silde bài giảng môn kinh tế vĩ mô chương 1

 Đường giới hạn ngân sách (BL – Budget line): là ường biểu thị các kết hợp số lượng hàng hóa khác nhau (hay các giỏ hàng hóa) mà người tiêu dùng có thể mua tại các mức thu nhập và giá cả của hàng hóa nhất định.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
1
Nội dung môn hoc:
Chương 1: thuyết về sự lựa chọn của người tiêu
dùng.
Chương 2: Chi phí sản xuất.
Chương 3: Doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường
cạnh tranh.
Chương 4: Độc quyền.
Chương 5: Cạnh tranh ộc quyền và ộc quyền nhóm.
Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất.
Tài liệu tham khảo:
Giảng viên: Vũ Đức Hiếu
Bộ môn Kinh tế học
-
Email: hieuvd103@gmail.com
KINH TẾ HỌC VI MÔ
1
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
2
Nguyên của kinh tế học (tập 1) - Gregory Mankiw,
Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Lao Động, Hà Nội,
2004.
Kinh tế học (tập 1) - David Begg, Stanley Fischer,
Rudiger Dornbusch NXB Thống Kê Hà Nội, 2011.
Kinh tế vi - Robert S. Pindyck & Daniel L.
Rubinfeld, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2000.
Và các tài liệu khác.
Mục tiêu nghiên cứu:
Đường giới hạn ngân sách.
THUYẾT VỀ SỰ
LỰA CHỌN CỦA
NGƯỜI TIÊU DÙNG
CHƯƠNG
1:
4
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
3
Sự ưa thích của người tiêu dùng.
Sự lựa chọn của người tiêu dùng.
Một số ứng dụng.
1.1 Đường giới hạn ngân sách.
Đường giới hạn ngân sách (BL Budget line): ường
biểu thị các kết hợp số lượng hàng hóa khác nhau
(hay các giỏ hàng hóa) mà người tiêu dùng có thể mua
tại các mức thu nhập và giá cả của hàng hóa nhất ịnh.
Phương trình ường giới hạn ngân sách:
I = X * P
X
+ Y*P
Y
I là thu nhập của người tiêu dùng.
X là số ơn vị hàng hóa X.
P
X
là giá 1 ơn vị hàng hóa X.
Y là số ơn vị hàng hóa Y.
P
Y
là giá 1 ơn vị hàng hóa Y.
Ví dụ: I = $100; P
X
= $10/sp và P
Y
= $2/sp
Một số kết hợp giữa X Y người tiêu dùng thể
mua:
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
4
X (sp)
Y (sp)
Tổng chi cho X
Tổng chi cho Y
Tổng chi tiêu ($)
10
0
100
0
100
9
5
90
10
100
8
10
80
20
100
7
15
70
30
100
6
20
60
40
100
5
25
50
50
100
4
30
40
60
100
3
35
30
70
100
2
40
20
80
100
1
45
10
90
100
0
50
0
100
100
Ví dụ: Đường giới hạn ngân sách.
Sự thay ổi của tổng thu nhập và giá cả:
Phương trình ường giới hạn
NS:
= 100
X + 2Y
10
hay:
Y = 50
X
5
Độ dốc ường giới hạn NS
AB:
BL =
ߡ
Y/
ߡ
X = -5
Xét ộ lớn |BL|=
5
=
P
X
/P
Y
(
BL phản ánh giá tương
ối giữa hai hàng hóa
)
Y
X
0
50
10
25
5
C
A
B
30
4
D
5
1
E
8
40
2
G
10
H
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
5
Sự thay ổi của tổng thu nhập và giá cả:
1.2 Sự ưa thích của người tiêu dùng.
Ba giả thiết cơ bản về sự ưa thích của người tiêu dùng:
Sự thay ổi của thu nhập:
Giá hàng hóa không ổi:
P
X
=
$10, P
Y
$
2
=
BL
2
Khi thu nhập là $200
BL
3
Khi thi nhập là $50
Y
X
0
50
10
20
BL
3
BL
1
100
BL
2
5
25
Đường BL dịch
chuyển song
song sang trái
hoặc sang phải
10
Sự thay ổi của giá cả hàng hóa:
I và P
Y
không ổi: I = $100 & P
Y
=
$
2
BL
2
Khi P
X
là $5/sản phẩm.
BL
3
Khi P
X
là $20/sản phẩm.
Y
X
0
50
20
10
BL
3
BL
1
BL
2
5
Đường BL
dịch chuyển
xung quanh
1
iểm chặn.
11
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
6
Giả thiết 1: Sở thích tính hoàn chỉnh. => người
tiêu dùng khả năng so sánh xếp hạng các giỏ
hàng hóa khác nhau theo mức ộ thỏa mãn.
Giả thiết 2, Sở thích có tính bắc cầu.
Giả thiết 3, Người tiêu dùng luôn thích có nhiều hơn
các loại hàng hóa.
A. Độ thỏa dụng:
Độ thỏa dụng (hay lợi ích): sự thỏa mãn, mức hài
lòng người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng một hàng
hóa dịch vụ.
Đơn vị thỏa dụng - U (Utility)
Tổng ộ thỏa dụng (TU - Total Utility): là tổng mức ộ
thỏa mãn ạt ược khi tiêu dùng một số lượng hàng hóa
nhất ịnh trong mỗi ơn vị thời gian.
Thường biểu diễn dạng hàm số: TU = f (X,Y...)
Độ thỏa dụng (tiếp):
12
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
7
Ví dụ: Biểu TU và MU của một người khi tăng
tiêu dùng một hàng hóa X như sau:
13
14
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
8
X, MU >
0, TU
MU = 0,
TU
max
X,
MU < 0, TU
Nếu biểu diễn
trên ồ thị thì MU chính là ộ dốc của ường TU.
Bài tập vận dụng:
Hoa hàm thỏa dụng thu ược khi tiêu dùng hàng
hóa X là TU = 100X – X
2
X (sản
phẩm)
TU
X
(ơn vị
thỏa dụng)
MU
X
(ơn vị
thỏa dụng)
0
0
-
1
4
4
2
7
3
3
9
2
4
10
1
5
10
0
6
9
-1
7
7
-2
15
TU
X
0
X
9
7
4
2
7
1
TU
3
4
5
6
10
-
Khi MU > 0 thì TU
tăng.
-
Khi MU=0 thì TU
ạt cực ại.
-
Khi MU <0 t TU
giảm.
16
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
9
a. Độ thỏa dụng biên của việc tiêu dùng hàng X ối
với Hoa có giảm dần không? vì sao?
b. Khi tiêu dùng bao nhiêu ơn vị X thì tổng thỏa
dụng của Hoa bắt ầu giảm?
B. Đường bàng quan và các tính chất:
Đường bàng Ví dụ: Hàm TU = XY quan:
ường biểu thị tập
hợp các giỏ hàng
hóa khác nhau mà
người tiêu dùng ưa
thích như nhau.
Các tính chất của ường bàng quan:
Giỏ hàng
Hàng (X)
Hàng (Y)
A
2
12
B
3
8
C
6
4
D
8
3
17
18
X
Y
0
6
3
3
C
A
B
4
2
D
8
8
12
E
*
I
1
I
2
Tính chất 1
Các
:
ường bàng quan
cao hơn ược ưa
thích hơn những
ường bàng quan
thấp hơn.
*
F
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
10
Các tính chất của ường bàng quan:
Tính chất 2: Các ường bàng quan dốc xuống từ trái
qua phải.
Các tính chất của ường bàng quan:
Tính chất 3: Các ường bàng quan không thể cắt
nhau.
Các tính chất của ường bàng quan:
19
X
0
Y
A
B
C
*
*
*
3
4
4
5
6
6
Giả sử tồn
tại ường
bàng quan
có dạng i
lên từ trái
qua phải
20
0
X
Y
A
B
C
*
*
*
Giả sử tồn
tại hai
ường bàng
quan cắt
nhau
I
1
I
2
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
11
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS):
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS): là tỷ lệ mà người tiêu
dùng sẵn sàng ánh ổi giảm tiêu dùng hàng hóa này
lấy hàng hóa khác mà vẫn ảm bảo ộ thỏa dụng
(hay lợi ích) không thay ổi.
