PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
1
HÌNH HC 9
A. TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
I. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác
1. Định nghĩa
Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
m đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực tam giác đó.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường trung trực
đến mỗi đỉnh của tam giác đó.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông tâm trung điểm của cạnh huyền bán kính bằng
nửa cạnh huyền của tam giác vuông đó.
Trong một tam giác đều, trọng tâm của tam giác đồng thời tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác đó.
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
3
3
a
R =
II. Đường tròn ni tiếp tam giác
1. Định nghĩa
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác đó
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoi tiếp tam giác
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường phân giác
đến mỗi cạnh của tam giác đó.
Trong một tam giác đều, trọng tâm của tam giác đồng thời là tâm đường tròn nội tiếp của tam
giác đó.
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn nội tiếp là
3
6
a
r =
B. CÂU TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1. Cho tam giác
ABC
có đưng tròn ngoi tiếp
. Cho các khng đnh sau:
(i) S đo góc
BAC
bằng mt na s đo góc
BOC
.
(ii)
O
luôn là giao đim ca ba đưng trung tuyến ca tam giác
ABC
.
(iii) Đ xác đnh
O
, ta ly giao đim ba đưng trung trc ca tam giác
ABC
.
S khng đnh đúng trong các khng đnh trên là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
2
HÌNH HC 9
Câu 2. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của ba đường:
A. Trung trc. B. Phân giác. C. Đưng cao D. Đưngtrung tuyến.
Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường:
A. Trung trc. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đưng cao.
Câu 4. Tam giác đều
ABC
có cạnh
10 cm
nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là
A.
5 3 cm
. B.
53
cm
3
. C.
10 3
cm
3
. D.
53
cm
2
Câu 5. Số đường tròn ngoại tiếp của một đa tam giác
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
có đưng tròn ni tiếp
( )
I
. Cho các khng đnh sau:
i)
I
là giao đim ca ba đưng phân giác ca tam giác
ABC
.
ii) Bán kính đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
luôn bng
3
6
lần bán đ dài cnh
BC
.
iii) S đo ca góc
0
180
2
=
BAC
BIC
.
iv) Đưng tròn
( )
I
tiếp xúc vi cnh
BC
của tam giác
ABC
tại chân đưng cao h từ
I
xung
BC
.
S khng đnh đúng trong các khng đnh trên là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho tam giác vuông cân
ABC
4 cmAB AC= =
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác có độ dài là
A.
2 2 .cm
. B.
2 cm
. C.
4 2
cm
. D.
8 2
cm
.
Câu 8. Cho tam giác vuông cân
ABC
tại
A
có độ dài cạnh góc vuông
2 cm
và nội tiếp đường tròn
. Bán kính của đường tròn
( )
O
A.
2 .cm
. B.
4 cm
. C.
2 2 cm
. D.
2 cm
.
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 9. Cho tam giác
ABC
có đ dài các cnh là AB = 30 cm, AC = 40 cm, BC = 50 cm. Khng
định nào sau đây là sai?
A. Tam giác
ABC
là tam giác vuông.
B. Tam giác
ABC
có tâm đưng tròn ngoi tiếp trùng vi trng tâm.
C. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bằng 25 cm.
D. S đo cung
BC
của đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
0
180
.
Câu 10. Cho tam giác đu
ABC
có đ dài cnh là 5 cm và đưng tròn ni tiếp
( )
I
. Khong cách
từ
I
đến
A
A.
( )
53
cm
3
. B.
( )
53
cm
6
C.
( )
53
cm
2
. D.
( )
5 3 cm
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
3
HÌNH HC 9
Câu 11. Cho tam giác đều
ABC
có đường cao
9 .AH cm
=
Bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam
giác có độ dài là (TH)
A.
6 .
cm
. B.
3 cm
. C.
4,5 cm
. D.
33
2
cm
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đưng tròn
( )
O
. Biết góc
0
70=ABC
, góc
0
85
=ACB
. S đo
góc
BOC
A.
0
60
. B.
0
50
. C.
0
70
. D.
0
80
.
Câu 13. Cho tam giác đu
ABC
có đưng tròn ni tiếp
( )
I
. Phát biu nào sau đây là sai?
A.
0
120 .=BIC
B.
0
120=AIC
. C.
0
120=AIB
.
D. Đưng kính đưng tròn ni tiếp
( )
I
bằng
3
2
lần đ dài cnh ca tam giác
ABC
.
Câu 14. Cho tam giác
ABC
có đưng tròn ni tiếp
( )
I
. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Góc
BIC
luôn là góc tù. B. Góc
BIC
có th là góc vuông.
C. Góc
BIC
bằng góc
BAC
. D. Góc
BIC
có th là góc nhn.
III – MC Đ VN DNG
Câu 15. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đưng tròn
( )
O
. Đưng cao h từ
A
xung
BC
cắt
BC
tại
H
cắt
( )
O
tại
S
. Biết s đo góc
0
20=ACB
, s đo góc
SBC
A.
0
50
. B.
0
60
. C.
0
70
. D.
0
80
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
có s đo góc
0
120=
BAC
. Gi
I
là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
ABC
, s đo góc
BIC
A.
0
150
. B.
0
120
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 17. Tính chu vi ca tam giác đu ni tiếp
( )
;OR
theo
R
A.
3
R
. B.
3R
. C.
6R
. D.
3
R
.
Câu 18. Tính din tích tam giác đu ni tiếp đưng tròn
( )
;2cmO
A.
2
6cm
. B.
2
6 3 cm
. C.
2
3cm
. D.
2
3 3 cm
.
III – MC Đ VN DNG
Câu 19. Cho
ΔABC
vuông tại
A
có:
AB = 9 cm; AC = 12 cm
, bán kính đường tròn nội tiếp
ΔABC
bằng
A.
2 cm
. B.
3 cm
. C.
6 cm
. D.
12,5 cm
.
Câu 20. Một khu dân được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác vi đ dài các
cạnh là
900 m
,
1200 m
1500 m
. Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cách đều cả
ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu?
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
4
HÌNH HC 9
A.
150 m
. B.
300 m
.
C.
450 m
. D.
500 m
.
