Summary Đánh giá chính sách Đầu tư và Tài chính cho Năng lượng Sạch của Việt Nam môn Kinh tế vĩ mô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sảnxuất như sau:-Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và 0,5 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B. - Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng: 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy A và 0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của mình. Nếu nhu cầu thị trường đối với sản phẩm của A là 160 và B là 220 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
Phn 1: Mô hình cân bng KTVixmo
Câu 1
câu 1: Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90
_Go=160 triệu USD. Hãy xác định mc thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nước không thu thuế thu nhp(
T=0)
B.1150
D.1200
C.1050
A.1100
Câu 2
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y
_Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không th thuế thu nhp
D.860
C.830
A.850
B.840
Câu 3
: Xét mô hình kinh tế mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90
_Go=160 triệu USD. Hãy xác định mc thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nước thu thuế thu nhp 40%
A.548.97
D.588.97 C.528.97
B. 568.97
Câu 4
Câu 4 Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y
_Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước th thuế thu nhp 40%
D.518.97
A.418.97 C.318.97
B.218.97
Câu 5
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19
_Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nưc không th thuế thu nhp
C.271.67 D.291.67
A.231.67
B.251.67
Câu 6
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19
_Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xa hi cân bng khi nhà nước không th thuế thu nhp
D.170.67
A.130.67 B.160.67
C.150.67
Câu 7
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y
_Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nước th thuế thu nhp
20 %
D.222.06
A.333.06 B.232.06
C.323.06
Câu 8
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y
_Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nước th thuế thu nhp
lOMoARcPSD| 48302938
20 %
C.131.06
D.141.06
A.=121.06
B.111.06
Câu 9
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-t)Y _Io=110
_Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhp quc dân cân bằng khi nhà nước không th thuế thu nhp
B.953
A.950
D.958
C.955
Câu 10
Câu 10 Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hp nn kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-
t)Y _Io=110 _Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xã hi cân bằng khi nhà nước không th thuế thu nhp
A.628
D.630
C.620
B.625
Phn 2: Mô hình cân bng th tng
Câu 11
: Cho th trường 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2; Hãy xác định giá cân bng ca hàng hóa 1.
D. p1=59/17;
B. p1 = 57/17;
C. p1= 53/17:
A. p1= 55/17:
Câu 12
: Cho th trưởng 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2 ; Hãy xác định lượng cân băng của hàng hóa 1.
B..Q=194/17:
C. Q=196/17;
D. Q = 198/17;
A. Q=192/17;
Câu 13
: Cho th trưởng 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2 Hãy xác định giá cân bng ca hàng hóa 2.
B. p= 59/17;
C. p = 55/17,
A. p= 57/17;
D. p=53/17;
Câu 14
: Cho th trưởng 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2Hãy xác định lượng cân bng ca hàng hóa 2.
D. Q = 147/17;
C. Q = 145/17;
lOMoARcPSD| 48302938
B. Q2=143/17:
A. Q-141/17;
Câu 15
: Cho th trường 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1. Qs1 = -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2;Hãy xác định giá cân bng ca hàng hóa I.
B. p1=10
A. p1= 12;
D. p1 = 13;
C. p1= 11;
Câu 16
: Cho th trưởng 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định lượng cân bng ca hàng hóa 1.
A. Q1=15
C.Q1=19
D.Q1=21
B.Q1=17
Câu 17
: Cho th trưởng 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định giá cân bng ca hàng hóa 2.
B. p2=8: D. p2=4:
C. p2 = 6:
A. p2=10:
Câu 18
: Cho th trường 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định lượng cân bng ca hàng hóa 2.
D. Q2=15:
C. Q2 = 16;
A. Q2=18;
B.Q2=17
Câu 19
: Cho th trường 2 loi hàng hóa vi hàm cung và hàm cu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1= -3+p1; Qd1=20-p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2=-10+2p2; Qd2=40+p1-2p2 Hãy xác định giá cân bng ca hàng hóa 1.
D. p1=172/7;
C-p1=162/7;
A. p1= 142/7;
B. p1= 152/7;
Câu 20
: Cho th trường 2 loi hàng hóa vi hãm cung và hàm cu như sau :
Qs1= -3+p1; Qd1=20-p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2=-10+2p2; Qd2=40+p1-2p2 Hãy xác định lượng cân bng ca hàng hóa 1.
B. Q1=113/7
D.Q1=151/7
C. Q1=141/7
A. Q1=121/7
Phn 3: Mô hình I/O ca Léontief
lOMoARcPSD| 48302938
Câu 221
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
-Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,5 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn v giá tr sn phm ca mình, phi s dụng: 0,3 đơn vị giá tr sn phm
của nhà máy A và 0,4 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trường đối vi sn phm của A là 160 và B là 220 đơn vị giá tr, tnh tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy A.
C. 490,91
A. 485,91
B. 475,91
D. 495,91
Câu 22
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
-Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,5 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, phi s dụng: 0,3 đơn vị giá tr sn phm
ca nhà máy A và 0,4 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trường đối vi sn phm của A là 160 và B là 220 đơn vị giá tr, tnh tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy B.
B. 765,76
C. 775,76
D. 785,76
A. 755,76
Câu 23
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,5 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn v giá tr sn phm ca mình, phi s dụng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,4 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Biết tng cu đối vi sn phm của nhà máy A là 490 (đơn vị giá tr), tính tng ch phi cho các hàng hóa được
s dụng làm đầu vào ca sn xuất đối vi nhà máy A.
D. 343 B. 323
C. 333
A. 313
Câu 24
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,5 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, phi s dụng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,4 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Biết tng cu đối vi sn phm của nhà máy B là 775 (đơn vị giá tr), tính tng ch phi cho các hàng hóa được
s dụng làm đầu vào ca sn xuất đối vi nhà máy B.
D. 542,5
C. 532,5
B. 522,5
A. 512,5
Câu 25
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,4 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
lOMoARcPSD| 48302938
Nhà máy B, khí sn xuất 1 đơn v giá tr sn phm ca mình, phi s dng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trưởng đối vi sn phm của A là 250 và B là 190 đơn vị giá tr, tnh tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy A.
D. 921,25
B. 981,25
C. 941,25
A. 961,25
Câu 26
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,4 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
Nhà máy B, khí sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, phi s dng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trưởng đối vi sn phm của A là 250 và B là 190 đơn vị giá tr, tnh tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy B.
A. 748,125
B. 728,125
D. 788,125
C. 768,125
Câu 27
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
- Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,4 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn v giá tr sn phm ca mình, phi s dng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca
nhà máy A và 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Biết tng cầu đối vi sn phm của nhà máy A là 981 (đơn vị giá tr), tnh tng ch phi cho các hàng hóa dược
s dng làm du vào ca sn xuất đối vi nhà máy A.
C. 646,7
A. 666,7 B. 686,7
D. 626,7
Câu 28
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
- Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,4 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, phi s dng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca
nhà máy A và 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Biết tng cầu đối vi sn phm của nhà máy B là 728 (đơn vị giá tr), tnh tng ch phi cho các hàng hóa được
s dụng làm đầu vào ca sn xuất đối vi nhà máy B.
C. 542,4 B. 582,4
A. 562,4
D. 522,4
Câu 29
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
- Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dụng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
mình và 0,3 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, phi s dụng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,1 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trưởng đối vi sn phm của A là 260 và B là 170 đơn vị giá tr, tnh tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy A.
A. 662,22
B. 642,22
C. 622,22
D. 682,22
Câu 30
Trong mt khu công nghip, xét 2 nhà máy A và B có quan h sn xuất như sau:
- Để sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca mình, nhà máy A s dng 0,2 đơn vị giá tr sn phm ca mình
0,3 đơn vị giá tr sn phm ca nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sn xuất 1 đơn vị giá tr sn phm ca minh, phi s dụng 0,6 đơn vị giá tr sn phm ca nhà
máy A và 0,1 đơn vị giá tr sn phm ca mình.
Nếu nhu cu th trường đối vi sn phm của A là 260 và B là 170 đơn vị giá tr, tính tng cầu đối vi sn
phm ca nhà máy B.
B. 376,3
A. 356,3
C. 396,3
D. 336,3
Phn 4: Các hàm kte, h s co giãn
Câu 31
: Tìm chi phí cn biên ti mc sản lượng Q = 65 ( đơn vị sn phm ) , biết hàm chi phí bình quân AC = 1 ,5Q +
4 + 46 / Q .
A. 191
C. 195
D. 199
B. 193
Câu 32
: Tìm doanh thu cận biên đối vi mt sn phm ti mc sản lượng Q = 100 , biết hàm cu là Q= 150 3 p .
D. - 50 / 3 ;
A. - 45/3
C. - 35 / 3
B. -40/3
Câu 33
Bi 3 : Cho hàm cầu đối vi mt loi sn phm là : p = - 0,27 Q + 51 . Tìm doanh thu mc Q = 9 .
B. 437,13 ;
D. 439,13 ;
A. 435,13 ;
C. 433,13 ;
Câu 34
: Cho hm cầu đối vi mt loi sn phm là p = - 0,27 Q + 51 . Biết chi phí sn xut là C ( Q ) = 2,23
Q^2 + 3,5 Q +85 , tìm li nhun mc Q = 9
Câu 35
. A. 141 ;
B. 140 ;
C. 139 ;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
: Cho hàm câu ca mt loi sn phm là . Q ( p ) = 4374 / p^2 , vi mức giá p thay đổi theo thi gian t ( tun )
là : p ( t ) = 0,04 t^2 + 0,2t + 12 tính t hin ti . Tỉnh lượng hàng s bản được sau 8 tun na
.
C. 17,75 ;
D. 18,75 ;
B. 16,75 ;
A. 15,75 ;
Câu 36
: Cho hàm tng chi phí TC = Q^3 5Q^2 + 60 Q. Hãy xác định mc sản lượng tại đó chỉ phí cn biên cân bng
vi giá thành sn phm
C. 1,5 ;
D. 4,5 ; B. 2,5 ;
A. 3,5 ;
Câu 37
: Cho hàm tng chi phí TC = 3Q^2 + 8Q + 21 . Hãy xác định mc sản lưng tại đó chi phí cận biên cân bng vi
chi phí binh quân .
B. 7 ^ ( 1/2 ) ;
A. 8 ^( 1/2 ) ;
D. 5 ^ ( 1/2 ) ;
C. 6 ^ ( 1/2 ) :
Câu 38
: Cho hàm tng chi phí TC = 2Q^3 - 11Q^2+ 25Q . Hãy xác định mc sản lượng tại đó chi phí cận biên cân
bng vi giá thành sn phm .
C. 11/5 ;
B. 11/4 ;
A. 11/3 ; D. 11/2 ;
Câu 39
: Cho biết hm tng li nhn n = Q^2 13Q + 64. Tìm mc sản lượng tại đó lợi nhn cn biên bng vi li
nhun bình quân .
A. 9 ;
D. 7 ;
C. 6 ;
B. 8 ;
Câu 40
: Cho hàm cầu đối vi mt sn phm là Q = 40 - 8p . Qua h s co dãn của lượng cu theo giá sn phm , cho
biết mc giú p = 4 , nếu gi tăng 2 % thì lượng cu s thay đổi thế nào ?
B. Gim 6 % ;
D. Gim 8 %
C. Tăng 6 % ;
A. Tăng 8,5 % ;
Phn 5: ỨD kte đạo hàm riêng, vi phân 1 biến & toàn phn
Câu 41
: Mt doanh nghip có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5.K^1/2L^1/3, và đang sử
dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong mt ngày.
Dùng giá tr cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức s dụng tư bản lên 50 và gi nguyên mc
lao động thì sn ng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm
B. 1,113;
C. 1,531;
D. 1,786;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
A. 1,243;
Câu 442
: Mt doanh nghip có hàm sản lượng hàng ngày là
Q = 5.K^1/2L^1/3 và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động
Ltrong mt ngày.
Dùng giá tr cn biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức s dng lao động lên 126 và gi nguyên mức tư
bn thì sản lượng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm
B. 0,37; C. 0,57:
A. 0,17;
D. 0,47;
Câu 43
: Mt doanh nghip có làm sản lượng hàng ngày là Q =
50.K^2/3 L^1/3.
và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động 1 trong mt ngày.
Dùng giá tr cn biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức s dng lao động lên 126và gi nguyên mức tư
bn thì sản lượng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm?
C. 11,67;
D. 10,67;
A. 14.67: B. 13,67:
Câu 44
: Mt doanh nghiệp có hàm sau lượng hàng ngày là
Q = 50.K^2/3 L^1/3, và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động
Ltrong mt ngày.
Dùng giá tr cn biênước tnh, nếu doanh nghiệp tăng mc s dụng tư bản lên 65 và gi nguyên mức lao động
thì san lượng hàng ngày s tặng bao nhiêu đơn vị sn phm?
C. 45,67;
D. 41,67; B. 46,67;
A. 47,67;
Câu 45
: Mt nghip có hàm sản lưng hàng tháng
Q(K, L) =50.K^0,4 L^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vn K và 991
đơn vị lao động L.
Dùng giá tr cn biển ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi nguyên s lao động thì sn
ng hàng tháng s tăng bao nhiêu đơn vị?
D. 20,64;
A.
25,64: C.
21,64;
B. 23,64;
Câu 46
: Mt nghip có hàm sản lưng hàng tháng là
Q(K, L)= 50.K^0,4 L^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vn K và 991
đơn vị lao động L.
Dùng giá tr cn biển ước tnh, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và gi nguyên lưng vn thì
sản lượng hàng tháng s tăng bao nhiêu đơn vị?
Câu 47
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng ngày là
B. 26,84;
D. 22,84;
C. 24,84:
A. 28,84;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Q = 60.K^1/2L^1/3 đơn vị, vn K hin tại 900 đơn vị và lực lượng lao
động L là 1000 đơn vị.
Dùng giá tr cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi nguyên s lao động thi sn
ng hng ngày s tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 8:
C. 12; B. 10;
D. 14;
Câu 48
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng ngày là
Q=60.K^1/2L^1/3 đơn vị , vn K hin tại 900 đơn vị và lc lượng lao
động L là 1000 đơn vị .
Dùng giá tr cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và gi nguyên mc vn thì sn
ng hàng ngày s tăng bao nhiêu đơn vị?
D. 9:
B. 7; C. 8:
A. 6
Câu 49
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng năm là
Q=30.K^0,3L^0,7 đơn vị vn K hin tại 630 đơn vị và lực lượng lao
động L là 830 đơn vị.
Dùng giá tr cn biên tính nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi nguyên s lao động thì sản lượng
hàng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
D.
16,92; B.
12,92: A.
10,92;
C.
14,92:
Câu 50
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng năm là
Q=30.K^0,3L^0,7 đơn vị, vn K hin tại 630 đơn vị và lực lượng lao
động L là 830 đơn vị.
Dùng giá tr cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và gi nguyên mc vnthì sn
ng hằng năm s tăng bao nhiêu đơn vị?
B.
19,33 C.
17,33; A.
20,33:
D.
15,33
Phn 6: ỨD kte tích phân vô định
Câu 51
Mt nhà máy có chi phí cn bin mi mc sản lượng Q là MC = 4e^(0,4Q) (USD) cho 1 đơn vị sn phm.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị?
C. 476,45;
B. 486,45,
D. 466,45;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
A. 496,45;
Câu 52
Mt nhà máy có chi phí cn biên mi mc sản lượng Q là MC = 5e^(0,3Q) (USD) cho 1 đơn vị sn phm.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị?
A. 519,14;
B. 509,14;
C.529,14;
D.539,14;
Câu 53
Mt nhà máy có chi phí cn biên mi mc sản lượng Q là MC = 3e^(0,6Q) (USD) cho 1 đơn vị sn phm.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?.
D. 1816,72;
C. 1916,72;
B. 1716,72;
A. 1616,72;
Câu 54
Biết chi phí cn bin mi mc sản lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi c định FC =189. Xác định
tng chi p mc sản lưng Q=30
A, 3939
D,5959
C, 4949
B, 1919
Câu 55
Biết chi phí cn bin mi mc sản lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và ch phi c định FC = 190. Xác định
tng chi phi mc sản lưng Q =10.
B. 3940;
A. 3950;
D. 3930;
C. 3960;
Câu 56
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị. Tng
chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị?
A. 524,67;
B. 526,67
D. 530,67
C. 528,67
Câu 57
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị?
B.
550/3;
C.
530/3;
A.
560/3:
D.
520/3;
Câu 58
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
D.4092
C. 4292;
A. 4692;
B. 4492;
Câu 59
Mt nhà sn xut có ch phi cn bin 3Q^2-60Q + 400 khi sn xuất Q đơn vị mt loi sn phm. Tng chi phi
để sn xuất 2 đơn vị sn phẩm đầu tiên900$. Hãy xác định tng chi phí khi sn xuất 8 đơn vị sn phm.
Câu 60
Mt công t sn xut vi doanh thu cn biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, đây t là thời gian (tnh
theo tháng) t lúc bắt đầu sn xut. Tìm tng doanh thu công t có được sau 3 năm ( 36 tháng).
D. 1,377,20;
B. 1.177.120;
C. 1.277.120;
A. 1.077.120;
Phn 7: ỨD kte tích phân xác định
Câu 61
: Cho biết hàm cầu đối vi 1 loi sn phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 164-Q²: Hãy tính thặng dư của người tiêu
dùng ti mc lượng cân bng ca th trưởng Qo = 8.
C. 1036/3;
B. 1024/3;
A. 1024/5;
D. 1036/5;
Câu 62
: Cho biết hàm cung đối vi 1 loi sn phẩm như sau: p = S^-1 (Q) = (Q + 2)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sn
xut ti mức lượng cân bng ca th trường Qo = 8.
B. 1408/3;
C. 1508/3:
A. 1408/5;
D. 1508/5;
Câu 63
: Cho biết hàm cầu đối vi 1 loi sn phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 149-Q². Tính thặng dư của người tiêu dùng
ti mức lượng cân bng ca th trường Qo=7
D. 676/5;
A. 646/3;
C. 616/3;
B. 686/3;
Câu 64
: Cho biết hàm cung đối vi 1 loi sn phm: p = S^-1 (Q) = (Q + 3)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sn xut ti
mức lượng cân bng ca th trưởng Qo = 7
B. 1127/3;
C. 1147/3;
D. 1157/5;
A. 2004;
D. 2034;
B. 2014;
C. 2024;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
A. 1137/5;
Câu 65
: Cho hàm cầu đối vi mt loi sn phm vi mc sn lượng x: p = D (x) = 174-6x. Tính thặng dư của người
tiêu dùng ti mức lượng cân bng ca th trưởng xo = 10.
B. 350;
D. 450;
A. 300;
C. 400;
Câu 66
: Cho hàm cung đối vi mt loi sn phm vi mc sản lưng x: p = S (x) = x² + 14. Tính thặng dư của nhà sn
xut ti mức lượng cân bng ca th trưởng x0=10.
C. 1900/3;
D. 2300/3;
B. 2200/3;
A. 2000/3;
Câu 67
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
: Cho biết hàm cầu đối vi mt hàng hóa là p=D(Q) = 2(64- Q^2). Tính thặng dư của người tiêu dùng ti mc
ng cân bng ca th trưởng Qo = 3
C. 40 USD:
B. 38 USD;
A. 36 USD;
D. 34 USD;
Câu 68
: Cho biết hám cầu đối vi mt hàng hòa là p=D(Q)=150 - 2Q - 3Q^2. Tnh thặng dư của người tiêu dùng ti
mức lượng cân bng ca th trường Qo=6
C. 466:
B. 468;
D. 464;
A. 470;
Câu 69
: Cho biết hàm cầu đối vi mt hàng hóa là p=D(Q) = 3(74 - Q^2), Tnh thặng dư của người tiêu dùng ti mc
ng cân bng ca th trường Q0=5
A. 250;
C. 254;
D. 256;
B. 252;
Câu 70
: Cho biết hàm cầu đối vi mt hàng hóa là p=D(Q)= 250 - 3Q - 5Q^2. Tính thặng dư của người tiêu dùng ti
mức lượng cân bng ca th trường Qo=6
C.
778; B.
776; A.
774;
D.
780,
Phn 1
Câu 71
: Mt doanh nghip có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3, và đang sử dng 49 đơn vị tư bản K và
125 đơn vị lao động Ltrong mt ngày. Dùng giá tr cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mc s dụng tư
bn lên 50 và gi nguyên mức lao động thì sn lượng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm
A. 1,243; B. 1,113;
C. 1,531;
D. 1,786;
Câu 72
: Mt doanh nghip có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3 và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và
125 đơn vị lao động Ltrong mt ngày. Dùng giá tr cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mc s dng lao
động lên 126 và gi nguyên mức tư bn thì sn lưng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm
A.
0,17; B.
0,37; C.
0,57:
D.
0,47;
Câu 73
: Mt doanh nghip có làm sản lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/ 3
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động 1 trong mt ngày. Dùng giá tr cn biên
ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mc s dụng lao động lên 126và gi nguyên mức tư bản thì sn
ng hàng ngày s tăng bao nhiều đơn vị sn phm?
A. 14.67:
B.
13,67: C.
11,67;
D.
10,67;
Câu 74
: Mt doanh nghiệp có hàm sau lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/3, và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K
và 125 đơn vị lao động Ltrong mt ngày. Dùng giá tr cận biênước tnh, nếu doanh nghiệp tăng mức s dng
tư bản lên 65 và gi nguyên mức lao động thì san lượng hàng ngày s tặng bao nhiêu đơn vị sn phm?
A. 47,67; B. 46,67;
C. 45,67;
D. 41,67;
Câu 75
: Mt nghip có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L) =50K^20L10^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vn K và
991 đơn vị lao động L. Dùng giá tr cn biển ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi
nguyên s lao động thì sản lượng hàng tháng s tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 25,64:
B. 23,64;
C. 21,64;
D. 20,64;
Câu 76
: Mt nghip có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L)= 50.K"10" và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn
v lao động L. Dùng giá tr cn biển ưc tnh, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và gi nguyên
ng vn thì sản lưng hàng tháng s tăng bao nhiêu đơn vị?
A.
28,84; B.
26,84; C.
24,84:
D.
22,84;
Câu 77
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q = 60.K^1/2.L^0,6 đơn vị, vn K hin tại 900 đơn vị và lực lượng
lao động L là 1000 đơn vị. Dùng giá tr cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi
nguyên s lao động thi sản lượng hng ngày s tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 8:
B. 10;
C. 12;
D. 14;
Câu 78
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q=60K^1/2.L^1/3 đơn vị , vn K hin tại 900 đơn vị và lực lượng
lao động L là 1000 đơn vị . Dùng giá tr cận biên ưc tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động
gi nguyên mc vn thì sản lượng hàng ngày s tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 6 B. 7;
C. 8:
D. 9:
Câu 79
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị vn K hin tại 630 đơn vị và lực lưng lao
động L là 830 đơn vị. Dùng giá tr cn biên tính nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vn và gi nguyên s
lao động thì sản lượng hàng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị?
A. 10,92; B. 12,92:
C. 14,92:
D. 16,92;
Câu 80
: Ti mt nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị, vn K hin tại 630 đơn vị và lực lượng lao
động L là 830 đơn vị. Dùng giá tr cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và gi
nguyên mc vnthì sản lượng hằng năm sẽ ng bao nhiêu đơn vị?
A. 20,33:
B. 19,33
C. 17,33; D. 15,33
Phn 1
Câu 81
Mt nhà máy có chi phí cn bin mi mc sản lượng Q là MC = 4e^0,4Q (USD) cho 1 đơn vị sn phm. Tng
chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị?
A. 496,45;
B. 486,45,
C. 476,45;
D. 466,45;
Câu 82
Mt nhà máy có chi phí cn biên mi mc sản lượng Q là MC = 5e^03Q (USD) cho 1 đơn vị sn phm. Tng
chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị?
A. 519,14;
B. 509,14;
C.529,14;
D.539,14;
Câu 83
Mt nhà máy có chi phí cn biên mi mc sản lượng Q là MC = 3e^0,6Q (USD) cho 1 đơn vị sn phm. Tng
chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?.
A. 1616,72;
B. 1716,72;
C. 1916,72;
D. 1816,72;
Câu 84
Biết chi phí cn bin mi mc sn lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi c định FC =189. Xác định
tng chi p mc sản lưng Q=30
A,
3939 B,
1919 C,
4949
D,5959
Câu 85
Biết chi phí cn bin mi mc sn lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và ch phi c định FC = 190. Xác định
tng chi phi mc sản lưng Q =10.
A. 3950; B. 3940;
D. 3930;
C. 3960;
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Câu 86
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị. Tng
chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị?
A. 524,67;
B. 526,67
C. 528,67
D. 530,67
Câu 87
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị?
A. 560/3:
B. 550/3;
C. 530/3;
D. 520/3;
Câu 88
Mt nhà máy có chi phí cn biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sn phm mc sản lượng q đơn vị.
Tng chi phí s thay đổi thế nào nếu mc sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị?
A. 4692; B. 4492;
C. 4292;
D.4092
Câu 89
Mt nhà sn xut có ch phi cn bin 3Q^2-60Q + 400 khi sn xuất Q đơn vị mt loi sn phm. Tng chi phi
để sn xuất 2 đơn vị sn phẩm đầu tiên900$. Hãy xác định tng chi phí khi sn xut 8 đơn vị sn phm.
A. 2004; B. 2014;
C. 2024;
D. 2034;
Câu 90
Mt công t sn xut vi doanh thu cn biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, đây t là thời gian (tnh
theo tháng) t lúc bắt đầu sn xut. Tìm tng doanh thu công t có được sau 3 năm ( 36 tháng).
A. 1.077.120;
B. 1.177.120;
C. 1.277.120;
D. 1,377,20;
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Phần 1: Mô hình cân bằng KTVixmo Câu 1
câu 1: Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90
_Go=160 triệu USD. Hãy xác định mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thu thuế thu nhập( T=0) • B.1150 • D.1200 • C.1050 • A.1100 Câu 2
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y
_Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập • D.860 • C.830 • A.850 • B.840 Câu 3
: Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y _Io=90
_Go=160 triệu USD. Hãy xác định mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thu thuế thu nhập 40% • A.548.97 • D.588.97 C.528.97 • B. 568.97 Câu 4
Câu 4 Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=80+0.7Yd_ Yd=(1-t)Y
_Io=90 _Go=160 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập 40% • D.518.97 • A.418.97 C.318.97 • B.218.97 Câu 5
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19
_Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập • C.271.67 D.291.67 • A.231.67 • B.251.67 Câu 6
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y _Io=19
_Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xa hội cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập • D.170.67 • A.130.67 B.160.67 • C.150.67 Câu 7
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y
_Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập 20 % • D.222.06 • A.333.06 B.232.06 • C.323.06 Câu 8
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.4Yd _Yd=(1-t)Y
_Io=19 _Go=82 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước thụ thuế thu nhập lOMoAR cPSD| 48302938 20 % C.131.06 D.141.06 A.=121.06 B.111.06 Câu 9
Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-t)Y _Io=110
_Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức thu nhập quốc dân cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập • B.953 • A.950 • D.958 • C.955 Câu 10
Câu 10 Xét mô hình kinh tế vĩ mô trong trường hợp nền kinh tế đóng. Cho biết: C=50+0.6Yd _Yd=(1-
t)Y _Io=110 _Go=220 triệu USD. Hãy XĐ mức tiêu dùng xã hội cân bằng khi nhà nước không thụ thuế thu nhập • A.628 • D.630 • C.620 • B.625
Phần 2: Mô hình cân bằng thị trường Câu 11
: Cho thị trường 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2; Hãy xác định giá cân bằng của hàng hóa 1. D. p1=59/17; B. p1 = 57/17; C. p1= 53/17: A. p1= 55/17: Câu 12
: Cho thị trưởng 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2 ; Hãy xác định lượng cân băng của hàng hóa 1. B..Q=194/17: C. Q=196/17; D. Q = 198/17; A. Q=192/17; Câu 13
: Cho thị trưởng 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2 Hãy xác định giá cân bằng của hàng hóa 2. B. p= 59/17; C. p = 55/17, A. p= 57/17; D. p=53/17; Câu 14
: Cho thị trưởng 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1=-2+4p1; Qd1=18-3p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2= -2+3p2; Qd2= 12+p1-2p2Hãy xác định lượng cân bằng của hàng hóa 2. D. Q = 147/17; C. Q = 145/17; lOMoAR cPSD| 48302938 B. Q2=143/17: A. Q-141/17; Câu 15
: Cho thị trường 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1. Qs1 = -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2;Hãy xác định giá cân bằng của hàng hóa I. B. p1=10 A. p1= 12; D. p1 = 13; C. p1= 11; Câu 16
: Cho thị trưởng 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định lượng cân bằng của hàng hóa 1. • A. Q1=15 • C.Q1=19 • D.Q1=21 • B.Q1=17 Câu 17
: Cho thị trưởng 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định giá cân bằng của hàng hóa 2. • B. p2=8: D. p2=4: • C. p2 = 6: • A. p2=10: Câu 18
: Cho thị trường 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Qs1= -3+2p1; Qd1= 18 - p1+2p2:
Hàng hóa 2: Qs2=-2+3p2: Qd2=12 + 2p1 - 3p2.Hãy xác định lượng cân bằng của hàng hóa 2. D. Q2=15: C. Q2 = 16; A. Q2=18; B.Q2=17 Câu 19
: Cho thị trường 2 loại hàng hóa với hàm cung và hàm cầu như sau :
Hàng hóa 1: Qs1= -3+p1; Qd1=20-p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2=-10+2p2; Qd2=40+p1-2p2 Hãy xác định giá cân bằng của hàng hóa 1. D. p1=172/7; C-p1=162/7; A. p1= 142/7; B. p1= 152/7; Câu 20
: Cho thị trường 2 loại hàng hóa với hãm cung và hàm cầu như sau : Qs1= -3+p1; Qd1=20-p1+p2;
Hàng hóa 2: Qs2=-10+2p2; Qd2=40+p1-2p2 Hãy xác định lượng cân bằng của hàng hóa 1. B. Q1=113/7 D.Q1=151/7 C. Q1=141/7 A. Q1=121/7
Phần 3: Mô hình I/O của Léontief lOMoAR cPSD| 48302938 Câu 221
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
-Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,5 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B. -
Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng: 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm
của nhà máy A và 0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trường đối với sản phẩm của A là 160 và B là 220 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A. C. 490,91 A. 485,91 B. 475,91 D. 495,91 Câu 22
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
-Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,5 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B. -
Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng: 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm
của nhà máy A và 0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trường đối với sản phẩm của A là 160 và B là 220 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy B. B. 765,76 C. 775,76 D. 785,76 A. 755,76 Câu 23
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,5 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Biết tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A là 490 (đơn vị giá trị), tính tổng chỉ phi cho các hàng hóa được
sử dụng làm đầu vào của sản xuất đối với nhà máy A. • D. 343 B. 323 • C. 333 • A. 313 Câu 24
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,5 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Biết tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy B là 775 (đơn vị giá trị), tính tổng chỉ phi cho các hàng hóa được
sử dụng làm đầu vào của sản xuất đối với nhà máy B. • D. 542,5 • C. 532,5 • B. 522,5 • A. 512,5 Câu 25
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B. lOMoAR cPSD| 48302938
Nhà máy B, khí sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trưởng đối với sản phẩm của A là 250 và B là 190 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A. D. 921,25 B. 981,25 C. 941,25 A. 961,25 Câu 26
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
Nhà máy B, khí sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trưởng đối với sản phẩm của A là 250 và B là 190 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy B. A. 748,125 B. 728,125 D. 788,125 C. 768,125 Câu 27
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
- Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của
nhà máy A và 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Biết tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A là 981 (đơn vị giá trị), tỉnh tổng chỉ phi cho các hàng hóa dược
sử dụng làm dầu vào của sản xuất đối với nhà máy A. • C. 646,7 • A. 666,7 B. 686,7 • D. 626,7 Câu 28
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
- Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,4 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của
nhà máy A và 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Biết tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy B là 728 (đơn vị giá trị), tỉnh tổng chỉ phi cho các hàng hóa được
sử dụng làm đầu vào của sản xuất đối với nhà máy B. • C. 542,4 B. 582,4 • A. 562,4 • D. 522,4 Câu 29
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
- Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của lOMoAR cPSD| 48302938
mình và 0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trưởng đối với sản phẩm của A là 260 và B là 170 đơn vị giá trị, tỉnh tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy A. A. 662,22 B. 642,22 C. 622,22 D. 682,22 Câu 30
Trong một khu công nghiệp, xét 2 nhà máy A và B có quan hệ sản xuất như sau:
- Để sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình, nhà máy A sử dụng 0,2 đơn vị giá trị sản phẩm của mình và
0,3 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà máy B.
- Nhà máy B, khi sản xuất 1 đơn vị giá trị sản phẩm của minh, phải sử dụng 0,6 đơn vị giá trị sản phẩm của nhà
máy A và 0,1 đơn vị giá trị sản phẩm của mình.
Nếu nhu cầu thị trường đối với sản phẩm của A là 260 và B là 170 đơn vị giá trị, tính tổng cầu đối với sản phẩm của nhà máy B. • B. 376,3 • A. 356,3 • C. 396,3 • D. 336,3
Phần 4: Các hàm kte, hệ số co giãn Câu 31
: Tìm chi phí cận biên tại mức sản lượng Q = 65 ( đơn vị sản phẩm ) , biết hàm chi phí bình quân AC = 1 ,5Q + 4 + 46 / Q . • A. 191 • C. 195 • D. 199 • B. 193 Câu 32
: Tìm doanh thu cận biên đối với một sản phẩm tại mức sản lượng Q = 100 , biết hàm cầu là Q= 150 3 p . D. - 50 / 3 ; A. - 45/3 C. - 35 / 3 B. -40/3 Câu 33
Bải 3 : Cho hàm cầu đối với một loại sản phẩm là : p = - 0,27 Q + 51 . Tìm doanh thu ở mức Q = 9 . B. 437,13 ; D. 439,13 ; A. 435,13 ; C. 433,13 ; Câu 34
: Cho hảm cầu đối với một loại sản phẩm là p = - 0,27 Q + 51 . Biết chi phí sản xuất là C ( Q ) = 2,23
Q^2 + 3,5 Q +85 , tìm lợi nhuận ở mức Q = 9 . A. 141 ; D. 142 ; B. 140 ; C. 139 ; Câu 35 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
: Cho hàm câu của một loại sản phẩm là . Q ( p ) = 4374 / p^2 , với mức giá p thay đổi theo thời gian t ( tuần )
là : p ( t ) = 0,04 t^2 + 0,2t + 12 tính từ hiện tại . Tỉnh lượng hàng sẽ bản được sau 8 tuần nữa . C. 17,75 ; D. 18,75 ; B. 16,75 ; A. 15,75 ; Câu 36
: Cho hàm tổng chi phí TC = Q^3 – 5Q^2 + 60 Q. Hãy xác định mức sản lượng tại đó chỉ phí cận biên cân bằng
với giá thành sản phẩm • C. 1,5 ; • D. 4,5 ; B. 2,5 ; • A. 3,5 ; Câu 37
: Cho hàm tổng chi phí TC = 3Q^2 + 8Q + 21 . Hãy xác định mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cân bằng với chi phí binh quân . B. 7 ^ ( 1/2 ) ; A. 8 ^( 1/2 ) ; D. 5 ^ ( 1/2 ) ; C. 6 ^ ( 1/2 ) : Câu 38
: Cho hàm tổng chi phí TC = 2Q^3 - 11Q^2+ 25Q . Hãy xác định mức sản lượng tại đó chi phí cận biên cân
bằng với giá thành sản phẩm . • C. 11/5 ; • B. 11/4 ; • A. 11/3 ; D. 11/2 ; Câu 39
: Cho biết hảm tổng lợi nhận n = Q^2 – 13Q + 64. Tìm mức sản lượng tại đó lợi nhận cận biên bằng với lợi nhuận bình quân . • A. 9 ; D. 7 ; C. 6 ; • B. 8 ; Câu 40
: Cho hàm cầu đối với một sản phẩm là Q = 40 - 8p . Qua hệ số co dãn của lượng cầu theo giá sản phẩm , cho
biết ở mức giú p = 4 , nếu giả tăng 2 % thì lượng cầu sẽ thay đổi thế nào ? B. Giảm 6 % ; D. Giảm 8 % C. Tăng 6 % ; A. Tăng 8,5 % ;
Phần 5: ỨD kte đạo hàm riêng, vi phân 1 biến & toàn phần Câu 41
: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5.K^1/2L^1/3, và đang sử
dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày.
Dùng giá trị cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư bản lên 50 và giữ nguyên mức
lao động thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm • B. 1,113; • C. 1,531; • D. 1,786;
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • A. 1,243; Câu 442
: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là
Q = 5.K^1/2L^1/3 và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày.
Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao động lên 126 và giữ nguyên mức tư
bản thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm • B. 0,37; C. 0,57: • A. 0,17; • D. 0,47; Câu 43
: Một doanh nghiệp có làm sản lượng hàng ngày là Q = 50.K^2/3 L^1/3.
và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động 1 trong một ngày.
Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao động lên 126và giữ nguyên mức tư
bản thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm? • C. 11,67; • D. 10,67; • A. 14.67: B. 13,67: Câu 44
: Một doanh nghiệp có hàm sau lượng hàng ngày là
Q = 50.K^2/3 L^1/3, và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày.
Dùng giá trị cận biênước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư bản lên 65 và giữ nguyên mức lao động
thì san lượng hàng ngày sẽ tặng bao nhiêu đơn vị sản phẩm? • C. 45,67; • D. 41,67; B. 46,67; • A. 47,67; Câu 45
: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là
Q(K, L) =50.K^0,4 L^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn vị lao động L.
Dùng giá trị cận biển ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thì sản
lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • D. 20,64; A. 25,64: C. 21,64; • B. 23,64; Câu 46
: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là
Q(K, L)= 50.K^0,4 L^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn vị lao động L.
Dùng giá trị cận biển ước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên lượng vốn thì
sản lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? B. 26,84; D. 22,84; C. 24,84: A. 28,84; Câu 47
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Q = 60.K^1/2L^1/3 đơn vị, vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng lao
động L là 1000 đơn vị.
Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thi sản
lượng hằng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 8: • C. 12; B. 10; • D. 14; Câu 48
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là
Q=60.K^1/2L^1/3 đơn vị , vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng lao
động L là 1000 đơn vị .
Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên mức vốn thì sản
lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • D. 9: • B. 7; C. 8: • A. 6 Câu 49
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là
Q=30.K^0,3L^0,7 đơn vị vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao động L là 830 đơn vị.
Dùng giá trị cận biên tính nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số lao động thì sản lượng
hàng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • D. 16,92; B. 12,92: A. 10,92; • C. 14,92: Câu 50
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là
Q=30.K^0,3L^0,7 đơn vị, vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao động L là 830 đơn vị.
Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên mức vốnthì sản
lượng hằng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • B. 19,33 C. 17,33; A. 20,33: • D. 15,33
Phần 6: ỨD kte tích phân vô định Câu 51
Một nhà máy có chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 4e^(0,4Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị? C. 476,45; B. 486,45, D. 466,45;
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 A. 496,45; Câu 52
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 5e^(0,3Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị? A. 519,14; B. 509,14; C.529,14; • D.539,14; Câu 53
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 3e^(0,6Q) (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?. D. 1816,72; C. 1916,72; B. 1716,72; A. 1616,72; Câu 54
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi cố định FC =189. Xác định
tổng chi phí ở mức sản lượng Q=30 • A, 3939 • D,5959 • C, 4949 • B, 1919 Câu 55
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và chỉ phi cố định FC = 190. Xác định
tổng chi phi ở mức sản lượng Q =10. • B. 3940; • A. 3950; • D. 3930; • C. 3960; Câu 56
Một nhà máy có chi phí cận biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng
chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị? A. 524,67; B. 526,67 D. 530,67 C. 528,67 Câu 57
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị? • B. 550/3; C. 530/3; A. 560/3: • D. 520/3; Câu 58
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 • D.4092 • C. 4292; • A. 4692; • B. 4492; Câu 59
Một nhà sản xuất có chỉ phi cận biển 3Q^2-60Q + 400 khi sản xuất Q đơn vị một loại sản phẩm. Tổng chi phi
để sản xuất 2 đơn vị sản phẩm đầu tiên là 900$. Hãy xác định tổng chi phí khi sản xuất 8 đơn vị sản phẩm. A. 2004; D. 2034; B. 2014; C. 2024; Câu 60
Một công tỉ sản xuất với doanh thu cận biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, ở đây t là thời gian (tỉnh
theo tháng) từ lúc bắt đầu sản xuất. Tìm tổng doanh thu công tỉ có được sau 3 năm ( 36 tháng). D. 1,377,20; B. 1.177.120; C. 1.277.120; A. 1.077.120;
Phần 7: ỨD kte tích phân xác định Câu 61
: Cho biết hàm cầu đối với 1 loại sản phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 164-Q²: Hãy tính thặng dư của người tiêu
dùng tại mức lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 8. C. 1036/3; B. 1024/3; A. 1024/5; D. 1036/5; Câu 62
: Cho biết hàm cung đối với 1 loại sản phẩm như sau: p = S^-1 (Q) = (Q + 2)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sản
xuất tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo = 8. B. 1408/3; C. 1508/3: A. 1408/5; D. 1508/5; Câu 63
: Cho biết hàm cầu đối với 1 loại sản phẩm như sau: p=D^-1 (Q) = 149-Q². Tính thặng dư của người tiêu dùng
tại mức lượng cân bằng của thị trường Qo=7 • D. 676/5; • A. 646/3; • C. 616/3; • B. 686/3; Câu 64
: Cho biết hàm cung đối với 1 loại sản phẩm: p = S^-1 (Q) = (Q + 3)^2. Hãy tính thặng dư của nhà sản xuất tại
mức lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 7 B. 1127/3; C. 1147/3; D. 1157/5;
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 A. 1137/5; Câu 65
: Cho hàm cầu đối với một loại sản phẩm với mức sản lượng x: p = D (x) = 174-6x. Tính thặng dư của người
tiêu dùng tại mức lượng cân bằng của thị trưởng xo = 10. • B. 350; • D. 450; • A. 300; • C. 400; Câu 66
: Cho hàm cung đối với một loại sản phẩm với mức sản lượng x: p = S (x) = x² + 14. Tính thặng dư của nhà sản
xuất tại mức lượng cân bằng của thị trưởng x0=10. C. 1900/3; D. 2300/3; B. 2200/3; A. 2000/3; Câu 67 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q) = 2(64- Q^2). Tính thặng dư của người tiêu dùng tại mức
lượng cân bằng của thị trưởng Qo = 3 C. 40 USD: B. 38 USD; A. 36 USD; D. 34 USD; Câu 68
: Cho biết hám cầu đối với một hàng hòa là p=D(Q)=150 - 2Q - 3Q^2. Tỉnh thặng dư của người tiêu dùng tại
mức lượng cân bằng của thị trường Qo=6 • C. 466: • B. 468; • D. 464; • A. 470; Câu 69
: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q) = 3(74 - Q^2), Tỉnh thặng dư của người tiêu dùng tại mức
lượng cân bằng của thị trường Q0=5 • A. 250; • C. 254; • D. 256; • B. 252; Câu 70
: Cho biết hàm cầu đối với một hàng hóa là p=D(Q)= 250 - 3Q - 5Q^2. Tính thặng dư của người tiêu dùng tại
mức lượng cân bằng của thị trường Qo=6 • C. 778; B. 776; A. 774; • D. 780, Phần 1 Câu 71
: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3, và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và
125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng tư
bản lên 50 và giữ nguyên mức lao động thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm • A. 1,243; B. 1,113; • C. 1,531; • D. 1,786; Câu 72
: Một doanh nghiệp có hàm sản lượng hàng ngày là Q = 5K^1/2L^1/3 và đang sử dụng 49 đơn vị tư bản K và
125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao
động lên 126 và giữ nguyên mức tư bản thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm • A. 0,17; B. 0,37; C. 0,57: • D. 0,47; Câu 73
: Một doanh nghiệp có làm sản lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/ 3
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K và 125 đơn vị lao động 1 trong một ngày. Dùng giá trị cận biên
ước tính, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng lao động lên 126và giữ nguyên mức tư bản thì sản
lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiều đơn vị sản phẩm? A. 14.67: • B. 13,67: C. 11,67; • D. 10,67; Câu 74
: Một doanh nghiệp có hàm sau lượng hàng ngày là Q = 50K^2/3 L^1/3, và đang sử dụng 64 đơn vị tư bản K
và 125 đơn vị lao động Ltrong một ngày. Dùng giá trị cận biênước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng mức sử dụng
tư bản lên 65 và giữ nguyên mức lao động thì san lượng hàng ngày sẽ tặng bao nhiêu đơn vị sản phẩm? • A. 47,67; B. 46,67; • C. 45,67; • D. 41,67; Câu 75
: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L) =50K^20L10^0,6 và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và
991 đơn vị lao động L. Dùng giá trị cận biển ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ
nguyên số lao động thì sản lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 25,64: • B. 23,64; • C. 21,64; • D. 20,64; Câu 76
: Một nghiệp có hàm sản lượng hàng tháng là Q(K, L)= 50.K"10" và đang sử dụng 750 đơn vị vốn K và 991 đơn
vị lao động L. Dùng giá trị cận biển ước tỉnh, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ nguyên
lượng vốn thì sản lượng hàng tháng sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 28,84; B. 26,84; C. 24,84: • D. 22,84; Câu 77
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q = 60.K^1/2.L^0,6 đơn vị, vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng
lao động L là 1000 đơn vị. Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ
nguyên số lao động thi sản lượng hằng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 8: • B. 10; • C. 12; • D. 14; Câu 78
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng ngày là Q=60K^1/2.L^1/3 đơn vị , vốn K hiện tại 900 đơn vị và lực lượng
lao động L là 1000 đơn vị . Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và
giữ nguyên mức vốn thì sản lượng hàng ngày sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 6 B. 7; • C. 8: • D. 9: Câu 79 Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao
động L là 830 đơn vị. Dùng giá trị cận biên tính nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị vốn và giữ nguyên số
lao động thì sản lượng hàng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 10,92; B. 12,92: • C. 14,92: • D. 16,92; Câu 80
: Tại một nhà máy, sản lượng hàng năm là Q=30K^0,3.L^0,7 đơn vị, vốn K hiện tại 630 đơn vị và lực lượng lao
động L là 830 đơn vị. Dùng giá trị cận biên ước tính, nếu doanh nghiệp tăng thêm 1 đơn vị lao động và giữ
nguyên mức vốnthì sản lượng hằng năm sẽ tăng bao nhiêu đơn vị? • A. 20,33: • B. 19,33 • C. 17,33; D. 15,33 Phần 1 Câu 81
Một nhà máy có chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 4e^0,4Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng
chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 10 đơn vị? A. 496,45; B. 486,45, C. 476,45; D. 466,45; Câu 82
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 5e^03Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng
chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 12 đơn vị? A. 519,14; B. 509,14; C.529,14; D.539,14; Câu 83
Một nhà máy có chi phí cận biên ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 3e^0,6Q (USD) cho 1 đơn vị sản phẩm. Tổng
chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 10 đơn vị?. A. 1616,72; B. 1716,72; C. 1916,72; D. 1816,72; Câu 84
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 200 + 15Q - Q^2 và chi phi cố định FC =189. Xác định
tổng chi phí ở mức sản lượng Q=30 • A, 3939 B, 1919 C, 4949 • D,5959 Câu 85
Biết chi phí cận biển ở mỗi mức sản lượng Q là MC = 350 +25Q - 3Q^2 và chỉ phi cố định FC = 190. Xác định
tổng chi phi ở mức sản lượng Q =10. • A. 3950; B. 3940; • D. 3930; • C. 3960;
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Câu 86
Một nhà máy có chi phí cận biên là 5(q - 3)^2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị. Tổng
chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 6 lên 10 đơn vị? A. 524,67; B. 526,67 C. 528,67 D. 530,67 Câu 87
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 3)^1/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 4 lên 12 đơn vị? • A. 560/3: • B. 550/3; • C. 530/3; • D. 520/3; Câu 88
Một nhà máy có chi phí cận biên là 10(q - 4)^3/2 dollar cho 1 đơn vị sản phẩm ở mức sản lượng q đơn vị.
Tổng chi phí sẽ thay đổi thế nào nếu mức sản lượng tăng từ 5 lên 20 đơn vị? • A. 4692; B. 4492; • C. 4292; • D.4092 Câu 89
Một nhà sản xuất có chỉ phi cận biển 3Q^2-60Q + 400 khi sản xuất Q đơn vị một loại sản phẩm. Tổng chi phi
để sản xuất 2 đơn vị sản phẩm đầu tiên là 900$. Hãy xác định tổng chi phí khi sản xuất 8 đơn vị sản phẩm. • A. 2004; B. 2014; • C. 2024; • D. 2034; Câu 90
Một công tỉ sản xuất với doanh thu cận biên là: MR(t) = 28000 + 480t^1/2 , , R(0) =0, ở đây t là thời gian (tỉnh
theo tháng) từ lúc bắt đầu sản xuất. Tìm tổng doanh thu công tỉ có được sau 3 năm ( 36 tháng). A. 1.077.120; B. 1.177.120; C. 1.277.120; D. 1,377,20; Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)