Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 1
T GỌN BIỂU THC ĐẠI SỐ
CÁC BÀI TOÁN LN QUAN
A-LÝ THUYẾT
1. Kiến thức 6, 7, 8 quan trọng cần nhớ
a. Tính chất về phân số ( phân thức):
.
(
0, 0)
.
A
M A
M B
B
M B
b. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
- B
2
= (A - B)(A + B)
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
2. Các kiến thức về căn bậc hai
Nếu a ≥ 0, x ≥ 0,
a
= x  x
2
= a
Để
A
có nghĩa
0
A
2
A A
.AB
A B
( với
0; 0)
A B
A A
B
B
( với
A
B
2
A
B A B
( với
0)
B
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 2
2
A
B A B
( với
0; 0)
A B
2
A B A B
( với
0; 0)
A B
A
AB
B B
( với
0
; 0)
AB
B
A A B
B
B
( với
0
)
B
2
( )C C A B
A B
A B
( với
2
0; A B )
A
( )C C A B
A B
A B
( với
0
; 0
A
B
)
v
à
A
B
3. CÁC DẠNGI TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
Xét biểu thức A với biến số x
Dạng 1. Rút gọn biểu thức
- Ngoài việc rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong bài toán rút gọn. Học sinh hay quên
hoặc thiếu điều kiện xác định của biến x ( ĐKXĐ gồm điều kiện để các căn thức bậc hai có
nghĩa, các mẫu thức khác 0 và biểu thức chia (nếu có) khác 0)
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức A khi
x
= m
( với m là số hoặc biểu thức chứa x)
- Nếu m là biểu thức chứa căn
x m
( bằng số), trước tiên phải rút gọn; nếu m là biểu thức
có dạng căn trong căn thường đưa về hằng đẳng thức để rút gọn; nếu m là biểu thức ta
phải đi giải phương trình tìm x.
- Trước khi tính giá trị của biểu thức A, học sinh thường quên xét xem m có thỏa mãn
ĐKXĐ hay không rồi mới được thay vào biểu thức dã rút gọn để tính.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 3
Ví dụ minh họa : Cho
1
x
A
x
, điều kiện
0
, 1.
x
x
a) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9.
x
b) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
3
2 2.
x
c) Tính giá trị của biểu thức
A
biết x thỏa mãn phương trình
2
5
4 0
x
x
.
ớng dẫn giải
a)
3
3
9 3
3 1 2
x x A
b)
2
3 2 2 2 1
x
2
2 1 2 1 2 1
x
2 1 2 2
2
2
A
c)
2
1
5 4 0
4
x
x x
x
. Kết hợp điều kiên:
0, 1.
x x
1x
(loại) và
4
x
(thỏa mãn)
Với
4
x
2
2
2
2
1
x
A
.
Dạng 3. Tìm giá trị của biến x để
A
k
( với k là hằng số hoặc là biểu thức chứa x)
- Thực chất đây là việc giải phương trình.
- Học sinh thường quên khi tìm được giá trị của x không xét xem giá trị x dó có thỏa mãn
ĐKXĐ của A hay không.
Ví dụ minh họa: Cho
1
2
x
A
x
, điều kiện xác định
0
, 4
x
x
.
a) Tìm x biết
2.
A
b) Tìm x biết
4 1
4
x
A
.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 4
ớng dẫn giải
a)
2A
1
2 1 2 4 3
2
x
x x x
x
(vô lí)
không tồn tại x để
2.
A
b)
4 1 1 4 1
4 4 4 9 2
4 4
2
x x x
A x x x
x
4 5 6 0 2 4 3 0
x x x x
4
2
9
3
16
4
x
x
x
x
Kết hợp điều kiện
0
, 4
x
x
4
x
( loại) và
9
16
x
( thỏa mãn)
Vậy
9
16
x
thì
4 1
4
x
A
.
Dạng 4. Tìm giá trị của biến x để
A
k
( hoặc
A
k
,
A
k
,
A
k
,…) trong đó k là hằng s
hoặc là biểu thức chứa x.
- Thực chất đây là việc giải bất phương trình.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi giải bất phương trình thường dùng tích chéo hoặc sử
dụng một số phép biến đổi sai.
Ví dụ minh họa: Cho
2
3
x
A
x
, điều kiện xác định
0
, 9
x
x
.
a) Tìm x để
1A
.
b) Tìm x đ
2A
.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 5
ớng dẫn giải
a) Để
1A
2 2 2 3
1 1 0 0
3 3 3
x x x x
x x x
5
0
3x
5 0
3 0 9.
x x
Kết hợp điều kiện
0
, 9
x
x
0
9
x
Vậy
0 9
x
thì
1A
.
b) Để
2A
2 2 2 2 6
2 2 0 0
3 3 3
x x x x
x x x
8
0
3
x
x
TH1:
8 0 8 64
9 64
9
3 0 3
x x x
x
x
x x
.
TH2:
8 0 8 64
9
3 0 3
x x x
x
x x
(vô lí)
loại
Vậy
9
64
x
thì
2A
.
Dạng 5. So sánh biểu thức A với một số hoặc một biểu thức.
- Thực chất đây là việc đi xét hiệu của biểu thức A với một số hoặc một biểu thức rồi so
sánh hiệu đó với số 0.
Ví dụ minh họa: Cho
2 1
1
x
A
x
, điều kiện xác định
0.
x
a) So sánh
A
với 2.
b) So sánh
A
với 1.
ớng dẫn giải
a) Xét hiệu
2 1 2 1 2 2 1
2 2
1 1 1
x x x
A
x x x
0
x
0 1 0
x x
1
0
1
0
1x
2
0 2
A
A
.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 6
b) Xét hiệu
2 1 2 1 1
1 1
1 1 1
x x x x
A
x x x
0
x
0
x
1 0
x
0
1
x
x
1
0 1
A
A
.
Dạng 6. Chứng minh biểu thức
A k
( hoặc
A k
,
A k
,
A k
) với k là một số.
- Thực chất đây là việc đưa về chứng minh đẳng thức hoặc bất đẳng thức. Ta xét hiệu
A
k
rồi xét dấu biểu thức.
Ví dụ minh họa: Cho
3
2
x
A
x
, điều kiện
0.
x
Chứng minh
1A
.
ớng dẫn giải
ch 1:
3 1
1
2 2
x
A
x x
.
0 0
x x
1
0
2x
1
1 1
2x
hay
1A
.
ch 2:
Xét hiệu
1
1
2
A
x
. Có
0 0
x x
1
0
2x
với mọi
0.
x
1
0
A
hay
1A
.
Dạng 7. Tìm giá trị của biến xsố nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên
- Cách làm: chia tử thức cho mẫu thức, rồi tìm giá trị của biến x để mẫu thức là ước của
phần dư (một số)
- Học sinh thường quên kết hợp với điều kiên xác định của biểu thức.
Ví dụ minh họa: Cho
3
2
x
A
x
, điều kiện xác định
0
, 4, 9
x
x x
.Tìm x nguyên để
A
có giá trị nguyên
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 7
ớng dẫn giải
3 5
1
2 2
x
A
x x
. Để
A
nhận giá trị nguyên
5
2
x
là số nguyên
2
x
là ước của 5
2 1; 1;5; 5
x
2
x
1 -1 5 -5
x
3 1 7 -3
x
9 (loại) 1 (thỏa mãn) 49(thỏa mãn) loại
Vậy
1;49
x
thì
A
có giá trị nguyên
Dạng 8. Tìm giá trị của biến xsố thực, số bất kì để biểu thức A có giá trị nguyên
- Học sinh thường nhầm lẫn cách làm của dạng này với dạng tìm giá trị của biến x là số
nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên.
- Cách làm: sử dụng ĐKXĐ để xét xem biểu thức A nằm trong khoảng giá trị nào, rồi tính
giá trị của biểu thức A và từ đó tìm giá trị của biến x.
Ví dụ minh họa : Cho
2 1
2
x
A
x
, điều kiện xác định
0.
x
Tìm x để
A
có giá trị nguyên.
ớng dẫn giải
ch 1:
2 1 5
2
2 2
x
A
x x
0 0
x x
2 0
x
5
0
2x
5
2 2
2x
2A
Lại có
0 0
x x
5 5 5 1
2 2 2
2 2
2 2
x
x x
1
2
A
Vậy
1
2
2
A
0;1
A A
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 8
+) Với
0
A
2 1 1 1
0 2 1 0
2 4
2
x
x x x
x
+)Với
1A
2 1
1 2 1 2 3 9
2
x
x x x x
x
Vậy
1
;
9
4
x
thì
A
có giá trị nguyên.
ch 2:
2 1
2 2 1 2 1 2
2
x
A A x x A x A
x
Dễ thấy
2A
không là nghiệm của phương trình
2A
2
1
2
A
x
A
0 0
x x
2 1
0
2
A
A
Th1:
1
2
1 0
2
2
0
2
A
A
A
A
(vô lí)
Loại
Th2:
1
2
1 0
1
2
2
2 0
2
2
A
A
A
A
A
Vậy
1
2
2
A
0
;1
A
A
+) Với
0
A
2 1 1 1
0 2 1 0
2 4
2
x
x x x
x
+)Với
1A
2 1
1 2 1 2 3 9
2
x
x x x x
x
Vậy
1
;
9
4
x
thì
A
có giá trị nguyên.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 9
Dạng 9. Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình có nghim
- Học sinh cần biết cách tìm điều kiện để phương trình hoạc bất phương trình có nghiệm.
+ Học sinh đưa biểu thức chưa căn về dạng bậc hai sử dụng điều kiện để phương trình bậc
hai có nghiệm
+Cô lập tham số
m
, tìm miền giá trị của vế chứa biến
x
rồi suy ra điều kiện để phương
trình có nghiệm thì biể thức chứa tham số
m
nằm trong miền giá trị của vế chứa biến
x
Ví dụ minh họa 1: Cho
A
x x
, điều kiện xác định
0
; 1
x
x
. Tìm m để phương trình
A m
có nghiệm
x
.
ớng dẫn giải
A m
1
1
4
4
x
x m x x m
2
1
1
2 4
x
m
.
Do
0
x
2
1
1
2
4
x
2
1
1
0 0
2
4
x m
0
; 1
x
x
1
x
2 2
x x m
Vậy
0
; 2
m
m
thì phương trình
A
m
có nghiệm
x
.
Ví dụ minh họa 2: Cho
3 1
x x
A
x
, điều kiện xác định
1
0
;
9
x
x
. Tìm m để phương
trình
A
m
có nghiệm
x
.
ớng dẫn giải
A
m
(1 3 ) 0
3 1
x x
m x m x m
x
(1)
Đặt
t x
, có
1
0
;
9
x
x
1
0
;
3
t
t
2
(1) (1 3 ) 0
t m t m
(2)
1
a
khác 0
(2) luôn là phương trình bậc hai
Ta có:
2
2
(1 3 ) 4 9 10 1
m m m m
(1) Có nghiệm khi (2) có ít nhất một nghiệm
0t
1
3
t
TH1: Phương trình (2) có nghiệm khi t = 0
m = 0
TH2: Phương trình (2) có nghiệm kép
1
0;
3
t t
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 10
1
0
9
1
m
m
Với
1
m
1t
(thỏa mãn)
Với
1
9
m
4
3
t
(không thỏa mãn)
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu và
1
3
t
2
0
0
0
4
1
1
0
(1 3 ). 0
9
3 3
ac
m
m
m m
TH4: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt cùng dương
( 1)(9 1) 0
1
1 3 0 0
9
0
m
m
m m
m
Kết hợp điều kiện lại
1
0
9
m
hoặc m = 1
Ví dụ minh họa 3: Cho
x
A
x 1
, điều kiện xác định
0
x
. Tìm m để phương trình
A
m
có nghiệm.
ớng dẫn giải
Ta có:
A
m
x
m
x 1
m
. x m x
1 m x m
(1)
+) TH1: Nếu
m
1
thì phương trình (1) có
0.
x 1
(vô lý)
+) TH2: Nếu
m
1
thì phương trình (1) có
m
x
1 m
(2)
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 11
0 0
x x
=> Để phương trình
A
m
có nghiệm thì phương trình (2) cần có
m
0
1
m
(3)
x
0 m 0
x 1
Từ (3) suy ra
1
m 0 m 1
Vậy với
0 m 1
thì phương trình
A m
có nghiệm.
Dạng 10. Tìm giá trị của biến x đ
A
A
(hoặc
;
;...)
A
A A A
- Nếu
A
< 0
A
A
- Nếu
A
0
A
A
Ví dụ minh họa: Cho
1x
A
x
, điều kiện xác định
0
x
. Tìm
x
biết
a)
A
A
b)
A
A
ớng dẫn giải
a)
A
< 0
A
A
1
0
x
x
0
x
0
x
1
0
x
x
1 0 1x x
.
Kết hợp điều kiện ta có
0
1
x
thì
A
A
b)
A
0
A
A
1
0
x
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 12
0
x
0
x
1
0
x
x
1 0 1x x
.
Vậy
1x
thì
A A
Dạng 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
- Học sinh cần biết cách tìm cực trị của phân thức ở một số dạng tổng quát.
- Học sinh cần đưa biểu thức rút gọn A về một trong những dạng sau để tìm cực trị:
+ Tử thức và mẫu thức là một số hoặc là một biểu thức có dấu xác định trong tập
ĐKXĐ
+ Biến đổi biểu thức A thành một hằng đẳng thức có chứa biến x.
+ Biến đổi biểu thức A thành một tổng của hai (hoặc nhiều) số dương rồi áp dụng bất
đẳng thức Cô – si hoặc một vài bất đẳng thức phụ.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi chỉ chứng minh biểu thức
A k
( hoặc
A k
) chưa ch
ra dấu bằng nhưng đã kết luận cực trị của biểu thức A.
Ví dụ minh họa: Cho
2
1
x
A
x
, điều kiện xác định
0
x
.
a) Tìm giá trị lớn nhất của A.
b) Đặt
3 4 .B x x A
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
B
.
c) Đặt 1
C x A
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
C
.
ớng dẫn giải
a)
2 1
1
1 1
x
A
x x
.
0
x
0
x
1 1
x
1
1
1
x
1
1 2
1x
2A
.
Vậy giá trị lớn nhất của
A
bằng 2. Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi
0
x
.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 13
b)
2
3 4 . 1 4 . 4 2 2 8
1
x
B x x A x x x x x x
x
2
2 1 9 1 9
x x x
.
2 2
1 0 1 9 9 9
x x B
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là
9
. Dấu “=” xẩy ra
2
1 0 1 1x x x
.
c)
1 1
1 2 1 1
1 1
C x A x x
x x
0
x
0
x
1 0
x
1
0
1x
Áp dụng bât đẳng thức Cô – si với 2 số dương
1x
1
1x
ta có:
1 1
1 2 1 .
1 1
x x
x x
1 1
1 2 1 1 3 3.
1 1
x x C
x x
Vậy giá trị nhỏ nhất của C bằng 3.
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi
1x
=
1
1x
2
1 1 1 1 0
x x x
.
Dạng 12: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
A
khi
x
N
.
+ Học sinh chú ý bài toán thường cho dưới dạng điều kiện xác định
,
x a x b
trong đó
a
b
. Ta phải tính giá trị với
x
là các số tự nhiện thuộc
;a
b
và trường hợp
x
là số tự
nhiên lớn hơn
b
.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 14
Ví dụ minh họa: Cho
1
x
A
x
, điều kiện xác định
0
; 1
x
x
.Với
x
1x
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.A
ớng dẫn giải
Ta có:
1
1
1 1
x
A
x x
Với
x
1x
, ta xét các trưng hợp:
TH1.
0
x
thì
0
A
.
TH2. Nếu
2
x
thì
1 2 1
x
Do đó:
2 2 1
1 1 2
1
1 2 2
2 1
1 2 1 2 1
A
x
Dấu “=” xảy ra khi
2
x
.
So sánh các trường hợp của
P
, ta thấy:
m
ax 2 2
P
khi và chỉ khi
2
x
.
B. BÀI TẬP
i 1. Cho các biểu thức :
2
1
x
A
x x x
1
1
B
x
( với x > 0; x
1)
1. Tính giá trị của biểu thức B khi
9
x
2. Đặt
:C A B
, rút gọn biểu thức C
3. Tìm giá trị của x để
3
C
4. So sánh C với
1
4
5. Chứng minh
2
C
6. Tìm x nguyên để biểu thức C có giá trị nguyên
7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
8. Tìm các giá trị của m để nghiệm x thoản mãn bất phương trình :
. 3
x C x m
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 15
ớng dẫn giải
1. Với
9
x
(thỏa mãn ĐKXĐ) thay vào biểu thức B, ta được :
1 1
8
9 1
B
Vậy khi
9
x
thì giá trị của biểu thức
1
8
B
2. Đặt
:C
A B
, rút gọn biểu thức C
2 1
( ) :
1 1
x
C
x x x x
2
1
C
( ) :
1 ( 1) 1
x
x x x x
2
(
) 2 1
.
