lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
1
MARKETING CĂN BẢN
***
CHƯƠNG 10. QUYẾT ĐỊNH V XÚC TIN
VÀ TRUYN THÔNG
GV: ThS. Vũ Thu Trang
SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Ni dung của chương
Mc
tiêu nghiên cu
Tìm
hiu
v
xúc
tiến
hn
vai
trò
tiến
ca
xúc
hn
trong
hot
ng
kinh doanh
Nhn
dng
các
công
c
iu
kin
áp
dng
tng
công
c
xúc
tiến
th
s
dng
chúng
trong
các
doanh
nghip
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
2
Khái quát v xúc tiến hn hp truyn thông marketing
(P4)
Quy trình xây dng kế hoch truyn thông marketing
Nhng quyết nh liên quan ến tng công c xúc tiến:
Qung cáo
Xúc tiến bán
Tuyên truyn ( PR ) Bán hàng cá nhân
Marketing trc tiếp
I.
Khái
quát v xúc tiến hn hp
Khái
nim
bn
cht
Quá
trình
truyn
thông
Các
công
c
xúc
tiến
Xây
dng
chương
trình
truyn
thông
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
3
1. Khái nim và bn cht
Thông tin
- Sn phm
- Doanh nghip
Khái nim
Là tp hp các bin pháp nhm
truyn tin v sn phm và v
doanh
nghip ti th trường to ra s Giá tr và li ích nhn biết
và thuyết phc h mua.
ca sn phm Là mt trong 4 nhóm công c ch
yếu mà người làm marketing s dng nhm
tác ng vào th trưng mc tiêu làm thay i
nim tin và thái ca khách hàng i vi sn
phm ca doanh nghip theo chiều hướng
tốt hơn.
Bn cht: Truyn tin v sn phm và
doanh nghip ti khách hàng, nhc nh h v giá tr li ích ca sn
phm thuyết phc h mua.
Kháchhàng
- Nhn biết
- Ghi nh
- Thay i nim tin, thái
- Mua
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
4
Quá
truyn
trình
thông
Ch
th
truyn
tin
Phn
ng
áp
li
Thông tin
phn hi
Thông ip
Phương tiện
Gii
Đối
ng
nhn tin
hóa
Nhiu
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
5
3. Các công c xúc tiến
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
6
Nhóm các công c
ng ti ông ảo người
nhn tin
Nhóm các công c
ng tới người nhn
tin la chọn trước
Qung cáo (truyn hình, truyn
thanh, phim nh, sách, t rơi, bảng
hiệu, phương tiện giao thông,
internet, trưng bày, bao bì..)
Xúc tiến bán/ khuyến mại (trò chơi,
quà tng, hàng mu, hi ch, trưng
bày, ổi cũ lấy mới,…)
Tuyên truyn (báo gii, quan h
cng ng, t chc s kin, t thin,
vn ng hành lang, tài trợ,…)
Bán hàng cá nhân (gii thiu sn
phẩm, tư vấn, hi ngh bán hang,
trình din, trin lãm, hi chợ,…)
Marketing trc tiếp (thư, email, fax,
internet, truyền hình tương tác, máy
t hàng t ộng,…)
a. Qung cáo
Khái nim: Là hình thc gii thiu sn phm hoc doanh nghip
qua các phương tin thông tin ại chúng, ược thc hin theo yêu
cu ca ch th nhm cao giá tr li ích ca sn phm.
Mc
ích
:
thông tin,
thuyết
phc
,
hoc
nhc
nh
khách
hàng
v
s
tn
ti
ca
SP/DN
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
7
Các quyết nh v qung cáo
• Lựa chn loại hình phương tiện (ti vi, báo, tp chí, thư trực tiếp, phương tiện ngoài
tri, internet)
Đặc
im
qung
cáo
truyn
Ch
th
tin
phi
thanh
toán
các
chi
phí
hình
thc
truyn
thông
i
chúng
nên
không
phi
sn
phm
nào
cũng
th
s
dng
hình
thc
này
Qung
cáo
hình
thông
thc
tin
mt
chiu
Không
kh
năng
chn
la
úng
i
ng
nhn
tin
mc
tiêu
th
tiếp
cn
vi
mt
s
ng
ln
khán
thính
gi
mc
tiêu
Không
chu
nh
ng
ln
bi
không
gian
a
Cung
cp
thông
tin
dàng
d
Công
c
a
dng
,
tin
li
Quyết
định
mc
tiêu
qung
cáo
Thông
tin
Thuyết
phc
Nhc
nh
Xác
định
ngân
sách
Sáng
to
thông
đip
Tuân
th
chiến
c
nh
v
các
giá
tr
cho
khách
hàng
Sáng
to
,
ni
bt
,
d
nh
Quyết
nh
phm
vi,
tn
sut
,
ng
Quyết
định
qung
cáo
quc
tế
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
8
b. Xúc tiến bán
(
khuyến
mãi
/
mi
khuyến
)
nim
Khái
:
hình
thc
khuyến
khích
mua
bán
tc
thi
bng
cách
cung
cp
cho
i
tác
(
khách
hàng
)
g
tr
nhiu
li
ích
hơn
bình
thưng
trong
ngn
hn
Mc
ích
:
nhng
Khuyến
khích
khách
hàng
tim
năng dùng
th
hay mua
sn
phm
;
khuyến
khích
các
khách
hàng
hin
mua
lp
li
hoc
mua
hơn; xúc
tiến
các
nhiu
trung gian
hp
tác
tích
cc
hơn
trong
vic
phân
phi
SP.
