Tài liệu chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

Tài liệu chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
181 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tài liệu chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

Tài liệu chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 197
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
A. SƠ Đ BÀI TOÁN KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
ớc 1. Tìm tập xác định ca hàm s;
ớc 2. Tính đạo hàm
()y fx
′′
=
;
ớc 3. Tìm nghim của phương trình
() 0fx
=
;
ớc 4. Tính gii hn
lim ; lim
xx
yy
+∞ −∞
và tìm tim cn đứng, ngang (nếu có);
ớc 5. Lp bng biến thiên;
ớc 6. Kết lun tính biến thiên và cc tr (nếu có);
ớc 7. Tìm các điểm đặc bit ca đ th (giao vi trc
Ox
,
Oy
, các điểm đi xng, …);
ớc 8. V đồ th.
CHƯƠNG
I
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
LÝ THUY
T.
I
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 198
B. CÁC DNG Đ TH CA CÁC HÀM S THƯỜNG GP
1. HÀM SỐ BẬC BA
( )
32
0 y ax bx cx d a
= + ++
TRƯỜNG HỢP
0a >
0a
<
Phương trình
/
0y =
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
/
0y
nghiệm kép
Phương trình
/
0y
=
nghiệm
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Kho sát và v đồ th hàm s
32
32yx x=−+
Li gii:
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
2
36yxx
=
.Xét
0
0
2
x
y
x
=
=
=
+ Các gii hn ti vô cc
3
3
32
lim lim 1 ;
xx
yx
x
x
→+ →+

= + = +∞


3
3
32
lim lim 1 .
xx
yx
x
x
→− →−

= + = −∞


x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 199
+ Bảng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên các khoảng
(
)
;0−∞
( )
+∞
2;
;
Hàm s nghch biến trên khoảng
( )
0;2
+ Cực trị :
Hàm s đạt cc đi ti
0;x =
(
)
02
cd
yy= =
.Hàm s đạt cc tiu ti
2;x =
( )
22
ct
yy= =
+ Đồ th
Ta có
32
2
1
3 20
2 20
x
xx
xx
=
+=
−=
đồ th hàm s qua điểm
(
)
1; 0 .
A
Cho
02xy=⇒=
th hàm s ct
Oy
ti
(
)
0;2 .B
Lưu ý: Đồ th hàm s nhận điểm
( )
1;0
I
làm tâm đi xng. Hoành độ điểm
I
là nghim của phương
trình
0y
′′
=
(Đim un)
Câu 2. Kho sát và v đồ th hàm s
32
3 31yx x x=−+ +
Li gii:
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
( )
2
2
3 633 1 0y xx x x
= + = ∀∈
.Xét
0 1.yx
=⇔=
Suy ra hàm số nghch biến trên khoảng
( )
;.−∞ +
+ Cực trị : Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực
3
23
33 1
lim lim 1 ;
xx
yx
x
xx
→+ →+

= + + = −∞


3
23
33 1
lim lim 1 .
xx
yx
x
xx
→− →−

= + + = +∞


x
0
2
+∞
y
+
0
0
+
y
−∞
2
2
+∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 200
+ Bảng biến thiên:
x
−∞
1
+∞
y
0
y
+∞
−∞
Đồ th
Ta có
32
3 3 10 1xxx x + += =
đồ th hàm s qua
( )
1; 0 .A
Cho
01xy=⇒=
Đồ th hàm s ct
Oy
ti
( )
0;1B
.
Cho
21xy=⇒=
Đồ th hàm s qua
( )
2; 1 .C
Lưu ý: Đ th hàm s nhận điểm
( )
1;0I
làm tâm đi xứng.Hoành độ điểm
I
là nghim ca phương
trình
0y
′′
=
(Đim un).
Câu 3. Kho sát và v đồ th hàm s
3
1yx
Li gii:
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
2
30yx x
= ∀∈
.Xét
0 0.yx
=⇔=
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng
(
)
;.−∞ +
+ Cực trị : Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực
3
lim lim ;
xx
yx
→+ →+
= = +∞
3
lim lim .
xx
yx
→− →−∞
= = −∞
+ Bảng biến thiên:
x
0
y
+
0
y
−∞
0
+∞
Đồ th
Ta có
3
00xx=⇔=
.Vy đ th hàm s qua
( )
0;0O
−∞
+∞
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 201
Cho
11
xy=⇒=
th hàm s ct
Oy
ti
1; 1B
.Cho
11xy=−⇒ =
th hàm s ct
qua
( )
1; 1 .
C −−
Lưu ý: Đ th hàm s nhận điểm
( )
0;0O
làm tâm đi xứng. Hoành độ điểm
O
là nghim của phương
trình
0y
′′
=
(Đim un)
2. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
(
)
42
0
yaxbxca=++
TRƯỜNG HỢP
0a
0a
<
Phương trình
/
0y =
3 nghiệm phân biệt
Phương trình
/
0
y =
1 nghiệm.
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Kho sát và v đồ th hàm s
=−−
42
23yx x
Li gii:
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 202
(
)
32
4 44 1y x x xx
= −=
.Xét
0
0
1
x
y
x
=
=
= ±
+ Các giới hạn tại vô cực
4
24
23
lim lim 1 .
xx
yx
xx
→+ →±

= = +∞


+ Bng biến thiên
x
−∞
1
0
1
+∞
y
0
0
−∞
0
+
y
+∞
4
3
4
+∞
Hàm s đồng biến trên các khong
( )
1;0
( )
+∞1;
Hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0; 1
+ Cực trị :
Hàm s đạt cc đi ti
0;x =
( )
03
cd
yy
= =
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1;x = ±
( )
14
ct
yy= ±=
Đồ th
Ta có
42
2 30 1xx x −==±
.Vy đ th hàm s qua
( )
1;0 ,A
( )
1; 0 .B
Cho
03xy=⇒=
th hàm s ct
Oy
ti
(
)
0; 3C
.Cho
25xy=±⇒ =
: Đồ th hàm s
qua
( )
2;5 ,D
( )
2;5 .E
Lưu ý: Đồ th hàm s nhn
Oy
làm trc đi xng.
Câu 2. Kho sát và v đồ th hàm s
24
4
28
xx
y =−−
Li gii:
Tập xác định:
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
32
1
22
xx
yx x

=−− = +


.Xét
0 0.yx
=⇔=
+ Các giới hạn tại vô cực
4
24
11
lim lim 1 .
28
xx
yx
xx
→+ →±

= = −∞


+ Bảng biến thiên:
O
1
1
x
y
3
4
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 203
x
−∞
0
+∞
y
+
0
y
−∞
4
−∞
Hàm s đồng biến trên các khoảng
(
)
−∞;0
Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
+∞0;
+ Cực trị :
Hàm s đạt cc đi ti
0;
x
=
( )
03
cd
yy
= =
.
Hàm s không có cc tiu.
Đồ thị
Cho
20xy=±⇒ =
th hàm qua
( )
2; 0 ,
C
( )
2; 0D
Lưu ý: Đồ th hàm s nhn
Oy
làm trc đi xng.
3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN
( )
00,
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
0D ad bc=−>
0D ad bc=−<
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Kho sát và v đồ th hàm s
1
1
x
x
Li gii:
x
y
-1
4
-2
2
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 204
Tập xác định:
{ }
\1
D =
Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
( )
2
2
1
y
x
=
.Ta thy
y
không xác định khi
1;x =
y
luôn âm vi mi
1x
Vy hàm s nghch biến trên các khoảng
( )
1;+∞
( )
;1 .−∞
+ Cực trị :
Hàm s không có cực tr
+ Tiệm cận
1
lim lim 1.
1
x
x
y
x
±∞
+
= =
Vậy đường thng
1y =
là tim cn ngang
1
1
1
lim lim ;
1
x
x
x
y
x
+
+
+
= = +∞
1
1
1
lim lim .
1
x
x
x
y
x
+
= = −∞
Vậy đường thng
1
x =
là tim cn ngang
+ Bảng biến thiên:
x
−∞
1
+∞
y
y
1
−∞
+∞
1
Đồ thị
Đồ th ct trc tung tại điểm
( )
0; 1
A
và ct trc hoành tại điểm
( )
1;0B
(Hình v)
Lưu ý : Giao điểm
( )
1 ;1I
ca hai tim cận là tâm đối xng ca đ th
x
y
-2
1
0
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 205
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
1
21
x
y
x
+
=
Lời giải
Tập xác định:
1
\
2
D

=


Ta có
(
)
'
2
3
0
21
y
x
= <
với mọi
1
2
x
1
lim lim
2
xx
yy
+∞ −∞
= =
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
1
2
y =
11
22
lim , lim
xx
yy
+−
 
→→
 
 
= +∞ = −∞
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
1
2
x =
Bảng biến thiên của hàm số có dạng:
x
−∞
1
2
+∞
'
y
y
1
2
−∞
+ ∞
1
2
Đồ thị hàm số có dạng:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 206
C. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
vi s
0a >
ta có:
Hàm s
( )
y fx a= +
có đồ th
( )
C
là tnh tiến
(
)
C
theo phương của
Oy
lên trên
a
đơn vị.
Hàm s
( )
y fx a=
đồ th
( )
C
là tnh tiến
( )
C
theo phương của
Oy
xuống dưới
a
đơn
v.
Hàm s
( )
y fx a= +
có đồ th
( )
C
là tnh tiến
(
)
C
theo phương của
Ox
qua trái
a
đơn vị.
Hàm s
(
)
y fx a=
đồ th
( )
C
là tnh tiến
( )
C
theo phương của
Ox
qua phi
a
đơn vị.
Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th
( )
C
là đi xng ca
( )
C
qua trục
Ox
.
Hàm s
(
)
yfx=
có đồ th
C
là đi xng ca
(
)
C
qua trục
Oy
.
T đồ th
( ) ( )
:C y fx=
suy ra đồ th
( )
( )
:C y fx
=
.
Ta có
( )
( )
( )
khi
khi
0
0
fx x
y fx
fx x
= =
−<
( )
y fx=
hàm chẵn nên đồ thị
( )
C
nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ
(
)
C
từ
( )
C
:
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị
(
) (
)
:C y fx=
.
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của
( )
C
, lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Ví d: T đồ th
( )
( )
3
:3C y fx x x
= =
suy ra đ th
( )
3
:3Cyx x
=
.
Ta có:
( )
3
3
33
30
3
330
x x khi x
yx x
x x x x khi x
−≥
=−=
−+ = <
Cách v đồ th
( )
C
:
+ B phần đồ th ca
( )
C
bên trái
,Oy
gi ngun
( )
C
bên phi
.Oy
+ Ly đi xng phần đồ th được gi qua
Oy
.
( )
3
:3Cyx x
=
(
)
3
:3
Cyx x=
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
O
-2
-1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 207
T đồ th
( ) ( )
:C y fx=
suy ra đồ th
( ) ( )
:C y fx
=
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
khi
khi
0
0
fx fx
y fx
fx fx
= =
−<
* Cách vẽ
( )
C
từ
( )
C
:
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):
( )
y fx=
.
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví d: T đồ th
( ) ( )
3
:3C y fx x x= =
suy ra đ th
( )
3
:3C yx x
=
.
Cách v đồ th
( )
C
:
+ B phần đồ th ca
( )
C
dưới
,Ox
gi ngun
(
)
C
phía trên
.Ox
+ Ly đi xng phần đồ th b b qua
Ox
.
(
)
y fx
=
ta lần lượt biến
Chú ý: Với dạng:
đổi 2 đồ thị
( )
y fx=
( )
y fx=
Ví d: T đồ th
( ) ( )
3
:3C y fx x x= =
suy ra đ th
3
3yx x=
Biến đổi
( )
C
để được đ th
( )
3
:3Cyx x
=
.
Biến đổi
( )
3
:3Cyx x
=
ta được đ th
( )
3
:3
C yx x
′′
=
.
T đồ th
( ) ( ) ( )
:.C y ux vx=
suy ra đồ th
( ) ( ) ( )
:.C y ux vx
=
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
khi
khi
.0
.
.0
ux vx f x ux
y ux vx
ux vx f x ux
=
= =
−= <
* Cách vẽ
( )
C
từ
( )
C
:
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền
( )
0ux
của đồ thị
( ) ( )
:C y fx=
.
+ Bỏ phần đồ thị trên miền
( )
0ux<
của
( )
C
, lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
( )
3
:3Cyx x=
( )
3
:3Cyx x
=
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
3
:3C yx x
′′
=
x
y
2
-1
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 208
Ví d:
a) Từ đồ thị
( ) ( )
32
: 231C y fx x x= =−+
suy ra
đồ thị
( )
( )
2
: 12 1Cyx xx
= −−
Ta có:
(
)
(
)
(
)
khi
khi
2
1
12 1
1
fx x
yx x x
fx x
= −− =
−<
Đồ thị (C’):
+ Giữ nguyên (C) với
1x
.
+ Bỏ (C) với
1x <
. Lấy đối xứng phần đồ thị bị
bỏ qua Ox.
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ
thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C):
giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
b) Từ đồ thị
( ) ( )
:
1
x
C y fx
x
= =
suy ra đồ
thị
(
)
:
1
x
Cy
x
=
Ta có:
(
)
( )
khi
khi
1;
1
.
1
;1
1
x
x
x
x
y
x
x
x
x
+∞
= =
−∞
Đồ thị (C’):
+ Bỏ phần đồ thị của
( )
C
với
1x <
, giữ
nguyên
( )
C
với
1.x >
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua
.
Ox
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy
đối xứng các đường tiệm cận để thực hiện
phép suy đồ thị một cách tương đối chính
xác.
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 209
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
42
2.yx x=
B.
3
3.yx x=−+
C.
42
2.yx x=−+
D.
3
3.yx x=
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3yx x=−+
. B.
3
3yx x=
. C.
42
2yx x=−+
. D.
42
2yx x=
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x=−+
. C.
2
2yx x=
. D.
2
2yx x=−+
.
+
2
2
+
+
+
0
0
1
-1
y'
x
y
CHƯƠNG
I
NG DNG ĐO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 210
Câu 4: (MĐ 104-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3yx x=
. B.
2
2yx x=
. C.
3
3
yx x=−+
. D.
2
2yx x=−+
.
Câu 5: (TK 2020-2021) Đồ th của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yx x
=−+
Câu 6: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
31
yx x=−+
. B.
42
241y xx=−+ +
. C.
3
31
yx x=−+ +
. D.
42
241
yx x=−+
.
Câu 7: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th hàm s
42
23yx x=−− +
cắt trục tung tại điểm tung
độ bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 8: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
1
2
2
yx x=−− +
. B.
3
1
2
2
yx x=−+
. C.
42
1
2
2
yx x=−+ +
. D.
42
1
2
2
yx x=++
.
Câu 9: (MĐ 104 2020-2021 ĐT 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 211
A.
3
31
yx x
=−+
. B.
42
41yx x=++
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Câu 10: (2020-2021 ĐỢT 1) Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
A.
31
2
+
=
+
x
y
x
. B.
2
2= +yx x
. C.
32
2= y xx
. D.
42
2
= yx x
.
Câu 11: (2020-2021 ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
2
yx x
= −+
?
A. Đim
( )
1;1M
. B. Đim
( )
1; 2
P
. C. Đim
( )
1; 3Q
. D. Đim
( )
1; 0N
.
Câu 12: (2020-2021 ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
= +−
3
2
yx x
?
A. Đim
1; 1M
. B. Đim
1; 2N
. C. Đim
1; 3P
. D. Đim
1; 0Q
.
Câu 13: (2020-2021 ĐỢT 1) Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình dưới đây?
A.
31
2
x
y
x
=
+
. B.
2
2yx x=
. C.
32
2y xx= +
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
1yx x 
?
A. Đim
1; 0N
. B. Đim
1; 2P
. C. Đim
1; 3Q
. D. Đim
1;1M
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 212
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Hàm s nào dưới đây có đồ th đường cong trong hình bên?
A.
3
3
yx x=−+
. B.
42
yx x
=
. C.
21
2
x
y
x
+
=
+
. D.
2
yx x
= +
.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
1yx x 
?
A. Đim
1; 3Q
. B. Đim
1; 2M
. C. Đim
1;1N
. D. Đim
1; 0P
.
Câu 17: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Biết hàm s
1
xa
y
x
+
=
(
a
là s thc cho trưc và
1a ≠−
)
đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 1
yx> ∀≠
. B.
' 0,yx
> ∀∈
. C.
' 0,yx
< ∀∈
. D.
' 0, 1yx< ∀≠
.
Câu 18: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Biết hàm số
1
+
=
xa
y
x
(
a
số thực cho trước,
1
≠−a
) đồ
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0,< ∀∈y xR
. B.
' 0, 1< ∀≠yx
. C.
' 0,> ∀∈y xR
. D.
' 0, 1
> ∀≠yx
.
Câu 19: Minh Ha 2020 Ln 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong
dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 213
A.
42
2yx x=−+
. B.
42
2yx x=
. C.
32
3yx x=
. D.
32
3yx x=−+
.
Câu 20: Tham Kho 2020 Ln 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
3= yx x
. B.
3
3=−+yx x
. C.
42
2= yx x
. D.
42
2=−+yx x
.
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
42
2yx x=−+
3
3
yx x
=−+
42
2yx x=
3
3yx x=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 214
A.
42
21
yx x
=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
31yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Câu 24: (Mã 101 - 2020 Ln 2)Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A.
42
y x 2x 2
=−−
B.
32
y x 2x 2=−+
C.
32
y x 3x 2=−−
D.
42
y x 2x 2=−+
Câu 25: (Mã 104 2017) Đưng cong hình bên là đồ th của mt trong bn hàm s dưới đây.m s đó
là hàm s nào?
A.
3
32yx x=−+ +
B.
42
1yx x=−+
C.
42
1yx x=++
D.
3
32yx x=−+
Câu 26: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31yx x=−−
. D.
32
31yx x=−+
.
Câu 27: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Đồ th của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 215
A.
3
31yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
3
31yx x
=−+ +
.
Câu 28: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
2yx x= +
. B.
3
3yx x=−−
. C.
3
3
yx x=
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 29: Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
42
1yx x=++
D.
3
31yx x
=−−
Câu 30: (Mã 103 2019) Đ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
32
32yx x=−−
. B.
42
22yx x=−−
. C.
32
32yx x=−+
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 31: (Mã 101 2019) Đ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 216
A.
32
33yx x=−+
. B.
33
23
++= xxy
. C.
32
24
+= xxy
.s D.
32
24
+
+
=
x
x
y
.
Câu 32: (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
1y xx=−+
B.
42
21yx x=−+
C.
32
1yx x
=−−
D.
42
21yx x
=−−
Câu 33: (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31yx x=−−
B.
32
31yx x=−+
C.
42
31yx x=−+
D.
42
31yx x=−−
Câu 34: (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
42
2yx x=−−
B.
42
2y xx=−+
C.
32
32yx x=−+
D.
32
32yx x=−−
Câu 35: (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 217
A.
3
31
yx x=−−
B.
42
31yx x=−−
C.
3
31yx x=−−
D.
42
1
y xx=−+
Câu 36: Tham Kho 2018) Đường cong trong hình bên là của đ th hàm s nào dưới đây?
A.
32
32
=−+yx x
B.
32
32=−+ +yx x
C.
42
22=−+ +yx x
D.
42
22=−+yx x
Câu 37: (Mã 110 2017) Đưng cong hình bên dưới là đ th của mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm
s đó là hàm số nào?
A.
32
31yx x
=−+ +
B.
32
33yx x=−+
C.
42
21yx x=−+ +
D.
42
21yx x=−+
.
Câu 38: Tham Kho 2017) Cho đường cong hình vẽ bên đ th của mt hàm s trong bn hàm
s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
y
1
x
x
+
=
B.
23
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
=
+
D.
22
1
x
y
x
=
x
y
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 218
Câu 39: Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ th của mt hàm s trong bốn hàm s
được lit kê bốn phương án
,,,
ABC D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
31yx x=−+
B.
3
31yx x=−+ +
C.
42
1yx x=−+
D.
2
1y xx= +−
Câu 40: (Mã 104 2019) Đ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
42
241
yx x=−+
B.
3
2 31y xx= ++
C.
3
2 31yx x= −+
D.
42
241
y xx
=−+ +
Câu 41: (Mã 102 2019) Đ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
3
31
yx x
=−+
. C.
42
21
yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Câu 42: (Mã 123 2017) Đường cong hình bên đồ th của một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm s
đó là hàm số nào?
A.
=−−
42
1yx x
B.
=−+
42
1y xx
C.
=−−
32
1yx x
D.
=−+
32
1y xx
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 219
Câu 43: (Mã 123 2017) Đường cong hình bên đồ th của hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
,,,
abcd
các s
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
< ∀∈0,yx
B.
> ∀≠
0, 1
yx
C.
< ∀≠0, 1yx
D.
> ∀∈0,yx
Câu 44: (Mã 105 2017) Đường cong hình bên đồ th của hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
,,,abcd
các s
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
> ∀≠y 0, 1x
B.
< ∀≠y 0, x 1
C.
< ∀≠y 0, x 2
D.
> ∀≠y 0, 2
Câu 45: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
3
3;
y ax x d a d= ++
đ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad>>
. B.
0, 0ad<>
. C.
0, 0ad><
. D.
0, 0ad<<
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 220
Câu 46: Tham Kho 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
1
ax
fx
bx c
+
=
+
( )
,,abc
bảng biến thiên như
sau:
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 47: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
( )
,,,abcd
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
y ax bx cx d
= + ++
32
( )
,,,abcd
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ s
,,,abcd
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 221
Câu 49: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đ th đưng
cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 50: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
32
,,,= + ++
y ax bx cx d a b c d
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Cho hàm s
(
)
( )
32
,,,
f x ax bx cx d a b c d= + ++
bng biến
thiên như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,, abcd
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 222
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,, ?abcd
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 53: (Mã 101 2020 Ln 2) Cho hàm s
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bảng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Cho hàm s
( )
( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d
= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 1
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
42
2.yx x=
B.
3
3.yx x=−+
C.
42
2.yx x=−+
D.
3
3.yx x=
Li gii
Chn D
Hàm s có bảng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bậc ba vi
a 0.>
Do đó ta chọn đáp án D.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3yx x=−+
. B.
3
3yx x=
. C.
42
2yx x=−+
. D.
42
2yx x=
.
Li gii
Chn B
T bảng biến thiên
( )
y fx⇒=
là hàm bậc 3 có hệ s
0a >
, nên Chn B
Câu 3: (MĐ 103-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
+
2
2
+
+
+
0
0
1
-1
y'
x
y
CHƯƠNG
I
NG DNG ĐO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
BÀI TP TRC NGHIM
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 2
A.
3
3yx x=
. B.
3
3yx x=−+
. C.
2
2yx x
=
. D.
2
2yx x
=−+
.
Li gii
Chn B
Bảng biến đã cho là của hàm s
3
3
yx x
=−+
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3
yx x=
. B.
2
2yx x
=
. C.
3
3yx x=−+
. D.
2
2
yx x=−+
.
Li gii
Chn C
Câu 5: (TK 2020-2021) Đồ th của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên?
A.
42
2 1.
yx x=−+
B.
42
2 1.yx x=−−
C.
32
3 1.yx x=−−
D.
32
3 1.yx x=−+
Li gii
Đây chính dạng ca đ th hàm trùng phương hệ s cao nhất dương, có ba điểm cc tr
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ
42
21yx x
là tha mãn.
Câu 6: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
31yx x
=−+
. B.
42
241y xx=−+ +
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
42
241yx x
=−+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 3
Li gii
Đường cong đề bài ra đ th của hàm bc 4 trùng phương có h s
0a >
,
0
ab
<
. Do đó
đây là đồ th của hàm số
42
241yx x=−+
.
Câu 7: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th hàm s
42
23yx x=−− +
cắt trục tung tại điểm tung
độ bằng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Đồ th hàm s
42
23
yx x=−− +
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
3
.
Câu 8: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
3
1
2
2
yx x
=−− +
. B.
3
1
2
2
yx x=−+
. C.
42
1
2
2
yx x
=−+ +
. D.
42
1
2
2
yx x=++
.
Li gii
Dựa trên hình dạng đường cong đã cho và các phương án, ta suy ra đường cong trên là đồ thị
của hàm số
3
1
2
2
yx x=−+
.
Câu 9: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
3
31yx x
=−+
. B.
42
41yx x=++
. C.
3
31yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Lời giải
Đồ th hàm s có 2 điểm cực tr nên đây là đồ th hàm bậc 3, mặt khác
lim
x
y
−∞
= +∞
nên
0a <
.
Câu 10: (2020-2021 ĐỢT 1) Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình bên?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 4
A.
31
2
+
=
+
x
y
x
. B.
2
2= +yx x
. C.
32
2= y xx
. D.
42
2
= yx x
.
Li gii
Đường cong đã cho có 3 điểm cực tr nên loại các phương án A, B, C. Do đó chọn phương
án D.
Câu 11: (2020-2021 ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
2yx x= −+
?
A. Đim
( )
1;1M
. B. Đim
( )
1; 2
P
. C. Đim
( )
1; 3Q
. D. Đim
( )
1; 0N
.
Li gii
Thay
1x =
vào
3
2yx x= −+
ta được
3
1 12 2y = −+ =
.
Vậy điểm
( )
1; 2
P
thuộc đ th hàm s đã cho.
Câu 12: (2020-2021 ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm s
= +−
3
2
yx x
?
A. Đim
1; 1M
. B. Đim
1; 2N
. C. Đim
1; 3P
. D. Đim
1; 0Q
.
Li gii
Vi
1x
, ta có:
3
1 12 0y 
Do đó điểm
1; 0Q
thuộc đ th hàm s
Câu 13: (2020-2021 ĐỢT 1) Hàm s nào dưới đây có đồ th như đường cong trong hình dưới đây?
A.
31
2
x
y
x
=
+
. B.
2
2yx x=
. C.
32
2y xx= +
. D.
42
2yx x=−+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 5
Li gii
Đường cong đã cho không phải là đ th của hàm phân thức, cũng không phải là đ th của hàm
đa thức bậc hai, bậc ba. Do đó chỉ có phương án D là đúng.
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
1yx x 
?
A. Đim
1; 0N
. B. Đim
1; 2P
. C. Đim
1; 3Q
. D. Đim
1;1M
.
Li gii
Thay tọa đ các điểm vào hàm số ta thy ta đ đim
1;1M
tha mãn.
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Hàm s nào dưới đây có đồ th đường cong trong hình bên?
A.
3
3yx x=−+
. B.
42
yx x
=
. C.
21
2
x
y
x
+
=
+
. D.
2
yx x= +
.
Li gii
T đồ th ta thấy có 2 cực tr và nhìn vào các phương án thì chỉ có đồ th hàm bậc 3 có 2 cực tr
nên đáp án là A
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đ th của hàm số
3
1yx x 
?
A. Đim
1; 3
Q
. B. Đim
1; 2M
. C. Đim
1;1N
. D. Đim
1; 0
P
.
Li gii
Thay
1x
vào hàm số ta được
3
1 11 1y 
. Khi đó điểm
1;1N
thuộc đ th hàm s.
Câu 17: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Biết hàm s
1
xa
y
x
+
=
(
a
là s thc cho trưc và
1a ≠−
)
đồ th như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0, 1yx> ∀≠
. B.
' 0,yx> ∀∈
. C.
' 0,yx< ∀∈
. D.
' 0, 1yx< ∀≠
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 6
Li gii
Đồ th hàm s
1
xa
y
x
+
=
nhn
1
x
=
làm tiệm cận đứng.
Nhìn đồ th hàm số, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên
' 0, 1.
yx
> ∀≠
Câu 18: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Biết hàm số
1
+
=
xa
y
x
(
a
số thực cho trước,
1≠−a
) đồ
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
' 0,< ∀∈y xR
. B.
' 0, 1< ∀≠yx
. C.
' 0,> ∀∈y xR
. D.
' 0, 1> ∀≠yx
.
Lời giải
Ta có TXĐ:
{ }
\1=
DR
2
1
' 0, 1
( 1)
−−
= ∀≠
a
yx
x
.
đ th hàm s là đường cong đi xuống (tính từ trái sang phi) trên tng khong xác đnh nên
hàm s đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Vy
' 0, 1yx< ∀≠
.
Câu 19: Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ th của hàm s nào dưới đây dạng nđường cong trong
dưới đây?
A.
42
2yx x=−+
. B.
42
2yx x=
. C.
32
3yx x=
. D.
32
3yx x=−+
.
Li gii
Chn A
T hình dạng ca đ th ta loại phương án C và D.
Nhn thấy
lim ( )
x
fx
±∞
= −∞
suy ra hệ s của
4
x
âm nên chọn phương án A.
Câu 20: Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 7
A.
3
3= yx x
. B.
3
3=−+yx x
. C.
42
2= yx x
. D.
42
2=−+yx x
.
Li gii
Chn A
Đường cong dạng ca đ th hàm s bậc
3
với h s
0a >
nên ch hàm s
3
3yx x=
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Li gii
Chn C
T hình có đây là hình dạng ca đ th hàm bậc 4.
( ) ( )
lim lim 0
xx
fx fx a
−∞ →+∞
= = −∞ <
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Đường cong trong hình là đồ th hàm trùng phương có hệ s .
Câu 23: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
42
2yx x=−+
3
3yx x
=−+
42
2yx x=
3
3yx x=
42
y ax bx c=++
( )
0a
0a <
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 8
A.
42
21
yx x
=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
31yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Li gii
Chn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đ th hàm s có ba điểm cực tr nên loại các đáp án B và C.
Mặt khác, ta thấy
( )
42
lim 2 1
x
xx
+∞
+ = +∞
nên chọn đáp án A.
Câu 24: (Mã 101 - 2020 Lần 2)Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A.
42
y x 2x 2=−−
B.
32
y x 2x 2=−+
C.
32
y x 3x 2
=−−
D.
42
y x 2x 2=−+
Li gii
Chn B
Qua đồ th là hàm bậc 3 nên loại A, D.
Bên phải ngoài cùng của đ th đi xung nên h s a < 0
loại đáp án C
Câu 25: (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ th của mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm s đó
là hàm s nào?
A.
3
32yx x=−+ +
B.
42
1yx x=−+
C.
42
1yx x=++
D.
3
32yx x=−+
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 9
Đồ th hình vẽ là đ th hàm s bậc ba có hệ s
0a >
nên chỉ có hàm số
3
32yx x=−+
tha
mãn điều kiện trên.
Câu 26: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
21yx x=−+
. B.
42
21yx x=−−
. C.
32
31
yx x
=−−
. D.
32
31yx x=−+
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th có dạng đ th của hàm số bậc 3 có hệ s
0a <
nên đáp án D đúng.
Câu 27: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ th của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?
A.
3
31yx x=−+
. B.
42
21
yx x
=−+
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Li gii
Chn A
Câu 28: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Đồ th của hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
42
2yx x= +
. B.
3
3yx x=−−
. C.
3
3yx x=
. D.
42
2yx x=−+
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 10
Li gii
Chn C
Đây là đồ th của hàm s bậc ba với h s
0
a >
nên Chn C
Câu 29: Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
42
1
yx x=++
D.
3
31
yx x=−−
Li gii
Chn B
Vì t đồ th ta suy ra đồ th của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang
1; 1xy= =
Câu 30: (Mã 103 2019) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
32
32yx x=−−
. B.
42
22yx x
=−−
. C.
32
32yx x=−+
. D.
42
22yx x
=−+
.
Li gii
Chn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ th của hàm số
( )
42
0y ax bx c a=++ >
.
Câu 31: (Mã 101 2019) Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
32
33yx x=−+
. B.
33
23
++= xxy
. C.
32
24
+= xxy
.s D.
32
24
++= xxy
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 11
Dạng hàm bậc ba nên loại C
T đồ th ta có
0a >
. Do đó loại B, D.
Câu 32: (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
1y xx=−+
B.
42
21yx x=−+
C.
32
1
yx x=−−
D.
42
21yx x=−−
Li gii
Chn D
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm s đã cho có
3
cực tr
loại C, D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đ th hàm s đi lên suy ra hệ s
0a >
Chn D
Câu 33: (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
31yx x=−−
B.
32
31yx x=−+
C.
42
31yx x=−+
D.
42
31yx x=−−
Li gii
Chn C
+ Nhìn đồ th khẳng định đồ th hàm trùng phương loại A, B
+
lim
x
y
±∞
= −∞
nên Chn C
Câu 34: (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
42
2yx x=−−
B.
42
2y xx=−+
C.
32
32yx x=−+
D.
32
32yx x=−−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 12
Li gii
Chn C
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại
32
32yx x=−−
42
2yx x=−−
Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim
x
y
+∞
= −∞
nên loi
42
2y xx=−+
Câu 35: (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đ th của hàm số nào dưới đây?
A.
3
31
yx x=−−
B.
42
31yx x=−−
C.
3
31yx x=−−
D.
42
1y xx
=−+
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s là đ th của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm s bậc ba có hệ s
0a >
nên D đúng.
Câu 36: Tham Kho 2018) Đường cong trong hình bên là của đ th hàm s nào dưới đây?
A.
32
32=−+yx x
B.
32
32=−+ +
yx x
C.
42
22=−+ +yx x
D.
42
22=−+yx x
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s trên là đồ th hàm trùng phương có 3 cực tr
0<a
Câu 37: (Mã 110 2017) Đưng cong hình bên dưới là đ th của mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm
s đó là hàm số nào?
x
y
O
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 13
A.
32
31
yx x=−+ +
B.
32
33yx x=−+
C.
42
21yx x=−+ +
D.
42
21yx x=−+
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta thấy đây là hình ảnh đồ th của hàm s bậc ba nên loại đáp án B và C; Mặt
khác dựa vào đồ th ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
nên h s của
3
x
dương nên ta chọn đáp án
32
33yx x=−+
Câu 38: Tham Kho 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đ th của mt hàm s trong bn hàm
s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
y
1
x
x
+
=
B.
23
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
=
+
D.
22
1
x
y
x
=
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th suy ra tiệm cận đứng
1x
=
loại C, D
Đồ th hàm s giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 14
Câu 39: Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên đồ th của mt hàm s trong bốn hàm s
được lit kê bốn phương án
,,,
ABC D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
A.
3
31yx x=−+
B.
3
31yx x=−+ +
C.
42
1yx x=−+
D.
2
1y xx= +−
Li gii
Chn A
T đồ th :
lim
x
y
+∞
= +∞
và đây là đồ th hàm bậc ba nên ta chọn phương án
3
3 1.
yx x=−+
Câu 40: (Mã 104 2019) Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
42
241yx x=−+
B.
3
2 31y xx= ++
C.
3
2 31yx x= −+
D.
42
241y xx=−+ +
Li gii
Chn D
Dng đ th hình bên là đồ th hàm s trùng phương
42
y ax bx c=++
có hệ s
0a <
.
Do đó, chỉ có đồ th đáp án
B
là tha mãn.
Câu 41: (Mã 102 2019) Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A.
3
31yx x=−+ +
. B.
3
31yx x=−+
. C.
42
21yx x=−+
. D.
42
21yx x=−+ +
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 15
Trong bốn hàm s đã cho thì chỉ có hàm số
3
31
yx x=−+ +
(hàm s đa thức bậc ba với h s
0a <
) có dạng đ th như đường cong trong hình.
Câu 42: (Mã 123 2017) Đường cong hình bên đồ th của một trong bốn hàm s dưới đây. Hàm s
đó là hàm số nào?
A.
=−−
42
1yx x
B.
=−+
42
1
y xx
C.
=−−
32
1yx x
D.
=−+
32
1y xx
Li gii
Chn A
Đây là hình dáng của đ th hàm bậc bốn trùng phương có hệ s
> 0a
Câu 43: (Mã 123 2017) Đường cong hình bên đồ th của hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
,,,abcd
các s
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
< ∀∈0,yx
B.
> ∀≠0, 1
yx
C.
< ∀≠0, 1yx
D.
> ∀∈0,yx
Li gii
Chn C
Ta có :
Dựa vào hình dáng của đ th ta được:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 16
+ Điều kiện
1
x
+ Đây là đồ th của hàm nghịch biến
T đó ta được
< ∀≠0, 1.yx
Câu 44: (Mã 105 2017) Đưng cong hình bên là đồ th của hàm s
+
=
+
ax b
y
cx d
với
,,,abcd
các s
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
> ∀≠y 0, 1x
B.
< ∀≠y 0, x 1
C.
< ∀≠y 0, x 2
D.
> ∀≠
y 0, 2
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta nhận thy tim cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chn B
Câu 45: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số
(
)
3
3;y ax x d a d
= ++
đ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad>>
. B.
0, 0ad<>
. C.
0, 0ad><
. D.
0, 0ad<<
.
Li gii
Chn D
Ta có:
lim
x+∞
= −∞
đồ th nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên h s
0a <
.
Giao điểm ca đ th hàm s với trục tung
:0Oy x =
đim nằm bên dưới trục hoành nên khi
00
x yd=⇒=<
.
Câu 46: Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số
( )
1ax
fx
bx c
+
=
+
(
)
,,abc
bảng biến thiên như
sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 17
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Hàm s
(
)
1ax
fx
bx c
+
=
+
có đường tiệm cận đứng là đường thng
c
x
b
=
và đường tim cn
ngang là đường thng
a
y
b
=
.
T bảng biến thiên ta có:
2
2
1
c
c
b
ab
a
b
−=
⇔==
=
1
Mặt khác:
(
)
(
)
2
'
ac b
fx
bx c
=
+
.
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
( )
;2−∞
( )
2; +∞
nên
( )
( )
2
' 00
ac b
f x ac b
bx c
= > −>
+
2
Thay
1
vào
2
, ta được:
2
2
0 00 1
22
cc
cc c +>⇔+>⇔<<
.
Suy ra c là s dương và a, b là s âm.
Câu 47: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
(
)
,,,abcd
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
0a <
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 18
Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ hai điểm cực tr của hàm s suy ra
1
x
,
2
x
nghiệm phương trình
2
32 0y ax bx c
= + +=
nên theo định lý Viet:
+) Tổng hai nghiệm
12
2
0
3
b
xx
a
+= >
0
b
a
<
0b >
.
+) Tích hai nghiệm
12
0
3
c
xx
a
= >
0c <
.
Lại có đồ th hàm s cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Vậy có
2
s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
.
Câu 48: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
y ax bx cx d= + ++
32
( )
,,,abcd
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ s
,,,
abcd
?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
lim
x
fx a
+∞
= −∞ < 0
Đồ th hàm s có hai điểm cực tr nằm cùng phía của trục tung nên
ac c
>⇒<00
Đồ th hàm s có điểm uốn nằm bên phải trục tung nên
ab b<⇒>00
Đồ th hàm s cắt trục tung ở dưới trục hoành
d⇒<0
Câu 49: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đ th đưng
cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 19
Li gii
Chn C
Ta có
2
32y ax bx c
= ++
. Dựa vào đồ th ta thy
0a <
Hàm s có 2 cực tr âm nên
2
90
0
0
2
00
0
3
0
0
3
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
−>
∆>
<

< < ⇒⇒

<

>

>

Đồ th cắt trc
Oy
tại điểm
( )
0; d
nên
0d >
.
Vậy có đúng một s dương trong các số
,,,abcd
Câu 50: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số
( )
32
,,,= + ++
y ax bx cx d a b c d
đ th đưng
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
32
= ++y ax bx c
Dựa vào đồ th ta thy
0<a
Hàm s có 2 cực tr âm nên
2
90
0
0
2
00
0
3
0
0
3
−>
∆>
<
< ⇔− <

<

>
>
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a
Đồ th cắt trc
Oy
tại điểm
( )
0; d
nên
0>d
Vậy có đúng 1 số dương trong các số
,,,abcd
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số
( ) (
)
32
,,, f x ax bx cx d a b c d= + ++
bng biến
thiên như sau
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 20
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,, abcd
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T dáng điệu sự biến thiên hàm s ta có
0.a >
Khi
0x =
thì
10
yd
= = >
.
Mặt khác
( )
2
32f x ax bx c
= ++
. T bảng biến thiên ta có
( )
2
0
0
x
fx
x
=
=
=
.
T đó suy ra
2
0; 2 3 0
3
b
c ba
a
= =−⇒ = >
.
Vậy có 3 số dương là
,, abd
.
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Ln 2) Cho hàm số
(
) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d
= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,, ?abcd
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Li gii
Chn C
( )
lim 0.
x
fx a
+∞
= +∞ >
( )
0 1 1 0.fd=−⇒ =−<
( )
2
32.f x ax bx c
= ++
Ta có
12
12
2
2
2
30
3
.
00
0
3
b
xx
ba
a
xx c c
a
−=
+=
= >
⇒⇒

= =
=
Có 2 s dương là a, b
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 21
Câu 53: (Mã 101 2020 Ln 2) Cho hàm số
( )
(
)
32
,,,
f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bảng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
T bảng biến thiên, ta có
1
(0) 3 3
4
(4) 5 64 16 4 5 3
2
(0) 0 0
0
(4) 0 48 8 0
3
a
fd
f a b cd
b
fc
c
f a bc
d
=
= =


= + + +=

=
⇔⇔

= =

=

= + +=

=
Vậy trong các số
,,,abcd
có 2 số dương.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Cho hàm số
( ) (
)
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
có bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
,,,abcd
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
32
,,,f x ax bx cx d a b c d= + ++
( )
2
32f x ax bx c
= ++
Đồ th hàm s
( )
fx
có hai điểm cực tr
( ) ( )
0; 1 , 4; 5AB−−
nên ta có hệ:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 22
( )
( )
( )
( )
1
01
1
8
45
64 16 4 5
3
4
0
00
0
48 8 0
40
1
a
f
d
f
a b cd
b
c
f
c
a bc
f
d
=
=
=
=
+ + +=

=
⇔⇔

=
=

=

+ +=
=
=
. Trong các số
,,,abcd
1
s dương.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 223
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
A. m s bc ba
( )
= + ++ y ax bx cx d a
32
0
TRƯNG HP
>a
0
0
a <
Phương trình
=y
/
0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
=y
/
0
nghiệm kép
Phương trình
/
0y =
nghiệm
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHƯƠNG
I
NG DNG ĐO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 224
B. m s trùng phương
( )
= ++ y ax bx c a
42
0
TRƯNG HP
>a 0
0a <
Phương trình
=y
/
0
3 nghiệm phân biệt
Phương trình
=y
/
0
1 nghiệm.
C. m s nht biến
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
= −>D ad bc
0
= −<D ad bc
0
Câu 1: Hình v sau đây là đ th ca mt trong bn hàm s cho các đáp án
,,,ABC D
. Hỏi đó là hàm
s nào?
A.
3
21yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Câu 2: Hình v bên dưới là đồ th của hàm số nào
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 225
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 3: Đường cong trong hình là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
42
3yx x=
. D.
32
3
yx x=
.
Câu 4: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yxx
. B.
42
1
yx x
. C.
2
1y xx
. D.
3
31yx x
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 226
DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
Câu 5: Cho hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0<>> <abcd
B.
0, 0, 0, 0<<><abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >abcd
D.
0, 0, 0, 0<>< <abcd
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 227
Câu 6: Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
B.
0, 0, 0abc><<
C.
0, 0, 0abc>><
D.
0, 0, 0
abc<><
Câu 7: Cho hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
có đồ th như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0ac bd>>
B.
0; 0ab cd
<<
C.
0; 0bc ad><
D.
0; 0ad bd><
Câu 8: Cho hàm số
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
đ th như hình vẽ dưới đây. Chọn khng đnh
đúng về du ca
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
0a
>
,
0b >
,
0d >
,
0c >
B.
0a >
,
0cb>>
,
0d <
C.
0, 0, 0, 0.abcd>>> >
D.
0
a >
,
0
b <
,
0c <
,
0d >
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 228
Câu 9: Cho hàm số
1
,0
1
a xb
yd
c xd



có đ th nhình trên. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
1, 0, 1.ab c
B.
1, 0, 1.ab c
C.
1, 0, 1.ab c
D.
1, 0, 1.ab c
Câu 10: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0b >
,
0c <
. B.
0a <
,
0b
<
,
0c >
. C.
0a <
,
0b >
,
0c >
. D.
0a <
,
0
b <
,
0c <
.
Câu 11: Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0
c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 229
Câu 12: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình bên dưới, vi
a
,
b
,
c
. Tính giá tr ca biu thc
23Ta b c=++
?
A.
8T =
. B.
2T =
. C.
6T =
. D.
0T =
.
Câu 13: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?
A.
0, 0, 0
ab bc cd<><
B.
0, 0, 0
ab bc cd<<>
C.
0, 0, 0
ab bc cd>><
D.
0, 0, 0ab bc cd
>>>
Câu 14: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
B.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
C.
0, 0, 0, 0
abcd<>< >
D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 230
Câu 15: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ. Mnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc<><
. D.
0, 0, 0abc><>
Câu 16: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như trong hình bên dưới. Biết rng
a
s thực dương, hỏi
trong các s
,,bcd
có tất c bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 17: Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
42
y ax bx c=++
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 231
Câu 18: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như hình vẽ bên. Khng đnh nào sau đây khẳng định đúng?
A.
0
0
ad
bc
<
>
. B.
0
0
ad
bc
<
<
. C.
0
0
ad
bc
>
<
. D.
0
0
ad
bc
>
>
.
Câu 19: Cho đường cong
( )
32
:
C y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình bên.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
><< <
. B.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
. D.
0, 0, 0, 0abcd>>< <
.
Câu 20: Hàm s
42
y ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 232
Câu 21: Cho hàm số
42
y ax bx c

có đồ th như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A.
0ab
. B.
0bc
. C.
0ab
. D.
0ac
.
Câu 22: Cho hàm số
42
( 0)y ax bx c a

có đồ th như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0
abc
.
C.
0, 0, 0abc

. D.
0, 0, 0
abc
.
Câu 23: Cho hàm số
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
đ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0a >
,
0b >
,
0c >
,
0
d >
. B.
0a >
,
0b >
,
0c <
,
0d >
.
C.
0a >
,
0b <
,
0c >
,
0d >
. D.
0a <
,
0b <
,
0c >
,
0d <
.
Câu 24: Cho hàm số bc bốn trùng phương
42
y ax bx c

đ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0
abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc

.
Câu 25: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ bên. Hi khng định nào sau đây đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 233
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Câu 26: Cho hàm số
3ax
y
xc
+
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Tính giá tr ca
2.ac
A.
2 3.ac−=
B.
2 3.ac−=
C.
2 1.ac−=
D.
2 2.ac−=
Câu 27: Hình v bên là đồ th hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
.
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ad >
0bd >
. B.
0ad >
0ab <
. C.
0bd <
0ab >
. D.
0ad <
0ab <
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 234
Câu 28: Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0
ba<<
. B.
0
ab<<
. C.
ba>
0a <
. D.
0ab<<
.
Câu 29: Đồ th trong hình bên dưới là của hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
.
Khi đó tổng
abc++
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 30: Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
=
(
)
,, , 0
abc b∈≠
có bảng biến thiên như sau:
Tng các s
( )
2
abc++
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Câu 31: Cho hàm số
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
(,,,abcd
0c
). Biết rng đ th hàm s đã cho đi qua điểm
( )
1;7
và giao điểm hai tim cận là
( )
2;3
. Giá tr biu thc
234
7
a b cd
c
+++
bng
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 235
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 32: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xétc phát biu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c ab abc a> +< ++= >
. S phát biểu đúng
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Ta xác định được các s
,,abc
để đồ th hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
1;0
và có
điểm cc tr
( )
2;0
. Tính giá tr biu thc
222
Tabc=++
.
A.
25.
B.
1.
C.
7.
D.
14.
Câu 34: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ. Tính ?
A. . B. . C. . D. .
32
y ax bx cx d= + ++
S ab= +
2S =
0S =
1S =
1S =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 236
Câu 35: Cho hàm số
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd
<<> <
. B.
0, 0, 0, 0
abcd
<>< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Câu 36: Cho hàm số
(
)
,,
1
ax b
y abc
cx
+
=
+
có bảng biến thiên như sau:
Tp các giá tr
b
là tập nghiệm ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
3
8 0.b −≤
B.
2
4 0.b
+>
C.
2
3 2 0.bb
+<
D.
3
8 0.b −<
Câu 37: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình dưới đây. Tính giá tr biu thc
23abd
T
c
−+
=
.
A.
6
=T
. B.
0=T
. C.
8= T
. D.
2=T
.
Câu 38: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đ th nhình vẽ. Trong các s
,,abc
d
bao nhiêu
s dương?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 237
Câu 39: Cho hàm số
( )
6
=
ax
fx
bx c
( )
,, abc
có bảng biến thiên như sau:
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu số âm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Dng 1
T đồ th
( ) ( )
=C y fx:
suy ra đồ th
( ) ( )
=C y fx:
.
Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
= =
−<
fx khi fx
y fx
fx khi fx
0
0
* Cách v
( )
C
t
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ th phía trên Ox ca đ th :
( )
=
y fx
.
Bphần đồ th phía dưới Ox ca , lấy đối xng phn đ th b b qua Ox.
Ví d: T đồ th
( ) ( )
3
:3C y fx x x= =
suy ra đ th
= yx x
3
3
.
Biến đổi
( )
C
:
B phần đồ th ca
(
)
C
dưới
,
Ox
gi nguyên
( )
C
phía trên
.Ox
Ly đi xứng phần đồ th b b qua
Ox
.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
3
:3Cyx x=
( )
= Cyx x
3
:3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 238
Dng 2
T đồ th
( ) ( )
=C y fx:
suy ra đồ th
(
)
( )
=
C y fx:
.
Ta có:
( )
( )
( )
f x khi x
y fx
f x khi x
0
0
= =
−<
(
)
=y fx
hàm chẵn nên đồ th
( )
C
nhn Oy làm trc đi xng.
* Cách v
( )
C
t
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ th bên phải Oy ca đ th
(
) (
)
=
C y fx
:
.
Bphần đồ th bên trái Oy ca
( )
C
, lấy đối xng phần đồ th được giữ qua Oy.
Ví d: T đồ th
( ) ( )
= = C y fx x x
3
:3
suy ra đ th
( )
= Cyx x
3
:3
.
Biến đổi
(
)
C
:
B phần đ th ca
(
)
C
bên trái
Oy
,
gi nguyên
(
)
C
bên
phải
.Oy
Ly đi xứng phần đồ th được gi qua
Oy
.
Chú ý vi dng:
( )
=y fx
ta lần lượt biến đổi 2 đồ th
(
)
=y fx
( )
=y fx
Ví d: T đồ th
( ) ( )
= = C y fx x x
3
:3
suy ra đ th
= yx x
3
3
. Biến đổi
(
)
C
để được đ th
( )
= Cyx x
3
:3
. Biến đi
( )
= Cyx x
3
:3
ta đưc đ th
( )
′′
= C yx x
3
:3
.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
O
-2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
= Cyx x
3
:3
( )
= Cyx x
3
:3
( )
′′
= C yx x
3
:3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 239
Dng 3
T đồ th
(
)
(
)
( )
=C y ux vx
:.
suy ra đồ th
(
)
(
)
(
)
=
C y ux vx
:.
.
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)
( )
(
) (
) (
)
ux vx fx khi ux
y ux vx
ux vx fx khi ux
.0
.
.0
=
= =
−= <
* Cách v
( )
C
t
(
)
C
:
Giữ nguyên phần đồ th trên min
(
)
ux 0
ca đ th
(
) (
)
=
C y fx
:
.
Bphần đồ th trên min
( )
<ux 0
ca
( )
C
, lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
Ví d
a) T đồ th
( )
(
)
= =−+C y fx x x
32
: 231
suy ra
đồ th
( )
( )
= −−Cyx x x
2
: 12 1
Ví d
b) T đồ th
( ) ( )
= =
x
C y fx
x
:
1
suy ra đ th
(
)
=
x
Cy
x
:
1
( )
( )
( )
= −− =
−<
f x khi x
yx x x
f x khi x
2
1
12 1
1
Đồ th :
Gi nguyên với
1x
.
B vi
<x 1
. Ly đối xứng phần đthị bị bỏ qua
Ox.
Nhận xét: Trong quá trình thực hin phép suy đ th
nên ly đi xứng c điểm đc biệt ca : giao đim
vi Ox, Oy, CĐ, CT…
( )
( )
+∞
= =
−∞
−
x
khi x
x
x
y
x
x
khi x
x
1;
1
.
1
;1
1
Đồ th :
B phần đ th ca
( )
C
vi
x ,1<
gi nguyên
( )
C
vi
1.x
>
Ly đi xứng phần đồ th b b qua
Ox.
Nhn xét: Đi vi hàm phân thc thì nên ly đi xng
các đường tiệm cận để thc hiện phép suy đồ th mt
cách tương đi chính xác.
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 240
Câu 40: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Câu 41: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th hàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ.
Chn kết lun đúng trong các kết lun sau:
A.
( )
32
44fx x x x=−+ +
B.
( )
32
44fx x x x=−−+
C.
(
)
32
44fx x x x=−− +
D.
(
)
32
4 4.fx x x x=+−
Câu 42: Cho hàm số
(
)
( )
2
21yx x
=−−
có đồ th như hình vẽ
Mt trong bốn hình dưới đây là đồ th của hàm số
( )
2
21
yx x=−−
. Hỏi đó là hình nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 241
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 43: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.
yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Câu 44: Cho hàm số
1
21
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
21
x
y
x
−+
=
B.
1
21
x
y
x
+
=
C.
1
21
x
y
x
−+
=
D.
1
21
x
y
x
−+
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 242
Câu 45: Cho hàm số
32
69yx x x=−+
đ th như Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 của hàm s nào
dưới đây?
A.
32
69=−+ yx x x
. B.
32
69=−+
yx x x
.
C.
3
2
69=−+yx x x
. D.
32
69=++yx x x
.
Câu 46: Cho hàm số
21
x
y
x
đ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 của hàm s nào trong các đáp
án A, B, C, D dưới đây?
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
y
x
C.
21
x
y
x
D.
21
x
y
x
Câu 47: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Câu 48: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 243
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Câu 49: Cho hàm số
21
x
y
x
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
21
x
y
x
=
+
B.
21
x
y
x
=
+
C.
21
x
y
x
=
+
D.
21
x
y
x
=
+
Câu 50: Cho hàm số
1
2
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
.
2
x
y
x
−+
=
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
2
x
y
x
−+
=
D.
1
2
x
y
x
−+
=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 244
Câu 51: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 52: Cho hàm số
( )
(
)
2
1 23yx x x= −−
có đ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới
đây?
A.
(
)
( )
2
1 2 3.yx x x= −−
B.
( )
2
1 2 3.yx x x= −−
C.
( )
2
1 23yxxx=−−
D.
( )
2
1 23yx x x= −−
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 137
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
A. m s bc ba
( )
= + ++ y ax bx cx d a
32
0
TRƯNG HP
>a
0
0
a <
Phương trình
=y
/
0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
=y
/
0
nghiệm kép
Phương trình
/
0y =
nghiệm
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHƯƠNG
I
NG DNG ĐO HÀM
ĐỂ KHO SÁT HÀM S
BÀI TP TRẮC NGHIỆM
III
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 138
B. m s trùng phương
( )
= ++ y ax bx c a
42
0
TRƯNG HP
>a 0
0a <
Phương trình
=y
/
0
3 nghiệm phân biệt
(ab<0)
Phương trình
=y
/
0
1 nghiệm.
C. m s nht biến
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
= −>D ad bc
0
= −<D ad bc
0
Câu 1: (THPT Yên Phong 1 Bc Ninh 2019) Hình v sau đây là đ th ca mt trong bn hàm s cho
các đáp án
,,,ABC D
. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
3
21yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Li gii
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 139
Dựa vào đồ thị, ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
, loại phương án
D
.
Xét phương án
A
2
3 2 0,yx x
= + > ∀∈
, hàm số không có cực tri, loại phương án
A
.
Xét phương án
B
2
36yx x
=
y
đổi dấu khi đi qua các điểm
0, 2xx= =
nên hàm số đạt
cc tri ti
0x =
2x =
, loại phương án
B
.
Vậy phương án đúng là
C
.
Câu 2: (S Cn Thơ - 2019) Hình v bên dưới là đồ th của hàm số nào
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm số ct trục Oy tai điểm có tọa đ
( )
0;1
nên chọn phương án B.
Câu 3: (SGD Nam Đnh) Đường cong trong hình là đồ th của hàm số o dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
=
+
. B.
21
22
x
y
x
−+
=
+
. C.
42
3yx x=
. D.
32
3yx x=
.
Li gii
Chn A
Hình v trên là đồ th của hàm số dng
( )
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= ≠⇒
+
Loại phương án C, D
Ta thy: Đ th có đường tim cận đứng là
1x =
và đường tim cận ngang là
1y =
Phương án B: Đồ th có đường tim cận đứng là
2x =−⇒
loại B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 140
A đúng.
Câu 4: (S Gia Lai 2019) Đưng cong trong hình v bên là đồ th của hàm số nào sau đây?
A.
3
31
yxx

. B.
42
1yx x

. C.
2
1y xx
. D.
3
31yx x
.
Li gii
Chn D
Đồ th đã cho có hình dạng ca đ th hàm số bc ba
32
y ax bx cx d

nên loại phương án B
C
Dựa vào đồ thị, ta có
lim 0
x
ya


nên loại phương án A
DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
Câu 5: Cho hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 141
A.
0, 0, 0, 0<>> <abcd
B.
0, 0, 0, 0<<><abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >abcd
D.
0, 0, 0, 0<>< <abcd
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th suy ra hệ s
0<a
loại phương án C
2
32 0
= + +=y ax bx c
2 nghiệm
12
,xx
trái dấu (do hai điểm cc tr ca đ th hàm s nm
hai phía với
Oy
)
3. 0 0 <⇒>ac c
loại phương án D. Do
( ) ( )
0; 0. = ⇒<C Oy D d d
Câu 6: (THPT Nguyn Khuyến 2019) Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình bên. Mnh đ
nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
><>
B.
0, 0, 0abc><<
C.
0, 0, 0abc>><
D.
0, 0, 0abc<><
Li gii
Chn B
Ta có đồ th có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cc tiểu và một
điểm cc đi nên
0, 0ab><
. Giá tr cc đi nh hơn
0
nên
0c <
.
Câu 7: (Chuyên Trn Phú Hi Phòng 2019) Cho hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
có đồ th như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0ac bd>>
B.
0; 0ab cd<<
C.
0; 0bc ad><
D.
0; 0ad bd><
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 142
Li gii
Theo đồ thị:
Tim cn ngang:
0= >
a
y
c
( )
1
Tim cận đứng:
00= >⇒ <
dd
x
cc
( )
2
0 00=⇒=<⇒ >
bb
yx
aa
( )
3
Câu 8: (THPT Thiu Hóa Thanh Hóa 2019) Cho hàm số
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
có đ th như
hình v dưới đây. Chọn khẳng định đúng về du ca
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
0a >
,
0b >
,
0d >
,
0c >
B.
0
a
>
,
0cb>>
,
0d <
C.
0, 0, 0, 0.abcd>>> >
D.
0a >
,
0b <
,
0c
<
,
0d >
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta có
0a >
, đồ th ct
Oy
ti
1
điểm có tung độ dương nên
0d >
, đồ th
2
cc tr trái du nên
12
.0 0 0
c
xx c
a
<⇒ <⇒<
. Vậy đáp án D
Câu 9: (Toán Hc Tui Tr 2019) Cho hàm số
1
,0
1
a xb
yd
c xd



có đ th như hình trên. Khng
định nào dưới đây là đúng?
A.
1, 0, 1 .
ab c

B.
1, 0, 1 .ab c
C.
1, 0, 1 .ab c
D.
1, 0, 1 .
ab c

Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 143
Theo bài ra, đường tim cận đứng ca đ th hàm s
.
1
d
x
c

Đưng tim cn ngang ca đ th hàm số là:
1
.
1
a
y
c
Nhìn đồ th ta thy:
0
1
d
x
c

0 10 1dc c 
.
1
0 10 1
1
a
y aa
c

.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
00
b
b
d

.
Câu 10: (S Ninh Bình 2019) Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0
b >
,
0c <
. B.
0a <
,
0b <
,
0
c
>
. C.
0a <
,
0
b >
,
0
c
>
. D.
0a <
,
0b
<
,
0c
<
.
Li gii
Đồ th ct trc tung tại điểm
( )
0; c
, t đồ th suy ra
0
c <
Mt khác đ th hàm s ba điểm cc tr nên
0y
=
ba nghiệm phân biệt, hay
( )
32
4 2 22 0y ax bx x ax b
= + = +=
có ba nghiệm phân biệt. Suy ra
,ab
trái du.
00
ab<⇒>
Câu 11: (Cm Liên Trưng Hi Phòng 2019) Hàm s
32
y ax bx cx d 
đ th như hình vẽ
bên dưới:
Khng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 144
+ Dựa vào hình dạng đ th ta khẳng định được
0a
.
+ Đ th ct trc
Oy
tại điểm có tọa đ
0; d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
+ Ta có:
2
32y ax bx c

. Hàm s có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
0y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3. 0ac
, nên suy ra
0
c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x

nên
12
0xx
.
12
2
3
b
xx
a

nên suy ra
2
0
3
b
a
0
b
.
Vy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 12: (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình bên dưới, vi
a
,
b
,
c
.
Tính giá trị ca biu thc
23Ta b c=++
?
A.
8T =
. B.
2T
=
. C.
6T =
. D.
0T =
.
Li gii
T đồ th hàm số, ta suy ra
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đưng thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
1y =
.
Đồ th hàm số đi qua các điểm
( )
2; 0
A
,
( )
0; 2B
.
T biu thức hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
(vì đồ th hàm số là đ th hàm nhất biến nên
0ac b−≠
), ta
suy ra
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đường thng
xc=
, tim cận ngang là đường thng
ya
=
.
Đồ th hàm số đi qua
;0
b
A
a



,
0;
b
B
c



.
Đối chiếu lại, ta suy ra
1c =
,
1a =
,
2b =
.
Vy
( ) ( )
2 3 1 2.2 3 1 0Ta b c=+ + =−+ + =
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 145
Câu 13: (THPT Vit Đc Hà Ni 2019) Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình bên.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd<><
B.
0, 0, 0ab bc cd<<>
C.
0, 0, 0
ab bc cd>><
D.
0, 0, 0ab bc cd>>>
Li gii
Chn A
T dáng điệu ca đ th ta có ngay được:
lim ; lim 0
xx
y ya
+∞ →−∞
= +∞ = −∞ >
.
Đồ th hàm số ct trc tung ti một điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Ta có:
2
'3 2y ax bx c= ++
Mt khác dựa vào đồ th ta thấy phương trình
'0y
=
có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghim
này luôn dương nên
0
0
2
0
3
ac
c
b
b
a
<
<

<
−>
(do
0a >
)
Do đó:
0, , 0ab bc cd< ><
.
Câu 14: (THPT Lương Thế Vinh Ni 2019) Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình
dưới. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
B.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
C.
0, 0, 0, 0
abcd<>< >
D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
Li gii
Chn D
- Dựa vào hình dáng của đ th suy ra hệ s
0a <
.
- Đồ th ct trc
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0d <
.
- Ta thy đ th như hình vẽ có hai đim cc trị, hoành độ các đim cc tr trái du suy ra phương
trình
2
32 0y ax bx c
= + +=
có 2 nghiệm
12
,xx
trái du kéo theo
3. 0 0ac c<⇒>
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 146
- Mt khác
12
00
23
xx b
b
a
+
= >⇒>
.
Câu 15: (THPT Chuyên Bc Ninh 2019) Cho hàm số có đ th như hình vẽ. Mnh đ
nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<<<
.
C.
0, 0, 0abc<><
. D.
0, 0, 0abc><>
Li gii
Chn C
- Dựa vào hình dạng đ th suy ra
0a <
- Hàm s có 3 điểm cc tr nên
00ab b<⇒>
- Giao điểm vi trc tung nằm dưới trục hoành nên
0c <
.
Câu 16: (Chuyên Lê Quý Đôn Qung Tr 2019) Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như trong hình bên
dưới. Biết rng
a
là s thực dương, hỏi trong các s
,,bcd
có tất c bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Nhìn vào đồ th ta thấy
42
y ax bx c=++
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 147
tim cn ngang
a
y
c
=
nm trên trục hoành nên
0c >
(vì
0a >
)
tim cận đứng
d
x
c
=
nm bên trái trc tung nên
0.
d
c
<
Suy ra
0d
>
(vì
0c >
)
giao điểm ca đ th và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên
0.
b
d
<
Suy ra
0b <
(vì
0d >
)
Vy
0, 0
cd
>>
Câu 17: (Cm liên trưng Hi Phòng 2019) Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đ th như hình vẽ bên
dưới:
Khng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0
d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0
a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0
a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Li gii
Chn D
+ Dựa vào hình dạng đ th ta khẳng định được
0a
.
+ Đ th ct trc
Oy
tại điểm có tọa đ
0; d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
+ Ta có:
2
32y ax bx c

. Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
0
y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3. 0ac
, nên suy ra
0c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x

nên
12
0xx
.
12
2
3
b
xx
a

nên suy ra
2
0
3
b
a
0
b
.
Vy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 18: (Chuyên Nguyn Hu 2019) Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 148
A.
0
0
ad
bc
<
>
. B.
0
0
ad
bc
<
<
. C.
0
0
ad
bc
>
<
. D.
0
0
ad
bc
>
>
.
Li gii
Chn C
Nhn xét t đồ thị:
+ Giao vi trục hoành tại
0
o
b
x
a
=>⇒
a
b
trái du (1).
+ Giao vi trc tung ti
0
o
b
yb
d
= <⇒
d
trái du (2).
+ Tim cận đứng:
0
d
xd
c
=<⇒
c
cùng du (3).
T (1) và (2) suy ra:
a
d
cùng dấu hay
0ad >
.
T (2) và (3) suy ra:
b
c
trái dấu hay
0
bc <
.
Câu 19: Cho đường cong
( )
32
:C y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình bên.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd><< <
.
B.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
D.
0, 0, 0, 0
abcd
>>< <
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 149
T đồ th ta có
00
x yd=⇒=<
, t dng đ th suy ra
0a >
.
Mt khác
2
'3 2y ax bx c= ++
t đồ th ta có phương trình
'0y =
có hai nghiệm trái dấu suy ra
0ac <
0
a >
suy ra
0c <
.
Hơn nữa phương trình
'0y =
có hai nghiệm phân biệt
12
2
1
3
b
xx
a
+= =
suy ra
32 0abb
= ⇒>
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 20: (Gia Lai 2019) Hàm s
42
y ax bx c
đ th như hình vẽ bên. Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0
b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0
a
,
0
b
,
0c
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ thị:
+
lim
x
y


0a
.
+ Đ th hàm số có ba điểm cc tr
0
ab
0b
.
+ Giao điểm ca đ th hàm s và trục tung có tung độ dương
0c
.
Vy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 21: (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số
42
y ax bx c

đ th như hình v. Tìm kết lun
đúng
A.
0ab
. B.
0bc
. C.
0ab
. D.
0ac
.
Li gii
Chn B
T hình v ta thy:
Đồ th hàm số có bề lõm hướng lên
0a
.
Đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0c
.
Đồ th hàm số có 3 điểm cc tr
00ab b 
.
Vy ch
0bc
.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 150
Câu 22: (THPT Cm Bình Hà Tnh 2019) Cho hàm số
42
( 0)y ax bx c a
đ th như hình
bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0
abc
.
Li gii
Chn C
Dựa vào hình dạng đ th hàm số ta nhn thy :
H s
0a
Đồ th hàm số đi qua gốc ta ta
0
c
Hàm s có 3 điểm cc tr
.0 0
ab b 
Câu 23: (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
có đ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a >
,
0
b
>
,
0c
>
,
0d >
. B.
0
a >
,
0b
>
,
0
c
<
,
0d >
.
C.
0a
>
,
0b <
,
0
c >
,
0d >
. D.
0a <
,
0
b <
,
0c
>
,
0d <
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm số đi qua các điểm
(0;1)A
,
(1; 5)B
(3;1)C
và đạt cc tr ti các đim
B
C
.
2
() 3 2f x ax bx c
= ++
. Ta có
(0) 1 1 1
(1) 5 5 6
(1) 0 3 2 0 9
(3) 0 27 6 0 1
fd a
f abcd b
f a bc c
f a bc d
= = =


= +++ = =

⇒⇒

= + += =


= + += =

.
Câu 24: (THPT Trn Phú 2019) Cho hàm số bc bốn trùng phương
42
y ax bx c
đ th như
hình v bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 151
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0
abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Li gii
Chn C
Dựa vào hình dạng đ th hàm số ta nhn thy :
H s
0a
.
Hàm s có 3 điểm cc tr
.0 0ab b 
.
Đồ th hàm số đi qua gốc ta ta
0c
.
Vy
0, 0, 0abc
.
Câu 25: (THPT Cng Hin 2019) Cho hàm số
42
y ax bx c=++
đ th như hình vẽ bên. Hi khng
định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Li gii
Chn A
Nhìn vào đồ th ta có:
Khi
x
( )
2; +∞
hàm số đồng biến
0a⇒>
.
Hàm s
3
điểm cc tr nên
0a.b <
00ab
>⇒<
.
( )
01 0y cc=−= <
.
Câu 26: (SGD Đin Biên - 2019) Cho hàm số
3ax
y
xc
+
=
+
đ th như hình vẽ bên. Tính giá trị ca
2.ac
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 152
A.
2 3.ac−=
B.
2 3.ac−=
C.
2 1.ac−=
D.
2 2.ac−=
Li gii
Chn A
Đồ th hàm số có TCN
1 1 1.
1
a
ya=−⇔ =−⇔ =
Mặt khác Đồ th hàm số có TCĐ
2x =
nên
2 0 2.cc+==
( )
2 1 2. 2 3.ac =−− =
Dựa vào đồ th ta thy các đim
( )
3; 0
3
0;
2



thuộc vào đồ th hàm số đã cho nên ta được
h phương trình
.3 3
0
3
3 .0 3
20
a
c
a
c
+
=
+
+
−=
+
3 30
36
a
c
+=
−=
1
2
a
c
=
=
( )
2 1 2. 2 3.ac =−− =
Câu 27: Hình v bên là đồ th hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
.
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ad >
0bd >
. B.
0ad >
0ab <
. C.
0bd <
0ab >
. D.
0ad <
0ab <
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 153
Đồ th hàm s giao vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
b
x
a
=
, giao vi
Oy
tại điểm có tung độ
b
y
d
=
.
Dựa vào hình vẽ ta có
00
0
0
0
00
bb
ab
aa
ad
b b bd
dd

−> <

<

⇒>

<

<<


.
Trong các phương án chỉ có phương án B thỏa mãn.
Câu 28: Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Khng định nào sau đây đúng?
A.
0ba
<<
. B.
0
ab
<<
. C.
ba>
0a <
. D.
0ab
<<
.
Li gii
Chn A
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y =
suy ra
1a =
.
Do đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2; 0
nên
2 02 0 2ab b b−=−==
.
Vy
0
ba<<
.
Câu 29: (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Đồ th trong hình bên dưới ca hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
(vi
,,abc
).
Khi đó tổng
abc++
bng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 154
Đồ th hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
đường tim cn ngang
ya=
, đường tim cận đứng
xc=
ct
Oy
tại điểm
0;
b
c



.
T đồ th hàm số ta có đường tim cn ngang
1y =
, đường tim cận đứng
1
x =
và cắt
Oy
ti
điểm
( )
0; 2
.
T đó suy ra:
11 1
11 1
22
2
aa a
cc c
b bcb
c
=−= =


=⇔=⇔=


=−=

=
. Vy
11 2 0
abc+ + =−−+ =
.
Câu 30: (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
,, , 0abc b∈≠
bng biến thiên như sau:
Tng các s
( )
2
abc++
thuc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Li gii
Chn C
Ta có
2
lim
x
ax a
bx c b
→∞
−−
=
, theo gi thiết suy ra
33
a
ab
b
=⇔=
Hàm s không xác định ti
10
x bc bc=−==
Hàm s đồng biến trên tng khong xác đnh nên
( )
( )
2
2
0
ac b
fx
bx c
= >
vi mi
x
khác 1
Suy ra
2
22
20 3 20 00
33
ac b b b b b >⇔ >⇔<<⇔<<
Li có
3abc bbb b++= ++=
. Suy ra
( )
2
2
4
0;
9
abc b

++ =


Vy tng
abc
++
thuc khong
4
0;
9



.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 155
Câu 31: (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
(,,,abcd
0
c
).
Biết rng đ th hàm s đã cho đi qua điểm
( )
1;7
giao điểm hai tim cận là
(
)
2;3
. Giá tr
biu thc
234
7
a b cd
c
+++
bng
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn C
+ Ta có đồ th hàm số
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
có đường tim cận ngang là
a
y
c
, đường tim cận đứng
d
x
c
.
Theo bài ra, ta có:
3
3
2
2
a
ac
c
d dc
c





.
+ Đim
( )
1;7
thuc đ th hàm số
()fx
nên
3
7 7 10
2
ab cb
bc
cd c c
−+ +
=⇔ =⇔=
−+ −+
.
Vy
2 3 4 2.(3 ) 3.(10 ) 4 2
6
77
a b cd c c c c
cc
 

.
Câu 32: (Chuyên Lê Hng Phong - Nam Đnh - 2020) Cho hàm s
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
các tham s)
có bảng biến thiên như hình vẽ
Xétc phát biu sau:
( ) ( ) ( ) ( )
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0
c ab abc a> +< ++= >
. S phát biểu đúng
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên tng khong xác định, đồ th hàm số
có tiệm cận đứng là đường thng
2x =
và tiệm cận ngang là đường thng
1y =
nên ta có hệ
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 156
2
2
01
22
1
10
2
02 0
1
0
0
2
0
c
c
b
cb cb
a
ab ab a
b
ac b b b
ac b
b
abc
−=
<<
=−=


= = = ⇔−<<


−> −>

−>

<<

++=
Dựa vào h trên ta có các phát biểu
( ) ( )
1,4
là sai,
( ) ( )
2,3
đúng.
Câu 33: (Đô Lương 4 - Ngh An - 2020) Ta xác định được các s
,,abc
để đồ th hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
1;0
điểm cc tr
( )
2;0
. nh giá trị biu thc
222
Tabc=++
.
A.
25.
B.
1.
C.
7.
D.
14.
Li gii
Chn A
Ta có
32 2
32y x ax bx c y x ax b
= + + +⇒ = + +
.
Theo đề, ta có hệ phương trình
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
32
32
2
0 1 .1 .1
10
2 0 0 2 .2 .2
20
0
3.2 2.2
a bc
y
y a
bc
y
ab
=+ ++
=
= = + + −+


−=
= + −+
13
42 8 0
4 12 4
abc a
a bc b
ab c
++= =


+= =


+= =

.
Vy
( )
2
22222
3 0 4 25.Tabc=++=++ =
Câu 34: (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số đ th như hình vẽ. Tính
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Vì đ th hàm số ct trc tung tại điểm
2y =
nên
2d =
.
32
y ax bx cx d= + ++
S ab= +
2S =
0S =
1S =
1S =
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 157
2
32
y ax bx c
= ++
.
Hàm s đạt cc tr ti
0x =
2x =
nên
(
)
(
)
(
)
00
0
0
3 1
12 4 0
20
y
c
c
ba
a bc
y
=
=
=

⇔⇔

=
+ +=
=
T đồ th ta nhn thy
(
)
( )
2 284 284 42 1 2
y abd ab ab=−⇔ + + =−⇔ + =−⇔ + =
Thay
(
)
1
vào
( )
2
ta tìm đưc
1, 3
ab
= =
.
Vy
2S =
.
Câu 35: (Lý Nhân Tông - Bc Ninh - 2020) Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<> <
. B.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd
><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
,
62y ax b
′′
= +
T đồ th ta thy:
lim
x
y
+∞
= −∞
. Ta suy ra
0a <
.
( )
00 0yd
<⇒<
loi C.
Đồ th hàm số có hai điểm cc tr với hoành độ
1
x
,
2
x
trái dấu và
12
0xx+>
. Ta suy ra phương
trình
'0y =
có hai nghiệm trái dấu và
12
0xx+>
.
Ta suy ra
12
0
3
c
xx
a
= <
,
0c⇒>
loi B.
Hơn nữa,
12
0
0
3
0
b
xx
b
a
a
+= >
⇒>
<
. Lai A.
Câu 36: (Nguyn Hu - Phú Yên - 2020) Cho hàm số
( )
,,
1
ax b
y abc
cx
+
=
+
bng biến thiên như
sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 158
Tp các giá tr
b
là tập nghiệm ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
3
8 0.b −≤
B.
2
4 0.b +>
C.
2
3 2 0.bb +<
D.
3
8 0.b
−<
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
đường tim cận đứng đưng thng
1
x
c
=
đường tim cn
ngang là đường thng
a
y
c
=
.
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thy
1
11c
c
=−⇒ =
22
a
a
c
=⇒=
(vì
1c =
).
Ta có
(
)
2
1
a bc
y
cx
=
+
.
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
nên
( )
33
2
0 0 2 0 2 8 80
a bc
y abc bbb b
bx c
= >⇔− >⇔−>⇔<⇔ < <
+
.
Vy tp các giá tr
b
là tập nghiệm ca bất phương trình
3
8 0.b −<
Câu 37: (Tiên Du - Bc Ninh - 2020) Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
(vi
,,,abcd
s thc) đ th như
hình dưới đây. Tính giá trị biu thc
23abd
T
c
−+
=
.
A.
6=T
. B.
0=T
. C.
8= T
. D.
2=T
.
Li gii
Chn C
T đồ th ta có
TCĐ:
111
dd
x
cc
= =⇒=
dc⇒=
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 159
TCN:
11
a
y ac
c
=−⇒ =−⇒ =
Đồ th ct trục hoành tại điểm:
2222
b bb
x
a cc
−−
=⇒=⇒==
2bc⇒=
Vậy
23 43
8
abd ccc
T
cc
+ −−
= = =
Câu 38: (Thanh Chương 1 - Ngh An - 2020) Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đ th như hình vẽ.
Trong các s
,,
abc
d
có bao nhiêu số dương?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
T hình dạng đồ th hàm số ta có
0a >
Đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0d⇒<
Ta có:
2
'3 2y ax bx c= ++
Hàm s có hai điểm cc tr trái du
'0y⇒=
có hai nghiệm trái du
0ca⇔<
0a >
nên
0c <
Ta lại có:
'' 6 2y ax b= +
'' 0 6 2 0
3
b
y ax b x
a
= + =⇔=
T đồ th hàm số ta thy tâm đi xứng có hoành độ âm. Do đó
0
3
b
a
−<
0
a >
nên
0b >
Vậy trong các số
,,
abc
d
có 2 số dương là
a
b
Câu 39: (Tiên Lãng - Hi Phòng - 2020) Cho hàm số
( )
6
=
ax
fx
bx c
( )
,, abc
bng biến thiên
như sau:
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 160
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu số âm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ca hàm s, ta thy đ th có hai đường tim cận, trong đó tiệm cận đứng là
đường thng
2
x =
và tiệm cận ngang là đường thng
1
y
=
.
Suy ra
2
1
c
b
a
b
=
=
0
0
bc
ab
<
>
( )
( )
1
0, 0, 0
2
0, 0, 0
bca
bca
><>
<><
Lại có hàm số nghch biến trên mi khoảng xác định
( )
( )
2
6
0
ac b
fx
bx c
−+
= <
6
ac b
⇒>
.
Ta thy
( )
1
không th xảy ra do nếu
0b >
thì
60ac b>>
; và
(
)
2
có thể xảy ra do nếu
0, 0ca><
thì
60b ac<<
.
Vậy trong các số
,,abc
có hai số âm.
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 161
DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dng 1
T đồ th
(
)
( )
=C y fx:
suy ra đồ th
( ) ( )
=C y fx:
.
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
(
)
= =
−<
fx khi fx
y fx
fx khi fx
0
0
* Cách v
( )
C
t
(
)
C
:
Giữ nguyên phần đồ th phía trên Ox ca đ th (C):
( )
=y fx
.
Bphần đồ th phía dưới Ox ca (C), lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
Ví d: T đồ th
( ) ( )
3
:3C y fx x x= =
suy ra đ th
= yx x
3
3
.
Biến đổi
( )
C
:
Bỏ phần đồ th ca
( )
C
dưới
,Ox
gi nguyên
( )
C
phía trên
.Ox
Ly đi xứng phần đồ th b b qua
Ox
.
Dng 2
T đồ th
( )
( )
=C y fx
:
suy ra đồ th
( )
( )
=C y fx:
.
Ta có:
( )
( )
( )
f x khi x
y fx
f x khi x
0
0
= =
−<
(
)
=
y fx
hàm chẵn nên đồ th
( )
C
nhn Oy làm trc đi xng.
* Cách v
( )
C
t
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ th bên phải Oy ca đ th
( ) ( )
=C y fx:
.
Bphần đồ th bên trái Oy ca
( )
C
, lấy đối xng phần đồ th được giữ qua Oy.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
3
:3Cyx x=
( )
= Cyx x
3
:3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 162
Ví d: T đồ th
( )
( )
= =
C y fx x x
3
:3
suy ra đ th
( )
= Cyx x
3
:3
.
Biến đổi
( )
C
:
Bỏ phần đ th ca
( )
C
bên trái
Oy
,
gi nguyên
( )
C
bên
phải
.Oy
Ly đi xứng phần đồ th được gi qua
Oy
.
Chú ý vi dng:
( )
=y fx
ta lần lượt biến đổi 2 đồ th
( )
=y fx
( )
=
y fx
Ví d: T đồ th
( ) ( )
= = C y fx x x
3
:3
suy ra đ th
= yx x
3
3
. Biến đổi
(
)
C
để được đ th
( )
= Cyx x
3
:3
. Biến đi
( )
= Cyx x
3
:3
ta đưc đ th
( )
′′
= C yx x
3
:3
.
Dng 3
T đồ th
( ) ( ) ( )
=C y ux vx:.
suy ra đồ th
( ) ( )
( )
=C y ux vx:.
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
ux vx fx khi ux
y ux vx
ux vx fx khi ux
.0
.
.0
=
= =
−= <
* Cách v
( )
C
t
(
)
C
:
Giữ nguyên phần đồ th trên min
( )
ux 0
ca đ th
( ) ( )
=C y fx:
.
Bphần đồ th trên min
( )
<ux 0
ca
( )
C
, lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
O
-2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
= Cyx x
3
:3
( )
= Cyx x
3
:3
( )
′′
= C yx x
3
:3
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 163
Ví d
a) T đồ th
( ) ( )
= =−+C y fx x x
32
: 231
suy ra
đồ th
( )
( )
= −−Cyx x x
2
: 12 1
Ví d
b) T đồ th
( ) ( )
= =
x
C y fx
x
:
1
suy ra đ th
( )
=
x
Cy
x
:
1
( )
( )
( )
= −− =
−<
f x khi x
yx x x
f x khi x
2
1
12 1
1
Đồ th (C’):
Gi nguyên (C) với
1x
.
Bỏ (C) vi
<
x
1
. Ly đối xứng phần đthị bị b
qua Ox.
Nhn xét: Trong quá trình thực hin phép suy đ th
nên ly đi xứng các điểm đc biệt ca (C): giao
điểm vi Ox, Oy, CĐ, CT…
(
)
( )
+∞
= =
−∞
−
x
khi x
x
x
y
x
x
khi x
x
1;
1
.
1
;1
1
Đồ th
(C’):
Bỏ phần đ th ca
( )
C
vi
x ,
1<
gi nguyên
(
)
C
vi
1.x
>
Ly đi xứng phần đồ th b b qua
Ox.
Nhn xét: Đi vi hàm phân thc thì nên ly đi xng
các đường tiệm cận để thc hiện phép suy đồ th mt
cách tương đối chính xác.
Câu 40: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x
= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
ng dn
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22yx x x x x= +=
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 164
Toàn bộ đồ th ng vi
1x
được gi ngun.
Phần đồ th ng vi
1
x
<
lấy đi xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án C.
Câu 41: (THPT Vit Đc Hà Ni 2019) Cho hàm số
( )
y fx=
đ th hàm s
( )
y fx=
như hình
v.
Chn kết lun đúng trong các kết luận sau:
A.
( )
32
44
fx x x x=−+ +
B.
( )
32
44fx x x x=−−+
C.
( )
32
44fx x x x=−− +
D.
( )
32
4 4.fx x x x=+−
Li gii
Chn A
Do đồ th giao vi trc
Oy
tại điểm có tung độ bng
4
lim
x
y
+∞
= −∞
.
Câu 42: (Chu Văn An - Hà Ni - 2019) Cho hàm số
( )
( )
2
21yx x=−−
có đồ th như hình vẽ
Mt trong bốn hình dưới đây là đồ th của hàm số
( )
2
21yx x=−−
. Hỏi đó là hình nào?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 165
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Li gii
Chn C
Gi
( )
C
là đ th hàm số
( )
( )
2
21yx x=−−
.
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
2
2
2
21 1 1
21
2 1 11
x x khi x hay x
yx x
x x khi x
≤−
= −=
−< <
.
Cách v đồ thi như sau:
+ Gi ngun phần đồ
(
)
C
ng vi
(
]
[
)
; 1 1;x −∞ +∞
ta được
(
)
1
C
.
+ Ly đi xứng phần
( )
C
ng vi
( )
1;1x ∈−
qua trục hoành ta được
( )
2
C
.
Khi đó đồ th hàm số
( )
2
21yx x
=−−
gm
(
)
1
C
( )
2
C
.
Câu 43: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.
yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía “phải”
Oy
sau đó lấy đi xng sang trái.
Chọn đáp án B.
Câu 44: Cho hàm số
1
21
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 166
A.
1
21
x
y
x
−+
=
B.
1
21
x
y
x
+
=
C.
1
21
x
y
x
−+
=
D.
1
21
x
y
x
−+
=
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía bên phải
Oy
được gi ngun
Sau đó, được ly đối xng sang trái.
Chọn đáp án B.
Câu 45: Cho hàm số
32
69yx x x=−+
đ th như Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 của hàm s nào
dưới đây?
A.
32
69=−+ yx x x
. B.
32
69=−+yx x x
.
C.
3
2
69=−+yx x x
. D.
32
69=++yx x x
.
Li gii
Chn C
+/ Loại đáp án A vì:
( )
32 32
69 69=−+ = +yx x x x x x
+/ Loại đáp án B, vì đồ th của hàm số
32
69yx x x=−+
gi lại phần đồ th phía trên trục
hoành và chỉ lấy đi xứng phần dưới trục hoành của đ th Hình 1.
+/ Loại đáp án D vì h s ca
2
x
khác -6.
+/ Đ th đáp án C là đồ th của hàm số dng
( )
y fx=
. Chọn đáp án C
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 167
Câu 46: (Cm liên trưng Hi Phòng -2019) Cho hàm số
21
x
y
x
có đ th như Hình 1. Đồ th Hình
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
y
x
C.
21
x
y
x
D.
21
x
y
x
Li gii
Chn A
Câu 47: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32
yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
ng dn
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22yx x x x x
= +=
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th ng vi
13
13
x
x
≥+
≤−
được gi ngun.
Phần đồ th ng vi
13 13x ≤+
lấy đi xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án D.
Câu 48: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 168
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
ng dn
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22
yx x x x x
= +=
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th nằm phía trên
Ox
được gi ngun.
Phần đồ th phía dưới
Ox
được ly đi xứng qua
Ox
.
Chọn đáp án A.
Câu 49: Cho hàm số
21
x
y
x
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
21
x
y
x
=
+
B.
21
x
y
x
=
+
C.
21
x
y
x
=
+
D.
21
x
y
x
=
+
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía trên
Ox
gi ngun
Toàn bộ phần phía dưới
Ox
được ly đi xứng lên trên
dng
( )
fx
.
Chọn đáp án C.
Câu 50: Cho hàm số
1
2
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 169
A.
1
.
2
x
y
x
−+
=
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
2
x
y
x
−+
=
D.
1
2
x
y
x
−+
=
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía bên trái đường thng
1x =
được gi ngun
Toàn bộ đồ th phía bên phải đường thng
1
x
=
lấy đi xứng qua
Ox
Chọn đáp án C.
Chú ý:
1
,1
1
2
1
2
,1
2
x
x
x
x
y
x
x
x
x
−+
−+
= =
−+
−>
Câu 51: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía bên phải đường thng
2x =
được gi ngun
Toàn bộ đồ th phía bên trái đường thng
2x =
lấy đi xứng qua
Ox
Chọn đáp án D.
Câu 52: Cho hàm số
( )
( )
2
1 23yx x x= −−
có đ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới
đây?
CHUYÊN Đ I GII TÍCH 12 - NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT HÀM S
Page 170
A.
(
)
(
)
2
1 2 3.
yx x x= −−
B.
(
)
2
1 2 3.
yx x x
= −−
C.
( )
2
1 23yxxx=−−
D.
( )
2
1 23yx x x= −−
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th nm bên trái (ng vi
1)x
đường thng
1x
=
được gi ngun
Toàn bộ đồ th nằm bên phải (ng vi
1)x >
đường thng
1x =
được ly đi xứng qua
.Ox
Chọn đáp án C.
Câu 53: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
.
2
x
y
x
+
=
−+
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
ng dn
T đồ th ban đầu (hình 1) sang đồ th th 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ th phía bên trái đường thng
1x =
(ng vi
1)x ≤−
được gi ngun
Toàn bộ đồ th phía bên phải đường thng
1x =
(ng vi
1)
x ≤−
được ly đi xứng qua trục
.Ox
Chọn đáp án B.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 1
BÀI 5. KHO SÁT S BIN THIÊN VÀ V ĐỒ TH CA HÀM S
DẠNG 1. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
1.1 HÀM SỐ BẬC BA
(
)
= + ++ y ax bx cx d a
32
0
TRƯỜNG HỢP
>
a 0
0a
<
Phương trình
=y
/
0
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
=y
/
0
nghiệm kép
Phương trình
/
0y =
nghiệm
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
CHƯƠNG
I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 2
1.2. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
( )
= ++ y ax bx c a
42
0
TRƯỜNG HỢP
>a 0
0
a
<
Phương trình
=y
/
0
3 nghiệm phân biệt
(ab<0)
Phương trình
=y
/
0
1 nghiệm.
1.3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
= −>D ad bc
0
= −<D ad bc 0
Câu 1: Hình v sau đây là đồ th ca mt trong bốn hàm số cho các đáp án
,,,ABC D
. Hỏi đó là hàm
s nào?
A.
3
21yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có
lim
x
y
+∞
= +∞
, loại phương án
D
.
x
y
O
1
1
x
y
1
O
1
x
y
1
O
1
x
y
O
1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 3
Xét phương án
A
2
3 2 0,yx x
= + > ∀∈
, hàm số không có cực tri, loại phương án
A
.
Xét phương án
B
2
36yx x
=
y
đổi dấu khi đi qua các điểm
0, 2xx= =
nên hàm
s đạt cc tri ti
0x =
2x =
, loại phương án
B
.
Vậy phương án đúng là
C
.
Câu 2: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31yxx
. B.
42
1yx x
. C.
2
1y xx
. D.
3
31
yx x
.
Lời giải
Chn D
Đồ th đã cho có hình dạng ca đ th hàm số bc ba
32
y ax bx cx d 
nên loại phương
án B C
Dựa vào đồ thị, ta có
lim 0
x
ya


nên loại phương án A
Câu 3: Đồ th hàm số
3
32
yx x=−+
là hình nào trong 4 hình dưới đây?
A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4: Đưng cong trong hình bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 4
A.
3
3yx x
=
. B.
3
31yx x=−+
.
C.
3
3yx x=−+
. D.
42
1yx x=−+
.
Câu 5: Đường cong trong hình bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
A.
3
31
yx x=−+
. B.
3
31yx x=−+ +
.
C.
2
1y xx= +−
. D.
42
1yx x=−+
.
Câu 6: Đường cong trong hình bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
A.
3
31yx x=−+
. B.
3
3yx x=−+
.
C.
42
1yx x=−+
. D.
3
3yx x=
.
Câu 7: Đưng cong trong hình bên i đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit
bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó hàm s nào?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 5
A.
3
31
yx x
=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
32
3 31yx x x= ++
.D.
32
31yx x=−−
.
Câu 8: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s
trong bn hàm s được lit kê bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
3yx x=
.
B.
3
3yx x=−+
.
C.
42
2yx x=−+
.
D.
42
2yx x=
.
x
2
-2
y
1
O
-1
Lời giải
Chọn A
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D.
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a >
nên chỉ có A phù hợp.
Câu 9: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s
trong bốn hàm số được liệt kê bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
1y xx
= +−
.
B.
3
31yx x=−+ +
.
C.
42
1yx x=−+
.
D.
3
31yx x=−+
.
x
y
O
Lời giải
Chọn D
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a
>
.
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s
trong bốn hàm số được lit bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
32yx x=−−
.
B.
32
32yx x=+−
.
C.
32
32yx x=−−
.
x
y
-2
-2
-1
O
2
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 6
D.
32
32yx x
=−+
.
Lời giải
Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a
>
. Loại đáp án A, D.
Thấy đồ thị cắt trục hoành tại điểm
1x =
nên thay
1
0
x
y
=
=
vào hai đáp án B và C, chỉ B
thỏa mãn.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong
bốn hàm số được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
3
1yx=−+
.
B.
3
32yx x=−+ +
.
C.
32
3 32yx x x=−+ +
.
D.
3
2yx=−+
.
x
y
1
2
1
O
2x
Lời giải
Chọn D
Để ý thấy khi
0x =
thì
2y =
nên ta loại đáp án A.
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số không cực trị nên ta loại đáp án B
2
'3 3yx=−+
hai
nghiệm.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
( )
1;1
, kiểm tra thấy C & D đều thỏa mãn.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
CASIO
32
3 3 2 0 2.xxx x + + = → =
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(
)
3
3
2 0 2 1; 2
xx
+ = → =
. Do đó chỉ D thỏa
mãn.
Câu 12: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
32
2 6 6 1.y xxx= −+
B.
32
2 6 6 1.yx x x= ++
C.
32
2 6 6 1.yx x x= −+
D.
32
2 6 1.y xx x= −++
Lời giải
Chọn B
Nhận xét: Nhìn vào đồ th ta thấy
0a >
nên loại
32
2 6 6 1.y xxx= −+
Đồ thi hàm số đi qua điểm
( )
1;3A
. Thay vào từng đáp án ta chọn
32
2 6 6 1.yx x x= ++
O
x
y
1
3
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 7
Câu 13: Xác định đồ th sau ca hàm s nào?
A.
3
32
yx x=++
. B.
3
32yx x
=−− +
. C.
3
32yx x=−+
. D.
3
32yx x=−−
.
Lời giải
Chọn C
Đồ th hàm số đi qua điểm có tọa đ
( )
1; 0
nên loại …và
3
32yx x=−+
đúng.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ dưới đây
Hỏi
( )
fx
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.
( )
32
34fx x x=+−
. B.
( )
32
31fx x x
=−+
.
C.
(
)
3
31
fx x x=−+
. D.
( )
32
31fx x x=−+ +
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào hình dạng đ th hàm số có hai điểm cc tr ti
0x =
2x =
, ct trc tung tại điểm
có tung độ
1y =
và có hệ s
0a >
.
Như vậy chỉ có hàm số
( )
32
31fx x x=−+
thỏa mãn.
Câu 15: Đồ th trong hình dưới là đ th ca mt trong bn hàm s cho trong các phương án sau đây, đó
là hàm số nào?
x
y
4
2
O
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 8
A.
32
32
yx x
=−+ +
. B.
32
32yx x=−+
. C.
3
32yx x=−+
. D.
32
32yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Gi s hàm số cần tìm có dạng
32
y ax bx cx d= + ++
vi
0a
.
Dựa vào đồ th hàm số ta thy
lim
x
y
+∞
= +∞
nên suy ra
0
a >
. Vy loại đáp án
32
32yx x=−+ +
.
Đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tọa đ
(
)
0;2
nên suy ra
2
d
=
. Vy loi
32
32yx x=−−
.
Đồ th hàm số đạt cc đi tại điểm có tọa đ
( )
0;2
nên phương trình
0y
=
phải có nghiệm
0x =
. Ta thy ch có hàm số
32
32yx x=−+
2
0
3 60
2
x
yxx
x
=
= −=
=
.
Vy Chn
32
32yx x=−+
Câu 16: Biết rng đ th cho nh v dưới đây đ th ca mt trong
4
hàm s cho trong
4
phương
án
A
,
B
,
C
,
D
.
Đó là hàm số nào?
A.
32
2 9 11 3yx x x= +−+
. B.
32
4 33yx x x=− ++
.
C.
32
2 6 43yx x x= ++
. D.
32
5 43yx x x= ++
.
Lời giải
Chọn B
6
4
2
x
y
2
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 9
Dựa vào đồ thị ở hình
3
ta thấy hàm số cần tìm đi qua các điểm
( )
0;3
,
( )
1; 3
(
)
2;1
thay vào
bốn phương án ta thấy phương án
32
4 33yx x x=− ++
là thỏa mãn.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
262
yx x=+−
B.
32
32yx x=+−
. C.
32
32yx x=−−
. D.
32
32yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số
0a >
.
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm
( ) ( )
2; 2 ; B 0; 2A −−
.
Vậy chọn đáp án
32
32yx x
=+−
.
Câu 18: Đường cong bên là đồ th ca mt trong bn hàm s đã cho sau đây. Hỏi đó hàm s nào?
A.
32
31yx x=+−
. B.
42
1
yx x=+−
. C.
3
31yx x=−−
. D.
2
31yx x=−−
.
Lời giải
Chọn A
Da vào đồ th, ta có hàm s đã cho có hai điểm cc trị, trong đó điểm cc tiểu là
0x =
.
t hàm s
32
31yx x=+−
.
2
36yx x
= +
;
0; 1
0
2; 3
xy
y
xy
= =
=
=−=
.
Bng biến thiên:
Đồ thị:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 10
Câu 19: Đồ th hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới:
A.
3
3yx x= +
. B.
32
3yx x=
. C.
32
3yx x= +
. D.
3
3yx x=
.
Lời giải
Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba:
32
y ax bx cx d= + ++
0
a >
.
Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại hai điểm có hoành độ
0x =
3
x
=
suy ra đồ thị có hàm
số là
32
3yx x=
.
Câu 20: Đường cong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
32
34yx x=−+
. B.
32
34yx x=−+
. C.
32
34
yx x=−−
. D.
32
34yx x=+−
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba
32
y ax bx cx d= + ++
với hệ số
0a >
,
0d <
0y
=
có hai nghiệm
{ }
2;1x ∈−
. Ta thấy có hàm số
3
34yx x=+
thỏa mãn.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 11
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm số nào dưới đây?
A.
32
31yx x=−+ +
. B.
32
31yx x=−− +
. C.
32
31yx x=++
. D.
32
31yx x=−+
.
Lời giải
Chọn D
Da vào đ th ta có hàm s là hàm bc ba
32
y ax bx cx d= + ++
hệ số
0a >
. Đồng thời
0
y
=
có nghiệm
1
0x =
và nghiệm
2
0
x
>
.
Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là
32
31yx x=−+
.
Câu 22: Đưng cong trong hình bên là đ th hàm số nào?
A.
3
31yx x=−+
. B.
3
31yx x=−+
. C.
3
31yx x
=−−
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có hệ số
0
a <
nên ta loại đáp án
3
31yx x=−+
3
31yx x=−−
.
Khi
0x =
thì đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm tung độ dương nên
0d
>
nên ta loại
3
31yx x=−+
.
Câu 23: Đưng cong trong hình bên cnh là đ th của hàm số nào trong các hàm số sau?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 12
A.
32
32yx x=++
. B.
32
32yx x=−+
. C.
3
32yx x=−+
. D.
32
32yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
0; 2
, do đó loại đáp án
32
32yx x=−−
.
Từ đồ thị, ta có
0
y
=
có hai nghiệm là
0
2
. Như vậy ta chọn đáp án
32
32
yx x
=−+
.
Câu 24: Đồ th như hình bên là đồ th của hàm số nào?
A.
33
31yx x=−+ +
B.
3
31yx x=−−
C.
3
31yx x=−+
D.
33
31yx x=−−
Lời giải
Chọn C
Hàm số là hàm bậc 3 có hệ số
0.a
>
Loi
33
31yx x=−+ +
33
31
yx x=−−
.
Đồ thị cắt
Oy
tại
( )
0;1
nên loại.
3
31yx x=−−
Câu 25: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
31yx x=−+
. B.
42
2yx x= +
. C.
42
2
yx x=
. D.
42
2yx x=−−
.
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
-4 -2 2 4
-2
2
4
x
y
x
y
-1
1
-1
0
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 13
A.
42
21
yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+
. C.
42
31
yx x=−+
. D.
42
21yx x=−− +
.
Lời giải
Chọn D
Câu 27: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
31yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−− +
.
Lời giải
Chọn C
Câu 28: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x
y
1
0
1
x
y
-1
1
-1
0
1
x
y
1
-1
0
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 14
A.
42
31yx x
=++
. B.
42
21yx x
=−+
. C.
42
31yx x=−+
. D.
42
21yx x
=−+ +
.
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong
bốn hàm số được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
22yx x=−+ +
.
B.
42
22yx x=−+
.
C.
42
42
yx x=−+
.
D.
42
23
yx x=−+
.
x
y
O
2
1
1
-1
Lời giải
Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a >
. Loại đáp án A.
Để ý thấy khi
0x =
thì
2y
=
nên ta loại đáp án D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
( )
1;1
nên chỉ có B thỏa mãn.
Câu 30: Đường cong trong nh bên đồ th ca mt hàm s
trong bốn hàm số được lit bn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
21yx x=−−
.
B.
42
2 41y xx=−+
.
C.
42
21yx x=−+
.
D.
42
21yx x=−+ +
.
x
-1
O
y
1
-1
1
Lời giải
Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a <
. Loại A.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
1
nên thể hiện
1c =
. Loại D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
( )
1;1
nên chỉ có B thỏa mãn.
Câu 31: Đưng cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong
bn hàm s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
23yx x
=−− +
.
B.
42
23yx x=−−
.
C.
42
23yx x=−+ +
.
D.
42
23yx x=++
.
x
-1
O
y
1
3
Lời giải
Chọn A
Hình dáng đồ thị thể hiện
0a <
. Loại D.
Dựa vào đồ thị thấy khi
0x =
thì
3y
=
. Loại B.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 15
Hàm số có một cực trị nên
, ab
cùng dấu.
Câu 32: Đường cong trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn
m s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi
hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
2yx x
=++
.
B.
42
2
yx x=−+
.
C.
42
1yx x=−+
.
D.
42
1yx x=++
.
x
O
y
1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy khi
0x =
thì
1y =
. Loại A, B.
Hàm số có một cực trị nên
,
ab
cùng dấu.
Câu 33: Biết hình dưới đây là đồ th ca mt trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ th của hàm số nào?
A.
42
2yx x=
. B.
42
21yx x=−+
. C.
42
2yx x= +
. D.
42
2yx x=−+
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta chọn đáp án
42
2yx x=
.
Câu 34: Đường cong trong hình sau là đồ th của hàm số nào?
A.
42
23yx x=+−
. B.
42
23yx x=−−
. C.
42
23yx x
=−− +
. D.
42
23
yx x=−+ +
.
Lời giải
Chọn B
Theo hình vẽ, đồ thị của hàm số trùng phương
42
y ax bx c=++
với
0a >
, loại
42
23yx x=−− +
,
42
23yx x=−+ +
-3
-4
1
-1
O
y
x
O
x
y
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 16
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên
0ab <
, loại
42
23yx x=+−
.
Câu 35: Đường cong trong hình sau đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
1.y xx=−+
C.
42
3 3.yx x=−+
D.
42
3 2.yx x=−+
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
( )
0; 1
−⇒
Loi
42
3 3.yx x=−+
42
3 2.yx x=−+
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
( )
1; 0
Loi
42
1.y xx=−+
Câu 36: Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây
A.
42
1yx x=−+
. B.
42
41yx x=−+
.
C.
42
41yx x=−+ +
. D.
32
3 21
yx x x= ++
.
Lời giải
Chọn B
Đây là đ th hàm s trùng phương
3
cc tr
0a >
loi
42
41yx x=−+ +
, loại
32
3 21yx x x= ++
.
Nhìn vào điểm cc tiu
0
x
của hàm số thy
0
1x >
loi
42
1
yx x=−+
.
Câu 37: Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó là hàm s nào?
O
x
y
1
1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 17
A.
42
43yx x=++
. B.
42
43yx x
=−+ +
. C.
42
43yx x=−+
. D.
32
43yx x=−−
.
Lời giải
Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta có đây là đồ thị của hàm số bậc bốn:
( )
42
0
y ax bx c a=++
0a >
nên
42
43yx x=−+ +
32
43yx x=−−
bị loại. Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực
trị nên
.0ab<
. Do đó
42
43yx x=++
bị loại.
Câu 38: Đường cong trong hình sau đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
2 1.yx x=−+
B.
42
1.y xx=−+
C.
42
3 3.yx x=−+
D.
42
3 2.yx x=−+
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
( )
0; 1−⇒
Loi
42
3 3.yx x=−+
42
3 2.yx x=−+
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ
( )
1; 0
Loi
42
1.y xx=−+
Câu 39: Đưng cong hình bên là đồ th của hàm số nào sau đây?
A.
2
31yx x=−+
. B.
42
31yx x=−+
. C.
42
31yx x=−+ +
. D.
32
31yx x=−+
.
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 18
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc
4
Theo nhánh phải đồ thị hướng đi lên nên ta hệ số
0a >
n ta chọn phương án
42
31yx x=−+
.
Câu 40: Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
42
82
yx x
=−+
. B.
42
82yx x=−−
. C.
32
32yx x=−−
. D.
32
32yx x=−+
.
Lời giải
Chọn B
T đồ th ta thấy đây là đồ th của hàm số trùng phương với h s
0
a
>
.
Câu 41: Hình bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
42
23yx x=−−
. B.
42
2yx x=−+
. C.
42
23
yx x
=−+
. D.
42
2yx x=
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị có hai nhanh hướng lên nên hệ số
4
x
phải dương; đồ thị hàm số có
3
cực trị nên hệ số của
4
x
và
2
x
phải trái dấu nên hệ số của
2
x
phải âm; đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên hệ số tự
do bằng
0
. Do đó đáp án
42
2yx x=
là đáp án đúng.
Câu 42: Đồ th hình bên là đồ th hàm số nào trong các hàm số sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 19
A.
32
33yx x=+−
. B.
2
23yx x=−+ +
. C.
42
23yx x
=+−
. D.
42
23yx x=−− +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị cắt
Oy
tại điểm có tung độ dương nên chọn
2
23
yx x=−+ +
hoặc
42
23yx x=−− +
.
Đồ thị cắt
Ox
tại hai điểm có hoành độ
1
1
nên chọn
42
23yx x=−− +
.
Câu 43: Đường cong hình bên là đồ th ca mt trong bốn hàm số sau. Đó là hàm số nào?
A.
42
21yx x=−+
. B.
3
21y x xx= ++
. C.
32
21yx x x= −+
. D.
42
21
yx x=−+ +
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có
3
điểm cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc
4
trùng phương.
Theo nhánh phải đồ thị hướng đi xuống nên ta hệ số
0a <
nên ta chọn phương án
42
21yx x=−+ +
.
Câu 44: Đường cong sau là đồ th hàm số nào dưới đây
A.
42
23yx x=−+
. B.
42
23yx x=−−
. C.
42
23yx x=−+
. D.
32
33yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Đồ th hàm số có ba cực tr, b lõm hướng lên và cắt trc tung tại điểm có tung độ bng
3
.
Câu 45: Đường cong hình bên là đồ th ca hàm số nào dưới đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 20
A.
42
44y xx= ++
. B.
42
23yx x=−+
. C.
42
32yx x
=++
. D.
32
21yx x=−+
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho hàm trùng phương
0a >
3
cc tr. Nên hàm s
42
23yx x=−+
TM
Câu 46: Đưng cong trong hình v bên là của hàm số nào dưới đây
A.
42
31=−−
yx x
. B.
32
31=−−yx x
. C.
32
31=−+ yx x
. D.
42
31=−+ yx x
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho hàm trùng phương
0a <
3
cực trị. Nên hàm số
42
31=−+ yx x
TM
Câu 47: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình vẽ.
A.
42
21yx x=−− +
. B.
42
21yx x=−+ +
. C.
42
22yx x
=−−
. D.
42
21yx x=−−
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy
lim
x
y
+∞
= −∞
nên loại
42
22yx x=−−
,
42
21yx x=−−
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại
42
21yx x=−− +
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 21
Câu 48: Đưng cong trong hình v dưới đây là đồ th hàm s nào?
A.
4
2
1
4
x
yx=+−
. B.
42
1
42
xx
y =−−
. C.
4
2
23
4
x
yx=−+
. D.
4
2
21
4
x
yx=−−
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có
0a >
loại đáp án
4
2
1
4
x
yx=+−
,
4
2
23
4
x
yx=−+
Ta lại có
( )
25y =
loại
42
1
42
xx
y =−−
Đáp án đúng là
4
2
21
4
x
yx=−−
.
Câu 49: Đồ th cho hình v sau đây, là đ th ca hàm s cho bi mt trong bn s phương án A,B,C,D
dưới đây?
A.
42
21yx x=+−
. B.
42
21yx x=−−
. C.
42
1
31
4
y xx= +−
. D.
42
31yx x=−−
.
Lời giải
Chọn A
Ta thấy
( )
( ) ( )
01
1 12
y
yy
=
= −=
chọn đáp án
42
21yx x=+−
.
Câu 50: Đưng cong trong hình bên là đ th mt hàm s được lit kê bn phương án A, B, C, D dưi
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 22
A.
32
31yx x=−+
. B.
42
241yx x=−+
. C.
42
241y xx=−+ +
. D.
42
24y xx=−+
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số
0a >
và đi qua điểm
( )
0;1
.
Vậy đó là đồ thị hàm số
42
241yx x=−+
.
Câu 51: Hàm s
2
1
x
y
x
=
có đồ th là hình vẽ nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu 52: Hàm s
22
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th là hình vẽ nào sau đây?
x
y
-2
2
1
-1
0
1
x
y
-2
1
-1
0
1
x
y
-2
3
1
-1
0
1
x
y
-2
2
1
-1
0
1
O
1
1
1
1
x
y
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 23
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 53: Đưng cong trong hình bên là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
32
31yx x=++
. B.
25
1
x
y
x
+
=
+
. C.
42
1yx x=−+
. D.
21
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Chọn B
Câu 54: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
y
-2
1
2
-1
0
1
x
y
-2
-3
4
2
1
-1
0
1
x
y
-2
3
-3
2
1
-1
0
1
x
y
-2
2
1
-1
0
1
x
y
-2
2
-1
0
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 24
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
. C.
21
1
x
y
x
+
=
+
. D.
12
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Chọn A
Câu 55: Đường cong trong hình bên đồ th ca mt hàm s trong
bốn hàm số được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
1
.
21
x
y
x
+
=
+
B.
3
.
21
x
y
x
+
=
+
C.
.
21
x
y
x
=
+
D.
1
.
21
x
y
x
=
+
x
1
2
1
2
y
O
Lời giải
Chọn C
Các chi tiết đồ thị hàm số có TCĐ:
1
2
x =
và TCN:
1
2
y =
đều giống nhau.
Chỉ có chi tiết đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ là phù hợp cho đáp án C.
Cách 2. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định tức
'0y >
.
Kiểm tra ta thấy chỉ có C & D thỏa mãn.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ
( )
0; 0O
nên đáp án C thỏa mãn.
Câu 56: Đồ th (hình bên) là đồ th của hàm số nào?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
+
=
+
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
3
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn B
x
y
-2
-1
2
-1
0
1
x
y
-1
2
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 25
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng
1x =
và đường tiệm cận ngang
2y =
nên chọn
phương án
21
1
x
y
x
+
=
+
Câu 57: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca mt trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ th ca hàm
s nào?
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
2
2
x
y
x
+
=
. D.
2
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số có TCĐ
1x =
nên loại đáp án
2
1
x
y
x
=
+
2
2
x
y
x
+
=
Đồ thị hàm số cắt trục
Oy
tại điểm
( )
0; 2
nên ta loại
2
1
x
y
x
=
Câu 58: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào sau?
A.
23
22
x
y
x
=
. B.
1
x
y
x
=
. C.
1
1
x
y
x
=
+
. D.
1
1
x
y
x
+
=
.
Lời giải
Chọn D
1x =
là tiệm cận đứng của đồ thị
loại
1
1
x
y
x
=
+
C=
Đồ thị hàm số cắt
Oy
tại
1y
=−⇒
loại
23
22
x
y
x
=
,
1
x
y
x
=
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
.
2
2
1
1
O
x
y
O
x
y
1
1
1
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 26
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
Câu 59: Cho hàm s
32
= + ++y ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0<>> <abcd
B.
0, 0, 0, 0<<><abcd
.
C.
0, 0, 0, 0><< >abcd
D.
0, 0, 0, 0<>< <abcd
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ th suy ra hệ s
0<a
loại phương án C
2
32 0
= + +=y ax bx c
2 nghiệm
12
,xx
trái dấu (do hai điểm cc tr ca đ th hàm s nm
hai phía với
Oy
)
3. 0 0 <⇒>ac c
loại phương án D. Do
( ) ( )
0; 0. = ⇒<C Oy D d d
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 27
Câu 60: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
B.
0, 0, 0abc
><<
C.
0, 0, 0abc>><
D.
0, 0, 0abc<><
Lời giải
Chọn B
Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và một
điểm cực đại nên
0, 0
ab><
. Giá trị cực đại nhỏ hơn
0
nên
0c <
.
Câu 61: Cho hàm số
+
=
+
ax b
y
cx d
có đồ th như sau.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0; 0ac bd>>
B.
0; 0ab cd<<
C.
0; 0bc ad><
D.
0; 0ad bd><
Lời giải
Chọn C
Theo đồ thị:
Tiệm cận ngang:
0= >
a
y
c
( )
1
Tiệm cận đứng:
00= >⇒ <
dd
x
cc
( )
2
0 00=⇒=<⇒ >
bb
yx
aa
( )
3
Câu 62: Cho hàm số
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
đ th như hình vẽ dưới đây. Chn khng định đúng
v du ca
a
,
b
,
c
,
d
?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 28
A.
0a >
,
0
b >
,
0
d >
,
0c >
B.
0a >
,
0cb>>
,
0
d <
C.
0, 0, 0, 0.abcd>>> >
D.
0a >
,
0b <
,
0
c
<
,
0d
>
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có
0a >
, đồ thị cắt
Oy
tại
1
điểm có tung độ dương nên
0d >
, đồ thị có
2
cực trị trái dấu nên
12
.0 0 0
c
xx c
a
<⇒ <⇒<
. Vậy đáp án D
Câu 63: Cho hàm số
1
,0
1
a xb
yd
c xd



có đ th như hình trên. Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
1, 0, 1.ab c
B.
1, 0, 1.ab c
C.
1, 0, 1.ab c
D.
1, 0, 1.ab c
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
.
1
d
x
c

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
1
.
1
a
y
c
Nhìn đồ thị ta thấy:
0
1
d
x
c

0 10 1dc c 
.
1
0 10 1
1
a
y aa
c

.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
00
b
b
d

.
Câu 64: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
(
0a
) có đồ th như hình vẽ dưới đây.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 29
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0
b >
,
0
c <
. B.
0a <
,
0
b <
,
0
c >
.
C.
0a <
,
0b
>
,
0
c >
. D.
0a <
,
0
b
<
,
0c <
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
( )
0; c
, từ đồ thị suy ra
0c
<
Mặt khác đồ thị hàm số ba điểm cực trị nên
0y
=
ba nghiệm phân biệt, hay
(
)
32
4 2 22 0y ax bx x ax b
= + = +=
có ba nghiệm phân biệt. Suy ra
,ab
trái dấu.
00
ab<⇒>
Câu 65: Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0
a
,
0
b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đ th ta khẳng định được
0a
.
+ Đ th ct trc
Oy
tại điểm có tọa đ
0; d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
+ Ta có:
2
32y ax bx c

. Hàm s có hai đim cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
0y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3. 0ac
, nên suy ra
0c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x

nên
12
0
xx

.
12
2
3
b
xx
a

nên suy ra
2
0
3
b
a
0b
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 30
Câu 66: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
có đ th như hình bên dưới, vi
a
,
b
,
c
. nh giá tr ca biu thc
23Ta b c=++
?
A.
8
T
=
. B.
2T =
. C.
6T =
. D.
0
T
=
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đưng thng
1x =
, tim cận ngang là đường thng
1y =
.
Đồ th hàm số đi qua các điểm
( )
2; 0A
,
(
)
0; 2
B
.
Từ biểu thức hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
(vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên
0ac b−≠
), ta
suy ra
Đồ th hàm số có tiệm cận đứng là đưng thng
xc=
, tim cận ngang là đường thng
ya=
.
Đồ th hàm số đi qua
;0
b
A
a



,
0;
b
B
c



.
Đối chiếu lại, ta suy ra
1c =
,
1a =
,
2b =
.
Vậy
( ) ( )
2 3 1 2.2 3 1 0Ta b c=+ + =−+ + =
.
Câu 67: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?
A.
0, 0, 0ab bc cd<><
B.
0, 0, 0ab bc cd<<>
C.
0, 0, 0ab bc cd>><
D.
0, 0, 0ab bc cd>>>
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 31
Lời giải
Chọn A
Từ dáng điệu của đồ thị ta có ngay được:
lim ; lim 0
xx
y ya
+∞ →−∞
= +∞ = −∞ >
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Ta có:
2
'3 2y ax bx c= ++
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
'0y =
có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm
này luôn dương nên
0
0
2
0
3
ac
c
b
b
a
<
<

<
−>
(do
0a >
)
Do đó:
0, , 0ab bc cd< ><
.
Câu 68: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình dưới. Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
B.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
C.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
Lời giải
Chọn D
- Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra hệ số
0a <
.
- Đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm có tung độ âm nên
0d <
.
- Ta thấy đồ thị như hình vẽ có hai điểm cực trị, hoành độ các điểm cực trị trái dấu suy ra phương
trình
2
32 0y ax bx c
= + +=
có 2 nghiệm
12
,xx
trái dấu kéo theo
3. 0 0ac c<⇒>
.
- Mặt khác
12
00
23
xx b
b
a
+
= >⇒>
.
Câu 69: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<<<
. C.
0, 0, 0abc<><
. D.
0, 0, 0abc><>
Lời giải
Chọn C
42
y ax bx c=++
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 32
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra
0
a
<
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên
00
ab b
<⇒>
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên
0c <
.
Câu 70: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
đ th như trong hình bên dưới. Biết rng
a
s thc dương, hỏi
trong các s
,,bcd
có tất c bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy
tiệm cận ngang
a
y
c
=
nằm trên trục hoành nên
0
c >
(vì
0a >
)
tiệm cận đứng
d
x
c
=
nằm bên trái trục tung nên
0.
d
c
<
Suy ra
0d
>
(vì
0c >
)
giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên
0.
b
d
<
Suy ra
0b <
(vì
0d >
)
Vậy
0, 0cd>>
Câu 71: Hàm s
32
y ax bx cx d 
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0
c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 33
Chn D
+ Dựa vào hình dạng đ th ta khẳng định được
0a
.
+ Đ th ct trc
Oy
tại điểm có tọa đ
0; d
. Dựa vào đồ th suy ra
0d
.
+ Ta có:
2
32y ax bx c

. Hàm s có hai điểm cc tr
1
x
,
2
x
12
xx
trái dấu nên phương
trình
0y
có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
trái du. Vì thế
3. 0ac
, nên suy ra
0c
.
+ Mt khác t đồ th ta thy
1
2
1
1
x
x

nên
12
0xx
.
12
2
3
b
xx
a

nên suy ra
2
0
3
b
a
0b
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 72: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽn. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0
0
ad
bc
<
>
. B.
0
0
ad
bc
<
<
. C.
0
0
ad
bc
>
<
. D.
0
0
ad
bc
>
>
.
Lời giải
Chn C
Nhận xét từ đồ thị:
+ Giao với trục hoành tại
0
o
b
x
a
=>⇒
a
b
trái dấu (1).
+ Giao với trục tung tại
0
o
b
yb
d
= <⇒
d
trái dấu (2).
+ Tiệm cận đứng:
0
d
xd
c
=<⇒
c
cùng dấu (3).
Từ (1) và (2) suy ra:
a
d
cùng dấu hay
0ad >
.
Từ (2) và (3) suy ra:
b
c
trái dấu hay
0bc <
.
Câu 73: Tìm đ th hàm s
( )
y fx=
được cho bi một trong các phương án dưới đây, biết
( ) ( )( )
2
fx a xb x=−−
vi
ab<
.
A. . B. .
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 34
C. . D. .
Lời giải
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
2
.2 2 2 2 3fx bx ax bx bxbx a x bxb a x
=−− + =−− + =−− +
( )
0
2
3
xb
fx
ab
x
=
=
+
=
.
22
33
ab bb
b
++
<=
.
Ta có bảng biến thiên
T đó chọn đáp án A
Câu 74: Cho đường cong
( )
32
:C y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd><< <
. B.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
. D.
0, 0, 0, 0abcd>>< <
.
Lời giải
Chn D
T đồ th ta có
00x yd=⇒=<
, t dng đ th suy ra
0a >
.
Mặt khác
2
'3 2y ax bx c= ++
t đồ th ta có phương trình
'0y =
có hai nghiệm trái dấu suy ra
0ac <
0a >
suy ra
0c <
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 35
Hơn nữa phương trình
'0y
=
có hai nghiệm phân biệt
12
2
1
3
b
xx
a
+= =
suy ra
32 0
abb
= ⇒>
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 75: (Gia Lai 2019) Hàm s
42
y ax bx c
đ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
a
,
0
b
,
0
c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0
a
,
0
b
,
0
c
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị:
+
lim
x
y


0a
.
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
0ab
0b
.
+ Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương
0c
.
Vậy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 76: Cho hàm số
42
y ax bx c

có đồ th như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A.
0ab
. B.
0bc
. C.
0ab
. D.
0ac
.
Lời giải
Chn B
T hình v ta thy:
Đồ th hàm số có bề lõm hướng lên
0a
.
Đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ âm
0c
.
Đồ th hàm số có 3 điểm cc tr
00ab b 
.
Vậy chỉ có
0bc
.
Câu 77: Cho hàm số
42
( 0)y ax bx c a
có đồ th như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 36
A.
0, 0, 0
abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc

. D.
0, 0, 0abc
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy :
Hệ số
0a
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa
0c
Hàm số có 3 điểm cực trị
.0 0ab b 
Câu 78: Cho hàm số
32
()y f x ax bx cx d
= = + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
0a >
,
0b >
,
0c
>
,
0d
>
. B.
0a >
,
0b
>
,
0
c <
,
0
d
>
.
C.
0a >
,
0b
<
,
0c >
,
0d >
. D.
0a <
,
0b <
,
0c
>
,
0
d <
.
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm
(0;1)A
,
(1; 5)B
(3;1)C
và đạt cực trị tại các điểm
B
C
.
2
() 3 2f x ax bx c
= ++
. Ta có
(0) 1 1 1
(1) 5 5 6
(1) 0 3 2 0 9
(3) 0 27 6 0 1
fd a
f abcd b
f a bc c
f a bc d
= = =


= +++ = =

⇒⇒

= + += =


= + += =

.
Câu 79: Cho hàm số bc bốn trùng phương
42
y ax bx c
đ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 37
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy :
Hệ số
0a
.
Hàm số có 3 điểm cực trị
.0 0ab b 
.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa
0
c
.
Vậy
0, 0, 0
abc
.
Câu 80: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ bên. Hi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0
abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Lời giải
Chn A
Nhìn vào đồ th ta có:
Khi
x
( )
2; +∞
hàm số đồng biến
0a⇒>
.
Hàm s
3
điểm cc tr nên
0
a.b <
00ab>⇒<
.
( )
01 0y cc=−= <
.
Câu 81: Cho hàm số
3ax
y
xc
+
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Tính giá trị ca
2.ac
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 38
A.
2 3.ac−=
B.
2 3.ac−=
C.
2 1.ac−=
D.
2 2.ac−=
Lời giải
Chn A
Đồ th hàm số có TCN
1 1 1.
1
a
ya=−⇔ =−⇔ =
Mặt khác Đồ th hàm số có TCĐ
2x =
nên
2 0 2.cc+==
( )
2 1 2. 2 3.ac =−− =
Dựa vào đồ th ta thy các đim
( )
3; 0
3
0;
2



thuộc vào đồ th hàm số đã cho nên ta được
h phương trình
.3 3
0
3
3 .0 3
20
a
c
a
c
+
=
+
+
−=
+
3 30
36
a
c
+=
−=
1
2
a
c
=
=
( )
2 1 2. 2 3.ac =−− =
Câu 82: Hình v bên là đồ th hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
.
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0ad >
0bd >
. B.
0ad >
0ab <
. C.
0bd <
0ab >
. D.
0ad <
0ab <
.
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s giao vi trc
Ox
tại điểm có hoành độ
b
x
a
=
, giao vi
Oy
tại điểm có tung độ
b
y
d
=
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 39
Dựa vào hình vẽ ta có
00
0
0
0
00
bb
ab
aa
ad
b b bd
dd

−> <

<

⇒>

<

<<


.
Trong các phương án chỉ có phương án B thỏa mãn.
Câu 83: Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
ba<<
. B.
0ab<<
. C.
ba>
0a <
. D.
0ab<<
.
Lời giải
Chn A
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
=
suy ra
1a =
.
Do đồ thị hàm số đi qua điểm
( )
2; 0
nên
2 02 0 2ab b b−=−==
.
Vậy
0ba<<
.
Câu 84: Đồ th trong hình bên dưới là của hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
(vi
,,abc
).
Khi đó tổng
abc++
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đường tiệm cận ngang
ya=
, đường tiệm cận đứng
xc=
cắt
Oy
tại điểm
0;
b
c



.
Từ đồ thị hàm số ta có đường tiệm cận ngang
1y =
, đường tiệm cận đứng
1x
=
và cắt
Oy
tại
điểm
( )
0; 2
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 40
Từ đó suy ra:
11 1
11 1
22
2
aa a
cc c
b bcb
c
=−= =


=⇔=⇔=


=−=

=
. Vậy
11 2 0
abc+ + =−−+ =
.
Câu 85: Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
,, , 0abc b∈≠
có bảng biến thiên như sau:
Tổng các số
( )
2
abc++
thuộc khoảng nào sau đây
A.
( )
1; 2
. B.
(
)
2;3
. C.
4
0;
9



. D.
4
;1
9



.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
lim
x
ax a
bx c b
→∞
−−
=
, theo gi thiết suy ra
33
a
ab
b
=⇔=
Hàm s không xác định ti
10x bc b c=−==
Hàm s đồng biến trên tng khong xác đnh nên
( )
( )
2
2
0
ac b
fx
bx c
= >
vi mi
x
khác 1
Suy ra
2
22
20 3 20 00
33
ac b b b b b >⇔ >⇔<<⇔<<
Lại có
3abc bbb b++= ++=
. Suy ra
(
)
2
2
4
0;
9
abc b

++ =


Vy tng
abc++
thuc khong
4
0;
9



.
Câu 86: Cho hàm số
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
(,,,
abcd
0c
). Biết rng đ th hàm s đã cho đi qua điểm
( )
1;7
và giao điểm hai tim cận là
( )
2;3
. Giá tr biu thc
234
7
a b cd
c
+++
bng
A.
7
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 41
+ Ta có đồ th hàm số
()
ax b
fx
cx d
+
=
+
có đường tim cận ngang là
a
y
c
, đường tim cận đứng
d
x
c
.
Theo bài ra, ta có:
3
3
2
2
a
ac
c
d dc
c





.
+ Đim
( )
1;7
thuc đ th hàm số
()fx
nên
3
7 7 10
2
ab cb
bc
cd c c
−+ +
=⇔ =⇔=
−+ −+
.
Vy
2 3 4 2.(3 ) 3.(10 ) 4 2
6
77
a b cd c c c c
cc
 

.
Câu 87: Cho hàm số
1ax
y
bx c
+
=
+
(
,,abc
là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau:
( ) ( )
( ) (
)
1 : 1; 2 : 0; 3 : 0; 4 : 0c ab abc a> +< ++= >
. Số phát biểu đúng
là?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng
2
x
=
và tiệm cận ngang là đường thẳng
1y =
nên ta có hệ
2
2
01
22
1
10
2
02 0
1
0
0
2
0
c
c
b
cb cb
a
ab ab a
b
ac b b b
ac b
b
abc
−=
<<
=−=


= = = ⇔−<<


−> −>

−>

<<

++=
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu
( ) ( )
1,4
là sai,
( )
( )
2,3
đúng.
Câu 88: Ta xác định được các s
,,abc
để đồ th hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
đi qua điểm
( )
1;0
và có
điểm cc tr
( )
2;0
. Tính giá trị biu thc
222
Tabc=++
.
A.
25.
B.
1.
C.
7.
D.
14.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 42
Lời giải
Chn A
Ta có
32 2
32y x ax bx c y x ax b
= + + +⇒ = + +
.
Theo đề, ta có hệ phương trình
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
32
32
2
0 1 .1 .1
10
2 0 0 2 .2 .2
20
03.2 2.2
a bc
y
y a
bc
y
ab
=+ ++
=
=
= + + −+


−=
= + −+
13
42 8 0
4 12 4
abc a
a bc b
ab c
++= =


+= =


+= =

.
Vy
( )
2
22222
3 0 4 25.Tabc=++=++ =
Câu 89: Cho hàm số có đồ th như hình vẽ. Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
2y =
nên
2d =
.
2
32y ax bx c
= ++
.
Hàm số đạt cực trị tại
0x =
2x =
nên
( )
( )
( )
00
0
0
3 1
12 4 0
20
y
c
c
ba
a bc
y
=
=
=

⇔⇔

=
+ +=
=
Từ đồ thị ta nhận thấy
( ) ( )
2 284 284 42 1 2y abd ab ab=−⇔ + + =−⇔ + =−⇔ + =
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta tìm được
1, 3ab= =
.
Vậy
2S =
.
Câu 90: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
32
y ax bx cx d= + ++
S ab= +
2S =
0S =
1S =
1S =
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 43
A.
0, 0, 0, 0abcd
<<> <
. B.
0, 0, 0, 0
abcd
<>< <
.
C.
0, 0, 0, 0
abcd><< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
32y ax bx c
= ++
,
62y ax b
′′
= +
T đồ th ta thy:
lim
x
y
+∞
= −∞
. Ta suy ra
0a <
.
( )
00 0yd<⇒<
loi C.
Đồ th hàm số có hai điểm cc tr với hoành độ
1
x
,
2
x
trái dấu và
12
0xx+>
. Ta suy ra phương
trình
'0y =
có hai nghiệm trái dấu và
12
0xx+>
.
Ta suy ra
12
0
3
c
xx
a
= <
,
0c
⇒>
loi B.
Hơn nữa,
12
0
0
3
0
b
xx
b
a
a
+= >
⇒>
<
. Lọai A.
Câu 91: Cho hàm số
( )
,,
1
ax b
y abc
cx
+
=
+
có bảng biến thiên như sau:
Tập các giá trị
b
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
3
8 0.b −≤
B.
2
4 0.b +>
C.
2
3 2 0.bb +<
D.
3
8 0.
b −<
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm s
1
ax b
y
cx
+
=
+
đường tim cận đứng đưng thng
1
x
c
=
đường tim cn
ngang là đường thng
a
y
c
=
.
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thy
1
11c
c
=−⇒ =
22
a
a
c
=⇒=
(vì
1c =
).
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 44
Ta có
( )
2
1
a bc
y
cx
=
+
.
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
nên
( )
33
2
0 0 2 0 2 8 80
a bc
y abc bbb b
bx c
= >⇔− >⇔>⇔< < <
+
.
Vậy tập các giá trị
b
là tập nghiệm của bất phương trình
3
8 0.b −<
Câu 92: Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
(vi
,,,
abcd
là s thc) có đ th như hình dưới đây. Tính giá trị biu
thc
23abd
T
c
−+
=
.
A.
6
=
T
. B.
0=T
. C.
8= T
. D.
2=T
.
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị ta có
TCĐ:
111
dd
x
cc
= =⇒=
dc⇒=
TCN:
11
a
y ac
c
=−⇒ =−⇒ =
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm:
2222
b bb
x
a cc
−−
=⇒=⇒==
2bc⇒=
Vậy
23 43
8
abd ccc
T
cc
+ −−
= = =
Câu 93: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ. Trong các s
,,abc
d
có bao nhiêu
s dương?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 45
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Từ hình dạng đồ thị hàm số ta có
0a >
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
0
d⇒<
Ta có:
2
'3 2y ax bx c= ++
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu
'0y⇒=
có hai nghiệm trái dấu
0ca⇔<
0a >
nên
0c <
Ta lại có:
'' 6 2y ax b
= +
'' 0 6 2 0
3
b
y ax b x
a
= + =⇔=
Từ đồ thị hàm số ta thấy tâm đối xứng có hoành độ âm. Do đó
0
3
b
a
−<
0a >
nên
0b >
Vậy trong các số
,,abc
d
có 2 số dương là
a
b
Câu 94: Cho hàm số
( )
6
=
ax
fx
bx c
( )
,, abc
có bảng biến thiên như sau:
Trong các s
,,abc
có bao nhiêu số âm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
T bng biến thiên ca hàm s, ta thy đ th có hai đường tim cận, trong đó tiệm cận đứng là
đường thng
2x =
và tiệm cận ngang là đường thng
1y =
.
Suy ra
2
1
c
b
a
b
=
=
0
0
bc
ab
<
>
( )
( )
1
0, 0, 0
2
0, 0, 0
bca
bca
><>
<><
Lại có hàm số nghch biến trên mi khoảng xác định
( )
( )
2
6
0
ac b
fx
bx c
−+
= <
6ac b⇒>
.
Ta thy
( )
1
không th xảy ra do nếu
0b >
thì
60ac b>>
; và
(
)
2
có thể xảy ra do nếu
0, 0ca><
thì
60b ac<<
.
Vậy trong các số
,,abc
có hai số âm.
DẠNG. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dạng 1
Từ đồ thị
( ) ( )
=C y fx:
suy ra đồ thị
( ) ( )
=C y fx:
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 46
Ta có:
(
)
( ) ( )
(
) (
)
= =
−<
fx khi fx
y fx
fx khi fx
0
0
* Cách vẽ
(
)
C
từ
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):
( )
=y fx
.
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví d: T đồ th
( ) ( )
3
:3C y fx x x= =
suy ra đ
th
= yx x
3
3
.
Biến đổi
( )
C
:
Bỏ phần đồ thị của
(
)
C
dưới
,Ox
giữ ngun
( )
C
phía trên
.Ox
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua
Ox
.
Dạng 2
Từ đồ thị
(
) ( )
=C y fx:
suy ra đồ thị
( )
( )
=C y fx:
.
Ta có:
( )
( )
( )
f x khi x
y fx
f x khi x
0
0
= =
−<
( )
=y fx
hàm chẵn nên đồ thị
( )
C
nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ
( )
C
từ
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị
( ) ( )
=C y fx:
.
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của
( )
C
, lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
3
:3Cyx x=
( )
= Cyx x
3
:3
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 47
Ví d: T đồ th
( ) ( )
= = C y fx x x
3
:3
suy ra đ
th
( )
= Cyx x
3
:3
.
Biến đổi
( )
C
:
Bỏ phần đồ thị của
(
)
C
bên trái
Oy,
giữ nguyên
( )
C
bên phải
.Oy
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua
Oy
.
Chú ý với dạng:
( )
=y fx
ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị
( )
=
y fx
( )
=y fx
Ví d: T đồ th
( ) (
)
= = C y fx x x
3
:3
suy ra đ
th
= yx x
3
3
. Biến đổi
( )
C
để được đ th
( )
= Cyx x
3
:3
. Biến đi
( )
= Cyx x
3
:3
ta
được đ th
(
)
′′
= C yx x
3
:3
.
Dạng 3
Từ đồ thị
( ) ( ) ( )
=C y ux vx:.
suy ra đồ thị
(
)
( )
(
)
=
C y ux vx
:.
.
Ta có:
( )
(
)
( ) (
) ( )
( )
(
) ( ) ( ) (
)
ux vx fx khi ux
y ux vx
ux vx fx khi ux
.0
.
.0
=
= =
−= <
* Cách vẽ
( )
C
từ
( )
C
:
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền
( )
ux 0
của đồ thị
( )
( )
=C y fx
:
.
Bỏ phần đồ thị trên miền
(
)
<ux 0
của
( )
C
, lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
x
y
O
-2
2
-1
1
x
y
O
-2
-1
1
x
y
2
-1
O
1
( )
= Cyx x
3
:3
( )
=
Cyx x
3
:3
( )
′′
= C yx x
3
:3
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 48
Ví dụ
a) Từ đồ thị
(
)
( )
= =−+
C y fx x x
32
: 231
suy ra
đồ thị
( )
( )
= −−Cyx x x
2
: 12 1
Ví dụ
b) Từ đồ thị
( ) ( )
= =
x
C y fx
x
:
1
suy ra đồ
thị
( )
=
x
Cy
x
:
1
( )
( )
( )
= −− =
−<
f x khi x
yx x x
f x khi x
2
1
12 1
1
Đồ thị (C’):
Giữ nguyên (C) với
1x
.
B (C) vi
<x 1
. Ly đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua
Ox.
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
( )
( )
+∞
= =
−∞
−
x
khi x
x
x
y
x
x
khi x
x
1;
1
.
1
;1
1
Đồ thị (C’):
Bỏ phần đồ thị của
( )
C
với
x
,
1<
giữ nguyên
( )
C
với
1.x
>
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua
Ox
.
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy
đồ thị một cách tương đối chính xác.
Câu 95: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22yx x x x x= +=
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 49
Toàn bộ đồ thị ứng với
1x
được giữ nguyên.
Phần đồ thị ứng với
1
x
<
lấy đối xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án C.
Câu 96: Hàm s
( )
(
)
2
21yx x
=−−
đ th như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đ th ca hàm s
( )
2
21yx x=−−
?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Lời giải
Chọn A
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2 1, 2
21
2 1, 2
xx x
yx x
xx x
−≥
=− −=
−− <
Đồ thị gồm 2 phần:
+) Giữ nguyên phần đồ thị đã cho ứng với
2x
.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị đã cho ứng với
2
x <
qua trục
Ox
Hình 1 nhận vì đồ thị là hàm
( )
2
21yx x
=−−
Hình 2 loại vì đồ thị là hàm
( )
( )
211yx x x= −+
Hình 3 loại vì đồ thị hàm số
( )
(
)
2
21yx x
=−−
Hình 4 loại vì đồ thị hàm
( )
( )
2
21yx x=−−
Câu 97: Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th hàm số
(
)
y fx=
như hình vẽ.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 50
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
A.
( )
32
44fx x x x=−+ +
B.
( )
32
44fx x x x=−−+
C.
( )
32
44fx x x x=−− +
D.
( )
32
4 4.fx x x x=+−
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị giao với trục
Oy
tại điểm có tung độ bằng
4
lim
x
y
+∞
= −∞
.
Câu 98: Biết phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
( 0)a
đúng hai nghiệm thc. Hi đ th hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có bao nhiêu điểm cc trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Phương trình
32
0ax bx cx d+ + +=
( 0)a
có đúng hai nghiệm thực
Nên đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
được minh họa như hình vẽ.
Gọi m là số điểm cực trị của hàm số
( )
y fx=
k là nghiệm bội lẻ
của phương trình
( )
0fx=
.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
( )
y fx=
mk+
.
Vậy đồ thị hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có số điểm cực trị là
21+
.
Câu 99: Cho hàm số
( )
( )
2
21yx x=−−
có đồ th như hình vẽ
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 51
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số
( )
2
21
yx x
=−−
. Hỏi đó là hình nào?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Lời giải
Chn C
Gi
( )
C
là đ th hàm số
( )
(
)
2
21yx x
=−−
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
21 1 1
21
2 1 11
x x khi x hay x
yx x
x x khi x
≤−
= −=
−< <
.
Cách v đồ thi như sau:
+ Gi ngun phần đồ
( )
C
ng vi
(
]
[
)
; 1 1;
x −∞ +∞
ta được
( )
1
C
.
+ Ly đi xứng phần
( )
C
ng vi
( )
1;1x ∈−
qua trục hoành ta được
( )
2
C
.
Khi đó đồ th hàm số
(
)
2
21yx x
=−−
gm
( )
1
C
(
)
2
C
.
Câu 100: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 52
Toàn bộ đồ thị phía “phải”
Oy
sau đó lấy đối xứng sang trái.
Chọn đáp án B.
Câu 101: Cho hàm số
1
21
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
21
x
y
x
−+
=
B.
1
21
x
y
x
+
=
C.
1
21
x
y
x
−+
=
D.
1
21
x
y
x
−+
=
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải
Oy
được giữ nguyên
Sau đó, được lấy đối xứng sang trái.
Chọn đáp án B.
Câu 102: Cho hàm số
32
69
yx x x=−+
đ th như Hình 1. Khi đó đồ th Hình 2 của hàm s nào
dưới đây?
A.
32
69=−+ yx x x
. B.
32
69=−+yx x x
.
C.
3
2
69=−+yx x x
. D.
32
69=++yx x x
.
Lời giải
Chn C
+/ Loại đáp án A vì:
( )
32 32
69 69=−+ = +yx x x x x x
+/ Loại đáp án B, vì đồ thị của hàm số
32
69
yx x x=−+
giữ lại phần đồ thị phía trên trục
hoành và chỉ lấy đối xứng phần dưới trục hoành của đồ thị Hình 1.
+/ Loại đáp án D vì hệ số của
2
x
khác -6.
+/ Đồ thị ở đáp án C là đồ thị của hàm số dạng
( )
y fx=
. Chọn đáp án C
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 53
Câu 103: Cho hàm số
21
x
y
x
có đồ th như Hình 1. Đồ th Hình 2 là của hàm s nào trong các đáp án
A, B, C, D dưới đây?
A.
21
x
y
x
. B.
21
x
y
x
C.
21
x
y
x
D.
21
x
y
x
Lời giải
Chn A
Câu 104: Cho hàm số
32
32
yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
32
3 2.yx x=−+
B.
3
2
32yx x=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22yx x x x x= +=
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị ứng với
13
13
x
x
≥+
≤−
được giữ nguyên.
Phần đồ thị ứng với
13 13x ≤+
lấy đối xứng qua trục hoành.
Câu 105: Cho hàm số
32
32yx x=−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 54
A.
32
3 2.yx x
=−+
B.
3
2
32yx x
=−+
C.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
D.
( )
2
1 2 2.yx x x= −−
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
( )
32 2
3 2 1 22yx x x x x= +=
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm phía trên
Ox
được giữ nguyên.
Phần đồ thị phía dưới
Ox
được lấy đối xứng qua
Ox
.
Câu 106: Cho hàm số
21
x
y
x
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
21
x
y
x
=
+
B.
21
x
y
x
=
+
C.
21
x
y
x
=
+
D.
21
x
y
x
=
+
Lời giải
Chn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía trên
Ox
giữ nguyên
Toàn bộ phần phía dưới
Ox
được lấy đối xứng lên trên
dạng
( )
fx
.
Câu 107: Cho hàm số
1
2
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 55
A.
1
.
2
x
y
x
−+
=
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
2
x
y
x
−+
=
D.
1
2
x
y
x
−+
=
Lời giải
Chn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng
1x
=
được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng
1
x
=
lấy đối xứng qua
Ox
Chú ý:
1
,1
1
2
1
2
,1
2
x
x
x
x
y
x
x
x
x
−+
−+
= =
−+
−>
Câu 108: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
C.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
Lời giải
Chn D
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng
2x =
được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng
2x =
lấy đối xứng qua
Ox
Câu 109: Cho hàm số
( )
( )
2
1 23yx x x= −−
có đ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới
đây?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 56
A.
( )
( )
2
1 2 3.yx x x
= −−
B.
(
)
2
1 2 3.
yx x x= −−
C.
( )
2
1 23
yxxx=−−
D.
( )
2
1 23yx x x= −−
Lời giải
Chn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm bên trái (ứng với
1)x
đường thẳng
1x =
được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị nằm bên phải (ứng với
1)
x >
đường thẳng
1x =
được lấy đối xứng qua
.
Ox
Câu 110: Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
−+
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là của hàm số nào dưi đây?
A.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
B.
1
.
2
x
y
x
+
=
C.
1
.
2
x
y
x
+
=
−+
D.
1
.
2
x
y
x
+
=
+
Lời giải
Chn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng
1x =
(ứng với
1)
x ≤−
được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng
1x =
(ứng với
1)x ≤−
được lấy đối xứng qua trục
.
Ox
Câu 111: Cho hàm số
bx c
y
xa
=
(
0a
a
,
b
,
c
) có đ th như hình bên. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 57
A.
0a >
,
0
b <
,
0c ab−<
. B.
0a >
,
0b >
,
0c ab−<
.
C.
0
a <
,
0b >
,
0c ab−<
. D.
0
a <
,
0b <
,
0c ab
−>
.
Lời giải
Chn B
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
0yb= >
, tiệm cận đứng
0xa
= >
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định nên
0c ab−<
, đáp án
0a >
,
0b >
,
0c ab−<
.
Câu 112: Đường cong hình bên là đồ th hàm s
42
y ax bx c
=++
vi
a
,
b
,
c
các s thc. Mệnh đ
nào dưới đây đúng?
A.
0a <
,
0b >
,
0c <
. B.
0
a <
,
0b <
,
0c <
.
C.
0a >
,
0b <
,
0c <
. D.
0a >
,
0b <
,
0c >
.
Lời giải
Chn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên
0a >
.
Đồ thị hàm số có
3
cực trị nên
0ab
<
0a >
nên
0b <
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0c <
.
Câu 113: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình bên.
O
y
x
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 58
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.abc><>
B.
0, 0, 0.
abc
><<
C.
0, 0, 0.abc>><
D.
0, 0, 0.abc<><
Lời giải
Chn B
Do đồ thị cắt
Oy
tại
( )
0;Mc
nằm dưới trục
Ox
nên
0c <
.
lim
x
y
±∞
= +
nên
0a >
.
Hàm số có ba điểm cực trị nên
00ab b
<⇒<
Câu 114: Gi s hàm s
42
y ax bx c=++
có đồ th là hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0, 0, 1abc><=
. B.
0, 0, 1abc>>=
.
C.
0, 0, 1abc<>=
. D.
0, 0, 0abc
>>>
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hướng lên nên
0a >
, loại đáp án
0, 0, 1abc<>=
+Với
0x =
1
yc⇒==
nên loại đáp án
0, 0, 0abc>>>
+Có 3 cực tr nên
0ab <
suy ra
0b <
.
Câu 115: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<>< >
. B.
0, 0, 0, 0
abcd>>< >
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< >
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>> >
.
O
x
y
O
x
y
1
1
1
O
x
y
2
2
1
1
2
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 59
Lời giải
Chn A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên
0a <
. Loại phương án
0, 0, 0, 0abcd>>< >
Do hai điểm cực trị dương nên
12
2
00
3
b
x x ab
a
+ = >⇒ <
00ab<⇒>
. Loại
0, 0, 0, 0
abcd
<<< >
,
12
00
3
c
xx c
a
= >⇒<
. Loại phương án
0, 0, 0, 0abcd<>> >
Câu 116: Cho hàm số
1
ax b
y
x
=
có đồ th như hình dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba<<
. B.
0
ba<<
. C.
0ba<<
. D.
0 ab<<
.
Lời giải
Chn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
ya
=
và tiệm cận đứng
1x =
.Đồ thị
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
x
a
= >
. Ta có:
1
1
10
1
a
ba
b
a
=
< =−<
>
.
Câu 117: Cho hàm số bc bn
( )
42
0y ax bx c a=++
có đ th như hình vẽ. Mnh đ nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc>><
. C.
0, 0, 0abc><>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra
0a >
. Loại
0, 0, 0abc<><
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
0ab <
. Loại
0, 0, 0abc>><
Giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0c <
. Loại
0, 0, 0abc><>
Câu 118: Cho hàm số bc ba
( )
32
0y ax bx cx d a= + ++
có đồ th như hình v
O
x
y
O
x
y
1
1
2
2
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 60
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0; 0; 0.abcd>>> <
B.
0; 0; 0; 0.abcd<>> <
C.
0; 0; 0; 0.
abcd
<<> <
D.
0; 0; 0; 0.abcd
<<< <
Lời giải
Chn B
T hình dáng đồ th cho ta biết
0.a <
Cho
( )
0 0 0.x fd=⇒=<
Ta
( )
2
32 0y ax bx c a
= ++
. T đồ th hàm s ta thấy hoành độ
hai điểm cc tr trái dấu, suy ra
0ac <
mà theo trên
0 0.ac<⇒>
T đồ th hàm s ta thy tổng hoành độ ca cc đi và cc tiu dương nên
2
0 0.
3
b
b
a
>⇒>
(vì
0
a <
)
Câu 119: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd<<><
. B.
0, 0, 0, 0abcd<>> <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
. D.
0, 0, 0, 0abcd<>< <
.
Lời giải
Chn B
32 2
32y ax bx cx d y ax bx c
= + ++⇒= + +
.
Từ đồ thị ta có: hàm số có hai điểm cực trị
12
12
0xx
xx
<<
<
, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ
âm và
lim
x
y
→+∞
= −∞
.
O
x
y
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 61
Suy ra
12
12
0
0
0
0
2
0
0
3
0
.0
3
a
a
d
d
b
xx
b
a
cc
xx
a
<
<
<
<


+= >
>


>
= <
.
Câu 120: Cho hàm số
ax b
y
xc
+
=
+
đ th như hình bên với
,, .abc
Tính giá tr ca biu thc
32Ta b c=−+
?
A.
12T =
. B.
10T =
. C.
9T =
. D.
7T
=
.
Lời giải
Chn C
Đồ thị hàm số có
1x =
là tiệm cận đứng nên
1c =
.
Đồ thị hàm số có
1y =
là tiệm cận ngang nên
1a =
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
2
nên
2
b
c
=
do đó
2b =
.
Vậy
32Ta b c
=−+
( )
1 3.2 2 1 9=−− + =
.
Câu 121: Cho hàm số
( )
42
f x ax bx c=++
vi
0a
có đồ th như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
0a <
;
0b >
;
0c >
. B.
0a >
;
0b <
;
0c
>
.
C.
0a <
;
0b <
;
0c >
. D.
0a <
;
0b >
;
0c <
.
Lời giải
Chn A
Ta có nhánh bên phải đồ thị đi xuống, suy ra
0a <
.
Mặt khác do đồ thị có ba cực trị suy ra
0ab <
00ab<⇒>
.
Mà giao điểm của đồ thị với trục
Oy
tại điểm có tung độ
0yc= >
.
Vậy chọn đáp án
0a <
;
0b >
;
0c >
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 62
Câu 122: T đồ th hàm số
42
y ax bx c=++
(
a
khác
0
) được cho dạng như hình vẽ, ta có
A.
0a >
,
0b <
,
0c <
. B.
0a
>
,
0b >
,
0c
<
.
C.
0a <
,
0b >
,
0c <
. D.
0a
>
,
0b <
,
0c >
.
Lời giải
Chn A
Đồ thị có dạng quay lên nên
0a >
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn
0
nên
0c <
.
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
.0ab<
0b⇒<
.
Câu 123: Bng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây?
A.
1
21
x
y
x
=
. B.
42
23yx x=−−
. C.
3
32yx x
=−+ +
. D.
3
34yx x=−+
.
Lời giải
Chn C
Theo bng biến thiên ta có hàm số là một hàm có hai cực tr và có
lim
x
y
+∞
= −∞
nên chn đáp án
3
32yx x=−+ +
.
Câu 124: Bng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
21
2
x
y
x
+
=
. B.
1
22
x
y
x
=
+
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
+
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 63
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định
{ }
\2D =
lim 1
x
y
+∞
=
nên hàm số
phải là
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 125: Hàm s nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên?
A.
3
32yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+
. C.
32
32yx x=−+
. D.
32
31
yx x=+−
.
Lời giải
Chn C
* Từ BBT ta thấy đây là BBT của hàm bậc ba
32
y ax bx cx d= + ++
.
* Nhánh đầu tiên đi lên nên
0a >
ta loại trừ đáp án
32
31yx x=−+
* Phương trình
0
0
2
x
y
x
=
=
=
ta loại trừ đáp án
3
32yx x=−+
32
31yx x=+−
Đáp án đúng là
32
32yx x=−+
Câu 126: Cho bng biến thiên như nh v bên. Hi đây là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm
s sau?
A.
2
1
x
y
x
−+
=
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
2
1
x
y
x
+
=
+
. D.
3
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên ta có đồ th hàm số có đường tim cận đứng là
1x =
và đường tim cn
ngang là
1y =
nên ta loại các đáp án
2
1
x
y
x
−+
=
2
1
x
y
x
+
=
+
Mặt khác t bng biến thiên ta có hàm số nghch biến nên lọai đáp án
3
1
x
y
x
=
Câu 127: Bng biến thiên sau là của hàm số nào?
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 64
A.
32
31yx x=−−
. B.
32
31yx x=−+
. C.
32
31yx x=+−
. D.
32
31yx x=−−
.
Lời giải
Chn B
* Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba.
* Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại
32
31yx x
=+−
32
31yx x
=−−
.
* Phương trình
0y
=
có hai nghiệm là
0x =
2x =
nên ta loại đáp án
32
31yx x=−−
.
* Đáp án đúng là
32
31yx x=−+
.
Câu 128: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào?
A.
2
21
x
y
x
−+
=
. B.
2
21
x
y
x
+
=
. C.
2
21
x
y
x
−−
=
. D.
2
21
x
y
x
=
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
(
)
y fx=
tiệm cận đứng
1
2
x =
, tiệm cận ngang
1
2
y =
và hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Do đó chọn
2
21
x
y
x
=
.
Câu 129: Bng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
21
2
x
y
x
+
=
. B.
1
22
x
y
x
=
+
. C.
1
2
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định
{ }
\2D =
lim 1
x
y
+∞
=
nên hàm số
phải là
1
2
x
y
x
+
=
Câu 130: Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 65
Hàm số
( )
y fx=
là hàm số nào dưới đây?
A.
23
23
x
y
x
+
=
. B.
33
23
x
y
x
=
C.
23
32
x
y
x
+
=
+
. D.
23
32
x
y
x
=
.
Lời giải
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng
2
3
x =
và 1 tiệm cận ngang là
2
3
y =
.
Câu 131: Bng biến thiên như hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
3
31yx x=+−
. B.
3
31yx x=−−
. C.
3
33
yx x=−+ +
. D.
42
22
yx x=−+
.
Lời giải
Chn B
Đồ thị hàm số là hàm bậc ba và có hướng đi lên nên loại
3
33yx x=−+ +
.,
42
22yx x=−+
.
Hàm số có hai điểm cực trị
1x =
1
x =
trái dấu
.0ac<
nên loại
3
31
yx x
=+−
.
Đáp án
3
31yx x=−−
đúng.
Câu 132: Cho hàm số
32
69yx x x=−+
có đ th như Hình
1
. Đ th Hình
2
là ca hàm s nào trong bn
đáp án A, B, C, D dưới đây?
x
y
4
3
1
O
x
y
4
3
1
O
-3
-1
Hình
1
Hình
2
A.
32
6 9.yx x x=−+
B.
32
6 9.
yx x x=++
C.
32
69yx x x=−+
D.
3
2
6 9.yx x x=−+
Lời giải
x
2/3
+ ∞
y'
+
+
y
2/3
+ ∞
2/3
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 66
Chọn D
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số
( )
y fx=
được suy ra từ đồ thị hàm số
( )
y fx=
bằng cách
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
( )
y fx=
với
0.x
● Sau đó lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ ở trên qua trục
Oy
.
Câu 133: Cho hàm số
32
32
yx x=+−
có đồ th như Hình
1
. Đồ th Hình
2
là của hàm số nào dưới đây?
x
y
2
3
1
O
-2
-1-2
x
y
2
1
O
-1
-2-3
Hình
1
Hình
2
A.
32
3 2.yx x
=+−
B.
32
3 2.yx x=+−
C.
3
2
3 2.yx x=+−
D.
32
3 2.yx x=−− +
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số
( )
y fx=
được suy ra từ đồ thị hàm số
( )
y fx=
bằng cách
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
( )
y fx=
với
0.y
● Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
với
0y
<
qua trục
.Ox
Câu 134: Trong các đồ th hàm số sau, đồ th nào là đồ th của hàm số
24
21
y xx= −+
?
A
B
C
D
x
y
1
2
-1
O
1
x
-1
y
-2
-1
O
1
x
y
-2
-1
-1
O
1
x
y
2
1
-1
O
1
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 67
Lời giải
Chọn D
Ta có
24
2 1 0, y xx x= + →
đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 135: Cho hàm số
21
x
y
x
=
+
có đồ th như Hình
1
. Đồ th Hình
2
là của hàm số nào trong các đáp án
A, B, C, D dưới đây?
x
1
2
1
2
y
O
x
1
2
1
2
y
O
Hình
1
Hình
2
A.
.
21
x
y
x
=
+
B.
.
21
x
y
x
=
+
C.
.
21
x
y
x
=
+
D.
.
21
x
y
x
=
+
Lời giải
Chọn A
Câu 136: Cho hàm số
2
21
x
y
x
+
=
có đồ th như Hình
1
. Đồ th Hình
2
là của hàm số nào trong các đáp án
A, B, C, D dưới đây?
x
1
2
1
2
y
O
-2
-2
x
1
2
1
2
y
O
-2
-2
Hình
1
Hình
2
A.
2
.
21
x
y
x
+

=


B.
2
21
x
y
x
+
=
C.
2
.
21
x
y
x
+
=
D.
2
.
21
x
y
x
+
=
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 68
Câu 137: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
=
đồ th như hình bên. Hi đ
th hàm s
21
1
x
y
x
=
đ
th hình nào trong các đáp
án sau:
x
O
y
2
1
1
2
1
A
x
O
y
2
1
1
2
1
B
x
O
y
2
1
1
2
C
x
O
y
2
1
1
2
1
D
x
O
y
2
1
1
2
1
Lời giải
Chọn C
Ta có
21 1
khi
21
12
.
21 1
1
khi
12
x
x
x
x
y
x
x
x
x
= =
<
Do đó đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
được suy từ đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
bằng cách:
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
phía bên phải đường thẳng
1
.
2
x =
Phần đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
phía bên trái đưng thng
1
2
x =
thì lấy đối xứng qua trục hoành.
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
=
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 69
Câu 138: Trong các đồ th hàm số sau, đồ th nào là đồ th của hàm số
1
x
y
x
=
?
A
x
O
y
1
1
B
x
O
y
1
1
C
x
O
y
1
1
D
x
O
y
1
1
Lời giải
Chọn B
Ta có
khi 1
1
.
1
khi 1
1
x
x
x
x
y
x
x
x
x
>
= =
−<
Do đó đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
được suy từ đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
bằng cách:
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
phía bên phải đường thẳng
1.x =
● Phần đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
phía bên trái đường thẳng
1x =
thì lấy đối xứng qua trục hoành.
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số
1
x
y
x
=
.
Câu 139: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ
th như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0abcd>>< >
.
B.
0, 0, 0, 0abcd<<< <
.
C.
0, 0, 0, 0abcd><< >
.
D.
0, 0, 0, 0abcd>>><
.
x
y
1
2
-
1
O
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 70
Chọn C
Đồ thị hàm số thể hiện
0a >
; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Hàm số có
CD CT
CD CT
CD CT
0
1 0, 1
.0
xx
xx
xx
+>
< < > →
<
.
( )
*
Ta có
2
3 2 0.y ax bx c
= + +=
Do đó
( )
0
0
2
00 0
3
*.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa
>
>
>  <  <
<  <  <
Vậy
0, 0, 0, 0.abcd
><< >
Câu 140: Hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ
th như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0, 0.abcd<>>>
B.
0, 0, 0, 0.abcd<<< >
C.
0, 0, 0, 0.abcd<<> >
D.
0, 0, 0, 0.abcd<>< >
x
y
1
-
1
O
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số thể hiện
0a <
; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0d >
.
Hàm số có
CD CT
CD CT
CD CT
0
1, 1 0
.0
xx
xx
xx
+>
> < < →
<
.
(
)
*
Ta có
2
3 2 0.y ax bx c
= + +=
Do đó
( )
0
0
2
00 0
3
*.
00 0
3
a
a
bb
b
aa
cc
c
aa
<
<
>  <  >
<  <  >
Vậy
0, 0, 0, 0.abcd<>>>
Câu 141: Hàm s
42
y ax bx c=++
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc
>><
B.
0, 0, 0.abc><<
C.
0, 0, 0.abc><>
D.
0, 0, 0.abc<><
x
y
O
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số thể hiện
0.a >
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
0
0 0.
a
ab b
>
< → <
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0.c >
Vậy
0, 0, 0.abc><>
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 71
Câu 142: Hàm s
42
y ax bx c=++
đồ th như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc<>>
B.
0, 0, 0.
abc
<><
C.
0, 0, 0.abc<<>
D.
0, 0, 0.abc<<<
x
y
O
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số thể hiện
0.a <
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên
0 0.ab b< → >
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0.c <
Vậy
0, 0, 0abc<><
.
Câu 143: Hàm s
( )
42
0y ax bx c a=++
đ
th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A.
0, 0, 0.abc>≥<
B.
0, 0, 0.abc><≤
C.
0, 0, 0.abc
>≥>
D.
0, 0, 0.abc<<<
x
y
O
Lời giải
Chọn A
Dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra
0
a
>
.
Hàm số có 1 điểm cực trị nên
0
0 0.
a
ab b
>
→
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0.
c <
Vậy
0, 0, 0.abc>≥<
Câu 144: Hàm s
ax b
y
cx d
+
=
+
vi
0a >
đ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.bcd>> <
B.
0, 0, 0.
bcd>< <
C.
0, 0, 0.bcd<< <
D.
0, 0, 0.bcd<><
x
y
O
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số, ta thấy
● Khi
0
0 0 0.
a
b
yx b
a
>
=  = <  >
● Khi
0
0 00
b
b
xy d
d
>
=  = <  <
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 72
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0
0 0.
d
d
xc
c
<
= > → >
Vậy
0, 0, 0.
bcd>> <
Câu 145: Hàm s
bx c
y
xa
=
(
0;a
)
, , abc
đ th như
hình v bên.Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c ab> > −<
B.
0, 0, 0.a b c ab> > −>
C.
0, 0, 0.a b c ab> > −=
D.
0, 0, 0.
a b c ab
> < −<
x
y
O
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0xa= >
; tiệm cận ngang
0.yb= >
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định
của nó nên
( )
2
0, 0.
c ab
y x a c ab
xa
= < → <
Vậy
0, 0, 0.a b c ab> > −<
Câu 146: Đồ th hàm s
42
y ax bx c=++
ct trục hoành tại bốn đim
,,,
ABC D
phân biệt như hình vẽ
bên.
Biết rng
AB BC CD= =
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac><> =
.
B.
2
0, 0, 0, 9 100abc b ac>>> =
.
C.
2
0, 0, 0, 9 100a b c b ac><> =
.
D.
2
0, 0, 0, 100 9abc bac>>> =
.
Lời giải
Chọn A
Đồ thì hàm số quay lên nên
0a >
.
Đồ th hàm số có ba điểm cc tr nên
0b <
.
Đồ th hàm số ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0c >
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 73
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm
(
)
1
;0Ax
,
( )
2
;0Bx
,
(
)
2
;0Cx
(
)
1
;0Ax
.
AB BC CD
= =
1 2 1 2 1 21
2 39xx x x xxx + = = ⇔=
.
Khi đó:
12 1
12 2
2 1 12
10
9
10
9
bb
xx x
aa
cb
xx x
aa
x x xx c

+= =



= ⇔=


= =



2
9
. 9 100
10 10
bb
c b ac
aa
=⇔=
Câu 147: Biết rằng hàm số
42
()y f x ax bx c
= =++
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên.
Tính giá trị
()fabc++
.
A.
( )1fabc++ =
.
B.
( )2fabc
++ =
.
C.
( )2fabc
++ =
.
D.
( )1fabc++ =
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: điểm cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số là
( )
1; 1A
,
( )
0;1B
.
Ta có:
3
42y ax bx
= +
Do đó:
42
12
1 4 241
420 1
abc a
c b yx x
ab c
++= =


= =−⇒ = +


+= =

(
) ( )
1 11abc fabc f++= ++ = =
Câu 148: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ bên.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 74
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
. B.
0, 0, 0abc<><
. C.
0, 0, 0abc>>>
. D.
0, 0, 0abc><<
.
Lời giải.
Chn B
Dựa vào đồ thi hàm số ta có:
0, 0ab<>
(do hàm số có 3 cực tr ) và
0c <
.
Câu 149: Cho hàm số
42
y ax bx c=++
có đồ th như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc><<
. B.
0, 0, 0abc<>>
. C.
0, 0, 0abc>>>
. D.
0, 0, 0abc><>
.
Lời giải.
Chn D
Dựa vào đồ thi hàm số ta có:
0, 0ab><
(do hàm số có 3 cực tr ) và
0c >
.
Câu 150: Cho hàm số
42
y ax bx c
=++
có đồ th như hình vẽ bên.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 75
Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc<≤>
. B.
0, 0, 0abc<<<
. C.
0, 0, 0abc>>>
. D.
0, 0, 0abc<>≥
.
Lời giải.
Chn A
Dựa vào đồ thi hàm số ta có:
0, 0ab<≤
(do hàm số có 1 cực tr ) và
0
c
>
.
Câu 151: Cho hàm s
42
()f x ax bx c=++
đ th ca hàm s như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A.
0, 0, 0abc><>
. B.
0, 0, 0abc<<>
. C.
0, 0, 0abc<>>
. D.
0, 0, 0abc<><
.
Lời giải.
Chn C
Dựa vào đồ th hàm số ta có:
0, 0, 0abc<>>
Câu 152: Đồ th hàm số
( )
y f x ax bx c= =++
42
như hình vẽ dưới đây.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
;;;abcbac>>> =
2
000 4
. B.
;;;a b c b ac><> =
2
000 4
.
C.
;;;abcbac>>> >
2
000 4
. D.
;;;abcbac>>> <
2
000 4
.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 76
Lời giải.
Chn B
Dựa vào đồ th hàm số, ta nhn xét
0a >
00ab b<⇒<
(Do hàm số có 3 cực tr)
Dựa vào 4 đáp án, ta Chn B
Câu 153: Hình v n là đ th ca hàm s
y ax bx c=++
42
. Giá tr ca biu thc
Aabc=++
222
th
nhn giá tr nào trong các giá trị sau?
A.
A = 24
. B.
A = 20
. C.
A = 18
. D.
A = 6
.
Li giải.
Chn C
Ta có
' ;'
x
y ax bx c y ax bx y
b
x
a
=
= + +⇒ = + =
=
42 3
2
0
42 0
2
.
Dựa vào đồ th hàm số, ta có
0; 0
ab<>
.
Gọi đồ th hàm số đã cho là
( )
C
. Dựa vào đồ th hàm s ta có:
( ) ( )
42
0; 1 .0 .0 1 1I Cabc c+ + + =−⇒ =
.
+
( ) ( )
1
42
1; 2 .1 .1 2 2 3 3
c
A C a b c abc ab a b
=
+ +=++=←+= =−
.
+ Giá tr cc đi của hàm số bằng 3 nên ta có:
(
)
2
1
2
. . 3 16 *
22
c
bb
a b c ba
aa
=

+ + = → =


.
Thế
3ab=
vào
( )
*
ta được:
2
4
16 48 0
12
b
bb
b
=
+=
=
.
Vi
41ba
=⇒=
(thỏa mãn điều kin
0a <
). Khi đó
Aabc=++=
222
18
Chn C
Câu 154: Hàm s
( )
y f x ax bx c= =++
42
có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tính giá trị ca biu thc
P bc=++22 3
A.
P = 15
. B.
P = 15
. C.
P = 8
. D.
P = 8
.
Lời giải.
CHUYÊN ĐỀ I GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Page 77
Chn A
Ta có
';y ax bx c y ax bx= + +⇒ = +
42 3
42
.
Gọi đồ th hàm số đã cho là
( )
C
. Dựa vào BBT ta có:
( )
(
)
42
0; 3 .0 .0 3 3I Cabc c+ + + =−⇒ =
( )
1
.
+ Hàm s đạt cc tiu ti
1x =±⇒
( )
'1 0 4 2 0y ab=+=
( )
2
.
+ Hàm s có cực đi
55
CD
y abc=−⇒ + + =
( )
3
.
Gii h
( ) ( ) ( )
1,2,3
ta được:
2, 4, 3
ab c
= =−=
. Vy
P bc=++=2 2 3 15
.
| 1/181

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G ƠN I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ HƯ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ I LÝ THUYẾT.
A. SƠ ĐỒ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số;
Bước 2.
Tính đạo hàm y′ = f (′x) ;
Bước 3.
Tìm nghiệm của phương trình f (′x) = 0 ;
Bước 4. Tính giới hạn lim y; lim y và tìm tiệm cận đứng, ngang (nếu có); x→+∞ x→−∞
Bước 5. Lập bảng biến thiên;
Bước 6.
Kết luận tính biến thiên và cực trị (nếu có);
Bước 7.
Tìm các điểm đặc biệt của đồ thị (giao với trục Ox , Oy , các điểm đối xứng, …);
Bước 8. Vẽ đồ thị. Page 197
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B. CÁC DẠNG ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 1. HÀM SỐ BẬC BA 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0 y y Phương trình / y = 0 1 1
2 nghiệm phân biệt 1 O x 1 O x y y Phương trình / y  0 1 nghiệm kép 1 1 O x 1 O x y y 1 Phương trình / y = 0 O 1 nghiệm 1 x 1 O x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: x = 0 2
y′ = 3x − 6x .Xét y′ = 0 ⇔  x =  2
+ Các giới hạn tại vô cực 3  3 2 lim y lim x 1   3 2  = − + = +∞   ; 3
lim y = lim x 1− + =  . −∞ 3 x→+∞ x→+∞  x x  3 x→−∞ x→−∞  x x Page 198
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ + Bảng biến thiên: x 0 2 +∞ y′ + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ 2 −
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;0) và (2;+ ∞) ;
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) + Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = y(0) = 2 .Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2; y = y = − ct (2) 2 cd + Đồ thị x = 1 Ta có 3 2
x − 3x + 2 = 0 ⇔ 
⇒ đồ thị hàm số qua điểm A(1;0). 2 x − 2x − 2 =  0
Cho x = 0 ⇒ y = 2 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;2).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểm I là nghiệm của phương
trình y′ = 0 (Điểm uốn)
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3x + 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên:
y′ = − x + x − = − (x − )2 2 3 6 3 3 1 ≤ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 1.
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị : Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực 3  3 3 1 lim y lim x 1   3 3 1  = − + − + = −∞   ; 3
lim y = lim x  1 − + − + =  . +∞ 2 3 x→+∞ x→+∞  x x x  2 3 x→−∞ x→−∞  x x x Page 199
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ + Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ y′ − 0 − y +∞ −∞ Đồ thị Ta có 3 2
x + 3x − 3x + 1 = 0 ⇔ x = 1 ⇒ đồ thị hàm số qua A(1;0).
Cho x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ Đồ thị hàm số cắt Oy tại B(0;1) .
Cho x = 2 ⇒ y = 1
− ⇒ Đồ thị hàm số qua C (2;−1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm I (1;0) làm tâm đối xứng.Hoành độ điểm I là nghiệm của phương
trình y′ = 0 (Điểm uốn).
Câu 3. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
y x 1 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2
y′ = 3x ≥ 0 x
∀ ∈  .Xét y′ = 0 ⇔ x = 0.
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng (−∞;+ ∞).
+ Cực trị : Hàm số không có cực trị
+ Các giới hạn tại vô cực 3
lim y = lim x = +∞; 3 lim y = lim x = . −∞ x→+∞ x→+∞ x→−∞ x→−∞ + Bảng biến thiên: x −∞ 0 +∞ y′ + 0  +∞ y 0 −∞ Đồ thị Ta có 3
x = 0 ⇔ x = 0 .Vậy đồ thị hàm số qua O(0;0) Page 200
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Cho x = 1 ⇒ y = 1 :Đồ thị hàm số cắt Oy tại B 1;  1 .Cho x = 1 − ⇒ y = 1
− :Đồ thị hàm số cắt qua C ( 1 − ; −1).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận điểm O(0;0) làm tâm đối xứng. Hoành độ điểmO là nghiệm của phương
trình y′′ = 0 (Điểm uốn)
2. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a  0 a < 0 y y Phương trình / y = 0
3 nghiệm phân biệt 1 1 1 1 O O x x y y Phương trình / y = 0 1 1 nghiệm. 1 1 O x 1 O x
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 4 x − 2 2x − 3 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: Page 201
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x = 0 3
y′ = x x = x( 2 4 4
4 x −1) .Xét y′ = 0 ⇔  x = 1 ± 
+ Các giới hạn tại vô cực 4  2 3 lim y lim x 1  = − − =  . +∞  2 4 x→+∞ x→±∞  x x  + Bảng biến thiên x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − 0  0 −∞ 0 + +∞ +∞ y 3 − 4 − 4 −
Hàm số đồng biến trên các khoảng ( 1 − ; 0) và (1; + ∞)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞ ; −1) và (0; 1) + Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = y(0) = 3 − . cd
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ± ; y = y( 1 ± ) = 4 − ct Đồ thị Ta có 4 2
x − 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1
± .Vậy đồ thị hàm số qua A(1;0), B( 1 − ; 0).
Cho x = 0 ⇒ y = 3
− :Đồ thị hàm số cắt Oy tại C (0;− 3) .Cho x = 2
± ⇒ y = 5 : Đồ thị hàm số qua D( 2 − ; 5), E(2 ; 5).
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng. y 1 − O 1 x 3 − 4 − 2 4
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 4 x x y = − − 2 8 Lời giải:
Tập xác định: D =  Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 3 2 x   ′ = − − = − 1 x y x x +
.Xét y′ = 0 ⇔ x = 0. 2 2   
+ Các giới hạn tại vô cực 4  1 1 lim y lim x 1  = − − − =  . −∞  2 4 x→+∞ x→±∞  2x 8x  + Bảng biến thiên: Page 202
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x −∞ 0 +∞ y′ + 0 − y 4 −∞ −∞
Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;0)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0 ;+ ∞) + Cực trị :
Hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = y(0) = 3 − . cd
Hàm số không có cực tiểu. Đồ thị y 4 1 -2 2 x O -1 Cho x = 2
± ⇒ y = 0 :Đồ thị hàm qua C ( 2; − 0), D(2; 0)
Lưu ý: Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN
ax + b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0)
cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0
MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

Câu 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x 1 x1 Lời giải: Page 203
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Tập xác định: D =  { \ } 1 Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2 y − ′ =
.Ta thấy y′ không xác định khi x = 1; y′ luôn âm với mọi x ≠ 1 (x−1)2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;+ ∞) và (−∞; 1). + Cực trị :
Hàm số không có cực trị + Tiệm cận x + 1 lim y = lim
= 1. Vậy đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang x→±∞ x −1 x + 1 lim y x + 1 = lim = +∞; lim y = lim = .
−∞ Vậy đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang − + x 1+ x 1 → → x −1 − x 1 x 1 → → x −1 + Bảng biến thiên: x −∞ 1 +∞ y – – +∞ y 1 1 −∞ Đồ thị
Đồ thị cắt trục tung tại điểm A(0 ;−1) và cắt trục hoành tại điểm B( 1 − ;0) (Hình vẽ) y 1 -2 0 1 x
Lưu ý : Giao điểm I (1 ;1) của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị Page 204
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x +1
Câu 2. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x −1 Lời giải 1
Tập xác định: D  \  =  2   3 − 1 Ta có 'y = < 0 x ≠ ( với mọi 2x − )2 1 2 1 lim y = lim y = 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = x→+∞ x→−∞ 2 2
lim y = +∞, lim y = −∞ 1
. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =  1 +   1 − 2 xx  → →  2  2    
Bảng biến thiên của hàm số có dạng: x 1 −∞ 2 +∞ ' y − − y 1 + ∞ 2 −∞ 1 2
Đồ thị hàm số có dạng: Page 205
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
C. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C) với số a > 0 ta có:
Hàm số y = f (x) + a có đồ thị (C′) là tịnh tiến (C) theo phương của Oy lên trên a đơn vị.
Hàm số y = f (x) − a có đồ thị (C′) là tịnh tiến (C) theo phương của Oy xuống dưới a đơn vị.
Hàm số y = f (x + a) có đồ thị (C′) là tịnh tiến (C) theo phương của Ox qua trái a đơn vị.
Hàm số y = f (x a) có đồ thị (C′) là tịnh tiến (C) theo phương của Ox qua phải a đơn vị.
Hàm số y = − f (x) có đồ thị (C′) là đối xứng của (C) qua trục Ox .
Hàm số y = f (−x) có đồ thị C  là đối xứng của (C) qua trục Oy .
Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C′) : y = f ( x ) .
f x khi x ≥  0
Ta có y = f ( x ) ( ) =  f
 (−x) khi x <  0
y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị (C′) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
+ Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị (C) : y = f (x).
+ Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của (C) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy. y
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ thị (C′) 3
: y = x − 3 x . 2 3  3
x − 3x khi x ≥  0
Ta có: y = x − 3 x = 1  -1 O 3 −x + 3x = − x  ( 3x −3x) khi x < 0 -2
Cách vẽ đồ thị (C′) : (C) 3
: y = x − 3x
+ Bỏ phần đồ thị của (C) bên trái Oy, giữ nguyên (C) bên phải . Oy y
+ Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . -1 O 1 x -2 (C′) 3
: y = x − 3 x Page 206
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Từ đồ thị (C) : y = f (x) suy ra đồ thị (C′) : y = f (x) .
f x khi f x ≥  0
Ta có: y = f (x) ( ) ( ) =  − f
(x) khi f (x) <  0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y = f (x) .
+ Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ thị (C′) 3
: y = x − 3x .
Cách vẽ đồ thị (C′) :
+ Bỏ phần đồ thị của (C) dưới Ox, giữ nguyên (C) phía trên . Ox
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y y 2 2 1 -1 O x (C) 3
: y = x − 3x (C′) 3
: y = x − 3x -2 -1 O 1 x
Chú ý: Với dạng:
y = f ( x ) ta lần lượt biến
đổi 2 đồ thị y = f ( x ) và y = f (x) y
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ thị 2 3
y = x − 3 x
Biến đổi (C) để được đồ thị (C′) 3
: y = x − 3 x . -1 O 1 x Biến đổi (C′) 3
: y = x − 3 x ta được đồ thị (C′′) 3
: y = x − 3 x . (C′′) 3
: y = x − 3 x
Từ đồ thị (C) : y = u(x).v(x) suy ra đồ thị (C′) : y = u(x) .v(x) . u
x .v x = f x khi u x ≥  0
Ta có: y = u(x) .v(x) ( ) ( ) ( ) ( ) =  u
 (x).v(x) = f (x) khi u(x) <  0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
+ Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u(x) ≥ 0 của đồ thị (C) : y = f (x).
+ Bỏ phần đồ thị trên miền u(x) < 0 của (C) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. Page 207
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ:
a) Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 2 :
= 2x − 3x + 1 suy ra b) Từ đồ thị ( ): = ( ) x C y f x = suy ra đồ x −1
đồ thị (C′) y = x − ( 2 :
1 2x x −1) x
thị (C′) : y = x −1 Ta có: Ta có:  f x x y = x −1 ( 1 2 2x x −1) ( ) khi = 
x khi x∈(1;+∞  ) − f  (x) khi x <  1 xx −1 y = =  . Đồ thị (C’): x −1 x − khi x ∈(−∞;1)
+ Giữ nguyên (C) với x ≥ 1.  x −1
+ Bỏ (C) với x < 1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị Đồ thị (C’): bỏ qua Ox.
+ Bỏ phần đồ thị của (C) với x < 1, giữ y nguyên (C')
(C) với x > 1.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua . Ox 1 y O 1 x 1 O 1 x (C)
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ
thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C):
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy
giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
đối xứng các đường tiệm cận để thực hiện
phép suy đồ thị một cách tương đối chính xác. Page 208
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G
ƠN
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x −3 .x
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x .
Câu 3: (MĐ 103-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 2
y = x − 2x . D. 2
y = −x + 2x . Page 209
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 4: (MĐ 104-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = x − 3x . B. 2
y = x − 2x . C. 3
y = −x + 3x . D. 2
y = −x + 2x .
Câu 5: (TK 2020-2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 6: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2 y = 2
x + 4x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 7: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị hàm số 4 2
y = −x − 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 8: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 1
y = −x − 2x + . B. 3 1
y = x − 2x + . C. 4 2 1
y = −x + 2x + . D. 4 2 1
y = x + 2x + . 2 2 2 2
Câu 9: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Page 210
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x + 4x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 10: (2020-2021 – ĐỢT 1) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? A. 3x +1 y = . B. 2
y = x + 2x . C. 3 2
y = 2x x . D. 4 2
y = x − 2x . x + 2
Câu 11: (2020-2021 – ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y = x x + 2 ?
A. Điểm M (1; ) 1 .
B. Điểm P(1;2) .
C. Điểm Q(1;3).
D. Điểm N (1;0).
Câu 12: (2020-2021 – ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = 3
x + x − 2 ?
A. Điểm M 1; 1.
B. Điểm N 1;  2 .
C. Điểm P 1;  3 .
D. Điểm Q 1;  0 .
Câu 13: (2020-2021 – ĐỢT 1) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây? A. 3x −1 y = . B. 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = 2x + x . D. 4 2
y = −x + 2x . x + 2
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x x 1?
A. Điểm N 1;0.
B. Điểm P1;2.
C. Điểm Q1;  3 .
D. Điểm M 1;  1 . Page 211
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Hàm số nào dưới đây có đồ thị đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x x . C. 2x +1 y = . D. 2
y = x + x . x + 2
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x x1?
A. Điểm Q1;  3 .
B. Điểm M 1;2.
C. Điểm N 1;  1 .
D. Điểm P1;0.
Câu 17: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + a y =
( a là số thực cho trước và a ≠ 1 − ) có x −1
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ' > 0, x ∀ ≠ 1.
B. y ' > 0, x ∀ ∈.
C. y ' < 0, x ∀ ∈ .
D. y ' < 0, x ∀ ≠ 1.
Câu 18: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + = a y
( a là số thực cho trước, a ≠ 1 − ) có đồ x −1
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ' < 0,∀xR .
B. y ' < 0,∀x ≠1.
C. y ' > 0,∀xR .
D. y ' > 0,∀x ≠ 1.
Câu 19: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? Page 212
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x −3x . D. 3 2
y = −x + 3x .
Câu 20: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x −3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x .
Câu 23: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Page 213
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 24: (Mã 101 - 2020 Lần 2)Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. 4 2 y = x − 2x − 2 B. 3 2
y = −x + 2x − 2 C. 3 2 y = x − 3x − 2 D. 4 2 y = −x + 2x − 2
Câu 25: (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2 B. 4 2
y = x x +1 C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x + 2
Câu 26: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x −3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1.
Câu 27: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? Page 214
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x −3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 28: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 29: (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x −1 y + = B. x 1 y = C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x −1 x −1 x −1
Câu 30: (Mã 103 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x − 3x − 2 . B. 4 2
y = x − 2x − 2. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 4 2
y = −x + 2x − 2 .
Câu 31: (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Page 215
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 3 y = −x + 3 2 x + 3. C. 4 y = x − 2 2 x + 3.s D. 4 y = −x + 2 2 x + 3.
Câu 32: (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + x −1 B. 4 2
y = −x + 2x −1 C. 3 2
y = x x −1 D. 4 2
y = x − 2x −1
Câu 33: (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x −1 B. 3 2
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = −x + 3x −1 D. 4 2
y = x − 3x −1
Câu 34: (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x x − 2 B. 4 2
y = −x + x − 2 C. 3 2
y = −x + 3x − 2 D. 3 2
y = x − 3x − 2
Câu 35: (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Page 216
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y x O A. 3
y = x − 3x −1 B. 4 2
y = x − 3x −1 C. 3
y = −x − 3x −1 D. 4 2
y = −x + x −1
Câu 36: (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x −3x + 2 B. 3 2
y = −x + 3x + 2 C. 4 2
y = −x + 2x + 2 D. 4 2
y = x − 2x + 2
Câu 37: (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3 2
y = x −3x + 3 C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 38: (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x + 3 A. 2x +1 y = B. y = x −1 x +1 2x −1 2x − 2 C. y = D. y = x +1 x −1 Page 217
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 39: (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1 B. 3
y = −x + 3x +1 C. 4 2
y = x x +1 D. 2
y = −x + x −1
Câu 40: (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = 2x − 4x +1 B. 3 y = 2
x + 3x +1 C. 3
y = 2x − 3x +1 D. 4 2 y = 2
x + 4x +1
Câu 41: (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 42: (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = 4 x − 2 x −1 B. y = − 4 x + 2 x −1 C. y = 3 x − 2 x −1 D. y = − 3 x + 2 x −1 Page 218
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 43: (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ < 0,∀x∈ 
B. y′ > 0,∀x ≠ 1
C. y′ < 0,∀x ≠ 1
D. y′ > 0,∀x∈ 
Câu 44: (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ > 0,∀x ≠ 1
B. y′ < 0,∀x ≠ 1
C. y′ < 0,∀x ≠ 2
D. y′ > 0,∀ ≠ 2
Câu 45: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số 3
y = ax + 3x + d ( ;
a d ∈) có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,d > 0.
B. a < 0,d > 0 .
C. a > 0,d < 0 .
D. a < 0,d < 0 . Page 219
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 46: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) ax +1 =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như bx + c sau:
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 47: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 48: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c,d ? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Page 220
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 49: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 50: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số a, , b c, d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Page 221
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, b, c, d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 53: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Page 222
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G
ƠN
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x ∞ -1 1 +∞ y' + 0 0 + +∞ 2 y 2 ∞ A. 4 2
y = x − 2x . B. 3
y = −x + 3 .x C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x −3 .x Lời giải Chọn D
Hàm số có bảng biến thiên như trên, trong 4 đáp án đã cho phải là hàm bậc ba với a > 0. Do đó ta chọn đáp án D.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x . Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên ⇒ y = f (x) là hàm bậc 3 có hệ số a > 0 , nên Chọn B
Câu 3: (MĐ 103-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 2
y = x − 2x . D. 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn B
Bảng biến đã cho là của hàm số 3
y = −x + 3x .
Câu 4: (MĐ 104-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = x − 3x . B. 2
y = x − 2x . C. 3
y = −x + 3x . D. 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn C
Câu 5: (TK 2020-2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dang như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x − 3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. Lời giải
Đây chính là dạng của đồ thị hàm trùng phương có hệ số cao nhất dương, có ba điểm cực trị và
cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Khi đó chỉ có 4 2
y x 2x 1 là thỏa mãn.
Câu 6: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2 y = 2
x + 4x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = 2x − 4x +1. Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải
Đường cong đề bài ra là đồ thị của hàm bậc 4 trùng phương có hệ số a > 0 , và ab < 0 . Do đó
đây là đồ thị của hàm số 4 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 7: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị hàm số 4 2
y = −x − 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Đồ thị hàm số 4 2
y = −x − 2x + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
Câu 8: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 1
y = −x − 2x + . B. 3 1
y = x − 2x + . C. 4 2 1
y = −x + 2x + . D. 4 2 1
y = x + 2x + . 2 2 2 2 Lời giải
Dựa trên hình dạng đường cong đã cho và các phương án, ta suy ra đường cong trên là đồ thị của hàm số 3 1
y = x − 2x + . 2
Câu 9: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1. B. 4 2
y = x + 4x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên đây là đồ thị hàm bậc 3, mặt khác lim y = +∞ nên a < 0 . x→−∞
Câu 10: (2020-2021 – ĐỢT 1) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3x +1 y = . B. 2
y = x + 2x . C. 3 2
y = 2x x . D. 4 2
y = x − 2x . x + 2 Lời giải
Đường cong đã cho có 3 điểm cực trị nên loại các phương án A, B,
C. Do đó chọn phương án D.
Câu 11: (2020-2021 – ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y = x x + 2 ?
A. Điểm M (1; ) 1 .
B. Điểm P(1;2) .
C. Điểm Q(1;3).
D. Điểm N (1;0). Lời giải Thay x =1 vào 3
y = x x + 2 ta được 3 y =1 −1+ 2 = 2 .
Vậy điểm P(1;2) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 12: (2020-2021 – ĐỢT 1) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = 3
x + x − 2 ?
A. Điểm M 1; 1.
B. Điểm N 1;  2 .
C. Điểm P 1;  3 .
D. Điểm Q 1;  0 . Lời giải Với x  1, ta có: 3
y  1  1  2  0
Do đó điểm Q 1; 
0 thuộc đồ thị hàm số
Câu 13: (2020-2021 – ĐỢT 1) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây? A. 3x −1 y = . B. 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = 2x + x . D. 4 2
y = −x + 2x . x + 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải
Đường cong đã cho không phải là đồ thị của hàm phân thức, cũng không phải là đồ thị của hàm
đa thức bậc hai, bậc ba. Do đó chỉ có phương án D là đúng.
Câu 14: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x x 1?
A. Điểm N 1;0.
B. Điểm P1;2.
C. Điểm Q1;  3 .
D. Điểm M 1;  1 . Lời giải
Thay tọa độ các điểm vào hàm số ta thấy tọa độ điểm M 1;  1 thỏa mãn.
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Hàm số nào dưới đây có đồ thị đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x x . C. 2x +1 y = . D. 2
y = x + x . x + 2 Lời giải
Từ đồ thị ta thấy có 2 cực trị và nhìn vào các phương án thì chỉ có đồ thị hàm bậc 3 có 2 cực trị nên đáp án là A
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số 3
y x x1?
A. Điểm Q1;  3 .
B. Điểm M 1;2.
C. Điểm N 1;  1 .
D. Điểm P1;0. Lời giải
Thay x 1 vào hàm số ta được 3
y 1 111. Khi đó điểm N 1; 
1 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 17: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + a y =
( a là số thực cho trước và a ≠ 1 − ) có x −1
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ' > 0, x ∀ ≠ 1.
B. y ' > 0, x ∀ ∈.
C. y ' < 0, x ∀ ∈ .
D. y ' < 0, x ∀ ≠ 1. Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Đồ thị hàm số x + a y =
nhận x =1 làm tiệm cận đứng. x −1
Nhìn đồ thị hàm số, hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên y ' > 0, x ∀ ≠ 1.
Câu 18: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Biết hàm số x + = a y
( a là số thực cho trước, a ≠ 1 − ) có đồ x −1
thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ' < 0,∀xR .
B. y ' < 0,∀x ≠1.
C. y ' > 0,∀xR .
D. y ' > 0,∀x ≠ 1. Lời giải
Ta có TXĐ: D = R \{ } 1 1 − − ay ' = ≠ 0,∀x ≠ 1. 2 (x −1)
Vì đồ thị hàm số là đường cong đi xuống (tính từ trái sang phải) trên từng khoảng xác định nên
hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. Vậy y ' < 0, x ∀ ≠ 1.
Câu 19: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 3 2
y = x −3x . D. 3 2
y = −x + 3x . Lời giải Chọn A
Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D.
Nhận thấy lim f (x) = −∞ suy ra hệ số của 4
x âm nên chọn phương án A. x→±∞
Câu 20: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x −3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn A
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a > 0 nên chỉ có hàm số 3
y = x − 3x
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 21: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn C
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f (x) = lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0 x→−∞ x→+∞
Câu 22: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x . Lời giải Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có hệ số a < 0 .
Câu 23: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 3 2
y = x − 3x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C. Mặt khác, ta thấy ( 4 2
lim x − 2x + )1 = +∞ nên chọn đáp án A. x→+∞
Câu 24: (Mã 101 - 2020 Lần 2)Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. 4 2 y = x − 2x − 2 B. 3 2
y = −x + 2x − 2 C. 3 2 y = x − 3x − 2 D. 4 2 y = −x + 2x − 2 Lời giải Chọn B
Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D.
Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0 ⇒ loại đáp án C
Câu 25: (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x + 2 B. 4 2
y = x x +1 C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x + 2 Lời giải Chọn D Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a > 0 nên chỉ có hàm số 3
y = x − 3x + 2 thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 26: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 3 2
y = x −3x −1. D. 3 2
y = −x + 3x −1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị có dạng đồ thị của hàm số bậc 3 có hệ số a < 0 nên đáp án D đúng.
Câu 27: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. 3
y = x −3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn A
Câu 28: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = x + 2x . B. 3
y = −x − 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba với hệ số a > 0 nên Chọn C
Câu 29: (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 2x −1 y + = B. x 1 y = C. 4 2
y = x + x +1 D. 3
y = x − 3x −1 x −1 x −1 Lời giải Chọn B
Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang x =1; y =1
Câu 30: (Mã 103 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x − 3x − 2 . B. 4 2
y = x − 2x − 2. C. 3 2
y = −x + 3x − 2. D. 4 2
y = −x + 2x − 2 . Lời giải Chọn B
Quan sát đò thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c(a > 0).
Câu 31: (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 3 y = −x + 3 2 x + 3. C. 4 y = x − 2 2 x + 3.s D. 4 y = −x + 2 2 x + 3. Lời giải Chọn A Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dạng hàm bậc ba nên loại C
Từ đồ thị ta có a > 0. Do đó loại B, D.
Câu 32: (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + x −1 B. 4 2
y = −x + 2x −1 C. 3 2
y = x x −1 D. 4 2
y = x − 2x −1 Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị → loại C, D.
Mặt khác nhánh bên tay phải của đồ thị hàm số đi lên suy ra hệ số a > 0 → Chọn D
Câu 33: (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x −1 B. 3 2
y = −x + 3x −1 C. 4 2
y = −x + 3x −1 D. 4 2
y = x − 3x −1 Lời giải Chọn C
+ Nhìn đồ thị khẳng định đồ thị hàm trùng phương loại A, B
+
lim y = −∞ nên Chọn C x→±∞
Câu 34: (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x x − 2 B. 4 2
y = −x + x − 2 C. 3 2
y = −x + 3x − 2 D. 3 2
y = x − 3x − 2 Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn C
Dựa trên hình dáng đồ thị, ta loại 3 2
y = x − 3x − 2và 4 2
y = x x − 2 Mặt khác từ đồ thị, ta thấy
lim y = −∞ nên loại 4 2
y = −x + x − 2 x→+∞
Câu 35: (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x O A. 3
y = x − 3x −1 B. 4 2
y = x − 3x −1 C. 3
y = −x − 3x −1 D. 4 2
y = −x + x −1 Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B.
Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số a > 0 nên D đúng.
Câu 36: (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x −3x + 2 B. 3 2
y = −x + 3x + 2 C. 4 2
y = −x + 2x + 2 D. 4 2
y = x − 2x + 2 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương có 3 cực trị và có a < 0
Câu 37: (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = −x + 3x +1 B. 3 2
y = x −3x + 3 C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án B và C; Mặt
khác dựa vào đồ thị ta có lim y = +∞ nên hệ số của 3
x dương nên ta chọn đáp án x→+∞ 3 2
y = x −3x + 3
Câu 38: (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? 2x + 3 2x −1 2x − 2 A. 2x +1 y = B. y = C. y = D. y = x −1 x +1 x +1 x −1 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị suy ra tiệm cận đứng x = 1 − loại C, D
Đồ thị hàm số giao với trục hoành có hoành độ dương suy ra chọn B Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 39: (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1 B. 3
y = −x + 3x +1 C. 4 2
y = x x +1 D. 2
y = −x + x −1 Lời giải Chọn A
Từ đồ thị : lim y = +∞ và đây là đồ thị hàm bậc ba nên ta chọn phương án 3
y = x − 3x +1. x→+∞
Câu 40: (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = 2x − 4x +1 B. 3 y = 2
x + 3x +1 C. 3
y = 2x − 3x +1 D. 4 2 y = 2
x + 4x +1 Lời giải Chọn D
Dạng đồ thị hình bên là đồ thị hàm số trùng phương 4 2
y = ax + bx + c có hệ số a < 0 .
Do đó, chỉ có đồ thị ở đáp án B là thỏa mãn.
Câu 41: (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3
y = x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn A Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Trong bốn hàm số đã cho thì chỉ có hàm số 3
y = −x + 3x +1(hàm số đa thức bậc ba với hệ số
a < 0 ) có dạng đồ thị như đường cong trong hình.
Câu 42: (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y = 4 x − 2 x −1 B. y = − 4 x + 2 x −1 C. y = 3 x − 2 x −1 D. y = − 3 x + 2 x −1 Lời giải Chọn A
Đây là hình dáng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương có hệ số a > 0
Câu 43: (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ < 0,∀x∈ 
B. y′ > 0,∀x ≠ 1
C. y′ < 0,∀x ≠ 1
D. y′ > 0,∀x∈  Lời giải Chọn C Ta có :
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta được: Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
+ Điều kiện x ≠ 1
+ Đây là đồ thị của hàm nghịch biến
Từ đó ta được y′ < 0,∀x ≠ 1.
Câu 44: (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số ax + b y =
với a,b,c,d là các số cx + d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y′ > 0,∀x ≠ 1
B. y′ < 0,∀x ≠ 1
C. y′ < 0,∀x ≠ 2
D. y′ > 0,∀ ≠ 2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta nhận thấy tiệm cận đứng bằng 2, Hàm số nghịch biến vậy chọn B
Câu 45: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số 3
y = ax + 3x + d ( ;
a d ∈) có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,d > 0.
B. a < 0,d > 0 .
C. a > 0,d < 0 .
D. a < 0,d < 0 . Lời giải Chọn D
Ta có: lim = −∞ ⇒ đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số a < 0 . x→+∞
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung Oy : x = 0 là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
x = 0 ⇒ y = d < 0.
Câu 46: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) ax +1 =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như bx + c sau: Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Trong các số a,b c có bao nhiêu số dương? A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Lời giải Chọn C
Hàm số f (x) ax +1 =
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng c
x = − và đường tiệm cận bx + c b ngang là đường thẳng a y = . bc − = 2 
Từ bảng biến thiên ta có:  b c
a = b = −   1 a 2  =1 b Mặt khác: '( ) ac b f x = . (bx + c)2
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) và (2;+∞) nên '( ) ac b f x =
> 0 ⇔ ac b > 0 2 (bx + c)2 2 Thay  
1 vào 2, ta được: c c 2 −
+ > 0 ⇔ −c + c > 0 ⇔ 0 < c <1. 2 2
Suy ra c là số dương và a, b là số âm.
Câu 47: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có lim y = +∞ ⇒ a < 0 . x→+∞ Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Gọi x , x là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra x , x nghiệm phương trình 1 2 1 2 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 nên theo định lý Viet: +) Tổng hai nghiệm 2b x + x = −
> 0 ⇒ b < 0 ⇒ b > 0. 1 2 3a a +) Tích hai nghiệm c x x = > 0 ⇒ c < 0 . 1 2 3a
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0 .
Vậy có 2 số dương trong các số a , b , c , d .
Câu 48: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a,b,c,d ∈ ) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c,d ? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Ta có lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0 x→+∞
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm cùng phía của trục tung nên ac > 0 ⇒ c < 0
Đồ thị hàm số có điểm uốn nằm bên phải trục tung nên ab < 0 ⇒ b > 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung ở dưới trục hoành ⇒ d < 0
Câu 49: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn C Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c . Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0   2  b  − 9ac > 0 ∆′ > y′ 0    2b b  < 0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S < 0 ⇔ − < 0 ⇒ ⇒ 3a    c < 0 P > 0   c > 0    3a
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;d ) nên d > 0 .
Vậy có đúng một số dương trong các số a,b,c,d
Câu 50: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c
Dựa vào đồ thị ta thấy a < 0  2
b − 9ac > 0 ∆′ > y′ 0    2bb < 0
Hàm số có 2 cực trị âm nên S < 0 ⇔ − < 0 ⇒ 3    ac < 0 P > 0   c > 0 3a
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0;d ) nên d > 0
Vậy có đúng 1 số dương trong các số a, b, c, d .
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn D
Từ dáng điệu sự biến thiên hàm số ta có a > 0.
Khi x = 0 thì y = d =1 > 0 . x = −
Mặt khác f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c . Từ bảng biến thiên ta có f ′(x) 2 = 0 ⇔  . x = 0 Từ đó suy ra 2 = 0; − b c = 2
− ⇒ b = 3a > 0 . 3a
Vậy có 3 số dương là a, b, d .
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c, d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
 lim f ( x) = +∞ ⇒ a > 0. x→+∞  f (0) = 1 − ⇒ d = 1 − < 0.  f ′( x) 2 = 3ax + 2bx + . c  2b − = 2 x + x = 2 − −  3a b  = 3a > 0 Ta có 1 2  ⇒  ⇒  . x x = 0 c  c = 0 1 2 = 0 3a Có 2 số dương là a, b Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 53: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta có  1  (0) = 3  = 3 a f d =  4     f (4) = 5 −
64a +16b + 4c + d = 5 −  3  ⇔  ⇔ b = − f (0) 0 c 0  ′ = = 2     ′  =  + + = c = 0 f (4) 0 48a 8b c 0  d = 3
Vậy trong các số a, ,
b c, d có 2 số dương.
Câu 54: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈) có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d ? A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có: f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) ⇒ f ′(x) 2
= 3ax + 2bx + c
Đồ thị hàm số f (x) có hai điểm cực trị A(0;− ) 1 , B(4; 5 − ) nên ta có hệ: Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  1  (0) 1  = 1 a f d = = − −  8   f (4) = 5   −
64a +16b + 4c + d = 5 −  3  ⇔  ⇔ b = − 
. Trong các số a,b,c,d có 1 số dương. f ′(0) =  0 c = 0 4    f ′  (4)  =  + + = c = 0 0 48a 8b c 0  d = 1 − Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G
ƠN
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
A. Hàm số bậc ba
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
2 nghiệm phân biệt 1 1 O x 1 1 O x Phương trình y y/ = 0 y nghiệm kép 1 1 1 O x 1 O x Phương trình / y = 0 y y nghiệm 1 O 1 1 x 1 O x Page 223
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B. Hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
3 nghiệm phân biệt 1 1 1 1 O x O x
Phương trình y/ = 0 y y 1 nghiệm. 1 1 1 O x 1 O x
C. Hàm số nhất biến ax + b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0
Câu 1: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D . Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1.
Câu 2: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào Page 224
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. x −1 y x + x x + = . B. 2 1 y = . C. 2 3 y = . D. 2 5 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 3: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. x −1 y − + = . B. 2x 1 y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x +1 2x + 2
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y  x 3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x1. D. 3
y x 3x 1. Page 225
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 B. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0. C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 D. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0. Page 226
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 6: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0 C. a > 0,b > 0,c < 0 D. a < 0,b > 0,c < 0 Câu 7: Cho hàm số ax + = b y có đồ thị như sau. cx + d
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac > 0; 0 bd > B. ab < 0; 0 cd < C. bc > 0; 0 ad < D. ad > 0; 0 bd < Câu 8: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định
đúng về dấu của a , b , c , d ?
A. a > 0 ,b > 0, d > 0 , c > 0
B. a > 0 , c > 0 > b , d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0 Page 227
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ a  1 x b
Câu 9: Cho hàm số y
, d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? c  1 x d
A. a 1,b  0,c 1. B. a 1,b  0,c 1. C. a 1,b  0,c 1. D. a 1,b  0,c 1. Câu 10: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b > 0, c < 0 . B. a < 0 , b < 0 , c > 0 . C. a < 0 , b > 0, c > 0 . D. a < 0 , b < 0 , c < 0 . Câu 11: Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Page 228
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 12: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c∈ . Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a + 2b + 3c ? A. T = 8 − . B. T = 2. C. T = 6 . D. T = 0 . Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0,bc > 0,cd < 0
B. ab < 0,bc < 0,cd > 0
C. ab > 0,bc > 0,cd < 0
D. ab > 0,bc > 0,cd > 0 Câu 14: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
C. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0 Page 229
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 15: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a < 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0 Câu 16: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi cx + d trong các số ,
b c,d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Câu 17: Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Page 230
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 18: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? cx + d ad < 0 ad < 0 ad > 0 ad > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . bc > 0 bc < 0 bc < 0 bc > 0
Câu 19: Cho đường cong (C) 3 2
: y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0,d < 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
C. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0. Câu 20: Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0 , c  0.
B. a  0, b  0 , c  0.
C. a  0, b  0 , c  0.
D. a  0, b  0 , c  0. Page 231
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 21: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A. a b  0 .
B. bc  0 .
C. ab  0 .
D. ac  0. Câu 22: Cho hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có đồ thị như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 .
C.
a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0. Câu 23: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0 , b > 0, c > 0 , d > 0 .
B. a > 0 , b > 0, c < 0 , d > 0 .
C. a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0 .
D. a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0 .
Câu 24: Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0. Câu 25: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng? Page 232
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a > 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 . C. a > 0,b < 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c < 0 . Câu 26: Cho hàm số ax + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của a − 2 . c x + c
A. a − 2c = 3.
B. a − 2c = 3. −
C. a − 2c = 1. −
D. a − 2c = 2. −
Câu 27: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số ax + b y = . cx + d .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad > 0 và bd > 0. B. ad > 0 và ab < 0 . C. bd < 0 và ab > 0 . D. ad < 0 và ab < 0 . Page 233
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 28: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x −1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b < a < 0.
B. a < b < 0.
C. b > a a < 0 .
D. a < 0 < b .
Câu 29: Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số ax + b y = . x + c
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 30: Cho hàm số 2 ( ) − ax f x =
(a,b,c∈,b ≠ 0) có bảng biến thiên như sau: bx c Tổng các số ( + + )2
a b c thuộc khoảng nào sau đây A. (1;2) . B. (2;3). C.  4 0;     . D. 4  ;1 . 9      9 
Câu 31: Cho hàm số ( ) ax + b f x =
(a,b,c,d c ≠ 0 ). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm cx + d ( 1;
− 7) và giao điểm hai tiệm cận là( 2;
− 3). Giá trị biểu thức 2a + 3b + 4c + d bằng 7c Page 234
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 − . Câu 32: Cho hàm số ax +1 y =
( a,b,c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( ) 1 : c >1 (
; 2): a + b < 0 (
; 3): a + b + c = 0 (
; 4): a > 0 . Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 33: Ta xác định được các số a,b,c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2;
− 0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25. B. 1. − C. 7. D. 14. Câu 34: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tính S = a + b ? A. S = 2 − . B. S = 0 . C. S =1. D. S = 1 − . Page 235
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 35: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. Câu 36: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như sau: cx +1
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 3 b −8 ≤ 0. B. 2 b − + 4 > 0. C. 2
b − 3b + 2 < 0. D. 3 b −8 < 0. Câu 37: Cho hàm số ax + b y − + =
có đồ thị như hình dưới đây. Tính giá trị biểu thức a 2b 3d T = . cx + d c
A. T = 6 .
B. T = 0 . C. T = 8 − .
D. T = 2 . Câu 38: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a,b,c d có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Page 236
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 39: Cho hàm số f (x) ax − 6 =
(a,b,c ∈ ) có bảng biến thiên như sau: bx c Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f (x ) . f x kh i f x ≥ 0
Ta có: y = f (x ) ( ) ( ) = 
f (x ) kh i f (x ) <  0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị :y = f (x ) .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ thị y 2 (C) 3
: y = x − 3x
y = x 3 − x 3 . 1 Biến đổi (C) : -1 O x
 Bỏ phần đồ thị của (C ) dưới Ox, giữ nguyên (C ) phía trên -2 . Ox
(C′) y = x3 : − x 3
 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y 2 -1 O 1 x Page 237
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Dạng 2
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f ( x ) . f x khi x ≥ 0
Ta có: y = f ( x ) ( ) =  f  ( x − ) khi x < 0
y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị (C′) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ (C′) từ (C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 suy ra đồ thị y 2 ( 3 3
C ′) : y = x − 3 x .
(C ) : y = x x3 1 -1 O x Biến đổi (C ) : -2
 Bỏ phần đồ thị của (C ) bên trái Oy, giữ nguyên (C ) bên phải . Oy y
 Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . ( 3
C ′) : y = x − 3 x -1 O 1 x -2
Chú ý với dạng: y = f ( x ) ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y = f ( x ) và y = f (x )
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 y ( 3
C ′′) : y = x − 3 x suy ra đồ thị 3
y = x − 3 x . Biến đổi (C ) 2 để được đồ thị ( 3
C ′) : y = x − 3 x . Biến đổi ( 3
C ′) : y = x − 3 x ta được đồ thị -1 O 1 x ( 3
C ′′) : y = x − 3 x . Page 238
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Dạng 3
Từ đồ thị (C ) : y = u (x ) v. (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = u (x ) v. (x ) . u
 x v. x = f x khi u x ≥ 0
Ta có: y = u (x ) v. (x ) ( ) ( ) ( ) ( ) =  u
 (x ) v. (x ) = f (x ) khi u (x ) < 0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u (x ) ≥ 0 của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị trên miền u (x ) < 0 của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. Ví dụ Ví dụ
a) Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 − x2 : 2 3
+ 1 suy ra b) Từ đồ thị ( ) : = ( ) = x C y f x suy ra đồ thị x − 1
đồ thị (C′) y = x − ( x2 : 1 2 − x − 1) ( ′) : = x C y x − 1 f x khi x 1  x
y = x − 1 ( x2 2 − x − 1)  ( ) ≥ =  khi x x (1;+∞  )
f (x ) khi x <  x − 1  1 y = =  .Đồ thị : x − 1  x Đồ thị : − khi x ∈ (−∞;1)  x − 1
 Giữ nguyên với x ≥ 1.
 Bỏ phần đồ thị của (C ) với < giữ nguyên (C )  Bỏ với x , 1
x < 1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. với x > 1.
 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. y (C') y 1 1 O 1 x O 1 x (C)
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của : giao điểm Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối xứng
với Ox, Oy, CĐ, CT…
các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ thị một
cách tương đối chính xác. Page 239
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 40: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. f (x) 3 2
= −x + x + 4x − 4 B. f (x) 3 2
= x x − 4x + 4 C. f (x) 3 2
= −x x + 4x − 4 D. f (x) 3 2
= x + x − 4x − 4.
Câu 42: Cho hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị như hình vẽ
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = (x − ) 2
2 x −1 . Hỏi đó là hình nào? Page 240
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Câu 44: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x −1 − + x +1 −x +1 A. x 1 y − + = B. x y = C. y = D. 1 y = 2x −1 2 x −1 2x −1 2x −1 Page 241
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 6x − 9x . B. 3 2
y = x − 6x + 9x . C. 3 2
y = x − 6x + 9 x . D. 3 2
y = x + 6 x + 9 x . Câu 46: Cho hàm số x y
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp 2x 1 án A, B, C, D dưới đây? x A. x y x x  . B. y C. y D. y 2x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Câu 47: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Câu 48: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Page 242
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Câu 49: Cho hàm số x y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x +1 x x A. x y x = B. y = C. y = D. y = 2 x +1 2 x +1 2x +1 2 x +1 Câu 50: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x − 2 − + x +1 −x +1 A. x 1 y − + = . B. x y = . C. y = D. 1 y = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Page 243
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 51: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x + 2 + x +1 x +1 A. x 1 y + = . B. x y = . C. y = . D. 1 y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Câu 52: Cho hàm số y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A. y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) .
B. y = x − ( 2
1 x − 2x − 3).
C. y = − x − ( 2
1 x − 2x − 3)
D. y = (x − ) 2 1 x − 2x − 3 Page 244
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G
ƠN
I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
III BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
A. Hàm số bậc ba
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
2 nghiệm phân biệt 1 1 O x 1 1 O x Phương trình y y/ = 0 y nghiệm kép 1 1 1 O x 1 O x Phương trình / y = 0 y y nghiệm 1 O 1 1 x 1 O x Page 137
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
B. Hàm số trùng phương y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
3 nghiệm phân biệt (ab<0) 1 1 1 1 O x O x
Phương trình y/ = 0 y y 1 nghiệm. 1 1 1 O x 1 O x
C. Hàm số nhất biến ax + b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0
Câu 1: (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D . Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1. Lời giải Page 138
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị, ta có lim y = +∞ , loại phương án D . x→+∞
Xét phương án A có 2
y′ = 3x + 2 > 0, x
∀ ∈  , hàm số không có cực tri, loại phương án A .
Xét phương án B có 2
y′ = 3x − 6x y′ đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0, x = 2 nên hàm số đạt
cực tri tại x = 0 và x = 2 , loại phương án B .
Vậy phương án đúng là C .
Câu 2: (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. x −1 y x + x x + = . B. 2 1 y = . C. 2 3 y = . D. 2 5 y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm có tọa độ (0; )
1 nên chọn phương án B.
Câu 3: (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. x −1 y − + = . B. 2x 1 y = . C. 4 2
y = x − 3x . D. 3 2
y = x − 3x . x +1 2x + 2 Lời giải Chọn A
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng ax + b y =
(c ≠ 0;ad bc ≠ 0) ⇒ Loại phương án C, D cx + d
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = 1
− và đường tiệm cận ngang là y =1
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là x = 2 − ⇒ loại B Page 139
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ⇒ A đúng.
Câu 4: (Sở Gia Lai 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y  x 3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x1. D. 3
y x 3x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d nên loại phương án B C
Dựa vào đồ thị, ta có lim y    a  0 nên loại phương án A x
DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ Câu 5: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Page 140
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 B. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0. C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 D. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a < 0 ⇒ loại phương án C 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm x , x trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm 1 2
hai phía với Oy )⇒ 3 .
a c < 0 ⇒ c > 0 ⇒ loại phương án D. Do
(C)∩Oy = D(0;d) ⇒ d < 0.
Câu 6: (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0 C. a > 0,b > 0,c < 0 D. a < 0,b > 0,c < 0 Lời giải Chọn B
Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và một
điểm cực đại nên a > 0,b < 0 . Giá trị cực đại nhỏ hơn 0 nên c < 0 .
Câu 7: (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số ax + = b y có đồ thị như sau. cx + d
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac > 0; 0 bd > B. ab < 0; 0 cd < C. bc > 0; 0 ad < D. ad > 0; 0 bd < Page 141
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Theo đồ thị: Tiệm cận ngang: a y = > 0 c ( ) 1 d d
Tiệm cận đứng: x = − > 0 ⇒ < 0 2 c c ( )
= 0 ⇒ = − b < 0 ⇒ b y x > 0 3 a a ( )
Câu 8: (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a , b , c , d ?
A. a > 0 ,b > 0, d > 0 , c > 0
B. a > 0 , c > 0 > b , d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có a > 0 , đồ thị cắt Oy tại 1 điểm có tung độ dương nên d > 0 , đồ thị có 2
cực trị trái dấu nên . < 0 c x x
⇒ < 0 ⇒ c < 0 . Vậy đáp án D 1 2 aa  1 x b
Câu 9: (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y
, d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng c  1 x d
định nào dưới đây là đúng?
A. a 1,b  0,c 1. B. a 1,b  0,c 1. C. a 1,b  0,c 1. D. a 1,b  0,c 1. Lời giải Page 142
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là d x   . c1
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: a1 y  . c1 Nhìn đồ thị ta thấy: d x  
 0 mà d  0  c1 0  c 1. c1 a1 y
 0  a 1 0  a 1. c1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b  0  b  0. d
Câu 10: (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b > 0, c < 0 . B. a < 0 , b < 0 , c > 0 . C. a < 0 , b > 0, c > 0 . D. a < 0 , b < 0 , c < 0 . Lời giải
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;c), từ đồ thị suy ra c < 0
Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt, hay 3
y′ = ax + bx = x( 2 4 2
2 2ax + b) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra a,b trái dấu.
a < 0 ⇒ b > 0
Câu 11: (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Lời giải Page 143
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a  0 .
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d  0 . + Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Hàm số có hai điểm cực trị x x 1 , 2 x x trái dấu nên phương 1 2 
trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x x
1 , 2 trái dấu. Vì thế 3 .
a c  0 , nên suy ra c  0. x 1
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy  1 
nên x x  0. x 1 1 2  2 Mà 2b xbx
nên suy ra 2  0  b  0 . 1 2 3a 3a
Vậy a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
Câu 12: (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c∈ . x + c
Tính giá trị của biểu thức T = a + 2b + 3c ? A. T = 8 − . B. T = 2. C. T = 6 . D. T = 0 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 − .
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2;0) , B(0; 2 − ) . Từ biểu thức hàm số ax + b y =
(vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên ac b ≠ 0 ), ta x + c suy ra
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −c , tiệm cận ngang là đường thẳng y = a .
 Đồ thị hàm số đi qua  b A ;0 −    , 0; b B . a      c
Đối chiếu lại, ta suy ra c = 1 − , a = 1 − , b = 2 .
Vậy T = a + 2b + 3c = (− ) 1 + 2.2 + 3(− ) 1 = 0. Page 144
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 13: (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0,bc > 0,cd < 0
B. ab < 0,bc < 0,cd > 0
C. ab > 0,bc > 0,cd < 0
D. ab > 0,bc > 0,cd > 0 Lời giải Chọn A
Từ dáng điệu của đồ thị ta có ngay được: ⊕ lim y = ;
+∞ lim y = −∞ ⇒ a > 0 . x→+∞ x→−∞
⊕ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương nên d > 0 . Ta có: 2
y ' = 3ax + 2bx + c
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy phương trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm ac < 0  c < 0
này luôn dương nên  2b ⇒ (do a > 0 ) − > b    < 0  3a
Do đó: ab < 0,bc , > cd < 0 .
Câu 14: (THPT Lương Thế Vinh Nội 2019) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình
dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
C. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0 Lời giải Chọn D
- Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra hệ số a < 0 .
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên d < 0 .
- Ta thấy đồ thị như hình vẽ có hai điểm cực trị, hoành độ các điểm cực trị trái dấu suy ra phương trình 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm x , x
a c < ⇒ c > 1 2 trái dấu kéo theo 3 . 0 0 . Page 145
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x + x b - Mặt khác 1 2 = − > 0 ⇒ b > 0. 2 3a
Câu 15: (THPT Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 .
C. a < 0,b > 0,c < 0 .
D. a > 0,b < 0,c > 0 Lời giải Chọn C
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a < 0
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b > 0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c < 0 .
Câu 16: (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như trong hình bên cx + d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số ,
b c,d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy Page 146
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ a
• tiệm cận ngang y = nằm trên trục hoành nên c > 0 (vì a > 0 ) c − − • tiệm cận đứng d x =
nằm bên trái trục tung nên d < 0. Suy ra d > 0 (vì c > 0 ) c c
• giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên b < 0. d
Suy ra b < 0 (vì d > 0 )
Vậy c > 0,d > 0
Câu 17: (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Lời giải Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a  0 .
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d  0 . + Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Hàm số có hai điểm cực trị x x 1 , 2 x x 1
2  trái dấu nên phương
trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x x
1 , 2 trái dấu. Vì thế 3 .
a c  0 , nên suy ra c  0. x 1
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy  1 
nên x x  0. x 1 1 2  2 Mà 2b xbx
nên suy ra 2  0  b  0 . 1 2 3a 3a
Vậy a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
Câu 18: (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định cx + d
nào sau đây là khẳng định đúng? Page 147
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ ad < 0 ad < 0 ad > 0 ad > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . bc > 0 bc < 0 bc < 0 bc > 0 Lời giải Chọn C
Nhận xét từ đồ thị:
+ Giao với trục hoành tại b x = − > ⇒ o 0
a b trái dấu (1). a
+ Giao với trục tung tại b
y = < ⇒ b o 0
d trái dấu (2). d + Tiệm cận đứng: d
x = − < 0 ⇒ d c cùng dấu (3). c
Từ (1) và (2) suy ra: a d cùng dấu hay ad > 0 .
Từ (2) và (3) suy ra: b c trái dấu hay bc < 0 .
Câu 19: Cho đường cong (C) 3 2
: y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0,d < 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
C. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0. Lời giải Chọn D Page 148
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Từ đồ thị ta có x = 0 ⇒ y = d < 0, từ dạng đồ thị suy ra a > 0 . Mặt khác 2
y ' = 3ax + 2bx + c từ đồ thị ta có phương trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu suy ra
ac < 0 mà a > 0 suy ra c < 0 .
Hơn nữa phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt 2b x + x = − = 1 − suy ra 1 2 3a
3a = 2b b > 0 .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 20: (Gia Lai 2019) Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0 , c  0.
B. a  0, b  0 , c  0.
C. a  0, b  0 , c  0.
D. a  0, b  0 , c  0. Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị:
+ lim y    a  0 . x
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ab  0  b  0 .
+ Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương c  0 .
Vậy a  0, b  0 , c  0.
Câu 21: (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A. a b  0 .
B. bc  0 .
C. ab  0 .
D. ac  0. Lời giải Chọn B Từ hình vẽ ta thấy:
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên  a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0  b  0.
Vậy chỉ có bc  0 . Page 149
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 22: (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có đồ thị như hình
bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 .
C.
a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0. Lời giải Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy : Hệ số a  0
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c  0
Hàm số có 3 điểm cực trị  .
a b  0  b  0
Câu 23: (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0 , b > 0, c > 0 , d > 0 .
B. a > 0 , b > 0, c < 0 , d > 0 .
C. a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0 .
D. a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (
A 0;1) , B(1;5) và C(3;1) và đạt cực trị tại các điểm B C . ′ 2
f (x) = 3ax + 2bx + c . Ta có  f (0) =1 d =1 a =1   f (1) 5  a b c d 5 b  = + + + =  = 6 −  ⇒  ⇒ . f ′(1) 0 3a 2b c 0  = + + = c = 9   
 f ′(3) = 0 27a + 6b + c = 0 d =1
Câu 24: (THPT Trần Phú 2019) Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Page 150
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0 .
D. a  0,b  0,c  0. Lời giải Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy : Hệ số a  0 .
Hàm số có 3 điểm cực trị  .
a b  0  b  0.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c  0 .
Vậy a  0,b  0,c  0 .
Câu 25: (THPT Cộng Hiền 2019) Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 . C. a > 0,b < 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c < 0 . Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta có:
Khi x∈ (2;+ ∞) hàm số đồng biến ⇒a > 0 .
Hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b < 0 mà a > 0⇒b < 0 . y(0) = 1
− = c c < 0 .
Câu 26: (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số ax + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của x + c a − 2 . c Page 151
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a − 2c = 3.
B. a − 2c = 3. −
C. a − 2c = 1. −
D. a − 2c = 2. − Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có TCN = 1 a y − ⇔ = 1 − ⇔ a = 1. − 1
Mặt khác Đồ thị hàm số có TCĐ x = 2 nên 2 + c = 0 ⇔ c = 2. − ⇒ a − 2c = 1 − − 2.( 2 − ) = 3.
Dựa vào đồ thị ta thấy các điểm (3;0) và  3 0;  − 
thuộc vào đồ thị hàm số đã cho nên ta được 2     .3 a + 3 0 =  3  a + 3 = 0 a = 1 − hệ phương trình  3+ c  ⇔ ⇔ 3 .0 a + 3    − =  = − − = 3c 6 c 2  2 0 + ca − 2c = 1 − − 2.( 2 − ) = 3.
Câu 27: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số ax + b y = . cx + d .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad > 0 và bd > 0. B. ad > 0 và ab < 0 . C. bd < 0 và ab > 0 . D. ad < 0 và ab < 0 . Lời giải Chọn B Page 152
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm có hoành độ b
x = − , giao với Oy tại điểm có tung độ a b y = . db − > 0 b < 0  a aab < 0
Dựa vào hình vẽ ta có  ⇔  ⇔  ⇒ ad > 0 . b b bd    < 0 < 0 < 0 d d
Trong các phương án chỉ có phương án B thỏa mãn. Câu 28: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x −1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b < a < 0.
B. a < b < 0.
C. b > a a < 0 .
D. a < 0 < b . Lời giải Chọn A
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 − suy ra a = 1 − .
Do đồ thị hàm số đi qua điểm (2;0) nên 2a b = 0 ⇔ 2
− − b = 0 ⇔ b = 2 − .
Vậy b < a < 0.
Câu 29: (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số ax + b y =
(với a,b,c ∈ ). x + c
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D Page 153
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Đồ thị hàm số ax + b y =
có đường tiệm cận ngang y = a , đường tiệm cận đứng x = −c và cắt x + c
Oy tại điểm 0; b   . c   
Từ đồ thị hàm số ta có đường tiệm cận ngang y = 1
− , đường tiệm cận đứng x =1 và cắt Oy tại điểm (0; 2 − ) .  a = 1 − a = 1 − a = 1 − 
Từ đó suy ra:  c 1  c 1  − = ⇔ = − ⇔ c = 1
− . Vậy a + b + c = 1 − −1+ 2 = 0 . b b  2c b  = − =   2  = 2 − c
Câu 30: (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số 2 ( ) − ax f x =
(a,b,c∈,b ≠ 0) có bx c
bảng biến thiên như sau: Tổng các số ( + + )2
a b c thuộc khoảng nào sau đây A. (1;2) . B. (2;3). C.  4 0;     . D. 4  ;1 . 9      9  Lời giải Chọn C Ta có 2 lim − ax a − =
, theo giả thiết suy ra a = 3 ⇔ a = 3 − b
x→∞ bx c b b
Hàm số không xác định tại x =1⇒ b c = 0 ⇔ b = c
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên ′( ) ac − 2b f x = > 0 với mọi ( x khác 1 bx c)2 Suy ra 2 2 2
ac − 2b > 0 ⇔ 3
b − 2b > 0 ⇔ − < b < 0 ⇔ 0 < b − < 3 3
Lại có a + b + c = 3
b + b + b = b − . Suy ra (a b c)2 2 4 b 0;  + + = ∈ 9   
Vậy tổng a + b + c thuộc khoảng  4 0;   . 9    Page 154
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 31: (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số ( ) ax + b f x =
(a,b,c,d c ≠ 0 ). cx + d
Biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm ( 1;
− 7) và giao điểm hai tiệm cận là( 2; − 3). Giá trị
biểu thức 2a + 3b + 4c + d bằng 7c A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 − . Lời giải Chọn C
+ Ta có đồ thị hàm số ( ) ax + b f x =
có đường tiệm cận ngang là a
y  , đường tiệm cận đứng cx + d cd x   . c a   3 c a  3c Theo bài ra, ta có:    . d   d    2   2 c   c + Điểm ( 1;
− 7) thuộc đồ thị hàm số f (x) nên −a + b 3 = 7 − c + b
= 7 ⇔ b =10c . −c + dc + 2c
Vậy 2a 3b  4c d
2.(3c) 3.(10c)  4c  2c   6 . 7c 7c
Câu 32: (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số ax +1 y =
( a,b,c là các tham số) bx + c
có bảng biến thiên như hình vẽ
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c >1; (2): a + b < 0; (3): a + b + c = 0; (4): a > 0 . Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1nên ta có hệ Page 155
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ c   − = 2   b 0 < c <1   c = 2 − bc = 2 − b   a    1 
= 1 ⇔  a = b ⇔  a = b
⇔  − < a < 0 b 2    2 ac b > 0 2 − b b >   0 
ac b > 0  1 − < b < 0    2 
a + b + c = 0
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu ( )
1 ,(4) là sai, (2),(3) đúng.
Câu 33: (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Ta xác định được các số a,b,c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2;
− 0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25. B. 1. − C. 7. D. 14. Lời giải Chọn A Ta có 3 2 2
y = x + ax + bx + c y′ = 3x + 2ax + b . y ( ) 3 2 1 = 0 0 =1 + .1 a + .1 b + c  
Theo đề, ta có hệ phương trình y( 2) 0  − = ⇔ 0 = ( 2 − )3 + . a ( 2 − )2 + . b ( 2 − ) + c y  ( 2) 0  ′ − = 0 = 3.  ( 2 − )2 + 2 . a ( 2 − ) + b
a + b + c = 1 − a = 3  4a 2b c 8 b  ⇔ − + = ⇔  = 0 .  4a b 12  − + = − c = 4 −  
Vậy T = a + b + c = + + (− )2 2 2 2 2 2 3 0 4 = 25.
Câu 34: (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tính
S = a + b ? A. S = 2 − . B. S = 0 . C. S =1. D. S = 1 − . Lời giải Chọn A
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm y = 2 nên d = 2 . Page 156
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = 2 nên y′(0) = 0 c = 0 c = 0  ⇔  ⇔  y′  (2) = 0 12
a + 4b + c = 0 b  = 3 − a  ( )1
Từ đồ thị ta nhận thấy y(2) = 2
− ⇔ 8a + 4b + d = 2
− ⇔ 8a + 4b = 4
− ⇔ 2a + b = − 1 (2) Thay ( )
1 vào (2) ta tìm được a =1,b = 3 − . Vậy S = 2 − .
Câu 35: (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. Lời giải Chọn D Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , y′′ = 6ax + 2b Từ đồ thị ta thấy:
 lim y = −∞ . Ta suy ra a < 0 . x→+∞
y(0) < 0 ⇒ d < 0 loại C.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị với hoành độ x x x + x > 0 1 , 2 trái dấu và 1 2 . Ta suy ra phương
trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu và x + x > 0 1 2 . Ta suy ra c x x = < 0 , ⇒ > loại B. 1 2 c 0 3abx + x = − > 0 Hơn nữa, 1 2  3ab > 0 . Lọai A. a < 0
Câu 36: (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như cx +1 sau: Page 157
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 3 b −8 ≤ 0. B. 2 b − + 4 > 0. C. 2
b − 3b + 2 < 0. D. 3 b −8 < 0. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số ax + b y =
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng 1
x = − và đường tiệm cận cx +1 c ngang là đường thẳng a y = . c
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy 1 − = 1
− ⇒ c =1 và a = 2 ⇒ a = 2 (vì c =1). c c Ta có a bc y′ = . (cx + )2 1
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) nên a bc 3 3 y′ =
> 0 ⇔ a bc > 0 ⇔ 2 − b > 0 ⇔ b < 2 ⇔ b < 8 ⇔ b −8 < 0 . (bx + c)2
Vậy tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình 3 b −8 < 0.
Câu 37: (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số ax + b y =
(với a,b,c,d là số thực) có đồ thị như cx + d
hình dưới đây. Tính giá trị biểu thức
a − 2b + 3d T = . c
A. T = 6 .
B. T = 0 . C. T = 8 − .
D. T = 2 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có TCĐ: = 1 −d ⇒ = 1 d x ⇒ = 1
− ⇒ d = −c c c Page 158
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ TCN: = 1 a y − ⇒ = 1
− ⇒ a = −c c
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm: 2 b − 2 b − = ⇒ = ⇒ = 2 b x
⇒ = 2 ⇒ b = 2c ac c Vậy
a − 2b + 3d c − 4c − 3c T = = = 8 − c c
Câu 38: (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
Trong các số a,b,c d có bao nhiêu số dương? A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ hình dạng đồ thị hàm số ta có a > 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm⇒ d < 0 Ta có: 2
y ' = 3ax + 2bx + c
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu⇒ y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ ca < 0
a > 0 nên c < 0
Ta lại có: y ' = 6ax + 2b ' = 0 ⇔ 6 + 2 = 0 b y ax bx = − 3a
Từ đồ thị hàm số ta thấy tâm đối xứng có hoành độ âm. Do đó b − < 0 3a
a > 0 nên b > 0
Vậy trong các số a,b,c d có 2 số dương là a b
Câu 39: (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số f (x) ax − 6 =
(a,b,c ∈ ) có bảng biến thiên bx c như sau: Page 159
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Trong các số a, ,
b c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy đồ thị có hai đường tiệm cận, trong đó tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1. c = 2 −  bc  < 0
b > 0,c < 0,a > 0 ( ) 1 Suy ra b  ⇒ ⇔ a    ab > 0
b < 0,c > 0,a < 0 (2) = 1 b
Lại có hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ′( ) −ac + 6b f x =
< 0 ⇒ ac > 6b . (bx c)2 Ta thấy ( )
1 không thể xảy ra do nếu b > 0 thì ac > 6b > 0; và (2) có thể xảy ra do nếu
c > 0,a < 0 thì 6b < ac < 0 .
Vậy trong các số a,b,c có hai số âm. Page 160
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ) Dạng 1
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f (x ) . f x kh i f x ≥ 0
Ta có: y = f (x ) ( ) ( ) = 
f (x ) kh i f (x ) <  0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):y = f (x ) .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ thị y 2 (C) 3
: y = x − 3x
y = x 3 − x 3 . 1 Biến đổi (C) : -1 O x
 Bỏ phần đồ thị của (C ) dưới Ox, giữ nguyên (C ) phía trên -2 . Ox
(C′) y = x3 : − x 3
 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y 2 -1 O 1 x Dạng 2
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f ( x ) . f x khi x ≥ 0
Ta có: y = f ( x ) ( ) =  f  ( x − ) khi x < 0
y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị (C′) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ (C′) từ (C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy. Page 161
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 suy ra đồ thị y 2 ( 3 3
C ′) : y = x − 3 x .
(C ) : y = x x3 1 -1 O x Biến đổi (C ) : -2
 Bỏ phần đồ thị của (C ) bên trái Oy, giữ nguyên (C ) bên phải Oy. y
 Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . ( 3
C ′) : y = x − 3 x -1 O 1 x -2
Chú ý với dạng: y = f ( x ) ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y = f ( x ) và y = f (x )
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 y ( 3
C ′′) : y = x − 3 x suy ra đồ thị 3
y = x − 3 x . Biến đổi (C ) 2 để được đồ thị ( 3
C ′) : y = x − 3 x . Biến đổi ( 3
C ′) : y = x − 3 x ta được đồ thị -1 O 1 x ( 3
C ′′) : y = x − 3 x . Dạng 3
Từ đồ thị (C ) : y = u (x ) v. (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = u (x ) v. (x ) . u
 x v. x = f x khi u x ≥ 0
Ta có: y = u (x ) v. (x ) ( ) ( ) ( ) ( ) =  u
 (x ) v. (x ) = f (x ) khi u (x ) < 0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u (x ) ≥ 0 của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị trên miền u (x ) < 0 của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. Page 162
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ Ví dụ
a) Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 − x2 : 2 3
+ 1 suy ra b) Từ đồ thị ( ) : = ( ) = x C y f x suy ra đồ thị x − 1
đồ thị (C′) y = x − ( x2 : 1 2 − x − 1) ( ′) : = x C y x − 1 f x khi x 1  x
y = x − 1 ( x2 2 − x − 1)  ( ) ≥ =  khi x x (1;+∞  )
f (x ) khi x <  x − 1  1 y = =  .Đồ thị x − 1  x Đồ thị (C’): − khi x ∈ (−∞;1)  x − 1
 Giữ nguyên (C) với x ≥ 1. (C’):
 Bỏ (C) với x < 1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ  Bỏ phần đồ thị của (C) với < giữ nguyên (C) qua x , 1 Ox. với x > 1. y (C')
 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. y 1 O 1 x 1 O (C) 1 x
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối xứng
các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ thị một
cách tương đối chính xác. Câu 40: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Hướng dẫn Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy Page 163
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Toàn bộ đồ thị ứng với x ≥1 được giữ nguyên.
Phần đồ thị ứng với x <1 lấy đối xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án C.
Câu 41: (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ.
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. f (x) 3 2
= −x + x + 4x − 4 B. f (x) 3 2
= x x − 4x + 4 C. f (x) 3 2
= −x x + 4x − 4 D. f (x) 3 2
= x + x − 4x − 4. Lời giải Chọn A
Do đồ thị giao với trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4
− và lim y = −∞ . x→+∞
Câu 42: (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị như hình vẽ
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = (x − ) 2
2 x −1 . Hỏi đó là hình nào? Page 164
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Lời giải Chọn C
Gọi (C) là đồ thị hàm số y = (x − )( 2 2 x − ) 1 . (  x − 2) 
( 2x − )1 khi x ≤ 1 − hay x ≥1
Ta có y = (x − 2) 2 x −1 =  . −( x − 2) 
( 2x − )1 khi −1< x <1
Cách vẽ đồ thi như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ (C) ứng với x∈( ; −∞ − ]
1 ∪[1;+∞) ta được (C . 1 )
+ Lấy đối xứng phần (C) ứng với x∈( 1; − )
1 qua trục hoành ta được (C . 2 )
Khi đó đồ thị hàm số y = (x − ) 2
2 x −1 gồm (C và (C . 2 ) 1 ) Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía “phải” Oy sau đó lấy đối xứng sang trái.
Chọn đáp án B. Câu 44: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x −1 Page 165
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ − + x +1 −x +1 A. x 1 y − + = B. x y = C. y = D. 1 y = 2x −1 2 x −1 2x −1 2x −1 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải Oy được giữ nguyên
Sau đó, được lấy đối xứng sang trái. Chọn đáp án B. Câu 45: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 6x − 9x . B. 3 2
y = x − 6x + 9x . C. 3 2
y = x − 6x + 9 x . D. 3 2
y = x + 6 x + 9 x . Lời giải Chọn C
+/ Loại đáp án A vì: 3 2
y = −x + x x = −( 3 2 6 9
x − 6x + 9x)
+/ Loại đáp án B, vì đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x giữ lại phần đồ thị phía trên trục
hoành và chỉ lấy đối xứng phần dưới trục hoành của đồ thị Hình 1.
+/ Loại đáp án D vì hệ số của 2 x khác -6.
+/ Đồ thị ở đáp án C là đồ thị của hàm số dạng y = f ( x ) . Chọn đáp án C Page 166
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 46: (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hàm số x y
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2x 1
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây? x A. x y x x  . B. y C. y D. y 2x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Lời giải Chọn A Câu 47: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Hướng dẫn Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy x ≥1+ 3
Toàn bộ đồ thị ứng với  được giữ nguyên. x ≤1− 3
Phần đồ thị ứng với 1− 3 ≤ x ≤1+ 3 lấy đối xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án D. Câu 48: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Page 167
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Hướng dẫn Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm phía trên Ox được giữ nguyên.
Phần đồ thị phía dưới Ox được lấy đối xứng qua Ox .
Chọn đáp án A. Câu 49: Cho hàm số x y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x +1 x x A. x y x = B. y = C. y = D. y = 2 x +1 2 x +1 2x +1 2 x +1 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía trên Ox giữ nguyên
Toàn bộ phần phía dưới Ox được lấy đối xứng lên trên
⇒ dạng f (x) . Chọn đáp án C. Câu 50: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x − 2 Page 168
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ − + x +1 −x +1 A. x 1 y = . B. x + y = . C. y = D. 1 y = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x =1 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x =1 lấy đối xứng qua Ox Chọn đáp án C.
−x +1, x ≤1 −x +1  Chú ý:  x − 2 y = = x − 2  −x+1 − , x >1  x − 2 Câu 51: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x + 2 + x +1 x +1 A. x 1 y = . B. x + y = . C. y = . D. 1 y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x = 2 − được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x = 2
− lấy đối xứng qua Ox Chọn đáp án D.
Câu 52: Cho hàm số y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Page 169
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) .
B. y = x − ( 2
1 x − 2x − 3).
C. y = − x − ( 2
1 x − 2x − 3)
D. y = (x − ) 2 1 x − 2x − 3 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm bên trái (ứng với x ≤1) đường thẳng x =1 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị nằm bên phải (ứng với x >1) đường thẳng x =1 được lấy đối xứng qua . Ox
Chọn đáp án C. Câu 53: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? −x + 2 + x +1 x +1 A. x 1 y + = . B. y = . C. y = . D. x 1 y = . x + 2 x − 2 −x + 2 x + 2 Hướng dẫn
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x = 1
− (ứng với x ≤ 1) − được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x = 1
− (ứng với x ≤ 1)
− được lấy đối xứng qua trục . Ox Chọn đáp án B. Page 170
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ G ƠN I
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ HƯ C
BÀI 5. KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
1.1 HÀM SỐ BẬC BA
y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
2 nghiệm phân biệt 1 1 O x 1 1 O x Phương trình y y/ = 0 y nghiệm kép 1 1 1 O x 1 O x Phương trình / y = 0 y y nghiệm 1 O 1 1 x 1 O x Page 1
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
1.2. HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) TRƯỜNG HỢP a > 0 a < 0
Phương trình y/ = 0 y y
3 nghiệm phân biệt (ab<0) 1 1 1 1 O x O x
Phương trình y/ = 0 y y 1 nghiệm. 1 1 1 O x 1 O x
1.3. HÀM SỐ NHẤT BIẾN ax + b y =
(c ≠ 0, ad bc ≠ 0) cx + d
D = ad bc > 0
D = ad bc < 0
Câu 1: Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D . Hỏi đó là hàm số nào? A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1. Lời giải
Dựa vào đồ thị, ta có lim y = +∞ , loại phương án D . x→+∞ Page 2
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Xét phương án A có 2
y′ = 3x + 2 > 0, x
∀ ∈  , hàm số không có cực tri, loại phương án A .
Xét phương án B có 2
y′ = 3x − 6x y′ đổi dấu khi đi qua các điểm x = 0, x = 2 nên hàm
số đạt cực tri tại x = 0 và x = 2 , loại phương án B .
Vậy phương án đúng là C .
Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3
y  x 3x 1. B. 4 2
y x x 1. C. 2
y  x x1. D. 3
y x 3x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
y ax bx cx d nên loại phương án B C
Dựa vào đồ thị, ta có lim y    a  0 nên loại phương án A x
Câu 3: Đồ thị hàm số 3
y = x − 3x + 2 là hình nào trong 4 hình dưới đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Page 3
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x −1 . C. 3
y = −x + 3x . D. 4 2
y = x x + 1 .
Câu 5: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = x − 3x + 1 . B. 3
y = −x + 3x + 1. C. 2
y = −x + x −1. D. 4 2
y = x x + 1.
Câu 6: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 3
y = −x + 3x −1 . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x x + 1. D. 3
y = x − 3x .
Câu 7: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Page 4
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3
y = x − 3x + 1 . B. 3 2
y = −x + 3x + 1. C. 3 2
y = x − 3x + 3x + 1.D. 3 2
y = −x − 3x −1 .
Câu 8: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, 2
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x 1 A. 3
y = x − 3x . -1 O B. 3
y = −x + 3x . -2 C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x . Lời giải Chọn A
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 nên chỉ có A phù hợp.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + x −1. B. 3
y = −x + 3x +1. x C. 4 2
y = x x +1. O D. 3
y = x − 3x +1. Lời giải Chọn D
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 .
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 x A. 3 2
y = −x − 3x − 2 . -2 -1 O B. 3 2
y = x + 3x − 2. -2 C. 3 2
y = x − 3x − 2 . Page 5
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ D. 3 2
y = −x + 3x − 2. Lời giải Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 . Loại đáp án A, D. x = 1 −
Thấy đồ thị cắt trục hoành tại điểm x = 1 − nên thay 
vào hai đáp án B và C, chỉ có B y = 0 thỏa mãn.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 A. 3 y = −x +1. 1 x B. 3
y = −x + 3x + 2. x  2 O 1 C. 3 2
y = −x + 3x − 3x + 2 . D. 3 y = −x + 2 . Lời giải Chọn D
Để ý thấy khi x = 0 thì y = 2 nên ta loại đáp án A.
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số không có cực trị nên ta loại đáp án B vì 2 y ' = 3 − x + 3 có hai nghiệm.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1; )
1 , kiểm tra thấy C & D đều thỏa mãn.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 CASIO
x + 3x − 3x + 2 = 0 → x = 2.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 3 3 −x + 2 = 0 
x = 2 ∈(1;2). Do đó chỉ có D thỏa mãn.
Câu 12: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. y 3 O 1 x
Hàm số đó là hàm số nào? A. 3 2 y = 2
x − 6x − 6x +1. B. 3 2
y = 2x − 6x + 6x +1. C. 3 2
y = 2x − 6x − 6x +1. D. 3 2
y = 2x x + 6x +1. Lời giải Chọn B
Nhận xét: Nhìn vào đồ thị ta thấy a > 0 nên loại 3 2 y = 2
x − 6x − 6x +1.
Đồ thi hàm số đi qua điểm A(1;3) . Thay vào từng đáp án ta chọn 3 2
y = 2x − 6x + 6x +1. Page 6
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 13: Xác định đồ thị sau của hàm số nào? y 4 2 O x A. 3
y = x + 3x + 2 . B. 3
y = −x − 3x + 2. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3
y = x − 3x − 2 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1;0) nên loại …và 3
y = x − 3x + 2 đúng.
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ dưới đây
Hỏi f (x) là hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. f (x) 3 2
= x + 3x − 4 . B. f (x) 3 2 = x − 3x +1. C. f (x) 3
= x − 3x +1. D. f (x) 3 2 = −x + 3x +1. Lời giải Chọn B
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tại x = 0 và x = 2 , cắt trục tung tại điểm
có tung độ y =1 và có hệ số a > 0 .
Như vậy chỉ có hàm số f (x) 3 2
= x − 3x +1 thỏa mãn.
Câu 15: Đồ thị trong hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số cho trong các phương án sau đây, đó là hàm số nào? Page 7
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = −x + 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = x − 3x − 2. Lời giải Chọn B
Giả sử hàm số cần tìm có dạng 3 2
y = ax + bx + cx + d với a ≠ 0 .
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim y = +∞ nên suy ra a > 0 . Vậy loại đáp án x→+∞ 3 2
y = −x + 3x + 2 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ là (0;2) nên suy ra d = 2 . Vậy loại 3 2
y = x − 3x − 2 .
Đồ thị hàm số đạt cực đại tại điểm có tọa độ là (0;2) nên phương trình y′ = 0 phải có nghiệm x = 0
x = 0 . Ta thấy chỉ có hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có 2
y′ = 3x − 6x = 0 ⇔  . x = 2 Vậy Chọn 3 2
y = x − 3x + 2
Câu 16: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương
án A , B , C , D . 6 y 4 2 O 1 2 x Đó là hàm số nào? A. 3 2
y = 2x + 9x −11x + 3. B. 3 2
y = x − 4x + 3x + 3 . C. 3 2
y = 2x − 6x + 4x + 3. D. 3 2
y = x − 5x + 4x + 3 . Lời giải Chọn B Page 8
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị ở hình3 ta thấy hàm số cần tìm đi qua các điểm (0;3), (1;3) và (2; ) 1 thay vào
bốn phương án ta thấy phương án 3 2
y = x − 4x + 3x + 3 là thỏa mãn.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = 2x + 6x − 2 B. 3 2
y = x + 3x − 2. C. 3 2
y = −x − 3x − 2 . D. 3 2
y = x − 3x − 2. Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a > 0 .
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A( 2; − 2);B(0; 2 − ). Vậy chọn đáp án 3 2
y = x + 3x − 2.
Câu 18: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3 2
y = x + 3x −1. B. 4 2
y = x + x −1. C. 3
y = x − 3x −1. D. 2
y = −x − 3x −1. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho có hai điểm cực trị, trong đó điểm cực tiểu là x = 0 . Xét hàm số 3 2
y = x + 3x −1. x = 0; y = 1 − 2
y′ = 3x + 6x ; y′ = 0 ⇔  . x = 2; − y = 3 Bảng biến thiên: Đồ thị: Page 9
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 19: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới: A. 3
y = x + 3x . B. 3 2
y = x − 3x . C. 3 2
y = x + 3x . D. 3
y = x − 3x . Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc ba: 3 2
y = ax + bx + cx + d a > 0 .
Đồ thị hàm số giao với trục hoành tại hai điểm có hoành độ x = 0 và x = 3 suy ra đồ thị có hàm số là 3 2
y = x − 3x .
Câu 20: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. 3 2
y = x − 3x + 4. C. 3 2
y = −x − 3x − 4 . D. 3 2
y = x + 3x − 4. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d với hệ số a > 0 , d < 0
y′ = 0 có hai nghiệm x∈{ 2; − } 1 . Ta thấy có hàm số 3
y = x + 3x − 4 thỏa mãn. Page 10
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 21: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 3 2
y = −x − 3x +1. C. 3 2
y = x + 3x +1. D. 3 2
y = x − 3x +1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có hàm số là hàm bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d có hệ số a > 0 . Đồng thời
y′ = 0 có nghiệm x = 0 và nghiệm x > 0 . 1 2
Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là 3 2
y = x − 3x +1.
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào? A. 3
y = x − 3x +1. B. 3
y = −x + 3x −1. C. 3
y = x − 3x −1. D. 3
y = −x + 3x +1. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta có hệ số a < 0 nên ta loại đáp án 3
y = x − 3x +1 và 3
y = x − 3x −1.
Khi x = 0 thì đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d > 0 nên ta loại 3
y = −x + 3x −1 .
Câu 23: Đường cong trong hình bên cạnh là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? Page 11
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x + 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2. C. 3
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = x − 3x − 2. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) , do đó loại đáp án 3 2
y = x − 3x − 2 .
Từ đồ thị, ta có y′ = 0 có hai nghiệm là 0 và 2 . Như vậy ta chọn đáp án 3 2
y = x − 3x + 2.
Câu 24: Đồ thị như hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 4 2 x -4 -2 2 4 -2 A. 3 3
y = −x + 3x +1 B. 3
y = x − 3x −1 C. 3
y = x − 3x +1 D. 3 3
y = −x − 3x −1 Lời giải Chọn C
Hàm số là hàm bậc 3 có hệ số a > 0. Loại 3 3
y = −x + 3x +1 và 3 3
y = −x − 3x −1.
Đồ thị cắt Oy tại (0; ) 1 nên loại. 3
y = x − 3x −1
Câu 25: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 -1 1 0 x -1 A. 4 2
y = x − 3x + 1. B. 4 2
y = x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = −x − 2x . Lời giải Chọn C
Câu 26: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? Page 12
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y 1 1 0 x A. 4 2
y = x − 2x + 1. B. 4 2
y = x − 2x + 1. C. 4 2
y = x − 3x + 1. D. 4 2
y = −x − 2x + 1. Lời giải Chọn D
Câu 27: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 -1 1 0 x -1 A. 4 2
y = x − 3x + 1. B. 4 2
y = x − 2x + 1. C. 4 2
y = −x + 2x + 1. D. 4 2
y = −x − 2x + 1. Lời giải Chọn C
Câu 28: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 -1 1 0 x Page 13
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2
y = x + 3x + 1. B. 4 2
y = x − 2x + 1. C. 4 2
y = x − 3x + 1. D. 4 2
y = −x + 2x + 1. Lời giải Chọn A y
Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . 2 B. 4 2
y = x − 2x + 2 . 1 x C. 4 2
y = x − 4x + 2 . -1 O 1 D. 4 2
y = x − 2x + 3 . Lời giải Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện a > 0 . Loại đáp án A.
Để ý thấy khi x = 0 thì y = 2 nên ta loại đáp án D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1; )
1 nên chỉ có B thỏa mãn.
Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số y
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, 1 x
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? -1 O 1 A. 4 2
y = x − 2x −1. -1 B. 4 2 y = 2
x + 4x −1. C. 4 2
y = −x + 2x −1. D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn B
Hình dáng đồ thị thể hiện a < 0 . Loại A.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
− nên thể hiện c = 1 − . Loại D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (1; )
1 nên chỉ có B thỏa mãn.
Câu 31: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới 3
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x − 2x + 3 . B. 4 2
y = −x − 2x − 3 . x -1 1 C. 4 2
y = −x + 2x + 3. O D. 4 2
y = x + 2x + 3. Lời giải Chọn A
Hình dáng đồ thị thể hiện a < 0 . Loại D.
Dựa vào đồ thị thấy khi x = 0 thì y = 3. Loại B. Page 14
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hàm số có một cực trị nên a, b cùng dấu.
Câu 32: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn y
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x + x + 2 . B. 4 2
y = x x + 2. 1 x C. 4 2
y = x x +1. O D. 4 2
y = x + x +1. Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy khi x = 0 thì y =1. Loại A, B.
Hàm số có một cực trị nên a, b cùng dấu.
Câu 33: Biết hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? y O x A. 4 2
y = x − 2x . B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = x + 2x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta chọn đáp án 4 2
y = x − 2x .
Câu 34: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? y -1 1 O x -3 -4 A. 4 2
y = x + 2x − 3 . B. 4 2
y = x − 2x − 3 . C. 4 2
y = −x − 2x + 3 . D. 4 2
y = −x + 2x + 3. Lời giải Chọn B
Theo hình vẽ, đồ thị của hàm số trùng phương 4 2
y = ax + bx + c với a > 0 , loại 4 2
y = −x − 2x + 3 , 4 2
y = −x + 2x + 3 Page 15
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 , loại 4 2
y = x + 2x − 3.
Câu 35: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 − 1 O x 1 − A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 4 2
y = −x + 3x − 3. D. 4 2
y = −x + 3x − 2. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (0; ) 1 − ⇒ Loại 4 2
y = −x + 3x − 3.và 4 2
y = −x + 3x − 2.
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (1;0) ⇒ Loại 4 2
y = −x + x −1.
Câu 36: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. 4 2
y = x x +1. B. 4 2
y = x − 4x +1. C. 4 2
y = −x + 4x +1. D. 3 2
y = x − 3x + 2x +1. Lời giải Chọn B
Đây là đồ thị hàm số trùng phương có 3cực trị và có a > 0 ⇒ loại 4 2
y = −x + 4x +1, loại 3 2
y = x − 3x + 2x +1.
Nhìn vào điểm cực tiểu x của hàm số thấy ⇒ loại 4 2
y = x x +1. 0 x >1 0
Câu 37: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Page 16
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2
y = x + 4x + 3. B. 4 2
y = −x + 4x + 3. C. 4 2
y = x − 4x + 3. D. 3 2
y = x − 4x − 3. Lời giải Chọn C
Quan sát đồ thị hàm số ta có đây là đồ thị của hàm số bậc bốn: 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) và a > 0 nên 4 2
y = −x + 4x + 3 và 3 2
y = x − 4x − 3 bị loại. Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên . a b < 0 . Do đó 4 2
y = x + 4x + 3bị loại.
Câu 38: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y = −x + 2x −1. B. 4 2
y = −x + x −1. C. 4 2
y = −x +3x −3. D. 4 2
y = −x +3x − 2. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (0; ) 1 − ⇒ Loại 4 2
y = −x +3x −3. và 4 2
y = −x +3x − 2.
Đồ thị hàm số qua điểm có tọa độ (1;0) ⇒ Loại 4 2
y = −x + x −1.
Câu 39: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 2
y = x −3x +1. B. 4 2
y = x −3x +1. C. 4 2
y = −x +3x +1. D. 3 2
y = x −3x +1. Lời giải Chọn B Page 17
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc 4
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi lên nên ta có hệ số a > 0 nên ta chọn phương án 4 2
y = x −3x +1.
Câu 40: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x +8x − 2 . B. 4 2
y = x −8x − 2 . C. 3 2
y = x −3x − 2. D. 3 2
y = −x +3x − 2. Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số trùng phương với hệ số a > 0 .
Câu 41: Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = x − 2x −3. B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = −x + 2x −3. D. 4 2
y = x − 2x . Lời giải Chọn D
Đồ thị có hai nhanh hướng lên nên hệ số 4
x phải dương; đồ thị hàm số có 3 cực trị nên hệ số của 4 x và 2
x phải trái dấu nên hệ số của 2
x phải âm; đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên hệ số tự
do bằng 0 . Do đó đáp án 4 2
y = x −2x là đáp án đúng.
Câu 42: Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau: Page 18
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x +3x −3. B. 2
y = −x + 2x +3. C. 4 2
y = x + 2x −3. D. 4 2
y = −x − 2x +3. Lời giải Chọn D
Đồ thị cắt Oy tại điểm có tung độ dương nên chọn 2
y = −x + 2x +3 hoặc 4 2
y = −x − 2x +3.
Đồ thị cắt Ox tại hai điểm có hoành độ 1 − và 1 nên chọn 4 2
y = −x − 2x +3.
Câu 43: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x − 2x +1. B. 3
y = −x − 2x + x +1. C. 3 2
y = x − 2x x +1 . D. 4 2
y = −x + 2x +1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên từ đáp án suy ra hàm số là hàm bậc 4 trùng phương.
Theo nhánh phải đồ thị có hướng đi xuống nên ta có hệ số a < 0 nên ta chọn phương án 4 2
y = −x + 2x +1.
Câu 44: Đường cong sau là đồ thị hàm số nào dưới đây A. 4 2
y = x − 2x +3. B. 4 2
y = x − 2x −3. C. 4 2
y = −x + 2x −3. D. 3 2
y = x −3x −3 . Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số có ba cực trị, bề lõm hướng lên và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 − .
Câu 45: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Page 19
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 4 2 y = 4
x + x + 4. B. 4 2
y = x − 2x +3. C. 4 2
y = x +3x + 2. D. 3 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là hàm trùng phương có a > 0 và có 3 cực trị. Nên hàm số 4 2
y = x − 2x +3 TM
Câu 46: Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây A. 4 2
y = x −3x −1. B. 3 2
y = x −3x −1. C. 3 2
y = −x +3x −1. D. 4 2
y = −x +3x −1. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho là hàm trùng phương có a < 0 và có 3 cực trị. Nên hàm số 4 2
y = −x +3x −1 TM
Câu 47: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ. A. 4 2
y = −x − 2x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4 2
y = x − 2x − 2. D. 4 2
y = x − 2x −1. Lời giải Chọn B
Ta thấy lim y = −∞ nên loại 4 2
y = x − 2x − 2, 4 2
y = x − 2x −1. x→+∞
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại 4 2
y = −x − 2x +1 Page 20
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 48: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số nào? 4 x 4 2 x x 4 x 4 x A. 2 y = − + x −1 y = − −1 2
y = − + 2x −3 2 y = − 2x −1 4 . B. 4 2 . C. 4 . D. 4 . Lời giải Chọn D 4 x 4 x
Từ đồ thị ta có a > 0 ⇒ loại đáp án 2 y = − + x −1 2
y = − + 2x −3 4 , 4 4 2 x x
Ta lại có y(2) = 5 ⇒ loại y = − −1 4 2 4 x Đáp án đúng là 2 y = − 2x −1 4 .
Câu 49: Đồ thị cho ở hình vẽ sau đây, là đồ thị của hàm số cho bởi một trong bốn số phương án A,B,C,D dưới đây? A. 4 2
y = x + 2x −1. B. 4 2
y = x − 2x −1. C. 1 4 2
y = − x + 3x −1. D. 4 2
y = x −3x −1. 4 Lời giải Chọn A y(0) = 1 − Ta thấy  chọn đáp án 4 2
y = x + 2x −1. y  ( ) 1 = y(− ) 1 = 2
Câu 50: Đường cong trong hình bên là đồ thị một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Page 21
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y 1 1 − 1 O x 1 − A. 3 2
y = x −3x +1. B. 4 2
y = 2x − 4x +1. C. 4 2 y = 2
x + 4x +1. D. 4 2 y = 2 − x + 4x . Lời giải Chọn B
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm trùng phương có hệ số a > 0 và đi qua điểm (0; ) 1 .
Vậy đó là đồ thị hàm số 4 2
y = 2x − 4x +1. Câu 51: Hàm số x − 2 y =
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? x − 1 y y A. 2 B. 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x y y 3 C. D. 2 1 1 -2 -1 0 1 x -2 -1 0 1 x Lời giải Chọn A Câu 52: Hàm số 2 + 2x y =
có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? 2 + x Page 22
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y y 4 2 A. 2 B. 1 1 x -1 0 -2 -1 0 1 -3 -2 1 x y y 3 C. D. 2 2 1 1 -2 -1 0 1 x -3 -2 -1 0 1 x Lời giải Chọn B
Câu 53: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x -2 -1 0 1 A. 3 2
y = x + 3x +1. B. 2x + 5 y x + = . C. 4 2
y = x x +1. D. 2 1 y = . x + 1 x + 1 Lời giải Chọn B
Câu 54: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Page 23
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y 2 x -2 -1 0 1 -1 A. 2x −1 y x + x + − x = . B. 2 1 y = . C. 2 1 y = . D. 1 2 y = . x + 1 x −1 x + 1 x −1 Lời giải Chọn A
Câu 55: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 1 A. x +1 2 y + = . B. x 3 y = . 2x +1 2x +1 1 O x  2 C. x y − = . D. x 1 y = . 2x +1 2x +1 Lời giải Chọn C
Các chi tiết đồ thị hàm số có TCĐ: 1 x = − và TCN: 1
y = đều giống nhau. 2 2
Chỉ có chi tiết đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ là phù hợp cho đáp án C.
Cách 2. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định tức y' > 0 .
Kiểm tra ta thấy chỉ có C & D thỏa mãn.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0;0) nên đáp án C thỏa mãn.
Câu 56: Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào? y 2 -1 1 x O A. x + 2 y + − + = . B. 2x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = . x +1 x +1 x +1 1− x Lời giải Chọn B Page 24
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Dựa vào đồ thị ta có đường tiệm cận đứng x = 1
− và đường tiệm cận ngang y = 2 nên chọn phương án 2x +1 y = x +1
Câu 57: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số sau. Hỏi đó là đồ thị của hàm số nào? y 2 1 O 1 2 x A. x − 2 y − + + = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x +1 x −1 x − 2 x −1 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số có TCĐ x =1 nên loại đáp án x − 2 y + = và x 2 y = x +1 x − 2
Đồ thị hàm số cắt trục x
Oy tại điểm (0;2) nên ta loại 2 y = x −1
Câu 58: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau? y 1 1 − O 1 x 1 − A. 2x − 3 y − + = . B. x y = . C. x 1 y = . D. x 1 y = . 2x − 2 x −1 x +1 x −1 Lời giải Chọn D x
x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị ⇒ loại 1 y = C= x +1 x x
 Đồ thị hàm số cắt Oy tại y = 1 − ⇒ loại 2 3 y = , y = 2x − 2 x −1
Vậy đồ thị trên là đồ thị của hàm số x +1 y = . x −1 Page 25
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ Câu 59: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, 0, c > d < 0 B. a < 0, b < 0, 0, c > d < 0. C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 D. a < 0, b > 0, 0, c < d < 0. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị suy ra hệ số a < 0 ⇒ loại phương án C 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm x , x trái dấu (do hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm 1 2
hai phía với Oy )⇒ 3 .
a c < 0 ⇒ c > 0 ⇒ loại phương án D. Do
(C)∩Oy = D(0;d) ⇒ d < 0. Page 26
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 60: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0
B. a > 0,b < 0,c < 0 C. a > 0,b > 0,c < 0 D. a < 0,b > 0,c < 0 Lời giải Chọn B
Ta có đồ thị có hình dạng như trên với hàm bậc bốn trùng phương có hai điểm cực tiểu và một
điểm cực đại nên a > 0,b < 0 . Giá trị cực đại nhỏ hơn 0 nên c < 0 . Câu 61: Cho hàm số ax + = b y có đồ thị như sau. cx + d
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ac > 0; 0 bd > B. ab < 0; 0 cd < C. bc > 0; 0 ad < D. ad > 0; 0 bd < Lời giải Chọn C Theo đồ thị: Tiệm cận ngang: a y = > 0 c ( ) 1 d d
Tiệm cận đứng: x = − > 0 ⇒ < 0 2 c c ( )
= 0 ⇒ = − b < 0 ⇒ b y x > 0 3 a a ( ) Câu 62: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng
về dấu của a , b , c , d ? Page 27
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a > 0 ,b > 0, d > 0 , c > 0
B. a > 0 , c > 0 > b , d < 0
C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0.
D. a > 0 , b < 0 , c < 0 , d > 0 Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có a > 0 , đồ thị cắt Oy tại 1 điểm có tung độ dương nên d > 0 , đồ thị có 2
cực trị trái dấu nên . < 0 c x x
⇒ < 0 ⇒ c < 0 . Vậy đáp án D 1 2 aa  1 x b
Câu 63: Cho hàm số y
, d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? c  1 x d
A. a 1,b  0,c 1. B. a 1,b  0,c 1. C. a 1,b  0,c 1. D. a 1,b  0,c 1. Lời giải Chọn D
Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là d x   . c1
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: a1 y  . c1 Nhìn đồ thị ta thấy: d x  
 0 mà d  0  c1 0  c 1. c1 a1 y
 0  a 1 0  a 1. c1
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b  0  b  0. d Câu 64: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Page 28
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b > 0, c < 0 . B. a < 0 , b < 0 , c > 0 .
C. a < 0 , b > 0, c > 0 . D. a < 0 , b < 0 , c < 0 . Lời giải Chọn A
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;c), từ đồ thị suy ra c < 0
Mặt khác đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên y′ = 0 có ba nghiệm phân biệt, hay 3
y′ = ax + bx = x( 2 4 2
2 2ax + b) = 0 có ba nghiệm phân biệt. Suy ra a,b trái dấu.
a < 0 ⇒ b > 0 Câu 65: Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Lời giải Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a  0 .
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d  0 . + Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Hàm số có hai điểm cực trị x x 1 , 2 x x 1
2  trái dấu nên phương
trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x x
1 , 2 trái dấu. Vì thế 3 .
a c  0 , nên suy ra c  0. x 1
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy  1 
nên x x  0. x 1 1 2  2 Mà 2b xbx
nên suy ra 2  0  b  0 . 1 2 3a 3a
Vậy a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Page 29
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 66: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c∈ . Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a + 2b + 3c ? A. T = 8 − . B. T = 2. C. T = 6 . D. T = 0 . Lời giải Chọn D
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x =1, tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 − .
 Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2;0) , B(0; 2 − ) . Từ biểu thức hàm số ax + b y =
(vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên ac b ≠ 0 ), ta x + c suy ra
 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −c , tiệm cận ngang là đường thẳng y = a .
 Đồ thị hàm số đi qua  b A ;0 −    , 0; b B . a      c
Đối chiếu lại, ta suy ra c = 1 − , a = 1 − , b = 2 .
Vậy T = a + 2b + 3c = (− ) 1 + 2.2 + 3(− ) 1 = 0. Câu 67: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0,bc > 0,cd < 0 B. ab < 0,bc < 0,cd > 0
C. ab > 0,bc > 0,cd < 0 D. ab > 0,bc > 0,cd > 0 Page 30
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn A
Từ dáng điệu của đồ thị ta có ngay được: ⊕ lim y = ;
+∞ lim y = −∞ ⇒ a > 0 . x→+∞ x→−∞
⊕ Đồ thị hàm số cắt trục tung tại một điểm có tung độ dương nên d > 0 . Ta có: 2
y ' = 3ax + 2bx + c
Mặt khác dựa vào đồ thị ta thấy phương trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm ac < 0  c < 0
này luôn dương nên  2b ⇒ (do a > 0 ) − > b    < 0  3a
Do đó: ab < 0,bc , > cd < 0 . Câu 68: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0
B. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0
C. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0 Lời giải
Chọn D - Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra hệ số a<0.
- Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm nên d < 0 .
- Ta thấy đồ thị như hình vẽ có hai điểm cực trị, hoành độ các điểm cực trị trái dấu suy ra phương trình 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0 có 2 nghiệm x , x
a c < ⇒ c > 1 2 trái dấu kéo theo 3 . 0 0 . x + x b - Mặt khác 1 2 = − > 0 ⇒ b > 0. 2 3a Câu 69: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0,b < 0,c < 0 .
B. a < 0,b < 0,c < 0 . C. a < 0,b > 0,c < 0 . D. a > 0,b < 0,c > 0 Lời giải Chọn C Page 31
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
- Dựa vào hình dạng đồ thị suy ra a < 0
- Hàm số có 3 điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b > 0
- Giao điểm với trục tung nằm dưới trục hoành nên c < 0 . Câu 70: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi cx + d trong các số ,
b c,d có tất cả bao nhiêu số dương? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B
Nhìn vào đồ thị ta thấy a
• tiệm cận ngang y = nằm trên trục hoành nên c > 0 (vì a > 0 ) c − − • tiệm cận đứng d x =
nằm bên trái trục tung nên d < 0. Suy ra d > 0 (vì c > 0 ) c c
• giao điểm của đồ thị và trục tung nằm bên dưới trục hoành nên b < 0. d
Suy ra b < 0 (vì d > 0 )
Vậy c > 0,d > 0 Câu 71: Hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0, d  0 .
C. a  0, b  0 , c  0, d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Lời giải Page 32
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn D
+ Dựa vào hình dạng đồ thị ta khẳng định được a  0 .
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tọa độ 0;d. Dựa vào đồ thị suy ra d  0 . + Ta có: 2
y  3ax  2bx c . Hàm số có hai điểm cực trị x x 1 , 2 x x trái dấu nên phương 1 2 
trình y  0 có hai nghiệm phân biệt x x
1 , 2 trái dấu. Vì thế 3 .
a c  0 , nên suy ra c  0. x 1
+ Mặt khác từ đồ thị ta thấy  1 
nên x x  0. x 1 1 2  2 Mà 2b xbx
nên suy ra 2  0  b  0 . 1 2 3a 3a
Vậy a  0 , b  0 , c  0, d  0 . Câu 72: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? cx + d ad < 0 ad < 0 ad > 0 ad > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . bc > 0 bc < 0 bc < 0 bc > 0 Lời giải Chọn C Nhận xét từ đồ thị:
+ Giao với trục hoành tại b x = − > ⇒ o 0
a b trái dấu (1). a
+ Giao với trục tung tại b
y = < ⇒ b o 0
d trái dấu (2). d + Tiệm cận đứng: d
x = − < 0 ⇒ d c cùng dấu (3). c
Từ (1) và (2) suy ra: a d cùng dấu hay ad > 0 .
Từ (2) và (3) suy ra: b c trái dấu hay bc < 0 .
Câu 73: Tìm đồ thị hàm số y = f (x) được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết ( ) = ( − )( − )2 f x
a x b x với a < b . A. . B. . Page 33
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ C. . D. . Lời giải Chọn A
f ′(x) = −(b x)2 + (a x).( 2
− )(b x) = −(b x)(b x + 2a − 2x) = −(b x)(b + 2a − 3x) x = b f ′(x) = 0  ⇔ 2a + bx = .  3
2a + b 2b + b Có < = b 3 3 . Ta có bảng biến thiên Từ đó chọn đáp án A
Câu 74: Cho đường cong (C) 3 2
: y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0,d < 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
C. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0.
D. a > 0,b > 0,c < 0,d < 0. Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta có x = 0 ⇒ y = d < 0, từ dạng đồ thị suy ra a > 0 . Mặt khác 2
y ' = 3ax + 2bx + c từ đồ thị ta có phương trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu suy ra
ac < 0 mà a > 0 suy ra c < 0 . Page 34
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Hơn nữa phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt 2b x + x = − = 1 − suy ra 1 2 3a
3a = 2b b > 0 .
Vậy chọn đáp án D.
Câu 75: (Gia Lai 2019) Hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0 , c  0. B. a  0, b  0 , c  0.
C. a  0, b  0 , c  0. D. a  0, b  0 , c  0. Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị:
+ lim y    a  0 . x
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị ab  0  b  0 .
+ Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương c  0 .
Vậy a  0, b  0 , c  0. Câu 76: Cho hàm số 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng
A. a b  0 .
B. bc  0 .
C. ab  0 .
D. ac  0. Lời giải Chọn B Từ hình vẽ ta thấy:
Đồ thị hàm số có bề lõm hướng lên  a  0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  ab  0  b  0.
Vậy chỉ có bc  0 . Câu 77: Cho hàm số 4 2
y ax bx c(a  0) có đồ thị như hình bên. Hãy chọn mệnh đề đúng. Page 35
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a  0,b  0,c  0 . B. a  0,b  0,c  0 .
C.
a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0. Lời giải Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy : Hệ số a  0
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c  0
Hàm số có 3 điểm cực trị  .
a b  0  b  0 Câu 78: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a > 0 , b > 0, c > 0 , d > 0 .
B. a > 0 , b > 0, c < 0 , d > 0 .
C. a > 0 , b < 0 , c > 0 , d > 0 .
D. a < 0 , b < 0 , c > 0 , d < 0 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm (
A 0;1) , B(1;5) và C(3;1) và đạt cực trị tại các điểm B C . ′ 2
f (x) = 3ax + 2bx + c . Ta có  f (0) =1 d =1 a =1   f (1) 5  a b c d 5 b  = + + + =  = 6 −  ⇒  ⇒ . f ′(1) 0 3a 2b c 0  = + + = c = 9   
 f ′(3) = 0 27a + 6b + c = 0 d =1
Câu 79: Cho hàm số bậc bốn trùng phương 4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng? Page 36
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a  0,b  0,c  0. B. a  0,b  0,c  0. C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0. Lời giải Chọn C
Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta nhận thấy : Hệ số a  0 .
Hàm số có 3 điểm cực trị  .
a b  0  b  0.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa tọa  c  0 .
Vậy a  0,b  0,c  0 . Câu 80: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 . C. a > 0,b < 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c < 0 . Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta có:
Khi x∈ (2;+ ∞) hàm số đồng biến ⇒a > 0 .
Hàm số có 3 điểm cực trị nên a.b < 0 mà a > 0⇒b < 0 . y(0) = 1
− = c c < 0 . Câu 81: Cho hàm số ax + 3 y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của a − 2 . c x + c Page 37
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a − 2c = 3.
B. a − 2c = 3. −
C. a − 2c = 1. −
D. a − 2c = 2. − Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có TCN = 1 a y − ⇔ = 1 − ⇔ a = 1. − 1
Mặt khác Đồ thị hàm số có TCĐ x = 2 nên 2 + c = 0 ⇔ c = 2. − ⇒ a − 2c = 1 − − 2.( 2 − ) = 3.
Dựa vào đồ thị ta thấy các điểm (3;0) và  3 0;  − 
thuộc vào đồ thị hàm số đã cho nên ta được 2     .3 a + 3 0 =  3  a + 3 = 0 a = 1 − hệ phương trình  3+ c  ⇔ ⇔ 3 .0 a + 3    − =  = − − = 3c 6 c 2  2 0 + ca − 2c = 1 − − 2.( 2 − ) = 3.
Câu 82: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số ax + b y = . cx + d .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad > 0 và bd > 0. B. ad > 0 và ab < 0 . C. bd < 0 và ab > 0 . D. ad < 0 và ab < 0 . Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại điểm có hoành độ b
x = − , giao với Oy tại điểm có tung độ a b y = . d Page 38
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ b − > 0 b < 0  a aab < 0
Dựa vào hình vẽ ta có  ⇔  ⇔  ⇒ ad > 0 . b b bd    < 0 < 0 < 0 d d
Trong các phương án chỉ có phương án B thỏa mãn. Câu 83: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây: x −1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b < a < 0.
B. a < b < 0.
C. b > a a < 0 .
D. a < 0 < b . Lời giải Chọn A
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 1 − suy ra a = 1 − .
Do đồ thị hàm số đi qua điểm (2;0) nên 2a b = 0 ⇔ 2
− − b = 0 ⇔ b = 2 − .
Vậy b < a < 0.
Câu 84: Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số ax + b y =
(với a,b,c ∈ ). x + c
Khi đó tổng a + b + c bằng A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số ax + b y =
có đường tiệm cận ngang y = a , đường tiệm cận đứng x = −c và cắt x + c
Oy tại điểm 0; b   . c   
Từ đồ thị hàm số ta có đường tiệm cận ngang y = 1
− , đường tiệm cận đứng x =1 và cắt Oy tại điểm (0; 2 − ) . Page 39
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ  a = 1 − a = 1 − a = 1 − 
Từ đó suy ra:  c 1  c 1  − = ⇔ = − ⇔ c = 1
− . Vậy a + b + c = 1 − −1+ 2 = 0 . b b  2c b  = − =   2  = 2 − c
Câu 85: Cho hàm số 2 ( ) − ax f x =
(a,b,c∈,b ≠ 0) có bảng biến thiên như sau: bx c Tổng các số ( + + )2
a b c thuộc khoảng nào sau đây A. (1;2) . B. (2;3). C.  4 0;     . D. 4  ;1 . 9      9  Lời giải Chọn C Ta có 2 lim − ax a − =
, theo giả thiết suy ra a = 3 ⇔ a = 3 − b
x→∞ bx c b b
Hàm số không xác định tại x =1⇒ b c = 0 ⇔ b = c
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định nên ′( ) ac − 2b f x = > 0 với mọi ( x khác 1 bx c)2 Suy ra 2 2 2
ac − 2b > 0 ⇔ 3
b − 2b > 0 ⇔ − < b < 0 ⇔ 0 < b − < 3 3
Lại có a + b + c = 3
b + b + b = b − . Suy ra (a b c)2 2 4 b 0;  + + = ∈ 9   
Vậy tổng a + b + c thuộc khoảng  4 0;   . 9   
Câu 86: Cho hàm số ( ) ax + b f x =
(a,b,c,d c ≠ 0 ). Biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm cx + d ( 1;
− 7) và giao điểm hai tiệm cận là( 2;
− 3). Giá trị biểu thức 2a + 3b + 4c + d bằng 7c A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 − . Lời giải Chọn C Page 40
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
+ Ta có đồ thị hàm số ( ) ax + b f x =
có đường tiệm cận ngang là a
y  , đường tiệm cận đứng cx + d cd x   . c a   3 c a  3c Theo bài ra, ta có:    . d   d    2   2 c   c + Điểm ( 1;
− 7) thuộc đồ thị hàm số f (x) nên −a + b 3 = 7 − c + b
= 7 ⇔ b =10c . −c + dc + 2c
Vậy 2a 3b  4c d
2.(3c) 3.(10c)  4c  2c   6 . 7c 7c Câu 87: Cho hàm số ax +1 y =
( a,b,c là các tham số) có bảng biến thiên như hình vẽ bx + c
Xét các phát biểu sau: ( )
1 : c >1; (2): a + b < 0; (3): a + b + c = 0; (4): a > 0 . Số phát biểu đúng là? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định, đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1nên ta có hệ  c   − = 2   b 0 < c <1   c = 2 − bc = 2 − b   a    1 
= 1 ⇔  a = b ⇔  a = b
⇔  − < a < 0 b 2    2 ac b > 0 2 − b b >   0 
ac b > 0  1 − < b < 0    2 
a + b + c = 0
Dựa vào hệ trên ta có các phát biểu ( )
1 ,(4) là sai, (2),(3) đúng.
Câu 88: Ta xác định được các số a,b,c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điểm cực trị ( 2;
− 0) . Tính giá trị biểu thức 2 2 2
T = a + b + c . A. 25. B. 1. − C. 7. D. 14. Page 41
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn A Ta có 3 2 2
y = x + ax + bx + c y′ = 3x + 2ax + b . y ( ) 3 2 1 = 0 0 =1 + .1 a + .1 b + c  
Theo đề, ta có hệ phương trình y( 2) 0  − = ⇔ 0 = ( 2 − )3 + . a ( 2 − )2 + . b ( 2 − ) + c y  ( 2) 0  ′ − = 0 = 3.  ( 2 − )2 + 2 . a ( 2 − ) + b
a + b + c = 1 − a = 3  4a 2b c 8 b  ⇔ − + = ⇔  = 0 .  4a b 12  − + = − c = 4 −  
Vậy T = a + b + c = + + (− )2 2 2 2 2 2 3 0 4 = 25. Câu 89: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tính S = a + b ? A. S = 2 − . B. S = 0 . C. S =1. D. S = 1 − . Lời giải Chọn A
Vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm y = 2 nên d = 2 . 2
y′ = 3ax + 2bx + c .
Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x = 2 nên y′(0) = 0 c = 0 c = 0  ⇔  ⇔  y′  (2) = 0 12
a + 4b + c = 0 b  = 3 − a  ( )1
Từ đồ thị ta nhận thấy y(2) = 2
− ⇔ 8a + 4b + d = 2
− ⇔ 8a + 4b = 4
− ⇔ 2a + b = − 1 (2) Thay ( )
1 vào (2) ta tìm được a =1,b = 3 − . Vậy S = 2 − . Câu 90: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Page 42
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0.
B. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0 .
C. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0. Lời giải Chọn D Ta có: 2
y′ = 3ax + 2bx + c , y′′ = 6ax + 2b Từ đồ thị ta thấy:
 lim y = −∞ . Ta suy ra a < 0 . x→+∞
y(0) < 0 ⇒ d < 0 loại C.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị với hoành độ x x x + x > 0 1 , 2 trái dấu và 1 2 . Ta suy ra phương
trình y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu và x + x > 0 1 2 . Ta suy ra c x x = < 0 , ⇒ > loại B. 1 2 c 0 3abx + x = − > 0 Hơn nữa, 1 2  3ab > 0 . Lọai A. a < 0 Câu 91: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như sau: cx +1
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 3 b −8 ≤ 0. B. 2 b − + 4 > 0. C. 2
b − 3b + 2 < 0. D. 3 b −8 < 0. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số ax + b y =
có đường tiệm cận đứng là đường thẳng 1
x = − và đường tiệm cận cx +1 c ngang là đường thẳng a y = . c
Nhìn vào bảng biến thiên, ta thấy 1 − = 1
− ⇒ c =1 và a = 2 ⇒ a = 2 (vì c =1). c c Page 43
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ta có a bc y′ = . (cx + )2 1
Vì hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) nên a bc 3 3 y′ =
> 0 ⇔ a bc > 0 ⇔ 2 − b > 0 ⇔ b < 2 ⇔ b < 8 ⇔ b −8 < 0 . (bx + c)2
Vậy tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình 3 b −8 < 0. Câu 92: Cho hàm số ax + b y =
(với a,b,c,d là số thực) có đồ thị như hình dưới đây. Tính giá trị biểu cx + d thức
a − 2b + 3d T = . c
A. T = 6 .
B. T = 0 . C. T = 8 − .
D. T = 2 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có TCĐ: = 1 −d ⇒ = 1 d x ⇒ = 1
− ⇒ d = −c c c TCN: = 1 a y − ⇒ = 1
− ⇒ a = −c c
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm: 2 b − 2 b − = ⇒ = ⇒ = 2 b x
⇒ = 2 ⇒ b = 2c ac c Vậy
a − 2b + 3d c − 4c − 3c T = = = 8 − c c Câu 93: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Trong các số a,b,c d có bao nhiêu số dương? Page 44
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ hình dạng đồ thị hàm số ta có a > 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm⇒ d < 0 Ta có: 2
y ' = 3ax + 2bx + c
Hàm số có hai điểm cực trị trái dấu⇒ y ' = 0 có hai nghiệm trái dấu ⇔ ca < 0
a > 0 nên c < 0
Ta lại có: y ' = 6ax + 2b ' = 0 ⇔ 6 + 2 = 0 b y ax bx = − 3a
Từ đồ thị hàm số ta thấy tâm đối xứng có hoành độ âm. Do đó b − < 0 3a
a > 0 nên b > 0
Vậy trong các số a,b,c d có 2 số dương là a b
Câu 94: Cho hàm số f (x) ax − 6 =
(a,b,c ∈ ) có bảng biến thiên như sau: bx c
Trong các số a,b,c có bao nhiêu số âm? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số, ta thấy đồ thị có hai đường tiệm cận, trong đó tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2
− và tiệm cận ngang là đường thẳng y =1. c = 2 −  bc  < 0
b > 0,c < 0,a > 0 ( ) 1 Suy ra b  ⇒ ⇔ a    ab > 0
b < 0,c > 0,a < 0 (2) = 1 b
Lại có hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ′( ) −ac + 6b f x =
< 0 ⇒ ac > 6b . (bx c)2 Ta thấy ( )
1 không thể xảy ra do nếu b > 0 thì ac > 6b > 0; và (2) có thể xảy ra do nếu
c > 0,a < 0 thì 6b < ac < 0 .
Vậy trong các số a,b,c có hai số âm.
DẠNG. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ) Dạng 1
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f (x ) . Page 45
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ f x kh i f x ≥ 0
Ta có: y = f (x ) ( ) ( ) = 
f (x ) kh i f (x ) <  0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C):y = f (x ) .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ: Từ đồ thị (C) y = f (x) 3 :
= x − 3x suy ra đồ y 2 (C) 3
: y = x − 3x
thị y = x3 − x 3 . 1 Biến đổi (C) : -1 O x
Bỏ phần đồ thị của (C ) dưới Ox, giữ nguyên (C ) -2 phía trên . Ox
(C′) y = x3 : − x 3
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y 2 -1 O 1 x Dạng 2
Từ đồ thị (C ) : y = f (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = f ( x ) . f x khi x ≥ 0
Ta có: y = f ( x ) ( ) =  f  ( x − ) khi x < 0
y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị (C′) nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ (C′) từ (C ) :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy. Page 46
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 suy ra đồ y 2 thị ( 3 3
C ′) : y = x − 3 x .
(C ) : y = x x3 1 -1 O x Biến đổi (C ) : -2
Bỏ phần đồ thị của (C ) bên trái Oy, giữ nguyên (C ) bên phải Oy. y
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . ( 3
C ′) : y = x − 3 x -1 O 1 x -2
Chú ý với dạng: y = f ( x ) ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y = f ( x ) và y = f (x )
Ví dụ: Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 : − x 3 suy ra đồ y ( 3
C ′′) : y = x − 3 x thị 3
y = x − 3 x . Biến đổi (C ) để được đồ thị 2 ( 3 3
C ′) : y = x − 3 x . Biến đổi (C ′) : y = x − 3 x ta được đồ thị ( 3
C ′′) : y = x − 3 x . -1 O 1 x Dạng 3
Từ đồ thị (C ) : y = u (x ) v. (x ) suy ra đồ thị (C′) : y = u (x ) v. (x ) . u
 x v. x = f x khi u x ≥ 0
Ta có: y = u (x ) v. (x ) ( ) ( ) ( ) ( ) =  u
 (x ) v. (x ) = f (x ) khi u (x ) < 0
* Cách vẽ (C′) từ (C) :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u (x ) ≥ 0 của đồ thị (C ) : y = f (x ).
Bỏ phần đồ thị trên miền u (x ) < 0 của (C ) , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. Page 47
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Ví dụ Ví dụ
a) Từ đồ thị (C ) y = f (x ) = x3 − x2 : 2 3
+ 1 suy ra b) Từ đồ thị ( ) : = ( ) = x C y f x suy ra đồ x − 1
đồ thị (C′) y = x − ( x2 : 1 2 − x − 1) thị ( ′) : = x C y x − 1 f x khi x 1  x
y = x − 1 ( x2 2 − x − 1)  ( ) ≥ =  khi x x (1;+∞  )
f (x ) khi x <  x − 1  1 y = =  . x − 1  x Đồ thị (C’): − khi x ∈ (−∞;1)  x − 1
Giữ nguyên (C) với x ≥ 1. Đồ thị (C’):
Bỏ (C) với x < 1. Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Bỏ phần đồ thị của (C) với x < ,1 giữ nguyên Ox. y
(C ) với x >1. (C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox. y 1 O 1 x 1 O (C) 1 x
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy
đồ thị một cách tương đối chính xác. Câu 95: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Lời giải Chọn C Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy Page 48
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Toàn bộ đồ thị ứng với x ≥1 được giữ nguyên.
Phần đồ thị ứng với x <1 lấy đối xứng qua trục hoành.
Chọn đáp án C.
Câu 96: Hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = x − ( 2 2 x − ) 1 ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Lời giải Chọn A 2  x x x y = x − 2 ( 2 1 , 2 2 x − ) ( )  ( ) 1 = 
Đồ thị gồm 2 phần: −( x − 2) 
( 2x − )1,x < 2
+) Giữ nguyên phần đồ thị đã cho ứng với x ≥ 2 .
+) Lấy đối xứng phần đồ thị đã cho ứng với x < 2 qua trục Ox
Hình 1 nhận vì đồ thị là hàm y = x − ( 2 2 x − ) 1
Hình 2 loại vì đồ thị là hàm y = (x − 2) x −1 (x + ) 1
Hình 3 loại vì đồ thị hàm số y = ( x − )( 2 2 x − ) 1
Hình 4 loại vì đồ thị hàm y = (x − )( 2 2 x − ) 1
Câu 97: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Page 49
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. f (x) 3 2
= −x + x + 4x − 4 B. f (x) 3 2
= x x − 4x + 4 C. f (x) 3 2
= −x x + 4x − 4 D. f (x) 3 2
= x + x − 4x − 4. Lời giải Chọn A
Do đồ thị giao với trục Oy tại điểm có tung độ bằng 4
− và lim y = −∞ . x→+∞
Câu 98: Biết phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 (a ≠ 0) có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn D Ta có: Phương trình 3 2
ax + bx + cx + d = 0 (a ≠ 0) có đúng hai nghiệm thực Nên đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d được minh họa như hình vẽ.
Gọi m là số điểm cực trị của hàm số y = f (x) và k là nghiệm bội lẻ
của phương trình f (x) = 0 .
⇒ Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) là m + k . Vậy đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có số điểm cực trị là 2 +1.
Câu 99: Cho hàm số y = (x − )( 2 2 x − )
1 có đồ thị như hình vẽ Page 50
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = (x − ) 2
2 x −1 . Hỏi đó là hình nào?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Lời giải Chọn C
Gọi (C) là đồ thị hàm số y = (x − )( 2 2 x − ) 1 . (  x − 2) 
( 2x − )1 khi x ≤ 1 − hay x ≥1
Ta có y = (x − 2) 2 x −1 =  . −( x − 2) 
( 2x − )1 khi −1< x <1
Cách vẽ đồ thi như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ (C) ứng với x∈( ; −∞ − ]
1 ∪[1;+∞) ta được (C . 1 )
+ Lấy đối xứng phần (C) ứng với x∈( 1; − )
1 qua trục hoành ta được (C . 2 )
Khi đó đồ thị hàm số y = (x − ) 2
2 x −1 gồm (C và (C . 2 ) 1 )
Câu 100: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy Page 51
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Toàn bộ đồ thị phía “phải” Oy sau đó lấy đối xứng sang trái.
Chọn đáp án B.
Câu 101: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x −1 − + x +1 −x +1 A. x 1 y = B. x + y = C. y = D. 1 y = 2x −1 2 x −1 2x −1 2x −1 Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải Oy được giữ nguyên
Sau đó, được lấy đối xứng sang trái. Chọn đáp án B.
Câu 102: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 6x − 9x . B. 3 2
y = x − 6x + 9x . C. 3 2
y = x − 6x + 9 x . D. 3 2
y = x + 6 x + 9 x . Lời giải Chọn C
+/ Loại đáp án A vì: 3 2
y = −x + x x = −( 3 2 6 9
x − 6x + 9x)
+/ Loại đáp án B, vì đồ thị của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x giữ lại phần đồ thị phía trên trục
hoành và chỉ lấy đối xứng phần dưới trục hoành của đồ thị Hình 1.
+/ Loại đáp án D vì hệ số của 2 x khác -6.
+/ Đồ thị ở đáp án C là đồ thị của hàm số dạng y = f ( x ) . Chọn đáp án C Page 52
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 103: Cho hàm số x y
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án 2x 1 A, B, C, D dưới đây? x A. x y x x  . B. y C. y D. y 2x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 Lời giải Chọn A
Câu 104: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Lời giải Chọn D Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy x ≥1+ 3
Toàn bộ đồ thị ứng với  được giữ nguyên. x ≤1− 3
Phần đồ thị ứng với 1− 3 ≤ x ≤1+ 3 lấy đối xứng qua trục hoành.
Câu 105: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Page 53
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = x − 3x + 2
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2).
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 2
y = x x + = (x − )( 2 3 2
1 x − 2x − 2)
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm phía trên Ox được giữ nguyên.
Phần đồ thị phía dưới Ox được lấy đối xứng qua Ox .
Câu 106: Cho hàm số x y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 2x +1 x x A. x y x = B. y = C. y = D. y = 2 x +1 2 x +1 2x +1 2 x +1 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía trên Ox giữ nguyên
Toàn bộ phần phía dưới Ox được lấy đối xứng lên trên
⇒ dạng f (x) .
Câu 107: Cho hàm số −x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x − 2 Page 54
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ − + x +1 −x +1 A. x 1 y − + = . B. x y = . C. y = D. 1 y = x − 2 x − 2 x − 2 x − 2 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x =1 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x =1 lấy đối xứng qua Ox
−x +1, x ≤1 −x +1  Chú ý:  x − 2 y = = x − 2  −x+1 − , x >1  x − 2
Câu 108: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x + 2 + x +1 x +1 A. x 1 y = . B. x + y = . C. y = . D. 1 y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x = 2 − được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x = 2
− lấy đối xứng qua Ox
Câu 109: Cho hàm số y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? Page 55
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
A. y = (x − )( 2
1 x − 2x − 3) .
B. y = x − ( 2
1 x − 2x − 3).
C. y = − x − ( 2
1 x − 2x − 3)
D. y = (x − ) 2 1 x − 2x − 3 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị nằm bên trái (ứng với x ≤1) đường thẳng x =1 được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị nằm bên phải (ứng với x >1) đường thẳng x =1 được lấy đối xứng qua . Ox
Câu 110: Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? −x + 2 + x +1 x +1 A. x 1 y = . B. y = . C. y = . D. x +1 y = . x + 2 x − 2 −x + 2 x + 2 Lời giải Chọn B
Từ đồ thị ban đầu (hình 1) sang đồ thị thứ 2 (hình 2) ta thấy
Toàn bộ đồ thị phía bên trái đường thẳng x = 1
− (ứng với x ≤ 1) − được giữ nguyên
Toàn bộ đồ thị phía bên phải đường thẳng x = 1
− (ứng với x ≤ 1)
− được lấy đối xứng qua trục . Ox
Câu 111: Cho hàm số bx c y =
( a ≠ 0 và a , b , c∈ ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới x a đây đúng? Page 56
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y O x
A. a > 0 , b < 0 , c ab < 0.
B. a > 0 , b > 0, c ab < 0.
C. a < 0 , b > 0, c ab < 0.
D. a < 0 , b < 0 , c ab > 0 . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = b > 0, tiệm cận đứng x = a > 0 .
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của tập xác định nên c ab < 0, đáp án a > 0 , b > 0,
c ab < 0.
Câu 112: Đường cong hình bên là đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c với a , b , c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0 , b > 0, c < 0 . B. a < 0 , b < 0 , c < 0 .
C. a > 0 , b < 0 , c < 0 . D. a > 0 , b < 0 , c > 0 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có nhanh cuối cùng hướng lên nên a > 0 .
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 mà a > 0 nên b < 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0 . Câu 113: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Page 57
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y 2 − 1 − O x 1 2 2 −
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0,b < 0,c > 0. B. a > 0,b < 0,c < 0. C. a > 0,b > 0,c < 0. D. a < 0,b > 0,c < 0. Lời giải Chọn B
Do đồ thị cắt Oy tại M (0;c) nằm dưới trục Ox nên c < 0 .
Vì lim y = +∞ nên a > 0 . x→±∞
Hàm số có ba điểm cực trị nên ab < 0 ⇒ b < 0
Câu 114: Giả sử hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là hình bên dưới. y 1 1 − O 1 x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a > 0, b < 0, c =1. B. a > 0, b > 0, c =1.
C. a < 0, b > 0, c =1. D. a > 0, b > 0, c > 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có:
+ Đồ thị hướng lên nên a > 0 , loại đáp án a < 0, b > 0, c =1
+Với x = 0 ⇒ y = c =1nên loại đáp án a > 0, b > 0, c > 0
+Có 3 cực trị nên ab < 0 suy ra b < 0 .
Câu 115: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ y O x
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < 0,b > 0,c < 0,d > 0.
B. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
C. a < 0,b < 0,c < 0,d > 0.
D. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 . Page 58
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn A
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a < 0 . Loại phương án a > 0,b > 0,c < 0,d > 0
Do hai điểm cực trị dương nên 2b x + x = −
> 0 ⇒ ab < 0 và a < 0 ⇒ b > 0 . Loại 1 2 3a
a < 0,b < 0,c < 0,d > 0 , c x x =
> 0 ⇒ c < 0. Loại phương án a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 1 2 3a
Câu 116: Cho hàm số ax b y =
có đồ thị như hình dưới. x −1 y 1 2 x O 1 − 2 −
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b < 0 < a .
B. 0 < b < a .
C. b < a < 0.
D. 0 < a < b . Lời giải Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy: Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = a và tiệm cận đứng x =1.Đồ thị  a =1 
cắt trục hoành tại điểm có hoành độ b
x = >1. Ta có:  1 −  ⇔ b < a = 1 − < 0 . a b  >1 a
Câu 117: Cho hàm số bậc bốn 4 2
y = ax + bx + c(a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y O x
A. a > 0,b < 0,c < 0 . B. a > 0,b > 0,c < 0 . C. a > 0,b < 0,c > 0. D. a < 0,b > 0,c < 0 . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình dáng của đồ thị suy ra a > 0 . Loại a < 0,b > 0,c < 0
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab < 0 . Loại a > 0,b > 0,c < 0
Giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0 . Loại a > 0,b < 0,c > 0
Câu 118: Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ Page 59
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y x O
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0; b > 0; c > 0; d < 0.
B. a < 0; b > 0; c > 0; d < 0.
C. a < 0; b < 0; c > 0; d < 0.
D. a < 0; b < 0; c < 0; d < 0. Lời giải Chọn B
Từ hình dáng đồ thị cho ta biết a < 0.
Cho x = 0 ⇒ f (0) = d < 0. Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c (a ≠ 0) . Từ đồ thị hàm số ta thấy hoành độ
hai điểm cực trị trái dấu, suy ra ac < 0 mà theo trên a < 0 ⇒ c > 0.
Từ đồ thị hàm số ta thấy tổng hoành độ cửa cực đại và cực tiểu dương nên 2b
> 0 ⇒ b > 0. (vì 3a a < 0 )
Câu 119: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a < 0,b < 0,c > 0,d < 0 .
B. a < 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
C. a < 0,b < 0,c < 0,d < 0 .
D. a < 0,b > 0,c < 0,d < 0 . Lời giải Chọn B 3 2 2
y = ax + bx + cx + d y′ = 3ax + 2bx + c .
x < 0 < x
Từ đồ thị ta có: hàm số có hai điểm cực trị 1 2 
, đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ  x < x  1 2
âm và lim y = −∞ . x→+∞ Page 60
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ a < 0  < a < 0 d 0    d < 0 Suy ra 2bx + x = − > 0 ⇔  . 1 2  3a b > 0   c c > 0 x .x = < 0 1 2  3a
Câu 120: Cho hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình bên với a, , b c ∈ .
 Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a − 3b + 2c ? A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có x = 1 là tiệm cận đứng nên c = −1.
Đồ thị hàm số có y = −1 là tiệm cận ngang nên a = −1.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
− nên b = −2 do đó b = 2 . c
Vậy T = a − 3b + 2c = −1− 3.2 + 2(− ) 1 = −9 .
Câu 121: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c với a ≠ 0 có đồ thị như hình vẽ:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. a < 0 ; b > 0; c > 0 . B. a > 0 ; b < 0 ; c > 0 .
C. a < 0 ; b < 0 ; c > 0 . D. a < 0 ; b > 0; c < 0 . Lời giải Chọn A
Ta có nhánh bên phải đồ thị đi xuống, suy ra a < 0 .
Mặt khác do đồ thị có ba cực trị suy ra ab < 0 mà a < 0 ⇒ b > 0 .
Mà giao điểm của đồ thị với trục Oy tại điểm có tung độ y = c > 0 .
Vậy chọn đáp án a < 0 ; b > 0; c > 0 . Page 61
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 122: Từ đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a khác 0 ) được cho dạng như hình vẽ, ta có
A. a > 0 , b < 0 , c < 0 . B. a > 0 , b > 0, c < 0 .
C. a < 0 , b > 0, c < 0 . D. a > 0 , b < 0 , c > 0 . Lời giải Chọn A
Đồ thị có dạng quay lên nên a > 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0 nên c < 0 .
Do đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên .
a b < 0 ⇒ b < 0.
Câu 123: Bảng biến thiên trong hình bên dưới của hàm số nào dưới đây? A. x −1 y = . B. 4 2
y = x − 2x − 3 . C. 3
y = −x + 3x + 2. D. 3
y = x − 3x + 4. 2x −1 Lời giải Chọn C
Theo bảng biến thiên ta có hàm số là một hàm có hai cực trị và có lim y = −∞ nên chọn đáp án x→+∞ 3
y = −x + 3x + 2.
Câu 124: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? A. 2x +1 y − + + = . B. x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = . x − 2 2x + 2 x − 2 2 + x Page 62
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định D =  \{ }
2 và lim y =1 nên hàm số x→+∞ phải là x +1 y = . x − 2
Câu 125: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ bên? A. 3
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x −1. C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = x + 3x −1. Lời giải Chọn C
* Từ BBT ta thấy đây là BBT của hàm bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d .
* Nhánh đầu tiên đi lên nên a > 0 ta loại trừ đáp án 3 2
y = −x + 3x −1 x = 0
* Phương trình y′ = 0 ⇔  ta loại trừ đáp án 3
y = x − 3x + 2 và 3 2
y = x + 3x −1 x = 2 Đáp án đúng là 3 2
y = x − 3x + 2
Câu 126: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? A. x + 2 y + + − = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 3 y = . x −1 x −1 x +1 x −1 Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1 và đường tiệm cận ngang là − + +
y =1 nên ta loại các đáp án x 2 y = và x 2 y = x −1 x +1
Mặt khác từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến nên lọai đáp án x − 3 y = x −1
Câu 127: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? Page 63
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ A. 3 2
y = −x − 3x −1. B. 3 2
y = −x + 3x −1 . C. 3 2
y = x + 3x −1. D. 3 2
y = x − 3x −1. Lời giải Chọn B
* Bảng biến thiên này là bảng biến thiên của hàm bậc ba.
* Nhánh đầu tiên của bảng biến thiên đi xuống nên ta loại 3 2
y = x + 3x −1 và 3 2
y = x − 3x −1.
* Phương trình y′ = 0 có hai nghiệm là x = 0 và x = 2 nên ta loại đáp án 3 2
y = −x − 3x −1. * Đáp án đúng là 3 2
y = −x + 3x −1 .
Câu 128: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên
Hỏi hàm số đó là hàm nào? A. x + 2 y + − − − = . B. x 2 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . 2x −1 2x −1 2x −1 2x −1 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng 1
x = , tiệm cận ngang 2 1 y
= và hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Do đó chọn x 2 y = . 2 2x −1
Câu 129: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? A. 2x +1 y − + + = . B. x 1 y = . C. x 1 y = . D. x 3 y = . x − 2 2x + 2 x − 2 2 + x Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có tập xác định D =  \{ }
2 và lim y =1 nên hàm số x→+∞ phải là x +1 y = x − 2
Câu 130: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Page 64
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ x – ∞ 2/3 + ∞ y' + + + ∞ 2/3 y 2/3 – ∞
Hàm số y = f (x) là hàm số nào dưới đây? A. 2x + 3 y − + − = . B. 3x 3 y = C. 2x 3 y = . D. 2x 3 y = . 2x − 3 2x − 3 3x + 2 3x − 2 Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng 2
x = và 1 tiệm cận ngang là 3 2 y = . 3
Câu 131: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3
y = x + 3x −1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 3
y = −x + 3x + 3 . D. 4 2
y = x − 2x + 2 . Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số là hàm bậc ba và có hướng đi lên nên loại 3
y = −x + 3x + 3 ., 4 2
y = x − 2x + 2 .
Hàm số có hai điểm cực trị x = 1
− và x =1 trái dấu . a c < 0 nên loại 3
y = x + 3x −1. Đáp án 3
y = x − 3x −1 đúng.
Câu 132: Cho hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong bốn
đáp án A, B, C, D dưới đây? y y 4 4 x O 1 3 x -3 -1 O 1 3 Hình 1 Hình 2 A. 3 2
y = −x + 6x − 9 .x B. 3 2
y = x + 6 x + 9 x . C. 3 2
y = x − 6x + 9x D. 3 2
y = x − 6x + 9 x . Lời giải Page 65
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn D
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số y = f ( x ) được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) với x ≥ 0.
● Sau đó lấy đối xứng phần đồ thị vừa giữ ở trên qua trục Oy .
Câu 133: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y y 2 x 2 -2 -1 O 1 3 x -2 -3 -2 -1 O 1 Hình 1 Hình 2 A. 3 2
y = x + 3 x − 2. B. 3 2
y = x + 3x − 2 . C. 3 2
y = x + 3x − 2 . D. 3 2
y = −x − 3x + 2. Lời giải Chọn B
Nhắc lại lí thuyết: Đồ thị hàm số y = f (x) được suy ra từ đồ thị hàm số y = f (x) bằng cách
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = f (x) với y ≥ 0.
● Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y = f (x) với y < 0 qua trục . Ox
Câu 134: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số 2 4
y = 2x x +1 ? y y 2 -1 O 1 1 x -1 -1 O 1 x -2 A B y y -1 O 1 2 x -1 1 -1 -2 O 1 x C D Page 66
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải Chọn D Ta có 2 4
y = 2x x +1 ≥ 0, x ∀ ∈  
→ đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành.
Câu 135: Cho hàm số x y =
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án 2x +1 A, B, C, D dưới đây? y y 1 1 2 2 1 O x 1 Ox  2 2 Hình 1 Hình 2 x x A. x y x = . B. y = . C. y = . D. y = . 2x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 Lời giải Chọn A
Câu 136: Cho hàm số x + 2 y =
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án 2x −1 A, B, C, D dưới đây? y y 1 1 2 2 -2 O 1 x -2 O 1 x 2 2 -2 -2 Hình 1 Hình 2 x + 2 x + 2 A. x + 2 y  + = − x  . B. y = C. 2 y = . D. y = .  2x −1 2 x −1 2x −1 2x −1 Lời giải Chọn B Page 67
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ y
Câu 137: Đồ thị hàm số 2x −1 y = x −1
đồ thị như hình bên. Hỏi đồ 2x −1
thị hàm số y = có đồ 2 x −1
thị là hình nào trong các đáp 1 án sau: O 1 1 x 2 A B y y 2 2 1 1 2 O 1 1 x O 1 x 2 C D y y 2 2 1 1 1 2 O 1 x O 1 1 x 2 Lời giải Chọn C 2x −1 1 khi 2 1 x x ≥ −  Ta có  x −1 2 y = =  . x −1 2x −1 1 − khi x <  x −1 2 2x −1
Do đó đồ thị hàm số y =
được suy từ đồ thị hàm số 2x −1 y = bằng cách: x −1 x −1
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số 2x −1 y =
phía bên phải đường thẳng 1 x = . x −1 2
● Phần đồ thị hàm số 2x −1 y =
phía bên trái đường thẳng 1
x = thì lấy đối xứng qua trục hoành. x −1 2 2x −1
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số y = . x −1 Page 68
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Câu 138: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số x y = ? x −1 y y 1 1 O 1 x O 1 x A B y y 1 1 O O 1 x 1 x C D Lời giải Chọn B
x khi x >1  Ta có xx −1 y = =  . x −1 x − khi x <1  x −1 Do đó đồ thị hàm số x y =
được suy từ đồ thị hàm số x y = bằng cách: x −1 x −1
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số x y =
phía bên phải đường thẳng x =1. x −1
● Phần đồ thị hàm số x y =
phía bên trái đường thẳng x =1 thì lấy đối xứng qua trục hoành. x −1
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số x y = . x −1 Câu 139: Hàm số y 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ 2
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1 A. a > 0, b > 0, 0, c < d > 0 . -1 O B. a < 0, b < 0, c < 0, d < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a > 0, b > 0, 0, c > d < 0 . Lời giải Page 69
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn C
Đồ thị hàm số thể hiện a > 0 ; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0 . x + x > 0 Hàm số có CD CT 1 − < x < 0, x >1 → . (*) CD CT x .x <  0 CD CT  2b b a>0 − > 0 
→ < 0 →b < 0  Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0. Do đó ( )  3 * a a ↔  . c ca>0 < 0 
→ < 0 →c < 0 3a a Vậy a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. Câu 140: Hàm số y 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x A. a < 0, b > 0, 0, c > d > 0. -1 O 1 B. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. C. a < 0, b < 0, 0, c > d > 0. D. a < 0, b > 0, 0, c < d > 0. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số thể hiện a < 0 ; cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên d > 0 . x + x > 0 Hàm số có CD CT x >1,
−1< x < 0  → . (*) CD CT x .x <  0 CD CT  2b b a<0 − > 0 
→ < 0 →b > 0  Ta có 2
y′ = 3ax + 2bx + c = 0. Do đó ( )  3 * a a ↔  . c ca<0 < 0 
→ < 0 →c > 0 3a a Vậy a < 0, b > 0, 0, c > d > 0. Câu 141: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c y
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng? x A. a > 0, b > 0, 0 c < . O B. a > 0, b < 0, c < 0. C. a > 0, b < 0, 0 c > . D. a < 0, b > 0, 0 c < . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số thể hiện a > 0.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a>0
ab < 0 →b < 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0. Vậy a > 0, b < 0, 0 c > . Page 70
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Câu 142: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c y
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh
đề nào sau đây là đúng? x O A. a < 0, b > 0, 0 c > . B. a < 0, b > 0, 0 c < . C. a < 0, b < 0, 0 c > . D. a < 0, b < 0, c < 0. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số thể hiện a < 0.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên ab < 0  →b > 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0. Vậy a < 0, b > 0, 0 c < . Câu 143: Hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( 0 a ≠ ) có đồ y
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x O A. a > 0, b ≥ 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c ≤ 0. C. a > 0, b ≥ 0, 0 c > . D. a < 0, b < 0, c < 0. Lời giải Chọn A
Dựa vào dáng điệu đồ thị suy ra a > 0 .
Hàm số có 1 điểm cực trị nên a>0
ab ≥ 0 →b ≥ 0.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c < 0. Vậy a > 0, b ≥ 0, c < 0. y Câu 144: Hàm số ax + b y = với a > 0 cx + d
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng? O x A. b > 0, 0, c > d < 0. B. b > 0, c < 0, d < 0. C. b < 0, c < 0, d < 0. D. b < 0, 0, c > d < 0. Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số, ta thấy ● Khi b a>0 y = 0 
x = − < 0 →b > 0. a ● Khi b b>0 x = 0 
y = < 0 →d < 0. d Page 71
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d d <0
x = − > 0 →c > 0. c Vậy b > 0, 0, c > d < 0. y Câu 145: Hàm số bx c y = (a ≠ 0; x a
a, b, c∈) có đồ thị như
hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau O x đây là đúng? A. a > 0, 0, b >
c ab < 0. B. a > 0, 0, b >
c ab > 0. C. a > 0, 0, b >
c ab = 0. D. a > 0, 0, b <
c ab < 0. Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = a > 0 ; tiệm cận ngang y = b > 0.
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định của nó nên c ab y′ = < 0, x ∀ ≠ a 
c ab < 0. (x a)2 Vậy a > 0, 0, b >
c ab < 0.
Câu 146: Đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c cắt trục hoành tại bốn điểm ,
A B,C, D phân biệt như hình vẽ bên.
Biết rằng AB = BC = CD , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2
a > 0, b < 0, c > 0,100b = 9ac . B. 2
a > 0, b > 0, c > 0, 9b =100ac . C. 2
a > 0, b < 0, c > 0, 9b =100ac . D. 2
a > 0, b > 0, c > 0,100b = 9ac . Lời giải Chọn A
Đồ thì hàm số quay lên nên a > 0 .
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên b < 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c > 0 . Page 72
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm A(− x ;0 , B(− x ;0 , C( x ;0 và A( x ;0 . 1 ) 2 ) 2 ) 1 )
AB = BC = CD ⇔ − x + x = 2 x x = 3 x x = 9x . 1 2 1 2 1 2 1  bb x + x = − x = −  1 2  1 a 10a   Khi đó:  c  9b b 9bx x = ⇔ x = − 2 1 2 2 ⇔ .
= c ⇔ 9b =100ac a 10a   10a 10ax = 9xx x = c 2 1 1 2    
Câu 147: Biết rằng hàm số 4 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Tính giá trị f (a + b + c) .
A. f (a + b + c) = 1 − .
B. f (a + b + c) = 2 .
C. f (a + b + c) = 2 − .
D. f (a + b + c) =1. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: điểm cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số là A(1;− ) 1 , B(0; ) 1 . Ta có: 3
y′ = 4ax + 2bx
a + b + c = 1 − a = 2   Do đó: 4 2 c =1 ⇔ b  = 4
− ⇒ y = 2x − 4x +1 4a 2b 0  + = c =   1
a + b + c = 1
− ⇒ f (a + b + c) = f (− ) 1 = 1 −
Câu 148: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Page 73
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0 . B. a < 0, b > 0, c < 0 . C. a > 0, b > 0, c > 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0 . Lời giải. Chọn B
Dựa vào đồ thi hàm số ta có: a < 0,b > 0 (do hàm số có 3 cực trị ) và c < 0 .
Câu 149: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0 . B. a < 0, b > 0, c > 0 . C. a > 0, b > 0, c > 0 . D. a > 0, b < 0, c > 0 . Lời giải. Chọn D
Dựa vào đồ thi hàm số ta có: a > 0,b < 0 (do hàm số có 3 cực trị ) và c > 0 .
Câu 150: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Page 74
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a < 0, b ≤ 0, c > 0 . B. a < 0, b < 0, c < 0 . C. a > 0, b > 0, c > 0 . D. a < 0, b > 0, c ≥ 0 . Lời giải. Chọn A
Dựa vào đồ thi hàm số ta có: a < 0,b ≤ 0 (do hàm số có 1 cực trị ) và c > 0 .
Câu 151: Cho hàm số 4 2
f (x) = ax + bx + c có đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0 . B. a < 0, b < 0, c > 0 . C. a < 0, b > 0, c > 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0 . Lời giải. Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: a < 0,b > 0,c > 0
Câu 152: Đồ thị hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c như hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a > ;b > ;c > ;b2 0 0 0 = 4ac .
B. a > ;b < ;c > ;b2 0 0 0 = 4ac .
C. a > ;b > ;c > ;b2 0 0 0 > 4ac .
D. a > ;b > ;c > ;b2 0 0 0 < 4ac . Page 75
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Lời giải. Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số, ta nhận xét a > 0 và ab < 0 ⇒ b < 0 (Do hàm số có 3 cực trị)
Dựa vào 4 đáp án, ta Chọn B
Câu 153: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c . Giá trị của biểu thức A = a2 + b2 + c2 có thể
nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. A = 24. B. A = 20. C. A = 18 .
D. A = 6. Lời giải. Chọn C x = 0
Ta có y ax4 bx2 c y ' 4ax3 2 ; bx y '  = + + ⇒ = + = 0 ⇔ . 2 bx = −  2a
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có a < 0;b > 0 .
Gọi đồ thị hàm số đã cho là (C). Dựa vào đồ thị hàm số ta có: +I ( − )∈(C) 4 2 0; 1 ⇒ .0 a + .0 b + c = 1 − ⇒ c = 1 − . + A(1;2) (C) 4 2 c= 1 .1 a .1 b c 2 a b c 2 − ∈ ⇒ + + = ⇔ + + = ←
a + b = 3 ⇔ a = 3− b .
+ Giá trị cực đại của hàm số bằng 3 nên ta có: 2  b   b c= 1 − 2 . a − + . b − + c = 3← →b = 16 −     a(*) .  2a   2a  b = 4
Thế a = 3− b vào (*) ta được: 2
b −16b + 48 = 0 ⇔  . b = 12
Với b = 4 ⇒ a = 1
− (thỏa mãn điều kiện a < 0 ). Khi đó A = a2 + b2 + c2 = 18 ⇒ Chọn C
Câu 154: Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tính giá trị của biểu thức P = 2 + b 2 + 3c
A. P = −15.
B. P = 15 .
C. P = −8 .
D. P = 8 . Lời giải. Page 76
CHUYÊN ĐỀ I – GIẢI TÍCH 12 - ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ Chọn A
Ta có y = ax4 + bx2 + c y ' = ax3 4 + 2 ; bx .
Gọi đồ thị hàm số đã cho là (C). Dựa vào BBT ta có: +I ( − )∈(C) 4 2 0; 3 ⇒ .0 a + .0 b + c = 3 − ⇒ c = 3 − ( ) 1 .
+ Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ± ⇒ y '( )
1 = 0 ⇔ 4a + 2b = 0 (2) .
+ Hàm số có cực đại y = − ⇒ a + b + c = − (3) . CD 5 5 Giải hệ ( )
1 ,(2),(3) ta được: a = 2,b = 4, − c = 3
− . Vậy P = 2 + b 2 + 3c = −15 . Page 77
Document Outline

  • 001_01_13_GT12_BAI 5_DTHS_TỰ LUẬN_HDG_CHI TIẾT
    • A. SƠ ĐỒ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
    • B. CÁC DẠNG ĐỒ THỊ CỦA CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
    • MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
    • MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
    • MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ BÀI TOÁN KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
    • C. MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ
  • 001_01_14_GT12_BAI 5_DTHS_TRẮC NGHIỆM BỘ_DE
  • 001_01_14_GT12_BAI 5_DTHS_TRẮC NGHIỆM BỘ_HDG
  • 001_01_15_GT12_BAI 5_DTHS_BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(MUC5-6)_DE
    • DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
  • 001_01_15_GT12_BAI 5_DTHS_BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM(MUC5-6)_HDG
    • DẠNG. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG 2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
  • 001_01_15_GT12_BAI 5_DTHS_BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM_HDG_CHI TIẾT
    • DẠNG 1. NHẬN DẠNG HÀM SỐ THƯỜNG GẶP THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG 1. XÉT DẤU CỦA CÁC HỆ SỐ HÀM SỐ THÔNG QUA ĐỒ THỊ
    • DẠNG. ĐỒ THỊ HÀM SỐ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)