1
(
1)
x
x
C
x
x
( 2)( 1)
(
1)
x x
C
x x
2
x
C
x
3. ĐKXĐ: x > 0; x
1
Để
3
C
2
3
2 3
0
3 2 0 (*)
x
x
x x
x x
x x
Giải phương trình (*) ta suy ra được :
1x
( loại) và
4
x
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy để
3
C
thì
4
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 16
4. Xét hiệu
1 2 1 4 8
4 4
4
x x x
C
x x
2
1
127
2
4 16
4
x
x
2
1
2 0
4
x
với mọi x nên
2
1
127
2 0
4
16
x
0
x
nên
0
x
suy ra
4 0
x
Suy ra
2
1
127
2
4 16
0
4
x
x
. Do đó
1
4
C
5. Xét hiệu
2
1
1
2 2 2
2 2
x
x x x
C
x x x
2
1 0
x
với mọi x nên
2
1 1 0
x
0
x
nên
0
x
, suy ra
2
1
1
0
x
x
. Do đó
2
C
6. ĐKXĐ: x > 0; x
1
Ta có :
2 2
x
C x
x x
Để giá trị của biểu thức C nguyên thì
2
x
x
nguyên
Suy ra
2
Z x
x
là ước của 2
Từ đó
x
nhận các giá trị 1 ; 2 nên x nhận các giá trị
1x
(loại) và
4
x
( TMĐK)
Khi đó với
4
x
thì C có giá trị là 3
Vậy với
4
x
thì biểu thức C có giá trị nguyên
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 17
7. Ta có :
2 2
x
C x
x x
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si với hai số dương
x
2
x
, ta được :
2
2 2
x
x
m
in
2
2
A
Dấu “ = ” xảy ra
2
2
x x
x
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy giá trị nhỏ nhất
m
in
2
2 2
A
x
8. Ta có :
. 3
x C x m
Suy ra :
1 0
x x m
1 0
x x m
1
5
0
4 4
x x m
2
1 5
0
2
4
x m
2
1
5
2 4
x
m
0
x
nên
0
x
, suy ra
2
1
1
2
4
x
Suy ra
2
1
1 5
4 2 4
x m
1
5
1
4 4
m
m
Vậy với
1
m
thì x thoản mãn bất phương trình :
. 3
x C x m
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 18
i 2. Cho các biểu thức :
3
9 3 2
1
:
9
6
2 3
x
x x x x
M
x
x x x x
4 8
3
x
N
x
(với
0
; 4; 9)
x
x x
1. Rút gọn biểu thức M
2. Tìm x đ
M
M
3. Đặt
.Q
M N
, tìm các giá trị của x để biểu thức Q có giá trị nguyên.
ớng dẫn giải
1. Rút gọn biểu thức M
2
2
3
9 3 2
1 :
9
6 2 3
3
3 9 3 3 2
:
3
3 2 3
2 3
3
.
3
2
3
2
x x x x x
M
x
x x x x
x x x x x
M
x x x x
x x
M
x
x
M
x
2. ĐKXĐ :
0
; 4; 9
x
x x
Để
0
M M M
3
0
2
2 0
2
4
x
x
x
x
Kết hợp với ĐKXĐ:
0
x
, suy ra
0
4
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 19
Vậy với
0
4
x
thì
M
M
3. ĐKXĐ :
0
; 4; 9
x
x x
3 4 8 12
. .
2 3 3
x
Q M N
x x x
12
0 0 0
3
x x
x
1 1 12
0 0 3 3 4
3
3 3
x x x
x x
Do đó:
0
4
Q
Q Z
, suy ra
1
; 2; 3; 4
Q
TH1:
12
1 1 3 12 9 81
3
Q x x x
x
( thỏa mãn ĐKXĐ)
TH2:
12
2 2 3 6 3 9
3
Q x x x
x
( loại)
TH3:
12
3 3 3 4 1 1
3
Q x x x
x
( thỏa mãn ĐKXĐ)
TH4:
12
4 4 3 3 0 0
3
Q x x x
x
( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy để biểu thức Q có giá trị nguyên thì
0
; 1; 81
x
i 3. Cho biểu thức
1 1 3 1
1
1 1
x x x
A
x
x x
với
0, 1x x
1) Rút gọn biểu thức
A
.
2) Tính giá trị của
A
khi
9
x
.
3) Tìm giá trị của
x
để
1
2
A
.
4) Tìm các giá trị nguyên của
x
để
A
nhận giá trị nguyên.
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 20
5) Tìm
m
để phương trình
2
mA x
có hai nghiệm phân biệt.
6) Tính các giá trị của
x
để
1A
.
7) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
.
ớng dẫn giải
1)
1 1 3 1
1
1 1
x x x
A
x
x x
0
; 1
x
x
2
2
1
1 3 1
1
1
x
x x
A
x
x
2
1 2 1 3 1
1
1
x
x x x x
A
x
x
2 3 1
1 1
2 1 1
1
1
2 1
1
x x
A
x x
x x
A
x x
x
A
x
2) Thay
9
x
(TMĐK) vào
A
ta được:
2 9 1 5
4
9 1
A
Vậy với
9
x
thì
5
4
A
3) ĐKXĐ:
0
, 1
x
x
1 2 1 1
2 2
1
x
A
x
4 2 1x x
3 3
x
1x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 21
1x
(Không thỏa mãn)
Vậy không có giá trị của x để
1
2
A
4) ĐKXĐ:
0
, 1
x
x
Ta có:
2
1 3
2 1 3
2
1
1 1
x
x
A
x
x x
Để
A
nhận giá trị nguyên thì
3
1x
nhận giá trị nguyên
3
3 1 1
x x U
3
3; 1;3;1
U
Ta có bảng sau:
1x
3
1
1
3
x
4
2
0
2
x
0
4
ĐK - - TM TM
Vậy
0; 4
x
thì
A
nhận giá trị nguyên
5) ĐKXĐ:
0
, 1
x
x
Để
. 2
m A x
2 1
. 2
1
x
m x
x
2 2
m x m x x
2 1 2 0
x m x m
(1)
Đặt
0; t 1
t x t
ta có phương trình:
2
1 2 1 2 0 *
t m x m
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt khác 1 và
2
1
0
t t
0
0
0
0
P
S
a b c
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 22
2
2
4
9 0
2 1 4. 2 0
2
2 0
2
1
2
1 0
2
1 (2 1) 2 0
2
m m
m m
m
m
m
m
m
m m
m
Vậy với
2
m
thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
6) ĐKXĐ:
0
, 1
x
x
Để
2 1
1 1
1
x
A
x
2 1 1
0
1
x x
x
2
0
1
x
x
Ta có :
0x x
ĐKXĐ
1
1
Đ
x
ĐKX
x
2
0
1
2 0
2
4
x
x
x
x
x
Kết hợp với điều kiện ta có
0 4; 1x x
Vậy với
0
4; 1
x
x
thì
1A
7) ĐKXĐ:
0
, 1
x
x
3
2
1
A
x
0
; 1
x
x
Ta có:
0 1 1
x x
3 3
3 2 2 3 1
1 1
A
x x
Dấu “ = “ xảy ra
0
0
x
x
(TMĐK)
Vậy GTNN của
A
1
khi
0
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 23
i 4. Cho biểu thức
1
1
:
1
1 1
x
x
B
x x x x x
với
0
, 1
x
x
1) Rút gọn B
2) Tính giá trị của B khi
3 2 2 3 2 2.
x
3) Tìm x để
B x
4) Với x >1, hãy so sánh
B
với
B
ớng dẫn giải
1)
1
1
:
1
1
1
1
x x
B
x x x
x x x
1
1
.
1
1 1
x
x x x x
B
x
x
x x
1
1
x
B
x
2)
3 2 2 3 2 2
x
2
2
2 1 2 1 2 1 2 1 2
Thay x = 2 (TMĐK) vào B ta được
2
2
1
2 1
3 2 2
1
2
1
B
.
Vậy khi
3 2 2 3 2 2
x thì
3
2 2
B
3) ĐKXĐ:
0, 1x x
2
1
1
1
2 1 0
1 2 0
B x
x
x
x
x x x
x x
x
1 2 1 2 0
x x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 24
2
1 2
1 2
1 2
3 2 2
x L
x
x
x
4) Xét hiệu
1
B B B B
CH 1
+) Ta có :
1
0
x
B B
có nghĩa
+) Xét
1 2
1 1 0
1 1
x
B
x x
1
1
B
B
+) Ta có :
(
1) 0
B
B B B
B
B
CH 2
+) Ta có:
1
1 1 0
x
x x
1 0
x
1
0 0 0 1
1
x
B B
x
+) Lại có:
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
B
x x x x
1 1 1 2
1 1
1 1 1
x x x
B
x x x
2
1 0 0
1
x
x
1 0
1 1 0
B
B B
0
B
1 0
1 0 2
B
B
Từ (1) và (2)
1 0
B B
0
B
B
B B
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 25
i 5. Cho biểu thức
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
C
x x x x
với
0
, 4, 9
x
x x
1) Rút gọn biểu thức C
2) Tính giá trị của x để C đạt giá trị lớn nhất
3) So sánh
1
C
với 1
ớng dẫn giải
1)
2
9 3 2 1
2
3
2
3
x
x x
C
x
x
x x
2 9 3 3 2 1 2
2 3
x x x x x
C
x x
2 9 9 2 3 2
2 3
x x x x
C
x x
2
2 3
x x
C
x x
1
3
x
C
x
2) ĐKXĐ:
0
, 4, 9
x
x x
Để
m
ax
1
m
in
C
C
Ta có:
1 3 1 4 4
1
1 1 1
x x
C
x x x
Ta có:
0x
x
ĐKXĐ
1 1
1
1
1
x
x
4
4
1
4
1 3
1
x
x
1
3
1
3
C
C
ĐKXĐ
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 26
Dấu “ = ” xảy ra
0 0
x x
(TMĐK)
Vậy GTLN của C là
1
3
khi x = 0
3) Xét hiệu
1 3 4
1 1
1 1
x
C
x x
Ta có:
0x x
ĐKXĐ
1
1 0
4
0
1
1
1 0
1
1
x
x
C
Đ
x
C
ĐKX
C. I TẬP TỰ LUYỆN
A. Đề bài
i 1 . Cho biểu thức
4
1
x
A
x
1
2 3
:
2
1 1
x
x
B
x
x x
Với
0, 1, 4
x x x
.
1) Tìm giá trị của
x
để
4.
A
2) Rút gọn biểu thức
B
3) Với các biểu thức
A
B
nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
18
.A B
.
i 2. Cho hai biểu thức
2 1
1
x
A
x x
1
: 1 0; 1
1
1
1
x x
P x x
x
x x
1) Tính giá trị của biểu thức A với
16
x
2) Rút gọn biểu thức
P
.
3 ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A
M
P
.
i 3. Cho hai biểu thức
4 2 13
0; 9
9
3 3
x x x
A x x
x
x x
5
0; 9
3
x
B x x
x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 27
1) Tính giá trị của biểu thức B với
11
6 2
x
2) Rút gọn biểu thức
A
P
B
.
3) Tìm x để
1
9
P
.
i 4. Cho biểu thức
2
x
A
x
5 4
0; 1
1 2 2
x x
B x x
x x x x
1) Tính A khi
1
4
x
.
2) Rút gọn B.
3) Biết
A
P
B
. Hãy Chứng tỏ
P
P
với
1
x
.
i 5. Cho hai biểu thức
2 2 6 8
1 2 3 2
x x x
A
x x x x
4 13
1
x
B
x
0; 1; 4
x x x
1) Tính giá trị của biểu thức B với
36
x
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.P
A B
i 6.
Cho biểu thức
2
3
x
A
x
15
3 3
: , 0, 25.
25
5
5
x x
B x x
x
x x
1) Khi
3 3
9
5 2. 5 2,
x
Tính giá trị của
A.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm
x
để
P A B
nhận giá trị nguyên.
i 7 . Cho hai biểu thức
2 1 1
; ( 0; 2)
4
2 2
x x
A B x x
x
x x x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 28
1) Rút gọn B và tính
A
P
B
2) Tìm x để B = |B|
3) Tìm x thỏa mãn:
10 29 25
xP x x
i 8.
Cho biểu thức:
2 5
1
x
A
x
2 3 9 2
.
1
9
3
3 3
x x x x
B
x
x x
(với
0
, 9
x
x
)
1) Tính giá trị của
A
khi
19
8 3 19 8 3
x
2) Rút gọn
B
3) Gọi
.M
A B
. So sánh
M
M
i 9. Cho biểu thức
2
2 2 1
x x x x x
P
x x x x x x
với
0
, 1
x
x
.
1) Rút gọn biểu thức
P
.
2) Tìm giá trị của biểu thức
P
khi
3
2 2
x
.
3) Chứng minh rằng với mọi giá trị của
x
đề biểu thức
P
có nghĩa thì biểu thức
7
P
chỉ
nhận một giá trị nguyên.
i 10. Cho hai biểu thức
3
2 1 1
8
2
x x
U
x
x x x
với
0
x
4
x
.
1) Rút gọn biểu thức
.U
2) Tìm giá trị của
U
tại
14 6 5
x .
3) Tìm tất cả các giá trị của
x
để biểu thức
8K
U
có giá trị là số nguyên
i 11 . Cho hai biểu thức
4 3
x
A
x
10
4
2
x x
B
x
x
với
9
0
, 4, .
16
x
x x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 29
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
25.
x
2) Rút gọn biểu thức
.B
3) Tìm giá trị của
x
để
2 .B A
i 12. : Cho biểu thức
2
6 1
: 1
1 2 2 1
x
P
x x x x x
với
0
x
,
1x
,
4
x
.
1) Rút gọn
P
. 2) Tính
P
biết
3
2 2
x
. 3) Tìm
x
để
1
2
P
.
i 13. Cho biểu thức
3 2 1
,
9
1 3 3 3
x x
A B
x
x x x
với
0
, 9
x
x
.
1) Tính giá trị biểu thức
A
khi
4
9
x
.
2) Rút gọn
B
.
3) Cho
B
P
A
, tìm
x
để
3
P
.
i 14 . Cho biểu thức :
1 1
1 1
A
x x
3
2
1
(
2)( 1)
x
x x x
B
x
x
x
( với
0
; 1
x
x
)
1) Rút gọn và tính giá trị biểu thức A khi
4 2 3
x
2) Rút gọn biểu thức B
3) Đặt M = B : A , tìm
x
để
1
1
1
8
x
M
i 15. Cho biểu thức:
1 1 4
x x x x
P
x x x x x
1
1
x
Q
x
với
0
; 1
x
x
1) Tính giá trị của Q khi
2
5
x
.
2) Rút gọn biểu thức
.A P Q
.
3) Tìm các giá trị của
x
để
. 8
A x
.
i 16. Cho biểu thức
2
2
;
1
2 1
x x
A
x
x x
1x
B
x
với
0, 1x x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 30
1) Tính giá trị của
B
khi
36
x
2) Chứng minh rằng
2
.
1
A B
x
3) Tìm
x
để
.
1 . 1
A
B A B
i 17. Cho hai biểu thức
12
1
x
A
x
3 1 1
:
1
1 1
B
x
x x
với
0
, 1
x
x
1) Tính giá trị của biểu thức
A
khi
9
x
.
2) Rút gọn biểu thức
B
.
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A
M
B
.
i 18. Cho hai biểu thức
2 3 2
2
x x
A
x
3
2
2
2
x
x x
B
x
với
0
x
4
x
.
1) Tính giá trị của
A
khi
4 2 3
x .
2) Tìm giá trị của
x
để
1B
A
.
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
C
B A
.
i 19. Cho biểu thức
1 1 3 1
1
1 1
x x x
A
x
x x
với
0; 1x x
1) Rút gọn biểu thức
A
.
2) Tìm giá trị nguyên của
x
để
1.
A
3) Tìm
m
để phương trình
2
mA x
có hai nghiệm phân biệt
i 20.
Cho 2 biểu thức:
1 2
4
2
x
A
x
x
2
x
B
x
với
0
x
4
x
.
1) Tính giá trị biểu thức
B
khi
16
x
.
2) Rút gọn biểu thức
:M A B
.
3) Tìm các giá trị thực của
x
để
1M
.
i 21. Cho hai biểu thức
1
1
x
A
x
1
.
1
1
2 1
x
x x
B
x
x
x
với
0; 1x x
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 31
1) Tính giá trị của
A
khi
9
4
x
2) Rút gọn
B
.
3) Với
x
1x
, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.P A B
i 22. Cho hai biểu thức
1
2
x
A
x
6 2 2 1
3 2 2 1
x
B
x x x x
với
0; 1; 4
x x x
1) Tính giá trị của A khi
1
4
x
2) Rút gọn biểu thức M = A.B
3) Tìm m để phương trình
2
m
M
(m là tham số) có nghiệm.
i 23. Cho hai biểu thức
2
1 4 4 1 1
;
( 0; )
4
4
2 1 8 1 2 1
x x x
A B x x
x x x x x
1) Tính giá trị của A khi
1x
2) Chứng minh biểu thức
1
.
2 1
B
T
A
x
3)Với
1x
, tìm giá trị nhỏ nhất của
1
4
.
L
T
T
4) Tìm các giá trị nguyên của x đbiểu thức
2 1
.
2 1
x
P T
x
nhận giá trị nguyên
dương.
i 24. Cho hai biểu thức
2
2
x
A
x
với
0
x
2 3 12
4
2 2
x
B
x
x x
với
0, 4
x x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi
9
x
2) Rút gọn biểu thức B
3) Cho biểu thức
1
P
AB
. Với
,
x
tìm giá trị lớn nhất của P.
i 25. Cho hai biểu thức
1
2
x
A
x
20
2 3 2
:
25
5
5
x
x
B
x
x x
với
0, 25
x x
1) Khi
16
x
, tính giá trị của biểu thức A
2) Rút gọn biểu thức B
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
6
B
m
A
có nghiệm
Lê Trung – Uyên Vi Toán học là đam mê
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 32
i 26. Cho hai biểu thức
1 1
4
2 2
x
P
x
x x
2
3
x
Q
x
với
0
; 4; 9
x
x x
1. Tính giá trị của biểu thức Q khi
64
x
2. Chứng minh
2
x
P
x
3. Với
x
Z
, tìm GTLN của biểu thức
.
1
K
Q P

Preview text:

Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN A-LÝ THUYẾT
1. Kiến thức 6, 7, 8 quan trọng cần nhớ . A M A
a. Tính chất về phân số ( phân thức): 
(M  0, B  0) . B M B
b. Những hằng đẳng thức đáng nhớ  (A + B)2 = A2 + 2AB + B2  (A - B)2 = A2 - 2AB + B2  A2 - B2 = (A - B)(A + B) 
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 
A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2) 
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
2. Các kiến thức về căn bậc hai  Nếu a ≥ 0, x ≥ 0, a = x  x2 = a  Để
A có nghĩa  A  0  2 A A AB
A. B ( với A  0; B  0) A A  
( với A  0; B  0) B B  2 A B A
B ( với B  0)
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 1 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê  2 A B
A B ( với A  0; B  0)  2
A B   A B ( với A  0; B  0) A AB  
( với AB  0; B  0) B B A A B   ( với B  0) B B C
C( A B)   ( với 2 A  0; A  B ) 2 A B A B C
C( A B )  
( với A  0; B  0 A B) A B A B
3. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN
Xét biểu thức A với biến số x
Dạng 1. Rút gọn biểu thức
- Ngoài việc rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong bài toán rút gọn. Học sinh hay quên
hoặc thiếu điều kiện xác định của biến x ( ĐKXĐ gồm điều kiện để các căn thức bậc hai có
nghĩa, các mẫu thức khác 0 và biểu thức chia (nếu có) khác 0)
Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức A khi x = m ( với m là số hoặc biểu thức chứa x)
- Nếu m là biểu thức chứa căn x m ( bằng số), trước tiên phải rút gọn; nếu m là biểu thức
có dạng căn trong căn thường đưa về hằng đẳng thức để rút gọn; nếu m là biểu thức ta
phải đi giải phương trình tìm x.
- Trước khi tính giá trị của biểu thức A, học sinh thường quên xét xem m có thỏa mãn
ĐKXĐ hay không rồi mới được thay vào biểu thức dã rút gọn để tính.
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 2 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x
Ví dụ minh họa : Cho A
, điều kiện x  0, x  1. x 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x  3  2 2.
c) Tính giá trị của biểu thức A biết x thỏa mãn phương trình 2
x  5x  4  0 . Hướng dẫn giải 3 3 a) Có x  9 
x  3  A   3 1 2 2 1 2  2 b) Có x      2 3 2 2 2 1  x    2 2 1  2 1  2 1  A   2 2 x  1 c) Có 2
x  5x  4  0  
. Kết hợp điều kiên: x  0, x  1. x  4 
x  1 (loại) và x  4 (thỏa mãn) 2 Với x  4 
x  2  A   2 . 2 1
Dạng 3. Tìm giá trị của biến x để A k ( với k là hằng số hoặc là biểu thức chứa x)
- Thực chất đây là việc giải phương trình.
- Học sinh thường quên khi tìm được giá trị của x không xét xem giá trị x dó có thỏa mãn ĐKXĐ của A hay không. x 1
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0, x  4 . x  2
a) Tìm x biết A  2. 4 x 1 b) Tìm x biết A  . 4
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 3 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê Hướng dẫn giải x 1 a) Có A  2   2 
x 1  2 x  4  x  3  (vô lí) x  2
 không tồn tại x để A  2. 4 x 1 x 1 4 x 1 b) Có A   
 4 x  4  4x  9 x  2 4 x  2 4  x  2 x  4
 4x  5 x  6  0   x  24 x  3  0    3   9  x   x   4  16 9
Kết hợp điều kiện x  0, x  4  x  4 ( loại) và x  ( thỏa mãn) 16 9 4 x 1 Vậy x  thì A  . 16 4
Dạng 4. Tìm giá trị của biến x để A k ( hoặc A k , A k , A k ,…) trong đó k là hằng số
hoặc là biểu thức chứa x.
- Thực chất đây là việc giải bất phương trình.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi giải bất phương trình thường dùng tích chéo hoặc sử
dụng một số phép biến đổi sai. x  2
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0, x  9 . x  3
a) Tìm x để A  1.
b) Tìm x để A  2 .
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 4 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê Hướng dẫn giải x  2 x  2
x  2  x  3 5 a) Để A  1   1  1  0   0   0 x  3 x  3 x  3 x  3
Mà 5  0  x  3  0  x  9.
Kết hợp điều kiện x  0, x  9  0  x  9
Vậy 0  x  9 thì A  1. x  2 x  2
x  2  2 x  6  x  8 b) Để A  2   2   2  0   0   0 x  3 x  3 x  3 x  3 8    x  0   x  8 x  64 TH1:       9  x  64 . x  9  x  3  0   x  3   8    x  0   x  8 x  64 TH2:      (vô lí)  loại x  9  x  3  0   x  3  
Vậy 9  x  64 thì A  2 .
Dạng 5. So sánh biểu thức A với một số hoặc một biểu thức.
- Thực chất đây là việc đi xét hiệu của biểu thức A với một số hoặc một biểu thức rồi so
sánh hiệu đó với số 0. 2 x 1
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0. x 1 a) So sánh A với 2. b) So sánh A với 1. Hướng dẫn giải 2 x 1
2 x 1 2 x  2 1
a) Xét hiệu A  2   2   x 1 x 1 x 1 1 
x  0  x  0 
x 1  0 và 1  0 
 0  A  2  0  A  2 . x 1
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 5 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 2 x 1
2 x 1 x 1 x
b) Xét hiệu A 1  1   x 1 x 1 x 1 x
x  0  x  0 và x 1  0 
 0  A 1  0  A  1. x 1
Dạng 6. Chứng minh biểu thức A k ( hoặc A k , A k , A k ) với k là một số.
- Thực chất đây là việc đưa về chứng minh đẳng thức hoặc bất đẳng thức. Ta xét hiệu
A k rồi xét dấu biểu thức. x  3
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện x  0. Chứng minh A  1 . x  2 Hướng dẫn giải x  3 1 Cách 1: Có A   1 . x  2 x  2 1 1 Có x  0  x  0   0  1  1 hay A  1 . x  2 x  2 1 1
Cách 2: Xét hiệu A 1  . Có x  0  x  0 
 0 với mọi x  0. x  2 x  2
A 1  0 hay A  1 .
Dạng 7. Tìm giá trị của biến x là số nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên
- Cách làm: chia tử thức cho mẫu thức, rồi tìm giá trị của biến x để mẫu thức là ước của phần dư (một số)
- Học sinh thường quên kết hợp với điều kiên xác định của biểu thức. x  3
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0, x  4, x  9 .Tìm x nguyên để A x  2 có giá trị nguyên
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 6 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê Hướng dẫn giải x  3 5 5 Có A   1
. Để A nhận giá trị nguyên  là số nguyên  x  2 x  2 x  2
x  2 là ước của 5  x  21; 1  ;5;   5 x  2 1 -1 5 -5 x 3 1 7 -3 x 9 (loại) 1 (thỏa mãn) 49(thỏa mãn) loại Vậy x 1; 
49 thì A có giá trị nguyên
Dạng 8. Tìm giá trị của biến x là số thực, số bất kì để biểu thức A có giá trị nguyên
- Học sinh thường nhầm lẫn cách làm của dạng này với dạng tìm giá trị của biến x là số
nguyên, số tự nhiên để biểu thức A có giá trị nguyên.
- Cách làm: sử dụng ĐKXĐ để xét xem biểu thức A nằm trong khoảng giá trị nào, rồi tính
giá trị của biểu thức A và từ đó tìm giá trị của biến x. 2 x 1
Ví dụ minh họa : Cho A
, điều kiện xác định x  0. Tìm x để A có giá trị nguyên. x  2 Hướng dẫn giải 2 x 1 5 Cách 1: Có A   2  x  2 x  2 5 5 Có x  0 
x  0  x  2  0   0  2   2  A  2 x  2 x  2 5 5 5 1 1 Lại có x  0  x  0 x  2  2    2     A   x  2 2 x  2 2 2 1 Vậy 
A  2 mà A   A0  ;1 2
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 7 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 2 x 1 1 1 +) Với A  0 
 0  2 x 1  0  x   x x  2 2 4 2 x 1 +)Với A  1   1  2 x 1  x  2 
x  3  x  9 x  2  1 
Vậy x   ;9 thì A có giá trị nguyên.  4  2 x 1 Cách 2: A
Ax  2  2 x 1   A  2 x  1   2A x  2 2  A 1
Dễ thấy A  2 không là nghiệm của phương trình  A  2  x A 2 2A 1 Vì x  0  x  0   0 A  2  1  2A 1  0  A  Th1:    2 (vô lí)  Loại A  2  0   A  2   1  2A 1  0  A  1  Th2:    2   A  2 A  2  0 2   A  2  1 Vậy 
A  2 mà A   A0  ;1 2 2 x 1 1 1 +) Với A  0 
 0  2 x 1  0  x   x x  2 2 4 2 x 1 +)Với A  1   1  2 x 1  x  2 
x  3  x  9 x  2  1 
Vậy x   ;9 thì A có giá trị nguyên.  4 
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 8 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
Dạng 9. Tìm giá trị của tham số để phương trình hoặc bất phương trình có nghiệm
- Học sinh cần biết cách tìm điều kiện để phương trình hoạc bất phương trình có nghiệm.
+ Học sinh đưa biểu thức chưa căn về dạng bậc hai sử dụng điều kiện để phương trình bậc hai có nghiệm
+Cô lập tham số m , tìm miền giá trị của vế chứa biến x rồi suy ra điều kiện để phương
trình có nghiệm thì biể thức chứa tham số m nằm trong miền giá trị của vế chứa biến x
Ví dụ minh họa 1: Cho A x
x , điều kiện xác định x  0; x  1. Tìm m để phương trình
A m có nghiệm x . Hướng dẫn giải 2 1 1  1  1
A m x
x m x x    m x    m   . 4 4  2  4 2 2  1  1  1  1 Do x  0  x      x    0  m  0    2  4  2  4
x  0; x  1  x  1  x x  2  m  2
Vậy m  0; m  2 thì phương trình A m có nghiệm x . x x 1
Ví dụ minh họa 2: Cho A
, điều kiện xác định x  0; x  . Tìm m để phương 3 x 1 9
trình A m có nghiệm x . Hướng dẫn giải x x
A m
m x  (1 3m) x m  0 (1) 3 x 1 1 1 Đặt t
x , có x  0; x
t  0;t  9 3 2
(1)  t  (1 3m)t m  0 (2)
a  1 khác 0  (2) luôn là phương trình bậc hai Ta có: 2 2
  (1 3m)  4m  9m 10m 1 1
(1) Có nghiệm khi (2) có ít nhất một nghiệm t  0 và t  3
TH1: Phương trình (2) có nghiệm khi t = 0  m = 0 1
TH2: Phương trình (2) có nghiệm kép t  0;t  3
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 9 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê  1 m  0      9 m 1 
Với m  1  t  1 (thỏa mãn) 1 4  Với m   t  (không thỏa mãn) 9 3 1
TH3: Phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu và t  3 ac  0 m  0   2   1  1  4  m  0
 (1 3m).  m  0  0      3   3 9
TH4: Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt cùng dương
(m 1)(9m 1)  0  1  1   3m  0  0  m  9 m  0  1
Kết hợp điều kiện lại 0  m  hoặc m = 1 9 x
Ví dụ minh họa 3: Cho A 
, điều kiện xác định x  0 . Tìm m để phương trình x 1 A  m có nghiệm. Hướng dẫn giải Ta có: A  m x   m x 1  m. x  m  x  1 m x  m (1)
+) TH1: Nếu m  1 thì phương trình (1) có 0. x  1 (vô lý) m
+) TH2: Nếu m  1 thì phương trình (1) có x  (2) 1 m
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 10 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x  0  x  0 m
=> Để phương trình A  m có nghiệm thì phương trình (2) cần có  0 (3) 1 m x Vì  0  m  0 x 1
Từ (3) suy ra 1 m  0  m  1
Vậy với 0  m  1 thì phương trình A  m có nghiệm.
Dạng 10. Tìm giá trị của biến x để A A (hoặc A A ; A A ;...)
- Nếu A A  A < 0
- Nếu A A  A  0 x 1
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0 . Tìm x biết x a) A A b) A A Hướng dẫn giải x 1
a) Có A A  A < 0   0 x x 1
x  0  x  0   0 
x 1  0  x  1. x
Kết hợp điều kiện ta có 0  x  1 thì A A x 1
b) Có A A  A  0   0 x
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 11 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x 1
x  0  x  0   0 
x 1  0  x  1. x
Vậy x  1 thì A A
Dạng 11. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.
- Học sinh cần biết cách tìm cực trị của phân thức ở một số dạng tổng quát.
- Học sinh cần đưa biểu thức rút gọn A về một trong những dạng sau để tìm cực trị:
+ Tử thức và mẫu thức là một số hoặc là một biểu thức có dấu xác định trong tập ĐKXĐ
+ Biến đổi biểu thức A thành một hằng đẳng thức có chứa biến x.
+ Biến đổi biểu thức A thành một tổng của hai (hoặc nhiều) số dương rồi áp dụng bất
đẳng thức Cô – si hoặc một vài bất đẳng thức phụ.
- Học sinh thường mắc sai lầm khi chỉ chứng minh biểu thức A k ( hoặc A k ) chưa chỉ
ra dấu bằng nhưng đã kết luận cực trị của biểu thức A. x  2
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0 . x 1
a) Tìm giá trị lớn nhất của A.
b) Đặt B   x  3 x  4.A. Tìm giá trị nhỏ nhất của B . c) Đặt C
x 1 A . Tìm giá trị nhỏ nhất của C . Hướng dẫn giải x  2 1 a) Có A   1 . x 1 x 1 1 1
x  0  x  0  x 1  1   1  1  2  A  2 . x 1 x 1
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 2. Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x  0 .
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 12 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x  2
b) Có B   x  3 x  4.A   x   1  x  4.
  x  4 x  2  x  2 x  8 x 1 x
x     x  2 2 1 9 1  9 . 2 2 Có  x   1  0   x   1  9  9   B  9  .
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 9 . Dấu “=” xẩy ra  x  2 1  0 
x  1  x  1. 1 1 c) Có C x 1 A x  2   x 1 1 x 1 x 1 1
x  0  x  0  x 1  0 và  0 x 1 1
Áp dụng bât đẳng thức Cô – si với 2 số dương x 1 và ta có: x 1 1   x     x   1 1 2 1 .  x 1  x 1  1 1  x 1  2  x 1
1  3  C  3. x 1 x 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của C bằng 3. 1
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi x 1 =   x  2 1  1 
x 1  1  x  0 . x 1
Dạng 12: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của A khi x N .
+ Học sinh chú ý bài toán thường cho dưới dạng điều kiện xác định x a, x b trong đó
a b . Ta phải tính giá trị với x là các số tự nhiện thuộc  ;
a b và trường hợp x là số tự nhiên lớn hơn b .
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 13 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x
Ví dụ minh họa: Cho A
, điều kiện xác định x  0; x  1.Với x   và x  1 x 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . A Hướng dẫn giải x 1 Ta có: A   1 x 1 x 1
Với x   và x  1, ta xét các trường hợp:
TH1. x  0 thì A  0 .
TH2. Nếu x  2 thì x 1  2 1 2  2   1 1 1 2 Do đó: A  1  1    2  2 x 1 2 1 2 1 2 1
Dấu “=” xảy ra khi x  2 .
So sánh các trường hợp của P , ta thấy: max P  2  2 khi và chỉ khi x  2 . B. BÀI TẬP x 2 1
Bài 1. Cho các biểu thức : A   và B  ( với x > 0; x  1) x 1 x x x 1
1. Tính giá trị của biểu thức B khi x  9
2. Đặt C A : B , rút gọn biểu thức C
3. Tìm giá trị của x để C  3 1 4. So sánh C với 4 5. Chứng minh C  2
6. Tìm x nguyên để biểu thức C có giá trị nguyên
7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C
8. Tìm các giá trị của m để nghiệm x thoản mãn bất phương trình :  x.C x m  3
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 14 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê Hướng dẫn giải 1 1
1. Với x  9 (thỏa mãn ĐKXĐ) thay vào biểu thức B, ta được : B   9 1 8 1
Vậy khi x  9 thì giá trị của biểu thức B  8
2. Đặt C A : B , rút gọn biểu thức C x 2 1 C  (  ) : x 1 x x x 1 x 2 1 C  (  ) : x 1 x ( x 1) x 1 2 ( x )  2 x 1 C  . x ( x 1) 1
(x  2)( x 1) C x ( x 1) x  2 C x 3. ĐKXĐ: x > 0; x  1 Để C  3 x  2   3 x x  2 3 x    0 x x
x  3 x  2  0 (*)
Giải phương trình (*) ta suy ra được : x  1 ( loại) và x  4 ( thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy để C  3 thì x  4
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 15 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 2  1  127 2x   1 x  2 1 4x x  8    4  16 4. Xét hiệu C      4 x 4 4 x 4 x 2 2  1   1  127 Vì 2x   0  
với mọi x nên 2x    0    4   4  16
x  0 nên x  0 suy ra 4 x  0 2  1  127 2x      4  16 1 Suy ra  0 . Do đó C  4 x 4     x x x x  2 1 1 2 2 2
5. Xét hiệu C  2   2   x x x Vì  x  2 1
 0 với mọi x nên  x  2 1 1  0  x  2 1 1
x  0 nên x  0 , suy ra  0 . Do đó C  2 x 6. ĐKXĐ: x > 0; x  1 x  2 2 Ta có : C   x x x 2
Để giá trị của biểu thức C nguyên thì x  nguyên x 2 Suy ra  Z x là ước của 2 x
Từ đó x nhận các giá trị 1 ; 2 nên x nhận các giá trị x  1 (loại) và x  4 ( TMĐK)
Khi đó với x  4 thì C có giá trị là 3
Vậy với x  4 thì biểu thức C có giá trị nguyên
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 16 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x  2 2 7. Ta có : C   x x x 2
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si với hai số dương x và , ta được : x 2 x   2 2 xA  2 2 min 2 Dấu “ = ” xảy ra  x
x  2 ( thỏa mãn ĐKXĐ) x
Vậy giá trị nhỏ nhất A  2 2  x  2 min
8. Ta có :  x.C x m  3
Suy ra : x x 1 m  0  x
x 1 m  0 1 5  x x   m   0 4 4 2  1  5  x   m   0    2  4 2  1  5  x    m    2  4 2  1  1
x  0 nên x  0 , suy ra x      2  4 2 1  1  5 1 5 Suy ra  x    m    
mm  1 4  2  4 4 4
Vậy với m  1 thì x thoản mãn bất phương trình :  x.C x m  3
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 17 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
Bài 2. Cho các biểu thức :  x  3 x   9  x x  3 x  2  4 x  8 M   1 :     và N   x 9   x x 6 2 x x 3           x  3
(với x  0; x  4; x  9) 1. Rút gọn biểu thức M
2. Tìm x để M M
3. Đặt Q M .N , tìm các giá trị của x để biểu thức Q có giá trị nguyên. Hướng dẫn giải 1. Rút gọn biểu thức M  x  3 x   9  x x  3 x  2  M   1 :      x 9   x x 6 2 x x 3           3   x  3
9  x   x  3 x  3   x  22 M  :
x 3 x 3
x  2 x 3 
x  2 x 3 3  M  . x  3   x  22 3 M x  2
2. ĐKXĐ : x  0; x  4; x  9
Để M M M  0 3   0 x  2  x  2  0  x  2  x  4
Kết hợp với ĐKXĐ: x  0 , suy ra 0  x  4
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 18 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
Vậy với 0  x  4 thì M M
3. ĐKXĐ : x  0; x  4; x  9 3 4 x  8 12
Q M .N  .  x  2 x  3 x  3 12 Vì x  0  x  0   0 x  3 1 1 12 Vì x  0  x  0  x  3  3     4 x  3 3 x  3 Do đó: 0  Q  4
Q Z , suy ra Q 1; 2; 3;  4 12 TH1: Q  1   1  x  3  12 
x  9  x  81 ( thỏa mãn ĐKXĐ) x  3 12 TH2: Q  2   2  x  3  6 
x  3  x  9 ( loại) x  3 12 TH3: Q  3   3  x  3  4 
x  1  x  1 ( thỏa mãn ĐKXĐ) x  3 12 TH4: Q  4   4  x  3  3 
x  0  x  0 ( thỏa mãn ĐKXĐ) x  3
Vậy để biểu thức Q có giá trị nguyên thì x 0; 1;  81 x 1 x 1 3 x 1
Bài 3. Cho biểu thức A   
với x  0, x  1 x 1 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tính giá trị của A khi x  9 . 1
3) Tìm giá trị của x để A  . 2
4) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 19 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
5) Tìm m để phương trình mA
x  2 có hai nghiệm phân biệt.
6) Tính các giá trị của x để A  1.
7) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . Hướng dẫn giải x 1 x 1 3 x 1 1) A   
x  0; x   1 x 1 x 1 x 1
x  2  x  2 1 1  3 x 1 A
x  1 x  1
x  2 x 1 x  2 x 1 3 x 1 A
x  1 x  1 2x  3 x 1
A   x  1 x  1
2 x  1 x  1
A   x  1 x  1 2 x 1 A x 1 2 9 1 5
2) Thay x  9 (TMĐK) vào A ta được: A   9 1 4 5
Vậy với x  9 thì A  4
3) ĐKXĐ: x  0, x  1 1 2 x 1 1 A    2 x 1 2  4 x  2  x 1  3 x  3  x  1
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 20 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
x  1 (Không thỏa mãn) 1
Vậy không có giá trị của x để A  2
4) ĐKXĐ: x  0, x  1 2   x x   1  3 2 1 3 Ta có: A    2  x 1 x 1 x 1 3
Để A nhận giá trị nguyên thì
nhận giá trị nguyên  3 x 1  x 1U x 1 3 U  3  ; 1;3;1 3     Ta có bảng sau: x 1 3 1 1 3 x 4 2 0 2 x   0 4 ĐK - - TM TM Vậy x 0; 
4 thì A nhận giá trị nguyên
5) ĐKXĐ: x  0, x  1 Để . m A x  2 2 x 1  . mx  2 x 1
 2m x m x x  2
x  2m   1
x m  2  0 (1) Đặt t
x t  0; t   1 ta có phương trình:   2
1  t  2m   1
x m  2  0   *
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi phương trình (2) có hai nghiệm phân
biệt khác 1 và t t  0 2 1   0  P  0  S  0 
a b c  0 
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 21 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 2  m   m
 m   2 4 9 0 2
1   4.m  2  0     m  2 m  2  0         m  2 1  2m 1  0 m   2 1  (2m 1) m 2 0        m  2  
Vậy với m  2 thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt
6) ĐKXĐ: x  0, x  1 2 x 1 Để A  1   1 x 1
2 x 1 x 1   0 x 1 x  2   0 x 1 Ta có : x  0 x   ĐKXĐx 1  1 x   Đ ĐKX x  2   0 x 1  x  2  0  x  2  x  4
Kết hợp với điều kiện ta có 0  x  4; x  1
Vậy với 0  x  4; x  1 thì A  1
7) ĐKXĐ: x  0, x  1 3 A  2 
x  0; x   1 x 1 Ta có: x  0  x 1  1 3 3   3  2 
 2  3  A  1 x 1 x 1 Dấu “ = “ xảy ra 
x  0  x  0 (TMĐK)
Vậy GTNN của A là 1 khi x  0
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 22 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x 1  x 1
Bài 4. Cho biểu thức B     :
với x  0, x  1  x x 1 x 1    x x 1   1) Rút gọn B
2) Tính giá trị của B khi x  3  2 2  3  2 2 . 3) Tìm x để B x
4) Với x >1, hãy so sánh B với B Hướng dẫn giải   x 1 x 1 1) B     :   x  
1  x x   1
x 1  x x 1    
x x x 1 x x 1 B    .   x  
1  x x   1  x 1   x 1 B x 1 2 2
2) x  3  2 2  3  2 2   2   1   2   1  2 1 2 1  2
Thay x = 2 (TMĐK) vào B ta được    2 2 1 2 1 B    3  2 2 . 2 1 1
Vậy khi x  3  2 2  3  2 2 thì B  3  2 2
3) ĐKXĐ: x  0, x  1 B x x 1   x x 1 
x 1  x x
x  2 x 1  0   x  2 1  2  0
  x 1 2  x 1 2   0
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 23 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
x  1 2 L    x  1 2 
x  1 2 2  x  3  2 2
4) Xét hiệu B B B B   1 CÁCH 1
+) Ta có : x  1  B  0  B có nghĩa x 1 2  +) Xét 1 B  1   0 x 1 x 1  B  1  B  1
+) Ta có : B B
B ( B 1)  0  B B CÁCH 2 +) Ta có: x  1 x  1  x 1  0 x 1 Mà x 1  0   0  B  0  B  0   1 x 1 2 x  9 x  3 2 x 1 +) Lại có: B    x  5 x  6 x  2 3  x x 1 x 1 x 1 2 B 1  1   x 1 x 1 x 1 2 Mà x 1  0   0 x 1  B 1  0   B   1  B   1  0 Mà B  0  B 1  0  B 1  0 2 Từ (1) và (2)  B B   1  0
B B  0  B B
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 24 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 2 x  9 x  3 2 x 1
Bài 5. Cho biểu thức C   
với x  0, x  4, x  9 x  5 x  6 x  2 3  x 1) Rút gọn biểu thức C
2) Tính giá trị của x để C đạt giá trị lớn nhất 1 3) So sánh với 1 C Hướng dẫn giải 2 x  9 x  3 2 x 1 1) C   
x  2 x 3 x  2 x  3
2 x  9   x  3 x  3  2 x   1  x  2 C
x  2 x 3
2 x  9  x  9  2x  3 x  2 C
x  2 x 3 x x  2
C   x 2 x 3 x 1 C x  3
2) ĐKXĐ: x  0, x  4, x  9 1 Để C  min max C 1 x  3 x 1 4 4  Ta có:    1 C x 1 x 1 x 1 Ta có: x  0 x   ĐKXĐx 1  1 1   1 x 1 4   4  x 1 4   1  3  x 1 1   3  C 1   C x   ĐKXĐ 3
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 25 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê Dấu “ = ” xảy ra 
x  0  x  0 (TMĐK) 1  Vậy GTLN của C là khi x = 0 3 1 x  3 4  3) Xét hiệu 1  1  C x 1 x 1 Ta có: x  0 x   ĐKXĐx 1  1  0 4   0 x 1 1  1  0 C 1   1 x   Đ ĐKX C C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN A. Đề bài x  4  x 1 x  2  3
Bài 1 . Cho biểu thức A  và B     :
Với x  0, x  1, x  4 . x 1  x 2 x 1    x 1  
1) Tìm giá trị của x để A  4.
