Slide bài giảng - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
49 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng - môn Quản lý học | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

35 18 lượt tải Tải xuống
1
1
Essentials Management of
Giới thiệu
Mã học phần: QLKT1101
Số tín chỉ: 3
BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: Quản lý kinh tế
ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Không
2
2
Kế hoạch giảng dạy
STT
Nội dung
Tổng
số tiết
Trong đó
Lý thuyết
Bài tập, thảo
luận, kiểm tra
1
Chương 1: Tổng quan về quản lý
6 4 2
2
Chương 2: Môi trường quản lý
6 4 2
3
Chương 3: Quyết định quản lý
6 4 2
4
Chương 4: Lập kế hoạch
7 5 2
5
Chương 5: Tổ chức
6 4 2
6
Chương 6: Lãnh đạo
8 5 3
7
Chương 7: Kiểm soát
6 4 2
Tổng
45 30 15
Kiểm tra giữa kz: tuần thứ 10 của học kz
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: Chương lập kế hoạch
3
Phương pháp đánh giá học phần
Điểm kiểm tra cá nhân sẽ được đánh giá dựa trên bài
thuyết trình của nhóm, bài tập cá nhân, và sự tham gia
đóng góp thảo luận trên lớp.
Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
Tham gia thảo luận các bài tập tình huống
Tham dự tối thiểu % các buổi học trên lớp80
Tham gia làm và thuyết trình bài tập nhóm
Điểm kiểm tra cá nhân đạt tối thiểu 5
Thi kết thúc học phần là thi tự luận và công thức tính
điểm học phần như sau:
Điểm chuyên cần: 10%
Điểm kiểm tra: % 20
Thi tự luận: 70%
4
3
CHƢƠNG 1
5
Mục tiêu của chương
Chương I giới thiệu cho sinh viên:
Những kiến thức cơ bản về quản lý nhà quản lý;
Sự phát triển của các tư tưởng quản lý.
6
4
Nội dung của chương
1.1. Hệ thống xã hội tổ chức
1.2. Quản lý
1.3. Nhà quản lý
1.4. Môi trường quản
7
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
Hệ thống xã hội là tập hợp những người hay những
nhóm người có quan h ch ch v ảnh hưởngt i nhau, ,
tc đng tương hỗ lên nhau mt cch quy luật.
Các hệ thống xã hội đều mang những tính chất sau :
Tính nhất thể.
Tính phức tạp.
Tính hướng đích.
Chuyển hóa các nguồn lực.
8
5
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
Tổ chứ c tập p hợ ca nhiu người cng làm vic
vì những mục đích chung trong thi cơ u ổn hnh c
định mang tính đc lập tương đối.
Các đặc trưng của tổ chức:
Mang nh mc đích rất rõ ràng.
Gồm nhiều người làm việc vì mc tiêu chung trong cơ
cấu tổ chức ổn định.
Đều chia sẻ mc tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch
v giá trị đối với khách hàng.
Đều là hệ thống mở.
Cần được quản lý.
9
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
Các loại hình tổ chức
Tổ chức công và tổ chức
Tổ chức vì lợ và t chứi nhuận c phi lợi nhuận
Tổ chứ tổ chức chính thức c phi nh chí thức
10
6
- Nhân lực
- Nghiên phát cứu triển
- toán, Kế thống
- Hoạt động đối ngoại
- Hành chính tổng hợp...
Các
hoạt
động
hỗ
trợ
Các
hoạt
động
chính
Phân
tích
môi
trường
Huy
động
các
đầu
vào
Sản
xuất,
phân
phối
sản
phẩm
Dịch
vụ
hậu
mãi
Mục đích:
Thoả mãn
lợi ích
của các
chủ sở hữu
Mục tiêu:
-Thị trường
- Lợi nhuận
-Tăng cường sức
mạnh nguồn lực
-An toàn
Thiết
kế
sản
phẩm,
dịch
vụ
11
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
1.2. Quản l{
m soáQuản l l qu trnh lp k hoch, t chc, lnh đo, ki
c v cc ngun lc hot đng a hệ thống xã hi nh đ m t đưc mc
đ hệ qu bềnch ca thống vi hiệu lc hiệv u cao mt cách vững trong
điều kiệ trư bin môi ng luôn n đng.
12
7
1.2. Quản l{
Các yếu tố cơ bản của quản lý :
1. Quản lý làm gì?
2. Đối tượng của quản lý ?
3. Quản được tiến nh khi o?
4. Mc tiêu của quản lý?
5. Quản lý được thực hiện trong điều kiện nào?
13
1.3. Nhà quản l{
Khái niệm: Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm sot công vic ca những
người khc để h thống do họ quản lý đạt được mục
đích ca mnh
14
8
Cấp cao
Cấp trung
Cấp cơ sở
Chức
năng
Tổng
hợp
15
1.3. Nhà quản l{
Phân loại nhà quản lý
Nhà quản l
- - Vị thế Nhiệm vụ Quyền hạn – Trách nhiệm Nghiệp vụ -
Vai trò liên kết con người
Nhà quản lý tác động qua lại với những ngƣời khác nhƣ thế nào
Ngƣời đại diện Ngƣời lãnh đạo Ngƣời liên lạc –- - Nhà chính trị
Vai trò thông tin
Nhà quản lý trao đổi và xử thông tin nhƣ thế nào?
- - Ngƣời giám sát Ngƣời truyền tin Ngƣời phát ngôn-
Vai trò quyết định
Nhà quản lý sử dụng thông tin trong quá trình ra quyết định nhƣ thế nào?
Nhà doanh nghiệp ƣời giải quyết xung đột Nhà đàm phán - Ng -
Ngƣời đảm bảo nguồn lực
16
Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg
1.3. Nhà quản l{
9
1.3. Nhà quản l{
Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý
Yêu cầu về kỹ năng quản lý
Yêu cầu về phẩm chất cá nhân
17
Tầm quan trọng của các kỹ năng quản l{ theo cấp bậc quản l{
18
Nhận thức
100
Phần trăm
công việc
50
0
Nhà quản lý cấp cao Nhà quản lý cấp trung Nhà quản lý cấp cơ sở
Kỹ thuật
Quan hệ con người
1.3. Nhà quản l{
10
1.4. Môi trường quản l{
Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên
hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu
trách nhiệm quản lý.
Môi trường bên ngoài của một hệ thống là tất cả các yếu
tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống đó.
Môi trường bên trong hệ thốngtất cả các yếu tố
thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ
thống đó.
19
1.4. Môi trường quản l{
20
Khách
hàng
Nhà cung
cp
Đối
th
cnh
tranh
Nhà
nước
Nhóm
cùng li
ích
Công
đoàn
T ch c
- - nh Tài chí Marketing
- NNL n - S xut
- Chiến l c c u tượ - Cơ chc
- R&D n - Vă hóa
11
Bước 1: Xác định mục đích, mục tiêu của phân tích môi trường.
Bước 2: Xác định các loại môi trường, các yếu tố, các biến cần
phân tích.
Bước 3: Giám sát, đo lường và dự đoán sự thay đổi theo các
biến.
Bước 4: Đánh giá các tác động tiềm ẩn của môi trường đối với
hoạt động của hệ thống được quản lý.
21
1.4. Môi trường quản l{
22
Tóm tắt chương 1
Chương giới thiệu những nội dung cơ bản về tổ chức, quản lý, nhà quản lý 1
và môi trường quản lý.
Quản là quá tr kế hoạ tổ chứnh lập ch, c, nh đạo, kiểm soát c ngun lực
và hoạ a hệ thống xã hội a hệ thống t động củ nhm đạt được mục đích củ với
hiệu lực và hiệ quả cao một cách bền vững trong điều u kiện môi trường
luôn biến động.
Môi trường quản lý bao gm tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý. Môi trường
quản lý gm có môi trường bên ngoài và môi trường bên trong của tổ chức
12
CHƢƠNG 2
23
Mục đích của chương
Chương giới thiệu cho sinh viên đặc điểm, hình thức 2
biểu hiện, yêu cầu và các loại quyết định quản lý, quy
trình quyết định quản lý và một số phương pháp, kỹ
thuật ra quyết định quản.
24
13
Nội dung của chương
2.1. Tổng quan về quyết định quản lý
2.2. Quy trình ra quyết định quản lý
2.3. Phương pháp kỹ thuật ra quyết định quản lý
25
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Khái niệm: Quyết định quản phương án hợp nhất
trong các án phương thể để xử vấn đ theo tiêu mc
những điều kiện, môi trường của hệ thống trong hiện
tại và tương lai.
Đặc điểm :
sản phẩm của hoạt động quản lý.
Chủ thể ra quyết định quản lýcá nhân, tập thể được
trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
phạm vi tác động không chỉ một người màthể rất
nhiều người.
Liên quan chặt chẽ với hoạt động thu thập xử lý thông tin.
26
14
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Phân loại quyết định quản lý:
Theo gian thời thực hiện QĐ: dài trung hạn, hạn, ngắn
hạn
Theo tính chất của vấn đề cần ra : chuẩn tắc, không
chuẩn tắc
Theo mức độ tổng quát chi tiết của vấn đề ra : chiến
lược, chiến thuật, tác nghiệp
Theo phạm vi điều chỉnh của : toàn cc, bộ phận
Theo pháp phương ra : tập thể, cá nhân
Theo cấp ra : cấp cao, cấp trung, cấp sở
27
28
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Yêu cầu với quyết định quản lý:
Khoa học
Tối ưu
H thống
Hợp pháp
Linh hoạt
C thể
Bảo mật
15
Bước : Phân tích vấn đề và 1
xác định mục tiêu của quyết định
Bước : Xây dựng các phương án QĐ2
Bước : Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất3
2.2. Quy trình ra quyết định quản
29
2.2. Quy trình ra quyết định quản l{
Bước : Phân tích vấn đề và xác định mục tiêu 1
của quyết định:
Phát hiện vấn đề
Chẩn đoán nguyên nhân
Quyết định giải quyết vấn đề
Xác định mc tiêu quyết định
Lựa chọn tiêu chí đánh giá
30
16
2.2. Quy trình ra quyết định quản l{
Bước :Xây dựng các phương án quyết định2
Tìm các phương án
hình hoá
Bước 3: Đánh giá và lựa chọn phương án tốt
nhất
Dự báo các ảnh hưởng của các phương án
Đánh giá các ảnh hưởng
Lựa chọn phương án tốt nhất
31
2.3. Phương pháp và kỹ thuật ra quyết
định quản l{
Điều tra, nghiên cứu
Dự báo khoa học
Phương pháp chuyên gia
Phương pháp phân tích toán học
Phương pháp nghiên cứu khả thi
Mô phỏng và thử nghiệm
Phương pháp ra quyết định dựa vào trực giác
32
17
33
Tóm tắt chương 2
Chương giới thiệu những nội 2 dung bản của quyết định quản lý. Quyết
định quản phương án hợp nhất trong các phương án thể để xử vấn
đề theo tiêu môi mục những điều kiện, trường của hệ thống hiện tại trong
tương lai.
Quyết định quản lý cần đảm bảo tính khoa học, tối ưu, hệ thống, hợp pháp,
linh hoạt, cụ thể và bảo mật.
Quá trnh ra quyết định quản lý gm các bước: Phân tích vấn đề và xác định
mục tiêu của quyết định; Xây dựng các phương án quyết định; Đánh giá và
lựa chọn phương án tối ưu.
CHƢƠNG 3
34
18
Mục tiêu của chương
Chương cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về k3 ế
hoạch và lập kế hoạch bao gm: khái niệm và các loại
hnh kế hoạch; vai trò của lập kế hoạch quy trình
lập kế hoạch.
35
Nội dung của chương
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.2. Quy trình l ập kế hoạch
36
19
3.1. Kế hoạch và kế hoạchhệ thống
3 1.1. . Các khái niệm
3 1.2. . Các loại hình kế hoạch
3 1.3.. Vai trò của lập kế hoạch
37
3.1. Kế hoạch hệ thống kế hoạch
Kế hoạch tổng thể các mục tiêu, các giải pháp và
nguồn lực mà tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu
của tổ chức
Nội dung của bản kế hoạch:
Mục tiêu
Các giải pháp
Ngun lực
38
3 1.1. . Các khái niệm
20
3.1. Kế hoạch hệ thống kế hoạch
Lập kế hoạch quá trình xác định các mục tiêu và lựa
chọn các phương thức hành động để đạt được mục tiêu.
Lập kế hoạch quyết định trước xem:
Phải đạt được g
Phải làm cái g?
Làm như thế nào?
Khi nào làm?
Ai làm?
Làm bng g?
39
3 1.1. . Các khái niệm
Theo mức độ tổng quát và c
thể:
KH chiến lược
KH tác nghiệp
Theo thời gian thực hiện
KH:
KH dài hạn
KH trung hạn
KH ngắn hạn
40
Theo hình thức thể
hiện:
Chiến lược
Quy hoạch
Chính sách
Thủ tc
Quy tắc
Chương trình
Dự án
Ngân sách
3.1. Kế hoạch hệ thống kế hoạch
3 1.2. . Các loại hình kế hoạch
21
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
ng phó với sự bất định sự thay đổi
Khai thác và sử dng có hiệu quả các nguồn lực của tổ
chức, nâng cao vị thế cạnh tranh của tchức trong môi
trường hoạt động
Thống nhất được các hoạt động tương tác giữa các bộ
phận trong tổ chức
Làm cho việc kiểm soát được dễ dàng
41
3 1.3.. Vai trò của lập kế hoạch
3.2. Quy trình lập kế hoạch
Bước
1
Phân tích môi trường
Bước
2
Xác định mc tiêu
Bước
3
Xác định các lựa chọn hoạch kế
Bước
4
Đánh giá lựa chọn kế hoạch tối ưu
Bước
5
Quyết định kế hoạch thể chế hóa kế hoạch
42
22
43
Tóm tắt chương 3
Chương giới thiệu những nội dung cơ bản của kế hoạch và lập kế hoạch 3
trong tổ chức. Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các giải pháp và ngun lực
mà tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức
Lập kế hoạch là quá trnh xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương thức
hành động để đạt được mục tiêu.
Lập kế hoạch bao gm các bước: Phân tích môi trường; Xác định mục tiêu;
Xác định các lựa chọn kế hoạch; Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu; Quyết
định kế hoạch và thể chế hóa kế hoạch
CHƢƠNG 4
44
23
Mục tiêu của chương
Chương giới thiệu cho sinh viên các kiến thức về:4
Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức bao gm khái niệm,
các kiểu cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu
tổ chức;
Quá trnh hoàn thiện cơ cấu tổ chức;
45
Nội dung của chương
4.1. Chức năng tổ chức cấu tchức
4.2. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức
46
24
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.1. Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
47
Tổ chức là qu trnh triển khai cc kế hoạch
Tổ chức là qu trnh sắp xếp nguồn lực con người và
gắn lin vi con người là cc nguồn lực khc nhằm
thực hin thành công kế hoạch.
Về bản chất, tổ chức là phân chia công việc, sắp xếp
các nguồn lực và phối hợp các hoạt động nhằm đạt
được các mc tiêu chung.
48
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.1. Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức
25
cấu tổ chức: Là tập hợp các bộ phận nhân có mối
quan hệ tương tác, phối hợp với nhau, được chuyên môn
hoá, có nhiệm v, quyền hạn và trách nhiệm nhất định,
được bố trí theo những cấp khác nhau, thực hiện các hoạt
động của tổ chức nhằm tiến tới các mc tiêu kế hoạch.
49
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức:
a. Chuyên môn hóa và tổng hợp hóa
b. Hợp nhóm và hình thành các bộ phận
c. Cấp quản lý tầm quản
d. Các mối quan hệ quyền hạn
e. Tập trung và phi tập trung
f. Phối hợp
50
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
26
a. Chuyên môn hóa
Chuyên môn hóa thể hin mức đ phân chia nhim vụ
thành cc công vic mang tính đc lập tương đối để trao
cho các cá nhân.
Lợi thế cơ bản của chuyên môn hóa là tăng năng suất lao
động của cả nhóm
51
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cấu t
chức
b. Hợp nhóm và hình thành các bộ phận
cấu theo chức năng
cấu theo sản phẩm/khách hàng/địa dư
cấu đơn vị chiến lược
cấu ma trận
cấu hỗn hợp
52
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
27
Cơ cấu theo chức năng
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo sản phẩm
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
28
Cơ cấu theo khách hàng
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo địa dư
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
29
Cơ cấu theo đơn vị chiến lược
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo ma trận
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
30
Cơ cấu hỗn hợp
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
c. Cấp quản lý tầm quản lý
Tầm quản lý (tầm kiểm soát): số người và bộ phận mà
một nhà quản lý thể kiểm soát có hiệu quả
Cấp quản lý là thứ bậc của quyền lực quản
Tầm quản lý rộng sẽ cần ít cấp quản lý ngược lại.
Tầm quản lý ph thuộc:
- Trình độ của cán bộ quản lý
- Tính phức tạp của hoạt động quản lý
- Trình độ ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới
- Sự rõ ràng trong xác định nhiệm v, quyền hạn, trách nhiệm
- Năng lực của hệ thống thông tin
60
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
31
d. Các mối quan hệ quyền hạn
Quyền hạn quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết
định và đòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí (hay
chức v) quản lý nhất định trong tổ chức
Trách nhiệm là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được
phân công và đạt được mc tiêu xác định
61
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
Chức
năng
Trực
tuyến
Tham
mưu
Quyền quyết ra
định, thể hiện
quan hệ cấp
trên : cấp dưới
thực hiện chế
độ một thủ
trưởng
Quyền của những cá nhân hoặc nhóm
trong việc cung cấp lời khuyên hay dịch vụ
cho các nhà quản l trực tuyến
Quyền được ra
quyết định kiểm
soát các bộ phận
khác của chức tổ
trong những hoạt
động nhất định
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
32
e. Tập trung và phi tập trung
63
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ
chức
Tp trung
phƣơng thức tổ chức trong đó mọi quyền ra quyết định đƣợc tập trung
vào cấp quản lý cao . nhất của tổ chức
Phi trungtp xu hƣớng phân tán cho quyền ra quyết định những cấp
quản hệ thấp hơn trong thống thứ bậc Đây hƣớng tất yếu . xu khi tổ
chức tới đạt quy trình độ phát triển nhất định làm cho một ngƣời
(hay lý) không một cấp quản thể đảm đƣơng đƣợc mọi việc công quản
Công cụ
phối hợp
B
E
C
D
A
Các kế hoạch
Hệ thống tiêu
chuẩn KT-KT
Cơ cấu tổ chức
Thông tin,
truyền thông
Giám sát
Phối hợp là quá trình liên kết
hoạt động của những con ngƣời,
bộ phận, phân hệ nhằm thực
hiện có kết quả và hiệu quả các
mục tiêu chung của tổ chức
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chứccác thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
33
4.2. Thiết kế cơ cấu tổ chức
4.2.1. Nguyên tắc thiết kế cơ cấu tchức
4.2.2. Quá trình thiết kếcấu tchức mới
4.2.3. Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức
65
4.2.1. Nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức
Xác định theo chức năng
Tương xứng giữa chức năng, nhiệm v - quyền
hạn trách nhiệm
Thống nhất mệnh lệnh đảm bảo tính tuyệt đối
trong trách nhiệm
Bậc thang quyền hạn theo cấp bậc
Quản lý sự thay đổi
Cân bằng
66
34
4.2.2. Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức mới
Thể chế hoá cấu tổ chức
Xây dựng cơ chế phối hợp
Xây dựng các bộ phận và phân hệ của cấu
Xác định tập các hợp chức năng, nhiệm v, công việc
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức và xác
định hình cấu tổ chức tổng quát
67
4.2.3. Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức
68
Phân tích các yếu
tố ảnh hưởng lên
cơ cấu tổ chức
Đánh giá
cơ cấu
tổ chức
hiện tại
Đưa ra các
giải pháp hoàn
thiện cơ cấu tổ chức
Thực hiện các giải
pháp hoàn thiện cơ
cấu tổ chức
Giám sát,
đánh giá kết
quả thực hiện
35
69
Tóm tắt chương 4
Chương giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng tổ chức. Tổ chức là 4
quá trnh sắp xếp ngun lực con người và gắn liền với con người là các ngun
lực khác nhm thực hiện thành công kế hoạch
Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức bao gm: Chuyên môn hóa; Hợp
nhóm và hnh thành các bộ phận; Cấp quản lý và tầm quản lý; Các mối quan
hệ quyền hạn; Tập trung và phi tập trung; Phối hợp.
Quá trnh hoàn thiện cơ cấu tổ chức bao gm các bước: Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức; Đánh giá cơ cấu tổ chức hiện tại; Đưa ra các
giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức; Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cơ cấu
tổ chức; Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện
CHƢƠNG 5
70
36
Mục tiêu của chương
Chương giới thiệu cho sinh viên:5
các kiến thức cơ bản về lãnh đạo, bản chất các cách
tiếp cận chủ yếu về lãnh đạo;
các nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo.
71
Nội dung của chương
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.2. Tạo động lực
72
37
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.1. Khái niệm lãnh đạo và chức năng lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo
73
Khái niệm: Lãnh đạo là quá trnh truyền cảm hứng, khơi dậy
sự nhiệt tnh, động lực của con người để họ làm việc một cách
tốt nhất nhm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
Tiền đề để lãnh đạo thành công:
Xác định được chiến lược phát triển và cơ cấu tổ chức
Hiểu biết con người
Có quyền lực và uy tín
74
5.1.1. Khái niệm lãnh đạo chức năng lãnh đạo
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
38
- Truyền thông
- Tư vấn
- Tạo động lực
- Giải quyết xung đột
- Đàm phán
- Lãnh đạo nhóm
75
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo
5.2. Tạo động lực
Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người
và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng
suất, chất lượng, , khả năng thích nghi sáng hiệu quả
tạo cao nhất trong tiềm năng của họ.
Tạo động lực được hiểu là tất cả các biện pháp của nhà quản
áp dng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho
người lao động.
76
39
Chấp nhận thực tế,
không ngừng vươn lên
Công nhận năng lực, tuy tín
Giao tiếp, bè bạn
Nc tự
hoàn thiện
Nhu cầu được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu an toàn cầu về
Nhu cầu về sinh l
5.2. Tạo động lực
Mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow
Chất lƣợng quản lý
Lƣơng bổng, sự an
toàn của công việc
Trách nhiệm cá nhân
Sự công nhận
Triển vọng nghề
5.2. Tạo động lực
Mô hình hai nhóm yếu tố của Herzberg
Các yếu tố tạo động lực
Thành tích
Sự công nhận
Công việc tính thử
thách
Trách nhiệm được gia
tăng
Sự thăng tiến
Phát triển bản thân từ
công việc
Các yếu tố duy trì
Chính sách quy định quản
của tổ chức
Sự giám sát
Điều kiện làm việc
Những mối quan hệ giao tiếp
trong tchức
Lương, thưởng
Đời sống cá nhân
Địa vị
Công việc ổn định
40
5.2. Tạo động lực
Học thuyết kỳ vọng của V.H.Room
Động cơ = E x I x V
79
Kỳ vọng
E
Tôi phải cố
gắng ở mức độ
nào để đạt
được một
thành tích nhất
định?
Nỗ lực cá
nhân
Mục tiêu
cá nhân
Phần thưởng của
tổ chức
Thành tích cá
nhân
Phương tiện
I
Tôi sẽ nhận
được phần
thưởng gì khi
đạt được
thành tích đó?
Chất xúc tác
V
Phần thưởng
đó có giúp tôi
đạt được mục
tiêu của mình
không?
5.2. Tạo động lực
Quá trình tạo động lực
80
Nghiên cứu và dự báo
Giám sát hành vi của người lao động để có thông tin phản hồi
Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp
Đánh giá kết quả và điều chỉnh (nếu cần)
41
81
Tóm tắt chương 5
Chương 5 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo. Lãnh
đạo là quá trnh truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tnh, động lực của con
người để họ làm việc một cách tốt nhất nhm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
Chức năng lãnh đạo gm các nội dung: Truyền thông Tư vấn; Tạo động lực; ;
Giải quyết xung đột Đàm phán; Lãnh đạo nhóm. ;
Quy trnh tạo động lực gm các bước: Nghiên cứu và dự báo; Lựa chọn và sử
dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp; Giám sát hành vi của người lao động
để có thông tin phản hi; Đánh giá kết quả và điều chỉnh (nếu cần).
CHƢƠNG 6
82
42
Mục tiêu của chương
Chương 6 giới thiệu cho sinh viên:
Khái niệm, bản chất, vai trò nguyên tắc của kiểm soát
Hệ thống kiểm soát
83
Nội dung của chương
6.1. Tổng quan về kiểm soát
6.2. Hệ thống kiểm soát
84
43
6 1. . Tổng quan về kiểm soát
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
6.1.2. Vai trò của kiểm soát
6.1.3. Nguyên tắc kiểm soát
85
6 1.1. . Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Khái niệm: Kiểm soát là quá trình giám sát, đánh giá điều
chỉnh nhằm đảm bảo sự thực hiện theo kế hoạch.
Bản chất của kiểm soát:
Kiểm soát là hệ thống phản hồi về kết quả của các hoạt động
Kiểm soát là hệ thống phản hồi dự báo
86
44
Vòng liên hệ ngược của kiểm soát
Thực hiện điều
chỉnh
Kết quả mong
muốn
So sánh với
các tiêu chuẩn
Đo lường kết
quả thực tế
Kết quả thực tế
Xác định các
sai lệch
Phân tích
nguyên nhân
sai lệch
Xây dựng
chương trnh
điều chỉnh
6 1 1. . . Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Hệ thống kiểm soát dự báo
Đầu vào Đầu ra
Quá trình
thực hiện
Hệ thống
kiểm tra
6 1 1. . . Khái niệm và bản chất của kiểm soát
45
Bản chất của kiểm soát
Đầu vào
Quá trình
thực hiện
Đầu ra
Hệ thống kiểm
tra
6 1 1. . . Khái niệm và bản chất của kiểm soát
6 1. .2. Vai trò của kiểm soát
Giúp hệ thống theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi
trường
Ngăn chặn các sai phạm thể xảy ra trong quá trình quản
Đảm bảo thực thi quyền lực của các nhà quản lý
Hoàn thiện các quyết định quản
Giảm thiểu các chi phí trong quá trình quản
Tạo tiền đề cho quá trình hoàn thiệnđồi mới
90
46
6 1. .3. Nguyên tắc kiểm soát
Kiểm soát khu vực hoạt động thiết yếu và điểm kiểm soát
thiết yếu
Tuân thủ pháp luật
Chính xác, khách quan
Công khai, minh bạch
Phải mang tính đồng bộ
Phải hiệu quả
91
6.2 Hệ thống kiểm soát
6.2.1. Chủ thể kiểm soát
6 2. .2. Hnh thức kiểm soát
6 2. .3. Công cụ kiểm soát
6 2. .4. Quy trnh kiểm soát
92
47
6 2. .1. Chủ thể kiểm soát
Chủ thể bên ngoài:
Các cơ quan quản lý nhà nước
Các tổ chức trong môi trường ngành
Các tổ chức chính trị xã hội
Chủ thể bên trong:
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Giám đốc doanh nghiệp
Các nhà quản lý bộ phận chức năng
Kiểm tra của hội viên (những người chủ sở hữu)
Kiểm tra của người làm công
93
Theo cấp độ của hệ thống
kiểm soát
Kiểm soát chiến lược
Kiểm soát tác nghiệp
Kiểm soát đồng bộ
Theo quá trình hoạt động
Kiểm soát trước hoạt động
(kiểm soát lường trước)
Kiểm soát trong hoạt động
(kiểm soát kết quả của
từng giai đoạn hoạt động)
Kiểm soát kết quả (kiểm
soát sau hoạt động)
94
6 2. .2. Hình thức kiểm soát
Theo phạm vi, quy mô
của kiểm soát
Kiểm soát toàn diện
Kiểm soát bộ phận
Kiểm soát cá nhân
Theo tần suất của quá
trình hoạt động
Kiểm soát định kỳ
Kiểm soát đột xuất
48
Các công cụ kiểm soát
truyền thống:
Các dữ liệu thống kê
Các bản báo cáo kế toán
tài chính
Ngân quỹ
Các báo cáo phân tích
chuyên môn
95
Các công cụ kiểm soát
hiện đại:
Phương pháp đánh giá
kiểm tra chương trình (
đồ PERT).
Sơ đồ ngang (Gantt)
Lập ngân quỹ theo chương
trình mc tiêu (PPB).
6 2. .3. Công cụ kiểm soát
Xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát
Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
Giám sát sự thực hiện
Đánh giá sự thực hiện
Tiến hành điều chỉnh sai lệch
Đưa ra sáng kiến đổi mới
6 2. .4. Quy trình kiểm soát
Sự thực hiện phù
hợp với tiêu chuẩn?
Không cần
điều chỉnh
Không
49
97
Tóm tắt chương 6
Chương 6 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng kiểm soát. Kiểm
soát là quá trnh giám sát, đánh giá và điều chỉnh nhm đảm bảo sự thực hiện
theo kế hoạch.
Hệ thống kiểm soát bao gm các yếu tố: Chủ thể kiểm soát Hnh thức kiểm ;
soát; ; Công cụ kiểm soát Quy trnh kiểm soát.
| 1/49

Preview text:

Essentials of Management 1 Giới thiệu
 Mã học phần: QLKT1101  Số tín chỉ: 3
 BỘ MÔN PHỤ TRÁCH GIẢNG DẠY: Quản lý kinh tế
 ĐIỀU KIỆN HỌC TRƯỚC: Không 2 1
Kế hoạch giảng dạy Trong đó Tổng STT Nội dung số tiết Bài tập, thảo Lý thuyết luận, kiểm tra 1
Chương 1: Tổng quan về quản lý 6 4 2 2
Chương 2: Môi trường quản lý 6 4 2 3
Chương 3: Quyết định quản lý 6 4 2 4
Chương 4: Lập kế hoạch 7 5 2 5 Chương 5: Tổ chức 6 4 2 6 Chương 6: Lãnh đạo 8 5 3 7 Chương 7: Kiểm soát 6 4 2 Tổng 45 30 15
Kiểm tra giữa kz: tuần thứ 10 của học kz
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: Chương lập kế hoạch 3
Phương pháp đánh giá học phần
 Điểm kiểm tra cá nhân sẽ được đánh giá dựa trên bài
thuyết trình của nhóm, bài tập cá nhân, và sự tham gia
đóng góp thảo luận trên lớp.
 Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
 Tham gia thảo luận các bài tập tình huống
 Tham dự tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
 Tham gia làm và thuyết trình bài tập nhóm
 Điểm kiểm tra cá nhân đạt tối thiểu 5
 Thi kết thúc học phần là thi tự luận và công thức tính
điểm học phần như sau:
 Điểm chuyên cần: 10%  Điểm kiểm tra: 2 % 0  Thi tự luận: 70% 4 2 CHƢƠNG 1 5
Mục tiêu của chương
 Chương I giới thiệu cho sinh viên:
 Những kiến thức cơ bản về quản lý và nhà quản lý;
 Sự phát triển của các tư tưởng quản lý. 6 3
Nội dung của chương
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức 1.2. Quản lý 1.3. Nhà quản lý
1.4. Môi trường quản lý 7
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức
 Hệ thống xã hội là tập hợp những người hay những
nhóm người có quan h ch t ch v i nhau, ảnh hưởng,
t c đ ng tương hỗ lên nhau m t c ch có quy luật.
 Các hệ thống xã hội đều mang những tính chất sau :  Tính nhất thể.  Tính phức tạp.  Tính hướng đích.
 Chuyển hóa các nguồn lực. 8 4
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức  Tổ chức là tập h p
ợ c a nhi u người c ng làm vi c
vì những mục đích chung trong h nh t h i cơ c u ổn
định mang tính đ c lập tương đối.
 Các đặc trưng của tổ chức:  Mang t nh
í mc đích rất rõ ràng.
 Gồm nhiều người làm việc vì mc tiêu chung trong cơ
cấu tổ chức ổn định.
 Đều chia sẻ mc tiêu lớn – cung cấp sản phẩm và dịch
v có giá trị đối với khách hàng.
 Đều là hệ thống mở.
 Cần được quản lý. 9
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức Các loại hình tổ chức
 Tổ chức công và tổ chức tư
 Tổ chức vì lợi nhuận v
à tổ chức phi lợi nhuận
 Tổ chức chính thức và tổ chức phi chính thức 10 5
1.1. Hệ thống xã hội và tổ chức Các Mục đích: - Nhân lực hoạt Thoả mãn
- Nghiên cứu v ph à át triển động lợi ích - K toán, ế thống hỗ của các
- Hoạt động đối ngoại trợ chủ sở hữu
- Hành chính tổng hợp... Mục tiêu:
-Thị trường Thiết Các Sản Phân kế Huy Dịch - Lợi nhuận xuất, hoạt tích sản động vụ
-Tăng cường sức động phân môi phẩm, các hậu
mạnh nguồn lực phối chính trường dịch đầu -An toàn sản mãi vụ vào phẩm 11 1.2. Quản l{
Quản l l qu tr nh l p k ho ch, t ch c, l nh đ o, ki m soá
c c ngu n l c v ho t đ n
g c a hệ thốngh i nh m đ t đư c m c
đ ch c a hệ thống v i hiệu l c v hiệu qu cao m t cách bền vững trong
điều kiện mô itrư ng luôn bi n đ ng. 12 6 1.2. Quản l{
Các yếu tố cơ bản của quản lý : 1. Quản lý là làm gì?
2. Đối tượng của quản lý ?
3. Quản lý được tiến hành khi nào?
4. Mc tiêu của quản lý?
5. Quản lý được thực hiện trong điều kiện nào? 13
1.3. Nhà quản l{
 Khái niệm: Nhà quản lý là người lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm so t công vi c c a những
người kh c để h thống do họ quản lý đạt được mục đích c a m nh 14 7
1.3. Nhà quản l{ Cấp cao Cấp trung Chức Tổng năng hợp Cấp cơ sở Phân loại nhà quản lý 15
1.3. Nhà quản l{
Các vai trò của nhà quản lý theo Mintzberg Nhà quản l
Vị thế - Nhiệm vụ- Quyền hạn – Trách nhiệm - Nghiệp vụ
Vai trò liên kết con người
Nhà quản lý tác động qua lại với những ngƣời khác nhƣ thế nào
Ngƣời đại diện - Ngƣời lãnh đạo - Ngƣời liên lạc – Nhà chính trị Vai trò thông tin
Nhà quản lý trao đổi và xử lý thông tin nhƣ thế nào?
- Ngƣời giám sát - Ngƣời truyền tin - Ngƣời phát ngôn
Vai trò quyết định
Nhà quản lý sử dụng thông tin trong quá trình ra quyết định nhƣ thế nào?
Nhà doanh nghiệp - Ngƣời giải quyết xung đột - Nhà đàm phán
Ngƣời đảm bảo nguồn lực 16 8 1.3. Nhà quản l{
 Các yêu cầu thiết yếu đối với nhà quản lý
 Yêu cầu về kỹ năng quản lý
 Yêu cầu về phẩm chất cá nhân 17
1.3. Nhà quản l{ 100 Kỹ thuật Phần trăm công việc Quan hệ con người 50 Nhận thức 0
Nhà quản lý cấp cao
Nhà quản lý cấp trung
Nhà quản lý cấp cơ sở
Tầm quan trọng của các kỹ năng quản l{ theo cấp bậc quản l{ 18 9
1.4. Môi trường quản l{
 Môi trường quản lý là tổng thể các yếu tố tác động lên
hoặc chịu sự tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý.
 Môi trường bên ngoài của một hệ thống là tất cả các yếu
tố không thuộc hệ thống nhưng tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống đó.
 Môi trường bên trong hệ thống là tất cả các yếu tố
thuộc về hệ thống, có ảnh hưởng tới sự vận hành của hệ thống đó. 19
1.4. Môi trường quản l{ Khách Nhà cung hàng cấp Đối Tổ chức - Tài chính - Marketing thủ Nhà - NNL - Sản xuất cạnh nước
- Chiến lược - Cơ cấu tổ chức - R&D - Văn hóa tranh Cô Nhóm ng đ oà cùng lợi n ích 20 10
1.4. Môi trường quản l{
 Bước 1: Xác định mục đích, mục tiêu của phân tích môi trường.
 Bước 2: Xác định các loại môi trường, các yếu tố, các biến cần phân tích.
 Bước 3: Giám sát, đo lường và dự đoán sự thay đổi theo các biến.
 Bước 4: Đánh giá các tác động tiềm ẩn của môi trường đối với
hoạt động của hệ thống được quản lý. 21 Tóm tắt chương 1
Chương 1 giới thiệu những nội dung cơ bản về tổ chức, quản lý, nhà quản lý
và môi trường quản lý.
Quản lý là quá trnh lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát các ngun lực
và hoạt động của hệ thống xã hội nhm đạt được mục đích của hệ thống với
hiệu lực và hiệu quả cao một cách bền vững trong điều kiện môi trường luôn biến động.
Môi trường quản lý bao gm tổng thể các yếu tố tác động lên hoặc chịu sự
tác động của hệ thống mà nhà quản lý chịu trách nhiệm quản lý. Môi trường
quản lý gm có môi trường bên ngoài và môi trường bên trong của tổ chức 22 11 CHƢƠNG 2 23
Mục đích của chương Chương 2 g
iới thiệu cho sinh viên đặc điểm, hình thức
biểu hiện, yêu cầu và các loại quyết định quản lý, quy
trình quyết định quản lý và một số phương pháp, kỹ
thuật ra quyết định quản lý. 24 12
Nội dung của chương
2.1. Tổng quan về quyết định quản lý
2.2. Quy trình ra quyết định quản lý
2.3. Phương pháp và kỹ thuật ra quyết định quản lý 25
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
 Khái niệm: Quyết định quản l ý l
à phương án hợp lý nhất
trong các phương án có thể để xử l ý vấn đề theo mc tiêu
và những điều kiện, môi trường của hệ thống trong hiện tại và tương lai.  Đặc điểm:
 Là sản phẩm của hoạt động quản lý.
 Chủ thể ra quyết định quản lý là cá cá nhân, tập thể được
trao thẩm quyền hoặc uỷ quyền.
 Có phạm vi tác động không chỉ một người mà có thể rất nhiều người.
 Liên quan chặt chẽ với hoạt động thu thập và xử lý thông tin. 26 13
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Phân loại quyết định quản lý:  Theo
thời gian thực hiện QĐ: dài hạn, trung hạn, ngắn hạn
 Theo tính chất của vấn đề cần r a QĐ: chuẩn tắc, không chuẩn tắc
 Theo mức độ tổng quát và ch
i tiết của vấn đề ra QĐ: chiến
lược, chiến thuật, tác nghiệp
 Theo phạm vi điều chỉnh của QĐ: toàn cc, bộ phận
 Theo phương pháp ra Q : Đ tập thể, cá nhân  Theo cấp r
a QĐ: cấp cao, cấp trung, cấp c ơ sở 27
2.1. Tổng quan về quyết định quản l{
Yêu cầu với quyết định quản lý:  Khoa học  Tối ưu  Hệ thống  Hợp pháp  Linh hoạt  C thể  Bảo mật 28 14
2.2. Quy trình ra quyết định quản l ý
Bước 1: Phân tích vấn đề và
xác định mục tiêu của quyết định
Bước 2: Xây dựng các phương án QĐ
Bước 3: Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất 29
2.2. Quy trình ra quyết định quản l{
Bước 1: Phân tích vấn đề và xác định mục tiêu của quyết định:  Phát hiện vấn đề
 Chẩn đoán nguyên nhân
 Quyết định giải quyết vấn đề
 Xác định mc tiêu quyết định
 Lựa chọn tiêu chí đánh giá 30 15
2.2. Quy trình ra quyết định quản l{
Bước 2:Xây dựng các phương án quyết định  Tìm các phương án  Mô hình hoá
Bước 3: Đánh giá và lựa chọn phương án tốt nhất
 Dự báo các ảnh hưởng của các phương án
 Đánh giá các ảnh hưởng
 Lựa chọn phương án tốt nhất 31
2.3. Phương pháp và kỹ thuật ra quyết định quản l{
 Điều tra, nghiên cứu  Dự báo khoa học
 Phương pháp chuyên gia
 Phương pháp phân tích toán học
 Phương pháp nghiên cứu khả thi
 Mô phỏng và thử nghiệm
 Phương pháp ra quyết định dựa vào trực giác 32 16 Tóm tắt chương 2
Chương 2 giới thiệu những nội dung cơ bản của quyết định quản lý. Quyết
định quản lý là phương án hợp lý nhất trong các phương án có thể để xử l ý vấn
đề theo mục tiêu và những điều kiện, môi trường của hệ thống trong hiện tại và tương lai.
Quyết định quản lý cần đảm bảo tính khoa học, tối ưu, hệ thống, hợp pháp,
linh hoạt, cụ thể và bảo mật.
Quá trnh ra quyết định quản lý gm các bước: Phân tích vấn đề và xác định
mục tiêu của quyết định; Xây dựng các phương án quyết định; Đánh giá và
lựa chọn phương án tối ưu. 33 CHƢƠNG 3 34 17
Mục tiêu của chương Chương 3 c
ung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về kế
hoạch và lập kế hoạch bao gm: khái niệm và các loại
hnh kế hoạch; vai trò của lập kế hoạch và quy trình lập kế hoạch. 35
Nội dung của chương
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch 3.2. Quy trình l ập kế hoạch 36 18
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.1. Các khái niệm
3.1.2. Các loại hình kế hoạch
3.1.3. Vai trò của lập kế hoạch 37
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.1. Các khái niệm
 Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các giải pháp và
nguồn lực mà tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức
 Nội dung của bản kế hoạch:  Mục tiêu  Các giải pháp  Ngun lực 38 19
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.1. Các khái niệm  L
ập kế hoạch là quá trình xác định các mục tiêu và lựa
chọn các phương thức hành động để đạt được mục tiêu.
 Lập kế hoạch là quyết định trước xem:
 Phải đạt được g  Phải làm cái g?  Làm như thế nào?  Khi nào làm?  Ai làm?  Làm bng g? 39
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.2. Các loại hình kế hoạch
 T heo mức độ tổng quát và c  Theo hình thức thể thể: hiện:  KH chiến lược  Chiến lược  KH tác nghiệp  Quy hoạch
 Theo thời gian thực hiện  Chính sách KH:  Thủ tc  KH dài hạn  Quy tắc  KH trung hạn  Chương trình  KH ngắn hạn  Dự án  Ngân sách 40 20
3.1. Kế hoạch và hệ thống kế hoạch
3.1.3. Vai trò của lập kế hoạch
 Ứng phó với sự bất định và sự thay đổi
 Khai thác và sử dng có hiệu quả các nguồn lực của tổ
chức, nâng cao vị thế cạnh tranh của tổ chức trong môi trường hoạt động
 Thống nhất được các hoạt động tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức
 Làm cho việc kiểm soát được dễ dàng 41
3.2. Quy trình lập kế hoạch
• Phân tích môi trường Bước 1 • Xác định mc tiêu Bước 2
• Xác định các lựa chọn kế hoạch Bước 3
• Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu Bước 4
• Quyết định kế hoạch và thể chế hóa k ế hoạch Bước 5 42 21 Tóm tắt chương 3
Chương 3 giới thiệu những nội dung cơ bản của kế hoạch và lập kế hoạch
trong tổ chức. Kế hoạch là tổng thể các mục tiêu, các giải pháp và ngun lực
mà tổ chức có thể sử dụng để đạt được mục tiêu của tổ chức
Lập kế hoạch là quá trnh xác định các mục tiêu và lựa chọn các phương thức
hành động để đạt được mục tiêu.
Lập kế hoạch bao gm các bước: Phân tích môi trường; Xác định mục tiêu;
Xác định các lựa chọn kế hoạch; Đánh giá và lựa chọn kế hoạch tối ưu; Quyết
định kế hoạch và thể chế hóa kế hoạch 43 CHƢƠNG 4 44 22
Mục tiêu của chương
Chương 4 giới thiệu cho sinh viên các kiến thức về:
 Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức bao gm khái niệm,
các kiểu cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức;
 Quá trnh hoàn thiện cơ cấu tổ chức; 45
Nội dung của chương
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.2. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức 46 23
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.1. Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức 47
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.1. Nội dung cơ bản của chức năng tổ chức
 Tổ chức là qu tr nh triển khai c c kế hoạch
 Tổ chức là qu tr nh sắp xếp nguồn lực con người và
gắn li n v i con người là c c nguồn lực kh c nhằm
thực hi n thành công kế hoạch.
 Về bản chất, tổ chức là phân chia công việc, sắp xếp
các nguồn lực và phối hợp các hoạt động nhằm đạt
được các mc tiêu chung. 48 24
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
 Cơ cấu tổ chức: Là tập hợp các bộ phận và cá nhân có mối
quan hệ tương tác, phối hợp với nhau, được chuyên môn
hoá, có nhiệm v, quyền hạn và trách nhiệm nhất định,
được bố trí theo những cấp khác nhau, thực hiện các hoạt
động của tổ chức nhằm tiến tới các mc tiêu kế hoạch. 49
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức: a.
Chuyên môn hóa và tổng hợp hóa
b. Hợp nhóm và hình thành các bộ phận c.
Cấp quản lý và tầm quản lý
d. Các mối quan hệ quyền hạn e.
Tập trung và phi tập trung f. Phối hợp 50 25
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức a. Chuyên môn hóa
Chuyên môn hóa thể hi n mức đ phân chia nhi m vụ
thành c c công vi c mang tính đ c lập tương đối để trao cho các cá nhân.
Lợi thế cơ bản của chuyên môn hóa là tăng năng suất lao động của cả nhóm 51
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
b. Hợp nhóm và hình thành các bộ phận
 Cơ cấu theo chức năng
 Cơ cấu theo sản phẩm/khách hàng/địa dư
 Cơ cấu đơn vị chiến lược  Cơ cấu ma trận  Cơ cấu hỗn hợp 52 26
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo chức năng
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Cơ cấu theo sản phẩm 27
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Cơ cấu theo khách hàng
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Cơ cấu theo địa dư 28
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
Cơ cấu theo đơn vị chiến lược
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Cơ cấu theo ma trận 29
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Cơ cấu hỗn hợp
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
c. Cấp quản lý và tầm quản lý
Tầm quản lý (tầm kiểm soát): số người và bộ phận mà
một nhà quản lý có thể kiểm soát có hiệu quả
Cấp quản lý là thứ bậc của quyền lực quản lý
Tầm quản lý rộng sẽ cần ít cấp quản lý và ngược lại.
Tầm quản lý ph thuộc:
- Trình độ của cán bộ quản lý
- Tính phức tạp của hoạt động quản lý
- Trình độ và ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới
- Sự rõ ràng trong xác định nhiệm v, quyền hạn, trách nhiệm
- Năng lực của hệ thống thông tin 60 30
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
d. Các mối quan hệ quyền hạn
Quyền hạn là quyền tự chủ trong hành động, trong quá trình quyết
định và đòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí (hay
chức v) quản lý nhất định trong tổ chức
Trách nhiệm là bổn phận phải hoàn thành những hoạt động được
phân công và đạt được mc tiêu xác định 61
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức Quyền được ra Chức
quyết địnhkiểm năng
Quyền ra quyết
soát các bộ phận
định, thể hiện
khác của tổ chức quan hệ cấ p
trong những hoạt
trên cấ p dưới:
động nhất định
thực hiện chế độ một thủ Trực trưởng tuyến Tham mưu
Quyền của những cá nhân hoặc nhóm
trong việc cung cấp lời khuyên hay dịch vụ
cho các nhà quản l trực tuyến 31
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
e. Tập trung và phi tập trung T p trung Là phƣơng thức t
ổ chức trong đó mọi quyền r
a quyết định đƣợc tập trung
vào cấp quản lý cao nhất của tổ chức.
Phi t p trung là x
u hƣớng phân tán quyền ra quyết định cho những cấp
quản lý thấp hơn trong hệ thống thứ bậc. Đây là x
u hƣớng tất yếu khi tổ
chức đạt tới quy mô và trình độ phát triển nhất định làm cho một ngƣời
(hay một cấp quản lý) không thể đảm đƣơng đƣợc mọi công việc quản lý 63
4.1. Chức năng tổ chức và cơ cấu tổ chức
4.1.2. Cơ cấu tổ chức và các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức
Phối hợp là quá trình liên kết
hoạt động của những con ngƣời, Hệ thống tiêu
bộ phận, phân hệ nhằm thực B chuẩn KT-KT
hiện có kết quả và hiệu quả các
mục tiêu chung của tổ chức A C Các kế hoạch Công cụ Cơ cấu tổ chức phối hợp Thông tin, E D Giám sát truyền thông 32
4.2. Thiết kế cơ cấu tổ chức
4.2.1. Nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức
4.2.2. Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức mới
4.2.3. Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức 65
4.2.1. Nguyên tắc thiết kế cơ cấu tổ chức
 Xác định theo chức năng
 Tương xứng giữa chức năng, nhiệm v - quyền hạn và trách nhiệm
 Thống nhất mệnh lệnh và đảm bảo tính tuyệt đối trong trách nhiệm
 Bậc thang và quyền hạn theo cấp bậc
 Quản lý sự thay đổi  Cân bằng 66 33
4.2.2. Quá trình thiết kế cơ cấu tổ chức mới
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên c ơ cấu t ổ chức và xác định mô hình cơ cấu t ổ chức tổng quát Xác định tập
hợp các chức năng, nhiệm v, công việc Xây dựng các bộ phận và phân hệ của c ơ cấu Xây dựng cơ chế phối hợp
Thể chế hoá cơ cấu tổ chức 67
4.2.3. Quá trình hoàn thiện cơ cấu tổ chức Phân tích các yếu tố ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức Đánh giá Giám sát, cơ cấu đánh giá kết quả thực hiện tổ chức hiện tại Đưa ra các Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cơ giải pháp hoàn cấu tổ chức thiện cơ cấu tổ chức 68 34 Tóm tắt chương 4
Chương 4 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng tổ chức. Tổ chức là
quá trnh sắp xếp ngun lực con người và gắn liền với con người là các ngun
lực khác nhm thực hiện thành công kế hoạch
Các thuộc tính cơ bản của cơ cấu tổ chức bao gm: Chuyên môn hóa; Hợp
nhóm và hnh thành các bộ phận; Cấp quản lý và tầm quản lý; Các mối quan
hệ quyền hạn; Tập trung và phi tập trung; Phối hợp.
Quá trnh hoàn thiện cơ cấu tổ chức bao gm các bước: Phân tích các yếu tố
ảnh hưởng lên cơ cấu tổ chức; Đánh giá cơ cấu tổ chức hiện tại; Đưa ra các
giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức; Thực hiện các giải pháp hoàn thiện cơ cấu
tổ chức; Giám sát, đánh giá kết quả thực hiện 69 CHƢƠNG 5 70 35
Mục tiêu của chương  Chương 5 g
iới thiệu cho sinh viên:
 các kiến thức cơ bản về lãnh đạo, bản chất và các cách
tiếp cận chủ yếu về lãnh đạo;
 các nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo. 71
Nội dung của chương
5.1. Tổng quan về lãnh đạo 5.2. Tạo động lực 72 36
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.1. Khái niệm lãnh đạo và chức năng lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo 73
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.1. Khái niệm lãnh đạo và chức năng lãnh đạo
 Khái niệm: Lãnh đạo là quá trnh truyền cảm hứng, khơi dậy
sự nhiệt tnh, động lực của con người để họ làm việc một cách
tốt nhất nhm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
 Tiền đề để lãnh đạo thành công:
 Xác định được chiến lược phát triển và cơ cấu tổ chức
 Hiểu biết con người
 Có quyền lực và uy tín 74 37
5.1. Tổng quan về lãnh đạo
5.1.2. Những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo - Truyền thông - Tư vấn - Tạo động lực - Giải quyết xung đột - Đàm phán - Lãnh đạo nhóm 75
5.2. Tạo động lực
Động lực là những yếu tố tạo ra lý do hành động cho con người
và thúc đẩy con người hành động một cách tích cực, có năng
suất, chất lượng, hiệu quả, có khả năng thích nghi và sáng
tạo cao nhất trong tiềm năng của họ.
Tạo động lực được hiểu là tất cả các biện pháp của nhà quản
lý áp dng vào người lao động nhằm tạo ra động lực cho người lao động. 76 38
5.2. Tạo động lực
Mô hình phân cấp nhu cầu của Maslow Nc tự hoàn thiện Chấp nhận thực tế, không ngừng vươn lên
Nhu cầu được tôn trọng
Công nhận năng lực, tuy tín Giao tiếp, bè bạn Nhu cầu xã hội
Nhu cầu v an toàn Nhu cầu về sinh l
5.2. Tạo động lực
Mô hình hai nhóm yếu tố của Herzberg
Các yếu tố tạo động lực Các yếu tố duy trì  Thành tích
 Chính sách và quy định quản lý của tổ chức  Sự công nhận
 Công việc có tính thử  Sự giám sát Trách nhiệm cá nhân thách
 Điều kiện làm việc
 Trách nhiệm được gia  Chất lƣợng quản lý
Những mối quan hệ giao tiếp Sự công nhận tăng trong tổ chức Sự thăng tiến  Lƣơng bổng, sự an Lương, thưởng  Triển vọng nghề toàn của công việc
 Phát triển bản thân từ  Đời sống cá nhân công việc  Địa vị  Công việc ổn định 39
5.2. Tạo động lực
Học thuyết kỳ vọng của V.H.Room Động cơ = E x I x V Nỗ lực cá Thành tích cá Phần thưởng của Mục tiêu nhân nhân tổ chức cá nhân Kỳ vọng Phương tiện Chất xúc tác E I V Tôi phải cố Tôi sẽ nhận Phần thưởng gắng ở mức độ được phần đó có giúp tôi nào để đạt thưởng gì khi đạt được mục được một đạt được tiêu của mình thành tích nhất thành tích đó? không? định? 79
5.2. Tạo động lực
Quá trình tạo động lực Nghiên cứu và dự báo
Lựa chọn và sử dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp
Giám sát hành vi của người lao động để có thông tin phản hồi
Đánh giá kết quả và điều chỉnh (nếu cần) 80 40 Tóm tắt chương 5
• Chương 5 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng lãnh đạo. Lãnh
đạo là quá trnh truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tnh, động lực của con
người để họ làm việc một cách tốt nhất nhm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
• Chức năng lãnh đạo gm các nội dung: Truyền thông; T
ư vấn; Tạo động lực;
Giải quyết xung đột; Đà m phán; Lãnh đạo nhóm.
• Quy trnh tạo động lực gm các bước: Nghiên cứu và dự báo; Lựa chọn và sử
dụng công cụ tạo động lực cho phù hợp; Giám sát hành vi của người lao động
để có thông tin phản hi; Đánh giá kết quả và điều chỉnh (nếu cần). 81 CHƢƠNG 6 82 41 Mục tiêu của chương
 Chương 6 giới thiệu cho sinh viên:
 Khái niệm, bản chất, vai trò và nguyên tắc của kiểm soát  Hệ thống kiểm soát 83 Nội dung của chương
6.1. Tổng quan về kiểm soát
6.2. Hệ thống kiểm soát 84 42
6.1. Tổng quan về kiểm soát
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát 6.1.2. Vai trò của kiểm soát
6.1.3. Nguyên tắc kiểm soát 85
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
 Khái niệm: Kiểm soát là quá trình giám sát, đánh giá và điều
chỉnh nhằm đảm bảo sự thực hiện theo kế hoạch.
 Bản chất của kiểm soát:
 Kiểm soát là hệ thống phản hồi về kết quả của các hoạt động
 Kiểm soát là hệ thống phản hồi dự báo 86 43
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Vòng liên hệ ngược của kiểm soát Kết quả mong Kết quả thực tế Đo lường kết So sánh với muốn quả thực tế các tiêu chuẩn Thực hiện điều Xây dựng Phân tích Xác định các chương trnh nguyên nhân chỉnh điều chỉnh sai lệch sai lệch
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát
Hệ thống kiểm soát dự báo Quá trình Đầu vào Đầu ra thực hiện Hệ thống kiểm tra 44
6.1.1. Khái niệm và bản chất của kiểm soát Bản chất của kiểm soát Quá trình Đầu vào thực hiện Đầu ra Hệ thống kiểm tra
6.1.2. Vai trò của kiểm soát
 Giúp hệ thống theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi trường
 Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản lý
 Đảm bảo thực thi quyền lực của các nhà quản lý
 Hoàn thiện các quyết định quản lý
 Giảm thiểu các chi phí trong quá trình quản lý
 Tạo tiền đề cho quá trình hoàn thiện và đồi mới 90 45
6.1.3. Nguyên tắc kiểm soát
 Kiểm soát khu vực hoạt động thiết yếu và điểm kiểm soát thiết yếu  Tuân thủ pháp luật  Chính xác, khách quan  Công khai, minh bạch
 Phải mang tính đồng bộ  Phải hiệu quả 91
6.2 Hệ thống kiểm soát
6.2.1. Chủ thể kiểm soát 6 2
. .2. Hnh thức kiểm soát 6 2 . .3. Công cụ kiểm soát 6 2
. .4. Quy trnh kiểm soát 92 46
6.2.1. Chủ thể kiểm soát  Chủ thể bên ngoài:
 Các cơ quan quản lý nhà nước
 Các tổ chức trong môi trường ngành
 Các tổ chức chính trị xã hội  Chủ thể bên trong:
 Hội đồng quản trị  Ban kiểm soát
 Giám đốc doanh nghiệp
 Các nhà quản lý bộ phận chức năng
 Kiểm tra của hội viên (những người chủ sở hữu)
 Kiểm tra của người làm công 93
6.2.2. Hình thức kiểm soát
 Theo cấp độ của hệ thống  Theo phạm vi, quy mô kiểm soát của kiểm soát
 Kiểm soát chiến lược  Kiểm soát toàn diện
 Kiểm soát tác nghiệp  Kiểm soát bộ phận  Kiểm soát đồng bộ  Kiểm soát cá nhân
 Theo quá trình hoạt động
 Theo tần suất của quá
 Kiểm soát trước hoạt động trình hoạt động
(kiểm soát lường trước)  Kiểm soát định kỳ
 Kiểm soát trong hoạt động
 Kiểm soát đột xuất
(kiểm soát kết quả của
từng giai đoạn hoạt động)
 Kiểm soát kết quả (kiểm soát sau hoạt động) 94 47
6.2.3. Công cụ kiểm soát Các công cụ kiểm soát Các công cụ kiểm soát truyền thống: hiện đại:
 Các dữ liệu thống kê
Phương pháp đánh giá và
 Các bản báo cáo kế toán
kiểm tra chương trình ( sơ tài chính đồ PERT).  Ngân quỹ Sơ đồ ngang (Gantt)
 Các báo cáo và phân tích
Lập ngân quỹ theo chương chuyên môn trình mc tiêu (PPB). 95
6.2.4. Quy trình kiểm soát
Xác định mục tiêu, nội dung kiểm soát
Xác định các tiêu chuẩn kiểm soát
Giám sát sự thực hiện
Đánh giá sự thực hiện Sự thực hiện phù Không cần
hợp với tiêu chuẩn? điều chỉnh Không
Tiến hành điều chỉnh sai lệch
Đưa ra sáng kiến đổi mới 48 Tóm tắt chương 6
• Chương 6 giới thiệu những nội dung cơ bản của chức năng kiểm soát. Kiểm
soát là quá trnh giám sát, đánh giá và điều chỉnh nhm đảm bảo sự thực hiện theo kế hoạch.
• Hệ thống kiểm soát bao gm các yếu tố: Chủ thể kiểm soát; H nh thức kiểm
soát; Công cụ kiểm soát; Quy trnh kiểm soát. 97 49