silde bài giảng lý thuyết môn kinh tế vĩ mô chương 2 : Chi phí sản xuất

Hàm sản xuất, là hàm biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố ầu vào và sản lượng đầu ra của một quá trình sản xuất ứng với một quy trình công nghệ sản xuất nhất định.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
1
Mục tiêu nghiên cứu:
Lý thuyết sản xuất.
thuyết chi phí của doanh nghiệp trong ngắn dài
hạn.
Các giả ịnh:
Thứ nhất, các doanh nghiệp luôn theo uổi mục tiêu tối
a hóa lợi nhuận.
CHI PHÍ SẢN XUẤT
CHƯƠNG 2:
1
2
3
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
2
Thứ hai, giả ịnh tất cả người lao ộng ều cung cấp một
khả năng lao ộng như nhau, bỏ qua sự khác biệt về chất
lượng lao ộng trong thực tế, tương tự với tư bản.
2.1 Lý thuyết sản xuất.
Sản xuất: quá trình chuyển hóa các yếu tố ầu vào
thành những hàng hóa dịch vụ ầu ra của doanh
nghiệp.
2.1.1 Hàm sản xuất.
Hàm sản xuất, là hàm biu diễn mối quan hệ giữa các
yếu tố ầu vào và sản lượng ầu ra của một quá trình sản
xuất ứng với một quy trình công nghệ sản xuất nhất ịnh.
Ví dụ: Q= f (x
1
, x
2
,x
3
,....x
n
) với Q là sản lượng ầu ra,
các x là các yếu tố sản xuất ầu vào.
4
Đầu
vào
(
bản
, lao
ộng
,
ất
ai…
)
Quá
trình sản
xuất
Đầu
ra
(
Hàng
hóa
dịch
vụ
)
5
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
3
Nếu giả ịnh doanh nghiệp chỉ sn xuất với hai ầu vào
bản lao ộng (L) bản (K) ta hàm sản
xuất: Q= f (K, L).
Sản xuất trong ngắn và dài hạn:
2.1.2 Sản phẩm trung bình và sản
phẩm cận biên.
Sản phẩm trung bình (AP- Average Product), của một
yếu tố ầu vào ược sử dụng trong sản xuất phản ánh số
sản phẩm bình quân mà một ơn vị ầu vào ó tạo ra.
AP
i
= Tổng sản lượng / số lượng ầu vào i
VD: Nếu ầu vào là lao ộng (L)
AP
L
= Q/L
6
Ngắn hạn
Dài hạn
Q = f (K, L)
7
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
4
hoặc ầu vào là tư bản:
AP
K
= Q/K
Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận
biên. (tiếp)
Sản phẩm cận biên (MP- Marginal Product), của một
yếu tầu vào là mức sản lượng gia tăng khi tăng thêm
một ơn vị yếu tố ầu vào ó. (ceteris paribus)
MP
i
= Mức thay ổi của tổng sản lượng / mức
thay ổi của lượng ầu vào i.
VD: Nếu ầu vào là lao ộng
MP
L
= ∆Q/∆L
Tương tự với tư bản (K): MP
K
= ∆Q/∆K
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần:
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần (hay hiệu suất
giảm dần): khi doanh nghiệp sử dụng ngày càng nhiều
hơn một u vào trong quá trình sản xuất (với iều kiện
giữ nguyên các u vào khác), thì sẽ tới một iểm kể
từ ó số sản phẩm cận biên một yếu tố ầu vào tăng
thêm mang lại giảm dần (hay kể từ ó mức sản lượng gia
tăng giảm).
8
9
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
5
VD: Hoạt ộng sx của một hãng trong ngắn hạn
với một ầu vào biến ổi là L.
Số lao ộng
sử dụng (L)
Sản
lượng
(Q)
Sản phẩm trung
bình (AP
L
)
Sản phẩm cận
biên (MP
L
)
0
0
-
-
1
5
5
5
2
12
6
7
3
21
7
9
4
24
6
3
5
25
5
1
6
25
4,16
0
7
21
3
-4
Doanh nghiệp sản xuất với một ầu vào
biến ổi là lao ộng.
