Phương pháp tọa độ hóa trong không gian Toán 12

Phương pháp tọa độ hóa trong không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HÌNH HC 12.
CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ A TRONG KHÔNG GIAN
DNG 1. GẮN H TRC TA Đ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIN CÓ SN NH TAM
DIN VUÔNG
Phương pháp
c 1: Chn h trc to độ
Oxyz
thích hp. Trong đó gốc ta đ là giao điểm chung ca ba
đường đôi một vuông góc với nhau, các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt nằm trên ba đường đó.
c 2: Xác đnh các to độ điểm to độ của các véc tơ có liên quan.
c 3: S dng các kiến thc v to độ để giải quyết các bài toán có liên quan.
Loại 1. Hình chóp có đáy là tam giác
Ví DỤ 1
ABCD
( )
AD ABC
( ) ( ) ( )
4; 3; 5
AC AD cm AB cm BC cm= = = =
cách t
A
đến mt phng
( )
BCD
.
Tam giác
ABC
3, 4, 5AB AC BC= = =
nên tam giác
ABC
vuông ti
A
. Do đó tứ din
ABCD
có ba cạnh
,,AB AC AD
đôi một vuông góc.
Chn h trục như hình vẽ. Khi đó:
(
) ( )
( ) ( )
0; 0; 0 , 3; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 4ABC D
Phương trình mặt phng
( )
: 1 4 3 3 12 0
344
xyz
BCD x y z++= ++−=
.
Vy
( )
( )
4.0 3.0 3.0 12
12
,
16 9 9 34
d A BCD
++−
= =
++
.
Ví DỤ 2
ABCO.
OCOBOA ,,
aOCOBOA ===
Gi
M
là trung điểm cnh
AB
.Tính góc tạo bi hai vectơ
BC
OM

.
Chn h trc to độ
Oxyz
như hình vẽ ta có
(0;0;0), (0; ;0),B(a;0;0),C(0;0; ), ( ; ;0)
22
aa
O A a aM
Ta có :
( a;0;a); ( ; ;0)
22
aa
BC OM
=−=
 
2
0
.1
2
cos( , ) ( , ) 120
2
| |. | |
2
2.
2
a
BC OM
BC OM BC OM
BC OM
a
a
= = =−⇒ =
 
   
 
.
Loại 2. Hình chóp có đáy là hình thang .
Ví DỤ 3
.S ABCD
A
D
2,AB a CD DA a= = =
bên
2SA a=
và vuông góc với đáy
ABCD
. Tính cosin ca góc gia hai mt phng
( )
SBC
(
)
SCD
.
Gii :
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 , 0; 2 ;0 , 0;0;2A O Da B a S a
, thì
( )
; ;0C aa
Ta có
( ) ( ) (
)
0;2;2 , ;;2 , ;0;2
SB a a SC a a a SD a a=−=−=
  
,
( )
222
, 2 ;2 ;2SB SC a a a

=−−−

 
,
( )
22
, 2 ; 0;SC SD a a

=−−

 
. Suy ra mặt phng
( )
SBC
có véc tơ pháp tuyến
( )
1
1;1;1n =

, mt phng
( )
SCD
có véc tơ pháp tuyến
( )
2
2;0;1n =

.
C
A
D
B
S
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
12
3
3
cos , cos ,
3. 5 15
SBC SCD n n= = =

.
Ví DỤ 4
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
2,
AB a CD DA a= = =
. Cnh
bên
2
SA a=
và vuông góc với đáy
ABCD
. Tính khong cách giữa hai đường thng
,BD SC
.
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 , 0;0; 2A O Da B a S a
, thì
( )
; ;0C aa
Ta có
( ) ( ) ( )
;2;0, ;;2 , 0;2;2BDaa SCaaaSB aa= =−=
  
,
( )
222
, 4;2;3
BD SC a a a

=

 
,
3
,2BD SC SB a

=

  
,
2
, 29
BD SC a

=

 
. Suy ra
( )
3
2
,
22
,
29 29
,
BD SC SB
aa
d BD SC
a
BD SC


= = =


  
 
Ví DỤ 5
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
2,AB a CD DA a= = =
. Cnh
bên
2SA a
=
và vuông góc với đáy
ABCD
. Gi
M
là trung điểm
SD
,
G
là trng tâm tam giác
SBC
. Tính th tích khi t din
ACMG
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 , 0;0; 2A O Da B a S a
, thì
( )
; ;0C aa
2
; 0; , ; ;
2 33
a aa
M aG a



.
C
A
D
B
S
G
M
C
A
D
B
S
Ta có
( )
2
;0; , ; ;0 , ; ;
2 33
a aa
AM a AC a a AG a

= = =


  
3
,
AM AC AG a

⇒=

  
( )
3
1
,
66
a
V ACMG AM AC AG

⇒= =

  
.
Loi 3. Hình chóp có đáy là hình vuông, hình chữ nht.
Ví DỤ 6
Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
;
M
,
N
hai điểm nm trên hai cnh
BC
,
CD
. Đặt
BM x=
,
DN y=
( )
0 , xy a<<
. Xác định h thc
liên h gia
x
y
để hai mt phng
( )
SAM
( )
SMN
vuông góc với nhau?
Li giải
Ta đ hóa với
OA
,
Ox AD
,
Oy AB
,
Oz AS
.
Đặt
0SA z= >
, ta có
( )
0; 0;Sz
,
( )
; ;0M xa
,
( )
; ;0N ay
.
Do đó
( )
( )
( )
0; 0;
; ; ;0
; ;0
AS z
AS AM az xz
AM x a
=

⇒=

=

 

.
( )
( )
( )
2
;;
; ;;
;;
SM x a z
SM SN yz az xz az xy a
SN a y z
=

=−−

=

 

.
Mt phng
( )
SAM
nhn
( )
; ; ;0AS AM az xz

=

 
là mt VTPT.
Mt phng
( )
SMN
nhn
( )
2
; ;;SM SN yz az xz az xy a

=−−

 
là mt VTPT.
Ta có
( ) ( )
; .; 0SAM SMN AS AM SM SN

⊥⇔ =

   
( ) (
) ( ) (
) ( )
22
00az az yz xz xz az a a y x x a x a a x y
+ = −+ =+= +
.
Ví DỤ 7
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
, 2, 3AB a AD a SA a= = =
. Gọi
,MN
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
,SB SD
P
là giao điểm
của
SC
với mặt phẳng
( )
AMN
. Tính thể tích khối chóp
.S AMPN
.
Li giải
M
N
D
C
B
A
S
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm
( )
(
) ( ) ( ) ( )
0;0;0 , ;0;0 , 0;2 ;0 , ;2 ;0 , 0;0;3A Ba D a Ca a S a
.
Suy ra
(
) ( ) ( )
;0;3 , 0;2;3 , ;2;3
SB a a SD a a SC a a a=−=−=
  
.
Phương trình
:0
3
xat
SB y
zt
= +
=
=
.
( ) ( )
; 0; 3 ; 0; 3Mat t AM at t +− =+−

.
( )
. 0 90
10
a
AM SB AM SB a t t t
= + + =⇒=
 
93
; 0;
10 10
aa
M



.
Tương tự vậy ta tìm được
18 12
0; ;
13 13
aa
N



.
Suy ra
(
)
2
1
27
, 1; 2; 3
65
a
n AM AN

= =−−

 
.
Do đó ta có phương trình của
( )
:230AMN x y z+ −=
.
Phương trình
:2
33
xt
SC y t
z at
=
=
=
nên tọa độ điểm
P
là nghiệm của hệ
2
9 9 15 9 9 15
, , ;;
2
14 7 14 14 7 14
230
xt
yt
a a a aa a
xyz P
yt
x yz
=
=

⇒= = =

=

+ −=
.
Ta có:
(
)
2
27
, 1; 2; 3
70
a
AM AP

=−−

 
,
( )
2
27
, 1; 2; 3
91
a
AN AP

=

 
Suy ra
2
1 621 14.
,,
2 1820
AMPN
a
S AM AP AN AP


= +=


   
( )
( )
9
,
14
a
d S AMN =
.
Vậy
23
.
1 9 621 14. 1863.
..
3 1820 1820
14
S AMPN
a aa
V = =
.
Ví DỤ 8
y
z
x
C
B
S
A
D
N
M
P
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cnh bên
2SA a=
vuông góc với
mt phẳng đáy. Gọi
M
trung điểm cnh
SD
. Tính
tan
ca góc to bi hai mt phng
(
)
AMC
( )
SBC
.
Li giải
Chn h trc ta đ chuẩn hóa cho
1
a
=
sao cho
( )
0; 0; 0A
,
( )
0;1; 0B
,
( )
1;0;0D
,
( )
0;0; 2
S
Ta có
M
là trung điểm
SD
1
;0;1
2
M



,
( )
1;1; 0C
.
1
;0;1
2
AM

=



,
( )
1;1; 0AC =

,
1
, 1;1;
2
AM AC


=



 
( )
AMC
mt vtpt
(
)
2; 2;1n =
( )
0;1; 2SB =

,
( )
1;1; 2SC =

,
( )
, 0; 2;1SB SC

=

 
( )
SBC
có một vtpt
( )
0; 2;1k =
Gi
α
là góc gia hai mt phng
( )
AMC
(
)
SBC
thì
.
cos
.
nk
nn
α
=

5
3
=
Do
tan 0
α
>
nên
2
1
tan 1
cos
α
α
=
25
5
=
.
Ví DỤ 9
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
AB a
=
,
2, AD a SA a= =
SA
vuông
góc vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AD
SC
,
I
giao đim ca
BM
AC
. Tính th tích khi t din
ANIB
.
Li giải
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
OA
, tia
Ox
cha
B
, tia
Oy
cha
D
và tia
Oz
cha
S
. Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( )
22
0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0 , 0; 2;0 , 0;0; , 0; ;0 , ; ; .
2 222
a aa a
A B a C aa D a S a M N




( )
2
;0;0 , ; ;
222
aa a
AB a AN

= =



 
.
Ta có
IAM
đồng dng vi
ICB
(góc-c)
Suy ra:
22
IC BC
IC IA
IA AM
= =⇒=
 
. T đây tìm được
2
; ;0
33
aa
I




.
2
; ;0
33
aa
AI

=




,
22
2
, ; ;0
66
aa
AN AI


=




 
.
Th tích khi t din
ANIB
33
1 12 2
,.
6 6 6 36
ANIB
aa
V AN AI AB

= =⋅=

  
.
Ví DỤ 10
Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
2
,
2SA =
và
SA
vuông góc với
mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gi
M
,
N
là hai điểm thay đi trên hai cnh
AB
,
AD
sao cho mt phng
( )
SMC
vuông góc với mt phng
( )
SNC
. Tính tng
22
11
T
AN AM
= +
khi th tích khối chóp
.S AMCN
đạt giá tr ln nht.
Li giải
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
( )
0; 0; 0
A
,
( )
2;0;0
B
,
( )
0; 2; 0D
,
( )
0;0; 2S
.
Suy ra
( )
2; 2; 0
C
. Đặt
AM x
=
,
AN y=
,
[ ]
, 0; 2xy
, suy ra
( )
;0;0
Mx
,
( )
0; ; 0Ny
.
( )
;0; 2SM x=

,
( )
2; 2; 2SC =

,
( )
0;;2SN y=

.
( )
1
, 4;2 4; 2n SM SC x x

⇒= =

 
,
(
)
2
, 4 2;4;2n SN SC y y

= = −−

  
.
Do
( ) ( )
SMC SNC
nên
( ) ( )
12
. 0 44 4 42 4 4 0
n n y x xy
= −− =

( )
28xy x y
⇔+ +=
.
82
2
x
y
x
⇔=
+
, do
2y
nên
82
21
2
x
x
x
≤⇔
+
.
( ) (
)
42 2
AMCN ABCD BMC DNC
S S S S x y xy= =−−−− =+
.
Do đó
( )
2
.
1 2 2 82 2 8
.
3 3 3 232
S AMCD AMCN
xx
V SA S x y x
xx
−+

= = += + =

++

.
Xét
( )
2
28
32
x
fx
x
+
=
+
vi
[ ]
1; 2x
,
( )
( )
2
2
2 48
3
2
xx
fx
x
+−
=
+
.
( )
2
0 4 8 0 2 23fx x x x
= + = =−+
;
2 23x
=−−
(loi).
Lập BBT ta suy ra
[ ]
( ) ( ) ( )
0;2
max 1 2 2fx f f= = =
.
Vy
.
2 222
1
2
1 1 115
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
VT
AM AN x y
x
y
=
=
= ⇒= + = + =
=
=
.
Loi 4. Lăng trụ đứng tam giác
Ví DỤ 11
Cho hình lăng trụ đứng có mặt đáy
tam giác vuông tại
A
3AB =
,
4AC =
'2AA =
. Tính cosin góc giữa hai vectơ
'AB

BC

.
Bài giải
.ABC A B C
′′
ABC
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có:
( )
0;0;0A
,
( )
3;0;0B
,
( )
0;4;0C
,
( )
' 3;0;2
B
.
Ta có:
( ) ( )
' 3;0;2 , 3;4;0AB BC= =
 
.
Khi đó :
( )
( )
(
)
2
222 22
3. 3 0.4 2.0
'. 9 13
cos ',
65
'.
3 0 2. 3 4 0
AB BC
AB BC
AB BC
−+ +
= = =
++ ++
 
 
 
.
Ví DỤ 12
Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
có mặt đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
1AB =
,
3AC =
'2AB=
. Gọi
M
là trung điểm của
AC
. Tính khoảng cách từ
M
đến
( )
'A BC
.
Bài giải
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Ta có:
2 2 22
' ' 21 3AA A B AB= = −=
.
2
22
31 2BC AC AB= = −=
.
Khi đó ta có:
(
)
0;0;0B
,
(
)
0;1;0A
,
( )
2;0;0C
,
(
)
' 0;1; 3
A
,
21
; ;0
22
M




.
Ta có:
( )
( )
' 0;1; 3 , 2;0;0BA BC= =
 
.
( )
' 0; 6; 2BA BC∧=
 
.
Khi đó phương trình
( )
'A BC
3 0.yz−=
Suy ra
(
)
(
)
3
2
3
,'
24
d M A BC = =
.
Ví DỤ 13
Cho nh lăng trụ tam giác đều
.' ' 'ABC A B C
cạnh bên
2a
, góc tạo bởi
'AB
mặt đáy
O
60
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
.Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
'AC
AM
.
Bài giải
Ta có:
22
tan 60
3
o
aa
AB AC BC= = = =
2
3
BC a
MC⇒==
.
3
2
AB
AM a= =
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó:
( )
0;0;0M
,
( )
0; ;0Aa
,
;0;0
3
a
C



,
( )
' 0; ;2A aa
.
Ta có :
' ; ;2
3
a
AC a a

= −−



4
'
3
a
AC⇒=
.
(
)
0; ;0AM a=

AM a⇒=
.
Khi đó có
( )
.
3
cos ,
4
A C AM
A C AM
A C AM
= =
 
 
.
Ví DỤ 14
Cho hình lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
với đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
8AB cm
=
,
0
60BAC =
, din tích tam giác
''A CC
2
10cm
. Tính tang ca góc to bi hai mt phng
( )
C AB
( )
ABC
.
Bài giải
Ta có :
sin 60
o
BC
AB
=
sin 60 4 3
o
BC AB⇒= =
.
22
'' 4A C AC AB BC== −=
.
''
1
'. ' '
2
A CC
S CC A C
=
''
2
'5
''
A CC
S
CC
AC
⇔= =
.
Chn h trục toa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có :
( )
0;0;0C
,
(
)
0;4;0A
,
( )
4 3;0;0
B
,
( )
' 0;0;5
C
.
Ta có :
(
) ( )
ABC Oxy
Phương trình
( )
ABC
0z =
.
Lại có
(
)
' 0;4; 5CA=

,
( )
' 4 3;0; 5CB=

.
( )
( )
' ' 20; 20 3; 16 3 4 5;5 3;4 3CA CB
=−− =
 
.
Suy ra có VTPT là
( )
5; 5 3; 4 3n =
( )
ABC
có VTPT là
( )
0;0;1n
=

Khi đó
( )
( )
( )
.
23
cos ,
37
nn
C AB ABC
nn
= =


.
Mà:
( ) ( )
( )
2
2
1 53
1 tan tan ,
cos 6
C AB ABC
α
α
+= =
.
Loại 5. Lăng tr đứng tứ giác
Ví DỤ 15
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh bng
a
.
()C AB
a. Chng minh rng giao đim của đường chéo
AC
và mt phng
()
AB D
′′
là trng tâm ca
tam giác
AB D
′′
.
b.Tìm khoảng cách gia hai mt phng
()
AB D
′′
()C BD
c.Tìm cosin của góc to bi hai mt phng
()
DA C
()ABB A
′′
( Da SGK Hình 12, trang 112, Văn Như Cương chủ biên, NXBGD 2000 )
Bài giải
Chn h trc to độ Đề các vuông góc
Oxyz
như sau :
)0;0;0(AO
;
(0; 0; )Aa
)0
;0;(aB
;
( ; 0; )Ba a
;
)0;;( aaC
;
(;; )C aaa
;
)0;;0( aD
;
(0; ; )D aa
.
a. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
AB D
′′
.
Đưng thng
AC
nhận véc tơ chỉ phương là
'
(1;1; 1)
AC
u =

và qua
A
nên phương trình
đường
CA
'
(t )
xt
yt
z at
=
=
=
.
Véc pháp tuyến ca mt phng
()AB D
′′
2 22
1
', ' ( ; ; )
n AB AD a a a

= =−−

 
hay
1
(1;1; 1)
n =

Phương trình tổng quát của mt phng
()
AB D
′′
0xyz+−=
Gi
()
G AC ABD
′′
=
. To độ giao đim G ca đưng thng
AC
và mt phng
()AB D
′′
là nghim ca h
=
=
=
=+
=
=
=
3
2
3
3
0
a
z
a
y
a
x
zyx
taz
ty
tx
2
;;
33 3
aa a
G



(1)
Mặt khác :
=
++
=
=
++
=
=
++
=
3
2
3
33
33
''
''
''
azzz
z
ayyy
y
axxx
x
DBA
G
DBA
G
DBA
G
(2)
T (1), (2) ta giao điểm G ca đưng chéo
CA'
và mt phng
()AB D
′′
là trng tâm ca
tam giác
AB D
′′
.
b. Tính
( )
( ),( )d AB D C BD
′′
Véc pháp tuyến ca mt phng
()C BD
22 2
2
, D (;; )n CB C a a a

′′
= =

 
hay
2
(1;1; 1)n =

.
Phương trình tổng quát của mt phng
()C BD
0xyza+−−=
.
Phương trình tổng quát của mt phng
()AB D
′′
0xyz+−=
.
( )
(
)
//
AB D C BD
′′
( ) ( )
(
)
2
22
00
( ),( ) ,( )
3
11 1
a
a
d AB D C BD d B AB D
+−
′′ ′′
⇒===
+ +−
.
c. Tính
( )
cos ( ), ( )
DA C ABB A
′′
( ' ')Oy ABB A
nên véc tơ pháp tuyến ca
)''( AABB
(0 ; 1 ; 0)
j =
.
Vectơ pháp tuyến ca
)'( CDA
22
3
', DC (0; ; )
n DA a a

= =

 
hay
3
(0;1;1)
n =

.
( )
1
cos ( ' ), ( ' ')
2
DA C ABB A
=
.
Do đó
( )
0
( ' ), ( ' ') 45DA C ABB A =
.
Ví DỤ 16
Cho hình lập phương
'
'''. DCBAABCD
có cạnh bng
a
.
Chứng minh hai đường chéo
'' D
B
BA
'
ca hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm
khong cách giữa hai đường thng chéo nhau
'' DB
BA'
.
Bài giải
Chn h trc to độ Đề các vuông góc
Oxyz
như sau :
)0;0;0(AO
,
(0; 0; )Aa
,
( ;0;0)Ba
,
( ; 0; )Ba a
,
)0;;( aaC
,
(;; )C aaa
,
(0; ; 0)Da
,
(0; ; )
D aa
.
Ta
( ; ;0)BD a a
′′
=

,
( ; 0; )AB a a
=

,
(0; 0; )BB a
=

nên
222
, (;; )
BD AB a a a

′′
=−−−

 
,
3
,0
BD AB BB a

′′
=−≠

  
ba vectơ
;,BD AB BB
′′
  
không đồng phng. Hay
BD
′′
AB
chéo nhau. Khong
cách giữa hai đường là
( )
33
2
444
[ , ].
3
,
3
3
[ ,]
BD AB BB
a aa
d BD AB
a
BD AB
aaa
′′
′′
= = = =
′′
++
  
 
.
Ví DỤ 17
Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′
có cạnh
AB a=
,
2AD a=
AA a
=
.
a. Gi
M
là điểm nm trong
AD
sao cho
3
AM
MD
=
. Tính khong cách t
M
đến
(AB C)
.
b. Tính th tích t din
(AB D C)
′′
.
Bài giải
a) Chn h trc to độ Đề các vuông góc
Oxyz
như sau :
(0; 0; 0)A
;
(0; 0; )Aa
;
)0
;;0( aB
;
(0; ; )B aa
(2 ; ;0)C aa
;
(2 ; ; )
C aaa
;
(2 ;0;0)
Da
;
(2 ;0; )Daa
.
M
đim nm trong
AD
sao
cho
3
AM
MD
=
nên
3
( ;0;0)
2
a
M
.
Véc pháp tuyến ca mt phng
(AB C)
22 2
(AB'C)
AB , ( ;2 ; 2 )n AC a a a

= =−−

  
hay
(AB'C)
(1; 2; 2)n =

.
Phương trình tổng quát của mt phng
(AB C)
220
xyz−+=
.
Do đó khoảng cách t
M
đến mt phng
(AB C)
là:
3. 2.0 2.0
2
( , ( ))
2
144
a
a
d M AB C
−+
= =
++
.
b) Theo công thức
11
,.
66
AB D C hop
V V AB AD AC
′′

′′
= =

  
.
(2;0;); (0;;); (2;;)AD a a AB a a AC a a a
′′
= = =
  
.
3
2
()
3
AB D C
a
V dvdt
′′
⇒=
.
Ví DỤ 18
Cho hình hộp ch nht
.
′′
ABCD A B C D
. Biết khong cách gia
AB
BC
bng
25
5
a
, khong
cách gia
BC
AB
bng
25
5
a
, khong cách gia
AC
BD
bng
3
3
a
. Gi
M
là trung
điểm
BC
. Tính tan ca góc to bi hai mt phng
( )
BMD
( )
B AD
.
Lời giải
Đặt
,,
= = =BA x BC y BB z
. Gọi
O
là tâm
ABCD
.
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
// , , ,
′′
⇒= =AB B DC d AB B C d AB B DC d B B DC
.
Ta dễ dàng chứng minh được
( ) ( )
BDC BBCC
′′
cắt nhau theo giao tuyến
BC
.
Kẻ
( )
BK B C BK B DC
′′
⇒⊥
, hay
( )
25
,
5
a
d AB B C BK
= =
.
Xét vuông tại , ta có .
Lại có .
Ta dễ dàng chứng minh được
( ) ( )
BAD BBAA
′′
cắt nhau theo giao tuyến
AB
. Kẻ
( )
BH AB BH B AD
′′
⊥⇒⊥
, hay
( )
25
,
5
a
d BC AB BH
= =
.
Xét vuông tại , ta có .
Từ , suy ra , hay là hình vuông.
Ta dễ dàng chứng minh . Kẻ , suy ra , hay là
đoạn vuông góc chung của , suy ra .
Trong , kẻ
( đường trung
bình ).
Xét vuông tại , ta có .
Giải ta được .
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
như hình vẽ với :
( )
0; 0; 0B
,
( )
0;0; 2B
,
( )
1;0;0C
,
( )
0;1; 0A
,
( )
1;1; 0D
,
M
là trung điểm
BC
, suy ra
1
;0;1
2



M
.
BB C
B
2 2 2 22 2
1 1 1 11 5
(1)
4
= + +=
BK BC BB y z a
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
// , , ,
′′
⇒= =BC B AD d BC AB d BC B AD d B B AD
BB A
B
2 2 2 2 22
1 1 1 5 11
(2)
4
=+ ⇔=+
BH BA BB a x z
(1)
(2)
=xy
ABCD
( )
′′
AC BB D D
OI BD
AC OI
OI
AC
BD
(
)
3
,
3
= =
a
d AC BD OI
( )
′′
BB D D
// ( )DJ OI J BD
23
2
3
⇒= =
a
DJ OI
OI
BDD
BDD
D
2 2 2 2 22
1 1 1 3 11
(3)
42
= + ⇔=+
DJ BD DD a x z
(2),(3)
,2= =x az a
+) Ta có
(
)
0;1; 2
BA
=

,
(
)
1;1; 2
BD
=

,
(
)
, 0; 2; 1
BA BD

′′
= −−

 
.
Suy ra mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là
( )
0;2;1n =
.
+) Ta có
1
;0;1
2

=



BM
,
( )
1;1; 0BD =

,
1
, 1;1;
2
BM BD


=



 
.
Suy ra mặt phẳng
(
)
BMD
có một véctơ pháp tuyến là
(
)
2;2;1n
=
.
Gọi
α
là góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
BMD
( )
B AD
, ta có:
|. | 5 5
cos
3
5.3
||
nn
n n
α
=
= =


2 25
sin tan
35
αα
⇒==
.
DNG 2. GẮN H TRC TA Đ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIN CÓ SN NH TAM
DIN VUÔNG
Dạng toán : Cho t din
ABCD
BCD
là tam giác vuông tại
C
,
( )
AB BCD
.
Cách dựng :
Ta dng h trc ta đ
Oxyz
sao cho
,
CO
D Ox
,
B Oy
,
Oz
qua
C
vuông góc với
(
)
BCD
Loi 1. Tứ diện có một cạnh vuông góc với mặt đáy
Ví DỤ 19
Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
và cnh
3.AB a=
Cnh bên
6SA a
=
vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khoảng cách gia hai đưng thng chéo nhau
AB
SC
.
Lời giải
Chn h trc ta đ sao cho:
( )
0; 3 ; 0Aa
,
( )
0; 0; 0B
,
( )
3 ;0;0Ca
,
( )
0; 3 ; 6S aa
. Khi đó
( )
B AD
B
D
C
A
A
C
B
S
( )
0; 3 ; 0BA a=

, suy ra
AB
có một vectơ ch phương
( )
0; 3 ; 0ua=
( )
3; 3; 6SC a a a
= −−

, suy ra
SC
có một vectơ ch phương
( )
3; 3; 6
v a aa= −−
.
Suy ra
( )
22
, 3 6; 0; 9uv a a

=−−


Khi đó
( )
3
2
,.
9 6 3 10
;
5
3 15
,
u v BC
aa
d AB SC
a
uv


= = =




Ví DỤ 20
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
và cnh
3,AB a=
4BC a=
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
A
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Tính khoảng cách gia hai đưng thng
chéo nhau
AC
SB
.
Lời giải
Ta có
3SA AB a= =
(do tam giác
SAB
vuông cân tại
A
).
Chn h trc ta đ sao cho:
( )
0; 3 ; 0Aa
,
( )
0; 0; 0
B
,
( )
4 ;0;0
Ca
,
( )
0;3 ;3S aa
. Khi đó
( )
4 ; 3 ;0AC a a=

, suy ra
AC
có một vectơ ch phương
( )
4 ; 3 ;0u aa=
(
)
0;3 ;3BS a a=

, suy ra
SB
có một vectơ ch phương
( )
0;3 ;3v aa=
.
Suy ra
( )
2 22
, 9 ; 12 ; 12uv a a a

=−−


Khi đó
( )
3
2
,.
36 12 41
;
41
3 41
,
u v BA
aa
d AB SC
a
uv


= = =




Ví DỤ 21
Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
và cnh
3,
AB a=
4BC a=
. Góc to bi
SC
( )
ABC
0
60
. Tính khong cách gia hai đưng thng chéo nhau
AM
SC
vi
M
là trung điểm
BC
.
Lời giải
A
C
B
S
Ta có
( ) ( )
22
22
3 45AC AB BC a a a= += + =
AC
hình chiếu ca
SC
( )
ABC
nên
(
)
(
)
(
)
, , 60
SC ABC SC AC SCA
°
= = =
(do
tam giác
SAC
vuông tại
A
).
Khi đó
.tan 60 5 3SA AC a
°
= =
.
Chn h trc ta đ sao cho:
( )
0; 3 ; 0Aa
,
( )
0; 0; 0
B
,
( )
4 ;0;0Ca
,
( )
0;3 ;5 3S aa
.
M
là trung điểm
BC
nên
( )
2 ;0;0Ma
Khi đó
(
)
2 ; 3 ;0AM a a=

, suy ra
AM
có một vectơ ch phương
(
)
2 ; 3 ;0u aa=
( )
4;3;5 3SC a a a= −−

, suy ra
SB
có một vectơ ch phương
(
)
4;3;5 3
v aaa= −−
.
Suy ra
( )
2 22
, 15 3 ; 10 3 ; 6uv a a a

=


Khi đó
(
)
3
2
,.
30 3 30 3
;
1011 1011
,
u v AC
a
d AB SC a
a
uv


= = =




.
Ví DỤ 22
Cho hình chóp
.S ABC
( )
SC ABC
. Tam giác
ABC
vuông tại
A
, các điểm
,MN
lần lượt thuc
, BCSA
sao cho
.AM CN=
Biết
2SC CA AB a= = =
. Tìm giá trị nh nht của đoạn
MN
?
Chn h trc ta đ như hình vẽ, ta có :
( ) ( )
( )
( )
; ;0 , 2 ;0;0 , 0;0;0 , 0;0; 2Aaa B a C S a
.
Phương trình đường thng
:
2
x at
SA y a t
zt
=
=
=
M
A
C
B
S
Gi
( )
[
]
0 00 0
; ; 2 , 0;Matat t SAt a−−
.Ta có:
(
)
00 0 0
; ;2 2
AM t t t AM t=−− =

.
:N BC NC AM∈=
nên
( )
( )
[ ]
22
0 00 0 0 0 0
2 ; 0; 0 3 ; ; 2 12 8 2 , 0;N t MN t a t a t MN t at a t a⇒= ⇒=+

.
Suy ra giá tr nh nht ca
6
3
a
MN =
khi
0
2
3
a
t
=
.
Ví DỤ 23
Cho t din
ABCD
3,BC =
4CD =
,
90ABC BCD ADC= = = °
,
( )
, 60AD BC = °
. Tính Cosin ca
góc gia hai mt phng
( )
ABC
(
)
ACD
Gi
H
là chân đường cao ca t din
ABCD
.
Ta có:
BC AB
BC HB
BC AH
⇒⊥
.(1)
Li có:
CD AD
CD HD
CD AH
⇒⊥
.(2)
90
BCD = °
.
T đây ta suy ra
HBCD
là hình chữ nht.
Mặt khác:
( )
( )
, , 60AD BC AD HD ADH= = = °
. Suy ra:
tan 60 3 3AH HD= °=
.
Chn h trc
.Oxyz H DBA
như hình vẽ.
Ta có:
( )
0; 0; 0
H
,
(
)
0; 0; 3 3
A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
3;0;0D
,
( )
3; 4; 0C
( )
3; 0; 3 3AD
= −−

,
( )
3; 4; 3 3AC =

,
( )
0; 4; 3 3AB
=

.
Gi
1
n

,
2
n

lần lượt là một véc tơ pháp tuyến ca
( )
ABC
( )
ABD
.
Suy ra:
( )
1
, 0; 9 3; 12n AB AC

= =−−

 
;
( )
2
, 12 3;0;12n AD AC

= =

 
.
Vy
( ) ( )
( )
12
12
.
cos ,
.
nn
ABC ADC
nn
=


( )
( )
( )
( )
22
22
22
0.12 3 9 3.0 12.12
2 43
43
0 9 3 12 . 12 3 0 12
−−
= =
+− +− + +
Loi 2. Chóp tam giác đều
Ví DỤ 24
Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng
3
2
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
ca
,SB SC
. Chng minh rng:
(
) (
)
AMN SBC
.
Ta có
31 32 3
,,,
2 36 33 2
a a aa
OA OH OA AH OA OB OC= = = = = = =
.
Tam giác
SAH
vuông tại
H
nên
22 2
22 2
3 5 15
4 3 12 6
aa a a
SH SA AH SH= = −= =
.
Chn h trục như hình vẽ. Ta có:
( )
3
0;0;0 , 0; ;0 , ;0;0 , ;0;0
22 2
aa a
OA B C


−−





3 15 3 15 3 15
0;, ,;, , ;,
6 6 4 12 12 4 12 12
aa aa a aaa
SM N

−−



.
Mt phng
( )
AMN
có vec tơ pháp tuyến
22
1
15 5 3
, 0; ;
24 24
aa
n AM AN


= =




 
.
Mt phng
( )
SBC
có vec tơ pháp tuyến
22
2
15 3
, 0; ;
66
aa
n SB SC


= =




 
.
Khi đó
12 1 2
.0
nn n n
=⇒⊥
 
. Vy
( ) ( )
AMN SBC
.
Ví DỤ 25
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
23a
, mt bên
SAB
là tam giác cân
vi
120ASB = °
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
N
là trung điểm ca
MC
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AM
,
BN
.
Gi
H
là trung điểm
AB
.
( ) ( )
SAB ABC
nên
( )
SH ABC
.
Chn h trc ta đ
Oxyz
, vi
OH
,
HB Ox
,
HC Oy
,
HS Oz
.
Ta có :
22
3
HC AC AH a= −=
;
tan
AH
SH a
ASH
= =
.
( )
0;0;0H
,
( )
0;0;Sa
,
( )
3;0;0Aa
,
( )
3;0;0
Ba
,
( )
0;3 ;0Ca
,
3
0; ;
22
aa
M



,
9
0; ;
44
aa
N



3
3; ;
22
aa
AM a

⇒=



,
9
3; ;
44
aa
BN a

=



,
2 22
3 3 3 15 3
, ;;
444
a aa
AM BN


=−−




 
.
Khong cách gia
,AN BN
là :
( )
3
2
33
,.
2 237
2
,
79
711
,
4
a
AM BN AB
a
d AM BN
a
AM BN


= = =


  
 
.
Ví DỤ 26
Cho nh chóp tam giác đều
.S ABC
đ dài cạnh đáy là
a
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
cnh
SB
SC
. Tính theo
a
din tích tam giác
AMN
biết mt phng
( )
AMN
vuông góc với mt
phng
( )
SBC
.
Lời giải
z
y
x
H
B
S
A
C
M
N
Gi
O
hình chiếu ca
S
trên
( )
ABC
, ta suy ra
O
là trng tâm tam giác
ABC
. Gi
I
là trung
điểm ca
BC
, ta có
3
2
a
AI =
. Suy ra
33
,
36
aa
OA OI= =
Ta chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ vi
O
trùng vi gc ta độ. Đặt
SO h=
, khi đó ta được
(
)
0; 0; 0O
,
( )
0; 0;Sh
,
3
;0;0
3
a
A




,
3
;0;0
6
a
I




.
Suy ra
3
; ;0
62
aa
B




,
3
; ;0
62
aa
C

−−



,
3
;;
12 4 2
a ah
M




,
3
;;
12 4 2
a ah
N

−−



.
Ta có
53
;;
12 4 2
a ah
AM

=




,
53
;;
12 4 2
a ah
AN

=−−




,
3
;;
62
aa
SB h

=−−




,
3
;;
62
aa
SC h

= −−




.
Suy ra
( )
2
53
, ; 0;
4 24
AMN
ah a
n AM AN


= =




 
( )
2
3
, ; 0;
6
SBC
a
n SB SC ah


= =




 
.
( ) ( )
(
) ( )
.0
AMN SBC
AMN SBC n n⊥⇔ =

22 4 2
2
15 5
0
4 144 12
ah a a
h⇔− + = =
2
1 10
,
2 16
AMN
a
S AM AN

⇒= =

 
. Vy
2
10
16
AMN
a
S
=
.
Ví DỤ 27
Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
2SA a=
,
AB a=
. Gi
M
trung điểm cnh
BC
. Tính
khong cách t
M
ti mt phng
( )
SAB
.
Lời giải
Gi
O
là hình chiếu ca
S
trên
( )
ABC
, ta suy ra
O
là trng tâm tam giác
ABC
.
Do
M
là trung điểm
BC
nên
3
2
a
AM =
. Suy ra
3
3
a
OA =
3
6
a
OM =
.
Xét tam giác
SOA
vuông tại
O
, ta có
2
22 2
33
4
33
aa
SO SA OA a= = −=
.
Ta chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ vi
O
trùng vi gc ta độ, khi đó ta đưc:
( )
0;0;0
O
,
3
;0;0
3
a
A




,
33
0; 0;
3
a
S




,
3
;0;0
6
a
M




.
Suy ra
3
; ;0
62
aa
B




,
3
; ;0
62
aa
C

−−



Ta có
3 33 3 33
; 0; , ; ;
3 3 62 3
a a a aa
SA SB

= =−−



 
Suy ra
( )
2 22
33 11 3
; ;;
6 26
SAB
a aa
n SA SB


= =




 
.
Phương trình măt phẳng
( )
SAB
33 11 3 11
0
6 26 6
a
x yz+ +− =
.
Suy ra
( )
(
)
33 3 11
66 6
165
,
30
33 11 3
36 4 36
aa
a
d M SAB
⋅−
= =
++
.
Ví DỤ 28
Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
3AB a=
,
BC a=
. Gi
M
là trung đim cnh
CD
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
BM
AD
.
Lời giải
Gi
O
là hình chiếu ca
A
trên
( )
BCD
, ta suy ra
O
là trng tâm tam giác
BCD
.
Do
M
là trung điểm
CD
nên
3
2
a
BM =
. Suy ra
3
3
a
OB =
3
6
a
OM =
.
Xét tam giác
AOB
vuông tại
O
, ta có
2
22 2
26
3
33
aa
AO AB OB a= = −=
.
Ta chn h trc ta đ
Oxyz
như hình vẽ vi
O
trùng vi gc ta độ, khi đó ta đưc:
( )
0;0;0
O
,
3
;0;0
3
a
B




,
26
0; 0;
3
a
A




,
3
;0;0
6
a
M




.
Suy ra
3
; ;0
62
aa
D




,
3
; ;0
62
aa
C

−−



Ta có
3 3 26 3 26
;0;0 , ; ; , ;0;
2 62 3 3 3
a aaa a a
BM AD AB

= =−− =



  
Suy ra
22
2
3 35
, 0; 2; ,
44
aa
BM AD a BM AD

 
=−− =

 


   
Khi đó
( )
3
2
2
,.
2 70
2
,
35
35
,
4
a
BM AD AB
a
d BM AD
a
BM AD


= = =


  
 
.
Loi 3. Chóp tứ giác đều hoặc chóp có đáy là hình thoi, đường cao SO.
Ví DỤ 29
Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
a
, Gi
,NM
ln lưt là trung đim ca
DC
BC
,
K
là đim trên cnh
BC
sao cho
4BK KM=
, tính theo
a
khong cách hai đưng thng
SK
BN
.
Lời giải
22
2
2
a
SO SA OA= −=
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
OM Ox
,
ON Oy
,
OS Oz
Khi đó
2
0;0;
2
a
S




;
; ;0
2 10
aa
K



;
; ;0
22
aa
B



;
0; ;0
2
a
N



Suy ra
2
;;
2 10 2
aaa
SK

= −−




;
; ;0
2
a
BN a




nên
22 2
2 29
, ;;
2 4 20
aa a
n SK BN


= =



 
2
0; ;
22
aa
SN

=




( )
2
.
22
10
,
331 331
,
20
a
n SN
a
d SK BN
SK BN
= = =



 
.
Ví DỤ 30
Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
2SA a=
;
AB a=
. Gi
,NM
lần lượt là trung điểm ca
DC
BC
, tính cosin góc giữa hai đường thng
SM
MN
.
Lời giải
N
M
O
B
A
D
C
S
K
N
M
O
B
A
D
C
S
K
22
14
2
a
SO SA OA= −=
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
OM Ox
,
ON Oy
,
OS Oz
Khi đó
14
0;0;
2
a
S




;
;0;0
2
a
M



;
0; ;0
2
a
N



Suy ra
14
;0;
22
aa
SM

=




;
; ;0
22
aa
MN




( )
.
30
cos ,
30
.
SM MN
SM MN
SM MN
= =
 
 
Ví DỤ 31
Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
AB a
=
. Tính cosin ca c gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SBC
biết góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
o
60
.
S
A
B
C
D
O
α
Lời giải
Góc gia SB và mặt đáy là góc
0
60SBO =
6
tan60.
2
a
SO OB= =
Chn h trc ta đ
Oxyz
sao cho
OC Ox
,
OB Oy
,
OS Oz
.
Khi đó
6
0;0;
2
a
S




;
2
0; ;0
2
a
B




;
2
;0;0
2
a
C




;
2
0; ;0
2
a
D




Suy ra vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
SBC
2 22
33
, ;;
2 22
a aa
n SB SC


= = −−



 
Vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
SDC
2 22
33
, ;;
2 22
a aa
a SD SC


= =



 
Do đó cosin góc giữa hai mt phng trên là
.
1
cos
7
.
na
na
α
= =


.
Loi 4. Hình chóp có đáy là hình vuông (chữ nhật) và mặt bên vuông góc với đáy.
Ví DỤ 32
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
;3SA a SB a
= =
và mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB BC
. Tính
theo
a
thể tích của khối chóp
.
S BMDN
và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
,SM DN
.
Li giải
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Ta có:
2
22 2
3
,
22
SA a a
SA SB AB SA SB AH SH
AB
+ = ⇒⊥ = = =
.
Chn h trc ta đ như hình vẽ, ta có tọa đ các đim:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3
0;0;0 , 2 ;0;0 , 0;2 ;0 , 2 ;2 ;0 , ;0;0 , ;0; , ;0;0 , 2 ; ;0
2 22
a aa
A B a D a C a a H S M a N aa






.
Ta có
2
1
.2
2
ADM CDN
S S aa a
∆∆
= = =
22 2
422
BNDM
S aaa =−=
.
Th tích khối chóp
.S BMDN
:
3
2
1 13 3
. . .2
3 32 3
BMDN
aa
V SH S a= = =
.
( )
3
;0; , 2 ; ;0
22
aa
SM DN a a

=−=


 
2
.SM DN a⇒=
 
.
Vậy
( )
2
.
5
cos ,
.5
.5
SM DN
a
SM DN
DM DN
aa
= = =
 
.
Ví DỤ 33
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đu cnh
a
và nm
trong mt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính khong cách t
A
đến
( )
SCD
theo
a
.
Li gii
x
y
z
N
M
B
A
D
C
S
H
Gi
O
là trung điểm ca
AB
.
Ta có :
( ) ( )
(
) (
) ( )
SAB ABCD AB
SAB ABCD SO ABCD
SO AB
∩=
⇒⊥
.
Không mất tính tổng quát, đặt
1a =
.
Chn h trc
( )
Oxyz
như hình vẽ.
Ta có :
3
0;0;
2
S




,
1
;0;0
2
A



,
1
;1;0
2
C



,
1
;1;0
2
D



.
Mt phng
( )
SCD
đi qua điểm
1
;1;0
2
C



và có một vectơ pháp tuyến
3
, 0; ;1
2
n SC SD


= =




 
nên có phương trình :
( )
3
10
2
yz+=
3 2 30yz +− =
.
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
là:
(
)
( )
3
21
,
7
34
d A SCD
= =
+
.
Vy
(
)
( )
21
,
7
a
d A SCD =
.
Ví DỤ 34
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đu cnh
a
nm trong mt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính côsin của góc to bi hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
Li gii
x
z
y
O
C
A
B
D
S
Gi
O
là trung điểm ca
AB
.
Ta có :
(
) (
)
( ) ( ) (
)
SAB ABCD AB
SAB ABCD SO ABCD
SO AB
∩=
⇒⊥
.
Không mất tính tổng quát, đặt
1a =
.
Chn h trc
( )
Oxyz
như hình vẽ.
Ta có :
3
0;0;
2
S




,
1
;0;0
2
A



,
1
;0;0
2
B



,
1
;1;0
2
C



,
1
;1;0
2
D



.
Mt phng
( )
SAB
có phương trình
0y =
( )
0;1;0j⇒=
.
Mt phng
( )
SCD
có một vectơ pháp tuyến
3
, 0; ;1
2
n SC SD


= =




 
Cosin ca góc to bi hai mt phng
(
)
SAB
( )
SCD
là :
( ) ( )
( )
21
cos ,
7
jn
SAB SCD
jn
= =


.
Ví DỤ 35
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông. Mặt bên
SAB
là tam giác đu cnh
a
nm trong mt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
theo
a
.
Li gii
x
z
y
O
C
A
B
D
S
Gi
O
là trung điểm ca
AB
.
Ta có :
(
) (
)
( ) ( ) (
)
SAB ABCD AB
SAB ABCD SO ABCD
SO AB
∩=
⇒⊥
.
Không mất tính tổng quát, đặt
1a =
.
Chn h trc
( )
Oxyz
như hình vẽ.
Ta có :
3
0;0;
2
S




,
1
;0;0
2
A



,
1
;1;0
2
C



,
1
;1;0
2
D



.
Khong cách giữa hai đường thng
AD
SC
là:
(
)
,
3
,
2
,
AD SC AC
d AD SC
AD SC


= =


  
 
.
Vy
(
)
3
,
2
a
d AD SC =
.
Loi 5. Lăng trụ xiên.
Ví DỤ 36
Cho lăng trụ
111 1
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
1
A
lên
(
)
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Tính khong cách t điểm
1
B
đến mt phng
( )
1
A BD
.
x
z
y
O
C
A
B
D
S
Chn h trc to độ sao cho tâm O là gc to độ , OA là trc Ox, OB là trc Oy, OA
1
trc Oz
2
;0;0
2
a
A




( )
1
(;) ( )mp A BD mp Oy Oz mp Oyz≡≡
nên
( )
1
mp A BD
có phương trình:
0x
=
Khi đó :
11 1
22
(B ;( )) ( ;( ))
22
aa
d A BD d A A BD= = =
Ví DỤ 37
Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có tất c các cnh bng
a
và hình chiếu vuông góc của
A
trên mt
phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca
BC
. Tính khong cách
h
gia
2
đường thng
AA
BC
.
Ta có :
(AA'; BC) ( '; (BCC'B')) ( ; ( ' ')d d AA d A BCC B= =
Chn h trc sao cho
(0;0; 0)H
như hình vẽ
Khi đó :
3
( ;0;0)
2
a
A
,
(0; ; 0)
2
a
B
,
(0; ; 0)
2
a
C
,
'(0; 0; )
2
a
A
3
(0; ; 0) , ' ' ;0;
22
aa
BC a BB AA

= = =



  
VTPT ca mp(BCC’B’) :
22 2
3
, ' ;0; (1;0; 3)
22 2
aa a
n BC BB


= = =




 
Phương trình mp(BCC’B’) :
30xz+=
Vy
3
2
3
(AA'; BC) ( ; ( ' ')
24
a
a
d d A BCC B= = =
Ví DỤ 38
Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.A ABC
là t diện đều cnh
a
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung
điểm ca
AA
BB
. Tính tan ca góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
CMN
.
Gi
O
là trung điểm ca
AB
. Gn h trc ta đ sao cho
( )
0; 0; 0O
như hình và không mất tính tổng quát ta chn
1a =
, khi đó ta có:
1
;0;0
2
A



,
1
;0;0
2
B



,
3
0; ; 0
2
C




,
3
0; ; 0
6
H




6
3
AH
=
36
0; ;
63
A




Ta có
AB A B
′′
=
 
36
1; ;
63
B

⇒−



. D thy
( )
ABC
có vtpt
( )
1
0;0;1n =

.
M
là trung điểm
AA
136
;;
4 12 6
M




,
N
là trung điểm
BB
336
;;
4 12 6
N




( )
1;0;0MN =

,
1 53 6
;;
4 12 6
CM

=




( )
CMN
có vtpt
2
653
0; ;
6 12
n

=




( )
3
0; 2 2;5
12
=
cos
ϕ
=
5
33
2
1
tan 1
cos
ϕ
ϕ
⇒=
22
5
=
Ví DỤ 39
Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3
AB
=
,
4AC =
,
61
2
AA
=
. Hình chiếu của
B
n mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm cạnh
BC
,
M
trung điểm cạnh
AB
′′
. Tính cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
( )
AMC
và mặt phẳng
( )
A BC
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Ta có:
22
5BC AB AC= +=
Xét tam giác
B BH
vuông tại
H
:
22
3B H BB BH
′′
= −=
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
A
trùng với
O
như hình vẽ
Với
(
)
0; 0; 0A
,
(
)
0; 3; 0B
,
(
)
4; 0; 0C
3
2; ;0
2
H



là trung điểm
BC
3
2; ;3
2
B



Do
BB AA CC
′′
= =
  
3
2; ;3
2
A

⇒−


;
3
6; ;3
2
C



( )
2;0;3M
( )
2;0;3AM
=

;
3
6; ;3
2
AC

=



nên vectơ pháp tuyến
( )
MAC
( )
MAC
n
,AM AC

=

 
9
;12; 3
2

=


9
2; ; 3
2
AB

=−−



;
3
2; ; 3
2
AC

=



nên vectơ pháp tuyến
( )
A BC
( )
A BC
n
,AB AC

′′
=

 
( )
9; 12; 12=−−
Gọi
ϕ
là góc tạo bởi mặt phẳng
( )
AMC
và mặt phẳng
( )
A BC
.
(
) ( )
( )
( )
.
cos
.
MAC A BC
MAC A BC
nn
nn
ϕ
′′
′′
=


( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2222
2
9
. 9 12. 12 3. 12
2
9
12 3 . 9 12 12
2
−+
=

+ +− +− +−


=
33
3157
.
| 1/34

Preview text:

HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG III
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ HÓA TRONG KHÔNG GIAN
DẠNG 1. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CÓ SẴN MÔ HÌNH TAM DIỆN VUÔNG Phương pháp
Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp. Trong đó gốc tọa độ là giao điểm chung của ba
đường đôi một vuông góc với nhau, các tia Ox,Oy,Oz lần lượt nằm trên ba đường đó.
Bước 2: Xác định các toạ độ điểm toạ độ của các véc tơ có liên quan.
Bước 3: Sử dụng các kiến thức về toạ độ để giải quyết các bài toán có liên quan.
Loại 1. Hình chóp có đáy là tam giác
Ví DỤ 1
Cho tứ diện ABCD AD ⊥ ( ABC) , AC = AD = 4(cm); AB = 3(cm); BC = 5(cm) . Tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (BCD) .
Tam giác ABC AB = 3, AC = 4, BC = 5 nên tam giác ABC vuông tại A . Do đó tứ diện ABCD
có ba cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc.
Chọn hệ trục như hình vẽ. Khi đó: A(0;0;0), B(3;0;0),C (0;4;0), D(0;0;4)
Phương trình mặt phẳng ( ): x y z BCD
+ + = 1 ⇔ 4x + 3y + 3z −12 = 0 . 3 4 4 + + −
Vậy d ( A (BCD)) 4.0 3.0 3.0 12 12 , = = . 16 + 9 + 9 34 Ví DỤ 2
Cho hình chóp O.ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a 
Gọi M là trung điểm cạnh AB .Tính góc tạo bởi hai vectơ BC OM .
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ ta có (0;0;0), (0; ;0),B(a;0;0),C(0;0; ), (a ; a O A a a M ;0) 2 2   Ta có : = (−a ;0;a) ; = (a ; a BC OM ;0) 2 2 2 −a 
 BC.OM 2 1
 0
⇒ cos(BC,OM ) =   =
= − ⇒ (BC,OM ) =120 | BC |.| OM | a 2 2 . a 2. 2
Loại 2. Hình chóp có đáy là hình thang . Ví DỤ 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = 2a,CD = DA = a . Cạnh
bên SA = 2a và vuông góc với đáy ABCD . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). Giải : S A B D C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O(0;0;0), D(a;0;0), B(0;2a;0),S (0;0;2a) , thì C ( ; a ;0 a )     
Ta có SB = (0;2a; 2 − a),SC = ( ; a ; a 2 − a),SD = ( ; a 0; 2
a), SB SC =   ( 2 2 2 , 2 − a ; 2 − a ; 2 − a ),    SC SD =   ( 2 2 , 2
a ;0;−a ). Suy ra mặt phẳng (SBC) có véc tơ pháp tuyến n = 1;1;1 1 ( ), mặt phẳng 
(SCD)có véc tơ pháp tuyến n = 2;0;1 2 ( ).   3 3
Ta có cos((SBC),(SCD)) = cos(n ,n = = 1 2 ) . 3. 5 15 Ví DỤ 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = 2a,CD = DA = a . Cạnh
bên SA = 2a và vuông góc với đáy ABCD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC . S A B D C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O(0;0;0), D(a;0;0), B(0;2a;0),S (0;0;2a) , thì C ( ; a ;0 a )      Ta có BD = ( ; a 2 − ;
a 0),SC = ( ;a ;a 2
a),SB = (0;2 ; a 2
a) , BD SC =   ( 2 2 2 ,
4a ;2a ;3a ) ,
  
  
BD, SCSB 3 3   
BD, SCSB = 2 − a   2a 2a   , 2
BD, SC = 29a  
. Suy ra d (BD,SC) =   = = 2 BD, SC 29a 29   Ví DỤ 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A D , AB = 2a,CD = DA = a . Cạnh
bên SA = 2a và vuông góc với đáy ABCD . Gọi M là trung điểm SD , G là trọng tâm tam giác S
BC . Tính thể tích khối tứ diện ACMG S M G A B D C
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O(0;0;0), D(a;0;0), B(0;2a;0),S (0;0;2a) , thì C ( ; a ;0 a )  a   a 2 ;0; ,  ; ; a M a G a   . 2 3 3        a     a a
   Ta có AM = a AC = (a a ) 2 ;0; , ; ;0 , AG =    ;a; 3
⇒  AM , ACAG = a 2 3 3        3
   ⇒ ( ) 1 =  , a V ACMG AM ACAG = 6   6 .
Loại 3. Hình chóp có đáy là hình vuông, hình chữ nhật.
Ví DỤ 6
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
; M , N hai điểm nằm trên hai cạnh BC , CD. Đặt BM = x , DN = y (0 < x, y < a). Xác định hệ thức
liên hệ giữa x y để hai mặt phẳng (SAM ) và (SMN ) vuông góc với nhau? Lời giải S A D N B M C
Tọa độ hóa với O A, Ox AD , Oy AB , Oz AS .
Đặt SA = z > 0 , ta có S (0;0; z) , M ( ; x a;0) , N ( ; a y;0) .  AS =  (0;0; z)   Do đó 
⇒  AS; AM  = (−az; xz;0) . AM  ( ;xa;0)   =  SM = ( ; x a;−  z)   
⇒ SM ; SN  =   ( 2
yz az; xz az; xy a ) . SN =  ( ; a y;−z)  
Mặt phẳng (SAM ) nhận AS; AM  = (−az; xz;0)   là một VTPT.  
Mặt phẳng (SMN ) nhận SM SN  =   ( 2 ;
yz az; xz az; xy a ) là một VTPT.    
Ta có (SAM ) ⊥ (SMN ) ⇔ AS; AM .SM;SN  = 0    
az (az yz) + xz ( xz az) = ⇔ a (a y) + x( x a) 2 2 0
= 0 ⇔ x + a = a ( x + y) . Ví DỤ 7
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
AB = a, AD = 2a,SA = 3a . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SDP là giao điểm
của SC với mặt phẳng ( AMN ) . Tính thể tích khối chóp S.AMPN . Lời giải z S P N M A y D B x C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Ta có tọa độ các điểm A(0;0;0), B(a;0;0), D(0;2a;0),C (a;2a;0),S (0;0;3a) .   
Suy ra SB = (a;0;−3a),SD = (0;2a;−3a),SC = (a;2a;−3a).
x = a + t
Phương trình SB :  y = 0 .  z = −  3t 
M (a + t;0;−3t) ⇒ AM = (a + t;0;−3t) .   9a 3a Mà  . 0 ( ) 9 0 a AM SB AM SB a t t t − ⊥ ⇒ = ⇔ + + = ⇒ = ⇒ M  ;0; . 10 10 10    18a 12a
Tương tự vậy ta tìm được N 0; ;   . 13 13    2    27a
Suy ra n = AM , AN  = − 1;2;−3 1 ( )   65 .
Do đó ta có phương trình của ( AMN ) : x + 2y − 3z = 0.  x = t
Phương trình SC : y = 2t
nên tọa độ điểm P là nghiệm của hệ  z = 3a −  3tx = t  y = 2t 9a 9a 15a  9a 9a 15  , ,  ; ; a x y z P  ⇒ = = = ⇒ . y 2t 14 7 14 14 7 14  =   
x + 2y − 3z = 0 2   27a 2   27a
Ta có: AM , AP = − (1;2;− )3   AN, AP = 1;2; 3 − 70 , ( )   91 2 1     621 14.a Suy ra S  =
AM AP + AN AP  = a AMPN , ,
d (S,( AMN )) 9 2       1820 = . 14 2 3 1 9a 621 14.a 1863. Vậy a V = = S AMPN . . . . 3 14 1820 1820 Ví DỤ 8
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = 2a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC) và (SBC). Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ và chuẩn hóa cho a =1 sao cho A(0;0;0) , B(0;1;0), D(1;0;0) , S (0;0;2) 1 
Ta có M là trung điểm SD M  ;0;1 , C (1;1;0) . 2     1    AM  ;0;1 = 1  
, AC = (1;1;0) , AM , AC   = 1; −    1; có một vtpt 2   ⇒ ( AMC)    2  n = ( 2; − 2; ) 1    SB = (0;1; 2 − )   , SC = (1;1; 2
− ) , SB,SC = (0;2; ) 1  
⇒ (SBC) có một vtpt k = (0;2; ) 1   n.k 5
Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( AMC) và (SBC) thì cosα = = n . n 3 1 2 5 Do tanα > 0 nên tanα = −1 = . 2 cos α 5 Ví DỤ 9
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 2, SA = a SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD SC , I là giao điềm của
BM AC . Tính thề tích khối tứ diện ANIB . Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O A, tia Ox chứa B , tia Oy chứa D và tia Oz chứa S . Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) (
)  a 2   a a 2  0;0;0 , ;0;0 , ; 2;0 , 0; 2;0 , 0;0; , 0; ;0,  ; ; a A B a C a a D a S a M N .  2   2 2 2       (
)   a a 2  = ;0;0 , =  ; ; a AB a AN . 2 2 2     
Ta có ∆ IAM đồng dạng với ∆ ICB (góc-góc)    a a 2  Suy ra: IC BC = = 2 ⇒ IC = 2
IA . Từ đây tìm được I  ; ;0 . IA AM  3 3      a a 2  2 2     AI = a 2 a  ;
;0 , AN, AI  =  ; ;0 . 3 3           6 6   3 3
1    1 a 2 a 2
Thể tích khối tứ diện ANIB V
= AN AI AB = ⋅ = ANIB , . . 6   6 6 36 Ví DỤ 10
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA = 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD) . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng ( 1 1
SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC) . Tính tổng T = +
khi thể tích khối chóp S.AMCN 2 2 AN AM
đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A(0;0;0) , B(2;0;0) , D(0;2;0) , S (0;0;2) .
Suy ra C (2;2;0). Đặt AM = x , AN = y , x, y ∈[0;2], suy ra M ( ;0
x ;0) , N (0; y;0) .    SM = ( ;x0; 2 − ), SC = (2;2; 2
− ), SN = (0; y; 2 − ).      
n = SM , SC = 4;2x − 4;2x , n = SN, SC = 4 − 2y; 4 − ; 2 − y . 2 ( ) 1 ( )      
Do(SMC) ⊥ (SNC)nên n .n = 0 ⇔ 4 4 − 4y − 4 2x − 4 − 4xy = 0 1 2 ( ) ( )
xy + 2( x + y) = 8 . 8 − 2x − ⇔ y =
, do y ≤ 2 nên 8 2x ≤ 2 ⇔ x ≥1. x + 2 x + 2 S = SSS = − − x
y = x + y . AMCN ABCD BMC DNC 4 (2 ) (2 ) 2 1 2 2 
8 − 2x  2 x + 8 Do đó V = SA S =
x + y =  x + = S AMCD . . AMCN ( ) . 3 3 3  x 2  +  3 x + 2 2 2 x +8 2 2 x + 4x − 8 Xét f (x) = f x = 3 với , ( ) . x x ∈[1;2] + 2 3 (x + 2)2 f ′(x) 2
= 0 ⇔ x + 4x − 8 = 0 ⇔ x = 2 − + 2 3 ; x = 2 − − 2 3 (loại).
Lập BBT ta suy ra max f (x) = f ( ) 1 = f (2) = 2 . [0;2] x =1  y = 2 1 1 1 1 5 Vậy maxV = ⇔ ⇒ T = + = + = S AMCN 2 . . 2 2 2 2 x = 2 AM AN x y 4  y =1
Loại 4. Lăng trụ đứng tam giác Ví DỤ 11
Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C
′ ′ có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại A AB = 3, AC = 4 và  
AA' = 2 . Tính cosin góc giữa hai vectơ AB ' và BC . Bài giải
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Khi đó ta có:
A(0;0;0) , B (3;0;0) , C (0;4;0) , B '(3;0;2) .  
Ta có: AB ' = (3;0;2), BC = ( 3 − ;4;0) .     Khi đó : ( − + + AB BC) AB '.BC 3.( 3) 0.4 2.0 9 13 cos ',
=   = = − . 2 2 2 AB ' . BC 3 + 0 + 2 . ( 3 − )2 2 2 65 + 4 + 0 Ví DỤ 12
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B AB =1, AC = 3
A'B = 2 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính khoảng cách từ M đến ( A' BC) . Bài giải
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ. Ta có: 2 2 2 2
AA' = A' B AB = 2 −1 = 3 . 2 2 2
BC = AC AB = 3 −1 = 2 . Khi đó ta có:  2 1 
B (0;0;0) , A(0;1;0) , C ( 2 ;0;0) , A'(0;1; 3) , M  ; ;0 . 2 2       
Ta có: BA' = (0;1; 3),BC = ( 2;0;0) .  
BA'∧ BC = (0; 6;− 2) .
Khi đó phương trình ( A'BC) là 3y z = 0 . 3 2
Suy ra d (M ( A BC)) 3 , ' = = . 2 4 Ví DỤ 13
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A' B'C ' có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A' B và mặt đáy là O 60 .
Gọi M là trung điểm BC .Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng A'C AM . Bài giải 2a 2a BC a
Ta có: AB = AC = BC = = ⇒ MC = = tan 60o . 3 2 3 AB 3 AM = = a . 2
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó: a
M (0;0;0) , A(0;a;0) , C 
;0;0 , A'(0;a;2a) . 3     4a Ta có : '  a A C ; a; 2a = − −  ⇒ A'C = . 3    3 
AM = (0;− a;0) ⇒ AM = a .
  AC.AM 3
Khi đó có cos( AC, AM ) =   = . AC AM 4 Ví DỤ 14
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' với đáy ABC là tam giác vuông tại C AB = 8cm ,  0
BAC = 60 , diện tích tam giác A'CC ' là 2
10cm . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng (C AB ′ ) và ( ABC). Bài giải Ta có : sin 60o BC = ⇒ = sin 60o BC AB = 4 3 . AB 2 2
A'C ' = AC = AB BC = 4 . 1 S 2 = S A ∆ 'CC ' ⇔ CC ' = = 5. CC A C A CC '. ' ' ' ' 2 A'C '
Chọn hệ trục toa độ như hình vẽ.
Khi đó ta có : C (0;0;0) , A(0;4;0), B(4 3;0;0) , C '(0;0;5).
Ta có : ( ABC) ≡ (Oxy) ⇒ Phương trình ( ABC) là z = 0.  
Lại có C ' A = (0;4;− 5) , C 'B = (4 3;0;−5) .
 
C ' A C 'B = ( 20 − ;− 20 3;−16 3) = 4 − (5;5 3;4 3) .   Suy ra (C A
B) có VTPT là n = (5;5 3;4 3) và (ABC) có VTPT là n′ = (0;0; )1   n n′ Khi đó
( C AB) (ABC)) . 2 3 cos , =   = . n n 37 1 5 3 Mà: 2 1+ tan α = ⇒ tan C AB , ABC = . 2 ( ) ( )) cos α 6
Loại 5. Lăng trụ đứng tứ giác Ví DỤ 15
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a .
a. Chứng minh rằng giao điểm của đường chéo AC và mặt phẳng (AB D
′ )′ là trọng tâm của tam giác AB D ′ ′ .
b.Tìm khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB D ′ )′ và (C BD)
c.Tìm cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (DAC) và (ABB A ′ )′
( Dựa SGK Hình 12, trang 112, Văn Như Cương chủ biên, NXBGD 2000 ) Bài giải
Chọn hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz như sau : O ≡ ( A ) 0 ;0 ;0 ; A (′0;0;a) B(a ) 0;
0; ; B (′ ;a0;a) ; C( ; a a 0 ; ) ; C (′ ; a ; a a) ; D( ; 0 a ) 0
; ; D (′0;a;a).
a. Gọi G là trọng tâm của tam giác AB D ′ ′ . Đường thẳng 
AC nhận véc tơ chỉ phương là u =
− và qua A′ nên phương trình A C (1;1; 1) ' x = t đường 
A'C là y = t (t ∈ ) . z = a −  t 
 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (AB D ′ )′ là 2 2 2
n = AB ', AD ' = (−a ;−a ;a ) hay 1    n = (1;1; 1 − ) 1
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (AB D
′ )′ x + y z = 0
Gọi G = AC ∩ (AB D
′ )′ . Toạ độ giao điểm G của đường thẳng AC và mặt phẳng (AB D ′ )′  ax = tx = 3   y = ta a a 2a là nghiệm của hệ   ⇔ y =
G  ; ;  (1)
z = a t  3  3 3 3 
x + y z = 0   2az =  3  x + A x + B xD ax = ' ' = G  3 3  y + A y + B yD a Mặt khác : y = ' ' = G (2)  3 3  z + A z + B zD a ' ' 2 z = =  G 3 3
Từ (1), (2) ta có giao điểm G của đường chéo A'C và mặt phẳng (AB D
′ )′ là trọng tâm của tam giác AB D ′ ′ .
b. Tính d ((AB D ′ ), ′ (C BD))   
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (C BD) là 2 2 2 n = C B
′ ,C′D = (a ;a ;−a ) hay 2    n = (1;1; 1 − ) . 2
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (C B
D) là x + y z a = 0 .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (AB D
′ )′ là x + y z = 0 . a + 0 − 0 ⇒ ( a AB D ′ ′) / / (C B
D) ⇒ d ((AB D ′ )′,(C BD
)) = d (B,(AB D ′ )′) = = . + + (− )2 2 2 3 1 1 1
c. Tính cos((DAC),(ABB A ′ )′)
Oy ⊥ (ABB' A') 
nên véc tơ pháp tuyến của (ABB' '
A ) là j = (0 ; 1 ; 0) .    Vectơ pháp tuyến của ( ' DA C) là 2 2 n 
= DA',DC = (0;a ;a ) hay . 3   n = (0;1;1) 3 ( DA C ABB A ) 1 cos ( ' ),( ' ') = . 2 Do đó ( DA C ABB A ) 0 ( ' ),( ' ') = 45 . Ví DỤ 16
Cho hình lập phương ABC . D '
A B'C'D' có cạnh bằng a .
Chứng minh hai đường chéo B'D'và A'B của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau B'D' và A'B . Bài giải
Chọn hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz như sau : O ≡ ( A ) 0 ;0 ;0
, A (′0;0;a), B(a;0;0) , B (′ ;
a 0;a) , C(a;a ) 0 ; , C (′ ; a ;
a a) , D(0;a;0),
D (′0;a;a).    Ta có B D ′ ′ = (− ; a ; a 0) , AB = ( ;
a 0;−a) , BB′ = (0;0;a) nên  
   2 2 2 B D
′ ,′ AB = (−a ;−a ;−a )   , 3 B D
′ ,′ ABBB′ = −a ≠ 0  
   ⇒ ba vectơ B D
′ ;′ AB, BB′ không đồng phẳng. Hay B D
′ ′ và AB chéo nhau. Khoảng
cách giữa hai đường là
   ′ ′ ′ ′ 3 3
[B D , A B].BB d (B D ′ ′ AB) a a a 3 , =   = = = . 4 4 4 2 [B D ′ ,′ AB] a + a + a a 3 3 Ví DỤ 17
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh AB = a , AD = 2a AA′ = a .
a. Gọi M là điểm nằm trong AD sao cho AM = 3. Tính khoảng cách từ M đến (AB C ′ ) . MD
b. Tính thể tích tứ diện (AB D ′ C ′ ) . Bài giải
a) Chọn hệ trục toạ độ Đề các vuông góc Oxyz như sau : (
A 0;0;0); A (′0;0;a); B( ; 0 a 0
; ); B (′0;a;a) C(2 ; a ; a 0) ; C (2 ′ ; a ; a a) ; D(2 ;0 a ;0); D (′2 ;
a 0;a) . Vì M là điểm nằm trong AD sao cho AM = 3 nên 3 ( a M ;0;0) . MD 2   
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (AB C ′ ) 2 2 2 n
= AB ,′ AC = (−a ;2a ; 2 − a ) hay (AB'C)    n = (1; 2 − ;2) (AB'C) .
Phương trình tổng quát của mặt phẳng (AB C
′ ) là x − 2y + 2z = 0.
Do đó khoảng cách từ M đến mặt phẳng (AB C ′ ) là: 3. a − 2.0 + 2.0 2 ( ,( ′ )) a d M AB C = = . 1+ 4 + 4 2
   b) Theo công thức 1 1 V = =  ′ ′ . ′ ′ V AB AD AC AB D C hop , . 6 6      Mà AD′ = (2 ;
a 0;a); AB′ = (0;a;a); AC = (2a;a;a). 3 2aV = ′ ′ dvdt AB D C ( ) 3 . Ví DỤ 18 2a 5
Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A B C′ ′
D . Biết khoảng cách giữa AB B C ′ bằng , khoảng 5 2a 5 a 3
cách giữa BC A B bằng , khoảng cách giữa . Gọi 5 AC B D bằng 3 M là trung điểm ′
B C . Tính tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( BMD) và ( B AD) . Lời giải
Đặt BA x, BC y, ′ = =
BB = z . Gọi O là tâm ABCD . Ta có AB //( ′
B DC) ⇒ d (AB, ′
B C) = d (AB,( ′
B DC)) = d (B,( ′ B DC)) .
Ta dễ dàng chứng minh được (B DC) ⊥ (BB CC
′ ) và cắt nhau theo giao tuyến ′ B C . a Kẻ BK B C
′ ⇒ BK ⊥ (B D
C), hay d ( AB B C ′ ) 2 5 , = BK = . 5 Xét ′ 1 1 1 1 1 5
BB C vuông tại B , ta có = + ⇔ + = (1) . 2 2 ′2 2 2 2 BK BC BB y z 4a Lại có BC //( ′
B AD) ⇒ d (BC, A
B ) = d (BC,( ′
B AD)) = d (B,( ′ B AD)) .
Ta dễ dàng chứng minh được (B AD) ⊥ (BB A
′ ′A) và cắt nhau theo giao tuyến A B . Kẻ a
BH AB′ ⇒ BH ⊥ (B A
D) , hay d (BC AB′) 2 5 , = BH = . 5 Xét 1 1 1 5 1 1 ∆B
B A vuông tại B , ta có = + ⇔ = + (2) . 2 2 2 2 2 2 BH BA B B 4a x z
Từ (1) và (2) , suy ra x = y , hay ABCD là hình vuông.
Ta dễ dàng chứng minh AC ⊥ (B B
D D) . Kẻ OI B
D , suy ra AC OI , hay OI
đoạn vuông góc chung của AC và ′ BD , suy ra ( ′) 3 , = = a d AC BD OI . 3 Trong (B B
D D) , kẻ DJ / /OI(J 2 3 ∈ BD) ⇒ = 2 = a DJ OI
( vì OI là đường trung 3 bình ∆BDD ). Xét 1 1 1 3 1 1 ∆B
DD vuông tại D , ta có = + ⇔ = + (3) ′ . 2 2 2 2 2 2 DJ BD DD 4a 2x z
Giải (2),(3) ta được x = a, z = 2a .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với : B(0;0;0), B′(0;0;2), C (1;0;0) , A(0;1;0) , D(1;1;0) ,  1 
M là trung điểm B C
′ , suy ra M  ;0;1 . 2        +) Ta có B A ′ = (0;1; 2 − ), B D ′ = (1;1; 2 − ) , B′ , A B D ′  = (0;− 2;− ) 1   . Suy ra mặt phẳng ( ′
B AD) có một véctơ pháp tuyến là n = (0;2; ) 1 .   1     1 
+) Ta có BM =  ;0;1 , BD = (1;1;0), BM , BD   = 1; −    1; . 2      2 
Suy ra mặt phẳng (BMD) có một véctơ pháp tuyến là n′ = ( 2; − 2; ) 1 .
Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (BMD) và (B AD), ta có:   | . n n′ | 5 5 2 2 5 cosα =   = = ⇒ sinα = ⇒ tanα = . | n | ⋅ n′ 5.3 3 3 5
DẠNG 2. GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÀO CÁC HÌNH ĐA DIỆN CÓ SẴN MÔ HÌNH TAM DIỆN VUÔNG
Dạng toán :
Cho tứ diện ABCD BCD là tam giác vuông tại C , AB ⊥ (BCD) . Cách dựng : A B D C
Ta dựng hệ trục tọa độ Oxyz sao cho C O, DOx , B Oy , Oz qua C và vuông góc với (BCD)
Loại 1. Tứ diện có một cạnh vuông góc với mặt đáy
Ví DỤ 19
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và cạnh AB = 3 .a Cạnh bên
SA = a 6 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB SC . Lời giải S A C B
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: A(0; 3a; 0) , B(0; 0; 0) , C (3a; 0; 0), S (0; 3 ;a a 6) . Khi đó   BA = (0; 3 ;
a 0), suy ra AB có một vectơ chỉ phương u = (0; 3a; 0)  
SC = (3 ;a −3 ;a a 6), suy ra SC có một vectơ chỉ phương v = (3 ;a −3 ;a a 6) .   Suy ra u v =   ( 2 2 , 3
a 6; 0; − 9a )   
u, v.BC 3
Khi đó d ( AB SC)   9a 6 3a 10 ; =   = = 2 u, v 3a 15 5   Ví DỤ 20
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh AB = 3a, BC = 4a . Tam giác
SAB vuông cân tại A SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau AC SB . Lời giải S A C B
Ta có SA = AB = 3a (do tam giác SAB vuông cân tại A ).
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: A(0; 3a; 0) , B(0; 0; 0) , C (4 ;
a 0; 0) , S (0; 3a; 3a) . Khi đó   AC = (4 ; a −3 ;
a 0) , suy ra AC có một vectơ chỉ phương u = (4a; −3a; 0)   BS = (0; 3 ;
a 3a), suy ra SB có một vectơ chỉ phương v = (0; 3a; 3a).   Suy ra u v =   ( 2 2 2 , 9
a ; −12a ; 12a )   
u, v.BA 3
Khi đó d ( AB SC)   36a 12a 41 ; =   = = 2 u, v 3a 41 41   Ví DỤ 21
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh AB = 3a,
BC = 4a . Góc tạo bởi SC và ( ABC) là 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AM
SC với M là trung điểm BC . Lời giải S A C M B Ta có 2 2
AC = AB + BC = (3a)2 + (4a)2 = 5a
AC là hình chiếu của SC và ( ABC) nên (SC ( ABC))  (SC AC)   , , SCA 60° = = = (do
tam giác SAC vuông tại A ). Khi đó SA AC.tan 60° = = 5a 3 .
Chọn hệ trục tọa độ sao cho: A(0; 3a; 0) , B(0; 0; 0) , C (4 ;
a 0; 0) , S (0; 3 ; a 5a 3) .
M là trung điểm BC nên M (2a; 0; 0) Khi đó  
AM = (2 ;a −3 ;a 0), suy ra AM có một vectơ chỉ phương u = (2 ;a −3 ;a 0)  
SC = (4a; −3a; −5a 3), suy ra SB có một vectơ chỉ phương v = (4 ;a −3a; −5a 3) .   Suy ra u v =   ( 2 2 2 ,
15 3a ; 10 3a ; 6a )   
u, v.AC 3
Khi đó d ( AB SC)   30 3a 30 3 ; =   = = a . 2 u, va 1011 1011   Ví DỤ 22
Cho hình chóp S.ABC SC ⊥ ( ABC) . Tam giác ABC vuông tại A , các điểm M , N lần lượt thuộc ,
SA BC sao cho AM = CN. Biết SC = CA = AB = a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN ?
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có : A( ; a ;0 a ), B(2 ;0
a ;0),C (0;0;0), S (0;0;a 2).
x = a t
Phương trình đường thẳng 
SA: y = a t  z = 2t 
Gọi M (a t ;a t ; 2t S ,
A t ∈ 0;a .Ta có: AM = ( t − ; t
− ; 2t AM = 2t . 0 0 0 ) 0 0 0 ) 0 [ ] 0
N BC : NC = AM nên 
N (2t ;0;0) ⇒ MN = (3t a;t a;− 2t ) 2 2
MN =12t −8at + 2a ,t ∈ 0;a . 0 0 0 0 0 0 0 [ ] a 6
Suy ra giá trị nhỏ nhất của MN = khi 2a 3 t = . 0 3 Ví DỤ 23
Cho tứ diện ABCD BC = 3, CD = 4,  =  = 
ABC BCD ADC = 90° , 
(AD,BC) =60°. Tính Cosin của
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ACD)
Gọi H là chân đường cao của tứ diện ABCD . BC AB Ta có: 
BC HB .(1) BC AH CD AD Lại có: 
CD HD .(2) CD AH Mà  BCD = 90° .
Từ đây ta suy ra HBCD là hình chữ nhật. Mặt khác:  (AD BC) =  (AD HD) =  , ,
ADH = 60°. Suy ra: AH = HD tan 60° = 3 3 .
Chọn hệ trục Oxyz H.DBA như hình vẽ.
Ta có: H (0;0;0) , A(0;0;3 3), B(0;4;0) , D(3;0;0),C(3;4;0)   
AD = (3;−0;−3 3) , AC = (3;4;−3 3), AB = (0;4;−3 3) . Gọi  
n , n lần lượt là một véc tơ pháp tuyến của ( ABC) và ( ABD). 1 2      
Suy ra: n = AB, AC = 0;− 9 3;−12 ; n = AD, AC = 12 3;0;12 . 2   ( ) 1   ( )   n .n 0.12 3 − 9 3.0 −12.12 2 43
Vậy cos(( ABC),( ADC)) 1 2 =   = = n . n 2 2 2 2 2 2 43 1 2 0 + ( 9 − 3) +( 12 − ) . (12 3) + 0 +(12)
Loại 2. Chóp tam giác đều Ví DỤ 24 a 3
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm 2
của SB, SC . Chứng minh rẳng: ( AMN ) ⊥ (SBC). a 3 1 a 3 2 a 3 a Ta có OA = ,OH = OA = , AH = OA = ,OB = OC = . 2 3 6 3 3 2 2 2 2 a a a a
Tam giác SAH vuông tại H nên 2 2 2 3 5 15
SH = SA AH = − = ⇒ SH = . 4 3 12 6
Chọn hệ trục như hình vẽ. Ta có: ( )  a 3  0;0;0 , 0; ;0,  a
  ;0;0,  a O A B C  ;0;0 − − 2    2   2    a 3 a 15 
a a 3 a 15   a a 3 a 15  S 0;− , , M  ; ,− , N  − ;− , . 6 6 4 12 12 4 12 12              2 2   
 −a 15 5a 3 
Mặt phẳng ( AMN ) có vec tơ pháp tuyến n = AM , AN  = 0; ; 1 . 24 24        2 2     a 15 a 3 
Mặt phẳng (SBC) có vec tơ pháp tuyến n = SB,SC = 0; ; 2 . 6 6        Khi đó    
n .n = 0 ⇒ n n . Vậy ( AMN ) ⊥ (SBC) . 1 2 1 2 Ví DỤ 25
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB =120° và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SC
N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM , BN . z S M N C A y H B x
Gọi H là trung điểm AB .
Vì (SAB) ⊥ ( ABC) nên SH ⊥ ( ABC) .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , với O H , HB Ox , HC Oy , HS Oz . Ta có : AH 2 2
HC = AC AH = 3a ; SH = = a . tan ASH 3a a  9a a
H (0;0;0) , S (0;0;a) , A(−a 3;0;0), B(a 3;0;0), C (0;3a;0) , M 0; ; , N 0; ; 2 2      4 4    3  2 2 2     3; a ; a AM a  ⇒ =  9a a  3a 3 3a 15 3a  , BN = −  a 3; ;
, AM , BN  =  − ;− ; . 2 2       4 4     4 4 4    3
   3 3a
AM , BN .AB   2 2 237a
Khoảng cách giữa AN, BN là : d ( AM , BN ) =   = = . 2 AM , BN  711a 79   4 Ví DỤ 26
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
cạnh SB SC . Tính theo a diện tích tam giác AMN biết mặt phẳng ( AMN ) vuông góc với mặt
phẳng (SBC) . Lời giải
Gọi O là hình chiếu của S trên ( ABC), ta suy ra O là trọng tâm tam giác ABC . Gọi I là trung a 3 a 3 a 3
điểm của BC , ta có AI = . Suy ra OA = ,OI = 2 3 6
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O trùng với gốc tọa độ. Đặt SO = h , khi đó ta được  a 3   a 3 
O(0;0;0) , S (0;0;h) , A ;0;0 , I − ;0;0 . 3         6    a 3 a   a 3 a   a 3 a h   a 3 a h  Suy ra B − ; ;0 , C − ;− ;0 , M − ; ; , N  − ;− ; . 6 2               6 2   12 4 2   12 4 2   Ta có
  5a 3 a h    5a 3 a h    a 3 a
   a 3 aAM =  − ; ; , AN =  − ;− ; , SB =  −
; ;−h , SC = − ;− ;−h . 12 4 2               12 4 2   6 2   6 2   2     ah 5a 3  2     a 3  Suy ra =   =   ( n AM AN = n SB,SC = − ; ah 0; AMN ) ,  ;0; và . 4 24      (SBC)        6  
(AMN) ⊥ (SBC) ⇔   2 2 4 2 a h 15a 2 5a ( n ). ( n ) = 0 ⇔ − + = 0 ⇔ h = AMN SBC 4 144 12 2 1   a 10 2 ⇒ S =   = a 10 S = ∆ AM AN AMN , . Vậy . 2   16 AMN 16 Ví DỤ 27
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC SA = 2a , AB = a . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính
khoảng cách từ M tới mặt phẳng (SAB) . Lời giải
Gọi O là hình chiếu của S trên ( ABC), ta suy ra O là trọng tâm tam giác ABC . a 3 a 3 a 3
Do M là trung điểm BC nên AM = . Suy ra OA = và OM = . 2 3 6 2 Xét tam giác a a
SOA vuông tại O , ta có 2 2 2 33
SO = SA OA = 4a − = . 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O trùng với gốc tọa độ, khi đó ta được:  a 3   a 33   a 3  O (0;0;0) , A ;0;0 , S 0; 0; , M  − ;0;0 . 3            3   6    a 3 a   a 3 a  Suy ra B − ; ;0 , C − ;− ;0 6 2         6 2     a 3
a 33    a 3 a a 33  Ta có SA =  ;0;− , SB =  − ; ;− 3 3 6 2 3          2 2 2   
a 33 a 11 a 3  Suy ra =   ( n SA SB = . SAB) ;  ; ; 6 2 6        33 11 3 a 11
Phương trình măt phẳng (SAB) là x + y + z − = 0 . 6 2 6 6 33 −a 3 a 11 ⋅ − 6 6 6 a 165
Suy ra d (M ,(SAB)) = = . 33 11 3 30 + + 36 4 36 Ví DỤ 28
Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD AB = a 3 , BC = a . Gọi M là trung điểm cạnh CD . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng BM AD . Lời giải
Gọi O là hình chiếu của A trên (BCD) , ta suy ra O là trọng tâm tam giác BCD . a 3 a 3 a 3
Do M là trung điểm CD nên BM = . Suy ra OB = và OM = . 2 3 6 2 Xét tam giác a a
AOB vuông tại O , ta có 2 2 2 2 6
AO = AB OB = 3a − = . 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với O trùng với gốc tọa độ, khi đó ta được:  a 3   2a 6   a 3 
O (0;0;0) , B  ;0;0 , A0; 0; , M  − ;0;0 . 3            3   6    a 3 a   a 3 a  Suy ra D − ; ;0 , C − ;− ;0 6 2         6 2     a 3
   a 3 a 2a 6    a 3 2a 6  Ta có BM = − ;0;0, AD = − ; ;− , AB =  ;0;− 2 6 2 3 3 3              2 2    a    a Suy ra 2 3 35
BM , AD = 0;−a 2;−
 ⇒ BM , AD =    4    4   3
   a 2
BM , AD.AB   2a 70
Khi đó d (BM AD) 2 , =   = = . 2 BM, ADa 35 35   4
Loại 3. Chóp tứ giác đều hoặc chóp có đáy là hình thoi, đường cao SO. Ví DỤ 29
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a , Gọi N, M lần lượt là trung điểm của
DC BC , K là điểm trên cạnh BC sao cho BK = 4KM , tính theo a khoảng cách hai đường thẳng
SK BN . Lời giải S A D N O B C K M 2 2 a 2
SO = SA OA = 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho OM Ox , ON Oy ,OS Oz a 2  a a a a a  Khi đó S 0;0; ; K  ;−  ;0 ; B ;−  ;0 ; N 0; ;0 2          2 10   2 2   2 
  a a a 2   a  2 2 2   
a 2 a 2 9a
Suy ra SK =  ;− ;− ; BN − 
;a;0 nên n = SK,BN  =  ; ; 2 10 2           2  2 4 20  
  a a 2  SN = 0; ;− 2 2        2 . n SN a ( , ) 10 2 2a
d SK BN =   = = . SK, BN  331 331   20 Ví DỤ 30
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD SA = 2a ; AB = a . Gọi N, M lần lượt là trung điểm của DC
BC , tính cosin góc giữa hai đường thẳng SM MN . Lời giải S A D N O B K M C 2 2 a 14
SO = SA OA = 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho OM Ox , ON Oy ,OS Oz a 14  aa  Khi đó S 0;0;
; M  ;0;0 ; N 0; ;0 2         2   2    a
a 14   a a  Suy ra SM =  ;0;− ; MN  −  ; ;0 2 2        2 2    SM.MN (SM MN) 30 cos ,
=   = SM . MN 30 Ví DỤ 31
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD AB = a . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và
(SBC) biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng o 60 . S A α B D O C Lời giải
Góc giữa SB và mặt đáy là góc  0 SBO = 60 a 6 SO = tan 60.OB = 2
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho OC Ox , OB Oy ,OS Oz .  a 6 
a 2   a 2   a 2  Khi đó S 0;0; ; B0; ;0 ;C  ;0;0 ; D0;− ;0 2               2   2   2   2 2 2     − 3a 3a a
Suy ra vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (SBC)là n = SB,SC =  ;− ;− 2 2 2      2 2 2     3a 3a a
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (SDC) là a = SD,SC =  ;− ; 2 2 2       . n a 1
Do đó cosin góc giữa hai mặt phẳng trên là cosα =   = . n . a 7
Loại 4. Hình chóp có đáy là hình vuông (chữ nhật) và mặt bên vuông góc với đáy. Ví DỤ 32
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a; SB = a 3 và mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Tính
theo a thể tích của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM , DN . Lời giải
Gọi H là hình chiếu của S lên AB SH ⊥ ( ABCD) . 2 SA a a Ta có: 2 2 2 3
SA + SB = AB SA SB AH = = , SH = . AB 2 2
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có tọa độ các điểm: z S M A D y B H N C x     A( ) B( a
) D( a ) C ( a a ) a a a 3
0;0;0 , 2 ;0;0 , 0;2 ;0 , 2 ;2 ;0 , H  ;0;0,S  ;0;
, M (a;0;0), N (2a;a;0) .  2  2 2   Ta có 1 2 S = = = 2 2 2 ⇒ S
= a a = a . BNDM 4 2 2 ∆ Sa a a ADM CDN .2 2 3 1 1 a 3 a 3
Thể tích khối chóp S.BMDN : 2 V = SH.S = a = BMDN . .2 . 3 3 2 3   a a 3     Vì SM =  ;0;−
, DN = (2a;−a;0) 2
SM.DN = a . 2 2    2 SM.DN a 5
Vậy cos(SM , DN ) = = = .
DM.DN a.a 5 5 Ví DỤ 33
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính khoảng cách từ A đến (SCD) theo a . Lời giải z S A D y O B x C
Gọi O là trung điểm của AB . Ta có : (
SAB) ∩( ABCD) = AB ( 
SAB) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) . SO AB
Không mất tính tổng quát, đặt a =1.
Chọn hệ trục (Oxyz) như hình vẽ.  3  1  1  1  Ta có : S 0;0; , A − 
;0;0 , C  ;1;0 , D−  ;1;0 . 2          2   2   2  1      3 
Mặt phẳng (SCD) đi qua điểm C  ;1;0 và có một vectơ pháp tuyến n = SC ,SD = 0; ;1 2        2    3 nên có phương trình :
( y − )1+ z = 0 ⇔ + − = . 2 3y 2z 3 0 −
Khoảng cách từ A đến (SCD) là: d ( A (SCD)) 3 21 , = = . 3+ 4 7 a
Vậy d ( A (SCD)) 21 , = . 7 Ví DỤ 34
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Lời giải z S A D y O B x C
Gọi O là trung điểm của AB . Ta có : (
SAB) ∩( ABCD) = AB ( 
SAB) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) . SO AB
Không mất tính tổng quát, đặt a =1.
Chọn hệ trục (Oxyz) như hình vẽ.  3  1  1  1  1  Ta có : S 0;0; , A − 
;0;0 , B ;0;0 , C ;1;0 , D−  ;1;0 . 2           2   2   2   2  
Mặt phẳng (SAB) có phương trình y = 0 ⇒ j = (0;1;0) .     3 
Mặt phẳng (SCD) có một vectơ pháp tuyến n = SC , SD = 0; ;1 2          j n
Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là : ((SAB) (SCD)) 21 cos , =   = . j n 7 Ví DỤ 35
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC theo a . Lời giải z S A D y O B x C
Gọi O là trung điểm của AB . Ta có : (
SAB) ∩( ABCD) = AB ( 
SAB) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) . SO AB
Không mất tính tổng quát, đặt a =1.
Chọn hệ trục (Oxyz) như hình vẽ.  3  1  1  1  Ta có : S 0;0; , A − 
;0;0 , C  ;1;0 , D−  ;1;0 . 2          2   2   2 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD SC là:
  
AD, SC ⋅ AC d ( AD SC)   3 , =   = .  AD, SC 2   a Vậy d ( AD SC) 3 , = . 2
Loại 5. Lăng trụ xiên. Ví DỤ 36 Cho lăng trụ ABC . D A B C D có đáy A 1 1 1 1
ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của 1
lên ( ABCD) trùng với giao điểm của AC BD. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng 1 ( A BD . 1 )
Chọn hệ trục toạ độ sao cho tâm O là gốc toạ độ , OA là trục Ox, OB là trục Oy, OA1 là trục Oz  a 2  ⇒ A ;0;0 2     
mp( A BD mp(Oy;Oz) ≡ mp(Oyz) nên mp( A BD có phương trình: x = 0 1 ) 1 ) Khi đó : a 2 a 2
d(B ;(A BD)) = d( ; A (A BD)) = = 1 1 1 2 2 Ví DỤ 37
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt
phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của BC . Tính khoảng cách h giữa 2 đường thẳng AA′ và BC .
Ta có : d(AA';BC) = d(AA';(BCC'B')) = d( ;
A (BCC'B')
Chọn hệ trục sao cho H (0;0;0) như hình vẽ Khi đó : a 3 a a a ( A
;0;0) , B(0;− ;0) , C(0; ;0) , A'(0;0; ) 2 2 2 2 
   a 3 a
BC = (0;a;0), BB' = AA' =  − ;0;   2 2    2 2 2
VTPT của mp(BCC’B’) :     a a 3  =  , ' =  ;0; a n BC BB  = (1;0; 3)    2 2  2  
⇒ Phương trình mp(BCC’B’) : x + 3z = 0 a 3 Vậy 2 a 3 d(AA';BC) = d( ;
A (BCC 'B') = = 2 4 Ví DỤ 38
Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có A .′ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AA′ và BB′ . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và (CMN ) .
Gọi O là trung điểm của AB . Gắn hệ trục tọa độ sao cho O(0;0;0)
như hình và không mất tính tổng quát ta chọn a =1, khi đó ta có: 1     A ;0;0 1  3 3  , B−  ;0;0 , C 0; ;0 , H 0; ;0 2        2   2      6   6   AH = 3 6 ⇒ A′0; ; 3 6 3         3 6  
Ta có AB = AB′ ⇒ B′ 1; − ;
. Dễ thấy ( ABC) có vtpt n = 0;0;1 1 ( ). 6 3       1 3 6   3 − 3 6 
M là trung điểm AA′ ⇒ M  ; ; , ⇒ N  ; ; 4 12 6  
N là trung điểm BB′      4 12 6      −  MN = ( 1 − ;0;0) 1 5 3 6 , CM =  ; ; 4 12 6        6 5 3  3
⇒ (CMN ) có vtpt n = 0; ; = (0;2 2;5) 2 6 12      12 5 1 2 2 cosϕ = ⇒ tanϕ = −1 = 33 2 cos ϕ 5 Ví DỤ 39
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB = 3 , AC = 4 , 61 AA′ = . Hình chiếu của là trung điểm cạnh 2
B′ lên mặt phẳng ( ABC)
BC , M là trung điểm cạnh
AB′ . Tính cosin của góc tạo bởi mặt phẳng ( AMC′) và mặt phẳng ( ABC)
Gọi H là trung điểm BC . Ta có: 2 2
BC = AB + AC = 5 Xét tam giác B B
H vuông tại H : 2 2 B H
′ = BB′ − BH = 3 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz A trùng với O như hình vẽ 3  3 
Với A(0;0;0) , B(0;3;0) ,C (4;0;0) ⇒ H 2; ;0 là trung điểm ⇒ B  ′2; ;3 2  BC     2 
   3  3 
Do BB′ = AA′ = CC′ ⇒ A  ′ 2;−  ;3 ;C ′6;−  ;3 ⇒ M (2;0;3) 2      2     AM = (2;0;3) 3 
  ; AC  ′= 6;− 
;3 nên vectơ pháp tuyến (MAC′) là n
= AM , AC′ 2    (MAC′)    9 ;12; 3 = −  2     9   A B  2; ; 3 ′ = − − 3   ; AC  = 2; ; 3
− nên vectơ pháp tuyến ′ là n 2   ( A BC)    2  (ABC)  
= AB, AC   = ( 9; − 1 − 2; 1 − 2)
Gọi ϕ là góc tạo bởi mặt phẳng ( AMC′) và mặt phẳng( ABC) .   9 n n .( 9 − ) +12.( 12 − ) − 3.( 12 − ) MAC . ( ) (A BC) 33 cosϕ ′ ′ =   2 = = . n 2 3157 ′ n MAC . ( ) (ABC)  9  2 +12 + ( 3 − )2 . ( 9 − )2 + ( 12 − )2 + ( 12 −   )2  2 