MRS = ߡY/ߡX
MRS là một số âm (khi xét ộ lớn: |MRS|)
Giá trị tuyệt ối của MSR giảm dần dọc theo ường
bàng quan từ trên xuống dưới.
Mối quan hệ giữa MRS và MU:
Tổng ộ thỏa dụng tăng thêm khi tăng tiêu dùng X:
ߡTU
X
= MU
X
*ߡX
21
X -Pizza
Y -Coca
0
6
3
C
A
B
4
2
D
8
8
12
I
1
MRS = ∆Y/∆X=
/
-1
2
MRS =
Y/
X = -4
3
Tính chất
4
Các
:
ường bàng quan
lồi vào trong gốc
tọa ộ
.
Độ dốc
của ường
bàng quan chính
Tỷ lệ thay thế
cận biên (MRS).
22
23
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
12
Tổng ộ thỏa dụng giảm xuống do giảm tiêu dùng Y:
ߡTU
Y
= MU
Y
*ߡY (ߡTU
Y
âm - Xét ộ lớn: |ߡTU
Y
|)
Để ảm bảo tổng ộ thỏa dụng không ổi dọc theo ường
bàng quan thì: ߡTU
X
= |ߡTU
Y
|
MU
X
*ߡX = MU
Y
*ߡY
Suy ra: MU
X
/MU
Y
= ߡY/ߡX |MRS| = ߡY/ߡX
=> |MRS| = MU
X
/MU
Y
(giảm dần dọc theo ường
bàng quan từ trên xuống dưới)
Hình dáng của các ường bàng quan và mức ộ
ưa thích của người tiêu dùng với các loại
24
hàng hóa.
0 X
0 X
Ưa thích X hơn Y
Ưa thích Y hơn X
Y
I
1
I
2
Y
I
1
I
2
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
13
Hình dáng của các ường bàng quan và mức
ộ ưa thích của người tiêu dùng với các loại
hàng
hóa.
0 X 0 X
Chỉ thích Y Chỉ thích X
Các trường hợp ặc biệt của ường
bàng quan:
25
Y
I
1
I
2
B
A
TH1: Hàng hóa
thay thế hoàn hảo
.
MRS là hằng số.
Đường bàng quan
là ường thẳng
dốc xuống từ trái
qua phải.
26
1000
0
5000
2
10
3
15
I
1
I
2
Y
I
1
I
2
A
B
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
14
Các trường hợp ặc biệt của ường bàng
quan (tiếp):
1.3 Sự lựa chọn của người tiêu dùng:
Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp):
TH2: Hàng hóa bổ
sung hoàn hảo.
MRS = 0 hoặc
MRS = ∞
Đường bàng quan
có dạng góc vuông.
27
Giầy
phải
0
Giầy
trái
5
7
7
5
I
1
I
2
A
B
C
A Nguyên tắc lựa
chọn:
Nằm trên ường giới
hạn ngân sách. (1)
Nằm trên ường
bàng quan cao nhất
có thể ạt ược. (2)
28
X
0
Y
A
Điểm tối ưu
*
I
1
I
2
I
3
*
*
*
B
C
D
X*
Y*
29
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
15
Điểm A là kết hợp tiêu dùng tốt nhất giữa X và Y
người tiêu dùng có thể chọn. Tại A có:
|MRS
XY
| = |BL| = P
X
/P
Y
Ta lại có:
|MRS
XY
| = MU
X
/ MU
Y
=> MU
X
/MU
Y
= P
X
/P
Y
<=> MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
Vậy nguyên tắc lựa chọn giỏ hàng hóa tối ưu dựa
trên 2 iều kiện là:
I = X.P
X
+ Y.P
Y
(1)
MU
X
/P
X
= MU
Y
/P
Y
(2)
B. Tác ộng của sự thay ổi thu nhập tới sự lựa
chọn của người tiêu dùng:
TH1: Thu nhập tăng và hai hàng hóa ều là hàng thông
thường.
