Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Khánh Hòa 399 tài liệu

Thông tin:
14 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa

Quan hệ công chúng - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Khánh Hòa được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
1
Quan h công chng
9
9
9
99
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Đ nghanh
Chức năng quản lý đánh giá thái độ của công
chúng, xác định các chính sách và thủ tục của
một tổ chức vì lợi ích công cộng và thực hiện một
chương trình hành động (và truyền thông) để
thu ht sự hiểu biết và chấp nhận của công chng.
2
Tích hợp PR trong động Marketinghot
Marketing
Department
Public
Relations
Separate Functions
Marketing
Department
Public
Relations
Coordinated and Equal
Marketing
Department
Public
Relations
Integrated
Marketing Public Relations Functions
Các hoạt động quan chúng được thiết kế để hỗ hệ công trợ các
mục tiêu tiếp thị chức quan công chúng tiếp thị năng hệ
(marketing public - .relations MPR)
Các mục được hỗ bao gồm:tiêu tiếp thị thể MPR trợ
Xây dựng động trường trước ực hiện các hoạt sự sôi trên thị th
động truyền thông khác
Cải thiện ROI
Tạo quảng ở nơi không phẩmtin cáo tin sản
Cung cấp giá trị gia tăng khách hàng
Xây dựng mối kết thương hiệu với người dùngliên tiêu
3
Quy ình Quan h công tr chng
Đo lường hiu quả chương trình
Pht triển và thực hin chương trình PR
Thiế lật p kế hoch PR
Xc đnh và đnh gi thi độ của công chng
1. Xác định và đánh giá thái độ của công chúng
a. . Một cung cấp đầu vào cho trình lập hoạchquá kế
khi công xác định được thái của công chúng, ty đã độ họ sẽ
trở thành điểm khởi đầu trong việc phát triển chương các
trình được thiết trì những trí thuận lợi hoặc thay kế để duy vị
đổi những vị trí bất lợi.
b. . Một đóng trò một thống cảnh báo sớmvai như hệ
khi vấn tại, thể cần thời gian tiền bạc đáng đề tồn nó có kể
để khắc phục. Bằng cách tiến hành nghiên cứu, công ty thể
xác định các vấn tiềm chúng một cách hiệu đề ẩn xử
quả trước chúng trở thành vấn nghiêm trọng.khi đề
Ti sao?
4
2. Thiết lập kế hoạch PR
c. đảm bảo trợ trong . Nếu nghiên cứu cho sự hỗ nội bộ
thấy một vấn hoặc một vấn tiềm tồn tại, phận đề đề ẩn bộ
quan công chúng dàng nhận được trợ cần thiết hệ sẽ dễ sự hỗ
hơn giải quyết vấn này.để đề
d. làm tăng hiệu quả của việc giao tiếp. Càng hiểu vấn
đề kế thì công càng thể thiết ty thông liên lạc giải tin để
quyết vấn đề hơnđó tốt
(1) xác định các vấn quan công chúng, (2) hoạch đề về h kế
chương trình, (3) hành động truyền đạt, (4) đánh giá
chương trình
2 ho. Thiết lập kế ạch PR
5
3 ho. Thiết lập kế ạch PR
KH và thân ch
Nhân viên
Nhà cung cấp
Công đng
Cổ đông và ành
đu tư
Công úng bên ch
trong
Công ty truyn
thông
Chính phủ
Tậ p đoàn i chính
Công úng ch
bên ngoài
Truyn thông mc tiêukhn gi
Bảng thông bo
Thư trực tiếp
Annual reports
Bản tin
Công úng bên ch
trong
Bản tin
Hội thảo
Công úng ch
bên ngoài
Bo co nghiên cứu
6
The Media Also Engages in Public Relations
Thực hin chương trình
Pht hành bo
chí
Tham gia
cộ đng ng
H bop
Độ nc quy
Phng vấn
The
Internet
PR Tools
7
The Internet as a PR Tool
Allows much more substantial information
to be presented
Provides the media with instant access
to additional sources of information
Allows information to be presented quickly
The Internet…
Advantages of Public Relations
Credibility
Lead
Generation
Cost
Savings
Avoidance
of Clutter
Image
Building
Selectivity
PR
Provides
8
Potential Problems of Public Relations
Potential
Problems
Potential for incomplete
communication process
Receiver not making
connection to the source
Lack of coordination with
marketing dept.
Inconsistent, redundant
communications
Criteria for Measuring PR Effectiveness
Subject
Publication
Reporter
Target
audience
Percentage of
positive and
negative articles
by . . .
Over time
On the target audience
On specific target audiences
S lượng pht hành
Ratio of positive to negative articles
Positive articles over time
Negative articles over time
Phn tram của. .
9
Additional Measures of PR Effectiveness
Personal observation and reaction
Matching objectives and results
The team approach
Management by objectives
Public opinions and surveys
Audits
Publicity (Thông tin lên bo)
versus Public Relations
Chiế hnn lược ng n
Publicity: Vic to ra tin tức v một người,
sản phẩm hoặc dch v xuất hin trên cc
phương tin truyn thông
A tập hợp con của quan h công
chng
10
A Response to Negative Publicity
Pros and Cons of Publicity
Độ tin cậy đng kể
Gi tr mi
Truy đ kển ming ng
Thun li
Sự không chính xc,
thiếu sót hoặc bóp
méo
Khó hoặc không thể
kiểm sot thời gian
Kh khăn
11
Quảng co doanh nghip
Một phn mở rộng của chức
năng PR
X c tiến ho t động doanh
nghi[
Không quảng co một sản
phẩm hoặc dch v c thể
Nâng cao hình
ảnh
Giả sử v một
vấn đ hoặc
nguyên nhân
Tìm kiếm sự
tham gia
Mc tiêu ảng co doanh nghipqu
To hình ảnh tích
cực cho công ty
Quan h lao
động tt
Truyn đt
quan điểm của
tổ chức
Thc đẩy tinh
thn nhân viên
Thiết lập bản
sc công ty đa
dng
Objectives
12
C c lo i quảng co công ty
Quảng co đnh v
Tài tr
Tuyể dn ng
Quảng co hình ảnh
chung
H trợ tài chính
Quảng co hình
ảnh
Tài trợ sự kin
QC vận động
Marketing dựa
trên mc đích
cao đẹp
Employee Recruitment by Grant Thornton
13
Advocacy Advertising
Quảng cáo vận độnt:
Việc truyền bá các ý tưởng và làm
sáng tỏ các vấn đề xã hội gây
tranh cãi có tầm quan trọng công
cộng theo cách hỗ trợ lợi ích của
nhà tài trợ.
American Gas Association Advocacy Ad
14
Cause Related Marketing
Marketing dựa trên mc
đích cao đẹp:
Một hình thức tiếp thị trong đó
các công ty liên kết với các tổ
chức từ thiện hoặc tổ chức phi
lợi nhuận với tư cách là nhà tài
trợ đóng góp.
| 1/14

Preview text:

9 Quan h công chng
McGraw-Hill/Irwin
Copyright © 2009 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved. Đnh n gha
Chức năng quản lý đánh giá thái độ của công
chúng, xác định các chính sách và thủ tục của
một tổ chức vì lợi ích công cộng và thực hiện một
chương trình hành động (và truyền thông)
để
thu ht sự hiểu biết và chấp nhận của công chng. 1
Tích hợp PR trong hot độn g Marketing Separate Functions Marketing Public Department Relations Coordinated and Equal Marketing Public Department Relations Integrated Marketing Public Department Relations
Marketing Public Relations Functions
Các hoạt động quan hệ công chúng được thiết kế để hỗ trợ các mục tiê
u tiếp th ị là chức năn g quan h ệ công chúng tiếp thị
(marketing public relations - MPR).
Các mục tiêu tiếp thị có thể được MPR hỗ tr ợ bao gồm: ▪ Xây dựng sự sô
i động trên thị trường trước thực hiện các hoạt động truyền thông khác ▪ Cải thiện ROI
▪ Tạo tin quảng cáo ở nơi không có tin sản phẩm ▪ Cung cấp gi á tr ịgia tăn g khách hàn g
▪ Xây dựng mối liên kết thương hiệu với người tiêu dùng 2 Quy t ì r nh Quan h công chng
Xc đnh và đnh gi thi độ của công chng Thiết lậ p kế hoch PR
Pht triển và thực hin chương trình PR
Đo lường hiu quả chương trình
1. Xác định và đánh giá thái độ của công chúng Ti sao?
a. Nó cung cấp đầu vào cho qu
á trình lập kế hoạch. Một
khi công ty đã xác định được thái độ của công chúng, họ s ẽ
trở thành điểm khởi đầu trong việc phát triển các chương
trình được thiết kế để duy trì những v ịtrí thuận lợi hoặc thay
đổi những vị trí bất lợi.
b. Nó đóng vai trò nh ư một h
ệ thống cảnh báo sớm. Một khi vấn đề tồ tại, n nó c
ó thể cần thời gian và tiền bạc đáng kể
để khắc phục. Bằng cách tiến hành nghiên cứu, công ty có thể
xác định các vấn đề tiềm ẩn và xử l ý chúng một cách hiệu
quả trước khi chúng trở thành vấn đề nghiêm trọng. 3
2. Thiết lập kế hoạch PR c. N ó đảm bảo sự h ỗ trợ trong nội b . ộ Nếu nghiên cứu cho
thấy có một vấn đề hoặc một vấn đề tiềm ẩn tồn tại, b ộ phận
quan hệ công chúng sẽ dễ dàng nhận được sự h ỗ trợ cần thiết
hơn để giải quyết vấn đề này. d. N
ó làm tăng hiệu quả của việc giao tiếp. Càng hiểu rõ vấn
đề thì công ty càng có thể thiết kế thông tin liên lạc đ ể giải
quyết vấn đề đó tốt hơn
2. Thiết lập kế hoạch PR
(1) xác định các vấn đề về quan hệ công chúng, (2) kế hoạch
và chương trình, (3) hành động và truyền đạt, và (4) đánh giá chương trình 4
3. Thiết lập kế hoạch PR Công chúng bên Công chúng trong bên ngoài Cổ đông và nhà Chính phủ đu tư KH và thân c ủ h Tập đoàn tài chính Công ty truyn Nhân viên thông Công đng Nhà cung cấp
Truyn thông khn giả mc tiêu Công chúng bên Công chúng trong bên ngoài Bản tin Bản tin Bảng thông bo Hội thảo Thư trực tiếp Bo co nghiên cứu Annual reports 5
The Media Also Engages in Public Relations Thực hin chương trình Pht hành bo chí Phng vấn Hp bo PR Tools The Độc qu n y Internet Tham gia cộng đ ng 6 The Internet as a PR Tool The Internet…
Allows information to be presented quickly
Provides the media with instant access
to additional sources of information
Allows much more substantial information to be presented Advantages of Public Relations Credibility Image Cost Building Savings PR Provides Avoidance Selectivity of Clutter Lead Generation 7
Potential Problems of Public Relations Potential for incomplete communication process Potential Receiver not making Problems connection to the source Lack of coordination with marketing dept. Inconsistent, redundant communications
Criteria for Measuring PR Effectiveness
Ratio of positive to negative articles Percentage of positive and negative articles S lượng pht hành by . . . Over time Subject On the target audience Publication On specific target audiences Reporter Phn tram của. . Target audience Positive articles over time Negative articles over time 8
Additional Measures of PR Effectiveness
Personal observation and reaction
Matching objectives and results The team approach Management by objectives Public opinions and surveys Audits
Publicity (Thông tin lên bo) versus Public Relations
Publicity: Vic to ra tin tức v một người,
sản phẩm hoặc dch v xuất hin trên cc
phương tin truyn thông Chiến lược n  g n hn
A tập hợp con của quan h công chng 9
A Response to Negative Publicity Pros and Cons of Publicity Thun li Kh khăn Độ tin cậy đng kể Khó hoặc không thể kiểm sot thời gian Sự không chính xc, Gi tr mi thiếu sót hoặc bóp méo Truyn ming đ ng kể 10 Quảng co doanh nghip
Một phn mở rộng của chức năng PR
Không quảng co một sản
phẩm hoặc dch v c thể Xc tiến h  o t động doanh nghi[ Giả sử v một Nâng cao hình Tìm kiếm sự ảnh vấn đ hoặc tham gia nguyên nhân
Mc tiêu quảng co doanh nghip To hình ảnh tích cực cho công ty Thiết lập bản Truyn đt sc công ty đa quan điểm của dng tổ chức Objectives Thc đẩy tinh thn nhân viên Quan h lao động tt 11
Cc loi quảng co công ty Quảng co hình Quảng co hình ảnh chung ảnh Quảng co đnh v Tài trợ sự kin Tài trợ Tuyển dng QC vận động H trợ tài chính Marketing dựa trên mc đích cao đẹp
Employee Recruitment by Grant Thornton 12 Advocacy Advertising Quảng cáo vận độnt:
Việc truyền bá các ý tưởng và làm

sáng tỏ các vấn đề xã hội gây
tranh cãi có tầm quan trọng công
cộng theo cách hỗ trợ lợi ích của nhà tài trợ.
American Gas Association Advocacy Ad 13 Cause Related Marketing Marketing dựa trên mc đích cao đẹp:
Một hình thức tiếp thị trong đó
các công ty liên kết với các tổ
chức từ thiện hoặc tổ chức phi
lợi nhuận với tư cách là nhà tài trợ đóng góp. 14