Phương pháp tọa độ hóa hình không gian Toán 12

Phương pháp tọa độ hóa hình không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TẠP CHÍ VÀ TƯ LIU TOÁN HC
Phương Pháp
TỌA ĐỘ HÓA
HÌNH KHÔNG GIAN
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
1 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Tạp chí và tư liệu toán học
Đôi khi trong giải toán hình học không gian cổ điển ta sẽ gặp khá nhiều bài toán tính toán phức tạp,
tuy nhiên trong phòng thi ta lại không nhiều thời gian, thế trong chương y chúng ta sẽ tìm
hiểu một phương pháp giải quyết nhanh các bài toán tính toán phức tạp khó trong hình không
gian cổ điển, liên quan tới cực trị, góc, khoảng cách.
I. Ý TƯỞNG.
PHƯƠNG PHÁP
Trên mạng một vài tài liệu nói về phương pháp này chia thành rất nhiều dạng, điều đó làm
chúng ta khi áp dụng phần khó nhớ máy móc, tuy nhiên chúng ta chỉ cần nắm được dấu hiệu
và phương pháp sau
Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ. Trong bước này ta sẽ xác định 3 đường vuông góc có trong bài
toán gọi đó 3 đường sở. Thông thường thì ta sẽ quy ước trục Ox hướng vào mình,
trục Oz nằm ngang, còn lại là trục Oy
Bước 2. Xác định tọa độ các điểm liên trên hình liên quan tới bài toán. Với những bạn chưa
quen thì chúng ta xác định tọa độ hình chiếu của điểm cần tìm lên các trục, từ đó sẽ suy ra
được tọa độ điểm cần tính.
Bước 3. Áp dụng công thức.
Sau đây chúng ta sẽ nhắc lại một số công thức cần nhớ trong phần này.
Din tích và th tích
Din tích tam giác ABC:
1
,
2
S AB AC


Th tích t din ABCD:
Th tích hình hp ABCD.A’B’C’D’:
, . 'V AB AD AA


Th tích hình lăng trụ ABC,A’B’C’:
1
, . '
2
V AB AD AA


Góc gia 2 mt phng: Mt phng
P
vecto pháp tuyến
n
mt phng
Q
vecto pháp
tuyến
'n
thì
cos , = cos , 'P Q n n
Góc giữa 2 đường thng: Đưng thng d có VTCP
u
và d’ có VTCP
v
thì
cos , ' cos ,d d u v
Góc giữa đường thng và mt phng: Đưng thng d có VTCP
u
và (P) có VTPT
n
thì
sin , cos ,d P u n
Khong cách t
0 0 0 0
,,M x y z
đến mt phng:
Oxy
0
z
;
Oyz
0
x
;
Ozx
0
y
:0P Ax By Cz D
0 0 0
0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M P
A B C

PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 2
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Khong cách t một điểm đến 1 đường thng:
Cho
0 0 0 0
,,M x y z
và đường thng d qua A và có VTCP
u AB
thì
0
0
,
,
AM u
d M d
u

Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau: Đưng thng
1
d
qua
1
M
VTCP
12
;ud
qua
2
M
và có VTCP thì
1 2 1 2
12
12
,.
,
,
u u M M
d d d
uu



Chú ý. Thông thường các bài không 3 đường vuông góc thì ta sẽ phải tự dựng thêm để gắn
tọa độ và những bài liên quan tới hình lập phương, hình hộp chữ nhật, chối chóp có 3 đường vuông
góc, lăng trụ đứng thì khi áp dụng phương pháp này sẽ giải rất nhanh !
II. CÁC BÀI TOÁN.
Câu 1
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SAD
tam giác đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
BC
CD
. Tính bán kính
R
của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp
.S CMN
.
Lời giải
Chọn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ và xét
1a
.
Khi đó
HO
,
0;1;0M
,
1
;1;0
2
C



,
11
; ;0
22
N



,
3
0;0;
2
S




.
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp chóp
.S CMN
có dạng
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
,
2 2 2
0a b c d
.
HO
D
N
C
M
B
A
S
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
3 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
,,S C M
,
N
S
nên ta có hệ phương trình:
21
5
2
4
1
2
3
3
4
bd
a b d
a b d
cd
1
4
3
4
53
12
1
2
a
b
c
d

Ta có
2 2 2
31
48
a b c d
hay
2 2 2
93
12
a b c d
.
Vậy
93
12
a
R
.
Câu 2
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
, thỏa mãn điều kiện
AB
BC
a
,
2,AD a
SA
vuông góc với mặt đáy
ABCD
,
SA a
. Gọi
,M
N
lần lượt trung
điểm của
,SB
CD
. Tính
cosin
của góc giữa
MN
()SAC
.
Lời giải
Chọn hệ trục như hình vẽ, chọn đơn vị là
a
.
0;0;0A
,
1;0;0B
,
1;1;0C
,
0;2;0D
,
0;0;1 ;S
11
;0;
22
M



;
13
; ;0
22
N



.
Vec tơ chỉ phương của
MN
2MN
31
2 0; ;
22




0;3; 1
.
Véc tơ pháp tuyến của
SAC
;n AC AS

1; 1;0
.
Vậy
sin ;MN SAC
3
9 1 2
35
10
D
N
C
B
A
S
x
y
z
M
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 4
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Suy ra
cos ;MN SAC
2
35
1
10





55
10
Câu 3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân,
AD
2AB
2BC
2CD
2a
. Hai mặt
phẳng
SAB
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Gọi
,M
N
lần lượt trung
điểm của
SB
CD
. Tính cosin góc giữa
MN
SAC
, biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
Lời giải
ABCD
là hình thang cân có
AD
2AB
2BC
2CD
2a
2;AD a AB BC CD a
3
2
a
CH
;
23
.
22
ABCD
a a a
S
2
33
4
a
.
Nên
2
1 3 3
. .SA
34
ABCD
a
V
3
3
4
a
SA a
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có
0;0;0 ,K
;0;0 ,
2
a
B



3
0; ;0 ,
2
a
C




3
0; ;0 ,
2
a
A




3
; ;0 ,
22
aa
N




3
0; ; ,
2
a
Sa




3
;;
4 4 2
a a a
M




3 3 3
;;
4 4 2
a a a
MN



. Chọn
1
3;3 3; 2u
cùng phương với
MN
Nhận xét
BK SA
BK AC
BK SAC
;0;0
2
a
BK


là vtpt của
SAC
.Chọn
1
1;0;0n
cùng phương với
BK
A
B
C
D
N
H
F
I
M
Q
K
S
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
5 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Gọi
là góc góc giữa
MN
SAC
. Ta có
11
12
.
sin
un
uu

3 10
20
310
cos
20
.
Câu 4
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
0
, 120AB AC a BAC
,
AA a
. Gọi
,MN
lần lượt là
trung điểm của
BC

CC
. Số đo góc giữa mặt phẳng
AMN
và mặt phẳng
ABC
bằng
Lời giải
Thiết lập hệ toạ độ
Oxyz
trong không gian như hình vẽ, gốc toạ độ
O
trùng
M
.
Dễ dàng tính được
3
;
22
aa
MB MC MA
.
+
3
0;0;0 , 0; ;
22
aa
M N Oyz N




+
Ox ;0;
2
a
A z A a




. Mp
/ / ; OxABC A B C A B C y
ABC
có một vecto pháp tuyến là
0;0;1k
Ta có
;0;0
2
a
MA


cùng phương
1
1;0;2u
3
0; ;
22
aa
MN



cùng phương
2
0; 3;1u
AMN
có một vecto pháp tuyến
12
, 2 3; 1; 3n u u


A
B
C
'A
'B
'C
M
N
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 6
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
3
cos , cos ,
4
AMN ABC k n
Câu 5
Cho hình chóp
.S ABC
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
BC a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
3,SA a M
là trung điểm
AC
, tính góc cotang của
SBM
SAB
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có
0;0;0 ; ;0;0 ; 0; ;0 ; ;0, 3 ; ; ;0
22
aa
B A a C a S a a M



0;1;0
SAB
n
;
2
, 1;0, 3 1;1;0 3; 3;1
22
SBM
aa
n SB MB a





Đặt góc
SBM
SAB
, ta có
2
.
21
cos
7
cos 3
cot
sin 2
21 2 7
sin 1
77
SAB SMB
SAB SMB
nn
nn




Câu 6
Cho hình tứ diện
EFGH
EF
vuông góc với
EG
,
EG
vuông góc với
EH
,
EH
vuông góc với
EF
;biết
6EF a
,
8EG a
,
12EH a
, với
0,aa
. Gọi
I
,
J
tương ứng trung điểm của
hai cạnh
FG
,
FH
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
F
đến mặt phẳng
EIJ
theo
a
.
Lời giải
EF
vuông góc với
EG
,
EG
vuông góc với
EH
nên
()EG EFH
. Gọi
K
trung điểm
của
EF
suy ra
()IK EFH
. Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ ta có:
0;0;0 , 0;0;4 , 3 ;0;0 , 0;6 ;0K I a E a J a
.
S
A
B
C
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
7 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
.
Phương trình mặt phẳng
: 1 4 2 3 12 0
3 6 4
x y z
EIJ x y z a
a a a
.
12 24 24 29
, 2 , 2
29
4 9 16 29
a a a
d F EIJ d K EIJ

.
Câu 7
Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a
. Góc
giữa mặt phẳng
'AB C
mặt phẳng
BCC B

bằng
0
60
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Lời giải
Gi chiu cao của hình lăng trụ
h
.
Đặt h trc tọa độ
Axyz
như hình vẽ. Khi đó
0;0;0A
,
3;0;0Ba
,
0; 3;0Ca
,
3;0;B a h
33
; ;0
22
aa
M




là trung điểm ca
BC
.
AM BCC B

33
; ;0
22
aa
AM



nên
1;1;0n
là VTPT ca
''BCC B
.
A
B
C
'A
'B
'C
M
x
y
z
G
8a
E
H
F
I
K
N
M
J
6a
12a
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 8
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Ta có
2
1
, 3;0; 3 ;0; 3AC AB ah a n h a


là VTPT ca
'AB C
.
Theo gi thiết góc gia
AB C
và mt phng
BCC B

bng
60
1
22
1
cos60 cos , 3
2
2. 3
h
n n h a
ha
Vy th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
3
33
.
2
a
V
Câu 8
Cho hình chóp tgiác đều
.S ABCD
tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi
E
,
M
lần lượt trung
điểm các cạnh
BC
,
SA
,
là góc tạo bởi đường thẳng
EM
và mặt phẳng
SBD
. Tính
tan
.
Lời giải
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
Ox OC
,
Oy OB
,
Oz OS
.Chn
1OA
Ta có
1;0;0C
,
1;0;0A 
SBD
nhn
2;0;0AC
là một vectơ pháp tuyến.
T
22SA AB OA
22
1SO SA OA
0;0;1
11
;0;
22
1;0;0
S
M
A



Ta có
1;0;0
0;1;0
C
B
11
; ;0
22
E



EM
nhn
11
1; ;
22
ME



là mt vecto ch phương.
sin ; sinEM SBD
.
.
ME AC
ME AC
22
2
2
11
1 .2
22
6
3
1
cos tan 2
3
A
B
E
C
D
O
M
S
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
9 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Câu 9
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
có cạnh bằng
.a
Gọi
K
trung điểm của
'.DD
Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
CK
'AD
bằng
Lời giải
Chọn
1a
ta có hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
1
0;0;0 , ' 1;0;1 , 0;0;
2
D A K



0;1;0C
Ta có
' 1;0;1DA
;
1
0; 1;
2
CK


1
0;0;
2
DK


Ta có
1
';CK 1; ; 1
2
DA




,
1
';CK .
2
DA DK



Do đó
';
2
2
1
2
1
11
2
A D CK
d



1
1
2
3
1
11
4


. Vy
';
3
A D CK
a
d
.
Câu 10
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
3BC a
,
SA a
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Tính
sin
, với
góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD
mặt phẳng
SBC
.
Lời giải
A
B
C
D
'D
'A
'B
'C
z
x
y
K
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 10
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Đặt hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó, ta có
0;0;0A
,
;0;0Ba
,
0; 3;0Da
,
0;0;Sa
.
Ta
; 3;0 1; 3;0BD a a a
, nên đường thẳng
BD
véc- chỉ phương
1; 3;0u 
.
Ta có
;0;SB a a
,
0; 3;0BC a
22
, 3;0; 3SB BC a a



2
3 1;0;1a
.
Như vậy, mặt phẳng
SBC
có véc-tơ pháp tuyến là
1;0;1n
.
Do đó,
là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD
và mặt phẳng
SBC
thì
2
2
2 2 2 2
1 .1 3.0 0.1
.
2
sin
4
.
1 3 0 . 1 0 1
un
un
Câu 11
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Góc giữa
SC
mặt đáy bằng
45
. Gọi
E
trung điểm
BC
. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng
DE
SC
.
Lời giải
Ta có thể đưa ra các cách giải như sau:
Do
SAC
là tam giác vuông có góc
45SCA
nên
2SA AC a
,
2SC a
,
3SB SD a
.
A
B
C
D
y
x
z
S
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
11 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
sao cho tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt trùng với các tia
AB
,
AD
,
AS
. Khi
đó toạ độ điểm các điểm là
0; ;0Da
,
; ;0
2
a
Ea



,
; ;0C a a
,
0;0; 2Sa
; ;0
2
a
DE a



,
; ; 2SC a a a
,
;0;0DC a
Suy ra
22
2
23
; ; 2;
22
aa
DE SC a





; .
38
;
19
;
DE SC DC
a
d DE SC
DE SC



Câu 12
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
10
. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng
ABCD
10 5SC
. Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm của
SA
CD
. Tính
khoảng cách
d
giữa
BD
MN
.
Lời giải
A
B
C
D
y
x
z
S
M
N
A
B
C
D
E
M
S
y
z
x
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 12
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Xét tam giác vuông
SAC
có :
22
500 200 10 3SA SC AC
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có
0;0;0A
,
0;0;5 3M
,
10;0;0B
,
0;10;0D
,
10;0;0C
,
5;10;0N
1
12
2
12
12
5;10; 5 3 1;2; 3
,
10;10;0 1;1;0 , 5
,
; 3; 3;3 , 5;0;0
MN u
u u ND
BD u d MN BD
uu
u u ND





Câu 13
Cho lăng trụ tứ giác đều
1 1 1 1
.ABCD A B C D
cạnh đáy bằng
1
chiều cao bằng
.x
Tìm
x
để góc tạo
bởi đường thẳng
1
BD
11
B D C
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
1
,OD
1
C
thuộc tia
,Ox
1
A
thuộc tia
,Oy
D
thuộc tia
Oz
(như hình vẽ).
Khi đó
1
0; 0; 0 ,D
1
1;1; 0 ,B
0; 0; ,Dx
1; 0; .Cx
Mặt phẳng
11
B D C
nhận véctơ
1 1 1
, ; ; 1n D B D C x x


là véctơ pháp tuyến
Đường thẳng
1
BD
nhận véctơ
1;1;ux
là véctơ chỉ phương.
Gọi
là góc giữa
1
BD
11
B D C
, suy ra:
2
2 2 2 2
sin
1. 1 1
x x x
x x x


22
2 1 2
x
xx

(Do
0x
)
1
12
2xx
xx

2
2
1
1
25x
x




2
2
11
.
3
1
2.2 . 5x
x

Dấu đẳng thức xảy ra khi
1.x
Góc
lớn nhất
sin
lớn nhất
1.x
A
B
C
D
1
A
1
B
1
C
1
D
y
x
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
13 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy góc tạo bởi đường thẳng
1
BD
11
B D C
đạt giá trị lớn nhất khi
1.x
u 14
Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
K
trung điểm của
DD'
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
CK
'AD
.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
' 0;0;0;A
;
' ;0;0Da
;
0;0;Aa
;;C a a a
;
;0;
2
a
Ka



Khi đó:
' ;0;A D a a
0; ;
2
a
CK a



,
' ; ;A C a a a
.
Ta có:
' , . '
,'
3
',
A D CK A C
a
d CK A D
A D CK




.
Câu 15
Cho hình chóp
SABCD
đáy hình bình hành,
0
3 , 4 , 120 .AB a AD a BAD
Đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
23SA a
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
SBC
SCD
Lời giải
Chọn hệ toạ độ Oxyz như sau:
;;Oz AS Oy AD Ox AE
(
E
hình chiếu của
A
lên cạnh
BC
)
Khi đó:
3 3 3 3 3 5
0;0;0 ; ; ;0 ; ; ;0 ; 0;4 ;0 ; 0;0;2 3
2 2 2 2
a a a a
A B C D a S a
Do đó:
3 3 3 3 3 5
; ; 2 3 ; ; ; 2 3 ; 0;4 ; 2 3 ; 0;0;2 3
2 2 2 2
a a a a
SB a SC a SD a a S a
Ta tính được 1 vectơ pháp tuyến của
()SBC
4;0;3n
SCD
' 1; 3;2n
A
D
C
B
y
x
S
z
E
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 14
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Vậy
1
cos ; '
2
nn
. Vậy góc giữa
SBC
SCD
0
45
.
Câu 16
Trong không gian Oxyz, cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D có A trùng vi gc O,
;0;0 , 0; ;0 , ' 0;0; , 0, 0B a D a A b a b
. Gọi M là trung điểm cạnh CC’
a) Tính th tích khi t diện BDA’M
b) Xác định tỷ số
a
b
để mặt phẳng
'A BD MBD
Lời giải
T gi thiết ta có:
; ;0 , ' ; ; ; ;
2
b
C a a C a a b M a a



