Tài liệu chuyên đề nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm Toán 12

Tài liệu gồm 159 trang, tổng hợp lý thuyết, các dạng toán và bài tập tự luận + trắc nghiệm chuyên đề nguyên hàm và một số phương pháp tìm nguyên hàm, từ cơ bản đến nâng cao, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình môn Toán 12.

CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 1
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
Kí hiu
K
là mt khong, hay một đoạn hay mt na khong.
1) Định nghĩa: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
K
. Hàm s
(
)
Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm
s
( )
fx
trên
K
nếu
( ) ( )
Fx fx
=
vi mi x thuc
K
.
2) Định lý
a. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì
RC∀∈
hàm s
( )
Fx C+
cũng là một
nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
.
b. Đảo li nếu
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm ca
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao
cho
( ) ( )
Fx Gx C= +
H tt c c nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
ký hiu
( ) ( )
f x Fx C= +
.
Chú ý: Ngưi ta chứng minh được rng: “Mi hàm s liên tc trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
3) Tính cht ca nguyên hàm.
a. Nếu
,fg
là hai hàm s liên tc trên
K
thì
[ ]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x±= ±
∫∫
.
b.
( )d ( )dkfx x k fx x=
∫∫
vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra
[ ]
.() .()d ()d ()dkf x lgx x k f x x l gx x+= +
∫∫
c.
(
)
()d ()fx x fx
=
.
4) Công thc nguyên hàm tng phn
ddu v uv v u=
∫∫
.
5) Công thc đi biến s
(
) ( )
( )
[] d[]fux u x x Fux C
= +
.
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DNG TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 2
6) Bng nguyên hàm và vi phân ca nhng hàm s thưng gp
PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN S
Phương pháp đổi biến s được s dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định.
Phương pháp đổi biến s để xác đnh ngun hàm có hai dng dựa trên định lý sau:
a) Nếu:
() ()
f x Fx C= +
và vi
( )
ux
=
là hàm s có đạo hàm thì:
() ()f u du F u C
= +
b) Nếu hàm s f(x) liên tục thì đặt
( )
xt
ϕ
=
. Trong đó
( )
t
ϕ
cùng với đạo hàm ca nó (
( )
' t
ϕ
là nhng hàm s liên tục ) thì ta được:
( ) ( )
( ) ' () ()f x dx f t t dt g t dt G t C
ϕϕ
= = = +


∫∫
.
T đó ta trình bày hai dạng toán về phương pháp đổi biến số như sau:
Dng 1: S dụng phương pháp đổi biến s dạng 1 để tính nguyên hàm:
()I f x dx=
.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG.
Hàm sơ cấp
m s hp
( )
u ux=
Thưng gp
1) dx xC= +
1) duuC
= +
.
1) Vi phân
( )
1
dd
ax b x
a
+=
( )
1
2) d 1
1
x
xx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
(
)
1
2) d 1
1
u
uu C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
( )
1
11
2) d ( )
1
axb x axb C
a
α
α
α
+
+ = ++
+
( )
d
3) ln 0
x
xCx
x
=+≠
( )
( )
d
3) ln 0
u
u C ux
u
=+≠
( )
d1
3) ln 0
x
ax b C a
ax b a
= ++
+
4) cos d sinxx x C= +
4) cos d sin
uu u C= +
1
4) cos( )d sin( )ax b x ax b C
a
+ = ++
5) sin d cosxx x C=−+
5) sin d cos
uu u C=−+
1
5) sin( )d cos( )ax b x ax b C
a
+ = ++
2
1
6) d tan
cos
x xC
x
= +
Vi
2
xk
π
π
≠+
2
1
6) d tan
cos
u uC
u
= +
Vi
( )
2
ux k
π
π
≠+
( )
( )
2
d1
6) tan
cos
x
ax b C
ax b a
= ++
+
2
1
7) d cot
sin
x xC
x
=−+
.
Vi
xk
π
2
1
7) d cot
sin
u uC
u
=−+
Vi
( )
ux k
π
( )
( )
2
d1
7) cot
sin
x
ax b C
ax b a
= ++
+
8) d
xx
ex e C= +
8) d
uu
eu e C= +
1
8) d
ax b ax b
exe C
a
++
= +
(
)
9) d 0 1
ln
x
x
a
ax C a
a
= + <≠
(
)
9) d 0 1
ln
u
u
a
au C a
a
= + <≠
( )
1
9) d 0 1
.ln
px q px q
ax a C a
pa
++
= + <≠
H THNG BÀI TP T LUN.
II
LÝ THUYT.
1
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 3
Ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: Chn t =
(
)
x
ϕ
. Trong đó
(
)
x
ϕ
là hàm s mà ta chn thích hợp.
ớc 2: Tính vi phân hai vế:
(
)
'dt x dx
ϕ
=
.
c 3: Biu th:
( ) ( )
( ) ' ()f x dx g x x dx g t dt
ϕϕ
= =


.
ớc 4: Khi đó:
( ) () ()
I f x dx g t dt G t C= = = +
∫∫
* Chú ý: Ta có mt s du hiệu để đổi biến thường gặp:
STT
Dng nguyên hàm
Cách đặt
Đặc đim nhn dng
1
( )
( )
d
fx
x
fx
( )
t fx
=
Biu thức dưới mu
2
( )
( )
d
ux
fe ux x


( )
t ux
=
Biu thc phần s
3
( ) ( )
df ux u x x


( )
t ux=
Biu thc trong du ngoc
4
( )
( )
d
n
f ux u x x


( )
n
t ux=
Căn thức
5
( )
d
ln
x
fx
x
lntx=
dx
x
đi kèm biểu thc theo
ln x
6
( )
sin .cos df x xx
sintx=
cos dxx
đi kèm biểu thc theo
sin x
7
( )
cos .sin df x xx
cos
tx=
sin dxx
đi kèm biểu thc theo
cos x
8
( )
2
d
tan
cos
x
fx
x
tantx=
2
d
cos
x
x
đi kèm biểu thc theo
tan x
9
( )
2
d
cot
sin
x
fx
x
cottx=
2
d
sin
x
x
đi kèm biểu thc theo
cot x
10
( )
d
ax ax
fe e x
ax
te=
d
ax
ex
đi kèm biểu thc theo
ax
e
Đôi khi thay cách đặt
( )
t tx=
bi
( )
.t mt x n= +
ta s biến đổi d dàng hơn.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 4
Các dạng đặc biệt
Du hiu
Cách chn
Hàm
( )
.sinx + b.cosx
.sinx + d.cosx + e
a
fx
c
=
x
tan ; os 0
22
x
tc

=


Hàm
( )
( )
( )
1
fx
xaxb
=
++
+ Với: x + a > 0 và x + b > 0, Đặt:
t xa xb= ++ +
+ Với x + a < 0 và x + b < 0, đặt:
t xa xb= + −−
Câu 1: Tìm các h nguyên hàm sau đây
a)
2
4
1dx xx
b)
1
d
1
x
xx
+
c)
32
9dxx x+
Câu 2:Tìm các h nguyên hàm sau đây
a)
2
ln 1
d
ln
x
x
xx
b)
( )
2
2
ln 1
d
1
xx
x
x
+
+
c)
( )
2
ln
d
1 ln 1
x
x
xx++
Câu 3:Tìm nguyên hàm:
a)
3
( 1) 3 2I x xdx=+−
b)
3
22
xdx
J
x
=
+
c)
3 53
xdx
K
xx
=
++ +
Câu 4: Tìm nguyên hàm: a)
35
sin .cosI x xdx=
b)
3
cos
(sin 2cos )
xdx
J
xx
=
+
Câu 5:Tìm nguyên hàm:
1)
23
xx
dx
I
ee
=
+−
2)
2
12
x
x
e
J dx
e
=
++
3)
4
41
x
x
e
K dx
e
+
=
+
Câu 6: Tìm nguyên hàm:
1)
2
ln 1x
I dx
x
+
=
2)
ln .
(1 3ln 2)
x dx
J
xx
=
++
3)
3
2
ln 2 lnxx
K dx
x
+
=
Câu 7: Tìm nguyên hàm:
1)
2
2sin 3sin 2 2
dx
I
xx
=
−+
2)
2cos sin 1
dx
J
xx
=
−+
Câu 8: Tìm nguyên hàm:
43
sin 2 .cos
tan tan
44
xx
I dx
xx
ππ
=

+−


BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 5
Câu 9: Tìm nguyên hàm: 1)
4
x
xx
e dx
I
ee
=
+
2)
3
(ln 1)ln
(ln 1)
xx
J dx
xx
+
=
++
Câu 10: Tìm nguyên hàm: 1)
3
63
1
( 3 2)
x
I dx
xx x
=
++
2)
62
( 1)
dx
J
xx
=
+
Câu 11: Tìm nguyên hàm:
2
tan
sin 3
xdx
I
x
=
+
BÀI TP LUYN TP
Bài 1: Tìm nguyên hàm:
1
1
I x x dx= +
(
)
2
2
10
3
x dx
I
x
=
+
( )
( )
2010
3
2012
1
31
x
I dx
x
+
=
+
Bài 2: Tìm nguyên hàm:
( )
3
1
3
2
3
1
xx
I dx
x
+
=
+
2
1
J4x x dx=
2
2
2 4.I x x dx= ++
3
2
2
3
x
J dx
x
=
+
2
3
42
1
,0
1
x
I dx x
xx
=
++
2
3
2
4
x
J dx
x
=
+
Bài 3: Tìm nguyên hàm:
1
3
11
dx
I
xx
=
++ +
22
2
.9I x x dx= +
3
2
1
dx
I
xx
=
+
( )
4
3
22
.
11
xdx
I
xx
=
++ +
Bài 4: Tìm nguyên hàm:
2
3
21
x
I dx
x
=
+
2
2
11
dx
J
xx
=
++ +
3
2
4
dx
I
x
=
+
4
3
11
xdx
J
xx
=
+− +
1
1 21
x
J dx
x
=
++
3
3
5
3J x x dx=
6
2
3 91
x
J dx
xx
=
+−
Bài 5: Tìm nguyên hàm:
2
1
tanI xdx=
2
4
1
cos
I dx
x
=
3
1
1 sin
I dx
x
=
+
3
1
tan
J xdx=
2
5sin 2sin 2
cos 2 6cos 5
xx
J dx
xx
+
=
++
3
3
tan
cos
x
J dx
x
=
Bài 6: Tìm nguyên hàm:
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 6
53
1
sin cosI x xdx=
( )
2
3
cos
sin 2cos
x
I dx
xx
=
+
4
3
tan
cos 2
x
I dx
x
=
Bài 7: Tìm nguyên hàm:
1
2
1
cos sin
I dx
xx
=
2
2
cos
sin 5sin 6
x
I dx
xx
=
−+
3
2ln 3x
I dx
x
+
=
Bài 8: Tìm nguyên hàm:
( )
1
ln
I
ln 1
x
dx
xx
=
+
( )
2
2
ln
I
1 ln 1
x
dx
xx
=
++
(
)
( )
2
3
ln ln
ln ln ln 1
x
I dx
xx x
=
+


Bài 9: Tìm nguyên hàm:
sin 2
1 4sin
xdx
I
x
=
+
sin .sin
3
dx
J
xx
π
=

+


3
cos
dx
K
x
=
Bài 10: Tìm nguyên hàm:
3
sin 2 3cos
1 1 2sin
xx
I dx
x
+
=
++
3
3
3
sin sin
cot .
sin
xx
J x dx
x
=
2
4sin 3 sin 4
tan cot 2
xx
K dx
xx
+
=
+
Bài 11: Tìm nguyên hàm:
21
21
x
I dx
x
+
=
+−
2
1
2
x
J dx
x
+
=
+
1
2
x
K dx
x
=
+
Bài 12: Tìm nguyên hàm:
2009
2013
( 3)
(2 1)
x
I dx
x
+
=
( )
2
1 32
dx
K
x xx
=
++
Bài 13: Tìm nguyên hàm:
1.
3
1I x x dx= +
2.
4
1
x
I dx
x
=
+
3.
( 1)
1 41
x dx
I
x
+
=
++
4.
52
3
2
xx
I dx
x
=
+
5.
sin 2 cos
3sin 1
xx
I dx
x
+
=
+
6.
3
tan .
1 ln(cos ) 1
x dx
I
x
=
++
7.
( )
ln
1 ln 2
x
I dx
xx
=
++
8.
2
4 5.
xx x
I e e e dx= ++
Bài toán 2: (Lượng giác hóa) S dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tính tích phân bất
định:
()I f x dx
=
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 7
Ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: chn x =
(
)
t
ϕ
, trong đó
( )
t
ϕ
là hàm s mà ta chn thích hợp.
c 2: lấy vi phân hai vế:
( )
'dx t dt
ϕ
=
c 3: Biến đổi:
( ) ( ) ( )
() 'f x dx f t t dt g t dt
ϕϕ
= =


ớc 4: Khi đó tính:
( ) () ()
f x dx g t dt G t C= = +
∫∫
.
* Lưu ý: Các du hiu dn ti vic la chn ẩn phụ kiểu trên thông thường là:
Du hiu
Cách chn
22
ax
sin
22
ost 0 t
xa t t
x ac
ππ
π
= ↔−
= ≤≤
22
xa
{ }
[ ]
; \0
sin 2 2
0; \
ost 2
a
xt
t
a
xt
c
ππ
π
π

= ∈−



= ↔∈


22
ax+
( )
tan ;
22
cot 0;
xa t t
xa t t
ππ
π

= ∈−


= ↔∈
ax ax
ax ax
+−
−+
x = a.cos2t
( )( )
xabx
−−
x = a +
( )
2
sinba t
Câu 1: Tính tích phân bất định a/
( )
3
2
1
dx
x
b/
2
23
dx
xx++
Câu 2: Tính tích phân bất định:
( )
3
2
1
dx
I
x
=
+
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
.
LÝ THUYT.
1
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 8
Khi đó:
d d.u v uv v u=
∫∫
( )
*
Để tính nguyên hàm
( )
d
fx x
bng từng phần ta làm như sau:
c 1. Chn
, uv
sao cho
( )
ddf x x uv=
(chú ý
( )
d 'dv vx x=
).
Sau đó tính
dvv=
d '.duux=
.
c 2. Thay vào công thức
(
)
*
và tính
dvu
.
Chú ý. Cần phải la chn và
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm đưc
v
tích phân
d
vu
d tính
hơn
duv
. Ta thường gp các dng sau
Dng 1.
( ) ( )
sin dI P x ax b x= +
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d sin d
cos
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
=−+
.
Dng 2.
(
) ( )
cos d
I P x ax b x= +
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d cos d
sin
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
= +
.
Dng 3.
( )
d
ax b
I Pxe x
+
=
, trong đó
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
d .d
1
dd
ax b
ax b
u Px x
u Px
ve
ve x
a
+
+
=
=


=
=
.
Dng 4.
(
) ( )
ln dI Px gx x
=
, trong đó
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
ln
dd
u gx
v Px x
=
=
.
Dng 5.
sin
d
cos
x
x
I ex
x

=


.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
dd
x
x
u
x
v ex

=


=
.
Câu 1. Tìm
sin 2x xdx
Câu 2. Tìm ngun hàm ca hàm s
( )
sinfx x x=
Câu 3. Biết
cos 2 d sin 2 cos 2x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
Câu 4. Tìm nguyên hàm
( )
1 sin 2 dI x xx=
Câu 5. Tìm nguyên hàm
sin dxx
Câu 6. H nguyên hàm ca
( )
1
x
e x dx+
là:
Câu 7. Biết
( )
2 22
d , .
x xx
xe x axe be C a b= ++
Tính tích
ab
.
Câu 8. Biết
( ) ( )
x
F x ax b e= +
ngun hàm ca hàm s
( )
23
x
y xe= +
.Khi đó, tính
ab+
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 9
Câu 9. Biết
(
) ( )
22
1
3. d 2
xx
x e x e xn C
m
−−
+ = ++
, vi
,mn
. Tính
22
Sm n= +
.
Câu 10. Tìm nguyên hàm
( )
21 d
x
I x ex
=
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
ln
xdx
Câu 12. Tìm nguyên hàm
ln
I x xdx
=
Câu 13. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
ln 2fx x x= +
.
Câu 14. Tìm nguyên hàm ca
( )
( )
2
ln
1
x
gx
x
=
+
?
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 1
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
Kí hiu
K
là mt khong, hay một đoạn hay mt na khong.
1) Định nghĩa: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
K
. Hàm s
(
)
Fx
được gi là nguyên hàm ca hàm
s
( )
fx
trên
K
nếu
( ) ( )
Fx fx
=
vi mi x thuc
K
.
2) Định lý
a. Nếu
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
thì
RC∀∈
hàm s
( )
Fx C+
cũng là một
nguyên hàm ca
( )
fx
trên
K
.
b. Đảo li nếu
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm ca
trên
K
thì tn ti mt hng s
C
sao
cho
( ) ( )
Fx Gx C= +
H tt c c nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
ký hiu
( ) ( )
f x Fx C= +
.
Chú ý: Ngưi ta chứng minh được rng: “Mi hàm s liên tc trên
K
đều có nguyên hàm trên
K
3) Tính cht ca nguyên hàm.
a. Nếu
,fg
là hai hàm s liên tc trên
K
thì
[ ]
() ()d ()d ()df x gx x f x x gx x±= ±
∫∫
.
b.
( )d ( )dkfx x k fx x=
∫∫
vi mi s thc
k
khác 0.
Suy ra
[ ]
.() .()d ()d ()dkf x lgx x k f x x l gx x+= +
∫∫
c.
(
)
()d ()fx x fx
=
.
4) Công thc nguyên hàm tng phn
ddu v uv v u=
∫∫
.
5) Công thc đi biến s
(
) ( )
( )
[] d[]fux u x x Fux C
= +
.
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DNG TÍCH PHÂN
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 2
6) Bng nguyên hàm và vi phân ca nhng hàm s thưng gp
PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN S
Phương pháp đổi biến s được s dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định.
Phương pháp đổi biến s để xác đnh ngun hàm có hai dng dựa trên định lý sau:
a) Nếu:
() ()
f x Fx C= +
và vi
( )
ux
=
là hàm s có đạo hàm thì:
() ()f u du F u C
= +
b) Nếu hàm s f(x) liên tục thì đặt
( )
xt
ϕ
=
. Trong đó
( )
t
ϕ
cùng với đạo hàm ca nó (
( )
' t
ϕ
là nhng hàm s liên tục ) thì ta được:
( ) ( )
( ) ' () ()f x dx f t t dt g t dt G t C
ϕϕ
= = = +


∫∫
.
T đó ta trình bày hai dạng toán về phương pháp đổi biến số như sau:
Dng 1: S dụng phương pháp đổi biến s dạng 1 để tính nguyên hàm:
()I f x dx=
.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG.
Hàm sơ cấp
m s hp
( )
u ux=
Thưng gp
1) dx xC= +
1) duuC
= +
.
1) Vi phân
( )
1
dd
ax b x
a
+=
( )
1
2) d 1
1
x
xx C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
(
)
1
2) d 1
1
u
uu C
α
α
α
α
+
= + ≠−
+
( )
1
11
2) d ( )
1
axb x axb C
a
α
α
α
+
+ = ++
+
( )
d
3) ln 0
x
xCx
x
=+≠
( )
( )
d
3) ln 0
u
u C ux
u
=+≠
( )
d1
3) ln 0
x
ax b C a
ax b a
= ++
+
4) cos d sinxx x C= +
4) cos d sin
uu u C= +
1
4) cos( )d sin( )ax b x ax b C
a
+ = ++
5) sin d cosxx x C=−+
5) sin d cos
uu u C=−+
1
5) sin( )d cos( )ax b x ax b C
a
+ = ++
2
1
6) d tan
cos
x xC
x
= +
Vi
2
xk
π
π
≠+
2
1
6) d tan
cos
u uC
u
= +
Vi
( )
2
ux k
π
π
≠+
( )
( )
2
d1
6) tan
cos
x
ax b C
ax b a
= ++
+
2
1
7) d cot
sin
x xC
x
=−+
.
Vi
xk
π
2
1
7) d cot
sin
u uC
u
=−+
Vi
( )
ux k
π
( )
( )
2
d1
7) cot
sin
x
ax b C
ax b a
= ++
+
8) d
xx
ex e C= +
8) d
uu
eu e C= +
1
8) d
ax b ax b
exe C
a
++
= +
(
)
9) d 0 1
ln
x
x
a
ax C a
a
= + <≠
(
)
9) d 0 1
ln
u
u
a
au C a
a
= + <≠
( )
1
9) d 0 1
.ln
px q px q
ax a C a
pa
++
= + <≠
H THNG BÀI TP T LUN.
II
LÝ THUYT.
1
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 3
Ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: Chn t =
(
)
x
ϕ
. Trong đó
(
)
x
ϕ
là hàm s mà ta chn thích hợp.
ớc 2: Tính vi phân hai vế:
(
)
'dt x dx
ϕ
=
.
c 3: Biu th:
( ) ( )
( ) ' ()f x dx g x x dx g t dt
ϕϕ
= =


.
ớc 4: Khi đó:
( ) () ()
I f x dx g t dt G t C= = = +
∫∫
* Chú ý: Ta có mt s du hiệu để đổi biến thường gặp:
STT
Dng nguyên hàm
Cách đặt
Đặc đim nhn dng
1
( )
( )
d
fx
x
fx
( )
t fx
=
Biu thức dưới mu
2
( )
( )
d
ux
fe ux x


( )
t ux
=
Biu thc phần s
3
( ) ( )
df ux u x x


( )
t ux=
Biu thc trong du ngoc
4
( )
( )
d
n
f ux u x x


( )
n
t ux=
Căn thức
5
( )
d
ln
x
fx
x
lntx=
dx
x
đi kèm biểu thc theo
ln x
6
( )
sin .cos df x xx
sintx=
cos dxx
đi kèm biểu thc theo
sin x
7
( )
cos .sin df x xx
cos
tx=
sin dxx
đi kèm biểu thc theo
cos x
8
( )
2
d
tan
cos
x
fx
x
tantx=
2
d
cos
x
x
đi kèm biểu thc theo
tan x
9
( )
2
d
cot
sin
x
fx
x
cottx=
2
d
sin
x
x
đi kèm biểu thc theo
cot x
10
( )
d
ax ax
fe e x
ax
te=
d
ax
ex
đi kèm biểu thc theo
ax
e
Đôi khi thay cách đặt
( )
t tx=
bi
( )
.t mt x n= +
ta s biến đổi d dàng hơn.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 4
Các dạng đặc biệt
Du hiu
Cách chn
Hàm
( )
.sinx + b.cosx
.sinx + d.cosx + e
a
fx
c
=
x
tan ; os 0
22
x
tc

=


Hàm
( )
( )
( )
1
fx
xaxb
=
++
+ Với: x + a > 0 và x + b > 0, Đặt:
t xa xb= ++ +
+ Với x + a < 0 và x + b < 0, đặt:
t xa xb= + −−
Câu 1: Tìm các h nguyên hàm sau đây
a)
2
4
1dx xx
b)
1
d
1
x
xx
+
c)
32
9dxx x+
Li gii
a) Xét
2
4
1d
x xx
.
Đặt
24 2
4
1 1,
t xt x
= ⇒=
suy ra
33
4d 2d 2d dt t xx t t xx=− ⇒− =
Khi đó
(
)
22
4
5
23
4
21 1
2
1 d 2 .d
55
xx
t
x x x tt t C C
−−
= = += +
∫∫
b) Xét
1
d
1
x
xx
+
.
Đặt
2
11t x tx= +⇒ = +
. Suy ra
2
2d d
1
tt x
xt
=
=
Khi đó
( )
2
2
1 2 2 11
d dd d
1 11
1
1
t
x tt t
t tt
tt
xx

= = =

−+
+

∫∫
1 11
ln ln
1
11
tx
CC
t
x
+−
= += +
+
++
c) Xét
32 22
9 d 9. dx x x x x xx+= +
∫∫
.
Đặt
2 22
99
t x tx= +⇒ = +
. Suy ra
22
dd
9
tt xx
xt
=
=
Khi đó
( )
( )
22 2 4 2
9. d 9 . d 9 dx x x x t tt t t t t
+= =
∫∫
5
3
3.
5
t
tC=−+
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 5
Như vy
(
)
(
)
5
2
3
32 2
9
9d 3 9
5
x
xx x x C
+
+ = ++
Câu 2:Tìm các h nguyên hàm sau đây
a)
2
ln 1
d
ln
x
x
xx
b)
(
)
2
2
ln 1
d
1
xx
x
x
+
+
c)
( )
2
ln
d
1 ln 1
x
x
xx++
Li gii
a) Xét
2
ln 1
d
ln
x
x
xx
.
Đặt
ln ,tx=
suy ra
1
ddtx
x
=
Khi đó
22 2 2
ln 1 1 1 ln
d d d ln ln ln
ln 2 2
xt t x
x t t t tC xC
xx t t
−−

= = = += +


∫∫
b) Xét
( )
2
2
ln 1
d
1
xx
x
x
+
+
.
Đặt
( )
2
ln 1tx= +
, suy ra
22
21
dddd
12 1
xx
txtx
xx
= ⇒=
++
.
Khi đó
( )
( )
2
2 22
2
ln 1
11 1
d d ln 1
1 24 4
xx
x tt t C x C
x
+
= = += ++
+
∫∫
.
c) Xét
( )
2
ln
d
1 ln 1
x
x
xx++
.
Đặt
( )
2
2
1 1 ln 1 1 ln ln 2t x t x xt t
=+ + ⇒− =+ =
suy ra
( )
d
2 2d
x
tt
x
=
.
Khi đó
( )
(
)
( )
2
2
2
2
ln
d 2 2d
1 ln 1
tt
x
x tt
t
xx
= ⋅−
++
∫∫
( )
432 5 4 32
2 5 16
2 5 8 4d 4
52 3
t t t tt t t t t C
= −+ = + +
.
Như vy
( )
2
5 4 32
ln 2 5 16
d4
52 3
1 ln 1
x
x t t t tC
xx
= + −+
++
vi
1 ln 1tx=++
Câu 3:Tìm nguyên hàm:
a)
3
( 1) 3 2I x xdx=+−
b)
3
22
xdx
J
x
=
+
c)
3 53
xdx
K
xx
=
++ +
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 6
Li gii.
a. Đặt
3
2
3
33
32
22
t
t x x dx t dt
= ⇒= =
3
2 36
33 3
1 . (5 )
22 4
t
I t t dt t t dt

⇒= + =


∫∫
74
47
33
(3 2 ) 5 (3 2 )
35 3
44 7 4 7 4
xx
tt
CC


−−

= += +




b. Đặt
3
2
3
23
22
22
t
t x x dx t dt
= +⇒= =
Suy ra
3
2
5
42
23
33
22
( 2)
4 45
t
t dt
t
J t t dt t C
t

= = = −+


∫∫
5
3
2
3
(2 2)
3
(2 2)
45
x
xC

+

= ++


.
c. Ta có:
( 5 3 3) 1
( 5 3 3)
53 3 4
x x x dx
I x x dx
xx
+− +
= = +− +
+−
∫∫
33
11
(5 3) ( 3)
65
x xC

= +− + +


.
Câu 4: Tìm nguyên hàm: a)
35
sin .cos
I x xdx=
b)
3
cos
(sin 2cos )
xdx
J
xx
=
+
Li gii.
a. Đặt
cos sint x dt xdx= ⇒=
Ta có:
2 5 25
(1 cos ) cos sin (1 )I x x xdx t t dt= =−−
∫∫
86 8 6
75
sin sin
()
86 8 6
tt x x
t t dt C C= =+= +
.
b.
3 32 3
cos
cos (tan 2) cos (tan 2)
xdx dx
I
xx xx
= =
++
∫∫
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒=
. Do đó:
2
11
2 (tan 2)
JC
x
=−+
+
Câu 5:Tìm nguyên hàm:
1)
23
xx
dx
I
ee
=
+−
2)
2
12
x
x
e
J dx
e
=
++
3)
4
41
x
x
e
K dx
e
+
=
+
Li gii.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 7
1. Ta có:
2
32
x
xx
e dx
I
ee
=
−+
. Đặt
xx
t e dt e dx=⇒=
Suy ra:
2
22
ln ln
3 2 ( 1)( 2) 1 1
x
x
dt dt t e
I CC
tt t t t e
−−
= = = += +
−+
∫∫
2. Đặt
2
2 22
xx x
t e e t e dx tdt= + = −⇒ =
2
2
( 2)2 1
21
11
t tdt
J t t dt
tt

= = −−+

++

∫∫
32
2 ln 1
32
tt
tt C

= −+ + +


(
)
3
( 2)
2
2 2 ln 2 1
32
x
x
xx
e
e
eeC

+
+
= ++ ++ +



3. Đặt
2
2 22
4 4 30
4 1 41 (41)
x
xx
x
et t
t e e dx dt
et t
+−
= ⇒= =
+−
22
30
( 4)(4 1)
t
dx dt
tt
⇒=
−−
2
22 2 2
14
30 2
(4)(41) 441
t dt
K dt
tt t t

= =

−−

∫∫
1 2 21
ln ln
2 2 21
tt
C
tt
−−
= −+
++
,
vi
4
41
x
x
e
t
e
+
=
+
.
Câu 6: Tìm nguyên hàm:
1)
2
ln 1x
I dx
x
+
=
2)
ln .
(1 3ln 2)
x dx
J
xx
=
++
3)
3
2
ln 2 lnxx
K dx
x
+
=
Li gii.
1. Đặt
ln
dx
t x dt
x
= ⇒=
Suy ra
33
2
ln
( 1) ln
33
tx
I t dt t C x C

= + = ++= + +


.
2. Đặt
2
22
3ln 2 ln
33
t dx
t x x tdt
x
= +⇒ = =
Suy ra
2
32
2
22
.
2 12
33
1 ln( 1)
1 9 1 93 2
t
tdt
tt
J t t dt t t C
tt


= = −−+ = −+ + +


++


∫∫
vi
3ln 2tx= +
.
3. Đặt
3
2 23 2
ln 3
ln 2 ln 2
2
xdx
t x x t t dt
x
= + = −⇒ =
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 8
Suy ra
34 4
3
33 3
. (3ln 2)
28 8
I t dt t C x C= = += + +
Câu 7: Tìm nguyên hàm:
1)
2
2sin 3sin 2 2
dx
I
xx
=
−+
2)
2cos sin 1
dx
J
xx
=
−+
Li gii.
1. Ta có:
2 2 22
11
2 2sin 3sin cos cos 2 cos (2 tan 3tan 1)
dx dx
I
x xx x x x x
= =
+ −+
∫∫
Đặt
2
tan
1
dt
t x dx
t
= ⇒=
+
Ta được:
2
1 1 (2 1) 2( 1)
2 2 3 1 2 (2 1)( 1)
dt t t
I dt
tt t t
−−
= =
−+
∫∫
1 1 2 1 1 1 tan 1
ln ln
2 121 2 21 2 2tan 1
tx
dt C C
tt t x
−−

= = += +

−−

2. Đặt
2
2
tan
21
x dt
t dx
t
= ⇒=
+
2
22
21
sin ,cos
11
tt
xx
tt
= =
++
Suy ra:
2
2
23
2cos sin 1
1
tt
xx
t
−− +
+=
+
2
tan 3
1 ( 3) ( 1) 1 3 1
2
2 ln ln
2 3 2 ( 1)( 3) 2 1 2
tan 1
2
x
dt t t t
J dt C C
x
tt tt t
+
+−− +
= = = += +
+− +
∫∫
Câu 8: Tìm nguyên hàm:
43
sin 2 .cos
tan tan
44
xx
I dx
xx
ππ
=

+−


Li gii.
Ta có:
tan 1 tan 1
tan tan . 1
4 4 1 tan 1 tan
xx
xx
xx
ππ
−+

+ −= =

+−

Suy ra:
46
16 sin .cos cosI x x xdx=
Đặt
sin sint x dt xdx= ⇒=
nên ta có:
4 23 4 6 4 2
16 (1 ) 16 ( 3 3 1)I t t dt t t t t dt= = −+
∫∫
11 9 7 5 11 9 7 5
3 sin sin 3sin sin
16 16
11 3 7 5 11 3 7 5
t t tt x x x x
CC

= + += + +


Câu 9: Tìm nguyên hàm: 1)
4
x
xx
e dx
I
ee
=
+
2)
3
(ln 1)ln
(ln 1)
xx
J dx
xx
+
=
++
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 9
Li gii.
1. Cách 1: vi cách đt
x
te=
Cách 2: Xét
4
x
xx
e dx
J
ee
=
+
Ta xét h :
1
2
4
4
4
4
4 ln 4
4
xx
xx
xx
xx
xx
ee
I J dx dx x C
ee
ee
I J dx e e C
ee
+
+= = =+
+
−= = + +
+
∫∫
12
2 ln 4
xx
Ix e e CC
=+ + ++
hay
11
ln 4
22
xx
I x eeC
=+ ++
2. Ta có :
3
2
ln 1 ln
.
ln 1
1
x xdx
J
x
x
x
x
+
=
+

+


Đặt
2
ln 1 lnxx
t dt dx
xx
+
= ⇒=
Suy ra
3 32
11
( 1) ( 1) ( 1)
tdt
J dt
t tt

=−=

+ ++

∫∫
2
11
2( 1) 1
C
tt
= ++
++
2
2
2(ln 1 ) ln 1
xx
C
x x xx
= ++
++ + +
Câu 10: Tìm nguyên hàm: 1)
3
63
1
( 3 2)
x
I dx
xx x
=
++
2)
62
( 1)
dx
J
xx
=
+
Li gii.
1. Đặt
3
2
1111
3 ( 3 2) 3 ( 1)( 2)
tt
t x I dt dt
tt t tt t
−−
= ⇒= =
++ + +
∫∫
31
1 ( 1) ( 1)( 2) 2 ( 2)
22
t tt t t tt−= + + + + +
Suy ra
3 33
1 12
ln 2 ln ln 1
2 63
I x x xC= + + ++
.
2. Đặt
6
22
1 11 1 1
6 ( 1) 6 1 ( 1)
dt
t x I dt
tt t t t

= ⇒= =

+ ++

∫∫
Suy ra
6
66
11
ln
6 11
x
IC
xx
= ++
++
.
Câu 11: Tìm nguyên hàm:
2
tan
sin 3
xdx
I
x
=
+
Li gii.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 10
Đặt
cos sint x dt xdx= ⇒=
. Suy ra
2
4
dt
I
tt
=
0t >⇒
2
2
2
1
2
4
1
1
dt dy
I
y
t
t
=−=
∫∫
(vi
2
y
t
=
)
2
2
1 12 4
ln 1 ln 1
2 2 cos cos
I yy C
xx
= + = + −+
0
t <⇒
2
2
2
12 4
ln 1
2 cos cos
4
1
dt
IC
xx
t
t
= = + −+
.
BÀI TP LUYN TP
Bài 1: Tìm nguyên hàm:
1
1I x x dx= +
( )
2
2
10
3
x dx
I
x
=
+
( )
( )
2010
3
2012
1
31
x
I dx
x
+
=
+
Bài 2: Tìm nguyên hàm:
( )
3
1
3
2
3
1
xx
I dx
x
+
=
+
2
1
J4x x dx=
2
2
2 4.
I x x dx= ++
3
2
2
3
x
J dx
x
=
+
2
3
42
1
,0
1
x
I dx x
xx
=
++
2
3
2
4
x
J dx
x
=
+
Bài 3: Tìm nguyên hàm:
1
3
11
dx
I
xx
=
++ +
22
2
.9I x x dx= +
3
2
1
dx
I
xx
=
+
( )
4
3
22
.
11
xdx
I
xx
=
++ +
Bài 4: Tìm nguyên hàm:
2
3
21
x
I dx
x
=
+
2
2
11
dx
J
xx
=
++ +
3
2
4
dx
I
x
=
+
4
3
11
xdx
J
xx
=
+− +
1
1 21
x
J dx
x
=
++
3
3
5
3J x x dx=
6
2
3 91
x
J dx
xx
=
+−
Bài 5: Tìm nguyên hàm:
2
1
tanI xdx=
2
4
1
cos
I dx
x
=
3
1
1 sin
I dx
x
=
+
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 11
3
1
tanJ xdx=
2
5sin 2sin 2
cos 2 6cos 5
xx
J dx
xx
+
=
++
3
3
tan
cos
x
J dx
x
=
Bài 6: Tìm nguyên hàm:
53
1
sin cosI x xdx=
( )
2
3
cos
sin 2cos
x
I dx
xx
=
+
4
3
tan
cos 2
x
I dx
x
=
Bài 7: Tìm nguyên hàm:
1
2
1
cos sin
I dx
xx
=
2
2
cos
sin 5sin 6
x
I dx
xx
=
−+
3
2ln 3x
I dx
x
+
=
Bài 8: Tìm nguyên hàm:
( )
1
ln
I
ln 1
x
dx
xx
=
+
( )
2
2
ln
I
1 ln 1
x
dx
xx
=
++
( )
( )
2
3
ln ln
ln ln ln 1
x
I dx
xx x
=
+


Bài 9: Tìm nguyên hàm:
sin 2
1 4sin
xdx
I
x
=
+
sin .sin
3
dx
J
xx
π
=

+


3
cos
dx
K
x
=
Bài 10: Tìm nguyên hàm:
3
sin 2 3cos
1 1 2sin
xx
I dx
x
+
=
++
3
3
3
sin sin
cot .
sin
xx
J x dx
x
=
2
4sin 3 sin 4
tan cot 2
xx
K dx
xx
+
=
+
Bài 11: Tìm nguyên hàm:
21
21
x
I dx
x
+
=
+−
2
1
2
x
J dx
x
+
=
+
1
2
x
K dx
x
=
+
Bài 12: Tìm nguyên hàm:
2009
2013
( 3)
(2 1)
x
I dx
x
+
=
( )
2
1 32
dx
K
x xx
=
++
Bài 13: Tìm nguyên hàm:
1.
3
1I x x dx= +
2.
4
1
x
I dx
x
=
+
3.
( 1)
1 41
x dx
I
x
+
=
++
4.
52
3
2
xx
I dx
x
=
+
5.
sin 2 cos
3sin 1
xx
I dx
x
+
=
+
6.
3
tan .
1 ln(cos ) 1
x dx
I
x
=
++
7.
( )
ln
1 ln 2
x
I dx
xx
=
++
8.
2
4 5.
xx x
I e e e dx= ++
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 12
LI GII
Bài 1:
1.
1
1I x x dx= +
.
Cách 1: Đặt
11t x xt= +⇒ =
dx dt=
Khi đó
( )
1
1I t tdt t tdt tdt
=−=
∫∫
( )
2
2 2 1 11
2 21 1
5 3 53 5 3
tx
t t tt C tt C x x C
+

= += += + + +


.
Cách 2:
(
)
1
11 1I x x dx x dx= + +− +
∫∫
(
)
( )
(
)
111 11
x x dx x dx=+++++
∫∫
( ) ( )
( )
2
21 121 1
11
21 1
5 3 53
x x xx
x
Cx x C
+ + ++
+

= += + + +


( )
32
21 1
15
x
xx C

=++ +


.
2.
(
)
2
2
10
3
x dx
I
x
=
+
Đặt
33t x xt=+⇒ =
dx dt=
.
Khi đó
( )
( )
2
8 9 10
2
10 7 8 9
3
1 31
69
74
t
I dt t t t dt C
t t tt
−−−
= = + = + −+
∫∫
( )
( )
( )
7 89
1 31
7341 3
C
x xx
= + −+
+ ++
.
3.
( )
2010
3
2
1
31
31
x dx
I
x
x
+

=

+

+
Đặt
( ) ( )
22
12 1
31 2
31 31
x dx dx
t dt dt
x
xx
+−
= ⇒= =
+
++
Khi đó
2011
2011
2010
3
1 11
2 4022 4022 3 1
tx
I t dt C C
x
+

= = += +

+

Bài 2:
1. Đặt
2
1
1
2
t x xdx dt= +⇒ =
2
1
33
1 2 1 12
22
t
I dt dt
t tt
+

⇒= = +


∫∫
( )
2
2
2
2
111 1
ln ln 1
22 2
21
t Cx C
t
x
= + = +− +
+
.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 13
2. Đặt
( )
2
22
24 24txxx txxx=+ ++ =++
(
)
( )
( )
22
2
2
4 24
21 4
21
21
t tt
x t t x dx dt
t
t
++
+ = −⇒= =
+
+
( ) ( )
22
2
4 24
24
21 21
t tt
x x txt
tt
++
+ +=−= =
++
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
4
33
13
24
11
44
11
t
tt
I dt dt
tt

++
++

⇒= =
++
∫∫
( )
( )
2
32
1 69 1 9
1 6ln 1
4 1 42
1 21
t
t dt t t C
t
tt

= ++ + = ++ + +

+
++


3. Vì
0
x
nên chia c t và mu cho
2
x
( Nếu không có điều kin
0x
thì không được phép
chia c t và mu cho
2
x
). Khi đó
22
3
2
2
2
11
11
1
1
1
1
xx
I dx dx
x
x
x
x
−−
= =

++
+−


∫∫
Đặt
2
11
1t x dt dx
xx

=+⇒ =


.
( )
( )(
)
3
2
11
1 11 1
12 1 1 2 1 1
tt
dt
I dt dt
t tt t t
+−

⇒= = =

−+ +

∫∫
2
2
11 1 1
ln ln
21 2 1
t xx
CC
t xx
−+
= += +
+ ++
.
4. Đặt
( )
( )
3
2
22
2
1
4
44
4
33
x
xx
tx J C C
−−
= −⇒ = + = +
.
5. Đặt
(
)
2
22
2
6
33
3
x
tx J x C
= +⇒ = + +
.
6. Đặt
22
2
2
44
4
22
tt
t x x x dx dt
tt
−+
=+ +⇒= =
2
4
dt dx
t
x
=
+
2
2 42
3
33
1 4 1 8 16 1 8 16
44 4
t dt t t
J dt t dt
t t t tt

−+

= = = −+




∫∫
2
2
18
8ln
42
t
tC
t

= −+


vi
2
4tx x=++
.
Bài 3:
1. Đặt
65
6
1 16t x t x t dt dx= + =+⇒ =
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 14
5
2
1
32
3
1
6 61
1
11
dx t dt
I t t dt
tt t
xx

= = = −+−

++
++ +

∫∫
32
2 3 6 6ln 1ttt t C= + ++
36 6
21 31 61 6ln 1 1
x x x xC= +− ++ +− +++
2. Đặt
22
2
2
99
9
22
tt
x x t x dx dt
tt
−+
+ = −⇒ = =
(
)
(
)
22
24
22
2
22 5
9 81
99 1
.
2 2 4 16
tt
tt
I dt dt
t tt t
−−

+ −−
= =


∫∫
4
3
54
1 162 6561 1 6561
162ln
16 16 4 4
t
t dt t C
tt t


= −+ = +




(
)
(
)
4
2
2
4
2
9
1 6561
162ln 9
16 4
49
xx
xx C
xx

−+

= +− +


−+

3. Đặt:
2 22
11
t x t x tdt xdx= + = +⇒ =
( )
3
2
2 22
1
11
dx xdx tdt
I
tt
xx x x
= = =
++
∫∫
2
11 1 1 1
ln
12 1 1 2 1
dt t
dt C
t tt t
−

== −= +


−+ +


∫∫
Vy
2
3
2
1 11
ln
2
11
x
IC
x

+−
= +


++

.
4. Đặt:
2 22
11t x t x tdt xdx
= + = +⇒ =
22
11
1 .1 1
xdx tdt dt
tt t
xx
⇒==
++
+ ++
2
4
21 21 1 .
1
dt
I tC x C
t
= = ++ = + + +
+
Bài 4:
1. Đặt
21tx= +
( ) ( )
52
33
2
32 1 32 1
20 8
xx
IC
++
⇒= +
.
2. Đặt
2
2
22
4
41
44
x xx
t x x dt dx dx
xx


++
=+ +⇒ = + =



++


CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 15
2
3
2
ln ln 4
4
dx dt dt
I tC x x C
tt
x
= = = += + ++
+
.
3. Đặt
(
)
( )
2
2
2
1 2121 1 1
2
tt
t x x t x dx t dt
=+ +⇒+== ⇒=
( )
( )
(
)
2
32
2
1
21
11 3
32
2 2 64
t t t dt
tt
J t t dt t C
t
−−
= = + = ++
∫∫
( ) ( )
( )
32
1 21 31 21
1 21
64
xx
xC
++ ++
= ++ ++
.
4. Đặt
2 2 2 22
1 12 1txxtxxtxtxx
=+ +⇒ = +⇒ + = +
22
2
11
22
tt
x dx dt
tt
−+
⇒= =
(
)
2
2
2
11
21
t
J dt
tt
+
⇒=
+
Ta có :
( )
2
22
1 2 11
11
t
tt t t t
+
= +−
++
2
1
2ln 1 lnJ t tC
t
= +−− +
Hay
22 2
2
2ln 1 1 1 ln 1J xx xx xx C
= ++ ++− + + ++
.
5. Đặt
2
1
x
t
x
=
+
6. Đặt
6
1tx
= +
7. Đặt
3
3
3xx
t
x
=
Bài 5:
1.
2
1
22
11
tan 1 tan
cos cos
I xdx dx dx dx x x C
xx

= = = = −+


∫∫
.
2.
( )
2
2
42
11
1 tan .
cos cos
I dx x dx
xx
= = +
∫∫
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒=
Khi đó
( )
23 3
2
11
1 tan tan
33
I t dt t t C x x C= + =+ += + +
.
3.
3
22
2
11
42
1 sin
2cos 2cos
42 42
x
d
I dx dx
xx
x
π
ππ

−−


= = =
+
 
−−
 
 
∫∫
tan tan
42 42 42
xx x
dC
ππ π
 
= = −+
 
 
.
4.
32
1
2
1
tan tan .tan tan 1
cos
J xdx x xdx x dx
x

= = =


∫∫
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 16
22
11
tan tan tan tan
cos cos
xdx xdx xdx xdx
xx
= −=
∫∫∫∫
2
1
tan
cos
A xdx
x
=
Đặt
2
1
tan
cos
t x dt dx
x
= ⇒=
22
11
2
1 11
tan tan
cos 2 2
A xdx tdt t C x C
x
= = = += +
∫∫
( )
sin .
sin
tan
cos cos
x dx
x
B xdx dx
xx
= = =
∫∫
Đặt
cos sina x da xdx
= ⇒=
( )
22
sin .
ln ln cos
cos
x dx
da
B aC xC
xa
= = = += +
∫∫
Vy
2
1
1
tan ln cos
2
J AB x x C=−= + +
.
5.
( )
2
2
4cos 5 sin .
1
2 cos 3cos 2
x x dx
I
xx
+
=
++
. Đặt
cos sint x dt xdx= ⇒=
Khi đó
( ) ( )
( )( )
2
2
31 2
45
32 1 2
tt
t
J dt dt
tt t t
+++
+
=−=
++ + +
∫∫
31
3ln 2 ln 1
21
dt t t C
tt

= + = + ++

++

3ln cos 2 ln cos 1x xC= + ++
.
6.
3
34
tan sin
cos cos
xx
J dx dx
xx
= =
∫∫
Đặt
cos sin sint x dt xdx xdx dt= ⇒= =
3
43 3
11
3. 3.cos
dt
I CC
tt x
= = += +
.
Bài 6:
1.
( )
52
1
sin 1 sin cos .I x x x dx=
.Đặt
sin cos .t x dt x dx= ⇒=
( ) ( )
68
5 2 57
1
sin sin
1
68
xx
I t t dt t t dt C⇒= = = +
∫∫
.
2.
( )
2
3
2
cos tan 2
dx
I
xx
=
+
. Đặt
2
tan
cos
dx
t x dt
x
= ⇒=
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 17
( ) ( )
( )
2
32 2
11
2 2 2 2 tan 2
dt
I CC
tt x
= = += +
++ +
.
3.
2
2
1 tan
cos 2
1 tan
x
x
x
=
+
(
)
42
3
2
tan 1 tan
1 tan
x x dx
I
x
+
⇒=
. Đặt
tantx=
( )( )
4
2
3
2
1
1
1 11
t
I dt t dt
t tt

= = −+

−+

∫∫
3
2
11 1 11
1 ln
21 1 3 2 1
tt
t dt t C
tt t
+

= −+ + = −+ +


−+


3
tan 1 1 tan
tan ln
3 2 1 tan
xx
xC
x
+
= −+ +
.
Cách 2 :
(
)
44 4
3
22
22
tan tan tan
cos 2 cos sin
cos 1 tan
xx x
I dx dx dx
x xx
xx
= = =
∫∫
Đặt
tantx=
.
Bài 7:
1.
( )
1
2
22
1 cos
cos sin
1 sin sin
x
I dx dx
xx
xx
= =
∫∫
Đặt
sin cost x dt xdx= ⇒=
( )
( )
( )
22
1
22
22 22
1
11
1
11
tt
dt
I dt dt
tt
tt tt
−−

= = =

−−

∫∫
( )
2
1 1 1 1 11
ln 1 ln 1
21 1 2
dt dt t t C
t tt t

= =−− + +

−+

∫∫
1 1 1 1 1 sin 1
ln ln
2 1 sin 2 sin 1
tx
CC
tt x x
−−
=−− + = +
++
.
2.
2
2
cos
sin 5sin 6
x
I dx
xx
=
−+
Đặt
sin cos .t x dt x dx= ⇒=
.
( )
( )
( )
( )
( )( )
2
2
23
11
56 23 23
tt
I dt dt dt
tt tt tt
−−
= = =
+ −− −−
∫∫
11
ln 3 ln 2
32
dt dt t t C
tt
= = −− +
−−
∫∫
3 sin 3
ln ln
2 sin 2
tx
CC
tx
−−
= += +
−−
.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 18
3. Đặt
2 11
2ln 3
2
t x dt dx dt dx
xx
= +⇒ = =
.
Khi đó
( )
1
2ln 3 2ln 3
1 12
.
2 23 3 3
xx
tt
I tdt t t C C C
++
= = += += +
Bài 8:
1. Đặt
1
1
ln 1 ln 1
11
dx tdt
t x dt I dt t t C
xt t

= = = = = ++

++

∫∫
ln ln 1 ln ln
1 ln
x
x xC C
x
= + += +
+
.
2. Đặt
(
)
2
2
1 1 ln 1 1 ln ln 2t x t x xt t=+ + ⇒− =+ =
Lấy vi phân hai vế ta đưc:
( )
22
dx
t dt
x
=
( )
432 5 4 32
2
2 5 16
2 584 4
52 3
I t t t t dt t t t t C
⇒= + = + +
Vi
1 ln 1tx=++
.
3. Đặt
( )
ln ln 1
ln
dx
t x dt
xx
= +⇒ =
( )
( ) ( )
2
3
ln ln
1
2 2ln ln ln ln ln
2
x
I t dt x x C
t

= −+ = + +


.
Bài 9
1. Ta có:
sin cos
2
1 4sin
x xdx
I
x
=
+
Đặt
11
1 4sin sin cos
44
t
t x x xdx dt
=+ ⇒= =
Suy ra:
( )
11
111
44
2 1 ln
88
t
dt
I dt t t C
tt

= = =−+


∫∫
.
( )
1
1 4sin ln 1 4sin
8
x xC=+ −+ +
.
2. Ta có:
sin sin sin cos sin .cos
33 3 3
x x x xxx
ππ π π

  
= + −= + +
  

  

Suy ra:
cos
1 2 cos
3
sin
3
sin sin sin
33
x
x
x
xx x
π
ππ


+




=
 

++
 

 

CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 19
Do đó:
2 3 sin
ln
3
sin
3
x
IC
x
π



= +


+




.
Cách khác:
2
22
sin (sin 3 cos ) sin (1 3 cot )
dx dx
I
xx x x x
= =
++
∫∫
(cot ) 2
2 ln 3 cot 1
1 3 cot 3
dx
xC
x
= = ++
+
.
3. Đặt
sin cost x dt xdx= ⇒=
và ta có được
2
22 2 2 2 2
1 [(1 ) (1 )] 1 1 2 1
(1 ) 4 (1 ) (1 ) 4 ( 1) ( 1)( 1) ( 1)
dt t t
K dt dt
t t t t tt t

++−
== =−+

+ +− +

∫∫
22
1 1 11 1
4 ( 1) 1 1 ( 1)
dt
t tt t

= −++

−+ +

2
1 1 2 1 t anx
ln ln tan( )
4 1 1 2 2 4 cos
tt x
CC
tt x
π
+
= += + + +

−−

.
Bài 10:
1. Ta có:
3
(2 sin 3) cos
1 1 2sin
x xdx
I
x
+
=
++
.
Đặt
3
3
( 1) 1
1 1 2sin sin
2
t
t xx
−−
=++ =
2
3
cos ( 1)
2
xdx t dt⇒=
22
22
3
[( 1) 2] ( 1)
3(23)(21)
2
2
t t dt
tt ttdt
I
tt
−+
−+ −+
⇒= =
∫∫
43
32 2
3 334
4 8 8 4 8 3ln
2 24 3
tt
t t t dt t t t C
t


= + −+ = + + +




, vi
3
1 1 2sintx=++
2. Ta có:
3
2
3
22 2
11 1
1 .cot . cot .cot .
sin sin sin
J x dx x x dx
xx x
=−=
∫∫
Đặt
2
cot
sin
dx
t x dt
x
= ⇒=
58
3
2
33
3
.
8
J t tdt t dt t C⇒= = = +
∫∫
3. Ta có:
2
4sin 3 sin 4 2(1 cos6 ) sin 4
sin cos 2
tan cot 2
cos sin 2
xx x x
xx
xx
xx
+ −+
=
+
+
( )
sin 4 2cos6 2 sin 2 sin 6 sin 2 2cos6 .sin 2 2sin 2xx xxxxxx=−+ = +
11
cos4 cos8 sin 8 sin 4 2sin 2
22
x xxx x= −++
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 20
1111
sin 4 sin 8 cos8 cos 4 cos 2
8 16 8 4
K x x x x xC
= + −+
Bài 11:
1. Đặt
22
2 1 ( 2) 1 4 5t x xt t t= + = += +
(2 4)dx t dt⇒=
.
Suy ra:
( )
2
2
2 8 11 (2 4)
22
2 (2 12 27 )
t t t dt
I t t dt
tt
−+
= = +−
∫∫
3
2
2
2 6 27 22ln
3
t
t t tC

= −+ +


vi
21tx=+−
.
2. Đặt
22
2
2
2 12
2
22
tt
t x x x dx dt
tt
−+
−= += =
22
2
22
2
22
tt
xt
tt
−+
+= =
.
Suy ra:
22
2
2
2
2
21 2
1.
22
1 22
2
2
2
tt
tt
tt
J dt dt
t
t
t

−+
+

+−

= =
+
∫∫
2
1 22 1 2
1 2ln
22
dt t t C
tt t

= +− = + + +


(
)
22
2 2ln 2x xx C
= ++ + + +
.
3. Đặt
2
2 22
1 21 6
2 1 ( 1)
xt t
t x dx dt
x tt
−+
= ⇒= =
+−
2
22 2 22
6 11
6
( 1) 1 ( 1)
t
K dt dt
t tt

⇒= = +

−−

∫∫
Mà:
2
1 1 ( 1) ( 1) 1 1 1
1 2 ( 1)( 1) 2 1 1
tt
t tt t t
+−−

= =

−+ +

[
]
2
22 2 2
( 1) ( 1)
11
( 1) 4 ( 1) ( 1)
tt
t tt
+−−
=
−+
22
11 1 1 1
4 ( 1) ( 1) 1 1t t tt

= + +−

+ +−

Suy ra:
2
11
ln
12 1
dt t
tt
=
−+
;
22
1 11 1
ln
( 1) 4 1 1 1
dt t
t t tt
−
= ++

+ −+

.
Vy:
2
3 13
ln
21 1
tt
IC
tt
= −+
+−
vi
1
2
x
t
x
=
+
.
Bài 12:
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 21
1.
2009
2
31
21 (21)
x
I dx
xx
+

=

−−

.
Đặt
2
2
3 32 1
21 21 7 (21)
xx
t t tdt dx
xx x
++
= = ⇒− =
−−
Suy ra
2011
2010 2011
2 2 23
7 1407 1407 2 1
x
I t dt t C
x
+

=−=−= +


3. Đặt
2 22
32( ) 32txxx txxx=+ ++ =++
2
2
2
23
2
32
23
25
1
23
dx dt
t
t
xx
x
t
tt
x
t
=
+
++
⇒=
+
−−
−=
+
Suy ra
2
25
dt
I
tt
=
−−
1 16
ln
26 1 6
t
C
t
−−
= +
−+
2
2
1 16 32
ln
26
16 32
x xx
C
x xx
−− + + +
= +
−+ + + +
.
Bài 13:
1. Đặt
3
3
11t x xt= +⇒ =
,ta có :
74
33
33
( 1) ( 1)
74
Ix xC
= +− ++
.
2. Đặt
4
4
11t x xt= +⇒ =
,
73
44
44
( 1) ( 1)
73
Ix xC= + ++
3. Đặt
2
1
1 4 1 ( 2)
4
t x x tt=+ +⇒ =
32
11 3
6 4ln
83 2
I t tt t

= +−


vi
1 41tx=++
.
4. Đặt
3 32 2
2
22
3
t x x t x dx tdt= + = −⇒ =
33 3
2
( 2) 2 2
9
I x xC= + ++
5. Đặt
2
1
3sin 1 sin ( 1)
3
t x xt= +⇒ =
3
42
(3sin 1) 3sin 1
27 9
I x xC= + + ++
.
6. Đặt
32
3
1 ln(cos ) 1 ln(cos ) 3 3 2t x xt t t=+ +⇒ = +
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 22
2
tan 3( 2 1)xdx t t dt
= −+
2
33 3
3
(1 ln(cos ) 1) 6(1 ln(cos ) 1) 3ln 1 ln(cos ) 1
2
I x x xC=++++++++
7. Đặt
2
1 ln 2 ln 2 1 2( 1)
dx
t x x t t t dt
x
=+ + = −⇒ =
32
2
3 2 2ln
3
I t t t tC= ++ +
vi
1 ln 2tx=++
.
8. Đặt
2
2
5
45
24
x xx x
t
te e e e
t
+ = + +⇒ =
22
2
2
45 45
; 45
2( 2) 2 4
x xx
tt tt
e dx e e
tt
−+ +
= + +=
−−
2
2
3
( 2) 1
1
4 ( 2)
t
I dt
t

−+

=
2
2
11 1
2 2ln 2
4 2 2( 2)
tt t C
t

= + −− +


vi
2
45
xx x
te e e= + +−
.
Bài toán 2: (Lượng giác hóa) S dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tính tích phân bất
định:
()
I f x dx=
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thc hiện theo các bước sau:
c 1: chn x =
( )
t
ϕ
, trong đó
( )
t
ϕ
là hàm s mà ta chn thích hợp.
c 2: lấy vi phân hai vế:
( )
'dx t dt
ϕ
=
c 3: Biến đổi:
( ) ( ) ( )
() 'f x dx f t t dt g t dt
ϕϕ
= =


ớc 4: Khi đó tính:
( ) () ()f x dx g t dt G t C= = +
∫∫
.
* Lưu ý: Các du hiu dn ti vic la chn ẩn phụ kiểu trên thông thường là:
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 23
Du hiu
Cách chn
22
ax
sin
22
ost 0 t
xa t t
x ac
ππ
π
= ↔−
= ≤≤
22
xa
{ }
[ ]
; \0
sin 2 2
0; \
ost 2
a
xt
t
a
xt
c
ππ
π
π

= ∈−



= ↔∈


22
ax+
( )
tan ;
22
cot 0;
xa t t
xa t t
ππ
π

= ∈−


= ↔∈
ax ax
ax ax
+−
−+
x = a.cos2t
( )( )
xabx−−
x = a +
( )
2
sinba t
Câu 1: Tính tích phân bất định a/
( )
3
2
1
dx
x
b/
2
23
dx
xx++
Li gii
a/ Đt: x = sint; t
; ostdt
22
dx c
ππ

∈− =


Suy ra:
( )
( )
( )
32
33
22
ostdt ostdt
tan
cos os
1 1-sin
dx c c dt
dt
t ct
xt
= = = =
.
Khi đó:
( )
( )
3 22
2
sin
tan tan
1 sin 1
1
dx t x
d t tC C
tx
x
= = += = +
−−
∫∫
b/ Vì:
( )
( )
2
2
2
23 1 2xx x+ += + +
, nên
Đặt:
2
1
1 2 tan ; ; 2. ;tan
2 2 os
2
dt x
x t t dx t
ct
ππ
+

+= ∈− = =


Suy ra:
( )
( )
( )
2
22
22
2
1 ostdt
.
1-sin
2 ost 2
23
2 tan 1 . os
12
dx dx dt dt c
t
c
xx
t ct
x
= = = =
++
+
++
1 ostdt ostdt
.
sint-1 sint+1
22
cc

=−−


.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 24
Khi đó:
2
1 ostdt ostdt 1 sin 1
ln
sint-1 sint+1 sin 1
22 22
23
dx c c t
C
t
xx

= −= +

+

++
∫∫
(*)
T:
(
)
2
2
22
22
1
1 sin 2
tan tan sin 1
1 sin 2 2 3
2
x
xt
tt t
t xx
+
+
== = ⇒=
++
. Ta tìm được sint, thay
vào (*) ta tính được I.
Nhn xét:
Câu 2: Tính tích phân bất định:
(
)
3
2
1
dx
I
x
=
+
Li gii
Đặt:
2
tan ; ;
2 2 os
dt
x t t dx
ct
ππ

= ∈− =


Suy ra:
( ) ( )
2
33
22
1
. ostdt
os
1 1 tan
dx dt
c
ct
xt
= =
++
.
Khi đó:
( )
32
2
ostdt sin
1
1
dx x
I c tC C
x
x
= = = += +
+
+
∫∫
Nhn xét:
1. S dĩ trong ví dụ trên có kết qu như vậy vì:
22
2
2
1
ost = ; sin
1+x 1
; ost > 0 cos ost ; sint = tant.cost =
22
1
x
ct
x
x
t c tc
x
ππ
=
+

∈− =


+
2. Phương pháp trên áp dụng để gii bài toán tng quát:
( )
(
)
21
22
k
dx
kZ
ax
+
+
.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 25
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
;ab
.
Khi đó:
d d.
u v uv v u
=
∫∫
( )
*
Để tính nguyên hàm
( )
dfx x
bng từng phần ta làm như sau:
c 1. Chn
, uv
sao cho
( )
ddf x x uv=
(chú ý
( )
d 'dv vx x=
).
Sau đó tính
dvv=
d '.d
uux=
.
c 2. Thay vào công thức
( )
*
và tính
dvu
.
Chú ý. Cần phải la chn và
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm đưc
v
tích phân
dvu
d tính
hơn
duv
. Ta thường gp các dng sau
Dng 1.
( ) ( )
sin dI P x ax b x= +
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d sin d
cos
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
=−+
.
Dng 2.
( ) ( )
cos dI P x ax b x= +
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d cos d
sin
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
= +
.
Dng 3.
( )
d
ax b
I Pxe x
+
=
, trong đó
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
d .d
1
dd
ax b
ax b
u Px x
u Px
ve
ve x
a
+
+
=
=


=
=
.
Dng 4.
(
) ( )
ln dI Px gx x
=
, trong đó
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
ln
dd
u gx
v Px x
=
=
.
Dng 5.
sin
d
cos
x
x
I ex
x

=


.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
dd
x
x
u
x
v ex

=


=
.
Câu 1. Tìm
sin 2x xdx
Li gii
Ta có:
sin 2I x xdx=
LÝ THUYT.
1
BÀI TP T LUN.
2
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 26
Đặt:
1
sin 2
cos 2
2
du dx
ux
dv xdx
vx
=
=

=
=
Khi đó:
11 11
cos 2 cos 2 cos 2 sin 2
22 24
I uv vdu x x xdx x x x C==−+ =−++
∫∫
Câu 2. Tìm ngun hàm ca hàm s
(
)
sin
fx x x
=
Li gii
Ta có:
(
)
d sin dI f x x x xx= =
∫∫
.
Đặt
d sin d
ux
v xx
=
=
Ta có
dd
cos
ux
vx
=
=
.
( )
d sin d cos cos d cos sinI fxxxxxxx xxxx xC= = =−+ =−++
∫∫
.
Câu 3. Biết
cos 2 d sin 2 cos 2
x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
Li gii
Đặt
dd
1
d cos 2 d
sin 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
=

=
=
Khi đó
11
cos2 d sin 2 sin 2 d
22
x xx x x xx=
∫∫
11
sin 2 cos 2
24
x x xC= ++
1
2
a⇒=
,
1
4
b =
.
Vy
1
8
ab =
.
Câu 4. Tìm nguyên hàm
( )
1 sin 2 dI x xx=
Li gii
Đặt
dd
1
1
d sin 2 d
cos 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
=

=
=
Khi đó
(
) (
)
(
)
1111
1 sin 2 d 1 cos 2 cos 2 d 1 cos 2 sin 2
2224
I x xx x x xx x x x C= =−− + =−− + +
∫∫
Câu 5. Tìm nguyên hàm
sin d
xx
Li gii
Đặt
tx=
, ta có
sin d 2 sin dxx t tt=
∫∫
Đặt
2
d sin d
ut
v tt
=
=
ta có
d 2d
cos
ut
vt
=
=
2 sin d 2 cos 2cos d 2 cos 2sin 2 cos 2sint tt t t tt t t t C x x x C= + = + += + +
∫∫
Câu 6. H nguyên hàm ca
( )
1
x
e x dx+
là:
Li gii
Ta có:
( )
1
1
1
x xxx x
I
I e x dx e dx e xdx e C xe dx
= + = + =++
∫∫

.
Xét
1
x
I e xdx=
.
Đặt
xx
ux dux
dv e dx v e
= =


= =

.
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 27
1 12
1
2
xx x
I xe xe dx I xe C
⇒= ⇒= +
.
1
2
xx
I e xe C
⇒= + +
.
Câu 7. Biết
(
)
2 22
d , .
x xx
xe x axe be C a b= ++
Tính tích
ab
.
Li gii
Đặt
2
2
dd
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
ve x
=
=

=
=
Suy ra:
2 22
11
dd
22
x xx
xe x xe e x=
∫∫
22
11
24
xx
xe e C= −+
Vy:
11 1
; .
24 8
a b ab= =−⇒ =
Câu 8. Biết
( ) ( )
x
F x ax b e= +
ngun hàm ca hàm s
( )
23
x
y xe= +
.Khi đó, tính
ab+
Li gii
Ta có:
( )
( )
2x+3 d ax+b
xx
ex e=
, nghĩa là:
( ) ( )
ax+b ' 2x+3
xx
ee

=

( ) ( )
. ax = 2x+3
xx x
ae e b e⇔+ +
( ) ( )
ax = 2x+3
xx
e ab e ++
Đồng nht h s ta được: a=2 b =1
Vy
3ab
+=
.
Câu 9. Biết
( ) (
)
22
1
3. d 2
xx
x e x e xn C
m
−−
+ = ++
, vi
,mn
. Tính
22
Sm n= +
.
Li gii
Đặt
2
2
dd
3
1
dd
2
x
x
ux
ux
ve
ve x
=
= +

=
=
Khi đó
( )
(
)
22 2
11
3. d 3 d
22
xx x
x ex e x ex
−−
+ = ++
∫∫
(
)
22
11
.3
24
xx
ex e C
−−
= +− +
( ) (
)
22
11
.261 27
44
xx
e x C ex C
−−
= ++ + = + +
4; 7mn⇒= =
.
22
65.Sm n= +=
Câu 10. Tìm nguyên hàm
( )
21 d
x
I x ex
=
.
Li gii
Đặt
2 1 d 2d
d
xx
ux u x
dv e x v e
−−
=−=


= =

.
Ta có
( ) ( ) ( )
21 2.d 21 2 21
x x xx x
I xe ex xe eC xeC
−−
=−− + =−− +=−+ +
.
Câu 11. Tìm nguyên hàm
ln xdx
Li gii
Ta có:
lnI xdx=
Đặt:
ln
dx
ux
du
x
dv dx
vx
=
=

=
=
Khi đó:
ln lnI uv vdu x x dx x x x C= = = −+
∫∫
CHUYÊN Đ III GII TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - NG DNG TÍCH PHÂN
Page 28
Câu 12. Tìm nguyên hàm
lnI x xdx=
Li gii
Ta đt:
2
1
ln
2
du dx
ux
x
dv xdx
x
v
=
=

=
=
.
2
1
ln ln
22
x
I x xdx x xdx
⇒= =
∫∫
.
Câu 13. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
ln 2fx x x= +
.
Li gii
Đặt
(
)
2
d
d
ln 2
2
dd
2
x
u
ux
x
x
v xx
v
=
= +

+

=
=
suy ra
( ) ( )
( )
22
1
d ln 2 d ln 2 d
2 22
xx
fx x x x x x x
x
= + = +−
+
∫∫
( )
( )
2 22
14 4 4
ln 2 2 d ln 2
2 2 22 2
x x xx
xx x x C
x
−−

= +− + = +− +

+

.
Câu 14. Tìm nguyên hàm ca
( )
( )
2
ln
1
x
gx
x
=
+
?
Li gii
Đặt
( )
2
1
ln
1
1
1
1
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x
=
=


=

=
+
+
( )
( )
ln 1 ln 1 1 lnx 1
111 11 1
ln ln
ln ln 1 ln
1 11
x x dx
S dx dx dx
x xx x x x x x x
x xx
S xx C C
x xx
−−

= + = + = ++

+++ ++ +

−−
⇔= + ++= + +
+ ++
∫∫
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 10
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho
( )
o.d csfx x xC=−+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
sin
fx x
=
. B.
(
)
cosfx x=
. C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
cosfx x=
.
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
e2
x
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
de
x
fx x x C=++
. B.
( )
de
x
fx x C= +
.
C.
( )
2
de
x
fx x x C=−+
. D.
( )
2
de2
x
fx x x C=++
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
2
1
1
cos 2
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
t2
d an
fx x x xC=++
. B.
( )
2
2
d
1
cotfx x x xC
=++
.
C.
(
)
2
2
d
1
tan
fx x x xC=−+
. D.
( )
2
2
d
1
tanfx x x xC=++
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
( )
2
x
fx e x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
x
f x dx e x C=++
. B.
(
)
2x
f x dx e x C=−+
.
C.
( )
x
f x dx e C
= +
. D.
( )
2
x
f x dx e x C=++
.
Câu 5: (MĐ 102-2022) Cho
( )d cosfx x x C=−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) sinfx x=
. B.
( ) cosfx x=
. C.
( ) sinfx x=
. D.
( ) cosfx x=
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
( )
2
1
1
cos 2
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( )
1
d cot 2
2
fxx x xC=++
. B.
( )
d tan 2fx x x xC=++
.
C.
( )
1
d tan 2
2
fxx x xC=++
. D.
(
)
1
d tan 2
2
fxx x xC=−+
.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Khng định nào dưới đây đúng?
A.
ed e
xx
xx C= +
. B.
1
ed e
xx
xC
+
= +
. C.
1
ed e
xx
xC
+
=−+
. D.
ed e
xx
xC= +
.
Câu 8: (MĐ 103-2022) Hàm s
( )
cotFx x=
là mt nguyênm ca hàm s nào dưới đây trên khong
0;
2
π



?
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DNG TÍCH PHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 11
A.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
. B.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. C.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. D.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
.
Câu 9: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
(
)
2
1e
x
fx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
de
2
x
fx x x C=++
. B.
( )
2
d 2e
x
fx x x C=++
.
C.
( )
2
1
de
2
x
fx x x C=++
. D.
( )
2
de
x
fx xx C=++
.
Câu 10: (MĐ 104-2022) Hàm s
( ) cotFx x=
là mt ngun hàm ca hàm s nào dươi đây trền khoàng
0;
2
π



