PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
1
Đại s 9
A. TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
1. Bất đẳng thc
Ta gi h thc dng
(
)
,,
abababab< <≤≥
là bất đẳng thc và gi a là v trái, b là vế phi ca
bất đẳng thc.
2. Liên h gia th t và phép cng
Khi cng cùng mt s vào c hai vế ca mt bất đẳng thức ta được bất đẳng thc mi cùng chiu
vi bất đẳng thức đã cho.
3. Liên h gia th t và phép nhân
Khi nhân c hai vế ca mt bất đẳng thc vi cùng mt s dương, ta được bất đẳng thc mi
cùng chiu vi bất đẳng thức đã cho.
- Vi ba s
,,abc
trong đó
0c >
, ta có:
+ Nếu
thì
ac bc>
; + Nếu
ab
thì
ac bc
;
+ Nếu
thì
ac bc<
; + Nếu
ab
thì
ac bc
;
Khi nhân c hai vế ca mt bt đng thc vi cùng mt s âm, ta đưc bt đng thc mới ngược
chiu vi bất đẳng thức đã cho.
- Vi ba s
,,abc
trong đó
0
c <
, ta có:
+ Nếu
thì
ac bc<
; + Nếu
ab
thì
ac bc
;
+ Nếu
thì
ac bc>
; + Nếu
ab
thì
ac bc
;
4. Tính cht bc cu ca th t
Nếu
ab>
bc>
thì
ac>
.
Tương tự cho các bất đẳng thc vi dấu <; ≥; ≤.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I. MC Đ NHN BIT.
Câu 1: Biết rằng
mn
>
với
m
,
n
bất kỳ, chọn câu đúng.
A.
33mn−>
. B.
33mn+<+
.
C.
22mn−<
. D.
22nm+> +
.
Câu 2: Cho biết
ab>
. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
( )
I
:
11−> ab
( )
II
:
1−>ab
( )
III
:
21+>+ab
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3: Cho
55xy+≥+
, so sánh
x
y
. Chọn đáp án sai
A.
xy=
. B.
xy
. C.
xy>
. D.
xy<
.
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
2
Đại s 9
Câu 4: Cho
1ab>>
, chọn khẳng định không đúng
A.
10
a −>
. B.
0ab−<
. C.
10b−>
. D.
0ba−<
.
Câu 5: Cho
ab
>
0
c >
, chọn kết luận đúng
A.
ac bc>
. B.
bc ac
. C.
ac bc
D.
bc ac>
.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu
ab>
thì
A.
22ab
. B.
33ba<
. C.
44ba>
. D.
55ba
.
Câu 7: Cho
12ab+≤ +
. So sánh
2
số
22a +
24b +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A.
2 22 4ab+> +
. B.
2 22 4ab+< +
.
C.
2 22 4ab+≥ +
. D.
2 22 4
ab+≤ +
.
Câu 8: Cho
31 31xy <−
. So sánh
x
y
. Đáp án nào sau đây là đúng
A.
xy<
. B.
xy>
. C.
xy=
. D.
xy
.
II. MC Đ THÔNG HIU.
Câu 9: So sánh
m
n
biết
1
2
mn+=
.
A.
mn<
. B.
nm
. C.
mn>
. D.
mn
.
Câu 10: Cho
3
ab
−<
. So sánh
10a +
13b +
.
A.
10 13ab+ <+
. B.
10 13
ab+ >+
.
C.
10 13ab+=+
. D.
10 13+ ≥+ab
.
Câu 11: Hãy chọn câu sai. Nếu
ab<
thì
A.
4 14 5ab+< +
. B.
72 42ab >−
.
C.
4 24 2ab−<
. D.
63 63ab <−
.
Câu 12: Cho
0ab>>
. So sánh
2
a
ab
;
3
a
3
b
.
A.
2
a ab
<
33
ab>
. B.
2
a ab>
33
ab>
.
C.
2
a ab<
33
ab<
. D.
2
a ab>
33
ab<
.
Câu 13: Với mọi
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
222
222a b c ab bc ca++≤ +
. B.
222
222a b c ab bc ca++≥ +
.
C.
222
222++ + >a b c ab bc ca
. D.
222
222a b c ab bc ca++ +
<
.
Câu 14: Với mọi
a
,
b
khẳng định nào sau đây đúng
A.
22
2
ab
ab
+
<
. B.
22
2
ab
ab
+
. C.
22
2
ab
ab
+
. D.
22
2
ab
ab
+
>
.
III. MC Đ VN DNG.
Câu 15: Với
x
,
y
bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
2
4x y xy+≤
. B.
( )
2
4x y xy+>
. C.
( )
2
4x y xy+<
. D.
( )
2
4x y xy+≥
.
Câu 16: Cho
1xy+>
. Chọn khẳng định đúng
A.
22
1
2
xy+>
. B.
22
1
2
xy+<
. C.
22
1
2
xy+=
. D.
22
1
2
xy+≤
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
3
Đại s 9
Câu 17: Với mọi
0x >
;
0
y
>
khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
( )
1
:
( )
11
4xy
xy

+ +≥


( )
2
:
23
0xy
+≤
( )
3
:
( )
11
4xy
xy

+ +<


A.
(
)
1
. B.
( )
2
. C.
( )
3
. D.
( )
1
;
(
)
2
.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
a
,
b
là các số thực dương?
A.
( )
2
4
ab
ab
+
<
. B.
( )
2
4
ab
ab
+
. C.
( )
2
4
+
ab
ab
. D.
( )
2
4
ab
ab
+
>
.
IV. MC Đ VN DNG CAO
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
a
,
b
,
c
?
A.
( )
(
)
2
222
3
a b c abc
+ + ++
. B.
( )
(
)
2
222
3 a b c abc+ + ++
.
C.
(
)
( )
2
222
3
a b c abc
+ + ++
. D.
( )
( )
2
222
3
a b c abc+ + < ++
.
Câu 20: Cho
2+≥xy
. Chọn khẳng định đúng
A.
22
2
xy+≥
. B.
22
2
xy
+≤
. C.
22
2
xy+≥
. D.
22
2xy+>
.
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Bài 1. Dùng kí hiệu để viết bt đng thức tương ứng trong mi trưng hợp sau:
a)
x
nh hơn
3
b)
x
nh hơn hoặc bng
5
Bài 2. Dùng kí hiệu để viết bt đng thức tương ứng trong mi trưng hợp sau:
a) Tốc độ ca xe gắn máy trên đoạn đường này phải đạt ti thiu
40
km/h.
b) Cân nng ca hc sinh lớp 6A đạt tối đa
50
kg.
Bài 3. Dùng kí hiệu để viết bt đng thức tương ứng trong mi trưng hợp sau:
a)
x
là s không âm.
b)
x
là s lớn hơn 2,3.
Bài 4. Dùng hiệu để viết bt đng thc trong mi trưng hp sau: “S gi làm vic ti thiu ca công
nhân trong một ngày là 8 giờ
Bài 5. Dùng kí hiệu để viết bt đng thc trong mi trưng hợp sau: “Trong một ngày học sinh có thể hc
tối đa 8 tiết hc”
Dng 1. Viết bt đng thc theo đnh nghĩa
Phương pháp giải
S dng các kí hiu
,,,
><≥≤
để viết các bt đng thc.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
4
Đại s 9
Bài 6. Cho
ab>
, hãy so sánh:
a)
3a
vi
3b
.
b)
7
a +
vi
7
b +
.
Bài 7. Cho
33ab−>
. So sánh hai s
a
b
.
Bài 8. Cho
ab
<
. So sánh
( )
3a +−
3b +
.
Bài 9. Cho
32ab+<
. So sánh hai s
a
b
.
Bài 10. Cho
6ab+<
. So sánh hai s
7a
13b
.
Bài 11. Cho
ab>
, hãy so sánh:
a)
3a
vi
3b
.
b)
5a
vi
5b
.
Bài 12. Cho
12ab+≤ +
. So sánh
22a +
24b +
.
Bài 13. Cho
53ab+>
. So sánh
2 10a−−
26b−+
.
Bài 14. Cho
3 33 6ab+<
. So sánh
1a +
1b
.
Bài 15. Cho
0ab>>
. So sánh:
a)
2
a
ab
.
b)
3
a
3
b
.
Dng 2. Liên h gia th t và phép cng
Phương pháp giải
Vn dng quy tc: Khi cng cùng mt s vào hai vế ca mt bt đng thc ta đưc
bt đng thc mi cùng chiu vi bt đng thc đã cho.
Dng 3. Liên h gia th t và phép nhân
Phương pháp giải
Vn dng quy tc:
- Khi nhân hai vế ca mt bt đng thc vi cùng mt s dương ta đưc bt đẳng thc
mi cùng chiu vi bt đng thc đã cho.
- Khi nhân hai vế ca mt bt đng thc vi cùng mt s âm ta đưc bt đng thc mi
ngưc chiu vi bt đng thc đã cho.
Dng 4. Bài tp tng hp
Phương pháp giải
Vn dng linh hot quy tc liên h gia th t và phép cng vi quy tc liên h gia
th t và phép nhân đ gii bài toán.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
5
Đại s 9
Bài 16. Cho
xy>
, hãy so sánh
56x−+
56y−+
Bài 17. Cho
xy>
, hãy so sánh
35x
+
34y
.
Bài 18. Cho
2 32 4ab+≥ +
. Chng minh rằng:
2 12
ab
+>
.
Bài 19. Cho
34 34ab
≥−
. Chng minh rằng:
4 34 3ab+≤ +
.
Bài 20. Cho
2 12 3ab+≥
. Chng minh rằng:
2ab+≥
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
6
Đại s 9
B. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B D B A B D B A A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B B C D A A B C A
I. MC Đ NHN BIT.
Câu 1: Biết rằng
mn
>
với
m
,
n
bất kỳ, chọn câu đúng.
A.
33mn−>
. B.
33mn+<+
. C.
22mn−<
. D.
22nm+> +
.
Lời giải
Chọn A
mn>
“cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số
3
” ta được:
33mn−>
.
Câu 2: Cho biết
>ab
. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(
)
I
:
11−>
ab
( )
II
:
1−>ab
( )
III
:
21+>+ab
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
+ Vì
ab>
, cộng hai vế của bất đẳng thức với
1
ta được:
11ab−>
(
)
I
đúng.
+ Vì
11ab−>
(cmt) mà
1bb−<
nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng
1ab−>
( )
II
sai.
+ Vì
ab>
, cộng hai vế của bất đẳng thức với
2
ta được:
22ab+>+
21bb
+>+
nên
21ab+>+
( )
III
đúng.
Do đó có
2
khẳng định đúng.
Câu 3: Cho
55xy+≥+
, so sánh
x
y
. Chọn đáp án sai
A.
xy=
. B.
xy
. C.
xy>
. D.
xy<
.
Lời giải
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
7
Đại s 9
Chọn D
Cộng hai vế của bất đẳng thức
55xy−≤
với
5
ta được:
55 55xy−+ −+
xy
⇒≤
Câu 4: Cho
1ab>>
, chọn khẳng định không đúng.
A.
10a −>
. B.
0ab−<
. C.
10b−>
. D.
0ba−<
.
Lời giải
Chọn B
Từ
ab>
, cộng
b
vào hai vế ta được
ab bb−>−
, tức là
0ab−>
.
Do đó D đúng, B sai.
Ngoài ra A, C đúng vì:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với (-1) ta được:
( ) (
)
11 1
a +− > +−
hay
10a −>
.
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức
1 b>
với
b
ta được:
( ) ( )
1
bb b+− > +−
hay
10b
−>
.
Câu 5: Cho
ab>
0c >
, chọn kết luận đúng
A.
ac bc>
. B.
bc ac
. C.
ac bc
. D.
bc ac>
.
Lời giải
Chọn A
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Từ đó với
ab>
0c >
thì
ac bc>
nên A đúng.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu
ab>
thì
A.
22ab
. B.
33ba<
. C.
44ba>
. D.
( ) ( )
3 13 1ab−−
.
Lời giải
Chọn B
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
8
Đại s 9
+ Với
ab>
, nhân cả hai vế của bất đẳng thức với
3
ta được:
33ab <−
.
Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với
1
ta được:
31 31ab + <− +
nên A sai.
+ Vì
ab>
30−<
nên
33ab <−
nên B đúng.
+ Vì
ab>
30
>
nên
33ab>
nên C sai.
+ Vì
ab>
( ) ( )
1 1 3 13 1
ab a b
−> −⇔ >
nên D sai
Câu 7: Cho
12ab+≤ +
. So sánh
2
số
22
a +
24b +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A.
2 22 4ab+> +
. B.
2 22 4ab+< +
. C.
2 22 4ab+≥ +
. D.
2 22 4ab+≤ +
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( )
1 2 2 1 2 2 2 22 4
ab a b a b+≤ + + + + +
Nên
D
đúng.
Câu 8: Cho
31 31xy <−
. So sánh
x
y
. Đáp án nào sau đây là đúng
A.
xy<
. B.
xy>
. C.
xy=
. D.
xy
.
Lời giải
Chọn B
Theo đề bài ta có:
31 31xy <−
3 11 3 11xy⇒− + <− +
33xy⇒− <−
11
33
33
xy
 
⇒− >−
 
 
xy⇒>
II. MC Đ THÔNG HIU
Câu 9: So sánh
m
n
biết
1
2
mn+=
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
9
Đại s 9
A.
mn<
. B.
nm
. C.
mn>
. D.
mn
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
2
mn+=
1
2
mn −=
0mn −<
mn⇒<
.
Câu 10: Cho
3ab−<
. So sánh
10a +
13b +
.
A.
10 13ab
+ <+
. B.
10 13ab+ >+
. C.
10 13ab+=+
. D.
10 13+ ≥+ab
.
Lời giải
Chọn A
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức
3ab−<
với
13
ta được:
3ab−<
3 13 13ab −+ <+
10 13ab+ <+
.
Câu 11: Hãy chọn câu sai. Nếu
ab<
thì
A.
4 14 5ab
+< +
. B.
72 42ab >−
. C.
4 24 2ab−<
. D.
63 63ab <−
.
Lời giải
Chọn D
+ Vì
4 4 4 14 14 5ababa b b< < +< +< +
hay
4 14 5ab+< +
nên A đúng.
+ Vì
2 2 72 72 42ab a b a b b< > >− >−
hay
72 42ab >−
nên B đúng.
+ Vì
4 4 4 24 2ababa b< < −<
nên C đúng.
+ Vì
3 3 63 63ab a b a b
< >− >
nên D sai.
Câu 12: Cho
0ab>>
. So sánh
2
a
ab
;
3
a
3
b
.
A.
2
a ab<
33
ab>
. B.
2
a ab
>
33
ab>
.
C.
2
a ab
<
33
ab<
. D.
2
a ab>
33
ab<
.
Lời giải
Chọn B
* Với
0ab>>
ta có:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
10
Đại s 9
+)
2
..
a a a b a ab
> ⇔>
+) Ta có:
2 2 32
..a ab a a a ab a a b
> > ⇔>
2 2 23
0 . .. .
a b ab b b ab b ab a b b a b b
>>⇒ > > > >
.
23323
ab b a ab b>⇒> >
33
ab⇒>
Vậy
2
a ab
>
33
ab
>
.
Câu 13: Với mọi
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
222
222
a b c ab bc ca++≤ +
. B.
222
222
a b c ab bc ca++≥ +
.
C.
222
222a b c ab bc ca
++> +
. D.
222
222a b c ab bc ca++ + <
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
222
222
a b c ab bc ca++− +
222
222a b c ab bc ca=++− +
( ) ( )
222
222abc ab cb ac
= + + + −+ −+
( )
2
a bc+− +


=
( )
2
0abc= −+
, với mọi
a
,
b
,
c
.
Do đó
( )
222
222 0a b c ab bc ca++− +
.
222
222a b c ab bc ca++ +
.
Dấu
“”
=
xảy ra khi
0abc
−+=
.
Câu 14: Với mọi
a
,
b
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
2
ab
ab
+
<
. B.
22
2
ab
ab
+
. C.
22
2
ab
ab
+
. D.
22
2
ab
ab
+
>
.
Lời giải
Chọn C
Xét hiệu:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
11
Đại s 9
22
2
ab
ab
+
22
2
2
a b ab
+−
=
( )
2
0
2
ab
=
(luôn đúng).
Vậy
22
2
ab
ab
+
.
III. MC Đ VN DNG.
Câu 15: Với
x
,
y
bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
2
4x y xy+≤
. B.
(
)
2
4x y xy
+>
. C.
( )
2
4x y xy
+<
. D.
(
)
2
4x y xy
+≥
.
Lời giải
Chọn D
Xét hiệu
( )
2
22
424P x y xy x xy y xy=+ =+ +−
( )
2
22
2x xy y x y= +=
Mà (x - y)
2
≥ 0 với
,xy
Nên
0P
;
,xy
. Suy ra
( )
2
4x y xy+≥
Câu 16: Cho
1xy+>
. Chọn khẳng định đúng
A.
22
1
2
xy+>
. B.
22
1
2
xy+<
. C.
22
1
2
xy+=
. D.
22
1
2
xy+≤
.
Lời giải
Chọn A
Từ
1xy+>
, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được
22
21x xy y+ +>
( )
1
Từ
( )
2
0xy
−≥
suy ra
22
20x xy y +≥
.
( )
2
Cộng từng vế
( )
1
với
( )
2
được
22
221xy+>
.
Chia hai vế cho
2
được
22
1
2
xy+>
.
Câu 17: Với mọi
0x >
;
0y >
khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau
( )
1
( )
11
4xy
xy

+ +≥


( )
2
:
23
0xy+≤
( )
3
:
( )
11
4xy
xy

+ +<


PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
12
Đại s 9
A.
(
)
1
. B.
( )
2
. C.
( )
3
. D.
( )
1
;
( )
2
.
Lời giải
Chọn A
Theo đề bài ta có:
( )
1
:
( )
11
4xy
xy

+ +≥


1 14
xy
yx
+++
22
2
xy
xy
+
⇔≥
22
2x y xy⇔+
(do
0, 0 0x y xy> >⇒ >
).
22
20x y xy⇔+−
( )
2
0
xy⇔−
với mọi
x
,
y
Nên khẳng định
( )
1
đúng
( )
2
:
23
0
xy
+≤
Với
2
23
3
00
0
0
0
xx
xy
y
y
>>
⇒+>

>
>
Khẳng định
( )
2
sai.
Khẳng định
( )
1
đúng Khẳng định
( )
3
sai.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
a
,
b
là các số thực dương?
A.
( )
2
4
ab
ab
+
<
. B.
( )
2
4
ab
ab
+
. C.
( )
2
4
ab
ab
+
. D.
( )
2
4
ab
ab
+
>
.
Lời giải
Chọn B
Xét
( )
2
22
24
4
ab
a ab b ab
ab ab
+
+ +−
−=
( )
2
22
2
ab
a ab b
ab ab
−+
= =
.
Do
0ab >
( )
2
0ab−≥
, với mọi
a
,
b
nên
( )
2
0
ab
ab
hay
( )
2
4
ab
ab
+
.
IV. MC Đ VN DNG CAO
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
13
Đại s 9
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi
a
,
b
,
c
?
A.
( )
( )
2
222
3 a b c abc+ + ++
. B.
( )
(
)
2
222
3 a b c abc+ + ++
.
C.
( )
( )
2
222
3 a b c abc+ + ++
. D.
( )
( )
2
222
3 a b c abc+ + < ++
.
Lời giải
Chọn C
Xét hiệu:
(
)
( )
2
222
3 a b c abc
+ + ++
2 2 2222
333 2 22a b c a b c ab bc ac= + + −−
222
2222 22a b c ab bc ac=++−
( ) ( ) ( )
222
0ab bc ca= + +−
(vì
( )
2
0ab−≥
;
( )
2
0bc−≥
;
( )
2
0ca
−≥
với mọi
a
,
b
,
c
)
Nên
(
)
(
)
2
222
3 a b c abc
+ + ++
.
Dấu
“”
=
xảy ra khi
abc= =
.
Câu 20: Cho
2+≥xy
. Chọn khẳng định đúng
A.
22
2xy+≥
. B.
22
2xy
+≤
. C.
22
2xy+≥
. D.
22
2xy+>
.
Lời giải
Chọn A
Từ
2xy+≥
, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được:
22
24x xy y+ +≥
( )
1
Từ
( )
2
0xy
−≥
suy ra
22
20
x xy y +≥
( )
2
.
Cộng từng vế
( )
1
với
( )
2
được:
22
22 4xy+≥
.
Chia cả hai vế cho
2
ta được:
22
2xy+≥
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
14
Đại s 9
Dấu
“”=
xảy ra khi:
( )
2
2
2
1
0
xy
xy
xy
xy
xy
+=
+=
⇔==

=
−=
.
E. HƯNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUẬN
Dng 1: Viết bt đng thc theo đnh nghĩa
Bài 1. Dùng kí hiu đ viết bt đng thc tương ng trong mi trưng hp sau:
a)
x
nh hơn
3
b)
x
nh hơn hoc bng
5
Lời giải
a)
3
x
<−
b)
5x
Bài 2. Dùng kí hiu đ viết bt đng thc tương ng trong mi trưng hp sau:
a) Tc đ ca xe gn máy trên đon đưng này phi đt ti thiu
40
km/h.
b) Cân nng ca hc sinh lp 6A đt ti đa
50
kg.
Lời giải
a) Gi tc đ ca xe gn máy là
x
km/h, ta có
40x
b) Gi cân nng ca hc sinh lp 6A là
x
kg, ta có
x 50
Bài 3. Dùng kí hiu đ viết bt đng thc tương ng trong mi trưng hp sau:
a)
x
là s không âm.
b)
x
là s ln hơn 2,3.
Lời giải
a)
0x
b)
2,3x >
Bài 4. Dùng kí hiu đ viết bt đng thc trong mi trưng hp sau: “S gi làm vic ti thiu ca
công nhân trong mt ngày là 8 gi
Lời giải
Gi
x
gi là s gi làm vic ti thiu ca công nhân trong mt ngày, ta có
8x
Bài 5. Dùng kí hiu đ viết bt đng thc trong mi trưng hp sau: “Trong mt ngày hc sinh
th hc ti đa 8 tiết hc”
Lời giải
Gi
x
tiết là s tiết hc trong mt ngày ca hc sinh, ta có
8x
Dng 2: Liên h gia th t và phép cng
Bài 6. Cho
ab>
, hãy so sánh:
a)
3
a
vi
3b
.
b)
7a +
vi
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
15
Đại s 9
Lời giải
a) Vì
ab>
nên
(
)
( )
33ab+− > +−
hay
33
ab−>
.
b) Vì
ab>
nên
77
ab+>+
Bài 7. Cho
33ab−>
. So sánh hai s
a
b
.
Lời giải
33ab−>
nên
33 33
ab−+>−+
. Vy
ab>
.
Bài 8. Cho
ab<
. So sánh
( )
3a +−
3b +
Lời giải
ab<
nên
( ) ( )
33ab+− < +−
(
)
1
Li có
33−<
nên
(
)
33
bb
+− < +
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có
( )
33ab+− < +
.
Bài 9. Cho
32ab+<
. So sánh hai s
a
b
.
Lời giải
32ab+<
nên
(
)
( )
33 23ab
+ +− < +−
hay
5ab<−
( )
1
Li có
50
−<
nên
5
bb−<
( )
2
T
( )
1
(
)
2
ta có
ab<
.
Bài 10. Cho
6ab+<
. So sánh hai s
7a
13b
.
Lời giải
6ab+<
nên
(
) ( )
6 13 13ab+ +− < +−
. Vy
7 13ab−<−
Dng 3: Liên h gia th t phép nhân
Bài 11. Cho
ab
>
, hãy so sánh:
a)
3a
vi
3b
.
b)
5a
vi
5b
.
Lời giải
a) Vì
ab>
nên
.3 .3ab>
hay
33ab>
.
b) Vì
ab>
nên
( ) ( )
.5 .5ab−<
hay
55ab <−
.
Bài 12. Cho
12ab+≤ +
. So sánh
22a +
24b +
.
Lời giải
12ab+≤ +
nên
( ) ( )
2. 1 2. 2ab+≤ +
Vy
2 22 4ab+≤ +
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
16
Đại s 9
Bài 13. Cho
53ab+>
. So sánh
2 10a−−
26b−+
.
Lời giải
53ab+>
nên
( ) ( ) ( ) ( )
2. 5 2. 3ab
+ <−
. Vy
2 10 2 6ab <− +
.
Bài 14. Cho
3 33 6
ab+<
. So sánh
1a +
1
b
Lời giải
3 33 6ab+<
nên
( )
( )
11
3 3. 3 6.
33
ab+ <−
hay
12ab+<
( )
1
Li có
21bb−<−
(
)
2
T
( )
1
(
)
2
ta có
11ab+<
.
Bài 15. Cho
0ab>>
. So sánh:
a)
2
a
ab
.
b)
3
a
3
b
.
Lời giải
a) Vì
0
ab>>
nên
..
aa ab>
. Vy
2
a ab>
( )
1
.
b) Vì
0ab
>>
nên
..ab bb>
hay
2
ab b>
suy ra
2
ab b>
( )
2
T
(
)
1
suy ra
2
..aa a ab>
hay
32
a
ab>
( )
3
T
( )
1
( )
2
ta có
2
2
a b>
suy ra
22
..ba bb>
hay
32
a bb>
( )
4
.
T
( )
3
( )
4
suy ra
3
3
a b>
.
Dng 4: Bài tp tng hợp
Bài 16. Cho
xy>
, hãy so sánh
56x−+
56y−+
Lời giải
xy>
nên
55xy <−
. Do đó
5656xy + <− +
Bài 17. Cho
xy>
, hãy so sánh
35x +
34y
.
Lời giải
xy>
nên
33xy>
suy ra
3 53 5xy+> +
( )
1
Lại có
54>−
nên
3 53 4yy+>
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
ta có
3 53 4
xy+>
.
Bài 18. Cho
2 32 4ab+≥ +
. Chng minh rng:
2 12ab+>
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
17
Đại s 9
Lời giải
2 32 4ab+≥ +
nên
( ) ( )
23 224 2ab+ +− + +−
hay
2 12 2ab+≥ +
( )
1
20>
nên
2 22bb+>
( )
2
T
( )
1
(
)
2
suy ra
2 12ab+>
.
Bài 19. Cho
34 34ab ≥−
. Chng minh rng:
4 34 3ab+≤ +
.
Lời giải
34 34
ab ≥−
nên
(
)
( )
( )
(
)
34.1 34.1ab −≤
hay
4 34 3ab
−≤
Suy ra
4 36 4 36ab−+ −+
hay
4 34 3
ab
+≤ +
.
Bài 20. Cho
2 12 3ab+≥
. Chng minh rng:
2ab+≥
.
Lời giải
2 12 3ab+≥
nên
2 13 2 33
ab
++ +
hay
2 42ab+≥
Suy ra
( )
11
2 4. 2.
22
ab+≥
. Do đó
2ab+≥
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
1
Đại s 9
A. TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
I. Bt phương trình mt n
Mt bất phương trình với ẩn
x
có dạng
( ) ( )
Ax Bx>
(hoc
( ) ( )
Ax Bx<
,
( ) ( )
Ax Bx
,
(
) (
)
Ax Bx
) trong đó vế trái
( )
Ax
và vế phi
( )
Bx
là hai biểu thc của cùng một biến
x
.
Khi thay giá trị
vào bất phương trình với ẩn
x
, ta được mt khẳng định đúng thì số
a
(hay
giá trị
xa=
) gọi là nghiệm của bất phương trình đó.
Chú ý: Gii bất phương trình là tìm tất c các nghiệm của bất phương trình đó
II.
Bt phương trình bc nhất một n
1. Định nghĩa
Bất phương trình dạng
0
ax b+>
(hoc
0ax b+<
,
0ax b+≥
,
0ax b+≤
) với
,
ab
là hai số đã
cho và
được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Cách giải
Bất phương trình
0ax b+>
(vi
)
được giải như sau:
0ax b
ax b
b
x
a
+>
>−
>
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là:
b
x
a
>
Bất phương trình
0ax b+>
(vi
0a <
) đưc
giải như sau:
0ax b
ax b
b
x
a
+>
>−
<
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là:
b
x
a
<
Chú ý: Các bất phương trình dạng
0ax b+<
,. .,
0ax b+≤
với
,ab
hai s đã cho
0a
được
giải bằng cách tương tự.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHN BIT
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? Hãy chọn câu đúng?
A.
2
2 30xx+ −<
B.
10 2yx<−
C.
3
1
4
xy−<
D.
2
38xy+≥
Câu 2. Hãy chọn câu đúng,
3x =
là một nghiệm của bất phương trình
A.
2 15x +>
B.
7 2 10xx<−
C.
2 22xx+<+
D.
343xx−> +
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
2
Đại s 9
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất mt ẩn? Hãy chọn câu đúng?
A.
2
1
0
2
x
y
−<
B.
10 2yx<−
C.
3
1
4
y−<
D.
0 0. 8
y
+≥
Câu 4. Bất phương trình
24
x−− >
, phép biến đổi nào sau đây là đúng
A.
42x−< +
B.
42
x−<
C.
42
x−>+
D.
42
x−>+
Câu 5. Hãy xác định hệ số
,
ab
ca bất phương trình bậc nhất một ẩn sau
2024 0x −>
A.
1; 2024ab= =
B.
1; 2024ab= =
C.
; 2024a xb= =
D.
; 2024a xb=−=
Câu 6. Tìm
m
để bất phương trình
( )
2
1 10m xm + −≤
là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A.
B.
1m ≠−
C.
1m ≠±
D.
1m = ±
Câu 7. Khi nhân 2 vế của bất phương trình
3 30x−>
với
1
3
ta được bất phương trình nào sau đây
A.
10x >
B.
10x >−
C.
10x <−
D.
10x <−
Câu 8. Bạn Thanh có 100 nghìn đồng. Bạn mun mua một cái bút giá 15 nghìn đồng và một s quyển v,
mỗi quyển vở giá 7 ngìn đồng. Nếu kí hiệu số vở Thanh mua
x
( )
x
thì
x
phi tha mãn bt
phương trình nào sau đây?
A.
7 15 100
x +<
B.
7 15 100x +>
C.
7 15 100x +≥
D.
7 15 100x +≤
II – MC ĐỘ THÔNG HIU
Câu 9. Hãy chọn câu đúng,
3x =
không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
21 5x + >−
B.
7 2 10xx≤−
C.
3 262
xx−≤−
D.
343
xx−> +
Câu 10. S nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
4 32
5
5 32
x xx
x
+ +−
−+<
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 11. Cho hình 1, bất phương trình biểu th chu vi ca tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật là
A.
( )
3 11 2. 2 4xx+> +
B.
( )
3 11 2. 2 4xx+< +
C.
( )
3 11 2. 2 4xx+≥ +
D.
( ) ( )
3 11 3 . 1x xx+>+ +
Câu 12. Tìm
x
sao cho giá trị ca biu thc
32x +
là s dương ?
A.
2
3
x
B.
2
3
x
>
C.
2
3
x
=
D.
3
2
x
=
Câu 13. Bất phương trình
( ) ( )
2
2 2 2 24x xx+ < ++
có nghiệm là
A.
1x >−
B.
1x >
C.
1x ≥−
D.
1x <−
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2
Năm hc 2024-2025
3
Đại s 9
Câu 14. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình
( )( ) ( )( )
34 2925xx xx+ +>− ++
A. Bất phương trình vô nghiệm C. Bất phươg trình có nghiệm là
0x >
.
B. Bất phươg trình vô số nghiệm
xR
D. Bất phươg trình có nghiệm là
0x
<
III – MC Đ VN DNG
Câu 15. Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gi tiết kim kì hạn 12 tháng 7,4%/ năm. Bà Mai dự kiến
gửi mt khon tiền vào ngân hàng này và cần s tin lãi hng năm ít nht là 60 triệu đ chi tiêu. Hỏi s tin
bà Mai cần gi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu (làm tròn đến triệu đồng)
A. 811 triệu đồng B. 800 triệu đồng
C. 810 triệu đồng D. 700 triu đồng
Câu 16. Trong một cuc thi tuyn dụng việc làm, ban t chức quy định mỗi người ng tuyển phải tr li 25
câu hi vòng sơ tuyển. Mi câu hỏi này sẵn bốn đáp án, trong đó chỉ một đáp án đúng. Người ứng
tuyển chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai b tr 1 điểm. vòng sơ tuyển, ban tổ
chc tặng cho mỗi người d thi 5 điểm và theo quy định ngưi ứng tuyển phải tr li hết 25 câu hỏi; người
nào có s điểm t 25 trở lên mới được d thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phi tr lời chính xác ít
nhất bao nhiêu câu hỏi vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo ?
A. 12 B. 14 C. 13 D. 15
Câu 17. Một kì thi Tiếng Ah gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết qu bài thi là điểm s trung bình
của bốn kĩ năng này. Bạn Hà đã đạt được điểm s của ba kĩ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là
6,5;6,5;5,5. Hỏi bạn Hà cần được bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết qu đạt được bài thi ít nhất
6,25?
A. 6,5 B. 6,25 C. 6,75 D. 6
Câu 18. Tìm
x
để
3
1
x
P
x
=
+
có giá trị lớn hơn 1
A.
1x
>
B.
1x <
C.
1x >−
D.
1x <−
IV – MC Đ VN DNG CAO
Câu 19. Với điều kiện nào của
x
thì biểu thc
24
3
x
B
x
=
nhận giá trị âm
A.
2x <−
B.
hoc
3x >
C.
D.
23x
<<
Câu 20. S nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình
1987 1988 27 28
4
15 16 1999 2000
x xxx ++
+ ++>
A.
1972
x >
B.
1972x <
C.
1973x <
D.
1297x
<

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
BÀI 1. BẤT ĐẲNG THỨC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Kiến thức cần nhớ
1. Bất đẳng thức

Ta gọi hệ thức dạng a < b(a < b,a b,a b) là bất đẳng thức và gọi a là về trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
• Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được bất đẳng thức mới
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Với ba số a,b,c trong đó c > 0 , ta có:
+ Nếu a > b thì ac > bc ;
+ Nếu a b thì ac bc ;
+ Nếu a < b thì ac < bc ;
+ Nếu a b thì ac bc ;
• Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm, ta được bất đẳng thức mới ngược
chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Với ba số a,b,c trong đó c < 0 , ta có:
+ Nếu a > b thì ac < bc ;
+ Nếu a b thì ac bc ;
+ Nếu a < b thì ac > bc ;
+ Nếu a b thì ac bc ;
4. Tính chất bắc cầu của thứ tự
Nếu a > b b > c thì a > c .
Tương tự cho các bất đẳng thức với dấu <; ≥; ≤.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1:
Biết rằng m > n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng.
A. m − 3 > n − 3.
B. m + 3 < n + 3.
C. m − 2 < n − 2 .
D. n + 2 > m + 2 .
Câu 2: Cho biết a > b . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(I ) :a −1> b −1 (II ) :a −1> b (III ) :a + 2 > b +1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 3: Cho x + 5 ≥ y + 5 , so sánh x y . Chọn đáp án sai
A. x = y .
B. x y .
C. x > y .
D. x < y . 1 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Câu 4: Cho a >1 > b , chọn khẳng định không đúng
A. a −1 > 0 .
B. a b < 0 .
C. 1− b > 0 .
D. b a < 0 .
Câu 5: Cho a > b c > 0 , chọn kết luận đúng
A. ac > bc .
B. bc ac .
C. ac bc
D. bc > ac .
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì
A. 2a ≤ 2b .
B. 3b < 3a .
C. 4b > 4a .
D. 5b ≥ 5a .
Câu 7: Cho a +1≤ b + 2 . So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. 2a + 2 > 2b + 4 .
B. 2a + 2 < 2b + 4.
C. 2a + 2 ≥ 2b + 4.
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4. Câu 8: Cho 3 − x −1< 3
y −1. So sánh x y . Đáp án nào sau đây là đúng
A. x < y .
B. x > y .
C. x = y .
D. x y .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. 1
Câu 9: So sánh m n biết m + = n . 2
A. m < n .
B. n m .
C. m > n .
D. m n .
Câu 10: Cho a − 3 < b . So sánh a +10 và b +13 .
A. a +10 < b +13.
B. a +10 > b +13.
C. a +10 = b +13.
D. a +10 ≥ b +13.
Câu 11: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì
A. 4a +1< 4b + 5 .
B. 7 − 2a > 4 − 2b .
C. 4a − 2 < 4b − 2 .
D. 6 − 3a < 6 − 3b .
Câu 12: Cho a > b > 0 . So sánh 2 a ab ; 3 a và 3 b . A. 2 a < ab và 3 3 a > b . B. 2 a > ab và 3 3 a > b . C. 2 a < ab và 3 3 a < b . D. 2 a > ab và 3 3 a < b .
Câu 13: Với mọi a , b , c . Khẳng định nào sau đây là đúng A. 2 2 2
a + b + c ≤ 2ab + 2bc − 2ca . B. 2 2 2
a + b + c ≥ 2ab + 2bc − 2ca . C. 2 2 2
a + b + c > 2ab + 2bc − 2ca . D. 2 2 2
a + b + c < 2ab + 2bc − 2ca .
Câu 14: Với mọi a , b khẳng định nào sau đây đúng 2 2 + 2 2 + 2 2 + 2 2 +
A. a b < ab .
B. a b ab .
C. a b ab .
D. a b > ab . 2 2 2 2
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15:
Với x , y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. (x + y)2 ≤ 4xy .
B. (x + y)2 > 4xy .
C. (x + y)2 < 4xy .
D. (x + y)2 ≥ 4xy .
Câu 16: Cho x + y >1. Chọn khẳng định đúng A. 2 2 1 x + y > . B. 2 2 1 x + y < . C. 2 2 1 x + y = . D. 2 2 1 x + y ≤ . 2 2 2 2 2 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Câu 17: Với mọi x > 0 ; y > 0 khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ( )  
1 : (x + y) 1 1 + ≥   4 x y  (2) : 2 3
x + y ≤ 0 (  
3) : (x + y) 1 1 + <   4  x y A. ( ) 1 . B. (2) . C. (3) . D. ( ) 1 ; (2) .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b là các số thực dương? (a +b)2 (a +b)2 (a +b)2 (a +b)2 A. < 4 . B. ≥ 4 . C. ≤ 4 . D. > 4 . ab ab ab ab
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19:
Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b , c ? A. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 . B. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≤ (a + b + c)2 . C. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 . D. ( 2 2 2
3 a + b + c ) < (a + b + c)2 .
Câu 20: Cho x + y ≥ 2. Chọn khẳng định đúng A. 2 2 x + y ≥ 2 . B. 2 2 x + y ≤ 2 . C. 2 2 x + y ≥ 2 . D. 2 2 x + y > 2 .
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Viết bất đẳng thức theo định nghĩa Phương pháp giải
Sử dụng các kí hiệu , > , < ,
≥ ≤ để viết các bất đẳng thức.
Bài 1. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau: a) x nhỏ hơn 3 −
b) x nhỏ hơn hoặc bằng 5
Bài 2. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Tốc độ của xe gắn máy trên đoạn đường này phải đạt tối thiểu 40 km/h.
b) Cân nặng của học sinh lớp 6A đạt tối đa 50 kg.
Bài 3. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) x là số không âm.
b) x là số lớn hơn 2,3.
Bài 4. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong mỗi trường hợp sau: “Số giờ làm việc tối thiểu của công
nhân trong một ngày là 8 giờ”
Bài 5. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong mỗi trường hợp sau: “Trong một ngày học sinh có thể học tối đa 8 tiết học” 3 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Dạng 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Phương pháp giải
Vận dụng quy tắc: Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được
bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Bài 6. Cho a > b , hãy so sánh:
a) a −3 với b −3.
b) a + 7 với b + 7 .
Bài 7. Cho a −3 > b −3. So sánh hai số a b .
Bài 8. Cho a < b . So sánh a + ( 3 − ) và b + 3.
Bài 9. Cho a + 3 < b − 2 . So sánh hai số a b .
Bài 10. Cho a + 6 < b . So sánh hai số a − 7 và b −13.
Dạng 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Phương pháp giải
Vận dụng quy tắc:
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức
mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi nhân hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới
ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

Bài 11. Cho a > b , hãy so sánh:
a) 3a với 3b . b) 5 − a với 5 − b .
Bài 12. Cho a +1≤ b + 2 . So sánh 2a + 2 và 2b + 4.
Bài 13. Cho a + 5 > b −3 . So sánh 2 − a −10 và 2 − b + 6 .
Bài 14. Cho 3a + 3 < 3b − 6 . So sánh a +1 và b −1.
Bài 15. Cho a > b > 0 . So sánh: a) 2 a ab . b) 3 a và 3 b .
Dạng 4. Bài tập tổng hợp Phương pháp giải
Vận dụng linh hoạt quy tắc liên hệ giữa thứ tự và phép cộng với quy tắc liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân để giải bài toán. 4 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Bài 16. Cho x > y , hãy so sánh 5 − x + 6 và 5 − y + 6
Bài 17. Cho x > y , hãy so sánh 3x + 5 và 3y − 4 .
Bài 18. Cho 2a + 3 ≥ 2b + 4 . Chứng minh rằng: 2a +1> 2b .
Bài 19. Cho 3− 4a ≥ 3− 4b . Chứng minh rằng: 4a + 3 ≤ 4b + 3.
Bài 20. Cho 2a +1≥ 2b −3. Chứng minh rằng: a + 2 ≥ b. 5 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
B. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B D B A B D B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B C D A A B C A I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Biết rằng m > n với m , n bất kỳ, chọn câu đúng.
A. m − 3 > n − 3.
B. m + 3 < n + 3.
C. m − 2 < n − 2 .
D. n + 2 > m + 2 . Lời giải Chọn A
m > n “cộng vào hai vế của bất đẳng thức với cùng một số 3 − ” ta được:
m − 3 > n − 3.
Câu 2: Cho biết a > b . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(I ) :a −1> b −1 (II ) :a −1> b
(III ) :a + 2 > b +1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B
+ Vì a > b , cộng hai vế của bất đẳng thức với 1
− ta được: a −1 > b −1⇒ (I ) đúng.
+ Vì a −1 > b −1 (cmt) mà b −1< b nên ta chưa đủ dữ kiện để nói rằng a −1 > b ⇒ (II ) sai.
+ Vì a > b , cộng hai vế của bất đẳng thức với 2 ta được: a + 2 > b + 2 mà
b + 2 > b +1nên a + 2 > b +1 ⇒ (III ) đúng.
Do đó có 2 khẳng định đúng.
Câu 3: Cho x + 5 ≥ y + 5 , so sánh x y . Chọn đáp án sai
A. x = y .
B. x y .
C. x > y .
D. x < y . Lời giải 6 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 Chọn D
Cộng hai vế của bất đẳng thức x − 5 ≤ y − 5 với 5 ta được: x − 5 + 5 ≤ y − 5 + 5 ⇒ x y
Câu 4: Cho a >1 > b , chọn khẳng định không đúng.
A. a −1 > 0 .
B. a b < 0 .
C. 1− b > 0 .
D. b a < 0 . Lời giải Chọn B
Từ a > b , cộng b
− vào hai vế ta được a b > b b , tức là a b > 0. Do đó D đúng, B sai. Ngoài ra A, C đúng vì:
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức với (-1) ta được: a + (− ) 1 >1+ (− ) 1 hay a −1 > 0 .
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức 1 > b với b − ta được: 1+ ( b
− ) > b + ( b
− ) hay 1−b > 0 .
Câu 5: Cho a > b c > 0 , chọn kết luận đúng
A. ac > bc .
B. bc ac .
C. ac bc .
D. bc > ac . Lời giải Chọn A
Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương, ta được một bất đẳng thức mới
cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Từ đó với a > b c > 0 thì ac > bc nên A đúng.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì
A. 2a ≤ 2b .
B. 3b < 3a .
C. 4b > 4a . D. 3(a − ) 1 ≤ 3(b − ) 1 . Lời giải Chọn B 7 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
+ Với a > b , nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 3 − ta được: 3 − a < 3 − b.
Tiếp tục cộng hai vế của bất đẳng thức với 1 ta được: 3 − a +1< 3 − b +1 nên A sai.
+ Vì a > b và 3 − < 0 nên 3 − a < 3 − b nên B đúng.
+ Vì a > b và 3 > 0 nên 3a > 3b nên C sai.
+ Vì a > b a −1 > b −1 ⇔ 3(a − ) 1 > 3(b − ) 1 nên D sai
Câu 7: Cho a +1≤ b + 2 . So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4. Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. 2a + 2 > 2b + 4 .
B. 2a + 2 < 2b + 4. C. 2a + 2 ≥ 2b + 4. D. 2a + 2 ≤ 2b + 4. Lời giải Chọn D
a +1≤ b + 2 ⇔ 2(a + )
1 ≤ 2(b + 2) ⇔ 2a + 2 ≤ 2b + 4 Nên D đúng.
Câu 8: Cho 3 − x −1< 3
y −1. So sánh x y . Đáp án nào sau đây là đúng
A. x < y .
B. x > y .
C. x = y .
D. x y . Lời giải Chọn B Theo đề bài ta có: 3 − x −1< 3 − y −1 ⇒ 3 − x −1+1< 3 − y −1+1 ⇒ 3 − x < 3 − y  1   1 3x  3y  ⇒ − − > − −  3  3     ⇒ x > y II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: So sánh m n biết 1 m + = n . 2 8 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
A. m < n .
B. n m .
C. m > n .
D. m n . Lời giải Chọn A Ta có: 1 m + = n 1
m n = − ⇒ m n < 0 ⇒ m < n . 2 2
Câu 10: Cho a − 3 < b . So sánh a +10 và b +13 .
A. a +10 < b +13.
B. a +10 > b +13.
C. a +10 = b +13.
D. a +10 ≥ b +13. Lời giải Chọn A
Cộng cả hai vế của bất đẳng thức a − 3 < b với 13 ta được:
a − 3 < b a − 3+13 < b +13 ⇒ a +10 < b +13.
Câu 11: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì
A. 4a +1< 4b + 5 .
B. 7 − 2a > 4 − 2b . C. 4a − 2 < 4b − 2 . D. 6 − 3a < 6 − 3b . Lời giải Chọn D
+ Vì a < b ⇔ 4a < 4b ⇔ 4a +1< 4b +1< 4b + 5 hay 4a +1< 4b + 5 nên A đúng.
+ Vì a < b ⇔ 2 − a > 2
b ⇔ 7 − 2a > 7 − 2b > 4 − 2b hay 7 − 2a > 4 − 2b nên B đúng.
+ Vì a < b ⇔ 4a < 4b ⇔ 4a − 2 < 4b − 2 nên C đúng.
+ Vì a < b ⇔ 3 − a > 3
b ⇔ 6 −3a > 6 −3b nên D sai.
Câu 12: Cho a > b > 0 . So sánh 2 a ab ; 3 a và 3 b . A. 2 a < ab và 3 3 a > b . B. 2 a > ab và 3 3 a > b . C. 2 a < ab và 3 3 a < b . D. 2 a > ab và 3 3 a < b . Lời giải Chọn B
* Với a > b > 0 ta có: 9 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 +) 2 . a a > .
a b a > ab +) Ta có: 2 2 3 2
a > ab a .a > .
a ab a > a b Mà 2 2 2 3
a > b > 0 ⇒ ab > .
b b ab > b ⇒ .
ab a > b .b a .b > b . ⇒ 2 3 3 2 3
a b > b a > a b > b 3 3 ⇒ a > b Vậy 2 a > ab và 3 3 a > b .
Câu 13: Với mọi a , b , c . Khẳng định nào sau đây là đúng A. 2 2 2
a + b + c ≤ 2ab + 2bc − 2ca . B. 2 2 2
a + b + c ≥ 2ab + 2bc − 2ca . C. 2 2 2
a + b + c > 2ab + 2bc − 2ca . D. 2 2 2
a + b + c < 2ab + 2bc − 2ca . Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2
a + b + c − (2ab + 2bc − 2ca) 2 2 2
= a + b + c − 2ab − 2bc + 2ca 2 2 2
= a + b + c + 2a( b − ) + 2c( b − ) + 2ac =  + (− ) 2 a b + c 
 = (a b + c)2 ≥ 0 , với mọi a , b , c . Do đó 2 2 2
a + b + c − (2ab + 2bc − 2ca) ≥ 0 . 2 2 2
a + b + c ≥ 2ab + 2bc − 2ca .
Dấu “=” xảy ra khi a b + c = 0.
Câu 14: Với mọi a , b khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 + 2 2 + 2 2 + 2 2 +
A. a b < ab .
B. a b ab .
C. a b ab .
D. a b > ab . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Xét hiệu: 10 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 2 2 a + b 2 2 + − (a b)2 − ab a b 2ab = = ≥ 0 (luôn đúng). 2 2 2 2 2 +
Vậy a b ab . 2
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15: Với x , y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. (x + y)2 ≤ 4xy .
B. (x + y)2 > 4xy .
C. (x + y)2 < 4xy .
D. (x + y)2 ≥ 4xy . Lời giải Chọn D Xét hiệu
P = (x + y)2 2 2
− 4xy = x + 2xy + y − 4xy 2 2
= x − 2xy + y = (x y)2
Mà (x - y)2 ≥ 0 với x ∀ , y Nên P ≥ 0; x
∀ , y . Suy ra (x + y)2 ≥ 4xy
Câu 16: Cho x + y >1. Chọn khẳng định đúng A. 2 2 1 x + y > . B. 2 2 1 x + y < . C. 2 2 1 x + y = . D. 2 2 1 x + y ≤ . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A
Từ x + y >1, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được 2 2
x + 2xy + y >1 ( ) 1
Từ (x y)2 ≥ 0 suy ra 2 2
x − 2xy + y ≥ 0 . (2) Cộng từng vế ( ) 1 với (2) được 2 2 2x + 2y >1. Chia hai vế cho 2 được 2 2 1 x + y > . 2
Câu 17: Với mọi x > 0 ; y > 0 khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ( )    
1 (x + y) 1 1 + ≥   4 (2) : 2 3
x + y ≤ 0 (3) :
(x + y) 1 1 + <   4 x y   x y 11 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 A. ( ) 1 . B. (2) . C. (3) . D. ( ) 1 ; (2) . Lời giải Chọn A Theo đề bài ta có: ( )   2 2
1 : (x + y) 1 1 + ≥ x y x + y   4 ⇔ 1+ + +1≥ 4 ⇔ ≥ 2 x y y x xy 2 2
x + y ≥ 2xy (do x > 0, y > 0 ⇒ xy > 0 ). 2 2
x + y − 2xy ≥ 0 ⇔ (x y)2 ≥ 0 với mọi x , y Nên khẳng định ( ) 1 đúng (2) : 2 3 x + y ≤ 0 2 x > 0 x > 0 Với 2 3  ⇒ 
x + y > 0 3 y > 0 y > 0 ⇒ Khẳng định (2) sai. Khẳng định ( )
1 đúng ⇒ Khẳng định (3) sai.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b là các số thực dương? (a +b)2 (a +b)2 (a +b)2 (a +b)2 A. < 4 . B. ≥ 4 . C. ≤ 4 . D. > 4 . ab ab ab ab Lời giải Chọn B (a +b)2 2 2 + + − Xét a 2ab b 4 − 4 ab = ab ab
a ab + b ( − )2 2 2 2 a b = = . ab ab (a b)2 (a +b)2
Do ab > 0 và (a b)2 ≥ 0, với mọi a , b nên ≥ 0 hay ≥ 4 . ab ab
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 12 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng với mọi a , b , c ? A. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 . B. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≤ (a + b + c)2 . C. ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 . D. ( 2 2 2
3 a + b + c ) < (a + b + c)2 . Lời giải Chọn C Xét hiệu: ( 2 2 2
3 a + b + c ) −(a + b + c)2 2 2 2 2 2 2
= 3a + 3b + 3c a b c − 2ab − 2bc − 2ac 2 2 2
= 2a + 2b + 2c − 2ab − 2bc − 2ac
= (a b)2 + (b c)2 + (c a)2 ≥ 0
(vì (a b)2 ≥ 0;(b c)2 ≥ 0; (c a)2 ≥ 0 với mọi a , b , c ) Nên ( 2 2 2
3 a + b + c ) ≥ (a + b + c)2 .
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c .
Câu 20: Cho x + y ≥ 2. Chọn khẳng định đúng A. 2 2 x + y ≥ 2 . B. 2 2 x + y ≤ 2 . C. 2 2 x + y ≥ 2 . D. 2 2 x + y > 2 . Lời giải Chọn A
Từ x + y ≥ 2, bình phương hai vế (hai vế đều dương) được: 2 2
x + 2xy + y ≥ 4 ( ) 1
Từ (x y)2 ≥ 0 suy ra 2 2
x − 2xy + y ≥ 0 (2) . Cộng từng vế ( ) 1 với (2) được: 2 2 2x + 2y ≥ 4 .
Chia cả hai vế cho 2 ta được: 2 2 x + y ≥ 2 . 13 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 x + y = 2  x + y = 2
Dấu “=” xảy ra khi: ( ⇔  ⇔ = = .  x y  ) x y 1 2 = 0 x = y
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Viết bất đẳng thức theo định nghĩa
Bài 1.
Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau: a) x nhỏ hơn 3 −
b) x nhỏ hơn hoặc bằng 5 Lời giải a) x < 3 − b) x ≤ 5
Bài 2. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Tốc độ của xe gắn máy trên đoạn đường này phải đạt tối thiểu 40 km/h.
b) Cân nặng của học sinh lớp 6A đạt tối đa 50 kg. Lời giải
a) Gọi tốc độ của xe gắn máy là x km/h, ta có x ≥ 40
b) Gọi cân nặng của học sinh lớp 6A là x kg, ta có x 50
Bài 3. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) x là số không âm.
b) x là số lớn hơn 2,3. Lời giải a) x ≥ 0 b) x > 2,3
Bài 4. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong mỗi trường hợp sau: “Số giờ làm việc tối thiểu của
công nhân trong một ngày là 8 giờ” Lời giải
Gọi x giờ là số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày, ta có x ≥ 8
Bài 5. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong mỗi trường hợp sau: “Trong một ngày học sinh có
thể học tối đa 8 tiết học” Lời giải
Gọi x tiết là số tiết học trong một ngày của học sinh, ta có x ≤ 8
Dạng 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Bài 6.
Cho a > b , hãy so sánh:
a) a − 3 với b − 3.
b) a + 7 với b + 7. 14 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 Lời giải
a) Vì a > b nên a + ( 3 − ) > b + ( 3
− ) hay a − 3 > b − 3.
b) Vì a > b nên a + 7 > b + 7
Bài 7. Cho a − 3 > b − 3. So sánh hai số a b . Lời giải
a − 3 > b − 3 nên a − 3 + 3 > b − 3 + 3. Vậy a > b .
Bài 8. Cho a < b . So sánh a + ( 3 − ) và b + 3 Lời giải
a < b nên a + ( 3 − ) < b + ( 3 − ) ( ) 1 Lại có 3 − < 3 nên b + ( 3 − ) < b + 3 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có a + ( 3 − ) < b + 3.
Bài 9. Cho a + 3 < b − 2 . So sánh hai số a b . Lời giải
a + 3 < b − 2 nên a + 3 + ( 3
− ) < b − 2 + ( 3
− ) hay a < b − 5 ( ) 1 Lại có 5
− < 0 nên b − 5 < b (2) Từ ( )
1 và (2) ta có a < b .
Bài 10. Cho a + 6 < b . So sánh hai số a − 7 và b −13. Lời giải
a + 6 < b nên a + 6 + ( 13 − ) < b + ( 13
− ). Vậy a − 7 < b −13
Dạng 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Bài 11.
Cho a > b , hãy so sánh:
a) 3a với 3b . b) 5 − a với 5 − b . Lời giải
a) Vì a > b nên .3 a > .3
b hay 3a > 3b .
b) Vì a > b nên . a ( 5 − ) < . b ( 5 − ) hay 5 − a < 5 − b .
Bài 12. Cho a +1≤ b + 2. So sánh 2a + 2 và 2b + 4. Lời giải
a +1≤ b + 2 nên 2.(a + )
1 ≤ 2.(b + 2)Vậy 2a + 2 ≤ 2b + 4. 15 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Bài 13. Cho a + 5 > b − 3. So sánh 2 − a −10 và 2 − b + 6 . Lời giải
a + 5 > b − 3 nên ( 2 − ).(a + 5) < ( 2
− ).(b − 3). Vậy 2 − a −10 < 2 − b + 6 .
Bài 14. Cho 3a + 3 < 3b − 6. So sánh a +1 và b −1 Lời giải
Vì 3a + 3 < 3b − 6 nên ( a + ) 1 < ( b − ) 1 3 3 . 3
6 . hay a +1< b − 2 ( ) 1 3 3
Lại có b − 2 < b −1 (2) Từ ( )
1 và (2) ta có a +1< b −1.
Bài 15. Cho a > b > 0 . So sánh: a) 2 a ab . b) 3 a và 3 b . Lời giải
a) Vì a > b > 0 nên . a a > . a b. Vậy 2 a > ab ( ) 1 .
b) Vì a > b > 0 nên . a b > . b b hay 2
ab > b suy ra 2 ab > b (2) Từ ( ) 1 suy ra 2 a .a > . ab a hay 3 2 a > a b (3) Từ ( ) 1 và (2)ta có 2 2
a > b suy ra 2 2
a .b > b .b hay 2 3
a b > b (4). Từ (3) và (4)suy ra 3 3 a > b .
Dạng 4: Bài tập tổng hợp
Bài 16. Cho x > y , hãy so sánh 5 − x + 6 và 5 − y + 6 Lời giải
x > y nên 5 − x < 5 − y . Do đó 5 − x + 6 < 5 − y + 6
Bài 17. Cho x > y , hãy so sánh 3x + 5 và 3y − 4. Lời giải
x > y nên 3x > 3y suy ra 3x + 5 > 3y + 5 ( ) 1 Lại có 5 > 4
− nên 3y + 5 > 3y − 4 (2) Từ ( )
1 và (2)ta có 3x + 5 > 3y − 4 .
Bài 18. Cho 2a + 3 ≥ 2b + 4. Chứng minh rằng: 2a +1 > 2b. 16 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025 Lời giải
Vì 2a + 3 ≥ 2b + 4 nên 2a + 3 + ( 2 − ) ≥ 2b + 4 + ( 2
− ) hay 2a +1≥ 2b + 2 ( ) 1
Mà 2 > 0 nên 2b + 2 > 2b (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra 2a +1 > 2b.
Bài 19. Cho 3− 4a ≥ 3− 4b . Chứng minh rằng: 4a + 3 ≤ 4b + 3. Lời giải
Vì 3 − 4a ≥ 3 − 4b nên (3− 4a).(− ) 1 ≤ (3− 4b).(− )
1 hay 4a − 3 ≤ 4b − 3
Suy ra 4a − 3 + 6 ≤ 4b − 3 + 6 hay 4a + 3 ≤ 4b + 3.
Bài 20. Cho 2a +1≥ 2b − 3. Chứng minh rằng: a + 2 ≥ b. Lời giải
Vì 2a +1≥ 2b − 3 nên 2a +1+ 3 ≥ 2b − 3 + 3 hay 2a + 4 ≥ 2b Suy ra ( a + ) 1 1 2 4 . ≥ 2 .
b . Do đó a + 2 ≥ b . 2 2 17 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
BÀI 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
I. Bất phương trình một ẩn
Một bất phương trình với ẩn x có dạng A(x) > B(x) (hoặc A(x) < B(x), A(x) ≥ B(x),
A(x) ≤ B(x)) trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x .
Khi thay giá trị x = a vào bất phương trình với ẩn x , ta được một khẳng định đúng thì số a (hay
giá trị x = a ) gọi là nghiệm của bất phương trình đó.
Chú ý: Giải bất phương trình là tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình đó
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Định nghĩa
Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc ax + b < 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) với a,b là hai số đã
cho và a ≠ 0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Cách giải
Bất phương trình ax + b > 0 (với a > 0 )
Bất phương trình ax + b > 0 (với a < 0 ) được được giải như sau: giải như sau: ax + b > 0 ax + b > 0 ax > bax > bb x − − > b x < a a
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là: b x − − > b x < a a
Chú ý: Các bất phương trình dạng ax + b < 0,. ., ax + b ≤ 0 với a,b là hai số đã cho và a ≠ 0 được
giải bằng cách tương tự.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình một ẩn? Hãy chọn câu đúng? A. 2
x + 2x − 3 < 0
B. y <10 − 2x
C. 3 x y <1 D. 2 x + 3y ≥ 8 4
Câu 2. Hãy chọn câu đúng, x = 3
− là một nghiệm của bất phương trình
A. 2x +1 > 5
B. 7 − 2x <10 − x
C. 2 + x < 2 + 2x D. 3
x > 4x + 3 1 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng? A. 1 x − < 0
B. y <10 − 2x
C. 3 − y <1
D. 0 + 0.y ≥ 8 2 2y 4
Câu 4. Bất phương trình −x − 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng
A. x < 4 + 2
B. x < 4 − 2
C. x > 4 + 2
D. x > 4 + 2
Câu 5. Hãy xác định hệ số a,b của bất phương trình bậc nhất một ẩn sau x − 2024 > 0
A. a =1; b = 2024
B. a =1; b = 2024 − C. a = ; x b = 2024 − D. a = − ; x b = 2024
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m − ) 2
1 x + m −1≤ 0 là bất phương trình bậc nhất một ẩn
A. m ≠1 B. m ≠ 1 − C. m ≠ 1 ± D. m = 1 ±
Câu 7. Khi nhân 2 vế của bất phương trình 3 − x > 30 với 1
− ta được bất phương trình nào sau đây 3
A. x >10 B. x > 10 − C. x < 10 − D. x < 10 −
Câu 8. Bạn Thanh có 100 nghìn đồng. Bạn muốn mua một cái bút giá 15 nghìn đồng và một số quyển vở,
mỗi quyển vở giá 7 ngìn đồng. Nếu kí hiệu số vở mà Thanh mua là x (x
∈  ) thì x phải thỏa mãn bất
phương trình nào sau đây?
A. 7x +15 <100
B. 7x +15 >100
C. 7x +15 ≥100
D. 7x +15 ≤100
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Hãy chọn câu đúng, x = 3
không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2x +1 > 5 −
B. 7 − 2x ≤10 − x
C. 3x − 2 ≤ 6 − 2x D. 3
x > 4x + 3
Câu 10. Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x + 4 x + 3 x − 2 − x + 5 < − là 5 3 2 A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 11. Cho hình 1, bất phương trình biểu thị chu vi của tam giác lớn hơn chu vi của hình chữ nhật là
A. 3x +11 > 2.(2x + 4)
B. 3x +11< 2.(2x + 4)
C. 3x +11≥ 2.(2x + 4)
D. 3x +11 > (x + 3).(x + ) 1
Câu 12. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3x + 2 là số dương ? A. 2 x − ≥ B. 2 x − > C. 2 x − = D. 3 x − = 3 3 3 2
Câu 13. Bất phương trình (x + )2 2
2 < 2x(x + 2) + 4 có nghiệm là A. x > 1 − B. x >1 C. x ≥ 1 − D. x < 1 − 2 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 2 Năm học 2024-2025
Câu 14. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình
(x +3)(x + 4) > (x − 2)(x +9)+ 25
A. Bất phương trình vô nghiệm
C. Bất phươg trình có nghiệm là x > 0 .
B. Bất phươg trình vô số nghiệm xR
D. Bất phươg trình có nghiệm là x < 0
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Một ngân hàng đang áp dụng lãi suất gửi tiết kiệm kì hạn 12 tháng là 7,4%/ năm. Bà Mai dự kiến
gửi một khoản tiền vào ngân hàng này và cần số tiền lãi hằng năm ít nhất là 60 triệu để chi tiêu. Hỏi số tiền
bà Mai cần gửi tiết kiệm ít nhất là bao nhiêu (làm tròn đến triệu đồng)
A. 811 triệu đồng B. 800 triệu đồng
C. 810 triệu đồng D. 700 triệu đồng
Câu 16. Trong một cuộc thi tuyển dụng việc làm, ban tổ chức quy định mỗi người ứng tuyển phải trả lời 25
câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn bốn đáp án, trong đó chỉ có một đáp án đúng. Người ứng
tuyển chọn đáp án đúng sẽ được cộng thêm 2 điểm, chọn đáp án sai bị trừ 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển, ban tổ
chức tặng cho mỗi người dự thi 5 điểm và theo quy định người ứng tuyển phải trả lời hết 25 câu hỏi; người
nào có số điểm từ 25 trở lên mới được dự thi vòng tiếp theo. Hỏi người ứng tuyển phải trả lời chính xác ít
nhất bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được vào vòng tiếp theo ? A. 12 B. 14 C. 13 D. 15
Câu 17. Một kì thi Tiếng Ah gồm bốn kĩ năng: nghe, nói, đọc, viết. Kết quả bài thi là điểm số trung bình
của bốn kĩ năng này. Bạn Hà đã đạt được điểm số của ba kĩ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là
6,5;6,5;5,5. Hỏi bạn Hà cần được bao nhiêu điểm trong kĩ năng nói để kết quả đạt được bài thi ít nhất 6,25? A. 6,5 B. 6,25 C. 6,75 D. 6
Câu 18. Tìm x để x − 3 P = có giá trị lớn hơn 1 x +1 A. x >1 B. x <1 C. x > 1 − D. x < 1 −
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Với điều kiện nào của x thì biểu thức 2x − 4 B = nhận giá trị âm 3− x A. x < 2 −
B. x < 2 hoặc x > 3
C. x > 2
D. 2 < x < 3
Câu 20. Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 1987 − x 1988 − x 27 + x 28 + x + + + > 4 là 15 16 1999 2000 A. x >1972 B. x <1972 C. x <1973 D. x <1297 3 Đại số 9