Sơ đồ thủ tục phá sản theo Luật Phá sản 2014 - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế

Sơ đồ thủ tục phá sản theo Luật Phá sản 2014 - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

Môn:

Luật kinh tế(HDLH) 111 tài liệu

Thông tin:
1 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Sơ đồ thủ tục phá sản theo Luật Phá sản 2014 - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế

Sơ đồ thủ tục phá sản theo Luật Phá sản 2014 - Luật kinh tế | Trường đại học Luật, đại học Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

   

135 68 lượt tải Tải xuống
SƠ Đ TH T C PHÁ S N THEO LU T PHÁ SN 2014
n
ơđ tếyuq iig ná aòT , ns áhp ct ht m (TTPS) ( - ngày)116 121
nơđ pN
uc uêy
(01-07 ngày)
n hc hgn iH (108 – ngày)110
ih chp páhp niB
(ti a ngày)đ 1110
SP hnđ tếyuq hnàh ihT
(khong ngày)773 788
DN, HTX mt kh
năng thanh toán
Ch n , NL Đ, đại din công đoàn, c đông, nhóm c ông, đ
thành viên HTX, HTX thành viên liên hip HTX có quy n/
DN, HTX mt kh n ng tha toán có ngh ă nh ĩa v n p đơn yêu
cu m TTPS (Điu 5)
Nhn đơn, phân
công thm phán/t
thm phán và x
đơn (Điu 31, 32)
TA đưc
chuyn đơn đề
ngh Chá án nh
Tòa án c p trên
trc �ếp xem
xét l i vi c
chuyn đơn
Ch n và DN, HTX th ương
lượng rút đơn (Điu 37)
Thành công
Không
sa đơn
Sa n: đơ
10-15
ngày
làm vic
Np l phí, t m
ng chi phí PS
( iĐ u 38 )
Đơn hp l
Ngưi np đơn là ng i ườ đại din theo PL,
ch tch mà DN, HTX KHÔNG CÒN
tài sn n p lđể phí, t m ng chi phí PS
DN, HTX KHÔNG CÒN
tài sn để thanh toán chi phí PS
Phá sn theo TT rút
gn (Điu 105)
Ch định QTV, DN
QLTLTS (Điu 45)
Triu tp hi
ngh ch n
( iĐ u 75,
Điu 79)
Không
Hp
l
Hoãn l n 1
( i
Đ u 80)
30
ngày
Triu tp hp
ln 2
Hp l
Không
Hp
l
Tuyên b phá s n
( iĐ u 80.3)
Tuyên b phá sn
( iĐ u 83.4)
Không thông
qua ngh quy ết
( iĐ u 81.2)
Tuyên b phá sn
( iĐ u 83.1.c)
Đình ch TTPS
(do kng mt kh
năng TT)
( iĐ u 86.1)
Xây dưng phương
án phc hi
( iĐ u 87)
Hoãn
( iĐ u 91.4)
Triu tp cuc
hp xem xét
ln hai
Không
t
chc
được
Tuyên b phá s n
( iĐ u 91.7)
Hp l
( i
Đ u 90.1)
Không thông qua PAPH
Tuyên b phá sn
( iĐ u 91.7)
Hết th i h n
vn mt kh
năng thanh
toán
Tuyên b phá sn
( iĐ u 96.2)
Không thc
hin được
Tuyên b phá sn
( iĐ u 96.2)
Thc hin xong
DN, HTX không còn
mt kh n ăng
thanh toán
Hot động bình
thường
Không n
p
Không thành công
Thông báo np l
phí, chi phí
tm ng
15 ngày
03 ngày làm vi c
Áp dng các bin pháp bo
toàn TS ( ình chĐ THA, áp dng
BPKCTT…) (Chương V)
15 ngày
Ngưi tham gia PS TT
đề ngh xem xét l i
hoc kiến ngh vi
Chánh án TAND ang đ
gii quyết thủ tc phá
sn v quy t ế định
đình ch
Gi nguyên quyết
định đình ch
Xây dng đưc PAPH
Triu tp hi
ngh ch n
Hy yqu ết định ình ch , đ
giao cho Thm phán
gii quyết PS
Doanh nghip, HTX
�ếp t c th c hin
nghĩa v v tài s n
( iĐ u 42.5)
Thi hà nh
quyết định
TBPS
CHV u cu
QTV, DNTLTS
thanh lý tài sn
( iĐ u 121)
CHV phân chia
TS (Điu 127.2)
QTV, DN
QLTLTS
bán TS
( iĐ u 124)
QTV, DN QLTLTS
định giá TS, định giá
li TS nếu có sai lch
( iĐ u 122, 123)
CHV cưng chế thu
hi TS, giao cho
người mua (Điu
120.2.c)
CHV thc hi n
phương án
phân chia TS
( iĐ u 120.2.d)
Th trưng CQ
THA đình ch thi
hành QĐ TBPS
( iĐ u 126)
Gii quy t khiế ếu ni
vic thi hành Quyết
định tuyên b
doanh nghi p, h p
tác xã phá s n
( iĐ u 128)
Tiếp nhn đơn
hp l
Yêu cu sa đổi
b sung đơn
( iĐ u 34)
Đơn không
hp l
Chuyn đơn và tài
liu, chng c cho
TA khác có th m
quyn (Điu 33)
03 ngày
làm vic
Tr l i đơn
( iĐ u 35)
Chánh án
TAND cp
trên trc
�ếp gi i
quyết đề
ngh xem
xét l i vi c
chuyn đơn
03 ngày
làm vic
Th lý đơn
( iĐ u 39)
T đm ình ch
nghĩa v v tài
sn ca DN,
HTX (Điu 41)
CÒN tài sn
30 ngày
30 ngày
M TTPS khi DN,
HTX mt KNTT
( iĐ u 42)
Không m TTPS
khi DN, HTX
không mt KNTT
( iĐ u 42)
Ra ngh quyết
( iĐ u 81)
Hp l
30
Ngày
Thc hin bi n
pháp phc hi
(ti đa 03 n m - ă
Điu 89.2)
Thông qua PAPH
Quyết định ình đ
ch phc hi
kinh doanh
( iĐ u 95)
Quyết định ch m d t
quyn và ngh a vĩ ca
QTV, DN QLTL TS
( iĐ u 96.1)
Quyết nh ình chđị đ
phc hi kinh doanh
( iĐ u 95)
Quyết nh ình chđị đ
phc hi kinh doanh
( iĐ u 95)
Th trưng CQ
THA quyết định
thi hành quyết
định tuyên b
phá sn, phân
công CHV
QTV, DN QLTLTS phát hin
giao dch vô hiu sau khi
TBPS
( iĐ u 59, Điu 127.1)
TAND phát hin
TS chưa chia sau
khi TBPS
( iĐ u 127.2)
03 ngày
làm vic
t
ngày ra
QĐ
TBPS
02 ngày
làm vi c
Không hp l
Ngưi tham gia PS TT đề
ngh xem xét l i ho c VKS
cùng c p kháng ngh
quyết định m TTPS
TAND đã ra quy t ế định không
m PS gTT i h sơ cho ND TA
cp trên trc �ếp phân công
T thm phán gii quy tế
Gi nguyên QĐ
không m TTPS
Hy QĐ không m PS TT
giao cho ra quyTA ết
định không m TTPS xem
xét m TTPS
TAND đã ra quy t ế định m
TTPS gi h sơ ND cTA p trên
trc �ếp phân công T th m
phán xem xét, gii quyết
Ngưi tham gia PS TT đề
ngh xem xét li ho c VKS
cùng c p kháng ngh
quyết định m TTPS
Gi nguyên QĐ
m TTPS
Hy yqu ết định m TTPS
và thông báo cho TA ra
quyết định m TTPS và
người tham gia TTPS
Đề ngh
đình ch TTPS
Ngưi có quy n, ngh ĩa v tham gia HNCN
gi đơn đề ngh, VKS ki n ngh xem xét lế i
NQ (Điu 85); Chá án TA nh đang gii quyết
PS t chc li HNCN hoc không chp nhn
đề ngh , ki ến ngh
Tuyên b phá sn
( iĐ u 107.2.a)
Không xây dng được PAPH
Ngư đượi c
thông báo
(người np
đơn, DN, HTX
mt KNTT, ch
n…quy nh đị
ti Điu 43.1)
đề ngh xem t
li, VKS cùng
cp kháng ngh
QĐ tuyên b
DN, HTX PS
( iĐ u 111)
Gi
nguyên
QĐ
TBPS
Sa
QĐ
TBPS
Hy QĐ
giao
cho TA
cp
dưới
thm
quyn
gii
quyết
li
Đề ngh xem
xét li, kiến
ngh CA TA vic
tr đơ n
Hy QĐ tr đơn
Gi nguyên QĐ
tr đơ n
Đề ngh xem
xét li, kiến
ngh CA TA cp
trên trc ếp
Gi nguyên QĐ
tr đơ n
Thông qua ngh quy tế
( iĐ u 83)
Đề ngh áp dng
bin pháp
phc hi
- Ngưi
np đơn
không
đúng quy
định ti
Điu 5;
hoc
- ã có TA Đ
khác
m TTPS
Chú thích
Quy trình thc hin bi DN, HTX
Quy trình thc hin bi TA
Quy trình thc hin bi CQ THA
Đường n i các quy trình c định
Đường n i các quy trình tùy ch n
Quy trình thc hin bi QTV, DN QL TLTS
Quy tr ình và thi hn nh giá TS và TS xác đ n
định theo L t P suậ ản 20 và Thô t ên 15 ng ư li
tịch 0 7/2018 /TTLT-BT P-VKSNDTC-T ANDTC
TH n p n là NL , i di n C TH người đơ Đ đạ Đ
qu nhy đị t i Điu 105 khô ng phi np l í ph phá
sn
TAND tuyên b giao dch vô
hiu và phân chia TS (Điu
127.1)
Quy trì t m nh
đình ch quy
đị nh t i Thô ng
tư liên tch 07/
2018/ LT-TT
BTP-VKSNDTC-
TANDTC
| 1/1

Preview text:

SƠ ĐỒ THỦ TỤC PHÁ SẢN THEO LUẬT PHÁ SẢN 2014 n y) Chủ n , NL ợ
Đ, đại diện công đoàn, cổ đông, nhóm cổ đông, ơ u gà đ ầ c n DN, HTX mất khả
thành viên HTX, HTX thành viên liên hiệp HTX có quyền/ p u 7 ộ ê năng thanh toán
DN, HTX mất khả năng thanh toán có nghĩa vụ nộp đơn yêu N y 1-0 (0 cầu mở TTPS (Điều 5) Chú thích Nhận đơn, phân công thẩm phán/tổ Đơn không Đơn hợp lệ y) thẩm phán và xử lý hợp lệ
Quy trình thực hiện bởi DN, HTX đơn (Điều 31, 32) ngà Chuyển đơn và tài
Quy trình thực hiện bởi TA Sửa đơn: Không Yêu cầu sửa đổi liệu, chứng cứ cho Trả lại đơn 10-15 Tiếp nhận đơn 121 TA khác có thẩm (Điều 35) sửa đơn bổ sung đơn
Quy trình thực hiện bởi CQ THA ngày hợp lệ - (Điều 34) quyền (Điều 33) làm việc Thành công 03 ngày làm việc
Quy trình thực hiện bởi QTV, DN QL TLTS 116
Chủ nợ và DN, HTX thương S) ( - Người Đườ ố ố
lượng rút đơn (Điều 37)
ng n i các quy trình c định nộp đơn 03 ngày không
Đường nối các quy trình tùy chọn Đề nghị xem Không thành công (TTP làm việc Hủy QĐ trả đơn n đúng quy Không nộp xét lại, kiến Thông báo nộp lệ ả định tại s nghị CA TA việc Giữ nguyên QĐ phí, chi phí TH ngườ n
i ộp đơn là NLĐ, đại diện CĐ và TH Đ á iều 5; trả đơn trả đơn tạm ứng
quy định tại Điều 105 không phải nộp lệ phí phá h hoặc sản p - Đã có TA 15 ngày c TA được ụ khác Đề nghị xem t chuyển đơn đề Nộp lệ phí, tạm
Người nộp đơn là người đại diện theo PL, mở TTPS Phá sản theo TT rút xét lại, kiến ủ nghị Chánh án ứng chi phí PS
chủ tịch mà DN, HTX KHÔNG CÒN h gọn (Điều 105) nghị CA TA cấp t Tòa án cấp trên Thụ lý đơn (Điều 38 )
tài sản để nộp lệ phí, tạm ứng chi phí PS trên trực �ếp ở trực �ếp xem Tạm đình chỉ (Điều 39) xét lại việc nghĩa vụ về tài DN, HTX KHÔNG CÒN CÒN tài sản , m chuyển đơn sản của DN,
tài sản để thanh toán chi phí PS n Giữ nguyên QĐ ơ HTX (Điều 41) trả đơn đ 03 ngày t 30 ngày ế làm việc 30 ngày y Giữ nguyên QĐ Quy trìn t h ạm u đình chỉ quy Không mở TTPS Doanh nghiệp, HTX Người tham gia T P T S đề
TAND đã ra quyết định không không m ở TTPS q Mở TTPS khi DN, định tại Thôn g mở T P T S gửi hồ sơ cho T N A D i khi DN, HTX �ếp tục thực hiện Chánh án
nghị xem xét lại hoặc VKS ả HTX mất KNTT i tư liên tịch 07/ không mất KNTT nghĩa vụ về tài sản
cấp trên trực �ếp phân công TAND cấp cùng cấp kháng nghị Hủy QĐ không mở T PS T g (Điều 42) 2018/TTLT- BTP-VKSNDTC- (Điều 42) (Điều 42.5) quyết định mở TTPS
Tổ thẩm phán giải quyết và giao cho T A ra quyết n trên trực á TANDTC định không mở TTPS xem �ếp giải a quyết đề Giữ nguyên QĐ xét mở TTPS ò
TAND đã ra quyết định mở mở TTPS T nghị xem Người tham gia T P T S đề TTPS gửi hồ sơ T N A D cấp trên
Áp dụng các biện pháp bảo xét lại việc
nghị xem xét lại hoặc VKS
trực �ếp phân công Tổ thẩm
Hủy quyết định mở TTPS Chỉ định QTV, DN cùng cấp kháng nghị Đ ỉ chuyển đơn phán xem xét, giải quyết và thông báo cho TA ra QLTLTS (Điều 45)
toàn TS ( ình ch THA, áp dụng BPKCTT…) (Chương V) quyết định mở TTPS quyết định mở TTPS và người tham gia TTPS Triệu tập hội Người được nghị chủ nợ Không Hoãn lần 1 Không thông báo 30 Triệu tập họp Tuyên bố phá sản (Điều 75, Hợp (Điều 80) Hợp ngày lần 2 (Điều 80.3) (người nộp Điều 79) lệ lệ đơn, DN, HTX mất KNTT, chủ Hợp lệ Hợp lệ nợ…quy n đị h Không thông tại Điều 43.1) Ra nghị quyết Tuyên bố phá sản đề ị qua nghị quyết ngh xem xét (Điều 81) (Điều 83.4) lại, VKS cùng ày) (Điều 81.2) cấp kháng nghị ng QĐ tuyên bố Đề nghị Thông qua nghị quyết Tuyên bố phá sản DN, HTX PS 110 đình chỉ TTPS (Điều 83) (Điều 83.1.c) (Điều 111) Đình chỉ TTPS
Người có quyền, nghĩa vụ tham gia HNCN (108 – (do không mất khả
gửi đơn đề nghị, VKS kiến nghị xem xét lại ợ năng TT)
NQ (Điều 85); Chánh án TA đang giải quyết n (Điều 86.1)
PS tổ chức lại HNCN hoặc không chấp nhận Hủy QĐ ủ và giao h đề nghị, kiến nghị c 15 ngày cho TA ị Giữ Sửa h cấp nguyên g Đề nghị áp dụng Xây dưng phương Người tham gia T P T S Tuyên bố phá sản QĐ dưới có n QĐ 30 i biện pháp án phục hồi đề nghị xem xét lại
Không xây dựng được PAPH (Điều 107.2.a) TBPS thẩm TBPS ộ Ngày phục hồi (Điều 87) hoặc kiến nghị với quyền H Chánh án TAND đang Xây dựng được PAPH giải
giải quyết thủ tục phá quyết Triệu tập cuộc Không sản về quyết định Triệu tập hội Hoãn Tuyên bố phá sản lại Không hợp lệ họp xem xét tổ đình chỉ nghị chủ nợ (Điều 91.4) (Điều 91.7) lần hai chức được
Hủy quyết định đình chỉ, Giữ nguyên quyết giao cho Thẩm phán định đình chỉ Hợp lệ Tuyên bố phá sản giải quyết PS (Điều 90.1) Không thông qua PAPH (Điều 91.7) Thông qua PAPH i Quyết định đình Thực hiện xong và Thực hiện biện Hết thời hạn ồ Quyết nh đị đình chỉ h chỉ phục hồi DN, HTX không còn pháp phục hồi vẫn mất khả Tuyên bố phá sản phục hồi kinh doanh c ày) kinh doanh mất khả năng (tối đa 03 năm - năng thanh (Điều 96.2) ụ (Điều 95) h ng (Điều 95) thanh toán Điều 89.2) toán p pá 1110 h Quyết nh đị đình chỉ p a Không thực Tuyên bố phá sản đ phục hồi kinh doanh n i Quyết định chấm dứt hiện được (Điều 96.2) ệ Đ ề i ố quyền và nghĩa vụ của Hoạt động bình ( i u 95) B (t QTV, DN QLTL TS thường (Điều 96.1) TAND phát hiện S CHV phân chia TS chưa chia sau P ày) TS (Điều 127.2)
Quy trình v à thờ i hạn đ ịnh giá TS và bán TS xác khi TBPS h n
định theo Luật Phá sản 2015 và Thông tư l ê i n (Điều 127.2) ị ng đ Giải quyết khiếu nại
tịch 07/2018/TTLT-BTP-VKSNDTC-TANDTC Thủ trưởng CQ 03 ngày t việc thi hành Quyết Thủ trưởng CQ CHV thực hiện CHV cưỡng chế thu QTV, DN QTV, DN QLTLTS CHV yêu cầu THA quyết định làm việc ế 788 Thi hành y định tuyên bố THA đình chỉ thi phương án hồi TS, giao cho QLTLTS định giá TS, định giá QTV, DNTLTS 02 ngày thi hành quyết từ quyết định u – doanh nghiệp, hợp hành QĐ TBPS phân chia TS người mua (Điều bán TS lại TS nếu có sai lệch thanh lý tài sản làm việc ngày ra q định tuyên bố TBPS QĐ h 773 tác xã phá sản (Điều 126) (Điều 120.2.d) 120.2.c) (Điều 124) (Điều 122, 123) (Điều 121) phá sản, phân n (Điều 128) công CHV TBPS à ng QTV, DN QLTLTS phát hiện h ả
TAND tuyên bố giao dịch vô i
giao dịch vô hiệu sau khi h
hiệu và phân chia TS (Điều T TBPS (kho 127.1) (Điều 59, Điều 127.1)