PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
1
Đại s 9
A.
TÓM TT LÝ THUYT
Kiến thc cn nh
I. Phương trình tích
Để giải phương trình tích
(
)
( )
0
ax b cx d+ +=
, ta giải phương trình
0ax b+=
0cx d+=
. Sau
đó lấy tất cả các nghiệm của chúng.
*) Nhn xét: Đối với phương trình đưc đưa v dạng tích, ta thực hin vic giải phương trình theo
hai bước:
c 1: Đưa phương trình về phương trình tích
( )( )
0
ax b cx d+ +=
c 2: Giải phương trình tích tìm được.
II. Phương trình cha n mu
*Đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta thường đặt điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức
trong phương trình đều khác 0 và đó gọi là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương
trình.
* Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- c 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- c 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
- c 3: Giải phương trình vừa tìm được.
- c 4: Kết luận. Trong các giá trị tìm được của ẩn ở bước 3, giá trị nào thỏa mãn ĐKXĐ
chính là nghiệm của phương trình đã cho.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A.
B.
( ) ( )( )
2 65 10xx x x+ + +=
C.
5 23xx−= +
D.
( )( )
452 0xx+ −=
Câu 2: Phương trình
( )( )
5 22 1 0xx+ −=
có mấy nghiệm
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình
là:
A.
3x =
B.
2x =
C.
3x =
2x =
D.
4x =
Câu 4: Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
2
Đại s 9
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
41 3
1
23
x
xx
+=
+−
là:
A.
2x ≠−
B.
3x
C.
2x ≠−
3
x
D.
2x =
3x
=
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
3 123 0+ −=xx
là:
A.
12
;
33
S

=


B.
1
2
S

=


C.
12
;
33
S
−−

=


D.
13
;
22
S

=


Câu 7: Phương trình
( )( )
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
có nghiệm là:
A.
5
x =
B.
6x =
C.
8x =
D.
10x =
Câu 8:
2x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2
70+=xx
B.
C.
( )
(
)
2 65 6 0++ +=xx x
D.
( )
3 5 6 10 0+− =xx x
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình
32
14
11 1
−=
++
xx
x x xx
A.
0x
B.
0x
0x
C.
1x
D.
1
x
2x
Bài 10: Tp nghim của phương trình
( )
3 5 6 10 0+− =xx x
là:
A.
5
;2
3
S

=


B.
5
;2
3
S

=


C.
5
;2
3
S

=


D.
5
;2
3
S

=


III – MC Đ VN DNG
Câu 11: Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật góc
khu đất để làm b bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng
1250
cm
2
. Tính độ dài cạnh khu đất đó.
A.
72m
B.
73m
C.
74m
D.
75m
Câu 12: Cho hai biểu thc
32
3 113
= +
+−
A
xx
;
2
5
91
=
x
B
x
. Với giá trị nào của
x
thì hai biểu thc
A
B
có cùng một giá tr?
A. 0 B. 1 C. 5 D.7
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
3
Đại s 9
Câu 13: Cho phương trình
2
32
12 4
11 1
−=
+ + −+
xm
x x xx
. Biết
0=x
là một nghiệm của phương trình. Tìm các
nghiệm còn lại.
A.
5x =
B.
5x =
C.
2x
=
D.
1x =
Câu 14: Nghim của phương trình
2
2 2 16
22 4
+−
−=
−+
xx
xx x
là:
A.
2x =
B.
2
x =
C. Vô nghiệm D.
2x =
2x =
Câu 15: Độ cao
h
(mét) ca một quả bóng gôn sau khi được đánh
t
giây được cho bởi công thức
( )
20 5= ht t
. Có thể tính được thời gian bay của qu bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không?
A. 10 giây B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây
IV – MC Đ VN DNG CAO
Câu 16: Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng
15
m ngưi ta làm mt lối đi xunh quanh có bề rng
x
(m). Đ diện tích phần đất còn lại là
169
m
2
thì bề rộng
x
của lối đi là bao nhiêu?
A.
0,5m
B.
1m
C.
1, 5m
D.
2m
Câu 17: Một doanh nghiệp sử dng than đ sản xuất. Doanh nghiệp đó lp kế hoạch tài chính cho viẹc loại
bỏ cht ô nhiễm trong khí thải theo d kiến sau: Đ loi b
%p
chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí
C
(triu đồng) được tính theo công thức
80
100
=
C
p
, vi
0 100≤<
p
. Vi chi phí là 420 triu đồng thì doanh
nghiệp loại b được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến hàng phần
i).
A.
90%
B.
99%
C.
99,8%
D.
98,9%
.
Câu 18: c An có mt mảnh đất hình chữ nhật vi chiều dài 14m và chiều rộng 12m. Bác dự định y nhà
trên mảnh đất đó dành một phần diện tích để làm sân ờn như hình vẽ. Biết diẹn tích đất làm nhà
100m
2
. Hi
x
bằng bao nhiêu mét?
A.
1, 5
m
B.
1, 75m
C.
2
m
D.
2, 2m
.
Câu 19: Phương trình
32
84+= xx
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm B.
2 nghiệm C.
3 nghiệm D. Vô nghiệm.
14
12
Sân
vườn
x
+ 2
x
Nhà
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
4
Đại s 9
Câu 20: Biết nồng độ muối của nước biển là
3, 5%
và khối lượng riêng của nước biển là
1020
g/ml. Từ 2
lít nưc biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ mui là
20%
. Tính khối
ợng muối cần thêm.
A. 420,7 (g) B.
420,75 (g) C.
420 (g) D. 420,5 (g)
C. CÁC DNG T LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
( )
( )
2 13 1 0+ −=
xx
; b)
( )( )
3 123 0+ −=xx
;
c)
; d)
( )
3 70⋅+=
xx
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
(
)(
)
75 4 0
xx +=
; b)
(
)
2
29 50
3

+ −=


xx
;
c)
( )
61
45 10
3

+=


x
x
; d)
2 3 5 13 1
0
45 6 9
+ +−

−=


xx x x
.
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
70+=xx
; b)
;
c)
( ) ( )
2 65 6 0++ +=xx x
; d)
(
)
3 5 6 10 0+− =xx x
.
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
( ) ( )
22
23 7−=+xx
; b)
( )
2
93 3−= +xx
;
c)
2
22−= +xx x
; d)
2
326−=x xx
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa v phương trình tích:
a)
2
3 11 6 0xx +=
; b)
2
2 5 30 + +=xx
;
c)
3
2 30+ −=xx
; d)
32
84+= xx
.
Dng 1. Giải phương trình tích
Phương pháp giải
Mun gii phương trình
( )( )
1 12 2
0
axb axb
+ +=
, ta gii hai phương trình
11
0ax b
+=
22
0ax b+=
, ri ly tt c các nghim ca chúng.
Đối với phương trình đưa được v dng tích, ta thc hin vic gii phương trình theo hai c:
ớc 1: Đưa phương trình về phương trình tích
( )(
)
1 12 2
0axb axb+ +=
.
c 2: Giải phương trình tích tìm đưc.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
5
Đại s 9
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
63
2
52
+
+=
+
x
x
; b)
( )( )
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
;
c)
2
3 15
2 33
+=
xx
x
; d)
( )
4 34
11
+=
−−xx x x
.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
( )
( )
21 3
1 2 12
+=
+ +−x x xx
; b)
32
2
3
+−
+=
xx
xx
;
c)
32
14
11 1
−=
++
xx
x x xx
; d)
( )(
)
3 2 25
2 1 21
+
+=
+ −+
x
x x xx
.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
25 4 31
1
3 2 31
xx
x xx x
+−
+=
+ +−
; b)
2
1 73
3 39
x xx
xx x
−−
−=
+−
;
c)
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
xx
x xx
−−
+=+
+−
; d)
22
2 19 17 3
5 5 11
x
xx x
+
−=
−−
.
Bài 9. Cho phương trình
23
4 23
−−
+=
−−
xxm
xx
trong đó
m
mt s cho trước. Biết
5
=x
một trong các
nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại.
Bài 10. Cho phương trình
. Chứng minh rằng nếu
1
3
=x
một nghiệm của phương trình
thì phương trình còn có một nghiệm nguyên.
Dng 2. Giải phương trình chứa n mu quy v phương trình bc nht
Phương pháp giải
ớc 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
ớc 2: Quy đồng mu thc hai vế của phương trình, rồi kh mu.
c 3: Giải phương trình vừa nhận được.
c 4: Xét mi giá tr tìm đưc c 3, giá tr nào tho mãn điu kiện xác định thì đó
nghim của phương trình đã cho.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
6
Đại s 9
Bài 11. Một người đi xe máy từ
A
đến
B
vi vn tc
45
km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
40
km/h
nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là
10
phút. Tính quãng đường
AB
.
Bài 12. Mt xe khách khi hành t
A
đến
B
vi vn tc
50
km/h. Sau đó
30
phút, một xe con xuất phát
từ
B
để đi đến
A
vi vận tốc
60
km/h. Biết quãng đường AB dài
80
km. Hỏi sau bao lâu kể từ
khi xe khách khởi hành, hai xe gặp nhau?
Bài 13. Một công nhân dự kiến làm
60
sản phẩm trong một ngày. Do cải tiến kỹ thuật, anh đã làm được
80
sản phẩm một ngày. vậy, anh đã hoàn thành kế hoạch sớm
2
ngày còn m thêm được
40
sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm anh công nhân phải làm theo kế hoạch.
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật chu vi
48
m. Nếu tăng chiều rộng lên
4
lần và chiều dài lên
3
lần thì chu vi của khu vườn sẽ
162
m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu.
Bài 15. Một công nhân dự kiến m
33
sản phẩm trong một thời gian nhất định. Trước khi thực hiện,
nghiệp giao thêm cho người đó
29
sản phẩm nữa. Do đó mặc dù mi gi ngưi đó đã làm thêm
3
sản phẩm nhưng vẫn hoàn thành chậm hơn dự kiến
1
gi
30
phút. Tính năng suất dự kiến.
Dng 3. Gii quyết mt s bài toán thực tế liên quan
Phương pháp giải
Giải bài toán thực tế bằng cách lập phương trình như sau:
c 1: Lập phương trình
- Chn n s và đặt điều kin thích hợp cho ẩn s.
- Biu diễn các đại lượng chưa biết khác theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu th mi quan h giữa các đại lưng.
c 2: Giải phương trình
c 3: Tr li
Kiểm tra xem trong các nghiệm ca phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kin ca n,
nghiệm nào không rồi kết lun.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
7
Đại s 9
C. ĐÁP ÁN BÀI TP TRC NGHIM:
BNG ĐÁP ÁN BÀI TP TRC NGHIM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B C D C A A B C A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A A B C B C C A B
NG DẪN
I – MC Đ NHN BIT
Câu 1:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích
A.
B.
( ) ( )( )
2 65 10
xx x x
+ + +=
C.
5 23xx
−= +
D.
( )(
)
452 0xx+ −=
Câu 2:Phương trình
(
)( )
5 22 1 0xx
+ −=
có mấy nghiệm
A. 1 B. 2
C. 3 D. Vô nghiệm
Câu 3:Tất cả các nghiệm của phương trình
là:
A.
3
x =
B.
2x =
C.
3
x =
2x =
D.
4x =
Câu 4:Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 5:Điều kiện xác định của phương trình
41 3
1
23
x
xx
+=
+−
là:
A.
2
x ≠−
B.
3x
C.
2x ≠−
3x
D.
2x =
3x =
II – MC Đ THÔNG HIU
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
( )( )
3 123 0+ −=xx
là:
A.
12
;
33
S

