Trang 1
Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. KIN THC TRNG TÂM
1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
Vi hai biu thc A, B vi
0B
, ta có
2
neu 0
neu 0
A B A
A B A B
A
AB
==
2. Đưa thừa s vào trong dấu căn
Vi hai biu thc A, B vi
0B
, ta có
2
2
neáu 0
neáu 0
A B A
AB
A
AB
=
B. CÁC DNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dng 1: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
Biến đổi biu thc lấy căn thành dạng tích, trong đó tha s bình phưởng ca mt
s hoc mt biu thc.
Khai phương thừa s này và viết kết qu ra ngoài dấu căn theo công thức
2
neu 0
neu 0
A B A
A B A B
A
AB
==
Ví d 1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
45
; b)
; c)
147
; d)
1,25
.
Ví d 2. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
50 6
; b)
14 21
; c)
32 45
; d)
125 27
.
Ví d 3. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
18x
; b)
2
75xy
; c)
32
605xy
.
Ví d 4. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a)
2
128( )xy
; b)
( )
2
150 4 4 1xx−+
; c)
32
6 12 8x x x +
.
Dng 2: Đưa thừa s vào trong dấu căn
2
2
neu 0
neu 0
A B A
AB
A
AB
=
Ví d 5. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
35
; b)
56
; c)
2
35
7
; d)
1
4
8
; e)
0,06 250
.
Trang 2
Ví d 6. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
xx
; b)
x
y
y
; c)
xy
yx
.
Ví d 7. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
3
x
x
vi
0x
; b)
1
x
x
vi
0x
.
Ví d 8. Ch ra ch sai trong các biến đổi sau:
a)
2
33
77
x
x =
; b)
2
yy
xy y x y xy
xx
= =
.
Dng 3: So sánh hai s
ớc 1: Đưa thừa s bên ngoài vào trong dấu căn.
ớc 2: So sánh hai căn bậc hai
0 a b a b
.
c 3: Kết lun.
Ví d 9. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy so sánh
a)
56
73
; b)
2
32
3
1
51
5
.
Ví d 10. Không dùng máy tính hoc bng s, hãy so sánh
a)
5
2
4
2
7
3
; b)
3 11
2 23
.
Ví d 11. Sp xếp theo th t tăng dần
a)
22
6 3, 7 2,15 , 9 1
59
; b)
21
71, 12, 21, 5 3
32
−−
.
Dng 4: Rút gn biu thc
S dng phép biến đổi đưa thừa s ra ngoài (vào trong) để rút gn biu thc.
Ví d 12. Rút gn các biu thc
a)
2 125 5 45 6 20−+
; b)
2 75 4 27 12−+
.
c)
16 2 40 90b b b+−
vi
0b
.
Dng 5: Tìm x
ớc 1: đặt điều kiện để biu thc có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).
c 2: vn dng phép biến đổi đưa thừa s ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm
x
.
Trang 3
2
0b
ab
ab
=
=
;
0a b a b
.
Ví d 13.Tìm
x
, biết
a)
25 35x =
; b)
46x
.
C. BÀI TP VN DNG
Bài 1. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn:
a)
2
7x
vi
0x
; b)
2
8y
vi
0y
;
c)
3
25x
vi
0x
; d)
4
48y
vi
0y
;
e)
3
75a
vi
0a
; f)
( )
52
98 6 9a b b−+
.
Bài 2. Đưa thừa s vào trong dấu căn
a)
5x
vi
0x
; b)
13x
vi
0x
;
c)
11
x
x
vi
0x
; d)
29
x
x
vi
0x
.
Bài 3. So sánh các s sau
a)
37
2 15
; b)
45
53
.
Bài 4. Rút gn các biu thc sau
a)
75 48 300+−
; b)
98 72 0,5 8−+
;
c)
9 16 49a a a−+
vi
0a
.
Bài 5. Chứng minh đẳng thc:
( )( )
x y y x x y
xy
xy
+−
=−
vi
,0xy
.
Bài 6. Tìm
x
, biết
a)
25 35x =
; b)
3 12x =
; c)
4 162x
; d)
2 10x
.
--- HT ---

