Phương pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp – Vương Thanh Bình Toán 12

Tài liệu gồm 13 trang trình bày tóm tắt lý thuyết và các kiến thức hình học liên quan, các ví dụ mẫu và một số bài tập có lời giải chi tiết phương pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp.Mời các bạn đón xem.

PHƢƠNG PHÁP PHẦN BÙ
TÍNH TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHC TP
Tác gi: Vương Thanh Bình
Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami
Link video full min phí ti : http://moon.vn/Pro/1/228
Mi góp ý và bài tập liên quan đến phương pháp vui lòng Inbox Facebook
A-LÝ THUYT CHUNG
1) Khái nim khối đa diện phc tp : Là khối đa diện không cơ bản ( không phi chóp tam
giác, chóp t giác, hình lăng trụ, hình hp, hình lập phương ... ) Hoặc cơ bản nhưng khó tính
chiu cao và diện tích đáy.
2) Ý tƣởng : Ta s xây dng khối đa diện phc tp
H
nm trong khối chóp cơ bản
A
. Ví
d d khi chóp
A
gm khối đa diện phc tp
H
và khi chóp cơ bản
B
khi đó
H A B
V V V
3) Các dạng thƣờng gp : +) Dng 1: (Cơ bản)
H A B
A H B V V V
+) Dng 2: (Nâng cao)
H A B C
A H B C V V V B
+) Dng 3: (Sao)
H A B C D
A H B C D V V V V V
4) Kiến thc liên quan :
4.1. Định lý Talet: Cho tam giác
ABC
, đường thng
d
song song vi
đồng thi ct các
cnh
,AB AC
hoặc các đường kéo dài ca 2 cnh này ti
,MN
thì ta có t l :
AM AN
AB AC
4.2. Định lý 3 đƣờng giao tuyến: Cho 3 mt phng
,,P Q R
giao nhau theo 3 giao tuyến
1 2 3
,,d d d
thì 3 giao tuyến này một là đôi một song song hai là đồng quy.
DNG 1:
H A B
V V V
Ví d minh ha: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy ln
3AB a
,
đáy nhỏ
CD a
, cnh bên
4
2,
3
a
AD a BC
. Chiu cao
3SA a
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
82
3
a
B.
3
16 2
9
a
C.
3
11 3
9
a
D.
3
75
9
a
Phân tích ý tƣởng
+) Để tính th tích khi chóp
.S ABCD
ta phải tính được diện tích đáy
ABCD
là mt
hình thang rt khó tính din tích ( Vì không phi hình thang cân, không phi hình thang
vuông và chiều cao trong hình thang khó tính được )
+) Trong trường hp này ta s s dng phƣơng pháp phần bù tính th tích
Ta xây dng khi chóp
.S ABCD
nm trong khi chóp
.S IAB
khi đó
. . .S ABCD S IAB S ICD
V V V
Đương nhiên ta phải chn sao cho khi chóp
.S IAB
và khi chóp
.S ICD
đều d dàng
tính được th tích.
Gii
+) Kéo dài AD và BC ct nhau ti I. Khi đó
. . .
1
.
3
IAB ICD
S ABCD S IAB S ICD
V V V SA S S
+) Theo định lý Talet ta có:
1
3
ID IC CD
IA IB AB
1
9
ICD IAB
SS
hay
8
9
ABCD IAB
SS
+) T
4
2,
3
a
AD a BC
d tính được
3 , 2IA a IB a
.
+) Theo định lý Herong ta có:
2
22
IAB
S p p IA p IB p IC a
Vy
3
2
1 8 1 8 16 2
. .3 . .2 2
3 9 3 9 9
ABCD IAB
a
V SA S a a
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có th tích là
3
a
đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mt phng
qua AM và song song vi BD ct SB, SD ti EF. Tính th tích ca khối đa diện AEMCB
A.
3
22
a
B.
3
3
a
C.
3
2
23
a
D.
3
5
14
a
GII
+) Ta xây dng khối đa diện AEMCB nm trong khi chóp S.ABC.
Khi đó:
..AEMCB S ABC S AEM
V V V
+) Ta có:
.
..
.
2 1 1 1
..
3 2 3 3
S AEM
S AEM S ABC
S ABC
V
SE SM
VV
V SB SC
3
. . .
21
3 3 3
AEMCB S ABC S AEM S ABC ABCD
a
V V V V V
Bài 2: Cho lăng đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB BC a
cnh bên
'2AA a
. Gọi M và N là 2 điểm tha mãn sao cho
' ' 1
' ' ' 3
B M B N
BA B C

. Tính th tích khối đa điện
'B MNCBA
A.
3
2
a
B.
3
43
15
a
C.
3
92
28
a
D.
3
13
27
a
GII
+) Ta xây dng khối đa diện
'B MNCBA
nm trong khi chóp tam giác
.I ABC
+) Ta có
.'
.
' 1 1 1 1
. . . .
3 3 3 27
I B MN
I ABC
V
IM IN IB
V IA IC IB
' ' .
1 26
27 27
IB MN IABC B MNCBA I ABC
V V V V
+) Mà
3
.
1 1 1 1
. . .3 . . .
3 2 3 2 2
I ABC
a
V IB BA BC a a a
+) Vy
33
'
26 13
.
27 2 27
B MNCBA
aa
V 
Bài 3: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
3 , 4 , ' 3AB a AD a AA a
. Gi G là
trng tâm tam giác
'CC D
. Măt phẳng cha
'BG
và song song vi
'CD
chia khi hp thành 2
phn. Gi
H
là khối đa diện cha
C
. Tính t s
H
V
V
vi
V
là th tích khi hộp đã cho.
A.
3
25
2
a
B.
3
57
5
a
C.
3
38
3
a
D.
3
23 3
4
a
+) Khối đa diện
H
cha
C
là:
'CMNABB
+) Ta xây dng khối đa diện
H
nm trong khi chóp
.'I ABB
Khi đó
.'H I BB A ICMN
V V V
+) Tính
3
.'
1 1 1 1
. '. .12 . .3 .3 18
3 2 3 2
I BB A
V IB BB BA a a a a
+) Tính
3
'
'
8 19 38
27 27 3
ICMN
H IBB A
IBB A
V
V V a
V
DNG 2:
H A B C
V V V V
Ví d minh ha: [THPT THĂNG LONG 2016] Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a
MN lần lượt là trung điểm
' ',A B BC
. Mt phng
DMN
chia hình lập phương thành 2
phn. Khối đa diện đỉnh A kí hiu là
1
H
, phn còn li kí hiu là
2
H
. Tính t s
1
2
H
H
V
V
A.
37
48
B.
55
89
C.
2
3
D.
1
2
Phân tích tƣ duy
+) Nhìn vào hình v ta thy mt phng
DMN
chia khi lập phương thành 2 khối đa
diện trong đó khối đa diện
1
H
là ABNDENF và phn còn li
+) Khối đa diện
1
H
cc kì phc tp (không phi chóp, không phải lăng trụ, không phi
hp...) nên vic tính toán là rt phc tp
+) Để d tính ta s s dng phƣơng pháp phần bù tính th tích khối đa diện phc tp
Ta s đi xây dựng khối đa diện
1
H
nm trong khối đa diện d tính
.I ADJ
Khi đó
1
.I ADJ IANE FBNJ
H
V V V V
Gii
+) Theo định lý Talet ta có:
1
2
JB JN JF
JA JD JI
' ' 1
4
IA IN IE A N
IA IJ ID AJ
T đó ta có thể tích được hết các đoạn thng ví d như:
2
; , ...
2 3 4
a a a
JB BF IA
+) Tính
3
1 1 1 1 4 1 4
. . . . . . .2 .
3 3 2 3 3 2 9
IADJ ADJ
a
V IAS IA AD AJ a a a
+) Tính
3
1 1 1 1
. . . . . .
3 2 3 3 2 4 2 144
IANE
a a a a
V IA AE AN
+) Tính
3
1 1 1 2 1
. . . . . . .
3 2 3 3 2 2 18
FBNJ
a a a
V FB BN BJ a
Vy
1
3
.
55
144
I ADJ IANE FBNJ
H
V V V V a
21
33
89
144
HH
V a V a
Vy
1
2
55
89
H
H
V
V
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cnh đáy là a, cnh bên là
2a
. Gi MN ln t
là trung điểm ca các cnh
' ',C 'B C C
. Mt phng
AMN
chia khối lăng trụ thành 2 khối đa
din. Gi
H
là khối đa diện chứa đỉnh B. Tính t s
H
V
V
vi
V
là th tích ca khối lăng trụ
đều.
A.
3
3
a
B.
3
3
42
a
C.
3
72
15
a
D.
3
23 3
72
a
GII
+) Khối đa diện chứa đỉnh BB'MEABCN (khối đa diện H )
+) Ta xây dng khối đa diện H nm trong khi chóp I.ABJ
Khi đó:
. . ' .H I ABJ I EB M N ACJ
V V V V
+) Tính
3
0
.
1 1 1 1 3 3 3
. . sin60 .3 . .
3 2 3 2 2 8
I ABJ
aa
V IB BABJ a a
+) Theo công thc t s th tích thì
3
.
'
.
.
1 1 23 23 3
,
27 9 27 72
N ACJ
IEB M
H I ABC
IABC I ABC
V
V
a
VV
VV
Bài 2: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a. Gi MN lần lượt là trung điểm
' ', ' 'A B A D
và điểm P tha mãn
1
'
4
CP CC
. Mt phng
MNP
chia khi lập phương thành 2
khối đa diện. Gi
1
H
là khối đa diện chứa đỉnh C'. Gi
2
H
là khối đa diện còn li. Tính t
s
1
2
H
H
V
V
A.
3
4
a
B.
3
4
25
a
C.
3
25
96
a
D.
3
41
155
a
GII
+) Khối đa diện chứa đỉnh
'C
là : PFB'MND'EC' là khối đa diện
1
H
+) Ta xây dng khối đa diện
1
H
trong chóp
.'PC IJ
Khi đó:
1
. ' . ' . 'H P C IJ E D IN F B MJ
V V V V
+) Tính
3
.'
1 1 1 3 1 3 3 9
'. . . . . .
3 2 3 4 2 2 2 32
P C IJ
a a a a
V PC CI CJ
+) Theo công thc t s th tích thì:
3
. ' . ' . . '
1 25 25
27 27 96
E D IN F B MJ P CIJ H P C IJ
a
V V V V V
DNG 3:
H A B C D
V V V V V
Ví d minh ha: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh a, có MN là trung điểm ca
''AB
. Mt phng
qua MN và song song vi
''BD
chia khối đa điện thành 2 phn.
Tính th tích ca khối đa diện chứa đỉnh A.
A.
3
2
a
B.
3
2
3
a
C.
3
3
5
a
D.
3
4
7
a
Phân tích ý tƣởng
+) Xác định thiết diện và ta xác định được khối đa diện cha AA'MJINFEBA (ta gi
đây là khối đa diện H )
+) Đến dng 3 thì chắc chúng ta đã quen với ý tưởng: Nếu tính th tích 1 khối đa diện
phc tp ta s s dụng phương pháp phần bù
+) Vy ta s xây dng khối đa diện H nm trong khi chóp tam giác S.APQ (d tính th
tích) và
. . ' .S APQ S A MJ E BPF IDNQ
H
V V V V V
Gii
+) Ta có
. . ' .S APQ S A MJ E BPF IDNQ
H
V V V V V
+) S dng tính cht ca quan h song song và định lý Talet ta d dàng tính được độ dài
các đoạn thng SA', A'J, ID....
+) Tính
3
1 1 1 3 1 3 3 9
. . . . . .
3 2 3 2 2 2 2 16
SAPQ
a a a a
V SA AP AQ
+) Tính
3
.'
1 1 1 1
'. ' . ' . . . .
3 2 3 2 2 2 2 48
S A MJ
a a a a
V SA A M A J
+) Tương tự
3
.
48
E BPF IDNQ
a
VV
+) Vy
3
. . ' .
2
S APQ S A MJ E BPF IDNQ
H
a
V V V V V
Bình lun
+) Bài này còn 1 cách làm nhanh na là da và tính chất đối xng ca 2 khối đa diện to
thành bi mt phng
ta thy th tích ca 2 khối đa diện này đều bng nhau và bng 1
na th tích khi lập phương.
+) Do dng này khá phc tp nên ví d minh ha tác gi đã cố tính cho các bn t s rt
đẹp (toàn là trung điểm ) nên mới sinh ra cách đặc bit kia.
+) Nếu các bn mun bài toán mang tính cht tổng quát hơn. Tác giả s sa li v trí điểm
thuc cạnh A'D' như trong bài tập t luyn s 2 thì bài toán s căng thẳng hơn rất nhiu.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. M, N là trung điểm
' ',A B CD
. H là điểm
thuc cnh
''AD
sao cho
' 3 'HA HD
. Mt phng
HMN
chia khối chóp thành 2 đa diện.
Tính th tích khối đa diện chứa điểm C.
A.
3
2
a
B.
3
2
a
C.
D.
3
2
3
a
GII
+) Khối đa diện cha điểm C là CNFEB'C'D'HMG gi tt là hình
H
+) Ta có:
. ' 'J CIA JCNF GD IH EB MA
H
V V V V V
+) Tính
3
.
1 1 1 7 1 7 7 343
. . . . . .
3 2 3 4 2 4 6 576
J CIA
a a a
V JC CACI a
+) Tính
3
.
1 1 1 3 1 3 3
. . . . . .
3 2 3 4 2 2 4 64
J CNF
a a a a
V JC CN CF
+) Tương tự
3
. 'M
3
64
E AB
a
V
+) Tính
3
.'
1 1 1 1
. '. . ' . ' . . .
3 2 3 4 2 4 6 576
G D HI
a a a a
V GD D I D H
Vy
3
. ' '
2
J CIA JCNF GD IH EB MA
H
a
V V V V V
Bài 2: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
. Gi MN lần lượt là trung điểm ca
' ', ' 'A B A D
. E là điểm tha mãn
'5
12
'
DE
DD
. Mt phng
MNE
chia khi lập phương thành 2
khối đa diện. Gi
H
là khối đa diện chứa đỉnh
'C
. Tính th tích khối đa điện
H
A.
3
3
a
B.
3
15
37
a
C.
3
154
365
a
D.
3
1549
3600
a
GII
+) Khối đa diện chứa đỉnh C'EPCQFMND'C'B' (khi da din H )
+) Ta có:
. ' . . ' . 'H K C IJ K CPQ E D IN F B MJ
V V V V V
+) Tính
3
.'
1 1 1 5 1 3 3 15
'. ' . ' . . . .
3 2 3 4 2 2 2 32
K C IJ
a a a a
V KC C I C J
+) Tính
3
.
1 1 1 1 3 3 3
. . . . .
3 2 3 4 2 10 10 800
K CPQ
a a a a
V KC CPCQ
+) Tính
3
.'
1 1 1 5 1 5
. '. ' . ' . . . .
3 2 3 12 2 2 2 288
K D IN
a a a a
V ED D I D N
+) Tính
3
.'
1 1 1 5 1 5
'. ' . ' . . .
3 2 3 12 2 2 2 288
F B MJ
a a a a
V FB B M B J
Vy
3
. ' . . ' . '
1549
3600
H K C IJ K CPQ E D IN F B MJ
a
V V V V V
| 1/13

Preview text:

PHƢƠNG PHÁP PHẦN BÙ
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHỨC TẠP
Tác giả: Vương Thanh Bình
Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami
Link video full miễn phí tại : http://moon.vn/Pro/1/228
Mọi góp ý và bài tập liên quan đến phương pháp vui lòng Inbox Facebook A-LÝ THUYẾT CHUNG
1) Khái niệm khối đa diện phức tạp :
Là khối đa diện không cơ bản ( không phải chóp tam
giác, chóp tứ giác, hình lăng trụ, hình hộp, hình lập phương ... ) Hoặc cơ bản nhưng khó tính
chiều cao và diện tích đáy.
2) Ý tƣởng : Ta sẽ xây dựng khối đa diện phức tạp H  nằm trong khối chóp cơ bản  A . Ví
dụ dụ khối chóp  A gồm khối đa diện phức tạp  H  và khối chóp cơ bản  B khi đó
V V V H A B
3) Các dạng thƣờng gặp : +) Dạng 1: (Cơ bản) A H B V V V H A B
+) Dạng 2: (Nâng cao) A H B C V V V B H A B C
+) Dạng 3: (Sao) A H B C D V V V V V H A B C D
4) Kiến thức liên quan :
4.1. Định lý Talet:
Cho tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC đồng thời cắt các AM AN cạnh A ,
B AC hoặc các đường kéo dài của 2 cạnh này tại M , N thì ta có tỉ lệ :  AB AC
4.2. Định lý 3 đƣờng giao tuyến: Cho 3 mặt phẳng P,Q,R giao nhau theo 3 giao tuyến
d , d , d thì 3 giao tuyến này một là đôi một song song hai là đồng quy. 1 2 3 DẠNG 1: V
V V H  A B
Ví dụ minh họa: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB  3a , đáy nhỏ 4a
CD a , cạnh bên AD  2a, BC
. Chiều cao SA  3a . Tính thể tích của khối chóp 3 S.ABCD 3 8a 2 3 16a 2 3 11a 3 3 7a 5 A. B. C. D. 3 9 9 9
Phân tích ý tƣởng
+) Để tính thể tích khối chóp S.ABCD ta phải tính được diện tích đáy ABCD là một
hình thang rất khó tính diện tích ( Vì không phải hình thang cân, không phải hình thang
vuông và chiều cao trong hình thang khó tính được )
+) Trong trường hợp này ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích
Ta xây dựng khối chóp S.ABCD nằm trong khối chóp S.IAB khi đó  VVV S.ABCD S.IAB S.ICD
Đương nhiên ta phải chọn sao cho khối chóp S.IAB và khối chóp S.ICD đều dễ dàng tính được thể tích.  Giải
+) Kéo dài AD và BC cắt nhau tại I. Khi đó 1 VVVS . A SS S .ABCD S.IAB S.ICD         3 IAB ICD ID IC CD 1 8
+) Theo định lý Talet ta có:    1  SS hay SS IA IB AB 3 ICD 9 IAB ABCD 9 IAB 4a
+) Từ AD  2a, BC
dễ tính được IA  3 , a IB  2a . 3
+) Theo định lý Herong ta có: S
pp IA p IB p IC 2  2 2a IAB 3 1 8 1 8 16 a 2 Vậy 2 VS . A S  .3 . a .2 2a ABCD 3 9 IAB 3 9 9
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là 3
a đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng
  qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại EF. Tính thể tích của khối đa diện AEMCB 3 a 3 a 3 a 2 3 5a A. B. C. D. 2 2 3 2 3 14 GIẢI
+) Ta xây dựng khối đa diện AEMCB nằm trong khối chóp S.ABC. Khi đó: VVV AEMCB S.ABC S.AEM V SE SM 2 1 1 1
+) Ta có: S.AEM  .  .  VV S .AEM S . V SB SC 3 2 3 3 ABC S. ABC 3 2 1 aVVVVVAEMCB S .ABC S .AEM S . 3 ABC 3 ABCD 3
Bài 2: Cho lăng đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB BC a cạnh bên B ' M B ' N 1
AA'  2a . Gọi M và N là 2 điểm thỏa mãn sao cho 
 . Tính thể tích khối đa điện BA' B 'C ' 3 B ' MNCBA 3 a 3 4 3a 3 9a 2 3 13a A. B. C. D. 2 15 28 27 GIẢI
+) Ta xây dựng khối đa diện B ' MNCBA nằm trong khối chóp tam giác I.ABC V IM IN IB ' 1 1 1 1 1 26
+) Ta có I.B'MN  . .  . .   VVVV V IA IC IB 3 3 3 27 IB 'MN IABC B 'MNCBA I . 27 27 ABC I .ABC 3 1 1 1 1 a +) Mà VI . B B . A BC  .3 . a . . a a I .ABC 3 2 3 2 2 3 3 26 a 13a +) Vậy V  .  B 'MNCBA 27 2 27
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có AB  3 , a AD  4 ,
a AA'  3a . Gọi G là
trọng tâm tam giác CC ' D . Măt phẳng chứa B 'G và song song với C ' D chia khối hộp thành 2  V H
phần. Gọi  H  là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số
với V là thể tích khối hộp đã cho. V 3 25a 3 57a 3 38a 3 23a 3 A. B. C. D. 2 5 3 4
+) Khối đa diện  H  chứa C là: CMNABB'
+) Ta xây dựng khối đa diện  H  nằm trong khối chóp I.ABB ' Khi đó V VV H I .BB' A ICMN 1 1 1 1 +) Tính 3 VI . B
BB '.BA  .12 . a .3 .
a 3a  18a I .BB ' A 3 2 3 2 V 8 19 38 +) Tính ICMN 3  V Va H IBB ' V 27 27 A 3 IBB ' A DẠNG 2: V
V V V H  A B C
Ví dụ minh họa: [THPT THĂNG LONG 2016] Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a
MN lần lượt là trung điểm A' B ', BC . Mặt phẳng  DMN  chia hình lập phương thành 2  V 1 H
phần. Khối đa diện đỉnh A kí hiệu là  H , phần còn lại kí hiệu là  H . Tính tỉ số 2  1   V H2 37 55 2 1 A. B. C. D. 48 89 3 2
Phân tích tƣ duy
+) Nhìn vào hình vẽ ta thấy mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương thành 2 khối đa
diện trong đó khối đa diện  H là ABNDENF và phần còn lại 1 
+) Khối đa diện  H cực kì phức tạp (không phải chóp, không phải lăng trụ, không phải 1 
hộp...) nên việc tính toán là rất phức tạp
+) Để dễ tính ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp
Ta sẽ đi xây dựng khối đa diện  H nằm trong khối đa diện dễ tính I.ADJ 1  Khi đó  VVVV H I .ADJ IANE FBNJ 1   Giải +) Theo đị JB JN JF 1 IA' IN IE A' N 1 nh lý Talet ta có:    và     JA JD JI 2 IA IJ ID AJ 4 a a a
Từ đó ta có thể tích được hết các đoạn thẳng ví dụ như: 2 JB  ; BF  , IA  ... 2 3 4 1 1 1 1 4a 1 4 +) Tính 3 VI . A SI . A .A . D AJ  . . .2 . a a a IADJ 3 ADJ 3 2 3 3 2 9 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính VI . A
AE.AN  . . . .  IANE 3 2 3 3 2 4 2 144 3 1 1 1 2a 1 a a +) Tính V  .F . B BN.BJ  . . . .a FBNJ 3 2 3 3 2 2 18 55 89 Vậy 3 3 3  VVVVa Va Va H I .ADJ IANE FBNJH H 2   1 1  144 144  V H 55 1  Vậy   V 89 H2 
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a . Gọi MN lần lượt
là trung điểm của các cạnh B 'C ',CC ' . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành 2 khối đa  V H
diện. Gọi  H  là khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số
với V là thể tích của khối lăng trụ V đều. 3 a 3 a 3 3 7a 2 3 23a 3 A. B. C. D. 3 4 2 15 72 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh BB'MEABCN (khối đa diện H )
+) Ta xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp I.ABJ Khi đó: V VVV H I .ABJ I .EB 'M N .ACJ 3 1 1 1 1 3a 3a 3 +) Tính 0 VI . B B . A BJ sin 60  .3 . a . aI . ABJ 3 2 3 2 2 8 3 V 1 V 1 23 23a 3
+) Theo công thức tỉ số thể tích thì IEB'M N .  , ACJ  V VH I . V 27 V 9 27 ABC 72 IABC I . ABC
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a. Gọi MN lần lượt là trung điểm 1
A' B ', A' D ' và điểm P thỏa mãn CP
CC ' . Mặt phẳng MNP chia khối lập phương thành 2 4
khối đa diện. Gọi  H là khối đa diện chứa đỉnh C'. Gọi  H là khối đa diện còn lại. Tính tỉ 2  1  V số H1 VH2 3 a 3 4a 3 25a 41 A. B. C. D. 3 a 4 25 96 155 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh C ' là : PFB'MND'EC' là khối đa diện  H 1 
+) Ta xây dựng khối đa diện  H trong chóp . P C ' IJ 1 
Khi đó: V VVV 1 H P.C ' IJ E.D'IN F .B'MJ 3 1 1
1 3a 1 3a 3a 9a +) Tính V
PC '. CI.CJ  . . . .  P.C ' IJ 3 2 3 4 2 2 2 32 3 1 25 25a
+) Theo công thức tỉ số thể tích thì: VVVV VE.D ' IN F .B 'MJ P.CIJ H P.C ' 27 27 IJ 96 DẠNG 3: V
V V V V H  A B C D
Ví dụ minh họa: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a, có MN là trung điểm của
A' B ' và CD . Mặt phẳng   qua MN và song song với B ' D ' chia khối đa điện thành 2 phần.
Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A. 3 a 3 2a 3 3a 3 4a A. B. C. D. 2 3 5 7
Phân tích ý tƣởng
+) Xác định thiết diện và ta xác định được khối đa diện chứa AA'MJINFEBA (ta gọi
đây là khối đa diện H )
+) Đến dạng 3 thì chắc chúng ta đã quen với ý tưởng: Nếu tính thể tích 1 khối đa diện
phức tạp ta sẽ sử dụng phương pháp phần bù
+) Vậy ta sẽ xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp tam giác S.APQ (dễ tính thể tích) và  VVVVV H S.APQ S.A'MJ E.BPF IDNQGiải +) Ta có  VVVVV H S.APQ S.A'MJ E.BPF IDNQ
+) Sử dụng tính chất của quan hệ song song và định lý Talet ta dễ dàng tính được độ dài
các đoạn thẳng SA', A'J, ID.... 3 1 1
1 3a 1 3a 3a 9a +) Tính VS . A A . P AQ  . . . .  SAPQ 3 2 3 2 2 2 2 16 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính V
SA'. A'M.A' J  . . . .  S. A'MJ 3 2 3 2 2 2 2 48 3 +) Tương tự a VVE.BPF IDNQ 48 3 a +) Vậy  VVVVVH S.APQ S .A 'MJ E .BPF IDNQ 2  Bình luận
+) Bài này còn 1 cách làm nhanh nữa là dựa và tính chất đối xứng của 2 khối đa diện tạo
thành bởi mặt phẳng   ta thấy thể tích của 2 khối đa diện này đều bằng nhau và bằng 1
nửa thể tích khối lập phương.
+) Do dạng này khá phức tạp nên ví dụ minh họa tác giả đã cố tính cho các bạn tỉ số rất
đẹp (toàn là trung điểm ) nên mới sinh ra cách đặc biệt kia.
+) Nếu các bạn muốn bài toán mang tính chất tổng quát hơn. Tác giả sẽ sửa lại vị trí điểm
thuộc cạnh A'D' như trong bài tập tự luyện số 2 thì bài toán sẽ căng thẳng hơn rất nhiều.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. M, N là trung điểm A' B ',CD . H là điểm
thuộc cạnh A' D ' sao cho HA'  3HD ' . Mặt phẳng  HMN  chia khối chóp thành 2 đa diện.
Tính thể tích khối đa diện chứa điểm C. 3 a 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 GIẢI
+) Khối đa diện chứa điểm C là CNFEB'C'D'HMG gọi tắt là hình  H  +) Ta có:  VVVVV H J .CIA JCNF GD' IH EB'MA 1 1
1 7a 1 7a 7a 343 +) Tính 3 VJC. C . A CI  . . . .  a J .CIA 3 2 3 4 2 4 6 576 3 1 1
1 3a 1 a 3a 3a +) Tính V
JC. CN.CF  . . . .  J .CNF 3 2 3 4 2 2 4 64 3 +) Tương tự 3a VE. AB 'M 64 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính V
 .GD'. .D' I.D' H  . . .  G.D ' HI 3 2 3 4 2 4 6 576 3 a Vậy  VVVVVH J .CIA JCNF GD 'IH EB 'MA 2
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi MN lần lượt là trung điểm của D ' E 5
A' B ', A' D ' . E là điểm thỏa mãn 
. Mặt phẳng MNE chia khối lập phương thành 2 D ' D 12
khối đa diện. Gọi  H  là khối đa diện chứa đỉnh C ' . Tính thể tích khối đa điện  H  3 a 3 15a 3 154a 3 1549a A. B. C. D. 3 37 365 3600 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh C'EPCQFMND'C'B' (khối da diện H )
+) Ta có: V VVVV H K .C ' IJ K .CPQ E.D' IN F .B 'MJ 3 1 1
1 5a 1 3a 3a 15a +) Tính V
KC '. C ' I.C ' J  . . . .  K .C ' IJ 3 2 3 4 2 2 2 32 3 1 1
1 a 1 3a 3a 3a +) Tính VKC. C . P CQ  . . .  K .CPQ 3 2 3 4 2 10 10 800 3 1 1 1 5a 1 a a 5a +) Tính V
 .ED'. D' I.D' N  . . . .  K .D ' IN 3 2 3 12 2 2 2 288 3 1 1 1 5a 1 a a 5a +) Tính V
FB '. B 'M.B ' J  . . .  F .B 'MJ 3 2 3 12 2 2 2 288 3 1549a Vậy V VVVVH K .C ' IJ K.CPQ . E ' D IN . F ' B MJ 3600