=


B.
1
2
S

=


C.
12
;
33
S
−−

=


D.
13
;
22
S

=


HD:
Ta có
( )( )
3 123 0+ −=xx
nên
3 10+=x
hoặc
23 0−=x
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
8
Đại s 9
+
3 10
+=x
hay
31= x
, suy ra
1
3
= x
+
23 0x−=
hay
32x
=
, suy ra
2
3
x =
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
12
;
33
S

=


.
Câu 7:Phương trình
( )( )
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
có nghiệm là:
A.
5x =
B.
6x =
C.
8x
=
D.
10x =
HD:
Điều kiện
2; 3≠≠xx
Ta có:
(
)( )
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
( ) ( )
2332320−− = x xx
2636320−− += xx x
4 20−=
x
5=x
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
5
=x
Câu 8:
2
x =
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A.
2
70+=xx
B.
C.
( ) ( )
2 65 6 0++ +=xx x
D.
( )
3 5 6 10 0
+− =xx x
HD:
C1: Ta thử
2x =
vào từng phương trình, nếu hai vế của phương trình cùng bằng 0 thì nó là nghiêm.
C2: Giải từng phương trình ra thấy
2x =
là nghiệm của phương trình
.
Câu 9:Điều kiện xác định của phương trình
32
14
11 1
−=
++
xx
x x xx
A.
0x
B.
0x
0x
C.
1x
D.
1x
2x
HD:
3
2
10
10
10
x
x
xx
−≠
−≠
++≠
(
)
( )
2
2
10
1 10
10
x
x xx
xx
−≠
++
++≠
1x
do
2
10xx++>
vi mi
xR
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
9
Đại s 9
Bài 10:Tp ghim của phương trình
( )
3 5 6 10 0+− =xx x
là:
A.
5
;2
3
S

=


B.
5
;2
3
S

=


C.
5
;2
3
S

=


D.
5
;2
3
S

=


HD:
( )
3 5 6 10 0
+− =xx x
( ) ( )
352350+− +=xx x
20−=x
hoặc
3 50+=x
2=x
hoặc
5
3
= x
Vậy phương trình có tập nghiệm
5
;2
3

=


S
.
III – MC Đ VN DNG
Câu 11:Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật góc
khu đất để làm b bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng
1250
cm
2
. Tính độ dài cạnh khu đất đó.
A.
72m
B.
73m
C.
74m
D.
75m
HD:
Gọi độ dài cạnh khu đất có dạng hình vuông là
x
(m).
Khi đó, mảnh đất có dạng hình chữ nhật để làm b bơi có các kích thước là
50x
(m), (
50
>x
) và
25x
(m).
Do đó, diện tích của mảnh đất là
( )( )
50 25−+xx
(cm
2
)
Giải phương trình
( )( )
50 25 1250 +=xx
( )( )
50 25 1250 0 +− =xx
2
75 0−=xx
( )
75 0−=xx
0=x
hoặc
75=x
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
10
Đại s 9
Do
50>x
nên
75=
x
.
Bài 12:Cho hai biểu thc
32
3 113
= +
+−
A
xx
;
2
5
91
=
x
B
x
. Vi giá tr nào của
x
thì hai biểu thức
A
B
có cùng một giá trị?
A.0 B. 1 C.5 D.7
HD :
=AB
2
32 5
(1)
3 113 9 1
⇒+=
+−
x
x xx
Điều kiện:
1
3
≠±x
32 5
(1)
3 1 3 1 (3 1)(3 1)
⇒−=
+ +−
x
x x xx
3(3 1) 2(3 1) 5−− +=
x xx
20=x
0=x
Vậy khi
0=x
thì
=AB
.
Câu 13:Cho phương trình
2
32
12 4
11 1
−=
+ + −+
xm
x x xx
. Biết
0=x
là một nghiệm của phương trình. m
các nghiệm còn lại.
A.
5x =
B.
5x =
C.
2x =
D.
1
x
=
HD:
+ Thay
0=x
vào phương trình ta được
10 4
1 01 001
−=
+ −+
m
14⇒+ =m
3
⇒=m
+ Thay
3=x
vào phương trình ta được
2
32
12 3 4
11 1
−=
+ + −+
x
x x xx
(ĐKXĐ
1≠−x
)
22
1 4( 1) + += +xx x x
2
50−− =xx
0
5
=
=
x
x
(thỏa mãn điều kiện)
Vy
5= x
là nghiệm còn lại của phương trình
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
11
Đại s 9
Câu 14:Nghim của phương trình
2
2 2 16
22 4
+−
−=
−+
xx
xx x
là:
A.
2x =
B.
2x =
C. Vô nghiệm D.
2x =
2x =
HD:
Điều kiện xác định
20
20
−≠
+≠
x
x
2
2
≠−
x
x
Ta có
2
2 2 16
22 4
+−
−=
−+
xx
xx x
( 2)( 2) ( 2)( 2) 16
( 2) ( 2) ( 2)( 2)
++ −−
−=
+ +−
xx xx
x x xx
( 2)( 2) ( 2)( 2) 16+ +−+ +=xx xx
8 16=x
2=x
(thỏa mãn đk)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2=x
.
Câu 15:Độ cao
h
(mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh
t
giây được cho bởi công thức
( )
20 5= ht t
. Có thể tính được thời gian bay của qu bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không?
A. 10 giây B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây
HD:
Qu bóng chạm đất khi
( )
0=ht
, do đó ta giải phương trình:
( )
20 0−=tt
Suy ra
0
=t
hoặc
20 0−=t
Suy ra
0=t
hoặc
20=t
Vậy thời gian của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đt là
20 0 20−=
giây.
IV – MC Đ VN DNG CAO
Câu 16:Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng
15
m ni ta làm mt lối đi xunh quanh có bề rộng
x
(m). Đ diện tích phần đất còn lại là
169
m
2
thì bề rộng
x
của lối đi là bao nhiêu?
A.
0,5
m
B.
1m
C.
1, 5m
D.
2m
HD:
Phần đất còn lại vẫn là hình vuông có cạnh
15 2
x
(m) nên diện tích phần đất còn lại là
( )
2
15 2 x
Do cạnh của hình vuông là một số dương nên
15
15 2 0
2
>⇒<xx
Theo bài ra ta có phương trình
( )
2
15 2 169−=x
. Khi đó:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
12
Đại s 9
(
)
2
2
15 2 13 0 −=x
( )
(
)
15 2 13 15 2 13 0−− −+ =xx
( )
(
)
2 2 28 2 0 −=xx
+
22 0−=x
suy ra
1
=x
(thỏa mãn)
+
28 2 0−=x
suy ra
14
=
x
(loi)
Vậy lối đi rộng
1
(m).
Câu 17:Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho viẹc loại
bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ
%p
chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí
C
(triệu đồng) được tính theo công thức
80
100
=
C
p
, vi
0 100
≤<
p
. Với chi phí là 420 triệu đồng thì
doanh nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười).
A.
90%
B.
99%
C.
99,8%
D.
98,9%
.
HD :
Theo đề bài ta có phương trình
80
420
100
=
p
420(100 ) 80
100 100
=
−−
p
pp
42000 420 80−=p
420 41920=p
99,8p
( thỏa mãn
0 100≤<p
)
Vy vi
420
triệu đồng thì doanh nghiệp loại bỏ được
99,8%
chất gây ô nhiễm môi trường.
Câu 18:Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m. Bác dự định xây nhà
trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích để làm sân vườn như hình vẽ. Biết diện tích đất làm
nhà là 100m
2
. Hi
x
bằng bao nhiêu mét?
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
13
Đại s 9
A.
1, 5
m
B.
1, 75m
C.
2m
D.
2, 2m
.
HD:
Diện tích làm nhà là
[ ]
2
(12 ) 14 ( 2) (12 )(12 )( ) −+ = x x x xm
với điều kiện
0 12<<x
Vì diện tích đất làm nhà là
2
100m
nên ta có phương trình
(12 )(12 ) 100 −=xx
(12 10)(12 10) 0−− −+ =xx
+
20−=x
2⇒=x
+
22 0
−=x
22
⇒=x
(loi)
Vy
2=x
(m)
Câu 19:Phương trình
32
84+= xx
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C.3 nghiệm D. nghim.
HD:
32
84+= xx
( )
( )
( )( )
2
2 24 2 20+ +−+ =x xx x x
( )
( )
2
2 24 20+ +−+ =x xx x
( )
( )
2
2 360+ +=x xx
2
2
3 15
36 0
24

