QUẢN TRỊ NHÂN LỰC QUỐC TẾ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Quản trị nhân lực quốc tế là một lĩnh vực quan trọng trong quản lý doanh nghiệp toàn cầu. Để thành công, các tổ chức cần phát triển các chiến lược nhân sự phù hợp với bối cảnh toàn cầu hóa và đa dạng văn hóa hiện nay. Kết hợp giữa chiến lược toàn cầu và địa phương để tối ưu hóa quản lý nhân sự.
Môn: Kinh doanh quốc tế (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Câu 1: Các MNC sử dụng quản trị gia bản xứ khi nước khách là: a. Nước kém phát triển b. Nước đang phát triển c. Nước phát triển
d. Không phân biệt giữa các nước
Câu 2: Các MNC sử dụng quản trị gia biệt phái khi nước khách là: a. Nước kém phát triển b. Nước đang phát triển c. Nước phát triển
d. Không phân biệt giữa các nước
Câu 3: Khi mới bắt đầu hoạt động kinh doanh quốc tế, các MNC thường sử dụng:
a. Quản trị gia nước chủ nhà trước, quản trị gia nước khách sau
b. Quản trị gia nước khách trước, quản trị gia nước chủ nhà sau
c. Luôn sử dụng quản trị gia nước chủ nhà
d. Luôn sử dụng quản trị gia nước khách
Câu 4: Hiệu suất làm việc của các quản trị gia biệt phái suy giảm trong một vài tháng đầu vì:
a. Không có động lực làm việc b. Nhớ nhà
c. Chưa thích nghi được với sự khác biệt về văn hoá
d. Chế độ đãi ngộ chưa phù hợp
Câu 5: Các MNC không đánh giá khả năng điều chỉnh với sự thay đổi về văn hoá thông qua:
a. Khả năng giải quyết các vấn đề khác nhau trong các bối cảnh khác nhau
b. Tình trạng tâm lý của nhân viên
c. Trải qua các chuyến du lịch ở các nước khác nhau
d. Kinh nghiệm làm việc tại một nền văn hoá khác nhau
Câu 6: Hai hình thức cơ bản trong quy trình tuyển chọn quản trị gia biệt phái là:
a. Phỏng vấn trực tiếp và phỏng vấn qua điện thoại
b. Phỏng vấn qua điện thoại và bài kiểm tra trắc nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp và bài kiểm tra trắc nghiệm
d. Bài kiểm tra trắc nghiệm và thi thực hành kỹ năng quản trị
Câu 7: Lý do nào không phải là lý do của việc các chuyên gia biệt phái hồi hương:
a. Không thích nghi được với môi trường nước ngoài
b. Mong muốn con cái được đào tạo tại quê hương
c. Sự không thoả mãn của các chuyên gia khi làm việc tại nước ngoài
d. Kết quả làm việc của chuyên gia tại nước ngoài quá kém
a. Họ muốn trở về để được bổ nhiệm vị trí cao hơn tại công ty mẹ
b. Kỳ hạn công tác ở nước ngoài theo hợp đồng đã hết
c. Chế độ đãi ngộ không hợp lý
d. Công ty mẹ muốn sử dụng kinh nghiệm của chuyên gia để đào tạo người mới
Câu 9: Lý do khiến các chuyên gia biệt phái thất vọng khi trở về nước:
a. Họ cảm thấy công ty không đánh giá cao kinh nghiệm công tác nước ngoài của họ
b. Họ đã quen với cuộc sống ở nước ngoài
c. Họ chưa muốn về nước
d. Họ không có cơ hội phát triển tại công ty mẹ
Câu 10: Lý do nào không phải là lý do khiến các chuyên gia biệt phái thất vọng khi trở về nước:
a. Họ không có quyền lực và vị trí cao như ở nước ngoài
b. Họ không được bố trí công việc phù hợp với khả năng
c. Họ không được nhiều người biết tới
d. Họ thưc hiện công việc tại công ty mẹ không tốt như ở nước ngoài
Câu 11: Theo nghiên cứu, thời gian công tác nước ngoài càng lâu các chuyên gia sẽ:
a. Không gặp khó khăn gì khi hồi hương
b. Càng có nhiều thuận lợi khi hồi hương
c. Càng gặp nhiều khó khăn khi hồi hương
d. Càng không muốn hồi hương
Câu 12: Theo nghiên cứu, thời gian để các chuyên gia hồi hương thể hiện đầy đủ
năng lực và hiệu quả của mình là: a. 1 – 2 tháng b. 6 – 12 tháng c. 1 – 2 năm d. Ngay khi hồi hương
Câu 13: Các thoả thuận hồi hương phải:
a. Ghi rõ vị trí và tiền lương mà các chuyên gia nhận đựoc khi về nước
b. Đảm bảo cho các chuyên gia vị trí và thu nhập tối thiểu bằng khi ở nước ngoài
c. Đáp ứng vị trí và thu nhập mà các chuyên gia mong muốn
d. Đảm bảo cuộc sống cho gia đình chuyên gia như khi ở nuớc ngoài
Câu 14: Đâu không phải nội dung của chiến lược điều chỉnh:
a. Thuê hoặc duy trì hợp đồng thuê nhà của chuyên gia biệt phái
b. Phân công các quản trị gia cao cấp thực hiện chức năng theo dõi và bảo
trợ cho chuyên gia biệt phái
c. Thiết lập một mối quan hệ truyền thông với chuyên gia biệt phái
d. Đáp ứng vị trí và thu nhập mà các chuyên gia mong muốn khi về nước
Câu 15: Đâu không phải là ý nghĩa của việc thiết lập mối quan hệ truyền thông
với chuyên gia biệt phái:
a. Đảm bảo cho họ thông tin về những gì đang xảy ra ở quê nhà
b. Để giám sát hoạt động của họ ở nước ngoài
c. Tránh sự bỡ ngỡ cho họ khi trở về nước tiếp nhận công việc
d. Tạo cho họ cảm giác được tổ chức quan tâm
Câu 16: Phân công quản trị gia cao cấp theo dõi và bảo trợ cho chuyên gia biệt phái để:
a. Quản trị gia cao cấp sẽ đảm bảo vị trí tương xứng cho chuyên gia biệt phái khi về nước
b. Giám sát và chỉ dẫn công việc của chuyên gia biệt phái khi về nước
c. Thể hiện sự quan tâm của tổ chức đối với chuyên gia biệt phái
d. Quản lý công việc của chuyên gia biệt phái khi về nước
a. Thiết lập một bộ phận riêng giải quyết các yêu cầu của chuyên gia biệt phái
b. Duy trì mối quan hệ tốt đẹp với gia đình chuyên gia biệt phái
c. Hỗ trợ công việc và cuộc sống cho gia đình của chuyên gia biệt phái
d. Cam kết cơ hội thăng tiến tại công ty mẹ
Câu 18: Các chuơng trình đào tạo cho các chuyên gia biệt phái nhằm:
a. Cập nhật kỹ năng quản trị mới
b. Cải tiến năng lực lãnh đạo
c. Cung cấp thông tin có liên quan tới quốc gia họ làm việc
d. Gia tăng hiệu quả thực hiện công việc
a. Cung cấp các kiến thức chuyên sâu về văn hoá nơi chuyên gia được phái tới
b. Cung cấp các kiến thức thoả mãn yêu cầu đặc thù của nhà quản trị
c. Cung cấp các kiến thức tổng quát cần thiết cho mọi quản trị gia
d. Cung cấp kiến thức về triết lý cuộc sống, chuẩn mực đạo đức trong xã hội
Câu 20: Thù lao cho một chuyên gia quốc tế không bao gồm: a. Lương cơ bản b. Phúc lợi c. Trợ cấp d. Thù lao phi vật chất
Câu 21: Nội dung nào không phải nội dung của chương trình đào tạo chuyên biệt:
a. Đào tạo tổng quan về môi trường
b. Đào tạo về ngôn ngữ
c. Đào tạo hội nhập về văn hóa
d. Đào tạo kỹ năng quản trị
Câu 22: Chương trình đào tạo chuyên biệt thường dùng phổ biến tại: a. Công ty có quy mô nhỏ b. Công ty có quy mô vừa c. Công ty có quy mô lớn d. Tất cả các công ty
Câu 23: Phúc lợi cho các chuyên gia biệt phái không bao gồm: a. Bảo hiểm y tế b. Trợ cấp khó khăn c. An ninh xã hội d. Trợ cấp hưu trí
Câu 24: Trợ cấp cho các chuyên gia biệt phái không bao gồm: a. Trợ cấp hưu trí
b. Chi phí cho việc tái định cư
c. Trợ cấp về giáo dục d. Trợ cấp về nhà cửa
Câu 25: Trợ cấp cho các chuyên gia biệt phái là:
a. Chi phí nghỉ hè và nghỉ phép cho nhà quản trị và gia đình
b. Trợ cấp giáo dục cho con của nhà quản trị c. Trợ cấp hưu trí d. Trợ cấp thất nghiệp
Câu 26: Chương trình cân bằng thuế là:
a. Các chuyên gia biệt phái nộp thuế thu nhập tại nước nhà, các MNC nộp
thuế thu nhập tại nước khách
b. Các chuyên gia biệt phái nộp thuế thu nhập tại nước khách, các MNC nộp
thuế thu nhập tại nướ nhà
c. Các MNC nộp phần thuế vượt trội so với mức các chuyên gia biệt phái phải nộp ở nước nhà
d. Các chuyên gia biệt phái chỉ phải nộp phần thuế vượt trội so với phần phải nộp ở nước nhà
Câu 27: Chương trình bảo hộ thuế là:
a. Các chuyên gia biệt phái nộp thuế thu nhập tại nước nhà, các MNC nộp
thuế thu nhập tại nước khách
b. Các chuyên gia biệt phái nộp thuế thu nhập tại nước khách, các MNC nộp
thuế thu nhập tại nướ nhà
c. Các MNC sẽ nộp phần thuế vượt trội so với mức các chuyên gia biệt phái phải nộp ở nước nhà
d. Các chuyên gia biệt phái chỉ phải nộp phần thuế vượt trội so với phần phải nộp ở nước nhà
Câu 28: Theo chương trình bảo hộ thuế, nếu phần chi trả tại nước ngoài của các
chuyên gia biệt phái thấp hơn so với phần thuế họ phải trả ở trong nước thì:
a. Họ phải nộp về công ty mẹ phần chênh lệch
b. Họ được thu hưởng phần chênh lệch
c. Họ phải nộp phần chênh lệch cho nước nhà
d. Phần thuế nộp tại nước ngoài luôn cao hơn phần thuế phải trả trong nước
Câu 29: Thuế thu nhập các chuyên gia biệt phái phải đối mặt là:
a. Thuế thu nhập trong nước
b. Thuế thu nhập tại nước ngoài
c. Cả thuế thu nhập trong nước và nước ngoài
d. Không phải chịu khoản thuế nào
Câu 30: Lương cơ bản của các chuyên gia biệt phái sẽ nhận được ở: a. Nước nhà b. Nước khách
c. Cả ở nước nhà và nước khách
d. Tùy sự lựa chọn của các chuyên gia
Câu 31: Tác dụng của hệ thống thù lao hiệu quả và công bằng là:
a. Lôi cuốn và giữ lại những nhân viên tốt nhất
b. Tạo động lực cho nhân viên
c. Tạo sự thỏa mãn cho nhân viên
d. Thúc đẩy nhân viên sáng tạo
Câu 32: Khó khăn của nhóm cán bộ quản lý nước ngoài trong việc đánh giá kết
quả công việc của chuyên gia biệt phái là:
a. Không đủ năng lực đánh giá
b. Không được coi trọng ý kiến đánh giá
c. Thiếu kinh nghiệm làm việc với người nước ngoài
d. Khác nhau về văn hóa tạo cách nhìn khác nhau
Câu 33: Khó khăn của nhóm cán bộ quản lý của trụ sở chính trong việc đánh giá
kết quả công việc của chuyên gia biệt phái là:
a. Không đủ năng lực đánh giá
b. Không được coi trọng ý kiến đánh giá
c. Thiếu kinh nghiệm làm việc với người nước ngoài
d. Khác nhau về văn hóa tạo cách nhěn khác nhau
Câu 34: Đâu không phải là giải pháp thực hiện chiến lược nhân sự quốc tế: a. Đào tạo ngôn ngữ b. Truyền thụ văn hóa
c. Đào tạo kỹ năng quản lý tại nước ngoài
d. Xem xét phí tổn về việc cử các chuyên gia biệt phái
Câu 35: Đâu không phải lợi ích của việc đào tạo ngôn ngữ bản xứ:
a. Cho phép chuyên gia biệt phái giao tiếp một cách hiệu quả với đồng nghiệp, đối tác
b. Dễ dàng nắm bắt được văn hóa bản xứ
c. Kiểm soát hoạt động cạnh tranh hiệu quả
d. Tăng thêm kinh nghiệm làm việc
Câu 36: Đâu không phải là giải pháp truyền thu văn hóa cho các chuyên gia biệt phái:
a. Cho họ sống tại nước khách một thời gian
b. Thiết kế các chương trình đào tạo về hệ thống tiêu chuẩn giá trị văn hóa nước khách
c. Đào tạo ngôn ngữ bản xứ và cho họ đi thực tế tại nước khách
d. Thực hiện chương trình đồng hóa về văn hóa
Câu 37: Đào tạo hệ thống tiêu chuẩn giá trị văn hóa nước khách cho các chuyên gia thông qua:
a. Chương trình đào tạo chính thức hoặc gặp mặt và trao đổi với các chuyên
gia trở về từ nước đó
b. Đào tạo ngôn ngữ bản xứ
c. Cho họ đi du lịch nước khách
d. Cho họ sống tại nước khách một thời gian
a. Cho các chuyên gia gặp mặt và trao đổi về văn hóa với người bản xứ
b. Cho các chuyên gia giải quyết các tình huống thực tế xảy ra tại nước khách
c. Cho họ đi thực tế tại nước khách
d. Cho họ sống tại nước khách một thời gian
Câu 39: Giải pháp để giảm chi phí cho việc cử các chuyên gia biệt phái là: a. Giảm thù lao của họ
b. Chuyên môn hóa các quản trị gia cho từng khu vực
c. Rút ngắn thời hạn hợp đồng với họ
d. Di chuyển chuyên gia từ khu vực địa lý này sang khu vực địa lý khác
Câu 40: Đâu không phải là vai trò của liên đoàn lao động trong hoạt động quản trị kinh doanh quốc tế:
a. Giúp người lao động được trả thù lao cao hơn
b. Tạo điều kiện lao động an toàn và tốt hơn
c. Đại diện cho người lao động
d. Thúc đẩy quá trình sản xuất kinh doanh an toàn và hiệu quả QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Câu 1 :Các công ty đa quốc gia hiện nay không còn tập trung vào phương pháp
chính nào để hoàn thiện chiến lược sản xuất của mình
Sử dụng chiến lược liên minh và mua lại Kỹ thuật và thiết kế
Nghiên cứu sản phẩm cạnh tranh
Liên tục hoàn thiện các hoạt động điều hành sản xuất
Câu 2 :Nhận định sai về quyết định mua nguồn lực từ bên ngoài trong chiến
lược sản xuất quốc tế?
Sử dụng nhà cung cấp ở quốc gia khác, MNC không giành thêm đơn đặt hàng tại quốc gia đó
Nhược điểm của mua nguồn lực khi thay đổi nguồn cung khó thay thế làm MNC tốn chi phí và thời gian
Nhược điểm của mua nguồn lực từ bên ngoài nhà cung cấp có thể chiếm đoạt kỹ
thuật hoặc bán cho cạnh tranh
Ưu điểm của mua nguồn lực từ bên ngoài là chi phí thấp
Câu 3 ; Chiến lược sản xuất quốc tế nào bị Chính phủ của quốc gia sở tại phê
phán là đã giảm việc làm và sự phát triển của quốc gia sở tại? Hội nhập dọc phía sau Hội nhập ngang
Hội nhập dọc phía trước Liên minh liên kết
Câu 4 Chiến lược sản xuất quốc tế được thiết kế phù hợp với kế hoạch nào để
đảm bảo tạo ra đúng sản phẩm và phân phối đúng lúc: Kế hoạch phân phối Kế hoạch marketing Kế hoạch tiêu thụ Kế hoạch sản xuất
Câu 5 Ý nào không đúng về ưu điểm khi MNC theo chiến lược hội nhập dọc phía trước ? Chi phí thấp
Dễ dàng phân phối hàng hóa
Đồng nhất thị hiếu người tiêu dùng
Đáp ứng tốt hơn nhu cầu người tiêu dùng
Câu 6 Việc sử dụng các khu mậu dịch nước ngoài giúp các MNC có một số thuận lợi, ngoại trừ
Dự trữ hàng hóa tạm thời
Kết hợp nhiều lô hàng nhỏ thành lô hàng lớn
Xử lý chế biến hàng hóa để làm tăng thêm giá trị gia tăng cho lô hàng Thực hiện triết lý JIT
Câu 7 Sự khác nhau hoạt động quản trị sản xuất của công ty nội địa và MNC :
Sử dụng có hiệu quả lao động và vốn.
Gia tăng hiệu quả sản xuất và dịch vụ.
Giảm thiểu chi phí điều hành
Việc ra quyết định trong kinh doanh bị ảnh hưởng bởi áp lực Chính phủ nước sở tại.
Câu 8 Những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định định vị sản xuất. Những yếu tố quốc gia.
Những yếu tố kỹ thuật.
Những yếu tố về sản phẩm.
Những yếu tố quốc gia, những yếu tố kỹ thuật, những yếu tố về sản phẩm.
Câu 9: Các dạng chiến lược trong quyết định định vị sản xuất
Chiến lược khác biệt cạnh tranh
Chiến lược tập trung và chiến lược phân tán
Chiến lược khác biệt, chiến lược tấn công
Chiến lược tấn công, chiến lược chi phí thấp
Câu 10: Mục tiêu của quyết định định vị sản xuất là gì?
Cải tiến chất lượng sản phẩm
Tối thiểu hóa chi phí, phát triển nhiều loại sản phẩm
Phát triển sản phẩm mới, cải tiến chất lượng sản phẩm
Cải tiến chất lượng sản phẩm, tối thiểu hóa chi phí
Câu 11: Vì sao chiến lược hội nhập về phía trước của MNC lại bị trỉ trích
Ảnh hưởng sự tồn tại của công ty địa phương
Đồng nhất thị hiếu, tổn hại đặc trưng quốc gia
Không sử dụng nguồn lực địa phương Ảnh
hưởng nguồn lực công ty chính quốc
Câu 12: Những áp lực tài chính khi thực hiện chiến lược sản xuất quốc tế
Lựa chọn nguồn vay địa phương hay quốc tế, rủi ro về trao đổi ngoại tệ, thuế, sự
kiểm soát của địa phương
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái
Sự thay đổi cán cân thanh toán
Chính sach tiền tệ của quốc gia sở tại
Câu 13:Để khắc phục những áp lực khi MNC thực hiện chiến lược sản xuất quốc
tế thì MNC sử dụng các chiến lược sản xuất gồm: Hoạt động R&D,đổi mới; các
kĩ thuật tính toán chi phí
Sử dụng nguồn tài nguyên quốc tế;các hoạt động kiểm soát tồn kho Chiến
lược tấn công; Hoạt động R$D;sử dụng nguồn tài nguyên quốc tế Hoạt
động R&D,đổi mới, các kĩ thuật tính toán chi phí , sử dụng nguồn tài
nguyên quốc tế, các hoạt động kiểm soát tồn kho
Câu 14: Nhược điểm của quản trị cung ứng:
Nhà cung cấp không đầu tư vào những kỹ thuật chuyên môn cao
Cơ cấu tổ chức lớn,khó điều hành
Nhà cung cấp có thể chiếm đoạt kỹ thuật hoặc bán cho cạnh tranh
Phụ thuộc chất lượng phục vụ của nguồn cung cấp,vận chuyển
Câu 15 Những áp lực từ Chính phủ của quốc gia sở tại khi MNC thực hiện chiến
lược sản xuất quốc tế liên quan mục tiêu chi phí, ngoại trừ Sử dụng nguồn lao động địa phương
Đào tạo các quản trị viên và giám sát viên từng địa phương
Cải thiện môi trường sản xuất địa phương Trả lương theo nước sở tại
Câu 16: Ưu điểm của chiến lược hội nhập dọc sản xuất tất cả các bộ phận trong sản phẩm của MNC? Chi phí thấp Kiểm soát hiệu quả Chi phí cố định Tiết kiệm thời gian
Câu 17 : Ưu điểm của phương thức xâm nhập thị trường thế giới từ sản xuất trong nước
Tạo nguồn vốn ngoại tệ, khai thác tốt tiềm năng của đất nước trên cơ sở liên hệ
với trị trường thế giới, là phương thức truyền thống, dễ thực hành đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tận dụng thế mạnh của nước sở tại để giám giá sp,khắc phục rào thuế quan và
phi quan thuế, sử dụng được thị trường nước sở tại, chuyển giao công nghệ, kỹ
thuật sang những nước chậm phát triển.
Tận dụng chế độ ưu đãi về thuế , giá nhân công, lao động, dễ dàng đưa công
nghệ và thiết bị mới vào hoạt động.
Thuận lợi cho cá hoạt động tạm nhập tái xuất gia công chế biến do thủ tục xuất nhập khẩu dễ dàng.
Câu 18 : Đối với sản phẩm có giá trị lớn hơn trọng lượng sản phẩm thì nên chọn chiến lược Chiến lược phân tán Chiến lược tập trung
Chiến lược toàn cầu hóa
Chiến lược quốc tế hóa
Câu 19: Những chiến lược MNC bị chỉ trích khithực hiện chiến lược sản xuất quốc tế Hội nhập về phía sau.
Hội nhập về phía trước. Lao động và lương.
Hội nhập ngược chiều, hội nhập về phía trước, lao động và lương.
Câu 20: Trong việc cung cấp sản phẩm lý do phải cung cấp đúng mức độ dịch vụ
Cân đối giữa sản phẩm và dịch vụ
Nâng cao chất lượng sản phẩm
Tăng giá bán của hàng hóa
Phù hợp giữa thị trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 21: Trong việc cung cấp các sản phẩm cho khách hàng các công ty đa quốc
gia phải cung cấp dịch vụ kèm theo phải giải quyết các vấn đề
Phải xác định chiến lược của mình hướng theo dịch vụ hay kết hợp cả hai
Xác định mức độ cần thiết của các loại dịch vụ mà mình cung cấp
Phải xác định chiến lược của mình hướng theo dịch vụ hay kết hợp cả hai, xác
định mức độ cần thiết của các loại dịch vụ mà mình cung cấp Cân đối giữa sản phẩm và dịch vụ
Câu 22 :Ưu điểm của triết lý tồn kho ‘ vừa kịp lúc ’ (JIT) là:
Tiết kiệm chi phí do tốc độ quay vòng hàng dự trữ và giảm chi phí lưu kho.
Dễ phục vụ nhu cầu cần gia tăng nhanh chóng
Đầu tư máy móc thiết bị tạo lợi thế cạnh tranh
Cung cấp hàng hóa đúng chất lượng
Câu 23 : Mục tiêu của quản trị cung ứng là?
Tìm nguồn lao động giá rẻ
Cải thiện chất lượng sản phẩm nhanh chóng, phát hiện khuyết điểm
Đạt chi phí thấp bằng cách tốt nhất và giúp công ty tạo lợi thế cạnh tranh
Nâng cao giá thành sản phẩm
Câu 24 Công ty sẽ quyết định tập trung sản xuất ở một quốc gia khi
Chi phí cố định lớn và quy mô tối ưu cao
Chi phí cố định nhỏ và nhà máy quy mô lớn
Chi phí cố định lớn và quy mô tối ưu nhỏ
Mức độ tự động hóa cao
Câu 25 MNC sử dụng nguồn cung cấp toàn cầu khi nào, ngoại trừ
Nguồn nội bộ không đủ
Nguồn cung cấp toàn cầu có chất lượng cao và rẻ hơn
Nguồn cung cấp nội bộ thiếu khả năng chuyên môn
Nguồn cung ứng toàn cầu chất lượng không ổn định
Câu 26 Đâu không phải ưu điểm của triết lý tồn kho “vừa kịp lúc” của (Just-in-time – JIT )
Tiết kiệm chi phí do tăng tốc độ quay vòng hàng dự trữ
Giảm các chi phí lưu kho và thuê kho
Sản xất đúng chủng loại đúng nơi và đúng lúc
Cải thiện chất lượng nhanh chóng,phát hiện ngay khiếm khuyết
Câu 27 : Chi phí cố định thuộc yếu tố nào trong những yếu tố ảnh hưởng đến
quyết định định vị sản xuất:
Những yếu tố của quốc gia
Những yếu tố của khu vực
Những yếu tố kỹ thuật
Những yếu tố sản phẩm
Câu 28 Đâu không phải là áp lực ảnh hưởng đến vấn đề tài chính khi MNC thực
hiện chiến lược sản xuất quốc tế:
Sử dụng nguồn lao động địa phương
Lựa chọn nguồn vay địa phương hay quốc tế
Rủi ro về trao đổi ngoại tệ, thuế
Sự kiểm soát của địa phương
Câu 29: Lý do chọn hình thức liên kết liên doanh quốc tế:
Sự khuyến khích và luật lệ của Nhà nước.
Kinh nghiệm, kiến thức, quan hệ của thành viên địa phương.
Hiệu quả của sự hợp tác.
Sự khuyến khích và luật lệ của Nhà nước, kinh nghiệm, kiến thức, quan hệ của
thành viên địa phương, hiệu quả của sự hợp tác.
Câu 30: Khi MNC thực hiện chiến lược sản xuất quốc tế, tại sao chiến lược hội nhập ngang bị chỉ trích
Do chiến lược đồng nhất thị hiếu, tổn hại đặc trưng quốc gia
Do chiến lược ảnh hưởng đến sự tồn tại của công ty địa phương
Do chiến lược không sử dụng nguồn lực địa phương
Bán hàng hóa rẻ hơn so với các nhà sản xuất địa phương
Câu 31 : Ưu điểm của chiến lược hội nhập dọc?
Chi phí thấp, đầu tư máy móc , kỹ thuật tạo lợi thế cạnh tranh, bảo vệ quyền sở
hữu kỹ thuật, hoàn thiện lịch làm việc liên tục.
Chi phí thấp, tìm nguồn lao động giá rẻ, bảo vệ quyền sở hữu kỹ thuật
Cơ cấu tổ chức lớn, khó điều hành, kiểm soát hiệu quả
Chi phí thấp, hoàn thiện lịch làm việc chi tiết và liên tục, cơ cấu tổ chức lớn khó điều hành
Câu 32 : Việc ra quyết định hoạt động quản trị sản xuất của những công ty đa
quốc gia (MNC) sẽ ảnh hưởng bởi đâu?
Việc ra quyết định chỉ bị phụ thuộc quy định Chính phủ một nước.
Việc ra quyết định bị ảnh hưởng bởi áp lực Chính phủ nước sở tại – áp lực về
chiến lược hoạt động, lao động, tiền lương, tài chính.
Việc ra quyết định không bị phụ thuộc bởi quy định của Chính phủ.
Việc ra quyết định phụ thuộc vào WTO
Câu 33 Cách để nâng cao chất lượng sản phẩm của MNC
Đầu tư cho hoạt động nghiên cứu và phát triển Đầu tư khoa học kỹ thuật
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
Phát triển sản phẩm dịch vụ
Câu 34: Ưu điểm của quản tri cung ứng, trừ:
Tiết kiệm chi phí do tăng tốc độ quay vòng hàng dự trữ, giảm chi phí lưu kho, thuê kho.
Cải thiện chất lượng sản phẩm nhanh chóng, phát hiện ngay khiếm khuyết
Cần sự ủng hộ đồng tâm của nhà cung cấp và nhân công
Cung ứng hàng hóa kịp thời
Câu 35:Doanh nghiệp có thể thực hiện chiến lược thu hẹp hoạt động sản xuất kinh doanh bằng cách:
Cắt giảm các chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh Thu lại vốn đầu tư
Chiến lược từ bỏ hoạt động
Cắt giảm chi phí, thu lại vốn đầu tư, thực hiện chiến lược từ bỏ hoạt động
Câu 36: Nhược điểm của mua nguồn lực từ bên ngoài là:
Nhà cung cấp nội bộ ỷ lại
Lịch làm việc phức tạp
Nhà cung cấp không đầu tư vào những kỹ thuật chuyên môn cao
Lịch làm việc phức tạp, nhà cung cấp không đầu tư vào những kỹ thuật chuyên
môn cao, nhà cung cấp nội bộ ỷ lại
Câu 37 Hoạt đông• phát triển sản phẩm mới thuôc• măt•nào của chiến lược sản xuất quốc tế Phát triển cung ứng
Nghiên cứu,phát triển và đổi mới Phát triển dịch vụ
Phát triển sản phẩm dịch vụ
Câu 38: Chọn địa điểm kinh doanh quốc tế quan trọng là vì : Gần nguồn nguyên liệu .
Dân địa phương thích sản phẩm sản xuất tại địa phương .
Chính quyền địa phương khuyến khích đầu tư . Tăng lợi nhuận
Câu 39 Yếu tố nào dưới đây không phải là ưu điểm của chiến lược hội nhập
dọc sản xuất tất cả các bộ phận trong sản phẩm Chi phí thấp
Bảo vệ quyền sở hữu kỹ thuật Cơ cấu tổ chức lớn
Hoàn thiện lịch làm việc chi tiết và liên tục
Câu 40 Nếu căn cứ vào yếu tố thời gian việc lựa chọn phương tiện vận chuyển
sẽ được quyết định bởi các nhân tố
Tính chất dễ hư hỏng của sản phẩm
Mức độ cần thiết của việc bổ sung nguồn dự trữ là khẩn cấp hay bình thường Điều kiện tự nhiên
Tính chất dễ hư hỏng của sản phẩm, mức độ cần thiết của việc bổ sung nguồn
dự trữ là khẩn cấp hay bình thường
Câu 41 Một trong những điểm giống nhau về hoạt động quản trị sản xuất của
công ty đa quốc gia và công ty nội địa là
Việc ra quyết định chỉ bị phụ thuộc quy định Chính phủ một nước.
Việc ra quyết định bị ảnh hưởng bởi áp lực Chính phủ nước sở tại.
Gia tăng hiệu quả sản xuất và dịch vụ.
Việc ra quyết định phụ thuộc Chính phủ nước sở tại, và nước thứ ba
Câu 42: Những sản phẩm mà nhu cầu trên thế giới có khuynh hướng tương tự nhau thì Công ty nên Phân tán sản xuất Tập trung sản xuất
Tập trung và phân tán sản xuất
Sản xuất ở một số quốc gia có nguồn lao động rẻ
Câu 43: Ý nào sau đây không phải là mục đích của hoạt đông• liên minh
chiến lược với nhà cung cấp:
Đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra liên tục.
Giảm chi phí đăt•mua nguyên liêu• cho sản xuất.
Giảm chi phí hàng tồn kho.
Hướng tới những hợp đồng dài hạn.
Câu 44 :Chiến lược chức năng là chiến lược nào ngoại trừ :
Chiến lược marketing quốc tế -thiết kế để nhận rõ nhu cầu khách hàng và hình
thành kế hoạch hành động cho việc bán sản phẩm theo ước muốn những khách hàng này.
Chiến lược sản xuất quốc tế -được thiết kế phù hợp với với kế hoạch marketing
để đảm bảo ra đúng sản phẩm và phân phối đúng lúc.
Là chiến lược về sự thỏa thuận giữa 2 hay nhiều MNC cạnh tranh với mục đích
phục vụ thị trường toàn cầu.
Là chiến tổ chức và quản lý nguồn nhân lực quốc tế,xem xét quá trình tuyển
chọn,đào tạo, tính toán thu nhập và các mối quan hệ trong môi trường kinh doanh quốc tế .
Câu 45: Triết lý JIT là gì
Tồn kho đúng thời điểm Quản trị tồn kho Quản trị cung ứng Vận chuyển đúng lúc
Câu 46 Thế nào là Liên kết liên doanh quốc tế
Là sự thỏa thuận giữa 2 hay nhiều thành viên để sở hữu và kiểm soát một doanh nghiệp quốc tế.
Là sự thỏa thuận giữa 2 hay nhiều MNC cạnh tranh với mục đích phục vụ thị trường toàn cầu.
Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều thành viên ở các quốc gia khác nhau cạnh tranh
với mục đích phục vụ thị trường toàn cầu.
Là sự kiên kết giữa hai hoặc nhiều thành viên hoạt động cùng ngành Câu 47 .
Đặc điểm nào của liên kết liên doanh quốc tế khiến cho nhiều MNC không lựa
chọn hình thức liên kết này nhất?
Khó khăn trong việc làm hợp đồng liên kết.
Khó quản lý và không ổn định.
Phải tuân thủ quy định về luật pháp của các nước. Phải chia sẻ công nghệ.
Câu 48 Mục tiêu của quản trị cung ứng trong chiến lược sản xuất quốc tế là:
Đạt chi phí thấp nhất bằng cách tốt nhất.
Đạt chi phí thấp nhất bằng cách tốt nhất. Giúp công ty tạo lợi thế cạnh tranh
bằng dịch vụ vượt trội cho khách hàng.
Đạt chi phí thấp nhất bằng cách tốt nhất là cải thiện chất lượng sản phẩm nhanh
chóng, gia tăng hiệu quả quá trình sản xuất.
Cải thiện chất lượng sản phẩm nhanh chóng, gia tăng hiệu quả quá trình sản
xuất. Giúp công ty tạo lợi thế cạnh tranh bằng dịch vụ vượt trội cho khách hàng.
Câu 49 Nhân tố quan trọng làm gia tăng khối lượng vận chuyển bằng đường hàng không
Các trang thiết bị ở mặt đất hiệu quả hơn Máy bay lớn
Hoạt động Marketing cho dịch vụ gửi hàng ngày tốt hơn
Việc phát triển các loại máy bay chở hàng khổng lồ và các loại máy bay chở hàng hóa và hành khách
Câu 50 Để quyết định sử dụng phương thức vận tải nào là tốt nhất, MNC tập trung vào yếu tố nào Thời gian Độ tin cậy Chi phí
Các nhân tố phi kinh tế, thời gian, độ tin cậy, chi phí
Câu 51 Lợi thế của mua bán thành phẩm
Điều chỉnh linh hoạt nguồn cung ứng
Quy mô tổ chức của doanh nghiệp sẽ tăng lên
Điều chỉnh linh hoạt nguồn cung ứng, giảm đầu mối hoạt động của công ty
Bảo vệ bí quyết công nghệ
Câu 52 Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối
tượng sau đây ngoại trừ: Các nhà cung cấp Các khách hàng Các đối thủ cạnh tranh
Các công ty trong những ngành công nghiệp khác
Câu 53. Đâu không phải lợi thế của việc tự sản xuất toàn bộ các bộ phận của sản phẩm
Đầu tư vào các tài sản chuyên dùng.
Bảo vệ bí quyết kỹ thuật của sản phẩm.
Hợp lý hóa lịch trình chế tạo Tốn kém thời gian
Câu 54 Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất
bại của một các liên doanh
Mâu thuẩn về quyền lợi
Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm
Các vấn đề liên quan đến thuế
Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào
Câu 55 Đâu không phải yếu tố thuộc yếu tố sản phẩm trong quyết định lựa chọn địa điểm sản xuất
Quan hệ giữa giá trị sản phẩm và trọng lượng sản phẩm
Quan hệ giữa giá trị nguyên vật liệu và trọng lượng nguyên vật liệu
Tính chất giống nhau của những sản phẩm cùng đáp ứng 1 loại nhu cầu trên toàn thế giới. Chất lượng sản phẩm
Câu 54 Đâu không phải là phương pháp để khắc phục những áp lực ảnh hưởng đến vấn đề tài chính
Các kỹ thuật tính toán chi phí
Sử dụng nguồn tài nguyên quốc tế
Các hoạt động kiểm soát hàng tồn kho
Đầu tư máy móc, công nghệ tiên tiến
Câu 55 Đâu không phải yếu tố thuộc yếu tố kỹ thuật trong quyết định lựa chọn địa điểm sản xuất
Mức chi phí cố định khi áp dụng loại kỹ thuật này quy mô tối ưu Tính chất tự động hóa Yếu tố công nghệ
Câu 56 Các phương tiện vận chuyển đường hàng không, đường biển thường được sử dụng do Địa lý Chi phí Độ tin cậy Thời gian
Câu 57 Đâu là áp lực khi MNC thực hiện chiến lược sản xuất quốc tế
Áp lực ảnh hưởng đến mục tiêu chi phí
Áp lực ảnh hưởng đến mục tiêu lương
Áp lực ảnh hưởng đên mục tiêu chi phí, tài chính
Áp lực ảnh hưởng đến vấn đề lao động
Câu 58 Đâu không phải ưu điểm liên minh chiến lược với nhà cung cấp
Tránh được những bất lợi do sự thay đổi về tổ chức khi quyết định sản xuất mọi bộ phận của sản phẩm
Khuyến khích cho các nhà cung cấp tiến hành đầu tư chuyên môn hóa
Quyết định mua bán thành phẩm thì công ty và các nhà cung cấp thường không tin tưởng lẫn nhau
Nguồn nguyên liệu không đa dạng
Câu 59 Hệ thống sản xuất trong quyết định về nguồn lực Địa
điểm, cơ sở hạ tầng, lao động, quản lý nguyên nhiên liệu Địa
điểm, tổ chức lao động
Địa điểm, tổ chức lao động, quản lý nguyên nhiên liệu, quản lý hàng dự trữ
Quản lý nguyên nhiên lieu, quản lý hàng dự trữ
Câu 60 Lý do làm cho nguồn cung cấp những yếu tố đầu vào quan trọng Chi phí Thời gian Địa điểm