Số phức (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12

Số phức (dành cho học sinh Yếu – TB) – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A SPhc
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài 1: SPHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
A – LÝ THUYT CHUNG
1.1. Khái nim s phc
S phc (dạng đại s) : . Trong đó : là phn thc, là phn o, là đơn
v o,
Tp hp s phc kí hiu: .
là s thc phn o ca bng .
là s o (hayn gi là thun o) phn thc bng .
S va là s thc va là s o.
1.2. Hai s phc bng nhau
Hai s phc bng nhau khi phn thc và phn
o của chúng tương đương bng nhau.
Khi đó ta viết
1.4. S phc liên hp
Số phức liên hợp của là .
là s thc ; là s o .
1.5. Môđun của s phc
Độ dài của vectơ được gi là môđun của s phc hiu là . Vy hay
.
Một số tính chất:
;
.
; ;
.
2. Phép cng tr nhân chia s phc
2.1. Phép cng và phép tr s phc
Cho hai sphức . Khi đó:
S đối ca s phc là .
z a bi a b; ,
a
b
i
i
2
1.
z
z
0
b
0
z
0
a
0
0
z a bi a b
1
,
z c di c d
2
,
a c
z z a bi c di
b d
1 2
z a bi a b,
z a bi
z z
z z z z z z z z z z z z a b
z z
2 2
1 1
2 2
; ' ' ; . ' . '; ; . .
z
z z
z
z z
OM
z
z
z OM
z a bi OM a b
2 2

z a b zz OM
2 2
z z
z z
0, ;
z z
0 0
z z z z
1 2 1 2
. .
z
z
z
z
1
1
2
2
z z z
z
z
1 1 2
2
2
2
.
z z z z z z
1 2 1 2 1 2
z a bi a b
1
,
z c di c d
2
,
z z a c b d i
1 2
z a bi
z a bi
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tng ca mt s phc vi s phc liên hp ca bng hai ln phn thc ca s thực đó:
.
2.2. Phép nhân s phc
Cho hai s phc .
Khi đó: .
Vi mi s thc mi s phc , ta
Đặc biệt: với mi số phức .
Lũy thừa ca
:
.
2.3. Chia hai s phc
Số phức nghịch đảo của khác s .
Phép chia hai số phức là .
B – BÀI TP
Câu 1. Số phức
15 3
z i
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
15
. C.
3
i
. D.
3
.
Câu 2. S phc
1 2 2 3
z i i
bng
A.
8.
B.
8 .
i
C.
4 .
i
D.
8 .
i
Câu 3. Cho sphức . Tìm phn thực của .
A. . B. . C. . D. không có.
Câu 4. Cho sphức
z
có điểm biểu din điểm
A
trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và phần ảo của s
phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
. B. Phn thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3
i
. D. Phn thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
i
.
Câu 5. Cho sphức
1
1 2
z i
2
2 2
z i
. Tìm môđun của số phức
1 2
z z
.
A.
1 2
17
z z . B.
1 2
5
z z
. C.
1 2
2 2
z z . D.
1 2
1
z z
.
Câu 6. Cho s phc
3 2
z i
. Tìm phn o ca s phc liên hp ca
z
.
A.
2
i
. B.
2
i
. C.
2
. D.
2
.
Câu 8. Tìm sphức
z
thỏa mãn
2 1 4 2
i i z i
.
A.
1 3
z i
. B.
1 3 .
z i
C.
1 3
z i
. D.
1 3
z i
.
Câu 9. Môđun của số phức
2 3
3
i
z i
i
là
z a bi z z a
, 2
z a bi a b
1
,
z c di c d
2
,
z z a bi c di ac bd ad bc i
1 2
k
z a bi a b,
k z k a bi ka kbi
. . .
z
0. 0
z
i
i i i i i i i i
0 1 2 3 2
1, , 1, .
n n n n
i i i i i i n
4 4 1 4 2 4 3
1, , 1, ,
z
0
z z
z
1
2
1
z
'
z
0
z z z z z
z z
z z z
z
1
2
' '. '.
'
.
3
z i
z
3
0
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
170
3
z . B.
170
7
z . C.
170
4
z . D.
170
5
z .
Câu 10. Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
1 3
i z i
.
A.
1
B.
1
C.
2
D.
2
Câu 11. Cho s phc
1 2
z i
thì s phc liên hp
z
A. phn thc bng
1
và phn o bng
2
. B. phn thc bng
2
và phn o bng
1
.
C. phn thc bng
1
và phn o bng
2
. D. phn thc bng
2
và phn o bng
1
.
Câu 13. Cho số phức
z a bi
,a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là số thực. D.
.
z z
là số thực.
Câu 14. Cho số phức
z a bi
,
,a b
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
z a b
. B.
2 2
z a b
. C.
2 2
z a b
. D.
2 2
z a b
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, số phức liên hợp của số phức
1 2 1
z i i
đim biểu diễn là
điểm nào sau đây?
A.
3;1
Q . B.
3;1
N . C.
3; 1
M
. D.
1;3
P .
Câu 16. Cho s phc
z i
. Phn thc và phn o ca s phc
z
là:
A. Phn thc bng
5
và phn o bng
2
. B. Phn thc bng
2
và phn o bng
5
.
C. Phn thc bng
2
i
và phn o bng
5
. D. Phn thc bng
5
và phn o bng
2
i
.
Câu 17. Cho số phức
1
z i
. Khi đó
3
z
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
4
.
Câu 18. Tìm mô đun của số phức
z
tho
3 (3 i)(1 i) 2
iz
.
A.
2 3
3
z
. B.
2 2
3
z
. C.
3 2
2
z
. D.
3 3
2
z
.
Câu 19. Số phức liên hp của số phức
z i
là
A.
2
i
B.
1 2
i
C.
1 2
i
D.
1 2
i
Câu 20. S nào trong các s phc sau là s thc?
A.
3 2 3 2
i i
. B.
3 2 3 2
i i
.
C.
5 2 5 2
i i
. D.
1 2 1 2
i i
.
Câu 21. Cho số phức
z
tha mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )
i z i z i
. Xác định phần thực và phần ảo của
.
z
A. Phần thực là
2
; phần ảo
3.
B. Phần thực
3
; phần ảo là
5 .
i
C. Phần thực là
2
; phần ảo
5 .
i
D. Phn thực
2
; phần ảo
5.
Câu 22. Xét s phc
z
tha mãn
10
1 2 2 .
i z i
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z B.
2.
z C.
1
.
2
z D.
1 3
.
2 2
z
Câu 23. Cho hai sphức
1 3
z i
,
2
w i
. Tìm phần ảo của số phức
.
u z w
.
A.
7
. B.
5
i
. C.
5
. D.
7
i
.
Câu 24. Tìm sphức
z
thỏa mãn đẳng thức
2 1 2
iz z i
.
A.
1
z i
. B.
1
z
. C.
z i
. D.
1
z i
.
Câu 25. Cho s thực
x
,
y
thỏa
2 2 2 3 2 1
x y y x i x y y x i
. Khi đó giá trị của
2 2
4
M x xy y
A.
1
M
. B.
1
M
. C.
0
M
. D.
2
M
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26. Cho số phức
1 3
z i
, môđun của số phức
2
w z iz
là
A.
146
w . B.
146
w . C.
10
w . D.
0
w .
Câu 27. Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Rút gn biu thc
2018
1M i ta được
A.
1009
2
M
. B.
1009
2
M
. C.
1009
2
M i
. D.
1009
2
M i
.
Câu 29. Cho s phc
1 2
z i
. Tìm phn thc và phn o ca s phc 2
w z z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
i
.
C. Phần thực là
2
i
và phần ảo là
3
. D. Phần thực là
2
và phần ảo là
3
.
Câu 32. Cho số phức
z
tha mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )
i z i z i
. Xác định phần thực và phần ảo của
.
z
A. Phần thực là
2
; phần ảo
5 .
i
B. Phần thực
2
; phần ảo là
5.
C. Phần thực là
2
; phần ảo
3.
D. Phn thực
3
; phần ảo
5 .
i
Câu 33. Cho s phc
z
tha mãn điu kin
2 4 3 2
i z i z i
. S phc liên hp ca
z
là
A.
5 1
4 4
z i
. B.
5 1
4 4
z i
. C.
1 5
4 4
z i
. D.
1 5
4 4
z i
.
Câu 34. Cho số phức
z i
. Số phức
1
z
có phần thực là
A.
2
29
. B.
3
. C.
7
. D.
5
29
.
Câu 35. Cho số phức
z i
. Tìm phn thực và phần ảo của số phức
2
z z
.
A. Phần thực
6
và phần ảo
5
. B. Phần thực
6
và phần ảo
5
i
.
C. Phần thực
6
và phần ảo
5
. D. Phần thực
6
và phần ảo
5 .
i
Câu 36. Tìm sthực
m
sao cho
2
1 1
m m i
là sảo.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 37. S phc
z
tha mãn
2 12 2
z z i
có:
A. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
. B. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
i
.
C. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
i
. D. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
.
Câu 38. Cho số phức
z
thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Môđun của sphức
bằng
A.
4 2.
B.
4 3.
C.
8 2.
D.
8 3.
Câu 40. Tng phần thực và phn ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2
iz i z i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
0, ,z a bi ab a b
2
1
w
z
2
2
2 2
b
a b
2 2
2
2 2
a b
a b
2
2 2
2
ab
a b
2 2
2
2 2
a b
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Căn bậc hai ca s thc âm
Cho s , nếu có s phc sao cho t ta nói là một căn bậc hai ca .
Mi s phc đều có hai căn bậc hai.
Căn bậc hai ca s thc âm .
Tng quát, các căn bậc hai của số thực âm là .
2. Phương trình bc hai vi h s thc
Cho phương trình bc hai . Xét bit s của phương trình.
Ta thy:
Khi , phương trình có mt nghim thc .
Khi , phương trình có hai nghim thc phân bit .
Khi , phương trình có hai nghim phc .
B – BÀI TP
Câu 1:
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
4 9 0
z z
. Gi
,
M N
là các điểm biu din ca
1
z
và
2
z
trên mt phng phc. Khi đó độ dài ca
MN
là:
A.
2 5
MN . B.
5
MN
. C.
2 5
MN . D.
4
MN
.
Câu 2: Gi
1 2 3
, ,
z z z
là ba nghiệm của phương trình
3
1 0
z
. Tính
1 2 3
S z z z
A.
4
S
B.
2
S
C.
3
S
D.
1
S
Câu 3: Gi
1
z
,
2
z
là các nghim phc của phương trình
2
2 5 0
z z
. Giá tr ca biu thc
1 2
4 4
z z
bng.
A.
7
B.
14
C.
7
D.
14
Câu 4: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức
2 3
i
2 3
i
làm nghiệm?
A.
2
4 13 0
z z
B.
2
4 3 0
z z
C.
2
4 13 0
z z
D.
2
4 3 0
z z
Câu 5: Gi
1
z
và
2
z
là 2 nghiệm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
trong đó
2
z
có phần ảo âm. Phần thực và
phần ảo của số phức
1 2
3
z z
lần lượt là
A.
6;1
B.
6;1
C.
1; 6
D.
6; 1
Câu 6: Biết phương trình
2
2 0
z z m
m
mt nghiệm phức
1
1 3
z i
2
z
là nghiệm phức
còn li. Số phức
1 2
2
z z
là ?
A.
3 9
i
. B.
3 3
i
. C.
3 9
i
. D.
3 3
i
.
Câu 7: hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm của phương trình
4 2
6 0
z z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z
.
A.
2 2 3
S
B.
2 2 3
S
C.
2 2
S D.
2 3
S
Câu 8: Gọi
A
,
B
là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
:
A.
2
. B.
4
. C.
12
. D.
6
.
z
z
1
z z
2
1
z
1
z
z
0
z
i z
a
i a
ax bx c a b c a
2
0, , , , 0
b ac
2
4
0
b
x
a
2
0
b
x
a
1,2
2
0
b i
x
a
1,2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Gọi
1
z
và
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 11 0
z z
. Giá tr của biểu thức
1 2
3
z z
bằng
A.
2 11
. B.
11
. C.
22
. D.
11
.
Câu 10: Trong tập các số phức, cho phương trình
2
6 0
z z m
, m
1
. Gọi
0
m
là mt giá tr của
m
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .
z z z z
. Hỏi trong khoảng
0;20
có bao nhiêu giá tr
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 11: Gi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
, trong đó
1
z
có phần ảo dương. Tìm
sphức
2 2
1 2
2
w z z
.
A.
i
. B.
9 4
i
. C.
9 4
i
. D.
9 4
i
.
Câu 12: Phương trình
2
0
z az b
,( ,a b
) có nghim là
i
, tính
S a b
.
A.
19
S
. B.
19
S
. C.
7
S
. D.
7
S
.
Câu 13: Giải phương trình
2
4 5 0
z z
trên tập số phức ta được các nghiệm
A.
1 2
2 ; 2
z i z i
. B.
1 2
4 ; 4
z i z i
.
C.
1 2
4 ; 4
z i z i
. D.
1 2
2 ; 2
z i z i
.
Câu 14: Phương trình
2
3 9 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 1 2
S z z z z
.
A.
12
S
. B.
6
S
. C.
6
S
. D.
12
S
.
Câu 15: Biết phương trình
2 2018
2017.2018 2 0
z z
có hai nghiệm
1
z
,
2
z
. Tính
1 2
S z z
.
A.
1009
2
S
. B.
1010
2
S
. C.
2018
2
S
. D.
2019
2
S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài 3: TP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Biu din hình hc s phc
Số phức được biểu diễn bởi điểm hay
bởi trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ .
2. Mt s tp hợp điểm biu din s phức z thường gp:
tp hợp điểm là đường thng
tp hp đim là trc tung Oy
tp hp đim là trc hoành Ox
tp hợp đim hình tròn tâm bán kính
tp hợp điểm đường tròn tâm bán kính
tập hơp đim là min bên phi trc tung
tp hp đim miền phía dưi trc hoành
tp hp đim min bên trái trc tung
tp hp đim là phía trên trc hoành
tp hợp điểm là đường Parabol
tp hợp điểm là đường Elip
tp hợp điểm là đường Hyperbol
B – BÀI TP
Câu 1: Trong hình vbên, điểm
M
biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
là
A.
2
i
. B.
2
i
. C.
1 2
i
. D.
1 2
i
.
Câu 2: S phc
2 3
z i
có đim biu din trên mt phng tọa độ là:
A.
2; 3
M
. B.
2;3
M
. C.
2;3
M
. D.
2; 3
M
.
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, cho số phức
1 2
z i
. Điểm biểu diễn cho số phức
z
là điểm nào sau đây
A.
1; 2
M
B.
1;2
Q
C.
1;2
P
D.
2;1
N
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. Số phức
z
z a bi a b,
M a b
;
u a b
;
Oxy
ax by c
0
x
0
y
0
x a y b R
2 2
2
I a b
; ,
R
x a y b R
x y ax by c
2 2
2
2 2
2 2 0
I a b
; ,
R a b c
2 2
0
x
y
0
x
0
y
0
y ax bx c
2
x y
a b
2 2
2 2
1
x y
a b
2 2
2 2
1
x
y
O
M (a;b)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1 2i B. 2 i C. 1 2i D. 2 i
Câu 5: Trong mt phẳng
Oxy
, cho các điểm
,A B
như hình vbên. Trung đim của đoạn thẳng
AB
biểu
diễn số phức.
A.
1
2
2
i . B.
1
2
2
i . C. 1 2i . D. 2 i .
Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây điểm biểu diễn của số phức
1 2z i i ?
A. Q . B. M . C. N . D. P .
Câu 7: Hi điểm
3; 1M là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 3z i B. 1 3z i C. 1 3z i D. 3z i
Câu 8: Điểm M trong hình v bên là điểm biu din ca s phc z .
Tìm phn thc và phn o cú s phc z .
A. Phn thc bng 3 và phn o bng 4i. B. Phn thc bng 4 và phn o bng 3.
C. Phn thc bng 4 và phn o bng 3i . D. Phn thc bng 3 phn o bng 4 .
Câu 9: S phức 2 3z i có điểm biểu diễn là.
A.
2; 3A . B.
2; 3A . C.
2;3A . D.
2; 3A .
Câu 10: Trên mặt phẳng ta độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vbên là điểm biểu diễn của số phức z . m
z ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 4
z i
. B.
z i
. C.
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha
1 2
z i
. Chn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường tròn có bán kính bằng
4
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường tròn có bán kính bằng
2
.
Câu 12: Cho s phc
2 3
z i
. Điểm biu din s phc liên hp ca
z
là
A.
2;3
. B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Câu 13: Cho số phức
z i
. Biểu diễn hình học của
z
là điểm có tọa độ
A.
4;5
B.
4; 5
C.
4; 5
D.
4;5
Câu 14: Gi
A
là điểm biểu diễn của số phức
2 5
z i
B
là 1đim biểu diễn của số phức
z i
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua gốc toạ đ
O
.
B. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
C. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 15: Cho hai sphức
3 5
z i
và
1 2
w i
. Điểm biểu diễn số phức
.
z z w z
trong mặt phng
Oxy
có ta đ là
A.
6; 4
. B.
4; 6
. C.
4; 6
. D.
4; 6
.
Câu 16: S phức
4 2
z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
M
. Tìm ta độ đim
M
A.
4; 2
M
. B.
4; 2
M
. C.
4;2
M
. D.
2;4
M .
Câu 17: S phức liên hợp của số phức
1 2
z i i
đim biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
1;2
A B.
2;1
F C.
2; 1
E
D.
1;2
B
Câu 18: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
x
y
2
3
M
O
1
y
x
O
M
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Số phức
z
bằng
A.
i
. B.
2 3
i
. C.
2 3
i
. D.
i
.
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm
z
?
A.
z i
. B.
3 4
z i
. C.
3 4
z i
. D.
z i
.
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm
1; 2
A
là đim biu din ca s phc nào trong các s sau?
A.
1 2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
2
z i
. D.
1 2
z i
.
Câu 21: Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
1 2
i
,
4 4
i
,
3
i
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác
ABC
là
A.
1 3
i
. B.
3 9
i
. C.
i
. D.
1 3
i
.
Câu 22: Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ,
N
là điểm đối xứng của
M
qua
Oy
(
M
,
N
không thuộc các trục tọa độ). Số phức
w
điểm biểu diễn lên mặt phẳng ta độ là
N
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
w z
. B.
w z
. C.
w z
. D.
w z
.
Câu 23: Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
A.
D
là biu diễn số phức
1 2
z i
. B.
C
là biểu diễn số phức
1 2
z i
.
C.
A
là biu diễn số phức
2
z i
. D.
B
là biu diễn số phức
1 2
z i
.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
3 4
z i
;
'
M
là điểm biểu diễn
cho s phức
1
'
2
i
z z
. Tính diện tích tam giác
'
OMM
.
A.
'
15
2
OMM
S
. B.
'
25
4
OMM
S
. C.
'
25
2
OMM
S
. D.
'
15
4
OMM
S
.
Câu 25: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
x
y
3
-4
M
O 1
x
y
-2
-1
-2
1
-1
D
A
C
B
O
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Phn thc là
2
và phn o là
1
. B. Phn thc là
2
và phn oi .
C. Phn thc là
1
và phn o là
2
. D. Phn thc là
1
và phn o là 2i .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 3z i i z là
A. đường tròn
2 2
2x y B. đường tròn
2 2
4x y
C. đường thẳng 2 3 0x y D. đường thẳng 2 1 0x y
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, gọi
M
là điểm biểu diễn số phức 3 4z i ;
'M
là điểm biểu diễn
cho s phức
1
'
2
i
z z
. Tính diện tích tam giác 'OMM .
A.
'
25
4
OMM
S
. B.
'
25
2
OMM
S
. C.
'
15
4
OMM
S
. D.
'
15
2
OMM
S
.
Câu 28: Cho
, ,A B C
ln lượt là các điểm biểu diễn các số phức 6 3i ;
1 2i i
;
1
i
. Tìm sphức điểm
biu diễn
D
sao cho ABCD là hình nh hành.
A. 8 4z i . B. 4 2z i . C. 8 5z i . D. 8 3z i .
Câu 29: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 2 4iz i là mt đường tròn. Tìm ta độ
tâm I của đường tròn đó.
A.
1;2I . B.
1; 2I . C.
2; 1I . D.
2;1I .
Câu 30: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
A. 4 2z i . B. 2 4z i . C. 4 2z i . D. 2 4z i .
Câu 31: Cho sphức z thomãn 3 4 5z i . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn
các số phức z một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A.
3; 4I , 5R . B.
3;4I , 5R .
C.
3; 4I , 5R . D.
3;4I , 5R .
Câu 32: Gi M N lần lượt là các điểm biểu diễn của
1
z ,
2
z trên mặt phẳng ta độ, I là trung điểm MN
, O là gc tọa độ (3 đim O, M , N phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
1 2
2z z OM ON . B.
1 2
2z z OI .
C.
1 2
z z OI . D.
1 2
z z OM ON .
Câu 33: Gi
1
z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 3 0z z . Trên mặt phẳng ta độ, đim
o sau đây là đim biểu diễn của số phức
1
z ?
A.
1; 2Q i
. B.
1; 2N
. C.
1; 2M
. D.
1; 2P i
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 34: Cho
A
,
B
,
C
tương ứng các đim trong mt phng phc biu din các s phc
1
z i
,
2
2 5
z i
,
3
2 4
z i
. S phc
z
biu din bởi điểm
D
sao cho t giác
ABCD
hình bình
hành
A.
5
i
. B.
1 5
i
. C.
i
. D.
1 7
i
.
Câu 35: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
S phc
1
z
bng
A.
4 2
i
. B.
3 3
i
. C.
3 3
i
. D.
4 2
i
.
Câu 36: Cho số phức
z
thỏa mãn
2 0
iz i
. Khoảng cách từ đim biểu diễn của
z
trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
đến điểm
3; 4
M
là:
A.
2 2
. B.
2 5
. C.
13
. D.
2 10
.
Câu 37: Cho các s phức
z
thỏa mãn
1 1 2
z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
trên
mt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Pơng trình đường thẳng đó là
A.
4 6 3 0
x y
B.
4 6 3 0
x y
C.
4 6 3 0
x y
D.
4 6 3 0
x y
Câu 38: Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ , tìm điểm biểu diễn số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
là
A. Một đường Elip. B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol.
Câu 40: Cho sphức
z
thỏa mãn
1 2 5
z i
và
;
M x y
là điểm biểu din số phức
z
. Đim
M
thuộc
đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
1 2 5
x y
B.
2 2
1 2 25
x y
C.
2 2
1 2 25
x y
D.
2 2
1 2 5
x y
x
y
M
3
2
2
z i
Oxy
w iz
2; 1
M
2;1
M
1;2
M
1;2
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HƯỚNG DN GII
Bài 1: SPHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC
Câu 1. Số phức
15 3
z i
có phần ảo bằng
A.
3
. B.
15
. C.
3
i
. D.
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Câu 2. S phc
1 2 2 3
z i i
bng
A.
8.
B.
8 .
i
C.
4 .
i
D.
8 .
i
Hướng dn gii
Chọn B
1 2 2 3 2 4 3 6 8
z i i i i i
Câu 3. Cho sphức . Tìm phn thực của .
A. . B. . C. . D. không có.
Hướng dn gii
Chọn B
Do là sthuần ảo nên có phần thực bằng .
Câu 4. Cho sphức
z
có điểm biểu din điểm
A
trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và phần ảo của s
phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
. B. Phn thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
2
, phần ảo bằng
3
i
. D. Phn thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta suy ra số phức
3 2 3 2
z i z i
.
Nên s phức
z
có phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
.
Câu 5. Cho sphức
1
1 2
z i
2
2 2
z i
. Tìm môđun của số phức
1 2
z z
.
A.
1 2
17
z z . B.
1 2
5
z z
. C.
1 2
2 2
z z . D.
1 2
1
z z
.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
2 2
1 2
1 2 2 2 3 4 3 4 5
z z i i i
Câu 6. Cho s phc
3 2
z i
. Tìm phn o ca s phc liên hp ca
z
.
A.
2
i
. B.
2
i
. C.
2
. D.
2
.
Hướng dn gii
Chn C
Ta có
3 2
z i
nên phn o ca
z
là 2.
Câu 8. Tìm sphức
z
thỏa mãn
2 1 4 2
i i z i
.
A.
1 3
z i
. B.
1 3 .
z i
C.
1 3
z i
. D.
1 3
z i
.
Hướng dn gii
Chn B
3
z i
z
3
0
3
3
z i
0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 1 4 2 3 4 2 1 3 1 3
i i z i i z i z i z i
.
Câu 9. Môđun của số phức
2 3
3
i
z i
i
là
A.
170
3
z . B.
170
7
z . C.
170
4
z . D.
170
5
z .
Hướng dn gii
Chọn D
1 5 3
1 8 11 7
2 3 2 3
3 3 5 5 5 5
i i
z i i i i
i i
.
Suy ra
2 2
11 7 170
5 5 5
z
.
Câu 10. Tìm phần ảo của số phức
z
, biết
1 3
i z i
.
A.
1
B.
1
C.
2
D.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1 3
i z i
3
1
i
z
i
3 1
1 1
i i
z
i i
1 2
z i
.
Vậy phần ảo của số phức
z
bằng
2
.
Câu 11. Cho s phc
1 2
z i
thì s phc liên hp
z
A. phn thc bng
1
và phn o bng
2
. B. phn thc bng
2
và phn o bng
1
.
C. phn thc bng
1
và phn o bng
2
. D. phn thc bng
2
và phn o bng
1
.
Hướng dn gii
Chn A
1 2
z i
. Do đó s phc liên hp
z
có phn thc bng
1
và phn o bng
2
.
Câu 13. Cho số phức
z a bi
,a b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2 2
z a b
. B.
z a bi
. C.
2
z
là số thực. D.
.
z z
là số thực.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có
2
2 2 2
2
z a bi a bi b
là số phức có phần ảo khác
0
khi
0
b
Sai.
Đáp án D:
2
2 2 2
.
z z a bi a bi a bi a b
là một số thực
Đúng.
Câu 14. Cho số phức
z a bi
,
,a b
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
z a b
. B.
2 2
z a b
. C.
2 2
z a b
. D.
2 2
z a b
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Do
2 2
z z a b
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, số phức liên hợp của số phức
1 2 1
z i i
đim biểu diễn là
điểm nào sau đây?
A.
3;1
Q . B.
3;1
N . C.
3; 1
M
. D.
1;3
P .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
1 2 1
z i i
3
i
3
z i
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó đim biểu diễn của
z
là
3; 1
M
.
Câu 16. Cho s phc
z i
. Phn thc và phn o ca s phc
z
là:
A. Phn thc bng
5
và phn o bng
2
. B. Phn thc bng
2
và phn o bng
5
.
C. Phn thc bng
2
i
và phn o bng
5
. D. Phn thc bng
5
và phn o bng
2
i
.
Hướng dẫn giải
Chn
C
5 2 5 2
z i z i
Phn thc là
5
và phn o là
2
.
Câu 17. Cho số phức
1
z i
. Khi đó
3
z
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2 2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chọn C
Ta có:
3 3
2 2 4 4 2 2
z i z .
Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.
Câu 18. Tìm mô đun của số phức
z
tho
3 (3 i)(1 i) 2
iz
.
A.
2 3
3
z
. B.
2 2
3
z
. C.
3 2
2
z
. D.
3 3
2
z
.
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có:
2 2
3 (3 i)(1 i) 2
3 3
iz z i
2 2
3
z .
Câu 19. Số phức liên hp của số phức
z i
là
A.
2
i
B.
1 2
i
C.
1 2
i
D.
1 2
i
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số phức liên hợp của số phức
z i
1 2
z i
.
Câu 20. S nào trong các s phc sau là s thc?
A.
3 2 3 2
i i
. B.
3 2 3 2
i i
.
C.
5 2 5 2
i i
. D.
1 2 1 2
i i
.
Hướng dn gii
Chn B
3 2 3 2 6
i i
.
Câu 21. Cho số phức
z
tha mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )
i z i z i
. Xác định phần thực và phần ảo của
.
z
A. Phần thực là
2
; phần ảo
3.
B. Phần thực
3
; phần ảo là
5 .
i
C. Phần thực là
2
; phần ảo
5 .
i
D. Phn thực
2
; phần ảo
5.
Hướng dn gii
Chn D
Gi
z a bi z a bi
, ta có:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 2 3 4 8 6
3 2 4 3
3 2 4 2
3 5
i z i z i i a bi i a bi i
a b a b i i
a b a
a b b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 5 .
z i
Câu 22. Xét s phc
z
tha mãn
10
1 2 2 .
i z i
z
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2.
2
z B.
2.
z C.
1
.
2
z D.
1 3
.
2 2
z
Hướng dn gii
Chn D
Ta có
1
2
1
.
z z
z
Vy
10
1 2 2
i z i
z
2
10
2 2 1 .
z z i z
z
2 2
2
4 2
10 10
2 2 1 . .
z z z
z z
Đặt
2
0.
z a
2
2 2
4 2
2
2
1
10
2 2 1 2 0 1 1.
2
a
a a a a a z
a
a
Câu 23. Cho hai sphức
1 3
z i
,
2
w i
. Tìm phần ảo của số phức
.
u z w
.
A.
7
. B.
5
i
. C.
5
. D.
7
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
1 3
z i
;
.w 1 3 2 1 7
u z i i i
.
Vậy phần ảo của số phức
u
bằng
7
.
Câu 24. Tìm sphức
z
thỏa mãn đẳng thức
2 1 2
iz z i
.
A.
1
z i
. B.
1
z
. C.
z i
. D.
1
z i
.
Câu 25. Cho s thực
x
,
y
thỏa
2 2 2 3 2 1
x y y x i x y y x i
. Khi đó giá trị của
2 2
4
M x xy y
A.
1
M
. B.
1
M
. C.
0
M
. D.
2
M
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình
2 2 3
2 2 1
x y x y
y x y x
3 3
3 1
x y
x y
0
1
x
y
Vậy
2
2
0 4.0.1 1 1
M
.
Câu 26. Cho số phức
1 3
z i
, môđun của số phức
2
w z iz
là
A.
146
w . B.
146
w . C.
10
w . D.
0
w .
Hướng dn gii
Chn B
1 3 1 3
z i z i
2
2
w 1 3 1 3 6 8 3 5 11 w 146
z iz i i i i i i
.
Câu 27. Cho số phức . Tìm phần thực của số phức .
0, ,z a bi ab a b
2
1
w
z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chọn B
.
Phần thực của .
Câu 28. Rút gn biu thc
2018
1M i ta được
A.
1009
2
M
. B.
1009
2
M
. C.
1009
2
M i
. D.
1009
2
M i
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có
1009
2018 2 1009 1009
1008 1009
1 1 2 2 2
M i i i i i i
.
Câu 29. Cho s phc
1 2
z i
. Tìm phn thc và phn o ca s phc 2
w z z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
. B. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
i
.
C. Phần thực là
2
i
và phần ảo là
3
. D. Phần thực là
2
và phần ảo là
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2 2 1 2 1 2 3 2
w z z i i i
. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
.
Câu 32. Cho số phức
z
tha mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )
i z i z i
. Xác định phần thực và phần ảo của
.
z
A. Phần thực là
2
; phần ảo
5 .
i
B. Phần thực
2
; phần ảo là
5.
C. Phần thực là
2
; phần ảo
3.
D. Phn thực
3
; phần ảo
5 .
i
Hướng dn gii
Chọn B
Gi sử số phức
,bz a bi a
.
Phương trình
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 ) 2 3 4 8 6
3 2 4 2
3 5
i z i z i i a bi i a bi i
a b a
a b b
Câu 33. Cho s phc
z
tha mãn điu kin
2 4 3 2
i z i z i
. S phc liên hp ca
z
là
A.
5 1
4 4
z i
. B.
5 1
4 4
z i
. C.
1 5
4 4
z i
. D.
1 5
4 4
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3 2 1 5 1 5
2 4 3 2 2 2 3 2
2 2 4 4 4 4
i
i z i z i i z i z i z i
i
Câu 34. Cho số phức
z i
. Số phức
1
z
có phần thực là
A.
2
29
. B.
3
. C.
7
. D.
5
29
.
Hướng dn gii
Chọn A
1
1 1 2 5 2 5 2 5
.
2 5 2 5 2 5 29 29 29
i i
z i
z i i i
2
2
2 2
b
a b
2 2
2
2 2
a b
a b
2
2 2
2
ab
a b
2 2
2
2 2
a b
a b
2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 2
2
4
a b abi
w
z a b abi
a bi
a b a b
w
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
4
a b a b
a b a b a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Số phức
1
z
có phần thực là
2
29
.
Câu 35. Cho số phức
z i
. Tìm phn thực và phần ảo của số phức
2
z z
.
A. Phần thực
6
và phần ảo
5
. B. Phần thực
6
và phần ảo
5
i
.
C. Phần thực
6
và phần ảo
5
. D. Phần thực
6
và phần ảo
5 .
i
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2 2 5 2 2 5 6 5
z z i i i
.
Câu 36. Tìm sthực
m
sao cho
2
1 1
m m i
là sảo.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Số phức
2
1 1
m m i
là số ảo
2
1 0 1
m m
.
Câu 37. S phc
z
tha mãn
2 12 2
z z i
có:
A. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
. B. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
i
.
C. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
i
. D. Phn thc bng
4
và phn o bng
2
.
Hướng dn gii
Chọn D
Đặt
, ,z a bi a b
.
Ta có:
2 12 2
z z i
2 12 2
a bi a bi i
4
3 12 2
2
a
a bi i
b
.
Câu 38. Cho số phức
z
thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Môđun của sphức
bằng
A.
4 2.
B.
4 3.
C.
8 2.
D.
8 3.
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
(1 3 )
4 4 4 4
1
i
z i z i
i
8 8 8 2
z iz i z iz
.
Câu 40. Tng phần thực và phn ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2
iz i z i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
z x yi
,x y
. Khi đó
1 2 1 2
iz i z i i x yi i x yi i
2 0 4
2 2
2 2
x y x
x y yi i
y y
, suy ra
6
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Câu 1:
G
i
1
z
và
2
z
các nghim ca phương trình
2
4 9 0
z z
. Gi
,
M N
là các đim biu din ca
1
z
và
2
z
trên mt phng phc. Khi đó độ dài ca
MN
là:
A.
2 5
MN . B.
5
MN
. C.
2 5
MN . D.
4
MN
.
Câu 2: Gọi
1 2 3
, ,
z z z
là ba nghiệm của phương trình
3
1 0
z
. Tính
1 2 3
S z z z
A.
4
S
B.
2
S
C.
3
S
D.
1
S
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
3
1
1 3
1 0
2 2
1 3
2 2
z
z z i
z i
. Do đó:
1 3 1 3
1 3
2 2 2 2
S i i
.
Câu 3: Gi
1
z
,
2
z
là các nghim phc của phương trình
2
2 5 0
z z
. Giá tr ca biu thc
1 2
4 4
z z
bng.
A.
7
B.
14
C.
7
D.
14
Hướng dn gii
Chọn B
Ta có
2
2 5 0
z z
1
2
1 2
z i
z i
.
Nên
1 2
4 4
4 4
1 2 1 2 14
z z i i
.
Câu 4: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai s phức
2 3
i
2 3
i
làm nghiệm?
A.
2
4 13 0
z z
B.
2
4 3 0
z z
C.
2
4 13 0
z z
D.
2
4 3 0
z z
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
2
4 13 0
z z
2 3
2 3
z i
z i
.
Câu 5: Gọi
1
z
2
z
là 2 nghiệm của phương trình
2
2 6 5 0
z z
trong đó
2
z
phần ảo âm. Phần thực
phần ảo của số phức
1 2
3
z z
lần lượt là
A.
6;1
B.
6;1
C.
1; 6
D.
6; 1
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có
2
2 6 5 0
z z
1
2
3
3
2 2
i
z
i
z
. Suy ra
1 2
3 6
z z i
Vậy Phần thực và phần ảo của s phức
1 2
3
z z
lần lượt là
6; 1
.
Câu 6: Biết phương trình
2
2 0
z z m
m
mt nghiệm phức
1
1 3
z i
2
z
là nghiệm phức
còn li. Số phức
1 2
2
z z
là ?
A.
3 9
i
. B.
3 3
i
. C.
3 9
i
. D.
3 3
i
.
Hướng dn gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D
Ta có
1 2
2
z z
2 1
2 2 1 3 1 3
z z i i
1 2
2 1 3 2 1 3 3 3
z z i i i
.
Câu 7: hiệu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bốn nghiệm của phương trình
4 2
6 0
z z
. Tính
1 2 3 4
S z z z z
.
A.
2 2 3
S
B.
2 2 3
S
C.
2 2
S D.
2 3
S
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
4 2
6 0
z z
2
2
2
3
z
z
2
3
z
z i
.
hiu
1
z
,
2
z
,
3
z
,
4
z
là bn nghiệm của phương trình, ta có:
1 2 3 4
S z z z z
2 2 3
.
Câu 8: Gọi
A
,
B
là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính độ dài đoạn
thẳng
AB
:
A.
2
. B.
4
. C.
12
. D.
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
2
2 5 0
z z
1 2
1 2
z i
z i
suy ra
1;2
A
1; 2
B
. Vậy
4
AB
.
Câu 9: Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 11 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2
3
z z
bằng
A.
2 11
. B.
11
. C.
22
. D.
11
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1
z
2
z
là hai s phức liên hợp của nhau nên
2 2
1 2 1 2
11
z z z z
1 2
11
z z
.
Do đó:
1 2 1
3 2 2 11
z z z
.
Câu 10: Trong tập các số phức, cho phương trình
2
6 0
z z m
, m
1
. Gi
0
m
là mt giá trị của
m
để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .
z z z z
. Hỏi trong khoảng
0;20
có bao nhiêu giá tr
0
m
?
A.
13
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điều kiện để phương trình
1
hai nghiệm phân biệt là:
9 0 9
m m
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1
z
,
2
z
thỏa mãn
1 1 2 2
. .
z z z z
t
1
phải nghiệm phức.
Suy ra
0 9
m
.
Vậy trong khoảng
0;20
10
s
0
m
.
Câu 11: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
, trong đó
1
z
có phần ảo dương. Tìm
sphức
2 2
1 2
2
w z z
.
A.
i
. B.
9 4
i
. C.
9 4
i
. D.
9 4
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
1
2
2
1 2
2 5 0
1 2
z i
z z
z i
.
Suy ra
2 2
1 2 2 1 2
w i i
9 4
i
.
Câu 12: Phương trình
2
0
z az b
,( ,a b
) có nghim là
i
, tính
S a b
.
A.
19
S
. B.
19
S
. C.
7
S
. D.
7
S
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Phương trình
2
0
z az b
,( ,a b
) có nghim là
i
2
3 2 3 2 0
i a i b
9 4 3 0
12 2 0
a b
a
6
13
a
b
.
Vậy
6 13 19
S
.
Câu 13: Giải phương trình
2
4 5 0
z z
trên tập số phức ta được các nghiệm
A.
1 2
2 ; 2
z i z i
. B.
1 2
4 ; 4
z i z i
.
C.
1 2
4 ; 4
z i z i
. D.
1 2
2 ; 2
z i z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
4 5 0
z z
2
4 4 1
z z
2
2
2
z i
2
2
z i
z i
2
2
z i
z i
Suy ra
1
2
z i
2
2
z i
.
Câu 14: Phương trình
2
3 9 0
z z
có hai nghiệm phức
1
z
,
2
z
. Tính
1 2 1 2
S z z z z
.
A.
12
S
. B.
6
S
. C.
6
S
. D.
12
S
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Áp dụng định lý vietè, ta có:
1 1
3
S z z
;
1 2
9
P z z
.
Suy ra:
1 2 1 2
6
z z z z P S
.
Câu 15: Biết phương trình
2 2018
2017.2018 2 0
z z
có hai nghiệm
1
z
,
2
z
. Tính
1 2
S z z
.
A.
1009
2
S
. B.
1010
2
S
. C.
2018
2
S
. D.
2019
2
S
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Do các h s của phương trình
2 2018
2017.2018 2 0
z z
đều là s thc nên
1
z
,
2
z
là hai s phc
liên hp.
Đặt
1
z a bi
;
2
,z a bi a b
. Ta có:
2 2 2018 1010
1 2 1 2
2 2 . 2 2 2
S z z a b z z .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bài 3: TP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 1: Trong hình vbên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là
A. 2 i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 1 2i .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có 2z i , suy ra 2z i .
Câu 2: S phc 2 3z i có đim biu din trên mt phng ta độ là:
A.
2; 3
M
. B.
2;3
M
. C.
2;3
M
. D.
2; 3
M
.
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, cho số phức 1 2z i . Đim biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây
A.
1; 2M
B.
1;2Q
C.
1;2P
D.
2;1N
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: 1 2z i 1 2z i nên có điểm biểu diễn là
1;2
.
Câu 4: Trong mặt phẳng
Oxy
, điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
. S phức z là
A. 1 2i B. 2 i C. 1 2i D. 2 i
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có 2 2z i z i .
Câu 5: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho các điểm
,A B
như hình v n. Trung đim của đoạn thẳng
AB
biểu
diễn số phức.
A.
1
2
2
i . B.
1
2
2
i . C. 1 2i . D. 2 i .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Trung đim
AB
là
1
;2
2
I
, biểu diễn số phức
1
2
2
i .
Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
1 2z i i ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Q . B. M . C. N . D. P .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1 2z i i 3z i . Điểm biểu diễn của số phức z là
3;1Q .
Câu 7: Hỏi đim
3; 1M là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 3z i B. 1 3z i C. 1 3z i D. 3z i
Hướng dẫn giải
Chọn D
Điểm
;M a b trong mt hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
z a bi .
Do đó đim
3; 1M là điểm biểu diễn số phức 3z i .
Câu 8: Đim M trong hình v bên là điểm biu din ca s phc z .
Tìm phn thc và phn o cú s phc z .
A. Phn thc bng 3 và phn o bng 4i. B. Phn thc bng 4 và phn o bng 3.
C. Phn thc bng 4 và phn o bng 3i . D. Phn thc bng 3 phn o bng 4 .
Hướng dn gii
T hình v ta
3;4M nên 3 4z i . Vy Phn thc bng 3 và phn o bng 4 .
Câu 9: Sphức 2 3z i có điểm biểu diễn là.
A.
2; 3A . B.
2; 3A . C.
2;3A . D.
2; 3A .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình v bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm
z ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3 4
z i
. B.
z i
. C.
z i
. D.
3 4
z i
.
Hướng dn gii
Chọn A
Ta có
3; 4
M
. Vậy điểm
M
biểu diễn cho số phức
3 4
z i
.
Câu 11: Cho s phc
z
tha
1 2
z i
. Chn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường tròn có bán kính bằng
4
.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là mt đường tròn có bán kính bằng
2
.
Câu 12: Cho s phc
2 3
z i
. Điểm biu din s phc liên hp ca
z
là
A.
2;3
. B.
2; 3
. C.
2; 3
. D.
2;3
.
Hướng dn gii
Chn D
2 3 2 3
z i z i
nên điểm biu din ca
z
có tọa độ
2;3
.
Câu 13: Cho số phức
z i
. Biểu din hình hc của
z
là đim tọa độ
A.
4;5
B.
4; 5
C.
4; 5
D.
4;5
Hướng dn gii
Chn A
Số phức
z i
có phần thực
4
a
; phần ảo
5
b
nên điểm biểu diễn hình học của số
phức
z
là
4;5
.
Câu 14: Gọi
A
là điểm biểu diễn của số phức
2 5
z i
B
là 1đim biểu diễn của số phức
z i
.
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua gốc toạ đ
O
.
B. Hai đim
A
B
đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
.
C. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm
A
B
đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 15: Cho hai sphức
3 5
z i
1 2
w i
. Đim biểu diễn số phức
.
z z w z
trong mặt phẳng
Oxy
có tọa độ là
A.
6; 4
. B.
4; 6
. C.
4; 6
. D.
4; 6
.
Hướng dẫn giải
y
x
O
M
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn D
Ta có
.
z z w z
3 5 1 2 3 5
i i i
3 5 7 11
i i
4 6
i
.
Câu 16: Sphức
4 2
z i
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
M
. Tìm ta độ đim
M
A.
4; 2
M
. B.
4; 2
M
. C.
4;2
M
. D.
2;4
M .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Số phức
4 2
z i
có điểm biểu din trên mặt phẳng tọa độ là
4;2
M
.
Câu 17: Sphức liên hợp của số phức
1 2
z i i
đim biểu din là điểm nào dưới đây?
A.
1;2
A B.
2;1
F C.
2; 1
E
D.
1;2
B
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
1 2 2 2
z i i i z i
nên điểm biểu din của số phức
z
là
2; 1
E
.
Câu 18: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
Số phức
z
bằng
A.
i
. B.
2 3
i
. C.
2 3
i
. D.
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Theo hình vẽ thì
2 3
z i
2 3
z i
.
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm
z
?
A.
z i
. B.
3 4
z i
. C.
3 4
z i
. D.
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Số phức
z
có phần thực
3
a
và phần ảo
4
b
nên
3 4
z i
.
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm
1; 2
A
là điểm biu din ca s phc nào trong các s sau?
A.
1 2
z i
. B.
1 2
z i
. C.
2
z i
. D.
1 2
z i
.
Hướng dn gii
Chọn B
Số phức
z a bi
được biểu diễn bởi điểm
;
M a b
. Do đó đim
1; 2
A
biu diễn số phức
1 2
z i
.
x
y
2
3
M
O
1
x
y
3
-4
M
O 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, Gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn số phức
1 2
i
,
4 4
i
,
3
i
. Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác
ABC
là
A.
1 3
i
. B.
3 9
i
. C.
i
. D.
1 3
i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
1; 2
A
,
4; 4
B
,
0; 3
C
nên trng tâm
G
của tam giác ABC có tọa độ là
1; 3
G
.
Do đó, s phức biểu diễn điểm
G
là
1 3
i
.
Câu 22: Gọi
M
là điểm biểu diễn của số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ,
N
là điểm đối xứng của
M
qua
Oy
(
M
,
N
không thuộc các trục tọa độ). Số phức
w
điểm biểu diễn lên mặt phẳng ta độ là
N
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
w z
. B.
w z
. C.
w z
. D.
w z
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi
z x yi
, ,x y
;
M x y
.
N
là điểm đối xứng của
M
qua
Oy
;
N x y
w x yi x yi z
.
Câu 23: Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai.
A.
D
là biu diễn số phức
1 2
z i
. B.
C
là biểu diễn số phức
1 2
z i
.
C.
A
là biu diễn số phức
2
z i
. D.
B
là biu diễn số phức
1 2
z i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo hình vẽ thì điểm
D
là biu diễn số phức
2
z i
. Suy ra B sai.
Câu 24: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, gọi
M
là điểm biểu diễn số phức
3 4
z i
;
'
M
là điểm biểu diễn
cho s phức
1
'
2
i
z z
. Tính din tích tam giác
'
OMM
.
A.
'
15
2
OMM
S
. B.
'
25
4
OMM
S
. C.
'
25
2
OMM
S
. D.
'
15
4
OMM
S
.
Câu 25: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
z
tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phn thc là
2
và phn o là
1
. B. Phn thc là
2
và phn o
i
.
C. Phn thc là
1
và phn o là
2
. D. Phn thc là
1
và phn o là
2
i
.
Hướng dn gii
x
y
-2
-1
-2
1
-1
D
A
C
B
O
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C
Ta có s phc 1 2z i nên phn thc là
1
và phn o là
2
.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu din số phức z thỏa mãn 2 3z i i z là
A. đường tròn
2 2
2x y B. đường tròn
2 2
4x y
C. đường thẳng 2 3 0x y D. đường thẳng 2 1 0x y
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
; M x y là điểm biểu diễn số phức z x yi , với ,x y .
Ta có 2 3z i i z
1 2 3
x y i x y i
2 2 2
2
1 2 3x y x y 4 8 12 0x y 2 3 0x y
Câu 27: Trong mặt phẳng ta độ
Oxy
, gọi
M
là điểm biểu diễn số phức 3 4z i ;
'M
là điểm biểu diễn
cho s phức
1
'
2
i
z z
. Tính din tích tam giác 'OMM .
A.
'
25
4
OMM
S
. B.
'
25
2
OMM
S
. C.
'
15
4
OMM
S
. D.
'
15
2
OMM
S
.
Câu 28: Cho
, ,A B C
ln lượt là c điểm biểu diễn các s phức 6 3i ;
1 2i i
;
1
i
. Tìm sphức điểm
biu diễn
D
sao cho ABCD là hình nh hành.
A. 8 4z i . B. 4 2z i . C. 8 5z i . D. 8 3z i .
Câu 29: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 2 4iz i là mt đường tròn. Tìm ta độ
tâm I của đường tròn đó.
A.
1;2I . B.
1; 2I . C.
2; 1I . D.
2;1I .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
;M x y là điểm biểu diễn số phức z x yi ,
,x y .
Ta có 1 2 4iz i . 2 4i z i 2 4z i 4IM , với
2; 1I .
tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm
2; 1I bàn kính 4R .
Câu 30: Điểm M trong hình bên đim biểu diễn cho số phức
A. 4 2z i . B. 2 4z i . C. 4 2z i . D. 2 4z i .
Hướng dn gii
Chn D
Điểm M biu din cho s phc 2 4z i .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 31: Cho s phức
z
thomãn
3 4 5
z i
. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tođộ biểu diễn
các số phức
z
là mt đường tròn. Tìm toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
3; 4
I
,
5
R . B.
3;4
I ,
5
R .
C.
3; 4
I
,
5
R
. D.
3;4
I ,
5
R
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Đặt
z x yi
,x y
. Khi đó
2 2
3 4 5 3 4 25
z i x y
.
Vậy tập điểm biểu din số phức
z
là đường tròn tâm
3;4
I , bán kính
5
R
.
Câu 32: Gi
M
và
N
lần lượt là các điểm biểu diễn của
1
z
,
2
z
trên mặt phẳng tọa độ,
I
là trung đim
MN
,
O
là gốc tọa độ (
3
điểm
O
,
M
,
N
phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1 2
2
z z OM ON
. B.
1 2
2
z z OI
.
C.
1 2
z z OI
. D.
1 2
z z OM ON
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
1 1
;
M x y
là điểm biểu diễn của số phức
1 1 1
z x y i
.
2 2
;
N x y
là điểm biểu diễn của số phức
2 2 2
z x y i
.
Khi đó
1 2 1 2 1 2
z z x x y y i
2 2
1 2 1 2 1 2
z z x x y y
.
I
là trung điểm
MN
nên
1 2 1 2
;
2 2
x x y y
I
.
2 2
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
2 2
2 2
x x y y
OI x x y y z z
.
Câu 33: Gọi
1
z
là nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 3 0
z z
. Trên mặt phẳng ta độ,
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức
1
z
?
A.
1; 2
Q i
. B.
1; 2
N
. C.
1; 2
M
. D.
1; 2
P i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
2
1 2
2 3 0
1 2
z i
z z
z i
.
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm
1
1 2
z i
.
Vậy
1; 2
M
là điểm biểu diễn số phức
1
z
.
Câu 34: Cho
A
,
B
,
C
tương ứng là các điểm trong mt phng phc biu din các s phc
1
z i
,
2
2 5
z i
,
3
2 4
z i
. S phc
z
biu din bởi điểm
D
sao cho t giác
ABCD
hình bình
hành
A.
5
i
. B.
1 5
i
. C.
i
. D.
1 7
i
.
Hướng dn gii
Chn A
Ta có
1;2
A ,
2;5
B ,
2;4
C .
Gi
;
D x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3;3
AB
,
2 ;4
DC x y
Để
ABCD
là hình bình hành t
AB DC
5
1
x
y
. Vy
5
z i
.
Câu 35: Điểm
M
trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức
z
.
S phc
1
z
bng
A.
4 2
i
. B.
3 3
i
. C.
3 3
i
. D.
4 2
i
.
Hướng dn gii
Chn C
Điềm
2;3
M biu din
2 3
z i
suy ra
1 2 3 1 3 3
z i i
.
Câu 36: Cho s phức
z
thỏa mãn
2 0
iz i
. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của
z
trên mặt phẳng tọa đ
Oxy
đến điểm
3; 4
M
là:
A.
2 2
. B.
2 5
. C.
13
. D.
2 10
.
Hướng dn gii
Chọn D
Ta có:
2 ( 2)( )
2 1 0 2 1 2
1
i i i
iz iz i i
i
Điểm biểu diễn của số phức
z
(1;2)
A
2 2
(3 1) ( 4 2) 40 2 10
AM
Câu 37: Cho các s phức
z
thỏa mãn
1 1 2
z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
trên
mt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Pơng trình đường thẳng đó là
A.
4 6 3 0
x y
B.
4 6 3 0
x y
C.
4 6 3 0
x y
D.
4 6 3 0
x y
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gi
z x yi
. Ta có
1 1 2
z i z i
2 2
1 1
x y
2 2
1 2
x y
4 6 3 0
x y
.
Câu 38: Cho số phức . Trên mặt phẳng tọa độ , tìm điểm biểu diễn số phức .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii
Chọn C
điểm biểu diễn cho là .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn
3 4 5
z i
là
A. Một đường Elip. B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng. D. Một đường parabol.
Hướng dẫn giải
x
y
M
3
2
2
z i
Oxy
w iz
2; 1
M
2;1
M
1;2
M
1;2
M
1 2
w iz i
1 2
w iz i
1;2
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn B
Tp hợp đim biu din cho s phc
z
là đường tròn tâm
I
, bán kính
5
R
.
Câu 40: Cho s phức
z
thỏa mãn
1 2 5
z i
;
M x y
là điểm biểu diễn số phức
z
. Điểm
M
thuộc
đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
1 2 5
x y
B.
2 2
1 2 25
x y
C.
2 2
1 2 25
x y
D.
2 2
1 2 5
x y
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
1 2 5
z i
1 2 5
x y i
2 2
1 2 25
x y
.
Vậy điểm
M
thuộc đường tròn
2 2
1 2 25
x y
.
| 1/31

Preview text:

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Bài 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC A – LÝ THUYẾT CHUNG
1.1. Khái niệm số phức

 Số phức (dạng đại số) : z a bi; a,b   . Trong đó : a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn  
vị ảo, i2  1.
 Tập hợp số phức kí hiệu:  .
z là số thực  phần ảo của z bằng 0 b  0 .  
z là số ảo (hay còn gọi là thuần ảo)  phần thực bằng 0 a  0 .  
 Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
1.2. Hai số phức bằng nhau
 Hai số phức z a bi a, b   và z c di c, d   bằng nhau khi phần thực và phần 2   1  
ảo của chúng tương đương bằng nhau. a   c
 Khi đó ta viết z z a bi c di  1 2 b   d  
1.4. Số phức liên hợp
Số phức liên hợp của z a bi a, b   là z a bi .    z zz z ;
z z '  z z ' ; z z . '  z z 1 1 . ';    ; z z
.  a2  b2.  z z  2  2
z là số thực  z z ; z là số ảo z z  .
1.5. Môđun của số phức  
Độ dài của vectơ OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là z . Vậy z OM hay  z a bi OM a2 b2      . Một số tính chất:   z a2 b2   
zz OM ; z z
z  0, z  ;
z  0  z  0 . z z z z zz z .  z . z ; 1 1  ; 1 1 2  . 1 2 1 2 z z z 2 2 2 2 z2  z zz zz z . 1 2 1 2 1 2
2. Phép cộng trừ nhân chia số phức
2.1. Phép cộng và phép trừ số phức

Cho hai số phức z a bi a, b   và z c di c, d   . Khi đó: 2   1  
z z a c b d i 1 2    
 Số đối của số phức z a bi z   a   bi .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
 Tổng của một số phức với số phức liên hợp của nó bằng hai lần phần thực của số thực đó:
z a bi,z z a 2 .
2.2. Phép nhân số phức
 Cho hai số phức z a bi a, b   và z c di c, d   . 2   1  
Khi đó: z z a bi c di ac bd ad bc i . 1 2       
 Với mọi số thực k và mọi số phức z a bi a, b   , ta có   k z
.  k. a bi ka kbi. Đặc biệt: z
0.  0 với mọi số phức z .  
 Lũy thừa của i 0 1 2 3 2
: i  1, i i, i  1, i i i .  i  4n 4n 1 4n2 4n i i i i i 3 1, , 1, i, n           .
2.3. Chia hai số phức  1
Số phức nghịch đảo của z khác 0 là số z 1  z . 2 z z '  '. '. 1 z z z z
Phép chia hai số phức z ' và z  0 là  z ' z   . z 2 z z z . B – BÀI TẬP Câu 1.
Số phức z  15  3i có phần ảo bằng A. 3 . B. 15 . C. 3i . D. 3 . Câu 2.
Số phức z  1 2i 2  3i bằng A. 8. B. 8 . i C. 4   . i D. 8 . i Câu 3. Cho số phức z  3
i . Tìm phần thực của z . A. 3. B. 0 . C. 3  . D. không có. Câu 4.
Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3  i .
D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . Câu 5.
Cho số phức z  1  2i z  2
  2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  17 .
B. z z  5 .
C. z z  2 2 .
D. z z  1 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 6.
Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z . A. 2i . B. 2  i . C. 2 . D. 2  . Câu 8.
Tìm số phức z thỏa mãn 2  i 1 i  z  4  2i .
A. z 1 3i .
B. z  1 3 . i C. z  1   3i . D. z  1   3i . 1 5i Câu 9.
Môđun của số phức z  2  3i  là 3  i
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức 170 170 170 170 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 3 7 4 5
Câu 10. Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 iz  3  i . A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 11. Cho số phức z  1 2i thì số phức liên hợp z
A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
B. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .
C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
D. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1.
Câu 13. Cho số phức z a bi a,b   . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
z a b .
B. z a bi . C. 2
z là số thực. D. . z z là số thực.
Câu 14. Cho số phức z a bi , a, b  . Tính môđun của số phức z . A. z
a b . B. 2 2
z a b . C. 2 2 z
a b . D. 2 2 z
a b .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1 2i 1 i có điểm biểu diễn là
điểm nào sau đây? A. Q 3  ;1 . B. N 3  ;1 .
C. M 3;   1 . D. P  1  ;3 .
Câu 16. Cho số phức z  5
  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. Phần thực bằng 5  và phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5  .
C. Phần thực bằng 2i và phần ảo bằng 5  .
D. Phần thực bằng 5
 và phần ảo bằng 2i .
Câu 17. Cho số phức z  1 i . Khi đó 3 z bằng A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 18. Tìm mô đun của số phức z thoả 3iz  (3  i)(1  i)  2 . 2 3 2 2 3 2 3 3 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 3 3 2 2
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i
A. 2  i
B. 1  2i
C. 1  2i
D. 1  2i
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A.  3  2i   3  2i .
B. 3  2i  3  2i .
C. 5  2i   5  2i .
D. 1 2i  1 2i .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 3. B. Phần thực là 3  ; phần ảo là 5 . i C. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5 . i D. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 5. 10
Câu 22. Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 1 3 A. z  2.
B. z  2. C. z  . D. z  . 2 2 2 2
Câu 23. Cho hai số phức z  1 3i , w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u z.w . A. 7  . B. 5i . C. 5 . D. 7  i .
Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức iz  2z  1 2i .
A. z  1  i . B. z  1  .
C. z i  .
D. z  1  i .
Câu 25. Cho số thực x , y thỏa 2x y  2y xi x  2 y  3   y  2x  
1 i . Khi đó giá trị của 2 2
M x  4xy y
A. M  1 .
B. M  1 .
C. M  0 . D. M  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức 2
Câu 26. Cho số phức z  1  3i , môđun của số phức w z iz
A. w  146 . B. w  146 .
C. w  10 .
D. w  0 . 1
Câu 27. Cho số phức z a bi ab  0, a,b   . Tìm phần thực của số phức w  . 2 z 2 b 2 2 a b 2ab 2 2 a b A. . B. . C.  . D. .  2 2 a b 2 2 2  2 2 a b  a b 2 2 2  2 2 a b
Câu 28. Rút gọn biểu thức M    i2018 1 ta được A. 1009 M  2 . B. 1009 M  2 . C. 1009 M  2 i . D. 1009 M  2  i .
Câu 29. Cho số phức z  1 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2z z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5 . i B. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 5. C. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 3. D. Phần thực là 3  ; phần ảo là 5 . i
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2  iz  4  iz  3  2i . Số phức liên hợp của z 5 1 5 1 1 5 1 5 A. z   i . B. z   i . C. z    i . D. z    i . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 34. Cho số phức z  2  5i . Số phức 1 
z có phần thực là 2 5 A. . B. 3  . C. 7 . D.  . 29 29
Câu 35. Cho số phức z  2
  5i . Tìm phấn thực và phần ảo của số phức z  2z . A. Phần thực 6
 và phần ảo 5 . B. Phần thực 6
 và phần ảo 5i . C. Phần thực 6  và phần ảo 5  . D. Phần thực 6  và phần ảo 5  . i
Câu 36. Tìm số thực m sao cho  2 m   1  m  
1 i là số ảo.
A. m  1.
B. m  0 .
C. m  1.
D. m  1.
Câu 37. Số phức z thỏa mãn z  2z  12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2  i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 . 3 (1 3i)
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z
. Môđun của số phức z iz bằng 1 i A. 4 2. B. 4 3. C. 8 2. D. 8 3.
Câu 40. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1 iz  2  i bằng A. 6  . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Căn bậc hai của số thực âm

 Cho số z , nếu có số phức z sao cho z 2  z thì ta nói z là một căn bậc hai của z . 1 1 1
 Mọi số phức z  0 đều có hai căn bậc hai.
 Căn bậc hai của số thực z âm là iz .
Tổng quát, các căn bậc hai của số thực a âm là ia .
2. Phương trình bậc hai với hệ số thực
Cho phương trình bậc hai ax 2  bx c  0, a  ,b,c  ,
a  0 . Xét biệt số   b2  a
4 c của phương trình. Ta thấy: b
 Khi   0 , phương trình có một nghiệm thực x   . a 2 b   
 Khi   0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x  . 1,2 a 2 b i
 Khi   0 , phương trình có hai nghiệm phức x  . 1,2 a 2 B – BÀI TẬP
Câu 1: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z  4 z  9  0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z 1 2 1
z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 2
A. MN  2 5 .
B. MN  5 .
C. MN  2 5 .
D. MN  4 .
Câu 2: Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3
z 1  0 . Tính S z z z 1 2 3 1 2 3
A. S  4
B. S  2
C. S  3
D. S  1
Câu 3: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 4 4
z z bằng. 1 2 1 2 A. 7  B. 14 C. 7 D. 14
Câu 4: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm? A. 2
z  4z 13  0 B. 2
z  4z  3  0 C. 2
z  4z 13  0 D. 2
z  4z  3  0
Câu 5: Gọi z z là 2 nghiệm của phương trình 2
2z  6z  5  0 trong đó z có phần ảo âm. Phần thực và 1 2 2
phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 1 2 A. 6;1 B. 6  ;1 C. 1  ; 6 D. 6  ; 1
Câu 6: Biết phương trình 2
z  2z m  0 m   có một nghiệm phức z  1
  3i z là nghiệm phức 1 2
còn lại. Số phức z  2z là ? 1 2 A. 3   9i . B. 3   3i . C. 3   9i . D. 3   3i .
Câu 7: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z z  6  0 . Tính S z z z z . 1 2 3 4 1 2 3 4
A. S  2  2  3
B. S  2  2  3
C. S  2 2
D. S  2 3
Câu 8: Gọi A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB : A. 2 . B. 4 . C. 12 . D. 6 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Câu 9: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức 3z z 1 2 1 2 bằng A. 2 11 . B. 11 . C. 22 . D. 11.
Câu 10: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z  6z m  0 , m    
1 . Gọi m là một giá trị của m 0 để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z . Hỏi trong khoảng 1 2 1 1 2 2
0;20 có bao nhiêu giá trị m   ? 0 A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 11: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 , trong đó z có phần ảo dương. Tìm 1 2 1 số phức 2 2
w z  2z . 1 2
A. 9  4i .
B. 9  4i .
C. 9  4i . D. 9   4i .
Câu 12: Phương trình 2
z az b  0 ,( a, b   ) có nghiệm là 3  2i , tính S a b .
A. S 19 . B. S  1  9 .
C. S  7 .
D. S  7 .
Câu 13: Giải phương trình 2
z  4z  5  0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z  2  i; z  2  i .
B. z  4  i; z  4  i . 1 2 1 2 C. z  4
  i; z  4   i . D. z  2
  i; z  2   i . 1 2 1 2
Câu 14: Phương trình 2
z  3z  9  0 có hai nghiệm phức z , z . Tính S z z z z . 1 2 1 2 1 2 A. S  1  2 .
B. S  6 .
C. S  6 .
D. S  12 .
Câu 15: Biết phương trình 2 2018
z  2017.2018z  2
 0 có hai nghiệm z , z . Tính S z z . 1 2 1 2 A. 1009 S  2 . B. 1010 S  2 . C. 2018 S  2 . D. 2019 S  2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Bài 3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC A – LÝ THUYẾT CHUNG
1. Biểu diễn hình học số phức
y
Số phức z a bi a, b   được biểu diễn bởi điểm M a;b hay     M (a;b)
bởi u a;b trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy .   O x
2. Một số tập hợp điểm biểu diễn số phức z thường gặp:
ax by c  0  tập hợp điểm là đường thẳng
x  0  tập hợp điểm là trục tung Oy
y  0  tập hợp điểm là trục hoành Ox 2 2  x a  y bR2    
 tập hợp điểm là hình tròn tâm I a;b , bán kính R  2 2
x a   y b  R2  
 tập hợp điểm là đường tròn có tâm I a;b , bán kính   x 2   y2  a 2 x by 2  c  0  R a2 b2    c
x  0  tập hơp điểm là miền bên phải trục tung
y  0  tập hợp điểm là miền phía dưới trục hoành
x  0  tập hợp điểm là miền bên trái trục tung
y  0  tập hợp điểm là phía trên trục hoành  y ax 2 
bx c  tập hợp điểm là đường Parabol x 2 y2  
 1  tập hợp điểm là đường Elip a2 b2 x 2 y2  
 1  tập hợp điểm là đường Hyperbol a2 b2 B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z
A. 2  i .
B. 2  i .
C. 1 2i .
D. 1 2i .
Câu 2: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. M 2;  3 . B. M  2  ;  3 . C. M 2;  3 . D. M  2  ;  3 .
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây
A. M 1; 2
B. Q 1; 2
C. P 1; 2
D. N 2;  1
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
A. 1 2i B. 2   i
C. 1 2i D. 2   i
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ,
A B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. 1 1 A. 2  i . B.   2i . C. 1   2i . D. 2  i . 2 2
Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2  i ? A. Q . B. M . C. N . D. P .
Câu 7: Hỏi điểm M 3;  
1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  3   i B. z  1   3i
C. z  1 3i
D. z  3  i
Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 9: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là. A. A2; 3   .
B. A2;3 .
C. A2;3 .
D. A2;3 .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ O xy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức y 3 x O M
A. z  3 4i . B. z  3   4i . C. z  4   3i .
D. z  3 4i .
Câu 11: Cho số phức z thỏa z 1 i  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z A.  2  ;3 . B.  2  ; 3   .
C. 2;3 . D. 2;3 .
Câu 13: Cho số phức z  4
  5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A.  4  ;5 B.  4  ; 5  
C. 4; 5 D. 4;5
Câu 14: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i B là 1điểm biểu diễn của số phức z  2   5i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
B. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 15: Cho hai số phức z  3  5i w  1
  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  .
w z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 6;  4 .
B. 4;  6 . C. 4; 6 .
D. 4;  6 .
Câu 16: Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M A. M 4; 2   . B. M  4  ; 2 . C. M 4;  2 .
D. M 2;4 .
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. A1;2 B. F  2   ;1
C. E 2;  1 D. B  1  ; 2
Câu 18: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y M 3 O 1 2 x
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Số phức z bằng
A. 3  2i .
B. 2  3i .
C. 2  3i .
D. 3  2i .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y 3 x O 1 -4 M Tìm z ? A. z  3   4i .
B. z  3  4i .
C. z  3  4i . D. z  4   3i .
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A1;  2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. z  1 2i .
B. z  1 2i . C. z  2   i . D. z  1   2i .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1
  2i , 4  4i , 3
i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC
A. 1 3i . B. 3   9i .
C. 3  9i . D. 1   3i .
Câu 22: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua
Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là
N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w  z .
B. w z .
C. w z .
D. w   z .
Câu 23: Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai. y A 1 -2 -1 1 O x -1 D -2 C B
A. D là biểu diễn số phức z  1  2i .
B. C là biểu diễn số phức z  1  2i .
C. A là biểu diễn số phức z  2  i .
D. B là biểu diễn số phức z  1  2i .
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i ; M ' là điểm biểu diễn 1 i cho số phức z ' 
z . Tính diện tích tam giác OMM ' . 2 15 25 25 15 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . OMM ' 2 OMM ' 4 OMM ' 2 OMM ' 4
Câu 25: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức A. Phần thực là 2
 và phần ảo là 1. B. Phần thực là 2
 và phần ảo là i .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i  2  3i z A. đường tròn 2 2
x y  2 B. đường tròn 2 2
x y  4
C. đường thẳng x  2 y  3  0
D. đường thẳng x  2 y 1  0
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ O xy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i ; M ' là điểm biểu diễn 1 i cho số phức z ' 
z . Tính diện tích tam giác OMM ' . 2 25 25 15 15 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . OMM ' 4 OMM ' 2 OMM ' 4 OMM ' 2 1
Câu 28: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 6  3i ; 1 2ii ; . Tìm số phức có điểm i
biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z  8   4i .
B. z  4  2i .
C. z  8  5i . D. z  8   3i .
Câu 29: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz 1 2i  4 là một đường tròn. Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn đó.
A. I 1; 2 . B. I  1  ;  2 . C. I  2  ;   1 . D. I 2  ;1 .
Câu 30: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
A. z  4  2i .
B. z  2  4i .
C. z  4  2i .
D. z  2  4i .
Câu 31: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn
các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I 3; 4
  , R  5 . B. I  3
 ; 4 , R  5 . C. I 3; 4
  , R  5 . D. I  3
 ; 4 , R  5 .
Câu 32: Gọi M N lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN 1 2
, O là gốc tọa độ (3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z z  2 OM ON .
B. z z  2OI . 1 2   1 2
C. z z OI .
D. z z OM ON . 1 2 1 2
Câu 33: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  3  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm 1
nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 A. Q  1  ; 2i . B. N  1  ; 2  .
C. M 1; 2 .
D. P 1; 2i .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Câu 34: Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z  1 2i , 1 z  2
  5i , z  2  4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình 2 3 hành là
A. 5  i .
B. 1 5i .
C. 3  5i . D. 1   7i .
Câu 35: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y 3 M 2 x
Số phức z 1 bằng
A. 4  2i .
B. 3  3i .
C. 3  3i .
D. 4  2i .
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy đến điểm M 3; 4 là: A. 2 2 . B. 2 5 . C. 13 . D. 2 10 .
Câu 37: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên
mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. 4x  6 y  3  0
B. 4x  6y  3  0
C. 4x  6 y  3  0
D. 4x  6y  3  0
Câu 38: Cho số phức z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn số phức w iz .
A. M 2;  1 . B. M 2;  1 .
C. M 1;2 . D. M  1  ; 2 .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 là
A. Một đường Elip.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng.
D. Một đường parabol.
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  5 và M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc
đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  5 B. x  
1   y  2  25 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  25 D. x  
1   y  2  5
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC Câu 1.
Số phức z  15  3i có phần ảo bằng A. 3 . B. 15 . C. 3i . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn D Câu 2.
Số phức z  1 2i 2  3i bằng A. 8. B. 8 . i C. 4   . i D. 8 . i Hướng dẫn giải Chọn B
z  1 2i2  3i   2  4i  3i  6  8  i Câu 3. Cho số phức z  3
i . Tìm phần thực của z . A. 3 . B. 0 . C. 3  . D. không có. Hướng dẫn giải Chọn B Do z  3
i là số thuần ảo nên có phần thực bằng 0 . Câu 4.
Cho số phức z có điểm biểu diễn là điểm A trong hình vẽ bên. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 3  i .
D. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2i . Hướng dẫn giải Chọn A
Từ hình vẽ ta suy ra số phức z  3  2i z  3  2i .
Nên số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2  . Câu 5.
Cho số phức z  1  2i z  2
  2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z  17 .
B. z z  5 .
C. z z  2 2 .
D. z z  1 . 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có z z  1 2i   2   2i 2 2
 3  4i  3  4  5 1 2 Câu 6.
Cho số phức z  3  2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z . A. 2i . B. 2  i . C. 2 . D. 2  . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có z  3 2i nên phần ảo của z là 2. Câu 8.
Tìm số phức z thỏa mãn 2  i 1 i  z  4  2i .
A. z 1 3i .
B. z  1 3 . i C. z  1   3i . D. z  1   3i . Hướng dẫn giải Chọn B
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
2  i1 i  z  4  2i  3 i z  4  2i z  1 3i z  1 3i . 1 5i Câu 9.
Môđun của số phức z  2  3i  là 3  i 170 170 170 170 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 3 7 4 5 Hướng dẫn giải Chọn D
1 5i3  i  1 8  11 7
z  2  3i   2  3i   i   i .   
3  i 3  i  5 5  5 5 2 2  11   7  170 Suy ra z        .  5   5  5
Câu 10. Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 iz  3  i . A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn D 3  i
3  i1 i
Ta có: 1 iz  3  i z   z
z  1 2i . 1 i
1 i1 i
Vậy phần ảo của số phức z bằng 2 .
Câu 11. Cho số phức z  1 2i thì số phức liên hợp z
A. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
B. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1 .
C. phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
D. phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 1. Hướng dẫn giải Chọn A
z  1 2i . Do đó số phức liên hợp z có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 .
Câu 13. Cho số phức z a bi a,b   . Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2
z a b .
B. z a bi . C. 2
z là số thực. D. . z z là số thực. Hướng dẫn giải Chọn C
Đáp án A và B đúng theo định nghĩa.
Đáp án C: Ta có z  a bi2 2 2 2
a  2bi b là số phức có phần ảo khác 0 khi b  0  Sai.
Đáp án D: z z  a bi a bi  a  bi2 2 2 2 .
a b là một số thực  Đúng.
Câu 14. Cho số phức z a bi , a, b  . Tính môđun của số phức z . A. z
a b . B. 2 2
z a b . C. 2 2 z
a b . D. 2 2 z
a b . Hướng dẫn giải Chọn C Do 2 2 z z
a b .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1 2i 1 i có điểm biểu diễn là
điểm nào sau đây? A. Q 3  ;1 . B. N 3  ;1 .
C. M 3;   1 . D. P  1  ;3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có z  1 2i 1 i  3  i z  3  i .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Do đó điểm biểu diễn của z M 3;   1 .
Câu 16. Cho số phức z  5
  2i . Phần thực và phần ảo của số phức z là:
A. Phần thực bằng 5  và phần ảo bằng 2  .
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 5  .
C. Phần thực bằng 2i và phần ảo bằng 5  .
D. Phần thực bằng 5
 và phần ảo bằng 2i . Hướng dẫn giải Chọn C
z  5  2i z  5  2i  Phần thực là 5  và phần ảo là 2  .
Câu 17. Cho số phức z  1 i . Khi đó 3 z bằng A. 1. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: 3 3 z  2
  2i z  4  4  2 2 .
Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.
Câu 18. Tìm mô đun của số phức z thoả 3iz  (3  i)(1  i)  2 . 2 3 2 2 3 2 3 3 A. z  . B. z  . C. z  . D. z  . 3 3 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2
Ta có: 3iz  (3  i)(1 i)  2  z    i 3 3 2 2  z  . 3
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức z  1  2i
A. 2  i
B. 1  2i
C. 1  2i
D. 1  2i Hướng dẫn giải Chọn C
Số phức liên hợp của số phức z  1  2i z  1  2i .
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A.  3  2i   3  2i .
B. 3  2i  3  2i .
C. 5  2i   5  2i .
D. 1 2i  1 2i . Hướng dẫn giải Chọn B
3  2i  3 2i  6.
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 3. B. Phần thực là 3  ; phần ảo là 5 . i C. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5 . i D. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 5. Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi z a bi z a bi , ta có: 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1  3i)  2  3i a bi   4  i a bi  8  6i
 3a  2b  a bi  4  3i 3
a  2b  4 a  2      a b  3 b  5  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức z  2   5i. 10
Câu 22. Xét số phức z thỏa mãn 1 2iz
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 1 1 3 A. z  2.
B. z  2. C. z  . D. z  . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D  1 Ta có 1 z  . z 2 z 10  10 
Vậy 1 2iz
 2  i   z  2  2 z   1 i   .z z 2    z    2
  z  2   z  2 10 2 10 2 2 1   . z
. Đặt z a  0. 4 2    z z 2  10   a  1
 a  22  2a  2 4 2 1 
a a  2  0    
a  1  z  1. 2 2  a a  2  
Câu 23. Cho hai số phức z  1 3i , w  2  i . Tìm phần ảo của số phức u z.w . A. 7  . B. 5i . C. 5 . D. 7  i . Hướng dẫn giải Chọn A
z  1  3i ; u  .
z w  1 3i 2  i  1   7i .
Vậy phần ảo của số phức u bằng 7  .
Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức iz  2z  1 2i .
A. z  1  i . B. z  1  .
C. z i  .
D. z  1  i .
Câu 25. Cho số thực x , y thỏa 2x y  2y xi x  2 y  3   y  2x  
1 i . Khi đó giá trị của 2 2
M x  4xy y
A. M  1 .
B. M  1 .
C. M  0 . D. M  2 . Hướng dẫn giải Chọn A
2x y x  2y  3
x  3y  3 x  0 Phương trình      
2y x y  2x 1  3
x y  1  y  1  Vậy M     2 2 0 4.0.1 1  1  . 2
Câu 26. Cho số phức z  1  3i , môđun của số phức w z iz
A. w  146 . B. w  146 .
C. w  10 .
D. w  0 . Hướng dẫn giải Chọn B
z  1  3i z  1  3i 2 2
w  z iz  1  3i  i 1  3i  6i  8  i  3  5i  11  w  146 . 1
Câu 27. Cho số phức z a bi ab  0, a,b   . Tìm phần thực của số phức w  . 2 z
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức 2 b 2 2 a b 2ab 2 2 a b A. . B. . C.  . D. .  2 2 a b 2 2 2  2 2 a b  a b 2 2 2  2 2 a b Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 1 1 1
a b  2abi w     . 2 za bi2 2 2
a b  2abia b 2 2 2 2 2  4a b 2 2 2 2 a b a b
Phần thực của w là  .
a b 2  a ba b 2 2 2 2 2 2 2 4
Câu 28. Rút gọn biểu thức M    i2018 1 ta được A. 1009 M  2 . B. 1009 M  2 . C. 1009 M  2 i . D. 1009 M  2  i . Hướng dẫn giải Chọn D 1009 2018 2 1009 1009 Ta có Mi   i        i     1008 i  1009 1 1 2 2 i  2 i .  
Câu 29. Cho số phức z  1 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  2z z .
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
C. Phần thực là 2i và phần ảo là 3 .
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3 . Hướng dẫn giải Chọn A
w  2z z  2 1 2i  1 2i  3  2i . Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn: 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i) . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 2  ; phần ảo là 5 . i B. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 5. C. Phần thực là 2
 ; phần ảo là 3. D. Phần thực là 3  ; phần ảo là 5 . i Hướng dẫn giải Chọn B
Giả sử số phức z a bi a, b   . 2
(2  3i)z  (4  i)z  (1 3i)  2  3ia bi   4  i a bi    8   6i Phương trình 3
a  2b  4 a  2     a b  3 b  5  
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2  iz  4  iz  3  2i . Số phức liên hợp của z 5 1 5 1 1 5 1 5 A. z   i . B. z   i . C. z    i . D. z    i . 4 4 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D 3  2i 1 5 1 5
2  iz  4  iz  3 2i   2
  2iz  3  2i z     i z    i 2  2i 4 4 4 4
Câu 34. Cho số phức z  2  5i . Số phức 1 
z có phần thực là 2 5 A. . B. 3  . C. 7 . D.  . 29 29 Hướng dẫn giải Chọn A ii  1 1 2 5 2 5 2 5 1 z       . i z 2  5i
2  5i2  5i 29 29 29
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức 2 Số phức 1 
z có phần thực là . 29
Câu 35. Cho số phức z  2
  5i . Tìm phấn thực và phần ảo của số phức z  2z . A. Phần thực 6
 và phần ảo 5 . B. Phần thực 6
 và phần ảo 5i . C. Phần thực 6  và phần ảo 5  . D. Phần thực 6  và phần ảo 5  . i Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có z  2z  2  5i  22  5i  6   5i .
Câu 36. Tìm số thực m sao cho  2 m   1  m  
1 i là số ảo.
A. m  1.
B. m  0 .
C. m  1.
D. m  1. Hướng dẫn giải Chọn D Số phức  2 m   1  m   1 i là số ảo 2
m 1  0  m  1  .
Câu 37. Số phức z thỏa mãn z  2z  12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2  i .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z a bi, a,b   .
Ta có: z  2z  12  2i a bi  2 a bi  12  2i a  4
 3a bi  12  2i   . b  2  3 (1 3i)
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z
. Môđun của số phức z iz bằng 1 i A. 4 2. B. 4 3. C. 8 2. D. 8 3. Hướng dẫn giải Chọn C 3 (1 3i) z   4
  4i z  4  4i 1 i
z iz  8  8i z iz  8 2 .
Câu 40. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1 iz  2  i bằng A. 6  . B. 2 . C. 2 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn D
Đặt z x yi  ,
x y   . Khi đó iz  1 iz  2
i i x yi  1 i x yi  2  i
x  2 y  0 x  4
  x  2 y  yi  2  i    
, suy ra x y  6 . y  2 y  2  
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Câu 1: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z  4 z  9  0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của 1 2
z z trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: 1 2
A. MN  2 5 .
B. MN  5 .
C. MN  2 5 .
D. MN  4 .
Câu 2: Gọi z , z , z là ba nghiệm của phương trình 3
z 1  0 . Tính S z z z 1 2 3 1 2 3
A. S  4
B. S  2
C. S  3
D. S  1 Hướng dẫn giải Chọn C  z  1   1 3 1 3 1 3 Ta có: 3
z 1  0  z  
i . Do đó: S  1   i   i  3 .  2 2 2 2 2 2   1 3 z   i  2 2
Câu 3: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 4 4
z z bằng. 1 2 1 2 A. 7  B. 14 C. 7 D. 14 Hướng dẫn giải Chọn B
z  1 2i Ta có 2
z  2z  5  0 1   . z  1 2i  2 4 4 Nên 4 4
z z  1 2i   1 2i  1  4 . 1 2
Câu 4: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm? A. 2
z  4z 13  0 B. 2
z  4z  3  0 C. 2
z  4z 13  0 D. 2
z  4z  3  0 Hướng dẫn giải Chọn C
z  2  3i Ta có: 2
z  4z 13  0   . z  2  3i
Câu 5: Gọi z z là 2 nghiệm của phương trình 2
2z  6z  5  0 trong đó z có phần ảo âm. Phần thực 1 2 2
và phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 1 2 A. 6;1 B. 6  ;1 C. 1  ; 6 D. 6  ; 1 Hướng dẫn giải Chọn D  3 i z    1  2 2 Ta có 2
2z  6z  5  0  
. Suy ra z  3z  6   i 3 i 1 2  z    2  2 2
Vậy Phần thực và phần ảo của số phức z  3z lần lượt là 6  ; 1. 1 2
Câu 6: Biết phương trình 2
z  2z m  0 m   có một nghiệm phức z  1
  3i z là nghiệm phức 1 2
còn lại. Số phức z  2z là ? 1 2 A. 3   9i . B. 3   3i . C. 3   9i . D. 3   3i . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức Chọn D
Ta có z z  2
  z  2  z  2  1 3i  1 3i 2 1   1 2
z  2z  1  3i  2 1  3i  3  3i . 1 2    
Câu 7: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 2
z z  6  0 . Tính S z z z z . 1 2 3 4 1 2 3 4
A. S  2  2  3
B. S  2  2  3
C. S  2 2
D. S  2 3 Hướng dẫn giải Chọn A 2  z  2  z   2 Ta có: 4 2
z z  6  0     . 2 z  3   z  i 3 
Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình, ta có: 1 2 3 4
S z z z z  2 2  3 . 1 2 3 4
Câu 8: Gọi A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB : A. 2 . B. 4 . C. 12 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn B
z  1 2i Ta có: 2
z  2z  5  0   suy ra A 1  ; 2 và B 1  ; 2
  . Vậy AB  4 . z  1 2i
Câu 9: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  6z 11  0 . Giá trị của biểu thức 3z z 1 2 1 2 bằng A. 2 11 . B. 11 . C. 22 . D. 11. Hướng dẫn giải Chọn A 2 2
Ta có z z là hai số phức liên hợp của nhau nên zz
z z  11  z z  11 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Do đó: 3z z  2 z  2 11 . 1 2 1
Câu 10: Trong tập các số phức, cho phương trình 2
z  6z m  0 , m    
1 . Gọi m là một giá trị của m 0 để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z . Hỏi trong khoảng 1 2 1 1 2 2
0;20 có bao nhiêu giá trị m   ? 0 A. 13 . B. 11. C. 12 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn D
Điều kiện để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 .
Phương trình có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z z .z thì   1 phải có nghiệm phức. 1 2 1 1 2 2
Suy ra   0  m  9 .
Vậy trong khoảng 0;20 có 10 số m . 0
Câu 11: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 , trong đó z có phần ảo dương. Tìm 1 2 1 số phức 2 2
w z  2z . 1 2
A. 9  4i .
B. 9  4i .
C. 9  4i . D. 9   4i . Hướng dẫn giải Chọn C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
z  1 2i Ta có 2 1
z  2z  5  0   . z  1 2i  2 2 2
Suy ra w  1 2i  21 2i  9  4i .
Câu 12: Phương trình 2
z az b  0 ,( a, b   ) có nghiệm là 3  2i , tính S a b .
A. S 19 . B. S  1  9 .
C. S  7 .
D. S  7 . Hướng dẫn giải Chọn B 2 Phương trình 2
z az b  0 ,( a, b   ) có nghiệm là 3  2i  3  2i  a 3  2i  b  0 9
  4  3a b  0 a  6      . 1  2  2a  0  b  13  Vậy S  6  13  1  9 .
Câu 13: Giải phương trình 2
z  4z  5  0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z  2  i; z  2  i .
B. z  4  i; z  4  i . 1 2 1 2 C. z  4
  i; z  4   i . D. z  2
  i; z  2   i . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Chọn A z  2  iz  2  i Ta có 2
z  4z  5  0  2
z  4z  4  1   z  2 2 2  i     z  2  i   z  2  i
Suy ra z  2  i z  2  i . 1 2
Câu 14: Phương trình 2
z  3z  9  0 có hai nghiệm phức z , z . Tính S z z z z . 1 2 1 2 1 2 A. S  1  2 .
B. S  6 .
C. S  6 .
D. S  12 . Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng định lý vietè, ta có: S z z  3 ; P z z  9 . 1 1 1 2
Suy ra: z z z z P S  6 . 1 2 1 2
Câu 15: Biết phương trình 2 2018
z  2017.2018z  2
 0 có hai nghiệm z , z . Tính S z z . 1 2 1 2 A. 1009 S  2 . B. 1010 S  2 . C. 2018 S  2 . D. 2019 S  2 . Hướng dẫn giải Chọn B
Do các hệ số của phương trình 2 2018
z  2017.2018z  2
 0 đều là số thực nên z , z là hai số phức 1 2 liên hợp.
Đặt z a bi ; z a bi , a b   . Ta có: 2   1 2 2 2018 1010
S z z  2 a b  2 z .z  2 2  2 . 1 2 1 2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Bài 3: TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC
Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z
A. 2  i .
B. 2  i .
C. 1 2i .
D. 1 2i . Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ ta có z  2  i , suy ra z  2  i .
Câu 2: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:
A. M 2;  3 . B. M  2  ;  3 . C. M 2;  3 . D. M  2  ;  3 .
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây
A. M 1; 2
B. Q 1; 2
C. P 1; 2
D. N 2;  1 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: z  1 2i z  1 2i nên có điểm biểu diễn là 1; 2 .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z
A. 1 2i B. 2   i
C. 1 2i D. 2   i Hướng dẫn giải Chọn D Ta có z  2
  i z  2  i .
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm ,
A B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức. 1 1 A. 2  i . B.   2i . C. 1   2i . D. 2  i . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B  1  1
Trung điểm AB I  ; 2 
 , biểu diễn số phức   2i .  2  2
Câu 6: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1 i2  i ?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức A. Q . B. M . C. N . D. P . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có z  1 i2  i  z  3  i . Điểm biểu diễn của số phức z Q 3  ;1 .
Câu 7: Hỏi điểm M 3;  
1 là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z  3   i B. z  1   3i
C. z  1 3i
D. z  3  i Hướng dẫn giải Chọn D Điểm M  ;
a b trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức
z a bi .
Do đó điểm M 3;  
1 là điểm biểu diễn số phức z  3  i .
Câu 8: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . Hướng dẫn giải
Từ hình vẽ ta có M 3; 4 nên z  3  4i . Vậy Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
Câu 9: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là. A. A2; 3   .
B. A2;3 .
C. A2;3 .
D. A2;3 .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức y 3 x O M
A. z  3 4i . B. z  3   4i . C. z  4   3i .
D. z  3 4i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có M 3;  4 . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3 4i .
Câu 11: Cho số phức z thỏa z 1 i  2 . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z A.  2  ;3 . B.  2  ; 3   .
C. 2;3 . D. 2;3 . Hướng dẫn giải Chọn D
z  2  3i z  2  3i nên điểm biểu diễn của z có tọa độ 2;3 .
Câu 13: Cho số phức z  4
  5i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A.  4  ;5 B.  4  ; 5  
C. 4; 5 D. 4;5 Hướng dẫn giải Chọn A Số phức z  4
  5i có phần thực a  4
 ; phần ảo b  5 nên điểm biểu diễn hình học của số phức z là  4  ;5 .
Câu 14: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i B là 1điểm biểu diễn của số phức z  2   5i .
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
B. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
C. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục hoành.
D. Hai điểm A B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 15: Cho hai số phức z  3  5i w  1
  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  .
w z trong mặt phẳng
Oxy có tọa độ là
A. 6;  4 .
B. 4;  6 . C. 4; 6 .
D. 4;  6 . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức Chọn D
Ta có z  z  .
w z  3  5i  1 2i 3  5i   3  5i  7 11i  4  6i .
Câu 16: Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M . Tìm tọa độ điểm M A. M 4; 2   . B. M  4  ; 2 . C. M 4;  2 .
D. M 2;4 . Hướng dẫn giải Chọn C
Số phức z  4  2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M 4;  2 .
Câu 17: Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A. A1;2 B. F  2   ;1
C. E 2;  1 D. B  1  ; 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có: z i 1 2i  2  i z  2  i nên điểm biểu diễn của số phức z E 2;  1 .
Câu 18: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y M 3 O 1 2 x
Số phức z bằng
A. 3  2i .
B. 2  3i .
C. 2  3i .
D. 3  2i . Hướng dẫn giải Chọn B.
Theo hình vẽ thì z  2  3i z  2  3i .
Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . y 3 x O 1 -4 M Tìm z ? A. z  3   4i .
B. z  3  4i .
C. z  3  4i . D. z  4   3i . Hướng dẫn giải Chọn B
Số phức z có phần thực a  3 và phần ảo b  4 nên z  3  4i .
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A1;  2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?
A. z  1 2i .
B. z  1 2i . C. z  2   i . D. z  1   2i . Hướng dẫn giải Chọn B
Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M  ;
a b . Do đó điểm A1;  2 biểu diễn số phức
z  1 2i .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1
  2i , 4  4i , 3
i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC
A. 1 3i . B. 3   9i .
C. 3  9i . D. 1   3i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có A 1; 2 , B 4; 4 , C 0; 3 nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G 1; 3 .
Do đó, số phức biểu diễn điểm G là 1 3i .
Câu 22: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M qua
Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là
N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w  z .
B. w z .
C. w z .
D. w   z . Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi z x yi , x, y    M  ; x y  .
N là điểm đối xứng của M qua Oy N  ;
x y   w  x yi   x yi  z .
Câu 23: Cho bốn điểm A , B , C , D trên hình vẽ biểu diễn 4 số phức khác nhau. Chọn mệnh đề sai. y A 1 -2 -1 1 O x -1 D -2 C B
A. D là biểu diễn số phức z  1  2i .
B. C là biểu diễn số phức z  1  2i .
C. A là biểu diễn số phức z  2  i .
D. B là biểu diễn số phức z  1  2i . Hướng dẫn giải Chọn A
Theo hình vẽ thì điểm D là biểu diễn số phức z  2  i . Suy ra B sai.
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  3 4i ; M ' là điểm biểu diễn 1 i cho số phức z ' 
z . Tính diện tích tam giác OMM ' . 2 15 25 25 15 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . OMM ' 2 OMM ' 4 OMM ' 2 OMM ' 4
Câu 25: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 2
 và phần ảo là 1. B. Phần thực là 2
 và phần ảo là i .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2  i . Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức Chọn C
Ta có số phức z  1  2i nên phần thực là 1 và phần ảo là 2  .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i  2  3i z A. đường tròn 2 2
x y  2 B. đường tròn 2 2
x y  4
C. đường thẳng x  2 y  3  0
D. đường thẳng x  2 y 1  0 Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn số phức z x yi , với x, y   .
Ta có z i  2  3i z x   y  
1 i  2  x  3  yi
x   y  2    x2    y2 2 1 2 3
 4x  8 y 12  0  x  2 y  3  0
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  3 4i ; M ' là điểm biểu diễn 1 i cho số phức z ' 
z . Tính diện tích tam giác OMM ' . 2 25 25 15 15 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . OMM ' 4 OMM ' 2 OMM ' 4 OMM ' 2 1
Câu 28: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 6  3i ; 1 2ii ; . Tìm số phức có điểm i
biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z  8   4i .
B. z  4  2i .
C. z  8  5i . D. z  8   3i .
Câu 29: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn iz 1 2i  4 là một đường tròn. Tìm tọa độ
tâm I của đường tròn đó.
A. I 1; 2 . B. I  1  ;  2 . C. I  2  ;   1 . D. I 2  ;1 . Hướng dẫn giải Chọn C Gọi M  ;
x y  là điểm biểu diễn số phức z x yi ,  , x y   .
Ta có iz 1 2i  4  i . z  2  i  4  z  2  i  4  IM  4 , với I  2  ;   1 .
 tập hợp biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2  ;  
1 bàn kính R  4 .
Câu 30: Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn cho số phức
A. z  4  2i .
B. z  2  4i .
C. z  4  2i .
D. z  2  4i . Hướng dẫn giải Chọn D
Điểm M biểu diễn cho số phức z  2  4i .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức
Câu 31: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn
các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I 3; 4
  , R  5 . B. I  3
 ; 4 , R  5 . C. I 3; 4
  , R  5 . D. I  3
 ; 4 , R  5 . Hướng dẫn giải Chọn D 2 2
Đặt z x yi  ,
x y   . Khi đó z  3  4i  5   x  3   y  4  25 .
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  3
 ; 4 , bán kính R  5 .
Câu 32: Gọi M N lần lượt là các điểm biểu diễn của z , z trên mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN 1 2
, O là gốc tọa độ (3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z z  2 OM ON .
B. z z  2OI . 1 2   1 2
C. z z OI .
D. z z OM ON . 1 2 1 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi M x ; y là điểm biểu diễn của số phức z x y i . 1 1  1 1 1
N x ; y là điểm biểu diễn của số phức z x y i . 2 2  2 2 2 2 2
Khi đó z z x x
y y i z z x xy y . 1 2  1 2   1 2  1 2  1 2   1 2   x x y y
I là trung điểm MN nên 1 2 1 2 I ;   .  2 2  2 2  x x   y y   2OI  2      
x x 2   y y 2 1 2 1 2
z z . 1 2 1 2 1 2  2   2 
Câu 33: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  3  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, 1
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z ? 1 A. Q  1  ; 2i . B. N  1  ; 2  .
C. M 1; 2 .
D. P 1; 2i . Hướng dẫn giải Chọn C z  1   2i 2
z  2z  3  0   .  z  1   2i
z là nghiệm phức có phần ảo âm  z  1   2i . 1 1
Vậy M 1; 2  là điểm biểu diễn số phức z . 1
Câu 34: Cho A , B , C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z  1 2i , 1 z  2
  5i , z  2  4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình 2 3 hành là
A. 5  i .
B. 1 5i .
C. 3  5i . D. 1   7i . Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có A1;2 , B  2
 ;5 , C 2;4 . Gọi D  ; x y  .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức   Ta có AB   3
 ;3 , DC  2  ; x 4  y    x  5
Để ABCD là hình bình hành thì AB DC  
. Vậy z  5  i . y  1 
Câu 35: Điểm M trong hình vẽ dưới đây biểu diễn số phức z . y 3 M 2 x
Số phức z 1 bằng
A. 4  2i .
B. 3  3i .
C. 3  3i .
D. 4  2i . Hướng dẫn giải Chọn C
Điềm M 2;3 biểu diễn z  2  3i suy ra z 1  2  3i 1  3  3i .
Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn iz  2  i  0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ
Oxy đến điểm M 3; 4 là: A. 2 2 . B. 2 5 . C. 13 . D. 2 10 . Hướng dẫn giải Chọn D i  2 (i  2)( i  )
Ta có: iz  2 1  0  iz i  2    1 2i i 1
Điểm biểu diễn của số phức z A(1; 2) 2 2 AM  (3 1)  ( 4
  2)  40  2 10
Câu 37: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên
mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. 4x  6 y  3  0
B. 4x  6y  3  0
C. 4x  6 y  3  0
D. 4x  6y  3  0 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 2 2
Gọi z x yi . Ta có z  1  i z 1  2i   x   1   y   1   x   1   y  2
 4x  6 y  3  0 .
Câu 38: Cho số phức z  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn số phức w iz .
A. M 2;   1 . B. M 2  ;1 .
C. M 1; 2 . D. M  1  ; 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
w iz  1 2i  điểm biểu diễn cho w iz  1 2i M 1; 2 .
Câu 39: Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 là
A. Một đường Elip.
B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng.
D. Một đường parabol. Hướng dẫn giải
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Số Phức Chọn B
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn tâm I 3;  
4 , bán kính R  5 .
Câu 40: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  5 và M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z . Điểm M thuộc
đường tròn nào sau đây? 2 2 2 2 A. x  
1   y  2  5 B. x  
1   y  2  25 2 2 2 2 C. x  
1   y  2  25 D. x  
1   y  2  5 Hướng dẫn giải Chọn C 2 2
Ta có z 1 2i  5  x 1  y  2i  5   x   1
  y  2  25 . 2 2
Vậy điểm M thuộc đường tròn  x  
1   y  2  25 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com
Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay