silde bài giảng chương 6 thị trường sản xuất môn kinh tế vĩ mô

Nhu cầu về lao động (cũng như nhu cầu về các nhân tố sản xuất khác như đất đai và tư bản) là một dạng nhu cầu phái sinh.Cầu về lao ộng của một doanh nghiệp: là số lao ộng (L) mà doanh nghiệp muốn thuê và có khả năng thuê.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
1
Mục tiêu nghiên cứu:
Cầu về lao ộng.
Cung về lao ộng.
Trạng thái cân bằng trên thị trường lao ộng. Các
nhân tố sản xuất khác: ất ai và tư bản.
6.1 Cầu về lao ộng.
Cầu về lao ộng của một doanh nghiệp: số lao ộng
(L) doanh nghiệp muốn thuê có khả năng thuê
THỊ TRƯỜNG CÁC
NHÂN TỐ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 6:
1
2
3
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
2
các mức tiền lương (W) khác nhau trong một khoảng
thời gian nhất ịnh (ceteris pribus).
Nhu cầu về lao ộng (cũng như nhu cầu về các nhân tố
sản xuất khác như ất ai bản) một dạng nhu
cầu phái sinh.
Cầu về lao ộng của hãng cạnh tranh.
Hai giả ịnh:
Thứ nhất, chúng ta giả ịnh cả thị trường sản phẩm ầu
ra (khi doanh nghiệp là người bán) và thị trường các
nhân tố ầu vào (khi doanh nghiệp người thuê lao
ộng) ều tính chất cạnh tranh hoàn hảo=> Doanh
nghiệp là người chấp nhận giá.
Thứ hai, chúng ta giả ịnh doanh nghiệp theo uổi mục
tiêu tối a hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp chỉ có quyền quyết ịnh sản lượng sản
xuất và bán ra cùng lượng lao ộng sẽ thuê.
Ví dụ: Hàm sản xuất và sản phẩm cận
biên của lao ộng.
4
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
3
Lao ộng
Sản lượng
L (số lao ộng)
Q (ơn vị sp/tuần)
0
0
1
100
2
180
3
250
4
300
5
320
6
320
Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của
lao ộng.
6.1.1 Giá trị sản phẩm cận biên (VMP)
và nhu cầu về lao ộng:
5
6
L
0
Q
Q = f(L)
100
2
1
3
4
6
180
250
320
300
Hàm sản xuất trở
nên thoải hơn khi
tăng lượng ầu vào
là lao ộng (
quy
luật sản phẩm cận
biên giảm dần
)
5
7
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
4
Giá trị sản phẩm cận biên của bất kỳ ầu vào nào cũng
bằng số sản phẩm cận biên của ầu vào ó nhân với giá
thị trường của sản phẩm.
Ví dụ giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng bằng:
VMP
L
= MP
L
*P
Khi xác nh số lao ộng cần thuê, doanh nghiệp cạnh
tranh sẽ cân nhắc xem mỗi lao ộng thuê thêm mang lại
bao nhiêu lợi nhuận.
Lợi nhuận = TR – TC
Lợi nhuận
biên
= VMP
L
- W
Giá trị sản phẩm cận biên và nhu cầu về lao ộng:
(giả sử P =10$/sp và W = 500$/ ơn vị L)
Lao
ộng
Sản
lượng
Sản phẩm cận
biên của lao
ộng
Giá trị sản phẩm
cận biên của lao
ộng
Tiền
lương
Lợi nhuận
cận biên
L (số lao
ộng)
Q
(sp/tuần)
MP
L
= ∆Q/∆L
(sp/tuần)
VMP
L
= P * MP
L
(ôla- với P = 10
ôla/sp)
W
(ôla)
∆Lợi nhuận
= VMP
L
W (ôla)
1
100
100
1000
500
500
2
180
80
800
500
300
3
250
70
700
500
200
4
300
50
500
500
0
5
320
20
200
500
-300
6
320
0
0
500
-500
8
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
5
Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận sẽ thuê
lao ộng tại iểm có: VMP
L
= W
Giá trị sản phẩm cận biên và nhu cầu về
lao ộng:
Khi VMP
L
> W => Doanh nghiệp vẫn thuê thêm lao
ộng.
Khi VMP
L
< W => Doanh nghiệp không thuê thêm mà
giảm lao ộng.
Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận sẽ thuê
lao ộng cho tới khi giá trị sản phẩm cận biên của lao
ộng bằng tiền lương: VMP
L
= W.
9
W, VMP
L
0
L
VMP
L
=
D
L
A
L
1
2
W
*
=500
Đường cầu về lao
ộng của một doanh
nghiệp cạnh tranh
chính là ường phản
ánh giá trị sản phẩm
cận biên của lao
ộng.
800
VMP
L
VMP
200
L
L*
4
L
2
5
10
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
6
Vậy ường giá trị sản phẩm cận biên VMP
L
chính
ường cầu về lao ộng của doanh nghiệp cạnh tranh.
(VMP
L
= D
L
)
Đường cầu lao ộng thị trường.
6.1.2 Sự dịch chuyển ường cầu lao ộng.
1. Giá sản phẩm.
2. Sự thay ổi công nghệ.
3. Cung về các nhân tố sản xuất khác.
6.2 Cung về lao ộng.
6.2.1. Sự ánh ổi giữa lao ộng và nghỉ ngơi.
11
D
L
0
L
W
Đường cầu lao ộng
của thị trường ược
xác ịnh từ cầu của
các cá nhân và có
dạng dốc xuống từ
trái qua phải
12
13
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
7
Đường cung về lao ộng cho thấy phản ng của quyết
ịnh ánh ổi giữa lao ộng nghỉ ngơi của người lao
ộng.
Tiền lương tăng tạo ra hai hiệu ứng với lao ộng:
Hiệu ứng thay thế: tiền lương tăng làm tăng chi phí
hội của việc nghỉ ngơi => tăng lao ộng và giảm nghỉ
ngơi.
Hiệu ứng thu nhập: tiền lương tăng làm ng thu nhập
trên mỗi giờ lao ộng => người lao ộng muốn nghỉ ngơi
nhiều hơn => giảm lao ộng.
Đường cung lao ộng cá nhân.
Đường cung lao ộng thị trường.
14
S
L
0
L
Hiệu ứng
thay thế
Hiệu ứng
thu nhập
Hiệu ứng
thay thế
Hiệu ứng
thu nhập
W
S
L
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
8
6.2.2 Các yếu tố làm cho ường cung về
lao ộng dịch chuyển:
1. Những thay ổi trong thị hiếu.
2. Những thay ổi trong các cơ hội khác.
3. Sự di cư hay nhập cư.
6.3 Trạng thái cân bằng của thị trường
lao ộng.
15
S
L
0
L
W
Đường cung lao
ộng của thị trường
ược xác ịnh từ
cung của các cá
nhân và có dạng dốc
lên từ trái qua phải
16
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
9
Sự thay ổi của trạng thái cân bằng:
A. Sự dịch chuyển của cung về lao ộng:
Sự thay ổi của trạng thái cân bằng:
B. Sự dịch chuyển của cầu về lao ộng:
Nhận xét:
Tiền lương iều
chỉnh ể cân bằng
cung -
cầu về lao
ộng trên một thị
trường lao ộng cạnh
tranh.
Tiền lương bằng giá
trị sản phẩm cận biên
của lao ộng.
17
S
L
0
L
W
D
L
W*
L*
E
18
S
L
0
L
W
D
L
W*
1
L
*
1
E
S’
L
W*
2
L
*
2
0
L
W
d
L
=
VMP
L
W*
1
L
1
Một
hãng
biệt
W*
2
L
2
Thịtrường
lao
ộng
E’
19
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
10
6.4 Các nhân tố sản xuất khác: Đất ai và
tư bản.
Tương tnhư với lao ộng: ường cầu về các nhân tố
sản xuất là ất ai bản phản ánh giá trị sản phẩm
cận biên của mỗi nhân tố.
Doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận sẽ tăng thuê các nhân
tố sản xuất cho ến khi giá trị sản phẩm cận biên của
mỗi nhân tố bằng giá của nhân tố ó.
Lượng lao ộng và ất ai tối ưu của một
hãng
S
L
0
L
W
D
L
W*
1
L
*
1
E
D’
L
W*
2
L
*
2
0
L
W
d
L
=
VMP
L
W*
1
L
1
W*
2
L
2
d’
L
=
VMP
L
Thị trường lao ộng
Một hãng cá biệt
E’
20
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
11
ất ai
tư bản
Trạng thái cân bằng trên thị trường các
nhân tố sản xuất.
Thị trường ất ai
Mối quan hệ giữa các
nhân tố sản xuất:
Các nhân tố sản xuất ược sử dụng ồng thời với nhau.
Vì vậy, năng suất của mỗi nhân tố phụ thuộc vào khối
Thị trường tư
bản
21
0
Q
Land
P
P
land
q*
0
Q
K
P
P
K
q*
VMP
Land
=
D
land
VMP
K
=
D
K
22
S
0
Q
Land
P
D
P
Land
Q*
E
S
0
Q
K
P
D
P
K
Q*
E
VMP
Land
VMP
K
23
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
12
lượng hiện của cácnhân tố khác ang s dụng trong
quá trình sản xuất.
Sự thay ổi cung của bất kỳ nhân tố nào cũng làm thay
ổi thu nhập của các nhân tố khác.
Nghiên cứu tình huống: Cái chết en.
24
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
13
Kết thúc bài 6
25
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 1 CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CÁC
NHÂN TỐ SẢN XUẤT
Mục tiêu nghiên cứu: 2  Cầu về lao ộng.  Cung về lao ộng.
 Trạng thái cân bằng trên thị trường lao ộng.  Các
nhân tố sản xuất khác: ất ai và tư bản.
6.1 Cầu về lao ộng. 3
Cầu về lao ộng của một doanh nghiệp: là số lao ộng
(L) mà doanh nghiệp muốn thuê và có khả năng thuê 1 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
ở các mức tiền lương (W) khác nhau trong một khoảng
thời gian nhất ịnh
(ceteris pribus).
Nhu cầu về lao ộng (cũng như nhu cầu về các nhân tố
sản xuất khác như ất ai và tư bản) là một dạng nhu cầu phái sinh.
Cầu về lao ộng của hãng cạnh tranh. 4
Hai giả ịnh:
Thứ nhất, chúng ta giả ịnh cả thị trường sản phẩm ầu
ra (khi doanh nghiệp là người bán) và thị trường các
nhân tố ầu vào (khi doanh nghiệp là người thuê lao
ộng) ều có tính chất cạnh tranh hoàn hảo=> Doanh
nghiệp là người chấp nhận giá.

Thứ hai, chúng ta giả ịnh doanh nghiệp theo uổi mục
tiêu tối a hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp chỉ có quyền quyết ịnh sản lượng sản
xuất và bán ra cùng lượng lao ộng sẽ thuê.
Ví dụ: Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao ộng. 2 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 5 Lao ộng Sản lượng
Sản phẩm cận biên của lao ộng L (số lao ộng) Q (ơn vị sp/tuần) MPL = ∆Q/∆L (ơn vị sp/tuần) 0 0 - 1 100 100 2 180 80 3 250 70 4 300 50 5 320 20 6 320 0
Hàm sản xuất và sản phẩm cận biên của lao ộng. 6 Q Q = f(L) Hàm sản xuất trở 320 300 nên thoải hơn khi 250 180 tăng lượng ầu vào
là lao ộng ( quy 100
luật sản phẩm cận
biên giảm dần ) 0 1 2 3 4 5 6 L
6.1.1 Giá trị sản phẩm cận biên (VMP) và nhu cầu về lao ộng: 7 3 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Giá trị sản phẩm cận biên của bất kỳ ầu vào nào cũng
bằng số sản phẩm cận biên của ầu vào ó nhân với giá
thị trường của sản phẩm
.
Ví dụ giá trị sản phẩm cận biên của lao ộng bằng: VMPL = MPL *P
 Khi xác ịnh số lao ộng cần thuê, doanh nghiệp cạnh
tranh sẽ cân nhắc xem mỗi lao ộng thuê thêm mang lại bao nhiêu lợi nhuận.
Lợi nhuận = TR – TC
Lợi nhuậnbiên = VMPL - W
Giá trị sản phẩm cận biên và nhu cầu về lao ộng:
(giả sử P =10$/sp và W = 500$/ ơn vị L) 8 Lao Sản
Sản phẩm cận Giá trị sản phẩm Tiền Lợi nhuận ộng lượng biên của lao cận biên của lao lương cận biên ộng ộng L (số lao Q
MPL = ∆Q/∆L VMPL = P * MPL W ∆Lợi nhuận ộng) (sp/tuần) (sp/tuần) (ôla- với P = 10 (ôla) = VMPL – ôla/sp) W (ôla) 1 100 100 1000 500 500 2 180 80 800 500 300 3 250 70 700 500 200 4 300 50 500 500 0 5 320 20 200 500 -300 6 320 0 0 500 -500 4 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận sẽ thuê
lao ộng tại iểm có: VMPL = W 9 W, VMP L
Đường cầu về lao
ộng của một doanh 800 VMP L
nghiệp cạnh tranh
chính là ường phản A W * =500
ánh giá trị sản phẩm
cận biên của lao 200 VM P L VMP L = D L ộng. 0 L 1 L* L 2 L 2 4 5
Giá trị sản phẩm cận biên và nhu cầu về lao ộng: 10
 Khi VMPL > W => Doanh nghiệp vẫn thuê thêm lao ộng.
 Khi VMPL < W => Doanh nghiệp không thuê thêm mà giảm lao ộng.
Doanh nghiệp cạnh tranh tối a hóa lợi nhuận sẽ thuê
lao ộng cho tới khi giá trị sản phẩm cận biên của lao
ộng bằng tiền lương:
VMPL = W. 5 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Vậy ường giá trị sản phẩm cận biên VMPL chính là
ường cầu về lao ộng của doanh nghiệp cạnh tranh. (VMPL = DL)
Đường cầu lao ộng thị trường. 11 W
Đường cầu lao ộng
của thị trường ược
xác ịnh từ cầu của
các cá nhân và có
dạng dốc xuống từ D L
trái qua phải 0 L
6.1.2 Sự dịch chuyển ường cầu lao ộng. 12  1. Giá sản phẩm.
 2. Sự thay ổi công nghệ.
 3. Cung về các nhân tố sản xuất khác. 6.2 Cung về lao ộng. 13
6.2.1. Sự ánh ổi giữa lao ộng và nghỉ ngơi. 6 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Đường cung về lao ộng cho thấy phản ứng của quyết
ịnh ánh ổi giữa lao ộng nghỉ ngơi của người lao ộng.
Tiền lương tăng tạo ra hai hiệu ứng với lao ộng:
Hiệu ứng thay thế: tiền lương tăng làm tăng chi phí cơ
hội của việc nghỉ ngơi => tăng lao ộng và giảm nghỉ ngơi.
Hiệu ứng thu nhập: tiền lương tăng làm tăng thu nhập
trên mỗi giờ lao ộng => người lao ộng muốn nghỉ ngơi
nhiều hơn => giảm lao ộng.

Đường cung lao ộng cá nhân. 14 W S L Hiệu ứng Hiệu ứng thay thế thu nhập Hiệu ứng Hiệu ứng thay thế thu nhập S L 0 L
Đường cung lao ộng thị trường. 7 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 15 W S
Đường cung lao L
ộng của thị trường
ược xác ịnh từ
cung của các cá
nhân và có dạng dốc
lên từ trái qua phải 0 L
6.2.2 Các yếu tố làm cho ường cung về lao ộng dịch chuyển: 16
 1. Những thay ổi trong thị hiếu.
 2. Những thay ổi trong các cơ hội khác.
 3. Sự di cư hay nhập cư.
6.3 Trạng thái cân bằng của thị trường lao ộng. 8 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 17 W
Nhận xét:  Tiền lương iều S L chỉnh ể cân bằng cung - cầu về lao W* ộng trên một thị E trường lao ộng cạnh D L tranh.
 Tiền lương bằng giá
trị sản phẩm cận biên 0 L* L của lao ộng.
Sự thay ổi của trạng thái cân bằng: 18
A. Sự dịch chuyển của cung về lao ộng: Một Thịtrường hãng cá biệt W lao ộng W S L S’ L d L = VMP L E W* 1 W* 1 E’ W* 2 W* 2 D L 0 L * L * L 0 L L 1 2 L 1 2
Sự thay ổi của trạng thái cân bằng: 19
B. Sự dịch chuyển của cầu về lao ộng: 9 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 Thị trường lao ộng Một hãng cá biệt W W S L E’ W* 2 W* 2 W* E 1 W* 1 D’ d’ L L = VMP L D d L = VMP L L 0 L 0 * L * L L 1 L 2 L 1 2
6.4 Các nhân tố sản xuất khác: Đất ai và tư bản. 20
 Tương tự như với lao ộng: ường cầu về các nhân tố
sản xuất là ất ai tư bản phản ánh giá trị sản phẩm
cận biên của mỗi nhân tố.
 Doanh nghiệp tối a hóa lợi nhuận sẽ tăng thuê các nhân
tố sản xuất cho ến khi giá trị sản phẩm cận biên của
mỗi nhân tố bằng giá của nhân tố ó.

Lượng lao ộng và ất ai tối ưu của một hãng 10 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 21 P P VMP Land = D land VMP K = D K P land P K 0 0 q* Q q* Q Land K ất ai tư bản
Trạng thái cân bằng trên thị trường các nhân tố sản xuất. 22 P P S S VMP VMP Land K P P E Land E K D D 0 0 Q* Q Q* Q Land K Thị trường ất ai Thị trường tư Mối quan hệ giữa các bản nhân tố sản xuất: 23
 Các nhân tố sản xuất ược sử dụng ồng thời với nhau.
Vì vậy, năng suất của mỗi nhân tố phụ thuộc vào khối 11 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
lượng hiện có của cácnhân tố khác ang sử dụng trong quá trình sản xuất.
 Sự thay ổi cung của bất kỳ nhân tố nào cũng làm thay
ổi thu nhập của các nhân tố khác.
Nghiên cứu tình huống: Cái chết en. 24 12 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 25 Kết thúc bài 6 13