Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 8: Tài chính quốc tế

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 8: Tài chính quốc tế của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
43 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 8: Tài chính quốc tế

Slide bài giảng môn Tài chính tiền tệ nội dung chương 8: Tài chính quốc tế của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

100 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36477832
Chương 8
Tài chính quc tế
lOMoARcPSD|36477832
Ni dung
I. Khái nim và các hình thc ca tài
chính quc tế
II. Th trường ngoi hi và t giá hi
đoái
III. Cán cân thanh toán quc tế
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim Tài chính Quc tế
Tài chính quc tế là h thng các quan h tài chính ny sinh gia
các ch th ca mt nước các ch th ca mt nước khác, và vi
các t chc quc tế gn lin vi s lưu chuyn hàng hóa và vn
trên thế gii.
Các vn thuc TCQT
- T góc đ kinh tế vĩ mô: - T góc đ th trường:
+ T gía hi oái + Các th trường TCQT
+ Cán cân thanh toán QT + Đu tư quc tế
+ N nước ngoài …. + ………..
Các hình thc ca tài chính quc tế
- Đu tư quc tế trc tiếp (FDI)
- Đu tư quc tế gián tiếp (FII)
lOMoARcPSD|36477832
- Thương mi quc tế
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT
Đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI)
Khái nim FDI
FDI s di chuyn vn, tài sn, công ngh hoc bt k tài
sn nào t c i ầu sang nước tiếp nhn u thành lp
hoc kim soát doanh nghip nhm mc ích KD Đặc im
ca FDI
- FDI là d án mang tính lâu dài
- FDI là d án có s tham gia ca nhà ầu tư nước ngoài
- FDI gn lin vi quá trình hi nhp Kinh tế quc tế - FDI gn
lin vi 3 yếu t:
+ Thư ng mại quc tế
+ Chuyn giao công ngh
lOMoARcPSD|36477832
+ Di chuyn lao ng quc tế
lOMoARcPSD|36477832
Đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI)
Các hình thc ầu tư trực tiếp nước ngoài
Theo lut ầu nước ngoài việt nam, FDI ưc thc hin
i các hình thc:
- Doanh nghip 100% vốn nước ngoài
- Doanh nghip liên doanh
- Hp ng hp tác kinh doanh (BCC)
- Các hình thc khác
lOMoARcPSD|36477832
Đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI)
Li ích ca FDI
Đối với nước tiếp nhn u tư:
- FDI tăng cường ngun vn cho ầu tư phát triển
- FDI góp phn ci thin cán cân thanh toán quc tế
- FDI gii quyết vic làm nâng cao thu nhập cho người lao ng
- FDI góp phn chuyn dch c cu kinh tế
- FDI góp phn y mnh quá trình hp tác quc tế
…………………
lOMoARcPSD|36477832
Đầu tư quốc tế trc tiếp (FDI)
Li ích ca FDI
Đối với nước ầu tư:
- M rng th trưng tiêu th
- Gim chi phí sn xut, nâng cao hiu qu s dng vn
- Tìm kiếm ngun cung cp nguyên liu n nh
- M rng ảnh hưởng v kinh tế và chính tr
………………….
lOMoARcPSD|36477832
Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII)
Khái nim v ầu tư gián tiếp quc tế
Đầu gián tiếp nước ngoài hot ng mua tài
sản tài chính c ngoài nm mc ích kiếm li, ch
s hu vn không trc tiếp iu hành qun quá
trình s dng vn.
Các hình thc ầu tư quốc tế gián tiếp
- Tín dng Quc tế
- Đầu tư chứng khoán quc tế
lOMoARcPSD|36477832
Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII)
Tín dng quc tế
Tín dng QT là các quan h tín dng phát sinh gia
các ch th ca một nước vi các ch th của nước
khác và các t chc quc tế.
Hình thc Tín dng quc tế:
- Vay thương mại
- H tr phát trin chính thc
Đầu tư chứng khoán quc tế
Đây là hoạt ng ầu tư nước ngoài thông qua vic
chng khoán trên th trưng quc tế .
lOMoARcPSD|36477832
Thương mại Quc tế
Thương mi quc tế Vit nam (2010-2019)
lOMoARcPSD|36477832
Th trường ngoi hi
Ngoi t và ngoi hi
Ngoi t (foreign currency) ng tin của nước này
i với nước khác, nó có th ược chi tr trc tiếp hoc
thông qua ng tin th ba trong thanh toán quc tế.
Ngoi hi (foreign exchange) là ngoi t và các
phương tiện có giá tr dùng chi tr trong thanh toán
quc tế
lOMoARcPSD|36477832
Th trường ngoi hi
Ngoi t và ngoi hi
N
g
o
i
h
i
N
g
h
ĩ
a
r
n
g
h
c
t
ế
G
i
y
t
c
ó
g
i
á
g
h
i
b
n
g
n
g
o
i
t
V
à
n
g
t
i
ê
u
c
h
u
n
q
u
c
t
ế
N
i
t
d
o
n
g
ư
i
k
o
c
ư
t
r
ú
n
m
g
i
N
g
o
i
t
lOMoARcPSD|36477832
Th trường ngoi hi
Th trường ngoi hi (Forex hoc FX)
Th trưng ngoi hối là nơi diễn ra các hot ng mua
bán trao i ngoi hi trong ó ch yếu là mua bán
ngoi t và các phương tin thanh toán quc tế phát
hành bng ngoi t.
Trung tâm ca th trường ngoi hi là th trường liên
ngân hàng, thông qua th trường liên ngân hàng, mi
giao dch mua bán ngoi hi có th tiến hành trc tiếp
vi nhau.
lOMoARcPSD|36477832
Th trường ngoi hi
Th trường ngoi hi Forex hoc FX
Th trưng ngoi hối cũng như nhiều th trường khác
thường phi chu s can thip ca chính ph
F
O
R
E
X
N
g
h
ĩ
a
r
n
g
h
c
t
ế
B
t
k
n
ơ
i
đ
â
u
d
i
n
r
a
d
i
n
r
a
h
o
t
đ
n
g
m
u
a
b
á
n
n
g
o
i
t
T
h
t
r
ư
n
g
n
g
o
i
t
I
n
t
e
r
b
a
n
k
lOMoARcPSD|36477832
Th trường ngoi hi
Nghip v ngoi hi
- Nghip v giao ngay (spot transaction),
- Nghip v k hn (forward transaction),
- Nghip v hoán i (swap),
- Nghip v chuyn hi (arbitrage),
- Nghip v tương lai (future transaction), -
Nghip v quyn chn (option).
T giá hối đoái
lOMoARcPSD|36477832
Khái nim
T giá hi oái là quan h t l v giá tr gia n v tiền nước này
vi n v tin t c khác. Hay nói khác i, t giá hi
oái là giá c tin t c này th hin bng n v tin t
c khác
Các yết giá:
- Yết giá trc tiếp: Ni t óng vai trò là
tin t, ngoi t là hàng hóa quy i ra
ni t,
Ví d: E(VND/USD) = 23.500 => 1USD = 23.500VND -
Yết giá gián tiếp: Giá ngoi t ch ược biu hin mt cách
gián tiếp bng ni t.
Ví d: E(USD/VND) = 0,000044255USD => 1VND=
USD
lOMoARcPSD|36477832
T
g
i
á
h
i
đ
o
á
i
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Vai trò ca t giá hối đoái
- Vai trò so sánh sc mua ca các ng tin
- T giá hi oái có ảnh hưởng ến hot ng xut nhp khu
- T giá hi oái có ảnh hưởng ến hot ng luân chuyn vn
gia các quc gia
- T giá hi oái có ảnh hưởng ti tình hình lạm phát và tăng
trưng kinh tế.
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Các chế độ t giá hối đoái
Chế t giá c nh trong chế tin t bn v vàng
Chế t giá c nh Bretton Woods (Bn v hi oái
vàng)
Chế t giá trong chế lưu thông tin du hiu
giá tr
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Các nhân t ảnh hưởng đến t giá hối đoái
Chênh lch lm phát của hai nưc làm ảnh hưởng ti
t giá hi oái
Chênh lch lãi sut gia các nước
Tình hình cán cân thanh toán quc tế
Tình hình kinh tế (tăng trưởng hay suy
thoái)
Yếu t tâm lý và các hot ng u c
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Chính sách t giá hối đoái
- Công c lãi sut (tái) chiết khu (discount policy)
Khi t giá biến ng mạnh, ngân hàng trung ương thông qua việc
thay i lãi sut tái chiết khu iu chnh cung cu ngoi hi, t ó tác
ng vào t giá hi oái.
Nếu t giá th trường lên cao quá mức, ngân hàng trung ương tăng lãi
sut tái chiết khu. Khi lãi sut tái chiết khấu tăng lên, lãi suất trên
th trường tăng lên, do ó vốn t c ngoài chảy vào nước thu
ược lãi hơn trong trường hp các iu kiện khác tương tự. Cung
ngoi t s tăng lên, nhu cầu v ngoi t gim bt và t giá hi oái có
xu hướng gim.
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Chính sách t giá hối đoái
- Công c nghip v th trường m (open market
policy)
Ngân hàng trung ư ng mua bán ngoi hi trên th
trường ngoi hi tác ng ến cung cu ngoi hi, tin
t, qua ó tác ng ti t giá hi oái.
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Chính sách t giá hối đoái
- Công c nghip v th trường m (open market
policy)
Khi t giá cao, ngân hàng trung ư ng thông qua h
thống ngân hàng thư ng mi s tung ngoi t d tr ra
bán trc tiếp trên th trường tạo tăng cung giả to v
ngoi hi. T giá hối oái có xu hưng n nh tr li.
Ngược li, khi t giá quá thấp, ngân hàng trung ư ng
mua ngoi t vào. T giá có xu hướng tăng cao tr li.
lOMoARcPSD|36477832
T giá hối đoái
Chính sách t giá hi đoái
Chính sách phá giá tin t (devaluation,
depreciation)
Phá giá tin t là chính sách mà ngân hàng trung ương
chính thc tuyên b ánh st sc mua ca ng tin nước
mình xung so vi ngoi t (hay chính thc tuyên b
nâng t giá hi oái).
- Phá giá tin khuyến khích XK hàng hóa, hn chế nhp
khu. - Phá giá ng ni t làm tăng ngun vn t nước
ngoài chy vào trong nước, hn chế chuyn vn ra bên
ngoài u tư; thu hút du lch t nước ngoài vào trong
lOMoARcPSD|36477832
nước, hn chế du lch ra nước ngoài. Kết qu chung
làm tăng cung ngoi hi, gim cu ngoi hi và t giá
hi oái n nh tr li
T giá hối đoái
Chính sách t giá hi đoái
Nâng giá tin t (revaluation/ appreciation)
Nâng giá tin t là bin pháp chính ph tuyên b chính thc
nâng cao sc mua ca ng ni t (hay là h thp t giá hi
oái).
Mc tiêu cui cùng ca nâng giá tin t cũng là ổn nh t giá
hối oái, nhưng c chế tác ộng thì ngược li với trường hp phá
giá tin t. Trên thc tế, nâng giá tin t ch xảy ra khi nước
lOMoARcPSD|36477832
nâng giá chu sc ép ln t các nước bạn hàng do các nưc
này chu thâm ht ln v mu dch trong quan h thư ng mại
với nước nâng giá tin t
Cán cân thanh toán quc tế
Khái nim
Cán cân thanh toán quc tế đưc hiu là bng cân
đối kế toán ghi chép toàn b các giao dịch dưới
lOMoARcPSD|36477832
hình thc giá tr gia mt quc gia vi các quc gia
khác trên thế gii trong mt khong gian nht đnh,
thường là một năm.
Cán cân thanh toán quc tế
Cu trúc cán cân thanh toán quc tế
1. Cán cân vãng lai (current account)
2. Cán cân vn (capital account)
3. S chênh lch (discrepancy)
4. Cán cân tng th
(overall balance of payment)
lOMoARcPSD|36477832
5. D tr cán cân (offcial reserve transaction)
Cán cân thanh toán quc tế
Ví d Cán cân thanh toán quc tế (T $)
Kí hiu
NI DUNG
DOANH S
THU (+)
DOANH S
CHI (+)
CÁN CÂN
(ròng)
lOMoARcPSD|36477832
CA
TB
S
E
IC
T
r
CÁN CÂN VÃNG LAI
Cán cân thương mại
- Xut khu hàng hóa (FOB)
- Nhp khu hàng hóa (FOB)
Cán cân dch v
-Thu t xut khu dch v
- Chi cho nhp khu dch v
Cán cân thu nhp
- Thu
- Chi
Chuyn giao vãng lai 1 chiu
-Thu
- Chi
+ 150
+ 120
+ 30
+ 30
- 200
- 160
- 20
- 20
-70
- 50
- 40
+ 10
+ 10
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Kí hiu
NI DUNG
DOANH S
THU (+)
DOANH S
CHI (+)
CÁN CÂN
(ròng)
K
K
L
K
S
K
Tr
T
r
OM
CÁN CÂN VN
Vn dài hn
- Dòng vn vào
- Dòng vn ra Vn ngn hn
-Dòng vn vào
- Dòng vn ra
Cán cân thu nhp
- Thu
- Chi
Chuyn vn 1 chiu
Li sai sót
+ 190
+ 125
+ 20
- 100
- 160
- 20
55
+ 90
- 35
0
OB
Cán cân tng th
- 15
lOMoARcPSD|36477832
Ví d Cán cân thanh toán quc tế (T $)
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Ví d Cán cân thanh toán quc tế (T $)
Kí hiu
NI DUNG
DOANH S
THU (+)
DOANH S
CHI (+)
CÁN CÂN
(ròng)
OFB
R
L
(tiếp theo)
CÁN CÂN BÙ TR CHÍNH THC
Thay i d tr
Vay IFM và các NHTW khác
Các ngun tài tr khác
+ 10
+ 5
+ 0
+15
+ 10
+ 5
+ 0
Tng doanh s
0
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Cu trúc cán cân thanh toán quc tế
1. Cán cân vãng lai (current account)
Hng mc này phn ánh giá tr hàng hóa xut nhp khu
các khon thu chi dch v các khon chuyn giao vãng
lai mt chiugia một nước với các nước khác. Cán cân
vãng lai bao gm:
-Cán cân thương mại (được xem như cán cân hữu hình)
-Cán cân dch v (còn gi là cán cân vô hình)
-Cán cân chuyn tin mt chiu
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Cu trúc cán cân thanh toán quc tế
2. Cán cân vn (capital account)
Cán cân vn ghi chép nhng giao dch liên quan tới lưu
chuyn vn ca một nước đối với các nưc khác. Cán cân
vn bao gm các ni dung sau:
-Vn ngn hn: phn ánh các khon thu, chi có thi hn ti
đa là 12 tháng.
-Vn trung và dài hn: phn ánh các khoản thu, chi dưới
dng vốn đầu tư trực tiếp, gián tiếp, các khon vay và cho
vay vi thi hn trên 12 tháng.
Cán cân vãng lai cùng vi cán cân vốn được gi là cán cân
thanh toán cơ sở (basic balance).
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Cu trúc cán cân thanh toán quc tế
3. S chênh lch (discrepancy)
Phn ánh các sai lch v thng kê do nhm ln hoc do
không tp hợp được chính xác s liu trong cán cân vãng
lai và cán cân vn.
4. Cán cân tng th (overall balance of payment)
Là tng hp các khon mc trên. Tình hình ca cán cân
tng th tt hay xấu (dư tha hay thiếu ht) s phn ánh
thế và lc tài chính ca mt quc gia trong thi k đó.
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Cu trúc cán cân thanh toán quc tế
5. D tr cán cân (offcial reserve transaction)
Hng mc này phn ánh d tr ngoi hi ca quốc gia tăng
thêm hay giảm đi. Phần d tr cán cân được tng hp trên
cơ sở những thay đổi trong tài sn Có ngoi t ròng, thay
đổi v n quá hn và các ngun tài tr khác.
-Tài sn Có ngoi t ròng
-N quá hn phn ánh khon n ớc ngoài đến hn
chưa trả đưc, có th cấu li.
lOMoARcPSD|36477832
-Các ngun tài tr bao gm ngun tín dng t qu và các
khon d tr quc tế khác.
Cán cân thanh toán quc tế
Tác động ca cán cân thanh toán quc tế
Cán cân thanh toán ca một nước phn ánh kết
qu hoạt động trao đổi đối ngoi của nước đó với
các nước khác.
Cán cân thặng dư hay bội chi cho biết nước đó là
ch n hay đang mắc n c ngoài và có tác
động ti s phát trin kinh tế -xã hi
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Tác động ca cán cân thanh toán quc tế
- Dư thừa cán cân thanh toán s dẫn đến s ổn định
hoc gim t giá hối đoái mặc dù s dư thừa quá
nhiu ca cán cân có th tăng sức ép lên mc giá c
trong nước
- Thiếu ht cán cân thanh toán s làm cho t giá hi
đoái mất tính ổn định và tăng lên t đó sẽ to ra
nhng biến đng trong phát trin kinh tế - xã hi.
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Tác động ca cán cân thanh toán quc tế
- Thc trng ca cán cân thanh toán có th
kích thích các nhà hoạch định chính sách thay
đổi ni dung chính sách kinh tế ca h. Thâm
ht cán cân thanh toán có th làm cho chính
ph nâng lãi sut lên hoc gim bt chi tiêu
công cộng đ gim chi v nhp khu...
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Điu chnh cán cân thanh toán quc tế
S dng công c lãi sut
Khi lãi sut tái chiết khấu tăng (và lãi suất ca các
c trong khu vc vn gi nguyên) lãi sut chung
trên th trường ngoi hi s tăng, vốn ngn hn chy
t ớc ngoài vào trong nưc nh đó mà cung cu
ngoi t và cán cân thanh toán quc tế s đưc ci
thin
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Điu chnh cán cân thanh toán quc tế
S dng công c t giá
Khi cán cân thanh toán thiếu ht, chính ph có th thc hin
phá giá (develuation) hay gim giá (depreciation) tin t, tc là
làm t giá hối đoái tăng lên.
Chính sách này tác động trên hai khía cnh. Mt mt, t giá
hối đoái tăng lên sẽ đẩy mnh xut khu hàng hóa, khuyến
khích đầu tư của nước ngoài vào trong nước nhằm tăng thu
ngoi hi. Mt khác hn chế nhp khu hàng hóa, hn chế đầu
tư ra nước ngoài làm gim nhu cu ngoi hối. Tác động tng
hợp giúp điều chnh s thiếu ht ca cán cân thanh toán
lOMoARcPSD|36477832
Cán cân thanh toán quc tế
Điu chnh cán cân thanh toán quc tế
Vay n
Vay n trưc tiên thông qua nghip v qua lại đồng nghip vi
các đại lý ngân hàng ớc ngoài để vay ngoi t nhm b
sung vào lượng ngoi hi cung cp cho th trường. Sau đó,
chính ph có th thc hin các khoản vay song phương từ các
chính ph khác hoc vay các t chc tín dng quc tế.
| 1/43

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832 Chương 8
Tài chính quốc tế lOMoARcPSD| 36477832 Nội dung
I. Khái niệm và các hình thức của tài chính quốc tế
II. Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
III. Cán cân thanh toán quốc tế lOMoARcPSD| 36477832
Khái niệm Tài chính Quốc tế
Tài chính quốc tế là hệ thống các quan hệ tài chính nảy sinh giữa
các chủ thể của một nước các chủ thể của một nước khác, và với
các tổ chức quốc tế gắn liền với sự lưu chuyển hàng hóa và vốn trên thế giới.
Các vấn ề thuộc TCQT
- Từ góc độ kinh tế vĩ mô: - Từ góc độ thị trường: + Tỷ gía hối oái
+ Các thị trường TCQT
+ Cán cân thanh toán QT
+ Đầu tư quốc tế
+ Nợ nước ngoài …. + ………..
Các hình thức của tài chính quốc tế
- Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI)
- Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII) lOMoARcPSD| 36477832
- Thương mại quốc tế
Giảng viên TS. VŨ QUANG KẾT
Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) Khái niệm FDI
FDI là sự di chuyển vốn, tài sản, công nghệ hoặc bất kỳ tài
sản nào từ nước i ầu tư sang nước tiếp nhận ầu ể thành lập
hoặc kiểm soát doanh nghiệp nhằm mục ích KD Đặc iểm của FDI
- FDI là dự án mang tính lâu dài
- FDI là dự án có sự tham gia của nhà ầu tư nước ngoài
- FDI gắn liền với quá trình hội nhập Kinh tế quốc tế - FDI gắn
liền với 3 yếu tố:
+ Thư ng mại quốc tế
+ Chuyển giao công nghệ lOMoARcPSD| 36477832
+ Di chuyển lao ộng quốc tế lOMoARcPSD| 36477832
Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI)
Các hình thức ầu tư trực tiếp nước ngoài
Theo luật ầu tư nước ngoài việt nam, FDI ược thực hiện dưới các hình thức:
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
- Doanh nghiệp liên doanh
- Hợp ồng hợp tác kinh doanh (BCC)
- Các hình thức khác lOMoARcPSD| 36477832
Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) Lợi ích của FDI
Đối với nước tiếp nhận ầu tư:
- FDI tăng cường nguồn vốn cho ầu tư phát triển
- FDI góp phần cải thiện cán cân thanh toán quốc tế
- FDI giải quyết việc làm nâng cao thu nhập cho người lao ộng
- FDI góp phần chuyển dịch c cấu kinh tế
- FDI góp phần ẩy mạnh quá trình hợp tác quốc tế ………………… lOMoARcPSD| 36477832
Đầu tư quốc tế trực tiếp (FDI) Lợi ích của FDI
Đối với nước ầu tư:
- Mở rộng thị trường tiêu thụ
- Giảm chi phí sản xuất, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn
- Tìm kiếm nguồn cung cấp nguyên liệu ổn ịnh
- Mở rộng ảnh hưởng về kinh tế và chính trị …………………. lOMoARcPSD| 36477832
Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII)
Khái niệm về ầu tư gián tiếp quốc tế
Đầu tư gián tiếp nước ngoài là hoạt ộng mua tài
sản tài chính nước ngoài nằm mục ích kiếm lời, chủ
sở hữu vốn không trực tiếp iều hành và quản lí quá trình sử dụng vốn.
Các hình thức ầu tư quốc tế gián tiếp
- Tín dụng Quốc tế
- Đầu tư chứng khoán quốc tế lOMoARcPSD| 36477832
Đầu tư quốc tế gián tiếp (FII)
Tín dụng quốc tế
Tín dụng QT là các quan hệ tín dụng phát sinh giữa
các chủ thể của một nước với các chủ thể của nước
khác và các tổ chức quốc tế.
Hình thức Tín dụng quốc tế: - Vay thương mại
- Hỗ trợ phát triển chính thức
Đầu tư chứng khoán quốc tế
Đây là hoạt ộng ầu tư nước ngoài thông qua việc
chứng khoán trên thị trường quốc tế . lOMoARcPSD| 36477832
Thương mại Quốc tế
Thương mại quốc tế Việt nam (2010-2019) lOMoARcPSD| 36477832 Thị trường ngoại hối
Ngoại tệ và ngoại hối
Ngoại tệ (foreign currency) là ồng tiền của nước này
ối với nước khác, nó có thể ược chi trả trực tiếp hoặc
thông qua ồng tiền thứ ba trong thanh toán quốc tế.
Ngoại hối (foreign exchange) là ngoại tệ và các
phương tiện có giá trị dùng chi trả trong thanh toán quốc tế lOMoARcPSD| 36477832 Thị trường ngoại hối
Ngoại tệ và ngoại hối N ĩ ộ
G i ấ y t ờ c ó g i á g h i b ằ n g n g o ạ i t ệ g h a r n g V
à n g t i ê u c h u ẩ n q u ố c t ế N ạ ố g o i h i N
ộ i t ệ d o n g ư ờ i k o c ư t r ú n ắ m g i ữ T ự ế h c t N g o ạ i t ệ lOMoARcPSD| 36477832 Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối (Forex hoặc FX)
Thị trường ngoại hối là nơi diễn ra các hoạt ộng mua
bán trao ổi ngoại hối trong ó chủ yếu là mua bán
ngoại tệ và các phương tiện thanh toán quốc tế phát hành bằng ngoại tệ.
Trung tâm của thị trường ngoại hối là thị trường liên
ngân hàng, thông qua thị trường liên ngân hàng, mọi
giao dịch mua bán ngoại hối có thể tiến hành trực tiếp với nhau. lOMoARcPSD| 36477832 Thị trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối Forex hoặc FX đ N ĩ ộ
B ấ t k ỳ n ơ i â u d i ễ n r a d i ễ n r a g h a r n g h
o ạ t đ ộ n g m u a b á n n g o ạ i t ệ F O R E X T t n t T ự ế h ị r ư ờ n g g o ạ i ệ h c t I n t e r b a n k
Thị trường ngoại hối cũng như nhiều thị trường khác
thường phải chịu sự can thiệp của chính phủ lOMoARcPSD| 36477832 Thị trường ngoại hối Nghiệp vụ ngoại hối
- Nghiệp vụ giao ngay (spot transaction),
- Nghiệp vụ kỳ hạn (forward transaction),
- Nghiệp vụ hoán ổi (swap),
- Nghiệp vụ chuyển hối (arbitrage),
- Nghiệp vụ tương lai (future transaction), -
Nghiệp vụ quyền chọn (option). Tỷ giá hối đoái lOMoARcPSD| 36477832 Khái niệm
Tỷ giá hối oái là quan hệ tỷ lệ về giá trị giữa n vị tiền nước này
với n vị tiền tệ nước khác. Hay nói khác i, tỷ giá hối
oái là giá cả tiền tệ nước này thể hiện bằng n vị tiền tệ nước khác Các yết giá:
- Yết giá trực tiếp: Nội tệ óng vai trò là
tiền tệ, ngoại tệ là hàng hóa ể quy ổi ra nội tệ,
Ví dụ: E(VND/USD) = 23.500 => 1USD = 23.500VND -
Yết giá gián tiếp: Giá ngoại tệ chỉ ược biểu hiện một cách
gián tiếp bằng nội tệ.

Ví dụ: E(USD/VND) = 0,000044255USD => 1VND= USD lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Vai trò của tỷ giá hối đoái
- Vai trò so sánh sức mua của các ồng tiền
- Tỷ giá hối oái có ảnh hưởng ến hoạt ộng xuất nhập khẩu
- Tỷ giá hối oái có ảnh hưởng ến hoạt ộng luân chuyển vốn giữa các quốc gia
- Tỷ giá hối oái có ảnh hưởng tới tình hình lạm phát và tăng trưởng kinh tế. lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Các chế độ tỷ giá hối đoái
Chế ộ tỷ giá cố ịnh trong chế ộ tiền tệ bản vị vàng
Chế ộ tỷ giá cố ịnh Bretton Woods (Bản vị hối oái vàng)
Chế ộ tỷ giá trong chế ộ lưu thông tiền dấu hiệu giá trị lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
Chênh lệch lạm phát của hai nước làm ảnh hưởng tới tỷ giá hối oái
Chênh lệch lãi suất giữa các nước
Tình hình cán cân thanh toán quốc tế
Tình hình kinh tế (tăng trưởng hay suy thoái)
Yếu tố tâm lý và các hoạt ộng ầu c lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Chính sách tỷ giá hối đoái
- Công cụ lãi suất (tái) chiết khấu (discount policy)
Khi tỷ giá biến ộng mạnh, ngân hàng trung ương thông qua việc
thay ổi lãi suất tái chiết khấu ể iều chỉnh cung cầu ngoại hối, từ ó tác
ộng vào tỷ giá hối oái.

Nếu tỷ giá thị trường lên cao quá mức, ngân hàng trung ương tăng lãi
suất tái chiết khấu. Khi lãi suất tái chiết khấu tăng lên, lãi suất trên
thị trường tăng lên, do ó vốn từ nước ngoài chảy vào nước ể thu
ược lãi hơn trong trường hợp các iều kiện khác tương tự. Cung
ngoại tệ sẽ tăng lên, nhu cầu về ngoại tệ giảm bớt và tỷ giá hối oái có xu hướng giảm.
lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Chính sách tỷ giá hối đoái
- Công cụ nghiệp vụ thị trường mở (open market policy)
Ngân hàng trung ư ng mua bán ngoại hối trên thị
trường ngoại hối ể tác ộng ến cung cầu ngoại hối, tiền
tệ, qua ó tác ộng tới tỷ giá hối oái.
lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Chính sách tỷ giá hối đoái
- Công cụ nghiệp vụ thị trường mở (open market policy)
Khi tỷ giá cao, ngân hàng trung ư ng thông qua hệ
thống ngân hàng thư ng mại sẽ tung ngoại tệ dự trữ ra
bán trực tiếp trên thị trường tạo tăng cung giả tạo về
ngoại hối. Tỷ giá hối oái có xu hướng ổn ịnh trở lại.

Ngược lại, khi tỷ giá quá thấp, ngân hàng trung ư ng
mua ngoại tệ vào. Tỷ giá có xu hướng tăng cao trở lại. lOMoARcPSD| 36477832 Tỷ giá hối đoái
Chính sách tỷ giá hối đoái
Chính sách phá giá tiền tệ (devaluation, depreciation)
Phá giá tiền tệ là chính sách mà ngân hàng trung ương
chính thức tuyên bố ánh sụt sức mua của ồng tiền nước
mình xuống so với ngoại tệ (hay chính thức tuyên bố
nâng tỷ giá hối oái).

- Phá giá tiền khuyến khích XK hàng hóa, hạn chế nhập
khẩu. - Phá giá ồng nội tệ làm tăng nguồn vốn từ nước
ngoài chảy vào trong nước, hạn chế chuyển vốn ra bên
ngoài ể ầu tư; thu hút du lịch từ nước ngoài vào trong lOMoARcPSD| 36477832
nước, hạn chế du lịch ra nước ngoài. Kết quả chung
làm tăng cung ngoại hối, giảm cầu ngoại hối và tỷ giá
hối oái ổn ịnh trở lại Tỷ giá hối đoái
Chính sách tỷ giá hối đoái
Nâng giá tiền tệ (revaluation/ appreciation)
Nâng giá tiền tệ là biện pháp chính phủ tuyên bố chính thức
nâng cao sức mua của ồng nội tệ (hay là hạ thấp tỷ giá hối oái).
Mục tiêu cuối cùng của nâng giá tiền tệ cũng là ổn ịnh tỷ giá
hối oái, nhưng c chế tác ộng thì ngược lại với trường hợp phá
giá tiền tệ. Trên thực tế, nâng giá tiền tệ chỉ xảy ra khi nước
lOMoARcPSD| 36477832
nâng giá chịu sức ép lớn từ các nước bạn hàng do các nước
này chịu thâm hụt lớn về mậu dịch trong quan hệ thư ng mại
với nước nâng giá tiền tệ

Cán cân thanh toán quốc tế Khái niệm
Cán cân thanh toán quốc tế được hiểu là bảng cân
đối kế toán ghi chép toàn bộ các giao dịch dưới lOMoARcPSD| 36477832
hình thức giá trị giữa một quốc gia với các quốc gia
khác trên thế giới trong một khoảng gian nhất định, thường là một năm.
Cán cân thanh toán quốc tế
Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
1. Cán cân vãng lai (current account)
2. Cán cân vốn (capital account)
3. Số chênh lệch (discrepancy) 4. Cán cân tổng thể (overall balance of payment) lOMoARcPSD| 36477832
5. Dự trữ cán cân (offcial reserve transaction)
Cán cân thanh toán quốc tế
Ví dụ Cán cân thanh toán quốc tế (Tỷ $) DOANH SỐ DOANH SỐ CÁN CÂN THU (+) CHI (+) Kí hiệu (ròng) NỘI DUNG lOMoARcPSD| 36477832 CA CÁN CÂN VÃNG LAI -70
TB Cán cân thương mại - 50
- Xuất khẩu hàng hóa (FOB)
- Nhập khẩu hàng hóa (FOB) + 150 - 200
SE Cán cân dịch vụ - 40
-Thu từ xuất khẩu dịch vụ
- Chi cho nhập khẩu dịch vụ + 120 - 160 + 10 I Cán cân thu nhập C - Thu - 20 - Chi + 30 + 10 T
Chuyển giao vãng lai 1 chiều r -Thu - Chi + 30 - 20 lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế DOANH SỐ DOANH SỐ CÁN CÂN THU (+) CHI (+) Kí hiệu (ròng) NỘI DUNG + 190 K CÁN CÂN VỐN 55 K L Vốn dài hạn + 125 + 90 - Dòng vốn vào K -
Dòng vốn ra Vốn ngắn hạn S -Dòng vốn vào + 20 - 35 - 100 - Dòng vốn ra Cán cân thu nhập KTr - Thu - Chi - 160
Chuyển vốn 1 chiều Tr OM Lỗi sai sót - 20 0 OB Cán cân tổng thể - 15 lOMoARcPSD| 36477832
Ví dụ Cán cân thanh toán quốc tế (Tỷ $) lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Ví dụ Cán cân thanh toán quốc tế (Tỷ $) DOANH SỐ DOANH SỐ CÁN CÂN THU (+) CHI (+) Kí hiệu (ròng) NỘI DUNG (tiếp theo)
CÁN CÂN BÙ TRỪ CHÍNH THỨC Thay ổi dự trữ +15 OFB + 10
Vay IFM và các NHTW khác + 10 R
Các nguồn tài trợ khác + 5 + 5 L + 0 + 0 Tổng doanh số 0 lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
1. Cán cân vãng lai (current account)
Hạng mục này phản ánh giá trị hàng hóa xuất nhập khẩu
và các khoản thu chi dịch vụ các khoản chuyển giao vãng
lai một chiềugiữa một nước với các nước khác. Cán cân vãng lai bao gồm:
-Cán cân thương mại (được xem như cán cân hữu hình)
-Cán cân dịch vụ (còn gọi là cán cân vô hình)
-Cán cân chuyển tiền một chiều lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
2. Cán cân vốn (capital account)
Cán cân vốn ghi chép những giao dịch liên quan tới lưu
chuyển vốn của một nước đối với các nước khác. Cán cân
vốn bao gồm các nội dung sau:
-Vốn ngắn hạn: phản ánh các khoản thu, chi có thời hạn tối đa là 12 tháng.
-Vốn trung và dài hạn: phản ánh các khoản thu, chi dưới
dạng vốn đầu tư trực tiếp, gián tiếp, các khoản vay và cho
vay với thời hạn trên 12 tháng.
Cán cân vãng lai cùng với cán cân vốn được gọi là cán cân
thanh toán cơ sở (basic balance). lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
3. Số chênh lệch (discrepancy)
Phản ánh các sai lệch về thống kê do nhầm lẫn hoặc do
không tập hợp được chính xác số liệu trong cán cân vãng lai và cán cân vốn.
4. Cán cân tổng thể (overall balance of payment)
Là tổng hợp các khoản mục trên. Tình hình của cán cân
tổng thể tốt hay xấu (dư thừa hay thiếu hụt) sẽ phản ánh
thế và lực tài chính của một quốc gia trong thời kỳ đó. lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Cấu trúc cán cân thanh toán quốc tế
5. Dự trữ cán cân (offcial reserve transaction)
Hạng mục này phản ánh dự trữ ngoại hối của quốc gia tăng
thêm hay giảm đi. Phần dự trữ cán cân được tổng hợp trên
cơ sở những thay đổi trong tài sản Có ngoại tệ ròng, thay
đổi về nợ quá hạn và các nguồn tài trợ khác.
-Tài sản Có ngoại tệ ròng
-Nợ quá hạn phản ánh khoản nợ nước ngoài đến hạn mà
chưa trả được, có thể cơ cấu lại. lOMoARcPSD| 36477832
-Các nguồn tài trợ bao gồm nguồn tín dụng từ quỹ và các
khoản dự trữ quốc tế khác.
Cán cân thanh toán quốc tế
Tác động của cán cân thanh toán quốc tế
Cán cân thanh toán của một nước phản ánh kết
quả hoạt động trao đổi đối ngoại của nước đó với các nước khác.
Cán cân thặng dư hay bội chi cho biết nước đó là
chủ nợ hay đang mắc nợ nước ngoài và có tác
động tới sự phát triển kinh tế -xã hội lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Tác động của cán cân thanh toán quốc tế
- Dư thừa cán cân thanh toán sẽ dẫn đến sự ổn định
hoặc giảm tỷ giá hối đoái mặc dù sự dư thừa quá
nhiều của cán cân có thể tăng sức ép lên mức giá cả trong nước
- Thiếu hụt cán cân thanh toán sẽ làm cho tỷ giá hối
đoái mất tính ổn định và tăng lên từ đó sẽ tạo ra
những biến động trong phát triển kinh tế - xã hội. lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Tác động của cán cân thanh toán quốc tế
- Thực trạng của cán cân thanh toán có thể
kích thích các nhà hoạch định chính sách thay
đổi nội dung chính sách kinh tế của họ. Thâm
hụt cán cân thanh toán có thể làm cho chính
phủ nâng lãi suất lên hoặc giảm bớt chi tiêu
công cộng để giảm chi về nhập khẩu... lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế
Sử dụng công cụ lãi suất
Khi lãi suất tái chiết khấu tăng (và lãi suất của các
nước trong khu vực vẫn giữ nguyên) lãi suất chung
trên thị trường ngoại hối sẽ tăng, vốn ngắn hạn chạy
từ nước ngoài vào trong nước nhờ đó mà cung cầu
ngoại tệ và cán cân thanh toán quốc tế sẽ được cải thiện lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế
Sử dụng công cụ tỷ giá
Khi cán cân thanh toán thiếu hụt, chính phủ có thể thực hiện
phá giá (develuation) hay giảm giá (depreciation) tiền tệ, tức là
làm tỷ giá hối đoái tăng lên.
Chính sách này tác động trên hai khía cạnh. Một mặt, tỷ giá
hối đoái tăng lên sẽ đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa, khuyến
khích đầu tư của nước ngoài vào trong nước nhằm tăng thu
ngoại hối. Mặt khác hạn chế nhập khẩu hàng hóa, hạn chế đầu
tư ra nước ngoài làm giảm nhu cầu ngoại hối. Tác động tổng
hợp giúp điều chỉnh sự thiếu hụt của cán cân thanh toán lOMoARcPSD| 36477832
Cán cân thanh toán quốc tế
Điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế Vay nợ
Vay nợ trước tiên thông qua nghiệp vụ qua lại đồng nghiệp với
các đại lý ngân hàng ở nước ngoài để vay ngoại tệ nhằm bổ
sung vào lượng ngoại hối cung cấp cho thị trường. Sau đó,
chính phủ có thể thực hiện các khoản vay song phương từ các
chính phủ khác hoặc vay các tổ chức tín dụng quốc tế.