Tài liệu chuyên đề hệ tọa độ trong không gian Toán 12

Tài liệu chuyên đề hệ tọa độ trong không gian Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. H TRC TO ĐỘ
1. H trc tọa độ Oxyz:
H trc gm ba trc
,,
Ox Oy Oz
đôi một vuông góc nhau.
Trc
:Ox
trc hoành, có vectơ đơn vị
(1;0;0)i
=
.
Trc
Oy
: trc tung, có vectơ đơn vị
(0;1; 0)j
=
.
Trc
:Oz
trc cao, có vectơ đơn v
(0; 0;1).k
=
Đim
gc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ
(; ;)u xi y j zk u x y z

= + + ⇔=
.
Cho
12 3 123
( ; ; ), ( ; ; )a aa a b bbb

= =
. Ta có:
1 12 23 3
(; ; )a b a ba ba b
±= ± ± ±
a
cùng phương
b
()a kb k R

⇔=
11
3
12
2 2 123
123
33
, ( , , 0).
a kb
a
aa
a kb b b b
bbb
a kb
=
= ⇔==
=
123
(; ; )ka ka ka ka
=
11
22
33
ab
ab a b
ab

=
=⇔=
=
11 2 2 33
.. . .ab a b a b a b
=++
222
122
a aaa
= ++
2
2 222
1 23
a a aaa
= =++
11 2 2 3 3
.0 0a b ab ab a b ab

⊥⇔ =⇔ + + =
11 2 2 33
222222
1 231 23
.
cos( , )
.
.
ab a b ab
ab
ab
ab
aaabbb
++
= =
++ ++
3. Tọa độ đim:
(; ; ) (; ;)M x y z OM x y z

⇔=
. Cho
( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )
A AA B BB CCC
Axyz Bxyz Cxyz
, ta có:
(; ;)
B A B AB A
AB x x y y z z

=−−
2 22
( )( )( )
BA B A BA
AB x x y y z z= + +−
To độ trung điểm M ca đoạn thẳng AB:
;; .
222
A B A BA B
x xy yz z
M
+++



To độ trọng tâm G ca tam giác ABC:
;; .
333
A B C A B CA B C
xxxyyyzzz
G
++ ++ ++



QUY TC CHIU ĐC BIT
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Chiếu đim trên trc ta đ
Chiếu đim trên mt phng tọa độ
Đim
1
()
( ; ; ) ( ;0;0)
Chieáu vaøo Ox
M MM M
Giöõ nguyeân x
Mx y z M x
Đim
2
()
(;;) (0;;0)
Chieáu vaøo Oy
M MM M
Giöõ nguyeân y
Mx y z M y

Đim
3
()
( ; ; ) (0;0; )
Chieáu vaøo Oz
M MM M
Giöõ nguyeân z
Mx y z M z

Đim
1
( ,)
(;;) (;;0)
Chieáu vaøo Oxy
MMM MM
Giöõ nguyeân x y
Mxyz Mxy

Đim
2
( ,)
(;;) (0;;)
Chieáu vaøo Oyz
M MM MM
Giöõ nguyeân y z
Mxyz M yz

Đim
3
( ,)
(;;) (;0;)
Chieáu vaøo Oxz
M MM M M
Giöõ nguyeânx z
Mx y z M x z

Đối xứng đim qua trc tọa độ
Đối xứng đim qua mt phng tọa độ
1
( ; ,)
(;;) (; ; )
Ñoái xöùng qua Ox
M MM M M M
Giöõ nguyeân x ñoåi daáu y z
Mx y z M x y z

2
( ; ,)
(;;) ( ;; )
Ñoái xöùng qua Oy
MMM MM M
Giöõ nguyeân y ñoåi daáu x z
Mxyz M xy z
3
( ; ,)
(;;) ( ; ;)
Ñoái xöùng qua Oz
M MM M MM
Giöõ nguyeân z ñoåi daáu x y
Mxyz M x yz

1
( ,; )
(;;) (;; )
Ñoái xöùng qua Oxy
MMM MM M
Giöõ nguyeân x y ñoåi daáu z
Mxyz Mxy z
2
( ,; )
(;;) (; ;)
Ñoái xöùng qua Oxz
M MM M MM
Giöõ nguyeân x z ñoåi daáu y
Mxyz Mx yz
3
( ,; )
(;;) ( ;;)
Ñoái xöùng qua Oyz
M MM M MM
Giöõ nguyeân y z ñoåi daáu x
Mxyz M xyz
4. Tích có hướng của hai vectơ:
Định nghĩa: Cho
123
(, , )a aaa
=
,
123
(, , )
b bb b
=
, tích có hướng của
a
b
là:
( )
23 31
12
23 32 31 13 12 21
23 31
12
, ;; ; ;
aa aa
aa
a b ab ab ab ab ab ab
bb bb
bb


= =−−



.
Tính cht:
[, ]ab a

[, ]
ab b

( )
[ , ] . .sin ,ab a b ab



=
Điều kiện cùng phương của hai vec
&ab

,0
ab


=

vi
0 (0;0; 0).
=
Điều kiện đồng phng ca ba vectơ
,ab

c
[ , ]. 0.
abc

=
Din tích hình bình hành ABCD:
,.
ABCD
S AB AD
 

=

Din tích tam giác ABC:
1
,.
2
ABC
S AB AC
 

=

Th tích khối hộp:
.''' '
[ , ]. ' .
ABCD A B C D
V AB AD AA
  
=
Th tích t din:
1
,.
6
ABCD
V AB AC AD
  

=

.
Chú ý:
Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính
góc giữa hai đường thẳng.
Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ
diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng không đồng phẳng, chứng minh các
vectơ cùng phương.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
DẠNG 1: CÁC CÂU LIÊN QUAN TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ CA VECTƠ
Câu 1. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba vectơ:
(2; 5;3)a =
,
(
)
0;2; 1
b =
,
(
)
1; 7; 2c
=
.
Tìm ta đ vectơ
42
dabc
=−−

.
Câu 2. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2;4 , 2; 1;0 , 2;3; 1AB D −−
.
a/ Tìm ta đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
b/ Tìm ta đ tâm I của hình bình hành
ABCD
.
Câu 3. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) (
)
1; 1;5 , 3;4; 4 , 4;6;1A BC
. Tìm tọa đ
điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C ?
Câu 4. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gi
'K
là hình chiếu vuông góc
ca
K
trên trục
Oz
. Tìm tọa đ trung điểm của đoạn thẳng
'OK
?
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho
( 2;2; 1)A −−
,
( )
2;3; 0 ,B
( )
;3; 1Cx
. Tìm các giá trị
ca
x
để tam giác
ABC
đều?
Câu 6. Trong không gian
m
, cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2;0; 3 , 4;1; 1 , 4; 4;1A BC −−
. Gọi D là
chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC. Tìm ta đ điểm D.
Câu 7. Cho hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
1/ Chứng minh:
' '2' 0AC CA C C++ =
  
2/ Cho
( ) ( ) ( ) ( )
1; 0;1 , 2;1; 2 , ' 4; 5; 5 , 1; 1;1AB C D
−−
. Tính tọa đ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Câu 8. Trong không gian
m
, cho tam giác đều
ABC
( )
( )
5; 3; 1 , 2; 3; 4AB−−
và điểm C nằm trong
mặt phẳng
( )
Oxy
có tung độ nhỏ hơn
3
.
1/ Tìm tọa đ điểm
C
.
2/ Tìm tọa đ điểm
D
biết
ABCD
là t diện đều.
DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC NG DNG CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1. Trong không gian
m
cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2;1;3, 3;0;2, 5;1;6ABC −−
.Tính
cos BAC
Câu 2. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
( )
1; 2; 3A
, B đối xứng với A qua
mặt phẳng (
Oxy
), C đối xứng với B qua gc ta đ O. Tính diện tích tam giác ABC ?
Câu 3. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2;0;0A
,
( )
0;3;1
B
,
( )
3; 6; 4C
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2MC MB=
. Tính độ dài đoạn thẳng
AM
.
Câu 4. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
cho hai vecto
,ab

tha mãn
( )
0
; 120 ; 2; 3ab a b= = =

a) Tính
2ab

. b) Tính góc giữa hai vecto
a
32xab= +

.
H THNG BÀI TP LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho
( 2;2; 1)A −−
,
( )
2;3; 0 ,B
( )
;3; 1Cx
. Tìm các giá tr
ca
x
để tam giác
ABC
đều?
Câu 6. Trong không gian
m
, cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
có đỉnh A trùng với gốc
O
,
( )
;0;0Ba
,
( ) ( )
0; ;0 , ' 0;0;Da A b
. Gọi M là trung điểm ca cạnh
'CC
.Tính thể tích
của khối tứ diện
'BDA M
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
PHƯƠNG TRÌNH MT CU
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho điểm I c định và một số thực dương R. Tập hợp tất c những điểm M
trong không gian cách I một khoảng R đưc gọi là mặt cầu tâm I, bán kính
R.
Kí hiu:
(
)
;
SIR
(
) { }
;/S I R M IM R
⇒= =
II. CÁC DNG PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Dạng 1 : Phương trình chính tc
Mặt cầu (S) có tâm
( )
;;I abc
, bán kính
0R >
.
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2
:S xa yb zc R−+−+=
Dạng 2 : Phương trình tổng quát
2 22
( ): 2 2 2 0Sxyz axbyczd+ + +=
(2)
Điu kiện để phương trình (2) là phương trình
mặt cầu:
222
0abcd+ + −>
(S) có tâm
( )
;;I abc
.
(S) có bán kính:
222
R abcd= ++−
.
III. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ MT PHNG
Cho mặt cu
( )
;
SIR
và mặt phẳng
( )
P
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên
( )
P
⇒=d IH
khoảng cách từ I đến mặt phẳng
( )
P
. Khi đó :
+ Nếu
dR>
: Mặt cu và
mặt phẳng không có
điểm chung.
+ Nếu
dR
=
: Mặt phẳng tiếp
xúc mặt cầu. Lúc đó:
( )
P
là mặt phẳng tiếp din ca
mt cu và H tiếp điểm.
+ Nếu
:dR<
Mặt phẳng
( )
P
ct mt cu theo thiết
diện là đường tròn
tâm I' và bán kính
22
r R IH=
Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó
được gi là đường tròn lớn.
P
M
2
M
1
H
I
R
R
I
H
P
d
r
I'
α
R
I
LÝ THUYT.
I
R
I
B
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
IV. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ ĐƯNG THNG
Cho mặt cu
( )
;
SIR
và đường thng
. Gọi H là hình chiếu ca I lên
. Khi đó :
+
IH R>
:
không cắt mt
cầu.
+
IH R
=
:
tiếp xúc với mặt cầu.
tiếp tuyến ca (S) và H
tiếp điểm.
+
IH R<
:
ct mt cu ti
hai điểm phân biệt.
* Lưu ý: Trong trường hợp
ct (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R ca (S) được tính như sau:
+ Xác định:
( )
;.
d I IH∆=
+ Lúc đó:
2
22 2
2
AB
R IH AH IH

= += +


V. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ MT PHNG
m
t cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:– S xa yb zc R++=
tâm
( )
;;I abc
bán kính R mặt phẳng
( )
:0P Ax By Cz D+ + +=
.
o Nếu
(
)
( )
,dI P R
>
thì mp
( )
P
và mt cu
( )
S
không có điểm chung.
o Nếu
( )
( )
,dI P R=
thì mặt phẳng
( )
P
và mt cu
( )
S
tiếp xúc nhau. Khi đó (P) gọi tiếp
diện của mt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm
o Nếu
(
)
( )
,dI P R
<
thì mặt phẳng
( )
P
và mt cu
( )
S
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
có phương trình :
(
) ( ) ( )
222
2
0
xa yb zc R
Ax By Cz D
+ +− =
+ + +=
Trong đó bán kính đường tròn
22
( ,( ))r R dI P=
và tâm H ca
đường tròn là hình chiếu ca tâm I mt cu
( )
S
lên mặt
phẳng
( )
P
.
I. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH MT CU
R
I
H
H
I
R
H
B
A
I
R
Δ
H THNG BÀI TP LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Kiến thức vận dụng
Phương trình:
( ) (
)
( )
−+ + =
2 22
2
––xa yb zc R
là phương trình mặt cầu có tâm
(
)
;;
I abc
, bán
kính
R
Phương trình
+ + +=
2 22
–2 –2 –2 0
xyz axbyczd
thỏa điều kiện
++ >
222
–0abcd
, là phương
trình trình mặt cầu tâm
(
)
;;I abc
, bán kính
= ++−
222
R abcd
Câu 1: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu,
nếu là phương trình mặt cầu hãy tìm tâm và bán kính của mt cầu đó.
a)
(
)
( )
−+++=
22
2
23 5x yz
.
b)
+ + + +=
2 22
24610
xyz xyz
.
c)
+ + ++=
2 22
3 3 3 6 3 21 0xyzxy
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, tìm
m
để mỗi phương trình sau là phương trình
mt cầu.
a)
( )
+ + + + +=
2 22
2 2 1 4 10
xyz mx m yz
.
b)
( )
+ + +=
2 22
2 3 4 80xyz m xmz
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trc ta đ Oxyz, tìm tt c các giá tr thc của tham số
m
để phương
phương trình
( ) (
)
+++ + −+ =
2 22 2
2 2 –2 013
xyz m x m zm
là phương trình của mt cầu có
bán kính nhỏ nhất.
II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
Phương pháp
Thuật toán 1:
ớc 1: Xác định tâm
( )
;;
I abc
.
ớc 2: Xác định bán kính
R
ca (S).
ớc 3: Mặt cu (S) có tâm
( )
;;I abc
và bán kính
R
là:
(
) ( ) ( )
−+−+=
2 22
2
xa yb zc R
Thuật toán 2:
Gọi phương trình
2 22
( ): 2 2 2 0Sxyz axbyczd+ + +=
Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được
,,,.abcd
(
222
0abcd+ + −>
)
Câu 1: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu trong mỗi trưng hợp
sau:
a) Có đường kính
AB
vi
( )
,4; 3; 7A
( )
2; 1; 3B
.
b) Có tâm
( )
3; 3;1C
và đi qua điểm
( )
5; 2;1A
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
c) Có tâm thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
và đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
−− 1; 1; 1 , 2; 1; 3 , 1; 0; 2AB C
.
d) Có tâm
(
)
2; 4; 5
A
và tiếp xúc với trc
Oz
.
u 2: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 2 ,A
( )
1; 1; 1 ,B
(
)
1; 0;1C
. Viết
phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm
,,ABC
và có tâm nằm trên
( )
mp Oxz
.
Câu 3: Viết phương trình mặt cu (S) biết :
a) (S) qua bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;2; 4 , 1; 3;1 , 2; 2; 3 , 1;0; 4A B CD−−
.
b) (S) qua
( ) (
) ( )
0;8;0 , 4; 6; 2 , 0;12; 4
ABC
và có tâm I thuc mặt phẳng (Oyz).
Câu 4: Viết phương trình mặt cu (S) có tâm I thuộc đường thẳng
:1
xt
y
zt
=
∆=
=
và (S) tiếp xúc với hai
mặt phẳng
(
)
: 2 2 30
xyz
α
+ + +=
( )
: 2 2 70xyz
β
+ + +=
.
Câu 5: Lập phương trình mặt cu (S) qua 2 đim
( ) ( )
2;6;0 , 4;0; 8
AB
tâm thuc d:
15
12 1
y
xz
−+
= =
.
Câu 6: Viết phương trình mặt cu (S) có tâm
( )
2; 3; 1I
và cắt đường thẳng
1
1
:
1 41
y
xz
+
∆==
tại hai
điểm A, B vi
16AB
=
.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
5 4 6 0, : 2 7 0P x yz Q xyz +−= ++=:
đường thẳng
11
:
73 2
y
xz−−
∆==
. Viết phương trình mặt cu (S) tâm I là giao đim ca (P) và
sao cho
(Q) ct (S) theo một hình tròn có diện tích là
20
π
.
Câu 8: Cho mặt phẳng
( ):2 2 2 0P xy z−− =
và đường thẳng
: 21
2
xt
dy t
zt
=
=
= +
.
Viết phương trình mặt cu (S) tâm I thuộc
d
I cách (P) một khoảng bng 2 (S) ct (P)
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Câu 9: Cho điểm
( )
1; 0; 3I
và đường thẳng
1
11
:
212
y
xz
d
+
−−
= =
. Viết phương trình mặt cu (S) tâm
I và ct
d
tại hai điểm A, B sao cho
IAB
vuông tại I.
Câu 10: Cho mặt cu (S):
2 22
4440
xyz xyz++− =
điểm
( )
4; 4; 0
A
. Viết phương trình mt
phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
ớc 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
ớc 2: Tâm I’ ca đường tròn (C) là giao điểm ca d và mặt phẳng (P).
ớc 3: Gọi
r
là bán kính của (C):
( )
( )
2
2
;r R dI P

=

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Câu 11: Chứng minh rằng: Mt cu
2 22
( ): 2 3 0Sxyz x+ + −=
ct mặt phẳng (P):
20x −=
theo
giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
II. S TƯƠNG GIAO VÀ S TIP XÚC
Phương pháp
Các điều kin tiếp xúc:
+ Đưng thng
tiếp tuyến ca (S)
( )
;.dI R∆=
+ Mặt phẳng
()
α
tiếp din ca (S)
( )
( )
;.dI R
α
=
* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.
Câu 1: Cho đường thẳng
( )
1
2
:
21 1
y
xz
∆= =
và và mt cu
( )
S
:
2 22
2 4 10
xyz xz
+ + + +=
. Tìm
số điểm chung của
( )
(
)
S
?
Câu 2: Cho điểm
( )
1; 2; 3I
. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trc Oy
Câu 3: Cho điểm
( )
1; 2; 3I
và đường thng d có phương trình
2
13
21 1
y
xz
++
= =
. Viết phương trình
mt cầu tâm I, tiếp xúc với d
Câu 4: Viết phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
2; 3; 1I
cắt đường thẳng
11 25
:
21 2
y
xz
d
−+
= =
tại 2
điểm A, B sao cho
16AB =
Câu 5: Cho đường thẳng
57
:
2 21
+−
= =
xyz
d
điểm
(4;1; 6)I
. Đường thẳng d ct mt cu
( )
S
tâm
I, tại hai điểm A, B sao cho
6=AB
. Viết phương trình của mt cu
( )
S
Câu 6: Cho điểm
( )
1;0;0I
đường thng
1
12
:
121
y
xz
d
−+
= =
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. H TRC TO ĐỘ
1. H trc tọa độ Oxyz:
H trc gm ba trc
,,
Ox Oy Oz
đôi một vuông góc nhau.
Trc
:Ox
trc hoành, có vectơ đơn vị
(1;0;0)i
=
.
Trc
Oy
: trc tung, có vectơ đơn vị
(0;1; 0)j
=
.
Trc
:Oz
trc cao, có vectơ đơn v
(0; 0;1).k
=
Đim
gc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ
(; ;)u xi y j zk u x y z

= + + ⇔=
.
Cho
12 3 123
( ; ; ), ( ; ; )a aa a b bb b

= =
. Ta có:
1 12 23 3
(; ; )a b a ba ba b
±= ± ± ±
a
cùng phương
b
()a kb k R

⇔=
11
3
12
2 2 123
123
33
, ( , , 0).
a kb
a
aa
a kb b b b
bbb
a kb
=
= ⇔==
=
123
(; ; )ka ka ka ka
=
11
22
33
ab
ab a b
ab

=
=⇔=
=
11 2 2 33
.. . .ab a b a b a b
=++
222
122
a aaa
= ++
2
2 222
1 23
a a aaa
= =++
11 2 2 33
.0 0a b ab ab a b ab

⊥⇔ =⇔ + + =
11 2 2 33
222222
1 231 23
.
cos( , )
.
.
ab a b ab
ab
ab
ab
aaabbb
++
= =
++ ++
3. Tọa độ đim:
(; ; ) (; ;)M x y z OM x y z

⇔=
. Cho
( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )
A AA B BB CCC
Axyz Bxyz Cxyz
, ta có:
(; ;)
B A B AB A
AB x x y y z z

=−−
2 22
( )( )( )
BA B A BA
AB x x y y z z= + +−
To độ trung điểm M ca đoạn thẳng AB:
;; .
222
A B A BA B
x xy yz z
M
+++



To độ trọng tâm G ca tam giác ABC:
;; .
333
A B C A B CA B C
xxxyyyzzz
G
++ ++ ++



QUY TC CHIU ĐC BIT
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Chiếu đim trên trc ta đ
Chiếu đim trên mt phng tọa độ
Đim
1
()
( ; ; ) ( ;0;0)
Chieáu vaøo Ox
M MM M
Giöõ nguyeân x
Mx y z M x
Đim
2
()
(;;) (0;;0)
Chieáu vaøo Oy
M MM M
Giöõ nguyeân y
Mx y z M y

Đim
3
()
( ; ; ) (0;0; )
Chieáu vaøo Oz
M MM M
Giöõ nguyeân z
Mx y z M z

Đim
1
( ,)
(;;) (;;0)
Chieáu vaøo Oxy
MMM MM
Giöõ nguyeân x y
Mxyz Mxy

Đim
2
( ,)
(;;) (0;;)
Chieáu vaøo Oyz
M MM MM
Giöõ nguyeân y z
Mxyz M yz

Đim
3
( ,)
(;;) (;0;)
Chieáu vaøo Oxz
M MM M M
Giöõ nguyeânx z
Mx y z M x z

Đối xứng đim qua trc tọa độ
Đối xứng đim qua mt phng tọa độ
1
( ; ,)
(;;) (; ; )
Ñoái xöùng qua Ox
M MM M M M
Giöõ nguyeân x ñoåi daáu y z
Mx y z M x y z

2
( ; ,)
(;;) ( ;; )
Ñoái xöùng qua Oy
MMM MM M
Giöõ nguyeân y ñoåi daáu x z
Mxyz M xy z
3
( ; ,)
(;;) ( ; ;)
Ñoái xöùng qua Oz
M MM M MM
Giöõ nguyeân z ñoåi daáu x y
Mxyz M x yz

1
( ,; )
(;;) (;; )
Ñoái xöùng qua Oxy
MMM MM M
Giöõ nguyeân x y ñoåi daáu z
Mxyz Mxy z
2
( ,; )
(;;) (; ;)
Ñoái xöùng qua Oxz
M MM M MM
Giöõ nguyeân x z ñoåi daáu y
Mxyz Mx yz
3
( ,; )
(;;) ( ;;)
Ñoái xöùng qua Oyz
M MM M MM
Giöõ nguyeân y z ñoåi daáu x
Mxyz M xyz
4. Tích có hướng của hai vectơ:
Định nghĩa: Cho
123
(, , )a aaa
=
,
123
(, , )
b bb b
=
, tích có hướng của
a
b
là:
( )
23 31
12
23 32 31 13 12 21
23 31
12
, ;; ; ;
aa aa
aa
a b ab ab ab ab ab a b
bb bb
bb


= =−−



.
Tính cht:
[, ]ab a

[, ]
ab b

( )
[ , ] . .sin ,ab a b ab



=
Điều kiện cùng phương của hai vec
&ab

,0
ab


=

vi
0 (0;0; 0).
=
Điều kiện đồng phng ca ba vectơ
,ab

c
[ , ]. 0.
abc

=
Din tích hình bình hành ABCD:
,.
ABCD
S AB AD
 

=

Din tích tam giác ABC:
1
,.
2
ABC
S AB AC
 

=

Th tích khối hộp:
.''' '
[ , ]. ' .
ABCD A B C D
V AB AD AA
  
=
Th tích t din:
1
,.
6
ABCD
V AB AC AD
  

=

.
Chú ý:
Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính
góc giữa hai đường thẳng.
Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ
diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng không đồng phẳng, chứng minh các
vectơ cùng phương.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
DẠNG 1: CÁC CÂU LIÊN QUAN TỌA ĐỘ ĐIỂM, TỌA ĐỘ CA VECTƠ
Câu 1. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba vectơ:
(2; 5;3)a =
,
(
)
0;2; 1
b =
,
(
)
1; 7; 2c
=
.
Tìm ta đ vectơ
42
dabc
=−−

.
Lời giải
Ta có:
(
)
2; 5;3a
=
( )
4 0;8; 4b =
(
)
2 2;14; 4
c =
Suy ra:
42dabc
=−−

( ) ( ) ( )
2; 5;3 0;8; 4 2;14;4= −−
( )
2 0 2; 5 8 14;3 4 4= −− +
( )
0; 27;3=
. Vậy
( )
0; 27;3d =

.
Câu 2. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
( )
1; 2;4 , 2; 1;0 , 2;3; 1AB D
−−
.
1/ Tìm tọa đ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành.
2/ Tìm tọa đ tâm I của hình bình hành
ABCD
.
Lời giải
1/ T giác
ABCD
là hình bình hành
(
)
3
6 3; 6;3
3
D CBA
D CBA
D CBA
x xxx
AD BC y y y y D
z zzz
=−+=
= =−+=
=−+=
 
2/ Điểm I là tâm hình bình hành
ABCD
I là trung điểm ca AC
2
153
;;
2 222
2
AC
I
AC
I
AC
I
xx
x
yy
yI
zz
z
+
=
+

= ⇒−


+
=
.
Câu 3. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) (
) ( )
1; 1;5 , 3;4; 4 , 4;6;1A BC
. Tìm tọa đ
điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) và cách đều các điểm A, B, C ?
Lời giải
Gi
( ) ( )
( )
22
; ;0 , , ; 0M xy Oxy xy x y +≠
là điểm cần tìm.
H THNG BÀI TP LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Vì M cách đều A, B, C nên ta có:
22
22
AM BM
MA MB MC
AM CM
=
= =
=
(
)
( ) (
)
( )
( )
(
)
( )
(
) ( ) ( ) ( ) (
)
222 2 2 2
2 2 2 2 22
1 1 05 3 4 04
1 1 05 4 6 01
xy x y
xy x y
++ +− = + +−
++ +− = + +−
4 10 14 0 2 5 7 16
2 4 12 0 2 6 5
x y xy x
xy xy y
+ −= + = =

⇔⇔

+ −= + = =

.
Vy
( )
16; 5; 0M
.
Câu 4. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;4;6K
, gi
'
K
là hình chiếu vuông góc
ca
K
trên trục
Oz
. Tìm tọa đ trung điểm của đoạn thẳng
'
OK
?
Lời giải
'K
là hình chiếu vuông góc của
(
)
2;4;6K
lên trục
Oz
nên
(
)
' 0;0;6 .
K
Gi
( )
111
;;Ixyz
là trung điểm
'.OK
Suy ra
( )
0;0;3 .I
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho
( 2;2; 1)A −−
,
( )
2;3; 0 ,B
( )
;3; 1Cx
. Tìm các giá trị
ca
x
để tam giác
ABC
đều?
Lời giải
Gọi M là trung điểm ca đoạn thẳng AB
Ta có:
51
2; ;
22
M

−−


,
,
2
1
( 2)
2
CM x= ++
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi
22
1
3 16
( 2) ( 2) 1
3
2 22
x
CM AB x x
x
=
= + += + =
=
Vy:
1
3
x
x
=
=
là các giá tr cn tìm.
Câu 6. Trong không gian
m
, cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2;0; 3 , 4;1; 1 , 4; 4;1A BC −−
. Gọi D là
chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC. Tìm tọa đ điểm D.
Lời giải
Theo tính chất phân giác trong, ta có:
( )
1
DB AB AB
DB DC
DC AC AC
= ⇒=
 
A
B
C
D
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Mà:
3; 6AB AC= =
T
(
)
( )
( )
( )
2
21
1 2 2 4; ;
33
2
CD BD
CD BD
CD BD
xx xx
DC DB y y y y D
zz zz
−=

= = −−


−=
 
.
Câu 7. Cho hình hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
1/ Chứng minh:
' '2' 0AC CA C C++ =
  
2/ Cho
( )
( ) ( ) ( )
1; 0;1 , 2;1; 2 , ' 4; 5; 5 , 1; 1;1AB C D−−
. Tính tọa đ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Lời giải
1/ Ta có:
''AC AC CC= +
  
;
' ''
CA CC C A= +
  
''C A CA=
 
Suy ra:
' '2' 2 ' 2' 0AC CA C C CC AC CA C C++=+++=
      
(đpcm)
2/ S dụng công thức hai vecto bằng nhau ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2;0; 2 , ' 4;6; 5 , ' 3;5; 6 , ' 3; 4; 6CB A D
−−
Câu 8. Trong không gian
m
, cho tam giác đều
ABC
( ) ( )
5; 3; 1 , 2;3; 4AB−−
và điểm C nằm trong
mặt phẳng
(
)
Oxy
có tung độ nhỏ hơn
3
.
1/ Tìm tọa đ điểm
C
.
2/ Tìm tọa đ điểm
D
biết
ABCD
là t diện đều.
Lời giải
1/ Vì
( )
C Oxy
nên
( )
; ;0C xy
.
Ta có:
(
)
( ) (
)
3; 0; 3 , 5; 3;1 , 2 ; 3; 4
AB AC x y BC x y y
=−− = =
  
Tam giác
ABC
đều nên
22
22
AB AC AB AC
AC BC
AC BC
= =

=
=
( ) ( )
( )
( ) (
) (
)
22
22 22
5 3 1 18
11
42
5 31 2 316
xy
xx
yy
xy xy
+ +=
= =


= =

+− += +− +
.
C
có tung độ nhỏ hơn 3 nên
( )
1; 2; 0C
.
2/ Gi
( )
;;D xyz
.
Khi đó:
( ) ( ) (
)
5; 3; 1 ; 2; 3; 4 ; 1; 2;ADx y z BDx y z CDx y z=−+ = −+ =
  
.
Vì tam giác ABC đều nên tứ diện ABCD đều khi và chỉ khi
32AD BD CD AB= = = =
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
222 222
2 22 2 2
2
2 22
531234
5 311 2
5 3 1 18
xyzxyz
x y z x yz
xyz
+ ++ = + ++
+− ++ =−+− +
+ ++ =
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
( ) ( )
( )
2 22
1
16 5
5 3 1 18
zx
yx
xyz
=
⇔=
+ ++ =
2
10
3
12
2
16 5 6
3
1
3 16 20 0
7
3
x
zx x
yx y y
z
xx
z
=
=−=

⇔= ⇔==


=
+=
=
.
Vy:
(
)
10 2 7
2;6; 1 ; ;
3 33
DD

−∨


.
DẠNG 2: TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC NG DNG CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Câu 1. Trong không gian
m
cho tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
2;1;3, 3;0;2, 5;1;6ABC −−
.Tính
cos BAC
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1;1; 5 ; 3; 0; 9AB AC=−=
 
Suy ra:
( )
. 16
cos cos ;
.
3 30
AB AC
BAC AB AC
AB AC
= = =
 
 
.
Câu 2. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết
( )
1; 2; 3A
, B đối xứng với A qua
mặt phẳng (
Oxy
), C đối xứng với B qua gc ta đ O. Tính diện tích tam giác ABC ?
Lời giải
Theo đề bài: B đối xứng với A qua mặt phẳng (
Oxy
)
(1;2; 3)B
⇒−
C đối xứng với B qua gốc ta đ O
C( 1; 2;3) −−
1
(0;0; 6); ( 2; 4;0) S ; 6 5
2
ABC
AB AC AB AC

= =−− = =

   
.
Câu 3. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
2;0;0A
,
( )
0;3;1B
,
( )
3; 6; 4C
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2MC MB=
. Tính độ dài đoạn thẳng
AM
.
Lời giải
Vì điểm
M
thuộc cạnh
BC
nên
2MC MB=
 
, suy ra tọa đ điểm
M
( 2)
1
1 ( 2)
( 2)
4
1 ( 2)
( 2)
2
1 ( 2)
CB
M
CB
M
CB
M
xx
yy
zz
x
y
z
−−
= =
−−
−−
= =
−−
−−
= =
.
Vy đ dài
AM
bng:
( ) ( )
( )
(
)
22
22
22
1
() 2 40 2(2 0) 9
MA M A MA
x zy zxy = −− +−
++=+−
.
Câu 4. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
cho hai vecto
,ab

tha mãn
( )
0
; 120 ; 2; 3ab a b= = =

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
1) Tính
2
ab

.
2) Tính góc giữa hai vecto
a
32xab= +

.
Lời giải
1) Ta có:
( )
. . .cos ; 3ab a b a b
= =

( )
2
22
2 4 . 4 52 2 2 13ab a abb ab = + = ⇒− =
  
.
2) Ta có:
( )
2
. 2 2. 6
ax a a b a ab
= −= =
 
( )
2
32 6
x ab
= +=

.
( ) ( )
0
.1
cos ; ; 60
2
.
ax
ax ax
ax
==⇒=

 

.
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
cho
( 2;2; 1)A −−
,
( )
2;3; 0 ,B
( )
;3; 1Cx
. Tìm các giá tr
ca
x
để tam giác
ABC
đều?
Lời giải
Gọi M là trung điểm ca đoạn thẳng
AB
.
Ta có:
51
2; ;
22
M

−−


,
,
2
1
( 2)
2
CM x
= ++
.
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi
22
1
3 16
( 2) ( 2) 1
3
2 22
x
CM AB x x
x
=
= + += + =
=
.
Vy:
1
3
x
x
=
=
là các giá tr cn tìm.
Câu 6. Trong không gian
m
, cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
có đỉnh A trùng với gốc
O
,
(
)
;0;0
Ba
,
( ) (
)
0; ;0 , ' 0;0;Da A b
. Gọi M là trung điểm ca cạnh
'CC
.Tính thể tích
của khối tứ diện
'BDA M
.
Lời giải
Ta có :
( ) ( )
;;0, ' ;; ;;
2
b
C aa C aab M aa



.
( )
( )
2
2
; ;0
, ; ; ; ' ;0;b
22
0; ;
2
3
, .'
2
BD a a
ab ab
BD BM a BA a
b
BM a
ab
BD BM BA
=


=−=




=



⇒=


  

  
Vy th tích của khối tứ diện
'BDA M
là:
2
'
1
, .'
64
BDA M
ab
V BD BM BA

= =

  
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
PHƯƠNG TRÌNH MT CU
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho điểm I c định và một số thực dương R. Tập hợp tất c những điểm M
trong không gian cách I một khoảng R đưc gọi là mặt cầu tâm I, bán kính
R.
Kí hiu:
(
)
;
SIR
(
) { }
;/S I R M IM R
⇒= =
II. CÁC DNG PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Dạng 1 : Phương trình chính tc
Mặt cầu (S) có tâm
( )
;;I abc
, bán kính
0R >
.
( )
( ) ( ) ( )
2 22
2
:S xa yb zc R−+−+=
Dạng 2 : Phương trình tổng quát
2 22
( ): 2 2 2 0Sxyz axbyczd+ + +=
(2)
Điu kiện để phương trình (2) là phương trình
mặt cầu:
222
0abcd+ + −>
(S) có tâm
( )
;;I abc
.
(S) có bán kính:
222
R abcd= ++−
.
III. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ MT PHNG
Cho mặt cu
( )
;
SIR
và mặt phẳng
( )
P
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên
( )
P
⇒=d IH
khoảng cách từ I đến mặt phẳng
( )
P
. Khi đó :
+ Nếu
dR>
: Mặt cu và
mặt phẳng không có
điểm chung.
+ Nếu
dR
=
: Mặt phẳng tiếp
xúc mặt cầu. Lúc đó:
( )
P
là mặt phẳng tiếp din ca
mt cu và H tiếp điểm.
+ Nếu
:dR<
Mặt phẳng
( )
P
ct mt cu theo thiết
diện là đường tròn
tâm I' và bán kính
22
r R IH=
Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó
được gi là đường tròn lớn.
P
M
2
M
1
H
I
R
R
I
H
P
d
r
I'
α
R
I
LÝ THUYT.
I
R
I
B
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
IV. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ ĐƯNG THNG
Cho mặt cu
( )
;
SIR
và đường thng
. Gọi H là hình chiếu ca I lên
. Khi đó :
+
IH R>
:
không cắt mt
cầu.
+
IH R
=
:
tiếp xúc với mặt cầu.
tiếp tuyến ca (S) và H
tiếp điểm.
+
IH R<
:
ct mt cu ti
hai điểm phân biệt.
* Lưu ý: Trong trường hợp
ct (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R ca (S) được tính như sau:
+ Xác định:
( )
;.
d I IH∆=
+ Lúc đó:
2
22 2
2
AB
R IH AH IH

= += +


V. V TRÍ TƯƠNG ĐI GIA MT CU VÀ MT PHNG
m
t cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:– S xa yb zc R++=
tâm
( )
;;I abc
bán kính R mặt phẳng
( )
:0P Ax By Cz D+ + +=
.
o Nếu
(
)
( )
,dI P R
>
thì mp
( )
P
và mt cu
( )
S
không có điểm chung.
o Nếu
( )
( )
,dI P R=
thì mặt phẳng
( )
P
và mt cu
( )
S
tiếp xúc nhau. Khi đó (P) gọi tiếp
diện của mt cầu (S) và điểm chung gọi là tiếp điểm
o Nếu
(
)
( )
,dI P R
<
thì mặt phẳng
( )
P
và mt cu
( )
S
cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn
có phương trình :
(
) ( ) ( )
222
2
0
xa yb zc R
Ax By Cz D
+ +− =
+ + +=
Trong đó bán kính đường tròn
22
( ,( ))r R dI P=
và tâm H ca
đường tròn là hình chiếu ca tâm I mt cu
( )
S
lên mặt
phẳng
( )
P
.
R
I
H
H
I
R
H
B
A
I
R
Δ
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
I. TÌM TÂM VÀ BÁN KÍNH MT CU
Kiến thức vận dụng
Phương trình:
( )
( ) ( )
−+ + =
2 22
2
––xa yb zc R
là phương trình mặt cầu có tâm
( )
;;
I abc
, bán
kính
R
Phương trình
+ + +=
2 22
–2 –2 –2 0
xyz axbyczd
thỏa điều kiện
++ >
222
–0abcd
, là phương
trình trình mặt cầu tâm
( )
;;
I abc
, bán kính
= ++−
222
R abcd
Câu 1: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu,
nếu là phương trình mặt cầu hãy tìm tâm và bán kính của mt cầu đó.
a)
( ) ( )
−+++=
22
2
23 5x yz
.
b)
+ + + +=
2 22
24610xyz xyz
.
c)
+ + ++=
2 22
3 3 3 6 3 21 0xyzxy
.
Lời giải:
a) Phương trình
( ) ( )
−+++=
22
2
23 5x yz
dạng
( ) (
)
( )
+ +− =
2 22
2
xa yb zc R
nên
phương trình mặt cầu có tâm
( )
2; 3; 0I
và bán kính
= 5R
b) Phương trình
+ + + +=
2 22
24610xyz xyz
dng
++− +
2 22
222
xyz axbyczd
vi
= =−= =1, 2, 3, 1ab cd
+ + −= >
222
13 0abcd
.
Vậy phương trình cho là phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
= 13R
.
c) Phương trình
+ + −++=
2 22
3 3 3 6 3 21 0xyzxy
+ + ++=
2 22
2 70xyz xy
dạng
++− +
2 22
222xyz axbyczd
vi
==−==
1
1, , 0, 7
2
ab c d
+ + −= <
222
23
0
4
abcd
.
Vậy phương trình cho không phải là phương trình mặt cầu.
Câu 2: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, tìm
m
để mỗi phương trình sau là phương trình
mt cầu.
a)
( )
+ + + + +=
2 22
2 2 1 4 10xyz mx m yz
.
b)
(
)
+ + +=
2 22
2 3 4 80xyz m xmz
.
Lời giải:
a) Phương trình
( )
+ + + + +=
2 22
2 2 1 4 10xyz mx m yz
có dạng
++− +
2 22
222xyz axbyczd
vi
( )
= =−+ = =, 1 , 2, 1a mb m c d
.
ĐK:
+ + −>
222
0abcd
( )
+ + + −>
2
22
1 2 10mm
+ +>
2
2 2 40mm
⇔∈m
.
b) Phương trình
( )
+ + +=
2 22
2 3 4 80xyz m xmz
có dạng
++− +
2 22
222xyz axbyczd
vi
=−== =3, 0, 2 , 8a m b c md
.
H THNG BÀI TP LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
ĐK:
+ + −>
222
0abcd
( ) ( )
+ −>
22
3 2 80mm
+>
2
5 6 10mm
<
>
1
5
1
m
m
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trc ta đ Oxyz, tìm tt c các giá tr thc của tham số
m
để phương
phương trình
(
) (
)
+++ +
−+ =
2 22 2
2 2 –2 013xyz m x m zm
là phương trình của mt cầu có
bán kính nhỏ nhất.
Lời giải:
Chọn D.
Phương trình
( ) ( )
+++ + −+ =
2 22 2
2 2 –2 013xyz m x m zm
có dạng:
++ +
=
2 22
2 –2 2 0xyz x byczd
a
vi
(
)
=−+ = = =
2
2 , 0, 3, 1a m b cm dm
.
ĐK đ pt cho là pt mặt cu:
+ + −>
222
0abcd
( ) ( )
(
)
+ + −>
22
2
2 3 10mmm
+ >⇔
2
2 14 0mm m
.
Khi đó bán kính mặt cu là
( )
= += +≥
2
2
2 14 1 13 13Rm m m
Do đó
= =khimin 13 1Rm
.
II. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CU
Phương pháp
Thuật toán 1:
ớc 1: Xác định tâm
( )
;;I abc
.
ớc 2: Xác định bán kính
R
ca (S).
ớc 3: Mặt cu (S) có tâm
( )
;;I abc
và bán kính
R
là:
( ) ( ) ( )
−+−+=
2 22
2
xa yb zc R
Thuật toán 2:
Gọi phương trình
2 22
( ): 2 2 2 0Sxyz axbyczd
+ + +=
Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được
,,, .abcd
(
222
0abcd+ + −>
)
Câu 1: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu trong mỗi trưng hợp
sau:
a) Có đường kính
AB
vi
( )
,4; 3; 7A
( )
2; 1; 3B
.
b) Có tâm
( )
3; 3;1C
và đi qua điểm
( )
5; 2;1A
.
c) Có tâm thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
và đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
−− 1; 1; 1 , 2; 1; 3 , 1; 0; 2AB C
.
d) Có tâm
( )
2; 4; 5A
và tiếp xúc với trc
Oz
.
Lời giải:
a) Có đường kính
AB
vi
( ) ( )
4; 3; 7 , 2; 1; 3AB
.
Tâm
I
ca mt cầu là trung điểm ca
AB
( )
⇒−3; 1; 5I
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Bán kính mặt cu là
( ) ( ) (
)
= = −+++=
22 2
11
24 13 37 3
22
R AB
.
Vậy phương trình mặt cu là:
( )
(
)
(
)
222
–3 1 –5 9
++ + =x yz
.
b) Có tâm
(
)
3; 3;1C
và đi qua điểm
(
)
5; 2 ;1
A
.
Tâm ca mt cu là
( )
3; 3;1C
.
Bán kính mặt cu là
( ) ( ) ( )
= = +−+ + =
2 22
53 2 3 11 5R CA
.
Vậy phương trình mặt cu là:
(
) (
) (
)
++ + =
2 22
3 3 –1 5
xyz
.
c) Có tâm thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
và đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
−− 1; 1; 1 , 2; 1; 3 , 1; 0; 2AB C
.
Gọi phương trình mặt cu dạng:
+ + +=
2 22
–2 –2 –2 0xyz axbyczd
,
+ + −>
222
0abcd
.
Mặt cầu có tâm
( ) ( )
⇒=;; 0I a b c mp Oxy c
( )
1
.
Mặt cầu qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
−− 1; 1; 1 , 2; 1; 3 , 1; 0; 2AB C
, suy ra:
−−−+=
+ + +=
+ +=
3222 0
14 4 2 6 0
52 4 0
a b cd
a b cd
a cd
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta tìm đưc:
==−==
7 12 32
, , 0,
10 5 5
a b cd
.
Vậy PTMC là:
++− + =
2 22
7 24 32
0
55 5
xyz x z
.
d) Có tâm
( )
2; 4; 5A
và tiếp xúc với trc
Oz
.
Tâm mt cu là
( )
2; 4; 5A
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
lên trục
Oz
( )
⇒−0;0; 5H
Bán kính mặt cu là
( ) ( )
( )
= = −+−++ =
22 2
02 04 55 20
R AH
Vậy PTMC là:
( ) ( ) ( )
+ ++ =
2 22
2 4 5 20xyz
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
1; 1; 2 ,A
( )
1; 1; 1 ,B
( )
1; 0;1C
. Viết
phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm
,,ABC
và có tâm nằm trên
( )
mp Oxz
.
Lời giải:
Gọi phương trình mặt cu dạng:
+ + +=
2 22
–2 –2 –2 0xyz axbyczd
,
+ + −>
222
0abcd
.
Mặt cầu có tâm
( ) ( )
⇒=;; 0I a b c mp Oxz b
( )
1
.
Mặt cầu qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
−−1; 1; 2 , 1; 1; 1 , 1; 0; 1AB C
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Suy ra:
−−−+=
−−++=
+ +=
6224 0
32 2 2 0
22 2 0
a b cd
a b cd
a cd
( )
2
.
T
( )
1
( )
2
ta tìm đưc:
= = = =
3 15
, 0, ,
4 22
a bc d
.
Vậy PTMC là:
+ + −− =
2 22
35
0
22
xyz xz
.
Câu 3: Viết phương trình mặt cu (S) biết :
a) (S) qua bốn điểm
(
)
( )
( )
(
)
1; 2; 4 , 1; 3;1 , 2;2; 3 , 1; 0; 4A B CD
−−
.
b) (S) qua
( )
( ) ( )
0;8;0 , 4; 6; 2 , 0;12; 4
ABC
và có tâm I thuc mặt phẳng (Oyz).
Lời giải:
a) Cách 1: Gi
( )
;;I xyz
là tâm mt cu (S) cn tìm.
Theo giả thiết:
22
22
22
12
72 1
41 0
IA IB
IA IB y z x
IA IC IA IC x z y
IA ID y z z
IA ID
=

= −+= =

= = + =−⇔ =


= −= =
=

.
Do đó:
( )
2; 1; 0I
26
R IA= =
. Vậy (S) :
( ) ( )
22
2
2 1 26x yz+ +− +=
.
Cách 2: Gọi phương trình mặt cu (S) :
2 22
222 0
xyz axbyczd+ + +=
,
(
)
222
0abcd+ + −>
.
Do
( ) ( )
1; 2; 4AS−∈
248 21a b cd + +=
(1)
Tương tự:
( ) ( )
1; 3;1 2 6 2 11
B S a b cd ⇔− + + =
(2)
(
) ( )
2; 2; 3CS∈⇔
4 4 6 17a b cd +=
(3)
( ) ( )
1; 0; 4 2 8 17D S a cd ⇔− + =−
(4)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có
,,,
abcd
, suy ra phương trình mặt cu (S) :
( )
( )
22
2
2 1 26x yz+ +− +=
.
b) Do tâm I ca mt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz)
( )
0; ;
I bc
.
Ta có:
22
22
7
5
IA IB b
IA IB IC
c
IA IC
= =
==⇔⇔

=
=
.
Vy
( )
0;7; 5I
26R =
. Vậy (S):
( ) ( )
22
2
7 5 26.xy z+ +− =
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Câu 4: Viết phương trình mặt cu (S) có tâm I thuộc đường thẳng
:1
xt
y
zt
=
∆=
=
và (S) tiếp xúc với hai
mặt phẳng
(
)
: 2 2 30xyz
α
+ + +=
( )
: 2 2 70xyz
β
+ + +=
.
Lời giải:
Gi
(
)
; 1;It t
∈∆
là tâm mt cu (S) cn tìm.
Theo giả thiết:
( )
( )
( )
( )
15
15
,, 3
15
33
tt
tt
dI dI t
tt
αβ
−−
−=
= = ⇒=
−=−
.
Suy ra:
( )
3;1;3I −−
( )
( )
2
,
3
RI
α
= =d
. Vậy (S) :
( ) ( ) ( )
222
4
313
9
xyz ++ ++ =
.
Câu 5: Lập phương trình mặt cu (S) qua 2 điểm
( )
( )
2;6;0 , 4; 0; 8
AB
tâm thuc d:
15
12 1
y
xz−+
= =
.
Lời giải:
Ta có
1
:2
5
xt
dy t
zt
=
=
=−+
. Gọi
( )
1 ;2 ; 5I tt t d −+
là tâm ca mt cu (S) cn tìm.
Ta có:
( ) ( )
1 ;6 2;5 , 3 ; 2;13IA t t t IB t t t= + = +−
 
.
Theo giả thiết, do (S) đi qua A, B
⇔=AI BI
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 22 2 2
2
1 6 2 5 3 4 13t t t tt t + +− +− = + + +
29
62 32 178 20 12 116
3
t tt t
−=−⇔=−⇔=
32 58 44
;;
333
I

−−


2 233
R IA= =
.
Vy (S):
2 22
32 58 44
932
333
xyz
 
++ ++ =
 
 
.
Câu 6: Viết phương trình mt cu (S) có tâm
( )
2; 3; 1I
và ct đưng thng
1
1
:
1 41
y
xz
+
∆==
ti hai
điểm A, B vi
16AB =
.
Lời giải:
Chọn
( ) ( )
1; 1; 0 3; 2; 1M IM ∈∆ =

.
Đường thẳng
có một vectơ ch phương là
( )
1; 4; 1u
=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Ta có:
(
)
(
)
,
, 2; 4;14 , 2 3
IM u
IM u I
u



= ∆= =



d
.
Gi R là bán kính mặt cu (S). Theo giả thiết :
( )
2
2
, 2 19.
4
AB
RI

= ∆+ =

d
Vy (S):
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 1 76xyz + ++ =
.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
5 4 6 0, : 2 7 0P x yz Q xyz +−= ++=:
đường thẳng
11
:
73 2
y
xz−−
∆==
. Viết phương trình mặt cu (S) tâm I là giao đim ca (P) và
sao cho
(Q) ct (S) theo một hình tròn có diện tích là
20
π
.
Lời giải:
Ta có
17
:3
12
xt
yt
zt
= +
∆=
=
. Tọa đ I là nghiệm ca h phương trình:
17
3
12
5 4 60
xt
yt
zt
x yz
= +
=
=
+−=
(1)
(2)
(3)
(4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có:
( )
( )
(
) ( )
5 1 7 4 3 1 2 6 0 0 1; 0; 1tt t t I+ + =⇔=
.
Ta có :
( )
(
)
56
,
3
dI Q
=
.
Gi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có:
2
20 2 5.
rr
ππ
= ⇔=
R là bán kính mặt cu (S) cn tìm.
Theo giả thiết:
( )
( )
2
2
330
,.
3
R dI Q r

= +=

Vy (S) :
(
) ( )
22
2
110
11
3
x yz + +− =
.
Câu 8: Cho mặt phẳng
( ):2 2 2 0P xy z−− −=
và đường thẳng
: 21
2
xt
dy t
zt
=
=
= +
.
Viết phương trình mặt cu (S) có tâm I thuộc
d
I cách (P) một khoảng bng 2 và (S) ct (P) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Lời giải:
Gi
(
)
; 2 1; 2 :I tt t d +∈
là tâm ca mt cu (S) và R là bán kính của (S).
Theo giả thiết :
( )
( )
2
2
; 4 9 13R dI P r

= + = +=

.
Mặt khác:
( )
( )
1
221242
6
; 2 2 6 56
11
414
6
t
tt t
dI P t
t
=
−+−−
= = +=
++
=
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
* Vi
1
6
t =
: Tâm
1
1 2 13
;;
6 36
I

−−


, suy ra
( )
22 2
1
1 2 13
: 13
636
Sx y z
 
+ ++ +− =
 
 
.
* Vi
11
6
t =
: Tâm
2
11 2 1
;;
6 36
I



, suy ra
( )
2 22
2
11 2 1
: 13
6 36
 
++ +− =
 
 
Sx y z
.
Câu 9: Cho điểm
( )
1; 0; 3I
và đường thẳng
1
11
:
212
y
xz
d
+
−−
= =
. Viết phương trình mặt cu (S) tâm
I và ct
d
tại hai điểm A, B sao cho
IAB
vuông tại I.
Lời giải:
Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương
( )
2; 1; 2
u =
( )
1; 1; 1Pd−∈
.
Ta có:
(
)
0;1;2IP
= −−

( )
, 0; 4; 2u IP

= −−


. Suy ra:
( )
,
20
;
3
u IP
Id
u


= =

d
.
Gi R là bán kính của (S). Theo giả thiết,
IAB
vuông tại I
( )
2 22
1 1 1 2 40
2 2,
3
R IH I d
IH IA IB R
= + = ⇔= = =
2
d
Vy (S) :
( ) ( )
22
2
40
13
9
x yz + +− =
.
Câu 10: Cho mặt cu (S):
2 22
4440xyz xyz
++− =
điểm
( )
4; 4;0A
. Viết phương trình mặt
phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Lời giải:
(S) có tâm
( )
2; 2; 2 ,I
bán kính
23R =
. Nhn xét: điểm O A cùng thuộc (S).
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp
/
42
33
OA
R = =
.
Khoảng cách :
( )
( )
( )
2
2/
2
;
3
dI P R R=−=
.
Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng :
(
)
( )
222
0 0*ax by cz a b c++= ++>
Do (P) đi qua A, suy ra:
440+ =⇔=ab b a
.
Lúc đó:
( )
( )
( )
222 22 22
2
22
2
;
3
22
abc
cc
IP
abc ac ac
++
= =⇒=
++ + +
d
22 2
23
1
ca
ac c
c
=
+=
=
. Theo (*), suy ra
( )
:0Pxyz−+=
hoặc
0.xyz−−=
Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
ớc 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
ớc 2: Tâm I’ ca đường tròn (C) là giao điểm ca d và mặt phẳng (P).
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
ớc 3: Gi
r
là bán kính của (C):
(
)
( )
2
2
;
r R dI P

=

Câu 11: Chứng minh rằng: Mt cu
2 22
( ): 2 3 0
Sxyz x+ + −=
ct mặt phẳng (P):
20x −=
theo
giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
Lời giải:
* Mặt cu (S) có tâm
( )
1;0;0I
và bán kính
2R
=
.
Ta có :
( )
(
)
, 12
IP R=<= d
mặt phẳng (P) ct (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn.
(đ.p.c.m)
* Đường thẳng d qua
( )
1;0;0I
và vuông góc với (P) nên nhận
(
)
1;0;0
P
n
=
làm 1 vectơ chỉ
phương, có phương trình
1
:0
0
xt
dy
z
= +
=
=
.
+ Ta đ tâm
/
I
đường tròn là nghiệm ca h :
( )
/
1
2
0
0 2;0; 0
0
0
20
xt
x
y
yI
z
z
x
= +
=
=

⇔=

=

=
−=
.
+ Ta có:
( )
( )
,1dI P =
. Gọi r là bán kính của (C), ta có :
( )
( )
2
2
, 3.r R dI P

=−=

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
II. S TƯƠNG GIAO VÀ S TIP XÚC
Phương pháp
Các điều kin tiếp xúc:
+ Đưng thng
tiếp tuyến ca (S)
( )
;.
dI R∆=
+ Mặt phẳng
()
α
tiếp din ca (S)
( )
( )
;.
dI R
α
=
* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.
Câu 1: Cho đường thẳng
( )
1
2
:
21 1
y
xz
∆= =
và và mt cu
(
)
S
:
2 22
2 4 10xyz xz+ + + +=
. Tìm
số điểm chung của
( )
(
)
S
?
Lời giải:
Đường thẳng
(
)
đi qua
( )
0; 1; 2M
và có một vectơ ch phương là
(
)
2; 1; 1u
=
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 0; 2I
và bán kính
2.R =
Ta có
( )
1; 1; 4MI = −−

(
)
, 5;7; 3u MI

=−−


( )
,
498
,
6


∆= =

u MI
dI
u
( )
,dI R∆>
nên
( )
không cắt mt cu
( )
.S
Câu 2: Cho điểm
( )
1; 2; 3
I
. Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trc Oy
Lời giải:
Gi M là hình chiếu ca
( )
1; 2; 3
I
lên Oy, ta có :
( )
0; 2; 0M
.
( ) ( )
1; 0; 3 , 10IM R d I Oy IM= −⇒= = =

là bán kính mặt cu cn tìm.
Phương trình mặt cu là :
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 3 10.x yz ++ =
Câu 3: Cho điểm
( )
1; 2; 3I
và đường thẳng d có phương trình
2
13
21 1
y
xz
++
= =
. Viết phương trình
mt cầu tâm I, tiếp xúc với d
Lời giải:
Đường thẳng
( )
d
đi qua
(
)
1; 2; 3I
−−
và có VTCP
( )
2; 1; 1u =
( )
,
, 52
u AM
d Ad
u


⇒= =

Phương trình mặt cu là :
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 50. ++ =x yz
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Câu 4: Viết phương trình mt cu
(
)
S
m
(
)
2; 3; 1
I
ct đưng thng
11 25
:
21 2
y
xz
d
−+
= =
ti 2
điểm A, B sao cho
16AB =
Lời giải:
Đường thẳng
(
)
d
đi qua
(
)
11; 0; 25M
và có vectơ chỉ phương
( )
2; 1; 2u =
.
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có:
( )
,
, 15


= = =

u MI
IH d I AB
u
2
2
17
2
AB
R IH

⇒= + =


.
Vậy
(
)
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
2 3 1 289.xyz + ++ =
Câu 5: Cho đường thẳng
57
:
2 21
+−
= =
xyz
d
và điểm
(4;1; 6)I
. Đường thẳng d ct mt cu
(
)
S
có tâm
I, tại hai điểm A, B sao cho
6
=
AB
. Viết phương trình của mt cu
( )
S
Lời giải:
Đường thẳng
d
đi qua
( 5; 7; 0)M
và có vectơ chỉ phương
(2; 2;1)u
=
.
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
( )
,
,3
u MI
IH d I AB
u


= = =

2
2
18
2
AB
R IH

⇒= + =


Vậy
( )
S
:
( ) (
) (
)
222
4 1 6 18.xyz + +− =
Câu 6: Cho điểm
( )
1;0;0I
đường thng
1
12
:
121
y
xz
d
−+
= =
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều
Lời giải:
Đường thẳng
( )
đi qua
( )
1; 1; 2M =
và có vectơ chỉ phương
( )
1; 2; 1u =
Ta có
( )
0; 1; 2MI
=

( )
, 5;2;1u MI

= −−


Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
( )
,
,5
u MI
IH d I AB
u


= = =

.
Xét tam giác IAB, có
3 2 2 15
.
23
3
IH
IH R R= ⇒= =
I
B
A
d
R
H
I
B
A
d
R
H
I
B
A
d
R
H
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Vậy phương trình mặt cầu là:
( )
2
22
20
1.
3
+ ++=x yz
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
A.
( )
0; 2; 3
. B.
( )
1; 0; 3
. C.
(
)
1; 2; 0
. D.
(
)
1;0;0
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
lên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 3
. B.
( )
1;0;0
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
(
)
0; 2; 3
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
1; 4; 0
u =
( )
1; 2;1v =−−
. Vectơ
3
uv
+

có tọa đ
A.
(
)
2; 6;3−−
. B.
( )
4; 8; 4−−
. C.
(
)
2; 10; 3−−
. D.
( )
2; 10;3−−
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 4; 0
u =
( )
1; 2;1v =−−
. Vectơ
3uv+

có tọa đ
A.
( )
2; 10;3
−−
. B.
( )
2; 6;3−−
. C.
( )
4; 8;4−−
. D.
( )
2; 10; 3−−
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 6.Sx y z+ ++ =
Đường
kính của
()S
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
26
. D.
3
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 16Sx y z+ ++ =
. Đưng
kính ca
(
)
S
bng
A.
3
. B.
6
. C.
26
. D.
12
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
.
Tâm ca
( )
S
có tọa đ
A.
( )
4; 2; 6−−
. B.
( )
4; 2;6
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
2;1; 3−−
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z ++ +− =
.
Tâm ca
( )
S
có toạ độ
A.
( )
2;1; 3−−
. B.
( )
4;2; 6−−
. C.
( )
4; 2;6
. D.
( )
2; 1; 3
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Câu 9: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cầu tâm
A
tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 30xyz + +=
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+++++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+−+−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+−+−=
.
Câu 10: (MĐ 104-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .A
Phương trình của mt cu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
: 2 2 3 0
xyz
α
+ +=
là:
A.
2 22
1 2 3 2.xyz

B.
2 22
1 2 3 2.xyz

C.
2 22
1 2 3 4.xyz
D.
2 22
1 2 3 4.xyz
Câu 11: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;3;9I
bán kính bằng 3.
Gi
M
,
N
là hai đim lần lượt thuc hai trc
Ox
,
Oz
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc với
( )
S
, đồng thi ct mt cu ngoi tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
13
2
. Gi
A
là tiếp đim
ca
MN
( )
S
, giá trị
.AM AN
bng
A.
39
. B.
12 3
. C.
18
. D.
28 3
.
Câu 12: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
4; 2;1I
bán kính bằng
2
. Gi
,MN
là hai đim lần lượt thuc hai trc
,Ox Oy
sao cho
MN
tiếp xúc với
( )
S
, đồng thi mt
cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
7
2
. Gi
A
tiếp điểm ca
MN
( )
S
, giá tr
.AM AN
bng.
A.
62
. B.
14
. C.
8
. D.
92
.
Câu 13: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
9; 3;1I
bán kính bằng
3
.
Gi
,MN
là hai đim lnt thuc hai trc
,Ox Oz
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc vi mt
cấu
( )
S
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
13
2
. Gi
A
là tiếp điểm
ca
MN
với mặt cầu
(
)
S
, giá trị ca
.AM AN
bng?
A.
12 3
. B.
18
. C.
28 3
. D.
39
.
Câu 14: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;4;2I
bán kính bằng 2. Gi
,
MN
hai đim lần lượt thuc hai trc
,Ox Oy
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc với
( )
S
,
đồng thi mt cu ngoi tiếp tứ din
OIMN
bán kính bằng
7
2
. Gi
A
là tiếp đim ca
MN
( )
S
, giá trị
.AM AN
bng
A.
92
. B.
14
. C.
62
. D.
8
.
Câu 15: (TK2020-2021) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
3;1; 0 .B
Trung điểm của
đoạn thẳng
AB
có tọa đ
A.
( )
4; 2; 2 .
B.
( )
2;1;1 .
C.
(
)
2;0; 2 .
D.
( )
1; 0; 1 .
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;3;5A
. Toạ độ của
vectơ
OA

A.
( )
2;3;5
. B.
( )
2; 3; 5
. C.
( )
2; 3; 5−−
. D.
( )
2;3;5−−
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
4; 1; 3A
. Ta đ vectơ
OA

A.
( )
4;1; 3
. B.
( )
4; 1; 3
. C.
( )
4;1; 3−−
. D.
( )
4;1; 3
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
(0; 2;1)I
bán kính bằng
2.
Phương trình của
()S
A.
2 22
( 2) ( 1) 2.xy z++ +− =
B.
2 22
( 2) ( 1) 2.xy z+ ++ =
C.
2 22
( 2) ( 1) 4.xy z+ ++ =
D.
2 22
( 2) ( 1) 4.xy z++ +− =
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 4A
. Ta đ ca
OA

A.
( )
3;2;4−−
. B.
( )
3; 2; 4−−
. C.
( )
3; 2; 4
. D.
( )
3;2;4
.
Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4A
. Tọa độ của véc
OA

A.
( )
2;1; 4
. B.
( )
2; 1; 4
. C.
( )
2;1; 4
. D.
( )
2;1; 4−−
.
Câu 21: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2; 0
u
( )
1; 2; 3
v
. Ta đ ca vectơ
+

uv
A.
. B.
( )
0;0;3
. C.
( )
2; 4; 3−−
. D.
( )
2; 4;3
.
Câu 22: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 2; 0u =
( )
1; 2; 3v =
. Toạ độ của vectơ
uv+

A.
( )
2; 4; 3−−
. B.
( )
2; 4; 3
. C.
( )
0; 0; 3
. D.
( )
0; 0; 3
.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2; 5u =−−
( )
0; 2;3v =
. Ta đ ca vectơ
uv+

A.
( )
1; 1; 8
. B.
( )
1; 0; 2−−
. C.
( )
1; 4; 8−−
. D.
( )
1; 0; 2
.
Câu 24: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
0; 2;3u =
( )
1; 2; 5v =−−
. Ta đ ca vectơ
uv+

A.
( )
1; 4; 8
. B.
( )
1; 0; 2−−
. C.
( )
1; 4; 8−−
. D.
( )
1; 0; 2
.
Câu 25: Minh Ha 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa đ
A.
( )
2;0;1
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 26: Tham Kho 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1M
trên mặt phẳng
( )
Ozx
có tọa đ
A.
( )
0;1; 0
. B.
( )
2;1; 0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Câu 27: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Trong không gian , hình chiếu vuông góc của đim trên
trc có tọa đ
Oxyz
( )
1; 2; 5A
Ox
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3; 2;1A
trên
trc
Ox
tọa đ là:
A.
( )
0; 2;1
. B.
(
)
3;0;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
0; 2; 0
.
Câu 29: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 5; 2A
trên
trc
Ox
có tọa đ
A.
( )
0; 5; 2
. B.
( )
0; 5; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Câu 30: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên
trc
Ox
có tọa đ
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0;0;2)
.
Câu 31: (Mã 101 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
. Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm
(1;4;2)A
trên mặt phẳng
Oxy
?
A.
(0; 4; 2)
. B.
(1; 4; 0)
. C.
(1; 0; 2)
. D.
(0; 0; 2)
.
Câu 32: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của
điểm
( )
3; 5; 2A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
3; 0; 2M
B.
( )
0;0; 2
C.
( )
0; 5; 2Q
D.
( )
3; 5; 0N
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc
của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
( )
1; 0; 3Q
B.
( )
1; 2; 0P
C.
( )
0;0;3M
D.
( )
0; 2;3N
Câu 34: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c
của điểm
( )
3; 4;1A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
0; 4;1Q
. B.
( )
3; 0;1P
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
3; 4; 0N
.
Câu 35: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3;1; 1M
trên trc
Oy
có tọa đ
A.
( )
3; 0; 1
. B.
( )
0;1; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 36: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1M
trên trc
Oy
có tọa đ
A.
( )
0;0; 1
. B.
( )
2;0; 1
. C.
( )
0;1;0
. D.
( )
2;0;0
.
Câu 37: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 1;1M
trên trc
Oz
có tọa đ
A.
( )
3; 1; 0
. B.
( )
0;0;1
. C.
( )
0; 1; 0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 38: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2;1; 1M
trên trc
Oz
có tọa đ
A.
( )
2;0;0
. B.
( )
0;1; 0
. C.
( )
2;1; 0
. D.
( )
0;0; 1
.
Câu 39: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc
của điểm
A
trên mặt phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
0; 1;1N
C.
( )
0; 1; 0P
D.
( )
0;0;1Q
( )
0; 2; 0
( )
0;0;5
( )
1;0;0
( )
0; 2;5
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Câu 40: (Mã 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
và
. Vectơ
AB

tọa đ
A.
( )
1; 1; 3−−
B.
( )
3;1;1
C.
( )
1;1; 3
D.
( )
3; 3; 1
Câu 41: Tham Kho 2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 1A
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3
B.
( )
1; 2; 3−−
C.
( )
3; 5;1
D.
( )
3; 4;1
Câu 42: (Mã 110 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
. Tính độ dài đoạn
thng
OA
.
A.
5OA =
B.
5OA =
C.
3OA =
D.
9OA =
Câu 43: (Mã 101 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2;7B
. Trung điểm
của đoạn thẳng
AB
có tọa đ
A.
( )
4; 2;10
B.
( )
1; 3; 2
C.
( )
2;6; 4
D.
( )
2; 1; 5
Câu 44: Tham Kho 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 4; 0A
,
( )
1;1; 3B
,
( )
3,1, 0C
. Tìm tọa đ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
6;0;0D
,
( )
12;0; 0D
B.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
C.
( )
2;1; 0D
,
( )
4;0;0D
D.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
Câu 45: (Mã 105 2017) Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
=
2; 1; 0a
( )
=−−
1; 0; 2b
. Tính
.
A.
( )
=

2
cos ,
25
ab
B.
( )
=

2
cos ,
5
ab
C.
( )
=

2
cos ,
25
ab
D.
( )
=

2
cos ,
5
ab
Câu 46: (Mã 104 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1;1N
( )
1; 1; 2Pm
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. B. C. D.
Câu 47: (TK 2020-2021) Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 19Sx y z+− +=
có bán kính bằng
A.
9.
B.
3.
C.
81.
D.
6.
Câu 48: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 4;0I
và bán kính bằng
3
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
149x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
149x yz++ +=
C.
( ) ( )
22
2
143x yz++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
143x yz+ +− +=
.
2m =
6m =
0m =
4m =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Câu 49: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;1; 2I
và có bán kính bng 3. Phương trình ca
( )
S
:
A.
( ) ( )
22
2
1 29xy z+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 29xy z++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 23xy z+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 23xy z++ +− =
.
Câu 50: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong
không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
bán kính bằng
2
. Phương trình của
()S
A.
2 22
( 1) ( 3) 2x yz++ +=
. B.
2 22
( 1) ( 3) 4x yz++ +=
.
C.
2 22
( 1) ( 3) 4x yz+ +− +=
. D.
2 22
( 1) ( 3) 2x yz+ +− +=
.
Câu 51: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 3 9Sx y z+ +− +=
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 3; 0
. B.
( )
1; 3; 0
. C.
( )
1; 3; 0
. D.
( )
1; 3; 0−−
.
Câu 52: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 3 9Sx y z++ +=
. Tâm của
( )
S
có tọa dộ là
A.
( )
1; 3; 0
. B.
( )
1; 3; 0
. C.
( )
1; 3; 0
. D.
( )
1; 3; 0−−
.
Câu 53: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24Sx y z +++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 2
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
1; 0; 2−−
.
Câu 54: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24Sx y z+ ++− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 2
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
1; 0; 2−−
.
Câu 55: Minh Ha 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z ++ +− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 56: Tham Kho 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 19Sx y z ++ +− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
2; 4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2; 4;1
. D.
( )
2; 4; 1−−−
.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Trong không gian , cho mặt cầu . Bán
kính ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+++ =
. Bán
kính ca
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
9
. D.
3
.
Câu 59: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán
kính ca
()S
là:
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
Oxyz
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
( )
S
6
18
3
9
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Câu 60: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
(
)
(
)
2
22
: 2 16
Sx y z
++− =
. n
kính ca mặt cầu
( )
S
bng
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Câu 61: (Mã 101- 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 34Sx y z+ + ++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3
−−
. B.
( )
2; 4;6
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
2; 4; 6−−
.
Câu 62: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
:1 2 34Sx y z++++=
. Tâm của
(
)
S
có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
2; 4;6
. D.
( )
1;2;3−−
.
Câu 63: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
():(1)( 2)(3)9Sx y z+ ++ +− =
. Tâm ca
()S
có tọa đ là:
A.
( 2; 4; 6)−−
. B.
(2; 4; 6)
. C.
( 1; 2;3)−−
. D.
(1; 2; 3)
.
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
S
:
( ) ( )
( )
2 22
1 2 39xy z + ++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
(
)
1; 2; 3−−
. B.
(
)
2; 4;6−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
2; 4; 6
.
Câu 65: (Mã 104 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mặt cu
(
) ( )
( )
22
2
: 2 2 8
Sx y z
++ +− =
. Tính bán kính
R
ca
(
)
S
.
A.
22R =
B.
64R =
C.
8R
=
D.
4R =
Câu 66: (Mã 104 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt cu
( ) (
) ( ) ( )
22 2
:5 1 23Sx y z + ++ =
bán
kính bng
A.
9
B.
23
C.
3
D.
3
Câu 67: (Mã 105 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
+ ++ =
222
: 5 1 2 9
Sx y z
. Tính bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
= 6
R
B.
= 3R
C.
= 18R
D.
= 9R
Câu 68: (Mã 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12
Sx y z+ ++ +− =
. Tâm
ca
( )
S
có tọa đ
A.
( )
3; 1;1
B.
( )
3; 1;1−−
C.
( )
3;1; 1−−
D.
( )
3;1; 1
Câu 69: Tham Kho 2017) Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, tìm ta đ tâm
I
bán
kính
R
ca mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 4 20xy z ++ +− =
.
A.
( )
1; 2; 4 , 2 5IR−− =
B.
( )
1; 2; 4 , 20IR−=
C.
(
)
1; 2; 4 , 2 5IR−=
D.
( )
1; 2; 4 , 5 2IR−− =
Câu 70: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x z+ + + −=
. Bán
kính ca mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
15
. C.
7
. D.
9
.
Câu 71: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 2 2 70+ + + −=Sx y z y z
. Bán
kính ca mặt cầu đã cho bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 72: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 7 0.Sx y z x y+ + + −=
n
kính ca mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
15
. D.
3
.
Câu 73: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : 2 2 7 0.Sx y z y z+ + + −=
Bán
kính ca mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
3
. C. 9. D.
15
.
Câu 74: Minh Ha 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
0;0; 3I
và
đi qua điểm
(
)
4;0;0
M
. Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
3 25xy z+++ =
. B.
( )
2
22
35xy z+++ =
.
C.
( )
2
22
3 25xy z++− =
. D.
( )
2
22
35xy z++− =
.
Câu 75: (Mã 110 2017) Trong không gian h tọa đ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + +=
là phương trình của mt mặt cầu.
A.
6m <
B.
6m
C.
6m
D.
6m >
Câu 76: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz
+++++=
B.
( ) (
)
( )
2 22
1 1 1 29
xyz+++++=
C.
( ) (
) ( )
2 22
1 1 15xyz
−+−+=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25xyz−+−+=
Câu 77: (Mã 123 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Gi
I
nh
chiếu vuông góc của
M
trên trc
Ox
. Phương trình nào dưới đây phương trình mt cu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
++=
2
22
1 13x yz
B.
( )
+ ++=
2
22
1 17x yz
C.
( )
+ ++=
2
22
1 13x yz
D.
( )
++=
2
22
1 13
x yz
Câu 78: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
(
)
(
)
2
22
: 23Sx y z++− =
. tất c
bao nhiêu điểm
( )
;;
Aabc
(
,,
abc
các s nguyên) thuộc mặt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht
hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
4
.
Câu 79: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+ +− =
. tất c
bao nhiêu điểm
( )
,,A abc
(
,,abc
các s nguyên) thuộc mt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht hai
tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Câu 80: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+++ =
. Có tt c bao
nhiêu điểm
(
)
;;Aabc
( , , abc
là các s nguyên) thuc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho có ít nhất hai
tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Câu 81: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 3; 2A
2;1; 4B 
. Xét hai đim
M
N
thay đi thuc mt phng
Oxy
sao cho
4MN
. Giá tr
ln nhất của
AM BN
bng
A.
52
. B.
3 13
. C.
61
. D.
85
.
Câu 82: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho mặt cu
( )
( )
(
) ( )
2 22
: 3 2 11
Sx y x
+ ++ =
. bao nhiêu điểm
M
thuộc
( )
S
sao cho tiếp diện ca
( )
S
tại
M
ct các trc
Ox
,
Oy
lần lược tại các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
a
,
b
là các s ngun
dương và
0
90AMB =
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
A.
( )
0; 2; 3
. B.
(
)
1; 0; 3
. C.
(
)
1; 2; 0
. D.
( )
1;0;0
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của
( )
1; 2; 3A
lên mặt phẳng
()Oxy
có tọa độ là
( )
1; 2; 0 .
Câu 2: (MĐ 102-2022) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
lên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 3
. B.
( )
1;0;0
. C.
( )
1; 2; 0
. D.
( )
0; 2; 3
.
Lời giải
Chn C
Ta có: Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa đ
(
)
1; 2; 0
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 4; 0u =
(
)
1; 2;1v =−−
. Vectơ
3uv+

có tọa đ
A.
(
)
2; 6;3−−
. B.
(
)
4; 8; 4−−
. C.
( )
2; 10; 3
−−
. D.
( )
2; 10;3−−
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
3 3; 6; 3v =−−
.
Do đó:
( )
3 2; 10;3uv+ =−−

.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 4; 0u =
( )
1; 2;1v =−−
. Vectơ
3uv+

có tọa đ
A.
( )
2; 10;3−−
. B.
( )
2; 6;3−−
. C.
( )
4; 8;4−−
. D.
( )
2; 10; 3−−
.
Lời giải
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Chn A
( ) ( ) ( )
3 1; 4;0 3 1; 2;1 2; 10;3uv+ = + −− =

.
MT CẦU
Câu 5: (MĐ 101-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
(
) (
)
22
2
: 2 1 6.Sx y z
+ ++ =
Đường
kính của
()S
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
26
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
T phương trình mặt cầu ta suy ra bán kính của mặt cầu
( )
S
:
6R =
Vậy đường kính của
()S
bằng
2 6.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) (
) ( )
22
2
: 2 16Sx y z
+ ++ =
. Đưng
kính ca
(
)
S
bng
A.
3
. B.
6
. C.
26
. D.
12
.
Lời giải
Chn C
T phương trình mặt cu
( )
S
ta thấy, bán kính của mt cầu
6R =
.
Vậy đường kính ca
( )
S
bng
26
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z−+++−=
.
Tâm ca
( )
S
có tọa đ
A.
( )
4; 2; 6−−
. B.
(
)
4; 2;6
. C.
( )
2; 1; 3
. D.
( )
2;1; 3−−
.
Lời giải
Chn C
Tâm mặt cầu
( )
S
có tọa đ là:
( )
2; 1; 3
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) (
) ( )
222
: 2 1 34Sx y z ++ +− =
.
Tâm ca
( )
S
có toạ độ
A.
( )
2;1; 3−−
. B.
( )
4;2; 6−−
.
C.
( )
4; 2;6
. D.
( )
2; 1; 3
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 34Sx y z ++ +− =
có tâm
( )
2; 1; 3I
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Câu 9: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cầu tâm
A
tiếp xúc với mặt phẳng
2 2 30xyz + +=
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+++++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z+−+−=
.
C.
( )
(
) ( )
2 22
1 2 34xy z+++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+−+−=
.
Lời giải
Chn D
Gi
( )
: 2 2 30Px y z + +=
. Mặt cầu có bán kính là
(
)
(
)
1463
d; 2
144
R AP
−++
= = =
++
.
Phương trình mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc mặt phẳng
( )
P
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+−+−=
.
Câu 10: (MĐ 104-2022) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3 .A
Phương trình của mt cu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0xyz
α
+ +=
là:
A.
2 22
1 2 3 2.xyz
B.
2 22
1 2 3 2.xyz
C.
2 22
1 2 3 4.
xyz
D.
2 22
1 2 3 4.xyz

Lời giải
Chn D
Bán kính của mặt cầu là:
(
)
( )
( )
2
22
1.1 2.2 2.3 3
, 2.
1 22
R dA
α
−++
= = =
+− +
Phương trình mặt cầu là:
2 22
1 2 3 4.
xyz
VD-VDC
Câu 11: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;3;9I
bán kính bằng 3.
Gi
M
,
N
là hai đim lần lượt thuc hai trc
Ox
,
Oz
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc với
( )
S
, đồng thi ct mt cu ngoi tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
13
2
. Gi
A
là tiếp đim
ca
MN
( )
S
, giá trị
.AM AN
bng
A.
39
. B.
12 3
. C.
18
. D.
28 3
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( )
;3d I Oxz R= =
suy ra mt cầu
(
)
S
tiếp xúc vi mt phng
( )
Oxz
tại đim
( )
1; 0; 9A
(do đường thẳng
MN
nằm trong mặt phẳng
( )
Oxz
và tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại
A
).
Gi
( )
;0;0Ma
( )
0;0;Nb
( ) ( )
9;0; 1 , 9; 0; 1AM a AN b =−− =
 
.
Do
,,AM N
thẳng hàng nên
91 9
1
91 9
a
b
ba
−−
= −=
−−
.
Để ý thy
OMN
vuông tại
O
( )
IA OMN
nên
( ) ( )
IMN OMN
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Khi đó, nếu gọi
R
,
1
R
,
2
R
lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
, đường tròn
ngoi tiếp
OMN
, đường tròn ngoại tiếp
IMN
ta có:
2
2 22
12
4
MN
RRR=+−
22
22
22
44
MN MN
R R RR = + ⇔=
Li có:
1 13
. . .3.
22 2
IMN
MN
S IA MN MN
= = =
.
Mặt khác:
2
. . 13 .
. 39
3
42
4.
2
IMN
IM IN MN IM IN
R IM IN
S
= ⇔= =
.
( ) (
)
22
2 2 22 2 2
. 1521 9 3 1 9 3 1 1521
IM IN a b

= ++ ++− =

.
( )
(
)
( )
2
22 2 2
2
81 81
9 3 1 9 3 1521 10 90 1521
9
at
t
a



++ ++ = + + =






,
(
)
2
90
ta=−>
.
( ) ( ) ( )
2 22
81
90 3 0 3 9 3 1 27
3
t ta b = ⇔= = = =
.
T đó ta có:
( ) (
)
( )
( )
22
22
22
22
90 14
9 0 1 108
AM a
AN b
= + +− =
= ++− =
. 4. 108 12 3AM AN⇒= =
.
Câu 12: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
4; 2;1I
bán kính bằng
2
. Gi
,
MN
là hai đim lần lượt thuc hai trc
,Ox Oy
sao cho
MN
tiếp xúc với
( )
S
, đồng thi mt
cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
7
2
. Gi
A
tiếp điểm ca
MN
( )
S
, giá tr
.
AM AN
bng.
A.
62
. B.
14
. C.
8
. D.
92
.
Lời giải
Chọn A
Nhận xét: Mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
tại
( )
4; 2;0A
. Nên suy ra
MN
đi qua
A
.
Đặt
AM x
AN y
=
=
. Suy ra
22
4
4
11
yx x
y
xx
= ⇒=
−−
.
Xét t din
OIMN
( )
IA OMN
OMN
vuông tại
O
.Nên tâm
K
ca mặt cầu ngoại
tiếp tứ din
OIMN
thuộc mặt phẳng
( )
IMN
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Hay bán kính mặt cầu ngoại tiếp
OIMN
bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp
IMN
.
Theo đề ta có:
.. 1 1
. . .2.
7
22
4.
2
IM IN MN
S IA MN MN
= = =
. Suy ra
. 14
IM IN =
.
Mà:
2
4IM x= +
,
2
4IN y= +
.
Nên ta có
22
. 4. 4 14
IM IN x y= + +=
( )
(
)
( )
( )
( ) ( )
22
2
2
2
22 2
42
2
4 4 196
16
4 4 196
1
4 5 1 49 1
5 30 45 0
3
xy
x
x
x
xx x
xx
x
+ +=

+ +=


+ −=
+=
⇔=
Khi đó:
2
2
4 12
. . 62
2
1
x
AM AN x y
x
= = = =
.
Câu 13: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
S
tâm
( )
9; 3;1I
bán kính bằng
3
.
Gi
,MN
là hai đim lnt thuc hai trc
,Ox Oz
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc vi mt
cấu
( )
S
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
có bán kính bằng
13
2
. Gi
A
là tiếp điểm
ca
MN
với mặt cầu
( )
S
, giá trị ca
.AM AN
bng?
A.
12 3
. B.
18
. C.
28 3
. D.
39
.
Lời giải
Chn A
Cách 1:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Gi
( ) (
)
;0;0 , 0; 0;
M a Ox N b Oz∈∈
.
Ta có
( )
( )
;3d I Oxy R= =
nên
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng
( )
Oxz
tại điểm
( )
9;0;1A
MN
cũng đi qua
A
.
Li có
( ) ( )
9;0; 1 , 9;0; 1AM a AN b
=−− =
 
và 3 điểm
,,
AM N
thẳng hàng nên ta được:
( )( ) ( )
91
9 191
91
a
ab
b
−−
= −=
−−
.
T din
OIMN
(
)
IA OMN
OMN
vuông tại
O
nên nếu gọi
J
là tâm mặt cầu ngoại
tiếp tứ din
OIMN
thì
(
)
J IMN
.
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp
IMN
.
Ta có
..
4
IMN
IM IN MN
S
r
=
(vi
13
2
r =
bán kính đường tròn ngoại tiếp
IMN
).
1 ..
. . 13 . 39
13
2
4.
2
IM IN MN
IA MN IM IN IA IM IN = ⇔=⇔=
( ) ( ) ( )
22
9 10 1 90 1521 2ab

+ −+ =

.
Đặt
9
1
ma
nb
=
=
.
T (1|) và (2) ta có hệ
( )( )
( )
( )
( )
22
2
2
9
3
9
81
10 90 1521
10 90 1521 4
n
mn
m
mn
m
m
=
=


+ +=

+ +=


T (4) ta được:
( )( )
2 22
10 81 90 1521m mm++=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
42 2
90 540 810 0 3mm m + =⇔=
3 33
3 33
mn
mn

= =

=−=


Suy ra
9 3, 1 3 3
9 3, 1 3 3
ab
ab
=+=+
=−=
. Vy
. 12 3
AM AN =
.
Cách 2:
Gi
(
) (
)
;0;0 ; 0;0;
M m Ox N n Oz∈∈
với
,0mn>
thì
( )
( )
9;0; 1
9;0; 1
AM m
AN n
=−−
=−−


Nhận thấy mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
9; 3;1
I
bán kính bằng
3
luôn tiếp xúc mặt phẳng
( )
Oxz
tại
điểm
( )
9;0;1
A
.
Do ba điểm
,,
AM N
thẳng hàng nên hai vec
,AM AN
 
cùng phương nhưng ngược hướng
nên tồn tại số thc
0k <
sao cho
( )
( )
99
99
.1
1
11
1
mk
mk
AM k AN
kn
n
k
−=
−=

=⇔⇒

−=
−=
 
Suy ra:
(
) ( )
( )
9;0; 1 9 ; 0; 1
1
9;0;1 9; 0;
AM m k
AN n
k
= −=

= −=




.
Gọi mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
OIMN
( )
'S
có dạng:
( )
'S
:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
, bán kính:
222
R abcd= ++−
.
Ta có:
( ) ( )
0;0;0 ' 0O Sd ⇒=
nên
( )
'S
có dạng:
( )
'S
:
2 22
2220
x y z ax by cz++− =
.
( ) (
)
2
99
;0;0 ' 2 0
22
mk
M m S m am a
=⇔= =
(do (1)).
( ) ( )
2
1
0;0; ' 2 0
22
nk
N n S n cn c
k
=⇔= =
(do (1)).
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
( ) ( )
2
91 18 2 81 9 1
9;3;1 ' 91 18 6 2 0
66
ac k k
I S abc b
k
++
=⇒= =
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ din
OIMN
bng:
2
22
2
222
9 9 1 81 9 1 13
22 6 2
k k kk
R abcd
kk

++

= + + −= + + =




.
Bình phương và quy đồng s thu đucợ phương trình bậc bốn, sau đó casio giải phương trình
cho ta nghiệm
0;1924500926k =
(Do
0)k <
.
Khi đó:
( )
( )
22
2
9 0 1 2,000000022AM k= ++ =
2
22
1
9 0 10,39230481AN
k

= ++ =


Vy:
. 20,78460985AM AN =
.
Câu 14: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;4;2I
bán kính bằng 2. Gi
,MN
hai đim lần lượt thuc hai trc
,Ox Oy
sao cho đường thng
MN
tiếp xúc với
( )
S
,
đồng thi mt cu ngoi tiếp tứ din
OIMN
bán kính bằng
7
2
. Gi
A
là tiếp đim ca
MN
( )
S
, giá trị
.AM AN
bng
A.
92
. B.
14
. C.
62
. D.
8
.
Lời giải
Chn C
Do mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;4;2I
bán kính
2R =
nên ta
( )
,2d I Oxy R= =
. Vì vy
( )
S
tiếp xúc
với mặt phẳng
Oxy
ti
, và
A
cũng tiếp điểm ca
MN
và
( )
S
(vì
MN
thuộc mt
phẳng
Oxy
).
Gi
(
) ( )
;0;0 , 0; ;0
Ma N b
, do
,,MNA
thẳng hàng nên
14
1
ab
+=
.
Trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
OMN
2
:
2
a
x
b
dy
zt
=
=
=
.
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
;;
22
ab
J td



.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ din
OIMN
bng
7
2
nên ta có hệ:
( )
( ) ( )
22
2
22
2
14
1 (1)
49
2
44 4
49
1 4 2 3
22 4
ab
ab
t
ab
t
+=
+ +=

+ +− =


.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Rút
b
theo
a
từ
( )
1
; tr hai vế ca
( ) ( )
2,3
, rút
t
theo
a
, thay vào
( )
2
ta được:
(
)
2
22
2
4 1 16 49
21
4 16 1 4
1
aa a
a
a
a

+ + −− =


.
Giải phương trình tìm được
122
122
a
a
=
= +
.
Vy
122 4 2
122 4 2
ab
ab
= ⇒=
=+ ⇒=+
. 62
AM AN⇒=
.
**************************
Câu 15: (TK2020-2021) Trong không gian
,
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
3;1; 0 .B
Trung điểm của
đoạn thẳng
AB
có tọa đ
A.
( )
4; 2; 2 .
B.
( )
2;1;1 .
C.
( )
2;0; 2 .
D.
( )
1; 0; 1 .
Lời giải
Trung điểm
I
ca
AB
có tọa đ
31 11 2 0
2, 1, 1 2;1;1 .
2 22
I II
x yz I


Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;3;5A
. Toạ độ của
vectơ
OA

A.
( )
2;3;5
. B.
( )
2; 3; 5
. C.
( )
2; 3; 5−−
. D.
( )
2;3;5−−
.
Lời giải
Ta có
( )
2;3;5A
nên toạ độ của vectơ là
OA

=
( )
2;3;5
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
4; 1; 3A
. Ta đ vectơ
OA

A.
( )
4;1; 3
. B.
( )
4; 1; 3
. C.
( )
4;1; 3−−
. D.
( )
4;1; 3
.
Lời giải
Trong không gian
,Oxyz
tọa đ điểm
A
cũng chính là tọa đ vector
OA

. Do đó
( )
4; 1; 3OA =

Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
(0; 2;1)
I
bán kính bằng
2.
Phương trình của
()S
A.
2 22
( 2) ( 1) 2.xy z++ +− =
B.
2 22
( 2) ( 1) 2.xy z+ ++ =
C.
2 22
( 2) ( 1) 4.xy z+ ++ =
D.
2 22
( 2) ( 1) 4.xy z++ +− =
Lời giải
Chn D
Mặt cầu
()S
có tâm
(0; 2;1)I
và bán kính bằng
2
có phương trình là
2 22
( 2) ( 1) 4.xy z++ +− =
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
3; 2; 4A
. Ta đ ca
OA

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
A.
(
)
3;2;4
−−
. B.
(
)
3; 2; 4
−−
. C.
(
)
3; 2; 4
. D.
(
)
3;2;4
.
Lời giải
Ta có
( )
3; 2; 4A
( )
3; 2; 4
OA
⇒=

Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4A
. Tọa độ của véc
OA

A.
( )
2;1; 4
. B.
( )
2; 1; 4
. C.
( )
2;1; 4
. D.
( )
2;1; 4
−−
.
Lời giải
Ta có:
( )
2; 1; 4
OA =

.
Câu 21: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2; 0
u
( )
1; 2; 3
v
. Ta đ ca vectơ
+

uv
A.
. B.
(
)
0;0;3
. C.
( )
2; 4; 3−−
. D.
(
)
2; 4;3
.
Lời giải
Ta có
( )
0;0;3uv+=

.
Câu 22: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1; 2; 0u =
( )
1; 2; 3v =
. Toạ độ của vectơ
uv+

A.
(
)
2; 4; 3−−
. B.
( )
2; 4; 3
. C.
( )
0; 0; 3
. D.
( )
0; 0; 3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
1 1; 2 2; 0 3 0; 0; 3uv+ =−+ + =

.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
( )
1; 2; 5u =−−
(
)
0; 2;3v
=
. Ta đ ca vectơ
uv+

A.
( )
1; 1; 8
. B.
( )
1; 0; 2−−
. C.
( )
1; 4; 8−−
. D.
( )
1; 0; 2
.
Lời giải
Ta có :
( )
( )
( )
1 0; 2 2 ; 5 3 1;0; 2uv+ =+ +− + =

Câu 24: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
0; 2;3u =
( )
1; 2; 5v =−−
. Ta đ ca vectơ
uv+

A.
( )
1; 4; 8
. B.
( )
1; 0; 2−−
. C.
( )
1; 4; 8−−
. D.
( )
1; 0; 2
.
Lời giải
Ta có
( )
1; 0; 2uv+=

.
Câu 25: Minh Ha 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
có tọa đ
A.
( )
2;0;1
. B.
( )
2; 2;0
. C.
( )
0; 2;1
. D.
( )
0;0;1
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Lời giải
Chn B
Ta có hình chiếu của điểm
( )
0 00
;;Mx y z
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
( )
00
; ;0Mxy
.
Do đó hình chiếu của điểm
( )
2; 2;1M
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
( )
2; 2;0M
.
Câu 26: Tham Kho 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1M
trên mặt phẳng
( )
Ozx
có tọa đ
A.
( )
0;1; 0
. B.
( )
2;1; 0
. C.
( )
0;1; 1
. D.
( )
2;0; 1
.
Lời giải
Chn D
Hình chiếu của
( )
2;1; 1M
lên mặt phẳng
( )
Ozx
là điểm có tọa đ
( )
2;0; 1
.
Câu 27: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian , hình chiếu vuông góc của đim trên
trc có tọa đ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa đ .
Câu 28: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3; 2;1A
trên
trc
Ox
có tọa đ là:
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
3;0;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
0; 2; 0
.
Lời giải
Chn B
Câu 29: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 5; 2A
trên
trc
Ox
có tọa đ
A.
( )
0; 5; 2
. B.
( )
0; 5; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 2
.
Lời giải
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 5; 2A
trên trục
Ox
có tọa đ
( )
3;0;0
.
Câu 30: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
,
hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên
trc
Ox
có tọa đ
A.
(0;1; 0)
. B.
(8;0;0)
. C.
(0;1; 2)
. D.
(0;0;2)
.
Lời giải
Chn B
Oxyz
( )
1; 2; 5A
Ox
( )
0; 2; 0
( )
0;0;5
( )
1;0;0
( )
0; 2;5
( )
1; 2; 5A
Ox
( )
1;0;0
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Hình chiếu vuông góc của điểm
(8;1; 2)A
trên trục
Ox
(8;0;0)
.
Câu 31: (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
. Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm
(1;4;2)A
trên mặt phẳng
Oxy
?
A.
(0; 4; 2)
. B.
(1; 4; 0)
. C.
(1; 0; 2)
. D.
(0; 0; 2)
.
Lời giải
Chn B
Ta có hình chiếu của
(1;4;2)A
trên mặt phẳng
Oxy
(1; 4; 0)
.
Câu 32: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc của
điểm
( )
3; 5; 2A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
(
)
3; 0; 2M
B.
( )
0;0; 2
C.
( )
0; 5; 2Q
D.
( )
3; 5; 0N
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 5; 2A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
( )
3; 5; 0N
.
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông góc
của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
( )
1; 0; 3Q
B.
( )
1; 2; 0P
C.
(
)
0;0;3M
D.
( )
0; 2;3N
Lời giải
Chn B
Ta có hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 3A
trên mặt phẳng
Oxy
là điểm
( )
1; 2; 0P
.
Câu 34: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây hình chiếu vuông c
của điểm
(
)
3; 4;1A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
0; 4;1Q
. B.
( )
3; 0;1P
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
3; 4; 0N
.
Lời giải
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4;1A
trên mặt phẳng
(
)
Oxy
là điểm
( )
3; 4; 0N
.
Câu 35: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
3;1; 1M
trên trc
Oy
có tọa đ
A.
( )
3; 0; 1
. B.
(
)
0;1; 0
. C.
( )
3;0;0
. D.
( )
0;0; 1
.
Lời giải
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa đ
( )
0;1; 0
.
Câu 36: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
2;1; 1M
trên trc
Oy
có tọa đ
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
A.
( )
0;0; 1
. B.
(
)
2;0; 1
. C.
( )
0;1;0
. D.
( )
2;0;0
.
Lời giải
Chn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;1; 1M
trên trục
Oy
có tọa đ
( )
0;1;0
.
Câu 37: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
3; 1;1M
trên trc
Oz
có tọa đ
A.
( )
3; 1; 0
. B.
( )
0;0;1
. C.
( )
0; 1; 0
. D.
( )
3;0;0
.
Lời giải
Chn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 1;1M
trên trục
Oz
có tọa đ
( )
0;0;1
Câu 38: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2;1; 1M
trên trc
Oz
có tọa đ
A.
( )
2;0;0
. B.
( )
0;1; 0
. C.
( )
2;1; 0
. D.
( )
0;0; 1
.
Lời giải
Chn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2;1; 1M
trên trục
Oz
có tọa đ là:
(
)
0;0; 1
.
Câu 39: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc
của điểm
A
trên mặt phẳng
(
)
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
0; 1;1N
C.
( )
0; 1; 0P
D.
( )
0;0;1Q
Lời giải
Chn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
( )
Oyz
, ta giữ li các thành
phần tung độ và cao đ nên hình chiếu của
( )
3; 1;1A
lên
( )
Oyz
là điểm
( )
0; 1;1N
.
Câu 40: (Mã 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
và
. Vectơ
AB

tọa đ
A.
( )
1; 1; 3−−
B.
( )
3;1;1
C.
(
)
1;1; 3
D.
( )
3; 3; 1
Lời giải
Chn C
(
)
( )
2 1; 2 1;1 2AB = −−

hay
( )
1;1; 3AB =

.
Câu 41: Tham Kho 2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1; 1A
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa đ
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
A.
( )
1; 2; 3
B.
(
)
1; 2; 3−−
C.
(
)
3; 5;1
D.
(
)
3; 4;1
Lời giải
Chn A
( ) ( )
; ; 1; 2; 3
B A B AB A
AB x x y y z z= −=

Câu 42: (Mã 110 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
. Tính độ dài đoạn
thng
OA
.
A.
5OA =
B.
5OA =
C.
3OA =
D.
9
OA
=
Lời giải
Chn C
2 22
221 3OA = ++=
.
Câu 43: (Mã 101 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
(
)
2; 2;7B
. Trung điểm
của đoạn thẳng
AB
có tọa đ
A.
( )
4; 2;10
B.
(
)
1; 3; 2
C.
( )
2;6; 4
D.
( )
2; 1; 5
Lời giải
Chn D
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta có tọa đ điểm
I
2
2
1
2
5
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
= =
+
= =
+
= =
.
Vy
( )
2; 1; 5I
.
Câu 44: Tham Kho 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 4; 0A
,
( )
1;1; 3B
,
(
)
3,1, 0C
. Tìm tọa đ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
6;0;0D
,
( )
12;0; 0D
B.
( )
0;0;0
D
,
( )
6;0;0D
C.
( )
2;1; 0D
,
( )
4;0;0D
D.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0
D
Lời giải
Chn B
Gi
( )
;0;0D x Ox
( )
2
0
3 16 5
6
x
AD BC x
x
=
= +=
=
.
Câu 45: (Mã 105 2017) Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
=
2; 1; 0a
( )
=−−
1; 0; 2b
. Tính
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
A.
( )
=

2
cos ,
25
ab
B.
( )
=

2
cos ,
5
ab
C.
( )
=

2
cos ,
25
ab
D.
( )
=

2
cos ,
5
ab
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
= = =



. 22
cos ,
5
5. 5
.
ab
ab
ab
.
Câu 46: (Mã 104 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1;1N
( )
1; 1; 2Pm
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông tại
N
.
A. B. C. D.
Li giải
Chn C
( ) ( )
3; 2; 2 ; 2; 2;1MN NP m−−
 
.
Tam giác
MNP
vuông tại
( )
. 0 62 2 20 2 2 0N MN NP m m m = ⇔− + = =− =
 
.
PHƯƠNG TRÌNH MT CẦU
Câu 47: (TK 2020-2021) Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 19Sx y z+− +=
có bán kính bằng
A.
9.
B.
3.
C.
81.
D.
6.
Lời giải
Phương trình mặt cầu là:
2 2 22
( )( )( )xa yb zc R 
nên
2
9 3.RR
Câu 48: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 4;0I
và bán kính bằng
3
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
149x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
149x yz ++ +=
C.
( ) ( )
22
2
143x yz ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
143x yz+ +− +=
.
Lời giải
Do mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 4;0I
và bán kính bằng
3
nên phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( )
22
2
149x yz ++ +=
.
Câu 49: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;1; 2I
và có bán kính bng 3. Phương trình ca
( )
S
:
A.
( ) ( )
22
2
1 29xy z+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 29xy z++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 23xy z+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 23xy z++ +− =
.
Lời giải
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;1; 2I
và có bán kính
3R =
, phương trình mặt cầu
( )
S
:
2m =
6m =
0m =
4m =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
( ) ( )
22
2
1 29xy z+ ++ =
.
Câu 50: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong
không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
bán kính bằng
2
. Phương trình của
()S
A.
2 22
( 1) ( 3) 2x yz ++ +=
. B.
2 22
( 1) ( 3) 4x yz ++ +=
.
C.
2 22
( 1) ( 3) 4x yz+ +− +=
. D.
2 22
( 1) ( 3) 2x yz+ +− +=
.
Lời giải
Ta có mặt cầu
()S
có tâm
( 1; 3; 0)I
và bán kính bằng
2
nên có phương trình là:
2 22
( 1) ( 3) 4
x yz
+ +− +=
.
Câu 51: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 3 9Sx y z
+ +− +=
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 3; 0
. B.
( )
1; 3; 0
. C.
( )
1; 3; 0
. D.
( )
1; 3; 0−−
.
Lời giải
Mặt cầu
( ) ( ) (
)
22
2
:1 3 9Sx y z+ +− +=
có tâm là
( )
1; 3; 0I
.
Câu 52: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 3 9Sx y z ++ +=
. Tâm của
( )
S
có tọa dộ là
A.
( )
1; 3; 0
. B.
(
)
1; 3; 0
. C.
( )
1; 3; 0
. D.
( )
1; 3; 0−−
.
Lời giải
Tọa độ tâm mặt cầu
( )
S
( )
1; 3; 0
.
Câu 53: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24Sx y z +++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 2
. B.
( )
1; 0; 2
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
1; 0; 2−−
.
Lời giải
T phương trình ta có ngay tọa đ tâm ca mặt cầu
( )
S
( )
1; 0; 2
.
Câu 54: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 24Sx y z+ + +− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 0; 2
. B.
(
)
1; 0; 2
. C.
( )
1; 0; 2
. D.
( )
1; 0; 2−−
.
Lời giải
Ta có tâm của
( )
S
( )
1; 0; 2I
.
Câu 55: Minh Ha 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z
++ +− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Chn D
Mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2
:S xa yb zc R + +− =
có tâm là
( )
;;I abc
.
Suy ra, mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 16Sx y z ++ +− =
có tâm là
( )
1; 2;3I
.
Câu 56: Tham Kho 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 4 19Sx y z ++ +− =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
(
)
2; 4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2; 4;1
. D.
( )
2; 4; 1−−−
.
Lời giải
Chn B
Tâm ca mặt cầu
( )
S
có tọa đ
( )
2; 4;1
.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian , cho mặt cầu . Bán
kính ca bng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn C
Bán kính của .
Câu 58: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+++ =
. Bán
kính ca
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Câu 59: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán
kính ca
()S
là:
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
Lời giải
Chn C
T phương trình mặt cu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z 
Bán kính
16 4R 
Câu 60: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z++− =
. n
kính ca mặt cầu
( )
S
bng
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
Bán kính của mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 16Sx y z+ +− =
16 4R = =
.
Oxyz
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
( )
S
6
18
3
9
( )
S
93R = =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Câu 61: (Mã 101- 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
(
) (
)
( ) ( )
2 22
: 1 2 34Sx y z+ + ++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3
−−
. B.
( )
2; 4;6
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
2; 4; 6−−
.
Lời giải
Chn A
Tâm mặt cầu
( )
S
có tọa đ
( )
1; 2; 3−−
.
Câu 62: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
(
) (
) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z++++=
. Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
2; 4; 6−−
. C.
( )
2; 4;6
. D.
(
)
1;2;3
−−
.
Lời giải
Chn D
Tâm ca mặt cầu
(
)
S
có tọa độ là
( )
1;2;3−−
.
Câu 63: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
():(1)( 2)(3)9Sx y z+ ++ +− =
. Tâm ca
()S
có tọa đ là:
A.
( 2; 4; 6)−−
. B.
(2; 4; 6)
. C.
( 1; 2;3)
−−
. D.
(1; 2; 3)
.
Lời giải
Chn C
Tâm ca
()S
có tọa đ là:
( 1; 2;3)−−
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z + ++ =
. Tâm của
( )
S
có tọa đ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2; 4;6−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
2; 4; 6
.
Lời giài
Chn C
Tâm ca mặt cầu
(
)
S
đã cho là:
( )
1; 2; 3I
.
Câu 65: (Mã 104 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 2 8Sx y z++ +− =
. Tính bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
22R =
B.
64R =
C.
8R =
D.
4R =
Lời giải
Chn A
Phương trình mặt cầu tổng quát:
( ) ( ) ( )
2 22
2
22xa yb zc R R
+ + = ⇒=
.
Câu 66: (Mã 104 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt cu
( ) (
) ( ) ( )
22 2
:5 1 23Sx y z + ++ =
bán
kính bng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
A.
9
B.
23
C.
3
D.
3
Lời giải
Chn D
Câu 67: (Mã 105 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mặt cu
(
)
(
)
(
) (
)
+ ++ =
222
: 5 1 2 9
Sx y z
. Tính bán kính
R
ca
(
)
S
.
A.
=
6
R
B.
= 3R
C.
= 18R
D.
= 9R
Lời giải
Chn B
Phương trình mặt cầu tâm
( )
;;I abc
, bán kính
R
có dạng:
( ) ( ) ( )
−+−+==
2 22
2
3xa yb zc R R
.
Câu 68: (Mã 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
(
)
( )
( )
(
)
2 22
: 3 1 12
Sx y z+ ++ +− =
. Tâm
ca
( )
S
có tọa đ
A.
( )
3; 1;1
B.
( )
3; 1;1−−
C.
( )
3;1; 1−−
D.
( )
3;1; 1
Lời giải
Chn B
Tâm ca
( )
S
có tọa đ
( )
3; 1;1
−−
.
Câu 69: Tham Kho 2017) Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, tìm ta đ tâm
I
bán
kính
R
ca mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 4 20xy z ++ +− =
.
A.
(
)
1; 2; 4 , 2 5IR
−− =
B.
( )
1; 2; 4 , 20
IR−=
C.
( )
1; 2; 4 , 2 5
IR−=
D.
(
)
1; 2; 4 , 5 2
IR−− =
Lời giải
Chn C
Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
2
:S xa yb zc R + +− =
tâm
( )
;;Iabc
và bán kính
R
.
Nên mặt cầu
( ) ( )
( )
2 22
1 2 4 20xy z ++ +− =
có tâm và bán kính là
( )
1; 2; 4 , 2 5.IR−=
Câu 70: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
2 22
: 2 2 70Sx y z x z+ + + −=
. Bán
kính ca mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
15
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Chn A
2 22 2 22
2 2 7 0 2.( 1). 2.0. 2.1. 7 0xyz xz xyz x y z+ + + −= + + + −=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
1, 0, 1, -7
a b cd⇒= = = =
.
Tâm mặt cầu
( )
1; 0;1I
bán kính
( )
2
2 2 2 22
1 0 1 73R abcd= ++=+++=
.
Câu 71: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 70+ + + −=Sx y z y z
. Bán
kính ca mặt cầu đã cho bằng
A.
15
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
2
2
1 1 73= +− −− =R
.
Câu 72: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 7 0.Sx y z x y+ + + −=
n
kính ca mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
15
. D.
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
22
2 22 2
: 2 2 70 1 1 9Sx y z x y x y z+ + + −= + + + =
Vậy bán kính của mặt cầu bằng
3.
Câu 73: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : 2 2 7 0.
Sx y z y z+ + + −=
Bán
kính ca mặt cầu đã cho bằng
A.
7
. B.
3
. C. 9. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + + + + +=
có bán kính là
2 2 2 22
1 1 73abcd+ + = + +=
Câu 74: Minh Ha 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
(
)
0;0; 3I
và
đi qua điểm
( )
4;0;0
M
. Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
3 25xy z+++ =
. B.
( )
2
22
35xy z+++ =
.
C.
( )
2
22
3 25xy z++− =
. D.
( )
2
22
35xy z++− =
.
Lời giải
Chn A
Phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;0; 3I
và bán kính
R
là:
( )
2
22 2
3xy z R+ ++ =
.
Ta có:
( ) ( )
2
22 2 2
4 0 0 3 25MS R R +++ = =
.
Vậy phương trình cần tìm là:
( )
2
22
3 25xy z+++ =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Câu 75: (Mã 110 2017) Trong không gian h tọa đ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + +=
là phương trình của mt mặt cầu.
A.
6
m <
B.
6m
C.
6m
D.
6
m >
Li giải
Chn A
Phương trình
2 22
224 0x y z x y zm+ + +=
là một phương trình mặt cầu
22 2
112 0m++ >
6m <
.
Câu 76: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 1 15xyz+++++=
B.
(
) (
)
( )
2 22
1 1 1 29xyz+++++=
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 1 15xyz−+−+=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25xyz−+−+=
Lời giải
Chn C
Ta có
( ) ( ) ( )
222
11 21 31 5R IA== −+−+ =
vậy phương trình mặt cầu tâm
I
và đi qua điểm
A
có phương trình là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 22
2
1 1 15
I II
xx yy zz R x y z + +− = + +− =
Câu 77: (Mã 123 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3M
. Gi
I
nh
chiếu vuông góc của
M
trên trc
Ox
. Phương trình nào dưới đây phương trình mt cu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
++=
2
22
1 13x yz
B.
( )
+ ++=
2
22
1 17x yz
C.
( )
+ ++=
2
22
1 13x yz
D.
( )
++=
2
22
1 13
x yz
Lời giải
Chn A
Hình chiếu vuông góc của
M
trên trục
Ox
( )
=>=
1;0;0 13I IM
.Suy ra phương trình mặt
cầu tâm
I
bán kính
IM
là:
( )
++=
2
22
1 13x yz
.
Câu 78: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( )
( )
2
22
: 23Sx y z++− =
. tất c
bao nhiêu điểm
( )
;;Aabc
(
,,abc
các s nguyên) thuộc mặt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht
hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;0; 2I
và bán kính
3
R =
;
( )
A Oxy
( )
; ;0Aab
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
* Xét trường hợp
(
)
AS
, ta có
22
1
ab
+=
. Lúc này các tiếp tuyến ca
( )
S
thuộc tiếp diện
ca
( )
S
tại
A
nên có vô số các tiếp tuyến vuông góc nhau.
Trưng hợp này ta có 4 cặp giá trị ca
( )
;ab
00 1 1
;;;
1 10 0
aa a a
bb b b
= = =−=


= =−= =

.
* Xét trường hợp
A
ngoài
( )
S
. Khi đó, các tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
thuộc mặt nón đỉnh
A
. Nên các tiếp tuyến này chỉ có thể vuông góc với nhau tại
A
.
Điều kiện để có ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc là góc ở đỉnh ca mặt nón lớn hơn hoặc bng
90°
.
Gi sử
;AN AM
′′
là các tiếp tuyến ca
( )
S
tha mãn
AN AM
(
;NM
là các tiếp điểm)
D thy
A NIM
là hình vuông có cạnh
3
IN R
= =
3. 2 6IA
= =
.
Điều kiện phải tìm là
6
IA R
IA IA
>
≤=
22
22
1
4
ab
ab
+>
+≤
,
ab
là các s nguyên nên ta có các cặp nghiệm
( )
;ab
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;2,0; 2,2;0, 2;0,1;1, 1; 1, 1;1,1; 1 −−
.
Vậy có
12
điểm
A
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 79: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+ +− =
. tất c
bao nhiêu điểm
( )
,,A abc
(
,,abc
các s nguyên) thuộc mt phng
( )
Oxy
sao cho có ít nht hai
tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Mặt cầu có tâm
( )
0;0;1I
, bán kính
5R =
.
( )
A Oxy
nên
0
c
=
. Các giao tuyến ca
A
đến mặt cầu (nếu
IA R>
) tạo nên một mặt
nón tâm
A
, để mặt nón này có hai đường sinh vuông góc thì góc của mặt nón này phải
90≥°
hay
2IA R
.
Vy
22 22
2 5 1 10 4 9RIAR ab ab≤≤ ≤++≤+
Ta có các b số thõa mãn
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0; 2 ; 0; 3 ; 1; 2 ; 2; 2 ; 2; 1 ; 2; 0 ; 3;0± ± ±± ±± ±± ± ±
, 20 b số.
Câu 80: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu:
( ) ( )
2
22
: 15Sx y z+++ =
. Có tt c bao
nhiêu điểm
( )
;;
Aabc
( , , abc
là các s nguyên) thuc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho có ít nhất hai
tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A.
20
. B.
8
. C.
12
. D.
16
.
Lời giải
Chn A
Mặt cầu
( )
22 2
: ( 1) 5Sx y z+ ++ =
có tâm
( )
0;0; 1I
và có bán kính
5
R =
( ) ( )
; ;0Aab Oxy
, Gi
I
là trung điểm ca
1
;;
22 2
ab
AI I

⇒−


Gi
,EF
lần lượt là hai tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua
A
sao cho
AE AF
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Ta có:
,EF
cùng thuộc mt cầu
( )
S
đường kính
IA
có tâm
1
;;
22 2
ab
I



, bán kính
22
1
1
2
R ab
= ++
.
Đề tồn tại
,EF
thì hai mặt cầu
( )
S
( )
S
phải cắt nhau suy ra
R R II R R
′′
≤+
22 22 22
11 1
5 1 15 1
22 2
ab ab ab ++ ++ + ++
( )
22 22
5 1 41ab ab + +⇔ +
Gi
H
hình chiếu của
I
trên
( )
AEF
khi đó t giác
AEHF
hình vuông cạnh
2
5AE HF AI
= =
.
Ta có
( )
( )
2 2 2 2 2 22 22
5 5 10 0 1 10 9 2
IH R HF AI AI a b a b= = = ⇔++≤⇔+
T
( )
1
( )
2
ta có
22
49ab+≤
, , abc
nên có
20
điểm thỏa bài toán.
Cách khác:
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0,0, 1I
bán kính
5
R =
. Ta có
( )
( )
1
I Oxy
dR=<⇒
mặt cầu
( )
S
cắt mặt
phẳng
( )
Oxy
. Để có tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
(
)
1A AI R⇔≥
.
( ) ( ) ( )
22
,, ,,0, 1A abc Oxy A ab IA a b =++
.
Qu tích các tiếp tuyến đi qua
A
ca
( )
S
là một mặt nón nếu
AI R>
và là một mặt phẳng nếu
AI R=
.
Trong trường hợp quỹ tích các tiếp tuyến đi qua
A
ca
( )
S
là một mặt nón gọi
,AM AN
là hai
tiếp tuyến sao cho
, ,,AM I N
đồng phẳng.
Tồn tại ít nhất hai tiếp tuyến ca
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau khi và
ch khi
( )
90 2 2
o
MAN IA R ⇔≤
.
T
( ) ( )
22
1,2 4 9ab⇒≤ +
. Vì
,ab
2
2
0
9
a
b
=
=
hoc
2
2
9
0
a
b
=
=
hoc
2
2
4
0
a
b
=
=
hoc
2
2
0
4
a
b
=
=
hoc
2
2
1
4
a
b
=
=
hoc
2
2
4
1
a
b
=
=
hoc
2
2
4
4
a
b
=
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Bn h phương trình đầu tiên có hai nghiệm, ba hệ sau có 4 nghiệm suy ra số điểm
A
tha mãn
4.2 3.4 20+=
.
Câu 81: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 3; 2
A
2;1; 4B 
. Xét hai đim
M
N
thay đi thuc mt phng
Oxy
sao cho
4MN
. Giá tr
ln nhất của
AM BN
bng
A.
52
. B.
3 13
. C.
61
. D.
85
.
Lời giải
Gọi
B
là điểm đối xứng với
B
qua mặt phẳng
Oxy
, suy ra
( )
2;1; 4 ,B BN B N
′′
−=
,AB
cùng phía so với mặt phẳng
Oxy
.
Lấy điểm
K
sao cho
B K NM
=
 
(
B NMK
hình bình hành), khi đó
4B K MN
= =
,
B N MK
=
.
Do
//B K MN
nên
BK
nằm trên mặt phẳng
( )
α
đi qua
B
và song song với mặt phẳng
Oxy
,
suy ra
( )
α
có phương trình
4
z =
.
Do
4BK
=
nên
K
thuộc đường tròn
( )
C
nằm trên mặt phẳng
( )
α
tâm
B
, bán kính
4R =
.
Gi
H
hình chiếu của
A
lên
( ) ( )
1; 3; 4H
α
⇒−
'5HB R= >
,
E
giao đim ca tia đi
ca tia
BH
với
( )
C
.
Ta có
AM BN AM B N AM MK AK
−= =
2 2 22
AH HK AH HE= +≤ +
.
2, 5 4 9AH HE HB B E
′′
= = + =+=
suy ra
22
2 9 85AM BN +=
.
Du ”=” xảy ra khi
,
KE
M AK AM MK AK
−=
( )
0
M AE Oxy M⇔= =
.
Vy giá tr ln nhất của
AM BN
bng
85
.
Câu 82: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho mặt cu
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
: 3 2 11Sx y x + ++ =
. bao nhiêu điểm
M
thuộc
( )
S
sao cho tiếp diện ca
( )
S
M
o
(
Oxy
)
(
α
)
M
B'
E
A
N
H
K
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
tại
M
ct các trc
Ox
,
Oy
lần lược tại các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
a
,
b
là các s ngun
dương và
0
90AMB =
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
3; 2; 1I
, bán kính
1R =
.
Gi
K
là trung điểm ca
AB
. Suy ra
; ;0
22
ab
K



.
D dàng chứng minh được tam giác
IMK
vuông tại
M
2
AB
MK =
.
2 22
MI MK IK+=
22 2 2
22 2 2
22 22
1 3 21
222 2
39 24
44 4
12 8 52
3 2 13
ab a b
ab a b
ab
ab ab ab
ab
 
⇔+ + = + +
 
 
+
= ++ +
+=+− +
⇔+=
a
nguyên dương nên ta được
a
là s l
13
3
a <
T đó
1
5
a
b
=
=
hoc
3
2
a
b
=
=
. Vì có 2 cặp điểm
A
,
B
nên có 2 điểm
M
thoả đề.
Câu50. (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho mặt cu
( ) ( ) (
) ( )
:Sx y z + ++ =
2 22
3 2 11
. bao nhiêu điểm
M
thuộc mt cu
( )
S
sao cho tiếp
K
M
B
A
I
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
din ca
(
)
S
tại
M
ct các trc
,Ox Oy
lần lượt ti các đim
( )
;;
Aa00
,
( )
;;
Bb00
,ab
các s ngun dương và
AMB = °90
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
;;
I 32 1
và bán kính
1R =
.
M
là tiếp điểm nên
( )
IM AMB
1
IM R
= =
.
Ta có
( )
aAI a a= ++= +
2
22
3 4 1 6 14
aAM AI MI a
= =−+
2 2 22
6 13
.
( )
BI b b b=+ += +
2
22
9 2 1 4 14
BM BI MI b b = =−+
2 2 22
4 13
.
AMB = °90
nên
AM BM AB+=
2 22
aa b b ab++−+=+
2 2 22
6 13 4 13
ab⇒+=3 2 13
a
b
⇒=
13 3
2
.
,ab
nguyên dương nên
aa
⇒≤
11
13 3 2 1
3
. Lập bảng:
A
1
2
3
B
5
3,5
2
Vậy có
2
điểm
M
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
DẠNG 1. TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, VÉC TƠ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TRỤC TỌA Đ
Oxyz
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mt phng ta đ
( )
Oyz
?
A.
( )
3; 4; 0M
. B.
( )
2;0;3
P
. C.
( )
2;0;0Q
. D.
( )
0; 4; 1
N
.
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6
M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oxy
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Câu 3: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
(
)
4; 5; 6
M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oxz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
(
)
0;5; 6
M
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oyz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0
M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Ox
là
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
(
)
4;0;6
M
. C.
(
)
4;0;0
M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6
M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Oy
là
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
(
)
0;0;6M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0; 5; 0M
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6
M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Oz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
0;0;6M
. B.
( )
0; 5; 0M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
4; 5; 0M
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oyz
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
A.
( )
023;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
( )
123;;
. D.
( )
12 3;;
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxz
A.
( )
1 23;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
( )
123;;
. D.
( )
12 3;;
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxy
A.
(
)
023
;;
. B.
(
)
123
;;−−
. C.
( )
123;;
. D.
( )
12 3;;
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm ta đ
A
là đim đi xng vi
A
qua trc
Oy
.
A.
(
)
2;3;5
A
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2; 3; 5
A
−−
. D.
( )
2;3;5A
−−
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba vecto
( ) ( ) ( )
1; 2;3 ; 2; 2; 1 ; 4;0; 4ab c−−

. Ta
độ ca vecto
2d ab c
=−+


A.
( )
7; 0; 4
d −−
B.
( )
7; 0; 4d
C.
( )
7; 0; 4d
D.
( )
7; 0; 4d
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2;3;2a =
( )
1;1; 1b =
. Vectơ
ab
có ta đ
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
1;2;3
.
Câu 14: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
(
)
2; 3; 3a
=
,
( )
0; 2; 1
b =
,
( )
3; 1; 5
c =
. Tìm
ta đ ca vectơ
232u abc=+−

.
A.
( )
10; 2;13
. B.
(
)
2; 2; 7
−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2; 2; 7
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
23a i jk
=−+

. Ta đ ca vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1
−−
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3a =
,
( )
0;2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
. Tìm
ta đ ca vectơ
232u abc= +−

.
A.
(
)
10; 2;13
. B.
( )
2;2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2;2;7
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2;1; 3x =
( )
1; 0; 1y
=

. Tìm ta đ
ca vectơ
2ax y= +

.
A.
( )
4;1; 1a =
. B.
( )
3;1; 4a =
. C.
( )
0;1; 1a =
. D.
( )
4;1; 5a =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
vi
,,
i jk

ln lưt là các vecto đơn v trên các trc
,,.Ox Oy Oz
Tính ta
độ ca vecto
.i jk+−

A.
( 1; 1;1).
i jk+=−−

B.
( 1;1;1).i jk+−=

C.
(1;1; 1).i jk+−=

D.
(1; 1;1).
i jk+−=

Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
gi s
23u i jk=+−

, khi đó tọa đ véc tơ
u
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2;1a =
( )
1; 3; 0b =
. Vectơ
2c ab= +

có ta đ
A.
( )
1; 7; 2
. B.
( )
1;5;2
. C.
( )
3; 7; 2
. D.
( )
1; 7; 3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Câu 21: Trong không gian vi trc h ta đ
Oxyz
, cho
2 3.a i jk
=−+

Ta đ ca vectơ
a
là:
A.
( )
1; 2; 3a −−
. B.
( )
2;3;1
a −−
. C.
( )
3; 2; 1
a −−
. D.
( )
2;1;3
a
−−
.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho
( )
(
) ( )
2; 2; 0 , 2; 2;0 , 2; 2; 2a bc

. Giá tr ca
abc
++

bng
A.
6.
B.
11
. C.
2 11
. D.
26
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2
B
. Vectơ
AB

có ta đ
A.
(
)
2; 2;3
. B.
(
)
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
(
)
1;1; 3
B
. Vectơ

AB
có ta đ
A.
( )
3; 0; 3
. B.
( )
1; 2; 3
−−
. C.
( )
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( )
2; 2;1 , 1; 1; 3 .AB−−
Ta đ vecto
AB

là:
A.
( 1;1; 2).
. B.
( 3; 3; 4).−−
. C.
(3; 3; 4).
. D.
(1; 1; 2)−−
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm A
( )
1; 3;1
, B
( )
3; 0; 2
. Tính độ dài
AB
.
A. 26. B. 22. C.
26
. D.
22.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1
A −−
,
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
2 13
B.
6
C.
3
D.
23
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
1;3;5A
,
( )
2; 2;3B
. Độ dài đoạn
AB
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
. Tìm ta đ trung
điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
( )
1; 0; 4I
. B.
( )
2;0;8I
. C.
( )
2; 2; 1−−I
. D.
( )
2; 2;1I
.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(
)
1; 3; 2A
,
( )
3; 1; 4B
. Tìm ta đ trung điểm
I
ca
.AB
A.
( )
2; 4; 2I
. B.
( )
4; 2; 6I
. C.
(
)
2;1;3I −−
. D.
( )
2;1; 3I
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2;7B
. Trung đim ca đon thng
AB
có ta đ
A.
( )
1; 3; 2
. B.
( )
2; 1; 5
. C.
( )
2;1;5−−
. D.
(
)
2;6; 4
.
Câu 32: Trong không gian cho h trc to độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
1; 2;3 , 1; 2;5 , 0;0;1ABC−−
. Tìm
to độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;0;3G
. B.
( )
0;0;9G
. C.
( )
1; 0; 3G
. D.
( )
0;0;1
G
.
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 3; 4 , 2; 1; 0 , 3;1; 2AB C
.
Ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
( )
2;1; 2G
. B.
( )
6; 3; 6G
. C.
2
3; ; 3
3
G



. D.
( )
2; 1; 2G
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
5; 2;0 , 2;3;0AB−−
,
(
)
0; 2;3C
. Trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
có ta đ:
A.
( )
1; 2;1
. B.
( )
2;0; 1
. C.
(
)
1;1;1
. D.
( )
1;1; 2
.
DẠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
Câu 35: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v =
. Tính ch vô hướng
.uv

.
A.
.8uv=

. B.
.6
uv=

. C.
.0uv=

. D.
.6uv=

.
Câu 36: Trong h ta đ
Oxy
, cho
3ui j= +

( )
2; 1v =
. Tính
.uv

.
A.
.1uv=

. B.
.1uv=

. C.
( )
. 2; 3uv=

. D.
. 52uv=

.
Câu 37: Cho hai véc tơ
( )
1; 2; 3a =
,
(
)
2;1; 2
b =
. Khi đó, tích vô hướng
( )
.
a bb+

bng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( )
( )
1; 2; 3 ; 1; 2;1 ; 3; 1; 2AB C −−
. Tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
A.
6
. B.
14
. C.
14
. D.
6
.
Câu 39: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3A
,
(
)
2; 2B
−−
,
( )
3;1C
. Tính cosin
góc
A
ca tam giác.
A.
2
cos
17
A =
B.
1
cos
17
A =
C.
2
cos
17
A =
D.
1
cos
17
A =
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai vectơ
i
( )
3; 0; 1u =
A.
120°
. B.
60°
. C.
150°
. D.
30°
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;4;0a =
,
( )
5;0;12b =
. Côsin ca góc gia
a
b
bng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Câu 42: Trong không gian ta đ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
( )
3;0;1u =
A.
120°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
150°
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1
B
,
( )
2;1;1C
.
Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3; 4; 0a =
( )
5; 0;12b =
. Côsin ca góc gia
a
b
bng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Câu 45: Cho
( )
011 ;;u =
,
( )
010 ;;v =
, góc gia hai véctơ
u
v
A.
120°
. B.
45°
. C.
135°
. D.
60°
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Câu 46: Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
(
)
0; 0; 3
A
,
(
)
0; 0; 1B
,
( )
1; 0; 1C
,
( )
0; 1; 1D
. Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
AB BD
. B.
AB BC
. C.
AB AC
. D.
AB CD
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho
2
véc tơ
2;1();1a =
;
;;(1 )3mb =
. Tìm
m
để
(
)
; 90ab
= °

.
A.
5
m =
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
2m =
Câu 48: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;1u =
( )
0; 3;vm= −−
. Tìm s thc
m
sao cho tích vô hướng
.1uv=

.
A.
4m =
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
2m =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3A
−−
,
( )
0; 3;1B
,
( )
4; 2; 2C
. Côsin ca góc
BAC
bng
A.
9
35
. B.
9
2 35
. C.
9
2 35
. D.
9
35
.
Câu 50: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vec
( )
2;1; 2a =
và vectơ
( )
1; 0; 2
b =
. Tìm
ta đ vectơ
c
là tích có hướng ca
a
b
.
A.
( )
2;6; 1c =
. B.
( )
4;6; 1c =
. C.
(
)
4; 6; 1c
= −−
. D.
( )
2; 6; 1
c = −−
.
Câu 51: Trong không gian
Oxyz
, ta đ mt vectơ
n
vuông góc vi c hai vectơ
(
)
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
A.
(
)
2; 3; 1
. B.
(
)
3; 5; 2
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
3;5;1−−
.
Câu 52: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
(1; 2; 0)A
,
(2; 0;3)B
,
( 2;1;3)
C
(0;1;1)D
. Th
tích khi t din
ABCD
bng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Câu 53: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2−−AB
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
11.
B.
6
.
2
C.
11
.
2
D.
6.
Câu 54: Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
(
)
1;1; 0C
,
( )
2;1; 2D
. Th tích
ca khi t din
ABCD
bng
A.
42
3
. B.
14
3
. C.
21
3
. D.
7
3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, tính din tích
S
ca tam giác
ABC
, biết
(
)
(
)
2;0;0 , 0;3;0
AB
và
( )
0;0;4C
.
A.
61
3
S
=
. B.
61
2
S =
. C.
2 61S =
. D.
61
S =
.
Câu 56: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
0;0;0O
,
( )
0;1; 2A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
4; 3;Cm
. Tt c giá tr ca
m
để
4
điểm
,,,
OABC
đồng phng?
A.
14m =
. B.
14
m
=
. C.
7m =
. D.
7m =
.
Câu 57: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.
A BCD
( )
0;1; 1 ,A
(
)
1;1; 2 ,B
( )
1; 1; 0C
và
( )
0;0;1 .
D
Tính độ dài đường cao ca hình chóp
.
A BCD
.
A.
22
. B.
32
2
. C.
32
. D.
2
2
.
Câu 58: Trong không gian vi h trc ta đ, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
2 ;1; 3A
,
( )
0; 2;5B
( )
1;1;3C
. Din tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
Câu 59: Trong không gian vi h trc
Oxyz
cho ba điểm
1; 2; 3 , 1; 0; 2 , ; ; 2A B Cxy
thng hàng.
Khi đó
xy
bng
A.
1xy
. B.
17xy

. C.
11
5
xy 
. D.
11
5
xy
.
Câu 60: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
(
) (
)
2; 1; 3 , 1; 3; 2
am b n
=−=

. Tìm
,mn
để các vectơ
,ab

cùng hướng.
A.
3
7;
4
mn= =
. B.
4; 3mn= =
. C.
1; 0mn= =
. D.
4
7;
3
mn= =
.
Câu 61: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
A2;1;5, 5;5;7, ;;1−−B M xy
. Vi giá
tr nào ca
,xy
thì
,,ABM
thng hàng.
A.
4; 7= =xy
B.
4; 7
=−=xy
C.
4; 7= = xy
D.
4; 7
=−=xy
Câu 62: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
0;1;2B
. Ta đ đim
M
thuc mt phng
( )
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
( )
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
Câu 63: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho các véc
22u i jk=−+

,
( )
;2; 1v mm= +
vi
m
tham s thc. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để
uv=

.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Câu 64: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
( )
0;0;0
A
,
(
)
;0;0Ba
;
( )
0; 2 ; 0Da
,
(
)
0;0; 2
Aa
vi
0a
. Độ dài đoạn thng
AC
A.
a
. B.
2
a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Câu 65: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;1a =

,
( )
1; 5; 2b =

,
(
)
4; 1; 3c
=

( )
3; 22; 5x
=

. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thc sau?
A.
23
x a bc
= −−
   
. B.
23x a bc
=−++
   
.
C.
23
x a bc
= +−
   
. D.
23x a bc= −+
   
.
Câu 66: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi:
(
)
1; 2; 2AB
=

;
( )
3; 4; 6AC =

. Độ dài đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là:
A.
29
. B.
29
. C.
29
2
. D.
2 29
.
Câu 67: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3am=
,
( )
1;3; 2bn
=
. Tìm
m
,
n
để các vectơ
a
,
b
cùng hướng.
A.
7m
=
;
3
4
n =
. B.
7m
=
;
4
3
n =
. C.
4m
=
;
3n =
. D.
1m =
;
0n =
.
Câu 68: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình vuông
( ) (
)
, 3;0;8 , 5; 4;0
ABCD B D −−
. Biết
đỉnh
A
thuc mt phng
( )
Oxy
và có ta đ là nhng s nguyên, khi đó
CA CB
+
 
bng:
A.
10 5
. B.
6 10
. C.
10 6
. D.
5 10
.
Câu 69: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
1; 0; 3A
,
( )
2; 3; 4B
,
(
)
3;1; 2C
. Tìm ta
độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 2;9D −−
. B.
( )
4; 2;9D
. C.
(
)
4; 2;9D
. D.
( )
4; 2; 9D
.
Câu 70: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
( ) ( )
1;0;0 , 1;1;0 , 0;1;1A BC
. Tìm ta đ điểm
D
sao
cho t giác
ABCD
là hình bình hành?
A.
( )
2;0;0D
. B.
(
)
1;1;1D
. C.
( )
0;0;1D
. D.
( )
0;2;1D
.
Câu 71: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 1), (2; 1;3)AB−−
( 3; 5;1)C
. Tìm
ta đ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 2;8; 3)D −−
B.
( 4;8; 5)D −−
C.
( 2; 2;5)D
D.
( 4;8; 3)D −−
Câu 72: Trong mt phng vi h ta đ
Oxyz
, Tam giác
ABC
vi
( )
1; 3; 3A
;
( )
2; 4;5B
,
( )
; 2;Ca b
nhận điểm
( )
1; ; 3Gc
làm trọng tâm của nó thì giá tr ca tng
abc++
bng.
A.
5
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 73: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
2
điểm
( )
1; 2; 3B
,
( )
7; 4; 2C
Nếu điểm
E
tha
nãm đẳng thc
2ECE B=
 
thì ta đ điẻm
E
là:
A.
88
3; ;
33



B.
88
; 3;
33



. C.
8
3; 3;
3



D.
1
1; 2;
3



Câu 74: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 2A
,
( )
2; 3;5B
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao
cho
2=MA MB
, ta đ điểm
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
A.
7 58
;;
3 33



. B.
(
)
4;5; 9
. C.
3 17
; 5;
22



. D.
( )
1; 7;12
.
Câu 75: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 2A
và
( )
3; 1;1B
. Tìm ta đ
điểm M sao cho
3AM AB=
 
.
A.
( )
9; 5; 7M
. B.
(
)
9; 5; 7
M
.
C.
( )
9; 5; 7M −−
. D.
( )
9;5;5M −−
.
Câu 76: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
1; 2; 1 , 1; 3;1
A AB−=

thì ta đ ca
điểm
B
là:
A.
( )
2; 5; 0B
. B.
( )
0;1;2B −−
. C.
( )
0;1; 2B
. D.
( )
2; 5; 0B −−
Câu 77: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 2A
848
;;
333



B
. Biết
( )
;;Iabc
là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Giá tr
−+abc
bng
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 78: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho
( )
(
) ( )
2;0;0 , 0; 2;0 , 0; 0; 2
ABC
. Có tt c bao nhiêu điểm
M
trong không gian tha mãn
M
không trùng vi các đim
,,ABC
90AMB BMC CMA= = = °
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 79: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;1)M
,
848
;;
333
N


. Tìm ta đ tâm đưng tròn ni
tiếp tam giác
OMN
.
A.
(1;1;1)I
. B.
(0;1;1)I
. C.
(0;1;1)I 
. D.
(1; 0;1)I
.
Câu 80: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1; 2; 1A
,
2; 1; 3B
,
4;7;5C
. Gi
;;D abc
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
. Giá tr
ca
2ab c
bng
A.
5
. B.
4
. C.
14
. D.
15
.
Câu 81: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đim
( )
2; 3;1A
( )
5; 6; 2B
. Đưng thng
AB
ct mt phng
( )
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
=
B.
2
AM
BM
=
C.
1
3
AM
BM
=
D.
3
AM
BM
=
Câu 82: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Tìm tt
c các đim
D
sao cho
ABCD
hình thang có đáy
AD
và din tích t giác
ABCD
bng 3 ln
din tích tam giác
ABC
.
A.
( )
12; 1; 3D −−
. B.
( )
( )
8; 7;1
12;1; 3
D
D
−−
. C.
( )
8; 7; 1D
. D.
( )
( )
8; 7; 1
12; 1; 3
D
D
−−
.
Câu 83: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
. Ba đnh
(1;2;1)A
,
(2;0; 1)B
,
(6;1;0)C
Hình thang có din tích bng
62
. Gi s đỉnh
(;;)Dabc
, tìm
mệnh đề đúng?
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
A.
6abc++=
. B.
5abc
++=
. C.
8abc++=
. D.
7abc++=
.
Câu 84: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
2; 4; 0A
,
( )
4;0;0B
,
(
)
1; 4; 7
C
−−
( )
6;8;10D
. Ta đ điểm
B
A.
( )
8; 4;10B
. B.
(
)
6;12; 0
B
. C.
( )
10;8; 6B
. D.
( )
13;0;17B
.
Câu 85: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
( )
1; 0;1A
,
( )
2;1; 2B
,
(
)
1; 1;1
D
,
( )
4; 5; 5C
. Tính ta đ đỉnh
A
ca hình hp.
A.
( )
4;6; 5A
. B.
( )
2;0; 2
A
. C.
( )
3; 5; 6A
. D.
( )
3; 4; 6A
.
Câu 86: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
,
(
)
3;0;0
B
,
( )
0; 3; 0D
,
(
)
0; 3; 3D
. To độ trng tâm tam giác
ABC
′′
A.
(
)
1; 1; 2
. B.
(
)
2; 1; 2
. C.
(
)
1; 2; 1
. D.
( )
2 ; 1; 1
.
Câu 87: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
4;7;5
C
. Ta đ
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
A.
2 11
; ;1
33



. B.
11
; 2;1
3



. C.
2 11 1
;;
333



. D.
( )
2;11;1
.
Câu 88: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm là
(
)
1; 3; 1
A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm ta đ ca đim
M
tha mãn h thc
3
MA MB=
 
.
A.
5 13
; ;1
33
M



. B.
71
; ;3
33
M



. C.
71
; ;3
33
M



. D.
( )
4; 3;8M
.
Câu 89: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
, biết rng
( )
3;0;0
A
,
( )
0; 2; 0B
,
(
)
0;0;1
D
,
( )
1; 2; 3A
. Tìm ta đ điểm
C
.
A.
( )
10; 4; 4C
. B.
( )
13;4;4C
. C.
( )
13;4;4C
. D.
( )
7;4;4C
.
Câu 90: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 2; 2A
,
( )
2; 2; 4B
. Gi s
( )
;;I abc
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
. Tính
222
Tabc=++
.
A.
8
T =
. B.
2T =
. C.
6T =
. D.
14T =
.
Câu 91: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4
B −−
. Tìm ta đ đim
M
thỏa mãn đẳng thc
2AM MB=
 
.
A.
( )
0;0;3M
. B.
(0; 0; 3)M
. C.
( 8; 4; 7)M −−
. D.
(8; 4; 7)M
.
Câu 92: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Tìm tt
c các đim
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
=
A.
( )
8; 7; 1D
. B.
( )
( )
8; 7;1
12;1; 3
D
D
−−
. C.
( )
( )
8; 7; 1
12; 1; 3
D
D
−−
. D.
( )
12; 1; 3D −−
.
Câu 93: Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( )
5;1; 5 ; 4; 3; 2 ; 3; 2;1ABC
−−
. Đim
( )
;;I abc
tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a bc++
?
A.
1
. B.
3.
C.
6.
D.
9.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Câu 94: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho véc
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 0;u vm=−=

. Tìm tt c giá tr
ca
m
để góc gia
u
,
v
bng
45
°
.
A.
2
m =
. B.
26
m = ±
. C.
26
m
=
. D.
26m = +
.
Câu 95: Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
( )
5; 3; 2a =
( )
; 1; 3
bm m=−+
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương của
m
để c gia hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
5.
Câu 96: Biết
( )
;;c xyz=
khác
0
và vuông góc vi c hai vectơ
( ) ( )
1;3;4 , 1;2;3ab= =

. Khng đnh
nào đúng?
A.
50
zx
−=
. B.
70
xy
−=
. C.
50zx+=
. D.
70
xy
+=
.
Câu 97: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
to vi nhau mt góc
120°
2
u
=
,
5v
=
.
Tính
uv+

A.
19
. B.
5
. C.
7
. D.
39
.
Câu 98: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba điểm
( )
2; 3; 1M
,
( )
1;1;1N
( )
1; 1; 2Pm
.
Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông ti
N
.
A.
6
m =
. B.
0m =
. C.
4m
=
. D.
2m
=
.
Câu 99: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
(
)
5; 3; 1=−−
a
,
( )
1; 2;1=
b
,
( )
; 3; 1 .
=
cm
Giá tr ca
m
sao cho
,

=


a bc
A.
1
= m
. B.
2= m
. C.
1=m
. D.
2=m
.
Câu 100: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
4; 3;1m =

,
( )
0;0;1n =
. Gi
p

vectơ
cùng hướng vi
,



mn
. Biết
15p =

, tìm ta đ vectơ
p

.
A.
(
)
9; 12; 0
p
=

. B.
( )
45; 60;0p =

. C.
(
)
0;9; 12
p
=

. D.
( )
0;45; 60p =

.
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
( )
0; 2; 2Aa
−−
;
( )
3; 1;1Ba+−
;
( )
4; 3; 0C −−
;
( )
1; 2; 1Da−−
. Tập hợp c giá trị của
a
để bn điểm
A
,
B
,
C
,
D
đồng phẳng tập con
của tập nào sau?
A.
( )
7; 2−−
. B.
(
)
3; 6
. C.
( )
5;8
. D.
( )
2; 2
.
Câu 102: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
( )
3; 2;Am
,
( )
2;0;0B
,
(
)
0;4;0C
,
( )
0;0;3D
. Tìm giá tr dương của tham s
m
để th tích t din bng 8.
A.
8m =
. B.
4m
=
. C.
12
m =
. D.
6m =
.
Câu 103: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
( )
1;1; 2 , 1; ; 2u v mm= =−−

. Khi
, 14uv

=


thì
A.
1m =
hoc
11
5
m =
B.
1m =
hoc
11
3
m =
C.
1m =
hoc
3m =
D.
1m =
Câu 104: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
( )
2; 1;1A
,
( )
3; 0; 1B
,
( )
2; 1; 3C
,
D Oy
và có th tích bng
5
. Tính tổng tung độ ca các đim
D
.
A.
6
B.
2
C.
7
D.
4
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Câu 105: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 0A
,
1; 0; 1B
,
0; 1; 2C
,
2; ;D mn
. Trong các h thc liên h gia
m
n
dưới đây, hệ thc nào để bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phng?
A.
2 13mn
. B.
2 13
mn
. C.
2 13mn
. D.
2 3 10mn
.
Câu 106: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0;0; 2
A
,
(
)
3; 0; 5
B
,
( )
1;1; 0C
,
( )
4;1; 2A
. Độ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
A.
11
11
. B.
1
. C.
11
. D.
11
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
DẠNG 1. TÌM TỌA ĐỘ ĐIỂM, VÉC TƠ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ TRỤC TỌA Đ
Oxyz
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, điểm nào sau đây nằm trên mt phng ta đ
( )
Oyz
?
A.
( )
3; 4; 0M
. B.
( )
2;0;3P
. C.
( )
2;0;0Q
. D.
( )
0; 4; 1N
.
Lời gii
Mt phng ta đ
( )
Oyz
có phương trình là
( ) ( )
0 0; 4; 1x N Oyz=⇒ −∈
.
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oxy
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
( )
4; 5; 6M
xung mt phng
( )
Oxy
( )
4; 5; 0M
.
Câu 3: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oxz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
( )
4; 5; 6M
xung mt phng
( )
Oxz
( )
4;0;6M
.
Câu 4: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
xung mt phng
( )
Oyz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
4; 5; 0M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
0;5; 6M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
( )
4; 5; 6M
xung mt phng
( )
Oyz
( )
0;5; 6M
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Ox
là
M
. Xác định ta đ
M
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
A.
(
)
4; 5; 0
M
. B.
( )
4;0;6M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
(
)
0;5; 6M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
(
)
4; 5; 6
M
xung mt phng
Ox
( )
4;0;0M
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Oy
là
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
0;0;6M
. B.
(
)
4;0;6M
. C.
(
)
4;0;0M
. D.
( )
0; 5; 0M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
(
)
4; 5; 6
M
xung mt phng
Oy
( )
0; 5; 0M
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho
( )
4; 5; 6M
. Hình chiếu ca
M
trên trc
Oz
M
. Xác định ta đ
M
.
A.
( )
0;0;6M
. B.
(
)
0; 5; 0M
. C.
( )
4;0;0M
. D.
( )
4; 5; 0M
.
Lời gii
Hình chiếu ca
( )
4; 5; 6M
xung mt phng
Oz
( )
4;0;0M
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oyz
A.
( )
023
;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
( )
123;;
. D.
( )
12 3;;
.
Lời gii
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên mặt phng
( ) ( )
Oyz H ; ;
023
Gi
M'
là điểm đối xng vi
(
)
M ;;123
qua mt phng
( )
Oyz
H
là trung điểm ca
(
)
MM' M' ; ;
⇒−123
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxz
A.
( )
1 23;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
( )
123
;;
. D.
( )
12 3;;
.
Lời gii
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên mặt phng
( ) ( )
Oxz H ; ; 103
Gi
M'
là điểm đối xng vi
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxz
H
là trung điểm ca
( )
MM' M' ; ;⇒−1 23
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, ta đ điểm đối xng ca
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxy
A.
( )
023;;
. B.
( )
123;;−−
. C.
( )
123;;
. D.
( )
12 3;;
.
Lời gii
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên mặt phng
( ) ( )
Oxy H ; ; 120
Gi
M'
là điểm đối xng vi
( )
M ;;123
qua mt phng
( )
Oxy
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
H
là trung điểm ca
(
)
MM' M' ; ;⇒−12 3
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 5A
. Tìm ta đ
A
là đim đi xng vi
A
qua trc
Oy
.
A.
( )
2;3;5
A
. B.
( )
2;3;5A
−−
. C.
( )
2; 3; 5
A
−−
. D.
( )
2;3;5
A
−−
.
Lời gii
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
( )
2; 3; 5A
lên
Oy
. Suy ra
( )
0; 3; 0H
Khi đó
H
là trung điểm đoạn
AA
.
22
23
25
A HA
A HA
A HA
x xx
y yy
z zz
= −=
= −=
= −=
( )
2;3;5A
−−
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba vecto
( ) ( ) ( )
1; 2;3 ; 2; 2; 1 ; 4;0; 4ab c−−

. Ta
độ ca vecto
2
d ab c=−+


A.
( )
7; 0; 4d −−
B.
( )
7; 0; 4d
C.
( )
7; 0; 4d
D.
( )
7; 0; 4d
Lời gii
Chn B
Ta có:
( ) ( )
2 1 2 2.4;2 2 2.0;3 1 2.( 4) 7;0; 4d ab c=+ = −+ −+ ++ =


.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2;3;2a =
( )
1;1; 1b =
. Vectơ
ab
có ta đ
A.
( )
3;4;1
. B.
( )
1; 2;3−−
. C.
( )
3;5;1
. D.
( )
1;2;3
.
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
2 1;3 1;2 1 1;2;3ab−= +=
.
Câu 14: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3a =
,
( )
0; 2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
. Tìm
ta đ ca vectơ
232u abc=+−

.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2; 2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2; 2; 7
.
Lời gii
Ta có:
( )
2 4; 6;6a =
,
( )
3 0;6; 3
b =
,
( )
2 6; 2; 10c−=
( )
2 3 2 2;2; 7u abc⇒= + =

.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Ta đ ca vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Lời gii
( )
2 3 1; 2; 3=−+


a i jk a
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2; 3; 3a =
,
( )
0;2; 1b =
,
( )
3; 1; 5c =
. Tìm
ta đ ca vectơ
232u abc= +−

.
A.
( )
10; 2;13
. B.
( )
2;2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2;2;7
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Lời gii
( ) ( )
(
)
2 4; 6; 6 ; 3 0;6; 3 ; 2 6; 2; 10ab c= = −=

.
Khi đó:
( )
2 3 2 2; 2; 7u abc= +−=

.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2;1; 3
x =
( )
1; 0; 1
y =

. Tìm ta đ
ca vectơ
2ax y= +

.
A.
( )
4;1; 1
a =
. B.
( )
3;1; 4a =
. C.
( )
0;1; 1a =
. D.
( )
4;1; 5
a =
.
Lời gii
Ta có:
(
)
2 2;0; 2y
=

.
( ) ( )
2 2 2;1 0; 3 2 4;1; 5ax y= + = + + −− =

.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
vi
,,i jk

lần lưt là các vecto đơn v trên các trc
,,.Ox Oy Oz
Tính ta
độ ca vecto
.
i jk+−

A.
( 1; 1;1).i jk+ =−−

B.
( 1;1;1).i jk+−=

C.
(1;1; 1).
i jk+−=

D.
(1; 1;1).
i jk
+−=

Lời gii
Ta có
(1;0;0), (0;1;0), (0; 0;1).
i jk
= = =

Do đó,
(1;1; 1).i jk+−=

Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
gi s
23u i jk=+−

, khi đó tọa đ véc tơ
u
A.
( )
2; 3;1
. B.
( )
2; 3; 1
. C.
(
)
2;3;1−−
. D.
( )
2; 3;1
.
Lời gii
Theo định nghĩa ta có
( )
1;0;0i =
,
( )
0;1; 0j =
( )
0;0;1k =
.
Do đó,
( )
2 3 2; 3; 1u i jk u
= + −⇔=

.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2;1a =
(
)
1; 3; 0b
=
. Vectơ
2c ab= +

có ta đ
A.
( )
1; 7; 2
. B.
( )
1;5;2
. C.
( )
3; 7; 2
. D.
( )
1; 7; 3
.
Lời gii
2c ab= +

, gi
( )
123
;;c cc c=
(
)
1
2
3
2.1 1 1
2.2 3 7
2.1 0 2
c
c
c
= +− =
= +=
= +=
Vy
( )
1; 7; 2c =
Câu 21: Trong không gian vi trc h ta đ
Oxyz
, cho
2 3.a i jk=−+

Ta đ ca vectơ
a
là:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
A.
( )
1; 2; 3a −−
. B.
( )
2;3;1
a −−
. C.
( )
3; 2; 1
a −−
. D.
( )
2;1;3a −−
.
Lời gii
Chn A
+) Ta có
( )
;;a xi y j zk a x y z=++⇔

nên
( )
1; 2; 3 .a
−−
Do đó Chn A
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho
( ) ( ) ( )
2; 2; 0 , 2; 2;0 , 2; 2; 2a bc

. Giá tr ca
abc++

bng
A.
6.
B.
11
. C.
2 11
. D.
26
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
2;6; 2abc++=

.
Vy
2 11abc++ =

.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có ta đ là
A.
( )
2; 2;3
. B.
( )
1; 2; 3
. C.
( )
3; 5;1
. D.
( )
3; 4;1
.
Lời gii
Hai điểm
( )
0;1; 1A
,
( )
2; 3; 2B
. Vectơ
AB

có tọa độ là
( )
2; 2;3
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
2; 1; 0A
( )
1;1; 3
B
. Vectơ

AB
có ta đ
A.
( )
3; 0; 3
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
(
)
1; 2; 3−−
. D.
( )
1; 2; 3
.
Lời gii
( )
2; 1; 0A
,
( )
1;1; 3B
( )
( )
1 2;1 1; 3 0 1; 2; 3
= + −− =−

AB
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( )
2; 2;1 , 1; 1; 3 .
AB−−
Ta đ vecto
AB

là:
A.
( 1;1; 2).
. B.
( 3; 3; 4).−−
. C.
(3; 3; 4).
. D.
(1; 1; 2)−−
Lời gii:
Ta có:
( )
1;1; 2AB =

.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm A
( )
1; 3;1
, B
( )
3; 0; 2
. Tính độ dài
AB
.
A. 26. B. 22. C.
26
. D.
22.
Lời gii
22 2
(2;3; 3) 2 3 ( 3) 22.AB AB= = + +− =

Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A −−
,
( )
1; 4; 3B
. Độ dài đoạn thng
AB
A.
2 13
B.
6
C.
3
D.
23
Lời gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Ta có
22
6 4 2 13
AB = +=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
1;3;5A
,
( )
2; 2;3B
. Độ dài đoạn
AB
bng
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Lời gii
Chn C
( ) ( ) ( )
222
21 23 35 6AB = + +− =
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
. Tìm ta đ trung
điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
(
)
1; 0; 4I
. B.
( )
2;0;8I
. C.
( )
2; 2; 1−−I
. D.
( )
2; 2;1I
.
Lời gii
Chn A
Ta đ trung điểm
I
của đoạn
AB
vi
( )
3; 2; 3A
( )
1; 2; 5B
được tính bi
( )
1
2
0 1; 0; 4
2
4
2
+
=
+
=
+
=
=
=
=
AB
I
AB
I
AB
I
x
y
y
z
x
x
y
I
z
z
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1; 3; 2A
,
( )
3; 1; 4B
. Tìm ta đ trung điểm
I
ca
.AB
A.
( )
2; 4; 2I
. B.
( )
4; 2; 6
I
. C.
( )
2;1;3I −−
. D.
( )
2;1; 3
I
.
Lời gii
Ta có
( )
2
2
1 2;1; 3
2
3
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
yI
zz
z
+
= =
+
= =
+
= =
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2; 2;7B
. Trung đim ca đon thng
AB
có ta đ
A.
( )
1; 3; 2
. B.
(
)
2; 1; 5
. C.
( )
2;1;5−−
. D.
(
)
2;6; 4
.
Lời gii
Gi
M
trung điểm của đoạn thng
AB
, ta có:
22
2
22
42
1
22
37
5
22
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
y
zz
z
+
+
= = =
+
−+
= = =
+
+
= = =
( )
2; 1; 5M
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Câu 32: Trong không gian cho h trc to độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) (
) (
)
1; 2;3 , 1; 2;5 , 0; 0;1ABC
−−
. Tìm
to độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
.
A.
( )
0;0;3G
. B.
( )
0;0;9G
. C.
( )
1; 0; 3G
. D.
( )
0;0;1G
.
Lời gii
To độ trong tâm
G
ca tam giác
ABC
bng
( )
110
0
33
220
0 0;0;3
33
351
3
33
ABC
G
ABC
G
ABC
G
xxx
x
yyy
yG
zzz
z
++
−+
= = =
++
−+ +
= = =
++
++
= = =
Câu 33: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 3; 4 , 2; 1; 0 , 3;1; 2AB C
.
Ta đ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
(
)
2;1; 2
G
. B.
( )
6; 3; 6
G
. C.
2
3; ; 3
3
G



. D.
( )
2; 1; 2
G
.
Lời gii
Ta đ trng tâm
G
(
)
123
2
3
311
1 2;1; 2 .
3
402
2
3
G
G
G
x
yG
z
++
= =
−+
= =
++
= =
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
(
) ( )
5; 2;0 , 2;3;0AB−−
,
( )
0; 2;3C
. Trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
có ta đ:
A.
( )
1; 2;1
. B.
(
)
2;0; 1
. C.
( )
1;1;1
. D.
( )
1;1; 2
.
Lời gii
Gi s
( )
,,G xyz
.
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
suy ra
( )
( )
5 20
1
3
3
232
1 1;1;1
33
003
1
3
3
ABC
ABC
ABC
xxx
x
x
yyy
yyG
zzz
z
z
+− +
++
=
= =
++
−++

= ⇔= =


+ + ++

= =
=

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
DẠNG 2. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
Câu 35: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v =
. Tính ch vô hướng
.uv

.
A.
.8uv
=

. B.
.6uv=

. C.
.0uv=

. D.
.6uv
=

.
Lời gii
Ta có
. 3.2 0.1 1.0 6
uv=++=

.
Câu 36: Trong h ta đ
Oxy
, cho
3ui j= +

( )
2; 1v =
. Tính
.uv

.
A.
.1uv=

. B.
.1uv=

. C.
( )
. 2; 3uv=

. D.
. 52uv=

.
Lời gii
Chn A
T
(
)
3 1; 3ui j u=+ ⇒=

.
Do đó,
(
)
. 1.2 3. 1 1uv= + −=

.
Câu 37: Cho hai véc tơ
( )
1; 2; 3a =
,
( )
2;1; 2
b =
. Khi đó, tích vô hướng
( )
.a bb
+

bng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Lời gii
Chn C
( )
( )
( ) ( )
1; 1;5 . 1. 2 1 .1 5.2 11ab abb+ = + = +− + =
 
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( ) (
)
1; 2; 3 ; 1; 2;1 ; 3; 1; 2AB C
−−
. Tính tích vô hướng
.AB AC
 
.
A.
6
. B.
14
. C.
14
. D.
6
.
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
2;0;2; 2;3;5AB AC= = −−
 
.6
AB AC
⇒=
 
Câu 39: Trên mt phng to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
(
)
1; 3
A
,
( )
2; 2B −−
,
( )
3;1C
. Tính cosin
góc
A
ca tam giác.
A.
2
cos
17
A =
B.
1
cos
17
A =
C.
2
cos
17
A =
D.
1
cos
17
A =
Lời gii
Chn B
Ta có:
( )
3; 5AB =−−

,
( )
2; 2AC =

.
Khi đó:
( )
. 3.2 5.2 1
cos cos ;
.
34.2 2 17
AB AC
A AB AC
AB AC
−+
= = = =
 
 
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai vectơ
i
( )
3; 0; 1u
=
A.
120°
. B.
60°
. C.
150°
. D.
30°
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Ta có
( )
1;0;0i =
.
Vy:
( )
cos ,
iu

.
.
iu
iu
=


( )
(
)
2
22
1. 3 0.0 0.1
1. 3 0 1
++
=
++
=
3
2
( )
, 150iu⇒=°

.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;4;0a =
,
( )
5;0;12b =
. Côsin ca góc gia
a
b
bng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
2
2222 2
. 3.5 4.0 0.12 3
os ;
13
.
3 4 0 . 5 0 12
ab
c ab
ab
−+ +
= = =
++ ++



.
Câu 42: Trong không gian ta đ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
( )
3;0;1u =
A.
120°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
150
°
.
Lời gii
Ta có
( )
1;0;0i
=
( )
.3
cos ,
2
.
ui
ui
ui
= =



. Vy
( )
, 150ui = °

.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
.
Din tích ca tam giác
ABC
bng:
A.
11
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
5
2
Lời gii
Chn C
Ta có:
(
) (
)
1; 0; 1 , 1; 1; 1=−=
 
AB AC
( )
1 .1 0.1 1.1 0⇒− + + = AB AC
.
Nên din tích tam giác
ABC
16
.
22
= =S AB AC
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3; 4; 0a =
( )
5; 0;12b =
. Côsin ca góc gia
a
b
bng
A.
3
13
. B.
5
6
. C.
5
6
. D.
3
13
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
2
22 2
. 15 3
cos ;
13
3 4 . 5 12
ab
ab
ab
= = =
−+ +
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Câu 45: Cho
( )
011 ;;u =
,
( )
010 ;;v
=
, góc gia hai véctơ
u
v
A.
120°
. B.
45°
. C.
135°
. D.
60°
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( )
.1
cos ,
2
.
uv
uv
uv
= =



(
)
, 135uv
⇒=°

.
Câu 46: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho t din
ABCD
vi
(
)
0; 0; 3
A
,
( )
0; 0; 1B
,
( )
1; 0; 1C
,
( )
0; 1; 1D
. Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
AB BD
. B.
AB BC
. C.
AB AC
. D.
AB CD
.
Lời gii
Ta có
(
)
0; 0; 4
AB =

,
( )
1; 0; 4AC =

. 16 0AB AC =
 
AB
AC
không vuông góc.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho
2
véc tơ
2;1();1a =
;
;;(1 )3mb =
. Tìm
m
để
(
)
; 90ab = °

.
A.
5m
=
. B.
5m =
. C.
1m =
. D.
2
m =
Lời gii
( )
; 90ab = °

.0ab=

50m−=
5m
=
.
Câu 48: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
2; 1;1u =
( )
0; 3;vm= −−
. Tìm s thc
m
sao cho tích vô hướng
.1
uv=

.
A.
4m
=
. B.
2m
=
. C.
3m =
. D.
2m =
.
Lời gii
Ta có:
.13 1 2uv m m=⇔− = =

.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 3
A −−
,
( )
0; 3;1B
,
( )
4; 2; 2C
. Côsin ca góc
BAC
bng
A.
9
35
. B.
9
2 35
. C.
9
2 35
. D.
9
35
.
Lời gii
Ta có
cos BAC =
(
)
.
cos ,
AB AC
AB AC
AB AC
=
 
 
 
vi
( )
1; 5; 2AB =

,
( )
5; 4; 1AC =

.
A
B
C
D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
( )
( )( )
( )
( )
22
22 22
1.5 5.4 2 1
cos ,
15 2 54 1
AB AC
+ +−
=
+ +− + +−
 
27
30 42
=
9
2 35
=
DẠNG 3. TÍCH CÓ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG
Câu 50: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vec
(
)
2;1; 2a
=
và vectơ
(
)
1; 0; 2b =
. Tìm
ta đ vectơ
c
là tích có hướng ca
a
b
.
A.
(
)
2;6; 1c
=
. B.
( )
4;6; 1c =
. C.
( )
4; 6; 1c = −−
. D.
( )
2; 6; 1c = −−
.
Lời gii
Chn D
Áp dng công thức tính tích có hướng trong h trc ta đ
Oxyz
ta được:
( )
, 2; 6; 1
c ab

= = −−


Vy chọn đáp án D
Câu 51: Trong không gian
Oxyz
, ta đ mt vectơ
n
vuông góc vi c hai vectơ
( )
1;1; 2a =
,
( )
1; 0; 3b =
A.
(
)
2; 3; 1
. B.
( )
3; 5; 2
. C.
( )
2;3;1−−
. D.
( )
3;5;1
−−
.
Lời gii
Chn D
Ta có
(
)
, 3;5;1ab

= −−


.
Câu 52: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
(1; 2; 0)A
,
(2; 0;3)B
,
( 2;1;3)C
(0;1;1)D
. Th
tích khi t din
ABCD
bng:
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
4
.
Lời gii
Ta có:
(1; 2;3)AB =

;
( 3; 3; 3)
AC =

;
( 1; 3;1)AD =

.
, ( 3; 12;9)AB AC

=−−

 
;
, . ( 3).( 1) ( 12).3 9.1 24AB AC AD

= +− + =

  
.
11
, . 24 4
66
ABCD
V AB AC AD

= =−=

  
.
Câu 53: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 0; 1 , 1; 1; 2−−AB
. Din tích tam giác
OAB
bng
A.
11.
B.
6
.
2
C.
11
.
2
D.
6.
Lời gii
( )
, 1;3;1

=−−

 
OA OB
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
1 1 11
, 191
222

= = ++=

 
OAB
S OA OB
.
Câu 54: Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0; 2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
( )
1;1; 0C
,
( )
2;1; 2D
. Th tích
ca khi t din
ABCD
bng
A.
42
3
. B.
14
3
. C.
21
3
. D.
7
3
.
Lời gii
( ) ( ) ( )
3;1; 2 ; 1; 1; 4 ; 4;1; 0AC AB AD= =−−− =
  
.
( )
, 6; 10; 4AB AC

=−−

 
.
Th tích khi t diện là:
1 17
. , . 14
6 63
V AB AC AD

= = =

  
.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, tính din tích
S
ca tam giác
ABC
, biết
( ) ( )
2;0;0 , 0;3;0AB
và
( )
0;0;4C
.
A.
61
3
S =
. B.
61
2
S =
. C.
2 61S =
. D.
61S =
.
Lời gii
Chn D
( )
2;3;0AB =

,
( )
2;0;4AC
=

,
( )
, 12;8;6
AB AC

=

 
.
Ta có
( )
, . .sin , 2AB AC AB AC AB AC S

= =

     
.
Din tích tam giác
ABC
222
11
. , 12 8 6 61
22
S AB AC

= = ++=

 
.
Câu 56: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho
( )
0;0;0O
,
( )
0;1; 2A
,
(
)
1; 2;1B
,
( )
4; 3;Cm
. Tt c giá tr ca
m
để
4
điểm
,,,O ABC
đồng phng?
A.
14m
=
. B.
14m =
. C.
7m
=
. D.
7
m =
.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
0;1; 2
OA =

,
( )
1; 2;1OB =

,
( )
4; 3;OC m=

. Bốn điểm
,,,OABC
đồng phng
,. 0OA OB OC

⇔=

  
5.4 2.3 1. 0m−− =
14m⇔=
.
Vy
14m =
.
Câu 57: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.A BCD
( )
0;1; 1 ,A
( )
1;1; 2 ,B
( )
1; 1; 0C
và
( )
0;0;1 .D
Tính độ dài đường cao của hình chóp
.A BCD
.
A.
22
. B.
32
2
. C.
32
. D.
2
2
.
Lời gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
( )
0;2;2= −−

BC
,
( )
1; 1; 1=−−−

BD
,
( )
1; 0 3=−−

BA
;
(
)
, 0;2; 2 ;

=

 
BC BD
,. 6

=

  
BC BD BA
,.
6 32
.
2
22
,


= = =


  
 
A
BC BD BA
h
BC BD
Câu 58: Trong không gian vi h trc ta độ, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
2 ;1; 3A
,
(
)
0; 2;5
B
( )
1;1;3C
. Diện tích hình bình hành
ABCD
A.
2 87
. B.
349
2
. C.
349
. D.
87
.
Lời gii
Ta có:
( )
2; 3;8AB =−−

( )
1;0;6AC
=

( )
, 18;4; 3AB AC

=−−

 
.
Vy:
(
) ( )
22
2
, 18 4 3 349
ABCD
S AB AC

= = + +− =

 
.
Câu 59: Trong không gian vi h trc
Oxyz
cho ba điểm
1; 2; 3 , 1; 0; 2 , ; ; 2A B Cxy
thng hàng.
Khi đó
xy
bng
A.
1xy

. B.
17
xy
. C.
11
5
xy 
. D.
11
5
xy
.
Lời gii
2; 2;5 , 1; 2;1AB AC x y
 

.
, , ABC
thng hàng
, AB AC
 
cùng phương
3
1 21
5
1
8
2 25
5
x
xy
xy
y



.
Câu 60: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
(
) (
)
2; 1; 3 , 1; 3; 2am b n=−=

. Tìm
,
mn
để các vectơ
,ab

cùng hướng.
A.
3
7;
4
mn= =
. B.
4; 3mn= =
. C.
1; 0mn= =
. D.
4
7;
3
mn= =
.
Lời gii
a
b
cùng hướng
a kb⇔=

( )
( )
22
0 13 7
3
32
4
kk
k mkm
kn
n
= =
> −= =


=
=
. Vy
3
7;
4
mn= =
Câu 61: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
A2;1;5, 5;5;7, ;;1−−
B M xy
. Vi giá
tr nào ca
,xy
thì
,,ABM
thng hàng.
A.
4; 7= =xy
B.
4; 7=−=xy
C.
4; 7= = xy
D.
4; 7=−=xy
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Chn A
Ta có
( )
( )
3; 4; 2 , 2; 1; 4= = +−AB AM x y
 
,,ABM
thng hàng
,
AB AM
 
cùng phương
4
2 14
7
3 42
=
+−
⇔==
=
x
xy
y
.
Câu 62: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1
A
,
( )
0;1;2B
. Ta đ đim
M
thuc mt phng
(
)
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thẳng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
(
)
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
Lời gii
Ta có
(
) ( )
; ;0M Oxy M x y∈⇒
;
( ) ( )
2;3;1 ; 2; 2; 1AB AM x y= = +−
 
.
Để
A
,
B
,
M
thẳng hàng thì
AB

AM

cùng phương, khi đó:
2 21
2 31
xy
+−
= =
4
5
x
y
=
=
.
Vy
( )
4; 5;0M
.
Câu 63: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho các véc
22u i jk
=−+

,
( )
;2; 1v mm= +
vi
m
tham s thc. Có bao nhiêu giá tr ca
m
để
uv=

.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Ta có
( )
2; 2;1
u =
Khi đó
( )
2
22
2 2 13u = +− + =
( )
2
22 2
2 1 2 25vm m mm= ++ + = + +
Do đó
2
92 2 5uv m m= ⇔= + +

2
1
20
2
m
mm
m
=
+ −=
=
Vậy có 2 giá trị ca
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 64: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( )
0;0;0
A
,
( )
;0;0Ba
;
( )
0; 2 ; 0Da
,
( )
0;0; 2
Aa
vi
0a
. Độ dài đoạn thng
AC
A.
a
. B.
2 a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Ta có
( )
;0;0AB a=

;
( )
0;2 ;0AD a=

;
( )
0;0; 2
AA a
=

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Theo quy tắc hình hộp ta có
AB AD AA AC
′′
++=
   
(
)
;2 ;2
AC aaa
⇔=

.
Suy ra
AC AC=

( ) ( )
22
2
2 23aa a a=++ =
.
Vy đ dài đoạn thng
3AC a
=
.
Câu 65: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;1a =

,
( )
1; 5; 2b =

,
( )
4; 1; 3c =

( )
3; 22; 5x =

. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thc sau?
A.
23x a bc= −−
   
. B.
23x a bc=−++
   
.
C.
23
x a bc
= +−
   
. D.
23x a bc= −+
   
.
Lời gii
Đặt:
...
x ma nb pc= ++
   
,
,,mn p
.
( )
( ) ( ) ( )
3;22;5 . 2;3;1 . 1;5;2 . 4; 1;3
mn p⇒− = + +
2 43
3 5 22
23 5
mn p
m np
mnp
−+ =
+ −=
++=
(
)
I
.
Gii h phương trình
( )
I
ta được:
2
3
1
m
n
p
=
=
=
.
Vy
23x a bc= +−
   
.
Câu 66: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi:
( )
1; 2; 2AB =

;
( )
3; 4; 6AC =

. Độ dài đường trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
là:
A.
29
. B.
29
. C.
29
2
. D.
2 29
.
Lời gii
Ta có
( )
2
22 2
1 2 29AB = +− + =
,
( )
2
22 2
3 4 6 61AC = +− + =
,
( )( )
. 1.3 2 4 2.6 23AC AB = +− + =
 
.
( )
2
2
BC AC AB=
  
22
2. .AC AB AC AB=+−
   
61 9 2.23 24= +− =
.
Áp dng công thức đường trung tuyến ta có:
22 2
2
24
AB AC BC
AM
+
=
9 61 24
29
24
+
= −=
.
Vy
29AM =
.
Câu 67: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2; 1;3am=
,
( )
1;3; 2bn
=
. Tìm
m
,
n
để các vectơ
a
,
b
cùng hướng.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
A.
7m =
;
3
4
n =
. B.
7m
=
;
4
3
n =
. C.
4m =
;
3n =
. D.
1
m =
;
0
n =
.
Lời gii
Các vectơ
a

,
b

cùng hướng khi và ch khi tn ti s thực dương
k
sao cho
a kb=

( )
2
13
32
k
mk
kn
=
−=
=
( )
2
16
322
k
m
n
=
−=
=
2
7
3
4
k
m
n
=
⇔=
=
.
Câu 68: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình vuông
(
)
(
)
, 3;0;8 , 5; 4;0
ABCD B D
−−
. Biết
đỉnh
A
thuc mt phng
( )
Oxy
và có ta đ là những s nguyên, khi đó
CA CB+
 
bng:
A.
10 5
. B.
6 10
. C.
10 6
. D.
5 10
.
Lời gii
( )
8;4;8BD =−−

12BD⇒=
12
2
AB⇒=
62
=
.
Gi
M
là trung điểm
AB
3 10MC⇒=
.
CA CB
+
 
2CM=

2CM=
6 10=
.
Câu 69: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
(
)
1; 0; 3A
,
( )
2; 3; 4B
,
( )
3;1; 2C
. Tìm ta
độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 2;9D −−
. B.
( )
4; 2;9D
. C.
( )
4; 2;9D
. D.
( )
4; 2; 9
D
.
Lời gii
Gi
( )
;;
D xyz
. Để
ABCD
là hình bình hành
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
( )
(
) (
)
4
1;3; 7 3 ;1 ; 2 2 4; 2;9
9
x
AB DC x y z y D
z
=
= =−− =
=
 
.
Câu 70: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 1;1;0 , 0;1;1A BC
. Tìm ta đ điểm
D
sao
cho t giác
ABCD
là hình bình hành?
A.
(
)
2;0;0D
. B.
( )
1;1;1D
. C.
(
)
0;0;1
D
. D.
(
)
0;2;1D
.
Lời gii
Gi
(
)
;;Dxyz
.
T giác
ABCD
là hình bình hành khi và chỉ
AD BC=
 
.
Ta có
( )
1; ;AD x y z=

( )
1;0;1BC =

.
Suy ra
0; 0; 1xyz= = =
.
Vy
( )
0;0;1D
.
Câu 71: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(1; 2; 1), (2; 1;3)AB
−−
( 3; 5;1)C
. Tìm
ta đ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( 2;8; 3)D −−
B.
( 4;8; 5)D
−−
C.
( 2; 2;5)D
D.
( 4;8; 3)D
−−
Lời gii
Chn D
Gi
(; ;)
D DD
Dx y z
cần tìm
T giác
ABCD
là hình bình hành
AB DC⇔=
 
21 3 4
12 5 8
3 ( 1) 1 3
BACD
DD
BACD D D
DD
BACD
xx xx
xx
yy yy y y
zz
zz zz
−=−
=−− =


= −− = =


−− = =
−=

.
Suy ra:
( 4;8; 3)D −−
.
Câu 72: Trong mt phng vi h ta đ
Oxyz
, Tam giác
ABC
vi
( )
1; 3; 3A
;
( )
2; 4;5B
,
( )
; 2;Ca b
nhận điểm
( )
1; ; 3Gc
làm trọng tâm của nó thì giá trị ca tng
abc++
bng.
A.
5
B.
3
C.
1
D.
2
Lời gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
12
1
3
0
342
1
3
3
35
3
3
a
a
cb
c
b
++
=
=
−−

= ⇔=


=
++
=
Vy
2abc++=
Câu 73: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
2
điểm
( )
1; 2; 3B
,
( )
7; 4; 2C
Nếu điểm
E
tha
nãm đẳng thc
2ECE
B=


thì tọa đ điẻm
E
là:
A.
88
3; ;
33



B.
88
; 3;
33



. C.
8
3; 3;
3



D.
1
1; 2;
3



Lời gii
Chn A
Gi
( )
;;E xyz
Ta có:
( )
7; 4; 2CE x y z=−+

;
(
)
2 22;42;62EB x y z
= −−

3
7 2 2x
8
E 442
3
2 6 2z
8
3
2
x
x
By yC y
z
z
E
=
−=−

−=− =


+ =−−
=
=
 
Câu 74: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 2A
,
( )
2; 3;5B
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao
cho
2
=MA MB
, ta đ điểm
M
A.
7 58
;;
3 33



. B.
( )
4;5; 9
. C.
3 17
; 5;
22



. D.
( )
1; 7;12
.
Lời gii
Gi
(
)
; y; zMx
. Vì M thuộc đoạn AB nên:
( )
( )
( )
7
3
3 22
5
2 1 23
3
2 25
8
3
x
xx
MA MB y y y
zz
z
=
− =
= = −− =


−− =
=
 
Câu 75: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
0;1; 2A
và
( )
3; 1;1B
. Tìm ta đ
điểm M sao cho
3AM AB=
 
.
A.
( )
9; 5; 7M
. B.
( )
9; 5; 7M
.
C.
( )
9; 5; 7M −−
. D.
( )
9;5;5M −−
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Lời gii
Gi
( )
;;
M xyz
. Ta có:
( ) ( )
; 1; 2 ; 3; 2; 3
AM x y z AB
= −+ =
 
.
99
3 16 5
29 7
xx
AM AB y y
zz
= =


= −=−⇔ =


+= =

 
. Vy
( )
9; 5; 7M
.
Câu 76: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
1; 2; 1 , 1; 3;1A AB−=

thì tọa đ ca
điểm
B
là:
A.
(
)
2; 5; 0B
. B.
( )
0;1;2
B
−−
. C.
( )
0;1; 2B
. D.
( )
2; 5; 0B −−
Lời gii
Gi
( )
;;B xyz
( )
1; 2; 1A
(
)
1; 3;1
AB =

( )
1; 2; 1xy z=−−+
( )
2
5 2; 5; 0
0
x
yB
z
=
⇒=
=
Câu 77: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 2A
848
;;
333



B
. Biết
( )
;;Iabc
là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Giá tr
−+abc
bng
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Lời gii
Chn D
Ta có
( )
1; 2; 2= OA

,
84 8
;;
33 3

=


OB

, do đó
3, 4= =
OA OB
.
Gi
D
là chân đường phân giác trong kẻ t
O
, ta có
..
=−=
DA OA
DA DB DB
DB OB
  
, suy ra
3 4. 3.
47
+
= ⇒=
OA OB
DA DB OD
 
  
. Do đó
12 12
; ;0
77



D
.
Ta có
5 2 15
; ;2
77 7

= ⇒=


AD AD

.
I
D
O
A
B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
5
.
7
=−=
AD
ID IO IO
AO
  
( )
7
1; 1; 0
12
⇒=
OI OD D
 
Do đó
0
−+=
abc
.
Câu 78: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
2;0;0 , 0; 2;0 , 0; 0; 2
ABC
. Có tt c bao nhiêu điểm
M
trong không gian tha mãn
M
không trùng vi các đim
,,ABC
90AMB BMC CMA
= = = °
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời gii
Gi
,,IJK
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC CA
.
Do
90AMB BMC CMA= = = °
nên các tam giác
,,AMB BMC CMA∆∆
vuông ti
M
.
Khi đó
;;
22 2
AB BC AC
IM JM KM= = =
. Mt khác
22AB BC AC= = =
.
Vy
2MI MJ MK= = =
. Khi đó
M
thuc trc của đường tròn ngoi tiếp đáy
IJK
và cách
( )
IJK
mt khoảng không đổi là
2
. Khi đó có hai điểm
M
thỏa mãn điều kin trên.
Câu 79: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 2;1)M
,
848
;;
333
N


. Tìm ta đ tâm đưng tròn ni
tiếp tam giác
OMN
.
A.
(1;1;1)I
. B.
(0;1;1)I
. C.
(0;1;1)
I 
. D.
(1; 0;1)I
.
Lời gii
Chn B
Ta có bài toán bài toán sau
Trong tam giác
ABC
,
I
là tâm đường tròn nt tiếp
ABC
ta có:
a. . . 0IA b IB c IC
  
.
vi
; ; BC a AC b AB c 
.
Tht vy:
Gi
A
là chân đường phân giác trong kẻ t
A
.
01
c
BA A C bBA cCA
b


   
I
A'
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
'
c c bc
IA AI AI AI
ac
AB a
bc


  

0aIA b c IA



0aIA bIB cIC bBA cCA


 
  
01aIA bIB cIC do
  
.
Áp dng công thc trong tam giác
OMN
ta được
. . .0OM IN ON IM MN IO

  
.. .
0
.y .y .y
1
.z .z .z
1
NM O
I
NM O
I
NM O
I
OM x ON x MN x
x
OM ON MN
OM ON MN
y
OM ON MN
OM ON MN
z
OM ON MN









.
Vậy điểm
(0;1;1)I
là điểm cn tìm.
Câu 80: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
1; 2; 1A
,
2; 1; 3B
,
4;7;5C
. Gi
;;D abc
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
. Giá tr
ca
2ab c
bng
A.
5
. B.
4
. C.
14
. D.
15
.
Lời gii
Chn A
Ta có
26AB
,
104 2 26BC 
.
Gi
;;Dxyz
, theo tính chất phân giác ta có
1
2
DA BA
DC BC

. Suy ra
1
*
2
DA DC
 
.
Ta có
1 ;2 ; 1DA x y z 

4 ;7 ;5DC x y z

.
Do đó
2
1
14
3
2
1 11 2 11
* 2 7 ; ;1 2 5
2 3 33
1
1
15
2
x
xx
y y y D ab c
z
zz















.
D
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Câu 81: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
( )
2; 3;1A
( )
5; 6; 2B
. Đưng thng
AB
ct mt phng
(
)
Oxz
tại điểm
M
. Tính t s
AM
BM
.
A.
1
2
AM
BM
=
B.
2
AM
BM
=
C.
1
3
AM
BM
=
D.
3
AM
BM
=
Lời gii
Chn A
( ) ( )
;0;M Oxz M x z∈⇒
;
( )
7;3;1 59
AB AB
= ⇒=

;
(
)
2; 3; 1AM x z= +−

,,ABM
thng hàng
( )
. AM k AB k⇒=
 
27 9
33 1
10
x kx
kk
zk z
+= =


⇔−= ⇔−=


−= =

( )
9;0;0 .M⇒−
( ) ( )
14; 6; 2 ; 7; 3; 1 2 .= =−− =
 
BM BMA ABM
Câu 82: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3; 1;1C −−
. Tìm tt
c các đim
D
sao cho
ABCD
hình thang có đáy
AD
và din tích t giác
ABCD
bng 3 ln
din tích tam giác
ABC
.
A.
( )
12; 1; 3D −−
. B.
( )
( )
8; 7;1
12;1; 3
D
D
−−
. C.
( )
8; 7; 1D
. D.
( )
( )
8; 7; 1
12; 1; 3
D
D
−−
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
(
) ( )
1
.,
2
ABCD
S AD BC d A BC
= +
(
)
2
1
.
2
ABC
ABCD
S
S AD BC
BC
⇔= +
.
(
)
.
3
ABC
ABC
AD BC S
S
BC
+
⇔=
3BC AD BC⇔=+
2AD BC⇔=
.
ABCD
là hình thang có đáy
AD
nên
2AD BC=
 
( )
1
.
( )
5; 2;1BC =−−

,
( )
2; 3; 1
D DD
AD x y z=+ −−

.
( )
1
2 10
34
12
D
D
D
x
y
z
+=
−=
−=
12
1
3
D
D
D
x
y
z
=
⇔=
=
.
Vy
( )
12; 1; 3D −−
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Câu 83: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
. Ba đnh
(1;2;1)A
,
(2;0; 1)
B
,
(6;1;0)C
Hình thang diện tích bng
62
. Gi s đỉnh
(;;)Dabc
, tìm
mệnh đề đúng?
A.
6
abc
++=
. B.
5abc++=
. C.
8abc
++=
. D.
7abc
++=
.
Lời gii
Ta có
( )
1;2;2AB = −−

3
AB
⇒=

;
( )
4;1;1BC =

32
BC⇒=

.
Theo gi thiết
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
và có din tích bng
62
nên
( )
1
62
2
AB AD BC+=
( )
1
.3. 3 2 6 2
2
AD
+=
2AD⇒=
1
3
AD BC⇒=
.
Do
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
nên
1
3
AD BC=
 
.
Gi s
(;;)Dabc
khi đó ta có
4
1
3
1
2
3
1
1
3
a
b
c
−=
−=
−=
7
3
7
3
4
3
a
b
c
=
⇔=
=
6abc++=
.
Câu 84: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
2; 4; 0A
,
( )
4;0;0B
,
( )
1; 4; 7C −−
( )
6;8;10D
. Ta đ điểm
B
A.
( )
8; 4;10B
. B.
( )
6;12; 0B
. C.
( )
10;8; 6B
. D.
( )
13;0;17
B
.
Lời gii
Gi s
( )
;;D abc
,
( )
;;B abc
′′
Gi
O AC BD=
17
; 4;
22
O



3
8
7
a
b
c
=
⇒=
=
.
C
(-1; 4;-7)
B
(4; 0; 0)
A
(2; 4; 0)
C'
A'
B'
D'
(6; 8; 10)
D
O
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Vy
(
)
9;0;17DD
=

,
( )
4; ;BB a b c
′′
=

. Do
.ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên
DD BB
′′
=
 
13
0
17
a
b
c
=
⇒=
=
. Vy
( )
13;0;17B
.
Câu 85: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( )
1; 0;1A
,
( )
2;1; 2B
,
( )
1; 1;1D
,
( )
4; 5; 5C
. Tính ta đ đỉnh
A
của hình hộp.
A.
( )
4;6; 5A
. B.
( )
2;0; 2A
. C.
( )
3; 5; 6A
. D.
( )
3; 4; 6A
.
Lời gii
Theo quy tắc hình hộp ta có:
AB AD AA AC
′′
++=
   
.
Suy ra
AA AC AB AD
′′
= −−
   
.
Li có:
( )
3; 5; 6AC
=

,
( )
1;1;1AB =

,
( )
0; 1; 0AD =

.
Do đó:
( )
2; 5; 7
AA
=

.
Suy ra
( )
3; 5; 6A
.
Câu 86: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
( )
0; 0; 0A
,
( )
3;0;0
B
,
( )
0; 3; 0
D
,
( )
0; 3; 3D
. To độ trng tâm tam giác
ABC
′′
A.
( )
1; 1; 2
. B.
( )
2; 1; 2
. C.
( )
1; 2; 1
. D.
( )
2 ; 1; 1
.
Lời gii
Cách 1: Ta có
( )
3;0;0
AB =

. Gi
( ) ( )
; ; ; 3;C x y z DC x y z⇒=

ABCD
là hình bình hành
( ) (
) ( )
; ; 3; 3; 0 3; 3; 0AB DC x y z C⇒= =
 
Ta có
( )
0; 3; 0AD =

. Gi
( ) ( )
; ; ;3 ; 3A x y z AD x y z
′′
= −−

ADD A
′′
là hình bình hành
(
) ( )
( )
; ; 0; 0; 3 0; 0; 3AD A D x y z A
′′
= = −⇒
 
Gi
( ) ( )
0 00 0 00
;; ;; 3Bxyz AB xyz
′′
⇒= +

ABB A
′′
là hình bình hành
( ) ( ) ( )
0 00
; ; 3; 0; 3 3; 0; 3AB A B x y z B
′′
= = −⇒
 
A
B
C
D
A
B
C
D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
G
là trng tâm tam giác
ABC
( )
033
2
3
003
1 2; 1; 2
3
330
2
3
G
G
G
x
yG
z
++
= =
++
⇒= =
−−+
= =
.
Cách 2: Gi
I
là trung điểm của đoạn thng
BD
.Ta có
33 3
;;
22 2
I



.Gi
( )
;;G abc
là trng
tâm tam giác
ABC
′′
Ta có:
3DI IG=
 
vi
333
;;
222
333
;;
222
DI
IGabc

= −−



=−+




. Do đó:
33
3
22
2
33
31
22
2
33
3
22
a
a
bb
c
c

=


=

−= =




=

−= +


.
Vy
( )
2;1; 2G
.
Câu 87: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
4;7;5
C
. Ta đ
chân đường phân giác trong góc
B
ca tam giác
ABC
A.
2 11
; ;1
33



. B.
11
; 2;1
3



. C.
2 11 1
;;
333



. D.
( )
2;11;1
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
1; 3;4 26; 6;8;2 2 26BA BA BC BC=−− = = =
   
.
Gi
D
là chân đường phân giác trong kẻ t
B
lên
AC
ca tam giác
ABC
Suy ra :
DA BA
DC BC
=
2DC DA⇒=
 
2 11
; ;1
33
D

⇒−


.
Câu 88: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm ta đ ca đim
M
tha mãn h thc
3MA MB=
 
.
A.
5 13
; ;1
33
M



. B.
71
; ;3
33
M



. C.
71
; ;3
33
M



. D.
( )
4; 3;8M
.
Lời gii
Ta có
( )
3
4
13
3
3 3 4; 3; 8
13
3
8
13
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
MA MB y M
zz
z
= =
= = =−⇒
= =
 
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
Câu 89: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
, biết rng
(
)
3;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0;0;1D
,
( )
1; 2; 3A
. Tìm tọa đ điểm
C
.
A.
(
)
10; 4; 4C
. B.
( )
13;4;4C
. C.
(
)
13;4;4C
. D.
(
)
7;4;4C
.
Lời gii
Gi
( )
;;C xyz
. Ta có
(
)
3; 2; 0
AB =

;
( )
3; 0;1AD =

;
( )
4; 2;3AA
=

.
AC AB AD AA
′′
=++
   
(
)
10; 4; 4
AC
⇒=

10 3
40
40
x
y
z
= +
⇒=
=
( )
13;4;4C
.
Câu 90: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
0; 2; 2A
,
( )
2; 2; 4
B
. Gi s
( )
;;I abc
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
. Tính
222
Tabc=++
.
A.
8T =
. B.
2T =
. C.
6T =
. D.
14T =
.
Lời gii
Ta có
(
)
0; 2; 2
OA =

,
(
)
2; 2; 4OB
=

.
( )
OAB
có phương trình:
0
xyz++=
( )
I OAB
0abc++=
.
( )
; 2; 2AI a b c= −+

,
( )
2; 2; 4BIabc
=−+

,
( )
;;OI abc=

.
Ta có h
AI BI
AI OI
=
=
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 22
2
22
22
2 24
22
ac a c
b c bc
++ = ++
++ =+
4
2
ac
bc
−=
−+ =
Ta có h
4
2
0
ac
bc
abc
−=
−+ =
++=
4
2
ac
bc
−=
−+ =
2
0
2
a
b
c
=
⇒=
=
.
Vy
( )
2;0; 2I
222
8Tabc⇒= + + =
Câu 91: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
(
)
2; 1; 4B −−
. Tìm ta đ đim
M
thỏa mãn đẳng thc
2AM MB=
 
.
A.
( )
0;0;3M
. B.
(0; 0; 3)M
. C.
( 8; 4; 7)M −−
. D.
(8; 4; 7)M
.
Lời gii
C
B
A
C'
A'
B'
D'
D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Gọi điểm
(
)
;;
M xyz
. Khi đó:
2AM MB=
 
( )
( )
( )
422
221
1 24
xx
yy
zz
= −−
= −−
−=
0
0
3
x
y
z
=
⇔=
=
.
Vy
( )
0;0;3
M
.
Câu 92: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
2; 3;1A
,
( )
2;1; 0
B
,
( )
3; 1;1
C −−
. Tìm tt
c các đim
D
sao cho
ABCD
là hình thang có đáy
AD
3
ABCD ABC
SS
=
A.
( )
8; 7; 1D
. B.
( )
(
)
8; 7;1
12;1; 3
D
D
−−
. C.
( )
( )
8; 7; 1
12; 1; 3
D
D
−−
. D.
( )
12; 1; 3D −−
.
Lời gii
Ta có:
( ) ( )
1
.,
2
ABCD
S AD BC d A BC= +
( )
2
1
.
2
ABC
ABCD
S
S AD BC
BC
⇔= +
.
( )
.
3
ABC
ABC
AD BC S
S
BC
+
⇔=
3BC AD BC⇔=+
2AD BC⇔=
.
ABCD
là hình thang có đáy
AD
nên
2AD BC=
 
(
)
1
.
( )
5; 2;1BC =−−

,
( )
2; 3; 1
D DD
AD x y z=+ −−

.
(
)
1
2 10
34
12
D
D
D
x
y
z
+=
−=
−=
12
1
3
D
D
D
x
y
z
=
⇔=
=
.
Vy
( )
12; 1; 3D −−
.
Câu 93: Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( )
5;1; 5 ; 4; 3; 2 ; 3; 2;1ABC−−
. Đim
(
)
;;
I abc
tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a bc
++
?
A.
1
. B.
3.
C.
6.
D.
9.
Lời gii
Ta có
( )
( )
1; 2; 3
.0
7;5;1
AB
AB BC
BC
=−−
⇒=
=−−

 

tam giác
ABC
vuông ti
B
.
tâm
I
của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là trung điểm ca cạnh huyền
AC
.
1
1; ; 3
2
I



. Vy
2 3.a bc+ +=
Câu 94: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho véc
( ) ( )
1;1; 2 , 1; 0;u vm=−=

. Tìm tt c giá tr
ca
m
để góc gia
u
,
v
bng
45
°
.
A.
2m
=
. B.
26m = ±
. C.
26m =
. D.
26m = +
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
+
( ) ( )
2
, 45 cos ,
2
uv uv= °⇔ =
 
.2
2
.
uv
uv
⇔=


2
12 1
2
6. 1
m
m
⇔=
+
( )
2
3 1 12mm +=
22
12 0
3 314 4
m
m mm
−≥
+= +
2
1
2
4 20
m
mm
−=
26m⇔=
.
Câu 95: Trong không gian
Oxyz
, cho các vec tơ
(
)
5; 3; 2a =
( )
; 1; 3
bm m=−+
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên dương của
m
để c gia hai vec tơ
a
b
là góc tù?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
5.
Lời gii
Chn A
Ta có
( )
2
. 3 9
cos ;
.
38. 2 6 10
ab m
ab
ab
mm
= =
++



.
Góc gia hai vec tơ
a
b
là góc tù khi và chỉ khi
( )
cos ; 0 3 9 0 3ab m m<⇔ <⇔ <

.
m
nguyên dương nên
{ }
1; 2m
. Vậy có 2 giá trị
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 96: Biết
(
)
;;c xyz
=
khác
0
và vuông góc vi c hai vectơ
( )
( )
1;3;4 , 1;2;3ab
= =

. Khng đnh
nào đúng?
A.
50
zx−=
. B.
70
xy−=
. C.
50
zx+=
. D.
70xy+=
.
Lời gii
Chn D
Theo gi thiết ta có
( )
;;c xyz=
khác
0
và vuông góc vi c hai vectơ
(
) ( )
1;3;4 , 1;2;3
ab
= =

nên
. 0 13 40 13 40
12 30 5 7 0
.0
5
1 3 4. 0
70
7
5 570
7
ca xyz xyz
xyz yz
cb
xy y
xy
yz
zy
= ++= ++=

⇔⇔

−+ + = + =
=

++ =
+=
⇔⇔

+=
=


Câu 97: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
u
v
to vi nhau mt góc
120°
2u =
,
5
v =
.
Tính
uv+

A.
19
. B.
5
. C.
7
. D.
39
.
Lời gii
Ta có :
( )
2
uv+

( )
2
uv= +

22
2u uv v=++

( )
22
2 . cos ;u u v uv v=++

22
1
2 2.2.5. 5 19
2

=+ +=


.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Suy ra
19uv
+=

.
Câu 98: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
( )
2; 3; 1
M
,
( )
1;1;1N
( )
1; 1; 2
Pm
.
Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông ti
N
.
A.
6m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
2m =
.
Lời gii
Ta có
( )
3; 2; 2NM =

,
( )
2; 2;1NP m=

.
Tam giác
MNP
vuông ti
N
khi và ch khi
.0NM NP =
 
( )
3.2 2. 2 2.1 0
m
+ −− =
0m⇔=
.
Vy giá tr cần tìm của
m
0m
=
.
Câu 99: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
5; 3; 1=−−
a
,
( )
1; 2;1=
b
,
(
)
; 3; 1 .=
cm
Giá tr ca
m
sao cho
,

=


a bc
là
A.
1
= m
. B.
2
= m
. C.
1=m
. D.
2
=
m
.
Lời gii
( )
, 5; 1; 3 2

= +−


bc m m
Ta có:
13
,2
32 1
+=

= ⇔=

−=

m
a bc m
m
.
Câu 100: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
4; 3;1m =

,
( )
0;0;1n =
. Gi
p

vectơ
cùng hướng vi
,



mn
. Biết
15p =

, tìm tọa đ vectơ
p

.
A.
(
)
9; 12; 0p
=

. B.
( )
45; 60;0p =

. C.
(
)
0;9; 12p
=

. D.
( )
0;45; 60p =

.
Lời gii
Ta có :
(
)
; 3; 4; 0mn

=


Do
p

là vectơ cùng hướng vi
;mn



nên
;p k mn

=


,
0k >
Mt khác:
15p =

. , 15

⇔=


k mn
.5 15
k⇔=
3k⇔=
. Vy
( )
9; 12; 0p
=

.
Câu 101: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(
)
0; 2; 2Aa
−−
;
( )
3; 1;1Ba+−
;
( )
4; 3; 0C −−
;
( )
1; 2; 1Da−−
. Tập hợp c giá trị của
a
để bn điểm
A
,
B
,
C
,
D
đồng phẳng tập con
của tập nào sau?
A.
( )
7; 2−−
. B.
( )
3; 6
. C.
( )
5;8
. D.
( )
2; 2
.
Lời gii
Ta có
( )
3;1; a 1AB a +−

,
( )
4; 1; a 2AC −−

,
( )
1; 0; 2 3AD a−−

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
( )
2
, 2 3; 5 10; 1AB AC a a a a

= + −+

 
.
Để bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
đồng phng:
(
) (
)
0
, . 0 2 3 2 3. 1 0
3
2
a
AB AC AD a a a
a
=

= ⇔− + + + =

=
  
.
Câu 102: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
biết
(
)
3; 2;Am
,
(
)
2;0;0B
,
(
)
0;4;0
C
,
( )
0;0;3D
. Tìm giá trị dương của tham s
m
để th tích t din bng 8.
A.
8m =
. B.
4m =
. C.
12m
=
. D.
6m =
.
Lời gii
Ta có:
(
) ( ) (
)
3; 2; 3 , 2;0; 3 , 0;4; 3
=−− = =
  
DA m DB DC
.
Th tích t din:
( )
6
11
, . 8 24 8 3
6
66
=

= ⇔= +

=
  
m
V DB DC DA m
m
.
m
dương nên
6.m =
Câu 103: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
( )
1;1; 2 , 1; ; 2u v mm= =−−

. Khi
, 14uv

=


thì
A.
1m =
hoc
11
5
m =
B.
1m =
hoc
11
3
m =
C.
1m
=
hoc
3m =
D.
1
m =
Lời gii
Chn C
( )
( ) (
)
22
22
, 2; ; 1 , 2 1 3 6 5uv m mm uv m m m m m
 
=−− + = + + + + = + +
 
 
[ ]
22
1
, 14 3 6 5 14 3 6 9 0
3
m
uv mm mm
m
=
= + += + −=
=

.
Câu 104: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
(
)
2; 1;1
A
,
( )
3; 0; 1B
,
(
)
2; 1; 3
C
,
D Oy
và có th tích bng
5
. Tính tổng tung độ ca các đim
D
.
A.
6
B.
2
C.
7
D.
4
Lời gii
Chọn A
Do
( )
0; ; 0∈⇒D Oy D y
, khi đó:
( )
2; 1 ;1= −−DA y

,
( )
3; ; 1= −−DB y

,
( )
2; 1 ; 3= −−DC y

.
Khi đó
( )
, 1 2 ; 5; 3

=++

DA DB y y
 
2 6 30 12
1
,. 5
2 6 30 18
6
+= =


= =⇔⇔


+= =

ABCD
yy
V DA DB DC
yy
  
.
Vy
12
12 18 6+=−=
yy
.
Câu 105: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 0A
,
1; 0; 1B
,
0; 1; 2C
,
2; ;D mn
. Trong các h thức liên hệ gia
m
n
dưới đây, hệ thc nào để bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phng?
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
A.
2 13mn
. B.
2 13
mn

. C.
2 13mn
. D.
2 3 10
mn
.
Lời gii
Ta tính
0; 2; 1 ;AB 

1;1; 2 ;
AC 

3; 2;AD m n

;
, 5;1; 2AB AC



 
Bốn điểm
,A
,B
,C
D
đồng phng
, . 0 2 13
AB AC AD m n




  
Câu 106: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
(
)
0;0; 2A
,
(
)
3; 0; 5
B
,
( )
1;1; 0C
,
(
)
4;1; 2A
. Độ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
A.
11
11
. B.
1
. C.
11
. D.
11
.
Lời gii
Chn A
Gi
DH
là đ dài đường cao ca t din
ABCD
h t đỉnh
D
xung mt phng
ABC
.
Công thc tính th tích t din
ABCD
là:
1
,.
6
ABCD
V AB AC AD

=

  
.
Công thc tính din tích tam giác
ABC
S
là:
1
,
2
ABC
S AB AC

=

 
.
Mt khác
1
3
ABCD ABC
V S DH
=⋅⋅
nên
,.
1 11
,. ,
6 32
,
AB AC AD
AB AC AD AB AC DH DH
AB AC


 
=⋅⋅ =
 


  
    
 
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
3; 0; 3 ; 1;1; 2 ; 4;1; 0
, 3;9;3 ; , . 3.
AB AC AD
AB AC AB AC AD
= =−=
 
⇒= =
 
  
    
Nên
( )
2
22
,.
3 11
11
,
3 93
AB AC AD
DH
AB AC


= = =

++

  
 
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH
Mt cu tâm
(;;)
I abc
và có bán kính
R
có phương trình
2 2 22
():( )( )( ) .
S xa yb zc R
+ +− =
Phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
vi
222
0
abcd+ + −>
là phương trình của mt cu có tâm
(;;)Iabc
và bán kính
222
.R abcd
= ++−
Để một phương trình là một phương trình mặt cu, cn thỏa mãn hai điều kin:
H s trưc
222
, , xyz
phi bằng nhau và
222
0.abcd
+ + −>
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Ox
yz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta
độ tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
–4;1;0 ., 2IR=
B.
( )
–4;1;0 ., 4IR=
C.
( )
4;1;0 , 2.IR=
D.
(
)
4;1;0 , 4.
IR=
Câu 2: Cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
. B.
3R =
. C.
9R =
. D.
33R =
.
Câu 3: Trong không gian i hệ ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta
độ tâm và bán kính mt cu
( )
S
:
A.
( )
4;1; 0 , 2IR−=
. B.
(
)
4;1; 0 , 4IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
( )
4; 1; 0 , 4IR−=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Xác đnh ta đ tâm
ca mt cu
( )
S
A.
( )
3;1; 1I −−
. B.
( )
3;1; 1I
. C.
( )
3; 1;1I −−
. D.
( )
3; 1;1I
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Ta đ tâm
I
ca mt cu
( )
S
là:
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1; 2; 1−−
. D.
( )
2;4;2
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
I
R
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 10 6 49 0Sx y z x y z++−+ + =
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
1R =
. B.
7R =
. C.
151R =
. D.
99R =
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
(
)
2 22
: 4 2 6 10
Sx y z x y z
+ + + +=
có tâm là
A.
( )
4; 2; 6
−−
B.
( )
2; 1; 3
C.
( )
2;1; 3−−
D.
( )
4; 2; 6
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z ++ +− =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
(
)
1; 2; 3
I
−−
;
2
R =
. B.
(
)
1; 2; 3I
−−
;
4
R =
. C.
( )
1; 2; 3I
;
2
R =
. D.
( )
1; 2; 3I
;
4
R =
.
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
()
S
phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
:3 1 14Sx y z 
. Tâm ca
S
ta đ
A.
3;1; 1
. B.
3; 1;1
. C.
3;1;1
. D.
3;1; 1
.
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dng 1. Cơ bn
2 2 22
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) .
(; )
:
;
âm I a bT
S S xa yb zc R
BK R
c
+ +− =
Dng 2. Viết phương trình mặt cu
()S
có tâm
I
và đi qua điểm
.A
Phương pháp:
( ):
:
âm IT
S
BK R IA
=
Dng 3. Viết phương trình mặt cu
()S
có đường kính
,AB
vi
, AB
cho trước.
Phương pháp:
( ):
1
:
2
R
âmT
S
BK AB
I
=
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;7, 3;8;1AB −−
. Mt cầu đường
kính
AB
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 45xyz+ + +− =
. B.
( )
( ) ( )
2 22
1 3 3 45xy z ++ ++ =
.
C.
(
) (
) (
)
222
1 3 3 45
xyz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 45xyz+ + +− =
.
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua
điểm
( )
5; 3;2A
.
A.
( ) (
) ( )
2 22
1 4 3 18xy z+−+−=
. B.
(
) ( ) ( )
2 22
1 4 3 16xy z
+−+−=
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 4 3 16xy z ++ +− =
. D.
( ) (
) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
là trung đim ca
.AB
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1;1A
( )
1; 1;3B
. Phương trình mt cu có đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
1 28x yz + +− =
. B.
( ) ( )
22
2
1 22x yz + +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 22
x yz+ + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 28x yz+ + ++ =
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B
( )
2; 2; 3−−
. Phương trình mt cầu đường kính AB là
A.
( ) (
)
22
2
3 1 36.xy z+ +− =
B.
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z++ +− =
C.
(
) ( )
22
2
3 1 9.xy z+ ++ =
D.
( )
( )
22
2
3 1 36.xy z+ ++ =
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào
phương trình của mt cu?
A.
2 22
2 4 10xyz xz+ + + −=
B.
22
3 2 4 10xz x y z+ + + −=
C.
2 22
2 4 4 10x y z xy y z+ + + + −=
D.
2 22
2 2 4 80xyz x yz+ + + +=
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1;3−−A
;
( )
0; 3; 1B
. Phương trình của mt cu
đường kính
AB
:
A.
( ) ( ) ( )
222
1126++++ =xyz
B.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 2 24−+−++ =xyz
C.
( ) ( ) ( )
222
11224
++++ =xyz
D.
(
) ( )
( )
22 2
1 1 26−+−++ =xyz
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
phương trình nào sau đây không phi là phương trình ca
mt mt cu?
A.
222
2 4 30xyzxyz+ + + + −=
. B.
222
222 0x y z xyz
+ + −−=
.
C.
222
2 2 2 4 8 6 30x y z xyz
+ + ++++=
. D.
222
2 4 4 10 0
xyz xyz+++ +=
.
Câu 18: Trong không gian vi h trc t độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 36xyz−+−+=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19xyz−+−+=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 16xyz−+−+=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19xyz+++++=
.
Câu 19: Trong h trc ta đ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2R =
là:
A.
( ) ( ) ( )
22 2
2
2 1 22x yz + +− =
. B.
2 22
4 2 4 50xyz xyz+ + + +=
.
C.
2 22
4 2 4 50xyz xyz+ + + + +=
. D.
( ) ( )
( )
22 2
2 1 22x yz + ++ =
.
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
(
)
S
tâm
( )
2;1; 0
A
, đi qua điểm
( )
0;1; 2B
?
A.
( ) ( ) (
)
22
2
:2 1 8Sx y z+ +++=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
:2 1 8Sx y z +− +=
.
C.
( ) ( )
( )
22
2
: 2 1 64Sx y z +− +=
. D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 64Sx y z+ ++ +=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho điểm
(2; 3; 4)
I
(
)
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua
A có phương trình là:
A.
222
( 2) ( 3) ( 4) 3xyz+ ++ ++ =
. B.
( )
(
)
22
2
( 2) 3 4 9xyz+ ++ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
( 2) 3 4 45xyz + +− =
. D.
( ) ( )
22
2
( 2) 3 4 3xyz + +− =
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mt cu có tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29xyz+++++=
. B.
(
) (
) (
)
2 22
1 1 15xyz−+−+=
.
C.
(
) (
)
(
)
2 22
1 1 1 25
xyz
−+−+=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz+++++=
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 3A
,
( )
5; 4; 1B
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19−+−+=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 16−+−+=xyz
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
3 3 19
+++++=xyz
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 36−+−+=xyz
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
7; 2;2A
( )
1;2;4B
. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cu đường kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 14x yz−++−=
. B.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
7 2 2 14xyz ++ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 5M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mt cầu đưng kính
MN
phương trình là:
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 1 36
xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TÂM VÀ BÁN KÍNH
Mt cu tâm
(;;)
I abc
và có bán kính
R
có phương trình
2 2 22
():( )( )( ) .
S xa yb zc R
+ +− =
Phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
vi
222
0
abcd+ + −>
là phương trình của mt cu có tâm
(;;)Iabc
và bán kính
222
.R abcd
= ++−
Để một phương trình là một phương trình mặt cu, cn thỏa mãn hai điều kin:
H s trưc
222
, , xyz
phi bằng nhau và
222
0.abcd
+ + −>
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Ox
yz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta
độ tâm và bán kính ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
–4;1;0 ., 2IR=
B.
( )
–4;1;0 ., 4IR=
C.
( )
4;1;0 , 2.IR=
D.
(
)
4;1;0 , 4.
IR=
Li gii
Ta có:
( ) ( )
22
2 22 2
8 2 1 0 4 1 16.xyz x y x y z+ + + += + + + =
Vy mt cu
( )
S
có tâm
(
)
4; 1;0I
và bán kính
4.
R =
Câu 2: Cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
3R =
. B.
3R =
. C.
9R =
. D.
33R =
.
Li gii
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 19xy z ++ ++ =
.
Vy bán kính ca mt cu
( )
S
3R =
.
Câu 3: Trong không gian i hệ ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tìm ta
độ tâm và bán kính mt cu
( )
S
:
A.
( )
4;1; 0 , 2IR−=
. B.
( )
4;1; 0 , 4IR−=
. C.
( )
4; 1; 0 , 2IR−=
. D.
( )
4; 1; 0 , 4IR−=
.
Li gii
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
I
R
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
( )
4; 1; 0
I
⇒−
4R =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 1 12Sx y z+ ++ +− =
. Xác đnh ta đ tâm
ca mt cu
( )
S
A.
(
)
3;1; 1I −−
. B.
( )
3;1; 1I
. C.
( )
3; 1;1I −−
. D.
( )
3; 1;1I
.
Li gii
Mt cu
( )
S
có tâm là
( )
3; 1;1I −−
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + −=
. Ta đ tâm
I
ca mt cu
( )
S
là:
A.
( )
1; 2; 1
. B.
( )
2; 4; 2−−
. C.
( )
1; 2; 1−−
. D.
(
)
2;4;2
.
Li gii
Ta có:
( )
( ) (
)
2 22
2 22
2 4 2 30 1 2 1 9xyz xyz x y z+ + + −= + + + =
.
T đó suy ra mặt cu
( )
S
có tâm là:
( )
1;2;1
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 10 6 49 0Sx y z x y z++−+ + =
. Tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
1R =
. B.
7
R
=
. C.
151R =
. D.
99
R =
.
Li gii
Phương trình mặt cu:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
( )
222
0abcd+ + −>
có tâm
( )
;;I abc
, bán kính
222
R abcd= ++−
.
Ta có
4a =
,
5b
=
,
3c =
,
49d =
. Do đó
222
1R abcd= + + −=
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
2 22
: 4 2 6 10Sx y z x y z
+ + + +=
có tâm là
A.
( )
4; 2; 6
−−
B.
( )
2; 1; 3
C.
(
)
2;1; 3−−
D.
(
)
4; 2; 6
Li gii
Chn B
T phương trình mặt cầu suy ra tâm của mt cu là
( )
2; 1; 3
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z ++ +− =
. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
( )
1; 2; 3
I −−
;
2
R =
. B.
( )
1; 2; 3I
−−
;
4R =
. C.
( )
1; 2; 3I
;
2R =
. D.
( )
1; 2; 3I
;
4R =
.
Li gii
Mt cầu đã cho có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
2R =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 22
4 2 40xyz xy+ + + −=
.Tính bán kính
R
ca
( ).S
A.
1
. B.
9
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Gi sử phương trình mặt cu
2 22 222
( ) : 2 2 2 0 ( 0)S x y z ax by cz d a b c d++− += ++>
Ta có:
2, 1, 0, 4a bc d= = = =−⇒
Bán kính
222
3R abcd= + + −=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
:3 1 14Sx y z 
. Tâm ca
S
ta đ
A.
3;1; 1
. B.
3; 1;1
. C.
3;1;1
. D.
3;1; 1
.
Li gii
Chn B
Tâm ca
S
có ta đ
3; 1;1
.
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dng 1. Cơ bn
2 2 22
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) .
(; )
:
;
âm I a bT
S S xa yb zc R
BK R
c
+ +− =
Dng 2. Viết phương trình mặt cu
()S
có tâm
I
và đi qua điểm
.A
Phương pháp:
( ):
:
âm IT
S
BK R IA
=
Dng 3. Viết phương trình mặt cu
()S
có đường kính
,AB
vi
, AB
cho trước.
Phương pháp:
( ):
1
:
2
R
âm
T
S
BK AB
I
=
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;2;7, 3;8;1AB −−
. Mt cầu đường
kính
AB
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 45xyz+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 3 45xy z ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
1 3 3 45xyz + ++ =
. D.
(
) ( ) ( )
2 22
1 3 3 45xyz+ + +− =
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm
AB
ta có
( )
1;3;3I
là tâm mt cu.
Bán kính
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 2 3 7 3 45.R IA= = + +− + =
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là
( )
( ) ( )
2 22
1 3 3 45xyz+ + +− =
.
là trung đim ca
.AB
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Câu 12: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua
điểm
(
)
5; 3;2A
.
A.
( )
(
) (
)
2 22
1 4 3 18
xy z+−+−=
. B.
(
)
( )
( )
2 22
1 4 3 16
xy z+−+−=
.
C.
(
)
(
) (
)
2 22
1 4 3 16
xy z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
Li gii
Mt cu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua điểm
( )
5; 3;2A
nên có bán kính
32R IA
= =
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( )
( )
(
)
2 22
1 4 3 18xy z
++ +− =
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1;1A
( )
1; 1;3B
. Phương trình mt cu có đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
1 28x yz + +− =
. B.
( ) ( )
22
2
1 22x yz + +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 22x yz+ + ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
1 28x yz+ + ++ =
.
Li gii
Gi
I
là tâm ca mt cầu đường kính
AB
.
Khi đó
.
Bán kính ca mt cu là:
(
)
( ) ( )
2 22
11
11 11 31 2
22
R AB= = −+−+ =
.
Vậy phương trình mặt cu là:
( ) ( )
22
2
1 22x yz + +− =
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A, B
( )
2; 2; 3−−
. Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A.
( ) ( )
22
2
3 1 36.
xy z+ +− =
B.
( ) (
)
22
2
3 1 9.xy z
++ +− =
C.
( ) ( )
22
2
3 1 9.
xy z+ ++ =
D.
( ) ( )
22
2
3 1 36.xy z+ ++ =
Li gii
Gọi I là trung điểm ca AB
(0; 3; 1).I⇒−
22 2
(2;1;2) 2 1 2 3.IA IA= = ++ =

Mt cầu đã cho có tâm I, đường kính AB n có phương trình là
( ) ( )
22
2
3 1 9.xy z+ ++ =
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào
phương trình của mt cu?
A.
2 22
2 4 10xyz xz+ + + −=
B.
22
3 2 4 10xz x y z+ + + −=
C.
2 22
2 4 4 10x y z xy y z+ + + + −=
D.
2 22
2 2 4 80xyz x yz+ + + +=
Li gii
Chn A
Đáp án B vì không có số hng
2
y
. Đáp án C loại vì có số hng
2xy
. Đáp án D loại vì
222
1148 2 0abcd+ + =++ =<
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Đáp án A thỏa mãn vì
222
1041 6 0abcd
+ + =+++= >
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2;1;3
−−
A
;
( )
0; 3; 1B
. Phương trình của mt cu
đường kính
AB
:
A.
(
) (
) ( )
222
1126++++ =xyz
B.
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 2 24−+−++ =xyz
C.
( )
(
) ( )
222
11224++++ =
xyz
D.
( ) ( ) (
)
22 2
1 1 26−+−++ =xyz
Ligii
Chn D
Tâm
I
mt cầu là trung điểm ca
AB
( )
1;1; 2I
bán kính
11 1
4 16 4 24
22 2
= = + +=R AB
( )
( )
( )
22 2
1 1 26−+−++ =xyz
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
phương trình nào sau đây không phi là phương trình ca
mt mt cu?
A.
222
2 4 30xyzxyz
+ + + + −=
. B.
222
222 0x y z xyz+ + −−=
.
C.
222
2 2 2 4 8 6 30x y z xyz+ + ++++=
. D.
222
2 4 4 10 0xyz xyz+++ +=
.
Li gii
Phương trình
222
222 0x y z ax by cz d+ + +=
phương trình của mt mt cu nếu
222
0abcd+ + −>
.
Câu 18: Trong không gian vi h trc t độ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) (
)
1;2;3 , 5;4; 1AB
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 36xyz−+−+=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19xyz−+−+=
.
C.
(
) ( ) ( )
2 22
3 3 16xyz−+−+=
. D.
( ) (
) ( )
2 22
3 3 19xyz
+++++=
.
Li gii.
Ta đ tâm mt cu là
( )
3; 3;1I
, bán kính
3R IA= =
.
Câu 19: Trong h trc ta đ
Oxyz
, phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2R
=
là:
A.
( ) ( ) (
)
22 2
2
2 1 22x yz + +− =
. B.
2 22
4 2 4 50xyz xyz+ + + +=
.
C.
2 22
4 2 4 50xyz xyz+ + + + +=
. D.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 22x yz + ++ =
.
Li gii
Phương trình mặt cu tâm
( )
2;1; 2I
bán kính
2
R
=
có hai dng:
Chính tc:
( ) ( ) ( )
22 2
2
2 1 22x yz + ++ =
Tổng quát:
2 22
4 2 4 50xyz xyz+ + + +=
.
Vậy đáp án đúng là B.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
( )
S
tâm
(
)
2;1; 0
A
, đi qua điểm
( )
0;1; 2B
?
A.
( ) ( ) (
)
22
2
:2 1 8
Sx y z
+ ++ +=
. B.
( ) ( ) ( )
22
2
:2 1 8Sx y z +− +=
.
C.
( )
(
)
(
)
22
2
: 2 1 64Sx y z
+− +=
. D.
( )
(
) (
)
22
2
: 2 1 64
Sx y z
+ ++ +=
.
Li gii
Vì mt cu
( )
S
có tâm
(
)
2;1; 0A
, đi qua điểm
(
)
0;1; 2
B
nên mt cu
( )
S
có tâm
(
)
2;1; 0
A
nhận độ dài đoạn thng
AB
là bán kính.
Ta có:
( )
2 :0; 2AB =

.
( )
2
22
2 0 2 22AB AB= = ++ =

. Suy ra:
22R =
.
Vy:
( ) ( ) ( )
22
2
:2 1 8Sx y z +− +=
.
Vy chọn đáp án B
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho điểm
(2; 3; 4)
I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua
A có phương trình là:
A.
222
( 2) ( 3) ( 4) 3xyz+ ++ ++ =
. B.
( )
( )
22
2
( 2) 3 4 9xyz+ ++ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
( 2) 3 4 45xyz + +− =
. D.
( ) ( )
22
2
( 2) 3 4 3xyz + +− =
.
Li gii
Chn D
Bán kính mt cu là
3R IA= =
.
Phương trình mặt cu tâm
(2; 3; 4)I
3R IA= =
( ) ( )
22
2
( 2) 3 4 3xyz + +− =
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Phương trình của mt cu có tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 29xyz+++++=
. B.
( ) ( )
( )
2 22
1 1 15xyz−+−+=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25
xyz−+−+=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz+++++=
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca mt cu:
22 2
012 5r IA= = ++ =
.
Phương trình mặt cu:
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 15xyz
−+−+=
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 2; 3A
,
( )
5; 4; 1B
. Phương trình
mt cầu đường kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 19−+−+=xyz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 16−+−+=xyz
.
C.
( ) (
) ( )
2 22
3 3 19
+++++=xyz
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 1 36−+−+=xyz
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
+ Gi
I
là trung điểm ca
AB
( )
3; 3;1
I
.
( )
4; 2; 4 16 4 16 6 = ++ =

AB AB
+ Mt cầu đường kính
AB
có tâm
( )
3; 3;1I
, bán kính
3
2
= =
AB
R
có phương trình là:
(
) (
)
( )
2 22
3 3 19−+−+=xyz
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
7; 2;2A
( )
1;2;4B
. Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt cu đường kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 14x yz−++−=
. B.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
C.
(
) (
) ( )
2 22
7 2 2 14
xyz ++ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Li gii
Chn D
Mt cu nhn
AB
làm đường kính, do đó mặt cu nhận trung điểm
( )
4;0;3
I
ca
AB
làm tâm
và có bán kính
56
2
AB
R = =
.
Suy ra phương trình mặt cu cn tìm là
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 5M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mt cầu đưng kính
MN
phương trình là:
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 1 36xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Li gii
Chn D
Tâm
I
ca mt cầu là trung điểm đoạn
MN
( )
1; 2;1I
.
Bán kính mt cu
( ) ( ) ( )
22 2
13 6 2 35
6
22
MN
R
−− + + +−
= = =
.
Vậy phương trình mặt cu là
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TÂM, BÁN KÍNH CỦA MẶT CẦU
Mt cu tâm
(;;)I abc
và có bán kính
R
có phương trình
2 2 22
():( )( )( ) .S xa yb zc R + +− =
Phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
vi
222
0
abcd+ + −>
là phương trình của mt cu có tâm
(;;)Iabc
và bán kính
222
.R abcd
= ++−
Để một phương trình là một phương trình mặt cu, cn thỏa mãn hai điều kin:
H s trưc
222
, , xyz
phi bằng nhau và
222
0.abcd
+ + −>
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mặt cu?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2 22
2 2 4 19 6 0+ + + + + −=x y z m x my m
là phương trình mặt cu.
A.
12<<m
. B.
1<m
hoc
2>m
. C.
21−≤ m
. D.
2<−m
hoc
1>m
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
m
để phương trình
2 22 2
4229280x y z mx my mz m+++ + + =
là phương trình mặt cu?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, xét mt cu
( )
S
phương trình dạng
2 22
4 2 2 10 0x y z x y az a++−+ + =
. Tp hp các giá tr thc ca
a
để
( )
S
chu vi đường
tròn ln bng
8π
A.
{ }
1;10
. B.
{ }
2; 10
. C.
{ }
1;11
. D.
{ }
1; 11
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;3C
,
( )
0; 2; 0B
. Tp
hợp các điểm
M
tha mãn
222
MA MB MC= +
là mt cu có bán kính là:
A.
2R =
. B.
3R =
. C.
3R =
. D.
2R =
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
I
R
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba đim
(
)
1; 2; 4
A
,
(
)
1; 3;1
B
,
( )
2; 2;3C
.
Tính đường kính
l
ca mt cu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phng
( )
Oxy
.
A.
2 13l
=
. B.
2 41l =
. C.
2 26
l
=
. D.
2 11l =
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(
)
1;0;0
A
,
( )
0;0; 2B
,
( )
0; 3; 0C
. Bán nh mặt
cu ngoi tiếp t diện
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Câu 8: Gi
(
)
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
(
)
( )
(
) (
)
2;0;0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. Tính bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
22R =
.
B.
3
R
=
.
C.
6R =
.
D.
6
R =
.
Câu 9: Cho hai điểm
,AB
c định trong không gian độ dài
AB
là
4
. Biết rng tp hp các đim
M
trong không gian sao cho
3MA MB=
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
3
. B.
9
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Câu 10: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 5 90x y z m x my mz m+ + + + + +=
. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình trên
là phương trình của mt mt cu.
A.
5m <−
hoc
1m >
. B.
51m−< <
. C.
5m <−
. D.
1m >
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
. Cho t diện đu
ABCD
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
BCD
là
(
)
4; 3; 2H
−−
. Tìm ta đ tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
.
A.
( )
3; 2; 1I
−−
. B.
( )
2; 1; 0I
. C.
( )
3; 2;1I
. D.
( )
3; 2;1
I −−
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
tâm nm trên mt phng
Oxy
và đi qua ba điểm
( )
1; 2; 4A
,
( )
1; 3;1B
,
( )
2; 2;3C
. Ta đ tâm
( )
I
ca mt cu là
A.
( )
2; 1; 0
. B.
(
)
2;1; 0
. C.
(
)
0;0; 2
. D.
( )
0;0;0
.
Câu 13: Trong không gian ta đ
Oxyz
, mặt cu
( )
S
đi qua điểm
O
và ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt
ti các đim
,,ABC
khác
O
tha mãn tam giác
ABC
có trng m đim
( )
6; 12;18
G −−
. Ta
độ tâm ca mt cu
( )
S
A.
( )
9;18; 27
. B.
( )
3; 6; 9−−
. C.
( )
3; 6; 9
. D.
( )
9; 18;27−−
.
Câu 14: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: cos cos cos 4Sxyz
αβγ
+ +− =
vi
,
αβ
γ
lần lượt là ba góc to bi tia
Ot
bt vi
3
tia
,
Ox Oy
Oz
. Biết rng mt cu
( )
S
luôn tiếp xúc vi hai mặt cu c định. Tổng diện tích của hai mặt cu c định đó bằng
A.
40
π
. B.
4
π
. C.
20
π
. D.
36
π
.
Câu 15: Cho phương trình
++− + + =
2 22 2
42 3 2 0x y z x my m m
vi
m
tham s. Tính tng tt c các
giá tr ngun ca
m
để phương trình đã cho là phương trình mặt cu.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
3;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0; 4C
. Mt cu ngoi tiếp
t diện
OABC
có diện tích bng
A.
116
π
. B.
29
4
π
. C.
29
π
. D.
16
π
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2; 4A
,
( )
1; 3;1B
,
( )
2;2;3C
. Tính
bán kính
R
ca mt cu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phng
( )
Oxy
.
A.
41R
=
. B.
15R =
. C.
13R =
. D.
26R =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
S
mt cầu đi qua đim
( )
0;1;2D
và tiếp xúc vi các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti các đim
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
trong đó
{ }
, , \ 0;1abc
. Bán
kính ca
( )
S
bng
A.
5
. B.
5
2
. C.
32
2
. D.
52
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
và hình nón
( )
H
có đỉnh
(
)
3; 2; 2A
và nhn
AI
làm trc đi xng vi
I
là tâm mt cu. Mt
đường sinh của hình nón
( )
H
ct mt cu ti
, MN
sao cho
3AM AN=
. Viết phương trình
mặt cầu đồng tâm với mặt cu
( )
S
và tiếp xúc vi các đưng sinh của hình nón
( )
H
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
71
123
3
xy z+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
70
123
3
xy z+−+−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
74
123
3
xy z+−+−=
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
76
123
3
xy z+−+−=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
;;I abc
tâm mt cầu đi qua đim
( )
1; 1; 4A
và tiếp xúc vi
tt c các mt phng ta đ. Tính
P abc
=−+
.
A.
6P =
. B.
0
P =
. C.
3P =
. D.
9P =
.
Câu 21: Trong mt phng ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1; 2
A
,
( )
2; 3; 0B
,
( )
2;1;1
C
,
( )
0; 1; 3D
.
Gi
( )
L
là tp hp tt c các đim
M
trong không gian tha mãn đng thc
. .1
MA MB MC MD= =
   
. Biết rng
(
)
L
là mt đưng tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bng bao
nhiêu?
A.
11
2
r =
. B.
7
2
r =
. C.
3
2
r =
. D.
5
2
r =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1. Cơ bản
2 2 22
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) .
(; )
:
;
âm I a bT
S S xa yb zc R
BK R
c
+ +− =
Dng 2. Viết phương trình mặt cu
()S
có tâm
I
và đi qua điểm
.
A
Phương pháp:
( ):
:
âm IT
S
BK R IA
=
Dng 3. Viết phương trình mặt cu
()S
có đường kính
,AB
vi
, AB
cho trước.
Phương pháp:
( ):
1
:
2
R
âmT
S
BK AB
I
=
Dng 4. Viết phương trình mặt cu
()S
có tâm
I
và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Phương pháp:
( ):
:
âm I
T
S
BK R IM
=
Dng 5. Viết phương trình mặt cu
()S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phng
( ).P
Phương pháp:
[ ]
( ):
;( )
:
T
S
BI
âm I
KR d P
=
Khoảng cách từ điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh bi
công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Dng 6. Viết phương trình mặt cu
()S
đi qua bốn điểm
, , , .ABCD
Phương pháp: Gi
2 22
( ): 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + +=
, , , ( )ABCD S
nên tìm được 4 phương trình
, , , ( ).abcd S
⇒⇒
Dng 7. Viết phương trình mặt cu
()S
đi qua 3 điểm
, , ABC
và tâm thuộc mp
( ).P
Phương pháp: Gi
2 22
( ): 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + +=
, , ( )ABC S
nên tìm được 3 phương trình và
(;;) ()
I abc P
là phương trình thứ tư.
Gii h bốn phương trình này
, , , ( ).abcd S⇒⇒
Dng 8. Viết phương trình mt cu
()S
tâm
I
và ct mt phng
()P
theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính
.r
Phương pháp: Da vào mi liên h
22 2
[ ;( )]IP
Rd r= +
và cn nh
2C r
π
=
2
t
.Sr
π
=
đ
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đim
(1; 2;3)I
. Viết phương trình mặt cu tâm I, ct trc
Ox
ti
là trung đim ca
.AB
vi M là hình chiếu ca
I
n trc hoc mp ta đ.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
hai điểm
A
B
sao cho
23AB =
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 16.xy z ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 20.xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 25.xy z ++ +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 9.xy z ++ +− =
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, g tr dương của
m
sao cho mặt phng
(
)
Oxy
tiếp xúc với mặt cu
( ) ( )
22
22
3 21x yz m ++− = +
A.
5m =
. B.
3m
=
. C.
3
m =
. D.
5m =
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Gi
I
hình chiếu vuông góc ca
M
trên
trc
Ox
. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
2
22
1 13x yz++=
. B.
( )
2
22
1 13x yz++=
.
C.
( )
2
22
1 13x yz+ ++=
. D.
( )
2
22
1 17x yz
+ ++=
.
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, trong các mặt cầu dưới đây, mặt cu nào có bán kính
2R =
?
A.
( )
2 22
: 4 2 2 30Sx y z x y z
+ + + + −=
. B.
( )
2 22
: 4 2 2 10 0
Sx y z x y z++−+ +=
.
C.
( )
2 22
: 4 2 2 20
Sx y z x y z+ + + + +=
. D.
( )
2 22
: 4 2 2 50Sx y z x y z+ + + + +=
.
Câu 26: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
(
) (
)
1;1;2 , 3;2; 3
AB
. Mt cu
( )
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình.
A.
2 22
8 20xyz x+ + +=
. B.
2 22
8 20xyz x+ + + +=
.
C.
2 22
4 20xyz x
+ + +=
. D.
2 22
8 20xyz x+ + −=
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
( )
1;1;1I
và diện tích bng
4
π
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz−+−+=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+++++=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz+++++=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz−+−+=
Câu 28: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mặt cu
( )
S
qua bốn đim
(
)
3; 3; 0A
,
( )
3; 0; 3B
,
( )
0;3;3C
,
( )
3; 3; 3D
. Phương trình mặt cu
( )
S
A.
2 22
3 3 3 33
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
. B.
2 22
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
++ +− =
 
 
.
C.
222
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
−+−++=
 
 
. D.
2 22
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t diện
ABCD
có ta đ đỉnh
( )
2; 0; 0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0; 0; 6C
,
( )
2; 4; 6A
. Gi
( )
S
mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
. Viết
phương trình mặt cu
(
)
S
có tâm trùng với tâm của mt cu
( )
S
và có bán kính gp
2
ln bán
kính ca mt cu
(
)
S
.
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 3 56xy z+−+−=
. B.
2 22
2460xyz xyz++− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14xy z+++++=
. D.
2 22
2 4 6 12 0xyz x yz++−+ +=
.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2;1; 3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
phương trình là
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
A.
(
) (
) ( )
222
2 1 34
x yz + ++ =
. B.
(
)
(
)
(
)
222
2 1 3 13
x yz
+ ++ =
.
C.
(
) (
) ( )
222
2 1 39
x yz + ++ =
. D.
(
)
(
)
(
)
222
2 1 3 10x yz
+ ++ =
.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mặt cu
( )
S
tâm
( )
1;4;2I
và có th tích bng
256
3
π
. Khi đó phương trình mặt cu
(
)
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 2 16xy z+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 24xy z+ + +− =
.
C.
(
) (
)
(
)
2 22
1 4 24
xy z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 24xy z ++ ++ =
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 4.Sx y z−+−+=
Mt mt cu
( )
S
tâm
(
)
9;1; 6I
và tiếp xúc ngoài với mặt cu
(
)
.S
Phương trình mặt cu
(
)
S
A.
( ) ( )
( )
222
9 1 6 64x yz + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 144x yz + +− =
.
C.
( ) ( )
( )
222
9 1 6 36x yz + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 25x yz+ ++ ++ =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu đi qua điểm
( )
1; 1; 4
A
và tiếp xúc vi các
mặt phng ta đ.
A.
(
) ( )
( )
2 22
3 3 3 16
xyz ++ ++ =
. B.
( ) (
) ( )
2 22
3 3 39xyz ++ +− =
.
C.
( )
( ) (
)
222
3 3 3 36
xyz
+ + ++ =
. D.
( ) (
) (
)
2 22
3 3 3 49xyz
+ + +− =
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M
,
848
;;
3 33
N



. Viết phương trình mặt cu
có tâm là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
OMN
và tiếp xúc với mặt phng
( )
Oxz
.
A.
( ) ( )
22
2
1 11
xy z++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 11xy z+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
111
x yz−+−+=
. D.
( ) ( )
22
2
1 11
x yz ++− =
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2H
. Mt phng
(
)
α
đi qua
H
và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mặt cầu tâm
O
và tiếp xúc với mặt phng
( )
α
.
A.
2 22
81xyz++=
. B.
2 22
1xyz
++=
. C.
2 22
9xyz++=
. D.
2 22
25xyz++=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm
( )
1; 1; 4A
và tiếp xúc vi các
mặt phng ta đ.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 3 16xyz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 39xyz ++ +− =
.
C.
( ) (
) ( )
222
3 3 3 36
xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 3 49xyz+ + +− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH TÂM, BÁN KÍNH CỦA MẶT CẦU
Mt cu tâm
(;;)Iabc
và có bán kính
R
có phương trình
2 2 22
():( )( )( ) .S xa yb zc R + +− =
Phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
vi
222
0abcd+ + −>
là phương trình của mt cu có tâm
(;;)I abc
và bán kính
222
.R abcd= ++−
Để một phương trình là một phương trình mặt cu, cn thỏa mãn hai điều kin:
H s trưc
222
, , xyz
phi bằng nhau và
222
0.abcd+ + −>
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, có tt c bao nhiêu giá nguyên ca
m
để
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 1 3 50+ + + + + −=xyz m x m zm
là phương trình một mặt cu?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Li gii
Chn D
Phương trình đã cho là phương trình mặt cu khi và ch khi
(
) ( )
22
2
2
2 1 3 50
2 10 0
1 11 1 11
+ + +>
−<
⇔− < < +
m mm
mm
m
Theo bài ra
}
{
2; 1; 0;1; 2;3;4 =−− mm
7
giá tr ca
m
nguyên thỏa mãn bài toán.
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
2 22
2 2 4 19 6 0+ + + + + −=x y z m x my m
là phương trình mặt cu.
A.
12<<m
. B.
1<m
hoc
2>m
. C.
21−≤ m
. D.
2<−m
hoc
1>m
.
Li gii
Điu kin đ phương trình
( )
2 22
2 2 4 19 6 0+ + + + + −=x y z m x my m
phương trình mặt cu
là:
( )
2
22
2 4 19 6 0 5 15 10 0+ + +> + >m mm mm
1⇔<m
hoc
2>m
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
I
R
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
m
để phương trình
2 22 2
4229280x y z mx my mz m+++ + + =
là phương trình mặt cu?
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Ta có
2 22 2
4229280x y z mx my mz m+++ + + =
(
)
( ) ( )
2 22
2
2 28 3x m ym zm m+ ++ +− =
( )
1
.
( )
1
là phương trình mặt cu
2
28 28
28 3 0
33
mm > ⇔− < <
.
Do
m
nguyên nên
{ }
3; 2; 1;0;1;2;3m ∈−
.
Vy có
7
giá tr ca
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, xét mt cu
( )
S
phương trình dạng
2 22
4 2 2 10 0x y z x y az a++−+ + =
. Tp hp các giá tr thc ca
a
để
( )
S
chu vi đường
tròn ln bng
8π
A.
{ }
1;10
. B.
{ }
2; 10
. C.
{ }
1;11
. D.
{ }
1; 11
.
Li gii
Đưng tròn ln có chu vi bng
8π
nên bán kính ca
( )
S
8
4
2
π
=
π
.
T phương trình của
(
)
S
suy ra bán kính ca
( )
S
22 2
2 1 10aa++
.
Do đó:
22 2
1
2 1 10 4
11
a
aa
a
=
++ =
=
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;3C
,
( )
0; 2; 0B
. Tp
hợp các điểm
M
tha mãn
222
MA MB MC= +
là mt cu có bán kính là:
A.
2
R =
. B.
3R =
. C.
3R =
. D.
2
R =
.
Li gii
Gi s
( )
;;M xyz
.
Ta có:
( )
2
2 22
1MA x y z=++
;
( )
2
22 2
2MB x y z=+− +
;
( )
2
222
3MC x y z=+ +−
.
222
MA MB MC= +
( ) ( ) ( )
2 22
22 2 22 2
1 23x yz x y zxy z++=+ ++++
( ) ( )
22
2
21 2 3x y xz⇔− + = + +
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xy z++−+−=
.
Vy tp hợp các điểm
M
tha mãn
222
MA MB MC= +
là mt cu có bán kính là
2
R =
.
Câu 6: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba đim
( )
1; 2; 4A
,
( )
1; 3;1B
,
( )
2; 2;3C
.
Tính đường kính
l
ca mt cu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phng
( )
Oxy
.
A.
2 13l =
. B.
2 41l =
. C.
2 26l =
. D.
2 11l =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Li gii
Gi tâm mt cu là:
(
)
; ; 0
Ixy
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22 22
22
22 22
22
1 2 4 1 31
1 24 2 23
xy xy
IA IB
IA IC
xy x y
+− += ++ +
=

=
+−+= −+−+
( ) ( )
22
22
22
2 4 31
2 1 16 4 4 9
yy
xx xx
+=+ +
−++=−++
10 10 2
24 1
yx
xy
= =

⇔⇔

=−=

( ) ( )
22
2
2 2 3 1 4 2 26lR = = +− + =
.
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
,
( )
0; 3; 0
C
. Bán kính mặt
cu ngoi tiếp t diện
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Li gii
Gi
(
)
S
là mt cu ngoi tiếp t diện
OABC
.
Phương trình mặt cu
(
)
S
có dng:
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
.
O
,
A
,
B
,
C
thuc
(
)
S
nên ta có:
0
12 0
44 0
96 0
d
ad
cd
bd
=
+ +=
+=
+ +=
1
2
3
2
1
0
a
b
c
d
=
=
=
=
.
Vậy bán kính mặt cu
( )
S
là:
222
R abcd= ++−
19
1
44
= ++
14
2
=
.
Câu 8: Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
điểm
( ) ( )
( ) ( )
2;0;0 , 1;3;0 , 1; 0;3 , 1; 2;3A BC D
. Tính bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
22
R =
.
B.
3R =
.
C.
6R =
.
D.
6R =
.
Li gii
Gi
( )
;;I abc
là tâm mt cầu đi qua bốn điểm
,,,ABCD
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
22 2
22
2 22
2 2 22 2
22
2 2 22
22
2 13
2 13
2 123
a bc a b c
AI BI
AICIabcabc
AI DI
a bc a b c
++= +− +
=
= ++=+ ++


=
−++=+−+
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
( )
33 0
1 1 0;1;1
23 5 1
ab a
ac b I
abc c
−= =


−= =


−= =

Bán kính:
222
211 6R IA= = ++=
.
Câu 9: Cho hai điểm
,AB
c định trong không gian độ dài
AB
là
4
. Biết rng tp hp các đim
M
trong không gian sao cho
3MA MB=
là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
A.
3
. B.
9
2
. C.
1
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
22
39
MA MB MA MB=⇔=
 
(
) ( )
22
9MI IA MI IB⇔+= +
   
( )
( )
22 2
92 981IA IB MI IA IB MI⇔− + =
  
Gi
I
tha mãn
1
90
8
IA IB BI AB =⇔=
   
nên
19
;
22
IB IA= =
.
T
( )
1
suy ra
2
3
8 18
2
MI MI =⇔=
suy ra
3
;.
2
M SI



Câu 10: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho phương trình
( )
2 22 2
2 2 4 2 5 90x y z m x my mz m+ + + + + +=
. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình trên
là phương trình của mt mt cu.
A.
5m <−
hoc
1m >
. B.
51m−< <
. C.
5m <−
. D.
1m >
.
Li gii
Ta có điều kiện xác định mặt cu là
222
abc+>
( )
2
22 2
2 4 5 90m mm m+ + + −>
2
4 50mm + −>
5
1
m
m
<−
>
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
. Cho t diện đu
ABCD
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
BCD
là
( )
4; 3; 2H
−−
. Tìm ta đ tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
.
A.
( )
3; 2; 1I −−
. B.
( )
2; 1; 0I
. C.
( )
3; 2;1
I
. D.
( )
3; 2;1I −−
.
Li gii
Gi
(
) ( ) ( )
; ; ;1 ;2 ; 4 ; 3 ; 2
I a b c IA a b c IH a b c = = −−
 
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
ABCD
là t diện đều nên tâm
I
ca mt cu ngoi tiếp trùng vi trọng tâm tứ diện
3IA IH⇒=
 
(
)
(
)
(
)
34
3
1 33 2
1
2 32
aa
a
b bb
c
cc
−=
=
= −− =


=
= −−
( )
3; 2; 1I −−
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
tâm nm trên mt phng
Oxy
và đi qua ba điểm
( )
1; 2; 4A
,
( )
1; 3;1
B
,
( )
2; 2;3C
. Ta đ tâm
(
)
I
ca mt cu là
A.
(
)
2; 1; 0
. B.
( )
2;1; 0
. C.
( )
0;0; 2
. D.
( )
0;0;0
.
Li gii
Chn B
Gi tâm
( )
;;I abc
và phương trình mặt cu
( )
2 22
: 222 0S x y z ax by cz d+ + +=
Do
( ) ( )
2 22
0 : 22 0I Oxy c S x y z ax by d ⇔=⇔ + + +=
.
Ta có:
( )
( )
( )
2 4 - 21 2
2 - 6 - 11 1
4 4 - 17 21
AS
a bd a
B S a bd b
a bd d
CS
+= =


= ⇔=


+= =

.
Vy
( )
2;1;0I
.
Câu 13: Trong không gian ta đ
Oxyz
, mặt cu
( )
S
đi qua điểm
O
và ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt
ti các đim
,,
ABC
khác
O
tha mãn tam giác
ABC
có trng m đim
(
)
6; 12;18
G −−
. Ta
độ tâm ca mt cu
(
)
S
A.
( )
9;18; 27
. B.
(
)
3; 6; 9−−
. C.
( )
3; 6; 9
. D.
( )
9; 18;27−−
.
Li gii
Chn D
Gi ta đ các đim trên ba tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt là
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ; 0 , 0; 0;Aa B b C c
vi
,, 0abc>
.
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
6
3
18
12 36
3
54
18
3
a
a
b
b
c
c
=
=

=−⇔ =


=
=
.
Gọi phương trình mặt cu
( )
S
cn tìm là:
2 22
2 22 0x y z mx ny pz q+ + +=
. Vì
( )
S
qua các
điểm
,,,
OABC
nên ta có h:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
2
2
2
0
9
36 18
18
27
72 36
0
108 54
q
m
mq
n
p
nq
q
pq
=
=
+=
=


=
+=


=
+=
.
Vy ta đ tâm mt cu
( )
S
( )
9; 18;27−−
.
Câu 14: Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: cos cos cos 4Sxyz
αβγ
+ +− =
vi
,
αβ
γ
lần lượt là ba góc to bi tia
Ot
bt vi
3
tia
,Ox Oy
Oz
. Biết rng mt cu
( )
S
luôn tiếp xúc với hai mặt cu c định. Tổng diện tích của hai mặt cu c định đó bằng
A.
40
π
. B.
4
π
. C.
20
π
. D.
36
π
.
Li gii
Chọn A
Ta d dàng chứng minh được:
222
cos cos cos 1
αβγ
++=
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
cos ;cos ;cosI
αβγ
.
Suy ra tâm
I
thuc mt cu
( )
S
có tâm
( )
222
O 0;0;0 ,R cos cos cos 1
αβγ
= ++=
Mt cu
( )
S
luôn tiếp xúc với hai mặt cu
( ) ( )
12
,SS
.
Mt cu
(
)
1
S
có tâm là
O
, bán kính
1
12 1R OI R= =−=
.
Mt cu
( )
2
S
có tâm là
O
, bán kính
2
12 3R OI R= + =+=
.
Vy tổng diện tích hai mặt cu bng
( ) ( )
2 2 22
12
4 4 1 3 40RR
πππ
+ = +=
.
Câu 15: Cho phương trình
++− + + =
2 22 2
42 3 2 0x y z x my m m
vi
m
tham s. Tính tng tt c các
giá tr ngun ca
m
để phương trình đã cho là phương trình mặt cu.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Gi s
++− + + =
2 22 2
42 3 2 0x y z x my m m
là phương trình mặt cu.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Khi đó tâm mặt cu là
(
)
2; ;0Im
, và bán kính
( )
=+− + = +
222
324 2 24Rm m m
m m
.
với điều kin
( )
+ +>⇔
2
2 2 4 0 1; 2
mm m
.
Do
{ }
∈⇒ 0;1
mm
.
Vy tng tt c các giá tr nguyên ca
m
bng 1.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 2;0B
,
( )
0;0; 4
C
. Mt cu ngoi tiếp
t diện
OABC
có diện tích bng
A.
116
π
. B.
29
4
π
. C.
29
π
. D.
16
π
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
Gi s mặt cu
( )
S
ngoi tiếp t diện
OABC
có phương trình
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
.
(
)
S
đi qua
4
điểm
O
,
A
,
B
,
C
nên ta có h phương trình:
3
0
2
96 0
1
44 0
2
16 8 0
0
d
a
ad
b
bd
c
cd
d
=
=
+=

=

+ +=

=

+ +=
=
.
Suy ra mặt cu
( )
S
có tâm
3
; 1; 2
2
I

−−


, bán kinh
222
29
2
R abcd= + + −=
.
Vậy diện tích mặt cu
( )
S
bng
29
4
π
.
Cách 2:
Khi t diện
OABC
có 3 cnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc ti
O
. Khi đó mặt cu ngoi
tiếp khi t diện
OABC
có bán kính
22 2
29
22
OA OB OC
R
++
= =
.
Vậy diện tích mặt cu ngoi tiếp
OABC
bng
29
4
π
.
Câu 17: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2; 4A
,
(
)
1; 3;1B
,
( )
2;2;3C
. Tính
bán kính
R
ca mt cu
( )
S
đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phng
( )
Oxy
.
A.
41R =
. B.
15R =
. C.
13R =
. D.
26R =
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Gọi phương trình mặt cu
( )
S
dạng
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
, vi ta đ tâm
(
)
;;I abc
.
Ta có:
( ) ( )
;; 0
I abc Oxy c ⇒=
;
( )
( )
( )
2 4 21 2
2 6 11 1
4 4 17 21
AS
a bd a
B S a bd b
a bd d
CS
+= =


⇒− + + = =


+= =

;
222
4 1 0 21 26R abcd= + + = ++ + =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
S
mt cầu đi qua đim
( )
0;1;2D
và tiếp xúc vi các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti các đim
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
trong đó
{
}
, , \ 0;1abc
. Bán
kính ca
(
)
S
bng
A.
5
. B.
5
2
. C.
32
2
. D.
52
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là tâm ca mt cu
( )
S
. Vì
( )
S
tiếp xúc vi các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti các đim
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ;0Bb
,
(
)
0;0;Cc
nên ta có
IA Ox
,
IB Oy
,
IC Oz
hay
A
,
B
,
C
tương
ứng là hình chiếu ca
I
trên
Ox
,
Oy
,
Oz
( )
;;I abc
.
Mt cu
( )
S
có phương trình:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
vi
222
0abcd+ + −>
.
( )
S
đi qua
A
,
B
,
C
,
D
nên ta có:
( )
( )
222
1
5 2 4 0 2
abcd
b cd
= = =
+=
.
{ }
, , \ 0;1abc
nên
01
d<≠
. Mt khác, t
( )
222
12R abcd d
= + + −=
.
TH1: T
( )
1 bc d⇒==
. Thay vào
( )
*
:
5 6 0 25dd d +==
.
2.25 5 2R⇒= =
.
TH2: T
( )
1 bc d⇒==
. Thay vào
( )
*
:
56 0dd+ +=
.
TH3: T
( )
1 bd⇒=
,
cd=
. Thay vào
( )
*
:
52 0dd+ +=
.
TH4: T
( )
1 bd
⇒=
,
cd=
. Thay vào
(
)
*
:
52 0dd +=
.
Vy mt cu
( )
S
có bán kính
52
R =
.
Câu 19: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
và hình nón
( )
H
có đỉnh
( )
3; 2; 2
A
và nhn
AI
làm trc đi xng vi
I
là tâm mt cu. Mt
đường sinh của hình nón
(
)
H
ct mt cu ti
, MN
sao cho
3AM AN=
. Viết phương trình
mặt cầu đồng tâm với mặt cu
( )
S
và tiếp xúc vi các đưng sinh của hình nón
( )
H
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
A.
( )
( )
( )
2 22
71
123
3
xy z
+−+−=
. B.
(
) (
)
( )
2 22
70
123
3
xy z
+−+−=
.
C.
( ) ( ) (
)
2 22
74
123
3
xy z+−+−=
. D.
( )
(
) ( )
2 22
76
123
3
xy z
+−+−=
.
Li gii
Chọn A
Gọi hình chiếu vuông góc ca
I
trên
MN
K
.
D thy
1
3
AN NK AM= =
, mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
5
R =
22 2 2 2
4 2 3 213
.4
33 3
AM AN AI R AN KN AN IK IN KN= −= = = = = =
.
Nhn thy mt cầu đồng tâm với mặt cu
( )
S
và tiếp xúc vi các đưng sinh của hình nón
(
)
H
chính là mặt cầu tâm
( )
1; 2; 3I
có bán kính
213
3
IK =
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 22
71
123
3
xy z+−+−=
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, gi
( )
;;I abc
tâm mt cầu đi qua đim
( )
1; 1; 4A
và tiếp xúc vi
tt c các mt phng ta đ. Tính
P abc
=−+
.
A.
6P =
. B.
0P =
. C.
3P =
. D.
9P =
.
Li gii
Vì mt cầu tâm
I
tiếp xúc vi các mt phng ta đ nên
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,d I Oyz d I Ozx d I Oxy
= =
abc⇔==
abc
ab c
a bc
abc
= =
= =
=−=
=−=
Nhn thy ch có trường hp
a bc=−=
thì phương trình
( )
( )
,AI d I Oxy=
có nghim, các
trưng hp còn li vô nghim.
Tht vy:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Vi
a bc=−=
thì
(
)
;;
I a aa
( )
( )
,AI d I Oyx=
(
) ( ) ( )
22 2
2
114
aaaa
+− +− =
2
6 90aa
+=
3
a
⇔=
Khi đó
9P abc
=−+=
.
Câu 21: Trong mt phng ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1; 2A
,
( )
2; 3; 0B
,
( )
2;1;1C
,
( )
0; 1; 3D
.
Gi
( )
L
là tp hp tt c các đim
M
trong không gian tha mãn đng thc
. .1
MA MB MC MD= =
   
. Biết rng
( )
L
là mt đường tròn, đường tròn đó có bán kính
r
bng bao
nhiêu?
A.
11
2
r =
. B.
7
2
r =
. C.
3
2
r
=
. D.
5
2
r =
.
Li gii
Gi
( )
;;M xyz
là tp hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
( )
;1;2AM x y z= +−

,
( )
2; 3;BM x y z=−+

,
( )
2; 1; 1CM x y z=+ −−

,
( )
; 1; 3
DM x y z= +−

.
T gi thiết:
.1
. .1
.1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD
=
= =
=
 
   
 
(
)
(
)
(
)
( )
(
) (
)(
)
( )
(
)
2 1 3 21
2 1 1 1 31
xx y y zz
xx y y z z
++ ++ =
+++ +− −=
2 22
2 22
2 4 2 20
2 4 10
xyz x yz
xyz xz
+ + + +=
+ + + +=
Suy ra quỹ tích điểm
M
là đường tròn giao tuyến ca mt cầu tâm
( )
1
1; 2;1I
,
1
2R =
và mặt
cầu tâm
( )
2
1; 0; 2I
,
2
2R
=
.
Ta có:
12
5II =
.
D thy:
2
2
12
1
5 11
4
2 42
II
rR

= = −=


.
DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dng 1. Cơ bản
2 2 22
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) .
(; )
:
;
âm I a bT
S S xa yb zc R
BK R
c
+ +− =
Dng 2. Viết phương trình mt cu
()S
có tâm
I
và đi qua điểm
.A
Phương pháp:
( ):
:
âm IT
S
BK R IA
=
1
I
2
I
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Dng 3. Viết phương trình mt cu
()S
có đường kính
,AB
vi
, AB
cho trước.
Phương pháp:
( ):
1
:
2
R
âmT
S
BK AB
I
=
Dng 4. Viết phương trình mt cu
()S
có tâm
I
và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Phương pháp:
( ):
:
âm IT
S
BK R IM
=
Dng 5. Viết phương trình mt cu
()S
có tâm
I
và tiếp xúc với mặt phng
( ).P
Phương pháp:
[ ]
( ):
;( )
:
T
S
BI
âm I
KR d P
=
Khoảng cách từ điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh bi
công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Dng 6. Viết phương trình mt cu
()S
đi qua bốn điểm
, , , .ABCD
Phương pháp: Gi
2 22
( ): 2 2 2 0
S x y z ax by cz d+ + +=
, , , ( )ABCD S
nên tìm được 4 phương trình
, , , ( ).abcd S⇒⇒
Dng 7. Viết phương trình mt cu
()S
đi qua 3 điểm
, , ABC
và tâm thuộc mp
( ).P
Phương pháp: Gi
2 22
( ): 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + +=
, , ( )ABC S
nên tìm được 3 phương trình và
(;;) ()I abc P
là phương trình thứ tư.
Gii h bốn phương trình này
, , , ( ).
abcd S⇒⇒
Dng 8. Viết phương trình mt cu
()S
tâm
I
và ct mt phng
()P
theo giao tuyến là
một đường tròn có bán kính
.r
Phương pháp: Da vào mi liên h
22 2
[ ;( )]IP
Rd r= +
và cn nh
2C r
π
=
2
t
.Sr
π
=
đ
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho đim
(1; 2;3)
I
. Viết phương trình mặt cu tâm I, ct trc
Ox
ti
hai điểm
A
B
sao cho
23AB =
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 16.xy z ++ +− =
B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 20.xy z ++ +− =
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 25.xy z ++ +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 9.xy z ++ +− =
Li gii.
là trung đim ca
.AB
vi M là hình chiếu ca
I
n trc hoc mp ta đ.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Gi
H
là trung điểm
AB
suy ra
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
Ox
nên
( )
1;0;0H
.
22
13 4IH R IA IH AH= ⇒= = + =
.
Phương trình mặt cu là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16xy z ++ +− =
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, g tr dương của
m
sao cho mặt phng
( )
Oxy
tiếp xúc với mặt cu
( )
( )
22
22
3 21x yz m
+ +− = +
A.
5m =
. B.
3m =
. C.
3m =
. D.
5m =
.
Li gii
Mt cu
( )
S
:
(
)
( )
22
22
3 21
x yz m ++− = +
có tâm
(
)
3;0;2
I
, bán kính
2
1
Rm
= +
.
(
)
S
tiếp xúc vi
( )
Oxy
( )
( )
,d I Oxy R⇔=
2
21m⇔= +
2
3
m⇔=
3m⇔=
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3M
. Gi
I
hình chiếu vuông góc ca
M
trên
trc
Ox
. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm
I
bán kính
IM
?
A.
( )
2
22
1 13x yz++=
. B.
( )
2
22
1 13x yz ++=
.
C.
( )
2
22
1 13x yz+ ++=
. D.
( )
2
22
1 17x yz+ ++=
.
Li gii
Với điểm
( )
1; 2; 3M
thì hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
( )
1;0;0I
13IM =
vậy phương trình mặt cầu tâm
( )
1;0;0I
bán kính
IM
là:
( )
2
22
1 13x yz++=
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, trong các mặt cầu dưới đây, mặt cu nào có bán kính
2R =
?
A.
( )
2 22
: 4 2 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. B.
( )
2 22
: 4 2 2 10 0Sx y z x y z++−+ +=
.
C.
( )
2 22
: 4 2 2 20Sx y z x y z+ + + + +=
. D.
( )
2 22
: 4 2 2 50Sx y z x y z+ + + + +=
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Ta có mặt cu
( )
2 22
: 222 0S x y z ax by cz d+ + +=
có bán kính là
222
R abcd= ++−
Trong đáp án C ta có:
222
2
1
42
1
2
a
b
R abcd
c
d
=
=
= + +−= =
=
=
.
Câu 26: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( ) (
)
1;1;2 , 3;2; 3AB
. Mt cu
(
)
S
tâm
I
thuc
Ox
và đi qua hai điểm
,AB
có phương trình.
A.
2 22
8 20xyz x
+ + +=
. B.
2 22
8 20xyz x+ + + +=
.
C.
2 22
4 20xyz x+ + +=
. D.
2 22
8 20xyz x+ + −=
.
Li gii
Gi
( )
;0;0I a Ox
( ) ( )
1 ;1;2 ; 3 ;2; 3IA a IB a −−
 
.
Do
(
)
S
đi qua hai điểm
,AB
nên
( ) ( )
22
1 5 3 13IA IB a a=−+= −+
4 16 4aa = ⇔=
( )
S
có tâm
( )
4;0;0I
, bán kính
14R IA= =
.
( ) ( )
2
22 2 22
: 4 14 8 2 0.Sx yz xyz x ++=⇔+++=
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm
(
)
1;1;1I
và diện tích bng
4
π
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz−+−+=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz+++++=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 14xyz+++++=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz−+−+=
Li gii
Ta có:
2
44 1SR R
ππ
= = ⇔=
Vy
( )
S
tâm
( )
1;1;1I
bán kính
1R =
có pt:
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 11xyz−+−+=
Câu 28: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mặt cu
(
)
S
qua bốn đim
( )
3; 3; 0A
,
( )
3; 0; 3B
,
( )
0;3;3C
,
( )
3; 3; 3D
. Phương trình mặt cu
( )
S
A.
2 22
3 3 3 33
2 2 22
xyz
 
−+−+=
 
 
.
B.
2 22
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
++ +− =
 
 
.
C.
222
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
−+−++=
 
 
.
D.
2 22
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
.
Li gii
Gọi phương trình mặt cu
( )
( )
2 22 222
: 222 0 0S x y z ax by cz d a b c d++− += ++>
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Vì mt cầu đi qua 4 điểm nên:
18 6 6 0
18 6 6 0
18 6 6 0
27 6 6 6 0
a bd
a cd
b cd
abcd
+=
+=
+=
+=
6 6 18
6 6 18
6 6 18
6 6 6 27
a bd
a cd
b cd
abcd
+=
+=
+=
+=
3
2
3
2
3
2
0
a
b
c
d
=
=
=
=
Suy ra tâm
333
;;
222
I



bán kính
222
33333
222 2
R
  
= ++ =
  
  
.
Vậy phương trình mặt cu
2 22
3 3 3 27
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho t diện
ABCD
có ta đ đỉnh
( )
2; 0; 0A
,
(
)
0; 4; 0
B
,
( )
0; 0; 6C
,
( )
2; 4; 6A
. Gi
(
)
S
mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
. Viết
phương trình mặt cu
( )
S
có tâm trùng với tâm của mt cu
( )
S
và có bán kính gp
2
ln bán
kính ca mt cu
(
)
S
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 56xy z+−+−=
. B.
2 22
2460xyz xyz++− =
.
C.
(
) ( ) (
)
2 22
1 2 3 14xy z+++++=
. D.
2 22
2 4 6 12 0xyz x yz++−+ +=
.
Li gii
Gọi phương trình mặt cu
( )
S
có dạng:
2 22
222 0
x y z ax by cz d+ + +=
.
(
)
S
là mt cu ngoi tiếp t diện
ABCD
nên ta có:
222
222
222
222
2 0 0 2. .2 2. .0 2. .0 0
0 4 0 2. .0 2. .4 2. .0 0
0 0 6 2. .0 2. .0 2. .6 0
2 4 6 2. .2 2. .4 2. .6 0
abcd
abcd
abcd
abcd
++− +=
+ + +=
++− +=
+ + +=
44
8 16
12 36
4 8 12 56
ad
bd
cd
a b cd
+=
+=
+=
+=
1
2
3
0
a
b
c
d
=
=
=
=
2 22
2460xyz xyz++− =
(
)
1; 2; 3
I
14R =
2 14
R
=
.
Vy: mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
2 14R
=
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 56xy z+−+−=
.
Câu 30: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu tâm
( )
2;1; 3I
và tiếp xúc vi trc
Oy
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 13x yz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
.
Li gii
Gi
M
là hình chiếu ca
I
trên
Oy
( )
0;1; 0M
Mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1; 3
I
và tiếp xúc vi trc
Oy
có bán kính
13IM =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Vy
(
)
S
có phương trình
(
) (
) (
)
222
2 1 3 13
x yz
+ ++ =
.
Câu 31: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mặt cu
( )
S
tâm
( )
1;4;2I
và có th tích bng
256
3
π
. Khi đó phương trình mặt cu
(
)
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 2 16xy z+ + +− =
. B.
(
)
( )
( )
2 22
1 4 24
xy z
+ + +− =
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 4 24
xy z ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 24xy z ++ ++ =
.
Li gii
Th tích mặt cu là
3
4
3
VR
π
=
.
Theo đề bài ta có
3
4 256
33
R
π
π
=
4R⇔=
.
Phương trình mặt cu
(
)
S
tâm
(
)
1;4;2
I
và bán kính
4R =
(
)
( )
( )
2 22
1 4 2 16
xy z+ + +− =
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
( ) (
) ( )
22
2
: 1 1 4.Sx y z−+−+=
Mt mt cu
( )
S
tâm
(
)
9;1; 6
I
và tiếp xúc ngoài với mặt cu
(
)
.
S
Phương trình mặt cu
(
)
S
A.
(
) ( ) (
)
222
9 1 6 64x yz + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 144x yz + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 36x yz + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 25x yz+ ++ ++ =
.
Li gii
Chọn A
Gi
( )
1;1; 0 , 2.IR
=
10II
=
.
Gi
R
là bán kính ca mt cu
( )
S
. Theo gi thiết, ta có
8R R II R II R
′′
+= = −=
.
Khi đó phương trình mặt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
222
9 1 6 64x yz + +− =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu đi qua điểm
( )
1; 1; 4A
và tiếp xúc vi các
mặt phng ta đ.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 3 16xyz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 39xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
3 3 3 36
xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 3 49xyz+ + +− =
.
Li gii
Gi
( )
;;I abc
là tâm ca mt cu
( )
S
. Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi các mt phng ta đ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,d I Oxy d I Oyz d I Oxz= =
abcR⇔===
( )
1
Mt cu
( )
S
đi qua
( )
1; 1; 4A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
0; 0; 0
IA R
acb
=
>><
22
0; 0; 0
IA R
acb
=
>><
( ) (
) (
)
( )
22 2
2
114
0 ( 1)
abcR
a c b R do
++ +− =
= =−= >
( ) ( ) ( )
2 22
2
1 14
0
a a aa
ac bR
+− + + =
= =−= >
2
2 12 18 0
0
aa
ac bR
+=
= =−= >
2
6 90
0
aa
ac bR
+=
= =−= >
3
3
3
ac
b
R
= =
⇔=
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 3 39Sx y z ++ +− =
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1M
,
848
;;
3 33
N



. Viết phương trình mặt cu
có tâm là tâm của đường tròn ni tiếp tam giác
OMN
và tiếp xúc với mặt phng
( )
Oxz
.
A.
( ) (
)
22
2
1 11xy z
++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 11
xy z+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
111x yz
−+−+=
. D.
( ) ( )
22
2
1 11x yz ++− =
.
Li gii
Gi
I
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
OMN
.
Ta áp dng tính cht sau : “Cho tam giác
OMN
vi
I
tâm đưng tròn ni tiếp, ta có
. . .0a IO b IM c IN
+ +=
  
, vi
a MN=
,
b ON=
,
c OM=
”.
Ta có
2 22
221 3OM = ++=
,
222
848
4
3 33
ON

= ++=


.
2 22
848
2 2 15
3 33
MN
 
= −+−+=
 
 
.
8
5.0 4.2 3.
3
0
345
4
5.0 4.2 3.
3
5. 4. 3. 0 1
345
8
5.0 4.2 3.
3
1
345
I
I
I
x
IO IM IN y
z
−

++


= =
++

++


+ + =⇔= =
++

++


= =
++
  
.
Mt phng
( )
Oxz
có phương trình
0y =
.
Mt cu tiếp xúc với mặt phng
( )
Oxz
nên mặt cu có bán kính
(
)
( )
,1
R d I Oxz
= =
.
Vậy phương trình mặt cu là:
( ) ( )
22
2
1 11xy z+ +− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2H
. Mt phng
(
)
α
đi qua
H
và ct các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Viết phương trình mặt cầu tâm
O
và tiếp xúc với mặt phng
( )
α
.
A.
2 22
81xyz
++=
. B.
2 22
1xyz
++=
. C.
2 22
9xyz++=
. D.
2 22
25
xyz++=
.
Li gii
Ta có
H
là trc tâm tam giác
ABC
( )
OH ABC⇒⊥
.
Tht vy :
OC OA
OC AB
OC OB
⇒⊥
CH AB
T và suy ra
( )
AB OHC
AB OH⇒⊥
Tương tự
( )
BC OAH
BC OH⇒⊥
.
T và suy ra
( )
OH ABC
.
Khi đó mặt cầu tâm
O
tiếp xúc mặt phng
( )
ABC
có bán kính
3R OH= =
.
Vy mt cầu tâm
O
và tiếp xúc với mặt phng
( )
α
( )
2 22
:9Sx y z++=
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm
( )
1; 1; 4A
và tiếp xúc vi các
mặt phng ta đ.
A.
(
) ( ) ( )
2 22
3 3 3 16xyz ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 39xyz ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
3 3 3 36xyz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
3 3 3 49xyz+ + +− =
.
Li gii
Gi
( )
;;I abc
là tâm ca mt cu
( )
S
. Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi các mt phng ta đ
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,,,d I Oxy d I Oyz d I Oxz= =
abcR⇔===
( )
1
Mt cu
( )
S
đi qua
( )
1; 1; 4A
O
A
B
C
K
H
z
y
x
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
0; 0; 0
IA R
acb
=
>><
22
0; 0; 0
IA R
acb
=
>><
( ) ( ) ( )
( )
22 2
2
114
0 ( 1)
abcR
a c b R do
++ +− =
= =−= >
( ) ( ) ( )
2 22
2
1 14
0
a a aa
ac bR
+− + + =
= =−= >
2
2 12 18 0
0
aa
ac bR
+=
= =−= >
2
6 90
0
aa
ac bR
+=
= =−= >
3
3
3
ac
b
R
= =
⇔=
=
( ) (
)
( ) ( )
2 22
: 3 3 39Sx y z ++ +− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIẾP TUYẾN MẶT CẦU
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 4Sx y z−+−+=
và mt đim
( )
2; 3;1M
. T
M
k được vô s các tiếp tuyến ti
( )
S
, biết tp hp các tiếp điểm là đưng tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của đường tròn
( )
C
.
A.
23
3
r =
. B.
3
3
r =
. C.
2
3
r =
. D.
( )
2
.
Câu 2: Trong không gian, cho bn mt cu có bán kính lần lượt là
2
,
3
,
3
,
2
tiếp xúc ngoài vi nhau.
Mt cu nh nht tiếp xúc ngoài vi c bn mt cu nói trên có bán kính bng
A.
5
9
. B.
3
7
. C.
7
15
. D.
6
11
.
DẠNG 2. BÀI TOÁN CỰC TRỊ
1. Một s bt đng thc cơ bn
Kết qu 1. Trong mt tam giác, cạnh đối din vi góc ln thì lớn hơn
Kết qu 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc k t một điểm nằm ngoài đường thng
đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có
AM AH
Kết qu 3. Với ba điểm
,,ABC
bt kì ta luôn có bất đẳng thc
.AB BC AC+≥
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Tổng quát hơn ta có bất đng thc của đường gp khúc: Vi
n
điểm
12
, ,....
n
AA A
ta luôn có
12 23 1 1
...
nn n
AA A A A A AA
+ ++
Kết qu 4. Vi hai s không âm
,xy
ta luôn có
2
2
xy
xy
+
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
xy=
Kết qu 5. Với hai véc tơ
,ab

ta luôn có
..ab a b

. Đẳng thc xy ra khi
,a kb k
=

2. Một s bài toán thường gp
Bài toán 1. Cho điểm
A
c định và điểm
M
di động trên hình
( )
H
. Tìm giá tr nh nht ca
AM
Lời gii: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên hình
( )
H
. Khi đó, trong tam giác
AHM
Vuông ti.
M
ta có
.AM AH
Đẳng thc xy ra khi
MH
. Do đó
AM
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
A
lên
( )
H
Bài toán 2. Cho điểm
A
và mt cu
( )
S
có tâm
,I
bán kính
,R
M
là điểm di động trên
( )
S
.
Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
AM
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Lời gii. Xét
A
nm ngoài mt cu
( ).S
Gi
12
,MM
lần lượt là giao điểm của đường thng
AI
vi mt cu
( )
12
()
S AM AM<
()
α
là mt phẳng đi qua
M
và đường thng
.AI
Khi đó
()
α
ct
()S
theo một đường tròn ln
( ).C
Ta có
12
90 ,M MM
°
=
nên
2
AMM
1
AM M
là các
góc tù, nên trong các tam giác
1
AMM
2
AMM
ta có
12
AI R AM AM AM AI R−= = +
Tương tự vi
A
nm trong mt cu ta có
R AI AM R AI ≤+
Vy
min | |,maxAM AI R AM R AI=−=+
Bài toán 3. Cho măt phẳng
()P
và hai điểm phân bit
,.AB
Tìm điể
M
thuc
()P
sao cho
1.
MA MB+
nh nht.
2.
||MA MB
ln nht.
Lời gii.
1. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm v hai phía so vi
()P
. Khi đó
AM BM AB
+≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
()P
. Gi
A
đối xng vi
A
qua
()P
. Khi đó
AM BM A M BM A B
′′
+= +≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
2. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
()P
. Khi đó
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
||AM BM AB−≤
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm khác phía so vi
()P
. Gi
'A
đối xng vi
A
qua
( )
P
, Khi đó
||
AM BM A M BM A B
′′
−=
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng
()P
di qua
A
và cách
B
mt khong ln nht.
Lời gii.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên mt phng
( ),P
khi đó
d( ,( ))B P BH BA=
Do đó
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
AB
Bài toán 5. Cho các s thực dương
,
αβ
và ba điểm
,,AB
C. Viết phương trình
măt phẳng
()P
đi qua
C
d( ,( )) d( ,( ))T AP BP
αβ
= +
nh nht.
Lời gii.
1. Xét
,AB
nm v cùng phía so vi
()P
.
- Nếu
()AB P
thì
()d(,())()
P A P AC
αβ αβ
=+ ≤+
- Nếu đường thng
AB
ct
()P
ti
.I
Gi
D
là điểm tha mãn
IB ID
α
β
=

E
là trung điểm
.BD
Khi đó
d( ,( )) d( ,( )) 2 d( ,( )) 2( )
IB
P A P D P E P EC
ID
α β α αβ
= +⋅ = +
2. Xét
,AB
nm v hai phía so vi
()P
. Gi
I
là giao điểm ca
AB
( ),PB
là điểm đối
xng vi
B
qua
I
. Khi đó
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
( )
d( ,( )) d ,( )P AP B P
αβ
= +
Đến đây ta chuyển v trưng hp trên.
So sánh các kết qu trên ta chn kết qu ln nht.
Bài toán 6. Trong không gian cho
n
điểm
12
,,,
n
AA A
và dim
.
A
Viết phương trình mặt
phng
()P
đi qua
A
và tng khong cách t các đim
( 1,
i
Ai n
=
) ln nht.
Lời gii.
- Xét
n
điểm
12
,,,
n
AA A
nm cùng phía so vi
( ).P
Gi
G
là trng tâm ca
n
điểm đã cho.
Khi đó
(
)
1
d ,( ) d( ,( ))
n
i
i
A P n G P nGA
=
=
- Trong
n
điểm trên có
m
điểm nm v mt phía và
k
điểm nm v phía khác
(mk n
+=
).
Khi đó, gọi
1
G
là trng tâm ca
m
điểm,
2
G
là trng tâm ca
k
điểm
3
G
đối xng vi
1
G
qua
.A
Khi dó
(
) (
)
32
md ,( ) d ,( )
P GP kG P= +
Đến đây ta chuyển v bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua đường thng
và cách
A
mt khong ln
nht
Lời gii. Gi
,
HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên mt phng
()P
và đường thng
.
Khi đó
d( ,( ))
A P AH AK=
Do đó
()
P
là mt phẳng đi qua
K
và vuông góc vói
.AK
Bài toán 8. Trong không gian
Oxyz,
cho các điểm
12
,,,.
n
AA A
Xét véc tơ
11 2 2 nn
w MA MA MA
αα α
= + ++
  
Trong đó
12
; ...
n
αα α
là các s thực cho trước tha mãn
12
... 0
n
αα α
+ ++
. Tìm điểm
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
M
thuôc măt phẳng
()P
sao cho
||w
có đô dài nhỏ nht.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

.
Ta có
k
k
MA MG GA
= +

vói
1; 2; ; ,kn=
nên
( ) ( )
12 1122 12
w
n nn n
MG GA GA GA MG
αα α α α α αα α
= + +…+ + + + + = + +…+
 

Do đó
12
|| | |
n
w MG
αα α
= + ++
Vi
12
n
αα α
+ ++
là hng s khác không nên
||w
có giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh
nht, mà
()MP
nên điểm
M
cn tìm là hình chiếu ca
G
trên mt phng
()P
.
Bài toán 9. Trong không gian Oxy
,z
cho các dim
12
,,,.
n
AA A
Xét biu thc:
22 2
11 2 2 nn
T MA MA MA
αα α
= + ++
Trong đó
12
,,,
n
αα α
là các s thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng
()P
sao cho
1.
T
giá tr nh nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ >
.
2. T có giá tr ln nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ <
.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

Ta có
k
k
MA MG GA= +

vi
1; 2; ; ,kn
=
nên
( )
2
2 22
2
k k kk
MA MG GA MG MG GA GA= + = + ⋅+
 

Do đó
( )
22 2 2
1 2 11 2 2n nn
T MG GA GA GA
αα α α α α
= + +…+ + + + +
22 2
11 2 2 nn
GA GA GA
αα α
+ ++
không đổi nên
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ >
thì
T
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh nht.
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ <
thì
T
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
MG
nh nht.
()MP
nên
MG
nh nhất khi điểm
M
là hình chiếu ca
G
trên mt phng
()P
.
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thng d và mt phng
()P
ct nhau. Viết
phương trình của mt phng
()Q
cha
d
và to vi mt phng
()P
mt góc nh nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Lời gii.
Gi
I
là giao điểm của đường thng
d
vi mt phng
()P
và ly điểm
,M dM I
∈≠
. Gi
,HK
l t là hình chiếu ca
M
lên
()P
và giao tuyến
ca
()P
()Q
.
Đặt
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
,
MKH
φ
=
do đó
tan
HM HM
HK HI
φ
=
Do đó
()Q
là mt phẳng đi qua
d
và vuông góc vi mt phng
( ),MHI
nên
()Q
đi qua
M
nhn
( )
Pd d
nu u∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c= ++>
là mt VTPT ca mt phng
( ).Q
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
cos ( )
||
P
P
nn
ft
nn
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()
ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
d
d
chéo nhau. Viết phương
trinh mt phng
()P
cha
d
và to vi
d
mt góc ln nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Lời gii. Trên đường thng
d
, lấy điểm
M
và dng đưng thng
đi qua
M
song song vi
d
. Khi đó góc giữa
()P
chính là góc gia
d
()
P
.
Trên đường thng
, lấy điểm
A
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
()P
,d
φ
là góc gia
()
P
.
Khi đó
AMH
φ
=
cos
HM KM
AM AM
φ
=
Suy ra
()P
là mt phng cha
d
và vuông góc vi mt phng
( ).AMK
Do dó
()P
đi qua
M
và nhn
( )
dd
d
uu u
∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đại s như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c= ++>
là mt VTPT ca măt phng
( ).P
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()P
,d
ta có
sin ( )
||
d
d
nu
ft
nu
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Câu 3: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
1; 2;3 , 6; 5;8AB−−
..OM a i b k= +

trong đó
,ab
là cá s thực luôn thay đổi. Nếu
2MA MB
 
đạt giác tr nh nht thì giá tr
ab
bng
A.
25
B.
13
C.
0
D.
26
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
;
( )
2; 1; 3B
điểm
( )
; ;0M ab
sao cho
22
MA MB+
nh nht. Giá tr ca
ab+
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
(
)
1; 4; 1
B
,
(
)
2;4;3C
,
( )
2;2; 1D
, biết
( )
;;M xyz
để
22 2 2
MA MB MC MD+++
đạt giá tr nh nht thì
xyz
++
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1
A
,
(
)
2; 1; 3
B
,
( )
3;1; 5C
. Tìm điểm
M
trên mt phng
(
)
Oyz
sao cho
2 22
2MA MB MC−−
ln nht.
A.
31
; ;0
22
M


. B.
13
; ;0
22
M


. C.
0; 0; 5M
. D.
3; 4; 0M
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;1; 3A
,
( )
1; 1; 2B
,
( )
3; 6;1C
. Đim
( )
;;M xyz
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh
nht. Tính giá tr biu thc
Pxyz=++
.
A.
0P =
. B.
2
P =
. C.
6P
=
. D.
2P =
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
4; 2; 2 , 1;1; 1 , 2; 2; 2AB C −−
. Tìm ta
độ điểm
M
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
2MA MB MC+−
  
nh nht
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
0; 3;1M
. C.
( )
0; 3;1M
. D.
( )
0;1; 2M
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho bn đim
( )
2; 3; 7
A
,
( )
0; 4;1
B
,
(
)
3; 0; 5C
(
)
3; 3; 3
D
. Gi
M
là đim nm trên mt phng
(
)
Oyz
sao cho biu thc
MA MB MC MD+++
   
đạt giá tr nh nhất. Khi đó tọa đ ca
M
là:
A.
( )
0;1; 4
M
. B.
( )
2;1; 0M
. C.
( )
0;1; 2M
. D.
( )
0;1; 4M
.
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
3; 6; 5C
. Đim
M
thuc mt phng
Oxy
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht là
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0;0; 1
M
. C.
( )
1; 3; 1M
. D.
( )
1; 3; 0M
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho
( )
3; 2;1A
,
(
)
2; 3; 6
B
. Đim
(
)
;;
M MM
Mx y z
thay
đổi thuc mt phng
(
)
Oxy
. Tìm giá tr ca biu thc
M MM
Tx y z=++
khi
3MA MB+
 
nh
nht.
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ) :( 1) ( 2) ( 1) 9Sx y z + ++ =
hai điểm
(4 ; 3;1)A
,
(3;1;3)B
;
M
là điểm thay đổi trên
()S
. Gi
,
mn
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
2P MA MB=
. Xác định
()mn
.
A.
64
. B.
68
. C.
60
. D.
48
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Câu 13: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình là
2 22
2 2 6 70
xyz x yz
+ + +=
. Cho ba điểm
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
90AMB = °
. Din tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng?
A.
4
. B.
2
. C.
4π
. D. Không tn ti.
Câu 14: Cho
,,, ,,abcde f
là các s thc tha mãn
( ) ( ) ( )
( )
( )
22 2
22
2
1 2 31
.
329
de f
a bc
+−+−=
+ +− +=
Gi giá tr ln nht,
giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
22 2
F ad be c f= + +−
lần lượt là
,.Mm
Khi đó,
Mm
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
22
.
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 2A −−
;
( )
3; 3; 3B
. Đim
M
trong
không gian tha mãn
2
3
MA
MB
=
. Khi đó độ dài
OM
ln nht bng
A.
63
. B.
12 3
. C.
53
2
. D.
53
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;1;1)A
,
( 2; 3; 4)B
( 2; 5;1)C
. Đim
( ; ;0)M ab
thuc
mt phng
( )
Oxy
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tng
22
Ta b= +
bng
A.
10T =
. B.
25T
=
. C.
13T =
. D.
17T =
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 1; 2
A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gọi
( )
;;M abc
điểm thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho biểu thức
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt gtrị nhỏ nhất. Khi
đó
12 12T a bc=++
có giá trị là
A.
3T =
. B.
3T
=
. C.
1T =
. D.
1T
=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, ly đim
C
trên tia
Oz
sao cho
1OC =
. Trên hai tia
,Ox Oy
lần lượt
ly hai điểm
,
AB
thay đi sao cho
OA OB OC
+=
. Tìm giá tr nh nht ca bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
.O ABC
?
A.
6
.
2
B.
6.
C.
6
.
3
D.
6
.
4
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gọi điểm
( )
;;M abc
thuc mt cu
( )
2 22
: 2 4 4 70Sx y z x y z+ + −=
sao cho biu thc
236T abc= ++
đạt giá tr ln nht.
Khi đó giá trị biu thc
2
P abc= −+
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, Cho điểm
( )
2;2;0Att
,
( )
0;0;Bt
. Đim
P
di đng tha
mãn
. . .3OP AP OP BP AP BP++=
     
. Biết rng có giá tr
a
t
b
=
vi
,ab
nguyên dương và
a
b
ti
gin sao cho
OP
đạt giá tr ln nht bằng 3. Khi đó giá trị ca
2Q ab= +
bng
A.
5
B.
13
. C.
11
. D.
9
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Câu 21: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( )
4;1;5 , 3;0;1 , 1; 2;0ABC
điểm
( )
;;M abc
tha mãn
. 2. 5.+−
     
MA MB MB MC MC MA
ln nht. Tính
2 4.
=−+Pa b c
A.
23=P
. B.
31=P
. C.
11=P
. D.
13.=P
Câu 22: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 4A
,
(
)
3; 3; 1
B −−
mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 3 33Sx y z + +− =
. Xét đim
M
thay đi thuc mt cu
( )
S
, giá tr nh nht
ca
22
23MA MB+
bng
A.
103
. B.
108
. C.
105
. D.
100
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
9
: 2 4 2 0
2
Sx y z x y z+ + + +=
hai điểm
(
)
0; 2;0A
,
( )
2; 6; 2B
−−
. Đim
( )
;;M abc
thuc
( )
S
tha mãn
.MA MB
 
có giá tr nh nht.
Tng
abc++
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho 5 điểm
( )
1;0;0A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
0; 1; 0C
,
( )
0;1; 0
D
,
( )
0; 3; 0E
.
M
đim thay đi trên mt cu
2 22
( ) : ( 1) 1Sx y z+− +=
. Giá tr ln nht ca biu
thc
23P MA MB MC MD ME= ++ + +
    
là:
A.
12
. B.
12 2
. C.
24
. D.
24 2
.
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0; 1;3A
,
( )
2; 8; 4B
−−
,
( )
2; 1;1C
và mt cu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 3 14Sx y z+−+−=
. Gi
( )
;;
M MM
Mx y z
là đim trên
( )
S
sao cho biu thc
32MA MB MC−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính
MM
Px y
= +
.
A.
P0=
. B.
P6=
. C.
P 14=
. D.
P 3 14=
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( )
0 ; 0 ; 2 , 1 ; 1; 0AB
và mt cu
( ) ( )
2
22
1
:1
4
Sx y z++− =
.
Xét điểm
M
thay đổi thuc
( )
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
2MA MB+
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
19
4
. D.
21
4
.
Câu 27: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho 2 điểm A, B thay đi trên mt cu
22 2
( 1) 25xy z+ +− =
tha mãn
6AB =
. Giá tr ln nht ca biu thc
22
OA OB
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
( )
2; 1;0C
. Gi
( )
;;M abc
điểm sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tng
abc++
có giá tr bng
A. 2. B. 3. C. 4. D.
4
.
Câu 29: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
điểm
( )
( )
3;0; 0 ; 4; 2;1AB
. Đim
M
thay đi nm trên mt cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P MA MB= +
.
A.
22P =
. B.
32P =
. C.
42P =
. D.
62P =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
,cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 20Sx y z x z+ + + −=
các đim
( )
0;1;1A
,
( )
1;2;3B −−
,
( )
1; 0; 3
C
. Điểm
D
thuc mt cu
( )
S
. Th tích t din
ABCD
ln nht bng:
A.
9
. B.
8
3
. C.
7
. D.
16
3
.
Câu 31: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
điểm
( )
3;0 ;0A
,
(
)
4 ; 2;1
B
. Đim
M
thay đi nm trên mt cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P MA MB= +
.
A.
22P =
. B.
32P
=
. C.
42P =
. D.
62P =
.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 2
A
,
( )
1; 1; 1B
,
(
)
2; 2; 2
C
−−
. Tìm
ta đ điểm M thuc
( )
Oxy
sao cho
2MA MB MC+−
  
nh nht.
A.
(
)
2; 3; 0
M
. B.
( )
1; 3; 0M
. C.
( )
2; 3; 0M
. D.
( )
2; 3;1
M
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
S
có phương trình
2 22
4 2 2 30xyz x yz+ + + −=
điểm
( )
5; 3; 2A
. Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu ti hai đim
phân bit
,MN
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
4S AM AN= +
.
A.
min
30S =
. B.
. C.
min
34 3S =
.
D.
min
5 34 9S =
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) (
) ( )
22
2
: 1 2 10Sx y z + +− =
hai điểm
( )
1;2; 4A
( )
1;2;14B
. Điểm
M
thay đổi trên mt cu
( )
S
. Giá tr nh nht ca
( )
2MA MB+
bng
A.
2 82
. B.
3 79
. C.
5 79
. D.
3 82
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt cu
( )
2 22
1
:1Sxyz++=
,
( ) ( )
2
22
2
: 44Sx y z+− +=
các đim
( )
4;0;0A
,
1
;0;0
4
B



,
( )
1; 4; 0C
,
( )
4; 4;0D
. Gi
M
đim thay đi trên
( )
1
S
,
N
đim thay đi trên
( )
2
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
24 4Q MA ND MN BC=++ +
A.
2 265
. B.
265
. C.
3 265
. D.
4 265
.
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2;3; 1A
,
( )
2;3;2B
,
(
)
1;0;2C
.Tìm ta đ điểm
M
thuc mt phng
( )
Oxz
để
4S MA MC MA MB MC
= +++
    
nh nht.
A.
7
1;0;
3
M



. B.
( )
0;3;0M
. C.
7
1;0;
3
M



. D.
1
;0;2
2
M



.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 2 4 4 0Sx y z x y+ + −=
và hai
điểm
(4;2;4), (1;4;2)AB
.
MN
là dây cung ca mt cu tha mãn
MN

cùng hướng vi
(0;1;1)u =
42MN =
. Tính giá tr ln nht ca
AM BN
.
A.
41
. B.
42
. C.
7
. D.
17
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ Đ
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
DẠNG 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIẾP TUYẾN MẶT CẦU
Câu 1: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 1 4Sx y z−+−+=
và mt đim
(
)
2; 3;1M
. T
M
k được vô s các tiếp tuyến ti
( )
S
, biết tp hp các tiếp điểm là đưng tròn
(
)
C
. Tính bán kính
r
của đường tròn
( )
C
.
A.
23
3
r =
. B.
3
3
r =
. C.
2
3
r
=
. D.
( )
2
.
Lời gii
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
1;1; 0I
và bán kính
2R =
.
Ta có
( )
1; 2;1
IM =

6
IM =
.
Gi
H
là mt tiếp đim tùy ý khi k tiếp tuyến t
Oxyz
đến mt cầu, khi đó
22
2MH IM R= −=
. Gi
O
là tâm của đường tròn
(
)
C
khi đó
IM HO
HO r=
.
Ta có
..HI HM HO IM
=
. 22 23
3
6
HI HM
r
IM
⇒= = =
.
Câu 2: Trong không gian, cho bn mt cu có bán kính lần lượt là
2
,
3
,
3
,
2
tiếp xúc ngoài vi nhau.
Mt cu nh nht tiếp xúc ngoài vi c bn mt cu nói trên có bán kính bng
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TO ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
A.
5
9
. B.
3
7
. C.
7
15
. D.
6
11
.
Lời gii
Cách 1:
Gi
,,,ABCD
là tâm bn mt cu, không mt tính tng quát ta gi s
4
AB =
,
5
AC BD AD BC= = = =
. Gi
,MN
lần lượt trung đim ca
,
AB CD
. D dàng tính được
23MN =
. Gi
I
là tâm mt cu nh nht vi bán kính
r
tiếp xúc vi bn mt cu trên. Vì
,IA IB IC ID= =
nên
I
nằm trên đoạn
MN
.
Đặt
IN x=
, ta có
22
33IC x r= +=+
,
( )
2
2
2 23 2IA x r= + −=+
T đó suy ra
( )
2
22 2
12 3
3 2 22 1
11
x xx+ + =⇔=
, suy ra
2
2
12 3 6
33
11 11
r

= + −=



Cách 2
Gi
,AB
là tâm qu cu bán kính bng
2
.
,CD
là tâm qu cu bán kính bng
3
.
I
là tâm qu
cu bán kính
x
.
Mt cu
(
)
I
tiếp xúc ngoài vi
4
mt cu tâm
,,,ABCD
nên
2, 3IA IB x IC ID x==+==+
.
Gi
( )
P
,
( )
Q
lần lượt là các mt phng trung trực đoạn
AB
CD
.
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
IA IB I P
IP Q
IC ID I Q
= ⇒∈
⇒∈
= ⇒∈
.
T din
ABCD
5DA DB CA CB= = = =
suy ra
MN
đưng vuông góc chung ca
AB
CD
, suy ra
( ) ( )
MN P Q=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
T
(
)
1
( )
2
suy ra
I MN
Tam giác
IAM
(
)
2
22
24IM IA AM x
= = +−
.
Tam giác
CIN
( )
2
22
39
IN IC CN x
= = +−
.
Tam giác
ABN
22
12NM NA AM= −=
.
Suy ra
( ) ( )
22
6
3 9 2 4 12
11
xx x+ −+ + = =
.
DẠNG 2. BÀI TOÁN CỰC TRỊ
1. Một s bt đng thc cơ bn
Kết qu 1. Trong mt tam giác, cạnh đối din vi góc ln thì lớn hơn
Kết qu 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc k t một điểm nằm ngoài đường thng
đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có
AM AH
Kết qu 3. Với ba điểm
,,ABC
bt kì ta luôn có bất đẳng thc
.AB BC AC+≥
Tổng quát hơn ta có bất đng thc của đường gp khúc: Vi
n
điểm
12
, ,....
n
AA A
ta luôn có
12 23 1 1
...
nn n
AA A A A A AA
+ ++
Kết qu 4. Vi hai s không âm
,xy
ta luôn có
2
2
xy
xy
+
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
xy=
Kết qu 5. Với hai véc tơ
,ab

ta luôn có
..
ab a b

. Đẳng thc xy ra khi
,a kb k=

2. Một s bài toán thường gp
Bài toán 1. Cho điểm
A
c định và điểm
M
di động trên hình
( )
H
. Tìm giá tr nh nht ca
AM
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
Lời gii: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên hình
( )
H
. Khi đó, trong tam giác
AHM
Vuông ti.
M
ta có
.
AM AH
Đẳng thc xy ra khi
MH
. Do đó
AM
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
A
lên
( )
H
Bài toán 2. Cho điểm
A
và mt cu
( )
S
có tâm
,I
bán kính
,R
M
là điểm di động trên
(
)
S
.
Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
AM
.
Lời gii. Xét
A
nm ngoài mt cu
( ).S
Gi
12
,MM
lần lượt là giao điểm của đường thng
AI
vi mt cu
( )
12
()S AM AM<
()
α
là mt phẳng đi qua
M
và đường thng
.AI
Khi đó
()
α
ct
()S
theo một đường tròn ln
( ).C
Ta có
12
90 ,M MM
°
=
nên
2
AMM
1
AM M
là các
góc tù, nên trong các tam giác
1
AMM
2
AMM
ta có
12
AI R AM AM AM AI R−= = +
Tương tự vi
A
nm trong mt cu ta có
R AI AM R AI ≤+
Vy
min | |, maxAM AI R AM R AI=−=+
Bài toán 3. Cho măt phẳng
()P
và hai điểm phân bit
,.AB
Tìm điể
M
thuc
()P
sao cho
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
1.
MA MB+
nh nht.
2.
||MA MB
ln nht.
Lời gii.
1. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm v hai phía so vi
()P
. Khi đó
AM BM AB+≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
()P
. Gi
A
đối xng vi
A
qua
()P
. Khi đó
AM BM A M BM A B
′′
+= +≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
2. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
()P
. Khi đó
||AM BM AB−≤
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm khác phía so vi
()P
. Gi
'A
đối xng vi
A
qua
(
)
P
, Khi đó
||AM BM A M BM A B
′′
−=
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng
()P
di qua
A
và cách
B
mt khong ln nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Lời gii.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên mt phng
( ),
P
khi đó
d( ,( ))B P BH BA=
Do đó
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
AB
Bài toán 5. Cho các s thực dương
,
αβ
và ba điểm
,,AB
C. Viết phương trình
măt phẳng
()
P
đi qua
C
d( ,( )) d( ,( ))T AP BP
αβ
= +
nh nht.
Lời gii.
1. Xét
,
AB
nm v cùng phía so vi
()P
.
- Nếu
()AB P
thì
()d(,())()P A P AC
αβ αβ
=+ ≤+
- Nếu đường thng
AB
ct
()P
ti
.I
Gi
D
là điểm tha mãn
IB ID
α
β
=

E
là trung điểm
.
BD
Khi đó
d( ,( )) d( ,( )) 2 d( ,( )) 2( )
IB
P A P D P E P EC
ID
α β α αβ
= +⋅ = +
2. Xét
,AB
nm v hai phía so vi
()P
. Gi
I
là giao điểm ca
AB
( ),PB
là điểm đối
xng vi
B
qua
I
. Khi đó
( )
d( ,( )) d ,( )P AP B P
αβ
= +
Đến đây ta chuyển v trưng hp trên.
So sánh các kết qu trên ta chn kết qu ln nht.
Bài toán 6. Trong không gian cho
n
điểm
12
,,,
n
AA A
và dim
.A
Viết phương trình mặt
phng
()
P
đi qua
A
và tng khong cách t các đim
( 1,
i
Ai n=
) ln nht.
Lời gii.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
- Xét
n
điểm
12
,,,
n
AA A
nm cùng phía so vi
( ).P
Gi
G
là trng tâm ca
n
điểm đã cho.
Khi đó
( )
1
d ,( ) d( ,( ))
n
i
i
A P n G P nGA
=
=
- Trong
n
điểm trên có
m
điểm nm v mt phía và
k
điểm nm v phía khác
(
mk n+=
).
Khi đó, gọi
1
G
là trng tâm ca
m
điểm,
2
G
là trng tâm ca
k
điểm
3
G
đối xng vi
1
G
qua
.
A
Khi dó
(
)
(
)
32
md ,( ) d ,( )
P GP kG P= +
Đến đây ta chuyển v bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua đường thng
và cách
A
mt khong ln
nht
Lời gii. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên mt phng
()P
và đường thng
.
Khi đó
d( ,( ))A P AH AK=
Do đó
()P
là mt phẳng đi qua
K
và vuông góc vói
.AK
Bài toán 8. Trong không gian
Oxyz,
cho các điểm
12
,,,.
n
AA A
Xét véc tơ
11 2 2 nn
w MA MA MA
αα α
= + ++
  
Trong đó
12
; ...
n
αα α
là các s thực cho trước tha mãn
12
... 0
n
αα α
+ ++
. Tìm điểm
M
thuôc măt phẳng
()P
sao cho
||w
có đô dài nhỏ nht.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

.
Ta có
k
k
MA MG GA= +

vói
1; 2; ; ,kn=
nên
( ) ( )
12 1122 12
w
n nn n
MG GA GA GA MG
αα α α α α αα α
= + +…+ + + + + = + +…+
 

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
Do đó
12
|| | |
n
w MG
αα α
= + ++
Vi
12 n
αα α
+ ++
là hng s khác không nên
||w
có giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh
nht, mà
()MP
nên điểm
M
cn tìm là hình chiếu ca
G
trên mt phng
()
P
.
Bài toán 9. Trong không gian Oxy
,z
cho các dim
12
,,,.
n
AA A
Xét biu thc:
22 2
11 2 2
nn
T MA MA MA
αα α
= + ++
Trong đó
12
,,,
n
αα α
là các s thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng
()P
sao cho
1.
T
giá tr nh nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ >
.
2. T có giá tr ln nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ <
.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

Ta có
k
k
MA MG GA
= +

vi
1; 2; ; ,kn=
nên
( )
2
2 22
2
k k kk
MA MG GA MG MG GA GA= + = + ⋅+
 

Do đó
( )
22 2 2
1 2 11 2 2n nn
T MG GA GA GA
αα α α α α
= + +…+ + + + +
22 2
11 2 2
nn
GA GA GA
αα α
+ ++
không đổi nên
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ >
thì
T
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh nht.
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ <
thì
T
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
MG
nh nht.
()MP
nên
MG
nh nhất khi điểm
M
là hình chiếu ca
G
trên mt phng
()P
.
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thng d và mt phng
()P
ct nhau. Viết
phương trình của mt phng
()Q
cha
d
và to vi mt phng
()P
mt góc nh nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Lời gii.
Gi
I
là giao điểm của đường thng
d
vi mt phng
()P
và ly điểm
,M dM I
∈≠
. Gi
,HK
l t là hình chiếu ca
M
lên
()P
và giao tuyến
ca
()P
()Q
.
Đặt
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
,
MKH
φ
=
do đó
tan
HM HM
HK HI
φ
=
Do đó
()Q
là mt phẳng đi qua
d
và vuông góc vi mt phng
( ),MHI
nên
()Q
đi qua
M
nhn
( )
Pd d
nu u∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c= ++>
là mt VTPT ca mt phng
( ).Q
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
cos ( )
||
P
P
nn
ft
nn
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()
ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
d
d
chéo nhau. Viết phương
trinh mt phng
()P
cha
d
và to vi
d
mt góc ln nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Lời gii. Trên đường thng
d
, lấy điểm
M
và dng đưng thng
đi qua
M
song song vi
d
. Khi đó góc giữa
()P
chính là góc gia
d
()
P
.
Trên đường thng
, lấy điểm
A
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
()P
,d
φ
là góc gia
()
P
.
Khi đó
AMH
φ
=
cos
HM KM
AM AM
φ
=
Suy ra
()P
là mt phng cha
d
và vuông góc vi mt phng
( ).AMK
Do dó
()P
đi qua
M
và nhn
( )
dd
d
uu u
∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đại s như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c= ++>
là mt VTPT ca măt phng
( ).P
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()P
,d
ta có
sin ( )
||
d
d
nu
ft
nu
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Câu 3: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
1; 2;3 , 6; 5;8AB−−
..OM a i b k= +

trong đó
,ab
là cá s thực luôn thay đổi. Nếu
2MA MB
 
đạt giác tr nh nht thì giá tr
ab
bng
A.
25
B.
13
C.
0
D.
26
Lời gii
Chọn C
Ta có:
( )
. . ; 0;OM a i b k M a b=+⇒

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
(
) (
)
( )
1 a;2;3 ; 6 ; 5;8 2 12 2 ;10; 16 2MA b MB a b MB a b
= = =−+ −+
  
( )
2 13;12; 13MA MB a b⇒− =
 
(
) ( )
22
2
2 13 12 13 12MA MB a b = + +−
 
Vy
min
13
2 12
13
a
MA MB
b
=
−=
=
 
. Do đó
0ab−=
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
;
( )
2; 1; 3B
điểm
( )
; ;0M ab
sao cho
22
MA MB+
nh nht. Giá tr ca
ab+
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời gii
Ta thy
(
)
(
)
; ;0
M a b Oxy
.
Gi
31
; ;2
22
I



là trung điểm của đoạn thng
AB
, ta có
22
22
MA MB MA MB+=+
 
(
) ( )
22
IA IM IB IM
=− +−
   
(
)
(
)
22 22
2. 2.IA IM IA IM IB IM IB IM
=+− ++−
       
( )
2
22 2 2
22 7
2
AB
IM IA IM IA IB IM IM= + += + = +
  
.
Bi vy
22
MA MB+
nh nht
IM
ngn nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
mt phng
( )
Oxy
. Bi vy
31
; ;0
22
M



. Như vậy
3 1 31
,2
2 2 22
a b ab= = += + =
.
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
4
điểm
( )
2;4; 1A
,
( )
1; 4; 1B
,
(
)
2;4;3C
,
( )
2;2; 1D
, biết
( )
;;
M xyz
để
22 2 2
MA MB MC MD+++
đạt giá tr nh nht thì
xyz++
bng
A.
6
. B.
21
4
. C.
8
. D.
9
.
Lời gii
Xét điểm
(
)
;;
I abc
tha mãn
0
IA IB IC ID+++ =
   
. Khi đó
77
; ;0
42
I



.
Ta có
22 2 2
MA MB MC MD+++
( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID=+++++ ++
       
( )
2 222 2
42MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + +++ + + + +
    
222 2 222 2 2
4MI IA IB IC ID IA IB IC ID= ++++ ≥+++
Du
""
=
xy ra
MI⇔≡
tc là
77 7 7
; ;0
42 4 2
M xyz

++= +


21
4
=
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2;1A
,
( )
2; 1; 3B
,
( )
3;1; 5C
. Tìm điểm
M
trên mt phng
( )
Oyz
sao cho
2 22
2MA MB MC−−
ln nht.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
A.
31
; ;0
22
M


. B.
13
; ;0
22
M


. C.
0; 0; 5M
. D.
3; 4; 0
M
.
Lời gii
Gọi điểm
E
tha
20
EA EB
 
. Suy ra
B
là trung điểm ca
AE
, suy ra
3; 4; 5E
.
Khi đó:
22
2MA MB
22
2ME EA ME EB
   
22 2
2ME EA EB
.
Do đó
22
2MA MB
ln nht
ME
nh nht
M
là hình chiếu ca
3; 4; 5E
lên
Oxy
3; 4; 0
M
.
Chú ý: Ta có th làm trc nghiệm như sau
+ Loi C vì
0; 0; 5M
không thuc
Oxy
.
+ Lần lượt thay
31
; ;0
22
M


,
13
; ;0
22
M


,
3; 4; 0M
vào biu thc
22
2MA MB
thì
3; 4; 0M
cho giá tr ln nht nên ta chn
3; 4; 0M
.
Câu 7: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
2;1; 3A
,
( )
1; 1; 2
B
,
( )
3; 6;1C
. Đim
( )
;;M xyz
thuc mt phng
(
)
Oyz
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh
nht. Tính giá tr biu thc
Pxyz=++
.
A.
0P =
. B.
2P =
. C.
6P
=
. D.
2P =
.
Lời gii
Gi
I
là điểm tha
0IA IB IC
++ =
  
(
)
2; 2; 2I⇔−
.
22 2
MA MB MC++
( ) ( )
( )
22 2
MI IA MI IB MI IC=+++++
     
( )
222 2
3 2.MI IA IB IC MI IA IB IC= + + + + ++
   
222 2
3MI IA IB IC= +++
.
( )
M Oyz
22 2
MA MB MC⇒++
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu ca
I
lên
(
)
Oyz
( )
0; 2; 2M⇔−
.
Vy
0220P =−+=
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
4; 2; 2 , 1;1; 1 , 2; 2; 2AB C −−
. Tìm ta
độ điểm
M
thuc mt phng
( )
Oyz
sao cho
2MA MB MC+−
  
nh nht
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
0; 3;1M
. C.
( )
0; 3;1M
. D.
( )
0;1; 2M
.
Lời gii
Gi
( )
;;I xyz
là điểm tha
20IA IB IC+ −=
  
.
Khi đó
( ) ( ) ( )
20 2 0IA IB IC OA OI OB OI OC OI+−= −+ −− =
        
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
( )
( ) ( )
1
2 2; 3;1 2; 3;1
2
OI OA OB OC I⇔= + =
   
.
Ta có
(
) ( ) ( )
22MA MB MC MI IA MI IB MI IC
+ = ++ + +
        
2 2 22MI IA IB IC MI MI
= ++ = =
    
.
2MA MB MC
+−
  
nh nht khi và ch khi
MI
ngn nhất, khi đó
M
là hình chiếu ca
( )
2; 3;1I
lên mt phng
( )
Oyz
. Suy ra
( )
0; 3;1M
.
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho bn đim
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4;1B
,
( )
3; 0; 5C
( )
3; 3; 3D
. Gi
M
là đim nm trên mt phng
( )
Oyz
sao cho biu thc
MA MB MC MD
+++
   
đạt giá tr nh nhất. Khi đó tọa đ ca
M
là:
A.
(
)
0;1; 4M
. B.
( )
2;1; 0M
. C.
( )
0;1; 2M
. D.
( )
0;1; 4M
.
Lời gii
Ta có:
( )
2;7; 6AB =−−

,
( )
1; 3; 2AC =

,
( )
1; 6; 4AD =

nên
, . 40AB AC AD

=−≠

  
.
Suy ra:
AB

,
AC

,
AD

không đồng phng.
Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Khi đó
( )
2;1; 4G
.
Ta có:
44
MA MB MC MD MG MG+++ = =
    
.
Do đó
MA MB MC MD+++
   
nh nht khi và ch khi
MG
ngn nht.
Vy
M
là hình chiếu vuông góc ca
G
lên mt phng
( )
Oyz
nên
( )
0;1; 4M
.
Câu 10: Trong không gian cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
1; 2;1B
,
( )
3; 6; 5C
. Đim
M
thuc mt phng
Oxy
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht là
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0;0; 1M
. C.
( )
1; 3; 1M
. D.
( )
1; 3; 0M
.
Lời gii
Ly
( )
1; 3; 1G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
Ta có:
22 2
MA MB MC++
(
) ( ) ( )
22 2
MG GA MG GB MG GC=+++ ++
     
222 2
3MG GA GB GC= +++
.
Do đó
22 2
MA MB MC++
bé nht khi
MG
bé nht.
Hay
M
là hình chiếu của điểm
G
lên mt phng
Oxy
.
Vy
( )
1; 3; 0M
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho
( )
3; 2;1
A
,
( )
2; 3; 6B
. Đim
( )
;;
M MM
Mx y z
thay
đổi thuc mt phng
( )
Oxy
. Tìm giá tr ca biu thc
M MM
Tx y z=++
khi
3MA MB+
 
nh
nht.
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
2
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Lời gii
Gọi điểm
H
tha mãn
30HA HB+=
 
khi đó:
3
13
3
13
3
13
AB
H
AB
H
AB
H
xx
x
yy
y
zz
z
+
=
+
+
=
+
+
=
+
3 11 19
;;
44 4
H

⇒−


.
Phương trình mặt phng
(
)
Oxy
0z =
.
Xét
19
14
H
z
T = =
do đó tọa đ điểm
M
cn tìm là:
MH
MH
MH
x x aT
y y bT
z z cT
=
=
=
3 11
; ;0
44
M

⇒−


.
Vy
M MM
Tx y z
=++
3 11
02
44
=+ +=
.
Câu 12: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ) :( 1) ( 2) ( 1) 9Sx y z
+ ++ =
hai điểm
(4 ; 3;1)A
,
(3;1;3)B
;
M
là điểm thay đổi trên
()S
. Gi
,mn
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca biu thc
22
2P MA MB=
. Xác định
()
mn
.
A.
64
. B.
68
. C.
60
. D.
48
.
Lời gii
Gi
I
là điểm tha mãn
20
IA IB−=
 
(2 ;2 ;2 )
AB A B AB
Ix x y y z z⇒−
(5;5; 1)I⇒−
.
Suy ra
I
là điểm c định.
Suy ra P đạt giá tr nh nht khi
MI
đạt giá tr nh nhất, P đạt giá tr ln nht khi
MI
đạt giá
tr ln nht.
2 22
( ) :( 1) ( 2) ( 1) 9Sx y z + ++ =
có tâm
(1; 2 ; 1)J
và bán kính
3R
=
Suy ra
5IJ =
M
là điểm thay đổi trên
()S
Do đó:
min
1
53 2MI IM JI R= = =−=
max
2
538MI IM JI R= = + =+=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Suy ra
22
8 2 60mn−= =
Câu 13: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
phương trình là
2 22
2 2 6 70
xyz xyz
+ + +=
. Cho ba điểm
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
( )
S
sao cho
90AMB = °
. Din tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng?
A.
4
. B.
2
. C.
4π
. D. Không tn ti.
Lời gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1 1 34Sx y z−+−+ =
( )
S
có tâm
( )
1;1; 3I
và bán kính
2
R =
.
Bài ra
A
,
M
,
B
nm trên mt cu
(
)
S
90AMB = °
AB
qua
24
I AB R⇒==
.
Ta có
1
.
2
AMB
S MA MB=
22
4
MA MB+
2
4
4
AB
= =
.
Du
""
=
xy ra
22
2
AB
MA MB⇔===
4AB =
.
Do đó diện tích tam giác
AMB
có giá tr ln nht bng
4
.
Câu 14: Cho
,,, ,,abcde f
là các s thc tha mãn
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 2
22
2
1 2 31
.
329
de f
a bc
+−+−=
+ +− +=
Gi giá tr ln nht,
giá tr nh nht ca biu thc
( ) ( ) ( )
22 2
F ad be c f= + +−
lần lượt là
,.Mm
Khi đó,
Mm
bng
A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
22
.
Lời gii
Gi
( )
,,Adef
thì
A
thuc mt cu
(
) ( ) ( ) ( )
2 22
1
: 1 2 31Sx y z
+−+−=
có tâm
, bán
kính
1
1R =
,
( )
,,B abc
thì
B
thuc mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
2
:3 2 9Sx y z+ +− +=
có tâm
( )
2
3; 2; 0I
, bán kính
2
3R =
. Ta có
12 1 2
5II R R=>+
( )
1
S
( )
2
S
không ct nhau và ngoài nhau.
D thy
F AB
=
,
AB
max khi
11
,AABB≡≡
Giá tr ln nht bng
12 1 2
9II R R++ =
.
AB
min khi
22
,AABB≡≡
Giá tr nh nht bng
12 1 2
1II R R−− =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Vy
8Mm−=
Câu 15: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2; 2; 2A
−−
;
(
)
3; 3; 3
B
. Đim
M
trong
không gian tha mãn
2
3
MA
MB
=
. Khi đó độ dài
OM
ln nht bng
A.
63
. B.
12 3
. C.
53
2
. D.
53
.
Lời gii
Gi
( )
;;M xyz
.
Ta có
2
3
MA
MB
=
32MA MB⇔=
22
94
MA MB⇔=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 22
92 2 243 3 3xyz xyz

+ + ++ = ++ +−

2 22
12 12 12 0xyz x y z+++ + =
( ) ( ) ( )
222
6 6 6 108xyz+ + ++ =
.
Như vậy, điểm
M
thuc mt cu
(
)
S
tâm
(
)
6;6; 6I
−−
và bán kính
108 6 3R = =
.
Do đó
OM
ln nht bng
( ) ( )
22
2
6 6 6 63 123OI R+ = + +− + =
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;1;1)A
,
( 2; 3; 4)
B
( 2; 5;1)
C
. Đim
( ; ;0)
M ab
thuc
mt phng
(
)
Oxy
sao cho
22 2
MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tng
22
Ta b= +
bng
A.
10T =
. B.
25
T =
. C.
13T =
. D.
17T =
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
( )
1; 3; 2G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Khi đó
(
) ( ) ( )
( )
22 2
22 2
22 2
222 2
222 2
32
3
G
MA MB MC MA MB MC
MG GA MG MG
GA GB GC MG GA GB GC
G
B GC
MG
MG A GB GC
++ =++
+++ ++=
+ + + ++
++= +
= +
  
     
   
Do đó
22 2
MA MB MC++
nh nht khi và ch khi
MG
nh nht
M là hình chiếu ca G lên
mt phng
( )
Oxy
. Do hình chiếu vuông góc ca G lên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
( )
1; 3; 0
Vy
( )
1; 3; 0M
. T đó
( )
2
2
1 103T +=−=
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
1; 1; 2A
,
( )
2;0;3B
,
( )
0;1; 2C
. Gọi
( )
;;M abc
điểm thuộc
mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho biểu thức
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA=++
     
đạt gtrị nhỏ nhất. Khi
đó
12 12T a bc=++
có giá trị là
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
A.
3T =
. B.
3
T
=
. C.
1T =
. D.
1T =
.
Lời gii:
Chn D
Xét
. 2. 3.S MA MB MB MC MC MA
=++
     
( )( ) 2( )( ) 3( )( )MI IA MI IB MI IB MI IC MI IC MI IA= + ++ + ++ + +
           
2
6 (4 3 5 ) 2 3MI MI IA IB IC IAIB IBIC IC IA 
         
Gọi I là điểm tha mãn
435
12
435
21 7
4 3 5 0 ( ,,)
12 12 12 12
435
12
ABC
I
ABc
I
ABC
I
xx x
x
yyy
IA IB IC y I
xzz
z




  
.
Mà:
(4 3 5 ) 0IA IB IC++ =
  
.
23IAIB IBIC IC IA const++=
     
. Nên
min min
S MI
Suy ra M là hình chiếu ca I lên mt Oxy.
21
( , ,0)
12 12
M
.
12 12 1T a bc = + +=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, ly đim
C
trên tia
Oz
sao cho
1OC
=
. Trên hai tia
,Ox Oy
lần lượt
ly hai điểm
,AB
thay đi sao cho
OA OB OC+=
. Tìm giá tr nh nht ca bán kính mt cu
ngoi tiếp t din
.O ABC
?
A.
6
.
2
B.
6.
C.
6
.
3
D.
6
.
4
Lời gii
Chn D
Đặt:
; ( 0, 0)OA a OB b a b= = >>
1
ab+=
22
12a b ab+=
Bán kính cu:
R
222
1
2
abc= ++
( )
2
2
12 1
4
ab
R
−+
⇔=
( )
221
4
aa−−
=
2
2 22
4
aa−+
=
2
1
2
aa−+
=
2
13
44
2
a

−+


=
2
36
84
RR≥⇔
. Vy
min
6
4
R =
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, gọi điểm
( )
;;M abc
thuc mt cu
( )
2 22
: 2 4 4 70Sx y z x y z+ + −=
sao cho biu thc
236T abc= ++
đạt giá tr ln nht.
Khi đó giá trị biu thc
2
P abc
= −+
bng
A.
12
7
. B.
8
. C.
6
. D.
51
7
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Lời gii
Chọn C
( ) ( ) ( )
2 22
2 22
2 4 4 7 0 1 2 2 16
xyz xyz x y z+ + −= + + =
.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222
; ; 1 2 2 16M abc S a b c +− +− =
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
222
222
213262 236. 1 2 2a b c ab c

+ −+ ++ +− +

.
2 3 6 20 28
abc
++
2 3 6 20 28abc ++
2 3 6 48abc++
.
Du
""=
xy ra khi:
15
2 3 6 48
7
2 3 6 48
1 2 26
32 1
23 7
31
1 2 38
26 7
a
abc
abc
ab
ab b
ac
ac
c
=
++=
++=
−−

= −= =


−=
−−

= =

Vy
15 26 38
2 2. 6
777
P abc= −+= + =
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, Cho đim
( )
2;2;0Att
,
( )
0;0;Bt
. Đim
P
di đng tha
mãn
. . .3OP AP OP BP AP BP
++=
     
. Biết rng có giá tr
a
t
b
=
vi
,ab
nguyên dương và
a
b
ti
gin sao cho
OP
đạt giá tr ln nht bằng 3. Khi đó giá trị ca
2
Q ab= +
bng
A.
5
B.
13
. C.
11
. D.
9
.
Lời gii
Chọn C
Gi
( )
;;P xyz
, ta có:
( )
;;OP x y z=

,
( )
2; 2;AP x t y t z=−−

,
( )
;;BP x y z t=

( )
;;P xyz
tha mãn
. . .3OP AP OP BP AP BP++=
     
2 2 2 2 22
442
3 3 3 4 4 2 30 10
333
x y z tx ty tz x y z tx ty tz + + = + + −=
Nên
P
thuc mt cu tâm
2
22
;; , 1
3 33
t tt
I Rt

= +


.
Ta có
OI t R= <
nên O thuc phn không gian phía trong mt cu.
Để
max
OP
thì
,,PIO
thng hàng và
OP OI R= +
.
Suy ra
2
max
31OP OI R t t= + ⇔=+ +
. T đó tìm được
4
3
t =
Suy ra
4, 3ab
= =
Vy,
2 11Q ab= +=
.
Câu 21: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho các đim
( ) ( ) ( )
4;1;5 , 3;0;1 , 1; 2;0ABC
điểm
( )
;;M abc
tha mãn
. 2. 5.+−
     
MA MB MB MC MC MA
ln nht. Tính
2 4.=−+Pa b c
A.
23=P
. B.
31=P
. C.
11=P
. D.
13.=P
Lời gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
+ Đt
. 2. 5.=+−
     
Q MA MB MB MC MC MA
.
( )
( )
2
22 222
1
2. .
2
=+− = +−
     
MA MB MA MB MA MB MA MB MA MB AB
.
( )
2
22 222
2. 2. =+− =+−
     
MB MC MB MC MB MC MB MC MB MC BC
.
( )
( )
2
22 222
1
2. .
2
= +− = +−
     
MC MA MC MA MC MA MC MA MC MA AC
.
. 2. 5.
⇒= +
     
Q MA MB MB MC MC MA
( ) ( )
2 22 2 22 2 2 2
15
22
= +− ++ +MA MB AB MB MC BC MC MA AC
2 2 2 22 2
331 5
2
222 2
= + −+MA MB MC AB BC AC
.
22 2
15
22
−+AB BC AC
không đổi nên
Q
ln nht khi
222
33
2
22
=−+ T MA MB MC
đạt giá tr
ln nht.
+
222
33
2
22
=−+
T MA MB MC
.
Gi
E
là điểm tha mãn
33
20
22
−+ =
  
EA EB EC
.
3
433 043
4
⇔− + = = =
      
EA EB EC EA CB EA CB
.
5 17
1; ;
24



E
.
(
) ( ) ( )
222
222
33 3 3
22
22 2 2
= + = ++ + +
     
T MA MB MC ME EA ME EB ME EC
222 2 22 2
33 33
22 2
22 22
=+−+−ME EA EB EC EA EB EC
.
222
33
2
22
−+ EA EB EC
không đổi nên
T
đạt giá tr ln nht khi
0=⇒≡ME M E
.
5 17
1; ;
24



M
.
5 17
2 4 1 2. 4. 13
24
=−+= + =Pa b c
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
Câu 22: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 4A
,
( )
3; 3; 1B −−
mt cu
(
) (
)
( )
(
)
2 22
:1 3 33
Sx y z + +− =
. Xét đim
M
thay đi thuc mt cu
( )
S
, giá tr nh nht
ca
22
23MA MB+
bng
A.
103
. B.
108
. C.
105
. D.
100
.
Lời gii
Chọn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;3;3I
bán kính
3R =
.
Gi
E
là điểm tha mãn:
23 0EA EB+=
 
. Suy ra
( )
1;1;1E
.
Xét
( ) ( )
22
2 2 222
2 3 2 3 5 23P MA MB ME EA ME EB ME EA EB= + = ++ += + +
   
.
P
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
ME
đạt giá tr nh nht.
23IE R= >
suy ra điểm
E
nm ngoài mt cu nên
ME
nh nht bng
23 3 3IE R−= =
.
Vy
2 2 222
2 3 5 2 3 105P MA MB ME EA EB= + = ++=
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
9
: 2 4 2 0
2
Sx y z x y z
+ + + +=
hai điểm
( )
0; 2;0A
,
(
)
2; 6; 2B −−
. Đim
( )
;;M abc
thuc
( )
S
tha mãn
.MA MB
 
có giá tr nh nht.
Tng
abc++
bng
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời gii
Chn B
( )
2 22
9
: 2 4 2 0
2
Sx y z x y z+ + + +=
( ) ( )
( ) ( )
2 22
3
:1 2 1
2
Sx y z
+ + +− =
.
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
1; 2;1
I
, bán kính
6
2
R =
.
2IA R= >
82IB R= >
nên hai điểm
A
,
B
nm ngoài mt cu
( )
S
.
Gi
K
là trung điểm đoạn thng
AB
thì
( )
1;2;1K −−
K
nm ngoài mt cu
( )
S
.
Ta có:
.MA MB
 
( ) ( )
.MK KA MK KB=++
   
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 53
(
)
2
..MK MK KA KB KA KB
= + ++
    
22
MK KA=
.
Suy ra
.MA MB
 
nh nht khi
2
MK
nh nht, tc là
MK
nh nht.
Đánh giá:
IM MK IK R MK IK MK+ ≥⇒+ ≥⇒
IK R≥−
.
Suy ra
MK
nh nht bng
IK R
, xy ra khi
I
,
M
,
K
thng hàng và
M
nm giữa hai điểm
I
,
K
. Như vậy
M
là giao điểm của đoạn thng
IK
và mt cu
( )
S
.
( )
2; 4; 2IK = −−

,
( ) ( )
22
2
2 4 2 26 4 4IK R IM= +− +− = = =
.
Suy ra
4
IK IM=
 
( )
( )
( )
24 1
44 2
24 1
a
b
c
= +
−=
−=
1
2
1
1
2
a
b
c
=
⇔=
=
.
Vy
1abc++=
.
Câu 24: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho 5 điểm
( )
1;0;0A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
0; 1; 0C
,
( )
0;1; 0D
,
(
)
0; 3; 0
E
.
M
đim thay đi trên mt cu
2 22
( ) : ( 1) 1Sx y z+− +=
. Giá tr ln nht ca biu
thc
23P MA MB MC MD ME
= ++ + +
    
là:
A.
12
. B.
12 2
. C.
24
. D.
24 2
.
Lời gii
Chn B
Mt cu
(
)
S
: tâm
( )
0;1; 0I
bán kính
1R =
Gi trng tâm tam giác
ABC
(
)
0;0;0G
, trung điểm
DE
(
)
0; 2; 0N
do
,GN
đều nm trên
( )
S
I
là trung điểm
GN
nên
GN
là đường kính ca
( )
S
(
)
2 3 23 32
666
P MA MB MC MD ME MG MN
MG MN MG MN
= +++ += +
=+= +
      
Ta có:
(
)
( )
2
22 2
2 28MG MN MG MN GN
+≤ +==
Suy ra
22MG MN+≤
Vy giá tr ln nht ca
P
12 2
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 54
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho các điểm
( )
0; 1;3A
,
( )
2; 8; 4B −−
,
( )
2; 1;1C
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 14Sx y z+−+−=
. Gi
( )
;;
M MM
Mx y z
là đim trên
( )
S
sao cho biu thc
32MA MB MC−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính
MM
Px y= +
.
A.
P0=
. B.
P6
=
. C.
P 14=
. D.
P 3 14=
.
Lời gii
Chn B
Gi
J
là điểm tha mãn
32 0
JA JB JC +=
  
232 0JO OA OB OC
+ +=
   
232OJ OA OB OC=−+
   
(3;6;9)
J
.
( )
3 2 2 32MA MB MC MJ JA JB JC += + −+
      
nên
32 2
MA MB MC MJ +=
   
Do đó
min min
32 2
MA MB MC MJ−+
   
.
Mt khác:
( )
S
có tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
14R =
2 14IJ R= >
điểm
J
nm ngoài
mt cu nên
IJ
ct mt cu
( )
S
tại hai điểm
12
,MM
.
Phương trình đường thng
( )
12
: 2 4,
36
xt
IJ y t t
zt
= +
=+∈
= +
.
Xét h phương trình:
( ) ( ) ( )
2 22
12
24
36
1 2 3 14
xt
yt
zt
xy z
= +
= +
= +
+−+−=
1
2
1
2
1
2
t
t
=
=
.
Suy ra
( ) ( )
12
2;4;6 , 0;0;0MM
,
12
14 ; 3 14MJ MJ= =
.
Vy
min min
32 2MA MB MC MJ
−+
   
1
MM⇔≡
.
246
MM
Px y= + =+=
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
cho
( ) ( )
0 ; 0 ; 2 , 1 ; 1; 0AB
và mt cu
( )
(
)
2
22
1
:1
4
Sx y z+ +− =
.
Xét điểm
M
thay đổi thuc
( )
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
22
2MA MB+
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
19
4
. D.
21
4
.
Lời gii
Chọn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0 ; 0 ; 1I
, bán kính
1
.
2
R =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 55
Gi
K
là điểm tha mãn
222
2 0 ; ; .
333
KA KB K

+=


 
Ta có
( ) ( )
( )
22
22
22 2 22 2
22
322232.
MA MB MK KA MK KB
MK KA KB MK KA KB MK KA KB
+ =++ +
= ++ + + = ++
   
  
Biu thc
22
2
MA MB
+
đạt GTNN khi và ch khi
MK
đạt giá tr nh nht.
Vi
M
thay đổi thuc
( )
S
ta có
min
11
1.
22
MK KI R= =−=
Vy
( )
2 2 222
min
min
3 8 4 19
23 2 .
433 4
MA MB MK KA KB+ = + + =++=
Câu 27: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho 2 điểm A, B thay đi trên mt cu
22 2
( 1) 25xy z+ +− =
tha mãn
6AB =
. Giá tr ln nht ca biu thc
22
OA OB
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Lời gii
Chọn A
Mt cu
22 2
( 1) 25
xy z+ +− =
có tâm
( )
0;0;1I
.
A
,
B
cùng thuc mt cu tâm
I
nên
IA IB=
.
(
) (
) (
) (
)
22 2 2
22
OA OB OA OB OI IA OI IB
= =+ −+
     
( )
2 2. 2..cosOI IA IB OI BA OI BA
ϕ
= −= =
    
, vi
( )
,OI BA
ϕ
=
 
.
Suy ra biu thc
22
OA OB
đạt GTLN khi và chỉ khi
0
ϕ
=
.
Vy
(
)
22
max 2.1.6.cos 0 12OA OB−= =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
( )
2; 1;0C
. Gi
( )
;;M abc
điểm sao cho
22 2
3MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tng
abc++
có giá tr bng
A. 2. B. 3. C. 4. D.
4
.
Lời gii
Chọn C
Gi
I
là điểm tha mãn
( ) ( )
113
3 0 2;1;1 2;1;1
555
IA IB IC OI OA OB OC I++ = = + + =
      
.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
33T MA MB MC MI IA MI IB MI IC= + + =++++ +
     
( )
2 22 2
5 2. 3 3MI MI IA IB IC IA IB IC= + ++ + + +
   
222 2
53MI IA IB IC= +++
I
,
A
,
B
,
C
c định
22 2
3IA IB IC⇒++
không đổi nên
T
nh nht
MI
nh nht
( )
2;1;1 2MI a ⇒=
,
1bc= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 56
Vy
4abc++=
.
Câu 29: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
điểm
( ) ( )
3;0; 0 ; 4; 2;1AB
. Đim
M
thay đi nm trên mt cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P MA MB
= +
.
A.
22P =
. B.
32P =
. C.
42P =
. D.
62P =
.
Lời gii
Chn D
Nhận xét: điểm
,
AB
nm ngoài mt cu
( )
S
. Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 4; 0 , 2 2IR−=
.
Ta có:
( ) ( )
4 2 2 , 1; 2; 0IA R E IA S E= = =∩⇒
.
Gi
F
là trung điểm ca
(
)
0; 3; 0
IE F
.
Tam giác
IFM
IMA
AIM
chung và
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
= = ⇒∆
.
Suy ra
22
MA AI
MA MF
FM MI
==⇒=
.
Ta có:
( )
2 2 2 62MA MB MF MB FB+ = +≥=
.
F
nm trong
( )
S
B
nm ngoài
( )
S
nên du
'' ''=
xy ra khi
( )
M BF S
=
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
,cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 20Sx y z x z+ + + −=
các đim
( )
0;1;1A
,
( )
1;2;3B −−
,
( )
1; 0; 3C
. Điểm
D
thuc mt cu
( )
S
. Th tích t din
ABCD
ln nht bng:
A.
9
. B.
8
3
. C.
7
. D.
16
3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 57
Lời gii
Chn D
Cách 1:Ta có
(
) ( ) ( )
22
2
:1 14Sx y z +++ =
.
Ta có:
( )
( )
( )
1;3;4
, 8; 8; 4 .
1; 1; 4
AB
AB AC
AC
=−−

⇒=

= −−

 

Gi
(
)
( )
( ) ( )
( )
22
2
1 14
;; .
; 1; 1
x yz
D xyz S
AD x y z
+++ =
∈⇒
= −−

Ta có:
11 2
, . 8844 22 1
66 3
ABCD
V AB AC AD x y z x y z

= = + + = ++

  
.
Ta có:
(
) (
)
2 2 1 2. 1 2. 1. 1 2
x yz x y z
++= + + +
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
2 22 2
2 12 1 221 1 1 6x yz x y z

++ + + + + + =

( )
62 1 2 16 42 2 18
x yz x yz−≤ ++≤ −≤ ++≤
16
2 2 18
3
ABCD
x yz V ++
Suy ra: Giá tr ln nht ca
ABCD
V
bng
( ) ( )
22
2
11
0
16 7 4 1
2 21
;;
3 333
1 14
x yz
D
x yz
−+
= = >

−−


+++ =
.
Câu 31: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
điểm
( )
3;0;0A
,
( )
4 ; 2;1B
. Đim
M
thay đi nm trên mt cu, tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P MA MB= +
.
A.
22P =
. B.
32P =
. C.
42P =
. D.
62P =
.
Lời gii
Chn D
Gi s
( )
;;Mxyz
.
Ta có:
( )
3; y;AM x z=

,
( )
4;y 2; 1
BM x z=−−

.
( ) ( )
22
2
14 8x yz+ +− +=
( )
( )
22
2
3 1 4 80x yz

+ + +−=

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 58
Ta có:
2P MA MB= +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 22
22
3 24 2 1x yz x y z= +++ −+−+
( ) ( )
(
)
( ) ( ) ( )
2 22 222
22 2
3 3 1 4 82 4 2 1x yz x y z x y z

= +++ ++−++ −+−+

( )
(
) (
)
2 22
22 2
4 4 24 4 36 2 4 2 1
x y yz x y z= + +++ −+−+
(
)
( )
(
) (
)
2 2 22
22
2 3 4 21xy z x y z

= +− ++ +− +


( ) (
) (
)
( )
2 2 22
22
2 3 421xy z x y z

= + + + + +−


Áp dng bất đẳng thc Minkowxki:
222 22 2
abc de f+++ ++
( ) ( ) ( )
22 2
ad be c f + ++ ++
.
Du bng xy ra khi:
0
aba
def
= = >
.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 22
2
2 4 3 2 1 24 1 1 62P x xy yzz +− + +− + + = + + =
.
Du bng xy ra khi:
( ) ( )
22
2
3
0
421
148
xy z
t
x yz
x yz
= = = >
−−
+ +− +=
2 22
4
1
23
1
1
51 21
8
1 11
t
x
t
t
y
t
t
z
t
t tt
t tt
=
+
+
=
+
=
+
+ −−
 
+ +=
 
+ ++
 
2
4
1
23
1
1
22 2 6 0
t
x
t
t
y
t
t
z
t
tt
=
+
+
=
+
=
+
−=
4 4 133
23 133
34 133
23 133
1 133
23 133
1 133
22
x
y
z
t
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=
.
Vy giá tr nh nht ca biu thc là
62
.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 2A
,
( )
1; 1; 1B
,
(
)
2; 2; 2C −−
. Tìm
ta đ điểm M thuc
( )
Oxy
sao cho
2MA MB MC+−
  
nh nht.
A.
( )
2; 3; 0M
. B.
( )
1; 3; 0M
. C.
( )
2; 3; 0M
. D.
( )
2; 3;1M
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 59
Lời gii
Chọn A
Cách 1
Gi
;;DEF
lần lượt là trung điểm ca
;;AB AC ME
. Ta có:
2 2. 2. 2. 2 2. 4.MA MB MC MA MB MB MC MD CB MD ED FD FD+ = ++− = += + = =
           
Ta li có:
( ) ( )
531 3
; ;0 ; ; ; ; 3;0;0 ; ; ;0
222 2 2
xy
M xy D E F
+



min
FD
F
là hình chiếu ca
D
trên
( )
mp Oxy
( )
2; 3 2;3;0xy M
⇔= =
Cách 2
Gi
I
là điểm tha mãn:
( ) ( )
20 2 0IA IB IC IO OA IO OB IO OC+ −=+ + + + =
        
( )
( )
1
2 0 2; 3;1
2
OI OA OB C I⇔= +
   
2 2 2 2.MA MB MC MI IA IB IC MI+ = ++ =
      
2MA MB MC+−
  
nh nht
MI
nh nht
M
là hình chiếu ca
I
trên
( )
mp Oxy
.
(
) ( )
2; 3;1 2; 3; 0IM
Cách 3
Gi
( )
; ;0
M xy
. Ta có:
( )
22
2 4 2 ;6 2 ; 1 2 4 4 16 24 53MA MB MC x y MA MB MC x y x y+−=+−= ++
     
Thế ta đ điểm
M
đáp án A vào ta được
21MA MB MC+ −=
  
Thế ta đ điểm
M
đáp án B vào ta đưc
2 17MA MB MC+ −=
  
Thế ta đ điểm
M
đáp án C vào ta được
2 145MA MB MC+ −=
  
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 60
Đim
M
đáp án D không thuc
(
)
Oxy
nên b loi.
Cách 4
Gi
( )
; ;0M xy
. Ta có:
( )
22
2 4 2 ;6 2 ; 1 2 4 4 16 24 53MA MB MC x y MA MB MC x y x y+−=+−= ++
     
Ta có:
( ) ( )
22
22
4 4 16 24 53 2 4 2 6 1 1xy xy x y+ + = + +≥
Du
""
=
xy ra
2; 3xy⇔= =
. Khi đó
(
)
2; 3; 0
M
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
S
có phương trình
2 22
4 2 2 30xyz x yz+ + + −=
điểm
( )
5; 3; 2A
. Một đường thng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn ct mt cu ti hai đim
phân bit
,MN
. Tính giá tr nh nht ca biu thc
4S AM AN= +
.
A.
min
30S =
. B.
. C.
min
34 3S =
.
D.
min
5 34 9S =
.
Lời gii
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1;1I
, bán kính
3R
=
.
34AI R= >⇒
A
nm ngoài mt cu
( )
S
.
Do hai điểm
,
MN
nm v trí hai đầu một dây cung nên để
min
S
thì
N
nm gia
A
M
. Gi
H
là trung điểm
MN
1
,
2
IH MN NH MN⇒⊥ =
( )
4 53S AH NH AH NH AH NH= ++=
22 22 2 2
5 3 5 34 3 9 ,S AI IH R IH x x x IH= = −− =
Xét hàm s
( ) (
)
22
5 34 3 9 , 0 3fx x x x= ≤<
( )
2 22 2 22
53 53
34 3 34 3
xx
fx x
xx xx

−−
=+= +

−− −−

N
H
I
A
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 61
Xét
22
53
0
34 9xx

+>

−−

22
5 9 3 34xx −<
2 22
225 25 9 34 9 16 81 0
.x xx < +>
Suy ra
(
) )
(
)
0 03 0 0
; , ;,fx x fx x
′′
∀∈ = =
( )
fx
đồng biến trên
)
03;
Suy ra
)
( )
( )
03
0 5 34 9
;
min .fx f
= =
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 10Sx y z + +− =
hai điểm
( )
1;2; 4A
( )
1;2;14B
. Điểm
M
thay đổi trên mt cu
( )
S
. Giá tr nh nht ca
( )
2MA MB+
bng
A.
2 82
. B.
3 79
. C.
5 79
. D.
3 82
.
Lời gii
Chn D
( )
S
có tâm
( )
1;0;2I
và bán kính
10R =
.
Ta có
2 10 2IA R= =
nên tn tại điểm
C
c định sao cho
2MA MC=
(
)
MS
∀∈
( )
1
.
Tht vy, gi
( )
;;abc
là ta đ đim
C
. Khi đó, với mọi điểm
(
) ( )
2 22
;; 2 4 5M xyz S x y z x z
⇒++=++
, ta có:
( )
( ) ( )
222
2 2 22
124 24821
MA x y z x y z x y z= + ++ =+ + ++
2 4 5 2 4 8 21 4 12 26xz xyz y z= + +− + + = + +
.
(
)
( )
(
)
2 22
2 2 22 222
222
MC x a y b z c x y z ax by cz a b c= + + =++− +++
( ) (
)
222 222
2 4 52 2 2 22 2 42 5
x z axbyczabc axby czabc= ++ +++=− +− ++++
.
Nên
( )
22
14MA MC⇔=
( )
MS
∀∈
( ) ( )
222
4 12 26 4 2 2 2 4 2 5
y z axby czabc

⇔− + + = + + + + +

,,xyz
( )
( )
( )
( )
222
1
42 2 0
2
42 4
11
1 1; ;
4 4 2 12
22
1
4 5 26
2
a
b
b
aC
c
c
abc
−=
=
−=

⇔=


−=



=
+++=
.
Lúc này,
10
2 37
2
IC R IB= << =
nên
C
nm trong
( )
S
còn
B
nm ngoài
( )
S
( )
2222 2382MA MB MC MB MC MB BC+=+= +=
.
Đẳng thc xy ra
M
là giao điểm của đoạn
BC
và mt cu
( )
S
.
Vy
( )
min 2 3 82MA MB+=
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt cu
( )
2 22
1
:1Sxyz++=
,
( ) ( )
2
22
2
: 44Sx y z+− +=
các đim
( )
4;0;0A
,
1
;0;0
4
B



,
( )
1; 4; 0C
,
( )
4; 4;0D
. Gi
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 62
đim thay đi trên
( )
1
S
,
N
đim thay đi trên
(
)
2
S
. Giá tr nh nht ca biu thc
24 4Q MA ND MN BC=++ +
A.
2 265
. B.
265
. C.
3 265
. D.
4 265
.
Lời gii
Chọn A
( )
2 22
1
:1Sxyz++=
nên
( )
1
S
có tâm
( )
0;0; 0O
và bán kính
1
1R =
( ) ( )
2
22
2
: 44Sx y z
+− +=
nên
(
)
2
S
có tâm
(
)
0; 4; 0I
và bán kính
2
2R =
Vậy các điểm
( )
4;0; 0A
,
1
;0;0
4
B



,
,
( )
4; 4; 0
D
,
( )
0;0; 0O
(
)
0; 4; 0
I
cùng thuc
(
)
Oxy
Nhn thy
2
.OB OA OM=
suy ra
OM
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
MAB
Do đó
MOB
đồng dng
AOM
44
MA OA
MA MB
MB OM
= =⇒=
Hoàn tòan tương tự
22
ND DI
ND NC
NC NI
==⇒=
( )
24 44 44482265
Q MA ND MN BC MB NC MN BC BC BC BC=++ += +++≥+==
Câu 36: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2;3; 1A
,
( )
2;3;2B
,
( )
1;0;2C
.Tìm ta đ điểm
M
thuc mt phng
( )
Oxz
để
4S MA MC MA MB MC= +++
    
nh nht.
A.
7
1;0;
3
M



. B.
(
)
0;3;0M
. C.
7
1;0;
3
M



. D.
1
;0;2
2
M



.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 63
Lời gii
Chọn A
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, suy ra
( )
1;2;1G
.
Gi
(
)
;;H xyz
là điểm tha mãn
40HA HC−=
 
( )
(
)
( )
2 41
3 40
1 42
xx
yy
zz
= −−
−=
−− =
2
1
3
x
y
z
=
⇔=
=
( )
2; 1;3H −−
.
Nhn thy
G
H
nm v hai phía đối vi mt phng
(
)
Oxz
;
22HG =
.
Ta có:
4S MA MC MA MB MC= +++
    
44MH HA MH HC MG GA MG GB MG GC= + + +++++
         
33MH MG=−+
 
(
)
3
MH MG
= +
3GH
3 22
=
.
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
H
,
M
,
G
thng hàng theo th t.
Li do
(
)
M Oxz
nên
S
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
M
là giao điểm của đường thng
GH
vi mt phng
(
)
Oxz
.
Đưng thng
GH
có phương trình
13
23
12
xt
yt
zt
= +
= +
=
; mt phng
( )
Oxz
có phương trình
0y =
.
(
)
1 3;2 3;1 2M GH M t t t∈⇒ + +
.
( )
2
23 0
3
M Oxz t t + =⇔=
.
Vy
7
1;0;
3
M



.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
2 22
( ): 2 4 4 0Sx y z x y+ + −=
và hai
điểm
(4;2;4), (1;4;2)AB
.
MN
là dây cung ca mt cu tha mãn
MN

cùng hướng vi
(0;1;1)u =
42MN
=
. Tính giá tr ln nht ca
AM BN
.
A.
41
. B.
42
. C.
7
. D.
17
.
Lời gii
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 64
Tâm
(1; 2; 0)I
, bán kính
3R =
.
Ta có
(3; 0; 4) 5IA IA= ⇒=

,
(0; 2; 2) 2 2IB IB= ⇒=

nên điểm
(4; 2; 4)A
nm ngoài mt
cu
()S
và điểm
(1;4;2)B
nm trong mt cu
()S
.
Do
MN

cùng hướng vi
(0;1;1)u
=
suy ra
( )
0; ; , 0MN k k k= >

do
42MN =
suy ra
( )
0; 4; 4MN =

.
Gi
()
MN
AT A
=

, suy ra
(4; 6;8)A
=
. Khi đó
AMNA
là hình bình hành nên
AM A N
=
Ta có
AM BN A N BN A B
′′
−= −≤
, du bng xy ra khi
,,ANB
thng hàng
N
là giao
điểm ca mt cu với đường thng
AB
. .
(3;2;6)AB
=−−

suy ra
222
(3) (2) (6) 7
AB
= +− +− =
. Vy
min
7AM BN A B
−==
.
| 1/186