lOMoARcPSD| 48302938
1
Biểu đồ Gant dng thanh ngang biu din
hoạt động ca d án hoc mt công vic và
mi liên h chúng vi yếu t gì?
Thi gian
2
B quy tc cho nhân viên bán hàng chuyên
nghiệp đối vi v trí nhân viên bán hàng trong
siêu th thc phm Đức bắt đầu t hành
động gì?
Tươi cười chào khách hàng
3
Có my yếu t có th to thành ngun gc
ca nim tin?
4
4
Có nhng cách phân loi MQH trong CV nào?
Thi gian và Phm vi
5
Công c phân tích là SWOT không bao gm
yếu t nào?
Nguyên nhân
6
Công vic nào là công vic quan trọng nhưng
không khn cp?
M rng mi quan h với đối tác
7
Công vic nào là công vic va quan trng
va khn cp?
Gii quyết khng hong
8
Đâu không phải là một đặc điểm ca nim
tin?
Hình thành mt cách nhanh chóng
9
Để có th động viên, khích l nhân viên mt
cách hiu quả, người lãnh đạo cn có nhng
kh năng cơ bản nào ?
Để th động viên, khích l nhân viên m cách
hiu quả, người lãnh đạo cn nh kh năng
bn sau: biết lng nghe; nhân viên; khích lệ, động
viên nhân viên s quanm, ưu ái; biết tin tưởng
vào nh viên; biết ghi nhn s đóng góp của nhân
10
Để có th truyn cm hứng được
Để có th truyn cm hứng được cho ngư
lOMoARcPSD| 48302938
9
kh
e
cho người khác, nhà lãnh đạo cn có nhng
kh năng cơ bản nào?
khác, nhà lãnh đạo cn có nhng kh nă bản
sau: biết t to cm hng và s đam cho chính
mình; biết to ra tầm nhìn và đ cơ mới trên cơ
s vì li ích chung cho chí thân mình và cho
người khác; thuyết ph người khác; hình thành
động lc làm vic cc trong nhân viên ca mình;
có kh nă hình thành, duy trì và tăng cường s
lạc người khác.
11
Để to dng nim tin với người đối din, ánh
mt cần như thế nào trong quá trình giao
tiếp?
Nhìn thẳng vào người đối din
12
Để to dựng được niềm tin đối với người
khác, phong cách ca một người phi có mi
quan h như thế nào với thông điệp người đó
phát ra?
Thng nht
13
Giao tiếp phi ngôn t không bao gm yếu t
nào sau đây?
Li nói
14
H qu ca việc không có quan điểm và chính
kiến ca riêng mình trong cuc sống cũng
như trong công việc là gì?
Suy gim uy tín
15
Học cách nói “không” với nhng công vic
như thế nào?
Mức độ ưu tiên thấp
16
Kế hoch thc hin mc tiêu hiu qu khi
thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
Phù hp vi bn thân, phù hp vi môi tr phù
hp v thi gian
lOMoARcPSD| 48302938
17
Kết qu ảnh hưởng mà người lãnh đạo
thường to ra là gì ?
Kết qu ảnh hưởng mà người lãnh đạo th to ra
là: S tích cc, nhiệt tình tham gia người b nh
ng; S tuân th, phục tù người b nh
ng; S kháng c, s ch t phía người b
ảnh hưởng
18
Không phân quyn trong công vic
Ôm đồm công vic, Giao việc nhưng khô
đưc hiểu như thế nào?
quyn, Làm thay công vic ca nhân viê
19
Làm thế nào để xác định được nguyên nhân
ca vấn đề ?
Để xác định được nguyên nhân ca vấn đ xác
định nguyên nhân t các yếu t liên và t các sai
lch; nhng nguyên nhâ chính, nguyên nhân
ph; có nhng nguy nhân trc tiếp, nguyên nhân
gián tiếp.
20
Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
Để xác định được vấn đề cần làm được: X định
vấn đề ca ai, xy ra khi nào ? nhng sai lch,
Tìm ra khó khăn cần gii
21
Làm thế nào để xây dựng được các phương
án gii quyết vấn đề ?
Để xây dựng được các phương án giải qu vấn đề
cần làm được: thu thp các thông hình thành
nhiều phương án khác nhau t khuôn khổ nhng
ngun lực có được; m nguyên nhân dn ti vn
đề có th giải q được bng nhiu cách khác
nhau.
22
Làm thế nào để la chọn được gii pháp ti
ưu trong giải quyết vấn đề ?
Để la chọn được gii pháp tối ưu trong g quyết
vấn đề cần làm được: la chọn phư án nào tùy
thuc vào tính cht ca vấn đ thuộc mc tiêu
của người chọn; đánh giá nhược điểm ca tng
phương án; xây dự h thống tiêu chí đánh giá
các phương án thể; phương án đưc coi là ti
ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiu
nhất cá chí được đặt ra.
lOMoARcPSD| 48302938
9
23
Làm vic không hiu qu xut phát t nguyên
nhân nào?
Không tp trung vào công vic, trì hoãn, vic
cùng mt lúc
24
Làm vic không hiu qu xut phát t lý do
nào?
Làm vic không tập trung, ôm đồm nhi trì
hoãn và dn vic
25
Lp kế hoch công vic là yếu t thuc ni
dung nào trong xây dng tác phong làm vic
chuyên nghip ?
Phương thức xây dng tác phong làm vi
chuyên nghip
26
Mi quan h (MQH) được hình thành t my
ch th tr lên?
2
27
Mi quan h theo chiu dc và theo chiu
ngang là ni dung ca cách phân loi nào?
Mi quan h đối ni
28
Mi quan h trong công vic nào s quyết
định đến hiu qu hoạt động ca t chc?
Mi quan h bên trong t chc
29
Mi quan h dài hạn được xây dng da trên
mi quan h nào sau đây?
Mi quan h ngn hn
30
Mi quan h đưc hình thành da trên c s
nào?
Có mục đích, lập lại, tương tác
31
Một nhà lãnh đạo thc th phải là người hi
t đưc nhng yếu t phm chất cơ bản nào
?
Một nhà lãnh đạo thc th phải là người được ít
nht ba yếu t cơ bản: là một ngư tầm nhìn; là
một người có sc ảnh hưởng một người có kh
năng truyền cm hứng định cho người khác.
lOMoARcPSD| 48302938
32
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong qun lý
và s dng hiu qu thi gian?
Đưa ra định hướng
33
Nim tin là mt b phn quan trng cu
thành nên điều gì ca t chc?
Văn hóa của t chc
34
Nghiêm khc bn thân cần chú ý đến nhng
vấn đề gì?
Bn thân và công vic
35
Nguyên tc tôn trng khi
XDMQHTCV áp dng vi nhóm ch thế nào?
Cp trên vi cấp dưới, đồng nghip với n người
ln tui với người tui tr
36
Nguyên tắc “trọng ch tín” góp phần to
dng yếu t gì cho t chc?
Thương hiệu, uy tín, hình nh
37
Những khó khăn thường xut hin
Những khó khăn thường xut hin trong quyết
vấn đề là v tính c định chức năn
trong gii quyết vấn đề là gì ?
thông tin không liên quan hoc gây nhm nhng
gi định; v thiết chế tâm trí.
38
Ni dung ch yếu ca nguyên tc tin và trao
đi niềm tin là gì?
Không có phương án đúng
39
Nhng công vic va khn cp, va quan
trng thì s ưu tiên như thế nào?
Làm ngay
40
phm vi t chc, yếu t nào không phi là
phương tiện h tr to dng nim tin?
Xây dựng cơ cấu t chc
lOMoARcPSD| 48302938
9
41
Phân quyn hiu qu khi nào?
Trao quyn và h tr
42
Phong cách làm vic ca mi cá nhân ph
thuc vào yếu t nào?
Phm cht chính trị, đạo đức; trình độ, nă lực;
quá trình giáo dc, rèn luyn
43
Phương pháp ABCDE có thứ t ưu tiên công
vic quan trọng như thế nào?
T A Z
44
Phương pháp quản lý theo th t ưu tiên của
tng thng M Dwight D. Eisenhower không
bao gm cấp độ nào?
Rt quan trọng, tương đối khn cp
45
Quan nim v ảnh hưởng t người lãnh đạo
đến người khác như thế nào ?
Ảnh hưởng t người lãnh đạo đến người k được
hiu là s tác động t người lãnh đạ người khác
bng chính s ch động t ph người lãnh đạo
hoc bng s t nhiên mà nhm to ra s thay
đổi nhất định đối v b ảnh hưởng.
46
Quy trình gii quyết vấn đề bao gm nhng
ớc cơ bản nào ?
Quy trình gii quyết vấn đề bao gm 6 b xác
định vấn đề; xác định nguyên nhân v xây dng
các phương án giải quyết vấn đ chọn gii pháp
tối ưu; thực hin gii pháp giá kết qu.
47
Ri ro là nhng bt trc xy ra ngoài mong
mun của đối tượng s dng và gây ra nhng
thit hi gì?
Thi gian; vt cht; sc khe, tính mạng người
48
S t tin vào bn thân là việc xác định giá tr
nào trong các giá tr sau đây?
Giá tr cá nhân
lOMoARcPSD| 48302938
49
S xut hin ảnh hưởng của nhà lãnh đạo
đến đối tượng b ảnh hưởng thường trong
các trường hp nào?
S xut hin ảnh hưởng của nhà lãnh đạ đối
ng b ảnh hưởng thường trong các trường
hp sau
+ Nhà lãnh đạo cn s giúp đỡ của ngườ
+ Nhà lãnh đạo giao việc cho người khác + Nhà
lãnh đạo có nhng yêu cầu, đòi hỏ công vic t
người khác
+ Nhà lãnh đạo mun to ra s thay đổi định
người khác
50
Tác phong làm vic chuyên nghip th hin
trên mấy tiêu chí cơ bản?
10
51
Tác phong làm vic chuyên nghip bao gm
các yếu t nào?
Cách thc làm vic chuyên môn; am hiu công
vic; ng x, giao tiếp chuyên nghi
52
Tác phong làm vic chuyên nghip là sn
phm trc tiếp ca cái gì?
Môi trường t chc
53
Ti sao nói Thi gian là mt ngun lực đặc
bit?
Không th lưu trữ
54
Theo Andrew Carnegie các mi quan h
hi s chiếm bao nhiêu % trong thành công
ca mi cá nhân?
85 %
55
Theo phương pháp quản lý theo th t ưu
tiên ca tng thng M Dwight D.
Eisenhower, v cơ bản, công vic ca mi cá
nhân có th chia ra thành my cấp đ?
4
56
Tính chuyên nghiệp được khng
Hiu qu công vic
tiên ? Vì sao ?
là cơ sở để thc hiện các bước tiếp theo.
đ
lOMoARcPSD| 48302938
9
64
Vai trò định hướng XDMQHTCV s giúp các cá
nhân điều gì?
Hình thành mi quan h thân thin, nhận được
quan h tiêu cc, có tiếng nói chun các mi
quan h
65
Vài trò hp tác trong xây dng mi quan h
giúp cho các cá nhân trong t chc là gì?
Phát huy điểm mnh, hn chế đim yếu
66
Vai trò thông tin có tác dng gì khi
XDMQHTCV?
Cung cp nhng hiu biết v nhim v
định bng yếu t gì là ch yếu?
57
Trình bày khái nim vấn đề.
Theo nghĩa rộng: vấn đề là mt việc gì đ rõ ràng,
hoc là một khó khăn cần phải xác định rõ và gii
quyết. nghĩa hẹp đ như việc xác định
những hành động phi thc hiện để hoàn thành
mt mc ti
58
Trình bày khái nim v vn đề d báo.
Vấn đề d báo là những khó khăn dự kiến phát
sinh nếu tình hình như hiện ti tiếp din ra.
59
Trình bày khái nim v vn đề suy din.
Vấn đề suy din là gi định và có th s nếu tình
hình hin tại thay đổi.
60
Trình bày khái nim v vn đề hoàn thin.
Vấn đề hoàn thin là vic cn ci thiện đ được
mt mục tiêu đo lường được.
61
Trình bày khái niệm “hoạt động quản lý”.
Hoạt động quản đưc hiu hoạt độn mang
tính k thut, cách thc, quy trình, tục để thc thi
các ch trương, đường chiến lược để thc
hin mc tiêu chung.
lOMoARcPSD| 48302938
67
Vì sao bản thân người lãnh đạo phi biết t
to cm hng và s đam mê cho chính mình
?
Bản thân người lãnh đạo phi biết t to hng
và s đam mê cho chính mình bởi v người
không th truyn cm hng cho ng khác nếu
chính h không biết truyn cm cho chính bn
thân mình.
68
Vì sao người lãnh đạo phi biết truyn cm
hng cho nhân viên ca mình ?
Người lãnh đạo phi biết truyn cm hn nhân
viên ca mình bởi vì người lãnh đạo không ch
phải là người có kh năng về t nhìn và đưa ra
định hướng, đường li mà phải là người có kh
năng làm cho người có th tin theo mình, đi
theo mình và làm mình.
69
Vic xây dng kế hoch làm vic ca cá nhân
thng nht vi kế hoch tng th s dẫn đến
điu gì?
Kế hoch kh thi
70
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì?
Vic làm ngay
62
Trình bày s khác nhau gia hoạt đng lãnh
đạo và hoạt động qun lý.
+ Nếu xét v mặt đối tượng thì đối tượng qun
lý có th là đồ vt, con vật và con n Song đối
ng của lãnh đạo thì ch là co người;
+ Nếu xét v mt chức năng thì quản lý gìn gi
và phát trin thông qua quá trình kế hoch, t
chc, ch huy, điều phối (địn hướng) và kim
soát; còn lãnh đạo là s khin hoạt động chung
và điều chnh các quan h trong nhóm, liên quan
đến s th truyn cm hng, tạo động cơ và gây
ản hưởng;
+ Xét v mặt phương pháp thì người qu ch
yếu dùng phương pháp hành chính đ hành, tuy
nhiên h vn dùng c phương thuyết phc và
giáo dục; còn người lãnh ch yếu bằng phương
pháp thuyết phc giáo dc.
63
Trong quy trình gii quyết vấn đề, bước nào
là bước quan trọng trước
Trong quy trình gii quyết vấn đề, bước q trng
trước tiên là bước xác định vấn đề.
lOMoARcPSD| 48302938
9
71
Xây dng Mi quan h trong CV gm bao
nhiêu vai trò?
5
72
Yếu t nào không phi là ngun gc ca nim
tin?
Môi trường xung quanh
Công vic nào là công vic va quan trng va khn cp? Chọn đáp án
a.
Thay đổi nhân s
b.
Thay đổi công ngh
c.
Gii quyết khng hong
d.
Phát trin th trường
Phn hi
Đáp án đúng là: Gii quyết khng hong
Câu hi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công vic nào là công vic quan trọng nhưng không khẩn cp? Chọn đáp án
a.
M rng mi quan h với đối tác
b.
Mua sm trang thiết b
c.
Thay thế máy móc cũ
d.
M rng sn xut
Phn hi
Đáp án đúng là: M rng mi quan h với đối tác
lOMoARcPSD| 48302938
Câu hi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Phân quyn hiu qu khi nào? Chọn đáp án
a.
B. Trao quyn và không h tr
b.
Giao vic và không h tr
c.
Giao vic và h tr
d.
C. Trao quyn và h tr
Phn hi
Đáp án đúng là: Trao quyn và h tr
Câu hi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Kế hoch thc hin mc tiêu hiu qu khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây? Chọn đáp án
a.
Phù hp với môi trường
b.
Phù hp v thi gian
c.
Phù hp vi bn thân, phù hp với môi trường, phù hp v thi gian d.
Phù hp vi bn thân
Phn hi
Đáp án đúng là: Phù hp vi bn thân, phù hp với môi trường, phù hp v thi gian
Câu hi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Ti sao nói Thi gian là mt ngun lực đặc bit? Chn đáp án
a.
Không th sinh ra
lOMoARcPSD| 48302938
9
b.
Không th mất đi
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
c.
Không th lưu trữ
d.
Không th s dng
Phn hi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ
Câu hi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Công vic nào là công vic không quan trọng nhưng khẩn cp? Chọn đáp án
a.
Nghe điện thoại khi đang họp
b.
Tham gia mt khóa hc bồi dưỡng
c.
Mua máy móc mi
d.
Thay đổi nhân s
Phn hi Đáp án
đúng là:
Câu hi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì? Chọn đáp án
a.
Vic cn làm
b.
Vic làm ngay Đáp án đúng là:
c.
Vic làm sau
d. Vic s làm
u hi 8
Đúng
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran
Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Không phân quyn trong công việc được hiểu như thế nào? Chọn đáp án
a.
Làm thay công vic ca nhân viên
b.
Ôm đồm công vic, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công vic ca nhân viên
c.
Giao việc nhưng không giao quyền
d.
Ôm đồm công vic
Phn hi
Đáp án đúng là: Ôm đồm công vic, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công vic
ca nhân viên
Câu hi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm vic không hiu qu xut phát t nguyên nhân nào? Chọn đáp án
a.
Nhiu vic cùng mt lúc
b. Trì
hoãn
c.
Không tp trung vào công vic
d.
Không tp trung vào công vic, trì hoãn, nhiu vic cùng mt lúc
Phn hi
Đáp án đúng là: Không tp trung vào công vic, trì hoãn, nhiu vic cùng mt lúc
Câu hi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong qun lý và s dng hiu qu thi gian? Chọn đáp án
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
a.
Đưa ra định v
b.
Đưa ra giải pháp
c.
Đưa ra định hướng
d.
Đưa ra lý do
Phn hi
Đáp áp đúng là: Đưa ra định hướng
Phương pháp ABCDE có thứ t ưu tiên công việc quan trọng như thế nào? Chọn đáp án
a. T
E Z
b. T
A Z
c.
T Z A
d. T Z
E
Phn hi
Đáp án đúng là: T A Z
Câu hi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Làm vic không hiu qu xut phát t lý do nào? Chọn đáp án
a.
Làm vic không tp trung
b.
Trì hoãn và dn vic
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
c.
Làm vic không tập trung, ôm đồm nhiu vic, trì hoãn và dn vic d.
Ôm đồm nhiu vic
Phn hi
Đáp án đúng là: Làm vic không tập trung, ôm đồm nhiu vic, trì hoãn và dn vic
Câu hi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nhng công vic va khn cp, va quan trng thì s ưu tiên như thế nào? Chn đáp án
a.
Ch làm khi có thi gian
b.
S làm, làm kiên quyết
c.
Giao cho người khác
d.
Làm ngay
Phn hi
Đáp án đúng là: Làm ngay
Câu hi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hi
Học cách nói “không” với nhng công việc như thế nào? Chọn đáp án
a.
Mức độ ưu tiên sau
b.
Mức độ ưu tiên trước
c.
Mức độ ưu tiên thấp
d.
Mức độ ưu tiên cao
Phn hi
Đáp án đúng là: . Mức độ ưu tiên thấp
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Câu hi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
Nghiêm khc bn thân cần chú ý đến nhng vấn đề gì? Chọn đáp án
a.
Bn thân và mc tiêu
b.
Kế hoch và công vic
c.
Bn thân và công vic
d.
Bn thân và kế hoch
Phn hi
Đáp án đúng là: Bn thân và công vic
EG41 Phát trin k năng cá nhân 2, 35 câu hi trc nghiệm thường gp 1) B quy tc cho
nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối vi v trí nhân viên bán hàng trong siêu th thc phm
Đức bắt đầu t hành động gì? a. Tươi cười chào khách hàng (Đ)
b. Ly hàng trong gi
c. Đọc s tin khách hàng phi tr
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch
2) Công vic nào là công vic không quan trọng nhưng khẩn cấp? a. Thay đổi nhân
s
b. Mua máy móc mi
c. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ)
d. Tham gia mt khóa hc bồi dưỡng
3) Công vic nào là công vic va quan trng va khn cấp? a. Thay đổi
nhân s
b. Phát trin th trường
c. Thay đổi công ngh
d. Gii quyết khng hoảng (Đ)
4) Công c phân tích là SWOT không bao gm yếu t nào? a. Đim mnh
b. Thời cơ
c. Nguyên nhân (Đ)
d. Thách thc
5) Có nhng cách phân loi MQH trong CV nào? a. Phm vi
và Loi hình
b. Thi gian và Phạm vi (Đ)
c. Thi gian và quy mô
d. Phm vi và Quy
6) Kế hoch thc hin mc tiêu hiu qu khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
a. Phù hp với môi trường
b. Phù hp v thi gian
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
c. Phù hp vi bn thân, phù hp với môi trường, phù hp v thời gian (Đ)
d. Phù hp vi bn thân
7) Không phân quyn trong công việc được hiểu như thế nào? a. Làm thay
công vic ca nhân viên
b. Giao việc nhưng không giao quyền
c. Ôm đồm công vic
d. Ôm đồm công vic, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công vic của nhân viên (Đ)
Làm thế nào để xác định được nguyên nhân ca vấn đề ?
a. Để xác định được nguyên nhân ca vấn đề cần xác định nguyên nhân t các yếu t liên
quan.
b. Để xác định được nguyên nhân ca vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân
ph; có nhng nguyên nhân trc tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
c. Để xác định được nguyên nhân ca vấn đề cần xác định nguyên nhân t các sai lch; có
nhng nguyên nhân chính, nguyên nhân ph; có nhng nguyên nhân trc tiếp, nguyên nhân
gián tiếp.
d. Để xác định được nguyên nhân ca vấn đề cần xác định nguyên nhân t các yếu t liên
quan và t các sai lch; có nhng nguyên nhân chính, nguyên nhân ph; có nhng nguyên nhân
trc tiếp, nguyên nhân gián tiếp. (Đ) 9) Lập kế hoch công vic là yếu t thuc ni dung nào
trong xây dng tác phong làm vic chuyên nghip ?
a. Biu hin ca tác phong làm vic chuyên nghip
b. Phương thức xây dng tác phong làm vic chuyên nghiệp (Đ)
c. Không có phương án đúng
d. Khái nim tác phong làm vic chuyên nghip
10) Làm vic không hiu qu xut phát t nguyên nhân nào?
a. Không tp trung vào công vic, trì hoãn, nhiu vic cùng một lúc (Đ) b. Trì hoãn
c. Không tp trung vào công vic
d. Nhiu vic cùng mt lúc
11) Làm vic không hiu qu xut phát t lý do nào? a. Làm vic
không tp trung
b. Ôm đồm nhiu vic
c. Làm vic không tập trung, ôm đồm nhiu vic, trì hoãn và dn việc (Đ)
d. Trì hoãn và dn vic
12) Làm thế nào để la chọn được gii pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
a. Để la chọn được gii pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: la chọn phương án
nào tùy thuc vào tính cht ca vấn đề; tùy thuc mc tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược
đim ca từng phương án; xây dựng mt h thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ th;
phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiu nhất các tiêu chí được
đặt ra. (Đ) b. Để la chọn được gii pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cn la chọn phương án
nào tùy thuc vào tính cht ca vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiu nhất các tiêu chí được đặt ra.
c. Để la chọn được gii pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm
ca từng phương án; xây dựng mt h thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án
đưc coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiu nhất các tiêu chí được đặt ra.
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
d. Để la chọn được gii pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cn xây dng mt h thng
tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là ti ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiu nhất các tiêu chí được đặt ra.
13) Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
a. Để xác định đưc vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề ca ai, xy ra khi nào ? Tìm ra
nhng sai lệch, Tìm ra khó khăn cần gii quyết. (Đ)
b. Để xác định được vấn đề cần xác định đưc nhng sai lch nm đâu.
c. Để xác định được vấn đề cần xác định đưc vấn đề là gì, ca ai và xy ra khi nào.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định đưc nguyên nhân nm đâu. 14) Làm thế nào để xây
dựng được các phương án giải quyết vấn đề ?
a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cn hình thành nhiều phương án
khác nhau trong khuôn kh nhng ngun lực có được; mt nguyên nhân dn ti vấn đề có th
gii quyết được bng nhiu cách khác nhau.
b. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định mt nguyên nhân dn
ti vấn đề có th gii quyết được bng nhiu cách khác nhau.
c. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cn thu thp các thông tin bi mt
nguyên nhân dn ti vấn đề có th gii quyết đưc bng nhiu cách khác nhau.
d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm đưc: thu thp các thông
tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ nhng ngun lực có được; mt
nguyên nhân dn ti vấn đề có th gii quyết được bng nhiều cách khác nhau. (Đ)
15) Mục tiêu có vai trò như thế nào trong qun lý và s dng hiu qu thi gian?
a. Đưa ra định v
b. Đưa ra giải pháp
c. Đưa ra lý do
d. Đưa ra định hướng (Đ)
16) Mi quan h dài hạn được xây dng da trên mi quan h nào sau đây? a. Không có
phương án đúng
b. Mi quan h đối ngoi
c. Mi quan h ni b
d. Mi quan h ngn hạn (Đ)
17) Mi quan h đưc hình thành da trên c s nào? a. Tương tác
b. Lp li
c. Có mục đích
d. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ)
18) Nhng công vic va khn cp, va quan trng thì s ưu tiên như thế nào?
a. Giao cho ngưi khác
b. S làm, làm kiên quyết
c. Làm ngay (Đ)
d. Ch làm khi có thi gian
19) Những khó khăn thường xut hin trong gii quyết vấn đề là gì ?
a. Những khó khăn thường xut hin trong gii quyết vấn đề là v thiết chế tâm trí và tm
nhìn ca cá nhân.
b. Những khó khăn thường xut hin trong gii quyết vấn đề là v tính c định chức năng;
thông tin không liên quan hoc gây nhm ln; nhng gi định; v thiết chế tâm trí. (Đ)
c. Những khó khăn thường xut hin trong gii quyết vấn đề là v thông tin không liên
quan hoc gây nhm ln.
d. Những khó khăn thường xut hin trong gii quyết vấn đề là v hn chế tm nhìn ca cá
nhân.
20) Nghiêm khc bn thân cần chú ý đến nhng vấn đề gì? a. Bn thân
mc tiêu
lOMoARcPSD| 48302938
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
b. Bn thân và công việc (Đ)
c. Kế hoch và công vic
d. Bn thân và kế hoch
21) Phương pháp quản lý theo th t ưu tiên của tng thng M Dwight D.
Eisenhower không bao gm cấp đ nào? a. Quan
trng, không khn cp
b. Rt quan trọng, tương đối khn cấp (Đ)
c. Quan trng, khn cp
d. Không quan trng, khn cp
22) Quy trình gii quyết vấn đề bao gm những bước cơ bản nào ?
a. Quy trình gii quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; la chn gii pháp tối ưu; thực hin gii pháp;
đánh giá kết qu.
b. Quy trình gii quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; la chn gii pháp tối ưu; thực hin gii pháp;
đánh giá kết qu.
c. Quy trình gii quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; la chn gii pháp tối ưu; thực hin gii pháp;
đánh giá kết quả. (Đ)
d. Quy trình gii quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; la chn gii pháp tối ưu; thực hin gii pháp;
đánh giá kết qu.
23) Trình bày s khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà qun lý.
a. Nhà lãnh đạo và nhà qun lý khác nhau những điểm sau:+ Thc hin công vic lãnh
đạo, người lãnh đạo làm công việc đề ra ch trương, đường hướng; thc hin công vic qun lý,
nhà qun lý thc hin công vic t chc thc thi theo ch trương, đường hướng.+ Người lãnh
đạo vì thế là người có kh năng về tm nhìn và to ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chc; mc tiêu
hoạt động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của t chc, còn nhà qun lý thì tp trung
cho vic t chc thc hin, to ra quy trình, k thut, cách thc cho s quản lý để thc hin ch
trương và hướng vào các mc tiêu hin ti của cơ quan, tổ chức.+ Nhà lãnh đạo là người có kh
năng gây cảm hng và to cam kết; thc hin s ảnh hưởng; hướng đến s đổi mi; tp trung
vào s thay đổi và hướng vào yếu t con người. Nhà quản lý luôn xác định các mc tiêu; tp
trung cho vic ch đạo và kim soát cấp dưới; thc hin quyn lc hành chính theo cp bc; coi
trng s phân tích, hướng vào nhim v và tp trung vào vic duy trì, phát triển. (Đ)
b. Nhà lãnh đạo và nhà qun lý khác nhau điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra ch
trương, đường hướng; thc hin công vic qun lý, nhà qun lý thc hin công vic t chc thc
thi theo ch trương, đường hướng.
c. Nhà lãnh đạo và nhà qun lý khác nhau ch Nhà lãnh đạo là người có kh năng gây
cm hng và to cam kết; thc hin s ảnh hưởng; hướng đến s đổi mi; tp trung vào s thay
đổi và hướng vào yếu t con người. Nhà qun lý luôn xác định các mc tiêu; tp trung cho vic
ch đạo và kim soát cấp dưới; thc hin quyn lc hành chính theo cp bc; coi trng s phân
tích, hướng vào nhim v và tp trung vào vic duy trì, phát trin.
d. Nhà lãnh đạo và nhà qun lý khác nhau ch người lãnh đạo vì thế là người có kh năng
v tm nhìn và to ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chc; mc tiêu hoạt động của người lãnh đạo là
ng tới tương lai của t chc, còn nhà qun lý thì tp trung cho vic t chc thc hin, to ra
quy trình, k thut, cách thc cho s quản lý để thc hin ch trương và hướng vào các mc
tiêu hin ti của cơ quan, tổ chc. 24) Trình bày khái nim vấn đề.
a. Vấn đề đưc hiu là s việc không bình thường cn phải được gii quyết để s vic tr
lại bình thường.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 1
Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn Thời gian
hoạt động của dự án hoặc một công việc và
mối liên hệ chúng với yếu tố gì? 2
Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên
Tươi cười chào khách hàng
nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong
siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì? 3
Có mấy yếu tố có thể tạo thành nguồn gốc 4 của niềm tin? 4
Có những cách phân loại MQH trong CV nào? Thời gian và Phạm vi 5
Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm Nguyên nhân yếu tố nào? 6
Công việc nào là công việc quan trọng nhưng
Mở rộng mối quan hệ với đối tác không khẩn cấp? 7
Công việc nào là công việc vừa quan trọng
Giải quyết khủng hoảng vừa khẩn cấp? 8
Đâu không phải là một đặc điểm của niềm
Hình thành một cách nhanh chóng tin? 9
Để có thể động viên, khích lệ nhân viên một
Để có thể động viên, khích lệ nhân viên m cách
cách hiệu quả, người lãnh đạo cần có những
hiệu quả, người lãnh đạo cần có nh khả năng cơ khả năng cơ bản nào ?
bản sau: biết lắng nghe; nhân viên; khích lệ, động
viên nhân viên sự quan tâm, ưu ái; biết tin tưởng
vào nh viên; biết ghi nhận sự đóng góp của nhân 10
Để có thể truyền cảm hứng được
Để có thể truyền cảm hứng được cho ngư lOMoAR cPSD| 48302938 kh e
cho người khác, nhà lãnh đạo cần có những
khác, nhà lãnh đạo cần có những khả nă bản khả năng cơ bản nào?
sau: biết tự tạo cảm hứng và sự đam cho chính
mình; biết tạo ra tầm nhìn và đ cơ mới trên cơ
sở vì lợi ích chung cho chí thân mình và cho
người khác; thuyết phụ người khác; hình thành
động lực làm việc cực trong nhân viên của mình;
có khả nă hình thành, duy trì và tăng cường sự lạc người khác. 11
Để tạo dựng niềm tin với người đối diện, ánh
Nhìn thẳng vào người đối diện
mắt cần như thế nào trong quá trình giao tiếp? 12
Để tạo dựng được niềm tin đối với người Thống nhất
khác, phong cách của một người phải có mối
quan hệ như thế nào với thông điệp người đó phát ra? 13
Giao tiếp phi ngôn từ không bao gồm yếu tố Lời nói nào sau đây? 14
Hệ quả của việc không có quan điểm và chính Suy giảm uy tín
kiến của riêng mình trong cuộc sống cũng
như trong công việc là gì? 15
Học cách nói “không” với những công việc Mức độ ưu tiên thấp như thế nào? 16
Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi
Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi tr phù
thoản mãn các điều kiện nào sau đây? hợp về thời gian 9 lOMoAR cPSD| 48302938 17
Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh đạo
Kết quả ảnh hưởng mà người lãnh đạo th tạo ra thường tạo ra là gì ?
là: Sự tích cực, nhiệt tình tham gia người bị ảnh
hưởng; Sự tuân thủ, phục tù người bị ảnh
hưởng; Sự kháng cự, sự chố từ phía người bị ảnh hưởng 18
Không phân quyền trong công việc
Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng khô
được hiểu như thế nào?
quyền, Làm thay công việc của nhân viê 19
Làm thế nào để xác định được nguyên nhân
Để xác định được nguyên nhân của vấn đ xác của vấn đề ?
định nguyên nhân từ các yếu tố liên và từ các sai
lệch; có những nguyên nhâ chính, nguyên nhân
phụ; có những nguy nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. 20
Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
Để xác định được vấn đề cần làm được: X định là
vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tì những sai lệch,
Tìm ra khó khăn cần giải 21
Làm thế nào để xây dựng được các phương
Để xây dựng được các phương án giải qu vấn đề
án giải quyết vấn đề ?
cần làm được: thu thập các thông hình thành
nhiều phương án khác nhau t khuôn khổ những
nguồn lực có được; mộ nguyên nhân dẫn tới vấn
đề có thể giải q được bằng nhiều cách khác nhau. 22
Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối
Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong g quyết
ưu trong giải quyết vấn đề ?
vấn đề cần làm được: lựa chọn phư án nào tùy
thuộc vào tính chất của vấn đ thuộc mục tiêu
của người chọn; đánh giá nhược điểm của từng
phương án; xây dự hệ thống tiêu chí đánh giá
các phương án thể; phương án được coi là tối
ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều
nhất cá chí được đặt ra. lOMoAR cPSD| 48302938 23
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên
Không tập trung vào công việc, trì hoãn, việc nhân nào? cùng một lúc 24
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do
Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiề trì nào? hoãn và dồn việc 25
Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội
Phương thức xây dựng tác phong làm việ
dung nào trong xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp chuyên nghiệp ? 26
Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy 2 chủ thể trở lên? 27
Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều Mối quan hệ đối nội
ngang là nội dung của cách phân loại nào? 28
Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết
Mối quan hệ bên trong tổ chức
định đến hiệu quả hoạt động của tổ chức? 29
Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên Mối quan hệ ngắn hạn
mối quan hệ nào sau đây? 30
Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở
Có mục đích, lập lại, tương tác nào? 31
Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người hội
Một nhà lãnh đạo thực thụ phải là người được ít
tụ được những yếu tố phẩm chất cơ bản nào
nhất ba yếu tố cơ bản: là một ngư tầm nhìn; là ?
một người có sức ảnh hưởng một người có khả
năng truyền cảm hứng định cho người khác. 9 lOMoAR cPSD| 48302938 32
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý Đưa ra định hướng
và sử dụng hiệu quả thời gian? 33
Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu Văn hóa của tổ chức
thành nên điều gì của tổ chức? 34
Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những Bản thân và công việc vấn đề gì? 35
Nguyên tắc tôn trọng khi
Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với n người
XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào?
lớn tuổi với người tuổi trẻ 36
Nguyên tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo
Thương hiệu, uy tín, hình ảnh
dựng yếu tố gì cho tổ chức? 37
Những khó khăn thường xuất hiện
Những khó khăn thường xuất hiện trong quyết
vấn đề là về tính cố định chức năn
trong giải quyết vấn đề là gì ?
thông tin không liên quan hoặc gây nhầm những
giả định; về thiết chế tâm trí. 38
Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao
Không có phương án đúng đi niềm tin là gì? 39
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan Làm ngay
trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? 40
Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là
Xây dựng cơ cấu tổ chức
phương tiện hỗ trợ tạo dựng niềm tin? lOMoAR cPSD| 48302938 41
Phân quyền hiệu quả khi nào? Trao quyền và hỗ trợ 42
Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ
Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, nă lực; thuộc vào yếu tố nào?
quá trình giáo dục, rèn luyện 43
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công Từ A – Z
việc quan trọng như thế nào? 44
Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của
Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp
tổng thống Mỹ Dwight D. Eisenhower không bao gồm cấp độ nào? 45
Quan niệm về ảnh hưởng từ người lãnh đạo
Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người k được
đến người khác như thế nào ?
hiểu là sự tác động từ người lãnh đạ người khác
bằng chính sự chủ động từ ph người lãnh đạo
hoặc bằng sự tự nhiên mà nhằm tạo ra sự thay
đổi nhất định đối vớ bị ảnh hưởng. 46
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 b xác bước cơ bản nào ?
định vấn đề; xác định nguyên nhân v xây dựng
các phương án giải quyết vấn đ chọn giải pháp
tối ưu; thực hiện giải pháp giá kết quả. 47
Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong
Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng người
muốn của đối tượng sử dụng và gây ra những thiệt hại gì? 48
Sự tự tin vào bản thân là việc xác định giá trị Giá trị cá nhân
nào trong các giá trị sau đây? 9 lOMoAR cPSD| 48302938 49
Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh đạo
Sự xuất hiện ảnh hưởng của nhà lãnh đạ đối
đến đối tượng bị ảnh hưởng thường trong
tượng bị ảnh hưởng thường trong các trường các trường hợp nào? hợp sau
+ Nhà lãnh đạo cần sự giúp đỡ của ngườ
+ Nhà lãnh đạo giao việc cho người khác + Nhà
lãnh đạo có những yêu cầu, đòi hỏ công việc từ người khác
+ Nhà lãnh đạo muốn tạo ra sự thay đổi định ở người khác 50
Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện 10
trên mấy tiêu chí cơ bản? 51
Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm
Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu công các yếu tố nào?
việc; ứng xử, giao tiếp chuyên nghi 52
Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản Môi trường tổ chức
phẩm trực tiếp của cái gì? 53
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc Không thể lưu trữ biệt? 54
Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã 85 %
hội sẽ chiếm bao nhiêu % trong thành công của mỗi cá nhân? 55
Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu 4
tiên của tổng thống Mỹ Dwight D.
Eisenhower, về cơ bản, công việc của mỗi cá
nhân có thể chia ra thành mấy cấp độ? 56
Tính chuyên nghiệp được khẳng Hiệu quả công việc đ tiên ? Vì sao ?
là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo. lOMoAR cPSD| 48302938
định bằng yếu tố gì là chủ yếu? 57
Trình bày khái niệm vấn đề.
Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đ rõ ràng,
hoặc là một khó khăn cần phải xác định rõ và giải
quyết. Ở nghĩa hẹp hơ đề như là việc xác định
những hành động phải thực hiện để hoàn thành một mục ti 58
Trình bày khái niệm về vấn đề dự báo.
Vấn đề dự báo là những khó khăn dự kiến phát
sinh nếu tình hình như hiện tại tiếp diễn ra. 59
Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn.
Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ nếu tình
hình hiện tại thay đổi. 60
Trình bày khái niệm về vấn đề hoàn thiện.
Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện đ được
một mục tiêu đo lường được. 61
Trình bày khái niệm “hoạt động quản lý”.
Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt độn mang
tính kỹ thuật, cách thức, quy trình, tục để thực thi
các chủ trương, đường hư chiến lược để thực hiện mục tiêu chung. 64
Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá
Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận được nhân điều gì?
quan hệ tiêu cực, có tiếng nói chun các mối quan hệ 65
Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ
Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
giúp cho các cá nhân trong tổ chức là gì? 66
Vai trò thông tin có tác dụng gì khi
Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ XDMQHTCV? 9 lOMoAR cPSD| 48302938 62
Trình bày sự khác nhau giữa hoạt động lãnh
+ Nếu xét về mặt đối tượng thì đối tượng quản
đạo và hoạt động quản lý.
lý có thể là đồ vật, con vật và con n Song đối
tượng của lãnh đạo thì chỉ là co người;
+ Nếu xét về mặt chức năng thì quản lý gìn giữ
và phát triển thông qua quá trình kế hoạch, tổ
chức, chỉ huy, điều phối (địn hướng) và kiểm
soát; còn lãnh đạo là sự khiển hoạt động chung
và điều chỉnh các quan hệ trong nhóm, liên quan
đến sự th truyền cảm hứng, tạo động cơ và gây ản hưởng;
+ Xét về mặt phương pháp thì người quả chủ
yếu dùng phương pháp hành chính đ hành, tuy
nhiên họ vẫn dùng cả phương thuyết phục và
giáo dục; còn người lãnh chủ yếu bằng phương
pháp thuyết phục giáo dục. 63
Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào
Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước q trọng
là bước quan trọng trước
trước tiên là bước xác định vấn đề. 67
Vì sao bản thân người lãnh đạo phải biết tự
Bản thân người lãnh đạo phải biết tự tạo hứng
tạo cảm hứng và sự đam mê cho chính mình
và sự đam mê cho chính mình bởi v người ?
không thể truyền cảm hứng cho ng khác nếu
chính họ không biết truyền cảm cho chính bản thân mình. 68
Vì sao người lãnh đạo phải biết truyền cảm
Người lãnh đạo phải biết truyền cảm hứn nhân
hứng cho nhân viên của mình ?
viên của mình bởi vì người lãnh đạo không chỉ
phải là người có khả năng về t nhìn và đưa ra
định hướng, đường lối mà phải là người có khả
năng làm cho người có thể tin theo mình, đi theo mình và làm mình. 69
Việc xây dựng kế hoạch làm việc của cá nhân Kế hoạch khả thi
thống nhất với kế hoạch tổng thể sẽ dẫn đến điều gì? 70
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì? Việc làm ngay lOMoAR cPSD| 48302938 71
Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao 5 nhiêu vai trò? 72
Yếu tố nào không phải là nguồn gốc của niềm Môi trường xung quanh tin?
Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? Chọn đáp án a. Thay đổi nhân sự b. Thay đổi công nghệ c.
Giải quyết khủng hoảng d. Phát triển thị trường Phản hồi
Đáp án đúng là: Giải quyết khủng hoảng Câu hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp? Chọn đáp án a.
Mở rộng mối quan hệ với đối tác b. Mua sắm trang thiết bị c. Thay thế máy móc cũ d. Mở rộng sản xuất Phản hồi
Đáp án đúng là: Mở rộng mối quan hệ với đối tác 9 lOMoAR cPSD| 48302938 Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Phân quyền hiệu quả khi nào? Chọn đáp án a.
B. Trao quyền và không hỗ trợ b.
Giao việc và không hỗ trợ c. Giao việc và hỗ trợ d.
C. Trao quyền và hỗ trợ Phản hồi
Đáp án đúng là: Trao quyền và hỗ trợ Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây? Chọn đáp án a.
Phù hợp với môi trường b. Phù hợp về thời gian c.
Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian d. Phù hợp với bản thân Phản hồi
Đáp án đúng là: Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt? Chọn đáp án a. Không thể sinh ra lOMoAR cPSD| 48302938 b. Không thể mất đi 9 lOMoAR cPSD| 48302938 c. Không thể lưu trữ d. Không thể sử dụng Phản hồi
Đáp áp đúng là: . Không thể lưu trữ Câu hỏi 6 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? Chọn đáp án a.
Nghe điện thoại khi đang họp b.
Tham gia một khóa học bồi dưỡng c. Mua máy móc mới d. Thay đổi nhân sự Phản hồi Đáp án đúng là: Câu hỏi 7 Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì? Chọn đáp án a. Việc cần làm b.
Việc làm ngay Đáp án đúng là: c. Việc làm sau d. Việc sẽ làm Câu hỏi 8 Đúng
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? Chọn đáp án a.
Làm thay công việc của nhân viên b.
Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên c.
Giao việc nhưng không giao quyền d. Ôm đồm công việc Phản hồi
Đáp án đúng là: Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên Câu hỏi 9 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào? Chọn đáp án a.
Nhiều việc cùng một lúc b. Trì hoãn c.
Không tập trung vào công việc d.
Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc Phản hồi
Đáp án đúng là: Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc Câu hỏi 10 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian? Chọn đáp án
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 a. Đưa ra định vị b. Đưa ra giải pháp c. Đưa ra định hướng d. Đưa ra lý do Phản hồi
Đáp áp đúng là: Đưa ra định hướng
Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế nào? Chọn đáp án a. T ừ E – Z b. T ừ A – Z c. Từ Z – A d. Từ Z – E Phản hồi
Đáp án đúng là: Từ A – Z Câu hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào? Chọn đáp án a.
Làm việc không tập trung b. Trì hoãn và dồn việc
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 c.
Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc d. Ôm đồm nhiều việc Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc Câu hỏi 3 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? Chọn đáp án a.
Chỉ làm khi có thời gian b. Sẽ làm, làm kiên quyết c. Giao cho người khác d. Làm ngay Phản hồi
Đáp án đúng là: Làm ngay Câu hỏi 4 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Học cách nói “không” với những công việc như thế nào? Chọn đáp án a. Mức độ ưu tiên sau b.
Mức độ ưu tiên trước c. Mức độ ưu tiên thấp d. Mức độ ưu tiên cao Phản hồi
Đáp án đúng là: . Mức độ ưu tiên thấp
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Câu hỏi 5 Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Đoạn văn câu hỏi
Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? Chọn đáp án a. Bản thân và mục tiêu b. Kế hoạch và công việc c. Bản thân và công việc d. Bản thân và kế hoạch Phản hồi
Đáp án đúng là: Bản thân và công việc
EG41 – Phát triển kỹ năng cá nhân 2, 35 câu hỏi trắc nghiệm thường gặp 1) Bộ quy tắc cho
nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân viên bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở
Đức bắt đầu từ hành động gì? a. Tươi cười chào khách hàng (Đ) b. Lấy hàng trong giỏ
c. Đọc số tiền khách hàng phải trả
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch
2) Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp? a. Thay đổi nhân sự b. Mua máy móc mới
c. Nghe điện thoại khi đang họp (Đ)
d. Tham gia một khóa học bồi dưỡng
3) Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp? a. Thay đổi nhân sự
b. Phát triển thị trường c. Thay đổi công nghệ
d. Giải quyết khủng hoảng (Đ)
4) Công cụ phân tích là SWOT không bao gồm yếu tố nào? a. Điểm mạnh b. Thời cơ c. Nguyên nhân (Đ) d. Thách thức
5) Có những cách phân loại MQH trong CV nào? a. Phạm vi và Loại hình
b. Thời gian và Phạm vi (Đ) c. Thời gian và quy mô d. Phạm vi và Quy mô
6) Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào sau đây?
a. Phù hợp với môi trường
b. Phù hợp về thời gian
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
c. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian (Đ)
d. Phù hợp với bản thân
7) Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào? a. Làm thay
công việc của nhân viên
b. Giao việc nhưng không giao quyền c. Ôm đồm công việc
d. Ôm đồm công việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân viên (Đ)
Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ? a.
Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên quan. b.
Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, nguyên nhân
phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. c.
Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch; có
những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. d.
Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên
quan và từ các sai lệch; có những nguyên nhân chính, nguyên nhân phụ; có những nguyên nhân
trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp. (Đ) 9) Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào
trong xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp ?
a. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chuyên nghiệp (Đ)
c. Không có phương án đúng
d. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
10) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
a. Không tập trung vào công việc, trì hoãn, nhiều việc cùng một lúc (Đ) b. Trì hoãn
c. Không tập trung vào công việc
d. Nhiều việc cùng một lúc
11) Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào? a. Làm việc không tập trung b. Ôm đồm nhiều việc
c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hoãn và dồn việc (Đ)
d. Trì hoãn và dồn việc
12) Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn phương án
nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn; đánh giá ưu, nhược
điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể;
phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được
đặt ra. (Đ) b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án
nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra. c.
Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm
của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án
được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc lOMoAR cPSD| 48302938 d.
Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống
tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
13) Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
a. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ? Tìm ra
những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết. (Đ)
b. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
c. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu. 14) Làm thế nào để xây
dựng được các phương án giải quyết vấn đề ? a.
Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều phương án
khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể
giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. b.
Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn
tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. c.
Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin bởi một
nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. d.
Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thông
tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một
nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau. (Đ)
15) Mục tiêu có vai trò như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời gian? a. Đưa ra định vị b. Đưa ra giải pháp c. Đưa ra lý do
d. Đưa ra định hướng (Đ)
16) Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây? a. Không có phương án đúng
b. Mối quan hệ đối ngoại c. Mối quan hệ nội bộ
d. Mối quan hệ ngắn hạn (Đ)
17) Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào? a. Tương tác b. Lập lại c. Có mục đích
d. Có mục đích, lập lại, tương tác (Đ)
18) Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế nào? a. Giao cho người khác
b. Sẽ làm, làm kiên quyết c. Làm ngay (Đ)
d. Chỉ làm khi có thời gian
19) Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì ? a.
Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí và tầm nhìn của cá nhân. b.
Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định chức năng;
thông tin không liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế tâm trí. (Đ) c.
Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không liên
quan hoặc gây nhầm lẫn. d.
Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm nhìn của cá nhân.
20) Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì? a. Bản thân và mục tiêu
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
b. Bản thân và công việc (Đ)
c. Kế hoạch và công việc
d. Bản thân và kế hoạch
21) Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D.
Eisenhower không bao gồm cấp độ nào? a. Quan trọng, không khẩn cấp
b. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ) c. Quan trọng, khẩn cấp
d. Không quan trọng, khẩn cấp
22) Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ? a.
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. b.
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. c.
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả. (Đ) d.
Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân vấn
đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện giải pháp; đánh giá kết quả.
23) Trình bày sự khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà quản lý. a.
Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở những điểm sau:+ Thực hiện công việc lãnh
đạo, người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý,
nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng.+ Người lãnh
đạo vì thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu
hoạt động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung
cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ
trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức.+ Nhà lãnh đạo là người có khả
năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung
vào sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập
trung cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi
trọng sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. (Đ) b.
Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ
trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực
thi theo chủ trương, đường hướng. c.
Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây
cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay
đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc
chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân
tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển. d.
Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ người lãnh đạo vì thế là người có khả năng
về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là
hướng tới tương lai của tổ chức, còn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra
quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục
tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức. 24) Trình bày khái niệm vấn đề. a.
Vấn đề được hiểu là sự việc không bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở lại bình thường.
9.a45293c0c4b5c0805429ded9e4facc9a.doc