1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CHNH TR VÀ LUÂ#T
---- ----
TIỂU LUẬN CUỐI KÌ
***
Quy luật về s1 phù hợp c7a quan hê
#
sản xuất v?i
trình đô
#
phát triển c7a l1c lượng sản xuất và vận
dụng quy luật này vào viê
#
c tìm hiểu tính tất yOu
c7a nền kinh tO nhiều thành phần R nư?c ta.
Tiểu luâ
#
n cuTi kì môn: TriOt hVc Mác - Lênin
MX MÔN HỌC & MX L[P: LLCT130105_23_1_09CLC
NHcM THdC HIÊ#N: Ceasi
GIgNG VIÊN HƯ[NG DhN: ThS. Trần NgVc Chung
DANH SÁCH SINH VIÊN THdC HIÊ
#N Đi TÀI
VÀ BgNG ĐIỂM Td ĐÁNH GIÁ CHO TjNG THÀNH VIÊN
STT HV tên SV Mk sT
SV
S1
nhiê
#
t
tình và
nghiêm
tlc
Đmng
gmp n
tưRng
To
chpc,
quản
nhmm
Làm
viê
#
c
nhmm
Tính
hiê
#
u
quả
TrN
G
ĐIỂM
(điểm
tTi đa
là 10đ)
Kn
tên
1 Phan Tin Nhâ t 23142170
2 Hunh Thanh Tun 23142225
3 Hunh Quang Huy 23142123
4 Trương Tin Trin 23142219
5 Đă ng Th#i Sơn 23142197
6 Nguy&n Thanh Kha 23142135
7 Nguy&n Tr(ng Quy)n 23142195
Quy cách chấm điểm
3 = t+t hơn c#c th-nh viên kh#c trong nh2m
2 = tương đương v5i m6c đô
trung b9nh c:a
nh2m
1 = dư5i m6c trung b9nh c:a nh2m
0 = không tham gia v- gi<p g9 cho nh2m
-1 = l- tr? ng@i đ+i v5i nh2m
Ging viên hưng dn: ThS. Trn Ngc Chung
ĐIM TIU LU N: …………………………………………
NH N X!T C"A GV:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
GV k& tên
2
MỤC LỤC
PHuN Mv ĐuU
........1
PHuN NÔ
#
I DUNG
.................................................................................................................................
3
Chương 1: Quy luật v) sF phù hợp c:a quan hê
sản xut v5i tr9nh đô
ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut
.................................................................................................................................
3
1.1. Kh#i niê
m cơ bản
.......................................................................................................................
3
1.1.1. Phương th6c sản xut
.......................................................................................................................
3
1.1.2. LFc lượng sản xut
.......................................................................................................................
3
1.1.3. Quan hệ sản xut
.......................................................................................................................
5
1.1.4. LFc lượng sản xut quyt định quan hệ sản xut
.......................................................................................................................
5
1.1.5. SF t#c động quan hệ sản xut đn lFc lượng sản xut
.......................................................................................................................
6
1.2. P nghQa
.......................................................................................................................
8
3
1.2.1. Đời s+ng xã hội
.......................................................................................................................
8
1.2.2. Đ+i v5i nư5c ta
.......................................................................................................................
9
Chương 2: Quy luật v) sF phù hợp c:a quan
sản xut v5i tr9nh đô
ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut vận dụng v-o viê
c t9m hiu tính tt yu c:a n)n kinh t
nhi)u th-nh phần ? nư5c ta.
.................................................................................................................................
13
PHuN KwT L
#N
.................................................................................................................................
19
BgNG PHÂN CÔNG NHIÊ
#M VỤ TRONG NHcM
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
TÀI LIÊ
#U THAM KHgO
.................................................................................................................................
20
4
PHuN Mv ĐuU
1. Lí do ch(n đ) t-i
Quy luật quan h sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc
lượng sản xut l- quy luật ht s6c phổ bin trong công cuộc xây dFng đt nư5c c:a
mỗi qu+c gia. SF mâu thuẫn hay phù hợp giữa quan hệ sản xut v- lFc lượng sản
xut đ)u c2 ảnh hư?ng rt l5n đn n)n kinh t. SF tổng ho- m+i quan hệ giữa lFc
lượng sản xut v- quan hệ sản xut t@o nên một n)n kinh t c2 lFc lượng sản xut
ph#t trin kéo theo một quan hệ sản xut ph#t trin. N2i c#ch kh#c quy luật quan hệ
sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ c:a lFc lượng sản xut l- một đi)u kiện
tt yu đ ph#t trin một n)n kinh t c:a mỗi qu+c gia.
Do vậy, nghiên c6u v) quy luật n-y sẽ gi<p cho mỗi sinh viên ch<ng ta, đặc biệt
l- sinh viên kh+i kinh t, c2 thêm những hiu bit ban đầu v- sâu sắc hơn v) sF
ph#t trin c:a nư5c ta cũng như trên th gi5i; hiu được quy luật vận động c:a n)n
kinh t từ đ2 c2 th g2p một phần nhỏ c:a m9nh v-o sF nghiệp xây dFng nư5c
nh- sau n-y. Tuy nhiên, việc nắm bắt được quy luật n-y không phải l- đơn giản,
nhận bit được một quan hệ sản xut c2 phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut hay không ho-n to-n phải phụ thuộc v-o thFc ti&n c:a sản
xut v- kinh nghiệm bản thân. V5i những chính s#ch, đường l+i v- ch: trương
đ<ng đắn, nắm bắt t+t quy luật c:a đảng v- nh- nư5c, n)n kinh t, đặc biệt l- kinh
nhi)u th-nh phần đã ph#t trin m@nh mẽ, đưa nư5c ta từ một nư5c nông nghiệp l@c
hậu ph#t trin th-nh nư5c sản xut nông nghiệp tiên tin; g2p phần đẩy nhanh n)n
kinh t nư5c nh- đi sang một hư5ng kh#c, s#nh vai cùng c#c nư5c trong khu vFc
v- trên th gi5i.
V5i mong mu+n t9m hiu ri bản cht, sâu sắc hơn v) quy luâ
t quan
sản xut
v- tr9nh đô
ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ảnh hư?ng đn công cuô
c xây dFng
v- ph#t trin n)n kinh t nhi)u th-nh phần c:a nư5c ta, nh2m Ceasi quyt định
ch(n đ) t-i:” Quy luật v) sF phù hợp c:a quan
sản xut v5i tr9nh đô
ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut v- vận dụng quy luật n-y v-o viê
c t9m hiu tính tt yu c:a
n)n kinh t nhi)u th-nh phần ? nư5c ta”.
1
2. Mục tiêu nghiên c6u
B-i vit n-y tập trung nghiên c6u quan hệ giữa sản xut v- sF ph#t trin c:a
lFc lượng lao động. N2 xem xét c#ch m+i quan hn-y ảnh hư?ng đn hiệu sut
l-m việc, sF hiện đ@i ho# v- khả năng c@nh tranh c:a c#c doanh nghiệp v- ng-nh
công nghiệp. Mục tiêu l- hiu tính quan tr(ng c:a kinh t đa th-nh phần ? Việt
Nam. B-i vit đ) xut c#c c#ch #p dụng kt quả nghiên c6u v-o quy ho@ch v-
chính s#ch ph#t trin kinh t c:a Việt Nam đ t+i ưu h2a hiệu sut v- sF ph#t
trin b)n vững. Nghiên c6u n-y c2 mục tiêu rộng l5n v- c2 thmang l@i thông
tin quan tr(ng v) liên kt giữa sản xut v- ph#t trin kinh t ? Việt Nam.
2
CHƯƠNG 1: QUY LUẬT Vi Sd PHÙ HỢP C|A QUAN HÊ
# SgN XUẤT V[I
TRÌNH ĐÔ PHÁT TRIỂN C|A LdC LƯỢNG SgN XUẤT
#
1.1. Khái niê
#
m cơ bản
1.1.1. Phương thc sn xut
Phương th6c sản xut l- c#ch th6c con người tin h-nh qu# tr9nh sản xut c:a cải
vật cht ? những giai đo@n lịch sm nht định c:a
i lo-i người. Mỗi giai đo@n c:a
lịch sm sẽ c2 một phương th6c sản xut kh#c nhau. Tương 6ng v5i từng phương th6c
sản xut, những đặc đim, tính cht v- kt cu sẽ được h9nh th-nh cùng v5i sF ph#t
trin c:a xã hội.
N2i c#ch kh#c, phương th6c sản xut l- sF kt hợp c:a lFc lượng sản xut v- quan
hệ sản xut. Đ2 l- qu# tr9nh con người sm dụng những công cụ lao động, t-i nguyên thiên
nhiên đ t#c động v-o tF nhiên v- t@o ra c:a cải vật cht, phục vụ cho sF tồn t@i v- ph#t
trin c:a con người.
Mỗi giai đo@n lịch sm s c2 một phương th6c sản xut riêng. SF k thừa v- thay
th tip n+i nhau c:a c#c phương th6c sản xut trong lịch sm quyt định sF ph#t trin
c:a xã hội lo-i người từ cổ đ@i đn hiện đ@i.
Trong xã hội nguyên th:y, phương th6c sản xut l- những kQ thuật đ#nh bắt tF
nhiên, khí thô sơ, không c2 sF s#ng t@o. Còn đ+i v5i hội hiện đ@i, phương th6c
sản xut đã c2 những u cầu cao hơn, v) tr9nh độ, bằng cp, kinh nghiệm v- công
nghệ.
1.1.2. Lực lượng sn xut
LFc lượng sản xut l- sF kt hợp giữa người lao đô
ng v5i tư liê
u sản xut, t@o ra s6c
sản xut v- năng lFc thFc ti&n l-m bin đổi c#c đ+i tượng
t cht c:a gi5i tF nhiên theo
nhu cầu nht định c:a con người v- xã hô
i.
Trong cu th-nh c:a lFc lượng sản xut, c2 th c2 một v-i ý kin n-o đ2 kh#c nhau
v) một s+ yu t+ kh#c c:a lFc lượng sản xut, song suy cho cùng th9 ch<ng đ)u vật cht
3
h2a th-nh hai phần ch: yu l- liệu sản xut v- ngưi lao đ ng . Trong đ2 liệu sản
xut đ2ng vai trò l- kh#ch th, còn con người l- ch: th.
liệu sản xut được cu th-nh từ hai bộ phận đ2 l- đ+i tượng lao động v- liệu
lao động. Thông thường trong qu# tr9nh sản xut phương tiện lao động còn được g(i l-
s? h@ tầng c:a n)n kinh t. Trong bt k một n)n sản xut n-o công cụ sản xut bao giờ
cũng đ2ng vai trò l- then ch+t v- l- chỉ tiêu quan tr(ng nht. Hiện nay công cụ sản xut
c:a con người không ngừng được cải thiện v- dẫn đn ho-n thiện, nhờ th-nh tFu c:a khoa
h(c kỹ thuật đã t@o ra công cụ lao động công nghiệp m#y m2c hiện đ@i thay th dần lao
động c:a con người. Do đ2 công cụ lao động luôn l- độc nht, c#ch m@ng nht c:a lFc
lượng sản xut.
Bt k một thời đ@i lịch sm n-o, công cụ sản xut bao giờ cũng l- sản phẩm tổng
hợp, đa d@ng c:a to-n bộ những ph6c hợp kỹ thuật được h9nh th-nh v- gắn li)n v5i qu#
tr9nh sản xut v- ph#t trin c:a n)n kinh t. N2 l- sF kt hợp c:a nhi)u yu t+ trong đ2
quan tr(ng nht v- trFc tip nht l- trí tuệ con người được nhân lên trên cơ s? k thừa n)n
văn minh vật cht trư5c đ2.
Nư5c ta l- một nư5c gi-u t-i nguyên thiên nhiên, c2 nhi)u nơi m- con người chưa
từng đặt chân đn nhưng nhờ v-o tin bộ c:a KHKT v- qu# tr9nh công nghệ tiên tin con
người c2 th t@o ra được sản phẩm m5i c2 ý nghQa quyt định t5i cht lượng cuộc s+ng v-
gi# trị c:a n)n văn minh nhân lo@i. Chính việc t9m kim ra c#c đ+i tượng lao động m5i sẽ
tr? th-nh động lFc cu+n h<t m(i ho@t động c:a con người.
liệu lao động c2 hiện đ@i đn đâu nhưng t#ch khỏi con người th9 n2 cũng
không ph#t huy t#c dụng c:a chính bản thân. Chính vậy m- Nin đã vit: “lFc lượng
sản xut h-ng đầu c:a to-n th nhân lo@i l- công nhân, l- người lao động". Người lao
động v5i những kinh nghiệm, th2i quen lao động, sm dụng tư liệu sản xut đ t@o ra c:a
cải vật cht. liệu sản xut v5i c#ch l- kh#ch th c:a lFc lượng sản xut, v- n2 chỉ
ph#t huy t#c dụng khi n2 được kt hợp v5i lao động s+ng c:a con người. Đ@i hội VII c:a
Đảng đã khẳng định: “SF nghiệp ph#t trin kinh t đặt con người lên vị trí h-ng đầu, vị trí
trung tâm th+ng nht tăng trư?ng kinh t v5i công bằng khoa h(c v- tin bộ xã hội”.
4
Người lao động v5i c#ch l- một bộ phận c:a lFc lượng sản xut hội phải l-
người c2 th lFc, c2 tri th6c văn h2a, c2 tr9nh độ chuyên môn nghiệp vụ cao, c2 kinh
nghiệm v- th2i quen t+t, phẩm cht c#ch l-nh m@nh, lương tâm ngh) nghiệp v- tr#ch
nhiệm cao trong công việc. Trư5c đây do chưa ch< tr(ng đ<ng m6c đn vị trí c:a người
lao động, ch<ng ta chưa bit khai th#c ph#t huy m(i s6c m@nh c:a nhân t+ con người.
Đ-nh rằng năng lFc v- kinh nghiệm sản xut c:a con người còn phụ thuộc v-o những
liệu sản xut hiện c2 m- h( đang sm dụng. Nhưng tích cFc s#ng t@o c:a h( đã th<c đẩy
n)n kinh t ph#t trin.
1.1.3. Quan hệ sn xut
Quan hệ sản xut l- một trong những ph@m trù c:a trit h(c đ chỉ m+i quan hệ giữa
những người lao động v5i nhau trong qu# tr9nh sản xut.
Quan hệ sản xut bao gồm c#c quan hệ s? hữu tư liệu sản xut, quan hệ v) tổ ch6c,
quản v- quan hệ v) phân ph+i th-nh phẩm l-m ra. Đây l- m+i quan hệ do chính con
người t@o ra, nhưng sF h9nh th-nh v- tin tr9nh ph#t trin c:a n2 th9 di&n ra một c#ch
kh#ch quan m- không phụ thuộc v-o ý chí c:a con người.
Theo Trit h(c M#c Lênin th9 quan hệ sản xut được x#c định thông qua ba mặt,
gồm:
- Quan hệ giữa con người v5i con người trong việc chim hữu tư liệu sản xut, hay
còn được g(i l- quan hệ s? hữu.
- Quan hệ giữa người v5i người trong ho@t động tổ ch6c, quản hội, hay còn
được g(i l- quan hệ tổ ch6c v- quản lý.
- Quan hệ giữa người v5i người trong việc phân chia, lưu thông th-nh phẩm đã t@o
ra, hay còn được g(i l- quan hệ phân ph+i lưu thông.
Trong đ2 th9 quan hệ s? hữu sẽ chim vị trí tuyệt đ+i v- được x#c định l- đim đặc
trưng cho từng giai đo@n c:a xã hội.
1.1.4. Lực lượng sn xut quyết định quan hệ sn xut
- SF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut (nâng cao tr9nh độ v- thay đổi tính cht) đã
l-m thay đổi quan hê
sản xut sao cho phù hợp v5i lFc lượng sản xut được th hiện như
sau:
5
- Phương th6c sản xut m5i ra đời, quan hê
sản xut luôn phù hợp v5i tr9nh độ v-
tính cht c:a lFc lượng sản xut. Khi phương th6c sản xut m5i ra đời, quan hê
sản xut
v) cơ bản l- phù hợp nhưng thỉnh thoảng c2 trường hợp không phù hợp.
Ví dụ: Nư5c ta bắt đầu thời k qu# độ lên ch: nghQa xã hô
i. Ch<ng ta duy ý chí, l-m
cho quan hê
sản xut c2 nhi)u yu t+ ph#t trin qu# nhanh, vượt xa tr9nh độ, tính cht c:a
lFc lượng sản xut. Đ2 l- quan hê
s? hữu tiên tin (s? hữu Nh- nư5c, s? hữu tập th) l@i
tồn t@i trên 1 trật tF kinh t lFc lượng sản xut rt l@c hậu, dẫn đn không phù hợp. Đây l-
trường hợp him khi xảy ra, thường th9 quan hê
sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut.
- Quan hê
sản xut (quan hê
s? hữu tư liệu sản xut…) kh# ổn định, chậm thay đổi,
còn lFc lượng sản xut (công cụ lao động, …) luôn thay đổi. L<c đầu th9 phụ hợp nhưng
sau đ2 ch<ng l@i không phù hợp do t+c độ thay đổi c:a ch<ng không như nhau. V9 quan
sản xut thay đổi chậm, trong đ2 quan hê
s? hữu l- thay đổi chậm nht (do quan hê
s?
hữu thường được ph#p luật, hin ph#p quy định, n2 t@o th-nh trật tF n)n tảng KT-XH nên
không d& d-ng thay đổi được. Trong khi đ2, lFc lượng sản xut, đặc biệt l- công cụ lao
động thay đổi rt nhanh.
- Khi lFc lượng sản xut thay đổi đn một tr9nh độ v- tính cht n-o đ2 th9 n2 sẽ
không còn phù hợp v5i quan hê
sản xut nữa, t6c l- n2 mâu thuẫn v5i quan hê
sản xut
hiện c2.
Mâu thuẩn n-y ng-y c-ng gay gắt đòi hỏi phải được giải quyt bằng c#ch x2a bỏ
quan hê
sản xut cũ, thay th v-o đ2 quan hê
sản xut m5i cho phù hợp v5i tr9nh độ v-
tính cht m5i c:a lFc lượng sản xut. Ta thay đổi quan hê
sản xut thông qua CMXH di&n
ra trên lQnh vFc kinh t, g(i l- c#ch m@ng kinh t, m5i thay đổi được quan hê
sản xut.
y từ đ2 phương th6c sản xut cũ mt đi, phương th6c sản xut m5i tin bộ hơn ra
đời.
1.1.5. Sự tác động quan hệ sn xut đến lực lượng sn xut
6
Do quan hê
sản xut c2 tính độc lập tương đ+i so v5i lFc lượng sản xut nên quan hê
sản xut t#c động ngược l@i lFc lượng sản xut. Quan
sản xut c2 tính độc lập tương
đ+i l- do:
- Quan
sản xut l- h9nh th6c
i c:a qu# tr9nh sản xut. Xét đn cùng n2 phụ
thuộc, nhưng n2 ho-n to-n không phụ thuộc, n2 c2 tính độc lập tương đ+i.
- Quan
sản xut n2i chung, quan hê
s? hữu n2i riêng trFc tip quy định mục đích
c:a n)n sản xut xã hội, v- v9 vậy n2 t#c động đn lFc lượng sản xut. Ví dụ: ch: nghQa tư
bản, mục đích l- sản xut ra h-ng h2a b#n trên thị trường đsản thu được gi# trị thặng
dư. xã hô
i phong kin, địa ch: tổ ch6c sản xut đ thu địa tô. Nư5c ta ng-y nay mục đích
sản xut xã hội l- sản xut ra nhi)u c:a cải đ thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng c:a nhân dân ta
ng-y c-ng cao, đ m? rộng sản xut, không ch@y theo lợi nhuận.
- Quan hê
sản xut chi ph+i trFc tip đn lợi ích c:a người lao động, nht l- quan hê
quản v- phân ph+i. Trư5c khi đổi m5i, người ta rt thờ ơ v5i sF ph#t trin c:a lFc
lượng sản xut v9 l-m nhi)u hay l-m ít th9 cũng hư?ng như nhau. Ng-y nay, l-m theo lao
động hư?ng theo năng lFc nên t@o đi)u kiện ph#t trin lFc lượng sản xut.
- Quan
sản xut th<c đẩy lFcợng sản xut ph#t trin khi n2 phù hợp v5i lFc
lượng sản xut: B9nh thường giai đo@n đầu l- th<c đẩy nhưng c2 chỗ bt thường: nư5c ta
trư5c đổi m5i rơi v-o t9nh tr@nh duy ý chí, v9 vậy t@o ra quan hê
sản xut c2 những yu t+
vượt trư5c so v5i tr9nh độ, tính cht c:a lFc lượng sản xut k9mm l-m lFc lượng sản
xut ng-y c-ng yu đi, kinh t rơi v-o kh:ng hoảng.
- Quan
sản xut k9m hãm lFc lượng sản xut ph#t trin khi n2 mâu thuẫn v5i lFc
lượng sản xut, thường thường l- giai đo@n cu+i, tuy nhiên sF k9m hãm chỉ mang tính t@m
thời, mô
t l<c n-o đ2 lFc lượng sản xut sẽ được giải ph2ng ra khỏi sF k9m hãm c:a quan
sản xut đ th<c đẩy ph#t trin tin lên, nhưng đ x2a bỏ
t quan hê
sản xut cũ lập
t quan
sản xut m5i phải thông qua
t cuộc c#ch m@ng
i, trư5c ht l- cuộc
c#ch m@ng di&n ra trên lQnh vFc kinh t g(i l- c#ch m@ng kinh t. Chỉ c2 c#ch m@ng xã hô
i
m5i thay đổi được quan hê
sản xut.
7
1.2. • ngh‚a
1.2.1. Đ&i s(ng x) hô
+
i
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lư?ng sản xut c2
ý nghQa phương ph#p luận rt quan tr(ng. Trong thFc ti&n, mu+n ph#t trin kinh t phải
bắt đầu từ ph#t trin lFc lượng sản xut, trư5c ht l- ph#t trin lFc lượng lao động v5i
công cụ lao động.