Nên
; ;0 , 0; ; , ' ;0;
2
b
BD a a BM a BA a b



2
, ; ;
22
ab ab
BD BM a




Do đó
2
'
1
, . '
64
BDA M
ab
V BD BM BA



Mt phng (BDM) có vecto pháp tuyến là
2
1
, ; ;
22
ab ab
n BD BM a




Mặt phẳng (A’BD) có vecto pháp tuyến
2
2
, ; ;n BD BM ab ab a



Do đó
2 2 2 2
4
12
' . 0 0
22
a b a b
BDM A BD n n a
1
a
ab
b
Câu 17
Gọi G trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G một đỉnh của t
diện cũng đi qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh đó. Gọi A’ là trọng tâm tam giác BCD. Chứng
minh rằng
3
'
GA
GA
Lời giải
Ta giải bằng phương pháp tọa độ. Trong không gian tọa độ Oxyz.
Giả sử
1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4
; ; , ; ; , ; ; , ; ;A x y z B x y z C x y z D x y z
thì trọng tâm A’ của tam giác BCD,
trọng tâm tứ diện G có tọa độ
2 3 4 2 3 4 2 3 4
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
' ; ;
3 3 3
;;
4 4 4
x x x y y y z z z
A
x x x x y y y y z z z z
G





Do đó
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
3 3 3
;;
4 4 4
3 3 3
;;
12 12 12
x x x x y y y y z z z z
GA
x x x x y y y y z z z z
GA



Suy ra:
3 ' , , 'GA GA G A A
thẳng hàng và
3
'
GA
GA
Tương tự thì có đpcm
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
15 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Câu 18
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt trung điểm của A’D’
B’B.
a) Chng minh rng
IJ 'AC
. Tính độ dài đoạn IJ
b) Chng minh rng
' ' ' , 'D B mp A C D mp ACB
. Tính góc giữa hai đường thng
,'IJ A D
Lời giải
a) Chn h tọa độ Oxyz sao cho
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ' 0;0;A D a B a A a
Ta có
' ; ; , ' 0; ;0 , ' ;0;C a a a B a D a a
nên
;0; ; 0; ;
22
aa
I a J a
Ta có
0 ; 0; ; ;
2 2 2 2
a a a a
IJ a a a
,
' 0; 0; 0 ; ;AC a a a a a a
.
Nên
22
IJ. ' . . . 0
22
aa
AC a a a a a a
Vậy
'IJ AC
. Đoạn
22
2
6
2 2 2
a a a
IJ a
b) Để chng minh
' ' 'D B mp A C D
, ta chng minh
' ' ', ' ' ' . ' ' 0, ' . ' 0D B A C D B A D D B A C D B A D
Ta có
' ; ; , ' ' ; ;0 , ' ;0;D B a a a A C a a A D a a
Do đó
' . ' ' 0, ' . ' 0D B A C D B A D
. Tương tự
''D B mp ACB
' ;0;A D a a
. Gọi
là góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D thì:
. .0
.'
22
cos cos , ' 0
.'
6
.2
2
aa
a a a
IJ A D
IJ A D
IJ A D
a
a
Vậy
90
o

A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
I
J
y
x
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 16
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Câu 19
Cho hình lập phương
1 1 1 1
.ABCD A B C D
cnh a, trên
1
BC
lấy điểm M sao cho
1 1 1
,,D M DA AB
đồng
phng. Tính din tích S ca
1
MAB
Lời giải
Chọn hệ Oxyz sao cho
1 1 1 1
0, ;0;0 , ; ;0 , 0; ;0 , 0;0; , ;0; , ; ; , 0; ;B B a C a a C a A a A a a D a a a D a a
1
M BC
nên gọi
; ;0M x x
.
Ta có
1
;;D M x a x a a
,
11
; ;0 , ;0;DA a a AB a a
1 1 1
,,D M DA AB
đồng phẳng nên
1 1 1
3 3 3
, 0 ; ;0
2 2 2
a a a
D M DA AB x M





Nên
1
3 3 3
; ; ; ; ;0
2 2 2 2
a a a a
MA a MB
Vậy
2
1
1 19
,
24
a
S MA MB



Câu 20
Lăng trụ t giác đều
1 1 1 1
.ABCD A B C D
chiu cao bng na cạnh đáy. Điểm M thay đi trên cnh
AB. Tìm giá tr ln nht ca góc
11
A MC
Lời giải
A
B
C
D
1
B
1
C
1
A
1
D
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
17 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Chọn hệ trục như hình vẽ
1
A xyz
Đặt
,0 2AM x x
Ta có:
11
;0; , 0;0;0 , 2;2;2M x a A C
Nên
'
1
' ;0; 1 , 2 ;2; 1MA x MC x
Đặt
11
A MC
thì
11
cos cos ,MA MC
2
2
22
22
1
21
0
1. 2 5 1. 2 5
x
xx
x x x x

Do đó
90 .
o

Vậy góc
11
A MC
lớn nhất khi
1x
tức M trung điểm AB
Câu 20
Cho hình chóp S.ABC đường cao
SA h
, đáy tam giác ABC vuông tại C.
, AC b BC a
.
Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho
1
3
SN SB
a) Tính độ dài đoạn thng MN
b) Tìm s liên h giữa a, b, h đ MN vuông góc vi SB
Lời giải
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz gốc O trùng với A, tia Ox trùng với tia AC, tia Oz trùng với tia AS
sao cho điểm B nằm trong góc xOy.
A
M
C
x
S
z
N
y
B
A
B
C
D
1
B
1
C
1
A
1
D
x
z
y
M
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 18
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Khi đó
0;0;0 , ;0;0 , ; ;0 , 0;0; , ;0;0
2
b
A C b B b a S h M



,
;;SB b a h
Gọi
;;N x y z
thì
;;SN x y z h
Từ điều kiện
1
3
SN SB
nên
22
; , ; ;
3 3 3 3 3 3 3
b a h h b a h
x y z h z N



a) Ta có
22
; ; ; ;
3 2 3 3 6 3 3
b b a h b a h
MN
Nên
2 2 2
2 2 2
41
4 16
36 9 9 6
b a h
MN b a h
b) MN vuông góc vi SB khi và ch khi
.0MN SB
2 2 2
2 2 2
2
0 4 2
6 3 3
b a h
h a b

Câu 22
Cho tứ diện S.ABC
2,SC CA AB a SC ABC
, tam giác ABC vuông tại A. Các điểm
,M SA N BC
sao cho
02AM CN t t a
a) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá tr t để MN ngn nht
b) Khi đoạn MN ngn nht, chứng minh MN là đường vuông góc chung ca BC và SA
Lời giải
a) Ta chn trc Oxyz sao cho gc tọa độ
OA
. Trc Ox cha AC, trc Oy cha AB trc
Oz ABC
. Khi đó cạnh SC song song vi rc Oz và ta có:
0;0;0 , 0; 2;0 , 2;0;0 , 2;0; 2A B a C a S a a
Ta có
2 2 2 2
;0; ; 2 ; ;0
2 2 2 2
t t t t
M N a
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2 6
2 2 3 4 2 3
2 2 3 3 3
t t a a a
MN a at t t at a t



S
A
B
y
C
x
z
M
N
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
19 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy MN ngắn nhất bằng
6
3
a
khi
2
3
a
t
b) Khi MN ngn nht thì:
2 2 2 2 2
;0; , ; ;0
3 3 3 3
a a a a
MN
2 2 2
;;
3 3 3
a a a
MN



Ta có
.0
.0
MN SA
MN BC
- điều phải chứng minh!
Câu 22
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy a, mặt bên to với đáy góc
. Tìm
tan
để SA
vuông góc SC
Lời giải
Chọn hệ trục Oxyz có O là tâm đáy ABCD, tia Ox chứa A, tia Oy chứa B, tia Oz chứa S. Ta có:
2 2 2 2
;0;0 , 0; ;0 , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; tan
2 2 2 2 2
a a a a a
A B C D S



Nên
22
;0; tan , 0; ; tan
2 2 2 2
a a a a
SA SB
22
;0; tan , 0; ; tan
2 2 2 2
a a a a
SC SD
Ta có
SA SC
2 2 2
22
1
. 0 tan 0 tan 1 0
2 4 2 2
a a a
SASC



2
tan 2 tan 2
S
C
D
A
B
x
y
z
O
E
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 20
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Câu 23
Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’. Gi M, N,P lần lượt các điểm chia đoạn thng AB,
D’D B’C’ theo cùng t s
0,1k
. Chng minh rng
mp MNP
luôn luôn song song vi
''mp AB D
Lời giải
Đặt
' ' , ' ' ,AA'A B a A D b c
. Ta dùng phương pháp tọa độbằng cách chọn hệ trục tọa độ với
gốc là:
'(0;0;0)A
sao cho
' ;0;0 , ' 0; ;0 , 0;0;B a D b A c
Ta
' ; ;0 , ;0; , 0; ; , ; ;C a b B a c D b c C a b c
. Các điểm M,N,P chia các đoạn thẳng AB, D’D,
B’C’ theo cùng tỉ số k nên
;0; , 0; ; , ; ;0
1 1 1
ka kc kb
M c N b P a
k k k

Do đó
11
; ; , ; ;
11
ka kc
MN b c NP a b
k c k a k k
Ta có
2 2 2
2 2 2
1 1 1
, ; ;
1 1 1
k k k k k k
MN NP bc ca ab
k k k





Nên
mp MNP
có vecto pháp tuyến là
;;n bc ca ab
Mặt phẳng
''AB D
có phương trình
1
x y z
a b c
có vecto pháp tuyến là
1 1 1
;;n
abc


1 1 1
bc ca ab
abc
a b c
, , ' 'M N P AB D
do
k
nên:
''mp MNP mp AB D
Câu 24
Cho hình chóp t giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a chiu cao bng h. Gọi I trung điểm
cnh bên SC. Tính khong cách t S đến mt phng
AIB
Lời giải
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa
OB, trục Oz chứa SO. Khi đó
2 2 2
;0;0 , 0; ;0 , ;0;0 , 0;0;
2 2 2
a a a
A B C S h
x
A
B
y
C
D
M
S
I
z
O
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
21 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Ta có giao điểm M của SO và AI là trọng tâm tam giác SAC nên
0;0;
3
h
M



. Mặt phẳng đi qua A,
B, MI cũng chính là mặt phẳng
ABM
nên có phương trình là:
1
22
2
22
x y z
h
aa
Do đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng
ABM
là:
22
2 2 2
22
2 2 9
49
ah
d
ha
aah


Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nht
, 2, ,AB a AD a SA a
SA vuông góc
ABCD
. Gọi M, N trung điểm AD, SC, gọi I giao điểm BM AC. Chng minh
SAC SBM
và tính th tích khi ANIB.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
0;0; , 0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0S a A B a C a a
Thì
22
0; 2;0 , 0; ;0 , ; ;
2 2 2 2
a a a a
D a M N
1
2
IA IM AM
IC IB BC
1
3
IA AC
22
; ;0 , ; ;0 , ;0;
3 3 2
a a a
I BM a BS a a
Mặt phẳng
SMB
có vecto pháp tuyến
22
2
1
22
, ; ;
22
aa
n BM BA a






Mặt phẳng
SCA
có vecto pháp tuyến
22
2
AS, 2; ;0n AC a a


12
.0nn
nên 2 mặt phẳng
,SAC SMB
vuông góc
S
A
B
C
D
y
x
I
M
N
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 22
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Ta có
22
, ; ;0 , ;0;0
6
32
aa
AI AN AB a





,
3
12
,.
6 36
ANIB
a
V AI AN AB dvtt



Câu 25
Cho tứ diện đều
T
các đỉnh có tọa độ
;;
i i i
x y z
với
14i
, nội tiếp trong một mặt cầu đơn
vị. Chứng minh:
4 4 4
2 2 2
1 1 1
4
3
i i i
i i i
x y z
4 4 4
1 1 1
0
i i i i i i
i i i
x y y z z x
Lời giải
Ta kiểm tra được rằng kết luận đúng cho trường hợp tứ diện
o o o o
A B C D
có 4 đỉnh là
0 0 0 0
2 2 1 2 6 1 2 6 1
0;0;1 , ;0; , ; ; , ; ;
3 3 3 3 3 3 3 3
A B C D
Bây giờ ta chứng minh khẳng định đúng cho một tứ diện ABCD các đỉnh
;;
i i i
x y z
bất kỳ. Đầu
tiên, ta quay
T
quanh trục z cho đến khi một đỉnh của nó nằm trong mặt phẳng
Oyz
. Tiếp theo,
ta quay quanh trục Ox cho đến khi đỉnh y trùng với điểm
0
0;0;1A
. Sau đó, lại quanh quanh
trục Oz cho đến khi
T
trùng với tứ diện
0 0 0 0
A B C D
đã nói ở trên có điều phải chứng minh!
Câu 26
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
;2AB a BC a
.
SA
vuông góc với
AB
,
SC
vuông góc với
BC
góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó
0;0;0B
,
;0;0Aa
,
0;2 ;0Ca
,
;;S x y z
, với
, , 0x y z
.
:0ABC Oxy z
Ta có
; ; , ;0;0SA a x y z AB a
.
. 0 0 .SA AB SA AB a a x x a
A
B
C
S
I
z
x
y
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
23 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Ta có
;2 ; , 0;2 ;0SC x a y z BC a
. 0 2 2 0 2 .SC BC SC BC a a y y a
Suy ra
;2 ;S a a z
.
Đường thẳng
SC
có véc-tơ chỉ phương là
;0;CS a z
.
Mặt phẳng
()ABC
có véc-tơ pháp tuyến là
0;0;1k
.
Theo đề bài, góc giữa
SC
và mp
ABC
0
60
nên
22
22
.
3
sin60 3 3 ;2 ; 3
2
.
SC k
z
z a z a S a a a
SC k
az
.
Gọi
I
là trung điểm
SB
. Suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
Ta có
2 2 2
11
4 3 2
22
R SB a a a a
.
Vậy thể tích khối cầu là
3
3
4 8 2
3 3
a
VR
.
Câu 27
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
.A ABC
tứ diện đều cạnh
a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung
điểm của
AA
BB
. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng
ABC
CMN
.
Lời giải
Gọi
O
là trung điểm của
AB
. Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho
0;0;0O
,
1
;0;0
2
A



,
1
;0;0
2
B



,
3
0; ;0
2
C




,
3
0; ;0
6
H




,
6
3
a
AH
36
0; ;
63
A




O
B
A
C
M
H
'A
'B
'C
N
z
x
y
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 24
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Ta có
AB A B

36
1; ;
63
B





. Dễ thấy
ABC
có vtpt
1
0;0;1n
.
Ta có
M
là trung điểm
AA
1 3 6
;;
4 12 6
M




,
N
là trung điểm
BB
3 3 6
;;
4 12 6
N




1;0;0MN 
,
1 5 3 6
;;
4 12 6
CM



CMN
có vtpt
2
6 5 3
0; ;
6 12
n



3
0;2 2;5
12
cos
5
33
2
1
tan 1
cos
22
5
Câu 28
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
I
, cạnh
a
, góc
0
60BAD
,
3
2
a
SA SB SD
. Gọi
là góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()SBC
. Tính
sin
Lời giải
Tam giác
ABD
đều do
AB AD
0
60BAD
.
Do
SA SB SD
nên
S
nm trên trc ca
ABD
Gi
O
là tâm của tam giác đều
ABD
, khi đó
( ).SO ABD
Ta có
22
15
.
6
a
SO SA AO
Gn h tọa độ sao cho
3 15
0;0;0 , 0; ;0 , 0;0; .
36
O B S
Suy ra
1 3 3
; ;0 , 1; ;0 .
2 6 3
DC
Vy
3 15
1;0;0 , 0; ; .
36
BC BS




A
B
C
D
x
z
y
O
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
25 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Vectơ pháp tuyến ca
()SBC
:
15 3
, 0; ; .
63
n BC BS





Chọn vectơ pháp tuyến
2
0; 15;2 3n 
,
1 3 15 1
; ; 3; 3; 15 .
2 6 6 6
SD



3 5 6 5
5
sin , .
3
27. 27
SD SBC

Câu 29
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh
.a
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AC
BC

Khoảng cách giữa hai đường thẳng
MN
BD

bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
' 0;0;0 , ' ;0;0 , ' 0; ;0 , ' ; ;0 , 0;0; , 0; ; , ;0;B C a A a D a a B a A a a C a a
.
Ta có
1
; ; , ;0;0 0; ; 0;1;2 0;1;2
2 2 2 2 2
a a a a a
M a N MN a u

là VTCP ca
MN
.
2
' ' ; ;0 1;1;0B D a a a u
là VTCP ca
BD

.
12
12
;'
; ' '
3
;
u u B N
a
d MN B D
uu



.
Câu 30
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
SAB
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SC
,
SD
. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng
GMN
ABCD
.
Lời giải
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 26
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Gắn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ, xem
a
1
đơn vị.
Ta có:
3
0;0;
2
S




;
3
0;0;
6
G




;
1
;1;0
2
C



;
1
;1;0
2
D



1 1 3
;;
4 2 4
M




;
1 1 3
;;
4 2 4
N




.
1 1 3
;;
4 2 12
GM



;
1
;0;0
2
NM


31
, 0; ;
24 4
GM NM






.
Khi đó:
(0; 3; 6)
GMN
n
(0;0;1)
ABCD
nk
.
Ta có:
.
6
2 39
cos ,
13
39.1
.
GMN ABCD
GMN ABCD
nn
GMN ABCD
nn
.
Câu 31
Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
.
,MN
hai điểm thỏa mãn
2 ' 0MB MB
;
' 3 'NB NC
. Biết rằng hai mặt phẳng
MCA
NAB
vuông góc với nhau.
Tính thể tích hình lăng trụ.
Lời giải
z
A
B
C
O
x
y
M
'B
'C
N
'A
A
H
B
C
D
N
M
G
S
z
x
y
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
27 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Gọ
O
là trung điểm của
BC
'BB m
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ đơn vị
a
Ta có:
3 1 1 1 2
;0;0 ; 0; ;0 ; 0; ;0 ; 0; ; ; 0;1;
2 2 2 2 3
m
A B C M N m





Vậy
3 1 3 1 2
; ;0 ; ; ;
3 2 2 2 3
m
CA MA
33
;;
3 3 2
mm
CA MA



là VTPT của
MCA
3 1 3
; ;0 ; ; 1;
2 2 2
BA NA m
3 3 3
;;
2 2 4
mm
BA NA



là VTPT của
NAB
Theo bài ra:
MCA NAB
22
9 3 6
. 0 0
6 2 8 4
MCA MAB
mm
n n m
Vậy
36
'
4
BB a
2
. ' ' '
3 3 6 9 2
.
4 4 16
ABC A B C
V a a
Câu 32
Cho hình chóp
.S ABC
3SA SB SC
, tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2 2.AC
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AC
.BC
Trên hai cạnh
,SA
SB
lấy các điểm
,P
Q
tương
ứng sao cho
1,SP
2.SQ
Tính thể tích
V
của tứ diện
MNPQ
.
Lời giải
Ta có
2;AB BC
7.SM
Chn h trc
Oxyz
như hình vẽ.
Ta có
0;0;0 , 2;0;0 , 0;2;0 , 0;1;0 , 1;1;0 , 1;1; 7B A C N M S
1 4 2 2 7
;;
3 3 3 3
SP SA P





;
1 1 1 7
;;
3 3 3 3
BQ BS Q





Ta có
1 2 7 4 1 2 7
1;0;0 , ; ; , ; ;
3 3 3 3 3 3
NM NQ NP
72
; 0; ;
33
NM NQ





A
M
C
N
B
Q
S
P
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 28
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Suy ra
1 1 7 4 7 7
; . .
6 6 9 9 18
MNPQ
V NM NQ NP


Câu 33
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
SA
vuông góc với đáy. Tính độ
i cạnh
SA
để góc tạo bởi
SBC
SCD
bằng
0
60
.
Lời giải
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt
20SA m m
Khi đó
;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
2 2 2
a a a
B D C M m
Ta có
:1
22
x y z
SBC
aa
m
1;1;
2
SBC
a
n
m



Phương trình mặt phẳng
:1
22
x y z
SDC
aa
m
1;1;
2
SDC
a
n
m


Yêu cầu bài toán tương đương với
0
1
, 60 cos ,
2
SBC SDC
SBC SDC n n
2
2
2
2
1
22
2
2
11
2
a
m
a
ma
m
a
m










.
Câu 34
Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
2 , 2 3AB a AC a
. Tam giác
SAB
đều và
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi M điểm trên đoạn
1
:
4
BC BM BC
. Cosin góc tạo bởi
&SAC SAM
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; không mất tính tổng quát, giả s
1a
.
O
A
B
C
D
S
M
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
29 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Khi đó
13
0;0; 3 , 1;0;0 , 1;0;0 , 1;2 3;0 , ; ;0
22
S A B C M





.
1 3 3 3 3 3 3
1;0; 3 ; ; ; 3 , ; ;
2 2 2 2 2
SA SM SA SM


Chọn VTPT của
SAM
1
3; 3; 1n 
.
Ta có
1;2 3; 3 , 6;0; 2 3SC SA SC


, chọn VTPT của
SAC
2
3;0; 1n
.
Vậy côsin góc
giữa hai mp là
3 0 1
2
cos
2 13 13

.
Câu 35
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy
2SA a
. Gọi M trung điểm của SC. Tính côsin của góc
giữa đường thẳng BM mặt phẳng
ABC
.
Lời giải
A
B
C
S
M
H
x
y
z
S
O
A
C
B
M
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 30
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Gọi H là trung điểm của AC khi đó
//MH SA MH ABC
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó
3
0;0;0 , 0;0; , ;0;0
2
a
H M a B




3
;0; , 0;0;
2
a
BM a HM a




Giả sử góc giữa BM và mặt phẳng (ABC)
thì ta có :
.
2 7 21
sin cos
77
.
BM HM
BM HM
.
Câu 36
Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Trên hai tia
,Bx
Dy
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
cùng
chiều lần lượt lấy hai điểm
,M
N
sao cho
;
4
a
BM
2DN a
. Tính góc
giữa hai mặt phẳng
AMN
CMN
.
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Ta có:
0;0;0B
,
0; ;0Aa
,
;0;0Ca
,
0;0;
4
a
M



,
; ;2N a a a
.
Ta có
0; ;
4
a
AM a



,
0;0;2AN a
2
22
, 2 ; ;
4
a
AM AN a a




là vectơ pháp tuyến của mp
AMN
.
; 0;
4
a
CM a



,
0; ; 2CN a a
2
22
, ;2 ;
4
a
CM CN a a




là vectơ pháp tuyến của mp
CMN
.
A
B
C
D
x
y
M
N
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
31 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Do đó
44
4
44
4 4 4 4
22
cos 0
4 . 4
16 16
aa
a
aa
a a a a


90
.
Câu 37
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
2AC a
, tam giác
SAB
tam
giác
SCB
lần lượt vuông tại
A
,
C
. Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng
2a
. Côsin của
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SCB
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ sao cho
0;0;0B
,
2;0;0Aa
,
0; 2;0Ca
,
;;S x y z
.
Ta có
:0ABC z
,
2; ;AS x a y z
,
; 2;CS x y a z
Do
.0AS AB
2 2 0x a a
2xa
,
,2d S ABC a
2za
0z
.0CS CB
2 2 0y a a
2ya
2; 2;2S a a a
Ta có
0; 2;2AS a a
,
2;0;2CS a a
,
2; 2;2BS a a a
.
SBC
có 1 vtpt
2;0;1n 
,
SAB
có 1 vtpt
0; 2; 1m
cos
1
3. 3
1
3
.
Câu 38
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông độ dài đường chéo bằng
2a
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Gọi
góc giữa hai mặt phẳng
SBD
ABCD
. Nếu
tan 2
thì góc giữa hai mặt phẳng
SAC
SBC
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
A
B
C
S
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 32
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Gọi
I AC BD
.
Hình vuông
ABCD
có độ dài đường chéo bằng
2a
suy ra hình vuông đó có cạnh bằng
a
.
Ta có
SBD ABCD BD
SI BD
AI BD

;;SBD ABCD SI AI SIA
.
Ta có
tan tan
SA
SIA SA a
AI
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Ta có
0;0;0A
,
;0;0Ba
,
; ;0C a a
,
0;0;Sa
.
Khi đó
0;0;SA a
;
;;SC a a a
;
;0;SB a a
.
Mặt phẳng
SAC
có vectơ pháp tuyến
1
1;1;0n 
.
Mặt phẳng
SBC
có vectơ pháp tuyến
2
1;0;1n
.
Suy ra
12
12
.
cos ;
.
nn
SAC SBC
nn
11
2
2. 2

; 60SAC SBC
.
Câu 39
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có tâm
O
. Gọi
I
tâm của hình vuông
A B C D
M
điểm thuộc đường thẳng
OI
sao cho
2MO MI
(tham khảo hình vẽ). Khi đó
sin
của góc tạo bởi
hai mặt phẳng
MC D

MAB
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng
6
.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm
B
.
Khi đó,
6;0;0C
,
6;6;0D
,
3;3;1M
,
0;6;6A
,
0;0;6B
.
3; 3; 1MC

,
3;3; 1MD

A
I
B
C
D
y
x
S
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
33 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Suy ra vectơ pháp tuyến của
MC D

1
, 6;0;18 6 1;0;3n MC MD



.
3;3;5MA
,
3; 3;5MB
Suy ra vectơ pháp tuyến của
MAB
1
, 30;0;18 6 5;0;3n MA MB


.
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
MC D

MAB
, ta có
12
12
.
14
cos
340
nn
nn
2
6 85
sin 1 cos
85

.
Câu 40
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
độ dài cạnh bằng
1
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
,
CD

DD
. Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ
.
Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho:
DO
Ox D A
Oy D C
Oz D D


Khi đó
1;0;1A
,
1;1;1B
,
0;1;1C
,
0;0;1D
,
1;0;0A
,
B 1;1;0
,
0;1;0C
1
1; ;1
2
M



,
1
;1;1
2
N



,
1
0; ;0
2
P



,
1
Q 0;0;
2



.
Ta có:
11
; ;0
22
MN


,
11
1; ;
22
MP


,
11
1; ;
22
MQ



A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
z
M
N
P
Q
x
y
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
x
y
z
O
M
I
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 34
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
1 1 1 1
,.
4 8 8 4
MN MP MQ


11
. , .
6 24
MNPQ
V MN MP MQ


.
Câu 41
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
K
trung điểm
DD
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
CK
AD
.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm
BB
. Ta có:
//CK A M
//CK A MD
.
Khi đó
, , ,d CK A D d CK A MD d C A MD

.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Ta có:
0;0;0A
,
;0;0Ba
,
0; ;0Da
,
0;0;Aa
,
;0;B a a
,
; ;0C a a
,
;0;
2
a
Ma



.
;0;
2
a
A M a



,
0; ;A D a a

,
2
22
, ; ;
2
a
A M A D a a





.
Vậy mặt phẳng
A MD
nhận
1;2;2n
làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình
A MD
2 2 2 0x y z a
.
Do đó:
22
,
33
a a a
a
d C A DM


.
Câu 42
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Lấy điểm
M
thuộc đoạn
AD
, điểm
N
thuộc đoạn
BD
sao cho
AM DN x
,
2
0
2
a
x





. Tìm
x
theo
a
để đoạn
MN
ngắn nhất.
Lời giải
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
x
y
z
M
K
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
35 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
OA
,
A D Ox

,
A B Oy

,
A A Oz
.
0;0;0A
,
;0;0Da
,
0; ;0Ba
,
0;0;Aa
,
;0;D a a
,
0; ;B a a
,
; ;0C a a
,
;;C a a a
.
2
;0;
22
x a x
M




,
2
;;
22
a x x
Na




.
2 2 2 2
2
2 2 2 2
22
2 3 2 2 3 2
2 2 3 9 3
x x a a
MN x a x ax a x ax




.
2
2
2
2
3
33
aa
MN x




. Vậy
MN
ngắn nhất
2
3
a
x
.
Câu 43
Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
AB AC a
, góc
120BAC 
,
AA a
. Gọi
M
,
N
lần
lượt trung điểm của
BC

CC
. Số đo góc giữa mặt phẳng
AMN
mặt phẳng
ABC
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
A
B
C
N
'C
M
'B
'A
y
x
z
H
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
x
y
z
M
N
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 36
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Gọi
H
là trung điểm
BC
,
3BC a
,
2
a
AH
.
Chọn hệ trục tọa độ
0;0;0H
,
;0;0
2
a
A



,
3
0; ;0
2
a
B




,
3
0; ;0
2
a
C




,
0;0;Ma
,
3
0; ;
22
aa
N




. Gọi
là góc giữa mặt phẳng
AMN
và mặt phẳng
ABC
.
AMN
có một vtpt
,n AM AN

3 1 3
;;
244




ABC
có một vtpt
HM
0;0;1
, từ đó
.
cos
n HM
n HM
3
4
1.1
3
4
.
Câu 44
Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
(không trùng
O
) lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
và thể tích khối tứ
diện
OABC
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính
của mặt cầu đó bằng bao nhiêu ?
Lời giải
Ta có
1
.,
3
ABC ABC
OABC
ABC
SS
V
S d O ABC
3
,d O ABC
3
2
ABC
OABC
S
V
nên
,2d O ABC
.
Vậy mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc mặt cầu tâm
O
, bán kính
2R
.
O
A
B
C
z
x
y
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
37 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Câu 45
Cho hình lập phương
1a
cạnh bằng
1a
. Một đường thẳng
d
đi qua đỉnh
D
tâm
I
của
mặt bên
BCC B

. Hai điểm
M
,
N
thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng
BCC B

ABCD
sao cho trung điểm
K
của
MN
thuộc đường thẳng
d
(tham khảo hình vẽ). Giá trị nhất của độ
dài đoạn thẳng
MN
?
Lời giải
Cho
1a
.
Chọn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ.
0;0;0A
,
1;0;1D
,
0;1;0B
,
1;1;1C
I
là trung điểm
BC
11
;1;
22
I



1 1 1
;1; 1; 2;1
2 2 2
DI


.
Đường thẳng
DI
đi qua
1;0;1D
, có một VTCP là
1; 2;1u 
:
1
2
1
xt
y t t
zt


Mặt phẳng
ABCD
:
0z
Mặt phẳng
:1BCC B y

Ta có
;1;M BCC B M m n


,
1 ; 2 ;1K D I K t t t
K
là trung điểm
2 2; 4 1;2 2MN N t m t t n
.
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
N
K
M
d
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
N
K
M
d
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 38
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
N ABCD
2
0 2 2 0
2
N
n
z t n t
;3 2 ;0N n m n
.
2 ;2 2 ;MN n m n n
22
22
2 2 2MN n m n n
2
2
2 5 8 4n m n n
2
2
4 4 4
25
5 5 5
n m n



25
5
MN
.
Dấu bằng xảy ra khi
4
5
b
2
5
a
.
Câu 46
Hai quả bóng hình cầu kích thước khác nhau được đặt hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
của quả bóng đều tồn tại một điểm khoảng cách đến hai bức tường nền nhà tiếp xúc
bằng
1
;
2
;
4
. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng bao nhiêu?
Lời giải
Chọn hệ trục
Oxyz
như hình vẽ. Mỗi quả bóng xem là mặt cầu tâm
;;I a b c
.
mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt
phẳng tọa độ
,,,d I xOy d I yOz d I zOx R
0abc
;;I a a a
.
Gọi
;;M x y z
điểm nằm trên quả bóng khoảng cách đến hai bức tường nền nhà
tiếp xúc bằng
1
;
2
;
4
1;2;4M
.
M
nằm trên quả bóng khi
,IM d I xOy a
222
2
1 2 4a a a a
2
2 14 21 0 *aa
.
*
có biệt thức
70
nên nó có hai nghiệm phân biệt
1
a
,
2
a
12
7aa
.
Khi đó tổng đường kính của hai quả bóng là
12
2 14aa
.
Câu 47
Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy,
2SA a
. Gọi
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cạnh
SB
,
SD
.
Góc giữa mặt phẳng
AMN
và đường thẳng
SB
bằng bao nhiêu ?
Lời giải
O
I
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
39 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC
Ta
BC SAB
BC AM
AM SBC
AM SC
. Tương tự ta cũng
AN SC
AMN SC
. Gọi
là góc giữa đường thẳng
SB
AMN
.
Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho
0;0;0A
,
0;1;0B
,
1;0;0D
,
0;0; 2S
,
1;1;0C
,
1;1; 2SC 
,
0;1; 2SB 
. Do
AMN SC
nên
AMN
có vtpt
SC
sin
3
23
3
2
o
60

.
Câu 48
Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
tất c các cạnh bằng
a
.
M
một điển thỏa mãn
1
2
CM AA

. Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng
A MB
ABC
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Xét hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng
a
. Gắn hệ trục như hình vẽ quy
ước
1a
( đơn vị ). Gọi
D
là giao điểm của
AM
AC
.
tam giác
ABC
tam giác cân cạnh bằng
a
nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến
3
2
a
. Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ.
Theo giả thiết ta có
1
2
CM AA

vậy
ADA CDM
22
AD
DA DC
CD
S
M
N
D
A
B
C
a
2a
y
x
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 40
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
Vậy
tọa độ của điểm
D
là:
2
0; ;1
3
D



Ta có mặt phẳng
ABC
có phương trình
1 0;0;1
ABC
zn
Mặt khác mặt phẳng
A MB
là mặt phẳng đi qua ba điểm
A
,D
B
.
Ta có:
2
0; ;1
3
AD


31
; ;1
22
AB



1 3 3
n , ; ;
6 2 3
A BM
A D A B





Vậy sin góc tạo bởi hai mặt phẳng
A MB
ABC
là:
cos ' , cos ,
A BM ABC
A BM ABC n n
.
3
3
3 30
10
1 3 1 10
.1
36 4 3

.
x
31
, ,0
22
'B




' 0;1;0C
y
' 0;0;0A
31
; ,1
22
B




0;1;1C
0;0;1A
z
M
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
41 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 49
Cho lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
cnh bên bng cạnh đáy. Đường thng
MN
; M A C N BC


là đường vuông góc chung ca
AC
BC
. T s
NB
NC
bng
Li gii
Kết qu bài toán s không thay đổi nếu ta xét lăng trụ đu
.ABC A B C
cnh bên bng cạnh đáy
bng
2
.
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ (
O
trung điểm ca
BC
). Ta có:
0; 3;2 ,A
1;0;0 ,B
1;0;0 ,C
1;0;2 ,C
1; 3;2CA

,
2;0;2BC

.
Do
CM mCA
BN nBC
nên ta có
1 ; 3 ;2M m m m
,
1 2 ;0;2N n n
2 2; 3 ;2 2MN m n m n m
.
Đưng thng
MN
là đường vuông góc chung ca
AC
BC
nên:
.0
.BC 0
MN CA
MN
4 2 1
42
mn
mn
2
5
3
5
m
n
3
5
BN
n
BC
3
2
NB
NC

.
Câu 50
Cho t din
ABCD
AD
vuông góc vi mt phng
, 3 , 2ABC AD a AB a
,
, 4 , 60AC a BAC
. Gi
,KH
lần lượt hình chiếu vuông góc ca B trên
AC
CD
. Đường
thng
HK
cắt đường thng
AD
ti
E
. Chng minh rng
BE
vuông góc vi
CD
tính th tích
khi t din
BCDE
theo
a
.
Li gii
A
B
C
O
'A
'B
'C
M
N
x
y
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điu ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán hc | 42
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ vi
A
trùng gc tọa độ
O
.
0;0;0 , 2 ;0;0 , 2 ;2 3;0 , 0;0;3aA B a C a a D
,
.cos60 .AH AB a
Suy ra tọa độ ca
3
; ;0
22
aa
H




2 ;2 3; 3DC a a a
suy ra
2;2 3; 3u
mt vecto ch phương của
DC
n phương trình
đường thng
DC
2
: 2 3
33
xt
yt
z a t

. Vì
K
thuc
DC
nên
2 ;2 3 ;3 3K t t a t
Ta có
13
2 2 ;2 3 ;3 3 , . 0
25
a
BK t a t a t BK DC t
. Vy
26 26 3 36
;;
25 25 25
a a a
K




E
thuc trc
Az
nên
3 27 27 3 36
0;0; . ; ; ; ; ;
2 2 50 50 25
a a a a a
E z EH z HK
,,E H K
thng hàng nên
,EH HK
cùng phương, do đó suy ra
4
3
a
z 
. Vy
4
0;0;
3
a
E



Ta có
4
2 ;0;
3
a
EB a


2 ;2 3; 3DC a a a
nên
4
. 2 .2 0.2 3 3 0
3
a
EB DC a a a a
Vy
BE
vuông góc vi
CD
Câu 51
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
,BC aA
30ABC
. Hai mt phng
SAB
SAC
cùng to vi đáy mt góc
60
. Biết rng hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phng
ABC
thuc cnh
BC
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
Li gii
A
E
B
C
K
H
2a
4a
3a
D
z
y
x
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
43 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ vi
A
trùng gc tọa độ
O
.
3
0;0;0 , ;0;0 , 0; ;0 , ; ;
22
aa
A B C S x y z







vi
0; 0; 0, ; ;0x y z H x y
vi
H
hình chiếu
vuông góc ca
S
lên
ABC
1
0;0;1n
vecto pháp tuyến ca
ABC
2
33
. 0; z;
22
aa
n AB AS y





vecto pháp
tuyến ca
3
. . ;0;
22
aa
SAB n AC AS x z




là vecto pháp tuyến ca
SAC
12
22
22
12
.
1
cos , 3 1
2
nn
y
SAB ABC z y
nn
zy
13
22
22
13
.
1
cos , 3 2
2
nn
x
SAC ABC z x
nn
zx
T
1 , 2
ta
xy
. Nên
; ;0H x x
,
H
thuc
BC
nên
3
; ;0 , ; ;0
2 2 2
a a a
BC CH x x







cùng phương, suy ra
3
2
3
2 1 3
2
2
a
x
xa
x
a
a
thay vào
1
, ta được
3
2 1 3
a
z
3
2
.
33
1 1 3 3
.
3 3 8 32
2 1 3
S ABC ABC
a
aa
V SH S
Câu 52
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
. độ dài cnh
AB a
.Gi
,NM
lần lượt trung đim ca
các cnh
,SB SC
. Tính theo
a
din tích ca tam giác
AMN
, biết rng mt phng
AMN
vuông
góc vi mt phng
SBC
.
Li gii
Gi
O
là trung điểm
BC
,
G
là trng tâm tam giác
ABC
, ta có
A
B
C
y
x
H
S
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điu ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán hc | 44
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
33
,OB ,
2 2 6
a a a
OA OC OG
Đặt
0SG z
. Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho tia
Ox
cha
A
, tia
Oy
cha
B
tia
Oz
nm
trên đường thng qua
O
và song song vi
SG
(xem hình vẽ), khi đó:
3 3 3 3
;0;0 ,B 0; ;0 ,C 0; ;0 ,S ;0;z ,M ; ;z ,N ; ;z .
2 2 2 6 12 4 12 4
a a a a a a a a
A

Tính được
15
6
a
z
. Suy ra
2
10
16
AMN
a
S
Câu 53
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht vi
, 2,AB a AD a SA a
SA
vuông
góc vi mt phng
ABCD
. Gi
,NM
ln lượt trung đim ca
AD
SC
,
I
giao đim ca
BM
AC
. Chng minh rng mt phng
SAC
vuông góc vi mt phng
SMB
. Tính th tích
khi t din
ANIB
.
Li gii
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho
OA
,
Ox
cha
B
, tia
Oy
cha
D
và tia
Oz
cha
S
. Khi đó:
22
0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0 , 0; 2;0 , 0;0; , 0; ;0 , ; ; .
2 2 2 2
a a a a
A B a C a a D a S a M N
2
0;0; , ;a 2;0 , 0; ; a , ;0;
2
a
AS a AC a SM SB a a





Vecto pháp tuyến ca
SAC
22
; 2; ;0AS AC a a



Vecto pháp tuyến ca
SMB
2
2
2
; ; ;0
2
a
SM SB a





44
; ; 0AS AC SM SB a a

nên
SAC SMB
Ta có
22
IC BC
IC IA
IA AM
. T đây tìm được
2
; ;0
33
aa
I




th tích khi t din
ANIB
33
1 1 2 2
..
6 6 6 36
ANIB
aa
V AN AI AB


B
C
D
A
M
N
I
S
z
x
y
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
45 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Câu 54
Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Gi
E
đim đối xng
ca
D
qua trung đim ca
,SA
M
trung đim ca
AE
,
N
trung đim ca
BC
. Chng minh
MN
vuông góc vi
BD
và tính (theo
a
) khong cách gia hai đường thng
MN
AC
.
Li gii
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
, Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho tia
Ox
cha
A
, tia
Oy
cha
B
và tia
Oz
cha
S
(xem hình vẽ). Đặt
SO z
, khi đó
2 2 2 2
;0;0 , 0; ;0 , ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; ,
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
; ;0 , ; ; , ;0; ; ;z
4 4 2 4 2 4 2 2 2
a a a a
A B C D S z
a a a a z a z a a
N M I E

3 2 2
;0; , 0; ;0
4 4 4
a z a
MN BD
Ta thy
.0MN BD MN BD
Góc gia hai đường thng
MN
và
AC
2
,.
4
a
d MN AC
Câu 55
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
bình hành,
4AD a
, các cnh bên ca hình chóp bng
nhau bng
6a
. Tìm côsin ca góc gia hai mt phng
SBC
SCD
khi th tích ca khi
chóp
.S ABCD
ln nht.
Li gii
B
A
D
C
N
y
x
M
E
I
S
z
O
a
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điu ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán hc | 46
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
,NM
lần lượt trung đim ca
AB
AD
, t gi thiết suy
ra
SO AC
SO ABCD
SO BD

22
6OA OB OC OD a SO
nên
ABCD
là hình ch nht
Đặt
0ON x
. Khi đó
22
2 2 2 2
4
2
OA x a
SO SA OA a x

Th tích khi chóp
.S ABCD
22
.
18
. . 2
33
S ABCD
V AB AD SO ax a x
vi
0; 2xa
hoc áp
dng bất đẳng thc Caushy ta suy ra
.S ABCD
V
ln nht khi và ch khi
xa
. Suy ra
SO a
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó
2 ; ;0 , 2 ; ;0 , 2 ; ;0 , 0;0; .
2 2 2
a a a
B a C a D a S a
Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
SCD
thì
2
cos
5

Câu 56
Cho hình lăng tr đứng
1 1 1
.ABC A B C
1
, 2 , 2 5AB a AC a AA a
120BAC
. Gi
M
trung đim ca cnh
1
CC
. Chng minh
1
MB MA
tính khong cách t đim
A
đến mt phng
1
A BM
Li gii
B
C
D
A
M
O
N
y
x
z
S
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
47 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
K
AO BC
. Ta có
22
2
2 2 2
4 2 .2 . 120 7
. .sin120 21
. . .sin120
7
21 2 7
49 7
57
7
BC a a a a cos a
AB AC a
AO BC AB AC AO
BC
aa
OB AB AO a
a
OC BC OB
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ. Khi đó:
1
21 2 7 5 7 21
;0;0 , 0; ;0 ,M 0; ; 5 , ;0;2 5
7 7 7 7
aa
A B a A a
Ta có
1
21 5 7
; ; 5 , 0; 7; 5
77
aa
MA a MB a a




22
1 1 1
. 5 5 0MA MB a a MA MB MA MB
Phương trình mặt phng
1
A BM
là:
27
12 5 15 21 0
7
a
x y z




Khong cách t
A
đến
1
A BM
là:
1
5
;
3
a
d A AMB
Câu 57
Cho hình lăng trụ
. ' 'ABC A B C
độ dài cnh bên bng 2a đáy ABC tam giác vuông ti
, , 3A AB a AC a
hình chiếu vuông góc của đỉnh
A
trên mt phng
ABC
trung điểm
ca cnh BC. Tính theo
a
th tích khi chóp
'.A ABC
.và cosin ca góc gia hai đường thng
'AA
''BC
.
Li gii
B
A
C
2a
a
y
y
x
1
A
1
C
1
B
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điu ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán hc | 48
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
Gi
O
trung điểm ca
BC
,
H
trung điểm ca
AB
,
K
trung điểm
AC
thì
OHAK
hình
ch nht. Ta có
22
2 2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
2 , ,
2
' ' 4 3.
3
42
3
42
BC
BC AB AC a OA a
OA AA OA a a a
aa
OH OA AH a
aa
OK OA AK a
Chn h trc tọa độ
Oxyz
sao cho tia
Ox
cha
H
, tia
Oy
cha
K
và tia
Oz
cha
'A
(xem hình v).
Khi đó
3 3 3
' 0;0; 3 , ; ;0 , ; ;0 , ; ;0 .
2 2 2 2 2 2
a a a a a a
A a A B C

Th tích khi chóp
'.A ABC
3 3 3
'.
1 1 3 3
' ; ' '
6 6 2 2 2
A ABC
a a a
V A A A B A C


3; ;0BC a a
. Gi
là góc gia
'AA
''BC
. Khi đó:
'.
1
',
4
'.
AA BC
cos AA BC
AA BC
cos
.
Câu 58
Cho hình lăng tr đứng
. 'B'C'ABC A
2,BC AB AB BC
. Gi
,MN
ln lượt trung đim ca
''AB
BC
. Khong cách gia hai đường thng
AM
'BC
bng
2
7
a
. Góc gia hai mt phng
'AB C
''BCC B
bng
60
. Tính th ch khi chóp
MABC
bán kính mt cu ngoi tiếp
khi chóp
'B ANC
theo
a
Li gii
B
A
C
O
K
y
x
H
'A
'B
'C
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
49 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ vi gc tọa độ
O
trùng điểm
B
Đặt
0AB x x
thì
2BC x
Ta có
0;0;0 , 2 ;0;0 , 0; ;0 ;0;0B C x A x N x
2
' 0; ; 0 , ' 0;0; , ' 2 ;0; , 0; ; .
2
0; ; , ' 2 ;0; ; ' ;2 ;
22
x
A x y y B y C x y M y
x xy
AM y B C x y AM B C xy x





Ta có
2 ; ;0AC x x
2
2 2 2 2
2 2 4
; ' .
2
, ' 1
77
4 17
;'
4
4
AM B C AC
xy
a xy a
d AM B C
x y x y
AM B C
x y x




' 0; ;AB x y
2 ; ;0AC x x
nên
2
. ' ;2 ;2AC AB xy xy x
nên
'AB C
vecto pháp tuyến
;2 ;2n y y x
(vì
n
cùng phương với
.'AC AB


)
''BCC B
vecto pháp tuyến
0;1;0 .j
2 2 2
22
.
1 2 11
' , ' ' 5 4 16 2
22
.
54
nj
y
cos AB C BCC A y x y x y
nj
yx
Thế
2
vào
1
, giải phương trình ta được kết qu
4
11
a
y
2xa
Vy
3
1 1 4 16 11
. ' .2 .4 .
3 2 33
11
MABC ABC
aa
V S AA a a



Tính bán kính mt cu ngoi tiếp khi chóp
'B ANC
theo
a
Phương trình mặt cu
S
ngoi tiếp khi chóp
'B ANC
có dng:
2 2 2
1
: 2 2 2 0S x y z a x by cz d
vi tâm
2 2 2
11
; ; ,T a b c R a b c d
', , ,B A N C
thuc mt cu
S
nên tọa độ chúng thỏa mãn phương trình mặt cu, ta có h:
B
A
N
C
x
y
'A
'C
M
'B
z
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Điu ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán hc | 50
CHINH PHC OLYMPIC TOÁN
2
1
2
2
1
2
2
1
3
16 8 11
0
11 11
3
31
4 4 0
3
13
11
4 4 0
11
8
16 8 0
aa
a ac d
ba
a ab d
Ra
a
c
a a a d
da
a a a d








Câu 59
Cho hình hp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông, tam giác
'A AC
vuông cân,
'A C a
.
Tính th tích ca khi t din
''ABB C
và khong cách t đim
A
đến mt phng
'BCD
theo
a
.
Li gii
T gi thiết ta tính được
'
2
a
AC AA
2
a
AB
Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình vẽ vi gc tọa độ
O
trùng điểm
A
Ta có:
0;0;0 , 0; ;0 , ; ;0 , ;0;0
2 2 2 2
a a a a
A B C D
' 0;0; , ' 0; ; , ' ; ; , ' ;0;
2 2 2 2
2 2 2 2
a a a a a a a a
A B C D
0; ;0 , ' 0; ; , ' ; ; .
2 2 2 2
22
a a a a a a
AB AB AC



23
. ' ;0;0 . ' . '
2 2 4 2
aa
AB AB AB AB AC



3
''
12
. ' . ' .
6 48
ABB C
a
V AB AB AC


22
;0;0 , ' 0; ; . ' 0; ;
2 2 4
2 2 2
a a a a a
CB CD CB CD










0; 2;1n
là VTPT ca mt phng
'BCD
nên
A
B
C
D
'A
'B
'C
'D
x
y
z
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIU TOÁN HC
51 | Chinh phc olympic toán Tinh hoa ca toán hc nm t do ca nó Georg Cantor
TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HC
2
2
2
2.0 0
2
26
' : 2 0 , '
26
21
a
aa
BCD y z d A BCD

| 1/52

Preview text:


TẠP CHÍ VÀ TƯ LIỆU TOÁN HỌC Phương Pháp TỌA ĐỘ HÓA HÌNH KHÔNG GIAN
CHINH PHỤC OLYMPIC TOÁN
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Tạp chí và tư liệu toán học
Đôi khi trong giải toán hình học không gian cổ điển ta sẽ gặp khá nhiều bài toán tính toán phức tạp,
tuy nhiên trong phòng thi ta lại không có nhiều thời gian, vì thế trong chương này chúng ta sẽ tìm
hiểu một phương pháp giải quyết nhanh các bài toán tính toán phức tạp và khó trong hình không
gian cổ điển, liên quan tới cực trị, góc, khoảng cách. I. Ý TƯỞNG. PHƯƠNG PHÁP
Trên mạng có một vài tài liệu nói về phương pháp này và chia thành rất nhiều dạng, điều đó làm
chúng ta khi áp dụng có phần khó nhớ và máy móc, tuy nhiên chúng ta chỉ cần nắm được dấu hiệu và phương pháp sau
Bước 1. Chọn hệ trục tọa độ. Trong bước này ta sẽ xác định 3 đường vuông góc có trong bài
toán và gọi đó là 3 đường cơ sở. Thông thường thì ta sẽ quy ước trục Ox hướng vào mình,
trục Oz nằm ngang, còn lại là trục Oy
Bước 2. Xác định tọa độ các điểm liên trên hình liên quan tới bài toán. Với những bạn chưa
quen thì chúng ta xác định tọa độ hình chiếu của điểm cần tìm lên các trục, từ đó sẽ suy ra
được tọa độ điểm cần tính.
Bước 3. Áp dụng công thức.
Sau đây chúng ta sẽ nhắc lại một số công thức cần nhớ trong phần này.
Diện tích và thể tích 1
Diện tích tam giác ABC: S  AB, AC   2 1
Thể tích tứ diện ABCD: V
AB, AC.AD   6
Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’: V   AB, AD .AA'   1
Thể tích hình lăng trụ ABC,A’B’C’: V
AB, AD.AA'   2
Góc giữa 2 mặt phẳng: Mặt phẳng  P có vecto pháp tuyến n và mặt phẳng Q có vecto pháp
tuyến n ' thì cos  P,Q = cos  , n n '
Góc giữa 2 đường thẳng: Đường thẳng d có VTCP u và d’ có VTCP v thì cos d, d '  cos u,v ÁN HỌC
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: Đường thẳng d có VTCP u và (P) có VTPT n thì
sin d, P  cosu,n U TO LIỆ
Khoảng cách từ M x , y , z đến mặt phẳng: 0  0 0 0  TƯ
 Oxy là z ; Oyz là x ; Ozx là 0 0 0 y
Ax By Cz D CHÍ
 P : Ax By Cz D  0là d M , P 0 0 0  0 2 2 2
A B C TẠP
1 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Khoảng cách từ một điểm đến 1 đường thẳng: AM ,u   Cho M x , y , z
và đường thẳng d qua A và có VTCP u AB thì d M , d  0  0 0  0 0 0  u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Đường thẳng d qua M và có VTCP u ; d qua 1 1 1 2
u ,u .M M  
M và có VTCP thì d d , d 1 2  1 2 1 2 2 u ,u  1 2  
Chú ý. Thông thường các bài mà không có 3 đường vuông góc thì ta sẽ phải tự dựng thêm để gắn
tọa độ và những bài liên quan tới hình lập phương, hình hộp chữ nhật, chối chóp có 3 đường vuông
góc, lăng trụ đứng thì khi áp dụng phương pháp này sẽ giải rất nhanh !
II. CÁC BÀI TOÁN. Câu 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC CD . Tính bán kính R của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CMN . Lời giải z S N C D H O M y A B x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ và xét a  1. C TOÁN       Khi đó 1 1 1 3
H O , M 0;1;0 , C  ;1;0   , N  ; ;0   , S  0;0;  .    2   2 2  2  
Phương trình mặt cầu ngoại tiếp chóp S.CMN có dạng S 2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 ,  2 2 2
a b c d  0 . HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 2
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC  1  2
b d  1 a     4 5 
a  2b d   3    4 b   4
S, C, M , N   S  nên ta có hệ phương trình:  1  
a b d    5 3  2  c   12  3   3c d    1 4 d   2 31 93 Ta có 2 2 2
a b c d  hay 2 2 2
a b c d  . 48 12 Vậy a 93 R  . 12 Câu 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , thỏa mãn điều kiện
AB BC a , AD  2a, SA vuông góc với mặt đáy  ABCD , SA a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB, CD . Tính cosin của góc giữa MN và (SAC) . Lời giải z S M D y A N B C x
Chọn hệ trục như hình vẽ, chọn đơn vị là a . ÁN HỌC  1 1   1 3 
A0;0;0 , B 1;0;0 , C 1;1;0 , D 0; 2;0 , S 0;0  ;1 ; M ; 0;   ; N ; ; 0   .  2 2   2 2  U TO   LIỆ
Vec tơ chỉ phương của MN là 2MN  3 1 2 0; ;     0;3;  1 .  2 2  TƯ
Véc tơ pháp tuyến của SAC  là n  AC; AS     1; 1  ;0 . VÀ 3 5 CHÍ
Vậy sin MN;SAC  3  9 1 2 10 TẠP
3 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 2  3 5  55
Suy ra cos MN;SAC  1      10   10 Câu 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD  2 AB  2BC  2CD  2a . Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SB CD . Tính cosin góc giữa MN và SAC  , biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng Lời giải
ABCD là hình thang cân có AD  2 AB  2BC  2CD  2a  2  a a 2a a 3 3 3a AD  2 ;
a AB BC CD a  3 CH  ; S  .  . 2 ABCD 2 2 4 2 1 3 3a 3 a 3 Nên V  . .SA   SA a ABCD 3 4 4
Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ như hình vẽ z S M Q I H A D F N K B C y xa   a 3   a 3 
Ta có K 0;0;0, B ; 0; 0 ,   C 0; ; 0 , A 0;  ;0,      2  2 2      a a 3   a 3   a a 3 a N  ; ; 0 ,   S 0;
; a , M  ;  ;  2 2       2   4 4 2   C TOÁN      3a 3a 3 a MN   ; ;    . Chọn u  3
 ;3 3; 2 cùng phương với MN 1   4 4 2   BK SA Nhận xét 
BK  SAC HỤC OLYMPI BK AC P   aBK
; 0; 0 là vtpt của  SAC  .Chọn n  1;0;0 cùng phương với BK 1   INH    2  CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 4
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC u .n Gọi  1 1
là góc góc giữa MN và  SAC  . Ta có sin   3 10  310  cos  . u u 20 20 1 2 Câu 4
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C   có 0
AB AC a, BAC  120 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B C
  và CC . Số đo góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC bằng Lời giải z A C B N x A ' C ' M B ' y
Thiết lập hệ toạ độ Oxyz trong không gian như hình vẽ, gốc toạ độ O trùng M . Dễ dàng tính được a 3 a
MB  MC  ; MA  . 2 2  a a  + M
N Oyz 3 0;0;0 ,  N 0; ;    2 2    a
+ AOxz  A ;0; a
 . Mp ABC / /  AB C
 ; AB C
   Oxy  2  ÁN HỌC
  ABC có một vecto pháp tuyến là k  0;0  ;1  a  U TO Ta có MA ; 0; 0 
 cùng phương u 1;0;2 1    2  LIỆ   TƯ a 3 a MN  0;  ;  
 cùng phương u 0; 3;1 2   2 2   VÀ
  AMN  có một vecto pháp tuyến n  u ,u   2 3; 1  ; 3 1 2     CHÍ TẠP
5 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 
AMN ABC k n 3 cos , cos ,  4 Câu 5
Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SA a 3, M là trung điểm AC , tính góc cotang của SBM và SABLời giải z S x y A C B  
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ a a
, ta có B 0;0;0; A ;
a 0; 0;C 0; ; a 0; S  ;
a 0, a 3 ; M ; ; 0    2 2  2  aa n  n        SBM SB, MB
 a 1;0, 3   1;1;0  3; 3  SAB 0;1;0 ;     ;1  2  2
Đặt góc SBM và SAB là  , ta có n 
SAB .nSMB 21 cos     n 
SABnSMB 7  cos  3   cot    2 sin  2    21 2 7 sin   1       7 7    Câu 6
Cho hình tứ diện EFGH EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH vuông góc với
EF ;biết EF  6a , EG  8a , EH  12a , với a  0, a
. Gọi I , J tương ứng là trung điểm của C TOÁN
hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng EIJ  theo a . Lời giải
EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  (EFH ) . Gọi K là trung điểm
của EF suy ra IK  (EFH ) . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có: HỤC OLYMPI P
K 0;0;0, I 0;0; 4a, E 3 ;
a 0; 0, J 0;6 ; a 0 . INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 6
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC G z I 8a N x E 6a F K M 12a J y H .
Phương trình mặt phẳng   x y z EIJ :  
1 4x  2y  3z 12a  0 . 3a 6a 4a
  EIJ   d K EIJ  12a 24a 24 29a d F, 2 ,  2   . 4  9 16 29 29 Câu 7
Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC a 6 . Góc
giữa mặt phẳng  AB 'C  và mặt phẳng BCC B   bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C  ? Lời giải
Gọi chiều cao của hình lăng trụ là h .
Đặt hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ. Khi đó A0;0;0 , Ba 3;0;0 , C 0;a 3;0 , Ba 3;0;h    a 3 a 3 M  ; ; 0  
 là trung điểm của BC . 2 2   z A ' C ' B ' ÁN HỌC y A C U TO M LIỆ Bx VÀ  a 3 a 3 
AM   BCC B
  và AM   ; ; 0  
 nên n  1;1;0 là VTPT của BCC ' B ' . CHÍ 2 2   TẠP
7 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Ta có  AC, AB     2 ah 3; 0; 3
a   n  ;h0; 3a là VTPT của  AB'C . 1  
Theo giả thiết góc giữa  AB C
  và mặt phẳng BCC B   bằng 60     1 h cos 60 cos , n n    h  3a 1  2 2 2 2. h  3a 3 3a 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C   là V  . 2 Câu 8
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm các cạnh BC , SA ,  là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD . Tính tan  . Lời giải z S M A D O y B E C x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho Ox OC , Oy OB , Oz OS .Chọn OA  1
Ta có C 1;0;0 , A 1
 ;0;0  SBD nhận AC  2;0;0 là một vectơ pháp tuyến.
Từ SA AB OA 2  2 2 2
SO SA OA 1 S  0;0;  1  1 1       M    A 1; 0; 0 ; 0;   2 2 C  1;0;0  1 1   1 1  Ta có   E ; ; 0 
  EM nhận ME  1; ; 
 là một vecto chỉ phương. B  0;1;0  2 2   2 2  C TOÁN ME.AC  2 6
sin  EM ;SBD  sin     ME.AC 2 2  1   1  3 2 1    .2      2   2  HỤC OLYMPI P 1  cos   tan   2 3 INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 8
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 9
Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' có cạnh bằng .
a Gọi K là trung điểm của DD '. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng CK A' D bằng Lời giải z D ' C ' A ' B ' K D C y A B x  
Chọn a  1 ta có hệ trục tọa độ Oxyz sao cho D  A   1 0; 0; 0 , ' 1; 0;1 , K 0; 0;   và C 0;1;0  2   1   1 
Ta có DA '  1;0  ;1 ; CK 0; 1  ;   và DK 0;0;    2   2   1  1
Ta có DA';CK  1;  ; 1    
 , DA';CK.DK      2  2 1  1  Do đó 2 2 1 a d    . Vậy d  .
A' D;CK
A'D;CK 2  1  1 3 3 1      2 1 1 1  2  4 Câu 10
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , BC a 3 , SA a SA
vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC. Lời giải ÁN HỌC U TO LIỆ TƯ VÀ CHÍ TẠP
9 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S A D y B C x
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó, ta có A0;0;0 , B ;
a 0; 0 , D 0;a 3;0 , S 0;0;a . Ta có BD   ;
a a 3; 0  a 1
 ; 3;0 , nên đường thẳng BD có véc-tơ chỉ phương là u   1  ; 3;0.
Ta có SB  a;0; a , BC  0;a 3;0  SB BC  2    2 2 , a 3; 0; a
3   a 3 1;0  ;1 .
Như vậy, mặt phẳng SBC  có véc-tơ pháp tuyến là n  1;0  ;1 .
Do đó,  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SBC  thì . u n   1 .1 3.0  0.1 2 sin     u . n   2 2 2 2 2 2 4 1  3  0 . 1  0 1 Câu 11
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Gọi E là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng DE SC . Lời giải
Ta có thể đưa ra các cách giải như sau:     
Do SAC là tam giác vuông có góc SCA  45 nên SA AC a 2 , SC 2a , SB SD a 3 . C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 10
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S M A B y E D C x
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho tia Ox , Oy , Oz lần lượt trùng với các tia AB , AD , AS . Khi  
đó toạ độ điểm các điểm là a D 0; ; a 0 , E ; a ; 0   , C  ; a ;
a 0 , S 0;0;a 2   2   aDE  ; a  ; 0   , SC   ; a  ;
a a 2  , DC  a;0;0  2    2 2  a 2 3a DE SC DC   a Suy ra 2
DE;SC   ; a 2;     
  d DE SC ; . 38 ;   2 2     19 DE; SC   Câu 12
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD và SC 10 5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD . Tính
khoảng cách d giữa BD MN . Lời giải z S ÁN HỌC M U TO LIỆ A D yNB C CHÍ x TẠP
11 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Xét tam giác vuông SAC có : 2 2 SA
SC AC  500  200  10 3 .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có A0;0;0 , M 0;0;5 3 , B10;0;0 , D0;10;0 , C 10;0;0 , N 5;10;0 MN  5;10; 5
 3  u  1;2; 3 1          u u ND   BD 10
 ;10;0  u  1;1;0
d MN, BD , 1 2   5 2   u u    
u ;u    3; 3;3, ND   5  ;0;0 , 1 2 1 2   Câu 13
Cho lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A B C D cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng .
x Tìm x để góc tạo 1 1 1 1
bởi đường thẳng B D và B D C đạt giá trị lớn nhất. 1 1  1 Lời giải z B C A D x B C 1 1 y A D 1 1
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O D , C thuộc tia Ox, A thuộc tia Oy, D thuộc tia Oz 1 1 1 (như hình vẽ).
Khi đó D 0; 0; 0 , B 1;1; 0 , D 0; 0; x, C 1; 0; x. 1   1  
Mặt phẳng B D C nhận véctơ n  D B , D C  ; x  ; x 1 1 1 1   1 1    là véctơ pháp tuyến
Đường thẳng B D nhận véctơ u  1;1;  x là véctơ chỉ phương. 1
Gọi  là góc giữa B D và B D C , suy ra: 1 1  1 C TOÁN
x x x x sin    (Do x  0 )
x  x2 2 2 2 2 1. 1 1  x  2x   2 2 1 x  2 1  1 1 1    .  1   2   1  3 2 1 HỤC OLYMPI 2x x     2 x   5   2 2.2 x .  5 2 2 P  x  x   x x
Dấu đẳng thức xảy ra khi x  1. INH
Góc  lớn nhất  sin  lớn nhất  x  1. CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 12
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy góc tạo bởi đường thẳng B D và B D C đạt giá trị lớn nhất khi x  1. 1 1  1 Câu 14
Cho hình lập phương ABC .
D A ' B 'C ' D ' cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD ' . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK A' D . Lời giải  
Chọn hệ trục tọa độ a
Oxyz sao cho A '0;0;0; ; D ' ;
a 0; 0 ; A0;0; a  C  ;
a a; a ; K ; a 0;    2    Khi đó: a
A ' D a;0; aCK 0;  ; a    , A'C  ; a ; a a .  2 
A D CK A C   a
Ta có: d CK A D ' , . ' , '   .   3 A ' D,CK   Câu 15
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành, 0
AB  3a, AD  4a, BAD  120 . Đường thẳng
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCDLời giải z S A D y B E C x
Chọn hệ toạ độ Oxyz như sau: Oz AS;Oy  ;
AD Ox AE ( E là hình chiếu của A lên cạnh ÁN HỌC BC ) U TO      Khi đó:   3 3a 3a 3 3a 5a A 0;0;0 ; B  ; ;0 ;C  ; ;0 ; D 0; 4 ; a 0; S     0;0;2 3a LIỆ 2 2 2 2     TƯ      Do đó: 3 3a 3a 3 3a 5a SB  ; ; 2  3a;SC  ; ; 2  3a;SD    
0;4 ;a 2 3a;S0;0;2 3a VÀ 2 2 2 2     CHÍ
Ta tính được 1 vectơ pháp tuyến của (SBC) là n  4;0;3 và SCD là n'  1; 3;2 TẠP
13 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Vậy n n  1 cos ; ' 
. Vậy góc giữa SBC  và SCD là 0 45 . 2 Câu 16
Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D có A trùng với gốc O, B  ;
a 0; 0, D 0; ;
a 0, A'0;0;b, a  0, b  0 . Gọi M là trung điểm cạnh CC’
a) Tính thể tích khối tứ diện BDA’M
b) Xác định tỷ số a để mặt phẳng  A' BD  MBDb Lời giải b
Từ giả thiết ta có: C  ; a ; a 0,C ' ; a ; a b  M ; a ; a    2   b   ab ab  Nên BD   ; a ;
a 0, BM  0; ; a , BA'     ;a0;b 2  B , D BM   ; ; a      2   2 2  2 Do đó 1 a b V
 BD, BM .BA'  BDA'M   6 4  ab ab
Mặt phẳng (BDM) có vecto pháp tuyến là 2
n  BD, BM   ; ; a 1      2 2 
Mặt phẳng (A’BD) có vecto pháp tuyến n  BD, BM      2 a ; b a ; b a 2  Do đó     a b a b a BDM A' BD 2 2 2 2 4
n .n  0  
a  0  a b  1 1 2 2 2 b Câu 17
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua G và một đỉnh của tứ
diện cũng đi qua trọng tâm của mặt đối diện với đỉnh đó. Gọi A’ là trọng tâm tam giác BCD. Chứng minh rằng GA  3 GA ' Lời giải
Ta giải bằng phương pháp tọa độ. Trong không gian tọa độ Oxyz.
Giả sử Ax ; y ; z , B x ; y ; z ,C x ; y ; z , D x ; y ; z thì trọng tâm A’ của tam giác BCD, 1 1 1 
 2 2 2   3 3 3  4 4 4 
  x x x y y y z z z  2 3 4 2 3 4 2 3 4 A ' ; ;      3 3 3 
trọng tâm tứ diện G có tọa độ              C TOÁN x x x x y y y y z z z z 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 G ; ;     4 4 4  
 3x x x x 3y y y y 3z z z z  1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 GA  ; ;      4 4 4  Do đó              HỤC OLYMPI 3x x x x 3y y y y 3z z z z  1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 GA  ; ;   P   12 12 12  INH GA Suy ra: GA  3  GA'  G, , A A' thẳng hàng và  3 CH GA ' Tương tự thì có đpcm
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 14
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 18
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A’D’ và B’B.
a) Chứng minh rằng IJ  AC ' . Tính độ dài đoạn IJ
b) Chứng minh rằng D ' B mp A'C ' D, mp ACB ' . Tính góc giữa hai đường thẳng IJ , A ' D Lời giải z A ' B ' I D ' C ' J y A B D C x
a) Chọn hệ tọa độ Oxyz sao cho A0;0;0, D  ;
a 0; 0, B 0; ;
a 0, A'0;0; a  a   a  Ta có C ' ; a ;
a a, B '0; ; a 0, D ' ;
a 0; a nên I ; 0; a ; J 0; ; a      2   2   a a   a a  Ta có IJ  0  ; a  0;  a   ; ; a    
 , AC '  a  0;a  0;a  0   ; a ; a a .  2 2   2 2  a a Nên 2 2
IJ.AC '   .a  . a a
.a  a a  0 2 2 2 2     Vậy a a a 6
IJ AC ' . Đoạn 2 IJ    a         2   2  2
b) Để chứng minh D ' B mp A'C ' D , ta chứng minh
D ' B A'C ', D ' B A ' D D ' .
B A 'C '  0, D ' . B A' D  0
Ta có D ' B   ; a ;
a a, A'C '   ; a ;
a 0, A' D   ; a 0; a  Do đó D ' .
B A 'C '  0, D ' .
B A' D  0 . Tương tự D ' B mp ACB ' ÁN HỌC A' D   ;
a 0; a . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng IJ và A’D thì: U TO a a  .a  .0 a  a LIỆ  
IJ A DIJ.A'D   2 2 cos cos , '    0 TƯ IJ.A' D a 6 .a 2 2 VÀ Vậy 90o   CHÍ TẠP
15 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Câu 19
Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh a, trên BC lấy điểm M sao cho D M , DA , AB đồng 1 1 1 1 1 1 1 1
phẳng. Tính diện tích S của MAB 1 Lời giải z D D1 A A1 y C C1 B x B1
Chọn hệ Oxyz sao cho B  0, B ; a 0; 0 , C ; a ; a 0 , C 0; ;
a 0 , A 0; 0; a , A ;
a 0; a , D ; a ; a a , D 0; ; a a 1   1      1  1   
M BC nên gọi M  ; x ; x 0 . 1
Ta có D M x  ; a x  ;
a a , DA   ; a ; a 0 , AB  ; a 0; a 1   1   1   3a  3a 3a
D M , DA , AB đồng phẳng nên D M , DA AB  0  x   M ; ; 0 1 1 1 1 1 1     2  2 2   3a 3a   a 3a  Nên MA   ; 
; a ; MB   ;  ; 0   1    2 2   2 2  2 Vậy 1 a 19 S
MA , MB  1   2 4 Câu 20
Lăng trụ tứ giác đều ABC .
D A B C D có chiều cao bằng nửa cạnh đáy. Điểm M thay đổi trên cạnh 1 1 1 1
AB. Tìm giá trị lớn nhất của góc A MC 1 1 Lời giải C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 16
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A D M B C A D y 1 1 B1 C1 x
Chọn hệ trục như hình vẽ  A xyz 1 
Đặt AM x,0  x  2 Ta có: M  ;
x 0; a, A 0;0;0 ,C 2; 2; 2 1   1  Nên MA'   ; x 0;   ' 1 , MC  2  ; x 2; 1  1   x  2x 1 x  2 2 1
Đặt   A MC thì cos   cosMA ,MC    0 1 1  1 1
x 1. 2  x2  5
x 1. 2  x2 2 2  5 Do đó 90 . o  
Vậy góc   A MC lớn nhất khi x  1 tức M trung điểm AB 1 1 Câu 20
Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA h , đáy là tam giác ABC vuông tại C. AC  ,
b BC a .
Gọi M là trung điểm của AC và N là điểm sao cho 1 SN SB 3
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm sự liên hệ giữa a, b, h để MN vuông góc với SB Lời giải z S N ÁN HỌC U TO A y M LIỆ CxB
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz có gốc O trùng với A, tia Ox trùng với tia AC, tia Oz trùng với tia AS CHÍ
sao cho điểm B nằm trong góc xOy. TẠP
17 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN   Khi đó  b
A 0; 0; 0,C  ;
b 0; 0, B  ; b ;
a 0, S 0;0; h, M ; 0; 0   , SB   ; b ; a h  2  Gọi N  ;
x y; z  thì SN   ;
x y; z h    Từ điều kiện 1 b a h 2h b a 2h SN SB nên x  ; y  , z h   z   N ; ;   3 3 3 3 3  3 3 3 
b b a 2h   b a 2h  a) Ta có MN   ; ;   ; ;      3 2 3 3   6 3 3  2 2 2 b a 4h 1 Nên 2 2 2 MN    
b  4a 16h 36 9 9 6 2 2 2 ba 2  h
b) MN vuông góc với SB khi và chỉ khi MN.SB  0 2 2 2   
 0  4h  2a b 6 3 3 Câu 22
Cho tứ diện S.ABC có SC CA AB a 2, SC   ABC , tam giác ABC vuông tại A. Các điểm M  ,
SA N BC sao cho AM CN t 0  t  2a
a) Tính độ dài đoạn MN. Tìm giá trị t để MN ngắn nhất
b) Khi đoạn MN ngắn nhất, chứng minh MN là đường vuông góc chung của BC và SA Lời giải z S M A B y N C x  C TOÁN
a) Ta chọn hê trục Oxyz sao cho gốc tọa độ O
A . Trục Ox chứa AC, trục Oy chứa AB và trục
Oz   ABC  . Khi đó cạnh SC song song với rục Oz và ta có:
A0;0;0, B 0;a 2;0,C a 2;0;0, S a 2;0;a 2  HỤC OLYMPI  t 2 t 2   t 2 t 2  P Ta có M  ; 0;
; N a 2  ; ; 0     2 2 2 2     INH CH t ta a a
MN  2a  2at t  2 2 2 2 2 2 6 2 2 2 2  
 3t  4at  2a  3 t      2 2  3  3 3
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 18
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Vậy MN ngắn nhất bằng a 6 2a khi t  3 3  a 2 a 2   2a 2 a 2   a 2 a 2 a 2 
b) Khi MN ngắn nhất thì: M  ;0; , N  ; ;0       MN   ; ;     3 3 3 3     3 3 3  
 MN.SA  0 Ta có 
- điều phải chứng minh!
MN.BC  0 Câu 22
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc  . Tìm tan  để SA vuông góc SC Lời giải z S y C B E O D A x
Chọn hệ trục Oxyz có O là tâm đáy ABCD, tia Ox chứa A, tia Oy chứa B, tia Oz chứa S. Ta có:  a 2 
a 2   a 2   a 2   aA ;0;0, B  0; ;0,C   ;0;0 , D 0;  ;0 , S 0;0; tan            2 2 2 2          2   a 2 a   a 2 a  Nên SA   ;0; 
tan  , SB   0; ;  tan       2 2 2 2      a 2 a   a 2 aSC    ; 0; 
tan  , SD   0;  ;  tan       2 2 2 2     ÁN HỌC
Ta có SA SC 2 2 2 U TO a a a  1  2 2  S . A SC  0    tan   0  tan  1  0   2
 tan   2  tan   2 LIỆ 2 4 2  2  TƯ VÀ CHÍ TẠP
19 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Câu 23
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N,P lần lượt là các điểm chia đoạn thẳng AB,
D’D và B’C’ theo cùng tỉ số k  0,1 . Chứng minh rằng mp MNP luôn luôn song song với
mp AB ' D ' Lời giải
Đặt A' B '  a, A' D '  b, AA '  c . Ta dùng phương pháp tọa độbằng cách chọn hệ trục tọa độ với
gốc là: A'(0;0;0) sao cho B ' ;
a 0; 0, D '0; ;
b 0, A0;0;c Ta có C ' ; a ; b 0, B  ;
a 0; c, D 0; ;
b c,C a; ;
b c  . Các điểm M,N,P chia các đoạn thẳng AB, D’D,        
B’C’ theo cùng tỉ số k nên ka kc kb M  ; 0; c , N 0; ; b , P ; a ; 0        1 k   1 k   1 k       Do đó ka 1 1 kc MN  ; ; b c , NP  ; a ; b     1 k c k
a k 1 k  2 2 2  k k 1 k k 1 k k 1         
Ta có MN , NP        bc ca ab 1 k  ; ; 2 1 k2 1 k2      
Nên mp MNP có vecto pháp tuyến là n   ; bc ca; ab   Mặt phẳng  x y z
AB ' D ' có phương trình 
 1 có vecto pháp tuyến là 1 1 1 n  ; ;   a b ca b c bc ca ab Vì  
abc M , N, P  AB 'D' do k  nên: mpMNPmpAB 'D ' 1 1 1 a b c Câu 24
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Gọi I là trung điểm
cạnh bên SC. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  AIBLời giải
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ là tâm O của đáy, trục Ox chứa OA, trục Oy chứa      
OB, trục Oz chứa SO. Khi đó a 2 a 2 a 2 A ;0;0, B  0; ;0,C  
;0;0, S 0;0; h       2 2 2       z S C TOÁN I D M C HỤC OLYMPI O P INH A B x CH y
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 20
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC  
Ta có giao điểm M của SO và AI là trọng tâm tam giác SAC nên h M 0; 0; 
 . Mặt phẳng đi qua A,  3 
B, MI cũng chính là mặt phẳng  x y z
ABM  nên có phương trình là:    1 2 2 h a a 2 2 2
Do đó khoảng cách từ S tới mặt phẳng  2 2ah
ABM  là: d   2 2 2 2 9 4h  9a   2 2 2 a a h Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD a 2, SA a, SA vuông góc
ABCD . Gọi M, N là trung điểm AD, SC, gọi I là giao điểm BM và AC. Chứng minh
SAC  SBM  và tính thể tích khối ANIB. Lời giải S N A M D y I B C x
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ S 0;0;a, A0;0;0, B ;
a 0; 0,C  ; a a 2; 0  a   a a a  Thì D a  2 2 0; 2;0 , M  0; ;0 , N  ; ;      2 2 2 2     IA IM AM 1  a a 2   a 2  Vì    1
IA AC I  ; ;0 , BM   ; a ;0 , BS  ; a 0; a ÁN HỌC IC IB BC 2 3     3 3 2     2 2 U TO   Mặt phẳng  a 2 a 2
SMB có vecto pháp tuyến 2
n  BM , BA   ; a ;  1   LIỆ   2 2   TƯ
Mặt phẳng SCA có vecto pháp tuyến n  AS, AC     2 2 a 2;a ;0 2  VÀ
n .n  0 nên 2 mặt phẳng  SAC , SMB vuông góc 1 2 CHÍ TẠP
21 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 2 2  a a  3 1 a 2
Ta có  AI , AN       ; ; 0 , AB   ; a 0; 0 , V
 AI, AN .AB dvtt ANIB      3 2 6  6 36 Câu 25
Cho tứ diện đều T  có các đỉnh có tọa độ  x ; y ; z với 1  i  4 , nội tiếp trong một mặt cầu đơn i i i  4 4 4 4 4 4 vị. Chứng minh: 4 2 2 2
x   y  z  và x y   y z  z x  0 i i i i i i i i i iii 3 1 1 1 i 1  i 1  i 1  Lời giải
Ta kiểm tra được rằng kết luận đúng cho trường hợp tứ diện A B C D có 4 đỉnh là o o o o  2 2 1   2 6 1   2 6 1  A 0;0;1 , B  ;0;  ,C   ; ;  , D   ;  ;   0   0 0 0       3 3 3 3 3 3 3 3      
Bây giờ ta chứng minh khẳng định đúng cho một tứ diện ABCD có các đỉnh  x ; y ; z bất kỳ. Đầu i i i
tiên, ta quay T  quanh trục z cho đến khi một đỉnh của nó nằm trong mặt phẳng Oyz . Tiếp theo,
ta quay nó quanh trục Ox cho đến khi đỉnh này trùng với điểm A 0;0;1 . Sau đó, lại quanh quanh 0  
trục Oz cho đến khi T  trùng với tứ diện A B C D đã nói ở trên có điều phải chứng minh! 0 0 0 0 Câu 26
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  ;
a BC  2a . SA vuông góc với
AB , SC vuông góc với BC và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Lời giải z S I B C y C TOÁN A x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó HỤC OLYMPI B 0;0;0 P , A ;
a 0; 0 , C 0; 2 ; a 0 , S  ;
x y; z  , với x, y, z  0 .  ABC   Oxy : z  0 INH
Ta có SA  a  ;
x y; z , AB   ; a 0; 0 . CH
SA AB S .
A AB  0  a a x  0  x  . a
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 22
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Ta có SC   ;
x 2a y; z , BC  0; 2 ; a 0
SC BC SC.BC  0  2a 2a y  0  y  2 . a Suy ra S  ; a 2 ; a z  .
Đường thẳng SC có véc-tơ chỉ phương là CS   ; a 0; z  .
Mặt phẳng (ABC) có véc-tơ pháp tuyến là k  0;0  ;1 .
Theo đề bài, góc giữa SC và mp  ABC  là 0 60 nên SC.k 3 z 2 2 sin 60   
z  3a z  3a S a;2 ; a 3a 2 2   SC . k 2 a z .
Gọi I là trung điểm SB . Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . 1 1 Ta có 2 2 2 R SB
a  4a  3a  2a . 2 2 3 
Vậy thể tích khối cầu là 4 8 2 a 3 V R   . 3 3 Câu 27
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có A .ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và CMN  . Lời giải z B ' C ' A ' N M B y C O H ÁN HỌC A U TO LIỆ x
Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O 0;0;0 , VÀ  1   1   3   3  a 6   A ; 0; 0   , B  ;0;0   , C 0; ; 0  , H  0;
; 0  , AH  3 6  A0; ;         2   2  2 6 3 6 3 CHÍ       TẠP
23 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN   Ta có AB  3 6 A B    B 1  ; ;  
 . Dễ thấy  ABC  có vtpt n  0;0;1 . 1   6 3       
Ta có M là trung điểm AA 1 3 6  M  ; ;  
, N là trung điểm BB 3 3 6  N  ; ;    4 12 6   4 12 6    1 5  3 6   6 5 3  3 MN   1
 ;0;0, CM   ; ;   0;2 2;5 
  CMN  có vtpt n  0; ;    4 12 6   2 6 12   12 cos   5 1  2 2 tan   1  33 2 cos  5 Câu 28
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc 0 BAD  60 , a 3
SA SB SD
. Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC) . Tính sin  2 Lời giải z x B C y O A D
Tam giác ABD đều do AB AD và 0 BAD  60 .
Do SA SB SD nên S nằm trên trục của ABD
Gọi O là tâm của tam giác đều ABD , khi đó SO  ( ABD). a 15 Ta có 2 2 SO SA AO  . C TOÁN 6    
Gắn hệ tọa độ sao cho O   3 15 0;0;0 , B  0; ;0 , S  0;0; .     3 6      1 3   3  Suy ra D  ;  ; 0 ,C 1; ; 0 . HỤC OLYMPI     2 6 3     P   INH Vậy BC    3 15 1;0;0 , BS  0  ; ; .    CH 3 6  
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 24
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC   Vectơ pháp tuyế 15 3
n của (SBC) : n  BC, BS    0; ; .     6 3    1 3 15  1
Chọn vectơ pháp tuyến n  0;  15; 2 3 , SD   ; ;      3; 3; 15. 2   2 6 6 6       SD SBC  3 5 6 5 5 sin ,   . 27. 27 3 Câu 29
Cho hình lập phương ABC . D AB CD   cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC B C  
Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN B D   bằng bao nhiêu ? Lời giải A D B C A ' D ' B ' C '
Đưa hình lập phương vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
B '0;0;0,C ' ;
a 0; 0, A'0; ; a 0, D ' ; a ;
a 0, B 0;0; a, A0; ; a a ,C  ; a 0; a  . Ta có          a a a a a M ; ; a , N ; 0; 0  MN  0; ; a       
0;1;2  u 0;1;2 là VTCP của MN . 1    2 2   2   2  2  B ' D ' ; a ;
a 0  a 1;1;0  u là VTCP của B D   . 2     u u B N   a
d MN; B ' D ' ; ' 1 2   .   3 u ;u 1 2   Câu 30
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và ÁN HỌC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB U TO
M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng GMN  và LIỆ  ABCD . TƯ Lời giải VÀ CHÍ TẠP
25 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S N M G D A H y B C x
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, xem a là 1 đơn vị.  3   3   1   1     1 1 3  Ta có: S  0;0;    ; G 0;0;  ; C ;1; 0   ; D  ;1;0    1 1 3 M  ; ;  ; N   ; ; . 2         6    2   2  4 2 4   4 2 4    1 1 3   1    Và GM   ; ;      ; NM  ; 0; 0    3 1
GM , NM   0; ;       . 4 2 12    2  24 4   Khi đó: n   (0; 3; 6  ) và nk  . GMN   (0; 0;1) ABCD n .nGMN ABCD 6 2 39
Ta có: cos GMN , ABCD        .  n n GMN  . ABCD 39.1 13 Câu 31
Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a . M , N là hai điểm thỏa mãn
MB  2MB '  0 ; NB '  3NC ' . Biết rằng hai mặt phẳng  MCA và  NAB vuông góc với nhau.
Tính thể tích hình lăng trụ. Lời giải z B ' C ' N M A ' C TOÁN O B C y HỤC OLYMPI P INH A CH x
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 26
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC
Gọ O là trung điểm của BC BB '  m
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ đơn vị a  3   1   1   1 2m  Ta có: A
;0;0; B 0;  ;0 ;C 0; ;0 ; M 0;  ; ; N         0;1;m 2    2   2   2 3        Vậy 3 1 3 1 2m m 3m 3 CA  
;  ; 0 ; MA   ; ;     
  CAMA   ; ;  
 là VTPT của MCA 3 2 2 2 3     3 3 2    3 1   3 
 m 3m 3 3  Và BA   ; ;0; NA   ; 1  ;m   
  BA NA   ; ;   
 là VTPT của  NAB 2 2 2     2 2 4   2 2 m m 9 3 6
Theo bài ra: MCA   NAB   n n        m
MCA . MAB 0 0 6 2 8 4 Vậy 3 6 3 3 6 9 2 BB '  a 2  Va . a  4
ABC. A' B 'C ' 4 4 16 Câu 32
Cho hình chóp S.ABC SA SB SC  3 , tam giác ABC vuông cân tại B AC  2 2. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên hai cạnh ,
SA SB lấy các điểm P, Q tương
ứng sao cho SP  1, SQ  2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ . Lời giải
Ta có AB BC  2; SM  7.
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. z S P Q x A B M N C ÁN HỌC y
Ta có B 0;0;0, A2;0;0,C 0; 2;0, N 0;1;0, M 1;1;0, S 1;1; 7  U TO LIỆ 1  4 2 2 7  1  1 1 7  SP SA P  ; ;  
 ; BQ BS Q ; ;    TƯ 3 3 3 3   3 3 3 3   VÀ      7 2  Ta có NM    1 2 7 4 1 2 7
1; 0; 0 , NQ   ;  ; , NP   ; ;        
NM ; NQ   0;  ;       3 3 3 3 3 3 3 3 CHÍ       TẠP
27 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 1 1 7 4 7 7 Suy ra V
 NM; NQ.NP  .   MNPQ   6 6 9 9 18 Câu 33
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA vuông góc với đáy. Tính độ
dài cạnh SA để góc tạo bởi  SBC  và  SCD bằng 0 60 . Lời giải S z M D y C O A B x
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ, M là trung điểm của SC, đặt SA  2m m  0       Khi đó a a a B ; 0; 0 , D  ; 0; 0 , C 0; ; 0 , M       0;0;m  2   2   2  x y za  Ta có SBC  :    1  n  1;1;   a a m SBCm 2  2 2  
Phương trình mặt phẳng   x y z a SDC :    1  n  1  ;1;   a a m SDC   m 2  2 2 1
Yêu cầu bài toán tương đương với SBC,SDC 0
 60  cosn ,nSBC SDC  2 2  a    2  m 2  1  a    
 2  2m a   . 2  a  2  m 2  11   C TOÁN  m 2  Câu 34
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  2a 3 . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Gọi M là điểm trên đoạn 1 BC : BM
BC . Cosin góc tạo bởi HỤC OLYMPI 4 P
SAC&SAM  bằng bao nhiêu ? INH Lời giải
CH Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; không mất tính tổng quát, giả sử a 1.
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 28
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S A O B M C x y   Khi đó S
A  B  C  1 3 0; 0; 3 , 1; 0; 0 , 1; 0; 0 , 1; 2 3; 0 , M  ; ; 0   . 2 2        SA   1 3 3 3 3 3 3 1;0; 3 ; SM  ; ;  3   S , A SM    ;  ;         2 2 2 2 2    
Chọn VTPT của  SAM  là n 3; 3  ; 1  . 1   Ta có SC  1
 ;2 3; 3  S , A SC     6;0; 2
 3, chọn VTPT của SAC là n 3;0; 1  . 2   3  0 1 Vậ 2
y côsin góc  giữa hai mp là cos    . 2 13 13 Câu 35
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy và
SA  2a . Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc  giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABC. Lời giải S z M ÁN HỌC H U TO A C y LIỆ TƯ VÀ B CHÍ x TẠP
29 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN
Gọi H là trung điểm của AC khi đó MH //SA MH   ABC  
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.Khi đó H   M aa 3 0;0;0 , 0;0; , B  ;0;0    2    a 3   BM  
;0; a , HM  0;0; a   2   BM .HM Giả sử góc giữa 2 7 21
BM và mặt phẳng (ABC) là  thì ta có : sin     cos   . BM . HM 7 7 Câu 36
Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng  ABCD và cùng
chiều lần lượt lấy hai điểm a
M , N sao cho BM
; DN  2a . Tính góc  giữa hai mặt phẳng 4
AMN  và CMN . Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: z N y M A D x B Ca
Ta có: B 0;0;0 , A0; ; a 0 , C  ;
a 0; 0 , M 0;0;   , N  ; a ; a 2a .  4   a  Ta có AM  0;  ; a
 , AN  0;0;2a  4  C TOÁN 2  a  2 2
 AM , AN      2  a ;
; a  là vectơ pháp tuyến của mp  AMN  .  4   a CM   ; a 0; 
 , CN  0; a; 2a  4  HỤC OLYMPI P 2  a  2 2
 CM ,CN     
; 2a ; a  là vectơ pháp tuyến của mp CMN  . INH  4  CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 30
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC 4 4 a a 4   a 2 2 Do đó cos   0    90 . 4 4 a a 4 4 4 4 4a   a . 4a   a 16 16 Câu 37
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  2a , tam giác SAB và tam
giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng 2a . Côsin của
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng bao nhiêu ? Lời giải S A C B
Chọn hệ trục tọa độ sao cho B 0;0;0 , Aa 2;0;0, C 0;a 2;0 , S  ;x y; z .
Ta có  ABC  : z  0 , AS   x a 2; y; z , CS   ;
x y a 2; z
Do AS.AB  0   x a 2 a 2  0  x a 2 , d S, ABC  2a z  2a z  0
CS.CB  0   y a 2 a 2  0  y a 2  S a 2;a 2;2a
Ta có AS  0;a 2;2a , CS  a 2;0;2a , BS  a 2;a 2;2a .    1 cos  1 
SBC có 1 vtpt n   2;0 
;1 ,  SAB có 1 vtpt m  0; 2;  1 . 3. 3 3 Câu 38 ÁN HỌC
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBD và  ABCD . Nếu U TO tan 
2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng bao nhiêu ? LIỆ TƯ Lời giải VÀ CHÍ TẠP
31 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S A D y I B C x
Gọi I AC BD .
Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a . 
SBD   ABCD  BD
Ta có SI BD
 SBD; ABCD  SI; AI   SIA. AI BDSA
Ta có tan  tan SIA   SA a . AI
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A0;0;0 , B ;
a 0;0 , C  ; a ;
a 0 , S 0;0;a .
Khi đó SA  0;0; a ; SC  a;a; a; SB   ; a 0; a .
Mặt phẳng SAC  có vectơ pháp tuyến n  1  ;1;0 . 1  
Mặt phẳng SBC  có vectơ pháp tuyến n  1;0;1 . 2   n .n
Suy ra cosSAC;SBC 1 2  1 1 
  SAC;SBC  60. n . n 2. 2 2 1 2 Câu 39
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông AB CD   và M
điểm thuộc đường thẳng OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng MC D
  và MAB bằng bao nhiêu ? Lời giải
Không giảm tính tổng quát, ta giả sử cạnh hình lập phương bằng 6 . C TOÁN
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, sao cho gốc tọa độ trùng với điểm B .
Khi đó, C6;0;0 , D6;6;0 , M 3;3 
;1 , A0;6;6 , B 0;0;6 . MC3; 3  ; 
1 , MD  3;3;   1 HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 32
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z B C A D O M B ' C ' x I A ' D ' y
Suy ra vectơ pháp tuyến của MC D
  là n  MC ,MD  6;0;18  6 1;0;3 1       . MA 3
 ;3;5 , MB   3  ; 3  ;5
Suy ra vectơ pháp tuyến của MAB là n  M ,
A MB  30; 0;18  6 5; 0;3 1       .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng MC D
  và MAB , ta có n .n 1 2 14 cos   2 6 85
 sin  1 cos   . n n 340 85 1 2 Câu 40
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC , C D
  và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ . Lời giải D z C A M N B Q y B ' C ' P x A ' D ' D  O  ÁN HỌC Ox   D A  
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho:  Oy D C   U TO  Oz   D D  LIỆ Khi đó A1;0;  1 , B 1;1;  1 , C 0;1;  1 , D 0;0 
;1 , A1;0;0 , B1;1;0 , C0;1;0 TƯ  1   1   1   1  VÀ M 1; ;1   , N ;1;1   , P 0; ;0   , Q 0;0;   .  2   2   2   2  CHÍ  1  1   1 1    1  1   Ta có: MN ; ; 0   , MP 1  ; ;   , MQ 1  ; ;   TẠP  2 2   2 2   2 2 
33 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 1 1 1 1  1 1
MN, MP .MQ        V
 . MN, MP.MQ    . 4 8 8 4 MNPQ 6 24 Câu 41
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng CK AD . Lời giải
Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM CK //  A MD .
Khi đó d CK, A D
   d CK, A M
D  d C, A MD.
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ: z A ' D ' B ' C ' K M A D y B C xa
Ta có: A0;0;0 , B  ;
a 0; 0 , D 0; ;
a 0 , A0;0; a , B ;
a 0; a , C  ; a ; a 0 , M ; a 0;   .  2   a  2  aA M   ; a 0;  
 , AD  0; ; a a , 2 2 A M  , A D       ; a ; a  .  2   2 
Vậy mặt phẳng  AMD nhận n  1;2;2 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình  AMD là x  2y  2z  2a  0 .
a a a Do đó:   A DM  2 2 a d C,   . 3 3 Câu 42
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  cạnh bằng a . Lấy điểm M thuộc đoạn AD , điểm N   thuộc đoạn a 2
BD sao cho AM DN x ,  0  x   
 . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất. 2   C TOÁN Lời giải HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 34
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A B N D C M A ' B ' y D ' C ' x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , AD  Ox , AB  Oy , AA Oz .
A0;0;0 , D ;
a 0; 0 , B0; ;
a 0 , A0;0; a , D  ;
a 0; a , B 0; ;
a a , C ; a ; a 0 , C  ; a ; a a .  x a 2  x   a 2  x xM  ; 0;    , N  ; ; a    . 2 2   2 2      x xa a MN 2x a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  
 3x  2 2ax a  3 x  2 ax      . 2 2 3 9 3   2 2  2a a a 2
MN  3 x     
. Vậy MN ngắn nhất 2  x  . 3 3   3 Câu 43
Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có AB AC a , góc BAC 120 , AA  a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của B C
  và CC . Số đo góc giữa mặt phẳng AMN  và mặt phẳng  ABC bằng bao nhiêu ? Lời giải z A ' C ' M B ' N ÁN HỌC x U TO C A LIỆ TƯ HB CHÍ y TẠP
35 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN Gọi a
H là trung điểm BC , BC a 3 , AH  . 2      
Chọn hệ trục tọa độ a a 3 a 3
H 0;0;0 , A ; 0; 0   , B0; ; 0  , C  0;  ; 0  ,      2  2   2    a 3 a
M 0;0; a , N  0; ;  
 . Gọi  là góc giữa mặt phẳng AMN  và mặt phẳng  ABC  . 2 2     3 1  3 
AMN  có một vtpt n   AM , AN      ; ;    2 4 4   3  n.HM
ABC  có một vtpt HM  0;0;  1 , từ đó cos  4  3  . n HM 1.1 4 Câu 44
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt thay đổi trên các trục
Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ
diện OABC bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính 2
của mặt cầu đó bằng bao nhiêu ? Lời giải z C O B y A x S S 3 Ta có ABC ABC   V 1
d O, ABC OABC S .d O ABC ABC  ,  3 S 3 Mà ABC
 nên d O, ABC  2 . C TOÁN V 2 OABC
Vậy mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R  2 . HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 36
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 45
Cho hình lập phương a  1 có cạnh bằng a  1. Một đường thẳng d đi qua đỉnh D và tâm I của mặt bên BCC B
 . Hai điểm M , N thay đổi lần lượt thuộc các mặt phẳng BCC B
  và  ABCD
sao cho trung điểm K của MN thuộc đường thẳng d (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của độ
dài đoạn thẳng MN là ? A ' B ' M C ' D ' K d A B N C D Lời giải Cho a  1 .
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. z A ' B ' M C ' D ' K d A B y N C D x
A0;0;0 , D1;0 
;1 , B 0;1;0 , C1;1;  1    1 1  1
I là trung điểm BC  1 1 I ;1; 
  D I   ;1;   1; 2     ;1 .  2 2   2 2  2 x 1 t ÁN HỌC 
Đường thẳng D I đi qua D1;0 
;1 , có một VTCP là u  1; 2   ;1 là :  y  2
t t   U TO z 1t  LIỆ
Mặt phẳng  ABCD : z  0 TƯ Mặt phẳng BCC B  : y 1 VÀ
Ta có M   BCC B    M  ;1
m ; n , K D I
  K 1 t; 2
t;1 t  CHÍ
K là trung điểm MN N 2t m  2; 4
t 1;2t n  2 . TẠP
37 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN n  2
N   ABCD  z  0  2t n  2  0  t   N n  ; m 3  2 ; n 0 . N 2 2 2
MN  n  2 ; m 2  2 ; n n 2
MN  n m    n 2 2 2 2
n  n m2 2 2
 5n 8n  4 2     2 5 n m2 4 4 4 2  5 n       MN  .  5  5 5 5 Dấu bằng xảy ra khi 4 2 b  và a  . 5 5 Câu 46
Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ
nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt
của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc
bằng 1; 2 ; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng bao nhiêu? Lời giải z O y I x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả bóng xem là mặt cầu tâm I a; ; b c .
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với ba mặt
phẳng tọa độ  d I, xOy  d I, yOz  d I,zOx  R a b c  0  I a;a;a . Gọi M  ;
x y; z  là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó
tiếp xúc bằng 1; 2 ; 4  M 1;2;4 .
M nằm trên quả bóng khi IM d I, xOy  a
 a  2  a  2  a  2 2 1 2 4  a 2
 2a 14a  21  0 * .
Vì * có biệt thức   7  0 nên nó có hai nghiệm phân biệt a , a a a  7 . 1 2 1 2 C TOÁN
Khi đó tổng đường kính của hai quả bóng là 2a a 14 . 1 2  Câu 47
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB , SD . HỤC OLYMPI P
Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng bao nhiêu ? INH Lời giải CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 38
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S N a 2 M D y A a B C x Ta có
BC  SAB  BC AM AM  SBC   AM SC . Tương tự ta cũng có
AN SC   AMN   SC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và  AMN  .
Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho A0;0;0 , B 0;1;0, D1;0;0 , S 0;0; 2 ,
C 1;1;0 , SC  1;1; 2  , SB  0;1; 2 . Do  AMN   SC nên  AMN  có vtpt SC 3 sin   3  o    60 . 2 3 2 Câu 48
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng a . M là một điển thỏa mãn 1 CM  
AA . Cô sin của góc giữa hai mặt phẳng  AMB và  ABC  bằng bao nhiêu? 2 Lời giải
Xét hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có tất cả các cạnh bằng a . Gắn hệ trục như hình vẽ quy
ước a  1 ( đơn vị ). Gọi D là giao điểm của AM AC .
Vì tam giác AB C
  là tam giác cân cạnh bằng a nên ta suy ra độ dài các đường trung tuyến là
a 3 . Suy ra tọa độ các điểm như hình vẽ. 2 Theo giả thiết ta có 1 AD CM  
AA vậy  ADA CDM   2  DA  2  DC 2 CD ÁN HỌC U TO LIỆ TƯ VÀ CHÍ TẠP
39 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN M z A0;0;  1 C 0;1;  1  3 1  B  ; ,1   2 2   A'0;0;0 C '0;1;0 y  3 1  B ' , , 0    x 2 2     Vậy 2
tọa độ của điểm D là: D 0; ;1    3 
Ta có mặt phẳng ABC có phương trình z  1 n  ABC  0;0  ;1
Mặt khác mặt phẳng  AMB là mặt phẳng đi qua ba điểm A , D B .  2   3 1   1 3  3 
Ta có: AD  0; ;1   và A B    ; ;1  n  A D  , A B     ; ;     A BM      3  2 2   6 2 3  
Vậy côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMB và  ABC  là:  3 3 3 30
cos  A'BM , ABC  cosn , n .    . A BM ABC      1 3 1 10 10   . 1 36 4 3 C TOÁN HỤC OLYMPI P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 40
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 49
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường thẳng MN NB
M AC; N BC là đường vuông góc chung của AC BC . Tỷ số NC bằng Lời giải
Kết quả bài toán sẽ không thay đổi nếu ta xét lăng trụ đều ABC.AB C
  có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng 2 . A C O y M B x N A ' C ' B ' z
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ( O là trung điểm của BC ). Ta có: A0; 3;2,
B 1;0;0, C  1  ;0;0, C 1
 ;0;2, CA  1; 3;2 , BC   2  ;0;2 .
CM mCA Do  nên ta có M  1   ; m  3 ;
m 2m, N 1 2 ; n 0; 2n
BN nBC
MN  m  2n  2; 3 ;
m 2n  2m .
Đường thẳng MN là đường vuông góc chung của AC BC nên:  2  m  
MN.CA  0  4
m  2n  1   5 BN 3 NB 3 C        n    Ọ MN.BC  0
m  4n  2 3  BC 5 NC . 2 n   5 ÁN H Câu 50 ABC
AD a AB a U TO Cho tứ diện ABCD
AD vuông góc với mặt phẳng  , 3 , 2 , Ệ LI
, AC  4a, BAC  60 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B trên AC CD . Đường
thẳng HK cắt đường thẳng AD tại E . Chứng minh rằng BE vuông góc với CD và tính thể tích
khối tứ diện BCDE theo a . Lời giải P CHÍ VÀ TƯẠT
41 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z D y 3a K H C A 4a E 2a B x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O .
A0;0;0, B 2 ;
a 0; 0,C 2 ;
a 2a 3; 0, D0;0;3a , AH  . AB cos 60  . a a a 3 
Suy ra tọa độ của H  ; ;0    2 2   DC 2 ; a 2a 3; 3
a suy ra u2;2 3; 3
  là một vecto chỉ phương của DC nên phương trình x  2t
đường thằng DC là: y  2 3t . Vì K thuộc DC nên K 2t;2 3t;3a 3t
z  3a 3ta
 26a 26a 3 36a
Ta có BK t a t a t  13 2 2 ; 2 3 ;3
3 , BK.DC  0  t  . Vậy K  ; ;  25   25 25 25    a a   a a a
E thuộc trục Az nên E z  3 27 27 3 36 0; 0; .EH  ;
; z ; HK  ; ;      2 2 50 50 25     a  4a
E, H , K thằng hàng nên EH , HK cùng phương, do đó suy ra 4 z   . Vậy E 0;0;    3  3   4a  4a Ta có EB  2 ; a 0;   và DC 2 ; a 2a 3; 3
a nên E . B DC  2 .
a 2a  0.2a 3   3  a  0  3  3
Vậy BE vuông góc với CD C TOÁN Câu 51
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A BC  a và ABC  30 . Hai mặt phẳng
SAB và SACcùng tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên mặt C OLYMPI HỤ
phẳng  ABC  thuộc cạnh BC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . P Lời giải INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 42
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z S y x H B C A
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với A trùng gốc tọa độ O .    a 3   a
A 0; 0; 0 , B
; 0; 0 ,C 0; ;0 , S      ; x ;
y z  với x  0; y  0; z  0, H  ;
x y; 0 với H là hình chiếu 2    2 
vuông góc của S lên  ABC   a 3 a 3 
n  0; 0;1 là vecto pháp tuyến của  ABC  và n   A . B AS    0;  z; y  là vecto pháp 1   2     2 2    a a
tuyến của SAB.n   AC.AS   ; x 0; 
z là vecto pháp tuyến của  SAC  3      2 2  n n y
cos SAB, ABC  . 1 2 1 2 2   
z  3y   1 2 2 n n 2 z y 1 2 n n x
cos SAC , ABC  . 1 3 1 2 2   
z  3x 2 2 2 n n 2 z x 1 3  a 3 a   a  Từ  
1 , 2 ta có x y . Nên H  ; x ;
x 0 , vì H thuộc BC nên BC   ; ; 0 ,CH ; x x  ; 0     2 2    2  a x x a 3 3a cùng phương, suy ra 2   x  thay vào   1 , ta được z  3 a a 2 1 3 2 1 3      C 2 2 Ọ 3 3 1 1 3 3  3 2 a a a VSH.S   ÁN H S . ABC  3 ABC 3 21 3 8 32 U TO Câu 52 Ệ LI
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . có độ dài cạnh AB a .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SC . Tính theo a diện tích của tam giác AMN , biết rằng mặt phẳng  AMN  vuông
góc với mặt phẳng  SBC  . Lời giải P CHÍ VÀ TƯ
Gọi O là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC , ta có ẠT
43 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN a 3 a a 3 OA  , OB OC  ,OG  2 2 6
Đặt SG z  0 . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy chứa B và tia Oz nằm
trên đường thẳng qua O và song song với SG (xem hình vẽ), khi đó:  a 3   a   a   a 3 
a 3 a   a 3 a A
;0;0 , B 0; ;0 ,C 0;  ;0 ,S        ;0; z , M  ; ; z , N  ;  ; z .       2    2   2  6 12 4 12 4       2 Tính đượ a 15 a 10 c z  . Suy ra S  6 AMN 16 Câu 53
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD SC , I là giao điểm của
BM AC . Chứng minh rằng mặt phẳng SAC  vuông góc với mặt phẳng  SMB . Tính thể tích
khối tứ diện ANIB . Lời giải z S N A M D y I B C x
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A , Ox chứa B , tia Oy chứa D và tia Oz chứa S . Khi đó:       B aCa a
Da Saa 2 a a 2 a A 0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0 , 0; 2;0 , 0;0; , M 0; ;0 , N  ; ; .     2 2 2 2       AS
aAC aa 2 0;0; , ;a 2;0 , SM 0; ;  a , SB  ; a 0; a   2  
Vecto pháp tuyến của  SAC  là  AS AC     2 2 ; a 2;a ;0 2  a 2  C TOÁN
Vecto pháp tuyến của  SMB là 2
SM;SB   ; a ;0      2   Vì 4 4
AS; AC SM;SB  a a  0    
nên SAC   SMB C OLYMPI IC BC      a a 2 IC   IA   HỤ Ta có 2 2
. Từ đây tìm được I ; ;0 IA AM   3 3   P 3 3 INH 1 1 a 2 a 2
thể tích khối tứ diện ANIB V
 AN.AI .AB   ANIB   CH 6 6 6 36
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 44
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC Câu 54
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng
của D qua trung điểm của ,
SA M là trung điểm của AE , N là trung điểm của BC . Chứng minh
MN vuông góc với BD và tính (theo a ) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN AC . Lời giải z S E I M D C N O A a B x y
Gọi O là giao điểm của AC BD , Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa A , tia Oy
chứa B và tia Oz chứa S (xem hình vẽ). Đặt SO  z , khi đó  a 2 
a 2   a 2   a 2  A ; 0; 0 , B  0; ; 0 , C  
; 0; 0 , D  0; 
; 0 , S 0;0; z,         2 2 2 2          a 2 a 2 
a 2 a 2 z   a 2 z   a 2 a 2  N   ; ; 0 , M  ; ; , I  ; 0;  E  ; ; z          4 4 2 4 2 4 2 2 2          3a 2 z   a 2  Có MN  
; 0; , BD   0;  ; 0      4 4 4    
Ta thấy MN.BD  0  MN BD a
Góc giữa hai đường thẳng MN AC d MN AC  2 ,  . 4 Câu 55
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành, AD  4a , các cạnh bên của hình chóp bằng CỌ
nhau và bằng 6a . Tìm côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD khi thể tích của khối
chóp S.ABCD lớn nhất. ÁN H Lời giải U TOỆ LI P CHÍ VÀ TƯẠT
45 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z S B C x M O A N D y
Gọi O là giao điểm của AC BD , M , N lần lượt là trung điểm của AB AD , từ giả thiết suy SO AC  ra
  SO   ABCD và 2 2
OA OB OC OD
6a SO nên ABCD là hình chữ nhật SO BD 2 2 O
 A x  4a
Đặt ON x  0 . Khi đó  2 2 2 2
SO SA OA  2a x 1 8
Thể tích khối chóp S.ABCD là 2 2 VA . B A . D SO
ax 2a x với x  0;a 2 hoặc áp S . ABCD 3 3
dụng bất đẳng thức Caushy ta suy ra V
lớn nhất khi và chỉ khi x a . Suy ra SO a S . ABCD
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó  a   a   aB 2 ; a  ; 0 ,C 2  ; a  ; 0 , D 2  ; a ; 0 , S       0;0;a.  2   2   2  2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD thì cos   5 Câu 56
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C AB a, AC  2a, AA  2a 5 và BAC  120 . Gọi M là 1 1 1 1
trung điểm của cạnh CC . Chứng minh MB MA và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 1 1  A BM 1  Lời giải C TOÁN C OLYMPI HỤ P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 46
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z B C 1 1 A1 C y B a 2a A yx
Kẻ AO BC . Ta có 2 2 BC
a  4a  2 .2 a . a co 1 s 20  a 7 . AB AC.sin120 a 21 . AO BC  .
AB AC.sin120  AO   BC 7 2 21a 2 7a 2 2 2 OB AB AO a   49 7 5 7a
OC BC OB  7
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó:  a 21   2 7   5 7   a 21  A ;0;0, B  0; ;0 , M  0;  ; a 5 , A  ;0; 2a 5  1         7 7 7 7          a 21 5a 7  Ta có MA   ;
; a 5 , MB  0; a 7; a 5 1     7 7   2 2
MA .MB  5a  5a  0  MA MB MA MB 1 1 1  2a 7 
Phương trình mặt phẳng  A BM là: 12 5x  15  y    21z  0 1  C   7 Ọ   a 5
Khoảng cách từ A đến  A BM là: d  ; A A MB  1  1  ÁN H 3 Câu 57 U TOỆ
Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C có độ dài cạnh bên bằng 2a đáy ABC là tam giác vuông tại LI ,
A AB a, AC a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm
của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp A '.ABC .và cosin của góc giữa hai đường thẳng AA ' và B 'C ' . Lời giải P CHÍ VÀ TƯẠT
47 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN z B ' C ' A ' O B C H K x A y
Gọi O là trung điểm của BC , H là trung điểm của AB , K là trung điểm AC thì OHAK là hình chữ nhật. Ta có BC 2 2 BC
AB AC  2a, OA   a, 2 2 2 2 2 OA '  AA '  OA
4a a a 3. 2 a a 3 2 2 2
OH OA AH a   4 2 2 3a a 2 2 2
OK OA AK a   4 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia Ox chứa H , tia Oy chứa K và tia Oz chứa A ' (xem hình vẽ).       Khi đó
a a 3 a a 3 a a 3 a A' 0;0; 3 , A ; ;0 , B  ;  ;0 ,C   ; ;0 .       2 2 2 2 2 2       3 3 3 1 1 3a 3a a
Thể tích khối chóp A '.ABC V  A' ;
A A' BA'C     A'.ABC   6 6 2 2 2
BC  a 3; ;
a 0 . Gọi  là góc giữa AA' và B 'C ' . Khi đó:
cos   cos AA BCAA'.BC 1 ',   . AA'.BC 4 Câu 58
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có BC  2 AB, AB BC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của 2a C TOÁN
A ' B ' và BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B 'C bằng
. Góc giữa hai mặt phẳng 7
AB'C và BCC 'B'bằng60 . Tính thể tích khối chóp MABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp B ' ANC theo a C OLYMPI Lời giải HỤ P INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 48
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC z A ' C ' M B ' y x A C N B
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm B
Đặt AB x x  0 thì BC  2x
Ta có B 0;0;0,C 2 ;
x 0; 0, A0; ; x 0 N  ; x 0; 0  xA '0; ;
x y  y  0, B '0;0; y,C '2 ;
x 0; y , M 0; ; y .    2   x   xy
AM  0;  ; y , B 'C    2 ;x0;y 2
 AM ; B 'C  ; 2xy; x      2   2  Ta có AC  2 ; x  ; x 0 2       B C
AM ; B 'C .AC x y 2a xy a d AM , '        1 2 2 2 2
AM; B 'Cx y 7 4x 17 y 7 2 2 4    4x y x 4 AB '  0;  ;
x y và AC  2 ; x  ;
x 0 nên AC AB   2 . '
xy; 2xy; 2x  nên  AB 'C  có vecto pháp tuyến
n   y; 2 y; 2x (vì n cùng phương với  AC.AB ' 
 ) và BCC ' B ' có vecto pháp tuyến là j  0;1;0.  n j y cos
AB 'C , BCC ' A' . 1 2 11 2 2 2   
 5y  4x 16y x y 2 2 2 n . j 2  2 5 y 4x 4a Thế 2 vào  
1 , giải phương trình ta được kết quả y  và x  2a 11 CỌ 3 1  1  4a 16 11a Vậy VS .AA'  .2 . a 4 a .  MABC ABC   3  2  11 33 ÁN H
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp B ' ANC theo a U TO
Phương trình mặt cầu S  ngoại tiếp khối chóp B ' ANC có dạng: Ệ LI S 2 2 2
: x y z  2a x  2by  2cz d  0 với tâm T a ;  ;
b c , R
a b c d 1  2 2 2 1 1 Vì B ', ,
A N , C thuộc mặt cầu S  nên tọa độ chúng thỏa mãn phương trình mặt cầu, ta có hệ: P CHÍ VÀ TƯẠT
49 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA HÌNH CỔ ĐIỂN 16  8 11 a  3  a 2 1  a ac d  0  11 11 b  3  a     2 31
4a  4ab d  0   
13a R  3a c   11  2 
4a  4a a d  0 11 1   2 2 16
a  8a a d  0   d  8a 1 Câu 59
Cho hình hộp đứng ABC .
D A ' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân, A 'C a .
Tính thể tích của khối tứ diện ABB 'C ' và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCD ' theo a . Lời giải z A ' B ' D ' C ' A B y D C x a a
Từ giả thiết ta tính được AC AA '  và AB  2 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O trùng điểm A a   a a   a
Ta có: A0;0;0, B 0; ;0 ,C ; ;0 , D ;0;0        2   2 2   2    a   a a   a a a   a a A' 0; 0; , B ' 0; ; , C ' ; ; , D ' ; 0;          2   2 2   2 2 2   2 2    a   a a   a a a
AB  0; ; 0 , AB '  0; ; , AC '  ; ; .        2   2 2   2 2 2  C TOÁN 2 3   3  a a 1 2aA . B AB '         ; 0; 0   A .
B AB '.AC '    V A . B AB ' .AC '  .  ABB 'C '   2 2  4 2 6 48 2 2        a a a a a
CB   ;0;0 ,CD '  0;  ;  C . B CD '        0; ;  C OLYMPI  2   2 2   2 2 4  HỤ  n  0; 2  P
;1 là VTPT của mặt phẳng  BCD ' nên INH CH
Điều ta biết là giọt nƣớc, điều ta chƣa biết là đƥi dƣơng – Newton Tƥp chí và tƣ liệu toán học | 50
TƤP CHÍ VÀ TƢ LIỆU TOÁN HỌC a 2 2.0  0  BCD a 2 y z
  d A BCD  2 a 6 ' : 2 0 , '   2  2 2 6 2 1 CỌ ÁN H U TOỆ LI P CHÍ VÀ TƯẠT
51 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor