Trang 1
Chuyên đề 4: H THC GIA CÁC T S NG GIÁC CA CÁC GÓC
2
( )
0 45
A. Đặt vấn đề
Trong chuyên đề này ta s thiết lp các h thc liên h gia các t s ng giác ca góc
góc
2
.
Nh đó mà ta tính được các t s ng giác ca góc
khi biết t s ng giác ca góc
2
và ngược li
B. Mt s ví d
Ví d 1. Cho
, chng minh rng
sin2 2sin cos =
Áp dng: Cho
sin 0,6=
tính
sin2
Gii
Xét
ABC
vuông ti A,
45C 
V đường cao AH và đường trung tuyến AM.
Khi đó
1
2
MA MB MC BC= = =
Ta có
AMC
cân tại M, do đó
22AMB C= =
ABC
vuông ti A, ta có
sin
AB
BC
=
;
cos
AC
BC
=
Xét
AHM
vuông ti H, ta có
sin2
AH
AM
=
( )
1
Ta
22
2. . 2 . 2 2
2sin .cos 2 .
2
AB AC AB AC AH BC AH AH AH
BC BC BC AM AM
BC BC
= = = = = =
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra
sin2 2sin cos =
Áp dng: Nếu
sin 0,6=
thì
( )
2
22
cos 1 sin 1 0,6 0,64 = = =
Do đó
cos 0,64 0,8 = =
. Vy
sin2 2sin .cos 2.0,6.0,8 0,96 = = =
Nhn xét: Vic xét
ABC
vuông tại A để
sin
cos
. Vic v đường trung tuyến AM đ
xut hin
2
. V thêm đường cao AH để có th tính
sin2
Ví d 2. Cho
45 
. Chng minh các h thc sau:
a)
22
cos2 cos sin =
b)
2
2tan
tan2
1 tan
=
−
Gii
a) Ta có
( )
2
2 2 2 2
cos 2 1 sin 2 1 2sin cos 1 4sin cos = = =
( )
2
2 2 2 2
cos sin 4sin cos= +
4 2 2 4
cos 2sin cos sin= +
( )
2
22
cos sin=
Trang 2
Do đó:
( )
2
22
cos 2 cos sin =
22
cos sin=
45
nên
sin cos
(xem bài 2.26). Vy
22
cos2 cos sin =
Lưu ý: Tiếp tc biến đổi các h thức trên ta được các h thc sau
( )
2 2 2 2 2
cos sin cos 1 cos 2cos 1 = =
( )
2 2 2 2 2
cos sin 1 sin sin 1 2sin = =
Vy
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin = = =
b) Ta có
sin2
tan2
cos2
=
22
2sin cos
cos sin

=
Chia c t và mu cho
2
cos
ta được:
22
22
2sin cos cos sin
tan2 :
cos cos
=

( )
2
2sin
: 1 tan
cos
=
2
2tan
1 tan
=
−
d 3. Cho tam giác ABC vuông ti C,
A =
,
B =
vi
. Chng minh rng:
( )
2
sin sin 1 sin2 + = +
Gii
ABC
vuông ti C nên
90AB+ =
Mt khác,
AB
nên
45A =
Ta có
90 + =
nên
sin cos =
Do đó
( ) ( )
22
sin sin sin cos + = +
22
sin cos 2sin .cos= + +
1 sin2= +
Ví d 4. Không dùng máy tính hoc bng s hãy tính:
sin22 30
,
cos22 30
,
tan22 30
Gii
Tìm hướng gii
22 30
bng mt na ca góc
45
, nên ta dùng công thc t s ng giác của góc nhân đôi để gii.
Trình bày li gii
Ta có
2
cos2 1 2sin =
2
1 cos2
sin
2
−
=
Vi
22 30
=
,
2 45 =
ta được:
−
=
2
1 cos45
sin 22 30
2
12
1
22

=−



1 2 2
.
22
=
22
4
=
Suy ra
22
sin22 30
2
=
Trang 3
Ta có
2
cos2 2cos 1 =
2
1 cos2
cos
2
+
=
Vi
22 30
=
,
2 45 =
ta được:
1 cos45
cos22 30
2
+
=
12
1
22

