silde bài giảng chương 6 : lý thuyết sản xuất chi phí

Dài hạn là thời gian đủ dài để doanh nghiệp có thể thay đổi toàn bộ yếu tố đầu vào, bao gồm cả năng lực sản xuất. Năng lực sản xuất chỉ có thể thay đổi khi công ty đầu tư thêm vốn và thay đổi công nghệ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
1
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
-
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Khoa Quản trị Kinh doanh
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 2
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 6
Hàm sản xuất
Sản xuất trong ngắn hạn
Sản xuất trong dài hạn
Chi phí
Chi phí trong ngắn hạn và trong dài hạn
CHƯƠNG
6
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
CHI PHÍ
Lý thuyết sản xuất
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
2
Quyết ịnh sản xuất tối a hóa lợi nhuận
S. 3
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Doanh nghiệp là 1 tổ chức hoạt ng kinh doanh, mục ích của
KD là lợi nhuận.
- Hot ộng sản xuất
- Hot ộng marketing
- Hot ộng tài chính
- Hot ộng nguồn nhân lực
- Hot ộng thông tin
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 4
Doanh nghiệp là gì?
Hot ộng kinh doanh là gì?
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
3
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
S. 5
SẢN XUẤT LÀ GÌ?
Sản xuất là quá trình chuyn ổi các yếu tố ầu vào thành các
sản phẩm và dịch vụ.
-
Sản lượng Q
Phổ thông - Sản phẩm chế tạo
Trình ộ công nghệ
Kỹ năng nht nh - Sản phẩm dịch vụ
Quản lý
- Nguyên vật liệu
- MMTB, dụng cụ - Năng lượng, nhiên liệu -
Tài chính...
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Sảnxuất
gì?
Hàm
sảnxuất
Sảnxuất
trong
ngắn
hạn
Sảnxuất
trong
dài
hạn
Doanh
nghiệp
Các
yếu
tố
ầu
vào
-
Lao
ng
Đầu
ra
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
4
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 6
HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố ầu vào
với kết quả hay sản lượng ạt ược ở ầu ra.
Công nghệ ược giả ịnh là không ổi trong quá trình phân tích.
Các yếu tố ầu vào
- Lao ng (labour) ký hiệu là L
- Nguyên vật liệu
- MMTB, dụng cụCác yếu
tố khác ngoài lao
- Năng lượng, nhiên liệuộng gọi là vốn (capital) ký
- Tài chínhhiệu là K
- ...
Hàm sản xuất ược viết dưới dạng:
Q = f(K, L) hay TP = f(K, L)
(TP là tổng sn phm sản xuất Total Production)
S. 7
VÍ DỤ: HÀM COBB-DOUGLAS
Q = AK
α
L
β
Trong
ó:
A là trình ộ công nghệ hay kiến thức nhất ịnh (hằng số) K là
yếu tố vốn
α là biểu hiện sự tác ộng của vốn ến Q L
yếu tố lao ộng
β là biểu hiện sự tác ộng của lao ộng ến Q
Xác ịnh α β
Xác ịnh α
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
5
ln(Q) = lnA + αln(K) + βln(L) α =
d(lnQ)/d(lnK) = (∆Q/Q)/(∆K/K)
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 8
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HN VÀ DÀI HẠN
Ngắn hạn dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ th
căn cứ vào sự thay ổi của các yếu tố ầu vào.
S. 9
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HN
Ngắn hạn là khoảng thời gian một hay nhiều các yếu tố ầu vào
không thay ổi ( ầu vào cố ịnh).
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Vậy
Ý nghĩa của α. Ví dụ α = 1,2?
Ngắn hạn
khoảngthời
gian
trong
ó
ít
nhtmột
yếu
tố
ầu
vào
củasản
xuất
không
th
thay
ổi
ược
.
•Yếu
tố
không
ổi
yếu
tố
cốịnh
.
Dài hạn
khoảngthời
gian
tấtc
các
yếu
tố
ầu
vào
ều
th
thay
ổi
.
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
6
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 10
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HN
Năng suất biên/ sản phẩm biên MP (Marginal Product)
lượng sản phẩm tăng thêm tviệc sử dụng thêm một ơn
vị yếu tố ầu vào, trong khi các yếu tố khác khôngi.
Quy luật lợi ích biên giảm dần
Năng suất bình quân/ sp trung bình AP (Average Product)
Là năng suất bình quân trên mỗi lao ộng
Quy luật năng suất bình quân giảm dần
•Phụthuộc
vào
mộtyếu
tố
lao
ng
L
Q=f(L)
hay
TP
=
f(L
)
Hàm sản xuất trong ngắn hạn
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
7
S. 11
S
ẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 12
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HN
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Q
K
L
AP
L
MP
L
0
10
0
0
1
10
10
10
10
2
20
15
30
10
3
60
10
20
30
4
20
20
10
80
5
10
95
19
15
6
10
105
,
5
17
10
7
10
112
16
7
8
10
112
14
0
9
10
108
12
-4
10
10
100
10
-8
TP
AP,
MP
TP
L
L
AP
MP
8
4
4
20
112
80
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
8
MP>0 TP
tăng MP = 0
TP max
MP<0 TP giảm dần
Tổng sản phẩm sản xuất
ạt cực ại khi TP
L
= 0
MP = 0
Năng suất bình quân t
cực ại khi AP
L
= 0
AP tăng dần ến khi gặp
MP thì AP ạt cực ại
bắt ầu giảm xung.
TP
112
80
AP,
MP
20
4
8
MP
TP
L
AP
L
S. 13
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Dài hạn là thời gian ủ dài ể doanh nghiệp có thể thay ổi toàn bộ yếu
tố ầu vào, bao gồm cả năng lực sản xuất.
Năng lực sản xuất chỉ thể thay ổi khi công ty ầu thêm vốn
thay ổi công nghệ.
Hàm sản xuất trong dài hạn
Doanh nghiệp có thể thay ổi tất cả các biến số sản xuất
theo mong muốn trong quá trình sản xuất K và Lu
thay ổi.
Q = f(K, L) hay TP = f(K, L)
Vấn : Tìm iều kiện tối ưu hóa sản xuất???
4
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
9
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 14
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Phân tích quyết ịnh tối ưu thông qua hai ường
(1) Đưng ẳng lượng
(2) Đưng ẳng phí
S. 15
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯNG
Đưng ẳng lượng là ường biểu thị tất cả nhng phương án kết hợp
các yếu tố ầu vào (kết hợp gia K và L) ể sản xuất ra cùng một lượng
sản phẩm nhất nh không lãng phí bất kỳ
một yếu tố ầu vào nào.
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Nhng
iểm
trên
cùng1
ường
ng
ng
biểu
diễn
cùng
mộtmức
sản
ng
.
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
10
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 16
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯNG
Các tính chất của ường ẳng
ng:
1. Đưng ẳng lượng dc
xuống
2. Tổng sản lượng càng lớn
thì ưng ẳng lượng càng
xa gốc tọa
3. Các ường ẳng lượng
không cắt nhau
4. Đưng ẳng lượng
dạng cong về gốc tọa
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
11
S. 17
TỶ
SUẤT KỸ THUẬT THAY THẾ BIÊN - MRTS
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 18
ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ
•Đường ẳng phí thể hiện tất cả các kết hợp của L K thể sử
dụng với một chi phí nhất nh.
•Mọi iểm trên một ường ẳng phí ều có chi phí bằng nhau.
•Đường ẳng phí có thể biểu diễn như sau:
P
K
K + P
L
L = TC
Hay rK + wL = TC
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Ý
nghĩacủa
MRTS:doanh
nghiệp
phải
bớt
bao
nhiêu
ơn
vị
K
sử
dụng
thêm
mộtơn
vị
L.
Tỷ
suất
kỹ
thuật
thay
thế
biênMRTSchính
ộdốc
củng
ng
ng
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
12
K
Độ dốc: TC/r
TC: Tổng chi phí sản xuất L, K: số
ợng lao ộng vốn ng trong sản
xuất r: giá thuê 1 ơn vị vốn
w: giá thuê 1 ơn vị laong
TC/w L
S. 19
LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NHÀ SẢN XUẤT
•Tối thiếu hóa chi phí: lựa chọn ầu vào với mức chi phí thấp nhất
tạo ra cùng mức sản lượng Q.
(cho trước mức sản lượng Q, xác ịnh K,L cần thiết tối thiểu)
•Tối a hóa sản lượng: lựa chọn Q tối ưu với chi phí cho trước
(cho trước mức ầu vào K,L, tìm mức sản xuất tối a sản lượng
Q)
Điều kiện ể ường ẳng lượng và ường ẳng phí tiếp xúc:
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 20
TC
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
13
LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NHÀ SẢN XUẤT
S. 21
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L ể sản xuất sản phẩm X. Biết
rằng doanh nghiệp ã chi ra một khoản tiền là TC = 15.000 ể mua 2
yếu tố này với giá r = 600 và w = 300. Hàm sản xuất
Q=2K(L-2).
1. Xác ịnh hàm MP
L
, MP
K
, MRTS.
2. Tìm phương án sản xuất tối ưu, Q
max
.
3. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 900 ơn vị sản phẩm, tìm
phương án tối ưu với chi phí tối thiểu.
Tối
thiểu
hóa
chi
phí:
sản
xuấtmứcsảnlượng
Q
0
với
mức
chi
phí
thấp
nhất
Tối
a
hóa
sản
ng
:
sảnxuấtmcsảnlượng
cao
nhất
vớimức
chiphí
cho
trước
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
14
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 22
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
S. 23
T
ỔNG DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
Chi
phí
Chi
phí
trong
ngắn
hạn
trong
dài
hạn
Quyếtịnhsảnxuất
tối
a
hóa
lợi
nhuận
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
15
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 24
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Chi phí sản xuất trong ngắn hạn: Là có ít nhất một loại chi phí sản
xuất không ổi theo sản lượng (chi phí cố ịnh).
Tổng chi phí: giá tr th trường của toàn bộ ầu vào ược doanh
nghiệp sử dụng ể sản xut sản phẩm.
Các loại chi phí trong ngắn hạn:
Tổng chi phí (TC)
Chi phí cố ịnh (FC): chi phí không ổi theo sản lượng
Chi phí biến ổi (VC): chi phí biến ổi theo sản lượng
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
1
.Chiphí
kế
toán(CP
hin)
chi
phí
tínhtoán
của
nhà
làm
kế
toán
bao
gồmttcnhữngkhoản
chi
doanh
nghiệp
phải
chicho
thực
tế
.
2
.Chiphí
hội
chiphí
(
n)
nhữngkhảnăng
bị
bỏ
qua
do
nguồn
tài
nguyên
ược
dùng
vào
việc
khác.
.Chiphíkinh
3
tế
=
chi
phí
kế
toán+chi
phí
hội
Lợi nhuận kinh tế? Lợi nhuận kế toán?
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
16
Chi phí trung bình (ATC): tổng chi phí chia cho sản lượng • Chi phí
biên (MC): phần tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1
ơn vị sản phẩm
S. 25
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Tổng chi phí = Tổng chi phí cố ịnh + Tổng chi phí biến ổi
Chi phí cố ịnh trung bình (AFC): AFC = TFC/Q
Chi phí biến ổi trung bình (AVC): AVC = TVC/Q
Chi phí trung bình (ATC): ATC = TC/Q
ATC = AVC + AFC hay TC/Q = TFC/Q + TVC/Q
Chi phí biên
MC = TC’ = ∆TC/ ∆Q = ∆VC/ ∆Q
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 26
Tổng chi phí
TC = TFC + TVC
Chi phí trung bình
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
17
CHI PHÍ BÌNH QUÂN VÀ CHI PHÍ BIÊN
S. 27
MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG SẢN PHẨM VÀ CHI PHÍ
Chi phí biên MC giảm nhẹ rồi
tăng.
Chi phí bình quân:
-
Chi
phí
cố
nh
bìnhquân
AFCluônluôn
giảm
-
Chi
phí
biến
ổi
bìnhquân
AVC
giảmxuốngrồităng
lên
-
Tổng
chi
phí
bìnhquânATC
giảmxuốngrồităng
lên
MC cắt ATC và AVC tại iểm
cực tiểu của
ATC và AVC
MC
<
ATC: ATC
giảm
MC
>
ATC: ATC
tăng
MC
=
ATC: ATC min
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
18
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 28
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp có phương trình ường tổng chi phí như sau:
TC = Q
3
– 10Q
2
+ 100Q + 1000
Viết các phương trình sau: phương trình ường chi phí trung bình,
phương trình ường tổng chi phí biến ổi, phương trình ường chi phí
biên. Tính chi phí trung bình cực tiểu, và chi phí
biến ổi trung bình cực tiểu
S. 29
C
HI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Dài
hạn
:
Tấtc
các
loại
chi
phí
ều
th
thay
ổi
(
khôngcònchi
phí
cố
nh,
th
ổi
từ
ườngngắn
hạn
này
ến
ườngngắn
hạn
khác).
LRATC
SRATC3
SRATC2
SRATC1
LRATC
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
19
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 30
HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ VÀ CPBQ DÀI HẠN
Hiệu suất tăng Hiệu suất không Hiệu suất giảm theo quy
ổi theo quy mô theo quy mô
•Giảm tương ối •CP quản lý tăng
CPCĐ •Quản khó hơn, •Tăng cường dễ lỏng lẻo hơn
chuyên môn hóa lãng phí hơn •Tận dụng lợi thế •CP vận
chuyển
MMTB ... tăng
S. 31
LRATC
LRATC
LRATC
lOMoARcPSD| 47206071
15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương
20
QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US
Patent Datachi phí S. 32
BÀI TẬP
Doanh nghiệp A có hàm cầu về sản phẩm của mình là Q=245-0,5P và
hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong ó Q là sản lượng.
Hãy xác ịnh mức sản lượng và giá bán tối ưu.
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. Moehrle
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Doanh
nghiệp
ạt
doanh
thu
(
TR
)
cực
ại
khi:
MR
=
TR’
=0
Tối a hóa doanh thu
•Lợi nhuận = Tổng doanh thu –Tổng chi phí
Q
=
TR
-
TC
•Để lợi nhuận cực i
Q
=
TR
TC
max
Điều kiện cần là
Q
=
0
TR’ = TC’
MR = MC
Điều kiện
Q
<
0
•Doanh nghiệp ạt lợi nhuận cực ại tại MR = MC
Tối a hóa lợi nhuận
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23 -
CHƯƠNG 6
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT – CHI PHÍ
Giảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương Khoa Quản trị Kinh doanh
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 2
NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƯƠNG 6 Lý thuyết sản xuất • Hàm sản xuất
• Sản xuất trong ngắn hạn
• Sản xuất trong dài hạn Lý thuyết chi phí • Chi phí
• Chi phí trong ngắn hạn và trong dài hạn Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle 1 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
• Quyết ịnh sản xuất ể tối a hóa lợi nhuận S. 3
DOANH NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Doanh nghiệp là gì?
 Doanh nghiệp là 1 tổ chức hoạt ộng kinh doanh, mục ích của KD là lợi nhuận.
Hoạt ộng kinh doanh là gì? - Hoạt ộng sản xuất - Hoạt ộng marketing - Hoạt ộng tài chính
- Hoạt ộng nguồn nhân lực - Hoạt ộng thông tin
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 4
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 2 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
LÝ THUYẾT SẢN XUẤT Sảnxuất là gì? Hàm sảnxuất
Sảnxuất trong ngắn hạn Sảnxuất trong dài hạn S. 5 SẢN XUẤT LÀ GÌ?
Sản xuất là quá trình chuyển ổi các yếu tố ầu vào thành các
sản phẩm và dịch vụ. Doanh
Các yếu tố ầu vào nghiệp Đầu ra - Lao ộng - Sản lượng Q • Phổ thông - Sản phẩm chế tạo Trình ộ công nghệ • Kỹ năng nhất ịnh - Sản phẩm dịch vụ • Quản lý - Nguyên vật liệu
- MMTB, dụng cụ - Năng lượng, nhiên liệu - Tài chính...
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương 3 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 6 HÀM SẢN XUẤT
Hàm sản xuất biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố ầu vào
với kết quả hay sản lượng ạt ược ở ầu ra.
Công nghệ ược giả ịnh là không ổi trong quá trình phân tích.
Các yếu tố ầu vào
- Lao ộng (labour) ký hiệu là L - Nguyên vật liệu - MMTB, dụng cụCác yếu tố khác ngoài lao - Năng lượng, nhiên
liệuộng gọi là vốn (capital) ký
- Tài chínhhiệu là K - ...
Hàm sản xuất ược viết dưới dạng:
Q = f(K, L) hay TP = f(K, L)
(TP là tổng sản phẩm sản xuất Total Production) S. 7
VÍ DỤ: HÀM COBB-DOUGLAS Q = AKα Lβ Trong ó:
A là trình ộ công nghệ hay kiến thức nhất ịnh (hằng số) K là yếu tố vốn
α là biểu hiện sự tác ộng của vốn ến Q L là yếu tố lao ộng
β là biểu hiện sự tác ộng của lao ộng ến Q Xác ịnh α và β Xác ịnh α
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 4 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
ln(Q) = lnA + αln(K) + βln(L) α =
d(lnQ)/d(lnK) = (∆Q/Q)/(∆K/K) Vậy
Ý nghĩa của α. Ví dụ α = 1,2? Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 8
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN
Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ thể mà
căn cứ vào sự thay ổi của các yếu tố ầu vào. Ngắn hạn Dài hạn
• Là khoảngthời gian mà
• Là khoảngthời gian ủ trong ó có ít nhấtmột
ể tấtcả các yếu tố ầu
yếu tố ầu vào củasản
vào ều có thể thay ổi . xuất không thể thay ổi ược .
•Yếu tố không ổi là yếu tố cốịnh . S. 9
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Ngắn hạn là khoảng thời gian mà một hay nhiều các yếu tố ầu vào
không thay ổi ( ầu vào cố ịnh). 5 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Hàm sản xuất trong ngắn hạn
•Phụthuộc vào mộtyếu tố lao ộng L
Q=f(L) hay TP = f(L )
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 10
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Năng suất biên/ sản phẩm biên MP (Marginal Product)
• Là lượng sản phẩm tăng thêm từ việc sử dụng thêm một ơn
vị yếu tố ầu vào, trong khi các yếu tố khác không ổi.
• Quy luật lợi ích biên giảm dần
Năng suất bình quân/ sp trung bình AP (Average Product)
• Là năng suất bình quân trên mỗi lao ộng
• Quy luật năng suất bình quân giảm dần
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 6 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 11 S
ẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN L K Q AP MP TP L L 112 0 10 0 0 TP 1 10 10 10 10 80 2 10 30 15 20 3 10 60 20 30 4 10 80 20 20 4 8 L 5 10 95 19 15 AP, MP 6 10 105 , 17 5 10 20 7 10 112 16 7 8 10 112 14 0 AP 9 10 108 12 -4 4 10 L 10 100 10 -8 MP Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 12
SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương 7 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí MP>0  TP TP tăng MP = 0 112  TP max
MP<0  TP giảm dần 80 TP
Tổng sản phẩm sản xuất
ạt cực ại khi TPL’ = 0 MP = 0 AP, 8 MP L 4
Năng suất bình quân ạt 20
cực ại khi APL’ = 0 AP tăng dần ến khi gặp
MP thì AP ạt cực ại và AP bắt ầu giảm xuống. 4 MP L S. 13
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Dài hạn là thời gian ủ dài ể doanh nghiệp có thể thay ổi toàn bộ yếu
tố ầu vào, bao gồm cả năng lực sản xuất.
Năng lực sản xuất chỉ có thể thay ổi khi công ty ầu tư thêm vốn và thay ổi công nghệ.
Hàm sản xuất trong dài hạn
• Doanh nghiệp có thể thay ổi tất cả các biến số sản xuất
theo mong muốn trong quá trình sản xuất  K và L ều thay ổi.
Q = f(K, L) hay TP = f(K, L)
Vấn ề: Tìm iều kiện tối ưu hóa sản xuất???
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 8 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 14
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Phân tích quyết ịnh tối ưu thông qua hai ường
(1) Đường ẳng lượng
(2) Đường ẳng phí S. 15
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG
Đường ẳng lượng là ường biểu thị tất cả những phương án kết hợp
các yếu tố ầu vào (kết hợp giữa K và L) ể sản xuất ra cùng một lượng sản phẩm nhất ịnh mà không lãng phí bất kỳ Những iểm trên cùng1 ường ẳng lượng biểu diễn
cùng mộtmức sản lượng . Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
một yếu tố ầu vào nào. 9 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 16
ĐƯỜNG ĐẲNG LƯỢNG
Các tính chất của ường ẳng lượng: 1. Đường ẳng lượng dốc xuống
2. Tổng sản lượng càng lớn
thì ường ẳng lượng càng xa gốc tọa ộ
3. Các ường ẳng lượng không cắt nhau
4. Đường ẳng lượng có dạng cong về gốc tọa ộ
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 10 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 17 TỶ
SUẤT KỸ THUẬT THAY THẾ BIÊN - MRTS
Ý nghĩacủa MRTS:doanh nghiệp phải bớt bao nhiêu ơn vị K ể
sử dụng thêm mộtơn vị L.
 Tỷ suất kỹ thuật thay thế biênMRTSchính là ộdốc củaường ẳng lượng Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 18 ĐƯỜNG ĐẲNG PHÍ
•Đường ẳng phí thể hiện tất cả các kết hợp của L và K có thể sử
dụng với một chi phí nhất ịnh. •Mọi
iểm trên một ường ẳng phí ều có chi phí bằng nhau.
•Đường ẳng phí có thể biểu diễn như sau: PK K + PL L = TC Hay rK + wL = TC 11 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí K Độ dốc: TC/r
TC: Tổng chi phí sản xuất L, K: số
lượng lao ộng và vốn dùng trong sản TC
xuất r: giá thuê 1 ơn vị vốn
w: giá thuê 1 ơn vị lao ộng TC/w L S. 19
LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NHÀ SẢN XUẤT
•Tối thiếu hóa chi phí: lựa chọn ầu vào với mức chi phí thấp nhất ể
tạo ra cùng mức sản lượng Q.
(cho trước mức sản lượng Q, xác ịnh K,L cần thiết tối thiểu)
•Tối a hóa sản lượng: lựa chọn Q tối ưu với chi phí cho trước
(cho trước mức ầu vào K,L, tìm mức sản xuất tối a sản lượng Q)
Điều kiện ể ường ẳng lượng và ường ẳng phí tiếp xúc:
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 20
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 12 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
LỰA CHỌN TỐI ƯU CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Tối thiểu hóa chi phí: sản xuấtmứcsảnlượng Q 0 với mức chi phí thấp nhất
Tối a hóa sản lượng : sảnxuấtmứcsảnlượng cao nhất vớimức chiphí cho trước S. 21 BÀI TẬP
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố K và L ể sản xuất sản phẩm X. Biết
rằng doanh nghiệp ã chi ra một khoản tiền là TC = 15.000 ể mua 2
yếu tố này với giá r = 600 và w = 300. Hàm sản xuất Q=2K(L-2).
1. Xác ịnh hàm MPL, MPK, MRTS.
2. Tìm phương án sản xuất tối ưu, Qmax.
3. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất 900 ơn vị sản phẩm, tìm
phương án tối ưu với chi phí tối thiểu. 13 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 22 LÝ THUYẾT CHI PHÍ Chi phí
Chi phí trong ngắn hạn và trong dài hạn Quyếtịnhsảnxuất
ể tối a hóa lợi nhuận S. 23 T
ỔNG DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 14 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí 1 .Chiphí kế toán(CP
hiện) là chi phí tínhtoán
của nhà làm kế toán bao gồmtấtcảnhữngkhoản chi mà doanh nghiệp phải chicho thực tế . 2 .Chiphí cơ hội (chi phí
ẩn) là nhữngkhảnăng bị bỏ qua do nguồn tài nguyên ược dùng vào việc khác. . 3 Chiphíkinh tế = chi phí kế toán+chi phí cơ hội
Lợi nhuận kinh tế? Lợi nhuận kế toán? Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 24
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN
• Chi phí sản xuất trong ngắn hạn: Là có ít nhất một loại chi phí sản
xuất không ổi theo sản lượng (chi phí cố ịnh).
• Tổng chi phí: giá trị thị trường của toàn bộ ầu vào ược doanh
nghiệp sử dụng ể sản xuất sản phẩm.
Các loại chi phí trong ngắn hạn: • Tổng chi phí (TC)
• Chi phí cố ịnh (FC): chi phí không ổi theo sản lượng
• Chi phí biến ổi (VC): chi phí biến ổi theo sản lượng 15 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
• Chi phí trung bình (ATC): tổng chi phí chia cho sản lượng • Chi phí
biên (MC): phần tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 ơn vị sản phẩm S. 25
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NGẮN HẠN Tổng chi phí
• Tổng chi phí = Tổng chi phí cố ịnh + Tổng chi phí biến ổi • TC = TFC + TVC Chi phí trung bình
• Chi phí cố ịnh trung bình (AFC): AFC = TFC/Q
• Chi phí biến ổi trung bình (AVC): AVC = TVC/Q
• Chi phí trung bình (ATC): ATC = TC/Q
ATC = AVC + AFC hay TC/Q = TFC/Q + TVC/Q Chi phí biên
MC = TC’ = ∆TC/ ∆Q = ∆VC/ ∆Q
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS. Nguyễn Ngọc Uyên Phương
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 26
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 16 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
CHI PHÍ BÌNH QUÂN VÀ CHI PHÍ BIÊN
Chi phí biên MC giảm nhẹ rồi tăng. Chi phí bình quân:
- Chi phí cố ịnh bìnhquân AFCluônluôn giảm
- Chi phí biến ổi bìnhquân
AVC giảmxuốngrồităng lên
- Tổng chi phí bìnhquânATC giảmxuốngrồităng lên MC < ATC: ATC giảm
MC cắt ATC và AVC tại iểm MC > ATC: ATC tăng
cực tiểu của ATC và AVC MC = ATC: ATC min S. 27
MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG SẢN PHẨM VÀ CHI PHÍ Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle 17 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 28 BÀI TẬP
Một doanh nghiệp có phương trình ường tổng chi phí như sau:
TC = Q3 – 10Q2 + 100Q + 1000
Viết các phương trình sau: phương trình ường chi phí trung bình,
phương trình ường tổng chi phí biến ổi, phương trình ường chi phí
biên. Tính chi phí trung bình cực tiểu, và chi phí
biến ổi trung bình cực tiểu S. 29 C
HI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
• Dài hạn : Tấtcả các loại chi phí ều có thể thay SRATC1 SRATC2 SRATC3 ổi ( khôngcònchi phí
cố ịnh, có thể ổi từ LRATC ườngngắn hạn này ến ườngngắn hạn khác). LRATC Ngoc Uyen Gi P ả h ngu o v ng iên N : g T uy S. en N , M guy .S ễ c.; n P Ng ro ọ f. c Dr Uy . M ên artin Phư G ơ . M ng oehrle
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 18 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 30
HIỆU SUẤT THEO QUY MÔ VÀ CPBQ DÀI HẠN LRATC LRATC LRATC
Hiệu suất tăng Hiệu suất không Hiệu suất giảm theo quy mô ổi theo quy mô theo quy mô •Giảm tương ối •CP quản lý tăng CPCĐ
•Quản lý khó hơn, •Tăng cường dễ lỏng lẻo hơn
chuyên môn hóa  lãng phí hơn •Tận dụng lợi thế •CP vận chuyển MMTB ... tăng S. 31 19 lOMoAR cPSD| 47206071 15-May-23
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí
QUYẾT ĐỊNH SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP Tối a hóa doanh thu • Doanh nghiệp ạt doanh thu ( TR ) cực ại khi:
MR = TR’ =0
Tối a hóa lợi nhuận
•Lợi nhuận = Tổng doanh thu –Tổng chi phí
Q = TR - TC
•Để lợi nhuận cực ại Q = TR – TC  max
•  Điều kiện cần là ’ Q = 0  TR’ = TC’  MR = MC
•  Điều kiện ủ ” Q < 0
•Doanh nghiệp ạt lợi nhuận cực ại tại MR = MC Ngoc Uyen Gi ảPh ngu o v ng iên :N g T uy S. en N , M guy .S ễ c. n ; NP g ro ọ f c . Dr Uy . M ên arti Ph n ư G ơ . M ng oehrle
Chương 6 – Lý thuyết sản xuất –Technological Drivers of Urban Innovation: A T-DNA Analysis Based on US Patent Datachi phí S. 32 BÀI TẬP
Doanh nghiệp A có hàm cầu về sản phẩm của mình là Q=245-0,5P và
hàm tổng chi phí bình quân: AC=1,5Q trong ó Q là sản lượng.
Hãy xác ịnh mức sản lượng và giá bán tối ưu.
Ngoc Uyen Phuong Nguyen, M.Sc.; Prof. Dr. Martin G. MoehrleGiảng viên: TS.
Nguyễn Ngọc Uyên Phương 20