C. CÁC DNG T LUẬN
Bài 1. Trong các hình
1 ,1 ,1 ,1abcd
hình nào ta đường tròn
( )
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
?ABC
Vì sao?
Hình 1
Bài 2. Trong các hình
2 ,2 ,2 ,2abcd
hình nào ta có đường tròn
( )
I
là đường tròn nội tiếp tam giác
?ABC
Vì sao?
d)
c)
b)
a)
O
O
A
O
O
A
B
C
A
B
C
B
C
A
C
B
Dng 1. Nhận biết và vẽ đường tròn ngoi tiếp tam giác, đường tròn ni tiếp tam giác. Tính độ dài
bán kính đường tròn, cnh ca tam giác
Phương pháp giải
Theo đnh nghĩa đưng tròn ngoi tiếp tam giác (Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác).
Theo đnh nghĩa đưng tròn ni tiếp tam giác (Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác đó).
V hai đường trung trc hai cnh của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm O, điểm O tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác.
V hai đường đường phân giác hai góc của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm I, đim I là tâm
đường tròn ni tiếp tam giác
Dựa vào định lý Pythagore, các h thức lượng trong tam giác để tính toán.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
5
HÌNH HC 9
Hình 2
Bài 3.
a) V tam giác đều
ABC
cạnh
a
= 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn
( )
;OR
ngoại tiếp tam giác đều
ABC
. Tính
R
.
c) Vẽ tiếp đường tròn
(
)
;
Or
nội tiếp tam giác
ABC
. Tính
r
.
d) Vẽ tiếp tam giác đều
IJK
ngoại tiếp đường tròn
(
)
;OR
.
Bài 4. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác
ABC
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
chu vi 20cm ngoại tiếp đường tròn
( )
O
. Tiếp tuyến của đường tròn
(
)
O
song song với
BC
bị
,AB AC
cắt thành đoạn thẳng
2, 4
MN cm
=
. Tính độ dài
BC
.
Bài 6. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bằng 18cm. Một tiếp tuyến với đường tròn nội tiếp tam giác ct
các cạnh
AB
AC
N
M
. Tính diện tích tam giác
AMN
biết
8
MN cm=
.
Bài 7. Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn
(
)
;OR
, biết
8 , 18AB cm AC cm= =
, đường cao
6AH cm=
(
H
nằm bên ngoài cạnh
BC
). Tính bán kính của đường tròn.
Bài 8. Ngưi ta mun làm một khung gỗ nh tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn
có đường kính 21cm (Hình bên). Hỏi đ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phi bng bao
nhiêu?
d)
c)
b)
a)
I
I
A
A
C
A
B
C
B
I
C
B
C
A
B
I
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
6
HÌNH HC 9
Bài 9. Cho đường tròn
( )
;OR
. Từ điểm
A
trên đường tròn này vẽ c cung
AB
AC
sao cho
= °
30
AB
,
= °90 AC
(đim
A
nằm trên cung nhỏ
BC
). Tính các cạnh của
ABC
diện
tích của nó.
Bài 10. Cho đường tròn
( )
;OR
. Cho dây
3.BC R=
Lấy
A
thuộc cung nhỏ
BC
sao cho
2.BA R=
V
.AH BC
Tính
;
AH AC
.
Bài 11. Cho đường tròn
( )
; , OR S
là đim sao cho
2.OS R=
V cát tuyến
SCO
đến đường tròn (O). Lấy
, CD
thuộc đường tròn
( )
O
. Biết
D3CR=
. Tính
SC
SD
theo
R
.
Bài 12. Cho đường tròn
(
)
; , O R BC
là dây cung cố định, sđ
120 .BC = °
Đim
A
di động trên cung lớn
BC
. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
Bài 13. Một chiếc máy quay ở đài truyền hình được đặt trên giá đỡ 3 chân, các điểm tiếp xúc với mặt đất
của 3 chân lần lượt là 3 đỉnh
, ,
ABC
của tam giác đều
ABC
. Tính khoảng cách giữa 2 vị trí
A
B
, biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là 4dm.
A
C
B
Dng 2. Tính đ dài của dây căng cung
Phương pháp giải
Nếu cung đã cho căng một dây là cnh ca mt đa giác đu n cnh thì ta tính đ dài ca cnh
này theo công thức:
°
=
180
2 .sin
aR
n
Áp dng đnh Pythagore hoc h thc gia cạnh góc trong tam giác vuông để tính y
căng cung 90°.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
7
HÌNH HC 9
Bài 14. Cho tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
. Biết rằng đường tròn
( )
O
bán kính bằng
15 cm
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Bài 15. Mt mảnh vườn có dng tam giác đều
ABC
cạnh 18 cm. Người ta mun trồng hoa ở phần đt bên
trong đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
. Tính diện tích phần đất trồng hoa đó.
Bài 16. Trong một khu vui chơidạng hình tam giác đều cạnh bằng 60 m, người ta mun tìm mt v
trí đt b phát sóng wifi sao cho ch nào trong khu vui chơi đó đều th bắt được sóng. Biết
rằng bộ phát sóng đó tầm phát sóng tối đa 50 m, hi rằng có thể tìm đưc v trí đ đặt b phát
sóng như vậy hay không?
Bài 17. Mt tri nuôi gia súc có dng hình tam giác đu cạnh 100 m (Hình vẽ). Ngưi ta mun đt mt tr
đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Nêu cách xác định vị trí đặt đèn tính
khoảng cách từ điểm đó đến ba đỉnh của tam giác.
Bài 18. Cho
ABC
vuông tại
A
, (
AB AC
). Đường tròn
( )
I
nội tiếp tam giác
ABC
tiếp xúc với
BC
tại
D
. Chứng minh rằng
a)
2
BC AB AC
BD
+−
=
b)
.
ABC
S BD DC=
Dạng 3. Mt s bài toán liên quan đến đường tròn ni tiếp và ngoại tiếp tam giác
Phương pháp giải
Dựa vào cách xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác, hình tròn.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
8
HÌNH HC 9
C. HƯỚNG DN GII CHI TIT CÂU TP TRC NGHIM PHN VN DNG
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B A C A C A D B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B B D A C C B D B B
Câu 17: Tính đ dài ca tam giác đu ni tiếp
( )
;OR
theo
R
.
A.
