Phương pháp tọa độ hóa hình không gian Toán 12
Phương pháp tọa độ hóa hình không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC Phương Pháp TỌA ĐỘ HÓA HÌNH KHÔNG GIAN
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Tạp chí và tư liệu toán học
Đôi khi trong giải toán hình học không gian cổ điển ta sẽ gặp khá nhiều bài toán tính toán phức tạp,
tuy nhiên trong phòng thi ta lại không có nhiều thời gian, vì thế trong chương này chúng ta sẽ tìm
hiểu một phương pháp giải quyết nhanh các bài toán tính toán phức tạp và khó trong hình không
gian cổ điển, liên quan tới cực trị, góc, khoảng cách. I. Ý TƯỞNG. PHƯƠNG PHÁP
Trên mạng có một vài tài liệu nói về phương pháp này và chia thành rất nhiều dạng, điều đó làm
chúng ta khi áp dụng có phần khó nhớ và máy móc, tuy nhiên chúng ta chỉ cần nắm được dấu hiệu và phương pháp sau
Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ. Trong bước này ta sẽ xác định 3 đường vuông góc có trong bài
toán và gọi đó là 3 đường cơ sở. Thông thường thì ta sẽ quy ước trục Ox hướng vào mình,
trục Oz nằm ngang, còn lại là trục Oy
Bước 2. Xác định tọa độ các điểm liên trên hình liên quan tới bài toán. Với những bạn chưa
quen thì chúng ta xác định tọa độ hình chiếu của điểm cần tìm lên các trục, từ đó sẽ suy ra
được tọa độ điểm cần tính.
Bước 3. Áp dụng công thức.
Sau đây chúng ta sẽ nhắc lại một số công thức cần nhớ trong phần này.
Diện tích và thể tích 1
Diện tích tam giác ABC: S AB, AC 2 1
Thể tích tứ diện ABCD: V
AB, AC.AD 6
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: V AB, AD .AA' 1
Thể tích hình lăng trụ ABC,A’B’C’: V
AB, AD.AA' 2
Góc giữa 2 mặt phẳng: Mặt phẳng P có vecto pháp tuyến n và mặt phẳng Q có vecto pháp
tuyến n ' thì cos P,Q = cos , n n '
Góc giữa 2 đường thẳng: Đường thẳng d có VTCP u và d’ có VTCP v thì cos d, d ' cos u,v ÁN HỌC
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng d có VTCP u và (P) có VTPT n thì
sin d, P cosu,n U TO LIỆ
Khoảng cách từ M x , y , z đến mặt phẳng: 0 0 0 0 TƯ
Oxy là z ; Oyz là x ; Ozx là 0 0 0 y VÀ
Ax By Cz D CHÍ
P : Ax By Cz D 0là d M , P 0 0 0 0 2 2 2
A B C TẠP
1 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng: AM ,u Cho M x , y , z
và đường thẳng d qua A và có VTCP u AB thì d M , d 0 0 0 0 0 0 u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Đường thẳng d qua M và có VTCP u ; d qua 1 1 1 2
u ,u .M M
M và có VTCP thì d d , d 1 2 1 2 1 2 2 u ,u 1 2
Chú ý. Thông thường các bài mà không có 3 đường vuông góc thì ta sẽ phải tự dựng thêm để gắn
tọa độ và những bài liên quan tới hình lập phương, hình hộp chữ nhật, chối chóp có 3 đường vuông
góc, lăng trụ đứng thì khi áp dụng phương pháp này sẽ giải rất nhanh ! II. CÁC BÀI TOÁN. Câu 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Tính bán kính R của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN . Lời giải z S N C D H O M y A B x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ và xét a 1. C TOÁN Khi đó 1 1 1 3
H O , M 0;1;0 , C ;1;0 , N ; ;0 , S 0;0; . 2 2 2 2
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp chóp S.CMN có dạng S 2 2 2
: x y z 2ax 2by 2cz d 0 , 2 2 2
a b c d 0 . HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 2
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC 1 2
b d 1 a 4 5
a 2b d 3 4 b 4
S, C, M , N S nên ta có hệ phương trình: 1
a b d 5 3 2 c 12 3 3c d 1 4 d 2 31 93 Ta có 2 2 2
a b c d hay 2 2 2
a b c d . 48 12 Vậy a 93 R . 12 Câu 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , thỏa mãn điều kiện
AB BC a , AD 2a, SA vuông góc với mặt đáy ABCD , SA a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, CD . Tính cosin của góc giữa MN và (SAC) . Lời giải z S M D y A N B C x
Chọn hệ trục như hình vẽ, chọn đơn vị là a . ÁN HỌC 1 1 1 3
Có A0;0;0 , B 1;0;0 , C 1;1;0 , D 0; 2;0 , S 0;0 ;1 ; M ; 0; ; N ; ; 0 . 2 2 2 2 U TO LIỆ
Vec tơ chỉ phương của MN là 2MN 3 1 2 0; ; 0;3; 1 . 2 2 TƯ
Véc tơ pháp tuyến của SAC là n AC; AS 1; 1 ;0 . VÀ 3 5 CHÍ
Vậy sin MN;SAC 3 9 1 2 10 TẠP
3 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 2 3 5 55
Suy ra cos MN;SAC 1 10 10 Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD 2 AB 2BC 2CD 2a . Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng Lời giải
Vì ABCD là hình thang cân có AD 2 AB 2BC 2CD 2a 2 a a 2a a 3 3 3a AD 2 ;
a AB BC CD a 3 CH ; S . . 2 ABCD 2 2 4 2 1 3 3a 3 a 3 Nên V . .SA SA a ABCD 3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ z S M Q I H A D F N K B C y x a a 3 a 3
Ta có K 0;0;0, B ; 0; 0 , C 0; ; 0 , A 0; ;0, 2 2 2 a a 3 a 3 a a 3 a N ; ; 0 , S 0;
; a , M ; ; 2 2 2 4 4 2 C TOÁN 3a 3a 3 a MN ; ; . Chọn u 3
;3 3; 2 cùng phương với MN 1 4 4 2 BK SA Nhận xét
BK SAC HỤC OLYMPI BK AC P a BK
; 0; 0 là vtpt của SAC .Chọn n 1;0;0 cùng phương với BK 1 INH 2 CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 4
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC u .n Gọi 1 1
là góc góc giữa MN và SAC . Ta có sin 3 10 310 cos . u u 20 20 1 2 Câu 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C có 0
AB AC a, BAC 120 , AA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C
và CC . Số đo góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng Lời giải z A C B N x A ' C ' M B ' y
Thiết lập hệ toạ độ Oxyz trong không gian như hình vẽ, gốc toạ độ O trùng M . Dễ dàng tính được a 3 a
MB MC ; MA . 2 2 a a + M
N Oyz 3 0;0;0 , N 0; ; 2 2 a
+ AOxz A ;0; a
. Mp ABC / / AB C
; AB C
Oxy 2 ÁN HỌC
ABC có một vecto pháp tuyến là k 0;0 ;1 a U TO Ta có MA ; 0; 0
cùng phương u 1;0;2 1 2 LIỆ TƯ a 3 a MN 0; ;
cùng phương u 0; 3;1 2 2 2 VÀ
AMN có một vecto pháp tuyến n u ,u 2 3; 1 ; 3 1 2 CHÍ TẠP
5 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
AMN ABC k n 3 cos , cos , 4 Câu 5
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA a 3, M là trung điểm AC , tính góc cotang của SBM và SAB Lời giải z S x y A C B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ a a
, ta có B 0;0;0; A ;
a 0; 0;C 0; ; a 0; S ;
a 0, a 3 ; M ; ; 0 2 2 2 a a n n SBM SB, MB
a 1;0, 3 1;1;0 3; 3 SAB 0;1;0 ; ;1 2 2
Đặt góc SBM và SAB là , ta có n
SAB .nSMB 21 cos n
SAB nSMB 7 cos 3 cot 2 sin 2 21 2 7 sin 1 7 7 Câu 6
Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH vuông góc với
EF ;biết EF 6a , EG 8a , EH 12a , với a 0, a
. Gọi I , J tương ứng là trung điểm của C TOÁN
hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng EIJ theo a . Lời giải
Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG (EFH ) . Gọi K là trung điểm
của EF suy ra IK (EFH ) . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có: HỤC OLYMPI P
K 0;0;0, I 0;0; 4a, E 3 ;
a 0; 0, J 0;6 ; a 0 . INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 6
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC G z I 8a N x E 6a F K M 12a J y H .
