PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
1
Hình hc 9
A.
TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
I. Khái nim đưng tròn
Trong mt phẳng, cho đường tròn tâm
O
bán kính
R
là tp hp các đim cách đim
O
mt
khong
( 0)RR>
, kí hiệu là
( ; ).OR
Chú ý:
Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
Khi không qua tâm đến bán kính của đường tròn
, ta cũng thể hiệu đường tròn là
( ).
O
Nhn xét:
Nếu điểm
M
thuộc đường tròn
()O
(hay ta còn nói điểm
M
nằm trên đường tròn
()O
, hoc
đường tròn
()O
đi qua điểm
M
) thì
OM R=
và ngược li.
Nếu điểm
M
nằm bên trong (hay nằm trong, trong) đường tròn
()O
thì
OM R<
và ngược li.
Nếu điểm
M
nằm bên ngoài (hay nằm ngoài, ở ngoài) đường tròn
()O
thì
OM R
>
và ngược li.
II. Liên h giữa đường kính và dây của đường tròn.
Chú ý:
Đon thng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi dây (hay dây cung) của đường
tròn.
Dây đi qua tâm đường kính của đường tròn. Trong các y của đường tròn, dây lớn nht là
đường kính.
III. Tính đi xng của đường tròn.
Đường tròn hình tâm đối xng. Tâm của đường tròn là
tâm đối xứng của đường tròn đó.
Đường tròn hình trục đi xng. Mỗi đường thẳng đi qua
tâm là mt trục đối xứng ca đường tròn đó.
IV. V trí tương đối ca hai đường tròn.
1) Hai đường tròn ct nhau
Hai đường tròn có đúng hai điểm chung gọi là hai đường tròn cắt nhau.
- Mỗi điểm chung của hai đường tròn cắt nhau được gi một giao điểm của hai đường tròn
R
O
BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG
ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A
O
A'
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
2
Hình hc 9
đó.
- Cho hai đường tròn
(;)OR
( '; )Or
vi
Rr
. Nếu hai đường tròn đó cắt nhau thì
OO'< R + rRr
−<
. Điều ngược lại cũng đúng.
2) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn có đúng mt điểm chung gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau (tại điểm chung đó).
- Điểm chung của hai đường tròn tiếp xúc nhau được gi là tiếp điểm.
- Ta có hai trường hp v hai đường tròn tiếp xúc nhau: hai đường tròn tiếp xúc ngoài, hai đường
tròn tiếp xúc trong.
- Cho hai đường tròn
(;)OR
( ;)
Or
Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm
A
nằm giữa
,'OO
OO' R + r=
. Điều
ngược lại cũng đúng.
Gi s
Rr>
. Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì điểm
'O
nằm giữa
,
OA
OO' R - r=
.
Điều ngược lại cũng đúng.
3) Hai đường tròn không giao nhau
Hai đường tròn không có điểm chung gọi là hai đường tròn không giao nhau.
- Ta hai trưng hp v hai đường tròn tiếp xúc nhau: hai đường tròn ngoài nhau, đường
tròn
()O
đựng đường tròn
( ')O
.
- Cho hai đường tròn
(;)OR
( ;)
Or
R
r
O
O'
R
r
O
O'
R
r
O
O'
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
3
Hình hc 9
Nếu hai đường tròn ngoài nhau thì
OO' R + r
>
. Điều ngược lại cũng đúng.
Gi s
Rr
>
. Nếu đường tròn
()O
đựng đường tròn
( ')
O
thì
' <−OO R r
. Điều ngược lại cũng
đúng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:
A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 2: Hai đường tròn có đúng hai điểm chung được gi là:
A. hai đường tròn cắt nhau B. hai đường tròn tiếp xúc nhau
C. hai đường tròn trùng nhau D. hai đường tròn trùng nhau
Câu 3: Hai đường tròn không có điểm chung được gi là:
A. hai đường tròn cắt nhau B. hai đường tròn tiếp xúc nhau
C. hai đường tròn không giao nhau D. hai đường tròn trùng nhau
Câu 4: Cho đường tròn tâm
O
có hai điểm
M
N
nằm trên đường tròn. Kết luận đúng là:
A.
OM ON>
B.
OM ON=
C.
OM ON<
D.
OM ON MN= +
Câu 5: Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. m của đường tròn B. Đim bt kì bên trong đường tròn.
C. Đim bt kì bên ngoài đường tròn D. Đim bt kì trên đường tròn.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại
A
thì
A
thuc đon thng ni tâm.
B. Nếu hai đường tròn
( )
;
OR
( )
'; 'OR
không giao nhau thì
OO' 'RR>+
.
C. Nếu hai đường tròn
( )
;OR
( )
'; 'OR
tiếp xúc trong thì
OO' 'RR=
.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong tại
A
thì
A
thuộc đoạn thng ni tâm.
Câu 7: Hai đường tròn có hai tiếp tuyến chung trong thì v trí tương đối của chúng là:
R
r
O
O'
O
O'
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
4
Hình hc 9
A. tiếp xúc trong B. ngoài nhau C. cắt nhau D. tiếp xúc ngoài
Câu 8: Đin cm t thích hp vào ch chấm: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có
độ dài........................” .
A. nh nht B. bng tổng hai dây bất kì
C. ln nht D. bng trung bình cng của hai dây bất kì.
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
12 ; 5 .AB cm BC cm
= =
Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
;;;ABC D
của hình chữ nht là:
A.
13cm
B.
12,5cm
C.
7cm
D.
6,5cm
Câu 10. Cho đường tròn tâm
O
dây
16 .AB cm=
Gi
K
là trung điểm ca
AB
, biết
6.
OK cm
=
Tính bán
kính đường tròn?
A.
10R cm=
B.
7
R cm
=
C.
12R cm=
D.
8
R cm
=
Câu 11. Cho hai đường tròn
( ;4 )O cm
( ;6 ).
I cm
Biết
2.OI cm=
Tìm v trí tương đối của hai đường
tròn.
A. tiếp xúc trong B. tiếp xúc ngoài
C. cắt nhau D. không cắt nhau
Câu 12. Cho hai đường tròn
( ;7 )
I cm
( ;5 ).K cm
Biết
2.IK cm=
V trí tương đối của hai đường tròn là:
A. trùng nhau B. tiếp xúc nhau
C. cắt nhau tại 2 điểm phân biệt D. không cắt nhau
Câu 13. Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
. Lấy
;CD
là hai điểm thuộc đường tròn sao cho
CD
đường trung trc ca
OA
. T giác
OCAD
là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình bình hành
C. Hình vuông D. Hình thang
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
2.cm
Gi
;IJ
lần lượt là trung điểm ca
;.AC CD
V trí
tương đối của đường tròn
(; )A AI
(; )C CJ
là:
A. trong nhau B. tiếp xúc ngoài
C. ngoài nhau D. cắt nhau
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
12 .BC cm=
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó bằng:
A.
5
B.
6
C.
8
D.
4
III – MC Đ VN DNG
Câu 16. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
0
120A =
. Biết rằng các đỉnh ca tam giác nằm trên đường tròn
tâm
O
bán kính
3.cm
Tính diện tích tam giác
?ABC
A.
2
33cm
B.
2
93
4
cm
C.
2
33
2
cm
D.
2
33
4
cm
Câu 17. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
12 ,BC cm=
đường cao
4.AH cm=
Tính bán kính của đường
tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
?ABC
A.
12cm
B.
6,5cm
C.
8,5cm
D.
10cm
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
5
Hình hc 9
Câu 18. Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp trong đường tròn
(;)OR
. Gi
H
là trc tâm tam giác
.ABC
K
()
OK BC K BC⊥∈
. Tính t s
?
OK
AH
A.
1
B.
1
4
C.
2
D.
1
2
Câu 19. Cho hai đường tròn
1
()
O
2
()O
tiếp xúc ngoài tại
A
và một đường thng
d
tiếp xúc với
1
()
O
;
2
()O
lần lượt ti
;.BC
Lấy
M
là trung điểm ca
.
BC
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
12
2
+
=
BO CO
AM
B.
12
;⊥⊥AM AO AM AO
C.
1
2
=
AM BC
D.
=AM MC
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
cnh
4cm
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
,
AB BC
. Gi
E
giao điểm ca
CM
.DN
Bán
kính của đường tròn đi qua bốn điểm
,,,ADEM
là:
A.
10=R cm
B.
5=R cm
C.
5=R cm
D.
25=R cm
Câu 21. Cho tam giác đu
ABC
cnh bng
a
, các đường cao
BM
CN
. Gi
D
trung điểm ca
.BC
Đường tròn đi qua bốn điềm
,, ,BNMC
là:
A. Đưng tròn tâm
D
bán kính
2
BC
B. Đưng tròn tâm
D
bán kính
BC
C. Đưng tròn tâm
B
bán kính
2
BC
D. Đưng tròn tâm
C
bán kính
2
BC
M
C
B
O
1
O
2
A
E
I
N
M
C
D
A
B
D
M
N
A
B
C
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
6
Hình hc 9
Câu 22. Cho
( )
1
;3O cm
tiếp xúc ngoài với
( )
2
;1O cm
. V bán kính
1
OB
2
OC
song song với nhau cùng
thuc mt na mt phng b
12
.OO
Gi
D
là giao điểm ca
BC
12
.OO
S đo
BAC
là:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
80
D.
0
100
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
5 , 12AB cm AC cm
= =
.
a) Chứng minh ba điểm
,,ABC
cùng thuc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình ch nht
ABCD
9 , 12AB cm BC cm= =
.
a) Chứng minh bốn điểm
,,,ABCD
cùng nm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
, các đường cao
,BM CN
. Gi
O
là trung điểm ca
BC
a) Chứng minh rằng
,, ,BCM N
cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gi
G
giao điểm ca
BM
CN
. Chứng minh điểm
G
nằm trong, đim
A
nằm ngoài đối vi
đường tròn đường kính
BC
.
D
C
O
1
O
2
A
B
Dng 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng nm trên một đường tròn tính bán kính đường tròn
Phương pháp giải
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó.
Cách 2: Nếu
0
90BAC =
thì
A
thuộc đường tròn đường kính
BC
.
Xét tam giác vuông
ABC
, có
AO
là đường trung tuyến nên
1
2
AO BC AO OB OC= ⇒==
B
O
C
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
7
Hình hc 9
Bài 4. Cho tam giác
( )
0
90=ABC A
, đường cao
AH
. T
M
đim bt k trên cnh
BC
. K
,
⊥⊥
MD AB ME AC
. Chứng minh 5 điểm
,, ,,ADM H E
cùng nm trên một đường tròn
Bài 5. Cho đường tròn tâm
(
)
O
, đường kính
AB
và một dây
AC
bằng n kính đường tròn. Tính các
góc của
ABC
.
Bài 6. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bng
a
.
,,AM BN CP
các đường trung tuyến. Chứng minh 4
điểm
,, ,BPNC
cùng thuc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 7. Cho t giác
ABCD
0
90CD+=
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung đim ca
,,,AB BD DC CA
.
Chứng minh rằng bốn điểm
, ,,
M N PQ
cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 8. Cho hình thoi
ABCD
0
60
A
=
. Gi
,,,EFGH
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,AB BC CD DA
. Chứng minh rằng 6 điểm
,,, ,,EFGH BD
cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 9. Cho tam giác
ABC
điểm
M
trung điểm ca
BC
. H
,MD ME
theo th t vuông góc với
,
AB AC
. Trên tia đi ca tia
DB
EC
ln t ly các đim
,IK
sao cho
D
trung điểm ca
BI
,
E
là trung điểm ca
CK
. Chứng minh rằng
, ,C,KBI
cùng nằm trên 1 đường tròn.
Bài 10. Gi
,IK
theo th t các đim nm trên
,AB AD
của hình vuông
ABCD
sao cho
AI AK=
.
Đưng thng k qua
A
vuông góc với
DI
P
và ct
BC
Q
. Chứng minh rằng
,,,CDPQ
cùng thuc
1 đường tròn.
Bài 11. Cho tam giác
ABC
, ba đường cao
,,AD BE CF
cắt nhau tại
H
. Gi
,, ,IJKL
lần lượt là trung
điểm ca
,,,
AB AC HC HB
. Chứng minh rằng 5 điểm
,, ,,,IJKLEF
thuộc 1 đường tròn.
Bài 12. Cho hình vuông
ABCD
, gi
O
giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
,OB CD
a) Chứng minh rằng
, ,,AM N D
thuộc 1 đường tròn.
b)
So sánh
AN
DM
.
Bài 13. Cho hình vuông
ABCD
. Gi
,MN
ln ợt trung điểm ca
,AB BC
. Gi
E
giao đim ca
CM
DN
a) Tính s đo góc
CEN
b) Chứng minh
,,,ADEM
cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Xác đnh tâm của đường tròn đi qua 3 điểm
,,BDE
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
8
Hình hc 9
Bài 1. Cho đường tròn (I) các dây cung
,,AB CD EF
. Cho biết
AB
CD
đi qua tâm
,I EF
không đi qua
I
(Hình vẽ). Hãy so sánh độ dài
,,AB CD EF
.
Bài 2. Bạn Minh Hiền căng ba đoạn ch
,,AB CD EF
có độ dài lần lượt
32cm
,
28cm
40cm
trên mt khung thêu hình tròn bán kính
20cm
(Hình v). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường tròn? Gii
thích.
B
D
I
C
A
E
F
F
D
A
B
E
C
Dng 2. Liên h giữa đường kính và dây của đường tròn
Phương pháp giải
Bất kì đường kính nào cũng là trục đi xng của đường tròn đó.
Trong các dây ca đường tròn, dây ln nhất là đường kính của đường tròn đó
B đề 1: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với
một dây thì đi qua trung điểm ca dây y
Chng minh:
Xét tam giác
COD
cân ti
O
(
OC OD=
) và
OB
đường cao nên
OB
đường trung trc của đoạn thng
CD
,
do đó
OB
là trung tuyến vì vy
OB
đi qua trung điểm
CD
.
B đề 2: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung
điểm ca một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây y.
Chng minh:
Xét tam giác
COD
cân ti
O
(
OC OD=
) và
OB
đường trung tuyến nên
OB
đưng trung trc của đoạn
thng
CD
, do đó
OB
vuông góc
CD
.
Chú ý: Khi dùng 2 b đề trên thì phi chng minh vì trong
sách giáo khoa không có nói đến chúng.
D
C
A
O
B
I
D
C
A
O
B
I
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
9
Hình hc 9
Bài 3. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
3cm
hai dây
AB
AC
. Cho biết
5AB cm=
2,AC cm=
hãy
tính khong cách t
O
đến dây
AB
dây
AC
Bài 4. Cho đường tròn tâm
(
)
;OR
và một dây cung
AB
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
Tia
OI
ct cung
AB
ti
M
a) Cho
5, 6R cm AB cm= =
. Tính độ dài dây cung
MA
b) Gi
N
là điểm đối xứng ca
M
qua
O
, giả s
5; 6
MA cm AB cm
= =
. Tính bán kính
R
Bài 5. Cho đường tròn tâm
O
, hai dây
AB
CD
vuông góc với nhau
M
. Biết
18 ,=
AB cm
14=CD cm
,4
=
MC cm
. Hãy tính khoảng cách t tâm
O
đến mỗi dây
AB
CD
Bài 6. Cho nửa đường tròn
(
)
,O
đường kính
AB
và một dây cung
CD
. K
AE
BF
vuông góc với
CD
lần lượt ti
E
F
. Chứng minh:
a)
=CE DF
b)
E
F
đều ngoài
( )
O
Bài 7. Quan sát hình v bên dưới.
a) So sánh
MN
+OM ON
.
b) So sánh
MN
AB
.
Bài 8. Cho đường tròn
( )
O
dây
CD
. T
O
k tia vuông góc với
CD
ti
M
, ct
( )
O
ti
H
. Tính bán
kính
R
ca
( )
O
biết:
16 , 4CD cm MH cm= =
Bài 9. Cho đường tròn
( )
O
bán kính
11 .OA cm=
Đim
M
thc bán kính
AO
và cách
O
khong 7cm.
Qua
M
k dây
CD
có độ dài 18cm. Tính độ dài các đoạn thng
MC
MD
Bài 10. Cho đường tròn
( )
;OR
hai dây
,AB CD
bằng nhau vuông góc với nhau tại
I
. Gi s
2, 4.IA cm IB cm= =
Tính khong cách t tâm
O
đến mỗi dây
Bài 11. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. Dây
CD
ct
AB
ti
M
, biết
4 , 12MC cm MD cm
= =
.
0
30BMD =
. Hãy tính :
a) Khong cách t
O
đến
CD
b) Bán kính ca
( )
O
Bài 12. Cho đường tròn
( )
O
các dây
0
24 ,AC 20 , 90AB cm cm BAC= = <
O
nằm trong góc
BAC
.
Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Khong cách t điểm
M
đến
AB
bng 8cm
a) Chứng minh tam giác
ABC
cân
b) Tính bán kính ca
( )
O
Bài 13. Cho đường tròn tâm
( )
;OR
,
A
B
di động trên đường tròn
( )
O
thỏa mãn
0
120AOB =
. V
OH AB H⊥=
A
O
B
M
N
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
10
Hình hc 9
a) Chứng minh
H
là trung điểm ca
AB
b) Tính
,OH AB
OAB
S
theo
R
c) Tia
OH
cắt đường tròn
( )
;OR
ti
C
. T giác
OABC
là hình gì? Vì sao
Bài 14. Cho tam giác
ABC
có trực tâm
H
và ni tiếp đường tròn
( )
O
đường kính
AD
a) Chứng minh
BHCD
là hình bình hành
b) K đường kính
OI
vuông góc
BC
ti
I
. Chứng minh
,,IHD
thng hàng
c) Chứng minh
2=AH OI
Bài 15. Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
, dây
CD
ct
AB
ti
I
. Gi
,HK
theo th t là chân
đường vuông góc kẻ t
A
B
đến
CD
. Chứng minh rằng:
CH DK=
Bài 16. Cho tam giác
ABC
(
AB AC<
) hai đường cao
BD
CE
cắt nhau tại trc tâm
H
. Lấy
I
trung điểm ca
BC
a) Gi
K
là điểm đối xứng ca
H
qua
I
. Chứng minh tứ giác
BHCK
là hình bình hành
b) Xác đnh tâm
O
của đường tròn qua các điểm
,, ,ABKC
c) Chứng minh:
//OI CH
d) Chứng minh rằng:
2
..BE BA CD CA BC+=
Bài 17. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên đoạn thng
OA
ly đim
C
trên đoạn thng
OB
lấy điểm
D
sao cho
OC OD=
. T
C
D
k hai tia song song cắt nửa đường tròn
E
F
. Gi
I
là trung điểm ca
EF
. Chứng minh rằng:
.
CEF DEF
S S EF OI+=
Bài 18. Cho đường tròn
( )
;OR
. Các điểm
,,,ABCD
thuc
( )
;OR
. Tìm giá tr ln nht của diện tích t
giác
ABCD
Bài 1. tả v trí tương đối giữa mi cặp đường tròn trong hình chp b cồng chiêng Tây Nguyên trong
hình v bên dưới.
a)
b)
c)
Dng 3. V trí tương đối của hai đường tròn
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
11
Hình hc 9
Bài 2. Xác đnh v trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi hình a, b, c, d:
Bài 3. Cho đường tròn
( )
;OR
( )
'; 'OR
cắt nhau tại
,AB
. Chứng minh
'OO
là đưng trung trc ca
AB
.
Bài 4. Cho hai đường tròn
( )
;13O cm
( )
';15O cm
cắt nhau tại
,AB
sao cho
( )
24AB cm=
. Tính đ dài
'OO
.
Bài 5. Cho hai đường tròn
( )
O
( )
'O
cắt nhau tại
,AB
. Gi
I
là trung điểm ca
'OO
. Qua
A
v
đường thẳng vuông góc với
IA
ct
( )
O
ti
C
và ct
( )
'O
ti
D
. So sánh
AC
AD
.
Bài 6. Cho đường tròn
( )
O
, đường kính
AD R=
. V cung tròn tâm
D
bán kính
R
ct
( )
O
B
C
a) T giác
OBDC
là gì ? vì sao ?
b) Tính s đo các góc
;;CBD CBO OBA
c) Chứng minh rằng tam giác
ABC
là tam giác đu.
d)
c)
b)
a)
O
O'
O
O'
O
O'
O'
O
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
12
Hình hc 9
D. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
B
A
B
B
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
A
C
B
B
B
D
A
B
Câu
21
22
Đáp án
A
A
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUẬN
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 9. Cho hình ch nht
ABCD
12 ; 5 .AB cm BC cm= =
Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh
;;;
ABC D
của hình chữ nht là:
A.
13cm
B.
12,5cm
C.
7cm
D.
6,5
cm
ớng dẫn:
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo.
Do đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật mà tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Suy ra
AC
là đường kính đường tròn hay tâm đường tròn là điểm
O
trung điểm ca
.AC
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác
ABC
vuông tại
B
, ta có:
2 2 2 22
12 5 169
13
13
6,5
22
AC AB BC
AC
AC
AO
= + = +=
⇒=
⇒= ==
Vậy chọn câu D.
Câu 10. Cho đường tròn tâm
O
dây
16 .AB cm=
Gi
K
là trung điểm ca
AB
, biết
6.OK cm=
Tính bán
kính đường tròn?
A.
10R cm=
B.
7R cm=
C.
12R cm=
D.
8R cm=
ớng dẫn:
Ta có
16
8
22
AB
KA KB cm
= = = =
.
OAB
cân tại
O
OK
là đường trung tuyến.
Suy ra
OK AB
Xét tam giác
OKA
vuông tại
K
ta có:
2 2 22
8 6 10OA AK OK= + = +=
Vậy chọn câu A.
Câu 13. Cho đường tròn tâm
O
, bán kính
OA
. Lấy
;CD
là hai điểm thuộc đường tròn sao cho
CD
đường trung trc ca
OA
. T giác
OCAD
là hình gì?
A. Hình thoi B. Hình bình hành
C. Hình vuông D. Hình thang
ớng dẫn:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
13
Hình hc 9
CD
là trung trc ca
OA
nên
;CO CA DO DA= =
OC DO=
(bán kính đường tròn)
Suy ra
CO CA DO DA= = =
Vậy tứ giác
OCAD
là hình thoi.
Vậy chọn câu A.
Câu 14. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng
2.cm
Gi
;IJ
lần lượt là trung điểm ca
;.AC CD
V trí
tương đối của đường tròn
(; )A AI
(; )C CJ
là:
A. trong nhau B. tiếp xúc ngoài
C. ngoài nhau D. cắt nhau
ớng dẫn:
Áp dng đnh lí Pythagore cho
ABC
vuông tại
B
có:
222
22AC AB BC AC cm
= + ⇒=
2
2
1
2
AC
AI cm
CD
CJ cm
= =
= =
Ta có:
(1 2 2 2 )
AI CJ AC+< +<
.
Suy ra hai đường tròn v trí ngoài nhau.
Vậy chọn câu C.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
12 .
BC cm=
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác đó bằng:
A.
5
B.
6
C.
8
D.
4
ớng dẫn:
Gi
O
là trung điểm ca
BC
. Do tam giác
ABC
vuông tại
A
nên
OA OB OC= =
Hay
O
là tâm đường tròn đi qua ba đỉnh
;;ABC
ca tam giác
ABC
.
Khi đó, bán kính của đường tròn là:
12
6.
22
BC
R cm= = =
Vậy chọn câu B.
III – MC Đ VN DNG
Câu 16. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
0
120A =
. Biết rằng các đỉnh ca tam giác nằm trên đường tròn
tâm
O
bán kính
3.cm
Tính diện tích tam giác
?ABC
A.
2
33cm
B.
2
93
4
cm
C.
2
33
2
cm
D.
2
33
4
cm
ớng dẫn:
K
AH
vuông góc với
BC
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
14
Hình hc 9
Ta có
AH
là đường trung trc ca
BC
nên
AH
đi qua
O
và tam giác
AOC
đều.
Do đó:
3
;
22
RR
HC HA= =
Suy ra
2
2
1 3 3 93
.. .
2 22 4 4
ABC
R RR
S BC AH HC HA cm= = = = =
Vậy chọn câu B.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
12 ,BC cm=
đường cao
4.AH cm
=
Tính bán kính của đường
tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
?
ABC
A.
12cm
B.
6,5cm
C.
8,5cm
D.
10cm
ớng dẫn:
Vì tam giác
ABC
cân tại
A
nên đường cao
AH
đường trung trc ca đoạn
BC
Qua trung điểm
M
của
AB
k đường trung trc của
AB
ct
AH
ti
O
. Khi đó tâm đường tròn đi qua ba
đỉnh của tam giác
.ABC
Bán kính đường tròn
()
O
R OA OB= =
Tam giác
OBH
vuông tại
H
ta có:
( )
222
2
2
2
22
2
36 ( 4) 6,5
BO BH OH
BC
BO OA AH
RRR
= +

= +−


= + ⇒=
Vậy chọn câu B.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
nhn ni tiếp trong đường tròn
(;)OR
. Gi
H
là trc tâm tam giác
.ABC
K
()
OK BC K BC
⊥∈
. Tính t s
?
OK
AH
A.
1
B.
1
4
C.
2
D.
1
2
ớng dẫn:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
15
Hình hc 9
K đưng kính
.AD
Vì tam giác
ABD
và tam giác
ACD
ni tiếp đường tròn đường kính
AD
nên
;
BD AB CD AC⊥⊥
;CH AB BH AC⊥⊥
Suy ra
BHCD
là hình bình hành.
Mặt khác:
;OK BC AH BC⊥⊥
//OK AH
Xét tam giác
AHD
; //OA OD OK AH=
K
là trung điểm ca
HD
.
Do đó
OK
là đường trung bình ca tam giác
AHD
.
Vậy
1
2
OK
AH
=
Vậy chọn câu D.
Câu 19. Cho hai đường tròn
1
()
O
2
()
O
tiếp xúc ngoài tại
A
và một đường thng
d
tiếp xúc với
1
()
O
;
2
()O
lần lượt ti
;.BC
Lấy
M
là trung điểm ca
.BC
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
12
2
BO CO
AM
+
=
B.
12
;AM AO AM AO⊥⊥
C.
1
2
AM BC=
D.
AM MC=
ớng dẫn:
Xét
1
()O
11
OB OA=
1
O AB⇒∆
cân ti
11 1
O O BA O AB⇒=
.
Xét
2
()O
22
OC OA=
2
O CA⇒∆
cân ti
22 2
O O CA O AC
⇒=
.
00
12
360 180O O CB
+ = −−=
00 0
11 2 2
180 180 180O BA O AB O CA O AC +− =
0
12
2( ) 180O AB O AC +=
00
12
90 90O AB O AC BAC + =⇒=
ABC⇒∆
vuông tại
A
Vì tam giác
ABC
vuông tại
A
AM
là trung tuyến nên
2
BC
AM BM DM= = =
Xét tam giác
BMA
cân ti
M MBA MAB⇒=
11
()O BA O AB cmt=
nên:
0
1 1 11
90O BA MBA O AB MAB O AM O BM+= + = =
1
MA AO⇒⊥
ti
A
nên
AM
là tiếp tuyến ca
1
()O
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
16
Hình hc 9
Tương tự ta cũng có
2
MA AO⇒⊥
ti
A
nên
AM
là tiếp tuyến ca
2
()O
Vậy chọn câu A.
Câu 20. Cho hình vuông
ABCD
cnh
4cm
. Gi
lần lượt là trung điểm
ca
,AB BC
. Gi
E
là giao điểm ca
CM
.DN
Bán kính của đường tròn đi
qua bốn điểm
,,,ADEM
là:
A.
10R cm=
B.
5R cm=
C.
5R cm=
D.
25R cm=
ớng dẫn:
Ta có
CDN ECN=
(vì cùng ph vi
CNE
nên
0
90CNE ECN CNE CDN+=+=
.
Suy ra
0
90CEN CM DN=⇒⊥
Gi
I
là trung điểm ca
DM
.
Xét tam giác vuông
ADM
ta có:
2
DM
AI ID IM
= = =
.
Xét tam giác vuông
DEM
ta có:
2
DM
EI ID IM
= = =
Nên
2
DM
EI ID IM IA
= = = =
Do đó bốn điểm
,,,ADEM
cùng thuộc đường tròn tâm
I
bán kính
2
DM
R
=
.
Xét tam giác
ADM
vuông tại
A
, có
4; 2
2
AB
AD cm AM cm= = =
nên theo định lí Pythagore ta có:
2 2 22
4 2 25DM AD AM
= + = +=
Suy ra bán kính đường tròn đi qua bốn điểm
,,,ADEM
25
5
22
DM
R = = =
Vậy chọn câu B.
Câu 21. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
, các đường cao là
BM
CN
. Gi
D
là trung điểm ca
.BC
Đường tròn đi qua bốn điềm
,, ,BNMC
là:
A. Đưng tròn tâm
D
bán kính
2
BC
B. Đưng tròn tâm
D
bán kính
BC
C. Đưng tròn tâm
B
bán kính
2
BC
D. Đưng tròn tâm
C
bán kính
2
BC
ớng dẫn:
Xét hai tam giác vuông
BNC
BMC
,ND MD
là hai đường trung tuyến
2
BC
DN DB DC DM⇒=== =
nên bốn điểm
,, ,BNMC
cùng thuộc đường tròn tâm
D
bán kính
2
BC
.
Vậy chọn câu A.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
17
Hình hc 9
Câu 22. Cho
1
( ;3 )O cm
tiếp xúc ngoài với
2
( ;1 )O cm
. V bán kính
1
OB
2
OC
song song với nhau cùng
thuc mt na mt phng b
12
.OO
Gi
D
là giao điểm ca
BC
12
.OO
S đo
BAC
là:
A.
0
90
B.
0
60
C.
0
80
D.
0
100
ớng dẫn:
Xét
1
()O
11
OB OA
=
1
O AB⇒∆
cân ti
11 1
O O BA O AB⇒=
.
Xét
2
()O
22
OC O A=
2
O CA⇒∆
cân ti
22 2
O O CA O AC⇒=
.
Lại có:
12
//OB OC
0
12
180
O BC O CB⇒+=
(hai góc trong cùng phía bù nhau)
Suy ra
00
12 2 2
360 180O O O CB O BC+= =
00 0
11 2 2
180 180 180O BA O AB O CA O AC +− =
0
12
2( ) 180O AB O AC +=
00
12
90 90O AB O AC BAC + =⇒=
Vậy chọn câu A.
NG DN GII
Dạng 1: Chứng minh nhiu đim thuộc 1 đường tròn
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
5 , 12AB cm AC cm= =
.
a) Chứng minh ba điểm
,,ABC
cùng thuc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Lời giải
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
18
Hình hc 9
a) Gọi
O
là trung điểm
BC
Xét tam giác vuông
ABC
, có
AO
là đường trung tuyến nên
1
2
AO BC AO OB OC= ⇒==
Do đó ba điểm
,,ABC
cùng thuc một đường tròn.
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông
ABC
, ta có:
22
13BC AB AC cm
= +=
1
6,5
2
AO OB OC BC cm⇒=== =
Bài 2. Cho hình ch nht
ABCD
9 , 12AB cm BC cm= =
.
a) Chứng minh bốn điểm
,,,
ABC D
cùng nm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó.
Lời giải
a) Theo tính cht hình ch nht: Hai đưng chéo của hình chữ nht bằng nhau cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường
O
12
5
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
19
Hình hc 9
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
ABCD
là hình ch nhật, ta có:
( )
,,,OA OB OC OD A B C D O===⇒∈
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông
ABC
, ta có:
22
15BC AB AC cm= +=
1
7,5
2
AO OB OC OD BC cm⇒==== =
Bài 3. Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
a
, các đường cao
,BM CN
. Gi
O
là trung điểm ca
BC
a) Chứng minh rằng
,, ,BCM N
cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gi
G
giao điểm ca
BM
CN
. Chứng minh điểm
G
nằm trong, điểm
A
nằm ngoài đối vi
đường tròn đường kính
BC
.
Lời giải
a) Ta có:
Xét tam giác vuông
BNC
, có
NO
là đường trung tuyến nên
1
2
NO BC NO OB OC= ⇒==
;
2
BC
NO

⇒∈


Xét tam giác vuông
BMC
, có
MO
là đường trung tuyến nên
1
2
MO BC MO OB OC= ⇒==
a
N
M
G
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG V
Năm hc 2024-2025
20
Hình hc 9
;
2
BC
MO

⇒∈


Vậy
,, ,BCM N
cùng thuộc 1 đường tròn
;
2
BC
O



b) Ta có
ABC
đều có
G
trc tâm đng thi là trng tâm
Xét
2
02
3
( 90 ), .
2 42
a aa
AOB O R ON OA a R A = = = = −=
nằm ngoài đường tròn (O)
Ta li có:
13
36
a
OG OA R G= = <⇒
nm trong (O).
Bài 4. Cho tam giác
( )
0
90ABC A =
, đường cao
AH
. T
M
là đim bt k trên cnh
BC
. K
,MD AB ME AC
⊥⊥
. Chứng minh 5 điểm
,, ,,ADM H E
cùng nm trên một đường tròn
Lời giải
Vì ba tam giác
,,ADM AEM AHM
có chung cạnh huyền
AM
nên ba đỉnh góc vuông
,,DEH
Nằm trên đường tròn đường kính
AM
có tâm là trung điểm ca
AM
Vậy 5 điểm
,, ,,ADM H E
cùng nm trên một đường tròn
Bài 5. Cho đường tròn tâm
( )
O
, đường kính
AB
và một dây
AC
bằng n kính đường tròn. Tính các
góc của
ABC
.
Lời giải
B
D
M
H
C
E
A

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
BÀI 1. ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG
ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
I. Khái niệm đường tròn
Trong mặt phẳng, cho đường tròn tâm O bán kính R là tập hợp các điểm cách điểm O một
khoảng R (R > 0), kí hiệu là ( ; O R). Chú ý:
• Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
• Khi không qua tâm đến bán kính của đường tròn ( ;
O R) , ta cũng có thể kí hiệu đường tròn là (O). R O Nhận xét:
• Nếu điểm M thuộc đường tròn (O) (hay ta còn nói điểm M nằm trên đường tròn (O) , hoặc
đường tròn (O) đi qua điểm M ) thì OM = R và ngược lại.
• Nếu điểm M nằm bên trong (hay nằm trong, ở trong) đường tròn (O) thì OM < R và ngược lại.
• Nếu điểm M nằm bên ngoài (hay nằm ngoài, ở ngoài) đường tròn (O) thì OM > R và ngược lại.
II. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn. Chú ý:
• Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là dây (hay dây cung) của đường tròn.
• Dây đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
III. Tính đối xứng của đường tròn.
• Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn là
tâm đối xứng của đường tròn đó. A A'
• Đường tròn là hình có trục đối xứng. Mỗi đường thẳng đi qua O
tâm là một trục đối xứng của đường tròn đó.
IV. Vị trí tương đối của hai đường tròn.
1) Hai đường tròn cắt nhau

Hai đường tròn có đúng hai điểm chung gọi là hai đường tròn cắt nhau.
- Mỗi điểm chung của hai đường tròn cắt nhau được gọi là một giao điểm của hai đường tròn 1 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025 đó. - Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ';r) với R r . Nếu hai đường tròn đó cắt nhau thì
R r < OO'< R + r . Điều ngược lại cũng đúng. R r O O'
2) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Hai đường tròn có đúng một điểm chung gọi là hai đường tròn tiếp xúc nhau (tại điểm chung đó).
- Điểm chung của hai đường tròn tiếp xúc nhau được gọi là tiếp điểm.
- Ta có hai trường hợp về hai đường tròn tiếp xúc nhau: hai đường tròn tiếp xúc ngoài, hai đường tròn tiếp xúc trong. - Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ;′r)
• Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc ngoài thì tiếp điểm A nằm giữa O,O 'và OO'= R + r . Điều ngược lại cũng đúng. R r O O'
• Giả sử R > r . Nếu hai đường tròn đó tiếp xúc trong thì điểmO' nằm giữa O, A và OO'= R - r .
Điều ngược lại cũng đúng. R O O' r
3) Hai đường tròn không giao nhau
Hai đường tròn không có điểm chung gọi là hai đường tròn không giao nhau.
- Ta có hai trường hợp về hai đường tròn tiếp xúc nhau: hai đường tròn ở ngoài nhau, đường
tròn(O) đựng đường tròn (O') . - Cho hai đường tròn ( ;
O R) và (O ;′r) 2 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
• Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau thì OO'> R + r . Điều ngược lại cũng đúng. R r O O'
• Giả sử R > r . Nếu đường tròn(O) đựng đường tròn (O ') thì OO ' < R r . Điều ngược lại cũng đúng. O O'
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 2: Hai đường tròn có đúng hai điểm chung được gọi là:
A. hai đường tròn cắt nhau
B. hai đường tròn tiếp xúc nhau
C. hai đường tròn trùng nhau
D. hai đường tròn trùng nhau
Câu 3: Hai đường tròn không có điểm chung được gọi là:
A. hai đường tròn cắt nhau
B. hai đường tròn tiếp xúc nhau
C. hai đường tròn không giao nhau
D. hai đường tròn trùng nhau
Câu 4: Cho đường tròn tâm O có hai điểm M N nằm trên đường tròn. Kết luận đúng là:
A. OM > ON
B. OM = ON
C. OM < ON
D. OM = ON + MN
Câu 5: Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Tâm của đường tròn
B. Điểm bất kì bên trong đường tròn.
C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn
D. Điểm bất kì trên đường tròn.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại A thì A thuộc đoạn thẳng nối tâm.
B. Nếu hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ')không giao nhau thì OO' > R + R '.
C. Nếu hai đường tròn ( ;
O R) và (O '; R ')tiếp xúc trong thì OO' = R R ' .
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong tại A thì A thuộc đoạn thẳng nối tâm.
Câu 7: Hai đường tròn có hai tiếp tuyến chung trong thì vị trí tương đối của chúng là: 3 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
A. tiếp xúc trong B. ngoài nhau C. cắt nhau D. tiếp xúc ngoài
Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: “Trong các dây của một đường tròn, đường kính là dây có
độ dài........................” . A. nhỏ nhất
B. bằng tổng hai dây bất kì C. lớn nhất
D. bằng trung bình cộng của hai dây bất kì.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9.
Cho hình chữ nhật ABCD AB =12c ; m BC = 5c .
m Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ; A ;
B C; D của hình chữ nhật là: A. 13cm
B. 12,5cm C. 7cm
D. 6,5cm
Câu 10. Cho đường tròn tâm O dây AB =16c .
m Gọi K là trung điểm của AB , biết OK = 6c . m Tính bán kính đường tròn?
A. R =10cm
B. R = 7cm
C. R =12cm
D. R = 8cm
Câu 11. Cho hai đường tròn ( ;4
O cm) và (I;6cm). Biết OI = 2c .
m Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn.
A. tiếp xúc trong B. tiếp xúc ngoài C. cắt nhau
D. không cắt nhau
Câu 12. Cho hai đường tròn (I;7cm) và (K;5cm). Biết IK = 2c .
m Vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. trùng nhau B. tiếp xúc nhau
C. cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
D. không cắt nhau
Câu 13. Cho đường tròn tâm O , bán kính OA. Lấy C; D là hai điểm thuộc đường tròn sao choCD
đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì? A. Hình thoi
B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2c .
m Gọi I; J lần lượt là trung điểm của AC;C . D Vị trí
tương đối của đường tròn ( ;
A AI) và (C;CJ) là: A. trong nhau
B. tiếp xúc ngoài C. ngoài nhau D. cắt nhau
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A BC =12c .
m Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 5 B. 6 C. 8 D. 4
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 16.
Cho tam giác ABC cân tại A có  0
A =120 . Biết rằng các đỉnh của tam giác nằm trên đường tròn
tâm O bán kính 3c .
m Tính diện tích tam giác ABC ? 9 3 3 3 3 3 A. 2 3 3 cm B. 2 cm C. 2 cm D. 2 cm 4 2 4
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A BC =12c ,
m đường cao AH = 4c .
m Tính bán kính của đường
tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC ? A. 12cm
B. 6,5cm
C. 8,5cm D. 10cm 4 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Câu 18. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn( ;
O R) . Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Kẻ
OK BC (K BC) OK . Tính tỉ số ? AH 1 1 A. 1 B. C. 2 D. 4 2
Câu 19. Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại (O ); 1 2
A và một đường thẳng d tiếp xúc với 1
(O ) lần lượt tại Lấy 2 ; B C.
M là trung điểm của BC. B M C O1 A O2
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. + 1 2 = BO CO AM
B. AM AO ; AM AO 2 1 2 C. 1 AM = BC
D. AM = MC 2
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm . Gọi M , N lần lượt là D C
trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm của CM DN. Bán
kính của đường tròn đi qua bốn điểm ,
A D, E, M là: E
A. R = 10cm I N
B. R = 5cm
C.
R = 5cm
D. R = 2 5cm A M B
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM A
CN . Gọi D là trung điểm của BC.Đường tròn đi qua bốn điềm
B, N, M ,C là:
A. Đường tròn tâm D bán kính BC 2 M N
B. Đường tròn tâm D bán kính BC
C.
Đường tròn tâm B bán kính BC 2 B D C
D. Đường tròn tâm C bán kính BC 2 5 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Câu 22. Cho (O ;3cm tiếp xúc ngoài với (O ;1cm . Vẽ bán kính O B O C song song với nhau cùng 2 ) 1 ) 1 2
thuộc một nửa mặt phẳng bờ O O . Gọi O O . Số đo  BAC là: 1 2
D là giao điểm của BC và 1 2 B C O A D 1 O2 A. 0 90 B. 0 60 C. 0 80 D. 0 100 C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Chứng minh các điểm cho trước cùng nằm trên một đường tròn tính bán kính đường tròn Phương pháp giải
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó. Cách 2: Nếu
0
BAC = 90 thì A thuộc đường tròn đường kính BC . A B C O
Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên 1
AO = BC AO = OB = OC 2
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở A AB = 5c , m AC =12cm . a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 9c , m BC =12cm .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho tam giác đều A
BC cạnh bằng a , các đường cao BM ,CN . Gọi O là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng B,C, M , N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính BC . 6 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025 Bài 4. Cho tam giác  ABC ( 0
A = 90 ), đường cao AH . Từ M là điểm bất kỳ trên cạnh BC . Kẻ
MD AB, ME AC . Chứng minh 5 điểm ,
A D, M , H, E cùng nằm trên một đường tròn
Bài 5. Cho đường tròn tâm (O), đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính các góc của ∆ABC .
Bài 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . AM , BN,CP là các đường trung tuyến. Chứng minh 4
điểm B, P, N,C cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có  +  0
C D = 90 . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, DC,CA .
Chứng minh rằng bốn điểm M , N, P,Q cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 8. Cho hình thoi ABCD có  0
A = 60 . Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC,CD, DA . Chứng minh rằng 6 điểm E, F,G, H, B, D cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 9. Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm của BC . Hạ MD, ME theo thứ tự vuông góc với
AB, AC . Trên tia đối của tia DB EC lần lượt lấy các điểm I, K sao cho D là trung điểm của BI , E
là trung điểm của CK . Chứng minh rằng B, I,C,K cùng nằm trên 1 đường tròn.
Bài 10. Gọi I, K theo thứ tự là các điểm nằm trên AB, AD của hình vuông ABCD sao cho AI = AK .
Đường thẳng kẻ qua A vuông góc với DI P và cắt BC Q . Chứng minh rằng C, D, P,Q cùng thuộc 1 đường tròn.
Bài 11. Cho tam giác ABC , ba đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H . Gọi I, J, K, L lần lượt là trung
điểm của AB, AC, HC, HB . Chứng minh rằng 5 điểm I, J, K, L, E, F thuộc 1 đường tròn.
Bài 12. Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của OB,CD a) Chứng minh rằng ,
A M , N, D thuộc 1 đường tròn.
b) So sánh AN DM .
Bài 13. Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm của CM DN
a) Tính số đo góc CEN b) Chứng minh ,
A D, E, M cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm B, D, E 7 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Dạng 2. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn
Phương pháp giải
Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính của đường tròn đó
Bổ đề 1: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với C
một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy Chứng minh:
Xét tam giác COD cân tại O (OC
= OD ) và OB là A B
đường cao nên OB là đường trung trực của đoạn thẳng CD, O I
do đó OB là trung tuyến vì vậy OB đi qua trung điểm CD. D
Bổ đề 2: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung C
điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. Chứng minh:
Xét tam giác COD cân tại O (OC
= OD ) và OB là A B
đường trung tuyến nên OB là đường trung trực của đoạn O I
thẳng CD , do đó OB vuông góc CD.
Chú ý: Khi dùng 2 bổ đề trên thì phải chứng minh vì trong
sách giáo khoa không có nói đến chúng.
D
Bài 1.
Cho đường tròn (I) có các dây cung AB,CD, EF . Cho biết AB E
CD đi qua tâm I, EF không đi qua I (Hình vẽ). Hãy so sánh độ dài A
AB,CD, EF . D I F C B
Bài 2. Bạn Minh Hiền căng ba đoạn chỉ AB,CD, EF có độ dài lần lượt B
là32cm , 28cm và 40cm trên một khung thêu hình tròn bán kính 20cm
(Hình vẽ). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường tròn? Giải thích. A F E D C 8 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Bài 3. Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây AB AC . Cho biết AB = 5cm AC = 2c , m hãy
tính khoảng cách từ O đến dây AB và dây AC
Bài 4. Cho đường tròn tâm ( ;
O R) và một dây cung
AB . Gọi I là trung điểm của AB Tia OI cắt cung AB tại M a) Cho R = 5c ,
m AB = 6cm. Tính độ dài dây cung MA
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O , giả sử MA = 5c ;
m AB = 6cm . Tính bán kính R
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , hai dây AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB =18c , m
CD =14cm , MC = 4cm . Hãy tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây AB CD
Bài 6. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và một dây cung CD . Kẻ AE BF vuông góc với
CD lần lượt tại E F . Chứng minh: a) CE = DF
b) E F đều ở ngoài (O)
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên dưới. N
a) So sánh MN OM + ON .
b) So sánh MN AB . M A B O
Bài 8. Cho đường tròn (O) và dây CD. Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M , cắt (O) tại H . Tính bán
kính R của (O) biết: CD =16c , m MH = 4cm
Bài 9. Cho đường tròn (O) bán kính OA =11c .
m Điểm M thộc bán kính AO và cách O khoảng 7cm.
Qua M kẻ dây CD có độ dài 18cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MC MD
Bài 10. Cho đường tròn ( ;
O R) có hai dây AB,CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I . Giả sử IA = 2c , m IB = 4c .
m Tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây
Bài 11. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Dây CD cắt AB tại M , biết MC = 4c , m MD =12cm .  0
BMD = 30 . Hãy tính :
a) Khoảng cách từ O đến CD
b) Bán kính của (O)
Bài 12. Cho đường tròn (O) có các dây = =  0 AB 24c , m AC 20c ,
m BAC < 90 và O nằm trong góc BAC .
Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ điểm M đến AB bằng 8cm
a) Chứng minh tam giác ABC cân
b) Tính bán kính của (O)
Bài 13. Cho đường tròn tâm ( ;
O R) , A B di động trên đường tròn (O) thỏa mãn  0 AOB =120 . Vẽ
OH AB = H 9 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
a) Chứng minh H là trung điểm của AB
b) Tính OH, AB S theo OAB R
c) Tia OH cắt đường tròn ( ;
O R) tại C . Tứ giác OABC là hình gì? Vì sao
Bài 14. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn (O) đường kính AD
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I . Chứng minh I, H, D thẳng hàng
c) Chứng minh AH = 2OI
Bài 15. Cho đường tròn (O) đường kính AB , dây CD cắt AB tại I . Gọi H, K theo thứ tự là chân
đường vuông góc kẻ từ A B đến CD . Chứng minh rằng: CH = DK
Bài 16. Cho tam giác ABC ( AB < AC ) có hai đường cao BD CE cắt nhau tại trực tâm H . Lấy I
trung điểm của BC
a) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I . Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm ,
A B, K,C
c) Chứng minh: OI // CH d) Chứng minh rằng: 2
BE.BA + C . D CA = BC
Bài 17. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C và trên đoạn thẳng
OB lấy điểm D sao cho OC = OD . Từ C D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở E F . Gọi
I là trung điểm của EF . Chứng minh rằng: S + S = EF OI CEF DEF .
Bài 18. Cho đường tròn ( ; O R) . Các điểm ,
A B,C, D thuộc ( ;
O R) . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD
Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Bài 1. Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên trong hình vẽ bên dưới. a) b) c) 10 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025 O O O' O O' O' O O' a) b) c) d)
Bài 2. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) trong mỗi hình a, b, c, d:
Bài 3. Cho đường tròn ( ;
O R) và (O'; R') cắt nhau tại ,
A B . Chứng minh OO ' là đường trung trực của AB .
Bài 4. Cho hai đường tròn ( ;
O 13cm) và (O';15cm) cắt nhau tại ,
A B sao cho AB = 24(cm) . Tính độ dài O 'O .
Bài 5. Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại ,
A B . Gọi I là trung điểm của OO '. Qua A vẽ
đường thẳng vuông góc với IA cắt (O) tại C và cắt (O') tại D . So sánh AC AD .
Bài 6. Cho đường tròn (O) , đường kính AD = R . Vẽ cung tròn tâm D bán kính R cắt (O) ở B C
a) Tứ giác OBDC là gì ? vì sao ?
b) Tính số đo các góc    CB ; D CB ; O OBA
c) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều. 11 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C B A B B C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A C B B B D A B Câu 21 22 Đáp án A A
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD AB =12c ; m BC = 5c .
m Bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh ; A ;
B C; D của hình chữ nhật là: A. 13cm
B. 12,5cm C. 7cm
D. 6,5cm Hướng dẫn:
Gọi O là giao điểm hai đường chéo.
Do đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật mà tam giác ABC vuông tại B .
Suy ra AC là đường kính đường tròn hay tâm đường tròn là điểm O trung điểm của AC.
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác ABC vuông tại B , ta có: 2 2 2 2 2
AC = AB + BC =12 + 5 =169 ⇒ AC =13 AC 13 ⇒ AO = = = 6,5 2 2 Vậy chọn câu D.
Câu 10. Cho đường tròn tâm O dây AB =16c .
m Gọi K là trung điểm của AB , biết OK = 6c . m Tính bán kính đường tròn?
A. R =10cm
B. R = 7cm
C. R =12cm
D. R = 8cm Hướng dẫn: AB 16 Ta có KA = KB = = = 8cm . 2 2
OAB cân tạiO OK là đường trung tuyến.
Suy ra OK AB
Xét tam giác OKA vuông tại K ta có: 2 2 2 2
OA = AK + OK = 8 + 6 =10 Vậy chọn câu A.
Câu 13. Cho đường tròn tâm O , bán kính OA. Lấy C; D là hai điểm thuộc đường tròn sao choCD
đường trung trực của OA. Tứ giác OCAD là hình gì? A. Hình thoi
B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thang Hướng dẫn: 12 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
CD là trung trực của OA nên CO = C ; A DO = DA
OC = DO (bán kính đường tròn)
Suy ra CO = CA = DO = DA
Vậy tứ giác OCAD là hình thoi. Vậy chọn câu A.
Câu 14. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2c .
m Gọi I; J lần lượt là trung điểm của AC;C . D Vị trí
tương đối của đường tròn ( ;
A AI) và (C;CJ) là: A. trong nhau
B. tiếp xúc ngoài C. ngoài nhau D. cắt nhau Hướng dẫn:
Áp dụng định lí Pythagore cho A
BC vuông tại B có: 2 2 2
AC = AB + BC AC = 2 2cm AC AI = = 2cm  2 ⇒  CD CJ = =1cm  2
Ta có: AI + CJ < AC (1+ 2 < 2 2) .
Suy ra hai đường tròn ở vị trí ngoài nhau. Vậy chọn câu C.
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A BC =12c .
m Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Hướng dẫn:
Gọi O là trung điểm của BC . Do tam giác ABC vuông tại A nên OA = OB = OC
Hay O là tâm đường tròn đi qua ba đỉnh ; A ;
B C của tam giác ABC .
Khi đó, bán kính của đường tròn là: BC 12 R = = = 6c . m 2 2 Vậy chọn câu B.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 16.
Cho tam giác ABC cân tại A có  0
A =120 . Biết rằng các đỉnh của tam giác nằm trên đường tròn
tâm O bán kính 3c .
m Tính diện tích tam giác ABC ? 9 3 A. 2 3 3 cm B. 2 cm 4 C. 3 3 2 cm D. 3 3 2 cm 2 4 Hướng dẫn:
Kẻ AH vuông góc với BC . 13 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Ta có AH là đường trung trực của BC nên AH đi qua O và tam giác AOC đều. Do đó: R 3 = ; R HC HA = 2 2 2 Suy ra 1 R 3 R R 3 9 3 2 S
= BC AH = HC HA = = = cm ABC . . . 2 2 2 4 4 Vậy chọn câu B.
Câu 17. Cho tam giác ABC cân tại A BC =12c ,
m đường cao AH = 4c .
m Tính bán kính của đường
tròn đi qua ba đỉnh của tam giác ABC ? A. 12cm
B. 6,5cm
C. 8,5cm D. 10cm Hướng dẫn:
Vì tam giác ABC cân tại A nên đường cao AH là đường trung trực của đoạn BC
Qua trung điểm M của AB kẻ đường trung trực của AB cắt AH tại O . Khi đó tâm đường tròn đi qua ba
đỉnh của tam giác ABC.
Bán kính đường tròn (O) là R = OA = OB
Tam giác OBH vuông tại H ta có: 2 2 2
BO = BH + OH 2  BC BO  ⇒ = + (OA−   AH )2 2  2  2 2
R = 36 + (R − 4) ⇒ R = 6,5 Vậy chọn câu B.
Câu 18. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn( ;
O R) . Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Kẻ
OK BC (K BC) OK . Tính tỉ số ? AH 1 A. 1 B. 41 C. 2 D. 2 Hướng dẫn: 14 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Kẻ đường kính A . D
Vì tam giác ABD và tam giác ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD nên BD A ; B CD AC CH A ; B BH AC
Suy ra BHCD là hình bình hành.
Mặt khác: OK BC; AH BC OK / / AH
Xét tam giác AHD OA = ;
OD OK / / AH K là trung điểm của HD .
Do đó OK là đường trung bình của tam giác AHD . OK 1 Vậy = AH 2 Vậy chọn câu D.
Câu 19. Cho hai đường tròn (O ) và (O ) tiếp xúc ngoài tại (O ); 1 2
A và một đường thẳng d tiếp xúc với 1
(O ) lần lượt tại Lấy 2 ; B C.
M là trung điểm của BC.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: BO CO A. 1 2 AM + =
B. AM AO ; AM AO 2 1 2 1
C. AM = BC
D. AM = MC 2 Hướng dẫn:
Xét (O )có O B = O A 1 1 1 ⇒ O
AB cân tại ⇒  =  . 1 O O BA O AB 1 1 1
Xét (O ) có O C = O A 2 2 2 ⇒ OCA cân tại ⇒  =  . 2 O O CA O AC 2 2 2 Mà  +  0 = −  −  0
O O 360 C B =180 1 2 0 ⇔ −  −  0 + −  −  0
180 O BA O AB 180 O CA O AC =180 1 1 2 2 ⇔  +  0 2(O AB O AC) =180 1 2 ⇒  +  0 = ⇒  0 O AB O AC 90 BAC = 90 1 2 ⇒ A
BC vuông tại A Vì tam giác ABC BC
vuông tại A AM là trung tuyến nên AM = BM = DM = 2
Xét tam giác BMA cân tại ⇒  =  M MBA MAB mà  = 
O BA O AB (cmt) nên: 1 1
 +  =  +  ⇒  =  0 O BA MBA O AB MAB O AM O BM = 90 1 1 1 1
MA AO tại A nên AM là tiếp tuyến của (O ) 1 1 15 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Tương tự ta cũng có ⇒ MA AO tại A nên AM là tiếp tuyến của (O ) 2 2 Vậy chọn câu A.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB, BC . Gọi E là giao điểm của CM DN. Bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm ,
A D, E,M là:
A. R = 10cm
B. R = 5cm
C. R = 5cm
D. R = 2 5cm Hướng dẫn: Ta có  = 
CDN ECN (vì cùng phụ với 
CNE nên  +  =  +  0 CNE ECN CNE CDN = 90 . Suy ra  0
CEN = 90 ⇒ CM DN
Gọi I là trung điểm của DM . DM
Xét tam giác vuông ADM ta có: AI = ID = IM = . 2 DM
Xét tam giác vuông DEM ta có: EI = ID = IM = 2 DM
Nên EI = ID = IM = IA = 2 DM Do đó bốn điểm ,
A D, E,M cùng thuộc đường tròn tâm I bán kính R = . 2 AB
Xét tam giác ADM vuông tại A , có AD = 4c ; m AM =
= 2cm nên theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
DM = AD + AM = 4 + 2 = 2 5
Suy ra bán kính đường tròn đi qua bốn điểm ,
A D, E,M DM 2 5 R = = = 5 2 2 Vậy chọn câu B.
Câu 21. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , các đường cao là BM CN . Gọi D là trung điểm của
BC.Đường tròn đi qua bốn điềm B, N,M ,C là: BC
A. Đường tròn tâm D bán kính
B. Đường tròn tâm D bán kính BC 2 BC BC
C. Đường tròn tâm B bán kính
D. Đường tròn tâm C bán kính 2 2 Hướng dẫn:
Xét hai tam giác vuông BNC BMC ND,MD là hai đường trung tuyến BC
DN = DB = DC = DM = BC
nên bốn điểm B, N, M ,C cùng thuộc đường tròn tâm D bán kính . 2 2 Vậy chọn câu A. 16 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Câu 22. Cho (O ;3cm) tiếp xúc ngoài với (O ;1cm) . Vẽ bán kính O B O C song song với nhau cùng 1 2 1 2
thuộc một nửa mặt phẳng bờ O O . Gọi O O . Số đo  BAC là: 1 2
D là giao điểm của BC và 1 2 A. 0 90 B. 0 60 C. 0 80 D. 0 100 Hướng dẫn:
Xét (O )có O B = O A O
AB cân tại ⇒  =  . 1 1 1 1 O O BA O AB 1 1 1
Xét (O ) có O C = O A OCA cân tại ⇒  =  . 2 2 2 2 O O CA O AC 2 2 2
Lại có: O B / /O C 1 2 ⇒  +  0
O BC O CB =180 (hai góc trong cùng phía bù nhau) 1 2 Suy ra  +  0 = −  −  0 O O 360 O CB O BC =180 1 2 2 2 0 ⇔ −  −  0 + −  −  0
180 O BA O AB 180 O CA O AC =180 1 1 2 2 ⇔  +  0 2(O AB O AC) =180 1 2 ⇒  +  0 = ⇒  0 O AB O AC 90 BAC = 90 1 2 Vậy chọn câu A. HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Chứng minh nhiều điểm thuộc 1 đường tròn
Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A AB = 5c , m AC =12cm . a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó. Lời giải 17 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025 B O 5 12 C A
a) Gọi O là trung điểm BC
Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên 1
AO = BC AO = OB = OC 2 Do đó ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ABC , ta có: 2 2
BC = AB + AC =13cm 1
AO = OB = OC = BC = 6,5cm 2
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 9c , m BC =12cm .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tính bán kính đường tròn đó. Lời giải
a) Theo tính chất hình chữ nhật: Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 18 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025
Gọi O là giao điểm của AC BD
ABCD là hình chữ nhật, ta có: OA = OB = OC = OD ⇒ ,
A B,C, D ∈(O)
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ABC , ta có: 2 2
BC = AB + AC =15cm 1
AO = OB = OC = OD = BC = 7,5cm 2
Bài 3. Cho tam giác đều A
BC cạnh bằng a , các đường cao BM ,CN . Gọi O là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng B,C, M , N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính BC . Lời giải A N M G B a C a) Ta có:
Xét tam giác vuông BNC , có NO là đường trung tuyến nên 1
NO = BC NO = OB = OC 2  ; BC N O  ⇒ ∈ 2   
Xét tam giác vuông BMC , có MO là đường trung tuyến nên 1
MO = BC MO = OB = OC 2 19 Hình học 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG V Năm học 2024-2025  ; BC M O  ⇒ ∈ 2   
Vậy B,C, M , N cùng thuộc 1 đường tròn  ; BC O   2    b) Ta có A
BC đều có G trực tâm đồng thời là trọng tâm Xét ∆  2 0 a 2 a a 3
AOB(O = 90 ), R = ON = .OA = a − =
R A nằm ngoài đường tròn (O) 2 4 2 Ta lại có: 1 a 3 OG = OA =
< R G nằm trong (O). 3 6 Bài 4. Cho tam giác  ABC ( 0
A = 90 ), đường cao AH . Từ M là điểm bất kỳ trên cạnh BC . Kẻ
MD AB, ME AC . Chứng minh 5 điểm ,
A D, M , H, E cùng nằm trên một đường tròn Lời giải A D E B M H C
Vì ba tam giác ADM , AEM , AHM có chung cạnh huyền AM nên ba đỉnh góc vuông D, E, H
Nằm trên đường tròn đường kính AM có tâm là trung điểm của AM Vậy 5 điểm ,
A D, M , H, E cùng nằm trên một đường tròn
Bài 5. Cho đường tròn tâm (O) , đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn. Tính các góc của ABC . Lời giải 20 Hình học 9