Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 4: Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 4: Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
42 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 4: Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 4: Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

186 93 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG IV
NGÂN HÀNG
TRUNG
ƯƠNG
VÀ CHÍNH SÁCH
TIN T
Giảng viên: TS. VŨ
QUANG KẾT
Khái quát v NHTW
Hệ thống ngân hàng trong nền kinh tế thị trường
- Ngân hàng trung ương - Ngân hàng trung gian:
lOMoARcPSD|36477832
+ Ngân hàng thương mại
+ Ngân hàng ặc biệt
+ Ngân hàng tiết kiệm
- Các tổ chức trung gian tín dụng khác
Lý do ra đi ngân hàng trung ương
Các ngân hàng thương mi lm dng kh năng phát
hành giy bc ngân hàng
Các mu giy bc ca các ngân hàng thương mi không
ng nht, dn ến s ln xn trong hot ng lưu thông tin
t.
lOMoARcPSD|36477832
Khái quát v NHTW
Khái nim ngân hàng trung
ư ng
Ngân hàng trung ương là một nh chế
công cng, thc hin chức năngc
quyn phát hành tin, là ngân hàng
ca các ngân hàng, ngân hàng ca
chính ph và chu trách nhim trong
vic quản lý nhà Nước v các hot
ng v tin t, tín dng cho mc tiêu
n nh và phát trin ất nước
lOMoARcPSD|36477832
Khái quát v NHTW
Các mô hình NHTW
Ngân hàng trung ư ng thuộc vi chính ph:
Sơ ồ 4.1. Mô hình ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ
Chính ph
Hi ng chính sách tin t gm:
Thng c NHTW và các thành viên khác
Ngân hàng trung ương
lOMoARcPSD|36477832
Khái quát v NHTW
Các mô hình NHTW
Ngân hàng trung ư ng bit lp vi chính ph
Sơ ồ 4.2. Mô hình ngân hàng trung ương ộc lập với chính phủ
Q
u
h
i
N
H
T
W
C
h
í
n
h
p
h
lOMoARcPSD|36477832
Khái quát v NHTW
Bng tng kết tài sn NHTW
Tài sn Có:
+ Chng khoán
+ Cho vay chiết khu
+ Tài khon giy chng
vàng và quyn rút vn c
bit (SDR)
+ Tin úc
+ Hng mc tin mt trong
quá trình thu vào
+ Nhng tài sn có khác
của ngân hàng trung ương
Tài sn N:
+ Tin giy ang lưu thông
+ Tin gi ca ngân hàng
Trung gian
+ Tin gi ca Kho bc
+ Tin gi của nước ngoài
và tin gi khác
+ Các hng mc tin mt
sn sàng tr sau
lOMoARcPSD|36477832
lOMoARcPSD|36477832
Chức năng của NHTW
1.NHTW là ngân hàng ca quc gia
a. NHTW là ngân hàng phát hành tin
Ngân hàng trung ương được giao trọng trách độc quyn
phát hành tiền theo các qui định trong lut hoặc được chính
ph phê duyt (v mnh giá, loi tin, mc phát hành...)
nhm đm bo thng nht và an toàn cho h thống lưu
thông tin t ca quc gia.
Đồng tiền do NHTW phát hành là đồng tiền lưu thông hợp
pháp duy nht, nó mang tính chất cưng chế lưu hành, vì
vy mọi người không có quyn t chi nó trong thanh toán
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
lOMoARcPSD|36477832
Chức năng của NHTW
1. NHTW là ngân hàng ca quc gia
b. NHTW là ngân hàng ca các ngân hàng
- M tài khon và nhn tin gi và bo qun tin t cho
ngân hàng trung gian và t chc tín dng
- Cung cp vn cho ngân hàng trung gian và các t chc
tín dng
- Ngân hàng trung ương là người t chc và tr thành trung
tâm thanh toán gia các ngân hàng thương mi
c. NHTW là ngân hàng ca chính ph
- Làm th qu cho kho bc nhà nước thông qua qun lý TK ca
kho bc
- Qun lý d tr quc gia
lOMoARcPSD|36477832
- Cp tín dng cho chính ph
- Làm i lý, i din và tư vn cho chính ph
Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Chức năng của NHTW
2. Chức năng quản lý vĩ mô về tin t, tín dng
và hoạt động ngân hàng
- Xây dng và thc hin chính sách tin t quc gia
- Thc hin vic qun lý nhà nước và kim soát hot đng
ca ngân hàng trung gian và các t chc tín dng, c th:
+ Cp giy phép hotng
+ Qui nh ni dung, phm vi hot ng KD và các qui chế
nghip v cho các ngân hàng trung gian và các t chc TD.
lOMoARcPSD|36477832
+ Thanh tra, giám sát hotng ca h thng ngân hàng
+ Đình ch hotng hoc gii th các NH TG
lOMoARcPSD|36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Khái niệm
Chính sách tiền tệ là chính sách kinh tế vĩ mô của n
nước trong ó NHTW thông qua các công cụ của mình ể
thực hiện việc kiểm soát và iều tiết
lượng tiền cung ứng nhằm
ạt ược các mục tiêu kinh tế xã hội
trong một thời kỳ nhất ịnh
lOMoARcPSD|36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Mục tiêu của chính sách tiền tệ
Mục tiêu iều tiết
- Ổn ịnh kinh tế: + giá cả, tỷ giá, lãi suất, thị trường TC
+ iều chỉnh cơ cấu kinh tế
- Tăng trưởng kinh tế: GDP, tiêu dùng, ầu tư, tiết kiệm…
- Tạo công ăn việc làm cho người lao ộng
- Mục tiêu phúc lợi xã hội
Các mục tiêu này có thể mâu thuẫn nhau
lOMoARcPSD|36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Mục tiêu của chính sách tiền tệ
Mục tiêu trung gian
Mục tiêu trung gian là các chỉ tiêu ược NHTW lựa
chọn ể ạt ược mục ích cuối cùng của CSTT. Các chỉ tiêu thường
ược lựa chọn làm mục tiêu trung gian là Cung tiền (M1, M2 hay
M3) hoặc lãi suất thị trường (ngắn hạn và dài hạn)
Mục tiêu hoạt ộng
Là các mục tiêu có s phn ng tc thi ca CSTT. Các chỉ tiêu
thường ược lựa chọn làm mục tiêu hoạt ộng phụ thuộc vào mục
tiêu trung gian. Thông thường là lãi suất thị trường liên ngân hàng,
dự trữ của ngân hàng thương mại….
lOMoARcPSD|36477832
H thng mc tiêu chính sách
tin t mt s c
Nước
Công c ca CSTT
Mc tiêu
hot ng
Mc tiêu
trung
gian
Mc tiêu
chính sách
Pháp
- D tr bt buc
- Tín dng theo lãi sut
th ni
Lãi sut th
trường liên
ngân hàng
M3
T giá
- n nh giá c
Đức
- D tr bt buc
- Chính sách tái chiết khu
- Nghip v th trường m
Lãi sut th
trường liên
ngân hàng
M3
- n nh giá c
lOMoARcPSD|36477832
Nht
- D tr bt buc
- Chính sách tái chiết khu
- NV th trường m
Lãi sut th
trường liên
ngân hàng
M2+ CD
-n nh giá c
- Tăng trưởng
Kinh Te
- Cân bng
BOP
H thng mc tiêu chính sách tin t
mt s c
Nước
Công c ca CSTT
Mc tiêu
hot
ng
Mc tiêu
trung
gian
Mc tiêu chính
sách
lOMoARcPSD|36477832
M
- D tr bt buc
- NV th trường m
Lãi sut th
trường liên
ngân hàng
M2. M3
-n nh giá c
- Vic làm
- n nh LS dài hn
Anh
- D tr bt buc
- Chính sách tái chiết khu
- Nghip v th trường m
Lãi sut th
trường liên
ngân hàng
- n nh giá c
Vit
Nam
- D tr bt buc, t giá
- Chính sách tái chiết khu
- Nghip v th trường m
- Hn mc tín dng
D tr ca
các ngân
hàng
thương
mi
M2
-n nh giá c
- Tăng trưởng
Kinh
te
- n nh h
thng tín dng
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Phương thức iều tiết kinh tế vĩ mô thông qua
chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương
lOMoARcPSD|36477832
Cung Lãi sut, Mc
ng tin: D tr, tiêu M1, M2, T giá hi kinh
tế
M3, L oái - xã hi
Hoạt ộng iều tiết
Mục tiêu
trung gian
Mục tiêu
iều tiết
Công c
Chính sách
Tin t ca
NHTƯ
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
Cơ s tin MB (Money Base)
Cơ s tin hay lượng tin cơ bn bao gm lượng tin trong
lưu thông (C- Cash) cng vi lượng tin d tr trong h
thng các ngân hàng (R Reserve)
MB= C+R (1)
R= RR + ER (2)
RR= rr x D (3)
RR- Required Reserve- D tr bt
buc
ER- Exceed Reserve- D tr vượt
quá
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
rr- required Rate- t l D tr bt
buc D- Tin gi không k hn
ti NHTM
T (1), (2) và (3) suy ra:
MB = rr x D + ER + C (4)
Mc cung tinMS (Money Supply)
Mc cung tin- MS (hay Lượng tin cung ng) là tng s tin
có kh năng thanh toán. Nó bao gm tin mt ang lưu hành
(C) và các khon tin gi không kì hn ti các NHTM(D).
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
Như vy, mc cung tin ln hơn nhiu so vi lượng tin cơ
bn bi do hot ng “to ra tin” ca các NHTM.
MS = C + D = ( 1+ C/D) x C (5)
Mc cung tinMS (Money Supply)
T (4) và (5) suy ra: 1
C
MS
D
MB m
m
MB
rr ER C
D D
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
M
m
: là s nhân tin t (money multiplier)
S nhân tin th hin mc ln nht mà cung tin
b nh hưởng bi nhng thay i v s lượng tin
gi. m
m
Luôn lớn hơn 1.
- T l nghch vi t l d tr bt buc (rr) - T l d
tr quá mc (ER/D).
- T l nghch vi t l tin mt ngoài ngân
hàng(C/D)
Vic tăng (gim) MB làm tăng (gim) cung tin t. S
thay i MS dn ến s thay i tương quan cung cu
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
trên th trường tin; làm tác ng ến giá c ca nó là lãi
sut.
+ Khi MB gim làm cho MS
gim (cung tin t dch
chuên sang trái, lên trên
t MS
0
đến MS
1
). Giá c
(lãi sut) trên th trưng
tăng lên (từ i
0
đến i
1
).
i
1
i
0
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
Q
0
lOMoARcPSD|36477832
Cơ số tiền và lượng tin cung ng
+ Khi MB tăng làm cho
MS gim (cung tiêng
dch chuyn sang phi,
xuống dưới t MS
1
đến
MS
2
). Giá c (lãi sut)
trên th trường gim
xung(t i
1
đến i
2
)
I
2
MS
2
i
2
i
1
lOMoARcPSD|36477832
Các công c ca chính sách
tin t
Các công cụ gián tiếp
Công cụ trực tiếp
Các công cụ gián tiếp
lOMoARcPSD|36477832
Nghiệp vụ thị trường mở
(Open market operations - OMO)
Nghip v th trường m nghip v trong đó NHTW
s dng các nghip v mua, bán chng khoán trên th
trường tin t m để thay đổi cơ số tin (MB), t đó
tác động ti lưng tin cung ng và mc lãi sut trên
th trường
- Các giấy tờ có giá ược mua bán?
- Thành viên tham gia nghiệp vụ?
- Hình thức thực hiện?
lOMoARcPSD|36477832
Các công c gián tiếp ca CSTT
Cơchếtác
ộngcủanghiệpvụOMO
NHTW mua
bán) chng
(
khoán
DtrNH
Trunggian
thayi
Vnkhdng
cácNHTG
thayi
cung
tin
thay
i
Giácchng
khoán
NHTW giao
(
dch) thayi
Cungtrênth
trườngliên
NH thayi
Lãisut
th
trường
thay
i
Lãisutliên
NH thayi
Tsutsinh
licaCK
thayi
(
1
)
(
2
)
(
3
)
lOMoARcPSD|36477832
Các công c gián tiếp ca CSTT
chế tác ộng của nghiệp vụ OMO
Công c này có ưu nhưc im gì?
Ưu điểm
Là công c hu hiu nht
1. Linh hot và chính xác,
2. Có tác động nhanh đến lượng cung tin
3. Tác động thông qua cơ chế th trường nên các đối tượng chu s tác
độngthường khó chống đỡ hoc đảo ngược chiều hướng điều chnh ca
NHTW
Nhược đim
lOMoARcPSD|36477832
- Chcó th phát huy khi các NHTG có nhu cu mua (bán ) CK vi NHTW,
- NHTW cn phi có kh năng dự báo kiểm soát được lượng vn kh
dng ca NHTG
Các công c gián tiếp ca CSTT
Chính sách tái chiết khấu
Chính sách tái chiết khấu bao gồm các quy ịnh về việc cho
vay của NHTW ối với các NHTG, chủ yếu dưới hình thức
chiết khấu lại các giấy tờ có giá ngắn hạn
- Các giy t đưc chiết khu?
- Hn mc tái chiết khu?
- Lãi sut tái chiết khu
lOMoARcPSD|36477832
Các công c gián tiếp ca CSTT
Cơ chế tác ộng của chính sách tái chiết khấu
Điu chnh các qui nh v hn mc tái chiết khu, lãi
sut tái chiết khu và các iu kin tái chiết khu => Vn
kh dng ca NHTM thay i=> cung tin thay i, lãi sut
trên th trường liên ngân hàng thay i
Công c này có ưu nhưc im gì?
Ưu đim : các khon cho vay ca NHTW u ưc m bo bng
các giy t có giá. => chc chn ược thu hi khi ến hn.
Nhược đim: Chcó th phát huy khi các NHTG có nhu cu vay t
NHTW,
lOMoARcPSD|36477832
NHTW khó kim soát ược hoàn toàn nhng tác ng ca công c
này
Các công c gián tiếp ca CSTT
Lãi suất tái chiết khấu của NHNN VN
Giá trị
Văn bản quyết ịnh
Ngày áp dụng
12%
379/QĐ-NHNN 8/3/2011
08/03/2011
13%
929/QĐ-NHNN 29/4/2011
01/05/2011
12%
407/QĐ-NHNN 12/3/2012
13/03/2012
10%
1081/QĐ-NHNN 25/5/2012
28/05/2012
9%
1196/QĐ-NHNN 8/6/2012
11/06/2012
8%
1289/QĐ-NHNN 29/6/2012
01/07/2012
7%
2646/QD-NHNN
24-12-2012
6%
643/QĐ‐NHNN 25/3/2013
26‐03‐2013
5%
1073/QĐ-NHNN
13-05-2013
lOMoARcPSD|36477832
4,5%
496/QĐ-NHNN
18-03-2014
4,25%
1424/QĐ‐NHNN
17-7-2017
3,5%
418/QĐ‐NHNN ngày 16/03/2020
17‐03‐2020
Các công c gián tiếp ca CSTT
3. Dự trữ bắt buộc
- Dự trữ bắt buộc là số tiền mà NHTW buộc các NHTG
phải duy trì trên tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại
NHTW.
- Được xác đnh bng mt t l phần trăm nhất định
trên tng s dư tiền gi trong mt khong thi gian
nht đnh.
lOMoARcPSD|36477832
- Mc d tr bt buộc được qui định khác nhau căn c
vào thi hn tin gi, vào quy mô và tính cht hot
động ca NHTG.
Các công c gián tiếp ca CSTT
3. Dự trữ bắt buộc
Cơ chế tác ộng:
NHTW thay ổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc => Vốn khả dụng của
NHTM thay ổi => cung tiền thay ổi, lãi suất trên thị trường
liên ngân hàng thay ổi ưu nhược im ?
Ưu đim:
- nh hưởng mt cách bình ng ến tt c các ngân hàng;
- Là công c có quyn lc nh hưởng rt mnh ến lượng tin cung
ng
lOMoARcPSD|36477832
Nhược đim: do có th tác ng mnh ti lượng tin cung ng,
công c d tr bt buc tr nên thiếu linh hot; có th gây nên
vn mt “kh năng thanh toán ngay” i vi nhng ngân hàng
có d tr vượt mc quá thp
lOMoARcPSD|36477832
D tr BB ca NHNN Vit nam (áp dng
t 01/2/08- 30/8/2011)
LOẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
< 12
tháng
Từ 12
tháng
trở lên
< 12 tháng
Từ 12
tháng trở
lên
Các NHTM Nhà nước (không bao gm NHNo &
PTNT), NHTMCP ô thị, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công
ty cho thuê tài chính
11%
5%
11%
5%
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
8%
4%
10%
4%
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hp tác, Qu tín
dng nhân dân Trung ương
4%
4%
10%
4%
TCTD có s dư tin gi phi tính d tr bt buc
i 500 triu ồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng Chính
sách xã hi
0%
0%
0%
0%
30
lOMoARcPSD|36477832
D tr BB ca NHNN Vit nam (áp
dng t 01/9/11)
LOẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
< 12
tháng
T 12
tháng
tr lên
< 12
tháng
T 12
tháng tr
lên
Các NHTM Nhà nước (không bao gm NHNo &
PTNT), NHTMCP ô th, chi nhánh ngân hàng
c ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài
chính, công ty cho thuê tài chính
3%
1%
8%
6%
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
1%
1%
7%
5%
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hp tác, Qu tín
dng nhân dân Trung ương
1%
1%
7%
5%
TCTD có s dư tin gi phi tính d tr bt buc
i 500 triu ồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng
Chính sách xã hi
0%
0%
0%
0%
Giảng viên VŨ QUANG KẾT 31
lOMoARcPSD|36477832
D tr BB ca NHNN Vit nam
(áp dng t 01/6/2018)
LOẠI TỔ CHỨC TÍN
DỤNG
Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
< 12 tháng
T 12
tháng tr
lên
Tin gi
ca t chc
TD c
ngoài
Tin gi
khác không
k hn < 12
tháng
Tin gi
khác >12
tháng
1. Qu tín dng
nhân dân, t
chc tài chính vi
0%
0%
0%
0%
0%
2. Ngân hàng
chính sách
Theo QĐ
ca Chính
ph
Theo QĐ
ca
Chính
ph
Theo QĐ
ca Chính
ph
Theo QĐ
ca Chính
ph
Theo QĐ
ca
Chính
ph
lOMoARcPSD|36477832
3. Ngân hàng NN
và PTNT Vit
Nam, NH hp tác
3%
1%
1%
7%
5%
4. T chc TD
khác
3%
1%
1%
8%
6%
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT
32
Các công c gián tiếp ca CSTT
4. Chính sách tỷ giá hối oái
- S can thip nhm tác ng ti t giá hi oái ược thc
hin thông qua các hot ng mua vào hoc bán ra
ngoi t ca NHTW trên th trường ngoi hi. Mc
lOMoARcPSD|36477832
can thip ca NHTW vào s hình thành t giá
hi oái trên th trường ph thuc vào chế t giá
hi oái (Exchange rate regime) mà quc gia ó áp
dng.
Các chính sách t giá hi đoái: T giá hi oái c
nh, t giá hi oái th ni, t giá th ni có iu tiết
Sự can thiệp của NHTW vào tỷ giá (mua, bán ngoại tệ)
=> cung tiền (nội tệ) thay ổi, lãi suất (nội tệ) trên thị
trường liên ngân hàng thay ổi.
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT 33
lOMoARcPSD|36477832
Các công c trc tiếp ca CSTT
1. Hạn mức tín dụng
- Là mức nợ tín dụng tối a NHTW buộc các tổ chức
tín dụng phải tuân thủ khi cấp tín dụng cho nền kinh tế - Mc
dư nợ được qui đnh cho tng ngân hàng
Cơ chế tác ng:
NHTW thay i hn mc tín dng => kh năng cung
ng tin ca các NHTG thay i=> Cung tin và lãi
sut thay i
lOMoARcPSD|36477832
Khung lãi sut 3. Biên đ dao đng ca t 2.
giá mua bán ngoi t 4. Chính sách qun lý
ngoi hi (T do hay qun lý cht ngoi hi)
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT 34
| 1/42

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
CHƯƠNG IV NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Giảng viên: TS. VŨ QUANG KẾT Khái quát về NHTW
Hệ thống ngân hàng trong nền kinh tế thị trường
- Ngân hàng trung ương - Ngân hàng trung gian: lOMoARcPSD| 36477832 + Ngân hàng thương mại + Ngân hàng ặc biệt + Ngân hàng tiết kiệm
- Các tổ chức trung gian tín dụng khác
Lý do ra đời ngân hàng trung ương
• Các ngân hàng thương mại lạm dụng khả năng phát
hành giấy bạc ngân hàng
• Các mẫu giấy bạc của các ngân hàng thương mại không
ồng nhất, dẫn ến sự lộn xộn trong hoạt ộng lưu thông tiền tệ. lOMoARcPSD| 36477832 Khái quát về NHTW
Khái niệm ngân hàng trung ư ng
Ngân hàng trung ương là một ịnh chế
công cộng, thực hiện chức năng ộc
quyền phát hành tiền, là ngân hàng
của các ngân hàng, ngân hàng của
chính phủ và chịu trách nhiệm trong
việc quản lý nhà Nước về các hoạt
ộng về tiền tệ, tín dụng cho mục tiêu
ổn ịnh và phát triển ất nước lOMoARcPSD| 36477832 Khái quát về NHTW Các mô hình NHTW
Ngân hàng trung ư ng thuộc với chính phủ: Chính phủ
Hội ồng chính sách tiền tệ gồm:
Thống ốc NHTW và các thành viên khác
Ngân hàng trung ương
Sơ ồ 4.1. Mô hình ngân hàng trung ương trực thuộc chính phủ lOMoARcPSD| 36477832 Khái quát về NHTW Các mô hình NHTW
Ngân hàng trung ư ng biệt lập với chính phủ Q u ố c h ộ i N H T W C h í n h p h ủ
Sơ ồ 4.2. Mô hình ngân hàng trung ương ộc lập với chính phủ lOMoARcPSD| 36477832 Khái quát về NHTW
Bảng tổng kết tài sản NHTW Tài sản Có: Tài sản Nợ: + Chứng khoán + Tiền giấy ang lưu thông + Cho vay chiết khấu
+ Tiền gửi của ngân hàng + Tài khoản giấy chứng Trung gian
vàng và quyền rút vốn ặc
+ Tiền gửi của Kho bạc biệt (SDR)
+ Tiền gửi của nước ngoài + Tiền úc và tiền gửi khác
+ Hạng mục tiền mặt trong
+ Các hạng mục tiền mặt quá trình thu vào sẵn sàng trả sau
+ Những tài sản có khác
của ngân hàng trung ương lOMoARcPSD| 36477832 lOMoARcPSD| 36477832
Chức năng của NHTW
1.NHTW là ngân hàng của quốc gia
a. NHTW là ngân hàng phát hành tiền
Ngân hàng trung ương được giao trọng trách độc quyền
phát hành tiền theo các qui định trong luật hoặc được chính
phủ phê duyệt (về mệnh giá, loại tiền, mức phát hành...)
nhằm đảm bảo thống nhất và an toàn cho hệ thống lưu
thông tiền tệ của quốc gia.
Đồng tiền do NHTW phát hành là đồng tiền lưu thông hợp
pháp duy nhất, nó mang tính chất cưỡng chế lưu hành, vì
vậy mọi người không có quyền từ chối nó trong thanh toán Giảng viên VŨ QUANG KẾT lOMoARcPSD| 36477832
Chức năng của NHTW
1. NHTW là ngân hàng của quốc gia
b. NHTW là ngân hàng của các ngân hàng
- Mở tài khoản và nhận tiền gửi và bảo quản tiền tệ cho
ngân hàng trung gian và tổ chức tín dụng
- Cung cấp vốn cho ngân hàng trung gian và các tổ chức tín dụng
- Ngân hàng trung ương là người tổ chức và trở thành trung
tâm thanh toán giữa các ngân hàng thương mại
c. NHTW là ngân hàng của chính phủ
- Làm thủ quỹ cho kho bạc nhà nước thông qua quản lý TK của kho bạc
- Quản lý dự trữ quốc gia lOMoARcPSD| 36477832
- Cấp tín dụng cho chính phủ - Làm
ại lý, ại diện và tư vấn cho chính phủ Giảng viên VŨ QUANG KẾT
Chức năng của NHTW
2. Chức năng quản lý vĩ mô về tiền tệ, tín dụng
và hoạt động ngân hàng
- Xây dựng và thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
- Thực hiện việc quản lý nhà nước và kiểm soát hoạt động
của ngân hàng trung gian và các tổ chức tín dụng, cụ thể:
+ Cấp giấy phép hoạtộng
+ Qui ịnh nội dung, phạm vi hoạt ộng KD và các qui chế
nghiệp vụ cho các ngân hàng trung gian và các tổ chức TD. lOMoARcPSD| 36477832
+ Thanh tra, giám sát hoạtộng của hệ thống ngân hàng + Đình ch
ỉ hoạtộng hoặc giải thể các NH TG lOMoARcPSD| 36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Khái niệm
Chính sách tiền tệ là chính sách kinh tế vĩ mô của nhà
nước trong ó NHTW thông qua các công cụ của mình ể
thực hiện việc kiểm soát và iều tiết
lượng tiền cung ứng nhằm

ạt ược các mục tiêu kinh tế xã hội
trong một thời kỳ nhất ịnh lOMoARcPSD| 36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Mục tiêu của chính sách tiền tệ
Mục tiêu iều tiết
- Ổn ịnh kinh tế: + giá cả, tỷ giá, lãi suất, thị trường TC
+ iều chỉnh cơ cấu kinh tế
- Tăng trưởng kinh tế: GDP, tiêu dùng, ầu tư, tiết kiệm…
- Tạo công ăn việc làm cho người lao ộng
- Mục tiêu phúc lợi xã hội
Các mục tiêu này có thể mâu thuẫn nhau lOMoARcPSD| 36477832
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Mục tiêu của chính sách tiền tệ
Mục tiêu trung gian
Mục tiêu trung gian là các chỉ tiêu ược NHTW lựa
chọn ể ạt ược mục ích cuối cùng của CSTT. Các chỉ tiêu thường
ược lựa chọn làm mục tiêu trung gian là Cung tiền (M1, M2 hay
M3) hoặc lãi suất thị trường (ngắn hạn và dài hạn)
Mục tiêu hoạt ộng
Là các mục tiêu có sự phản ứng tức thời của CSTT. Các chỉ tiêu
thường ược lựa chọn làm mục tiêu hoạt ộng phụ thuộc vào mục
tiêu trung gian. Thông thường là lãi suất thị trường liên ngân hàng,
dự trữ của ngân hàng thương mại…. lOMoARcPSD| 36477832
Hệ thống mục tiêu chính sách
tiền tệ một số nước

Nước Công cụ của CSTT Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu hoạt ộng trung chính sách gian Pháp - Dự trữ bắt buộc Lãi suất thị - Ổn ịnh giá cả trườ - Tín dụng theo lãi suất ng liên M3 thả nổi ngân hàng Tỷ giá
Đức - Dự trữ bắt buộc Lãi suất thị M3 - Ổn ịnh giá cả
- Chính sách tái chiết khấu trườ ng liên ngân hàng
- Nghiệp vụ thị trường mở lOMoARcPSD| 36477832 Nhật - Dự trữ bắt buộc Lãi suất thị M2+ CD -Ổn ịnh giá cả trườ
- Chính sách tái chiết khấu ng liên - Tăng trưởng ngân hàng - NV thị trường mở Kinh Te - Cân bằng BOP
Hệ thống mục tiêu chính sách tiền tệ một số nước
Nước Công cụ của CSTT Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu chính hoạt trung sách ộng gian lOMoARcPSD| 36477832 Mỹ - Dự trữ bắt buộc Lãi suất thị -Ổn ịnh giá cả trườ - NV thị trường mở ng liên M2. M3 - Việc làm ngân hàng - Ổn ịnh LS dài hạn Anh - Dự trữ bắt buộc Lãi suất thị - Ổn ịnh giá cả trườ
- Chính sách tái chiết khấu ng liên ngân hàng
- Nghiệp vụ thị trường mở Việt
- Dự trữ bắt buộc, tỷ giá Dự trữ của M2 -Ổn ịnh giá cả các ngân Nam
- Chính sách tái chiết khấu - Tăng trưởng hàng
- Nghiệp vụ thị trường mở Kinh thương te - Hạn mức tín dụng mại - Ổn ịnh hệ thống tín dụng
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Phương thức iều tiết kinh tế vĩ mô thông qua
chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương lOMoARcPSD| 36477832 Công cụ Cung Lãi suất, Mục
Chính sách ứng tiền: Dự trữ, tiêu M1, M2, Tỷ giá hối kinh Tiền tệ của tế NHTƯ M3, L oái - xã hội Hoạt ộng iều tiết Mục tiêu Mục tiêu trung gian iều tiết lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng
Cơ số tiền –MB (Money Base)
Cơ số tiền hay lượng tiền cơ bản bao gồm lượng tiền trong
lưu thông (C- Cash) cộng với lượng tiền dự trữ trong hệ
thống các ngân hàng (R – Reserve)
RR- Required Reserve- Dự trữ bắt buộc MB= C+R (1) R= RR + ER (2)
ER- Exceed Reserve- Dự trữ vượt RR= rr x D (3) quá lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng
rr- required Rate- tỷ lệ Dự trữ bắt
buộc D- Tiền gửi không kỳ hạn tại NHTM Từ (1), (2) và (3) suy ra:
MB = rr x D + ER + C (4)
Mức cung tiền–MS (Money Supply)
Mức cung tiền- MS (hay Lượng tiền cung ứng) là tổng số tiền
có khả năng thanh toán. Nó bao gồm tiền mặt ang lưu hành
(C) và các khoản tiền gửi không kì hạn tại các NHTM(D). lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng
Như vậy, mức cung tiền lớn hơn nhiều so với lượng tiền cơ
bản bởi do hoạt ộng “tạo ra tiền” của các NHTM.
MS = C + D = ( 1+ C/D) x C (5)
Mức cung tiền–MS (Money Supply) Từ (4) và (5) suy ra: 1 C MS D MB m m MB rr ER C D D lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng
Mm: là số nhân tiền tệ (money multiplier)
Số nhân tiền thể hiện mức ộ lớn nhất mà cung tiền
bị ảnh hưởng bởi những thay ổi về số lượng tiền
gửi. mm –
Luôn lớn hơn 1.
- Tỉ lệ nghịch với tỉ lệ dữ trự bắt buộc (rr) - Tỉ lệ dự trữ quá mức (ER/D).
- Tỉ lệ nghịch với tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng(C/D)
Việc tăng (giảm) MB làm tăng (giảm) cung tiền tệ. Sự
thay ổi MS dẫn ến sự thay ổi tương quan cung cầu lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng
trên thị trường tiền; làm tác ộng ến giá cả của nó là lãi suất. + Khi MB giảm làm cho MS
giảm (cung tiền tệ dịch
chuỷên sang trái, lên trên i1
tử MS0 đến MS1). Giá cả
(lãi suất) trên thị trường i0
tăng lên (từ i0 đến i1). lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng Q0 lOMoARcPSD| 36477832
Cơ số tiền và lượng tiền cung ứng + Khi MB tăng làm cho MS MS giảm (cung tiêng 2 dịch chuyển sang phải, I i2 1
xuống dưới từ MS1 đến i MS 2). Giá cả (lãi suất) 2 trên thị trường giảm xuống(từ i1 đến i2) lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ của chính sách tiền tệ
Các công cụ gián tiếp
Công cụ trực tiếp
Các công cụ gián tiếp lOMoARcPSD| 36477832
Nghiệp vụ thị trường mở
(Open market operations - OMO)
Nghiệp vụ thị trường mở là nghiệp vụ trong đó NHTW
sử dụng các nghiệp vụ mua, bán chứng khoán trên thị
trường tiền tệ mở để thay đổi cơ số tiền (MB), từ đó
tác động tới lượng tiền cung ứng và mức lãi suất trên thị trường
- Các giấy tờ có giá ược mua bán?
- Thành viên tham gia nghiệp vụ? - Hình thức thực hiện? lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ gián tiếp của CSTT Cơchếtác
ộngcủanghiệpvụOMO NHTW mua DựtrữNH Vốnkhảdụng ( 1 ) cung bán) ( chứng Trunggian cácNHTG tiền khoán thayổi thayổi thay ( 2 ) ổi Cungtrênthị ( 3 ) trườngliên NH thayổi Lãisuất Lãisuấtliên Giácảchứng thị NH thayổi khoán Tỷsuấtsinh trườ ng NH ( TW giao lờicủaCK thay ổ i dịch) thayổi thayổi lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ gián tiếp của CSTT Cơ
chế tác ộng của nghiệp vụ OMO
Công cụ này có ưu nhược iểm gì? Ưu điểm
Là công cụ hữu hiệu nhất
1. Linh hoạt và chính xác,
2. Có tác động nhanh đến lượng cung tiền
3. Tác động thông qua cơ chế thị trường nên các đối tượng chịu sự tác
độngthường khó chống đỡ hoặc đảo ngược chiều hướng điều chỉnh của NHTW Nhược điểm lOMoARcPSD| 36477832
- Chỉcó thể phát huy khi các NHTG có nhu cầu mua (bán ) CK với NHTW,
- NHTW cần phải có khả năng dự báo kiểm soát được lượng vốn khả dụng của NHTG
Các công cụ gián tiếp của CSTT
Chính sách tái chiết khấu
Chính sách tái chiết khấu bao gồm các quy ịnh về việc cho
vay của NHTW ối với các NHTG, chủ yếu dưới hình thức
chiết khấu lại các giấy tờ có giá ngắn hạn
- Các giấy tờ được chiết khấu?
- Hạn mức tái chiết khấu?
- Lãi suất tái chiết khấu lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ gián tiếp của CSTT
Cơ chế tác ộng của chính sách tái chiết khấu
Điều chỉnh các qui ịnh về hạn mức tái chiết khấu, lãi
suất tái chiết khấu và các iều kiện tái chiết khấu => Vốn
khả dụng của NHTM thay ổi=> cung tiền thay ổi, lãi suất
trên thị trường liên ngân hàng thay ổi
Công cụ này có ưu nhược iểm gì?
Ưu điểm : các khoản cho vay của NHTW ều ược ảm bảo bằng
các giấy tờ có giá. => chắc chắn ược thu hồi khi ến hạn.
Nhược điểm: Chỉcó thể phát huy khi các NHTG có nhu cầu vay từ NHTW, lOMoARcPSD| 36477832
NHTW khó kiểm soát ược hoàn toàn những tác ộng của công cụ này
Các công cụ gián tiếp của CSTT
Lãi suất tái chiết khấu của NHNN VN
Giá trị
Văn bản quyết ịnh Ngày áp dụng 12% 379/QĐ-NHNN 8/3/2011 08/03/2011 13% 929/QĐ-NHNN 29/4/2011 01/05/2011 12% 407/QĐ-NHNN 12/3/2012 13/03/2012 10% 1081/QĐ-NHNN 25/5/2012 28/05/2012 9% 1196/QĐ-NHNN 8/6/2012 11/06/2012 8% 1289/QĐ-NHNN 29/6/2012 01/07/2012 7% 2646/QD-NHNN 24-12-2012 6% 643/QĐ‐NHNN 25/3/2013 26‐03‐2013 5% 1073/QĐ-NHNN 13-05-2013 lOMoARcPSD| 36477832 4,5% 496/QĐ-NHNN 18-03-2014 4,25% 1424/QĐ‐NHNN 17-7-2017 3,5%
418/QĐ‐NHNN ngày 16/03/2020 17‐03‐2020
Các công cụ gián tiếp của CSTT
3. Dự trữ bắt buộc
- Dự trữ bắt buộc là số tiền mà NHTW buộc các NHTG
phải duy trì trên tài khoản tiền gửi không kỳ hạn tại NHTW.
- Được xác định bằng một tỷ lệ phần trăm nhất định
trên tổng số dư tiền gửi trong một khoảng thời gian nhất định. lOMoARcPSD| 36477832
- Mức dự trữ bắt buộc được qui định khác nhau căn cứ
vào thời hạn tiền gửi, vào quy mô và tính chất hoạt động của NHTG.
Các công cụ gián tiếp của CSTT
3. Dự trữ bắt buộc
Cơ chế tác ộng:
NHTW thay ổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc => Vốn khả dụng của
NHTM thay ổi => cung tiền thay ổi, lãi suất trên thị trường
liên ngân hàng thay ổi ưu nhược iểm ? Ưu điểm:
- Ảnh hưởng một cách bình ẳng
ến tất cả các ngân hàng;
- Là công cụ có quyền lực ảnh hưởng rất mạnh ến lượng tiền cung ứng lOMoARcPSD| 36477832
Nhược điểm: do có thể tác ộng mạnh tới lượng tiền cung ứng,
công cụ dự trữ bắt buộc trở nên thiếu linh hoạt; có thể gây nên
vấn ề mất “khả năng thanh toán ngay” ối với những ngân hàng
có dự trữ vượt mức quá thấp lOMoARcPSD| 36477832
Dự trữ BB của NHNN Việt nam (áp dụng
từ 01/2/08- 30/8/2011) Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
LOẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG Từ 12 Từ 12 < 12 tháng tháng trở < 12 tháng tháng trở lên lên
Các NHTM Nhà nước (không bao gồm NHNo & 11% 5% 11% 5%
PTNT), NHTMCP ô thị, chi nhánh ngân hàng nước
ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 8% 4% 10% 4%
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hợp tác, Quỹ tín 4% 4% 10% 4%
dụng nhân dân Trung ương
TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc 0% 0% 0% 0%
dưới 500 triệu ồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng Chính sách xã hội 30 lOMoARcPSD| 36477832
Dự trữ BB của NHNN Việt nam (áp dụng từ 01/9/11) Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
LOẠI TỔ CHỨC TÍN DỤNG Từ 12 Từ 12 < 12 < 12 tháng tháng trở tháng tháng trở lên lên
Các NHTM Nhà nước (không bao gồm NHNo & 3% 1% 8% 6%
PTNT), NHTMCP ô thị, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài, ngân hàng liên doanh, công ty tài
chính, công ty cho thuê tài chính
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1% 1% 7% 5%
NHTMCP nông thôn, ngân hàng hợp tác, Quỹ tín 1% 1% 7% 5%
dụng nhân dân Trung ương
TCTD có số dư tiền gửi phải tính dự trữ bắt buộc 0% 0% 0% 0%
dưới 500 triệu ồng, QTĐN cơ sở, Ngân hàng Chính sách xã hội Giảng viên VŨ QUANG KẾT 31 lOMoARcPSD| 36477832
Dự trữ BB của NHNN Việt nam
(áp dụng từ 01/6/2018) Tiền gửi VND
Tiền gửi ngoại tệ
LOẠI TỔ CHỨC TÍN Tiền gửi Tiền gửi Từ 12 Tiền gửi DỤNG
của tổ chức khác không < 12 tháng tháng trở TD ở nước khác >12 kỳ hạn < 12 lên ngoài tháng tháng 1. Quỹ tín dụng nhân dân, tổ 0% 0% 0% 0% 0% chức tài chính vi mô
Theo QĐ Theo QĐ Theo QĐ Theo QĐ Theo QĐ 2. Ngân hàng của Chính của của Chính của Chính của chính sách phủ Chính phủ phủ Chính phủ phủ lOMoARcPSD| 36477832 3. Ngân hàng NN và PTNT Việt 3% 1% 1% 7% 5% Nam, NH hợp tác xã 4. Tổ chức TD 3% 1% 1% 8% 6% khác 32
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT
Các công cụ gián tiếp của CSTT
4. Chính sách tỷ giá hối oái
- Sự can thiệp nhằm tác ộng tới tỷ giá hối oái ược thực
hiện thông qua các hoạt ộng mua vào hoặc bán ra
ngoại tệ của NHTW trên thị trường ngoại hối. Mức ộ lOMoARcPSD| 36477832
can thiệp của NHTW vào sự hình thành tỷ giá
hối oái trên thị trường phụ thuộc vào chế ộ tỷ giá
hối oái (Exchange rate regime) mà quốc gia ó áp dụng.
Các chính sách tỷ giá hối đoái: Tỷ giá hối oái cố
ịnh, tỷ giá hối oái thả nổi, tỷ giá thả nổi có iều tiết
Sự can thiệp của NHTW vào tỷ giá (mua, bán ngoại tệ)
=> cung tiền (nội tệ) thay ổi, lãi suất (nội tệ) trên thị
trường liên ngân hàng thay ổi.
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT 33 lOMoARcPSD| 36477832
Các công cụ trực tiếp của CSTT
1. Hạn mức tín dụng
- Là mức dư nợ tín dụng tối a mà NHTW buộc các tổ chức
tín dụng phải tuân thủ khi cấp tín dụng cho nền kinh tế - Mức
dư nợ được qui định cho từng ngân hàng Cơ chế tác ộng:
NHTW thay ổi hạn mức tín dụng => khả năng cung
ứng tiền của các NHTG thay ổi=> Cung tiền và lãi suất thay ổi lOMoARcPSD| 36477832 2.
Khung lãi suất 3. Biên độ dao động của tỷ
giá mua bán ngoại tệ 4. Chính sách quản lý

ngoại hối (Tự do hay quản lý chặt ngoại hối)
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT 34