lOMoARcPSD| 59561451
1
S DNG V QUN L CC TRANG THIT B GH MY V
DNG C TRONG NGNH NHA KHOA
ThS. Trn Th Diu Linh
MC TIÊU:
1. Trnh by đưc cch s dng v qun l mt s thit b, my dng chung trong ngnh
nha khoa v hc phn Nha khoa mô phng.
2. Trnh by đưc cch s dng v qun l mt s dng c nha khoa thông thưng.
3. Trnh by đưc cc bưc chun b trang thit b, dng c v vt liu trưc khi khm
ngưi bnh.
NI DUNG
1. ĐI CƯƠNG
Nha khoa l mt ngnh khoa hc y hc s dng rt nhiu thit b my mc đ khm,
điu tr bnh nhân. Trong đ, c nhiu my mc thit b, dng c đưc dng chung, c nhng
loi thit b my mc dng chuyên bit cho nhng chuyên ngnh khc nhau như: điu tr ni
nha, phc hnh, nn chnh răng, phu thut trong ming, nha chu…
2. S DNG V QUN L MT S THIT B, MY DNG CHUNG TRONG
NGNH NHA KHOA V NHA KHOA MÔ PHNG
2.1. GH MY NHA KHOA
2.1.1. Cch s dng
th lm vic trong nha khoa c vai tr quan trng đi vi ngưi bnh v bc s. Bnh
nhân  th thoi mi s thư gin, hp tc tt vi bc s trong điu tr. Bc s  tư th lm
vic hp l sgim đưc s căng thng, mt mi ca ct sng, h v mt, phng trnh
bnh ngh nghip, ko di đưc thi gian lm vic.
a) Tư th bnh nhân
Ty th thut nha khoa m tư th ngưi bnh đưc điu chnh khc nhau. Trong điu
tr răng, tư th thch hp nht l ngưi bnh nm nga hoc ng 45⁰.  tư th nm nga
hon ton; đu, đu gi v bn chân ngưi bnh nm trên mt đưng thng. Chân ngưi
bnh không đưc  v tr cao hơn đu (tr trưng hp cp cu ngưi bnh chong ngt)
Trong điu tr đ to tm nhn r nht v d thao tc nht l:
- Khi điu tr cc răng hm trên, mt phng nhai ca cc răng hm nên v tr vuông
gc vi nn nh
- Khi hm dưi h ra đ điu tr răng hm dưi th mt phng nhai ca cc răng hm
dưi s to mt gc 45⁰ so vi nn nh.
lOMoARcPSD| 59561451
2
- Khi kt thc qu trnh điu tr, đưa gh tr li tư th vuông gc đ ngưi bnh không
phi c sc ngi dy trnh gây căng qu mc hoc mt cân bng. b) V tr lm
vic ca bc s
- V tr lm vic ca bc s thun tay phi:
Phi trưc (7 gi)
Bên phi (9 gi)
Phi sau (11 gi)
Sau bnh nhân (12 gi)
- V tr lm vic ca bc s thun tay tri:
Tri trưc (5 gi)
Bên tri (3 gi)
Tri sau (1 gi)
Sau bnh nhân (12 gi)
Hnh 2.1. V tr lm vic ca bc s -
V tr trưc phi:
Đ khm hoc điu tr cc răng ca dưi, cc răng sau hm dưi đc bit l bên phi
v cc răng ca hm trên.  v tr ny, đu ngưi bnh hơi quay v pha bc s.
- V tr phi:
V tr ny thch hp đ điu tr  mt ngoi cc răng sau hm trên v hm dưi v mt
nhai cc răng sau hm dưi.
- V tr phi sau:
Đây l v tr thun li nht đ điu tr hu ht cc răng trên cung hm. Bc s ngi
pha sau hơi lch sang phi, tay tri vng qua đu bnh nhân. Mt trong v mt nhai (hoc
ra cn) ca cc răng trên đưc nhn gin tip qua gương. Cc răng hm dưi đưc nhn
trc tip nht l cc răng bên tri, gương nha khoa vn đưc s dng đ hng sng, ko
mô mm v nhn gin tip khi cn thit.
- V tr sau:
V tr ny bt li do khong cch xa, thưng thch hp cho điu tr mt trong cc răng
ca dưi.
lOMoARcPSD| 59561451
3
c) Điu chnh tư th
Hnh 2.2. Tư th lm vic ca bc s
D ngi v tr no, bc s c th yêu cu ngưi bnh hơi ng đu, hơi ci đu hay
quay sang hai bên đ d nhn v thao tc trong qu trnh điu tr. Trong qu trnh điu tr
luôn luôn phi gi khong cch vi ngưi bnh. Khong cch ph hp l khong cch
đc sch (25 – 30 cm)
Tay tri luôn cm gương trong qu trnh điu tr đ nhn gin tip, ko mm v
hng nh sng. Khi điu tr ko di nên ch đng thay đi v tr cho d ch l trong chc
lt, lm gim s căng cơ v cm gic mt mi. - Tư th bc s:
Bc s luôn phi ngi hon ton vo đm
Lưng thng hoc hơi ci, vai vuông gc
Đi song song vi nn nh
Cng chân vuông gc vi nn nh
Hai bn chân đt cân bng.
Thông thưng, bc s ngi ngang mc tr th, trong mt s trưng hp do cu to
ca gh tr th nên bc s ngi thp hơn 4 6inch (10 15 cm) đ tr th c th nhn
bao qut v lm vic tt hơn.
- Đưa dng c:
Vng đưa dng c l vng dưi cm v cao trên ngc bnh nhân khong vi
inch.
lOMoARcPSD| 59561451
4
Trong qu trnh điu tr, nha s không ri mt khi phu trưng, quay cn
dng c trưc khi đưa cho tr th, cn thn khi chuyn cc dng c sc nhn
v phi đm bo cm chc dng c trưc khi chuyn xong.
2.1.2. Bo qun gh my nha khoa
- Gh my nha khoa dng đ phc v công tc điu tr, không dng lm cc vic khc.
Khi không lm vic gh phi đưc đ  tư th ngh.
- Trưc mi bui lm vic phi tra du vo tay khoan.
- Hng ngy, sau mi bui lm vic gh my phi đưc v sinh sch: cho gh lên cao,
c ra ng nh, x sch nưc cn, ht thông ng bng nưc sch, lau chi cn thn
bng dung dch st trng.
- Đn chiu sng s dng bng Halogen công sut cao, ta nhit mnh nên trnh tt
bt nhiu v trnh chm phi khi đn đang sng, nh sng đưc phn x qua gương
hi t nên trnh lau bng cc loi ha cht, đc bit ch  trnh cc loi c ammoniac
c th lm hng lp phn x ca đn.
- Lưu  không đ cc cht như eugenol trong cht hn eugenate c tc đng lm chy,
hng cc b phn ca gh, my bng nha, cht do, silicone.
- Bo tr đnh k:
Bo tr h thng đin, cơ.
Bo tr h thng cp thot hơi, nưc.
Bo tr h thng ngoi vi.
2.2. H THNG MÔ PHNG NHA KHOA – STIMULATION DSE CLINICAL E50
LIFE
2.2.1. Mô t thit b
a) Tng quan
1. Mâm dng c tr th
2. Mô hnh đu gi
3. Bn đp điu khin
4. Mâm dng c nha s
5. Cu ch bo v
6. Công tc ngun
lOMoARcPSD| 59561451
5
Hnh 2.3. H thng mô phng nha khoa Kavo
b) Mâm dng c nha s
Hnh 2.4. Mâm dng c nha s
Hnh 2.5. Bng điu khin mâm dng c nha s
K hiu
Diễn gii
K hiu
Diễn gii
Nhn phm SP – Mô hnh
đu gi v v tr sc ming
Nhn gi phm Điu chnh
đ sng ca đn điu tr
1. V tr tay khoan nhanh
2. V tr tay khoan nhanh
3. V tr tay khoan chm
4. V tr tay xt chc năng
5. V tr trng
lOMoARcPSD| 59561451
6
Nhn phm LP – Mô hnh
đu gi v v tr trưc đ
Nhn phm Tt/ M đn
điu tr
Nhn phm 0 – Mô hnh
đu gi v v tr t đng 0
(đưc ci đt bi ngưi s
dng)
Nhn phm – Nưc ra ly
Nhn phm 1 – Mô hnh
đu gi v v tr t đng 1
(đưc ci đt bi ngưi s
dng)
Nhn phm – Nưc ra bn
nh
Nhn phm 2 – Mô hnh
đu gi v v tr t đng 2
(đưc ci đt bi ngưi s
dng)
Nhn phm – Chuông gi
(Opt.)
Nhn phm + – Mô hnh
đu gi v v tr cp cu
(đưc ci đt bi ngưi s
dng)
Nhn phm Đo chiu quay
Micro-motor (Opt.)
Nhn gi phm – Mô hnh
đu gi nâng cao lên
Nhn phm Phm điu
khin CONEXIO (Opt.)
Nhn gi phm – Mô hnh
đu gi h thp xung
Nhn phm – phm hẹn gi
1
Nhn gi phm – Mô hnh
đu gi ng v pha sau
Nhn phm – phm hẹn gi
2
Nhn gi phm – Mô hnh
đu gi gp v pha trưc
Nhn phm – phm hẹn gi
3
lOMoARcPSD| 59561451
7
Nhn phm – Tt/ M đn
đc phim
Nhn phm – phm hẹn gi
4
MEMOdent menu
1. Phm chn chc năng
2. Mn hnh hin th
Bng 2.1. Diễn gii cc k hiu ca mâm dng c nha s
c) Mâm dng c tr th
1. V tr tay xt 3 chc năng
2. V tr ng ht nưc bt
3. V tr ng ht kh dung
4. V tr trng
Hnh 2.6. Mâm dng c tr th
K hiu
Diễn gii
K hiu
Diễn gii
Nhn phm:
o 1 ln Kch hot v
tr t đng (bm thêm
cc phm SP, 0, 1 ,2 đ
đưa hnh đu gi v
v tr t đng SP, 0, 1, 2
đ ci đt)
o 2 ln hnh đu
gi v v tr trưc đ.
Nhn phm – Nưc ra ly
Nhn gi phm hnh
đu gi h thp xung
lOMoARcPSD| 59561451
8
Nhn cng phm LP/AP
hnh đu gi v v tr sc
ming
Nhn phm – Nưc ra bn
nh
Nhn gi phm hnh
đu gi nâng cao lên
Nhn gi phm Điu chnh
đ sng ca đn điu
Nhn cng phm LP/AP
Mô hnh đu gi v v tr 0
tr
Nhn gi phm hnh
đu gi ng v pha sau
Nhn phm – phm hẹn gi
1
Nhn cng phm LP/AP
Mô hnh đu gi v v tr 1
Nhn gi phm hnh
đu gi ng v pha sau
Nhn phm – Phm chc
năng
“HYDROclean” (Opt.)
Nhn gi phm hnh
đu gi ng v pha sau
Nhn phm Phm chc
năng v sinh t đng (Opt.)
Bng 2.2. Diễn gii cc k hiu trên mâm dng c tr th
d) Bn đp điu khin
Hnh 2.7. Bn đp điu khin
lOMoARcPSD| 59561451
9
Ký hiu
Chức năng (với tay khoan giữ
nguyên trong holder mâm
dng c nha s)
Chức năng (với tay khoan lấy
ra khi holder mâm
dng c nha s)
(1) Công tc an ton
Dng cc chuyn đng ca gh
khi công tc kch hot
Chuyn chc năng an ton sang
chc năng cho php gh di
chuyn
(2) Nt LP/Phun nưc
Đp nt hnh đu gi v v
tr trưc đ
Đp gi nt kch hot chc
năng xt nưc trên tay khoan
(3) Nt điu khin v tr
gh/ Chiu quay
Micromotor
Đp v trưt lên/xung/tri/phi
Điu khin v tr hnh đu
gi
Đo chiu quay Micro-motor
(Opt.)
(4) Nt SP/Thi kh
Đp nt hnh đu gi v v
tr sc ming
Đp gi nt kch hot chc
năng thi kh trên tay khoan
(5) Công tc trưt điu
khin tay khoan
Đp v trưt tri/phi la chn
tc đ sơ b
Đp v trưt tri/phi Bt đu
v điu khin hot đng tay
khoan.
Bng 2.3. Chức năng cc công tc ca bn đp
e) Mô hnh đu gi
Hnh 2.8. Mô hnh đu gi
Mô hnh đu gi c th mô phng cc chuyn đng đu như sau:
-
Ng đu v pha trưc khong 25
0
-
Ng đu v pha sau khong 40
0
-
Nghiêng sang tri v phi khong 20
0
lOMoARcPSD| 59561451
10
2.2.2. Vn hnh thit b
a) Điu chnh th công v tr ca mô hnh đu gi
Hnh 2.9. Cch điu chnh th công v tr ca mô hnh
Nhn gi/trưt cc phm/nt chc năng trên mâm dng c nha s/mâm dng c
điu tr/ bn đp điu khin đ điu chnh nâng/h/ng/gp mô hnh đu gi v v tr điu
tr mong mun.
Hnh 2.10. Cc hướng thay đi ca mô hnh
C th xoay mô hnh đu gi sang phi hoc tri mt gc 45
0
lOMoARcPSD| 59561451
11
Hnh 2.11. Cc hướng xoay ca mô hnh đu gi
b) Lp trnh v tr t đng: không t đng ci đt khi chưa c s cho php ca ging
viên v ngưi ph trch qun l thit b.
c) Vn hnh thit b
Bt thit b
Hnh 2.12. Hướng dn bt thit b
-
Bt công tc chnh (4)
-
Di chuyn mâm dng cnha s (1), mâm dng c tr th (2), bn đp điu khin
(3) vo v tr điu tr.
-
Di chuyn mô hnh đu gi vo v tr điu tr
-
S dng cc dng c thch hp đ tin hnh điu tr (tay xt 3 chc năng, tay khoan
nhanh, tay khoan chm, …)
Lưu ý: Khi một ống dây tay khoan được lấy ra khỏi giá đỡ của mâm dụng cụ nha sĩ các vị
trí giá đỡ khác sẽ bị vô hiệu hóa
Tt thit b
lOMoARcPSD| 59561451
12
Hnh 2.13. Hướng dn tt thit b
Sau khi hon thnh điu tr hoặc đo to, mô hnh đu gi phi đưc đưa v v tr
ngh.
-
Di chuyn ta lưng (3) đn v tr thp nht v đt n cng thng đng cng tt.
-
Xoay mâm dng c nha s (1), mâm dng c tr th (2) ra khi phm vi chuyn đng.
-
Xoay đn vn hnh ra khi phm vi chuyn đng.
-
Đm bo cc ng dây tay khoan đưc lp chc chn vo cc gi đỡ. - Đm bo cc
ng dây tay khoan không chm sn.
-
S dng công tc chnh (4) đ tt thit b.
-
Gn bn đp điu khin (3) vo v tr ngh trên thân thit b
2.2.3. B mu hm mô phng Kavo – G40J
lOMoARcPSD| 59561451
13
a) Cu to
(1) Hm trên (5) Dây l xo
(2) Đ gn mu hm trên (6) Hm dưi
(3) Cht vn c đnh mu hm trên (7) Cht vn c đnh mu hm dưi
(4) Hp li cu kim loi (8) Đ gn mu hm dưi
(9) Gi đỡ v cht hm dưi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
lOMoARcPSD| 59561451
14
Hnh 2.14. Cấu to mô hnh đu gi
b) Hưng dn s dng
-
Gn mu hm trên sao cho vo v tr cc
chân (36) v c đnh bng cch vn cht (6).
-
Gn mu hm dưi vo đ v c đnh bng
cch vn cht cht (5).
-
Đng hm dưi bng cch nhn vo hai
cht hm dưi (13).
-
Gn mt n (18) vo gi khp.
Đt tm kt ni (10) lên gi khp v mt n.
Dng 2 cht (9) c đnh tm kt ni (10) vo gi
khp v gi cht mt n (18).
-
Đt mc kt ni (15) vo b phn đu ca
mô hnh đu gi.
Nhn theo hưng mũi tên xung cho đn khi gi
khp vo đng v tr trên mô hnh đu gi.
lOMoARcPSD| 59561451
15
-
Đ m hm dưi, nhn hm dưi (4) theo
hưng mũi tên cho đn khi n khp vo v tr
trong hai gi đỡ (13).
-
Đ tho gi khp khi mô hnh đu gi cn
nhn nt (24).
Di chuyn gi khp theo hưng mũi tên trng.
Hnh 2.15. Hướng dn s dng mô hnh đu gi
2.2.4. Hướng dn v sinh v bo dưng
Lưu ý: Đc cc hưng dn ny trưc khi bt đu ln đu tiên đ trnh s dng sai mc
đch v trnh hư hng. Tuân th Hưng dn s dng ca thit b.
lOMoARcPSD| 59561451
16
a) V sinh b mt
Hnh 2.16. Mô hnh tng qut
- Tt thit b b mô phng E50 Life TM
- Lm sch b mt thit b bng khăn mm m (nưc my 30
0
C ± 5 °C) hoc
CaviWipes m.
- Không dng dung dch ty ra phun trc tip lên thit b. - Điu khin
bng chân không đưc ngâm hoc đt dưi vi nưc
b) ng dn bo dưng: không t đng ci đt khi chưa c s cho php ca ging
viên v ngưi ph trch qun l thit b
lOMoARcPSD| 59561451
17
c) Hưng dn v sinh v bo dưng gi khp DPS-JAWS G40
- Lm sch mt n mi ngy hoc sau mi thi gian hưng
dn
- Tho mt n khi gi khp.
- Ra mt n v mu hm vi nưc sch (nhit đ nưc không
qu 55⁰C, không s dng cht kh trng: isopropyl
alcohol…)
- Lm khô mt n v mu hm. Bôi Vaseline lên mt n nu
s dng hp cht ly du răng c cha silicone
- Lp mt n v mu hm vo gi khp.
2.2.5. Tư th ca sinh viên hc tp nha khoa mô phng
- Ngi  v tr 12 gi
- Lưng thng
- Đi song song vi nn nh, cng chân vuông gc vi nn nh, hai bn chân
đt cân bng.
- Khong cch t mt đn vt 20 – 30 cm.
Hnh 2.17. Tư th lm vic ca bc s ti nha khoa mô phng
2.3. My nn kh nha khoa
S dng v bo qun:
lOMoARcPSD| 59561451
18
- X ht kh sau mi ngy lm vic.
- Không t đng điu chnh cc van kim sot p sut
ca my.
- Kim tra đnh k.
- Đc k hưng dn s dng ca tng loi my v trao
đi vi nhân viên k thut ca nh cung cp khi c
vn đ v my.
3. S DNG V QUN L MT S DNG C NHA KHOA THÔNG THƯNG
3.1. Phương php cm dng c – đim ta – tay tri ngưi điu tr
D cho đ c s t đng ha, bc s vn tip tc thưng xuyên s dng cc dng c
trong công vic chi tit v chnh xc cn theo di cn thn, trnh đ chuyên sâu. Điu ny
cũng rt đng trong chuyên ngnh Răng Hm Mt.
Nguyên tc cn nh: tay tri luôn cm gương, tay phi cm cc dng c khc
a) Cc kiu cm nm dng c chnh
- Kiu cm bt vit
Đây l cch cm nhẹ nhng ging ht như cch cm bt vit: cn ca dng c đưc
cm trc tip bng ngn ci, ngn tr v ngn gia. Kiu cm ny gip d lm vic t m,
tinh t v tm hot đng cũng đưc chn chn.
VD như: cm đu tay khoan hoc thm trâm.
Hnh 3.1. Kiu cm bt vit
- Kiu cm trong lng by tay v ngn ci
Cn dng c đưc cm trong lng bn tay v đưc nm cht bng c 4 ngn tay cng
mt lc, ngn ci t lên cn dng c. Kiu cm ny cho nhiu sc mnh hơn.
VD như: cm bay trn cht ly du, cây trn cht hn.
lOMoARcPSD| 59561451
19
Hnh 3.2. Kiu cm trong lng bn tay v ngn ci
b) Cc kiu cm nm dng c khc -
Kiu cm bt sa đi:
Đu ngn ci, ngn tr v ngn gia tip xc vi dng v to thnh hnh tam gic
tương đi đu, ngn nhn hoc ngn t t lên cc răng gn k lm đim ta. Mt gan
ngn ci luôn hưng ra pha trưc, ngn gia t đu dng c, ngn tr tc đng di
chuyn dng c nh c tay v cng tay. Đu dng c không bao gi đưc t vo khp đt
2 – 3 ca ngn gia như kiu cm bt thông thưng, v tuy cm như vy c v thun tin
hơn nhưng n hn ch s kho lo v gim lc nn lên cc dng c ct.
Hnh 3.3. Kiu cm bt sa đi -
Kiu cm bt ngưc:
Ging như kiu cm bt sa đi nhưng bc s quay gan bn tay v pha mnh. Kiu
cm ny thưng dng trong to l hn cho vng răng ca.
lOMoARcPSD| 59561451
20
Hnh 3.4. Kiu cm bt ngưc
- Kiu cm trong lng bn tay
Kiu cm ny ging kiu cm dao gt v to ca ngưi châu Âu. Cn dng c đưc
cm gn trong lng bn tay, ngn ci t do v t vo cc răng k bên lm đim ta. Kiu
cm ny s dng cho tay khoan thng low speed.
Hnh 3.5. Kiu cm lng bn tay
- Kiu cm trong lng bn tay sa đi
Khi cn thit c th thay đi kiu cm trên bng cch đ cn dng c gia 4 ngn tay
v b xa ca gan bn tay v khp đt ca ngn ci. Cn dng c c th đưc kẹp cht
vo khp đt 1 ca ngn nhn v ngn t. Kiu ny rt t s dng. c) Nguyên tc s
dng bn tay v dng c
Mi quan h gia cch cm nm, v tr v gii phu bn tay l không th thiu trong
vic s dng dng c đng cch. Nhng nguyên tc sau đây v bn tay v s dng dng
c s gip hiu r hơn ch đnh s dng v la chn dng c.
Nguyên tc v cơ sinh hc:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561451
SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ CÁC TRANG THIẾT BỊ GHẾ MÁY VÀ
DỤNG CỤ TRONG NGÀNH NHA KHOA
ThS. Trần Thị Diệu Linh MỤC TIÊU:
1. Trình bày được cách sử dụng và quản lý một số thiết bị, máy dùng chung trong ngành
nha khoa và học phần Nha khoa mô phỏng.
2. Trình bày được cách sử dụng và quản lý một số dụng cụ nha khoa thông thường.
3. Trình bày được các bước chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ và vật liệu trước khi khám người bệnh. NỘI DUNG 1. ĐẠI CƯƠNG
Nha khoa là một ngành khoa học y học sử dụng rất nhiều thiết bị máy móc để khám,
điều trị bệnh nhân. Trong đó, có nhiều máy móc thiết bị, dụng cụ được dùng chung, có những
loại thiết bị máy móc dùng chuyên biệt cho những chuyên ngành khác nhau như: điều trị nội
nha, phục hình, nắn chỉnh răng, phẫu thuật trong miệng, nha chu…
2. SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ MỘT SỐ THIẾT BỊ, MÁY DÙNG CHUNG TRONG
NGÀNH NHA KHOA VÀ NHA KHOA MÔ PHỎNG
2.1. GHẾ MÁY NHA KHOA
2.1.1. Cách sử dụng
Tư thế làm việc trong nha khoa có vai trò quan trọng đối với người bệnh và bác sĩ. Bệnh
nhân ở tư thế thoải mái sẽ thư giãn, hợp tác tốt với bác sĩ trong điều trị. Bác sĩ ở tư thế làm
việc hợp lí sẽ giảm được sự căng thẳng, mệt mỏi của cột sống, hệ cơ và mắt, phòng tránh
bệnh nghề nghiệp, kéo dài được thời gian làm việc.
a) Tư thế bệnh nhân
Tùy thủ thuật nha khoa mà tư thế người bệnh được điều chỉnh khác nhau. Trong điều
trị răng, tư thế thích hợp nhất là người bệnh nằm ngửa hoặc ngả 45⁰. Ở tư thế nằm ngửa
hoàn toàn; đầu, đầu gối và bàn chân người bệnh nằm trên một đường thẳng. Chân người
bệnh không được ở vị trí cao hơn đầu (trừ trường hợp cấp cứu người bệnh choáng ngất)
Trong điều trị để tạo tầm nhìn rõ nhất và dễ thao tác nhất là:
- Khi điều trị các răng hàm trên, mặt phẳng nhai của các răng hàm nên ở vị trí vuông góc với nền nhà
- Khi hàm dưới há ra để điều trị răng hàm dưới thì mặt phẳng nhai của các răng hàm
dưới sẽ tạo một góc 45⁰ so với nền nhà. 1 lOMoAR cPSD| 59561451
- Khi kết thúc quá trình điều trị, đưa ghế trở lại tư thế vuông góc để người bệnh không
phải cố sức ngồi dậy tránh gây căng cơ quá mức hoặc mất cân bằng. b) Vị trí làm
việc của bác sĩ
- Vị trí làm việc của bác sĩ thuận tay phải:
• Phải trước (7 giờ) • Bên phải (9 giờ) • Phải sau (11 giờ)
• Sau bệnh nhân (12 giờ)
- Vị trí làm việc của bác sĩ thuận tay trái:
• Trái trước (5 giờ) • Bên trái (3 giờ) • Trái sau (1 giờ)
• Sau bệnh nhân (12 giờ)
Hình 2.1. Vị trí làm việc của bác sĩ - Vị trí trước phải:
Để khám hoặc điều trị các răng cửa dưới, các răng sau hàm dưới đặc biệt là bên phải
và các răng cửa hàm trên. Ở vị trí này, đầu người bệnh hơi quay về phía bác sĩ. - Vị trí phải:
Vị trí này thích hợp để điều trị ở mặt ngoài các răng sau hàm trên và hàm dưới và mặt
nhai các răng sau hàm dưới. - Vị trí phải sau:
Đây là vị trí thuận lợi nhất để điều trị hầu hết các răng trên cung hàm. Bác sĩ ngồi
phía sau hơi lệch sang phải, tay trái vòng qua đầu bệnh nhân. Mặt trong và mặt nhai (hoặc
rìa cắn) của các răng trên được nhìn gián tiếp qua gương. Các răng hàm dưới được nhìn
trực tiếp nhất là các răng bên trái, gương nha khoa vẫn được sử dụng để hứng sáng, kéo
mô mềm và nhìn gián tiếp khi cần thiết. - Vị trí sau:
Vị trí này bất lợi do khoảng cách xa, thường thích hợp cho điều trị mặt trong các răng cửa dưới. 2 lOMoAR cPSD| 59561451
c) Điều chỉnh tư thế
Hình 2.2. Tư thế làm việc của bác sĩ
Dù ngồi ở vị trí nào, bác sĩ có thể yêu cầu người bệnh hơi ngả đầu, hơi cúi đầu hay
quay sang hai bên để dễ nhìn và thao tác trong quá trình điều trị. Trong quá trình điều trị
luôn luôn phải giữ khoảng cách với người bệnh. Khoảng cách phù hợp là khoảng cách đọc sách (25 – 30 cm)
Tay trái luôn cầm gương trong quá trình điều trị để nhìn gián tiếp, kéo mô mềm và
hứng ánh sáng. Khi điều trị kéo dài nên chủ động thay đổi vị trí cho dù chỉ là trong chốc
lát, làm giảm sự căng cơ và cảm giác mệt mỏi. - Tư thế bác sĩ:
• Bác sĩ luôn phải ngồi hoàn toàn vào đệm
• Lưng thẳng hoặc hơi cúi, vai vuông góc
• Đùi song song với nền nhà
• Cẳng chân vuông góc với nền nhà
• Hai bàn chân đặt cân bằng.
Thông thường, bác sĩ ngồi ngang mức trợ thủ, trong một số trường hợp do cấu tạo
của ghế trợ thủ nên bác sĩ ngồi thấp hơn 4 – 6inch (10 – 15 cm) để trợ thủ có thể nhìn
bao quát và làm việc tốt hơn. - Đưa dụng cụ:
• Vùng đưa dụng cụ là vùng dưới cằm và cao trên ngực bệnh nhân khoảng vài inch. 3 lOMoAR cPSD| 59561451
• Trong quá trình điều trị, nha sĩ không rời mắt khỏi phẫu trường, quay cán
dụng cụ trước khi đưa cho trợ thủ, cẩn thận khi chuyển các dụng cụ sắc nhọn
và phải đảm bảo cầm chắc dụng cụ trước khi chuyển xong.
2.1.2. Bảo quản ghế máy nha khoa
- Ghế máy nha khoa dùng để phục vụ công tác điều trị, không dùng làm các việc khác.
Khi không làm việc ghế phải được để ở tư thế nghỉ.
- Trước mỗi buổi làm việc phải tra dầu vào tay khoan.
- Hàng ngày, sau mỗi buổi làm việc ghế máy phải được vệ sinh sạch: cho ghế lên cao,
cọ rửa ống nhổ, xả sạch nước cặn, hút thông ống bằng nước sạch, lau chùi cẩn thận
bằng dung dịch sát trùng.
- Đèn chiếu sáng sử dụng bóng Halogen công suất cao, tỏa nhiệt mạnh nên tránh tắt –
bật nhiều và tránh chạm phải khi đèn đang sáng, ánh sáng được phản xạ qua gương
hội tụ nên tránh lau bằng các loại hóa chất, đặc biệt chú ý tránh các loại có ammoniac
có thể làm hỏng lớp phản xạ của đèn.
- Lưu ý không để các chất như eugenol trong chất hàn eugenate có tác động làm chảy,
hỏng các bộ phận của ghế, máy bằng nhựa, chất dẻo, silicone. - Bảo trì định kì:
• Bảo trì hệ thống điện, cơ.
• Bảo trì hệ thống cấp thoát hơi, nước.
• Bảo trì hệ thống ngoại vi.
2.2. HỆ THỐNG MÔ PHỎNG NHA KHOA – STIMULATION DSE CLINICAL E50 LIFE
2.2.1. Mô tả thiết bị a) Tổng quan
1. Mâm dụng cụ trợ thủ 2. Mô hình đầu giả
3. Bàn đạp điều khiển 4. Mâm dụng cụ nha sĩ 5. Cầu chì bảo vệ 6. Công tắc nguồn 4 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 2.3. Hệ thống mô phỏng nha khoa Kavo
b) Mâm dụng cụ nha sĩ 1. Vị trí tay khoan nhanh 2. Vị trí tay khoan nhanh
3. Vị trí tay khoan chậm
4. Vị trí tay xịt chức năng 5. Vị trí trống
Hình 2.4. Mâm dụng cụ nha sĩ
Hình 2.5. Bảng điều khiển mâm dụng cụ nha sĩ Kí hiệu Diễn giải Kí hiệu Diễn giải
Nhấn phím SP – Mô hình
Nhấn giữ phím – Điều chỉnh
đầu giả về vị trí súc miệng
độ sáng của đèn điều trị 5 lOMoAR cPSD| 59561451
Nhấn phím LP – Mô hình
Nhấn phím – Tắt/ Mở đèn
đầu giả về vị trí trước đó điều trị
Nhấn phím 0 – Mô hình
đầu giả về vị trí tự động 0
Nhấn phím – Nước ra ly
(được cài đặt bởi người sử dụng)
Nhấn phím 1 – Mô hình
đầu giả về vị trí tự động 1
Nhấn phím – Nước ra bồn
(được cài đặt bởi người sử nhổ dụng)
Nhấn phím 2 – Mô hình
đầu giả về vị trí tự động 2
Nhấn phím – Chuông gọi
(được cài đặt bởi người sử (Opt.) dụng)
Nhấn phím + – Mô hình
đầu giả về vị trí cấp cứu
Nhấn phím – Đảo chiều quay
(được cài đặt bởi người sử Micro-motor (Opt.) dụng)
Nhấn giữ phím – Mô hình
Nhấn phím – Phím điều đầu giả nâng cao lên khiển CONEXIO (Opt.)
Nhấn giữ phím – Mô hình
Nhấn phím – phím hẹn giờ
đầu giả hạ thấp xuống 1
Nhấn giữ phím – Mô hình
Nhấn phím – phím hẹn giờ
đầu giả ngả về phía sau 2
Nhấn giữ phím – Mô hình
Nhấn phím – phím hẹn giờ
đầu giả gập về phía trước 3 6 lOMoAR cPSD| 59561451
Nhấn phím – Tắt/ Mở đèn
Nhấn phím – phím hẹn giờ đọc phim 4 MEMOdent menu
1. Phím chọn chức năng 2. Màn hình hiển thị
Bảng 2.1. Diễn giải các kí hiệu của mâm dụng cụ nha sĩ
c) Mâm dụng cụ trợ thủ 1.
Vị trí tay xịt 3 chức năng 2.
Vị trí ống hút nước bọt 3.
Vị trí ống hút khí dung 4. Vị trí trống
Hình 2.6. Mâm dụng cụ trợ thủ Kí hiệu Diễn giải Kí hiệu Diễn giải Nhấn phím:
o 1 lần – Kích hoạt vị
trí tự động (bấm thêm
các phím SP, 0, 1 ,2 để
đưa Mô hình đầu giả về
Nhấn phím – Nước ra ly
vị trí tự động SP, 0, 1, 2 đã cài đặt)
o 2 lần – Mô hình đầu
giả về vị trí trước đó.
Nhấn giữ phím – Mô hình
đầu giả hạ thấp xuống 7 lOMoAR cPSD| 59561451
Nhấn phím – Nước ra bồn
Nhấn cùng phím LP/AP – nhổ
Mô hình đầu giả về vị trí súc miệng
Nhấn giữ phím – Mô hình đầu giả nâng cao lên
Nhấn giữ phím – Điều chỉnh
độ sáng của đèn điều
Nhấn cùng phím LP/AP – trị
Mô hình đầu giả về vị trí 0
Nhấn giữ phím – Mô hình
đầu giả ngả về phía sau
Nhấn phím – phím hẹn giờ 1
Nhấn cùng phím LP/AP –
Mô hình đầu giả về vị trí 1
Nhấn giữ phím – Mô hình
Nhấn phím – Phím chức
đầu giả ngả về phía sau năng “HYDROclean” (Opt.)
Nhấn giữ phím – Mô hình
đầu giả ngả về phía sau
Nhấn phím – Phím chức
năng vệ sinh tự động (Opt.)
Bảng 2.2. Diễn giải các kí hiệu trên mâm dụng cụ trợ thủ
d) Bàn đạp điều khiển
Hình 2.7. Bàn đạp điều khiển 8 lOMoAR cPSD| 59561451
Chức năng (với tay khoan giữ Chức năng (với tay khoan lấy Ký hiệu
nguyên trong holder mâm ra khỏi holder mâm dụng cụ nha sĩ) dụng cụ nha sĩ)
Chuyển chức năng an toàn sang
Dừng các chuyển động của ghế (1) Công tắc an toàn
chức năng cho phép ghế di
khi công tắc kích hoạt chuyển
Đạp nút – Mô hình đầu giả về vị Đạp giữ nút – kích hoạt chức
(2) Nút LP/Phun nước trí trước đó
năng xịt nước trên tay khoan
(3) Nút điều khiển vị trí Đạp và trượt lên/xuống/trái/phải Đảo chiều quay Micro-motor ghế/ Chiều
quay – Điều khiển vị trí mô hình đầu Micromotor giả (Opt.)
Đạp nút – Mô hình đầu giả về vị Đạp giữ nút – kích hoạt chức (4) Nút SP/Thổi khí trí súc miệng
năng thổi khí trên tay khoan
Đạp và trượt trái/phải – Bắt đầu
(5) Công tắc trượt điều Đạp và trượt trái/phải – lựa chọn và điều khiển hoạt động tay khiển tay khoan tốc độ sơ bộ khoan.
Bảng 2.3. Chức năng các công tắc của bàn đạp
e) Mô hình đầu giả
Hình 2.8. Mô hình đầu giả
Mô hình đầu giả có thể mô phỏng các chuyển động đầu như sau:
- Ngả đầu về phía trước khoảng 250
- Ngả đầu về phía sau khoảng 400
- Nghiêng sang trái và phải khoảng 200 9 lOMoAR cPSD| 59561451
2.2.2. Vận hành thiết bị
a) Điều chỉnh thủ công vị trí của mô hình đầu giả
Hình 2.9. Cách điều chỉnh thủ công vị trí của mô hình
Nhấn giữ/trượt các phím/nút chức năng trên mâm dụng cụ nha sĩ/mâm dụng cụ
điều trị/ bàn đạp điều khiển để điều chỉnh nâng/hạ/ngả/gập mô hình đầu giả về vị trí điều trị mong muốn.
Hình 2.10. Các hướng thay đổi của mô hình
Có thể xoay mô hình đầu giả sang phải hoặc trái một góc 450 10 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 2.11. Các hướng xoay của mô hình đầu giả
b) Lập trình vị trí tự động: không tự động cài đặt khi chưa có sự cho phép của giảng
viên và người phụ trách quản lý thiết bị.
c) Vận hành thiết bị  Bật thiết bị
Hình 2.12. Hướng dẫn bật thiết bị
- Bật công tắc chính (4)
- Di chuyển mâm dụng cụ nha sĩ (1), mâm dụng cụ trợ thủ (2), bàn đạp điều khiển
(3) vào vị trí điều trị.
- Di chuyển mô hình đầu giả vào vị trí điều trị
- Sử dụng các dụng cụ thích hợp để tiến hành điều trị (tay xịt 3 chức năng, tay khoan
nhanh, tay khoan chậm, …)
Lưu ý: Khi một ống dây tay khoan được lấy ra khỏi giá đỡ của mâm dụng cụ nha sĩ các vị
trí giá đỡ khác sẽ bị vô hiệu hóa  Tắt thiết bị 11 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 2.13. Hướng dẫn tắt thiết bị
Sau khi hoàn thành điều trị hoặc đào tạo, mô hình đầu giả phải được đưa về vị trí nghỉ.
- Di chuyển tựa lưng (3) đến vị trí thấp nhất và đặt nó càng thẳng đứng càng tốt.
- Xoay mâm dụng cụ nha sĩ (1), mâm dụng cụ trợ thủ (2) ra khỏi phạm vi chuyển động.
- Xoay đèn vận hành ra khỏi phạm vi chuyển động.
- Đảm bảo các ống dây tay khoan được lắp chắc chắn vào các giá đỡ. - Đảm bảo các
ống dây tay khoan không chạm sàn.
- Sử dụng công tắc chính (4) để tắt thiết bị.
- Gắn bàn đạp điều khiển (3) vào vị trí nghỉ trên thân thiết bị
2.2.3. Bộ mẫu hàm mô phỏng Kavo – G40J 12 lOMoAR cPSD| 59561451 a) Cấu tạo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 (1) Hàm trên (5) Dây lò xo
(2) Đế gắn mẫu hàm trên (6) Hàm dưới
(3) Chốt vặn cố định mẫu hàm trên (7) Chốt vặn cố định mẫu hàm dưới
(4) Hộp lồi cầu kim loại
(8) Đế gắn mẫu hàm dưới
(9) Giá đỡ và chốt hàm dưới 13 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 2.14. Cấu tạo mô hình đầu giả b)
Hướng dẫn sử dụng -
Gắn mẫu hàm trên sao cho vào vị trí các
chân (36) và cố định bằng cách vặn chốt (6). -
Gắn mẫu hàm dưới vào đế và cố định bằng
cách vặn chặt chốt (5). -
Đóng hàm dưới bằng cách nhấn vào hai chốt hàm dưới (13). -
Gắn mặt nạ (18) vào giá khớp.
Đặt tấm kết nối (10) lên giá khớp và mặt nạ.
Dùng 2 chốt (9) cố định tấm kết nối (10) vào giá
khớp và giữ chặt mặt nạ (18). -
Đặt móc kết nối (15) vào bộ phận đầu của mô hình đầu giả.
Nhấn theo hướng mũi tên xuống cho đến khi giá
khớp vào đúng vị trí trên mô hình đầu giả. 14 lOMoAR cPSD| 59561451
- Để mở hàm dưới, nhấn hàm dưới (4) theo
hướng mũi tên cho đến khi nó khớp vào vị trí trong hai giá đỡ (13).
- Để tháo giá khớp khỏi mô hình đầu giả cần nhấn nút (24).
Di chuyển giá khớp theo hướng mũi tên trắng.
Hình 2.15. Hướng dẫn sử dụng mô hình đầu giả
2.2.4. Hướng dẫn vệ sinh và bảo dưỡng
Lưu ý: Đọc các hướng dẫn này trước khi bắt đầu lần đầu tiên để tránh sử dụng sai mục
đích và tránh hư hỏng. Tuân thủ Hướng dẫn sử dụng của thiết bị. 15 lOMoAR cPSD| 59561451
a) Vệ sinh bề mặt
Hình 2.16. Mô hình tổng quát -
Tắt thiết bị bộ mô phỏng E50 Life TM -
Làm sạch bề mặt thiết bị bằng khăn mềm ẩm (nước máy 300C ± 5 °C) hoặc CaviWipes ẩm. -
Không dùng dung dịch tẩy rửa phun trực tiếp lên thiết bị. - Điều khiển
bằng chân không được ngâm hoặc đặt dưới vòi nước
b) Hướng dẫn bảo dưỡng: không tự động cài đặt khi chưa có sự cho phép của giảng
viên và người phụ trách quản lý thiết bị 16 lOMoAR cPSD| 59561451
c) Hướng dẫn vệ sinh và bảo dưỡng giá khớp DPS-JAWS G40 -
Làm sạch mặt nạ mỗi ngày hoặc sau mỗi thời gian hướng dẫn -
Tháo mặt nạ khỏi giá khớp. -
Rửa mặt nạ và mẫu hàm với nước sạch (nhiệt độ nước không
quá 55⁰C, không sử dụng chất khử trùng: isopropyl alcohol…) -
Làm khô mặt nạ và mẫu hàm. Bôi Vaseline lên mặt nạ nếu
sử dụng hợp chất lấy dấu răng có chứa silicone -
Lắp mặt nạ và mẫu hàm vào giá khớp.
2.2.5. Tư thế của sinh viên học tập nha khoa mô phỏng -
Ngồi ở vị trí 12 giờ - Lưng thẳng -
Đùi song song với nền nhà, cẳng chân vuông góc với nền nhà, hai bàn chân đặt cân bằng. -
Khoảng cách từ mắt đến vật 20 – 30 cm.
Hình 2.17. Tư thế làm việc của bác sĩ tại nha khoa mô phỏng
2.3. Máy nén khí nha khoa
Sử dụng và bảo quản: 17 lOMoAR cPSD| 59561451
- Xả hết khí sau mỗi ngày làm việc.
- Không tự động điều chỉnh các van kiểm soát áp suất của máy. - Kiểm tra định kì.
- Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng của từng loại máy và trao
đổi với nhân viên kĩ thuật của nhà cung cấp khi có vấn đề về máy.
3. SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ MỘT SỐ DỤNG CỤ NHA KHOA THÔNG THƯỜNG
3.1. Phương pháp cầm dụng cụ – điểm tựa – tay trái người điều trị
Dù cho đã có sự tự động hóa, bác sĩ vẫn tiếp tục thường xuyên sử dụng các dụng cụ
trong công việc chi tiết và chính xác cần theo dõi cẩn thận, trình độ chuyên sâu. Điều này
cũng rất đúng trong chuyên ngành Răng Hàm Mặt.
Nguyên tắc cần nhớ: tay trái luôn cầm gương, tay phải cầm các dụng cụ khác
a) Các kiểu cầm nắm dụng cụ chính
- Kiểu cầm bút viết
Đây là cách cầm nhẹ nhàng giống hệt như cách cầm bút viết: cán của dụng cụ được
cầm trực tiếp bằng ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa. Kiểu cầm này giúp dễ làm việc tỉ mỉ,
tinh tế và tầm hoạt động cũng được chắn chắn.
VD như: cầm đầu tay khoan hoặc thám trâm.
Hình 3.1. Kiểu cầm bút viết
- Kiểu cầm trong lòng bày tay và ngón cái
Cán dụng cụ được cầm trong lòng bàn tay và được nắm chặt bằng cả 4 ngón tay cùng
một lúc, ngón cái tỳ lên cán dụng cụ. Kiểu cầm này cho nhiều sức mạnh hơn.
VD như: cầm bay trộn chất lấy dấu, cây trộn chất hàn. 18 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 3.2. Kiểu cầm trong lòng bàn tay và ngón cái
b) Các kiểu cầm nắm dụng cụ khác -
Kiểu cầm bút sửa đổi:
Đầu ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa tiếp xúc với dụng vụ tạo thành hình tam giác
tương đối đều, ngón nhẫn hoặc ngón út tỳ lên các răng gần kề làm điểm tựa. Mặt gan
ngón cái luôn hướng ra phía trước, ngón giữa tỳ ở đầu dụng cụ, ngón trỏ tác động di
chuyển dụng cụ nhờ cổ tay và cẳng tay. Đầu dụng cụ không bao giờ được tì vào khớp đốt
2 – 3 của ngón giữa như kiểu cầm bút thông thường, vì tuy cầm như vậy có vẻ thuận tiện
hơn nhưng nó hạn chế sự khéo léo và giảm lực nén lên các dụng cụ cắt.
Hình 3.3. Kiểu cầm bút sửa đổi -
Kiểu cầm bút ngược:
Giống như kiểu cầm bút sửa đổi nhưng bác sĩ quay gan bàn tay về phía mình. Kiểu
cầm này thường dùng trong tạo lỗ hàn cho vùng răng cửa. 19 lOMoAR cPSD| 59561451
Hình 3.4. Kiểu cầm bút ngược
- Kiểu cầm trong lòng bàn tay
Kiểu cầm này giống kiểu cầm dao gọt vỏ táo của người châu Âu. Cán dụng cụ được
cầm gọn trong lòng bàn tay, ngón cái tự do và tỳ vào các răng kế bên làm điểm tựa. Kiểu
cầm này sử dụng cho tay khoan thẳng low speed.
Hình 3.5. Kiểu cầm lòng bàn tay
- Kiểu cầm trong lòng bàn tay sửa đổi
Khi cần thiết có thể thay đổi kiểu cầm trên bằng cách để cán dụng cụ giữa 4 ngón tay
và bờ xa của gan bàn tay và khớp đốt của ngón cái. Cán dụng cụ có thể được kẹp chặt
vào khớp đốt 1 của ngón nhẫn và ngón út. Kiểu này rất ít sử dụng. c) Nguyên tắc sử
dụng bàn tay và dụng cụ

Mối quan hệ giữa cách cầm nắm, vị trí và giải phẫu bàn tay là không thể thiếu trong
việc sử dụng dụng cụ đúng cách. Những nguyên tắc sau đây về bàn tay và sử dụng dụng
cụ sẽ giúp hiểu rõ hơn chỉ định sử dụng và lựa chọn dụng cụ.
Nguyên tắc về cơ sinh học: 20