+= + >


xx x
nên
20+=x
, suy ra
2= x
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
2=S
.
Câu 20:Biết nồng độ muối của nước biển là
3, 5%
và khối lượng riêng của nước biển là
1020
g/ml. Từ 2 lít
nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ mui là
20%
. Tính khối
ợng muối cần thêm.
A. 420,7 (g) B.420,75 (g) C.420 (g) D. 420,5 (g).
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
14
Đại s 9
HD:
Khi lượng của 2 lít nước biển là
1020.2 2 040=
(g)
Khi lượng muối trong 2 lít nước biển là
(g)
Gọi khối lượng muối cần hòa thêm 2 lít nước biển như thế để được dung dịch có nồng độ mui là
20%
x
(g)
0>x
. Ta có phương trình
71, 4 20
2040 100
+
=
+
x
x
Giải phương trình
100.(71, 4 ) 20.(2040 )
100.(2040 ) 100.(2040 )
++
=
++
xx
xx
100.(71,4 ) 20.(2040 )
+= +xx
7140 100 40800 20+= +xx
420,75=x
(thỏa mãn,
0
>x
)
Vậy cần thêm
420,75
(g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ mui là
20%
E. HƯỚNG DN GII CHI TIT BÀI TP T LUẬN
Dng 1. Giải phương trình tích
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
( )( )
2 13 1 0+ −=xx
; b)
(
)( )
3 123 0+ −=xx
;
c)
; d)
( )
3 70
⋅+=xx
.
Lời giải
a) Ta có
( )(
)
2 13 1 0+ −=xx
2 10
+=x
hoặc
3 10−=x
21= x
hoặc
31=
x
1
2
= x
hoặc
1
3
=x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
11
;
23

=


S
.
b) Ta có
( )(
)
3 123 0+ −=xx
3 10+=x
hoặc
23 0
−=x
31= x
hoặc
32x−=
1
3
= x
hoặc
2
3
x =
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
12
;
33
S

=


c) Ta có
50+=x
hoặc
3 90−=
x
50+=x
hoặc
39=x
5= x
hoặc
3=x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
5;3
= S
.
d) Ta có
( )
3 70+=xx
30
=x
hoặc
70+=x
0=x
hoặc
7= x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
7;0= S
.
Bài 2. Giải các phương trình sau:
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
15
Đại s 9
a)
( )( )
75 4 0 +=xx
; b)
( )
2
29 50
3

+ −=


xx
;
c)
(
)
61
45 10
3

+=


x
x
; d)
2 3 5 13 1
0
45 6 9
+ +−

−=


xx x x
.
Lời giải
a) Ta có
(
)(
)
75 4 0 +=xx
70−=x
hoặc
5 40
+=x
7
=x
hoặc
54= x
7
=x
hoặc
4
5
=
x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
4
;7
5

=


S
.
b) Ta có
( )
2
29 50
3

+ −=


xx
2 90+=
x
hoặc
2
50
3
−=
x
29
=
x
hoặc
2
5
3
=
x
9
2
=
x
hoặc
15
2
=x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
9 15
;
22

=


S
.
c) Ta có
( )
61
45 10
3

+=


x
x
4 50−=x
hoặc
61
10
3
+=
x
45x =
hoặc
61
1
3
=
x
5
4
=x
hoặc
1
3
= x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
15
;
34

=


S
.
d) Ta có
2 3 5 13 1
0
45 6 9
+ +−

−=


xx x x
2
0
45
+
−=
xx
hoặc
3 5 13 1
0
69
+−
−=
xx
( )
5 24 0+− =xx
hoặc
( ) ( )
9 3 5 6 13 1 0+ −=xx
10 0+=x
hoặc
51 51 0 +=
x
10= x
hoặc
1
=x
.
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
{ }
10;1=
S
.
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
70+=xx
b)
c)
( ) ( )
2 65 6 0++ +=xx x
d)
( )
3 5 6 10 0+− =
xx x
Lời giải
a)
2
70+=xx
(
)
70+=
xx
0=x
hoặc
70+=x
0=x
hoặc
7= x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
7;0= S
b)
( )
( )
322322 0++ +− =x xx x
( )( )
52 20+ +=xx
5 20+=x
hoặc
20+=x
2
5
= x
hoặc
2= x
Vậy phương trình có tập nghiệm
2
;2
5

=−−


S
.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
16
Đại s 9
c)
( ) ( )
2 65 6 0++ +=xx x
( )( )
25 60+ +=xx
2 50
+=
x
hoặc
60+=x
5
2
= x
hoặc
6= x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
5
;6
2

=−−


S
.
d)
( )
3 5 6 10 0+− =xx x
( ) ( )
352350+− +=xx x
20−=x
hoặc
3 50
+=x
2=x
hoặc
5
3
= x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
5
;2
3

=


S
.
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
( ) ( )
22
23 7−=+xx
b)
( )
2
93 3
−= +xx
c)
2
22
−= +xx x
d)
2
326
−=
x xx
Lời giải
a)
( ) ( )
22
23 7−=+xx
( ) ( )
22
23 7 0 −+ =xx
(
) ( ) ( ) ( )
23 7 23 7 0−−+ −++ =


xx xx
( )( )
10 3 4 0 +=xx
10 0−=
x
hoặc
3 40
+=x
10=x
hoặc
4
3
= x
Vậy phương trình có tập nghiệm
4
;10
3

=


S
.
b)
( )
2
93 3−= +xx
( )( ) ( )
3 33 30+ −− +=xx x
( ) ( )
3 33 0+ −− =


xx
( )( )
3 60+ −=xx
30+=x
hoặc
60−=x
3= x
hoặc
6=x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
3; 6= S
.
c)
2
22−= +
xx x
( ) ( )
12 10−+ =xx x
( )( )
2 10
+ −=xx
20+=x
hoặc
10−=x
2=
x
hoặc
1
=x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
2;1= S
.
d)
2
326−=x xx
2
3 2 60 +=x xx
( ) ( )
32 30−− =xx x
( )( )
2 30 −=xx
20−=x
hoặc
30
−=
x
2=x
hoặc
3=x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
2;3=S
.
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a)
2
3 11 6 0xx +=
b)
2
2 5 30 + +=xx
c)
3
2 30+ −=xx
d)
32
84+= xx
Lời giải
a)
2
3 11 6 0xx +=
2
3 9260 +=x xx
( ) ( )
3 32 30
−− =xx x
b)
2
2 5 30 + +=xx
2
2 6 30 + −+=x xx
( ) ( )
2 3 30 −−=xx x
( )( )
3210 −=xx
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
17
Đại s 9
30−=x
hoặc
3 20−=x
3=x
hoặc
2
3
=x
Vậy phương trình có tập nghiệm
2
;3
3

=


S
.
30−=x
hoặc
2 10 −=x
3=
x
hoặc
1
2
= x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
1
;3
2

=


S
.
c)
3
2 30+ −=xx
3
12 2 0xx−+ =
( )
(
)
(
)
2
1 12 10 ++ + =
x xx x
( )
( )
2
1 30 ++ =x xx
2
2
1 11
30
24

++= + + >


xx x
nên
10
−=x
,
suy ra
1
=
x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
1=S
.
d)
32
84+= xx
( )
( )
( )( )
2
2 24 2 20+ +−+ =x xx x x
( )
( )
2
2 24 20+ +−+ =x xx x
(
)
(
)
2
2 360+ +=x xx
2
2
3 15
36 0
24

+= + >


xx x
nên
20+=x
, suy ra
2
= x
.
Vậy phương trình có tập nghiệm
{ }
2=S
.
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
63
2
52
+
+=
+
x
x
; b)
( )( )
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
;
c)
2
3 15
2 33
+=
xx
x
; d)
(
)
4 34
11
+=
−−xx x x
.
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
5≠−
x
.
Ta có:
63
2
52
+
+=
+
x
x
61
52
+
=
+
x
x
( )
26 5+=+xx
2 12 5+=+xx
7= x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
7= x
.
b) Điều kiện
2x
3x
.
Ta có:
(
)(
)
2 3 3 20
2 3 32
−=
−−
x
x x xx
( )
( )
2332320−− = x xx
2636320−− += xx x
4 20−=x
5=x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
5=x
.
Dng 2. Giải phương trình chứa n mu quy v phương trình bc nht
Phương pháp giải
c 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
ớc 2: Quy đồng mu thc hai vế của phương trình, rồi kh mu.
c 3: Giải phương trình vừa nhận được.
c 4: Xét mi giá tr tìm đưc c 3, giá tr nào tho mãn điu kiện xác định thì đó
nghim của phương trình đã cho.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
18
Đại s 9
c) Điều kiện xác định
20−≠x
hay
2
x
.
2
3 15
2 33
+=
xx
x
2
3 (3 1)(2 ) 5(2 )
3(2 ) 3(2 ) 3(2 )
−−
+=
−−
xx x x
xx x
2
3 (3 1)(2 ) 5(2 )+ −=
xx x x
22
3632 105+ −+= x xx x x
7 2 10 5
−= xx
12 12
=x
1=x
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
1=x
.
d) Điều kiện xác định
0x
1x
.
(
)
4 34
11
+=
−−
xx x x
( )
4 3( 1) 4
1 ( 1) ( 1)
+=
−−
xx
x x xx xx
4 3( 1) 4
+ −=
xx
1=x
(không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 7. Giải các phương trình sau:
a)
( )
(
)
21 3
1 2 12
+=
+ +−x x xx
; b)
32
2
3
+−
+=
xx
xx
.
c)
32
14
11 1
−=
++
xx
x x xx
d)
( )( )
3 2 25
2 1 21
+
+=
+ −+
x
x x xx
Lời giải
a) Điều kiện xác định
1
x ≠−
2x
.
Ta có:
( )
(
)
21 3
1 2 12
+=
+ +−x x xx
( ) ( )
2 2 13+ +=xx
2 4 13+ +=xx
3 33−=x
36
=x
2=x
(không thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình vô nghiệm.
b) Điều kiện xác định
0x
3x
.
32
2
3
+−
+=
xx
xx
( 3) ( 2)( 3) 2 ( 3)
( 3) ( 3) ( 3)
+ −−
+=
−−
x x x x xx
xx xx xx
( 3) ( 2)( 3) 2 ( 3)+ + −= x x x x xx
22 2
3 3 2 62 6+ + += x xx x x x x
46= x
3
2
= x
Ta thy
3
2
= x
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
3
2
= x
.
c) Điều kiện xác định
1x
.
32
14
11 1
−=
++
xx
x x xx
2
23 2
1.( 1) 4 ( 1)
( 1)( 1) 1 ( 1)( 1)
x x x xx
x xx x x xx
++
−=
++ ++
22
14x x xx x+ +− =
21x−=
1
2
x =
(thỏa mãn điều kiện xác định).
d) Điều kiện xác định
2x
1≠−x
.
( )( )
3 2 25
2 1 21
+
+=
+ −+
x
x x xx
( )
( )( ) ( )( ) ( )( )
31
2( 2) 2 5
21 21 21
+
−+
+=
−+ −+ −+
x
xx
xx xx xx
3 32 4 2 5++ = +xx x
36=x
2=x
(không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vy phương trình đã cho vô nghiệm.
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
19
Đại s 9
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
1
2
x =
.
Bài 8. Giải các phương trình sau:
a)
2
25 4 31
1
3 2 31
xx
x xx x
+−
+=
+ +−
; b)
2
1 73
3 39
x xx
xx x
−−
−=
+−
;
c)
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
xx
x xx
−−
+=+
+−
; d)
22
2 19 17 3
5 5 11
x
xx x
+
−=
−−
.
Lời giải
a) Điều kiện xác định:
1x
3x
≠−
.
2
25 4 31
1
3 2 31
xx
x xx x
+−
+=
+ +−
( )( )
25 4 31
1
3 31 1
xx
x xx x
+−
+= +
+ +−
( )(
) ( )
( ) ( )( )
2 5 1 3 1431 3x x x x xx+ −+ + =+ +
22 2
2 3 5 2 343 8 3xx xx xx
+−++=+ +−
5 88 1xx−− =
39
x
−=
3x =
(không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vy phương trình vô nghiệm.
b) Điều kiện xác định:
3x
3x ≠−
.
2
1 73
3 39
x xx
xx x
−−
−=
+−
2
1 73
3 39
x xx
xx x
−−
−=
+−
( )
( ) ( )
1 3 3 7 30x x xx x + + −=
22
43 3730
x x x xx +− + =
00⇔=
.
Vậy phương trình có vô số nghiệm vi mi
3x
3x ≠−
.
c)Điều kiện xác định:
4x
4x ≠−
.
2
96 2 1 3 1
5
16 4 4
xx
x xx
−−
+=+
+−
( )
(
)( ) (
)
( )
2
5 16 96 2 1 4 3 1 4
x xx xx+=−−+−+
2 22
5 80 96 2 9 4 3 11 4x xx x x + = ++ +
2 16x =
8x =
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
8S =
.
d)Điều kiện xác định:
1x
1x ≠−
.
22
2 19 17 3
5 5 11
x
xx x
+
−=
−−
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 19 17 3( 1)
511 11 11
xx
xx xx xx
+ −+
−=
−+ −+ −+
( )
2 19 17.5 3 1xx
+− = +
2 66 3 3 0xx−++=
5 63 0x −=
63
5
x =
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là
63
5
S

=


.
Bài 9. Cho phương trình
23
4 23
−−
+=
−−
xxm
xx
trong đó
m
mt s cho trước. Biết
5=x
một trong các
nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại.
Lời giải
PHIU BÀI TP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1
Năm hc 2024-2025
20
Đại s 9
Thay
5=x
vào phương trình ta được
32
13 3
+=
m
, suy ra
11m =
.
Vi
11=m
thì phương trình đã cho trở thành
2 3 11
(1)
4 23
−−
+=
−−
xx
xx
ĐKXĐ:
4, 2≠≠xx
.
2
3( 2) 3( 3)( 4) 11( 4)( 2)x xx xx + −=
22 2
3( 4 4) 3( 7 12) 11( 6 8)−++ −+ = −+xx xx xx
22 2
3 12 12 3 21 36 11 66 88
++ + = +xx xx xx
5x
=
hoặc
8
5
x =
(thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy nghiệm còn lại là
8
5
=x
.
Bài 10. Cho phương trình
. Chứng minh rằng nếu
1
3
=x
một nghiệm của phương trình
thì phương trình còn có một nghiệm nguyên.
Lời giải
Thay
1
3
=x
vào phương trình ta được
21
5.( 1)
33
11
11
33
+−
=
−+
m
(2 3 ) 5
22
m−+
=
1m =
.
Vi
1
=m
thì phương trình đã cho trở thành
( )
51
21
(1)
11
+
=
−+
x
x
xx
ĐKXĐ:
1x
,
1x ≠−
.
T (1) ta có
2
(2 1)( 1) 5( 1)
xx x+ +=
22
2 2 1 5 10 5+ ++= +x xx x x
2
3 13 4 0 +=xx

Preview text:

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Kiến thức cần nhớ
I. Phương trình tích
Để giải phương trình tích (ax + b)(cx + d ) = 0, ta giải phương trình ax + b = 0 và cx + d = 0. Sau
đó lấy tất cả các nghiệm của chúng.
*) Nhận xét: Đối với phương trình được đưa về dạng tích, ta thực hiện việc giải phương trình theo hai bước:
Bước 1: Đưa phương trình về phương trình tích (ax + b)(cx + d ) = 0
Bước 2: Giải phương trình tích tìm được.
II. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
*Đối với phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta thường đặt điều kiện cho ẩn để tất cả các mẫu thức
trong phương trình đều khác 0 và đó gọi là điều kiện xác định (viết tắt là ĐKXĐ) của phương trình.
* Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
- Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
- Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được.
- Bước 4: Kết luận. Trong các giá trị tìm được của ẩn ở bước 3, giá trị nào thỏa mãn ĐKXĐ
chính là nghiệm của phương trình đã cho.
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. (2x + ) 1 ( x − 2) =1
B. x(x − 2) + (6x + 5)(x + ) 1 = 0 C. x −5 = 2 − x + 3
D. (x + 4)(5 − 2x) = 0
Câu 2: Phương trình 5(x + 2)(2x − ) 1 = 0 có mấy nghiệm A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Câu 3: Tất cả các nghiệm của phương trình (x −3)(2x + 4) = 0 là: A. x = 3 B. x = 2 −
C. x = 3 và x = 2 −
D. x = 4
Câu 4: Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình 4x −1 3 +1 = là: x + 2 x − 3 A. x ≠ 2 −
B. x ≠ 3 C. x ≠ 2 − và x ≠ 3 D. x = 2 − và x = 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6:
Tập nghiệm của phương trình (3x + ) 1 (2 − 3x) = 0 là:  1 2  1  1 2 −  1 3 A. S − =  ; B. S − = C. S − =  ; D. S  =  ; 3 3        2   3 3  2 2 2 3 3x − 20
Câu 7: Phương trình − = có nghiệm là:
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2) A. x = 5
B. x = 6
C. x = 8
D. x =10 Câu 8: x = 2
− là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2 x + 7x = 0 B. ( x + )2 2 3 2 − 4x = 0
C. 2x(x + 6) + 5(x + 6) = 0
D. x(3x + 5) − 6x −10 = 0
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình 1 4 − x = x 3 2
x −1 x −1 x + x +1
A. x ≠ 0
B. x ≠ 0 và x ≠ 0
C. x ≠1
D. x ≠1và x ≠ 2
Bài 10: Tập nghiệm của phương trình x(3x + 5) − 6x −10 = 0 là:  5  5  5   5  A. S − =  ;2 B. S  =  ;2 C. S  =  ; 2 − D. S − =  ; 2 − 3       3  3   3 
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11:
Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật ở góc
khu đất để làm bể bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng 1250cm2. Tính độ dài cạnh khu đất đó. A. 72m B. 73m C. 74m D. 75m
Câu 12: Cho hai biểu thức 3 2 A x − = + ; 5 B =
. Với giá trị nào của x thì hai biểu thức A và 3x +1 1− 3x 2 9x −1
B có cùng một giá trị? A. 0 B. 1 C. 5 D.7 2 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025 2 1 2x m 4
Câu 13: Cho phương trình − = 3 2 . Biết
là một nghiệm của phương trình. Tìm các x +1 x +1 x x +1 x = 0 nghiệm còn lại. A. x = 5 − B. x = 5 C. x = 2 D. x = 1 −
Câu 14: Nghiệm của phương trình x + 2 x − 2 16 − = là: 2
x − 2 x + 2 x − 4 A. x = 2 − B. x = 2 C. Vô nghiệm D. x = 2 − và x = 2
Câu 15: Độ cao h (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh t giây được cho bởi công thức
h = t (20 − 5t) . Có thể tính được thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không?
A. 10 giây B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16: Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15m người ta làm một lối đi xunh quanh có bề rộng
x (m). Để diện tích phần đất còn lại là 169m2 thì bề rộng x của lối đi là bao nhiêu? A. 0,5m B. 1m
C. 1,5m D. 2m
Câu 17: Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho viẹc loại
bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ p% chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí C 80
(triệu đồng) được tính theo công thức C = ≤ p < 100
. Với chi phí là 420 triệu đồng thì doanh − p , với 0 100
nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 90% B.99% C.99,8% D. 98,9% .
Câu 18: Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m. Bác dự định xây nhà
trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích để làm sân vườn như hình vẽ. Biết diẹn tích đất làm nhà là
100m2. Hỏi x bằng bao nhiêu mét? A. 1,5m B. 1,75m 14 C. 2m D. 2,2m . x Sân vườn 12 Nhà x + 2
Câu 19: Phương trình 3 2
x +8 = x − 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm. 3 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Câu 20: Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020g/ml. Từ 2
lít nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . Tính khối lượng muối cần thêm. A. 420,7 (g) B. 420,75 (g) C. 420 (g) D. 420,5 (g)
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Giải phương trình tích Phương pháp giải
Muốn giải phương trình(a x + b a x + b = 0 , ta giải hai phương trình a x + b = 0 1 1 ) ( 2 2 ) 1 1
a x + b = 0 , rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng. 2 2
Đối với phương trình đưa được về dạng tích, ta thực hiện việc giải phương trình theo hai bước:
Bước 1: Đưa phương trình về phương trình tích(a x + b a x + b = 0. 1 1 ) ( 2 2 )
Bước 2: Giải phương trình tích tìm được.
Bài 1. Giải các phương trình sau: a) (2x + ) 1 (3x − ) 1 = 0 ; b) (3x + ) 1 (2 − 3x) = 0 ;
c) (x + 5)(3x −9) = 0;
d) 3x⋅(x + 7) = 0 .
Bài 2. Giải các phương trình sau:  
a) (x − 7)(5x + 4) = 0 ; b) ( x + ) 2 2 9 x −5 =   0 ;  3   x − 
 2 + x x  3x + 5 13x −1 c) ( x − ) 6 1 4 5 +1 =   0 ; d) − − =    0 .  3   4 5  6 9 
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2 x + 7x = 0 ; b) ( x + )2 2 3 2 − 4x = 0;
c) 2x(x + 6) + 5(x + 6) = 0 ;
d) x(3x + 5) − 6x −10 = 0 .
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) ( x − )2 = (x + )2 2 3 7 ; b) 2
x − 9 = 3( x + 3) ; c) 2 x x = 2 − x + 2; d) 2
x −3x = 2x − 6 .
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2
3x −11x + 6 = 0; b) 2 2
x + 5x + 3 = 0 ; c) 3
x + 2x −3 = 0; d) 3 2 x +8 = x − 4. 4 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất Phương pháp giải
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình, rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Xét mỗi giá trị tìm được ở Bước 3, giá trị nào thoả mãn điều kiện xác định thì đó là
nghiệm của phương trình đã cho.

Bài 6. Giải các phương trình sau: 2 3 3x − 20 a) x + 6 3 + = 2 ; b) − = ; x + 5 2
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2) 2 x 3x −1 5 4 3 4 c) + = + = 2 ; d) . − x 3 3 x(x − ) 1 x x −1
Bài 7. Giải các phương trình sau: 2 1 3 a) + = ; b) x + 3 x − 2 + = 2 ;
x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2) x − 3 x 3 2 2x + 5 c) 1 4 − x = x ; d) + = . 3 2
x −1 x −1 x + x +1
x − 2 x +1 (x − 2)(x + ) 1
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 2x + 5 4 3x −1 − − +1 = − ; b) x 1 x 7x 3 − = ; 2 x + 3
x + 2x − 3 1− x 2
x + 3 x − 3 9 − x c) 96 2x −1 3x −1 5 + + = + ; d) 2x 19 17 3 − = . 2 x −16 x + 4 x − 4 2 2
5x − 5 x −1 1− x
Bài 9. Cho phương trình x − 2 x −3 +
= m trong đó m là một số cho trước. Biết x = 5 là một trong các
x − 4 x − 2 3
nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại.
2x + m 5(x − ) 1
Bài 10. Cho phương trình = . Chứng minh rằng nếu
1 là một nghiệm của phương trình x x = −1 x +1 3
thì phương trình còn có một nghiệm nguyên. 5 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Dạng 3. Giải quyết một số bài toán thực tế liên quan Phương pháp giải
Giải bài toán thực tế bằng cách lập phương trình như sau:
Bước 1: Lập phương trình
- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
- Biểu diễn các đại lượng chưa biết khác theo ẩn và các đại lượng đã biết.
- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình Bước 3: Trả lời
Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,
nghiệm nào không rồi kết luận.

Bài 11. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40 km/h
nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB .
Bài 12. Một xe khách khởi hành từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau đó 30 phút, một xe con xuất phát
từ B để đi đến A với vận tốc 60 km/h. Biết quãng đường AB dài 80 km. Hỏi sau bao lâu kể từ
khi xe khách khởi hành, hai xe gặp nhau?
Bài 13. Một công nhân dự kiến làm 60 sản phẩm trong một ngày. Do cải tiến kỹ thuật, anh đã làm được
80 sản phẩm một ngày. Vì vậy, anh đã hoàn thành kế hoạch sớm 2 ngày và còn làm thêm được
40 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm anh công nhân phải làm theo kế hoạch.
Bài 14. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 48 m. Nếu tăng chiều rộng lên 4 lần và chiều dài lên 3
lần thì chu vi của khu vườn sẽ là 162 m. Hãy tìm diện tích của khu vườn ban đầu.
Bài 15. Một công nhân dự kiến làm 33 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Trước khi thực hiện, xí
nghiệp giao thêm cho người đó 29 sản phẩm nữa. Do đó mặc dù mỗi giờ người đó đã làm thêm 3
sản phẩm nhưng vẫn hoàn thành chậm hơn dự kiến 1 giờ 30 phút. Tính năng suất dự kiến. 6 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
C. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C D C A A B C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A A B C B C C A B HƯỚNG DẪN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tích A. (2x + ) 1 ( x − 2) =1
B. x(x − 2) + (6x + 5)(x + ) 1 = 0 C. x −5 = 2 − x + 3
D. (x + 4)(5 − 2x) = 0
Câu 2:Phương trình 5(x + 2)(2x − ) 1 = 0 có mấy nghiệm A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Câu 3:Tất cả các nghiệm của phương trình (x −3)(2x + 4) = 0 là: A. x = 3 B. x = 2 −
C. x = 3 và x = 2 −
D. x = 4
Câu 4:Có mấy bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5:Điều kiện xác định của phương trình 4x −1 3 +1 = là: x + 2 x − 3 A. x ≠ 2 −
B. x ≠ 3 C. x ≠ 2 − và x ≠ 3 D. x = 2 − và x = 3
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 6:
Tập nghiệm của phương trình (3x + ) 1 (2 − 3x) = 0 là:  1 2  1 A. S − =  ; B. S − = 3 3      2   1 2 −  1 3 C. S − =  ; D. S  =  ; 3 3     2 2 HD: Ta có (3x + )
1 (2 − 3x) = 0 nên 3x +1 = 0 hoặc 2 − 3x = 0 7 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
+ 3x +1 = 0 hay 3x = 1 − , suy ra 1 x = − 3
+ 2 −3x = 0 hay 3x = 2 , suy ra 2 x = 3  1 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S − =  ; . 3 3   2 3 3x − 20
Câu 7:Phương trình − = có nghiệm là:
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2) A. x = 5
B. x = 6
C. x = 8 D. x =10 HD:
Điều kiện x ≠ 2; x ≠ 3 2 3 3x − 20 Ta có: − =
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2)
2( x − 3) − 3( x − 2) = 3x − 20
2x − 6 − 3x + 6 = 3x − 20 4 − x = 20 −
x = 5 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 5 Câu 8: x = 2
− là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. 2 x + 7x = 0 B.( x + )2 2 3 2 − 4x = 0
C. 2x(x + 6) + 5(x + 6) = 0
D. x(3x + 5) − 6x −10 = 0 HD: C1: Ta thử x = 2
− vào từng phương trình, nếu hai vế của phương trình cùng bằng 0 thì nó là nghiêm.
C2: Giải từng phương trình ra thấy x = 2
− là nghiệm của phương trình ( x + )2 2 3 2 − 4x = 0.
Câu 9:Điều kiện xác định của phương trình 1 4 − x = x 3 2
x −1 x −1 x + x +1
A. x ≠ 0
B. x ≠ 0 và x ≠ 0
C. x ≠1
D. x ≠1và x ≠ 2 HD: x −1 ≠ 0 x −1 ≠ 0   3 x −1 ≠ 0 ⇔ (  x − ) 1 ( 2 x + x + ) 1 ≠ 0 ⇔ x ≠1 do 2
x + x +1> 0 với mọi xR .  2 x + x +1 ≠   0 2
x + x +1 ≠ 0 8 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Bài 10:Tập ghiệm của phương trình x(3x + 5) − 6x −10 = 0 là:  5  5  5   5  A. S − =  ;2 B. S  =  ;2 C. S  =  ; 2 − D. S − =  ; 2 − 3       3  3   3  HD:
x(3x + 5) − 6x −10 = 0
x(3x + 5) − 2(3x + 5) = 0
x − 2 = 0 hoặc 3x + 5 = 0 x = 2 hoặc 5 x = − 3  5 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − ;2 . 3   
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 11:
Trong một khu đất có dạng hình vuông, người ta dành một mảnh đất, có dạng hình chữ nhật ở góc
khu đất để làm bể bơi (hình vẽ). Biết diện tích bể bơi bằng 1250cm2. Tính độ dài cạnh khu đất đó. A. 72m B. 73m C. 74m D. 75m HD:
Gọi độ dài cạnh khu đất có dạng hình vuông là x (m).
Khi đó, mảnh đất có dạng hình chữ nhật để làm bể bơi có các kích thước là x −50 (m), ( x > 50 ) và x − 25 (m).
Do đó, diện tích của mảnh đất là (x − 50)(x + 25) (cm2)
Giải phương trình (x −50)(x + 25) =1250
(x −50)(x + 25) −1250 = 0 2 x − 75x = 0
x( x − 75) = 0
x = 0 hoặc x = 75 9 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Do x > 50 nên x = 75 .
Bài 12:
Cho hai biểu thức 3 2 A x − = + ; 5 B =
. Với giá trị nào của x thì hai biểu thức A B 3x +1 1− 3x 2 9x −1 có cùng một giá trị?
A.0 B. 1 C.5 D.7 HD : 3 2 x − 5 A = B ⇒ + = (1) 2
3x +1 1− 3x 9x −1 Điều kiện: 1 x ≠ ± 3 3 2 x −5 (1) ⇒ − =
3x +1 3x −1 (3x +1)(3x −1)
3(3x −1) − 2(3x +1) = x −5 2x = 0 x = 0
Vậy khi x = 0 thì A = B . 2 1 2x m 4
Câu 13:Cho phương trình − = 3 2 . Biết
là một nghiệm của phương trình. Tìm x +1 x +1 x x +1 x = 0 các nghiệm còn lại. A. x = 5 − B. x = 5 C. x = 2 D. x = 1 − HD: + Thay − m
x = 0 vào phương trình ta được 1 0 4 − =
⇒ 1+ m = 4 ⇒ m = 3 1 0 +1 0 − 0 +1
+ Thay x = 3 vào phương trình ta được 2 1 2x −3 4 − = 3 2 (ĐKXĐ )
x +1 x +1 x x +1 x ≠ 1 − 2 2
x x +1− x + = 4(x +1) 2 −x −5x = 0 x = 0  (thỏa mãn điều kiện) x = 5 − Vậy x = 5
− là nghiệm còn lại của phương trình 10 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Câu 14:Nghiệm của phương trình x + 2 x − 2 16 − = là: 2
x − 2 x + 2 x − 4 A. x = 2 − B. x = 2
C. Vô nghiệm D. x = 2 − và x = 2 HD: x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Điều kiện xác định  ⇒  x + 2 ≠ 0 x ≠ 2 − Ta có x + 2 x − 2 16 − = 2
x − 2 x + 2 x − 4
(x + 2)(x + 2) (x − 2)(x − 2) 16 − = (x − 2) (x + 2) (x + 2)(x − 2)
(x + 2)(x + 2) − (x + 2)(x + 2) =16 8x = 16
x = 2 (thỏa mãn đk)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x = 2 .
Câu 15:Độ cao h (mét) của một quả bóng gôn sau khi được đánh t giây được cho bởi công thức
h = t (20 − 5t) . Có thể tính được thời gian bay của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất không? A. 10 giây
B. 12 giây C. 20 giây D. 25 giây HD:
Quả bóng chạm đất khi h(t) = 0 , do đó ta giải phương trình: t (20 −t) = 0
Suy ra t = 0 hoặc 20 − t = 0
Suy ra t = 0 hoặc t = 20
Vậy thời gian của quả bóng từ khi được đánh đến khi chạm đất là 20 − 0 = 20 giây.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 16:
Trong một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15m người ta làm một lối đi xunh quanh có bề rộng
x (m). Để diện tích phần đất còn lại là 169m2 thì bề rộng x của lối đi là bao nhiêu? A. 0,5m B. 1m C. 1,5m D. 2m HD:
Phần đất còn lại vẫn là hình vuông có cạnh 15 − 2x (m) nên diện tích phần đất còn lại là ( − x)2 15 2
Do cạnh của hình vuông là một số dương nên 15
15 − 2x > 0 ⇒ x < 2
Theo bài ra ta có phương trình ( − x)2 15 2 =169 . Khi đó: 11 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025 ( − x)2 2 15 2 −13 = 0
(15− 2x −13)(15− 2x +13) = 0
(2 − 2x)(28 − 2x) = 0
+ 2 − 2x = 0 suy ra x =1 (thỏa mãn)
+ 28 − 2x = 0 suy ra x =14 (loại) Vậy lối đi rộng 1(m).
Câu 17:Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho viẹc loại
bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ p% chất ô nhiễm trong khí thải thì chi phí C 80
(triệu đồng) được tính theo công thức C = ≤ p < 100
. Với chi phí là 420 triệu đồng thì − p , với 0 100
doanh nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 90% B.99% C.99,8% D. 98,9% . HD :
