Tài liệu chuyên đề khối đa diện và thể tích khối đa diện

Tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề khối đa diện và thể tích khối đa diện, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12..Mời bạn đọc đón xem.

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 1
BÀI 1. KHI ĐA DIN
1. Khái nim v hình đa din
Hình đa diện là hình được to bởi một s hu hn các đa giác thỏa mãn hai tính chất
i. Hai đa giác phân bit ch có th hoc không điểm chung, hoc ch mt đỉnh chung, hoc
ch có một cạnh chung.
ii. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện.
Các đỉnh, các cạnh ca đa giác y theo th t gọi là các đỉnh, các cạnh của hình đa diện.
2. Khái nim v khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể c hình đa diện đó.
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện.
Tập hợp các điểm ngoài được gi là miền ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện ng với đa diện ấy được gi
là điểm trong của khối đa diện.
Tập hợp các điểm trong được gi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối đa diện được xác đnh bởi một hình đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh,
mặt, điểm trong, điểm ngoài… của mt khối đa diện theo th t là đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong,
điểm ngoài…của hình đa diện tương ứng.
Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ.
Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp.
Khối đa diện được gọi là khối chóp cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp cụt.
Tương tự ta có định nghĩa về khi
n
giác; khối chóp cụt
n
giác, khối chóp đều, khối
hộp,…
Tên của khối lăng tr hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới
hạn nó.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 2
Ví d:
Các hình dưới đây là những khối đa diện:
Các hình dưới đây không phải là những khối đa diện:
3. Một số kết quả quan trọng
Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.
Kết quả 2: Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Kết qu 3: Cho đa diện mà các mặt của nó là những đa giác cạnh. Nếu số mặt của
là lẻ thì phải là số chẵn.
Chứng minh: Gọi smặt của khối đa diện . mỗi mặt của cạnh nên
mặt sẽ có cạnh. Nhưng do mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai đa giác nên số cạnh của
bằng . Vì lẻ nên phải là số chẵn.
Kết quả 4: (suy ra từ chứng minh kết quả 3): Cho đa diện có mặt, mà các mặt của
nó là những đa giác cạnh. Khi đó số cạnh của .
Kết quả 5: Mỗi khối đa diện có các mt là các tam giác thì tổng số mặt của phải một s
chẵn.
(H)
p
(H)
m
(H)
(H)
p
m
pm
(H)
2
pm
c =
m
(H)
m
p
(H)
2
pm
c =
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 3
Chứng minh:Gọi số cạnh và số mặt của khối đa diện lần lượt là .
Vì mỗi mặt có ba cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên ta có số cạnh của đa diện
(có thể áp dụng luôn kết quả 4 để suy ra ).
Suy ra là số chẵn là số chẵn.
Ví dụ
+ Khối tứ diện
ABCD
có 4 mặt mà mỗi mặt là một tam giác.
+ Xét tam giác
BCD
hai điểm
, AE
về hai phía của mặt phẳng
( )
BCD
. Khi đó ta lục
diện
ABCDE
có 6 mặt là những tam giác.
+ Khối bát diện
ABCDEF
có 8 mặt là các tam giác.
+ Xét ngũ giác
ABCDE
và hai điểm
, MN
về hai phía của mặt phẳng chứa ngũ giác. Khi đó
khối thập diện
MABCDEN
có 10 mặt là các tam giác.
Kết quả 6: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia thành những khối tứ diện.
Kết quả 7: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Kết quả 8: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn.
Tổng quát : Một đa diện mỗi đỉnh của đều đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số
đỉnh là một số chẵn.
Kết quả 9: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.
Kết quả 10: Không tồn tại hình đa diện ó 7 cạnh.
Kết quả 11: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại một hình đa diện có cạnh.
Kết quả 12: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại một hình đa diện có cạnh.
Kết quả 13: Không tồn tại một hình đa diện có
+ Số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
+ Số đỉnh lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
Kết quả 14: Tồn tại khối đa diện có mặt là những tam giác đều.
Khối tứ diện đều có 4 mặt là tam giác đều. Ghép hai khối tứ diện đều bằng nhau (một mặt của tứ
diện này ghép vào một mặt của tứ diện kia) ta được khối đa diện 6 mặt là các tam giác đều.
Ghép thêm vào một khối tứ diện đều nữa ta được khối đa diện 8 mặt là các tam giác
đều. Bằng cách như vậy ta được khối đa diện mặt là những tam giác đều.
c
m
3
2
m
c =
3
2
m
c =
323mc m=
m
3k
2k
4k
21k +
2n
6
H
6
H
8
H
2n
H
6
H
8
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 4
Câu 1: Mỗi hình sau gm mt s hu hn đa giác phng (k c c đim trong ca nó), s hình đa din là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mt. B. Ba mt. C. Bốn mặt. D. Hai mt.
Câu 3: Lăng tr tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Câu 4: Gi
n
là s hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm
n
.
A.
4n =
. B.
2n =
. C.
1n =
. D.
3n =
.
Câu 5: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đnh sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 6: Hình nào sau đây không phi là hình đa diện?
A. Hình trụ. B. Hình t diện. C. Hình lập phương. D. Hình chóp.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. S đỉnh ca một hình đa diện lớn hơn hoặc bng s cnh của nó.
D. S mặt ca một hình đa diện lớn hơn hoặc bng s cnh của nó.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 5
A. Tn tại một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
B. Tn tại một hình đa diện có s cạnh và số mặt bằng nhau.
C. S đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tn tại một hình đa diện có s đỉnh và số mặt bằng nhau.
Câu 9: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 10: Khối lăng trụ ngũ giác có tất c bao nhiêu cạnh?
A.
20
. B.
25
. C.
10
. D.
15
.
Câu 11: Ct khi tr
.
ABC A B C
′′
bi các mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta đưc những khối đa din nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Câu 12: Gi
n
là s cnh của hình chóp có
101
đỉnh. Tìm
n
.
A.
202n
=
. B.
200n =
. C.
101n =
. D.
203n
=
Câu 13: Hình lăng trụ
45
cạnh có bao nhiêu mặt?
A.
15
. B.
20
. C.
18
. D.
17
.
Câu 14: Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
A.
16
. B.
26
. C.
8
. D.
24
.
Câu 15: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
7
mặt. B.
9
mặt. C.
6
mặt. D.
5
mặt.
Câu 16: Khối đa diện có tt c các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
20
.
Câu 17: Một hình chóp có tất c
2018
mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A.
1009
. B.
2018
. C.
2017
. D.
1008
.
Câu 18: Một hình đa diện các mt c tam giác có s mặt
M
và s cnh
C
của đa diện đó thỏa mãn
h thức nào dưới đây
A.
32
CM=
B.
2CM=
C.
32
MC=
D.
2CM=
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 6
BÀI 2. KHI ĐA DIN LI KHI ĐA DIN ĐU
1. Khối đa diện li
Khối đa diện được gi khối đa diện li nếu với bất hai điểm
A
B
nào của thì mọi điểm
thuộc đoạn thng
AB
cũng thuộc khối đa diện đó.
Khối đa diện li. Khối đa diện không li
Lưu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
Công thức Ơ-le : Trong một đa diện lồi nếu gọi D là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt
D2CM−+ =
.
2. Khối đa diện đều
a. Định nghĩa
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
+ Các mt là nhng đa giác đu
n
cạnh.
+ Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
p
mặt.
Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loi
{ }
,np
b. Định lý
Ch có 5 loại khối đa diện đều. Đó là loại
{ }
3; 3
, loại
{ }
4;3
, loại
{ }
3; 4
, loại
{ }
5;3
,loại
{ }
3; 5
.Tùy theo
s mặt của chúng, 5 khối đa diện trên ln lưt có tên gi là: Khi t diện đều; khối lập phương; khối bát
diện đều; khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
3. Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều
B
A
D
C
E
F
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 7
Khối đa diện đều
S
đỉnh
S
cạnh
S
mặt
Loi
T diện
đều
4 6 4
{ }
3; 3
Khi lập
phương
8 12 6
{ }
4;3
Bát din
đều
6 12 8
{
}
3; 4
i hai
mặt đều
20 30 12
{ }
5;3
Hai mươi
mặt đều
12 30 20
{ }
3; 5
Chú ý: Gi s khối đa diện đều loi
{ }
,np
D
đỉnh,
C
cạnh và
M
mặt:
D2p C nM
= =
B. MT S KT QU QUAN TRNG
Kết qu 1: Cho một khối tứ diện đều. Khi đó:
+ Các trọng tâm của các mt của nó là các đỉnh ca mt t diện đều;
+ Các trung điểm của các cnh của nó là các đỉnh ca mt khối bát điện đều (khi tám mặt đều).
Kết qu 2: Tâm ca các mt ca mt khối lập phương là các đỉnh ca một bát diện đều.
Kết qu 3: Tâm ca các mt ca một bát diện đều là các đỉnh ca mt hình lập phương.
Kết qu 4: Hai đnh ca một bát diện đều được gi hai đỉnh đi din nếu chúng không cùng thuộc
một cnh ca khối đó. Đoạn thng ni hai đỉnh đối diện gọi đưng chéo ca khối bát diện đều. Khi
đó:
+ Ba đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
+ Ba đường chéo đôi một vuông góc với nhau;
+ Ba đường chéo bằng nhau.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 8
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Hình chóp
này có mặt đối xứng nào?
A. Không có. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SAD
.
Câu 2. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. T diện
đều.
B. Bát diện đều.
C. Hìnhlập phương.
D. ng tr lc
giác đu.
Câu 3. Gi
123
, , nnn
lần lượt là s trc đi xng ca khi t diện đều, khối chóp tứ giác đều khối lp
phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
123
0, 0, 6.nnn
B.
1 23
0, 1, 9.nnn 
C.
1 23
3, 1, 9.nnn 
D.
1 23
0, 1, 3.
nnn 
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D

tâm
O
(tâm đi xứng). nh ca đon thng
AB
qua phép
đối xứng tâm
O
D
là đoạn thẳng
A.
DC
. B.
CD
. C.
DB
. D.
AC
.
Câu 5. Trung điểm các cnh của một t diện đều là
A. Các đnh ca mt hình t diện đều. B. Các đnh ca một hình bát diện đều.
C. Các đnh ca một hình mười hai mặt đều. D. Các đnh ca một hình hai mươi mặt đều.
Câu 6. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tt c các mt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tt c các mt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình t diện đều.
C. Tâm tt c các mt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tt c các mt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình t diện đều.
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 9
Câu 1: Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A.
12
B.
11
C.
6
D.
10
Câu 2: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A.
15
B.
12
C.
20
D.
16
Câu 3: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. i.
Câu 4: Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nhất một điểm chung
B. Ba mt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn tại hình đa diện có s đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. S đỉnh và số mặt ca một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tn tại một hình đa diện có s cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tn tại một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
Câu 6: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
I/ S cnh ca mt khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bng
6
.
II/ S mặt của khối đa din lồi luôn lớn hơn hoặc bng
5
.
III/ S đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn
4
.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Ch I D. Ch II
Câu 8: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S đỉnh của khối lập phương bằng
8
. B. S mặt của khối tứ diện đều bng
4
.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM TNG HP.
III
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 10
C. Khối bát diện đều là loi
{ }
4;3
. D. S cnh của khối bát diện đều bng
12
.
Câu 9: Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10: S cnh của hình
12
mặt đều là:
A.
20
. B.
30
. C.
16
. D.
12
.
Câu 11: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
3
. B. Hình
2
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
Câu 12: Khối đa diện đều loi
{ }
3;5
là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. T diện đều.
Câu 13: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
10
.
Câu 14: Biết
( )
H
là đa diện đều loi
{ }
3;5
với số đỉnh và số cnh lần lượt là
a
b
. Tính
ab
.
A.
18ab−=
. B.
8ab−=
. C.
18ab−=
. D.
10ab−=
.
Câu 15: Gi
n
là s hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm
n
.
A.
3n =
. B.
2n =
. C.
1n =
. D.
4n =
.
Câu 16: Khối đa diện đều loi
{ }
4;3
là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nht.
Câu 17: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đu ?
A. Tám mặt đều. B. T diện đều. C. ời hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18: S hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 11
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 19: Cho khối đa diện đều loi
{ }
3; 4
. Tổng các góc phẳng ti
1
đỉnh của khối đa diện bằng
A.
324°
. B.
360°
. C.
180°
. D.
240°
.
Câu 20: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Câu 22: Khối đa diện
12
mặt đều có s đỉnh và số cnh lần lượt là
A.
30
20
. B.
12
20
. C.
20
30
. D.
12
30
.
Câu 23: Khối hai mươi mặt đều thuc loại nào sau đây?
A.
{ }
3; 4
B.
{ }
4;3
C.
{ }
3; 5
D.
{ }
5;3
Câu 24: Khối đa diện có mười hai mặt đều có s đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A.
30
,
20
,
12
. B.
20
,
12
,
30
. C.
12
,
30
,
20
. D.
20
,
30
,
12
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 12
Câu 25: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Câu 26: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
7
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 27: Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất c bao nhiêu cạnh?
A.
33
. B.
31
. C.
30
. D.
22
.
Câu 28: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 29: Cho đa giác đu
16
đỉnh, Hỏi bao nhiêu tam giác vuông ba đỉnh ba đỉnh ca đa giác đu
đó?
A.
560
. B.
112
. C.
121
. D.
128
.
Câu 30: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. T diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng tr lc giác đu.
Câu 31: (Mã 123 2017) Hình hp ch nht có ba kích thưc đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phng đi
xng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32: Hình t diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 13
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33: Một hình hộp đứng đáy hình thoi (không phải hình vuông) bao nhiêu mặt phẳng đối
xng?
A.
3
mặt phẳng. B.
4
mặt phẳng. C.
2
mặt phẳng. D.
1
mặt phẳng.
Câu 34: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
6
mặt phẳng. B.
4
mặt phẳng. C.
3
mặt phẳng. D.
9
mặt phẳng.
Câu 35: Hình t diện đều có tt c bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 36: Biết rằng mt nh đa diện
H
6
mặt là
6
tam giác đều. y ch ra mệnh đề o dưới đây là
đúng?
A. Không tồn tại hình
H
nào có mặt phẳng đối xng.
B. Có tn tại một hình
H
đúng
4
mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình
H
nào có đúng
5
đỉnh.
D. Có tn tại một hình
H
hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 38: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình t diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ t giác
đều.
Câu 39: Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 40: Hình lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 41: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 42: (Mã 110 2017) Mặt phẳng
( )
AB C
′′
chia khối lăng tr
.ABC A B C
′′
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 43: Ct khi tr
.'' 'ABC A B C
bi các mt phng
( )
''AB C
( )
'ABC
ta đưc nhng khi đa din nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 44: Cho khi t diện
ABCD
. Ly đim
M
nm gia
A
B
, điểm
N
nm gia
C
D
. Bng hai
mặt phẳng
( )
CDM
( )
ABN
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A.
NACB
,
BCMN
,
ABND
,
MBND
. B.
MANC
,
BCDN
,
AMND
,
ABND
.
C.
MANC
,
BCMN
,
AMND
,
MBND
. D.
ABCN
,
ABND
,
AMND
,
MBND
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 14
Câu 45: Ct khi tr
.
ABC A B C
′′
bi các mt phng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta đưc nhng khi đa din nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 46: Ct khi lăng tr
.
MNP M N P
′′
bi các mt phng
( )
MN P
′′
( )
MNP
ta đưc những khối đa din
nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 47: Có th chia mt khi lập phương thành bao nhiêu khối t diện có th tích bng nhau các đnh
ca t diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 1
BÀI 1. KHI ĐA DIN
1. Khái nim v hình đa din
Hình đa diện là hình được to bởi một s hu hn các đa giác thỏa mãn hai tính chất
i. Hai đa giác phân bit ch có th hoặc không có điểm chung, hoặc ch mt đỉnh chung, hoặc
ch có một cạnh chung.
ii. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như trên được gọi là một mặt của hình đa diện.
Các đỉnh, các cạnh ca đa giác y theo th t gọi là các đỉnh, các cạnh của hình đa diện.
2. Khái nim v khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể c hình đa diện đó.
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện.
Tập hợp các điểm ngoài được gi là miền ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện ng với đa diện ấy được gi
là điểm trong của khối đa diện.
Tập hợp các điểm trong được gi là miền trong của khối đa diện.
Mỗi khối đa diện được xác đnh bởi một hình đa diện ứng với nó. Ta cũng gọi đỉnh, cạnh,
mặt, điểm trong, điểm ngoài… của mt khối đa diện theo th t là đỉnh, cạnh, mặt, điểm trong,
điểm ngoài…của hình đa diện tương ứng.
Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ.
Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp.
Khối đa diện được gọi là khối chóp cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp cụt.
Tương tự ta có định nghĩa về khi
n
giác; khối chóp cụt
n
giác, khối chóp đều, khối
hộp,…
Tên của khối lăng tr hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới
hạn nó.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 2
Ví d:
Các hình dưới đây là những khối đa diện:
Các hình dưới đây không phải là những khối đa diện:
3. Một số kết quả quan trọng
Kết quả 1: Một khối đa diện bất kì có ít nhất 4 mặt.
Kết quả 2: Mỗi hình đa diện có ít nhất 4 đỉnh
Kết qu 3: Cho đa diện mà các mặt của nó là những đa giác có cạnh. Nếu số mặt của
là lẻ thì phải là số chẵn.
Chứng minh: Gọi smặt của khối đa diện . mỗi mặt của cạnh nên
mặt sẽ có cạnh. Nhưng do mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai đa giác nên số cạnh của
bằng . Vì lẻ nên phải là số chẵn.
Kết quả 4: (suy ra từ chứng minh kết quả 3): Cho đa diện có mặt, mà các mặt của
nó là những đa giác cạnh. Khi đó số cạnh của .
Kết quả 5: Mỗi khối đa diện có các mt là các tam giác thì tổng số mặt của phải một s
chẵn.
(H)
p
(H)
m
(H)
(H)
p
m
pm
(H)
2
pm
c =
m
(H)
m
p
(H)
2
pm
c =
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 3
Chứng minh:Gọi số cạnh và số mặt của khối đa diện lần lượt là .
Vì mỗi mặt có ba cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên ta có số cạnh của đa diện
(có thể áp dụng luôn kết quả 4 để suy ra ).
Suy ra là số chẵn là số chẵn.
Ví dụ
+ Khối tứ diện
ABCD
có 4 mặt mà mỗi mặt là một tam giác.
+ Xét tam giác
BCD
hai điểm
, AE
về hai phía của mặt phẳng
( )
BCD
. Khi đó ta lục
diện
ABCDE
có 6 mặt là những tam giác.
+ Khối bát diện
ABCDEF
có 8 mặt là các tam giác.
+ Xét ngũ giác
ABCDE
và hai điểm
, MN
về hai phía của mặt phẳng chứa ngũ giác. Khi đó
khối thập diện
MABCDEN
có 10 mặt là các tam giác.
Kết quả 6: Mỗi khối đa diện bất kì luôn có thể được phân chia thành những khối tứ diện.
Kết quả 7: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
Kết quả 8: Nếu khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của 3 cạnh thì số đỉnh phải là số chẵn.
Tổng quát : Một đa diện mỗi đỉnh của đều đỉnh chung của một số lẻ mặt thì tổng số
đỉnh là một số chẵn.
Kết quả 9: Mỗi hình đa diện có ít nhất 6 cạnh.
Kết quả 10: Không tồn tại hình đa diện ó 7 cạnh.
Kết quả 11: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại một hình đa diện có cạnh.
Kết quả 12: Với mỗi số nguyên luôn tồn tại một hình đa diện có cạnh.
Kết quả 13: Không tồn tại một hình đa diện có
+ Số mặt lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
+ Số đỉnh lớn hơn hoặc bằng số cạnh.
Kết quả 14: Tồn tại khối đa diện có mặt là những tam giác đều.
Khối tứ diện đều có 4 mặt là tam giác đều. Ghép hai khối tứ diện đều bằng nhau (một mặt của tứ
diện này ghép vào một mặt của tứ diện kia) ta được khối đa diện 6 mặt là các tam giác đều.
Ghép thêm vào một khối tứ diện đều nữa ta được khối đa diện 8 mặt là các tam giác
đều. Bằng cách như vậy ta được khối đa diện mặt là những tam giác đều.
c
m
3
2
m
c =
3
2
m
c =
323mc m=
m
3k
2k
4k
21k +
2n
6
H
6
H
8
H
2n
H
6
H
8
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 4
Câu 1: Mỗi hình sau gm mt s hu hn đa giác phng (k c c đim trong ca nó), s hình đa din là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C
Hình đa diện là hình được to bởi một s hu hn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a. Hai đa giác bt kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cnh chung.
b. Mỗi cạnh ca đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Ta thy có ba hình thỏa mãn hai tính chất trên.
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Năm mt. B. Ba mt. C. Bốn mặt. D. Hai mt.
Lời giải
Chn B
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 3: Lăng tr tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
6
. B.
3
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Chn D
* Lăng trụ tam giác
5
mặt gồm
3
mặt bên và
2
mặt đáy.
Câu 4: Gi
n
là s hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm
n
.
C'
B'
A
B
C
A'
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 5
A.
4
n
=
. B.
2n =
. C.
1n =
. D.
3
n
=
.
Li gii
Chn D
S hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.
Câu 5: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng đnh sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Li gii
Chn C
Câu 6: Hình nào sau đây không phi là hình đa diện?
A. Hình trụ. B. Hình t diện. C. Hình lập phương. D. Hình chóp.
Li gii.
Chọn A
Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.
B. Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.
C. S đỉnh ca một hình đa diện lớn hơn hoặc bng s cnh của nó.
D. S mặt ca một hình đa diện lớn hơn hoặc bng s cnh của nó.
Li gii
Chn A
C và D sai (Ví dụ hình t diện); B sai vì không có hình đa diện nào ba đỉnh.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn tại một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
B. Tn tại một hình đa diện có s cạnh và số mặt bằng nhau.
C. S đỉnh và số mặt của hình đa diện luôn bằng nhau.
D. Tn tại một hình đa diện có s đỉnh và số mặt bằng nhau.
Li gii
Chn D
Hình t diện có
4
đỉnh và
4
mặt.
Câu 9: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 6
Hình t diện có
4
đỉnh và
4
mặt.
Câu 10: Khối lăng trụ ngũ giác có tất c bao nhiêu cạnh?
A.
20
. B.
25
. C.
10
. D.
15
.
Li gii
Chn D
Hình vẽ.
.
Câu 11: Ct khi tr
.ABC A B C
′′
bi các mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
ta đưc những khối đa din nào?
A. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Ba khối tứ diện.
D. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
Li gii
Chn C
Ta có ba khối tứ diện là
. ;. ;.A A B C B ABC C ABC
′′
.
Câu 12: Gi
n
là s cnh của hình chóp có
101
đỉnh. Tìm
n
.
A.
202n =
. B.
200n =
. C.
101n =
. D.
203n =
Li gii
Chn B
Ta có: khối chóp có đáy là đa giác
n
cnh thì có
1n +
đỉnh,
1n +
mặt và
2n
cạnh.
Khi đó khối chóp có
101
đỉnh, do đó đa giác đáy có
100
cạnh, suy ra khối chóp có
200
cạnh.
Câu 13: Hình lăng trụ
45
cạnh có bao nhiêu mặt?
A.
15
. B.
20
. C.
18
. D.
17
.
Li gii
Chn D
D'
C'
B'
E'
D
C
A'
A
B
E
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 7
Gi
x
là s cnh ca một mặt đáy hình lăng trụ ta có
3 45x =
15x⇔=
.
Vậy hình lăng trụ
15
mặt bên và
2
mặt đáy.
S mặt của hình lăng trụ
17
.
Câu 14: Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương
A.
16
. B.
26
. C.
8
. D.
24
.
Li gii
Chn B
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
Vy tng s đỉnh, số cạnh và số mặt của hình lập phương là
26
.
Câu 15: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A.
7
mặt. B.
9
mặt. C.
6
mặt. D.
5
mặt.
Li gii
Chn A
Khối lăng trụ ngũ giác
.ABCDE A B C D E
′′′′
7
mặt (
5
mặt bên và
2
mặt đáy).
Câu 16: Khối đa diện có tt c các mặt là hình vuông có bao nhiêu đỉnh.
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Khi đa din có tt c các mặt là nh vuôngkhối lập phương. Do đó khối lập phương
8
đỉnh.
Câu 17: Một hình chóp có tất c
2018
mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu đỉnh?
A.
1009
. B.
2018
. C.
2017
. D.
1008
.
Li gii
Chn B
Gi s s đỉnh của đa giác đáy của hình chóp là
( )
3nn
thì đa giác đáy sẽ
n
cạnh.
Do đó, số mặt bên của hình chóp là
n
.
Theo bài ra ta có phương trình
1 2018n +=
2017n⇔=
.
Do đó, số đỉnh của hình chóp là
2018
.
Câu 18: Một hình đa diện các mt c tam giác có s mặt
M
và s cnh
C
của đa diện đó thỏa mãn
h thức nào dưới đây
A.
32CM=
B.
2CM=
C.
32MC=
D.
2CM=
Li gii
Chn C
Mỗi mặt của đa diện trên là một tam giác (
3
cnh)
S mặt của đa diện là
M
tổng tất c s cnh tạo nên tất c tam giác thuc đa diện đó là
3M
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 8
Nếu ct nh các đa giác ra khỏi khối đa diện, ta thấy mi cnh ca khối đa diện là cạnh chung của
đúng hai tam giác
Tng s cnh tạo nên tt c các tam giác là
2
C
Vậy ta có
32MC=
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 9
BÀI 2. KHI ĐA DIN LI KHI ĐA DIN ĐU
1. Khối đa diện li
Khối đa diện được gi khối đa diện li nếu với bất hai điểm
A
B
nào của thì mọi điểm
thuộc đoạn thng
AB
cũng thuộc khối đa diện đó.
Khối đa diện li. Khối đa diện không li
Lưu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
Công thức Ơ-le : Trong một đa diện lồi nếu gọi D là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt
D2CM−+ =
.
2. Khối đa diện đều
a. Định nghĩa
Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có hai tính chất sau đây:
+ Các mt là nhng đa giác đu
n
cạnh.
+ Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
p
mặt.
Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loi
{ }
,np
b. Định lý
Ch có 5 loại khối đa diện đều. Đó là loại
{ }
3; 3
, loại
{ }
4;3
, loại
{ }
3; 4
, loại
{ }
5;3
,loại
{ }
3; 5
.Tùy theo
s mặt của chúng, 5 khối đa diện trên ln lưt có tên gi là: Khi t diện đều; khối lập phương; khối bát
diện đều; khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
B
A
D
C
E
F
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 10
3. Bảng tóm tắt ca 5 loi khối đa diện đều
Khối đa diện đều
S
đỉnh
S
cạnh
S
mặt
Loi
T diện
đều
4 6 4
{ }
3; 3
Khi lp
phương
8 12 6
{ }
4;3
Bát din
đều
6 12 8
{ }
3; 4
i hai
mặt đều
20 30 12
{ }
5;3
Hai mươi
mặt đều
12 30 20
{ }
3; 5
Chú ý: Gi s khối đa diện đều loi
{ }
,np
D
đỉnh,
C
cạnh và
M
mặt:
D2p C nM= =
B. MT S KT QU QUAN TRNG
Kết qu 1: Cho một khối tứ diện đều. Khi đó:
+ Các trọng tâm của các mt của nó là các đỉnh ca mt t diện đều;
+ Các trung điểm của các cnh của nó là các đỉnh ca mt khối bát điện đều (khi tám mặt đều).
Kết qu 2: Tâm ca các mt ca mt khối lập phương là các đỉnh ca một bát diện đều.
Kết qu 3: Tâm ca các mt ca một bát diện đều là các đnh ca mt hình lập phương.
Kết qu 4: Hai đnh ca một bát diện đều được gi hai đỉnh đi din nếu chúng không cùng thuộc
một cnh ca khối đó. Đoạn thng ni hai đỉnh đối diện gọi đưng chéo ca khối bát diện đều. Khi
đó:
+ Ba đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
+ Ba đường chéo đôi một vuông góc với nhau;
+ Ba đường chéo bằng nhau.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 11
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Hình chóp
này có mặt đối xứng nào?
A. Không có. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SAD
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( )
BD SAC
O
là trung điểm của
BD
. Suy ra
( )
SAC
là mặt phẳng trung trực ca
BD
. Suy ra
( )
SAC
là mặt đối xứng của hình chóp, và đây là mặt phẳng duy nhất.
Câu 2. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. T diện đều.
B. Bát diện đều.
C.Hìnhlập phương.
D.ng tr lc giác
đu.
Li gii
Chọn A
Câu 3. Gi
123
, , nnn
lần lượt là s trc đi xng ca khi t diện đều, khối chóp tứ giác đều khối lp
phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
123
0, 0, 6.nnn
B.
1 23
0, 1, 9.nnn 
C.
1 23
3, 1, 9.nnn 
D.
1 23
0, 1, 3.nnn 
Li gii
Chn C.
Khi t diện đều 3 trục đi xứng (đi qua trung điểm ca các cặp cạnh đối diện). Khối chóp tứ
giác đều 1 trục đi xứng (đi qua đỉnh tâm của mt t giác). Khi lập phương 9 trục đi
xứng (Loại 1: đi qua tâm của các mặt đối diện ; Loại 2: đi qua trung điểm các cặp cạnh đối diện).
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D

tâm
O
(tâm đi xứng). nh ca đon thng
AB
qua phép
đối xứng tâm
O
D
là đoạn thẳng
A.
DC
. B.
CD
. C.
DB
. D.
AC
.
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
II
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 12
Li gii
Chn B.
Ta có
(
)
( )
'; '
OO
D A CD B D= =
Do đó
( )
''
O
D A B CD=
Câu 5. Trung điểm các cnh của một t diện đều là
A. Các đnh ca mt hình t diện đều. B. Các đỉnh ca một hình bát diện đều.
C. Các đnh ca một hình mười hai mặt đều. D. Các đnh ca một hình hai mươi mặt đều.
Li gii
Chn B.
Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gọi
, , ,, ,
M NPI JK
lần lượt trung đim ca các cnh
,,,,,AB BC CD AC AD DB
.
Ta có:
1
2
IM IN NM a= = =
(tính chất đường trung bình của tam giác). Suy ra
IMN
đều.
Chứng minh tương tự, ta các tam giác:
IPN
,
IPJ
,
KPJ
,
KPN
,
IMJ
,
KMJ
,
KMN
các tam
giác đều.
Tám tam giác trên tạo thành một đa diện có các đỉnh là
, , ,, ,M NPI JK
mà mỗi đỉnh là đỉnh chung
của đúng
4
tam giác đều. Do đó đa diện đó là đa diện đều loi
{ }
3; 4
tức là bát diện đều.
Câu 6. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tt c các mt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tt c các mt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình t diện đều.
C. Tâm tt c các mt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tt c các mt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình t diện đều.
Li gii
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 13
Chn B.
Gọi
,, ,PIJ K
là tâm ca các mt
ABD
,
ACD
,
ABC
,
BCD
ca t diện đều
ABCD
.
Ta có:
1 11
3 33
IN KN KI
KI a
AN BN BA
= = =⇒=
.
Chứng mình tương tự ta có:
1
3
IK JP IJ PI PK KI a= = = = = =
.
Vy
PIJK
là t diện đều.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 14
Câu 1: Tham Kho 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?
A.
12
B.
11
C.
6
D.
10
Li gii
Chn B
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt tam giác và 5 mặt t giác và 1 mặt ngũ giác. Vậy có 11 mặt.
Câu 2: Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A.
15
B.
12
C.
20
D.
16
Li gii
Chn D
Lý thuyết
Câu 3: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. i.
Li gii
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
BÀI TP TRẮC NGHIỆM TNG HP.
III
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 15
Câu 4: Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nhất một điểm chung
B. Ba mt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Li gii
Chn D
Theo tính chất khối đa diện sgk hình học
12
.
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tn tại hình đa diện có s đỉnh và s mặt bằng nhau.
B. S đỉnh và số mặt ca một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tn tại một hình đa diện có s cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tn tại một hình đa diện có s cnh bng s đỉnh.
Li gii
Hình t diện có s đỉnh bằng số mặt và bằng bốn.
Câu 6: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Li gii
Chọn D
Câu 7: Cho các mệnh đề sau:
I/ S cnh ca mt khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bng
6
.
II/ S mặt của khối đa din lồi luôn lớn hơn hoặc bng
5
.
III/ S đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn
4
.
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Ch I D. Ch II
Li gii
Chn C
Mệnh đề II sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có số mặt nh hơn 5
Mệnh đề III sai vì khối tứ diện là khối đa diện lồi có 4 đỉnh
Câu 8: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S đỉnh của khối lập phương bằng
8
. B. S mặt của khối tứ diện đều bng
4
.
C. Khối bát diện đều là loi
{ }
4;3
. D. S cnh của khối bát diện đều bng
12
.
Li gii
Chn C
Khối bát diện đều là loi
{ }
3;4
.
Câu 9: Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Li gii
Chn B
Có tt c 5 khi đa din đu là: Khi t diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều (hay khối tám
mặt đều), khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều.
Câu 10: S cnh của hình
12
mặt đều là:
A.
20
. B.
30
. C.
16
. D.
12
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 16
Li gii
Chn B
Ta có số cnh của hình mười hai mặt đều là
30
.
Câu 11: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
3
. B. Hình
2
. C. Hình
4
. D. Hình
1
.
Li gii
Chn A
Có một cnh là cạnh chung ca
3
mặt.
Câu 12: Khối đa diện đều loi
{ }
3;5
là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. T diện đều.
Li gii
Chn A
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loi
{ }
3;5
là khối hai mươi mặt đều.
Câu 13: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
A.
7
. B.
9
. C.
4
. D.
10
.
Li gii
Chn B
T hình vẽ
1
suy ra có
9
mặt.
Câu 14: Biết
( )
H
là đa diện đều loi
{ }
3;5
với số đỉnh và số cnh lần lượt là
a
b
. Tính
ab
.
A.
18ab−=
. B.
8ab−=
. C.
18ab−=
. D.
10ab−=
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 17
Đa diện đều loi
{ }
3;5
khối hai mươi mặt đều với số đỉnh
12a =
và số cnh
30b =
.
Do đó
18ab−=
.
Câu 15: Gi
n
là s hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm
n
.
A.
3n =
. B.
2n =
. C.
1n =
. D.
4n =
.
Li gii
Chn A
S hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên không phải hình đa diện.
Câu 16: Khối đa diện đều loi
{ }
4;3
là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nht.
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa khối đa diện đều loi
{ }
4;3
là khi có: Mi mt là 1 đa giác đu có
4
cnh (hình
vuông), mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng
3
mặt. Vậy nó là khối lập phương.
Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều
Loại
Tên gọi
S đỉnh
S cnh
S mặt
{ }
3; 3
T diện đều
4
6
4
{ }
4;3
Lập phương
8
12
6
{ }
3; 4
Bát diện đều
6
12
8
{ }
5;3
ời hai mặt đều
20
30
12
{ }
3; 5
Hai mươi mặt đều
12
30
20
Câu 17: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đu ?
A. Tám mặt đều. B. T diện đều. C. ời hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Li gii
Chn C
.
Hình khi
12
mặt đều.
Câu 18: S hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 18
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Li gii
Chn B
Quan sát bốn hình trên ta thấy ch có mt hình th t trái qua là hình đa diện li vì ly bt k hai
điểm nào thì đoạn thng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vy ch có một đa diện li.
Câu 19: Cho khối đa diện đều loi
{ }
3; 4
. Tổng các góc phẳng ti
1
đỉnh của khối đa diện bằng
A.
324°
. B.
360°
. C.
180°
. D.
240°
.
Li gii
Chn D
Khi đa din đu loi
{ }
3; 4
là khi bát din đều, mỗi mt là mt tam giác đu và ti mi đnh có
4
tam giác đều nên tổng các góc ti
1
đỉnh bng
240°
.
Câu 20: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chọn D
Câu 21: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Li gii
Chn A
Câu 22: Khối đa diện
12
mặt đều có s đỉnh và số cnh lần lượt là
A.
30
20
. B.
12
20
. C.
20
30
. D.
12
30
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 19
Li gii
Chn C
Câu 23: Khối hai mươi mặt đều thuc loại nào sau đây?
A.
{
}
3; 4
B.
{
}
4;3
C.
{ }
3; 5
D.
{ }
5;3
Li gii
Chn C
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loi
{ }
3; 5
.
Câu 24: Khối đa diện có mười hai mặt đều có s đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
A.
30
,
20
,
12
. B.
20
,
12
,
30
. C.
12
,
30
,
20
. D.
20
,
30
,
12
.
Li gii
Chn D
Câu 25: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện li?
A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).
Li gii
Chn A
Ta có đường nối hai điểm không thuộc hình IV nên đây không phải là đa diện li.
N
M
MN
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 20
Câu 26: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A.
7
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Li gii
Chn D
Hình đa diện bên có
10
mặt.
Câu 27: Một hình lăng trụ có đúng
11
cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất c bao nhiêu cạnh?
A.
33
. B.
31
. C.
30
. D.
22
.
Li gii
Chn A
Hình lăng trụ
11
cạnh thì đáy có
11
cạnh bên. Vậy hình lăng trụ
33
cạnh.
Câu 28: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Li gii
Hình 1, Hình 2, Hình 4 không phải hình đa diện vì nó vi phạm tính cht: “ mi cnh là cạnh chung
của đúng hai mặt”.
Câu 29: Cho đa giác đu
16
đỉnh, Hỏi bao nhiêu tam giác vuông ba đỉnh ba đỉnh ca đa giác đu
đó?
A.
560
. B.
112
. C.
121
. D.
128
.
Li gii
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 21
Ta đa giác đều 16 đỉnh nên 8 đường chéo qua tâm. ng vi mi đưng chéo qua tâm
14 tam giác vuông. Vậy có
8.14 112
=
tam giác.
Câu 30: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. T diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng tr lc giác đu.
Li gii
Chn A
Dễ dàng thy hình bát diện đều, hình lập phương hình lăng trc lc giác đu có tâm đi xng.
Còn t diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 31: (Mã 123 2017) Hình hp ch nht có ba kích thưc đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phng đi
xng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Li gii
Chn C
Xét hình hộp chữ nht
.''' 'ABCD A B C D
có ba kích thước đôi một khác nhau.
Khi đó có 3 mặt phẳng đối xứng là
,, .MNOP QRST UVWX
Câu 32: Hình t diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 22
Gi
S
là tp hp c đnh ca khi t diện đu
ABCD
. Gi s
d
trc đi xng ca t diện đã cho,
phép đối xng trc
d
biến
S
thành chính
S
nên
d
phải trung trc ca ít nht một đoạn thng ni
hai đỉnh bt k ca t diện.
Vy t diện đều có 3 trục đối xng là các đường thẳng nối trung điểm ca các cặp cạnh đối diện.
Câu 33: Một hình hộp đứng đáy hình thoi (không phải hình vuông) bao nhiêu mặt phẳng đối
xng?
A.
3
mặt phẳng. B.
4
mặt phẳng. C.
2
mặt phẳng. D.
1
mặt phẳng.
Li gii
Hình hộp đứng đáy hình thoi 3 mặt phng đi xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng cha
tng cặp đường chéo song song ca mi mt đáy và 1 mt phng ct ngang tại trung điểm ca chiu
cao hình hộp. Cụ thể, theo hình vẽ trên là:
( )
BDEH
,
( )
ACGF
,
( )
IJKL
.
Câu 34: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
6
mặt phẳng. B.
4
mặt phẳng. C.
3
mặt phẳng. D.
9
mặt phẳng.
Li gii
Chn C
Câu 35: Hình t diện đều có tt c bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Hình t diện có tt c
6
mặt phẳng đối xứng.
Câu 36: Biết rằng mt hình đa diện
H
6
mặt là
6
tam giác đều. y ch ra mệnh đ o dưới đây là
đúng?
A. Không tồn tại hình
H
nào có mặt phẳng đối xng.
B. Có tn tại một hình
H
đúng
4
mặt đối xứng.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 23
C. Không tồn tại hình
H
nào có đúng
5
đỉnh.
D. Có tn tại một hình
H
hai tâm đối xứng phân biệt.
Li gii
Chn B
Luôn tn ti hình đa diện
H
mặt phng đi xng và có đúng 5 đỉnh,
H
không có tâm đi xng.
Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
2.
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Đó là các mt phng
( )
SAC
,
( )
SBD
,
(
)
SHJ
,
( )
SGI
với
G
,
H
,
I
,
J
là các trung đim ca các
cnh
,AB
,
CB
,CD
AD
(hình vẽ bên dưới).
Câu 38: Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. B. Hình t diện đều.
C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ t giác đều.
Li gii
Chn B
Ta phép đi xứng tâm I biến hình
( )
H
thành chính nó. Khi đó hình
( )
H
m đi xng là
I
suy
ra hình lăng trụ t giác đều, hình bát diện đều hình lập phương c hình đa diện có tâm đi
xng.
Câu 39: Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Li gii
Chn D
Câu 40: Hình lăng trụ tam giác đu có tt c các cnh bằng nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn A
4
mặt phẳng đối xứng như hình vẽ sau.
S
A
B
C
D
O
I
G
H
J
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 24
.
Câu 41: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
8
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Hình bát diện
ABCDEF
9
mặt phẳng đối xng:
3
mặt phẳng
( ) (
) (
)
,,ABCD BEDF AECF
và
6
mặt phẳng mà mỗi mặt phẳng là trung trực ca hai cạnh song song.
Câu 42: (Mã 110 2017) Mặt phẳng
( )
AB C
′′
chia khối lăng tr
.ABC A B C
′′
thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
AB C
′′
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thành hai khối chóp
Chóp tam giác:
.AABC
′′
và chóp tứ giác:
.A BB C C
′′
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 25
Câu 43: Ct khi tr
.'' 'ABC A B C
bi các mt phng
( )
''AB C
( )
'ABC
ta đưc những khối đa din nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp t giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Li gii
Chn B
Ba khối tứ diện là
’’AA B C
,
’’ABB C
,
ABCC
.
Câu 44: Cho khi t diện
ABCD
. Ly đim
M
nm gia
A
B
, điểm
N
nm gia
C
D
. Bng hai
mặt phẳng
( )
CDM
(
)
ABN
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?
A.
NACB
,
BCMN
,
ABND
,
MBND
. B.
MANC
,
BCDN
,
AMND
,
ABND
.
C.
MANC
,
BCMN
,
AMND
,
MBND
. D.
ABCN
,
ABND
,
AMND
,
MBND
.
Li gii
Chn C
Bằng hai mặt phẳng
( )
CDM
(
)
ABN
, ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện:
MANC
,
BCMN
,
AMND
,
MBND
.
Câu 45: Ct khi tr
.ABC A B C
′′
bi các mt phng
( )
AB C
′′
(
)
ABC
ta đưc những khối đa din nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Li gii
Chn B
A
B
C
D
M
N
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 26
Ta có ba khối tứ diện là
. ;. ;.A A B C B ABC C ABC
′′
.
Câu 46: Ct khi lăng tr
.MNP M N P
′′
bi các mt phng
( )
MN P
′′
(
)
MNP
ta đưc những khối đa din
nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp t giác.
Li gii
Chọn A
.
Ct khi lăng tr
.MNP M N P
′′
bi các mặt phng
( )
MN P
′′
( )
MNP
ta đưc ba khi t diện là
.;P MNP
.;P MNN
M .MN P .
′′
.
Câu 47: Có th chia mt khi lập phương thành bao nhiêu khối t diện có th tích bng nhau các đnh
ca t diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A.
2
. B.
8
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn D
+ Ta chia khối lập phương thành hai khối lăng trụ đứng;
+ ng vi mỗi khối lăng tr đứng ta th chia thành ba khối t diện đều các đnh ca t diện
cũng là đỉnh của hình lập phương.
Vy có tt c
6
khi t diện có th tích bằng nhau.
M
N
P
M'
P'
N'
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 15
BÀI 3. TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái nim v th tích khối đa diện
Cho khối đa diện
( )
H
, khi đó thể tích khối đa diện
( )
H
là s dương
()H
V
tha mãn :
a) Nếu
( )
H
là khi lập phương có cạnh bằng 1 thì
()
1
H
V =
.
b) Nếu hai khối đa diện
( )
1
H
( )
2
H
bằng nhau thì
12
() ( )HH
VV
=
.
c) Nếu khối đa diện
( )
H
được phân chia thành hai khối đa diện
( )
1
H
( )
2
H
thì
12
() ( ) ( )HHH
VVV= +
.
Định lí : Th tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
,,
abc
:
..
V abc
2. Th tích khi chóp
+ Th tích khối chóp
=
1
..
3
V Bh
Trong đó : B là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối chóp.
3. Th tích khối lăng tr
+ Th tích khối lăng tr
= .V Bh
Trong đó : B là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối lăng tr.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao là độ dài cạnh bên.
4. T s th tích.
Cho hình chóp
. S ABC
. Trên các đoạn thẳng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
,,
MNK
khác vi
S
,
khi đó ta có:
.
.
..
S MNK
S ABC
V
SM SN SK
V SA SB SC
=
.
+ Các công thức tính nhanh (nếu có), có chứng minh các công thức tính nhanh (nếu có thể).
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
LÝ THUYT.
I
h
S
B
A
C
H
H
A1
B
C
A
B1
C1
G
n
B
C
A
S
N
K
M
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 16
CÔNG THC 1: Vi t din
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
,,AB a AC b AD c= = =
,
ta có
1
6
ABCD
V abc=
.
CÔNG THC 2: Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
:
3
2
12
a
V =
.
CÔNG THC 3: Th tích ca khối chóp cụt
( )
1
'
3
V h B B BB
= ++
vi
h
là khong ch gia hai đáy,
,
BB
là diện tích của hai đáy
CÔNG THC 4: Th tích khối t diện biết các c
,,
αβγ
và các cnh
,,abc
tại cùng một đnh:
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
V
αβγ α β γ
= + −−
CÔNG THC 5: Cho tứ diện
ABCD
( ) ( )
; ; , ;;AB a CD b d AB CD d AB CD
α
= = = =
. Khi đó
1
sin
6
ABCD
V abd
α
=
CÔNG THC 6: T s th tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là
hình bình hành; nh chóp tứ giác
.
S ABCD
′′′′
,,,ABC D
′′
lần lượt nm trên các cnh
,,,SA SB SC SD
; khi đó:
.
.
1
..
2
S ABCD
S ABCD
V SA SC SB SD
V SA SC SB SD
′′′
′′

= +


.
CÔNG THC 7: Mặt phẳng
( )
α
cắt các cạnh của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
lần lượt tại
,,MNP
sao
cho
,,
AM BN CP
xyz
AA BB CC
′′
= = =
. Khi đó
..
3
ABC MNP ABC A B C
xyz
VV
′′
++
=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 17
CÔNG THC 8: Cho nh hộp
.ABCD A B C D
′′′′
, ly
111 1
,,,
ABCD
lần lượt trên các cnh
,,,AA BB CC DD
′′
sao cho bốn điểm y đồng phẳng. Ta có t s th ch hai khối đa din:
111 1
.
11 1 1
.
11
22
ABCD A B C D
ABCD A B C D
V
AA CC BB DD
V AA CC BB DD
′′′′

= += +

′′

CÔNG THC 9: Cho hình chóp
.S ABC
vi c mặt phẳng
( ) ( ) ( )
,,SAB SBC SCA
vuông góc với
nhau từng đôi một, diện tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt
123
,,SSS
. Khi đó:
123
.
2
3
S ABC
SSS
V =
.
CÔNG THC 10: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với
( )
ABC
, hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SBC
vuông góc với nhau,
;BSC ASB
βα
= =
. Khi đó:
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
CÔNG THC 11: Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bng
a
, cạnh bên bằng
b
. Khi đó:
2 22
3
12
SABC
a ba
V
=
.
CÔNG THC 12: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
mặt bên tạo vi mt
phẳng đáy góc
α
. Khi đó:
3
.
tan
24
S ABC
a
V
α
=
.
CÔNG THC 13: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
các cnh bên bng
b
cạnh bên tạo vi
mặt phẳng đáy góc
β
. Khi đó:
32
.
3 .sin . s
4
S ABC
b co
V
ββ
=
.
CÔNG THC 14: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bng
a
, và
SA SB SC SD b= = = =
. Khi đó:
22 2
42
6
ABCD
ab a
V
=
.
CÔNG THC 15: Cho tứ diện
ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c= = = = = =
(t diện gn đu).
Khi đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 18
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
Kiến thc cn nh:
1) Công thức tính:
1
.
3
V Bh=
(
B
: diện tích đáy và
h
là chiều cao của khối chóp).
2) Chiều cao của khối chóp thường tính bằng đ dài cạnh vuông góc với đáy
Loi 1: Tính bng công thc
Phương pháp giải (kiến thc cn nh):
loại toán này trình bày cách tính thể tích khối chóp có một cạnh vuông góc với đáy bng s dụng đơn
thuần công thc
1
.
3
V Bh=
, trong đó
B
: diện tích đáy
h
là chiu cao ca khối chóp. Ta cn nh một
s kiến thức cơ bản sau:
1. c h thc lượng trong tam giác vuông
222
BC AB AC
= +
..AH BC AB AC=
2
.AB BH BC=
,
2
.AC CH CB=
222
1 11
AH AB AC
= +
,
2
.
AH BH CH=
2. Các h thức trong tam giác thường
Định lý hàm cosin:
2 22
2 cosa b c bc A
=+−
2 22
2 cosb a c ac B=+−
2 22
2 cosc a b ab C=+−
Định lý hàm sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
)
Công thức tính diện tích tam giác:
111
...
222
ABC a b c
S ah bh ch
= = =
111
sin sin sin
222
ABC
S bc A ac B ab C
= = =
4
ABC
abc
S
R
=
,
ABC
S pr
=
( )( )( )
S ppapbpc= −−
Trong đó:
2
abc
p
++
=
,
r
bán
kính đường tròn nội tiếp
h
a
C
A
B
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 19
Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
( )
22 2
2
2
4
a
bc a
m
+−
=
,
( )
22 2
2
2
4
b
ac b
m
+−
=
( )
22 2
2
2
4
c
ab c
m
+−
=
3. Diện tích đa giác:
Tam giác vuông
Diện tích:
1
.
2
ABC
S AB AC
=
Diện tích tam giác đều
Diện tích:
2
.3
4
AB
S =
.
Đường cao:
3
2
AB
h =
.
Hình vuông:
Diện tích:
2
S AB=
Đường chéo:
2AC BD AB= =
Hình chữ nht:
Diện tích:
.S AB AD=
Đường chéo:
22
AC BD AB AD= = +
Hình thoi:
Diện tích:
1
.
2
S AC BD=
Đặt bit:
1
trong các góc trong của nh thoi bằng
60
°
, khi đó hình thoi đưc to bi
2
tam giác đu.
Hình thang:
Diện tích:
( )
2
AD BC AH
S
+
=
Đặc biệt: Hình thang vuông, hình thang cân
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
m
a
c
b
a
C
A
B
B
C
A
h
A
H
B
C
C
B
A
D
O
D
B
C
A
B
A
C
D
H
B
A
C
D
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 20
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABC
( )
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
nh theo a th tích
V của khối chóp
.
S ABC
Câu 3. Cho khối chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a
=
. Tính thể
tích khối chóp
.
S ABC
, biết rằng
5SB a=
.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc đáy và
23SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Câu 5. Cho khối chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2AC a=
120BAC
= °
. Tính thể ch
khối chóp
.S ABC
.
Câu 6. Hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
,
2AC a=
. Khi đó thể
tích khối chóp
.
S ABCD
Câu 7. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật,
( )
,SA ABCD
3AB a=
,
2AD a
=
,
5.SB a=
Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
.a
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông c vi mặt phẳng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
tại
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a
= = =
Biết
3,
SA a
=
tính thể tích khối chóp
.S BCD
theo
.a
Câu 9. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
góc
60BAD = °
,
( )
SA ABCD
,
6
2
a
SA =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Cạnh
SA
vuông góc với đáy và
SA y=
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
AM x=
. Biết rằng
222
xya+=
. Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp
.S ABCM
.
LOẠI 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY KHI BIẾT GÓC
GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
- Nếu
( )
dP
thì
( )
( )
, 90 .dP = °
- Nếu
d
không vuông góc với
( )
P
thì
( )
( )
( )
, ,'d P dd=
vi
'd
là hình chiếu của
d
trên
( )
P
Chú ý:
( )
(
)
0 , 90 .dP
°≤ °
Câu 1. Cho hình chóp
,SABCD
ABCD
là hình vuông cnh
2,
a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
SC
( )
ABCD
60°
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
Câu 2. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
AC a=
biết
SA
vuông góc với
đáy
( )
ABC
SC
hp vi
( )
SAB
một góc
30 .°
Tính thể tích khối chóp
.SABC
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 21
Câu 3. Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC
và
SA
hp vi
( )
SBC
một góc
45 .°
Tính thể tích khối chóp
.SABC
LOI 3: TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY KHI BIT GÓC
GIA HAI MT PHNG
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
- Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau: Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cắt nhau theo giao
tuyến
d
. T một điểm
I
bt trên
d
ta dựng đường thng
a
trong
( )
P
vuông góc vi
d
dựng
đường thng
b
trong
( )
Q
vuông góc với
d
. Khi đó góc gia
( )
P
( )
Q
là góc giữa hai đưng thẳng
a
.b
- Diện tích hình chiếu của đa giác:
' .cos
SS
α
=
(vi
S
là diện tích đa giác nằm trong
( )
P
'S
là diện tích hình chiếu vuông góc của đa giác đó trên
( )
Q
,
α
là góc gia
(
)
P
( )
Q
)
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Biết
góc gia hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
30°
. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
ABC
là tam giác vuông cân ti
,A
2,BC a=
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
45°
. Tính thể tích khối chóp
..
S ABC
Câu 3. Cho khối chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phng đáy. c gia hai mt phng
( )
SBC
(
)
ABC
là
60°
. nh thể tích khối chóp
.S ABC
biết
SA a=
và diện tích tam giác
SBC
bng
2
3.a
Câu 4. Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phng đáy. Góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
60°
. Tính thể tích khối chóp
..
S ABCD
LOI 4. TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY KHI BIT
KHONG CÁCH T 1 ĐIỂM ĐN MỘT MẶT PHNG.
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
1) Cn nh kiến thức cơ bn v xác đnh khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
,
HM
vuông góc với
BC
HK
là đường cao
Tính khoảng cách t chân đường cao
H
đến mặt bên
( )
SBC
ta s dụng công thức
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 22
22
.HM SH
HK
HM SH
=
+
Tính độ dài cạnh
SH
ta s dụng công thức
22
.HM HK
SH
HM HK
=
2) Trong trưng hợp bài toán cho khoảng cách t một điểm bt thuc đáy đến mặt bên, ta phải
dùng tỷ l để đưa v khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt đáy
( )
ABC
. Khong cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bng
15
5
a
. Tính
.
S ABC
V
.
Câu 2. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht vi
,2AB a AD a
= =
; cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Khoảng cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bng
2
3
a
. Tính thể ch khối chóp
.S ABCD
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2,AD BC=
3
AB BC a
= =
. Đưng thng
SA
vuông c vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
E
trung đim ca
cnh
AD
, khong cách
d
từ đim
E
đến mt phng
( )
SCD
bng
3
4
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
DẠNG 2: TH TÍCH KHI CHÓP CÓ HÌNH CHIU CA ĐNH LÀ CÁC ĐIM ĐC BIT
TRÊN MT ĐÁY (KHÔNG TRÙNG VI CÁC ĐNH CA ĐA GIÁC ĐÁY)
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CƠ BN)
+ Tóm tắt ngắn gọn kiến thức cơ bản cần nm.
Công thức tính thể tích khối chóp:
1
..
3
V Bh
=
. (Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao)
- Để tính thể tích của khối chóp, ta thực hiện theo các bưc sau:
ớc 1: Xác đnh đường cao. Tính đường cao.
ớc 2: Nhận dạng đáy. Tính diện tích của đáy.
ớc 3: Tính thể tích theo công thức.
Chú ý:
1. Hình chóp các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm ca đường tròn ngoại
tiếp đa giác đáy.
2. Nếu
( )( )SAB ABC
tđưng cao
SH
ca tam giác
SAB
chính đường cao ca khối chóp
.S ABC
3. Để tính din tích tam giác ta s dụng các công thức sau:
111
...
222
abc
S ha hb hc
= = =
.
111
sin sin sin
222
S ab C bc A ac C= = =
.
4. Tam giác
ABC
h
là đường cao k t
A
,
S
là diện tích.
- Tam giác
ABC
đều:
3
2
AB
h =
,
2
3
4
S AB=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 23
- Tam giác
ABC
vuông tại
A
:
22
BC AB AC
= +
,
.AB AC
h
BC
=
,
1
.
2
S AB AC=
.
- Tam giác
ABC
cân ti
A
:
2
2
4
BC
h AB=
,
1
.
2
S h BC=
.
5. Góc giữa cạnh bên và đáy
( )
( )
,SA ABC SAH=
,
(
)
( )
,SB ABC SBH=
,
( )
(
)
,SC ABC SCH=
.
Tóm lại,
(
)
( )
,SM ABC SMH=
,
( )
M ABC
∀∈
.
6. Góc giữa mặt bên và đáy:
( )
( )
(
)
,SBC ABC SKH
=
,
( ) ( )
( )
,SAC ABC SIH=
.
Chú ý:
.
BH
HK AA
AB
=
,
.
AH
HI BB
AB
=
(vi
AA
,
BB
là các đường cao của tam giác
ABC
)
TRƯNG HP 1: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM TRÊN CNH CA ĐA
GIÁC ĐÁY (MỘT MẶT BÊN CA HÌNH CHÓP VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
C
, tam gc
SAB
đều cnh
a
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính th tích của khối chóp .
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
2
AD a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Đưng thẳng
SC
tạo vi mt phng đáy mt góc
60°
. Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác cân đnh
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt bên
SAB
tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính th tích khối chóp
.S ABC
.
Câu 4. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cnh bên
SA
tạo vi đáy mt c
60°
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABCD
.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác đu cnh
a
, tam giác
BCD
cân ti
D
và nằm trong mặt
phng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
AD
hp vi
( )
ABC
một góc
60°
. Tính th tích ca
khối tứ diện đã cho.
Câu 6. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân ti
S
và nm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
SC
tạo vi
( )
SAB
một góc
45°
. Tính th tích
của khối chóp đã cho.
I
B
A
H
C
S
K
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 24
TRƯNG HP 2: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN TRONG CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
3a
tâm
O
,
SO
vuông góc với
( )
ABCD
,
SO a=
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, khoảng cách giữa
SA
BC
bng
3
2
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mt
phng đáy là trngm ca tam giác
ABC
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
,AB SD
. Biết cosin
góc gia hai đường thẳng
CN
SM
bng
2 26
13
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bng
1
. Biết khoảng cách t
A
đến mặt
phẳng
( )
SBC
bng
6
4
, từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bng
15
10
, từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng
30
20
hình chiếu vuông góc ca
S
xung đáy nm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABC
.
TRƯNG HP 3: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN NGOÀI CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, biết
AB AC a= =
. Hình chiếu của
đỉnh
S
lên mt phng
( )
ABC
là đim
H
đối xng vi
A
qua
.BC
Góc gia
SA
và đáy bng
45
ο
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
Câu 2. Cho nh chóp có đáy tam giác đều cạnh . Hình chiếu của đnh lên mặt phẳng
đim đối xng vi qua Biết . Tính thể tích ca khối chóp
theo .
Câu 3. Cho hình chóp đáy tam giác cân ti , góc , cạnh . Biết
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo .
Câu 4. Cho hình chóp đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam giác
vuông tại . Biếtc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bng . Tính th
tích của khối chóp theo .
.S ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
A
.BC
2SA a=
.S ABC
a
.S ABC
ABC
120BAC
ο
=
BC a=
2SA SB SC a= = =
.S ABC
a
.S ABC
ABC
a
SAB
SAC
C
( )
SAB
( )
ABC
60
ο
.S ABC
a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 25
DẠNG 3: THỂ CH KHỐI CHÓP ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1) Hình chóp đu: hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
2) Tính cht: Trong hình chóp đều ta có:
Chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
Các cnh bên hp vi đáy các góc bằng nhau.
Các mặt bên hợp vi đáy các góc bằng nhau.
3) T diện đều: Hình hình chóp có bốn mặt là tam giác đu.
Đường cao là đường k t đỉnh qua tâm của đáy.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , đường cao của hình chóp bằng . Tính
th tích khối chóp .
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều đường cao bng . Gi trngm ca tam giác
, . Tính thể tích khối chóp .
Câu 3. Th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bng .
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đu cạnh đáy bng , cạnh bên bng . Tính thể tích của
khối chóp đã cho.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , cạnh bên bng . Tính thể tích khối
chóp .
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , c gia mặt phẳng và mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp .
Câu 7. Tính thể tích khối chóp tứ giác đu cạnh đáy bằng c gia mặt bên mặt phẳng
chứa đa giác đáy bằng ?
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng ,
. Tính thể tích khối chóp .
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều góc gia mặt phẳng mt đáy bng . Khong
cách t chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng bng . Tính thể tích khối chóp
Câu 10. Cho nh chóp tam giác đều đ dài đưng cao bng , diện ch mặt bên bng
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,
góc gia cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp .
Câu 12. Tính thể ch khối chóp tứ giác đu cạnh đáy bằng góc đỉnh của mt bên bằng
?
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều cnh bằng . Các cnh bên , , cùng to vi
mặt đáy mt góc . Gọi giao đim của vi mt phẳng qua vuông góc với
. Tính th tích của khối chóp ?
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đu có cnh đáy bằng . Khong cách t trng tâm của tam giác
đến mặt phẳng bằng . Tính th tích khối chóp .
Câu 15. Cho hình chóp đều đáy là tam giác đều cạnh . Gọi lần lượt trung đim ca
. Biết . Tính thể tích khối chóp .
.S ABC
a
3a
.S ABC
.S ABC
2a
H
ABC
AH a=
.S ABC
.S ABC
a
3a
.S ABCD
20
30
V
.S ABC
a
2a
.S ABC
.S ABC
a
( )
SBC
( )
ABC
45
.S ABC
.S ABCD
a
60°
.S ABC
2a
45SBA = °
.S ABC
.S ABC
( )
SAB
30
( )
SAB
a
.S ABC
.S ABC
a
2
39
12
a
.S ABCD
a
60°
.S ABCD
.S ABCD
a
0
60
.S ABC
AB
a
SA
SB
SC
60
°
D
SA
BC
SA
V
.S BCD
.S ABCD
a
G
SAC
( )
SBC
6
9
a
.S ABCD
.S ABC
a
,MN
,SB SC
( ) ( )
AMN SBC
.S ABC
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 26
DẠNG 4: THỂ CH KHI LĂNG TR ĐỨNG ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
+ Hình lăng tr đứng: Là hình lăng tr các cạnh bên vuông góc với đáy. Như vy các mt bên
của lăng tr đứng hình chữ nht.
Chiu cao ca hình lăng trụ đứng chính cạnh
bên của hình lăng trụ đứng.
+ Hình lăng tr đều: hình lăng trụ đứng có đáy là đa gc đu. Như vậy các mặt bên của hình
ch nhật là các hình chữ nhật bằng nhau.
Chú ý. Hình lăng trụ tứ giác đu là một hình hộp đứng đặc biệt đáy là hình vuông. Hình hộp
đứng thì chỉ cần đáy là hình bình hành chứ chưa là hình vuông.
Hình lăng trụ đều thì hiển nhiên là hình lăng trụ đứng.
+ Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
Chiu cao của hình hộp đứng chính cnh bên
của hình hộp.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 27
+ Hình hp ch nht: Là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nht.
Hình hộp ch nht chiều dài, chiều rng,
chiều cao lần lượt là
,,abc
V abc
+ Hình lp phương: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mt bên đều là hình vuông
( hay là hình hộp chữ nhật có ba kích thước bằng nhau)
Hình lập phương có cạnh bng
a
3
Va
PHẦN 1: LĂNG TRỤ TAM GIÁC
Câu 1. Cho lăng tr đều cạnh đáy bằng , đ dài cnh bên bng . Tính thể tích của
khối lăng trụ.
Câu 2. Cho khi lăng tr đứng , đáy là tam giác cân ti
, . Th tích khối lăng trụ
Câu 3. Cho lăng trụ đứng đáy tam giác vuông ti , , mặt
phng tạo với đáy một góc . Th tích của khối lăng tr bng
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác đáy tam giác vuông ti .
Biết góc giữa hai đường thng bng . Tính thể tích khối lăng trụ theo .
.ABC A B C
′′
2a
3a
.ABC A B C
′′
3BB a
=
ABC
A
2AB AC a= =
120BAC = °
.ABC A B C
′′
.ABC A B C
′′
ABC
AB a=
3AC a=
( )
A BC
30°
.ABC A B C
′′
.'' 'ABC A B C
ABC
AB AC a= =
'AC
'BA
0
60
.ABC A B C
′′
a
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 28
DẠNG 5: TH TÍCH KHI LĂNG TR XIÊN
LOI 1. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR XIÊN BNG CÁCH XÁC ĐNH CHIU CAO VÀ DIN
TÍCH ĐÁY
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH): Chiu cao của lăng trụ bng khoảng cách từ mt
điểm thuc mặt đáy này đến mặt đáy kia. Thông thường ta xác định chiu cao bng cách tìm hình chiếu
vuông góc của một đỉnh lên mặt đáy còn lại rồi tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
Câu 1. Cho hình lăng trụ , , , . Hình chiếu vuông
góc ca lên mặt phẳng trùng với trung điểm của đoạn thẳng . Tính theo th
tích của khối lăng tr .
Câu 2. Cho hình hp đáy hình thoi cạnh , , . Biết
rằng hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với giao điểm ca .
Tính theo th tích của khi hp.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác đáy là tam giác đều cạnh . Độ dài cạnh bên bằng . Mặt
phẳng vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 4. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh , , , hình chiếu
vuông góc của lên mt phẳng trung đim của cnh . Tính th tích ca khối lăng
tr
.ABC A B C
′′
theo
a
.
Câu 5. Cho lăng tr
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
nh thoi cạnh
a
,
120ABC = °
,
AA a
=
. Biết rằng
hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trng tâm ca tam giác
ABD
. Tính theo
a
th tích
V
của khối hp
Câu 6. Cho Cho lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
trung
điểm cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cạnh
23a
và nm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
LOI 2. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR XIÊN KHI BIT CÁC YU T GÓC, KHONG CÁCH
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH): S dng giả thiết v góc, khoảng cách đ xác định
chiu cao và diện tích đáy của lăng trụ.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đáy tam giác vuông ti ,
. Cạnh bên tạo với mặt phẳng một góc . Tính th tích khối lăng trụ .
Câu 2. Cho khi lăng tr tam giác đáy là tam giác đu cnh , điểm cách đều ba điểm
, , , cạnh bên tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng tr.
Câu 3. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , cạnh .
Biết t giác hình thoi có nhọn. Biết vuông góc với
tạo vi c . Tính thể tích khối lăng trụ .
Câu 4. Cho hình lăng tr đáy là tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc của đim lên
mặt phng trùng với trng tâm tam giác . Biết khoảng cách gia hai đưng
bng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
.ABC A B C
′′
135ACB = °
10
4
a
CC
=
2AC a=
BC a=
C
( )
ABC
M
AB
a
.ABC A B C
′′
.ABCD A B C D
′′
ABCD
a
120BCD = °
7
2
a
AA
=
A
( )
ABCD
AC
BD
a
.ABC A B C
′′
a
4a
( )
BCC B
′′
30B BC
= °
.ABC A B C
′′
A
AB a=
2AA a
=
A
( )
ABC
H
BC
.ABC A B C
′′
ABC
,B
60ACB = °
,BC a=
2AA a
=
( )
ABC
30°
.ABC A B C
′′
.ABC A B C
′′
a
A
AA
60°
.ABC A B C
′′
ABC
2BC a=
60ABC = °
BCC B
′′
B BC
( )
BCC B
′′
( )
ABC
( )
ABB A
′′
( )
ABC
45°
.ABC A B C
′′
.ABC A B C
′′
a
A
( )
ABC
ABC
AA
BC
3
4
a
V
.ABC A B C
′′
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 29
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
, c gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60°
,
AA AB AC
′′
= =
. Tính thể tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
.
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
3a
,
3BD a=
. Hình chiếu vuông góc
của
B
lên mặt phẳng
()ABCD
′′
là trung điểm ca
AC
′′
. Biết rằng côsin của góc to bi hai mt
phng
( )
ABCD
()CDD C
′′
bng
21
7
. Tính theo
a
th tích khối hp
.ABCD A B C D
′′
.
Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
AB
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
, góc ca
AA
vi
( )
ABCD
bng
o
45
.Khong cách t
A
đến các đưng thẳng
BB
DD
bằng 1. Góc của mt
( )
BB C C
′′
và mặt phẳng
( )
CC D D
′′
bng
o
60
.Tính th tích khối hp đã cho.
LOI 3. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR (TAM GIÁC) GIÁN TIẾP QUA THỂ CH KHI CHÓP
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Gọi
V
là th tích của khối lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
. Khi đó,
Th tích khối chóp
.A ABC
.
1
3
A ABC
VV
=
.
Th tích khối chóp
.A B C CB
′′
.
2
3
A B C CB
VV
′′
=
.
Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
3
2
12
a
V =
.
Câu 1. Cho lăng trụ . Biết diện tích mặt bên bằng 15, khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ .
Câu 2. Cho lăng trụ là t diện đều cạnh . Tính thể tích khối lăng trụ
Câu 3. Cho khi hp có tt c các cnh bng các góc ,
. Tính thể tích của khi hp .
C'
B'
A
B
C
A'
.ABC A B C
′′
ABB A
′′
( )
ABB A
′′
.ABC A B C
′′
.ABC A B C
′′
A ABC
a
.ABC A B C
′′
.ABCD A B C D
′′
a
120A AB A AD
′′
= = °
60BAD = °
.ABCD A B C D
′′
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 30
DẠNG 6: TH TÍCH CÁC KHI ĐA DIN KHÁC
Câu 1. Cho hình chóp có . Tính thể tích khối chóp
.
Câu 2. Cho nh chóp đáy hình thang vuông ti và . Hình chiếu vuông góc của trên
mặt đáy trùng với trung đim . Biết c gia hai mt
phng và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích của khối chóp
Câu 3. Cho nh chóp đáy là hình vuông tâm cạnh bng Hình chiếu vuông góc của đnh
lên mặt phẳng là trung điểm ca cnh Góc gia mặt phẳng mặt phẳng
bng Tính theo th tích của hình chóp
Câu 4. Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi
là trung đim ca ,
là đim
thuộc cnh sao cho ,
đim thuc cnh sao cho . Mặt phẳng
cắt
tại . Biết khối chóp
th tích bng . Tính thể tích khối đa diện
.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh bằng 1. Gọi trung điểm cạnh . Mặt phẳng
cắt cạnh tại . Tính thể tích của khối đa diện .
Câu 6. Cho hình lập phương có cạnh bng . Gọi là tâm hình vuông . là điểm
đối xứng với qua . Tính thể tích khối đa diện .
Câu 7. Cho hình hộp có th tích bng . Gi lnt là tâm các hình bình
hành . Tính thể tích khối đa diện các đnh
.
Câu 8. Cho khi t diện có th tích . Gi là th ch ca khi tám mt có các đnh là trung đim
các cạnh của khối tứ diện Tính tỉ s .
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đu đáy hình vuông cạnh bng tâm ; cạnh bên
bằng Gọi trung đim của , đim đi xứng của qua . Tính thể tích khi
đa diện .
Câu 10. Cho nh đa diện như hình vẽ, trong đó hình hộp ch nht vi
hình chóp có các cạnh bên bằng nhau bằng Tính thể tích của khi t
diện .
Câu 11. Cho khi lăng tr có th tích là . Hai mt phẳng chia khi lăng
tr đã cho thành bốn phần. Tính thể tích phần ln nht.
.S ABC
3 , 4 , 5 , 6AB a AC a BC a SA SB SC a= = = = = =
.S ABC
.S ABCD
A
B
S
( )
ABCD
AB
1,AB =
2,BC =
10.BD =
( )
SBD
60°
V
..S BCD
.S ABCD
O
.a
S
( )
ABCD
.OC
( )
SAB
( )
ABCD
60 .°
a
V
..S ABCD
.S ABCD
ABCD
M
SB
N
SC
2SN CN=
P
SD
3SP DP=
()MNP
SA
Q
.S MNPQ
1
.ABCD QMNP
.ABCD A B C D
′′
M
BB
( )
MA D
BC
K
′′
A B C D MKCD
.ABCD A B C D
′′
a
O
ABCD
S
O
CD
ABCDSA B C D
′′
.
′′
ABCD A B C D
V
, ,,,,M N PQEF
, , , , DD ,
′′
ABCD A B C D ABB A BCC B C C DAA D
,,,,,M PQEF N
ABCD
V
V
.ABCD
V
V
.,S ABCD
ABCD
a
O
3.a
M
CD
H
O
SM
ABCDSH
.
′′
ABCD A B C D
2,= =AB AD a
,
=AA a
.S ABCD
3.a
SA BD
.
′′
ABC A B C
V
( )
ACB
( )
′′
BA C
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 31
DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN NG DNG TH TÍCH TÍNH DIN TÍCH, KHONG CÁCH,…
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1. Công thc tính th tích
- Th tích khối chóp:
1
.
3
V Bh=
- Th tích khối lăng tr:
.V Bh=
- Th tích khối tứ diện:
( )
( )
1
. . , .sin ,
6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD=
Trong đó:
:B
Diện tích đáy,
:h
Chiu cao h t đỉnh tới đáy tương ứng.
2. Công thc tính din tích, khoảng cách, góc dựa vào th tích
- Diện tích khối đa diện:
+ Khối chóp:
3V
B
h
=
+ Khi lăng tr:
V
B
h
=
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
.
3
chop
l tru
V
V
h
BB
= =
3. Khong cách giữa hai đường thng chéo nhau:
( )
( )
6.
,
. .sin ,
ABCD
V
d AB CD
AB CD AB CD
=
DẠNG 7.1: NG DNG TH TÍCH TÍNH KHONG CÁCH T ĐIM ĐN MT PHNG
Câu 1. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh và th tích bng . Tính chiều cao của
hình chóp đã cho.
Câu 2. Cho khối chóp đáy là tam giác đu,
. Biết th tích ca khi
bng . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp .
Câu 3. Cho hình chóp , , đôi một vuông góc , , . nh
khoảng cách từ đến mặt phẳng
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đáy là hình vuông cạnh bng . Tam giác cân ti
mặt bên vuông góc vi mt phng đáy. Biết th ch ca khi chóp bng . Tính
khong cách từ điểm đến mặt phẳng .
Câu 5. Lăng tr đáy tam giác vuông n tại , , biết th tích ca lăng tr
.Tính khoảng cách gia .
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc vi đáy và th tích ca
khối chóp đó bằng
3
.
4
a
Tính cạnh bên
.SA
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có th tích bng
3
3
3
a
, đáy là tam giác đu cnh
3a
. Tính chiều cao
h
của
hình chóp đã cho.
.S ABCD
3a
3
a
h
.S ABC
( )
SA ABC
SA a=
.S ABC
3
3a
.S ABC
.S ABC
SA
SB
SC
SA a=
2SB a=
3SA a=
S
( )
.ABC
.S ABCD
2a
SAD
S
( )
SAD
.S ABCD
3
4
3
a
h
( )
SCD
.ABC A B C
′′
AB a=
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V =
h
AB
BC
′′
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 32
Câu 8: Cho t diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Biết
OA a=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Tính
khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên bng
SA
vuông góc vi đáy,
SA a=
. Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
?
u 10: Cho hình chóp
.S ABC
60ASB CSB= = °
,
90ASC = °
,
SA SB SC a= = =
. Tính khoảng cách
d
từ
điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
, các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
các
tam giác vuông tại đỉnh
A
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
DẠNG 7.2: NG DNG TH TÍCH TÍNH KHONG CÁCH GIA 2 ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
PHƯƠNG PHÁP GII:
Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau
,ab
.
+ Ta chuyn khoảng cách
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d ab d a d A
αα
= =
vi
( ) ( )
, // ,A aa b
αα
∈⊂
+ Áp dụng công thức
.
3
S ABC
a
ABC
V
h AH
S
= =
.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác vuông góc với mt đáy, tam giác vuông cân tại ,
, góc gia mp vi mp bng . Gi tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác . Tính khoảng cách giữa hai đường thng vi .
Câu 2. Cho hình chóp đáy hình thoi tâm cnh , . Tính
khong cách gia và .
Câu 3. Cho hình lăng trụ mt đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cnh . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bng . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau và theo .
.S ABC
SA
ABC
= =BA BC a
( )
SBC
( )
ABC
0
60
I
SBC
AI
BC
.S ABCD
O
a
0
60 , 2= = = =ABC SA SB SC a
AB
SC
.
′′
ABC A B C
2=AB a
A
( )
ABC
H
AB
0
60
BC
AA
a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 33
DẠNG 8: CÁC BÀI TOÁN V T S TH TÍCH
DẠNG 8.1. THỂ TÍCH KHI CHÓP
KIN THC CN NH: Cho hình chóp
.S ABC
gọi
,,ABC
′′
ln lưtc đim thuc cnh
,,SA SB SC
tương ứng (không trùng với
S
) thì
.
.
..
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
Đặc bit:
+ Nếu hai hình chóp có đáy cùng nằm trong một mặt phẳng và có đỉnh nằm trên đường thng song
song với đáy thì
11
22
,
VS
VS
=
trong đó
12
,SS
lần lượt diện tích đáy của hình chóp thể tích
12
,VV
tương ng.
+ Nếu hai hình chóp có cùng đáy và hai đỉnh nằm trên đường thng cắt mặt đáy thì
11 1
22 2
,
V h SM
V h SM
= =
trong đó
12
,hh
lần lượt đưng cao của hình chóp thể tích
12
,VV
tương ng
M
là giao điểm của
12
SS
vi mặt phẳng đáy (với
12
,SS
là đỉnh của các hình chóp).
+ Cho hình chóp
123
. ...
n
S AA A A
. Gọi
()
α
là mặt phẳng song song vi mt đáy của hình chópcắt
các cnh
12
, ,...,
n
SA SA SA
ln lưt ti
12
, ,...,
n
MM M
(mt phng
()
α
không đi qua đỉnh). Khi đó, ta
123
123
. ...
3
. ...
n
n
SMM M M
S AA A A
V
k
V
=
, trong đó
1
1
SM
k
SA
=
.
LOI 1: CHÓP CÓ ĐÁY LÀ TAM GIÁC
Câu 1. Cho nh tứ diện đều . Đim trung điểm ca cnh . Tính tỉ s th tích ca khi t
diện và .
Câu 2. Cho hình chóp là trng tâm tam giác . Mặt phẳng qua và song song với
chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ s th tích hai phần đó.
Câu 3. Cho hình chóp
Đáy tam giác vuông cân ti
Mt phng qua vuông góc với cắt ln lưt ti Tính th
tích khối chóp
ABCD
M
AB
MBCD
ABCD
.S ABC
G
SBC
AG
BC
SABC
2SC a=
( ).SC ABC
ABC
2.AB a=
()
α
,SA
()
α
,SA SB
,.DE
.SCDE
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 34
Câu 4. Cho hình chóp tam giác trung điểm ca , là đim trên cnh sao cho
, đim trên cnh sao cho . hiệu lần lượt th tích ca các
khối tứ diện và . Tính t s .
Câu 5. Cho tứ diện , là các đim thuc sao cho , ,
mặt phẳng qua song song với . hiệu các khối đa diện được khi
chia khi t diện bi mặt phẳng , trong đó cha đim , cha đim ;
lần lượt là th tích của . Tính tỉ s .
Câu 6. Cho hình tứ diện đều
ABCD
M
trung đim cnh
, AB N
đim thuc cnh
CD
sao cho
2CN ND=
. Tính tỉ s th tích của khối tứ diện
ABCD
MNBC
.
Câu 7. Cho khối chóp
.S ABC
th tích
V
. Gọi
, , MNP
lần lượt là các trung đim ca cnh
, , SA SB SC
tương ứng. Gọi
1
V
là th tích khối đa diện
MNPBCD
. Tính
1
V
V
Câu 8. Cho khối chóp
.S ABC
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Gi
K
là giao điểm của
SG
vi đưng
thẳng nối trung điểm của
AB
SC
Mặt phẳng
( )
α
cha
AK
và song song với
BC
cắt SB, SC
lần lượt tại M, N. Tính
.S AMN
AMNBC
V
V
Câu 9. Cho nh chóp
.S ABC
ABC
tam giác vuông cân ti
B
SA
vuông góc với mt đáy
( )
ABC
.
Mt phng
( )
α
qua điểm
A
vuông góc vi
SC
tại
E
ct
SB
tại đim
F
chia khối chóp thành
hai phần. Tính
.S ABC
AEFBC
V
V
biết
.SA AB a= =
Câu 10. Cho khi t din
.S ABC
hai điểm
,MN
lần lượt thuc các cnh
,SA SB
sao cho
1
,
2
SM
MA
=
2
SN
NB
=
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,MN
và song song với
SC
cắt AC, BC lần lượt ti L, K.
Tính
SCMNKL
ABMNKL
V
V
LOẠI 2: CHÓP CÓ ĐÁY LÀ TỨ GIÁC
PHƯƠNG PHÁP GII:
c 1: Phân chia lắp ghép khối chóp tứ giác đã cho thành nhiều khối chóp tam giác.
c 2: Sử dụng công thc t s th tích khối chóp tam giác các thut chuyển đỉnh, k thuật
chuyển đáy để tính thể tích các khối tam giác.
c 3: Kết lun.
Câu 1. Cho hình chóp . Gi ln lưt trung đim của . T s th tích ca
khối chóp và khối chóp .
Câu 2. Cho nh chóp tứ giác đều , đáy hình vuông cạnh , cạnh bên tạo với đáy góc Gọi
trung điểm . Mặt phẳng đi qua song song với , cắt tại và cắt tại
. Tính thể tích khối chóp .
.S ABC
M
SB
N
SC
2NS NC=
P
SA
2PA PS=
12
,VV
BMNP
SABC
1
2
V
V
.S ABC
M
N
SA
SB
2MA SM=
2SN NB=
( )
α
MN
SC
( )
1
H
( )
2
H
.S ABC
( )
α
( )
1
H
S
( )
2
H
1
2
V
( )
1
H
( )
2
H
1
2
V
V
.S ABCD
, ,,M N PQ
,,,SA SB SC SD
.S MNPQ
.S ABCD
.S ABCD
a
60°
M
SC
AM
BD
SB
SD
F
.S AEMF
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 35
Câu 3. Cho hình chóp th tích vi đáy hình bình hành. Mặt phng qua cắt
cạnh tại vi là các đim thuc , sao cho , . Tính thể tích khối
đa diện .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . T điểm k các đưng thng ln
ợt song song với và cắt
, ,,SC SD SA SB
lần lượt tại . Tính
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của . Mặt phẳng
qua và ct các cnh lần lượt ti . Đặt . Tìm
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật,
3, ,AB a AD a= =
SA
vuông góc với đáy và
SA a=
. Mặt phẳng
()
α
đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,MNP
.Tính thể tích
khối đa diện
.S AMNP
Câu 7. Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
DABC
là hình bình hành. Gọi
,BD
′′
lần lượt là trung điểm ca cnh
, D.SB S
Mặt phẳng
( )
AB D
′′
cắt
SC
tại
C
. Gọi
1
,VV
lần lượt th tích khối chóp
. D, .S ABC S AB C D
′′′
. Tính
1
V
V
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
. Mặt phẳng
()P
qua
A
vuông góc với
SC
cắt
,,SB SC SD
ln
ợt tại
, ,DBC
′′
AB a=
,
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích
.S AB C D
′′′
.
Câu 8. Cho hình chóp
ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. T điểm
O
k các đưng thng
song song với các mt bên của hình chóp cắt các mặt bên
( ) ( ) ( ) ( )
,,,SAB SBC SCD SDA
lần lượt
tại
,, ,JKML
. Tính
.
.
O JKML
S ABCD
V
V
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích
V
. Gi
P
là trung đim
SC
. Mt
phng cha
AP
cắt
,SB SD
ln lưt ti
,MN
. Tính t s
SM
SB
. Biết th tích ca khối chóp
.S AMNP
bng
27
56
V
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
SA a=
. Đim
M
thuộc cnh
SA
sao cho
SM
k
SA
=
. Xác đnh
k
sao cho mặt phng
( )
BMC
chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần có thể tích bằng nhau.
.S ABCD
ABCD
,,AM P
SC
N
,MP
SB
SD
1
2
SM
SB
=
2
3
SP
SD
=
.ABCD MNP
.S ABCD
ABCD
O
O
,,,SA SB SC SD
,,,GEFH
.
.
O EFHG
S ABCD
V
V
.S ABCD
ABCD
K
SC
( )
P
AK
,SB SD
M
N
1. 2.
,
S AMKN S ABCD
VV VV= =
21
max min .
VV
S
VV
= +
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 36
DẠNG 8.2: THỂ CH KHI LĂNG TR
PHƯƠNG PHÁP GII : Các bài toán v t s th tích ca khối lăng trụ
1) T s th ch của lăng trụ tam giác
.
ABC A B C

Công thc 1: Gọi V là th tích khối lăng tr
.'''ABC A B C
,
(4)
V
th tích ca khi chóp 4 đnh
trong 6 đỉnh của lăng tr,
(5)
V
là th tích của khi chóp có 5 đỉnh trong 6 đỉnh ca lăng trụ. Khi đó ta
có:
*
(4)
3
V
V
*
(5)
2
3
V
V
Ví d:
''
3
A B BC
V
V
;
' ''
2
3
A BCC B
V
V
.
Công thc 2: Cho lăng trụ tam giác
.'''ABC A B C
. Mt mặt phẳng cắt ba cạnh của lăng tr tại M,
N, P như hình vẽ.
Đặt
;;
' ''
AM BN CP
mnp
AA BB CC

. Khi đó ta có tỉ s:
.
.'''
3
MNP ABC
ABC A B C
V
mnp
V

.
Chú ý: khi
',M AP C
thì
1, 0
''

AM CP
AA CC
.
2) T s th ch ca khi hp
Công thc 1: Gọi
V
th tích khối hp
.
ABCD A B C D

,
(4)
V
th tích khối t diện 4 đỉnh
trong 8 đỉnh của hình hộp.
Nếu khối tứ diện có hai cạnh là hai đường chéo của hai mặt đối diện lăng trụ thì ta có:
(4)
3
V
V
.
Nếu khi t diện không có hai cạnh là hai đường chéo của hai mt đi diện lăng trụ thì ta có:
(4)
6
V
V
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 37
Ví d:
''
3
ACB D
V
V
;
'' '
6
A C BB
V
V
.
Công thc 2: Cho hình hộp
.''' 'ABCD A B C D
. Mt mặt phẳng ct ba cạnh của hình hộp tại M, N,
P, Q như hình vẽ.
Đặt
;;;
' '''
DM AN BP CQ
mnpq
DD AA BB CC

.
Khi đó ta có tỉ s:
mp nq
.
.''' '
4 22
MNPQ ABCD
ABCD A B C D
V
mnpq m p nq
V


.
Câu 1. Cho khi lăng tr tam giác đu
.
Mặt phẳng chia khi lăng tr thành hai phần.
T s th tích của phần bé so với phn ln.
Câu 2. Cho khi lăng tr tam giác đu
.
Gọi M là trung đim cnh . Mt phng chia
khối lăng trụ thành hai phần. T s th tích của phần bé so với phn ln.
Câu 3. Cho khi lăng tr . Đưng thng đi qua trng tâm ca tam giác và song song với
cắt các cnh ln lưt ti Mt phng chia khi lăng tr thành hai phần.
Tính tỉ s th tích của hai phần (phn bé chia phần ln) .
Câu 4. Cho khi lăng tr . Gọi lần lượt trung đim ca hai cnh . Mt
phng chia khi ng tr đã cho thành hai phần. Tính tỉ s th tích ca khối chóp
khi đa diện .
Câu 5. Cho hình lăng tr có th tích bng . Các đim , , ln lưt thuc các cnh
, , sao cho , . Tính th tích khi đa din .
Câu 6. Cho hình lập phương . Mặt phẳng chia khi lập phương thành 2 phần. Tính
tỉ s th tích phần bé chia phần ln.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht có th tích V. Gi M, N ln lưt là trung đim ca
. Tính th tích khối chóp .
.ABC A B C

()A BC
.ABC A B C

'AA
( )
MBC
.ABC A B C

ABC
BC
,AB AC
,.MN
A MN
.ABC A B C
′′
,MN
AA
BB
( )
MNC
.C ABNM
′′
CC ABNM
.ABC A B C
′′
V
M
N
P
AA
BB
CC
1
2
AM
AA
=
2
3
BN CP
BB CC
= =
′′
.ABC MNP
.ABCD A B C D
′′
( )
BDC
.ABCD A B C D
′′
AB
′′
BC
′′
.D DMN
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 38
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
, ,
AB a BC b AA c
= = =
. Gọi
M
N
theo thứ tự
trung điểm của
AB
′′
BC
′′
. Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp
.D DMN
thể tích khối hộp chữ
nhật
.
ABCD A B C D
′′
.
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
các cạnh bằng
, 60 , 90 , 120a BAD BAA DAA
′′
=°=°=°
. Tính thể tích
khối hộp.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, I trung điểm ca
BB
. Mặt phẳng
( )
DIC
chia khi lp
phương thành 2 phần. Tính tỉ s th tích phần bé chia phần ln.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 1
BÀI 3. TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái nim v th tích khối đa diện
Cho khối đa diện
(
)
H
, khi đó thể tích khối đa diện
( )
H
là s dương
()H
V
tha mãn :
a) Nếu
( )
H
là khi lập phương có cạnh bằng 1 thì
()
1
H
V
=
.
b) Nếu hai khối đa diện
( )
1
H
( )
2
H
bằng nhau thì
12
() ( )
HH
VV=
.
c) Nếu khối đa diện
(
)
H
được phân chia thành hai khối đa diện
( )
1
H
(
)
2
H
thì
12
() ( ) ( )HHH
VVV= +
.
Định lí : Th tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước
,,abc
:
..V abc
2. Th tích khi chóp
+ Th tích khối chóp
=
1
..
3
V Bh
Trong đó : B là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối chóp.
3. Th tích khối lăng tr
+ Th tích khối lăng tr
= .V Bh
Trong đó : B là diện tích đa giác đáy.
h : là chiều cao của khối lăng tr.
Lưu ý: Lăng trụ đứng có chiều cao là độ dài cạnh bên.
4. T s th tích.
Cho hình chóp
. S ABC
. Trên các đoạn thẳng
,,SA SB SC
lần lượt lấy ba đim
,,MNK
khác vi
S
,
khi đó ta có:
.
.
..
S MNK
S ABC
V
SM SN SK
V SA SB SC
=
.
+ Các công thức tính nhanh (nếu có), có chứng minh các công thức tính nhanh (nếu có thể).
CÔNG THC 1
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
LÝ THUYT.
I
h
S
B
A
C
H
H
A1
B
C
A
B1
C1
G
n
B
C
A
S
N
K
M
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 2
Vi t diện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc
,,
AB a AC b AD c= = =
, ta có
1
6
ABCD
V abc=
.
Chng minh
Ta có
1 11 1
. ..
3 32 6
ABCD ABC
V AD S AD AB AC abc
= = =
.
CÔNG THC 2.
Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
:
3
2
12
a
V =
.
Chng minh
Xét t diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gi
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
Ta có
3
3
a
DG =
, suy ra
2
2
6
33
aa
AG a= −=
.
Diện tích tam giác
BCD
:
2
3
4
BCD
a
S =
.
Th tích khối tứ diện đều cạnh
a
là:
23
16 3 2
..
3 3 4 12
aa a
V = =
.
CÔNG THC 3
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 3
Th tích của khối chóp cụt
( )
1
'
3
V h B B BB
= ++
vi
h
là khong ch giữa hai đáy,
,BB
din
tích của hai đáy
CÔNG THC 4.
Th tích khối t diện biết các góc
,,
αβγ
c cnh
,,abc
tại cùng mt đnh:
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
V
αβγ α β γ
= + −−
Chng minh
Xét t diện
.S ABC
có các góc
,,
αβγ
và các cnh
,,abc
tại đỉnh
S
như hình vẽ trên.
Dựng mặt phẳng qua
A
, vuông góc với
SA
, cắt các cnh
,SB SC
lần lượt tại
,BC
′′
.
Ta có
;
cos cos cos cos
SA a SA a
SB SC
αα β β
′′
= = = =
tan , tanAB a AC a
αβ
′′
= =
.
.
2
.
.
cos cos
S ABC
S AB C
V SB SC bc
V SB SC a
αβ
′′
′′
= =
.
Áp dụng định lí cosin trong
SB C
′′
, có
22 2
2 .cosAB AC B AC AB AC B C
′′ ′′
=+−
22 22 2
22
1 1 2cos
tan tan
cos cos cos cos
aaa
γ
αβ
α β αβ

= + +−


2
2cos
2
cos .cos
a
γ
αβ

=


CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 4
cos cos .cos
. .cos .
cos .cos
AB AC B AC a
γ αβ
αβ
′′
⇒=
.
Ta có
( )
( )
( )
22
2
..sin . ..cosAB AC B AC AB AC AB AC B AC
′′ ′′ ′′
=
22 2
42 2 4
22
cos cos cos 2cos cos cos
tan tan .
cos cos
aa
γ α β αβγ
αβ
αβ
++
=
( )( )
2 2 22 2
4
22
1 cos 1 cos cos cos cos 2cos cos cos
cos cos
a
α β γ α β αβγ
αβ
−− +
=
222
4
22
1 cos cos cos 2cos cos cos
.
cos cos
a
α β γ αβγ
αβ
−+
=
2 222
1 cos cos cos 2 cos cos cos
. .sin
2 2cos cos
AB C
a
AB AC B AC
S
α β γ αβγ
αβ
′′
′′
−+
⇒= =
.
Suy ra
..
2
cos cos
S ABC S AB C
bc
VV
a
αβ
′′
= =
222
. 1 2cos cos cos cos cos cos
6
abc
αβγ α β γ
+ −−
.
CÔNG THC 5
Cho tứ diện
ABCD
( ) ( )
; ; , ;;AB a CD b d AB CD d AB CD
α
= = = =
. Khi đó
1
sin
6
ABCD
V abd
α
=
Chng minh
Trong mặt phẳng
( )
ABC
v hình bình hành
CBAA
.
Ta có
AA BC
nên
ABCD A BCD
VV
=
.
Gi
MN
là đoạn vuông góc chung của
AB
CD
vi
,
M AB N CD∈∈
.
BM CA
nên
BA CD MA CD
VV
′′
=
. Ta có
MN AB
nên
MN CA
.
Ngoài ra
MN CD
nên
( )
MN CDA
.
Ta có
( ) ( )
,,AB CD A C CD
α
= =
.
Do đó
1 11 1
sin sin
3 32 6
MACD ACD
V S MN CA CD MN AB CD d
αα
= = ⋅⋅ = ⋅⋅
.
Vy
1
. .sin
6
ABCD
V AB CD d
α
=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 5
CÔNG THC 6.
T s th tích hai hình chóp có đáynh bình hành. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành;
hình chóp tứ giác
.
S ABCD
′′′′
,,,ABCD
′′
lần lượt nm trên các cnh
,,,
SA SB SC SD
; khi đó:
.
.
1
..
2
S ABCD
S ABCD
V SA SC SB SD
V SA SC SB SD
′′′′
′′

= +


.
Chng minh
Ta có
. ..
. ..
11
.. . .. .
222 2
S ABCD S ACD S ACB
S ABCD S ACD S ACB
V V V SA SC SD SA SC SB
V V V SA SC SD SA SC SB
′′′′ ′′
′′ ′′
=+= +
1
.. .
2
SA SC SB SD
SA SC SB SD
′′

= +


.
CÔNG THC 7
Mặt phẳng
( )
α
cắt các cạnh của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
lần lượt ti
,,MNP
sao cho
,,
AM BN CP
xyz
AA BB CC
′′
= = =
. Khi đó
..
3
ABC MNP ABC A B C
xyz
VV
′′
++
=
.
Chng minh
Ta có
ABCMNP NACB NACPM
V VV= +
.
( )
1
1
3
NACB B ACB ABCA B C
BN BN
VV V
BB BB
′′
=⋅=
′′
.
1
()
1
2
2
NACPM ACPM
B ACC A ACC A
CP AM
VS
CP AM
V S AA CC AA
′′ ′′
+⋅

= = = +

′′

CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 6
( )
12
2
23
NACPM ABCA B C
CP AM
VV
CC AA
′′

= +⋅

′′

.
T
( )
1
( )
2
suy ra
1
=
3
ABCMNP NACB NACPM ABCA B C
BN CP AM
V VV V
BB CC AA
′′

= + ++

′′′

.
CÔNG THC 8.
Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
, ly
111 1
,,,ABCD
ln t trên các cnh
,,,AA BB CC DD
′′
sao cho bn
điểm y đng phng. Ta t s th ch hai khối đa diện:
111 1
.
11 1 1
.
11
22
ABCD A B C D
ABCD A B C D
V
AA CC BB DD
V AA CC BB DD
′′′′

= += +

′′

Chng minh
Gi
,II
lần lượt trung điểm
,AC A C
′′
. Ta chứng minh được ba mặt phẳng
( ) ( ) ( )
111 1
,,ACC A BDD B A B C D
′′
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến đồng quy tại
1
I
.
Ta có
( ) ( )
// ABB A CDD C
′′
, suy ra
11 1 1
// AB CD
. Tương tự, ta cũng được
1 1 11
// AD BC
.
Suy ra
111 1
ABCD
là hình bình hành, ta có
1
I
là trung điểm
11
AC
.
Ta
1
II
đường trung bình trong các hình thang
11
AAC C
11
BB D D
, suy ra
1111 1
2II AA CC BB DD=+=+
.
Suy ra:
111 1
AA CC BB DD
AA CC BB DD
+=+
′′′
.
Áp dụng công thức t s th tích trong khối lăng trụ tam giác, ta có:
1111 111 111
. ..ABCD A B C D ABC A B C ACD A C D
V VV= +
111 1 11
..
1 11 1
..
3 23 2
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA BB CC AA DD CC
VV
AA BB CC AA DD CC
′′′ ′′′

= ++ + + +

′′ ′′

11 1 1
..
11
..
22
ABCD A B C D ABCD A B C D
AA CC BB DD
VV
AA CC BB DD
′′′ ′′′

=+=+

′′

.
CÔNG THC 9.
Cho hình chóp
.S ABC
vi các mặt phẳng
(
) ( ) ( )
,,SAB SBC SCA
vuông góc với nhau từng đôi một,
diện tích các tam giác
,,SAB SBC SAC
lần lượt là
123
,,SSS
.
Khi đó:
123
.
2
3
S ABC
SSS
V =
.
Chng minh
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 7
Đặt
, , SA a SB b SC c
= = =
.
Suy ra
123
111
;;
222
S ab S bc S ca= = =
.
222
123
.
111
2
2. . .
222
1
66 3 3
S ABC
ab bc ca
SSS
abc
V abc
 
 
 
= = = =
.
CÔNG THC 10.
Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi
( )
ABC
, hai mt phng
( )
SAB
(
)
SBC
vuông góc với
nhau,
;BSC ASB
βα
= =
.
Khi đó:
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
Chng minh
.cosSA SB
α
=
.
(
)
SAB
( )
SBC
vuông góc với nhau.
Nên
BC
vuông góc
( )
SAB
.
Tam giác
SBC
vuông tại
B
nên
ββ
= ⇒= =
2
11
. tan . . . . tan
22
SBC
BC SB S SB BC SB
K
AK
vuông góc
SB
. Lúcy
AK
s là khong cách t
A
đến
SBC
. Do
AK
vuông góc
BC
SB
.
Ta có
. ..AK SA sin SB sin cos
α αα
= =
.
sin 2
2
SB
AK
α
=
.
3
.
.sin 2 .tan
12
S ABC
SB
V
αβ
=
.
CÔNG THC 11.
Cho hình chóp đều
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bng
a
, cạnh bên bng
b
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 8
Khi đó:
2 22
3
12
SABC
a ba
V
=
.
Chng minh
2 23 3
.
3 32 3
AG AM a a= = =
.
2
22
2
33
33
ba
SG b a

=−=



.
22 2 22
2
.
11 3 3 3
.. .
3 2 2 3 12
S ABC
ba a ba
Va
−−
= =
.
CÔNG THC 12.
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc
α
.
Khi đó:
3
.
tan
24
S ABC
a
V
α
=
.
Chng minh
1 13 3
3 32 6
GM AM a a= =⋅=
.
3
tan
6
SG a
α
=
.
3
2
.
11 3 3
.. .
3 2 2 6 24
S ABC
a tan
V a atan
α
α
= =
.
CÔNG THC 13.
Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
c cnh bên bng
b
cạnh bên tạo vi mặt phẳng đáy c
β
.
Khi đó:
32
.
3 .sin . s
4
S ABC
b co
V
ββ
=
.
Chng minh
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 9
sin
SG b
β
=
.
33
.. s 3.. s
22
AM AG b co BC b co
ββ
= = ⇒=
.
32
22
.
3 3 3 .sin . s
os
44
ABC S ABC
b co
S bc V
ββ
β
= ⇒=
.
CÔNG THC 14.
Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
, và
SA SB SC SD b= = = =
.
Khi đó:
22 2
42
6
ABCD
ab a
V
=
.
Chng minh
2
22 2
2
a
SO SA OA b= −=
.
222 2
22
.
1 42
..
3 26
S ABCD
aab a
V ab
= −=
.
CÔNG THC 15.
Cho tứ diện
ABCD
,,AB CD a AC BD b AD BC c= = = = = =
(t diện gần đều).
Khi đó:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Chng minh
Cách 1:
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 10
Dựng tứ diện
.’’DABC
sao cho
, ,
ABC
lần lượt là trung đim của
’, ’, BC C A AB
. Khi đó tứ diện
. ’ D ABC
có các cnh
’, ’, DA DB DC
đôi một vuông góc.
Ta có
'''
11
'. '. '
4 24
ABCD DA B C
V V DA DB DC= =
.
Ta có
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
2 2 2 2 222
' '4 '2( )
' '4 '2( )
' '4 '2( )
DA DC b DA a b c
DA DB a DB a b c
DB DC c DC a b c

+ = = +−

+ = = −+


+ = =−++

.
Khi đó:
1
'. '. '
24
ABCD
V DA DB DC= =
2 2 22 2 22 2 2
1
( )( )( )
62
abcabcabc++ −+ +−
.
Cách 2: Dng lăng tr
AMNBCD
như hình bên.
T gi thiết ta có:
MNDC
hình thoi; các tam giác
CAN
,
DAM
là các tam giác cân, suy ra:
, ()AI NC AI DM AI CDMN ⇒⊥
.
Ta có:
D .D . .
11 1 1
.4 2 . . . .
22 3 3
ABC A MN C A IMN A IMN
V V V V IA IM IN h m n= = = = =
.
T
222
2
2 22
222
222 2
22 2
222
2
2
2
2
abc
m
hmc
abc
hnb n
mna
abc
h
−++
=
+=
+−
+= =


+=
−+
=
.
Suy ra:
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
Cách 3: Dựng hình hộp ch nht
.AMCN PBQD
như hình bên.
A
B
C
A'
B'
C'
D
n
m
h
c
b
a
I
N
M
B
C
D
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 11
Gọi các kích thước của hình hộp là
, , mnp
.
Ta có:
D D D .D
1
6
PA B MABC QBC NAC AMCN PBQ
VVVV V= = = =
. Suy ra:
D .D
11
..
33
ABC AMCN PBQ
V V mn p= =
.
Ta có:
222
2
222
222
222 2
222
222
2
2
2
2
abc
m
mnb
abc
mpa n
pnc
abc
p
+−
=
+=
−++
+= =


+=
−+
=
.
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc
= ++ −+ +−
.
Cách 4:
S dụng công thức
D
1
.D.( ,D).sin( ,D)
6
ABC
V AB C d AB C AB C
=
.
Gi
, IJ
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
. Ta chứng minh được
IJ
là đường vuông góc chung
của
AB
CD
. Gi
α
là góc gia
AB
CD
Ta có
1
. . .sin
6
ABCD
V AB CD IJ
α
=
.
+
2 2 2 2 222
222
D
2 44 2
AC BC AB C b c a
IJ IC CJ
+ +−
=−= =
.
+
. . .cos( , )AB CD AB CD AB CD=
   
(*).
Tính
. ( ). .AB CD AB AD AC AB AD AB AC
= −=
        
(**).
p
n
m
c
b
a
C
M
A
Q
D
P
B
N
c
b
a
J
I
A
B
C
D
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 12
2 22
2
( ) 2.BD AD AB AD AB AB AD
= = +−
      
222
.
2
cab
AB AD
+−
⇒=
 
.
Tương tự:
222
.
2
abc
AB AC
+−
=
 
.
Thay vào (**) ta được:
2 22 222
22
.
22
cab abc
AB CD c b
+ +−
=−=
 
.
T (*) ta có
22 2
.cos( , )c b a AB CD−=
 
2 22
2 22 4 2 2
4
()
( ) .cos cos
cb
cb a
a
αα
−= =
.
Ta có:
2 2 2 2 22
2
4
1 1 ()
. . .sin . . 1
6 62
ABCD
bca cb
V AB CD IJ a
a
α
+−
= =
.
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc
= ++ −+ +−
.
Cách 5:
Gi
, , , , , IJ M NPQ
lần lượt là trung điểm của
, , , , , AB CD AC BD AD BC
.
Ta thy t giác
MINJ
là hình thoi. Ta chứng minh được
PQ
vuông góc với
AD
BC
nên
PQ
vuông góc với
( )
mp IMJN
.
Gi
G
là giao điểm của các đưng
, , IJ MN PQ
. Ta có
.
11 1
2 2. . . . .
32 6
PMINJQ P MINJ
V V PG IJ MN PQ IJ MN= = =
.
D
1
8
AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABC
VVV V V= = = =
nên
1
()
2
PIMJNQ ABCD AIMP BINQ CQMJ DPNJ ABCD
V V VVV V V= ++ + =
.
Suy ra
1
2 ..
3
ABCD PIMJN
V V PQ IJ MN= =
.
Ta tính được:
2 2 2 2 222
222
D
2 44 2
AC BC AB C b c a
IJ IC CJ
+ +−
=−= =
.
Tương tự:
2 22
2
2
bac
PQ
+−
=
;
222
2
2
abc
MN
−+
=
T đó:
a
b
c
G
N
M
Q
P
J
I
D
C
B
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 13
2 2 22 2 22 2 2
D
1
( )( )( )
62
ABC
V abcabcabc= ++ −+ +−
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 14
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHI CHÓPCNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
Kiến thc cn nh:
1) Công thức tính:
1
.
3
V Bh=
(
B
: diện tích đáy và
h
là chiều cao của khối chóp).
2) Chiều cao của khối chóp thường tính bằng đ dài cạnh vuông góc với đáy
Loi 1: Tính bng công thc
Phương pháp giải (kiến thc cn nh):
loại toán này trình bày cách tính thể tích khối chóp có một cạnh vuông góc với đáy bng s dụng đơn
thuần công thc
1
.
3
V Bh=
, trong đó
B
: din tích đáy
h
là chiu cao ca khối chóp. Ta cn nh một
s kiến thức cơ bản sau:
1. c h thc lượng trong tam giác vuông
222
BC AB AC= +
..
AH BC AB AC
=
2
.AB BH BC=
,
2
.AC CH CB=
222
1 11
AH AB AC
= +
,
2
.AH BH CH
=
2. Các h thức trong tam giác thường
Định lý hàm cosin:
2 22
2 cos
a b c bc A=+−
2 22
2 cosb a c ac B
=+−
2 22
2 cosc a b ab C=+−
Định lý hàm sin:
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
(
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC
)
Công thức tính diện tích tam giác:
111
...
222
ABC a b c
S ah bh ch
= = =
111
sin sin sin
222
ABC
S bc A ac B ab C
= = =
4
ABC
abc
S
R
=
,
ABC
S pr
=
( )( )( )
S ppapbpc= −−
Trong đó:
2
abc
p
++
=
,
r
bán
kính đường tròn nội tiếp
h
a
C
A
B
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 15
Công thức tính độ dài đường trung tuyến:
( )
22 2
2
2
4
a
bc a
m
+−
=
,
( )
22 2
2
2
4
b
ac b
m
+−
=
( )
22 2
2
2
4
c
ab c
m
+−
=
3. Diện tích đa giác:
Tam giác vuông
Diện tích:
1
.
2
ABC
S AB AC
=
Diện tích tam giác đều
Diện tích:
2
.3
4
AB
S =
.
Đường cao:
3
2
AB
h =
.
Hình vuông:
Diện tích:
2
S AB=
Đường chéo:
2AC BD AB= =
Hình chữ nht:
Diện tích:
.S AB AD=
Đường chéo:
22
AC BD AB AD= = +
Hình thoi:
Diện tích:
1
.
2
S AC BD=
Đặt bit:
1
trong các góc trong của nh thoi bằng
60°
, khi đó hình thoi được to bi
2
tam giác đu.
Hình thang:
Diện tích:
( )
2
AD BC AH
S
+
=
Đặc biệt: Hình thang vuông, hình thang cân
m
a
c
b
a
C
A
B
B
C
A
h
A
H
B
C
C
B
A
D
O
D
B
C
A
B
A
C
D
H
B
A
C
D
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 16
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
,2AB a AC a= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
Đường cao:
2SA a=
.
Diện tích:
2
.
2
ABC
AB AC
Sa
= =
.
Thể tích:
3
.
12
.
33
S ABC ABC
a
V S SA
= =
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
ABC
vuông cân tại A,
.SA BC a= =
nh theo a th tích
V của khối chóp
.S ABC
Lời giải.
.
Ta có
22
BC a
AB = =
nên
2
2
1
24
ABC
a
S AB= =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
11
. ..
3 3 4 12
ABC
aa
V SA S a= = =
.
Câu 3. Cho khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
,
AB a=
,
3AC a=
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
, biết rằng
5SB a=
.
Lời giải
A
C
B
S
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 17
Ta có:
22 22
2; 2SA SB AB a BC AC AB a
= −= = −=
23
.
.2 1 2
.
22 3 3
ABC S ABC ABC
AB BC a a
S V SA S= =⇒= =
.
Câu 4. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc đáy
23
SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
;
23h SA a= =
3
2
a
V =
.
Câu 5. Cho khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2
AC a
=
120BAC = °
. Tính thể ch
khối chóp
.S ABC
.
Lời giải
Ta có:
3
.
1 11 3
. . . .sin
3 32 6
S ABC ABC
a
V SA S SA AB AC BAC
= = =
(đvtt).
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
3
3
6
a
.
A
C
B
S
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 18
Câu 6. Hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
3SA a=
,
2AC a=
. Khi đó thể
tích khối chóp
.S ABCD
Lời giải
Ta có
ABCD
là hình vuông có
2AC a=
suy ra
AB a=
.
2
.
11
. 3.
33
S ABCD ABCD
V SA S a a= =
3
3
3
a
=
.
Câu 7. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy hình chữ nhật,
(
)
,
SA ABCD
3AB a=
,
2AD a=
,
5.SB a
=
Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
theo
.a
Lời giải
.
Ta có:
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V SA S=
.
Xét tam giác vuông
SAB
có:
22
4SA SB AB a= −=
.
2
.6
ABCD
S AB AD a= =
.
Nên
23
.
1
.4 .6 8
3
S ABCD
V aa a= =
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông
tại
A
B
, 3 , .AB a AD a BC a= = =
Biết
3,SA a=
tính thể tích khối chóp
.S BCD
theo
.a
Li gii
S
A
B
C
D
A
B
C
D
S
3a
2a
5a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 19
Ta có
.
1
..
3
S BCD BCD
V SA S=
Li có
BCD ABCD ABD
SS S=
(
)
11
..
22
AB AD BC AB AD
= +−
2
11
..
22
AB BC a= =
23
.
13
3 3. .
3 26
S BCD
aa
SA a V a=⇒= =
Nhn xét: Nếu đề bài b gi thiết
3AD a=
thì sẽ giải như sau:
Ta có
( )
.
1 11
. . ,.
3 32
S BCD BCD
V SA S SA d D BC BC= =
3
13
..
66
a
SA AB BC= =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
góc
60BAD = °
,
( )
SA ABCD
,
6
2
a
SA =
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
Lời giải
Tam giác
ABD
đều, có cạnh bng
a
.
Suy ra
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
aa
SS= = =
.
3
.
12
.
34
S ABCD ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông, cạnh bên
2SA a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
Lời giải
Đặt
AB x=
,
ABD
vuông cân tại
2.A BD x⇒=
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 20
Do
SBD
là tam giác đều
2.SB SD BD x⇒== =
Lại có
SAB
vuông tại
A
( ) ( )
22
222 2
22SA AB SB a x x + = +=
22
22x a xa = ⇒=
( )
3
2
.
1 1 22
. . . 2. 2
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a⇒= = =
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Cạnh
SA
vuông góc với đáy
SA y=
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
AM x=
. Biết rằng
222
xya+=
. Tìm giá trlớn nhất
của thể tích khối chóp
.S ABCM
.
Lời giải
.
Ta có
0 xa<<
;
22
y ax=
.
( )
.
11
..
3 32
S ABCM ABCM
x aa
V SA S y
+
= =
( )
22
1
6
aa x x a= −+
.
Xét hàm số
( )
( )
22
fx a x x a=−+
.
( )
22
22
2x ax a
fx
ax
−+
=
.
( )
0
2
xa
fx
a
x
=
=
=
nhn
2
a
x =
.
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 21
( )
2
33
24
aa
Max f x f

⇒==


. Vy
3
.
3
8
S ABCM
a
MaxV =
.
LOẠI 2: TÍNH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY KHI BIẾT GÓC
GIỮA ĐƯỜNG VÀ MẶT
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Cách xác định góc giữa đưng thẳng và mặt phẳng
- Nếu
( )
dP
thì
( )
( )
, 90 .dP = °
- Nếu
d
không vuông góc với
( )
P
thì
(
)
( )
( )
, ,'
d P dd
=
vi
'
d
là hình chiếu của
d
trên
( )
P
Chú ý:
( )
( )
0 , 90 .dP°≤ °
Câu 1. Cho hình chóp
,SABCD
ABCD
là hình vuông cnh
2,a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa
SC
( )
ABCD
60°
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
Li gii
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu của
SC
trên
( )
ABCD
60 .SCA = °
ABCD
là hình vuông nên
22
2 2.AC AB BC a= +=
.tan 60 2 6SA AC a= °=
Th tích khối chóp
SABCD
là:
23
18
.4 .2 6 6
33
V aa a= =
.
Câu 2. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
vi
AC a=
biết
SA
vuông góc với
đáy
( )
ABC
SC
hp vi
(
)
SAB
một góc
30 .°
Tính thể tích khối chóp
.SABC
Li gii
S
A
B
C
D
60°
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 22
Ta có:
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
( )
BC AB BC SAB⊥⇒
SB
là hình chiếu của
SC
trên
(
)
SAB
30BSC = °
ABC
là tam giác vuông cân nên
2
2
a
AB BC= =
( )
BC SAB BC SB ⇒⊥
Xét
SBC
vuông tại B,
6
tan 30 2
BC a
SB = =
°
Xét
SAB
vuông tại
A
,
22
SA SB AB a= −=
Th tích khối chóp là
23
11
.. .
3 2 2 12
aa
Va= =
Câu 3. Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC
SA
hp vi
(
)
SBC
một góc
45 .°
Tính thể tích khối chóp
.SABC
Li gii
Gi
H
là trung điểm
BC
, dựng
AM SH
Ta có
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AH
S
A
C
B
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 23
( )
.
BC SAH BC AM⇒⊥ ⇒⊥
( )
AM SBC⇒⊥
SM
là hình chiếu của
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
45 .ASH⇒=°
SAH
⇒∆
là tam giác vuông cân tại
A
3
2
a
SA AH⇒= =
Th tích khối chóp là
23
1 33
.. .
34 2 8
aa a
V = =
LOI 3: TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC ĐÁY KHI BIT GÓC
GIA HAI MT PHNG
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
- Cách xác đnh c gia hai mặt phẳng cắt nhau: Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cắt nhau theo giao
tuyến
d
. T một điểm
I
bt trên
d
ta dựng đường thng
a
trong
( )
P
vuông góc với
d
dựng
đường thẳng
b
trong
( )
Q
vuông góc với
d
. Khi đó góc giữa
( )
P
( )
Q
là góc giữa hai đường thẳng
a
.b
- Diện tích hình chiếu của đa giác:
' .cosSS
α
=
(vi
S
là din tích đa giác nằm trong
( )
P
và
'S
là diện tích hình chiếu vuông góc ca đa giác đó trên
( )
Q
,
α
là góc gia
( )
P
( )
Q
)
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với mt phng đáy. Biết
góc gia hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
30°
. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
Li gii
Gi
O
là tâm hình vuông
.ABCD
Khi đó
( )
BD SA
BD SAO
BD AO
⇒⊥
.
BD AO
BD SO
Do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
là góc
SOA
hay
0
30 .SOA =
Xét tam giác vuông
,SAO
cạnh
0
16
.tan .tan 30 .
26
a
SA AO SOA AC= = =
Suy ra:
3
2
.
1 16 6
. .. .
3 3 6 18
S ABCD ABCD
aa
V SA S a= = =
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 24
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
2,BC a=
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
ABC
45°
. Tính thể tích khối chóp
..
S ABC
Li gii
Gi
D
là trung điểm cnh
.
BC
Khi đó
( )
.
BC AD BC AD
BC SAD
BC SA BC SD
⊥⊥

⇒⊥

⊥⊥

Do đó góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
ABC
là góc
SDA
hay
0
45 .
SDA =
Tam giác
SAD
là tam giác vuông cân tại
A
nên
12
22
a
SA AD BC= = =
(tam giác
ABC
vuông cân
tại
A
).
Mặt khác
2
2
ABC
a
S
=
nên
23
.
1 12 2
. .. .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a aa
V SA S
= = =
Câu 3. Cho khối chóp
.S ABC
có cnh bên
SA
vuông góc với mt phng đáy. Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
là
60°
. nh thể tích khối chóp
.S ABC
biết
SA a=
và diện tích tam giác
SBC
bng
2
3.a
Li gii
Do
( )
SA ABC
nên
ABC
là hình chiếu vuông góc của
SBC
lên mặt phẳng
( )
.ABC
Suy ra
2
02 0
3
.cos60 3 .cos60 .
2
ABC SBC
a
SS a
∆∆
= = =
Do đó
23
.
1 13
. .. .
3 32 2
S ABC ABC
aa
V SA S a
= = =
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 25
Câu 4. Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
nh vuông cạnh
,
a
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
60°
. Tính thể tích khối chóp
..S ABCD
Li gii
Ta có
( )
.
AD SA
AD SAB
AD AB
⇒⊥
Qua
S
k đường thẳng
d
song song với
AD
. Khi đó
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
.SBC
Mặt khác
( )
d SA
d SAB
d SB
⊥⇒
nên góc
ASB
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAD
hay
60 .ASB = °
Xét tam giác vuông
,SAB
cạnh
0
3
.
tan 60 3
tan
AB a a
SA
ASB
= = =
Do đó:
3
2
.
1 13 3
. .. .
3 33 9
S ABCD ABCD
aa
V SA S a
= = =
LOI 4. TÍNH TH TÍCH KHI CHÓP CÓ CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY KHI BIT
KHONG CÁCH T 1 ĐIỂM ĐN MỘT MẶT PHNG.
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
1) Cn nh kiến thức cơ bn v xác đnh khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 26
Xét tam giác
SHM
vuông tại
H
,
HM
vuông góc với
BC
HK
là đường cao
Tính khoảng cách t chân đường cao
H
đến mặt bên
( )
SBC
ta s dụng công thức
22
.HM SH
HK
HM SH
=
+
Tính độ dài cạnh
SH
ta s dụng công thức
22
.HM HK
SH
HM HK
=
2) Trong trưng hợp bài toán cho khoảng cách t một điểm bt thuc đáy đến mặt bên, ta phải
dùng tỷ l để đưa v khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc với mt đáy
(
)
ABC
. Khong cách
d
từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bng
15
5
a
. Tính
.
S ABC
V
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
BC
, suy ra
AM BC
3
2
a
AM =
.
Gi
K
là hình chiếu của
A
trên
SM
, suy ra
AK SM
.
( )
1
Ta có
( )
.
AM BC
BC SAM BC AK
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
( )
2
K
M
C
B
A
S
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 27
T
( )
1
( )
2
, suy ra
( )
AK SBC
nên
( )
15
,
5
a
d A SBC AK
= =


.
Diện tích tam giác
ABC
:
2
3
4
ABC
a
S =
Trong
SAM
, có
22
.
3.
AK AM
SA a
AM AK
= =
Vy
23
.
13
. .3
34 4
S ABC
aa
Va= =
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht vi
,2AB a AD a= =
; cnh bên
SA
vuông
góc với đáy. Khoảng cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
2
3
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Li gii
Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AE BD E BD⊥∈
.
Trong
( )
ABCD
, k
( )
,AH SE H SE⊥∈
(1)
( )
BD SA
BD SAE BD AH
BD AE
⇒⊥ ⇒⊥
(2)
T (1) và (2)
( ) ( )
( )
,AH SBD d A SBD AH⇒⊥ =
.
Xét
ABD
vuông tại
A
có đường cao
AE
, ta có:
2 2 22
. .2 2
5
4
AB AD a a a
AE
AB AD a a
= = =
++
.
Xét
SAE
vuông tại
A
có đường cao
AH
, ta có:
2 2 22
22
.
.
3
5
44
59
aa
AH AE
SA a
AE AH a a
= = =
Vy
3
.
12
..
33
S ABCD
a
V AB AD SA
= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
2,AD BC=
3AB BC a= =
. Đưng thng
SA
vuông c vi mt phng
( )
ABCD
. Gi
E
trung đim ca
cnh
AD
, khong cách
d
từ đim
E
đến mt phng
(
)
SCD
bng
3
4
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
Li gii
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 28
Ta có diện tích hình thang
( )
( )
2
11 9
2 3 3. 3
22 2
ABCD
a
S AD BC AB a a a=+= + =
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
3
, 2, .
2
a
d A SCD d E SCD= =
D thy
AC
vuông góc
CD
do vậy k
AI
vuông góc với
SC
thì
( )
( )
,AI d A SCD=
.
Xét tam giác vuông
SAC
AI
là đường cao, khi đó
( )
22 2
2
3
3. 2.
. 42
2
7
3
6
2
a
a
AC AI a
SA
AC AI
a
a
= = =




.
Th tích khối chóp
23
.
1 9 42 3 42
..
3 2 7 14
S ABCD
aa a
V
= =
.
DẠNG 2: TH TÍCH KHI CHÓP CÓ HÌNH CHIU CA ĐNH LÀ CÁC ĐIM ĐC BIT
TRÊN MT ĐÁY (KHÔNG TRÙNG VI CÁC ĐNH CA ĐA GIÁC ĐÁY)
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CƠ BN)
+ Tóm tắt ngắn gọn kiến thức cơ bản cần nm.
Công thức tính thể tích khối chóp:
1
..
3
V Bh=
. (Trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao)
- Để tính thể tích của khối chóp, ta thực hiện theo các bưc sau:
ớc 1: Xác đnh đường cao. Tính đường cao.
ớc 2: Nhận dạng đáy. Tính diện tích của đáy.
ớc 3: Tính thể tích theo công thức.
Chú ý:
1. Hình chóp các cạnh bên bằng nhau thì chân đường cao trùng với tâm ca đường tròn ngoại
tiếp đa giác đáy.
2. Nếu
( )( )SAB ABC
thì đưng cao
SH
ca tam giác
SAB
chính là đường cao của khối chóp
.
S ABC
3. Để tính din tích tam giác ta s dụng các công thức sau:
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 29
111
...
222
abc
S ha hb hc= = =
.
111
sin sin sin
222
S ab C bc A ac C= = =
.
4. Tam giác
ABC
h
là đường cao k t
A
,
S
là diện tích.
- Tam giác
ABC
đều:
3
2
AB
h =
,
2
3
4
S AB=
.
- Tam giác
ABC
vuông tại
A
:
22
BC AB AC= +
,
.
AB AC
h
BC
=
,
1
.
2
S AB AC=
.
- Tam giác
ABC
cân ti
A
:
2
2
4
BC
h AB=
,
1
.
2
S h BC=
.
5. Góc giữa cạnh bên và đáy
( )
( )
,SA ABC SAH=
,
( )
( )
,SB ABC SBH=
,
( )
( )
,SC ABC SCH=
.
Tóm lại,
( )
( )
,SM ABC SMH=
,
( )
M ABC∀∈
.
6. Góc giữa mt bên và đáy:
( ) ( )
( )
,SBC ABC SKH=
,
( ) ( )
( )
,SAC ABC SIH=
.
Chú ý:
.
BH
HK AA
AB
=
,
.
AH
HI BB
AB
=
(vi
AA
,
BB
là các đường cao của tam giác
ABC
)
TRƯNG HP 1: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM TRÊN CNH CA ĐA
GIÁC ĐÁY (MỘT MẶT BÊN CA HÌNH CHÓP VUÔNG GÓC VỚI MẶT ĐÁY).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
C
, tam giác
SAB
đều cạnh
a
nm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính th tích của khối chóp .
Li gii
I
B
A
H
C
S
K
C
A
a
S
B
H
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 30
SAB
đều cnh
a
đường cao
3
2
a
SH
=
;
( ) ( )
SAB ABC
nên
SH
cũng đường cao của hình
chóp
.
S ABC
.
ABC
vuông cân tại
C
nên
22
AB a
AC BC= = =
2
1
.
24
ABC
a
S AC BC⇒= =
3
.
13
..
3 24
S ABC ABC
a
V SH S⇒= =
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
=
,
2AD a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thng
SC
tạo vi mặt phẳng đáy mt góc
60°
. Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
.
Li gii
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy nên hình chiếu vuông góc của
S
trên
()ABCD
là trung điểm
H
của
.AB
22
17
2
a
CH BC BH= +=
. Do
( )
,( ) 60
SC ABCD SCH
= = °
nên
51
.tan 60
2
a
SH CH= °=
.
2
.2
ABCD
S AB CD a
= =
3
.
1 51
.
33
S ABCD ABCD
a
V SH S⇒= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác cân đnh
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt bên
SAB
là
tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính th tích khối chóp
.S ABC
.
Li gii
Gi
H
trung điểm ca
AB
,
SAB
đều cạnh
a
vuông góc với đáy nên đường cao của hình
chóp là
3
2
a
SH =
.
A
D
C
B
H
S
2a
a
60
°
A
a
C
S
B
H
120
°
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 31
2
2
1 13
. .sin sin120
2 24
ABC
a
S AB AC BAC a
= = °=
3
.
1
.
38
S ABC ABC
a
V SH S
⇒= =
.
Câu 4. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAC
vuông tại
S
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, cnh bên
SA
tạo vi đáy mt c
60°
. Tính th tích ca khối chóp
.S ABCD
.
Li gii
Do
( ) ( )
SAC ABCD
nên đường cao
SH
của tam giác
SAC
là đưng cao ca khối chóp
.S ABCD
Tam giác
SAC
vuông tại
S
( )
( )
, 60SA ABCD SAH= = °
2
.cos60
2
a
SA AC = °=
6
.sin 60
4
a
SH SA = °=
2
ABCD
Sa=
3
.
16
.
3 12
S ABCD ABCD
a
V SH S
⇒= =
.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác đu cnh
a
, tam giác
BCD
cân ti
D
và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Biết
AD
hp vi
( )
ABC
một góc
60°
. Tính th tích ca
khối tứ diện đã cho.
Li gii
Do
BCD
cân ti
D
và nm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABC
nên hình chiếu vuông góc
của
D
trên
( )
ABC
là trung điểm
H
của
BC
( )
DH ABC⇒⊥
( )
( )
, 60AD ABC DAH= = °
3
.tan 60
2
a
DH AH = °=
.
A
D
C
H
S
B
60
°
a
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 32
2
3
4
ABC
a
S =
3
13
.
38
ABC
a
V DH S⇒= =
.
Câu 6. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy.
SC
tạo vi
( )
SAB
một góc
45
°
. Tính th tích ca
khối chóp đã cho.
Li gii
Do
SAB
cân ti
S
( ) ( )
SAB ABCD
nên hình chiếu
vuông góc của
S
trên
( )
ABCD
là trung điểm
H
của
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
,BC AB BC SH
⊥⊥
( )
BC SAB
⇒⊥
( )
( )
, 45SC SAB BSC
⇒==°
SB BC a⇒= =
SAB
đều cạnh
a
3
.
2
a
SH⇒=
2
ABCD
Sa
=
3
13
.
36
ABCD ABCD
a
V SH S⇒= =
.
TRƯNG HP 2:NH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN TRONG CA ĐA
GIÁC ĐÁY
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
3a
tâm
O
,
SO
vuông c với
( )
ABCD
,
SO a=
. Tính thể tích của khối chóp
.
S ABCD
.
Li gii
Diện tích mặt đáy
ABCD
là:
2
3
ABCD
Sa=
.
45
°
a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 33
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
23
11
. . . .3
33
ABCD
V SO S a a a= = =
.
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
là tam giác đều cạnh
2a
, khoảng cách giữa
SA
BC
bng
3
2
a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
Li gii
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
suy ra
G
là chân đường cao kẻ từ
S
xuống mặt đáy
( )
SG ABC
⇒⊥
K
(
)
// // ,Ax BC BC SA Ax
Nên
( ) ( )
( )
( )
( )
, ,, ,,d SA BC d BC SA Ax d M SA Ax= =
( )
( )
3
,,
2
d G SA Ax=
3
2
MA GA=
.
K
GH SA
.
Ta có
( )
Ax GA
Ax SAG Ax GH
Ax SG
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó
( )
( )
(
)
, ,,
GH Ax
GH SA Ax d G SA Ax GH
GH SA
⇒⊥ =
.
Do đó
( )
3
,
2
d SA BC GH GH a= ⇒=
.
Ta lại có
2 22323
3 32 3
aa
AG AM= = =
.
Nên
2 2 2 2 2 22
111 1111
4GH SG AG SG GH AG a
=+⇔= =
2SG a⇒=
.
2
3
ABC
Sa=
.
Vy
3
1 23
.
33
ABC
a
V S SG= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên
mặt phẳng đáy là trng tâm ca tam giác
ABC
. Gi
,
MN
lần lượt là trung đim ca
,AB SD
. Biết
cosin góc giữa hai đường thẳng
CN
SM
bng
2 26
13
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Li gii
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 34
Gi
O AC BD=
G
là trng tâm tam giác
ABC
ta có
( ).SG ABCD
Đặt
.SG h=
Gi
P
là trung điểm của
DM
.
( )
( )
2 26
// , , cos
13
NP SM SM CN NP NC CNP = ⇒=±
.
Vì đây là hình thoi và
60ABC = °
nên
,ABC ADC∆∆
là các tam giác đều cạnh
a
.
Khi đó:
22
0
90
22
DM CM CD
MCD CP
+
=⇒= =
22
3
7
4
24
aa
a
+
= =
.
2
SM
NP
=
2
2
22
12
22
a
h
SG GM
+
+
= =
.
(
)
22 2
2
4
CS CD SD
CN
+−
=
( ) ( )
22 2 2 2
2
4
CG SG CD SG GD++ +
=
.
2
22 2 2
4
2
33
4
a
ha h a


++ +




=
22
34
12
ha+
=
.
Ta có:
2 22
cos
2.
NP CN CP
CNP
NP CN
+−
=
2 22 2
2
2 22
2
1 34 7
4 12 12 16
34
.
12 12
a ha a
h
a ha
h

+
++


=
+
+
22
22 2 2
6
12 . 3 4
ha
ha h a
=
++
.
Do đó:
22
22 2 2
6 2 26
13
12 3 4
ha
ha h a
= ±
++
19
6
ha⇔=
.
Vy
3
2
.
1 1 3 19 38
. .2 .
3 3 4 6 12
S ABCD ABCD
a
V Sh a a

= = =



.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bằng
1
. Biết khoảng cách t
A
đến mặt
phẳng
( )
SBC
bng
6
4
, từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
bng
15
10
, từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 35
bằng
30
20
hình chiếu vuông góc ca
S
xung đáy nm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABC
.
Li gii
Gi
O
là chân đường cao hạ từ
S
xuống mặt phẳng
( )
ABC
.
Đặt
( )
,d O BC a=
,
( )
,d O AC b=
,
( )
,d O AB c=
,
SO h=
.
Ta có
( )
3
1
2
ABC OBC OAC OAB
S S S S abc
∆∆∆
= + + ++=
(vì
ABC
đều cạnh bằng
1
).
Mặt khác
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 26
,.
4
,
3 32
d O SBC
OM OI a a a
d O SBC
AM AK
d A SBC
===⇒==
.
Suy ra
2 22
211
ah
a ha
= + ⇒=
.
Tương tự
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
2 2 15
,.
10
,
3 35
d O SAC
d O AC
b bb
d O SAC
d B, AC
d B SAC
==⇒==
.
Suy ra
2 22
511
2bh
b hb
= + ⇒=
.
Tương tự
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,
2 2 30
,.
20
C,
3 3 10
d O SAB
d O AB
c cc
d O SAC
d C, AB
d SAB
==⇒==
.
Suy ra
2 22
10 1 1
3ch
c hc
= + ⇒=
.
( )
3 31 1
1 2 3 ..
2 12 3 48
ABC
h h h h V SO S
++= = = =
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
bng
1
48
.
TRƯNG HP 3: HÌNH CHIU CA ĐNH TRÊN MT ĐÁY NM MIN NGOÀI CA ĐA
GIÁC ĐÁY
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 36
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
, biết
AB AC a= =
. Hình chiếu của
đỉnh
S
lên mt phng
( )
ABC
là đim
H
đối xng vi
A
qua
.BC
Góc gia
SA
và đáy bng
45
ο
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
theo
a
.
Li gii
H
đối xứng với
A
qua
BC
ABC
vuông cân tại
A
nên
ABHC
là hình vuông.
Do
( )
SH ABC
nên góc giữa
SA
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
45SAH
ο
=
.
Suy ra
2SH AH a= =
.
Vy th tích của khối chóp
.S ABC
.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
=
2
1
. 2.
32
a
a=
3
2
6
a
=
.
Câu 2. Cho nh chóp có đáy tam giác đều cạnh . Hình chiếu của đnh lên mặt phẳng
đim đối xng vi qua Biết . Tính thể tích ca khối chóp
theo .
Li gii
H
đối xứng với
A
qua
BC
ABC
đều nên
3
2. 3
2
a
AH a= =
.
Do
( )
SH ABC
nên tam giác
SAH
vuông tại
H
, do đó
2 2 22
43SH SA AH a a a= = −=
.
Vy th tích của khối chóp
.S ABC
.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
=
2
13
..
34
a
a=
3
3
12
a
=
.
.S ABC
ABC
a
S
( )
ABC
H
A
.BC
2SA a=
.S ABC
a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 37
Câu 3. Cho hình chóp đáy tam giác cân ti , góc , cạnh . Biết
. Tính thể tích của khối chóp đã cho theo .
Li gii
Do
SA SB SC= =
nên hình chiếu
H
của
S
lên mt phng
( )
ABC
là tâm ca đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
.
Gi
R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
, ta có:
2
sin
BC
R
BAC
=
2sin120
a
R
ο
⇒=
3
a
=
.
Khi đó: +)
22
SH SA R=
2
2
4
3
a
a=
11
3
a=
.
+)
1
.
2
ABC
S AM BC
=
1
. .tan 30 .
2
BM a
ο
=
11
.. .
22
3
a
a=
2
3
12
a
=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 11 3 11
..
3 12 36
3
S ABC
aa a
V = =
.
Câu 4. Cho hình chóp đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam giác
vuông tại . Biếtc giữa hai mặt phẳng và mặt phẳng bng . Tính th
tích của khối chóp theo .
Li gii
.S ABC
ABC
A
120BAC
ο
=
BC a=
2SA SB SC a= = =
.S ABC
a
.S ABC
ABC
a
SAB
SAC
( )
SAB
( )
ABC
60
ο
.S ABC
a
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 38
Gi
H
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
Ta có:
AB SH
AB SB
( )
AB SBH⇒⊥
AB HB⇒⊥
.
Tương tự:
AC SH
AC SC
( )
AC SCH⇒⊥
AC HC⇒⊥
.
Nhận thấy:
SAB SAC SB SC = ⇒=
. Khi đó
SHC SHB HC HB =⇒=
. Mà
AB AC=
.
Ta được
HA
là trung trực ca
BC
.
Do đó
.tan .tan 30
3
a
HB HC AB BAH AB
ο
= = = =
.
Mt khác:
( ) ( )
SAB ABC AB∩=
,
;HB AB SB AB⊥⊥
. Suy ra góc gia hai mặt phẳng
( ) ( )
,SAB ABC
60SBH
ο
=
. Do đó
.tan 60 . 3
3
a
SH HB a
ο
= = =
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
.
1
..
3
S ABC ABC
V SH S
=
2
13
..
34
a
a=
3
3
12
a
=
.
DẠNG 3: THỂ CH KHỐI CHÓP ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1) Hình chóp đu: hình chóp có đáy là một đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau.
2) Tính cht: Trong hình chóp đều ta có:
Chân đường cao là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy.
Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
Các cnh bên hp vi đáy các góc bằng nhau.
Các mặt bên hợp vi đáy các góc bằng nhau.
3) T diện đều: Hình hình chóp có bốn mặt là tam giác đu.
Đường cao là đường k t đỉnh qua tâm của đáy.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , đường cao của hình chóp bằng . Tính
th tích khối chóp .
Li gii
Gi
H
là trng tâm tam giác đu
ABC
. Khi đó
( )
SH ABC
tại
H
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
1 13
. . . 3.
3 3 44
ABC
aa
V SH S a= = =
.
.S ABC
a
3a
.S ABC
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 39
Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều đường cao bng . Gi trngm ca tam giác
, . Tính thể tích khối chóp .
Li gii
Gi
E
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
AE BC
tại
E
.
Do
H
là trọng tâm của tam giác đu
ABC
nên
33
22
a
AE AH= =
.
Xét tam giác
ABE
vuông tại
E
:
3
2
33
sin 60
3
2
a
AE
AB a
BC a= == ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
1 1 3 33
. . . 3.
2 22 4
ABC
a
S BC AE a a= = =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
1 1 33 6
. . . 2.
3 3 44
ABC
aa
V AH S a= = =
.
Câu 3. Th tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bng .
Li gii
Gi
H
trng tâm ca tam giác
ABC
( )
SH ABC⇒⊥
. Khi đó
1
.
3
ABC
V SH S
=
(do khối chóp
.S ABC
đều).
Ta có
23 3
.
32 3
aa
AH = =
22
26
3
a
SH SA AH⇒= =
;
2
3
4
ABC
a
S
=
;
.S ABC
2a
H
ABC
AH a=
.S ABC
.S ABC
a
3a
a
a
a
3a
3a
3a
H
N
M
A
C
B
S
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 40
Suy ra
23
1 26 3 26
..
3 4 12
3
aa a
V
= =
(đvtt).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đu cạnh đáy bng , cạnh bên bng . Tính thể tích của
khối chóp đã cho.
Li gii
Trong mặt phẳng
ABCD
, gọi
O AC BD=
, do hình chóp
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu nên
( )
SO ABCD
. Đáy là hình vuông cạnh
20
10 2
2
AC
AO⇒= =
.
Trong tam giác vuông
SAO
22
10 7SO SA AO= −=
.
Th tích
V
của khối chóp trên là
1
.
3
ABCD
V SO S=
1 4000 7
10 7.400
33
= =
.
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , cạnh bên bng . Tính thể tích khối
chóp .
Li gii
Gi
E
là trung điểm ca
( )
1BC
H
là trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
( )
SH ABC
tại
H
.
Do
( )
1
nên
AE BC
tại
E
.
Xét tam giác
ABE
vuông tại
E
:
3 2 23 3
.sin .sin 60 .
2 3 32 3
a aa
AE AB ABE a AH AE= = = ⇒=
= =
.
Xét tam giác
SAH
vuông tại
H
:
22
15
3
a
SH SA AH= −=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.
.S ABCD
20
30
V
.S ABC
a
2a
.S ABC
S
A
B
C
D
O
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 41
Th tích khối chóp
.S ABC
23
1 1 15 3 5
.. . .
3 3 3 4 12
ABC
aa a
V SH S= = =
.
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng , c gia mặt phẳng và mặt phẳng
. Tính thể tích khối chóp .
Li gii
Gi
E
trung điểm ca
BC
H
trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
( )
SH ABC
tại
H
và
AE BC
tại
E
.
Ta có
SE BC
tại
E
(do tam giác cân ti
S
).
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, , , 45
,
SBC ABC BC
SE BC SE SBC SBC ABC SE AE SEA
AE BC AE ABC
∩=
⊂⇒ = ==
⊥⊂
.
Xét tam giác
ABE
vuông tại
E
:
313
.sin .sin 60 .
2 36
aa
AE AB ABE a HE AE= = = ⇒= =
.
Xét tam giác
SHE
vuông tại
H
:
33
.tan .tan 45
66
aa
SH HE SEA= = °=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
1 13 3
.. . .
3 3 6 4 24
ABC
aa a
V SH S= = =
.
Câu 7. Tính thể tích khối chóp tứ giác đu cạnh đáy bằng c gia mặt bên mặt phẳng
chứa đa giác đáy bằng ?
Li gii
.S ABC
a
( )
SBC
( )
ABC
45
.S ABC
SBC
2
1 13
. . .sin . . .sin 60
2 24
ABC
a
S AB BC ABC a a= = =
.S ABCD
a
60°
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 42
.S ABCD
là hình chóp đều nên
ABCD
là hình vuông, gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
thì ta
SO
là đường cao của hình chóp
.S ABCD
.
Diện tích đáy
ABCD
2
.
ABCD
S aa a= =
.
Gi
I
trung điểm ca
BC
thì ta
OI BC
SI BC
nên góc gia mặt bên
()SBC
mt đáy
()ABCD
là góc
60SIO = °
.
T đó:
3
.tan
2
a
SO OI SIO= =
.
Th tích khối chóp
3
2
.
13 3
32 6
S ABCD
aa
Va= =
.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều chiu cao bng ,
. Tính thể tích khối chóp
.
Li gii
Gi
H
trng tâm tam giác
ABC
D
trung điểm cnh
AB
. Khi đó
( )
SH ABC
tại
H
.
Tam giác
ABC
đều nên
CD AB
tại
D
, tam giác
SAB
cân ti
S
nên
SD AB
tại
D
.
Xét tam giác
SBD
vuông tại
D
:
.tan .tan 45SD BD SBD BD BD= = =
.
Xét tam giác
CDB
vuông tại
D
:
13
.tan .tan 60 3
33
BD
CD BD CBD BD BD DH CD= = = ⇒= =
.
Xét tam giác
SDH
vuông tại
H
:
2
2 22 2 2
4 6 2 26
3
BD
SH DH SD a BD BD a AB BD a+ = + = = ⇒= =
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
11
. . .sin .2 6.2 6.sin 60 6 3
22
ABC
S AB BC ABC a a a= = =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
11
. . .2 .6 3 4 3
33
ABC
V SH S a a a= = =
.
.S ABC
2a
45SBA = °
.S ABC
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 43
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều góc gia mặt phẳng mt đáy bng . Khong
cách t chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng bng . Tính thể tích khối chóp
Li gii
Gi
H
trng tâm tam giác
ABC
D
là trung đim ca cnh
AB
. Khi đó
( )
SH ABC
tại
H
. Do tam giác
ABC
đều nên
CD AB
tại
D
, tam giác
SAB
cân ti
S
n
SD AB
tại
D
. Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, , , 30
,
SAB ABC AB
SD AB SD SAB SAB ABC SD CD SDC
CD AB CD ABC
∩=
⊥⊂ = ==
⊥⊂
.
Trong tam giác
SDH
, dựng
HK SD
tại
K
.
Ta có
( )
AB SD
AB SCD
AB DC
⇒⊥
( )
HK SCD
nên
HK AB
.
Ta có
( )
( )
,
,
HK SD HK AB
SD AB D HK SAB
SD AB SAB
⊥⊥
∩=
tại
K
( )
( )
,d H SAB HK a⇒==
.
Xét tam giác
DHK
vuông tại
K
:
2 36
sin 30
sin
HK HK
DH a DC DH a
SDC
= = =⇒= =
.
Xét tam giác
BCD
vuông tại
D
:
6
43
sin 60
sin
DC a
BC a
ABC
= = =
.
Xét tam giác
SDH
vuông tại
H
:
2
.tan 2 .tan 30
3
a
SH DH SDC a= =
=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
11
. . .sin .4 3.4 3.sin 60 12 3
22
ABC
S AB BC ABC a a a= = =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
23
1 12
. . . .12 3 8
33
3
ABC
a
V SH S a a
= = =
.
Câu 10. Cho nh chóp tam giác đều đ dài đưng cao bng , diện ch mặt bên bng
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng.
.S ABC
( )
SAB
30
( )
SAB
a
.S ABC
.S ABC
a
2
39
12
a
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 44
Li gii
Gi
H
là tâm ca tam giác đu
ABC
.
Khi đó
( )
SH ABC
,
SH a=
.
Đặt
BC x=
.Khi đó
13
36
x
HM AM= =
Xét
SHM
vuông tại
H
.
2
2 22
3
6
x
SM SH HM a

= +=+



.
2
22
2
39 1 1 3 3
. ..
12 2 2 6 4
SBC ABC
a xa
S BC SM x a x a
S
∆∆

= = = + ⇒=⇒ =



Th tích
23
.
1 133
..
3 3 4 12
= = =
S ABC ABC
aa
V SH S a
.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,
góc gia cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp .
Li gii
Gi
( )
O AC BD SO ABCD=⇒⊥
60SBO = °
.
Đưng cao
.tan 60SO OB= °
2
.tan 60
2
a
= °
6
2
a
=
.
2
ABCD
Sa=
1
.
3
SABCD ABCD
V SO S=
2
16
..
32
a
a=
3
6
6
a
=
.
Câu 12. Tính thể ch khối chóp tứ giác đu cạnh đáy bằng góc đỉnh của mt bên bằng
?
Li gii
.S ABCD
a
60°
.S ABCD
a
60
°
O
D
A
B
C
S
.S ABCD
a
0
60
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 45
.S ABCD
là hình chóp đều nên
ABCD
là hình vuông, gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
thì ta
SO
là đường cao của hình chóp
.S ABCD
.
Diện tích đáy
ABCD
2
ABCD
Sa=
0
60BSC =
nên tam giác
SBC
đều
SB a=
vy cạnh bên của hình chóp là
a
Ta có:
2BD a=
nên tam giác
SBD
là tam giác vuông cân đỉnh
S
.
Đưng cao
2
2
a
SO =
.
Th tích khối chóp
3
2
.
12 2
32 6
S ABCD
aa
Va= =
.
Câu 13. Cho hình chóp tam giác đều cnh bằng . Các cnh bên , , cùng to vi
mặt đáy mt c . Gi giao đim của vi mt phẳng qua vuông góc với
. Tính th tích của khối chóp ?
Li gii
Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
M
là trung điểm
BC
.
.S ABC
là chóp tam giác đều nên
()SO ABC
.
K
BD SA
tại
D
. Ta có
( )
BC SM
BC SAM BC SA
BC AM
⇒⊥ ⇒⊥
.
+)
()
SA BD
SA BCD
SA BC
⇒⊥
.
.S ABC
AB
a
SA
SB
SC
60
°
D
SA
BC
SA
V
.S BCD
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 46
+) Trong
SAO
:
3
tan tan 60 tan 60 3
3
SO a
SAO S
O AO a
AO
°°
= = = = ⋅=
+) Trong
:SAO
31 2 3
cos cos60 :
32 3
AO a a
SAO SA
SA
°
= = ⇒= =
+) Trong
:SAC
22 2
5
cos
28
+−
= =
SA SC AC
ASC
SA SC
.
+) Trong
:SDC
5
cos
43
a
SD SC ASC=⋅=
.
+)
23
.
1 133
3 34 1
.
2
S ABC ABC
aa
V S SO a
= =⋅=
.
+)
.
.
53
5
12
8
23
3
S BCD
S ABC
a
V
SD
V SA
a
= = =
33
,
5 35 3
8 12 96
=⋅=
S BCD
aa
V
.
Vy th tích khối chóp
.S BCD
2
53
96
a
.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đu có cnh đáy bằng . Khong cách t trng tâm của tam giác
đến mặt phẳng bằng . Tính th tích khối chóp .
Li gii
Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
Do hình chóp
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đu nên
()SO ABCD
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
G,
2
3
,
d SBC
SG
SO
d O SBC
= =
. Suy ra
( )
( )
36 6
,.
29 6
aa
d O SBC = =
.
Gi
E
là trung điểm ca cnh
BC
⇒⊥OE BC
.
K
, ( ) (1)OH SE H SE⊥∈
.
( ) (2)
⇒⊥ ⇒⊥
BC OE
BC SOE BC OH
BC SO
.
T
(1)
(2)
suy ra
( )
( )
6
() ,
6
a
OH SBC OH d O SBC ⇒= =
.
.S ABCD
a
G
SAC
( )
SBC
6
9
a
.S ABCD
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 47
2 2 2 2 2 2 2 22
111 111 1 12
6
6
2
OH SO OE SO OH OE a
a
a
=+⇒= = =






2
2
a
SO⇒=
.
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SO S=
3
2
12 2
..
32 6
aa
a= =
.
Câu 15. Cho hình chóp đều đáy là tam giác đều cạnh . Gi lần lượt trung đim ca
. Biết . Tính thể tích khối chóp .
Li gii
Gi
E
là trung điểm
MN
,
K
là trung điểm
BC
,
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Ta có:
,,SEK
thẳng hàng và
,,AH K
thng hàng.
Ta có:
SAB SAC∆=
AM AN⇒=
tam giác
AMN
cân ti
A
AE MN⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
AMN SBC
AMN SBC MN
AE SBC
AE MN
AE AMN
∩=
⇒⊥
AE SK⇒⊥
Ta có:
1
2
SE SM
SK SB
= =
E
là trung điểm
SK
tam giác
SAK
cân ti
A
3
2
a
AS AK⇒= =
Ta có:
22
22
3 3 15
49 6
a aa
SH SA AH= = −=
,
2
3
4
ABC
a
S
=
Suy ra:
3
.
15
.
3 24
S ABC ABC
a
V SH S
= =
.
.S ABC
a
,MN
,SB SC
( ) ( )
AMN SBC
.S ABC
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 1
BÀI 3. TH TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
DẠNG 4: TH TÍCH KHI LĂNG TR ĐỨNG ĐỀU
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
+ Hình lăng tr đứng: Là hình lăng tr các cạnh bên vuông góc với đáy. Như vy các mt bên
ca lăng tr đứng hình ch nht.
Chiu cao của hình lăng trụ đứng chính cạnh
bên của hình lăng trụ đứng.
+ Hình lăng tr đu: hình lăng trụ đứng có đáy là đa gc đu. Như vy các mặt bên của hình
ch nhật là các hình chữ nhật bằng nhau.
Chú ý. Hình lăng trụ tứ giác đu là một hình hộp đứng đc biệt đáy hình vuông. Hình hộp
đứng thì chỉ cần đáy là hình bình hành chứ chưa là hình vuông.
Hình lăng trụ đều thì hiển nhiên là hình lăng trụ đứng.
+ Hình hộp đứng: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 2
Chiu cao ca hình hộp đứng chính cạnh bên
ca hình hộp.
+ Hình hp ch nhật: Là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nht.
Hình hp ch nht chiu dài, chiu rng,
chiu cao lần lượt là
,,abc
V abc
+ Hình lp phương: Là hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mt bên đều là hình vuông
( hay là hình hộp ch nhật có ba kích thước bằng nhau)
Hình lập phương có cạnh bng
a
3
Va
PHẦN 1: LĂNG TRỤ TAM GIÁC
Câu 1. Chong tr đều có cạnh đáy bằng , đ dài cnh bên bng . Tính thể tích ca
khối lăng trụ.
Li gii
.ABC A B C
′′
2a
3a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 3
Th tích của khối lăng tr:
.
ABC
V S AA
=
( )
2
3
2 . .3
4
aa=
3
3a=
.
Chú ý: Diện tích ca tam giác đu cnh
x
2
3
4
x
.
Câu 2. Cho khối lăng tr đứng , đáy tam giác cân ti
, . Thể tích khối lăng trụ
Li gii
Ta có
1 13
. . .sin 2.2.
2 22
ABC
S AB AC BAC a a
= =
2
3a=
.
Do đó thể tích khối lăng trụ đã cho
23
3. 3 3Va a a= =
.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng đáy tam giác vuông ti , , mặt
phng tạo với đáy một góc . Thể tích của khối lăng tr bng
Li gii
.ABC A B C
′′
3BB a
=
ABC
A
2AB AC a= =
120BAC = °
.ABC A B C
′′
.ABC A B C
′′
ABC
AB a=
3AC a
=
( )
A BC
30°
.ABC A B C
′′
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 4
Gi
AH
đưng cao ca tam giác
ABC
, ta
( )
BC AH
BC AA H BC A H
BC AA
′′
⇒⊥ ⇒⊥
nên
góc gia mặt phẳng
( )
A BC
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc
30AHA
= °
.
Ta có
( )
2
2 2 22 2
1 1 11 1 4 3
32
3
a
AH
AH AB AC a a
a
= + =+ =⇒=
.
31
tan 30 .tan 30 .
22
3
AA a a
AA AH
AH
°°
= ⇒= = =
.
2
11 3
. . .. 3
22 2
ABC
a
S AB AC a a
= = =
.
Do đó
23
.
33
..
22 4
ABC A B C ABC
aa a
V AA S
′′
= = =
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác đáy tam giác vuông ti
. Biết góc gia hai đưng thng bng . Tính thể tích khối lăng tr theo
.
Li gii
Gi
D
đỉnh thứ ca hình bình hành
'' 'A B DC
. tam giác
ABC
vuông cân tại
A
n
'' 'A B DC
là hình vuông.
Khi đó góc giữa
'AC
'BA
bng góc gia
'BA
BD
và bng
60°
.
A'
A
B'
B
C'
C
H
.'' 'ABC A B C
ABC
AB AC a= =
'AC
'BA
0
60
.ABC A B C
′′
a
O
D
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 5
+ Trưng hp 1: Góc
' 60A BD = °
.
Gi
O
là tâm của hình vuông
'' '
A B DC
.
Ta có
' 2 ' 'C' 2AD AO B a= = =
.
Tam giác
'A BD
22 22
A B A B BB DB BB BD
′′ ′′
= += +=
nên
'A BD
cân ti
.B
Do
' 60A BD = °
nên tam giác
'A BD
đều suy ra
2AB AD a
′′
= =
.
Từ đó tính được
22
BB AB AB a
′′
= −=
.
Th tích lăng tr
3
.
2
ABC
a
V BB S
= =
.
+ Trưng hp 2: Góc
120A BD
= °
.
Lp luận như trường hp 1 ta cũng
'A BD
cân ti
.B
Do đó
BO
tia phân giác cũng đng
thời là đường cao.
Tính đưc
0
2
62
2
tan 60 6 2
3
a
AO a a
BO B O
= = =<=
là điu vô lý vì
BO
là cạnh huyền trong tam
giác vuông
BB O
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 6
DẠNG 5: TH TÍCH KHI LĂNG TR XIÊN
LOI 1. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR XIÊN BNG CÁCH XÁC ĐNH CHIU CAO VÀ DIN
TÍCH ĐÁY
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH): Chiu cao của lăng trụ bng khoảng cách từ mt
điểm thuc mặt đáy này đến mặt đáy kia. Thông thường ta xác định chiu cao bng cách tìm hình chiếu
vuông góc của một đỉnh lên mặt đáy còn lại rồi tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
Câu 1. Cho hình lăng trụ , , , . Hình chiếu vuông
góc ca lên mặt phẳng trùng với trung điểm ca đoạn thẳng . Tính theo th
tích của khối lăng tr .
Li gii
Diện tích tam giác
ABC
2
1
. .sin
22
ABC
a
S CACB ACB= =
.
Trong tam giác
ABC
ta có
2 2 2 22 2
2
2 . .cos 2 2. 2. . 5
2
AB CA CB CA CB ACB a a a a a

= + = +− =



.
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến thì
( ) ( )
2 2 2 22 2
2
2
2 22 5
4 44
CA CB AB a a a
a
CM
+ +−
= = =
.
Tam giác
C CM
vuông tại
M
nên
22
22
10 6
16 4 4
aa a
C M CC CM
′′
= = −=
.
Vậy th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
23
66
.
24 8
ABC
aa a
V S CM
= =⋅=
.
Câu 2. Cho hình hp đáy hình thoi cạnh , , . Biết
rằng hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với giao điểm ca và .
Tính theo th tích ca khi hp.
.ABC A B C
′′
135ACB = °
10
4
a
CC
=
2AC a=
BC a=
C
( )
ABC
M
AB
a
.ABC A B C
′′
a
a
2
135
°
B'
A'
M
A
C
B
C'
.ABCD A B C D
′′
ABCD
a
120BCD = °
7
2
a
AA
=
A
( )
ABCD
AC
BD
a
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 7
Li gii
Diện tích hình thoi
ABCD
2
3
. .sin
2
ABCD
a
S CB CD BCD= =
.
Gi
H
là giao điểm của
AC
BD
.
Hình thoi
ABCD
120BCD = °
nên
60ABC = °
. Suy ra
ABC
là tam giác đu.
Do đó,
1
22
a
AH AC= =
.
Tam giác
AHA
vuông tại
H
nên
22
22
7
23
22
aa
A H AA AH a

′′
= −= =


.
Vậy th tích của khối hp là
2
3
3
. 23 3
2
ABCD
a
V S AH a a
= =⋅=
.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác đáy tam giác đều cạnh . Độ dài cạnh bên bằng . Mặt
phẳng vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Li gii
Diện tích tam giác
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
a
a
120
°
D'
C'
B'
H
D
B
A
C
A'
.ABC A B C
′′
a
4a
( )
BCC B
′′
30B BC
= °
a
C'
A'
B'
C
B
A
H
4
a
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 8
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra
( )
B H ABC
.
Diện tích tam giác
BB C
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC
′′
=
1
4 . .sin 30
2
aa= °
2
a=
.
Mặt khác
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
⇒=
2
2
2
a
a
a
= =
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
ABC
V BHS
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân đỉnh , , , hình chiếu
vuông góc của lên mt phẳng trung đim ca cnh . Tính th tích ca khối lăng
tr
.ABC A B C
′′
theo
a
.
Li gii
Diện tích tam giác
ABC
2
1
.
22
ABC
a
S AB AC= =
.
Vì tam giác vuông cân đỉnh nên , .
Tam giác vuông tại
H
nên
2
22 2
2 14
4
42
aa
A H AA AH a
′′
= = −=
.
Vậy th tích khối lăng tr .
Câu 5. Cho lăng tr
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
120ABC = °
,
AA a
=
. Biết rng
hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là trng tâm ca tam giác
ABD
. Tính theo
a
th tích
V
của khối hp
Li gii
Diện tích hình thoi
ABCD
2
3
. .sin
2
ABCD
a
S BA BC ABC= =
.
.ABC A B C
′′
A
AB a=
2AA a
=
A
( )
ABC
H
BC
C'
B'
H
A
B
C
A'
ABC
A
AB a=
2BC a=
12
22
a
AH BC= =
'AA H
23
.
14 14
..
22 4
ABC A B C ABC
aa a
V S AH
′′
= = =
a
a
120
°
O
B'
C'
D'
G
C
D
B
A
A'
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 9
Gi
O
là tâm hình thoi
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
.
Hình thoi
ABCD
120ABC = °
nên
60BAD = °
. Suy ra
ABD
là tam giác đu.
Do đó,
2 23 3
3 32 3
aa
AG AO= =⋅=
.
Tam giác
AGA
vuông tại
G
nên
2
222
36
33
aa
A G AA AG a

′′
= −= =



.
Vậy th tích của khối hp là
23
36 2
.
23 2
ABCD
aa a
V S AG
= = ⋅=
.
Câu 6. Cho Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam gc vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
là trung
điểm cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cnh
23a
và nm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính
th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm của
MC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
A H MC
A MC ABC A H ABC
A MC ABC MC
′′
⇒⊥
∩=
.
Tam giác
MA C
đều cạnh
23a
23
3
MC a
AH a
=
=
Đặt
0AC x= >
, tam giác
ABC
vuông tại
A
30ABC = °
2
3
BC x
AB x
=
=
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
2 2 2 22 2
22
4 3 43
12
2 4 24
7
CA CB AB x x x a
CM a x
++
= = ⇔=
.
Suy ra
2
1 1 12 4 3 24 3
. ..
22 7
77
ABC
aa a
S AB AC= = =
.
H
C'
B'
A'
C
B
M
A
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 10
Do đó
3
.
72 3
.
7
ABC A B C ABC
a
V AH S
′′
= =
.
LOI 2. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR XIÊN KHI BIT CÁC YU T GÓC, KHONG CÁCH
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH): S dng giả thiết v góc, khoảng cách đ xác định
chiều cao và diện tích đáy của lăng trụ.
Câu 1. Cho hình lăng trụ đáy tam giác vuông ti ,
. Cạnh bên tạo với mặt phẳng một góc . Tính th tích khối lăng trụ .
Li gii
Tam giác
ABC
vuông tại
B
nên
tan 60 . 3 3
AB
AB BC a
BC
°= = =
.
Diện tích đáy là
2
1 .3
.
22
ABC
a
S AB BC= =
.
Gọi
H
nh chiếu của
A
n mặt phẳng
( )
ABC
. Góc giữa cạnh bên
AA
và đáy là
30A AH
= °
.
Trong tam giác vuông
A HA
ta có
1
.sin 30 2 .
2
A H AA a a
′′
= °= =
. .
Thể tích khối lăng trụ là
23
3 .3
..
22
ABC
aa
V AH S a
= = =
.
Câu 2. Cho khi lăng tr tam giác có đáy là tam giác đu cnh , điểm cách đều ba điểm
, , , cnh bên tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ.
Li gii
.ABC A B C
′′
ABC
,B
60ACB = °
,BC a=
2AA a
=
( )
ABC
30°
.ABC A B C
′′
2a
30
°
a
60
°
A
B
A'
B'
C'
H
C
.ABC A B C
′′
a
A
AA
60°
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 11
Diện tích tam giác đều
ABC
2
3
4
ABC
a
S =
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm ca tam giác đều
ABC
.
AA AB AC
′′
= =
nên
( )
A G ABC
.
Khi đó, góc giữa cnh bên
AA
và mặt đáy là
60A AG
= °
.
Ta tính được
2 23 3
3 32 3
aa
AG AM= =⋅=
3
tan 3
3
a
A G AG A AG a
′′
= = ⋅=
.
Vậy th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
3
3
.
4
ABC
a
V S AG
= =
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , cnh .
Biết t giác hình thoi có nhọn. Biết vuông góc với
tạo vi c . Tính thể tích khối lăng trụ .
Li gii
Ta có
2
13
.sin30 3, . .
22
ABC
a
AB BC a AC a S AB AC

a
60
°
C'
B'
G
M
A
B
C
A'
.ABC A B C
′′
ABC
2BC a=
60ABC = °
BCC B
′′
B BC
( )
BCC B
′′
( )
ABC
( )
ABB A
′′
( )
ABC
45°
.ABC A B C
′′
2
a
K
C'
A'
B
A
C
B'
H
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 12
K
,.B H BC H BC

Ta có
BCC B ABC

nên
.B H ABC
ABB A ABC AB


K
,.HK AB K AB
Ta có
.
AB B H
B K AB
AB HK

Do đó góc giữa
ABB A

ABC
bằng góc giữa
BK
HK
bng
45 .B KH
Ta có
,B H HK
22
sin 60
33
HK HK B H
BH BH

.
2
22222
4
4
3
BH
BB BH HB a BH


23
7
a
BH

Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

23
.
23 3 3
. ..
2
77
ABC
ABC A B C
aa a
V BHS


Câu 4. Cho hình lăng tr có đáy là tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc ca đim lên
mặt phng trùng với trng tâm tam giác . Biết khoảng cách gia hai đưng
bng . Tính thể tích ca khối lăng trụ .
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
D thy
AM BC
,
A G BC
( )
BC A AM
⇒⊥
.
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
AA
.
Từ đó suy ra khoảng cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
MH =
.
Đặt
AG x
=
, ta tính được
3
2
a
AM =
,
2
222
3
a
AA AG AG x
′′
= +=+
.
.ABC A B C
′′
a
A
( )
ABC
ABC
AA
BC
3
4
a
V
.ABC A B C
′′
H
N
M
G
B
C
A
C'
B'
A'
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 13
Ta có
2
2
33
. ..
24 3 3
aa
AGAM HM AA xa a x x
′′
= = + ⇔=
.
Th tích
V
của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
23
33
.
3 4 12
ABC
aa a
V AGS
= =⋅=
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
, c gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bng
60°
,
AA AB AC
′′
= =
. Tính thể tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
.
Li gii
Diện tích tam giác đều
ABC
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
G
là trng tâm ca tam giác đều
ABC
.
AA AB AC
′′
= =
nên
( )
A G ABC
.
Kết hp vi
( ) ( )
A BC ABC BC
∩=
,
GM BC
suy ra góc gia
( )
A BC
( )
ABC
60A MG
= °
.
Ta tính được
1 13 3
3 32 6
aa
MG AM= =⋅=
3
tan 3
62
aa
A G MG A MG
′′
= = ⋅=
.
Vậy th tích của khối lăng tr
.ABC A B C
′′
3
3
.
8
ABC
a
V S AG
= =
.
Câu 6. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
nh thoi cạnh
3a
,
3BD a=
. Hình chiếu vuông
góc ca
B
lên mặt phẳng
()ABCD
′′
trung điểm ca
AC
′′
. Biết rằng côsin của góc to bi hai
mặt phẳng
( )
ABCD
()CDD C
′′
bng
21
7
. Tính theo
a
th tích khối hp
.ABCD A B C D
′′
.
Li gii
a
60
°
C'
B'
G
M
A
B
C
A'
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 14
Áp dụng định lý côsin cho tam giác
ABD
′′
suy ra
o
120 .BAD
′′
=
Do đó
ABC
′′
,
ACD
′′
là các tam
giác đu cnh
3.a
Gi
O AC BD
′′
=
, ta có
(
)
.BO ABCD
′′
K
OH A B
′′
tại H, suy ra
( )
.A B BHO
′′
Do đó
( ) ( )
(
)
,.ABCD CDD C BHO
′′
=
Từ
21 2
cos tan .
7
3
BHO BHO=⇒=
0
23
.tan .sin 60 . .
2
3
a
BO HO BHO A O
⇒= = =
Vậy
3
0
.
39
. 3. 3.sin60 .
24
ABCD A B C D
aa
V aa
′′′′
= =
Câu 7. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
AB
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
, góc ca
AA
vi
( )
ABCD
bng
o
45
.Khoảng cách t
A
đến các đưng thẳng
BB
DD
bằng 1. Góc của mt
( )
BB C C
′′
và mặt phẳng
(
)
CC D D
′′
bng
o
60
.Tính th tích khối hp đã cho.
Li gii
Ta có
()A B ABCD A AB
′′
⊥⇒
là góc gia
AA
và mặt phẳng
( )
ABCD
. Suy ra
45A AB
= °
.
H
C
A
D
O
D'
B'
C'
A'
B
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 15
Go
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
'A
lên đường thẳng
'BB
DD
. Khi đó,
1AH AK
′′
= =
( )
AA A HK
′′
.
Hình bình hành
ABB A
′′
A B AB
o
45A AB
=
nên các tam giác
A AB
A BB
′′
là các tam
giác vuông cân tại
B
A
. Từ đó suy ra
H
là trung điểm của
BB
1
AH
=
22BB A H
′′
⇒= =
.
ABCD A B C D
′′
là hình hộp nên góc giữa hai mt phng
( )
BCC B
′′
(
)
CDD C
′′
bng góc gia
hai mặt phẳng
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
. Suy ra góc giữa
AH
AK
bng
o
60
.
Vậy
o
60
HA K
=
hoc
o
120HA K
=
.
13
sin
24
A HK
S AH AK HAK
′′
=⋅=
Từ đó suy ra
.
.
33
2
42
ABD ABD AHK
V AA S
′′
= =⋅=
.
.ABCD A B C D
′′
là hình hp nên
'.
.
23
ABC
ADA C BD
BD A DB
VV
′′
′′
= =
.
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 16
LOI 3. TÍNH TH TÍCH LĂNG TR (TAM GIÁC) GIÁN TIẾP QUA THỂ CH KHI CHÓP
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH):
Gi
V
là th tích của khối lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
. Khi đó,
Th tích khối chóp
.A ABC
.
1
3
A ABC
VV
=
.
Th tích khối chóp
.A B C CB
′′
.
2
3
A B C CB
VV
′′
=
.
Th tích khối tứ diện đều cnh
a
3
2
12
a
V =
.
Câu 1. Cho lăng trụ . Biết diện tích mặt bên bằng 15, khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ .
Li gii
Gi
V
là th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
.
Th tích khối chóp
.C ABB A
′′
( )
( )
.
11
.d , 15.6 30
33
C ABB A ABB A
V S C ABB A
′′ ′′
′′
= =⋅=
.
Th tích khối lăn trụ
.ABC A B C
′′
.
33
30 45
22
C ABB A
VV
′′
= =⋅=
.
Câu 2. Cho lăng trụ là t diện đều cnh . Tính thể tích khối lăng trụ
Li gii
Th tích khối tứ diện đều cnh
a
3
2
12
A ABC
a
V
=
.
Vậy th tích khối lăng tr
.ABC A B C
′′
33
22
33
12 4
A ABC
aa
VV
= =⋅=
.
Câu 3. Cho khối hp có tt c các cnh bng các góc ,
. Tính thể tích ca khối hp .
Li gii
C'
B'
A
B
C
A'
.ABC A B C
′′
ABB A
′′
C
( )
ABB A
′′
.ABC A B C
′′
C'
B'
A
B
C
A'
.ABC A B C
′′
A ABC
a
.ABC A B C
′′
a
a
a
a
a
a
C'
B'
A
B
C
A'
.ABCD A B C D
′′
a
120A AB A AD
′′
= = °
60BAD = °
V
.ABCD A B C D
′′
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 17
Hình bình hành
ABB A
′′
120A AB
= °
nên
60AA B
′′
= °
. Suy ra
AA AB A B a
′′
= = =
.
Tương tự, tam giác
AA D
′′
đều nên
AA AD A D a
′′
= = =
.
Tam giác
ABD
cân ti
A
60BAD = °
nên
BD AB AD a B D BD a
′′
===⇒==
.
Do đó, tứ din
AABD
′′
là t diện đều cnh
a
.
Th tích khối tứ diện đều
AABD
′′
3
2
12
AABD
a
V
′′
=
.
Vậy th tích khối hp là
33
.
22
2 2.3. 2.3
12 2
ABD ABD AABD
aa
VV V
′′ ′′
= = =⋅=
.
DẠNG 6: TH TÍCH CÁC KHI ĐA DIN KHÁC
Câu 1. Cho hình chóp có . Tính thể tích khối chóp
.
Li gii
3 , 4 , 5AB a AC a BC a= = =
nên tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Vì
SA SB SC= =
nên
H
là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
và chính là trung điểm của
BC
.
Xét tam giác vuông
SBH
ta có
22 2 2
25 119
36
42
a
SH SB HB a a= −= =
.
Diện tích tam giác
ABC
2
1
6
2
ABC
S AB AC a
=⋅⋅ =
.
Vậy th tích khối chóp
.S ABC
23
.
1 119
6 119
32
S ABC
V a aa=⋅⋅ =
.
a
a
a
C
A
B
B'
D'
C'
A'
D
.S ABC
3 , 4 , 5 , 6AB a AC a BC a SA SB SC a= = = = = =
.S ABC
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 18
Câu 2. Cho hình chóp đáy hình thang vuông ti . Hình chiếu vuông góc của trên
mặt đáy trùng với trung điểm . Biết Góc gia hai mt
phng và mặt phẳng đáy là . Tính thể tích của khối chóp
Li gii
Gi
I
trung đim ca
AB
,
G
chân đưng cao k từ
A
xung
BD
,
H
trung đim
BG
.
Khi đó
( )
IH BD BD SHI⊥⇒
. Vậy góc gia mặt phẳng
( )
SBD
và mặt phẳng đáy là góc
SHI
.
Ta có
22
3AD BD AB= −=
.
Xét tam giác vuông
ABD
222
111
AG AB AD
= +
3 10 3 10
10 20
AG IH = ⇒=
3 30
.tan 60
20
SI IH = °=
.
Hơn nữa
( )
11
,. . 1
22
BCD
S d D BC BC AB BC
= = =
.
Vậy
.
1 30
.
3 20
S BCD BCD
V SI S
= =
.
Câu 3. Cho hình chóp đáy hình vuông tâm cnh bng Hình chiếu vuông góc của đnh
lên mặt phẳng là trung điểm ca cnh Góc gia mặt phẳng mặt phẳng
bng Tính theo th tích ca hình chóp
Li gii
.S ABCD
A
B
S
( )
ABCD
AB
1,AB =
2,BC =
10.BD =
( )
SBD
60°
V
..S BCD
.S ABCD
O
.a
S
( )
ABCD
.OC
( )
SAB
( )
ABCD
60 .°
a
V
..S ABCD
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 19
Gi
H
là trung điểm ca cnh
( )
OC SH ABCD⇒⊥
.
K
( )
,HP AB P AB⊥∈
ta có
( )
AB HP
AB SHP AB SP
AB SH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Do đó
( ) ( )
( )
00
; 60 tan 60 3 3
SH
SAB ABCD SPH SH HP
HP
= =⇒ = =⇒=
.
Xét mặt phẳng
( )
,ABCD
ta có
3 3 3 33
//
4 44 4
HP AB
HP AH a a
HP BC HP BC SH
BC AB
BC AC
= =⇒= =⇒=
.
3
2
1 13 3 3
. .. .
3 34 4
ABCD
aa
V SH S a⇒= = =
Câu 4. Cho hình chóp có đáy hình bình hành. Gọi
là trung đim ca ,
là đim
thuộc cnh sao cho ,
đim thuc cnh sao cho . Mặt phẳng
ct
tại . Biết khối chóp
th tích bng . Tính thể tích khối đa diện
.
Li gii
Gi
;;O AC BD I SO PM Q IN SA=∩= =
.
Đặt
34
; 2; ;
23
SA SB SC SD
ab c d
SQ SM SN SP
= = = = = = =
.
Ta có:
11
6
acbd a+=+⇒=
.
Ta có:
.
.
.
5 22
4 22 5
S MNPQ
S ABCD
S BCDA
V
abcd
V
V abcd
+++
= =⇒=
.
.S ABCD
ABCD
M
SB
N
SC
2SN CN=
P
SD
3SP DP=
()MNP
SA
Q
.S MNPQ
1
.ABCD QMNP
I
O
A
B
D
C
S
M
N
P
Q
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 20
Vậy
. ..
17
5
ABCD QMNP S ABCD S MNPQ
V VV=−=
.
Câu 5. Cho hình lập phương cạnh bằng 1. Gọi trung điểm cạnh . Mặt phẳng
cắt cạnh tại . Tính thể tích của khối đa diện .
Li gii
( )
'
1
1 .1
'.
3
2
2 24
A MBA
A A MB AB
S

+

+

= = =
Nên
' '.
11
..
31
..
3 43
1
4
A MBD AM AAB
VSAD= = =
* Dễ thấy
.
.CB'D
11 1
..
' 22 4
B MKD
B
BM BK
BV B BC
V
= = =
Suy ra
. .CB'D
1 11 111 111 1
. . . ' . . . . . ' . . .1.1.1
4 43 432 432 24
DBB MKD CB
S BB DC BCV BBV= = = = =
*Vy
' ' ' '. ..'
1 1 17
11
4 24 24
= =−− =
A B C D MKCD D A AB B MKDM
VV V
Câu 6. Cho hình lập phương có cnh bng . Gọi là tâm hình vuông . là điểm
đối xứng với qua . Tính thể tích khối đa diện .
Li gii
( )
( )
3
..
1
. .;
3
ABCDSA B C D ABCD A B C D S CDD C CDD C
V V V a S d S CDD C
′′ ′′′′
′′
= +=+
( )
( )
32
1
.. ;
3
a a d O CDD C
′′
= +
( )
( )
32
11
.. ;
32
a a d A CDD C
′′
= +
32 3
17
..
3 26
a
aa a=+=
.
Câu 7. Cho hình hp có th tích bng . Gi lnt tâm các hình bình
hành . Tính thể tích khối đa diện các đnh
.
.ABCD A B C D
′′
M
BB
( )
MA D
BC
K
′′
A B C D MKCD
.ABCD A B C D
′′
a
O
ABCD
S
O
CD
ABCDSA B C D
′′
.
′′
ABCD A B C D
V
, ,,,,M N PQEF
, , , , DD ,
′′
ABCD A B C D ABB A BCC B C C DAA D
,,,,,M PQEF N
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 21
Li gii
Gi
1
V
là th tích khối đa diện có các đỉnh
,,,,,M PQEF N
.
Gi
,Sh
lần lượt là diện tích đáy và chiều cao ca hình hp
.
′′
ABCD A B C D
.
Ta có :
( )
( )
11
. .sin , . .sin ,
222
= = =
PQEF
S
S PE QF PE QF AB BC AB BC
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
1
11
., ,
3 32 6

= +==

PQEF
SV
V S d M PQEF d N PQEF h
.
Câu 8. Cho khối t din có th tích . Gi là th tích ca khi tám mt có các đnh là trung đim
các cnh của khối tứ din Tính tỉ số .
Li gii
Ta có :
1
.
.. .
8
= =
V
AM AN AP
A MNP
V AB AC AD
Suy ra
.
.
8
=
V
V
A MNP
Tương tự, ta có
.
...
8
= = =
V
VVV
B MSQ C NQR D PSR
Từ đó suy ra
2
=
V
V
. Nên
1
.
2
=
V
V
Câu 9. Cho khối chóp tứ giác đu đáy là hình vuông cạnh bng tâm ; cnh bên
bằng Gi trung đim ca , đim đi xứng của qua . Tính thể tích khi
đa diện .
Li gii
F
M
Q
N
E
P
C
D
B
C'
A'
D'
A
B'
ABCD
V
V
.ABCD
V
V
.,S ABCD
ABCD
a
O
3.a
M
CD
H
O
SM
ABCDSH
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 22
Khối đa diện
ABCDSH
được chia thành hai khối chóp
.S ABCD
..H SCD
22 3
.
1 1 10
..
33 6
= =−=
S ABCD ABCD ABCD
V SO S SB OB S a
.
H
là điểm đối xứng của
O
qua
SM
nên
( )
( )
( )
( )
,,=d O SCD d H SCD
Suy ra:
3
.. .
1 10
4 24
= = =
H SCD O SCD S ABCD
VV V a
.
Vậy th tích khối đa diện cần tính bằng
3
..
5 10
24
+=
S ABCD H SCD
VV a
.
Câu 10. Cho hình đa diện như hình vẽ, trong đó là hình hp ch nht vi
là hình chóp có các cnh bên bằng nhau bằng Tính thể tích ca khi t
din .
Li gii
Gi
,
=∩=O AC BD I SA AC
. Ta thấy
. ..
′′
= +
S A BD S DBI A DBI
V VV
.
Tính được
22=DB a
2OB a=
22
.SO SB OB a A A

Suy ra
2.
. .. .
=+=
′′
V VV V
S A BD S DBI A DBI S DBI
Ta có
1
2
.
4
= =
S Sa
DBI
ABCD
Vậy
3
1 22
2
2 2. . . .
..
3 33
= = = =
a
V V S SO a a
S A BD S DBI DBI
Câu 11. Cho khối lăng tr th tích . Hai mặt phẳng chia khi lăng
tr đã cho thành bốn phần. Tính thể tích phần ln nht.
Li gii
.
′′
ABCD A B C D
2,= =AB AD a
,
=AA a
.S ABCD
3.a
SA BD
.
′′
ABC A B C
V
( )
ACB
( )
′′
BA C
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 23
Gi
,
′′
=∩=I A B AB J B C BC
.
Ta tính được
1 11
;.
3 4 12
= = =
′′
V VV V V
B BAC BJI
B B BAC
Suy ra
11 1
.
3 12 4
= =−=
′′
V V V VV
ABCJI
ABCJI
Vậy
11 5
.
3 4 12
=−− =
′′
V VVV V
ACC A IJ
DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN NG DNG TH TÍCH TÍNH DIN TÍCH, KHONG CÁCH,…
PHƯƠNG PHÁP GII (KIN THC CN NH)
1. Công thức tính th tích
- Th tích khối chóp:
1
.
3
V Bh=
- Th tích khối lăng tr:
.V Bh=
- Th tích khối tứ din:
( )
( )
1
. . , .sin ,
6
ABCD
V AB CD d AB CD AB CD=
Trong đó:
:B
Diện tích đáy,
:h
Chiu cao h t đỉnh tới đáy tương ứng.
2. Công thc tính din tích, khoảng cách, góc dựa vào thể tích
- Diện tích khối đa diện:
+ Khi chóp:
3V
B
h
=
+ Khi lăng tr:
V
B
h
=
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
.
3
chop
l tru
V
V
h
BB
= =
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
( )
( )
6.
,
. .sin ,
ABCD
V
d AB CD
AB CD AB CD
=
DẠNG 7.1: NG DNG TH TÍCH TÍNH KHONG CÁCH T ĐIM ĐN MT PHNG
Câu 1. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh và th tích bng . Tính chiều cao ca
hình chóp đã cho.
Li gii
Diện tích mặt đáy:
( )
2
3=Sa
2
3= a
.
Ta có:
1
.
3
=V Sh
3
⇒=
V
h
S
3
2
3
3
=
a
a
= a
.
Câu 2. Cho khối chóp đáy tam giác đu,
. Biết th tích ca khi
bng . Tính độ dài cạnh đáy của khối chóp .
.S ABCD
3a
3
a
h
.S ABC
( )
SA ABC
SA a=
.S ABC
3
3a
.S ABC
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 24
Li gii
Tam giác
ABC
là tam giác đu cnh
x
nên đường cao
3
.sin 60
2
h AB x= °=
.
Ta có
.
1
..
3
S ABC ABC
V SA S
=
3
2
.
3
33
33
S ABC
ABC
V
a
Sa
SA a
⇒= = =
.
2
1
.. 3 3
2
h BC a⇒=
2
13
. 33
22
xx a⇔=
22
12xa⇔=
23xa⇔=
.
Câu 3. Cho hình chóp , , đôi một vuông góc , , . Tính
khoảng cách từ đến mặt phẳng
Li gii
Th tích khối chóp:
3
16
.. .
66
a
V SA SB SC= =
22
3AB SA SB a= +=
;
22
2AC SA SC a= +=
;
22
5BC SB SC a= +=
;
( )( )( )
2
11
2
ABC
a
S p p AB p AC p BC= −=
, vi
2
AB AC BC
p
++
=
.
Suy ra:
( )
( )
3 66
,.
11
ABC
Va
d S ABC
S
= =
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đáy là nh vuông cạnh bng . Tam giác cân ti
mặt bên vuông góc vi mt phng đáy. Biết th tích ca khi chóp bng . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
.S ABC
SA
SB
SC
SA a=
2SB a=
3SA a=
S
( )
.ABC
a
a
2
a
3
S
C
B
A
.S ABCD
2a
SAD
S
( )
SAD
.S ABCD
3
4
3
a
h
B
( )
SCD
C
B
A
S
h
C
B
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 25
Li gii
Ta có chiều cao của khối chóp
.S ABCD
SI
vi
I
là trung điểm của
AD
.
Suy ra thể ch của khối chóp
.S ABCD
bng
3
4
3
a
23
14
2. 2
33
a SI a SI a = ⇔=
.
Xét tam giác
SCD
vuông tại
D
có:
22
32
2
a
SD SI ID= +=
nên
2
1 13 2 3
. . .2
2 22 2
SCD
aa
S SD CD a
= = =
.
Thy ngay
. ..
22
S ABCD S BCD B SCD
V VV= =
3
41 4
2. .
33 3
SCD
a S hh a
= ⇔=
.
Câu 5. Lăng tr đáy là tam giác vuông cân tại , , biết th tích ca lăng tr
.Tính khoảng cách gia .
Li gii
Ta có
( )
AB ABC
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d AB BC d AB ABC d B ABC
′′ ′′ ′′
⇒= =
.
D có:
2
2
ABC
a
S
=
. Mà
.
ABC
VS h
=
3
2
4
8
3
3
2
ABC
a
Va
h
a
S
⇒= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh
,a
cnh bên
SA
vuông góc với đáy và th tích ca
khối chóp đó bằng
3
.
4
a
Tính cạnh bên
.SA
Li gii
Đáy là tam giác đu cnh
a
nên diện tích
2
3
4
ABC
a
S =
.
.ABC A B C
′′
AB a=
.ABC A B C
′′
3
4
3
a
V =
h
AB
BC
′′
a
a
h
B
C
A
B'
A'
C'
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 26
SA
là đường cao nên
3
.
.
2
3
3
1
4
.3
3
3
4
S ABC
S ABC ABC
ABC
a
V
V SA S SA a
S
a
= ⇒= = =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
có th ch bng
3
3
3
a
, đáy là tam giác đu cnh
3a
. Tính chiều cao
h
ca
hình chóp đã cho.
Li gii
Ta có:
1
.
3
ABC
V Sh=
( )
3
2
3
3.
34
3
3
3
3.
4
ABC
a
Va
h
S
a
⇒= = =
.
Câu 8: Cho tứ din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc. Biết
OA a=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Tính
khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
( )
ABC
.
Li gii
3
13
..
63
OABC
a
V OA OB OC
= =
.
Tính được
22
5AB OA OB a= +=
,
22
2
AC OA OC a= +=
,
22
7
BC OB OC a= +=
.
( )( )( )
2
19
2
ABC
S p p AB p AC p BC a= −=
(vi
2
AB AC BC
p
++
=
)
Gi
( )
( )
;h d O ABC=
. Ta có
3
1 23
.
3
19
OABC
OABC ABC
ABC
V
V hS h a
S
= ⇒= =
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
2a
, cnh bên bng
SA
vuông góc vi đáy,
SA a=
. Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
?
Li gii
B
O
C
A
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 27
Ta có
22
5; 5 2 .SB SC a SE a a a= = = −=
(E là trung điểm BC)
Diện tích tam giác
ABC
( )
2
2
23
3.
4
a
Sa= =
Diện tích của tam giác
SBC
2
11
. .2 .2 2 .
22
S SE BC a a a
= = =
Th tích hình chóp
.S ABC
23
13
.3 .
33
V aa a
= =
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
3
3
2
31 3 3
;. ; .
33 2 2
aa
V a d A SBC S d A SBC
a
== ⇒==
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
60ASB CSB= = °
,
90
ASC = °
,
SA SB SC a= = =
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
Li gii
Ta có:
SAB
,
SBC
là các đu cnh
a
nên
AB BC a= =
Ta li có:
SAC
vuông cân tại
S
nên
2AC a=
D :
222
AC AB BC= +
nên
ABC
vuông tại
B
2
2
ABC
a
S =
Gi
H
trung đim ca
AC
.
HA HB HC= =
SA SB SC= =
nên
( )
SH ABC
2
22
AC a
SH = =
.
Vậy
( )
2
.
2
2
.
3.
6
22
;
3
3
4
S ABC ABC
SBC SBC
aa
V SH S
a
d A SBC
SS
a
= = = =


2a
2a
2a
a
E
A
B
C
S
H
S
B
C
A
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 28
Câu 11: Cho tứ din
ABCD
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
, các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
là các
tam giác vuông tại đỉnh
A
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
Li gii
Do các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
vuông tại
A
nên nếu
D
là đỉnh hình chóp thì
AD
là đưng
cao của hình chóp.
Khi đó thể tích khối chóp
.D ABC
là:
3
.
1 11 6
. . . 3. . 2.
3 32 6
D ABC ABC
a
V DA S a a a= = =
.
Ta li có
( )
( )
.
1
., .
3
ABCD D ABC BCD
V V d A BCD S= =
( )
( )
3
,
ABCD
BCD
V
d A BCD
S
⇒=
.
Ta có
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
nên
3BC a=
,
2BD a=
,
5CD a=
.
Theo công thức Hê rông, ta có
2
11
2
BCD
Sa=
.
( )
( )
3
2
6
3.
66
6
,
11
11
2
a
a
d A BCD
a
= =
.
DẠNG 7.2: NG DNG TH TÍCH TÍNH KHONG CH GIA 2 ĐƯNG THNG CHÉO NHAU
PHƯƠNG PHÁP GII:
Tính khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau
,ab
.
+ Ta chuyển khoảng cách
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d ab d a d A
αα
= =
vi
( ) ( )
, // ,A aa b
αα
∈⊂
+ Áp dụng công thức
.
3
S ABC
a
ABC
V
h AH
S
= =
.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác vuông góc với mt đáy, tam giác vuông cân tại ,
, góc gia mp vi mp bng . Gi tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác . Tính khoảng cách giữa hai đường thng vi .
Li gii
A
C
B
D
.S ABC
SA
ABC
= =BA BC a
( )
SBC
( )
ABC
0
60
I
SBC
AI
BC
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 29
K
//IJ BC
,
J
thuộc cnh
SB
. Suy ra
(,)(,())(,())= =d AI BC d BC AIJ d S AIJ
.
Ta có:
Tam giác
AIJ
vuông tại
J
1
2
= =AJ SB a
1
22
= =
a
IJ BC
.
Suy ra
2
4
=
AIJ
a
S
.
3
.
..
.
11 3
4 4 24
=⇒= =
S AIJ
S AIJ S ABC
S ABC
V
a
VV
V
.
Suy ra
.
3
3
(,)(,())
2
= = =
S AIJ
AIJ
V
a
d AI BC d S AIJ
S
.
Câu 2. Cho hình chóp đáy hình thoi tâm cnh , . Tính
khoảng cách gia và .
Li gii
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
3
// , , ,
⇒= = =
BSCD
SCD
V
AB SCD d AB SC d AB SCD d B SCD
S
.
Tam giác
SGC
vuông tại
G
suy ra
2
22 2
11
4
3
3
= = −=
aa
SG SC GC a
.
.S ABCD
a
0
60 , 2= = = =ABC SA SB SC a
AB
SC
O
G
K
C
A
D
I
B
S
S
A
B
C
I
J
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 30
Tam giác
ABC
đều có cnh bng
a
nên:
3
,
22
= =
aa
OC OB
.
Tam giác
BCO
vuông tại
O
:
2
11 3
. .. 3
2 22 4
= = =
BCD
aa
S OC BD a
.
Do đó:
23
1 1 11 3 11
. ..
3 3 4 12
3
= = =
SBC D BCD
aa a
V SG S
.
Ta có:
{ }
( )
( )
,
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
CD SG
CD CG
CD SGC CD SC
SG CG G
SG CG SCG
.
Tam giác
SCD
vuông tại
C
:
2
11
. .2 .
22
= = =
SCD
S SC CD a a a
.
Vậy
( )
3
11
,
4
= =
BSCD
SCD
V
a
d AB SC
S
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ mt đáy là tam giác đu cnh . Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng trùng với trung điểm ca cnh . Biết góc gia cạnh bên và mặt đáy
bng . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau và theo .
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
.
3
,,,,
′′
′′
′′ ′′
= = = = =
ABCB ABC A B C
BCB BCB
VV
d AA BC d AA BCC B d A BCC B d A BCB
SS
3
.
.3
′′
= =
ABC A B C ABC
V AHS a
.
BCB
có:
22
2; 2
′′
= == +=BC a BB AA AH A H a
;
22
6
′′
= +=BC BE CE a
.
Suy ra:
2
15
2
=
BCB
Sa
. Vậy
( )
2 15
,=
5
d AA BC a
.
DẠNG 8: CÁC BÀI TOÁN V T S TH TÍCH
DẠNG 8.1. TH TÍCH KHI CHÓP
.
′′
ABC A B C
2=AB a
A
( )
ABC
H
AB
0
60
BC
AA
a
A
C
B
A
E
C
K
F
B
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 31
KIN THC CN NH: Cho hình chóp
.S ABC
gọi
,,ABC
′′
lần lượt là các điểm thuộc cnh
,,SA SB SC
tương ứng (không trùng với
S
) thì
.
.
..
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
Đặc bit:
+ Nếu hai hình chóp có đáy cùng nằm trong một mặt phẳng và có đỉnh nằm trên đường thng song
song với đáy thì
11
22
,
VS
VS
=
trong đó
12
,SS
lần lượt diện ch đáy của hình chóp thể ch
12
,VV
tương ng.
+ Nếu hai hình chóp có cùng đáy và hai đỉnh nằm trên đường thng cắt mặt đáy thì
11 1
22 2
,
V h SM
V h SM
= =
trong đó
12
,hh
ln lưt đưng cao của hình chóp thể tích
12
,VV
tương ng
M
là giao điểm của
12
SS
với mặt phẳng đáy (với
12
,SS
là đnh của các hình chóp).
+ Cho hình chóp
123
. ...
n
S AA A A
. Gọi
()
α
là mặt phẳng song song với mt đáy ca hình chóp và ct
các cnh
12
, ,...,
n
SA SA SA
lần lượt ti
12
, ,...,
n
MM M
(mặt phẳng
()
α
không đi qua đỉnh). Khi đó,
ta có
123
123
. ...
3
. ...
n
n
SMM M M
S AA A A
V
k
V
=
, trong đó
1
1
SM
k
SA
=
.
LOI 1: CHÓP CÓ ĐÁY LÀ TAM GIÁC
Câu 1. Cho hình tứ diện đều . Đim là trung điểm ca cnh . Tính tỉ số th tích ca khi t
din và .
Li gii
ABCD
M
AB
MBCD
ABCD
M
D
C
B
A
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 32
Cách 1. Xét hai khối chóp
.A BCD
.A MCD
.D
.D
D1
..
D2
A MC
A BC
V
AM AC A AM
V AB AC A AB
= =
=
Suy ra
.D .D . D .D .D .D
11
22
M BC A BC A MC A BC A BC A BC
V VV V V V=−= =
. Vậy nên
.D
.D
1
2
M BC
A BC
V
V
=
Cách 2.
M
là trung điểm của
AB
nên khoảng cách từ
A
tới
( )
BCD
gấp 2 lần khoảng cách từ
M
tới
( )
BCD
. Do đó, ta có
.D
.D
( ,( D)) 1
(,(D))2
M BC
A BC
V
d M BC
V d A BC
= =
Câu 2. Cho hình chóp là trng tâm tam giác . Mặt phẳng qua và song song với
chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số th tích hai phần đó.
Li gii
Qua
G
kẻ đường thng
d
song song với
BC
. Khi đó,
d
ct
,SB SC
lần lượt tại
M
N
tương
ứng. Lúc này, mặt phng
( )
AMN
chia khối chóp thành hai phần: Khi chóp
.S AMN
có th tích
1
V
và khối đa diện
AMNCB
có thể tích
V
.
Ta có
.
1
. .
.. .
S AM
S ABC
N
S ABC
V
V
SA SM SN SM SN
V SA SB SV C SB SC
= = =
//MN BC
nên
2
3
SM SN SG
SB SC SI
= = =
(trong đó
I
là trung điểm của cnh
BC
). Suy ra
11
1 .D 1 2 1
.
2
2
22 4 4 4 4
. . ( )5 4
33 9 9 9 5
SA
S ABC
BC
VV
SM SN
V V VV V V
SB SC VV
= = =⇒= = + = =
Câu 3. Cho hình chóp
Đáy tam giác vuông cân ti
Mặt phng qua vuông góc với ct ln lưt ti Tính th
tích khối chóp
Li gii
.S ABC
G
SBC
AG
BC
SABC
2SC a=
( ).SC ABC
ABC
2.AB a=
()
α
C
,SA
()
α
,SA SB
,.DE
.SCDE
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 33
Theo giả thiết thì
,ED
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
C
trên
,.SB SA
Ta có:
3
12
.
33
SABC ABC
a
V SC S= =
.
SCED
SABC
V
SE SD
V SB SA
=
hay
.. .
SCDE SABC
SE SD
VV
SB SA
=
Trong tam giác vuông
SBC
2
2
2
..
3
SE SC
SC SE SB
SB SB

= ⇔= =


Trong tam giác vuông
SBC
2
2
1
..
2
SD SC
SC SD SA
SA SA

= ⇔= =


Vậy
3
12
.
39
SCED SABC
a
VV= =
Câu 4. Cho hình chóp tam giác trung đim ca , đim trên cnh sao cho
, đim trên cnh sao cho . hiệu lần lượt th tích ca các
khối tứ din và . Tính t số .
Li gii
.
.
1
( ,( ))
3
1
(C,( ))
3
BMP
N BMP
C SAB
SAB
d N SAB S
V
V
d SAB S
⋅⋅
=
⋅⋅
;
( ,( )) 2
(C,( )) 3
d N SAB NS
d SAB CS
= =
.
1 11
2 23
BPM BPS SAB
SS S= =
Suy ra,
.
.
21 1
36 9
N BMP
C SAB
V
V
=⋅=
.
.S ABC
M
SB
N
SC
2NS NC=
SA
2PA PS=
12
,VV
BMNP
SABC
1
2
V
V
P
N
M
A
B
C
S
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 34
Câu 5. Cho tứ din , là các đim thuc sao cho , ,
mặt phẳng qua song song với . hiệu các khối đa diện được khi
chia khi t din bi mặt phẳng , trong đó cha đim , cha đim ;
lần lượt là th tích của . Tính tỉ số .
Li gii
Kí hiệu
V
là th tích khối tứ din
.S ABC
.
Gi
P
,
Q
lần lượt là giao điểm của
( )
α
vi các đưng thng
BC
,
AC
.
Ta có
// //NP MQ SC
. Khi chia khối
( )
1
H
bi
( )
QNC
, ta đưc hai khi chóp
.N SMQC
.N QPC
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
.
,
.
,
N SMQC SMQC
B ASC SAC
d N SAC
VS
VS
d B SAC
=
.
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d N SAC
NS
BS
d B SAC
= =
.
2
45
99
AMQ SMQC
ASC ASC
SS
AM
S AS S

= =⇒=


.
Suy ra
.
.
2 5 10
.
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
= =
.
( )
( )
( )
( )
.
.
,
112 2
. . . ..
3 3 3 27
,
N QPC QPC
S ABC ABC
d N QPC
VS
NB CQ CP
V S SB CA CB
d S ABC
= = =
=
.
..
1 11
. . 12 2
10 2 4 4 4
27 27 9 9 5
N SMQC N QPC
B ASC S ABC
VV
V VV
V V V VV V
= + =+= =⇒=
+
.
Câu 6. Cho hình tứ diện đều
ABCD
M
trung điểm cnh
, AB N
đim thuc cnh
CD
sao cho
2CN ND=
. Tính tỉ số th tích của khối tứ din
ABCD
MNBC
.
Li gii
.S ABC
M
N
SA
SB
2MA SM=
2SN NB=
( )
α
MN
SC
( )
1
H
( )
2
H
.S ABC
( )
α
( )
1
H
S
( )
2
H
1
2
V
( )
1
H
( )
2
H
1
2
V
V
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 35
Ta có
+ M là trung điểm của AB nên ta có
.
.
1
2
B MCN
B ACN
V
V
=
+ N là điểm thuộc cạnh CD mà
2CN ND=
nên
2
3
NC
DC
=
. Do đó, ta có
.
.
2
3
N ABC
D ABC
V
V
=
Suy ra
. .. D
. ..
21 1
.. 3
32 3
B MCN B MCN N ABC ABC
D ABC B ACN D ABC MNBC
V VV V
V VV V
= ==⇒=
Câu 7. Cho khối chóp
.S ABC
th tích
V
. Gọi
, , MNP
lần lượt là các trung đim ca cnh
, , SA SB SC
tương ứng. Gọi
1
V
là th tích khối đa diện
MNPBCD
. Tính
1
V
V
Li gii
, M NP
lần lượt là trung điểm của
, , SA SB SC
nên ta có
1
2
SM SN SP
SA SB SC
= = =
.
Vì vậy
.
1
.1
.
111 1 1 7 7
. . ..
222 8 8 8 8
S MNP
S MNP
S ABC
V
V
SM SN SP
V VV V
V SA SB SC V
= = = = ⇒= =
.
Câu 8. Cho khối chóp
.
S ABC
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Gọi
K
là giao đim ca
SG
với đường
thng nối trung điểm ca
AB
SC
Mặt phẳng
( )
α
cha
AK
song song với
BC
ct SB, SC
lần lượt tại M, N. Tính
.S AMN
AMNBC
V
V
P
M
N
A
C
B
S
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 36
Li gii
Gi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,AB SC
tương ứng và
G
là trọng tâm của tam giác
SBC
.
Ta có
,
SG IJ
cắt nhau tại
K
;
,
AG SG
cắt nhau vì cùng nằm trong mặt phẳng
(
)
SEA
trong đó
E
trung điểm ca
BC
;
,AG IJ
cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
(
)
BAI
. Mặt khác
,,AG SG IJ
không đồng phẳng.Vì vậy ba đường thng
,,AG SG IJ
đồng qui tại
K
.
Qua
G
kẻ đường thẳng
d
song song với
BC
.
Khi đó,
d
ct
,SB SC
lần lượt ti
M
N
ơng ứng. Lúc y, mặt phẳng
( )
AMN
chia khi
chóp thành hai phần:
+ Khi chóp
.
S AMN
có thể tích
1
V
+ Khi da din
AMNBC
có thể tích
2
V
.
Ta có
.
1
..
.. .
S AMN
S ABC S ABC
V
V
SA SM SN SM SN
V V SA SB SC SB SC
= = =
//MN BC
nên
2
3
SM SN SG
SB SC SI
= = =
(trong đó
I
là trung điểm của cnh
BC
). Suy ra
11
1 . 12 1 2
.2
22 4 4 4 4
. . ( )5 4
33 9 9 9 5
S ABC
S ABC
VV
SM SN
V V VV V V
V SB SC V
= = =⇒= = + = =
. Vậy
.
4
5
S AMN
AMNBC
V
V
=
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABC
có
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
SA
vuông góc với mt đáy
( )
ABC
.
Mặt phẳng
( )
α
qua điểm
A
vuông góc với
SC
tại
E
và ct
SB
tại điểm
F
chia khối chóp thành
hai phần. Tính
.S ABC
AEFBC
V
V
biết
.SA AB a= =
Li gii
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 37
Đặt
. 1. 2
,,
S ABC S AEF AEFBC
VV VV V V= = =
. Ta có
12
VV V+=
1
.. .
V
SA SE SF SE SF
V SA SC SB SC SB
= =
( )
,BC AB BC SA BC SAB
⊥⇒
nên
BC AF
.
Li do
(
)
SC
α
nênn
SC AF
. Suy ra
( )
AF SBC AF SB ⇒⊥
.
Xét tam giác vuông
SAB
2
2
2
22
1
.
2
SF SA a
SF SB SA
SB SB a a

=⇒= = =

+

. Tương tự, ta có
2
2
22
1
23
SE SA a
SC SC a a

= = =

+

. Do đó
11
2
11
65
VV
VV
=⇒=
. Vậy
.
1
5
S ABC
AEFBC
V
V
=
Câu 10. Cho khối t din
.S ABC
hai điểm
,MN
lần lượt thuc các cnh
,SA SB
sao cho
1
,
2
SM
MA
=
2
SN
NB
=
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,MN
song song với
SC
ct AC, BC lần lượt ti L, K.
Tính
SCMNKL
ABMNKL
V
V
Li gii
Mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
,MN
và song song với
SC
cắt hai mặt phẳng
( ) ( )
,SAC SBC
theo
các giao tuyến
,
ML NK
cùng song song với
SC
.
Ta có:
F
E
C
B
A
S
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 38
+
12
,.
33
CL SM CK SN
CA MA CB NB
= = = =
Gi
12
,,VVV
lần lượt là th tích khối đa điện
., , .S ABC SCMNKL ABMNKL
+
2
.
9
SKLC CSKL
VV
CL CK
V V CA CB
= = =
+
1
3
SKLM
SKLA
V
SM
V SA
= =
+
()()() 224
. ..
( ) ( ) ( ) 33 9
SKLA
V
dt ALK dt ALK dt AKC AL CK
V dt ABC dt AKC dt aBC AC CA
= = = = =
Suy ra
14 4
.
3 9 27
SKLM
V
V
= =
+
12 2
..
33 9
SMNK
SABK
V
SM SN
V SA SB
= = =
+
() 1
() 3
SABK
V
dt ABK BK
V dt ABC BC
= = =
Suy ra
21 2
.
9 3 27
SABK
V
V
= =
. Do đó, ta có
1 11
21
24 24 4 5
9 27 27 9 9 4 9
V VV
V V VV
=++=
⇒= = =
−−
Vậy
5
9
SCMNKL
ABMNKL
V
V
=
LOẠI 2: CHÓP CÓ ĐÁY LÀ TỨ GIÁC
PHƯƠNG PHÁP GII:
c 1: Phân chia lắp ghép khối chóp tứ giác đã cho thành nhiều khối chóp tam giác.
c 2: Sử dng công thc t số th tích khối chóp tam giác các thut chuyển đỉnh, k thuật
chuyển đáy để tính thể tích các khối tam giác.
c 3: Kết luận.
Câu 1. Cho hình chóp . Gi ln lưt là trung đim ca . T số th tích ca
khối chóp và khối chóp .
Li gii
Tỉ số
.
.
111 1
. . ..
222 8
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
= =
=
.
Tỉ số
.
.
111 1
. . ..
222 8
S MPQ
S ACD
V
SM SP SQ
V SA SC SD
= = =
.
.S ABCD
, ,,M N PQ
,,,SA SB SC SD
.S MNPQ
.S ABCD
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 39
. .. . . .
11 1
88 8
S MNPQ S MNP S MPQ S ABC S ACD S ABCD
V VV V V V =+= + =
1
12
2
11
88
V
VV
V
⇒= =
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều , đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên tạo với đáy góc Gọi
trung điểm . Mặt phẳng đi qua song song với , cắt tại và cắt tại
. Tính thể tích khối chóp .
Li gii
Gọi
D,O AC B I SO AM=∩=
. Ta có
( )
// //AEMF BD EF BD
Ta có:
20
6
( D) , .tan 60
2
a
dt ABC a SO AO= = =
nên
3
.D
16
( D).
36
S ABC
a
V dt ABC SO= =
. . .E . . D .
2; 2
S AEMF S AMF S AM S AMF S ABC S ACD
V V V VV V=+= =
Suy ra
..
. D .D
.
D 2D
S AEMF S AMF
S ABC S AC
VV
SM SF SF
V V SC S S
= = =
,OM
là trung điểm của
D,A SC
tương ứng nên
I
trọng tâm tam
giác
SAC
. Vì vậy
3
..
. .D
. D .D
2 21 1 6
D 3 2.3 3 3 18
S AEMF S AMF
S AEMF S ABC
S ABC S AC
VV
SF SI a
VV
S SO V V
== ===⇒= =
Câu 3. Cho hình chóp th tích vi đáy là hình bình hành. Mặt phng qua ct
cnh tại vi là các đim thuc , sao cho , . Tính thể tích khối
đa diện .
Li gii
Ta có công thức cho bài toán tổng quát: cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Mặt phẳng
( )
α
ct các cnh
,,,SA SB SC SD
lần lượt tại
, ,,M N PQ
như hình vẽ.
.S ABCD
a
60°
M
SC
AM
BD
SB
SD
F
.S AEMF
.S ABCD
ABCD
,,AM P
SC
N
,MP
SB
SD
1
2
SM
SB
=
2
3
SP
SD
=
.ABCD MNP
P
I
O
N
C
S
B
D
A
Q
M
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 40
Đặt:
, ,,
SM SN SP SQ
xyzt
SA SB SC SD
= = = =
. Khi đó ta có:
11 11
xz yt
+=+
.
Áp dụng vào bài toán ta có:
( )
AMNP
là mặt phẳng cắt nên:
1
SA
SA
=
,
1
2
SM
SB
=
,
SN
x
SC
=
,
2
3
SP
SD
=
.
Suy ra:
11 1 1 1 5 2
12
1 25
23
x
xx
+= + =⇔=
.
Khi đó:
12 1
1. .
25 5
SAMN
SABC
V
V
= =
;
22 4
1. .
5 3 15
SANP
SACD
V
V
= =
.
Nên:
SAMN SANP
SABC SACD
VV
VV
+
14 7
5 15 15
=+=
hay:
.
.D
7
1
15
2
S AMNP
S ABC
V
V
=
.
.D
7
30
S AMNP
S ABC
V
V
⇔=
.
Do đó:
.
.
23
30
AMNP BCD
S ABCD
V
V
=
.
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . T điểm kẻ các đưng thng ln
ợt song song với và ct lần lượt tại . Tính
Li gii
Ta có khoảng cách t đim
,SO
đến mặt phẳng
( )
EFHG
bằng nhau nên
..S EFHG O EFHG
VV=
N
I
O
M
C
A
D
B
S
P
.S ABCD
ABCD
,,,SA SB SC SD
, ,,SC SD SA SB
,,,GEFH
.
.
O EFHG
S ABCD
V
V
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 41
Mà mặt phẳng
()ABCD
song song với mặt phẳng
( )
EFHG
.
Mặt khác
1
2
SE SF SH SG
SD SA SB SC
= = = =
nên
3
.
.D
11
28
S EFHG
S ABC
V
V

= =


.
Vậy
.
.D
1
8
O EFHG
S ABC
V
V
=
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của . Mặt phẳng
qua và ct các cnh lần lượt ti . Đặt . m
Li gii
Đặt
SM
x
SB
=
,
SN
y
SD
=
. Tính
V
V
1
theo
x
y
.
Ta có
V
x
Vx
SC
SK
SB
SM
V
V
AMKS
ABCS
AMKS
42
1
.
.
.
.
===
. Tương tự ta có
V
y
V
ANKS
4
.
=
Suy ra
4
1
yx
V
V
+
=
(1)
1. .S AMN S MNK
VV V= +
..
1
2
S ABC S ADC
VV V= =
. Mà
2
.
.
.
.
S AMN
S AMN
S ABD
V
SM SN xy
xy V V
V SB SD
= =⇒=
24
.
.
.
..
S MNK
S MNK
S BDC
V
SM SN SK xy xy
VV
V SB SD SC
= =⇒=
Suy ra
4
3
1
xy
V
V
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
13
=
x
x
y
. Do
,0xy>
nên
1
.
3
x >
2
1
1
13
1
x
x
x
y
. Vậy ta có
1;
2
1
x
.S ABCD
ABCD
K
SC
( )
P
AK
,SB SD
M
N
1. 2.
,
S AMKN S ABCD
VV VV= =
21
max min .
VV
S
VV
= +
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 42
Xét hàm số
(
)
1
3
4
V
xy
fx
V
= =
=
)13(4
3
2
x
x
vi
1;
2
1
x
.
( )
2
3 (3 2)
4(3 1)
xx
fx
x
=
.
BBT:
Từ BBT suy ra
11
1 3 1 3 17
3 8 3 8 24
min ; max
VV
S
VV
= =⇒=+=
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình ch nht,
3, ,AB a AD a= =
SA
vuông góc với đáy và
SA a
=
. Mt phng
()
α
đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
,,
SB SC SD
ln lưt ti
,,MNP
.Tính thể tích khối
đa diện
.S AMNP
Li gii
Ta có
3
.
13
. . 3. .
33
S ABCD
a
V aa a
= =
Mặt phẳng
()
α
đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
,,SB SC SD
lần lượt ti
,,MNP
d ràng chng
minh được rng:
,AM SB AP SD⊥⊥
Trong tam giác vuông
SAB
ta có:
2
22
.1
.
4
SM SM SB SA
SB SB SB
= = =
Trong tam giác vuông
SAC
ta có:
2
22
.1
.
5
SN SN SC SA
SC SC SC
= = =
Trong tam giác vuông
SAD
ta có:
2
22
.1
.
2
SP SP SD SA
SD SD SD
= = =
Suy ra
1 11
1; ; ;
4 52
SA SM SN SP
xy z t
SA SB SC SD
= = = = = = = =
.
.
111
1. . .
1 111 3
452
.( ) .(1 4 5 2)
4 4 40
S AMNP
S ABCD
V
xyzt
V xyzt
= + + + = +++ =
33
..
3 33 3
..
40 40 3 40
S AMNP S ABCD
aa
VV⇒= = =
A
D
B
C
S
M
N
P
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 43
Câu 7. Cho hình chóp
.DS ABC
có đáy
DABC
hình bình hành. Gọi
,
BD
′′
ln lưt là trung đim ca cnh
, D.SB S
Mặt phẳng
(
)
AB D
′′
ct
SC
tại
C
. Gọi
1
,VV
lần lượt th tích khối chóp
. D, .S ABC S AB C D
′′′
. Tính
1
V
V
Li gii
Ta có
Gi
O
giao điểm hai đường chéo hình bình hành
DABC
. Ta
BD
′′
ct
SO
tại trung đim
I
ca
SO
.
C
là giao điểm ca
AI
SC
.
Từ
O
kẻ
OK
song song với
SC
(trong đó
K SC
).
Ta có
OK SC
=
. Suy ra
1
3
SC SB
SC SB
′′
= =
Do đó
.
..
.
1
11 1 1
2
.. .
1
23 6 6
2
S AB C D
S AB C S AB C D
S ABC
V
VV
SB SC
V SB SC V
V
′′′
′′ ′′
′′
= = ==⇒=
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
. Mặt phẳng
()P
qua
A
vuông góc với
SC
ct
,,
SB SC SD
ln
ợt tại
, ,DBC
′′
AB a=
,
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích
.S AB C D
′′′
.
Li gii
Ta có thiết diện là tứ giác
'''AB C D
. Ta có
'' 2
3
SB SD SH
SB SD SO
= = =
'1
2
SC
SAC
SC
=> = =>∆
cân ti
A
2SA AC a=>= =
2
2
a
SO=>=
. Ta có
3
.
6
6
S ABCD
a
VV= =
.
H
O
A
B
D
C
S
C'
D'
B'
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 44
Li có
. ''' . '' . ''
. ..
22
S AB C D S AC D S AC B
S ABCD S ACD S ACB
V VV
V VV
= +
1''1''1
.. ..
223
SC SD SC SB
SC SD SC SB
=+=
3
. '''
16
3 18
S AB C D
a
VV=>==
Câu 9. Cho hình chóp
ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Từ điểm
O
kẻ các đưng thẳng
song song với các mt bên ca hình chóp và ct các mt bên
( )
( )
(
) (
)
,,,SAB SBC SCD SDA
lần lượt
tại
,, ,JKML
. Tính
.
.
O JKML
S ABCD
V
V
Li gii
Gi
,,,
IGFH
lần lượt trung điểm ca
,,,
AB BC CD DA
thì
,, ,JKML
lần lượt thuc các đon
thng
,, ,SH SI SG SF
Do O trung điểm ca
,AC BD
,, ,OJ OK OM OL
lần lượt song song vi
,, ,SG SF SH SI
n
,, ,JKML
lần lượt trung điểm ca các đan
,, ,SH SI SG SF
. Vì vy mặt phẳng
( )
JKML
song
song với mặt
( )
ABCD
Do đó
33
.
.
11
28
S JKML
S HIGF
V
SK
V SI

= = =


Mặt khác
( D) 2 ( )dt ABC dt HIGF
=
nên
..
.D .
1
2 16
S JKML S JKML
S ABC S HIGF
VV
VV
= =
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, thể tích
V
. Gi
P
là trung đim
SC
. Mt
phẳng chứa
AP
ct
,SB SD
ln lưt ti
,MN
. Tính tỉ số
SM
SB
. Biết th tích ca khi chóp
.S AMNP
bng
27
56
V
.
Li gii
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 45
Ta có
.
27
56
S AMNP
V
V
=
1 1 11
. . ..
2 2 22
SM SN
SB SD
= +
27
(1)
14
SM SN
SB SD
=> +=
Li có
1 3 (2)
SB SD SC SB SD
SM SN SP SM SN
+=+<=> +=
Từ
(1)
(2)
ta có
3
7
SM
SB
=
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABCD
và
SA a=
. Đim
M
thuộc cnh
SA
sao cho
SM
k
SA
=
. Xác đnh
k
sao cho mặt phng
( )
BMC
chia khi
chóp
.
S ABCD
thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Li gii
BC // AD
nên mt phng
( )
BMC
ct mặt bên
( )
SAD
ca hình chóp theo đoạn thng
MN
//
AD
( )
.N SD
.
.MBC . .
.
..
2
S BMC
S S ABC S ABCD
S ABC
V
SM k
k V kV V
V SA
==⇒= =
2
22
.
.. .
.
. ..
2
S MNC
S MNC S ADC S ABCD
S ADC
V
SM SN k
k V kV V
V SA SD
= =⇒= =
2
..
22
S MBCN S ABCD
kk
VV

⇒=+


Mặt phẳng
( )
BMNC
chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau thì
( )
2
2
1 15
10 0
222 2
kk
k k k do k
−+
+ = + −= = >
H
O
A
B
D
C
S
P
N
M
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 46
DẠNG 8.2: TH CH KHI LĂNG TR
PHƯƠNG PHÁP GII : Các bài toán về tỉ s th tích của khối lăng trụ
1) T s th ch của lăng trụ tam giác
.ABC A B C

Công thức 1: Gi V th tích khối lăng tr
.'''ABC A B C
,
(4)
V
th tích ca khối chóp có 4 đỉnh
trong 6 đỉnh của lăng trụ,
(5)
V
là th tích của khối chóp có 5 đỉnh trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó ta
có:
*
(4)
3
V
V
*
(5)
2
3
V
V
Ví d:
''
3
A B BC
V
V
;
' ''
2
3
A BCC B
V
V
.
Công thức 2: Cho lăng tr tam giác
.'''ABC A B C
. Một mặt phẳng ct ba cnh ca lăng tr tại M,
N, P như hình vẽ.
Đặt
;;
' ''
AM BN CP
mnp
AA BB CC

. Khi đó ta có tỉ số:
.
.'''
3
MNP ABC
ABC A B C
V
mnp
V

.
Chú ý: khi
',M AP C
thì
1, 0
''

AM CP
AA CC
.
2) T s th ch của khối hp
Công thức 1: Gi
V
th tích khối hp
.ABCD A B C D

,
(4)
V
th tích khối t diện 4 đỉnh
trong 8 đỉnh ca hình hộp.
Nếu khối tứ din có hai cạnh là hai đường chéo của hai mặt đối diện lăng trụ thì ta có:
(4)
3
V
V
.
Nếu khối t diện không hai cạnh hai đường chéo của hai mt đi din lăng tr thì ta có:
(4)
6
V
V
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 47
d:
''
3
ACB D
V
V
;
'' '
6
A C BB
V
V
.
Công thức 2: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
. Một mặt phẳng ct ba cnh ca hình hộp tại M, N,
P, Q như hình vẽ.
Đặt
;;;
' '''
DM AN BP CQ
mnpq
DD AA BB CC

.
Khi đó ta có tỉ số:
mp nq
.
.''' '
4 22
MNPQ ABCD
ABCD A B C D
V
mnpq m p nq
V


.
Câu 1. Cho khối lăng tr tam giác đu
.
Mặt phẳng chia khi lăng tr thành hai phần.
Tỉ số th tích của phần bé so với phn lớn.
Li gii
Mặt phẳng
(' )A BC
chia khối lăng tr
.ABC A B C

thành hai phần là
'.A ABC
'''A B C BC
Ta có:
'. . ' ' '
1
3
A ABC ABC A B C
VV
''' .''C'
2
3
A B C BC ABC A B
VV
Suy ra tỉ số thể tích cần tìm bằng
1
2
.
Câu 2. Cho khối lăng tr tam giác đu
.
Gi M là trung điểm cnh . Mt phng chia
khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số th tích của phần bé so với phn lớn.
.ABC A B C

()A BC
.ABC A B C

'AA
( )
MBC
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 48
Li gii
Mặt phẳng
( )
MBC
chia khối lăng trụ thành hai phần
.M ABC
' 'C'BC.MA B
Ta có:
. .'''
11 1
.
32 6
M ABC ABC ABC A B C
V hS V
Suy ra :
'B'C'BC . ' ' '
5
6
MA ABC A B C
VV
Tỉ số thể tích của cần tìm bằng
1
5
.
Câu 3. Cho khối lăng tr . Đưng thng đi qua trng tâm ca tam giác và song song với
ct các cnh ln lưt ti Mặt phng chia khi lăng tr thành hai phần.
Tính tỉ số th tích của hai phn (phn bé chia phn lớn) .
Li gii
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
.
Gi
E
là trung điểm ca
BC
2
.
3
AG
AE

Đường thẳng
d
đi qua
G
và song song
BC
, ct các cnh
,AB AC
lần lượt tại
, .MN
2
3
AM AN AG
AB AC AE

2
4
3
2
9
3
AMN ABC
AM AB
SS
AN AC


1
Ta có
.
.'
ABC
ABC A B C
V S AA

'.
1
. '.
3
A AMN AMN
V S AA
2
Từ
1
2
, suy ra
'.
.
4
27
A AMN
ABC A B C
VV

..
23
27
BMNC A B C ABC A B C
VV
 

Vậy
'.
.
4
.
23
A AMN
BMNC A B C
V
V

.ABC A B C

ABC
BC
,AB AC
,.MN
A MN
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 49
Câu 4. Cho khối lăng tr . Gọi lần lượt trung đim ca hai cnh . Mặt
phng chia khi ng tr đã cho thành hai phần. Tính tỉ số th tích ca khi chóp
khối đa diện .
Li gii
Cách 1: Gi
V
là th tích của khối lăng trụ
Vì hai khối chóp
.C ABNM
C MNB A
′′
có cùng chiều cao và có mặt đáy bằng nhau nên thể ch
của khối chóp
.C MNB A
′′
là:
'''
12 1
.
23 3
C A B NM
V VV= =
.
Từ đó suy ra thể tích của khi
'
12
33
CC ABNM
V VV V=−=
.
Do đó tỉ số thể tích hai phần được phân chia là
' ''
'
1
2
C MNA B
CC ABNM
V
k
V
= =
.
Cách 2: Áp dụng công thức
'.
.'''
11
1
2
22
33
C MN ABC
ABC A B C
V
V
++
= =
. Suy ra
' ''
.'''
1
3
C MNB A
ABC A B C
V
V
=
Do đó tỉ số thể tích hai phần được phân chia là
' ''
'
1
2
C MNA B
CC ABNM
V
k
V
= =
.
Câu 5. Cho hình lăng tr có th tích bng . Các đim , , ln lưt thuc các cnh
, , sao cho , . Tính th tích khi đa din .
Li gii
Cách 1:
Đặt
.ABC A B C
′′
,MN
AA
BB
( )
MNC
.C ABNM
′′
CC ABNM
.ABC A B C
′′
V
M
N
P
AA
BB
CC
1
2
AM
AA
=
2
3
BN CP
BB CC
= =
′′
.ABC MNP
M
C
B
A
B'
C'
A'
P
N
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 50
( )
( )
( )
( )
1. .
1 1 22 4
,. ,.
3 3 33 9
M NPCB NPCB CC B B A BCC B
V V d M CC B B S d M CC B B S V V
′′ ′′
′′ ′′
= = = = =
( )
( )
( )
( )
2.
1 11 1
,..,.
3 32 6
M ABC ABC ABC
V V d M ABC S d A ABC S V
= = = =
Vậy
. 12
4 1 11
9618
ABC MNP
V VV V V V=+= + =
Cách 2:
Áp dụng công thức ta có:
.
.
122
11
233
.
3 3 18
MNP ABC
ABC A B C
AM BN CP
V
AA BB CC
V
′′
+ + ++
′′′
= = =
Câu 6. Cho hình lập phương . Mặt phẳng chia khi lập phương thành 2 phần. Tính
tỉ số th tích phần bé chia phn lớn.
Li gii
Ta có:
.. .
11
36
C BDC BCD B C D ABCD A B C D
VV V
′′′ ′′′′
= =
Phần còn lại
2.
5
6
ABCD A B C D
VV
′′
=
Tỉ số cần tìm bằng
1
5
.
Câu 8. Cho hình hp ch nht có th tích là V. Gi M, N ln lưt là trung đim ca
. Tính th tích khối chóp .
Li gii
Ta có
11
44
11
22
11
22
MNB ABC ACD
NCD BCD ACD
MAD ABD ACD
SS S
SSS
SSS
′′′′
′′ ′′ ′′
′′′′
= =
= =
= =
.ABCD A B C D
′′
( )
BDC
.ABCD A B C D
′′
AB
′′
BC
′′
.D DMN
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 51
111 3
422 4
DMN ABCD ACD ACD
SS S S
′′′′ ′′ ′′

= ++ =


..
33
2
.
4 43 8
D D MN D A C D
V
V
VV
′′
⇒= ==
.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
, , AB a BC b AA c
= = =
. Gọi
M
và
N
theo thứ tự
trung điểm của
AB
′′
BC
′′
. Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp
.D DMN
và thể tích khối hộp chữ
nhật
.
ABCD A B C D
′′
.
Li gii
Thể tích khối chóp
.D DMN
bằng thể tích khối chóp
.D D MN
Ta có
( )
DMN ABCD DAM DCN BMN
SS SSS
′′
= ++
3
448 8
ab ab ab ab
ab

= ++ =


Thể tích khối chóp
.D DMN
là:
1
1 13
.
3 38 8
D MN
ab abc
V S DD c
= = ⋅=
Thể tích của khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
V abc=
1
1
8
V
V
⇒=
.
Câu 10. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
c cạnh bằng
, 60 , 90 , 120a BAD BAA DAA
′′
=°=°=°
. Tính thể
tích khối hộp.
Li gii
Từ gi thiết ta tính được
BD a=
,
2, = 3AB a AD a
′′
=
nên tam giác
A BD
vuông tại
B
.
AB AD AA
= =
nên hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
A BD
trùng vi tâm
H
ca
đường tròn ngoại tiếp tam giác
A BD
(
H
là trung điểm của
AD
)
CHUYÊN Đ I HÌNH HC 12 – KHI ĐA DIN TH TÍCH KHI ĐA DIN
Page 52
Ta có
2
12
cos60 , .
22 2
A BD
aa
AH AA S BA BD
′′
= °= = =
,
Do đó thể tích khối tứ din
.A ABD
3
.
2
12
A ABD
a
V
=
.
Ta đã biết
..
6
ABCD A B C D A ABD
VV
′′
=
nên
3
.
2
2
ABCD A B C D
a
V
′′
=
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, I trung điểm ca
BB
. Mặt phẳng
( )
DIC
chia khi lp
phương thành 2 phần. Tính tỉ số th tích phần bé chia phn lớn.
Li gii
Mặt phẳng
(
)
IDC
ct AB tại N, vi
NA NB=
.
Gi sử cnh ca hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
bng
a
.
12
,VV
lần lượt th tích phần bé và
phn lớn.
Ta có:
..
11
..
33
C DANIB C ADN C ANIB ADN ANIB
V V V CC S C B S
′′
′′
=+= +
.
2
1
.
22 4
ADN
aa
Sa= =
2
1
..
222 8
IBN
aa a
S = =
22 3
2
13 5
2 8 8 24
ANIB C DANIB
aa a
Sa V
′′
= −= =
33
3
1
157
2 24 24
aa
Va
⇒= =
Phần còn lại
33
3
1
2
2
7 17 7
24 24 17
V
aa
Va
V
= = ⇒=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 39
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CỦA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2.a
Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp
.S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bng 3, đáy
ABC
có din tích bằng 10. Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
15
. B. 10. C.
2
. D. 30.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có din tích bng
6
.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp
.
S ABC
chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Th
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
15
. D.
11
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khi chóp khối lăng tr diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
3
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khi chóp khối lăng tr diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
12
,VV
.T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2.A AB a=
Góc giữa đường thẳng
BC
mặt phẳng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 40
A.
3
3.a
B.
3
.
a
C.
3
12 2 .a
D.
3
42 .a
Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
. Góc giữa đường thẳng
BC
và mt phng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng
A.
3
1
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
32
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cạnh bên
2
AA a
=
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
24a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
9
a
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh bên
A ' 2aA =
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
và
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
24a
.
Câu 13: (TK 2020-2021) Mt khối chóp diện tích đáy bng
6
và chiu cao bng
5
. Th tích ca khi
chóp đó bằng
A.
10.
B.
30.
C.
90.
D.
15.
Câu 14: (TK 2020-2021) Th tích của khi hộp chữ nhật có ba kích thước
2; 3; 7
bằng
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Câu 15: (TK 2020-2021) Công thức tính thể tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
là:
A.
.V rh
π
=
B.
2
.V rh
π
=
C.
1
.
3
V rh
π
=
D.
2
1
.
3
V rh
π
=
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
5
Ba=
và chiều cao
ha=
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện ch đáy
2
3Ba
và chiu cao
ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
64a
. B.
3
32a
. C.
3
16a
. D.
3
8a
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
7Ba=
và chiu cao
ha=
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
7
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
7
3
a
D.
3
7a
.
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
a
.
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
8=Ba
và chiu cao
=ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 41
A.
3
8a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi tr có diện tích đáy
2
2Ba=
và chiu cao
ha
=
. Th
tích của khi tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 24: (MĐ 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
4Ba=
và chiu cao
ha
=
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 25: (TK 2020-2021) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giu
SA
và mặt phẳng
(
)
SBC
bằng
45
(tham khảo hình
bên). Thể tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
8
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
.
4
a
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáyhình vuông,
2BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
30
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
4BD a=
, góc gia 2 mt phng
( ) ( )
',A BD ABCD
bằng
30°
. Th tích ca khi hộpch nhật đã
cho bằng:
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
48 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a=
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Th tích ca khi hp ch
nhật đã cho bằng
A.
3
23
9
a
. B.
3
63a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23
a
.
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáyhình vuông,
4BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Thể ch của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
. B.
3
16 3
9
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 42
Câu 30: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cạnh bên bằng
4a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
và
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
64 3a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Câu 31: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.
′′
ABC A B C
có cạnh bên bằng
2a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
và
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
83a
.
Câu 32: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh bên bằng
4a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3
9
a
. B.
3
64 3
27
a
. C.
3
64 3
3
a
. D.
3
64 3a
.
Câu 33: (TK 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
4h =
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiu cao
2h =
. Th tích của
khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy và chiu cao . Th tích khối
chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
2ha=
. Th tích
khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 37: Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Câu 38: (Mã 105 2017) Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
= 4SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
B.
= 192V
C.
= 40V
D.
= 24V
Câu 39: (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
B.
3
11
4
a
V =
C.
3
13
12
a
V =
D.
3
11
12
a
V =
Câu 40: (D Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều tất c các cạnh bng
2a
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
8a
3
C.
3
82
3
a
D.
3
42
3
a
Câu 41: (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
3B =
2h =
6
12
2
3
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 43
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Câu 42: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Câu 43: (Mã 110 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy mặt phẳng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va=
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3
a
V =
Câu 44: (Mã 123 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
2a
Câu 45: Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh bằng
2a
.
Tam giác
SAD
cân ti
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khi
chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
A.
3
4
ha=
B.
2
3
ha=
C.
4
3
ha=
D.
8
3
ha=
Câu 46: Minh Họa 2017) Cho tứ diện
DABC
có các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc vi
nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm c cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7
2
Va=
Câu 47: (Mã 101 - 2019) Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Câu 48: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lập phương cạnh bằng
6
. Th tích ca khi lập phương
đã cho bằng
A.
216
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Câu 49: Tham Khảo 2020 Lần 2) Th ch khi lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 50: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Th tích của khi hp đã
cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khi hộp hình chữ nht có ba kích thưc . Th tích ca khi
hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2h =
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
2; 4; 6
16
12
48
8
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 44
Câu 53: (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiu cao bng
4
a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
16a
B.
3
4a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 54: (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiu cao bng
2a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2a
D.
3
4a
Câu 55: (Mã 102 -2019) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C

có đáy là tam giác đu cạnh
a
2AA a
=
(minh họa như hình vẽ bên).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3.a
D.
3
3
3
a
.
Câu 56: Minh Họa 2017) Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
33
Va=
D.
3
1
3
Va=
Câu 57: Tham Khảo 2019) Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
6a
Câu 58: (Mã 104 2019) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác
đều cạnh
a
'2
AA a=
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
.
C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 59: Tham Kho 2017) Th tích ca khi lăng tr tam giác đều có tất
c các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
12
a
V =
B.
3
3
2
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Câu 60: (Mã 110 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông
cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
a
V =
B.
3
2
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
6
a
V =
Câu 61: (Mã 103 2019) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
2a
'3AA a=
(minh họa như hình vẽ bên).
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 45
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
63
a
. B.
3
33a
. C.
3
23 .a
D.
3
3a
.
Câu 62: (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
'3
AA a
=
(minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng tr đã cho bằng.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 63: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
3BD a=
4
AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 64: (Mã 104 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V =
B.
3
9
8
a
V =
C.
3
8
a
V
=
D.
3
3
4
a
V =
Câu 65: (Mã 101 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
, khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
2
, khong cách t
A
đến c đưng thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
3
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
′′
là trung đim
M
ca
BC
′′
23
3
AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A'
C'
B'
B
C
A
A'
C'
B'
B
C
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 46
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Câu 66: (Mã 103 -2018) Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
, khong cách t
C
đến đường thng
'BB
bằng
2, khong cách t
A
đến các đưng thẳng
'
BB
'CC
ln lưt bằng 1
3
, hình chiếu vuông
c ca
A
lên mt phng
( ' ' ')ABC
là trung điểm
M
ca
''BC
và
'2AM=
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
23
3
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 67: (Mã 102 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A'B'C'
, khong cách t
C
đến
'BB
5
, khong cách
từ
A
đến
'BB
và
'
CC
lần lượt
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
'''ABC
là
trung điểm
M
ca
''BC
,
15
'
3
=AM
. Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
25
3
. B.
5
C.
2 15
3
D.
15
3
Câu 68: (Mã 104 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
5
, khong cách t
A
đến c đưng thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
2
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
5
B.
15
3
C.
25
3
D.
2 15
3
Câu 69: tham kho 2017) Cho khi t din có th tích bng
V
. Gi
V
th tích ca khi đa din
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ s
V
V
.
A.
1
2
V
V
=
. B.
1
4
V
V
=
. C.
2
3
V
V
=
. D.
5
8
V
V
=
.
Câu 70: minh ha ln 1 2017) Cho t diện
DABC
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông
góc với nhau;
6
AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ng là trung đim các cnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7
2
Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7Va=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 1
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2.a
Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3
a
. D.
3
2a
.
Li gii
Chn B
Th tích khối lăng trụ đã cho là:
23
. 3 .2 6 .V Bh a a a= = =
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho khối chóp
.S ABC
chiều cao bằng
3
, đáy
ABC
diện tích bằng
10
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
2
. B.
15
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
.
11
10 3 10.
33
S ABC ABC
V Sh= = ⋅=
Câu 3: (MĐ 102-2022) Cho khối chóp
.
S ABC
có chiu cao bng 3, đáy
ABC
có din tích bằng 10. Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
15
. B. 10. C.
2
. D. 30.
Li gii
Chn B
Ta có:
.
11
. .10.3 10
33
S ABC ABC
V Sh
= = =
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
3a
và chiu cao
2a
. Th tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chọn B
23
. 3 .2 6= = =
KLT
V Bh a a a
.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 2
Câu 5: (MĐ 103-2022) Cho khối chóp
.S ABC
có chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có din tích bng
6
.
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
11
. B.
10
. C.
15
. D.
30
.
Li gii
Chn B
Ta có thể tích khối chóp
.S ABC
là:
1
.5.6 10
3
V = =
.
Câu 6: (MĐ 104-2022) Khối chóp
.S ABC
chiu cao bng
5
, đáy
ABC
có diện tích bằng
6
. Th
tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
30
. B.
10
. C.
15
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp
.
11
. . .6.5 10.
33
S ABC ABC
V Sh

Tam giác
B BC
vuông cân tại
B
nên
o
45B BC
=
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Cho khi chóp khối lăng tr diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
1
V
,
2
V
. T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
. C.
3
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
1
2
1
.
1
3
.3
Bh
V
V Bh
= =
.
Câu 8: (MĐ 104-2022) Cho khi chóp khối lăng tr diện tích đáy, chiều cao tương ng bằng nhau
và có thể tích lần lượt là
12
,VV
.T s
1
2
V
V
bằng
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
1
3
V Bh=
2
V Bh=
. Suy ra
1
2
1
3
V
V
=
.
Câu 9: (MĐ 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, 2.A AB a=
Góc giữa đường thẳng
BC
mặt phẳng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
3.a
B.
3
.a
C.
3
12 2 .a
D.
3
42 .a
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 3
Chọn D
Ta có:
( )
AB AC
AB ACC A
AB AA
′′
⇒⊥
Suy ra góc giữa đường thng
BC
và mặt phẳng
( )
ACC A
′′
bằng góc giữa đường thẳng
BC
đường thẳng
30 .AC AC B
′′
⇒=°
Ta có
22
2 3 12 4 2 2
tan 30
AB
AC a AA a a a
′′
= = = −=
°
Vậy
3
.
1
.AA .2 .2 .2 2 4 2
2
ABC A B C ABC
V S aa a a
′′
= = =
Câu 10: (MĐ 102-2022) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
AB a=
. Góc giữa đường thẳng
BC
và mt phng
( )
ACC A
′′
bằng
30°
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng
A.
3
1
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
32
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Li gii
Chn D
Ta có
BA AC
BA AA
nên
( )
BA ACC A
′′
suy ra
( )
( )
, 30BC ACC A BC A
′′
= = °
.
Khi đó
3
tan 30
tan
BA a
AC a
BC A
= = =
°
suy ra
( )
2
22 2
32AA AC A C a a a
′′
= = −=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho là
23
.
12
. 2.
22
ABC A B C ABC
V AA S a a a
′′
= = =
.
Câu 11: (MĐ 103-2022) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
A'
B'
A
B
C
C'
C'
A'
B'
C
A
B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 4
, cạnh bên
2
AA a
=
, góc gia hai mặt phẳng
(
)
A BC
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng:
A.
3
24a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
8
9
a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó,
AM BC
'BC AA
nên
( )
'BC A AM
.
Do đó, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
là góc
A MA
nên
0
30A MA
=
.
Ta có:
0
'
23
tan 30
AA
AM a= =
;
2 43BC AM a= =
suy ra
2
1
. 12
2
ABC
S AM BC a= =
.
Vy
3
.'''
'. 24
ABC A B C ABC
V AA S a= =
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh bên
A ' 2aA =
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
và
( )
ABC
bằng
0
60
. Th tích khối
lăng tr đã cho bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
24a
.
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 5
Đặt
2, 0AB AC x x= = >
. Gi
G
là trung điểm cạnh
BC
Ta có
ABC
vuông cân tại
A
nên
2x 2BC =
2AG x=
AG BC
Do
.'' 'ABC A B C
là lăng tr đứng nên
( )
AA ' ABC
Suy ra
AG
là hình chiếu ca
'AG
lên mặt phẳng
( )
ABC
Suy ra
'A G BC
Vy góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
( )
ABC
bằng
( )
0
, ' ' 60AG AG AGA=∠=
Xét
ABC
vuông tại
A
ta có:
0
36
' .cot 60 2 2a
33
a
AG A A x x= = ⇔=
Vy th tích khối lăng tr đã cho là
2
3
1 1 2a 6 8a
. .A ' . .2a
2 23 3
V AB AC A

= = =



.
Câu 13: (TK 2020-2021) Mt khối chóp diện tích đáy bng
6
và chiu cao bng
5
. Th tích ca khi
chóp đó bằng
A.
10.
B.
30.
C.
90.
D.
15.
Li gii
Th tích khối chóp là:
1
3
Sh
vi
S
diện tích đáy,
h
chiều cao nên
65
10.
3
V

Câu 14: (TK 2020-2021) Th tích của khi hộp chữ nhật có ba kích thước
2; 3; 7
bằng
A.
14.
B.
42.
C.
126.
D.
12.
Li gii
2a
B'
C'
G
A
C
B
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 6
Th tích cần tìm là
2 3 7 42.V 
Câu 15: (TK 2020-2021) Công thức tính thể tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiu cao
h
là:
A.
.V rh
π
=
B.
2
.V rh
π
=
C.
1
.
3
V rh
π
=
D.
2
1
.
3
V rh
π
=
Li gii
Ta có:
2
1
.
3
V rh
π
=
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
5
Ba=
và chiều cao
ha
=
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
5
6
a
. B.
3
5
2
a
. C.
3
5a
. D.
3
5
3
a
.
Lời giải
Ta có thể tích khối chóp là
3
15
33
V Bh a= =
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện ch đáy
2
3Ba
và chiu cao
ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
a
.
Li gii
3
1
.
3
V Bh a
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
4a
bằng
A.
3
64a
. B.
3
32a
. C.
3
16a
. D.
3
8a
.
Li gii
Ta có:
( )
3
3
4 64Va a= =
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
7Ba=
và chiu cao
ha=
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
7
6
a
. B.
3
7
2
a
. C.
3
7
3
a
D.
3
7a
.
Li gii
Ta có thể tích khối chóp
23
11 7
.7 . .
33 3
V Bh a a a
= = =
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Th tích khối lập phương cạnh
3a
bằng
A.
3
27a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
a
.
Li gii
Th tích khối lập phương cạnh
3a
là:
33
(3 ) 27Va a= =
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Thể tích của khối lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 7
Ta có
( )
3
3
28Va a= =
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối chóp diện tích đáy
2
8=Ba
và chiu cao
=
ha
.
Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
8a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8
3
a
.
Li gii
Th tích của khối chóp có diện tích đáy
2
8=Ba
và chiu cao
=ha
là:
32
1
..
33
1
.
3
8
8
=
= =V
a
Bh a a
Câu 23: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi tr có diện tích đáy
2
2Ba=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Th tích khối tr
23
. 2. 2V Bh a a a= = =
.
Câu 24: (MĐ 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
2
4
Ba
=
và chiu cao
ha=
. Th
tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
23
. 4. 4
V Bh a a a= = =
.
Câu 25: (TK 2020-2021) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
,a
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, c giu
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
45
(tham khảo hình
bên). Thể tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
.
8
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
.
4
a
Li gii
Gi
M
là trung điểm
BC
thì
AM BC
và
SA BC
nên
( ).BC SAM
T đây d thy góc
cn tìm là
45ASM 
. Do đó,
SAM
vuông cân ở
A
3
.
2
a
SA AM
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 8
Suy ra
23
.
13 3
.
32 4 8
S ABC
aa a
V 
Câu 26: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáyhình vuông,
2BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
30
. Thể tích của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
23
9
a
. C.
3
23a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
.
Gọi
O AC BD=
.
Ta có
AO BD
A O BD
AA BD
⇒⊥
( )
; 30
AO A O AOA
ϕ
′′
⇒= = =
.
Ta có đáy
ABCD
là hình vuông có
2BD a=
2AB AD a⇒==
.
Ta có
11
22
AO AC BD a
= = =
.
Trong
AOA
.tan 30AA AO
=
3
3
a
=
.
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
là:
3
2
.
3 23
. .2
33
ABCD A B C D ABCD
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 27: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
có đáy là hình vuông,
4BD a=
, góc gia 2 mt phng
( ) ( )
',A BD ABCD
bằng
30°
. Th tích ca khi hộpch nhật đã
cho bằng:
A.
3
16 3
9
a
. B.
3
48 3a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 9
Gi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
, từ gi thiết ta có
( )
2
2
4
4, 2 2 2, 2 2 8
2
ABCD
a
AC a AB a AO a S a a= == ⇒= = =
ABCD
là hình vuông
AO BD⇒⊥
Ta có:
(
)
( ) ( ) ( )
( )
' ' ', '
'
AO BD
BD A AO BD A O A BD ABCD A OA
AA BD gt
⇒⊥ ⇒⊥ =
(tam giác
'A OA
vuông tại
A
)
T gi thiết
' 3 23
' 30 tan 30 ' .2
33
AA a
A OA A A a
AO
= °⇒ °= = =
3
2
.''' '
2 3 16 3
' . .8
33
ABCD A B C D ABCD
aa
V A AS a⇒===
.
Câu 28: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khi hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình vuông,
2BD a
=
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Th tích ca khi hp ch
nhật đã cho bằng
A.
3
23
9
a
. B.
3
63a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
23a
.
Li gii
O
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 10
Ta có
22BD AD AD a= ⇒=
, nên
22
( 2) 2
ABCD
S aa= =
1
2
OA BD a= =
.
Gi
O
là trung điểm ca
DB
Khi đó, ta có
0
(( ' );( )) ( ' ; ) ' ' 60
'
AO BD
A BD ABCD A O AO A OA A OA
A O BD
= =⇒=
( Vì tam giác
'A AO
vuông tại
A
nên
'A OA
là góc nhọn)
Xét tam giác
'A AO
0
'
tan ' ' .tan ' .tan 60 3
AA
A OA AA AO A OA a a
AO
= ⇒= = =
.
Vy
23
.''' '
'. 3.2 2 3
ABCD A B C D ABCD
V AA S a a a= = =
.
Câu 29: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho khối hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
có đáyhình vuông,
4BD a=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BD
( )
ABCD
bằng
60°
. Thể ch của khối hộp chữ
nhật đã cho bằng
A.
3
48 3a
. B.
3
16 3
9
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
16 3a
.
Lời giải
Đặt
', 8x AA AB AD a
= = =
C'
C
D'
B'
A
D
B
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 11
Ta có:
( ) (
)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
,'
33
sin ' , , ' .2 3
2 ,2
d A A BD
A BD ABD d A A BD a a
d A BD
= = ⇒==
'
ABDA
là tam diện vuông tại
A
nên ta có:
2 2 22
1 1 11
12
388
xa
a a ax
= + + ⇔=
Vậy
3
.''' '
12. 8. 8 16 3
ABCD A B C D
V a aa a= =
Câu 30: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.'' 'ABC A B C
có cạnh bên bằng
4a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
'A BC
và
( )
ABC
bằng
0
30
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
64 3a
. B.
3
64 3
3
a
. C.
3
64 3
27
a
. D.
3
64 3
9
a
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
( ) ( )
( )
0
' ; ' 30A BC ABC A MA= =
.
Trong tam giác vuông
'A MA
có:
0
'4
tan ' 4 3
tan 30
AA a
A MA AM AM a
AM
= ⇔= ⇔=
Tam giác
ABC
đều nên:
3
8
2
AB
AM AB a= ⇔=
Vy th tích khối lăng tr:
( )
2
3
83
. ' .4 64 3
4
ABC
a
V S AA a a
= = =
.
Câu 31: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho khi lăng tr tam giác đu
.
′′
ABC A B C
có cạnh bên bằng
2a
, góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
và
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích ca khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
83
3
a
. B.
3
83
9
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
83a
.
Li gii
4
a
M
B'
C'
A
C
B
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 12
Gi
M
là trung điểm ca
BC
BC AM
BC A M
BC A A
⇒⊥
.
Ta có
( ) ( )
BC AM
BC A M
A BC ABC BC
∩=
(
) (
)
( )
, 60A BC ABC A MA
′′
⇒==°
.
Đặt
( )
3
0
2
x
AB x x AM
= >⇒ =
. Xét tam giác
A AM
vuông tại
tan
AA
A A MA
AM
⇒=
2
2
3 4 4 34 3
.tan 60 2 .
2 3 34 9
ABC
x a aa
AM A A a x S

°= = = = =


.
Vy th tích khối lăng tr đã cho là
23
.
4 38 3
. 2.
99
ABC A B C ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 32: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cạnh bên bằng
4a
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
. Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
64 3
9
a
. B.
3
64 3
27
a
. C.
3
64 3
3
a
. D.
3
64 3a
.
Li gii
+ Gi
x
( )
0x >
là đ dài cạnh tam giác đều
ABC
I
là trung điểm ca
BC
.
Suy ra:
BC AI
BC A I
.
Góc gia hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
là góc
60AIA
= °
.
60
0
B'
A'
M
C
A
B
C'
A'
B'
C'
B
C
A
I
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 13
+ Xét
A AI
vuông tại
A
có:
338
.cot 60 4 .
23 3
xa
AI AA a x
= °⇔ = =
.
Vy th tích khối lăng tr :
2
3
8 3 64 3
. . .4
34 9
ABC
a
V S AA a a

= = =


.
Câu 33: (TK 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
4h =
. Th tích ca khi
chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
36
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có công thức th tích khối chóp
11
. . .3.4 4
33
V Bh= = =
.
Câu 34: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiu cao
2h =
. Th tích của
khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Li gii
Chn C
Th tích của khối chóp
1
4
3
V Bh= =
Câu 35: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy và chiu cao . Th tích khối
chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Th tích khối chóp đã cho là .
Câu 36: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
2ha=
. Th tích
khối chóp đã cho bằng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Li gii
Chn B
23
11
. 6 .2 4
33
V Bh a a a= = =
Câu 37: Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
V =
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2Va=
D.
3
2
3
a
V =
Li gii
3B =
2h =
6
12
2
3
11
.3.2 2
33
V Bh= = =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 14
Chn D
Ta có
(
)
SA ABCD SA
⊥⇒
đường cao của hình chóp
Th ch khi chóp
.S ABCD
:
3
2
11 2
. . 2.
33 3
ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 38: (Mã 105 2017) Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
=
4
SA
,
= 6AB
,
= 10BC
= 8CA
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
= 32V
B.
= 192V
C.
= 40V
D.
= 24V
Li gii
Chn A
Ta có
= +
222
BC AB AC
suy ra
ABC
vuông tại
A
.
= 24
ABC
S
,
= =
1
. 32
3
ABC
V S SA
Câu 39: (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
2a
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
11
6
a
V =
B.
3
11
4
a
V =
C.
3
13
12
a
V =
D.
3
11
12
a
V
=
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 15
Do đáy là tam giác đều nên gọi
I
là trung điểm cạnh
BC
, khi đó
AI
là đường cao của tam
giác đáy. Theo định lý Pitago ta có
2
2
3
42
aa
AI a= −=
, và
2 23 3
3 3.2 3
aa
AO AI= = =
.
Trong tam giác
SOA
vuông tại
O
ta có
2
2
11
4
3
3
aa
SO a= −=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
3
1 1 3 11 11
..
3 2 2 12
3
a aa
Va= =
.
Câu 40: (D Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều tất c các cạnh bng
2a
. Th tích ca
khối chóp đã cho bằng
A.
3
22
3
a
B.
3
8a
3
C.
3
82
3
a
D.
3
42
3
a
Li gii
Chn D
Gọi hình chóp tứ giác đu có tất cả các cạnh bằng
2a
.S ABCD
I
tâm của đáy ta có:
SA SC BA BC DA DC= = = = =
SAC BAC DBC
⇒∆ =∆ =∆
;;SAC BAC DAC⇒∆
lần lượt
vuông tại
,,SBD
.
I
là trung điểm ca
AC
suy ra
11
2a. 2 2
22
SI AC a= = =
( )
3
2
.
1 1 42
. 2 .2
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SI a a= = =
Câu 41: (Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
,a
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
=
3
2
2
a
V
B.
=
3
14
2
a
V
C.
=
3
2
6
a
V
D.
=
3
14
6
a
V
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 16
Chiu cao ca khối chóp:

= −= =



2
22 2
2 14
4
22
aa
SI SA AI a
Th tích khối chóp:
= = =
3
2
1 1 14 14
..
3 32 6
ABCD
aa
V SI S a
Câu 42: (Mã 105 2017) Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
và khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
2
2
a
. Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A.
3
3
a
B.
3
a
C.
3
3
9
a
D.
3
2
a
Li gii
Chn A
Ta có
⊥⇒,BC AB BC SA BC AH
. K
( )
⊥⇒ AH SB AH SBC
.
Suy ra
( )
( )
= =
2
;
2
a
d A SBC AH
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
có:
= + ⇒=
222
1 11
SA a
AH SA AB
.
Vy
= =
3
1
..
33
SABCD AB CD
a
V SA S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 17
Câu 43: (Mã 110 2017) Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
=
,
3AD a
=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy mặt phẳng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3Va=
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3
a
V
=
Li gii
Chn.C
Ta có
2
3
ABCD
Sa=
.
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,;
SBC ABCD BC
BC SB SBC SBC ABCD SB AB SBA
BC AB ABCD
∩=
⊥⊂ = =
⊥⊂
.
Vy
60
o
SBA =
Xét tam giác vuông
SAB
có:
tan 60 .tan 60 3
oo
SA
SA AB a
AB
= ⇒= =
Vy
23
.
11
. 3. 3
33
S ABCD ABCD
V S SA a a a= = =
.
Câu 44: (Mã 123 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo vi mặt phẳng
( )
SAB
một góc
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
2a
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 18
+) Do ABCD là hình vuông cạnh a nên:
=
2
ABCD
Sa
+) Chứng minh được
( )
⊥⇒BC SAB
góc gia SC và (SAB) là
=
0
30CSB
.
+) Đt
=SA x
⇒= +
22
SB x a
. Tam giác SBC vuông ti B nên
= = =
0
1
tan tan 30
3
BC
CSA
SB
Ta được:
= + = ⇒=
22
3 32SB BC x a a x a
.
Vy
= = =
3
2
112
. . . 2.a
333
SABCD ABCD
a
V SA S a
(Đvtt)
Câu 45: Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh bằng
2a
.
Tam giác
SAD
cân ti
S
và mặt bên
(
)
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khi
chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
A.
3
4
ha=
B.
2
3
ha=
C.
4
3
ha=
D.
8
3
ha=
Li gii
Chn C
Gi
I
trung điểm ca
AD
. Tam giác
SAD
cân ti
S
SI AD⇒⊥
Ta có
( ) ( )
( )
SI AD
SI ABCD
SAD ABCD
⇒⊥
SI
đường cao của hình chóp.
Theo giả thiết
32
.
1 41
. . .2 2
3 33
S ABCD ABCD
V SI S a SI a SI a= = ⇔=
AB
song song với
( )
SCD
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 19
( )
( )
( )
(
)
( )
(
)
, , 2,d B SCD d A SCD d I SCD⇒==
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
SD
.
Mặt khác
SI DC
IH DC
ID DC
⇒⊥
. Ta có
( ) ( )
( )
,
IH SD
IH SCD d I SCD IH
IH DC
⇒⊥ =
t tam giác
SID
vuông tại
222 22
1 11 14 2
:
42 3
a
I IH
IH SI ID a a
= + = + ⇒=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
4
, , 2,
3
d B SCD d A SCD d I SCD a⇒== =
.
Câu 46: Minh Họa 2017) Cho tứ diện
DABC
có các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc vi
nhau;
6
AB a
=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng là trung điểm c cạnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7
2
Va=
Li gii
Chn A
Ta có
3
11 1
. . 6 .7 .4 28
32 6
ABCD
V AB AD AC a a a a= = =
Ta nhận thấy
3
11 1
7
24 4
MNP MNPD BCD AMNP ABCD
S S SV V a= = ⇒= =
.
Câu 47: (Mã 101 - 2019) Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
A.
Bh
. B.
4
3
Bh
. C.
1
3
Bh
. D.
3Bh
.
Li gii
Chn A
Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và có chiu cao
h
là:
.V Bh
=
.
Câu 48: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lập phương cạnh bằng
6
. Th tích ca khi lập phương
đã cho bằng
A.
216
. B.
18
. C.
36
. D.
72
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 20
Th tích khối lập phương có cạnh bằng
6
3
6 216V = =
.
Câu 49: Tham Khảo 2020 Lần 2) Th ch khi lập phương cạnh
2
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Th ch khi lập phương cạnh
a
3
Va=
.
Vy th tích khối lập phương cạnh
2
là:
3
28V = =
.
Câu 50: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khi hp ch nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Th tích của khi hp đã
cho bằng?
A.
10
. B.
20
. C.
12
. D.
60
.
Li gii
Chn D
Th tích của khi hộp đã cho bằng
3.4.5 60V = =
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khi hộp hình chữ nht có ba kích thưc . Th tích ca khi
hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Th tích của khi hộp đã cho bằng
Câu 52: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khi lăng tr có diện tích đáy
3B =
và chiu cao
2h =
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Th tích khối lăng trụ
. 3.2 6V Bh= = =
.
Câu 53: (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiu cao bng
4a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
16a
B.
3
4a
C.
3
16
3
a
D.
3
4
3
a
Li gii
Chn B
23
. .4 4
day
VShaa a= = =
.
Câu 54: (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
và chiu cao bng
2a
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
2
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
2a
D.
3
4a
Li gii
Chn C
2; 4; 6
16
12
48
8
2.4.6 48.=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 21
Ta có:
.
langtru day
V Sh=
2
.2aa
=
3
2a=
.
Câu 55: (Mã 102 -2019) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C

có đáy là tam giác đu cạnh
a
2AA a
=
(minh họa như hình vẽ bên).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3.a
D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn A
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
Do khối lăng trụ
.ABC A B C

là lăng tr đứng nên đường cao của lăng tr
2AA a
=
Th tích khối lăng trụ
23
33
. 2. .
42
ABC
aa
V AA S a

Câu 56: Minh Họa 2017) Tính thể tích
V
ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
, biết
3AC a
=
.
A.
3
Va=
B.
3
36
4
a
V =
C.
3
33Va=
D.
3
1
3
Va=
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 22
Gi s khi lập phương có cạnh bằng
(
)
;0
xx>
t tam giác
'''ABC
vuông cân tại
'
B
ta có:
2 22
'' '' ''AC AB BC= +
22 2
2
xx x
=+=
'' 2AC x⇒=
t tam giác
''A AC
vuông tại
'A
ta có
22 2
' ' ''AC A A A C= +
22 2
32ax x⇔=+
xa
⇔=
Th ch ca khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
3
Va=
.
Câu 57: Tham Khảo 2019) Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng
A.
3
8a
B.
3
2a
C.
3
a
D.
3
6a
Li gii
Chn A
Th tích của khi lập phương cạnh
2a
bằng:
( )
3
3
28Va a= =
Câu 58: (Mã 104 2019) Cho khi lăng tr đng
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cạnh
a
'2AA a
=
(minh họa như hình vẽ bên dưới).
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6
12
a
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3
4
ABC
a
S
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 23
Vy th tích của khi lăng tr đã cho là
23
.
36
. .2
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
′′
= = =
.
Câu 59: Tham Kho 2017) Th tích của khi lăng tr tam giác đu có tất cả các cạnh bằng
a
.
A.
3
3
12
a
V =
B.
3
3
2
a
V =
C.
3
3
4
a
V =
D.
3
3
6
a
V =
Li gii
Chn C
3
2
3
.
3
4
4
ha
a
V hS
a
S
=
⇒= =
=
.
Câu 60: (Mã 110 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông
cân ti
B
2AC a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
a
V =
B.
3
2
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
6
a
V =
Li gii
Chn B
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
2
AC
AB BC a⇒== =
. Suy ra:
2
1
2
ABC
Sa=
.
Khi đó:
3
2
.
1
..
22
ABC A B C ABC
a
V S BB a a
′′
= = =
Câu 61: (Mã 103 2019) Cho khi lăng tr đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
2a
'3AA a=
(minh họa như hình vẽ bên).
A'
C'
B'
B
C
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 24
Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
3
63a
. B.
3
33a
. C.
3
23 .a
D.
3
3a
.
Li gii
Chn B
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là
2
(2 ) 3
4
a
và chiu cao là
'3AA a
=
(do là lăng trụ đứng) nên có thể tích là
2
3
(2 ) 3
.3 3 3
4
a
aa=
Câu 62: (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều
cạnh
a
'3
AA a=
(minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng tr đã cho bằng.
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
;
'3AA a=
.
T đó suy ra
3
2
33
3.
44
a
Va a= =
.
Câu 63: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khi lăng tr đứng
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
3BD a=
4AA a
=
(minh họa như hình bên). Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A'
C'
B'
B
C
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 25
A.
3
23
a
. B.
3
43a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Li gii
Chn A
Gi
I AC BD=
. Ta có:
3
,
22
BD a
AC BD BI⊥==
. Xét tam giác vuông
BAI
vuông tại
I
:
2
22
2 2 22 2
33
.
2 44 2
a aa a
AI BA BI a a AI AC a

= = = =⇒= =



Diện tích hình bình hành
ABCD
:
2
1 13 3
2S 2. . 2. .
2 22 2
ABCD ABC
aa
S BI AC a
= = = =
.
Vy:
2
3
.
3
. .4 2 3 .
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S AA a a
′′
= = =
Câu 64: (Mã 104 2017) Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mặt phẳng
()AB C
′′
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
ca
khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
8
a
V =
B.
3
9
8
a
V =
C.
3
8
a
V =
D.
3
3
4
a
V
=
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 26
Gi
H
là trung điểm ca
BC
′′
, khi đó góc giữa mp
( )
AB C
′′
và đáy là góc
60
AHA
= °
.
Ta có
2
13
. .sin120
24
ABC
a
S AC AB
= °=
.
2 2 22
1
2 . .cos120 2. . . 3
2
B C BC AB AC AB AC a a a a a
′′
= = + °= + =
2
2
ABC
S
a
AH
BC
⇒= =
′′
.tan 6
3
2
0
AA
a
AH
′′
= °=
.
Vy
3
3
.
8
ACB
a
V S AA
= =
.
Câu 65: (Mã 101 2018) Cho khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
, khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
2
, khong cách t
A
đến c đưng thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
3
, hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
′′
là trung đim
M
ca
BC
′′
23
3
AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
2
B.
1
C.
3
D.
23
3
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 27
Ct lăng tr bởi mt mt phẳng qua
A
vuông góc với
AA
ta đưc thiết diện tam giác
11
ABC
có các cạnh
1
1AB
=
;
1
3AC
=
;
11
2BC =
.
Suy ra tam giác
11
ABC
vuông tại
A
và trung tuyến
AH
của tam giác đó bằng
1
.
Gọi giao điểm ca
AM
AH
T
.
Ta có:
23
3
AM
=
;
1AH
=
1
3
MH
⇒=
. Suy ra
30MA H
= °
.
Do đó
60MA A
= °
4
3
cos
AM
AA
MA A
⇒= =
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng thể tích khối lăng tr
11 2 2
.A B C AB C
và bằng
11
43
.2
2
3
ABC
V AA S
= =⋅=
.
Câu 66: (Mã 103 -2018) Cho khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
, khong cách t
C
đến đường thng
'BB
bằng
2, khong cách t
A
đến các đưng thẳng
'BB
'CC
ln lưt bằng 1
3
, hình chiếu vuông
c ca
A
lên mt phng
( ' ' ')ABC
là trung điểm
M
ca
''BC
và
'2AM=
. Th tích ca khi
lăng trụ đã cho bằng
A.
23
3
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 28
Gi
12
,
AA
ln lượt là hình chiếu ca
A
trên
'BB
,
'CC
. Theo đề ra
1 2 12
1; 3; 2.
AA AA A A= = =
Do
22 2
1 2 12
AA AA A A+=
nên tam giác
12
AA A
vuông tại
A
.
Gi
H
là trung điểm
12
AA
thì
12
1
2
AA
AH
= =
.
Li có
12
' ()MH BB MH AA A MH AH
⇒⊥ ⇒⊥
suy ra
22
3MH AM AH= −=
.
nên
12
3
cos(( ),( )) cos( , ) cos .
2
MH
ABC AA A MH AM HMA
AM
= = = =
Suy ra
12
12
1.
cos(( ),( ))
AA A
ABC
S
S
ABC AA A
= =
Th tích lăng tr
2
ABC
V AM S=⋅=
.
Nhn xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu
' cosSS
α
=
.
Câu 67: (Mã 102 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A'B'C'
, khong cách t
C
đến
'BB
5
, khong cách
từ
A
đến
'BB
và
'CC
lần lượt
1; 2
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
'''ABC
là
trung điểm
M
ca
''BC
,
15
'
3
=AM
. Th tích của khi lăng tr đã cho bằng
A.
25
3
. B.
5
C.
2 15
3
D.
15
3
Li gii
Chn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 29
K
'AI BB
,
'AK CC
( hình vẽ ).
Khoảng cách từ
A
đến
'BB
'CC
lần lượt là
1; 2
1⇒=AI
,
2=AK
.
Gi
F
là trung điểm ca
BC
.
15
'
3
=AM
15
3
⇒=AF
Ta có
( )
'
'
'
⇒⊥
AI BB
BB AIK
BB AK
'⇒⊥BB IK
.
''CC BB
( , ') d C BB
( , ')= d K BB
= IK
5
=
⇒∆AIK
vuông tại
A
.
Gi
E
là trung điểm ca
IK
' EF BB
( )
⇒⊥EF AIK
⇒⊥EF AE
.
Li có
(
)
AM ABC
. Do đó góc giữa hai mt phng
( )
ABC
( )
AIK
làc gia
EF
AM
bằng góc
=AME FAE
. Ta có
cos =
AE
FAE
AF
5
2
15
3
=
3
2
=
30⇒=°FAE
.
Hình chiếu vuông góc của tam giác
ABC
lên mặt phẳng
( )
AIK
AIK
nên ta có:
cos=
AIK ABC
S S EAF
3
1
2
⇒=
ABC
S
2
3
⇒=
ABC
S
.
Xét
AMF
vuông tại
A
:
tan
=
AF
AMF
AM
15
3
3
3
⇒=AM
5⇒=
AM
.
Vy
.'''
2
5.
3
=
ABC A B C
V
2 15
3
=
.
Câu 68: (Mã 104 2018) Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thng
BB
bằng
5
, khong cách t
A
đến c đưng thng
BB
CC
lần lượt bằng
1
2
, hình chiếu
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 30
vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Th tích
ca khi lăng tr đã cho bằng
A.
5
B.
15
3
C.
25
3
D.
2 15
3
Li gii
Chn D
Gi
J
,
K
ln lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
CC
,
H
hình chiếu vuông góc
ca
C
lên
BB
Ta có
( )
1AJ BB
.
(
)
2
AK CC AK BB
′′
⇒⊥
.
T
(
)
1
(
)
2
suy ra
( )
BB AJK
BB JK
⇒⊥
//JK CH
5JK CH⇒= =
.
Xét
AJK
22 2
5JK AJ AK=+=
suy ra
AJK
vuông tại
A
.
Gi
F
là trung điểm
JK
khi đó ta có
5
2
AF JF FK= = =
.
Gi
N
là trung điểm
BC
, xét tam giác vuông
ANF
ta có:
cos
AF
NAF
AN
=
5
2
5
=
1
2
=
60
NAF⇒=
. (
5AN AM= =
//AN AM
AN AM=
).
Vậy ta có
1
.
2
AJK
S AJ AK
=
1
.1.2 1
2
= =
.cos60
AJK ABC
SS
∆∆
⇒=
1
2
1
cos60
2
AJK
ABC
S
S
⇒= ==
.
Xét tam giác
AMA
vuông tại
M
ta có
30MAA AMF
= =
hay
.tan 30AM A M
=
15
3
=
.
Vy th tích khối lăng tr
.
ABC
V AM S
=
15 2 15
.2
33
= =
.
Câu 69: tham kho 2017) Cho khi t din có th tích bng
V
. Gi
V
th tích ca khi đa din
có các đỉnh là các trung điểm ca các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ s
V
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 31
A.
1
2
V
V
=
. B.
1
4
V
V
=
. C.
2
3
V
V
=
. D.
5
8
V
V
=
.
Li gii
Chn A
Cách 1. Đặc bita t din cho t din đu cạnh
a
. Hình đa diện cần tính có được bng cách
ct
4
góc của t diện, mỗi góc cũng là một tứ diện đều có cạnh bằng
2
a
.
Do đó thể tích phần cắt bỏ
4.
82
VV
V
′′
= =
.
(Vì với tứ diện cạnh giảm nửa thì thể tích giảm
3
11
28

=


)
Vy
1
22
VV
V
V
=⇔=
.
Cách 2. Khi đa din hai khi chóp t giác (giống nhau) có cùng đáy là hình bình hành úp lại.
Suy ra:
. ..
11 1
2 4. 4. 4. .
24 2
N MEPF N MEP P MNE
VV V V VV
= = = = =
(Do chiều cao giảm một nửa, cạnh đáy giảm một nửa nên diện tích giảm
4
)
Cách 3. Ta có
.. . .
'
A QEP B QMF C MNE D NPF
VV V V V
V
VV
−−
=
..
..
1
A QEP B QMF
C MNE D NPF
VV
VV
VV VV
=−−
111 111 111 111 1
1 .. .. .. ..
222 222 222 222 2
=−−−−=
.
Câu 70: minh ha ln 1 2017) Cho t diện
DABC
các cạnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông
góc với nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ng là trung đim các cnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính thể tích
V
ca t diện
AMNP
.
A.
3
7
2
Va=
B.
3
14Va=
C.
3
28
3
Va=
D.
3
7Va=
Li gii
Chn D
Q
P
N
M
D
C
B
A
E
F
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 32
Ta có
3
11 1
. . 6 .7 .4 28
32 6
ABCD
V AB AD AC a a a a= = =
Ta nhận thấy
3
11 1
7
24 4
MNP MNPD BCD AMNP ABCD
S S SV V a= = ⇒= =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 47
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHỐI LĂNG TRỤ
1. Thể tích khối chóp

đđ
đ
chãp ¸ y ¸y
11
. chiÒu cao . Ønh; mÆt ph¼ng ®¸y
33
V S Sd
2. Thể tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu cao
VS
Thể tích khối lập phương
3
Va
Thể tích khối hộp chữ nhật
V abc
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp
.,S ABC
trên các đoạn thẳng
, , SA SB SC
lần
lượt
lấy các điểm
, , ABC

khác
.S
Khi đó ta luôn tỉ số thể ch:
.
.
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà d dàng tính toán. Sau đó
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên mặt đáy đều bằng nhau.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 48
5. Tứ diện đều và bát diện đều:
Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
Bát diện đều
là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung
điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều
là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp mt cnh bên
vuông c vi đáy: Chiu cao
của hình chóp độ i cạnh bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
()SA ABC
thì chiu cao ca nh
chóp là
.SA
b) Hình chóp có 1 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp chiều cao
của tam giác cha trong mt bên
vuông góc với đáy.
Ví dụ: Hình chóp
.S ABCD
mt
bên
()SAB
vuông c vi mt phẳng
đáy
()ABCD
thì chiu cao ca hình
chóp là
SH
chiều cao của
.SAB
c) Hình chóp có 2 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp giao tuyến
của hai mặt bên cùng vuông c
với mặt phẳng đáy.
Ví dụ: Hình chóp
.S ABCD
hai
mặt bên
()SAB
và
()SAD
cùng
vuông c vi mt đáy
()ABCD
thì
chiều cao của hình chóp là
.SA
A
C
B
S
D
B
C
A
S
H
D
B
C
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 49
d) Hình chóp đu:
Chiều cao ca hình chóp là đoạn
thng ni đỉnh tâm ca đáy.
Đối với hình chóp đều đáy là tam
giác thì tâm trng tâm G ca
tam giác đều.
Ví dụ: Hình chóp đều
.S ABCD
tâm đa giác đáy
giao điểm ca hai đường
chéo hình vuông
ABCD
thì
đường cao là
.SO
DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP
Din tích tam giác thưng: Cho tam giác
ABC
đặt
, , AB c BC a CA b
:
2
abc
p

nửa chu vi. Gọi
, Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
.ABC
Khi đó:
1 11
...
2 22
1 11
sin sin sin
2 22
.
4
( )( )( ), (Héron)
abc
ABC
ah bh ch
ab C bc A ac B
S
abc
pr
R
ppapbpc




tam gi¸c vu«ng
S
1
2
(tích hai cạnh góc vuông).

2
tam gi¸c vu«ng c©n
(c¹nh huyÒn)
4
S

2
tam gi¸c ®Òu
(c¹nh) . 3 c¹nh. 3
ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu
42
S
S
hình chữ nhật
dài
rộng
S
hình vuông
(cạnh)
2
.


h×nh thang
(®¸y lín ®¸y bÐ) (chiÒu cao)
S
2

gi¸c cã 2 ®êng chÐo vu«ng gãc h×nh thoi
TÝch hai ®êng chÐo TÝch 2 ®êng chÐo
SS
22
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao,
AM
là trung tuyến. Khi đó:
222
(Pitago),
BC
AB AC
. ..
AH BC AB AC
2
AB BH BC
2
.AC CH CB
222
1 11
AH AB AC

2
.AH HB HC
2.BC AM
11
.
22
ABC
S AB AC AH BC
 
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho
ABC
đặt
, , ,
2
abc
AB cBC aCA bp


(nửa chu vi). Gọi
, Rr
lần lượt bán
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
.ABC
Khi đó:
O
D
B
C
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 50
Định lý hàm sin:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC

Định lý hàm cos:
222
2 22
2 22
2 22
222
2 22
2 cos A cos A
2
2 cos B cos B
2
2 cos C cos C
2
bca
a b c bc
bc
acb
b a c ac
ac
abc
c a b ab
ab






Công thức trung tuyến:
222
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
AB AC BC
AM
BA BC AC
BN
CA CB AB
CK



Định lý Thales:
2
2
AMN
ABC
AM AN MN
MN B C k
AB AC BC
S
AM
k
S AB





DẠNG 1. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam gc đu cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy th
tích của khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cạnh bên
SA
.
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
biết đáy
ABC
tam giác vuông
tại
B
10, 10, 24AD AB BC= = =
. Tính thể tích của t diện
ABCD
.
A.
1200V =
B.
960V =
C.
400V =
D.
1300
3
V =
3
.
2
a
3
.
3
a
3.a
2 3.a
A
B
C
N
M
A
B
C
b
c
a
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 51
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
=
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
2Va=
.
Câu 7: Cho khối chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
(
)
, 2,
AB a AC a SA ABC= =
SA a
=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3AB a=
và
4AD a
=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
42a
. B.
3
12 2a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 9: Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cạnh
AB BC a
= =
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
.
3
a
V =
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
. Khi đó thể
tích của t diện
OABC
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABC
có diện tích đáy là
2
3a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA a=
. nh
th tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
4
a
V =
. D.
3
3
2a
V =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 52
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
2Va
=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 17: Khng định nào sau đâysai?
A. Th tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
1
3
V Bh=
.
B. Th tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
V Bh=
.
C. Th tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Th tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
3V Bh=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết
2SA AB a= =
,
3BC a=
. Tính thể tích của
.S ABC
A.
3
3
a
. B.
3
4a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
4AB a=
,
BC a=
, cạnh bên
2SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 20: Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
SA
là đưng cao, đáy là tam giác
BAC
vuông cân tại
A
;
SA AB a= =
A.
3
3
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
9
a
V =
.
DẠNG 2. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AB a=
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
3
12
a
V
=
D.
3
23
3
a
V =
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
tạo vi đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khi
chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
2
12
a
V =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đu
nm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 53
Câu 24: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
2SA a
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
15
12
a
V
. C.
3
15
6
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
, tam giác
SAB
đều nm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích của khối chóp. Biết rằng
3; .
AB a AC a= =
A.
3
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là mt tam
giác đu nm trong mt phẳng vuông góc với đáy
(
)
ABCD
. nh thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA =
, tam giác
SAC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
của khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V
=
. C.
3
6
4
a
V
=
. D.
3
2
6
a
V
=
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
, AB AC a= =
,
120
BAC = °
. Tam giác
SAB
là tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tich
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
2Va
=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
a
V
=
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Gọi
α
là góc
gia
SC
và mặt đáy, tính
tan
α
.
A.
3
tan
3
α
=
. B.
25
tan
5
α
=
. C.
7
tan
7
α
=
. D.
5
tan
5
α
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 54
DẠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 31: Th tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 32: Cho một hình chóp tam giác đều cnh đáy bng
a
, góc gia cạnh bên và mặt phng đáy bằng
0
45
.
Th tích khối chóp đó là
A.
3
3
12
a
.
B.
3
12
a
.
C.
3
36
a
.
D.
3
3
36
a
.
Câu 33: Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bằng
A.
3
45a
. B.
3
43a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
6a
, góc gia cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
3
9Va=
B.
3
2Va=
C.
3
3Va=
D.
3
6Va=
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
đ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi cạnh bên mặt
đáy bằng
60
°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 36: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiều cao bng
2a
đ dài cạnh bên bằng
6a
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
10 3
3
a
. B.
3
10 2
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 37: Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính
th tích khối chóp.
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 38: Th tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
.
A.
92
4
. B.
22
. C.
42
9
. D.
2
.
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
14
6
a
V =
. B.
3
14
2
a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Câu 40: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
tạo vi đáy
góc
0
60
. Tính thể tích khối
SBCD
.
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
12
a
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 55
Câu 41: Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy là
a
, các mt bên to vi đáy mt góc
60
°
. Tính th
tích khối chóp đó.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
. Biết
90ASC 
, tính thể tích
V
ca
khối chóp đó.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 44: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy
a
và mặt bên tạo với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Câu 45: Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh
a
( )
0a >
các cạnh bên bằng nhau cùng tạo vi đáy c
45°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
32
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 46: Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
1
12
a
. D.
3
6a
.
Câu 47: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, c gia cạnh bên mặt đáy bng
60
°
. Th
tích khối chóp là
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
2
. C.
3
6
a 3
. D.
3
6a
3
.
Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên tạo vi đáy mt c
60°
.
Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
cnh đáy bng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
Câu 50: Kim t tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này một khối chóp tứ giác đều chiều cao
147 m
, cạnh đáy là
230 m
. Th tích của
nó là
A.
3
2592100 m
. B.
3
2952100 m
. C.
3
2529100 m
. D.
3
2591200 m
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 56
DẠNG 4. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuôngn ti
,
C
cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy,
biết
4a, 6a.AB SB= =
Th tích khối chóp
.S ABC
.V
T số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Câu 52: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
60ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy và
SB
hp vi mt đáy mt góc
45°
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
23
a
V =
D.
3
3
9
a
V =
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật
AB a=
2AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V =
B.
3
15
6
a
V =
C.
3
4 15
15
a
V =
D.
3
15
3
a
V =
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
5 3, 3 3AB BC= =
, góc
90BAD BCD
= = °
,
9SA =
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
66 3
, tính cotang của góc gia mt
phẳng
( )
SBD
và mặt đáy.
A.
20 273
819
. B.
91
9
. C.
3 273
20
. D.
9 91
9
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều,
(
)
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
và hp vi mt phng
( )
ABC
c
0
30
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Câu 56: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a=
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông tại
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông
góc vi mặt phẳng
( )
ABC
. Biết góc gia hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SBC
bằng
60°
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 58: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2=
BC a
,
120= °BAC
, biết
()SA ABC
và mặt
()SBC
hợp với đáy một góc
45°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
2a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 57
Câu 59: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2
AD a
;
SA
vuông góc
với đáy, khoảng cách t
A
đến
SCD
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
,
góc gia hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V
. B.
3
6
24
a
V
. C.
3
36
16
a
V
. D.
3
6
8
a
V
.
Câu 61: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách t
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
3
3
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mt đáy, SD tạo vi mt
phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3Va
=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
18
a
V =
. D.
3
6
3
a
V =
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thoi, góc
BAD
bằng
0
120
,
AB a=
. Hai mt
phẳng
( )
SAB
và
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là
0
60
.
Tính thể tích
V
của chóp
.
S ABCD
.
A.
3
2 15
.
15
a
V =
B.
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
13
.
12
a
V =
DẠNG 5. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc gia
SC
và mặt phẳng đáy bằng
45
o
. Tính
th tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
5
24
a
D.
3
5
6
a
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tam giác
SAB
là tam giác đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng
( )
SCD
tạo vi đáy góc
30°
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Câu 66: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
4
3
ha=
B.
3
2
ha=
C.
25
5
ha=
D.
6
3
ha=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 58
Câu 67: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BD
bằng
21
. Hãy
cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A.
21
B.
21
C.
73
D.
7
Câu 68: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
.
Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc gia
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
.
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh chữ nhật;
;2AB a AD a= =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông c vi đáy. Góc gia đưng thng
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
trung điểm ca
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
M
đến
( )
SAC
.
A.
1513
89
a
d =
. B.
2 1315
89
a
d
=
. C.
1315
89
a
d =
. D.
2 1513
89
a
d =
.
Câu 70: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng
( )
ABC
trung đim
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a
=
,
2SB a
=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 71: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác vuông ti
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD
. Biết rng
23
SA a
SC
tạo vi đáy mt góc bng
30
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
86Va
. B.
3
86
3
a
V
. C.
3
82Va
. D.
3
86
9
a
V
.
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
2CD a=
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca
BD
. Biết th tích t diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
(
)
SBC
là?
A.
3
2
a
B.
2
6
a
C.
3
6
a
D.
6
4
a
Câu 73: Hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên mt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca cạnh
;AD
gọi
M
trung điểm ca
;CD
cạnh bên
SB
hp
với đáy góc
60
°
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABM
.
A.
3
15
3
a
B.
3
15
6
a
C.
3
15
4
a
D.
3
15
12
a
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 59
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
đáy là đim
H
trên cạnh
AC
sao cho
2
3
AH AC
=
; mt phng
(
)
SBC
tạo vi đáy mt góc
60
o
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
là?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
và có
AB a=
,
3BC a=
. Mt bên
( )
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
6
a
V
=
. B.
3
6
12
a
V =
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3
BC a
. Mặt
bên
SAB
tam giác đu nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC
= °
. Tam giác
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể ch
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va
=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 79: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đu cạnh
2a
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng
()ABCD
. Góc gia mt phng
()SBC
và mặt
phẳng
()ABCD
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 80: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
,
mặt bên
SAB
nằm trong mt phẳng vuông
góc với
( )
ABCD
,
0
30SAB =
,
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
.Va=
C.
3
.
9
a
V =
D.
3
.
3
a
V =
Câu 81: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 3, 60 .AB a BC a ABC= = =
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt
phẳng
( )
ABC
một đim thuc cạnh
BC
. Góc giữa đưng thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
0
45
. Giá trị nhỏ nhất của th tích khối chóp
.S ABC
bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 60
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
DẠNG 6. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 82: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên mt đáy bng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
V =
B.
3
2
2
a
V =
C.
3
3
6
a
V =
D.
3
2
6
a
V =
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm ca đáy là
O
. Gọi
M
và
N
lần
ợt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thng
MN
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
Câu 84: Nếu một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bng
2
diện tích xung quanh bằng
43
t
có thể tích bằng
A.
42
3
. B.
43
. C.
43
3
. D.
42
.
Câu 85: Cho hình chóp đều
.S ABC
SA a=
. Gọi
,DE
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
theo
a
, biết
BD
vuông góc với
AE
.
A.
3
21
54
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
7
27
a
. D.
3
21
27
a
.
Câu 86: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh
AB a
, góc giữa đường thng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 87: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy a. Biết rng mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
, cắt cạnh
SB
tại
B
vi
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 88: Cho một hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy bng
2a
và cạnh bên tạo vi mt phng đáy mt góc
45°
. Thể tích của khối chóp đó là
A.
3
42
3
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
22a
.
Câu 89: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
23a
, khoảng cách gia hai đưng thẳng
SA
CD
bằng
3a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
3a
. B.
3
63a
. C.
3
12a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 90: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh
AB a=
và cạnh bên hợp với đáy mt góc
45°
. Th
tích
V
của khối chóp là
A.
3
12
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Câu 91: Cho khối chóp tứ giác đu có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 61
A.
3
22
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
42
3
a
.
DẠNG 7. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHÁC
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,A
2.AB a=
Gọi
I
trung
điểm ca
,BC
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
(
)
ABC
đim
H
tha mãn
2,IA IH=
 
góc gia
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60 .°
Th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
15
12
a
.
Câu 93: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
tam giác đu cạnh
3
a
,
0
90SAB SCB= =
, góc gia
()SAB
()SCB
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
32
8
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
92
8
a
.
Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
1
. Gi
G
trng tâm tam giác
SBC
. Thể tích tứ diện
SGCD
bằng
A.
2
36
. B.
2
6
. C.
3
36
. D.
2
18
.
Câu 95: Cho hình chóp
.S ABC
4AB AC
= =
,
2BC =
,
43SA =
,
0
30SAC SAB= =
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
52
. D.
25
.
Câu 96: Cho hình chóp
.S ABC
các cnh
3SA BC= =
;
4SB AC= =
;
25
SC AB= =
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
390
4
. B.
390
6
. C.
390
12
. D.
390
8
.
Câu 97: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
2a
,
2SA SB a= =
. Khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
2
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 98: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
, 60 , ( )AB a BAD SO ABCD 
và mt phng
()SCD
tạo vi mt phng đáy mt góc bng
60
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 99: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, khoảng cách t điểm
A
đến mặt
phẳng
()SBC
15
5
a
, khoảng cách gia
SA
BC
15
5
a
. Biết hình chiếu của
S
lên mt
phẳng
()ABC
nằm trong tam giác
ABC
, tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 62
Câu 100: Hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
AB a=
,
60BAD = °
,
( )
SO ABCD
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt đáy một góc
60
°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
48
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
8
a
V
=
.
Câu 101: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
x
,
60BAD 
, gi I giao đim
AC
BD
. Hình chiếu vuông góc của S lên mt phng
()
ABCD
H
sao cho
H
trung đim ca
BI
. Góc giữa
SC
()ABCD
bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
39
12
x
V
. B.
3
39
36
x
V
. C.
3
39
24
x
V
. D.
3
39
48
x
V
.
Câu 102: Cho hình chóp
.S ABC
4AB AC
,
2BC
,
43SA
,
30SAB SACº
. nh thể tích
khối chóp
..S ABC
A.
.
8
S ABC
V
. B.
.
6
S ABC
V
. C.
.
4
S ABC
V
. D.
.
12
S ABC
V
.
Câu 103: Cho hình chóp
.
S ABC
,SA a
3AB a
,
2AC a
. Góc
0
60SAB
,
0
90BAC
,
0
AS 120C
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 104: Cho hình chóp
.S ABC
7,AB cm=
8,BC cm=
9AC cm=
. Các mặt bên tạo với đáy góc
30°
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
. Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
( )
ABC
thuộc miền trong
của tam giác
ABC
.
A.
( )
3
20 3
3
cm
. B.
(
)
3
20 3 cm
. C.
( )
3
63 3
2
cm
. D.
( )
3
72 3 cm
.
Câu 105: Cho hình chóp
.S ABC
các mt bên
( ) ( ) ( )
,,SAB SAC SBC
tạo vi đáy các góc bằng nhau
và đu bằng
60°
.Biết
13 , 14 , 15AB a AC a BC a= = =
, tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
28 3Va=
. B.
3
112 3Va=
. C.
3
84 3Va=
. D.
3
84a
.
Câu 106: Cho hình chóp
.
S ABC
6SA SB SC= = =
,
4
AC =
;
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
16 7V =
B.
16 7
3
V =
C.
16 2V
=
D.
16 2
3
V =
Câu 107: Cho hình chóp
.S ABC
biết rng
SA SB SC a= = =
,
120ASB = °
,
60BSC = °
90ASC = °
.
Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 108: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh
1
, biết khoảng cách t
A
đến
( )
SBC
6
4
, từ
B
đến
( )
SCA
15
10
, từ
C
đến
( )
SAB
30
20
hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
V
.
A.
1
36
B.
1
48
C.
1
12
D.
1
24
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 63
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 1
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHỐI LĂNG TRỤ
1. Thể tích khối chóp

đđ
đ
chãp ¸ y ¸y
11
. chiÒu cao . Ønh; mÆt ph¼ng ®¸y
33
V S Sd
2. Thể tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu cao
VS
Thể tích khối lập phương
3
Va
Thể tích khối hộp chữ nhật
V abc
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp
.,S ABC
trên các đoạn thẳng
, , SA SB SC
lần
lượt
lấy các điểm
, , ABC

khác
.S
Khi đó ta luôn tỉ số thể ch:
.
.
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà d dàng tính toán. Sau đó
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là hình
vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên mặt đáy đều bằng nhau.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 2
5. Tứ diện đều và bát diện đều:
Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
Bát diện đều
là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung
điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng trụ đứng hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều
là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp mt cnh bên
vuông c vi đáy: Chiu cao
của hình chóp độ i cạnh bên
vuông góc với đáy.
Ví d: Hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
()SA ABC
thì chiu cao ca nh
chóp là
.SA
b) Hình chóp có 1 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp chiều cao
của tam giác cha trong mt bên
vuông góc với đáy.
Ví dụ: Hình chóp
.S ABCD
mt
bên
()SAB
vuông c vi mt phẳng
đáy
()ABCD
thì chiu cao ca hình
chóp là
SH
chiều cao của
.SAB
c) Hình chóp có 2 mt bên
vuông c vi mt đáy: Chiều
cao ca hình chóp giao tuyến
của hai mặt bên cùng vuông c
với mặt phẳng đáy.
Ví dụ: Hình chóp
.S ABCD
hai
mặt bên
()SAB
và
()SAD
cùng
vuông c vi mt đáy
()ABCD
thì
chiều cao của hình chóp là
.SA
A
C
B
S
D
B
C
A
S
H
D
B
C
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 3
d) Hình chóp đu:
Chiều cao ca hình chóp là đoạn
thng ni đỉnh tâm ca đáy.
Đối với hình chóp đều đáy là tam
giác thì tâm trng tâm G ca
tam giác đều.
Ví dụ: Hình chóp đều
.S ABCD
tâm đa giác đáy
giao điểm ca hai đường
chéo hình vuông
ABCD
thì
đường cao là
.SO
DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP
Din tích tam giác thưng: Cho tam giác
ABC
đặt
, , AB c BC a CA b
:
2
abc
p

nửa chu vi. Gọi
, Rr
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
.ABC
Khi đó:
1 11
...
2 22
1 11
sin sin sin
2 22
.
4
( )( )( ), (Héron)
abc
ABC
ah bh ch
ab C bc A ac B
S
abc
pr
R
ppapbpc




tam gi¸c vu«ng
S
1
2
(tích hai cạnh góc vuông).

2
tam gi¸c vu«ng c©n
(c¹nh huyÒn)
4
S

2
tam gi¸c ®Òu
(c¹nh) . 3 c¹nh. 3
ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu
42
S
S
hình chữ nhật
dài
rộng
S
hình vuông
(cạnh)
2
.


h×nh thang
(®¸y lín ®¸y bÐ) (chiÒu cao)
S
2

gi¸c cã 2 ®êng chÐo vu«ng gãc h×nh thoi
TÝch hai ®êng chÐo TÝch 2 ®êng chÐo
SS
22
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho
ABC
vuông tại
,A
AH
là đường cao,
AM
là trung tuyến. Khi đó:
222
(Pitago),
BC
AB AC
. ..
AH BC AB AC
2
AB BH BC
2
.AC CH CB
222
1 11
AH AB AC

2
.AH HB HC
2.BC AM
11
.
22
ABC
S AB AC AH BC
 
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho
ABC
đặt
, , ,
2
abc
AB cBC aCA bp


(nửa chu vi). Gọi
, Rr
lần lượt bán
kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác
.ABC
Khi đó:
O
D
B
C
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 4
Định lý hàm sin:
2.
sin sin sin
abc
R
ABC

Định lý hàm cos:
222
2 22
2 22
2 22
222
2 22
2 cos A cos A
2
2 cos B cos B
2
2 cos C cos C
2
bca
a b c bc
bc
acb
b a c ac
ac
abc
c a b ab
ab






Công thức trung tuyến:
222
2
22 2
2
22 2
2
24
24
24
AB AC BC
AM
BA BC AC
BN
CA CB AB
CK



Định lý Thales:
2
2
AMN
ABC
AM AN MN
MN B C k
AB AC BC
S
AM
k
S AB





DẠNG 1. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
6
a
B.
3
2
4
a
C.
3
2a
D.
3
2
3
a
Lời giải
Chn D
Ta có
2
ABCD
Sa=
.
3
.D
12
.
33
S ABCD ABC
a
V SA S= =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam gc đu cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy th
tích của khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cạnh bên
SA
.
A. B. C. D.
3
.
2
a
3
.
3
a
3.a
2 3.a
A
B
C
N
M
A
B
C
b
c
a
M
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 5
Lời giải
3
.
.
2
3.
13
4
.. 3
3
3
4
S ABC
S ABC ABC
ABC
a
V
V S SA SA a
S
a
= ⇒= = =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Biết
( )
SA ABC
3SA a
=
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
4
a
B.
3
2
a
C.
3
4
a
D.
3
3
4
a
Lời giải
Chn C
Ta có
SA
là đường cao hình chóp
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
2
3
4
ABC
a
S
=
Vy th tích cần tìm là:
23
.
13
. .3
34 4
S ABC
aa
Va= =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cạnh
a
. Cạnh bên
SC
vuông góc với mt phẳng
( )
ABC
,
=SC a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
2
12
a
C.
3
3
9
a
D.
3
3
12
a
Lời giải
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 6
2
3
4
ABC
a
S =
23
.
133
..
3 4 12
S ABC
aa
Va⇒= =
.
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
biết đáy
ABC
tam giác vuông
tại
B
10, 10, 24AD AB BC= = =
. Tính thể tích của t diện
ABCD
.
A.
1200V =
B.
960V =
C.
400V
=
D.
1300
3
V =
Lời giải
Chn C
Ta có
11 1
. . 10.10.24 400
32 6
ABCD
V AD AB BC= = =
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
=
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Diện tích tam giác
ABC
vuông cân tại
A
là:
2
11
. 2 .2 2
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
3
2
.
1 12
. . .2
3 33
S ABC ABC
a
V SA S a a= = =
.
Câu 7: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 7
Ta có
2 2 22
33BC AC AB a BC a
= =⇒=
.
Vy
3
.
1 11 1 3
. . . . . . 3.
3 32 6 6
S ABC ABC
a
V S SA AB BC SA a a a
= = = =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3AB a=
và
4AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2
SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
42
a
. B.
3
12 2a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích đáy hình chữ nht là
2
3 4 12S AB AD a a a= =⋅=
(đvdt)
Th tích của hình chóp có đáy hình chữ nhật là
23
11
12 2 4 2
33
V Sh a a a==⋅⋅=
.
Câu 9: Th tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
3
2
và chiều cao bằng
23
3
A.
6
6
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Th tich khối chóp là
1
3
V =
. chiều cao. diện tích đáy
1
3
=
.
Câu 10: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
, độ dài cạnh
AB BC a= =
,
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 8
A.
3
.
3
a
V
=
B.
3
.
2
a
V =
C.
3
.Va=
D.
3
.
6
a
V =
Lời giải
Chn A
Ta có:
3
2
.
1 11
2
3 32 3
S ABC ABC
a
V SA S a a= = ⋅⋅ =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
SA AB a
,
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABC
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chn B
Th tích của khối chóp
.S ABC
:
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V SA S
.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
,OA
,OB
OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
. Khi đó thể
tích của t diện
OABC
A.
3
12
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 9
Ta có:
3
1 11
. .. . . .
3 32 6
OBC
a
V S OA OB OC OA= = =
Câu 13: Cho hình chóp
.
S ABC
có diện tích đáy là
2
3a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SA a
=
. nh
th tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức
1
3
V Bh=
ta có
3
3
3
a
V =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy và
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2Va=
. B.
3
2
6
a
V =
. C.
3
2
4
a
V =
. D.
3
3
2a
V =
.
Lời giải
Chn D
3
2
.
11 2
. 2.
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
= = =
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
,
( )
SA ABC
,
3
SA a=
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 10
Diện tích đáy
ABCD
2
ABCD
Sa=
.
( )
SA ABC
nên chiều cao của khối chóp là
3SA a=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
là:
V
1
..
3
ABCD
S SA=
2
1
. .3
3
aa=
3
a=
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
3
SA a=
. Thể tích của khối chóp
S.ABCD
là:
A.
3
3
12
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
Chn C
Khối chóp
.S ABCD
có chiều cao
3ha=
và diện tích đáy
2
Ba=
.
Nên có thể tích
3
2
13
.. 3
33
a
V aa= =
.
Câu 17: Khng định nào sau đâysai?
A. Th tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
1
3
V Bh=
.
B. Th tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
V Bh=
.
C. Th tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Th tích của khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
3V Bh=
.
Lời giải
Chn D
Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp ch nhật ta thấy các khẳng
định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
.B
Cạnh bên
SA
vuông góc với mt
phẳng đáy. Biết
2SA AB a= =
,
3BC a=
. Tính thể tích của
.S ABC
a
a
3a
C
A
B
D
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 11
A.
3
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời giải
Chn C
3
11
. .. 2
32
V AB BC SA a= =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật vi
4AB a
=
,
BC a=
, cạnh bên
2SD a=
SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chn C
Theo đề, ta có thể tích hình chóp
.
S ABCD
1
..
3
ABCD
V S SD=
.
ABCD
là hình chữ nhật nên
2
.4
ABCD
S AB BC a= =
. Vy
23
.
18
.4a .2a a
33
S ABCD
V = =
Câu 20: Tính thể tích ca khối chóp
.S ABC
SA
là đưng cao, đáy là tam giác
BAC
vuông cân tại
A
;
SA AB a= =
A.
3
3
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
9
a
V =
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
3
.
1 11 1
. . . . . ...
3 32 6 6
S ABC ABC
a
V SA S SA AB BC a a a
= = = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 12
DẠNG 2. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2
AB a
=
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
3
12
a
V =
D.
3
23
3
a
V =
Lời giải
Chn D
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
suy ra
3SH a=
( )
2
2
1
2 2 22
2
ABC
AB a BC a S a a
=⇒= = =
3
2
.
1 1 23
.. 2 3
33 3
S ABC ABC
a
V S SH a a= = =
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
tạo vi đáy góc
60
. Tính thể tích
V
của khi
chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
12
a
V
=
. D.
3
2
12
a
V =
.
Lời giải
K
SH AC
,
H AC
H suy ra
( )
SH ABCD
.
2AC a=
, tam giác
SAC
vuông ở
S
, góc
60SAC =
nên
3
, 3,
2
a
SA a SC a SH= = =
.
Th tích hình chóp là
( )
3
2
1 33
2.
3 23
aa
Va= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 13
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đu
nm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
Chn D
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
, ta có
SH AB
.
( )
( )
SAB ABCD
theo giao tuyến là đường thẳng
AB
nên
( )
SH ABCD
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
( )
3
2
1 1 234 3
. .2 .
3 3 23
ABCD
aa
V S SH a= = =
.
Câu 24: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy,
2SA a
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va
. B.
3
15
12
a
V
. C.
3
15
6
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
AB
.
Theo đề, tam giác
SAB
cân ti
S
nên suy ra
SH AB
.
Mặt khác, tam giác
SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên suy ra
SH ABCD
.
Xét tam giác
SHA
vuông tại
H
.
2
2
22
15
2
22
aa
SH SA AH a



Diện tích hình vuông là
2
ABCD
Sa
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 14
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
3
1 15
..
36
ABCD
a
V SH S
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
, tam giác
SAB
đều nm trong mt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích của khối chóp. Biết rằng
3; .AB a AC a= =
A.
3
2
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chn B
Trong mặt phẳng
( )
SAB
.Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
SAB
đều
.SH AB⇒⊥
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
.
SH AB
SAB ABC AB SH ABC
SAB ABC
= ⇒⊥
SAB
đều
3
AB a=
3
2
a
SH⇒=
.
ABC
là tam giác vuông cân tại
C
2 2 2 22
3 2.AB AC BC BC a a a = + = −=
3
.
13 1 2
2.
322 4
S ABC
aa
V aa= =
.
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là mt tam
giác đu nm trong mt phẳng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. nh thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời giải
Chn B
Hình vẽ minh họa
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 15
Gọi
H
là trung điểm
AB
thì
SH AB
3
2
a
SH =
Ta có
( ) ( )
( ) (
) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
=⇒⊥
. Suy ra
SH
là đường cao của hình chóp.
Diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
3
2
1 13 3
..
3 32 6
ABCD ABCD
aa
V SH S a
= = =
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
2
2
a
SA
=
, tam giác
SAC
vuông
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
ABCD
. Tính theo
a
th tích
V
của khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
12
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
6
4
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
Chn A
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
AC
.
Ta có
12
22
a
SO AC= =
suy ra
SAO
là tam giác đu.
6
4
a
SH⇒=
.
Vy
3
2
16 6
..
3 4 12
aa
Va= =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
, AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
là tam giác đu và nằm trong mặt phẳng vuông góc vi mặt đáy. Tính thể tich
V
của khối chóp
.
S ABC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 16
A.
3
2
a
V =
. B.
3
2
Va
=
. C.
3
Va=
. D.
3
8
a
V =
.
Lời giải
Chn D
Gọi
H
là trung điểm
AB
, ta có
SH AB
3
2
a
SH =
.
Khi đó
(
)
( )
( )
( )
SAB ABC
SAB ABC AB
SH AB
∩=
(
)
SH ABC
⇒⊥
.
Th tích khối chóp
1
.
3
ABC
V SH S
=
2
1 31
. . . .sin120
322
a
a= °
3
8
a
=
.
Vy
3
8
a
V =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Gọi
α
là góc
gia
SC
và mặt đáy, tính
tan
α
.
A.
3
tan
3
α
=
. B.
25
tan
5
α
=
. C.
7
tan
7
α
=
. D.
5
tan
5
α
=
.
Lời giải
Chn D
Dựng
SH AB
, do
( ) ( )
SAB ABCD
theo giao tuyến
AB
nên
( )
SH ABCD
SCH
α
⇒=
.
Ta có
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
3
2
14
.4
33
a
SH a⇒=
SH a⇒=
.
Do
SAB
cân ti
S
nên
H
là trung điểm của
AB
22
5
HC BH BC a⇒= + =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 17
tan tan SCH
α
=
SH
HC
=
5
a
a
=
5
5
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phẳng
( )
ABC
trung đim
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a
=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có:
(
)
2
222
32BC AB AC a a a
= +=+ =
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
BH a
=
.
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
có:
( )
2
22 2
2SH SB HB a a a= = −=
.
Diện tích đáy
ABC
là:
2
11
.3
22
ABC
S AB AC a= =
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
là:
3
2
1 11 3
. .. . 3
3 32 6
ABC
a
V SH S a a= = =
.
DẠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 31: Th tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Gi sử khối chóp tứ giác đều đã cho là
.S ABCD
. Khi đó
ABCD
là hình vuông cạnh
a
SA SB SC SD a
= = = =
.
H
C
A
B
D
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 18
Gọi
H
là tâm của hình vuông
ABCD
thì
( )
SH ABCD
nên
SH
là chiều cao của khối chóp
.
S ABCD
. Tính
SH
:
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
ta có:
22
AC AB BC= +
22
aa
= +
2a=
.
Nhận thấy
222
AC SA SC= +
nên tam giác
SAC
vuông tại
S
. Suy ra
2
AC
SH =
2
a
=
.
Diện tích đáy của khối chóp
.S ABCD
2
ABCD
Sa=
.
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
là:
1
..
3
ABCD
V S SH=
2
1
..
3
2
a
a=
3
2
6
a
=
.
Câu 32: Cho một hình chóp tam giác đều cnh đáy bng
a
, góc gia cạnh bên và mặt phng đáy bằng
0
45 .
Th tích khối chóp đó là
A.
3
3
12
a
.
B.
3
12
a
.
C.
3
36
a
.
D.
3
3
36
a
.
Lời giải
Chn B
+
(
)
( )
; 45SA ABC SAO= = °
+
3
.tan 45
3
a
SO AO= °=
+
23
1 13 3
.. . .
3 3 3 4 12
ABC
aa a
V SO S= = =
Câu 33: Cho khối chóp tứ giác đu cạnh đáy bằng
2a
cạnh bên bằng
5a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bằng
A.
3
45a
. B.
3
43a
. C.
3
45
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 19
Ta có
2
4
ABCD
Sa=
;
2 2 22
52 3SO SB OB a a a= = −=
Vy
23
.
1 3.4 4 3
.
3 33
S ABCD ABCD
aa a
V SO S= = =
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cnh đáy bng
6a
, góc gia cạnh bên mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
3
9Va=
B.
3
2Va=
C.
3
3Va
=
D.
3
6Va=
Lời giải
Chn D
Diện tích đáy là:
( )
2
22
6 6.
ABCD
S AB a a= = =
Góc gia cạnh bên
SB
và mặt đáy
( )
ABCD
( )
0
, 60SD ABCD SDO SDO=⇒=
ABCD
là hình vuông suy ra
11 1
2 6. 2 3.
22 2
DO BD AB a a= = = =
Xét tam giác vuông
0
: .tan 3.tan 60 3 .SOD SO DO SDO a a= = =
Vy
23
.
11
. . .3 .6 6 .
33
S ABCD ABCD
V SO S a a a= = =
Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
đ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hợp bởi cạnh bên mặt
đáy bằng
60
°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 20
Lời giải
Gọi
H
là tâm ca tam giác đều
ABC
.
Khi đó
(
)
SH ABC
,
3
3
=
a
BH
.
Theo đề bài ta có:
(
)
( )
, 60
SB ABC SBH
= = °
.
Xét
SBH
vuông tại
H
.
3
.tan 60 . 3
3
a
SH BH a= °= =
.
Th tích
23
.
1 133
..
3 3 4 12
= = =
S ABC ABC
aa
V SH S a
.
Câu 36: Cho hình chóp đều
.S ABCD
chiu cao bng
2a
và đ i cạnh bên bằng
6a
. Th tích khi
chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
10 3
3
a
. B.
3
10 2
3
a
. C.
3
83
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Lời giải
Chn D
Gọi
O AC BD=
thì
2SO a=
.
Tam giác
SOA
vuông tại
O
6SA a=
nên
22
24OA SA SO a AC BD a= =⇒==
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
1 . 1 4 .4 8 2
. . . 2.
3 23 2 3
AC BD a a a
V SO a= = =
.
Câu 37: Xét khi chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam gc đáy. Tính
th tích khối chóp.
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
18
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
2
4
a
.
Lời giải
Chn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 21
Gọi
H
là trng tâm tam giác
(
)
ABC SH ABC⇒⊥
.
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
3
,3
2
a
BC AM BC AM SA a = ⇒=
.
Xét tam giác
SAH
vuông tại
( )
2
2
22
2 3 26
3.
32 3
aa
H SH SA AH a

⇒= = =



.
Ta có:
23
.
1 1 32 6 2
.. . .
3 34 3 6
S ABC ABC
a aa
V S SH
= = =
.
Câu 38: Th tích khối tứ diện đều có cạnh bằng
3
.
A.
92
4
. B.
22
. C.
42
9
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
BCD
đều cạnh 3
33
3
2
BE BH⇒= =
.
ABH
vuông tại
H
( )
2
2 22
33 6AH AB BH⇒= = =
.
1 133 93
. . . .3
2 22 4
BCD
S BE CD
= = =
.
1 1 93 92
. . . 6.
3 3 44
ABCD BCD
V AH S
⇒= = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 22
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đu có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
14
6
a
V =
. B.
3
14
2
a
V =
. C.
3
2
2
a
V =
. D.
3
2
6
a
V =
.
Lời giải
Chn A
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
, ta có:
( )
SO ABCD
.
Trong tam giác
SOC
vuông tại
O
có:
( )
2
2
22
2 14
2
22
aa
SO SC OC a

= −= =



.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 14 14
.. . .
3 32 6
ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 40: Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
tạo vi đáy góc
0
60
. Tính thể tích khối
SBCD
.
A.
3
6
.
6
a
B.
3
6
.
12
a
C.
3
3
.
6
a
D.
3
3
.
12
a
Lời giải
Chn B
Gọi
.O AC BD=
Do hình chóp
.S ABCD
đều nên
( )
SO ABCD
suy ra
OA
là hình chiếu
vuông góc của
SA
trên mp
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SA ABCD SA OA⇒==
0
60SAO =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 23
Ta có
0
26
.tan 60 . 3 ;
22
aa
SO AO= = =
2
.
2
BCD
a
S =
T đó,
23
1 16 6
. .. .
3 3 2 2 12
SBCD BCD
a aa
V SO S= = =
Câu 41: Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy
a
, các mặt bên to vi đáy mt c
60
°
. Tính thể
tích khối chóp đó.
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
là trung điểm
BC
, Góc giữa mặt bên
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABCD
là góc
60SMO = °
.
Xét
SOM
2
a
OM =
,
60SMO = °
thì
3
.tan . 3
22
aa
SO OM SMO= = =
Nên
3
.
13
..
36
S ABCD ABCD
a
V SO S= =
(đvtt). Đáp án được chọn là C.
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
cnh đáy bng
a
. Biết
90ASC 
, tính thể tích
V
ca
khối chóp đó.
A.
3
3
a
V
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
2
6
a
V
. D.
3
2
12
a
V
.
Lời giải
Chn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 24
Ta có:
2
ABCD
Sa
.
Gọi
H
là tâm của hình vuông
ABCD
. Tam giác
ASC
là tam giác vuông,
H
là trung điểm
của
AC
nên
SH
2
AC
2
2
a
.
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SH
2
12
..
32
a
a
3
2
6
a
.
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, góc gia cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Th tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
2
a
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
O
là tâm của đáy thì
()SO ABCD
. Suy ra
60
SDB 
.
SDB
đều nên
36
22
DB a
SO 
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
1
.
3
ABCD
V S SO
2
16
.
32
a
a
3
6
6
a
.
Câu 44: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy là
a
và mặt bên tạo với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
. B.
3
24
a
. C.
3
12
a
. D.
3
4
a
.
Lời giải
H
B
D
C
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 25
Chọn B
Gọi
G
là tâm ca tam giác đều
ABC
M
là trung điểm
BC
.
Theo giả thiết góc gia mặt bên và đáy bằng
45
suy ra
45SMG 
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
2
AM a
13
36
a
GM AM
.
Xét tam giác
SGM
3
tan tan 45
6
SG SG a
SMG SG GM
GM GM
 
Vy th tích khối chóp
.S ABC
3
2
.
1 13 3
. ..
3 3 4 6 24
S ABC ABC
aa
V S SG a
Câu 45: Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh
a
( )
0a >
các cạnh bên bằng nhau cùng tạo vi đáy c
45°
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
1
32
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
1
2
a
.
Lời giải
Chn A
Ta có hình vẽ dưới đây.
Xét khối chóp trên ta thấy hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng đáy trùng với tâm ca
hình thoi
ABCD
.
Mặt khác
SA SB SC SD= = =
và góc hợp bởi các cạnh bên bằng
45°
nên ta có các tam giác
vuông cân tại
O
bằng nhau:
SOA SOB SOC SOD∆== =
.
Suy ra hình thoi
ABCD
là một hình vuông diện tích đáy bằng
2
ABCD
Sa=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 26
Chiều cao của hình chóp trên là:
12
22
a
SO OD BD= = =
.
Suy ra thể tích khối chóp bằng
3
2
.
1 12
.. . .
3 32
32
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 46: Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng
a
A.
3
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
1
12
a
. D.
3
6a
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
. Ta có
3
2
a
BM
3
3
a
BH
.
22
6
3
a
AH AB BH 
Do đáy
BCD
là tam giác đều cạnh
a
2
3
4
BCD
a
S
.
Vy th tích tứ diện đều là
2
3
136 2
.
3 4 3 12
ABCD
aa
Va
Câu 47: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng
a
, c gia cạnh bên mặt đáy bng
60°
. Th
tích khối chóp là
A.
3
6
6
a
. B.
3
6a
2
. C.
3
6
a 3
. D.
3
6a
3
.
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 27
Gi sử hình chóp tứ giác đều là
.S ABCD
. Gọi
O
là giao điểm ca
BD
AC
.
Ta có
( )
SO ABCD
,
60SAO = °
,
2
2
2
a
AC a OA
= ⇒=
.
Khi đó
6
.tan
2
a
SO AO SAO= =
,
2
ABCD
Sa
=
.
Th tích khối chóp là
3
16
.
36
ABCD
a
V SO S= =
.
Câu 48: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên tạo vi đáy mt c
60°
.
Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chn A
□ Gi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
thì
()SO ABC
. Suy ra
60SAO = °
.
2 323
.2 .
32 3
a
AO a= =
,
.tan 60 2SH AO a= °=
.
□ Diện tích
ABC
( )
2
2
23
3
4
ABC
a
Sa= =
.
□ Th tích khối chóp
.S ABC
3
1 23
.
33
ABC
a
V S SO= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 28
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
cnh đáy bng
2a
, cạnh bên bằng
3a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
47Va=
. B.
3
47
9
a
V =
. C.
3
4
3
a
V =
. D.
3
47
3
a
V =
.
Lời giải
Chn D
Diện tích đáy
( )
2
2
24
ABCD
S aa= =
.
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
.
2 2 22
92 7h SO SA AO a a a== = −=
.
Vy
3
.
1 47
33
S ABCD
a
V Sh= =
.
Câu 50: Kim t tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều chiều cao
147 m
, cạnh đáy là
230 m
. Th tích ca
nó là
A.
3
2592100 m
. B.
3
2952100 m
. C.
3
2529100 m
. D.
3
2591200 m
.
Lời giải
Chn A
Gọi khối chóp tứ giác đu là
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
230 m
; chiều cao
147 m.SH
=
Th tích của nó là:
( )
2
.
11
. . . 230 .147 2592100
33
S ABCD ABCD
V S SH= = =
.
Vy th tích Kim t tháp là
3
2592100 m
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 29
DẠNG 4. CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân ti
,C
cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy,
biết
4a, 6a.
AB SB= =
Th tích khối chóp
.S ABC
.V
T số
3
3
a
V
A.
5
80
B.
5
40
C.
5
20
D.
35
80
Lời giải
Chn B
Ta có:
+
ABC
vuông cân tại
, 4aC AB =
suy ra
2a 2.
AC BC= =
Do đó:
2
1
. 4a .
2
ABC
S AC BC
= =
+
( )
SA ABC SA AB ABC ⇒⊥
vuông tại
A
( )
( )
22
22
6a 4a 2a 5.SA SB AB
= −= =
+ Khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
3
2
1 1 8a 5
. 4a .2a 5
33 3
ABC
V S SA⇒= = =
Vy t số:
33
3
5
.
3 40
3.8a 5
3
aa
V
= =
Câu 52: Cho nh chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60
ACB = °
,
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SB
hợp với mặt đáy mt góc
45
°
. Tính thể ch
V
của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
18
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
23
a
V
=
D.
3
3
9
a
V =
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 30
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
60ACB = °
0
3
tan 60 3
AB
BC a⇒= =
( )
( )
( )
0
, , 45SB ABC SB AB= =
nên tam giác
SAB
vuông cân tại
S
SA AB a⇒= =
3
.
1 11 1 3 3
. . .. .
3 3 2 6 3 18
S ABC ABC
a
V S SA BA BC SA a a a
= = = =
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a
=
2AD a=
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. nh th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
biết góc gia hai mt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
15
15
a
V =
B.
3
15
6
a
V =
C.
3
4 15
15
a
V =
D.
3
15
3
a
V =
Lời giải
Chn C
K
AE BD
( ) (
)
(
)
0
, 60
SBD ABCD SEA= =
Xét
ABD
vuông tại
A
2
22
. 2 25
5
5
AD AB a a
AE
a
AD AB
= = =
+
Xét
SAE
vuông tại
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 31
0
2 5 2 15
.tan 60 . 3
55
aa
SA AE= = =
Khi đó thể tích
.S ABCD
3
2
1 1 2 15 4 15
. . .2
3 3 5 15
ABCD
aa
V SA S a= = =
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
5 3, 3 3AB BC= =
, góc
90BAD BCD= = °
,
9SA =
SA
vuông góc với đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
66 3
, tính cotang củac gia mt
phẳng
( )
SBD
và mặt đáy.
A.
20 273
819
. B.
91
9
. C.
3 273
20
. D.
9 91
9
Lời giải
Có:
.
11
. . 66 3 .9. 44 3
33
S ABCD ABCD ABCD ABCD
V SA S S S= ⇔= =
Suy ra
11
. . 44 3 5 3 44
22
AB AD BC CD AD CD+ = +=
. (1)
Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông
;ABD BCD
, ta có:
22 2 22 22
48AB AD BD BC CD CD AD+==+⇔−=
(2)
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 32
T (1) và (2) suy ra
4
47
2
AD
AD
=
=
47
2
AD
=
không thỏa mãn do từ (1) ta có:
44
4
5
AD AD<⇒ =
.
Trong tam giác
ABD
, dựng
AH BD
lại có
SA BD BD SH
⊥⇒
.
Vy góc gia
(
)
SBD
và đáy là góc
SHA
.
Dễ tính
. 20 273
91,
91
AB AD
BD AH
BD
= = =
,
20 273
cot
819
AH
SHA
SA
= =
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
hp với mặt phẳng
( )
ABC
c
0
30
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
4
9
a
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm sủa
BC
suy ra góc gia mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30SIA =
.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin30
AH
AI a= =
.
Gi sử tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
, mà
AI
là đường cao suy ra
34
2
2
3
a
ax x= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
4 34 3
.
43
3
ABC
aa
S

= =


.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 33
Vy
23
.
1 14 3 2 8
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
Câu 56: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mt phng
(
)
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
3SC a=
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
.
Lời giải
Chn B
Vì hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy. Mà
( ) ( )
SAB SAD SA∩=
nên
(
)
SA ABCD
.
Ta có:
2AC a=
;
(
)
(
)
22
22
32
SA SC AC a a a
= −= =
.
Th tích khối chóp
.
S ABCD
là:
3
2
.
11
..
3 33
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông
góc vi mặt phẳng
( )
ABC
. Biết góc gia hai mặt phng
( )
SAB
và
( )
SBC
bằng
60°
. Tính thể
tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
2
2
a
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 34
Trong
ABC
kẻ
CH AB
( )
CH SAB⇒⊥
( )
1CH SB⇒⊥
.
22
3BC AB AC a= −=
,
2
.BH BA BC=
,
3
2
a
BH⇒=
,
22
3
2
a
CH BC BH
= −=
.
Trong
SAB
kẻ
HK SB
( )
2CK SB⇒⊥
.
T
( ) ( )
1,2
HK SB⇒⊥
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
(
)
SBC
60CKH = °
.
Trong vuông
CKH
.cot 60
2
a
HK CH= °=
,
22
2
BK BH HK a= −=
.
( )
.SAB HKB g g∆∆
nên
2
2
SA AB a
HK BK
a
= =
2
a
SA⇒=
Th tích hình chóp
.S ABC
1
.
3
ABC
V SA S
=
3
11 6
. . . 3.
3 2 12
2
aa
aa= =
.
Câu 58: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2=BC a
,
120= °BAC
, biết
()
SA ABC
và mặt
()SBC
hợp với đáy một góc
45°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 35
Gọi
I
là trung điểm
BC
.
+ Do
ABC
cân ti
A
nên
BC AI
+ Mặt khác do
() ⇒⊥SA ABC BC SA
Suy ra
BC SI
.
Do đó góc giữa
()SBC
và đáy chính là góc
45= °SIA
.
Xét
AIB
vuông tại
I
=IB a
,
60= °IAB
, suy ra
tan 60
3
= =
°
IB a
IA
.
SAI
vuông tại
A
3
=
a
IA
,
45= °SIA
nên
SAI
vuông cân tại
A
, do đó
3
= =
a
SA IA
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
3
1 11
. . ..
3 32 9
= = =
ABC
a
V S SA BC AI SA
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật có
AB a
,
2AD a
;
SA
vuông góc
với đáy, khoảng cách t
A
đến
SCD
bằng
2
a
. Tính thể tích của khối chóp theo
a
.
A.
3
4 15
45
a
. B.
3
4 15
15
a
. C.
3
25
15
a
. D.
3
25
45
a
.
Lời giải
Chn A
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
SD
. Ta có
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 36
AH SD
AH CD
AH SCD
,
AH d A SCD

. Suy ra
2
a
AH
.
SAD
vuông tại
A
có đường cao
AH
nên
22 2
1 11
AH SA AD

2 22
111
SA AH AD

2
15
4a
2 15
15
a
SA
.
Vy
1
..
3
V AB AD SA
1 2 15
.2 .
3 15
a
aa
3
4 15
45
a
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
ABCD
,
góc gia hai mặt phẳng
SBD
ABCD
bằng
0
60
. Gọi
,
MN
lần t trung đim ca
,SB SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADNM
.
A.
3
6
16
a
V
. B.
3
6
24
a
V
. C.
3
36
16
a
V
. D.
3
6
8
a
V
.
Lời giải
Chn A
Gọi
O AC BD
.
AO BD SO BD

. Nên góc của
SBD
ABCD
là góc
0
60SOA
.
...
11
..
24
S ADN S ADC S ABCD
VVV

. ..
11 1
.
22 8
S AMN S ABC S ABCD
V VV
.
. .. .
3
8
S ADMN S ADN S AMN S ABCD
V VV V 
.
0
26
.tan tan 60
22
aa
SA AO SOA
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V S SA
.
33
.
36 6
.
8 6 16
S ADMN
aa
V
.
Câu 61: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách
từ
C
đến mặt phẳng
( )
SBD
bằng
3
3
a
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
3
9
a
V =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 37
Lời giải
Chn C
Gọi
O AC BD=
, gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
SO
.
O
là trung điểm ca
AC
nên
( )
( )
( )
( )
,,d C SBD d A SBD=
Ta có:
(
)
( )
( )
;;BD AC BD SA BD SAC SBD SAC
⊥⇒
( ) ( )
SO SAC SBD=
(
) ( )
( )
( )
( )
3
,,
3
a
AH SO AH SBD AH d A SBD d C SBD⇒⊥ ⇒= = =
Ta có:
2
2
a
AO =
.
Trong tam giác
22 2
1 11
:
SAO SA a
AH SA AO
= + ⇒=
.
3
1
..
33
SABCD ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mt đáy, SD tạo vi mt
phẳng
( )
SAB
một góc bằng
30°
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
6
18
a
V =
. D.
3
6
3
a
V =
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 38
Ta có hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh, SA vuông góc với mặt đáy nên
DA AB
DA SA
. Suy ra
( )
DA SAB
. Vậy góc gia SD và mặt phẳng
( )
SAB
30DSA = °
.
Ta có
.cot 30 3SA AD a= °=
23
113
. . . 3.
3 33
ABCD
V SA S a a a= = =
.
Câu 63: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi, góc
BAD
bằng
0
120
,
AB a=
. Hai mt
phẳng
(
)
SAB
(
)
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
( )
SBC
mặt phẳng đáy
0
60
.
Tính thể tích
V
của chóp
.S ABCD
.
A.
3
2 15
.
15
a
V
=
B.
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
4
a
V =
D.
3
13
.
12
a
V =
Lời giải
Chn C
Vì hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với đáy nên
(
)
SA mp ABCD
.
Ta có tam giác
ABC
đều cạnh
a
, gọi
I
là trung điểm của
BC
khi đó:
3
2
a
AI =
góc gia
( )
SBC
và mặt phẳng đáy là
0
60SIA =
.
Xét tam giác
SAI
ta có:
( )
( )
0
3
tan tan 60
2
SA a
SIA SA AI SA
AI
= ⇒= ⇒=
.
Ta có diện tích đáy
ABCD
là:
2
1 33
2 2.
2 22
ABCD ABC
aa
S S AI BC a

= = = =


.
Th tích của chóp
.S ABCD
là:
23
1 13 3 3
. ..
3 32 2 4
ABCD
aa a
V SA S= = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 39
DẠNG 5. MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác cân
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc gia
SC
mặt phẳng đáy bằng
45
o
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
3
12
a
B.
3
3
9
a
C.
3
5
24
a
D.
3
5
6
a
Lời giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm ca
AB
,
SAB
cân ti
S SH AB⇒⊥
(
) ( )
( ) ( )
( )
(
)
;
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
( )
( )
; 45
o
SC ABCD SCH
= =
SHC⇒∆
vuông cân tại
H
2
2 22
5
42
aa
SH HC BC BH a = = + = +=
;
22
ABCD
S AB a= =
3
2
.
1 155
.. .
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V S SH a⇒= = =
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAB
tam giác đều cạnh
a
và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy. Mt phẳng
( )
SCD
tạo vi đáy góc
30°
. Th tích
khối chóp
.S ABCD
là?
A.
3
3
4
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
36
a
D.
3
53
36
a
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 40
Gọi
H
,
K
lần lượt là trung điểm
AB
CD
.
Suy ra
( )
SH ABCD
(
) (
)
(
)
, 30SCD ABCD SKH= = °
.
Xét
SHK
vuông tại
H
, có
31 3
:
tan 30 2 2
3
SH a a
HK = = =
°
.
Vy
3
.
1 1 33 3
. . ..
3 32 2 4
S ABCD ABCD
a aa
V SH S a= = =
.
Câu 66: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
2a
. Tam giác
SAD
cân ti
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết th tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
4
3
ha=
B.
3
2
ha
=
C.
25
5
ha=
D.
6
3
ha=
Lời giải
Chn A
Gọi
H
là trung điểm ca
AD
. Nên
SH AD
(
) ( )
(
) ( )
( )
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
AD SH
=⇒⊥
Ta có:
2
2
ABCD
Sa=
3
2
4
3.
3
3
2
2
ABCD
a
V
SH a
Sa
⇒= = =
Gọi
I
là hình chiếu của
H
lên
SD
( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ;2;2d B SCD d A SCD d H SCD IH= = =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 41
( )
22 2
2
2
2.
.. 2
2
3
2
2
2
a
a
SH HD SH HD
IH a
SD
SH HD
a
a
= = = =
+

+


Vy
( )
( )
4
;
3
d B SCD a=
Câu 67: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thng
SA
BD
bằng
21
. y
cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A.
21
B.
21
C.
73
D.
7
Lời giải
Chn D
Gi sử
AB a=
. Gọi
H
là trung điểm của
( )
AB SH AB SH ABCD⇒⊥⇒⊥
Ta có
( )( )
2
1
..
2
SA BD SH HA BA BC HA BA a=+ += =
       
(
) (
)
(
)
22
1 17
2. , , sin ,
28
22
a cos SA BD a cos SA BD SA BD
= =⇒=
   
23 3
1 13 3 3
.. .
3 3 2 6 12
SABCD SABD
a
V SH AB AD a a V a= = = ⇒=
( )
( )
33
,
1 3 1 73
. . .sin , . 2. 21. 7
6 12 6 8 12
SA BD
SA BD d SA BD a a a a a = = ⇔=
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phẳng vuông góc với đáy, c gia
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
.
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 42
Gọi
H
là trung điểm
AB
, từ gi thiết ta có:
( )
SH ABCD
,
( )
( )
,SC ABCD SCH
α
= =
.
Đặt
AB x=
, ta có:
2
22 2
4
x
HC BH BC a
= +=+
,
2
2
15
.tan .
45
x
SH HC a
α
= = +
.
Mặt khác
3
2
x
SH =
. Vậy ta có:
2
2
15 3
.
4 52
xx
a+=
xa⇔=
.
( )
2
.
3
22
ABCD
AD BC AB
a
S
+
= =
;
2
2
3
ACD ABCD
S Sa= =
;
3
.
13
.
36
S ACD ACD
a
V SH S= =
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là nh chữ nhật;
;2AB a AD a
= =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nằm trong mặt phẳng vuông c vi đáy. Góc gia đưng thng
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
trung điểm ca
SD
. Tính theo
a
khoảng cách
d
từ điểm
M
đến
( )
SAC
.
A.
1513
89
a
d
=
. B.
2 1315
89
a
d =
. C.
1315
89
a
d =
. D.
2 1513
89
a
d =
.
Lời giải
Gọi
H
trung điểm đoạn
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Xét
BCH
vuông tại
B
, có:
2
2
17
4
42
aa
CH a= +=
.
Xét
SHC
vuông cân tại
H
, có:
17 34
;
22
aa
SH SC= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 43
Xét
SAH
vuông tại
H
, có:
22
17 3 2
442
aa
SA a
= +=
.
Xét
ABC
vuông tại
B
, có:
22
45AC a a a=+=
.
2
89
4
SAC
Sa⇒=
.
Ta có:
3
.
1 17
..
33
S ABCD ABCD
a
V V SH S
= = =
;
3
.
1 17
26
S ACD
a
VV= =
.
3
..
1 17
2 12
S ACM S ACD
a
VV= =
. Mà
2
.
1 89
.. .
3 12
S MAC SAC
V dS a d= =
1513
89
a
d =
.
Câu 70: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. Hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm
H
của
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Th tích ca khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
6
6
a
.
Lời giải
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
có:
(
)
2
222
32BC AB AC a a a= +=+ =
.
H
là trung điểm ca
BC
nên
BH a=
.
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
có:
( )
2
22 2
2SH SB HB a a a= = −=
.
Diện tích đáy
ABC
là:
2
11
.3
22
ABC
S AB AC a= =
.
Th tích của khối chóp
.S ABC
là:
3
2
1 11 3
. .. . 3
3 32 6
ABC
a
V SH S a a= = =
.
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, mặt bên
SAD
tam giác vuông ti
S
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng đáy là điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
3HA HD
. Biết rng
23SA a
SC
tạo vi đáy mt góc bng
30
. Tính theo
a
th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 44
A.
3
86Va
. B.
3
86
3
a
V
. C.
3
82Va
. D.
3
86
9
a
V
.
Lời giải
22
.3 3SH HD HA HD SH HD 
Có:
22
tan 3
32 4
3
tan
SH
SDH
SA SA
DH
SD a DA SD SA a
SA
SD
SDH
SD


.
1
4
DH DA a
.
Tam giác
SHC
tan tan 30 3
tan 30
SH SH SH
SCH HC a
HC HC
 
.
Tam giác
DHC
22
22DC DH HC a

Vy
3
.
1 1 86
. . . 3 .4 .2 2
33 3
S ABCD
a
V SH AD DC a a a
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
2CD a=
. Hình
chiếu của đỉnh
S
lên mt
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca
BD
. Biết th tích t diện
SBCD
bằng
3
6
a
. Khoảng cách từ đỉnh
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
là?
A.
3
2
a
B.
2
6
a
C.
3
6
a
D.
6
4
a
Lời giải
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 45
Gọi
M
là trung điểm ca
CD
thì ta có
ABMD
là hình vuông cạnh
a
do đó
2BC BD a= =
22 2 2
4CD a BC BD⇒==+
do đó tam giác
BCD
vuông cân tại
B
.
Gọi
H
là trung điểm ca
BD
thì
( )
SH ABCD
.
Khi đó
.
11
..
32
S BCD
V SH BD BC
=
3
2
6.
6
6
22
a
a
SH
a
⇒= =
.
Hạ
HI SB
.
ABMD
là hình vuông nên
H
là trung điểm của
AM
và ta có
AMCB
là hình bình hành do
đó
//AH BC
( )
( )
( )
( )
;;d A SBC d H SBC HI⇒= =
.
Khi đó
2 22
111
HI SH HB
= +
22 2
428
63aa a
= +=
6
4
a
HI⇒=
hay
( )
( )
6
;
4
a
d A SBC =
.
Câu 73: Hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên mt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm ca cạnh
;AD
gọi
M
trung điểm ca
;CD
cạnh bên
SB
hp
với đáy góc
60
°
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABM
.
A.
3
15
3
a
B.
3
15
6
a
C.
3
15
4
a
D.
3
15
12
a
Lời giải
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 46
Ta có
2
D
11
.
22
= =
ABM ABC
SSa
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
2
22 2
5
22

= + = +=


aa
IB IA AB a
Ta có
IB
là hình chiếu vuông góc của
SB
lên
( ) ( )
( )
( )
, D , 60
°
⇒==mp ABCD SB ABC SB IB
Ta có
15
.tan 60
2
°
= =
a
SI IB
23
.
1 1 15 15
.. . .
3 3 2 2 12
⇒= = =
S ABM ABM
a aa
V SI S
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên
đáy là đim
H
trên cạnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mt phng
( )
SBC
tạo vi đáy mt góc
60
o
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là?
A.
3
3
12
a
B.
3
3
48
a
C.
3
3
36
a
D.
3
3
24
a
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
1
:
3
CN CH
N CM
CM CA
∈==
//HN AM
. Mà
ABC
đều nên
( )
AM BC HN BC BC SHN⊥⇒ ⊥⇒
.
Nên
( ) ( )
; ; 60
o
SBC ABC SN HN SNH= = =
.
Do
ABC
đều nên
313
2 36
aa
AM HN AM= ⇒= =
.
SHN
vuông tại
H
3
.sin .sin 60
64
o
aa
SH HN SNH= = =
.
23
.
1 1 33
. ..
3 3 4 4 48
S ABC ABC
aa a
V SH S= = =
.
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
và có
AB a=
,
3BC a=
. Mt bên
( )
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
6
6
a
V =
. B.
3
6
12
a
V =
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
6
4
a
V =
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm ca cạnh
AB
. Do
SAB
đều nên
SH AB
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 47
( ) ( )
(
) (
)
( )
( )
,
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
Vy
SH
là chiều cao của khối chóp
.S ABC
.
ABC
vuông tại
A
, ta có:
( )
2
22 2
32AC BC AB a a a= = −=
2
11 2
. .. 2
22 2
ABC
a
S AB AC a a= = =
,
3
2
a
SH =
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 1 23 6
.. . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
aa a
V S SH= = =
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
AB a
,
3BC a
. Mặt
bên
SAB
tam giác đu nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Tính theo
a
th tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
V
. B.
3
6
4
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
6
a
V
.
Lời giải
Chn A
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta có:
AC
22
BC AB
2
2
3aa
2a
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
ABC
S
1
..
2
AB AC
1
.. 2
2
aa
2
2
2
a
.
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB
thì
SH AB
. Vì
SAB ABC
SAB ABC AB
nên
SH ABC
. Suy ra
SH
là chiều cao của khối chóp
.S ABC
.
Tam giác
SAH
vuông tại
H
nên
SH
.sinSA SAH
.sin 60a
3
2
a
.
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
V
1
..
3
ABC
S SH
2
1 23
..
32 2
aa
3
6
12
a
.
H
A
C
B
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 48
Câu 77: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
và
B
,
1
2
BC AD a= =
. Tam
giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
và mt phng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ACD
theo
a
A.
3
.
2
S ACD
a
V =
. B.
3
.
3
S ACD
a
V =
. C.
3
.
2
6
S ACD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ACD
a
V =
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
0AB x= >
, gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB AD
.
Tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy nên
SM
chính đưng cao ca
hình chóp
.S ABCD
2
2
3
,
22 4
xx x
BM SM CM a= = ⇒=+
Góc gia
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
α
sao cho
15
tan
5
α
=
suy ra
2
2 222
15 3 3 3
5 5 45 4
SM x
SM CM x a x a
CM

= = = + ⇒=


Dễ thy
ABCN
là hình vuông nên
2
1
.
2
ACD
CN a S AD CN a=⇒= =
Vy
3
2
.
1 13 3
. ..
3 32 6
S ACD ACD
aa
V SM S a
= = =
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Tam giác
SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể ch
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 49
Gọi
H
là trung điểm đoạn
AB SH AB⇒⊥
( vì tam giác
SAB
tam giác đu).
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
;
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH SAB SH AB
= ⇒⊥
⊂⊥
.
Nhận thấy
SAB
là tam giác đều cạnh
3
2
a
a SH⇒=
.
2
0
13
. .sin120
24
ABC
a
S AB AC
= =
.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 13 3
.. . .
3 32 4 8
S ABC ABC
aa a
V SH S
= = =
.
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đu cạnh
2
a
và nm trong mt phẳng vuông góc với mt phẳng
()ABCD
. Góc gia mt phng
()SBC
và mặt
phẳng
()ABCD
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
43
3
a
. D.
3
23a
.
Lời giải
Chn D
+ Trong tam giác đều
SAD
gọi
I
là trung điểm
()AD SI AD SI ABCD⇒⊥ ⇒⊥
.
+ Gi
M
là trung điểm
(1)
BC BC IM⇒⊥
.
Mặt khác do
( ) (2)SI ABCD BC SI ⇒⊥
.
T (1), (2) suy ra
BC SM
.
S
M
I
D
C
B
A
30
°
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 50
+ Vy, góc gia mặt phẳng
()SBC
và mặt phẳng
()ABCD
chính là góc
30SMI = °
.
+ Xét tam giác vuông
SIM
3
tan 30
SI
IM a
= =
°
(vì tam giác
SAD
tam giác đều cạnh
2
a
nên
3SI a
=
).
Vậy, thể tích của khối chóp
.S ABCD
3
11
. .BC. 2 3
33
ABCD
V S SI AD SI a
= = =
.
Câu 80: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
,
mặt bên
SAB
nằm trong mt phẳng vuông
góc với
( )
ABCD
,
0
30SAB =
,
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
.Va=
C.
3
.
9
a
V =
D.
3
.
3
a
V =
Lời giải
Chn D
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên cạnh
AB
.
Do
( ) ( )
SAB ABCD
( ) ( )
SAB ABCD AB∩=
nên
( )
.SH ABCD
Xét tam giác
SAH
vuông tại
H
ta có:
0
sin sin30 . .
SH
SAB SH SA a
SA
=⇒= =
Mặt khác:
22
.
ABCD
S AD a= =
Nên
3
2
.
11
..
3 33
S ABCD ABCD
a
V S a aa= =⋅=
Câu 81: Cho hình chóp
.S ABC
0
, 3, 60 .AB a BC a ABC= = =
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt
phẳng
( )
ABC
một đim thuc cạnh
BC
. Góc giữa đưng thẳng
SA
mặt phẳng
( )
ABC
0
45
. Giá trị nhỏ nhất của th tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
.
3
a
B.
3
3
.
8
a
C.
3
3
.
12
a
D.
3
3
.
6
a
Lời giải
Chn B
+Gi
H
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
(
)
ABC
,
H BC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 51
+
( )
0
,( ) 45SA ABC SAH
= =
SHA
vuông cân
.SH HA
⇒=
+
.
1 11
. . . . .sin
3 32
S ABC ABC
V S SH AH AB BC ABC
= =
2
0
1
. .a.a 3.sin 60 . .
64
a
AH AH= =
+
min min
V AH AH BC ⇔⊥
tại
H
.
+
23
0
min
3 33
.sin 60 . .
2 24 8
AH a a a a
sin ABH AH a V
AB
= = = ⇒= =
DẠNG 6. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 82: Cho khối chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cnh đáy bng
a
, góc gia mt bên mt đáy bng
0
60
. Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
2
a
V =
B.
3
2
2
a
V =
C.
3
3
6
a
V =
D.
3
2
6
a
V =
Lời giải
Gọi
O
là tâm của đáy, gọi
M
là trung điểm ca
BC
.
Ta có
SO BC
OM BC
nên
( )
SOM BC
, suy ra
( ) ( ) ( )
0
, , 60SCD ABCD SM OM SMO= = =


.
1
22
a
OM BC= =
,
0
3
tan 60
2
a
SO OM= =
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1 13 3
. ..
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SO S a= = =
.
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, tâm ca đáy là
O
. Gọi
M
và
N
lần
ợt là trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thng
MN
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
10
6
a
B.
3
30
2
a
C.
3
30
6
a
D.
3
10
3
a
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 52
Gọi
H
là trung điểm
AO
. Khi đó góc giữa
MN
( )
ABCD
MNH
.
Ta có
22 0
2 . .cos 45HN CN CH CN CH= +−
10
4
a
=
.
Suy ra
0
10 30
.tan 60 . 3
44
aa
MH HN= = =
.
Do đó
30
2
2
a
SO MH= =
.
Câu 84: Nếu một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bng
2
diện tích xung quanh bằng
43
t
có thể tích bằng
A.
42
3
. B.
43
. C.
43
3
. D.
42
.
Lời giải
Chn A
Xét hình chóp đều
.S ABCD
như hình vẽ
K
OE BC E⊥⇒
là trung điểm
BC
( )
BC SOE
Do đó
BC SE
Xét
SOE
vuông tại
O
, ta có
222
2
1
SE SO OE
SE SO
= +
⇒= +
Mặt khác
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 53
( )
2
4
1
4 3 4. . .
2
4 3 2. 1.2
20
xq SBC
SS
SE BC
SO
SO x
=
⇔=
⇔= +
⇔= >
2
.
1 1 42
. . . 2.2
3 33
S ABCD ABCD
V SO S= = =
(đvtt)
Câu 85: Cho hình chóp đều
.
S ABC
SA a
=
. Gọi
,DE
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
theo
a
, biết
BD
vuông góc với
AE
.
A.
3
21
54
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
7
27
a
. D.
3
21
27
a
.
Lời giải
Chn A
Gọi
F
là trung điểm
SE
BD DF⇒⊥
; gọi
AB x=
Ta có
2 2 2 22222
222
2 2 22 2
4 44
AS AC SC a x a a x
BE BD AE
+ +− +
= = = = =
2 22
2
2 2 2 22
2
2
222 2
22 22
222 2 2 2
2
2
2 2 94
24
4 4 16
5
4
94 5 2 2
. 9 4 5 10 4 6
16 4 4 3
a xa
a
BS BE SE a x
BF
BD
BF BD DF BF
ax ax
a x a x a x xa
+
+−
+− +
= = =
=+⇔=
++
= + = + = ⇒=
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
khi đó
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
2
2 22
23 7
.
32 3
xa
SH SA AH a

⇒= = =



Tam giác
ABC
đều có cạnh là
x
22
33
46
ABC
xa
S
= =
F
D
E
S
A
C
B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 54
Vy
23
.
1 17
..
3
.
3
1
653
2
3 4
S ABC ABC
a a
V SS
a
H
= ==
Hoc s dng công thc tính th tích chóp tam giác
ABC
đều có cnh bên bng
a
, cạnh đáy
bng
x
22
2
2 22 3
.
22
3
. 3 21
33
12 12 54
S ABC
aa
a
x ax a
V
= = =
Câu 86: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh
AB a
, góc giữa đường thng
SA
và mặt phẳng
ABC
bằng
45
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Chn B
.S ABCD
là hình chóp đều nên đáy
ABCD
là hình vuông và chân đường cao
H
trùng với
tâm của hình vuông
ABCD
.
Diện tích đáy của khối chóp
.S ABCD
2
ABCD
Sa
.
Nhận thấy
HA
là hình chiếu vuông góc của
SA
trên
ABC
. Vì thế
,SA ABC
,SA HA
SAH
. Suy ra
45SAH 
.
Xét tam giác
ABC
vuông tại
B
, ta có:
AC
22
AB BC
2a
. Suy ra
2
2
a
HA
.
Tam giác
SHA
vuông tại
H
và có
45SAH 
nên là tam giác vuông cân tại
H
. Suy ra
SH
HA
2
2
a
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
V
1
..
3
ABCD
S SH
2
12
..
32
a
a
3
2
6
a
.
Câu 87: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
độ dài cạnh đáy a. Biết rng mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
, cắt cạnh
SB
tại
B
vi
2
3
SB
SB
=
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
6
6
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Lời giải
Chn A
a
45
0
H
C
A
B
D
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 55
Ta có:
( )
BD AC
BD SAC BD SC
BD SO
⇒⊥ ⇒⊥
( ) (
)
//
P SC P BD⊥⇒
Trong
( )
SAC
, gọi
{ }
G AC SO
=
//GB BD
2
3
SG SB
SO SB
⇒==
Suy ra G là trng tâm
SAC
C
là trung điểm
SC
Nên
SAC
là tam giác đều cạnh
2AC a=
36
2.
22
SO a a
⇒= =
3
2
1 16 6
..
3 32 6
SABCD ABCD
aa
V S SO a⇒= = =
Câu 88: Cho một hình chóp tứ giác đu có cạnh đáy bng
2a
và cạnh bên tạo vi mt phng đáy mt góc
45°
. Thể tích của khối chóp đó là
A.
3
42
3
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
22a
.
Lời giải
Chn A
Dựng hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
thỏa mãn các điều kiện đề bài với
{ }
O AC BD=
Theo giả thiết ta có
2AB a=
,
SA
tạo với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc
45°
suy ra
45SAO = °
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
nên tính được
22 2AC a OA a= ⇒=
Tam giác
SOA
vuông cân tại
O
vì có
, 45SO OA SAO⊥=°
suy ra
2SO OA a= =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 56
Vy th tích khối chóp là
3
2
1 1 42
. 4. 2
33 3
ABCD
a
V S SO a a= = =
Câu 89: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
23a
, khoảng cách gia hai đưng thẳng
SA
CD
bằng
3a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
3
a
. B.
3
63a
. C.
3
12a
. D.
3
83
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
.O AC BD

Ta có
//
, , , 2, .
CD AB
d CD SA d CD SAB d D SAB d O SAB
AB SAB

K
3
,.
2
OK AB
a
OH SAB OH d O SAB
OH SK
 
Xét
22 2
1 11
: 3.SOK SO a
OH SO OK

Vy th tích khối chóp
3
1
. : . 12 .
3
ABCD
S ABCD V S SO a
Câu 90: Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
, cạnh
AB a=
và cạnh bên hợp với đáy mt góc
45°
. Th
tích
V
của khối chóp là
A.
3
12
a
V =
. B.
3
6
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Lời giải
Chn A
Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
( )
SO ABC
.
Do
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
Góc gia cạnh
SC
với đáy là góc giữa hai đường thẳng
SC
OC
hay chính là góc
SCO
.
Theo bài ra ta có
45SCO = °
SOC⇒∆
vuông cân tại
O
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
a
nên
23 3
.
32 3
aa
CO SO= = =
.
Diện tích đáy:
2
3
4
ABC
a
S =
.
H
K
O
D
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 57
Th tích của khối chóp
23
1 133
..
3 3 4 3 12
ABC
aa a
V S SO
= = =
.
Câu 91: Cho khối chóp tứ giác đu có tất cả các cạnh bằng
2a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
22
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
82
3
a
. D.
3
42
3
a
.
Lời giải
Chn D
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
, ta có
( )
SO ABCD
.
Xét tam giác
SOA
vuông tại
O
11
2 , .2 2 2
22
SA a AO AC a a= = = =
.
Suy ra
( )
(
)
2
2
22
2 22
SO SA AO a a a= −= =
.
Vy
(
)
3
2
.
1 1 42
. . . 2. 2
33 3
S ABCD ABCD
a
V SO S a a= = =
.
DẠNG 7. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP KHÁC
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
,A
2.AB a=
Gọi
I
trung
điểm ca
,BC
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
là đim
H
tha mãn
2,IA IH=
 
góc gia
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
60 .°
Th tích khối chóp
.
S ABC
bằng
A.
3
5
2
a
. B.
3
5
6
a
. C.
3
15
6
a
. D.
3
15
12
a
.
Lời giải
Chn C
2
11
. .2.2 .
22
ABC
S AB AC a a a= = =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 58
2,
BC a=
,IA a=
.
2
a
IH =
Tam giác
HIC
vuông tại
I
ta có
22
2 22 2
55
.
44 2
aa a
HC HI IC a HC
= + = += =
5 15
tan .tan . 3 .
22
SH a a
SCH SH HC SCH
HC
= ⇔= = =
Vy
3
2
.
1 1 15 15
.. . . .
3 32 6
S ABC ABC
aa
V SH S a= = =
Câu 93: Cho hình chóp
.
S ABC
ABC
tam giác đu cạnh
3
a
,
0
90SAB SCB= =
, góc gia
()
SAB
()
SCB
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
32
8
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
24
a
. D.
3
92
8
a
.
Lời giải
Chn D
Trong mặt phẳng
()ABC
lấy
D
nằm trên đường trung trc ca
AC
sao cho
()SD ABC
0
90BCD BAD= =
0
90SAB SCB⇒==
Gọi
2
23 3
BC
O AC BD BD a CD a
OB
=∩⇒= = =
Dựng
AM SB
, do
(( ), ( )) ( , )SAB SCB CM SB SAB SCB AM CM
= ⊥⇒ =
+ Nếu
0
0
60 3
sin30
OC
AMC MC a BC=⇒= ==
vô lí vì tam giác
MBC
vuông tại
M
+ Nếu
0
0
32 36
120 3
22
sin60
OC a a
AMC MC SC SB= = == ⇒=
23
22
.
6 1 19 3 6 9 3
.. . .
2 3 34 2 8
S ABC ABC
a aa a
SD SB BD V S SD= −=⇒ = = =
Câu 94: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
1
. Gi
G
trng tâm tam giác
SBC
. Thể tích tứ diện
SGCD
bằng
A.
2
36
. B.
2
6
. C.
3
36
. D.
2
18
.
Lời giải
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 59
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
,
M
là trung điểm
BC
.
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều nên
( )
SO ABCD
2
3
SGCD
SMCD
V
SG
V SM
= =
suy ra
2
3
SGCD
SMCD
VV=
(1).
Mặt khác:
Hình chóp
.
S ABCD
.S MCD
có chung đường cao
SO
11
24
MCD BCD ABCD
S SS
∆∆
= =
nên
.
1
4
SMCD S ABCD
VV
=
(2).
T (1) và (2) suy ra:
.
1
6
SGCD S ABCD
VV=
Mặt khác
22
2
2
SO SA AO= −=
,
.
1 12 2
. . . .1
3 32 6
S ABCD ABCD
V SO S= = =
.
Vy
2
36
SGCD
V =
.
Câu 95: Cho hình chóp
.S ABC
4AB AC= =
,
2BC =
,
43SA
=
,
0
30SAC SAB= =
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
4
. B.
5
. C.
52
. D.
25
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
22 2
2 . .cosSC SA AC SA AC SAC
=+−
.
2
3
48 16 2.4 3.4.
2
SC = +−
.
4SC⇒=
.
22 2
2 . .cosSB SA AB SA AB SAB=+−
.
4SB⇒=
.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,BC SA
.
Ta có:
SBC
cân ti
S
,
ABC
cân ti
A
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 60
( )
SM BC
BC SAM
AM BC
⇒⊥
.
K
SH AM
.
( )
BC SAM BC SH ⇒⊥
.
Vy,
(
)
SH ABC
.
Ta có,
22
15SM SC MC AM= −==
.
Nên
SAM
cân ti
M MN SA⇒⊥
.
Ta có:
22
3MN AM AN= −=
;
. 4 15
..
5
MN SA
MN SA SH AM SH
AM
= ⇒= =
;
1
. 15
2
ABC
S AM BC
= =
. Do đó:
.
1 1 4. 15
. . . 15. 4
3 35
S ABC ABC
V SH S
= = =
.
Câu 96: Cho hình chóp
.
S ABC
các cạnh
3SA BC= =
;
4SB AC= =
;
25SC AB= =
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
390
4
. B.
390
6
. C.
390
12
. D.
390
8
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức th tích khối tứ diện gần đều:
.S ABC
V
( )( )( )
222222 222
2
12
abcabc abc= +− −+ ++
390
4
=
.
Câu 97: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
2a
,
2SA SB a= =
. Khoảng cách
từ
A
đến mặt phẳng
()SCD
bằng
a
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
2
3
a
. D.
3
23
3
a
.
Lời giải
Chn D
Gọi
I
và
J
ln lưt trung đim ca
AB
và
CD
theo đề bài ta có:
2SA SB a
nên hình
chiếu
H
của
S
lên đáy nằm trên đường thng
IJ
. Dễ thy
( IJ)CD S
.
Suy ra
,( ) ,( ) ,d A SCD d I SCD d I SJ a 
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 61
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nên
SI a
suy ra
, ()SI d I SJ a SI SCD 
.
Trong tam giác vuông
SIJ
ta có:
2
2
.2
.3
.IJ .
IJ 2 2
aaa
SI SJ a
SH SI SJ SH
a

.
Th tích khối chóp
.
S ABCD
là:
3
2
1 1 3 23
. .4 .
3 32 3
ABCD
aa
V S AH a
.
Câu 98: Cho khối chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
, 60 , ( )AB a BAD SO ABCD 
và mt phng
()SCD
tạo vi mt phng đáy mt góc bng
60
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chn A
T gi thiết hình thoi
ABCD
, 60AB a BAD 
nên
,3BD a AC a
.
Dựng
,( )
OK CD K CD
.
Ta có
()SO ABCD SO CD 
OK CD
nên
CD SOK CD SK 
.
Do đó góc giữa 2 mặt phẳng
()SCD
()ABCD
là góc
60
SKO 
.
Trong tam giác vuông
,( 90 )OCD COD 
22
2 22 2
1 1 1 1 1 16
3
3
2
2
OK OC OD a
a
a








3
4
a
OK

.
Trong tam giác vuông
,( 90 )SOK SOK 
33
.tan .tan 60
44
aa
SO OK SKO

.
Diện tích hình thoi
ABCD
là:
2
. 3. 3
2 22
ABCD
AC BD a a a
S 
.
Vy
23
.
1 13 3 3
.. . .
3 32 4 8
S ABCD ABCD
aa a
V S SO
.
Câu 99: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, khoảng cách t điểm
A
đến mặt
phẳng
()SBC
15
5
a
, khoảng cách gia
SA
BC
15
5
a
. Biết hình chiếu của
S
lên mt
phẳng
()ABC
nằm trong tam giác
ABC
, tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 62
A.
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chọn D
Dựng hình bình hành
ABCD
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
()
ABCD
.
Dựng đường thng
d
đi qua
O
, vuông góc với
BC
và cắt
,BC AD
lần lượt tại
,HM
.
Khi đó
, ()
AD BC SHM
.
Trong
SHM
, dựng
()HK SM K SM
()MN SH N SH
.
Ta có
MN SH
MN BC
nên
()MN SBC
.
Vì vy
15
( ,( )) ( ,( ))
5
a
MN d M SBC d A SBC 
.
Do
//BC SAD
nên
( , ) ( ,( )) ( ,( ))d BC SA d BC SAD d H SAD HK 
. Suy ra
15
5
a
HK
.
Do
SHM
có hai đường cao
MN HK
nên cân tại
S
. Suy ra
O
là trung điểm của
MH
.
Ta có
3
(,) (,)
2
a
MH d AD BC d A BC 
(do
ABC
đều, cạnh bằng
a
). Suy ra
3
4
a
MO
.
Xét hai tam giác đng dng
MKH
MOS
, ta có
22
3 15
.3
45
2
3 15
25
aa
KH MK MO KH a
SO
SO MO MK
aa











.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
23
1 13 3
332 48
ABC
aa a
V SO S

.
Câu 100: Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
,
AB a=
,
60BAD = °
,
( )
SO ABCD
mặt phẳng
( )
SCD
tạo với mặt đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 63
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
48
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
8
a
V =
.
Lời giải
Chn D
Do
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
AB a
=
,
60BAD
= °
, nên tam giác
BCD
đều cạnh
a
Ta có
2
3
. .sin
2
ABCD
a
S AB AD BAD= =
Gọi
E
trung điểm
CD
I
trung điểm
ED
.
3
2
a
BE =
,
13
24
a
OI BE= =
.
BE CD
nên
OI CD
.
Nên góc gia mt phẳng
( )
SCD
mặt đáy góc
SIO
, suy ra
60SIO
= °
.
3
.tan 60
4
a
SO OI= °=
.
Vy th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
23
1 1 33 3
..
3 32 4 8
ABCD
a aa
V S SO= = =
.
Câu 101: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
x
,
60BAD 
, gi I giao đim
AC
BD
. Hình chiếu vuông góc của S lên mt phng
()ABCD
H
sao cho
H
trung đim ca
BI
. Góc giữa
SC
()ABCD
bằng
45
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
39
12
x
V
. B.
3
39
36
x
V
. C.
3
39
24
x
V
. D.
3
39
48
x
V
.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 64
Tam giác
ABD
đều cạnh
x
4
x
BD x IH
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
22
3
: 2 . . os120 3
2
x
ABC AC x x x x c x IC 
Xét tam giác
IHC
vuông tại
I
:
22
22
3 13
16 4 4
x xx
HC IH IC 
Do tam giác
SHC
vuông tại
H
, có
, 45SCH SC ABCD 
nên tam giác
SHC
vuông cân
tại
H
. Suy ra:
13
4
x
HC SH
Vy th tích khối chóp
.S ABCD
:
3
.
1 1 1 13 39
. . . . . 3. .
3 2 6 4 24
S ABCD
xx
V AC BD SH x x 
Câu 102: Cho hình chóp
.S ABC
4AB AC
,
2BC
,
43SA
,
30SAB SACº
. nh thể tích
khối chóp
..S ABC
A.
.
8
S ABC
V
. B.
.
6
S ABC
V
. C.
.
4
S ABC
V
. D.
.
12
S ABC
V
.
Lời giải
Chn C
Gọi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
.
ABC
cân ti
A
(do
4AB AC
) nên
AM BC
.
22
15AM AC MC

;
1
. 15
2
ABC
S AM BC

.
SAB SAC c g c 
nên
SB SC
. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
S
trên
mặt phẳng
ABC
suy ra
H AM
.
Áp dụng định lí cosin cho
SAB
, ta có:
22 2
2 . .cos30 16 4SB SA AB SA AB SB 
.
SMB
vuông tại
M
nên
22
15SM SB MB 
.
Áp dụng định lí cosin cho
SAM
, ta có
2 22
3
cos
2. . 5
SM AM SA
SMA
SM AM


.
2
4
sin 1 cos
5
SMA SMA 
.
4 4 15
.sin 15.
55
SH SM SMA
.
Vy
.
1 1 4 15
. . 15. 4
3 35
S ABC ABC
V S SH

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 65
Cách 2:
Áp dụng định lí cosin cho
ABC
, ta có
2 22
7
cos
2. 8
AB AC BC
A
AB AC


.
Sử dụng công thức
222
1 cos cos cos 2cos cos cos
6
abc
V
α β γ αβγ

2
22
.. 7 7
1 cos 30 cos 30 2cos30 .cos30 . 4
6 88
AB AC SA
V

 

.
Câu 103: Cho hình chóp
.S ABC
,SA a
3AB a
,
2AC a
. Góc
0
60SAB
,
0
90BAC
,
0
AS 120C
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Chn B
Lấy trên cạnh
;AB AC
lần lượt các đim
;MP
sao cho
AS AM AP a 
.
Ta có:
; 2; 3SM a MP a SP a SMP

vuông tại
M
.
Do
AS AM AP a 
Hình chiếu của
A
trên đáy
SMP
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
SMP
, là
H
.
Ta có:
2
11 2
. . .. 2
22 2
SMP
a
S SM MP a a

.
2
2
3
22
3 12
.
2 2 2 3 12
ASMP SMP
SP a a a
AH SA a V S AH





.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 66
Ta lại có:
33
.
.. .
.
23
. 6 6. 6.
12 6
A SBC
S ABC A SBC A SMP
A SMP
V
AB AC a a
VV V
V AM AP

.
Câu 104: Cho hình chóp
.S ABC
7,AB cm=
8,BC cm=
9AC cm=
. Các mặt bên tạo với đáy góc
30
°
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABC
. Biết hình chiếu vuông góc ca
S
trên
( )
ABC
thuộc miền trong
của tam giác
ABC
.
A.
( )
3
20 3
3
cm
. B.
( )
3
20 3 cm
. C.
( )
3
63 3
2
cm
. D.
( )
3
72 3 cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
12
2
AB BC AC
p cm
++
= =
.
Diện tích tam giác
ABC
( )( )( )
( )
2
12 5S p p AB p AC p BC cm= −=
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABC
.
Gọi
,K
,N
M
là hình chiếu vuông góc của
H
trên
,AB
BC
,
CA
.
Theo bài ra ta có
30SKH SNH SMH= = = °
.
Ta có
SKH SNH SMH
∆=∆=
90SHK SHN SHM= = = °
,
SH
chung,
30SKH SNH SMH= = = °
.
Suy ra
KH NH MH= =
.
Vậy
H
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 67
Khi đó
( )
5
ABC
S
KH NH MH cm
p
= = = =
.
( )
15
tan 30
3
SH HK cm= °=
.
Th tích khối chóp
.S ABC
( )
3
1 1 15 20 3
. .12 5.
3 3 33
ABC
V SH S cm
= = =
.
Câu 105: Cho nh chóp
.S ABC
các mặt bên
( ) ( ) ( )
,,SAB SAC SBC
tạo vi đáy c góc bằng nhau
và đu bằng
60°
.Biết
13 , 14 , 15AB a AC a BC a= = =
, tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
A.
3
28 3Va=
. B.
3
112 3Va=
. C.
3
84 3
Va
=
. D.
3
84a
.
Lời giải
Chn B
Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
(
)
ABC
.
Gọi
,,MNK
lần lượt hình chiếu của
H
trên các cạnh
,,BC AC AB
.Khi đó,ta các tam
giác
,,SHK SHM SHN∆∆
bằng nhau
HM HN HK r⇒===
,với
r
bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC
.
Ta có nửa chu vi của tam giác
ABC
13 14 15
21
22
AB BC CA
p
+ + ++
= = =
.
Ta có:
( )
( )( )
( )( )( )
21. 21 13 21 14 21 15 84
ABC
S p p AB p BC p AC
= = −=
.
Mà.
84
4
21
ABC
ABC
S
S pr r HM
p
= ⇔= = ==
Ta lại có:
( )
( )
( )
, 60 .tan60 4 3SBC ABC SMH SH r= = °⇒ = °=
.
1
.84.4 3 112 3
3
S ABC
V⇒= =
.
Câu 106: Cho hình chóp
.S ABC
6SA SB SC= = =
,
4AC
=
;
ABC
tam giác vuông cân tại
B
. Tính
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
16 7V =
B.
16 7
3
V =
C.
16 2V =
D.
16 2
3
V =
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 68
Chn D
Gọi
H
là hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
()ABC
.
Do
SA SB SC= =
nên
SHA SHB SHC∆==
(cạnh huyền-cạnh góc vuông)
HA HB HC
⇒==
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
nên
H
là trung điểm
AC
.
Suy ra
1
2
2
HA HC AC= = =
22
42SH SA HA⇒= =
Ta có:
2
22
2
AC
BA BC= = =
Vậy
( )
( )
.
1 1 1 16 2
. . . 22 22.42 .
3 32 3
S ABC ABC
V S SH= = =
Câu 107: Cho hình chóp
.S ABC
biết rng
SA SB SC a= = =
,
120ASB = °
,
60BSC = °
90ASC = °
.
Th tích khối chóp
.S ABC
A.
3
2
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
Ta có
SB SC a= =
,
60BSC = °
suy ra tam giác
BSC
đều
BC a⇒=
.
Li có
SA SC a= =
,
90ASC = °
suy ra tam giác
ASC
vuông cân tại
S
2
AC a
⇒=
.
Mặt khác,
SA SB a= =
,
120ASB = °
, áp dụng định lí cosin cho tam giác
ASB
, ta được:
222 2
2.. 3 3AB SA SB SA SB cos ASB a AB a=+ =⇔=
.
Xét tam giác
ABC
2 22 2 2 2
23BC AC a a a AB+ =+==
suy ra tam giác
ABC
vuông tại
C
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 69
Vậy diện tích tam giác
ABC
là:
2
12
.
22
ABC
a
S AC BC
= =
.
Gọi
O
là trung điểm ca cạnh
AB
suy ra
O
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
SA SB SC
= =
( )
SO ABC⇒⊥
.
Xét tam giác vuông
ASO
vuông tại
O
2
222
3
22
aa
SO SA AO a

= −= =



.
Vy th tích khối chóp
.S ABC
là:
23
.
1 12 2
.. . .
3 3 2 2 12
S ABC ABC
a aa
V S SO
= = =
.
Câu 108: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
1
, biết khoảng cách t
A
đến
( )
SBC
6
4
, từ
B
đến
( )
SCA
15
10
, từ
C
đến
( )
SAB
30
20
hình chiếu vuông góc của
S
xuống đáy nm trong tam giác
ABC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
V
.
A.
1
36
B.
1
48
C.
1
12
D.
1
24
Lời giải
Chn B
Gọi
,,MNP
lần lượt là hình chiếu của
H
lên các cạnh
,,AC BC AB
.
Đặt
.
13 3
..
3 4 12
S ABC
h
SH h V h=⇒= =
.
Ta có
( )
( )
.
26
3 30
2 : 10
2 20
;
SAB S ABC
SAB
SV
h
AP S h
AB
d C SAB
= = = = =
Tương tự, tính được
2,HM h HN h= =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 70
22
3PH SP SH h⇒= =
Ta có
(
)
1
2
ABC HAB HAC HBC
S S S S HP HM HN=++ = ++
33
3
4 12
hh = ⇔=
Vy
.
33 1
.
12 12 48
S ABC
V = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 64
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Th tích khối lăng trụ
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Th tích khi lập phương
3
Va
Th tích khi hp ch nhật
V abc
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng tr đứng hình lăng tr có các cạnh bên vuông góc với mt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình ch nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt
phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 1: Cho khối lăng tr có din tích đáy bng
2
3a
, khoảng cách gia hai đáy ca lăng tr bằng
6a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V
=
Câu 2: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2
AC a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
62
a
V
=
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a
,
2AC a
3AB a
. Tính thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 65
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
2AD a
,
5AB a
(tham khảo hình vẽ). Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
Va
. B.
3
22Va
. C.
3
10
Va
. D.
3
22
3
a
V
.
Câu 5: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
93
.
2
C.
93
.
4
D.
27 3
.
2
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy tam giác vuông n tại
B
,
AB a
3AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
a
,
'
AB
to vi mt phng đáy
một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy hình thang vuông tại
A
D
, có
2 , 2, ' 2AB CD AD CD a AA a= = = =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 9: Tính thể tích khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4
AA a AB a AC a
= = =
AB AC
.
A.
3
12a
. B.
3
4a
. C.
3
24a
. D.
3
8
a
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4, 2,AA a AC a BD a
= = =
.
Th tích
V
ca khi lăng tr
A.
3
8Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
8
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Câu 11: Cho hình hộp đứng một mặt là hình vuông cạnh
a
mt mt có din tích
2
3a
. Th tích
khi hp là
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
Câu 12: Cho khi hp ch nht
.
ABCD A B C D
′′
, biết
; 2 ; 21AB a BC a AC a
= = =
. Tính th ch
V
ca
khi hp đó?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8a
.
Câu 13: Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng
6
thì có th tích là
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 66
A.
22
. B.
54 2
. C.
24 3
. D.
8
.
Câu 14: Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
, 3, 5AA a AB a AC a
= = =
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
3
15a
.
Câu 15: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
3a
, đáy là hình thoi cạnh
a
mt c
60°
. Khi đó
th tích khi hp là
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
2
a
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2
B AC a=
. Tính thể tích lăng trụ
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

, có
ABCD
nh vuông cạnh
2a
, cạnh
23AC a
.Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
4a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
với
BC a=
và
mặt bên
''AA B B
là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
1
4
.a
D.
3
1
12
a
.
Câu 19: Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được to bởi ba hình chữ nhật hai tam giác
bằng nhau.
Tính thể tích khối đa diện đã cho.
A.
3
48cm
. B.
3
192cm
. C.
3
32cm
. D.
3
96cm
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 67
A.
3
6
.
4
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
2, 3AB a AA a
= =
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đu ABC. A’B’C’
2, ' 3AB a AA a= =
. Tính thể tích khing tr
ABC. A’B’C’.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a
'AB
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích ca khi lăng trụ bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 24: Cho khối lăng tr đứng tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy là mt tam giác vuông ti
A
. Cho
2
AC AB a= =
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bằng
30°
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 25: Cho lăng trụ đứng tam giác
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
với
BA BC a
= =
, biết
'AB
tạo với mt phng
( )
ABC
mt c
0
60
. Th tích khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
30ACB = °
, biết
góc gia
'BC
và mt phng
( )
''ACC A
bằng
α
tha mãn
1
sin
25
α
=
. Cho khoảng cách
gia hai đưng thng
'AB
và
'CC
bằng
3a
. nh thể tích
V
ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
6Va=
. B.
3
36
2
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'''ABC A B C
,AB a=
góc gia đưng thng
'AC
mt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .°
Th tích khối lăng tr
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
4AB a=
, c gia đưng thng
AC
mt
phng
( )
ABC
bằng
o
45
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 68
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 29: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rng c gia
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam
giác
A BC
có diện tích bằng
8
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
83
. B.
8
. C.
33
. D.
82
.
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều
.'' 'ABC A B C
có diện tích đáy bằng
2
3
4
a
. Mt phng
( )
'A BC
hp
với mt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
53
12
a
D.
3
32
8
a
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
và
AB
vuông góc với
BC
. Tính
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
6
4
a
V =
. B.
3
6
8
a
V =
. C.
3
6Va=
. D.
3
7
8
a
V =
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh bằng
a
( )
'A BC
hp
với mặt đáy
ABC
một góc
30°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
a
V
=
3
3
8
. B.
a
V
=
3
3
12
. C.
a
V =
3
3
24
. D.
a
V =
3
3
8
.
Câu 33: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3AC a=
, mt phng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30°
. Thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a=
, góc gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3
a
. B.
3
33a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khoảng cách t điểm
C
đến mặt phng
ABC
bằng
a
, góc giữa hai mt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
với
1
cos
23
α
. Tính thể tích khi
lăng trụ
.
ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Câu 36: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
6AB a
=
, đường thẳng
'AB
vuông góc với
đường thẳng
BC
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
9
4
a
.
Câu 37: Cho khối lăng tr đều
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Khong cách t điểm
'A
đến mt phẳng
( )
''
AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho là
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 69
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
2
a
Câu 38: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
2
AC a=
, biết góc gia
( )
A BC
và đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
ca khi lăng trụ.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
3
=
a
V
. C.
3
3
6
=
a
V
.
D.
3
6
6
=
a
V
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
góc gia hai mt phng
( )
A BC
(
)
ABC
bằng
60°
, cạnh
AB a=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
4
Va
=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
33
8
Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 40: Cho khi lăng tr tam giác đu
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
khoảng cách t
A
đến mặt
phng
( )
A BC
bằng
2
a
. Thể tích ca khối lăng trụ bằng:
A.
3
32
12
a
. B.
3
2
16
a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
32
48
a
.
Câu 41: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác cân vi
,AB AC a= =
120
BAC = °
, mt phng
()A BC
′′
tạo với đáy mt c
60°
. Tính thể tích ca khi lăng tr đã
cho
A.
3
3
8
a
V =
. B.
3
9
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
V =
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Đưng thng
AB
tạo với mt phẳng
( )
BCC B
′′
một góc
30°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Khoảng cách từ
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mặt phng
(
)
A BC
bằng
6
a
. Tính thể ch khi ng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 70
Câu 44: Cho một lăng tr tam giác đều
.
ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
, góc gia
AC
mt phẳng
đáy bng
60°
. Tính diện tích xung quanh
xp
S
của hình nón đáy đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
và đỉnh là trọng tâm của tam giác
ABC
′′
.
A.
2
333
36
xq
a
S
π
=
. B.
2
333
6
xq
a
S
π
=
. C.
2
111
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
111
36
xq
a
S
π
=
.
DẠNG 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 45: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
8
a
Câu 46: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
, 22A AC =
, biết góc
gia
AC
( )
ABC
bằng
0
60
4AC
=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
8
3
V
=
B.
16
3
V =
C.
83
3
V =
D.
83
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, góc gia cạnh bên và mặt đáy
bằng
0
30
. Hình chiếu của
'A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
ca
BC
. Tính thể tích khi lăng trụ
A.
3
3
2
a
B.
3
13
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Câu 49: Một khi lăng tr tam giác có đáy là tam giác đu cạnh bằng
3
, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
9
4
B.
27
4
C.
27 3
4
D.
93
4
Câu 50: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cạnh bằng
2a
. Biết
60BAD =
,
120A AB A AD
′′
= =
.
Tính thể tích
V
ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
42a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
B'
C'
A
B
C
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 71
Câu 51: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy tam giác đều cạnh
bằng
2
. Hình chiếu vuống góc của
A
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cạnh
BC
. Góc tạo bởi cạnh bên
AA
với đáy bng
0
45
(hình vẽ bên). Tính thể tích
V
ca khi
lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
6
24
V
. B.
1
V
.
C.
6
8
V
. D.
3V
.
Câu 52: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu của
A
xung
(
)
ABC
tâm
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Biết
AA
hợp với đáy
(
)
ABC
một góc
60
°
, th tích khối lăng trụ
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng 4
a
.
Mặt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khi chóp
.A CC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 54: Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22=AC
. Biết
AC
tạo với mt phẳng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính thể tích
V
ca khi đa
diện
′′
ABCB C
.
A.
8
3
=V
B.
16
3
=V
C.
83
3
=V
D.
16 3
3
=
V
Câu 55: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đ dài cạnh bên bằng
8a
và khoảng cách t đim A đến
các đưng thng
,BB CC
′′
lần t bằng
2
a
và
4.a
Biết góc gia hai mt phng (ABBA′)
(ACCA′) bng
60
°
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
16
3.
3
a
B.
3
83 .
a
C.
3
24 3 .a
D.
3
16 3 .a
Câu 56: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Câu 57: Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có diện tích mặt bên
( )
11
ABB A
bằng
4
, khoảng cách gia cạnh
1
CC
đến mặt phng
( )
11
ABB A
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
111
.ABC A B C
.
A.
12
. B.
18
. C.
24
. D.
9
.
Câu 58: Cho khối lăng tr
.,ABC A B C
′′
tam giác
A BC
có din tích bng 1 và khoảng cách t
A
đến mt
phng
( )
A BC
bằng 2. Thch khối lăng trụ đã cho bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 72
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 59: Một khi lăng tr tam giác đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
60°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
27
4
. B.
93
4
. C.
27 3
4
. D.
9
4
.
Câu 60: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
(
)
'A H ABC
1, 2, ' 2
AB AC AA= = =
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Câu 61: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, góc gia cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
0
30
. Hình chiếu của
'A
xung
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
4
a
Câu 62: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân đường
cao h t
B
trùng vi tâm
O
ca đáy
ABCD
; góc gia mt phẳng
(
)
BB C C
′′
với đáy bằng
60°
. Thể tích lăng tr bằng:
A.
3
33
8
a
B.
3
23
9
a
C.
3
32
8
a
D.
3
3
4
a
Câu 63: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, nh chiếu vuông góc của đim
A
lên
mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
.ABC
Biết khoảng ch gia hai đưng thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
Câu 64: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

2
AA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
60BAC 
, góc
gia cạnh bên
BB
mt đáy
ABC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mt phẳng
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích ca khi t diện
.A ABC
theo
a
bằng
A.
3
9
208
a
. B.
3
3
26
a
. C.
3
9
26
a
. D.
3
27
208
a
.
Câu 65: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu của đim
'A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng vào trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết tam giác
''A BB
diện tích bằng
2
23
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
62
7
a
B.
3
37
8
a
C.
3
35
8
a
D.
3
33
8
a
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 73
Câu 66: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
AB
a2AA
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
2
22
Va
. D.
3
3
Va
.
Câu 67: Cho lăng trụ
.'' '
ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
2AA a
. Hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr đã cho là
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
32a
. D.
3
26a
.
Câu 68: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca cạnh
BC
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đó theo
a
.
A.
3
3
2
Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
42
a
V
. D.
3
Va
.
Câu 69: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân đỉnh
,A
,
AB a=
2,
AA a
=
nh
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
.BC
Th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
4
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 70: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
, đ dài cạnh bên bằng
2
3
a
, hình
chiếu ca đnh
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trngm ca tam giác
ABC
. Th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Câu 71: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
,
3
AA '
2
a
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc của
'A
lên
( )
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
.2
8
a
. B.
3
3 .2
8
a
. C.
3
.6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 72: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, hình chiếu vuông góc của
'A
lên mt phẳng
ABC
trùng với trng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khoảng ch gia
BC
'AA
bằng
3
4
a
. Thể tích khi chóp
'.B ABC
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 73: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ACBD
hình thoi cạnh
a
, biết
.A ABC
hình chóp
đều và
AD
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆNTHỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 74
A.
3
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 74: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể ch
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
24
a
V =
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 75: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mặt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam gc
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
12
a
V
=
.
Câu 76: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120ABC = °
. Góc
gia cạnh bên
AA
mt đáy bng
60
°
. Đỉnh
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 77: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
.
Hình chiếu vuông góc của đnh
A
lên
( )
ABC
trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp ca tam
giác
ABC
. Trên cạnh
AC
ly đim
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AM
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va
=
. C.
2
3
3
a
V =
. D.
3
23
3
a
V =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 1
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
DẠNG 1. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
Th tích khối lăng tr
đl¨ng trô ¸y
. chiÒu caoVS
Th tích khi lập phương
3
Va
Th tích khi hp ch nhật
V abc
Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:
Hình lăng tr đứng hình lăng tr có các cạnh bên vuông góc với mt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mt
phẳng đáy.
Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Câu 1: Cho khối lăng tr có din tích đáy bng
2
3a
, khoảng cách gia hai đáy ca lăng tr bằng
6a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Lời gii
Chn A
Th tích khối lăng trụ
23
. 3. 6 3 2V Bh a a a
= = =
Câu 2: Cho khối lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3BC a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2Va
=
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
62
a
V =
.
Lời gii
Chọn C
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 2
Đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
2
2
22
AC a
AC a BC AC a= ⇒== = =
.
BB C
vuông tại
( )
2
2 22
9 22B BB B C BC a a a
′′
= = −=
.
3
2
1 11 2
22
3 32 3
ABC
a
V BB S a a
= = ⋅⋅ =
.
Vậy th tích ca khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
3
2
3
a
V =
.
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a
,
2AC a
3AB a
. Tính thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
22
3
a
. B.
3
5
3
a
. C.
3
5a
. D.
3
22a
.
Lời gii
Chọn D
+ Diện tích đáy là
1
.
2
ABC
S AB AC
1
. .2
2
aa
2
a
.
+ Tam giác
ABA
vuông tại
A
nên có
22
AA A B AB


2
2
3aa
22a
.
+ Th tích cần tính là:
.
ABC
V S AA
2
.2 2aa
3
22a
.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D

có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
,
2AD a
,
5AB a
(tham khảo hình vẽ). Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 3
A.
3
2Va
. B.
3
22
Va
. C.
3
10Va
. D.
3
22
3
a
V
.
Lời gii
Chn B
2
. .2 2
ABCD
S AB AD a a a

.
Trong tam giác
ABB
,
2
22 2
52BB AB AB a a a


.
Vy
23
. 2. 2 2 2
ABCD
V BB S a a a

.
Câu 5: Lăng tr tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
27 3
.
4
B.
93
.
2
C.
93
.
4
D.
27 3
.
2
Lời gii
Chn A
Đáy hình lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng
3
nên
2
3 3 93
.
44
S = =
Chiều cao của hình lăng trụ bằng
3h =
Th tích
9 3 27 3
. .3
44
V Sh= = =
.
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C

đáy tam giác vuông n tại
B
,
AB a
3AB a
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

A.
3
3
2
a
B.
3
6
a
C.
3
2
a
D.
3
2
2
a
Lời gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 4
Ta có
22
2AA A B AB a


,
2
2
1
22
ABC
a
S AB
.
Th tích khối lăng trụ
3
2
.
2
ABC
a
V AA S

.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đu cạnh
a
,
'AB
to vi mt phng đáy
một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời gii
Chọn C
Đáy là tam giác đều cạnh
a
, có diện tích:
2
3
4
ABC
a
S
.
o
' ' ' , 60AA ABC A BA A B ABC 
, suy ra:
o
' tan 60 3AA AB a
Vy th tích khi lăng tr:
23
.'''
33
. ' .3 .
44
ABC A B C ABC
aa
V S AA a

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy hình thang vuông tại
A
D
, có
2 , 2, ' 2AB CD AD CD a AA a= = = =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
2a
. D.
3
4a
.
a
3
a
C'
B'
A
B
C
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 5
Lời gii
Chn B
Diện tích hình thang
ABCD
là:
ABCD
S
( )
.
2
AB CD AD+
=
( )
2.
2
CD CD AD+
=
3.
2
CD AD
=
3.2.2
2
aa
=
2
3a=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho:
.
ABCD
V S AA
=
2
3 .2aa=
3
6a=
.
Câu 9: Tính thể tích khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
biết
2; 3; 4AA a AB a AC a
= = =
AB AC
.
A.
3
12
a
. B.
3
4
a
. C.
3
24a
. D.
3
8a
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
2
11
. 3 .4 6
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Vy
3
.
. 12
ABC A B C ABC
V AA S a
′′
= =
.
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi, biết
4, 2,AA a AC a BD a
= = =
.
Th tích
V
ca khi lăng tr
A.
3
8Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
8
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Lời gii
Chn D
2a
a
2
a
2
C'
B'
D'
C
A
B
D
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 6
Th tích
V
ca khi lăng tr là:
3
11
. . . . .2 . .4 4
22
ABCD
V S AA AC BD AA a a a a
′′
= = = =
.
Câu 11: Cho hình hộp đứng một mặt là hình vuông cạnh
a
mt mt có din tích
2
3a
. Th tích
khi hp là
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Chọn B
Gi s mt
ABB' A'
là hình vuông cạnh bằng
a
, mt
ABCD
có diện tích bằng
2
3
a
.
Do đó chiều cao
h AA' a= =
, diện tích đáy là
2
3
ABCD
BS a= =
.
Suy ra thể tích ca khi hộp đó là
23
33V aa a= =
.
Câu 12: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
, biết
; 2 ; 21AB a BC a AC a
= = =
. Tính th ch
V
ca
khi hp đó?
A.
3
4a
. B.
3
16a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
8a
.
Lời gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 7
Xét tam giác vuông
ABC
, ta có:
22
5AC AB BC a= +=
.
Xét tam giác vuông
ACC
, ta có:
22
4CC AC AC a
′′
= −=
.
Vy th tích ca khi hp hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
là:
3
.2 .4 8V aaa a= =
.
Câu 13: Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng
6
thì có th tích là
A.
22
. B.
54 2
. C.
24 3
. D.
8
.
Lời gii
Chọn C
Gi cạnh của hình lập phương là
0aa
.
đường chéo của hình lập phương là
3a
.
Theo bài ra ta có:
3 6 23aa
.
Vy th tích ca khi lập phương là:
3
23 243V 
.
Câu 14: Cho khối hp ch nhật
.ABCD A B C D
′′
, 3, 5AA a AB a AC a
= = =
. Th tích ca khi hp
đã cho là
A.
3
5a
. B.
3
4a
. C.
3
12
a
. D.
3
15a
.
Lời gii
Chọn C
Xét
ABC
vuông tại
B
, ta có:
( ) ( )
22
22
5 34BC AC AB a a a= −= =
.
2
. 3 .4 12
ABCD
S AB BC a a a= = =
23
.
. 12 . 12
ABCD A B C D ABCD
V S AA a a a
′′
= = =
.
Câu 15: Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài
3a
, đáy là hình thoi cạnh
a
mt c
60°
. Khi đó
th tích khi hp là
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 8
A.
3
33
4
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
33
2
a
.
Lời gii
Chn D
Ta có chiu cao
3ha=
.
Hình thoi cạnh a và có một góc
60°
có diện tích
22
33
2.
42
aa
S = =
Th tích khi hp là
3
33
.
2
a
V Sh= =
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
BB a
=
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 2
B AC a=
. Tính thể tích lăng trụ
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Chn D
Trong
( )
2
222 2
: 22 .
ABC AC AB BC AB a AB BC a = + = ⇔==
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
là:
3
.
1
. .. .
22
ABC A B C ABC
a
V S BB AB BC BB
′′
′′
= = =
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D

, có
ABCD
nh vuông cạnh
2a
, cạnh
23AC a
.Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

bằng
A.
3
4a
. B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Lời gii
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 9
Ta có:
222 2 22
42AC AB AD AA AA a AA a


.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

3
.
11
. . . .2 .2 .2 4
22
ABC A B C
V AB AD AA a a a a


.
Câu 18: Cho lăng trụ đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
với
BC a=
và
mặt bên
''AA B B
là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ
.'''
ABC A B C
bằng
A.
3
2
8
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
1
4
.a
D.
3
1
12
a
.
Lời gii
Chọn A
Tam giác
ABC
vuông cân tại
22
22
BC a
A AB⇒= =
2
2
1
24
.
ABC
a
S AB
⇒= =
Mặt bên
''AA B B
là hình vuông
2
2
'.
a
AA AB⇒==
Vy
23
22
24 8
.''"
'. . .
ABC A B C ABC
a aa
V AA S= = =
Câu 19: Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được to bởi ba hình chữ nhật hai tam giác
bằng nhau.
a
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 10
Tính thể tích khối đa diện đã cho.
A.
3
48cm
. B.
3
192cm
. C.
3
32cm
. D.
3
96cm
.
Lời gii
Chn D
T gi thiết, suy ra khối đa diện là một khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác và các mặt bên là
hình chữ nhật.
Th tích khối đa diện là
( )
3
1
.6.4.8 96
2
V cm= =
.
Câu 20: Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất c các cạnh bằng
a
. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A.
3
6
.
4
a
B.
3
2
.
4
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
12
a
Lời gii
Chọn C
Diện tích đáy
2
3
4
a
S =
, chiều cao
ha=
. Khi đó
23
33
44
aa
Va= =
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
2, 3AB a AA a
= =
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
a
.
Lời gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 11
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
:
( )
2
3
23
. 3. 3
4
ABC
a
V AA S a a
= = =
.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đu ABC. A’B’C’
2, ' 3AB a AA a= =
. Tính thể tích khing tr
ABC. A’B’C’.
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Chn A
Lăng tr ABC. A’B’C’ lăng tr đều nên
ABC
là tam giác đều và
( )
'
AA ABC
.
( )
'AA ABC⊥⇒
chiều cao của lăng tr là:
'3h AA a= =
.
ABC
là tam giác đều có
2AB a=
ABC
diện tích là:
( ) ( )
22
2
32 3
3
44
ABC
AB a
Sa
= = =
.
Th tích khối lăng trụ là:
23
.
. 3. 3 3
S ABC ABC
V hS a a a
= = =
.
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a
'AB
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích ca khi lăng trụ bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 12
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Chọn A
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2
11
2.
22
ABC
BC a AB AC a S a a a

.
'AB
tạo với đáy một góc bằng
00
60 ' ' 60BA B
.
'
'':tan '' 3 ' 3'' 3.
''
v
BB
BA B BA B BB A B a
AB

Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
là:
3
2
.'''
13
'. 3. .
22
ABC A B C ABC
a
V BB S a a

Câu 24: Cho khối lăng tr đứng tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là mt tam giác vuông ti
A
. Cho
2
AC AB a
= =
, góc gia
AC
mt phng
(
)
ABC
bằng
30°
. Tính thể tích khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
53
3
a
. D.
3
43
3
a
.
Lời gii
Chọn D
Diện tích tam giác
ABC
:
2
1
.2
2
ABC
S AB AC a= =
.
Hình chiếu vuông góc của
AC
lên
( )
ABC
AC
.
Góc gia
AC
và mt phng
( )
ABC
là góc to bi gia đưng thng
AC
AC
hay
C AC
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 13
Theo bài ra có
30C AC
= °
.
Xét tam giác
C CA
vuông tại
C
23
.tan 30
3
a
CC AC
= °=
.
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
3
2
.
23 4 3
. .2
33
ABC A B C ABC
aa
V CC S a
′′
= = =
.
Câu 25: Cho lăng trụ đứng tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
với
BA BC a
= =
, biết
'
AB
tạo với mt phng
( )
ABC
mt c
0
60
. Th tích khi lăng tr đã cho
bằng
A.
3
2a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Chọn C
Góc giữa đường thng
'AB
và mặt phng
( )
ABC
00
' 60 ' .tan 60 3
A BA A A AB a=⇒= =
.
23
.'''
13
. .'
22 2
ABC ABC A B C ABC
aa
S BA BC V S A A==⇒==
.
Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
30ACB = °
, biết
góc gia
'BC
và mt phng
( )
''ACC A
bằng
α
tha mãn
1
sin
25
α
=
. Cho khoảng cách
gia hai đưng thng
'AB
và
'CC
bằng
3a
. nh thể tích
V
ca khi lăng tr
.'' '
ABC A B C
.
A.
3
6
Va=
. B.
3
36
2
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Lời gii
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 14
* Ta có:
(
)
// //
CC AA CC AA B B
′′
( )
' '' ,AB AABB
nên
( ) (
)
( )
'; ' '; ' ' ' ' 3d CC A B d CC AA B B C A a= = =
* Ta có:
' ' 3; ' ' ;AC A C a AB A B a= = = =
Diện tích đáy là
( )
2
3
2
a
B dt ABC= =
* Dễ thy
''AB
( )
''ACC A
Góc gia
'BC
và mặt phng
( )
''ACC A
''B CA
α
=
'' 1
sin ' 2 5
'
25
AB
BC a
BC
α
= = ⇔=
2 2 22
' ' ' ' 20 4 4CC BC BC a a a= = −=
* Th tích lăng tr
.
V Bh=
với
'h CC=
2
3
3
.4 2 3.
2
a
V aa= =
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.'''ABC A B C
,AB a=
góc gia đưng thng
'
AC
mt
phẳng
( )
ABC
bằng
45 .°
Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 15
Có:
' , ' 45AC ABC ACA
.
Xét tam giác
'A AC
vuông tại
,A
ta có:

'
tan ' ' .
AA
A CA AA a
AC
Th tích khối lăng trụ
.'''ABC A B C
là:
23
33
'. . .
44
ABC
aa
V AA S a
= = =
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.
ABC A B C
′′
4AB a=
, c gia đưng thng
AC
mt
phng
(
)
ABC
bằng
o
45
. Thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
16 3a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
Chọn C
.ABC A B C
′′
là lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
( ) ( )
(
)
o
, 45A A ABC A C ABC A CA
′′
⊥⇒ ==
A AC
⇒∆
vuông cân tại
4A A A AC a
⇒==
.
( )
( )
22
2
34 3
43
44
ABC
AB a
Sa
= = =
23
.'''
. 4 .4 3 16 3
ABC A B C ABC
V AA S a a a
⇒= = =
.
4a
4a
4a
45
0
B
A
C'
A'
B'
C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 16
Câu 29: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rng c gia
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam
giác
A BC
có diện tích bằng
8
. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
83
. B.
8
. C.
33
. D.
82
.
Lời gii
Chọn A
Đặt
( )
,0AB x x= >
, gọi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có
(
) ( )
(
)
(
)
(
)
, 30
A BC ABC BC
AM BC A BC ABC A MA
A M BC
==
′′
⊥⇒ ==°
.
Xét
A AM
, có
32
.
cos30 2
3
AM x
AM x
= = =
°
.
2
1
8 . 8 16 4
2
A BC
S A M BC x x
= = = ⇒=
Suy ra
4. 3 1
.tan30 . 2
2
3
A A AM
= °= =
;
16. 3
43
4
ABC
S = =
.
Vy
.
. 2.4 3 8 3
ABC A B C ABC
V AAS
′′
= = =
.
Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều
.'' '
ABC A B C
có diện tích đáy bằng
2
3
4
a
. Mt phng
( )
'A BC
hp
với mt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
.
A.
3
33
8
a
B.
3
3
8
a
C.
3
53
12
a
D.
3
32
8
a
Lời gii
Chọn A
x
30
°
M
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 17
Vì đáy
ABC
là tam giác đều có diện tích bằng
2
3
4
a
cạnh đáy bằng
a
.
Gi
M
trung điểm
BC
, ta có
'
'
BC AM
BC A M
BC AA
⇒⊥
T đó ta có
( ) ( )
( )
(
)
0
' , ' , ' 60A BC ABC A M AM A MA= = =
.
Xét
'
A AM
ta có
0
3
' .tan 60
2
a
AA AM
= =
Th tích lăng tr
.'' 'ABC A B C
3
.'''
33
'.
8
ABC A B C ABC
a
V AA S= =
Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
′′
cạnh đáy bằng
a
và
AB
vuông góc với
BC
. Tính
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
6
4
a
V
=
. B.
3
6
8
a
V
=
. C.
3
6Va=
. D.
3
7
8
a
V =
.
Lời gii
Chọn B
Đặt
, , , x BA y BC z BB
  
= = =
theo giả thiết
AB BC
′′
nên
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 18
(
)(
)
22
2
2
. 0 0 . . .0 .
2
os60
22
o
AB BC z x y z z y z x y x z z x y
aa
z x yc z
    

′′
=⇔− += + = =
= = ⇒=
Vy
3
.'''
16
. .sin 60 .
28
o
ABC A B C
a
V AB AC BB
= =
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác đu cạnh bằng
a
( )
'A BC
hp
với mặt đáy
ABC
một góc
30
°
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
a
V
=
3
3
8
. B.
a
V =
3
3
12
. C.
a
V =
3
3
24
. D.
a
V =
3
3
8
.
Lời gii
Chọn A
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
BC
. Suy ra
AH BC
.
'A H BC
.
( )
( )
'ABC A BC BC∩=
Góc gia
( )
'A BC
( )
ABC
bằng góc
( )
;' 'AH A H AHA
= = °30
.
Ta có:
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
nên
a
AH =
3
2
,
' .tan
a
A A AH= °=30
2
.
Th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
'.
ABC
aa a
V AAS
= =⋅=
23
33
24 8
.
Câu 33: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
AB a=
,
3AC a=
, mt phng
( )
A BC
tạo với đáy một góc
30°
. Thể tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 19
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời gii
Chọn D
* Xác định góc giữa mt phng
( )
A BC
và mặt phng đáy:
Trong mặt phng
(
)
ABC
, dng
AH BC
với
H
nằm trên cạnh
BC
. Theo định lý ba đường
vuông góc, ta có:
A H BC
. Vậy
( ) ( )
(
)
; 30A BC ABC A HA
′′
= = °
* Xét tam giác
ABC
có:
2 2 22 2
1 1 1 11 3
32
a
AH
AH AB AC a a
= + =+⇒=
.
Diện tích
B
ca tam giác
ABC
là:
2
.3
22
AB AC a
B = =
.
* Xét tam giác
A HA
vuông tại
A
, ta có:
.tan 30
2
a
A A AH
= °=
. Th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
bằng
23
33
..
22 4
aa a
V Bh= = =
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2
AB a
, c gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng 60
0
. Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
3
3a
. B.
3
33a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Lời gii
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 20
Gi
I
là trung điểm ca cạnh
''
BC
.
Ta có góc gia mp
' ' AB C
và mp
ABC
bằng góc gia mp
' ' AB C
và mp
'''ABC
Ta có
' ' ' ''''BC ABC ABC
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
nên hai mặt bên
''ABB A
''ACC A
là hai hình chữ
nhật bằng nhau, do đó
' ' ''AC AB AB C

là tam giác cân ti
A
''AI B C
'''ABC
là tam giác vuông cân tại
'
A
nên
' ''
AI BC
. Như vậy góc gia mp
' ' AB C
mp
ABC
bằng
0
' 60AIA
Ta có
0
1
' ' ' .tan 60 3
2
A I BC a AA A I a 
2
3
.'''
1
'. 3. 2 3
2
ABC A B C ABC
V AA S a a a

Câu 35: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khoảng cách t điểm
C
đến mặt phng
ABC
bằng
a
, góc gia hai mt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
với
1
cos
23
α
. Tính thể tích khi
lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Lời gii
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 21
Gi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
BC
Do
AB CC
AB MCC ABC MCC
AB CM


.
Kẻ
CK
vuông góc với
CM
ti
K
thì ta được
CK ABC
, do đó
;CK d C ABC a

.
Đặt
, , 0, 0BC x CC y x y

, ta được:
3
2
x
CM
2 2 2 222
111411
1
3CM CC CK x y a

.
Kẻ
CE BC
ti
E
, ta được
KEC
α
,
12
sin 11
1
1
12
KC a
EC a
α

.
Li có
22 2 2
1 1 1 11
2
12xyCE a

.
Gii
1,2
ta được
6
2,
2
a
x ay
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
2 23
3 64 3 32
..
4 24 2
x aa a
Vy
Câu 36: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
6AB a
=
, đường thẳng
'AB
vuông góc với
đường thẳng
BC
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
9
4
a
.
Lời gii
Chọn A
y
x
α
a
M
B'
C'
A
B
C
A'
K
E
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 22
Dựng hình hộp
.ABCD ABCD
khi đó tứ giác
ABCD
là hình thoi.
Đặt
AB x=
AD x⇒=
Tam giác
ABD
có góc
120BAD = °
áp dụng định lý côsin ta có:
222
2..
oscBD AB AD AB AD BAD=+−
22
2 . .cos120x x xx=+−
2
3x=
Ta có:
'6 6A B a AD a
=⇒=
Ta có:
//
AD BC
′′
AB AD
′′
⇒⊥
A BD
⇒∆
vuông tại
A
2 22
'BD A B A D
⇒= +
22
3 12xa⇔=
22
42x a xa
= ⇒=
Chiều cao hình trụ
2 22
AA A B AB
′′
=
22 2
642aa a=−=
2AA a
⇒=
3
.
1 1 1 36
. 2. .2 .2 .
3 32 23
ABC A B C ABC
a
V AA S a a a
′′
⇒= = =
.
Câu 37: Cho khối lăng tr đều
.'' 'ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách t điểm
'A
đến mt phng
( )
''AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4
a
B.
3
3
6
a
C.
3
3
2
a
D.
3
3
2
a
Lời gii
Chọn C
Gi
M
là trung điểm ca
''BC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 23
Ta có
' ''
' ''
AA B C
AM BC
( )
'' 'BC AAM⇒⊥
(
)
( )
'' 'AB C AA M⇒⊥
theo giao tuyến
AM
.
Kẻ
'A H AM
trong mặt phng
( )
'AA M
, suy ra
( )
' ''A H AB C⇒⊥
.
Vậy khoảng cách từ
'
A
đến mặt phng
( )
''AB C
23
'
19
a
AH=
.
Ta có
222 2222
111 1111
' ' ' ' ' '4AH AA AM AA AH AM a
=+ ⇒= =
'2AA a⇒=
.
Vy th tích khi lăng tr
23
'''
33
'. 2 .
42
ABC
aa
V AA S a= = =
.
Câu 38: Cho lăng trụ đứng
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác vuông cân ti
B
,
2=AC a
, biết c gia
( )
A BC
và đáy bằng
60
. Tính thể tích
V
ca khi lăng trụ.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
3
=
a
V
. C.
3
3
6
=
a
V
.
D.
3
6
6
=
a
V
.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2=AC a
⇒==
AB BC a
.
2
2
=
ABC
a
S
.
Góc gia
( )
A BC
và đáy là góc
60
=
A BA
.
.tan 60 3
= =
A A AB a
.
23
.
3
. .3
22
′′
= = =
ABC A B C ABC
aa
V S AA a
.
Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đu
.ABC A B C
′′
cóc gia hai mt phng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
60°
, cạnh
AB a=
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
4
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
33
8
Va=
. D.
3
3Va=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 24
Lời gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
suy ra
AM BC
( )
1
Ta có
BC AM
BC A M
BC AA
⇒⊥
( )
2
Mt khác
( ) ( )
ABC A BC BC
∩=
( )
3
T
( )
1
,
(
)
2
,
( )
3
suy ra
( ) ( )
(
)
; 60ABC A BC A MA
′′
= = °
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
2
3
4
ABC
a
S
=
3
2
a
AM =
.
Ta có
3
.tan 60
2
a
AA AM
= °=
.
Vy
23
.
3 33 3
..
24 8
ABC A B C ABC
aa a
V AA S
′′
= = =
.
Câu 40: Cho khi lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
khoảng cách t
A
đến mặt
phng
( )
A BC
bằng
2
a
. Thể tích ca khối lăng trụ bằng:
A.
3
32
12
a
. B.
3
2
16
a
. C.
3
32
16
a
. D.
3
32
48
a
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 25
Gi
I
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
AI
. Khi đó ta có:
( )
( )
,
2
a
d A A BC AH
= =
.
Trong tam giác vuông
AA I
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
22
2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 44 8
33
3
2
2
AA AH AI a a a
a
a
= = =−=





Suy ra:
6
4
a
AA
=
.
Th tích khối lăng trụ là:
23
3 63 2
.
4 4 16
ABC
aa a
V S AA
= = ⋅=
.
Câu 41: Cho khối lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác cân vi
,AB AC a= =
120BAC = °
, mt phng
()A BC
′′
tạo với đáy mt góc
60°
. Tính thể tích ca khi lăng tr đã
cho
A.
3
3
8
a
V =
. B.
3
9
8
a
V =
. C.
3
3
8
a
. D.
3
33
8
a
V =
.
Lời gii
H
BI AC
′′
. Khi đó ta có
( ) ( )
(
)
, 60A BC ABC B IB
′′
= = °
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 26
120BAC
′′
= °
60BAI
′′
⇒=°
. Do đó
sin 60
BI
BA
°=
3
2
a
BI
⇔=
.
Suy ra
tan
BB
B IB
BI
=
tan 60
BB
BI
°=
33
.3
22
aa
BB
⇔= =
Mt khác
11
. . .. 3
2 22
ABC
a
S AI BC a
= =
2
3
4
a
=
.
Vy th tích khi chóp là
23
3 3 33
..
42 8
aa a
V Bh= = =
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
. Đưng thng
AB
tạo với mt phẳng
( )
BCC B
′′
một góc
30
°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
theo
a
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Lời gii
Gi
M
là trung điểm ca cạnh
BC
. Do
.ABC A B C
′′
là hình lăng trụ tam giác đều nên ta có
(
)
AM BCC B
′′
( )
( )
,AB BCC B AB M
′′
=
30
= °
.
Xét tam giác vuông
AB M
ta có
tan 30
AM
AB
°=
tan 30
AM
AB
⇔=
°
3
2
a
AB
⇔=
.
Xét tam giác vuông
B BM
ta có
22
BB B M BM
′′
=
22
9
44
aa
=
2a=
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
1
. .sin 60 .
2
ABC A B C
V AB AC BB
′′
= °
3
6
4
a
=
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, biết đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Khoảng ch t
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phẳng
( )
A BC
bằng
6
a
. Tính thể tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Lời gii
Diện tích đáy là
2
3
4
ABC
a
BS
= =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 27
Chiều cao là
( ) ( )
(
)
;h d ABC A B C AA
′′
= =
.
Do tam giác
ABC
là tam giác đều nên
O
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Gọi
I
là trung
điểm ca
BC
,
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
AI
ta có
( ) ( )
( )
;AH A BC d A A BC AH
′′
⊥⇒ =
( )
( )
( )
( )
;
1
3
;
d O A BC
IO
IA
d A A BC
= =
( )
(
)
( )
( )
;
;
3 36
d A A BC
AH a
d O A BC
⇒===
2
a
AH⇒=
Xét tam giác
A AI
vuông tại
A
ta có:
2 22
1 11
AH AA AI
= +
2 22
1 11
AA AH AI
⇒=−
3
22
a
AA
⇒=
3
22
a
h⇒=
3
.
32
16
ABC A B C
a
V
′′
⇒=
.
Câu 44: Cho một lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
a
, c gia
AC
mt phẳng
đáy bng
60°
. Tính diện tích xung quanh
xp
S
của hình nón đáy đường tròn nội tiếp tam
giác
ABC
và đỉnh là trọng tâm của tam giác
ABC
′′
.
A.
2
333
36
xq
a
S
π
=
. B.
2
333
6
xq
a
S
π
=
. C.
2
111
6
xq
a
S
π
=
. D.
2
111
36
xq
a
S
π
=
.
Lời gii
B'
C'
A
B
C
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 28
Ta có
( )
( )
; 60
A C ABC A CA
′′
= = °
suy ra
.tan 60 3AA AC a
= °=
.
1 13 3
.
3 32 6
a
r GM AM a= = = =
22
l GM GG GM
′′
= = +
2
2
3 111
3
36 6
aa
a= +=
.
Vy
2
3 111 333
..
6 6 36
xp
a
S rl a a
π
ππ
= = =
.
DẠNG 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 45: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có tt c các cạnh bằng
a
, các cạnh bên tạo với đáy góc
60°
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
A.
3
3
24
a
B.
3
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
8
a
Lời gii
Chọn B
Kẻ
( ) ( )
( )
, 60 .AH ABC A A ABC A AH
′′
⊥⇒ ==°
Xét
3
:sin 60 .sin 60 .
2
AH a
AHA A H AA
AA
′′
°= = °=
G'
G
M
B'
C'
A
B
C
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 29
Th tích khối lăng trụ
23
3 33
.: . . .
42 8
ABC
aa a
ABCABC V S AH
′′
= = =
Câu 46: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Lời gii
Gi
H
là trng tâm tam giác
ABC
. Theo giả thiết ta có
ABC
là tam giác đu cạnh bằng
a
AA AB AC a
′′
= = =
nên
.A ABC
là t diện đều cạnh
a
( )
A H ABC
hay
AH
là đường
cao ca khi chóp
.A ABC
.
Xét tam giác vuông
A HA
ta có
22
AH AA AH
′′
=
6
3
a
=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. .sin 60
2
ABC
S aa= °
2
3
4
a
=
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
2
.
36
43
ABC A B C
aa
V
′′
=
3
2
4
a
=
.
Câu 47: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
, 22A AC =
, biết góc
gia
AC
( )
ABC
bằng
0
60
4AC
=
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
.
A.
8
3
V =
B.
16
3
V =
C.
83
3
V =
D.
83
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 30
Gi
H
là hình chiếu của
C
lên mặt phng
(
)
ABC
, khi đó
CH
là đường cao
( )
0
, 60AC ABC C AH
′′
⇒==
Xét tam giác vuông
AC H
ta có
0
.sin 60 2 3CH CA
′′
= =
Khi đó
(
)
2
.
1
. 2 2 .2 3 8 3
2
ABC A B C d
V S CH
′′
= = =
Câu 48: Cho lăng trụ tam giác
.'' '
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
, góc gia cạnh bên mt
đáy bng
0
30
. Hình chiếu của
'A
lên
( )
ABC
là trung điểm
I
ca
BC
. Tính thể tích khi lăng
tr
A.
3
3
2
a
B.
3
13
12
a
C.
3
3
8
a
D.
3
3
6
a
Lời gii
Chọn C
Ta có
(
)
'A I ABC AI
⊥⇒
là hình chiếu vuông góc của
'AA
lên
( )
ABC
Nên
( )
(
)
( )
0
', ', ' 30ABC AIAAAA AIA = = =
Ta có
2
0
33
' tan 30 ,
2 24
ABC
a aa
AI A I AI S
= ⇒= = =
Vy
23
.'''
33
.
42 8
ABC A B C
a aa
V = =
Câu 49: Mt khi lăng tr tam giác có đáy là tam giác đu cạnh bằng
3
, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
30°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 31
A.
9
4
B.
27
4
C.
27 3
4
D.
93
4
Lời gii
Chọn B
Gi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt đáy. Suy ra góc
30A AH
= °
1
sin 30 .sin 30 2 3. 3
2
AH
AH AA
AA
′′
°= = °= =
Khi đó:
2
.
3 27
3. . 3
44
ABC A B C
V
′′
= =
.
Câu 50: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cạnh bằng
2a
. Biết
60BAD =
,
120A AB A AD
′′
= =
.
Tính thể tích
V
ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
42a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
2
a
.
Lời gii
Chọn A
T gi thuyết ta có các tam giác
ABD
,
A AD
A AB
là các tam giác đều.
AA AB AD
′′
⇒==
nên hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
( )
ABCD
tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều
ABD
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 32
2 3 23
.2 .
323
AH a a
⇒= =
22
26
3
AH AA AH a
′′
⇒= =
.
Th tích ca khi hp
.ABCD A B C D
′′
:
2
3
26 4 .3
. .2. 4 2
34
ABCD
a
V AHS a a
= = =
.
Câu 51: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

có đáy là tam giác đều cạnh bằng
2
. Hình chiếu vuống góc của
A
lên mt phng
ABC
trùng vi trung đim
H
ca cạnh
BC
. Góc to bi cạnh bên
AA
với
đáy bằng
0
45
(hình vẽ bên). Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
6
24
V
. B.
1V
. C.
6
8
V
. D.
3V
.
Lời gii
Chọn D
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C

:
.
.
ABC
ABC A B C
V S AH

Ta có
43
3
4
ABC
S 
0
23
3
2
tan 45 3
AH
AH
A H AH
AH


Vy th tích khi lăng tr
.ABC A B C

bằng:
.
. 3. 3 3
ABC
ABC A B C
V S AH


Câu 52: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu của
A
xung
( )
ABC
tâm
O
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Biết
AA
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
60
°
, th tích khối lăng tr
A.
3
3
4
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
36
a
.
Lời gii
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 33
Gi
M
là trung điểm cạnh
BC
. Khi đó
3
2
a
AM =
23
33
a
AO AM= =
.
Do
( )
A O ABC
tại điểm
O
nên
AO
là hình chiếu vuông góc của
AA
xung
( )
ABC
. Suy
ra góc gia đưng thng
AA
( )
ABC
là góc
A AO
, suy ra
60A AO
°
=
.
Xét
A AO
vuông tại
O
ta có
3
.tan 60 . 3
3
a
A O AO a
= = =
.
Vy th tích khi lăng tr
23
33
44
ABC
aa
V AO S a
=⋅= =
.
Câu 53: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng 4
a
.
Mt phng
(
)
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khi chóp
.
A CC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Lời gii
Chọn D
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC
′′
(gt).
H
( )
B H BC B H ABC
′′
⊥⇒
30B BH B BC
′′
= = °
Suy ra chiều cao của lăng tr
.ABC A B C
′′
là:
.sin 30 2h B H BB a
′′
= = °=
.
A'
B'
C'
C
B
A
H
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 34
Diện tích đáy là
2
3
4
đáy
S
a
=
.
Th tích ca khi lăng tr là:
23
33
. .2 .
42
L áyT đ
aa
Vh aS= = =
Th tích khi chóp
.A CC B
′′
là:
3
13
.
36
LT
a
VV= =
Câu 54: Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22
=AC
. Biết
AC
tạo với mt phẳng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính thể tích
V
ca khi đa
diện
′′
ABCB C
.
A.
8
3
=V
B.
16
3
=V
C.
83
3
=V
D.
16 3
3
=V
Lời gii
Chọn D
Phân tích: Tính thể tích ca khi đa diện
′′
ABCB C
bằng th tích khi ca lăng tr
.
′′
ABC A B C
tr đi thể tích ca khi chóp
.
′′
AABC
.
Gi s đường cao của lăng tr là
CH
. Khi đó góc giữa
AC
mt phng
( )
ABC
là góc
60
= °C AH
.
Ta có:
sin 60 2 3; 4
°= = =
ABC
CH
CH S
AC
;
( )
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
′′
= = =
ABC A B C ABC
V CH S
.
..
1 1 83
..
33 3
′′ ′′
= = =
A A B C ABC ABC A B C
V CH S V
;
..
8 3 16 3
83
33
′′ ′′ ′′′
= =−=
ABBCC ABC ABC A ABC
VV V
.
Câu 55: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đ dài cạnh bên bằng
8a
và khoảng cách t đim A đến
các đưng thng
,BB CC
′′
lần t bằng
2a
và
4.a
Biết góc gia hai mt phng (ABBA′) và
(ACCA′) bng
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ
. ' ' '.ABC A B C
A.
3
16
3.
3
a
B.
3
83 .a
C.
3
24 3 .a
D.
3
16 3 .a
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 35
Chọn D
Gi
,
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
,
BB CC
′′
.
Ta có
,
HA BB
( )
KA CC A A AHK
′′
⇒⊥
do đó
60AHK∠=°
.
Khi đó
222 2 2 22
2 . .cos60 12HK AK AH AK AH a AK HK AH
= + °= = +
. Suy ra tam giác
AHK
vuông tại
H
.
Gi
,H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
trên
,BB CC
′′
. Ta có
. .''A BCKH A B C K H
VV
′′
=
Khi đó
3
..
. 16 3
ABC A B C AHK A H K AHK
V V AA S a
′′ ′′
= = =
.
Câu 56: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
A
trên
( )
ABC
trung điểm cạnh
AB
, góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
2
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
8
a
. D.
3
33
4
a
.
Lời gii
Chọn C
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
( )
ABC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 36
Ta có:
( )
A H ABC
HC
là hình chiếu vuông góc của
AC
lên mặt phng
( )
ABC
.
(
)
(
)
( )
0
, , 60
AC ABC AC HC ACH
′′
⇒===
.
3
2
a
CH =
Xét tam giác vuông
A HC
, ta có:
0
33
.tan 60 . 3
22
aa
A H CH
= = =
,
2
3
4
ABC
a
S =
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
là:
23
.
33 33
..
42 8
ABC A B C ABC
aaa
V S AH
′′
= = =
.
Câu 57: Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có diện tích mặt bên
(
)
11
ABB A
bằng
4
, khoảng cách gia cạnh
1
CC
đến mặt phng
( )
11
ABB A
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
111
.ABC A B C
.
A.
12
. B.
18
. C.
24
. D.
9
.
Lời gii
Chọn A
Ta có:
( )
( )
11 11
. 11
11
, . .4.6 8
33
C ABB A ABB A
V d C ABB A S= = =
(đvtt)
11 111 111 111 111 111
. .. . . .
12
33
C ABB A ABC A B C C C B A ABC A B C ABC A B C ABC A B C
V V VV V V= −= =
111 11
..
33
. .8 12
22
ABC A B C C ABB A
VV⇒= ==
(đvtt)
Câu 58: Cho khối lăng tr
.,ABC A B C
′′
tam giác
A BC
có din tích bng 1 và khoảng cách t
A
đến mt
phng
( )
A BC
bằng 2. Thch khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời gii
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 37
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A'
trên mp
( )
ABC
suy ra
A'H
là chiều cao của lăng trụ.
Xét khi chóp
A.A' BC
có diện tích đáy
1
A' BC
BS= =
, chiều cao
( )
( )
2h d A, A' BC= =
suy ra
th
tích ca khi chóp
A.A' BC
11 2
12
33 3
A.A' BC
V Bh . .= = =
.
Mt khác
12
2
3 32
33
3
A.A' BC A' .ABC ABC
ABC .A' B' C' A.A' BC
ABC .A' B' C' ABC
V V S . A'H
V V.
V S . A'H
= = =
⇒===
=
.
* Cách khác.
Ta thy lăng trụ
ABC.A' B' C'
được chia thành ba khối chóp có th thích bằng nhau là
A' . ABC, A' .BCB', A' .B' C' C
.
11 2
12
33 3
A' .ABC A.A' BC
V V Bh . .= = = =
suy ra
2
3 32
3
ABC .A' B' C' A.A' BC
V V.= = =
.
Câu 59: Mt khi lăng tr tam giác đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng
23
to vi mt
phẳng đáy một góc
60°
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A.
27
4
. B.
93
4
. C.
27 3
4
. D.
9
4
.
Lời gii
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 38
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
C
xung
(
)
mp ABC
, khi đó góc hợp bởi
CC
( )
mp ABC
C CH
. Theo đề bài:
60C CH
= °
3
.sin 60 2 3. 3
2
CH CC
′′
= °= =
.
Li có
ABC
đều cạnh bằng 3 nên
2
3 93
.3
44
ABC
S = =
.
Do đó
.
9 3 27 3
. .3
44
ABC A B C ABC
V S CH
′′
= = =
. Chọn C
Câu 60: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
, đường cao
BH
. Biết
(
)
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA
= = =
. Thể tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
12
. B.
7
4
. C.
21
4
. D.
37
4
.
Lời gii
Tam giác
ABC
vuông tại
B
1; 2AB AC= =
nên
2
21 3BC = −=
.
Độ dài của đường cao
BH
:
.3
2
AB BC
BH
AC
= =
. Suy ra
31
:3
22
AH = =
.
Khi đó độ dài đường cao
'AH
của hình lăng trụ bằng :
22
17
'' 2
42
A H AA AH= = −=
.
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng :
1 1 7 21
. . ' .1. 3
2 2 24
V AB BC A H= = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 39
Câu 61: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, góc gia cạnh bên và mặt phẳng
đáy bng
0
30
. Hình chiếu của
'
A
xung
ABC
là trung điểm
BC
. Tính thể tích khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
8
a
C.
3
3
24
a
D.
3
3
4
a
Lời gii
Chọn A
Gi
H
là trung điểm
BC
suy ra
'A H ABC
Ta có
0
', ', ' 30A A ABC A A AH A AH 
Ta có
3
2
a
AH
Ta có
0
' .tan 30
2
a
A H AH
2
3
4
ABC
a
S
Vy
3
3
'.
8
ABC
a
V AHS
Câu 62: Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60ABC = °
. Chân đường
cao h t
B
trùng vi tâm
O
ca đáy
ABCD
; góc gia mt phẳng
( )
BB C C
′′
với đáy bằng
60°
. Thể tích lăng tr bằng:
A.
3
33
8
a
B.
3
23
9
a
C.
3
32
8
a
D.
3
3
4
a
Lời gii
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 40
ABCD
là hình thoi nên
AB BC=
. Lại có
60ABC = °
nên
ABC
là tam giác đều.
OH BC
.
Góc gia mt phng
( )
BB C C
′′
với đáy khi đó là
60B HO
= °
.
Ta có
22
2 2 2 22 2
1 1 1 1 1 4 4 16
3
33
44
aa
OH OB OC a a a
= + = + = +=
.
3
4
a
OH⇒=
Theo giả thiết,
BO
là đường cao lăng tr
.ABCD A B C D
′′
.
33
.tan tan 60
44
aa
B O OH B HO
′′
= = °=
.
23
.
33 3 3
..
24 8
ABCD A B C D day
a aa
V Sh
′′
= = =
Câu 63: Cho lăng trụ
.ABC A B C′′
có đáy là tam giác đu cạnh
a
, nh chiếu vuông góc của đim
A
lên
mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
.ABC
Biết khoảng ch gia hai đưng thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
3
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
6
a
D.
3
3
12
a
Lời gii
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 41
Ta có
'
'G
BC AM
BC AA
BC A
⇒⊥
Kẻ
'MH AA
ti
H
, suy ra
MH
là đoạn vuông góc chung của giữa hai đường thẳng
AA
BC
Tam giác
MHA
vuông tại
H
22
3
4
AH AM AH a= −=
Tam giác
'
A GA
đồng dạng tam giác
MHA
nên
'.
'
3
A G GA MH GA a
AG
MH HA HA
=⇒= =
Th tích khối lăng trụ
3
3
.'
12
ABC
a
V S AG= =
Câu 64: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C

2
AA a
, tam giác
ABC
vuông ti
C
60BAC 
, góc
gia cạnh bên
BB
mt đáy
ABC
bằng
60
. Hình chiếu vuông góc của
B
lên mt phẳng
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC
. Th tích ca khi t diện
.A ABC
theo
a
bằng
A.
3
9
208
a
. B.
3
3
26
a
. C.
3
9
26
a
. D.
3
27
208
a
.
Lời gii
Ta có
3
sin 60 2 . 3
2
1 33
cos60 2 .
2 22
B G BB a a
a
BG BB a a BI BG



.
Đặt
2 0 ; .tan 60 2 3AC x x CI x BC AC x 
.
Khi đó
2
2
2
2
3 3 13 1 1 3 13 3 13 9 3
2 3 . .2. .2. . 3 .
2 26 2 2 26 26 26
ABC
a a aa a
x x x S AC BC



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 42
Vy
23
.
19 3 9
. .3
3 26 26
A ABC
aa
Va

Câu 65: Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu của đim
'
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng vào trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết tam giác
''A BB
diện tích bằng
2
23
3
a
. Tính thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
62
7
a
B.
3
37
8
a
C.
3
35
8
a
D.
3
33
8
a
Lời gii
Chọn B
+ Ta có
( )
AB CM
AB A CM AB A M
AB A M
′′
⇒⊥ ⇒⊥
Nên
2
1 2 3 43
.
23 3
A AB
aa
S AMAB AM
′′
= = ⇔=
Do
ABC
đều cạnh bằng
a
nên
13
36
a
GM CM= =
+ Trong
A GM
vuông tại
G
ta có
22
21
2
a
AG AM GM
′′
= −=
Vy
( )
23
.
21 3 3 7
.dt .
24 8
ABC A B C
aa a
V A G ABC
′′
= ∆= =
Câu 66: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
2AC a
. Hình
chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
AB
a2AA
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
2
22Va
. D.
3
3Va
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 43
Chọn B
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
cạnh
2
AC a
nên suy ra
2
AB a
, có diện tích đáy
2
22
11
2
22
ABC
S AB a a

.
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phng
ABC
nên
AH
là chiều cao của khi
lăng trụ. Thể tích là
'.
ABC
V AHS
.
H
là trung điểm ca cạnh
AB
2
22 2
2 26
2
2 42
a aa
AH A H AA AH a

 
.
Suy ra
3
2
66
'. .
22
ABC
aa
V AHS a

.
Câu 67: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
2a
, cạnh bên
2AA a
. Hình chiếu
vuông góc của
A
lên mt phng
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr đã cho là
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
32a
. D.
3
26a
.
Lời gii
Chọn A
Gi
H
là hình chiếu của
'A
trên mặt phng
ABC
, suy ra
H
là trung điểm ca
BC
.
Tam giác
ABC
đều cạnh
2a
, suy ra
3AH a
.
Đường cao hình lăng trụ:
22
' 43h AH a a a 
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 44
Vy th tích lăng tr:
3
11
. . . ' 3.2 . 3
22
ABC
V S h AH BC A H a a a a

.
Câu 68: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca cạnh
BC
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đó theo
a
.
A.
3
3
2
Va
. B.
3
2
3
a
V
. C.
3
3
42
a
V
. D.
3
Va
.
Lời gii
Chọn C
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
Theo bài ra
ABC
là tam giác đều cạnh
a
nên:
3
2
a
AM =
;
2
3
4
ABC
a
S =
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phng
( )
ABC
là trung điểm
M
ca cạnh
BC
nên
có:
( )
A M ABC
;
A M BC
.
Xét tam giác
A MA
vuông tại
M
:
2
2
22
3 36
222
aa a
A M AA AM


′′
= −= =





.
Th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
là:
23
.
6 33
..
24
42
ABC A B C ABC
aa a
V AM S
′′
= = =
.
Câu 69: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác vuông cân đỉnh
,A
,AB a=
2,AA a
=
nh
chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca cạnh
.BC
Th tích ca khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
14
2
a
. B.
3
14
4
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời gii
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 45
Tam giác
ABC
vuông cân tại
12
2; .
22
a
A BC a AH BC⇒= = =
(
)
A H ABC A H AH
′′
⇒⊥
Trong tam giác
AA H
vuông tại
H
ta có:
2
22 2
2 14
4.
42
a
A H AA AH a a
′′
= = −=
Vy
3
.
14 1 14
. . ..
22 4
ABC A B C ABC
a
V AH S a aa
′′
= = =
.
Câu 70: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cạnh
a
, đ dài cạnh bên bằng
2
3
a
, hình
chiếu ca đnh
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trùng với trngm ca tam giác
ABC
. Th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Lời gii
Chọn C
Gi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Ta có:
23
33
a
AG AI= =
;
2
2
2
2 22
23
.
3 39 3
aa a a
AG AA AG AG


′′
== =⇒=





a
2a
H
B'
A
B
C
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 46
23
33
..
4 3 12
a aa
V Bh= = =
.
Câu 71: Cho hình lăng trụ
.'' '
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
,
3
AA '
2
a
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc của
'
A
lên
( )
ABC
là trung đim
BC
. Th tích ca khi lăng tr
.'' 'ABC A B C
A.
3
.2
8
a
. B.
3
3 .2
8
a
. C.
3
.6
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời gii
Chọn B
Gi
H
là trung điểm
BC
, vì tam giác
ABC
đều nên ta có
2
3 .3
24
ABC
aa
AH S
=⇒=
.
Theo đề:
( )
''
A H ABC A H AH
⇒⊥
. Trong tam giác vuông
'A AH
22
22
93 3
''
44
2
a aa
A H A A AH= = −=
.
Suy ra
23
.'''
3 3 3 .2
..
48
2
ABC A B C
aa a
V Bh= = =
.
Câu 72: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, hình chiếu vuông góc của
'A
lên mt phẳng
ABC
trùng với trng tâm
G
ca tam giác
ABC
. Biết khoảng ch gia
BC
'AA
bằng
3
4
a
. Thể tích khi chóp
'.B ABC
bằng:
A.
3
3
36
a
. B.
3
3
9
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời gii
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 47
Gi
M
là trung điểm ca
BC
,
'
MH AA
ti
H
.
Ta có
'BC AA M BC HM 
. Do đó
',HM d AA BC
.
0
2
0
33 1
, sin 30 .
23 2
13
' .tan30 , . .
32 4
ABC
a a HM
AM AG HAM HAM
AM
aa
A G AG S AM BC


3
'.
13
'.
3 36
B ABC ABC
a
V A GS
.
Câu 73: Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ACBD
hình thoi cạnh
a
, biết
.A ABC
hình chóp
đều và
AD
hợp với mặt đáy một góc
45°
. Thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
:
A.
3
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
3a
. D.
3
6
3
a
.
Lời gii
Ta có
( )
( )
, 45A D ABCD A DG
′′
= = °
.
Ta giác
ABC
đều cạnh
a
nên
3
3
a
BG =
,
3
DB a=
,
23
2
3
a
DG BG= =
.
Tam giác
A DG
vuông cân tại
G
nên
23
3
a
A G DG
= =
.
3
.
1 23
. . 3.
23
ABCD A B C D ABCD
a
V S AG a a a
′′
= = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 48
Câu 74: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V
=
. B.
3
3
24
a
V
=
. C.
3
3
12
a
V =
. D.
3
3
3
a
V
=
.
Lời gii
Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
.
( )
A G ABC
và tam giác
ABC
đều nên
A ABC
là
hình chóp đều. Kẻ
EF AA
( )
BC AA E
nên
( )
3
,
4
a
d AA BC EF
= =
. Đặt
AG h
=
Ta có
2
2
3
3
a
AA h

= +



.
Tam giác
A AG
đồng dạng vi tam giác
EAF
nên
AA AG AG
EA FA FE
′′
= =
2
2
3 33
. .. .
2 34 3
a aa a
A G EA A A FE h h h

′′
= = + ⇔=



.
Th tích
V
ca khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
23
33
..
3 4 12
ABC
aa a
V AG S= = =
.
Câu 75: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của đim
A
lên mặt phng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam gc
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 49
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Vẽ
MH AA
( )
H BC
.
Ta có
AM BC
,
A G BC
( )
BC A AG
⇒⊥
BC MH⇒⊥
( )
,d AA BC MH
⇒=
.
22
AH AM MH=
22
33
4 16
aa
=
3
4
a
=
.
Ta có
tan
MH A G
GAH
AH AG
= =
.MH AG
AG
AH
⇒=
33
.
43
3
4
aa
a
=
3
a
=
.
Vy
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 76: Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120ABC = °
. Góc
gia cạnh bên
AA
mt đáy bng
60°
. Đỉnh
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va
=
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 50
Ta có tam giác
ABD
cân ti
A
60BAD = °
nên
ABD
là tam giác đều.
Gi
H
là trng tâm tam giác
ABD
. Vì
A
cách đều
A
,
B
,
D
nên
AH
là trục đường tròn
ngoi tiếp tam giác
ABD
. Do đó
( )
A H ABD
.
Suy ra góc gia
AA
và đáy
( )
ABCD
là góc
60A AH
= °
.
Ta có
23
32
a
AH AO= =
. Do đó
3
.tan 60
2
a
A H AH
= °=
.
Ngoài ra
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
aa
SS= = =
.
Th tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
23
33 3 3
..
22 8
ABCD
a aa
V S AH
= = =
.
Câu 77: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
.
Hình chiếu vuông góc của đnh
A
lên
( )
ABC
trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp ca tam
giác
ABC
. Trên cạnh
AC
ly đim
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thng
AM
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
2
3
3
a
V
=
. D.
3
23
3
a
V =
.
Lời gii
Kẻ
//MN BC
,
N AB
.
HK MN
,
HI A K
.
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;
2
a
d AM BC d BC AMN d H AMN HI HI
′′
= = =⇒=
.
Kẻ
//AT HK
,
AT MN P∩=
2
3
HK PT AT⇒==
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 51
Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
1114 2
33
3
a
HK AT
AT AB AC a
= + =⇒= =
.
Tam giác
A HK
vuông tại
H
2 2 2222
1 1 1 431
AH a
A H HI HK a a a
= =−= =
.
Vy th tích khi lăng tr đã cho là:
3
13
. . .. 3
22
ABC
a
V AH S a aa
= = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 75
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
T S TH TÍCH
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thut chuyn đỉnh
A. Song song đáy
=
míi
VV
B. Cắt đáy
= =
míi
V
Giao IA
V Giao míi IB
2. Kỹ thut chuyển đáy (đường cao không đổi)
đ
đ
=
Êy
míi Êy míi
S
V
VS
- Để k thut chuyển đáy được thun li, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính din
tích, khi đó ta sẽ d dàng so sánh tỉ số hơn.
- C hai k thuật đều nhm mục đích chuyển đa diện ban đầu v đa diện khác dễ tính th tích
hơn.
3. T s din tích của hai tam giác
=
.
.
OMN
APQ
S
OM ON
S OP OQ
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 76
4. T s th tích ca khi chóp
A. Công thức t s th ch của hình chóp tam giác
=
.
.
..
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
Công thức trên ch áp dụng cho hình chóp tam giác,
do đó trong nhiều trường hợp ta cần hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp
tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Mt s trưng hp đặc bit
Nếu
( ) ( )
111 1
A B C D ABCD
= = = =
11 1 1
SA SB SC SD
k
SA SB SC SD
thì
=
111 1
.
3
.
S ABCD
S ABCD
V
k
V
Kết qu vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.
5. T s th tích ca khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gi V là th tích khi lăng tr,
( )
4
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh ca lăng
tr,
( )
5
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh ca lăng trụ. Khi đó:
( )
=
4
3
V
V
( )
=
5
2
3
VV
Ví d:
= =
'' ''
2
;
33
A B BC A B ABC
VV
VV
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 77
B. Mt phng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gi
1
V
,
2
V
V
lần lượt là th tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
= = =,,
' ''
AM CN BP
mnp
AA CC BB
Khi đó:
++
=
2
.
3
mnp
VV
Khi
≡≡',M AN C
thì
= =1, 0
''
AM CN
AA CC
6. Khối hp
A. T s th tích ca khi hp
Gi V là th tích khi hộp,
( )
4
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh ca khi hộp.
Khi đó:
( )
4
V
(hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
=
3
V
( )
4
V
(trường hợp còn lại)
=
6
V
Ví d:
= =
'' '''
,
36
ACBD ACDD
VV
VV
B. Mt phng cắt các cạnh ca hình hp (ch quan tâm ti hai cnh đi nhau)
=
+
⇒=
=
2
'
.
2
'
DM
x
xy
DD
VV
BP
y
BB
Câu 1: Cho nh chóp
.S ABC
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm ca
,,SA SB SC
. Tỉ số th tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
8
. D.
3
.
Câu 2: Cho tứ din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
ln lưt trung đim ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. T số
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
bng
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số th tích ca hai khối chóp
.SABC D
′′
.S ABCD
.
A.
1
16
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
2
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 78
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
. Tính tỉ số
th tích ca
2
khối chóp
.
S MNP
.S ABC
bng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Câu 5: Cho khối chóp
.
S ABC
th tích
V
. Gọi
,
′′
BC
lần lượt là trung đim ca
,AB AC
. Tính theo
V
th tích khối chóp
.
′′
S AB C
.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Câu 6: Cho nh chóp
.
S ABCD
, gọi
I
,
J
,
K
,
H
lần lượt trung đim các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết th tích khối chóp
.S IJKH
bng
1
.
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
, trên các tia
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ly các đim
'A
,
'B
,
'
C
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích khối chóp
.S ABC
.'' 'SABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
'
..
''
=
V
SA SB SC
V SA SB SC
. B.
1
2
1
..
2''
=
V
SB SC
V SB SC
.
C.
1
2
.
''
=
V
SA SB
V SA SB
. D.
1
2
..
'''
=
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
Câu 8: Cho khối chóp SABC có th tích bng
3
5a
. Trên các cnh
SB
,
SC
ln lưt ly các đim
M
N
sao cho
3SM MB
,
4SN NC
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
V
ca khi chóp
AMNCB
.
A.
3
3
5
Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
Va
. D.
3
2Va
.
Câu 9: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cnh đáy ng tăng n
2
lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A.
2
lần. B.
4
lần. C.
6
lần. D.
8
lần.
Câu 10: Trên ba cnh
,,OA OB OC
ca khối chóp
.O ABC
lần lượt ly các đim
,,
′′
ABC
sao cho
2,
=OA OA
4
=OB OB
3.
=
OC OC
Tỉ số th tích giữa hai khối chóp
.
′′
OABC
.O ABC
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
32
. D.
1
16
.
Câu 11: Cho khối chóp
.SAB C
,
M
là trung điểm ca
SA
. Tỉ số th tích
.
.
M ABC
S ABC
V
V
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
8
.
Câu 12: Cho khối t din
ABCD
th tích
V
điểm
E
trên cnh
AB
sao cho
3AE EB=
. Tính thể
tích khi t din
EBCD
theo
.V
A.
4
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
5
V
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
′′
bằng
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
16
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 79
Câu 14: Cho tứ diện đu
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
AB
,
AC
lần lượt ly các đim
', 'BC
sao
cho
2a
','
23
a
AB AC= =
. Tỉ số th tích ca khi t din
''AB C D
và khi t din
ABCD
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Câu 15: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bng
V
. Tính thể tích khối đa diện
BAA C C
′′
.
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Câu 16: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
M
là trung điểm
CC
. Mặt phẳng
( )
ABM
chia khi lăng tr thành
hai khối đa diện. Gọi
1
V
là th tích khi lăng tr cha đnh
C
2
V
là th tích khối đa diện còn
lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
1
2
.
D.
2
5
Câu 17: Khi lăng tr
.
ABC A B C
′′
th tích bằng
6
. Mt phng
( )
A BC
′′
chia khi lăng tr thành mt
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A.
2
4
. B.
3
3
. C.
4
2
. D.
1
5
.
Câu 18: Cho khối lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
CC
.
Mặt phẳng
( )
MAB
chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số
1k
. Tìm
k
?
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 19: Một khi lăng tr t giác đều thể ch là
4
. Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thi gim chiu
cao ca khi lăng tr này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là:
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Câu 20: Biết khi hộp
.'' ' '
ABCD A B C D
th tích
V
. Nếu tăng mỗi cnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khi hộp mới là:
A.
8V
. B.
4V
. C.
2V
. D.
16V
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
M
là trung đim ca
AA
. T số th tích
.
.
M ABC
ABC A B C
V
V
′′
bằng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
12
. D.
1
2
.
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
có th tích là
V
. Gi
M
trung điểm cnh
AA
. Khi đó th
tích khối chóp
.M BCC B
′′
A.
2
V
. B.
2
3
V
. C.
3
V
. D.
6
V
.
Câu 23: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Biết din tích mt bên
(
)
ABB A
′′
bằng 15, khoảng cách t điểm
C
đến
( )
ABB A
′′
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 24: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bng
V
. Tính thể tích khối đa diện
ABCB C
′′
.
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
3
4
V
. D.
2
3
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 80
Câu 25: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
I
giao điểm ca
AC
BD
. Gọi
1
V
2
V
lần lượt là
th tích ca các khi
.'' ' '
ABCD A B C D
.'' 'IABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
6
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
3
2
V
V
=
. D.
1
2
3
V
V
=
.
Câu 26: Cho tứ din
ABCD
có th tích
V
vi
,MN
ln lưt trung đim
,
AB CD
. Gi
12
,VV
ln lưt
là th tích ca
MNBC
MNDA
. Tính tỉ l
12
VV
V
+
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 27: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
N
là trung điểm các cnh
,
SA SC
,
mặt phẳng
()
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. Tỉ số
SBMPN
SABCD
V
V
bằng :
A.
1
16
SBMPN
SABCD
V
V
=
. B.
1
6
SBMPN
SABCD
V
V
=
. C.
1
12
SBMPN
SABCD
V
V
=
. D.
1
8
SBMPN
SABCD
V
V
=
.
Câu 28: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,BC
′′
ln lưt trung đim ca
AB
CD
. Khi đó tỷ số th tích ca
khối đa diện
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
.
Mặt phẳng
()BMN
ct
SD
ti
P
. Tỉ số
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
bng:
A.
.
.
1
16
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. B.
.
.
1
6
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. C.
.
.
1
12
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. D.
.
.
1
8
S BMPN
S ABCD
V
V
=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
K
,
M
ln lưt là trung đim ca
các đon thng
SA
,
SB
,
()
α
là mặt phẳng qua
K
song song với
AC
và
AM
. Mặt phẳng
()
α
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện. Gọi
1
V
là th tích ca khối đa din cha
đỉnh
S
2
V
là th tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
7
25
V
V
. B.
1
2
5
11
V
V
. C.
1
2
7
17
V
V
. D.
1
2
9
23
V
V
.
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
ct
,,SB SC SD
ln lưt ti
,,BCD
′′
. Biết
C
là trung đim ca
SC
. Gi
12
,VV
ln lưt là th tích
hai khối chóp
.S AB C D
′′′
.S ABCD
. Tính tỷ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
2
9
V
V
=
. C.
1
2
4
9
V
V
=
. D.
1
2
1
3
V
V
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 81
Câu 32: Cho hình chóp
.D
S ABC
. Gi
, , , DABC

theo thứ t trung đim ca
,,,SA SB SC SD
. Tính
t số th tích ca hai khối chóp
.DSABC

.S ABCD
.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Câu 33: Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, trên cạnh
SA
ly đim
M
và đt
SM
x
SA
=
. Giá tr
x
để mặt phẳng
()MBC
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng
nhau là:
A.
1
.
2
x
=
B.
51
.
2
x
=
C.
5
.
3
x =
D.
51
.
3
x
=
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
ln lưt trung đim ca
các cnh
AB
,
BC
. Đim
I
thuc đon
SA
. Biết mặt phẳng
(
)
MNI
chia khi chp
.S ABCD
thành hai phần, phần cha đnh
S
có thể tích bng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
=
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC
oo
6, 2, 4, 2 10, 90 , 120SA SB SC AB SBC ASC
= = = = = =
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua B và trung điểm N ca SC đồng thời vuông góc với
( )
SAC
ct SA ti M. Tính tỉ số
th tích
.
.
S BMN
S ABC
V
k
V
=
.
A.
2
5
k =
. B.
1
4
k
=
. C.
1
6
k =
. D.
2
9
k
=
.
Câu 36: Cho tứ din
ABCD
, trên các cnh
,,BC BD AC
lần lượt ly các đim
,,MNP
sao cho
3BC BM=
,
3
, 2.
2
BD BN AC AP
= =
Mặt phẳng
(
)
MNP
chia khi t din
ABCD
thành hai khi
đa diện thể tích là
12
,VV
, trong đó khối đa diện cha cnh
CD
th tích là
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
26
.
19
V
V
=
B.
1
2
26
.
13
V
V
=
C.
1
2
15
.
19
V
V
=
D.
1
2
3
.
19
V
V
=
Câu 37: Cho tứ din
ABCD
. Xét đim
M
trên cnh
AB
, điểm
N
trên cnh
BC
, điểm
P
trên cnh
CD
sao cho
3
3, 4,
2
MB NB PC
MA NC PD
= = =
. Gi
12
,VV
theo thứ t là th tích các khi t din
MNBD
NPAC
. Tỉ số
1
2
V
V
bng
A.
3
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
3
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 82
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai đim nm trên hai cạnh SC,
SD sao cho
1
,2
2
SM SN
SC ND
= =
, biết G là trng tâm tam giác
SAB
. Tỉ số th tích
.
.
G MND
S ABCD
V
m
Vn
=
, m,
n là các s nguyên dương và
( )
,1mn =
. Giá trị ca
mn
+
bng:
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,
MN
ln lưt là trung đim ca
,
SA SB
. Mặt phẳng
( )
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số th tích hai phần là (s
chia s lớn)
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca hai khối chóp
.S MNPQ
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
16
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
,
M
N
các đim thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2MA SM=
,
2
SN NB
=
,
( )
α
là mặt phẳng qua
MN
và song song với
SC
. Mặt phẳng
(
)
α
chia khi chóp
.S ABC
thành hai khối đa din
( )
1
H
và
( )
2
H
vi
( )
1
H
là khối đa diện cha đim
S
,
( )
2
H
là
khối đa diện cha điểm
A
. Gọi
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
(
)
1
H
( )
2
H
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60BAD = °
SA
vuông góc với
mặt phẳng
(
)
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
M
đim
đối xng ca
C
qua
B
N
trung điểm ca
SC
. Mặt phẳng
( )
MND
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa din cha đnh
S
th tích
1
V
, khối đa diện
còn lại có thể tích
2
V
(tham khảo hình vẽ bên).
Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
12
7
=
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
=
. C.
1
2
1
5
V
V
=
. D.
1
2
7
5
V
V
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 83
Câu 43: Cho hình chóp đáy hình chữ nht. Mt phng đi qua , trung
điểm ca . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần thể tích lần lượt là
, vi . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho tứ diện đều
ABCD
cnh
a
. Mặt phẳng
( )
P
cha cnh
BC
ct cnh
AD
ti
E
. Biết c
gia hai mặt phẳng
( )
P
và
( )
BCD
s đo
α
tha mãn
52
tan
7
α
=
. Gọi th tích ca hai
t din
ABCE
và t din
BCDE
lần lượt là
1
V
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
3
5
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 45: Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy hình bình hành. Gọi
M
trung đim ca
SC
, mt
phẳng
( )
P
cha
AM
và song song
BD
chia khối chóp thành hai khối đa diện, đt
1
V
là th tích
khối đa diện có chứa đnh
S
2
V
là th tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. Tỉ số
2
1
V
V
là:
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Câu 46: Cho điểm
M
nm trên cnh
SA
, điểm
N
nm trên cnh
SB
của hình chóp tam giác
.S ABC
sao cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mặt phng
( )
α
qua
MN
song song với
SC
chia khối chóp thành
2 phần. Gọi
1
V
th tích ca khi đa din cha
A
,
2
V
th tích ca khi đa diện còn lại. Tính
t số
1
2
?
V
V
A.
1
2
4
.
5
V
V
=
B.
1
2
5
.
4
V
V
=
C.
1
2
5
.
6
V
V
=
D.
1
2
6
.
5
V
V
=
Câu 47: Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
,,SAB SAC SAD
chia
khối chóp thành hai phần có thể tích là
1
V
( )
21 2
VV V<
. Tính tỉ l
1
2
V
V
.
A.
8
27
. B.
16
81
. C.
8
19
. D.
16
75
.
Câu 48: Cho lăng trụ
..ABC A B C
′′
Trên c cnh
,AA BB
′′
ln lượt ly c đim
,EF
sao cho
,.AA kA E BB kB F
′′
= =
Mặt phẳng
( )
C EF
chia khi lăng tr đã cho thành hai khối đa diện
bao gồm khối chóp
.C ABFE
′′
có th tích
1
V
khi đa din
ABCEFC
có th tích
2
V
. Biết rằng
1
2
2
,
7
V
V
=
tìm
.k
A.
4k =
. B.
3k =
. C.
1k =
. D.
2k =
.
.S ABCD
ABCD
( )
α
M
SC
( )
α
1
V
2
V
12
VV<
1
2
V
V
1
2
3
5
V
V
=
1
2
1
3
V
V
=
1
2
1
4
V
V
=
1
2
3
8
V
V
=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 84
Câu 49: Cho khối đa din như hình v bên. Trong đó
.'' 'ABC A B C
là khi lăng tr tam giác đu có tt c
các cạnh đều bằng 1,
.
S ABC
là khi chóp tam giác đu cnh bên
2
3
SA
. Mt phng
''SA B
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi
1
V
là th tích phần khối đa diện cha đnh
A
,
2
V
là th tích phần khối đa diện không chứa đnh
A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12
72 5
VV
. B.
12
3
VV
. C.
12
24 5VV
. D.
12
45VV
.
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là các đim thuc
AA
,
AA
,
BB
,
CC
,
BC
′′
tha mãn
1
'2
AM
AA
=
,
1
'3
BN
BB
=
,
1
'4
CN
CC
=
,
1
5
CQ
CB
=
′′
. Gi
1
V
,
2
V
là th tích
khi t din
MNPQ
.ABC A B C
′′
. Tính tỷ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
11
30
V
V
=
. B.
1
2
11
45
V
V
=
. C.
1
2
19
45
V
V
=
. D.
1
2
22
45
V
V
=
.
Câu 51: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượtcác đim thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gi
1
V
,
2
V
ln lưt là th tích ca hai khi
đa diện
ABCMNP
ABCMNP
′′
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi
I
,
J
,
K
,
H
lần lượt là trung đim các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
biết th tích khối chóp
.S IJKH
bng
1
.
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Câu 53: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
. Mặt bên tạo với đáy
góc
0
60
. Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
O
trên
SD
. Tính theo
a
th tích khi t din
DKAC
A.
3
43
15
a
V
. B.
3
43
5
a
V
. C.
3
23
15
a
V
. D.
3
3
Va
.
Câu 54: Cho khối chóp
.S ABCD
th tích bng
32
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Thể tích khối chóp
.
S MNPQ
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 85
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gọi
D
là trung điểm
SD
, mặt phẳng chứa
BD
song song với
AC
lần lượt ct các cnh
SA
,
SC
ti
A
C
. Biết th tích khi chóp
.S A BC D
′′
bng
1
, tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
9
2
V =
. B.
3
2
V =
. C.
6V =
. D.
3V =
.
Câu 56: Cho tứ din
ABCD
có th tích bng
1
. Gi
M
,
N
,
P
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
. Tính thể tích ca t din
AMNP
.
A.
1
27
. B.
2
9
. C.
1
3
. D.
2
27
.
Câu 57: Cho khối chóp
.S ABCD
có th tích bằng 18, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuc cnh
SD
sao cho
2=SM MD
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt đường thng
SC
ti
N
. Th tích khối chóp
.S ABNM
bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 58: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
. Đim
M
thuc cnh
AB
′′
sao cho
3AB AM
′′
=
. Đưng thẳng
BM
cắt đường thẳng
AA
ti
F
, và đường thẳng
CF
cắt đường thẳng
AC
′′
ti
G
, Tính tỉ số
th tích khối chóp
FA MG
và th tích khối đa diện li
GMB C CB
′′
A.
1
11
. B.
1
27
. C.
3
22
. D.
1
28
.
Câu 59: Cho tứ din
ABCD
có th tích bằng
V
, hai điểm
M
P
ln lưt trung đim ca
,
AB CD
; điểm
N
thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AN=
. Tính thể tích t din
BMNP
.
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
8
V
. D.
6
V
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
th tích bng
48
ABCD
hình thoi. Các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt các đim trên các đon
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tha mãn
2SA SM=
,
3SB SN=
,
4SC SP=
,
5SD SQ=
. Tính thể tích khối đa diện
.S MNPQ
A.
2
5
. B.
4
5
. C.
6
5
. D.
8
5
.
Câu 61: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bng
a
, cnh bên bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm trên đoạn
SC
sao cho
2NS NC=
. Thể tích ca khối chóp
.A BCNM
bằng
A.
3
11
18
a
. B.
3
11
24
a
. C.
3
11
36
a
. D.
3
11
16
a
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABC
2SA a
,
3SB a
,
4SC a
và
60ASB BSC 
,
90ASC 
.
Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
22
9
a
V
. B.
3
22Va
. C.
3
42
3
a
V
. D.
3
2Va
.
Câu 63: Cho hình chóp đều
. D,S ABC
đáy cạnh bên đều bng
2.a
Gi
,MN
lần lượt trung
điểm ca các cnh
, D.SB S
Mặt phẳng
()AMN
chia khối chóp thành hai phần có thể tích
12
,
VV
vi
12
.
VV
Ta có
2
V
bằng
A.
3
.
18
a
B.
3
5
.
9
a
C.
3
8
.
15
a
D.
3
.
9
a
Câu 64: Cho tứ din
ABCD
1; 2; 3AB AC AD
0
60BAC CAD DAB
.Tính thể tích
V
ca khi t din
ABCD
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 86
A.
2
2
V
. B.
2
6
V
. C.
3
4
V
. D.
2
12
V
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ở
B
,
2AC a=
.
SA
vuông góc với
mt phng
( )
ABC
SA a
=
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
SBC
. Mt mt phẳng đi qua hai
điểm
A
,
G
song song với
BC
ct
SB
,
SC
ln lưt ti
B
C
. Th tích khối chóp
.S AB C
′′
bng:
A.
3
2
27
a
. B.
3
9
a
. C.
3
4
27
a
. D.
3
2
9
a
.
Câu 66: Một viên đá dạng khối chóp tứ giác đu vi tt c các cnh bằng nhau và bằng
a
. Ngưi ta
cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song vi mt đáy ca khối chóp để chia viên đá thành hai
phần có thể tích bng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bi mặt phẳng nói trên.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
2
4
a
.
Câu 67: Cho tứ din
ABCD
các cnh
,,
AB AC AD
vuông góc với nhau từng đôi một
3, 6, 4AB a AC a AD a= = =
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung đim ca c cnh
,,BC CD BD
.
Tính thể tích khối đa diện
AMNP
.
A.
3
12a
B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 68: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và có thể tích bng
2
. Gọi
M
,
N
lần lượt
các đim trên cnh
SB
và
SD
sao cho
SM SN
k
SB SD
= =
. Tìm gtr ca
k
để th tích khối chóp
.
S AMN
bng
1
8
.
A.
1
8
k =
. B.
2
4
k =
. C.
1
4
k =
. D.
2
2
k =
.
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy đim
A
trên cạnh SA sao cho
1
'
3
SA SA=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’,
C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
A.
.
3
V
B.
.
81
V
C.
.
27
V
D.
.
9
V
Câu 70: Cho tứ din
ABCD
có các cnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
123
,,GG G
4
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,ABC ABD ACD
BCD
. Biết
6,AB a=
9AC a=
,
12AD a=
. Tính theo a th tích khi t din
1234
GGGG
.
A.
3
4a
. B.
3
a
. C.
3
108a
. D.
3
36
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 87
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân
B
,
2
AC a
=
,
( )
SA ABC
,
SA a=
. Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
SBC
, mặt phẳng
( )
α
đi qua
AG
song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Gọi
V
th tích ca khi đa diện không chứa đnh
S
. Tính
V
.
A.
3
4
9
a
. B.
3
4
27
a
. C.
3
5
54
a
. D.
3
2
9
a
.
Câu 72: Cho tứ din
ABCD
th tích
V
. Gọi
,,
EFG
lần lượt là trung đim ca
, , BC BD CD
, , , M NPQ
lần lượt là trng tâm
, , , ABC ABD ACD BCD∆∆
. Tính thể tích khi t din
MNPQ
theo
V
.
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Câu 73: Cho tứ din
ABCD
th tích bằng 12
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.
A GBC
A.
3V
=
B.
4V =
C.
6V =
D.
5V =
Câu 74: Cho tứ din đu
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
,MN
ln lưt trung đim ca các cnh
,AB BC
E
là điểm đối xứng với
B
qua
D
. Mặt phẳng
()MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
A.
3
13 2
216
a
B.
3
72
216
a
C.
3
2
18
a
D.
3
11 2
216
a
Câu 75: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành thể tích
12V =
. Gọi
,MN
ln
ợt trung điểm
,;SA SB P
là đim thuc cnh
SC
sao cho
2PS PC=
. Mt phẳng
( )
MNP
ct cnh
SD
ti
Q
. Tính thể tích khối chóp
.S MNPQ
bằng
A.
5
18
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
12
25
.
Câu 76: Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
có tt c các cnh bng
1
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SBC
. Thể tích khi t din
SGCD
bằng
A.
2
36
. B.
2
6
. C.
3
36
. D.
2
18
.
Câu 77: Cho khối chóp
.S ABCD
th tích bằng 1, đáy
ABCD
là hình thang với cạnh đáy lớn là
AD
3
AD BC=
. Gọi
M
là trung đim cnh
,SA N
đim thuc cnh
CD
sao cho
3ND NC=
.
Mặt phẳng
( )
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. Thể tích khối chóp
.A MBNP
bằng
A.
3
8
. B.
5
12
. C.
5
16
. D.
9
32
.
Câu 78: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
th tích bng
V
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca
các cnh
AB
,
AC
′′
,
BB
. Tính thể tích khi t din
CMNP
.
A.
1
8
V
. B.
7
48
V
. C.
5
48
V
. D.
1
6
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 88
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích bng
48
. Trên cạnh
SB
,
SD
ly các đim
M
,
N
sao cho
SM MB
=
,
3
SD SN
=
. Mt phng
( )
AMN
ct
SC
ti
P
. nh thể
tích
V
ca khi t din
SMNP
.
A.
1
3
V =
. B.
1
2
V =
. C.
2V =
. D.
1V =
.
Câu 80: Cho tứ din
ABCD
90DAB CBD= = °
;
; 5; 135AB a AC a ABC= = = °
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng
( )
ABD
,
(
)
BCD
bng
30°
. Thể tích ca t din
ABCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Câu 81: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung đim
SB
.
N
đim
thuc cnh
SC
sao cho
2
SN CN=
,
P
là điểm thuc cnh
SD
sao cho
3SP DP=
. Mặt phẳng
( )
MNP
ct
SA
ti
.Q
Biết khối chóp
SMNPQ
có th tích bằng 1. Khối đa diện
.ABCD QMNP
có thể tích bng
A.
9
7
. B.
17
5
. C.
4
. D.
14
5
.
Câu 82: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
đều,
AB a=
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
(
)
ABC
bng
60
°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SB
. Tính thể tích ca khối chóp
.S MNC
.
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
16
a
.
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
,
6SA a=
,
SA
vuông góc với đáy,
mặt phẳng
(
)
SBC
tạo với đáy góc
ϕ
sao cho
tan 6
ϕ
=
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
SCD
.
Tính thể tích khi t din
SOGC
.
A.
3
6
36
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
24
a
.
Câu 84: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
th tích
V
. Ly đim
M
thuc cnh
AA
sao cho
2MA MA
=
. Thể tích ca khối chóp
.
M ABC
bằng
A.
3
V
. B.
9
V
. C.
18
V
. D.
6
V
.
Câu 85: Cho hình lăng trụ
.'' '
ABC A B C
th tích là
V
.Gọi
M
trung điểm
'BB
, điểm
N
thuc cnh
'
CC
sao cho
2'CN C N
. Tính thể tích khối chóp
.
A BCMN
theo
V
.
A.
.
7
12
A BCMN
V
V
. B.
.
7
18
A BCMN
V
V
. C.
.
3
A BCMN
V
V
. D.
.
5
18
A BCMN
V
V
.
Câu 86: Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,SA a=
2,SB a=
4SC a=
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
82
3
a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
2
3
a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 89
Câu 87: Cho khối chóp
.S ABC
góc
60ASB BSC CSA= = = °
và
2SA =
,
3SB =
,
4SC =
. Th tích
khối chóp
.
S ABC
.
A.
22
. B.
23
. C.
43
. D.
32
.
Câu 88: Cho khối t din
ABCD
có th tích
2017
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lưt là trng tâm ca các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
th tích ca khi t din
MNPQ
.
A.
2017
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
27
.
Câu 89: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA a
=
SA
vuông góc với
đáy. Gi
M
trung đim
SB
,
N
là đim thuc cnh
SD
sao cho
2SN ND=
. Tính thể tích
V
ca khi t din
ACMN
.
A.
3
1
12
Va
=
B.
3
1
6
Va=
. C.
3
1
8
Va=
. D.
3
1
36
Va=
.
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cnh
,SB SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
ct cnh
SC
ti
C
. Tính thể tích ca khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
3
a
. B.
3
16
45
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
4
a
Câu 91: Cho tứ din đu
ABCD
có cnh bng
1
. Trên các cnh
AB
CD
ln lưt ly các đim
M
N
sao cho
0MA MB
+=
 
2NC ND=
 
. Mặt phẳng
( )
P
cha
MN
song song vi
AC
chia khi t din
ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh
A
th tích
V
. Tính
V
.
A.
2
18
V =
. B.
11 2
216
V =
. C.
72
216
V =
. D.
2
108
V =
.
Câu 92: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình bình hành có thể tích bng
V
. Lấy đim
B
,
D
ln
ợt là trung điểm ca cnh
SB
SD
. Mặt phẳng qua
( )
AB D
′′
ct cnh
SC
ti
C
. Khi đó thể
tích khối chóp
.S AB C D
′′′
bng
A.
3
V
. B.
2
3
V
. C.
3
3
V
. D.
6
V
.
Câu 93: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
. Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
ct
SB
,
SD
,
SC
lần lượt ti
B
,
D
,
C
. Thể tích khối chóp
′′
S AB C D
là:
A.
3
23
9
=
a
V
. B.
3
22
3
=
a
V
. C.
3
2
9
=
a
V
. D.
3
23
3
=
a
V
.
Câu 94: Cho khối t diện đều
ABCD
th tích là
V
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AC
,
AD
,
BD
,
BC
. Thể tích khối chóp
AMNPQ
A.
6
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
2
3
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 90
Câu 95: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA a
=
SA
vuông góc với
đáy. Gi
M
trung điểm
SB
,
N
thuc cnh
SD
sao cho
2SN ND=
. Tính thể tích
V
ca
khi t din
ACMN
.
A.
3
1
8
Va=
. B.
3
1
6
Va
=
. C.
3
1
36
Va=
. D.
3
1
12
Va=
.
Câu 96: Cho khối hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
,
3DN ND
=
,
2CP C P
=
như hình vẽ. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể
tích khối đa diện nh hơn bằng
A.
5275
6
. B.
8440
9
. C.
7385
18
D.
5275
12
.
Câu 97: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bng
V
. Gọi
E
đim
trên cnh
SC
sao cho
2EC ES=
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa
AE
và song song với
BD
,
( )
α
ct
,SB SD
lần lượt tại hai điểm
,MN
. Tính theo
V
th tích ca khối chóp
.S AMEN
.
A.
3
8
V
. B.
6
V
. C.
3
16
V
. D.
9
V
.
Câu 98: Cho khối hộp chữ nht
.ABCD A B C D
′′
có thể tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
;
3DN ND
=
;
2
CP PC
=
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa diện. Th tích khi đa
din nh hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Câu 99: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
có th tích bằng 2018. Gi
M
trung điểm
AA
;
,NP
ln lưt
các đim nm trên các cnh
BB
,
CC
sao cho
2BN B N
=
,
3CP C P
=
. Tính thể tích khi
đa diện
.ABC MNP
.
A.
32288
27
. B.
40360
27
. C.
4036
3
. D.
23207
18
.
Câu 100: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
th tích bng
3
6a
. Các đim
M
,
N
,
P
lần lượt thuc các
cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN CP
BB CC
= =
′′
. Tính thể tích
V
ca đa din
.ABC MNP
A.
3
11
27
Va
=
. B.
3
9
16
Va
=
. C.
3
11
3
Va
=
. D.
3
11
18
Va
=
.
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 1
BÀI 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thut chuyển đỉnh
A. Song song đáy
=
míi
VV
B. Cắt đáy
= =
míi
V
Giao IA
V Giao míi IB
2. Kỹ thut chuyển đáy (đường cao không đổi)
đ
đ
=
Êy
míi Êy míi
S
V
VS
- Để k thut chuyển đáy được thun li, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính din
tích, khi đó ta sẽ d dàng so sánh tỉ số hơn.
- C hai k thuật đều nhm mục đích chuyển đa diện ban đầu v đa diện khác dễ tính th tích
hơn.
3. T s din tích của hai tam giác
=
.
.
OMN
APQ
S
OM ON
S OP OQ
4. T s th tích ca khi chóp
A. Công thức t s th ch của hình chóp tam giác
=
.
.
..
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
Công thức trên ch áp dụng cho hình chóp tam giác,
do đó trong nhiều trường hợp ta cần
CHƯƠNG
I
KHI ĐA DIỆN
TH TÍCH KHI ĐA DIN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 2
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình
chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Mt s trưng hợp đặc bit
Nếu
( ) ( )
111 1
A B C D ABCD
= = = =
11 1 1
SA SB SC SD
k
SA SB SC SD
thì
=
111 1
.
3
.
S ABCD
S ABCD
V
k
V
Kết qu vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.
5. T s th tích ca khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gi V là th tích khi lăng tr,
( )
4
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh ca lăng
tr,
( )
5
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh ca lăng trụ. Khi đó:
( )
=
4
3
V
V
( )
=
5
2
3
VV
Ví d:
= =
'' ''
2
;
33
A B BC A B ABC
VV
VV
B. Mt phng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gi
1
V
,
2
V
V
lần lượt là th tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
= = =,,
' ''
AM CN BP
mnp
AA CC BB
Khi đó:
++
=
2
.
3
mnp
VV
Khi
≡≡',M AN C
thì
= =1, 0
''
AM CN
AA CC
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 3
6. Khối hp
A. T s th tích ca khi hp
Gi V là th tích khi hộp,
( )
4
V
là th tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh ca khi hộp.
Khi đó:
( )
4
V
(hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
=
3
V
( )
4
V
(trường hợp còn lại)
=
6
V
Ví d:
= =
'' '''
,
36
ACBD ACDD
VV
VV
B. Mt phng cắt các cạnh ca hình hp (ch quan tâm ti hai cnh đi nhau)
=
+
⇒=
=
2
'
.
2
'
DM
x
xy
DD
VV
BP
y
BB
DẠNG 1. TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP TAM GIÁC
Câu 1: Cho nh chóp
.S ABC
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung điểm ca
,,SA SB SC
. Tỉ số th tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
8
. D.
3
.
Li gii
Ta có
.
.
. . 2.2.2 8
S ABC
S MNP
V
SA SB SC
V SM SN SP
= = =
, suy ra đáp án C.
Câu 2: Cho tứ din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
ln lưt trung đim ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. T số
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
bng
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 4
Chn D
Ta có:
.
.
111 1
. . ..
222 8
M IJK
M NPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ

.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số th tích ca hai khối chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
16
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
2
Li gii
Chn C
Ta có
.
.
1
..
8
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
= =
.
.
1
16
S ABD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
.
.
1
..
8
SBDC
S BDC
V
SB SD SC
V SB SD SC
′′
′′
= =
.
.
1
16
SBDC
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
Suy ra
..
..
1 11
16 1
68
S ABD SBDC
S ABCD S ABCD
VV
VV
′′ ′′
+ =+=
.
.
1
8
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
,
P
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
. Tính tỉ số
th tích ca
2
khối chóp
.S MNP
.S ABC
bng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
.
.
1
8
S MNP
S ABC
V SM SN SP
V SA SB SC
= ⋅⋅=
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABC
th tích
V
. Gọi
,
′′
BC
lần lượt là trung đim ca
,AB AC
. Tính theo
V
th tích khối chóp
.
′′
S AB C
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 5
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
1
12
V
. D.
1
4
V
.
Li gii
Chn D
Ta có tỷ số th tích
.
.
11 1
..
22 4
′′
′′
= = =
A SB C
A SBC
V
AB AC
V AB AC
. Do đó
..
1
4
′′
=
A SB C A SBC
VV
hay
.
1
4
′′
=
S AB C
VV
.
Câu 6: Cho nh chóp
.S ABCD
, gọi
I
,
J
,
K
,
H
lần lượt trung đim các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết th tích khối chóp
.S IJKH
bng
1
.
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
.
..
.
.. 8 8
S ABC
S ABC S IJK
S IJK
V
SA SB SC
VV
V SI SJ SK

.
.
..
.
.. 8 8
S ACD
S ACD S IKH
S IKH
V
SA SC SD
VV
V SI SK SH

Do đó:
..
88
S ABCD S IJKH
VV

.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABC
, trên các tia
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ly các đim
'A
,
'B
,
'C
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích khối chóp
.S ABC
.'' 'SABC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1
2
'
..
''
=
V
SA SB SC
V SA SB SC
. B.
1
2
1
..
2''
=
V
SB SC
V SB SC
.
C.
1
2
.
''
=
V
SA SB
V SA SB
. D.
1
2
..
'''
=
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
Li gii
Chn D
Theo công thức t số th tích ta có
1
2
..
'''
=
V
SA SB SC
V SA SB SC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 6
Câu 8: Cho khối chóp SABC có th tích bng
3
5a
. Trên các cnh
SB
,
SC
ln lưt ly các đim
M
N
sao cho
3
SM MB
,
4SN NC
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích
V
ca khi chóp
AMNCB
.
A.
3
3
5
Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
Va
. D.
3
2
Va
.
Li gii
Chn D
Gi
1
V
là th tích khối chóp
SAMN
o
V
là th tích khối chóp
SABC
.
Theo công thức t l th tích ta có:
1
34 3
..
45 5
o
V
SM SN
V SB SC

.
V
là th tích khối chóp
AMNCB
ta có
10
VV V
.
Vy
33
0
22
.5 2
55
VV aa
.
Câu 9: Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cnh đáy ng tăng n
2
lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A.
2
lần. B.
4
lần. C.
6
lần. D.
8
lần.
Li gii
Chn D
Gi
h
,
a
lần lượt là chiều cao và cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều.
Th tích ca khối chóp tứ giác đu là
2
1
3
V ah=
.
Khi tăng chiều cao và cạnh đáy lên
2
lần thì ta được khối chóp tứ giác đu mới có thể tích là
( ) ( )
2
2
11
228 8
33
V a h ah V
= =⋅=
.
Vy th tích ca khối chóp tăng lên
8
lần.
Câu 10: Trên ba cnh
,,OA OB OC
ca khối chóp
.O ABC
lần lượt ly các đim
,,
′′
ABC
sao cho
2,
=OA OA
4
=OB OB
3.
=OC OC
Tỉ số th tích giữa hai khối chóp
.
′′
OABC
.O ABC
A.
1
12
. B.
1
24
. C.
1
32
. D.
1
16
.
a
h
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 7
Li gii
Chn B
.'
.
111 1
. . ..
2 4 3 24
O A BC
O ABC
V
OA OB OC
V OA OB OC
′′
′′
= = =
Câu 11: Cho khối chóp
.SAB C
,
M
là trung điểm ca
SA
. Tỉ số th tích
.
.
M ABC
S ABC
V
V
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
8
.
Li gii
Chn B
Ta có
..
..
11
22
S MBC M ABC
S ABC S ABC
VV
SM
V SA V
==⇒=
.
Câu 12: Cho khối t din
ABCD
th tích
V
điểm
E
trên cnh
AB
sao cho
3AE EB=
. Tính thể
tích khi t din
EBCD
theo
.V
A.
4
V
. B.
3
V
. C.
2
V
. D.
5
V
.
Li gii
.
..
.
11
..
44
B ECD
B ECD E BCD
A BCD
V
BE AC AD
VV V
V BA AC AD
= =⇒==
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
′′
bằng
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
16
V
.
Li gii
Ta có
.
.
.
1
88
S ABC
S ABC
S ABC
V
SA SB SC V
V
V SA SB SC
′′
′′
′′
=⋅⋅ = =
.
B
A
C
D
E
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 8
Câu 14: Cho tứ diện đu
ABCD
cnh
a
. Trên các cnh
AB
,
AC
lần lượt ly các đim
', 'BC
sao
cho
2a
','
23
a
AB AC= =
. Tỉ số th tích ca khi t din
''AB C D
và khi t din
ABCD
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có:
''
' '1
.
3
AB C D
ABCD
V
AB AC
V AB AC
= =
.
DẠNG 2. TỈ SỐ KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 15: Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có thể tích bng
V
. Tính thể tích khối đa diện
BAA C C
′′
.
A.
3
4
V
. B.
2
3
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
Li gii
Chn B
Mặt phẳng
( )
BA C
′′
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thành hai khi:
.B AA C C
′′
.BABC
′′
. ..B AACC ABC ABC B ABC
VV V
′′ ′′
⇒=
.
Khối chóp
.BABC
′′
và khối lăng trụ có chung đáy và chung chiều cao
.
1
3
B ABC
VV
′′
⇒=
12
33
BAA C C
V
V VV
′′
=−=
.
B'
A
B
D
C
C'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 9
Câu 16: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
M
là trung điểm
CC
. Mặt phẳng
(
)
ABM
chia khi lăng tr thành
hai khối đa diện. Gọi
1
V
là th tích khi lăng tr cha đnh
C
2
V
là th tích khối đa diện còn
lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
1
2
.
D.
2
5
Li gii
1
V
là th tích khối lăng trụ cha đnh
C
tc là
1.
1
.
3
M ABC ABC
V V S MC= =
2
V
là th tích khối đa diện còn lại
2. 1
15
...
66
ABC A B C ABC ABC ABC
V V V S CC S CC S CC
′′′
′′
= −= =
Khi đó ta có tỉ số
1
2
11
.
1
36
55
5
..
66
ABC ABC
ABC ABC
S MC S CC
V
V
S CC S CC
= = =
′′
.
Câu 17: Khi lăng tr
.ABC A B C
′′
th tích bằng
6
. Mt phng
(
)
A BC
′′
chia khi lăng tr thành mt
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A.
2
4
. B.
3
3
. C.
4
2
. D.
1
5
.
Li gii
Chn A
+) Th tích khôi lăng trụ là:
( )
( )
.
, .6
ABC ABC ABC
V d B ABC S
′′ ′′
′′
= =
.
+) Th tích khối chóp tam giác
.BABC
′′
là:
( )
( )
..
1 11
. , . . .6 2
3 33
B ABC ABC ABC ABC
V d B ABC S V
′′ ′′ ′′
′′
= = = =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 10
Vy th tích khối chóp tứ giác
.B ACC A
′′
là:
. ..
624
B ACCA ABC ABC B ABC
VV V
′′ ′′
= =−=
.
Câu 18: Cho khối lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có thể tích
V
. Gọi
M
trung điểm ca cnh
CC
.
Mặt phẳng
(
)
MAB
chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số
1k
. Tìm
k
?
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
,
ABC
V d C ABC S
=
.
Khi đó
( )
(
)
( )
( )
..
1 1 15
,. ,
3 6 66
M ABC ABC ABC ABM A B C
V d M ABC S d C ABC S V V V
′′
= = ⋅= =
.
Vy
.
.
1
5
M ABC
ABM A B C
V
k
V
′′
= =
.
Câu 19: Mt khi lăng tr t giác đều thể ch là
4
. Nếu gấp đôi các cạnh đáy đồng thi gim chiu
cao ca khi lăng tr này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích là:
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Li gii
Chọn A
Gi sử khi lăng tr t giác đều có độ dài cạnh đáy
a
và chiu cao là
h
. Khi đó thể tích khi
lăng trụ t giác đều được tính bởi công thức
2
. .4V Bh a h
.
Nếu gấp đôi các cạnh đáy thì diện tích đáy mới
2
'4Ba
. Gim chiều cao hai lần nên chiu cao
mi
'
2
h
h
. Vì vậy th tích khối lăng trụ mới sẽ là:
22
'. ' 4 . 2 8
2
h
V B h a ah 
.
Câu 20: Biết khi hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
th tích
V
. Nếu tăng mỗi cnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khi hộp mới là:
A.
8V
. B.
4V
. C.
2V
. D.
16V
.
Li gii
Chn A
Ta có nếu tăng mỗi cnh ca khi hộp lên hai lần thì ta được khi hộp mới đồng dạng vi khi
hộp cũ theo tỉ số 2. Do đó thể tích khi hộp mới bng
3
2. 8VV=
.
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
M
là trung đim ca
AA
. T số th tích
.
.
M ABC
ABC A B C
V
V
′′
bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 11
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
12
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
.
..
.
.
.
1 11 1
. ..
3 32 6
1
6
ABC A B C ABC
M ABC ABC ABC ABC A B C
M ABC
ABC A B C
V AA S
V AM S AA S V
V
V
∆∆
′′
′′
′′
=
= = =
⇒=
.
Câu 22: Cho lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
có th tích là
V
. Gi
M
trung điểm cnh
AA
. Khi đó th
tích khối chóp
.M BCC B
′′
A.
2
V
. B.
2
3
V
. C.
3
V
. D.
6
V
.
Li gii
Chn B
( )
//AA BB C C
′′
nên
( )
( )
( )
( )
,,d M BB C C d A BB C C
′′ ′′
=
suy ra
..M BB C C A BB C C
VV
′′ ′′
=
..
12
33
ABBCC ABC ABC AABC
V V V VV V
′′ ′′ ′′′
= =−=
Vy
.
2
3
M BB C C
VV
′′
=
.
M
A
C
B
B'
C'
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 12
Câu 23: Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Biết din tích mt bên
( )
ABB A
′′
bằng 15, khoảng cách t điểm
C
đến
(
)
ABB A
′′
bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
11
; . .6.15 30.
33
C ABB A ABB A
V d C ABB A S
′′ ′′
′′
= = =
..
23
. 45.
32
C ABB A ABC A B C ABC A B C C ABB A
VV V V
′′ ′′
= ⇒==
Câu 24: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bng
V
. Tính thể tích khối đa diện
ABCB C
′′
.
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
3
4
V
. D.
2
3
V
.
Li gii
Chọn D
Gi chiều cao của lăng tr
h
,
ABC A B C
SS S
′′
= =
. Khi đó
.V Sh=
.
Ta có
.
11
.
33
AABC
V Sh V
′′
= =
2
3
ABCB C
VV
′′
⇒=
.
Câu 25: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
I
giao điểm ca
AC
BD
. Gọi
1
V
2
V
lần lượt là
th tích ca các khi
.'' ' 'ABCD A B C D
.'' 'IABC
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
6
V
V
=
. B.
1
2
2
V
V
=
. C.
1
2
3
2
V
V
=
. D.
1
2
3
V
V
=
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 13
Chn A
Ta có:
1 ''''
'.
ABCD
V AA S=
( )
( )
( )
(
)
2 ''' '''D' '''' 1
1 1 11 1
; '''. ; '''. '.
3 3 26 6
ABC ABC ABC D
V d I ABC S d A ABC S AA S V
= = = =
1
2
6
V
V
⇒=
Câu 26: Cho tứ din
ABCD
có th tích
V
vi
,MN
ln lưt trung đim
,AB CD
. Gi
12
,VV
ln lưt
là th tích ca
MNBC
MNDA
. Tính tỉ l
12
VV
V
+
.
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
,MN
lần lượt là trung điểm
,AB CD
nên ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , ;, ,d A MCD d B MCD d C NAB d D NAB= =
, do đó:
.
.. 1 ..
;;
2 24
B MCD
A MCD B MCD MNBC C MNB D MNB
V
VV
V V VV V V= = = = = = =
.
2 ..
24
A MCD
MNAD D MNA C MNA
V
V
VV V V= = = = =
.
I
D'
C'
B'
B
C
A
D
A'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 14
12
1
44
2
VV
VV
VV
+
+
⇒==
.
Câu 27: Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
N
là trung điểm các cnh
,SA SC
, mặt phẳng
()
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. Tỉ số
SBMPN
SABCD
V
V
bằng :
A.
1
16
SBMPN
SABCD
V
V
=
. B.
1
6
SBMPN
SABCD
V
V
=
. C.
1
12
SBMPN
SABCD
V
V
=
. D.
1
8
SBMPN
SABCD
V
V
=
.
Li gii
Chn B
Dựng
{ }
SO MN I∩=
,
{
}
DSI S P∩=
,
//OE BP
;
Khi đó:
I
là tung điểm ca
,MN SO
nên
1
2
SP SI
SE SO
= =
;
1
2
DE DO
DP DP
= =
Vy:
1
D3
SP
SP PE ED
S
==⇒=
D
11 1 1
D 3 2 6 12
SMPB SMPB
SADB SABC
VV
SP SM
V S SA V
= ==⇒=
D
11 1 1
D 3 2 6 12
SNPB SNPB
SCDB SABC
VV
SP SN
V S SC V
= ==⇒=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 15
D
111
12 12 6
SMPNB
SBMPN SBMP SBPN
SABC
V
V VV
V
=
+ =+=
Câu 28: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,BC
′′
ln lưt là trung đim ca
AB
CD
. Khi đó t số th tích ca
khối đa diện
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
bng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Li gii
Chn B
.
Ta có:.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
1
.,
. .sin
,
11 1
3
2
..
11
22 4
,
. , . .sin
32
DC A
AB C D B AC D
ABCD BACD
DCA
S d B DC A
DC DA ADC
d B DC A
VV
VV
d B DCA
S d B DCA DC DA ADC
′′
′′
′′
′′
= = = = =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SA SC
.
Mặt phẳng
()BMN
ct
SD
ti
P
. Tỉ số
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
bng:
A.
.
.
1
16
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. B.
.
.
1
6
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. C.
.
.
1
12
S BMPN
S ABCD
V
V
=
. D.
.
.
1
8
S BMPN
S ABCD
V
V
=
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 16
Ta có
,MN
là trung điểm ca
,SA SC
nên
1
2
SM SN
SA SC
= =
.
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho
SOD
ta có :
11
1 21 1
23
PS BD IO PS PS SP
PD BO IS PD PD SD
= ⋅= = =
.
Cách 2: K
//
OH BP
, ta có
O
là trung điểm ca
BD
nên
H
là trung điểm ca
PD
.
Ta có
//OH IP
I
là trung điểm ca
SO
nên
P
là trung điểm ca
SH
.
Suy ra
SP PH HD
= =
1
3
SP
SD
⇒=
.
Theo công thức t số th tích ta có :
..
..
2
11 1
.
2 23 6
S BMPN S BMP
S ABCD S BAD
VV
SM SP
V V SA SD
= = =⋅=
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
K
,
M
lnt trung đim ca
các đon thng
SA
,
SB
,
()
α
là mặt phẳng qua
K
song song vi
AC
AM
. Mặt phẳng
()
α
chia khối chóp
.
S ABCD
thành hai khi đa diện. Gọi
1
V
th tích ca khi đa din cha đnh
S
2
V
là th tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
7
25
V
V
. B.
1
2
5
11
V
V
. C.
1
2
7
17
V
V
. D.
1
2
9
23
V
V
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 17
Gi
V
là th tích khối chóp
.S ABCD
;
,IH
lần lượt là trung điểm
,SC SM
. Do
()
α
//
()ACM
nên
()
α
ct
( ), ( ), ( )SAD SBD SCD
lần lượt ti
,,KL HP IJ
cùng song song với
OM
.
Ta có
.
.
333 27
. . ..
422 16
B HQP
B SAC
V
BH BQ BP
V BS BA BC

. Suy ra
..
27 27 1 27
.
16 16 2 32
B HQP B SAC
V V VV 
.
.
.
111 1
. . ..
222 8
A KQL
A SBD
V
AK AQ AL
V AS AB AD

..
1 11 1
.
8 8 2 16
A KQL A SBD
V V VV

.
Tương tự:
C.IPJ
1
16
VV
.
Do đó
2
27 1 1 23
32 16 16 32
V VV



1
9
32
VV
.
Vy t số
1
2
9
23
V
V
.
Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc với
SC
ct
,,SB SC SD
ln lưt ti
,,BC D
′′
. Biết
C
là trung đim ca
SC
. Gi
12
,VV
ln lưt là th tích
hai khối chóp
.S AB C D
′′′
.S ABCD
. Tính tỷ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
3
V
V
=
. B.
1
2
2
9
V
V
=
. C.
1
2
4
9
V
V
=
. D.
1
2
1
3
V
V
=
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 18
Ta có
2. .
2. 2.
S ABC S ACD
VV V= =
. Gọi
O AC BD=
,
J SO AC
=
.
C
là trung điểm ca
SC
nên
J
là trọng tâm của
SAC
.
( )
BD SAC BD SC ⇒⊥
( )
P
qua
A
và vuông góc với
SC
nên
( )
//P BD
.
Trong
( )
SBD
qua
J
k đường thẳng song song với
BD
ct
,
SB SD
lần lượt ti
,BD
′′
.
Ta có
2
3
SB SD SJ
SB SD SO
′′
= = =
.
Khi đó
..
1
2. .
1 1 21 1
. . . . .2. .
2 2 2 2 32 3
S AB C S AC D
S ABC S ACD
VV
V
SA SB SC SA SD SC
V V V SA SB SC SA SD SC
′′ ′′
′′ ′′

=+= + = =


.
Câu 32: Cho hình chóp
.DS ABC
. Gi
, , , DABC

theo thứ t là trung đim ca
,,,SA SB SC SD
. Tính
t số th tích ca hai khối chóp
.DSABC

.S ABCD
.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Ta có:
.
.
1
..
8
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



;
.
.
1
..
8
S ADC
S ADC
V
SA SD SC
V SA SD SC



.
. D . .DS ABC S ABC S AC
V VV
, suy ra
. .D
. D . .D
.D .D .D
1
1
8
8
S ABC S AC
S ABC S ABC S AC
S ABC S ABC S ABC
VV
V VV
VV V
  

.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, trên cạnh
SA
ly đim
M
đt
SM
x
SA
=
. Giá trị
x
để mặt phẳng
()MBC
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng
nhau là:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 19
A.
1
.
2
x =
B.
51
.
2
x
=
C.
5
.
3
x
=
D.
51
.
3
x
=
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
// D
D //
D
BC SA
SM SN
SA BMC MN BC x
SA S
BC BMC
= ⇒==
.
..
.
2
S MBC S MBC
S ABC
VV
SM
x
V V SA
= = =
2
..
.
2
.
D
S MCN S MCN
S ACD
VV
SM SN
x
V V SA S
= = =
(
)
( )
2
..
22
..
2
2
1
2
S MCN S MBC
S MBCN S MBCN
VV
VV
xx
xx xx
V VV
+
+
=+⇔ =+⇔ =
Mặt phẳng
()MBC
chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau
(
)
.
1
2
2
S MNBC
V
V
=
Từ
( )
1
(
)
2
ta có:
2
51
1
2
xx x
=+ ⇔=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung đim
ca các cnh
AB
,
BC
. Đim
I
thuc đon
SA
. Biết mt phng
( )
MNI
chia khi chọp
.S ABCD
thành hai phần, phần cha đnh
S
có thể tích bng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
=
IA
k
IS
?
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 20
Mặt phẳng
( )
MNI
ct khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt
.S ABCD
VV=
.
Ta có
11 1
48 8
APM
APM BMN ABC ABCD
ABCD
S
SS S S
S
∆∆
== = ⇒=
.
( )
( )
( )
( )
,
1
,
d I ABCD
IA k
SA k
d S ABCD
= =
+
.
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
.
.
.
,
.
81 81
,
I APM
APM
I APM
S ABCD ABCD
d I ABCD
V
S
kk
VV
VS k k
d S ABCD
= = ⇒=
++
.
Do
(
)
( )
( )
(
)
( )
// // // ; ;MN AC IK AC IK ABCD d I ABCD d K ABCD⇒⇒ =
.
APM NCQ
SS
∆∆
=
.
(
)
..
81
I APM K NCQ
k
VV V
k
⇒==
+
.
K
//IH SD
(
H SD
) như hình 2. Ta có :
1
IH AH AI k
SD AD AS k
= = =
+
.
( ) ( )
2 1 2 31
3 33131
IH PH PA AH PA AH k k
ED PD PD PD PD AD k k
+
==+=+ =+ =
++
.
3
:
31
ED IH ID k
SD SD ED k
⇒= =
+
( )
( )
( )
( )
,
3
31
,
d E ABCD
ED k
SD k
d S ABCD
⇒==
+
.
9
8
PQD
ABCD
S
S
=
.
.
.
27 27
24 8 24 8
E PQD
E PQD
S ABCD
V
kk
VV
Vk k
= ⇒=
++
.
.. .
13 13
20 20
EIKAMNCD E PDC I APM K NQC
V VV V V V=−− =
( )
( ) ( )
( )
27 13
831 81 81 20
27 13 2
23 1 1 5 3
kk k
VVVV
kkk
kk
k
kk
−−=
+++
= ⇔=
++
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC
oo
6, 2, 4, 2 10, 90 , 120SA SB SC AB SBC ASC= = = = = =
. Mt phẳng
( )
P
đi qua B trung điểm N ca SC đồng thời vuông góc với
( )
SAC
ct SA ti M. Tính tỉ số
th tích
.
.
S BMN
S ABC
V
k
V
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 21
A.
2
5
k =
. B.
1
4
k =
. C.
1
6
k =
. D.
2
9
k =
.
Li gii
Chn C
o,
Ta có:
2 2 22 2 o
6 2 40 90SA SB AB ASB+ =+== =
.
SBC
vuông tại B
1
2
2
BN SC⇒= =
.
2SN NB SB SNB = = = ⇒∆
đều.
Gi D là điểm thuc cnh SA sao cho
2SD =
, ta có:
2 22
228DB =+=
2 22 o
2 2 2.2.2.cos120 12DN =+− =
2
4NB =
22 2
DB NB DN DNB + = ⇒∆
vuông tại
B
.
• Gi H, E lần lượt là trung điểm ca DN, NB, ta có:
+)
( )
NB SE
NB SHE NB SH
NB HE
⇒⊥ ⇒⊥
.
+)
( ) ( ) ( )
2
SH DN
SH DNB SDN DNB D M SM
SH NB
⊥⇒⊥⇒=
.
.
.
22 1
..
64 6
S BMN
S ABC
V
SM SN
k
V SA SC
⇒= = = =
.
Câu 36: Cho tứ din
ABCD
, trên các cnh
,,BC BD AC
lần lượt ly c đim
,,MNP
sao cho
3BC BM=
,
3
, 2.
2
BD BN AC AP= =
Mt phng
( )
MNP
chia khi t din
ABCD
thành hai khi
đa diện có th tích là
12
,VV
, trong đó khối đa din cha cnh
CD
có th tích là
2
V
. Tính t số
1
2
V
V
.
D
2
10
6
2
2
2
2
E
A
C
M
B
N
S
H
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 22
A.
1
2
26
.
19
V
V
=
B.
1
2
26
.
13
V
V
=
C.
1
2
15
.
19
V
V
=
D.
1
2
3
.
19
V
V
=
Li gii
Chn A
Áp dụng định lí Me-ne-la-uyt ta có :
.. 1 4
MB ND GC GC
MC NB GD GD
=⇒=
1
.. 1
4
GC FD PA FD
GD FA PC FA
=⇒=
DCPMNF CPMF CMNF CNFD
V VVV=++
( )
( )
( )
( )
1
,.
412 4
3
..
1
5 2 3 15
D, .
3
CPM
CPMF
ABCD
ABC
d F CPM S
V
V
d ABC S
= = =
( )
( )
( )
( )
1
,.
122 4
3
..
1
5 3 3 45
,.
3
CNM
CNMF
ABCD
CBD
d F CNM S
V
V
d A CBD S
= = =
( )
( )
( )
( )
1
,.
12 4
3
.
1
5 3 15
,.
3
FND
CNDF
ABCD
ABD
d C FND S
V
V
d C ABD S
= = =
21
2
4 4 1 19 45 19 26
15 45 15 45 19 19
ABCD
VV
VV
=++== =
Câu 37: Cho tứ din
ABCD
. Xét đim
M
trên cnh
AB
, điểm
N
trên cnh
BC
, điểm
P
trên cnh
CD
sao cho
3
3, 4,
2
MB NB PC
MA NC PD
= = =
. Gọi
12
,VV
theo thứ t là th tích các khi t din
MNBD
NPAC
. Tỉ số
1
2
V
V
bng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 23
A.
3
. B.
5
. C.
1
5
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
1 11
1
.S
3
Vh=
vi
( )
( )
11
;;
NBD
h d M BCD S S
= =
.
2 22
1
.
3
V hS=
vi
( )
( )
22
;;
CNP
h d A BCD S S
= =
.
1 11
2 22
.
5
.
V hS
V hS
= =
1
2
3
4
h
h
=
1
12
2
4 1 3 3 20
;.
5 5 5 25 3
BCD BCD BCD
S
SSS S S
S
∆∆
= = = ⇒=
.
Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai đim nm trên hai cnh SC,
SD sao cho
1
,2
2
SM SN
SC ND
= =
, biết G là trng tâm tam giác
SAB
. T số th tích
.
.
G MND
S ABCD
V
m
Vn
=
, m,
n là các s nguyên dương và
( )
,1mn =
. Giá trị ca
mn+
bng:
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 24
+
11
36
DMN SMD SCD
SSS
∆∆
= =
+ Gọi E là trung điểm ca
AB
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,E,A,A,
222
...
333
G DMN DMN DMN SCD
dddd= = =
(
)
( )
( )
(
)
.MND
,
..
A,
1
..
3
11 2 1 1
. ..
3 6 3 9 18
G DMN
G DMN
SCD S ACD S ABCD
SCD
V Sd
Sd V V
⇒=
= = =
.
.
1
19
18
G MND
S ABCD
V
mn
V
= +=
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình nh hành. Gọi
,MN
ln lưt trung đim ca
,SA SB
. Mặt phẳng
( )
MNCD
chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số th tích hai phần là (s
chia s lớn)
A.
3
5
. B.
3
4
. C.
1
3
. D.
4
5
.
Li gii
Chn A
E
G
N
M
D
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 25
Gi th tích khối chóp
.S ABCD
V
, khi đó thể tích khối chóp
.S ABC
.S ACD
..
1
2
S ABC S ACD
VV V= =
.
Ta có
.
.
11 1
. . . .1
22 4
S MNC
S ABC
V
SM SN SC
V SA SB SC
= = =
, do đó
..
1
4
S MNC S ABC
VV=
11 1
.
42 8
VV= =
.
Ta có
.
.
11
. . .1.1
22
S MCD
S ACD
V
SM SC SD
V SA SC SD
= = =
, do đó
..
1
2
S MCD S ACD
VV=
11 1
.
22 4
VV
= =
.
Từ đó
...
113
848
S MNC SS MNCD MCD
V V VVVV = + =+=
, do đó
35
88
MNABCD
V VV V=−=
.
Vy
.
35 3
:
88 5
S MNCD
MNABCD
V
VV
V
= =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ t trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Gi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca hai khối chóp
.S MNPQ
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
bằng
A.
1
16
. B.
1
8
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Li gii
Chn B
Ta có:
Q
P
N
M
A
B
D
C
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 26
.
..
.
11
.. .
88
S MNQ
S MNQ S ABD
S ABD
V
SM SN SQ
VV
V SA SB SD
= =⇒=
;
.
..
.
11
.. .
88
S NPQ
S NPQ S BCD
S BCD
V
SN SP SQ
VV
V SB SC SD
= =⇒=
.
Suy ra:
( )
1. . . . . 2
1 11
..
8 88
S MNPQ S MNQ S NPQ S ABD BCD S ABCD
VV V V V V V V= = + = += =
1
2
1
8
V
V
⇒=
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
,
M
N
các đim thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2MA SM=
,
2SN NB=
,
( )
α
là mặt phẳng qua
MN
song song với
SC
. Mặt phẳng
( )
α
chia khi chóp
.S ABC
thành hai khối đa diện
( )
1
H
và
( )
2
H
vi
( )
1
H
là khối đa diện cha đim
S
,
( )
2
H
khối đa diện chứa điểm
A
. Gọi
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
( )
1
H
( )
2
H
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
4
5
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Li gii
Kí hiu
V
là th tích khi t din
SABC
.
Gi
P
,
Q
lần lượt là giao điểm ca
( )
α
vi các đưng thng
BC
,
AC
.
Ta có
// //NP MQ SC
.
Khi chia khi
( )
1
H
bi mặt phẳng
(
)
QNC
, ta được hai khối chóp
.N SMQC
.N QPC
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
.
.
,
,
N SMQC SMQC
B ASC SAC
d N SAC
VS
VS
d B SAC
=
.
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d N SAC
NS
BS
d B SAC
= =
;
2
4
.
9
AMQ
ASC
S
AM AQ AM
S AS AC AS

= = =


5
9
SMQC
ASC
S
S
⇒=
.
Do đó
.
.
2 5 10
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
=⋅=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 27
(
)
( )
(
)
( )
.
.
,
,
N QPC QPC
S ABC ABC
d N QPC
VS
VS
d S ABC
=
1 12 2
3 3 3 27
NB CQ CP
SB CA CB

=⋅⋅==


.
Do đó
..
1
..
N SMQC N QPC
B ASC S ABC
VV
V
VV V
= +
10 2 4
27 27 9
=+=
1
12
4
9
V
VV
⇒=
+
12
54VV⇒=
1
2
4
5
V
V
⇒=
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
,
60BAD = °
và
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
. Góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBD
( )
ABCD
bng
45°
. Gọi
M
là đim
đối xng ca
C
qua
B
N
là trung điểm ca
SC
. Mặt phẳng
( )
MND
chia khi chóp
.
S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh
S
có thể tích
1
V
, khối đa diện
còn lại có thể tích
2
V
(tham khảo hình vẽ bên).
Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
12
7
=
V
V
. B.
1
2
5
3
V
V
=
. C.
1
2
1
5
V
V
=
. D.
1
2
7
5
V
V
=
.
Li gii
Goi
O AC BD=
.
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
( )
ABCD
bng
45°
45SOA⇔=°
.
BAD
đều
3
2
a
AO⇒=
32 6
.tan 45 .
22 4
aa
SA AO = °= =
.
Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
1
.2
3
ABD
V SA S
=
23
26 3 2
..
34 4 8
aa a
= =
.
Th tích khối chóp
.N MCD
bng th tích khối chóp
.N ABCD
bng:
3
12
2 16
= =
a
VV
.
Th tích khối chóp
KMIB
bằng:
23
11 1 6 3 2
.. . .
3 3 9 4 8 96
′′
= ∆= =
MBI
aa a
V SA S
.
Khi đó:
33 3
2
2 2 52
16 96 96
′′
=−= =
aa a
V VV
;
3 33
12
2 52 7 2
8 96 96
=−= =
a aa
V VV
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 28
Vy
1
2
7
5
V
V
=
.
Câu 43: Cho hình chóp đáy hình chữ nht. Mt phng đi qua , trung
điểm ca . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần thể tích lần lượt là
, vi . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Ta có .
cắt hình chóp theo thiết diện là hình thang .
Khi đó chia hình chóp thành hai đa diện là có thể tích ln
t là .
Li có
.
.
.
Vy .
.S ABCD
ABCD
( )
α
M
SC
( )
α
1
V
2
V
12
VV<
1
2
V
V
1
2
3
5
V
V
=
1
2
1
3
V
V
=
1
2
1
4
V
V
=
1
2
3
8
V
V
=
( )
( ) ( )
// //
//
AB
SCD MN AB CD
AB CD
α
α
⇒∩ =
( )
α
ABMN
( )
ABMN
.S ABMN
ABCDNM
1
2
V
1
2
SABM
SABC
V
V
=
11
24
SABM SABC SABCD
V VV⇒= =
1
4
SAMN
SACD
V
V
=
11
48
SAMN SABC SABCD
V VV⇒= =
1
3
8
SABM SAMN SABCD
VV V V=+=
2
5
8
SABCD SABMN SABCD
VV V V=−=
1
2
3
5
V
V
=
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 29
Câu 44: Cho tứ diện đều
ABCD
cnh
a
. Mặt phẳng
( )
P
cha cnh
BC
ct cnh
AD
ti
E
. Biết góc
gia hai mặt phẳng
( )
P
( )
BCD
s đo là
α
tha mãn
52
tan
7
α
=
. Gọi th tích ca hai
t din
ABCE
và t din
BCDE
lần lượt là
1
V
2
V
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
3
5
. B.
5
8
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Li gii
Gi
H
,
I
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
,
E
trên mặt phẳng
( )
BCD
. Khi đó
H
,
I DM
vi
M
là trung điểm
BC
.
Ta tính được
6
3
a
AH =
,
3
3
a
DH =
,
3
6
a
MH =
.
Ta có góc gia
( )
P
vi
( )
BCD
( ) ( )
( )
,P BCD EMD
α
⇒==
. Khi đó
52
tan
7
EI
MI
α
= =
.
Gi
DE x=
DE EI DI
AD AH DH
⇒==
6
.
.6
3
3
3
.
.3
3
3
a
x
DE AH x
EI
AD a
a
x
DE DH x
DI
AD a
= = =
= = =
.
Khi đó
33
23
ax
MI DM DI= −=
.
Vy
52
tan
7
EI
MI
α
= =
6
52
3
7
33
23
x
ax
⇔=
5
8
xa⇔=
.
Khi đó:
5
8
DBCE
ABCD
V
DE
V AD
= =
3
5
ABCE
BCDE
V
V
⇒=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 30
Câu 45: Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là nh bình hành. Gọi
M
trung điểm ca
SC
, mt
phẳng
( )
P
cha
AM
song song
BD
chia khối chóp thành hai khối đa diện, đặt
1
V
là th tích
khối đa diện có chứa đnh
S
2
V
là th tích khối đa diện có chứa đáy
ABCD
. Tỉ số
2
1
V
V
là:
A.
2
1
3
V
V
=
. B.
2
1
2
V
V
=
. C.
2
1
1
V
V
=
. D.
2
1
3
2
V
V
=
.
Li gii
Đặt
.S ABCD
VV=
.
Gi
O
là giao điểm hai đường chéo
AC
BD
. Gọi
I
là giao điểm ca
SO
AM
.
Do
( )
//P BD
nên
(
)
P
ct mặt phẳng
(
)
SBD
theo giao tuyến
NP
qua
I
và song song với
BD
;
(
)
;N SB P SD∈∈
.
Xét tam giác
SAC
I
là giao điểm hai trung tuyến nên
I
là trọng tâm.
Ta có
.
.
.
.
S APN
S ADB
V
SP SN
V SD SB
=
22 4
.
33 9
= =
..
4
9
S APN S ADB
VV
⇒=
41
.
92
V=
2
9
V=
.
Tương tự
.
.
..
..
S PMN
S DCB
V
SP SM SN
V SD SC SB
=
=
212 2
..
323 9
=
..
2
9
SPMN SDCB
VV⇒=
21
.
92
V=
1
9
V=
.
Từ đó
1. .S APN S PMN
VV V= +
1
3
V=
. Do đó
2
1
2
V
V
=
.
Câu 46: Cho điểm
M
nm trên cnh
SA
, điểm
N
nm trên cnh
SB
của hình chóp tam giác
.S ABC
sao cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mt phng
( )
α
qua
MN
song song với
SC
chia khối chóp thành
2 phần. Gọi
1
V
là th tích ca khối đa diện cha
A
,
2
V
là th tích ca khối đa diện còn lại. Tính
t số
1
2
?
V
V
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 31
A.
1
2
4
.
5
V
V
=
B.
1
2
5
.
4
V
V
=
C.
1
2
5
.
6
V
V
=
D.
1
2
6
.
5
V
V
=
Li gii
- Trong mặt phẳng
(
)
SAC
dựng
MP
song song với
SC
ct
AC
ti
P
. Trong mặt phẳng
( )
SBC
dng
NQ
song song với
SC
ct
BC
ti
.
Q
Gi
D
là giao điểm ca
MN
PQ
.
Dựng
ME
song song với
AB
ct
SB
ti
E
(như hình vẽ).
- Ta thy:
1
3
SE SM
SB SA
= =
1
3
SN NE NB SB⇒===
Suy ra
N
là trung điểm ca
BE
DM
, đồng thời
1
3
DB ME AB= =
11
, .
42
DB DN
DA DM
⇒= =
Do
1
// .
2
DQ DN
NQ MP
DP DM
⇒= =
- Nhn thy:
1. .
.
D AMP D BNQ
VV V=
.
.
111 1
. . ..
422 16
D BNQ
D AMP
V
DB DN DQ
V DA DM DP
= = =
..
1
16
D BNQ D AMP
VV⇒=
1. .
15 15
. ..
16 16
D AMP M ADP
VV V
⇒= =
- Do
1
//
3
QB NB
NQ SC
CB SB
⇒==
( )
( )
;
1
;3
d N DB
QB
d C AB CB
⇒==
( ) ( )
1
; .;
3
dQDB dCAB⇒=
(
)
1
.; .
2
QDB
S d Q DB DB⇒=
( )
11 1 1
.. ; .
23 3 9
CAB
d C AB AB S= =
8
.
9
ADP ABC
SS⇒=
( )
( )
( )
( )
2
;;
3
d M ADP d S ABC=
( )
( )
.
1
.; .
3
M ADP ADP
V d M ADP S⇒=
( )
( )
.
1 2 8 16
.; . .
3 3 9 27
ABC S ABC
d S ABC S V= =
1 ..
15 16 5
.. .
16 27 9
S ABC S ABC
V VV⇒= =
2. 1 .
4
.
9
S ABC S ABC
VV V V = −=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 32
Vy
1
2
5
.
4
V
V
=
Câu 47: Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mt phng đi qua trng tâm các tam giác
,,
SAB SAC SAD
chia
khối chóp thành hai phần có thể tích là
1
V
( )
21 2
VV V<
. Tính tỉ l
1
2
V
V
.
A.
8
27
. B.
16
81
. C.
8
19
. D.
16
75
.
Li gii
Cách 1.
Gi
123
,,
GGG
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,SAB SAC SAD
. Ta có
(
) ( )
123
||G G G ABCD
.
Gi
( )
123
GGG
ct
,,,SA SB SC SD
theo thứ t lần lượt ti
,,,ABCD
′′
, ta có
.S ABCD
′′
đồng
dạng với
.S ABCD
theo tỉ số
2
3
k =
suy ra
1
..
2
8
88
27
8
27 19
1
27
S A B C D S ABCD
V
VV
V
′′
= ⇒= =
.
Cách 2.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 33
. ..
3
.'''
.''' .
.
3
. 'C'D'
. 'C'D' .
.
1
.''' ' .''' .'C'D' .
' ' '2 8 8
..
3 27 27
' ' '2 8 8
..
3 27 27
8
27
S ABCD S ABC S ACD
SABC
S A B C S ABC
S ABC
SA
SA SACD
S ACD
SABCD SABC SA SABCD
V VV
V
SA SB SC
VV
V SA SB SC
V
SA SC SD
VV
V SA SC SD
V
V VV V
= +

= ==⇒=



= ==⇒=


= +=
2
8
8
27
.
8
19
1
27
V
= =
Câu 48: Cho lăng trụ
..ABC A B C
′′
Trên các cnh
,AA BB
′′
lần lượt ly các đim
,EF
sao cho
,.AA kA E BB kB F
′′
= =
Mt phẳng
(
)
C EF
chia khi lăng tr đã cho thành hai khối đa din bao
gồm khối chóp
.
C ABFE
′′
th ch
1
V
và khối đa diện
ABCEFC
th tích
2
V
. Biết rng
1
2
2
,
7
V
V
=
tìm
.k
A.
4
k =
. B.
3k =
. C.
1k =
. D.
2
k =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
.
.
. .. . .
.
1
1
;
22 2
. .1
33 3
2
2 14 2
3
2 1 3.
2
73 3
1
3
A B FE ABB A
C ABFE
C ABB A
C ABB A ABC A B C C A B FE ABC A B C ABCEFC ABC A B C
C ABFE
ABCEFC
AA kA E
BB kB F
SS
k
V
Vk
VVV VV V
kk
V
k
k
V kk
k
′′
′′
′′
′′′ ′′ ′′ ′′
′′
′′
=
′′
=
=
=

= = ⇒=



= = = ⇔=





CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 34
Câu 49: Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó
.'' 'ABC A B C
là khi lăng tr tam giác đều tất
c c cạnh đều bng 1,
.S ABC
là khi chóp tam giác đều cạnh bên
2
3
SA
. Mặt phẳng
''
SA B
chia khi đa diện đã cho thành hai phần. Gọi
1
V
là th tích phần khi đa din cha đnh
A
,
2
V
là th tích phần khối đa diện không chứa đnh
A
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12
72 5VV
. B.
12
3VV
. C.
12
24 5VV
. D.
12
45VV
.
Li gii
Chn B
Dựng thiết din
''SMA B N
tạo bởi mặt phẳng
''SA B
và khối đa diện đã cho như hình vẽ.
2
2
22
2 31
333
SG SC GC





;
13
''
36
GD G D CD

;
13
''
4 24
GK G D
33 3
6 24 8
DK GD GK 
;
3
4
MN
.
Gi
V
là th tích toàn bộ khối đa diện:
.''' .'''
3 11 3 5 3
.1 . .
4 3 3 4 18
ABC A B C S A B C
VV V 
.
'.
1 1 1 3 3 73
'. .1. 1 .
3 3 2 4 8 192
B ABNM ABNM
V BB S



.
'. ' '
1 1 31 1 3
;( ' ') . . . .1.
3 3 2 2 4 48
B AA M AA M
V d B ACC A S 
.
.
1 111 3 3 7 3
. .. 1 .
3 3 3 2 4 8 576
S ABNM ABNM
V SG S



.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 35
1
73 3 73 53
192 48 576 72
V 
=>
21
53 53 53
18 72 24
V VV
.
Suy ra
12
3VV
.
Câu 50: Cho khối lăng tr đứng tam giác
.
ABC A B C
′′
. Gọi
, ,,
M N PQ
lần lượt là các đim thuc
AA
,
AA
,
BB
,
CC
,
BC
′′
tha mãn
1
'2
AM
AA
=
,
1
'3
BN
BB
=
,
1
'4
CN
CC
=
,
1
5
CQ
CB
=
′′
. Gi
1
V
,
2
V
là th tích
khi t din
MNPQ
.ABC A B C
′′
. Tính tỷ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
11
30
V
V
=
. B.
1
2
11
45
V
V
=
. C.
1
2
19
45
V
V
=
. D.
1
2
22
45
V
V
=
.
Li gii
Chn B
13 3
..
5 4 20
C PQ
CBC
S
CQ CP
S CB CC
′′
′′
= = =
′′
3
40
C PQ C B BC
SS
′′
⇒=
.
24 8
..
3 5 15
B NQ
B BC
S
BQ BN
S BC BB
′′
′′
= = =
′′
4
15
BNQ CBBC
SS
′′
⇒=
1 11 1 7
2 2 3 4 24
NPCB
C B BC
S
BN CP
S BB CC
′′

= + = +=

′′

7
24
NPCB C B BC
SS
′′
⇒=
Suy ra,
3 4 7 11
11
40 15 24 30
NPQ
C QP B NQ CPNB
C B BC BB C C
S
SSS
SS
′′
′′
++

= = ++ =


Mặt khác
//AM CC
nên
( )
( )
( )
, ,( )d A BB C C d M BB C C
′′ ′′
=
.. .
11 11 2
.
30 30 3
M NPQ A BB C C ABC A B C
VV V
′′ ′′′
= =
Vy
1
2
11
45
V
V
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 36
Câu 51: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các đim thuc các cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
2AM MA
=
,
2NB NB
=
,
PC PC
=
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca hai khi
đa diện
ABCMNP
ABCMNP
′′
. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
2
V
V
=
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
1
V
V
=
. D.
1
2
2
3
V
V
=
.
Li gii
Gi
V
là th tích khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Ta có
1. .M ABC M BCPN
VV V= +
.
( )
(
)
( )
( )
.
1 12 2
., . .,
3 33 9
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d A ABC V
= = =
.
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1
., . .,
3339
M ABC ABC ABC
V S d M ABC S d M ABC V
′′ ′′ ′′
′′ ′′
= = =
.
Do
BCC B
′′
là hình bình hành và
2NB NB
=
,
PC PC
=
nên
7
5
B C PN BCPN
SS
′′
=
.
Suy ra
..
7
5
M B C PN M BCPN
VV
′′
=
, Từ đó
.. . .M ABC M BCPN M A B C M B C PN
VV V V V
′′ ′′
=+++
. ..
2 17 5
9 9 5 18
M BCPN M BCPN M BCPN
V VV V V V V⇔= + + + =
.
Như vy
12
251 1
9 18 2 2
V V V VV V= + = ⇒=
. Bởi vy:
1
2
1
V
V
=
.
Dạng 2. Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích
Câu 52: Cho nh chóp
.S ABCD
, gọi
I
,
J
,
K
,
H
lần lượt trung đim các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết th tích khối chóp
.S IJKH
bng
1
.
A.
16
. B.
8
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 37
Ta có:
.
..
.
.. 8 8
S ABC
S ABC S IJK
S IJK
V
SA SB SC
VV
V SI SJ SK

.
.
..
.
.. 8 8
S ACD
S ACD S IKH
S IKH
V
SA SC SD
VV
V SI SK SH

Do đó:
..
88
S ABCD S IJKH
VV
.
Câu 53: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
. Mt bên to với đáy
góc
0
60
. Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
O
trên
SD
. Tính theo
a
th tích khi t din
DKAC
A.
3
43
15
a
V
. B.
3
43
5
a
V
. C.
3
23
15
a
V
. D.
3
3Va
.
Li gii
Chn A
+ Gi
E
là trung điểm ca
AB
,
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
.
OE AB
SO AB
AB SOE
.
góc gia mt bên
SAB
và mặt đáy
ABCD
SEO
0
60SEO
.
00
: tan 60 .tan 60 3
v
SO
SEO SO OE a
OE

.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 38
+
v
SOD
có đường cao
2
2
2
2 22
3
3
.
32 5
a
SO SK
OK SO SK SD
SD SD a a

.
2
.
5
KD
SD

,
2 2 23
,.
5 55
,
d K ABCD
KD a
d K ABCD SO
SD
d S ABCD

Vy
2
3
2
1 12 3 4 3
, . ..
3 3 5 2 15
DKAC ACD
a
aa
V d K ABCD S

.
Câu 54: Cho khối chóp
.S ABCD
có thể tích bng
32
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Thể tích khi chóp
.S MNPQ
bằng
A.
16
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
.
.ABC
1
..
8
S MNP
S
V
SM SN SP
V SA SB SC
= =
. .ABC
1
8
S MNP S
VV=
.
.
.ACD
1
..
8
S MPQ
S
V
SM SP SQ
V SA SC SD
= =
. .ACD
1
8
S MPQ S
VV=
.
Do đó
. ..S MNPQ S MNP S MPQ
V VV
=+=
(
)
.ABC .ACD .ABCD
11
4
88
SS S
VV V+= =
Vy
.
4
S MNPQ
V =
.
Câu 55: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Gọi
D
là trung đim
SD
, mt phng cha
BD
song song với
AC
lần lượt ct các cnh
SA
,
SC
ti
A
C
. Biết th tích khối chóp
.S A BC D
′′
bng
1
, tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
9
2
V
=
. B.
3
2
V =
. C.
6V =
. D.
3V =
.
Li gii
Chn D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 39
Gi
O
là tâm hình bình hành đáy và
{ }
I SO BD
=
.
Mặt phẳng được nói đến đi qua
I
và song song
AC
nên ct
(
)
SAC
theo giao tuyến là đường
thng
AC
′′
qua
I
và song song
AC
(vi
A SA
,
C SC
).
I
là trng tâm tam giác
SBD
nên
2
3
SA SC SI
SA SC SO
′′
= = =
.
Ta có :
.
.
.
. ..
.
.
.
21 1
1
..
32 3
1
6
1
21 1
3
..
6
32 3
S A BD
S A BD
S ABD
S AB C D S A BD S BC D
S BC D
S BC D
S BCD
V
SA SD
VV
V SA SD
V VV V
V
SC SD
VV
V SC SD
′′
′′
′′′ ′′
′′
′′
′′
= = =
=

=+=

′′

=
= = =
.
33
S AB C D
VV
′′′
⇒= =
.
Câu 56: Cho tứ din
ABCD
có th tích bằng
1
. Gi
M
,
N
,
P
ln lưt là trng tâm ca tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
. Tính thể tích ca t din
AMNP
.
A.
1
27
. B.
2
9
. C.
1
3
. D.
2
27
.
Li gii
Chn D
Gi
E
,
F
,
G
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CD
DB
Ta có
1
4
EFG BCD
SS
∆∆
=
..
11
44
A GEF A BCD
VV⇒= =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 40
222 8
. . ..
333 27
AMNP
AEFG
V
AM AN AP
V AE AF AG
= = =
82
27 27
AMNP AEFG
VV⇒= =
.
Câu 57: Cho khối chóp
.S ABCD
có th tích bằng 18, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuc cnh
SD
sao cho
2=SM MD
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt đường thng
SC
ti
N
. Th tích khối chóp
.S ABNM
bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Li gii
Chn B
Mặt phẳng
( )
MAB
và mặt phẳng
( )
SCD
có chung điểm
M
và lần lượt chứa hai đường thng
song song
AB
CD
nên
MN
//
AB
//
CD
.
ABCD
là hình bình hành nên
.. .
1
9
2
= = =
S ABD S BDC S ABCD
VV V
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
.
..
.
;
1
36
3
;
= ===⇒=
M ABD
M ABD S ABM
S ABD
d M ABD
V
MD
VV
V SD
d S ABD
.
..
.
..
. 22 4
.4
. 33 9
== ==⇒=
S BMN B SMN
S BMN
S BDC B SDC
VV
SM SN
V
V V SD SC
.
. ..
6410 = + =+=
S ABNM S ABM S BMN
V VV
.
Chú ý: Có thể áp dụng công thc t số thế tích và tính như sau:
Ta có:
.
..
.
22
.6
33
==⇒= =
S ABM
S ABM S ABD
S ABD
V
SM
VV
V SD
.
.
..
.
22 4 4
.. .4
33 9 9
= ==⇒= =
S BMN
S BMN S BDC
S BDC
V
SM SN
VV
V SD SC
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 41
. ..
6410 = + =+=
S ABNM S ABM S BMN
V VV
.
Câu 58: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
. Đim
M
thuc cnh
AB
′′
sao cho
3AB AM
′′
=
. Đưng thẳng
BM
cắt đường thng
AA
ti
F
, và đường thng
CF
cắt đường thng
AC
′′
ti
G
, Tính tỉ số
th tích khối chóp
FA MG
và th tích khối đa diện li
GMB C CB
′′
A.
1
11
. B.
1
27
. C.
3
22
. D.
1
28
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
//
39
A MG ABC
GM A M
GM C B S S
CB AB
′′
⇒= = =
′′
.
Gi
h
là chiều cao của lăng trụ
.ABC A B C
′′
,
V
là th tích ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
Ta có
.
ABC
VS h=
.
( )
.
.
3
1 1 13 13
..
3 9 9 27 27
A MG A MGA MG ABC ABC ABC
ABC ABC ABC ABC ABC
h
VS S
h
S S S S Sh
SS
V
′′
= +

= ++ = =


+
.
14
27
GMB C ACB MG ABC
V VV V
′′
⇒==
.
Mặt khác ta cũng có
11
33
FG GM FA FG FM
FC CB FA FC FB
= =⇒== =
1
..
27
FA GM
FACB
V
FA FG FM
V FA FC FB
⇒= =
.
( )
..
1
5
11 1
2247 27 6
A MG ABC A MG AFA GM FACB FA G
BM CM FA G
V V VVV VV
′′′′
+ = =⇒= =
.
Vy
.
1
28
A MG ABC
FA GM
V
V
=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 42
Câu 59: Cho tứ din
ABCD
th tích bng
V
, hai điểm
M
P
ln ợt là trung điểm ca
,AB CD
; điểm
N
thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AN=
. Tính thể tích t din
BMNP
.
A.
4
V
. B.
12
V
. C.
8
V
. D.
6
V
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
( )
11
, ,,
23 3 6
NMB DAB
A
S
B AD
MB AN d N AB d D AB S
∆∆
=⇒== =
( )
( )
( )
( )
1
2
,,
2
CD
DP d P MNB d C ABD ==
( )
( )
( )
( )
.
1 11 1 1
, . , .S
3 3 2 12
.S
6
P MNB MNB ABD
V d P MNB d C ABD V
∆∆
⇒= = =
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
th tích bng
48
ABCD
hình thoi. Các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là các đim trên các đon
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tha mãn
2SA SM=
,
3SB SN=
,
4SC SP=
,
5SD SQ=
. Tính thể tích khối đa diện
.S MNPQ
A.
2
5
. B.
4
5
. C.
6
5
. D.
8
5
.
Li gii
Chn D
N
P
M
A
B
C
D
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 43
Ta có
ABCD
là hình thoi nên
ACD ABC
SS
∆∆
=
.
Suy ra
..
S ACD S ABC
VV=
.
1
24
2
S ABCD
V= =
.
*
.
.
..
S MPQ
S ACD
V
SM SP SQ
V SA SC SD
=
111
..
245
=
.
3
5
S MPQ
V
⇒=
.
*
.
.
..
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
=
111
..
234
=
1
SMNP
V⇒=
.
Vy
. ..
8
5
S MNPQ S MPQ S MNP
V VV=+=
.
Câu 61: Cho khối chóp đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm trên đoạn
SC
sao cho
2NS NC
=
. Thể tích ca khối chóp
.A BCNM
bằng
A.
3
11
18
a
. B.
3
11
24
a
. C.
3
11
36
a
. D.
3
11
16
a
.
Li gii
Chọn A
Gi
O
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Khi đó
2 23 3
3 32 3
aa
BO BI= = =
.
Khối chóp
.S ABC
đều và
O
là trng tâm tam giác
ABC
lên
(
)
SO ABC SO OB
⇒⊥
SOB⇒∆
vuông tại
O
2
22 2
3 33
4
93
aa
SO SB OB a⇒= = =
.
3
.
1 1 33 1 3 11
. . ..
3 3 3 2 2 12
S ABC ABC
a aa
V SO S a⇒= = =
.
Ta có
.
..
.
12 1 1
..
23 3 3
S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V
SM SN
VV
V SB SC
= ==⇒=
.
33
. .. . . .
1 2 2 11 11
.
3 3 3 12 18
A BCNM S ABC S AMN S ABC S ABC S ABC
aa
V VV V V V
=−= = = =
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABC
2SA a
,
3SB a
,
4SC a
60ASB BSC 
,
90ASC 
.
Tính thể tích
V
ca khối chóp
.S ABC
.
A.
3
22
9
a
V
. B.
3
22Va
. C.
3
42
3
a
V
. D.
3
2Va
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 44
Li gii
Chn B
Trên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt ly các đim
A
,
B
,
C
sao cho
SA SB SC a


, suy ra:
.
.
111 1
. . ..
234 24
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



.
.
24
S ABC
S ABC
VV


.
(vì
22
SA a SA

,
33SB a SB

,
44SC a SC

).
Theo giả thiết
60ASB BSC 
SA SB a


suy ra hai tam giác
SA B

,
SB C

đều và
AB BC a


.
90
ASC 
SA SC a


nên tam giác
'A SC
vuông cân tại
S
, do đó
2AC a

.
Gi
H
là trung điểm
AC

thì
2
2
a
SH
1SH A C

.
Tam giác
'A BC

cân ti
B
nên trung tuyến, cũng là đường cao
2
2
a
BH
.
Xét tam giác
SHB
22
22 2
22
44
aa
SH HB a

suy ra
2SH HB
.
Từ
1
,
2
suy ra
SH ABC

, nên
SH
là chiu cao khối chóp
.S ABC

.
Th tích khối chóp
.
S ABC

là:
3
.
1 1 21 2 2 2
. . . A C . . 2.
3 3 2 2 12 2 12
S ABC ABC
a a aa
V SH S B H a
 


.
Suy ra
3
3
.
.
2
24 24. 2 2
12
S ABC
S ABC
a
VV a


.
Câu 63: Cho hình chóp đều
. D,S ABC
đáy cạnh bên đều bng
2.a
Gi
,MN
lần lượt trung
điểm ca các cnh
, D.SB S
Mặt phẳng
()AMN
chia khối chóp thành hai phần có thể tích
12
,VV
vi
12
.VV
Ta có
2
V
bằng
A.
3
.
18
a
B.
3
5
.
9
a
C.
3
8
.
15
a
D.
3
.
9
a
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 45
Li gii
Chn B
Gi
D, , .O AC B I SO MN P AI SC 
Khi đó
I
là trung điểm ca
.SO
Gi
Q
là trung điểm ca
//CP IP OQ P
là trung điểm ca
.SQ SP PQ QC
Ta có
..
..
11 1 1
..
23 6 6
S AMP S AMPN
S ABC S ABCD
VV
SM SP
V SB SC V

1 .D2 .D
15
,
66
S ABC S ABC
VV V V
(vì
12
VV
)
Mặt khác
2 2 22
2.SO SA AO a a a 
Do đó
23
2
51 5
. .2
63 9
V aa a

Câu 64: Cho tứ din
ABCD
1; 2; 3AB AC AD
0
60BAC CAD DAB
.Tính thể tích
V
ca khi t din
ABCD
.
A.
2
2
V
. B.
2
6
V
. C.
3
4
V
. D.
2
12
V
.
Li gii
Chn A
Do
AB AC AD
nên chn
, 1, , 1E AC AE F AD AF 
Ta có
60BAC CAD DAB
(gi thiết)
Suy ra t din
ABEF
là t diện đều cnh bằng 1. Ta có
2
12
ABEF
V
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 46
Mặt khác ta có
. . 1.2.3
6
. . 1.1.1
ABCD
ABEF
V
AB AC AD
V AB AE AF

.
Từ đó
2
2
ABCD
V
nên chọn đáp án A
Câu 65: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân ở
B
,
2AC a=
.
SA
vuông góc với
mt phng
( )
ABC
SA a
=
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
SBC
. Mt mt phẳng đi qua hai
điểm
A
,
G
song song với
BC
ct
SB
,
SC
ln lưt ti
B
C
. Th tích khối chóp
.S AB C
′′
bng:
A.
3
2
27
a
. B.
3
9
a
. C.
3
4
27
a
. D.
3
2
9
a
.
Li gii
Chn A
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của đoạn thng
BC
,
SB
. Khi đó,
G SM CN=
.
Đặt
BA BC=
0x= >
. Theo định lý Pitago trong tam giác
ABC
vuông tại
B
, ta có:
222
AC BA BC= +
( )
2
22
2a xx⇒=+
22
xa⇒=
xa⇒=
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
1
..
2
ABC
S BA BC=
2
2
a
=
.
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
.S ABC
V
1
..
3
ABC
S SA=
2
1
..
32
a
a=
3
6
a
=
.
Mặt phẳng qua
A
,
G
song song với
BC
ct
SB
,
SC
lần lượt ti
B
,
C
nên
//B C BC
′′
. Khi
đó ta có
SB
SB
SC
SC
=
SG
SM
=
2
3
=
.
Ta lại có:
.
.
S AB C
S ABC
V
V
′′
..
SA SB SC
SA SB SC
′′
=
22
1. .
33
=
4
9
=
.
Suy ra,
.
S AB C
V
′′
.
4
.
9
S ABC
V=
3
4
.
96
a
=
3
2
27
a
=
.
Câu 66: Một viên đá dạng khối chóp tứ giác đu vi tt c các cnh bằng nhau và bằng
a
. Ngưi ta
cưa viên đá đó theo mặt phẳng song song vi mt đáy ca khối chóp để chia viên đá thành hai
phần có thể tích bng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bi mặt phẳng nói trên.
A.
2
3
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
3
4
a
. D.
2
3
2
4
a
.
Li gii
a
a
2
B'
C'
G
N
M
A
B
C
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 47
Chn C
Gi khối chóp tứ giác đu là
.S ABCD
có tất c các cnh bng
a
.
Vì mặt phẳng cắt hình khối chóp song song với đáy nên thiết din tạo bởi mt ct và khối chóp
là một hình vuông
ABCD
′′
.
Gi sử
SA
k
SA
=
, ta có
SA SB SC SD A B
k
SA SB SC SD AB
′′
= = = = =
( định lí Talet ).
Theo giả thiết
..
1
2
S A B C D S ABCD
VV
′′
=
..
1
2 .2.
2
S A B C S ABC
VV
′′
⇔=
..
1
.
2
S A B C S ABC
VV
′′
⇔=
.
.
1
2
S ABC
S ABC
V
V
′′
⇔=
1
..
2
SA SB SC
SA SB SC
′′
⇔=
( )
3
1
2
k⇔=
3
1
2
k⇔=
3
1
2
AB
AB
′′
⇒=
3
2
a
AB
′′
⇒=
2
2
33
24
ABCD
aa
S
′′

⇒==


.
Câu 67: Cho tứ din
ABCD
các cnh
,,AB AC AD
vuông góc với nhau từng đôi một
3, 6, 4AB a AC a AD a= = =
. Gọi
,,MNP
lần lượt trung đim ca c cnh
,,BC CD BD
.
Tính thể tích khối đa diện
AMNP
.
A.
3
12a
B.
3
3a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 48
Ta có:
.
.
1
.
4
D APN
D ABC
V
DP DN
V DB DC
= =
;
.
.
1
.
4
B APM
B ACD
V
BP BM
V BD BC
= =
;
.
.
1
.
4
C AMN
C ABD
V
CM CN
V CB CD
= =
.
3
1 11 11
. . 3 .6 .4 3
4 46 46
AMNP ABCD DAPN BAPM CAMN ABCD
V V V V V V AB AC AD a a a a

=−−= = = =


.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và có thể tích bng
2
. Gọi
M
,
N
lần lượt
các đim trên cnh
SB
và
SD
sao cho
SM SN
k
SB SD
= =
. Tìm gtr ca
k
để th tích khối chóp
.S AMN
bng
1
8
.
A.
1
8
k =
. B.
2
4
k =
. C.
1
4
k =
. D.
2
2
k =
.
Lời giải
Chọn B
Vì đáy
ABCD
là hình thoi nên
ABD CBD
SS
∆∆
=
..
1
1
2
S ABD S ABCD
VV= =
.
Mặt khác
2
.
.
.
..
S AMN
S AMN
S ABD
V
SA SM SN
Vk
V SA SB SD
= ⇔=
, Có
.
1
8
S AMN
V =
Suy ra
2
12
(do 0)
84
kk k=⇒= >
. Vậy
2
4
k =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 49
Câu 69: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy đim
A
trên cạnh SA sao cho
1
'
3
SA SA=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’,
C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
A.
.
3
V
B.
.
81
V
C.
.
27
V
D.
.
9
V
Li gii
Chn C
Ta có:
. .D . D
S ABC S AC S ABC
VV V+=
;
3
.'''
.
'''1 1
3 27
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC

= = =


3
. 'D' '
.
'''1 1
3 27
SA C
S ADC
V
SA SD SC
V SA SD SC

= = =


;
.'''D' .''' .''D' . D
1
27
SABC SABC SAC SABC
V VV V
=+=
.
Câu 70: Cho tứ din
ABCD
có các cnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau. Gọi
123
,,GGG
4
G
lần lượt là trng tâm các tam giác
,,ABC ABD ACD
BCD
. Biết
6,AB a=
9AC a=
,
12AD a=
. Tính theo a th tích khi t din
1234
GGGG
.
A.
3
4a
. B.
3
a
. C.
3
108
a
. D.
3
36a
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 50
123
GGG
đồng dạng vi
ACD
theo tỉ số
1
3
và nằm trong hai mặt phẳng song song.
123
2
1
6.
9
∆∆
= =
G G G ABD
S Sa
.
1234 123
3
34
1
. 4.
3
= =
GG GG GG G
V GG S a
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân
B
,
2AC a=
,
( )
SA ABC
,
SA a=
. Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
SBC
, mặt phẳng
(
)
α
đi qua
AG
song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Gọi
V
th tích ca khi đa diện không chứa đnh
S
. Tính
V
.
A.
3
4
9
a
. B.
3
4
27
a
. C.
3
5
54
a
. D.
3
2
9
a
.
Li gii
Chn C
Trong mặt phẳng
(
)
SBC
k đường thẳng qua
G
song song với
BC
, ct
SB
,
SC
lần lượt ti
B
,
C
. Khi đó mặt phẳng
( )
α
trùng với mặt phẳng
( )
AB C
′′
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của đoạn thng
BC
,
SB
.
Đặt
BA BC=
0x= >
. Theo định lý Pitago trong tam giác
ABC
vuông tại
B
, ta có:
222
AC BA BC= +
( )
2
22
2a xx⇒=+
22
xa⇒=
xa⇒=
.
Diện tích tam giác
ABC
là:
1
..
2
ABC
S BA BC=
2
2
a
=
.
34
//G G AB
34
1
2
3
= =G G AB a
a
a
2
B'
C'
G
N
M
A
B
C
S
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 51
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
.S ABC
V
1
..
3
ABC
S SA=
2
1
..
32
a
a=
3
6
a
=
.
Ta lại có:
SB
SB
SC
SC
=
SG
SM
=
2
3
=
.
Suy ra:
.
.
S AB C
S ABC
V
V
′′
..
SA SB SC
SA SB SC
′′
=
22
1. .
33
=
4
9
=
.
Vì thế,
.
S AB C
V
′′
.
4
.
9
S ABC
V=
3
4
.
96
a
=
3
2
27
a
=
.
Vy
V
..S ABC S AB C
VV
′′
=
33
2
6 27
aa
=
3
5
54
a
=
.
Câu 72: Cho tứ din
ABCD
th tích
V
. Gọi
,,
EFG
lần lượt là trung đim ca
, , BC BD CD
, , , M NPQ
lần lượt là trng tâm
, , , ABC ABD ACD BCD∆∆∆
. Tính thể tích khi t din
MNPQ
theo
V
.
A.
9
V
. B.
3
V
. C.
2
9
V
. D.
27
V
.
Li gii
Chn D
Ta có
ΔΔMNP EFG
2
3
MN
EF
=
ΔΔEFG DCB
1
2
EF
DC
=
Do đó
ΔΔMNP DCB
1
3
MN
DC
=
Δ
ΔΔ
Δ
11
99
MNP
MNP BCD
BCD
S
SS
S
=⇒=
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
1
,,
3
d Q MNP d A BCD=
Suy ra
1
27
MNPQ
VV=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 52
Câu 73: Cho tứ din
ABCD
th tích bằng 12
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Tính thể tích
V
ca khối chóp
.
A GBC
A.
3V =
B.
4V
=
C.
6
V =
D.
5
V =
Li gii
Chn B
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
và khối chóp
.A GBC
cùng đường cao khoảng cách t
A
đến
mặt phẳng
( )
BCD
. Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên ta
∆∆∆
= =
BGC BGD CGD
SSS
3
∆∆
⇒=
BCD BGC
SS
(xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
=
⇒= ==
=
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V hS
hS
VS
VS
hS
V hS
.
11
.12 4
33
⇒= ==
A GBC ABCD
VV
.
Chng minh: Đặt
;
= =
DN h BC a
.
+)
11
//
22 2
= =⇒= ⇒=
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 22
// .
3 3 32 3
= =⇒= = =
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
+)
11
.
22
33
11
.
2 23
∆∆
= ==⇒=
BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
SS
h
S
GE BC a
A
B
C
D
G
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 53
+) Chứng minh tương tự
33
∆∆
= =
BCD GBD GCD
SSS
BGC BGD CGD
SSS
∆∆∆
⇒==
Cách 2:
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;
11
;;
33
;
==⇒=
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
( )
( )
.
11
; . .4
33
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
= = =
Câu 74: Cho tứ din đu
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
,MN
ln lưt trung đim ca các cnh
,
AB BC
E
là điểm đối xứng với
B
qua
D
. Mặt phẳng
()MNE
chia khi t din
ABCD
thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
A.
3
13 2
216
a
B.
3
72
216
a
C.
3
2
18
a
D.
3
11 2
216
a
Li gii
Chn D
Tính thể tích
T
khối t din
ABCD
. Gọi
F
trung điểm
BC
H
trng tâm tam giác
BCD
.
Ta có
=
3
2
a
BF
= =
2
3
3
a
BH BF
suy ra
= −=
22
2
3
BH AB BH a
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 54
Th tích t din
ABCD
= = =
23
1 12 3 2
.
3 3 3 4 12
BCD
aa
T AH S a
Gi din tích mt mt ca t din là
S
. Gọi
P
là giao điểm ca
NE
CD
, tương tự cho
Q
.
Ta thy
,PQ
lần lượt là trng tâm các tam giác
BEC
BEA
nên
= =
11
,
33
PD DC QD AD
S dụng công thức t số th tích ta có:
=
.
.
2
B ACE
B ACD
V
V
nên
=
.
2
B ACE
VT
;
=
.
.
1
4
E BMN
E BAC
V
V
nên
= =
.
1
.2
42
E BMN
T
VT
.
Nên
= = −=
. ..
3
2
22
E AMNC E ABC B EMN
T
V VV T T
.
Tương tự:
=
.
.
1
9
E DPQ
E DCA
V
V
nên
=
.
1
9
E DPQ
VT
. Nên
=−=
18
99
ACPQ
V TT T
Suy ra
= =−= =
3
..
3 8 11 11 2
2 9 18 216
E AMNC E ACPQ
a
VV V T T T
Câu 75: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành thể tích
12V =
. Gọi
,MN
ln
ợt trung điểm
,;SA SB P
là đim thuc cnh
SC
sao cho
2
PS PC=
. Mt phng
( )
MNP
ct cnh
SD
ti
Q
. Tính thể tích khối chóp
.S MNPQ
bằng
A.
5
18
. B.
7
3
. C.
4
3
. D.
12
25
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
PQ/ / .
3
SQ SP
CD
SD SC
⇒==
Khi đó ta có:
112 1 1
. . . V.
223 6 12
SMNP
SMNP
SABC
V
SM SN SP
V
V SA SB SC
= = =⇒=
122 2 1
.. .
233 9 9
SMPQ
SMPQ
SACD
V
VV
V
==⇒=
Vy
.
77
.
36 3
S MNPQ
VV= =
Câu 76: Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
1
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SBC
. Thể tích khi t din
SGCD
bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 55
A.
2
36
. B.
2
6
. C.
3
36
. D.
2
18
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
O AC BD SO ABCD
=∩⇒⊥
,
I
là trung điểm cnh
BC
.
22
.
2 21 2
.
2 2 36
S ABCD ABCD
OC SO SC OC V SO S=⇒= = = =
.
..
12
4 24
S DCI S ABCD
VV= =
.
.
..
.
2 2 22 2
.. .
3 3 3 24 36
S DCG
S DCG S DCI
S DCI
V
SD SC SG
VV
V SD SC SI
= =⇒= ==
.
Câu 77: Cho khối chóp
.S ABCD
th tích bằng 1, đáy
ABCD
là hình thang với cạnh đáy lớn là
AD
3AD BC=
. Gọi
M
là trung đim cnh
,SA N
đim thuc cnh
CD
sao cho
3ND NC=
.
Mặt phẳng
( )
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. Thể tích khối chóp
.A MBNP
bằng
A.
3
8
. B.
5
12
. C.
5
16
. D.
9
32
.
Li gii
Chn A
Đặt
.
1.
S ABCD
VV= =
Gi
I
là giao điểm ca
BN
vi
AD
, suy ra
P
là giao điểm ca
MI
vi
.
SD
BC DI
33ND NC DI BC D= ⇒=
là trung điểm ca
AI
.
Do đó
P
là trọng tâm của tam giác
2
3
SP
SAI
SD
⇒=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 56
1 11 1
.
4 4 4 16
BCN BCD ABCD ABCD
SS S S= = =
;
9
9
16
ADN NID BCN ABCD
SS S S
= = =
.
3
8
ABN ABCD BCN ADN ABCD
S S SS S= −−=
. Suy ra
..
39
;
8 16
S ABN S ADN
V VV V= =
.
. .. .
1 13
;
2 2 16
S MBN S ABN A BMN S ABN
V VV V V= ⇒= =
.... .
1 1 12 3
.
2 2 2 3 16
S MNP S ANP A MNP S ANP S AND
V VV V V V= ⇒= = =
.
Do đó
. ..
33
.
88
A MBNP A BMN A MNP
V VV V=+==
Câu 78: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
th tích bng
V
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca
các cnh
AB
,
AC
′′
,
BB
. Tính thể tích khi t din
CMNP
.
A.
1
8
V
. B.
7
48
V
. C.
5
48
V
. D.
1
6
V
.
Li gii
Chn C
Gi
G CM BD
=
,
I PN BD
=
,
O AC BD=
. Dễ thy
BP
là đường trung bình của
INO
G
là trng tâm
ABC
nên
22
.
33
BG BO BI= =
.
.
1
2
N CMP
N CMI
V
NP
V NI
= =
.
1
2
CMNP N CMI
VV⇒=
.
Đặt
ABCD
SS=
h
là chiều cao của khi hộp
.ABCD A B C D
′′
. Ta có
( )
( )
1
,.
2
2
1
5
,.
2
BMC
IMC
d B MC MC
S
BG
S IG
d I MC MC
= = =
5 51 5
.
2 24 8
IMC BMC
S S SS
∆∆
⇒= = =
.
( )
( )
.
1 15 5
. , ..
3 3 8 24
N IMC IMC
V S d N ABCD S h V
= = =
.
Vy
.
15
2 48
CMNP N CMI
VV V= =
.
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích bng
48
. Trên cạnh
SB
,
SD
ly các đim
M
,
N
sao cho
SM MB=
,
3SD SN=
. Mt phng
( )
AMN
ct
SC
ti
P
. nh thể
tích
V
ca khi t din
SMNP
.
A.
1
3
V =
. B.
1
2
V =
. C.
2V =
. D.
1V =
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 57
Li gii
Chn D
Ta có
231 4
SB SD SA SC SC SC
SM SN SA SP SP SP
+=++=+⇒=
.
..
..
1 1 1111 1
. . ...
2 2 2423 48
S MNP S MNP
S ABCD S BCD
VV
SP SM SN
V V SC SB SD
= = = =
..
1
1
48
S MNP S ABCD
VV⇒= =
.
Câu 80: Cho tứ din
ABCD
90DAB CBD= = °
;
; 5; 135AB a AC a ABC= = = °
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng
(
)
ABD
,
( )
BCD
bng
30
°
. Thể tích ca t din
ABCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Li gii
Chn D
V
( )
AH BCD
,
( )
H BCD
.
V
//HK BC
,
K BD
, có
BD BC
HK BD⇒⊥
, mà
AH BD
.
( )
BD AHK⇒⊥
BD AK⇒⊥
.
Nên
( ) ( )
(
)
, 30ABD BCD AKH= = °
V
//HM BD
,
M BD
, có
BC BD
HM BC⇒⊥
, mà
AH BC
.
BC AM⇒⊥
, có góc
135ABC = °
.
Suy ra
45
ABM = °
(nên
B
gia
M
C
).
ΔAMB
vuông tại
M
45ABM = °
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 58
Suy ra
ΔAMB
vuông cân tại
B
22
AB a
AM MB⇒===
.
Tứ giác
BKHM
là hình chữ nht, nên
BM HK=
.
ΔAHK
vuông tại
H
30AKH
= °
, nên
36
HK a
AH = =
,
2
2
6
a
AK AH= =
.
ΔBAD
vuông tại
A
AK
là đường cao nên
222
111
AK AB AD
= +
.
22 2
311
2a a AD
⇒=+
22
11
2AD a
⇒=
2AD a⇒=
22
3BD AB AD a= +=
.
BC CM BM
=
,
22
2 2 22
9
5
22
aa
CM CA AM a= = −=
3
2
22
aa
BC a=−=
11
. ..
36
BCD
V AH S AH BD BC= =
1
. 3. 2
6
6
a
aa
=
3
6
a
=
Vy
3
6
a
V =
.
Câu 81: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung đim
SB
.
N
đim
thuc cnh
SC
sao cho
2
SN CN=
,
P
là điểm thuc cnh
SD
sao cho
3SP DP=
. Mặt phẳng
( )
MNP
ct
SA
ti
.Q
Biết khối chóp
SMNPQ
có th tích bằng 1. Khối đa diện
.ABCD QMNP
có thể tích bng
A.
9
7
. B.
17
5
. C.
4
. D.
14
5
.
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 59
Ta có
SA SC SB SD
SQ SN SM SP
+= +
(Tham khảo bài tập 73 trang 64 SBT Hình 11 nâng cao).
Do đó ta có
6
.
11
SQ
SA
=
Ta có
21
.. .
11 11
SMNQ
SMNQ SABCD
SBCA
V
SM SN SQ
VV
V SB SC SA
= =⇒=
Tương tự:
3
.
22
SQPN SABCD
VV=
Do đó
5 22
.
22 5
SMNQ SQPN SABCD SABCD
VV V V+= =
Vy
.
17
.
5
ABCD QMNP
V =
.
Câu 82: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
đều,
AB a=
, góc giữa
SB
và mặt phẳng
(
)
ABC
bng
60°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SB
. Tính thể tích ca khối chóp
.S MNC
.
A.
3
8
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
16
a
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 60
Chn D
Ta có:
( )
SA ABC
AB
là hình chiếu ca
SB
lên mt phẳng
( )
ABC
(
)
( )
(
)
, , 60SB ABC SB AB SBA⇒===°
.
.tan .tan 60 3
SA AB SBA a a
= = °=
.
23
.
1 13
. . . .3
3 34 4
S ABC ABC
aa
V S SA a= = =
.
.
.
11 1
.. .
22 4
S MNC
S ABC
V
SM SN SC
V SA SB SC
= = =
.
33
..
11
. ..
4 4 4 16
S MNC S ABC
aa
VV⇒= ==
Câu 83: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
,
6SA a=
,
SA
vuông góc với đáy,
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy góc
ϕ
sao cho
tan 6
ϕ
=
. Gọi
G
là trng tâm tam giác
SCD
.
Tính thể tích khi t din
SOGC
.
A.
3
6
36
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
24
a
.
Li gii
Chn A
Ta có:
.
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
Như vy
( )
()SBC ABCD BC
BC AB
BC SB
∩=
( ) ( )
(
)
( )
; ;.SBC ABCD AB SB SBA
ϕ
⇒===
Trong tam giác
SAB
vuông tại
A
,
6
tan 6 .
SA a
AB a
AB AB
ϕ
= ⇔= =
Gi
I
là trung điểm
CD
, trọng tâm
G
ca tam giác
SCD
,
G
thuc
SI
.
3
.
1 11 1
. . . . .. . .
3 3 2 6 2 2 24
S OCI OIC
aa a
V SA S SA IO IC a
= = = =
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 61
Khi đó:
2
3
SOGC
SOIC
V
SG
V SI
= =
33
2 26 6
.
3 3 24 36
SOGC SOIC
aa
VV⇒= = =
Câu 84: Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
th tích
V
. Ly đim
M
thuc cnh
AA
sao cho
2MA MA
=
. Thể tích ca khối chóp
.M ABC
bằng
A.
3
V
. B.
9
V
. C.
18
V
. D.
6
V
.
Li gii
Chn B
Th tích hình hộp là
.V Bh=
Gi diện tích tam giác
ABC
B
, ta có:
1
2
BB
=
.
Gi
AH
là đường cao hạ t
A
xuống mặt phẳng đáy:
( )
A H ABCD
ti
H
, đặt
h AH
=
.
Dựng
(
)
MK ABCD
ti
K
, ta có
//MK A H
và có tỉ số
( )
2
3
MK MA
gt
AH AA
= =
′′
2
3
hh
⇒=
.
Gi
V
là th tích hình chóp
.M ABC
, ta có:
1 11 2 1
.. . . .
3 32 3 9 9
V
V B h B h Bh
′′
= = = =
.
Câu 85: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
th tích là
V
.Gọi
M
trung điểm
'BB
, điểm
N
thuc cnh
'CC
sao cho
2'CN C N
. Tính thể tích khối chóp
.A BCMN
theo
V
.
A.
.
7
12
A BCMN
V
V
. B.
.
7
18
A BCMN
V
V
. C.
.
3
A BCMN
V
V
. D.
.
5
18
A BCMN
V
V
.
Li gii
Chn B
Cách 1:
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 62
Ta có:
'
11
. ( ',( )).
33
B BAC ABC
V d B ABC S V

.
Theo công thức t số th tích:
.
.'
1
'2
B MAC
B B AC
V
BM
V BB

. .'
1 11
..
2 23 6
B MAC B B AC
V
VV V
.
Ta có:
33
'2
24
BB BM NC BM NC 
.
1
. . ( , ')
3
2
1
4
. . ( , ')
2
BMC
NMC
BM d C BB
S
S
NC d M CC

.
.
.
47 7
1
33 3
BCNM A BCNM
BMC A BMC
SV
SV

.
Vy:
..
7 77
..
3 3 6 18
A BCNM A BMC
VV
VV 
.
Cách 2:
Gi
,hk
lần lượt là độ dài đường cao của hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
và hình chóp
.A BCMN
, S
là diện tích tam giác
ABC
.
độ dài đường cao của hình chóp
.
M ABC
là:
2
h
1
..
32 6
MABC
h hS
VS
(1).
Mặt khác:
11
. . .. .
32 3 2
MABC BCM BCM
h hS
V S kS kS


Ta có
4
3
MNC BCM
SS

(vì 2 tam giác
MNC
BCM
có cùng chiều cao và
4
3
CN BM
).
1 14 4 4 2
.. .. . .. . .
3 3 3 9 92 9
AMNC MNC BCM BCM
hS hS
V kS k S kS


(2).
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 63
Từ (1) và (2) ta có:
.
277
6 9 18 18
A BCMN MABC AMNC
hS hS hS V
V VV 
.
Câu 86: Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,SA a=
2,SB a=
4SC a
=
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
82
3
a
. B.
3
22
3
a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
Ly
,M SB
N SC
thoả mãn:
SM SN SA a= = =
1
2
1
4
SM
SB
SN
SC
=
=
.
Theo giả thiết:
0
60ASB BSC CSA= = =
.S AMN
là khi t diện đều cnh
a
.
Do đó:
3
.
2
12
S AMN
a
V =
.
Mặt khác :
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
11 1
.
24 8
= =
3
..
22
8
3
S ABC S AMN
a
VV⇒= =
.
Câu 87: Cho khối chóp
.S ABC
góc
60ASB BSC CSA
= = = °
và
2SA =
,
3SB =
,
4SC =
. Th tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
22
. B.
23
. C.
43
. D.
32
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 64
Gi
B
trên
SB
sao cho
2
3
SB SB
=
C
trên
SC
sao cho
1
2
SC SC
=
.
Khi đó
2
SA SB SC
′′
= = =
.S AB C
′′
là khi t diện đều.
Ta có:
23
3
2
AM = =
2 23
33
AO AM⇒= =
Nên
22
26
3
SO SA AO= −=
3
AB C
S
′′
=
.
Khi đó
.
1 22
.
33
S AB C AB C
V S SO
′′ ′′
= =
.
Mà ta lại có:
.
. S.
S.
. . 3 3 22
S ABC
S ABC AB C
AB C
V
SA SB SC
VV
V SA SB SC
′′
′′
= =⇒= =
′′
.
Cách khác:
222
.
..
. 1 cos cos cos 2cos .cos. .cos 2 2
6
S ABC
SA SB SC
V ASB BSC CSB ASB BSC CSB= −+ =
Câu 88: Cho khối t din
ABCD
có th tích
2017
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lưt là trng tâm ca các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
th tích ca khi t din
MNPQ
.
A.
2017
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
27
.
Li gii
S
A
B
C
B
C
M
O
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 65
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS
= =
1
4
AEFG ABCD
VV
⇒=
( Do
E
,
F
,
G
lần lượt là trung điểm ca
,BC
,BD
CD
).
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG
= =
8 81 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
VV VV⇒= = =
Do mặt phẳng
( )
(
)
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
=⇔=
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V VV= = =
.
Câu 89: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc với
đáy. Gi
M
trung đim
SB
,
N
là đim thuc cnh
SD
sao cho
2SN ND
=
. Tính thể tích
V
ca khi t din
ACMN
.
A.
3
1
12
Va=
B.
3
1
6
Va=
. C.
3
1
8
Va=
. D.
3
1
36
Va=
.
Li gii
Cách 1. Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
3
2
1 11 1
. ..
3 3 3 2 18
NDAC DAC
a
V NH S a a

= = =


3
2
1 11
. ..
3 3 2 2 12
MABC ABC
aa
V MK S a

= = =


( )
( )
3
1
,.
3 18
SMN
a
d A SMN S
=
Suy ra
3
1 12 1
. .. .
3 3 3 2 2 18
NSAM SAM
aa
V NL S a a

= = =


.
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
3
.
11
,. ,.
3 3 18
C SMN SMN SMN
a
V d C SMN S d A SMN S
∆∆
= = =
Vy
.ACMN S ABCD NSAM NADC MABC SCMN
V V VVVV= −−
33333
3
1
3 18 18 12 18 12
aaaaa
a=−−−−=
.
A
B
C
D
G
E
F
M
P
N
Q
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 66
Cách 2. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
. Vì
//OM SD
nên
( )
//SD AMC
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;;;
d N AMC d D AMC d B AMC= =
3
... . .
1
4 12
ACMN N MAC D MAC B MAC M BAC S ABCD
a
VV V V V V⇒= = == = =
.
(do
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABC d S ABC=
1
2
ABC ABCD
SS
=
)
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cnh
,SB SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
ct cnh
SC
ti
C
. Tính thể tích ca khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
3
a
. B.
3
16
45
a
. C.
3
2
a
. D.
3
2
4
a
Li gii
Ta có
( )
..
21
′′′ ′′
=
S AB C D S AB C
VV
( )
.*
′′
′′
=
SAB C
SABC
V
SB SC
V SB SC
A
B
D
C
M
S
N
H
O
L
K
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 67
SAC
vuông tại
A
nên
( )
( )
2
2
22 2 2
2 26=+= + =
SC SA AC a a a
suy ra
6
=
SC a
Ta có
(
)
⇒⊥
BC SAB BC AB
SB AB
suy ra
( )
AB SBC
nên
AB BC
Tương tự
AD SC
. Từ đó suy ra
( ) ( )
′′′
⊥≡SC AB D AB C D
nên
SC AC
2
.
=SC SC SA
suy ra
22
22
42
63
= = =
SC SA a
SC SC a
. Ta cũng có
22 2
2 2 2 22
44
45
= = = =
++
SB SA SA a
SB SB SA AB a a
Từ
( )
8
*
15
′′
⇒=
SAB C
SABC
V
V
suy ra
8 81 8
.
15 15 2 30
′′
= = =
SAB C SABC SABCD SABCD
VV V V
3
12
.
33
= =
SABCD ABCD
a
V S SA
Suy ra
33
82 8
.
30 3 45
′′
= =
SAB C
aa
V
Từ
( )
1
suy ra
3
..
16
2
45
′′′ ′′
= =
S AB C D S AB C
a
VV
.
Câu 91: Cho tứ din đu
ABCD
có cnh bng
1
. Trên các cnh
AB
CD
ln lưt ly các đim
M
N
sao cho
0MA MB+=
 
2NC ND=
 
. Mặt phẳng
( )
P
cha
MN
song song vi
AC
chia khi t din
ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh
A
th tích
V
. Tính
V
.
A.
2
18
V =
. B.
11 2
216
V =
. C.
72
216
V =
. D.
2
108
V =
.
Li gii
Từ
N
k
//
NP AC
,
N AD
M
k
//MQ AC
,
Q BC
. Mặt phẳng
( )
P
MPNQ
Ta có
12
.
3 12
ABCD ABCD
V AH S= =
ACMPNQ AMPC MQNC MPNC
VV V V V= =++
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 68
Ta có
..
AMPC ABCD
AM AP
VV
AB AD
=
12 1
.
23 3
ABCD ABCD
VV
= =
11
..
22
MQNC AQNC ABCD
CQ CN
VV V
CB CD
= =
11 2 1
.
22 3 2
ABCD ABCD
VV= =
2 21
.
3 33
MPNC MPCD MACD
VV V= =
21
..
33
ABCD
AM
V
AB
=
2 11 1
.
3 32 9
ABCD ABCD
VV= =
Vy
111
369
ABCD
VV

= ++


11 11 2
18 216
ABCD
VV⇒= =
.
Câu 92: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy là hình bình hành có thể tích bng
V
. Lấy đim
B
,
D
ln
ợt là trung điểm ca cnh
SB
SD
. Mặt phẳng qua
( )
AB D
′′
ct cnh
SC
ti
C
. Khi đó thể
tích khối chóp
.S AB C D
′′′
bng
A.
3
V
. B.
2
3
V
. C.
3
3
V
. D.
6
V
.
Li gii
Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
thì
SO B D H
′′
∩=
. Khi đó
H
là trung
điểm ca
SO
C AH SO
=
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
: Ta kẻ
( )
//d AC
AC
ct
( )
d
ti
K
. Khi đó áp dụng tính đồng
dng ca các tam giác ta có:
1
OH OA
SK OA
SH SK
= =⇒=
1
2
SK
AC
=
;
1
2
SK SC
AC CC
= =
1
3
SC
SC
=
.
.. .
1
.
22
S ABD S BCD S ABCD
V
VV V
= = =
nên ta có
.
.
1
4
S AB D
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
=⋅⋅ =
.
1
8
S AB D
VV
′′
=
.
.
1
4
S BCD
S BCD
V
SB SC SD SC
V SB SC SD SC
′′′
′′′
=⋅⋅=
.
8
S BCD
SC V
V
SC
′′′
=
.
Suy ra
. ..
1
1
8 88 6
S ABCD S ABD S BCD
SC V V SC V
V VV V
SC SC
′′′ ′′
′′

= + = + ⋅= + =


.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 69
Câu 93: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2
=
SA a
. Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
ct
SB
,
SD
,
SC
lần lượt ti
B
,
D
,
C
. Thể tích khối chóp
′′
S AB C D
là:
A.
3
23
9
=
a
V
. B.
3
22
3
=
a
V
. C.
3
2
9
=
a
V
. D.
3
23
3
=
a
V
.
Li gii
Ta có:
2
.
1
.. 2
3
=
S ABCD
V aa
3
2
3
=
a
.
Ta có
( )
AD SDC
AD SD
⇒⊥
;
( )
AB SBC
AB SB
⇒⊥
.
Do
( )
SC AB D SC AC
′′
⇒⊥
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm ca
SC
.
Trong tam giác vuông
S AB
ta có
2
2
SB SA
SB SB
=
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
.
..
′′ ′′
+
=
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V VV
VV
1
2
′′ ′′

= +


SB SC SD SC
SB SC SD SC
′′
=
SB SC
SB SC
21
.
32
=
1
3
=
.
Vy
3
2
9
′′
=
S AB C D
a
V
.
Câu 94: Cho khối t diện đều
ABCD
th tích là
V
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca
AC
,
AD
,
BD
,
BC
. Thể tích khối chóp
AMNPQ
A.
6
V
. B.
3
V
. C.
4
V
. D.
2
3
V
.
Li gii
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 70
Ta có
2
AMNPQ APMQ
VV=
(do
MNPQ
là hình thoi),
AB
//
MQ
APMQ BPMQ
VV⇒=
Mặt khác do
P
trung điểm ca
BD
nên
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d P ABC d D ABC=
, đồng thi
1
4
BQM ABC
SS=
( )
( )
1
,.
3
BPMQ BQM
V d P ABC S⇒=
( )
( )
11
,.
64
ABC
d D ABC S=
( )
( )
11
., .
83
ABC
d D ABC S=
8
V
=
4
AMNPQ
V
V⇒=
.
Câu 95: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc với
đáy. Gi
M
trung điểm
SB
,
N
thuc cnh
SD
sao cho
2
SN ND=
. Tính thể tích
V
ca
khi t din
ACMN
.
A.
3
1
8
Va=
. B.
3
1
6
Va
=
. C.
3
1
36
Va=
. D.
3
1
12
Va=
.
Li gii
Cách 1: Phân rã hình:
Th tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
3
1
33
a
Va=⋅=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 71
Th tích t din
SMNC
là:
.
21 211 1
32 322 6
SMNC S BDC
V V VV= =⋅⋅ =
.
Th tích t din
NACD
là:
11 1
32 6
NADC
V VV=⋅=
.
Th tích t din
MABC
là:
11 1
22 4
MABC
V VV=⋅=
.
Th tích t din
SAMN
là:
.
21 211 1
32 322 6
SAMN S BDC
V V VV= =⋅⋅ =
.
Mặt khác ta có:
.SMNC NACD MABC SAMN AMNC S ABCD
VVVVV V++++ =
Suy ra
( )
3
1111 1
6646 412
AMNC SMNC NACD MABC SAMN
a
V VV V V V V VVVV V

= + + + = +++ = =


.
Câu 96: Cho khối hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
th tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
,
3DN ND
=
,
2CP C P
=
như hình vẽ. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể
tích khối đa diện nh hơn bằng
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 72
A.
5275
6
. B.
8440
9
. C.
7385
18
D.
5275
12
.
Li gii
Gi
Q
là giao điểm ca mặt phẳng
( )
MNP
vi
BB
.
Gi sử
AM
x
AA
=
,
CP
y
CC
=
,
DN
z
DD
=
,
BQ
t
BB
=
. Khi đó
xy zt+=+
.
.
.
3
ABD MQN
A B D ABD
V
xzt
V
′′
′′
++
=
.
.
6
ABD MQN
A B C D ABCD
V
xzt
V
′′
′′
++
⇒=
.
.
3
C B D PQN
C B D CBD
V
yzt
V
′′
′′
++
=
.
.
6
C B D PQN
A B C D ABCD
V
yzt
V
′′
′′
++
⇒=
( )
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
xy
V
′′
′′
⇒=+
.
.
1
2
MNPQ A D C B
ABCD A D C B
V
AM CP
V AA CC
′′
′′
′′

= +

′′

11 1
22 3

= +


5
12
=
. D.
5 5275
.
12 6
MNPQ A D C B ABC A D C B
VV
′′ ′′
⇒= =
.
Câu 97: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bng
V
. Gọi
E
đim
trên cnh
SC
sao cho
2EC ES=
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa
AE
và song song với
BD
,
( )
α
ct
,SB SD
lần lượt tại hai điểm
,MN
. Tính theo
V
th tích ca khối chóp
.S AMEN
.
A.
3
8
V
. B.
6
V
. C.
3
16
V
. D.
9
V
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 73
Gi
G
là giao điểm ca
AE
SO
.
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
SOC
ta có:
.. 1
AC GO ES
AO GS EC
=
1
GO
GS
=
1
2
SG
SO
⇒=
1
2
SM SN
SB SD
⇒==
Ta có:
. ..
..
1 11 1 11 1
.1. . .1. .
2 2 2 23 2 23 6
S AMEN S AME S AEN
S ABC S ACD
V VV
VV V
=+= + =
Vy
.
1
6
S AMEN
VV=
.
Câu 98: Cho khối hộp chữ nht
.
ABCD A B C D
′′
có thể tích bng
2110
. Biết
A M MA
=
;
3DN ND
=
;
2CP PC
=
. Mặt phẳng
( )
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa diện. Th tích khi đa
din nh hơn bằng
A.
7385
18
. B.
5275
12
. C.
8440
9
. D.
5275
6
.
Li gii
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
Q
P
B
C
D
A
A
D
B
C
M
N
P
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 74
Ta có:
.
.
1 11 1 5
2 2 2 3 12
MNPQ ABCD
ABCD A B C D
V
AM CP
V AA CC
′′
′′
′′

= + = +=

′′

.
..
5 5 5275
2110
12 12 6
nho MNPQ ABCD ABCD ABCD
VV V
′′ ′′
= = =⋅=
.
Câu 99: Cho khối lăng tr
.
ABC A B C
′′
có th tích bằng 2018. Gi
M
trung điểm
AA
;
,NP
ln lưt
các đim nm trên các cnh
BB
,
CC
sao cho
2BN B N
=
,
3CP C P
=
. Tính thể tích khi
đa diện
.
ABC MNP
.
A.
32288
27
. B.
40360
27
. C.
4036
3
. D.
23207
18
.
Li gii
Ta có
.
.
1 23
3 36
ABC MNP
ABC A B C
V
AM BN CP
V AA BB CC
′′

= ++ =

′′′

. Vậy
.
23207
18
ABC MNP
V =
.
Câu 100: Cho nh lăng trụ
.ABC A B C
′′
th tích bng
3
6a
. Các đim
M
,
N
,
P
lần lượt thuc các
cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN CP
BB CC
= =
′′
. Tính thể tích
V
ca đa din
.ABC MNP
A.
3
11
27
Va
=
. B.
3
9
16
Va
=
. C.
3
11
3
Va
=
. D.
3
11
18
Va
=
.
Li gii
Lấy điểm
Q AA
sao cho
//PQ AC
.
Ta có
1
6
MQ AQ AM AA
=−=
.
CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – KHỐI ĐA DIỆN THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Page 75
Dễ thy
..
2
.
3
ABC MNP ABC A B C
VV
′′
=
,
..
1
.
12
M QNP ABC A B C
VV
′′
=
.
Vy
..
11
18
ABC MNP M QNP
VV V V
= −=
3
11
3
a=
.
| 1/443