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
9
Đặc im
c. Tuyên truyn
(quan h công chúng PR)
Khái nim: Tp hp các bin pháp nhằm ưa
nhng thông tin tt v sn phm và
doanh nghip trên các n phm hoc các
phương tiện thông tin i chúng mt cách
tinh tế và gián tiếp nhằm tăng uy tín của
sn phm, doanh nghip, kích cu v sn
phm một cách “miễn phí” và “khách
quan”.
Thc cht: quan h tt vi các nhóm công chúng
trc tiếp h chú ý, quan tâm ến DN, t ó s
truyn i nhng tin tc tt p v DN/SP, nâng cao
uy tín và a v tn ti ca nó trong con mt ông o
ngưi tiêu dùng, m bo DN có mt danh tiếng
tt
Các hình thc ca hot ng PR: Báo chí, phóng s, tài tr, quan h báo gii, quan h truyn
thông, th hin trách nhim xã hi...
Mục ích: Tăng uy tín ca sn phm và
doanh nghip mt cách khách quan và
“trách nhiệm”
Ha
hn
vi
khách
hàng
cung
cp
nhiu
giá
tr
li
ích
trong
mt
khong
thi
gian
nht
nh
hp
dn
h
thông
qua
các
công
c
như
thưởng
phiếu
,
các
cuc
thi,
x
s
,
trò
chơi
hay
quà
tng
…;
tác
dng
y
nhanh
ý
nh
mua
thành
hành
ng
mua
hin
thc
;
D
o
hiu
ng
qu
;
Ch
tác
dng
trong
ngn
hn
;
Kết
thúc
thi
gian
khuyến
mi
,
sn
ng
bán
hàng
s
gim
xung
;
Áp
dng
vi
trong
trung
gian
kênh
phân
phi
khách
hàng
ch
không
áp
dng
vi
nhân
viên
ngưi
nhà
ca
h
;
Khuyến
mãi
thường
thông
báo
kết
hp
trong
qung
cáo
.
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
10
Thông
tin
mt
chiu
;
Chi
phí
thp
hơn
qung
cáo
;
Đưc
xem
khách
hàng
trung
thc
hơn
qung
cáo
;
hiu
qu
trc
din
;
Không
phi
lúc
nào
cũng
thc
hin
ược
.
Ch
th
ược
cp
trong
ip
thông
không
phi
tr
tin
cho
truyn
tin
ch
“Tài
tr
hot
ng
din
ra.
Đặc điểm ca tuyên truyn
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
11
e. Marketing trc tiếp
d.
hàng
Bán
nhân
Khái
nim
hình
thc
truyn
thông thông
qua
vic
tiếp
gia
ngưi
xúc
tiếp
trc
bán
vi
mt
/
mt
nhóm
ngưi
mua
nhm
ích
thuyết
mc
phc
h
mua
hàng
.
Mc
ích
Ni
dung
truyn
thông
ược
thiết
kế
ng
trc
tiếp
i
ến
ng
nhn
tin,
tc
tùy
theo
tng
khách
hàng
tình
hung
tiếp
xúc
iu
chnh
phn
trình
bày
bán
hàng
ca
mình
.
Tìm
hiu
nhu
cu
ưa
ra
gii
pháp
Trình
bày
,
gii
thiu
sn
phm
thuyết
phc
khách
hàng
mua
sn
phm
Đặc
ca
im
bán
hàng
nhân
s
tiếp
xúc
trc
tiếp
gia
ngưi
bán
ngưi
mua;
th
ánh
giá
ược
hiu
qu
truyn
tin do
kh
năng
thu
thp
thông
tin
phn
hi
trc
tiếp
chính
xác
;
Người
bán
linh
hot
hơn
trong
giao
tiếp
vi
khách
hàng
;
Yêu
cu
ngưi
phi
bán
hàng
kh
năng
nm
bt
ược
tâm
khách
hàng
kh
năng
thiết
lp
mi
quan
h
vi
khách
hàng
;
D
duy
trì
mi
quan
h
trong
hn
dài
;
Giúp
tham
gia
sm
theo
dõi
quá
trình
nh
quyết
mua
ca
khách
hàng
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
12
Khái nim: Marketing trc tiếp là mt hình
thc truyn thông hin i, kết hp các
hình thc truyn thông truyn thng
(qung cáo, xúc tiến bán và bán hàng
cá nhân) nhm tác ng vào th trưng,
to ra các phn ng nhanh chóng,
th o lường ca khách hàng.
S dng mt hoc nhiu công c
truyền thông (thư, in thoi, email,
fax…) ể thông tin cho nhng khách
hàng hin có và tiềm năng, tạo nên
các giao dch kinh doanh mi a im.
Mc ích: thông tin/thuyết phc khách hàng
mua sn phm.
Đặc
im
ca
marketing
tiếp
trc
mt
trong
năm
hình
thc
thông
truyn
C
gng
kết
hp
3
hình
thc
cáo
qung
,
tiến
xúc
bán
,
bán
hàng
nhân
i
ến
bán
hàng
trc
tiếp
ti
cho
khách
hàng
không
gian
qua trung
hoc
không
qua
ca
hàng
To
cho
khách
hàng
s
thun
tin
,
không
gp
tr
ngi
bi
không
gian
thi
gian
ng
hot
truyn
thông
tương
tác
nên
th
o
ng
hiu
qu
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
13
c 1: Xác ịnh người nhn tin
Nhng khách hàng mc tiêu ca DN. Các c im c th của người
nhn tin có nh hưng rt quan trng ến các kế hoch truyn tin
(nói gì, nói như thế nào, âu, khi nào):
Khách hàng hin ti/ khách hàng tiềm năng, người ra quyết
ịnh/ người ảnh hưởng…
Những người thuc nhóm tham kho ca khách hàng
Mt cá nhân, một nhóm người, mt gii/ giai tng nht nh hay
qung i quần chúng…
Xác
nh
ngưi
nhn
tin
Xác
nh
mc
tiêu
truyn
thông
các
(
trng
thái
sn
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
)
La chn
phương
tin
(
kênh)
truyn
thông
chn
La
thiết
kế
thông
ip
Chn
lc
nhng
thuc
tính
ca
ngun
tin
(
To
tin
cy
ca
ngun
tin
)
Thu
nhn
thông
tin
hi
phn
trình
Quá
xây
dng
ch
truyn
ương trình
thông
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
14
c 2: Xác nh mc tiêu truyn
thông
Mc tiêu truyn thông luôn gn vi mc tiêu marketing; mc tiêu cui cùng ca
truyn thông chính là thúc y khách hàng mua hàng và hài lòng. Tuy nhiên
có ược hành vi ó thì h phi tri qua mt quá trình biến i trng thái và cm
ngưi
Xác
nh
nhn
tin
Xác
nh
các
sn
thái
trng
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
La
chn
phương tiện
(
kênh) truyn
thông
La chn
và thiết kế
thông ip
To tin
cy ca
ngun tin
Thu
nhn
thông
tin
phn
hi
Xác
nh
ngưi
nhn
tin
Xác
nh
các
sn
trng
thái
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
chn
La
phương tiện
kênh) truyn
(
thông
La chn
và thiết kế
thông ip
To tin
cy ca
ngun tin
Thu
nhn
thông
tin
hi
phn
xúc
liên quan
ến
sn
phm
gi
mua”:
“các
trng
thái
sn
sàng
•Nhận
biết
•Hiểu
Nhn thc
•Thiện
cm
•Ưa chuộng
Tình cm
•Ý
nh
mua
•Hành
ng
mua
Hành vi
Marketers
th
tìm
công
kiếm
mc
tiêu
chúng
phn
ng
áp
li
v
nhn
thc
(
sâu
khc
ghi
nh
ó
iu
)
,
v
cm
tình
(
thay
i
thái
hay
)
v
hành
vi (
thúc
y
hành
ng
).
thiu
s
Gii
din
hin
ca
SP
Gii
thiu
c
tính
SP
T
lưng
cht
hông tin v
SP
G
khác
im
nhng
thiu
ii
vượt
bit
tri
ca
SP
K
hng
nh
quyết
nh
mua
úng
n
K
ích thích mua
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
15
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
16
c 3: La chọn phương tiện
truyn thông
Căn c vào ối tượng nhn tin và mc tiêu truyền thông, người làm Marketing
s phi la chn các công c và các bin pháp truyn tin phù hp và có hiu
qu, hay còn gi là kênh truyn thông.