Mu+n x2a bỏ một quan hệ sản xut cũ, thit lập một quan hệ sản xut m5i phải căn
c6 từ tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut, không phải l- kt quả mệnh lệnh từ trên
h-nh chính, c:a m(i sắc lệnh từ trên ban xu+ng, m- tính từ tt yu kinh t, yêu cầu kh#ch
quan c:a quy luật kinh t, ch+ng tùy tiện ch: quan, duy tâm, duy ý chí.
Tr9nh độ lFc lượng sản xut trong từng giai đo@n lịch sm th hiện tr9nh độ chinh phục
tF nhiên c:a con người trong giai đo@n lịch sm đ2. Tr9nh độ lFc lượng sản xut biu hiện ?
tr9nh độ c:a công cụ lao động, tr9nh độ, kinh nghiệm v- kQ năng lao động c:a con người,
tr9nh độ tổ ch6c v- phân công lao động xã hội, tr9nh độ 6ng dụng khoa h(c v-o sản xut.
Gắn li)n v5i tr9nh độ lFc lượng sản xut l- tính cht c:a lFc lượng sản xut. Trong
lịch sm xã hội, lFc lượng sản xut đã ph#t trin từ chỗ c2 tính cht c# nhân lên tính cht xã
hội h2a. Khi sản xut dFa trên công cụ th: công, phân công lao động kém ph#t trin th9
lFc lượng sản xut ch: yu c2 tính cht c# nhân. Khi sản xut đ@t đn tr9nh độ cơ khí, hiện
đ@i, phân công lao động xã hội ph#t trin th9 lFc lượng sản xut c2 tính cht xã hội h2a.
SF vận động, ph#t trin qu# tr9nh sản xut quyt định v- l-m thay đổi quan hệ sản
xut cho phù hợp v5i n2. Khi một phương th6c sản xut m5i ra đời, khi đ2 quan hệ sản
xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut. SF phù hợp c:a quan hệ sản
xut v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- một tr@ng th#i m- trong đ2 quan hệ
sản xut l- h9nh th6c ph#t trin c:a lFc lượng sản xut. Trong tr@ng th#i đ2, tt cả c#c mặt
c:a quan hệ sản xut đ) t@o địa b-n đầy đ: cho lFc lượng sản xut ph#t trin. Đi)u đ2
nghQa l-, n2 t@o đi)u kiện sm dụng v- kt hợp một c#ch t+i ưu giữa người lao động v-
liệu sản xut v- do đ2 lFc lượng sản xut c2 cơ s? đ ph#t trin ht khả năng c:a n2.
8
SF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut đn một tr9nh độ nht định l-m cho quan hệ sản
xut từ chỗ phù hợp tr? nên không phù hợp. Khi đ2 quan hệ sản xut tr? th-nh “xi)ng
xích” c:a lFc lượng sản xut, ki)m hãm lFc lượng sản xut ph#t trin.
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l-
quy luật phổ bin t#c động trong to-n bộ qu# tr9nh lịch sm nhân lo@i. SF thay th ph#t trin
c:a lịch sm nhân lo@i từ ch độ công xã nguyên th:y, qua ch độ chim hữu nô lệ, ch độ
phong kin, ch độ bản ch: nghQa v- đn hội cộng sản tương lai l- do sF t#c động
c:a hệ th+ng c#c quy luật xã hội, trong đ2 quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ
ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- quy luật bản nht. Quy luật quan hệ sản xut phù
hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- một quy luật chung nht
c:a sF ph#t trin hội. SF t#c động c:a quy luật n-y đã khẳng định tính tt yu kh#ch
quan c:a sF ph#t trin hội lo-i người từ phương th6c sản xut hội Nguyên th:y,
Chim hữu lệ, Phong kin, bản ch: nghQa v- phương th6c Cộng sản ch: nghQa
tương lai.
Nhận th6c đ<ng đắn quy luật n-y c2 ý nghQa rt quan tr(ng trong qu#n triệt vận dụng
quan đim, đường l+i chính s#ch, l- s? khoa h(c đ đổi m5iduy kinh t c:a Đảng
Cộng san Việt Nam. Trong qu# tr9nh c#ch m@ng Việt Nam, đặc biệt trong sF nghiệp đổi
m5i to-n diện đt nư5c hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn quan tâm h-ng đầu đn
việc nhận th6c v- vận dụng đ<ng đắn s#ng t@o quy luật n-y đã đem l@i to l5n trong thFc
ti&n. N)n kinh t thị trường định hư5ng hội ch: nghQa l- mô h9nh tổng qu#t, l- sF vận
dụng giữa quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản
xut trong ph#t trin kinh t Việt Nam hiện nay.
1.2.2. Đ(i với nước ta
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ c:a lFc lượng sản xut
l- quy luật v) sF vận động v- ph#t trin c:a hội từ thp đn cao. Nhưng trong những
đi)u kiện kh#ch quan cụ th một nư5c hoặc nhi)u nư5c c2 th bỏ quan một hay hai
phương th6c sản xut đ tin lên một phương th6c sản xut cao hơn. Nư5c ta lFa ch(n
9
con đường xã hội ch: nghQa bỏ qua phương th6c sản xut tư bản ch: nghQa v5i ý nghQa bỏ
qua ch độ chính trị c:a ch: nghQa tư bản. Nhưng trong đi)u kiện ch: trương một kinh t
h-ng h2a nhi)u th-nh phần v5i cơ ch thị trường c2 sF quản lý c:a nh- nư5c. Nhằm ph#t
huy m(i ti)m năng c#c th-nh phần kinh t, ph#t trin m@nh mẽ lFc lượng sản xut đ xây
dFng s? kinh t hội ch: nghQa, từng bư5c hội h2a hội ch: nghQa. Trong đ2
kinh t qu+c doanh bao giờ cũng giữ vai trò ch: đ@o c2 ý nghQa quyt định đ+i v5i sF ph#t
trin n)n kinh t ? nư5c ta hiện nay. Bên c@nh đ2 cần nghiên c6u m+i quan hệ biện ch6ng
giữa lFc lượng sản xut v- quan hệ sản xut r<t ra ý nghQa phương ph#p luận sau:
Th6 nht: Đây l- quy luậtbản v- phổ bin c:a hội. Quy luật bản nghQa l-
quy luật n-y quyt định c#c quy luật kh#c, c#c quy luật kh#c mu+n giải quyt triệt đ th9
phải tr? v) quy luật n-y.
dụ: Mu+n ch6ng minh, giải thích v9 sao đ@o đ6c bây giờ l@i xu+ng cp, tệ n@n
tham nhũng tr-n lan, đ giải thích n2 ch<ng ta phải t9m v) kinh t, t9m v) quy luật n-y. Rt
nhi)u nguyên nhân nhưng c#i chính l- sF t#c động c:a mặt tr#i c:a kinh t thị trường.
- Trong qu# tr9nh xây dFng đường l+i ph#t trin kinh t, cần ưu tiên, m? đường cho
lFc lượng sản xut ph#t trin; đặc biệt l- ưu tiên ph#t trin con người v- khoa h(c kỹ
thuật, công nghệ nhằm t@o ra hiệu quả, năng sut lao động.
- Mu+n lFc lượng sản xut ph#t trin nhằm nâng cao năng sut lao động, th9 đòi hỏi
phải tích cFc cải t@o những quan hệ sản xut cũ đã lỗi thời, l@c hậu k9m hãm, tr2i buộc lFc
lượng sản xut ph#t trin.
Ví dụ: Xo# bỏ cơ ch quản lý tập trung quan liêu, bao cp, mệnh lệnh h-nh chính, cơ
ch xin cho chuyn nhanh sang cơ ch thị trường định hư5ng xã hội ch: nghQa.
- Trong quan hệ sản xut cần thFc hiện đa d@ng ho# c#c h9nh th6c s? hữu, tổ ch6c
quản lý, phân ph+i sản phẩm nhằm thu h<t, kích thích người lao động tham gia tích cFc
v-o qu# tr9nh sản xut, t@o ra năng sut lao động, g2p phần th<c đẩy xã hội ph#t trin.
10
Th6 hai: Nắm vững quy luật n-y gi<p ta hiu được chính s#ch, hiu được con đường
đi lên ch: nghQa Xã hội ? Việt Nam.
Vận dụng quy luật n-y Việt Nam: trư5c đổi m5i, trong đổi m5i. Trư5c đổi m5i,
ch<ng ta vận dụng không đ<ng quy luật n-y, th hiện ? ba ý sau:
+ Ch<ng ta xây dụng quan hệ sản xut không trên s? tr9nh độ ph#t trin c:a lFc
lượng sản xut, cụ th l- đưa v-o hợp t#c quy cp cao qu# nhanh, cải t@o công
thương nghiệp ồ @t mang tính chin dịch.
+ Quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut th hiện ?
ba
t: s? hữu liệu sản xut, tổ ch6c lao động hội v- phân ph+i sản phẩm. Tuy
nhiên, c2 nơi c2 l<c ch<ng ta tuyệt đ+i h2a s? hữu, thậm chí đồng nht giữa quan hệ s?
hữu v5i quan hệ sản xut.
+ Quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ lFc lượng sản xut t6c l- quan hệ sản xut
t@o đi)u kiện cho người lao động s#ng t@o th9 ch<ng ta l@i coi nhẹ lợi ích c# nhân người
lao động, dẫn đn triệt tiêu động lFc bên trong c:a người lao động ho@t động s#ng t@o.
Từ ba vn đ) trên ch<ng ta đã vận dụng không đ<ng quy luật n-y nên dẫn đn n)n
sản xut tr9 trệ, cản tr?, l@c hâ
u.
Trong đổi m5i, ch<ng ta xây dFng n)n kinh t thị trường định hư5ng ch: nghQa
hội l- vận dụng s#ng t@o quy luật n-y ? c#c căn c6 sau:
+ Việt Nam hiện nay, lFc lượng sản xut nhi)u tr9nh độ kh#c nhau (tr9nh độ th:
công, tr9nh độ nma cơ khí, cơ khí, tF động h2a) v- không đồng đ)u, từ đây đòi hỏi quan hệ
sản xut phải nhi)u h9nh th6c đ phù hợp. C#c h9nh th6c th hiện ? ba mặt: s? hữu tư liệu
sản xut, tổ ch6c lao động xã hội v- phân ph+i sản phẩm.
dụ: Đa h9nh th6c s? hữu l- tổ ch6c lao động trong liên doanh liên kt, c2 nhi)u
h9nh th6c phân ph+i không chỉ theo lao động như trư5c m- phân ph+i thương m@i, hoa
hồng, cổ phần…
11
+ Ch<ng ta xây dFng n)n kinh t h-ng h2a nhi)u th-nh phần định hư5ng ch: nghQa
hội, đây l- chin lược lâu d-i đ khai th#c m(i ti)m năng c:a c#c th-nh phần kinh t,
nhanh ch2ng đưa nư5c ta tho#t khỏi nghèo n-n l@c hậu, không ngừng nâng cao đời s+ng
c:a nhân dân.
dụ: DFa v-o ch: trương đ2 m- ph#t trin sản xut. Sản xut nông nghiệp xut
khẩu g@o đ6ng th6 3 th gi5i…
12
CHƯƠNG 2: QUY LUẬT Vi Sd PHÙ HỢP C|A QUAN HÊ
# SgN XUẤT V[I
TRÌNH ĐÔ PHÁT TRIỂN C|A LdC LƯỢNG SgN XUẤT VẬN DỤNG VÀO
#
VIÊ
#C TÌM HIỂU TNH TẤT YwU C|A NiN KINH Tw NHIiU THÀNH PHuN
v NƯ[C TA.
SF t#c động qua l@i giữa lFc lượng sản xut v- quan hệ sản xut h9nh th-nh nên c#c
quy luật v) sF phù hợp, đây được xem l- quy luật cơ bản nht, phổ bin nht chi ph+i sF
vận động v- ph#t trin c:a xã hội lo-i người, không những th m- còn t#c động đn n)n
kinh t c:a mỗi qu+c gia trên th gi5i. Đi)u n-y đòi hỏi ch<ng ta mu+n ph#t trin kinh t
đt nư5c cần phải c2 một qu# tr9nh vận dụng v-o việc t9m hiu tính tt yu c:a n)n kinh t
nhi)u th-nh phần.
Th&i kì trước năm 1986
Ở nư5c ta, trư5c thời k đổi m5i thFc hiện cơ ch quản lý kinh t k ho@ch ho# tập
trung quan liêu, bao cp. Mặc đã huy động được s6c người, s6c c:a cho kh#ng chin
v- ph#t huy c2 hiệu quả trong thời k, nhưng kinh t tăng trư?ng ch: yu theo chi)u rộng.
Do không thừa nhận sF tồn t@i c:a n)n kinh t nhi)u th-nh phần, coi cơ ch thị trường chỉ
l- th6 yu bổ sung cho k ho@ch ho#; th: tiêu c@nh tranh, triệt tiêu động lFc kinh t đ+i
v5i người lao động, k9m hãm tin bộ khoa h(c, kỉ thuật, công nghệ… Qu# nhn m@nh một
chi)u v-o việc cải t@o quan hệ sản xut m- không coi tr(ng yêu cầu ph#t trin lFc lượng
sản xut, coi nhẹ quan hệ quản lý, quan hệ phân ph+i. V) bản cht, việc ch<ng ta mu+n c2
ngay Ch: nghQa xã hội đã đẩy quan hệ sản xut lên qu# cao, trong trong khi lFc lượng sản
xut còn yu kém, ch<ng ta chỉ ch: trương ph#t trin quan hệ s? hữu, bao gồm s? hữu nh-
nư5c v- tập th, x2a bỏ nhanh ch độ hữu. Ch: trương ph#t trin n)n kinh t qu+c
doanh v- kinh t hợp t#c ồ @t m- không quan tâm t5i s? hữu nhân, không t9m c#ch
đ ph#t trin kinh t nhân v5i quan niệm rằng việc ph#t trin hoặc c2 tồn t@i h9nh th6c
s? hữunhân v- ph#t trin n)n kinh tnhân, sợ rằng Việt Nam sẽ đi theo con đường
tư bản ch: nghQa. V) mặt tổ ch6c quản lý, nư5c ta l@i thFc hiện c#c ch k ho@ch h2a
tập trung quan liêu bao cp, c#c ho@t động sản xut v- kinh doanh c:a ch<ng ta l<c by
13
giờ không tuân theo quy luật c:a thị trường m- chỉ tuân theo những mệnh lệnh h-nh chính
c:a quan nh- nư5c, can thiệp trFc tip v- chỉ đ@o c#c đơn vị sản xut kinh doanh đ
sản xut, như vậy ri r-ng v) mặt tổ ch6c quản lý ? đây, ch<ng ta vi ph@m c#c c#i quy luật
c:a thị trường. V) mặt phân ph+i, ch<ng ta thFc hiện nguyên tắc phân ph+i b9nh quân, c#c
công cụ lao động v- khoa h(c công nghệ l<c by giờ còn ht s6c l@c hậu, người lao động
v5i tr9nh độ v- kỹ năng lao động vẫn còn h@n ch, tinh thần tF gi#c, tính tr#ch nhiệm
trong lao động còn rt thp. Qua đ2 ta c2 th thy lFc lượng sản xut còn yu kém như
vậy trong khi đ2 ch<ng ta l@i đưa quan hệ sản xut lên qu# cao, đi)u n-y ho-n to-nu
thuẫn v5i sF phù hợp giữa quan hệ sản xut v5i lFc lượng sản xut, k9m hãm sF ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut v- l-m cho kinh tViệt Nam rơi v-o t9nh tr@ng tr9 trệ dẫn t5i sF
kh:ng hoảng trầm tr(ng v) kinh t xã hội.
Th&i kì sau năm 1986
Ch<ng ta nhận thy rằng lFc lượng sản xut chỉ c2 th ph#t trin khi c2 một quan hệ
sản xut phù hợp v5i n2. Còn quan hệ sản xut l@c hậu hơn hay tiên tin hơn so v5i tr9nh
độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut th9 n2 sẽ k9m hãm sF ph#t trin c:a lFc lượng sản
xut. Đ6ng trư5c ho-n cảnh đ2 Đảng v- Nh- nư5c đã nhận th6c v- đưa ra biện ph#p đổi
m5i v) duy một c#ch to-n diện trong đ2 ly đổi m5i kinh t l-m tr(ng tâm từng bư5c
đổi m5i v) chính trị xã hội, cụ th ch<ng ta đẩy m@nh ph#t trin lFc lượng, thFc hiện công
nghiệp h2a hiện đ@i h2a đt nư5c từ đ2 xây dFng s? vật cht kỉ thuật, đẩy m@nh sF
công nghiệp h2a hiện đ@i h2a nông thôn, ph#t trin n)n kinh t tri th6c, nâng cao m6c
c@nh tranh thị trường. Tip tục thFc hiện cải t@o quan hệ sản xut, nht v) quan hệ s? hữu,
ch<ng ta thFc hiện đa d@ng h2a h9nh th6c s? hữu bao gồm s? hữu nh- nư5c, sỡ hữu tập
th, s? hữu nhân v- s? hữu hỗn hợp. X#c lập n)n kinh t hội ch: nghQa Việt Nam
“c2 quan hệ sản xut tin bộ phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut, c2
nhi)u h9nh th6c s? hữu, nhi)u th-nh phần kinh t, trong đ2 kinh t nh- nư5c giữ vai trò
ch: đ@o, kinh t tư nhân l- một động lFc quan tr(ng c:a n)n kinh t; c#c ch: th thuộc c#c
th-nh phần kinh t b9nh đẳng, hợp t#c v- c@nh tranh theo ph#p luật”.
14
V) kinh t, Đảng ta ch: trương ph#t trin n)n kinh t h-ng h2a đa th-nh phần,
chuyn dịch theo ch thị trường v5i sF quản c:a nh- nư5c theo định hư5ng hội
ch: nghQa. Doanh nghiệp v- h-ng ho# dịch vụ ch: động hội nhập qu+c t một c#ch tích
cFc, lQnh hội những th-nh tFu v) khoa h(c công nghệ. Bên c@nh đ2, v) mặt tổ ch6c quản
lý ch<ng ta đã x2a bỏ cơ ch k ho@ch h2a tập trung quan liêu bao cp v- chuyn sang
ch thị trường, qu# tr9nh sản xut kinh doanh đ)u tuân theo c#c quy luật c:a thị trường v-
do thị trường đi)u ch6 không dFa v-o ý mu+n ch: quan đ thay cho c#c quy luật c:a thị
trường. V) mặt phân ph+i, từ khi đổi m5i hiện nay, nư5c ta đã thFc hiện nhi)u h9nh th6c
phân trong đ2 ly phân ph+i theo lao động l-m bản từ đ2 đẩy m@nh ph#t trin lFc
lượng sản xut, từng bư5c cải t@o quan hệ sản xut dẫn t5i quan hệ sản xut dần dần phù
hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l-m cho kinh t ng-y c-ng ph#t trin,
đời s+ng nhân dân được nâng cao, m6c s+ng c:a nhân dân ng-y c-ng được cải thiện.
ThFc hiện đường l+i đổi m5i c:a Đảng, nh9n tổng th 30 năm qua đt nư5c ta đã đ@t
được những th-nh tFu to l5n, c2 ý nghQa lịch sm trên con đường xây dFng ch: nghQa
hội. Trong đ2, c2 th-nh tFu v) nhận th6c v- vận dụng quy luật v) sF phù hợp c:a quan hệ
sản xut v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ? nư5c ta. Hơn nữa, trong b+i cảnh
to-n cầu ho# v- hội nhập qu+c t, việc nhanh ch2ng ph#t trin lFc lượng sản xut đi đôi
v5i từng bư5c ho-n thiện quan hệ sản xut đ ph#t trin kinh t - xã hội, khắc phục nguy
cơ tụt hậu xa v) kinh t đang c-ng l- một yêu cầu cp thit.
Đ@i hội Đảng lần VII đã nêu: “Đ phù hợp v5i sF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut,
ch<ng ta phải thit lập từng bư5c quan hệ sản xut XHCN từ thp đn cao v5i sF đa d@ng
v) h9nh th6c s? hữu, ph#t trin n)n kinh t h-ng h2a nhi)u th-nh phần theo định hư5ng
XHCN, vận h-nh theo ch thị trường c2 sF quản lý c:a Nh- nư5c. Chính đi)u n-y đã
t@o ra s6c s+ng động cho sF ph#t trin kinh t, t@o ra được nhi)u sản phẩm do khơi dậy
ti)m năng, khả năng sản xut v- năng động v+n c2 c:a c#c th-nh phần kinh t”. Đ@i hội
IX đã x#c định: “Ph#t trin lFc lượng sản xut hiện đ@i gắn li)n v5i xây dFng quan hệ sản
xut m5i phù hợp trên cả 3 mặt: s? hữu, quản lý v- phân ph+i”.
15
V- theo Đảng, kinh t thị trường l- kt quả c:a sF ph#t trin lFc lượng sản xut đn
một tr9nh độ nht định, kt quả c:a sF phân công lao động v- đa d@ng h2a c#c lo@i h9nh
th6c s? hữu. Đảng ta đã khẳng định “Mục đích c:a n)n kinh t thị trường định hư5ng
hội ch: nghQa l- ph#t trin lFc lượng sản xut, ph#t trin kinh t đ xây dFng s? vật
cht – kỹ thuật, nâng cao đời s+ng nhân dân. Cùng v5i thời l5n, những thm th#ch, kh2
khăn phải vượt qua đ ho-n th-nh sF nghiệp công nghiệp ho# – hiện đ@i ho# đt nư5c v9
dân gi-u nư5c m@nh công bằng văn minh hãy còn phía trư5c m- nội dung bản trong
việc thFc hiện l- phải nhận th6c đ<ng đắn v) qui luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tính
cht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut trong giai đo@n hiện nay c:a nư5c ta.
Thuộc ph@m trù c:a lFc lượng sản xut v- vn động không ngo-i biện ch6ng nội t@i c:a
phương th6c sản xut, vn đ) công nghiệp ho# gắn chặt v5i hiện đ@i ho#, trư5c ht phải
được xem xét từ duy trit h(c. Trư5c khi đi v-o công nghiệp ho# hiện đ@i ho# v-
mu+n th-nh công trên đt nư5c th9 phải c2 ti)m lFc v) kinh t con người, trong đ2 lFc
lượng lao động l- một yu t+ quan tr(ng. Ngo-i ra phải c2 sF phù hợp giữa quan hệ sản
xut v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin lFc lượng sản xut đây m5i l- nhân t+ cơ bản nht.
Tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ? Việt Nam hiện nay:
“Người ta không được tF do lFa ch(n lFc lượng sản xut cho m9nh v9 m(i lFc lượng
sản xut l- lFc lượng đã đ@t được, t6c l- một sản phẩm c:a một ho@t động đã qua không
phải do h( t@o ra, m- do th hệ trư5c t@o ra. Mỗi th hệ sau đã c2 sẵn những lFc lượng sản
xut do những th hệ trư5c xây dFng lên v- được th hệ m5i dùng l-m nguyên liệu cho sF
sản xut m5i.
Th6 nht, l- tr9nh độ c:a người lao động: đã được nâng cao ri rệt v- không ngừng
tăng cao, cụ th: tỉ lệ người lao động đã qua đ-o t@o c2 xu hư5ng tăng nhanh từ 9.357.532
người năm 2003 (chim 22,5% tổng s+ lao động c:a cả nư5c) lên 10.770.688 người năm
2005 (chim 25% tổng s+ lao động c:a cả nư5c) trong đ2, s+ lao động c2 tr9nh độ cao
đẳng, đ@i h(c l- 5.708.465 người (chim 5,3 %).
16

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA CHNH TR VÀ LUÂ#T --------
TIỂU LUẬN CUỐI KÌ ***
Quy luật về s1 phù hợp c7a quan hê # sản xuất v?i
trình đô # phát triển c7a l1c lượng sản xuất và vận

dụng quy luật này vào viê #c tìm hiểu tính tất yOu
c7a nền kinh tO nhiều thành phần R nư?c ta.
Tiểu luâ #n cuTi kì môn: TriOt hVc Mác - Lênin
MX MÔN HỌC & MX L[P: LLCT130105_23_1_09CLC NHcM THdC HIÊ#N: Ceasi

GIgNG VIÊN HƯ[NG DhN: ThS. Trần NgVc Chung 1
DANH SÁCH SINH VIÊN THdC HIÊ#N Đi TÀI
VÀ BgNG ĐIỂM Td ĐÁNH GIÁ CHO TjNG THÀNH VIÊN STT HV tên SV Mk sT S1 Đmng To Làm Tính TrN Kn SV nhiê#t gmp n chpc, viê#c hiê#u G tên tình và tưRng quản nhmm quả ĐIỂM nghiêm (điểm tlc nhmm tTi đa là 10đ) 1 Phan Tin Nhâ t 23142170 2 Hunh Thanh Tun 23142225 3 Hunh Quang Huy 23142123 4 Trương Tin Trin 23142219 5 Đă ng Th#i Sơn 23142197 6 Nguy&n Thanh Kha 23142135 7 Nguy&n Tr(ng Quy)n 23142195
Quy cách chấm điểm
3 = t+t hơn c#c th-nh viên kh#c trong nh2m
1 = dư5i m6c trung b9nh c:a nh2m
2 = tương đương v5i m6c đô  trung b9nh c:a
0 = không tham gia v- gi

nh2m -1 = l- tr? ng@i đ+i v5i nh2m
Ging viên hưng dn: ThS. Trn Ngc Chung ĐIM TIU LU N:
………………………………………… NH N X!T C"A GV:
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………… GV k& tên 2 MỤC LỤC PHuN Mv ĐuU ........1 PHuN NÔ#I DUNG
................................................................................................................................. 3
Chương 1: Quy luật v) sF phù hợp c:a quan hê  sản xut v5i tr9nh đô  ph#t trin c:a lFc lượng sản xut
................................................................................................................................. 3 1.1. Kh#i niê m cơ bản
....................................................................................................................... 3
1.1.1. Phương th6c sản xut
....................................................................................................................... 3
1.1.2. LFc lượng sản xut
....................................................................................................................... 3 1.1.3. Quan hệ sản xut
....................................................................................................................... 5
1.1.4. LFc lượng sản xut quyt định quan hệ sản xut
....................................................................................................................... 5
1.1.5. SF t#c động quan hệ sản xut đn lFc lượng sản xut
....................................................................................................................... 6 1.2. P nghQa
....................................................................................................................... 8 3 1.2.1. Đời s+ng xã hội
....................................................................................................................... 8 1.2.2. Đ+i v5i nư5c ta
....................................................................................................................... 9
Chương 2: Quy luật v) sF phù hợp c:a quan hê  sản xut v5i tr9nh đô  ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut vận dụng v-o viê c t9m hiu tính tt yu c:a n)n kinh t nhi)u th-nh phần ? nư5c ta.
................................................................................................................................. 13 PHuN KwT LUÂ#N
................................................................................................................................. 19
BgNG PHÂN CÔNG NHIÊ #M VỤ TRONG NHcM
.................................................................................................................................
................................................................................................................................. TÀI LIÊ#U THAM KHgO
................................................................................................................................. 20 4 PHuN Mv ĐuU 1. Lí do ch(n đ) t-i
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc
lượng sản xut l- quy luật ht s6c phổ bin trong công cuộc xây dFng đt nư5c c:a
mỗi qu+c gia. SF mâu thuẫn hay phù hợp giữa quan hệ sản xut v- lFc lượng sản
xut đ)u c2 ảnh hư?ng rt l5n đn n)n kinh t. SF tổng ho- m+i quan hệ giữa lFc
lượng sản xut v- quan hệ sản xut t@o nên một n)n kinh t c2 lFc lượng sản xut
ph#t trin kéo theo một quan hệ sản xut ph#t trin. N2i c#ch kh#c quy luật quan hệ
sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ c:a lFc lượng sản xut l- một đi)u kiện
tt yu đ ph#t trin một n)n kinh t c:a mỗi qu+c gia.
Do vậy, nghiên c6u v) quy luật n-y sẽ gi

l- sinh viên kh+i kinh t, c2 thêm những hiu bit ban đầu v- sâu sắc hơn v) sF
ph#t trin c:a nư5c ta cũng như trên th gi5i; hiu được quy luật vận động c:a n)n
kinh t từ đ2 c2 th g2p một phần nhỏ bé c:a m9nh v-o sF nghiệp xây dFng nư5c
nh- sau n-y. Tuy nhiên, việc nắm bắt được quy luật n-y không phải l- đơn giản,
nhận bit được một quan hệ sản xut c2 phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut hay không ho-n to-n phải phụ thuộc v-o thFc ti&n c:a sản
xut v- kinh nghiệm bản thân. V5i những chính s#ch, đường l+i v- ch: trương
đnhi)u th-nh phần đã ph#t trin m@nh mẽ, đưa nư5c ta từ một nư5c nông nghiệp l@c
hậu ph#t trin th-nh nư5c sản xut nông nghiệp tiên tin; g2p phần đẩy nhanh n)n
kinh t nư5c nh- đi sang một hư5ng kh#c, s#nh vai cùng c#c nư5c trong khu vFc v- trên th gi5i.
V5i mong mu+n t9m hiu ri bản cht, sâu sắc hơn v) quy luâ t quan hê  sản xut
v- tr9nh đô  ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ảnh hư?ng đn công cuô c xây dFng
v- ph#t trin n)n kinh t nhi)u th-nh phần c:a nư5c ta, nh2m Ceasi quyt định
ch(n đ) t-i:” Quy luật v) sF phù hợp c:a quan hê  sản xut v5i tr9nh đô  ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut v- vận dụng quy luật n-y v-o viê  c t9m hiu tính tt yu c:a
n)n kinh t nhi)u th-nh phần ? nư5c ta”. 1 2. Mục tiêu nghiên c6u
B-i vit n-y tập trung nghiên c6u quan hệ giữa sản xut v- sF ph#t trin c:a
lFc lượng lao động. N2 xem xét c#ch m+i quan hệ n-y ảnh hư?ng đn hiệu sut
l-m việc, sF hiện đ@i ho# v- khả năng c@nh tranh c:a c#c doanh nghiệp v- ng-nh
công nghiệp. Mục tiêu l- hiu tính quan tr(ng c:a kinh t đa th-nh phần ? Việt
Nam. B-i vit đ) xut c#c c#ch #p dụng kt quả nghiên c6u v-o quy ho@ch v-
chính s#ch ph#t trin kinh t c:a Việt Nam đ t+i ưu h2a hiệu sut v- sF ph#t
trin b)n vững. Nghiên c6u n-y c2 mục tiêu rộng l5n v- c2 th mang l@i thông
tin quan tr(ng v) liên kt giữa sản xut v- ph#t trin kinh t ? Việt Nam. 2
CHƯƠNG 1: QUY LUẬT Vi Sd PHÙ HỢP C|A QUAN HÊ # SgN XUẤT V[I TRÌNH ĐÔ PH #
ÁT TRIỂN C|A LdC LƯỢNG SgN XUẤT
1.1. Khái niê #m cơ bản
1.1.1. Phương thc sn xut
Phương th6c sản xut l- c#ch th6c con người tin h-nh qu# tr9nh sản xut c:a cải
vật cht ? những giai đo@n lịch sm nht định c:a xã hô i lo-i người. Mỗi giai đo@n c:a
lịch sm sẽ c2 một phương th6c sản xut kh#c nhau. Tương 6ng v5i từng phương th6c
sản xut, những đặc đim, tính cht v- kt cu sẽ được h9nh th-nh cùng v5i sF ph#t trin c:a xã hội.
N2i c#ch kh#c, phương th6c sản xut l- sF kt hợp c:a lFc lượng sản xut v- quan
hệ sản xut. Đ2 l- qu# tr9nh con người sm dụng những công cụ lao động, t-i nguyên thiên
nhiên đ t#c động v-o tF nhiên v- t@o ra c:a cải vật cht, phục vụ cho sF tồn t@i v- ph#t trin c:a con người.
Mỗi giai đo@n lịch sm sẽ c2 một phương th6c sản xut riêng. SF k thừa v- thay
th tip n+i nhau c:a c#c phương th6c sản xut trong lịch sm quyt định sF ph#t trin
c:a xã hội lo-i người từ cổ đ@i đn hiện đ@i.
Trong xã hội nguyên th:y, phương th6c sản xut l- những kQ thuật đ#nh bắt tF
nhiên, vũ khí thô sơ, không c2 sF s#ng t@o. Còn đ+i v5i xã hội hiện đ@i, phương th6c
sản xut đã c2 những yêu cầu cao hơn, v) tr9nh độ, bằng cp, kinh nghiệm v- công nghệ.
1.1.2. Lực lượng sn xut
LFc lượng sản xut l- sF kt hợp giữa người lao đô ng v5i tư liê u sản xut, t@o ra s6c
sản xut v- năng lFc thFc ti&n l-m bin đổi c#c đ+i tượng vâ  t cht c:a gi5i tF nhiên theo
nhu cầu nht định c:a con người v- xã hô i.
Trong cu th-nh c:a lFc lượng sản xut, c2 th c2 một v-i ý kin n-o đ2 kh#c nhau
v) một s+ yu t+ kh#c c:a lFc lượng sản xut, song suy cho cùng th9 ch3
h2a th-nh hai phần ch: yu l- tư liệu sản xut v- ngưi lao đ ng  . Trong đ2 tư liệu sản
xut đ2ng vai trò l- kh#ch th, còn con người l- ch: th.
Tư liệu sản xut được cu th-nh từ hai bộ phận đ2 l- đ+i tượng lao động v- tư liệu
lao động. Thông thường trong qu# tr9nh sản xut phương tiện lao động còn được g(i l- cơ
s? h@ tầng c:a n)n kinh t. Trong bt k một n)n sản xut n-o công cụ sản xut bao giờ
cũng đ2ng vai trò l- then ch+t v- l- chỉ tiêu quan tr(ng nht. Hiện nay công cụ sản xut
c:a con người không ngừng được cải thiện v- dẫn đn ho-n thiện, nhờ th-nh tFu c:a khoa
h(c kỹ thuật đã t@o ra công cụ lao động công nghiệp m#y m2c hiện đ@i thay th dần lao
động c:a con người. Do đ2 công cụ lao động luôn l- độc nht, c#ch m@ng nht c:a lFc lượng sản xut.
Bt k một thời đ@i lịch sm n-o, công cụ sản xut bao giờ cũng l- sản phẩm tổng
hợp, đa d@ng c:a to-n bộ những ph6c hợp kỹ thuật được h9nh th-nh v- gắn li)n v5i qu#
tr9nh sản xut v- ph#t trin c:a n)n kinh t. N2 l- sF kt hợp c:a nhi)u yu t+ trong đ2
quan tr(ng nht v- trFc tip nht l- trí tuệ con người được nhân lên trên cơ s? k thừa n)n
văn minh vật cht trư5c đ2.
Nư5c ta l- một nư5c gi-u t-i nguyên thiên nhiên, c2 nhi)u nơi m- con người chưa
từng đặt chân đn nhưng nhờ v-o tin bộ c:a KHKT v- qu# tr9nh công nghệ tiên tin con
người c2 th t@o ra được sản phẩm m5i c2 ý nghQa quyt định t5i cht lượng cuộc s+ng v-
gi# trị c:a n)n văn minh nhân lo@i. Chính việc t9m kim ra c#c đ+i tượng lao động m5i sẽ
tr? th-nh động lFc cu+n hTư liệu lao động dù c2 hiện đ@i đn đâu nhưng t#ch khỏi con người th9 n2 cũng
không ph#t huy t#c dụng c:a chính bản thân. Chính vậy m- Lê Nin đã vit: “lFc lượng
sản xut h-ng đầu c:a to-n th nhân lo@i l- công nhân, l- người lao động". Người lao
động v5i những kinh nghiệm, th2i quen lao động, sm dụng tư liệu sản xut đ t@o ra c:a
cải vật cht. Tư liệu sản xut v5i tư c#ch l- kh#ch th c:a lFc lượng sản xut, v- n2 chỉ
ph#t huy t#c dụng khi n2 được kt hợp v5i lao động s+ng c:a con người. Đ@i hội VII c:a
Đảng đã khẳng định: “SF nghiệp ph#t trin kinh t đặt con người lên vị trí h-ng đầu, vị trí
trung tâm th+ng nht tăng trư?ng kinh t v5i công bằng khoa h(c v- tin bộ xã hội”. 4
Người lao động v5i tư c#ch l- một bộ phận c:a lFc lượng sản xut xã hội phải l-
người c2 th lFc, c2 tri th6c văn h2a, c2 tr9nh độ chuyên môn nghiệp vụ cao, c2 kinh
nghiệm v- th2i quen t+t, phẩm cht tư c#ch l-nh m@nh, lương tâm ngh) nghiệp v- tr#ch
nhiệm cao trong công việc. Trư5c đây do chưa ch< tr(ng đlao động, chĐ-nh rằng năng lFc v- kinh nghiệm sản xut c:a con người còn phụ thuộc v-o những tư
liệu sản xut hiện c2 m- h( đang sm dụng. Nhưng tích cFc s#ng t@o c:a h( đã thn)n kinh t ph#t trin.
1.1.3. Quan hệ sn xut
Quan hệ sản xut l- một trong những ph@m trù c:a trit h(c đ chỉ m+i quan hệ giữa
những người lao động v5i nhau trong qu# tr9nh sản xut.
Quan hệ sản xut bao gồm c#c quan hệ s? hữu tư liệu sản xut, quan hệ v) tổ ch6c,
quản lý v- quan hệ v) phân ph+i th-nh phẩm l-m ra. Đây l- m+i quan hệ do chính con
người t@o ra, nhưng sF h9nh th-nh v- tin tr9nh ph#t trin c:a n2 th9 di&n ra một c#ch
kh#ch quan m- không phụ thuộc v-o ý chí c:a con người.
Theo Trit h(c M#c Lênin th9 quan hệ sản xut được x#c định thông qua ba mặt, gồm:
- Quan hệ giữa con người v5i con người trong việc chim hữu tư liệu sản xut, hay
còn được g(i l- quan hệ s? hữu.
- Quan hệ giữa người v5i người trong ho@t động tổ ch6c, quản lý xã hội, hay còn
được g(i l- quan hệ tổ ch6c v- quản lý.
- Quan hệ giữa người v5i người trong việc phân chia, lưu thông th-nh phẩm đã t@o
ra, hay còn được g(i l- quan hệ phân ph+i lưu thông.
Trong đ2 th9 quan hệ s? hữu sẽ chim vị trí tuyệt đ+i v- được x#c định l- đim đặc
trưng cho từng giai đo@n c:a xã hội.
1.1.4. Lực lượng sn xut quyết định quan hệ sn xut
- SF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut (nâng cao tr9nh độ v- thay đổi tính cht) đã
l-m thay đổi quan hê  sản xut sao cho phù hợp v5i lFc lượng sản xut được th hiện như sau: 5
- Phương th6c sản xut m5i ra đời, quan hê  sản xut luôn phù hợp v5i tr9nh độ v-
tính cht c:a lFc lượng sản xut. Khi phương th6c sản xut m5i ra đời, quan hê  sản xut
v) cơ bản l- phù hợp nhưng thỉnh thoảng c2 trường hợp không phù hợp.
Ví dụ: Nư5c ta bắt đầu thời k qu# độ lên ch: nghQa xã hô 
i. Chcho quan hê  sản xut c2 nhi)u yu t+ ph#t trin qu# nhanh, vượt xa tr9nh độ, tính cht c:a
lFc lượng sản xut. Đ2 l- quan hê  s? hữu tiên tin (s? hữu Nh- nư5c, s? hữu tập th) l@i
tồn t@i trên 1 trật tF kinh t lFc lượng sản xut rt l@c hậu, dẫn đn không phù hợp. Đây l-
trường hợp him khi xảy ra, thường th9 quan hê  sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut.
- Quan hê  sản xut (quan hê  s? hữu tư liệu sản xut…) kh# ổn định, chậm thay đổi,
còn lFc lượng sản xut (công cụ lao động, …) luôn thay đổi. Lsau đ2 chhê  sản xut thay đổi chậm, trong đ2 quan hê  s? hữu l- thay đổi chậm nht (do quan hê  s?
hữu thường được ph#p luật, hin ph#p quy định, n2 t@o th-nh trật tF n)n tảng KT-XH nên
không d& d-ng thay đổi được. Trong khi đ2, lFc lượng sản xut, đặc biệt l- công cụ lao
động thay đổi rt nhanh.
- Khi lFc lượng sản xut thay đổi đn một tr9nh độ v- tính cht n-o đ2 th9 n2 sẽ
không còn phù hợp v5i quan hê  sản xut nữa, t6c l- n2 mâu thuẫn v5i quan hê  sản xut hiện c2.
Mâu thuẩn n-y ng-y c-ng gay gắt đòi hỏi phải được giải quyt bằng c#ch x2a bỏ
quan hê  sản xut cũ, thay th v-o đ2 quan hê  sản xut m5i cho phù hợp v5i tr9nh độ v-
tính cht m5i c:a lFc lượng sản xut. Ta thay đổi quan hê  sản xut thông qua CMXH di&n
ra trên lQnh vFc kinh t, g(i l- c#ch m@ng kinh t, m5i thay đổi được quan hê  sản xut.
Vâ y từ đ2 phương th6c sản xut cũ mt đi, phương th6c sản xut m5i tin bộ hơn ra đời.
1.1.5. Sự tác động quan hệ sn xut đến lực lượng sn xut 6
Do quan hê  sản xut c2 tính độc lập tương đ+i so v5i lFc lượng sản xut nên quan hê 
sản xut t#c động ngược l@i lFc lượng sản xut. Quan hê  sản xut c2 tính độc lập tương đ+i l- do:
- Quan hê  sản xut l- h9nh th6c xã hô i c:a qu# tr9nh sản xut. Xét đn cùng n2 phụ
thuộc, nhưng n2 ho-n to-n không phụ thuộc, n2 c2 tính độc lập tương đ+i.
- Quan hê  sản xut n2i chung, quan hê  s? hữu n2i riêng trFc tip quy định mục đích
c:a n)n sản xut xã hội, v- v9 vậy n2 t#c động đn lFc lượng sản xut. Ví dụ: ch: nghQa tư
bản, mục đích l- sản xut ra h-ng h2a b#n trên thị trường đ tư sản thu được gi# trị thặng
dư. xã hô i phong kin, địa ch: tổ ch6c sản xut đ thu địa tô. Nư5c ta ng-y nay mục đích
sản xut xã hội l- sản xut ra nhi)u c:a cải đ thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng c:a nhân dân ta
ng-y c-ng cao, đ m? rộng sản xut, không ch@y theo lợi nhuận.
- Quan hê  sản xut chi ph+i trFc tip đn lợi ích c:a người lao động, nht l- quan hê 
quản lý v- phân ph+i. Trư5c khi đổi m5i, người ta rt thờ ơ v5i sF ph#t trin c:a lFc
lượng sản xut v9 l-m nhi)u hay l-m ít th9 cũng hư?ng như nhau. Ng-y nay, l-m theo lao
động hư?ng theo năng lFc nên t@o đi)u kiện ph#t trin lFc lượng sản xut.
- Quan hê  sản xut thlượng sản xut: B9nh thường giai đo@n đầu l- thtrư5c đổi m5i rơi v-o t9nh tr@nh duy ý chí, v9 vậy t@o ra quan hê  sản xut c2 những yu t+
vượt trư5c so v5i tr9nh độ, tính cht c:a lFc lượng sản xut k9m hãm l-m lFc lượng sản
xut ng-y c-ng yu đi, kinh t rơi v-o kh:ng hoảng.
- Quan hê  sản xut k9m hãm lFc lượng sản xut ph#t trin khi n2 mâu thuẫn v5i lFc
lượng sản xut, thường thường l- giai đo@n cu+i, tuy nhiên sF k9m hãm chỉ mang tính t@m
thời, mô t lhê  sản xut đ thmô t quan hê  sản xut m5i phải thông qua mô t cuộc c#ch m@ng xã hô i, trư5c ht l- cuộc
c#ch m@ng di&n ra trên lQnh vFc kinh t g(i l- c#ch m@ng kinh t. Chỉ c2 c#ch m@ng xã hôi 
m5i thay đổi được quan hê  sản xut. 7 1.2. • ngh‚a
1.2.1. Đ&i s(ng x) hô +i
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lư?ng sản xut c2
ý nghQa phương ph#p luận rt quan tr(ng. Trong thFc ti&n, mu+n ph#t trin kinh t phải
bắt đầu từ ph#t trin lFc lượng sản xut, trư5c ht l- ph#t trin lFc lượng lao động v5i công cụ lao động.
Mu+n x2a bỏ một quan hệ sản xut cũ, thit lập một quan hệ sản xut m5i phải căn
c6 từ tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut, không phải l- kt quả mệnh lệnh từ trên
h-nh chính, c:a m(i sắc lệnh từ trên ban xu+ng, m- tính từ tt yu kinh t, yêu cầu kh#ch
quan c:a quy luật kinh t, ch+ng tùy tiện ch: quan, duy tâm, duy ý chí.
Tr9nh độ lFc lượng sản xut trong từng giai đo@n lịch sm th hiện tr9nh độ chinh phục
tF nhiên c:a con người trong giai đo@n lịch sm đ2. Tr9nh độ lFc lượng sản xut biu hiện ?
tr9nh độ c:a công cụ lao động, tr9nh độ, kinh nghiệm v- kQ năng lao động c:a con người,
tr9nh độ tổ ch6c v- phân công lao động xã hội, tr9nh độ 6ng dụng khoa h(c v-o sản xut.
Gắn li)n v5i tr9nh độ lFc lượng sản xut l- tính cht c:a lFc lượng sản xut. Trong
lịch sm xã hội, lFc lượng sản xut đã ph#t trin từ chỗ c2 tính cht c# nhân lên tính cht xã
hội h2a. Khi sản xut dFa trên công cụ th: công, phân công lao động kém ph#t trin th9
lFc lượng sản xut ch: yu c2 tính cht c# nhân. Khi sản xut đ@t đn tr9nh độ cơ khí, hiện
đ@i, phân công lao động xã hội ph#t trin th9 lFc lượng sản xut c2 tính cht xã hội h2a.
SF vận động, ph#t trin qu# tr9nh sản xut quyt định v- l-m thay đổi quan hệ sản
xut cho phù hợp v5i n2. Khi một phương th6c sản xut m5i ra đời, khi đ2 quan hệ sản
xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut. SF phù hợp c:a quan hệ sản
xut v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- một tr@ng th#i m- trong đ2 quan hệ
sản xut l- h9nh th6c ph#t trin c:a lFc lượng sản xut. Trong tr@ng th#i đ2, tt cả c#c mặt
c:a quan hệ sản xut đ) t@o địa b-n đầy đ: cho lFc lượng sản xut ph#t trin. Đi)u đ2
nghQa l-, n2 t@o đi)u kiện sm dụng v- kt hợp một c#ch t+i ưu giữa người lao động v- tư
liệu sản xut v- do đ2 lFc lượng sản xut c2 cơ s? đ ph#t trin ht khả năng c:a n2. 8
SF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut đn một tr9nh độ nht định l-m cho quan hệ sản
xut từ chỗ phù hợp tr? nên không phù hợp. Khi đ2 quan hệ sản xut tr? th-nh “xi)ng
xích” c:a lFc lượng sản xut, ki)m hãm lFc lượng sản xut ph#t trin.
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l-
quy luật phổ bin t#c động trong to-n bộ qu# tr9nh lịch sm nhân lo@i. SF thay th ph#t trin
c:a lịch sm nhân lo@i từ ch độ công xã nguyên th:y, qua ch độ chim hữu nô lệ, ch độ
phong kin, ch độ tư bản ch: nghQa v- đn xã hội cộng sản tương lai l- do sF t#c động
c:a hệ th+ng c#c quy luật xã hội, trong đ2 quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ
ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- quy luật cơ bản nht. Quy luật quan hệ sản xut phù
hợp v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l- một quy luật chung nht
c:a sF ph#t trin xã hội. SF t#c động c:a quy luật n-y đã khẳng định tính tt yu kh#ch
quan c:a sF ph#t trin xã hội lo-i người từ phương th6c sản xut xã hội Nguyên th:y,
Chim hữu nô lệ, Phong kin, Tư bản ch: nghQa v- phương th6c Cộng sản ch: nghQa tương lai.
Nhận th6c đquan đim, đường l+i chính s#ch, l- cơ s? khoa h(c đ đổi m5i tư duy kinh t c:a Đảng
Cộng san Việt Nam. Trong qu# tr9nh c#ch m@ng Việt Nam, đặc biệt trong sF nghiệp đổi
m5i to-n diện đt nư5c hiện nay, Đảng Cộng sản Việt Nam luôn quan tâm h-ng đầu đn
việc nhận th6c v- vận dụng đti&n. N)n kinh t thị trường định hư5ng xã hội ch: nghQa l- mô h9nh tổng qu#t, l- sF vận
dụng giữa quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản
xut trong ph#t trin kinh t Việt Nam hiện nay.
1.2.2. Đ(i với nước ta
Quy luật quan hệ sản xut phù hợp v5i tính cht v- tr9nh độ c:a lFc lượng sản xut
l- quy luật v) sF vận động v- ph#t trin c:a xã hội từ thp đn cao. Nhưng trong những
đi)u kiện kh#ch quan cụ th một nư5c hoặc nhi)u nư5c c2 th bỏ quan một hay hai
phương th6c sản xut đ tin lên một phương th6c sản xut cao hơn. Nư5c ta lFa ch(n 9
con đường xã hội ch: nghQa bỏ qua phương th6c sản xut tư bản ch: nghQa v5i ý nghQa bỏ
qua ch độ chính trị c:a ch: nghQa tư bản. Nhưng trong đi)u kiện ch: trương một kinh t
h-ng h2a nhi)u th-nh phần v5i cơ ch thị trường c2 sF quản lý c:a nh- nư5c. Nhằm ph#t
huy m(i ti)m năng c#c th-nh phần kinh t, ph#t trin m@nh mẽ lFc lượng sản xut đ xây
dFng cơ s? kinh t xã hội ch: nghQa, từng bư5c xã hội h2a xã hội ch: nghQa. Trong đ2
kinh t qu+c doanh bao giờ cũng giữ vai trò ch: đ@o c2 ý nghQa quyt định đ+i v5i sF ph#t
trin n)n kinh t ? nư5c ta hiện nay. Bên c@nh đ2 cần nghiên c6u m+i quan hệ biện ch6ng
giữa lFc lượng sản xut v- quan hệ sản xut rTh6 nht: Đây l- quy luật cơ bản v- phổ bin c:a xã hội. Quy luật cơ bản nghQa l-
quy luật n-y quyt định c#c quy luật kh#c, c#c quy luật kh#c mu+n giải quyt triệt đ th9 phải tr? v) quy luật n-y.
Ví dụ: Mu+n ch6ng minh, giải thích v9 sao đ@o đ6c bây giờ l@i xu+ng cp, tệ n@n
tham nhũng tr-n lan, đ giải thích n2 chnhi)u nguyên nhân nhưng c#i chính l- sF t#c động c:a mặt tr#i c:a kinh t thị trường.
- Trong qu# tr9nh xây dFng đường l+i ph#t trin kinh t, cần ưu tiên, m? đường cho
lFc lượng sản xut ph#t trin; đặc biệt l- ưu tiên ph#t trin con người v- khoa h(c kỹ
thuật, công nghệ nhằm t@o ra hiệu quả, năng sut lao động.
- Mu+n lFc lượng sản xut ph#t trin nhằm nâng cao năng sut lao động, th9 đòi hỏi
phải tích cFc cải t@o những quan hệ sản xut cũ đã lỗi thời, l@c hậu k9m hãm, tr2i buộc lFc
lượng sản xut ph#t trin.
Ví dụ: Xo# bỏ cơ ch quản lý tập trung quan liêu, bao cp, mệnh lệnh h-nh chính, cơ
ch xin cho chuyn nhanh sang cơ ch thị trường định hư5ng xã hội ch: nghQa.
- Trong quan hệ sản xut cần thFc hiện đa d@ng ho# c#c h9nh th6c s? hữu, tổ ch6c
quản lý, phân ph+i sản phẩm nhằm thu hv-o qu# tr9nh sản xut, t@o ra năng sut lao động, g2p phần th10
Th6 hai: Nắm vững quy luật n-y gi

đi lên ch: nghQa Xã hội ? Việt Nam.
Vận dụng quy luật n-y Ở Việt Nam: trư5c đổi m5i, trong đổi m5i. Trư5c đổi m5i,
ch+ Chlượng sản xut, cụ th l- đưa v-o hợp t#c xã quy mô cp cao qu# nhanh, cải t@o công
thương nghiệp ồ @t mang tính chin dịch.
+ Quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut th hiện ?
ba mă t: s? hữu tư liệu sản xut, tổ ch6c lao động xã hội v- phân ph+i sản phẩm. Tuy
nhiên, c2 nơi c2 lhữu v5i quan hệ sản xut.
+ Quan hệ sản xut phù hợp v5i tr9nh độ lFc lượng sản xut t6c l- quan hệ sản xut
t@o đi)u kiện cho người lao động s#ng t@o th9 chlao động, dẫn đn triệt tiêu động lFc bên trong c:a người lao động ho@t động s#ng t@o.
Từ ba vn đ) trên chsản xut tr9 trệ, cản tr?, l@c hâ u.
Trong đổi m5i, chhội l- vận dụng s#ng t@o quy luật n-y ? c#c căn c6 sau:
+ Ở Việt Nam hiện nay, lFc lượng sản xut nhi)u tr9nh độ kh#c nhau (tr9nh độ th:
công, tr9nh độ nma cơ khí, cơ khí, tF động h2a) v- không đồng đ)u, từ đây đòi hỏi quan hệ
sản xut phải nhi)u h9nh th6c đ phù hợp. C#c h9nh th6c th hiện ? ba mặt: s? hữu tư liệu
sản xut, tổ ch6c lao động xã hội v- phân ph+i sản phẩm.
Ví dụ: Đa h9nh th6c s? hữu l- tổ ch6c lao động trong liên doanh liên kt, c2 nhi)u
h9nh th6c phân ph+i không chỉ theo lao động như trư5c m- phân ph+i thương m@i, hoa hồng, cổ phần… 11
+ Chxã hội, đây l- chin lược lâu d-i đ khai th#c m(i ti)m năng c:a c#c th-nh phần kinh t,
nhanh ch2ng đưa nư5c ta tho#t khỏi nghèo n-n l@c hậu, không ngừng nâng cao đời s+ng c:a nhân dân.
Ví dụ: DFa v-o ch: trương đ2 m- ph#t trin sản xut. Sản xut nông nghiệp xut
khẩu g@o đ6ng th6 3 th gi5i… 12
CHƯƠNG 2: QUY LUẬT Vi Sd PHÙ HỢP C|A QUAN HÊ # SgN XUẤT V[I TRÌNH ĐÔ PH #
ÁT TRIỂN C|A LdC LƯỢNG SgN XUẤT VẬN DỤNG VÀO
VIÊ #C TÌM HIỂU TNH TẤT YwU C|A NiN KINH Tw NHIiU THÀNH PHuN v NƯ[C TA.
SF t#c động qua l@i giữa lFc lượng sản xut v- quan hệ sản xut h9nh th-nh nên c#c
quy luật v) sF phù hợp, đây được xem l- quy luật cơ bản nht, phổ bin nht chi ph+i sF
vận động v- ph#t trin c:a xã hội lo-i người, không những th m- còn t#c động đn n)n
kinh t c:a mỗi qu+c gia trên th gi5i. Đi)u n-y đòi hỏi chđt nư5c cần phải c2 một qu# tr9nh vận dụng v-o việc t9m hiu tính tt yu c:a n)n kinh t nhi)u th-nh phần.
Th&i kì trước năm 1986
Ở nư5c ta, trư5c thời k đổi m5i thFc hiện cơ ch quản lý kinh t k ho@ch ho# tập
trung quan liêu, bao cp. Mặc dù đã huy động được s6c người, s6c c:a cho kh#ng chin
v- ph#t huy c2 hiệu quả trong thời k, nhưng kinh t tăng trư?ng ch: yu theo chi)u rộng.
Do không thừa nhận sF tồn t@i c:a n)n kinh t nhi)u th-nh phần, coi cơ ch thị trường chỉ
l- th6 yu bổ sung cho k ho@ch ho#; th: tiêu c@nh tranh, triệt tiêu động lFc kinh t đ+i
v5i người lao động, k9m hãm tin bộ khoa h(c, kỉ thuật, công nghệ… Qu# nhn m@nh một
chi)u v-o việc cải t@o quan hệ sản xut m- không coi tr(ng yêu cầu ph#t trin lFc lượng
sản xut, coi nhẹ quan hệ quản lý, quan hệ phân ph+i. V) bản cht, việc chngay Ch: nghQa xã hội đã đẩy quan hệ sản xut lên qu# cao, trong trong khi lFc lượng sản
xut còn yu kém, chnư5c v- tập th, x2a bỏ nhanh ch độ tư hữu. Ch: trương ph#t trin n)n kinh t qu+c
doanh v- kinh t hợp t#c xã ồ @t m- không quan tâm t5i s? hữu tư nhân, không t9m c#ch
đ ph#t trin kinh t tư nhân v5i quan niệm rằng việc ph#t trin hoặc c2 tồn t@i h9nh th6c
s? hữu tư nhân v- ph#t trin n)n kinh t tư nhân, sợ rằng Việt Nam sẽ đi theo con đường
tư bản ch: nghQa. V) mặt tổ ch6c quản lý, nư5c ta l@i thFc hiện c#c cơ ch k ho@ch h2a
tập trung quan liêu bao cp, c#c ho@t động sản xut v- kinh doanh c:a ch13
giờ không tuân theo quy luật c:a thị trường m- chỉ tuân theo những mệnh lệnh h-nh chính
c:a cơ quan nh- nư5c, can thiệp trFc tip v- chỉ đ@o c#c đơn vị sản xut kinh doanh đ
sản xut, như vậy ri r-ng v) mặt tổ ch6c quản lý ? đây, chc:a thị trường. V) mặt phân ph+i, chcông cụ lao động v- khoa h(c công nghệ lv5i tr9nh độ v- kỹ năng lao động vẫn còn h@n ch, tinh thần tF gi#c, tính tr#ch nhiệm
trong lao động còn rt thp. Qua đ2 ta c2 th thy lFc lượng sản xut còn yu kém như
vậy trong khi đ2 chthuẫn v5i sF phù hợp giữa quan hệ sản xut v5i lFc lượng sản xut, k9m hãm sF ph#t trin
c:a lFc lượng sản xut v- l-m cho kinh t Việt Nam rơi v-o t9nh tr@ng tr9 trệ dẫn t5i sF
kh:ng hoảng trầm tr(ng v) kinh t xã hội.
Th&i kì sau năm 1986
Chsản xut phù hợp v5i n2. Còn quan hệ sản xut l@c hậu hơn hay tiên tin hơn so v5i tr9nh
độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut th9 n2 sẽ k9m hãm sF ph#t trin c:a lFc lượng sản
xut. Đ6ng trư5c ho-n cảnh đ2 Đảng v- Nh- nư5c đã nhận th6c v- đưa ra biện ph#p đổi
m5i v) tư duy một c#ch to-n diện trong đ2 ly đổi m5i kinh t l-m tr(ng tâm từng bư5c
đổi m5i v) chính trị xã hội, cụ th chnghiệp h2a hiện đ@i h2a đt nư5c từ đ2 xây dFng cơ s? vật cht kỉ thuật, đẩy m@nh sF
công nghiệp h2a hiện đ@i h2a nông thôn, ph#t trin n)n kinh t tri th6c, nâng cao m6c
c@nh tranh thị trường. Tip tục thFc hiện cải t@o quan hệ sản xut, nht v) quan hệ s? hữu,
chth, s? hữu tư nhân v- s? hữu hỗn hợp. X#c lập n)n kinh t xã hội ch: nghQa Việt Nam
“c2 quan hệ sản xut tin bộ phù hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut, c2
nhi)u h9nh th6c s? hữu, nhi)u th-nh phần kinh t, trong đ2 kinh t nh- nư5c giữ vai trò
ch: đ@o, kinh t tư nhân l- một động lFc quan tr(ng c:a n)n kinh t; c#c ch: th thuộc c#c
th-nh phần kinh t b9nh đẳng, hợp t#c v- c@nh tranh theo ph#p luật”. 14
V) kinh t, Đảng ta ch: trương ph#t trin n)n kinh t h-ng h2a đa th-nh phần,
chuyn dịch theo cơ ch thị trường v5i sF quản lí c:a nh- nư5c theo định hư5ng xã hội
ch: nghQa. Doanh nghiệp v- h-ng ho# dịch vụ ch: động hội nhập qu+c t một c#ch tích
cFc, lQnh hội những th-nh tFu v) khoa h(c công nghệ. Bên c@nh đ2, v) mặt tổ ch6c quản
lý chch thị trường, qu# tr9nh sản xut kinh doanh đ)u tuân theo c#c quy luật c:a thị trường v-
do thị trường đi)u ch6 không dFa v-o ý mu+n ch: quan đ thay cho c#c quy luật c:a thị
trường. V) mặt phân ph+i, từ khi đổi m5i hiện nay, nư5c ta đã thFc hiện nhi)u h9nh th6c
phân trong đ2 ly phân ph+i theo lao động l-m cơ bản từ đ2 đẩy m@nh ph#t trin lFc
lượng sản xut, từng bư5c cải t@o quan hệ sản xut dẫn t5i quan hệ sản xut dần dần phù
hợp v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut l-m cho kinh t ng-y c-ng ph#t trin,
đời s+ng nhân dân được nâng cao, m6c s+ng c:a nhân dân ng-y c-ng được cải thiện.
ThFc hiện đường l+i đổi m5i c:a Đảng, nh9n tổng th 30 năm qua đt nư5c ta đã đ@t
được những th-nh tFu to l5n, c2 ý nghQa lịch sm trên con đường xây dFng ch: nghQa xã
hội. Trong đ2, c2 th-nh tFu v) nhận th6c v- vận dụng quy luật v) sF phù hợp c:a quan hệ
sản xut v5i tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ? nư5c ta. Hơn nữa, trong b+i cảnh
to-n cầu ho# v- hội nhập qu+c t, việc nhanh ch2ng ph#t trin lFc lượng sản xut đi đôi
v5i từng bư5c ho-n thiện quan hệ sản xut đ ph#t trin kinh t - xã hội, khắc phục nguy
cơ tụt hậu xa v) kinh t đang c-ng l- một yêu cầu cp thit.
Đ@i hội Đảng lần VII đã nêu: “Đ phù hợp v5i sF ph#t trin c:a lFc lượng sản xut,
chv) h9nh th6c s? hữu, ph#t trin n)n kinh t h-ng h2a nhi)u th-nh phần theo định hư5ng
XHCN, vận h-nh theo cơ ch thị trường c2 sF quản lý c:a Nh- nư5c. Chính đi)u n-y đã
t@o ra s6c s+ng động cho sF ph#t trin kinh t, t@o ra được nhi)u sản phẩm do khơi dậy
ti)m năng, khả năng sản xut v- năng động v+n c2 c:a c#c th-nh phần kinh t”. Đ@i hội
IX đã x#c định: “Ph#t trin lFc lượng sản xut hiện đ@i gắn li)n v5i xây dFng quan hệ sản
xut m5i phù hợp trên cả 3 mặt: s? hữu, quản lý v- phân ph+i”. 15
V- theo Đảng, kinh t thị trường l- kt quả c:a sF ph#t trin lFc lượng sản xut đn
một tr9nh độ nht định, kt quả c:a sF phân công lao động v- đa d@ng h2a c#c lo@i h9nh
th6c s? hữu. Đảng ta đã khẳng định “Mục đích c:a n)n kinh t thị trường định hư5ng xã
hội ch: nghQa l- ph#t trin lFc lượng sản xut, ph#t trin kinh t đ xây dFng cơ s? vật
cht – kỹ thuật, nâng cao đời s+ng nhân dân. Cùng v5i thời cơ l5n, những thm th#ch, kh2
khăn phải vượt qua đ ho-n th-nh sF nghiệp công nghiệp ho# – hiện đ@i ho# đt nư5c v9
dân gi-u nư5c m@nh công bằng văn minh hãy còn phía trư5c m- nội dung cơ bản trong
việc thFc hiện l- phải nhận th6c đcht v- tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut trong giai đo@n hiện nay c:a nư5c ta.
Thuộc ph@m trù c:a lFc lượng sản xut v- vận động không ngo-i biện ch6ng nội t@i c:a
phương th6c sản xut, vn đ) công nghiệp ho# gắn chặt v5i hiện đ@i ho#, trư5c ht phải
được xem xét từ tư duy trit h(c. Trư5c khi đi v-o công nghiệp ho# – hiện đ@i ho# v-
mu+n th-nh công trên đt nư5c th9 phải c2 ti)m lFc v) kinh t con người, trong đ2 lFc
lượng lao động l- một yu t+ quan tr(ng. Ngo-i ra phải c2 sF phù hợp giữa quan hệ sản
xut v5i tính cht v- tr9nh độ ph#t trin lFc lượng sản xut đây m5i l- nhân t+ cơ bản nht.
Tr9nh độ ph#t trin c:a lFc lượng sản xut ? Việt Nam hiện nay:
“Người ta không được tF do lFa ch(n lFc lượng sản xut cho m9nh v9 m(i lFc lượng
sản xut l- lFc lượng đã đ@t được, t6c l- một sản phẩm c:a một ho@t động đã qua không
phải do h( t@o ra, m- do th hệ trư5c t@o ra. Mỗi th hệ sau đã c2 sẵn những lFc lượng sản
xut do những th hệ trư5c xây dFng lên v- được th hệ m5i dùng l-m nguyên liệu cho sF sản xut m5i.
Th6 nht, l- tr9nh độ c:a người lao động: đã được nâng cao ri rệt v- không ngừng
tăng cao, cụ th: tỉ lệ người lao động đã qua đ-o t@o c2 xu hư5ng tăng nhanh từ 9.357.532
người năm 2003 (chim 22,5% tổng s+ lao động c:a cả nư5c) lên 10.770.688 người năm
2005 (chim 25% tổng s+ lao động c:a cả nư5c) trong đ2, s+ lao động c2 tr9nh độ cao
đẳng, đ@i h(c l- 5.708.465 người (chim 5,3 %). 16