Phương trình mặt phẳng x y z EIJ :
1 4x 2y 3z 12a 0 . 3a 6a 4a
EIJ d K EIJ 12a 24a 24 29a d F, 2 , 2 . 4 9 16 29 29 Câu 7
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc
giữa mặt phẳng AB 'C và mặt phẳng BCC B bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C ? Lời giải
Gọi chiều cao của hình lăng trụ là h .
Đặt hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Khi đó A0;0;0 , Ba 3;0;0 , C 0;a 3;0 , Ba 3;0;h a 3 a 3 M ; ; 0
là trung điểm của BC . 2 2 z A ' C ' B ' ÁN HỌC y A C U TO M LIỆ B TƯ x VÀ a 3 a 3
Vì AM BCC B
và AM ; ; 0
nên n 1;1;0 là VTPT của BCC ' B ' . CHÍ 2 2 TẠP
7 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Ta có AC, AB 2 ah 3; 0; 3
a n ;h0; 3a là VTPT của AB'C . 1
Theo giả thiết góc giữa AB C
và mặt phẳng BCC B bằng 60 1 h cos 60 cos , n n h 3a 1 2 2 2 2. h 3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C là V . 2 Câu 8
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , SA , là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Tính tan . Lời giải z S M A D O y B E C x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho Ox OC , Oy OB , Oz OS .Chọn OA 1
Ta có C 1;0;0 , A 1
;0;0 SBD nhận AC 2;0;0 là một vectơ pháp tuyến.
Từ SA AB OA 2 2 2 2
SO SA OA 1 S 0;0; 1 1 1 M A 1; 0; 0 ; 0; 2 2 C 1;0;0 1 1 1 1 Ta có E ; ; 0
EM nhận ME 1; ;
là một vecto chỉ phương. B 0;1;0 2 2 2 2 C TOÁN ME.AC 2 6
sin EM ;SBD sin ME.AC 2 2 1 1 3 2 1 .2 2 2 HỤC OLYMPI P 1 cos tan 2 3 INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 8
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 9
Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng .
a Gọi K là trung điểm của DD '. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK và A' D bằng Lời giải z D ' C ' A ' B ' K D C y A B x
Chọn a 1 ta có hệ trục tọa độ Oxyz sao cho D A 1 0; 0; 0 , ' 1; 0;1 , K 0; 0; và C 0;1;0 2 1 1
Ta có DA ' 1;0 ;1 ; CK 0; 1 ; và DK 0;0; 2 2 1 1
Ta có DA';CK 1; ; 1
, DA';CK.DK 2 2 1 1 Do đó 2 2 1 a d . Vậy d .
A' D;CK
A'D;CK 2 1 1 3 3 1 2 1 1 1 2 4 Câu 10
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a và SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC. Lời giải ÁN HỌC U TO LIỆ TƯ VÀ CHÍ TẠP
9 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S A D y B C x
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có A0;0;0 , B ;
a 0; 0 , D 0;a 3;0 , S 0;0;a . Ta có BD ;
a a 3; 0 a 1
; 3;0 , nên đường thẳng BD có véc-tơ chỉ phương là u 1 ; 3;0.
Ta có SB a;0; a , BC 0;a 3;0 SB BC 2 2 2 , a 3; 0; a
3 a 3 1;0 ;1 .
Như vậy, mặt phẳng SBC có véc-tơ pháp tuyến là n 1;0 ;1 .
Do đó, là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC thì . u n 1 .1 3.0 0.1 2 sin u . n 2 2 2 2 2 2 4 1 3 0 . 1 0 1 Câu 11
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng DE và SC . Lời giải
Ta có thể đưa ra các cách giải như sau:
Do SAC là tam giác vuông có góc SCA 45 nên SA AC a 2 , SC 2a , SB SD a 3 . C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 10
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S M A B y E D C x
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho tia Ox , Oy , Oz lần lượt trùng với các tia AB , AD , AS . Khi
đó toạ độ điểm các điểm là a D 0; ; a 0 , E ; a ; 0 , C ; a ;
a 0 , S 0;0;a 2 2 a DE ; a ; 0 , SC ; a ;
a a 2 , DC a;0;0 2 2 2 a 2 3a DE SC DC a Suy ra 2
DE;SC ; a 2;
d DE SC ; . 38 ; 2 2 19 DE; SC Câu 12
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD và SC 10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính
khoảng cách d giữa BD và MN . Lời giải z S ÁN HỌC M U TO LIỆ A D y TƯ N VÀ B C CHÍ x TẠP
11 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Xét tam giác vuông SAC có : 2 2 SA
SC AC 500 200 10 3 .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có A0;0;0 , M 0;0;5 3 , B10;0;0 , D0;10;0 , C 10;0;0 , N 5;10;0 MN 5;10; 5
3 u 1;2; 3 1 u u ND BD 10
;10;0 u 1;1;0
d MN, BD , 1 2 5 2 u u
u ;u 3; 3;3, ND 5 ;0;0 , 1 2 1 2 Câu 13
Cho lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A B C D cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng .
x Tìm x để góc tạo 1 1 1 1
bởi đường thẳng B D và B D C đạt giá trị lớn nhất. 1 1 1 Lời giải z B C A D x B C 1 1 y A D 1 1
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O D , C thuộc tia Ox, A thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz 1 1 1 (như hình vẽ).
Khi đó D 0; 0; 0 , B 1;1; 0 , D 0; 0; x, C 1; 0; x. 1 1
Mặt phẳng B D C nhận véctơ n D B , D C ; x ; x 1 1 1 1 1 1 là véctơ pháp tuyến
Đường thẳng B D nhận véctơ u 1;1; x là véctơ chỉ phương. 1
Gọi là góc giữa B D và B D C , suy ra: 1 1 1 C TOÁN
x x x x sin (Do x 0 )
x x2 2 2 2 2 1. 1 1 x 2x 2 2 1 x 2 1 1 1 1 . 1 2 1 3 2 1 HỤC OLYMPI 2x x 2 x 5 2 2.2 x . 5 2 2 P x x x x
Dấu đẳng thức xảy ra khi x 1. INH
Góc lớn nhất sin lớn nhất x 1. CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 12
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy góc tạo bởi đường thẳng B D và B D C đạt giá trị lớn nhất khi x 1. 1 1 1 Câu 14
Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD ' . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và A' D . Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ a
Oxyz sao cho A '0;0;0; ; D ' ;
a 0; 0 ; A0;0; a C ;
a a; a ; K ; a 0; 2 Khi đó: a
A ' D a;0; a CK 0; ; a , A'C ; a ; a a . 2
A D CK A C a
Ta có: d CK A D ' , . ' , ' . 3 A ' D,CK Câu 15
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành, 0
AB 3a, AD 4a, BAD 120 . Đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD Lời giải z S A D y B E C x
Chọn hệ toạ độ Oxyz như sau: Oz AS;Oy ;
AD Ox AE ( E là hình chiếu của A lên cạnh ÁN HỌC BC ) U TO Khi đó: 3 3a 3a 3 3a 5a A 0;0;0 ; B ; ;0 ;C ; ;0 ; D 0; 4 ; a 0; S 0;0;2 3a LIỆ 2 2 2 2 TƯ Do đó: 3 3a 3a 3 3a 5a SB ; ; 2 3a;SC ; ; 2 3a;SD
0;4 ;a 2 3a;S0;0;2 3a VÀ 2 2 2 2 CHÍ
Ta tính được 1 vectơ pháp tuyến của (SBC) là n 4;0;3 và SCD là n' 1; 3;2 TẠP
13 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Vậy n n 1 cos ; '
. Vậy góc giữa SBC và SCD là 0 45 . 2 Câu 16
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có A trùng với gốc O, B ;
a 0; 0, D 0; ;
a 0, A'0;0;b, a 0, b 0 . Gọi M là trung điểm cạnh CC’
a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M
b) Xác định tỷ số a để mặt phẳng A' BD MBD b Lời giải b
Từ giả thiết ta có: C ; a ; a 0,C ' ; a ; a b M ; a ; a 2 b ab ab Nên BD ; a ;
a 0, BM 0; ; a , BA' ;a0;b 2 B , D BM ; ; a 2 2 2 2 Do đó 1 a b V
BD, BM .BA' BDA'M 6 4 ab ab
Mặt phẳng (BDM) có vecto pháp tuyến là 2
n BD, BM ; ; a 1 2 2
Mặt phẳng (A’BD) có vecto pháp tuyến n BD, BM 2 a ; b a ; b a 2 Do đó a b a b a BDM A' BD 2 2 2 2 4
n .n 0
a 0 a b 1 1 2 2 2 b Câu 17
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G và một đỉnh của tứ
diện cũng đi qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh đó. Gọi A’ là trọng tâm tam giác BCD. Chứng minh rằng GA 3 GA ' Lời giải
Ta giải bằng phương pháp tọa độ. Trong không gian tọa độ Oxyz.
Giả sử A x ; y ; z , B x ; y ; z ,C x ; y ; z , D x ; y ; z thì trọng tâm A’ của tam giác BCD, 1 1 1
2 2 2 3 3 3 4 4 4
x x x y y y z z z 2 3 4 2 3 4 2 3 4 A ' ; ; 3 3 3
trọng tâm tứ diện G có tọa độ C TOÁN x x x x y y y y z z z z 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 G ; ; 4 4 4
3x x x x 3y y y y 3z z z z 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 GA ; ; 4 4 4 Do đó HỤC OLYMPI 3x x x x 3y y y y 3z z z z 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 GA ; ; P 12 12 12 INH GA Suy ra: GA 3 GA' G, , A A' thẳng hàng và 3 CH GA ' Tương tự thì có đpcm
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 14
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 18
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A’D’ và B’B.
a) Chứng minh rằng IJ AC ' . Tính độ dài đoạn IJ
b) Chứng minh rằng D ' B mp A'C ' D, mp ACB ' . Tính góc giữa hai đường thẳng IJ , A ' D Lời giải z A ' B ' I D ' C ' J y A B D C x
a) Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho A0;0;0, D ;
a 0; 0, B 0; ;
a 0, A'0;0; a a a Ta có C ' ; a ;
a a, B '0; ; a 0, D ' ;
a 0; a nên I ; 0; a ; J 0; ; a 2 2 a a a a Ta có IJ 0 ; a 0; a ; ; a
, AC ' a 0;a 0;a 0 ; a ; a a . 2 2 2 2 a a Nên 2 2
IJ.AC ' .a . a a
.a a a 0 2 2 2 2 Vậy a a a 6
IJ AC ' . Đoạn 2 IJ a 2 2 2
b) Để chứng minh D ' B mp A'C ' D , ta chứng minh
D ' B A'C ', D ' B A ' D D ' .
B A 'C ' 0, D ' . B A' D 0
Ta có D ' B ; a ;
a a, A'C ' ; a ;
a 0, A' D ; a 0; a Do đó D ' .
B A 'C ' 0, D ' .
B A' D 0 . Tương tự D ' B mp ACB ' ÁN HỌC A' D ;
a 0; a . Gọi là góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D thì: U TO a a .a .0 a a LIỆ
IJ A D IJ.A'D 2 2 cos cos , ' 0 TƯ IJ.A' D a 6 .a 2 2 VÀ Vậy 90o CHÍ TẠP
15 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Câu 19
Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh a, trên BC lấy điểm M sao cho D M , DA , AB đồng 1 1 1 1 1 1 1 1
phẳng. Tính diện tích S của MAB 1 Lời giải z D D1 A A1 y C C1 B x B1
Chọn hệ Oxyz sao cho B 0, B ; a 0; 0 , C ; a ; a 0 , C 0; ;
a 0 , A 0; 0; a , A ;
a 0; a , D ; a ; a a , D 0; ; a a 1 1 1 1
Vì M BC nên gọi M ; x ; x 0 . 1
Ta có D M x ; a x ;
a a , DA ; a ; a 0 , AB ; a 0; a 1 1 1 3a 3a 3a
Vì D M , DA , AB đồng phẳng nên D M , DA AB 0 x M ; ; 0 1 1 1 1 1 1 2 2 2 3a 3a a 3a Nên MA ;
; a ; MB ; ; 0 1 2 2 2 2 2 Vậy 1 a 19 S
MA , MB 1 2 4 Câu 20
Lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A B C D có chiều cao bằng nửa cạnh đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh 1 1 1 1
AB. Tìm giá trị lớn nhất của góc A MC 1 1 Lời giải C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 16
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A D M B C A D y 1 1 B1 C1 x
Chọn hệ trục như hình vẽ A xyz 1
Đặt AM x,0 x 2 Ta có: M ;
x 0; a, A 0;0;0 ,C 2; 2; 2 1 1 Nên MA' ; x 0; ' 1 , MC 2 ; x 2; 1 1 x 2x 1 x 2 2 1
Đặt A MC thì cos cosMA ,MC 0 1 1 1 1
x 1. 2 x2 5
x 1. 2 x2 2 2 5 Do đó 90 . o
Vậy góc A MC lớn nhất khi x 1 tức M trung điểm AB 1 1 Câu 20
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA h , đáy là tam giác ABC vuông tại C. AC ,
b BC a .
Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho 1 SN SB 3
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để MN vuông góc với SB Lời giải z S N ÁN HỌC U TO A y M LIỆ C TƯ x VÀ B
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với A, tia Ox trùng với tia AC, tia Oz trùng với tia AS CHÍ
sao cho điểm B nằm trong góc xOy. TẠP
17 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Khi đó b
A 0; 0; 0,C ;
b 0; 0, B ; b ;
a 0, S 0;0; h, M ; 0; 0 , SB ; b ; a h 2 Gọi N ;
x y; z thì SN ;
x y; z h Từ điều kiện 1 b a h 2h b a 2h SN SB nên x ; y , z h z N ; ; 3 3 3 3 3 3 3 3
b b a 2h b a 2h a) Ta có MN ; ; ; ; 3 2 3 3 6 3 3 2 2 2 b a 4h 1 Nên 2 2 2 MN
b 4a 16h 36 9 9 6 2 2 2 b a 2 h
b) MN vuông góc với SB khi và chỉ khi MN.SB 0 2 2 2
0 4h 2a b 6 3 3 Câu 22
Cho tứ diện S.ABC có SC CA AB a 2, SC ABC , tam giác ABC vuông tại A. Các điểm M ,
SA N BC sao cho AM CN t 0 t 2a
a) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá trị t để MN ngắn nhất
b) Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh MN là đường vuông góc chung của BC và SA Lời giải z S M A B y N C x C TOÁN
a) Ta chọn hê trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O
A . Trục Ox chứa AC, trục Oy chứa AB và trục
Oz ABC . Khi đó cạnh SC song song với rục Oz và ta có:
A0;0;0, B 0;a 2;0,C a 2;0;0, S a 2;0;a 2 HỤC OLYMPI t 2 t 2 t 2 t 2 P Ta có M ; 0;
; N a 2 ; ; 0 2 2 2 2 INH CH t t a a a
MN 2a 2at t 2 2 2 2 2 2 6 2 2 2 2
3t 4at 2a 3 t 2 2 3 3 3
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 18
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy MN ngắn nhất bằng a 6 2a khi t 3 3 a 2 a 2 2a 2 a 2 a 2 a 2 a 2
b) Khi MN ngắn nhất thì: M ;0; , N ; ;0 MN ; ; 3 3 3 3 3 3 3
MN.SA 0 Ta có
- điều phải chứng minh!