Có 2 kênh truyn thông chính:
Kênh truyn thông cá nhân (trc tiếp): là tp hp những phương tiện và
nhng bin pháp truyền tin cho phép người phát tin và người nhn tin
có th trc tiếp trao i vi nhau. Ví d: nhân viên bán hang, chuyên gia,
nhóm tham kho)
Kênh truyn thông phi cá nhân (không trc tiếp): là tp hp nhng
phương tiện và nhng bin pháp truyn tin trong iu kin không có s
xúc
tiếp
nhân
không
mi
liên
h
ngưc
(
phương
tin
thông
tin
i
chúng
,
bu
không
khí
/
môi
trường
giao
dch
(
a
im
công
ty,
im
bán
,
)
s
kin
)
nh
Xác
ngưi
nhn
tin
nh
các
Xác
thái
sn
trng
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
chn
La
phương tiện
(
kênh)
truyn
thông
La
chn
thiết
kế
thông ip
To tin
cy ca
ngun tin
Thu nhn
thông tin
phn hi
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
17
c 4: La chn và thiết kế
thông
ip
Thông
ip
ni
truyn
dung thông tin cn
ã
ược
hóa
i
dng
mt
ngôn ng
nào
ó
:
hình
nh
,
sc
màu
,
ánh
sáng
,
nhc
iu
,
li
văn…
Tùy
theo
i
ng
nhn
tin,
i
ng
mc
tiêu
thông, phương tiện
truyn
thông
truyn
chn
la
s
dng
ngôn ng
hp
thích
thiết
kế
thông
ip
.
Thông
ip
thường
ược
c
gng
thiết
kế
theo mô
hình
AIDA:
G
ây
ược
s
chú
ý
Attention
(
)
T
o
ược s
thích thú
)
Interest
(
K
hơi dậy
mong
mun
)
Desire
(
Đ
t
ti
hành
ng
mua
)
Action
(
nh
Xác
ngưi
nhn
tin
Xác
nh
các
trng
thái
sn
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
La
chn
phương tiện
kênh) truyn
(
thông
chn
La
thiết
kế
thông ip
To tin
cy ca
ngun tin
Thu nhn
thông tin
phn hi
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
18
c 4: La chn và thiết kế
thông
ip
Nói
(
ni
dung thông ip
)
,
gia
chn
la
:
Li
ích
kinh
tế
ngưi
ca
mua:
lưng
cht
,
tính
kinh
tế
(
hiu
qu
s
dng
,
)
giá
hay công
tr
dng
sn
ca
phm
.
quyết
Quyn
nh
mua.
Cm xúc: s hãi, ti li, xu
h, rung ng…
Đạo c:
Ý
thc v
cái úng
và cái nghiêm túc.
Nói
như thế
nào
cho
hp
(
logic
cu
trúc
ca
thông ip
):
quyết
Các
nh
v
trúc
cu
thông
ip
bao
gm
:
ưa ra kết
lun
hay
cho
ngưi
nhn
tin
t
rút
ra
kết
lun
Cách
lun
lp
mt
mt
hoc
hai
mt
(
nên/ không
nên, tt/không tốt, ưu
im
/
nhưc
im
ca
SP)
Trình
t
trình
bày
ưa
(
lun
c
thuyết
phc
vào
lúc
nào
ca
thông
ip
)
như thế
Nói
nào
cho
d
hình
dung (
hình
thông
ca
thc
ip
):
quyết
nh
v
các
yếu
t
ngh
thut
/
biu
th
ng
hin
thông
ip
.
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
19
lOMoARcPSD| 48302938
11 / 4/2022
20
c 6: Thu nhn thông tin phn hi
Là vic nghiên cu hiu qu ca vic truyn thông ip sau khi ã phát
thông ip ó.
Đòi hỏi phi t chc iu tra nghiên cu chu áo, tạo cơ chế thu nhn
thích hp m bo cho kênh truyn thông hoàn chnh.
Xác nh phi thc và ngân sách truyn
thông
c
5:
To
tin
cy
ca
ngun
tin
quyết
nh
chn
la
ngun
phát
thông ip
làm
cho thông ip
ược
chú
ý, tin cy
sc
thuyết
phc
hơn.
nh
Xác
ngưi
nhn
tin
Xác
nh
các
trng
thái
sn
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
La
chn
phương tiện
kênh)
(
thông
truyn
chn
La
thiết
kế
thông ip
To
tin
cy
ca
ngun
tin
Thu
nhn
thông
tin
phn
hi
Căn
c
kết
vào
qu
iu
này
chnh
,
ng
ng
hot
thông vào
truyn
tiêu
mc
các
nh
ã
tăng cường
hiu
qu
chúng
ca
.
Xác
nh
ngưi
nhn
tin
nh
các
Xác
trng
thái
sn
sàng
mua
ca
ngưi
nhn
tin
La
chn
phương tiện
(
kênh)
thông
truyn
chn
La
thiết
kế
thông ip
To
tin
ca
cy
ngun
tin
Thu
nhn
thông
tin
phn
hi

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 MARKETING CĂN BẢN ***
CHƯƠNG 10. QUYẾT ĐỊNH VỀ XÚC TIẾN VÀ TRUYỀN THÔNG GV: ThS. Vũ Thu Trang SĐT: 085.867.2986
Email: vuthutrang578@gmail.com/trangvt.TG12630@neu.edu.vn
Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về xúc tiến hỗn hợp và vai trò
của xúc tiến hỗn hợp trong hoạt ộng kinh doanh
Nhận dạng các công cụ và iều kiện áp
dụng từng công cụ xúc tiến ể có thể sử
dụng chúng trong các doanh nghiệp
Nội dung của chương 1 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
• Khái quát về xúc tiến hỗn hợp – truyền thông marketing (P4)
• Quy trình xây dựng kế hoạch truyền thông marketing •
Những quyết ịnh liên quan ến từng công cụ xúc tiến: – Quảng cáo – Xúc tiến bán
– Tuyên truyền ( PR ) – Bán hàng cá nhân – Marketing trực tiếp
I. Khái quát về xúc tiến hỗn hợp Khái niệm Quá trình và bản chất truyền thông Các công cụ Xây dựng chương xúc tiến trình truyền thông 2 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
1. Khái niệm và bản chất Thông tin • Khái niệm - Sản phẩm
– Là tập hợp các biện pháp nhằm - Doanh nghiệp
truyền tin về sản phẩm và về doanh
nghiệp tới thị trường ể tạo ra sự Giá trị và lợi ích nhận biết và thuyết phục họ mua. của sản phẩm
– Là một trong 4 nhóm công cụ chủ
yếu mà người làm marketing sử dụng nhằm
tác ộng vào thị trường mục tiêu làm thay ổi Kháchhàng - Nhận biết
niềm tin và thái ộ của khách hàng ối với sản - Ghi nhớ
phẩm của doanh nghiệp theo chiều hướng
- Thay ổi niềm tin, thái ộ tốt hơn. - Mua •
Bản chất: Truyền tin về sản phẩm và
doanh nghiệp tới khách hàng, nhắc nhở họ về giá trị lợi ích của sản
phẩm ể thuyết phục họ mua. 3 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Quá trình truyền thông Đối Chủ thể Thông iệp Giải tượng truyền tin hóa Phương tiện nhận tin Nhiễu Phản Thông tin ứng phản hồi áp lại 4 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
3. Các công cụ xúc tiến 5 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Nhóm các công cụ Nhóm các công cụ
hướng tới ông ảo người
hướng tới người nhận nhận tin tin lựa chọn trước
• Quảng cáo (truyền hình, truyền
• Bán hàng cá nhân (giới thiệu sản
thanh, phim ảnh, sách, tờ rơi, bảng
phẩm, tư vấn, hội nghị bán hang,
hiệu, phương tiện giao thông,
trình diễn, triển lãm, hội chợ,…)
internet, trưng bày, bao bì..)
• Marketing trực tiếp (thư, email, fax,
• Xúc tiến bán/ khuyến mại (trò chơi,
internet, truyền hình tương tác, máy
quà tặng, hàng mẫu, hội chợ, trưng
bày, ổi cũ lấy mới,…) ặt hàng tự ộng,…)
• Tuyên truyền (báo giới, quan hệ
cộng ồng, tổ chức sự kiện, từ thiện,
vận ộng hành lang, tài trợ,…) a. Quảng cáo
• Khái niệm: Là hình thức giới thiệu sản phẩm hoặc doanh nghiệp
qua các phương tiện thông tin ại chúng, ược thực hiện theo yêu
cầu của chủ thể nhằm ề cao giá trị lợi ích của sản phẩm.
• Mục ích : thông tin, thuyết phục , hoặc nhắc nhở khách hàng về sự tồn tại của SP/DN 6 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Đặc iểm quảng cáo
• Chủ thể truyền tin phải thanh toán các chi phí
• Là hình thức truyền thông ại
chúng nên không phải sản phẩm
nào cũng có thể sử dụng hình thức này
• Quảng cáo là hình thức thông tin một chiều
• Không có khả năng lựa chọn úng
ối tượng nhận tin mục tiêu
• Có thể tiếp cận với một số lượng
lớn khán thính giả mục tiêu
• Không chịu ảnh hưởng lớn bởi không gian ịa lý
• Cung cấp thông tin dễ dàng
• Công cụ a dạng , tiện lợi
Các quyết ịnh về quảng cáo
Quyết định mục tiêu quảng cáo • Thông tin • Thuyết phục • Nhắc nhở Xác định ngân sách Sáng tạo thông điệp
• Tuân thủ chiến lược ịnh vị và các giá trị cho khách hàng
• Sáng tạo , nổi bật , dễ nhớ
• Quyết ịnh phạm vi, tần suất , cường ộ
• Lựa chọn loại hình phương tiện (ti vi, báo, tạp chí, thư trực tiếp, phương tiện ngoài trời, internet)
Quyết định quảng cáo quốc tế 7 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 b. Xúc tiến bán
( khuyến mãi / khuyến mại )
• Khái niệm : Là hình thức khuyến
khích mua bán tức thời bằng cách
cung cấp cho ối tác ( khách hàng )
nhiều giá trị lợi ích hơn bình thường trong ngắn hạn
• Mục ích : Khuyến khích những
khách hàng tiềm năng dùng thử
hay mua sản phẩm ; khuyến khích
các khách hàng hiện có mua lặp lại
hoặc mua nhiều hơn; xúc tiến các
trung gian hợp tác và tích cực hơn trong việc phân phối SP. 8 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Đặc iểm
• Hứa hẹn với khách hàng cung cấp nhiều
giá trị lợi ích trong một khoảng thời gian
nhất ịnh ể hấp dẫn họ thông qua các
công cụ như phiếu thưởng , các cuộc thi,
xổ số , trò chơi hay quà tặng …;
• Có tác dụng ẩy nhanh ý ịnh mua thành
hành ộng mua hiện thực ;
• Dễ o lường hiệu quả ;
• Chỉ có tác dụng trong ngắn hạn ;
• Kết thúc thời gian khuyến mại , sản lượng
bán hàng sẽ giảm xuống ;
• Áp dụng với trung gian t rong kênh phân
phối và khách hàng chứ không áp dụng
với nhân viên và người nhà của họ ;
• Khuyến mãi thường ược thông báo kết hợp trong quảng cáo . c. Tuyên truyền
(quan hệ công chúng PR)
• Khái niệm: Tập hợp các biện pháp nhằm ưa
những thông tin tốt về sản phẩm và
doanh nghiệp trên các ấn phẩm hoặc các
phương tiện thông tin ại chúng một cách
tinh tế và gián tiếp nhằm tăng uy tín của
sản phẩm, doanh nghiệp, kích cầu về sản
phẩm một cách “miễn phí” và “khách quan”.
– Thực chất: quan hệ tốt với các nhóm công chúng
trực tiếp ể họ chú ý, quan tâm ến DN, từ ó sẽ
truyền i những tin tức tốt ẹp về DN/SP, nâng cao
uy tín và ịa vị tồn tại của nó trong con mắt ông ảo
người tiêu dùng, ảm bảo ể DN có một danh tiếng tốt
– Các hình thức của hoạt ộng PR: Báo chí, phóng sự, tài trợ, quan hệ báo giới, quan hệ truyền
thông, thể hiện trách nhiệm xã hội...
• Mục ích: Tăng uy tín của sản phẩm và
doanh nghiệp một cách khách quan và “trách nhiệm” 9 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Đặc điểm của tuyên truyền
• Thông tin một chiều ;
• Chi phí thấp hơn quảng cáo ;
• Được xem là khách hàng và
trung thực hơn quảng cáo ;
• Có hiệu quả và trực diện ;
• Không phải lúc nào cũng thực hiện ược .
• Chủ thể ược ề cập trong
thông iệp không phải trả tiền
cho truyền tin mà chỉ “Tài trợ ” ể hoạt ộng diễn ra. 10 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
d. Bán hàng nhân • Khái niệm
– Là hình thức truyền thông thông qua
việc tiếp xúc trực tiếp giữa người bán
với một / một nhóm người mua nhằm
mục ích thuyết phục họ mua hàng . • Mục ích
– Nội dung truyền thông ược thiết kế
hướng trực tiếp ến ối tượng nhận
tin, tức là tùy theo từng khách hàng
và tình huống tiếp xúc mà iều chỉnh
phần trình bày bán hàng của mình .
– Tìm hiểu nhu cầu và ưa ra giải pháp
– Trình bày , giới thiệu sản phẩm và
thuyết phục khách hàng mua sản phẩm
Đặc iểm của bán hàng cá nhân
– Có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua;
– Có thể ánh giá ược hiệu quả
truyền tin do có khả năng thu thập
thông tin phản hồi trực tiếp và chính xác ;
– Người bán linh hoạt hơn trong giao tiếp với khách hàng ;
– Yêu cầu người bán hàng phải có khả
năng nắm bắt ược tâm lý khách
hàng và có khả năng thiết lập mối
quan hệ với khách hàng ;
– Dễ duy trì mối quan hệ trong dài hạn ;
– Giúp tham gia sớm và theo dõi quá
trình quyết ịnh mua của khách hàng
e. Marketing trực tiếp 11 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
• Khái niệm: Marketing trực tiếp là một hình
thức truyền thông hiện ại, kết hợp các
hình thức truyền thông truyền thống
(quảng cáo, xúc tiến bán và bán hàng
cá nhân) nhằm tác ộng vào thị trường,
tạo ra các phản ứng nhanh chóng, có
thể o lường của khách hàng.
• Sử dụng một hoặc nhiều công cụ
truyền thông (thư, iện thoại, email,
fax…) ể thông tin cho những khách
hàng hiện có và tiềm năng, tạo nên
các giao dịch kinh doanh ở mọi ịa iểm.
Mục ích: thông tin/thuyết phục khách hàng mua sản phẩm.
Đặc iểm của marketing trực tiếp
• Là một trong năm hình thức truyền thông
• Cố gắng kết hợp 3 hình thức
quảng cáo , xúc tiến bán , bán
hàng cá nhân ể i ến bán
hàng trực tiếp tới cho khách
hàng mà không qua trung gian hoặc không qua cửa hàng
• Tạo cho khách hàng sự thuận
tiện , không gặp trở ngại bởi không gian và thời gian
• Là hoạt ộng truyền thông
tương tác nên có thể o lường hiệu quả 12 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Quá trình xây dựng chương trình
truyền thông Xác ịnh Chọn lọc mục tiêu những truyền Lựa chọn thuộc thông phương Lựa ch ọn tính của Xác ịnh các và Thu nhận ngườ tiện nguồn i ( trạng thiết kế tin thông ( kênh) tin nhận ( Tạo ộ tin thái sẵn thông phản hồi truyền sàng iệp tin cậy thông của mua của ngườ nguồn i nhận tin ) tin )
Bước 1: Xác ịnh người nhận tin
• Những khách hàng mục tiêu của DN. Các ặc iểm cụ thể của người
nhận tin có ảnh hưởng rất quan trọng ến các kế hoạch truyền tin
(nói gì, nói như thế nào, ở âu, khi nào):
– Khách hàng hiện tại/ khách hàng tiềm năng, người ra quyết
ịnh/ người ảnh hưởng…
• Những người thuộc nhóm tham khảo của khách hàng
– Một cá nhân, một nhóm người, một giới/ giai tầng nhất ịnh hay quảng ại quần chúng… 13 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Xác ịnh các Lựa chọn Lựa chọn Tạo ộ tin Xác ịnh người trạng th ái s ẵn phương tiện Thu nhận và thiết kế cậy của thông nhận tin tin sàng mua của ( kênh) truyền ngườ thông iệp nguồn tin phản hồi i nhận tin thông
Bước 2: Xác ịnh mục tiêu truyền thông
• Mục tiêu truyền thông luôn gắn với mục tiêu marketing; mục tiêu cuối cùng của
truyền thông chính là thúc ẩy khách hàng mua hàng và hài lòng. Tuy nhiên ể
có ược hành vi ó thì họ phải trải qua một quá trình biến ổi trạng thái và cảm
xúc liên quan ến sản phẩm – gọi là “các trạng thái sẵn sàng mua”: •Nhậ Giới th iệu sự hiện di ện n biết  Marketers có thể Nhận thức của SP •Hiểu tìm kiếm ở công chúng m ục tiêu Giới thiệu ặc tính SP phản ứng áp lại về hông tin về •Thiện cảm nhận thức ( khắc s âu T chất lượng SP Tình cảm •Ưa chuộng ghi nhớ iều gì ó ) , G iới th iệu nh ững i ểm khác về tình c ảm ( thay biệt vư ợt trội của SP ổi thái ộ về •Ý ịnh ) hay mua
K hẳng ịnh quyết ịnh mua hành là úng ắn Hành vi •Hành ộng vi ( thúc ẩy hành ộng mua ). K ích thích mua Xác ịnh các Lựa ch ọn Lựa chọn Tạo ộ tin Xác ịnh người trạng thái s ẵn phương tiện Thu nhận và thiết kế cậy của thông nhận tin tin sàng mua của k ( ênh) truyền ngườ thông iệp nguồn tin phản hồi i nhận tin thông 14 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 15 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Bước 3: Lựa chọn phương tiện truyền thông
• Căn cứ vào ối tượng nhận tin và mục tiêu truyền thông, người làm Marketing
sẽ phải lựa chọn các công cụ và các biện pháp truyền tin phù hợp và có hiệu
quả, hay còn gọi là kênh truyền thông.
• Có 2 kênh truyền thông chính:
– Kênh truyền thông cá nhân (trực tiếp): là tập hợp những phương tiện và
những biện pháp truyền tin cho phép người phát tin và người nhận tin
có thể trực tiếp trao ổi với nhau. Ví dụ: nhân viên bán hang, chuyên gia, nhóm tham khảo)
– Kênh truyền thông phi cá nhân (không trực tiếp): là tập hợp những
phương tiện và những biện pháp truyền tin trong iều kiện không có sự
tiếp xúc cá nhân và không có mối liên hệ ngược ( phương tiện thông tin
ại chúng , bầu không khí / môi trường giao dịch ( ịa iểm công ty, iểm bán ), sự kiện ) Xác ị nh các Lựa ch ọn Xác ị nh Lựa chọn và Tạo ộ tin Thu nhận ngườ trạng thái sẵn phương tiện i nhận thiết kế cậy của thông tin sàng mua của ( kênh) tin ngườ thông iệp nguồn tin phản hồi i nhận tin truyền thông 16 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Bước 4: Lựa chọn và thiết kế thông iệp
• Thông iệp là nội dung thông tin cần tru yền ã ược
mã hóa dưới dạng một ngôn ngữ nào ó : hình ảnh , G ây T ạo
màu sắc , ánh sáng , nhạc iệu , lời văn… ược sự ược sự • Tùy chú ý thích thú
theo ối tượng nhận tin, ối tượng và mục tiêu A ( ttention ) I ( n terest)
truyền thông, phương tiện truyền thông mà lựa ch ọn
sử dụng ngôn ngữ thích h
ợp ể thiết kế thông iệp . Đ ạt tới K hơi dậy • hành
Thông iệp thường ược cố gắng thiết kế theo mô mong ộng hình muốn AIDA: mua D ( es ) ire A ( ction) Xác ịnh các Lựa chọn Xác ị nh Lựa ch ọn Tạo ộ tin Thu nhận ngườ trạng thái sẵn phương tiện i nhận và th iết kế cậy của thông tin sàng mua của k ( ênh) truyền tin ngườ thông iệp nguồn tin phản hồi i nhận tin thông 17 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022
Bước 4: Lựa chọn và thiết kế thông iệp
Nói như thế nào Nói cho hợp
( nội dung thông iệp ) , lý và
cấu trúc của
Trình tự trình bày lựa ch ọn gi ữa logic ( : thông iệp ): (ưa luận cứ thuyết • Lợi ích kinh tế của ngư ời mua: phục vào lúc nào của Các quy ết ịnh về cấu t rúc chất lư
ợng , tính kinh tế ( hiệu thông iệp ) quả sử dụng thông iệp , ) giá trị hay công bao gồm : • N ói như thế nào dụng của s ản phẩm cho .
• Có ưa ra kết luận hay ể
dễ hình dung ( hình • Quyền quy ết ịnh mua.
cho người nhận tin tự rút thức c ủa th ông • C
ảm xúc: sợ hãi, tội lỗi, xấu ra kết luận
iệp ): Là quyết ịnh hổ, rung ộng… • C ách lập lu ận một m ặt về các yếu tố nghệ • Đ ạ hoặc o ức: hai mặt ( nên/ không tượ Ý thức v ề cái úng thuật / biểu ng thể nên, tốt/không tốt, ưu và cái nghiêm túc. hiện thông iệp .
iểm / nhược iểm của SP) 18 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 19 lOMoAR cPSD| 48302938 11 / 4/2022 Bước
5: Tạo tin cậy của nguồn tin
• Là quyết ịnh lựa chọn
nguồn phát thông iệp ể
làm cho thông iệp ược chú
ý, tin cậy và có sức thuyết phục hơn. Xác ịnh các Lựa chọn Xác ị nh Lựa ch ọn và Tạo ộ tin Thu nhận ngườ trạng thái sẵn phương tiện i nhận thiết kế cậy của thông sàng tin mua của k ( ênh) tin ngườ thông iệp nguồn phản hồi i nhận tin tin truyền th ông
Bước 6: Thu nhận thông tin phản hồi
Là việc nghiên cứu hiệu quả của việc truyền thông iệp sau khi ã phát thông iệp ó. •
Đòi hỏi phải tổ chức iều tra nghiên cứu chu áo, tạo cơ chế thu nhận
thích hợp ể ảm bảo cho kênh truyền thông hoàn chỉnh. • Căn cứ vào k
ết quả này ể iều chỉnh , hướng hoạt ộng truyền thông vào các mục ti
êu ã ịnh và tăng cường hiệu quả của chúng . Xác ị nh các Lựa chọn Xác ịnh Lựa ch ọn và Tạo ộ tin Thu nhận ngườ trạng thái sẵn phương tiện i nhận thiết kế cậy c ủa thông sàng tin mua của ( kênh) tin ngườ thông iệp nguồn phản hồi i nhận tin tin truyền th ông
Xác ịnh phối thức và ngân sách truyền thông 20