VI.10. Xét một doanh nghiệp chi phí cố định (đơn vị: triệu đồng) C
0
=200, giá
thuê một đơn vị vốn =1 (triệu đồng) giá thuê một đơn vị lao động =0,2
(triệu đồng). Giả s doanh nghiệp đó hàm sản xuất = ( +10) giá sản phẩm
trên thị trường p=0,5 (triệu đồng).
a) Xác định các m chi phí, doanh thu lợi nhuận của doanh nghiệp đó.
b) Tính chi phí cận biên, doanh thu cận biên lợi nhuận cận biên theo lượng
vốn theo lượng lao động tại K = 100, L = 20.
c) Tính hệ số co giãn của chi phí, doanh thu và lợi nhuận theo lượng vốn theo
lượng lao động tại K = 100, L = 20.
Bài giải
a) Xác định các m chi phí, doanh thu lợi nhuận của doanh nghiệp đó.
Hàm chi phí
TC = w
K
.K + w
L
.L + C
0
= K + 0,2L + 200
Hàm doanh thu
TR = p.Q = 0,5K(L+10)
Hàm lợi nhuận
π
= TR TC = 0,5KL + 4K 0,2L 200
b) Tính chi phí cận biên, doanh thu cận biên lợi nhuận cận biên theo lượng
vốn theo lượng lao động tại K = 100, L = 20.
Chí phí cận biên
MC
K
= (TC)’
K
= 1
MC
L
= (TC)
L
= 0,2
Doanh thu cận biên
MR
K
= (TR)’
K
= 0,5L + 5
K
K
MR
L
= (TR)
L
= 0,5K
Với K = 100, L = 20
M R
K
=15
M R
L
=50
Lợi nhuận cận biên
'
M π
K
=
π
=
0,5 L
+
4
'
M π
L
=
π
=
0,5 K
0,2
Với K = 100, L = 20
M π
K
=14
M π
L
=49,8
c) Tính hệ số co giãn của chi phí, doanh thu lợi nhuận theo lượng vốn theo
lượng lao động tại K = 100, L = 20.
Hệ số co giãn của chi phí
ε (TC )
'
.
K
100
0,329
(làm tròn đến chữ số thập phân th 3)
CK K
TC 100+0,2.20+200
ε (TC )
'
.
L
0,2.
20
0,013
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3)
CL L
TC
100+0,2.20+200
Hệ số co giãn của doanh thu
ε
(TR )
'
.
K
(0,5 L+5) .
K
RK K
TR
ε (TR )
'
.
L
0,5 K .
L
RK L
TR
0,5 K
(
L+ 10)
0,5.100.
20
0,67
(làm tròn đến chữ số thập phân th 2)
0,5.100 (20+10
)
Hệ số co giãn của lợi nhuận
{
{
ε π
'
.
K
(0,5L+4).
K
πK K
π
0,5 KL +4 K 0,2 L200
(0,5.20+ 4) .
100
1,17
0,5.100 .20+ 4.1000.2 .20200
'
L L
ε
πL
π
L
.
π
(0,5K 0,2) .
0,5 KL+ 4 K 0,2 L200
(
0,5.1000,2) .
20
0,83
0,5.100 .20+4.1000.2.20200
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

Preview text:

VI.10. Xét một doanh nghiệp có chi phí cố định (đơn vị: triệu đồng) là C0=200, giá
thuê một đơn vị vốn là =1 (triệu đồng) và giá thuê một đơn vị lao động là =0,2
(triệu đồng). Giả sử doanh nghiệp đó có hàm sản xuất = ( +10) và giá sản phẩm
trên thị trường là p=0,5 (triệu đồng).

a) Xác định các hàm chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp đó.
b) Tính chi phí cận biên, doanh thu cận biên và lợi nhuận cận biên theo lượng

vốn và theo lượng lao động tại K = 100, L = 20.
c) Tính hệ số co giãn của chi phí, doanh thu và lợi nhuận theo lượng vốn và theo
lượng lao động tại K = 100, L = 20. Bài giải
a) Xác định các hàm chi phí, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp đó.
• Hàm chi phí
TC = wK.K + wL.L + C0 = K + 0,2L + 200
• Hàm doanh thu TR = p.Q = 0,5K(L+10)
• Hàm lợi nhuận
π = TR – TC = 0,5KL + 4K – 0,2L – 200
b) Tính chi phí cận biên, doanh thu cận biên và lợi nhuận cận biên theo lượng
vốn và theo lượng lao động tại K = 100, L = 20.
• Chí phí cận biên MCK = (TC)’K = 1 MCL = (TC)’L = 0,2
• Doanh thu cận biên MRK = (TR)’K = 0,5L + 5 MRL = (TR)’L = 0,5K
Với K = 100, L = 20⇒ M RK=15 {MRL=50
• Lợi nhuận cận biên '
M π K=π K=0,5 L+4 '
M π L=π K=0,5 K−0,2
Với K = 100, L = 20⇒ M πK=14 {MπL=49,8
c) Tính hệ số co giãn của chi phí, doanh thu và lợi nhuận theo lượng vốn và theo
lượng lao động tại K = 100, L = 20.
• Hệ số co giãn của chi phí
ε ≈(TC)' . K ≈ 100
0,329 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) CK K TC 100+0,2.20+200
ε ≈(TC)' . L ≈0,2. 20
0,013 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) CL L TC 100+0,2.20+200
• Hệ số co giãn của doanh thu
ε ≈ (TR)' . K ≈ (0,5 L+5) . K RK K TR 0,5 K ( L+10) (0,5.20+5 ). 100 =1 0,5.100(20+10 )
ε ≈(TR)' . L ≈ 0,5 K . L RK L TR 0,5 K ( L+10) 0,5.100. 20
0,67 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) 0,5.100 (20+10 )
• Hệ số co giãn của lợi nhuận
ε ≈π' . K ≈ (0,5L+4). K πK K π
0,5 KL+4 K −0,2 L−200
(0,5.20+ 4) . 100 1,17
0,5.100 .20+ 4.100−0.2 .20−200 ' L L επL≈π L. ≈
π (0,5K −0,2) . 0,5 KL+4 K −0,2L−200
( 0,5.100−0,2) . 20 0,83
0,5.100 .20+4.100−0.2.20−200
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)