Đường thu nhập -
tiêu dùng (chỉ ra
tập hợp các kết hợp
tiêu dùng tối ưu khi
30
X
0
Y
Tối ưu ban ầu
I
1
I
2
Tối ưu mới
X
1
Y
1
Y
2
X
2
*
*
thu
nhập
thay
ổi
,
BL
1
BL
2
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
16
các yếu tố khác giữ
nguyên)
B. Tác ộng của sự thay ổi thu nhập tới sự lựa
chọn của người tiêu dùng (tiếp):
TH2: Thu nhập tăng và khi một trong hai hàng hóa là
hàng thứ cấp.
C. Tác ộng của sự thay ổi giá cả hàng hóa tới sự
lựa chọn của người tiêu dùng:
31
X
Y
Tối ưu ban ầu
I
1
I
2
Tối ưu mới
X
1
Y
1
Y
2
X
2
Đường thu nhập
-
tiêu dùng
BL
1
BL
2
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
17
Hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế:
Hiệu ứng thay thế: biểu diễn trên ồ thị là sự thay ổi
của tiêu dùng gây ra do việc di chuyển tới iểm có tỷ lệ
MRS khác trên cùng một ường bàng quan.
Sự dịch chuyển như vậy phản ánh sự thay ổi thuần túy
của tỷ lệ MRS mà không có sự thay ổi thu nhập.
Hiệu ứng thu nhập: biểu diễn trên ồ thị là sự thay ổi
của tiêu dùng khi có sự dịch chuyển tới ường bàng
quan cao hơn.
Sự dịch chuyển như vậy phản ánh sự thay ổi thuần tùy
của thu nhập mà không có sự thay ổi tỷ lệ MRS.
Khi hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng
thu nhập:
32
Ví dụ
:
Khi giá
hàng hóa X giảm
ường giới hạn
=>
NS xoay ra phía
ngoài => quyết
ịnh tiêu dùng sẽ
thay ổi như thế
nào?
Y
I
1
Tối ưu mới???
Đường giới hạn NS mới
X
0
A
Y
1
*
X
1
BL
1
BL
2
I
2
33
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
18
Khi hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng
thay thế:
1.4 Thiết lập ường cầu:
A =>
B: Hiệu ứng
thay thế.
B =>
C: Hiệu ứng thu
nhập.
Người tiêu dùng mua
nhiều X hơn và mua
ít Y i.
34
Y
I
1
I
2
*
Tối ưu mới
Đường giới hạn NS mới
X
0
A
C
Y
1
*
X
1
Y
2
X
2
B
*
X
3
Y
3
TT
TN
TT
TN
BL
2
BL
1
A => B: Hiệu ứng
thay thế.
B
C: Hiệu ứng thu
=>
nhập
Người tiêu dùng mua
nhiều hơn cả hai loại
hàng hóa.
35
Y
I
1
I
2
*
Tối ưu mới
Đường giới hạn NS mới
X
0
A
C
Y
1
*
X
1
Y
2
X
2
B
*
X
3
Y
3
TT
TN
TT
TN
BL
1
BL
2
36
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
19
Khi giá một hàng hóa thay ổi => sự lựa chọn tối ưu
thay ổi => lượng cầu của hàng hóa thay ổi.
Đường cầu là sự tổng hợp các quyết ịnh tối ưu phát
sinh từ ường ngân sách và ường bàng quan.
1.5 Một số ứng dụng.
a, Phải chăng mọi ường cầu ều dốc xuống?
P
X
P
3
Đường cầu
Q
X
0
X
1
X
2
X
3
P
2
P
1
37
X
0
Y
BL
1
BL
2
P
X
P
3
X
1
Đường cầu
Đường giá cả tiêu dùng
BL
3
Q
X
0
X
2
X
3
X
1
X
2
X
3
P
2
P
1
A
C
B
A'
B'
C'
38
lOMoARcPSD| 47206071
Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
20
b, Ảnh hưởng của tiền lương tới cung về lao ộng.
c, Lãi suất tác ộng tới tiết kiệm của các hộ gia ình
như thế nào.
d, Người nghèo thích nhận ược trợ cấp bằng tiền
hay hiện vật.
a, Phải chăng mọi ường cầu ều dốc xuống?
b, Ảnh hưởng của tiền lương tới cung
về lao ộng.
39
Khoai
tây
0
Thịt
BL
1
BL
2
P
khoai
X
1
Đường cầu
Hàng Giffen (là hàng
hóa thứ cấp có HƯTN
lấn át HƯTT) –Đường
cầu dốc lên
I
2
Q
khoai
0
X
2
P
2
P
1
A
I
1
C
X
1
X
2
B
X
3
TT
TN
-
Khoai là hàng thứ cấp
-
Hiệu ứng TN lấn át hiệu
ứng TT
| 1/25

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 1 KINH TẾ HỌC VI MÔ
Giảng viên: Vũ Đức Hiếu
Bộ môn Kinh tế học -
Email: hieuvd103@gmail.com Nội dung môn hoc: 2
 Chương 1: Lý thuyết về sự lựa chọn của người tiêu dùng.
 Chương 2: Chi phí sản xuất.
 Chương 3: Doanh nghiệp hoạt ộng trong thị trường cạnh tranh.
 Chương 4: Độc quyền.
 Chương 5: Cạnh tranh ộc quyền và ộc quyền nhóm.
 Chương 6: Thị trường các nhân tố sản xuất. Tài liệu tham khảo: 3 1 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Nguyên lý của kinh tế học (tập 1) - Gregory Mankiw,
Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Lao Động, Hà Nội, 2004.
Kinh tế học (tập 1) - David Begg, Stanley Fischer,
Rudiger Dornbusch NXB Thống Kê Hà Nội, 2011.
Kinh tế vi mô - Robert S. Pindyck & Daniel L.
Rubinfeld, NXB Thống Kê, Hà Nội, 2000.
 Và các tài liệu khác. 4 CHƯƠNG 1:
LÝ THUYẾT VỀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG Mục tiêu nghiên cứu: 5
 Đường giới hạn ngân sách. 2 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Sự ưa thích của người tiêu dùng.
 Sự lựa chọn của người tiêu dùng.  Một số ứng dụng.
1.1 Đường giới hạn ngân sách. 6
Đường giới hạn ngân sách (BL – Budget line): là ường
biểu thị các kết hợp số lượng hàng hóa khác nhau
(hay các giỏ hàng hóa) mà người tiêu dùng có thể mua
tại các mức thu nhập và giá cả của hàng hóa nhất ịnh.

 Phương trình ường giới hạn ngân sách: I = X * PX + Y*PY
I là thu nhập của người tiêu dùng.
X là số ơn vị hàng hóa X.
PX là giá 1 ơn vị hàng hóa X.
Y là số ơn vị hàng hóa Y.
PY là giá 1 ơn vị hàng hóa Y.
Ví dụ: I = $100; PX = $10/sp và PY = $2/sp 7
 Một số kết hợp giữa X và Y mà người tiêu dùng có thể mua: 3 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
X (sp) Y (sp) Tổng chi cho X Tổng chi cho Y Tổng chi tiêu ($) 10 0 100 0 100 9 5 90 10 100 8 10 80 20 100 7 15 70 30 100 6 20 60 40 100 5 25 50 50 100 4 30 40 60 100 3 35 30 70 100 2 40 20 80 100 1 45 10 90 100 0 50 0 100 100
Ví dụ: Đường giới hạn ngân sách. 8
 Phương trình ường giới hạn Y NS: X 10 + 2Y = 100 50 B
 hay: Y = 50 5X E  40
Độ dốc ường giới hạn NS D
AB: BL = ߡ Y/ ߡ X = -5 30 5 25 C
Xét ộ lớn |BL|= 5 = P X /P Y 1
( BL phản ánh giá tương G 10 H
ối giữa hai hàng hóa ) A 0 2 4 5 8 10 X
Sự thay ổi của tổng thu nhập và giá cả: 4 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 9
Sự thay ổi của thu nhập: Y
 Giá hàng hóa không ổi: 100 BL ◼ 2 P X = $10, P Y = $ 2  BL Khi thu nhập là $200 2  BL Khi thi nhập là $50 50 3 BL 1 25 Đường BL dịch chuyển song BL 3 song sang trái 0 5 10 20 X hoặc sang phải
Sự thay ổi của tổng thu nhập và giá cả: 10
Sự thay ổi của giá cả hàng hóa: Y
 I và P không ổi: I = $100 & P Y Y = $ 2  BL là $5/sản phẩm. 2 Khi P X 50  BL là $20/sản phẩm. 3 Khi P X Đường BL dịch chuyển BL BL 2 xung quanh 3 BL 1 0 5 10 20 X 1 iểm chặn.
1.2 Sự ưa thích của người tiêu dùng. 11
 Ba giả thiết cơ bản về sự ưa thích của người tiêu dùng: 5 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Giả thiết 1: Sở thích có tính hoàn chỉnh. => người
tiêu dùng có khả năng so sánh và xếp hạng các giỏ
hàng hóa khác nhau theo mức ộ thỏa mãn.

Giả thiết 2, Sở thích có tính bắc cầu.
Giả thiết 3, Người tiêu dùng luôn thích có nhiều hơn
các loại hàng hóa. A. Độ thỏa dụng: 12
Độ thỏa dụng (hay lợi ích): là sự thỏa mãn, mức ộ hài
lòng người tiêu dùng nhận ược khi tiêu dùng một hàng hóa dịch vụ.
Đơn vị thỏa dụng - U (Utility)
Tổng ộ thỏa dụng (TU - Total Utility): là tổng mức ộ
thỏa mãn ạt ược khi tiêu dùng một số lượng hàng hóa
nhất ịnh trong mỗi ơn vị thời gian.

◼Thường biểu diễn dạng hàm số: TU = f (X,Y...) Độ thỏa dụng (tiếp): 6 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 13
Ví dụ: Biểu TU và MU của một người khi tăng
tiêu dùng một hàng hóa X như sau: 14 7 lOMoAR cPSD| 47206071 X (sản TUX (ơn vị MUX (ơn vị Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 phẩm) thỏa dụng) thỏa dụng) 0 0 - X, MU > 1 4 4 0, TU 2 7 3 3 9 2 MU = 0, 4 10 1 TUmax X, 5 10 0 6 9 -1 MU < 0, TU 7 7 -2 Nếu biểu diễn
trên ồ thị thì MU chính là ộ dốc của ường TU. 15 TU X 10 - Khi MU > 0 thì TU 9 tăng. TU 7 - Khi MU=0 thì TU ạt cực ại. 4 - Khi MU <0 thì TU giảm. 0 1 2 3 4 5 6 7 X Bài tập vận dụng: 16
 Hoa có hàm thỏa dụng thu ược khi tiêu dùng hàng hóa X là TU = 100X – X2 8 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
a. Độ thỏa dụng biên của việc tiêu dùng hàng X ối
với Hoa có giảm dần không? vì sao?
b. Khi tiêu dùng bao nhiêu ơn vị X thì tổng ộ thỏa
dụng của Hoa bắt ầu giảm?
B. Đường bàng quan và các tính chất: 17
Đường bàng  Ví dụ: Hàm TU = XY quan:
ường biểu thị tập
Giỏ hàng Hàng (X) Hàng (Y) hợp các giỏ hàng hóa khác nhau mà người tiêu dùng ưa A 2 12 thích như nhau. B 3 8 C 6 4 D 8 3
Các tính chất của ường bàng quan: 18 Y 
Tính chất 1 : Các ường bàng quan A 12 cao hơn ược ưa * F thích hơn những B 8 E ường bàng quan * I 2 thấp hơn. C 4 3 D I 1 0 2 3 6 8 X 9 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Các tính chất của ường bàng quan: 19
Tính chất 2: Các ường bàng quan dốc xuống từ trái qua phải. Y Giả sử tồn 6 A * tại ường bàng quan B 4 * có dạng i 3 lên từ trái C * qua phải 0 4 5 6 X
Các tính chất của ường bàng quan: 20
Tính chất 3: Các ường bàng quan không thể cắt nhau. Y C * Giả sử tồn tại hai A * ường bàng B quan cắt I * 1 nhau I 2 0 X
Các tính chất của ường bàng quan: 10 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 21 Y -Coca
Tính chất 4 : Các MRS = ∆ Y/ ∆ X = -4 ường bàng quan 12 A
lồi vào trong gốc tọa ộ . B 8 MRS = ∆Y/∆X=  Độ dốc -1/ của ường 2 bàng quan chính C 4 D I 1 3
Tỷ lệ thay thế
cận biên (MRS). 0 2 3 6 8 X -Pizza
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS): 22
Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS): là tỷ lệ mà người tiêu
dùng sẵn sàng ánh ổi giảm tiêu dùng hàng hóa này
lấy hàng hóa khác mà vẫn ảm bảo ộ thỏa dụng

(hay lợi ích) không thay ổi. MRS = ߡY/ߡX
 MRS là một số âm (khi xét ộ lớn: |MRS|)
Giá trị tuyệt ối của MSR giảm dần dọc theo ường
bàng quan từ trên xuống dưới.
Mối quan hệ giữa MRS và MU: 23
 Tổng ộ thỏa dụng tăng thêm khi tăng tiêu dùng X: ߡTUX = MUX *ߡX 11 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Tổng ộ thỏa dụng giảm xuống do giảm tiêu dùng Y:
ߡTUY= MUY*ߡY (ߡTUYâm - Xét ộ lớn: |ߡTUY|)
 Để ảm bảo tổng ộ thỏa dụng không ổi dọc theo ường
bàng quan thì: ߡTUX = |ߡTUY|MUX *ߡX = MUY *ߡY
 Suy ra: MUX /MUY = ߡY/ߡX |MRS| = ߡY/ߡX
 => |MRS| = MUX/MUY (giảm dần dọc theo ường
bàng quan từ trên xuống dưới) Y Y I 2 I 1 I 2 I 1 0 X 0 X Ưa thích X hơn Y Ưa thích Y hơn X
Hình dáng của các ường bàng quan và mức ộ
ưa thích của người tiêu dùng với các loại 24 hàng hóa. 12 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Hình dáng của các ường bàng quan và mức
ộ ưa thích của người tiêu dùng với các loại 25 Y Y I 1 I 2 I 2 A B I A 1 B hàng hóa. 0 X 0 X Chỉ thích Y Chỉ thích X
Các trường hợp ặc biệt của ường bàng quan: 26
TH1: Hàng hóa 1000
thay thế hoàn hảo . 15  MRS là hằng số.  Đường bàng quan là ường thẳng 10 dốc xuống từ trái qua phải. I I 2 1 0 2 3 5000 13 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
Các trường hợp ặc biệt của ường bàng quan (tiếp): 27
TH2: Hàng hóa bổ Giầy
sung hoàn hảo. trái  MRS = 0 hoặc MRS = ∞  Đường bàng quan I 7 2 B có dạng góc vuông. 5 A C I 1 5 7 Giầy 0 phải
1.3 Sự lựa chọn của người tiêu dùng: 28
A Nguyên tắc lựa Y chọn: Điểm tối ưu
 Nằm trên ường giới C hạn ngân sách. (1) * * B  Nằm trên ường bàng quan cao nhất A Y* * I 3 có thể ạt ược. (2) * I 2 D I 1 0 X* X
Sự lựa chọn của người tiêu dùng (tiếp): 29 14 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Điểm A là kết hợp tiêu dùng tốt nhất giữa X và Y mà
người tiêu dùng có thể chọn. Tại A có:
|MRSXY| = |BL| = PX/PY  Ta lại có: |MRSXY| = MUX / MUY
=> MUX/MUY = PX/PY <=> MUX/PX = MUY/PY
 Vậy nguyên tắc lựa chọn giỏ hàng hóa tối ưu dựa trên 2 iều kiện là: I = X.PX + Y.PY (1)MUX /PX = MUY/PY (2)
B. Tác ộng của sự thay ổi thu nhập tới sự lựa
chọn của người tiêu dùng: 30
TH1: Thu nhập tăng và hai hàng hóa ều là hàng thông Y Tối ưu mới Tối ưu ban ầu Y thu nhập thay ổi , 2 * I 2 Y 1 * I 1 0 X 1 X BL 2 1 BL 2 X thường. Đường thu nhập - tiêu dùng (chỉ ra tập hợp các kết hợp tiêu dùng tối ưu khi 15 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 các yếu tố khác giữ nguyên)
B. Tác ộng của sự thay ổi thu nhập tới sự lựa
chọn của người tiêu dùng (tiếp): 31
TH2: Thu nhập tăng và khi một trong hai hàng hóa là hàng thứ cấp. Y Tối ưu mới Tối ưu ban ầu Y 2 I 2
Đường thu nhập
- tiêu dùng Y 1 I 1 BL 2 X X BL 2 1 1 X
C. Tác ộng của sự thay ổi giá cả hàng hóa tới sự
lựa chọn của người tiêu dùng: 16 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 32 Y
Đường giới hạn NS mới
Ví dụ : Khi giá hàng hóa X giảm => ường giới hạn Tối ưu mới??? NS xoay ra phía ngoài => quyết ịnh tiêu dùng sẽ A Y 1 * I 2 thay ổi như thế nào? I 1 BL 1 BL 2 0 X X 1
Hiệu ứng thu nhập và hiệu ứng thay thế: 33
Hiệu ứng thay thế: biểu diễn trên ồ thị là sự thay ổi
của tiêu dùng gây ra do việc di chuyển tới iểm có tỷ lệ
MRS khác trên cùng một ường bàng quan.
Sự dịch chuyển như vậy phản ánh sự thay ổi thuần túy
của tỷ lệ MRS mà không có sự thay ổi thu nhập.
Hiệu ứng thu nhập: biểu diễn trên ồ thị là sự thay ổi
của tiêu dùng khi có sự dịch chuyển tới ường bàng quan cao hơn.
Sự dịch chuyển như vậy phản ánh sự thay ổi thuần tùy
của thu nhập mà không có sự thay ổi tỷ lệ MRS.
Khi hiệu ứng thay thế lấn át hiệu ứng thu nhập: 17 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023 34
Đường giới hạn NS mới Y  A => B: Hiệu ứng thay thế. Tối ưu mới
 B => C: Hiệu ứng thu nhập. BL 1  Người tiêu dùng mua Y A 1 nhiều X hơn và mua * C Y TT 3 * ít Y i. I TN 2 B Y * 2 I 1 BL 2 TT 0 X 1 X 2 X 3 X TN
Khi hiệu ứng thu nhập lấn át hiệu ứng thay thế: 35
Đường giới hạn NS mới  Y A => B: Hiệu ứng thay thế. Tối ưu mới
 B => C: Hiệu ứng thu nhập BL 1  Người tiêu dùng mua C Y 3 * nhiều hơn cả hai loại Y A 1 I 2 * TT TN B hàng hóa. Y 2 * I 1 BL 2 TT 0 X 1 X 2 X 3 X TN
1.4 Thiết lập ường cầu: 36 18 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 Khi giá một hàng hóa thay ổi => sự lựa chọn tối ưu
thay ổi => lượng cầu của hàng hóa thay ổi.
Đường cầu là sự tổng hợp các quyết ịnh tối ưu phát
sinh từ ường ngân sách và ường bàng quan. P X Đường cầu P 1 P 2 P 3 0 X 1 X 2 Q X 3 X Y
Đường giá cả tiêu dùng C BL 1 B A BL BL 2 3 0 X 1 X 2 X 3 X P X P A' 1 Đường cầu P B' 2 P C' 3 0 X 1 Q X 2 37 X 3 X 1.5 Một số ứng dụng. 38
 a, Phải chăng mọi ường cầu ều dốc xuống? 19 lOMoAR cPSD| 47206071 Prepared by Vu Duc Hieu 4/10/2023
 b, Ảnh hưởng của tiền lương tới cung về lao ộng.
 c, Lãi suất tác ộng tới tiết kiệm của các hộ gia ình như thế nào.
 d, Người nghèo thích nhận ược trợ cấp bằng tiền hay hiện vật. Thịt - Khoai là hàng thứ cấp C I 2
- Hiệu ứng TN lấn át hiệu ứng TT A B I 1 BL 2 TN 0 X 3 X 1 X BL 2 1 Khoai P TT tây khoai P Đường cầu 1 Hàng Giffen (là hàng hóa thứ cấp có HƯTN P 2 lấn át HƯTT) –Đường cầu dốc lên 39 0 X 2 X Q 1 khoai
a, Phải chăng mọi ường cầu ều dốc xuống?
b, Ảnh hưởng của tiền lương tới cung về lao ộng. 20