Trang 1
PHƢƠNG PHÁP GIẢI MT S DNG TOÁN V HÀM N, HÀM HP
LUYN THI TT NGHIP THPT QUC GIA
I: KIẾN THỨC VỀ SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN, CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ, NGHIỆM
CỦA PHƢƠNG TRÌNH.
1.1. Các kiến thc v s đồng biến nghch biến ca hàm s:

1.1.1. Định nghĩa:

()y f x

1, 2 1 2 1 2
, .x x K x x thì f x f x

()y f x

1, 2 1 2 1 2
, .x x K x x thì f x f x

1.1.2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: 
f

- 
f

' 0fx

xK
.
- 
f

' 0fx

xK
.
1.1.3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: 
f

- 
' 0fx

xK
' 0fx

thì
f

- 
' 0fx

xK
' 0fx

f
 
- 
' 0fx

xK
thì
f

1.1.4. 



1 , 2 ,...,
i
x i n
 

 
i
x


1.2. Các kiến thc v cc tr ca hàm s:
1.2.1. Định nghĩa

y f x

; ab

0
; x a b
.
- 
0h
sao cho
0 0 0 0
, ; , f x f x x x h x h x x

f

0
x
.
- 
0h
sao cho
0 0 0 0
, ; , f x f x x x h x h x x 

f
 
0
x
.
1.2.2. Định lí 1. 
y f x

0 0
; 0K x h x h h

0
Kx
.
Trang 2

00
0, ;f x x x h x
00
0, ;f x x x h
thì
0
x
 .
1.2.3. Định lí 2  K = (x
0
- h ; x
0
+ h) (h >
0).
- 
00
' 0, '' 0f x f x
thì
0
x

f
.
- 
00
' 0, '' 0f x f x
thì
0
x
 
f
.
1.2.4. Quy tắc tìm cực trị
Quy tắc 1
- 
- Tính
'.fx

- 
- 
Quy tắc 2
- 
- Tính
'.fx

i
x

'0fx
.
- Tính
''
i
fx

i
x
.

'' 0
i
fx

i
x
).
1.3. Các kiến thc bin lun s nghim của phƣơng trình:
Tính cht 1: Nu hàm s
()fx
liên tc
[ ; ]ab
u trên khong
( ; )ab

( ) 0fx =
có nhiu nht mt nghin
[ ; ]ab
.
M rng: Nu hàm s
()fx
liên t n
[ ; ]ab
c  i du
n
ln trên
khong
( ; )ab

( ) 0fx =
có nhiu nht
1n +
mt nghin
[ ; ]ab
.
Tính cht 2: Nu hàm s
()fx
liên tn
[ ; ]ab
u trên khong
( ; )ab
thì

( ) ( )f u f v u v= Û =
vi
, [ ; ]u v a b
.
Tính cht 3: Nu hàm s
f
liên t  n
[ ; ]ab
    
( ; )ab
thì
( ) ( )f x f y x y> Û >
(Nu
f
u gim thì
( ) ( )f x f y x y> Û <
) vi
, ( ; )x y a b
.
Tính cht 4:
+ Cho hàm s
()y f x=
liên tn
[ ; ]ab
. B
()f x m£
nghi
vi mi
[ ; ]x a bÎ
khi và ch khi
[ ; ]
max ( )
ab
f x m£
.
+ Cho hàm s
()y f x=
liên t  n
[ ; ]ab
. B  
()f x m£
nghim
[ ; ]x a bÎ
khi và ch khi
[ ; ]
min ( )
ab
f x m£
.
Trang 3
II: CÁC DNG TOÁN
I. XÉT S ĐỒNG BIN, NGHCH BIN CA HÀM HP, HÀM N
1. Dng 1.
Cho hàm
()y f x
hoc hàm
'( )y f x
xét s bin thiên ca hàm
( ) ( ( ))g x f u x
.
Phƣơng pháp:
- o hàm
'( ) '( ( )). '( )g x f u x u x
- Xét du
'( )gx
da vào du ca
'( ( ))f u x
'( )ux
theo quy tc nhân du. 
xét du
'( ( ))f u x
da vào du ca
'( )fx
u
'( )fx
i du trên
D
thì
'( ( ))f u x
i du khi
()u x D
.
dụ 1. ( Câu 35 - 
()fx


'( )fx


(5 2 )fx

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Ta có
(5 2 ) ' 2 '(5 2 )y f x y f x
khi
' 2 '(5 2 ) 0 '(5 2 ) 0y f x f x
.

1
'( ) 0
31
x
fx
x

Nên
5 2 1 3 4
'(5 2 ) 0
3 5 2 1 2
xx
fx
xx



 
3;4
;2
. Chọn B
dụ 2. ( Câu 33 - Cho hàm s
fx
, bng xét du
ca
fx

Hàm s
32y f x
ng bin trên kho
A.
3;4
. B.
2;3
. C.
;3
. D.
0;2
.
Li gii
2;3
0;2
3;5
5;
52y f x
Trang 4
Ta có:
32y f x
' 3 2 3 2y x f x
2 3 2fx
.
Hàm s
32y f x
ng bin khi
2 3 2 0y f x

3 2 0fx
3 2 3
1 3 2 1
x
x
3
12
x
x

.
Hàm s
32y f x
ng bin trên khong
3; 
ng bin trên khong
3;4
.
Đáp án A
Ví d 3.( KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPT Trn Phú). Cho hàm s
y f x
có bng
bing bin ca hàm s
21y f x
?
A.
( ;2)
B.
( ;0)
2;
C.
( ; 1)
(0; )
D.
(0;2)
Li gii.
Ta có
2 1 ' 2 ' 2 1y f x y f x
.

' 2 ' 2 1 0 1 2 1 3 0 2y f x x x
. Đáp án D.
d 3. Cho hàm s
y f x
o hàm trên
 th hàm
fx

v Hàm s
2
g x f x x
ng bin trên khong nào?
A.
. B.
1;2
. C.
1
1;
2



. D.
;1
.
i giải
Trang 5
Ta có:
2
g x f x x
2
21g x x f x x

.
2
2
2
1
1
2
0
2
2 1 0
0 0 1
0
1
2
2
x
x
x
x
g x x x x
f x x
x
xx
x





( Ta tìm các điểm ti hn)
T  th
fx
ta suy ra
02f x x
 :
22
2
02
1
x
f x x x x
x

( Ta cần xác định mt loi du ca
2
'f x x
)
Bng xét du
gx
:
T bng xét du ta có hàm s
gx
ng bin trên khong
1
1;
2



. Chn đáp án C.
Lƣu ý: Du ca
gx
bc nh nhân du ca hai biu thc
21x
2
f x x
.
d 4.(KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPTĐồng Đậu,THPTYên Lc) Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét du c
S giá tr nguyên ca tham s
m
 hàm s
( )
2
4y f x x m= + +
nghch bin trên
( )
1; 1-
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Li gii
Ta có:
22
4 ' 2( 2) ' 4 0, 1;1y f x x m y x f x x m x
2
'( 4 ) 0, 1;1f x x m x
(vì
2( 2) 0, 1;1xx
)
Trang 6
2
2 ( ) 4 8, 1;1 (*)h x x x m x
Trong khong
( )
1; 1-
hàm s
()hx
ng bin nên
3 ( 1) ( ) (1) 5m h h x h m
Vy
2 3 1
(*)
5 8 3
mm
mm




suy ra có 3 giá tr nguyên ca
m
. Đáp án B
d 5.Cho hàm s liên tc trên
bng xét du ca hàm s
   i hàm s
1g x f x
nghch bin trên khong nào trong các
khong sau?
A.
0;2
B.
3;0
C.
1;4
D.
Li gii
Ta có:
1 , 0
1
1 , 0
f x x
g x f x
f x x

Nhn xét: Hàm
1g x f x
là hàm ch th i xng nhau qua trc tung.
+) Ta có BBT ca hàm s
()y f x
+) B1: Chuyn t hàm s
y f x
sang hàm s
1y f x
( tnh tiến đồ th sang
trái 1 đv)
+) B2: Chuyn t hàm s
1y f x
sang hàm s
1y f x
bng cách gi
nguyên phn
0x
, phn
0x
c li xng vi phn
0x
qua
Oy
.( lấy đối
xng qua Oy)
y f x
y f x
Trang 7
Đáp án B
Nhn xét: Dng chuyn t hàm
()fx
sang hàm
( 1)fx
rt d mc sai lm 
Chuyn t
()fx
sang
()fx
( li xc), ri tnh ti ( tnh
tin sau).
Ví d 5. Chính Thc 2018 - Mã 101)Cho hai hàm s
y f x
,
y g x
. Hai hàm
s
y f x
y g x
 th  ng cong đậmhơn
 th ca hàm s
y g x
.
Hàm s
3
42
2
h x f x g x



ng bin trên kho
A.
31
5;
5



. B.
9
;3
4



. C.
31
;
5




. D.
25
6;
4



.
Ligii
Ta có:
3
4 2 2 0
2
h x f x g x



khi
3
4 2 2
2
f x g x




.
T  th ta thy
5, 2 10,g x x g x x


3
4 2 2
2
f x g x




ta cn tìm
x
sao cho:
4 10
3
25
2
fx
gx





Trang 8
Nên ta k ng thng
c th hàm s
y f x
ti
;10Aa
,
8;10a
.
   
4 10, khi3 4 4 10, khi 1 4
3
4
3 3 3 3 25
4
2 5, khi0 2 11 2 5, khi
2 2 2 4 4
f x x a f x x
x
g x x g x x





.
Đáp án B.
Nhn xét: Bài này có th i tr  
- Ta có:
2h f g

dn so sánh
'f
vi 2 ln giá tr
'g
. Li thy các s 
th có các giá tr
10 5.2, 8 4.2

h
nghch bin thì min giá tr ca
'f
nh
n giá tr ca
'g
l suy lum trên trc hoành
ta thy
'(6) '(10) 2 '(10,5) 8 2.4 0h f g

h
s nghch bin trong nhng khong xung quanh giá tr 
A,C, D. Li th
' 10, ' 5fg
. c chn.
2. Dng 2.
Cho hàm
()y f x
hoc
'( )y f x
xét s bin thiên ca hàm
( ) ( ( )) ( )g x f u x h x
.
Phƣơng pháp:
- Tính
'( ) '( ). '( ( )) '( )g x u x f u x h x
- Lp bng xét du
'( )gx
bng cách cng du ca hai biu thc
'( ). '( ( ))u x f u x
'( )hx
.
d 1. tham kho THPTQG 2019)Cho m s
fx
bng xét du co

Hàm s
3
3 2 3 y f x x x
ng bin trên kho
A.
1; 
. B.
;1
. C.
1;0
. D.
0;2
.
Ligii
Ta có
22
3 2 3 3 3 '( 2) (1 )y f x x f x x



Xét
'( 2) 0 2 {1,2,3,4} { 1,0,1,2}f x x x
Xét
2
1 0 1, 1x x x
Li có:
1 2 3 1 1
'( 2) 0
2 4 2
xx
fx
xx



2
1 0 1 1xx
Bng xét du
Trang 9
T bng xét du suy ra trên khong
1;0
hàm s ng bin. Chọn đáp án C.
Lƣu ý:
-  nh du ca
'y
trong bng trên ta phi cng du ca
'( 2)fx
2
1 x
vi
nguyên tc cùng du thì cc. Nu khác dc du
ca
'y
.
-  gii
'( 2) 0fx
2
10x
ri ly giao hai tp nghic kt
qu hàm s chc chng bin trên
( 1;1)
. Nên chn tp
1;0 ( 1;1)
.
- N  th hàm
y f x
, xét s bin thiên ca hàm
( ) ( ) ( )g x f x h x
dn xét du ca
'( ) '( ) '( )g x f x h x
da vào s  th.
d 2.Cho hàm s
y f x
o hàm liên tc trên
.
 th hàm s
y f x
i.
Hàm s
2
2g x f x x
ng bin trên khong nào trong các kho
A.
;2
. B.
2;2
. C.
2;4
. D.
2;
.
Li gii
Ta có
2 2 0 .g x f x x g x f x x
S nghim c  
0gx
chính s  m c  th hàm s
y f x
ng thng
:d y x
 i).
Trang 10
D th, suy ra
2
0 2 .
4
x
g x x
x

Lp bng bin thiên
hàm s
gx
ng bin trên
2;2
4;
Chn B
Lƣu ý: c du ca
2g x f x x


theo nguyên tc: trong khong
( ; )ab
 th hàm s
'( )fx
nng thng
yx
thì
0gx
.
d 3.(Chuyên Phan Bi Châu Ngh An m 2018-2019)Cho hàm s
fx
bng
xét du c :
Hàm s
2
2 1 1y f x x x
nghch bin trên kho ?
A.
;1
. B.
;2
. C.
2;0
. D.
3; 2
.
Li gii
Ta có :
2
22
1
' 2 ' 1 1 2 ' 1
11
x x x
y f x f x
xx


2
2
1
0, .
1
xx
xR
x

Trang 11
Nên ta tìm kho :
1 1 3 2 0
2 ' 1 0 ' 1 0
1 4 3
xx
f x f x
xx



.
chn C.
3. Dng 3.
Cho hàm
( ( ))y f u x
hoc hàm
'( ( ))y f u x
xét s bin thiên ca hàm
()y f x
.
Phƣơng pháp:Gi s ta có:
'( ( )) 0f u x x D
. Ta cn gii BPT
'( ) 0fx
.
- t
( ) ( )t u x x v t
- Gii BPT:
'( ) 0 '( ( )) 0 ( ) 'f t f u x x D x v t D t D
.
- Vy
'( ) 0 'f x x D
Ví d 1.Cho hàm s
()y f x
o hàm trên
. Hàm s
'(3 1)y f x
 th 
hình v:
Hàm s
()y f x
ng bin trên kho
A.
2;6
. B.
;7
. C.
;6
. D.
1
;
3




.
Ligii
Ta cn gii BPT dng
'( ) 0fx
.
Ta có
2
'(3 1) 0
12
x
fx
x


t
1
31
3
t
t x x

1
2
27
3
'( ) 0 '(3 1) 0
1 2 1 2 5
12
3
t
xt
f t f x
x t t





Vy
7
'( ) 0
25
x
fx
x



. Chọn đáp án B.
Trang 12
Nhn xét:Dng 1 cho hàm
()y f x
tìm s u ca hàm
( ( ))y f u x
c tính
o hàm ca hàm
( ( ))y f u x
nhƣngDng 3 cho hàm
( ( ))y f u x
c tính
o hàm ca hàm
()y f x
.
Ví d 2.Cho hàm s
()y f x
o hàm trên
. Hàm s
'(2 )y f x
bng xét du

Hàm s
()y f x
nghch bin trên kho
A.
( ;0)
. B.
( ;1)
. C.
(2; )
. D.
(0;2)
.
Li gii
Ta có
1
'(2 ) 0
2
x
fx
x

t
22t x x t

1 2 1 3
'( ) 0 '(2 ) 0
2 2 2 0
x t t
f t f x
x t t
Vy
3
'( ) 0
0
x
fx
x

. Chọn đáp án A
Ví d 3.Cho hàm s
()y f x
có liên tc trên
. Hàm s
(3 4 )y f x
 th 
:
Hàm s
()y f x
nghch bin trên kho
A.
. B.
( ; 1)
. C.
(7; )
. D.
( 1;6)
.
Li gii
T  th ta suy ra
'(3 4 ) 0 1 1f x x
.
t
3
34
4
t
t x x
.

'( ) 0 '(3 4 ) 0 1 1 1 3 4 1 1 7f t f x x t t
Trang 13
Vy
'( ) 0 1 7 hay: '( ) 0 1 7f t t f x x
. Chọn đáp án D.
d 4.Cho hàm s
()y f x
2
7
2 3 12 9
2
f x x x



. Hàm s
()y f x
nghch bin trên kho
A.
19
;
44



. B.
9
;
4




. C.
53
;
22



. D.
5
;
2




.
i giải
Ta cn gii b
( ) 0fx
.
T
2
7
2 3 12 9
2
f x x x



2
7
2 0 3 12 9 1 3
2
f x x x x



.
t
7
2
2
tx
72
4
t
x


7 2 5 3
0 1 3
4 2 2
t
f t t
.
Vy hàm s
()y f x
nghch bin trên khong
53
;
22



.Chn C.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1. Cho hàm s
y f x
o hàm liên tc trên
 th hàm s
35y f x

. Hàm s
y f x
nghch trên khong nào?
A.
;8
. B.
7
;
3




. C.
4
;
3




. D.
;10
.
Bài 2.Cho hàm s
y f x
 th hàm s
2y f x

 bên. Hi hàm
s
y f x
ng bin trên kho
Trang 14
A.
2;4
. B.
1;3
. C.
2;0
. D.
0;1
.
Bài 3.Cho hàm s
y f x
o hàm trên
 th hàm s
y f x

i.
Hàm s
3
2
2
3
x
g x f x x x
ng bin trên khong nào trong các khong
sau?
A.
1;0
. B.
0;2
. C.
1;2
. D.
0;1
.
Bài 4.(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) 
y f x

y f x

2y f x

A.
1;3
. B.
2;
. C.
. D.
;2
.
Bài 5.(S GD&ĐT Nam Định năm 2018-2019) Cho hàm s liên tc trên
 tha mãn vi .
Hàm s nghch bin trên khong nào?
A. . B. . C. . D.
.
Bài 6. (Chuyên Lê Quý Đôn- Điện Biên năm 2018-2019) Cho hàm s
y f x
có bng
xét d
fx
fx
1 2 2018f x x x g x
0,g x x
1 2018 2019y f x x
1; 
0;3
;3
4;
O
x
y
1
1
4
y f x
Trang 15
Hàm s
2
2y f x
nghch bin trên kho
A.
2; 1
. B.
2;
. C.
0;2
. D.
1;0
.
Bài 7. Cho hàm s
()fx
có bng xét d
Hàm s
2
2y f x x
nghch bin trên kho
A.
2;1
. B.
4; 3
. C.
0;1
. D.
2; 1
.
Bài 8.( S Hà Ni năm 2018-2019) Cho hàm s bc ba
y f x
, hàm s
y f x
 th .
Hàm s
2
g x f x x
nghch bin trên kho
A.
2; 1
. B.
1; 2
. C.
1;0
. D.



1
;0
2
Bài 9. Cho hàm s
()fx
. Bit hàm s
'( )fx
 th  bên. Hàm s
2
(3 ) 2018y f x
ng bin trong kho
Trang 16
A.
1;0
. B.
2;3
C.
2; 1
. D.
0;1
.
Bài 10. Cho hàm s
fx
liên tc trên
, hàm s
y f x
 th .
Xét hàm s
2
2 3 1 9 6 4h x f x x x
. Hãy chn kh
A. Hàm s
hx
nghch bin trên
. B. Hàm s
hx
nghch bin trên
1
1;
3



.
C. Hàm s
hx
ng bin trên
1
1;
3



. D. Hàm s
hx
ng bin trên
.
Bài 11. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Cho hai hàm s
y f x
y g x
. Hai
hàm s
'y f x
'y g x
 th  ng cong
đậmhơn  th hàm s
'y g x
. Hàm s
9
72
2
h x f x g x



ng bin
trên kho
A.
16
2;
5



. B.
3
;0
4



. C.
16
;
5




. D.
13
3;
4



.
Bài 12. ( Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2018-2019) Cho hàm s
()fx
có bng xét
d:
Trang 17
Hàm s
3
(3 1) 3y f x x x
ng bin trên kho   
A.
. B.
. C.
11
;
43



. D.
1
1;
3




.
Bài 13.Hàm s
3
2
2 1 8 2019
3
y f x x x
nghch bin trên kho
A.
1; 
B.
;2
C.
1
1;
2



D.
1;7
Bài 14. (Chuyên VP lần 02 năm 2018-2019)Cho hàm s
y f x
 th
fx

hình v
Hàm s
2
1
2
x
y f x x
nghch bin trên khong nào trong các kho
A.
2; 0
. B.
3;1
. C.
3; 
. D.
1; 3
.
Bài 15. (Chuyên Quc Hc Huế năm 2018-2019)Cho hàm s o hàm trên
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s thu n
 hàm s ng bin trên khong ?
A. B. C. D.
Bài 16. Cho hàm s
fx
 th ca hàm s
22y f x
.
fx
R
13f x x x
m
10;20
2
3y f x x m
0;2
18
17
16
20
Trang 18
Hi hàm s
y f x
nghch bin trên kho
A.
1;1
. B.
;2
. C.
35
;
22



. D.
2;
.
Đáp án
1
A
2C
3D
4C
5
D
6C
7D
8
9
A
10
C
11
B
12
C
1
3
14
A
15
A
16
A
Trang 19
II. CC TR CA HÀM S
1. Dng 1.
Cho hàm
()y f x
hoc hàm
'( )y f x
tìm cc tr ca hàm
( ) ( ( ))g x f u x
.
Phƣơng pháp:
- o hàm
'( ) '( ( )). '( )g x f u x u x
- Tìm s nghic bi l c
'( ) 0 '( ( )). '( ) 0g x f u x u x
.
- Nu cn có th xét du
'( )gx
.
d 1. Cho hàm s
y f x
 o hàm
2
2f x x x

,
x
. Hàm s
2
8y f x x
có bao m cc tr?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
2
22f x x x x x
2 2 2
2 8 . 8 2 4 8 8 2y x f x x x x x x x

0y

2
2
40
80
8 2 0
x
xx
xx

4
0
8
4 3 2
4 3 2
x
x
x
x
x



.
Bng xét du
y

Vy hàm s
2
8y f x x
m cc tr. Chn C.
Lƣu ý: Ví d  bài yêu cu tìm s m cc tr nên ta có th không cn lp bng
xét du
'y
u yêu cu tìm s ci hay cc tiu thì ta phi lp bng xét du (
hay BBT).
Ví d 2.Cho hàm s o hàm trên và có bng xét du 
Hi hàm s m cc tiu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
t . Ta có .
y f x
fx
2
2y f x x
4
2
3
1
2
2g x f x x
2
2 2 2g x x f x x

Trang 20
Ta có:
22
'( 2 ) 0 2 2 3 1 3f x x x x x
Bng xét du
'( )gx
Vy hàm s m cc tiu là
1x
. Chn D.
Ví d 3.( Đề THPTQG năm 2019- mã 120). Cho hàm s
()fx
,bng bin thiên ca
hàm
'( )fx

S m cc tr ca hàm s
2
(4 4 )f x x
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
9
.
i giải
Ta có
22
2
8 4 0
(4 4 ) ' (8 4). '(4 4 ) ' 0
'(4 4 ) 0
x
y f x x y x f x x y
f x x


2
1
2
2
2
3
2
4
1
2
4 4 ; 1 (1)
4 4 1;0 (2)
4 4 0;1 (3)
4 4 1; (4)
x
x x a
x x a
x x a
x x a



Ta có:
22
4 4 (2 1) 1 1x x x

(1)
vô nghi
(2), (3), (4)
mm.
Các nghim này khác nhau và khác
1
2
. Tóm li
'0y
có 7 nghim phân bit. Nên
hàm s có 7 cc tr. Đáp án A.
Ví d 4.Cho hàm s
( )
y f x=
o hàm
( )
( )( )
22
' 4 3 , .f x x x x x x= - - + " Î ¡
Tính
tng tt c các giá tr nguyên ca tham s m  hàm s
( )
( )
2
g x f x m=+
m
cc tr.
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
i giải
Trang 21
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
0
' 1 3 ; ' 0 1
3
x
f x x x x f x x
x
é
=
ê
ê
= - - = Û =
ê
ê
=
ë
(
0, 3xx==
nghi
1x=
là nghim bi chn).
Li có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0
1
0
0
' 2 . ' ' 0
'0
12
1
3
33
x
x
xm
x
xm
g x x f x m g x
f x m
xm
xm
xm
xm
é
=
é
=
ê
ê
ê
ê
é
=-
=
+=
ê
ê
ê
= + ® = Û Û Û
ê
ê
ê
+=
=-
+=
ê
ê
ê
ë
ê
ê
ê
ê
+=
=-
ë
ë
Do
( )
2
có nghim luôn là nghim bi ch
( ) ( )
1 , 3
không có nghim
chung và
3.mm- < -
Hàm s
( )
gx
m cc tr
( )
'0gxÛ=
có ba nghim bi l
0
03
30
m
m
m
í
ï
ï
Û Û £ <
ì
ï
->
ï
î
.
{ }
0;1;2mmÎ Þ Î¢
.Vy tng các giá tr nguyên ca tham s m bng 3. Chn C.
Ví d 4.Cho hàm s
y f x
o hàm
fx
trên khong
;
.  th ca
hàm s
y f x

 th ca hàm s
2
y f x
m ci, cc tiu?
A. 2 ci, 3 cc tiu. B. 3 ci, 2 cc tiu.
C.1 ci, 2 cc tiu. D.1 ci, 1 cc tiu.
Li gii
T  th hàm s ta thy hàm s t ct ti
1x
t cc tiu ti
12
;xx
t 
BBT
Trang 22
Ta có:
2
y f x
2 . 0y f x f x

0
0
fx
fx
.
 th và BBT ta có
0
01
3
x
f x x
x
1
2
01
xx
f x x
xx
vi
1
0;1x
2
1;3x
.
Ta có:
0 ;0 3;f x x  
12
0 ;1 ;f x x x x

T c bng bin thiên ca hàm s
2
y f x
:
Suy ra hàm s
2
m ci,
3
m cc tiu.Chọn đáp án A.
d 5.(Ngô S Liên- Bắc Giang năm 2018-2019)Cho hàm s
fx
liên tc trên
 th hàm
()fx

Hàm s
2 2019y f x
m cc tr.
A.
5
B.
6
C.
7
D.
9
Li gii
B1. T  th hàm s
()y f x
dch sang phi
2
  th hàm s
( 2)y f x
. Suy ra hàm s
( 2)y f x
có 3 cc tr 
-
1
Trang 23
B2. Hàm s
2 2019y f x
là hàm s ch th nhn trc tung làm tri
xng.
T  th hàm
( 2)y f x
, gi phn bên phi trc tung, phn bên trái trc tung có
c bng cách li xng phn bên phi qua trc tung.
Do hàm s
2fx
có 3 m cc tr nm bên phi trc tung nên hàm s
2 2019y f x
2.3 1 7
m cc tr.Chn C.
Nhn xét:
Hàm s
có s cc tr bng hai ln s m cc tr a hàm s
()fx
cng
1.
Hàm s
()fx
có s cc tr bng s cc tr ca hàm
()fx
và s m c th
hàm
()y f x
vm cc tr).
Ví dụ 6. 
()y f x
 :

3y f x

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Lời giải
Nhận xét: 
( 3), 3
3
(3 ), 3
f x x
y f x
f x x



3x
.