=+



1 2 2
.
22
+
=
22
4
+
=
Suy ra
+
=
22
cos22 30
2
sin22 30
tan22 30
cos22 30
=
2 2 2 2
:
22
−+
=
( )
( )
2 2 1
22
22
2 2 1
==
+
+
( )
2
21
21
1
= =
C. Bài tp vn dng
4.1. Cho
0 45
, chng minh rng
1 sin2 sin cos+ = +
4.2. Cho
24
sin
25
=
a)
sin2
b)
sin
2
4.3. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin15
,
cos15
,
tan 15
4.4. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin75
,
cos 75
,
tan75
4.5. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
sin67 30
,
cos67 30
,
tan67 30
4.6. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy tính:
a)
cos36
b) T đó hãy tính
cos 72
,
cos18
,
sin72
,
sin18
4.7. Cho hình vuông ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt
MAN =
, tính
sin
4.8. Cho tam giác ABC vuông ti A,
BC a=
,
45C =
. V đường trung tuyến AM. Qua A v mt
đường thng vuông góc vi AM cắt đường thng BC ti N. Chng minh rng:
2
2
cos
2cos 1
a
CN
=
−
4.9. Cho tam giác ABC cân ti A,
80A =
. Trên cnh BC lấy điểm M, trên cnh AC lấy điểm N sao cho
50BAM =
,
30ABN =
. Gọi O là giao điểm ca AM và BN. Chng minh rng
MON
là tam giác cân
4.10. Cho tam giác ABC nhn. Chng minh rng:
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2
B C C A A B
A B C
+ + +
Trang 4
NG DN GII - ĐÁP SỐ
4.1. Ta có
1 sin2+
22
sin cos 2sin .cos= + +
( )
2
sin cos= +
Do đó
1 sin2+
( )
2
sin cos= +
sin cos= +
Ta có
sin cos 0 +
nên
1 sin2 sin cos+ = +
4.2.
a) Ta có
22
sin cos 1 + =
2
2
24 49
cos 1
25 625

= =


Do đó
49 7
cos
625 25
= =
Vy
24 7 336
sin2 2sin .cos 2. .
25 25 625
= = =
b) T công thc
2
cos2 1 2sin =
suy ra
2
cos 1 2sin
2
=
Do đó
2
1 cos
sin
22
=
79
1 : 2
25 25

= =


. Vy
3
sin
25
=
4.3. Ta có
2
cos2 1 2sin =
2
1 cos2
sin
2
−
=
Vi
15 =
,
2 30 =
ta được:
2
1 cos30
sin 15
2
−
=
( )
2
31
3 2 3 4 2 3
1 : 2
2 4 8 8

−−
= = = =



Do đó
( )
2
2
31
3 1 6 2
sin 15
84
22
−−
= = =
Vi
15 =
,
2 30 =
ta được:
2
1 cos30
cos 15
2
+
=
( )
2
31
3 2 3 4 2 3
1 : 2
2 4 8 8
+

++
= + = = =



Do đó
( )
2
31
3 1 6 2
cos15
84
22
+
++
= = =
Ta có
sin15
tan15
cos15
=
6 2 6 2
:
44
−+
=
( )
( )
( )
2
2 3 1 3 1
2
2 3 1
−−
==
+
4 2 3
23
2
= =
Trang 5
Cách gii khác: Tính trc tiếp theo định nghĩa tỉ s ng giác.
Cách th nht
Xét
ABC
vuông ti A,
15B =
,
1AC =
Để tính
sin B
,
cosB
,
tan B
ta cn phi biết AB, BC
V đường trung trc ca BC ct AB ti N.
NBC
cân ti N. Ta có
2 30ANC B= =
Xét
ANC
vuông ti A có
30ANC =
, nên
22NC AC==
.cot30 1. 3 3AN AC= = =
;
23AB AN NB AN NC= + = + = +
Xét
ABC
vuông ti A có
( )
2
2 2 2 2
2 3 1 8 4 3BC AB AC= + = + + = +
Do đó
( ) ( ) ( )
2
8 4 3 2 4 2 3 2 3 1 2 3 1BC = + = + = + = +
Vy
sin15 sin
AC
B
BC
= =
( )
( )
2 3 1
1 6 2
2.2 4
2 3 1
= = =
+
cos15 cos
AB
B
BC
= =
( )
( )( )
2 3 1 2 3
2 3 6 2
44
2 3 1
−+
++
= = =
+
tan15 tan
AC
B
AB
= =
1 2 3
23
1
23
= = =
+
Cách th hai
Xét
ABC
vuông ti A,
15B =
,
4BC =
V đường trung tuyến AM và đường cao AH.
Ta có
2MA MB MC= = =
MAB
cân ti M,
2 30AMC B= =
Xét
AMH
vuông ti H,
30AMC =
nên
1
1
2
AH AM==
Ta có
3
.cos 2.cos30 2. 3
2
HM AM M= = = =
Suy ra
32HB HM MB= + = +
Ta có
2 2 2
AB AH HB=+
( ) ( ) ( )
22
2
1 3 2 8 4 3 2 4 2 3 2 2 3= + + = + = + = +
( )
2 3 1AB = +
2 2 2
AC BC AB=−
( ) ( ) ( )
2
16 8 4 3 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1= + = = =
( )
2 3 1AC =
Trang 6
Vy
62
sin15 sin
4
AC
B
BC
= = =
( )
2 3 1
62
cos15 cos
44
AB
B
BC
+
+
= = = =
( )
( )
( )
2
2 3 1 3 1
tan15 tan 2 3
2
2 3 1
AC
B
AB
−−
= = = = =
+
4.4. Dùng kết qu bài 4.3 ta được:
62
sin75 cos15
4
+
= =
62
cos75 sin15
4
= =
11
tan75 cot15 2 3
tan15
23
= = = = +
4.5. Dùng kết qu ví d 4 ta được:
22
sin67 30 cos22 30
2
+

= =
22
cos67 30 sin22 30
2

= =
11
tan67 30 cot 22 30 2 1
tan22 30
21
= = = = +
4.6.
a) V
ABC
cân ti A,
36A =
,
1BC =
. Khi đó
72BC= =
V đường phân giác BD
D thy các tam giác BCD, ABD là nhng tam giác cân.
Do đó
1AD BD BC= = =
. V
DH AB
thì
HA HB=
Ta đặt
HA HB x==
Xét
ADH
vuông ti H, ta có
cos
1
AH x
A
AD
==
Do đó
cos36 x=
Xét
ABC
2AB AC x==
;
21CD x=−
Vì BD là đường phân giác nên:
12
211
DA AB x
DC AC x
= =
Trang 7
2
2
2
15
4 2 1 0 2 0
22
x x x


= =





1 5 1 5
2 2 0
2 2 2 2
xx
+ =
51
(chän)
4
15
0 (lo¹i)
4
x
x
+
=
=
Vy
51
cos36
4
+
=
b) Vn dng h thc
2
cos2 2cos 1 =
ta được
2
2
5 1 6 2 5 5 1
cos72 2cos 36 1 2. 1
4 8 4

+ +
= = = =



Cũng vận dng h thức trên ta được
2
cos36 2cos 18 1 =
2
2
cos36 1 1 5 1
cos 18 1
2 2 4

+ +
= = +



( )
1 2 5 10
55
8 16
+
= + =
Do đó
1
cos18 2 5 10
4
= +
T đó suy ra
1
sin72 cos18 2 5 10
4
= = +
51
sin18 cos72
4
= =
4.7. Ta đặt
2AB a=
thì BM = DN = a
Dùng định lí Py-ta-go ta tính được
5AM AN a==
Đặt
BAM DAN= =
, khi đó
90 2 =
Vy
2
là hai góc ph nhau
Ta có
22
cos
55
AD a
AN
a
= = =
2
2
23
sin cos2 2cos 1 2. 1
5
5

= = = =


Cách gii khác
Gọi H là giao điểm ca AN vi DM
( )
..AND DMC c g c =
. Suy ra
11
AD=
Ta có
12
90DD+ =
nên
1
2
90AD+ =
Suy ra
AH DH
Trang 8
Ta đặt
2AB a=
thì
DN a=
,
5DM AM a==
( )
.DHN DCM g g
DH DN
DC DM
=
Suy ra
. 2 . 2 5
5
5
DC DN a a a
DH
DM
a
= = =
Do đó
2 5 3 5
5
55
aa
HM DM DH a= = =
Ta có
3 5 3
sin : 5
55
HM a
a
AM
= = =
4.8.
ABC
vuông cân ti A, AM là đường trung tuyến nên
2
a
AM MB MC= = =
AMC
cân ti M
2AMN =
Xét
AMN
vuông cân ta có
.cos2AM MN=
2
cos2 2cos2 2cos2
AM AM a
MN = = =

Ta có
( )
cos2 1
2 2cos2 2cos2
a
aa
CN CM MN
+
= + = + =

2
cos2 2cos 1 =
nên
2
cos2 1 2cos + =
Do đó
( )
22
2
2
.2cos .cos
2cos 1
2 2cos 1
aa
CN

==
−
−
4.9.
ABC
cân ti A,
80A =
nên
50BC= =
Ta có
( )
180 50 50 80BMA = + =
50 30 20CBN = =
20 50 70ANB NBC C= + = + =
80 50 30CAM = =
Áp dụng định lí
sin
vào các tam giác OBM, OAB, OAN ta được:
sin20
sin20 sin80 sin80
OM OB OM
OB
= =
sin50
sin50 sin30 sin30
OB OA OB
OA
= =
sin70
sin70 sin30 sin30
OA ON OA
ON
= =
..
OM OM OB OA
ON OB OA ON
=
nên:
Trang 9
sin20 sin50 sin70 sin20 .cos40 .cos20
..
11
sin80 sin30 sin30
sin80 . .
22
OM
ON
==
2sin20 .cos20 .2cos40 sin40 .2cos40 sin80
1
sin80 sin80 sin80
= = = =
Suy ra
OM ON=
do đó
MON
cân ti O
4.10. Ta có
sin 2sin .cos
22
AA
A =
;
sin 2sin cos
22
BB
B =
;
sin 2sin cos
22
CC
C =
180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
B C A A A+

= = =


180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
C A B B B+

= = =


180
sin sin sin 90 cos
2 2 2 2
A B C C C+

= = =


Ta có
sin .sin .sin sin .sin .sin
2 2 2
B C C A A B
A B C
+ + +
8sin .cos .sin .cos .sin .cos cos .cos .cos
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A A B B C C A B C

8sin .sin .sin 1
2 2 2
A B C

1
sin .sin .sin
2 2 2 8
A B C

Bất đẳng thc cuối đúng (xem bài 2.8). Do đó bất đẳng thức đã cho là đúng.

Preview text:

Chuyên đề 4: HỆ THỨC GIỮA CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC 2 (0    45) A. Đặt vấn đề
Trong chuyên đề này ta sẽ thiết lập các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của góc  và góc 2 .
Nhờ đó mà ta tính được các tỉ số lượng giác của góc  khi biết tỉ số lượng giác của góc 2 và ngược lại B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Cho   45 , chứng minh rằng sin2 = 2sin cos
Áp dụng: Cho sin = 0,6 tính sin2 Giải
Xét ABC vuông tại A, C  45
Vẽ đường cao AH và đường trung tuyến AM. 1
Khi đó MA = MB = MC = BC 2
Ta có AMC cân tại M, do đó AMB = 2C = 2  AB AC
ABC vuông tại A, ta có sin = ; cos = BC BC AH
Xét AHM vuông tại H, ta có sin2 = ( ) 1 AM Ta có AB AC 2.A . B AC 2A . H BC 2AH 2AH AH 2sin .  cos = 2 . = = = = = (2) 2 2 BC BC BC BC BC 2AM AM Từ ( )
1 và (2) suy ra sin2 = 2sin cos
Áp dụng: Nếu sin = 0,6 thì  = −  = − ( )2 2 2 cos 1 sin 1 0,6 = 0,64
Do đó cos = 0,64 = 0,8. Vậy sin2 = 2sin .  cos = 2.0,6.0,8 = 0,96
Nhận xét: Việc xét ABC vuông tại A là để có sin và cos . Việc vẽ đường trung tuyến AM là để
xuất hiện 2 . Vẽ thêm đường cao AH để có thể tính sin2
Ví dụ 2. Cho   45 . Chứng minh các hệ thức sau: a) 2 2 cos2 = cos  − sin  2tan b) tan2 = 2 1− tan  Giải a) Ta có  = −  = − (  )2 2 2 2 2 cos 2 1 sin 2 1 2sin cos =1− 4sin  cos  = (  + )2 2 2 2 2 cos sin − 4sin  cos  4 2 2 4
= cos  − 2sin  cos  + sin  = (  − )2 2 2 cos sin Trang 1 Do đó:  = (  − )2 2 2 cos2 cos sin 2 2 = cos  − sin 
Vì   45 nên sin  cos (xem bài 2.26). Vậy 2 2 cos2 = cos  − sin 
Lưu ý: Tiếp tục biến đổi các hệ thức trên ta được các hệ thức sau 2 2 2  −  =  − ( 2 − ) 2 cos sin cos 1 cos = 2cos  −1 2 2  −  = ( 2 − ) 2 2 cos sin 1 sin − sin  = 1− 2sin  Vậy 2 2 2 2
cos2 = cos  − sin  = 2cos  − 1= 1− 2sin  sin2 2sin cos b) Ta có tan2 = = cos2 2 2 cos  − sin  Chia cả tử và mẫu cho 2 cos  ta được: 2 2
2sin cos cos  − sin  2sin 2tan tan2 = : = : ( 2 1− tan ) = 2 2 cos  cos  cos 2 1− tan 
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại C, A =  , B =  với    . Chứng minh rằng: (  + )2 sin sin = 1+ sin2 Giải
ABC vuông tại C nên A + B = 90
Mặt khác, A Bnên A =   45
Ta có  +  = 90 nên sin = cos Do đó (  + )2 = (  + )2 sin sin sin cos 2 2 = sin  + cos  + 2sin .
 cos = 1+ sin2
Ví dụ 4. Không dùng máy tính hoặc bảng số hãy tính: sin22 3  0 , cos22 3  0 , tan22 3  0 Giải
Tìm hướng giải Vì 22 3
 0 bằng một nửa của góc 45 , nên ta dùng công thức tỉ số lượng giác của góc nhân đôi để giải.
Trình bày lời giải −  • 1 cos2 Ta có 2 cos2 = 1− 2sin  2  sin  = 2 Với  = 22 3
 0 , 2 = 45 ta được: 1 cos45   − − 2 −  1 2 1 2 2 sin 2  2 3  0 = = 1−  = 2 2 . = 2 2  2    2 2 4 2 − 2 Suy ra sin22 3  0 = 2 Trang 2 +  • 1 cos2 Ta có 2 cos2 = 2cos  −1 2  cos  = 2 Với  = 22 3
 0 , 2 = 45 ta được: 1+ cos45   1 2 + 2 + cos22 3  0 = 1 2 = 1+  = 2 2 . = 2 2  2    2 2 4 + Suy ra   = 2 2 cos22 30 2   − + 2 2 2 ( 2 − − )1 • sin22 30 2 2 2 2 tan22 3  0 = = : = = cos22 3  0 2 2 2 + 2 2 ( 2 + ) 1 ( − )2 2 1 = = 2 −1 1
C. Bài tập vận dụng
4.1. Cho 0    45 , chứng minh rằng 1+ sin2 = sin + cos 24 4.2. Cho sin = 25 a) sin2  b) sin 2
4.3. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin15 , cos15 , tan15
4.4. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin75 , cos75 , tan75
4.5. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: sin67 3  0 , cos67 3  0 , tan67 3  0
4.6. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính: a) cos36
b) Từ đó hãy tính cos72, cos18 , sin72 , sin18
4.7. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt MAN =  , tính sin
4.8. Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a , C =   45 . Vẽ đường trung tuyến AM. Qua A vẽ một 2 a cos
đường thẳng vuông góc với AM cắt đường thẳng BC tại N. Chứng minh rằng: CN = 2 2cos  −1
4.9. Cho tam giác ABC cân tại A, A = 80 . Trên cạnh BC lấy điểm M, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
BAM = 50, ABN = 30 . Gọi O là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng MON là tam giác cân
4.10. Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng: B + C C + A A + B sin . A sin . B sinC  sin .sin .sin 2 2 2 Trang 3
HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP SỐ 4.1. Ta có 1+ sin2 2 2 = sin  + cos + 2sin .  cos = (  + )2 sin cos Do đó 1+ sin2 = (  + )2 sin cos = sin + cos
Ta có sin + cos  0 nên 1+ sin2 = sin + cos 4.2. 2  24  49 a) Ta có 2 2 sin  + cos  = 1 2  cos  = 1− =  25   625 49 7 Do đó cos = = 625 25 24 7 336 Vậy sin2 = 2sin .  cos = 2. . = 25 25 625  b) Từ công thức 2
cos2 = 1− 2sin  suy ra 2 cos = 1− 2sin 2  1− cos    3 Do đó 2 sin = 7 9 = 1− : 2 = . Vậy sin = 2 2  25   25 2 5 1− cos2 4.3. Ta có 2 cos2 = 1− 2sin  2  sin  = 2
Với  = 15 , 2 = 30 ta được:   − − ( 3− )2 1− cos30 1 3 2 3 4 2 3 2 sin 15 = = 1−  : 2 = = = 2  2  4 8 8   3 −1 3 −1 6 − 2 2 ( )2 Do đó sin 15 = = = 8 2 2 4
Với  = 15 , 2 = 30 ta được: 1+ cos30   + + ( + )2 3 1 3 2 3 4 2 3 2 cos 15 = = 1+  : 2 = = = 2  2  4 8 8   ( + )2 3 1 3 + 1 6 + 2 Do đó cos15 = = = 8 2 2 4 sin15 2 ( 3 − ) 1 ( 3− )2 6 − 2 6 + 2 1 4 − 2 3 Ta có tan15 = = : = = = = 2 − 3 cos15 4 4 2 ( 3 + ) 1 2 2 Trang 4
Cách giải khác: Tính trực tiếp theo định nghĩa tỉ số lượng giác.
Cách thứ nhất
Xét ABC vuông tại A, B = 15 , AC = 1
Để tính sin B, cosB, tan B ta cần phải biết AB, BC
Vẽ đường trung trực của BC cắt AB tại N.
NBCcân tại N. Ta có ANC = 2B = 30
Xét ANC vuông tại A có ANC = 30 , nên NC = 2AC = 2 AN = A .
C cot 30 = 1. 3 = 3 ; AB = AN + NB = AN + NC = 2 + 3
Xét ABC vuông tại A có BC = AB + AC = ( + )2 2 2 2 2 2 3 + 1 = 8+ 4 3 2
Do đó BC = 8+ 4 3 = 2(4+ 2 3) = 2( 3 + ) 1 = 2 ( 3 + ) 1 AC 2 ( 3 − ) 1 1 6 − 2
Vậy sin15 = sin B = = = = BC 2 ( 3 + ) 1 2.2 4 AB 2 + ( 3− )1(2+ 3 2 3 ) 6 + 2 cos15 = cosB = = = = BC 2 ( 3 + ) 1 4 4 AC − tan15 = tan B = 1 2 3 = = = 2 − 3 AB 2 + 3 1
Cách thứ hai
Xét ABC vuông tại A, B = 15 , BC = 4
Vẽ đường trung tuyến AM và đường cao AH.
Ta có MA = MB = MC = 2
MAB cân tại M, AMC = 2B = 30 1
Xét AMH vuông tại H, AMC = 30 nên AH = AM = 1 2 3 Ta có HM = A .
M cosM = 2.cos30 = 2. = 3 2
Suy ra HB = HM + MB = 3 + 2 2 2 Ta có 2 2 2
AB = AH + HB 2
= 1 + ( 3 + 2) = 8+ 4 3 = 2(4+ 2 3) = 2(2+ 3)  AB = 2 ( 3 + ) 1 2 2 2
AC = BC AB = − ( + ) = − = ( − ) = ( − )2 16 8 4 3 8 4 3 2 4 2 3 2 3 1  AC = 2 ( 3 − ) 1 Trang 5 AC 6 − 2
Vậy sin15 = sin B = = BC 4 2 AB ( 3+ )1 6+ 2 cos15 = cosB = = = BC 4 4 AC ( − ) ( − )2 2 3 1 3 1 tan15 = tan B = = = = − AB 2 ( 3 + ) 2 3 1 2
4.4. Dùng kết quả bài 4.3 ta được: 6 + 2 sin75 = cos15 = 4 6 − 2 cos75 = sin15 = 4 1 1 tan75 = cot15 = = = 2 + 3 tan15 2 − 3
4.5. Dùng kết quả ví dụ 4 ta được: 2 + 2 sin67 3  0 = cos22 3  0 = 2 2 − 2 cos67 3  0 = sin22 3  0 = 2 1 1 tan67 3  0 = cot 22 3  0 = = = 2 +1 tan22 3  0 2 −1 4.6.
a) Vẽ ABC cân tại A, A = 36 , BC = 1. Khi đó B = C = 72 Vẽ đường phân giác BD
Dễ thấy các tam giác BCD, ABD là những tam giác cân.
Do đó AD = BD = BC = 1. Vẽ DH AB thì HA = HB
Ta đặt HA = HB = x AH x
Xét ADH vuông tại H, ta có cosA = = AD 1 Do đó cos36 = x
Xét ABC AB = AC = 2x ; CD = 2x − 1
Vì BD là đường phân giác nên: DA AB 1 2x =  = DC AC 2x −1 1 Trang 6 2 2  1   5  2
 4x − 2x −1 = 0  2x − −     = 0 2  2       5 + 1   x = (chän) 1 5  1 5   4 2x − − 2x − +  = 0    2 2  2 2      1− 5 x =  0 (lo¹i)  4 5 + 1 Vậy cos36 = 4 b) Vận dụng hệ thức 2
cos2 = 2cos  −1 ta được 2  5 +1 6 + 2 5 5 −1 2
cos72 = 2cos 36 −1 = 2.  −1 = =  4  8 4  
Cũng vận dụng hệ thức trên ta được 2 cos36 = 2cos 18 −1 2 cos36 + 1 1  5 + 1  + 2  1 2 5 10 cos 18 = =  + 1 = ( 5 + ) 5 = 2 2  4    8 16 1 Do đó cos18 = 2 5 +10 4 1
Từ đó suy ra sin72 = cos18 = 2 5 + 10 4 5 −1 sin18 = cos72 = 4
4.7. Ta đặt AB = 2athì BM = DN = a
Dùng định lí Py-ta-go ta tính được AM = AN = a 5
Đặt BAM = DAN =  , khi đó  = 90 − 2
Vậy  và 2 là hai góc phụ nhau AD 2a 2 Ta có cos = = = AN a 5 5 2  2  3 2
sin = cos2 = 2cos  −1 = 2. −1=    5  5 Cách giải khác
Gọi H là giao điểm của AN với DM AND = DMC( . c .
g c) . Suy ra A = D 1 1
Ta có D + D = 90 nên A + D = 90 1 2 1 2
Suy ra AH DH Trang 7
Ta đặt AB = 2a thì DN = a, DM = AM = a 5 DHN DDH DN CM ( . g g)  = DC DM D . C DN 2 . a a 2a 5 Suy ra DH = = = DM a 5 5 2a 5 3a 5
Do đó HM = DM DH = a 5 − = 5 5 HM 3a 5 3 Ta có sin = = : a 5 = AM 5 5 4.8. a
ABC vuông cân tại A, AM là đường trung tuyến nên AM = MB = MC = 2
AMC cân tại M  AMN = 2
Xét AMN vuông cân ta có AM = MN.cos2 AM 2AM aMN = = = cos2 2cos2 2cos2 a a a(cos2 + ) 1
Ta có CN = CM + MN = + = 2 2cos2 2cos2 Vì 2 cos2 = 2cos  −1 nên 2 cos2 + 1 = 2cos  2 2 . a 2cos  . a cos  Do đó CN = = 2( 2 2cos  − ) 2 1 2cos  −1
4.9. ABC cân tại A, A = 80 nên B = C = 50
Ta có BMA = 180 − (50 + 50) = 80
CBN = 50 − 30 = 20
ANB = NBC + C = 20 + 50 = 70
CAM = 80 − 50 = 30
Áp dụng định lí sin vào các tam giác OBM, OAB, OAN ta được: OM OB OM sin20 =  = sin20 sin80 OB sin80 OB OA OB sin50 =  = sin50 sin30 OA sin30 OA ON OA sin70 =  = sin70 sin30 ON sin30 OM OM OB OA Vì = . . nên: ON OB OA ON Trang 8 OM sin20 sin50 sin70 sin20 .  cos40 .  cos20 = . . = ON sin80 sin30 sin30 1 1 sin80 .  . 2 2 2sin20 .  cos20 .  2cos40 sin40 .  2cos40 sin80 = = = = 1 sin80 sin80 sin80
Suy ra OM = ON do đó MON cân tại O A A B B C C
4.10. Ta có sin A = 2sin .cos ; sin B = 2sin cos ; sinC = 2sin cos 2 2 2 2 2 2 B + C 180 − AA A sin = sin = sin 90 − = cos 2 2  2    2 C + A 180 − BB B sin = sin = sin 90 − = cos 2 2  2    2 A + B 180 − CC C sin = sin = sin 90 − = cos 2 2  2    2 B + C C + A A + B Ta có sin . A sin . B sinC  sin .sin .sin 2 2 2 A A B B C C A B C
 8sin .cos .sin .cos .sin .cos  cos .cos .cos 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A B CA B C 8sin .sin .sin  1 1  sin .sin .sin  2 2 2 2 2 2 8
Bất đẳng thức cuối đúng (xem bài 2.8). Do đó bất đẳng thức đã cho là đúng. Trang 9