10
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
6
Đường tổng sản lượng khi có sự thay
ổi của hiệu quả kỹ thuật:
2.2 Lý thuyết chi p
2.2.1 Các quan iểm khác nhau về chi phí.
Quan hệ giữa MP
L
và Q:
MP
L
0 => Q tăng.
>
MP
L
0 => Q giảm.
<
MP
L
0 => Q
=
max
Quan hệ giữa MP
L
AP
L
:
MP
L
AP
>
L
=>
AP
L
tăng.
MP
L
AP
<
L
=>
AP
L
giảm.
MP
L
=
AP
L
=>
AP
L
không ổi.
11
Q
L
15
5
12
Q
21
0
2
3
1
4
5
6
*
*
*
*
*
MP
L
*
*
*
*
*
AP
L
25
24
12
Q
Q
1
L
Q
2
Q
3
0
L
2
A
B
Q
1
Q
2
Q
3
Đường tổng sản
lượng dịch chuyển
lên trên.
Tiến bộ của công
nghệ sản xuất có thể
che giấu sự hoạt ộng
của quy luật
năng
suất cận biên giảm
dần
.
C
L
1
13
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
7
2.2.2 Các chi phí trong ngắn hạn.
2.2.3 Các chi phí trong dài hạn.
2.2.1 Các quan iểm khác nhau về chi
phí.
Giữa các nhà kinh tế và các nhà kế toán có sự khác biệt
trong ánh giá chi phí sản xuất.
Chi phí của một thứ những cái chúng ta phải t
bỏ ể có ược nó. (nguyên lý kinh tế học - N Gregory
Mankiw)
- Chi phí hiện: những khoản chi phí thực tế bằng
tiền phát sinh trong quá trình sản xuất.
- Chí phí ẩn: là những chi phí không thể hiện trong
tính toán trên sổ sách giấy tờ, thể hiện phần thu nhập
bị mất i.
Bài tập vận dụng:
Hương ầu mở một cửa hàng bánh ngọt với chi phí trang bị
máy móc thiết bị ban ầu là 300 triệu. Doanh thu một tháng của
14
15
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
8
cửa hàng là 120 triệu. Tổng số tiền lương trả cho người lao ộng
mỗi tháng 10 triệu. Tiền mua nguyên vật liệu hết 60
triệu/tháng, tiền thuê cửa hàng 5 triệu/tháng, khấu hao máy
móc thiết bị 10 triệu/tháng. Biết khi iều hành hoạt ộng của
cửa hàng ơng ã từ bỏ công việc nhân viên văn phòng của
mình với mức lương 10 triệu ồng/tháng. Ngoài ra, số tiền 300
triệu mà Hương bỏ ra ầu tư ban ầu là tiền tiết kiệm của cô, biết
lãi suất gửi tiết kiệm ở ngân hàng hiện tại là 1%/tháng. Tính lợi
nhuận kinh tế lợi nhuận kế toán của cửa hàng bánh ngọt trong
một tháng.
Chi phí chìm:
Chí phí chìm: những khoản chi ã thực hiện trong
quá khứ và không ththu hồi ược. Do không có cách
nào thu hồi ược, nên ây những chi phí không
chút ảnh hưởng nào ến các quyết ịnh của doanh
nghiệp ở hiện tại.
2.2.2 Các chi phí sản xuất trong
ngắn hạn.
16
17
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
9
A. Chi phí cố ịnh, chi phí biến ổi tổng chi phí:
Chi phí cố ịnh (FC): những chi pkhông thay ổi theo
mức sản lượng sản xuất.
Chi phí biến ổi (VC): các chi phí thay ổi theo mức sản
lượng sản xuất. Tăng giảm cùng với việc tăng giảm sản
lượng sản xuất.
Tổng chi phí (TC): toàn bộ các chi phí sản xuất ra
sản phẩm. (TC = FC + VC ở mọi mức sản lượng)
TC ồng biến với mức sản lượng sản xuất và có ặc iểm
giống VC.
Ví dụ: Xét chi phí sản xuất của một hãng
trong ngắn hạn
Q (sản
phẩm/ giờ)
Chi phí cố ịnh
(FC)
Chi phí biến ổi
(VC)
Tổng chi phí
(TC = VC +
FC)
0
50 $
0
50 $
1
50 $
15 $
65 $
2
50 $
20 $
70 $
3
50 $
25 $
75 $
4
50 $
35 $
85 $
5
50 $
50 $
100 $
6
50 $
70 $
120 $
7
50 $
100 $
150 $
8
50 $
150 $
200 $
18
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
10
Chi phí cố ịnh, chi phí biến ổi và tổng
chi phí:
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp):
B. Các chi phí trung bình chi phí cận biên: Chi
phí trung bình (AC hay ATC): là tổng chi phí tính trên
một ơn vị sản phẩm.
AC = TC/Q
Chi phí cố ịnh bình quân (AFC): tổng chi phí cố
ịnh tính trên một ơn vị sản phẩm.
AFC = FC/Q
Chi phí biến ổi bình quân (AVC): là tổng chi phí biến
ổi tính trên một ơn vị sản phẩm.
AVC = VC/Q
19
Chi
phí
(
$
)
FC
Q/giờ
150
200
0
50
8
VC
TC
Đường tổng chỉ phí
ngày càng dốc khi sản
lượng tăng.
Q tăng
VC và TC
Q giảm
VC và TC
Q = 0
VC = 0 và
TC = FC
TC
VC
FC
20
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
11
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp)
AC = TC/Q = (FC + VC)/Q = FC/Q + VC/Q
AC = AFC + AVC
Chi phí cận biên (MC): mức tăng của tổng chi phí
khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
MC = ∆TC/∆Q = ∆(VC + FC)/∆Q
MC = ∆VC/∆Q + ∆FC/∆Q (mà FC cố ịnh)
MC = ∆VC/∆Q
=> Trong ngắn hạn MC chính là mức tăng của tổng chi
phí biến ổi khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
Tiếp ví dụ:
Q
(sản
phẩm/
giờ)
Chi
phí cố
ịnh
(FC)
Chi phí
biến
ổi
(VC)
Tổng
chi phí
(TC)
Chí phí
cố ịnh
bình
quân
(AFC)
Chi phí
biến ổi
bình
quân
(AVC)
Chi phí
bình
quân
(AC)
Chi phí
cận
biên
(MC)
0
50 $
0
50 $
-
-
-
-
1
50 $
15 $
65 $
50
15
65
15
2
50 $
20 $
70 $
25
10
35
5
3
50 $
25 $
75 $
16,7
8,3
25
5
4
50 $
35 $
85 $
12,5
8,75
21,25
10
5
50 $
50 $
100 $
10
10
20
15
6
50 $
70 $
120 $
8,3
11,7
20
20
7
50 $
100 $
150 $
7,1
14,3
21,4
30
8
50 $
150 $
200 $
6,25
18,75
25
50
21
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
12
22
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp)
2.2.3 Chi phí trong dài hạn.
A. Chi phí sản xuất trong dài hạn.
B. Mối quan hệ giữa chi phí bình quân ngắn hạn
(SAC) và dài hạn (LAC).
C. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô.
A. Chi phí sản xuất trong dài hạn.
Trong dài hạn, các doanh nghiệp có thể thiết lập bất kỳ
quy mô sản xuất nào theo ý muốn.
Trong dài hạn, tất cả các nhân tố sản xuất của doanh
nghiệp ều có thể thay ổi, do ó không chi phí cố ịnh
23
Chi phí
Q
1
Q/giờ
Q
2
AVC
0
MC
AC
AFC
AC
min
AVC
min
Quan hệ giữa MC và
AC:
MC < AC => AC
MC > AC => AC
MC = AC => AC
min
Quan hệ giữa MC và
AVC:
MC < AVC => AVC
MC > AVC => AVC
MC = AVC => AVC
min
24
25
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
13
tất cả chi phí ều là biến ổi. Trong dài hạn chỉ cập
ến các chi phí là:
Tổng chi phí dài hạn (LTC)
Chi phí bình quân dài hạn (LAC = LTC/Q)
Chi phí cận biên dài hạn (LMC = ∆LTC/∆Q)
B. Mối quan hệ giữa chi phí bình quân
ngắn hạn và dài hạn.
Nhận xét mối quan hệ giữa chi phí bình
quân ngắn hạn và dài hạn:
Đường LAC ược hình thành t những phần thấp nhất
của các ường SAC tương ứng ở mỗi mức sản lượng.
26
Chi
phí
0
SAC
3
Q
Q
1
SAC
2
SAC
1
Q
2
Q
3
Q
4
Q
5
A
B
C
D
E
LAC
Kinh tế
theo quy
Phi kinh
tế theo
quy mô
Tính kinh tế không ổi theo quy mô
LMC
27
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
14
Đường LAC ường biểu diễn tất cả các mức chi phí
trung bình thấp nhất có thể có tương ứng với mỗi mức
sản lượng, khi doanh nghiệp thể tự do thay ổi quy
sản xuất theo ý muốn trong dài hạn. Đường LAC
dạng chữ U do trong dài hạn khi các doanh nghiệp
thay ổi quy sản xuất sẽ xuất hiện tính kinh tế theo
quy mô tính phi kinh tế theo quy mô.
Tính kinh tế (hiệu quả) và phi kinh tế
(phi hiệu quả) theo quy mô
Khi tăng n lần các nhân tầu vào (hay chi phí tăng n lần)
mà sản lượng ầu ra tăng nhiều hơn n lần =>
Tính kinh tế theo quy mô.
Khi tăng n lần các nhân tố u vào (hay chi phí tăng n
lần) mà sản lượng ầu ra tăng ít hơn n lần => Tính phi
kinh tế theo quy mô.
Khi tăng n lần các nhân tố ầu vào (hay chi phí tăng n
lần) sản lượng ầu ra tăng úng n lần => Tính kinh
tế không ổi theo quy mô.
Chi phí cận biên và chi phí bình quân
trong dài hạn
Chi phí cận biên dài hạn LMC= ∆LTC/∆Q = LTC’
(Q)
28
29
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
15
LMC > LAC
=> LAC
LMC < LAC
=> LAC
LMC = LAC =>
LAC
min
Q
Đo lường tính kinh tế theo quy mô:
Độ co giãn của chi phí theo sản lượng (Ec): là %
thay ổi của tổng chi phí sản xuất khi sản lượng thay ổi
1%.
E
C
= %∆LTC / %∆Q = (∆LTC/LTC) / (∆Q/Q) =
(∆LTC/∆Q)/ (LTC/Q) = LMC/LAC
Ec < 1 LMC < LAC => tính kinh tế theo quy mô.
Ec > 1LMC > LAC => tính phi kinh tế theo quy mô.
Ec =1 LMC = LAC =>tính kinh tế không ổi theo quy
mô.
Với hàm Cobb-douglas: Q = AK
α
L
β
Giả sử tăng gấp ôi các yếu tố ầu vào là K và L thì sản
lượng tương ứng là:
30
31
Chi phí
0
LAC
LAC
min
LMC
Q
*
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
16
Q
mới
= A (2K)
α
(2L)
β
= A .2
α
.K
α
.2
β
.L
β
= 2α+β A.KαLβ= 2α+βQbanầu
Nếu α+β >1 => Q
mới
> 2 Q
ban ầu
: hàm sản xuất có tính
kinh tế theo quy mô.
Nếu α+β <1 => Q
mới
< 2 Q
ban ầu
: hàm sản xuất có tính
phi kinh tế theo quy mô.
Nếu α+β =1 => Q
mới
= 2 Q
ban ầu
: hàm sản xuất có tính
kinh tế không ổi theo quy mô.
Kết thúc bài 2
32
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 1 CHƯƠNG 2: CHI PHÍ SẢN XUẤT
Mục tiêu nghiên cứu: 2
 Lý thuyết sản xuất.
 Lý thuyết chi phí của doanh nghiệp trong ngắn và dài hạn. Các giả ịnh: 3
Thứ nhất, các doanh nghiệp luôn theo uổi mục tiêu tối a hóa lợi nhuận. 1 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Thứ hai, giả ịnh tất cả người lao ộng ều cung cấp một
khả năng lao ộng như nhau, bỏ qua sự khác biệt về chất
lượng lao ộng trong thực tế, tương tự với tư bản.
2.1 Lý thuyết sản xuất. 4
Sản xuất: là quá trình chuyển hóa các yếu tố ầu vào
thành những hàng hóa dịch vụ ầu ra của doanh nghiệp.
Đầu vào
Đầu ra ( Quá tư bản , lao trình sản ( Hàng hóa ộng , ất xuất và dịch vụ ) ai… ) 2.1.1 Hàm sản xuất. 5
Hàm sản xuất, là hàm biểu diễn mối quan hệ giữa các
yếu tố ầu vào và sản lượng ầu ra của một quá trình sản
xuất ứng với một quy trình công nghệ sản xuất nhất ịnh
.
Ví dụ: Q= f (x1, x2 ,x3,....xn) với Q là sản lượng ầu ra,
các x là các yếu tố sản xuất ầu vào. 2 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Nếu giả ịnh doanh nghiệp chỉ sản xuất với hai ầu vào
cơ bản là lao ộng (L) và tư bản (K) ta có hàm sản xuất: Q= f (K, L).
Sản xuất trong ngắn và dài hạn: 6 Ngắn hạn Dài hạn Q = f (K, L)
2.1.2 Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên. 7
Sản phẩm trung bình (AP- Average Product), của một
yếu tố ầu vào ược sử dụng trong sản xuất phản ánh số
sản phẩm bình quân mà một ơn vị ầu vào ó tạo ra.

APi = Tổng sản lượng / số lượng ầu vào i
VD: Nếu ầu vào là lao ộng (L) ◼APL = Q/L 3 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
hoặc ầu vào là tư bản: ◼ APK = Q/K
Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên. (tiếp) 8
Sản phẩm cận biên (MP- Marginal Product), của một
yếu tố ầu vào là mức sản lượng gia tăng khi tăng thêm
một ơn vị yếu tố ầu vào ó
. (ceteris paribus)
MPi = Mức thay ổi của tổng sản lượng / mức
thay ổi của lượng ầu vào i.
VD: Nếu ầu vào là lao ộng ◼MPL = ∆Q/∆L
◼Tương tự với tư bản (K): MPK = ∆Q/∆K
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần: 9
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần (hay hiệu suất
giảm dần): khi doanh nghiệp sử dụng ngày càng nhiều
hơn một ầu vào trong quá trình sản xuất (với iều kiện
giữ nguyên các ầu vào khác), thì sẽ tới một iểm mà kể
từ ó số sản phẩm cận biên mà một yếu tố ầu vào tăng
thêm mang lại giảm dần (hay kể từ ó mức sản lượng gia tăng giảm).
4 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
VD: Hoạt ộng sx của một hãng trong ngắn hạn
với một ầu vào biến ổi là L. 10 Số lao ộng Sản
Sản phẩm trung Sản phẩm cận sử dụng (L) lượng bình (APL) biên (MPL) (Q) 0 0 - - 1 5 5 5 2 12 6 7 3 21 7 9 4 24 6 3 5 25 5 1 6 25 4,16 0 7 21 3 -4
Doanh nghiệp sản xuất với một ầu vào biến ổi là lao ộng. 5 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 11 Q
Quan hệ giữa MP L Q và Q: 25 24
MP > 0 => Q tăng. L  21
MP < 0 => Q giảm. L
MP L = 0 => Q max 15
Quan hệ giữa MP L và AP L : 12  MP tăng.
L > AP L => AP L *  * MP giảm. *
L < AP L => AP L * * 5 * *  MP AP L
= AP L => AP L * L * không ổi. MP L * 0 1 2 3 4 5 6 L
Đường tổng sản lượng khi có sự thay
ổi của hiệu quả kỹ thuật: 12 Q Q  Đường tổng sản 3 C Q 3 lượng dịch chuyển Q 2 lên trên. Q B 2  Tiến bộ của công Q Q A 1 nghệ sản xuất có thể 1 che giấu sự hoạt ộng
của quy luật năng
suất cận biên giảm dần . 0 L 1 L 2 L
2.2 Lý thuyết chi phí 13
2.2.1 Các quan iểm khác nhau về chi phí. 6 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
2.2.2 Các chi phí trong ngắn hạn.
2.2.3 Các chi phí trong dài hạn.
2.2.1 Các quan iểm khác nhau về chi phí. 14
 Giữa các nhà kinh tế và các nhà kế toán có sự khác biệt
trong ánh giá chi phí sản xuất.
Chi phí của một thứ là những cái mà chúng ta phải từ bỏ
ể có ược nó. (nguyên lý kinh tế học - N Gregory Mankiw)
- Chi phí hiện: là những khoản chi phí thực tế bằng
tiền phát sinh trong quá trình sản xuất.
- Chí phí ẩn: là những chi phí không thể hiện trong
tính toán trên sổ sách giấy tờ, thể hiện phần thu nhập bị mất i. Bài tập vận dụng: 15
Hương ầu tư mở một cửa hàng bánh ngọt với chi phí trang bị
máy móc thiết bị ban ầu là 300 triệu. Doanh thu một tháng của 7 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
cửa hàng là 120 triệu. Tổng số tiền lương trả cho người lao ộng
mỗi tháng là 10 triệu. Tiền mua nguyên vật liệu hết 60
triệu/tháng, tiền thuê cửa hàng là 5 triệu/tháng, khấu hao máy
móc thiết bị là 10 triệu/tháng. Biết khi iều hành hoạt ộng của
cửa hàng Hương ã từ bỏ công việc nhân viên văn phòng của
mình với mức lương 10 triệu ồng/tháng. Ngoài ra, số tiền 300
triệu mà Hương bỏ ra ầu tư ban ầu là tiền tiết kiệm của cô, biết
lãi suất gửi tiết kiệm ở ngân hàng hiện tại là 1%/tháng. Tính lợi
nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán của cửa hàng bánh ngọt trong một tháng. Chi phí chìm: 16
Chí phí chìm: Là những khoản chi ã thực hiện trong
quá khứ và không thể thu hồi ược. Do không có cách
nào thu hồi ược, nên ây là những chi phí không có
chút ảnh hưởng nào ến các quyết ịnh của doanh nghiệp ở hiện tại.
2.2.2 Các chi phí sản xuất trong ngắn hạn. 17 8 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
A. Chi phí cố ịnh, chi phí biến ổi và tổng chi phí:
Chi phí cố ịnh (FC): là những chi phí không thay ổi theo
mức sản lượng sản xuất
.
Chi phí biến ổi (VC): Là các chi phí thay ổi theo mức sản
lượng sản xuất. Tăng giảm cùng với việc tăng giảm sản lượng sản xuất.
Tổng chi phí (TC): là toàn bộ các chi phí ể sản xuất ra
sản phẩm. (TC = FC + VC ở mọi mức sản lượng)
TC ồng biến với mức sản lượng sản xuất và có ặc iểm giống VC.
Ví dụ: Xét chi phí sản xuất của một hãng trong ngắn hạn 18 Q (sản
Chi phí cố ịnh Chi phí biến ổi Tổng chi phí phẩm/ giờ) (FC) (VC) (TC = VC + FC) 0 50 $ 0 50 $ 1 50 $ 15 $ 65 $ 2 50 $ 20 $ 70 $ 3 50 $ 25 $ 75 $ 4 50 $ 35 $ 85 $ 5 50 $ 50 $ 100 $ 6 50 $ 70 $ 120 $ 7 50 $ 100 $ 150 $ 8 50 $ 150 $ 200 $ 9 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Chi phí cố ịnh, chi phí biến ổi và tổng chi phí: 19 Chi phí
Đường tổng chỉ phí ( $ ) TC
ngày càng dốc khi sản VC lượng tăng. 200  FC Q tăng  VC và TC 150  Q giảm  VC và TC  Q = 0  VC = 0 và TC VC TC = FC FC 50 0 8 Q/giờ
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp): 20
B. Các chi phí trung bình và chi phí cận biên: Chi
phí trung bình (AC hay ATC): là tổng chi phí tính trên
một ơn vị sản phẩm
. ◼AC = TC/Q
Chi phí cố ịnh bình quân (AFC): là tổng chi phí cố
ịnh tính trên một ơn vị sản phẩm.AFC = FC/Q
Chi phí biến ổi bình quân (AVC): là tổng chi phí biến
ổi tính trên một ơn vị sản phẩm.AVC = VC/Q 10 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp) 21
AC = TC/Q = (FC + VC)/Q = FC/Q + VC/QAC = AFC + AVC
Chi phí cận biên (MC): là mức tăng của tổng chi phí
khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
MC = ∆TC/∆Q = ∆(VC + FC)/∆Q
MC = ∆VC/∆Q + ∆FC/∆Q (mà FC cố ịnh)  MC = ∆VC/∆Q
=> Trong ngắn hạn MC chính là mức tăng của tổng chi
phí biến ổi khi sản xuất thêm một ơn vị sản phẩm.
Tiếp ví dụ: Q
Chi Chi phí Tổng Chí phí Chi phí Chi phí Chi phí
(sản phí cố biến chi phí cố ịnh biến ổi bình cận phẩm/ ịnh ổi (TC) bình bình quân biên
giờ) (FC) (VC) quân quân (AC) (MC) (AFC) (AVC) 0 50 $ 0 50 $ - - - - 1 50 $ 15 $ 65 $ 50 15 65 15 2 50 $ 20 $ 70 $ 25 10 35 5 3 50 $ 25 $ 75 $ 16,7 8,3 25 5 4 50 $ 35 $ 85 $ 12,5 8,75 21,25 10 5 50 $ 50 $ 100 $ 10 10 20 15 6 50 $ 70 $ 120 $ 8,3 11,7 20 20 7 50 $ 100 $ 150 $ 7,1 14,3 21,4 30 8 50 $ 150 $ 200 $ 6,25 18,75 25 50 11 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 22
Các chi phí trong ngắn hạn (tiếp) 23 Chi phí
Quan hệ giữa MC và AC MC AC: AVC  MC < AC => AC AC min
MC > AC => AC
MC = AC => AC min
Quan hệ giữa MC và AVC: AVC min
MC < AVC => AVC AFC
MC > AVC => AVCMC = AVC => AVC 0 Q min 1 Q 2 Q/giờ
2.2.3 Chi phí trong dài hạn. 24
 A. Chi phí sản xuất trong dài hạn.
 B. Mối quan hệ giữa chi phí bình quân ngắn hạn (SAC) và dài hạn (LAC).
 C. Tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô.
A. Chi phí sản xuất trong dài hạn. 25
 Trong dài hạn, các doanh nghiệp có thể thiết lập bất kỳ
quy mô sản xuất nào theo ý muốn.
 Trong dài hạn, tất cả các nhân tố sản xuất của doanh
nghiệp ều có thể thay ổi, do ó không có chi phí cố ịnh 12 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
mà tất cả chi phí ều là biến ổi. Trong dài hạn chỉ ề cập ến các chi phí là:
Tổng chi phí dài hạn (LTC)
Chi phí bình quân dài hạn (LAC = LTC/Q)
Chi phí cận biên dài hạn (LMC = ∆LTC/∆Q)
B. Mối quan hệ giữa chi phí bình quân ngắn hạn và dài hạn. 26 Chi phí SAC LMC 2 SAC 3 SAC 1 LAC Kinh tế B D theo quy A mô C E Phi kinh tế theo quy mô 0 Q 1 Q 2 Q 3 Q 4 Q 5 Q
Tính kinh tế không ổi theo quy mô
Nhận xét mối quan hệ giữa chi phí bình
quân ngắn hạn và dài hạn: 27
 Đường LAC ược hình thành từ những phần thấp nhất
của các ường SAC tương ứng ở mỗi mức sản lượng. 13 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Đường LAC là ường biểu diễn tất cả các mức chi phí
trung bình thấp nhất có thể có tương ứng với mỗi mức
sản lượng, khi doanh nghiệp có thể tự do thay ổi quy
mô sản xuất theo ý muốn trong dài hạn.  Đường LAC
có dạng chữ U do trong dài hạn khi các doanh nghiệp
thay ổi quy mô sản xuất sẽ xuất hiện tính kinh tế theo
quy mô
tính phi kinh tế theo quy mô.
Tính kinh tế (hiệu quả) và phi kinh tế
(phi hiệu quả) theo quy mô 28
Khi tăng n lần các nhân tố ầu vào (hay chi phí tăng n lần)
mà sản lượng ầu ra tăng nhiều hơn n lần =>
Tính kinh tế theo quy mô.
Khi tăng n lần các nhân tố ầu vào (hay chi phí tăng n
lần) mà sản lượng ầu ra tăng ít hơn n lần => Tính phi
kinh tế theo quy mô.

Khi tăng n lần các nhân tố ầu vào (hay chi phí tăng n
lần) mà sản lượng ầu ra tăng úng n lần => Tính kinh
tế không ổi theo quy mô.

Chi phí cận biên và chi phí bình quân trong dài hạn 29
Chi phí cận biên dài hạn LMC= ∆LTC/∆Q = LTC’(Q) 14 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 Chi phí  LMC > LAC => LAC  LMC < LAC LAC min LMC => LAC LAC  LMC = LAC => LACmin 0 Q * Q
Đo lường tính kinh tế theo quy mô: 30
Độ co giãn của chi phí theo sản lượng (Ec): là %
thay ổi của tổng chi phí sản xuất khi sản lượng thay ổi 1%.
EC = %∆LTC / %∆Q = (∆LTC/LTC) / (∆Q/Q) =
(∆LTC/∆Q)/ (LTC/Q) = LMC/LAC
Ec < 1 LMC < LAC => tính kinh tế theo quy mô.
Ec > 1LMC > LAC => tính phi kinh tế theo quy mô.
Ec =1 LMC = LAC =>tính kinh tế không ổi theo quy mô.
Với hàm Cobb-douglas: Q = AKαLβ 31
 Giả sử tăng gấp ôi các yếu tố ầu vào là K và L thì sản lượng tương ứng là: 15 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Qmới = A (2K)α (2L)β = A .2 α .Kα .2 β .Lβ
= 2α+β A.KαLβ= 2α+βQbanầu
Nếu α+β >1 => Qmới > 2 Qban ầu: hàm sản xuất có tính kinh tế theo quy mô.
Nếu α+β <1 => Qmới < 2 Qban ầu: hàm sản xuất có tính phi kinh tế theo quy mô.
Nếu α+β =1 => Qmới = 2 Qban ầu: hàm sản xuất có tính
kinh tế không ổi theo quy mô. 32 Kết thúc bài 2 16