()y f x
sang
( 3)y f x


x

1
7

'( 3)fx
0
0
( 3)fx
B2. Li xng thng
3x
Trang 24
Hàm s m cc tr.Chn B.
Lƣu ý:
- Dng bài này d mc sai lm c th i xng qua Oy dn 5 cc
tr.
- S m cc tr hàm
y f x a

a

()y f x a
thêm 1.
- 
y f x a

xa
.
d 7. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
 th . Hi hàm s
y f f x
m cc tr?
A.6. B.7. C.8. D. 9.
Li gii
T  th hàm s
y f x
nhn thy
+)
02
xa
f x x
xb
vi
0
0 2 3x a b
.
+)
02f x a x
hoc
xb
.
+)
0f x x a
hoc
2 xb
.
* Ta có:
.y f f x y f f x f x
.
 :
0
0
0
f f x
y
fx


02
f x a
f f x f x
f x b
vi
0
0 2 3x a b
.
Trang 25
Mng thng
yb
,
2y
,
ya
u c th hàm s m phân bit
lt tính t trái qua ph
1
x
6
x
;
2
x
5
x
;
3
x
4
x
nên:
1 2 3 0 4 5 6
16
25
34
3
2
x x x x x x x
f x f x b
f x f x
f x f x a



  th hàm s 

02f f x a f x
hoc
f x b
.
Ta có BBT:
Vy hàm s m cc tr.Chn D.
2. Dng 2.
Cho hàm
()y f x
hoc hàm
'( )y f x
tìm cc tr ca hàm
( ) ( ( )) ( )g x f u x h x
.
Phƣơng pháp:- Tính
'( ) '( ). '( ( )) '( )g x u x f u x h x
-Tìm s nghim c
'( ) 0gx
- Có th lp bng xét du
'( )gx
.
d 1. Cho hàm s
y f x
 o hàm
2
2f x x x

,
x
. Hàm s
14
2
x
y f x



có mm cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
i giải
Xét hàm s
14
2
x
g x f x



.
Ta có:
1
14
22
x
g x f




=
2
2
19
1 2 1 4 0 6
2 2 2 8 2
x x x
x




.
Bng xét du
gx
Da vào bng bin thiên ta thy hàm s m cc tr.Chn C.
Trang 26
Ví d 2. Cho hàm s
y f x
o hàm
2019
2
2 8 , f x x x x
. Hàm
s
2 4 2
1
2 4 2020
2
y f x x x
m cc tr ?
A.
4
. B.
2019
. C.
5
. D.
2020
.
Li gii
Xét hàm s
2 4 2
1
2 4 2020
2
g x f x x x
.
Ta có:
23
2 . 2 2 8g x x f x x x

.

2 3 2 2
0 2 . 2 2 8 0 2 2 4 0g x x f x x x x f x x


22
0
2 4 0
x
f x x
.
Gi
t
2
2tx
.
20f t t
2019 2019
22
2 8 2 0 2 8 1 0t t t t t



2019
2
2
20
2
2
3
81
8 1 0
t
t
t
t
t
t



.
Suy ra
22
22
22
2 2 4
2
2 3 5
5
2 3 1
xx
x
xx
x
xx







.
0gx

5
nghim (không có nghim bi chn).
Vy hàm s
5
cc tr.Chn C.
d 3.(S Thái Bình 2017-2018)Cho m s
y f x
liên tc trên
, hàm s
'y f x
 th . Hàm s
2017 2018
2017
x
y f x

s m cc tr
là:
Trang 27
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:

2017 2018 2018
''
2017 2017
x
y f x y f x

2018
' 0 '
2017
y f x
Da vào hình v ta nhn th
2018
'
2017
fx
có 4 nghim phân bit
Vy hàm s m cc tr. Chn A.
Ví d 4. (Chuyên Lào Cai năm 2017-2018)Cho hàm s
y f x
liên tc trên

th hàm s
y f x
cho bi hình v bên. t
2
2
x
g x f x
,
x
. H th
hàm s
y g x
m cc tr?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Ta có:
g x f x x


T  th hàm s
y f x
 th hàm s
yx
ta thy:
Trang 28
0f x x

vi
;1 2;x  
0f x x

vi
1;2x
Ta có bng bin thiên ca
gx
V th hàm s
y g x
m cc tr.Chn B.
Ví d 6.Hình v  th ca hàm s
( )
y f x=
.
Có bao nhiêu giá tr a tham s
m
 hàm s
( )
1y f x m= + +
5
m cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Nhn xét:
- Hàm s
()y f x

s m cc tr bng s cc tr ca hàm
()y f x
và s giao
m c th hàm
()y f x
vng thng
y
m các
m cc tr).
- S m cc tr ca hàm
()y f x
bng s m cc tr ca hàm
()y f x a
T nhn xét trên ta có: Hàm s
( 1)y f x
có 3 cc tr.
Vy ta cn ng thng
ym
c th hàm s
( 1)y f x
tm khác cc tr.
T  th ta suy ra:
6 3 3 6
22
mm
mm



Do
*
m
nên
3,4,5}m{
. Chn B.
Trang 29
Ví d 7.(Ngô Gia T lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm s
y f x
liên tc trên
vàcó
bng bi bên. Hàm s
23y f x
m cc tr.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Li gii
Theo nhn xét bài trên ta có:
- S m cc tr hàm
2fx
bng s cc tr ca hàm
fx
, nên hàm
2fx
có 2
m cc tr.
-  th hàm s
2y f x
cng thng
3y 
tm phân bit (u không
phi là cc tr)
Vy hàm s
23y f x
có 5 cc tr. Chn D.
Lƣu ý: Nu là hàm s
24y f x
thì có 3 m cc tr vì có mm trùng
vm cc tr ca hàm s.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1.(Ngô Gia T lần 1 năm 2018-
2019)  th hàm s
dng hình v bên. Tính tng tt c giá
tr ngun c   hàm s
m cc tr.
A. 6. B. 3. C.5. D. 2.
Bài 2. (Lê Xoay lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm s
y f x
  th hàm s
y f x
   i. Hi hàm s
2
( ) 1g x f x
   m cc
tiu?
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
4
3
+
+
0
0
+
+
2
2
y
y'
x
()y f x
( ) 2 5y f x m
Trang 30
Bài 3.Cho hàm s
y f x
có bng bi
 th hàm s
2017 2018y f x
m cc tr?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Bài 4. (Ngô Gia T Lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm s
y f x
là hàm bc ba 
th  bên. Hàm s
2
3y f x x
m cc tr?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Bài 5.Cho hàm s
()y f x
nh và liên tc trên
 th . Hàm s
2
( ) 2 4 y g x f x x
m cc tiu?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Bài 6. (Ngô Gia T lần 1 năm 2018-2019) Cho hàm s
y f x
o hàm trên
 th  bên. Hàm s
2
y f x
m cc tr?
f
(
x
)
+
2018
+
+
1
f'
(
x
)
x
3
0
0
- 2018
+
x
y
4
2
1
2
1
O
Trang 31
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Bài 7. (Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2018-2019)Cho hàm s
y f x
 th o hàm
y f x

Kh
A. Hàm s
2
y f x x x
t ci ti
0x
.
B. Hàm s
2
y f x x x
t cc tiu ti
0x
.
C. Hàm s
2
y f x x x
t cc tr ti
0x
.
D. Hàm s
2
y f x x x
không có cc tr.
Bài 8. Cho hàm s
()fx

t
32
1
2 2 3 2019
3
g x f x x x x
. Khnh nào 
A.
y g x

1x
.
B. 
y g x

C. 
y g x

1;4
.
D.
56gg
01gg
.
x
y
-1
1
2
3
0
1
Trang 32
Bài 9. (TH&TT năm 2018-2019) Cho hàm s
fx
 nh trên
   th
fx
 t
g x f x x
. Hàm s
gx
t ci tm thuc
kho
A.
3
;3
2



. B.
2;0
. C.
0;1
. D.
1
;2
2



.
Bài 10.Cho hàm s
()y f x
 th . Hàm s
2018y f x
bao
m cc tr?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Bài 11. Cho hàm s
y f ( x )
o hàm liên tc trên
, hàm s
2y f '( x )

th  
S m cc tr ca hàm s
y f ( x )
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Trang 33
Bài 12.(Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 năm 2018-2019 ) Cho hàm s
()y f x
, hàm s
()y f x
 th  
Tìm
m
 hàm s
2
()y f x m
3
m cc tr.
A.
3;m 
. B.
0;3m
.
C.
0;3m
. D.
;0m
.
Bài 13.(KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPT Yên Lc )Cho hàm s
( )
32
4y f x x x= = -
.
S m cc tr ca hàm s
( )
1y f x=-
bng
A.5 B. 6 C. 3 D. 4
Bài 14.Cho hàm s
y f x
o hàm trên
 th hàm s  i.
S m cc tiu ca hàm s
2 2 1 3g x f x x x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
ĐÁP ÁN
1C
2
3B
4
5B
6A
7A
8A
9B
10D
11D
12C
13A
14A
x
y
3
2
0
1
Trang 34
III. S NGHIM CỦA PHƢƠNG TRÌNH, S GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ TH
Dng 1: th hoc BBT ca hàm s
y f x
, tìm s nghim c
trình có dng
f x a
,
f u x a
.
Phƣơng pháp: Ta s dng tính cht sau:
Nu hàm s
f
u trên khong
a
là giá tr trung gian gia
()f
()f

f x a
có nghim duy nht.
N
( ) 0fx
có nghim là

( ( )) 0f u x
có nghim
là nghim PT
()ux
.
Ví d 1.

y f x
, 

:




10fx
:
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii

1 0 ( ) 1f x f x

fx

Đáp án D.
Ví d 2. Cho hàm s
y f x
có bng bin thiên sau
S nghim c
10fx
A. 0. B. 4. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Nhn xét: S nghim c
10fx
là s nghim c
0fx
.
Da vào BBT ta thy s nghim cĐáp án B
Ví d 3.Cho hàm s
y f x
nh trên
\0
có bng bi
Trang 35
S nghim c
2 3 5 7 0fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
i gii

7
2 3 5 7 0 3 5
2
f x f x
.
t
35tx
 thành
7
2
ft
.
Vi mi nghim
t
thì có mt nghim
5
3
t
x
nên s nghim
t
c
7
2
ft
bng s nghim c
2 3 5 7 0fx
.
Da vào bng bin thiên ca hàm s
y f x
  
7
2
ft
3
nghim phân bi
2 3 5 7 0fx
3
nghim phân bit.Chn C.
Ví d 4. Cho hàm s
()y f x
có bng bi.
 th hàm s
2
45 y f x x
ct trc hoành tm?
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5.
Li gii

2
1
22
2
2
3
4 5 ( ;1) (1)
4 5 0 4 5 (1;3) (2)
4 5 (3; ) (3)
x x a
f x x x x a
x x a


Ta thy
22
4 5 ( 2) 1 1x x x
Trang 36
trình có 2
nghim, các nghim này khác nhau. V
2
4 5 0f x x
có 4 nghim.
Đáp án C.
Lƣu ý: N
( ) 0fx
có nghim bng

( ( )) 0f u x
có nghim tha mãn
()ux
.
Ví d 5. Cho hàm s
fx
liên tc trên
 th
y f x
 bên.

2f f x 
có tt c bao nhiêu nghim dƣơng phân bit.
A. 3. B. 4. C. 6. D. 7.
Li gii
Ta t  th hàm s
()y f x

( ) 1fx
3 nghim phân
bit.
Xét s nghi
()fx
Nhn xét :
Nu
(1; )

thì PT không có nghi
Nu
1
thì PT có 1 nghi
Nu
( 1;1)

thì PT có 2 nghi
Nu
( ; 1]

thì PT có 1 nghi
Vy
1
2
3
( ) ( 2; 1)
2 ( ) ( 1;0)
( ) (1;2)
f x a
f f x f x a
f x a

Theo nhn xét trên ta có :
P
1
( ) ( 2; 1)f x a
cho 1 nghi
Trang 37

2
( ) ( 1;0)f x a
cho 2 nghi

3
( ) (1;2)f x a
không có nghi
V
2f f x 
có 3 nghiĐáp án A.
Ví d 6.   th 
S nghim thc c
3
4
( 3 )
3
f x x
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
Li gii
Xét 
3
4
( 3 )
3
f x x
(1)
t
3
3t x x
,
2
' 3 3 0 1, 1t x x x
, 

4
(1) ( )
3
ft
 th hàm
()y f t
 
Trang 38
T 
4
()
3
ft
có các nghim
1 2 3 4
2, ( 2;0), (0;2), 2t t t t
.

