Bài tập
Bi 1. Đ đp ng nhu cu sn xut kinh doanh, doanh nghip M mua m t s!
thi"t b$ sn xut c% gi mua 540 trđ chi ph* v,n chuyn 15trđ, chi ph* l/p đ0t
ch1y th2 14 trđ. Sau khi l/p đ0t, ch1y th2, doanh nghip d4 ki"n s2 d5ng
thi"t b$ ny trong 6 n7m
Y9u cu: T*nh mc khu hao hng n7m v gi tr$ c<n l1i c=a thi"t b$ ny t1i
th>i đim cu!i cc n7m theo ph@Ang php đ@>ng thBng, s! d@ gim dn c%
điCu chDnh?
1. Nguyên giá thiết bị:
Giá mua: 540 triệu đồng
Chi phí vận chuyển: 15 triệu đồng
Chi phí lắp đặt, chạy thử: 14 triệu đồng
Nguyên giá thiết bị = Giá mua + Chi phí vận chuyển + Chi phí lắp đặt, chạy thử = 540 triệu
+ 15 triệu + 14 triệu = 569 triệu đồng
2. Thời gian khấu hao: 6 năm
3. Mức khấu hao hàng năm:
a) Phương pháp khấu hao đường thẳng:
Mức khấu hao hàng năm = Nguyên giá thiết bị / Thời gian khấu hao = 569 triệu / 6 năm =
94,83 triệu đồng/năm
b) Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh:
Tỷ lệ khấu hao: Doanh nghiệp không cung cấp thông tin về tỷ lệ khấu hao, giả sử tỷ lệ khấu hao
là 20% mỗi năm.
Mức khấu hao hàng năm:
Năm Số dư còn lại đầu kỳ Tỷ lệ khấu hao Khấu hao hàng năm Số dư còn lại cuối kỳ
1 569 triệu 20% 113,8 triệu 455,2 triệu
2 455,2 triệu 20% 91,04 triệu 364,16 triệu
3 364,16 triệu 20% 72,83 triệu 291,33 triệu
4 291,33 triệu 20% 58,27 triệu 233,06 triệu
5 233,06 triệu 20% 46,61 triệu 186,45 triệu
6 186,45 triệu 20% 37,29 triệu 149,16 triệu
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
4. Giá trị còn lại của thiết bị tại thời điểm cuối các năm:
a) Phương pháp khấu hao đường thẳng:
Năm Giá trị còn lại
1 569 triệu - 94,83 triệu = 474,17 triệu
2 474,17 triệu - 94,83 triệu = 379,34 triệu
3 379,34 triệu - 94,83 triệu = 284,51 triệu
4 284,51 triệu - 94,83 triệu = 189,68 triệu
5 189,68 triệu - 94,83 triệu = 94,85 triệu
6 94,85 triệu - 94,83 triệu = 0,02 triệu
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
b) Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh:
Năm Giá trị còn lại
1 455,2 triệu
2 364,16 triệu
3 291,33 triệu
4 233,06 triệu
5 186,45 triệu
6 149,16 triệu
BÀI 2 : Ti liu n7m k" ho1ch: tIng nguy9n gi cu!i n7m l 15.600 trđ, trong
đ% gi tr$ TSCĐ d4 trK
l 800 trđ. S! phi t*nh khu hao v tM l khu hao đ@Nc chia thnh cc
nh%m nh@ sau: Nguy9n gi
1.500 2.500 5.600
4. TSCĐ khc 10 600
Ti liu n7m k" ho1ch t7ng gim TSCĐ d4 ki"n nh@ sau:
- Thng 3: Hon thin v đ@a vo s2 d5ng phSn x@Tng s! 7 mVi đ@Nc đu t@,
tr$ gi d4 đon ln cu!i l 3.600 trđ
- Thng 5: Thanh lW 1 s! MMTB h"t h1n s2 d5ng, tIng nguy9n gi l 900 trđ,
thu thanh lW s! TSCĐ ny l 300 trđ, chi ph* cho thanh lW d4 t*nh l 100 trđ
- Thng 6: Mua 2 oto, c% gi mua 1 chi"c l 342 trđ, chi ph* chi ph*1y th2 l 3
trđ/xe, l ph* tr@Vc h1 l 15 trđ/xe
- Thng 7: Đ@a 1 TSCĐ trong kho ra s2 d5ng vVi nguy9n gi l 300 trđ
- Thng 11: Đ@a đi gim đ$nh kZ thu,t v SCL đ$nh k\ 1 s! thi"t b$ c% nguy9n
gi 1.500 trđ - Thng 12: Nh,n bn giao phSn x@Tng sn xut s! 8 tr$ gi
4.000 trđ
Lo1i TSCĐ
TM l khu
hao
1. PTVT 14
2. Nh c2a, v,t ki"n
tr_c
6
3. MMTB 18
Y9u cu: 1. L,p k" ho1ch khu hao TSCĐ c=a doanh nghip
2. T*nh hiu qu s2 d5ng v!n c! đ$nh c=a doanh nghip bi"t khu hao lay k"
đ"n n7m k" ho1ch l 6.000 trđ, doanh thu n7m k" ho1ch 32.500 trđ, lNi
nhu,n thun 4.375 trđ
1. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp
Bước 1: Xác định nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao:
Tổng nguyên giá cuối năm: 15.600 triệu đồng
Giá trị TSCĐ dự trữ: 800 triệu đồng
Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao: 15.600 triệu đồng - 800 triệu đồng = 14.800 triệu
đồng
Bước 2: Phân bổ nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao theo nhóm:
Nhóm TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao (%) Số tiền khấu hao
1. PTVT 1.500 triệu đồng 14% 210 triệu đồng
2. Nhà cửa, vật kiến trúc 2.500 triệu đồng 6% 150 triệu đồng
3. MMTB 5.600 triệu đồng 18% 1.008 triệu đồng
4. TSCĐ khác 5.200 triệu đồng 10% 520 triệu đồng
Tổng 14.800 triệu đồng - 1.888 triệu đồng
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
Bước 3: Tính toán khấu hao theo từng tháng:
Tháng
Biến động
TSCĐ
Nguyên giá đầu
kỳ
Tỷ lệ khấu
hao
Số tiền khấu
hao
Nguyên giá cuối
kỳ
1 - 14.800 - 1.888 14.800
2 - 14.800 - 1.888 14.800
3 + 3.600 18.400 - 2.832 21.232
4 - 21.232 - 3.235 17.997
5 - 900 + 300 17.697 - 2.704 15.093
6 + 700 15.793 - 2.407 13.386
7 + 300 13.686 - 2.093 11.593
8 - 11.593 - 1.775 9.818
9 - 9.818 - 1.509 8.309
10 - 8.309 - 1.277 7.032
11 - 7.032 - 1.071 5.961
12 + 4.000 9.961 - 1.534 8.427
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
Lưu ý:
Doanh nghiệp cần điều chỉnh kế hoạch khấu hao theo biến động TSCĐ trong từng tháng.
Việc tính toán khấu hao có thể sử dụng phần mềm kế toán để đảm bảo tính chính xác và
hiệu quả.
2. Tính hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp
Công thức:
Chỉ số doanh thu trên vốn cố định: Doanh thu năm kế hoạch / Nguyên giá TSCĐ cần
tính khấu hao
Chỉ số lợi nhuận trên vốn cố định: Lợi nhuận thuần năm kế hoạch / Nguyên giá TSCĐ
cần tính khấu hao
Chỉ số doanh thu trên vốn cố định:
32.500 triệu đồng / 14.800 triệu đồng = 2,20 triệu đồng/đồng vốn cố định
Chỉ số lợi nhuận trên vốn cố định:
4.375 triệu đồng / 14.800 triệu đồng = 0,296 triệu đồng/đồng vốn cố định
Kết luận:
Doanh nghiệp đạt được doanh thu 2,20 triệu đồng cho mỗi đồng vốn cố định
BÀI 3
A&A c% đ lch chudn c=a ngSn l@u r<ng hng ngy l 100 triu đeng.
Lfi sut chng khon ng/n h1n 12%/n7m. Chi ph* cho mhi ln mua
chng khon ng/n h1n l 0,6 triu đeng. Ten quZ t!i thiu c=a cing ty
l 200 triu đeng. Y9u cu:
1. Xc đ$nh mc ten quZ tiCn m0t t!i @u v ten quZ tiCn m0t trung bknh
c=a cing ty theo mi hknh Miler – Orr.
2. Xc đ$nh khong dao đ ng c=a s! d@ tiCn m0t. n nghoa
3. Gi s2 s! d@ tiCn m0t c=a cing ty l 100 triu đeng, theo b1n cing
ty n9n mua hay bn gi tr$ chng khon ng/n h1n l bao nhi9u?
1. Xác định mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu và tồn quỹ tiền mặt trung bình:
a) Công thức:
Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu (M):*
M* = √(2 * Mn * Cb / i)
o M*: Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu
o Mn: Tổng nhu cầu tiền mặt trung bình trong kỳ (triệu đồng)
o Cb: Chi phí giao dịch mỗi lần mua/bán chứng khoán (triệu đồng)
o i: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn (năm)
Tồn quỹ tiền mặt trung bình:
Mtb = M* / 2
o Mtb: Tồn quỹ tiền mặt trung bình
b) Áp dụng công thức:
Mn: Doanh nghiệp không cung cấp thông tin về tổng nhu cầu tiền mặt trung bình trong
kỳ. Giả sử Mn = 1.000 triệu đồng/năm.
Cb: Chi phí giao dịch mỗi lần mua/bán chứng khoán = 0,6 triệu đồng.
i: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn = 12%/năm = 0,01/tháng.
Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu:
M* = √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = √120.000 = 346,41 triệu đồng
Tồn quỹ tiền mặt trung bình:
Mtb = 346,41 / 2 = 173,21 triệu đồng
2. Xác định khoảng dao động của số dư tiền mặt và ý nghĩa:
a) Công thức:
Giới hạn dưới (Mmin):
Mmin = M* - √(2 * Mn * Cb / i)
Giới hạn trên (Mmax):
Mmax = M* + √(2 * Mn * Cb / i)
b) Áp dụng công thức:
Mmin:
Mmin = 346,41 - √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = 346,41 - 346,41 = 0 triệu
đồng
Mmax:
Mmax = 346,41 + √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = 346,41 + 346,41 = 692,82
triệu đồng
Khoảng dao động của số dư tiền mặt:
Giới hạn dưới (Mmin): 0 triệu đồng
Giới hạn trên (Mmax): 692,82 triệu đồng
Ý nghĩa:
Khoảng dao động của số dư tiền mặt cho biết phạm vi biến động của số dư tiền mặt trong
kỳ.
Doanh nghiệp cần đảm bảo số dư tiền mặt luôn nằm trong khoảng dao động này để đáp
ứng nhu cầu thanh toán và tối ưu hóa lợi nhuận.
Nếu số dư tiền mặt quá thấp, doanh nghiệp có thể gặp rủi ro thiếu hụt tiền mặt để thanh
toán, dẫn đến mất uy tín và ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.
Nếu số dư tiền mặt quá cao, doanh nghiệp có thể bỏ lỡ cơ hội đầu tư sinh lời.
3. Quyết định mua/bán chứng khoán ngắn hạn:
a) Phân tích:
Số dư tiền mặt hiện tại của công ty là 100 triệu đồng.
Giới hạn dưới của số dư tiền mặt là 0 triệu đồng.
b) Quyết định:
Do số dư tiền mặt hiện tại (100 triệu đồng) cao hơn giới hạn dưới (0 triệu đồng), công ty
không cần mua thêm chứng khoán ngắn hạn.
Thay vào đó, công ty có thể cân nhắc đầu tư số dư tiền mặt dư thừa vào các kênh đầu tư
khác có lợi nhuận cao hơn, ví dụ như gửi tiết kiệm kỳ hạn ngắn hạn hoặc đầu tư vào các
quỹ tương hỗ.
BÀI 4 Cing ty X đang xem xqt k" ho1ch sn xut m t lo1i sn phdm mVi.D4
ki"n chi ph* c! đ$nh kinh doanh cho vic sn xut sn phdm ny l 3.000
triu đeng/n7m. Chi ph* bi"n đIi tr9n m t đAn v$ sn phdm l 175.000 đeng.
Gi bn sn phdm ch@a c% thu" gi tr$ gia t7ng l 200.000 đeng/sp. Sn
l@Nng sn phdm ti9u thu hng n7m d4 ki"n đ1t 160.000 sn phdm. Y9u cu:
a. Hfy xc đ$nh sn l@Nng v doanh thu h<a v!n kinh t".
b. N"u chi ph* bi"n đIi gim xu!ng c<n 168.000đ/sp thk sn l@Nng h<a v!n
thay đIi nh@ th" no?
c. N"u chi ph* c! đ$nh t7ng th9m 3.750 triu đeng/ n7m thk sn l@Nng h<a
v!n thay đIi nh@ th" no?
d. Xc đ$nh mc đ tc đ ng c=a đ<n by kinh doanh T mc sn l@Nng
160.000 sn phdm. e. N"u sn l@Nng ti9u thu t7ng th9m 15% thk lNi nhu,n
tr@Vc lfi vay v thu" ss thay đIi nh@ th" no?
Bài toán Công ty X: Phân tích điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh
doanh
a) Sản lượng và doanh thu hòa vốn kinh tế:
Công thức:
Sản lượng hòa vốn:
Qhv = F / (P - V)
o Qhv: Sản lượng hòa vốn
o F: Chi phí cố định kinh doanh
o P: Giá bán sản phẩm
o V: Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
Áp dụng công thức:
F = 3.000 triệu đồng/năm
P = 200.000 đồng/sp
V = 175.000 đồng/sp
Sản lượng hòa vốn:
Qhv = 3.000.000.000 / (200.000 - 175.000) = 20.000 sản phẩm
Doanh thu hòa vốn:
Doanh thu hòa vốn = Giá bán sản phẩm * Sản lượng hòa vốn = 200.000 * 20.000 =
4.000.000.000 đồng
b) Sản lượng hòa vốn khi chi phí biến đổi giảm:
Chi phí biến đổi mới: 168.000đ/sp
Sản lượng hòa vốn mới:
Qhv mới = 3.000.000.000 / (200.000 - 168.000) = 25.000 sản phẩm
So sánh:
Khi chi phí biến đổi giảm, sản lượng hòa vốn từ 20.000 sản phẩm lên 25.000 sản tăng
phẩm.
Điều này có nghĩa là công ty cần bán nhiều sản phẩm hơn để hòa vốn khi chi phí biến đổi
thấp hơn.
c) Sản lượng hòa vốn khi chi phí cố định tăng:
Chi phí cố định mới: 3.000.000.000 + 3.750.000.000 = 6.750.000.000 đồng
Sản lượng hòa vốn mới:
Qhv mới = 6.750.000.000 / (200.000 - 175.000) = 45.000 sản phẩm
So sánh:
Khi chi phí cố định tăng, sản lượng hòa vốn từ 20.000 sản phẩm lên 45.000 sản tăng
phẩm.
Điều này có nghĩa là công ty cần bán nhiều sản phẩm hơn để hòa vốn khi chi phí cố định
cao hơn.
d) Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh:
Công thức:
Đòn bẩy kinh doanh (DBS):
DBS = Doanh thu / (Doanh thu - Chi phí biến đổi)
Áp dụng công thức:
Doanh thu = Giá bán sản phẩm * Sản lượng sản phẩm tiêu thu hàng năm dự kiến =
200.000 * 160.000 = 32.000.000.000 đồng
Chi phí biến đổi = Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm * Sản lượng sản phẩm tiêu
thu hàng năm dự kiến = 175.000 * 160.000 = 28.000.000.000 đồng
Đòn bẩy kinh doanh:
DBS = 32.000.000.000 / (32.000.000.000 - 28.000.000.000) = 1,43
Phân tích:
Đòn bẩy kinh doanh ở mức 1,43 cho thấy mức độ nhạy cảm cao của lợi nhuận trước lãi
vay và thuế đối với thay đổi doanh thu.
Khi doanh thu tăng 1%, lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ tăng 1,43%.
e) Lợi nhuận trước lãi vay và thuế khi sản lượng tiêu thu tăng 15%:
Sản lượng tiêu thu mới: 160.000 * 115% = 184
BÀI 5 ; Cing ty X đang xem xqt k" ho1ch sn xut m t lo1i sn phdm mVi.D4
ki"n chi ph* c! đ$nh kinh doanh cho vic sn xut sn phdm ny l 3.000
triu đeng/n7m. Chi ph* bi"n đIi tr9n m t đAn v$ sn phdm l 175.000 đeng.
Gi bn sn phdm ch@a c% thu" gi tr$ gia t7ng l 200.000 đeng/sp. Sn
l@Nng sn phdm ti9u thu hng n7m d4 ki"n đ1t 160.000 sn phdm. Y9u cu:
a. Hfy xc đ$nh sn l@Nng v doanh thu h<a v!n kinh t".
b. N"u chi ph* bi"n đIi gim xu!ng c<n 168.000đ/sp thk sn l@Nng h<a v!n
thay đIi nh@ th" no?
c. N"u chi ph* c! đ$nh t7ng th9m 3.750 triu đeng/ n7m thk sn l@Nng h<a
v!n thay đIi nh@ th" no?
d. Xc đ$nh mc đ tc đ ng c=a đ<n by kinh doanh T mc sn l@Nng
160.000 sn phdm.
e. N"u sn l@Nng ti9u thu t7ng th9m 15% thk lNi nhu,n tr@Vc lfi vay v thu"
ss thay đIi nh@ th" no?
Bài toán Công ty X: Phân tích điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh
doanh (Hoàn chỉnh)
Câu hỏi của bạn đã được trả lời đầy đủ ở các phần trước.
Để tóm tắt lại các kết quả chính:
1. Sản lượng và doanh thu hòa vốn kinh tế:
Sản lượng hòa vốn: 20.000 sản phẩm
Doanh thu hòa vốn: 4.000.000.000 đồng
2. Ảnh hưởng của thay đổi chi phí biến đổi:
Khi chi phí biến đổi giảm xuống còn 168.000đ/sp, sản lượng hòa vốn tăng lên 25.000 sản
phẩm.
3. Ảnh hưởng của thay đổi chi phí cố định:
Khi chi phí cố định tăng thêm 3.750 triệu đồng/năm, sản lượng hòa vốn tăng lên 45.000
sản phẩm.
4. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh:
Đòn bẩy kinh doanh ở mức 1,43 cho thấy mức độ nhạy cảm cao của lợi nhuận trước lãi
vay và thuế đối với thay đổi doanh thu.
5. Ảnh hưởng của việc tăng sản lượng tiêu thu:
Nếu sản lượng tiêu thu tăng thêm 15%, lợi nhuận trước lãi vay và thuế có thể tăng
163,2%.
BÀI 6 Cing ty X chuy9n sn xut v bn qu1t thing gi%. Gi bn 1 qu1t l
400.000 đeng. Chi ph* bi"n đIi l 300.000 đeng/qu1t v chi ph* c! đ$nh l
800.000.000 đeng/thng (trong đ%, chi ph* khu hao my m%c, thi"t b$ sn
xut l 400.000.000 đeng). Y9u cu
1. 1- vXc đ$nh sn l@Nng v doanh thu h<a v!n?
2. 2- vN"u cing ty đ0t ra m5c ti9u lNi nhu,n trong thng tVi l
500.000.000 đeng thk sn
l@Nng v doanh thu h<a v!n l bao nhi9u?
3. 3- vGi s2 cing ty nh,n đ@Nc m t đAn đ0t hng 60.000 qu1t chia đCu
trong 12 thng vVi gi 315.000 đeng/qu1t. Đ sn xut đ@Nc s! qu1t
ny, cing ty phi đu t@ th9m my m%c sn xut v cc chi ph* c! đ$nh
khc 1.000.000.000 đeng. Cing ty ti"t kim đ@Nc 10.000 đeng/qu1t chi
ph* bn hng n"u chp nh,n đAn hng. Cing ty chp nh,n đAn hng
hay khing?
1. Xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn:
Công thức:

Preview text:

Bài tập
Bi 1. Đ đp ng nhu cu sn xut kinh doanh, doanh nghip M mua m t s!
thi"t b$ sn xut c% gi mua 540 trđ chi ph* v,n chuyn 15trđ, chi ph* l/p đ0t
ch1y th2 14 trđ. Sau khi l/p đ0t, ch1y th2, doanh nghip d4 ki"n s2 d5ng thi"t b$ ny trong 6 n7m
Y9u cu: T*nh mc khu hao hng n7m v gi tr$ cth>i đim cu!i cc n7m theo ph@Ang php đ@>ng thBng, s! d@ gim dn c% điCu chDnh?
1. Nguyên giá thiết bị:  Giá mua: 540 triệu đồng 
Chi phí vận chuyển: 15 triệu đồng 
Chi phí lắp đặt, chạy thử: 14 triệu đồng
Nguyên giá thiết bị = Giá mua + Chi phí vận chuyển + Chi phí lắp đặt, chạy thử = 540 triệu
+ 15 triệu + 14 triệu = 569 triệu đồng

2. Thời gian khấu hao: 6 năm
3. Mức khấu hao hàng năm:
a) Phương pháp khấu hao đường thẳng:
Mức khấu hao hàng năm = Nguyên giá thiết bị / Thời gian khấu hao = 569 triệu / 6 năm = 94,83 triệu đồng/năm
b) Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh:
Tỷ lệ khấu hao: Doanh nghiệp không cung cấp thông tin về tỷ lệ khấu hao, giả sử tỷ lệ khấu hao là 20% mỗi năm.
Mức khấu hao hàng năm:
Năm Số dư còn lại đầu kỳ Tỷ lệ khấu hao Khấu hao hàng năm Số dư còn lại cuối kỳ 1 569 triệu 20% 113,8 triệu 455,2 triệu 2 455,2 triệu 20% 91,04 triệu 364,16 triệu 3 364,16 triệu 20% 72,83 triệu 291,33 triệu 4 291,33 triệu 20% 58,27 triệu 233,06 triệu 5 233,06 triệu 20% 46,61 triệu 186,45 triệu 6 186,45 triệu 20% 37,29 triệu 149,16 triệu
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
4. Giá trị còn lại của thiết bị tại thời điểm cuối các năm:
a) Phương pháp khấu hao đường thẳng: Năm Giá trị còn lại 1
569 triệu - 94,83 triệu = 474,17 triệu 2
474,17 triệu - 94,83 triệu = 379,34 triệu 3
379,34 triệu - 94,83 triệu = 284,51 triệu 4
284,51 triệu - 94,83 triệu = 189,68 triệu 5
189,68 triệu - 94,83 triệu = 94,85 triệu 6
94,85 triệu - 94,83 triệu = 0,02 triệu
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
b) Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh:
Năm Giá trị còn lại 1 455,2 triệu 2 364,16 triệu 3 291,33 triệu 4 233,06 triệu 5 186,45 triệu 6 149,16 triệu
BÀI 2 : Ti liu n7m k" ho1ch: tIng nguy9n gi cu!i n7m l 15.600 trđ, trong đ% gi tr$ TSCĐ d4 trK
l 800 trđ. S! phi t*nh khu hao v tM l khu hao đ@Nc chia thnh cc nh%m nh@ sau: Nguy9n gi 1.500 2.500 5.600 4. TSCĐ khc 10 600
Ti liu n7m k" ho1ch t7ng gim TSCĐ d4 ki"n nh@ sau:
- Thng 3: Hon thin v đ@a vo s2 d5ng phSn x@Tng s! 7 mVi đ@Nc đu t@,
tr$ gi d4 đon ln cu!i l 3.600 trđ
- Thng 5: Thanh lW 1 s! MMTB h"t h1n s2 d5ng, tIng nguy9n gi l 900 trđ,
thu thanh lW s! TSCĐ ny l 300 trđ, chi ph* cho thanh lW d4 t*nh l 100 trđ
- Thng 6: Mua 2 oto, c% gi mua 1 chi"c l 342 trđ, chi ph* chi ph*1y th2 l 3
trđ/xe, l ph* tr@Vc h1 l 15 trđ/xe
- Thng 7: Đ@a 1 TSCĐ trong kho ra s2 d5ng vVi nguy9n gi l 300 trđ
- Thng 11: Đ@a đi gim đ$nh kZ thu,t v SCL đ$nh k\ 1 s! thi"t b$ c% nguy9n
gi 1.500 trđ - Thng 12: Nh,n bn giao phSn x@Tng sn xut s! 8 tr$ gi 4.000 trđ Lo1i TSCĐ TM l khu hao 1. PTVT 14 2. Nh c2a, v,t ki"n tr_c 6 3. MMTB 18
Y9u cu: 1. L,p k" ho1ch khu hao TSCĐ c=a doanh nghip
2. T*nh hiu qu s2 d5ng v!n c! đ$nh c=a doanh nghip bi"t khu hao lay k"
đ"n n7m k" ho1ch l 6.000 trđ, doanh thu n7m k" ho1ch 32.500 trđ, lNi nhu,n thun 4.375 trđ
1. Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp
Bước 1: Xác định nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao:
Tổng nguyên giá cuối năm: 15.600 triệu đồng 
Giá trị TSCĐ dự trữ: 800 triệu đồng 
Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao: 15.600 triệu đồng - 800 triệu đồng = 14.800 triệu đồng
Bước 2: Phân bổ nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao theo nhóm: Nhóm TSCĐ Nguyên giá
Tỷ lệ khấu hao (%) Số tiền khấu hao 1. PTVT 1.500 triệu đồng 14% 210 triệu đồng
2. Nhà cửa, vật kiến trúc 2.500 triệu đồng 6% 150 triệu đồng 3. MMTB 5.600 triệu đồng 18% 1.008 triệu đồng 4. TSCĐ khác 5.200 triệu đồng 10% 520 triệu đồng Tổng
14.800 triệu đồng - 1.888 triệu đồng
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính
Bước 3: Tính toán khấu hao theo từng tháng: Biến động Nguyên giá đầu Tỷ lệ khấu Số tiền khấu Nguyên giá cuối Tháng TSCĐ kỳ hao hao kỳ 1 - 14.800 - 1.888 14.800 2 - 14.800 - 1.888 14.800 3 + 3.600 18.400 - 2.832 21.232 4 - 21.232 - 3.235 17.997 5 - 900 + 300 17.697 - 2.704 15.093 6 + 700 15.793 - 2.407 13.386 7 + 300 13.686 - 2.093 11.593 8 - 11.593 - 1.775 9.818 9 - 9.818 - 1.509 8.309 10 - 8.309 - 1.277 7.032 11 - 7.032 - 1.071 5.961 12 + 4.000 9.961 - 1.534 8.427
drive_spreadsheetXuất sang Trang tính Lưu ý:
Doanh nghiệp cần điều chỉnh kế hoạch khấu hao theo biến động TSCĐ trong từng tháng. 
Việc tính toán khấu hao có thể sử dụng phần mềm kế toán để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả.
2. Tính hiệu quả sử dụng vốn cố định của doanh nghiệp Công thức:
Chỉ số doanh thu trên vốn cố định: Doanh thu năm kế hoạch / Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao 
Chỉ số lợi nhuận trên vốn cố định: Lợi nhuận thuần năm kế hoạch / Nguyên giá TSCĐ cần tính khấu hao
Chỉ số doanh thu trên vốn cố định:
32.500 triệu đồng / 14.800 triệu đồng = 2,20 triệu đồng/đồng vốn cố định
Chỉ số lợi nhuận trên vốn cố định:
4.375 triệu đồng / 14.800 triệu đồng = 0,296 triệu đồng/đồng vốn cố định Kết luận:
Doanh nghiệp đạt được doanh thu 2,20 triệu đồng cho mỗi đồng vốn cố định BÀI 3
A&A c% đ lch chudn c=a ngSn l@u rLfi sut chng khon ng/n h1n 12%/n7m. Chi ph* cho mhi ln mua
chng khon ng/n h1n l 0,6 triu đeng. Ten quZ t!i thiu c=a cing ty
l 200 triu đeng. Y9u cu: 
1. Xc đ$nh mc ten quZ tiCn m0t t!i @u v ten quZ tiCn m0t trung bknh
c=a cing ty theo mi hknh Miler – Orr. 
2. Xc đ$nh khong dao đ ng c=a s! d@ tiCn m0t. n nghoa 
3. Gi s2 s! d@ tiCn m0t c=a cing ty l 100 triu đeng, theo b1n cing
ty n9n mua hay bn gi tr$ chng khon ng/n h1n l bao nhi9u?
1. Xác định mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu và tồn quỹ tiền mặt trung bình: a) Công thức:
Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu (M):*  M* = √(2 * Mn * Cb / i) o
M*: Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu o
Mn: Tổng nhu cầu tiền mặt trung bình trong kỳ (triệu đồng) o
Cb: Chi phí giao dịch mỗi lần mua/bán chứng khoán (triệu đồng) o
i: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn (năm) 
Tồn quỹ tiền mặt trung bình:  Mtb = M* / 2 o
Mtb: Tồn quỹ tiền mặt trung bình
b) Áp dụng công thức:
Mn: Doanh nghiệp không cung cấp thông tin về tổng nhu cầu tiền mặt trung bình trong
kỳ. Giả sử Mn = 1.000 triệu đồng/năm. 
Cb: Chi phí giao dịch mỗi lần mua/bán chứng khoán = 0,6 triệu đồng. 
i: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn = 12%/năm = 0,01/tháng.
Mức tồn quỹ tiền mặt tối ưu:
M* = √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = √120.000 = 346,41 triệu đồng
Tồn quỹ tiền mặt trung bình:
Mtb = 346,41 / 2 = 173,21 triệu đồng
2. Xác định khoảng dao động của số dư tiền mặt và ý nghĩa: a) Công thức:
Giới hạn dưới (Mmin):
Mmin = M* - √(2 * Mn * Cb / i) 
Giới hạn trên (Mmax):
Mmax = M* + √(2 * Mn * Cb / i)
b) Áp dụng công thức:Mmin:
Mmin = 346,41 - √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = 346,41 - 346,41 = 0 triệu đồng  Mmax:
Mmax = 346,41 + √(2 * 1.000 * 0,6 / 0,01) = 346,41 + 346,41 = 692,82 triệu đồng
Khoảng dao động của số dư tiền mặt:
Giới hạn dưới (Mmin): 0 triệu đồng 
Giới hạn trên (Mmax): 692,82 triệu đồng Ý nghĩa:
Khoảng dao động của số dư tiền mặt cho biết phạm vi biến động của số dư tiền mặt trong kỳ. 
Doanh nghiệp cần đảm bảo số dư tiền mặt luôn nằm trong khoảng dao động này để đáp
ứng nhu cầu thanh toán và tối ưu hóa lợi nhuận. 
Nếu số dư tiền mặt quá thấp, doanh nghiệp có thể gặp rủi ro thiếu hụt tiền mặt để thanh
toán, dẫn đến mất uy tín và ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh. 
Nếu số dư tiền mặt quá cao, doanh nghiệp có thể bỏ lỡ cơ hội đầu tư sinh lời.
3. Quyết định mua/bán chứng khoán ngắn hạn: a) Phân tích:
Số dư tiền mặt hiện tại của công ty là 100 triệu đồng. 
Giới hạn dưới của số dư tiền mặt là 0 triệu đồng. b) Quyết định:
Do số dư tiền mặt hiện tại (100 triệu đồng) cao hơn giới hạn dưới (0 triệu đồng), công ty
không cần mua thêm chứng khoán ngắn hạn. 
Thay vào đó, công ty có thể cân nhắc đầu tư số dư tiền mặt dư thừa vào các kênh đầu tư
khác có lợi nhuận cao hơn, ví dụ như gửi tiết kiệm kỳ hạn ngắn hạn hoặc đầu tư vào các quỹ tương hỗ.
BÀI 4 Cing ty X đang xem xqt k" ho1ch sn xut m t lo1i sn phdm mVi.D4
ki"n chi ph* c! đ$nh kinh doanh cho vic sn xut sn phdm ny l 3.000
triu đeng/n7m. Chi ph* bi"n đIi tr9n m t đAn v$ sn phdm l 175.000 đeng.
Gi bn sn phdm ch@a c% thu" gi tr$ gia t7ng l 200.000 đeng/sp. Sn
l@Nng sn phdm ti9u thu hng n7m d4 ki"n đ1t 160.000 sn phdm. Y9u cu:
a. Hfy xc đ$nh sn l@Nng v doanh thu hb. N"u chi ph* bi"n đIi gim xu!ng cthay đIi nh@ th" no?
c. N"u chi ph* c! đ$nh t7ng th9m 3.750 triu đeng/ n7m thk sn l@Nng hv!n thay đIi nh@ th" no?
d. Xc đ$nh mc đ tc đ ng c=a đ160.000 sn phdm. e. N"u sn l@Nng ti9u thu t7ng th9m 15% thk lNi nhu,n
tr@Vc lfi vay v thu" ss thay đIi nh@ th" no?
Bài toán Công ty X: Phân tích điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh doanh
a) Sản lượng và doanh thu hòa vốn kinh tế: Công thức:
Sản lượng hòa vốn:  Qhv = F / (P - V) o Qhv: Sản lượng hòa vốn o
F: Chi phí cố định kinh doanh o P: Giá bán sản phẩm o
V: Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm
Áp dụng công thức:  F = 3.000 triệu đồng/năm  P = 200.000 đồng/sp  V = 175.000 đồng/sp
Sản lượng hòa vốn:
Qhv = 3.000.000.000 / (200.000 - 175.000) = 20.000 sản phẩm Doanh thu hòa vốn:
Doanh thu hòa vốn = Giá bán sản phẩm * Sản lượng hòa vốn = 200.000 * 20.000 = 4.000.000.000 đồng
b) Sản lượng hòa vốn khi chi phí biến đổi giảm:
Chi phí biến đổi mới: 168.000đ/sp
Sản lượng hòa vốn mới:
Qhv mới = 3.000.000.000 / (200.000 - 168.000) = 25.000 sản phẩm So sánh:
Khi chi phí biến đổi giảm, sản lượng hòa vốn tăng từ 20.000 sản phẩm lên 25.000 sản phẩm. 
Điều này có nghĩa là công ty cần bán nhiều sản phẩm hơn để hòa vốn khi chi phí biến đổi thấp hơn.
c) Sản lượng hòa vốn khi chi phí cố định tăng:
Chi phí cố định mới: 3.000.000.000 + 3.750.000.000 = 6.750.000.000 đồng
Sản lượng hòa vốn mới:
Qhv mới = 6.750.000.000 / (200.000 - 175.000) = 45.000 sản phẩm So sánh:
Khi chi phí cố định tăng, sản lượng hòa vốn tăng từ 20.000 sản phẩm lên 45.000 sản phẩm. 
Điều này có nghĩa là công ty cần bán nhiều sản phẩm hơn để hòa vốn khi chi phí cố định cao hơn.
d) Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh: Công thức:
Đòn bẩy kinh doanh (DBS):
DBS = Doanh thu / (Doanh thu - Chi phí biến đổi)
Áp dụng công thức:
Doanh thu = Giá bán sản phẩm * Sản lượng sản phẩm tiêu thu hàng năm dự kiến =
200.000 * 160.000 = 32.000.000.000 đồng 
Chi phí biến đổi = Chi phí biến đổi trên một đơn vị sản phẩm * Sản lượng sản phẩm tiêu
thu hàng năm dự kiến = 175.000 * 160.000 = 28.000.000.000 đồng Đòn bẩy kinh doanh:
DBS = 32.000.000.000 / (32.000.000.000 - 28.000.000.000) = 1,43 Phân tích:
Đòn bẩy kinh doanh ở mức 1,43 cho thấy mức độ nhạy cảm cao của lợi nhuận trước lãi
vay và thuế đối với thay đổi doanh thu. 
Khi doanh thu tăng 1%, lợi nhuận trước lãi vay và thuế sẽ tăng 1,43%.
e) Lợi nhuận trước lãi vay và thuế khi sản lượng tiêu thu tăng 15%:
Sản lượng tiêu thu mới: 160.000 * 115% = 184
BÀI 5 ; Cing ty X đang xem xqt k" ho1ch sn xut m t lo1i sn phdm mVi.D4
ki"n chi ph* c! đ$nh kinh doanh cho vic sn xut sn phdm ny l 3.000
triu đeng/n7m. Chi ph* bi"n đIi tr9n m t đAn v$ sn phdm l 175.000 đeng.
Gi bn sn phdm ch@a c% thu" gi tr$ gia t7ng l 200.000 đeng/sp. Sn
l@Nng sn phdm ti9u thu hng n7m d4 ki"n đ1t 160.000 sn phdm. Y9u cu:
a. Hfy xc đ$nh sn l@Nng v doanh thu hb. N"u chi ph* bi"n đIi gim xu!ng cthay đIi nh@ th" no?
c. N"u chi ph* c! đ$nh t7ng th9m 3.750 triu đeng/ n7m thk sn l@Nng hv!n thay đIi nh@ th" no?
d. Xc đ$nh mc đ tc đ ng c=a đ160.000 sn phdm.
e. N"u sn l@Nng ti9u thu t7ng th9m 15% thk lNi nhu,n tr@Vc lfi vay v thu" ss thay đIi nh@ th" no?
Bài toán Công ty X: Phân tích điểm hòa vốn và đòn bẩy kinh doanh (Hoàn chỉnh)
Câu hỏi của bạn đã được trả lời đầy đủ ở các phần trước.
Để tóm tắt lại các kết quả chính:
1. Sản lượng và doanh thu hòa vốn kinh tế:
Sản lượng hòa vốn: 20.000 sản phẩm 
Doanh thu hòa vốn: 4.000.000.000 đồng
2. Ảnh hưởng của thay đổi chi phí biến đổi:
Khi chi phí biến đổi giảm xuống còn 168.000đ/sp, sản lượng hòa vốn tăng lên 25.000 sản phẩm.
3. Ảnh hưởng của thay đổi chi phí cố định:
Khi chi phí cố định tăng thêm 3.750 triệu đồng/năm, sản lượng hòa vốn tăng lên 45.000 sản phẩm.
4. Mức độ tác động của đòn bẩy kinh doanh:
Đòn bẩy kinh doanh ở mức 1,43 cho thấy mức độ nhạy cảm cao của lợi nhuận trước lãi
vay và thuế đối với thay đổi doanh thu.
5. Ảnh hưởng của việc tăng sản lượng tiêu thu:
Nếu sản lượng tiêu thu tăng thêm 15%, lợi nhuận trước lãi vay và thuế có thể tăng 163,2%.
BÀI 6 Cing ty X chuy9n sn xut v bn qu1t thing gi%. Gi bn 1 qu1t l
400.000 đeng. Chi ph* bi"n đIi l 300.000 đeng/qu1t v chi ph* c! đ$nh l
800.000.000 đeng/thng (trong đ%, chi ph* khu hao my m%c, thi"t b$ sn
xut l 400.000.000 đeng). Y9u cu
1. 1- vXc đ$nh sn l@Nng v doanh thu h2. 2- vN"u cing ty đ0t ra m5c ti9u lNi nhu,n trong thng tVi l 500.000.000 đeng thk sn
l@Nng v doanh thu h3. 3- vGi s2 cing ty nh,n đ@Nc m t đAn đ0t hng 60.000 qu1t chia đCu
trong 12 thng vVi gi 315.000 đeng/qu1t. Đ sn xut đ@Nc s! qu1t
ny, cing ty phi đu t@ th9m my m%c sn xut v cc chi ph* c! đ$nh
khc 1.000.000.000 đeng. Cing ty ti"t kim đ@Nc 10.000 đeng/qu1t chi
ph* bn hng n"u chp nh,n đAn hng. Cing ty chp nh,n đAn hng hay khing?
1. Xác định sản lượng và doanh thu hòa vốn: Công thức: