Phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên

Tài liệu gồm 38 trang, hướng dẫn một số phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên, đây là dạng toán thường xuất hiện trong các đề thi học sinh giỏi Toán bậc THCS.

1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A. KIN THC CN NH
1. Phương trình nghiệm nguyên là phương trình có nhiều ẩn số, tất cả các hệ số của phương trình đều là
số nguyên. Các nghiệm cần tìm cũng là số nguyên.
2. Phương trình nghiệm nguyên không có công thức giải tổng quát, chỉ có cách giải của một số dạng.
Trong chuyên đề này được giới thiệu qua một số ví dụ và bài tập cụ thể.
3. Cách giải phương trình nghiệm nguyên rất đa dạng, đòi hỏi học sinh phân tích, dự đoán, đối chiếu
duy sáng tạo, lôgic để tìm nghiệm.
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Phương pháp đưa về phương trình ước s
Phương pháp giải
Biến đổi phương trình về dng: Vế trái là tích của các đa thức cha n, vế phi là tích ca các s nguyên.
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2 5 3x y xy
.
Li gii
Ta có:
2 5 3 3 2 2 5x y xy xy x y
24
3 2 3 2 5
33
y x x
3 2 3 2 19xy
Do x, y nguyên dương nên
3 2 1; 3 2 1x y
.
19 1.19 19.1
nên xảy ra các trường hp sau:
3 2 1
3 2 19
x
y


(I) hoc
3 2 19
3 2 1
x
y


(II).
Gii các h phương trình (I)(II) ta được hai nghim nguyên của phương trình là
.
Vy tp nghim nguyên của phương trình
1;7 , 7;1S
.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Ví d 2: Tìm nghim nguyên của phương trình:
4 3 2 2
4 6 4x x x x y
.
Li gii
Ta có:
4 3 2 2 4 3 2 2
4 6 4 4 6 4 1 1x x x x y x x x x y
4
2
11xy
22
1 1 1x y x y
2
2
2
2
11
11
11
11
xy
xy
xy
xy
Suy ra
1 1 0
0 1 1
1 1 2
y y x
yx
y y x



.
Th li các giá tr tương ứng ca xy ta đều thy thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình có tập nghim nguyên là
0;0 , 2;0S 
.
Dng 2: Phương pháp sử dng tính cht chia hết
Phương pháp giải
- S dng tính cht chia hết để chứng minh phương trình vô nghiệm hoc tìm nghim của phương trình.
+ Nếu
am
a b m
thì
bm
.
+ Nếu
,a b b c
thì
ac
.
+ Nếu
ab c
mà ƯCLN
,1bc
thì
ac
.
+ Nếu
,a m b n
thì
ab mn
.
+ Nếu
,a b a c
với ƯCLN
,1bc
thì
a bc
.
+ Trong m s nguyên liên tiếp bao gi cũng tồn ti mt s là bi ca m.
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- Hai vế của phương trình nghiệm nguyên khi chia cho cùng mt s có s dư khác nhau thì phương trình
đó không có nghiệm nguyên.
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm nghim nguyên của phương trình:
23xy x y
.
Li gii
Ta có:
2 3 2 3xy x y y x x
.
2x
không thỏa mãn phương trình nên suy ra:
31
1
22
x
yy
xx


.
Ta thy y là s nguyên nên
2x
là ước ca 1 hay
21x 
hoc
21x
, tc là
1x
hoc
3x
.
V tp nghim nguyên của phương trình là:
1; 2 , 3;0S 
.
Chú ý: Bài toán này có th dùng phương pháp đưa về phương trình ước s:
1 2 1 1x y y
2 1 1xy
.
Ví d 2: Tìm nghim nguyên của phương trình:
22
2 4 19 3x x y
.
Li gii
Ta có:
22
2 4 2 21 3x x y
2
2
2 1 3 7xy
(*)
Ta thy
22
3 7 2 7 2y y y
l.
Ta li có
2
22
3 7 2 1 0 7y x y
nên ch có th
2
1y
.
Khi đó phương trình (*) có dạng:
2
2 1 18x 
.
Ta được:
13x
, do đó
12
2, 4xx
.
Vy tp nghim của phương trình là
2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1S
.
Dạng 3: Phương pháp xét số dư từng vế
Phương pháp giải
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
S dng tính chất cơ bản: Mt s chính phương khi chia cho 3 dư 0 hoặc 1; chia cho 4 dư 0 hoặc 1; chia
cho 8 dư 0, 1 hoặc 4,…
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
92x y y
.
Li gii
Ta có:
9 2 1x y y
.
Ta thy vế trái của phương trình là số chia cho 3 dư 2 nên
1yy
cũng chia 3 dư 2.
Trường hp 1:
3y
thì
13yy
(loi).
Trường hp 2: y chia 3 dư 2 thì
13y
nên
13yy
(loi).
Do đó, y chia 3 dư 1.
Đặt
3 1, 1 3 2y k y k k
.
Khi đó:
9 2 3 1 3 2 9 9 1 1x k k x k k x k k
.
Th li:
1 , 3 1x k k y k
thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho tập nghim là
1 , 3 1|S x k k y k k
.
Ví d 2: Chng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên:
22
2018xy
.
Li gii
Cách 1:
Ta có phương trình đã cho tương đương
2018x y x y
.
2x y x y x
là mt s nguyên chn nên
xy
xy
có cùng tính chn l.
2018x y x y
nên
xy
xy
đều chn.
Suy ra
x y x y
chia hết cho 4, nhưng 2018 lại không chia hết cho 4.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Cách 2:
S chính phương chia 4 có thể dư 0 hoặc 1. Do đó,
22
,xy
chia cho 4 có s dư là 0 hoặc 1.
Suy ra s dư của
22
xy
khi chia cho 4 thuc tp
0;1;3
, mà 2018 chia 4 dư 2.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Dạng 4: Phương pháp đưa về dng tng
Phương pháp giải
Biến đổi phương trình về dng: Vế trái là tng của các bình phương, vế phi là tng ca các s chính
phương.
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm nghim nguyên của phương trình:
22
8x y x y
.
Li gii
Ta có:
2 2 2 2
8 4 4 4 4 32x y x y x y x y
22
4 4 1 4 4 1 34x x y y
22
22
2 1 2 1 3 5x - y
Bằng phương pháp thử chn ta thy 34 ch có duy nht mt dng phân tích thành tng hai s chính
phương là
2
3
2
5
. Do đó ta có hai trường hp:
2 1 3
2 1 5
x
y

hoc
2 1 5
2 1 3
x
y

.
Gii các h phương trình trên ta được tám nghim nguyên tha mãn là:
2;3 , 3;2 , 1; 2 , 2; 1 , 2; 2 , 2;2 , 1;3
3; 1
.
Vy tp nghim nguyên của phương trình là:
2;3 , 3;2 , 1; 2 , 2; 1 , 2; 2 , 2;2 , 1;3 , 3; 1S
.
Dạng 5: Phương pháp sử dng bất đẳng thc
Phương pháp giải
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
S dng 2 bất đẳng thức cơ bản sau:
- Bất đẳng thc Cô-si:
2 , 0x y xy x y
.
Du bng xy ra khi và ch khi
xy
.
- Bất đẳng thc Bu-nhi-a-cp-xki:
2
2 2 2 2
a b c d ac bd
.
Du bng xy ra khi và ch khi
ad bc
.
- M rng: Vi mi x, y, z ta có
2
2 2 2 2 2 2
x y z a b c ax by cz
.
Dấu đẳng thc xy ra khi và ch khi
a b c
x y z

(vi gi thiết nếu mu s bng 0 thì t s tương ứng cũng
bng 0).
Bài tp mu
Ví d 1: Tìm các s nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:
2 2 2 2
14x x y x y
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Cô-si ta có:
2
12xx
.
Du bng xy ra khi và ch khi
1x
.
22
2x y xy
.
Du bng xy ra khi và ch khi
xy
.
x, y là các s nguyên dương nên ta nhân vế vi vế ca hai bất đẳng thức trên ta được:
2 2 2 2
14x x y x y
.
Du bng xy ra khi và ch khi
1xy
.
Vy
1xy
là nghiệm nguyên dương duy nhất ca phương trình.
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Ví d 2: Tìm nghim nguyên của phương trình:
2
22
1 3 1x y x y
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc Bu-nhi-a-cp-xki ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 1x y x y x y
.
Du bng xy ra khi và ch khi
1
1
1 1 1
xy
xy
.
Vậy phương trình có nghim duy nht là
1xy
.
Dạng 6: Phương pháp đánh giá
Phương pháp giải
Đánh giá phương trình cơ bản da theo 2 nhn xét sau:
- Không tn ti
n
tha mãn
2
22
1a n a a
.
- Nếu
2
22
2,a n a a n
thì
1na
hoc
1na
.
Bài tp mu
Ví d: Giải phương trình nghiệm nguyên:
4 2 2
1x x y
.
Li gii
Xét hiu
22
2 2 2 2 2
1 0 1x y x x y
Xét hiu
2 4 2 2 4
10y x x y x
Suy ra
2 2 2
2 2 2 2 2
11x y x y x
Thế vào phương trình ban đầu ta có:
2
00xx
.
Vy tp nghim nguyên của phương trình là
0;1 , 0; 1S 
.
Dạng 7: Phương pháp giải lùi vô hn, nguyên tc cc hn
Phương pháp giải
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Phương pháp này nhằm chng minh một phương trình
; ; ;...f x y z
ngoài nghim tầm thường thì không
còn nghiệm nào khác được giải theo các bước như sau:
- Gi s
0 0 0
; ; ;...x y z
là nghim ca
; ; ;...f x y z
với điều kin ràng buc ca b
0 0 0
; ; ;...x y z
. Ví d
như
0
x
nh nht hoc
0 0 0
...x y z
nh nht…
- Biến đổi s học để tìm ra mt b nghim khác
1 1 1
; ; ;...x y z
trái với điều kin ràng buc trên. Ví d khi
chn b
1 1 1
; ; ;...x y z
vi
0
x
nh nht ta lại tìm được b
1 1 1
; ; ;...x y z
tha mãn
10
xx
, t đó dẫn đến
phương trình đã cho có nghiệm
0 0 0
; ; ;...x y z
.
Bài tp mu
Ví d: Tìm nghim nguyên của phương trình:
22
50xy
Li gii
Cách 1:
Gi s
00
;xy
là nghim của phương trình đã cho thì
22
00
50xy
, suy ra
0
x
chia hết cho 5.
Đặt
0 1 1
5x x x
, ta có
2 2 2 2
1 0 1 0
25 5 0 5 0x y x y
.
Suy ra
0
y
chia hết cho 5.
Đặt
0 1 1
5y y y
, ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
5 25 0 5 0x y x y
.
Vy nếu
00
;xy
là nghim nguyên của phương trình đã cho thì
00
;
55
xy



cũng là nghiệm nguyên ca
phương trình đó.
Tiếp tc lp luận tương tự ta có
;
55
kk
xy



vi k là s nguyên dương tùy ý cũng là nghiệm nguyên ca
phương trình đã cho hay
0
x
0
y
đều chia hết cho
5
k
vi mi k là s nguyên dương k tùy ý. Điều này
xy ra khi và ch khi
00
0xy
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nht là
0xy
.
Cách 2:
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Nhn thy
0;0
là mt nghim ca phương trình đã cho. Giả s ngoài nghiệm này phương trình còn
nghim khác
; 0;0xy
.
Trong các nghiệm như vậy, chọn ra được nghim
00
;xy
có tng
00
xy
nh nht (*).
00
;xy
là nghim của phương trình nên
22
00
55xy
, suy ra
0
5x
.
Đặt
0 1 1
5x x x
, ta có
2 2 2 2
1 0 0 1
25 5 0 5 5x y y x
, suy ra
0
5y
.
Đặt
0 1 1
5y y y
, ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
5 25 0 5 0x y x y
.
Do đó
11
;xy
cũng là nghiệm của phương trình đã cho.
Li có
00
1 1 0 0
55
xy
x y x y
(do
; 0;0xy
).
Điu này mâu thun vi (*).
Do vy h có nghim duy nht
0xy
.
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
B. BÀI TP T LUYN
Bài 1. Tìm nghim nguyên của các phương trình:
a)
xy8 15
; b)
xy5 12 33
;
c)
xy14 9 21
; d)
xy29 15 20
.
Bài 2. Chng minh rng nếu ước chung ln nht ca a và b không chia hết c (tc là
c a,b
) thì phương
trình
ax by c a;b 0
không có nghim nguyên.
Bài 3. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a)
xy4 5 19
; b)
x y y 3 1 4 12
;
c)
xy

2 3 5
3 4 2
; d)
x x y x y . 5 5 2
Bài 4. Giải phương trình trên tập s nguyên:
xyz 4 3 8 9
Bài 5. Tìm nghim nguyên của các phương trình:
a)
xx
2
3 14 5
; b)
x x x
2
2 9 7 6
;
c)
x x x x
4 3 2
2 19 8 60 0
;
d)
x x x x x x
4 2 2 2 4
13 36 2 65 5 180
.
Bài 6. Tìm nghim nguyên của phương trình:
a)
xx
x


2
1 1 1
12
13
2
b)
xx
xx

22
22
2 2 1
1
2
2 1 2 2
c)
x x x x x
3 3 3 3 3
1 2 3 5 4
.
Bài 7. a) Tìm nghim nguyên của phương trình
x y xy 6 33
;
b) Tìm nghim t nhiên của phương trình
x y xy32
.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 8. a) Tìm ba s nguyên dương sao cho tổng bng tích;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
x y z t xyzt 5 4 6
.
Bài 9. a) Tìm nghim nguyên của phương trình
x y y x x
2 2 2
3 2 1 6 7
;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
xy xy y x
2
2 27 0
.
Bài 10. Tìm nghim nguyên của các phương trình
a)
x y y x
22
5 1 2 2 1
; b)
x y xy x y
22
2 2 2 2 5 0
;
c)
x y z x y x z
2 2 2
2 2 6 9 2
; d)
x y z xy yz y
2 2 2
3 4 2 4 12 36 0
.
Bài 11. Tìm nghim nguyên của phương trình
x x x y y y
2 3 2
11
Bài 12. Tìm nghim nguyên của phương trình
x x x x y
2
1 2 8 9
.
Bài 13. Tìm nghim nguyên của phương trình
x y z
3 3 3
2 4 0
.
Bài 14. Tìm s có hai ch s mà s y là bi ca tích hai ch s đó.
Bài 15. Tìm tt c các hình ch nht với độ dài các cnh là s nguyên dương có thể ct thành 11 hình
vuông bng nhau sao cho mi cnh hình vuông là mt s nguyên dương không lớn hơn 3.
Bài 16. a) Tìm nghim nguyên dương của phương trình
xy yz zx
z x y
1
3 3 3
;
b) Tìm ba s nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo ca chúng bng
11
12
.
Bài 17. Chứng minh phương trình
xy
22
2 9 11
không có nghim nguyên.
Bài 18. Chứng minh phương trình
x y z
1 1 1 1
2016
có môt s hu hn nghim nguyên dương.
Bài 19. Tìm nghim nguyên của phương trình:
x y x y xy
2 2 2 2
8 10
Bài 20. m s t nhiên nh nht biết rng khi chia s đó cho 2005 thì dược dư là 23 còn khi chia số đó
cho 2007 thì được dư 32.
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 21. Một đoàn học sinh đi cắm tri bng ô tô. Nếu mi ô tô ch 22 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi
1 ô tô thì có th phân phối đều tt c các hc sinh lên các ô tô còn li. Hi có bao nhiêu học sinh đi cắm
tri và có bao nhiêu ô tô? Biết rng mi ô tô ch ch không quá 30 người.
Bài 22. Tìm cp s t nhiên (m; n) tha mãn h thc
m n m n
22
8
.
Bài 23. Tìm các cp s nguyên
x; y
tha mãn
xy
22
5 8 20412
.
Bài 24. Tìm các cp s nguyên
x; y
thỏa mãn điều kin
xy
22
6 5 74
.
Bài 25. Tìm các s nguyên dương
x; y
thỏa mãn phương trình
x y y
5
120 3
.
Bài 26. Tìm tt c các s nguyên dương
x; y
sao cho
yx
3 2 1
.
Bài 27. Tìm các cp s nguyên
x; y
tha mãn
x y xy x x
22
2 3 4 0
.
Bài 28. Tìm nghim nguyên của phương trình:
x y xy x y
22
3 2 5 2 7 0
.
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
NG DN
Bài 1. Tìm nghim nguyên của các phương trình:
a)
xy8 15
; b)
xy5 12 33
;
c)
xy14 9 21
; d)
xy29 15 20
.
ng dn gii đáp số
a/ H s ca n y là -1. Đáp số
xt
,t
yt

8 15
b/ V giá tr tuyệt đối thì h s ca x nh hơn hệ s của y. Do đó ta tính x theo y. Sau đó tách phn
nguyên. Đáp số:
xu
,u
yu


12 9
51
c/ Ta có:
; 14 21 7
nên
y 7
. Đặt
yt7
ta có phương trình
xt2 9 3
. Tiếp tục làm như câu b) ta
tìm được
xu
,u
yu


93
14 7
d) Cách 1: Phương trình đã cho (viết tt là PT):
x x x x
x y y x
20 29 15 30 5 5
29 15 20 1 2
15 15 15
Đặt
x
u, u

5
15
ta có
xu15 5
Nghim nguyên tng quát ca PT là
xu
yu

15 5
11 29
Cách 2: Ta có
; 15 20 5
nên
x 5
Đặt
xt 5
ta có phương trình
ty29 3 4
Tiếp tục làm như b) ta tìm được
xu
;u
yu


15 5
11 29
Bài 2. Chng minh rng nếu ước chung ln nht ca a và b không chia hết c (tc là
c a,b
) thì phương
trình
ax by c a;b 0
không có nghim nguyên.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
ng dn gii đáp số
Ta chng minh bng phn chng:
Gi s phương trình
ax by c a;b 0
có nghim nguyên là
(x );y
00
tc là
ax by c
00
. Gi
a; b d
thì
a dm; b dn
m, n
.
Ta có:
c
dmx dny c mx ny
d
0 0 0 0
Do
cd
nên
oo
c
Z mx ny Z
d
điều này vô lý vì
y;n;xm ;
00
đpcm.
Bài 3. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a)
xy4 5 19
; b)
x y y 3 1 4 12
;
c)
xy

2 3 5
3 4 2
; d)
x x y x y . 5 5 2
ng dn gii đáp số
a/ Nghim nguyên tng quát là
xt
;t
yt


51
34
. Nghiệm nguyên dương là
x; y ; 13
b/ Biển đổi phương trình thành
xy3 7 45
. Do
; 3 45 3
nên
y 3
Phương trình có nghiệm nguyên tng quát là
xt
t
yt

15 7
3
Để x > 0 và y > 0 ta phi có
t
15
0
7
Vậy t = 1; 2. Phương trình có 2 nghiệm nguyên dương là
;;;y ;x 8 3 1 6
c) Biến đổi phương trình thành
xy8 9 30
Nghim tng quát là
xt
;t
yt


96
82
và t = 0; 1; 2; 3; …
Phương trình có vô số nghiệm nguyên dương
x; y ; ; ; ; ; ;... 6 2 15 10 24 18
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
d) Biến đổi phương trình thành
x xy y x y
2
2 2 2
2 25 5
hay
xy5
.
Do x > 0 và y > 0 nên
xy5
và phương trình có 4 nghiệm
x; y ; ; ; ; ; ; ; . 1 4 2 3 3 2 4 1
Bài 4. Giải phương trình trên tập s nguyên:
xyz 4 3 8 9
ng dn gii đáp số
Ta có:
x y z x y z x y 4 3 8 9 8 5 9
Đặt
u y z;v x y
Nghim nguyên tng quát của phương trình là
x u v
y u v u ;v
z u v
9 8 5
9 8 4
9 7 4
Bài 5. Tìm nghim nguyên của các phương trình:
a)
xx
2
3 14 5
; b)
x x x
2
2 9 7 6
;
c)
x x x x
4 3 2
2 19 8 60 0
;
d)
x x x x x x
4 2 2 2 4
13 36 2 65 5 180
.
ng dn gii đáp số
Ta chuyn vế đưa về dng
Ax 0
sau đó phân tích
Ax
thành nhân t bng tách và thêm bt các
hng t.
a)
x x x x x x x
22
3 14 5 3 15 5 0 5 3 1 0
Nghim nguyên của phương trình là
x 5
b)
x x x x x x
2 3 2
2 9 7 6 2 9 7 6 0
x x x 3 2 2 1 0
Tp nghim là
S; 32
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
c)
x x x x x x x x 
4 3 2
2 19 8 60 0 2 2 3 5 0
Tp nghim
S ; ; ; 3 2 2 5
d)
x x x x x x
4 2 2 2 4
13 36 2 65 5 180
x x x x x x x x
4 2 2 2 2 2
13 36 2 5 0 4 9 2 5 0
x x x x x x
2
2 2 3 3 2 5 0
Do
x x x , x
2
2
2 5 1 4 0
nên nghim nguvên của phương trình phương trình là
x ; x 23
Bài 6. Tìm nghim nguyên của phương trình:
a)
xx
x


2
1 1 1
12
13
2
b)
xx
xx

22
22
2 2 1
1
2
2 1 2 2
c)
x x x x x
3 3 3 3 3
1 2 3 5 4
.
ng dn gii đáp số
a) ĐKXĐ:
x ; x ; x 1 2 3
Phương trình biến đổi thành
x x x x

22
1 1 1
12
4 3 4 4
Đặt
x x y
2
43
phương trình trở thành
yy

1 1 1
1 12
suy ra
y y y y
2
12 0 3 4 0
*
x x x x x
2
4 3 3 0 4 0 0
hoc
x 4
*
x x x
2
2
4 3 4 0 2 3 0
vô nghim vì vế trái
x0
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 0 và 4.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
b) Các mẫu đều dương nên ĐKXĐ là
x
. Biến đổi phương trình thành
x x x x
x x x x

22
22
4 4 4 5 1
2
4 5 4 6
.
Đặt
x x y
2
45
ta có
yy
yy

11
12
suy ra
y y y y
2
3 2 0 1 3 2 0
T đây tìm được nghim của phương trình là
x 2
c) Áp dng hằng đẳng thc
a b a a b ab b
3
3 2 2 3
33
Ta có
x x x x x xx x
3 3 3 3 3
32
1 2 3 4 5 0 3 15 15 25
Vế trái chia hết cho 3; vế phi không chia hết cho 3. Phương trình không có nghiệm nguyên.
Chú ý: Câu c) có th đặt
xy 3
Phương trình trở thành
y y y( y) y
3 3 3
33
2 1 1 2 0
rút gn thành
y y y
32
3 12 6 16
Bài 7. a) Tìm nghim nguyên của phương trình
x y xy 6 33
;
b) Tìm nghim t nhiên của phương trình
x y xy32
.
ng dn gii đáp số
a)
x y xy x y 6 33 6 6 3
.. 3 13 31 1 3 3 1
Gii các cặp ta tìm được các nghim nguyên sau:
x; y ; ; ; ; ; ; ; 7 9 9 7 5 3 3 5
.
b)
x y xy xy x y x y 3 2 4 6 6 0 2 3 2 3 9
Ta biết
. . . 9 19 91 1 9 9 1 33 3 3
Gii tng cp ta có nghim t nhiên của phương trình trên là:
x; y ; ; ; ; ; ; ; 2 6 6 2 3 3 0 0
Bài 8. a) Tìm ba s nguyên dương sao cho tổng bng tích;
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
x y z t xyzt 5 4 6
.
ng dn gii đáp số
a) Gi ba s nguyên dương là x; y; z. Theo đầu bài
x y z xyz
. Do vai trò x, y, z như nhau nên giả s
x y z 1
. Chia 2 vế của phương trình cho xyz ta có
yz zx xy
x
2
1 1 1 3
1
hay
xx
2
31
Thay x = 1 vào phương trình ta có
y z yz yz y z y z .1 1 1 1 2 12
T đó tìm được
y ; z23
Nghiệm nguyên dương của phương trình là:
x; y;z ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 1 2 3 1 3 2 2 3 1 2 1 3 3 2 1 3 1 2
b) Gi s
x y z t 1
, chia 2 vế của phương trình cho xyzt ta có
tt
xyz xzt xyt yzt xyzt
t
3
3
5 5 5 5 4 24
6 4 1
Thay t = 1 vào phương trình ta có
x y z xyz 5 9 6
Ta cũng có
z z ;
yz xz xy xyz
z
2
2
5 5 5 9 24
6 4 1 2
+ Vi z = 1 thì
x y xy xy x v 5 14 6 6 5 5 14
xy x y x y . 36 30 30 25 109 6 5 6 5 1091
xx
xy




6 5 109 19
6 5 1 1
+ Vi z = 2 giải tương tự, không có nghiệm nguyên dương.
Vy nghiệm nguyên dương của phương trình là
x; y; z;t ; ; ; 19 1 1 1
và các hoán v
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;1 1 1 19 1 1 19 1 1 19 1 1
Bài 9. a) Tìm nghim nguyên của phương trình
x y y x x
2 2 2
3 2 1 6 7
;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
xy xy y x
2
2 27 0
.
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
ng dn gii đáp số
a)
PT x y y x y x
2 2 2 2
3 2 2 6 7
x y x y y y x x
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 3 1 3 2 2 1
Do
x,y
nên
y ; x x
22
3 2 2
Vì thế
y
y
y
y
xx
x
x





2
2
2
2
2
4
31
2
2 2 1
10
1
y
y
xx
x


2
2
2
2
2
31
2 2 1
1 2 0
(không có nghim nguyên)
Vy nghim nguyên của phương trình là
x; y ; ; ;1 2 1 2
b)
xy xy y x x y y y
22
2 27 0 2 1 27
y
x y y x
y
2
2
27
1 27
1
Ta biết hai s nguyên dương y và y + 1 nguyên tố cùng nhau nên
yy
2
1
vì thế
yy
22
27 1 1 1
hoc
y 
2
19
T đó tìm được nghim của phương trình là
x; y ; 62
Bài 10. Tìm nghim nguyên của các phương trình
a)
x y y x
22
5 1 2 2 1
;
b)
x y xy x y
22
2 2 2 2 5 0
;
c)
x y z x y x z
2 2 2
2 2 6 9 2
;
d)
x y z xy yz y
2 2 2
3 4 2 4 12 36 0
.
ng dn gii đáp số
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Chú ý nếu
A B C
2 2 2
0
thì
A ; B00
C 0
a) Biến đổi PT thành
x y y
22
2 1 0
. Nghim
x; y ; 21
b) Biến đổi PT thành
x y y
22
1 2 0
. Nghim
x; y ;32
c) Biến đổi PT thành
x y y z x
2 2 2
30
. Nghim
x; y;z ; ; 333
d) Biến đổi PT thành
x y y z y
2 2 2
2 6 0
. Nghim
x; y;z ; ;6 6 3
Bài 11. Tìm nghim nguyên của phương trình
x x x y y y
2 3 2
11
ng dn gii đáp số
Biến đổi v dng
x x x y
2 3 3
1
. Ta xét các trường hp:
1) x = 0 thì y = 1 2) x = - 1 thì y = 0
3) x = 1 thì
y
4) Vi
x 0
x x x x x x x y x
3
2 3 2 3 3 3
1 1 3 3 1
Vy
( x y x)
3 3 3
1
hay
xyx 1
điều này không th xảy ra đối vi s nguyên dương
5) Vi
x 1
. Đặt
tx 1
thì
t 0
xt 1
. Thay vào phương trình ta có
t t t t t t y
2 3 2 3
1 1 1 3 3 12
Hay
t t t y y
3 2 3
2 2 0
hay
t t t y
3
32
22
Đặt
yz
ta có
t t t z
3 2 3
22
vi
z 0
Ta có
t t t t t t t z t 
3
3 2 3 2 3 3
1 3 3 1 2 2
Hay
t z t t z t
3
33
11
điều này vô lý
Vậy phương trình chỉ có 2 nghim
x; y ; ; ;0 1 1 0
Bài 12. Tìm nghim nguyên của phương trình
x x x x y
2
1 2 8 9
.
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
ng dn gii đáp số
* Vi y = 0 thì
x ; ; ; 1 2 8 9
* Vi
y 0
ta có
x x x x y
2 2 2
10 9 10 16
Đặt
x x z
2
10 9
do
x
. Ta có
z z y
2
7
hay
z z y
22
7
Nếu
z 9
thì
z z z z y z z
2 2 2 2
6 9 7 8 16
Hay
z z z y z
22
22
3 7 4
vô lý. Vy
z 9
x x x x x
2
10 9 9 10 0 10 0
. Lần lượt thay các giá tr ca x ta có nghim:
x; y ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;( ) ( ); 1 0 2 0 8 0 9 0 5 12 5 12 10 12 10 12
Bài 13. Tìm nghim nguyên của phương trình
x y z
3 3 3
2 4 0
.
ng dn gii đáp số
Ta s dng tính cht chia hết và phương pháp xuống thang đế gii.
Gi s
x ; y ; z
0 0 0
là nghim nguyên của phương trình tức là
x y z
3 3 3
0 0 0
2 4 0
(2) khi đó
x 2
. Đặt
xx
01
2
ta li có
x y z
3 3 3
1 0 0
4 2 0
; Đặt
yy
01
2
ta li có
x y z
3 3 3
1 1 0
2 4 0
; Đặt
zz
01
2
ta li có
x y z
3 3 3
1 1 1
2 4 0
; như vậy
x y z
x ; y ;z ; ;



00
1
0
11
222
cũng là nghiệm của phương trình . Cứ tiếp tc
mãi ta có
kkk
x y z
,k;;



0 0 0
2 22
do đó
x y z
0 0 0
0
Vậy phương trình (1) có nghiệm nguyên duy nht là
;;000
Bài 14. Tìm s có hai ch s mà s y là bi ca tích hai ch s đó.
ng dn gii đáp số
Gi s có hai ch s đó là
xy x,y ; x,y 09
Ta có
xy x y kxy k * y x ky x 10 10
do đó
y mx
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
mx x kmx m kmx m kx m ; ; 10 10 10 1 1 2 5
Vi m = 1 thì
kx x y 11 1
Vi m = 2 thì
kx x ; ; 6 1 2 3
tương ứng vi
y ; ; 2 4 6
Vi m = 5 thì
kx x 31
tương ứng có
y 5
S cn tìm là
xy ; ; ; ; 11 12 24 36 15
Bài 15. Tìm tt c các hình ch nht với độ dài các cnh là s nguyên dương có thể ct thành 11 hình
vuông bng nhau sao cho mi cnh hình vuông là mt s nguyên dương không lớn hơn 3.
ng dn gii đáp số
Gi chiu dài, chiu rng hình ch nht lần lượt là x và y. Cnh hình vuông cn ct ra là z.
Ta có
x;y;z
x y;z y
z 3
Ta có
xy z
2
11
(1) .T (1)
x hoc y chia hết cho 11. Vai trò của x và y trong phương trình như nhau
nên ta gi s
x 11
tc là
xd 11
dy z dy z
22
11 11
. Ta xét các trường hp có th ca z:
Vi z = 1 ch có th
d ;y x 1 1 11
Vi z = 2 ch có th
d ;y x 1 4 11
d ;y x 2 2 22
d ; y x 4 1 44
Vi z = 3 ch có th
d ; y x 1 9 11
d ; y x 3 3 33
d ; y x 9 1 99
Trong 7 nghim của phương trình vừa tìm ch có 3 nghim thỏa mãn bài toán đó là
x; y ; ; ; ;( ;) 11 1 22 2 33 3
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 16. a) Tìm nghim nguyên dương của phương trình
xy yz zx
z x y
1
3 3 3
;
b) Tìm ba s nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo ca chúng bng
11
12
.
ng dn gii đáp số
a) Vai trò x; y; z như nhau. Ta giả s
x y z 1
Ta có:
xy yz zx xy z y x
z x y z x y



11
3 3 3 3 3
Vi
x,y 0
thì
xy
x y xy
y
xy
x
2
2
2
20 2
Do đó
xy z y x z z
z z y x
z x y



2
1 1 1
3 3 3 3
Vy
x; y; z ; ; 111
b) Gi ba s nguyên dương cần tìm là x; y; z. Ta có
x y z
1 1 1 11
12
Vai trò x; y; z như nhau. Ta gi s
x y z 1
. Ta có
z z ;
z x y z
3 1 1 1 11 36
23
12 11
Vi z = 2 thay vào và lý luận tương tự ta tìm được
y ; x ; y ; x 3 12 4 6
Với z = 3 ta tìm được
y ; x34
Nghim tha mãn bài toán là
x; y;z ; ; ; ; ; ; ; ; 12 3 2 6 4 2 4 3 3
cùng các hoán v ca chúng.
Bài 17. Chứng minh phương trình
xy
22
2 9 11
không có nghim nguyên.
ng dn gii đáp số
Gi s phương trình có nghiệm nguyên là
(x );y
00
ta có
x y y
22
0 0 0
2 9 11
l tc là
y k k *
0
21
.
Ta có
()x k x k k x
222
00
2 9 2 1 11 18 1 10
chn tc là
*
x m m
0
2
. Tc là
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
m k k m k k
22
4 18 1 10 2 9 1 5
vô lý vì
kk 1
là tích hai s nguyên liên tiếp nên chn.
Vế trái chn, vế phi l
Do đó phương trình
xy
22
2 9 11
không có nghim nguyên.
Bài 18. Chứng minh phương trình
x y z
1 1 1 1
2016
có môt s hu hn nghim nguyên dương.
ng dn gii đáp số
Vai trò x; y; z như nhau ta giả s
x y z 0
. Ta có
x
x
11
2016
2016
Ta có
x.
x y z x
1 1 1 1 3
2016 32016
2016
Vy có hu hn s nguyên dương x. Ứng vi mi giá tr ca x ta có:
. x . x
y.
x y z y x
2
1 1 1 1 2 2 2016 2 2016
2 2016
2016 2016 1
Vy y hu hn
z hu hạn. Do đó phương trình có một s hu hn nghim nguyên dương.
Bài 19. Tìm nghim nguyên của phương trình:
x y x y xy
2 2 2 2
8 10
ng dn gii đáp số
Ta có
x y x y xy xy xy x y
2
2 2 2 2
8 10 8 1 0
(*)
Do
xy
2
0
nên nếu x, y là nghim nguyên của phương trình thì
xy xy xy 1 0 0 1
Do x, y nguyên nên ch có hai kh năng:
- Nếu xy = 0 thì t (*) ta có
xy0
- Nếu xy = 1 thì t (*) ta có
xy 1
.
Phương trình có 3 nghiệm nguyên
x; y
; ; ; ; ;0 0 1 1 1 1
Bài 20. m s t nhiên nh nht biết rng khi chia s đó cho 2005 thì dược dư là 23 còn khi chia số đó
cho 2007 thì được dư 32.
ng dn gii đáp số
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Gi s t nhiên cn tìm là n. Ta có
n x y y y2005 23 2007 32 2005 2 32
x; y
y x y k 2 9 2005 2005
*
k
ky
2005 9
2
n nh nht khi y nh nht, y nh nht là 998 khi k = 1.
Vv s t nhicn nh nht cn tìm là
n. 2007998 32 2003018
Bài 21. Một đoàn học sinh đi cắm tri bng ô tô. Nếu mi ô tô ch 22 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi
1 ô tô thì có th phân phối đều tt c các hc sinh lên các ô tô còn li. Hi có bao nhiêu học sinh đi cắm
tri và có bao nhiêu ô tô? Biết rng mi ô tô ch ch không quá 30 người.
ng dn gii đáp số
Gi s ô tô lúc đầu là x (
x
x 2
), s hc sinh đi cm tri s
x 22 1
.
Theo gi thiết nếu s xe là
x 1
thì s hc sinh phân phối đều cho tt c các xe.
Khi đó mi xe ch y hc sinh (
y
y30 0
), ta có
x
x y x y
xx

22 1 23
1 22 1 22
11
x,y
nên
x 1
phải là ước s ca 23, 23 nguyên t nên:
*
xx 1 1 2
suy ra
y 22 23 45
(trái gi thiết)
*
xx 1 23 24
suy ra
y 22 1 23 30
.
Vy ô tô là 24 và s hc sinh là
. 2224 1 529
.
Bài 22. Tìm cp s t nhiên (m; n) tha mãn h thc
m n m n
22
8
.
ng dn gii đáp số
Do
m,n
nên
m n m n m n m
2 2 2 2
8 4 4 11 8
m m n n m n
22
2 2 2 2
4 4 1 4 4 1 34 2 1 2 1 3 5
(*)
T (*)
mm
nn




2 1 3 2
2 1 5 3
nn
mm



2 1 3 2
2 1 5 3
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Có hai cp s
m; n
;23
;32
Bài 23. Tìm các cp s nguyên
x; y
tha mãn
xy
22
5 8 20412
.
ng dn gii đáp số
Nhn xét: Vi a, b là các s nguyên tha mãn
a b
22
3
thì
a 3
b 3
.
Ta có
x y x y x y .
2 2 2 2 2 2 3
5 8 20412 6 9 289
Suy ra
xx y
22
33
y 3
. Đặt
x x ; y y x ; y
1 1 1 1
33
Thay vào phương trình ta được
x y .
2 2 2
11
5 8 28 9
Tương tự ta có
x x ; y y x ; y
1 2 1 2 2 2
33
ta được
x y .
22
22
5 8 28 9
Tương tự ta có
x x ;y y x ;y
2 3 2 3 3 3
33
ta được
xy
22
33
5 8 28
Suy ra
y 
22
3
28
2
8
nên
y
2
3
0
hoc
y
2
3
1
* Vi
y
2
3
0
thì
x
2
3
28
5
(loi)
* Vi
y
2
3
1
thì
x x . ; y x . ; y x . ; y
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 3
3 2 2 1 1
2 9 2 9 9 2 9 9 2 9
Vy có 4 cp s nguyên
x; y
tha mãn là
; ; ; ; ; ; ; 54 27 54 27 54 27 54 27
Bài 24. Tìm các cp s nguyên
x; y
thỏa mãn điều kin
xy
22
6 5 74
.
ng dn gii đáp số
T điều kiện đã cho
x y y
22
6 5 74
chn và
x ;y00
Nếu cp s
x ; y
00
là mt cp s nguyên thỏa mãn điều kin thì các cp s
x ; y x ;;;y x ; y
0 0 0 0 0 0
cũng thỏa mãn điều kiện, do đó chỉ cn xét
x ,y00
. T điều kin suy
ra
y y y y
22
5 74 15 0 4 2
(vì y chn)
x3
Vy các cp s nguyên
x; y
thỏa mãn điều kin là
; ; ; ; ; ; ; . 3 2 3 2 3 2 3 2
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 25. Tìm các s nguyên dương
x; y
thỏa mãn phương trình
x y y
5
120 3
.
ng dn gii đáp số
Do
x;y *
nên ta có
x y y x y x y x y
54
4
120 3 120 120 4 4
Cũng do
x;y *
nên
xy 24
y 120 3
là s l
xy
là s l
Do đó
xy3
. Vì vy
y y x
5
3 120 3 2 1
Nghiệm nguyên dương của phương trình là
x; y ; 12
Bài 26. Tìm tt c các s nguyên dương
x; y
sao cho
yx
3 2 1
.
ng dn gii đáp số
Ta có
xxyy
3 2 1 3 1 2
(1)
* Nếu x chn tc là
x k k *2
. T (1) ta có
kk y
331 21
Do đó
ka
kb


3
3
12
12
trong đó
a,b
ab
Xét
a b k k b a b
2 2 3 1 3 1 2 2 2 1 2
nên
ab
ab
b
a b a
bb
b




2
2
11
1
21
2
2
11
2
Do đó
k
k
kk
.k

2
1
3 1 2
3
63
1
33
2
21
khi đó
x 2
T (1) có
y
y
23
2 3 1 8 2 3
* Nếu x l tc là
x k k 21
Xét
k k k
2 1 2
1 3 1 2 933 13 2
chia cho 8 dư 2
ky
1 9 19 2
chia cho 8 dư 2
y
y 2 2 1
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Ta có
x
x
1
3 1 2 1
Vy tt c các cp s nguyên dương
x; y
;23
;11
Bài 27. Tìm các cp s nguyên
x; y
tha mãn
x y xy x x
22
2 3 4 0
.
ng dn gii đáp số
x x y xy x x ; ; ; ; ; 4 2 3 4 4 2 1 1 2 4
(*)
T phương trình
xy x x x x x
2
1 2 3 4 1 2 1 5
x xy x x ; ; ;x 1 2 1 5 5 1 6 2 0 4
(**)
T (*) và (**)
x; 24
Vi x = -2 thì y = -1
Vi x = 4 thì y = 2
Vy có hai cp
x; y
tha mãn là
;21
;42
Bài 28. Tìm nghim nguyên của phương trình:
x y xy x y
22
3 2 5 2 7 0
.
ng dn gii đáp số
x y xy x y x xy xy y x y
2 2 2 2
3 2 5 2 7 0 3 6 2 2 7
x x y y x y x y x y x y 3 2 2 2 7 2 3 1 7
Ta có
. . . . 7 7 1 17 7 1 1 7
Do đó ta xét trường hp sau:
xy27
(*) và
xy 3 1 1
(**)
T
x y x y 2 7 7 2
thay vào (**) ta có
y y y y 3 7 2 1 1 21 7 0 3
thay
y 3
vào (*) ta có
xx 6 7 1
.
Tương tự với các trường hợp khác ta không tìm được x; y nguyên.
Vy nghim nguyên của phương trình đã cho là
x; y ;13
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
C.BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI HSG VÀ CHUYÊN THƯỜNG GP
Câu 1: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn:
2 3 1 0xy x y
.
Câu 2: Tìm nghim nguyên của phương trình:
4 2 2
10 0x x y y
.
Câu 3: Tìm cp s nguyên t
( ; )xy
thỏa mãn phương trình:
22
21xy
.
Câu 4: Tìm
,xy
thỏa mãn phương trình:
22
21y x y
.
Câu 5: Tìm các s x, y nguyên dương thỏa mãn:
33
16 15 371x y xy
.
Câu 6: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2
22
33x y y x
.
Câu 7: Tìm nghim nguyên của phương trình sau:
2
1 2 3x x x x y
.
Câu 8: Chng minh không tn ti x, y nguyên tha mãn:
22
12 26 15 4617x xy y
.
Câu 9: Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn:
22
5 8 20412xy
.
Câu 10: Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn
22
2 5 41 2x y xy
.
Câu 11: Tìm nghim nguyên của phương trình:
22
5 4 4 4 3 0x y xy x y
.
Câu 12: Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
thỏa mãn phương trình:
33
63x y xy
.
Câu 13: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình:
22
7 3 714xy
.
Câu 14: Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
tha mãn:
2019 2019 1346 673
2x y y y
.
Câu 15: Tìm các nghim nguyên của phương trình:
3
2x xy x y
.
Câu 16: Tìm nghim nguyên ca phương trình
3 3 3
24x y z
.
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
NG DN
Câu 1:
Ta có:
2 3 1 0xy x y
2 3 2 5x y y
3 2 5xy
x, y là s nguyên dương nên
3, 2xy
.
Phân tích 5 thành tích ca hai s nguyên ta có:
5 1.5 1 . 5
.
Ta có h sau:
3 1 3 5 3 5 3 1
; ; ;
2 5 2 1 2 1 2 5
x x x x
y y y y
.
Gii các h ta có các cp s nguyên dương
( ; )xy
thỏa mãn phương trình là
4;7 , 8;3
.
Câu 2:
Ta có:
4 2 2
10 0x x y y
2
2 2 2
1 1 1 1
2. 2. 10 0
2 4 2 4
x x y y



22
2
11
10
22
xy
22
1 1 1 1
10
2 2 2 2
x y x y
22
1 10x y x y
.
Xét
2 2 2
1 2 1x y x y x
.
22
0, 2 1 0x x x
.
Phân tích
10
thành tích hai s mà tng ca chúng lớn hơn 0 ta có:
10 1 .10 2 .5
Xét hai trường hp ta tìm ra các cp s
( ; )xy
thỏa mãn phương trình là
2; 5 , 2;6 , 1; 3 , 1;4
Câu 3:
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Áp dng tính cht: Mt s chính phương chỉ có th chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1.
+ Nếu
2
3x
thì
3x
, mà x là s nguyên t nên
3x
, suy ra
2y
.
+ Nếu
2
x
chia 3 dư 1 thì
2
13x
hay
2
23y
.
y là s nguyên t nên
3y
, không tn ti x tha mãn.
Vy
3, 2xy
là cp s duy nht thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 4:
Ta có:
2 2 2 2 2
2 1 1 1y x y y x x y
22
1 1 2 1 0y y x y x
22
1 1 1 3 1 0y y x y x y
2
2 2 3y y x
.
Phân tích
3
thành tích hai s nguyên ta có:
3 1. 3 1 .3
.
Thay các giá tr trên vào các cp s, lần lượt gii các h phương trình ta được tp nghiệm nguyên dương
của phương trình là
0;1 , 0; 1S 
.
Câu 5:
x, y nguyên dương nên
3 3 3 3
16 15 371 0x y xy x y x y
.
Mt khác,
33
15 16 371xy x y
là s l, suy ra x, y là s l.
Suy ra
1, 1 3y x y x
.
Xét hai trường hp:
+) Nếu
3 3 1xyy
. Th li ta thy
; 3;1xy
thỏa mãn phương trình.
+) Nếu
5x
. Ta có:
2xy
, suy ra:
3
3 3 3 3 3 2
16 16 2 16 16 6 12 8x y x x x y x x


.
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Mt khác:
2
15 371 15 2 371 15 371 15 30 371xy x x xy x x
.
Ta chng minh rng:
22
16 6 12 8 15 30 371x x x x
1 3 0xx
(đúng với mi
5x
).
Suy ra
33
16 15 371x y xy
vi mi
5x
.
Vậy phương trình có cặp nghim duy nht là
3;1
.
Câu 6:
Ta có:
2
2
2
2 2 2
2
3 3 3 9
3 3 1 6
yx
x y y x x
y x y x




Xét trường hp
1x
thì
1, 2yx
thì không tha mãn.
Nếu
3x
thì
22
2
39
7 7 2xx
yx
suy ra
23y
nên
1y
. Khi đó
3x
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương
; 1;1 , 3;1xy
.
Câu 7:
Phương trình đã cho tương đương
2
1 2 3 1 1x x x x y
2
2
3 1 1x x y


2
2
3 1 1x x y


3 1 3 1 1x x y x x y
.
Phân tích 1 thành tích hai s nguyên ta có:
1 1.1 1 . 1
+) Nếu
0
3 1 3 1 1 0
3
x
x x y x x y y
x

.
+) Nếu
2
3 1 3 1 1 0
1
x
x x y x x y y
x


.
Vậy phơng tình có các cặp nghim tha mãn là:
0;0 , 3;0 , 2;0 , 1;0
.
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Câu 8:
Gi s tn ti cp s nguyên
;xy
tha mãn
22
12 26 15 4617x xy y
.
Khi đó:
2 2 2 2
12 26 15 19 12 12 15 38 19x xy y x xy y xy
22
3 4 4 5 19x xy y
2 2 2
4 4 4 19x xy y y
22
2 2 19x y y
.
Nhn thy rng 19 là s nguyên t có dng
43k
, áp dng b đề Nếu p là s nguyên t dng
43k
22
|p a b
thì
|,p a b
” suy ra
19 2 ,19 2x y y
.
T đó, 19 là ước ca x, y hay
2 2 2
12 26 15 19x xy y
.
Điu này vô lí vì 4617 không chia hết cho
2
19
.
Vy không tn ti các s nguyên
;xy
thỏa mãn phương trình.
Câu 9:
Ta có: 20412 chia hết cho 2 và
2
8y
chia hết cho 2 nên x phi chia hết 2.
Đặt
11
2x x x
. Khi đó phương trình trở thành:
22
1
5 2 5103xy
.
5103 3
nên
22
1
5 2 3xy
. Suy ra
22
1
3xy
hay x, y chia hết cho 3.
( đây ta sử dng b đề “Nếu p là s nguyên t dng
43k
22
|p a b
thì
|,p a b
”).
Đặt
1 2 1 2 1
3 , 3 ,x x y y x y
thì phương trình trở thành:
22
21
5 2 567xy
.
Lp luận tương tự ta cũng có
21
,3xy
.
Đặt
2 3 1 2 3 2
3 , 3 ,x x y y x y
, ta được
22
32
5 2 63xy
.
Lp luận tương tự ta cũng có
32
,3xy
.
Đặt
3 4 2 3 4 3
3 , 3 ,x x y y x y
, ta được
22
43
5 2 7xy
.
Nếu
4
0x
hoc
3
0y
thì phương trình đã cho vô nghiệm.
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Nếu
43
0xy
thì
4
1x 
3
1y 
, suy ra
54, 27xy
.
Vy các cp s nguyên
;xy
tha mãn là
54;27 , 54; 27 , 54;27 , 54; 27
.
Câu 10:
Ta có:
22
2 5 41 2x y xy
2 2 2 2
2 4 4 41x xy y x xy y
22
2 16 25x y x y
Do x, y là s nguyên nên ta có các trường hp sau:
+
13
4
3
2 5 1
3
x
xy
xy
y




(loi) +
14
5
3
2 4 1
3
x
xy
xy
y



(loi)
+
41
2 5 3
x y x
x y y



(chn) +
52
2 4 3
x y x
x y y



(chn)
+
13
4
3
2 5 1
3
x
xy
xy
y


(loi) +
14
5
3
2 4 1
3
x
xy
xy
y


(loi)
+
41
2 5 3
x y x
x y y



(chn) +
52
2 4 3
x y x
x y y



(chn)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
; 1;3 , 1; 3 , 2;3 , 2; 3xy
.
Câu 11:
Ta có:
22
2 2 2 2
5 4 4 4 3 0 2 2 2 5 2 1x y xy x y x y y
Bi x, y nguyên nên ta có các trường hp sau:
22xy
2
1
2
1
2
1
2
1
2y
1
2
1
2
1
2
1
2
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
x
2
1
6
3
6
9
10
11
y
1
0
3
0
1
4
3
4
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm nguyên:
2; 1 , 6; 3 , 6; 1 , 10; 3 , 1;0 , 3;0 , 9; 4 , 11; 4
.
Câu 12:
Phương trình tương đương với
3
3 6 3x y xy x y xy
Đặt
,x y a xy b
(a, b là các s nguyên).
Ta có:
33
33
3 8 5
3 6 3 3 3 2 3 3
22
aa
a ab b a b a b b
aa

.
Để a, b nguyên thì
2a
phải là ước ca 5.
2a
1
1
5
5
a
3
1
7
3
b
8
2
3
(loi)
68
3
(loi)
2
;xy
Vô nghim
2;1
hoc
1;2
Vậy phương trình có tập nghim
; 2;1 , 1;2xy
.
Câu 13:
T
2
2 2 2
2
37
7 3 714 49;196
3 714
y
x y y
y
.
Do y nguyên dương nên ta có hai trường hp
7y
hoc
14y
.
7y
thay vào ta tìm được
9x
.
14y
thay vào ta tìm được
2
18x
, không có nghim nguyên x.
Do vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm nguyên dương
; 9;7xy
.
Câu 14:
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Đặt
673
673
xa
yb
.
Phương trình trở thành
33
3 3 2 3
2 1 3a b b b b a b
.
x, y nguyên nên a, b nguyên
1
2
ab
ab
ab

.
Trường hp 1:
2
1
2 0 1 1
2
b
a b b b a b x y
b

.
Trường hp 2:
22
12
2
1 2 3 3 1
12
2
b
a b b b b b
b


(loi).
Trường hp 3:
22
1
11
2 2 6 12 8 1
6
11
7
b
ax
a b b b b b b
by
b





.
Vy h có 2 nghim nguyên
; 1;1 , 1; 1xy 
.
Câu 15:
Biến đổi phương trình thành:
2
12x x x y
Suy ra các trường hp sau:
+
2
11
2
4
2
x
x
y
x x y


+
2
11
0
2
2
x
x
y
x x y


+
2
12
1
1
1
x
x
y
x x y


+
2
12
3
11
1
x
x
y
x x y


.
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên
; 3;11 , 1;1 , 0;2 , 2;4xy
.
Câu 16:
Phương trình
3 3 3
24x y z
(1).
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
T (1) suy ra
2x
. Đặt
11
2x x x
. Thay vào (1) ri chia hai vế cho 2 ta được
3 3 3
1
42x y z
(2).
T (2) suy ra
2y
. Đặt
11
2y y y
. Thay vào (2) ri chia hai vế cho 2 ta được
3 3 3
11
24x y z
(3).
T (3) suy ra
2z
. Đặt
11
2z z z
. Thay vào (3) ri chia hai vế cho 2 ta được
3 3 3
1 1 1
24x y z
.
Như vây nếu
;;x y z
là nghim ca (1) thì
1 1 1
;;x y z
cũng là nghiệm ca (1).
Lp luận tương tự ta cũng có
2 2 2
;;x y z
cũng là nghiệm ca (1) vi
1 1 1
2 2 2
;;
2 2 2
x y z
x y z
.
C tiếp tục như vậy ta có x, y, z chia hết cho
2
k
vi k là s t nhiên tùy ý. Điều này ch xy ra khi
0x y z
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nht
0x y z
.
------------------------- HẾT -------------------------
| 1/38

Preview text:

PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Phương trình nghiệm nguyên là phương trình có nhiều ẩn số, tất cả các hệ số của phương trình đều là
số nguyên. Các nghiệm cần tìm cũng là số nguyên.
2. Phương trình nghiệm nguyên không có công thức giải tổng quát, chỉ có cách giải của một số dạng.
Trong chuyên đề này được giới thiệu qua một số ví dụ và bài tập cụ thể.

3. Cách giải phương trình nghiệm nguyên rất đa dạng, đòi hỏi học sinh phân tích, dự đoán, đối chiếu và tư
duy sáng tạo, lôgic để tìm nghiệm.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Phương pháp đưa về phương trình ước số Phương pháp giải
Biến đổi phương trình về dạng: Vế trái là tích của các đa thức chứa ẩn, vế phải là tích của các số nguyên. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 2 x y  5  3xy . Lời giải
Ta có: 2 x y  5  3xy  3xy  2x  2y  5
y x   2   x   4 3 2 3 2  5  3 3
 3x  23y  2 19
Do x, y nguyên dương nên 3x  2  1; 3y  2 1.
Mà 19 1.19 19.1 nên xảy ra các trường hợp sau: 3  x  2 1 3  x  2 19  (I) hoặc  (II). 3  y  2 19 3  y  2 1
Giải các hệ phương trình (I)(II) ta được hai nghiệm nguyên của phương trình là 1;7,7  ;1 .
Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình là S    1;7,7  ;1  .
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4 3 2 2
x  4x  6x  4x y . Lời giải Ta có: 4 3 2 2 4 3 2 2
x  4x  6x  4x y x  4x  6x  4x 1 y 1  x  4 2 1  y  1
  x  2  y x  2 1 1  y  1        x  2 1  y  1     x   2 1  y  1
  x 21  y 1   x   2 1  y  1  1   y  1   yx  0 Suy ra
y  0  x 1  1     . 1
  y 1 yx  2 
Thử lại các giá trị tương ứng của xy ta đều thấy thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình có tập nghiệm nguyên là S    0;0, 2  ;0.
Dạng 2: Phương pháp sử dụng tính chất chia hết Phương pháp giải
- Sử dụng tính chất chia hết để chứng minh phương trình vô nghiệm hoặc tìm nghiệm của phương trình.
+ Nếu a m và a bm thì b m .
+ Nếu a b, b c thì a c .
+ Nếu ab c mà ƯCLN b, c  1 thì a c .
+ Nếu a m, b n thì ab mn .
+ Nếu a b, a c với ƯCLN b, c  1 thì a bc .
+ Trong m số nguyên liên tiếp bao giờ cũng tồn tại một số là bội của m.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
- Hai vế của phương trình nghiệm nguyên khi chia cho cùng một số có số dư khác nhau thì phương trình
đó không có nghiệm nguyên. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: xy x  2y  3 . Lời giải
Ta có: xy x  2 y  3  y x  2  x  3 . x
x  2 không thỏa mãn phương trình nên suy ra: 3 1 y   y  1 x .  2 x  2
Ta thấy y là số nguyên nên x  2 là ước của 1 hay x  2  1 hoặc x  2  1
 , tức là x 1 hoặc x  3.
Vậ tập nghiệm nguyên của phương trình là: S    1; 2  ,3;0 .
Chú ý: Bài toán này có thể dùng phương pháp đưa về phương trình ước số: xy   1  2  y   1  1
 x  2 y   1  1.
Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
2x  4x  19  3y . Lời giải 2 Ta có: 2 2
2x  4x  2  21 3y   x     2 2 1 3 7  y  (*) Ta thấy  2  y    2 3 7 2
7  y  2  y lẻ.
Ta lại có   y    x  2 2 2 3 7 2 1
 0  y  7 nên chỉ có thể 2 y 1.
Khi đó phương trình (*) có dạng:  x  2 2 1  18 .
Ta được: x 1  3
 , do đó x  2, x  4  . 1 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S    2  ;1 , 2;   1 ,  4   ;1 ,  4  ;  1 .
Dạng 3: Phương pháp xét số dư từng vế Phương pháp giải
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Sử dụng tính chất cơ bản: Một số chính phương khi chia cho 3 dư 0 hoặc 1; chia cho 4 dư 0 hoặc 1; chia cho 8 dư 0, 1 hoặc 4,… Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2
9x  2  y y . Lời giải
Ta có: 9x  2  y y   1 .
Ta thấy vế trái của phương trình là số chia cho 3 dư 2 nên y y   1 cũng chia 3 dư 2.
Trường hợp 1: y 3 thì y y   1 3 (loại).
Trường hợp 2: y chia 3 dư 2 thì y 1 3 nên y y   1 3 (loại).
Do đó, y chia 3 dư 1.
Đặt y  3k 1, y 1  3k  2k   .
Khi đó: 9x  2  3k  
1 3k  2  9x  9k k  
1  x k k   1 .
Thử lại: x k k  
1 , y  3k 1 thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình đã cho tập nghiệm là S  x k k  
1 , y  3k 1| k   .
Ví dụ 2: Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: 2 2
x y  2018. Lời giải Cách 1:
Ta có phương trình đã cho tương đương  x y x y  2018 .
Vì  x y   x y  2x là một số nguyên chẵn nên  x y và  x y có cùng tính chẵn lẻ.
Mà  x y x y  2018 nên  x y và  x y đều chẵn.
Suy ra  x y x y  chia hết cho 4, nhưng 2018 lại không chia hết cho 4.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Cách 2:
Số chính phương chia 4 có thể dư 0 hoặc 1. Do đó, 2 2
x , y chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1. Suy ra số dư của  2 2
x y  khi chia cho 4 thuộc tập 0;1;  3 , mà 2018 chia 4 dư 2.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Dạng 4: Phương pháp đưa về dạng tổng Phương pháp giải
Biến đổi phương trình về dạng: Vế trái là tổng của các bình phương, vế phải là tổng của các số chính phương. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
x y x y  8. Lời giải Ta có: 2 2 2 2
x y x y  8  4x  4y  4x  4y  32   2
x x     2 4 4 1
4 y  4 y   1  34
  x - 2   y  2 2 2 2 1 2 1  3  5
Bằng phương pháp thử chọn ta thấy 34 chỉ có duy nhất một dạng phân tích thành tổng hai số chính phương là 2 3 và 2
5 . Do đó ta có hai trường hợp:  2  x 1  3  2  x 1  5  hoặc  .  2y 1  5   2y 1  3 
Giải các hệ phương trình trên ta được tám nghiệm nguyên thỏa mãn là: 2;3,3;2, 1  ; 2  , 2  ;  1 , 2; 2  , 2  ;2, 1  ;3 và 3;  1  .
Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình là: S    2;3,3;2, 1  ; 2  , 2  ;  1 , 2; 2  , 2  ;2, 1  ;3,3;  1  .
Dạng 5: Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Phương pháp giải
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Sử dụng 2 bất đẳng thức cơ bản sau:
- Bất đẳng thức Cô-si:
x y  2 xy  , x y  0 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y .
- Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki:
      2 2 2 2 2 a b c d ac bd .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ad bc .
- Mở rộng: Với mọi x, y, z ta có  
         2 2 2 2 2 2 2 x y z a b c ax by cz . a b c
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  
x y z (với giả thiết nếu mẫu số bằng 0 thì tử số tương ứng cũng bằng 0). Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình:  2 x   2 2 x y  2 1  4x y . Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 2 x 1 2x .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  1. 2 2
x y  2xy .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y .
x, y là các số nguyên dương nên ta nhân vế với vế của hai bất đẳng thức trên ta được:  2x   2 2 x y  2 1  4x y .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y  1 .
Vậy x y  1 là nghiệm nguyên dương duy nhất của phương trình.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 2
Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình:  x y     2 2 1
3 x y   1 . Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki ta có:
x y  2   2 2 2    2 2 2
x y     2 2 1 1 1 1 1
3 x y   1 . x y 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
   x y 1. 1 1 1
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x y  1 .
Dạng 6: Phương pháp đánh giá Phương pháp giải
Đánh giá phương trình cơ bản dựa theo 2 nhận xét sau: 2
- Không tồn tại n thỏa mãn 2 2
a n  a   1 a   . 2 - Nếu 2 2
a n  a  2 a,n  thì n a 1 hoặc n  a   1 . Bài tập mẫu
Ví dụ: Giải phương trình nghiệm nguyên: 4 2 2
x x 1 y . Lời giải 2 2 Xét hiệu  2 x   2 2
y x    2 x   2 1 0 1  y Xét hiệu 2 4 2 2 4
y x x 1 0  y x 2 2 2 Suy ra  2 x  2  y   2 x   2  y   2 1 x   1
Thế vào phương trình ban đầu ta có: 2
x  0  x  0 .
Vậy tập nghiệm nguyên của phương trình là S    0  ;1 , 0;   1 .
Dạng 7: Phương pháp giải lùi vô hạn, nguyên tắc cực hạn Phương pháp giải
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Phương pháp này nhằm chứng minh một phương trình f  ;
x y; z;... ngoài nghiệm tầm thường thì không
còn nghiệm nào khác được giải theo các bước như sau:
- Giả sử  x ; y ; z ;... là nghiệm của f  ;
x y; z;... với điều kiện ràng buộc của bộ x ; y ; z ;... . Ví dụ 0 0 0  0 0 0 
như x nhỏ nhất hoặc x y z ... nhỏ nhất… 0 0 0 0
- Biến đổi số học để tìm ra một bộ nghiệm khác  x ; y ; z ;... trái với điều kiện ràng buộc trên. Ví dụ khi 1 1 1 
chọn bộ  x ; y ; z ;... với x nhỏ nhất ta lại tìm được bộ  x ; y ; z ;... thỏa mãn x x , từ đó dẫn đến 1 1 1  1 1 1  0 1 0
phương trình đã cho có nghiệm  x ; y ; z ;... . 0 0 0  Bài tập mẫu
Ví dụ: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2 x 5y  0 Lời giải Cách 1:
Giả sử  x ; y
là nghiệm của phương trình đã cho thì 2 2
x 5y  0 , suy ra x chia hết cho 5. 0 0  0 0 0
Đặt x  5x x  , ta có 2 2 2 2
25x  5y  0  5x y  0 . 0 1  1  1 0 1 0
Suy ra y chia hết cho 5. 0
Đặt y  5y y  , ta có 2 2 2 2
5x  25y  0  x  5y  0 . 0 1  1  1 1 1 1  x y
Vậy nếu  x ; y
là nghiệm nguyên của phương trình đã cho thì 0 0 ;
cũng là nghiệm nguyên của 0 0     5 5  phương trình đó.  x y
Tiếp tục lập luận tương tự ta có k ; k
 với k là số nguyên dương tùy ý cũng là nghiệm nguyên của  5 5 
phương trình đã cho hay x y đều chia hết cho 5k với mọi k là số nguyên dương k tùy ý. Điều này 0 0
xảy ra khi và chỉ khi x y  0 . 0 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x y  0 . Cách 2:
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Nhận thấy 0;0 là một nghiệm của phương trình đã cho. Giả sử ngoài nghiệm này phương trình còn nghiệm khác  ; x y  0;0 .
Trong các nghiệm như vậy, chọn ra được nghiệm  x ; y
có tổng x y nhỏ nhất (*). 0 0  0 0 Vì  x ; y
là nghiệm của phương trình nên 2 2
x  5y 5, suy ra x 5 . 0 0  0 0 0
Đặt x  5x x  , ta có 2 2 2 2
25x  5y  0  y  5x 5 , suy ra y 5 . 0 1  1  1 0 0 1 0
Đặt y  5y y  , ta có 2 2 2 2
5x  25y  0  x  5y  0 . 0 1  1  1 1 1 1
Do đó  x ; y cũng là nghiệm của phương trình đã cho. 1 1  x y Lại có 0 0 x y  
x y (do  ; x y  0;0 ). 1 1 0 0 5 5
Điều này mâu thuẫn với (*).
Do vậy hệ có nghiệm duy nhất x y  0 .
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a) 8x y 15 ;
b) 5x 12y 33 ;
c) 14x 9y 21 ;
d) 29x 15y 20 .
Bài 2. Chứng minh rằng nếu ước chung lớn nhất của a và b không chia hết c (tức là c a,b ) thì phương
trình ax by c a;b 0 không có nghiệm nguyên.
Bài 3. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a) 4x 5y 19 ;
b) 3x y 1  4 12 y ; 2x 3y 5 c)   ;
d) 5 x5 x  y 2x y. 3 4 2
Bài 4. Giải phương trình trên tập số nguyên: 4x 3y 8z 9
Bài 5. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình: a) x2
3 14x 5 ; b) x x2
2 9x 7  6 ; c) x4 x3 x2 2
19 8x 60 0 ;
d)  x4 x2
x2 x  x2 x4 13 36 2 65 5 180 .
Bài 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1 1 1 a)   
x 1x 3 x 22 12
x 22 x 22 1 1 b)  
x  2  x  2 2 2 1 2 2 3 3 3 3 3 c)  x  
1  x 2 x 3  x 5 x 4 .
Bài 7. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6 x y  xy 33 ;
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 3x y  2xy .
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 8. a) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng bằng tích;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 5 x y z t  4 6 xyzt .
Bài 9. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 y2    y2 3 2
x 16x 7 ;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy2 2xy 27y x 0 .
Bài 10. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình a) x2 y2
5 1 2y 2x 1 ; b) x2 y2
2 2xy 2x 2y 5 0 ; c)
x2 y2 z2 2 2
6 x 9 2yx z ;
d) x2 y2 z2 3
4 2xy 4yz 12y 36 0 .
Bài 11. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x x2 x3   y  y2 1y 1
Bài 12. Tìm nghiệm nguyên của phương trình  x   x   x   x    y2 1 2 8 9 .
Bài 13. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x3 y3 z3 2 4 0 .
Bài 14. Tìm số có hai chữ số mà số ấy là bội của tích hai chữ số đó.
Bài 15. Tìm tất cả các hình chữ nhật với độ dài các cạnh là số nguyên dương có thể cắt thành 11 hình
vuông bằng nhau sao cho mỗi cạnh hình vuông là một số nguyên dương không lớn hơn 3. xy yz zx
Bài 16. a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình    1 ; 3z 3x 3y 11
b) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo của chúng bằng . 12
Bài 17. Chứng minh phương trình x2 y2 2
9 11 không có nghiệm nguyên. 1 1 1 1
Bài 18. Chứng minh phương trình    x y z
có môt số hữu hạn nghiệm nguyên dương. 2016
Bài 19. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2y2 x2 y2 810xy
Bài 20. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 2005 thì dược dư là 23 còn khi chia số đó
cho 2007 thì được dư 32.
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Bài 21. Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi
1 ô tô thì có thể phân phối đều tất cả các học sinh lên các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi cắm
trại và có bao nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 người.
Bài 22. Tìm cặp số tự nhiên (m; n) thỏa mãn hệ thức m2 n2 m n 8 .
Bài 23. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn x2 y2 5 820412 .
Bài 24. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn điều kiện x2 y2 6 574 . 5
Bài 25. Tìm các số nguyên dương  x; y thỏa mãn phương trình  x y  120y 3 . x y
Bài 26. Tìm tất cả các số nguyên dương  x; y sao cho 3 2 1 .
Bài 27. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn x2y xy x2
2 3x 4 0 .
Bài 28. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 y2 3
2 5xy x 2y 7 0 .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN
Bài 1. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a) 8x y 15 ;
b) 5x 12y 33 ;
c) 14x 9y 21 ;
d) 29x 15y 20 .
Hướng dẫn giải – đáp số x t
a/ Hệ số của ẩn y là -1. Đáp số  ,t
y 8t 15
b/ Về giá trị tuyệt đối thì hệ số của x nhỏ hơn hệ số của y. Do đó ta tính x theo y. Sau đó tách phần
x 12u 9 nguyên. Đáp số:  ,u
y 5u 1
c/ Ta có: 14;21  7 nên y 7 . Đặt y 7t ta có phương trình 2x 9t 3 . Tiếp tục làm như câu b) ta
x 9u 3 tìm được  ,u
y 14u 7
d) Cách 1: Phương trình đã cho (viết tắt là PT):
20 29x 15 30x 5 x 5 x
29x 15y 20 y    12x 15 15 15 5 x Đặt
u,u  ta có x 1 u 5 5 15
x 15u 5
Nghiệm nguyên tổng quát của PT là y 1129u
Cách 2: Ta có 15;20  5 nên x 5 Đặt x t
5 ta có phương trình 29t 3y 4
x 15u 5
Tiếp tục làm như b) ta tìm được  ;u
y 1129u
Bài 2. Chứng minh rằng nếu ước chung lớn nhất của a và b không chia hết c (tức là c a,b ) thì phương
trình ax by c a;b 0 không có nghiệm nguyên.
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta chứng minh bằng phản chứng:
Giả sử phương trình ax by c a;b 0 có nghiệm nguyên là (x ;y )   0 0 tức là ax by c 0 0 . Gọi
a;b  d thì a dm; b dn m, n  . c
Ta có: dmx dny c mx ny 0 0 0 0 d c Do c
d nên  Z mx ny Z điề ; m n; x ; o o d u này vô lý vì y 0 0  đpcm.
Bài 3. Tìm nghiệm nguyên dương của các phương trình:
a) 4x 5y 19 ;
b) 3x y 1  4 12 y ; 2x 3y 5 c)   ;
d) 5 x5 x  y 2x y. 3 4 2
Hướng dẫn giải – đáp số
x 5t 1
a/ Nghiệm nguyên tổng quát là  ;t
. Nghiệm nguyên dương là  x; y   ; 1 3
y 3 4t
b/ Biển đổi phương trình thành 3x 7y 45 . Do  ;
3 45  3 nên y 3
x 15 7t
Phương trình có nghiệm nguyên tổng quát là  t  y t 3
Để x > 0 và y > 0 ta phải có  t 15 0
Vậy t = 1; 2. Phương trình có 2 nghiệm nguyên dương là 7
x;y  8;3;;16
c) Biến đổi phương trình thành 8x 9y 30
x 9t 6 Nghiệm tổng quát là 
;t  và t = 0; 1; 2; 3; …
y 8t 2
Phương trình có vô số nghiệm nguyên dương x;y  6;2;15;10;24;18;. .
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 2
d) Biến đổi phương trình thành x2 xy y2
 x y  2 2 25 5
hay x y 5 .
Do x > 0 và y > 0 nên x y 5 và phương trình có 4 nghiệm  x; y   ;
1 4;2;3;3;2;4; 1 .
Bài 4. Giải phương trình trên tập số nguyên: 4x 3y 8z 9
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta có:  4x 3y 8z 9 x 8 y z  5x y  9
Đặt u y z;v x y
x 9 8u 5v
Nghiệm nguyên tổng quát của phương trình là y  9 8u 4v u ;v  
z 9 7u 4v
Bài 5. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình: a) x2
3 14x 5 ; b) x x2
2 9x 7  6 ; c) x4 x3 x2 2
19 8x 60 0 ;
d)  x4 x2
x2 x  x2 x4 13 36 2 65 5 180 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta chuyển vế đưa về dạng A x  0 sau đó phân tích Ax thành nhân tử bằng tách và thêm bớt các hạng tử. a) x2 x   x2 3 14 5
3 x 15x 5 0  x 53x 1  0
Nghiệm nguyên của phương trình là x 5
b) x x2 x     x3 x2 2 9 7 6 2
9 7x 6 0
 x 3x 22x 1  0
Tập nghiệm là S  3;  2
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com c) x4 x3 x2 2
19 8x 60 0  x 2x 2x 3x 5  0
Tập nghiệm S  3;2;2; 5
d)  x4 x2
x2 x  x2 x4 13 36 2 65 5 180
 x4 x2  x2 x     x2  x2  x2 13 36 2 5 0 4 9
2x 5  0
 x  x  x  x  x2 2 2 3 3
2x 5  0 2
Do x2 2x 5   x  
1 4 0, x
 nên nghiệm nguvên của phương trình phương trình là x  2; x  3
Bài 6. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 1 1 1 a)   
x 1x 3 x 22 12
x 22 x 22 1 1 b)  
x  2  x  2 2 2 1 2 2 3 3 3 3 3 c)  x  
1  x 2 x 3  x 5 x 4 .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) ĐKXĐ: x   ;
1 x  2; x  3 1 1 1
Phương trình biến đổi thành  
x2 4x 3 x2 4x 4 12 1 1 1
Đặt x2 4x 3 y phương trình trở thành   y y suy ra  1 12
y2 y 12 0  y 3y 4  0
* x2 4x 3 3 0 x x 4  0 x 0 hoặc x 4 2
* x2 4x 3 4 0   x 2  3 0 vô nghiệm vì vế trái  0 x
Vậy phương trình có 2 nghiệm là 0 và – 4.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
b) Các mẫu đều dương nên ĐKXĐ là x
. Biến đổi phương trình thành
x2 4x 4 x2 4x   5 1 x .
2 4x 5 x2 4x 6 2 y 1 y 1
Đặt x2 4x 5 y ta có   y2
3 y 2 0 y 1 3y 2 0 y y suy ra     1 2
Từ đây tìm được nghiệm của phương trình là x  2 3
c) Áp dụng hằng đẳng thức a b  a3 a2b ab2 b3 3 3 3 3 3 3 3
Ta có  x     x     x    x     x     x3 x2 1 2 3 4 5 0 3
15 15x 25
Vế trái chia hết cho 3; vế phải không chia hết cho 3. Phương trình không có nghiệm nguyên.
Chú ý: Câu c) có thể đặt x 3 y  Phương trình trở thành
(y )  y 3 y y  3 y  3 3 3 2 1 1
2 0 rút gọn thành y3 y2 3
12 6y 16
Bài 7. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6 x y  xy 33 ;
b) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình 3x y  2xy .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) 6 x y  xy 33   x 6 y 6   33 . 13 .
31  13  31
Giải các cặp ta tìm được các nghiệm nguyên sau:  x; y  7;9;9;7 ;5;3;; 3 5.
b) 3x y  2xy 4xy 6 x 6 y 0  2x 32y 3  9
Ta biết 9 . 19 . 91   
1  9   9  1 .
33  33
Giải từng cặp ta có nghiệm tự nhiên của phương trình trên là:  x; y  2;6 ;6;2;;
3 3;0;0
Bài 8. a) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng bằng tích;
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 5 x y z t  4 6 xyzt .
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Gọi ba số nguyên dương là x; y; z. Theo đầu bài x y z xyz . Do vai trò x, y, z như nhau nên giả sử 1 1 1 3
1 x y z . Chia 2 vế của phương trình cho xyz ta có 1     2 3   yz zx xy hay x x 1 x2
Thay x = 1 vào phương trình ta có 1 y z yz yz y z 1  y 1z 1  2 .
12 Từ đó tìm được y ; 2 z 3
Nghiệm nguyên dương của phương trình là:
x;y;z   ;12;3;;1 ;32;2; ;31;2; ;13;;32;1;;3 ;12
b) Giả sử x y z t 1 , chia 2 vế của phương trình cho xyzt ta có
5 5 5 5 4 24 6
t3 4 t xyz xzt xyt yzt xyzt 1 t3
Thay t = 1 vào phương trình ta có 5x y z  9 6xyz
Ta cũng có  5 5 5 9 24 6
z2 4 z ; yz xz xy xyz 1 2 z2
+ Với z = 1 thì 5 x y  14 6 xy 6 xy 5x 5v 14
36 xy 30x 30y 25 109  6x 56y 5  109.1
6 x 5 109x    19  6 x   5 1y 1
+ Với z = 2 giải tương tự, không có nghiệm nguyên dương.
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là  x; y; z;t  19; ; 1 ;
1 1 và các hoán vị
;1 ;1 ;119;;1 ;119;1;;119; ;11
Bài 9. a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 y2    y2 3 2
x 16x 7 ;
b) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy2 2xy 27y x 0 .
18. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Hướng dẫn giải – đáp số
a) PT x2 y2    y2x y2 3 2
2 6 x 7
x2 y2    xy2   y2     y2  x2 3 2 3 2 3 1 3
2x 2  1 Do x,y  nên y2   ; x2 3
2x 2 Vì thế 2 y 2 y2   3 y 14     22
2 2 2 1    1  y   x x x0  x 1 y   3   y2 212 Và    (không có nghiệm nguyên)  2
x2 2x 2  1 x  
1 2 0
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là  x; y   ;
1 2;; 1 2
b) xy2 xy
y x   x y2 2 27 0
2y 1  27y   12 27y x y
27y x  y12 2
Ta biết hai số nguyên dương y và y + 1 nguyên tố cùng nhau nên y y   1 vì thế
y 2 y 2 27 1 1 1 2
hoặc y 1  9
Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là  x; y  6;2
Bài 10. Tìm nghiệm nguyên của các phương trình a) x2 y2
5 1 2y 2x 1 ; b) x2 y2
2 2xy 2x 2y 5 0 ; c)
x2 y2 z2 2 2
6 x 9 2yx z ;
d) x2 y2 z2 3
4 2xy 4yz 12y 36 0 .
Hướng dẫn giải – đáp số
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Chú ý nếu A2 B2 C2 0 thì A 0; B 0 C 0 2 2
a) Biến đổi PT thành  x 2y  y   1
0 . Nghiệm x;y  2;12 2
b) Biến đổi PT thành  x y   1
 y 2  0 . Nghiệm x;y  3;22 2 2
c) Biến đổi PT thành  x y  y z   x 3  0 . Nghiệm  x; y; z  3;3;32 2 2
d) Biến đổi PT thành  x y  y 2z  y 6   0 . Nghiệm  x; y;z  6;6;3
Bài 11. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x x2 x3  y  y2 1y 1
Hướng dẫn giải – đáp số
Biến đổi về dạng  x x2 x3 y3 1
. Ta xét các trường hợp: 1) x = 0 thì y = 1 2) x = - 1 thì y = 0 3) x = 1 thì y 3
4) Với x 0   x   x x2 x3   x x2 x3 y3 x3 1 1 3 3 1
Vậy ( x)3 y3 x3 1
hay 1x y x điều này không thể xảy ra đối với số nguyên dương
5) Với x  1. Đặt t  1x thì t 0 x  1t . Thay vào phương trình ta có
   t  t2 2t   t3 t2 t    y3 1 1 1 3 3 1 3
Hay  t3 t2 t  y3 2 2
y 0 hay t3 t2 2
2t  y
Đặt y z ta có t3 t2 t z3 2 2 với z 0 3
Ta có t    t3 t2 t   t3 t2 t z3 t3 1 3 3 1 2 2 3
Hay t    z3 t3 1
t 1 z t điều này vô lý
Vậy phương trình chỉ có 2 nghiệm  x; y  0;1; ; 1 0
Bài 12. Tìm nghiệm nguyên của phương trình  x   x   x   x    y2 1 2 8 9 .
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Hướng dẫn giải – đáp số
* Với y = 0 thì x   ;
1 2;8;9
* Với y 0 ta có  x2
x  x2 x    y2 10 9 10 16
Đặt x2 10x 9 z do x
. Ta có z z    y2 7
hay z2 z y2 7
Nếu z 9 thì z2 z   z2 z y2 z2 6 9 78z 16 2 2
Hay z    z2 z y2 3 7
 z 4 vô lý. Vậy z 9
x2 10x 9 9 x x 10  0  10 x 0 . Lần lượt thay các giá trị của x ta có nghiệm:
x;y   ;10;2;0;8;0;9;0;5;12;5;12;(10;12 ;)(10;12)
Bài 13. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x3 y3 z3 2 4 0 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Ta sử dụng tính chất chia hết và phương pháp xuống thang đế giải.
Giả sử  x ; y ; z 3 3 2 3
4 0 (2) khi đó x 2 . Đặ 0 0
0  là nghiệm nguyên của phương trình tức là x y z 0 0 0 t x 2x
4x3 y3 2z3 0 ; Đặ y 2y
2x3 4y3 z3 0 ; Đặ z 2z 0 1 ta lại có    1 0 0 t  0 1 ta lại có    1 1 0 t  0 1 ta lại có  
x3 2y3 4z3 00 0 0 cũng là nghiệ 1 1 1
; như vậy  1 1 1 x y z x ;y ;z; ;
m của phương trình . Cứ tiếp tục  2 2 2   x y z
mãi ta có  0 ; 0 ; 0   , k
  do đó x y z 0 k k k2 2 2 0 0 0
Vậy phương trình (1) có nghiệm nguyên duy nhất là 0;0;0
Bài 14. Tìm số có hai chữ số mà số ấy là bội của tích hai chữ số đó.
Hướng dẫn giải – đáp số
Gọi số có hai chữ số đó là xy x,y ;0 x,y 9
Ta có xy 10x y kxy k *  y x ky 10x do đó y mx
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
mx x kmx 10  m kmx 10 10 mkx 1  m ; 1 2;5
Với m = 1 thì kx 11 x y 1
Với m = 2 thì kx 6 x ;
1 2;3 tương ứng với y 2;4;6
Với m = 5 thì kx 3 x 1 tương ứng có y 5
Số cần tìm là xy 1 ; 1 12;24;36;15
Bài 15. Tìm tất cả các hình chữ nhật với độ dài các cạnh là số nguyên dương có thể cắt thành 11 hình
vuông bằng nhau sao cho mỗi cạnh hình vuông là một số nguyên dương không lớn hơn 3.
Hướng dẫn giải – đáp số
Gọi chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là x và y. Cạnh hình vuông cần cắt ra là z. Ta có x; y; z  
x y;z y z 3 Ta có xy z2
11 (1) .Từ (1)  x hoặc y chia hết cho 11. Vai trò của x và y trong phương trình như nhau
nên ta giả sử x 11 tức là x d 11
dy z2 dy z2 11 11
. Ta xét các trường hợp có thể của z:
Với z = 1 chỉ có thể d ;
1 y 1x 11
Với z = 2 chỉ có thể d ;
1 y 4 x 11 d ;
2 y 2 x 22
d 4;y 1x 44
Với z = 3 chỉ có thể d ;
1 y 9 x 11 d ;
3 y 3 x 33
d 9;y 1x 99
Trong 7 nghiệm của phương trình vừa tìm chỉ có 3 nghiệm thỏa mãn bài toán đó là
x;y  (1 ;11 ;)22;2;3 ;33
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com xy yz zx
Bài 16. a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình    1 ; 3z 3x 3y 11
b) Tìm ba số nguyên dương sao cho tổng các nghịch đảo của chúng bằng . 12
Hướng dẫn giải – đáp số
a) Vai trò x; y; z như nhau. Ta giả sử x y z 1 xy yz zx xy z y x  Ta có:    1     1 3z 3x 3y 3z3 x y    2 2 2 x y
Với x,y 0 thì  x y  0 x y 2xy    2 y x
xy z y x z 2z Do đó 1     
z z 1y x 1 3z3 x y    3 3
Vậy  x;y;z    ; 1 ; 1 11 1 1 11
b) Gọi ba số nguyên dương cần tìm là x; y; z. Ta có    x y z 12 3 1 1 1 11 36
Vai trò x; y; z như nhau. Ta giả sử x y z 1 . Ta có      z   z 2;3 z x y z 12 11
Với z = 2 thay vào và lý luận tương tự ta tìm được y ;
3 x 12;y 4;x 6
Với z = 3 ta tìm được  y ; 3 x 4
Nghiệm thỏa mãn bài toán là  x; y;z  12; ;
3 2;6;4;2;4; ;
3 3 cùng các hoán vị của chúng.
Bài 17. Chứng minh phương trình x2 y2 2
9 11 không có nghiệm nguyên.
Hướng dẫn giải – đáp số
Giả sử phương trình có nghiệm nguyên là (x ;y ) 0 0 ta có
2x2 9y2 11 y
y 2k 1 k * 0 0
0 lẻ tức là 0  . *
Ta có 2x 2 9(2k )2
1 11 x2 18k 1 10 x 2m m 0
k     x0 chẵn tức là 0   . Tức là
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
m2 k k     m2 4 18 1 10 2
9k k 1  5 vô lý vì k k 1 là tích hai số nguyên liên tiếp nên chẵn.
Vế trái chẵn, vế phải lẻ
Do đó phương trình x2 y2 2
9 11 không có nghiệm nguyên. 1 1 1 1
Bài 18. Chứng minh phương trình    x y z
có môt số hữu hạn nghiệm nguyên dương. 2016
Hướng dẫn giải – đáp số 1 1
Vai trò x; y; z như nhau ta giả sử 0 x y z . Ta có   x 2016 x 2016 1 1 1 1 3 Ta có
     2016 x . 32016 2016 x y z x
Vậy có hữu hạn số nguyên dương x. Ứng với mỗi giá trị của x ta có: 1 1 1 1 2 . 2 2016 x . 2 2016 x
     y    . 2 2 2016 2016 x y z y x 2016 1
Vậy y hữu hạn  z hữu hạn. Do đó phương trình có một số hữu hạn nghiệm nguyên dương.
Bài 19. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2y2 x2 y2 810xy
Hướng dẫn giải – đáp số 2
Ta có x2y2 x2 y2 8
10xy 8xyxy  
1  x y  0 (*) 2
Do  x y  0 nên nếu x, y là nghiệm nguyên của phương trình thì xy xy 1  0 0 xy 1
Do x, y nguyên nên chỉ có hai khả năng:
- Nếu xy = 0 thì từ (*) ta có x y 0
- Nếu xy = 1 thì từ (*) ta có x y  1 .
Phương trình có 3 nghiệm nguyên x;y là 0;0;;
1 1; ; 1 1
Bài 20. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất biết rằng khi chia số đó cho 2005 thì dược dư là 23 còn khi chia số đó
cho 2007 thì được dư 32.
Hướng dẫn giải – đáp số
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Gọi số tự nhiên cần tìm là n. Ta có
n 2005x 23 2007y 32 2005y 2y 32 x;y   * k
2y 9 2005 x y  2005k ky     2005 9 2
n nhỏ nhất khi y nhỏ nhất, y nhỏ nhất là 998 khi k = 1.
Vậv sổ tự nhicn nhỏ nhất cần tìm là n 200 .
7 998 32 2003018
Bài 21. Một đoàn học sinh đi cắm trại bằng ô tô. Nếu mỗi ô tô chở 22 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi
1 ô tô thì có thể phân phối đều tất cả các học sinh lên các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi cắm
trại và có bao nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chỉ chở không quá 30 người.
Hướng dẫn giải – đáp số
Gọi số ô tô lúc đầu là x ( x
x 2 ), số học sinh đi cắm trại sẽ là 22x 1 .
Theo giả thiết nếu số xe là x 1 thì số học sinh phân phối đều cho tất cả các xe.
Khi đó mỗi xe chở y học sinh ( y
30 y 0 ), ta có   22x x y x y      
1 22 23 1 22 1 x 1 x 1x,y
nên x 1 phải là ước số của 23, 23 nguyên tố nên:
* x 1 1 x 2 suy ra y 22 23 45 (trái giả thiết)
* x 1 23 x 24 suy ra y 22 1 23 30 .
Vậy ô tô là 24 và số học sinh là 2 .
2 24 1 529 .
Bài 22. Tìm cặp số tự nhiên (m; n) thỏa mãn hệ thức m2 n2 m n 8 .
Hướng dẫn giải – đáp số Do m,n
nên m2 n2 m n   m2 n2 8 4
  4m118
  m m     n n      m  2   n  2 2 22 2 4 4 1 4 4 1 34 2 1 2 1 3 5 (*)
2m 1 3m 2
2n 1 3n 2 Từ (*)    và    2n   1 5n 3
2m 1 5m 3
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Có hai cặp số m;n là 2;3 và 3;2
Bài 23. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn x2 y2 5 820412 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Nhận xét: Với a, b là các số nguyên thỏa mãn a2 b2 3 thì a 3 b 3 .
Ta có x2 y2
  x2 y2  x2 y2   . 3 5 8 20412 6 9 28 9
Suy ra x2 y2 3 x 3 y 3 . Đặt x 3x ; y 3y x ; y 1 1 1 1
Thay vào phương trình ta được 5x 2 8y 2 2 . 2 8 9 1 1
Tương tự ta có x 3x ; y 3y x ;y
ta được 5x 2 8y 2 2 . 8 9 1 2 1 2 2 22 2
Tương tự ta có x 3x ; y 3y x ;y
ta được 5x 2 8y 2 28 2 3 2 3 3 33 3 28 Suy ra y2   2
2 nên y2 0 hoặc y2 1 3 8 3 3 28
* Với y2 0 thì x2  (loại) 3 3 5
* Với y2 1 thì x2 2
2 x2 . 2
9 2 ; y2 9 x2 2 9 . 2 2 ; y2 2
9 x2 3 9 . 2 2 ; y2 3 9 3 3 2 2 1 1
Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y thỏa mãn là 54;27;54;27 ;54;27 ;54;27
Bài 24. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn điều kiện x2 y2 6 574 .
Hướng dẫn giải – đáp số
Từ điều kiện đã cho x2 y2 6 5
74 y chẵn và x 0;y 0
Nếu cặp số  x ; y là một cặp số nguyên thỏa mãn điều kiện thì các cặp số 0 0  x ;y
cũng thỏa mãn điều kiện, do đó chỉ cần xét x 0,y 0 . Từ điều kiện suy 0
0 ;   x ; y 0
0 ;   x ; y 0 0  ra y2   y2 5 74
15 0 y 4 y 2 (vì y chẵn)  x 3
Vậy các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn điều kiện là  ;
3 2;;
3 2; ;
3 2; ;
3 2.
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 5
Bài 25. Tìm các số nguyên dương  x; y thỏa mãn phương trình  x y  120y 3 .
Hướng dẫn giải – đáp số 5 4 Do x; y
* nên ta có x y  y  
x yx y   4 120 3 120
120 4 x y 4
Cũng do x; y * nên 2 x y 4 120y 3 là số lẻ  x y là số lẻ
Do đó x y 3 . Vì vậy 5
3 120y 3 y 2 x 1
Nghiệm nguyên dương của phương trình là  x; y   ; 1 2x y
Bài 26. Tìm tất cả các số nguyên dương  x; y sao cho 3 2 1 .
Hướng dẫn giải – đáp số x y x y
Ta có 3 2 1 3 1 2 (1) k k y
* Nếu x chẵn tức là x 2k k
* . Từ (1) ta có 3 13 1  2 k a
3 1 2 Do đó  trong đó a,b  và a b k b
3 1 2 a b k k b ab
Xét 2 2  3 1  3 1  2 2 2
1  2 nên ab ab
2 1 12 2
a b 1a 2        b 2 2b 1b 1b 1 k
3 1 2 2 Do đó k k   .
2 3 6 3 3 k 1 khi đó x 2 k
3 1 1 2
Từ (1) có y 2    3 2
3 1 8 2 y 3
* Nếu x lẻ tức là x 2k 1k   2k1 2k k Xét 3
1 33 1  2 39 1 2 chia cho 8 dư 2 k y
Vì 9 1 9 1  2 chia cho 8 dư 2 y
2 2 y 1
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x Ta có   1
3 1 2 x 1
Vậy tất cả các cặp số nguyên dương  x; y là 2;3 và  ; 1 1
Bài 27. Tìm các cặp số nguyên  x; y thỏa mãn x2y xy x2
2 3x 4 0 .
Hướng dẫn giải – đáp số
4 x 2x 3 y xy  4 x x 4;2;; 1 ; 1 2; 4 (*)
Từ phương trình  xy x    x2 1
2 3x 4  x 1 2x 1 5
 x 1xy 2x 1  5 5 x 1  x 6;2;0; 4 (**)
Từ (*) và (**)  x 2; 4 Với x = -2 thì y = -1 Với x = 4 thì y = 2
Vậy có hai cặp  x; y thỏa mãn là 2;1 và 4;2
Bài 28. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 y2 3
2 5xy x 2y 7 0 .
Hướng dẫn giải – đáp số
x2 y2 xy x y    x2 xy xy y2 3 2 5 2 7 0 3 6
2 x 2y 7
3x x 2y  yx 2y  x 2y 7  x 2y3x y 1 7
Ta có 7 7.1 .
17  7.1  1.7
Do đó ta xét trường hợp sau: x 2y 7 (*) và 3x y 1 1 (**)
Từ x 2y 7 x 7 2y thay vào (**) ta có 37 2y  y 1 1 217y 0 y  3 thay y  3
vào (*) ta có x 6 7 x 1 .
Tương tự với các trường hợp khác ta không tìm được x; y nguyên.
Vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là  x; y   ; 1 3
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
29. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
C.BÀI TOÁN TRONG ĐỀ THI HSG VÀ CHUYÊN THƯỜNG GẶP
Câu 1: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn: xy  2x  3y 1  0 .
Câu 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 4 2 2
x x y y 10  0 .
Câu 3: Tìm cặp số nguyên tố ( ;
x y) thỏa mãn phương trình: 2 2 x  2y 1. Câu 4: Tìm ,
x y  thỏa mãn phương trình:  y   2 2
2 x 1  y .
Câu 5: Tìm các số x, y nguyên dương thỏa mãn:  3 3
16 x y   15xy  371.
Câu 6: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x y    y x  2 2 2 3 3 .
Câu 7: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x x   x   x   2 1 2 3  y .
Câu 8: Chứng minh không tồn tại x, y nguyên thỏa mãn: 2 2
12x  26xy 15y  4617 .
Câu 9: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 2 2
5x  8y  20412 .
Câu 10: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn 2 2
2x  5y  41 2xy .
Câu 11: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 2
x  5y  4xy  4x  4y  3  0.
Câu 12: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn phương trình: 3 3
x y  6xy  3.
Câu 13: Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 2 2
7x  3y  714 .
Câu 14: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn: 2019 2019 1346 673 xyyy  2 .
Câu 15: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 3
x xy  2  x y .
Câu 16: Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3 3 3
x  2y  4z .
30. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com HƯỚNG DẪN Câu 1:
Ta có: xy  2x  3y 1  0
xy  2 3 y  2  5
 x 3 y  2  5
x, y là số nguyên dương nên x  3, y  2 .
Phân tích 5 thành tích của hai số nguyên ta có: 5  1.5    1 . 5   .
x  3 1 x  3  5 x  3  5  x  3  1  Ta có hệ sau:  ;  ;  ; . y
 2  5 y  2 1 y  2  1  y  2  5 
Giải các hệ ta có các cặp số nguyên dương ( ;
x y) thỏa mãn phương trình là 4;7,8;3 . Câu 2: Ta có: 4 2 2
x x y y 10  0  x 2 1 1  1 1  2 2 2
 2. x    y  2. y  10  0  2 4  2 4  2 2  1   1  2  x   y   10       2   2   1 1  1 1  2 2
x   y x   y   10      2 2  2 2    2
x y   2
1 x y  1  0 . Xét 2 2 2
x y 1 x y  2x 1. Mà 2 2 x  0, x   2x 1 0. Phân tích 10
 thành tích hai số mà tổng của chúng lớn hơn 0 ta có: 10    1 .10   2  .5
Xét hai trường hợp ta tìm ra các cặp số ( ;
x y) thỏa mãn phương trình là  2  ; 5  , 2  ;6, 1  ; 3  , 1  ;4 Câu 3:
31. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Áp dụng tính chất: Một số chính phương chỉ có thể chia hết cho 3 hoặc chia 3 dư 1. + Nếu 2
x 3 thì x 3, mà x là số nguyên tố nên x  3, suy ra y  2 . + Nếu 2
x chia 3 dư 1 thì  2 x   1 3 hay 2 2 y 3 .
y là số nguyên tố nên y  3 , không tồn tại x thỏa mãn.
Vậy x  3, y  2 là cặp số duy nhất thỏa mãn điều kiện đề bài. Câu 4: Ta có:  y   2 2
x   y   y   2 2 2 2 1
1 x x y 1   y   2
y   x    y   2 1 1 2 1  x  0   y   2
y   x    2 1 1
y 1 x  3 y   1  0   y   2 2
y x  2  3  . Phân tích 3
 thành tích hai số nguyên ta có: 3  1. 3      1 .3 .
Thay các giá trị trên vào các cặp số, lần lượt giải các hệ phương trình ta được tập nghiệm nguyên dương
của phương trình là S    0  ;1 , 0;   1 . Câu 5:
x, y nguyên dương nên  3 3 x y  3 3 16
15xy  371  0  x y x y . Mặt khác, xy   3 3 15
16 x y   371 là số lẻ, suy ra x, y là số lẻ.
Suy ra y 1, x y  1 x  3. Xét hai trường hợp:
+) Nếu x  3  y  3  y  1. Thử lại ta thấy  ;
x y  3;1 thỏa mãn phương trình.
+) Nếu x  5 . Ta có: x  2  y , suy ra:
x y   x x 3 3 3 3    3 3
x y    2 16 16 2 16
16 6x 12x  8   .
32. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Mặt khác: xy
xx   2 15 371 15
2  371  15xy  371  15x  30x  371. Ta chứng minh rằng:
 2x x  2 16 6 12
8  15x  30x  371  x  
1  x  3  0 (đúng với mọi x  5 ). Suy ra  3 3
16 x y   15xy  371 với mọi x  5.
Vậy phương trình có cặp nghiệm duy nhất là 3;  1 . Câu 6: 2 2 2
y  3  x  3  3 9 Ta có: 2
x y  3  y 2 x  3 2    1  x     6 2 yx y x
Xét trường hợp x 1 thì y 1, x  2 thì không thỏa mãn. 3 9 Nếu x  3 thì 2 2  x
 7  x  7  2 suy ra 2y  3 nên y 1. Khi đó x  3. 2 y x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên dương  ; x y   1  ;1 ,3  ;1 . Câu 7:
Phương trình đã cho tương đương xx   x   x   2 1 2 3 1  y 1  x   x   2 2 3 1  y 1   x   x   2 2 3 1  y  1 
 xx  3 1 yxx  3 1 y 1.
Phân tích 1 thành tích hai số nguyên ta có: 1  1.1    1 .  1 x
+) Nếu x x     y x x   0 3 1
3 1 y  1  y  0   . x  3  x  
+) Nếu x x     y x x   2 3 1 3 1 y  1   y  0   . x  1 
Vậy phơng tình có các cặp nghiệm thỏa mãn là: 0;0, 3  ;0, 2  ;0, 1  ;0 .
33. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com Câu 8:
Giả sử tồn tại cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 2 2
12x  26xy 15y  4617 . Khi đó: 2 2 2 2
12x  26xy 15y 19 12x 12xy 15y  38xy 19   2 2
3 4x  4xy  5y  19 2 2 2
 4x  4xy y  4y 19
  x y2   y2 2 2 19 .
Nhận thấy rằng 19 là số nguyên tố có dạng 4k  3, áp dụng bổ đề “Nếu p là số nguyên tố dạng 4k  3 và 2 2
p | a b thì p | a,b ” suy ra 19 2x y,19 2y .
Từ đó, 19 là ước của x, y hay 2 2 2
12x  26xy 15y 19 .
Điều này vô lí vì 4617 không chia hết cho 2 19 .
Vậy không tồn tại các số nguyên  ;
x y thỏa mãn phương trình. Câu 9:
Ta có: 20412 chia hết cho 2 và 2
8y chia hết cho 2 nên x phải chia hết 2.
Đặt x  2x x
. Khi đó phương trình trở thành: 2 2
5x  2y  5103 . 1  1  1 Vì 5103 3 nên 2 2
5x  2y 3 . Suy ra 2 2
x y 3 hay x, y chia hết cho 3. 1 1
(ở đây ta sử dụng bổ đề “Nếu p là số nguyên tố dạng 4k  3 và 2 2
p | a b thì p | a,b ”).
Đặt x  3x , y  3y x , y
thì phương trình trở thành: 2 2
5x  2y  567 . 1 2 1  2 1  2 1
Lập luận tương tự ta cũng có x , y 3 . 2 1
Đặt x  3x , y  3y x , y  , ta được 2 2
5x  2y  63 . 2 3 1 2  3 2  3 2
Lập luận tương tự ta cũng có x , y 3 . 3 2
Đặt x  3x , y  3y x , y  , ta được 2 2
5x  2y  7 . 3 4 2 3  4 3  4 3
Nếu x  0 hoặc y  0 thì phương trình đã cho vô nghiệm. 4 3
34. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Nếu x y  0 thì x  1  và y  1  , suy ra x  5  4, y  2  7. 4 3 4 3
Vậy các cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn là 54;27,54; 2  7, 5  4;27, 5  4; 2  7 . Câu 10: Ta có: 2 2
2x  5y  41 2xy 2 2 2 2
x  2xy y x  4xy  4y  41
 x y2  x y2 2 16  25
Do x, y là số nguyên nên ta có các trường hợp sau:  13 x  14  x y   x 4      3 x y 5  3 +   (loại) +    (loại) x   2y  5 1     y   x 2y 4 1 y   3  3 x y  4  x  1  x y  5  x  2 +   (chọn) +    (chọn) x   2y  5 y  3 
x  2y  4 y  3   13 x  14   x y    x 4        3 x y 5  3 +   (loại) +    (loại) x   2y  5  1       y x 2y 4 1 y   3  3 x y  4 x  1 x y  5 x  2 +   (chọn) +    (chọn) x   2y  5  y  3
x  2y  4  y  3
Vậy phương trình đã cho có nghiệm  ;
x y  1;3, 1  ;3,2;  3 ,2;  3 . Câu 11: 2 2 Ta có: 2 2
x y xy x y    x y     y   2 2 5 4 4 4 3 0 2 2 2  5  2 1
Bởi x, y nguyên nên ta có các trường hợp sau: x  2y  2 2 1 2 1  2 1 2 1  y  2 1 2 1  2 1 2 1  2
35. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x 2 1  6  3  6  9  10  11 y 1  0 3  0 1  4 3  4
Vậy phương trình đã cho có 8 nghiệm nguyên:  2  ;  1 ,  6  ; 3  , 6  ;  1 ,  1  0; 3  , 1  ;0, 3  ;0, 9  ; 4  , 1  1; 4   . Câu 12:
Phương trình tương đương vớ 3
i  x y  3xy x y  6xy  3
Đặt x y  ,
a xy b (a, b là các số nguyên). a  3 a 8  5
Ta có: a  3ab  6b  3  a  3  3b a  2 3 3 3 3   3b   3b a .  2 a  2
Để a, b nguyên thì a  2 phải là ước của 5. a  2 1 1  5 5  a 3 1 7 3  b 68 8  2  (loại)  (loại) 2 3 3  ;x y Vô nghiệm  2   ;1 hoặc 1; 2
Vậy phương trình có tập nghiệm  ; x y   2   ;1 , 1  ;2 . Câu 13: 2 3  y 7 Từ 2 2 2
7x  3y  714    y 49;  196 . 2 3  y  714
Do y nguyên dương nên ta có hai trường hợp y  7 hoặc y  14 .
y  7 thay vào ta tìm được x  9 .
y 14 thay vào ta tìm được 2
x 18 , không có nghiệm nguyên x.
Do vậy phương trình đã cho có duy nhất nghiệm nguyên dương  ; x y  9;7. Câu 14:
36. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 673 x a Đặt  . 673 y b Phương trình trở 3 3 thành 3 3 2
a b b b   b   3 2
1  a  b  3 . a b
x, y nguyên nên a, b nguyên  a b 1  .
a b  2 b 1 Trường hợp 1: 2
a b b
  b  2  0   
a b 1 x y 1. b  2   1   2 b  Trườ 2 ng hợp 2: 2 2
a b 1 b
  b  2  3b  3b 1   (loại).  1   2 b   2 b  1  a 1 x 1 Trường hợp 3: 2 2 a b    2  b
  b  2  6b 12b  8  6   b  1       . b b   1  y  1   7
Vậy hệ có 2 nghiệm nguyên  ; x y  1  ;1 , 1;   1 . Câu 15:
Biến đổi phương trình thành:  x   2
1 x x y  2 
Suy ra các trường hợp sau: x 1  1  x  2  x 1 1 x  0 +    +    2
x x y  2 y  4 2
x x y  2  y  2 x 1  2 x  1 x 1  2 x  3  +    +    . 2
x x y  1 y  1 2
x x y  1 y  11
Vậy phương trình có các nghiệm nguyên  ; x y   3  ;1  1 ,1  ;1 , 0; 2, 2  ;4 . Câu 16: Phương trình 3 3 3
x  2y  4z (1).
37. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com
Từ (1) suy ra x 2 . Đặt x  2x x
. Thay vào (1) rồi chia hai vế cho 2 ta được 3 3 3
4x y  2z (2). 1  1  1
Từ (2) suy ra y 2 . Đặt y  2 y y
. Thay vào (2) rồi chia hai vế cho 2 ta được 3 3 3
2x  4y z (3). 1  1  1 1
Từ (3) suy ra z 2 . Đặt z  2z z
. Thay vào (3) rồi chia hai vế cho 2 ta được 3 3 3
x  2y  4z . 1  1  1 1 1 Như vây nếu  ;
x y; z là nghiệm của (1) thì x ; y ; z cũng là nghiệm của (1). 1 1 1  x y z
Lập luận tương tự ta cũng có  x ; y ; z
cũng là nghiệm của (1) với 1 1 1
x  ; y  ; z  . 2 2 2  2 2 2 2 2 2
Cứ tiếp tục như vậy ta có x, y, z chia hết cho 2k với k là số tự nhiên tùy ý. Điều này chỉ xảy ra khi
x y z  0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên duy nhất x y z  0.
------------------------- HẾT -------------------------
38. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com