



















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ----------0o0---------- BÁO CÁO ĐỒ ÁN
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH TÊN ĐỀ TÀI:
PHÂN TÍCH DOANH NGHIỆP VÀ TRIỂN KHAI KẾ
HOẠCH BÁN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP TOYOTA
NHÓM THỰC HIỆN: Nhóm Supersale01
LỚP: 233_71MRKT30043_01
GVHD: Ths. Đoàn Hoàng Quân
TP HỒ CHÍ MINH, NĂM 2024
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM SUPERSALE01 STT HỌ VÀ TÊN MSSV ĐÁNH GIÁ 1 Nguyễn Võ Lan Anh 2273401010033 100% 2 Nguyễn Ngọc Bảo Gia 2273401010164 100% 3 Đào Huỳnh Minh Hưng 2175802010017 100% 4 Nguyễn Hồng Thành 2273401010750 100% 5 Trần Văn Trung 2273401010963 100% 6 Nguyễn Thiên Triệu Tỷ 2273401010998 95% 7 Đặng Thùy Thanh Vân 2273401011012 100% LỜI CẢM ƠN
Đ hoàn thành được bài tập này, nhóm em xin gi li cảm n chân thành và tri ân sâu
sắc đn: Ban Gim hiệu trưng Đi học Văn Lang đ đưa b môn Bán hàng và quản trị bn
hàng vào ni dung giảng dy. Giảng viên b môn – Ths. Đoàn Hoàng Quân đ ht mình vì
sinh viên, giảng dy ht sức tận tnh và chi tit đ chúng em c đủ kin thức và có th vận
dng chúng vào bài tập này. Trong thi gian tham gia lớp học của thầy, nhm đ c thêm
cho mnh nhiều kin thức bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả cao và nghiêm túc. Đây chắc
chắn sẽ là những điều quý bu, là hành trang đ chúng em có th vững bước sau này. Mt
lần nữa, nhóm chúng em xin chân thành cảm n thầy.
Tuy nhiên, do vốn kin thức còn nhiều hn ch và khả năng tip thu thực t còn nhiều
bỡ ngỡ nên chắc chắn nhm em sẽ không trnh khỏi những sai lầm và thiu st không
mong muốn. Chúng em rất mong thầy sẽ thông cảm và càng mong hn là sẽ nhận được
những nhận xt, ý kin đng gp, phê bnh chân thành t thầy đ chúng em có th có thêm
nhiều kinh nghiệm và hoàn thiện hn về mặt kin thức của mnh. Li cuối cùng, nhóm
chúng em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, hnh phúc và gặt hi được nhiều thành tựu
trên con đưng giảng dy của mnh.
Chúng em xin chân thành cảm n, Trân trọng.