Preview text:

Bài 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có
 A B neu A 0 2 A B = A B = 
−A B neu A  0
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
Với hai biểu thức A, B với B  0 , ta có 2
 A B neáu A 0 A B =  2 neáu A  0 − A B
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

▪ Biến đổi biểu thức lấy căn thành dạng tích, trong đó có thừa số là bình phưởng của một
số hoặc một biểu thức.
▪ Khai phương thừa số này và viết kết quả ra ngoài dấu căn theo công thức
 A B neu A0 2 A B = A B = 
−A B neu A  0
Ví dụ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 45 ; b) 2400 ; c) 147 ; d) 1, 25 .
Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 50 6 ; b) 14  21 ; c) 32  45 ; d) 125 27 .
Ví dụ 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 18x ; b) 2 75x y ; c) 3 2 605x y .
Ví dụ 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) 2 128(x y) ; b) ( 2
150 4x − 4x + ) 1 ; c) 3 2
x − 6x +12x − 8 .
Dạng 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn 2
 A B neu A 0 A B =  2 neu A  0 − A B
Ví dụ 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn 2 1 a) 3 5 ; b) 5 6 ; c) 35 ; d) 4 − ; e) 0 − ,06 250 . 7 8 Trang 1
Ví dụ 6. Đưa thừa số vào trong dấu căn x x y a) x x ; b) y ; c) . y y x
Ví dụ 7. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3 1 − a) −x với x  0 ; b) −x với x  0 . x x
Ví dụ 8. Chỉ ra chỗ sai trong các biến đổi sau: 2 3 3x y y a) x = ; b) 2 xy
= y x  = y xy . 7 7 x x
Dạng 3: So sánh hai số
▪ Bước 1: Đưa thừa số bên ngoài vào trong dấu căn.
▪ Bước 2: So sánh hai căn bậc hai
0  a b a b . ▪ Bước 3: Kết luận.
Ví dụ 9. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 2 1 a) 5 6 và 7 3 ; b) 3 2 và 5 1 . 3 5
Ví dụ 10. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy so sánh 5 2 a) 2 và 7 ; b) −3 11 và −2 23 . 4 3
Ví dụ 11. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 2 2 2 1 a) 6 3, 7 2,15 , 9 1 ; b) − 71, 12, 21, − 5 3 . 5 9 3 2
Dạng 4: Rút gọn biểu thức
Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) để rút gọn biểu thức.
Ví dụ 12. Rút gọn các biểu thức a) 2 125 − 5 45 + 6 20 ; b) 2 75 − 4 27 + 12 .
c) 16b + 2 40b − 90b với b  0 . Dạng 5: Tìm x
▪ Bước 1: đặt điều kiện để biểu thức có chứa căn bậc hai có nghĩa (nếu có).
▪ Bước 2: vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn để tìm x . Trang 2 b   0 a = b   ;
a b  0  a b . 2 a = b
Ví dụ 13.Tìm x , biết a) 25x = 35 ; b) 4x  6 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 2
7x với x  0 ; b) 2
8y với y  0 ; c) 3
25x với x  0 ; d) 4
48y với y  0 ; e) 3
75a với a  0 ; f) 5 a ( 2 98 b − 6b + 9) .
Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) x 5 với x  0 ;
b) x 13 với x  0 ; 11 29 − c) x với x  0 ; d) x với x  0 . x x
Bài 3. So sánh các số sau a) 3 7 và 2 15 ; b) −4 5 và −5 3 .
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau a) 75 + 48 − 300 ; b) 98 − 72 + 0,5 8 ;
c) 9a − 16a + 49a với a  0 .
(x y + y x)( x y)
Bài 5. Chứng minh đẳng thức:
= x y với x, y  0 . xy
Bài 6. Tìm x , biết a) 25x = 35 ; b) 3 x = 12 ; c) 4x  162 ; d) 2 x  10 . --- HẾT --- Trang 3