Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 2: Thị trường tài chính

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 2: Thị trường tài chính của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
Ni dung
I. Tng quan v th trưng tài chính
II. Cu trúc ca th trường tài chính
III. Các công c trên th trưng tài chính
IV. Các ch th tham gia th trường tài
chính
Khái nim và vai trò ca th trường
tài chính
Khái nim th trưng tài chính
lOMoARcPSD|36477832
Th trường tài chính là nơi diễn ra hot ng giao dch
và mua bán quyn s dng nhng khon vn thông
qua các phương thức giao dch và nhng công c
tài chính nht nh
Đối tượng ược mua bán trên th trường tài chính là quyn
s dng các khon vn
Để mua bán các khon vốn này, người ta s dng các
công c giao dch nht nh
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim và vai trò ca th trường
tài chính
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim và vai trò ca th trường
tài chính
Vai trò ca th trưng tài chính
- Th trưng tài chính thúc y việc tích lũy và tập trung tin vn
phc v cho các nhu cu ầu tư phát triển kinh tế ca doanh
nghiệp và nhà nước
- Th trưng tài chính giúp nâng cao hiu qu ca vic s dng
vn trong nn kinh tế
- Th trưng tài chính to ra kênh thông tin quan trng, h tr
cho công tác giám c các hot ng tài chính
- Th trưng tài chính to iu kin thun li cho nhng hot ng
iu tiết vĩ mô của nhà nước vào nn kinh tế.
lOMoARcPSD|36477832
Cu trúc ca th trường tài chính
Căn cứ vào k hn ca vốn lưu chuyển trên th trường tài
chính
Th trường
tài chính
Th trường tin t
Th trường vn
Th
tr
ườ
ng
tín
d
ng
ng
n
h
n
Th
tr
ườ
ng
ngo
i
h
Th
tr
ườ
ng
liên
ngân
hàng
Th
tr
ườ
ng
m
Th
tr
ườ
ng
ch
ng
khoán
Th
tr
ườ
ng
tín
d
ng
trung
và dài
h
n
Th
tr
ườ
ng
c
m c
b
t
ng
s
n
Th
tr
ườ
ng
tín
d
ng
thuê
mua
lOMoARcPSD|36477832
Cu trúc ca th trường tài chính
Căn cứ vào mc ích hot ng
Th trưng s cp (cấp 1) là nơi diễn ra hot ng phát
hành ln u các chng khoán.
Th trưng th cp (cp 2) din ra các hot ng mua
bán chứng khoán ã ược phát hành.
Trong khi th trường cp 1 to ra vn mi cho nn
kinh tế thì th trường cp 2 to ra tính linh hot cho
s vn hin hu ca nn kinh tế.
lOMoARcPSD|36477832
Cu trúc ca th trường tài chính
Căn cứ vào phư ng thức t chc và giao dch
Th trường tp trung là th trường có a im giao dch
hin hu, ó là các s giao dch
Th trường OTC là th trường không có a im giao
dch c th. Bt k ai cũng có th tham gia giao dch
ti th trường OTC
lOMoARcPSD|36477832
Công c tài chính
ườ
í
ế
ươ
ế
Chp phiếu
ngân hàng
Eurodollar
Chng ch qu
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Tín phiếu kho bc Treasury Bill- T bill)
Thương phiếu (commercial paper)
- Hi phiếu
- K phiếu
Chp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
Chng ch tin gi (CDs- Certificate of deposits)
Hp ng mua li (Repurchase agreement - Repo)
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Tín phiếu kho bc (Treasury Bill- T bill)
Tín phiếu kho bc là công c vay n ngn hn ca chính ph do
Kho bc phát hành p cho nhng thiếu ht tm thi ca
ngân sách nhà nước
Đặc im
- Là chng khoán chiết khu
- Là công c tài chính có ri ro thp nht, có tính thanh
khon cao nht
- Đưc phát hàng thông qua hình thc u thu
lOMoARcPSD|36477832
- Là công c ược ngân hàng trung ương các nước s dng
như một công c iu hành chính sách tin t thông qua
th trưng m.
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Thương phiếu (commercial paper)
Thư ng phiếu là nhng giy nhn n do các công ty có uy tín
phát hành vay vn ngn hn t th trưng tài chính.
- Thương phiếu ược phát hành theo hình thc chiết khu,
tức là ược bán vi giá thấp hơn mệnh giá.
- Th trường thương phiếu ngày nay rt sôi ng và phát
trin vi tc rt nhanh. Vic chuyển nhượng thương phiếu
ược thc hin bng hình thc ký hu.
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Chp phiếu ngân hàng (Banker’s
Acceptance)
Chp phiếu ngân hàng là các hi phiếu k
hn do các công ty ký phát và ưc ngân hàng
m bo thanh toán bng cách óng du “ ã
chp nhận” lên tờ hi phiếu.
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Chng ch tin gi (CDs- Certificate of deposits)
Chng ch tin gi (Certificate of Deposit) là mt
công c n (debt instrument) do các ngân hàng phát
hành, cam kết tr lãi nh k cho khon tin gi và s
hoàn tr vn gốc (ược gi là mnh giá ca chng
chỉ) cho người gi tin khi ến ngày áo hn.
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trường tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng tin t
Hp ng mua li (Repurchase agreement - Repo)
Hp ng mua li là mt hp ng trong ó ngân hàng bán mt
s ng tín phiếu kho bc mà nó ang nm gi, kèm theo iu
khon mua li s tín phiếu ó sau mt vài ngày hay mt vài
tun vi mc giá cao h n.
V thc cht ây là mt công c vay n ngn hạn (thường
không quá hai tun) ca các ngân hàng trong ó s dng tín
phiếu kho bc làm vt thế chp.
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên th trưng vn
C phiếu (Share)
Trái phiếu (Bonds, debentures)
Chng ch quĩ (Certificate of fund’s contribution)
Các khon vay thế chp (Mortgage Loans)
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng vn
C phiếu (Stock)
Là loi chng khoán xác nhn quyn và li ích hp
pháp của ngưi s hu i vi mt phn vn c
phn ca t chc phát hành
* Mt s thut ng liên quan
- C phn (Share)
- C ông (Shareholder)
- C tc (Dividend)
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng vn
C phiếu
Đặc im ca c phiếu
- Là chng khoán vn (xác nhn vic góp vn vào CTCP)
- Không có thi hn
- Đưc phát hành khi thành lp công ty c phn hoc khi
công ty cần tăng vốn iu l
- Thông thường, người s hu c phiếu ược quyn nhn c
tức hàng năm
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng vn
Trái phiếu (Bonds, debentures)
Trái phiếu là loi chng khoán xác nhn quyn và li ích
hp pháp của người s hu i vi mt phn vn n ca
t chc phát hành
* Mt s thut ng liên quan
- Trái ch (Bonders) - Mnh gía (Face of Value)
- Giá phát hành (Issue Price) - Th giá (market price)
- K tr lãi (Coupon Dated) - Lãi sut
- Thi hn ca trái phiếu (Term to Maturity / Maturity)
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng vn
Trái phiếu (Bonds, debentures)
Đặc im ca trái phiếu
- Trái phiếu là loi chng khoán n
- Thi hạn lưu hành ược xác ịnh trước
- Trái phiếu là loi chng khoán có thu nhp xác ịnh trưc
- Giá tr danh nghĩa luôn thể hin trên b mt ca trái phiếu
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c lưu thông trên thị trưng vn
Chng ch quĩ (Certificate of fund’s contribution)
Là loi chng khoán xác nhn quyn s hu ca nhà ầu tư
i vi mt phn vn góp ca qu i chúng
* Đặc im
- Do công ty qun lí qu ầu tư phát hành
- Xác nhn vic góp vn ca nhà ầu tư vào quỹ
- Khác vi c phiếu,người s hu nó không có quyn tham
gia bu c ng, bu c...
- Tu theo mi loi qu mà nhà ầu tư nắm gi chng ch
qu có th rút vn trc tiếp hay qua th trưng chng
khoán.
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trên th trưng tài chính
Công c u thông trên th trưng vn
Các khon vay thế chp (Mortgage Loans)
Vay thế chp là khon tin cho các cá nhân hoc
công ty vay ầu tư (mua hoc xây dng) vào nhà, t,
hoc nhng bt ng sn khác, các bt ng sn và t
ó sau ó li tr thành vt thế chp m bo cho
chính các khon vay.
Ch th tham gia th trường tài chính
lOMoARcPSD|36477832
Các nhà phát hành
Chính ph
Các trung gian tài chính
Doanh nghip
Các nhà đầu tư
Nhà ầu tư cá nhân
Các công ty chng khoán,
Quĩ ầu tư
Ch th tham gia th trường tài chính
Các nhà cung cp dch v h tr
lOMoARcPSD|36477832
S giao dch chng khoán
Trung tâm lưu ký chứng khoán
T chc nh mc tín nhim Các nhà qun lý th
trường
Ngân hàng nhà nước
B tài chính (y ban chng khoán)
T chc bo him tin gi
| 1/23

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Nội dung
I. Tổng quan về thị trường tài chính
II. Cấu trúc của thị trường tài chính
III. Các công cụ trên thị trường tài chính
IV. Các chủ thể tham gia thị trường tài chính
Khái niệm và vai trò của thị trường tài chính
Khái niệm thị trường tài chính lOMoARcPSD| 36477832
Thị trường tài chính là nơi diễn ra hoạt ộng giao dịch
và mua bán quyền sử dụng những khoản vốn thông
qua các phương thức giao dịch và những công cụ tài chính nhất ịnh
 Đối tượng ược mua bán trên thị trường tài chính là quyền
sử dụng các khoản vốn
 Để mua bán các khoản vốn này, người ta sử dụng các
công cụ giao dịch nhất ịnh lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của thị trường tài chính lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm và vai trò của thị trường tài chính
Vai trò của thị trường tài chính
- Thị trường tài chính thúc ẩy việc tích lũy và tập trung tiền vốn
ể phục vụ cho các nhu cầu ầu tư phát triển kinh tế của doanh nghiệp và nhà nước
- Thị trường tài chính giúp nâng cao hiệu quả của việc sử dụng
vốn trong nền kinh tế
- Thị trường tài chính tạo ra kênh thông tin quan trọng, hỗ trợ
cho công tác giám ốc các hoạt ộng tài chính
- Thị trường tài chính tạo iều kiện thuận lợi cho những hoạt ộng
iều tiết vĩ mô của nhà nước vào nền kinh tế. lOMoARcPSD| 36477832
Cấu trúc của thị trường tài chính
Căn cứ vào kỳ hạn của vốn lưu chuyển trên thị trường tài chính Thị trường tài chính
Thị trường tiền tệ Thị trường vốn Th Th Th
Th
Th
Th
Th
Th
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng
tr ườ ng tín ngo
i liên
m
ch ng tín tín
c m c
d ng
h i ngân khoán
d ng
d ng
b t
ng n hàng trung thuê
ng
h n và dài mua
s n
h n lOMoARcPSD| 36477832
Cấu trúc của thị trường tài chính
Căn cứ vào mục ích hoạt ộng
Thị trường s cấp (cấp 1) là nơi diễn ra hoạt ộng phát
hành lần ầu các chứng khoán.
Thị trường thứ cấp (cấp 2) diễn ra các hoạt ộng mua
bán chứng khoán ã ược phát hành.
 Trong khi thị trường cấp 1 tạo ra vốn mới cho nền
kinh tế thì thị trường cấp 2 tạo ra tính linh hoạt cho
số vốn hiện hữu của nền kinh tế. lOMoARcPSD| 36477832
Cấu trúc của thị trường tài chính
Căn cứ vào phư ng thức tổ chức và giao dịch
 Thị trường tập trung là thị trường có ịa iểm giao dịch
hiện hữu, ó là các sở giao dịch
 Thị trường OTC là thị trường không có ịa iểm giao
dịch cụ thể. Bất kỳ ai cũng có thể tham gia giao dịch tại thị trường OTC lOMoARcPSD| 36477832 Công cụ tài chính ườ í ế ươ ế Chấp phiếu Eurodollar ngân hàng Chứng chỉ quỹ lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
 Tín phiếu kho bạc Treasury Bill- T bill)
 Thương phiếu (commercial paper) - Hối phiếu - Kỳ phiếu
 Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
 Chứng chỉ tiền gửi (CDs- Certificate of deposits)
 Hợp ồng mua lại (Repurchase agreement - Repo) lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill- T bill)
Tín phiếu kho bạc là công cụ vay nợ ngắn hạn của chính phủ do
Kho bạc phát hành ể bù ắp cho những thiếu hụt tạm thời của ngân sách nhà nước Đặc iểm
- Là chứng khoán chiết khấu
- Là công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất, có tính thanh khoản cao nhất
- Được phát hàng thông qua hình thức ấu thầu lOMoARcPSD| 36477832
- Là công cụ ược ngân hàng trung ương các nước sử dụng
như một công cụ ể iều hành chính sách tiền tệ thông qua thị trường mở.
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
Thương phiếu (commercial paper)
Thư ng phiếu là những giấy nhận nợ do các công ty có uy tín
phát hành ể vay vốn ngắn hạn từ thị trường tài chính. -
Thương phiếu ược phát hành theo hình thức chiết khấu,
tức là ược bán với giá thấp hơn mệnh giá. -
Thị trường thương phiếu ngày nay rất sôi ộng và phát
triển với tốc ộ rất nhanh. Việc chuyển nhượng thương phiếu
ược thực hiện bằng hình thức ký hậu. lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s Acceptance)
Chấp phiếu ngân hàng là các hối phiếu kỳ
hạn do các công ty ký phát và ược ngân hàng
ảm bảo thanh toán bằng cách óng dấu “ ã
chấp nhận” lên tờ hối phiếu.
lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
Chứng chỉ tiền gửi (CDs- Certificate of deposits)
Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit) là một
công cụ nợ (debt instrument) do các ngân hàng phát
hành, cam kết trả lãi ịnh kỳ cho khoản tiền gửi và sẽ
hoàn trả vốn gốc (ược gọi là mệnh giá của chứng
chỉ) cho người gửi tiền khi ến ngày áo hạn.
lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường tiền tệ
Hợp ồng mua lại (Repurchase agreement - Repo)
Hợp ồng mua lại là một hợp ồng trong ó ngân hàng bán một
số lượng tín phiếu kho bạc mà nó ang nắm giữ, kèm theo iều
khoản mua lại số tín phiếu ó sau một vài ngày hay một vài
tuần với mức giá cao h n.

Về thực chất ây là một công cụ ể vay nợ ngắn hạn (thường
không quá hai tuần) của các ngân hàng trong ó sử dụng tín
phiếu kho bạc làm vật thế chấp
. lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn  Cổ phiếu (Share)
 Trái phiếu (Bonds, debentures)
 Chứng chỉ quĩ (Certificate of fund’s contribution)
 Các khoản vay thế chấp (Mortgage Loans) lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn Cổ phiếu (Stock)
Là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích hợp
pháp của người sở hữu ối với một phần vốn cổ
phần của tổ chức phát hành
* Một số thuật ngữ liên quan - Cổ phần (Share)
- Cổ ông (Shareholder)
- Cổ tức (Dividend) lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn Cổ phiếu
Đặc iểm của cổ phiếu
- Là chứng khoán vốn (xác nhận việc góp vốn vào CTCP) - Không có thời hạn
- Được phát hành khi thành lập công ty cổ phần hoặc khi
công ty cần tăng vốn iều lệ
- Thông thường, người sở hữu cổ phiếu ược quyền nhận cổ tức hàng năm lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
Trái phiếu (Bonds, debentures)
Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi ích
hợp pháp của người sở hữu ối với một phần vốn nợ của tổ chức phát hành
* Một số thuật ngữ liên quan
- Trái chủ (Bonders) - Mệnh gía (Face of Value)
- Giá phát hành (Issue Price) - Thị giá (market price)
- Kỳ trả lãi (Coupon Dated) - Lãi suất
- Thời hạn của trái phiếu (Term to Maturity / Maturity) lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
Trái phiếu (Bonds, debentures)
Đặc iểm của trái phiếu
- Trái phiếu là loại chứng khoán nợ
- Thời hạn lưu hành ược xác ịnh trước
- Trái phiếu là loại chứng khoán có thu nhập xác ịnh trước
- Giá trị danh nghĩa luôn thể hiện trên bề mặt của trái phiếu lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
Chứng chỉ quĩ (Certificate of fund’s contribution)
Là loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của nhà ầu tư
ối với một phần vốn góp của quỹ ại chúng * Đặc iểm
- Do công ty quản lí quỹ ầu tư phát hành
- Xác nhận việc góp vốn của nhà ầu tư vào quỹ
- Khác với cổ phiếu,người sở hữu nó không có quyền tham
gia bầu cử ứng, bầu cử...
- Tuỳ theo mỗi loại quỹ mà nhà ầu tư nắm giữ chứng chỉ
quỹ có thể rút vốn trực tiếp hay qua thị trường chứng khoán. lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trên thị trường tài chính
Công cụ lưu thông trên thị trường vốn
 Các khoản vay thế chấp (Mortgage Loans)
Vay thế chấp là khoản tiền cho các cá nhân hoặc
công ty vay ầu tư (mua hoặc xây dựng) vào nhà, ất,
hoặc những bất ộng sản khác, các bất ộng sản và ất
ó sau ó lại trở thành vật thế chấp ể ảm bảo cho chính các khoản vay.

Chủ thể tham gia thị trường tài chính lOMoARcPSD| 36477832 Các nhà phát hành  Chính phủ
 Các trung gian tài chính  Doanh nghiệp Các nhà đầu tư  Nhà ầu tư cá nhân
 Các công ty chứng khoán,  Quĩ ầu tư
Chủ thể tham gia thị trường tài chính
Các nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ lOMoARcPSD| 36477832
 Sở giao dịch chứng khoán
 Trung tâm lưu ký chứng khoán
 Tổ chức ịnh mức tín nhiệm Các nhà quản lý thị trường  Ngân hàng nhà nước
 Bộ tài chính (ủy ban chứng khoán)
 Tổ chức bảo hiểm tiền gửi