lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
1
MARKETING CĂN BẢN
***
CHƯƠNG 8. QUYẾT ĐỊNH V GIÁ
GV: ThS. Vũ Thu Trang
SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Mc tiêu nghiên cu
Tìm hiu v quyết nh giá trong marketing:
Nhng yếu t ảnh hưởng
Mc tiêu nh giá
Các phương pháp ịnh giá
Các chiến lược giá
Giúp marketing tìm ra ược phương pháp
ra ược quyết nh v giá phù hp và hp
dn trong ánh giá ca khách hàng.
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
2
Ni dung chương
Khái quát chung v giá
Các yếu t cơ bản ảnh hưởng
ti quyết nh
giá
Quy trình nh giá
Các phương pháp ịnh giá
Các chính sách giá in hình
1.
quát
chung
v
giá
Vi
ngưi
bán
:
Giá
khon
doanh
thu
ngưi
bán
nhn
ược
nh
tiêu
vic
mt
th
ơn
v
sn
phm
Vi
ngưi
mua:
Giá
tin
khon
khách
hàng
phi
tr
ược
sn
phm
/
quyn
s
dng
tài
sn
Vi
quan
h
trao
i
:
Giá
tương
quan
trao
i
thương
trên
trường
,
biu
hin
bng
tin
ca
giá
tr
sn
phm
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
3
Tên gi khác ca giá
Thut ng
thay thế
Loi sn phm/ dch v
Giá c
Hu hết các loi hàng hoá...
Hc phí
Các khoá hc, giáo dc...
Tin th
Nhà hay s dụng phương tiện/tài sn
Lãi sut
Giá s dng tin...
L phí
Các dch v chuyên nghip luật sư, bác sĩ...
c
Các dch v vn chuyn, thông tin...
Tiền lương/
tin công
Tr cho hàng hoá sc lao ng...
Hoa hng
Cho vic thc hin các chức năng thương mại...
Chính sách giá
Chính sách giá bao gm toàn b các quyết nh v giá mà người qun tr
giá phi son tho và t chc thc hin t ưc mc tiêu mà doanh
nghip theo ui. Nó cha ng nhiu vn phc tạp hơn là việc xác
nh mt mc giá.
Xác nh mc giá chào
Nm bt và d báo hàng, giá bán, chiết mc
ảnh hưởng ca khu, giá sn phm
các yếu t ti quyết mi, khung giá, giá gii nh
v giá hn, thi hn thanh
toán giá...
Ra các quyết nh v La chn nhng ng thay i
giá, bao gm x thích hợp trước các quyết nh iu
nhng hot ng cnh
chnh và thay i giá tranh qua giá ca i
theo môi trường kinh th cnh tranh
doanh luôn biến i
Các yếu t cơ bản ảnh hưởng
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
4
Các yếu t bên trong doanh nghip
Các mc tiêu marketing
ti
q
uyết
nh
giá
Các
yếu
t
bên
trong
Mc
tiêu
marketing
ca
doanh
nghip
STP
Các
biến
s
marketing
khác
Chi
phí
Các
yếu
t
khác
Các yếu t bên ngoài
t
Cu
h
tiêu
mc
trường
Cu
trúc
cnh
tranh
Giá
sn
phm
cnh
tranh
yếu
Các
t
khác
Q
nh
uyết
ca
giá
doanh
nghip
-
Giá
cho
ơn
v
sn
phm
-
Giá
cho
danh
mc
sn
phm
Thay
-
i
giá
Mc
tiêu
marketing
ca
doanh
nghip
STP
4
Ps
Chi
phí
chế
t
chc
qun
giá
ca
doanh
nghip
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
5
Các mc tiêu marketing óng vai tịnh hướng trong vic xác nh vai
trò và nhim v ca giá c.
Ti a hoá li
nhun
Dn u
v t phn th trường
Dn u v chất lượng
sn phm
Giá và các biến s khác ca
marketing - mix
Cn t giá trong mt chính sách tng th và chu s chi
phi ca chiến lược nh v mà doanh nghip la chn và s
phi hp vi các ch P khác.
hin hành
Đảm bo
sng sót
Các mc
tiêu khác
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
6
Chi phí
Giá thành là yếu t quyết nh gii hn thp nht ca giá.
Các thành t chi phí
Chi phí c nh và Chi phí biến i
Chi phí sn xut và chi phí marketing
Các nhân t khác
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
7
Các yếu t bên ngoài
Đặc trưng
ca sn
phm
H
s
co
giãn
ca
cung
Thm quyn
quyết nh
giá
Các yếu t
khác
Đặc
ca
im
th
trường
cu
Cnh
tranh
Yếu
t
khác
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
8
Đặc im ca th trường và cu
Đưng cu
Edp
Tâm lý khách hàng
Hoài nghi giá
Giá là ch báo v cht lưng So sánh/ tham kho
giá
Khó gii thích logic
Cnh tranh
Cnh thuần túy Độc quyn thun túy
tranh :
- Th trường nhiều người mua, bán
- Sn phm ng nht
- Giá do th trường quyết nh
:
- Cu th trường là cu ngành
- Người bán quyết nh giá
- Áp lc t phía cu và s can
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
9
Các
yếu t
khác
Môi trưng kinh tế: lm
phát, tăng trưởng,
suy thoái, lãi sut,
tht nghiệp,…
Thái ca Chính ph
Pháp lut
Cnh tranh có c quyn:
- Nhiều người mua/bán giao dch
theo khung giá
- DN ch nh giá riêng bit khi sn
phm có s khác bit
- DN phi quan tâm nhiu ến i th
cnh tranh và phn ng v giá
Độc quyn nhóm:
- Ít người bán
- Mỗi người bán có thế mnh và
có th ảnh hưởng ti giá th
trường
- Th trường nhy vi giá
- DN có th liên kết nhóm
-
Quyết
nh
ca
DN
không
ý
nghĩa
thip
ca
Chính
ph
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
10
Xác nh mc tiêu và nhim v cho giá
Xác nh cu th trường mc tiêu
3
. Quy
trình
nh
giá
X
ác nh
mc tiêu
và nhim
v ca
giá
Phân
tích cu
th
trường
mc tiêu
X
ác nh
chi phí
La
chn
phương
pháp
nh giá
La
chn
mc giá
c th
Q
uyết
nh
giá
Cn
hin
thc
Nghiên
cu
k
mc
tiêu
kinh
doanh,
chiến
c
nh
v
doanh
la
chn
nghip
Nm
ni
dung
biến
các
ca
s
marketing
mix
khác
tiêu
mc
nh
Xác
nhim
v
giá
ca
gm
Phm
vi
vai
ca
giá
trò
S
h
tr
giá
ca
vi
các
ch
P
khác
trong
vic
thc
hin
lưc
nh
chiến
v
mc
tiêu
ca
doanh
nghip
.
X
ác
nh
tiêu
mc
nhim
v
giá
ca
Phân tích
cu th
trường
mc tiêu
X
ác
nh
chi
phí
La chn
phương
pháp
nh giá
La chn
mc giá
c th
Q
uyết nh
giá
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
11
Xác nh tng cu
Xác nh chi phí
Phân tích giá c và sn
phm cnh tranh
Công vic cn làm
Xác
nh
h
s
co
ca
giãn
cu
E
d
=
(
Q/Q)/(
P/P)
Cách
tính
Ed
vào
Da
kinh
nghim
các
s
lch
liu
s
v
mi
quan
h
gia
giá
cu
ã
thu
thp
ược
các
th
trường
khác
nhau, qua
các
thi
gian
khác
nhau.
Qua
iu
tra
chn
mu
,
tiến
phng
hành
vn
khách
các
hàng
th
trường
mc
tiêu
.
X
ác
tâm
nh
ca
khách
hàng
khi
cm
nhn
giá
X
ác nh
mc tiêu và
nhim v
ca giá
Phân
tích
cu
th
trường
tiêu
mc
X
ác
nh
chi
phí
La chn
phương
pháp
nh giá
La chn
mc giá
c th
Q
uyết nh
giá
Các
tiêu
ch
chi
phí
Tng
chi
phí
c
nh
Tng
chi
phí
biến
i
Tng
chi
phí
=
Tng
chi
phí
c
nh
+
tng
chi
phí
biến
i
tích
Phân
mi
quan
h
:
giá
thành
,
lưng
sn
mc
giá
d
kiến
ơn
thành
Giá
v
sn
phm
=
Tng
chi
phí
/
sn
ng
Giá
bán
=
giá
thành
+
lãi
tim
kiếm
Tìm
năng
h
thp
giá
thành
thành
Giá
thay
i
theo
sn
ng
theo
kinh
nghim
thành
tiết
kim
Giá
ược
nh
n
lc
tiết
vt
kim
,
tăng
năng
sut
lao
ng
...
X
ác nh
mc tiêu và
nhim v
ca giá
Phân
tích
cu
th
trường
tiêu
mc
X
ác
nh
chi
phí
La chn
phương
pháp
nh giá
La chn
mc giá
c th
Q
uyết nh
giá
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
12
Thu thp các thông tin v giá thành, giá bán, chất lượng và nhng c tính khác ca sn
phm cnh tranh; thái ca khách hàng v tương quan giá và sn phm ca i th
cnh tranh.
Phân tích im mnh, im yếu trong chính sách giá ca i th cnh tranh
Xác nh phm vi, mc và tính cht phn ng v giá ca i th cnh tranh.
Phương pháp
C ngưi i khảo sát giá, sưu tầm biu giá hoc mua sn phm ca i th và tiến hành
phân tích mối tương giữa giá và sn phm
quan
Tiến hành phng vn người mua nhn biết s
chp nhn v giá và chất lượng hàng hoá ca i
th ca h
như thế nào?
Xác nh Phân tích La chn La chn mc giác th
Q
uyết nh giá
mc tiêu và cu th Xác nh phương nhiệm v
trường chi phí pháp ca giá mc tiêu
nh giá
Các phương pháp ịnh giá
Định giá da vào chi phí
Căn cứ chính là chi phí (giá thành)
Định
giá
da
vào
chi
phí
Định giá
theo giá tr
cm nhn
ca khách
hàng
Định giá
cnh tranh
Đấu thu
X
ác nh
mc tiêu và
nhim v
ca giá
Phân tích
cu th
trường
mc tiêu
X
ác
nh
chi
phí
La chn
phương
pháp
nh giá
La chn
mc giá
c th
Q
uyết nh
giá
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
13
Giá d kiến = Giá thành sn phm + lãi d kiến Chi
phí ơn vị = Chi phí biến i
Định giá theo t sut li nhun mc tiêu
( 𝑅𝑂𝐼 )
Giá (m bo li nhun mục tiêu) = Chi phí ơn vị
Định giá theo li nhun mc tiêu/ hòa vn
Khối lượng hòa vn
Khối lượng bán t li nhun mc tiêu
Định giá theo giá tr cm nhn
ca
khách
hàng
(
willingness to pay
)
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
14
Định
giá
cnh
tranh
Định
giá
cnh
tranh
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
15
Đấu thu
Quyết nh mức giá cơ bản
Để la chn cho mình mt mc giá c th
tương ối hợp lý. Để có mt mc giá c th,
những người có vai trò quyết nh giá còn phi
xem xét thêm nhng yếu t khác, gm:
Nhng yếu t tâm lý của người mua khi cm nhn
giá
Tính ến ảnh hưởng ca các biến s khác trong
marketing-mix như: danh tiếng ca doanh nghip
và nhãn hiu; mc tiêu ca qung cáo, vic áp
dng các chương trình khuyến mi...
Phn ng ca các lực lượng trung gian và nhng
lực lượng khác có liên quan: thái ca các i lý,
những người bán buôn, bán l, phn ng ca các
i th cnh tranh, nhng o lut liên quan ến giá...
m bo
chc chn
rng chính
sách giá ca
doanh nghip
là hp pháp.
Xác nh Phân tích
La chn mc tiêu
cu th Xác nh
phương nhiệm v
trường chi phí pháp
ca giá mc tiêu nh
giá La chn
mc giá Quyết nh c th
giá
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
16
5. Các chính sách giá in hình
Giá cho sn phm mi
Giá "Ht phần ngon” (Hớt váng)
Doanh nghiệp thường t giá bán sn phm ca
mình mc cao nht có th, cho nhng on th
trường người mua sn sàng chp nhn sn phm
mi ó. Khi mc tiêu thu gim xung, h có th
gim giá thu hút nhng khách hàng vn nhy
cm v giá. Bng cách này, doanh nghip bán sn
phm mi s ạt ược mc doanh thu và li nhun
cao các on th trường khác nhau.
Điu kin
Mc cu v sn phm mi khá cao
Giá thành ơn vị sn phm khi sn xut hàng lot
nh không cao
Giá cao không nhanh chóng thu thút thêm nhng
i th cnh tranh mi
Giá cao góp phn to nên hình nh v mt sn
phm có chất lượng cao.
Thưng chu k sng ca sn phm không dài
Giá cho sn
phm mi
Giá
cho
danh
mc
sn
phm
Điu chnh giá
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
17
Giá cho sn phm mi
Giá áp dng chodanh mc hàng hoá
Định giá cho chng loi hàng hoá: Tính ến chênh lch v giá thành, cách
ánh giá ca khách hàng v các tính năng của mi sn phm và giá ca các
sn phm cnh tranh và chênh lch gia các bc giá. Nếu mc chênh lch
gia hai bc giá của hai hàng hoá ược xếp k nhau không lớn, người mua
thường chn nhng sn phm hoàn hảo hơn. Doanh nghiệp s tăng ược li
nhun nếu h biết t các bậc giá hướng khách hàng vào vic mua nhng sn
phm có chênh lch v giá và giá thành ln.
Giá "Bám chc th trường"
Nidung: n nh mc giá bán sn phm mi
thp nhm eo ui mục tiêu “giành ược th
phn lớn”. Những doanh nghip áp dng
chiến lược này cho rng: sn phm mi s
có tui th dài, nh vào vic bán giá ban u
thp, th phn s gia tăng nhanh chóng. Họ
s khai thác ược "hiu qu theo quy mô", giá
có th tiếp tc gim xung mà vẫn thu ược
li nhun mong mun.
Điu kin:
Th trường rt nhy cm v giá
Giá thp có sc thu hút khách hàng vi s
ng ln
Kh năng ạt hiu qu theo quy
Giá h không thu hút thêm i th cnh tranh
tim n
Chu k sng ca sn phm dài
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
18
Giá áp dng chodanh mc hàng hoá
Giá áp dng chodanh mc hàng hoá
Xác nh giá cho nhng hàng hoá ph thêm: Đảm bo kh năng tiêu thụ
gói sn phm vi mc giá có li nht, nhm bán them sn phm i kèm
sn phm chính
Xác nh giá cho sn phm kèm theo bt buc: Đảm bo kh năng bán
ược sn phm vi mc giá thp mà vn thu li nhun nh bán sn phm
kèm vi giá cao
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
19
Xác nh giá cho sn phm ph (nếu có): hn chế lãng phí hoc tn
Điu chnh mức giá cơ bản
Phần cơ bản
Phần gia tăng
"Giá bán trn gói < Tng tiền mua gói hàng theo phương thức bán riêng rẽ“,
hay P
c gói
< Pơn vị
Chênh lch gia P ơn vị giá c gói phi ln thu hút không nhng khách hàng
thích mua c gói.
Xác nh giá FOB/CIF
Xác nh giá thng nht bao gm c chi phí vn chuyn
Giá bán = Giá gc ca hàng hoá + Chi phí vn chuyn bình quân
Áp dng giá bán cho tng khu vc
chi
phí
cho
x
ph
phm
Định giá 2 phn
Định giá trn gói
Định giá a lý
lOMoARcPSD| 48302938
3 / 6/2023
20
Điu chnh mức giá cơ bản
Chiết giá cho s ng mua ln
Chiết khu chức năng (chiết khấu thương mại)
Chiết khu thi v
Chiết giá khuyến khích thanh toán bng tin mt và thanh toán nhanh
Bt giá
Giá thp tùy theo thi im
Định giá theo khách hàng
Định giá theo a im
Định giá theo hình nh
Định giá lúc cao im, thp im
Thay i giá
Ch ộng tăng giá
Do nạn “lạm phát chi phí”: ổn nh
Do cầu tăng quá mức so vi cung:
Gia tăng lợi nhun.
Ch ng ct gim giá khi
Dư thừa năng lực sn
xut.
T phn th trường gim sút. Khng
chế th trường bng vic bán h giá
(phá giá).
Chiết
giá
bt
giá
(
tr
giá
niêm
yết
)
Định giá khuyến mi
Định giá phân bit
li
nhun

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 MARKETING CĂN BẢN ***
CHƯƠNG 8. QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ GV: ThS. Vũ Thu Trang SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu
• Tìm hiểu về quyết ịnh giá trong marketing:
– Những yếu tố ảnh hưởng – Mục tiêu ịnh giá
– Các phương pháp ịnh giá – Các chiến lược giá
• Giúp marketing tìm ra ược phương pháp
ra ược quyết ịnh về giá phù hợp và hấp
dẫn trong ánh giá của khách hàng. 1 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 Nội dung chương Khái quát chung về giá
Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới quyết ịnh giá Quy trình ịnh giá
Các phương pháp ịnh giá
Các chính sách giá iển hình
1. Khái quát chung về giá
Với quan hệ trao ổi : Giá là tương quan trao ổi trên thương trường , là biểu hiện Với người
bằng tiền của giá trị Với người bán : Giá là sản phẩm mua: Giá là khoản doanh khoản tiền thu mà mà khách người bán hàng phải trả nhận ược ể có ược nhờ việc tiêu sản phẩm / thụ một ơn quyền sử vị sản phẩm dụng tài sản 2 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Tên gọi khác của giá Thuật ngữ thay thế
Loại sản phẩm/ dịch vụ Giá cả
Hầu hết các loại hàng hoá... Học phí
Các khoá học, giáo dục... Tiền thuê
Nhà ở hay sử dụng phương tiện/tài sản Lãi suất Giá sử dụng tiền... Lệ phí
Các dịch vụ chuyên nghiệp luật sư, bác sĩ... Cước
Các dịch vụ vận chuyển, thông tin... Tiền lương/ tiền công
Trả cho hàng hoá sức lao ộng... Hoa hồng
Cho việc thực hiện các chức năng thương mại... Chính sách giá
• Chính sách giá bao gồm toàn bộ các quyết ịnh về giá mà người quản trị
giá phải soạn thảo và tổ chức thực hiện ể ạt ược mục tiêu mà doanh
nghiệp theo uổi. Nó chứa ựng nhiều vấn ề và phức tạp hơn là việc xác ịnh một mức giá. Xác ịnh mức giá chào Nắm bắt và dự báo
hàng, giá bán, chiết mức ộ
ảnh hưởng của khấu, giá sản phẩm các yếu tố tới quyết
mới, khung giá, giá giới ịnh về giá hạn, thời hạn thanh toán giá...
Ra các quyết ịnh về Lựa chọn những ứng thay ổi
giá, bao gồm xử thích hợp trước các quyết ịnh iều những hoạt ộng cạnh chỉnh và thay ổi giá tranh qua giá của ối
theo môi trường kinh thủ cạnh tranh doanh luôn biến ổi
Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng 3 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
tới q uyết ịnh giá Các yếu tố bên trong
• Mục tiêu marketing của doanh nghiệp
• STP và Các biến số marketing khác Q uyết ị nh • Chi phí giá c ủa • Các yếu tố khác doanh nghiệp - Giá cho ơn vị sản phẩm - Giá cho danh mục sản phẩm Các yếu tố bên ngoài - T hay ổi giá • C ầu ở t hị trường m ục t iêu • C ấu trúc cạnh tranh • Giá
và sản phẩm cạnh tranh • Các y ếu tố vĩ mô khác
Các yếu tố bên trong doanh nghiệp STP và 4 Ps Chi phí Mục tiêu marketing
Cơ chế tổ chức quản lý của doanh nghiệp giá của doanh nghiệp Các mục tiêu marketing 4 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
• Các mục tiêu marketing óng vai trò ịnh hướng trong việc xác ịnh vai
trò và nhiệm vụ của giá cả. Tối a hoá lợi hiện hành Các mục tiêu khác Đảm bảo sống sót nhuận Dẫn ầu
về tỷ phần thị trường
Dẫn ầu về chất lượng sản phẩm
Giá và các biến số khác của marketing - mix
• Cần ặt giá trong một chính sách tổng thể và chịu sự chi
phối của chiến lược ịnh vị mà doanh nghiệp lựa chọn và sự
phối hợp với các chữ P khác. 5 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 Chi phí
• Giá thành là yếu tố quyết ịnh giới hạn thấp nhất của giá. • Các thành tố chi phí
– Chi phí cố ịnh và Chi phí biến ổi
– Chi phí sản xuất và chi phí marketing Các nhân tố khác 6 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 Đặc trưng Hệ số của sản co giãn phẩm của cung Thẩm quyền Các yếu tố quyết ịnh khác giá
Các yếu tố bên ngoài
Yếu tố khác
Đặc iểm của
thị trường cầu Cạnh tranh 7 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Đặc iểm của thị trường và cầu • Đường cầu • Edp • Tâm lý khách hàng  Hoài nghi giá
 Giá là chỉ báo về chất lượng So sánh/ tham khảo giá  Khó giải thích logic Cạnh tranh tranh : :
- Thị trường nhiều người mua, bán
- Cầu thị trường là cầu ngành - Sản phẩm ồng nhất
- Người bán quyết ịnh giá - Giá do thị trường quyết ịnh
- Áp lực từ phía cầu và sự can
Cạnh thuần túy Độc quyền thuần túy 8 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Cạnh tranh có ộc quyền:
- Nhiều người mua/bán giao dịch theo khung giá Độc quyền nhóm:
- DN chỉ ịnh giá riêng biệt khi sản phẩm có sự khác biệt - Ít người bán
- Mỗi người bán có thế mạnh và
- DN phải quan tâm nhiều ến ối thủ
có thể ảnh hưởng tới giá thị
cạnh tranh và phản ứng về giá trường
- Thị trường nhạy với giá
- DN có thể liên kết nhóm
- Quyết ịnh của DN không có ý nghĩa thiệp của Chính phủ Các yếu tố khác
• Môi trường kinh tế: lạm phát, tăng trưởng, suy thoái, lãi suất, thất nghiệp,…
• Thái ộ của Chính phủ • Pháp luật 9 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
3 . Quy trình ịnh giá X ác ịnh Phân Lựa Lựa mục tiêu tích cầu chọn chọn và nhiệm ở thị X ác ịnh phương Q uyết chi phí mức giá ịnh giá vụ của trường pháp cụ thể giá mục tiêu ịnh giá
Xác ịnh mục tiêu và nhiệm vụ cho giá
Xác ịnh cầu ở thị trường mục tiêu • Cần thực hiện
– Nghiên cứu kỹ mục tiêu kinh doanh, chiến
lược ịnh vị mà doanh nghiệp lựa chọn
– Nắm nội dung của các biến số marketing – mix khác
– Xác ịnh mục tiêu và nhiệm vụ của giá gồm
• Phạm vi và vai trò của giá
• Sự hỗ trợ của giá với các chữ P khác
trong việc thực hiện chiến lược ịnh vị
và mục tiêu của doanh nghiệp .
X ác ịnh Phân tích Lựa chọn Lựa chọn mục t iêu cầu ở thị
X ác ịnh phương mức giá Q uyết ịnh nhiệm vụ trường chi phí pháp giá cụ thể của g mục tiêu ịnh giá 10 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 • Xác ịnh tổng cầu
• Xác ịnh hệ số co giãn của cầu E d = ( Q/Q)/( P/P) – Cách tính Ed
• Dựa vào kinh nghiệm và các số liệu lịch sử
về mối quan hệ giữa giá và cầu ã thu thập
ược ở các thị trường khác nhau, qua các thời gian khác nhau.
• Qua iều tra chọn mẫu , tiến hành phỏng vấn
các khách hàng ở thị trường mục tiêu .
• X ác ịnh tâm lý của khách hàng khi cảm nhận giá X ác ịnh Phân tích Lựa chọn Lựa chọn mục tiêu và
cầu thị
X ác ịnh phương mức giá Q uyết ịnh nhiệm vụ trường chi phí pháp giá cụ thể của giá mục t iêu ịnh giá Xác ịnh chi phí
Phân tích giá cả và sản phẩm cạnh tranh • Công việc cần làm • Các chỉ tiêu chi phí
– Tổng chi phí cố ịnh
– Tổng chi phí biến ổi
Tổng chi phí = Tổng chi phí cố ịnh + tổng chi phí biến ổi
• Phân tích mối quan hệ : giá thành , sản lư ợng và mức giá dự kiến
Giá thành ơn vị sản phẩm = Tổng chi phí / sản lượng
Giá bán = giá thành + lãi
• Tìm kiếm tiềm năng hạ thấp giá thành
– Giá thành thay ổi theo sản lượng và theo kinh nghiệm
– Giá thành tiết kiệm ược nhờ nỗ lực tiết kiệm vật tư ,
tăng năng suất lao ộng ... X ác ịnh Phân tích Lựa chọn Lựa chọn mục tiêu và
cầu thị
X ác ịnh phương mức giá Q uyết ịnh nhiệm vụ trường chi phí pháp giá cụ thể của giá mục t iêu ịnh giá 11 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
– Thu thập các thông tin về giá thành, giá bán, chất lượng và những ặc tính khác của sản
phẩm cạnh tranh; thái ộ của khách hàng về tương quan giá và sản phẩm của ối thủ cạnh tranh.
– Phân tích iểm mạnh, iểm yếu trong chính sách giá của ối thủ cạnh tranh
– Xác ịnh phạm vi, mức ộ và tính chất phản ứng về giá của ối thủ cạnh tranh. • Phương pháp
– Cử người i khảo sát giá, sưu tầm biểu giá hoặc mua sản phẩm của ối thủ và tiến hành
phân tích mối tương giữa giá và sản phẩm quan
– Tiến hành phỏng vấn người mua ể nhận biết sự
chấp nhận về giá và chất lượng hàng hoá của ối thủ của họ như thế nào? Q Xác ịnh
Phân tích Lựa chọn Lựa chọn mức giácụ thể uyết ịnh giá mục tiêu và
cầu ở thị Xác ịnh phương nhiệm vụ trường chi phí pháp của giá mục tiêu ịnh giá
Các phương pháp ịnh giá Định giá Định giá theo giá trị dựa vào cảm nhận chi phí của khách hàng Định giá Đấu thầu cạnh tranh X ác ịnh Phân tích Lựa chọn Lựa chọn mục tiêu và cầu ở thị
X ác ịnh phương mức giá Q uyết ịnh nhiệm vụ trường chi phí pháp giá cụ thể của giá mục tiêu ịnh giá
Định giá dựa vào chi phí
Căn cứ chính là chi phí (giá thành) 12 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Giá dự kiến = Giá thành sản phẩm + lãi dự kiến Chi
phí ơn vị = Chi phí biến ổi
Định giá theo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu ( 𝑅𝑂𝐼 )
Giá (ảm bảo lợi nhuận mục tiêu) = Chi phí ơn vị
Định giá theo lợi nhuận mục tiêu/ hòa vốn Khối lượng hòa vốn
Khối lượng bán ạt lợi nhuận mục tiêu
Định giá theo giá trị cảm nhận
của khách hàng ( willingness to pay ) 13 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 Định giá cạnh tranh Định giá cạnh tranh 14 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023 Đấu thầu
Quyết ịnh mức giá cơ bản
• Để lựa chọn cho mình một mức giá cụ thể ể ảm bảo
tương ối hợp lý. Để có một mức giá cụ thể, chắc chắn
những người có vai trò quyết ịnh giá còn phải rằng chính sách giá của
xem xét thêm những yếu tố khác, gồm: doanh nghiệp
– Những yếu tố tâm lý của người mua khi cảm nhận là hợp pháp. giá
– Tính ến ảnh hưởng của các biến số khác trong Xác ịnh Phân tích
Lựa chọn mục tiêu
marketing-mix như: danh tiếng của doanh nghiệp
và cầu ở thị Xác ịnh
và nhãn hiệu; mục tiêu của quảng cáo, việc áp phương nhiệm vụ
dụng các chương trình khuyến mại... trường chi phí pháp
của giá mục tiêu ịnh

– Phản ứng của các lực lượng trung gian và những giá Lựa chọn
lực lượng khác có liên quan: thái ộ của các ại lý,
mức giá Quyết ịnh cụ thể
những người bán buôn, bán lẻ, phản ứng của các giá
ối thủ cạnh tranh, những ạo luật liên quan ến giá... 15 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
5. Các chính sách giá iển hình Giá Giá cho sản cho phẩm mới danh mục sản phẩm Điều chỉnh giá
Giá cho sản phẩm mới
Giá "Hớt phần ngon” (Hớt váng)
• Doanh nghiệp thường ặt giá bán sản phẩm của
mình ở mức cao nhất có thể, cho những oạn thị
trường người mua sẵn sàng chấp nhận sản phẩm
mới ó. Khi mức tiêu thu giảm xuống, họ có thể
giảm giá ể thu hút những khách hàng vốn nhạy
cảm về giá. Bằng cách này, doanh nghiệp bán sản
phẩm mới sẽ ạt ược mức doanh thu và lợi nhuận
cao ở các oạn thị trường khác nhau. • Điều kiện
• Mức cầu về sản phẩm mới khá cao
• Giá thành ơn vị sản phẩm khi sản xuất hàng loạt nhỏ không cao
• Giá cao không nhanh chóng thu thút thêm những ối thủ cạnh tranh mới
• Giá cao góp phần tạo nên hình ảnh về một sản
phẩm có chất lượng cao.
• Thường chu kỳ sống của sản phẩm không dài 16 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Giá cho sản phẩm mới
Giá "Bám chắc thị trường"
• Nộidung: Ấn ịnh mức giá bán sản phẩm mới
thấp nhằm eo uổi mục tiêu “giành ược thị
phần lớn”. Những doanh nghiệp áp dụng
chiến lược này cho rằng: sản phẩm mới sẽ
có tuổi thọ dài, nhờ vào việc bán giá ban ầu
thấp, thị phần sẽ gia tăng nhanh chóng. Họ
sẽ khai thác ược "hiệu quả theo quy mô", giá
có thể tiếp tục giảm xuống mà vẫn thu ược lợi nhuận mong muốn. • Điều kiện:
• Thị trường rất nhạy cảm về giá
• Giá thấp có sức thu hút khách hàng với số lượng lớn
• Khả năng ạt hiệu quả theo quy mô
• Giá hạ không thu hút thêm ối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
• Chu kỳ sống của sản phẩm ủ dài
Giá áp dụng chodanh mục hàng hoá
Định giá cho chủng loại hàng hoá: Tính ến chênh lệch về giá thành, cách
ánh giá của khách hàng về các tính năng của mỗi sản phẩm và giá của các
sản phẩm cạnh tranh và chênh lệch giữa các bậc giá. Nếu mức chênh lệch
giữa hai bậc giá của hai hàng hoá ược xếp kề nhau không lớn, người mua
thường chọn những sản phẩm hoàn hảo hơn. Doanh nghiệp sẽ tăng ược lợi
nhuận nếu họ biết ặt các bậc giá hướng khách hàng vào việc mua những sản
phẩm có chênh lệch về giá và giá thành lớn. 17 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Giá áp dụng chodanh mục hàng hoá
Giá áp dụng chodanh mục hàng hoá
Xác ịnh giá cho những hàng hoá phụ thêm: Đảm bảo khả năng tiêu thụ
gói sản phẩm với mức giá có lợi nhất, nhằm bán them sản phẩm i kèm sản phẩm chính
Xác ịnh giá cho sản phẩm kèm theo bắt buộc: Đảm bảo khả năng bán
ược sản phẩm với mức giá thấp mà vẫn thu lợi nhuận nhờ bán sản phẩm kèm với giá cao 18 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Xác ịnh giá cho sản phẩm phụ (nếu có): hạn chế lãng phí hoặc tốn
chi phí cho xử lý phụ phẩm
Điều chỉnh mức giá cơ bản Định giá 2 phần • Phần cơ bản • Phần gia tăng Định giá trọn gói
• "Giá bán trọn gói < Tổng tiền mua gói hàng theo phương thức bán riêng rẽ“, hay Pcả gói < Pơn vị
• Chênh lệch giữa P ơn vị và giá cả gói phải ủ lớn ể thu hút không những khách hàng Định giá ịa lý thích mua cả gói. • Xác ịnh giá FOB/CIF
• Xác ịnh giá thống nhất bao gồm cả chi phí vận chuyển
• Giá bán = Giá gốc của hàng hoá + Chi phí vận chuyển bình quân
• Áp dụng giá bán cho từng khu vực 19 lOMoAR cPSD| 48302938 3 / 6/2023
Điều chỉnh mức giá cơ bản
Chiết giá và bớt giá ( trợ giá niêm yết )
• Chiết giá cho số lượng mua lớn
• Chiết khấu chức năng (chiết khấu thương mại)
• Chiết khấu thời vụ
• Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh Định giá khuyến mại • Bớt giá Định giá phân biệt
• Giá thấp tùy theo thời iểm
• Định giá theo khách hàng
• Định giá theo ịa iểm
• Định giá theo hình ảnh
• Định giá lúc cao iểm, thấp iểm Thay ổi giá Chủ ộng tăng giá
Do nạn “lạm phát chi phí”: ổn ịnh lợi nhuận
Do cầu tăng quá mức so với cung: Gia tăng lợi nhuận.
Chủ ộng cắt giảm giá khi
Dư thừa năng lực sản xuất.
Tỷ phần thị trường giảm sút. Khống
chế thị trường bằng việc bán hạ giá (phá giá). 20