DANH MỤC HÌNH ẢNH
(Hình 1.1.1: Mt số mẫu xe Toyota ra mắt trong khoảng 1998 – 2008) ............................. 1
(Hình 1.1.2: Mt số ca hàng đi lý Toyota ở Việt Nam) .................................................. 2
(Hình 1.3.1: Tổng gim đốc Toyota Việt Nam - Toru Kinoshita vinh dự nhận bằng khen
của chính phủ và tỉnh Vĩnh Phúc) ....................................................................................... 3
(Hình 1.3.2: Toyota nhận bằng khen ti Lễ tôn vinh ngưi np thu tiêu biu - Toyota Việt
Nam nhận giải thưởng Rồng Vàng 2021) ........................................................................... 4
(Hình 2.1.2: Hình ảnh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota Corolla Altis)
............................................................................................................................................. 5
(Hình 2.1.3: Hình ảnh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross, Toyota
Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado) ............. 6
(Hình 2.1.4: Hình ảnh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz Cross,
Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova) ..................................................... 6
(Hình 2.1.5: Hình ảnh dòng xe bán tải: Toyota Hilux) ....................................................... 7
(Hình 2.1.6: Hình ảnh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace) .................................................. 7
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.4.1: Phân tích SWOT ............................................................................................ 12
Bảng 2.4.2: Phân tích PEST .............................................................................................. 14
Bảng 3.1.1: Bảng xc định mc tiêu bằng mô hình SMART ............................................ 15
Bảng 3.3.1: Bảng tăng trưởng của Toyota Việt Nam năm 2023 – 2025 ........................... 23
Bảng 3.3.2: Bảng dự báo doanh thu 6 thng đầu năm 2025 .............................................. 24
Bảng 3.3.3: Bảng đề xuất p dng đo lưng bn hàng ...................................................... 26 MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP ................................................................................ 1
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH .......................................................................................... 1
2. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP .................................................. 2
a. Tầm nhìn .................................................................................................................. 2
b. Sứ mệnh ................................................................................................................... 3
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP ......................................... 3
II. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP ....................... 5
1. CÁC SẢN PHẨM/DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP .......................................... 5
a. Sản phẩm: ................................................................................................................ 5
b. Dịch vụ ..................................................................................................................... 7
2. ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU SO VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH.................... 8
3. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP ................................................ 9
4. PHÂN TÍCH SWOT, PEST VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP
........................................................................................................................................ 11
III. ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN KHAI BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP
........................................................................................................................................... 15
1. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC BÁN HÀNG .............................. 15
2. TỔ CHỨC KÊNH BÁN HÀNG .............................................................................. 15
a. Lựa chọn kênh phân phối .................................................................................... 16
b. Yếu tố đánh giá đối tác phân phối tiềm năng .................................................... 17
3. TỔ CHỨC LỰC LƯỢNG BÁN HÀNG ................................................................. 18
a. Đề xuất các hình thức và nội dung bán hàng ..................................................... 18
b. Đề xuất cấu trúc lực lượng bán hàng .................................................................. 19
c. Đề xuất chính sách động lực và thúc đẩy kênh bán ........................................... 20
d. Đề xuất dự báo bán hàng ..................................................................................... 23
e. Đề xuất áp dụng đo lường bán hàng ................................................................... 24 NỘI DUNG
I. TỔNG QUAN DOANH NGHIỆP
1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Giai đoạn đầu (1990 - 1997): Tập trung xây dựng nền tảng.
- Năm 1991: Toyota Nhật Bản quyt định đầu tư vào thị trưng Việt Nam.
- Tháng 9/1995: Công ty TNHH MTV Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập.
- Tháng 3/1996: Khởi công nhà my Toyota đầu tiên ti Việt Nam.
Chin lược: Tập trung vào việc giới thiệu thưng hiệu Toyota, xây dựng hệ thống đi lý và
phân phối, cung cấp dịch v sau bán hàng.
Giai đoạn phát triển (1998 - 2008): Nâng cao vị th thưng hiệu.
- Ra mắt nhiều mẫu xe mới phù hợp với thị hiu ngưi tiêu dùng Việt Nam.
(Hình 1.1.1: Một số mẫu xe Toyota ra mắt trong khoảng 1998 – 2008) 1
- Mở rng mng lưới đi lý, tăng cưng các hot đng marketing và quảng bá.
(Hình 1.1.2: Một số cửa hàng đại lý Toyota ở Việt Nam)
Chin lược: Tăng đ nhận diện thưng hiệu, khẳng định vị th dẫn đầu thị trưng.
Giai đoạn khẳng định (2009 - nay): Mở rng và phát trin bền vững.
- Duy trì vị th dẫn đầu thị trưng ô tô Việt Nam.
- Mở rng sang các lĩnh vực mới như dịch v tài chính, bảo him.
Chin lược: Phát trin bền vững, đng gp cho cng đồng và môi trưng.
2. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH CỦA DOANH NGHIỆP a. Tầm nhìn
- Trở thành công ty ô tô hàng đầu th giới, mang đn cho khách hàng sự hài lòng cao nhất.
- Góp phần nâng cao chất lượng cuc sống cho con ngưi và phát trin cng đồng. 2 b. Sứ mệnh
- Toyota Việt Nam sẽ nỗ lực đ dẫn đầu xu hướng chuyn đng đt phá và nâng tầm
cuc sống cho ngưi dân Việt Nam với những cách thức di chuyn an toàn và đng tin cậy nhất.
3. QUÁ TRÌNH KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
- TMV phân phối xe Toyota thông qua hệ thống đi lý trên toàn quốc.
- Cung cấp dịch v sau bn hàng như bảo hành, bảo dưỡng, sa chữa.
- Cung cấp dịch v tài chính, bảo him cho khách hàng mua xe Toyota. Thành tựu:
- Toyota là thưng hiệu ô tô được ưa chung nhất ti Việt Nam trong nhiều năm liền.
- TMV luôn nằm trong top những doanh nghiệp đng gp thu lớn nhất cho ngân sách nhà nước.
- Toyota Việt Nam cam kt phát trin bền vững, bảo vệ môi trưng và đng gp cho cng đồng.
(Hình 1.3.1: Tổng giám đốc Toyota Việt Nam - Toru Kinoshita vinh dự nhận
bằng khen của chính phủ và tỉnh Vĩnh Phúc) 3
(Hình 1.3.2: Toyota nhận bằng khen tại Lễ tôn vinh người nộp thuế tiêu biểu -
Toyota Việt Nam nhận giải thưởng Rng Vàng 2021) 4
II. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. CÁC SẢN PHẨM/DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
Toyota Việt Nam hiện đang phân phối nhiều dòng xe khác nhau ti thị trưng Việt Nam, bao gồm:
a. Sản phẩm: - Phân khúc xe du lịch Hatchback:
(Hình 2.1.1: Hình ảnh dòng xe Hatchback: Toyota Wigo và Toyota Yaris) Sedan:
(Hình 2.1.2: Hình ảnh dòng xe Sedan: Toyota Vios, Toyota Camry, Toyota Corolla Altis) 5 SUV:
(Hình 2.1.3: Hình ảnh các dòng xe SUV: Toyata Fortuner, Toyata Yaris Cross,
Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Land Cruiser, Toyota Land Cruiser Prado) MPV:
(Hình 2.1.4: Hình ảnh các dòng xe MPV: Toyota Avanza Premio, Toyota Veloz
Cross, Toyota Alphard, Toyota Innova Cross, Toyota Innova)
- Phân khúc xe thưng mi 6 Xe bán tải:
(Hình 2.1.5: Hình ảnh dòng xe bán tải: Toyota Hilux) Xe buýt mini:
(Hình 2.1.6: Hình ảnh dòng xe buýt mini: Toyota Hiace) b. Dịch vụ • Dịch v bán hàng:
- Tư vấn chọn xe: Đi ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình giúp khách hàng chọn được xe
ưng ý và phù hợp với nhu cầu.
- Lái th xe: Khách hàng có th chọn dịch v lái th đ trải nghiệm cảm giác xe mang li.
- Hỗ trợ mua xe trả góp: Toyota hợp tác với cc ngân hàng uy tín đ cung cấp lựa chọn
mua xe trả góp với các dịch v siêu ưu đi. 7
- Bảo him xe: Toyota cung cấp nhiều sự lựa chọn với đa dang cc gi bảo him đ khách hàng lựa chọn.
• Dịch v sau bán hàng:
- Bảo dưỡng định kì: Toyota có dịch v trải dài trên toàn quốc, cung cấp nhiều gói bảo
dưỡng định k cho xe theo đúng khuyn cáo của nhà sản suất.
- Gói bảo hành: Toyota cung cấp gói bảo hành chính hãng cho tất cả các dòng xe với
thi gian bảo hành lên đn 3 năm hoặc 100.000 km.