3
R
. B.
3R
. C.
6R
. D.
3R
.
Li gii
Chn B
Gi tam giác
ABC
đều cnh
a
nội tiếp
( )
;OR
Khi đó
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Gi
AH
là đưng trung tuyến
23
32
R
R AO AH AH
⇒= = =
.
Theo đnh lý Pytago ta có
2
22 2
33
42
aa
AH AB BH AH= =⇒=
.
T đó ta có
33
3
22
Ra
aR= ⇒=
.
Câu 18: Tính din tích tam giác đu ni tiếp đưng tròn
( )
;2cmO
A.
2
6cm
. B.
2
6 3 cm
. C.
2
3cm
. D.
2
3 3 cm
.
Li gii
Chn D
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
9
HÌNH HC 9
Gi tam giác
ABC
đều cnh
a
nội tiếp
( )
;2cmO
Khi đó
O
là trng tâm tam giác
ABC
và cũng là tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
nên
2cmAO =
. Gi
AH
là đưng trung tuyến
2
2cm 3cm
3
AH AO AH== ⇒=
.
Theo đnh lý Pytago ta có
2
22 2
33
42
aa
AH AB BH AH= =⇒=
.
T đó ta có
36
3 2 3 cm
2
3
a
a= ⇒= =
.
Din tích tam giác
ABC
( )
2
11
S= . .3.2 3 3 3
22
AH BC cm= =
.
Câu 19. Cho
ΔABC
vuông tại
A
có:
AB = 9 cm; AC = 12 cm
, bán kính đường tròn nội tiếp
ΔABC
bằng
A.
2 cm
. B.
3 cm
. C.
6 cm
. D.
12,5 cm
.
Lời giải
Chn B
ABC
vuông tại
A
có:
AB 9 cm; AC 12 cm = =
15BC cm⇒=
2
ABC
1
S = AB.AC = 54 cm
2
Lại có:
ABC OAB OAC OBC
S =S +S +S
ABC
111
S = r.AB + r.AC + r.BC
222
9
12
r
O
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
10
HÌNH HC 9
( )
ABC
1
S = r. AB+ AC + BC
2
ABC ABC
1
S = r.C
2
ABC
ABC
2S
r=
C
2.54 108
r = = = 3 cm
9+12+15 36
Câu 20. Một khu dân được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác vi đ dài các
cạnh là
900 m
,
1200 m
1500 m
. Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cách đều cả
ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu?
A.
150
m
. B.
300 m
. C.
450 m
. D.
500 m
.
Lời giải
Chn B
Để khách sạn cách đều cả ba con đường thì cần phải được xây vào đúng vị trí tâm nội tiếp
I
của
tam giác
.ABC
Khi đó cho chiều cao hạ từ đỉnh
I
xuống các cạnh
,,BC CA AB
của các tam giác
,,
IBC ICA IAC
đều bằng bán kính
r
của đường tròn nội tiếp tam giác
.ABC
Do đó
=++
ABC IBC ICA IAB
S SSS
( )
1
.
22
= ++ =
rc
r AB AC BC
Suy ra
2
300 m.= =
ABC
S
r
C
Vậy khách sạn sẽ cách mỗi con đường là 300 m.
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUẬN
Dạng 1: Nhận biết và v đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Tính độ dài
bán kính đường tròn, cạnh của tam giác
Bài tp 1. Trong các hình
1 ,1 ,1 ,1abcd
hình nào ta đường tròn
( )
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
?
ABC
Vì sao?
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
11
HÌNH HC 9
Hình 1
Lời giải
Hình a) là đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
Bài tp 2. Trong các hình
2 ,2 ,2 ,2
abcd
hình nào ta đường tròn
( )
I
đường tròn nội tiếp tam giác
?
ABC
Vì sao?
Hình 2
Lời giải
Hình c) là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
Bài tp 3.
a) V tam giác đều
ABC
cạnh
a
= 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn
( )
;OR
ngoại tiếp tam giác đều
ABC
. Tính
R
.
c) Vẽ tiếp đường tròn
(
)
;Or
nội tiếp tam giác
ABC
. Tính
r
.
d) Vẽ tiếp tam giác đều
IJK
ngoại tiếp đường tròn
( )
;OR
.
Lời giải
d)
c)
b)
a)
O
O
A
O
O
A
B
C
A
B
C
B
C
A
C
B
d)
c)
b)
a)
I
I
A
A
C
A
B
C
B
I
C
B
C
A
B
I
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
12
HÌNH HC 9
a) Vẽ tam giác đều
ABC
, cạnh
3BC a cm= =
.
b) Vẽ các đường trung trực của các cạnh chúng gặp nhau tại
O
, đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác đều
ABC
.
V đường tròn
( )
; O OA
ta được đường tròn ngoại tiếp tam giác đều.
Ta có:
2 23 3
.3
3 32
R OA AD= = = =
cm
c) Vẽ đường tròn
( )
; O OD
ta được đường tròn nội tiếp tam giác đều.
Ta có:
1 13 3 3
.
3 32 2
r OD AD= = = =
d) Vẽ các tiếp tuyến của đường tròn
(
)
;OR
tại
, , ABC
. Ba tiếp tuyến này cắt nhau tại
; ;
IJK
. Tam
giác
IJK
là tam giác đều ngoại tiếp đường tròn
( )
;OR
.
Bài tp 4. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
a
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác
ABC
.
Lời giải
Gi
, , MNP
lần lượt là trung điểm ca
, , BC AB AC
O
là giao điểm ca
, , AM BP CN
.
I
J
K
O
F
E
D
A
B
C
O
P
N
M
A
B
C
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
13
HÌNH HC 9
ABC
là tam giác đều nên
OA OB OC
= =
hay
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Mặt khác ta có
OM ON OP= =
hay
O
cách đều ba cạnh của tam giác.
Vậy
O
cũng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
Xét tam giác vuông
AMB
2 22
AB AM MB
= +
2
22
2
a
a AM

= +


2
2
3
4
a
AM =
3
.
2
a
AM =
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
23
.
33
a
R OA AM= = =
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
là:
13
.
36
a
r OM AM= = =
Bài tp 5. Cho tam giác
ABC
có chu vi 20cm ngoại tiếp đường tròn
( )
O
. Tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
song song với
BC
bị
,
AB AC
cắt thành đoạn thẳng
2, 4 MN cm
=
. Tính độ dài
BC
.
Lời giải
Gi
,,DEF
là tiếp điểm ca
( )
O
với
,,AB AC BC
.
C
B
D
E
F
A
N
N
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
14
HÌNH HC 9
Ta có
, ,
AD AE BD BF CE CF
= = =
nên
( )
11
.20 10
22
AD BF CE AB BC CA
++= ++ = =
cm
Đặt
,
BC x AD y
= =
ta có
10xy+=
(1)
//MN BC
nên ta có
.AMN ABC
∆∆
Suy ra
chu vi
chu vi
MN AMN
BC ABC
=
Mặt khác chu vi tam giác AMN là:
2 2.AM AN MN AD AE AD y++ =+= =
Khi đó
2, 4 2
20
y
x
=
24xy =
(2)
T (1) và (2) ta được
( )
( )(
)
2
10 24
10 24 0
6 40
xx
xx
xx
−=
−=
−=
Suy ra
6
x =
hoặc
4
x =
Vậy độ dài cạnh
BC
là: 6cm hoặc 4cm.
Bài tp 6. Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng 18cm. Một tiếp tuyến với đường tròn nội tiếp tam giác
cắt các cạnh
AB
AC
N
M
. Tính diện tích tam giác
AMN
biết
8MN cm=
.
Lời giải
M
N
O
E
F
A
B
C
I
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
15
HÌNH HC 9
Gi
( )
;Or
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
,
EF
là đim tiếp xúc của đường tròn với cạnh
, AC AB
.
Ta có
, , .AE AF NE NI MF MI= = =
Vì tam giác
ABC
đều nên bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là
1 13
. . 33
3 32
AB
r BE= = =
cm
Xét
OEN
OIN
;
NE NI r NE NI= = =
(chứng minh trên);
NO
là cạnh chung.
Suy ra
( )
.OEN OIN c c c = −−
Chứng minh tương tự ta có
.OMI OMF∆=
Suy ra
1
2. . 3 3.8 24 32
2
22
OENMF OENI OIMF ONI OMI OMN
S SS S S S
OI MN=+=+ = = ==
cm
2
Diện tích tứ giác
AEOF
11
2 . . .18.3 3 27 3
22
AEOF AEO
S S AE OE AC OE= = = = =
cm
2
Vậy
27 3 24 3 3 3
AMN AEOF OENMF
SS S= =−=
cm
2
Bài tp 7. Cho tam giác
ABC
nội tiếp trong đường tròn
( )
;OR
, biết
8 , 18AB cm AC cm= =
, đường
cao
6AH cm=
(
H
nằm bên ngoài cạnh
BC
). Tính bán kính của đường tròn.
Lời giải
Kẻ đường kính
AD
.
Ta có tứ giác
ABCD
nội tiếp đường tròn
( )
O
nên
180 .ADC ABC+=°
Mặt khác
180 .ABH ABC+=°
D
H
O
A
B
C
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
16
HÌNH HC 9
Do đó
.ABH ADC
=
Xét hai tam giác vuông
ABH
ADC
.
ABH ADC
=
(chứng minh trên).
Suy ra
( )
.ABH ADC g g∆∆
Khi đó
68
18 2
AH AB
AC AD
R
=
=
12R =
cm
Vậy
12R =
cm.
Bài 8. Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều đ đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có
đường kính 21cm (Hình bên). Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi khung gỗ hình tam giác đều là tam giác
ABC
.
Đồng hồ là đường tròn tâm
I
, bán kính
30
15
2
IH = =
cm
( )
; I IH
nội tiếp tam giác đều
ABC
nên
3
6
IH BC=
suy ra
30 3BC =
cm
I
K
H
A
B
C
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
17
HÌNH HC 9
Vậy độ dài cạnh khung gỗ phía bên trong bằng
30 3
cm
Dng 2. Tính đ dài của dây căng cung
Bài tp 9. Cho đường tròn
( )
;OR
. Từ điểm
A
trên đường tròn này vẽ các cung
AB
sao cho
30AB = °
, sđ
90AC = °
(điểm
A
nằm trên cung nhỏ
BC
). Tính các cạnh của
ABC
và diện tích của
nó.
Lời giải
Ta có
°
= = = °
90
45 .
22
AC
B
°
= = = °
30
15 .
22
AB
C
Suy ra sđ
30 90 120 .
BAC = °+ °= °
Do đó
BC
là cạnh của một tam giác đều nội tiếp. Vậy
3.BC R=
Vì sđ
90AC = °
nên
AC
là cạnh của một hình vuông nội tiếp.
Vậy
2.AC R=
V đường cao
AH
ta được
.sin 2 sin15AH AC C R= = °
Xét tam giác vuông
HAB
có:
. 2 2 sin15 . 2 2 sin15
sin 45
o
AH
AB AH R R= = = °= °
Diện tích
ABC
2
11 6
. 2 sin15 . 3 sin15
22 2
S AH BC R R R= = °= °
H
O
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
18
HÌNH HC 9
Bài tp 10. Cho đường tròn
( )
;OR
. Cho dây
3.BC R=
Lấy
A
thuộc cung nhỏ
BC
sao cho
2.BA R=
V
.AH BC
Tính
; AH AC
.
Lời giải
V
,OI BC
ta có
3
.
2
R
BI CI= =
Áp dụng định lí Pythagore, ta có:
22
22 22
4
.
4
3RR
OI OB RBI == =
Suy ra
.
2
R
OI =
Suy ra
1
BO.
2
OI =
Vậy
30IBO = °
Ta có:
222 2
2BO OA R AB
+==
nên OAB vuông,
do đó
90 .BOA
= °
OA OB=
nên
OAB
vuông cân, do đó
45OAB ABO
= = °
.
45 30 15 .
ABC ABO CBO= = °− °= °
Xét ABH có
.sin 2 sin15AH AB ABC R= = °
1
45
2
ACB AOB= = °
Suy ra
AHC
vuông cân, do đó
AH HC=
.
Áp dụng định lí Py-ta-go trong
AHC
, ta có:
2 22
AC AH HC= +
I
H
O
C
B
A
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
19
HÌNH HC 9
Suy ra
. 2 2 sin15 . 2 2 .sin15AC AH R R= = °= °
Bài tp 11. Cho đường tròn
( )
; , OR S
là đim sao cho
2.OS R=
V cát tuyến
SCO
đến đường tròn (O).
Lấy
, CD
thuộc đường tròn
( )
O
. Biết
D3
CR=
. Tính
SC
SD
theo
R
.
Lời giải
V
,.OH CD H CD⊥∈
Ta có:
3CD R=
suy ra
CD
là cạnh của tam giác đều nội tiếp
( )
;OR
Khi đó
120 .COD = °
Do đó:
60 .HOC
= °
Ta có HOC là nửa tam giác đều nên
3
,
22 2
OC R R
OH DH HC= = = =
(vì
).OH CD
HOS
90H = °
nên
2 22
22 2
OH SH
S
OS
OS
H OH=
=
+
22
22
15
4
44
R
SH
R
R= −=
Suy ra
15
.
2
R
SH =
H
O
D
C
S
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII
Năm hc 2024-2025
20
HÌNH HC 9
Ta có
( )
3 51
15 3
;
22 2
RR
SC SH HC R
=−= =
( )
3 51
15 3
.
22 2
RR
SD SH HD R
+
=+= + =
Bài tp 12. Cho đường tròn
( )
; , O R BC
là dây cung cố định, sđ
120 .BC = °
Đim
A
di động trên cung
lớn
BC
. Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
ABC
.
Lời giải
H
( )
, ,.OM BC AH BC H M BC⊥⊥
Ta có sđ
120 120 60BC BOC MOC= °⇒ = °⇒ = °
Xét tam giác OMC vuông tại M có
.cos .cos60OM OC MOC R= = °
hay
.
2
R
OM
=
22
22BC MC OC OM= =
Suy ra
3.BC R
=
Xét ba điểm
, , AOM
ta có:
.AM OA OM≤+
.AH AM
Do vậy:
3
22
RR
AH R≤+ =
nên
H
O
M
B
C
A

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
I. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
1. Định nghĩa
Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm ba đường trung trực tam giác đó.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường trung trực
đến mỗi đỉnh của tam giác đó.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền và bán kính bằng
nửa cạnh huyền của tam giác vuông đó.
Trong một tam giác đều, trọng tâm của tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó.
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn ngoại tiếp là a 3 R = 3
II. Đường tròn nội tiếp tam giác
1. Định nghĩa
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác đó
2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm ba đường phân giác của tam giác đó.
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng khoảng cách từ giao điểm ba đường phân giác
đến mỗi cạnh của tam giác đó.
Trong một tam giác đều, trọng tâm của tam giác đồng thời là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác đó.
Tam giác đều cạnh a có bán kính đường tròn nội tiếp là a 3 r = 6
B. CÂU TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
Cho tam giác ABC có đường tròn ngoại tiếp (O). Cho các khẳng định sau: (i) Số đo góc 
BAC bằng một nửa số đo góc  BOC .
(ii) O luôn là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác ABC .
(iii) Để xác định O , ta lấy giao điểm ba đường trung trực của tam giác ABC .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 1 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Câu 2. Tâm đường tròn nội tiếp của một tam giác là giao của ba đường: A. Trung trực. B. Phân giác.
C. Đường cao
D. Đườngtrung tuyến.
Câu 3. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của ba đường: A. Trung trực. B. Phân giác trong. C. Trung tuyến. D. Đường cao.
Câu 4. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là A. 5 3 cm . B. 5 3 cm. C. 10 3 cm . D. 5 3 cm 3 3 2
Câu 5. Số đường tròn ngoại tiếp của một đa tam giác là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 6. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp (I ) . Cho các khẳng định sau:
i) I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác ABC .
i ) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC luôn bằng 3 lần bán độ dài cạnh BC . 6 iii) Số đo của góc   0 =180 − BAC BIC . 2
iv) Đường tròn (I ) tiếp xúc với cạnh BC của tam giác ABC tại chân đường cao hạ từ I xuống BC .
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Cho tam giác vuông cân ABC AB = AC = 4 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài là A. 2 2 c . m . B. 2 cm. C. 4 2 cm. D. 8 2 cm .
Câu 8. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có độ dài cạnh góc vuông 2 cm và nội tiếp đường tròn
(O). Bán kính của đường tròn (O) là A. 2 c . m . B. 4 cm . C. 2 2 cm. D. 2 cm.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9.
Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 30 cm, AC = 40 cm, BC = 50 cm. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Tam giác ABC là tam giác vuông.
B. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với trọng tâm.
C. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 25 cm. D. Số đo cung 
BC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 0 180 .
Câu 10. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 5 cm và đường tròn nội tiếp (I ) . Khoảng cách
từ I đến A A. 5 3 (cm) . B. 5 3 ( cm) C. 5 3 ( cm) . D. 5 3 (cm) . 3 6 2 2 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Câu 11. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH = 9 .
cm Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác có độ dài là (TH) A. 6 . cm . B. 3 cm. C. 4,5 cm . D. 3 3 cm. 2
Câu 12. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Biết góc  0 ABC = 70 , góc  0 ACB = 85 . Số đo góc  BOC A. 0 60 . B. 0 50 . C. 0 70 . D. 0 80 .
Câu 13. Cho tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp (I ) . Phát biểu nào sau đây là sai? A.  0 BIC =120 . B.  0 AIC =120 . C.  0 AIB =120 .
D. Đường kính đường tròn nội tiếp (I ) bằng 3 lần độ dài cạnh của tam giác ABC . 2
Câu 14. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp (I ) . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Góc 
BIC luôn là góc tù. B. Góc 
BIC có thể là góc vuông. C. Góc  BIC bằng góc  BAC . D. Góc 
BIC có thể là góc nhọn.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao hạ từ A xuống BC cắt BC tại
H và cắt (O) tại S . Biết số đo góc  0
ACB = 20 , số đo góc  SBC A. 0 50 . B. 0 60 . C. 0 70 . D. 0 80 .
Câu 16. Cho tam giác ABC có số đo góc  0
BAC =120 . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , số đo góc  BIC A. 0 150 . B. 0 120 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 17. Tính chu vi của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R A. R . B. 3R . C. R 6 . D. 3R . 3
Câu 18. Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;2cm) A. 2 6cm . B. 2 6 3 cm . C. 2 3cm . D. 2 3 3 cm .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 19.
Cho ΔABC vuông tại A có: AB = 9 cm; AC = 12 cm , bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC bằng A. 2cm. B. 3cm . C. 6 cm. D. 12,5cm .
Câu 20. Một khu dân cư được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác với độ dài các
cạnh là 900 m , 1200 m và 1500 m . Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cư cách đều cả
ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu? 3 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 A. 150m . B. 300m . C. 450m . D. 500m .
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Nhận biết và vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Tính độ dài
bán kính đường tròn, cạnh của tam giác Phương pháp giải
Theo định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác (Đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác được
gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác).

Theo định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác (Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác
được gọi là đường tròn nội tiếp tam giác đó).
Vẽ hai đường trung trực hai cạnh của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm O, điểm O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Vẽ hai đường đường phân giác hai góc của tam giác, chúng cắt nhau tại điểm I, điểm I là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác
Dựa vào định lý Pythagore, các hệ thức lượng trong tam giác để tính toán.
Bài 1. Trong các hình 1a,1b,1c,1d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Vì sao? A A A A O O O O B B B B C C C C a) b) c) d) Hình 1
Bài 2. Trong các hình 2a,2b,2c,2d ở hình nào ta có đường tròn (I ) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC ? Vì sao? 4 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 A A A A I I I B B I C B B C C C a) b) c) d) Hình 2
Bài 3. a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn ( ;
O R) ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính R .
c) Vẽ tiếp đường tròn ( ;
O r) nội tiếp tam giác ABC . Tính r .
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn ( ; O R) .
Bài 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC .
Bài 5. Cho tam giác ABC có chu vi 20cm ngoại tiếp đường tròn (O) . Tiếp tuyến của đường tròn (O)
song song với BC bị AB, AC cắt thành đoạn thẳng MN = 2,4 cm . Tính độ dài BC .
Bài 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 18cm. Một tiếp tuyến với đường tròn nội tiếp tam giác cắt
các cạnh AB AC N M . Tính diện tích tam giác AMN biết MN = 8cm .
Bài 7. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( ;
O R) , biết AB = 8c ,
m AC =18cm , đường cao
AH = 6cm ( H nằm bên ngoài cạnh BC ). Tính bán kính của đường tròn.
Bài 8. Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn
có đường kính 21cm (Hình bên). Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu? 5 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Dạng 2. Tính độ dài của dây căng cung Phương pháp giải
Nếu cung đã cho căng một dây là cạnh của một đa giác đều n cạnh thì ta tính độ dài của cạnh
này theo công thức: ° a = 180 2R.sin n
Áp dụng định lí Pythagore hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông để tính dây
căng cung 90°.
Bài 9. Cho đường tròn ( ;
O R) . Từ điểm A trên đường tròn này vẽ các cung AB AC sao cho  sñ AB = 30°, 
sñ AC = 90° (điểm A nằm trên cung nhỏ BC ). Tính các cạnh của ABC và diện tích của nó.
Bài 10. Cho đường tròn ( ;
O R) . Cho dây BC = R 3. Lấy A thuộc cung nhỏ BC sao cho BA = R 2.
Vẽ AH BC. Tính AH; AC .
Bài 11. Cho đường tròn ( ;
O R), S là điểm sao cho OS = 2 .
R Vẽ cát tuyến SCO đến đường tròn (O). Lấy
C, D thuộc đường tròn (O) . Biết CD = R 3 . Tính SC SD theo R .
Bài 12. Cho đường tròn ( ;
O R), BC là dây cung cố định, sđ 
BC =120 .° Điểm A di động trên cung lớn
BC . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC .
Bài 13. Một chiếc máy quay ở đài truyền hình được đặt trên giá đỡ 3 chân, các điểm tiếp xúc với mặt đất
của 3 chân lần lượt là 3 đỉnh ,
A B, C của tam giác đều ABC . Tính khoảng cách giữa 2 vị trí A
B , biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 4dm. C A B 6 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Dạng 3. Một số bài toán liên quan đến đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác Phương pháp giải
Dựa vào cách xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác, hình tròn.
Bài 14. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) . Biết rằng đường tròn (O) có bán kính bằng
15 cm . Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 15. Một mảnh vườn có dạng tam giác đều ABC cạnh 18 cm. Người ta muốn trồng hoa ở phần đất bên
trong đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính diện tích phần đất trồng hoa đó.
Bài 16. Trong một khu vui chơi có dạng hình tam giác đều có cạnh bằng 60 m, người ta muốn tìm một vị
trí đặt bộ phát sóng wifi sao cho ở chỗ nào trong khu vui chơi đó đều có thể bắt được sóng. Biết
rằng bộ phát sóng đó có tầm phát sóng tối đa 50 m, hỏi rằng có thể tìm được vị trí để đặt bộ phát sóng như vậy hay không?
Bài 17. Một trại nuôi gia súc có dạng hình tam giác đều cạnh 100 m (Hình vẽ). Người ta muốn đặt một trụ
đèn cao áp tại một điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Nêu cách xác định vị trí đặt đèn và tính
khoảng cách từ điểm đó đến ba đỉnh của tam giác.
Bài 18. Cho A
BC vuông tại A , ( AB AC ). Đường tròn (I ) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC
tại D . Chứng minh rằng a) BC AB AC BD + − = 2 b) S = BD DC ABC . 7 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
C. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CÂU TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN VẬN DỤNG Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C A C A D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D A C C B D B B
Câu 17: Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R . A. R . B. 3R . C. R 6 . D. 3R . 3 Lời giải Chọn B
Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp (O;R)
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC . Gọi AH là đường trung tuyến 2 3R
R = AO = AH AH = . 3 2 2
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 3a a 3
AH = AB BH = ⇒ AH = . 4 2 Từ đó ta có 3R a 3 = ⇒ a = R 3 . 2 2
Câu 18: Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn (O;2cm) A. 2 6cm . B. 2 6 3 cm . C. 2 3cm . D. 2 3 3 cm . Lời giải Chọn D 8 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Gọi tam giác ABC đều cạnh a nội tiếp (O;2cm)
Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC và cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC nên AO =2cm . Gọi AH là đường trung tuyến 2 AH = AO =2cm ⇒ AH =3cm. 3 2
Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 3a a 3
AH = AB BH = ⇒ AH = . 4 2 Từ đó ta có a 3 6 3= ⇒ a = = 2 3 cm . 2 3
Diện tích tam giác ABC là 1 1
S= AH.BC = .3.2 3 =3 3 ( 2 cm ) . 2 2
Câu 19. Cho ΔABC vuông tại A có: AB = 9 cm; AC = 12 cm , bán kính đường tròn nội tiếp ΔABC bằng A. 2cm. B. 3cm . C. 6 cm. D. 12,5cm . Lời giải Chọn B A 9 12 O r B C AB ∆ C vuông tại A có: AB = 9 c m ; AC = 12 cm ⇒ BC = 15cm 1 2 S = AB.AC = 54 cm ABC 2 Lại có: S = S + S + S ABC OAB OAC OBC1 1 1 S = r.AB+ r.AC + r.BC ABC 2 2 2 9 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 1 S = r. AB+ AC + BC ABC ( ) 21 S = r.C ABC ABC 2 2SABC r = CABC2.54 108 r = = = 3cm 9+12+15 36
Câu 20. Một khu dân cư được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác với độ dài các
cạnh là 900 m , 1200 m và 1500 m . Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cư cách đều cả
ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu? A. 150m . B. 300m . C. 450m . D. 500m . Lời giải Chọn B
Để khách sạn cách đều cả ba con đường thì cần phải được xây vào đúng vị trí tâm nội tiếp I của
tam giác ABC. Khi đó cho chiều cao hạ từ đỉnh I xuống các cạnh BC, C ,
A AB của các tam giác IBC, IC ,
A IAC đều bằng bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Do đó S
= S + S + S ABC IBC ICA IAB 1 = ( + + ) = rc r AB AC BC . 2 2 Suy ra 2
r = SABC = 300 m. Vậy khách sạn sẽ cách mỗi con đường là 300 m. C
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1: Nhận biết và vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Tính độ dài
bán kính đường tròn, cạnh của tam giác
Bài tập 1.
Trong các hình 1a,1b,1c,1d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? Vì sao? 10 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 A A A A O O O O B B B B C C C C a) b) c) d) Hình 1 Lời giải
Hình a) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Bài tập 2. Trong các hình 2a,2b,2c,2d ở hình nào ta có đường tròn (I ) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC ? Vì sao? A A A A I I I B B I C B B C C C a) b) c) d) Hình 2 Lời giải
Hình c) là đường tròn nội tiếp tam giác ABC Bài tập 3.
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm.
b) Vẽ tiếp đường tròn ( ;
O R) ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính R .
c) Vẽ tiếp đường tròn ( ;
O r) nội tiếp tam giác ABC . Tính r .
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn ( ; O R) . Lời giải 11 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 K A J F E O B D C I
a) Vẽ tam giác đều ABC , cạnh BC = a = 3cm .
b) Vẽ các đường trung trực của các cạnh chúng gặp nhau tại O , đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội
tiếp tam giác đều ABC . Vẽ đường tròn ( ;
O OA) ta được đường tròn ngoại tiếp tam giác đều. Ta có: 2 2 3 3
R = OA = AD = . = 3 cm 3 3 2 c) Vẽ đường tròn ( ;
O OD) ta được đường tròn nội tiếp tam giác đều. Ta có: 1 1 3 3 3
r = OD = AD = . = 3 3 2 2
d) Vẽ các tiếp tuyến của đường tròn ( ; O R) tại ,
A B, C . Ba tiếp tuyến này cắt nhau tại I; ; J K . Tam
giác IJK là tam giác đều ngoại tiếp đường tròn ( ; O R) .
Bài tập 4. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC . Lời giải A P N O B M C
Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, AB, AC O là giao điểm của AM , BP, CN . 12 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
ABC là tam giác đều nên OA = OB = OC hay O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Mặt khác ta có OM = ON = OP hay O cách đều ba cạnh của tam giác.
Vậy O cũng là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Xét tam giác vuông AMB có 2 2 2
AB = AM + MB 2 2 2 a a AM   = +  2    2 2 3a AM = 4 a 3 AM = . 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 2 a 3
R = OA = AM = . 3 3
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là: 1 a 3
r = OM = AM = . 3 6
Bài tập 5. Cho tam giác ABC có chu vi 20cm ngoại tiếp đường tròn (O) . Tiếp tuyến của đường tròn
(O) song song với BC bị AB, AC cắt thành đoạn thẳng MN = 2,4 cm . Tính độ dài BC . Lời giải A N N E D B C F
Gọi D, E , F là tiếp điểm của (O) với AB, AC , BC . 13 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Ta có AD = AE, BD = BF, CE = CF nên 1
AD + BF + CE = ( AB + BC + CA) 1 = .20 =10 cm 2 2
Đặt BC = x, AD = y ta có x + y =10 (1)
MN / /BC nên ta có AMN A ∆  BC.
Suy ra MN chu vi AMN = BC chu vi ABC
Mặt khác chu vi tam giác AMN là: AM + AN + MN = AD + AE = 2AD = 2 . y Khi đó 2,4 2y = x 20 xy = 24 (2) Từ (1) và (2) ta được x(10 − x) = 24 2
x −10x − 24 = 0
(x −6)(x − 4) = 0
Suy ra x = 6 hoặc x = 4
Vậy độ dài cạnh BC là: 6cm hoặc 4cm.
Bài tập 6. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 18cm. Một tiếp tuyến với đường tròn nội tiếp tam giác
cắt các cạnh AB AC N M . Tính diện tích tam giác AMN biết MN = 8cm . Lời giải A N I M E F O B C 14 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 Gọi ( ;
O r) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC E, F là điểm tiếp xúc của đường tròn với cạnh AC, AB .
Ta có AE = AF, NE = NI, MF = MI.
Vì tam giác ABC đều nên bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là 1 1 AB 3 r = .BE = . = 3 3 cm 3 3 2 Xét OEN O
IN NE = NI = r; NE = NI (chứng minh trên); NO là cạnh chung. Suy ra OEN = OI
N (c c c).
Chứng minh tương tự ta có OMI = OMF. Suy ra 1 S = S + S = S + S = S = OI MN = = cm2 OENMF OENI OIMF
2 ONI 2 OMI 2 OMN 2. . 3 3.8 24 3 2
Diện tích tứ giác AEOF là 1 1 S = S
= AE OE = AC OE = = cm2 AEOF 2 AEO . . .18.3 3 27 3 2 2 Vậy S = SS = − = cm2 AMN AEOF OENMF 27 3 24 3 3 3
Bài tập 7. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn ( ;
O R) , biết AB = 8c ,
m AC =18cm , đường
cao AH = 6cm ( H nằm bên ngoài cạnh BC ). Tính bán kính của đường tròn. Lời giải H B A C O D
Kẻ đường kính AD .
Ta có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) nên  +  ADC ABC =180 .° Mặt khác  +  ABH ABC =180 .° 15 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 Do đó  =  ABH ADC.
Xét hai tam giác vuông ABH ADC có  = 
ABH ADC.(chứng minh trên). Suy ra ABHA
DC (g g). Khi đó AH AB = AC AD 6 8 = 18 2R R =12cm Vậy R =12cm.
Bài 8. Người ta muốn làm một khung gỗ hình tam giác đều để đặt vừa khít một chiếc đồng hồ hình tròn có
đường kính 21cm (Hình bên). Hỏi độ dài các cạnh (phía bên trong) của khung gỗ phải bằng bao nhiêu? Lời giải A K I B H C
Gọi khung gỗ hình tam giác đều là tam giác ABC .
Đồng hồ là đường tròn tâm I , bán kính 30 IH = = 15cm 2
Vì (I; IH ) nội tiếp tam giác đều ABC nên 3 IH =
BC suy ra BC = 30 3 cm 6 16 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Vậy độ dài cạnh khung gỗ phía bên trong bằng 30 3 cm
Dạng 2. Tính độ dài của dây căng cung
Bài tập 9. Cho đường tròn ( ;
O R) . Từ điểm A trên đường tròn này vẽ các cung AB AC sao cho sđ  AB = 30° , sđ 
AC = 90° (điểm A nằm trên cung nhỏ BC ). Tính các cạnh của A
BC và diện tích của nó. Lời giải A C B H O AC Ta có   sñ 90° B = = = 45°. 2 2   sñAB 30° C = = = 15°. 2 2 Suy ra sđ 
BAC = 30° + 90° =120 .°
Do đó BC là cạnh của một tam giác đều nội tiếp. Vậy BC = R 3. Vì sđ 
AC = 90° nên AC là cạnh của một hình vuông nội tiếp. Vậy AC = R 2.
Vẽ đường cao AH ta được AH = AC.sin C = R 2 sin15°
Xét tam giác vuông HAB có: AH AB =
= AH. 2 = R 2 sin15 .° 2 = 2Rsin15° sin 45o Diện tích ABC là 1 1 2 6
S = AH.BC = R 2 sin15 .°R 3 = R sin15° 2 2 2 17 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Bài tập 10. Cho đường tròn ( ;
O R) . Cho dây BC = R 3. Lấy A thuộc cung nhỏ BC sao cho
BA = R 2. Vẽ AH BC. Tính AH; AC . Lời giải A I C B H O
Vẽ OI BC, ta có R 3 BI = CI = . 2 2 2
Áp dụng định lí Pythagore, ta có: 2 2 2 2 3R R
OI = OB BI = R − = . 4 4 Suy ra R OI = . Suy ra 1 OI = BO. Vậy  IBO = 30° 2 2 Ta có: 2 2 2 2
BO + OA = 2R = AB nên ∆OAB vuông, do đó  BOA = 90 .°
OA = OB nên OA
B vuông cân, do đó  =  OAB ABO = 45° .  =  − 
ABC ABO CBO = 45° − 30° =15 .° Xét ∆ABH có =  AH A .
B sin ABC = R 2 sin15° Mà  1 =  ACB AOB = 45° 2 Suy ra A
HC vuông cân, do đó AH = HC .
Áp dụng định lí Py-ta-go trong AHC , ta có: 2 2 2
AC = AH + HC 18 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025
Suy ra AC = AH. 2 = R 2 sin15 .° 2 = 2 . R sin15°
Bài tập 11. Cho đường tròn ( ;
O R), S là điểm sao cho OS = 2 .
R Vẽ cát tuyến SCO đến đường tròn (O).
Lấy C, D thuộc đường tròn (O) . Biết CD = R 3 . Tính SC SD theo R . Lời giải H D C S O
Vẽ OH CD, H ∈ . CD
Ta có: CD = R 3 suy ra CD là cạnh của tam giác đều nội tiếp ( ; O R) Khi đó  COD =120 .° Do đó:  HOC = 60 .°
Ta có ∆HOC là nửa tam giác đều nên OC R R 3 OH = = , DH = HC = 2 2 2
(vì OH CD). HOS ∆ có  H = 90° nên 2 2 2
OS = OH + SH 2 2 2
SH = OS OH 2 2 2 2 R 15 SH = 4 R R − = 4 4 Suy ra 15R SH = . 2 19 HÌNH HỌC 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG VIII Năm học 2024-2025 3 15R R 3 ( 5− )1
Ta có SC = SH HC = − = ; R 2 2 2 3 R R ( 5+ )1 15 3
SD = SH + HD = + = . R 2 2 2
Bài tập 12. Cho đường tròn ( ;
O R), BC là dây cung cố định, sđ 
BC =120 .° Điểm A di động trên cung
lớn BC . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC . Lời giải A O B H M C
Hạ OM BC, AH BC (H, M BC). Ta có sđ  = ° ⇒  = ° ⇒  BC 120 BOC 120 MOC = 60°
Xét tam giác OMC vuông tại M có = 
OM OC.cos MOC = . R cos60° hay R OM = . 2 2 2
BC = 2MC = 2 OC OM
Suy ra BC = R 3. Xét ba điểm ,
A O, M ta có: AM OA + OM. Mà AH AM. Do vậy: R 3R AH R + = nên 2 2 20 HÌNH HỌC 9