Quiz Môn học NoSQL - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Quiz Môn học NoSQL - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Multigraph là
Select one:
a.
một loại đồ thị mà mỗi cạnh được gán một giá trị trọng số riêng biệt
b.
một loại đồ thị được phép có nhiều cạnh (còn gọi là cạnh song song)
c.
một loại đồ thị trong đó tập các đỉnh có thể được chia thành hai tập không giao nhau thỏa
mãn điều kiện không có cạnh nối hai đỉnh bất kỳ thuộc cùng một tập.một loại đồ thị mà mỗi
cạnh được gán một giá trị trọng số riêng biệt.
Khả năng mở rộng theo chiều ngang (scale-up) của 1 cơ sở dữ liệu là
Select one:
a.
Mở rộng quy mô bằng cách thêm nhiều máy chủ
b.
Mở rộng quy mô bằng cách thêm giảm máy chủ
c.
Mở rộng quy mô bằng cách sử dụng máy chủ mạnh hơn
d.
Tất cả đều sai
Chuẩn hóa dữ liệu của relational database và NoSQL
Select one or more:
a.
Relational database là database cần được chuẩn hóa
b.
Relational database là database không cần được chuẩn hóa
c.
NoSQL database là database cần được chuẩn hóa
d.
NoSQL database là database không cần được chuẩn hóa
Các ứng dụng nào phù hợp với CSDL NOSQL dạng document
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Read, write tần xuất cao
c.
Quản lý nội dung, yêu cầu lưu trữ hiệu quả dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Thông tin đó
sau đó có thể được sử dụng để tạo và kết hợp các loại nội dung mới.
d.
Thay đổi dữ liệu liên tục
Chọn phát biểu đúng (2 opts)
Select one or more:
a.
Mô hình bảng của SQL làm cho việc chuyển đổi dữ iệu dễ dàng hơn
b.
Mô hình linh hoạt giúp developer dễ dàng sử dụng cơ sở dữ iệu NoSQL
c.
Mô hình linh hoạt làm cho developer khó sử dụng cơ sở dữ iệu NOSQL
d.
Mô hình linh hoạt của NoSQL làm cho việc chuyển đổi dữ iệu dễ dàng hơn
Chọn phát biểu đúng
Select one:
a.
Cơ sở dữ liệu NoSQL không cho phép thay đổi lược đồ
b.
Tất cả đều sai
c.
Cơ sở dữ liệu NoSQL cho phép chèn dữ liệu mà không cần xác định lược đồ
d.
Cơ sở dữ liệu NoSQL yêu cầu các lược đồ được xác định trước khi thêm dữ liệu
Embedded Document
Select one:
a.
Mang vai trò tương tự như row trong các hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ truyền thống
b.
Documents có lược đồ riêng và là 1 phần của documents khác.
c.
Có schema động
d.
Có các field cố định.
Các CSDL NOSQL dạng document phổ biến
Select one:
a.
Mongodb
b.
Hbase
c.
Tất cả đều đúng
d.
DocumentDB
e.
Couchbase
f.
CouchDB
NoSQL Database có dạng cơ bản
Select one:
a.
Key-values, Document
b.
Tất cả các dạng trên
c.
Column family
d.
Graph database
Isolation là
Select one:
a.
Khi có một Transaction được hoàn thành, tất cả dữ liệu phải được bảo toàn các mối liên kết
dù cho tiến trình thao tác thành công hay thất bại
b.
Giữ giao dịch tách rời nhau cho đến khi chúng đã hoàn tất. Tính chất này đảm bảo rằng hai
hoặc nhiều giao dịch không bao giờ được trộn lẫn với nhau, tạo ra dữ liệu không chính xác và
không phù hợp.
c.
khi các Transaction diễn ra thành công thì tác dụng nó tạo ra với cơ sở dữ liệu phải bền vững
d.
khi một giao dịch liên quan đến hai hay nhiều xử lý, hoặc là tất cả các xử lý được thực hiện
hoặc không có xử lý được thực hiện.
Keyspace
Select one:
a.
một tập hợp dữ liệu (bộ 3) gồm tên cột, giá trị, và mốc thời gian.
b.
Keyspace là một kho chứa các Column Family
Horizontal Partitioning giúp
Select one:
a.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng hàng dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn.
b.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng cột dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn
Các kiểu dữ liệu của redis
Select one:
a.
HASH
b.
LIST
c.
SET
d.
Tất cả đều đúng
e.
STRING
f.
SORTED SET
Chọn phát biểu sai
Select one:
a.
Truy vấn trên Key values database là dạng truy vấn đơn giản nhất
b.
Truy vấn trên Key values database chỉ tìm kiếm dữ liệu trên khóa
c.
Truy vấn trên NoSQL thuộc dạng đa truy vấn (thay vì lấy tất cả các dữ liệu với một truy vấn,
ta thường thực hiện nhiều truy vấn khác nhau để có được các dữ liệu mong muốn)
d.
Truy vấn trên Key values database có tính phức tạp cao hơn document database
Column-family database
Select one:
a.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu.
b.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các
tài liệu phức tạp.
c.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”.
d.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng
Với cơ sở dữ liệu MongoDB, hhi nào nên chọn thiết kế referencing
Select one:
a.
Việc phải query ra các dữ liệu thừa cũng hạn chế hơn
b.
Khi chia tách data ra, chúng ta sẽ hạn chế được dung lượng phải lưu trong các documents
c.
Giảm thiểu được việc duplidate dữ liệu
d.
Tất cả đều đúng
Lệnh tìm kiếm trên key database REDIS
Select one:
a.
SET
b.
GET
c.
DEL
Lệnh nào của Neo4j để tìm kiếm node
Select one:
a.
MATCH (n)
b.
CREATE (node_name)
c.
CREATE (node1)-[:RelationshipType]->(node2)
Soft State là
Select one:
a.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán
b.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối
c.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ
Các thành phần chính của 1 đồ thị Neo4J
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Thuộc tính,
c.
Node, cạnh
d.
Nhãn
Vertical Partitioning
Select one:
a.
Phương pháp phân vùng dữ liệu theo chiều ngang. Nó chia dữ liệu thành các phần nhỏ dựa
trên hàng, với mỗi phần vùng chứa một tập hợp con của hàng dữ liệu
b.
Phương pháp phân vùng dữ liệu theo chiều dọc. Nó chia dữ liệu thành các phần dựa trên cột,
với mỗi phần vùng chứa một tập hợp con của cột dữ liệu.
Đâu không phải là đặc điểm của NOSQL
Select one:
a.
Phân tán
b.
Nhất quán
c.
Phi quan hệ
d.
Đơn giản
Lệnh nào của Neo4j để thay đổi thông tin 1 node
Select one:
a.
CREATE (node1)-[:RelationshipType]->(node2)
b.
MATCH (node:label{properties . . . . . . . . . . . . . . }) SET node.property = value RETURN node
c.
CREATE (node_name)
Đặc điểm Document database
Select one:
a.
Truy vấn dữ liệu nhanh chóng
b.
Xử lý dữ liệu phức tạp
c.
Khả năng mở rộng
d.
Tất cả đều đúng
Chọn phát biểu sai
Select one:
a.
Truy vấn trên Key values database có tính phức tạp cao hơn document database
b.
Truy vấn trên Key values database là dạng truy vấn đơn giản nhất
c.
Truy vấn trên Key values database chỉ tìm kiếm dữ liệu trên khóa
d.
Truy vấn trên NoSQL thuộc dạng đa truy vấn (thay vì lấy tất cả các dữ liệu với một truy vấn,
ta thường thực hiện nhiều truy vấn khác nhau để có được các dữ liệu mong muốn)
Dữ liệu NoSQL là dữ liệu
Select one:
a.
Unstructured
b.
Tất cả các loại dữ liệu trên
c.
Structured
d.
Semi-structured
Directed Graphs
Select one:
a.
set of objects (called vertices or nodes) that are connected together, where all the edges are
bidirectional
b.
graph in which the edges have a direction
Basically Available là
Select one:
a.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán
b.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ
c.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối
Chọn phát biểu đúng (2 opts)
Select one or more:
a.
Mở rộng theo chiều ngang phù hợp với những hệ thống cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh
b.
Mở rộng theo chiều dọc phù hợp với những hệ thống cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh
c.
Mở rộng theo dọc phù hợp với những hệ thống có sự tăng trưởng lớn về số lượng dữ liệu
d.
Mở rộng theo chiều ngang phù hợp với những hệ thống có sự tăng trưởng lớn về số lượng dữ
liệu
Key-values database
Select one:
a.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”.
b.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các
tài liệu phức tạp.
c.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu
d.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng
Replication database có nghĩa là
Select one:
a.
Giải pháp chia nhỏ một Database lớn thành nhiều Database nhỏ, đặt ở nhiều máy chủ
(server) khác nhau.
b.
Sao chép toàn bộ table hoặc database vào nhiều server khác nhau. Có thể dễ hiểu hơn là
các node server có data giống hệt nhau và được đồng bộ liên tục để đảm bảo dữ liệu luôn
luôn giống nhau giữa các node
Eventually Consistent là
Select one:
a.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ
b.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối
c.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán
Ưu điểm của NOSQL với relational
Select one or more:
a.
Large volumn
b.
High Scalability
c.
Low Flexibility
d.
High performance
ACID là viết tắc của
Select one:
a.
Isolation
b.
Consistency
c.
Atomicity
d.
Durability
e.
Tất cả đều đúng
Ngôn ngữ truy vấn của neo4j
Select one:
a.
SQL
b.
Cypher
Tính đơn giản trong thiết kế cơ sở dữ liệu NoSQL được hiểu là khi thiết
kế cơ sở dữ liệu sao cho tốt nhất với ứng dụng chứ không nhất thiết
phải chia bảng dữ liệu riêng biệt và phải theo chuẩn hóa dữ liệu hóa
theo dạng chuẩn như relational
Select one:
a.
Sai
b.
Đúng
Từ NoSQL có xuất phát
Select one:
a.
a, b đều đúng
b.
Tên gốc là "Non SQL" (Phi quan hệ)
c.
"Not only SQL" (không chỉ là SQL)
d.
a,b đều sau
Vertical Partitioning giúp
Select one:
a.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng hàng dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn.
b.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng cột dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn.
Truy vấn trên NOSQL
Select one:
a.
Là dạng truy vấn có tính kết nối (join) dữ liệu cao
b.
Là dạng truy vấn sử dụng các ngôn ngữ truy vấn mức cao
c.
Là dạng truy vấn đơn giản, thực thi nhanh
d.
Là dạng truy vấn có tính phức tạp cao
Các ứng dụng nào phù hợp với CSDL NOSQL dạng graph
Select one:
a.
Thương mại điện tử
b.
Tất cả đều đúng
c.
Phân tích dữ liệu khoa học và công nghệ.
d.
Mạng xã hội
Graph database
Select one:
a.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng
b.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu
c.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”.
d.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các
tài liệu phức tạp.
Với cơ sở dữ liệu MongoDB, khi nào nên chọn thiết kế Embedding
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Tránh việc sử dụng join với nhiều bảng như bên relational hoặc sử dụng lookup
c.
Update các thông tin liên quan cũng trong một câu lệnh query
d.
Khi query ta có thể lấy tất cả các dữ liệu liên quan trong 1 query
Chọn phát biểu đúng (2 opts)
Select one or more:
a.
NoSQL database là database tuân theo 4 tính chất ACID
| 1/22

Preview text:

Multigraph là Select one: a.
một loại đồ thị mà mỗi cạnh được gán một giá trị trọng số riêng biệt b.
một loại đồ thị được phép có nhiều cạnh (còn gọi là cạnh song song) c.
một loại đồ thị trong đó tập các đỉnh có thể được chia thành hai tập không giao nhau thỏa
mãn điều kiện không có cạnh nối hai đỉnh bất kỳ thuộc cùng một tập.một loại đồ thị mà mỗi
cạnh được gán một giá trị trọng số riêng biệt.
Khả năng mở rộng theo chiều ngang (scale-up) của 1 cơ sở dữ liệu là Select one: a.
Mở rộng quy mô bằng cách thêm nhiều máy chủ b.
Mở rộng quy mô bằng cách thêm giảm máy chủ c.
Mở rộng quy mô bằng cách sử dụng máy chủ mạnh hơn d. Tất cả đều sai
Chuẩn hóa dữ liệu của relational database và NoSQL Select one or more: a.
Relational database là database cần được chuẩn hóa b.
Relational database là database không cần được chuẩn hóa c.
NoSQL database là database cần được chuẩn hóa d.
NoSQL database là database không cần được chuẩn hóa
Các ứng dụng nào phù hợp với CSDL NOSQL dạng document Select one: a. Tất cả đều đúng b. Read, write tần xuất cao c.
Quản lý nội dung, yêu cầu lưu trữ hiệu quả dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. Thông tin đó
sau đó có thể được sử dụng để tạo và kết hợp các loại nội dung mới. d.
Thay đổi dữ liệu liên tục
Chọn phát biểu đúng (2 opts) Select one or more: a.
Mô hình bảng của SQL làm cho việc chuyển đổi dữ iệu dễ dàng hơn b.
Mô hình linh hoạt giúp developer dễ dàng sử dụng cơ sở dữ iệu NoSQL c.
Mô hình linh hoạt làm cho developer khó sử dụng cơ sở dữ iệu NOSQL d.
Mô hình linh hoạt của NoSQL làm cho việc chuyển đổi dữ iệu dễ dàng hơn Chọn phát biểu đúng Select one: a.
Cơ sở dữ liệu NoSQL không cho phép thay đổi lược đồ b. Tất cả đều sai c.
Cơ sở dữ liệu NoSQL cho phép chèn dữ liệu mà không cần xác định lược đồ d.
Cơ sở dữ liệu NoSQL yêu cầu các lược đồ được xác định trước khi thêm dữ liệu Embedded Document Select one: a.
Mang vai trò tương tự như row trong các hệ thống cơ sở dữ liệu quan hệ truyền thống b.
Documents có lược đồ riêng và là 1 phần của documents khác. c. Có schema động d. Có các field cố định.
Các CSDL NOSQL dạng document phổ biến Select one: a. Mongodb b. Hbase c. Tất cả đều đúng d. DocumentDB e. Couchbase f. CouchDB
NoSQL Database có dạng cơ bản Select one: a. Key-values, Document b. Tất cả các dạng trên c. Column family d. Graph database Isolation là Select one: a.
Khi có một Transaction được hoàn thành, tất cả dữ liệu phải được bảo toàn các mối liên kết
dù cho tiến trình thao tác thành công hay thất bại b.
Giữ giao dịch tách rời nhau cho đến khi chúng đã hoàn tất. Tính chất này đảm bảo rằng hai
hoặc nhiều giao dịch không bao giờ được trộn lẫn với nhau, tạo ra dữ liệu không chính xác và không phù hợp. c.
khi các Transaction diễn ra thành công thì tác dụng nó tạo ra với cơ sở dữ liệu phải bền vững d.
khi một giao dịch liên quan đến hai hay nhiều xử lý, hoặc là tất cả các xử lý được thực hiện
hoặc không có xử lý được thực hiện. Keyspace Select one: a.
một tập hợp dữ liệu (bộ 3) gồm tên cột, giá trị, và mốc thời gian. b.
Keyspace là một kho chứa các Column Family Horizontal Partitioning giúp Select one: a.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng hàng dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn. b.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng cột dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn
Các kiểu dữ liệu của redis Select one: a. HASH b. LIST c. SET d. Tất cả đều đúng e. STRING f. SORTED SET Chọn phát biểu sai Select one: a.
Truy vấn trên Key values database là dạng truy vấn đơn giản nhất b.
Truy vấn trên Key values database chỉ tìm kiếm dữ liệu trên khóa c.
Truy vấn trên NoSQL thuộc dạng đa truy vấn (thay vì lấy tất cả các dữ liệu với một truy vấn,
ta thường thực hiện nhiều truy vấn khác nhau để có được các dữ liệu mong muốn) d.
Truy vấn trên Key values database có tính phức tạp cao hơn document database Column-family database Select one: a.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu. b.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các tài liệu phức tạp. c.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”. d.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng
Với cơ sở dữ liệu MongoDB, hhi nào nên chọn thiết kế referencing Select one: a.
Việc phải query ra các dữ liệu thừa cũng hạn chế hơn b.
Khi chia tách data ra, chúng ta sẽ hạn chế được dung lượng phải lưu trong các documents c.
Giảm thiểu được việc duplidate dữ liệu d. Tất cả đều đúng
Lệnh tìm kiếm trên key database REDIS Select one: a. SET b. GET c. DEL
Lệnh nào của Neo4j để tìm kiếm node Select one: a. MATCH (n) b. CREATE (node_name) c.
CREATE (node1)-[:RelationshipType]->(node2) Soft State là Select one: a.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán b.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối c.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ
Các thành phần chính của 1 đồ thị Neo4J Select one: a. Tất cả đều đúng b. Thuộc tính, c. Node, cạnh d. Nhãn Vertical Partitioning Select one: a.
Phương pháp phân vùng dữ liệu theo chiều ngang. Nó chia dữ liệu thành các phần nhỏ dựa
trên hàng, với mỗi phần vùng chứa một tập hợp con của hàng dữ liệu b.
Phương pháp phân vùng dữ liệu theo chiều dọc. Nó chia dữ liệu thành các phần dựa trên cột,
với mỗi phần vùng chứa một tập hợp con của cột dữ liệu.
Đâu không phải là đặc điểm của NOSQL Select one: a. Phân tán b. Nhất quán c. Phi quan hệ d. Đơn giản
Lệnh nào của Neo4j để thay đổi thông tin 1 node Select one: a.
CREATE (node1)-[:RelationshipType]->(node2) b.
MATCH (node:label{properties . . . . . . . . . . . . . . }) SET node.property = value RETURN node c. CREATE (node_name)
Đặc điểm Document database Select one: a.
Truy vấn dữ liệu nhanh chóng b.
Xử lý dữ liệu phức tạp c. Khả năng mở rộng d. Tất cả đều đúng Chọn phát biểu sai Select one: a.
Truy vấn trên Key values database có tính phức tạp cao hơn document database b.
Truy vấn trên Key values database là dạng truy vấn đơn giản nhất c.
Truy vấn trên Key values database chỉ tìm kiếm dữ liệu trên khóa d.
Truy vấn trên NoSQL thuộc dạng đa truy vấn (thay vì lấy tất cả các dữ liệu với một truy vấn,
ta thường thực hiện nhiều truy vấn khác nhau để có được các dữ liệu mong muốn)
Dữ liệu NoSQL là dữ liệu Select one: a. Unstructured b.
Tất cả các loại dữ liệu trên c. Structured d. Semi-structured Directed Graphs Select one: a.
set of objects (called vertices or nodes) that are connected together, where all the edges are bidirectional b.
graph in which the edges have a direction Basically Available là Select one: a.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán b.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ c.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối
Chọn phát biểu đúng (2 opts) Select one or more: a.
Mở rộng theo chiều ngang phù hợp với những hệ thống cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh b.
Mở rộng theo chiều dọc phù hợp với những hệ thống cần tốc độ truy xuất dữ liệu nhanh c.
Mở rộng theo dọc phù hợp với những hệ thống có sự tăng trưởng lớn về số lượng dữ liệu d.
Mở rộng theo chiều ngang phù hợp với những hệ thống có sự tăng trưởng lớn về số lượng dữ liệu Key-values database Select one: a.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”. b.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các tài liệu phức tạp. c.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu d.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng
Replication database có nghĩa là Select one: a.
Giải pháp chia nhỏ một Database lớn thành nhiều Database nhỏ, đặt ở nhiều máy chủ (server) khác nhau. b.
Sao chép toàn bộ table hoặc database vào nhiều server khác nhau. Có thể dễ hiểu hơn là
các node server có data giống hệt nhau và được đồng bộ liên tục để đảm bảo dữ liệu luôn
luôn giống nhau giữa các node Eventually Consistent là Select one: a.
Do không đảm bảo tính nhất quán, sau một khoảng thời gian, chúng ta chỉ có xác suất biết
được trạng thái dữ liệu, vì nó có thể chưa hội tụ b.
nếu không có cập nhật mới nào được thực hiện thì tất cả các truy cập vào dữ liệu sẽ trả về
giá trị được cập nhật lần cuối c.
Đọc và ghi có tính sẵn càng nhiều càng tốt, nhưng có thể không nhất quán
Ưu điểm của NOSQL với relational Select one or more: a. Large volumn b. High Scalability c. Low Flexibility d. High performance ACID là viết tắc của Select one: a. Isolation b. Consistency c. Atomicity d. Durability e. Tất cả đều đúng
Ngôn ngữ truy vấn của neo4j Select one: a. SQL b. Cypher
Tính đơn giản trong thiết kế cơ sở dữ liệu NoSQL được hiểu là khi thiết
kế cơ sở dữ liệu sao cho tốt nhất với ứng dụng chứ không nhất thiết
phải chia bảng dữ liệu riêng biệt và phải theo chuẩn hóa dữ liệu hóa
theo dạng chuẩn như relational Select one: a. Sai b. Đúng Từ NoSQL có xuất phát Select one: a. a, b đều đúng b.
Tên gốc là "Non SQL" (Phi quan hệ) c.
"Not only SQL" (không chỉ là SQL) d. a,b đều sau Vertical Partitioning giúp Select one: a.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng hàng dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn. b.
Tăng hiệu suất truy vấn bằng cách giảm số lượng cột dữ liệu cần xử lý trong mỗi truy vấn. Truy vấn trên NOSQL Select one: a.
Là dạng truy vấn có tính kết nối (join) dữ liệu cao b.
Là dạng truy vấn sử dụng các ngôn ngữ truy vấn mức cao c.
Là dạng truy vấn đơn giản, thực thi nhanh d.
Là dạng truy vấn có tính phức tạp cao
Các ứng dụng nào phù hợp với CSDL NOSQL dạng graph Select one: a. Thương mại điện tử b. Tất cả đều đúng c.
Phân tích dữ liệu khoa học và công nghệ. d. Mạng xã hội Graph database Select one: a.
Mô tả và lưu trữ dữ liệu dưới dạng đồ thị các đối tượng và mối quan hệ của các đối tượng b.
Dữ liệu hệ thống sẽ được lưu trữ dạng cột thay vì theo hàng như trong các hệ thống SQL
thông thường. Ở bất kỳ số cột có thể được nhóm hoặc tổng hợp khi cần thiết cho các truy
vấn hoặc ở chế độ xem dữ liệu c.
Dữ liệu khi được thêm vào sẽ được lưu trữ dưới dạng cấu trúc tự do hoặc là “tài liệu”. d.
Lưu trữ kiểu key-value, là giá trị dạng tự do – từ các số nguyên hoặc chuỗi đơn giản đến các tài liệu phức tạp.
Với cơ sở dữ liệu MongoDB, khi nào nên chọn thiết kế Embedding Select one: a. Tất cả đều đúng b.
Tránh việc sử dụng join với nhiều bảng như bên relational hoặc sử dụng lookup c.
Update các thông tin liên quan cũng trong một câu lệnh query d.
Khi query ta có thể lấy tất cả các dữ liệu liên quan trong 1 query
Chọn phát biểu đúng (2 opts) Select one or more: a.
NoSQL database là database tuân theo 4 tính chất ACID