Theo đề bài ta có phương trình 80 420 = 100− p 420(100 − p) 80 = 100 − p 100 − p 420(100 − p) = 80 42000 − 420p = 80 420p = 41920
p ≈ 99,8 ( thỏa mãn 0 ≤ p <100 )
Vậy với 420 triệu đồng thì doanh nghiệp loại bỏ được 99,8% chất gây ô nhiễm môi trường.
Câu 18:Bác An có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 14m và chiều rộng 12m. Bác dự định xây nhà
trên mảnh đất đó và dành một phần diện tích để làm sân vườn như hình vẽ. Biết diện tích đất làm
nhà là 100m2. Hỏi x bằng bao nhiêu mét? 12 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025 A. 1,5m B.1,75m C. 2m D. 2,2m . HD: Diện tích làm nhà là
x [ − x + ] 2 (12 ) 14 (
2) = (12 − x)(12 − x) (m ) với điều kiện 0 < x <12
Vì diện tích đất làm nhà là 2
100m nên ta có phương trình
(12 − x)(12 − x)=100 2 2 (12 − x) −10 = 0
(12 − x −10)(12 − x +10) = 0
(2 − x)(22 − x) = 0
+ 2 − x = 0 ⇒ x = 2
+ 22 − x = 0 ⇒ x = 22 (loại) Vậy x = 2 (m)
Câu 19:Phương trình 3 2
x +8 = x − 4 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C.3 nghiệm D. Vô nghiệm. HD: 3 2 x +8 = x − 4 (x + )( 2
2 x − 2x + 4)−(x + 2)(x − 2) = 0 (x + )( 2
2 x − 2x + 4 − x + 2) = 0 (x + )( 2
2 x −3x + 6) = 0 2 Vì 2  3  15
x − 3x + 6 = x − + >  
0 nên x + 2 = 0, suy ra x = 2 −  2  4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { } 2 .
Câu 20:Biết nồng độ muối của nước biển là 3,5% và khối lượng riêng của nước biển là 1020g/ml. Từ 2 lít
nước biển như thế, người ta hòa tan thêm muối để được dung dịch có nồng độ muối là 20% . Tính khối lượng muối cần thêm. A. 420,7 (g) B.420,75 (g) C.420 (g) D. 420,5 (g). 13 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025 HD:
Khối lượng của 2 lít nước biển là 1020.2 = 2040 (g)
Khối lượng muối trong 2 lít nước biển là 2040.3,5% = 71,4 (g)
Gọi khối lượng muối cần hòa thêm 2 lít nước biển như thế để được dung dịch có nồng độ muối là
20% là x (g) x > 0 . Ta có phương trình 71,4 + x 20 = 2040 + x 100 100.(71,4 + x) 20.(2040 + x) Giải phương trình =
100.(2040 + x) 100.(2040 + x)
100.(71,4 + x) = 20.(2040 + x)
7140 +100x = 40800 + 20x
x = 420,75(thỏa mãn, x > 0 )
Vậy cần thêm 420,75 (g) muối vào 2 lít nước biển ban đầu để được dung dịch có nồng độ muối là 20%
E. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Giải phương trình tích
Bài 1.
Giải các phương trình sau: a) (2x + ) 1 (3x − ) 1 = 0 ; b) (3x + ) 1 (2 − 3x) = 0 ;
c) (x + 5)(3x −9) = 0;
d) 3x⋅(x + 7) = 0 . Lời giải a) Ta có (2x + ) 1 (3x − ) 1 = 0 b) Ta có (3x + ) 1 (2 − 3x) = 0
2x +1 = 0 hoặc 3x −1 = 0
3x +1 = 0 hoặc 2 − 3x = 0 2x = 1 − hoặc 3x = 1 3x = 1 − hoặc 3 − x = 2 − 1 x = − hoặc 1 x = . 1 x = − hoặc 2 x = . 2 3 3 3
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  1 1 S 1 2  ;  = − . S  = − ; 2 3     3 3
c) Ta có (x + 5)(3x −9) = 0
d) Ta có 3x(x + 7) = 0
x + 5 = 0 hoặc 3x − 9 = 0
3x = 0 hoặc x + 7 = 0
x + 5 = 0 hoặc 3x = 9
x = 0 hoặc x = 7 − . x = 5 − hoặc x = 3 .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm S = { 7; − } 0 . S = { 5; − } 3 .
Bài 2. Giải các phương trình sau: 14 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025  
a) (x − 7)(5x + 4) = 0 ; b) ( x + ) 2 2 9 x −5 =   0 ;  3   x − 
 2 + x x  3x + 5 13x −1 c) ( x − ) 6 1 4 5 +1 =   0 ; d) − − =    0 .  3   4 5  6 9  Lời giải
a) Ta có (x − 7)(5x + 4) = 0   b) Ta có ( x + ) 2 2 9 x −5 =   0
x − 7 = 0 hoặc 5x + 4 = 0  3 
x = 7 hoặc 5x = 4 −
2x + 9 = 0 hoặc 2 x − 5 = 0 x = 7 hoặc 4 x = − . 3 5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 2x = 9 − hoặc 2 x = 5 3  4 S  ;7 = − . 9 5  x = − hoặc 15 x = .   2 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  9 15 S  ;  = − . 2 2     x − 
 2 + x x  3x + 5 13x −1 c) Ta có ( x − ) 6 1 4 5 +1 =   0 d) Ta có − − =    0  3   4 5  6 9  x − 2 + x x x + x − 4x − 5 = 0 hoặc 6 1 +1= 0 − = 0 hoặc 3 5 13 1 − = 0 3 4 5 6 9 x
5( x + 2) − x = hoặc 4x 4 0 = 5 hoặc 6 1 = 1 − 3
9(3x + 5) − 6(13x − ) 1 = 0 5 x = hoặc 1 x = − . x +10 = 0 hoặc 51 − x + 51 = 0 4 3 hoặc .
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm x = 10 − x =1
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  1 5 S  ;  = − . S = { 1 − 0; } 1 . 3 4  
Bài 3. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2 x + 7x = 0 b) ( x + )2 2 3 2 − 4x = 0
c) 2x(x + 6) + 5(x + 6) = 0
d) x(3x + 5) − 6x −10 = 0 Lời giải a) 2 x + 7x = 0 b) ( x + )2 2 3 2 − 4x = 0 x( x + 7) = 0
(3x + 2 + 2x)(3x + 2 − 2x) = 0
x = 0 hoặc x + 7 = 0
(5x + 2)(x + 2) = 0
x = 0 hoặc x = 7 − .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 7; − } 0
5x + 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 2
x = − hoặc x = 2 − 5  2 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − ; 2 − 5    . 15 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
c) 2x(x + 6) + 5(x + 6) = 0
d) x(3x + 5) − 6x −10 = 0
(2x + 5)(x + 6) = 0
x(3x + 5) − 2(3x + 5) = 0
2x + 5 = 0 hoặc x + 6 = 0
x − 2 = 0 hoặc 3x + 5 = 0 5
x = − hoặc x = 6 − . x = 2 hoặc 5 x = − . 2 3
Vậy phương trình có tập nghiệm  5   5
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − ;2 . S  ; 6 = − − .  3  2   
Bài 4. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) ( x − )2 = (x + )2 2 3 7 b) 2
x − 9 = 3( x + 3) c) 2 x x = 2 − x + 2 d) 2
x −3x = 2x − 6 Lời giải
a) ( x − )2 = (x + )2 2 3 7 b) 2
x − 9 = 3( x + 3) (
(x + 3)(x −3) −3(x + 3) = 0
x − )2 −(x + )2 2 3 7 = 0
(x +3)(x−3)−3 = 0  
(2x − 3) − (x + 7) 
 (2x − 3) + (x + 7) = 0 
(x + 3)(x − 6) = 0
(x −10)(3x + 4) = 0
x + 3 = 0 hoặc x − 6 = 0
x −10 = 0 hoặc 3x + 4 = 0 x = 3 − hoặc x = 6 . x = 10 hoặc 4 x = −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 3 − ; } 6 . 3  4 
Vậy phương trình có tập nghiệm S = − ;10 . 3    c) 2 x x = 2 − x + 2 d) 2
x −3x = 2x − 6 2
x x + 2x − 2 = 0 2
x −3x − 2x + 6 = 0 x( x − ) 1 + 2( x − ) 1 = 0
x( x − 3) − 2( x − 3) = 0 (x + 2)(x − ) 1 = 0
(x − 2)(x −3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x −1 = 0
x − 2 = 0 hoặc x − 3 = 0 x = 2 − hoặc x = 1.
x = 2 hoặc x = 3 .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { 2; − } 1 .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2; } 3 .
Bài 5. Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: a) 2
3x −11x + 6 = 0 b) 2 2
x + 5x + 3 = 0 c) 3 x + 2x −3 = 0 d) 3 2 x +8 = x − 4 Lời giải a) 2
3x −11x + 6 = 0 b) 2 2
x + 5x + 3 = 0 2
3x −9x − 2x + 6 = 0 2 2
x + 6x x + 3 = 0
3x( x − 3) − 2( x − 3) = 0 2
x( x − 3) − ( x − 3) = 0
(3x − 2)(x −3) = 0 (x −3)( 2 − x − ) 1 = 0 16 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
x − 3 = 0 hoặc 3x − 2 = 0 x − 3 = 0 hoặc 2 − x −1 = 0 x = 3 hoặc 2 x = x = 3 hoặc 1 x = − . 3 2 2 
Vậy phương trình có tập nghiệm
Vậy phương trình có tập nghiệm S =  ;3 . 3     1 − S ;3 =  . 2    c) 3 x + 2x −3 = 0 d) 3 2 x +8 = x − 4 3
x −1+ 2x − 2 = 0 (x + )( 2
2 x − 2x + 4)−(x + 2)(x − 2) = 0 (x − )( 2
1 x + x + )1+ 2(x − )1 = 0 (x + )( 2
2 x − 2x + 4 − x + 2) = 0 (x − )( 2
1 x + x + 3) = 0 (x + )( 2
2 x −3x + 6) = 0 2 Vì 2  1  11
x + x + 3 = x + + > 2   0 nên x −1 = 0 , 2  3  15  2  4
x − 3x + 6 = x − + >   0 nên  2  4 suy ra x =1. , suy ra .
Vậy phương trình có tập nghiệm x + 2 = 0 x = 2 − S = { } 1 .
Vậy phương trình có tập nghiệm S = { } 2 .
Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất Phương pháp giải
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình, rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Xét mỗi giá trị tìm được ở Bước 3, giá trị nào thoả mãn điều kiện xác định thì đó là
nghiệm của phương trình đã cho.

Bài 6. Giải các phương trình sau: 2 3 3x − 20 a) x + 6 3 + = 2 ; b) − = ; x + 5 2
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2) 2 x 3x −1 5 4 3 4 c) + = + = 2 ; d) . − x 3 3 x(x − ) 1 x x −1 Lời giải
a) Điều kiện xác định: x ≠ 5 − .
b) Điều kiện x ≠ 2 và x ≠ 3. Ta có: x + 6 3 + = 2 2 3 3x − 20 Ta có: − = x + 5 2
x − 2 x − 3 (x −3)(x − 2) x + 6 1 =
2( x − 3) − 3( x − 2) = 3x − 20 x + 5 2
2( x + 6) = x + 5
2x − 6 − 3x + 6 = 3x − 20 4 − x = 20 − 2x +12 = x + 5
x = 5 (thỏa mãn điều kiện). x = 7
− (thỏa mãn điều kiện).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 5.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 7 − . 17 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
c) Điều kiện xác định 2 − x ≠ 0 hay x ≠ 2 .
d) Điều kiện xác định x ≠ 0 và x ≠1. 2 x 3x −1 5 4 3 4 + = + = 2 − x 3 3 x(x − ) 1 x x −1 2 3x
(3x −1)(2 − x) 5(2 − x) 4 3(x −1) 4x + = + = 3(2 − x) 3(2 − x) 3(2 − x) x(x − ) 1
x(x −1) x(x −1) 2
3x + (3x −1)(2 − x) = 5(2 − x)
4 + 3(x −1) = 4x 2 2
3x + 6x −3x − 2 + x =10 −5x
x =1 (không thỏa mãn điều kiện xác định).
7x − 2 = 10 − 5x
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 12x = 12
x =1 (thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x =1.
Bài 7. Giải các phương trình sau: 2 1 3 a) + = ; b) x + 3 x − 2 + = 2 .
x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2) x − 3 x 3 2 2x + 5 c) 1 4 − x = x d) + = 3 2
x −1 x −1 x + x +1
x − 2 x +1 (x − 2)(x + ) 1 Lời giải
a) Điều kiện xác định x ≠ 1 − và x ≠ 2 .
b) Điều kiện xác định x ≠ 0 và x ≠ 3. 2 1 3 x + 3 x − 2 Ta có: + = + = 2
x +1 x − 2 (x + ) 1 (x − 2) x − 3 x
2( x − 2) + ( x + ) 1 = 3
(x + 3)x (x − 2)(x −3) 2x(x −3) + =
2x − 4 + x +1 = 3 x(x −3) x(x −3) x(x − 3) 3x − 3 = 3
(x + 3)x + (x − 2)(x −3) = 2x(x −3) 3x = 6 2 2 2
x + 3x + x −3x − 2x + 6 = 2x − 6x
x = 2 (không thỏa mãn điều kiện). 4x = 6 −
Vậy phương trình vô nghiệm. 3 x = − 2 Ta thấy 3
x = − (thỏa mãn điều kiện xác định). 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 3 x = − . 2
c) Điều kiện xác định x ≠1.
d) Điều kiện xác định x ≠ 2 và x ≠ 1 − . 1 4 − x = x 3 2 2x + 5 + = 3 2
x −1 x −1 x + x +1
x − 2 x +1 (x − 2)(x + ) 1 2 1.(x + x +1) 4x x(x −1) − = 3(x + ) 1 2(x − 2) 2x + 5 2 3 2
(x −1)(x + x +1) x −1 (x −1)(x + x +1) ( + = x − 2)(x + ) 1 (x − 2)(x + ) 1 (x − 2)(x + ) 1 2 2
x + x +1− 4x = x x
3x + 3 + 2x − 4 = 2x + 5 2 − x = 1 − 3x = 6 1
x = (thỏa mãn điều kiện xác định).
x = 2 (không thỏa mãn điều kiện xác định). 2
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 18 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 1 x = . 2
Bài 8. Giải các phương trình sau: a) 2x + 5 4 3x −1 − − +1 = − ; b) x 1 x 7x 3 − = ; 2 x + 3
x + 2x − 3 1− x 2
x + 3 x − 3 9 − x c) 96 2x −1 3x −1 5 + + = + ; d) 2x 19 17 3 − = . 2 x −16 x + 4 x − 4 2 2
5x − 5 x −1 1− x Lời giải
a) Điều kiện xác định: x ≠1 và x ≠ 3 − .
b) Điều kiện xác định: x ≠ 3 và x ≠ 3 − . 2x + 5 4 3x −1 +1 = − x −1 x 7x − 3 2 x + 3
x + 2x − 3 1− x − = 2
x + 3 x − 3 9 − x 2x + 5 4 3x −1 +1 = + x −1 x 7x − 3 − = x + 3
(x +3)(x − )1 x −1 2
x + 3 x − 3 9 − x (2x + 5)(x − )
1 + ( x + 3)( x − ) 1 = 4 + (3x − )
1 ( x + 3) ( x − )
1 ( x − 3) − x( x + 3) + 7x − 3 = 0 2 2 2 2x 2 2
+ 3x −5+ x + 2x −3 = 4 + 3x +8x −3
x − 4x + 3− x −3x + 7x −3 = 0
5x − 8 − 8x = 1 ⇔ 0 = 0 . 3 − x = 9
Vậy phương trình có vô số nghiệm với mọi
x ≠ 3 và x ≠ 3 − . x = 3
− (không thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy phương trình vô nghiệm.
c)Điều kiện xác định: x ≠ 4 và x ≠ 4 − .
d)Điều kiện xác định: x ≠1 và x ≠ 1 − . 96 2x −1 3x −1 5 + + = + 2x 19 17 3 − = 2 x −16 x + 4 x − 4 2 2
5x − 5 x −1 1− x ( 2
5 x −16)+96 = (2x − )1(x − 4)+(3x − )1(x + 4) 2x +19 17 3 − (x +1) − = 5(x − ) 1 (x + ) 1 (x − ) 1 (x + ) 1 (x − )1(x + )1 2 2 2
5x −80 + 96 = 2x −9x + 4 + 3x +11x − 4 2x +19 −17.5 = 3 − ( x + ) 1 2x = 16
2x − 66 + 3x + 3 = 0
x = 8 (thỏa mãn điều kiện xác định).
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 8 . 5x − 63 = 0 63 x =
(thỏa mãn điều kiện xác định). 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là 63 S   =  . 5   
Bài 9. Cho phương trình x − 2 x −3 +
= m trong đó m là một số cho trước. Biết x = 5 là một trong các
x − 4 x − 2 3
nghiệm của phương trình, tìm các nghiệm còn lại. Lời giải 19 Đại số 9
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 9 - CHƯƠNG 1 Năm học 2024-2025
Thay x = 5 vào phương trình ta được 3 2
+ = m , suy ra m = 11. 1 3 3
Với m =11 thì phương trình đã cho trở thành
x − 2 x − 3 11 + = (1) x − 4 x − 2 3
ĐKXĐ: x ≠ 4, x ≠ 2 . 2
3(x − 2) + 3(x − 3)(x − 4) =11(x − 4)(x − 2) 2 2 2
3(x − 4x + 4) + 3(x − 7x +12) =11(x − 6x + 8) 2 2 2
3x −12x +12 + 3x − 21x + 36 =11x − 66x +88 2
5x −33x + 40 = 0
(x −5)(5x −8) = 0 x = 5 hoặc 8
x = (thỏa mãn điều kiện xác định). 5 Vậy nghiệm còn lại là 8 x = . 5
2x + m 5(x − ) 1
Bài 10. Cho phương trình = . Chứng minh rằng nếu
1 là một nghiệm của phương trình x x = −1 x +1 3
thì phương trình còn có một nghiệm nguyên. Lời giải 2 1 + m 5.( −1) Thay 1
x = vào phương trình ta được 3 3 = 3 1 1 −1 +1 3 3 −(2 + 3m) 5 − = 2 2 m = 1.
Với m =1 thì phương trình đã cho trở thành 2x +1 5(x − ) 1 = (1) x −1 x +1
ĐKXĐ: x ≠1, x ≠ 1 − . Từ (1) ta có 2
(2x +1)(x +1) = 5(x −1) 2 2
2x + 2x + x +1= 5x −10x + 5 2
3x −13x + 4 = 0 20 Đại số 9