MN.BC 0 Câu 22
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc . Tìm tan để SA vuông góc SC Lời giải z S y C B E O D A x
Chọn hệ trục Oxyz có O là tâm đáy ABCD, tia Ox chứa A, tia Oy chứa B, tia Oz chứa S. Ta có: a 2
a 2 a 2 a 2 a A ;0;0, B 0; ;0,C ;0;0 , D 0; ;0 , S 0;0; tan 2 2 2 2 2 a 2 a a 2 a Nên SA ;0;
tan , SB 0; ; tan 2 2 2 2 a 2 a a 2 a SC ; 0;
tan , SD 0; ; tan 2 2 2 2 ÁN HỌC
Ta có SA SC 2 2 2 U TO a a a 1 2 2 S . A SC 0 tan 0 tan 1 0 2
tan 2 tan 2 LIỆ 2 4 2 2 TƯ VÀ CHÍ TẠP
19 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Câu 23
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N,P lần lượt là các điểm chia đoạn thẳng AB,
D’D và B’C’ theo cùng tỉ số k 0,1 . Chứng minh rằng mp MNP luôn luôn song song với
mp AB ' D ' Lời giải
Đặt A' B ' a, A' D ' b, AA ' c . Ta dùng phương pháp tọa độbằng cách chọn hệ trục tọa độ với
gốc là: A'(0;0;0) sao cho B ' ;
a 0; 0, D '0; ;
b 0, A0;0;c Ta có C ' ; a ; b 0, B ;
a 0; c, D 0; ;
b c,C a; ;
b c . Các điểm M,N,P chia các đoạn thẳng AB, D’D,
B’C’ theo cùng tỉ số k nên ka kc kb M ; 0; c , N 0; ; b , P ; a ; 0 1 k 1 k 1 k Do đó ka 1 1 kc MN ; ; b c , NP ; a ; b 1 k c k
a k 1 k 2 2 2 k k 1 k k 1 k k 1
Ta có MN , NP bc ca ab 1 k ; ; 2 1 k2 1 k2
Nên mp MNP có vecto pháp tuyến là n ; bc ca; ab Mặt phẳng x y z
AB ' D ' có phương trình
1 có vecto pháp tuyến là 1 1 1 n ; ; a b c a b c bc ca ab Vì
abc và M , N, P AB 'D' do k nên: mpMNP mp AB 'D ' 1 1 1 a b c Câu 24
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I là trung điểm
cạnh bên SC. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng AIB Lời giải
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ là tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa
OB, trục Oz chứa SO. Khi đó a 2 a 2 a 2 A ;0;0, B 0; ;0,C
;0;0, S 0;0; h 2 2 2 z S C TOÁN I D M C HỤC OLYMPI O P INH A B x CH y
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 20
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Ta có giao điểm M của SO và AI là trọng tâm tam giác SAC nên h M 0; 0;
. Mặt phẳng đi qua A, 3
B, MI cũng chính là mặt phẳng x y z
ABM nên có phương trình là: 1 2 2 h a a 2 2 2
Do đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng 2 2ah
ABM là: d 2 2 2 2 9 4h 9a 2 2 2 a a h Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD a 2, SA a, SA vuông góc
ABCD . Gọi M, N là trung điểm AD, SC, gọi I là giao điểm BM và AC. Chứng minh
SAC SBM và tính thể tích khối ANIB. Lời giải S N A M D y I B C x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ S 0;0;a, A0;0;0, B ;
a 0; 0,C ; a a 2; 0 a a a a Thì D a 2 2 0; 2;0 , M 0; ;0 , N ; ; 2 2 2 2 IA IM AM 1 a a 2 a 2 Vì 1
IA AC I ; ;0 , BM ; a ;0 , BS ; a 0; a ÁN HỌC IC IB BC 2 3 3 3 2 2 2 U TO Mặt phẳng a 2 a 2
SMB có vecto pháp tuyến 2
n BM , BA ; a ; 1 LIỆ 2 2 TƯ
Mặt phẳng SCA có vecto pháp tuyến n AS, AC 2 2 a 2;a ;0 2 VÀ
Vì n .n 0 nên 2 mặt phẳng SAC , SMB vuông góc 1 2 CHÍ TẠP
21 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 2 2 a a 3 1 a 2
Ta có AI , AN ; ; 0 , AB ; a 0; 0 , V
AI, AN .AB dvtt ANIB 3 2 6 6 36 Câu 25
Cho tứ diện đều T có các đỉnh có tọa độ x ; y ; z với 1 i 4 , nội tiếp trong một mặt cầu đơn i i i 4 4 4 4 4 4 vị. Chứng minh: 4 2 2 2
x y z và x y y z z x 0 i i i i i i i i i i i i 3 1 1 1 i 1 i 1 i 1 Lời giải
Ta kiểm tra được rằng kết luận đúng cho trường hợp tứ diện A B C D có 4 đỉnh là o o o o 2 2 1 2 6 1 2 6 1 A 0;0;1 , B ;0; ,C ; ; , D ; ; 0 0 0 0 3 3 3 3 3 3 3 3
Bây giờ ta chứng minh khẳng định đúng cho một tứ diện ABCD có các đỉnh x ; y ; z bất kỳ. Đầu i i i
tiên, ta quay T quanh trục z cho đến khi một đỉnh của nó nằm trong mặt phẳng Oyz . Tiếp theo,
ta quay nó quanh trục Ox cho đến khi đỉnh này trùng với điểm A 0;0;1 . Sau đó, lại quanh quanh 0
trục Oz cho đến khi T trùng với tứ diện A B C D đã nói ở trên có điều phải chứng minh! 0 0 0 0 Câu 26
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB ;
a BC 2a . SA vuông góc với
AB , SC vuông góc với BC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Lời giải z S I B C y C TOÁN A x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó HỤC OLYMPI B 0;0;0 P , A ;
a 0; 0 , C 0; 2 ; a 0 , S ;
x y; z , với x, y, z 0 . ABC Oxy : z 0 INH
Ta có SA a ;
x y; z , AB ; a 0; 0 . CH
SA AB S .
A AB 0 a a x 0 x . a
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 22
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Ta có SC ;
x 2a y; z , BC 0; 2 ; a 0
SC BC SC.BC 0 2a 2a y 0 y 2 . a Suy ra S ; a 2 ; a z .
Đường thẳng SC có véc-tơ chỉ phương là CS ; a 0; z .
Mặt phẳng (ABC) có véc-tơ pháp tuyến là k 0;0 ;1 .
Theo đề bài, góc giữa SC và mp ABC là 0 60 nên SC.k 3 z 2 2 sin 60
z 3a z 3a S a;2 ; a 3a 2 2 SC . k 2 a z .
Gọi I là trung điểm SB . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 1 1 Ta có 2 2 2 R SB
a 4a 3a 2a . 2 2 3
Vậy thể tích khối cầu là 4 8 2 a 3 V R . 3 3 Câu 27
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
có A .ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN . Lời giải z B ' C ' A ' N M B y C O H ÁN HỌC A U TO LIỆ x TƯ
Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0 , VÀ 1 1 3 3 a 6 A ; 0; 0 , B ;0;0 , C 0; ; 0 , H 0;
; 0 , AH 3 6 A0; ; 2 2 2 6 3 6 3 CHÍ TẠP
23 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Ta có AB 3 6 A B B 1 ; ;
. Dễ thấy ABC có vtpt n 0;0;1 . 1 6 3
Ta có M là trung điểm AA 1 3 6 M ; ;
, N là trung điểm BB 3 3 6 N ; ; 4 12 6 4 12 6 1 5 3 6 6 5 3 3 MN 1
;0;0, CM ; ; 0;2 2;5
CMN có vtpt n 0; ; 4 12 6 2 6 12 12 cos 5 1 2 2 tan 1 33 2 cos 5 Câu 28
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc 0 BAD 60 , a 3
SA SB SD
. Gọi là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) . Tính sin 2 Lời giải z x B C y O A D
Tam giác ABD đều do AB AD và 0 BAD 60 .
Do SA SB SD nên S nằm trên trục của ABD
Gọi O là tâm của tam giác đều ABD , khi đó SO ( ABD). a 15 Ta có 2 2 SO SA AO . C TOÁN 6
Gắn hệ tọa độ sao cho O 3 15 0;0;0 , B 0; ;0 , S 0;0; . 3 6 1 3 3 Suy ra D ; ; 0 ,C 1; ; 0 . HỤC OLYMPI 2 6 3 P INH Vậy BC 3 15 1;0;0 , BS 0 ; ; . CH 3 6
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 24
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Vectơ pháp tuyế 15 3
n của (SBC) : n BC, BS 0; ; . 6 3 1 3 15 1
Chọn vectơ pháp tuyến n 0; 15; 2 3 , SD ; ; 3; 3; 15. 2 2 6 6 6 SD SBC 3 5 6 5 5 sin , . 27. 27 3 Câu 29
Cho hình lập phương ABC . D AB C D cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và B C
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B D bằng bao nhiêu ? Lời giải A D B C A ' D ' B ' C '
Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
B '0;0;0,C ' ;
a 0; 0, A'0; ; a 0, D ' ; a ;
a 0, B 0;0; a, A0; ; a a ,C ; a 0; a . Ta có a a a a a M ; ; a , N ; 0; 0 MN 0; ; a
0;1;2 u 0;1;2 là VTCP của MN . 1 2 2 2 2 2 B ' D ' ; a ;
a 0 a 1;1;0 u là VTCP của B D . 2 u u B N a
d MN; B ' D ' ; ' 1 2 . 3 u ;u 1 2 Câu 30
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và ÁN HỌC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB U TO
và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng GMN và LIỆ ABCD . TƯ Lời giải VÀ CHÍ TẠP
25 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S N M G D A H y B C x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, xem a là 1 đơn vị. 3 3 1 1 1 1 3 Ta có: S 0;0; ; G 0;0; ; C ;1; 0 ; D ;1;0 1 1 3 M ; ; ; N ; ; . 2 6 2 2 4 2 4 4 2 4 1 1 3 1 Và GM ; ; ; NM ; 0; 0 3 1
GM , NM 0; ; . 4 2 12 2 24 4 Khi đó: n (0; 3; 6 ) và n k . GMN (0; 0;1) ABCD n .n GMN ABCD 6 2 39
Ta có: cos GMN , ABCD . n n GMN . ABCD 39.1 13 Câu 31
Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a . M , N là hai điểm thỏa mãn
MB 2MB ' 0 ; NB ' 3NC ' . Biết rằng hai mặt phẳng MCA và NAB vuông góc với nhau.
Tính thể tích hình lăng trụ. Lời giải z B ' C ' N M A ' C TOÁN O B C y HỤC OLYMPI P INH A CH x
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 26
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Gọ O là trung điểm của BC và BB ' m
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ đơn vị a 3 1 1 1 2m Ta có: A
;0;0; B 0; ;0 ;C 0; ;0 ; M 0; ; ; N 0;1;m 2 2 2 2 3 Vậy 3 1 3 1 2m m 3m 3 CA
; ; 0 ; MA ; ;
CA MA ; ;
là VTPT của MCA 3 2 2 2 3 3 3 2 3 1 3
m 3m 3 3 Và BA ; ;0; NA ; 1 ;m
BA NA ; ;
là VTPT của NAB 2 2 2 2 2 4 2 2 m m 9 3 6
Theo bài ra: MCA NAB n n m
MCA . MAB 0 0 6 2 8 4 Vậy 3 6 3 3 6 9 2 BB ' a 2 V a . a 4
ABC. A' B 'C ' 4 4 16 Câu 32
Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2 2. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh ,
SA SB lấy các điểm P, Q tương
ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ . Lời giải
Ta có AB BC 2; SM 7.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. z S P Q x A B M N C ÁN HỌC y
Ta có B 0;0;0, A2;0;0,C 0; 2;0, N 0;1;0, M 1;1;0, S 1;1; 7 U TO LIỆ 1 4 2 2 7 1 1 1 7 SP SA P ; ;
; BQ BS Q ; ; TƯ 3 3 3 3 3 3 3 3 VÀ 7 2 Ta có NM 1 2 7 4 1 2 7
1; 0; 0 , NQ ; ; , NP ; ;
NM ; NQ 0; ; 3 3 3 3 3 3 3 3 CHÍ TẠP
27 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 1 1 7 4 7 7 Suy ra V
NM; NQ.NP . MNPQ 6 6 9 9 18 Câu 33
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. Tính độ
dài cạnh SA để góc tạo bởi SBC và SCD bằng 0 60 . Lời giải S z M D y C O A B x
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt SA 2m m 0 Khi đó a a a B ; 0; 0 , D ; 0; 0 , C 0; ; 0 , M 0;0;m 2 2 2 x y z a Ta có SBC : 1 n 1;1; a a m SBC m 2 2 2
Phương trình mặt phẳng x y z a SDC : 1 n 1 ;1; a a m SDC m 2 2 2 1
Yêu cầu bài toán tương đương với SBC,SDC 0
60 cosn ,n SBC SDC 2 2 a 2 m 2 1 a
2 2m a . 2 a 2 m 2 11 C TOÁN m 2 Câu 34
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2a, AC 2a 3 . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi M là điểm trên đoạn 1 BC : BM
BC . Cosin góc tạo bởi HỤC OLYMPI 4 P
SAC&SAM bằng bao nhiêu ? INH Lời giải
CH Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; không mất tính tổng quát, giả sử a 1.
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 28
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S A O B M C x y Khi đó S
A B C 1 3 0; 0; 3 , 1; 0; 0 , 1; 0; 0 , 1; 2 3; 0 , M ; ; 0 . 2 2 SA 1 3 3 3 3 3 3 1;0; 3 ; SM ; ; 3 S , A SM ; ; 2 2 2 2 2
Chọn VTPT của SAM là n 3; 3 ; 1 . 1 Ta có SC 1
;2 3; 3 S , A SC 6;0; 2
3, chọn VTPT của SAC là n 3;0; 1 . 2 3 0 1 Vậ 2
y côsin góc giữa hai mp là cos . 2 13 13 Câu 35
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy và
SA 2a . Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ABC. Lời giải S z M ÁN HỌC H U TO A C y LIỆ TƯ VÀ B CHÍ x TẠP
29 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Gọi H là trung điểm của AC khi đó MH //SA MH ABC
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó H M a a 3 0;0;0 , 0;0; , B ;0;0 2 a 3 BM
;0; a , HM 0;0; a 2 BM .HM Giả sử góc giữa 2 7 21
BM và mặt phẳng (ABC) là thì ta có : sin cos . BM . HM 7 7 Câu 36
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng ABCD và cùng
chiều lần lượt lấy hai điểm a
M , N sao cho BM
; DN 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng 4
AMN và CMN . Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: z N y M A D x B C a
Ta có: B 0;0;0 , A0; ; a 0 , C ;
a 0; 0 , M 0;0; , N ; a ; a 2a . 4 a Ta có AM 0; ; a
, AN 0;0;2a 4 C TOÁN 2 a 2 2
AM , AN 2 a ;
; a là vectơ pháp tuyến của mp AMN . 4 a CM ; a 0;
, CN 0; a; 2a 4 HỤC OLYMPI P 2 a 2 2
CM ,CN
; 2a ; a là vectơ pháp tuyến của mp CMN . INH 4 CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 30
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC 4 4 a a 4 a 2 2 Do đó cos 0 90 . 4 4 a a 4 4 4 4 4a a . 4a a 16 16 Câu 37
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a , tam giác SAB và tam
giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC bằng 2a . Côsin của
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng bao nhiêu ? Lời giải S A C B
Chọn hệ trục tọa độ sao cho B 0;0;0 , Aa 2;0;0, C 0;a 2;0 , S ;x y; z .
Ta có ABC : z 0 , AS x a 2; y; z , CS ;
x y a 2; z
Do AS.AB 0 x a 2 a 2 0 x a 2 , d S, ABC 2a z 2a z 0
CS.CB 0 y a 2 a 2 0 y a 2 S a 2;a 2;2a
Ta có AS 0;a 2;2a , CS a 2;0;2a , BS a 2;a 2;2a . 1 cos 1
SBC có 1 vtpt n 2;0
;1 , SAB có 1 vtpt m 0; 2; 1 . 3. 3 3 Câu 38 ÁN HỌC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD . Nếu U TO tan
2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng bao nhiêu ? LIỆ TƯ Lời giải VÀ CHÍ TẠP
31 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S A D y I B C x
Gọi I AC BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .
SBD ABCD BD
Ta có SI BD
SBD; ABCD SI; AI SIA. AI BD SA
Ta có tan tan SIA SA a . AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A0;0;0 , B ;
a 0;0 , C ; a ;
a 0 , S 0;0;a .
Khi đó SA 0;0; a ; SC a;a; a; SB ; a 0; a .
Mặt phẳng SAC có vectơ pháp tuyến n 1 ;1;0 . 1
Mặt phẳng SBC có vectơ pháp tuyến n 1;0;1 . 2 n .n
Suy ra cosSAC;SBC 1 2 1 1
SAC;SBC 60. n . n 2. 2 2 1 2 Câu 39
Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB C D và M là
điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng MC D
và MAB bằng bao nhiêu ? Lời giải
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6 . C TOÁN
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B .
Khi đó, C6;0;0 , D6;6;0 , M 3;3
;1 , A0;6;6 , B 0;0;6 . MC3; 3 ;
1 , MD 3;3; 1 HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 32
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z B C A D O M B ' C ' x I A ' D ' y
Suy ra vectơ pháp tuyến của MC D
là n MC ,MD 6;0;18 6 1;0;3 1 . MA 3
;3;5 , MB 3 ; 3 ;5
Suy ra vectơ pháp tuyến của MAB là n M ,
A MB 30; 0;18 6 5; 0;3 1 .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng MC D
và MAB , ta có n .n 1 2 14 cos 2 6 85
sin 1 cos . n n 340 85 1 2 Câu 40
Cho hình lập phương ABC . D AB C D
có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC , C D
và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . Lời giải D z C A M N B Q y B ' C ' P x A ' D ' D O ÁN HỌC Ox D A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: Oy D C U TO Oz D D LIỆ Khi đó A1;0; 1 , B 1;1; 1 , C 0;1; 1 , D 0;0
;1 , A1;0;0 , B1;1;0 , C0;1;0 TƯ 1 1 1 1 VÀ M 1; ;1 , N ;1;1 , P 0; ;0 , Q 0;0; . 2 2 2 2 CHÍ 1 1 1 1 1 1 Ta có: MN ; ; 0 , MP 1 ; ; , MQ 1 ; ; TẠP 2 2 2 2 2 2
33 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 1 1 1 1 1 1
MN, MP .MQ V
. MN, MP.MQ . 4 8 8 4 MNPQ 6 24 Câu 41
Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK và AD . Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM CK // A M D .
Khi đó d CK, A D
d CK, A M
D d C, A M D.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: z A ' D ' B ' C ' K M A D y B C x a
Ta có: A0;0;0 , B ;
a 0; 0 , D 0; ;
a 0 , A0;0; a , B ;
a 0; a , C ; a ; a 0 , M ; a 0; . 2 a 2 a A M ; a 0;
, AD 0; ; a a , 2 2 A M , A D ; a ; a . 2 2
Vậy mặt phẳng AMD nhận n 1;2;2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình AMD là x 2y 2z 2a 0 .
a a a Do đó: A D M 2 2 a d C, . 3 3 Câu 42
Cho hình lập phương ABC . D AB C D
cạnh bằng a . Lấy điểm M thuộc đoạn AD , điểm N thuộc đoạn a 2
BD sao cho AM DN x , 0 x
. Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất. 2 C TOÁN Lời giải HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 34
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A B N D C M A ' B ' y D ' C ' x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , AD Ox , AB Oy , AA Oz .
A0;0;0 , D ;
a 0; 0 , B0; ;
a 0 , A0;0; a , D ;
a 0; a , B 0; ;
a a , C ; a ; a 0 , C ; a ; a a . x a 2 x a 2 x x M ; 0; , N ; ; a . 2 2 2 2 x x a a MN 2x a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3x 2 2ax a 3 x 2 ax . 2 2 3 9 3 2 2 2a a a 2
MN 3 x
. Vậy MN ngắn nhất 2 x . 3 3 3 Câu 43
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
có AB AC a , góc BAC 120 , AA a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của B C
và CC . Số đo góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng bao nhiêu ? Lời giải z A ' C ' M B ' N ÁN HỌC x U TO C A LIỆ TƯ H VÀ B CHÍ y TẠP
35 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Gọi a
H là trung điểm BC , BC a 3 , AH . 2
Chọn hệ trục tọa độ a a 3 a 3
H 0;0;0 , A ; 0; 0 , B0; ; 0 , C 0; ; 0 , 2 2 2 a 3 a
M 0;0; a , N 0; ;
. Gọi là góc giữa mặt phẳng AMN và mặt phẳng ABC . 2 2 3 1 3
AMN có một vtpt n AM , AN ; ; 2 4 4 3 n.HM
ABC có một vtpt HM 0;0; 1 , từ đó cos 4 3 . n HM 1.1 4 Câu 44
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các trục
Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ
diện OABC bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính 2
của mặt cầu đó bằng bao nhiêu ? Lời giải z C O B y A x S S 3 Ta có ABC ABC V 1
d O, ABC OABC S .d O ABC ABC , 3 S 3 Mà ABC
nên d O, ABC 2 . C TOÁN V 2 OABC
Vậy mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R 2 . HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 36
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 45
Cho hình lập phương a 1 có cạnh bằng a 1. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D và tâm I của mặt bên BCC B
. Hai điểm M , N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng BCC B
và ABCD
sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ
dài đoạn thẳng MN là ? A ' B ' M C ' D ' K d A B N C D Lời giải Cho a 1 .
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. z A ' B ' M C ' D ' K d A B y N C D x
A0;0;0 , D1;0
;1 , B 0;1;0 , C1;1; 1 1 1 1
I là trung điểm BC 1 1 I ;1;
D I ;1; 1; 2 ;1 . 2 2 2 2 2 x 1 t ÁN HỌC
Đường thẳng D I đi qua D1;0
;1 , có một VTCP là u 1; 2 ;1 là : y 2
t t U TO z 1t LIỆ
Mặt phẳng ABCD : z 0 TƯ Mặt phẳng BCC B : y 1 VÀ
Ta có M BCC B M ;1
m ; n , K D I
K 1 t; 2
t;1 t CHÍ
K là trung điểm MN N 2t m 2; 4
t 1;2t n 2 . TẠP
37 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN n 2
N ABCD z 0 2t n 2 0 t N n ; m 3 2 ; n 0 . N 2 2 2
MN n 2 ; m 2 2 ; n n 2
MN n m n 2 2 2 2
n n m2 2 2
5n 8n 4 2 2 5 n m2 4 4 4 2 5 n MN . 5 5 5 5 Dấu bằng xảy ra khi 4 2 b và a . 5 5 Câu 46
Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc
bằng 1; 2 ; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng bao nhiêu? Lời giải z O y I x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả bóng xem là mặt cầu tâm I a; ; b c .
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt
phẳng tọa độ d I, xOy d I, yOz d I,zOx R a b c 0 I a;a;a . Gọi M ;
x y; z là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó
tiếp xúc bằng 1; 2 ; 4 M 1;2;4 .
M nằm trên quả bóng khi IM d I, xOy a
a 2 a 2 a 2 2 1 2 4 a 2
2a 14a 21 0 * .
Vì * có biệt thức 7 0 nên nó có hai nghiệm phân biệt a , a và a a 7 . 1 2 1 2 C TOÁN
Khi đó tổng đường kính của hai quả bóng là 2a a 14 . 1 2 Câu 47
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB , SD . HỤC OLYMPI P
Góc giữa mặt phẳng AMN và đường thẳng SB bằng bao nhiêu ? INH Lời giải CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 38
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S N a 2 M D y A a B C x Ta có
BC SAB BC AM AM SBC AM SC . Tương tự ta cũng có
AN SC AMN SC . Gọi là góc giữa đường thẳng SB và AMN .
Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho A0;0;0 , B 0;1;0, D1;0;0 , S 0;0; 2 ,
C 1;1;0 , SC 1;1; 2 , SB 0;1; 2 . Do AMN SC nên AMN có vtpt SC 3 sin 3 o 60 . 2 3 2 Câu 48
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . M là một điển thỏa mãn 1 CM
AA . Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng AMB và ABC bằng bao nhiêu? 2 Lời giải
Xét hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có tất cả các cạnh bằng a . Gắn hệ trục như hình vẽ quy
ước a 1 ( đơn vị ). Gọi D là giao điểm của AM và AC .
Vì tam giác AB C
là tam giác cân cạnh bằng a nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
a 3 . Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ. 2 Theo giả thiết ta có 1 AD CM
AA vậy ADA CDM 2 DA 2 DC 2 CD ÁN HỌC U TO LIỆ TƯ VÀ CHÍ TẠP
39 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN M z A0;0; 1 C 0;1; 1 3 1 B ; ,1 2 2 A'0;0;0 C '0;1;0 y 3 1 B ' , , 0 x 2 2 Vậy 2
tọa độ của điểm D là: D 0; ;1 3
Ta có mặt phẳng ABC có phương trình z 1 n ABC 0;0 ;1
Mặt khác mặt phẳng AMB là mặt phẳng đi qua ba điểm A , D và B . 2 3 1 1 3 3
Ta có: AD 0; ;1 và A B ; ;1 n A D , A B ; ; A B M 3 2 2 6 2 3
Vậy côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng AMB và ABC là: 3 3 3 30
cos A'BM , ABC cosn , n . . A B M ABC 1 3 1 10 10 . 1 36 4 3 C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 40
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 49
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN NB
M AC; N BC là đường vuông góc chung của AC và BC . Tỷ số NC bằng Lời giải
Kết quả bài toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ đều ABC.AB C
có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng 2 . A C O y M B x N A ' C ' B ' z
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ( O là trung điểm của BC ). Ta có: A0; 3;2,
B 1;0;0, C 1 ;0;0, C 1
;0;2, CA 1; 3;2 , BC 2 ;0;2 .
CM mCA Do nên ta có M 1 ; m 3 ;
m 2m, N 1 2 ; n 0; 2n
BN nBC
MN m 2n 2; 3 ;
m 2n 2m .
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của AC và BC nên: 2 m
MN.CA 0 4
m 2n 1 5 BN 3 NB 3 C n Ọ MN.BC 0
m 4n 2 3 BC 5 NC . 2 n 5 ÁN H Câu 50 ABC
AD a AB a U TO Cho tứ diện ABCD có
AD vuông góc với mặt phẳng , 3 , 2 , Ệ LI
, AC 4a, BAC 60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên AC và CD . Đường
thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E . Chứng minh rằng BE vuông góc với CD và tính thể tích
khối tứ diện BCDE theo a . Lời giải P CHÍ VÀ TƯẠT
41 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z D y 3a K H C A 4a E 2a B x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O .
A0;0;0, B 2 ;
a 0; 0,C 2 ;
a 2a 3; 0, D0;0;3a , AH . AB cos 60 . a a a 3
Suy ra tọa độ của H ; ;0 2 2 DC 2 ; a 2a 3; 3
a suy ra u2;2 3; 3
là một vecto chỉ phương của DC nên phương trình x 2t
đường thằng DC là: y 2 3t . Vì K thuộc DC nên K 2t;2 3t;3a 3t
z 3a 3t a
26a 26a 3 36a
Ta có BK t a t a t 13 2 2 ; 2 3 ;3
3 , BK.DC 0 t . Vậy K ; ; 25 25 25 25 a a a a a
Vì E thuộc trục Az nên E z 3 27 27 3 36 0; 0; .EH ;
; z ; HK ; ; 2 2 50 50 25 a 4a
Vì E, H , K thằng hàng nên EH , HK cùng phương, do đó suy ra 4 z . Vậy E 0;0; 3 3 4a 4a Ta có EB 2 ; a 0; và DC 2 ; a 2a 3; 3
a nên E . B DC 2 .
a 2a 0.2a 3 3 a 0 3 3
Vậy BE vuông góc với CD C TOÁN Câu 51
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A BC a và ABC 30 . Hai mặt phẳng
SAB và SACcùng tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt C OLYMPI HỤ
phẳng ABC thuộc cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . P Lời giải INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 42
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S y x H B C A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O . a 3 a
A 0; 0; 0 , B
; 0; 0 ,C 0; ;0 , S ; x ;
y z với x 0; y 0; z 0, H ;
x y; 0 với H là hình chiếu 2 2
vuông góc của S lên ABC a 3 a 3
n 0; 0;1 là vecto pháp tuyến của ABC và n A . B AS 0; z; y là vecto pháp 1 2 2 2 a a
tuyến của SAB.n AC.AS ; x 0;
z là vecto pháp tuyến của SAC 3 2 2 n n y
cos SAB, ABC . 1 2 1 2 2
z 3y 1 2 2 n n 2 z y 1 2 n n x
cos SAC , ABC . 1 3 1 2 2
z 3x 2 2 2 n n 2 z x 1 3 a 3 a a Từ
1 , 2 ta có x y . Nên H ; x ;
x 0 , vì H thuộc BC nên BC ; ; 0 ,CH ; x x ; 0 2 2 2 a x x a 3 3a cùng phương, suy ra 2 x thay vào 1 , ta được z 3 a a 2 1 3 2 1 3 C 2 2 Ọ 3 3 1 1 3 3 3 2 a a a V SH.S ÁN H S . ABC 3 ABC 3 21 3 8 32 U TO Câu 52 Ệ LI
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . có độ dài cạnh AB a .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SC . Tính theo a diện tích của tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng AMN vuông
góc với mặt phẳng SBC . Lời giải P CHÍ VÀ TƯ
Gọi O là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC , ta có ẠT
43 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN a 3 a a 3 OA , OB OC ,OG 2 2 6
Đặt SG z 0 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy chứa B và tia Oz nằm
trên đường thẳng qua O và song song với SG (xem hình vẽ), khi đó: a 3 a a a 3
a 3 a a 3 a A
;0;0 , B 0; ;0 ,C 0; ;0 ,S ;0; z , M ; ; z , N ; ; z . 2 2 2 6 12 4 12 4 2 Tính đượ a 15 a 10 c z . Suy ra S 6 AMN 16 Câu 53
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SC , I là giao điểm của
BM và AC . Chứng minh rằng mặt phẳng SAC vuông góc với mặt phẳng SMB . Tính thể tích
khối tứ diện ANIB . Lời giải z S N A M D y I B C x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , Ox chứa B , tia Oy chứa D và tia Oz chứa S . Khi đó: B a Ca a
D a S a a 2 a a 2 a A 0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0 , 0; 2;0 , 0;0; , M 0; ;0 , N ; ; . 2 2 2 2 AS
a AC a a 2 0;0; , ;a 2;0 , SM 0; ; a , SB ; a 0; a 2
Vecto pháp tuyến của SAC là AS AC 2 2 ; a 2;a ;0 2 a 2 C TOÁN
Vecto pháp tuyến của SMB là 2
SM;SB ; a ;0 2 Vì 4 4
AS; AC SM;SB a a 0
nên SAC SMB C OLYMPI IC BC a a 2 IC IA HỤ Ta có 2 2
. Từ đây tìm được I ; ;0 IA AM 3 3 P 3 3 INH 1 1 a 2 a 2
thể tích khối tứ diện ANIB là V
AN.AI .AB ANIB CH 6 6 6 36
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 44
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 54
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng
của D qua trung điểm của ,
SA M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC . Chứng minh
MN vuông góc với BD và tính (theo a ) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC . Lời giải z S E I M D C N O A a B x y
Gọi O là giao điểm của AC và BD , Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy
chứa B và tia Oz chứa S (xem hình vẽ). Đặt SO z , khi đó a 2
a 2 a 2 a 2 A ; 0; 0 , B 0; ; 0 , C
; 0; 0 , D 0;
; 0 , S 0;0; z, 2 2 2 2 a 2 a 2
a 2 a 2 z a 2 z a 2 a 2 N ; ; 0 , M ; ; , I ; 0; E ; ; z 4 4 2 4 2 4 2 2 2 3a 2 z a 2 Có MN
; 0; , BD 0; ; 0 4 4 4
Ta thấy MN.BD 0 MN BD a
Góc giữa hai đường thẳng MN và AC là d MN AC 2 , . 4 Câu 55
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành, AD 4a , các cạnh bên của hình chóp bằng CỌ
nhau và bằng 6a . Tìm côsin của góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD khi thể tích của khối
chóp S.ABCD lớn nhất. ÁN H Lời giải U TOỆ LI P CHÍ VÀ TƯẠT
45 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S B C x M O A N D y
Gọi O là giao điểm của AC và BD , M , N lần lượt là trung điểm của AB và AD , từ giả thiết suy SO AC ra
SO ABCD và 2 2
OA OB OC OD
6a SO nên ABCD là hình chữ nhật SO BD 2 2 O
A x 4a
Đặt ON x 0 . Khi đó 2 2 2 2
SO SA OA 2a x 1 8
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 2 V A . B A . D SO
ax 2a x với x 0;a 2 hoặc áp S . ABCD 3 3
dụng bất đẳng thức Caushy ta suy ra V
lớn nhất khi và chỉ khi x a . Suy ra SO a S . ABCD
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó a a a B 2 ; a ; 0 ,C 2 ; a ; 0 , D 2 ; a ; 0 , S 0;0;a. 2 2 2 2
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD thì cos 5 Câu 56
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có AB a, AC 2a, AA 2a 5 và BAC 120 . Gọi M là 1 1 1 1
trung điểm của cạnh CC . Chứng minh MB MA và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 1 1 A BM 1 Lời giải C TOÁN C OLYMPI HỤ P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 46
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z B C 1 1 A1 C y B a 2a A yx
Kẻ AO BC . Ta có 2 2 BC
a 4a 2 .2 a . a co 1 s 20 a 7 . AB AC.sin120 a 21 . AO BC .
AB AC.sin120 AO BC 7 2 21a 2 7a 2 2 2 OB AB AO a 49 7 5 7a
OC BC OB 7
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó: a 21 2 7 5 7 a 21 A ;0;0, B 0; ;0 , M 0; ; a 5 , A ;0; 2a 5 1 7 7 7 7 a 21 5a 7 Ta có MA ;
; a 5 , MB 0; a 7; a 5 1 7 7 2 2
MA .MB 5a 5a 0 MA MB MA MB 1 1 1 2a 7
Phương trình mặt phẳng A BM là: 12 5x 15 y 21z 0 1 C 7 Ọ a 5
Khoảng cách từ A đến A BM là: d ; A A MB 1 1 ÁN H 3 Câu 57 U TOỆ
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C có độ dài cạnh bên bằng 2a đáy ABC là tam giác vuông tại LI ,
A AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng ABC là trung điểm
của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A '.ABC .và cosin của góc giữa hai đường thẳng AA ' và B 'C ' . Lời giải P CHÍ VÀ TƯẠT
47 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z B ' C ' A ' O B C H K x A y
Gọi O là trung điểm của BC , H là trung điểm của AB , K là trung điểm AC thì OHAK là hình chữ nhật. Ta có BC 2 2 BC
AB AC 2a, OA a, 2 2 2 2 2 OA ' AA ' OA
4a a a 3. 2 a a 3 2 2 2
OH OA AH a 4 2 2 3a a 2 2 2
OK OA AK a 4 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa H , tia Oy chứa K và tia Oz chứa A ' (xem hình vẽ). Khi đó
a a 3 a a 3 a a 3 a A' 0;0; 3 , A ; ;0 , B ; ;0 ,C ; ;0 . 2 2 2 2 2 2 3 3 3 1 1 3a 3a a
Thể tích khối chóp A '.ABC là V A' ;
A A' B A'C A'.ABC 6 6 2 2 2
BC a 3; ;
a 0 . Gọi là góc giữa AA' và B 'C ' . Khi đó:
cos cos AA BC AA'.BC 1 ', . AA'.BC 4 Câu 58
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có BC 2 AB, AB BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của 2a C TOÁN
A ' B ' và BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B 'C bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng 7
AB'C và BCC 'B'bằng60 . Tính thể tích khối chóp MABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp B ' ANC theo a C OLYMPI Lời giải HỤ P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 48
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A ' C ' M B ' y x A C N B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm B
Đặt AB x x 0 thì BC 2x
Ta có B 0;0;0,C 2 ;
x 0; 0, A0; ; x 0 N ; x 0; 0 x A '0; ;
x y y 0, B '0;0; y,C '2 ;
x 0; y , M 0; ; y . 2 x xy
AM 0; ; y , B 'C 2 ;x0;y 2
AM ; B 'C ; 2xy; x 2 2 Ta có AC 2 ; x ; x 0 2 B C
AM ; B 'C .AC x y 2a xy a d AM , ' 1 2 2 2 2
AM; B 'C x y 7 4x 17 y 7 2 2 4 4x y x 4 AB ' 0; ;
x y và AC 2 ; x ;
x 0 nên AC AB 2 . '
xy; 2xy; 2x nên AB 'C có vecto pháp tuyến
là n y; 2 y; 2x (vì n cùng phương với AC.AB '
) và BCC ' B ' có vecto pháp tuyến là j 0;1;0. n j y cos
AB 'C , BCC ' A' . 1 2 11 2 2 2
5y 4x 16y x y 2 2 2 n . j 2 2 5 y 4x 4a Thế 2 vào
1 , giải phương trình ta được kết quả y và x 2a 11 CỌ 3 1 1 4a 16 11a Vậy V S .AA' .2 . a 4 a . MABC ABC 3 2 11 33 ÁN H
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp B ' ANC theo a U TO
Phương trình mặt cầu S ngoại tiếp khối chóp B ' ANC có dạng: Ệ LI S 2 2 2
: x y z 2a x 2by 2cz d 0 với tâm T a ; ;
b c , R
a b c d 1 2 2 2 1 1 Vì B ', ,
A N , C thuộc mặt cầu S nên tọa độ chúng thỏa mãn phương trình mặt cầu, ta có hệ: P CHÍ VÀ TƯẠT
49 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 16 8 11 a 3 a 2 1 a ac d 0 11 11 b 3 a 2 31
4a 4ab d 0
13a R 3a c 11 2
4a 4a a d 0 11 1 2 2 16
a 8a a d 0 d 8a 1 Câu 59
Cho hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân, A 'C a .
Tính thể tích của khối tứ diện ABB 'C ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD ' theo a . Lời giải z A ' B ' D ' C ' A B y D C x a a
Từ giả thiết ta tính được AC AA ' và AB 2 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm A a a a a
Ta có: A0;0;0, B 0; ;0 ,C ; ;0 , D ;0;0 2 2 2 2 a a a a a a a a A' 0; 0; , B ' 0; ; , C ' ; ; , D ' ; 0; 2 2 2 2 2 2 2 2 a a a a a a
AB 0; ; 0 , AB ' 0; ; , AC ' ; ; . 2 2 2 2 2 2 C TOÁN 2 3 3 a a 1 2a A . B AB ' ; 0; 0 A .
B AB '.AC ' V A . B AB ' .AC ' . ABB 'C ' 2 2 4 2 6 48 2 2 a a a a a
CB ;0;0 ,CD ' 0; ; C . B CD ' 0; ; C OLYMPI 2 2 2 2 2 4 HỤ n 0; 2 P
;1 là VTPT của mặt phẳng BCD ' nên INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 50
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC a 2 2.0 0 BCD a 2 y z
d A BCD 2 a 6 ' : 2 0 , ' 2 2 2 6 2 1 CỌ ÁN H U TOỆ LI P CHÍ VÀ TƯẠT
51 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor