lOMoARcPSD| 47708777
MARKETING CĂN BẢN - EG18 - P 101/102 (16h30-17h30)
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp ly thời cơ.
- Không cho đối tượng biết điểm chết ca mình.
- Quan sát thái độ của đối tượng.
- Biết chc có li cho mình mới có hành động bước ngot
lưu ý trong thời gian đàm phán. (Đ)
“Marketing là nghệ thut sang to và tha mãn khách hàng mt cách
có lợi” là quan điểm ca Philip Kotler. ( Đ )
Quy trình phân phi bao
gm:
3 bước chính
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn,
vic xây dng thc
thi chiến lược marketing
đưc thc theo:
4 bước
Hoạt động phân phi sn
phm thc hin:
4 chức năng cơ bản
Theo GS. TS Đỗ Hoàng
Toàn thì qun tr vic
nghiên cu d báo th
trường cần đạt được:
5 mục tiêu cơ bản
Quy trình đặt tên cho
thương hiệu bao gm:
6 bước
Vic thc hin kế hoch
hóa sn phm s bao
gm:
7 bước.
A,B,C.
A.H. Maslow phân loi nhu cầu con người theo tm quan trng. ( Đ )
A.H. Maslow phân loi nhu cầu con người theo tính cht vt lý.
Bo hành sn phm là hoạt động bảo đảm ch tín đối vi khách
hàng, th hiện đạo đức kinh doanh và trách nhim ca DN vi khách
hàng.
Bo hành sn phm là hoạt động bảo đảm ch tín đối vi khách hàng,
th hiện đạo đức kinh doanh và trách nhim ca DN vi khách hàng.
( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Biết ngh thut trình bày sn phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là
mt trong nhng yêu cầu đối vi nhân viên bán hàng.
Biu hin nhu cu
Hng thú;
Ước mơ;
Lý tưởng.( Đ )
Biu hin nhu cu
Hng thú;
Ước mơ;
Lý tưởng. ( Đ )
Biu hin nhu cuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng.
Người tiêu dùng ưu tiên
cho vic mua thuc cha
bệnh trước thay dành
tiền đi du lịch biu hin
ca vic tha n nhu
cu:
Bc thiết
La chọn tên thương hiệu
đáp ứng tối đa mục tiêu
marketing là:
c th 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
C doanh s và li nhuận đều tăng với tốc độ nhanh giai đoạn phát
trin trong chu k sng ca sn phm.
Các quyết định marketing ca nhà bán lẻ: địa điểm, giá c,
xúc tiến hn hp, th trường trọng điểm, hàng hóa dch v.
Xác định câu đúng nhất?
Các bước thc hin vic NCDBTT theo th t: Nêu vấn đề nghiên cu->
Lp kế
hoch NC -> Thu thp d liu -> X lý d liu -> Kết lun vấn đề NC..
Các điểm bán hàng tính th nghiệm để kho sát th hiếu, nguyn
vng ca khách hàng là hình thc bán hàng trc tiếp ti ca hàng mu
ca doanh nghip.
Các nhân t tác động đến giá: chi phí SX và tiêu th SP, quan h cung-
cu, sc mua của đồng tin, yếu t th hiếu và tâm lý khách hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Các quy luật cơ bản ca kinh tế th trường: Quy lut giá tr, quy lut
cung cu, quy lut cnh tranh.
Các quyết định marketing ca nhà bán lẻ: địa điểm, giá c, xúc tiến hn
hp, th trường trọng điểm, hàng hóa dch v ( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Các yêu cu khi thiết kế bao bì sn phm:- Phải xác định và th hin
được thương hiệu- Truyn ti nhng thông tin mô t và thuyết phc v
sn phm- Thun tin trong chuyên ch và bo qun sn phm.-Thun
tin trong tiêu dung và bo qun ti nhà.
Các yếu t cu thành ngh thut kinh doanh ca doanh nghip: tim
năng (sức mnh) ca DN, tri thc và thông tin, Kh năng giữ bí mt ý
đồ kinh doanh, s quyết đoán của lãnh đạo, biết s dụng các mưu kế
trong kinh doanh.
( Đ )
Đặc điểm nào sau đây
KHÔNG phải là đặc điểm
ca nn kinh tế th trường
Cách mng khoa hc và công ngh ngng phát trin
Ci tiến chất lượng là mt trong những phương pháp của QLCL SP.
Các doanh nghip ca
Nht Bn không ngng
ci tiến công ngh, nâng
cao chất lượng sn phm
để giành đưc li thế cnh
tranh so với các đối th.
Trường hp này các doanh
nghip Nht Bn s dng
công c cnh tranh nào?
Cnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sn phm
Trên th trường ch duy
nht doanh nghip A
cung ng hàng hóa X, giá
c hàng hóa X do doanh
nghip A quyết định. Đây
biu hin ca ca loi
hình cnh tranh:
Cạnh tranh độc quyn
Cạnh tranh để giành git
khách hàng và th trường
là biu hin ca loi hình:
Cnh tranh giữa người bán với người bán.
Cnh tranh là s ganh đua giữa các ch th SX KD nhm giành các
điu kin tiêu th và th trường có li nhất để thu li nhun tối đa.
lOMoARcPSD| 47708777
Căn cứ vào ch th tham gia th trường có các loi hình cnh tranh:
người mua và người bán, người mua với nhau, người bán vi nhau. ( Đ
)
Căn cứ vào ch th tham gia th trường có các loi hình cnh tranh:
người mua và người bán, người mua với nhau, người bán vi nhau.
Góp phần làm tăng nhận
biết và lưu lại tên cũng
như đặc trưng về thương
hiu trong trí nh khách
hàng là ưu
Câu khu hiu (Slogan) ( Đ )
đim ca:
Cu trúc tinh thn ca doanh nghip là tng th hai của văn hóa
doanh nghip.
Có 4 nhân t ch yếu tác động lên nhu cu ca khách hàng.
Có 5 nhân t ch yếu tác động lên nhu cu ca khách hàng. ( Đ )
Con người có th tha mãn nhu cu (t x lý cá nhân) bng cách:
T sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi.
Con người có th tha mãn nhu cu (t x lý cá nhân) bng cách: T
sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi. ( Đ )
Ct lõi ca marketing là vấn đề trao đổi.
Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng
đến gii thiu và bán trc tiếp cho khách.
( Đ )
Doanh nghip bán mt
set các sn phm vi
mc giá thấp hơn so với
vic mua riêng tng loi
là biu hin ca vic
doanh nghip áp dng:
Chiến lược giá bán kèm ( Đ )
Doanh nghip bán hàng
tr góp cho mt s
khách hàng đặc bit mà
không tính lãi trong khi
các khách hàng khác
không được hưởng ưu
đãi này. Trường hp này
doanh nghip áp dng:
Chiến lược giá phân bit
lOMoARcPSD| 47708777
Chiến lược marketing là chiến lược ca DN trong vic tìm kiếm và to
ra các SP có kh năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi
trên th trường đem lại li nhun cao và s phát trin bn vng cho
DN ( Đ )
Chiến lược marketing là chiến lược ca DN trong vic tìm kiếm và to
ra các SP có kh năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi
trên th trường đem lại li nhun cao và s phát trin bn vng cho
DN
Chiu dài kênh phân phối được xác định bng s cấp độ trung gian có
mt trong kênh
Chiu dài kênh phân phối được xác định bng s ng các trung gian
mi cp.
Chiu dài kênh phân phối được xác định bng tng s
lượng các trung gian .
Doanh nghiệp định giá
bán sn phm thấp hơn
giá th trường, chp
nhn mc giá thấp để thu
hút khách hàng giai
đon thâm nhập. Đây
biu hin ca hình thc
cnh tranh bng:
Chính sách định giá thp (giá thâm nhp)
Chn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chn
gii pháp cnh tranh ca M.Porter..
Xác định câu đúng nhất?
Chn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp la chn gii pháp
cnh tranh ca M.Porter. ( Đ )
Chu k sng ca sn phm là mt trong nhng ni dung ca chiến
lược sn phm. ( Đ )
Chu k sng ca sn phm là tính quy lut ca s xut hin và hy
dit ca mt sn phm trên th trường.
( Đ )
Chức năng của th trường: Tha nhn, thc hiện, thông tin, điều tiết.
( Đ )
Chức năng của th trường: thc hiện, thông tin, điều tiết.
Doanh nghip là mt ch th kinh doanh trên th trường tha mãn
đầy đủ các điều kin ca luật định.
Đàm phán là hoạt động trao đổi đặc bit giữa người điều hành với đối
tác đàm phán nhằm đạt ti mt tha thun mong mun v mt vn
đề c th nào đó. ( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Nội dung nào sau đây
KHÔNG phải là điều kin
để đưa Marketing vào
hoạt động trong các
doanh nghip?
Đào tạo công nhân sn xut ( Đ )
Đặc điểm ca giao tiếp: phi có hai phía tham gia giao tiếp, mi phía
có th có mt hoc nhiều người; phải có thông điệp chuyn t người
gửi sang người nhn. ( Đ )
Để làm tt chức năng điều hành DN cn có: có k năng điu hành,
có k năng giao tiếp, có k năng đàm phán, phải xây dng và thc
hành văn hoá DN.
Để giúp doanh nghip t chc tt hoạt động marketing, Nhà nưc
cn thc hin tt 5 vai trò.
Để t chc hoạt động marketing doanh nghip cn thc hin 4 nhim
v. ( Đ )
Để t chc hoạt động marketing Nhà nước cn th hin 5 vai trò.
Để t chc hoạt động marketing Nhà nước cn th hin 5 vai trò. ( Đ )
Để t chc tt hoạt động marketing, Doanh nghip cn thc hin tt 4
chức năng. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Để tuyn chn thành viên kênh phân phi cn 6 tiêu chun.
Đim hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhun bng 0
Điu kin ca marketing- Có hai bên cung và cu, mi bên có nhiu ch
th tham gia- Có môi trường t do trao đổi- Không tn ti s độc
quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp lut.
Điu kin của trao đi- Ít nht phi có hai bên- Mi bên phi có mt
vật gì đó có giá trị đối vi phía bên kia- Mỗi bên đều có kh năng giao
dch và chuyn giao th mình có- Mỗi bên đều có quyn t do chp
nhn hay t chối đề ngh trao đổi ca bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng
vào tính hp lý và hu ích ca s trao đổi.
Điu tiết
Đối vi doanh nghip thì khách hàng th hin 5 vai trò quan trng..
lOMoARcPSD| 47708777
Xác định câu đúng nhất?
Đưc s dng trong giao dch KD thay cho tên công ty là mt trong
những ưu điểm ca logo và biểu tượng đặc trưng của thương hiệu. ( Đ
)
Xác định câu đúng nhất?
Đưng li ca DN là mục đích lâu dài, là sứ mnh mà DN muốn đạt
đưc; nhằm hướng toàn b các quá trình, các hoạt động và các mi
quan h đối nội, đối ngoi của DN để từng bước đạt ti mục đích đó. (
Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Gi m s k vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm ca KH là mt trong
những ưu điểm ca khu hiu.
F. A.S là viết tt ca cách
định giá:
Giá bán giao hàng dc mn tàu
F.O.T là viết tt ca cách
định giá:
Giá bán giao hàng trên xe ti
Giá c là biu hin bng tin ca giá tr sn phm, là s đối thoi gia
sn phm vi khách hàng. ( Đ )
Giai đoạn 3 trong chu k
sng ca sn phm phn
ánh:
Giai đoạn hưng thịnh trong chu k sng ca sn phm
Giành git chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công ngh của đối phương là
gii pháp cnh tranh bng sc ép tâm lý.
Giao tiếp trong qun lý cn thc hin 6 nguyên tc. ( Đ )
Giúp cho người khác không hiu nhầm lãnh đạo ý đồ, mc tiêu
ca h để không cn tr là vai trò ca giao tiếp trong lãnh đo.
H giá bán sn phm, chp nhận lãi ít để tăng số ng bán sn phm
là gii pháp cnh tranh bng giá c. ( Đ )
H giá sn phm
Hiểu rõ con người trong doanh nghip
lOMoARcPSD| 47708777
Hiu rõ kh năng, điểm
mạnh, điểm yếu ca
người lao động trong t
chức để b trí sp xếp vào
các v trí làm vic khác
nhau th hin ni dung
điều hành nào trong điều
hành doanh nghip?
Hiểu rõ con người trong doanh nghip ( Đ )
Hoàn li tin, nhn li hàng hoá không đảm bo chất lượng là cách
thc thc hin ca bo hành sn phm.
Hoạt động ct lõi ca doanh nghip: sn xut, phân phi, quan h. ( Đ )
Hoạt động ct lõi ca doanh nghip: sn xut, phân phi, quan h. ( Đ )
Hoạt động ca kênh phân phi thông qua 5 dòng chy.
Hoạt động qung cáo s giảm đi ở giai đoạn suy gim trong chu k sng
ca sn phm.
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán l => TD là
kênh 2 cp
Kinh doanh là các hoạt động nhm mc tiêu sinh li ca các ch th
kinh doanh trên th trường, bng vic to ra sn phẩm đáp ứng nhu
cu cho khách hàng và gây tn
hi nhất định cho môi trường. ( Đ )
K năng điều hành theo phương thức làm vic: k năng xây dng h
thng, k năng tư duy, kỹ năng tổ chc, k năng nghiệp v.
K năng điều hành theo phương thức làm vic: k năng
điu hành trc tiếp, k năng ủy quyn, k năng xây dựng h thng. ( Đ
)
Giám đốc nhà máy sn
xut ô tô phi có kiến
thức cơ bản v cơ khí máy
móc, phn ánh k năng
điu hành nào trong qun
lý?
K năng nghiệp v
Giám đốc nhà máy sn
xut ô tô phi có kiến
thức cơ bản v cơ khí máy
móc, phn ánh k năng
điu hành nào trong qun
lý?
K năng nghiệp v ( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
K năng xây dựng h thng
Khác bit, ni trội và độc đáo là những yếu t v s nhn biết thương
hiu. ( Đ )
Khách hàng đặc bit
Khách hàng suy gim
Khách hàng thc tế là s khách hàng đã mua sn phm.
Không được đánh lừa khách hàng, gii thiu một đằng khi bán mt
no là nguyên tc ca qung cáo ( Đ )
Không nói tha, không có c ch tha là nguyên tc ca giao tiếp. ( Đ )
là tính quy lut ca s xut hin và hy dit ca mt sn phm trên
th trường. ( Đ )
Làm hàng gi để đánh lừa khách hàng là gii pháp cnh tranh bng sn
phm.( Đ )
Thường được s dng
trong các giao dch kinh
doanh thay cho tên công
ty là ưu điểm ca:
Logo và biểu tượng đặc trưng ( Đ )
Trng thái, tâm lý con
người cm thy thiếu
thn một cái gì đó cần
đưc tha mãn là biu
hin ca nhu cu:
Lý thuyết (T nhiên)
Marketing là hoạt động ca tt c các đối tượng tham gia th trường . (
Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Marketing mix là s kết hp linh hot gia 5 yếu t (5P) to thành
chiến lược M để giúp cho DN tn ti và phát trin bn vng theo thi
gian, là ngh thut kinh doanh ca DN. ( Đ )
Marketing tn ti c trong hoạt động chính tr. ( Đ )
Mong mun là nhu cu phù hp với nét tính cách văn hoá của con
người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa v, ngh nghip, tôn giáo,
dân tộc…). ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Mc tiêu ca chiêu th là bán hết s sn phm mà DN tạo ra trong điều
kin có nhiu ch th cnh tranh khác trên th trường
Mc tiêu ca doanh nghip: Li nhun, cung ng, phát trin, trách
nhim xã hi. ( Đ )
Mc tiêu ca NCDBTT là nhn diện được các đối th cnh tranh vi
tim lc và th đon ca h. ( Đ )
Mc tiêu ca nghiên cu d báo th trường là tìm ra đúng nhu cầu ca
khách hàng, ca th trường. ( Đ )
Tìm ra đúng nhu cầu ca
khách hàng, ca th
trường là mt trong s
các:
Mc tiêu ca vic qun tr nghiên cu d báo th trường
Kết luận nào sau đây
KHÔNG đúng?
Mc tiêu kinh doanh ca doanh nghip không phi là s sinh li.
Mức độ nhu cu
Mc th nht - Lòng mong mun;
Mc th hai - Tham;
Mc th ba - Đam mê. ( Đ )
Mức độ nhu cuMc th nht - Lòng mong mun;Mc th hai -
Tham;Mc th ba - Đam mê.
Mc giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi
lOMoARcPSD| 47708777
nhất định mà th trường chp nhận được là giá độc quyn.
Mc giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi
nhất định mà th trường chp nhận được là giá phân bit.
Mc giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà th trường chp nhận được là giá tâm lý.
Mc giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà th trường chp nhn đưc là giá thông
l.
Xác định câu đúng nhất?
Mc th nht - Lòng mong mun;
Mc th hai - Tham;
Mc th ba - Đam mê. (Đ)
Ni dung ca chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn:
chiến lược SP, chiến lược giá, chiến lược ngun lc, chiến lược phân
phi, chiến lược chiêu th
Ni dung ca chiến lược:Các quan điểm phát trin;Các nhim v,
mc tiêu cần đạt; Các bin pháp, gii pháp, ngun lc phi s dng.
Xác định câu đúng nhất?
Ni dung ca chiến lược:
Các quan điểm phát trin;
Các nhim v, mc tiêu cần đạt; Các bin pháp, gii pháp, ngun lc
phi s dng. ( Đ )
Ni dung ca chiến lược:
Các quan điểm phát trin;
Các nhim v, mc tiêu cần đạt; Các bin pháp, gii pháp, ngun lc
phi s dng.
( Đ )
Ni dung ca qun lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định
chất lượng, T chc thc hin, Kiểm tra, Điều chnh và ci tiến.
Ni dung của văn hóa doanh nghiệp được cu thành t 5 b phn.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến s ra đời ca Marketing là do s phát
trin kinh tế.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến s ra đời của Marketing là do trao đổi. (
Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Nguyên tc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gn, t vt cht
đến tinh thn; Phi thc hin từng bước, tích tiểu thành đại; Người
lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Người bán là người s hu sn phm vi mong muốn đáp ứng cho
khách hàng vì mục đích lợi nhun. ( Đ )
Người bán là người s hu sn phm vi mong muốn đáp ứng cho
khách hàng vì mục đích lợi nhun.
Nhãn hiu có mục đích bảo v, nâng cao uy tín và góp phn tuyên
truyn qung cáo cho SP. ( Đ )
Nhóm bn bè
Nhu cu (nhu cu ca con người) trng thái tâm sinh biu
hin việc con người thy thiếu thn v một cái đó mong được đáp
ng nó.
Nhu cu (nhu cu của con người) là trng thái tâm sinh lý biu hin
việc con người thy thiếu thn v một cái gì đó và mong được đáp ứng
nó. ( Đ )
Nhu cu (nhu cu của con người) là trng thái tâm sinh lý biu hin
việc con người thy thiếu thn v một cái gì đó và mong được đáp ứng
nó. ( Đ )
Nhu cu bc thiết, nhu cu không bc thiết, nhu cu xa x là cách phân
loi nhu cu theo mức độ quan trng.
( Đ )
Khi giá thịt bò tăng 10%
trên th trường cu v th
bò giảm 10%, đây là biểu
hin ca:
Nhu cầu co giãn đồng nht
Nhu cầu được hình thành theo các cp bc: nhu cu t nhiên -> nhu
cu th trường -> nhu cu tiềm năng -> nhu cu thc tế.
lOMoARcPSD| 47708777
Nhu cu tiềm năng
Nhu cu thay thế, nhu cu b sung, nhu cu không thay thế là cách
phân loi nhu cu theo kh năng thay thế.
Ngoài 4 ch cái P có
Purse ( Đ )
trong chiến lược
marketing mix thì
ch cái P th 5 th GS.
TS Đỗ Hoàng Toàn
hàm ý chiến lược nào
sau đây:
eo
Phi có tính d bo h, chng s bắt chước, nhái li ca doanh nghip
khác là nguyên tc khi xây dựng thương hiệu. ( Đ )
Phải đạt được kết qu tt nht trong s các kết qu d kiến là yêu cu
của đàm phán. ( Đ )
Phân đoạn th trường là vic phân chia th trường tng th thành
những đoạn tách bit da trên s khác bit v nhu cu, th hiếu, tính
chất…của người tiêu dùng và kh năng chi phối của người cung ng.
Phân phi SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, t chc k
thut nhằm điều
hành vn chuyển SP đến tay người tiêu dùng và đạt hiu qu kinh tế
tối đa.
Quá trình giao tiếp gồm 2 bước . Quá
trình giao tiếp gồm 4 bước .
Quá trình giao tiếp gồm 5 bước. Câu tr lời không đún g Quá trình
giao tiếp gồm 3 bước. Câu tr lời không đúng
Xác định câu đún g
nht?
lOMoARcPSD| 47708777
A. Quan h gia các thành viên trong kênh phân phi hình thành
mt cách t do theo cơ chế th trường là biu hin ca kênh phân
phi liên kết dc.
B. Quan h gia các thành viên trong kênh phân phi hình thành
mt cách t do theo cơ chế th trường là biu hin ca kênh phân
phi truyn thng và liên kết dc.
C. Quan h gia các thành viên trong kênh phân phi hình
thành mt cách t do theo cơ chế th trường là biu hin ca kênh
phân phi truyn thng.
D. Quan h gia các thành viên trong kênh phân phi hình thành
mt cách t do theo cơ chế th trường là biu hin ca kênh phân
phối VMS được qun lý.
Qun lý chất lượng đồng b là phương pháp quản lý chất lượng ca
Phương tây và Mỹ.
Qun lý chất lượng sn phm thc hin theo 3 nguyên tc.
Qun tr marketing là s tác động liên tc, có t chức, có hướng đích
ca ch th kinh doanh lên các hoạt động M nhm làm cho hoạt động
kinh doanh ca mình luôn tn ti và phát trin bn vững trong điều
kin biến động ca TT.
( Đ )
Qung cáo tuyên truyn là cách s dng ch viết, tiếng nói, hình nh,
sn phm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sn phm
vi mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sn phm của người
tiêu dùng. ( Đ )
Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước. ( Đ )
Quy trình phân phi gồm 3 bước.
Vàng mã, hình nm, kiến
trúc m m ...là biu hin
ca sn phm
Sn phm o
Sn phm gây tác hi cho
xã hi nhiều hơn là tính
hu ích mang li là biu
hin ca:
Sn phẩm đen ( Đ )
Sn phm là nhng hàng hóa, dch v, tiện nghi mà ngưi bán mong
mun và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có
gía tr s dụng cho người bán nhưng có giá trị s dụng cho người tiêu
dùng.
lOMoARcPSD| 47708777
( Đ )
Sn phm không còn hu
dng, mu mà không còn
phù hp vi khách hàng là
biu hin ca :
Sn phm li thi ( Đ )
To cho NTD mt kiu mu tiêu dùng SP phù hp vi tính cách mà h
mong mun là mt trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu. (
Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Tt c các phương án đều đúng
Tiềm năng (sức mnh) ca DN
Tạo ra cho người tiêu
dùng mt kiu mu tiêu
dùng sn phm phù hp
vi tính cách mà h mong
muốn là ưu điểm ca:
Tính cách thương hiệu ( Đ )
Tuân th các nguyên tc trong giao tiếp là nguyên tắc trong đàm
phán.( Đ )
Tuân th theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương
hiu là nguyên tắc mà các nước châu Á và mt s c châu Âu hin
s dng. ( Đ )
Người mua chưa biết
nhiều đến sn phm ca
doanh nghiệp là đặc trưng
của giai đoạn nào trong
chu k sng ca sn
phm:
Thâm nhp ( Đ )
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa hc nghiên cu và x
các quy lut cnh tranh trên TT ca các ch th DN hướng đến mc
tiêu tn ti và phát trin mnh m, ổn định, bn vng ca DN. ( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Xác định câu đúng nhất?
Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu k sng ca sn phẩm được chia
thành 5 giai đoạn.
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý. ( Đ )
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn. ( Đ )
Theo hướng phc v khách hàng
“Chất lượng sn phm
tng hp những đặc tính
bên trong ca sn phm
th đo được hoc so sánh
đưc, phn ánh giá tr s
dng và chức năng của sn
phẩm đó đáp ng cho
nhng yêu cầu cho trước
trong điều kiện xác định”
quan điểm v cht lượng
sn phm:
Theo tính cht công ngh sn xut
“Chất lượng sn phm là
tng hp những đặc tính
bên trong ca sn phm
có th đo được hoc so
sánh được, phn ánh giá
tr s dng
Theo tính cht công ngh sn xut ( Đ )
và chức năng của sn
phẩm đó đáp ứng cho
nhng yêu cầu cho trước
trong điều kiện xác định”
là quan điểm v cht
lượng sn phm:
Xác định câu đúng nhất?
Th trường bán buôn, th trường bán l là cách phân loi th trường
theo phương thức bán.
lOMoARcPSD| 47708777
Th trường người mua, th trường người bán là cách phân loi th
trường theo ch th tham gia th trường.
Th trường theo nghĩa hẹp:
Th trường là tng th các KH tim n cùng có mt yêu cu c th
nhưng chưa được đáp ứng và có kh năng tham gia trao đổi để tho
mãn nhu cầu đó.
( Đ )
Th trường theo nghĩa hẹp: Bao gm các khách hàng tim n cùng có
mt nhu cu, mong mun c th, sn sàng và có kh năng trao đổi để
tha mãn nhu cu và mong muốn đó. ( Đ )
Chiêu th KHÔNG phn
ánh ni dung nào sau
đây:
Thiết kế sn phm mi
A.H. Maslow phân loi
nhu cu nhu cu con
người da trên:
Th bc quan trng
Thương hiệu là nhng du hiu (có th tác động qua các giác quan
của con người) dùng để phân bit sn phm của các cơ sở sn xut
kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bo h
quyn s hu trí tu trong hoặc ngoài nước.
( Đ )
Thương hiệu mnh có ngun gc t nhãn hiu. ( Đ )
Triết lý ca Marketing: Khách hàng mun mua nhng SP có cht
lượng, giá c phù hp, s dng có hiu qu cao và cách bán thun
tin.
Trong Marketing thì mong mun là s c th hóa ca nhu cu.
Văn hóa DN là một h thng các triết lý, giá tr, nim tin, nhn thc,
cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên ca mt t
chức đồng thun trong tiến trình lch s tn ti và phát trin ca t
chc. ( Đ )
Người tiêu dùng s dng
c hoa hàng hiu là
biu hin ca vic tha
mãn nhu cu:
Xa x
ớc đầu tiên trong quy
trình đặt tên cho thương
hiu là:
Xác định môi trường ca vic to dựng thương hiệu ( Đ )
Xác định môi trường ca vic to dựng thương hiệu là bước th nht
trong quy trình đặt tên cho thương hiệu.
( Đ )
lOMoARcPSD| 47708777
Xây dng nhóm làm vic
Xác định câu đúng nhất?
Xây dng và thc hin marketing cần 4 bước ( Đ )
Xung đột chiu ngang là những xung đột gia các trung gian cùng
mt cấp độ phân phi trong kênh. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Yêu cu ca bao bì sn phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho
SP, phn ánh nhãn hiu ca SP,ch ra loa SP mà nó chứa đựng, d s
dng. ( Đ )
Thu được mt khon lãi
nhật định là mt trong s
các:
Yêu cu ca giá c
Yêu cu ca giá c:
- Hoàn đủ chi phí to ra sn phm
- Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bo cho vic tái sn
xut m rng
- Có được một nhóm khách hàng đủ ln chp nhn mua hàng. (
Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngn gn, thân thin và có ý nghĩa,
đơn giản, d đọc, khác bit, ni trội và độc đáo, có khả năng liên
ng.
Yếu t duy nht trong marketing mix to ra doanh thu là giá c.
b. Chn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chn gii
pháp cnh tranh ca Charles Hofen.
Yếu t tác động trc tiếp đến nhu cầu là động cơ mua của người tiêu
dung.
c. Yêu cu ca bao bì sn phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn
cho SP,
phn ánh nhãn hiu ca SP,ch ra loa SP mà nó chứa đựng, d s
dng. ( Đ )
c. Chu k sng ca sn phm là tính quy lut ca s xut hin và hy
dit ca mt sn phm trên th trường. ( Đ )

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47708777
MARKETING CĂN BẢN - EG18 - P 101/102 (16h30-17h30)
- Kiên nhẫn, bình tĩnh nhanh trí chớp lấy thời cơ.
- Không cho đối tượng biết điểm chết của mình.
- Quan sát thái độ của đối tượng.
- Biết chắc có lợi cho mình mới có hành động bước ngoặt
lưu ý trong thời gian đàm phán. (Đ)
“Marketing là nghệ thuật sang tạo và thỏa mãn khách hàng một cách
có lợi” là quan điểm của Philip Kotler. ( Đ ) Quy trình phân phối bao 3 bước chính gồm:
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn, 4 bước việc xây dựng và thực thi chiến lược marketing được thực theo:
Hoạt động phân phối sản 4 chức năng cơ bản phẩm thực hiện: Theo GS. TS Đỗ Hoàng 5 mục tiêu cơ bản
Toàn thì quản trị việc nghiên cứu dự báo thị
trường cần đạt được: Quy trình đặt tên cho 6 bước thương hiệu bao gồm:
Việc thực hiện kế hoạch 7 bước. hóa sản phẩm sẽ bao gồm: A,B,C.
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tầm quan trọng. ( Đ )
A.H. Maslow phân loại nhu cầu con người theo tính chất vật lý.
Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách
hàng, thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng.
Bảo hành sản phẩm là hoạt động bảo đảm chữ tín đối với khách hàng,
thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm của DN với khách hàng. ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Biết nghệ thuật trình bày sản phẩm để thuyết phục người tiêu dùng là
một trong những yêu cầu đối với nhân viên bán hàng. Biểu hiện nhu cầu Hứng thú; Ước mơ; Lý tưởng.( Đ ) Biểu hiện nhu cầu Hứng thú; Ước mơ; Lý tưởng. ( Đ )
Biểu hiện nhu cầuHứng thú;Ước mơ;Lý tưởng.
Người tiêu dùng ưu tiên Bức thiết cho việc mua thuốc chữa
bệnh trước thay vì dành
tiền đi du lịch là biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:
Lựa chọn tên thương hiệu Bước thứ 6 trong quy trình đặt tên cho thương hiệu
đáp ứng tối đa mục tiêu marketing là:
Cả doanh số và lợi nhuận đều tăng với tốc độ nhanh ở giai đoạn phát
triển trong chu kỳ sống của sản phẩm.
Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả,
xúc tiến hỗn hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ.
Xác định câu đúng nhất?
Các bước thực hiện việc NCDBTT theo thứ tự: Nêu vấn đề nghiên cứu-> Lập kế
hoạch NC -> Thu thập dữ liệu -> Xử lý dữ liệu -> Kết luận vấn đề NC..
Các điểm bán hàng có tính thử nghiệm để khảo sát thị hiếu, nguyện
vọng của khách hàng là hình thức bán hàng trực tiếp tại cửa hàng mẫu của doanh nghiệp.
Các nhân tố tác động đến giá: chi phí SX và tiêu thụ SP, quan hệ cung-
cầu, sức mua của đồng tiền, yếu tố thị hiếu và tâm lý khách hàng.
Xác định câu đúng nhất?
Các quy luật cơ bản của kinh tế thị trường: Quy luật giá trị, quy luật
cung cầu, quy luật cạnh tranh.
Các quyết định marketing của nhà bán lẻ: địa điểm, giá cả, xúc tiến hỗn
hợp, thị trường trọng điểm, hàng hóa dịch vụ ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Các yêu cầu khi thiết kế bao bì sản phẩm:- Phải xác định và thể hiện
được thương hiệu- Truyền tải những thông tin mô tả và thuyết phục về
sản phẩm- Thuận tiện trong chuyên chở và bảo quẩn sản phẩm.-Thuận
tiện trong tiêu dung và bảo quản tại nhà.
Các yếu tố cấu thành nghệ thuật kinh doanh của doanh nghiệp: tiềm
năng (sức mạnh) của DN, tri thức và thông tin, Khả năng giữ bí mật ý
đồ kinh doanh, sự quyết đoán của lãnh đạo, biết sử dụng các mưu kế trong kinh doanh. ( Đ ) Đặc điểm nào sau đây
Cách mạng khoa học và công nghệ ngừng phát triển
KHÔNG phải là đặc điểm
của nền kinh tế thị trường
Cải tiến chất lượng là một trong những phương pháp của QLCL SP.
Các doanh nghiệp của Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm Nhật Bản không ngừng
cải tiến công nghệ, nâng
cao chất lượng sản phẩm
để giành được lợi thế cạnh
tranh so với các đối thủ.
Trường hợp này các doanh
nghiệp Nhật Bản sử dụng công cụ cạnh tranh nào?
Trên thị trường chỉ duy Cạnh tranh độc quyền nhất có doanh nghiệp A cung ứng hàng hóa X, giá cả hàng hóa X do doanh
nghiệp A quyết định. Đây
là biểu hiện của của loại hình cạnh tranh:
Cạnh tranh để giành giật
Cạnh tranh giữa người bán với người bán.
khách hàng và thị trường
là biểu hiện của loại hình:
Cạnh tranh là sự ganh đua giữa các chủ thể SX – KD nhằm giành các
điều kiện tiêu thụ và thị trường có lợi nhất để thu lợi nhuận tối đa. lOMoAR cPSD| 47708777
Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh:
người mua và người bán, người mua với nhau, người bán với nhau. ( Đ )
Căn cứ vào chủ thể tham gia thị trường có các loại hình cạnh tranh:
người mua và người bán, người mua với nhau, người bán với nhau. Góp phần làm tăng nhận
Câu khẩu hiệu (Slogan) ( Đ )
biết và lưu lại tên cũng
như đặc trưng về thương
hiệu trong trí nhớ khách hàng là ưu điểm của:
Cấu trúc tinh thần của doanh nghiệp là tầng thứ hai của văn hóa doanh nghiệp.
Có 4 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng.
Có 5 nhân tố chủ yếu tác động lên nhu cầu của khách hàng. ( Đ )
Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách:
Tự sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi.
Con người có thể thỏa mãn nhu cầu (tự xử lý cá nhân) bằng cách: Tự
sx, tước đoạt, đi xin, trao đổi. ( Đ )
Cốt lõi của marketing là vấn đề trao đổi.
Chào hàng là phương pháp sử dụng nhân viên giao hàng để đưa hàng
đến giới thiệu và bán trực tiếp cho khách. ( Đ ) Doanh nghiệp bán một
Chiến lược giá bán kèm ( Đ ) set các sản phẩm với
mức giá thấp hơn so với
việc mua riêng từng loại
là biểu hiện của việc doanh nghiệp áp dụng: Doanh nghiệp bán hàng
Chiến lược giá phân biệt trả góp cho một số
khách hàng đặc biệt mà không tính lãi trong khi các khách hàng khác không được hưởng ưu
đãi này. Trường hợp này doanh nghiệp áp dụng: lOMoAR cPSD| 47708777
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi
trên thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN ( Đ )
Chiến lược marketing là chiến lược của DN trong việc tìm kiếm và tạo
ra các SP có khả năng cạnh tranh lớn để thành công trong trao đổi
trên thị trường đem lại lợi nhuận cao và sự phát triển bền vững cho DN
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng số lượng các trung gian ở mỗi cấp.
Chiều dài kênh phân phối được xác định bằng tổng số lượng các trung gian .
Doanh nghiệp định giá Chính sách định giá thấp (giá thâm nhập) bán sản phẩm thấp hơn giá thị trường, chấp
nhận mức giá thấp để thu hút khách hàng ở giai
đoạn thâm nhập. Đây là
biểu hiện của hình thức cạnh tranh bằng:
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn
giải pháp cạnh tranh của M.Porter..
Xác định câu đúng nhất?
Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải pháp
cạnh tranh của M.Porter. ( Đ )
Chu kỳ sống của sản phẩm là một trong những nội dung của chiến
lược sản phẩm. ( Đ )
Chu kỳ sống của sản phẩm là tính quy luật của sự xuất hiện và hủy
diệt của một sản phẩm ở trên thị trường. ( Đ )
Chức năng của thị trường: Thừa nhận, thực hiện, thông tin, điều tiết. ( Đ )
Chức năng của thị trường: thực hiện, thông tin, điều tiết.
Doanh nghiệp là một chủ thể kinh doanh trên thị trường thỏa mãn
đầy đủ các điều kiện của luật định.
Đàm phán là hoạt động trao đổi đặc biệt giữa người điều hành với đối
tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một vấn
đề cụ thể nào đó. ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777 Nội dung nào sau đây
Đào tạo công nhân sản xuất ( Đ )
KHÔNG phải là điều kiện để đưa Marketing vào hoạt động trong các doanh nghiệp?
Đặc điểm của giao tiếp: phải có hai phía tham gia giao tiếp, mỗi phía
có thể có một hoặc nhiều người; phải có thông điệp chuyển từ người
gửi sang người nhận. ( Đ )
Để làm tốt chức năng điều hành DN cần có: có kỹ năng điều hành,
có kỹ năng giao tiếp, có kỹ năng đàm phán, phải xây dựng và thực hành văn hoá DN.
Để giúp doanh nghiệp tổ chức tốt hoạt động marketing, Nhà nước
cần thực hiện tốt 5 vai trò.
Để tổ chức hoạt động marketing doanh nghiệp cần thực hiện 4 nhiệm vụ. ( Đ )
Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò.
Để tổ chức hoạt động marketing Nhà nước cần thể hiện 5 vai trò. ( Đ )
Để tổ chức tốt hoạt động marketing, Doanh nghiệp cần thực hiện tốt 4 chức năng. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Để tuyển chọn thành viên kênh phân phối cần 6 tiêu chuẩn.
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó lợi nhuận bằng 0
Điều kiện của marketing- Có hai bên cung và cầu, mỗi bên có nhiều chủ
thể tham gia- Có môi trường tự do trao đổi- Không tồn tại sự độc
quyền phi lý, người tiêu dùng và DN bình đẳng trước pháp luật.
Điều kiện của trao đổi- Ít nhất phải có hai bên- Mỗi bên phải có một
vật gì đó có giá trị đối với phía bên kia- Mỗi bên đều có khả năng giao
dịch và chuyển giao thứ mình có- Mỗi bên đều có quyền tự do chấp
nhận hay từ chối đề nghị trao đổi của bên kia- Mỗi bên đều tin tưởng
vào tính hợp lý và hữu ích của sự trao đổi.
Việc bên mua và bên bán Điều tiết
thỏa thuận về số lượng,
giá bán, phương thức giao
hàng trên thị trường là
biểu hiện của chức nằng
thị trường nào sau đây:
Đối với doanh nghiệp thì khách hàng thể hiện 5 vai trò quan trọng.. lOMoAR cPSD| 47708777
Xác định câu đúng nhất?
Được sử dụng trong giao dịch KD thay cho tên công ty là một trong
những ưu điểm của logo và biểu tượng đặc trưng của thương hiệu. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Đường lối của DN là mục đích lâu dài, là sứ mệnh mà DN muốn đạt
được; nhằm hướng toàn bộ các quá trình, các hoạt động và các mối
quan hệ đối nội, đối ngoại của DN để từng bước đạt tới mục đích đó. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Gợi mở sự kỳ vọng và thúc đẩy động cơ mua sắm của KH là một trong
những ưu điểm của khẩu hiệu.
F. A.S là viết tắt của cách
Giá bán giao hàng dọc mạn tàu định giá:
F.O.T là viết tắt của cách
Giá bán giao hàng trên xe tải định giá:
Giá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm, là sự đối thoại giữa
sản phẩm với khách hàng. ( Đ ) Giai đoạn 3 trong chu kỳ
Giai đoạn hưng thịnh trong chu kỳ sống của sản phẩm
sống của sản phẩm phản ánh:
Giành giật chuyên gia của đối thủ, ăn cắp công nghệ của đối phương là
giải pháp cạnh tranh bằng sức ép tâm lý.
Giao tiếp trong quản lý cần thực hiện 6 nguyên tắc. ( Đ )
Giúp cho người khác không hiểu nhầm lãnh đạo và ý đồ, mục tiêu
của họ để không cản trở là vai trò của giao tiếp trong lãnh đạo.
Hạ giá bán sản phẩm, chấp nhận lãi ít để tăng số lượng bán sản phẩm
là giải pháp cạnh tranh bằng giá cả. ( Đ ) Chính sách giá nào sau Hạ giá sản phẩm đây KHÔNG
phải là biểu hiện của giá tâm lý?
Hiểu rõ khả năng, điểm
Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp mạnh, điểm yếu của
người lao động trong tổ chức để
bố trí sắp xếp vào các vị trí làm việc khác nhau thể
hiện nội dung điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp? lOMoAR cPSD| 47708777
Hiểu rõ khả năng, điểm
Hiểu rõ con người trong doanh nghiệp ( Đ ) mạnh, điểm yếu của
người lao động trong tổ
chức để bố trí sắp xếp vào
các vị trí làm việc khác nhau thể hiện nội dung
điều hành nào trong điều hành doanh nghiệp?
Hoàn lại tiền, nhận lại hàng hoá không đảm bảo chất lượng là cách
thức thực hiện của bảo hành sản phẩm.
Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ. ( Đ )
Hoạt động cốt lõi của doanh nghiệp: sản xuất, phân phối, quan hệ. ( Đ )
Hoạt động của kênh phân phối thông qua 5 dòng chảy.
Hoạt động quảng cáo sẽ giảm đi ở giai đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của sản phẩm.
Kênh phân phối: Người SX => người bán buôn => người bán lẻ => TD là kênh 2 cấp
Kinh doanh là các hoạt động nhằm mục tiêu sinh lời của các chủ thể
kinh doanh trên thị trường, bằng việc tạo ra sản phẩm đáp ứng nhu
cầu cho khách hàng và gây tổn
hại nhất định cho môi trường. ( Đ )
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng xây dựng hệ
thống, kỹ năng tư duy, kỹ năng tổ chức, kỹ năng nghiệp vụ.
Kỹ năng điều hành theo phương thức làm việc: kỹ năng
điều hành trực tiếp, kỹ năng ủy quyền, kỹ năng xây dựng hệ thống. ( Đ ) Giám đốc nhà máy sản Kỹ năng nghiệp vụ
xuất ô tô phải có kiến
thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng
điều hành nào trong quản lý? Giám đốc nhà máy sản
Kỹ năng nghiệp vụ ( Đ )
xuất ô tô phải có kiến
thức cơ bản về cơ khí máy móc, phản ánh kỹ năng
điều hành nào trong quản lý? lOMoAR cPSD| 47708777
Hình thành được quy chế Kỹ năng xây dựng hệ thống
để tổ chức hoạt động doanh nghiệp, tạo được môi
trường văn hóa phù hợp
trong tổ chức là biểu hiện
của kỹ năng điều hành nào sau đây:
Khác biệt, nổi trội và độc đáo là những yếu tố về sự nhận biết thương hiệu. ( Đ )
Người mua nhận được Khách hàng đặc biệt
nhiều ưu đãi đặc biệt từ doanh nghiệp thuộc nhóm khách hàng nào sau đây:
Số lượng khách hàng bị Khách hàng suy giảm giảm đi sau mỗi chu kỳ kinh doanh là biểu hiện của
Khách hàng thực tế là số khách hàng đã mua sản phẩm.
Không được đánh lừa khách hàng, giới thiệu một đằng khi bán một
nẻo là nguyên tắc của quảng cáo ( Đ )
Không nói thừa, không có cử chỉ thừa là nguyên tắc của giao tiếp. ( Đ )
là tính quy luật của sự xuất hiện và hủy diệt của một sản phẩm ở trên
thị trường. ( Đ )
Làm hàng giả để đánh lừa khách hàng là giải pháp cạnh tranh bằng sản phẩm.( Đ )
Thường được sử dụng
Logo và biểu tượng đặc trưng ( Đ ) trong các giao dịch kinh doanh thay cho tên công ty là ưu điểm của: Trạng thái, tâm lý con Lý thuyết (Tự nhiên) người cảm thấy thiếu
thốn một cái gì đó cần
được thỏa mãn là biểu hiện của nhu cầu:
Marketing là hoạt động của tất cả các đối tượng tham gia thị trường . ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Marketing mix là sự kết hợp linh hoạt giữa 5 yếu tố (5P) tạo thành
chiến lược M để giúp cho DN tồn tại và phát triển bền vững theo thời
gian, là nghệ thuật kinh doanh của DN. ( Đ )
Marketing tồn tại cả trong hoạt động chính trị. ( Đ )
Mong muốn là nhu cầu phù hợp với nét tính cách văn hoá của con
người (thói quen, đặc điểm tâm sinh lý, địa vị, nghề nghiệp, tôn giáo, dân tộc…). ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Mục tiêu của chiêu thị là bán hết số sản phẩm mà DN tạo ra trong điều
kiện có nhiều chủ thể cạnh tranh khác trên thị trường
Mục tiêu của doanh nghiệp: Lợi nhuận, cung ứng, phát triển, trách
nhiệm xã hội. ( Đ )
Mục tiêu của NCDBTT là nhận diện được các đối thủ cạnh tranh với
tiềm lực và thủ đoạn của họ. ( Đ )
Mục tiêu của nghiên cứu dự báo thị trường là tìm ra đúng nhu cầu của
khách hàng, của thị trường. ( Đ )
Tìm ra đúng nhu cầu của
Mục tiêu của việc quản trị nghiên cứu dự báo thị trường khách hàng, của thị
trường là một trong số các: Kết luận nào sau đây
Mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp không phải là sự sinh lợi. KHÔNG đúng? Mức độ nhu cầu
Mức thứ nhất - Lòng mong muốn; Mức thứ hai - Tham;
Mức thứ ba - Đam mê. ( Đ )
Mức độ nhu cầuMức thứ nhất - Lòng mong muốn;Mức thứ hai -
Tham;Mức thứ ba - Đam mê.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi lOMoAR cPSD| 47708777
nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá độc quyền.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi phí và lượng lãi
nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá phân biệt.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá tâm lý.
Mức giá do doanh nghiệp đặt ra trên cơ sở tính toán đảm bảo đủ chi
phí và lượng lãi nhất định mà thị trường chấp nhận được là giá thông lệ.
Xác định câu đúng nhất?
Mức thứ nhất - Lòng mong muốn; Mức thứ hai - Tham;
Mức thứ ba - Đam mê. (Đ)
Nội dung của chiến lược marketing theo GS. Đỗ Hoàng Toàn:
chiến lược SP, chiến lược giá, chiến lược nguồn lực, chiến lược phân
phối, chiến lược chiêu thị
Nội dung của chiến lược:Các quan điểm phát triển;Các nhiệm vụ,
mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng.
Xác định câu đúng nhất?
Nội dung của chiến lược:
Các quan điểm phát triển;
Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực
phải sử dụng. ( Đ )
Nội dung của chiến lược:
Các quan điểm phát triển;
Các nhiệm vụ, mục tiêu cần đạt; Các biện pháp, giải pháp, nguồn lực phải sử dụng. ( Đ )
Nội dung của quản lý chất lượng theo Edwards Deming: Hoạch định
chất lượng, Tổ chức thực hiện, Kiểm tra, Điều chỉnh và cải tiến.
Nội dung của văn hóa doanh nghiệp được cấu thành từ 5 bộ phận.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do sự phát triển kinh tế.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự ra đời của Marketing là do trao đổi. ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Nguyên tắc xây dựng văn hóa DN: Phải đi từ xa đến gấn, từ vật chất
đến tinh thần; Phải thực hiện từng bước, tích tiểu thành đại; Người
lãnh đạo phải là trung tâm điểm của văn hóa doanh nghiệp.
Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho
khách hàng vì mục đích lợi nhuận. ( Đ )
Người bán là người sở hữu sản phẩm với mong muốn đáp ứng cho
khách hàng vì mục đích lợi nhuận.
Nhãn hiệu có mục đích bảo vệ, nâng cao uy tín và góp phần tuyên
truyền quảng cáo cho SP. ( Đ )
Hành vi tiêu dùng xe đạp Nhóm bạn bè
điện của học sinh trung học phổ thông hiện nay
chịu sự tác động chủ yếu của yếu tố:
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu
hiện việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó.
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện
việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. ( Đ )
Nhu cầu (nhu cầu của con người) là trạng thái tâm sinh lý biểu hiện
việc con người thấy thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. ( Đ )
Nhu cầu bức thiết, nhu cầu không bức thiết, nhu cầu xa xỉ là cách phân
loại nhu cầu theo mức độ quan trọng. ( Đ ) Khi giá thịt bò tăng 10%
Nhu cầu co giãn đồng nhất
trên thị trường cầu về thị
bò giảm 10%, đây là biểu hiện của:
Nhu cầu được hình thành theo các cấp bậc: nhu cầu tự nhiên -> nhu
cầu thị trường -> nhu cầu tiềm năng -> nhu cầu thực tế. lOMoAR cPSD| 47708777
Anh B có nhu cầu mua xe Nhu cầu tiềm năng
hơi và đã dành dụm được
một khoản tiền nhất định và cuối năm nay nếu
không có gì thay đổi anh
sẽ hiện thực hóa nhu cầu
này. Nhu cầu này của anh B biểu hiện:
Nhu cầu thay thế, nhu cầu bổ sung, nhu cầu không thay thế là cách
phân loại nhu cầu theo khả năng thay thế. Ngoài 4 chữ cái P có Purse ( Đ ) trong chiến lược eo marketing mix thì chữ cái P thứ 5 th GS. TS Đỗ Hoàng Toàn hàm ý chiến lược nào sau đây:
Phải có tính dễ bảo hộ, chống sự bắt chước, nhái lại của doanh nghiệp
khác là nguyên tắc khi xây dựng thương hiệu. ( Đ )
Phải đạt được kết quả tốt nhất trong số các kết quả dự kiến là yêu cầu
của đàm phán. ( Đ )
Phân đoạn thị trường là việc phân chia thị trường tổng thể thành
những đoạn tách biệt dựa trên sự khác biệt về nhu cầu, thị hiếu, tính
chất…của người tiêu dùng và khả năng chi phối của người cung ứng.
Phân phối SP trong Marketing là các quá trình kinh tế, tổ chức kỹ thuật nhằm điều
hành vận chuyển SP đến tay người tiêu dùng và đạt hiệu quả kinh tế tối đa.
Quá trình giao tiếp gồm 2 bước . Quá
trình giao tiếp gồm 4 bước .
Quá trình giao tiếp gồm 5 bước. Câu trả lời không đún g Quá trình
giao tiếp gồm 3 bước. Câu trả lời không đúng Xác định câu đún g nhất? lOMoAR cPSD| 47708777 A.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành
một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân phối liên kết dọc. B.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành
một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân
phối truyền thống và liên kết dọc. C.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình
thành một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh
phân phối truyền thống.
D.
Quan hệ giữa các thành viên trong kênh phân phối hình thành
một cách tự do theo cơ chế thị trường là biểu hiện của kênh phân
phối VMS được quản lý.
Quản lý chất lượng đồng bộ là phương pháp quản lý chất lượng của Phương tây và Mỹ.
Quản lý chất lượng sản phẩm thực hiện theo 3 nguyên tắc.
Quản trị marketing là sự tác động liên tục, có tổ chức, có hướng đích
của chủ thể kinh doanh lên các hoạt động M nhằm làm cho hoạt động
kinh doanh của mình luôn tồn tại và phát triển bền vững trong điều
kiện biến động của TT. ( Đ )
Quảng cáo tuyên truyền là cách sử dụng chữ viết, tiếng nói, hình ảnh,
sản phẩm mẫu để trình bày thông báo tới người tiêu dùng sản phẩm
với mục đích thu hút sự chú ý lôi kéo hành vi mua sản phẩm của người tiêu dùng. ( Đ )
Quy trình đặt tên cho thương hiệu gồm 6 bước. ( Đ )
Quy trình phân phối gồm 3 bước.
Vàng mã, hình nộm, kiến Sản phẩm ảo
trúc mồ mả ...là biểu hiện của sản phẩm
Sản phẩm gây tác hại cho Sản phẩm đen ( Đ )
xã hội nhiều hơn là tính
hữu ích mang lại là biểu hiện của:
Sản phẩm là những hàng hóa, dịch vụ, tiện nghi mà người bán mong
muốn và cần đem đáp ứng cho người tiêu dùng, nó thường không có
gía trị sử dụng cho người bán nhưng có giá trị sử dụng cho người tiêu dùng. lOMoAR cPSD| 47708777 ( Đ )
Sản phẩm không còn hữu Sản phẩm lỗi thời ( Đ ) dụng, mẫu mà không còn
phù hợp với khách hàng là biểu hiện của :
Tạo cho NTD một kiểu mẫu tiêu dùng SP phù hợp với tính cách mà họ
mong muốn là một trong những ưu điểm của tính cách thương hiệu. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Tất cả các phương án đều đúng
Sở hữu nguồn tài chính
Tiềm năng (sức mạnh) của DN
dồi dào, có khả năng thu
hút người tài thuộc yếu tố
nào trong nghệ thuật kinh doanh Tạo ra cho người tiêu
Tính cách thương hiệu ( Đ )
dùng một kiểu mẫu tiêu dùng sản phẩm phù hợp
với tính cách mà họ mong muốn là ưu điểm của:
Tuân thủ các nguyên tắc trong giao tiếp là nguyên tắc trong đàm phán.( Đ )
Tuân thủ theo quy luật ngũ hành khi xây dựng thương
hiệu là nguyên tắc mà các nước châu Á và một số nước châu Âu hiện sử dụng. ( Đ ) Người mua chưa biết Thâm nhập ( Đ )
nhiều đến sản phẩm của
doanh nghiệp là đặc trưng của giai đoạn nào trong chu kỳ sống của sản phẩm:
Theo GS Đỗ Hoàng Toàn: Marketing là khoa học nghiên cứu và xử lý
các quy luật cạnh tranh trên TT của các chủ thể DN hướng đến mục
tiêu tồn tại và phát triển mạnh mẽ, ổn định, bền vững của DN. ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Xác định câu đúng nhất?
Theo GS. Đỗ Hoàng Toàn thì chu kỳ sống của sản phẩm được chia thành 5 giai đoạn.
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing có 5 triết lý. ( Đ )
Theo GS.TS Đỗ Hoàng Toàn, Marketing phát triển qua 5 giai đoạn. ( Đ )
”Chất lượng sản phẩm
Theo hướng phục vụ khách hàng
chính là mức độ thỏa mãn nhu cầu hay sự phù hợp với
những đòi hỏi của người
tiêu dùng” là quan điểm
về chất lượng sản phẩm:
“Chất lượng sản phẩm là Theo tính chất công nghệ sản xuất
tổng hợp những đặc tính
bên trong của sản phẩm có
thể đo được hoặc so sánh
được, phản ánh giá trị sử
dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho
những yêu cầu cho trước
trong điều kiện xác định”
là quan điểm về chất lượng sản phẩm:
“Chất lượng sản phẩm là
Theo tính chất công nghệ sản xuất ( Đ )
tổng hợp những đặc tính bên trong của sản phẩm
có thể đo được hoặc so
sánh được, phản ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó đáp ứng cho
những yêu cầu cho trước
trong điều kiện xác định” là quan điểm về chất lượng sản phẩm:
Xác định câu đúng nhất?
Thị trường bán buôn, thị trường bán lẻ là cách phân loại thị trường theo phương thức bán. lOMoAR cPSD| 47708777
Thị trường người mua, thị trường người bán là cách phân loại thị
trường theo chủ thể tham gia thị trường.
Thị trường theo nghĩa hẹp:
Thị trường là tổng thể các KH tiềm ẩn cùng có một yêu cầu cụ thể
nhưng chưa được đáp ứng và có khả năng tham gia trao đổi để thoả mãn nhu cầu đó. ( Đ )
Thị trường theo nghĩa hẹp: Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có
một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn sàng và có khả năng trao đổi để
thỏa mãn nhu cầu và mong muốn đó. ( Đ ) Chiêu thị KHÔNG phản
Thiết kế sản phẩm mới ánh nội dung nào sau đây: A.H. Maslow phân loại Thứ bậc quan trọng nhu cầu nhu cầu con người dựa trên:
Thương hiệu là những dấu hiệu (có thể tác động qua các giác quan
của con người) dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở sản xuất
kinh doanh khác nhau, được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ
quyền sở hữu trí tuệ trong hoặc ngoài nước. ( Đ )
Thương hiệu mạnh có nguồn gốc từ nhãn hiệu. ( Đ )
Triết lý của Marketing: Khách hàng muốn mua những SP có chất
lượng, giá cả phù hợp, sử dụng có hiệu quả cao và cách bán thuận tiện.
Trong Marketing thì mong muốn là sự cụ thể hóa của nhu cầu.
Văn hóa DN là một hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức,
cách nghĩ, cách sống được tuyệt đại đa số các thành viên của một tổ
chức đồng thuận trong tiến trình lịch sử tồn tại và phát triển của tổ chức. ( Đ )
Người tiêu dùng sử dụng Xa xỉ nước hoa hàng hiệu là
biểu hiện của việc thỏa mãn nhu cầu:
Bước đầu tiên trong quy
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu ( Đ )
trình đặt tên cho thương hiệu là:
Xác định môi trường của việc tạo dựng thương hiệu là bước thứ nhất
trong quy trình đặt tên cho thương hiệu. ( Đ ) lOMoAR cPSD| 47708777
Việc phân cấp và phân Xây dựng nhóm làm việc
công công việc thành các nhóm làm việc khác nhau
trong tổ chức thể hiện nội dung nào trong doanh nghiệp
Xác định câu đúng nhất?
Xây dựng và thực hiện marketing cần 4 bước ( Đ )
Xung đột chiều ngang là những xung đột giữa các trung gian ở cùng
một cấp độ phân phối trong kênh. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho
SP, phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng, dễ sử dụng. ( Đ )
Thu được một khoản lãi Yêu cầu của giá cả
nhật định là một trong số các: Yêu cầu của giá cả: -
Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm -
Thu được một lượng lãi nhất định để đảm bảo cho việc tái sản xuất mở rộng -
Có được một nhóm khách hàng đủ lớn chấp nhận mua hàng. ( Đ )
Xác định câu đúng nhất?
Yêu cầu khi đặt tên thương hiệu: ngắn gọn, thân thiện và có ý nghĩa,
đơn giản, dễ đọc, khác biệt, nổi trội và độc đáo, có khả năng liên tưởng.
Yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu là giá cả.
b. Chọn quy mô SX hay chất lượng SP là phương pháp lựa chọn giải
pháp cạnh tranh của Charles Hofen.
Yếu tố tác động trực tiếp đến nhu cầu là động cơ mua của người tiêu dung.
c. Yêu cầu của bao bì sản phẩm: có cá tính độc đáo, bảo đảm an toàn cho SP,
phản ánh nhãn hiệu của SP,chỉ ra loaị SP mà nó chứa đựng, dễ sử dụng. ( Đ )
c. Chu kỳ sống của sản phẩm là tính quy luật của sự xuất hiện và hủy
diệt của một sản phẩm ở trên thị trường. ( Đ )