Phương pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp – Vương Thanh Bình Toán 12
Tài liệu gồm 13 trang trình bày tóm tắt lý thuyết và các kiến thức hình học liên quan, các ví dụ mẫu và một số bài tập có lời giải chi tiết phương pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp.Mời các bạn đón xem.
Preview text:
PHƢƠNG PHÁP PHẦN BÙ
TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN PHỨC TẠP
Tác giả: Vương Thanh Bình
Bản Full đáp án tại Facebook: https://www.facebook.com/ThanhBinhKami
Link video full miễn phí tại : http://moon.vn/Pro/1/228
Mọi góp ý và bài tập liên quan đến phương pháp vui lòng Inbox Facebook A-LÝ THUYẾT CHUNG
1) Khái niệm khối đa diện phức tạp : Là khối đa diện không cơ bản ( không phải chóp tam
giác, chóp tứ giác, hình lăng trụ, hình hộp, hình lập phương ... ) Hoặc cơ bản nhưng khó tính
chiều cao và diện tích đáy.
2) Ý tƣởng : Ta sẽ xây dựng khối đa diện phức tạp H nằm trong khối chóp cơ bản A . Ví
dụ dụ khối chóp A gồm khối đa diện phức tạp H và khối chóp cơ bản B khi đó
V V V H A B
3) Các dạng thƣờng gặp : +) Dạng 1: (Cơ bản) A H B V V V H A B
+) Dạng 2: (Nâng cao) A H B C V V V B H A B C
+) Dạng 3: (Sao) A H B C D V V V V V H A B C D
4) Kiến thức liên quan :
4.1. Định lý Talet: Cho tam giác ABC , đường thẳng d song song với BC đồng thời cắt các AM AN cạnh A ,
B AC hoặc các đường kéo dài của 2 cạnh này tại M , N thì ta có tỉ lệ : AB AC
4.2. Định lý 3 đƣờng giao tuyến: Cho 3 mặt phẳng P,Q,R giao nhau theo 3 giao tuyến
d , d , d thì 3 giao tuyến này một là đôi một song song hai là đồng quy. 1 2 3 DẠNG 1: V
V V H A B
Ví dụ minh họa: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB 3a , đáy nhỏ 4a
CD a , cạnh bên AD 2a, BC
. Chiều cao SA 3a . Tính thể tích của khối chóp 3 S.ABCD 3 8a 2 3 16a 2 3 11a 3 3 7a 5 A. B. C. D. 3 9 9 9
Phân tích ý tƣởng
+) Để tính thể tích khối chóp S.ABCD ta phải tính được diện tích đáy ABCD là một
hình thang rất khó tính diện tích ( Vì không phải hình thang cân, không phải hình thang
vuông và chiều cao trong hình thang khó tính được )
+) Trong trường hợp này ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích
Ta xây dựng khối chóp S.ABCD nằm trong khối chóp S.IAB khi đó V V V S.ABCD S.IAB S.ICD
Đương nhiên ta phải chọn sao cho khối chóp S.IAB và khối chóp S.ICD đều dễ dàng tính được thể tích. Giải
+) Kéo dài AD và BC cắt nhau tại I. Khi đó 1 V V V S . A S S S .ABCD S.IAB S.ICD 3 IAB ICD ID IC CD 1 8
+) Theo định lý Talet ta có: 1 S S hay S S IA IB AB 3 ICD 9 IAB ABCD 9 IAB 4a
+) Từ AD 2a, BC
dễ tính được IA 3 , a IB 2a . 3
+) Theo định lý Herong ta có: S
p p IA p IB p IC 2 2 2a IAB 3 1 8 1 8 16 a 2 Vậy 2 V S . A S .3 . a .2 2a ABCD 3 9 IAB 3 9 9
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là 3
a đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng
qua AM và song song với BD cắt SB, SD tại E và F. Tính thể tích của khối đa diện AEMCB 3 a 3 a 3 a 2 3 5a A. B. C. D. 2 2 3 2 3 14 GIẢI
+) Ta xây dựng khối đa diện AEMCB nằm trong khối chóp S.ABC. Khi đó: V V V AEMCB S.ABC S.AEM V SE SM 2 1 1 1
+) Ta có: S.AEM . . V V S .AEM S . V SB SC 3 2 3 3 ABC S. ABC 3 2 1 a V V V V V AEMCB S .ABC S .AEM S . 3 ABC 3 ABCD 3
Bài 2: Cho lăng đứng AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB BC a cạnh bên B ' M B ' N 1
AA' 2a . Gọi M và N là 2 điểm thỏa mãn sao cho
. Tính thể tích khối đa điện BA' B 'C ' 3 B ' MNCBA 3 a 3 4 3a 3 9a 2 3 13a A. B. C. D. 2 15 28 27 GIẢI
+) Ta xây dựng khối đa diện B ' MNCBA nằm trong khối chóp tam giác I.ABC V IM IN IB ' 1 1 1 1 1 26
+) Ta có I.B'MN . . . . V V V V V IA IC IB 3 3 3 27 IB 'MN IABC B 'MNCBA I . 27 27 ABC I .ABC 3 1 1 1 1 a +) Mà V I . B B . A BC .3 . a . . a a I .ABC 3 2 3 2 2 3 3 26 a 13a +) Vậy V . B 'MNCBA 27 2 27
Bài 3: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D' có AB 3 , a AD 4 ,
a AA' 3a . Gọi G là
trọng tâm tam giác CC ' D . Măt phẳng chứa B 'G và song song với C ' D chia khối hộp thành 2 V H
phần. Gọi H là khối đa diện chứa C . Tính tỉ số
với V là thể tích khối hộp đã cho. V 3 25a 3 57a 3 38a 3 23a 3 A. B. C. D. 2 5 3 4
+) Khối đa diện H chứa C là: CMNABB'
+) Ta xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp I.ABB ' Khi đó V V V H I .BB' A ICMN 1 1 1 1 +) Tính 3 V I . B
BB '.BA .12 . a .3 .
a 3a 18a I .BB ' A 3 2 3 2 V 8 19 38 +) Tính ICMN 3 V V a H IBB ' V 27 27 A 3 IBB ' A DẠNG 2: V
V V V H A B C
Ví dụ minh họa: [THPT THĂNG LONG 2016] Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a
có M và N lần lượt là trung điểm A' B ', BC . Mặt phẳng DMN chia hình lập phương thành 2 V 1 H
phần. Khối đa diện đỉnh A kí hiệu là H , phần còn lại kí hiệu là H . Tính tỉ số 2 1 V H2 37 55 2 1 A. B. C. D. 48 89 3 2
Phân tích tƣ duy
+) Nhìn vào hình vẽ ta thấy mặt phẳng DMN chia khối lập phương thành 2 khối đa
diện trong đó khối đa diện H là ABNDENF và phần còn lại 1
+) Khối đa diện H cực kì phức tạp (không phải chóp, không phải lăng trụ, không phải 1
hộp...) nên việc tính toán là rất phức tạp
+) Để dễ tính ta sẽ sử dụng phƣơng pháp phần bù tính thể tích khối đa diện phức tạp
Ta sẽ đi xây dựng khối đa diện H nằm trong khối đa diện dễ tính I.ADJ 1 Khi đó V V V V H I .ADJ IANE FBNJ 1 Giải +) Theo đị JB JN JF 1 IA' IN IE A' N 1 nh lý Talet ta có: và JA JD JI 2 IA IJ ID AJ 4 a a a
Từ đó ta có thể tích được hết các đoạn thẳng ví dụ như: 2 JB ; BF , IA ... 2 3 4 1 1 1 1 4a 1 4 +) Tính 3 V I . A S I . A .A . D AJ . . .2 . a a a IADJ 3 ADJ 3 2 3 3 2 9 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính V I . A
AE.AN . . . . IANE 3 2 3 3 2 4 2 144 3 1 1 1 2a 1 a a +) Tính V .F . B BN.BJ . . . .a FBNJ 3 2 3 3 2 2 18 55 89 Vậy 3 3 3 V V V V a V a V a H I .ADJ IANE FBNJ H H 2 1 1 144 144 V H 55 1 Vậy V 89 H2
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B 'C ' cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a . Gọi M và N lần lượt
là trung điểm của các cạnh B 'C ',CC ' . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành 2 khối đa V H
diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số
với V là thể tích của khối lăng trụ V đều. 3 a 3 a 3 3 7a 2 3 23a 3 A. B. C. D. 3 4 2 15 72 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh B là B'MEABCN (khối đa diện H )
+) Ta xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp I.ABJ Khi đó: V V V V H I .ABJ I .EB 'M N .ACJ 3 1 1 1 1 3a 3a 3 +) Tính 0 V I . B B . A BJ sin 60 .3 . a . a I . ABJ 3 2 3 2 2 8 3 V 1 V 1 23 23a 3
+) Theo công thức tỉ số thể tích thì IEB'M N . , ACJ V V H I . V 27 V 9 27 ABC 72 IABC I . ABC
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm 1
A' B ', A' D ' và điểm P thỏa mãn CP
CC ' . Mặt phẳng MNP chia khối lập phương thành 2 4
khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh C'. Gọi H là khối đa diện còn lại. Tính tỉ 2 1 V số H1 VH2 3 a 3 4a 3 25a 41 A. B. C. D. 3 a 4 25 96 155 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh C ' là : PFB'MND'EC' là khối đa diện H 1
+) Ta xây dựng khối đa diện H trong chóp . P C ' IJ 1
Khi đó: V V V V 1 H P.C ' IJ E.D'IN F .B'MJ 3 1 1
1 3a 1 3a 3a 9a +) Tính V
PC '. CI.CJ . . . . P.C ' IJ 3 2 3 4 2 2 2 32 3 1 25 25a
+) Theo công thức tỉ số thể tích thì: V V V V V E.D ' IN F .B 'MJ P.CIJ H P.C ' 27 27 IJ 96 DẠNG 3: V
V V V V H A B C D
Ví dụ minh họa: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a, có M và N là trung điểm của
A' B ' và CD . Mặt phẳng qua MN và song song với B ' D ' chia khối đa điện thành 2 phần.
Tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A. 3 a 3 2a 3 3a 3 4a A. B. C. D. 2 3 5 7
Phân tích ý tƣởng
+) Xác định thiết diện và ta xác định được khối đa diện chứa A là A'MJINFEBA (ta gọi
đây là khối đa diện H )
+) Đến dạng 3 thì chắc chúng ta đã quen với ý tưởng: Nếu tính thể tích 1 khối đa diện
phức tạp ta sẽ sử dụng phương pháp phần bù
+) Vậy ta sẽ xây dựng khối đa diện H nằm trong khối chóp tam giác S.APQ (dễ tính thể tích) và V V V V V H S.APQ S.A'MJ E.BPF IDNQ Giải +) Ta có V V V V V H S.APQ S.A'MJ E.BPF IDNQ
+) Sử dụng tính chất của quan hệ song song và định lý Talet ta dễ dàng tính được độ dài
các đoạn thẳng SA', A'J, ID.... 3 1 1
1 3a 1 3a 3a 9a +) Tính V S . A A . P AQ . . . . SAPQ 3 2 3 2 2 2 2 16 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính V
SA'. A'M.A' J . . . . S. A'MJ 3 2 3 2 2 2 2 48 3 +) Tương tự a V V E.BPF IDNQ 48 3 a +) Vậy V V V V V H S.APQ S .A 'MJ E .BPF IDNQ 2 Bình luận
+) Bài này còn 1 cách làm nhanh nữa là dựa và tính chất đối xứng của 2 khối đa diện tạo
thành bởi mặt phẳng ta thấy thể tích của 2 khối đa diện này đều bằng nhau và bằng 1
nửa thể tích khối lập phương.
+) Do dạng này khá phức tạp nên ví dụ minh họa tác giả đã cố tính cho các bạn tỉ số rất
đẹp (toàn là trung điểm ) nên mới sinh ra cách đặc biệt kia.
+) Nếu các bạn muốn bài toán mang tính chất tổng quát hơn. Tác giả sẽ sửa lại vị trí điểm
thuộc cạnh A'D' như trong bài tập tự luyện số 2 thì bài toán sẽ căng thẳng hơn rất nhiều.
BÀI TẬP TƢƠNG TỰ
Bài 1: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. M, N là trung điểm A' B ',CD . H là điểm
thuộc cạnh A' D ' sao cho HA' 3HD ' . Mặt phẳng HMN chia khối chóp thành 2 đa diện.
Tính thể tích khối đa diện chứa điểm C. 3 a 3 a 3 a 3 a 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 GIẢI
+) Khối đa diện chứa điểm C là CNFEB'C'D'HMG gọi tắt là hình H +) Ta có: V V V V V H J .CIA JCNF GD' IH EB'MA 1 1
1 7a 1 7a 7a 343 +) Tính 3 V JC. C . A CI . . . . a J .CIA 3 2 3 4 2 4 6 576 3 1 1
1 3a 1 a 3a 3a +) Tính V
JC. CN.CF . . . . J .CNF 3 2 3 4 2 2 4 64 3 +) Tương tự 3a V E. AB 'M 64 3 1 1 1 a 1 a a a +) Tính V
.GD'. .D' I.D' H . . . G.D ' HI 3 2 3 4 2 4 6 576 3 a Vậy V V V V V H J .CIA JCNF GD 'IH EB 'MA 2
Bài 2: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của D ' E 5
A' B ', A' D ' . E là điểm thỏa mãn
. Mặt phẳng MNE chia khối lập phương thành 2 D ' D 12
khối đa diện. Gọi H là khối đa diện chứa đỉnh C ' . Tính thể tích khối đa điện H 3 a 3 15a 3 154a 3 1549a A. B. C. D. 3 37 365 3600 GIẢI
+) Khối đa diện chứa đỉnh C' là EPCQFMND'C'B' (khối da diện H )
+) Ta có: V V V V V H K .C ' IJ K .CPQ E.D' IN F .B 'MJ 3 1 1
1 5a 1 3a 3a 15a +) Tính V
KC '. C ' I.C ' J . . . . K .C ' IJ 3 2 3 4 2 2 2 32 3 1 1
1 a 1 3a 3a 3a +) Tính V KC. C . P CQ . . . K .CPQ 3 2 3 4 2 10 10 800 3 1 1 1 5a 1 a a 5a +) Tính V
.ED'. D' I.D' N . . . . K .D ' IN 3 2 3 12 2 2 2 288 3 1 1 1 5a 1 a a 5a +) Tính V
FB '. B 'M.B ' J . . . F .B 'MJ 3 2 3 12 2 2 2 288 3 1549a Vậy V V V V V H K .C ' IJ K.CPQ . E ' D IN . F ' B MJ 3600