2) Rút gọn biểu thức B 18
3) Với các biểu thức A B nói trên, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . . A B 2 x 1  1 x   x
Bài 2. Cho hai biểu thức A  và P     : 
1 x  0; x   1 x x 1 
x 1 1 x   x 1      
1) Tính giá trị của biểu thức A với x  16
2) Rút gọn biểu thức P . A
3 ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  . P Bài 3. Cho hai biểu thức 4 2x x 13 x x  5 A   
x  0; x  9 và B
x  0; x  9 x  3 x  9 x  3 x  3
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 26 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
1) Tính giá trị của biểu thức B với x  11 6 2 A
2) Rút gọn biểu thức P  . B 1 3) Tìm x để P  . 9 x x 5 x  4
Bài 4. Cho biểu thức A  và B   
x  0; x   1 x  2 x 1 x  2 x x  2 1 1) Tính A khi x  . 4 2) Rút gọn B. A 3) Biết P
. Hãy Chứng tỏ P P với  x    1 . B Bài 5. Cho hai biểu thức x  2 x  2 6 x  8 4 x 13 A    và B
x  0; x  1; x  4 x 1 x  2 x  3 x  2 x 1
1) Tính giá trị của biểu thức B với x  36 2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . A B 2 x  15  x 3  x  3
Bài 6. Cho biểu thức A  và B     :
, x  0, x  25. 3  xx 25 x 5    x  5   1) Khi 3 3 x  9 5  2.
5  2, Tính giá trị của A. 2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để P A B nhận giá trị nguyên. x  2 x 1 1
Bài 7 . Cho hai biểu thức A  ; B   
(x  0; x  2) x x  4 x  2 x  2
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 27 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê A
1) Rút gọn B và tính P B 2) Tìm x để B = |B|
3) Tìm x thỏa mãn: xP  10 x  29  x  25 2  5 xx 2 x 3x  9   x  2 
Bài 8. Cho biểu thức: A  và B     . 1 x 1  x  3 x  3 x 9   3      
(với x  0, x  9 )
1) Tính giá trị của A khi x  19  8 3  19  8 3 2) Rút gọn B 3) Gọi M  .
A B . So sánh M M 2 2x  2 x x 1 x x
Bài 9. Cho biểu thức P   
với x  0, x  1. x x x x x x
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tìm giá trị của biểu thức P khi x  3  2 2 . 7
3) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x đề biểu thức P có nghĩa thì biểu thức chỉ P
nhận một giá trị nguyên.
x  3 x  2 1  1
Bài 10. Cho hai biểu thức U     
với x  0 và x  4 .  x x 8 x 2    x  
1) Rút gọn biểu thức U.
2) Tìm giá trị của U tại x  14  6 5 .
3) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức K  8U có giá trị là số nguyên x x x 10 9
Bài 11 . Cho hai biểu thức A  và B  
với x  0, x  4, x  . 4 x  3 x  2 x  4 16
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 28 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  25. 2) Rút gọn biểu thức . B
3) Tìm giá trị của x để B  2 . Ax 2 6   1 
Bài 12. : Cho biểu thức P      : 1     x 1 x  2 x x  2    1 x
với x  0 , x  1 , x  4 . 1 1) Rút gọn P .
2) Tính P biết x  3  2 2 .
3) Tìm x để P   . 2 x x  3 2 1
Bài 13. Cho biểu thức A  , B   
với x  0, x  9 . 1 3 x x  9 x  3 3  x 4
1) Tính giá trị biểu thức A khi x  . 9 2) Rút gọn B . B 3) Cho P
, tìm x để P  3 . A Bài 14 . Cho biểu thức : 1 1 x  3 x  2 x x A   và B  
( với x  0; x  1 ) x 1 x 1
( x  2)( x 1) x 1
1) Rút gọn và tính giá trị biểu thức A khi x  4  2 3 2) Rút gọn biểu thức B 1 x 1
3) Đặt M = B : A , tìm x để   1 M 8 x x 1 x x 1 4 x 1
Bài 15. Cho biểu thức: P    và Q
với x  0; x  1 x x x x x x 1
1) Tính giá trị của Q khi x  25 .
2) Rút gọn biểu thức A  . P Q .
3) Tìm các giá trị của x để . A x  8 .  x  2 x  2  x 1
Bài 16. Cho biểu thức A    ; B
với x  0, x  1
x  2 x 1 x 1     x
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 29 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê
1) Tính giá trị của B khi x  36 2 2) Chứng minh rằng . A B x 1 3) Tìm x để . A B 1  . A B 1 x 12  3 1  1
Bài 17. Cho hai biểu thức A  và B   :  
với x  0, x  1 x 1  x 1 x 1  x 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 .
2) Rút gọn biểu thức B . A
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  . B 2x  3 x  2 3
x x  2x  2
Bài 18. Cho hai biểu thức A  và B
với x  0 và x  4 . x  2 x  2
1) Tính giá trị của A khi x  4  2 3 .
2) Tìm giá trị của x để B A 1.
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C B A . x 1 x 1 3 x 1
Bài 19. Cho biểu thức A   
với x  0; x  1 x 1 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm giá trị nguyên của x để A  1.
3) Tìm m để phương trình mA
x  2 có hai nghiệm phân biệt x 1 2 x
Bài 20. Cho 2 biểu thức: A   và B
với x  0 và x  4 . x  2 x  4 x  2
1) Tính giá trị biểu thức B khi x  16 .
2) Rút gọn biểu thức M A : B .
3) Tìm các giá trị thực của x để M  1. x 1  1 x x x
Bài 21. Cho hai biểu thức A  và B    .
với x  0; x  1 x 1  x 1 x 1   2 x 1  
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 30 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê 9
1) Tính giá trị của A khi x  4 2) Rút gọn B .
3) Với x   và x  1, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  . A B x 1 6  2 x 2 1
Bài 22. Cho hai biểu thức A  và B    x  2 x  3 x  2 x  2 1 x
với x  0; x  1; x  4 1
1) Tính giá trị của A khi x  4
2) Rút gọn biểu thức M = A.B m
3) Tìm m để phương trình M
(m là tham số) có nghiệm. 2 2 x 1  4 x  4x 1  1
Bài 23. Cho hai biểu thức A  ; B   
 ( x  0; x  ) 4x 2 x 1
 8x x 1 2 x 1     4  
1) Tính giá trị của A khi x 1 B 1
2) Chứng minh biểu thức T   . A 2 x 1 1
3)Với x  1 , tìm giá trị nhỏ nhất của L   4T. T 2x 1
4) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P T. nhận giá trị nguyên 2 x 1 dương. x  2 x  2 3 12
Bài 24. Cho hai biểu thức A
với x  0 và B    với x  2 x  2 x  2 x  4 x  0, x  4
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 2) Rút gọn biểu thức B 1
3) Cho biểu thức P
. Với x  , tìm giá trị lớn nhất của P. AB x 1  20  2 x 3  x  2
Bài 25. Cho hai biểu thức A  và B     :
với x  0, x  25 x  2  x 25 x 5    x  5  
1) Khi x  16 , tính giá trị của biểu thức A 2) Rút gọn biểu thức B B m
3) Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  có nghiệm A 6
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 31 Lê Trung – Uyên Vi
Toán học là đam mê x 1 1 x  2
Bài 26. Cho hai biểu thức P    và Q
với x  0; x  4; x  9 x  4 x  2 x  2 x  3
1. Tính giá trị của biểu thức Q khi x  64 x 2. Chứng minh P x  2
3. Với x Z , tìm GTLN của biểu thức K  . Q P   1
Tài liệu tự hoc- luyện thi vào 10 Page 32