Silde bài giảng chương 10 : Doanh nghiệp độc quyền | Môn kinh tế tài chính

Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm cầu về sản phẩm của mình là:  P = 900 - 2Q. Cho biết chi phí trung bình của doanh nghiệp này không đổi và bằng 100 ở mọi mức sản lượng. Hệ số co giãn của cầu (theo giá) ở mức giá tối đa hóa lợi nhuận bằng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47879361
Chương 10
DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN
KINH TẾ HỌC VI MÔ -
Mankiw - chương 15
NỘI DUNG
lOMoARcPSD| 47879361
2
Đặc iểm của thị trường ộc quyền hoàn toàn
Nguyên nhân tồn tại ộc quyền
Sức mạnh ộc quyền bán
Độc quyn với nhiều nhà máy trực thuộc
Doanh nghiệp bán hàng trên nhiều thị trường
Đo lường sức mạnh ộc quyền
Tổn thất xã hội do sức mạnh ộc quyền bán
Kiểm soát ộc quyền
Đặc iểm của thị trường ộc quyền bán
lOMoARcPSD| 47879361
1) Một người bán – Nhiều người mua
2) Một sản phẩm (không có sản phẩm thay thế tốt)
3) Có những rào cản các doanh nghiệp khác gia
nhập ngành
Nguyên nhân tồn tại ộc quyền
Các rào cn gia nhập ngành:
Độc quyn về nguồn lực
Độc quyn về pháp
Độc quyn tự nhiên : LAC giảm dần
lOMoARcPSD| 47879361
Đường cầu
của DN ộc quyền và DN cnh
tranh
0 Q 0 Q
Đưng cầu của
lOMoARcPSD| 47879361
5
Tổng doanh thu, doanh thu biên và doanh thu
trung bình
Giá
P
ng
Q
Tổng doanh thu TR
Doanh thu trung bình
AR
Doanh thu biên
MR
10
1
10
10
10
9
2
18
9
8
8
3
24
8
6
7
4
28
7
4
6
5
30
6
2
5
6
30
5
0
4
7
28
4
-2
3
8
24
3
-4
lOMoARcPSD| 47879361
6
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
0 Q
0 MR Q
DN cạnh tranh có thể bán bất cứ mức sản lượng nào, mà không chịu
nh hưng bởi hiệu ứng giá
DN ộc quyn phải lựa chọn mức sản lượng cung ứng vì chịu nh
ng hiu ng sản lượng và hiệu ứng giá c
lOMoARcPSD| 47879361
7
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
Nhận xét
1) Khi giá giảm sẽ tăng ược sản lượng bán
2) MR < P
3) So sánh với cạnh tranh hoàn hảo: Giá không
ổi khi số ợng bán thay ổi MR = P
lOMoARcPSD| 47879361
8
Tối a hoá lợi nhuận
Q < Q*, do MC < MR nên khi tăng sản lượng
lợi nhuận sẽ tăng thêm.
Q > Q*, do MC > MR nên khi giảm sản lượng
lợi nhuận sẽ tăng thêm.
Q = Q* thoả iều kiện MC = MR thì lợi nhuận t
tối a
Lợi nhuận ạt tối a khi doanh thu
biên bằng chi phí biên
lOMoARcPSD| 47879361
9
lOMoARcPSD| 47879361
10
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá
Chúng ta cần chuyển iều kiện doanh thu biên
bằng chi phí biên sang quy tắc về dấu hiệu
ịnh giá ể có thể dễ dàng áp dụng trong thực tế.
Điều y thược chứng minh bằng các bước
sau:
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá
1. MR TR (PQ )
Q Q
lOMoARcPSD| 47879361
11
2. MR P Q Q
P
P P
Q
P
Q
P
3. E p PQ Q P
4 . MR P P E
1
p
lOMoARcPSD| 47879361
12
5 . P
M R
1 1 E p
lOMoARcPSD| 47879361
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá
Lôïi nhuaän ñaït toái ña khi MC = MR.
6 . P
M C
1
1 E
p
7.
E1
p
P P
MC
E
1
p Hệ số Lerner
lOMoARcPSD| 47879361
Khi Ep - ∞ P = MC , Hệ số Lerner = 0 : DN cạnh tranh/
không có sức mạnh thị trường Khi
Ep -1 MC 0 , Hệ số Lerner = 1 : DN rất có sức mạnh thị trưng
P > MC , 0 < Hệ số Lerner < 1 : DN có sức
13
DN ộc quyn chcung ứng hàng hóa phần sản
ợng ường cầu co giãn nhiều; không bao giờ
cung ứng hàng hóa phần sản lượng có ường
cầu co giãn ít
lOMoARcPSD| 47879361
Tại sao DN ộc quyền không có
ường cung?
Ví dụ 1:
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm cầu về sản
phẩm của mình là: P = 900 - 2Q. Cho biết chi phí trung
bình của doanh nghiệp này không đổi và bằng 100 ở mọi
mức sản lượng. Hsố co giãn của cầu (theo giá) mức
giá tối đa hóa lợi nhuận bằng: a) -5/4
b) -5
c) -2/5
lOMoARcPSD| 47879361
d) -5/2
Ví dụ 2
• Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cu
về sản phẩm là P = 120 - Q và hàm tổng chi
phí là TC = 40Q + 30. Xác định mức giá, sản
ợng để doanh nghiệp đạt:
a) Để đạt mục êu tối đa hóa doanh thu
b) Để đạt mục êu tối đa hóa lợi nhuận
ví dụ 3
lOMoARcPSD| 47879361
Giám ốc một công ty ộc quyền phải xem xét ến ường cầu
mà công ty cô gặp phải ể tối a hoá lợi nhuận cho công ty.
ta nghe nói rằng sức mạnh ộc quyền càng lớn thì ường
cầu càng kém co giãn. ta hỏi ý kiến của anh/chxem
công ty của cô ta có nên sản xuất mức sản lượng ứng với
mức giá trên ường cầu có ộ co dãn E = - 0, 5 không? Gii
thích ý kiến của anh/chị.
Tổn thất phúc lợi do ộc quyền gây ra
1.Tn tht vô ích:
DN ộc quyn sản
Giá
xut
mức sản
ộc quyền
ợng thấp
hơn
lOMoARcPSD| 47879361
ộc quyền hiệu quả
Hiu ứng giá không làm thay ổi tổng thặng
dư xã hội
Hiu ng sản lượng làm
thay ổi tổng thặng dư xã
hội
2. Liệu lợi nhuận
ộc quyền có phải
là một sự tn tht
xã hội?
Không phải lúc
nào cũng tổn
thất vô ích
lOMoARcPSD| 47879361
19
PHÂN BIỆT GIÁ
Ở các thị trường cạnh tranh hoàn hảo KHÔNG
PHÂN BIỆT GIÁ BÁN SẢN PHẨM
thị trường ộc quyền và các thị trường khác
PHÂN BIỆT GIÁ BÁN SẢN PHẨM
VÌ SAO????
C CHÍNH SÁCH PHÂN BIỆT GIÁ
1) Phân biệt giá cấp 1 hoàn hảo / không hoàn hảo (dựa vào khả
năng sẵn lòng mua của khách hàng)
- LUT SƯ
lOMoARcPSD| 47879361
- Bác sĩ
- Thẩm ịnh giá
- Kiểm toán
-
2) Phân biệt giá cấp 2 (dựa vào số ng ược mua)
- Ngành iện, nước
- Taxi …
3) Phân biệt giá cấp 3. (dựa vào khả năng sẵn lòng mua của mi
nhóm khách hàng)
- giá vé rạp chiếu phim
- Giá véy bay.
- phiếu giảm giá …..
Phân biệt giá cấp ba
| 1/32

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361 Chương 10 DOANH NGHIỆP ĐỘC QUYỀN KINH TẾ HỌC VI MÔ - Mankiw - chương 15 NỘI DUNG lOMoAR cPSD| 47879361
• Đặc iểm của thị trường ộc quyền hoàn toàn
• Nguyên nhân tồn tại ộc quyền
• Sức mạnh ộc quyền bán
• Độc quyền với nhiều nhà máy trực thuộc
• Doanh nghiệp bán hàng trên nhiều thị trường
• Đo lường sức mạnh ộc quyền
• Tổn thất xã hội do sức mạnh ộc quyền bán • Kiểm soát ộc quyền
Đặc iểm của thị trường ộc quyền bán 2 lOMoAR cPSD| 47879361
1) Một người bán – Nhiều người mua
2) Một sản phẩm (không có sản phẩm thay thế tốt)
3) Có những rào cản các doanh nghiệp khác gia nhập ngành
Nguyên nhân tồn tại ộc quyền
Các rào cản gia nhập ngành:
• Độc quyền về nguồn lực
• Độc quyền về pháp lý
• Độc quyền tự nhiên : LAC giảm dần lOMoAR cPSD| 47879361 Đường cầu
của DN ộc quyền và DN cạnh tranh Đường cầu của 0 Q 0 Q lOMoAR cPSD| 47879361
Tổng doanh thu, doanh thu biên và doanh thu trung bình Giá Lượng Tổng doanh thu TR Doanh thu trung bình Doanh thu biên P Q AR MR 10 1 10 10 10 9 2 18 9 8 8 3 24 8 6 7 4 28 7 4 6 5 30 6 2 5 6 30 5 0 4 7 28 4 -2 3 8 24 3 -4 5 lOMoAR cPSD| 47879361
Doanh thu trung bình và doanh thu biên 0 Q 0 MR Q
DN cạnh tranh có thể bán bất cứ mức sản lượng nào, mà không chịu
ảnh hưởng bởi hiệu ứng giá
DN ộc quyền phải lựa chọn mức sản lượng cung ứng vì chịu ảnh
hưởng hiệu ứng sản lượng và hiệu ứng giá cả 6 lOMoAR cPSD| 47879361
Doanh thu trung bình và doanh thu biên Nhận xét
1) Khi giá giảm sẽ tăng ược sản lượng bán 2) MR < P
3) So sánh với cạnh tranh hoàn hảo: Giá không
ổi khi số lượng bán thay ổi MR = P 7 lOMoAR cPSD| 47879361 Tối a hoá lợi nhuận
• Q < Q*, do MC < MR nên khi tăng sản lượng
lợi nhuận sẽ tăng thêm.
• Q > Q*, do MC > MR nên khi giảm sản lượng
lợi nhuận sẽ tăng thêm.
• Q = Q* thoả iều kiện MC = MR thì lợi nhuận ạt tối a
Lợi nhuận ạt tối a khi doanh thu biên bằng chi phí biên 8 lOMoAR cPSD| 47879361 9 lOMoAR cPSD| 47879361
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá
• Chúng ta cần chuyển iều kiện doanh thu biên
bằng chi phí biên sang quy tắc về dấu hiệu
ịnh giá ể có thể dễ dàng áp dụng trong thực tế.
• Điều này có thể ược chứng minh bằng các bước sau:
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá 1. MR TR (PQ ) Q Q 10 lOMoAR cPSD| 47879361 P Q 2. MR P Q Q P P P P Q 3. E p PQ Q P 4 . MR P P E1 p 11 lOMoAR cPSD| 47879361 M R 5 . P 1 1 E p 12 lOMoAR cPSD| 47879361
Quy tắc về dấu hiệu ịnh giá
Lôïi nhuaän ñaït toái ña khi MC = MR. M C 6 . P 1 1 E p MC 1 7. E1p P P E p Hệ số Lerner lOMoAR cPSD| 47879361
Khi Ep - ∞ P = MC , Hệ số Lerner = 0 : DN cạnh tranh/
không có sức mạnh thị trường Khi
Ep -1 MC 0 , Hệ số Lerner = 1 : DN rất có sức mạnh thị trường
P > MC , 0 < Hệ số Lerner < 1 : DN có sức 13
DN ộc quyền chỉ cung ứng hàng hóa ở phần sản
lượng có ường cầu co giãn nhiều; không bao giờ
cung ứng hàng hóa ở phần sản lượng có ường cầu co giãn ít lOMoAR cPSD| 47879361
Tại sao DN ộc quyền không có ường cung? Ví dụ 1:
Doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có hàm cầu về sản
phẩm của mình là: P = 900 - 2Q. Cho biết chi phí trung
bình của doanh nghiệp này không đổi và bằng 100 ở mọi
mức sản lượng. Hệ số co giãn của cầu (theo giá) ở mức
giá tối đa hóa lợi nhuận bằng: a) -5/4 b) -5 c) -2/5 lOMoAR cPSD| 47879361 d) -5/2 Ví dụ 2
• Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu
về sản phẩm là P = 120 - Q và hàm tổng chi
phí là TC = 40Q + 30. Xác định mức giá, sản
lượng để doanh nghiệp đạt:
a) Để đạt mục tiêu tối đa hóa doanh thu
b) Để đạt mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận ví dụ 3 lOMoAR cPSD| 47879361
Giám ốc một công ty ộc quyền phải xem xét ến ường cầu
mà công ty cô gặp phải ể tối a hoá lợi nhuận cho công ty.
Cô ta nghe nói rằng sức mạnh ộc quyền càng lớn thì ường
cầu càng kém co giãn. Cô ta hỏi ý kiến của anh/chị xem
công ty của cô ta có nên sản xuất mức sản lượng ứng với
mức giá trên ường cầu có ộ co dãn E = - 0, 5 không? Giải
thích ý kiến của anh/chị.
Tổn thất phúc lợi do ộc quyền gây ra 1.Tổn thất vô ích:
DN ộc quyền sản Giá xuất ở
mức sản ộc quyền lượng thấp hơn lOMoAR cPSD| 47879361 ộc quyền hiệu quả 2. Liệu lợi nhuận Không phải lúc ộc quyền có phải nào cũng là tổn
là một sự tổn thất thất vô ích xã hội?
Hiệu ứng giá không làm thay ổi tổng thặng dư xã hội
Hiệu ứng sản lượng làm
thay ổi tổng thặng dư xã hội lOMoAR cPSD| 47879361 PHÂN BIỆT GIÁ
– Ở các thị trường cạnh tranh hoàn hảo KHÔNG
PHÂN BIỆT GIÁ BÁN SẢN PHẨM
– Ở thị trường ộc quyền và các thị trường khác
PHÂN BIỆT GIÁ BÁN SẢN PHẨM – VÌ SAO????
CÁC CHÍNH SÁCH PHÂN BIỆT GIÁ
1) Phân biệt giá cấp 1 hoàn hảo / không hoàn hảo (dựa vào khả
năng sẵn lòng mua của khách hàng) - LUẬT SƯ 19 lOMoAR cPSD| 47879361 - Bác sĩ - Thẩm ịnh giá - Kiểm toán - …
2) Phân biệt giá cấp 2 (dựa vào số lượng ược mua) - Ngành iện, nước - Taxi …
3) Phân biệt giá cấp 3. (dựa vào khả năng sẵn lòng mua của mỗi nhóm khách hàng) - giá vé rạp chiếu phim - Giá vé máy bay. - phiếu giảm giá ….. Phân biệt giá cấp ba