- Sa chữa: Toyota cung cấp dịch v sa chữa xe chuyên nghiệp với đi ngũ kỹ thuật
viên tay nghề cao và ph tùng chính hãng.
2. ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU SO VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Đim mnh:
- Thưng hiệu uy tín: Toyota là thưng hiệu xe ô tô uy tín hàng đầu th giới với hn 80
năm kinh nghiệm. Do đ, Toyota nhận được sự tin tưởng và đnh gi cao t khách hàng
về chất lượng sản phẩm.
- Mng lưới phân phối rng khắp: Toyota có mng lưới đi lý và trung tâm bảo dưỡng
trải dài trên toàn quốc, giúp khách hàng dễ dàng tip cận và s dng dịch v của hãng.
- Sản phẩm chất lượng cao: Các sản phẩm của Toyota được sản xuất theo tiêu chuẩn
quốc t với quy trình kim tra chất lượng nghiêm ngặt. Do đ, xe của Toyota luôn có
đ bền bỉ cao, ít hỏng hóc.
- Giá cả hợp lý: Toyota có nhiều dòng xe thuc nhiều phân khúc giá, nhằm đp ứng đa
dng nhu cầu và khả năng tài chính của ngưi tiêu dùng Việt Nam. Đim yu:
- Thit k xe chưa có sự đt phá: Thit k của xe Toyota thưng được đnh gi là trung
tính, phù hợp với nhóm trung niên, chưa thực sự phá cách và thu hút khách hàng trẻ tuổi.
- Khả năng vận hành chưa thực sự ấn tượng: Khả năng vận hành của xe Toyota thưng
được đnh gi là va đủ, không có gì nổi bật so với cc đối thủ cnh tranh. 8
- Trang bị tiện nghi chưa đa dng: So với cc đối thủ cnh tranh, xe của Toyota thưng
được trang bị ít tiện nghi hn, đặc biệt là các tiện nghi công nghệ.
- So với cc đối thủ cnh tranh chính ti thị trưng Việt Nam như Hyundai, Kia, Mazda,
Thaco, ... Toyota có mt số ưu đim nổi tri như thưng hiệu uy tín, mng lưới phân
phối rng khắp, chất lượng sản phẩm tốt và dịch v khách hàng tốt. Tuy nhiên, Toyota
cũng c mt số đim yu như thit k xe chưa thực sự đt phá, trang bị tiện nghi chưa
đa dng, gi bn cao hn mt số đối thủ và khả năng vận hành chưa thực sự ấn tượng.
3. ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
a. Phân khúc thị trưng của Toyota: - Phân khúc địa lý:
Toyota hot đng trên nhiều khu vực địa lý nhưng luôn đặt sự chú ý đn nhu cầu và
mong muốn của địa phưng. Họ phân khúc thị trưng dựa trên khu vực th giới, mật đ dân
số và khí hậu. Trên toàn cầu, Toyota phân khúc thị trưng cho Nhật Bản, Bắc Mỹ, Châu Âu,
Châu Á và cc khu vực khc. Năm 2002, Toyota khởi xướng dự n "Xe đa dng quốc t sng
to" (IMV) đ tối ưu ha hệ thống sản xuất và cung ứng toàn cầu cho xe bn tải và xe đa dng,
nhằm đp ứng nhu cầu thị trưng ti hn 140 quốc gia trên toàn th giới. IMV yêu cầu đng
c diesel được sản xuất ti Thi Lan, đng c xăng ti Indonesia và hp số sàn ti Ấn Đ và
Philippines đ cung cấp cho cc quốc gia chịu trch nhiệm sản xuất xe. Đối với lắp rp xe,
Toyota sẽ s dng cc nhà my ti Thi Lan, Indonesia, Argentina và Nam Phi. Bốn c sở sản
xuất và xuất khẩu IMV chính này cung cấp cho châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Đi Dưng,
Mỹ Latinh và Trung Đông ba mẫu xe IMV: Toyota Hilux (Vigo), Fortuner và Toyota Innova.
Họ sản xuất xe của mnh dựa trên mật đ đô thị và ngoi ô của cc khu vực và quốc gia này.
Ngoài ra, khí hậu khô nng, lnh cũng ảnh hưởng đn sản xuất của họ. V vậy, họ phân khúc
xe của mnh cho khu vực lnh và c tuyt phủ cũng như khu vực khô và nng. Ví d, xe SUV
được tùy chỉnh đặc biệt đ chy trên khu vực phủ tuyt hoặc sa mc. 9
- Phân khúc nhân khẩu học: Các yu tố nhân khẩu học là c sở phổ bin nhất đ phân
khúc cho Toyota. Toyota phân khúc sản phẩm của mình dựa trên đ tuổi, thu nhập, quy mô
gia đnh, nghề nghiệp và th hệ.
+ Đ tuổi: Toyota sản xuất xe của họ hướng đn đ tuổi 18-50. Ngưi trong đ tuổi này
c những lựa chọn khc nhau về cc mẫu xe của hãng. Ví d như ngưi t 18-30 tuổi thưng
chú ý đn Toyota Supra hay Celica, trong khi ngưi cao tuổi hn sẽ ưa chung dòng sedan
bốn ca như Alion, Premio.
+ Quy mô gia đnh: Toyota cũng sản xuất xe dựa trên quy mô gia đnh. Ví d Noah &
Voxy cho 6 thành viên. Corolla, Yaris cho 3 thành viên. Đối với ngưi đc thân và gia đnh
c 2 ngưi, họ sản xuất Supra, Celica, v.v.
+ Thu nhập: Đối với nhóm c thu nhập dưới 25.000 đô la mt năm, Toyota cung cấp cc
dòng xe hng D như Allion, Corolla, Matrix, amry, Prius. Đối với nhóm c thu nhập t 25.000-
35.000 đô la mt năm th cc dòng như Avalon, RAV4, Venza là sự lựa chọn thích hợp. Đối
với nhóm có thu nhập trên 35.000 đô la, họ cung cấp dòng xe cao cấp như Lexus.
+ Nghề nghiệp: Toyota c mt số dòng xe hng thưng gia như MarkII & Crown dành
cho doanh nhân. Xe sedan tầm trung như Yaris, corolla dành cho ngưi đi làm. Mt số xe bn
tải như Tacoma & Thundra dành cho nông dân và ngưi lao đng.
+ Th hệ: Toyota chủ yu sản xuất xe cho th hệ thứ ba. Họ cũng sản xuất mt số xe
hybrid cho cc th hệ tip theo như Prius, Camry hybrid.
- Phân khúc địa lý của Toyota:
+ Thưng hiệu Toyota c mặt toàn cầu, với Nhật Bản và Bắc Mỹ là những thị trưng đt
doanh thu hàng đầu. T thng 4 năm 2021 đn thng 3 năm 2022, gần 2 triệu xe Toyota đ
được bn ra ti Nhật Bản. Trong cùng kỳ, gần 2,4 triệu xe được bn ra ti Bắc Mỹ, giúp khu
vực này trở thành thị trưng mc tiêu lớn nhất của Toyota.
+ Điều thú vị là mặc dù Bắc Mỹ là thị trưng số mt về quy mô, nhưng doanh thu của
Toyota li cao hn ở Nhật Bản. Năm 2022, Toyota to ra gần 16 nghn tỷ yên ti Nhật Bản,
so với 11 nghn tỷ yên ti Bắc Mỹ và 6,5 nghn tỷ yên ti châu Á. 10
- Phân khúc tâm lý: Những ngưi cùng mt nhóm nhân khẩu học có th có đặc đim tâm
lý rất khc nhau. Đ là lý do ti sao Toyota cũng phân khúc thị trưng của mình dựa trên các
yu tố tâm lý như lớp xã hi và lối sống.
+ Lớp x hi: Nhm ngưi thuc cc tầng lớp khc nhau c những lựa chọn khc nhau.
Đ là lý do Toyota phân khúc thị trưng của mnh dựa trên ba tầng lớp x hi: Giới thượng
lưu, Trung lưu trên và Trung lưu.
+ Lối sống: Toyota ra mắt mẫu Highlander và FJ Cruiser cho những ngưi thích phiêu lưu.
+ Ngoi lệ là Lexus, thưng hiệu cao cấp của Toyota. Thị trưng mc tiêu của Lexus là
mt tỷ lệ nhỏ trong tổng thị trưng mc tiêu của Toyota - trong na đầu năm 2022, chỉ c hn
130.000 xe Lexus được bn ra ti Bắc Mỹ, trong số hn 1 triệu xe Toyota được bn ra trong cùng kỳ.
- Phân khúc hành vi: Tùy thuc vào hành vi của khách hàng, Toyota phân khúc thị trưng
của mình dựa trên lợi ích và trng thái trung thành.
+ Lợi ích: Những khách hàng khác nhau muốn những lợi ích khc nhau t sản phẩm của
họ. Đ là lý do ti sao Toyota cung cấp ba loi lợi ích cho ngưi tiêu dùng của mnh. Đ là đ
bền, công suất và tit kiệm nhiên liệu.
+ Trng thi trung thành: Những khch hàng trung thành cao với sản phẩm của Toyota
c mt vị trí đặc biệt trong phân khúc của Toyota. Ví d như ngưi dân châu Á rất trung thành
với sản phẩm của hãng, v vậy phân khúc này rất c lợi nhuận đối với Toyota.
4. PHÂN TÍCH SWOT, PEST VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC DOANH NGHIỆP 11 Phân tích SWOT
Strength (Điểm m nh) ạ
Weakness (Điểm yếu)
- Thưng hiệu uy tín, chất lượng sản phẩm
cao, đ bền bỉ và tit kiệm nhiên liệu.
- Gi thành sản phẩm cao hn so với mt số
- Mng lưới đi lý rng khắp cả nước. đối thủ.
- Dịch v khch hàng tốt, chính sch bảo
- Ít mẫu m đa dng, tập trung chủ yu vào hành hấp dẫn. phân khúc xe bình dân.
- Lực lượng nhân viên bn hàng chuyên
- Chin lược marketing chưa thực sự đt ph.
nghiệp, giàu kinh nghiệm.
Opportunity (Cơ hội)
Threats (Thách thức)
- Nhu cầu thị trưng ngày càng tăng.
- Cnh tranh gay gắt t cc đối thủ.
- Chính sch hỗ trợ của Chính phủ cho ngành - Bin đng gi cả nguyên vật liệu. công nghiệp ô tô.
- Chính sch thu, phí c th thay đổi.
- Xu hướng pht trin xe xanh, xe điện.
Bảng 2.4.1: Phân tích SWOT Phân tích PEST Chính trị (Political)
- Ổn định chính trị: Cc quốc gia c nền chính trị ổn định thưng c môi trưng kinh doanh
thuận lợi hn cho cc doanh nghiệp như Toyota.
- Chính sch thưng mi: Cc chính sch thưng mi, thu quan và hn ch nhập khẩu c th
ảnh hưởng đn hot đng kinh doanh của Toyota ở cc thị trưng khc nha u.
- Chính sch môi trưng: Cc quy định về khí thải và tiêu chuẩn môi trưng ngày càng chặt chẽ
c th buc Toyota phải đầu tư vào cc công nghệ mới đ đp ứng. 12 Kinh t (Economic)
- Tăng trưởng kinh t: Tăng trưởng kinh t dẫn đn nhu cầu tiêu dùng cao hn, t đ thúc đẩy
doanh số bn xe của Toyota.
- Thu nhập bnh quân đầu ngưi: Thu nhập bnh quân đầu ngưi cao hn đồng nghĩa với khả
năng chi trả cho xe hi cao hn, c lợi cho Toyota.
- Tỷ lệ thất nghiệp: Tỷ lệ thất nghiệp cao c th dẫn đn nhu cầu tiêu dùng thấp hn, ảnh hưởng
tiêu cực đn doanh số bn xe của Toyota.
- Li suất: Li suất cao hn c th khin ngưi tiêu dùng kh vay mua xe hi hn, t đ ảnh
hưởng đn doanh số bn xe của Toyota.
- Tỷ gi hối đoi: Bin đng tỷ gi hối đoi c th ảnh hưởng đn lợi nhuận của Toyota khi hot
đng ở cc thị trưng khc nhau. Xã h i (Social)
- Cấu trúc dân số: Cấu trúc dân số già ha c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe
phù hợp với ngưi cao tuổi.
- Quan niệm về sở hữu xe hi: Quan niệm về sở hữu xe hi thay đổi theo thi gian và theo khu
vực. Ví d, ở mt số quốc gia, việc sở hữu xe hi được coi là biu tượng của sự thành công,
trong khi ở những quốc gia khc, mọi ngưi c xu hướng s dng phưng tiện giao thông
công cng hoặc phưng tiện di chuyn chung.
- Mức đ quan tâm đn môi trưng: Mức đ quan tâm đn môi trưng ngày càng tăng c th
dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe tit kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trưng.
- Phong cách sống: Phong cch sống thay đổi c th ảnh hưởng đn nhu cầu về cc loi xe khc
nhau. Ví d, sự gia tăng của cc h gia đnh mt ngưi c th dẫn đn nhu cầu cao hn đối với cc loi xe nhỏ gọn. Công nghệ (Technological)
- Công nghệ xe hi: Sự pht trin của công nghệ xe hi c th dẫn đn những sản phẩm mới và
sng to hn t Toyota. 13
- Công nghệ sản xuất: Cc tin b trong công nghệ sản xuất c th giúp Toyota giảm chi phí và nâng cao hiệu quả.
- Công nghệ thông tin: Công nghệ thông tin c th được s dng đ cải thiện trải nghiệm khch
hàng và pht trin cc mô hnh kinh doanh mới.
- Mng lưới 5G: Sự pht trin của mng lưới 5G c th mở ra những c hi mới cho xe hi kt nối và xe tự li.
Bảng 2.4.2: Phân tích PEST
Dựa trên phân tích SWOT và PEST, Toyota c th cân nhắc cc chin lược kinh doanh sau:
- Mở rng thị trưng: Toyota c th mở rng thị trưng sang cc quốc gia và khu vực
mới c tiềm năng tăng trưởng cao.
- Pht trin sản phẩm mới: Toyota c th pht trin cc sản phẩm mới phù hợp với nhu
cầu và sở thích của khch hàng ở cc thị trưng khc nhau.
- Đầu tư vào công nghệ: Toyota c th đầu tư vào nghiên cứu và pht trin công nghệ đ
duy tr vị th dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô.
- Nâng cao hiệu quả hot đng: Toyota c th p dng cc biện php đ nâng cao hiệu
quả hot đng và giảm chi phí.
- Pht trin bền vững: Toyota c th pht trin cc sản phẩm và hot đng bền vững đ
giảm thiu tc đng đn môi trưng.
- Tăng cưng trch nhiệm x hi: Toyota c th tăng cưng cc hot đng trch nhiệm
x hi đ nâng cao hnh ảnh thưng hiệu và đng gp cho cng đồng.
- Cải thiện hệ thống dịch v và hỗ trợ khch hàng: Nâng cao trải nghiệm khch hàng
thông qua dịch v sau bn hàng và hỗ trợ kỹ thuật, đảm bảo khch hàng hài lòng và
trung thành với thưng hiệu. 14