TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QU N TR KINH DOANH
----------0o0----------
BÁO ÁN CÁO ĐỒ
NGÀNH: QU N TR KINH DOANH
TÊN ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH DOANH NGHI PTRI N KHAI K
HOCH BÁN HÀNG C A DOANH NGHI P TOYOTA
NHÓM TH C HI N: Nhóm Supersale01
LP: 233_71MRKT30043_01
GVHD: Ths. Đoàn Hoàng Quân
TP H CHÍ MINH 4 , NĂM 202
NHN XÉT CA GI NG VIÊN
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM SUPERSALE01
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
ĐÁNH GIÁ
1
Nguyễn Võ Lan Anh
2273401010033
100%
2
Nguyễn Ngọc Bảo Gia
2273401010164
100%
3
Đào Huỳnh Minh Hưng
2175802010017
100%
4
Nguyễn Hồng Thành
2273401010750
100%
5
Trần Văn Trung
2273401010963
100%
6
Nguyễn Thiên Triệu Tỷ
2273401010998
95%
7
Đặng Thùy Thanh Vân
2273401011012
100%
LI C ẢM ƠN
Đ ho n thà ành được bài tập y, nhóm em xin g i l i c m n ch n th nh và tri ân sâu â à
sắc đn: Ban Gi m hi ệu trưng Đi h c V ăn Lang đ đưa b môn Bán hàng và quản trị bn
hàng v o n i dung gi ng d y. Gi ng vi n b môn à ê Ths. Đoàn Hoàng Quân đ ht mình vì
sinh viên, gi ng d y h n t nh và chi ti chúng em c có th v n t sức tậ t đ đủ kin thức và
dng chúng v o b y. Trong th c th m à ài tập i gian tham gia lớp học của thầy, nhm đ ê
cho m c t p hi u qu cao và nghinh nhiều kin thức bổ ích, tinh thần họ êm túc. Đây chắc
chắn sẽ là những điều quý b ành trang đ vững bước sau này. Mu, là h chúng em có th t
lần nữa n thầy., nhóm chúng em xin chân thành cm
Tuy nhiên, do vốn kin thức còn nhiều hn ch và khả năng tip thu thực t còn nhiều
bỡ ngỡ nên chắc chắn nhm em sẽ không trnh khỏi những sai lầm thiu st không
mong muốn. Chúng em rất mong thầy sẽ thông sẽ nhận được cm và càng mong hn là
những nhận x t, ý ki ng g p, ph b nh chân thành t n đ ê thầy đ chúng em có th thêm
nhiều kinh nghiệ n về mặt kin thức của m i cuối m hoàn thin h nh. L ng, nhóm
chúng em xin k nh chúc e, hí thầy nhiều sức khỏ nh phúc và gặt hi được nhiều thành tựu
trên con đư y của mnh.ng ging d
Chúng em xin chân thành cảm n,
Trân trọng.
DANH M C HÌNH NH
(Hình 1.1.1: Mt s m u xe Toyota ra m t trong kho ng 1998 2008) ............................. 1
(Hình 1.1.2: Mt s c i lý Toyota Vi t Nam) .................................................. 2 a hàng đ
(Hình 1.3.1: T c Toyota Vi t Nam - Toru Kinoshita vinh d nh n b ng khen ổng gim đố
ca chính ph và t ....................................................................................... 3 ỉnh Vĩnh Phúc)
(Hình 1.3.2: Toyota nh n b ng khen t i L tôn vinh ngưi np thu tiêu bi u - Toyota Vi t
Nam nh n gi i th ng R ng V ng 2021) ........................................................................... 4 ưở à
(Hình 2.1.2: Hình nh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota Corolla Altis)
............................................................................................................................................. 5
(Hình 2.1.3: Hình nh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross, Toyota
Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado) ............. 6
(Hình 2.1.4: Hình nh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz Cross,
Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova) ..................................................... 6
(Hình 2.1.5: Hình nh dòng xe bán t i: Toyota Hilux) ....................................................... 7
(Hình 2.1.6: Hình nh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace) .................................................. 7
DANH M C B NG
Bng 2.4.1: Phân tích SWOT ............................................................................................ 12
Bng 2.4.2: Phân tích PEST .............................................................................................. 14
Bng 3.1.1: B nh m c tiêu b ng mô hình SMART ............................................ 15ảng xc đị
Bng 3.3.1: B ng c a Toyota Vi 2025 ........................... 23ảng tăng trưở t Nam năm 2023 –
Bng 3.3.2: B ng d báo doanh thu 6 .............................................. 24 thng đầu năm 2025
Bảng 3.3.3: Bảng đề xuất p dng đo lưng bn hàng ...................................................... 26
MC L C
I. T NG QUAN DOANH NGHI P ................................................................................ 1
1. L CH S HÌNH THÀNH .......................................................................................... 1
2. T M NHÌN, S M NH C A DOANH NGHI P .................................................. 2
a. T m nhìn .................................................................................................................. 2
b. S m nh ................................................................................................................... 3
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH C A DOANH NGHI P ......................................... 3
II. PHÂN TÍCH HO NG BÁN HÀNG C A DOANH NGHIẠT ĐỘ P ....................... 5
1. CÁC S CH V C A DOANH NGHIN PHM/D P .......................................... 5
a. S n ph m: ................................................................................................................ 5
b. D ch v ..................................................................................................................... 7
2. M M M Y U SO V I TH C NH TRANHĐIỂ ẠNH VÀ ĐIỂ ỚI ĐỐ .................... 8
3. NG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIĐỐI TƯỢ P ................................................ 9
4. XU T CHI C DOANH NGHI PPHÂN TÍCH SWOT, PEST ĐỀ ẾN LƯỢ
........................................................................................................................................ 11
III. ĐỀ XU T CHI ẾN LƯỢC TRI N KHAI BÁN NG T I DOANH NGHI P
........................................................................................................................................... 15
1. PHÂN TÍCH VÀ L C BÁN HÀNGA CH N CHI ẾN LƯỢ .............................. 15
2. T CH C KÊNH BÁN HÀNG .............................................................................. 15
a. L a ch n kênh phân ph i .................................................................................... 16
b. Y u t i tác phân ph i tiế đánh giá đố m năng .................................................... 17
3. T CH NG BÁN HÀNG C LỰC LƯỢ ................................................................. 18
a. xu t các hình th c và n i dung bán hàngĐề ..................................................... 18
b. xu t c u trúc l ng bán hàngĐề ực lượ .................................................................. 19
c. xu ng l y kênh bánĐề ất chính sách độ ực và thúc đẩ ........................................... 20
d. xu t d báo bán hàngĐề ..................................................................................... 23
e. xu t áp d ng bán hàngĐề ụng đo lườ ................................................................... 24
1
NI DUNG
I. T NG QUAN DOANH NGHI P
1. L CH S HÌNH THÀNH
Giai đoạn đầu (1990 - 1997): Tp trung xây d ng n n t ng.
- Năm 1991: Toyota Nh t B n quy ng Vi t Nam. t định đầu tư vào thị trư
- Tháng 9/1995: Công ty TNHH MTV Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lp.
- Tháng 3/1996: Khởi công nhà my Toyota đầu tiên ti Vit Nam.
Chin lượ ệu thưng hiệ ống đc: Tp trung vào vic gii thi u Toyota, xây dng h th i
phân ph i, cung c p d ch v sau bán hàng.
Giai đoạn phát trin (1998 - 2008): Nâng cao v th u. thưng hi
- Ra m t nhi u m u xe m i phù h p v i th hi i tiêu dùng Vi t Nam. u ngư
(Hình 1.1.1: M t s m u xe Toyota ra m t trong kho ng 1998 2008)
2
- M rng m ng các ho ng marketing và qu ng bá. ng lưới đi lý, tăng cư t đ
(Hình 1.1.2: M t s c i lý Toyota Vi t Nam) ửa hàng đạ
Chin lược: Tăng đ ện thưng hiệ ẳng đị ẫn đầ nhn di u, kh nh v th d u th trưng.
Giai đoạ n kh ng định (2009 - nay): M rng và phát trin bn vng.
- Duy trì v th d u th ẫn đầ trưng ô tô Vi t Nam.
- M rng sang các ch v tài chính, b o hi m. lĩnh vực mới như dị
Chin lượ ững, đng gp cho cng đồng và môi trưc: Phát trin bn v ng.
2. T M NHÌN, S M NH C A DOANH NGHI P
a. T m nhìn
-
Tr thành công ty ô hàng đầ ới, mang đu th gi n cho khách hàng s hài lòng cao
nht.
-
Góp phn nâng cao ch ng cu i và phát tri n c ng. ất lượ c sống cho con ngư ng đồ
3
b. S m nh
-
Toyota Vi t Nam s n l d ng chuy ng t phá nâng t m ực đ ẫn đầu xu hướ n đ đ
cuc s i dân Vi t Nam v i nh ng cách th c di chuyống cho ngư n an toàn và đng tin
cy nht.
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH C A DOANH NGHI P
-
TMV phân phi xe Toyota thông qua h th i lý trên toàn qu c. ống đ
-
Cung c p d ch v o hành, b ng, s a ch a. sau bn hàng như bả ảo dưỡ
-
Cung c p d ch v tài chính, b o hi m cho khách hàng mua xe Toyota.
Thành tu:
-
Toyota là thưng hiệu ô tô được ưa chu ều năm liềng nht ti Vit Nam trong nhi n.
-
TMV luôn n m trong top nh ng doanh nghi l n nh t cho ngân sách ệp đng gp thu
nhà nước.
-
Toyota Vi t Nam cam k t phát tri n b n v ng, b o v môi trưng đng gp cho
cng ng. đồ
(Hình 1.3.1: T c Toyota Vi t Nam - Toru Kinoshita vinh d nh n ổng giám đố
bng khen ca chính ph và t ỉnh Vĩnh Phúc)
4
(Hình 1.3.2: Toyota nh n b ng khen t i L i n p thu tiêu bi u - tôn vinh ngườ ế
Toyota Vi t Nam nh n gi i th ng R ng V ng 2021) ưở à
5
II. PHÂN TÍCH HO NG BÁN HÀNG C A ẠT ĐỘ
DOANH NGHI P
1. CÁC S N PH CH V C A DOANH NGHI P M/D
Toyota Vi t Nam hi i nhi u dòng xe khác nhau t i th ng Vi t Nam, bao ện đang phân ph trư
gm:
a. S n ph m:
-
Phân khúc xe du l ch
Hatchback:
(Hình 2.1.1: Hình nh dòng xe Hatchback: Toyota Wigo và Toyota Yaris)
Sedan:
(Hình 2.1.2: Hình nh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota
Corolla Altis)
6
SUV:
(Hình 2.1.3: Hình nh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross,
Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser
Prado)
MPV:
(Hình 2.1.4: Hình nh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz
Cross, Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova)
-
Phân khúc xe thưng mi
7
Xe bán t i:
(Hình 2.1.5: Hình nh dòng xe bán t i: Toyota Hilux)
Xe buýt mini:
(Hình 2.1.6: Hình nh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace)
b. D ch v
D ch v bán hàng:
-
vấ Đi ngũ nhân viên vấ ọn đượn chn xe: n nhit tình giúp khách hàng ch c xe
ưng ý và phù hp vi nhu cu.
-
Lái th xe: Khách hàng th ch n d ch v lái th tr i nghi m c m giác xe mang đ
li.
-
H tr mua xe tr góp: Toyota h p tác v cung c p l a ch n ới cc ngân hàng uy tín đ
mua xe tr góp v i các d ch v . siêu ưu đi
8
-
Bo hi m xe: Toyota cung c p nhi u s l a ch n v o hi ới đa dang cc gi bả m đ
khách hàng l a ch n.
D ch v sau bán hàng:
-
Bảo dưỡng định kì: Toyota có d ch v tr i dài trên toàn qu c, cung c p nhi u gói b o
dưỡng n cáo cđịnh k cho xe theo đúng khuy a nhà sn sut.
-
Gói b o hành: Toyota cung c p gói b o hành chính hãng cho t t c các dòng xe v i
thi gian b ho c 100.000 km. ảo hành lên đn 3 năm
-
Sa ch a: Toyota cung c p d ch v s a ch a xe chuyên nghi p v ới đi ngũ k thu t
viên tay ngh cao và ph tùng chính hãng.
2. M M M Y U SO V I TH C NH TRANH ĐIỂ ẠNH VÀ ĐIỂ ỚI ĐỐ
Đim mnh:
-
Thưng hiệ Toyota là thưng hiệu xe ô tô uy tín hàng đầ ới hn 80 u uy tín: u th gii v
năm kinh nghiệm. Do đ, Toyota nhận được s tin tưởng đnh gi cao t khách hàng
v ch ng s n ph m. ất lượ
-
Mng lướ ng lưới đ ảo dưỡi phân phi rng khp: Toyota m i trung tâm b ng
tri dài trên toàn qu c, giúp khách hàng d dàng ti p c n và s d ng d ch v c a hãng.
-
Sn ph m ch ng cao: Các s n ph m c c s n xu t theo tiêu chu n ất a Toyota đượ
quc t v i quy trình ki m tra ch ng nghiêm ng t. , xe c a Toyota luôn ất lượ Do đ
đ bn b cao, ít hng hóc.
-
Giá c h p lý: Toyota nhi u dòng xe thu c nhi u phân khúc giá, nh m ng đp ứ đa
dng nhu c u và kh i tiêu dùng Vi t Nam. năng tài chính của ngư
Đim yu:
-
Thit k có s t phá: Thi t k c trung xe chưa đ ủa xe Toyota thưng được đnh gi là
tính, phù h p v i nhóm trung niên, c s phá cách thu hút khách hàng tr chưa thự
tui.
-
Kh năng vận hành chưa thực s ấn tưng: Kh năng vậ ủa xe Toyota thưn hành c ng
đượ c đnh gi là v a đ , không có gì n i bt so v i cc đố i th cnh tranh.
9
-
Trang b ti ng: So v i th c nh tranh, xe c a ng ện nghi chưa đa d ới cc đố Toyota thư
đượ c trang b ít tiện nghi hn, đặc bit là các tin nghi công ngh.
-
So với cc đối th c nh tranh chính t i th trưng Việt Nam như Hyundai, Kia, Mazda,
Thaco, ... Toyota có m t s m n i tr u uy tín, m i phân ưu đi i như thưng hi ng lướ
phi r ng kh p, ch ất lượng s n ph m t t và d ch v khách hàng t t. Tuy nhiên, Toyota
cũng c m u như thi xe chưa thự ện nghi chưa t s đim y t k c s đt phá, trang b ti
đa dng, gi bn cao hn m năng vận hành chưa thự ấn tượt s đối th và kh c s ng.
3. NG KHÁCH HÀNG DOANH NGHI P ĐỐI TƯỢ
a. Phân khúc th ng c a Toyota: trư
- a lý: Phân khúc đị
Toyota hot đng trên nhiều khu vực địa nhưng luôn đặt sự chú ý đn nhu cầu
mong muốn địa phưng. Họ phân khúc thị trưng dựa trên khu vực th giới, mật đ dân của
số và khí hậu. Trên toàn cầu, Toyota phân khúc thị trưng cho Nhật Bản, Bắc Mỹ, Châu Âu,
Châu Á và cc khu vực khc. Năm 2002, Toyota khởi xướng dự n "Xe đa dng quốc t sng
to" (IMV) đ tối ưu ha hệ thống sản xuất và cung ng toàn cầu cho xe bn tải và xe đa dng,
nhằm đp ứng nhu cầu thị trưng ti hn 140 quốc gia trên toàn th giới. IMV yêu cầu đng
c diesel được sản xuất ti Thi Lan, đng cxăng ti Indonesia và hp số sàn ti Ấn Đ và
Philippines đ cung cấp cho cc quốc gia chịu trch nhiệm sản xuất xe. Đối với lắp rp xe,
Toyota sẽ s dng cc nhà my ti Thi Lan, Indonesia, Argentina và Nam Phi. Bốn c sở sản
xuất và xuất khẩu IMV chính này cung cấp cho châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Đi Dưng,
Mỹ Latinh và Trung Đông ba mẫu xe IMV: Toyota Hilux (Vigo), Fortuner và Toyota Innova.
Họ sản xuất xe của mnh dựa trên mật đ đô thị ngoi ô của cc khu vực và quốc gia này.
Ngoài ra, khí hậu khô nng, lnh cũng ảnh hưởng đn sản xuất của họ. V vậy, họ phân khúc
xe của mnh cho khu vực lnh và c tuyt phủ cũng như khu vực khô và nng. Ví d, xe SUV
được tùy chỉnh đặc biệt đ chy trên khu vực phủ tuyt hoặc sa mc.
10
- Phân khúc nhân kh u h c: Các y u t nhân kh u h ph bi n nh phân ọc c s ất đ
khúc cho Toyota. Toyota phân khúc s n ph m c a mình d tu i, thu nh p, quy mô ựa trên đ
gia đnh, nghề nghip và th h.
+ Đ tuổi: Toyota sản xuất xe của họ hướng đn đ tuổi 18-50. Ngưi trong đ tuổi này
c những lựa chọn khc nhau về cc mẫu xe của . Ví d như ngưi t 18 30 tuổi thưng hãng -
chú ý đn ngưi cao tuổi sẽ ưa chung dòng Toyota Supra hay Celica, trong khi hn sedan
bốn ca như Alion, Premio.
+ Quy gia đnh: Toyota cũng sản xuất xe dựa trên quy mô gia đnh. Ví d Noah &
Voxy cho 6 thành viên. Corolla, Yaris cho 3 thành viên. Đối với ngưi đc thân gia đnh
c 2 ngưi, họ sản xuất Supra, Celica, v.v.
+ Thu nhập: Đối với nhóm c thu nhập dưới 25.000 đô la mt năm, Toyota cung cấp cc
dòng xe hng D như Allion, Corolla, Matrix, amry, Prius. Đối với nhóm c thu nhập t 25.000-
35.000 đô la mt năm th cc dòng như A là sự lựa chọn thích hợp. Đối valon, RAV4, Venza
với thu nhập trên 35.000 đô la, họ cung cấp cao cấp như Lexus.nhóm có dòng xe
+ Nghề nghiệp: Toyota c mt số dòng xe hng thưng gia như MarkII & Crown dành
cho doanh nhân. Xe sedan tầm trung như Yaris, corolla dành cho ngưi đi làm. Mt số xe bn
tải như Tacoma & Thundra dành cho nông dân và ngưi lao đng.
+ Th hệ: Toyota chủ yu sản xuất xe cho th hệ thứ ba. Họ cũng sản xuất mt số xe
hybrid cho cc th hệ tip theo như Prius, Camry hybrid.
-
Phân khúc địa lý ca Toyota:
+ Thưng hiệu Toyota c mặt toàn cầu, với Nhật Bản và Bắc Mỹ là những thị trưng đt
doanh thu hàng đầu. T thng 4 năm 2021 đn thng 3 m 2022, gần 2 triệu xe Toyota đ
được bn ra ti Nhật Bản. Trong cùng kỳ, gần 2,4 triệu xe được bn ra ti Bắc Mỹ, giúp khu
vực này trở thành thị trưng mc tiêu lớn nhất của Toyota.
+ Điều thú vị mặc dù Bắc Mỹ thị trưng số mt về quy mô, nhưng doanh thu của
Toyota li cao hn ở Nhật Bản. Năm 2022, Toyota to ra gần 16 nghn tỷ yên ti Nhật Bản,
so với 11 nghn tỷ yên ti Bắc Mỹ và 6,5 nghn tỷ yên ti châu Á.
11
- Phân khúc tâm lý: Nh i cùng m t nhóm nhân kh u h c có th ững ngư đặc đim tâm
lý r ng c a mình d a trên các ất khc nhau. Đ là lý do ti sao Toyota cũng phân khúc thị trư
y lu t tâm lý như p xã hi và li s ng.
+ Lớp x hi: Nhm ngưi thuc cc tầng lớp khc nhau c những lựa chọn khc nhau.
Đ là do Toyota phân khúc thị trưng của mnh dựa trên ba tầng lớp x hi: Giới thượng
lưu, Trung lưu trên và Trung lưu.
+ Lối sống: Toyota ra mắt mẫu Highlander FJ Cruiser cho những ngưi thích phiêu
lưu.
+ Ngoi lệ là Lexus, thưng hiệu cao cấp của Toyota. Thị trưng mc tiêu của Lexus
mt tỷ lệ nhỏ trong tổng thị trưng mc tiêu của Toyota - trong na đầu năm 2022, chỉ c hn
130.000 xe Lexus được bn ra ti Bắc Mỹ, trong số hn 1 triệu xe Toyota được bn ra trong
cùng kỳ.
- Phân khúc hành vi: Tùy thu c vào hành vi c a khách hàng, Toyota phân khúc th trưng
ca mình d a trên l i ích và tr ng thái trung thành.
+ Lợi ích: Những khách hàng khác nhau muốn những lợi ích khc nhau t sản phẩm của
họ. Đ là lý do ti sao Toyota cung cấp ba loi lợi ích cho ngưi tiêu dùng của mnh. Đ là đ
bền, công suất và tit kiệm nhiên liệu.
+ Trng thi trung thành: Những khch hàng trung thành cao với sản phẩm của Toyota
c mt vị trí đặc biệt trong phân khúc của Toyota. Ví d như ngưi dân châu Á rất trung thành
với sản phẩm của  vậy phân khúc này rất c lợi nhuận đối với Toyota. hãng, v
4. XU T CHI C PHÂN TÍCH SWOT, PEST ĐỀ ẾN LƯỢ
DOANH NGHI P
12
Phân tích SWOT
Strength m m nh) (Điể
Weakness (Điểm yếu)
-
Thưng hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm
cao, đ bền bỉ và tit kiệm nhiên liệu.
-
Mng lưới đi lý rng khắp cả nước.
-
Dịch v khch hàng tốt, chính sch bảo
hành hấp dẫn.
-
Lực lượng nhân viên bn hàng chuyên
nghiệp, giàu kinh nghiệm.
-
Gi thành sản phẩm cao hn so với mt số
đối thủ.
-
Ít mẫu m đa dng, tập trung chủ yu vào
phân khúc xe bình dân.
-
Chin lược marketing chưa thực sự đt ph.
Opportunity i) (Cơ hộ
Threats (Thách th c)
-
Nhu cầu thị trưng ngày càng tăng.
-
Chính sch hỗ trợ của Chính phủ cho ngành
công nghiệp ô tô.
-
Xu hướng pht trin xe xanh, xe điện.
-
Cnh tranh gay gắt t cc đối thủ.
-
Bin đng gi cả nguyên vật liệu.
-
Chính sch thu, phí c th thay đổi.
Bng 2.4.1: Phân tích SWOT
Phân tích PEST
Chính tr (Political)
-
Ổn định chính trị: Cc quốc gia c nền chính trị ổn định thưng c môi trưng kinh doanh
thuận lợi hn cho cc doanh nghiệp như Toyota.
-
Chính sch thưng mi: Cc chính sch thưng mi, thu quan và hn ch nhập khẩu c th
ảnh hưởng đn hot đng kinh doanh của Toyota ở cc thị trưng khc nhau.
-
Chính sch môi trưng: Cc quy định về khí thải và tiêu chuẩn môi trưng ngày càng chặt chẽ
c th buc Toyota phải đầu tư vào cc công nghệ mới đ đp ứng.
13
Kinh t (Economic)
-
Tăng trưởng kinh t: Tăng trưởng kinh t dẫn đn nhu cầu tiêu dùng cao hn, t đ thúc đẩy
doanh số bn xe của Toyota.
-
Thu nhập bnh quân đầu ngưi: Thu nhập bnh quân đầu ngưi cao hn đồng nghĩa với khả
năng chi trả cho xe hi cao hn, c lợi cho Toyota.
-
Tỷ lệ thất nghiệp: Tỷ lệ thất nghiệp cao c th dẫn đn nhu cầu tiêu dùng thấp hn, ảnh hưởng
tiêu cực đn doanh số bn xe của Toyota.
-
Li suất: Li suất cao hn c th khin ngưi tiêu dùng kh vay mua xe hi hn, t đ ảnh
hưởng đn doanh số bn xe của Toyota.
-
Tỷ gi hối đoi: Bin đng tỷ gi hối đoi c th ảnh hưởng đn lợi nhuận của Toyota khi hot
đng ở cc thị trưng khc nhau.
Xã h i (Social)
-
Cấu trúc dân số: Cấu trúc dân số già ha c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe
phù hợp với ngưi cao tuổi.
-
Quan niệm về sở hữu xe hi: Quan niệm về sở hữu xe hi thay đổi theo thi gian và theo khu
vực. Ví d, ở mt số quốc gia, việc sở hữu xe hi được coi là biu tượng của sự thành công,
trong khi ở những quốc gia khc, mọi ngưi c xu hướng s dng phưng tiện giao thông
công cng hoặc phưng tiện di chuyn chung.
-
Mức đ quan tâm đn môi trưng: Mức đ quan tâm đn môi trưng ngày càng tăng c th
dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe tit kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trưng.
-
Phong cách sống: Phong cch sống thay đổi c th ảnh hưởng đn nhu cầu về cc loi xe khc
nhau. Ví d, sự gia tăng của cc h gia đnh mt ngưi c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với
cc loi xe nhỏ gọn.
Công ngh (Technological)
-
Công nghệ xe hi: Sự pht trin của công nghệ xe hi c th dẫn đn những sản phẩm mới và
sng to hn t Toyota.
14
-
Công nghệ sản xuất: Cc tin b trong công nghệ sản xuất c th giúp Toyota giảm chi phí và
nâng cao hiệu quả.
-
Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin c th được s dng đ cải thiện trải nghiệm khch
hàng và pht trin cc mô hnh kinh doanh mới.
-
Mng lưới 5G: Sự pht trin của mng lưới 5G c th mở ra những c hi mới cho xe hi kt
nối và xe tự li.
Bng 2.4.2: Phân tích PEST
Dựa trên phân tích PEST, Toyota c th cân nhắc cc chin lược kinh doanh sau: SWOT và
-
Mở rng thị trưng: Toyota c th mở rng thị trưng sang cc quốc gia khu vực
mới c tiềm năng tăng trưởng cao.
-
Pht trin sản phẩm mới: Toyota c th pht trin cc sản phẩm mới phù hợp với nhu
cầu và sở thích của khch hàng ở cc thị trưng khc nhau.
-
Đầu tư vào công nghệ: Toyota c th đầu tư vào nghiên cứu và pht trin công nghệ đ
duy tr vị th dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô.
-
Nâng cao hiệu quả hot đng: Toyota c th p dng cc biện php đ nâng cao hiệu
quả hot đng và giảm chi phí.
-
Pht trin bền vững: Toyota c th pht trin cc sản phẩm và hot đng bền vững đ
giảm thiu tc đng đn môi trưng.
-
Tăng cưng trch nhiệm x hi: Toyota c th tăng ng cc hot đng trch nhiệm
x hi đ nâng cao hnh ảnh thưng hiệu và đng gp cho cng đồng.
-
Cải thiện hệ thống dịch v hỗ trợ khch hàng: Nâng cao trải nghiệm khch hàng
thông qua dịch v sau bn hàng hỗ trợ kthuật, đảm bảo khch hàng hài lòng
trung thành với thưng hiệu.

Preview text:


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QUN TR KINH DOANH ----------0o0---------- BÁO CÁO ĐỒ ÁN
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH TÊN ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH DOANH NGHIP VÀ TRIN KHAI K
HOCH BÁN HÀNG CA DOANH NGHIP TOYOTA
NHÓM THC HIN: Nhóm Supersale01
LP: 233_71MRKT30043_01
GVHD: Ths. Đoàn Hoàng Quân
TP H CHÍ MINH, NĂM 2024
NHN XÉT CA GING VIÊN
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM SUPERSALE01 STT HỌ VÀ TÊN MSSV ĐÁNH GIÁ 1 Nguyễn Võ Lan Anh 2273401010033 100% 2 Nguyễn Ngọc Bảo Gia 2273401010164 100% 3 Đào Huỳnh Minh Hưng 2175802010017 100% 4 Nguyễn Hồng Thành 2273401010750 100% 5 Trần Văn Trung 2273401010963 100% 6 Nguyễn Thiên Triệu Tỷ 2273401010998 95% 7 Đặng Thùy Thanh Vân 2273401011012 100% LI CẢM ƠN
Đ hoàn thành được bài tập này, nhóm em xin gi li cảm n chân thành và tri ân sâu
sắc đn: Ban Gim hiệu trưng Đi học Văn Lang đ đưa b môn Bán hàng và quản trị bn
hàng vào ni dung giảng dy. Giảng viên b môn – Ths. Đoàn Hoàng Quân đ ht mình vì
sinh viên, giảng dy ht sức tận tnh và chi tit đ chúng em c đủ kin thức và có th vận
dng chúng vào bài tập này. Trong thi gian tham gia lớp học của thầy, nhm đ c thêm
cho mnh nhiều kin thức bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả cao và nghiêm túc. Đây chắc
chắn sẽ là những điều quý bu, là hành trang đ chúng em có th vững bước sau này. Mt
lần nữa, nhóm chúng em xin chân thành cảm n thầy.
Tuy nhiên, do vốn kin thức còn nhiều hn ch và khả năng tip thu thực t còn nhiều
bỡ ngỡ nên chắc chắn nhm em sẽ không trnh khỏi những sai lầm và thiu st không
mong muốn. Chúng em rất mong thầy sẽ thông cảm và càng mong hn là sẽ nhận được
những nhận xt, ý kin đng gp, phê bnh chân thành t thầy đ chúng em có th có thêm
nhiều kinh nghiệm và hoàn thiện hn về mặt kin thức của mnh. Li cuối cùng, nhóm
chúng em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, hnh phúc và gặt hi được nhiều thành tựu
trên con đưng giảng dy của mnh.
Chúng em xin chân thành cảm n, Trân trọng.
DANH MC HÌNH NH
(Hình 1.1.1: Mt số mẫu xe Toyota ra mắt trong khoảng 1998 – 2008) ............................. 1
(Hình 1.1.2: Mt số ca hàng đi lý Toyota ở Việt Nam) .................................................. 2
(Hình 1.3.1: Tổng gim đốc Toyota Việt Nam - Toru Kinoshita vinh dự nhận bằng khen
của chính phủ và tỉnh Vĩnh Phúc) ....................................................................................... 3
(Hình 1.3.2: Toyota nhận bằng khen ti Lễ tôn vinh ngưi np thu tiêu biu - Toyota Việt
Nam nhận giải thưởng Rồng Vàng 2021) ........................................................................... 4
(Hình 2.1.2: Hình ảnh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota Corolla Altis)
............................................................................................................................................. 5
(Hình 2.1.3: Hình ảnh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross, Toyota
Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado) ............. 6
(Hình 2.1.4: Hình ảnh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz Cross,
Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova) ..................................................... 6
(Hình 2.1.5: Hình ảnh dòng xe bán tải: Toyota Hilux) ....................................................... 7
(Hình 2.1.6: Hình ảnh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace) .................................................. 7
DANH MC BNG
Bảng 2.4.1: Phân tích SWOT ............................................................................................ 12
Bảng 2.4.2: Phân tích PEST .............................................................................................. 14
Bảng 3.1.1: Bảng xc định mc tiêu bằng mô hình SMART ............................................ 15
Bảng 3.3.1: Bảng tăng trưởng của Toyota Việt Nam năm 2023 – 2025 ........................... 23
Bảng 3.3.2: Bảng dự báo doanh thu 6 thng đầu năm 2025 .............................................. 24
Bảng 3.3.3: Bảng đề xuất p dng đo lưng bn hàng ...................................................... 26 MC LC
I. TNG QUAN DOANH NGHIP ................................................................................ 1
1. LCH S HÌNH THÀNH .......................................................................................... 1
2. TM NHÌN, S MNH CA DOANH NGHIP .................................................. 2
a. Tm nhìn .................................................................................................................. 2
b. S mnh ................................................................................................................... 3
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH CA DOANH NGHIP ......................................... 3
II. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CA DOANH NGHIP ....................... 5
1. CÁC SN PHM/DCH V CA DOANH NGHIP .......................................... 5
a. Sn phm: ................................................................................................................ 5
b. Dch v ..................................................................................................................... 7
2. ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YU SO VỚI ĐỐI TH CNH TRANH.................... 8
3. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP ................................................ 9
4. PHÂN TÍCH SWOT, PEST VÀ ĐỀ XUT CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIP
........................................................................................................................................ 11
III. ĐỀ XUT CHIẾN LƯỢC VÀ TRIN KHAI BÁN HÀNG TI DOANH NGHIP
........................................................................................................................................... 15
1. PHÂN TÍCH VÀ LA CHN CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG .............................. 15
2. T CHC KÊNH BÁN HÀNG .............................................................................. 15
a. La chn kênh phân phi .................................................................................... 16
b. Yếu t đánh giá đối tác phân phi tiềm năng .................................................... 17
3. T CHC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG ................................................................. 18
a. Đề xut các hình thc và ni dung bán hàng ..................................................... 18
b. Đề xut cu trúc lực lượng bán hàng .................................................................. 19
c. Đề xuất chính sách động lực và thúc đẩy kênh bán ........................................... 20
d. Đề xut d báo bán hàng ..................................................................................... 23
e. Đề xut áp dụng đo lường bán hàng ................................................................... 24 NI DUNG
I. TNG QUAN DOANH NGHIP
1. LCH S HÌNH THÀNH
Giai đoạn đầu (1990 - 1997): Tập trung xây dựng nền tảng.
- Năm 1991: Toyota Nhật Bản quyt định đầu tư vào thị trưng Việt Nam.
- Tháng 9/1995: Công ty TNHH MTV Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập.
- Tháng 3/1996: Khởi công nhà my Toyota đầu tiên ti Việt Nam.
Chin lược: Tập trung vào việc giới thiệu thưng hiệu Toyota, xây dựng hệ thống đi lý và
phân phối, cung cấp dịch v sau bán hàng.
Giai đoạn phát trin (1998 - 2008): Nâng cao vị th thưng hiệu.
- Ra mắt nhiều mẫu xe mới phù hợp với thị hiu ngưi tiêu dùng Việt Nam.
(Hình 1.1.1: Mt s mu xe Toyota ra mt trong khong 1998 2008) 1
- Mở rng mng lưới đi lý, tăng cưng các hot đng marketing và quảng bá.
(Hình 1.1.2: Mt s cửa hàng đại lý Toyota Vit Nam)
Chin lược: Tăng đ nhận diện thưng hiệu, khẳng định vị th dẫn đầu thị trưng.
Giai đoạn khẳng định (2009 - nay): Mở rng và phát trin bền vững.
- Duy trì vị th dẫn đầu thị trưng ô tô Việt Nam.
- Mở rng sang các lĩnh vực mới như dịch v tài chính, bảo him.
Chin lược: Phát trin bền vững, đng gp cho cng đồng và môi trưng.
2. TM NHÌN, S MNH CA DOANH NGHIP a. Tm nhìn
- Trở thành công ty ô tô hàng đầu th giới, mang đn cho khách hàng sự hài lòng cao nhất.
- Góp phần nâng cao chất lượng cuc sống cho con ngưi và phát trin cng đồng. 2 b. S mnh
- Toyota Việt Nam sẽ nỗ lực đ dẫn đầu xu hướng chuyn đng đt phá và nâng tầm
cuc sống cho ngưi dân Việt Nam với những cách thức di chuyn an toàn và đng tin cậy nhất.
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH CA DOANH NGHIP
- TMV phân phối xe Toyota thông qua hệ thống đi lý trên toàn quốc.
- Cung cấp dịch v sau bn hàng như bảo hành, bảo dưỡng, sa chữa.
- Cung cấp dịch v tài chính, bảo him cho khách hàng mua xe Toyota. Thành tựu:
- Toyota là thưng hiệu ô tô được ưa chung nhất ti Việt Nam trong nhiều năm liền.
- TMV luôn nằm trong top những doanh nghiệp đng gp thu lớn nhất cho ngân sách nhà nước.
- Toyota Việt Nam cam kt phát trin bền vững, bảo vệ môi trưng và đng gp cho cng đồng.
(Hình 1.3.1: Tổng giám đốc Toyota Vit Nam - Toru Kinoshita vinh d nhn
bng khen ca chính ph và tỉnh Vĩnh Phúc) 3
(Hình 1.3.2: Toyota nhn bng khen ti L tôn vinh người np thuế tiêu biu -
Toyota Vit Nam nhn gii thưởng Rng Vàng 2021) 4
II. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CA DOANH NGHIP
1. CÁC SN PHM/DCH V CA DOANH NGHIP
Toyota Việt Nam hiện đang phân phối nhiều dòng xe khác nhau ti thị trưng Việt Nam, bao gồm:
a. Sn phm: - Phân khúc xe du lịch Hatchback:
(Hình 2.1.1: Hình nh dòng xe Hatchback: Toyota Wigo và Toyota Yaris) Sedan:
(Hình 2.1.2: Hình nh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota Corolla Altis) 5 SUV:
(Hình 2.1.3: Hình nh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross,
Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado) MPV:
(Hình 2.1.4: Hình nh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz
Cross, Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova)
- Phân khúc xe thưng mi 6 Xe bán tải:
(Hình 2.1.5: Hình nh dòng xe bán ti: Toyota Hilux) Xe buýt mini:
(Hình 2.1.6: Hình nh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace) b. Dch v • Dịch v bán hàng:
- Tư vấn chọn xe: Đi ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình giúp khách hàng chọn được xe
ưng ý và phù hợp với nhu cầu.
- Lái th xe: Khách hàng có th chọn dịch v lái th đ trải nghiệm cảm giác xe mang li.
- Hỗ trợ mua xe trả góp: Toyota hợp tác với cc ngân hàng uy tín đ cung cấp lựa chọn
mua xe trả góp với các dịch v siêu ưu đi. 7
- Bảo him xe: Toyota cung cấp nhiều sự lựa chọn với đa dang cc gi bảo him đ khách hàng lựa chọn.
• Dịch v sau bán hàng:
- Bảo dưỡng định kì: Toyota có dịch v trải dài trên toàn quốc, cung cấp nhiều gói bảo
dưỡng định k cho xe theo đúng khuyn cáo của nhà sản suất.
- Gói bảo hành: Toyota cung cấp gói bảo hành chính hãng cho tất cả các dòng xe với
thi gian bảo hành lên đn 3 năm hoặc 100.000 km.
- Sa chữa: Toyota cung cấp dịch v sa chữa xe chuyên nghiệp với đi ngũ kỹ thuật
viên tay nghề cao và ph tùng chính hãng.
2. ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YU SO VỚI ĐỐI TH CNH TRANH Đim mnh:
- Thưng hiệu uy tín: Toyota là thưng hiệu xe ô tô uy tín hàng đầu th giới với hn 80
năm kinh nghiệm. Do đ, Toyota nhận được sự tin tưởng và đnh gi cao t khách hàng
về chất lượng sản phẩm.
- Mng lưới phân phối rng khắp: Toyota có mng lưới đi lý và trung tâm bảo dưỡng
trải dài trên toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng tip cận và s dng dịch v của hãng.
- Sản phẩm chất lượng cao: Các sản phẩm của Toyota được sản xuất theo tiêu chuẩn
quốc t với quy trình kim tra chất lượng nghiêm ngặt. Do đ, xe của Toyota luôn có
đ bền bỉ cao, ít hỏng hóc.
- Giá cả hợp lý: Toyota có nhiều dòng xe thuc nhiều phân khúc giá, nhằm đp ứng đa
dng nhu cầu và khả năng tài chính của ngưi tiêu dùng Việt Nam. Đim yu:
- Thit k xe chưa có sự đt phá: Thit k của xe Toyota thưng được đnh gi là trung
tính, phù hợp với nhóm trung niên, chưa thực sự phá cách và thu hút khách hàng trẻ tuổi.
- Khả năng vận hành chưa thực sự ấn tượng: Khả năng vận hành của xe Toyota thưng
được đnh gi là va đủ, không có gì nổi bật so với cc đối thủ cnh tranh. 8
- Trang bị tiện nghi chưa đa dng: So với cc đối thủ cnh tranh, xe của Toyota thưng
được trang bị ít tiện nghi hn, đặc biệt là các tiện nghi công nghệ.
- So với cc đối thủ cnh tranh chính ti thị trưng Việt Nam như Hyundai, Kia, Mazda,
Thaco, ... Toyota có mt số ưu đim nổi tri như thưng hiệu uy tín, mng lưới phân
phối rng khắp, chất lượng sản phẩm tốt và dịch v khách hàng tốt. Tuy nhiên, Toyota
cũng c mt số đim yu như thit k xe chưa thực sự đt phá, trang bị tiện nghi chưa
đa dng, gi bn cao hn mt số đối thủ và khả năng vận hành chưa thực sự ấn tượng.
3. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIP
a. Phân khúc thị trưng của Toyota: - Phân khúc địa lý:
Toyota hot đng trên nhiều khu vực địa lý nhưng luôn đặt sự chú ý đn nhu cầu và
mong muốn của địa phưng. Họ phân khúc thị trưng dựa trên khu vực th giới, mật đ dân
số và khí hậu. Trên toàn cầu, Toyota phân khúc thị trưng cho Nhật Bản, Bắc Mỹ, Châu Âu,
Châu Á và cc khu vực khc. Năm 2002, Toyota khởi xướng dự n "Xe đa dng quốc t sng
to" (IMV) đ tối ưu ha hệ thống sản xuất và cung ứng toàn cầu cho xe bn tải và xe đa dng,
nhằm đp ứng nhu cầu thị trưng ti hn 140 quốc gia trên toàn th giới. IMV yêu cầu đng
c diesel được sản xuất ti Thi Lan, đng c xăng ti Indonesia và hp số sàn ti Ấn Đ và
Philippines đ cung cấp cho cc quốc gia chịu trch nhiệm sản xuất xe. Đối với lắp rp xe,
Toyota sẽ s dng cc nhà my ti Thi Lan, Indonesia, Argentina và Nam Phi. Bốn c sở sản
xuất và xuất khẩu IMV chính này cung cấp cho châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Đi Dưng,
Mỹ Latinh và Trung Đông ba mẫu xe IMV: Toyota Hilux (Vigo), Fortuner và Toyota Innova.
Họ sản xuất xe của mnh dựa trên mật đ đô thị và ngoi ô của cc khu vực và quốc gia này.
Ngoài ra, khí hậu khô nng, lnh cũng ảnh hưởng đn sản xuất của họ. V vậy, họ phân khúc
xe của mnh cho khu vực lnh và c tuyt phủ cũng như khu vực khô và nng. Ví d, xe SUV
được tùy chỉnh đặc biệt đ chy trên khu vực phủ tuyt hoặc sa mc. 9
- Phân khúc nhân khẩu học: Các yu tố nhân khẩu học là c sở phổ bin nhất đ phân
khúc cho Toyota. Toyota phân khúc sản phẩm của mình dựa trên đ tuổi, thu nhập, quy mô
gia đnh, nghề nghiệp và th hệ.
+ Đ tuổi: Toyota sản xuất xe của họ hướng đn đ tuổi 18-50. Ngưi trong đ tuổi này
c những lựa chọn khc nhau về cc mẫu xe của hãng. Ví d như ngưi t 18-30 tuổi thưng
chú ý đn Toyota Supra hay Celica, trong khi ngưi cao tuổi hn sẽ ưa chung dòng sedan
bốn ca như Alion, Premio.
+ Quy mô gia đnh: Toyota cũng sản xuất xe dựa trên quy mô gia đnh. Ví d Noah &
Voxy cho 6 thành viên. Corolla, Yaris cho 3 thành viên. Đối với ngưi đc thân và gia đnh
c 2 ngưi, họ sản xuất Supra, Celica, v.v.
+ Thu nhập: Đối với nhóm c thu nhập dưới 25.000 đô la mt năm, Toyota cung cấp cc
dòng xe hng D như Allion, Corolla, Matrix, amry, Prius. Đối với nhóm c thu nhập t 25.000-
35.000 đô la mt năm th cc dòng như Avalon, RAV4, Venza là sự lựa chọn thích hợp. Đối
với nhóm có thu nhập trên 35.000 đô la, họ cung cấp dòng xe cao cấp như Lexus.
+ Nghề nghiệp: Toyota c mt số dòng xe hng thưng gia như MarkII & Crown dành
cho doanh nhân. Xe sedan tầm trung như Yaris, corolla dành cho ngưi đi làm. Mt số xe bn
tải như Tacoma & Thundra dành cho nông dân và ngưi lao đng.
+ Th hệ: Toyota chủ yu sản xuất xe cho th hệ thứ ba. Họ cũng sản xuất mt số xe
hybrid cho cc th hệ tip theo như Prius, Camry hybrid.
- Phân khúc địa lý của Toyota:
+ Thưng hiệu Toyota c mặt toàn cầu, với Nhật Bản và Bắc Mỹ là những thị trưng đt
doanh thu hàng đầu. T thng 4 năm 2021 đn thng 3 năm 2022, gần 2 triệu xe Toyota đ
được bn ra ti Nhật Bản. Trong cùng kỳ, gần 2,4 triệu xe được bn ra ti Bắc Mỹ, giúp khu
vực này trở thành thị trưng mc tiêu lớn nhất của Toyota.
+ Điều thú vị là mặc dù Bắc Mỹ là thị trưng số mt về quy mô, nhưng doanh thu của
Toyota li cao hn ở Nhật Bản. Năm 2022, Toyota to ra gần 16 nghn tỷ yên ti Nhật Bản,
so với 11 nghn tỷ yên ti Bắc Mỹ và 6,5 nghn tỷ yên ti châu Á. 10
- Phân khúc tâm lý: Những ngưi cùng mt nhóm nhân khẩu học có th có đặc đim tâm
lý rất khc nhau. Đ là lý do ti sao Toyota cũng phân khúc thị trưng của mình dựa trên các
yu tố tâm lý như lớp xã hi và lối sống.
+ Lớp x hi: Nhm ngưi thuc cc tầng lớp khc nhau c những lựa chọn khc nhau.
Đ là lý do Toyota phân khúc thị trưng của mnh dựa trên ba tầng lớp x hi: Giới thượng
lưu, Trung lưu trên và Trung lưu.
+ Lối sống: Toyota ra mắt mẫu Highlander và FJ Cruiser cho những ngưi thích phiêu lưu.
+ Ngoi lệ là Lexus, thưng hiệu cao cấp của Toyota. Thị trưng mc tiêu của Lexus là
mt tỷ lệ nhỏ trong tổng thị trưng mc tiêu của Toyota - trong na đầu năm 2022, chỉ c hn
130.000 xe Lexus được bn ra ti Bắc Mỹ, trong số hn 1 triệu xe Toyota được bn ra trong cùng kỳ.
- Phân khúc hành vi: Tùy thuc vào hành vi của khách hàng, Toyota phân khúc thị trưng
của mình dựa trên lợi ích và trng thái trung thành.
+ Lợi ích: Những khách hàng khác nhau muốn những lợi ích khc nhau t sản phẩm của
họ. Đ là lý do ti sao Toyota cung cấp ba loi lợi ích cho ngưi tiêu dùng của mnh. Đ là đ
bền, công suất và tit kiệm nhiên liệu.
+ Trng thi trung thành: Những khch hàng trung thành cao với sản phẩm của Toyota
c mt vị trí đặc biệt trong phân khúc của Toyota. Ví d như ngưi dân châu Á rất trung thành
với sản phẩm của hãng, v vậy phân khúc này rất c lợi nhuận đối với Toyota.
4. PHÂN TÍCH SWOT, PEST VÀ ĐỀ XUT CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIP 11 Phân tích SWOT
Strength (Điểm m nh)
Weakness (Điểm yếu)
- Thưng hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm
cao, đ bền bỉ và tit kiệm nhiên liệu.
- Gi thành sản phẩm cao hn so với mt số
- Mng lưới đi lý rng khắp cả nước. đối thủ.
- Dịch v khch hàng tốt, chính sch bảo
- Ít mẫu m đa dng, tập trung chủ yu vào hành hấp dẫn. phân khúc xe bình dân.
- Lực lượng nhân viên bn hàng chuyên
- Chin lược marketing chưa thực sự đt ph.
nghiệp, giàu kinh nghiệm.
Opportunity (Cơ hội)
Threats (Thách thc)
- Nhu cầu thị trưng ngày càng tăng.
- Cnh tranh gay gắt t cc đối thủ.
- Chính sch hỗ trợ của Chính phủ cho ngành - Bin đng gi cả nguyên vật liệu. công nghiệp ô tô.
- Chính sch thu, phí c th thay đổi.
- Xu hướng pht trin xe xanh, xe điện.
Bng 2.4.1: Phân tích SWOT Phân tích PEST Chính trị (Political)
- Ổn định chính trị: Cc quốc gia c nền chính trị ổn định thưng c môi trưng kinh doanh
thuận lợi hn cho cc doanh nghiệp như Toyota.
- Chính sch thưng mi: Cc chính sch thưng mi, thu quan và hn ch nhập khẩu c th
ảnh hưởng đn hot đng kinh doanh của Toyota ở cc thị trưng khc nha u.
- Chính sch môi trưng: Cc quy định về khí thải và tiêu chuẩn môi trưng ngày càng chặt chẽ
c th buc Toyota phải đầu tư vào cc công nghệ mới đ đp ứng. 12 Kinh t (Economic)
- Tăng trưởng kinh t: Tăng trưởng kinh t dẫn đn nhu cầu tiêu dùng cao hn, t đ thúc đẩy
doanh số bn xe của Toyota.
- Thu nhập bnh quân đầu ngưi: Thu nhập bnh quân đầu ngưi cao hn đồng nghĩa với khả
năng chi trả cho xe hi cao hn, c lợi cho Toyota.
- Tỷ lệ thất nghiệp: Tỷ lệ thất nghiệp cao c th dẫn đn nhu cầu tiêu dùng thấp hn, ảnh hưởng
tiêu cực đn doanh số bn xe của Toyota.
- Li suất: Li suất cao hn c th khin ngưi tiêu dùng kh vay mua xe hi hn, t đ ảnh
hưởng đn doanh số bn xe của Toyota.
- Tỷ gi hối đoi: Bin đng tỷ gi hối đoi c th ảnh hưởng đn lợi nhuận của Toyota khi hot
đng ở cc thị trưng khc nhau. Xã h i (Social) 
- Cấu trúc dân số: Cấu trúc dân số già ha c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe
phù hợp với ngưi cao tuổi.
- Quan niệm về sở hữu xe hi: Quan niệm về sở hữu xe hi thay đổi theo thi gian và theo khu
vực. Ví d, ở mt số quốc gia, việc sở hữu xe hi được coi là biu tượng của sự thành công,
trong khi ở những quốc gia khc, mọi ngưi c xu hướng s dng phưng tiện giao thông
công cng hoặc phưng tiện di chuyn chung.
- Mức đ quan tâm đn môi trưng: Mức đ quan tâm đn môi trưng ngày càng tăng c th
dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe tit kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trưng.
- Phong cách sống: Phong cch sống thay đổi c th ảnh hưởng đn nhu cầu về cc loi xe khc
nhau. Ví d, sự gia tăng của cc h gia đnh mt ngưi c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe nhỏ gọn. Công nghệ (Technological)
- Công nghệ xe hi: Sự pht trin của công nghệ xe hi c th dẫn đn những sản phẩm mới và
sng to hn t Toyota. 13
- Công nghệ sản xuất: Cc tin b trong công nghệ sản xuất c th giúp Toyota giảm chi phí và nâng cao hiệu quả.
- Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin c th được s dng đ cải thiện trải nghiệm khch
hàng và pht trin cc mô hnh kinh doanh mới.
- Mng lưới 5G: Sự pht trin của mng lưới 5G c th mở ra những c hi mới cho xe hi kt nối và xe tự li.
Bng 2.4.2: Phân tích PEST
Dựa trên phân tích SWOT và PEST, Toyota c th cân nhắc cc chin lược kinh doanh sau:
- Mở rng thị trưng: Toyota c th mở rng thị trưng sang cc quốc gia và khu vực
mới c tiềm năng tăng trưởng cao.
- Pht trin sản phẩm mới: Toyota c th pht trin cc sản phẩm mới phù hợp với nhu
cầu và sở thích của khch hàng ở cc thị trưng khc nhau.
- Đầu tư vào công nghệ: Toyota c th đầu tư vào nghiên cứu và pht trin công nghệ đ
duy tr vị th dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô.
- Nâng cao hiệu quả hot đng: Toyota c th p dng cc biện php đ nâng cao hiệu
quả hot đng và giảm chi phí.
- Pht trin bền vững: Toyota c th pht trin cc sản phẩm và hot đng bền vững đ
giảm thiu tc đng đn môi trưng.
- Tăng cưng trch nhiệm x hi: Toyota c th tăng cưng cc hot đng trch nhiệm
x hi đ nâng cao hnh ảnh thưng hiệu và đng gp cho cng đồng.
- Cải thiện hệ thống dịch v và hỗ trợ khch hàng: Nâng cao trải nghiệm khch hàng
thông qua dịch v sau bn hàng và hỗ trợ kỹ thuật, đảm bảo khch hàng hài lòng và
trung thành với thưng hiệu. 14