3
1
32x x t
có 1 nghim

3
2
3 ( 2;0)x x t
có 3 nghim

3
3
3 (0;2)x x t
có 3 nghim

3
4
32x x t
có 1 nghim
Vm. Đáp án B.
Ví d 7. Cho hàm s
y f x
 th  
Hng giác biu din nghim c
cos2 0f f x


?
A.
1
m. B.
3
m. C.
4
m. D.
Vô s.
i giải
D th ta thy khi
1;1x 
thì
0;1 .y
t
cos2tx
thì
1;1 ,t 

cos2 0;1 .fx
D th, ta có
cos2 0
cos2 0 cos2 1 .
cos2 1
fx
f f x f x a a
f x b b



loaïi
loaïi

cos2 0
cos2 0 cos2 1
cos2 1
x
f x x a a
x b b

loaïi
loaïi
cos2 0 .
42
x x k k

V
4
m biu din nghing
giác.Chn C.
Trang 39
Ví d 8.  ln 1-2020). Cho hàm s
32
f x ax bx cx
 th
C
. ng thng
:d y g x
là tip
tuyn ca
C
t
1.x 
H
1
0
1
f x g x
g x f x

bao nhiêu nghim?
A.
5.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Li gii

1
0 0; 1
1
f x g x
f x g x
g x f x
22
22
f x f x g x g x
f x g x f x g x
f x g x f x g x f x g x
(1)
.
1 (2)
f x g x
f x g x

- 
(1)

(1)

1
0.
x
x


- 
(2)

()y f x

C


( ) 1y g x

d


d

Ox
.

Oy


(2)

C

d



(2)

0x

Chọn C.
Dng 2: Các bài toán có cha tham s
Trang 40
Ví d 1. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LN 01)Cho hàm s
y f x
 th  bên. Có bao nhiêu s nguyên
m
 
3
3f x x m
6
nghim phân bit thun
[ 1;2]
?
A.
3
B.
2
C.
6
D.
7
Li gii
t
3
3t x x
, vi
[ 1;2]x
ta có bng bin thiên
Vi mi
( 2;2]t 
thì có 2 nghim
[ 1;2]x
 
f t m
có 3 nghim
( 2;2]t 
D th ta có
0; 1mm
. Đáp án B.
Lƣu ý: Bài toán tìm s nghim c
( ( ))f u x m
trên tp D.
- t
()t u x
, ta kho sát hàm
()t u x
trên D
- B2: Ch ra s ng gia giá tr ca
t
vi s giá tr ca
x
. c này quan trng,
nu không ch c s ng thì s không
-B3: Xét s nghim c
()f t m
, dt lun.
d 2. (CHUYÊN ĐHSP NỘI NĂM 2018-2019 LN 01)Cho hàm s
y f x
liên tc trên
 th 
2sinf x m
m phân bit thun
;

khi và ch khi
Trang 41
A.
3;1m
. B.
3;1m
. C.
3;1m
. D.
3;1m
.
Li gii
t
2sintx
,
;x


Ta có bng bin thiên hàm s
2sint g x x
trên
;

.
T BBT ta thy:
+
( 2;0) (0;2)t
, mi
t
cho 2 giá tr
x
+
{ 2;2}t 
, mi
t
cho 1 giá tr
x
+
0t
, cho 3 giá tr
x

2sinf x m
m phân bit thun
;

khi và
ch 
f t m
có:
+ Mt nghim duy nht
0t
, các nghim còn li không thuc
2;2

m
+ Hoc mt nghim
2t
nghim còn li thuc
2;2 \ 0

1m
+ Hoc mt nghim
2t 
, nghim còn li thuc
2;2 \ 0

3m 
.
Vy
3;1m
.Đáp án A.
Trang 42
d 3.(S GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019)Cho hàm s
y f x
liên
tc trên
  th   . bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m


2 cosf f x m
có nghim
;
2
x


.
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
T hình vt
32
, 0 .f x ax bx cx d a
 th hàm s c t
O
nên
0d
. Ta có h 
21
2 0 .
4 2 1 3
a b c a
a b c b
a b c c






3
3.f x x x
t
3
cos , ; 1;0 cos 3
2
t x x t f x f t t t


vi
1;0t 
.
2
' 3 3 0, 1;0f t t t f t
nghch bin trên
1;0 2 2 0 ;2 1f t f f
hay
2 0;4ft
t
2 0;2u f t u
3
3m f u u u
vi
0;2u
.
Ta có
2
' 3 3 ' 0 1 0;2f u u f u u
.
Bng bin thiên ca
fu
.
T bng bim
22m
.
2;2
2; 1;0;1 .
m
m
m

Chn D.
Lƣu ý: Dng bài toán tìm tham s
m
 
( ( ))f u x m
có nghim trên D
t
()t u x
ta ch cn tìm min giá tr ca hàm hàm
()ux
trên D. gi s
( ) ,u x K x D
Trang 43
+B2: Tìm tham s
m
 PT
( ) mft
có nghim trên tp K. i
m
thuc min giá tr ca
f
trên K.
Nhn xét: 
( ( ))f u x m
, nu bài toán v s nghim s phc t
so vi bài toán có nghim.
d 4. (THPT CHUYÊN ĐI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LN 01)Cho hàm s
y f x
 th .
Có bao nhiêu s nguyên
m
 
1
1
32
x
f x m



có nghim thun
2;2
?
A.
11
B.
9
C.
8
D.
10
Li gii
t
1
2
x
t 
, khi
22x
thì
02t
.
 thành
1
22
3
f t t m
6 6 3f t t m
.
Xét hàm s
66g t f t t
n
0;2
.
Ta có
6g t f t


. T  th hàm s
y f x
suy ra hàm s
ft
ng bin trên
khong
0;2
nên
0, 0;2f t t
0, 0;2g t t
0 10g 
;
2 12g
.
Bng bin thiên ca hàm s
gt
n
0;2
Trang 44
m thun
2;2
khi và ch 
3g t m
có nghim thun
0;2
hay
10 3 12m
10
4
3
m
.
Mt khác
m
nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2;3;4m
.
Vy có 8 giá tr
m
tho mãn bài toán. Đáp án C.
Ví d 5.Cho hai hàm s
y f x
y g x
nh và liên tc trên
 th   th ca hàm s
y f x
). Có bao nhiêu s nguyên
m
 
1 2 1f g x m
nghim thun
5
1;
2



.
A.
8
B.
3
C.
6
D.
4
Li gii
Vi
5
1; 2 1 3;4 2 1 3;4 1 2 1 3;4
2
x x g x t g x



Vy ta cn tìm
m
 
f t m
có nghim thun
3;4
3;4 3;4
3;4
min max min 2f t m f t f t m


3;4
min 1;0ft

. Vy các
s nguyên cn tìm là
0,1,2a
Chn B.
Trang 45
d 6.(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 3)Cho hàm s
 o hàm trên   th  ng cong trong hình v  t
. Tìm s nghim c .
.
A. B. C. D.
Li gii.
Ta có: .
 th hàm s suy ra.
, vi .
.
 : nghim phân bit khác nghi .
 : có 3 nghim phân bit khác nghi
 . Vy có tt c 8 nghim c . Chn B.
Ví d 7. ( KSCL trƣờng Nguyn Bỉnh Khiêm năm 2019-2020)
Cho hàm s
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx k= = + + + +
vi h s thc. Bi th hàm s
( )
'y f x=
m
( )
0;0O
m cc tr, ct trc hoành tm
( )
3;0A
 th
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m thun
 
trình
( )
2
2f x x m k- + + =
có bn nghim phân bit.
y f x
R
g x f f x


0gx
2
8
4
6
0
0
0
fx
g x f x f f x
f f x




*
1
0
0
x
fx
xa

1
23a
1
0 , 1
0
,2
fx
f f x
f x a



1
0fx
3
*
2
1
f x a
1
*
0gx
Trang 46
A.
5
. B.
7
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
T  th hàm s
( )
'y f x=
ta có
( ) ( )( )
2
'3f x px x p= - Î R
. M th hàm s
( )
'y f x=
m
( )
2;1
suy ra
( ) ( )
2 3 2
1 1 1 3
' 3 (1)
4 4 4 4
p f x x x x x= - Þ = - - = - +
.
 bài ta có
( )
32
' 4 3 2 (2)f x ax bx cx d= + + +
.
T (1) và (2) suy ra
( )
43
1
16
1
11
4
16 4
0
0
a
b
f x x x k
c
d
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ï
ï
ï
=
Þ = - + +
ì
ï
ï
ï
ï=
ï
ï
ï
=
ï
î
.
t
( )
2
2 4 3
2
0 2 0 (3)
11
20
4
16 4
2 4 (4)
u x x m
u x x m f u k u u
u
x x m
é
é
= - + + =
ê
ê
= - + + Þ = Û - + = Û Û
ê
ê
=
- + + =
ê
ë
ë
 
( )
2
2f x x m k- + + =
có bn nghim phân bi
trình có hai nghim phân bi
10
3
1 4 0
m
m
m
í
+>
ï
ï
Û>
ì
ï
+ - >
ï
î
suy ra có hai giá tr
nguyên ca m là 4, 5.Chn D.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1.( Hồng Phong Nam Định lần 1 năm 2019-2020)Cho m s
y f x
liên tc
trên
có bng bi
Trang 47
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Bài 2.(THPT NGIA T VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LN 01)Cho hàm s
()y f x
liên tc trên
 th .
Gi
m
là s nghim c
( ( )) 1.f f x
Khđúng?
A.
B.
C.
D.
Bài 3. ( Đề minh ha thi THPTQG của BGD năm 2019) Cho hàm s
y f x
liên
tc trên
 th . Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m


sinf x m
có nghim thuc khong
0,
:
A.
. B.
. C.
1;3
. D.
1;1
.
Bài 4. ( Đề THPTQG năm 2019, đề 102) 

y f x
3
1
3
2
f x x
Trang 48
A. . B. . C. . D.
.
Bài 5. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019)Cho hàm s
()y f x
liên
tc trên
 th  
Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
  
2
4f x m
nghim thuc na khong
2; 3
A.
. B.
1; 2f


. C.
1; 2f
. D.
.
Bài 6.Cho hàm s liên tc trên  th . Tp hp tt c
các giá tr ca   có nghim là
A. . B. . C. . D.
.
6
10
12
3
y f x
m
2
2
1
x
f f m
x






0;2
1;1
2;2
Trang 49
Bài 7.Cho hàm s
y f x
 th  i S tp hp tt c các
giá tr ca tham s
m
  
2
34f x m
hai nghim phân bit
thun
2; 3


. Tìm tp S.
A.
1; 3 2Sf
. B.
3 2 ;3Sf

.
C.
S
. D.
1;3S 
.
Bài 8. ( Đề minh ha thi THPTQG của BGD năm 2019) Cho hàm s
4 3 2
f x mx nx px qx r
, , , , .m n p q r
Hàm s
y f x
 th 
hình v i
Tp nghim c
f x r
có s phn t
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Bài 9. (Chuyên ĐHSP Vinh lần 1 năm 2019-2020) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
 th .
Có bao nhiêu giá tr nguyên không âm ca
m
 
Trang 50
22
3sin2 8cos 4 4f x x f m m
có nghim
x
?
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Bài 10.( Chuyên Quang Trung lần 1 năm 2019-2020). Cho hàm s
()fx
liên tc trên
2;4
bng bi bên. bao nhiêu giá tr ngun ca
m
 
trình
2
2 2 . ( )x x x m f x
có nghim thun
2;4
?
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
ĐÁP ÁN
1D
2B
3D
4B
5D
6D
7A
8B
9A
10C

Preview text:

PHƢƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ HÀM ẨN, HÀM HỢP
LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
I: KIẾN THỨC VỀ SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN, CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ, NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH.
1.1. Các kiến thức về sự đồng biến nghịch biến của hàm số:
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng.
1.1.1. Định nghĩa:
Hàm số y f (x) đồng biến (tăng) trên K ⇔ x
x K, x x thì f x f x . 1, 2 1 2  1  2
Hàm số y f (x) nghịch biến (giảm) trên K ⇔ x
x K, x x thì f x f x . 1, 2 1 2  1  2
Hàm số đồng biến ( hay nghịch biến) trên tập K gọi chung là đơn điệu trên tập K.
1.1.2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Cho hàm số f có đạo hàm trên K.
- Nếu f đồng biến trên K thì f ' x  0 với mọi xK .
- Nếu f đồng biến trên K thì f ' x  0 với mọi xK .
1.1.3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: cho hàm số f có đạo hàm trên K.
- Nếu f ' x  0 với mọi xK f ' x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc K
thì f đồng biến trên K.
- Nếu f ' x  0 với mọi xK f ' x  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc K thì
f nghịch biến trên K.
- Nếu f ' x  0 với mọi xK thì f là hàm hằng trên K.
1.1.4. Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số a) Tìm tập xác định
b) Tính đạo hàm f ' x Tìm các điểm x i  1 , 2 ,..., n mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc i   không xác định.
c) Sắp xếp các điểm x theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. i
d) Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
1.2. Các kiến thức về cực trị của hàm số:
1.2.1. Định nghĩa
Cho hàm số yf x liên tục trên khoảng a ; b và điểm x a ; b . 0  
- Nếu tồn tại số h  0 sao cho f x  f x , x
  x h ; x h , xx thì ta nói hàm số f 0   0 0  0
đạt cực đại tại x0 .
- Nếu tồn tại số h  0 sao cho f x  f x , x
  x h ; x h , xx thì ta nói hàm số f 0   0 0  0
đạt cực tiểu tại x0 .
1.2.2. Định lí 1. Cho hàm số yf x liên tục trên khoảng K  x h ; x h h  0 và 0 0   
có đạo hàm trên K hoặc trên K ‚  x . 0 Trang 1
Nếu f  x  0, x  x  ;
h x f  x  0, x ; x h thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0 0  0 0  0
1.2.3. Định lí 2. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trên khoảng K = (x0 - h ; x0 + h) (h > 0).
- Nếu f ' x  0, f ' x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số f . 0   0 0
- Nếu f ' x  0, f ' x  0 thì x là điểm cực đại của hàm số f . 0   0 0
1.2.4. Quy tắc tìm cực trị
Quy tắc 1 - Tìm tập xác định.
- Tính f ' x. Tìm các điểm tại đó f '(x) bằng 0 hoặc f '(x) không xác định. - Lập bảng biến thiên.
- Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Quy tắc 2 - Tìm tập xác định.
- Tính f ' x. Tìm các nghiệm x của phương trình f ' x  0 . i
- Tính f '' x suy ra tính chất cực trị của các điểm x . i i
(Chú ý: nếu f '  x   0 thì ta phải dùng quy tắc 1 để xét cực trị tại x ). i i
1.3. Các kiến thức biện luận số nghiệm của phƣơng trình:
Tính chất 1: Nếu hàm số f (x ) liên tục [a;b]và đơn điệu trên khoảng (a; )
b thì phương trình
f (x ) = 0 có nhiều nhất một nghiệm trong đoạn [a;b].
Mở rộng: Nếu hàm số f (x ) liên tục trên đoạn[a;b] và có đạo hàm đổi dấu n lần trên khoảng (a; )
b thì phương trình f (x ) = 0 có nhiều nhất n + 1 một nghiệm trong đoạn[a;b].
Tính chất 2: Nếu hàm số f (x ) liên tục trên đoạn [a;b]và đơn điệu trên khoảng (a; ) b thì
phương trình f (u) = f (v) Û u = v với " u, v Î [a;b].
Tính chất 3: Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] và đơn điệu tăng trên (a; ) b thì
f (x ) > f (y) Û x > y (Nếu f đơn điệu giảm thì f (x ) > f (y) Û x < y ) với " x, y Î (a; ) b . Tính chất 4:
+ Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Bất phương trình f (x ) £ m nghiệm đúng
với mọi x Î [a;b]khi và chỉ khi max f (x) £ m . [a;b]
+ Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Bất phương trình f (x ) £ m có nghiệm
x Î [a;b]khi và chỉ khi min f (x) £ m . [a;b] Trang 2 II: CÁC DẠNG TOÁN
I. XÉT SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM HỢP, HÀM ẨN 1. Dạng 1.
Cho hàm y f (x) hoặc hàm y f '(x) xét sự biến thiên của hàm g(x)  f (u(x)) . Phƣơng pháp:
- Tính đạo hàm g '(x)  f '(u(x)).u '(x)
- Xét dấu g '(x) dựa vào dấu của f '(u(x)) và u '(x) theo quy tắc nhân dấu. Lưu ý khi
xét dấu f '(u(x)) dựa vào dấu của f '(x) như sau: Nếu f '(x) không đổi dấu trên D thì
f '(u(x)) không đổi dấu khi u(x)  D .
Ví dụ 1. ( Câu 35 Mã đề 102- THPTQG năm 2019). Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu
của f '(x) như sau:
Hàm số f (5  2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;3 . B. 0; 2 . C. 3;5 . D. 5;. Lời giải
Ta có y f (5  2x)  y '  2
f '(5  2x)
Hàm số nghịch biến khi y '  2
f '(5  2x)  0  f '(5  2x)  0 .x 1
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy khi f '(x)  0    3   x  1  5   2x 1 3   x  4 Nên f '(5  2 ) x  0      3   5  2x  1  x  2
Vậy hàm số y f 5  2x nghịch biến trên các khoảng 3;4 và  ;  2 . Chọn B
Ví dụ 2. ( Câu 33 Mã đề 103- THPTQG năm 2019). Cho hàm số f x , bảng xét dấu
của f  x như sau:
Hàm số y f 3  2x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 3; 4 . B. 2;3 .
C. ; 3 . D. 0;2. Lời giải Trang 3 
Ta có: y f 3  2x  y '  3  2xf 3  2x  2
f 3 2x.
Hàm số y f 3  2x đồng biến khi y  2
f 3 2x  0  f 3 2x  0 3 2x  3     x 3    .  1   3 2x 1 1   x  2
Hàm số y f 3  2x đồng biến trên khoảng 3;  nên đồng biến trên khoảng 3;4. Đáp án A
Ví dụ 3.( KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPT Trần Phú). Cho hàm số y f x có bảng
biến thiên như sau. Các khoảng đồng biến của hàm số y f 2x   1 ? A. ( ;  2) B. ( ;
 0) và 2; C. ( ;  1
 ) và (0;) D. (0; 2) Lời giải.
Ta có y f 2x  
1  y '  2 f '2x   1 .
Khi đó y '  2 f '2x   1  0  1
  2x 1 3  0  x  2 . Đáp án D.
Ví dụ 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm f  x như hình
vẽ dưới đây. Hàm số     2 g x
f x x đồng biến trên khoảng nào?  1   1  A. ;1   . B. 1; 2 . C. 1  ;  . D.  2   2   ;    1 . Lời giải Trang 4 Ta có:     2 g x
f x x  g x   x   f  2 2 1
x x .  1 x    1 2 x    2 x  0      g x 2x 1 0  0         
( Ta tìm các điểm tới hạn) f
 x x 2 x x 0 x 1 2  0   2 x x  2 x  1     x  2  
Từ đồ thị f  x ta suy ra f  x  0  x  2 x  2 Do đó : f  2 x x 2
 0  x x  2  
( Ta cần xác định một loại dấu củax  1  f  2
' x x )
Bảng xét dấu g x :  1 
Từ bảng xét dấu ta có hàm số g x đồng biến trên khoảng 1  ; 
. Chọn đáp án C.  2 
Lƣu ý: Dấu của gx ở bảng trên có được nhờ nhân dấu của hai biểu thức 2x   1 và  2 f x x .
Ví dụ 4.(KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPTĐồng Đậu,THPTYên Lạc) Cho hàm số
y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 2 x + 4x + )
m nghịch biến trên (- 1; ) 1 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Lời giải
Ta có: y f  2
x x m  y x f  2 4 ' 2(
2) ' x  4x m  0, x   1  ;  1 2
f '(x  4x  ) m  0, x   1  ; 
1 (vì 2(x  2)  0, x   1  ;  1 ) Trang 5 2  2
  h(x)  x  4x m  8, x   1  ;  1 (*) Trong khoảng (- 1; )
1 hàm số h(x) đồng biến nên m  3  h( 1
 )  h(x)  h(1)  m  5  2   m 3 m 1 Vậy (*)    
suy ra có 3 giá trị nguyên của m . Đáp án B m  5  8 m  3
Ví dụ 5.Cho hàm số y f x liên tục trên  và bảng xét dấu của hàm số y f  x
như hình bên. Hỏi hàm số g x  f x  
1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. 0; 2 B.  3  ;0 C. 1; 4 D.  1   ;1 Lời giải
f x 1 , x  0 
Ta có: g x  f x     1   f  x   1 , x  0
Nhận xét: Hàm g x  f x  
1 là hàm chẵn, có đồ thị đối xứng nhau qua trục tung.
+) Ta có BBT của hàm số y f (x)
+) B1: Chuyển từ hàm số y f x sang hàm số y f x  
1 ( tịnh tiến đồ thị sang trái 1 đv)
+) B2: Chuyển từ hàm số y f x  
1 sang hàm số y f x   1 bằng cách giữ
nguyên phần x  0 , phần x  0 được lấy đối xứng với phần x  0 qua Oy .( lấy đối xứng qua Oy) Trang 6 Đáp án B
Nhận xét: Dạng chuyển từ hàm f (x) sang hàm f ( x 1) rất dễ mắc sai lầm đó là:
Chuyển từ f (x) sang f ( x ) ( lấy đối xứng trước), rồi tịnh tiến sang trái 1 đơn vị ( tịnh tiến sau).
Ví dụ 5.(Đề Chính Thức 2018 - Mã 101)Cho hai hàm số y f x , y g x . Hai hàm
số y f  x và y g x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậmhơn
đồ thị của hàm số y g x .  
Hàm số hx  f x   3 4  g 2x  
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  2   31  9   31  A. 5;   . B. ;3   . C. ;    . D.  5   4   5   25  6;  .  4  Lờigiải    
Ta có: h x  f  x   3
4  2g 2x   0  
khi f  x   3
4  2g 2x    .  2   2   
Từ đồ thị ta thấy gx  5, x
  2g x  10, x
 . Do đó để f x   3
4  2g 2x     2 
f x  4 10 
ta cần tìm x sao cho:   3  g 2x   5      2  Trang 7
Nên ta kẻ đường thẳng y  10 cắt đồ thị hàm số y f  x tại A ;10 a  , a8;10 . Khi đó ta có
f x  4 10, khi3  x  4  a
f x  4 10, khi1 x  4   3        x  4 3 3  3  3 25 . g 2x
 5, khi0  2x  11 g 2x   5, khi  x  4         2  2   2  4 4 Đáp án B.
Nhận xét: Bài này có thể dùng phương pháp loại trừ để tìm đáp án như sau
- Ta có: h  f   2g dẫn đến so sánh f ' với 2 lần giá trị g ' . Lại thấy các số trên đồ
thị có các giá trị10  5.2, 8  4.2 , như vậy để h nghịch biến thì miền giá trị của f ' nhỏ
hơn 8, miền giá trị của g ' lớn hơn 4. Từ suy luận đó, dựa vào các điểm trên trục hoành
ta thấy h '(6)  f '(10) 2 g'(10,5) 8  2.  4 0 
Do đó h sẽ nghịch biến trong những khoảng xung quanh giá trị 6, đó là các phương án
A,C, D. Lại thấy đáp án B cho ta f '  10, g '  5 . Do đó phương án B được chọn. 2. Dạng 2.
Cho hàm y f (x) hoặc y f '(x) xét sự biến thiên của hàm g(x)  f (u(x))  h(x) . Phƣơng pháp:
- Tính g '(x)  u '(x). f '(u(x))  h '(x)
- Lập bảng xét dấu g '(x) bằng cách cộng dấu của hai biểu thức u '(x). f '(u(x)) và h '(x) .
Ví dụ 1.(Đề tham khảo THPTQG 2019)Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số y f x   3 3
2  x  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;  . B.  ;    1 . C.  1  ;0 . D. 0;2. Lờigiải
Ta có y  f  x   2 2 3
2  3x  3  3  f '(x  2)  (1 x )  
Xét f '(x  2)  0  x  2 {1, 2, 3, 4}  x { 1  ,0,1, 2} Xét 2
1 x  0  x  1, x  1  1   x  2  3  1   x 1
Lại có: f '(x  2)  0     và 2 1 x  0  1   x  1 x  2  4 x  2 Bảng xét dấu Trang 8
Từ bảng xét dấu suy ra trên khoảng  1
 ;0 hàm số đồng biến. Chọn đáp án C. Lƣu ý:
- Để xác định dấu của y ' trong bảng trên ta phải cộng dấu của f '(x  2) và  2 1 x  với
nguyên tắc cùng dấu thì cộng được. Nếu khác dấu nhau thì không xác định được dấu của y ' .
- Dó đó ta có thể giải f '(x  2)  0 và 2
1 x  0 rồi lấy giao hai tập nghiệm ta được kết
quả hàm số chắc chắn đồng biến trên (1;1) . Nên chọn đáp án là tập  1  ;0  ( 1  ;1) .
- Nếu đề bài cho đồ thị hàm y f  x , xét sự biến thiên của hàm g(x)  f (x)  h(x)
dẫn đến xét dấu của g '(x)  f '(x)  h '(x) dựa vào sự tương giao đồ thị.
Ví dụ 2.Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình bên dưới.
Hàm số g x  f x 2 2
x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  ;  2   . B.  2  ;2 . C. 2; 4 . D. 2; . Lời giải
Ta có g x  2 f  x  2x g x  0  f  x  . x
Số nghiệm của phương trình g x  0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f  x và đường thẳng d : y x (như hình vẽ bên dưới). Trang 9 x  2  
Dựa vào đồ thị, suy ra g x  0  x  2 .  x  4  Lập bảng biến thiên
 hàm số g x đồng biến trên  2
 ;2 và 4; . So sánh 4 đáp án Chọn B
Lƣu ý: Ta xác định được dấu của gx  2 f x  x theo nguyên tắc: trong khoảng
(a;b) đồ thị hàm số f '(x) nằm phía trên đường thẳng y x thì g x  0 .
Ví dụ 3.(Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An năm 2018-2019)Cho hàm số f x có bảng
xét dấu của đạo hàm như sau : Hàm số y f   x 2 2 1
x 1  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.   ;1  . B.  ;  2   . C.  2  ;0 . D.  3  ; 2   . Lời giải x x x 1 Ta có : y '  2
f '1 x  1  2
f '1 x 2  2 2 x 1 x 1 2 x x 1 Vì  0, x   . R 2 x 1 Trang 10    x    x
Nên ta tìm khoảng để :  f   x   f   x 1 1 3 2 0 2 ' 1 0 ' 1  0     . 1   x  4 x  3 
So sánh các đáp án, chọn C. 3. Dạng 3.
Cho hàm y f (u(x)) hoặc hàm y f '(u(x)) xét sự biến thiên của hàm y f (x) .
Phƣơng pháp:Giả sử ta có: f '(u(x))  0  x D . Ta cần giải BPT f '(x)  0 .
- Đặt t u(x)  x v(t)
- Giải BPT: f '(t)  0  f '(u(x))  0  x D x v(t)  D t D ' .
- Vậy f '(x)  0  x D '
Ví dụ 1.Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  . Hàm số y f '(3x 1) có đồ thị như hình vẽ:
Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;6 . B.  ;  7  . C.  ;  6   . D.  1   ;     .  3  Lờigiải
Ta cần giải BPT dạng f '(x)  0 . x  2 
Ta có f '(3x 1)  0   1   x  2  Đặ t 1
t t  3x 1  x  3 t 1  2  x  2   t  7  Do đó: 3
f '(t)  0  f '(3x 1)  0       1   x  2 t 1  2  t  5 1   2  3 x  7  Vậy f '( ) x  0   . Chọn đáp án B. 2  x  5 Trang 11
Nhận xét:Dạng 1 cho hàm y f (x) tìm sự đơn điệu của hàm y f (u(x)) có bước tính
đạo hàm của hàm y f (u(x)) nhƣngDạng 3 cho hàm y f (u(x)) không có bước tính
đạo hàm của hàm y f (x) .
Ví dụ 2.Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên  . Hàm số y f '(2  x) bảng xét dấu như sau:
Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (;0) . B. (;1) . C. (2; ) . D. (0; 2) . Lời giải x  1 
Ta có f '(2  x)  0  
. Đặt t  2  x x  2 t x  2 x  1  2 t  1  t   3
Khi đó f '(t)  0  f '(2  x)  0       x  2 2 t  2 t   0 x  3 Vậy f '( ) x  0   . Chọn đáp án Ax  0
Ví dụ 3.Cho hàm số y f (x) có liên tục trên  . Hàm số y f (3  4x) đồ thị như sau :
Hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 7  ;1) . B. ( ;  1  ) . C. (7; ) . D. (1;6) . Lời giải
Từ đồ thị ta suy ra f '(3  4x)  0  1   x 1 .  Đặ 3 t
t t  3  4x x  . 4
Khi đó f '(t)  0  f '(3  4x)  0  1   x 1  1
  3 4t  1  1   t  7 Trang 12
Vậy f '(t)  0  1
  t  7 hay : f '( ) x 0  1
  x 7 . Chọn đáp án D.  7 
Ví dụ 4.Cho hàm số y f (x) có 2 f  2  x
 3x 12x  9  
. Hàm số y f (x)  2 
nghịch biến trên khoảng nào sau đây.  1 9   9   5 3  A. ;   . B. ;  . C.  ;   . D.    4 4   4   2 2   5   ;     .  2  Lời giải
Ta cần giải bất phương trình f (  x)  0 .  7   7  Từ 2 f  2  x
 3x 12x  9   2  f  2  x
 0  3x 12x  9 1 x  3 .    2   2    Đặ 7 t t
t t  2x  7 2  x
. Khi đó ta có f t 7 2 5 3  0  1 
 3    t  . 2 4 4 2 2  5 3 
Vậy hàm số y f (x) nghịch biến trên khoảng  ;   .Chọn C.  2 2 
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y f 3x  5 như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch trên khoảng nào?  7   4  A.  ;8   . B.  ;    . C. ;   . D.  3   3   ;  10.
Bài 2.Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f 2  x như hình vẽ bên. Hỏi hàm
số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? Trang 13 A.  2  ;4 . B. 1;3 . C.  2  ;0 . D. 0;  1 .
Bài 3.Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ bên dưới. x
Hàm số g x  f x 3 2 
x x  2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng 3 sau? A.  1  ;0 . B. 0; 2 . C. 1; 2 . D. 0;  1 .
Bài 4.(Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Cho hàm số y f x .Hàm số y f  x
có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 2  x đồng biến trên khoảng: y
y f  x 1 O x 1 4 A. 1;3 . B. 2;  . C.  2   ;1 . D.  ;  2 .
Bài 5.(Sở GD&ĐT Nam Định năm 2018-2019) Cho hàm số f x liên tục trên  và
có đạo hàm f  x thỏa mãn f  x  1 x x  2 g x  2018 với g x  0, x   .
Hàm số y f 1 x  2018x  2019 nghịch biến trên khoảng nào? A. 1;  . B. 0;3 . C.  ;3   . D. 4; .
Bài 6. (Chuyên Lê Quý Đôn- Điện Biên năm 2018-2019) Cho hàm số y f x có bảng
xét dấu đạo hàm như sau: Trang 14
Hàm số y f  2
x  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;  1 . B. 2;  . C. 0;2 . D.  1  ;0 .
Bài 7. Cho hàm số f (
x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y f  2
x  2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;  1 . B.  4  ; 3   . C. 0;  1 . D.  2  ;  1 .
Bài 8.( Sở Hà Nội năm 2018-2019) Cho hàm số bậc ba y f x , hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số      2 g x f
x x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;   1 . B. 1; 2 . C. 1; 0 . D.  1    ; 0   2 
Bài 9. Cho hàm số f ( x) . Biết hàm số f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số 2
y f (3  x )  2018 đồng biến trong khoảng nào dưới đây? Trang 15 A.  1  ;0 . B. 2;3 C.  2  ;  1 . D. 0;  1 .
Bài 10. Cho hàm số f x liên tục trên  , hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ.
Xét hàm số h x  f x   2 2 3
1  9x  6x  4 . Hãy chọn khẳng định đúng:  1 
A. Hàm số h x nghịch biến trên  . B. Hàm số h x nghịch biến trên 1  ;   .  3   1 
C. Hàm số h x đồng biến trên 1  ; 
 . D. Hàm số hx đồng biến trên  .  3 
Bài 11. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Cho hai hàm số y f x và y g x . Hai
hàm số y f ' x và y g ' x có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong  
đậmhơn là đồ thị hàm số y g ' x . Hàm số hx  f x   9 7  g 2x    đồng biến  2 
trên khoảng nào dưới đây?  16   3  16  A. 2;   . B.  ;0   . C. ;    . D.  5   4   5   13  3;   .  4 
Bài 12. ( Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2018-2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Trang 16 Hàm số 3
y f (3x  1)  x  3x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?  3   2   1 1  A. ;1   . B. ;1   . C. ;   . D.  4   3   4 3   1  1;     .  3  2
Bài 13.Hàm số y f 2x   3 1 
x  8x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3  1  A. 1; B.  ;  2   C. 1  ;   D.  2   1  ;7
Bài 14. (Chuyên VP lần 02 năm 2018-2019)Cho hàm số y f x có đồ thị f  x như hình vẽ x
Hàm số y f   x 2 1 
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 2 A.  2  ; 0. B.  3  ;  1 . C. 3; . D. 1; 3.
Bài 15. (Chuyên Quốc Học Huế năm 2018-2019)Cho hàm số f x có đạo hàm trên R
f  x   x  
1  x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  1
 0;20 để hàm số y f  2
x  3x m đồng biến trên khoảng 0;2 ? A. 18 B. 17 C. 16 D. 20
Bài 16. Cho hàm số f x có đồ thị của hàm số y f x  2  2 như hình vẽ. Trang 17
Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3 5  A.  1  ;  1 .
B.  ; 2 . C. ;   . D.  2 2  2;. Đáp án 1 5 2C 3D 4C 6C 7D 8 A D 9 10 11 12 1 14 15 16 A C B C 3 A A A Trang 18
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1. Dạng 1.
Cho hàm y f (x) hoặc hàm y f '(x) tìm cực trị của hàm g(x)  f (u(x)) . Phƣơng pháp:
- Tính đạo hàm g '(x)  f '(u(x)).u '(x)
- Tìm số nghiệm đơn hoặc bội lẻ của phương trình g '(x)  0  f '(u(x)).u '(x)  0 .
- Nếu cần có thể xét dấu g '(x) .
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x  2x , x   . Hàm số y f  2
x  8x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Lời giải
Ta có: f  x 2
x  2x xx  2 và
y   x   f  2
x x   x   2 x x 2 2 8 . 8 2 4 8
x  8x  2 x  4  x  4  0 x  0    y  0 2
x  8x  0   x  8  . 2
x 8x  2  0  x  4  3 2  x  4 3 2
Bảng xét dấu y như sau:
Vậy hàm số y f  2
x  8x có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Lƣu ý: Ví dụ trên đề bài yêu cầu tìm số điểm cực trị nên ta có thể không cần lập bảng
xét dấu y ' . Nhưng nếu yêu cầu tìm số cực đại hay cực tiểu thì ta phải lập bảng xét dấu ( hay BBT).
Ví dụ 2.Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f  x như sau
Hỏi hàm số y f  2
x  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải
Đặt g x  f  2
x  2x . Ta có g x   x   f  2 2 2 x  2x . Trang 19 Ta có: 2 2
f '(x  2x)  0  2
  x  2x  3  1   x  3
Bảng xét dấu g '(x)
Vậy hàm số có đúng điểm cực tiểu là x 1. Chọn D.
Ví dụ 3.( Đề THPTQG năm 2019- mã 120). Cho hàm số f (x) ,bảng biến thiên của
hàm f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số 2
f (4x  4x) là A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 . Lời giải 8  x  4  0 Ta có 2 2
y f (4x  4x)  y '  (8x  4). f '(4x  4x)  y '  0   2
f '(4x  4x)  0  1 x    2  2
4x  4x a   ;  1  (1) 1    2
 4x  4x a  1  ;0 (2)  2    2
4x  4x a  0;1 (3) 3    2
4x  4x a  1; (4) 4     Ta có: 2 2
4x  4x  (2x 1) 1  1 
Do đó (1) vô nghiệm, các phương trình (2), (3), (4) mỗi phương trình cho hai nghiệm. 1
Các nghiệm này khác nhau và khác 
. Tóm lại y '  0 có 7 nghiệm phân biệt. Nên 2
hàm số có 7 cực trị. Đáp án A.
Ví dụ 4.Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x)= ( 2 x - x)( 2 ' x - 4x + ) 3 , " x Î ¡ . Tính
tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số ( )= ( 2 g x f x + ) m có 3 điểm cực trị. A. 0 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Trang 20 x é = 0 ê 2
Ta có f '(x)= x(x - ) 1 (x - )
3 ; f '(x)= 0 Û x ê = 1 ê
( x = 0, x = 3 là nghiệm đơn; x = 1 x ê = 3 ë là nghiệm bội chẵn). Lại có x é = 0 x é = 0 ê ê 2 2 x é = 0 ê ê x + m = 0 x = - m ( ) 1 ê ê ê g '(x)= 2 . x f '( 2 x + )
m ® g '(x)= 0 Û Û Û ê ê ê f ' ê ( 2 x + ) 2 2 m = 0 x ê + m = 1 x ê = 1- m (2) ë ê ê 2 2 x ê + m = 3 x ê = 3- m ë ( ) 3 ë
Do (2) có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình ( ) 1 ,( ) 3 không có nghiệm chung và - m < 3- . m
Hàm số g (x) có 3 điểm cực trị Û g '(x)= 0 có ba nghiệm bội lẻ íï - m £ 0 ï Û ì Û 0 £ m < 3. ï 3- m > 0 ïî
m Î ¢ Þ m Î {0;1; }
2 .Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3. Chọn C.
Ví dụ 4.Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x trên khoảng  ;
  . Đồ thị của
hàm số y f x như hình vẽ
Đồ thị của hàm số    2 y f x
có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?
A. 2 cực đại, 3 cực tiểu.
B. 3 cực đại, 2 cực tiểu.
C.1 cực đại, 2 cực tiểu.
D.1 cực đại, 1 cực tiểu. Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đạt tại x 1, đạt cực tiểu tại x ; x từ đó có 1 2 BBT Trang 21
f x  0 Ta có:    2 y f x
y  2 f x. f x  0   .  f    x  0 x  0 x x1 Quan sát đồ  
thị và BBT ta có f x  0  x  1 
f  x  0  x  1  với x  3  x x  2
x  0;1 và x  1;3 . 2   1  
Ta có: f x  0  x  ;
 03; và f x  0  xx ;1  x ; 1   2 
Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số    2 y f x :
Suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.Chọn đáp án A.
Ví dụ 5.(Ngô Sỹ Liên- Bắc Giang năm 2018-2019)Cho hàm số f x liên tục trên  và
có đồ thị hàm f (  x) như hình vẽ - 1
Hàm số y f x  2  2019 có bao nhiêu điểm cực trị. A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Lời giải
B1. Từ đồ thị hàm số y f (x) dịch sang phải 2 đơn vị được đồ thị hàm số
y f (x  2) . Suy ra hàm số y f (x  2) có 3 cực trị dương. Trang 22
B2. Hàm số y f x  2  2019 là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Từ đồ thị hàm y f (x  2) , giữ phần bên phải trục tung, phần bên trái trục tung có
được bằng cách lấy đối xứng phần bên phải qua trục tung.
Do hàm số f x  2 có 3 điểm cực trị nằm bên phải trục tung nên hàm số
y f x  2  2019 có 2.31 7 điểm cực trị.Chọn C. Nhận xét:
Hàm số f x  có số cực trị bằng hai lần số điểm cực trị dương của hàm số f (x) cộng 1.
Hàm số f (x) có số cực trị bằng số cực trị của hàm f (x) và số giao điểm của đồ thị
hàm y f (x) với Ox ( không tính giao điểm là các điểm cực trị).
Ví dụ 6. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau :
Hàm số y f x 3  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải f x x
Nhận xét: hàm số y f x   ( 3), 3 3  
có trục đối xứng là đường thẳng
f (3 x), x  3 x  3 .
B1. Chuyển từ BBT hàm số y f (x) sang y f (x  3) bằng cách dịch sang phải 3 đơn vị. x  1 7  f '(x  3)  0  0  f (x  3)
B2. Lấy đối xứng qua đường thẳng x  3 Trang 23
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.Chọn B. Lƣu ý:
- Dạng bài này dễ mắc sai lầm ở bước thứ 2, đó là lấy đối xứng qua Oy dẫn đến 5 cực trị.
- Số điểm cực trị hàm y f x a  bằng hai lần số điểm cực trị lớn hơn a của hàm số
y f (x a) và cộng thêm 1.
- Đồ thị hàm y f x a  có trục đối xứng là đường thẳng x a .
Ví dụ 7. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
y f f x có bao nhiêu điểm cực trị? A.6. B.7. C.8. D. 9. Lời giải
Từ đồ thị hàm số y f x nhận thấy x a
+) f  x  0  x  2 với 0  x a  2  b  3 . 0 x b
+) f  x  0  a x  2 hoặc x b .
+) f  x  0  x a hoặc 2  x b .
* Ta có: y f f x  y  f  f x. f  x .
f  f x  0
Khi đó : y  0    f    x  0
f x  a
* Phương trình f  f x  0   f x  2 với 0  x a  2  b  3 . 0  f
  x  b Trang 24
Mỗi đường thẳng y b , y  2 , y a đều cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm phân biệt
lần lượt tính từ trái qua phải có hoành độ là x x ; x x ; x x nên: 1 6 2 5 3 4
x x x x  3  x x x 1 2 3 0 4 5 6  f
  x f x b 1   6   f
  x f x  2 2   5  f
  x f x a 3   4 
* Cũng từ đồ thị hàm số đã cho suy ra:
Do đó: f  f x  0  a f x  2 hoặc f x  b . Ta có BBT:
Vậy hàm số có 9 điểm cực trị.Chọn D. 2. Dạng 2.
Cho hàm y f (x) hoặc hàm y f '(x) tìm cực trị của hàm g(x)  f (u(x))  h(x) .
Phƣơng pháp:- Tính g '(x)  u '(x). f '(u(x))  h '(x)
-Tìm số nghiệm của phương trình g '(x)  0
- Có thể lập bảng xét dấu g '(x) .
Ví dụ 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2
x  2x , x   . Hàm số  x y f 1  4x  
có mấy điểm cực trị?  2  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải x
Xét hàm số g x  f 1  4x   .  2   x
Ta có: g x 1   f  1  4   = 2  2  2 2 1  x x      x 9    1  2 1      4     0  x  6  . 2  2   2    8 2 
Bảng xét dấu g x
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.Chọn C. Trang 25
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x    xx  2019 2 2 8 , x   . Hàm 1
số y f  2 x  2 4 2
x  4x  2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 A. 4 . B. 2019 . C. 5 . D. 2020 . Lời giải 1
Xét hàm số g x  f  2 x  2 4 2
x  4x  2020 . 2
Ta có: g x  x f  2 x   3 2 .
2  2x  8x .
Khi đó gx   x f  2 x   3
x x   x f    2 x   2 0 2 . 2 2 8 0 2 2  x  4  0  x  0   . f    2 x  2 2
x  4  0   
Giải phương trình  : Đặt 2 t x  2 .   2019 2019
f t   t  2  0    
t 2t    t      t  2 2 8 2 0 2 t  8 1  0   2  t  0 t  2 t  2   .      2 t  82019 2 1  0 t 8 1 t  3  2 2 x  2  2 x  4   x  2  Suy ra 2 2
x  2  3  x  5     .   x   5 2 2 x  2  3  x  1   
gx  0 có 5 nghiệm (không có nghiệm bội chẵn).
Vậy hàm số có 5 cực trị.Chọn C.
Ví dụ 3.(Sở Thái Bình 2017-2018)Cho hàm số y f x liên tục trên  , hàm số  x
y f 'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x 2017 2018  có số điểm cực trị 2017 là: Trang 26 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải 2017  2018x 2018
Ta có: y f x 
y'  f 'x , khi đó: 2017 2017
y   f x  2018 ' 0 ' 2017
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy phương trình f x 2018 '  có 4 nghiệm phân biệt 2017
Vậy hàm số có 4 điểm cực trị. Chọn A.
Ví dụ 4. (Chuyên Lào Cai năm 2017-2018)Cho hàm số y f x liên tục trên  và đồ x
thị hàm số y f  x cho bởi hình vẽ bên. Đặt g x  f x 2  , x
  . Hỏi đồ thị 2
hàm số y g x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 2 . C.1. D. 4 . Lời giải
Ta có: g x  f  x  x
Từ đồ thị hàm số y f  x và đồ thị hàm số y x ta thấy: Trang 27
f  x  x  0 với x   
;1  2; và f  x  x  0 với x  1;2
Ta có bảng biến thiên của g x
Vậy đồ thị hàm số y g x có hai điểm cực trị.Chọn B.
Ví dụ 6.Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x).
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x + ) 1 + m có 5 điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Nhận xét:
- Hàm số y f (x)  có số điểm cực trị bằng số cực trị của hàm y f (x) và số giao
điểm của đồ thị hàm y f (x) với đường thẳng y   ( không tính giao điểm là các điểm cực trị).
- Số điểm cực trị của hàm y f (x) bằng số điểm cực trị của hàm y f (x a)
Từ nhận xét trên ta có: Hàm số y f (x 1) có 3 cực trị.
Vậy ta cần đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y f (x 1) tại 2 điểm khác cực trị.  6   m  3  3   m  6 Từ đồ thị ta suy ra:    m  2 m  2  Do *
m   nên m  3
{ , 4,5} . Chọn B. Trang 28
Ví dụ 7.(Ngô Gia Tự lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm số y f x liên tục trên  vàcó
bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y f x  2  3 có bao nhiêu điểm cực trị. x 2 2 +∞ y' + 0 0 + 3 +∞ y 4 A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải
Theo nhận xét bài trên ta có:
- Số điểm cực trị hàm f x  2 bằng số cực trị của hàm f x , nên hàm f x  2 có 2 điểm cực trị.
- Đồ thị hàm số y f x  2 cắt đường thẳng y  3 tại 3 điểm phân biệt (đều không phải là cực trị)
Vậy hàm số y f x  2  3 có 5 cực trị. Chọn D.
Lƣu ý: Nếu là hàm số y f x  2  4 thì có 3 điểm cực trị vì có một giao điểm trùng
với điểm cực trị của hàm số.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1.(Ngô Gia Tự lần 1 năm 2018-
2019) Cho đồ thị hàm số y f (x) có
dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá
trị nguyên của m để hàm số
y f (x)  2m  5 có 7 điểm cực trị. A. 6. B. 3. C.5. D. 2.
Bài 2. (Lê Xoay lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số
y f  x như hình bên dưới. Hỏi hàm số g x f  2 ( ) x  
1 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 5. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 29
Bài 3.Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. x ∞ 1 3 + ∞ f'(x) + 0 0 + + ∞ 2018 f(x) ∞ - 2018
Đồ thị hàm số y f x  2017  2018 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Bài 4. (Ngô Gia Tự Lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm số y f x là hàm bậc ba vàcó đồ
thị như hình vẽ bên. Hàm số y f  2
x  3x có bao nhiêu điểm cực trị? y 4 2 O 2 1 1 x A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Bài 5.Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y g x f  2 ( )
x  2x  4 có bao nhiêu điểm cực tiểu? A.1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Bài 6. (Ngô Gia Tự lần 1 năm 2018-2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 
và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số    2 y f x
có bao nhiêu điểm cực trị? Trang 30 y 1 x -1 0 1 2 3 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Bài 7. (Chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2018-2019)Cho hàm số y f x có đồ thị đạo hàm
y f  x như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số    2 y
f x x x đạt cực đại tại x  0 . B. Hàm số    2 y
f x x x đạt cực tiểu tại x  0 . C. Hàm số    2 y
f x x x không đạt cực trị tại x  0 . D. Hàm số    2 y
f x x x không có cực trị.
Bài 8. Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: 1
Đặt g x  f x  2 3 2
x  2x  3x  2019 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A.Hàm số y g x đạt cực đại tại x 1.
B. Hàm số y g x có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 1; 4 .
D. g 5  g 6 và g 0  g   1 . Trang 31
Bài 9. (TH&TT năm 2018-2019) Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị
f  x như hình vẽ bên. Đặt g x  f x  x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?  3  A. ;3  . B.  2  ;0 . C. 0;  1 . D.  2   1  ; 2   .  2 
Bài 10.Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x  2018 có bao nhiêu điểm cực trị? A.1. B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Bài 11. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y f '( x  2 ) có đồ
thị như hình vẽ dưới đây.
Số điểm cực trị của hàm số y f ( x ) A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 32
Bài 12.(Chuyên Vĩnh Phúc lần 1 năm 2018-2019 ) Cho hàm số y f (x) , hàm số y f (
x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y x 0 1 2 3
Tìm m để hàm số 2
y f (x  )
m có 3 điểm cực trị.
A. m  3; .
B. m 0;  3 .
C. m 0;3 .
D. m   ;0  .
Bài 13.(KSCL lần 1 năm 2019-2020 THPT Yên Lạc )Cho hàm số y = f (x) 3 2 = x - 4x .
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x - ) 1 bằng A.5 B. 6 C. 3 D. 4
Bài 14.Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số g x  2 f x  2   x   1  x  3 là A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . ĐÁP ÁN 1C 2 3B 4 5B 6A 7A 8A 9B 10D 11D 12C 13A 14A Trang 33
III. SỐ NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH, SỐ GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ
Dạng 1:Cho đồ thị hoặc BBT của hàm số y f x , tìm số nghiệm của các phương
trình có dạng f x  a , f u x  a .
Phƣơng pháp: Ta sử dụng tính chất sau:
 Nếu hàm số f đơn điệu trên khoảng (;  ) và a là giá trị trung gian giữa f ( ) và
f ( ) thì phương trình f x  a có nghiệm duy nhất.
 Nếu phương trình f (x)  0 có nghiệm là  thì phương trình f (u(x))  0 có nghiệm
là nghiệm PT u(x)   .
Ví dụ 1.Cho hàm số y f x xác định, liên tu ̣c trên  và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiê ̣m của phương trình f x 1 0 là: A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Ta có phương trình f x 1  0  f (x)  1
 . Từ BBT hàm số f x ta thấy phương
trình có 2 nghiệm.Đáp án D.
Ví dụ 2. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình f x   1  0 là A. 0. B. 4. C. 2 . D. 1. Lời giải
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình f x  
1  0 là số nghiệm của phương trình
f x  0 .
Dựa vào BBT ta thấy số nghiệm của phương trình là 4. Đáp án B
Ví dụ 3.Cho hàm số y f x xác định trên  \ 
0 có bảng biến thiên như sau Trang 34
Số nghiệm của phương trình 2 f 3x  5  7  0 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Ta có phương trình: f x      f x   7 2 3 5 7 0 3 5  . 2
Đặt t  3x 5, phương trình trở thành f t 7  . 2 t  5
Với mỗi nghiệm t thì có một nghiệm x
nên số nghiệm t của phương trình 3 f t  7
 bằng số nghiệm của phương trình 2 f 3x 5  7  0 . 2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x suy ra phương trình f t  7  có 3 2
nghiệm phân biệt nên phương trình 2 f 3x  5  7  0 có 3 nghiệm phân biệt.Chọn C.
Ví dụ 4. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Đồ thị hàm số y f  2
x  4x  5 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3 C. 4 D. 5. Lời giải 2
x  4x  5  a ( ;  1) (1) 1 
Ta có phương trình f  2
x  4x  5 2
 0  x  4x 5  a (1;3) (2) 2  2
x  4x  5  a  (3;) (3)  3 Ta thấy 2 2
x  4x  5  (x  2) 1  1 Trang 35
Do đó: Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) và (3) mỗi phương trình có 2
nghiệm, các nghiệm này khác nhau. Vậy phương trình f  2
x  4x  5  0 có 4 nghiệm. Đáp án C.
Lƣu ý: Nếu phương trình f (x)  0 có nghiệm bằng  thì phương trình f (u(x))  0
có nghiệm thỏa mãn u(x)   .
Ví dụ 5. Cho hàm số f x liên tục trên  có đồ thị y f x như hình vẽ bên.
Phương trình f f x  2
 có tất cả bao nhiêu nghiệm dƣơng phân biệt. A. 3. B. 4. C. 6. D. 7. Lời giải
Ta có từ đồ thị hàm số y f (x) ta suy ra phương trình f (x)  1 có 3 nghiệm phân biệt.
Xét số nghiệm dương của phương trình f (x)   Nhận xét :
Nếu   (1; ) thì PT không có nghiệm dương.
Nếu  1 thì PT có 1 nghiệm dương. Nếu   ( 1
 ;1) thì PT có 2 nghiệm dương. Nếu   ( ;
 1] thì PT có 1 nghiệm dương.
f (x)  a ( 2  ; 1  ) 1 
Vậy f f x   2  f (x)  a  (1;0) 2 
f (x)  a (1;2)  3
Theo nhận xét trên ta có :
Phương trình f (x)  a  ( 2  ; 1  ) cho 1 nghiệm dương 1 Trang 36
Phương trình f (x)  a ( 1
 ;0) cho 2 nghiệm dương 2
Phương trình f (x)  a (1;2) không có nghiệm dương 3
Vậy phương trình f f x  2
 có 3 nghiệm dương. Đáp án A.
Ví dụ 6. ( Đề thi THPTQG năm 2019, mã 101). Cho hàm bậc 3 có đồ thị như hình vẽ 4
Số nghiệm thực của phương trình 3
f (x  3x)  3 A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. Lời giải 4 Xét phương trình 3
f (x  3x)  (1) 3 Đặt 3
t x  3x , 2
t '  3x  3  0  x  1
 , x 1, có BBT như sau: Khi đó phương trình 4
(1)  f (t) 
. Xét đồ thị hàm y f (t) như hình vẽ dưới đây. 3 Trang 37
Từ đó suy ra phương trình 4 f (t) 
có các nghiệm t  2  , t ( 2
 ;0), t (0;2), t  2 3 1 2 3 4 . Phương trình 3
x  3x t  2  có 1 nghiệm 1 Phương trình 3
x  3x t ( 2  ;0) có 3 nghiệm 2 Phương trình 3
x  3x t (0;2) có 3 nghiệm 3 Phương trình 3
x  3x t  2 có 1 nghiệm 4
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm. Đáp án B.
Ví dụ 7. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình f f
 cos 2x  0  ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số. Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy khi x   1   ;1 thì y 0;  1 .
Do đó nếu đặt t  cos 2x thì t  1  ; 
1 , khi đó f cos 2x 0;  1 .
f cos 2x  0 
Dựa vào đồ thị, ta có f f
 cos 2x  0  
f cos 2x  a a    1 loaïi .
f cos2x  b b    1 loaïi  cos 2x  0 
Phương trình f cos 2x  0  cos 2x a a    1 loaïi  
cos2x b b    1 loaïi   
cos 2x  0  x
k k   . 4 2
Vậy phương trình đã cho có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.Chọn C. Trang 38
Ví dụ 8. (Chuyên Hùng Vương Phú Thọ lần 1năm 2019-2020). Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx có đồ thị C như hình vẽ. Đường thẳng d : y g x là tiếp
f x 1 g x
tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  1.  Hỏi phương trình   có g x  f x 0 1 bao nhiêu nghiệm? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Lời giải
f x 1 g x Xét phương trình 
 0  f x  0; g x   g x  f x     1 1 2
f x  f x 2
g x  g x 2  f x 2
g x  f x  g x   f
 x  g x  f
  x  g x  f
x gx
f x  g x (1)    f
  x   g x . 1 (2) x  1 
- Xét phương trình (1) : Từ đồ thị suy ra (1) có đúng 2 nghiệm phân biệt  x    0.
- Xét phương trình (2) : Xét hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong C như hình
vẽ và hàm số y  g(x) 1 có đồ thị là đường thẳng d được xác định như sau:
+ Lấy đối xứng phần đồ thị đường thẳng d qua trục Ox .
+ Sau đó tịnh tiến đường thẳng trên theo phương Oy lên trên 1 đơn vị.
Khi đó số nghiệm của (2) bằng số giao điểm của C với d . Từ đồ thị suy ra có 3
giao điểm, trong đó 1 giao điểm là gốc tọa độ O.
Do đó (2) có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm x  0 (loại).
Kết luận: Phương trình đã cho có 4 nghiệm .Chọn C.
Dạng 2: Các bài toán có chứa tham số Trang 39
Ví dụ 1. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01)Cho hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  3
x  3x  m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 1;2] ? A. 3 B. 2 C. 6 D. 7 Lời giải Đặt 3
t x  3x , với x [ 1; 2] ta có bảng biến thiên
Với mỗi t  (2; 2]thì có 2 nghiệm x [1; 2]
Để phương trình có 6 nghiệm thì phương trình f t  mcó 3 nghiệm t (  2;2]
Dựa vao đồ thị ta có m  0; m  1. Đáp án B.
Lƣu ý: Bài toán tìm số nghiệm của phương trình f (u(x))  m trên tập D.
- B1: Đặt t u(x) , ta khảo sát hàm t u(x) trên D
- B2: Chỉ ra sự tương ứng giữa giá trị của t với số giá trị của x . Bước này quan trọng,
nếu không chỉ ra được sự tương ứng thì sẽ không
-B3: Xét số nghiệm của phương trình f (t)  m , dựa vào B2 đưa ra kết luận.
Ví dụ 2. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01)Cho hàm số
y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Phương trình f 2sin x  m
đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  
 ;  khi và chỉ khi Trang 40 A. m  3   ;1 . B. m  3  ;  1 . C. m  3  ;  1 . D. m  3  ;  1 . Lời giải
Đặt t  2sin x , x    ; 
Ta có bảng biến thiên hàm số t g x  2sin x trên    ; . Từ BBT ta thấy: + t  ( 2
 ;0)  (0;2) , mỗi t cho 2 giá trị x
+ t {  2; 2} , mỗi t cho 1 giá trị x
+ t  0 , cho 3 giá trị x
Phương trình f 2sin x  m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn    ;  khi và
chỉ khi phương trình f t   m có:
+ Một nghiệm duy nhất t  0 , các nghiệm còn lại không thuộc  2
 ;2, khi đó m
+ Hoặc một nghiệm t  2 nghiệm còn lại thuộc  2  ;2 \  0 , khi đó m 1
+ Hoặc một nghiệm t  2
 , nghiệm còn lại thuộc  2  ;2 \  0 , khi đó m  3  . Vậy m  3   ;1 .Đáp án A. Trang 41
Ví dụ 3.(SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019)Cho hàm số y f x liên
tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để  
phương trình f  2 f cos x  m có nghiệm x ;   .  2  A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Từ hình vẽ, đặt f x 3 2
ax bx cx d ,a  0. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O
a b c  2 a 1  
nên d  0 . Ta có hệ phương trình a b c  2   b
  0 . Do đó f x 3  x 3 . x  
4a  2b c  1 c  3      Đặt t x x    t   
  f x  f t 3 cos , ; 1;0 cos
t  3t với t  1  ;0.  2  f t  2 '
 3t 3  0, t   1
 ;0  f t nghịch biến trên  1
 ;0  2 f t2 f  0;2 f   1 
hay 2 f t  0; 4 . Đặt u  2 f t   u 0; 2  m f u 3
u 3u với u 0;2 . Ta có f u 2 '
 3u 3  f 'u  0  u 10;2.
Bảng biến thiên của f u  .
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm  2   m  2. m 2  ;2    m 2  ; 1  ;0  ;1 . Chọn D. m
Lƣu ý: Dạng bài toán tìm tham số m để phương trình f (u(x))  m có nghiệm trên D
+ B1: Đặt t u(x) ta chỉ cần tìm miền giá trị của hàm hàm u(x) trên D. giả sử
u(x)  K , x   D Trang 42
+B2: Tìm tham số m để PT f (t)  m có nghiệm trên tập K. Tương đương với m
thuộc miền giá trị của f trên K.
Nhận xét: Cho phương trình f (u(x))  m , nếu bài toán về số nghiệm sẽ phức tạp hơn
so với bài toán có nghiệm.
Ví dụ 4. (THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01)Cho hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ.  x
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 1 f 1  x m   có nghiệm thuộc đoạn 3  2   2  ;2 ? A. 11 B. 9 C. 8 D. 10 Lời giải Đặ x t t  1, khi 2
  x  2 thì 0  t  2 . 2 Phương trình đã cho trở 1 thành
f t   2t  2  m f t   6t  6  3m . 3
Xét hàm số g t   f t   6t  6 trên đoạn 0; 2 .
Ta có gt   f t   6 . Từ đồ thị hàm số y f x suy ra hàm số f t  đồng biến trên
khoảng 0; 2 nên f t   0, t
 0;2  gt  0, t
 0;2 và g 0  1  0 ; g 2 12 .
Bảng biến thiên của hàm số g t  trên đoạn 0; 2 Trang 43
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn  2
 ;2 khi và chỉ khi phương trình
g t   3m có nghiệm thuộc đoạn 0; 2 hay 10  3m  10 12    m  4 . 3
Mặt khác m nguyên nên m  3  ; 2;1;0;1;2;3;  4 .
Vậy có 8 giá trị m thoả mãn bài toán. Đáp án C.
Ví dụ 5.Cho hai hàm số y f x và y g x là các hàm xác định và liên tục trên 
và có đồ thị như hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
y f x ). Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f 1 g 2x   1   m có  5  nghiệm thuộc đoạn 1  ;   .  2  A. 8 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải  5  Với x  1  ;  2x 1 3  ; 
4  g 2x   1  3  ; 
4  t  1 g 2x   1 3;  4    2 
Vậy ta cần tìm m để phương trình f t   m có nghiệm thuộc đoạn  3  ;4
 min f t  m  max f t  min f t  m  2 trong đó min f t 1  ;0 . Vậy các  3  ;4  3  ;4  3  ;4  3  ;4
số nguyên cần tìm là a 0,1,  2 Chọn B. Trang 44
Ví dụ 6.(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3)Cho hàm số
y f x có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
g x  f f
 x . Tìm số nghiệm của phương trình gx  .    0 . A. 2 B. 8 C. 4 D. 6 Lời giải.
f x  0
Ta có: g x  f  xf   f
 x  0   * .   f  f
  x  0 
Theo đồ thị hàm số suy ra.   f  xx 0  0  
, với 2  a  3 . x   1 1 a
f x  0 ,  f   f   x 1   0    .  f
  x  a , 2 1   Phương trình  
1 : f x  0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình * .
Phương trình 2 : f x    1
a có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình 1 và
phương trình * . Vậy có tất cả 8 nghiệm của phương trình g x  0 . Chọn B.
Ví dụ 7. ( KSCL trƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm năm 2019-2020) Cho hàm số = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx + k với hệ số thực. Biết đồ thị hàm số
y = f '(x) có điểm O(0; )
0 là điểm cực trị, cắt trục hoành tại điểm A(3; ) 0 và có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [- 5; ] 5 để phương trình f ( 2 - x + 2x + )
m = k có bốn nghiệm phân biệt. Trang 45 A. 5 . B. 7 . C. 0 . D. 2 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f '(x) ta có f (x) 2 ' = px (x- )
3 (p Î R). Mặt khác đồ thị hàm số
y = f '(x) đi qua điểm (2; ) 1 suy ra 1 1 1 3 p = - Þ f '(x) 2 = - x (x - ) 3 2 3 = - x + x (1) . 4 4 4 4
Theo đề bài ta có f (x) 3 2 '
= 4ax + 3bx + 2cx + d (2) . íï 1 ï a = - ïï 16 ïïï 1 1 1 ï
Từ (1) và (2) suy ra ì b = Þ f (x) 4 3 = - x + x + k . ï 4 16 4 ïïï c= 0 ïïïïd = 0 î Đặt 2 1 1 u é = 0
é- x + 2x + m = 0 (3) 2
u = - x + 2x + m Þ f (u) 4 3 = k Û - u + u = 0 Û ê ê Û ê ê 2 16 4 u = 4 ë -
ê x + 2x + m = 4 (4) ë
Vì phương trình (3) và (4) không có nghiệm chung nên để phương tình f ( 2 - x + 2x + )
m = k có bốn nghiệm phân biệt thì phương trình (3) và (4) mỗi phương íï1+ m> 0 ï
trình có hai nghiệm phân biệt khi đó ì
Û m > 3 suy ra có hai giá trị ï1+ m- 4> 0 ïî
nguyên của m là 4, 5.Chọn D.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1.( Lê Hồng Phong Nam Định lần 1 năm 2019-2020)Cho hàm số y f x liên tục
trên  có bảng biến thiên như sau: Trang 46 A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Bài 2.(THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01)Cho hàm số
y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi m là số nghiệm của phương trình f ( f (x))  1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m  6. B. m  7. C. m  5. D. m  9.
Bài 3. ( Đề minh họa thi THPTQG của BGD năm 2019) Cho hàm số y f x liên
tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f sin x  m có nghiệm thuộc khoảng 0,  : A.  1  ;3. B.  1   ;1 . C. 1;3 . D.  1   ;1 .
Bài 4. ( Đề THPTQG năm 2019, mã đề 102)Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị 1
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f  3
x  3x  là 2 Trang 47 A. 6 . B.10 . C. 12 . D. 3 .
Bài 5. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019)Cho hàm số y f (x) liên
tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  2
4  x   m
nghiệm thuộc nửa khoảng  2; 3  là A.  1  ;  3 . B. 1; f     2. C. 1; f  2  . D.  1  ;  3 .
Bài 6.Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả   2x 
các giá trị của m để phương trình f fm    có nghiệm là 2   x 1 A.  1  ;2. B. 0; 2 . C.  1  ;  1 . D.  2  ;2. Trang 48
Bài 7.Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình f  2
3  4  x   m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2; 3   . Tìm tập S.
A. S  1; f 3 2  S      . B. f 3 2 ;3 .
C. S   . D. S   1  ;  3 .
Bài 8. ( Đề minh họa thi THPTQG của BGD năm 2019) Cho hàm số   4 3 2
f x mx nx px qx r  , m ,
n p, q, r   . Hàm số y f  x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tập nghiệm của phương trình f x  r có số phần tử A. 4. B. 3. C.1. D. 2.
Bài 9. (Chuyên ĐHSP Vinh lần 1 năm 2019-2020) Cho hàm số y f x liên tục trên 
và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của m để phương trình: Trang 49 f  2 x
x    f  2 3sin 2 8cos 4
m  4m có nghiệm x ? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Bài 10.( Chuyên Quang Trung lần 1 năm 2019-2020). Cho hàm số f (x) liên tục trên
2;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  2 x  2x  .
m f (x) có nghiệm thuộc đoạn 2;4 ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . ĐÁP ÁN 1D 2B 3D 4B 5D 6D 7A 8B 9A 10C Trang 50