?
A.
2
2
1
()
sin
fx
x
=
B.
1
2
1
()
cos
fx
x
=
C.
3
2
1
()
sin
fx
x
=
D.
4
2
1
()
cos
fx
x
=
Câu 11: (MĐ 104-2022) Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
xx
e dx e C
= +
. B.
xx
e dx xe C
= +
. C.
1
xx
e dx e C
+
=−+
. D.
1xx
e dx e C
+
= +
.
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
2
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
x
f x dx x e C=++
. B.
( )
2
2
x
f x dx x e C=++
.
C.
(
)
2x
f x dx x e C=++
. D.
( )
2
1
2
x
f x dx x e C=++
.
Câu 13: (TK 2020-2021) Cho hàm s
(
)
2
3 1.
fx x=
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
(
)
3
3.f x dx x x C
= −+
B.
( )
3
.
f x dx x x C= −+
C.
( )
3
1
.
3
f x dx x x C= −+
D.
( )
3
.
f x dx x C=
Câu 14: (TK 2020-2021) Cho hàm s
(
)
cos 2 .
fx x=
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
( )
1
sin 2 .
2
f x dx x C= +
B.
(
)
1
sin 2 .
2
f x dx x C
=−+
C.
(
)
2sin 2 .
f x dx x C= +
D.
( )
2sin 2 .
f x dx x C=−+
Câu 15: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
2
4fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d2fxx xC= +
. B.
( )
2
d4fxx x xC
=++
.
C.
( )
3
d4
3
x
fxx xC=++
. D.
( )
3
d4fxx x xC=++
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
2
x
fx e= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d
x
fxx e C
= +
. B.
( )
d2
x
fxx e xC=++
.
C.
(
)
d
x
fxx e C= +
. D.
( )
d2
x
fxx e xC=−+
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
2
3fx x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d3fx x x xC=++
. B.
( )
3
d3
3
x
fx x xC= ++
.
C.
(
)
3
d3fx x x xC
=++
. D.
( )
d2fx x xC= +
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 12
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
(
)
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
1
d
x
fx x e C
= +
. B.
( )
d
x
fx x e xC= −+
.
C.
( )
d
x
fx x e xC= ++
. D.
( )
d
x
fx x e C= +
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
(
)
2
1
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
3
dfx x x xC= ++
. B.
( )
3
d
3
x
fx x xC= ++
.
C.
(
)
2
dfx x x xC= ++
. D.
( )
d2fx x xC= +
.
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
e3
x
fx= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d e3
x
fx x xC
=++
. B.
( )
de
x
fx x C= +
.
C.
( )
3
de
x
fx x C
= +
. D.
( )
d e3
x
fx x xC=−+
.
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
3
43fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d3fx x x x C=−+
. B.
( )
4
d
fx x x C= +
.
C.
( )
3
d4 3fx x x xC= −+
. D.
( )
2
d 12fx x x C= +
.
Câu 22: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
4 cosfx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinfx x xC=−+
. B.
( )
d 4 sinfx x x xC=++
.
C.
( )
d 4 sinfx x x xC
=−+
. D.
( )
d 4 cosfx x x xC=++
.
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
2 cos= +
fx x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 sin=++
fx x x xC
. B.
( )
d 2 cos=++
fx x x xC
.
C.
( )
d sin=−+
fx x xC
. D.
( )
d 2 sin=−+
fx x x xC
.
Câu 24: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
3
42fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
2f x dx x x C=−+
. B.
( )
3
42f x dx x x C= −+
.
C.
( )
2
12f x dx x C= +
. D.
( )
4
f x dx x C= +
.
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( ) 1 cosfx x
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sin
fx x xC=−+
. B.
( )
d sinfx x x xC=−+
.
C.
( )
d cosfx x x xC=++
. D.
(
)
d sinfx x x xC=++
.
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
3
4 1.fx x=
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d.fxx x xC= −+
B.
( )
2
d 12 .fxx x C= +
C.
( )
3
d4 .fxx x xC= −+
D.
( )
4
d.fxx x C= +
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
3
44fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
d 12fx x x C= +
. B.
( )
3
d4 4fx x x x C= −+
.
C.
( )
4
d4fx x x x C=−+
. D.
( )
4
dfx x x C= +
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 13
Câu 28: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho m s
2
2 5 khi 1
()
3 4 khi 1
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Giả sử
F
nguyên
hàm của
f
trên
thỏa mãn
(0) 2F =
. Giá trị của
( 1) 2 (2)FF−+
bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Câu 29: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
2
23 1
()
32 1
khi
khi
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Gi s
F
nguyên
hàm ca
f
trên
tho mãn
( )
02F =
. Giá trị ca
( ) ( )
122FF−+
bng:
A.
23
. B.
11
. C.
10
. D.
21
.
Câu 30: (MĐ 103 2020-2021 ĐT 2) Cho hàm số
( )
,y fx=
liên tục trên
[ ]
1; 6
đồ thị đường
gấp khúc
ABC
trong nh bên.Biết
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
thoả mãn
( 1) 1F −=
. Giá
trị của
(5) (6)FF+
bằng
A.
23
. B.
21
C.
25
D.
19
Câu 31: Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
B.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
C.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
D.
'() (), .f x Fx x K= ∀∈
Câu 32: (Mã 101 - 2020 Lần 1)
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) H nguyên hàm của hàm s
( )
3
fx x=
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1)
4
dx x
bng
A.
5
1
5
xC+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Câu 35: (Mã 104 - 2020 Lần 1)
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
Câu 36: (Mã 101- 2020 Lần 2)
4
5x dx
bng
4
4xC+
2
3xC+
4
xC+
4
1
4
xC+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 14
A.
5
1
5
xC+
. B.
5
xC+
. C.
5
5xC+
. D.
3
20
xC+
.
Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2)
5
6x dx
bng
A.
6
6xC+
. B.
6
xC+
. C.
6
1
6
xC+
. D.
4
30
xC
+
.
Câu 38: (Mã 103 - 2020 Lần 2)
2
3dxx
bằng
A.
3
3xC
+
. B.
6xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Câu 39: (Mã 104 - 2020 Lần 2)
3
4dxx
bng
A.
4
4
xC
+
. B.
4
1
4
xC
+
. C.
2
12
xC
+
. D.
4
xC+
.
Câu 40: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm s
( )
42
fx x x
= +
A.
53
11
53
x xC
++
B.
42
xxC++
C.
53
xxC++
. D.
3
42x xC++
Câu 41: (Mã 104 - 2019) H tt c nguyên hàm của hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
2xC+
. C.
2
24
x xC++
. D.
2
4x xC++
.
Câu 42: (Mã 102 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
26fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
6x xC
++
. C.
2
2xC+
. D.
2
26x xC++
.
Câu 43: Minh Họa 2020 Lần 1) H nguyên hàm của hàm s
( )
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC++
. B.
2
sin 3
xxC
++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Câu 44: (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
=
2 sinfx x
.
A.
=−+
2sin 2cosxdx x C
B.
= +
2sin 2cosxdx x C
C.
= +
2
2 sin sin
xdx x C
D.
= +
2 sin sin 2xdx x C
Câu 45: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm s
( )
3
fx x x= +
A.
42
11
42
x xC++
B.
2
31xC++
C.
3
x xC++
D.
42
xxC
++
Câu 46: (Mã 103 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
23fx x= +
A.
2
3
x xC++
. B.
2
23x xC++
. C.
2
xC+
. D.
2
2xC+
.
Câu 47: Minh Ha 2017) Tìm ngun hàm của hàm s
( )
2 1.fx x=
A.
( ) ( )
2
2121 .
3
f x dx x x C= −+
B.
( ) ( )
1
2121 .
3
f x dx x x C= −+
C.
( )
1
21 .
3
f x dx x C= −+
D.
( )
1
21 .
2
f x dx x C= −+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 15
Câu 48: Tham Kho 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
(
)
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
(
)
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Câu 49: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Câu 50: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
= c os 3
fx x
A.
= +
cos 3 3sin 3xdx x C
B.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
C.
= +
cos 3 sin 3
xdx x C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 51: (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm s
( )
32
fx x x= +
A.
43
11
43
x xC
++
B.
2
32x xC++
C.
32
xxC++
D.
43
x xC
++
Câu 52: Tham Kho 2019) H nguyên hàm của hàm s
( )
x
fx e x= +
A.
1
x
eC
++
B.
2x
exC++
C.
2
1
2
x
e xC++
D.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
Câu 53: (Mã 101 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
() 2 5fx x
= +
A.
2
xC+
. B.
2
5x xC++
. C.
2
25
x xC++
. D.
2
2xC+
.
Câu 54: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
7
x
fx
=
.
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC= +
B.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
D.
7 d 7 ln 7
xx
xC= +
Câu 55: (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm s
( )
4
fx x x= +
A.
3
41xC++
B.
52
xxC++
C.
52
11
52
x xC++
D.
4
x xC++
Câu 56: (Đề Tham Kho 2018) H nguyên hàm của hàm s
2
() 3 1fx x= +
A.
3
xC
+
B.
3
3
x
xC++
C.
6xC+
D.
3
x xC
++
Câu 57: Tham Kho 2018) Cho hàm s
()fx
xác định trên
1
\
2



tha mãn
( )
( ) ( )
2
, 0 1, 1 2
21
fx f f
x
= = =
. Giá trị ca biu thc
( ) ( )
13ff−+
bng
A.
2 ln15+
B.
3 ln15+
C.
ln15
D.
4 ln15+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 16
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
= +() 2
x
fx e x
tha mãn
(
)
=
3
0
2
F
.
Tìm
(
)
Fx
.
A.
( )
=++
2
1
2
x
Fx e x
B.
( )
=++
2
5
2
x
Fx e x
C.
( )
=++
2
3
2
x
Fx e x
D.
( )
= +−
2
1
2
2
x
Fx e x
Câu 59: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
)
sin cos
fx x x
= +
tho mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( )
cos sin 3Fx x x=++
B.
( )
cos sin 1Fx x x=+−
C.
( )
cos sin 1Fx x x=++
D.
( )
cos sin 3Fx x x= −+
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
(
)
= ' 3 5 sin
fx x
( )
=0 10f
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
( )
=−+3 5 cos 15fx x x
B.
( )
=−+3 5 cos 2fx x x
C.
( )
=++
3 5cos 5
fx x x
D.
( )
=++3 5cos 2fx x x
Câu 61: (Mã 101 2020 Ln 2) Biết
( )
2x
Fx e x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
( )
2f x dx
bng
A.
2
22 .
x
e xC++
B.
22
1
.
2
x
e xC++
C.
22
1
2.
2
x
e xC++
D.
22
4.
x
e xC++
Câu 62: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết
( )
2
2
x
Fx e x=
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
( )
2f x dx
bng
A.
2
24 .
x
e xC−+
B.
22
1
4.
2
x
e xC−+
C.
22
8.
x
e xC−+
D.
22
1
2.
2
x
e xC−+
Câu 63: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết
( )
2
x
Fx e x
=
là một nguyên hàm của hàm s
(
)
fx
trên
. Khi
đó
( )
2df xx
bng
A.
22
1
2
2
x
e xC−+
. B.
22
4
x
e xC
−+
. C.
2
22
x
e xC−+
. D.
22
1
2
x
e xC−+
.
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Ln 2) Biết
( )
2
e2
x
Fx x= +
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
(
)
2df xx
bng
A.
22
e8
x
xC++
. B.
2
2e 4
x
xC++
. C.
22
1
e2
2
x
xC
++
. D.
22
1
e4
2
x
xC++
.
Câu 65: Minh Họa 2020 Lần 1) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
()
1
x
fx
x
+
=
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
3ln 1 .x xC+ −+
B.
( )
3ln 1 .x xC −+
C.
( )
2
3
.
1
xC
x
−+
D.
( )
2
3
.
1
xC
x
++
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 17
Câu 66: (Mã đề 104 - BGD - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2
32
2
x
fx
x
=
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
( )
2
3ln 2
2
xC
x
−+ +
B.
( )
2
3ln 2
2
xC
x
−− +
C.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
−− +
D.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
−+ +
.
Câu 67: (Mã đề 101 - BGD - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
21
1
=
+
x
fx
x
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
2
2ln 1
1
++ +
+
xC
x
. B.
( )
3
2ln 1
1
++ +
+
xC
x
.
C.
(
)
2
2ln 1
1
+− +
+
xC
x
. D.
( )
3
2ln 1
1
+− +
+
xC
x
.
Câu 68: (Mã 102 2019) H tt c các nguyên hàm của hàm s
2
31
()
( 1)
x
fx
x
=
trên khoảng
(1; )+∞
A.
1
3 ln( 1)
1
xc
x
−− +
. B.
2
3 ln( 1)
1
xc
x
−+ +
.
C.
2
3 ln( 1)
1
xc
x
−− +
. D.
1
3 ln( 1)
1
xc
x
−+ +
.
Câu 69: (Mã 103 - 2019) H tt c các ngun hàm ca hàm s
(
)
( )
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
(
)
3
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
.
C.
(
)
1
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
. D.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
.
Câu 70: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
2
2
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) (
) ( )
1.gx x f x
= +
A.
2
2
22
22
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
2
2
x
C
x
+
+
. C.
2
2
2
2
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
2
22
x
C
x
+
+
+
.
Câu 71: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
x
fx
x
=
+
2
3
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) (
)
1gx x f x
= +
A.
xx
C
x
+−
+
+
2
2
23
23
. B.
x
C
x
+
+
+
2
3
23
. C.
xx
C
x
++
+
+
2
2
23
3
. D.
x
C
x
+
+
2
3
3
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 18
Câu 72: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
2
()
1
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
() ( 1) '()gx x f x
= +
A.
2
2
21
21
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
1
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
2
21
1
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
1
1
x
C
x
+
+
.
Câu 73: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
(
)
2
4
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) ( )
1
gx x f x
= +
A.
2
4
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
4
4
x
C
x
+
+
. C.
2
2
24
24
xx
C
x
+−
+
+
. D.
2
2
24
4
xx
C
x
++
+
+
.
Câu 74: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Biết
cos 2x
là mt nguyên
hàm ca hàm s
( )
e
x
fx
, h tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
fx
là:
A.
sin 2 cos 2x xC−+ +
. B.
2sin 2 cos 2x xC ++
.
C.
2sin 2 cos 2x xC
−+
. D.
2sin 2 cos 2x xC−+
.
Câu 75: Tham Kho 2019) H nguyên hàm của hàm s
( ) ( )
4 1 lnfx x x= +
là:
A.
22
2 ln 3x xx+
. B.
22
2 lnx xx+
.
C.
22
2 ln 3x xxC++
. D.
22
2 lnx xx C++
.
Câu 76: (Mã 104 2017) Cho
( )
2
1
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca
m s
( )
lnfx x
.
A.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx

= ++


B.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx
=++
C.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx

=−++


D.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx
= ++
Câu 77: (Mã 105 2017) Cho
(
)
=
3
1
3
Fx
x
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca
m s
( )
lnfx x
A.
( )
=++
35
ln 1
ln d
5
x
f x xx C
xx
B.
( )
=−+
35
ln 1
ln d
5
x
f x xx C
xx
C.
( )
=++
33
ln 1
ln d
3
x
f x xx C
xx
D.
( )
=++
33
ln 1
ln d
3
x
f x xx C
xx
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho
( ) (
)
1
x
Fx x e=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2x
f xe
. Tìm nguyên
hàm ca hàm s
( )
2x
f xe
.
A.
( ) ( )
2
d 42
xx
f xe x xe C
=−+
B.
( )
( )
2
d2
xx
f xe x x e C
=−+
C.
( )
2
2
d
2
xx
x
x
f ex eC
= +
D.
( ) ( )
2
d2
xx
f xe x xe C
=−+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 19
Câu 79: (Mã 103 2018) Cho hàm s
tha mãn
( )
1
2
25
= f
( ) ( )
2
3
4
=


f x x fx
vi mi
x
. Giá trị ca
( )
1f
bng
A.
391
400
B.
1
40
C.
41
400
D.
1
10
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 1
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho
( )
o.d csfx x xC=−+
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
sinfx x
=
. B.
( )
cosfx x=
. C.
( )
sinfx x=
. D.
( )
cosfx x=
.
Li gii
Chn C
Ta có
sin c sd o.xx x C=−+
Vy
( )
sin .fx x
=
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
e2
x
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
de
x
fx x x C=++
. B.
( )
de
x
fx x C= +
.
C.
( )
2
de
x
fx x x C=−+
. D.
( )
2
de2
x
fx x x C=++
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
2
d e 2d e
xx
fCxx xxx+ ++==
∫∫
.
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho hàm s
( )
2
1
1
cos 2
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
t2d anfx x x xC=++
. B.
(
)
2
2
d
1
cotfx x x xC=++
.
C.
(
)
2
2
d
1
tanfx x x xC=−+
. D.
( )
2
2
d
1
tanfx x x xC
=++
.
Li gii
Chn C
Ta có,
( )
22
2
dd
1 11
11d tan 2
cos c s 2
d
2o
fx x x x x x xC
xx

= = =−+


∫∫
.
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
(
)
2
x
fx e x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
2
x
f x dx e x C=++
. B.
(
)
2x
f x dx e x C=−+
.
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DNG TÍCH PHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 2
C.
(
)
x
f x dx e C
= +
. D.
(
)
2
x
f x dx e x C
=++
.
Li gii
Chn D
Có:
( )
( )
2
x
f x dx e x dx= +
∫∫
2x
exC=++
.
Câu 5: (MĐ 102-2022) Cho
( )d cosfx x x C=−+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) sin
fx x
=
. B.
( ) cos
fx x
=
. C.
( ) sinfx x=
. D.
( ) cosfx x=
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
cos sinfx x x
=−=
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm s
( )
2
1
1
cos 2
fx
x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
( )
1
d cot 2
2
fxx x xC=++
. B.
( )
d tan 2fxx x xC=++
.
C.
( )
1
d tan 2
2
fxx x xC=++
. D.
( )
1
d tan 2
2
fxx x xC=−+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
11
1 d tan 2
cos 2 2
x x xC
x

=−+


.
Câu 7: (MĐ 103-2022) Khng định nào dưới đây đúng?
A.
ed e
xx
xx C= +
. B.
1
ed e
xx
xC
+
= +
. C.
1
ed e
xx
xC
+
=−+
. D.
ed e
xx
xC= +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
ed e
xx
xC= +
.
Câu 8: (MĐ 103-2022) Hàm s
( )
cotFx x=
là mt nguyênm ca hàm s nào dưới đây trên khong
0;
2
π



?
A.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
. B.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. C.
( )
1
2
1
cos
fx
x
=
. D.
( )
2
2
1
sin
fx
x
=
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( )
2
cos 1
cot
sin sin
x
Fx x
xx

= = =


.
Câu 9: (MĐ 103-2022) Cho hàm s
( )
2
1e
x
fx= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
de
2
x
fx x x C=++
. B.
( )
2
d 2e
x
fx x x C=++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 3
C.
( )
2
1
de
2
x
fx x x C
=++
. D.
( )
2
de
x
fx xx C=++
.
Li gii
Chn C
Áp dng bảng ngun hàm ta có
( )
2
1
de
2
x
fx x x C=++
.
Câu 10: (MĐ 104-2022) Hàm s
( ) cotFx x=
là mt ngun hàm ca hàm s nào dươi đây trền khoàng
0;
2
π



?
A.
2
2
1
()
sin
fx
x
=
B.
1
2
1
()
cos
fx
x
=
C.
3
2
1
()
sin
fx
x
=
D.
4
2
1
()
cos
fx
x
=
Li gii
Chn C
( )
[ ]
( )
2
1
( ) cot
sin
f x Fx x
x
= = =
.
Câu 11: (MĐ 104-2022) Khng định nào dưới đây là đúng?
A.
xx
e dx e C
= +
. B.
xx
e dx xe C
= +
.
C.
1xx
e dx e C
+
=−+
. D.
1
xx
e dx e C
+
= +
.
Li gii
Chn A
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hàm s
( )
2
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
2
x
f x dx x e C=++
. B.
( )
2
2
x
f x dx x e C=++
.
C.
( )
2x
f x dx x e C=++
. D.
( )
2
1
2
x
f x dx x e C=++
.
Li gii
Chn D
- Ta có
(
)
22
1
1
2
xx
e dx x e C
+ =++
.
***********************
Câu 13: (TK 2020-2021) Cho hàm s
( )
2
3 1.fx x=
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
A.
(
)
3
3.f x dx x x C= −+
B.
( )
3
.f x dx x x C= −+
C.
( )
3
1
.
3
f x dx x x C= −+
D.
( )
3
.f x dx x C=
Li gii
Áp dng công thức nguyên hàm cơ bản:
23
(3 1)dx x x xC 
.
Câu 14: (TK 2020-2021) Cho hàm s
( )
cos 2 .fx x=
Trong các khẳng đnh sau, khẳng đnh nào đúng?
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 4
A.
(
)
1
sin 2 .
2
f x dx x C
= +
B.
(
)
1
sin 2 .
2
f x dx x C=−+
C.
(
)
2sin 2 .
f x dx x C= +
D.
( )
2sin 2 .
f x dx x C=−+
Li gii
Áp dng công thức nguyên hàm cơ bản:
1
cos(2 )d sin(2 )
2
xx x C
.
Câu 15: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
2
4fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
d2
fxx xC
= +
. B.
( )
2
d4fxx x xC=++
.
C.
( )
3
d4
3
x
fxx xC=++
. D.
( )
3
d4fxx x xC=++
Lời giải
Ta có
( )
( )
3
2
d 4d 4
3
x
fxx x x xC= + =++
∫∫
.
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm số
( )
2
x
fx e= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d
x
fxx e C
= +
. B.
( )
d2
x
fxx e xC=++
.
C.
( )
d
x
fxx e C= +
. D.
( )
d2
x
fxx e xC=−+
.
Lời giải
Ta có
( )
(
)
d 2d 2
xx
fxx e x e xC= + =++
∫∫
.
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
2
3fx x= +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
2
d3fx x x xC=++
. B.
( )
3
d3
3
x
fx x xC= ++
.
C.
( )
3
d3fx x x xC
=++
. D.
( )
d2fx x xC= +
.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
3
2
d 3d 3
3
x
fx x x x x xC= + =++
∫∫
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
1
x
fx e= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
d
x
fx x e C
= +
. B.
( )
d
x
fx x e xC= −+
.
C.
( )
d
x
fx x e xC= ++
. D.
( )
d
x
fx x e C= +
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
d 1d
xx
fx x e x e xC= + = ++
∫∫
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
2
1
fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
( )
3
dfx x x xC= ++
. B.
( )
3
d
3
x
fx x x C= ++
.
C.
( )
2
dfx x x xC= ++
. D.
( )
d2fx x xC= +
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 5
(
)
( )
3
2
d 1d .
3
x
fx x x x xC= + = ++
∫∫
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
(
)
e3
x
fx= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d e3
x
fx x xC=++
. B.
( )
de
x
fx x C= +
.
C.
( )
3
de
x
fx x C
= +
. D.
( )
d e3
x
fx x xC=−+
.
Li gii
(
)
e3d e3
xx
x xC
+ =++
.
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
( )
3
43fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d3fx x x x C=−+
. B.
( )
4
dfx x x C= +
.
C.
( )
3
d4 3fx x x xC= −+
. D.
( )
2
d 12fx x x C= +
.
Li gii
Ta có;
( )
( )
34
d 4 3d 3fx x x x x xC= =−+
∫∫
.
Câu 22: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
4 cosfx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinfx x xC=−+
. B.
( )
d 4 sin
fx x x xC
=++
.
C.
(
)
d 4 sinfx x x xC=−+
. D.
( )
d 4 cosfx x x xC=++
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
dx 4 cos d
fx x x= +
∫∫
4 sinx xC=++
.
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
2 cos= +
fx x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 sin
=++
fx x x xC
. B.
( )
d 2 cos
=++
fx x x xC
.
C.
(
)
d sin=−+
fx x xC
. D.
( )
d 2 sin=−+
fx x x xC
.
Lời giải
( ) ( )
d 2 cos d 2 sin=+ =++
∫∫
fxx xx x xC
.
Ta chọn đáp án A.
Câu 24: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm số
( )
3
42fx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
2f x dx x x C=−+
. B.
( )
3
42f x dx x x C= −+
.
C.
( )
2
12f x dx x C= +
. D.
( )
4
f x dx x C= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
34
42 2f x dx x dx x x C= =−+
∫∫
. Chọn A
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( ) 1 cosfx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sinfx x xC=−+
. B.
( )
d sinfx x x xC=−+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 6
C.
( )
d cos
fx x x xC=++
. D.
( )
d sinfx x x xC=++
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
1 cos cos sinf x dx x dx dx xdx x x C=+ =+ =++
∫∫
.
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
( )
3
4 1.fx x=
Khng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
4
d.fxx x xC= −+
B.
( )
2
d 12 .fxx x C= +
C.
( )
3
d4 .fxx x xC= −+
D.
(
)
4
d.
fxx x C
= +
Li gii
Ta có:
(
)
4
.f x dx x x C
= −+
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Cho hàm s
(
)
3
44fx x
=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2
d 12fx x x C= +
. B.
( )
3
d4 4fx x x x C= −+
.
C.
( )
4
d4fx x x x C=−+
. D.
( )
4
dfx x x C= +
.
Li gii
Ta có
(
)
(
)
34
d 4 4d 4fx x x x x x C
= =−+
∫∫
Câu 28: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
2
2 5 khi 1
()
3 4 khi 1
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Giả sử
F
nguyên
hàm của
f
trên
thỏa mãn
(0) 2F =
. Giá trị của
( 1) 2 (2)FF−+
bằng
A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
Lời giải
Ta có
12
00
( )d 2 ( )d ( 1) (0) 2 (2) 2 (0)I fx x fx x F F F F
= + = −− +
∫∫
.
Do đó
( 1) 2 (2) 3 (0) ( 1) 2 (2) 6 ( 1) 2 (2) 6
IFFFFF FFI= −+ = −+ −+ =+
.
( )
10
2
01
( )d 3 4 d 5fx x x x
= +=
∫∫
( )
( )
21 2
2
00 1
2 ( )d 2 3 +4 d 2 5 d 26fx x x x x x

= ++ =


∫∫
.
Suy ra
26 5 21I = −=
.
Vậy
( 1) 2 (2) 21 6 27FF+ = +=
.
Câu 29: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Cho hàm s
2
23 1
()
32 1
khi
khi
xx
fx
xx
+≥
=
+<
. Gi s
F
nguyên
hàm ca
f
trên
tho mãn
( )
02F =
. Giá trị ca
( ) ( )
122FF−+
bng:
A.
23
. B.
11
. C.
10
. D.
21
.
Li gii
F
là nguyên hàm của
f
trên
nên
2
1
3
2
3 khi 1
()
2 khi 1
x xC x
Fx
x xC x
++
=
++ <
.
Ta có:
2
(0) 2 2FC=⇔=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 7
Ta có
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1 5
xx
fx fx f
+−
→→
= = =
nên hàm số
( )
fx
liên tục ti
1
x
=
.
Suy ra hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Do đó hàm số
( )
Fx
liên tục trên
nên hàm số
( )
Fx
liên tục ti
1x =
.
Suy ra
11
11
lim ( ) lim ( ) (1) 5 4 1
xx
Fx Fx F C C
+−
→→
= = ⇔=+ =
.
Vy
2
3
3 1 khi 1
()
2 2 khi 1
xx x
Fx
xx x
++
=
++ <
.
Ta có:
( 1) 2 (2) 1 2 2 2(4 6 1) 21FF+ =−++ ++ =
.
Câu 30: (MĐ 103 2020-2021 ĐT 2) Cho hàm số
( )
,y fx=
liên tục trên
[ ]
1; 6
đồ thị đường
gấp khúc
ABC
trong nh bên.Biết
()Fx
là nguyên hàm của
()fx
thoả mãn
( 1) 1F −=
. Giá
trị của
(5) (6)
FF+
bằng
A.
23
. B.
21
C.
25
D.
19
Li gii
Xét hàm s
()fx
vi
[ ]
1; 6x ∈−
; t đồ th hàm s ta có:
2 14
()
2 10 4 6
x
fx
xx
−≤
=
+ ≤≤
Khi đó:
1
2
2
2 14
()
10 4 6
xC x
Fx
x xC x
+ −≤
=
+ + ≤≤
Hàm s
()fx
liên tục ti
4x =
nên hàm số
()Fx
liên tục ti
4x =
, ta có:
44
lim ( ) lim ( ) (4)
xx
Fx Fx F
+−
→→
= =
suy ra:
12
8 24CC+=+
Mặt khác:
( 1) 1F
−=
11
21 1CC =−⇒ =
T
12
8 24CC+=+
ta có:
2
15C =
Vy:
2
21 1 4
()
10 15 4 6
xx
Fx
xx x
+ −≤
=
+ ≤≤
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 8
Suy ra
(5) (6) 19FF+=
.
Câu 31: Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm s
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
B.
'() (), .fxFxxK= ∀∈
C.
'() (), .F x fx x K= ∀∈
D.
'() (), .f x Fx x K= ∀∈
Li gii
Chn C
Theo định nghĩa thàm số
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên khong
K
nếu
'() (), .F x fx x K= ∀∈
Câu 32: (Mã 101 - 2020 Lần 1)
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Li gii
Chn B
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) H nguyên hàm của hàm s
( )
3
fx x=
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có .
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1)
4
dx x
bng
A.
5
1
5
xC+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Li gii
Chn A
4
dxx
5
1
5
xC= +
.
Câu 35: (Mã 104 - 2020 Lần 1)
5
x dx
bng
A.
4
5xC+
. B.
6
1
6
xC+
. C.
6
xC+
. D.
6
6xC+
.
Li gii
Chn B
Câu 36: (Mã 101- 2020 Lần 2)
4
5x dx
bng
A.
5
1
5
xC+
. B.
5
xC+
. C.
5
5xC+
. D.
3
20xC+
.
Li gii
4
4xC+
2
3xC+
4
xC+
4
1
4
xC+
4
3
d
4
x
xx C= +
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 9
Chn B
Ta có
45
5x dx x C= +
.
Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2)
5
6x dx
bng
A.
6
6xC+
. B.
6
xC+
. C.
6
1
6
xC+
. D.
4
30xC+
.
Li gii
Chn B
Ta có:
56
6
x dx x C
= +
.
Câu 38: (Mã 103 - 2020 Lần 2)
2
3d
xx
bằng
A.
3
3
xC+
. B.
6xC+
. C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
23
3 d 3.
3
x
xx C x C= += +
Câu 39: (Mã 104 - 2020 Lần 2)
3
4d
xx
bng
A.
4
4xC+
. B.
4
1
4
xC+
. C.
2
12xC+
. D.
4
xC+
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
4dxx
4
xC= +
.
Câu 40: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm s
(
)
42
fx x x= +
A.
53
11
53
x xC++
B.
42
xxC++
C.
53
xxC++
. D.
3
42x xC
++
Li gii
Chn A
( )
f x dx =
(
)
42
x x dx+
53
11
53
x xC=++
.
Câu 41: (Mã 104 - 2019) H tt c nguyên hàm của hàm s
( )
24fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
2xC+
. C.
2
24x xC++
. D.
2
4x xC++
.
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
( )
2
24 4
f x dx x dx x x C= + =++
∫∫
.
Câu 42: (Mã 102 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
26fx x= +
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 10
A.
2
xC+
. B.
2
6x xC++
. C.
2
2xC+
. D.
2
26x xC++
.
Li gii
Chn B
( )
2
26 6x dx x x C+ =++
Câu 43: Minh Họa 2020 Lần 1) H nguyên hàm của hàm s
( )
cos 6fx x x= +
A.
2
sin 3xxC++
. B.
2
sin 3xxC ++
. C.
2
sin 6x xC++
. D.
sin xC−+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
d cos 6 d sin 3fxx x xx x x C= + = ++
∫∫
.
Câu 44: (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
= 2 sinfx x
.
A.
=−+
2sin 2cosxdx x C
B.
= +
2sin 2cosxdx x C
C.
= +
2
2 sin sinxdx x C
D.
= +
2 sin sin 2xdx x C
Li gii
Chn A
Câu 45: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm s
(
)
3
fx x x
= +
A.
42
11
42
x xC
++
B.
2
31xC++
C.
3
x xC++
D.
42
xxC
++
Li gii
Chn A
( )
32
d
xxx+
42
11
42
x xC=++
.
Câu 46: (Mã 103 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
23fx x= +
A.
2
3x xC++
. B.
2
23x xC++
. C.
2
xC+
. D.
2
2xC+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
2 3d 3x x x xC
+ =++
.
Câu 47: Minh Ha 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
2 1.fx x=
A.
(
) (
)
2
2121 .
3
f x dx x x C= −+
B.
( ) ( )
1
2121 .
3
f x dx x x C= −+
C.
( )
1
21 .
3
f x dx x C= −+
D.
( )
1
21 .
2
f x dx x C= −+
Li gii
Chn B
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 11
( )
( )
( )
( )
1
2
1
21 21 21
2
1
2121
3
f x dx x dx x d x
x xC
= −=
= −+
∫∫
.
Câu 48: Tham Kho 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
2
2
2
fx x
x
= +
.
A.
(
)
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
Li gii
Chọn B
Ta có
3
2
2
22
d
3
x
xx C
xx

+ = −+


.
Câu 49: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
C.
d1
ln 5 2
52 2
x
xC
x
= −+
D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= −+
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
( )
d1
ln 0
x
ax b C a
ax b a
= ++
+
ta được
d1
ln 5 2
5 25
x
xC
x
= −+
.
Câu 50: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
(
)
= c os 3
fx x
A.
= +
cos 3 3 sin 3xdx x C
B.
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
C.
= +
cos 3 sin 3xdx x C
D.
=−+
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Li gii
Chn B
Ta có:
= +
sin 3
cos 3
3
x
xdx C
Câu 51: (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm s
( )
32
fx x x= +
A.
43
11
43
x xC++
B.
2
32x xC++
C.
32
xxC++
D.
43
x xC++
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 12
Câu 52: Tham Kho 2019) H nguyên hàm của hàm s
( )
x
fx e x= +
A.
1
x
eC++
B.
2x
exC++
C.
2
1
2
x
e xC++
D.
2
11
12
x
e xC
x
++
+
Li gii
Chn C
Câu 53: (Mã 101 - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
() 2 5fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
5x xC++
. C.
2
25
x xC++
. D.
2
2
xC+
.
Li gii
Chn B
H tt c các nguyên hàm của hàm s
() 2 5fx x= +
2
() 5
Fx x x C
=++
.
Câu 54: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
7
x
fx=
.
A.
7
7d
ln 7
x
x
xC= +
B.
1
7d 7
xx
xC
+
= +
C.
1
7
7d
1
x
x
xC
x
+
= +
+
D.
7 d 7 ln 7
xx
xC= +
Li gii
Chn A
Áp dng công thc
( )
d ,0 1
ln
x
x
a
ax C a
a
= + <≠
ta được đáp án B
Câu 55: (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm s
(
)
4
fx x x= +
A.
3
41
xC++
B.
52
xxC++
C.
52
11
52
x xC++
D.
4
x xC++
Li gii
Chn C
Ta có
( )
4 52
11
d
52
x xx x x C+ =++
.
Câu 56: (Đề Tham Kho 2018) H nguyên hàm của hàm s
2
() 3 1fx x= +
A.
3
xC+
B.
3
3
x
xC++
C.
6xC+
D.
3
x xC++
Li gii
Chn D
( )
23
31 .x dx x x C+ = ++
Câu 57: Tham Kho 2018) Cho hàm s
()fx
xác định trên
1
\
2



tha mãn
( ) ( )
( )
2
, 0 1, 1 2
21
fx f f
x
= = =
. Giá trị ca biu thc
( ) ( )
13ff−+
bng
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 13
A.
2 ln15+
B.
3 ln15+
C.
ln15
D.
4 ln15+
Li gii
Chọn C
(
)
2
ln 2 1
21
dx x C f x
x
= −+ =
Vi
1
2
x <
,
( )
01f =
1C⇒=
nên
( )
1 1 ln 3f −=+
Vi
( )
1
,12 2
2
xf C> =⇒=
nên
( )
3 2 ln 5f = +
Nên
( ) ( )
1 3 3 ln15ff−+ =+
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
= +() 2
x
fx e x
tha mãn
( )
=
3
0
2
F
.
Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
=++
2
1
2
x
Fx e x
B.
( )
=++
2
5
2
x
Fx e x
C.
( )
=++
2
3
2
x
Fx e x
D.
(
)
= +−
2
1
2
2
x
Fx e x
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
= + =++
2
2d
xx
Fx e x x e x C
Theo bài ra ta có:
( )
=+==
31
01
22
F CC
.
Câu 59: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm
(
)
Fx
ca hàm s
( )
sin cosfx x x= +
tho mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( )
cos sin 3Fx x x=++
B.
( )
cos sin 1
Fx x x=+−
C.
( )
cos sin 1Fx x x=++
D.
(
)
cos sin 3Fx x x
= −+
Li gii
Chn C
(
) ( ) ( )
d sin cos d cos sinFx fxx x xx x xC
= = + =++
∫∫
Do
cos sin 2 1 2 1
2 22
F C CC
π ππ

= + +=+==


(
)
cos sin 1Fx x x =++
.
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
= ' 3 5 sinfx x
( )
=0 10f
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
( )
=−+3 5 cos 15fx x x
B.
( )
=−+
3 5cos 2fx x x
C.
( )
=++3 5cos 5fx x x
D.
( )
=++3 5cos 2fx x x
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 14
Chn C
Ta có
( ) ( )
= =++
3 5sinx 3 5cosf x dx x x C
Theo gi thiết
( )
=
0 10f
nên
+= =
5 10 5
CC
.
Vy
( )
=++3 5cos 5.fx x x
Câu 61: (Mã 101 2020 Lần 2) Biết
( )
2x
Fx e x= +
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
( )
2f x dx
bng
A.
2
22 .
x
e xC++
B.
22
1
.
2
x
e xC
++
C.
22
1
2.
2
x
e xC++
D.
22
4.
x
e xC++
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2
x
Fx e x
= +
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
(
) ( )
( )
22
1 11
2 22 2 2 .
2 22
x
f xdx f xd x F x C e x C
= = += + +
∫∫
Câu 62: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết
( )
2
2
x
Fx e x=
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
( )
2f x dx
bng
A.
2
24 .
x
e xC−+
B.
22
1
4.
2
x
e xC−+
C.
22
8.
x
e xC−+
D.
22
1
2.
2
x
e xC−+
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
Suy ra:
( ) ( )
( )
( )
22
2 42 8
xx x
fxFxex exfxe x
= = =−⇒ =
( )
( )
2 22
1
2 8 4.
2
xx
f x dx e x dx e x C = = −+
∫∫
Câu 63: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết
( )
2
x
Fx e x=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
( )
2df xx
bng
A.
22
1
2
2
x
e xC−+
. B.
22
4
x
e xC−+
. C.
2
22
x
e xC−+
. D.
22
1
2
x
e xC−+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2df xx
( ) ( )
1
2 d2
2
fx x=
( )
1
2
2
FxC= +
22
1
2
2
x
e xC= −+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 15
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết
(
)
2
e2
x
Fx x= +
là mt ngun hàm ca hàm s
( )
fx
trên
. Khi
đó
(
)
2df xx
bng
A.
22
e8
x
xC++
. B.
2
2e 4
x
xC++
. C.
22
1
e2
2
x
xC++
. D.
22
1
e4
2
x
xC++
.
Li gii
Chn D
Đặt
d
2 d 2d d
2
t
txt xx= ⇒= =
(
) ( ) ( ) ( )
2
2 2 22
111 1 1
2d d e 2 e 2 e 4
222 2 2
tx x
fxx ftt FtC t C x C xC

= = += + += + += + +

∫∫
.
Câu 65: Minh Họa 2020 Lần 1) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
()
1
x
fx
x
+
=
trên khoảng
( )
1; +∞
A.
( )
3ln 1 .x xC+ −+
B.
( )
3ln 1 .x xC −+
C.
( )
2
3
.
1
xC
x
−+
D.
( )
2
3
.
1
xC
x
++
Li gii
Chn A
Trên khoảng
(
)
1;
+∞
thì
10x −>
nên
( )
23
( )d d 1 d 3ln 1 3ln 1 .
11
x
fx x x x x x C x x C
xx
+

= = + =+ −+ =+ +

−−

∫∫
Câu 66: (Mã đề 104 - BGD - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2
32
2
x
fx
x
=
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
(
)
2
3ln 2
2
xC
x
−+ +
B.
(
)
2
3ln 2
2
xC
x
−− +
C.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
−− +
D.
( )
4
3ln 2
2
xC
x
−+ +
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
22 2
3 24
32 3 4
2
22 2
x
x
fx
x
xx x
−+
= = = +
−−
. Do đó
( ) ( )
( )
22
32 3 4 4
3ln 2
22
22
x
dx dx x C
xx
xx

= + = −− +


−−
−−

∫∫
.
Câu 67: (Mã đề 101 - BGD - 2019) H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
21
1
=
+
x
fx
x
trên khoảng
( )
1; +∞
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 16
A.
( )
2
2ln 1
1
++ +
+
xC
x
. B.
( )
3
2ln 1
1
++ +
+
xC
x
.
C.
( )
2
2ln 1
1
+− +
+
xC
x
. D.
( )
3
2ln 1
1
+− +
+
xC
x
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
22 2
2 13
21 2 3 3
d d d d 2 ln 1 .
11
11 1

+−
= = = = ++ +

++
++ +


∫∫
x
x
fx x x x x x C
xx
xx x
Câu 68: (Mã 102 2019) H tt c các nguyên hàm của hàm s
2
31
()
( 1)
x
fx
x
=
trên khoảng
(1; )+∞
A.
1
3 ln( 1)
1
xc
x
−− +
. B.
2
3 ln( 1)
1
xc
x
−+ +
.
C.
2
3 ln( 1)
1
xc
x
−− +
. D.
1
3 ln( 1)
1
xc
x
−+ +
.
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
3 3 2 3( 1) 2 3 2
()
( 1) ( 1) 1 ( 1)
xx
fx
x x xx
−+ +
= = = +
−−
Vy
2
32
( )d ( )d
1 ( 1)
fx x x
xx
= +
−−
∫∫
2
d( 1) d( 1)
32
1 ( 1)
xx
xx
−−
= +
−−
∫∫
2
3 ln 1 2 ( 1) d( 1)x xx
= −+
2
3 ln( 1)
1
xC
x
= −− +
1
x >
.
Câu 69: (Mã 103 - 2019) H tt c c ngun hàm ca hàm s
( )
( )
2
21
2
x
fx
x
+
=
+
trên khoảng
( )
2; +∞
A.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
. B.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
++ +
+
.
C.
( )
1
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
. D.
( )
3
2ln 2
2
xC
x
+− +
+
.
Li gii
Chn B
Đặt
21x t x t dx dt+ = =−⇒ =
vi
0t >
Ta có
( )
22
21 21 1
d dt = dt 2ln
t
fx x t C
t tt t

= = ++


∫∫
Hay
( ) ( )
1
d 2ln 2 .
2
fxx x C
x
= ++ +
+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 17
Câu 70: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
2
2
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) (
)
1.
gx x f x
= +
A.
2
2
22
22
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
2
2
x
C
x
+
+
. C.
2
2
2
2
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
2
22
x
C
x
+
+
+
.
Li gii
Chn B
Tính
( ) ( )
( )
( )
(
) (
) ( ) ( )
2
2
1d 1 1d d
2
xx
gx x f x x x fx x fx x fx x
x
+
=+ =+ −+ =
+
∫∫
2
22
d
22
xx x
x
xx
+
=
++
2
2
22
2
2.
22
xx x
xC C
xx
+−
= ++ = +
++
Câu 71: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
x
fx
x
=
+
2
3
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
( )
1
gx x f x
= +
A.
xx
C
x
+−
+
+
2
2
23
23
. B.
x
C
x
+
+
+
2
3
23
. C.
xx
C
x
++
+
+
2
2
23
3
. D.
x
C
x
+
+
2
3
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) (
) ( )
22
3
1d 1 d
33
xx
xfxxxfx x C
xx
+ =+− = +
++
∫∫
.
Câu 72: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm s
2
()
1
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
() ( 1) '()
gx x f x
= +
A.
2
2
21
21
xx
C
x
+−
+
+
. B.
2
1
1
x
C
x
+
+
+
. C.
2
2
21
1
xx
C
x
++
+
+
. D.
2
1
1
x
C
x
+
+
.
Li gii
Chn D
Xét
() ( 1) '()g x dx x f x dx= +
∫∫
. Đặt
1
'() ()
u x du dx
dv f x dx v f x
=+=


= =

Vy
() ( 1) () ()g x dx x f x f x dx
=+−
∫∫
22
( 1)
()
11
xx x
g x dx dx
xx
+
⇒=
++
∫∫
2
2
( 1)
() 1
1
xx
g x dx x C
x
+
= ++
+
22
2
1
()
1
x xx
g x dx C
x
+−
⇒= +
+
2
1
() .
1
x
g x dx C
x
⇒=+
+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 18
Câu 73: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
( )
2
4
x
fx
x
=
+
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
A.
2
4
24
x
C
x
+
+
+
. B.
2
4
4
x
C
x
+
+
. C.
2
2
24
24
xx
C
x
+−
+
+
. D.
2
2
24
4
xx
C
x
++
+
+
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
4
x
fx
x
=
+
( )
(
)
22
2
. 4 4.
4
xx x x
fx
x
+− +
⇒=
+
( )
(
)
22
2
22
3
22
2
4
4.
4
44
44
4
x xx
xx
xx
fx
xx
x
+−
+−
++
⇒= = =
++
+
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.gx x fx xfx fx
′′
=+=+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
..g x dx x f x f x dx x f x dx f x dx
′′
= += +


∫∫
(
)
( )
3
2
4
4
x
dx f x dx
x
= +
+
∫∫
Xét:
(
)
3
2
4
4
x
I dx
x
=
+
Đặt
2
42t x dt xdx= +⇒ =
Suy ra:
(
)
1
3
2
2
11 1
33
2
2
22 4 4
22
1
4
2
dt dt t
I t dt C C C
t
x
t
t
−−
= = = = += += +
+
∫∫
và:
(
)
( )
2
J f x dx f x C
= = +
Vy:
( )
22 2
44
44 4
xx
g x dx C C
xx x
−−
= + += +
++ +
.
Cách 2:
( ) ( ) ( )
1gx x f x
= +
( ) ( )
( )
1
g x dx x f x dx
⇒=+
∫∫
Đặt:
( ) ( )
1u x du dx
dv f x dx v f x
=+=



= =


Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
22
1
1
44
xx
x
g x dx x f x f x dx dx
xx
+
=+− =
++
∫∫
( )
2
2
22
4
42 4
dx
xx
xx
+
+
=
++
2
2
2
4
4
xx
xC
x
+
= ++
+
2
4
4
x
C
x
= +
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 19
Câu 74: Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
. Biết
cos 2x
là mt nguyên
hàm ca hàm s
( )
e
x
fx
, h tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
fx
là:
A.
sin 2 cos 2x xC−+ +
. B.
2sin 2 cos 2x xC
++
.
C.
2sin 2 cos 2x xC −+
. D.
2sin 2 cos 2x xC−+
.
Li gii
Chn C
Do
cos 2x
là một nguyên hàm của hàm s
( )
e
x
fx
nên
( )
( ) ( )
cos 2 2sin 2ee
xx
fx x fx x
= ⇔=
.
Khi đó ta có
( )
cos 2ed
x
fx x xC
= +
.
Đặt
( )
(
)
dd
d ed e
xx
ufx ufxx
v xv
= =


= =


.
Khi đó
( )
cos 2ed
x
fx x xC= +
( )
( )
cos 2de
x
fx xC⇔=+
(
)
( )
cos 2
e ed
xx
fx f x x xC
⇔− =+
( )
2sin 2 cos 2ed
x
f x x x xC
= −+
.
Vy tt c các ngun hàm của hàm s
( )
e
x
fx
2sin 2 cos 2x xC −+
.
Câu 75: Tham Kho 2019) H nguyên hàm của hàm s
( )
(
)
4 1 lnfx x x= +
là:
A.
22
2 ln 3x xx+
. B.
22
2 lnx xx+
.
C.
22
2 ln 3x xxC++
. D.
22
2 ln
x xx C++
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( )
( )
( )
4 1 ln 4 1 lnfxxxFx xxdx=+⇒ = +
đặt
( ) ( ) ( )
2 2 2 22
2
1
1 ln
2 1 ln 2 2 1 ln 2 ln
42
u x du
Fx x x xdx x xxC x xxC
x
dvxvx
=+ ⇒=
= +− = +−+= ++
= ⇒=
Câu 76: (Mã 104 2017) Cho
( )
2
1
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca
m s
( )
lnfx x
.
A.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx

= ++


B.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx
=++
C.
( )
22
ln 1
ln d
2
x
f x xx C
xx

=−++


D.
( )
22
ln 1
ln d
x
f x xx C
xx
= ++
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 20
Chn C
Ta có:
( )
2
1
d
2
fx
x
xx
=
. Chn
( )
2
1
fx
x
=
.
Suy ra
( )
3
2
ln d ln df x xx xx
x
=
∫∫
. Đặt
3
2
d
ln
d
2
1
dd
x
ux
u
x
vx
v
x
x
=
=


=

=
.
Khi đó:
( )
3 23 22
ln ln 1 ln 1
ln d d d
2
xx x
f x xx x x C
x xx xx

= =−+ = + +


∫∫
.
Câu 77: (Mã 105 2017) Cho
( )
=
3
1
3
Fx
x
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca
m s
( )
ln
fx x
A.
( )
=++
35
ln 1
ln d
5
x
f x xx C
xx
B.
( )
=−+
35
ln 1
ln d
5
x
f x xx C
xx
C.
( )
=++
33
ln 1
ln d
3
x
f x xx C
xx
D.
( )
=++
33
ln 1
ln d
3
x
f x xx C
xx
Li gii
Chọn C
Ta có
( )
( )
( ) (
)
−−

′′
=⇒= = ==


33
3
11
. ..
3
fx
Fx fx xFx x x x
x
x
( ) ( )
−−
′′
=−⇒ =
44
3 ln 3 lnfx x fx x x x
Vy
( )
(
)
−−
=−=
∫∫
44
ln d 3 ln d 3 ln . df x x x x x x xx x
Đặt
= = ⇒= =
3
4
d
ln ; d d ;
3
xx
u x dv x x u v
x
Nên
( )
−−

= = + = =++


∫∫
4
44
3 3 33
ln ln ln 1
ln d 3 ln . d 3 d d
3
33
xx x x
fx xx xxx x xx C
x x xx
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho
( ) ( )
1
x
Fx x e=
là một nguyên hàm của hàm s
( )
2x
f xe
. Tìm nguyên
hàm ca hàm s
( )
2x
f xe
.
A.
( ) ( )
2
d 42
xx
f xe x xe C
=−+
B.
( ) ( )
2
d2
xx
f xe x x e C
=−+
C.
( )
2
2
d
2
xx
x
x
f ex eC
= +
D.
( ) ( )
2
d2
xx
f xe x xe C
=−+
Li gii
Chn D
Theo đề bài ta có
(
) ( )
2
.d 1
xx
f xe x x e C=−+
, suy ra
( ) ( ) ( )
2
. 1 1.
x xxx
f xe x e e x e

= =+−

CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 21
( ) ( ) ( ) ( )
1. . 1 .
x xx x
f x e x e xe f x x e
−−
= +− = =
Suy ra
( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( )
2
d1 d1d 1 d2
x x xx x x
K f xe x xe x x e e x e x xe C
= = = = −+ = +
∫∫
.
Câu 79: (Mã 103 2018) Cho hàm s
tha mãn
( )
1
2
25
= f
( ) ( )
2
3
4
=


f x x fx
vi mi
x
. Giá trị ca
( )
1f
bng
A.
391
400
B.
1
40
C.
41
400
D.
1
10
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
( )
2
3
4
=


f x x fx
( )
( )
3
2
4
⇒− =−


fx
x
fx
( )
3
1
4

⇒=


x
fx
( )
4
1
=−+xC
fx
Do
( )
1
2
25
= f
, nên ta có
9= C
. Do đó
(
)
4
1
9
=
+
fx
x
( )
1
1
10
⇒=f
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 19
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
DNG 1. NGUYÊN HÀM CƠ BN
Bng nguyên hàm ca mt s hàm thưng gp
0d .xC

d.k x kx C
1
d.
1
n
n
x
xx C
n


1
1( )
( )d .
1
n
n
ax b
ax b x C
an

1
d ln .
x xC
x


11
d ln .x ax b C
ax b a

2
11
d.xC
x
x


2
1 11
d.
()
xC
a ax b
ax b

sin d cos .xx x C

1
sin( )d cos( ) .ax b x ax b C
a

cos d sin .xx x C

1
cos()dsin().ax b x ax b C
a

2
1
d cot .
sin
x xC
x


2
d1
cot( ) .
sin ( )
x
ax b C
a
ax b

2
1
d tan .
cos
x xC
x


2
d1
tan( ) .
cos ( )
x
ax b C
a
ax b

d.
xx
ex e C

1
d.
ax b ax b
ex e C
a


d.
ln
x
x
a
ax C
a


1
d.
ln
x
x
a
ax C
a



Nhn xét. Khi thay
x
bng
()ax b
thì khi ly nguyên hàm nhân kết qu thêm
1
a
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
- NG DNG TÍCH PHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 20
Mt s nguyên tắc tính cơ bản
Tích của đa thức hoặc lũy thừa
PP

khai trin.
Tích các hàm mũ
PP

khai trin theo công thức mũ.
Bc chn ca sin và cosin
H bc:
22
11 11
sin cos 2 , cos cos 2 .
22 22
a aa a
Chứa tích các căn thức ca
x
PP

chuyn v lũy tha.
Câu 1: Tìm nguyên hàm
( )
15
2
7 dxxx+
?
A.
( )
16
2
1
7
2
xC
++
B.
( )
16
2
1
7
32
xC ++
C.
( )
16
2
1
7
16
xC++
D.
( )
16
2
1
7
32
xC++
Câu 2: H nguyên hàm ca hàm s
3
(x) =
x
fe
là hàm s nào sau đây?
A.
3
+
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Câu 3: Tính
( )
sin 2 d
x xx
.
A.
2
sin
2
x
xC
++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
. C.
2
cos 2
2
x
xC++
. D.
2
cos 2
22
xx
C
++
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
21
e
x
y
=
A.
21
2e
x
C
+
. B.
21
e
x
C
+
. C.
21
1
e
2
x
C
+
. D.
1
e
2
x
C+
.
Câu 5: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3
xC++
. B.
1
ln 2 3
2
xC++
. C.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. D.
( )
1
lg 2 3
2
xC++
.
Câu 6: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
. B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−+ +
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC
−− +
.
Câu 7: Tìm h ngun hàm ca hàm s
sin 3fx x
A.
3cos3xC
. B.
3cos3xC
. C.
1
cos3
3
xC
. D.
1
cos3
3
xC
.
Câu 8: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cos
x xC++
. B.
6 cosx xC++
. C.
3
cosx xC−+
. D.
6 cosx xC−+
.
Câu 9: Nếu
( )
32
d4fx x x x C= ++
thì hàm s
( )
fx
bng
A.
( )
3
4
3
x
f x x Cx=++
. B.
( )
2
12 2fx x xC= ++
.
C.
( )
2
12 2fx x x= +
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Câu 10: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 21
A.
1
cos 2 sin 2
2
dxx x C
= +
. B.
e
e
1
1
d
e
x
xx C
+
= +
+
.
C.
1
ln
dx xC
x
= +
. D.
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
.
Câu 11: Nguyên hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
2 ln 2.2d
xx
xC= +
. B.
22d
xx
xC= +
. C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC= +
. D.
2
1
d2
x
x
xC
x
= +
+
.
Câu 12: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3 sin
fx x x=
.
A.
( )
2
d 3 cosfxx x xC=++
. B.
( )
2
3
d cos
2
x
fxx xC=−+
.
C.
( )
2
3
d cos
2
x
fxx xC=++
. D.
( )
d 3 cosfxx xC=++
.
Câu 13: H nguyên hàm ca hàm s
( ) cosfx x=
là:
A.
cos
xC+
. B.
cos xC−+
. C.
sin xC−+
. D.
sin xC+
.
Câu 14: H các nguyên hàm ca hàm s
(
)
42
fx x x= +
A.
3
42x xC++
. B.
42
xxC++
. C.
53
11
53
x xC++
. D.
53
xxC++
.
Câu 15: H nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
x
fx e x=
là.
A.
2x
exC++
. B.
2
x
exC−+
. C.
2
1
1
x
exC
x
−+
+
. D.
2
x
eC−+
.
Câu 16: H các nguyên hàm ca hàm s
cosy xx= +
A.
2
1
sin
2
x xC
++
. B.
2
sin xx C++
. C.
2
1
sin
2
x xC
++
. D.
2
sin xx C ++
.
Câu 17: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
3yx x
x
=−+
A.
32
3
ln .
32
xx
xC−− +
B.
32
3
ln .
32
xx
xC++
C.
32
3
ln .
32
xx
xC−+ +
D.
32
2
31
.
32
xx
C
x
++
Câu 18: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
sinfx x
x
= +
A.
ln cos
x xC−+
. B.
2
1
cos xC
x
−− +
. C.
ln cosx xC++
. D.
ln cosx xC−+
.
Câu 19: Hàm s
( )
3
1
3
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
( )
2
3fx x=
. B.
(
)
3
fx x=
. C.
(
)
2
fx x
=
. D.
( )
4
1
4
fx x=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 22
Câu 20: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Câu 21: Tính
2
()F x e dx
=
, trong đó
e
là hng s
2,718e
.
A.
22
()
2
ex
Fx C= +
. B.
3
()
3
e
Fx C= +
. C.
2
()Fx ex C= +
. D.
() 2F x ex C= +
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
1
12
fx
x
=
trên
1
;
2

−∞


.
A.
1
ln 2 1
2
xC
−+
. B.
( )
1
ln 1 2
2
xC
−+
. C.
1
ln 2 1
2
xC −+
. D.
ln 2 1xC−+
.
Câu 23: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx x= +
A.
2
2
ln 2 2
x
x
C
++
. B.
2
2
x
xC++
. C.
2
2
ln 2
x
xC++
. D.
2
2
2
x
x
C++
.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
(
)
1 sinfx x= +
A.
1 cos xC++
. B.
1 cos xC
−+
. C.
cosx xC++
. D.
cosx xC−+
.
Câu 25: Nguyên hàm ca hàm s
=)(xf
32
1
2 2022
3
x xx +−
A.
C
x
xx ++
23
2
12
1
2
34
. B.
2
43
12
2022
93 2
x
x x xC +− +
.
C.
2
43
12
2022
12 3 2
x
x x xC +− +
. D.
2
43
12
2022
93 2
x
x x xC+ −− +
.
Câu 26: H nguyên hàm ca hàm s
1
()
31
fx
x
=
trên khong
1
;
3

−∞


là:
A.
1
ln(3 1)
3
xC−+
B.
ln(1 3 )xC−+
C.
1
ln(1 3 )
3
xC
−+
D.
ln(3 x 1) C−+
Câu 27: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
. B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC= +
.
C.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
. D.
1
d ln 1
1
xxC
x
= ++
+
( )
1x ≠−
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
21
x
fx x= ++
. Tìm
( )
d
fx
x
.
A.
( )
2
2
d
x
fx x xC
x
+ ++
=
. B.
( )
2
2
11
d
ln 2 2
x
fx x xCx + ++=
.
C.
( )
2
2
1
d
2
x
fx x xC
x
+ ++
=
. D.
( )
2
2
11
d
12
x
fx x xC
x
x
+ ++
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 23
Câu 29: Hàm s
( )
2
x
Fx e=
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
() 2
x
f x xe=
. B.
2
2
() 1
x
f x xe=
. C.
2
()
x
fx e=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Câu 30: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
() 3
x
fx
=
A.
3
ln 3
x
C
−+
B.
3
x
C
−+
C.
3 ln 3
x
C
+
D.
3
ln 3
x
C
+
Câu 31: H nguyên hàm ca hàm s
( )
32
= +fx x x
A.
43
43
++
xx
C
. B.
43
++
x xC
. C.
2
32++x xC
. D.
43
34
++
xx
C
Câu 32: Hàm s nào trong các hàm s sau đây không là nguyên hàm của hàm s
2019
yx
=
?
A.
2020
1
2020
x
+
. B.
2020
2020
x
. C.
2018
2019
yx=
. D.
2020
1
2020
x
.
Câu 33: Tìm nguyên hàm ca hàm s
(
)
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. D.
(
)
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Câu 34: H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC
++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Câu 35: h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
54
=
+
fx
x
là:
A.
( )
1
ln 5 4
5
++
xC
. B.
ln 5 4
++xC
. C.
1
ln 5 4
ln 5
++xC
. D.
1
ln 5 4
5
++xC
.
Câu 36: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
1
1
fx
x
=
trên khong
(
)
1; +∞
tha mãn
( )
14Fe+=
Tìm
( )
Fx
.
A.
( )
2ln 1 2
−+x
B.
(
)
ln 1 3
−+x
C.
( )
4ln 1x
D.
( )
ln 1 3−−x
Câu 37: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
( )
1 2.F
=
Giá tr ca
( )
0F
bng
A.
2 ln 2.+
B.
ln 2.
C.
( )
2 ln 2 .+−
D.
( )
ln 2 .
Câu 38: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
1
21
fx
x
=
+
; biết
( )
02F =
. Tính
( )
1F
.
A.
1
1 32
2
F ln
. B.
1 32F ln
. C.
1 23 2F ln
. D.
1
1 32
2
F ln
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 24
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1R
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017f =
,
( )
2 2018f =
.
Tính
( ) ( )
31Sf f= −−
.
A.
ln 4035
S =
. B.
4S =
. C.
ln 2S =
. D.
1S =
.
Câu 40: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
fx e=
( )
00F =
. Giá tr ca
( )
ln 3
F
bng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 41: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
e
( )
201
0
2
F =
Giá tr
1
2
F



A.
1
200
2
e +
B.
2 100e +
C.
1
50
2
e +
D.
1
100
2
e +
Câu 42: Hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và:
(
)
2
2e 1,
x
fx
= +
( )
,0 2xf∀=
. Hàm
( )
fx
A.
2e 2
x
yx= +
. B.
2e 2
x
y = +
. C.
2
e2
x
yx= ++
. D.
2
e1
x
yx= ++
.
Câu 43: Cho hàm s
(
)
2
x
fx xe= +
. Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
tha mãn
(
)
0 2019F
=
.
A.
( )
2
2018=++
x
Fx x e
. B.
( )
2
2018=+−
x
Fx x e
.
C.
( )
2
2017=++
x
Fx x e
. D.
( )
2019=
x
Fx e
.
Câu 44: Gi
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx
=
, tha mãn
( )
1
0
ln 2
F =
. Tính giá tr biu
thc
( ) ( )
( )
( )
0 1 ... 2018 2019
TF F F F= + ++ +
.
A.
2019
21
1009.
ln 2
T
+
=
. B.
2019.2020
2T
=
. C.
2019
21
ln 2
T
=
. D.
2020
21
ln 2
T
=
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
(
)
2 5sin
fx x
=
( )
0 10f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
2 5cos 3
fx x x
=++
. B.
( )
2 5cos 15fx x x=−+
.
C.
( )
2 5cos 5fx x x
=++
. D.
( )
2 5cos 10fx x x=−+
.
Câu 46: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
cos3fx x=
2
23
F
π

=


. Tính
9
F
π



.
A.
32
96
F
π
+

=


B.
32
96
F
π

=


C.
36
96
F
π
+

=


D.
36
96
F
π

=


Câu 47: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
cos
fx
x
=
. Biết
4
F kk
π
π

+=


vi mi
k
. Tính
( ) ( ) ( ) ( )
0 ... 10
FF F F
ππ π
+ + 2 ++
.
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 48: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
, tha mãn
( )
1
0
ln 2
F =
. Tính giá tr biu
thc
( )
( ) ( ) ( )
0 1 2 ... 2019TF F F F= + + ++
.
A.
2020
21
ln 2
T
=
. B.
2019
21
1009.
2
T
=
. C.
2019.2020
2T =
. D.
2019
21
ln 2
T
=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 25
DNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BNG PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN S
“ Nếu
( ) ( )
f x dx F x C= +
thì
( )
( )
( ) ( )
( )
.'f ux u xdx Fux C
= +
”.
Gi s ta cn tìm h nguyên hàm
( )
I f x dx=
, trong đó ta có thể phân tích
(
) (
)
( )
( )
'f x g u x u x dx=
thì ta thc hiện phép đổi biến s
( )
t ux=
(
)
'
dt u x dx
⇒=
. Khi đó:
( )
( ) ( )
( )
I g t dt G t C G u x C= = += +
Chú ý: Sau khi ta tìm được h nguyên hàm theo t thì ta phi thay
( )
t ux=
1. Đổi biến s vi mt s m thưng gp
( ) d .
PP
n
f ax b x x t ax b
+ → = +
() ()d ().
b
PP
nn
a
fxf x x t fx
→ =
1
(ln ) d ln .
b
PP
a
fx x t x
x
→ =
()d .
b
PP
xx x
a
fe e x t e → =
(sin )cos d sin .
b
PP
a
f x xx t x
→ =
(cos )sin d cos .
b
PP
a
f x xx t x
→ =
2
1
(tan ) d tan .
cos
b
PP
a
fx x t x
x
→ =
(sin cos ).(sin cos )d sin cos .
b
a
fxxxxxtxx± ± ⇒= ±
2 22
( ) d sin .
PP
n
f a xx x xa t
β
α
→ =
(
)
22 2
( ) d tan .
PP
mn
f x a x x xa t
β
α
+ → =
d cos 2 .
PP
ax
f x xa t
ax
β
α

±
→ =



d
.
( )( )
x
t ax b cx d
ax b cx d
β
α
⇒= + + +
++
1
,., d .
k
s
s
n
R ax b ax b x t ax b
β
α

+ + ⇒= +

d1
()
PP
n
nn
x
x
t
a bx a bx
β
α
→ =
++
2. Đổi biến s vi hàm n
Nhn dạng tương đối: Đ cho
( ),
fx
yêu cu tính
()fx
hoc đ cho
( ),fx
yêu cu tính
( ).fx
Phương pháp: Đt
( ).tx=
Lưu ý: Đi biến nh đổi cn và trên đã sử dng tính cht: “Tích phân không phụ thuc
vào biến s, mà ch ph thuc vào hai cn”, nghĩa là
( )d ( )d ( )d
bb b
aa a
fu u ft t fx x= =⋅⋅⋅= =⋅⋅⋅
∫∫
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 26
Câu 49: Biết
(
)
2
2 d sin ln
f x x x xC
= ++
. Tìm nguyên hàm
( )
dfx x
?
A.
(
)
2
d sin ln
2
x
fx x xC
= ++
. B.
( )
2
d 2sin 2 2lnfx x x xC= ++
.
C.
( )
2
d 2sin 2ln
2
x
fx x xC= ++
. D.
( )
2
d 2sin 2lnfx x x xC= ++
.
Câu 50: Cho
2
(4 )d 3f xx x xc=++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
( 2)d 2
4
x
fx x x C
+ =++
. B.
2
( 2)d 7fx x x x C+ =++
.
C.
2
( 2)d 4
4
x
fx x x C+ =++
. D.
2
( 2)d 4
2
x
fx x x C+ =++
.
Câu 51: Cho
(
)
3
0
d4 2fx x x x C
= ++
. Tính
( )
2
d
xf x
Ix=
.
A.
62
2I xxC= ++
. B.
10 6
10 6
xx
IC
=
++
. C.
62
4
2
I x xC
=
++
. D.
2
12 2Ix
=
+
.
Câu 52: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
(
)
3
21
.e
+
=
x
fx x
.
A.
( )
3
3
1
d .e
3
+
= +
x
x
fx x C
. B.
( )
3
1
d 3e
+
= +
x
fx x C
.
C.
( )
3
1
de
+
= +
x
fx x C
. D.
( )
3
1
1
de
3
+
= +
x
fx x C
.
Câu 53:
Nguyên hàm ca
( )
2
sin
sin 2 .
x
f x xe=
A.
2
2 sin 1
sin .
x
xe C
+
. B.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
2
sin
x
eC
+
. D.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
.
Câu 54: Tìm tt c c h nguyên hàm ca hàm s
( )
95
1
3x
fx
x
=
+
A.
(
)
4
44
11
x ln
3x 36 3
x
f xd C
x
=−+ +
+
B.
( )
4
44
11
x ln
12x 36 3
x
f xd C
x
=−− +
+
C.
( )
4
44
11
x ln
3x 36 3
x
f xd C
x
=−− +
+
D.
( )
4
44
11
x ln
12x 36 3
x
f xd C
x
=−+ +
+
Câu 55: Tìm hàm s
( )
Fx
biết
( )
3
4
d
1
x
Fx x
x
=
+
( )
01F =
.
A.
( )
( )
4
ln 1 1Fx x= ++
. B.
( )
( )
4
13
ln 1
44
Fx x= ++
.
C.
( )
( )
4
1
ln 1 1
4
Fx x= ++
. D.
( )
( )
4
4ln 1 1Fx x= ++
.
Câu 56: Biết
( )
( )
2017
2019
1
11
. ,1
1
1
b
x
x
dx C x
ax
x

= + ≠−

+

+
vi
,ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2ab=
. B.
2ba=
. C.
2018ab=
. D.
2018ba=
.
Câu 57: Biết rng
( )
Fx
là mt nguyên hàm trên
ca hàm s
( )
( )
2018
2
2017
1
x
fx
x
=
+
tha mãn
( )
10F =
. Tìm giá tr nh nht
m
ca
( )
Fx
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 27
A.
1
2
m =
. B.
2017
2018
12
2
m
=
. C.
2017
2018
12
2
m
+
=
. D.
1
2
m
=
.
Câu 58: Cho
(
)
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
x
fx
e
=
+
( )
0 ln 2Fe=
. Tp nghim
S
ca
phương trình
( )
( )
ln 1 2
x
Fx e+ +=
là:
A.
{
}
3
S
=
B.
{ }
2;3S =
C.
{ }
2;3S =
D.
{
}
3; 3
S
=
Câu 59: H nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2019
32
1
fx x x
= +
A.
( )
( )
2021 2020
22
11
1
2 2021 2020
xx

++



. B.
( ) ( )
2021 2020
22
11
2021 2020
xx++
.
C.
( )
( )
2021 2020
22
11
2021 2020
xx
C
++
−+
. D.
( )
( )
2021 2020
22
11
1
2 2021 2020
xx
C

++

−+


.
Câu 60: Nguyên hàm ca
( )
1 ln
.ln
x
fx
xx
+
=
là:
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x xC
xx
+
= +
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x xC
xx
+
=++
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
Câu 61: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
21x
f x xe
+
=
A.
( )
3
1
d
x
fx x e C
+
= +
. B.
( )
3
1
d3
x
fx x e C
+
= +
.
C.
( )
3
1
1
d
3
x
fx x e C
+
= +
. D.
( )
3
3
1
d
3
x
x
fx x e C
+
= +
.
Câu 62: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
31fx x= +
A.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
C.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. D.
( ) ( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
Câu 63: Nguyên hàm ca hàm s
( )
32fx x= +
A.
2
(32)32
3
x xC+ ++
B.
1
(32)32
3
x xC+ ++
C.
2
(32)32
9
x xC+ ++
D.
31
2
32
C
x
+
+
Câu 64: H nguyên hàm ca hàm s
( )
21fx x= +
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 28
A.
( )
1
2121
3
x xC + ++
. B.
1
21
2
xC++
.
C.
( )
2
2121
3
x xC
+ ++
. D.
( )
1
2121
3
x xC+ ++
.
Câu 65: Cho hàm s
( )
ln 2
2.
x
fx
x
=
. Hàm s o dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
?
A.
(
)
2
x
Fx C= +
B.
( )
( )
22 1
x
Fx C= −+
C.
( )
( )
22 1
x
Fx C= ++
D.
( )
1
2
x
Fx C
+
= +
Câu 66: Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
(
)
2
2 4duu
. B.
( )
2
4duu
. C.
(
)
2
3duu
. D.
( )
2
2 4duu u
.
Câu 67: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
22 1
fx
x
=
+
.
A.
( )
1
d 21
2
fxx x C= ++
. B.
(
)
d 21fxx x C= ++
.
C.
( )
d 22 1fxx x C
= ++
. D.
( )
( )
1
d
2121
fxx C
xx
= +
++
.
Câu 68: Nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2
ln 1fx x x= ++
A.
( )
(
)
22
ln 1 1Fx x x x x C= +++++
. B.
( )
(
)
22
ln 1 1Fx x x x x C= + + ++
.
C.
( )
(
)
2
ln 1Fx x x x C= + ++
. D.
( )
(
)
22
ln 1Fx x x x C= + ++
.
Câu 69: Biết rng trên khong
3
;
2

+∞


, hàm s
( )
2
20 30 7
23
xx
fx
x
−+
=
mt nguyên hàm
(
)
(
)
2
23F x ax bx c x= ++
(
,,abc
là các s nguyên). Tng
S abc=++
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
.
A.
1
( )d ln 1 3cos
3
fx x x C=++
. B.
( ) d ln 1 3cosfx x x C
=++
.
C.
( )d 3ln 1 3cosfx x x C=++
. D.
1
( )d ln 1 3cos
3
fx x x C=−+ +
.
Câu 71: Tìm các hàm s
()fx
biết
'
2
cos
()
(2 sin )
x
fx
x
=
+
.
A.
2
sin
()
(2 sin )
x
fx C
x
= +
+
. B.
1
()
(2 cos )
fx C
x
= +
+
.
C.
1
()
2 sin
fx C
x
=−+
+
. D.
sin
()
2 sin
x
fx C
x
= +
+
.
Câu 72: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
2
2F
π

=


.Tính
( )
.0F
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 29
A.
1
(0) ln 2 2
3
F =−+
. B.
2
(0) ln 2 2
3
F =−+
. C.
2
(0) ln 2 2
3
F =−−
. D.
1
(0 ln 2 2
3
F =−−
.
Câu 73: Biết
( ) ( )
d 3 cos 2 5
fx x x x C= −+
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A.
(
)
( )
3 d 3 cos 6 5f xx x x C= −+
B.
(
) (
)
3 d 9 cos 6 5f xx x x C
= −+
C.
(
) ( )
3 d 9 cos 2 5f xx x x C= −+
D.
( ) ( )
3 d 3 cos 2 5f xx x x C= −+
Câu 74: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
5
tanfx x=
.
A.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= ++
.
B.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= + −+
.
C.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C
= +++
.
D.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= −+
.
Câu 75: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
3
sin .cosfx x x=
( )
0F
π
=
. Tính
2
F
π



.
A.
2
F
π
π

=


. B.
2
F
π
π

=


. C.
1
24
F
π
π

=−+


. D.
1
24
F
π
π

= +


.
Câu 76: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
ln
fx
xx
=
tha mãn
1
2
e
F

=


( )
e ln 2.F =
Giá tr ca biu thc
( )
2
2
1
e
e
FF

+


bng
A.
3ln 2 2
+
. B.
ln 2 2+
. C.
ln 2 1+
. D.
2ln 2 1+
.
Câu 77: Gi
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s
2
()
8
=
x
fx
x
tha mãn
( )
20=
F
. Khi đó phương trình
( )
=Fx x
có nghiệm là:
A.
0=x
. B.
1=x
. C.
1
= x
. D.
13x =
.
Câu 78: Gi
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
2
21
1
x
fx
x
x
=
+
. Biết
( )
36F =
, giá tr ca
( )
8F
A.
217
8
. B.
27
. C.
215
24
. D.
215
8
.
Câu 79: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
20 30 7
23
xx
fx
x
−+
=
trên khong
3
;
2

+∞


A.
( )
2
4 2 12 3xx x C+ + −+
. B.
( )
2
4 2 12 3xx x−+
.
C.
( )
2
3 2 12 3xx x−+
. D.
( )
2
4 2 12 3xx x C + −+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 30
DNG 3. NGUYÊN HÀM CA HÀM S HU T
1. Công thức thường áp dụng
11
d ln .x ax b C
ax b a

2
1 11
d.
()
xC
a ax b
ax b

ln ln ln( ).a b ab
ln ln ln
a
ab
b

ln ln .
n
a na
ln1 0.
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm s hu t
()
d.
()
Px
Ix
Qx
Nếu bc ca t s
()Px
bc ca mu s
()Qx
PP

Chia đa thức.
Nếu bc ca t s
()Px
bc ca mu s
()Qx
PP

phân tích mu
()Qx
thành tích s,
ri s dụng phương pháp che để đưa về công thc nguyên hàm s 01.
Nếu mẫu không phân tích được thành tích s
PP

thêm bt đ đổi biến hoc lưng giác
hóa bằng cách đặt
tan ,Xa t
nếu mẫu đưa được v dng
22
.Xa
Câu 80: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
(
) ( )
2
0,
b
f x ax x
x
=+≠
biết rng
( ) ( ) ( )
1 1, 1 4, 1 0F Ff−= = =
A.
(
)
2
3 37
2 44
Fx x
x
= +−
. B.
( )
2
3 37
4 24
Fx x
x
= −−
.
C.
( )
2
3 37
4 24
Fx x
x
= ++
. D.
( )
2
3 31
2 22
Fx x
x
= −−
.
Câu 81: Cho biết
( )(
)
2 13
dx ln 1 ln 2
12
x
ax bx C
xx
= ++ +
+−
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
28ab+=
. B.
8ab+=
. C.
28ab−=
. D.
8ab−=
.
Câu 82: Cho biết
(
)( )
3
1
dx ln 1 1 lna x x b xC
xx
= ++ +
. Tính giá tr biu thc:
2P ab= +
.
A. 0. B. -1. C.
1
2
. D. 1.
Câu 83: Cho biết
2
4 11
dx ln 2 ln 3
56
x
ax bx C
xx
+
= ++ ++
++
. Tính giá tr biu thc:
22
P a ab b=++
.
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 84: Cho hàm s
fx
tha mãn
2
3
b
f x ax
x

,
13f
,
12f
,
11
2 12
f



. Khi đó
2ab
bng
A.
3
2
. B.
0
. C.
5
. D.
3
2
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 31
Câu 85: Cho
()
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
4 32
21
2
x
fx
x xx
+
=
++
trên khong
(
)
0;
+∞
tha mãn
( )
1
1
2
F =
. Giá tr ca biu thc
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 3 2019
SF F F F
= + + +…+
bng
A.
2019
2020
. B.
2019.2021
2020
. C.
1
2018
2020
. D.
2019
2020
.
Câu 86: Cho
(
)
32
1
1
I dx
xx
=
+
( )
2
2
ln 2 ln 1
a
bx c x C
x
=− + ++
. Khi đó
S abc=++
bằng
A.
1
4
. B.
3
4
. C.
7
4
. D.
2
.
Câu 87: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1R
tha mãn
( )
2
1
'
1
fx
x
=
. Biết
( ) ( )
3 34
ff+ −=
11
2
33
ff

+=


. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
502f ff−+ +
bng
A.
1
5 ln 2
2
. B.
1
6 ln 2
2
. C.
1
5 ln 2
2
+
. D.
1
6 ln 2
2
+
.
Câu 88: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 2;1
tha mãn
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
,
( ) ( )
3 30ff−− =
( )
1
0
3
f =
. Giá tr ca biu thc
(
) (
) (
)
4 14fff+ −−
bng
A.
11
ln 2
33
+
. B.
ln 80 1+
. C.
14
ln ln 2 1
35
++
. D.
18
ln 1
35
+
.
Câu 89: Cho hàm s
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
(
)
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017
f =
,,
( )
2 2018f =
.
Tính
( )
( )
( )
( )
3 2018 1 2017Sf f
= −−
.
A.
1S =
. B.
2
1 ln 2S
= +
. C.
2ln 2S
=
. D.
2
ln 2S =
.
Câu 90: Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
tha mãn
( )
2
2
1
fx
x
=
,
( ) ( )
2 20ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Tính
( )
( )
( )
304f ff
−+ +
được kết qu
A.
6
ln 1
5
+
. B.
6
ln 1
5
. C.
4
ln 1
5
+
. D.
4
ln 1
5
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 32
DNG 4. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tc trên
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tc trên
[ ]
;
ab
. Khi đó:
(
)
udv uv vdu
=−∗
∫∫
Để tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
ớc 1: Chn
,uv
sao cho
( )
f x dx udv=
.
Tính
v dv=
'.du u dx=
.
ớc 2: Thay vào công thức
( )
và tính
vdu
.
Cn phi la chn
u
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm được
v
và tích phân
vdu
d tính
hơn
udv
. Ta thường gp các dng sau
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
;
ab
.
Khi đó:
d d.
u v uv v u=
∫∫
( )
*
Để tính nguyên hàm
( )
dfx x
bng tng phần ta làm như sau:
c 1. Chn
, uv
sao cho
(
)
ddf x x uv=
(chú ý
( )
d 'dv vx x=
).
Sau đó tính
dvv=
d '.duux=
.
c 2. Thay vào công thức
( )
*
và tính
dvu
.
Chú ý. Cn phi la chn và
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm đưc
v
tích phân
dvu
d tính
hơn
duv
. Ta thường gp các dng sau
Dạng 1.
( ) ( )
sin dI P x ax b x= +
, trong đó
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d sin d
cos
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
=−+
.
Dạng 2.
( )
( )
cos dI P x ax b x= +
, trong đó
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d cos d
sin
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
= +
.
Dạng 3.
( )
d
ax b
I Pxe x
+
=
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
d .d
1
dd
ax b
ax b
u Px x
u Px
ve
ve x
a
+
+
=
=


=
=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 33
Dạng 4.
( ) (
)
ln dI Px gx x=
, trong đó
(
)
Px
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
ln
dd
u gx
v Px x
=
=
.
Dạng 5.
sin
d
cos
x
x
I ex
x

=


.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
dd
x
x
u
x
v ex

=


=
.
Câu 91: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x x=
A.
( )
cos sin .Fx x x x C= ++
B.
( )
cos sin .Fx x x x C= −+
C.
( )
cos sin .Fx x x x C= −+
D.
( )
cos sin .Fx x x x C= ++
Câu 92: H nguyên hàm ca hàm s
2
() .
x
f x xe=
:
A.
2
11
()
22
x
Fx e x C

= −+


B.
( )
2
1
() 2
2
x
Fx e x C= −+
C.
( )
2
() 2 2
x
Fx e x C= −+
D.
2
1
() 2
2
x
Fx e x C

= −+


Câu 93: H nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
21
x
fx x e=
A.
(
)
23−+
x
x eC
. B.
(
)
23++
x
x eC
. C.
( )
21++
x
x eC
. D.
( )
21−+
x
x eC
.
Câu 94: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x xe=
?
A.
2
11
() .
22
x
Fx e x C

= −+


B.
( )
2
1
() 2 .
2
x
Fx e x C= −+
C.
( )
2
() 2 2 .
x
Fx e x C= −+
D.
2
1
() 2 .
2
x
Fx e x C

= −+


Câu 95: H nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1 sinfx x x= +
A.
2
sin cos
2
x
x x xC ++
. B.
2
cos sin
2
x
x x xC ++
.
C.
2
cos sin
2
x
x x xC
−+
. D.
2
sin cos
2
x
x x xC −+
.
Câu 96: Gi s
( )
( )
2 x
F x ax bx c e= ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2 x
f x xe=
.Tính tích
P abc=
.
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 97: H nguyên hàm ca hàm s
( ) 2 (1 )
x
fx x e= +
A.
( )
2
21
x
x ex−+
. B.
( )
2
21
x
x ex
++
. C.
( )
2
22
x
x ex++
. D.
( )
2
22
x
x ex
−+
.
Câu 98: H nguyên hàm ca
( )
lnfx x x=
là kết qu nào sau đây?
A.
( )
22
11
ln
22
Fx x x x C= ++
. B.
( )
22
11
ln
24
Fx x x x C= ++
.
C.
( )
22
11
ln
24
Fx x x x C= −+
. D.
( )
2
11
ln
24
Fx x x x C= ++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 34
Câu 99: Tìm tt c c nguyên hàm ca hàm s
(
)
( )
2
3 1 .ln
fx x x
= +
.
A.
( )
(
)
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x C= + −+
. B.
( )
3
3
ln
3
x
f x dx x x C= −+
.
C.
( )
( )
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x x C= + −+
. D.
( )
3
3
ln
3
x
f x dx x x x C= −+
.
Câu 100: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sin
x
fx
x
=
trên khong
( )
0;
π
A.
( )
cot ln sinx x xC−+ +
. B.
cot ln sin
x x xC
−+
.
C.
cot ln s in
x x xC++
. D.
( )
cot ln sinx x xC−− +
.
Câu 101: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3 cos= +y xx x
A.
( )
3
3 sin cos+ ++x x x xC
B.
(
)
3
3 sin cos ++
x x x xC
C.
(
)
3
3 sin cos
+ −+
x x x xC
D.
(
)
3
3 sin cos
−+x x x xC
Câu 102: H nguyên hàm ca hàm s
( )
4
e
x
fx x x= +
A.
( )
5
1
1e
5
x
xx C++ +
. B.
( )
5
1
1e
5
x
xx C+− +
. C.
5
1
e
5
x
xx C++
. D.
( )
3
4 1e
x
xx C++ +
.
Câu 103: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
.
x
f x xe=
A.
( )
2
11
22
x
Fx e x C

= −+


. B.
(
)
( )
2
1
2
2
x
Fx e x C
= −+
.
C.
( ) ( )
2
22
x
Fx e x C= −+
. D.
( )
2
1
2
2
x
Fx e x C

= −+


.
Câu 104: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
d =++
x xx
xe x e xe C
. B.
2
d
2
= ++
x xx
x
xe x e e C
.
C.
d
= −+
x xx
xe x xe e C
. D.
2
d
2
= +
xx
x
xe x e C
.
Câu 105: Cho biết
( )
3
11
2
3
Fx x x
x
= +−
là mt nguyên hàm ca
( )
(
)
2
2
2
xa
fx
x
+
=
. Tìm nguyên hàm ca
( )
cosg x x ax=
.
A.
sin cos
x x xC−+
B.
11
sin 2 cos 2
24
x x xC−+
C.
sin cosxx C++
D.
11
sin 2 cos 2
24
x x xC++
Câu 106: H nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
l12 nxx
y
x
x++
=
A.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C++ ++
. B.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C+− + −+
.
C.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C++ −+
. D.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C+− ++
.
Câu 107: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
x
f x xe
=
( )
02f =
.Tính
( )
1f
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 35
A.
( )
13f =
. B.
(
)
1
fe
=
. C.
(
)
15
fe
=
. D.
( )
1 82fe=
.
Câu 108: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
(
) (
)
e,
x
fx f x x
+ = ∀∈
(
)
02
f
=
. Tt c các nguyên hàm
ca
( )
2
e
x
fx
A.
(
)
2e e
xx
xC
++
B.
( )
2
2e e
xx
xC+ ++
C.
( )
1e
x
xC−+
D.
(
)
1e
x
xC
++
Câu 109: Cho hàm s
(
)
y fx=
tha mãn
(
)
(
)
(
)
' 1 e , 0 0
x
fx x f
=+=
( ) ( )
de
x
f x x ax b c=++
vi
,,
abc
là các hng số. Khi đó:
A.
2.
ab+=
B.
3.
ab+=
C.
1.ab+=
D.
0.
ab+=
Câu 110: Gi
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
fx x
=
. Tính
( )
Fx
biết
( )
01F =
.
A.
( )
( )
1e 2
x
Fx x
=−+ +
. B.
( )
( )
1e 1
x
Fx x
=++
.
C.
( ) (
)
1e 2
x
Fx x
=++
. D.
( ) ( )
1e 1
x
Fx x
=−+ +
.
Câu 111: Biết
cos 2 d sin 2 cos 2
x xx ax xb xC
= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab =
. B.
1
4
ab =
. C.
1
8
ab =
. D.
1
4
ab
=
.
Câu 112: Gi s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
( )
2
ln 3
x
fx
x
+
=
sao cho
( )
( )
2 10
FF−+ =
. Giá tr ca
( )
( )
12FF−+
bng
A.
10 5
ln 2 ln 5
36
. B.
0
. C.
7
ln 2
3
. D.
23
ln 2 ln 5
36
+
.
Câu 113: Gi
( )
gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
ln 1fx x=
. Cho biết
( )
21
g =
( )
3 lng ab=
trong đó
,ab
là các s nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá tr ca
22
3T ab=
A.
8T =
. B.
17T
=
. C.
2T
=
. D.
13T =
.
Câu 114: Biết
cos 2 d sin 2 cos 2x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab =
. B.
1
4
ab =
. C.
1
8
ab =
. D.
1
4
ab =
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 1
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
DNG. NGUYÊN HÀM CƠ BN
Bng nguyên hàm ca mt s hàm thưng gp
0d .xC

d.k x kx C
1
d.
1
n
n
x
xx C
n


1
1( )
( )d .
1
n
n
ax b
ax b x C
an

1
d ln .
x xC
x


11
d ln .x ax b C
ax b a

2
11
d.xC
x
x


2
1 11
d.
()
xC
a ax b
ax b

sin d cos .xx x C

1
sin( )d cos( ) .ax b x ax b C
a

cos d sin .xx x C

1
cos()dsin().ax b x ax b C
a

2
1
d cot .
sin
x xC
x


2
d1
cot( ) .
sin ( )
x
ax b C
a
ax b

2
1
d tan .
cos
x xC
x


2
d1
tan( ) .
cos ( )
x
ax b C
a
ax b

d.
xx
ex e C

1
d.
ax b ax b
ex e C
a


d.
ln
x
x
a
ax C
a


1
d.
ln
x
x
a
ax C
a



Nhn xét. Khi thay
x
bng
()ax b
thì khi ly nguyên hàm nhân kết qu thêm
1
a
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
- NG DNG TÍCH PHÂN
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 2
Mt s nguyên tắc tính cơ bản
Tích của đa thức hoặc lũy thừa
PP

khai trin.
Tích các hàm mũ
PP

khai trin theo công thức mũ.
Bc chn ca sin và cosin
H bc:
22
11 11
sin cos 2 , cos cos 2 .
22 22
a aa a
Chứa tích các căn thức ca
x
PP

chuyn v lũy tha.
Câu 1: m nguyên hàm
( )
15
2
7 dxxx+
?
A.
( )
16
2
1
7
2
xC++
B.
(
)
16
2
1
7
32
xC
++
C.
( )
16
2
1
7
16
xC++
D.
( )
16
2
1
7
32
xC
++
Li gii
Chn D
( ) ( ) ( ) ( )
15 15 16
2 22 2
11
7 dx 7 7 7
2 32
xx x dx x C+ = + += + +
∫∫
Câu 2: H nguyên hàm ca hàm s
3
(x) =
x
fe
là hàm s nào sau đây?
A.
3
+
x
eC
. B.
3
1
3
+
x
eC
. C.
1
3
+
x
eC
. D.
3
3 +
x
eC
.
Li gii
Ta có:
33
1
d,
3
xx
ex e C= +
vi
C
là hng s bt kì.
Câu 3: nh
(
)
sin 2 dx xx
.
A.
2
sin
2
x
xC
++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
. C.
2
cos 2
2
x
xC++
. D.
2
cos 2
22
xx
C++
.
Li gii
Ta có
( )
sin 2 d = d sin 2 dx x x xx xx
∫∫
2
cos 2
22
xx
C=++
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
21
e
x
y
=
A.
21
2e
x
C
+
. B.
21
e
x
C
+
. C.
21
1
e
2
x
C
+
. D.
1
e
2
x
C+
.
Li gii
Ta có:
( )
21 21 21
11
ed ed21 e
22
xx x
xx C
−−
= −= +
∫∫
.
Câu 5: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
ln 2 3xC++
. B.
1
ln 2 3
2
xC++
. C.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. D.
( )
1
lg 2 3
2
xC++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 3
Câu 6: Tìm h ngun hàm ca hàm s
2
1
3
x
yx
x
=−+
.
A.
3
2
31
,
3 ln 3
x
x
CC
x
−+
. B.
3
2
1
3 ,
3
x
x
CC
x
−+ +
.
C.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−+ +
. D.
3
3
ln ,
3 ln 3
x
x
x CC−− +
.
Li gii
Ta có:
3
2
13
3 d ln ,
3 ln 3
x
x
x
x x x CC
x

−+ = + +


.
Câu 7: Tìm h ngun hàm ca hàm s
sin 3fx x
A.
3cos3xC
. B.
3cos3xC
. C.
1
cos3
3
xC
. D.
1
cos3
3
xC
.
Li gii
cos3
sin 3 dx
3
x
xC
Câu 8: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cosx xC++
. B.
6 cos
x xC++
. C.
3
cos
x xC−+
. D.
6 cosx xC−+
.
Li gii
Ta có
( )
23
3 sin d cosx x x x xC+ =−+
.
Câu 9: Nếu
( )
32
d4fx x x x C= ++
thì hàm s
( )
fx
bng
A.
( )
3
4
3
x
f x x Cx=++
. B.
(
)
2
12 2fx x xC= ++
.
C.
( )
2
12 2fx x x= +
. D.
( )
3
4
3
x
fx x= +
.
Li gii
( )
( )
32 2
4 12 2fx x x C x x
= ++ = +
.
Câu 10: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
1
cos 2 sin 2
2
dxx x C= +
. B.
e
e
1
1
d
e
x
xx C
+
= +
+
.
C.
1
lndx xC
x
= +
. D.
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
.
Li gii
Ta có:
1
e
ed
1
x
x
xC
x
+
= +
+
sai vì
ed e
xx
xC= +
.
Câu 11: Nguyên hàm ca hàm s
2
x
y =
A.
2 ln 2.2
d
xx
xC= +
. B.
22d
xx
xC= +
. C.
2
2
d
2
ln
x
x
xC= +
. D.
2
1
d2
x
x
xC
x
= +
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 4
Li gii
Do theo bng nguyên hàm:
la
d
n
x
x
a
ax C= +
.
Câu 12: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3 sin
fx x x=
.
A.
(
)
2
d 3 cosfxx x xC=++
. B.
( )
2
3
d cos
2
x
fxx xC=−+
.
C.
( )
2
3
d cos
2
x
fxx xC=++
. D.
( )
d 3 cosfxx xC=++
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
2
3
d 3 sin d cos
2
x
fxx x xx xC= =++
∫∫
.
Câu 13: H nguyên hàm ca hàm s
( ) cosfx x=
là:
A.
cos xC+
. B.
cos xC−+
. C.
sin xC−+
. D.
sin xC+
.
Li gii
Ta có
cos d sinxx x C= +
.
Câu 14: H các nguyên hàm ca hàm s
(
)
42
fx x x= +
A.
3
42x xC++
. B.
42
xxC++
. C.
53
11
53
x xC++
. D.
53
xxC++
.
Li gii.
Ta có
( )
( )
42 5 3
11
dd
53
fx x x x x x x C= + =++
∫∫
.
Câu 15: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx e x=
là.
A.
2x
exC++
. B.
2x
exC−+
. C.
2
1
1
x
exC
x
−+
+
. D.
2
x
eC−+
.
Li gii
Ta có:
(
)
2
2
xx
e x dx e x C =−+
Câu 16: H các nguyên hàm ca hàm s
cosy xx= +
A.
2
1
sin
2
x xC++
. B.
2
sin xx C++
. C.
2
1
sin
2
x xC++
. D.
2
sin xx C ++
.
Li gii
( )
2
1
cos d sin
2
xxx x x C+ = ++
.
Câu 17: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
3yx x
x
=−+
A.
32
3
ln .
32
xx
xC−− +
B.
32
3
ln .
32
xx
xC++
C.
32
3
ln .
32
xx
xC−+ +
D.
32
2
31
.
32
xx
C
x
++
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 5
Ta có:
32
2
13
( 3 )d ln .
32
xx
x x x xC
x
−+ = + +
Câu 18: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1
sinfx x
x
= +
A.
ln cosx xC−+
. B.
2
1
cos xC
x
−− +
. C.
ln cosx xC++
. D.
ln cosx xC−+
.
Li gii
Ta có
( )
11
d sin d d sin d ln cosf x x x x x xx x x C
xx

=+ = + =−+


∫∫
.
Câu 19: Hàm s
( )
3
1
3
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s nào sau đây trên
( )
;−∞ +∞
?
A.
( )
2
3fx x=
. B.
(
)
3
fx x
=
. C.
(
)
2
fx x=
. D.
(
)
4
1
4
fx x=
.
Li gii
Gi
( )
3
1
3
Fx x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
.
Suy ra
( )
( ) (
)
2
'
F x fx fx x=⇒=
.
Câu 20: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= −+
. B.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= ++
.
C.
( )
3
1
d
3
x
fx x C
x
= ++
. D.
( )
3
2
d
3
x
fx x C
x
= −+
.
Li gii
Ta có:
( )
43
2
22
2 22
dd d
3
xx
fx x x x x C
x xx
+

= = + = −+


∫∫
.
Câu 21: Tính
2
()F x e dx=
, trong đó
e
là hng s
2,718e
.
A.
22
()
2
ex
Fx C= +
. B.
3
()
3
e
Fx C= +
. C.
2
()Fx ex C= +
. D.
() 2F x ex C= +
.
Li gii
Ta có:
22
()F x e dx e x C= = +
.
Câu 22: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
1
12
fx
x
=
trên
1
;
2

−∞


.
A.
1
ln 2 1
2
xC−+
. B.
( )
1
ln 1 2
2
xC−+
. C.
1
ln 2 1
2
xC −+
. D.
ln 2 1xC−+
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 6
Trên khong
1
;
2

−∞


, ta có:
( )
dfxx
1
d
12
x
x
=
( )
11
d1 2
212
x
x
=−−
1
ln 2 1
2
xC
= −+
.
Câu 23: Nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx x= +
A.
2
2
ln 2 2
x
x
C++
. B.
2
2
x
xC++
. C.
2
2
ln 2
x
xC++
. D.
2
2
2
x
x
C++
.
Li gii
Ta có
( )
2
21
2d
ln 2 2
x
x
xx x C+ =++
.
Câu 24: H nguyên hàm ca hàm s
( )
1 sin
fx x
= +
A.
1 cos xC++
. B.
1 cos xC−+
. C.
cosx xC++
. D.
cosx xC−+
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
d 1 sin d cos
fxx xx x xC=+ =−+
∫∫
.
Câu 25: Nguyên hàm ca hàm s
=)(xf
32
1
2 2022
3
x xx +−
A.
C
x
x
x ++
23
2
12
1
2
34
. B.
2
43
12
2022
93 2
x
x x xC +− +
.
C.
2
43
12
2022
12 3 2
x
x x xC +− +
. D.
2
43
12
2022
93 2
x
x x xC+ −− +
.
Li gii
S dng công thc
1
1
n
n
x
x dx C
n
+
= +
+
ta được:
4 32
32 4 3 2
1 1 1 21
2 2022 . 2. 2022 2022 .
3 3 4 3 2 12 3 2
x xx
x x x dx xC x x x xC

+ =+−+=+−+


Câu 26: H nguyên hàm ca hàm s
1
()
31
fx
x
=
trên khong
1
;
3

−∞


là:
A.
1
ln(3 1)
3
xC−+
B.
ln(1 3 )xC−+
C.
1
ln(1 3 )
3
xC−+
D.
ln(3 x 1) C−+
Li gii
Ta có:
1 1 (3 1) 1 1
ln 3 1 ln(1 3x) C
31 3 31 3 3
dx
dx x C
xx
= = −+ = +
−−
∫∫
Câu 27: Trong các khng đnh sau, khẳng định nào sai?
A.
2 d 2 ln 2
xx
xC= +
. B.
2
2
e
ed
2
x
x
xC= +
.
C.
1
cos 2 d sin 2
2
xx x C= +
. D.
1
d ln 1
1
xxC
x
= ++
+
( )
1x ≠−
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 7
Ta có:
2
2d
ln 2
x
x
xC
= +
.
Câu 28: Cho hàm s
(
)
21
x
fx x= ++
. Tìm
( )
d
fx
x
.
A.
( )
2
2
d
x
fx x xC
x
+ ++=
. B.
( )
2
2
11
d
ln 2 2
x
fx x xC
x
+ ++
=
.
C.
( )
2
2
1
d
2
x
fx x xC
x
+ ++
=
. D.
( )
2
2
11
d
12
x
fx x xC
x
x
+ ++
=
+
.
Li gii
Ta có:
( )
2
21 2 .
11
d
ln 2 2
xx
x x xC
x
++ + ++
=
Câu 29: Hàm s
( )
2
x
Fx e=
là nguyên hàm ca hàm s nào trong các hàm s sau:
A.
2
() 2
x
f x xe=
. B.
2
2
() 1
x
f x xe=
. C.
2
()
x
fx e
=
. D.
2
()
2
x
e
fx
x
=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
fx Fx
=
( )
( )
22
2
xx
f x e xe
⇒==
.
Câu 30: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
() 3
x
fx
=
A.
3
ln 3
x
C
−+
B.
3
x
C
−+
C.
3 ln 3
x
C
+
D.
3
ln 3
x
C
+
Li gii
Chn A
Ta có
3
()d 3d 3d( )
ln 3
x
xx
fx x x x C
−−
= = −= +
∫∫
.
Câu 31: H nguyên hàm ca hàm s
( )
32
= +fx x x
A.
43
43
++
xx
C
. B.
43
++x xC
. C.
2
32++x xC
. D.
43
34
++
xx
C
Li gii
Chn A
( )
( )
43
32
d
43
= + =++
∫∫
xx
f x dx x x x C
.
Câu 32: Hàm s nào trong các hàm s sau đây không là nguyên hàm của hàm s
2019
yx=
?
A.
2020
1
2020
x
+
. B.
2020
2020
x
. C.
2018
2019yx=
. D.
2020
1
2020
x
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 8
Ta có:
2020
2019
d ,
2020
x
x x CC= +
là hng số. Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm ca
hàm s
2019
yx
=
.
Câu 33: Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
5
2018
2017
x
x
e
fx e
x

=


.
A.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
. B.
( )
4
2018
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
.
C.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= ++
. D.
( )
4
504,5
d 2017
x
fx x e C
x
= −+
.
Li gii
( )
5 54
2018 2018 504,5
d 2017 d 2017 d 2017
x
x xx
e
fxx e x e x e C
x xx


= = = ++




∫∫
Câu 34: H nguyên hàm ca hàm s
2
2
cos
x
x
e
ye
x

= +


A.
2 tan
x
e xC++
B.
2 tan
x
e xC−+
C.
1
2
cos
x
eC
x
−+
D.
1
2
cos
x
eC
x
++
Li gii
Ta có:
22
1
22
cos cos
x
xx
e
ye e
xx

=+=+


2
1
2 2 tan
cos
xx
ydx e dx e x C
x

= + =++


∫∫
.
Câu 35: h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
54
=
+
fx
x
là:
A.
( )
1
ln 5 4
5
++xC
. B.
ln 5 4
++
xC
. C.
1
ln 5 4
ln 5
++xC
. D.
1
ln 5 4
5
++xC
.
Li gii
Ta có
(
)
1 11 1
d d54 ln54
54 554 5
= + = ++
++
∫∫
x x xC
xx
.
Câu 36: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
1
1
fx
x
=
trên khong
( )
1;
+∞
tha mãn
( )
14Fe+=
Tìm
(
)
Fx
.
A.
( )
2ln 1 2−+x
B.
( )
ln 1 3−+
x
C.
( )
4ln 1x
D.
( )
ln 1 3−−x
Li gii
Chn B
( )
Fx
=
1
ln 1
1
= + = −+
dx C x C
x
( )
14+=Fe
. Ta có
14 3+==CC
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 9
Câu 37: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
,
2
fx
x
=
biết
(
)
1 2.F =
Giá tr ca
(
)
0
F
bng
A.
2 ln 2.+
B.
ln 2.
C.
( )
2 ln 2 .+−
D.
( )
ln 2 .
Ligii
Cách 1:
Ta có:
( )
1
d d ln 2 ,
2
f x x x x CC
x
= = −+
∫∫
.
Gi s
( )
0
ln 2
Fx x C= −+
là mt nguyên hàm ca hàm s đã cho thỏa mãn
( )
12F =
.
Do
( ) ( )
0
1 2 2 ln 2 2F C Fx x= = = −+
.Vy
( )
0 2 ln 2.F = +
Câu 38: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
1
21
fx
x
=
+
; biết
( )
02F =
. Tính
( )
1F
.
A.
1
1 32
2
F ln
. B.
1 32
F ln
. C.
1 23 2F ln
. D.
1
1 32
2
F ln
.
Li gii
Chn D
Ta có
11
ln 2 1
21 2
F x dx x C
x

Do
1
0 2 ln 2.0 1 2 2
2
F CC 
Vy
11
ln 2 1 2 1 ln 3 2
22
Fx x F

.
Câu 39: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\1R
tha mãn
(
)
1
1
fx
x
=
,
(
)
0 2017f =
,
( )
2 2018f =
.
Tính
( ) ( )
31Sf f= −−
.
A.
ln 4035S =
. B.
4S =
. C.
ln 2S =
. D.
1S =
.
Li gii
Trên khong
( )
1; +∞
ta có
( )
1
'
1
f x dx dx
x
=
∫∫
( )
1
ln 1xC= −+
( ) ( )
1
ln 1fx x C = −+
.
1
(2) 2018 2018fC= ⇒=
.
Trên khong
( )
;1−∞
ta có
( )
1
'
1
f x dx dx
x
=
∫∫
( )
2
ln 1 xC= −+
( ) ( )
2
ln 1fx x C = −+
.
(0) 2017f =
2
2017C⇒=
.
Vy
( )
ln( 1) 2018 khi 1
ln(1 ) 2017 khi 1
xx
fx
xx
−+ >
=
−+ <
. Suy ra
( ) ( )
3 11ff −=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 10
Câu 40: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
fx e=
( )
00F =
. Giá tr ca
( )
ln 3F
bng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Li gii
(
)
(
)
(
)
22 2
1 1 11
d ;00
2 2 22
xx x
Fx e x e CF C Fx e= = + = =−⇒ =
.
Khi đó
(
)
2ln 3
11
ln 3 4
22
= −=
Fe
.
Câu 41: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
e
( )
201
0
2
F =
Giá tr
1
2
F



A.
1
200
2
e +
B.
2 100e +
C.
1
50
2
e +
D.
1
100
2
e +
Li gii
Chn D
Ta có
22
1
d
2
xx
ex e C=⋅+
.
Theo đề ra ta được:
( )
0
201 1 201
0 100
22 2
F eC C= ⇔⋅+= =
.
Vy
1
2
2
2
1 11 1
( ) 100 100 100
2 22 2
x
Fx e F e e

= +⇒ = +=+


.
Câu 42: Hàm s
( )
fx
có đạo hàm liên tc trên
và:
( )
2
2e 1,
x
fx
= +
(
)
,0 2
xf∀=
. Hàm
( )
fx
A.
2e 2
x
yx= +
. B.
2e 2
x
y = +
. C.
2
e2
x
yx= ++
. D.
2
e1
x
yx= ++
.
Li gii
Ta có:
(
)
dfxx
( )
2
2e 1 d
x
x
= +
2
e
x
xC
= ++
.
Suy ra
( )
2
e
x
fx xC= ++
.
Theo bài ra ta có:
( )
02f =
12
C⇒+ =
1C⇔=
.
Vy:
(
)
2
e1
x
fx x
= ++
.
Câu 43: Cho hàm s
( )
2
x
fx xe= +
. Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
0 2019F =
.
A.
( )
2
2018=++
x
Fx x e
. B.
( )
2
2018=+−
x
Fx x e
.
C.
( )
2
2017=++
x
Fx x e
. D.
( )
2019=
x
Fx e
.
Li gii
Ta có
( )
( )
2
2= + =++
∫∫
xx
f x dx x e dx x e C
.
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
0 2019=F
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 11
Suy ra
( )
( )
2
0 2019
=++
=
x
Fx x e C
F
1 2019 2018⇒+ = =CC
.
Vy
(
)
2
2018=++
x
Fx x e
.
Câu 44: Gi
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
, tha mãn
( )
1
0
ln 2
F =
. Tính giá tr biu
thc
( )
( ) ( ) ( )
0 1 ... 2018 2019
TF F F F
= + ++ +
.
A.
2019
21
1009.
ln 2
T
+
=
. B.
2019.2020
2T =
. C.
2019
21
ln 2
T
=
. D.
2020
21
ln 2
T
=
.
Li gii
Ta có
(
)
2
d 2d
ln 2
x
x
fxx x C= = +
∫∫
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
x
fx
=
, ta có
( )
2
ln 2
x
Fx C= +
( )
1
0
ln 2
F =
( )
2
0
ln 2
x
C Fx⇒= =
.
( ) ( ) (
) (
)
0 1 ... 2018 2019
TF F F F= + ++ +
( )
2 2018 2019
1
1 2 2 ... 2 2
ln 2
= ++ + + +
2020
12 1
.
ln 2 2 1
=
2020
21
ln 2
=
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
2 5sinfx x
=
( )
0 10
f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2 5cos 3fx x x
=++
. B.
( )
2 5cos 15fx x x=−+
.
C.
( )
2 5cos 5fx x x
=++
. D.
( )
2 5cos 10fx x x=−+
.
Li gii
Ta có:
(
) ( )
( )
d 2 5sin d 2 5cosfx fxx xx x xC
= = =++
∫∫
.
( )
0 10f =
nên
5 10 5CC+= =
.
Vy
( )
2 5cos 5fx x x=++
.
Câu 46: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
( )
cos3fx x=
2
23
F
π

=


. Tính
9
F
π



.
A.
32
96
F
π
+

=


B.
32
96
F
π

=


C.
36
96
F
π
+

=


D.
36
96
F
π

=


Li gii
( )
sin 3
cos3 d
3
x
F x xx C= = +
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 12
2
23
F
π

=


1C
⇒=
( )
sin 3
1
3
x
Fx
⇒= +
sin
36
3
1
93 6
F
π
π
+

= +=


.
Câu 47: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
2
1
cos
fx
x
=
. Biết
4
F kk
π
π

+=


vi mi
k
. Tính
( ) ( ) ( ) ( )
0 ... 10FF F F
ππ π
+ + 2 ++
.
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Li gii
Ta có
(
)
2
d
d tan
cos
x
fx x xC
x
= = +
∫∫
.
Suy ra
( )
0 00
1 11
2
9
10
tan , ; 0 1 0 1
22 4
3
tan , ; 1 1 0
22 4
35
tan , ; 2
22 4
...
17 19
tan , ;
22
19 21
tan , ;
22
xC x F C C
xC x F C C
xC x F
Fx
xC x
xC x
ππ π
π
ππ π
π
ππ π
π
ππ
ππ

+ ∈− + =+ = =



+ + =+==



+∈ +

=


+∈



+∈


20
99
10 10
12 1
...
91 9 8
4
10 1 10 9.
4
CC
F CC
F CC
π
π
π
π
=+==

+ =+==



+ =+==


Vy
( ) ( ) ( ) ( )
0 ... 10 tan 0 1 tan tan 2 1 ... tan10 9 44.FF F F
π π π ππ π
+ + 2 ++ = + + +++ +=
Câu 48: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
fx=
, tha mãn
(
)
1
0
ln 2
F =
. Tính giá tr biu
thc
( ) (
) ( ) ( )
0 1 2 ... 2019TF F F F= + + ++
.
A.
2020
21
ln 2
T
=
. B.
2019
21
1009.
2
T
=
. C.
2019.2020
2T
=
. D.
2019
21
ln 2
T
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2d
ln 2
x
x
Fx x C= = +
.
Theo gi thiết
( )
0
12 1
00
ln 2 ln 2 ln 2
F CC= += =
. Suy ra:
( )
2
ln 2
x
Fx=
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
0 1 2 2019
222 2
0 1 2 ... 2019 ...
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
TF F F F= + + ++ = + + ++
( )
2020 2020
0 1 2 2019
1 1 12 2 1
2 2 2 ... 2 .1.
ln 2 ln 2 1 2 ln 2
−−
= + + ++ = =
.
DNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BNG PHƯƠNG PHÁP ĐI BIN S
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 13
“ Nếu
( )
( )
f x dx F x C
= +
thì
( )
( )
( ) ( )
( )
.'f ux u xdx Fux C= +
”.
Gi s ta cn tìm h nguyên hàm
( )
I f x dx=
, trong đó ta có thể phân tích
( ) ( )
( )
(
)
'
f x g u x u x dx=
thì ta thc hiện phép đổi biến s
( )
t ux=
( )
'dt u x dx⇒=
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
( )
I g t dt G t C G u x C= = += +
Chú ý: Sau khi ta tìm được h nguyên hàm theo t thì ta phi thay
( )
t ux=
1. Đổi biến s vi mt s m thưng gp
( ) d .
PP
n
f ax b x x t ax b+ → = +
() ()d ().
b
PP
nn
a
fxf x x t fx
→ =
1
(ln ) d ln .
b
PP
a
fx x t x
x
→ =
()d .
b
PP
xx x
a
fe e x t e → =
(sin )cos d sin .
b
PP
a
f x xx t x
→ =
(cos )sin d cos .
b
PP
a
f x xx t x
→ =
2
1
(tan ) d tan .
cos
b
PP
a
fx x t x
x
→ =
(sin cos ).(sin cos )d sin cos .
b
a
fxxxxxtxx± ± ⇒= ±
2 22
( ) d sin .
PP
n
f a xx x xa t
β
α
→ =
(
)
22 2
( ) d tan .
PP
mn
f x a x x xa t
β
α
+ → =
d cos 2 .
PP
ax
f x xa t
ax
β
α

±
→ =



d
.
( )( )
x
t ax b cx d
ax b cx d
β
α
⇒= + + +
++
1
,., d .
k
s
s
n
R ax b ax b x t ax b
β
α

+ + ⇒= +

d1
()
PP
n
nn
x
x
t
a bx a bx
β
α
→ =
++
2. Đổi biến s vi hàm n
Nhn dạng tương đối: Đ cho
( ),
fx
yêu cu tính
()fx
hoc đ cho
( ),fx
yêu cu tính
( ).
fx
Phương pháp: Đt
( ).
tx=
Lưu ý: Đi biến nh đổi cn và trên đã sử dng tính cht: “Tích phân không phụ thuc
vào biến s, mà ch ph thuc vào hai cn”, nghĩa là
( )d ( )d ( )d
bb b
aa a
fu u ft t fx x= =⋅⋅⋅= =⋅⋅⋅
∫∫
Câu 49: Biết
( )
2
2 d sin lnf x x x xC= ++
. Tìm nguyên hàm
( )
dfx x
?
A.
( )
2
d sin ln
2
x
fx x xC= ++
. B.
( )
2
d 2sin 2 2lnfx x x xC= ++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 14
C.
( )
2
d 2sin 2ln
2
x
fx x xC= ++
. D.
( )
2
d 2sin 2lnfx x x xC= ++
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( ) ( )
(
)
2
1 1 cos 2
2 d sin ln 2 d 2 ln 2 ln 2
22
x
fxx x xC fx x x C
= + +⇔ = + +
∫∫
( )
(
)
( )
2 d 2 1 cos 2 2ln 2 2ln 2 2fx x x x C= + −+
( ) ( )
2
d 1 cos 2ln 2ln 2 2 d 2sin 2 ln
2
x
fx x x x C fx x xC
=+−+ = ++
∫∫
.
Câu 50: Cho
2
(4 )d 3f xx x xc=++
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
( 2)d 2
4
x
fx x x C+ =++
. B.
2
( 2)d 7fx x x x C+ =++
.
C.
2
( 2)d 4
4
x
fx x x C
+ =++
. D.
2
( 2)d 4
2
x
fx x x C+ =++
.
Li gii
Chn C
T gi thiết bài toán
2
(4 ) d 3f x x x xc=++
.
Đặt
4 d 4dtx t x= ⇒=
t đó ta có
2
2
1
( )d 3 ( )d 3
4 44 4
tt t
ft t c ft t t c
 
= + +⇒ = + +
 
 
∫∫
.
Xét
22
( 2)
( 2)d ( 2)d( 2) 3( 2) 4
44
xx
fx x fx x x c x C
+
+ = + + = + + += + +
∫∫
.
Vy mệnh đề đúng là
2
( 2)d 4
4
x
fx x x C+ =++
.
Câu 51: Cho
( )
3
0
d4 2fx x x x C= ++
. Tính
(
)
2
d
xf x
Ix=
.
A.
62
2I xxC
=
++
. B.
10 6
10 6
xx
IC
= ++
.
C.
62
4
2I x xC
=
++
. D.
2
12 2Ix
=
+
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
(
)
2 22 2 2 62
3
42
11
dd 2
22
xfx fx x x C
I x x xxC
++
= = = = ++
∫∫
.
Câu 52: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
3
21
.e
+
=
x
fx x
.
A.
( )
3
3
1
d .e
3
+
= +
x
x
fx x C
. B.
( )
3
1
d 3e
+
= +
x
fx x C
.
C.
( )
3
1
de
+
= +
x
fx x C
. D.
( )
3
1
1
de
3
+
= +
x
fx x C
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 15
( )
d
fx x
3
21
ed
+
=
x
xx
( )
3
13
1
ed 1
3
+
= +
x
x
3
1
1
e
3
+
= +
x
C
.
Câu 53:
Nguyên hàm ca
( )
2
sin
sin 2 .
x
f x xe=
A.
2
2 sin 1
sin .
x
xe C
+
. B.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
+
+
. C.
2
sin x
eC+
. D.
2
sin 1
2
sin 1
x
e
C
x
+
.
Li gii
Ta có
2
sin
sin 2 .
x
x e dx
( )
2
sin 2
sin
x
ed x=
2
sin
x
eC
= +
Câu 54: Tìm tt c các h nguyên hàm ca hàm s
( )
95
1
3x
fx
x
=
+
A.
( )
4
44
11
x ln
3x 36 3
x
f xd C
x
=−+ +
+
B.
( )
4
44
11
x ln
12x 36 3
x
f xd C
x
=−− +
+
C.
( )
4
44
11
x ln
3x 36 3
x
f xd C
x
=−− +
+
D.
( )
4
44
11
x ln
12x 36 3
x
f xd C
x
=−+ +
+
Li gii
Chn A
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
44
34
4
2 22
95
44 44 44
3
1 11
xx
3 4 12
3 33
xx
x dx
f x d d dx dx
xx
xx xx xx
+−
= = = =
+
+ ++
∫∫
(
)
(
)
44 4
2
44
44
4
1 1 11
ln
12 12 12x 36 3
3
dx dx x
C
x
xx
x

= =−− +

+
+

∫∫
Câu 55: Tìm hàm s
(
)
Fx
biết
( )
3
4
d
1
x
Fx x
x
=
+
( )
01F =
.
A.
( )
( )
4
ln 1 1Fx x
= ++
. B.
( )
(
)
4
13
ln 1
44
Fx x
= ++
.
C.
( )
( )
4
1
ln 1 1
4
Fx x= ++
. D.
( )
( )
4
4ln 1 1Fx x= ++
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
44
4
11 1
d 1 ln 1
41 4
Fx x x C
x
= += ++
+
.
Do
( )
01F
=
nên
(
)
1
ln 0 1 1 1
4
CC++= =
.
Vy:
( )
( )
4
1
ln 1 1
4
Fx x= ++
.
Câu 56: Biết
( )
( )
2017
2019
1
11
. ,1
1
1
b
x
x
dx C x
ax
x

= + ≠−

+

+
vi
,ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2ab=
. B.
2ba=
. C.
2018ab=
. D.
2018ba=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 16
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
2017
2017 2017 2018
2019 2
1
1111 111
..
1 2 1 1 4036 1
11
x
x xx x
dx dx d C
x xx x
xx
−−
  
= = = +
  
+ ++ +
  
++
∫∫
.
4036, 2018ab
⇒= =
Do đó:
2
ab=
.
Câu 57: Biết rng
(
)
Fx
là mt nguyên hàm trên
ca hàm s
( )
( )
2018
2
2017
1
x
fx
x
=
+
tha mãn
(
)
10
F
=
.
Tìm giá tr nh nht
m
ca
(
)
Fx
.
A.
1
2
m =
. B.
2017
2018
12
2
m
=
. C.
2017
2018
12
2
m
+
=
. D.
1
2
m =
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
2018
2
2017
1
x
f x dx dx
x
=
+
∫∫
( )
(
)
2018
22
2017
11
2
x dx
=++
( )
2017
2
1
2017
.
2 2017
x
C
+
= +
( )
2017
2
1
21
C
x
=−+
+
( )
Fx=
( )
10F =
2017 2018
11
0
2.2 2
CC⇒− + = =
Do đó
( )
(
)
2017
2018
2
11
2
2. 1
Fx
x
=−+
+
suy ra
( )
Fx
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
(
)
2017
2
1
21x
+
ln nht
( )
2
1x⇔+
nh nht
0x⇔=
Vy
2017
2018 2018
1 1 12
22 2
m
=−+ =
.
Câu 58: Cho
(
)
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
1
1
x
fx
e
=
+
(
)
0 ln 2Fe=
. Tp nghim
S
ca
phương trình
( )
( )
ln 1 2
x
Fx e+ +=
là:
A.
{ }
3S
=
B.
{ }
2;3S =
C.
{ }
2;3S =
D.
{ }
3; 3S =
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
1 ln 1
11
x
x
xx
dx e
F x f x dx dx x e C
ee

= = = = ++

++

∫∫
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 17
( )
0 ln 2 ln 2 1F C eC= += =
( )
( ) ( ) ( )
: ln 1 2 ln 1 1 ln 1 2 3
x xx
PTFxexe ex+ += ++ +==
.
Câu 59: H nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2019
32
1fx x x
= +
A.
( )
( )
2021 2020
22
11
1
2 2021 2020
xx

++



. B.
( )
( )
2021 2020
22
11
2021 2020
xx++
.
C.
( ) ( )
2021 2020
22
11
2021 2020
xx
C
++
−+
. D.
( ) ( )
2021 2020
22
11
1
2 2021 2020
xx
C

++

−+


.
Li gii
Xét
( )
( ) ( )
2019 2019
32 22
d 1d 1 df x x x x x x x xx=+=+
∫∫
.
Đổi biến
2
1 dt 2 dt x xx= +⇒ =
, ta có:
( ) ( )
( )
2019 2020 2019
11
d 1 dt dt
22
fx x t t t t= = −=
∫∫
( )
( )
2021 2020
22
2021 2020
11
11
2 2021 2020 2 2021 2020
xx
tt
CC

++


= += +




.
Câu 60:
Nguyên hàm ca
( )
1 ln
.ln
x
fx
xx
+
=
là:
A.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x xC
xx
+
= +
. B.
2
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
C.
1 ln
d ln ln
.ln
x
x x xC
xx
+
=++
. D.
1 ln
d ln .ln
.ln
x
x x xC
xx
+
= +
.
Li gii
Ta có
( )
1 ln
dd
.ln
x
I fx x x
xx
+
= =
∫∫
.
Đặt
lnx xt=
( )
ln 1 d dx xt+=
. Khi đó ta có
1 ln
d
.ln
x
Ix
xx
+
=
1
dt
t
=
ln tC= +
ln .lnx xC= +
.
Câu 61: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
(
)
3
21x
f x xe
+
=
A.
( )
3
1
d
x
fx x e C
+
= +
. B.
( )
3
1
d3
x
fx x e C
+
= +
.
C.
( )
3
1
1
d
3
x
fx x e C
+
= +
. D.
( )
3
3
1
d
3
x
x
fx x e C
+
= +
.
Li gii
Đặt
32
1d3dt x t xx
= +⇒ =
Do đó, ta có
( )
33
21 1
11 1
d d .d
33 3
xt t x
f x x xe x e t e C e C
++
= = = += +
∫∫
.
Vy
( )
3
1
1
d
3
x
fx x e C
+
= +
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 18
Câu 62: Nguyên hàm ca hàm s
( )
3
31fx x
= +
A.
( ) ( )
3
d 3131fx x x x C= + ++
. B.
( )
3
d 31fx x x C= ++
.
C.
( )
3
1
d 31
3
fx x x C= ++
. D.
( ) ( )
3
1
d 3131
4
fx x x x C= + ++
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
( )
1
3
1
d 31d31
3
fx x x x=++
∫∫
(
)
3
1
3131
4
x xC= + ++
.
Câu 63: Nguyên hàm ca hàm s
( )
32fx x= +
A.
2
(32)32
3
x xC+ ++
B.
1
(32)32
3
x xC+ ++
C.
2
(32)32
9
x xC+ ++
D.
31
2
32
C
x
+
+
Li gii
Chn C
Do
( ) ( )
( )
1
1
1
2
2
1
1
2
32
1 12
32d 32d32 (32)32
3 39
x
xx x x C x x C
+
+
+
+ = + + = + = + ++
∫∫
Câu 64: H nguyên hàm ca hàm s
( )
21fx x= +
A.
( )
1
2121
3
x xC + ++
. B.
1
21
2
xC++
.
C.
(
)
2
2121
3
x xC
+ ++
. D.
( )
1
2121
3
x xC+ ++
.
Li gii
Đặt
1
21d d dd
21
t x t x tt x
x
= +⇒ = =
+
( ) ( )
3
2
1
d 21d d 2121
33
t
fx x x x t x C x x C = + = = + = + ++
∫∫
.
Câu 65: Cho hàm s
( )
ln 2
2.
x
fx
x
=
. Hàm s o dưới đây không là nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
?
A.
( )
2
x
Fx C= +
B.
( )
( )
22 1
x
Fx C
= −+
C.
( )
( )
22 1
x
Fx C
= ++
D.
( )
1
2
x
Fx C
+
= +
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
dFx f x x=
ln 2
2. d
x
x
x
=
ln 2
2. d
x
x
x
=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 19
Đặt
1
dd
2
ux u x
x
= ⇒=
.
Vy
(
)
2 ln 2. 2 .d
u
Fx u
=
2
2ln 2.
ln 2
u
C= +
1
2
x
C
+
= +
.
Phương án B:
( )
1
22
x
Fx C
+
= −+
tha.
Phương án C:
( )
1
22
x
Fx C
+
= ++
tha.
Câu 66: Khi tính nguyên hàm
3
d
1
x
x
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào?
A.
( )
2
2 4duu
. B.
( )
2
4duu
. C.
( )
2
3duu
. D.
( )
2
2 4duu u
.
Li gii
Chn A
Đặt
1
ux
= +
2
1 d 2dx u x uu = −⇒ =
.
Khi đó
3
dx
1
x
x
+
tr thành
( )
2
2
4
.2 d 2 4 d
u
uu u u
u
=
∫∫
.
Câu 67: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
1
22 1
fx
x
=
+
.
A.
( )
1
d 21
2
fxx x C= ++
. B.
( )
d 21fxx x C= ++
.
C.
( )
d 22 1fxx x C= ++
. D.
( )
( )
1
d
2121
fxx C
xx
= +
++
.
Li gii
Đặt
21xt+=
2
21xt +=
d dtxt⇒=
.
Khi đó ta có
1
2 1d
2
xx+
1 dt
2
t
t
=
=
1
dt
2
=
1
2
tC= +
1
21
2
xC= ++
.
Câu 68: Nguyên hàm ca hàm s
( )
(
)
2
ln 1fx x x= ++
A.
( )
(
)
22
ln 1 1Fx x x x x C= +++++
. B.
( )
(
)
22
ln 1 1Fx x x x x C= + + ++
.
C.
( )
(
)
2
ln 1Fx x x x C= + ++
. D.
( )
(
)
22
ln 1Fx x x x C= + ++
.
Li gii
Đặt
2
1tx x=++
(
)
(
)
22
2
11
1
xx xx
t
xx
++ −+
=
−+
=
2
1
1xx
−+
2
1
1xx
t
= +−
.
1
2tx
t
−=
2
11
1
2
dx
t

= +


;
2
1
21tx
t
+= +
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 20
( )
(
)
2
ln 1f x dx x x dx
= ++
∫∫
=
2
11
1 ln
2
tdt
t

+


=
2
11
1 lnt.
2
dt I
t

+=


.
Đặt
ln
ut=
1
ddu t
t
=
2
1
d1 d
vt
t

= +


1
vt
t
=
;
1 1 11 1
ln
22
I t t t dt
t tt
 
=−−
 
 
=
2
11 1 1
ln 1
22
t t dt
tt

−−


=
11 11
ln
22
t tt C
tt
 
++
 
 
=
(
)
22
ln 1 1
xx x x C+ + ++
.
Câu 69: Biết rng trên khong
3
;
2

+∞


, hàm s
( )
2
20 30 7
23
xx
fx
x
−+
=
mt nguyên hàm
( )
( )
2
23F x ax bx c x= ++
(
,,abc
là các s nguyên). Tng
S abc=++
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Đặt
2
23 23d dt x t x x tt= = −⇒ =
Khi đó
2
20 30 7
d
23
xx
x
x
−+
2
22
33
20 30 7
22
d
tt
tt
t

++
−+


=
( )
42
5 15 7 dtt t= ++
53
57t t tC=+ ++
( )
( )
53
23 523 723x x xC= + + −+
( ) ( )
2
23 2352323723x x x x xC= −+ −+ −+
( )
2
4 2 12 3xx x C= + −+
Vy
( )
( )
2
4 2 12 3Fx x x x= −+
. Suy ra
3S abc=++=
.
Câu 70: Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
.
A.
1
( )d ln 1 3cos
3
fx x x C
=++
. B.
( ) d ln 1 3cosfx x x C=++
.
C.
( )d 3ln 1 3cosfx x x C=++
. D.
1
( )d ln 1 3cos
3
fx x x C=−+ +
.
Li gii
Ta có:
( )
sin 1 1 1
d d 1 3cos ln 1 3cos
1 3cos 3 1 3cos 3
x
x x xC
xx
= + =−+ +
++
∫∫
.
Câu 71: Tìm các hàm s
()fx
biết
'
2
cos
()
(2 sin )
x
fx
x
=
+
.
A.
2
sin
()
(2 sin )
x
fx C
x
= +
+
. B.
1
()
(2 cos )
fx C
x
= +
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 21
C.
1
()
2 sin
fx C
x
=−+
+
. D.
sin
()
2 sin
x
fx C
x
= +
+
.
Li gii
Ta có
'
22
cos d(2 sin ) 1
() ()d d
2 sin
(2 sin ) (2 sin )
xx
fx f x x x C
x
xx
+
= = = =−+
+
++
∫∫
.
Câu 72: Biết
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
sin
()
1 3cos
x
fx
x
=
+
2
2F
π

=


.Tính
( )
.
0F
A.
1
(0) ln 2 2
3
F =−+
. B.
2
(0) ln 2 2
3
F =−+
. C.
2
(0) ln 2 2
3
F =−−
. D.
1
(0 ln 2 2
3
F =−−
.
Li gii
Ta có
sin d
()
1 3cos
xx
Fx
x
=
+
d(cos )
3cos 1
x
x
=
+
1
31
3
ln cosx C= ++
.
32
2
1
2
1
3
F ln cos C
ππ
 
= ++ =
 
 
2C
⇒=
.
Do đó,
( ) ( )
1 12
0 3 0 1 2 4 2 2 2
3 33
F ln cos ln ln= ++= += +
.
Vy
( )
2
0 22
3
F ln=−+
.
Câu 73: Biết
( ) ( )
d 3 cos 2 5fx x x x C= −+
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng đnh sau.
A.
(
)
(
)
3 d 3 cos 6 5
f xx x x C
= −+
B.
( ) ( )
3 d 9 cos 6 5
f xx x x C= −+
C.
(
) ( )
3 d 9 cos 2 5
f xx x x C= −+
D.
( )
( )
3 d 3 cos 2 5f xx x x C= −+
Li gii
Cách 2:
Đặt
3xt=
d 3dxt
⇒=
.
Khi đó:
( ) ( )
d 3 cos 2 5fx x x x C= −+
( ) ( ) ( )
3 3 d 3. 3 cos 2.3 5ftt t t C = −+
( ) ( )
3 d 3 cos 6 5f tt t t C = −+
(
) ( )
3 d 3 cos 6 5
f xx x x C = −+
.
Câu 74: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
( )
5
tanfx x=
.
A.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= ++
.
B.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C
= + −+
.
C.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= +++
.
D.
( )
42
11
d tan tan ln cos
42
fx x x x x C= −+
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 22
( )
5
5
5
sin
d tan d d
cos
x
I f x x xx x
x
= = =
∫∫
( )
(
)
22
22
55
1 os . 1 os .sinx
sin .sin .sinx
dd
cos cos
cx cx
x
xx
xx
−−
= =
∫∫
Đặt
cos d sin dt x t xx= ⇒=
( ) ( )
( ) ( )
22
24
55
1 .1
12
dd
tt
tt
I tt
tt
−−
−+
= −=
∫∫
53
1 21
d
t
ttt

=−+ =


5 3 42
11
2 d ln
4
t t t t t tC
t
−−

−+ = +


42
42
1 11 1
cos cos ln cos . ln cos
4 4 cos cos
x x xC xC
xx
−−
= −+= −+
( ) ( )
2
22
1
. tan 1 tan 1 ln cos
4
x x xC= + +− +
( )
( )
42 2
1
tan 2 tan 1 tan 1 ln cos
4
x x x xC= + +− +− +
42
11 1
tan tan ln cos
42 4
x x xC= ++
42
11
tan tan ln cos
42
x x xC=−−+
.
Câu 75: Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
3
sin .cosfx x x
=
( )
0F
π
=
. Tính
2
F
π



.
A.
2
F
π
π

=


. B.
2
F
π
π

=


. C.
1
24
F
π
π

=−+


. D.
1
24
F
π
π

= +


.
Li gii
Đặt
sintx=
d cos dt xx
⇒=
.
( ) ( )
dFx f x x=
3
sin cos dx xx=
3
dtt=
4
4
t
C= +
4
sin
4
x
C= +
.
( )
0F
π
=
4
sin
4
C
π
π
+=
C
π
⇔=
( )
4
sin
4
x
Fx
π
⇒= +
.
4
sin
2
24
F
π
π

=


1
4
π
= +
.
Câu 76: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
1
ln
fx
xx
=
tha mãn
1
2
e
F

=


( )
e ln 2.F =
Giá tr ca biu thc
( )
2
2
1
e
e
FF

+


bng
A.
3ln 2 2+
. B.
ln 2 2+
. C.
ln 2 1+
. D.
2ln 2 1+
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 23
Ta có:
1
d
ln
x
xx
( )
d ln
ln
x
x
=
ln ln
xC= +
,
0
x
>
,
1
x
.
Nên:
( )
( )
( )
1
2
ln ln khi 1
ln ln khi 0 1
xC x
Fx
xC x
+>
=
+ <<
.
1
2
e
F

=


nên
2
1
ln ln 2
e
C

+=


2
2C⇔=
;
( )
e ln 2F =
nên
( )
1
ln ln e ln 2C+=
1
ln 2
C⇔=
.
Suy ra
( )
(
)
( )
ln ln ln 2 khi 1
ln ln 2 khi 0 1
xx
Fx
xx
+>
=
+ <<
.
Vy
( )
2
2
1
e
e
FF

+


( )
2
2
1
ln ln 2 ln ln e ln 2
e

= ++ +


3ln 2 2
= +
.
Câu 77: Gi
( )
Fx
nguyên hàm ca hàm s
2
()
8
=
x
fx
x
tha mãn
( )
20=F
. Khi đó phương trình
( )
=Fx x
có nghim là:
A.
0=x
. B.
1=
x
. C.
1=
x
. D.
13x =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
( )
1
22
2
2
2
d d8
1
8 8.
2
8
x
x xCx
x
x
= =−−
+
∫∫
Mt khác:
( )
2
82 0 220 C C.F +===
Nên
( )
2
82x .F x−−+=
(
)
( )
22
2
2
2
82 82
2
20
2
13
13
2 4 40
82
13
xx xx
x
x
x
x.
x
xx
xx
x
Fx x += =−
−≥
⇔=
= +

+ +=
−=
=
=
Câu 78: Gi
( )
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
2
21
1
x
fx
x
x
=
+
. Biết
( )
36F =
, giá tr ca
( )
8F
A.
217
8
. B.
27
. C.
215
24
. D.
215
8
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( )
22
2 12
21 1
11
x
x
f x dx dx dx
xx
xx
+−


= −=


++


∫∫
2
11
2 12
1
x dx dx dx
x
x

= +−

+

∫∫
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 24
( )
( ) ( ) ( )
11
2
22
21 121 1x dx x dx xdx
= + +− + +−
∫∫
( )
3
2
41
1
41
3
x
xC
x
+
= ++ +
.
Suy ra
( )
( )
3
2
41
1
41
3
x
Fx x C
x
+
= ++ +
.
Mt khác:
(
)
(
)
3
2
43 1
1
3 6 6 431 3
33
F CC
+
= = ++ + =
.
Vy
( )
( )
3
2
48 1
1 217
8 481 3
3 88
F
+
= ++ +=
.
Câu 79: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
20 30 7
23
xx
fx
x
−+
=
trên khong
3
;
2

+∞


A.
( )
2
4 2 12 3xx x C
+ + −+
. B.
( )
2
4 2 12 3xx x
−+
.
C.
(
)
2
3 2 12 3xx x
−+
. D.
( )
2
4 2 12 3xx x C + −+
.
Li gii
Chn D
Xét trên khong
3
;
2

+∞


, ta có:
( )
( )
2
10 2 3 7
20 30 7
dd d
23 23
xx
xx
fx x x x
xx
−+
−+
= =
−−
∫∫
.
Đặt
2
23 232d 2d d du x u x uu x uu x= = −⇒ = =
.
Khi đó:
( )
( )
( )
22
22 42
537
10 2 3 7
d d 5 3 7d 5 15 7d
23
uu
xx
x uu uuuuuu
u
x
++
−+


= = ++ = ++


∫∫
( )
( ) (
)
( )
2
53 42
2
5 7 5 7 23 523723
4 2 12 3 .
u u uC u u uC x x x C
xx x C

= + + += + + += + + +

= + −+
DNG 3. NGUYÊN HÀM CA HÀM S HU T
1. Công thức thường áp dụng
11
d ln .x ax b C
ax b a

2
1 11
d.
()
xC
a ax b
ax b

ln ln ln( ).a b ab
ln ln ln
a
ab
b

CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 25
ln ln .
n
a na
ln1 0.
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm s hu t
()
d.
()
Px
Ix
Qx
Nếu bc ca t s
()Px
bc ca mu s
()Qx
PP

Chia đa thức.
Nếu bc ca t s
()Px
bc ca mu s
()Qx
PP

phân tích mu
()Qx
thành tích s,
ri s dụng phương pháp che để đưa về công thc nguyên hàm s 01.
Nếu mẫu không phân tích được thành tích s
PP

thêm bt đ đổi biến hoc lưng giác
hóa bằng cách đặt
tan ,Xa t
nếu mẫu đưa được v dng
22
.
Xa
Câu 80: Tìm mt nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( ) ( )
2
0,
b
f x ax x
x
=+≠
biết rng
( ) ( ) ( )
1 1, 1 4, 1 0
F Ff−= = =
A.
(
)
2
3 37
2 44
Fx x
x
= +−
. B.
( )
2
3 37
4 24
Fx x
x
= −−
.
C.
( )
2
3 37
4 24
Fx x
x
= ++
. D.
(
)
2
3 31
2 22
Fx x
x
= −−
.
Li gii
Ta có
( ) (
)
2
2
1
dx dx
2
bb
F x f x ax ax C
xx

= = + = −+


∫∫
.
Theo bài ra
( )
( )
( )
13
1
22
11
13
14 4
22
10
07
4
abC b
F
F abC a
f
ab
C

++ = =

−=


= −+ = =


=
+=

=


.
Vy
( )
2
3 37
4 24
Fx x
x
= ++
.
Câu 81: Cho biết
(
)( )
2 13
dx ln 1 ln 2
12
x
ax bx C
xx
= ++ +
+−
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
28ab
+=
. B.
8ab
+=
. C.
28
ab−=
. D.
8ab−=
.
Li gii
Ta có:
( )( )
2 13
12 1 2
x AB
xx x x
= +
+− +
( ) ( )
(
)( )
21
12
Ax Bx
xx
−+ +
=
+−
( ) ( )
( )( )
2
12
ABx AB
xx
+ +− +
=
+−
25
2 13 3
AB A
AB B
+= =

⇒⇔

+= =

.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 26
Khi đó:
( )( )
2 13 5 3
dx dx 5ln 1 3ln 2
12 1 2
x
x xC
xx x x

= = +− +

+− +

∫∫
.
Suy ra
5; 3ab= =
nên
8
ab
−=
.
Câu 82: Cho biết
( )( )
3
1
dx ln 1 1 lna x x b xC
xx
= ++ +
. Tính giá tr biu thc:
2
P ab= +
.
A. 0. B. -1. C.
1
2
. D. 1.
Li gii
Ta có:
3
1
11
AB D
x x xx x
=++
−+
( )
( ) ( )
2
3
111Ax Bxx Dxx
xx
−+ ++
=
( ) (
)
2
3
A B Dx B Dx A
xx
++ +
=
1
0
1
0
2
1
1
2
A
ABD
BD B
A
D
=
++ =

−= =


−=
=
.
Khi đó:
( ) ( )
3
1 11 1
dx dx
2 12 1xx x
xx

= −+ +


−+

∫∫
( )( )
1
ln 1 1 ln
2
x x xC= +− +
.
Suy ra
1
;1
2
ab= =
nên
20P ab= +=
.
Câu 83: Cho biết
2
4 11
dx ln 2 ln 3
56
x
ax bx C
xx
+
= ++ ++
++
. Tính giá tr biu thc:
22
P a ab b=++
.
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Li gii
Ta có:
2
4 11
56 2 3
x AB
xx x x
+
= +
++ + +
( ) ( )
( )( )
32
23
Ax Bx
xx
++ +
=
++
( )
(
)
( )
( )
32
23
A Bx A B
xx
+ ++
=
++
43
3 2 11 1
AB A
AB B
+= =

⇒⇔

+= =

.
Khi đó:
2
4 11 3 1
dx dx
56 2 3
x
xx x x
+

= +

++ + +

∫∫
3ln 2 ln 3x xC= ++ ++
.
Suy ra
3; 1ab= =
nên
22
13P a ab b=++=
.
Câu 84: Cho hàm s
fx
tha mãn
2
3
b
f x ax
x

,
13f
,
12f
,
11
2 12
f



. Khi đó
2ab
bng
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 27
A.
3
2
. B.
0
. C.
5
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có
13f
3ab
1
.
Hàm s có đạo hàm liên tc trên khong
0;
, các điểm
1x
,
1
2
x
đều thuc
0;
nên
3
2
32
dd
32
b ax b
f x f x x ax x C
xx




.
+
12f
2
32
ab
C
2
.
+
11
2 12
f



1
2
24 12
a
bC 
3
.
T
1
,
2
3
ta đưc h phương trình
3
2
32
1
2
24 12
ab
ab
C
a
bC



2
1
11
6
a
b
C
2 2.2 1 5ab 
.
Câu 85: Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
4 32
21
2
x
fx
x xx
+
=
++
trên khong
( )
0;+∞
tha mãn
( )
1
1
2
F =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 2019SF F F F= + + +…+
bng
A.
2019
2020
. B.
2019.2021
2020
. C.
1
2018
2020
. D.
2019
2020
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
2
43
2
2
21 21
2
1
xx
fx
x xx
xx
++
= =
++
+
.
Đặt
( )
2
1t xx x x
= += +
( )
d 2 1d
tx x= +
.
Khi đó
( ) ( )
( )
2
11 1
dd
1
Fx f x x t C C
t t xx
= = =−+ = +
+
∫∫
.
Mt khác,
( )
1
1
2
F =
11
22
C⇒− + =
1C⇒=
.
Vy
( )
( )
1
1
1
Fx
xx
=−+
+
.
Suy ra
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 28
( ) ( ) (
) ( )
111 1
1 2 3 2019 ... 2019
1.2 2.3 3.4 2019.2020
11111 1 1 1
1 ... 2019 1 2019
2 2 3 3 4 2019 2020 2020
11
2018 2018 .
2020 2020
SF F F F

= + + ++ = ++++ +



=−+−+−++ + = +


=+=
Câu 86: Cho
( )
32
1
1
I dx
xx
=
+
( )
2
2
ln 2 ln 1
a
bx c x C
x
=− + ++
. Khi đó
S abc=++
bằng
A.
1
4
. B.
3
4
. C.
7
4
. D.
2
.
Li gii
( )
42
1
x
I dx
xx
=
+
2
1tx= +
2dt xdx⇒=
( )
2
11
2
1.
I dt
tt
⇒=
( )
2
11 11
21
1
dt
tt
t

= ++



11
ln 1 ln
21
t tC
t

= −− + +


22
2
11
ln ln 1
2
x xC
x

= −+ + +


( )
2
2
11
ln ln 1
22
x xC
x
= + ++
1
2
1
1
4
a
b
c
=
⇒=
=
S abc =++
7
4
=
.
Câu 87: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1R
tha mãn
( )
2
1
'
1
fx
x
=
. Biết
( ) ( )
3 34
ff+ −=
11
2
33
ff

+=


. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
502f ff−+ +
bng
A.
1
5 ln 2
2
. B.
1
6 ln 2
2
. C.
1
5 ln 2
2
+
. D.
1
6 ln 2
2
+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
2
1
'
1
fx
x
=
( ) ( )
2
1 11
' ln
12 1
x
f x f x dx dx C
xx
⇒= = = +
−+
∫∫
vi
x
{ }
\ 1;1R
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 29
Khi đó:
( )
1
2
3
11
ln 1
21
11
ln 1 1
21
11
ln 1
21
x
C khi x
x
x
f x C khi x
x
x
C khi x
x
−
+>
+
= + −< <
+
+ <−
+
( ) ( )
13
2
33 4
11
22
33
f f CC
ff C
+ −= + =

+==


13
2
4
1
CC
C
+=
=
Vy
( ) ( ) ( )
502f ff−+ +
32 1
13 11 11 1
ln ln ln 5 5 ln 2
22 23 22 2
CC C= + + + + = +=−
.
Câu 88: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 2;1
tha mãn
( )
2
1
2
fx
xx
=
+−
,
( ) ( )
3 30ff−− =
( )
1
0
3
f =
. Giá tr ca biu thc
(
)
( ) ( )
4 14fff+ −−
bng
A.
11
ln 2
33
+
. B.
ln 80 1+
. C.
14
ln ln 2 1
35
++
. D.
18
ln 1
35
+
.
Li gii
( )
2
1
d
2
fx x
xx
=
+−
( )
( )
( )
1
2
3
11
ln , ; 2
32
11
ln , 2;1
32
11
ln , 1;
32
x
Cx
x
x
Cx
x
x
Cx
x
−
+ −∞
+
= + ∈−
+
+ +∞
+
.
Ta có
(
) ( )
1
1
3 ln 4 , ;2
3
f Cx = + −∞
,
( )
( )
1
11
0 ln , 2;1
32
f Cx
= + ∈−
,
( )
(
)
3
12
3 ln , 1;
35
f Cx= + +∞
,
Theo gi thiết ta có
( )
1
0
3
f =
( )
2
1
1 ln 2
3
C⇔= +
.
( )
21
1 ln 2
33
f −= +
.
( ) ( )
3 30ff−− =
13
11
ln
3 10
CC⇔−=
.
Vy
( ) ( ) ( )
4 14fff
+ −−
12
15 1111
ln ln 2 ln 2 ln 2
32 3333
CC= +++++−
11
ln 2
33
= +
.
Câu 89: Cho hàm s
xác đnh trên
{ }
\1
tha mãn
( )
1
1
fx
x
=
,
( )
0 2017f =
,,
( )
2 2018f =
.
Tính
( )
( )
( )
( )
3 2018 1 2017Sf f= −−
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 30
A.
1S =
. B.
2
1 ln 2S = +
. C.
2ln 2S =
. D.
2
ln 2S =
.
Li gii
Ta có
(
)
1
d
1
fx x
x
=
ln 1
xC
= −+
( )
( )
1
2
ln 1 khi 1
ln 1 khi 1
xC x
xC x
−+ >
=
−+ <
.
Li có
( )
0 2017f
=
(
)
2
ln 1 0 2017
C
−+ =
2
2017C⇒=
.
( )
2 2018f =
(
)
1
ln 2 1 2018
C−+ =
1
2018C⇒=
.
Do đó
(
)
( )
(
)
ln 3 1 2018 2018 ln 1 1 2017 2017
S


= + −− +


2
ln 2=
.
Câu 90: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
tha mãn
( )
2
2
1
fx
x
=
,
( ) ( )
2 20ff−+ =
11
2
22
ff

−+ =


. Tính
( ) ( ) ( )
304f ff−+ +
được kết qu
A.
6
ln 1
5
+
. B.
6
ln 1
5
. C.
4
ln 1
5
+
. D.
4
ln 1
5
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
dfx f x x
=
2
2
1
dx
x
=
11
11
dx
xx

=

−+

1
2
3
1
ln 1
1
1
ln 1 1
1
1
ln 1
1
−
+ <−
+
= + −< <
+
+>
+
khi
khi
khi
x
Cx
x
x
Cx
x
x
Cx
x
.
Khi đó
( ) ( )
13
13
2
22
1
2 20
ln 3 ln 0
0
3
11
1
1
2
ln 3 ln 2
22
3
−+ =
++ +=
+=

⇒⇒


=
−+ =


++ +=

ff
CC
CC
C
ff
CC
Do đó
( ) ( ) ( )
12 3
36
3 0 4 ln 2 ln ln 1
55
−+ + = + + + + = +f f f CC C
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 31
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TNG PHN
Cho hai hàm s
u
v
liên tc trên
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tc trên
[ ]
;
ab
. Khi đó:
(
)
udv uv vdu
=−∗
∫∫
Để tính tích phân
( )
b
a
I f x dx=
bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
ớc 1: Chn
,uv
sao cho
( )
f x dx udv=
.
Tính
v dv=
'.du u dx=
.
ớc 2: Thay vào công thc
( )
và tính
vdu
.
Cn phi la chn
u
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm được
v
và tích phân
vdu
d tính
hơn
udv
. Ta thường gp các dng sau
Cho hai hàm s
u
v
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
[
]
;
ab
.
Khi đó:
d d.
u v uv v u=
∫∫
( )
*
Để tính nguyên hàm
( )
dfx x
bng tng phần ta làm như sau:
c 1. Chn
, uv
sao cho
(
)
ddf x x uv=
(chú ý
( )
d 'dv vx x=
).
Sau đó tính
dvv=
d '.duux=
.
c 2. Thay vào công thc
( )
*
và tính
dvu
.
Chú ý. Cn phi la chn và
dv
hp lí sao cho ta d dàng tìm đưc
v
tích phân
dvu
d tính
hơn
duv
. Ta thường gp các dng sau
Dng 1.
( ) ( )
sin dI P x ax b x= +
, trong đó
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d sin d
cos
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
=−+
.
Dng 2.
( )
( )
cos dI P x ax b x= +
, trong đó
là đa thc.
Vi dng này, ta đt
( )
( )
( )
( )
d .d
1
d cos d
sin
u Px x
u Px
v ax b x
v ax b
a
=
=


= +
= +
.
Dng 3.
( )
d
ax b
I Pxe x
+
=
, trong đó
( )
Px
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
d .d
1
dd
ax b
ax b
u Px x
u Px
ve
ve x
a
+
+
=
=


=
=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 32
Dng 4.
( ) (
)
ln dI Px gx x=
, trong đó
(
)
Px
là đa thc.
Vi dạng này, ta đặt
( )
( )
ln
dd
u gx
v Px x
=
=
.
Dng 5.
sin
d
cos
x
x
I ex
x

=


.
Vi dạng này, ta đặt
sin
cos
dd
x
x
u
x
v ex

=


=
.
Câu 91: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
sinfx x x=
A.
(
)
cos sin .Fx x x x C
= ++
B.
( )
cos sin .Fx x x x C
= −+
C.
( )
cos sin .Fx x x x C= −+
D.
(
)
cos sin .
Fx x x x C= ++
Li gii
Đặt
du dx
.
dv sin dx cos
ux
xv x
= =


= =

Suy ra
sin dx cos cos dx cos sin .xx xx x xx xC=−+ =−++
∫∫
Câu 92: H nguyên hàm ca hàm s
2
() .
x
f x xe=
:
A.
2
11
()
22
x
Fx e x C

= −+


B.
( )
2
1
() 2
2
x
Fx e x C= −+
C.
( )
2
() 2 2
x
Fx e x C= −+
D.
2
1
() 2
2
x
Fx e x C

= −+


Li gii
Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e
=
=

=
=
2 22
11
..
22
x xx
x e dx x e e dx⇒=
∫∫
2 22
11
..
24
x xx
xe dx xe e C = −+
2
11
22
x
ex C

= −+


Câu 93: H nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
21
x
fx x e=
A.
( )
23−+
x
x eC
. B.
( )
23
++
x
x eC
.
C.
( )
21++
x
x eC
. D.
( )
21
−+
x
x eC
.
Li gii
Gi
( )
21d=
x
I x ex
.
Đặt
2 1 du 2d
dd
=−=


= =

xx
ux x
vex ve
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 33
(
)
(
) (
)
21 2d 21 2 23
=−− =−−+=+
x x xx x
I x e ex x e eC x eC
.
Câu 94: Tìm h nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x xe=
?
A.
2
11
() .
22
x
Fx e x C

= −+


B.
(
)
2
1
() 2 .
2
x
Fx e x C
= −+
C.
( )
2
() 2 2 .
x
Fx e x C= −+
D.
2
1
() 2 .
2
x
Fx e x C

= −+


Li gii
Ta có
2
()
x
F x xe dx=
Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
ve
dv e dx
=
=

=
=
Suy ra
22
11
()
22
xx
F x xe e dx=
22 2
11 1 1
24 2 2
xx x
xe e C e x C

= += +


Câu 95: H nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1 sinfx x x= +
A.
2
sin cos
2
x
x x xC ++
. B.
2
cos sin
2
x
x x xC
++
.
C.
2
cos sin
2
x
x x xC −+
. D.
2
sin cos
2
x
x x xC −+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
d 1 sin d d .sin d d d cosfxxx xxxxxxxxxx x=+=+ =
∫∫
( )
22
= cos cos d = cos sin
22
xx
xx xx xx xC ++
.
Câu 96: Gi s
( )
( )
2 x
F x ax bx c e= ++
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
x
f x xe=
.Tính tích
P abc=
.
A.
4
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta đt:
2
2
x
x
du xdx
ux
ve
dv e dx
=
=

=
=
22
2.
x xx
x e dx x e xe dx⇒=
∫∫
Ta đt:
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


= =

(
)
( )
22 2
2 22
x x xx x
x e dx x e xe e dx x x e = = −+
∫∫
.
Vy
1, 2, 2 4a b c P abc= = =⇒= =
.
Câu 97: H nguyên hàm ca hàm s
( ) 2 (1 )
x
fx x e= +
A.
( )
2
21
x
x ex−+
. B.
( )
2
21
x
x ex++
. C.
( )
2
22
x
x ex++
. D.
( )
2
22
x
x ex−+
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 34
Ta có
2 (1 ) 2 2
xx
x e dx xdx xe dx+= +
∫∫
.
Gi
2 ln
I x xdx=
. Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =

= =
.
Khi đó
22
xx
I xe e dx
=
.
Vy
2
2 (1 ) 2 2 2
x xx x
x e dx xdx xe e dx x xe x C
+ = +− =+−+
∫∫
=
( )
2
22
x
x exC ++
.
Câu 98: H nguyên hàm ca
( )
lnfx x x=
là kết qu nào sau đây?
A.
( )
22
11
ln
22
Fx x x x C= ++
. B.
( )
22
11
ln
24
Fx x x x C= ++
.
C.
( )
22
11
ln
24
Fx x x x C= −+
. D.
( )
2
11
ln
24
Fx x x x C= ++
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
ln
F x f x dx x xdx= =
∫∫
. Đặt
2
ln
2
dx
du
ux
x
dv xdx
x
v
=
=

=
=
.
Theo công thc tính nguyên hàm tng phn, ta có:
( )
2 22
1111
ln ln
2224
Fx xx xdx xx xC= = −+
.
Câu 99: Tìm tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
3 1 .lnfx x x= +
.
A.
( )
( )
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x C= + −+
. B.
( )
3
3
ln
3
x
f x dx x x C= −+
.
C.
( )
( )
3
2
1 ln
3
x
f x dx x x x x C= + −+
. D.
( )
3
3
ln
3
x
f x dx x x x C= −+
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
2
3 1 lnI x xdx= +
Đặt
( )
( )
2
23
1
ln
31
31
ux
du dx
x
dv x dx
v x dx x x
=
=


= +
= +=+
.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3
3 3 2 22
1
ln 1 ln 1 1 ln
3
x
I x x x x x dx x x x x dx x x x x C
x
=+ + =+−+=+−+
∫∫
.
Câu 100: Tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sin
x
fx
x
=
trên khong
( )
0;
π
A.
( )
cot ln sin
x x xC−+ +
. B.
cot ln sinx x xC
−+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 35
C.
cot ln s inx x xC++
. D.
( )
cot ln sinx x xC−− +
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
2
dd
sin
x
Fx f x x x
x
= =
∫∫
.
Đặt
2
dd
1
cot
dd
sin
ux
ux
vx
vx
x
=
=

=
=
.
Khi đó:
( )
(
)
2
d sin
cos
d .cot cot d .cot d .cot
sin sin sin
x
xx
Fx xxx xxxx xxx
x xx
= =−+ =−+ =−+
∫∫
.cot ln sinx x xC=−+ +
. Vi
( )
( )
0; sin 0 ln sin ln sinx x xx
π
>⇒ =
.
Vy
( ) (
)
cot ln sin
Fx x x x C=−+ +
.
Câu 101: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3 cos= +y xx x
A.
( )
3
3 sin cos
+ ++
x x x xC
B.
(
)
3
3 sin cos ++
x x x xC
C.
(
)
3
3 sin cos+ −+
x x x xC
D.
(
)
3
3 sin cos −+
x x x xC
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
3 cos d 3 d 3 cos d
+=+
∫∫
xx x x x x x xx
23
1
3d= +
xx x C
( )
2
3 cos d 3 .d sin 3 .sin 3sin d 3 .sin 3cos= = = ++
∫∫
x xx x x x x xx x x x C
Vậy
( ) (
)
3
3 cos d 3 sin cos
+ =+ ++
xxxxxxxxC
Câu 102: H nguyên hàm ca hàm s
( )
4
e
x
fx x x= +
A.
( )
5
1
1e
5
x
xx C
++ +
. B.
( )
5
1
1e
5
x
xx C+− +
.
C.
5
1
e
5
x
xx C++
. D.
( )
3
4 1e
x
xx C++ +
.
Li gii
Ta có:
( )
44
e dx dx e dx
xx
xx x x+=+
∫∫
.
+)
45
1
1
dx=
5
x xC+
.
+) Đt
du dx
.
dv e dx e
xx
ux
v
= =


= =

Suy ra:
e dx
x
x
2
e e dx e e
x x xx
x xC= = −+
( )
2
1e
x
xC=−+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 36
Vy
( )
( )
45
1
e dx 1 e
5
xx
xx x x C+ = +− +
.
Câu 103: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
.
x
f x xe=
A.
(
)
2
11
22
x
Fx e x C

= −+


. B.
(
)
( )
2
1
2
2
x
Fx e x C
= −+
.
C.
( ) ( )
2
22
x
Fx e x C= −+
. D.
( )
2
1
2
2
x
Fx e x C

= −+


.
Li gii.
Đặt
2
2
1
2
x
x
du dx
ux
dv e dx
ve
=
=

=
=
.
( )
22222
1 11 1 1
..
2 24 2 2
xxxxx
F x xe e dx xe e C e x C

= = += +


.
Câu 104: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
d =++
x xx
xe x e xe C
. B.
2
d
2
= ++
x xx
x
xe x e e C
.
C.
d
= −+
x xx
xe x xe e C
. D.
2
d
2
= +
xx
x
xe x e C
.
Li gii
S dng công thc:
d. d=
∫∫
u v uv v u
.
Ta có:
( )
dd d= = = −+
∫∫
x x x x xx
xe x x e xe e x xe e C
.
Câu 105: Cho biết
( )
3
11
2
3
Fx x x
x
= +−
là mt nguyên hàm ca
( )
( )
2
2
2
xa
fx
x
+
=
. Tìm nguyên hàm ca
( )
cosg x x ax=
.
A.
sin cosx x xC−+
B.
11
sin 2 cos 2
24
x x xC−+
C.
sin cosxx C++
D.
11
sin 2 cos 2
24
x x xC++
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
2
2
22
1
1
2
x
Fx x
xx
+
= ++ =
.
Do
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
( )
2
2
2
xa
fx
x
+
=
nên
1a =
.
( )
d cos d
g x x x xx=
∫∫
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 37
Đặt
dd
d cos d sin
ux u x
v xx v x
= =


= =

( )
d cos d sin sin d sin cos
g x x x xx x x xx x x x C= = = ++
∫∫
Câu 106: H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
l12 nxx
y
x
x++
=
A.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C++ ++
. B.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C+ + −+
.
C.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C++ −+
. D.
( )
2
2
1 ln
2
x
xx xx C+− ++
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
2
12
l
2 ln 1
1
ndd d21
xx
xx x I
x
x
x
I
x
x = +
++
+=+
∫∫
.
( )
1
21ln dIxxx+=
. Đặt
( )
2
ln
d
d
1
1
d
2d
x
vx x
u
x
u
x
x
vx
=
=

= +
+

=
.
( ) ( )
( )
( )
( )
2 22
1
2
2
1
ln ln
1
d 1d
l
2
n .
I x x xx
x
xxx x xxx
xxx
x
xC
=+ ++
+
= −+
= −+
∫∫
2
2
1
d lnx
I xC
x
= = +
.
(
)
(
) ( )
2
12
22
22
1
2
2
d
2
ln 1
ln ln 1 ln .
2
x
xI
x
x
x
xx
I
x
x x x xC x x xCCx
=
= −+ +
++
+
+ =+ ++ −+
Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kin
Câu 107: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
x
f x xe
=
(
)
02
f =
.Tính
( )
1f
.
A.
( )
13f =
. B.
( )
1fe=
. C.
( )
15
fe=
. D.
( )
1 82fe=
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
.
x
f x f x dx x e dx
= =
∫∫
Đặt
xx
u x du dx
dv e dx v e
= =


= =

( )
..
x x xx
f x xe e dx xe e C = = −+
Theo đề:
( )
022 1 3f CC= =−+ =
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 38
(
)
.3
xx
f x xe e
= −+
( )
13f⇒=
.
Câu 108: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) ( )
e,
x
fx f x x
+ = ∀∈
(
)
02
f
=
. Tt c các nguyên hàm
ca
(
)
2
e
x
fx
A.
(
)
2e e
xx
xC
++
B.
( )
2
2e e
xx
xC+ ++
C.
( )
1e
x
xC−+
D.
(
)
1e
x
xC
++
Li gii
Chn D
Ta có
(
)
( ) ( ) ( )
e e e1
x xx
fx f x fx f x
′′
+= + =
(
)
( )
( )
1
e1 e
xx
fx fx xC
=⇔=+
.
( ) ( )
(
)
2
1
0 2 2 e 2e
xx
f C fx x=⇒= =+
( ) ( )
2
e d 2ed
xx
fx x x x⇒=+
∫∫
.
Đặt
2 dd
d ed e
xx
ux u x
v xv
=+=


= =

( ) ( )
2
e d 2ed
xx
fx x x x⇒=+
∫∫
(
)
2e ed
xx
xx=+−
( ) ( )
2e e 1e
xx x
x Cx C= + += + +
.
Câu 109: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( ) (
) ( )
' 1 e , 0 0
x
fx x f=+=
( ) ( )
de
x
f x x ax b c=++
vi
,,abc
là các hng số. Khi đó:
A.
2.ab+=
B.
3.ab+=
C.
1.ab+=
D.
0.ab
+=
Li gii
Theo đề:
( ) ( )
' 1e
x
fx x= +
. Nguyên hàm 2 vế ta được
( ) (
) ( )
( )
( ) ( )
' d 1ed 1e e
1e e e
x xx
xx x
f x x x x f x x dx
fx x C x C
=+ =+−
= + += +
∫∫
( ) ( )
0
0 0 0.e 0 0 e
x
f C C fx x= +== =
.
( ) (
)
d ed e ed e e 1e
xxxxx x
fxx x xx xx C x C = = = += +
∫∫
.
Suy ra
1; 1 0a b ab= =−⇒ + =
.
Câu 110: Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
fx x
=
. Tính
( )
Fx
biết
( )
01F =
.
A.
( )
(
)
1e 2
x
Fx x
=−+ +
. B.
( ) ( )
1e 1
x
Fx x
=++
.
C.
( ) ( )
1e 2
x
Fx x
=++
. D.
(
) ( )
1e 1
x
Fx x
=−+ +
.
Li gii
Đặt
dd
d ed e
xx
ux u x
v xv
−−
= =


= =

.
Do đó
ed e ed
x xx
xxx x
−−
=−+
∫∫
( )
ee ;
xx
x C FxC
−−
= +=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 39
(
)
01F =
0
e12CC
⇔− + = =
. Vy
( )
( )
1e 2
x
Fx x
=−+ +
.
Câu 111: Biết
cos 2 d sin 2 cos 2x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
=
. B.
1
4
ab =
. C.
1
8
ab =
. D.
1
4
ab =
.
Li gii
Đặt
dd
1
d cos 2 d
sin 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
=

=
=
Khi đó
11
cos2 d sin 2 sin 2 d
22
x xx x x xx=
∫∫
11
sin 2 cos 2
24
x x xC= ++
1
2
a
⇒=
,
1
4
b =
.
Vy
1
8
ab =
.
Câu 112: Gi s
(
)
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
( )
2
ln 3x
fx
x
+
=
sao cho
( ) (
)
2 10FF−+ =
. Giá tr ca
( ) ( )
12FF−+
bng
A.
10 5
ln 2 ln 5
36
. B.
0
. C.
7
ln 2
3
. D.
23
ln 2 ln 5
36
+
.
Li gii
Tính
(
)
2
ln 3
d
x
x
x
+
.
Đặt
( )
2
d
ln 3
d
3
d
1
d
x
ux
u
x
x
v
v
x
x
= +
=

+

=

=
Ta có
( )
( )
(
)
2
ln 3
1d
d ln 3
3
x
x
xx
x x xx
+
= ++
+
∫∫
( ) ( )
11
ln 3 ln ,
33
x
x C F xC
xx
= ++ +=
+
.
Li có
(
) ( )
2 10FF−+ =
1 11
ln 2 ln 4 ln 0
3 34
CC

+ +− + + =


7
2 ln 2
3
C⇔=
.
Suy ra
( ) ( )
1 1 12
1 2 ln 2 ln 2 ln 5 ln 2
3 2 35
FF C+=+−+ +
10 5
ln 2 ln 5
36
=
.
Câu 113: Gi
( )
gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) (
)
ln 1fx x=
. Cho biết
( )
21g =
( )
3 lng ab=
trong đó
,ab
là các s nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá tr ca
22
3T ab=
A.
8T =
. B.
17T =
. C.
2T =
. D.
13T =
.
Li gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 40
Đặt
( )
1
ln 1
1
1
ux
du
x
dv dx
vx
=
=


=
=
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1
ln 1 1 ln 1 1 ln 1
1
x
g x x dx x x dx x x x C
x
==−+ =−−+
∫∫
Do
( ) (
) ( ) ( )
2 1 1ln1 2 1 3 1 ln 1 3g C C gx x x x= −+ = = = −+
Suy ra:
( )
3 2ln 2 3 3 2ln 2 ln 4g = −+= =
1, b 4a⇒= =
22
3a 13b −=
Câu 114: Biết
cos 2 d sin 2 cos 2x xx ax xb xC= ++
vi
a
,
b
là các s hu t. Tính tích
ab
?
A.
1
8
ab
=
. B.
1
4
ab =
. C.
1
8
ab =
. D.
1
4
ab =
.
Li gii
Đặt
dd
1
d cos 2 d
sin 2
2
ux
ux
v xx
vx
=
=

=
=
Khi đó
11
cos2 d sin 2 sin 2 d
22
x xx x x xx=
∫∫
11
sin 2 cos 2
24
x x xC= ++
1
2
a⇒=
,
1
4
b =
.
Vy
1
8
ab =
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 36
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH
(
) (
) (
)
,,fxfxfx
′′
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc
'
() () () () ()uxf x uxfx hx
+=
Phương pháp:
D dàng thy rng
() () () () [() ()]uxf x uxfx uxfx
′′
+=
Do dó
() () () () () [() ()] ()
uxf x uxfx hx uxfx hx
′′
+= =
Suy ra
() () ()dux f x hx x=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc
() () ()f x f x hx
+=
Phương pháp:
Nhân hai vế vói
x
e
ta durc
() () () () ()
x xx x x
efx efx ehx efx ehx

+⋅ = =

Suy ra
() ()d
xx
e f x e hx x⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc
() () ()f x f x hx
−=
Phương pháp:
Nhân hai vế vói
x
e
ta durc
() () () () ()
x xx x x
efxefxehx efx ehx
−′

−⋅ = =

Suy ra
() ()d
xx
e f x e hx x
−−
⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc
() () () ()f x px f x hx
+⋅=
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DỤNG TÍCH PHÂN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 37
Phương pháp:
Nhân hai vế vi
()
p x dx
e
ta được
() () () () ()
() () () () () ()
p x dx p x dx p x dx p x dx p x dx
fxe pxe fx hxe fxe hxe

∫∫
+⋅ = =


Suy ra
() ()
() ()d
p x dx p x dx
f x e e hx x
∫∫
⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()
fx
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc
() () () 0f x px f x
+⋅=
Phương pháp:
Chia hai vế vi
()fx
ta đựơc
() ()
() 0 ()
() ()
fx fx
px px
fx fx
′′
+= =
Suy ra
()
d ()d ln| ()| ()d
()
fx
x px x f x px x
fx
=−⇔ =
∫∫
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biu thc
() ()[ ()] 0
n
f x px f x
+⋅ =
Phương pháp:
Chia hai vế vi
[ ( )]
n
fx
ta được
() ()
() 0 ()
[ ( )] [ ( )]
nn
fx fx
px px
fx fx
′′
+= =
Suy ra
1
() [ ()]
d ( )d ( )d
[ ( )] 1
n
n
f x fx
x px x px x
fx n
−+
=−⇔ =
−+
∫∫
T dy ta d dàng tính được
()fx
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
đồng biến đo hàm liên tc trên
tha mãn
( )
( )
( )
2
. ,
x
f x f xe x
= ∀∈
( )
02f =
. Khi đó
( )
2f
thuc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
12;13 .
B.
(
)
9;10 .
C.
(
)
11;12 .
D.
( )
13 14;.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
4
2
19
f =
(
) (
)
32
f x xf x x
= ∀∈
. Giá tr ca
( )
1f
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1; 0
tha mãn điu kin:
( )
1 2ln 2f =
( ) ( ) ( )
2
. 1.xx f x fx x x
+ +=+
. Biết
( )
2 .ln 3f ab= +
(
a
,
b
). Giá tr
( )
22
2 ab+
A.
27
4
. B.
9
. C.
3
4
. D.
9
2
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 38
Câu 4: Cho hàm s
(
)
y fx=
tha mãn
( )
0, 0fx x< ∀>
đo hàm
( )
fx
liên tc trên khong
( )
0;+∞
tha mãn
(
) (
) ( )
2
21 , 0fx x f x x
= + ∀>
( )
1
1
2
f =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2020ff f+ ++
bng
A.
2020
2021
. B.
2015
2019
. C.
2019
2020
. D.
2016
2021
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1;0
tha mãn
( )
1 2ln 2 1f = +
,
( ) ( ) (
) (
)
( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
,
{ }
\ 1;0x∀∈
. Biết
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
a
,
b
là hai
s hu t. Tính
2
Ta b
=
.
A.
3
16
T
=
. B.
21
16
T
=
. C.
3
2
T =
. D.
0T =
.
Câu 6: Cho hs
( )
y fx=
tha mãn
2
y xy
=
( )
11f
−=
thì giá tr
( )
2f
A.
2
e
. B.
2e
. C.
1
e +
. D.
3
e
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
,
( )
0fx
vi mi
x
và tha mãn
(
)
1
1
2
f =
,
( ) ( ) ( )
2
21xff xx =
+
.Biết
(
) ( ) ( )
1 2 ... 2019 1
a
ff f
b
+ ++ =
vi
( )
, ,, 1ab ab
∈=
.Khng
định nào sau đây sai?
A.
2019ab−=
. B.
2019ab >
. C.
2 2022
ab+=
. D.
2020
b
.
Câu 8: Cho hàm s
(
)
y fx
=
liên tc trên
( )
0; +∞
tha mãn
( ) (
)
2
23xf x f x x x
+=
. Biết
( )
1
1
2
f =
.
Tính
( )
4f
?
A.
24
. B.
14
. C.
4
. D.
16
.
Câu 9: Cho hàm s
(
)
0
fx
>
vi mi
x
,
( )
01f =
( ) (
)
1.fx x f x
= +
vi mi
x
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2fx<
B.
( )
24fx<<
C.
( )
6fx>
D.
( )
46fx<<
Câu 10: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đo hàm liên tc trên
[ ]
2; 4
( )
[ ]
0, 2; 4
fx x
> ∀∈
. Biết
( ) ( )
[ ]
( )
3
33
7
4 , 2; 4 , 2
4
xf x f x x x f

= ∀∈ =

. Giá tr ca
(
)
4
f
bng
A.
40 5 1
2
. B.
20 5 1
4
. C.
20 5 1
2
. D.
40 5 1
4
.
Câu 11: Cho
()fx
là hàm s liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
,fx f x x x
+ = ∀∈
( )
01f =
. Tính
( )
1f
.
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
2
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( ) (
) ( )
2
2
11 .xf x x f x f x
′′

+=

vi mi
x
dương. Biết
( ) ( )
1 11ff
= =
. Giá tr
( )
2
2f
bng
A.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
. B.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
. C.
( )
2
2 ln 2 1f = +
. D.
( )
2
2 ln 2 1f = +
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 39
Câu 13: Cho hàm s
()fx
tha mãn
23
( ()) (). () 2,f x fx f x x x x R
′′
+ = ∀∈
(0) (0) 1ff
= =
. Tính
giá tr ca
2
(2)Tf=
A.
43
30
B.
16
15
C.
43
15
D.
26
15
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
liên tc đo hàm trên
0;
2
π



, tha mãn
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
.
Biết rng
3 3 ln 3
36
f f ab
ππ
π
 
−=+
 
 
trong đó
,ab
. Giá tr ca biu thc
P ab
= +
bng
A.
14
9
B.
2
9
C.
7
9
D.
4
9
Câu 15: Cho hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên
( )
0;
+∞
;
( )
y fx
=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +∞
và tha mãn
( )
4
3
9
f =
(
) (
)
( )
2
' 1.f x x fx= +


. Tính
(
)
8f
.
A.
( )
8 49
f =
. B.
( )
8 256f =
. C.
( )
1
8
16
f =
. D.
( )
49
8
64
f =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
12f
=
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
11x f x fx x

+=

vi mi
x
. Giá
tr ca
( )
2f
bng
A.
2
5
B.
2
5
C.
5
2
D.
5
2
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên khong
( )
0;+∞
, biết
( ) ( ) ( )
2
21 0fx x f x
++ =
,
( )
0, 0fx x> ∀>
( )
1
2
6
f =
. Tính giá tr ca
( ) ( ) (
)
1 2 ... 2019Pf f f= + ++
.
A.
2021
2020
. B.
2020
2019
. C.
2019
2020
. D.
2018
2019
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
2;1
tha mãn
( )
03f
=
( )
( )
( )
2
2
. 3 42fxfxxx
= ++
. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[
]
2;1
A.
3
2 42
. B.
3
2 15
. C.
3
42
. D.
3
15
.
Câu 19: Cho hàm s
()fx
tha mãn
(1) 4f =
32
() () 2 3f x xf x x x
= −−
vi mi
0x >
. Giá tr ca
(2)f
bng
A.
5
. B.
10
. C.
20
. D.
15
.
Câu 20: Cho hàm s
liên tc trên
R
tha mãn các điu kin:
( )
0 2 2,=f
( )
0,>fx
∀∈x
( ) ( ) ( ) ( )
2
. 2 11 ,
=++fxf x x f x
∀∈x
. Khi đó giá trị
( )
1f
bng
A.
26
. B.
24
. C.
15
. D.
23
.
Câu 21: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( ) ( )
( )
2
2
. 21f x fxf x x x
′′
+ = −+


,
x∀∈
( ) ( )
0 03ff
= =
. Giá tr ca
( )
2
1f


bng
A.
28
. B.
22
. C.
19
2
. D.
10
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 40
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
đo hàm trên
tha mãn
(
)
( )
( )
(
)
2 1e
x
x fx x f x
+ ++ =
(
)
1
0
2
f =
.
Tính
( )
2f
.
A.
( )
e
2
3
f =
. B.
( )
e
2
6
f =
. C.
( )
2
e
2
3
f =
. D.
( )
2
e
2
6
f =
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 0; 1
tha mãn điu kin
( )
1 2ln 2f =
(
)
( )
(
)
2
1.
xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
,ab
. Tính
22
ab+
.
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Câu 24: Gi s hàm s
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +∞
và tha mãn
( )
11f =
,
(
) ( )
.3 1fx f x x
= +
, vi mi
0
x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(
)
2 53
f
<<
. B.
( )
1 52f<<
. C.
( )
4 55f<<
. D.
( )
3 54
f
<<
.
Câu 25: Cho hàm s
( )
0
fx
tha mãn điu kin
(
) (
) ( )
2
23fx x f x
= +
( )
1
0
2
f =
. Biết rng tng
(
) (
)
( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 2017 2018
a
ff f f f
b
+ + ++ + =
vi
( )
*
,ab∈∈
a
b
là phân s ti gin.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
. C.
1010ab+=
. D.
3029ba
−=
.
Câu 26: Cho hàm s
(
)
0fx
,
( )
( )
42
2
2
31
xx
fx f x
x
+−
=
( )
1
1
3
f =
. Tính
( ) ( ) ( )
1 2 80...ff f+ ++
.
A.
3240
6481
. B.
6480
6481
. C.
6480
6481
. D.
3240
6481
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
đồng biến có đo hàm đến cấp hai trên đoạn
[ ]
0; 2
và tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
22
.0fx fxf x f x
′′
+=


. Biết
( )
01f =
,
( )
6
2ef
=
. Khi đó
( )
1f
bng
A.
3
2
e
. B.
3
e
. C.
5
2
e
. D.
2
e
.
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
2
2. e
x
f x xf x
+=
,
x∀∈
( )
00f =
.
Tính
( )
1
f
.
A.
( )
2
1ef
=
. B.
( )
1
1
e
f =
. C.
(
)
2
1
1
e
f =
. D.
( )
1
1
e
f =
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( ) ( )
42
'.f xfx x x= +
. Biết
( )
02f =
. Tính
( )
2
2f
.
A.
( )
2
313
2
15
f =
. B.
( )
2
332
2
15
f =
. C.
( )
2
324
2
15
f =
. D.
( )
2
323
2
15
f =
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
( )
e,
x
fx f x x
+ = ∀∈
( )
02f =
. Tt c các nguyên hàm
ca
( )
2
e
x
fx
A.
( )
2e e
xx
xC ++
. B.
( )
2
2e e
xx
xC+ ++
.
C.
( )
1e
x
xC−+
. D.
( )
1e
x
xC++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 41
Câu 31: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
( )
0;
+∞
tha mãn
( ) ( )
22xf x f x x
+=
( )
0;x +∞
,
( )
11f =
. Giá tr ca biu thc
( )
4f
là:
A.
25
6
. B.
25
3
. C.
17
6
. D.
17
3
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx
=
đo hàm liên tc trên
và tha mãn điu kin
(
) ( )
34
6
27 1 0,
x f x fx x
+ = ∀∈


( )
10f =
. Giá tr ca
( )
2
f
bng
A.
1
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn:
( )
( )
( ) ( )
2
4
. 15 12
f x fxf x x x
′′
+=+
,
x
∀∈
( ) ( )
0 01
ff
= =
. Giá tr ca
( )
2
1f
bng
A.
5
2
. B. 8. C. 10. D. 4.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
( )
1;+∞
và tha mãn
( )
(
)
( )
( )
3
2 .ln
xf x fx x x fx
−=
,
( )
1;x
+∞
; biết
(
)
3
e 3ef
=
. Giá tr
( )
2f
thuc khong
nào dưới đây?
A.
25
12;
2



. B.
27
13;
2



. C.
23
;12
2



. D.
29
14;
2



.
Câu 35: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
vi
x
∀∈
. Biết
( )
01f =
, tính tích phân
( )
7
0
.dxf x x
.
A.
11
2
. B.
15
4
. C.
45
8
. D.
9
2
.
Câu 36: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc và không âm trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
.2 1fxf x x f x
= +
( )
00f =
. Gi
,
Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên
đoạn
[ ]
1;3
. Biết rng giá tr ca biu thc
2P Mm=
có dng
( )
11 3 , , ,a b c abc−+
.
Tính
abc++
A.
7abc++=
. B.
4abc++=
. C.
6abc
++=
. D.
5abc
++=
.
Câu 37: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1;0
tha mãn
( )
1 2ln 2 1f = +
,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
,
{ }
\ 1;0
x∀∈
. Biết
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
,
ab
hai
s hu t. Tính
2
Ta b
=
.
A.
21
16
T =
. B.
3
2
T =
. C.
. D.
3
16
T =
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
0;+∞
tha mãn
( ) ( ) ( )
22
3. . 2
xf x x f x f x
−=
, vi
( ) ( )
0, 0;fx x +∞
( )
1
1
3
f =
. Gi
,Mm
ln lưt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1;2
. Tính
Mm+
.
A.
9
10
. B.
21
10
. C.
5
3
. D.
7
3
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 42
Câu 39: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
(
)
2
3
4x
=
x
fx e x
. Hàm s
(
)
2
+Fx x
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40: Cho
( )
( )
( )
2
4
1 cos sin cot
sin
xxx
F x dx
x
++
=
S
là tng tt c các nghim của phương trình
(
)
2
Fx F
π

=


trên khong
( )
0; 4
π
. Tng
S
thuc khong
A.
( )
6 ;9
ππ
. B.
( )
2 ;4
ππ
. C.
( )
4 ;6
ππ
. D.
( )
0; 2
π
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2cos 1
sin
x
fx
x
=
trên khong
( )
0;
π
. Biết
rng giá tr ln nht ca
( )
Fx
trên khong
( )
0;
π
là
3
. Chn mệnh đề đúng trong các mnh
đề sau.
A.
33 4
6
F
π

=


B.
23
32
F
π

=


C.
3
3
F
π

=


D.
5
33
6
F
π

=


Câu 42: Biết
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
2
cos sinxx x
fx
x
. Hi đ th ca hàm s
y Fx
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
0; 4
π
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 43: Biết
(
)
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
2
cosxx
fx
x
=
. Hi đ th ca hàm s
(
)
y Fx
=
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A.
1
. B. 2. C. vô s điểm. D. 0.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th ca hàm s
(
)
'
y fx=
trên
[ ]
5;3
như hình vẽ.
Biết
( )
00f =
, giá tr ca
( ) ( )
2 532ff−+
bng
A. 33. B.
109
3
. C.
35
3
. D. 11.
Câu 45: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
( )
0;+∞
tha mãn
( )
( )
2
43
fx
fx x x
x
+=+
( )
12f
=
. Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
( )
y fx
=
tại điểm có hoành độ
2x =
A.
16 20yx=−−
. B.
16 20yx=
. C.
16 20yx= +
. D.
16 20yx=−+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 1
BÀI 1. NGUYÊN HÀM
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH
(
) (
) (
)
,,fxfxfx
′′
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc
'
() () () () ()uxf x uxfx hx
+=
Phương pháp:
D dàng thy rng
() () () () [() ()]uxf x uxfx uxfx
′′
+=
Do dó
() () () () () [() ()] ()
uxf x uxfx hx uxfx hx
′′
+= =
Suy ra
() () ()dux f x hx x=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc
() () ()f x f x hx
+=
Phương pháp:
Nhân hai vế vói
x
e
ta durc
() () () () ()
x xx x x
efx efx ehx efx ehx

+⋅ = =

Suy ra
() ()d
xx
e f x e hx x⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc
() () ()f x f x hx
−=
Phương pháp:
Nhân hai vế vói
x
e
ta durc
() () () () ()
x xx x x
efxefxehx efx ehx
−′

−⋅ = =

Suy ra
() ()d
xx
e f x e hx x
−−
⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc
() () () ()f x px f x hx
+⋅=
CHƯƠNG
III
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
NG DỤNG TÍCH PHÂN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIM.
III
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 2
Phương pháp:
Nhân hai vế vi
()
p x dx
e
ta được
() () () () ()
() () () () () ()
p x dx p x dx p x dx p x dx p x dx
fxe pxe fx hxe fxe hxe

∫∫
+⋅ = =


Suy ra
() ()
() ()d
p x dx p x dx
f x e e hx x
∫∫
⋅=
T đây ta dễ dàng tính được
()
fx
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc
() () () 0f x px f x
+⋅=
Phương pháp:
Chia hai vế vi
()fx
ta đựơc
() ()
() 0 ()
() ()
fx fx
px px
fx fx
′′
+= =
Suy ra
()
d ()d ln| ()| ()d
()
fx
x px x f x px x
fx
=−⇔ =
∫∫
T đây ta dễ dàng tính được
()fx
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biu thc
() ()[ ()] 0
n
f x px f x
+⋅ =
Phương pháp:
Chia hai vế vi
[ ( )]
n
fx
ta được
() ()
() 0 ()
[ ( )] [ ( )]
nn
fx fx
px px
fx fx
′′
+= =
Suy ra
1
() [ ()]
d ( )d ( )d
[ ( )] 1
n
n
f x fx
x px x px x
fx n
−+
=−⇔ =
−+
∫∫
T dy ta d dàng tính được
()fx
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx=
đồng biến đo hàm liên tc trên
tha mãn
( )
(
)
( )
2
. ,
x
f x f xe x
= ∀∈
( )
02
f =
. Khi đó
( )
2f
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
12;13 .
B.
( )
9;10 .
C.
( )
11;12 .
D.
( )
13 14;.
Li gii
Chn B
Vì hàm s
( )
y fx=
đồng biến và có đạo hàm liên tc trên
đồng thi
( )
02f =
nên
( )
0fx
( )
0fx>
vi mi
[
)
0;x +∞
.
T gi thiết
( )
(
)
( )
2
. ,
x
f x f xe x
= ∀∈
suy ra
( ) ( )
[
)
2
. , 0; .
x
f x f xe x
= +∞
Do đó,
( )
( )
[
)
2
1
, 0; .
2
2
x
fx
ex
fx
= +∞
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 3
Ly nguyên hàm hai vế, ta được
( )
[
)
2
, 0;
x
fx e C x= + +∞
vi
C
là hng s nào đó.
Kết hp vi
(
)
02f
=
, ta được
21C
=
.
T đó, tính được
(
)
(
)
2
2 2 1 9,81
fe
=+−≈
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
4
2
19
f =
( ) ( )
32
f x xf x x
= ∀∈
. Giá tr ca
( )
1f
bng
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
. D.
3
4
.
Lời gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
( )
( )
32 3
2
fx
f x xf x x
fx
= ⇔=
( )
( )
( )
4
3
2
1
4
fx
x
dx x dx C
f x fx
= ⇔− = +
∫∫
.
(
)
4
2
19
f =
19 16 3
44 4
CC = +⇒=
. Suy ra
( )
4
4
3
fx
x
=
+
.
Vy
(
)
11
f
=
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1; 0
tha mãn điu kin:
( )
1 2ln 2f =
(
) (
) (
)
2
. 1.xx f x fx x x
+ +=+
. Biết
( )
2 .ln 3f ab= +
(
a
,
b
). Giá tr
( )
22
2 ab+
A.
27
4
. B.
9
. C.
3
4
. D.
9
2
.
Lời gii
Chn B
Chia c hai vế ca biu thc
(
)
(
)
( )
2
. 1.
xx f x fx x x
+ +=+
cho
( )
2
1
x +
ta có
( )
( )
( )
( )
2
1
..
1 11 1
1
x xx x
f x fx fx
x xx x
x

+= =

+ ++ +

+
.
Vy
( )
( )
1
. . d d 1 d ln 1
1 1 11
xx x
fx fx x x x x x C
x x xx

= = = = ++


+ + ++

∫∫
.
Do
( )
1 2ln 2f =
nên ta có
( )
1
. 1 1 ln 2 ln 2 1 ln 2 1
2
f C CC= +⇔ = +⇔=
.
Khi đó
( )
( )
1
ln 1 1
x
fx x x
x
+
= +−
.
Vy ta có
( ) ( ) ( )
3 3 33 3 3
2 2 ln 3 1 1 ln 3 ln 3 ,
2 2 22 2 2
f ab= = = ⇒= =
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 4
Suy ra
( )
22
22
33
22 9
22
ab


+ = +− =





.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
(
)
0, 0
fx x
< ∀>
đo hàm
( )
fx
liên tc trên khong
( )
0;+∞
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
21 , 0fx x f x x
= + ∀>
( )
1
1
2
f =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2020ff f+ ++
bng
A.
2020
2021
. B.
2015
2019
. C.
2019
2020
. D.
2016
2021
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
21fx x f x
= +
( )
( )
2
21
fx
x
fx
⇔=+
( )
(
)
(
)
2
d 2 1d
fx
x xx
fx
⇒=+
∫∫
( )
2
1
x xC
fx
⇒− = + +
.
( )
1
1
2
f =
0C
⇒=
( )
2
1
fx
xx
⇒=
+
11
1xx
=
+
.
( )
( )
( )
( )
1
11
2
11
2
32
11
3
43
11
2020
2021 2020
f
f
f
f
=
=
=
=
(
) ( )
(
)
1
1 2 .... 2020 1
2021
ff f + + + =−+
2020
2021
=
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1;0
tha mãn
( )
1 2ln 2 1f = +
,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
,
{ }
\ 1;0x∀∈
. Biết
( )
2 ln 3f ab
= +
, vi
a
,
b
là hai
s hu t. Tính
2
Ta b=
.
A.
3
16
T
=
. B.
21
16
T =
. C.
3
2
T =
. D.
0T =
.
Lời gii
Chọn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
( )
( )
( )
2
1
1
x
f x fx
xx
+
⇔+ =
+
( )
( )
( )
( )
22
2
2
11
1
xx
xx
f x fx
xx
x
+
⇔+ =
++
+
( )
'
22
11
xx
fx
xx

⇔=

++

( )
22
11
xx
f x dx
xx
⇔=
++
( )
22
ln 1
12
xx
fx x x c
x
= + ++
+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 5
( )
2
2
1
ln 1 .
2
xx
fx x x c
x

+
= −+ ++


Ta có
(
)
1 2ln 2 1f = +
1.c⇔=
T đó
( )
2
2
1
ln 1 1
2
xx
fx x x
x

+
= + ++


,
( )
33
2 ln 3.
44
f = +
Nên
3
4
3
4
a
b
=
=
.
Vy
2
3
.
16
Ta b= −=
Câu 6: Cho hs
( )
y fx=
tha mãn
2
y xy
=
( )
11
f
−=
thì giá tr
(
)
2
f
A.
2
e
. B.
2e
. C.
1e +
. D.
3
e
.
Lời gii
Ta có
2
y xy
=
2
y
x
y
⇒=
2
dd
y
x xx
y
⇒=
∫∫
3
ln
3
x
yC⇔=+
3
3
e
x
C
y
+
⇔=
.
Theo gi thiết
(
)
11
f −=
nên
1
3
1
e1
3
C
C
−+
=⇔=
.
Vy
(
)
3
1
33
=e
x
y fx
+
=
. Do đó
( )
3
2e
f =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
,
( )
0fx
vi mi
x
và tha mãn
( )
1
1
2
f =
,
( ) ( ) ( )
2
21xff xx =
+
.Biết
(
) ( ) ( )
1 2 ... 2019 1
a
ff f
b
+ ++ =
vi
( )
, ,, 1ab ab∈=
.Khng
định nào sau đây sai?
A.
2019ab−=
. B.
2019
ab >
. C.
2 2022ab+=
. D.
2020b
.
Lời gii
(
) ( ) ( )
2
21xff xx =
+
( )
( )
2
21x
fx
fx
⇔=+
( )
( )
( )
2
21dx
f
x dx
fx
x
⇒=+
∫∫
( )
( )
( )
( )
2
21
dfx
x dx
fx
⇒=+
∫∫
( )
2
1
x xC
fx
⇒− = + +
( )
1
.
Thay
1x =
vào
( )
1
được
1
2
1
2
C+=
0C⇔=
.Vy
( )
11
1
fx
xx
=
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 6
11 11 1 1
(1) (2) ... (2019) ...
2 1 3 2 2020 2019
Tf f f

= + ++ = + ++


1
1
2020
=−+
.
Suy ra:
1
2019
2020
a
ab
b
=
−=
=
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
(
)
0;
+∞
tha mãn
( ) ( )
2
23xf x f x x x
+=
. Biết
( )
1
1
2
f =
.
Tính
( )
4f
?
A.
24
. B.
14
. C.
4
. D.
16
.
Lời gii
Chn D
Trên khong
( )
0; +∞
ta có:
(
) (
) ( )
22
13
2' 3 '
2
2
xfx fx x x xfx x
x
+ = +=
.
( )
( )
( )
( )
''
22
33
..
22
x f x x x f x dx x dx⇒= =
∫∫
.
( )
3
1
.
2
xf x x C⇒=+
.
( )
( )
1
1
2
f =
nên t
( )
có:
( )
3
1 11
1. 1 .1 0
2 22
f C CC= +⇔=+⇔=
(
)
2
2
xx
fx⇒=
.
Vy
( )
2
44
4 16
2
f = =
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
0fx>
vi mi
x
,
( )
01f =
( )
( )
1.
fx x f x
= +
vi mi
x
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
2fx<
B.
( )
24fx<<
C.
( )
6fx>
D.
( )
46fx<<
Lời gii
Ta có:
( )
( )
1
1
fx
fx
x
=
+
( )
( )
1
dd
1
fx
xx
fx
x
⇒=
+
∫∫
( )
( )
ln 2 1fx x C = ++
( )
01f
=
nên
(
) (
)
2 12 2
2 36
x
C fx e f e
+−
=−⇒ = = >
Câu 10: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
[ ]
2; 4
( )
[ ]
0, 2; 4fx x
> ∀∈
. Biết
( ) ( )
[ ]
( )
3
33
7
4 , 2; 4 , 2
4
xf x f x x x f

= ∀∈ =

. Giá tr ca
( )
4f
bng
A.
40 5 1
2
. B.
20 5 1
4
. C.
20 5 1
2
. D.
40 5 1
4
.
Lời gii
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 7
Ta có:
(
)
[
]
0, 2; 4
fx x
> ∀∈
nên hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
[
]
2; 4
( ) ( )
2fx f⇒≥
( )
7
2
4
f
=
. Do đó:
( )
[ ]
0, 2; 4
fx x> ∀∈
.
T gi thiết ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
33
3 33
4 41xfx f x x x fx f x
′′
= +=
 
 
( ) (
)
( )
( )
3
3
.4 1
41
fx
x fx f x x
fx
+= =
+
.
Suy ra:
( )
( )
(
)
( )
2
33
d4 1
1
dd
42
41 41
fx
fx
x
x xx C
fx fx
+


=⇔=+
++
∫∫
( )
2
2
3
3
41
82
x
fx C +=+


.
( )
73 1
22
42 2
f CC=⇔=+⇔=
.
Vy:
(
)
(
)
3
2
4
11
3
4
x
fx

−−


=
( )
40 5 1
4
4
f
⇒=
.
Câu 11: Cho
()fx
là hàm s liên tc trên
tha mãn
( )
( )
,fx f x x x
+ = ∀∈
( )
01
f =
. Tính
(
)
1f
.
A.
2
e
. B.
1
e
. C.
e
. D.
e
2
.
Lời gii
( ) ( )
(1)
fx f x x
+=
.
Nhân 2 vế ca
(1)
vi
x
e
ta được
(
) ( )
e. e. .e
xx x
fx f x x
+=
.
Hay
( ) ( )
e . .e e . .e d
x xx x
fx x fx x x

=⇒=

.
Xét
.e d
x
I xx=
.
Đặt
dd
ed d e
xx
ux u x
xvv
=⇒=
= ⇒=
.
.e d .e e d .e e
xxxxx
I x xx xx C= = = −+
∫∫
. Suy ra
( )
e .e e
x xx
fx x C= −+
.
Theo gi thiết
(0) 1f =
nên
2C =
(
)
( )
.e e 2 2
1
ee
xx
x
x
fx f
−+
= ⇒=
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
( ) ( ) ( )
2
2
11 .xf x x f x f x
′′

+=

vi mi
x
dương. Biết
( ) ( )
1 11ff
= =
. Giá tr
( )
2
2f
bng
A.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
. B.
( )
2
2 2ln 2 2f = +
.
C.
( )
2
2 ln 2 1
f = +
. D.
( )
2
2 ln 2 1f = +
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 8
Lời gii
Ta có:
( ) (
) ( )
2
2
1 1 ." ; 0xf x x f x f x x
+= >


(
)
( )
(
)
2
22
. ' 1 1 ."
x f x x fxf x
+=


( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
2
'
2
1
' 1 ."
1
' ." 1
1
.' 1
f x fxf x
x
f x fxf x
x
fxf x
x
+=


⇔+ =


⇔=


Do đó:
(
) ( )
( ) ( )
'
1
2
11
. ' .d 1 .d . ' .fxf x x x fxf x x c
xx

= =++




∫∫
( ) (
)
11
1 ' 1 1 1 2 1.f f cc
= =⇒= + =
Nên
( ) (
)
1
. ' .d 1 .dfxf x x x x
x

= +−


∫∫
( ) ( )
( )
1
.d 1 .dfx fx x x
x

= +−


∫∫
( )
2
2
2
ln .
22
fx
x
xxc = + −+
(
)
22
11
1 1 1 1.
22
f cc= = −+ =
Vy
( )
( )
2
2
2
ln 1 2 2ln 2 2
22
fx
x
xx f= + +⇒ = +
.
Câu 13: Cho hàm s
()fx
tha mãn
23
( '()) (). ''() 2,f x fxf x x x x R+ = ∀∈
(0) '(0) 1ff= =
. Tính
giá tr ca
2
(2)Tf=
A.
43
30
B.
16
15
C.
43
15
D.
26
15
Lời gii
23 3
( '()) (). ''() 2 ( (). '())' 2f x fx f x x x fx f x x x+ =−⇔ =
3 42
1
(). '() ( 2)
4
f x f x x x dx x x C
= = −+
T
(0) '(0) 1
ff= =
. Suy ra
1C =
. Vy
42
1
(). '() 1
4
fx f x x x= −+
Tiếp, có
42 2 42
11
2 (). '() 2 2 ( ())' 2 2
22
fxfx xx fx xx= −+ = −+
2 42 5 3
1 12
( ) ( 2 2) 2
2 10 3
f x x x dx x x x C = + = ++
T
(0) 1f =
. Suy ra
1C =
. Vy
2 53
12
() 2 1
10 3
fx x x x= ++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 9
Do đó
43
15
T =
Câu 14: Cho hàm s
( )
fx
liên tc đo hàm trên
0;
2
π



, tha mãn
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
.
Biết rng
3 3 ln 3
36
f f ab
ππ
π
 
−=+
 
 
trong đó
,
ab
. Giá tr ca biu thc
P ab
= +
bng
A.
14
9
B.
2
9
C.
7
9
D.
4
9
Lời gii
Chn D
( ) ( )
3
tan .
cos
x
f x xf x
x
+=
( ) ( )
2
cos . sin .
cos
x
xf x xf x
x
⇔+=
.
( )
2
sin .
cos
x
xf x
x
⇔=


.
Do đó
( )
2
sin . d d
cos
x
xf x x x
x
=


∫∫
(
)
2
sin . d
cos
x
xf x x
x
⇒=
Tính
2
d
cos
x
Ix
x
=
.
Đặt
2
dd
d
tan
d
cos
ux
ux
x
vx
v
x
=
=

=
=
. Khi đó
( )
2
d cos
d tan tan d tan d tan ln cos
cos cos
x
x
I xx x xxx x xx x x
xx
= =−=+ =+
∫∫
.
Suy ra
( )
.tan ln cos ln cos
sin cos sin
xx x x
x
fx
x xx
+
= = +
.
2 2ln 2 3 3
3 ln 3 3 3 2ln
36 3 9 2
3
ab f f
ππ π π
π


 
+= = +

 


 


53
ln 3
9
π
=
. Suy ra
5
9
1
a
b
=
=
.
Vy
4
9
P ab=+=
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0; +∞
;
( )
y fx=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +∞
và tha mãn
( )
4
3
9
f =
( ) ( ) ( )
2
' 1.f x x fx= +


. Tính
( )
8f
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 10
A.
(
)
8 49f =
. B.
(
)
8 256f
=
. C.
( )
1
8
16
f =
. D.
( )
49
8
64
f =
.
Lời gii
Chn A
Ta có vi
( )
0;
x +∞
thì
( )
0y fx
= >
;
10x
+>
.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên
( )
( )
0, 0;fx x
+∞
.
Do đó
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
11f x x fx f x x fx
′′
=+ ⇔=+


( )
( )
( )
1
fx
x
fx
⇔=+
.
Suy ra
( )
(
)
( )
d 1d
fx
x xx
fx
= +
∫∫
( ) ( )
3
1
1
3
fx x C = ++
.
( )
4
3
9
f =
nên
28
2
33
C
=−=
.
Suy ra
( ) ( )
2
3
1
12
3
fx x

= +−


, suy ra
( )
8 49
f =
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
12
f
=
( )
( ) ( )
( )
2
2
22
11x f x fx x

+=

vi mi
x
. Giá
tr ca
( )
2f
bng
A.
2
5
B.
2
5
C.
5
2
D.
5
2
Lời gii
Chn D
T gi thiết ta có:
( ) ( )
( )
2
2
2
2
1
.0
1
x
f x fx
x
= >


+
vi mi
(
]
1; 2x
.
Do đó
( ) ( )
1 10fx f≥=>
vi mi
[ ]
1; 2x
.
Xét vi mi
[ ]
1; 2x
ta có:
(
)
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( )
22
2
22
22
2
22
2
11
1
11
1 dd
xx
fx fx
f x fxx
fx
x
x
x
xx
f
x
−−
′′
= −⇔


+ =⇒=
++
∫∫
.
( )
( )
2
2
2
1
1
dd
1
fx
x
xx
x
x
x
f
=

+


( )
( )
2
2
1
d
d
1
x
fx
x
x
x
x
fx

+


=

+


( )
11
1
C
fx
x
x
⇒− =− +
+
.
( )
1 1 11 0f CC=⇒=+ =
. Vy
(
)
2
1x
fx
x
+
=
( )
5
2
2
f⇒=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm liên tc trên khong
( )
0;+∞
, biết
( ) ( ) (
)
2
21 0
fx x f x
++ =
,
( )
0, 0fx x> ∀>
( )
1
2
6
f =
. Tính giá tr ca
( ) ( ) ( )
1 2 ... 2019Pf f f= + ++
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 11
A.
2021
2020
. B.
2020
2019
. C.
2019
2020
. D.
2018
2019
.
Lời gii
TH1:
( )
0fx=
( )
0fx
⇒=
trái gi thiết.
TH2:
(
)
0
fx
( ) ( ) ( )
2
2 1.fx x f x
=−+
( )
( )
(
)
2
21
fx
x
fx
=−+
.
( )
( )
( )
2
d 2 1d
fx
x xx
fx
=−+
∫∫
( )
(
)
2
1
x xC
fx
= ++
.
Ta có:
( )
1
2
6
f =
0C⇒=
(
)
2
1 11
1
fx
x x xx
⇒= =
++
.
1 1 1 1 1 2019
.....
1 2 2 3 2020 2020
P =+−+ =
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên đon
[ ]
2;1
tha mãn
( )
03f =
( )
(
)
( )
2
2
. 3 42fxfxxx
= ++
. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx
=
trên đoạn
[
]
2;1
A.
3
2 42
. B.
3
2 15
. C.
3
42
. D.
3
15
.
Lời gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
2
. 3 42fx f x x x
= ++
Ly nguyên hàm 2 vế của phương trình trên ta được
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
2 32
. 3 42 2 2fx f xdx x x dx fx dfx x x xC
= ++ =+ ++
∫∫
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3
3
32 32
22 3 22 1
3
fx
x x xC fx x x xC =+ ++ = + ++
Theo đề bài
( )
03f
=
nên t ta có
(
)
( )
(
)
3
32
0 3 0 2.0 2.0 27 3 9f C CC= + + + = ⇔=
( )
( )
( ) ( )
3
32 32
3
3 2 29 () 3 2 29.fx xxx fx xxx = + ++ = + ++
Tiếp theo chúng ta tìm giá tr ln nht ca hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
2;1 .
CÁCH 1:
( ) ( )
[ ]
32 2
2 2 9 2 2 2 5 0, 2;1x x x xx x x+ + += ++ ++>
nên
( )
fx
có đạo hàm trên
[ ]
2;1
( )
( )
( )
( )
2
2
22
32 32
33
33 4 2
3 42
0,
33 2 29 3 2 29
xx
xx
fx
xxx xxx
++
++
= = >

+ ++ + ++

[ ]
2;1 .x
∈−
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên
[ ]
[ ]
( ) ( )
3
2;1
2;1 max 1 .42fx f
−⇒ = =
Vy
[ ]
( ) ( )
3
2;1
max 1 42fx f
= =
.
CÁCH 2:
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 12
( )
( )
2
3
3
3
3
22
32 .
3
223
3 2 29
93
x xx xfx x

+ + ++


= + ++=
Vì các hàm s
3
2222
3 ,2
9
3
33
yx yx
 
= + = ++
 
 
đồng biến trên
nên hàm s
3
3
223
32
3 9
22
3
yx x

= + + ++


cũng đồng biến trên
.
Do đó, hàm số
( )
y fx=
đồng biến
trên
[ ]
2;1 .
Vy
[ ]
( ) ( )
3
2;1
ax 1 4m 2fx f
= =
.
Câu 19: Cho hàm s
()fx
tha mãn
(1) 4f =
32
() () 2 3f x xf x x x
= −−
vi mi
0
x
>
. Giá tr ca
(2)f
bng
A.
5
. B.
10
. C.
20
. D.
15
.
Lời gii
32
32
22
1. () . () 2 3 ()
() () 2 3 2 3
fx xf x x x fx
f x xf x x x x
x xx
−−

=−− = =+


Suy ra,
()fx
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
g 23xx= +
.
Ta có
( )
2
23 3 ,x dx x x C+ =++
C
.
Do đó,
2
1
()
3,
fx
x xC
x
=++
vi
1
C
o đó.
(1) 4f =
theo gi thiết, nên thay
1x =
vào hai vế ca ta thu được
1
0C =
, t đó
32
() 3fx x x= +
. Vy
(2) 20f =
.
Câu 20: Cho hàm s
liên tc trên
R
tha mãn các điu kin:
( )
0 2 2,=f
( )
0,>fx
∀∈x
( ) ( ) (
) ( )
2
. 2 11 ,
=++fxf x x f x
∀∈
x
. Khi đó giá trị
( )
1f
bng
A.
26
. B.
24
. C.
15
. D.
23
.
Lời gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2
. 2 11
=++fxf x x f x
( ) ( )
( )
( )
2
.
21
1
⇔=+
+
fxf x
x
fx
.
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
2
.
d 2 1d
1
= +
+
∫∫
fxf x
x xx
fx
( )
( )
( )
( )
2
2
d1
2 1d
21
+
⇔=+
+
∫∫
fx
xx
fx
( )
22
1 + = ++f x x xC
.
Theo gi thiết
( )
0 22=f
, suy ra
( )
2
1 22 3+ =⇔=CC
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 13
Vi
3=C
thì
( ) ( )
( )
2
22 2
1 3 31+ = ++ = ++ fx xx fx xx
. Vy
(
)
1 24=
f
.
Câu 21: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn
(
)
( )
( )
2
2
. 21f x fxf x x x
′′
+ = −+


,
x∀∈
( ) ( )
0 03ff
= =
. Giá tr ca
(
)
2
1f


bng
A.
28
. B.
22
. C.
19
2
. D.
10
.
Lời gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
fxf x f x fxf x
′′

= +

.
Do đó theo giả thiết ta được
( ) ( )
2
21
fxf x x x

= −+

.
Suy ra
( ) ( )
2
3
2
32
x
fxf x x x C
= ++
. Hơn nữa
(
)
(
)
0 03
ff
= =
suy ra
9C
.
Tương tự
( ) ( ) ( )
2
2f x fxf x

=

nên
( )
2
23
2
29
32
x
fx x x


= ++



. Suy ra
(
)
23
2 3 42
21
2 9 d 18
32 33
xx
fx xxxxxxC

= ++ = + + +


, cũng vì
( )
03f =
suy ra
(
)
3
2 42
1
18 9
33
x
fx x x x
= ++ +
. Do đó
( )
2
1 28f =


.
Câu 22: Cho hàm s
(
)
fx
đo hàm trên
tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
2 1e
x
x fx x f x
+ ++ =
( )
1
0
2
f =
.
Tính
( )
2f
.
A.
( )
e
2
3
f =
. B.
( )
e
2
6
f =
. C.
( )
2
e
2
3
f =
. D.
( )
2
e
2
6
f =
.
Lời gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 1e
x
x fx x f x
+ ++ =
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 1e
x
x fx fx x f x
+ + ++ =
( ) ( )
( ) (
)
1 1e
x
x fx x fx
+ ++ =


( ) ( ) ( ) ( )
2
e1 e1 e
xx x
x fx x fx
+ ++ =


( ) ( )
2
e1 e
xx
x fx

⇔+ =

( ) ( )
2
e 1 d ed
xx
x fx x x

⇒+ =

∫∫
( ) ( )
2
1
e1 e
2
xx
x fx C⇔+ =+
( )
1
0
2
f =
0C⇒=
. Vy
( )
1e
.
21
x
fx
x
=
+
Khi đó
(
)
2
e
2
6
f =
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
{
}
\ 0; 1
tha mãn điu kin
( )
1 2ln 2f =
( ) ( ) ( )
2
1.xx f x f x x x
+ +=+
. Giá tr
( )
2 ln 3f ab= +
, vi
,ab
. Tính
22
ab+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 14
A.
25
4
. B.
9
2
. C.
5
2
. D.
13
4
.
Lời gii
T gi thiết, ta có
(
)
(
)
( )
2
1.
xx f x f x x x
+ +=+
( )
( )
( )
2
1
.
11
1
xx
f x fx
xx
x
+=
++
+
( )
.
11
xx
fx
xx

⇔=

++

, vi
{ }
\ 0; 1
x∀∈
.
Suy ra
( )
.
1
x
fx
x +
d
1
x
x
x
=
+
hay
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1xx C= ++
.
Mt khác, ta có
( )
1 2ln 2f =
nên
1C =
. Do đó
( )
.
1
x
fx
x +
ln 1 1xx= +−
.
Vi
2x =
thì
( )
2
. 2 1 ln 3
3
f =
( )
33
2 ln 3
22
f =
. Suy ra
3
2
a =
3
2
b =
.
Vy
22
9
2
ab+=
.
Câu 24: Gi s hàm s
( )
y fx
=
liên tc, nhn giá tr dương trên
( )
0; +∞
và tha mãn
( )
11
f =
,
( ) ( )
.3 1fx f x x
= +
, vi mi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2 53f<<
. B.
(
)
1 52
f<<
. C.
(
)
4 55f
<<
. D.
(
)
3 54f
<<
.
Lời gii
Ta có
( ) ( )
.3 1fx f x x
= +
( )
( )
1
31
fx
fx
x
⇔=
+
( )
(
)
1
dd
31
fx
xx
fx
x
⇒=
+
∫∫
( )
( )
( )
d
1
d
31
fx
x
fx
x
⇔=
+
∫∫
( )
2
ln 3 1
3
fx x C = ++
( )
2
31
3
xC
fx e
++
⇔=
( )
11f =
nên
4
3
1
C
e
+
=
4
3
C⇔=
. Suy ra
(
)
4
3
5 3,794
fe=
.
Câu 25: Cho hàm s
(
)
0fx
tha mãn điu kin
( )
( ) (
)
2
23fx x f x
= +
( )
1
0
2
f =
. Biết rng tng
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 3 ... 2017 2018
a
ff f f f
b
+ + ++ + =
vi
( )
*
,ab∈∈
a
b
là phân s ti gin.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
a
b
<−
. B.
1
a
b
>
. C.
1010ab+=
. D.
3029ba
−=
.
Lời gii
Ta có
( ) ( ) ( )
2
23fx x f x
= +
( )
( )
2
23
fx
x
fx
⇔=+
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 15
( )
( )
( )
d 2 3d
fx
x xx
fx
⇔=+
∫∫
( )
2
1
3x xC
fx
⇔− = + +
.
( )
1
02
2
fC=−⇒ =
.
Vy
( )
( )
( )
1 11
12 21
fx
xx x x
=−=
++ + +
.
Do đó
( )
( )
(
)
(
) (
)
1 1 1009
1 2 3 ... 2017 2018
2020 2 2020
ff f f f
+ + ++ + = =
.
Vy
1009
a =
;
2020b =
. Do đó
3029ba−=
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
0fx
,
( ) ( )
42
2
2
31xx
fx f x
x
+−
=
( )
1
1
3
f =
. Tính
( )
(
) ( )
1 2 80...
ff f+ ++
.
A.
3240
6481
. B.
6480
6481
. C.
6480
6481
. D.
3240
6481
.
Lời gii
( ) ( )
42
2
2
31xx
fx f x
x
+−
=
( )
( )
42
22
31
fx
xx
fx x
+−
=
.
( )
( )
42
22
31
+−
=
∫∫
dd
fx
xx
xx
fx x
( )
( )
( )
42
22
31+−
=
∫∫
d
d
fx
xx
x
fx x
.
(
)
( )
(
)
2
22
1
31

= +−


∫∫
d
d
fx
xx
fx x
( )
3
11
xx C
fx x
= ++ +
( )
3
1
1
fx C
xx
x
= +
++
.
Do
( )
1
1
3
f =
0C⇒=
( )
42
1
x
fx
xx
⇒=
++
=
22
11 1
21 1xx xx


++ −+

.
( )
11 1
1
23 1
f

=


;
( )
11 1
2
27 3
f

=


;
(
)
11 1
3
2 13 7
f

=


;.;
( )
11 1
80
2 6481 6321
f

=


.
( ) ( ) ( )
1 2 80...
ff f+ ++ =
11 1
2 2 6481
.−+
=
3240
6481
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
đồng biến có đo hàm đến cấp hai trên đoạn
[ ]
0; 2
và tha mãn
( ) ( ) ( ) ( )
22
.0fx fxf x f x
′′
+=


. Biết
( )
01f
=
,
( )
6
2ef =
. Khi đó
( )
1
f
bng
A.
3
2
e
. B.
3
e
. C.
5
2
e
. D.
2
e
.
Lời gii
Theo đề bài, ta
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22
2
.
.0 1
fxf x f x
fx fxf x f x
fx
′′


′′
+= =




CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 16
( )
( )
(
)
(
)
( )
2
1 ln .
2
fx fx
x
x C f x Cx D
fx fx

′′
= =+⇒ = + +


( )
( )
6
01
2
0
2e
f
C
D
f
=
=

=
=
. Suy ra :
( ) ( )
2
5
2
22
e 1e
x
x
fx f
+
= ⇒=
.
Câu 28: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
tha mãn
( ) ( )
2
2. e
x
f x xf x
+=
,
x∀∈
và
(
)
00
f =
.
Tính
( )
1f
.
A.
( )
2
1ef =
. B.
( )
1
1
e
f =
. C.
( )
2
1
1
e
f =
. D.
( )
1
1
e
f =
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
2
2. e
x
f x xf x
+=
( )
(
) (
)
(
)
22 2
e 2.e. 1 e. 1
xx x
f x x fx fx
⇔+ = =
.
Suy ra
( )
( )
( ) ( )
22
2
e. d d e.
e
xx
x
xC
fx x x fx xC fx
+
= =+⇒ =
∫∫
.
( )
00 0fC=⇒=
.
Do đó
( )
2
e
x
x
fx=
. Vy
( )
1
1
e
f =
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
( )
42
'.f xfx x x= +
. Biết
( )
02f =
. Tính
( )
2
2f
.
A.
( )
2
313
2
15
f =
. B.
( )
2
332
2
15
f =
. C.
( )
2
324
2
15
f =
. D.
( )
2
323
2
15
f =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
( )
42
'. d df xfx x x x xC=++
∫∫
( )
2
53
2 53
fx
xx
C =++
.
Do
( )
02f =
nên suy ra
2C =
.
Vậy
( )
2
32 8
22 2
53
f

= ++


332
15
=
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
(
) ( )
e,
x
fx f x x
+ = ∀∈
( )
02f =
. Tt c các nguyên hàm
ca
(
)
2
e
x
fx
A.
( )
2e e
xx
xC ++
. B.
( )
2
2e e
xx
xC+ ++
.
C.
( )
1e
x
xC−+
. D.
( )
1e
x
xC
++
.
Lời gii
Chn D
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
e e e1 e 1 e
x xx x x
fx f x fx f x fx fx xC
′′
+= + = = =+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 17
( )
02f =
nên
2C
=
. Do đó
( ) ( )
2
e 2e
xx
fx x= +
. Vy:
( ) ( ) (
)
( )
( ) ( ) ( )
2
e d 2ed 2de 2e ed 2 2e ed
x x x xx xx
fx xx xx x x x x=+ =+ =+− +=+− =
∫∫
( ) ( )
2e e 1e
xx x
x Cx C= + += + +
.
Câu 31: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm trên
( )
0;+∞
tha mãn
( ) ( )
22xf x f x x
+=
( )
0;x +∞
,
( )
11f =
. Giá tr ca biu thc
( )
4f
là:
A.
25
6
. B.
25
3
. C.
17
6
. D.
17
3
.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình
( )
(
)
22
xf x f x x
+=
( )
1
trên
(
)
0;
+∞
:
( ) ( ) ( )
1
11
2
f x fx
x
+⋅ =
( )
2
.
Đặt
(
)
1
2
gx
x
=
, ta tìm mt nguyên hàm
( )
Gx
ca
( )
gx
.
Ta có
( )
11
d d ln ln
22
gx x x x C x C
x
= = += +
∫∫
. Ta chn
( )
ln
Gx x=
.
Nhân c 2 vế ca
(
)
2
cho
( )
e
Gx
x=
, ta được:
( )
( )
1
2
xf x fx x
x
+⋅ =
( )
( )
.xf x x
⇔=
( )
3
.
Ly tích phân 2 vế ca
( )
3
t
1
đến 4, ta được:
( )
( )
44
11
.d dxf x x xx
=
∫∫
(
)
( )
( ) (
) ( )
4
4
3
1
1
2 14 1 14 17
. 24 1 4 1
3 3 23 6
xf x x f f f

= = = +=


.
Vy
( )
17
4
6
f =
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
và tha mãn điu kin
( ) (
)
34
6
27 1 0,x f x fx x
+ = ∀∈


( )
10f
=
. Giá tr ca
( )
2f
bng
A.
1
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Lời gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
34
6
22
33
1 11
27 1 0 .
31 1 1
fx
x f x fx
xx
fx fx fx


+ −= = =



−−

CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 18
Do đó
( )
2
3
1 11
dd .
1
xxC
xx
fx


= =−+


∫∫
Suy ra
( )
3
11
1
C
x
fx
=−+
.
( )
10 0fC
=⇒=
. Do đó
( )
3
1fx x=
.
Khi đó
(
)
2 7.f
=
Câu 33: Cho hàm s
(
)
fx
tha mãn:
(
)
( )
( )
( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
,
x
∀∈
( ) ( )
0 01ff
= =
. Giá tr ca
( )
2
1
f
bng
A.
5
2
. B. 8. C. 10. D. 4.
Lời gii
Chn B
Theo gi thiết,
x∀∈
:
(
)
( )
( )
( )
2
4
. 15 12f x fxf x x x
′′
+=+
( ) ( ) ( ) ( )
4
. . 15 12f xf x fxf x x x
′′
⇔+=+
( ) ( )
4
. 15 12fxf x x x
⇔=+


(
)
(
)
( )
4 52
. 15 12 d 3 6
fxf x x x x x x C
= + =++
( )
1
.
Thay
0x =
vào
( )
1
, ta được:
( ) ( )
0. 0 1f f CC
=⇔=
.
Khi đó,
( )
1
tr thành:
( ) ( )
52
. 361fxf x x x
=++
( ) ( )
( )
( )
11
11
52 2 63
00
00
11
. d 3 6 1d 2
22
fxf x x x x x f x x x x

= ++ = ++



∫∫
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2
17
1 0 1 17 1 8
22
ff f f

= −= =

.
Vy
(
)
2
18f =
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y fx=
đo hàm liên tc trên
( )
1;+∞
và tha mãn
( ) ( )
(
)
( )
3
2 .lnxf x fx x x fx
−=
,
( )
1;x +∞
; biết
( )
3
e 3e
f =
. Giá tr
( )
2f
thuc khong
nào dưới đây?
A.
25
12;
2



. B.
27
13;
2



. C.
23
;12
2



. D.
29
14;
2



.
Lời gii
Chn C
Xét phương trình
( ) ( )
( )
( )
3
2 .lnxf x fx x x fx
−=
(
)
1
trên khong
( )
1;+∞
:
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 19
(
) (
) ( ) ( ) ( ) ( )
2
3
1 2ln
1 ln . 1 2ln .
ln ln
xx
x xf x xfx x f x fx
xx x
′′
+− = + =
( )
2
.
Đặt
( )
1 2ln
ln
x
gx
xx
=
. Ta tìm mt nguyên hàm
( )
Gx
ca
( )
gx
.
Ta có
( ) ( ) ( )
1 2ln 1 2 ln 1
d d d ln 2 d ln
ln ln ln
xx
gx x x x x
xx x x
−−

= = =


∫∫
( )
2
ln
ln ln 2ln ln
x
x xC C
x

= += +


.
Ta chn
( )
2
ln
ln
x
Gx
x

=


.
Nhân c 2 vế ca
( )
2
cho
( )
2
ln
e
Gx
x
x
=
, ta được:
(
)
(
)
23
ln 1 2 ln
1
xx
f x fx
xx
+ ⋅=
( )
( )
22
ln ln
1
xx
fx fx xC
xx

=⇔⋅ =+


( )
3
.
Theo gi thiết,
(
)
3
e 3e
f =
nên thay
3
ex =
vào
( )
3
, ta được:
( )
( )
3
33 3
33
22
ln e
1
. e e 3e e 0
e 3e
f CC= +⇔= =
.
T đây, ta tìm được
(
)
( )
33
2
2
ln ln 2
x
fx f
x
=⇒=
.Vy
( )
23
2 ;12
2
f



.
Câu 35: Cho hàm s
(
)
fx
có đo hàm trên
tha mãn
( )
( )
( )
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
vi
x∀∈
. Biết
( )
01f =
, tính tích phân
( )
7
0
.d
xf x x
.
A.
11
2
. B.
15
4
. C.
45
8
. D.
9
2
.
Lời gii
Chn C
Ta có
(
)
( )
( )
32
1
2
2
3 .e 0
fxx
x
fx
fx
−−
−=
( ) ( )
( )
3
2
21
3 . .e 2 .e
fx
x
f xf x x
+
=
( ) (
)
( )
3
2
21
3 . .e d 2 .e d
fx
x
f xf x x x x
+
⇒=
∫∫
( )
(
)
( ) ( )
3
2
3 12
e d ed 1
fx
x
fx x
+
⇒=+
∫∫
(
)
3
2
1
ee
fx
x
C
+
⇒=+
. Mt khác, vì
( )
01f =
nên
0C =
.
Do đó
( )
3
2
1
ee
fx
x +
=
( )
32
1fx x⇔=+
( )
3
2
1fx x⇔=+
.
Vy
( )
7
0
.dxf x x
7
3
2
0
. 1dxx x= +
( )
7
3
22
0
1
1d 1
2
xx= ++
( )
7
3
22
0
3
11
8
xx

=++

45
8
=
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 20
Câu 36: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc và không âm trên
tha mãn
(
) (
)
( )
2
.2 1fxf x x f x
= +
( )
00f
=
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên
đoạn
[ ]
1;3
. Biết rng giá tr ca biu thc
2P Mm=
có dng
( )
11 3 , , ,a b c abc−+
.
Tính
abc++
A.
7abc++=
. B.
4abc++=
. C.
6abc++=
. D.
5
abc++=
.
Lời gii
Chn A
Ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
) (
)
(
)
2
22
..
.2 1 2 2
11
fxf x fxf x
f x f x x f x x dx xdx
fx fx
′′
= +⇔ = =
++
∫∫
( )
22
1
fx xC += +
.
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2 42
00 1 1 1 11 2f C fx x fx x x x= = += +⇔ = + −= +
( )
42
2
fx x x⇔=+
.
Ta có:
( )
[ ]
[ ]
( ) ( )
[ ]
(
) ( )
3
42
1;3
1;3
22
0, 1;3 max 3 3 11;min 1 3
2
xx
f x x fx f fx f
xx
+
= > ∀∈ = = = =
+
.
Ta có:
2 6 11 3 6; 1; 0 7
P M m a b c abc= = = = =++=
.
Câu 37: Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
{ }
\ 1;0
tha mãn
( )
1 2ln 2 1f = +
,
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
,
{ }
\ 1;0x∀∈
. Biết
( )
2 ln 3
f ab= +
, vi
,ab
hai
s hu t. Tính
2
Ta b
=
.
A.
21
16
T =
. B.
3
2
T =
. C.
. D.
3
16
T
=
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12 1xx f x x f x xx
+ ++ = +
,
{ }
\ 1;0x
∀∈
.
( )
( )
( )
( )
22 2
2
2
11
1
x xx x
f x fx
xx
x
+
⇒+ =
++
+
,
{ }
\ 1;0x∀∈
.
( )
22
11
xx
fx
xx

⇒=

++

,
{ }
\ 1;0x∀∈
.
( )
22
d
11
xx
x fx C
xx
⇒= +
++
,
{ }
\ 1;0x
∀∈
.
( )
2
1
1d
11
x
x x fx C
xx

−+ = +

++

,
{ }
\ 1;0x∀∈
.
( )
22
ln 1
21
xx
x x C fx C
x
′′
+ ++ = +
+
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 21
( )
22
ln 1
21
xx
x x C fx
x
+ ++ =
+
,
{ }
\ 1;0x∀∈
.
Ta có:
(
)
1 2ln 2 1f = +
( )
1 1 2 ln 2 2 1f CC=−+ + =
.
(
)
22
ln 1 1
21
xx
x x fx
x
+ ++=
+
.
( )
33
2 .ln 3
44
f⇒=+
( )
2
3 3 93 3
2 ln 3 ,
4 4 16 4 16
f ab a b T a b
=+ = = = −= =
.
Câu 38: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
( )
0;
+∞
tha mãn
(
)
( )
( )
22
3. . 2xf x x f x f x
−=
, vi
( ) ( )
0, 0;fx x +∞
( )
1
1
3
f =
. Gi
,Mm
ln lưt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
1;2
. Tính
Mm+
.
A.
9
10
. B.
21
10
. C.
5
3
. D.
7
3
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
(
) (
)
( )
( )
( )
(
)
2 2 23 2
3. .2 3. .2.
xf x x f x f x x f x x f x xf x
′′
= −=
( ) ( )
( )
23
2
3. .
2
xfx xf x
x
fx
⇒=
( )
( )
0, 0;fx x
+∞
.
( )
( )
33
2
2 2d
xx
x xx x C
fx fx

=⇒= =+



.
( )
( )
3
2
1
12
32
x
f C fx
x
=⇒= =
+
.
Ta có:
( ) (
)
(
)
(
)
3 42
2
2
2
6
0, 0;
2
2
x xx
fx f x x
x
x
+
= = > +∞
+
+
.
Vy, hàm s
( )
3
2
2
x
fx
x
=
+
đồng biến trên khong
( )
0;+∞
.
[ ]
( )
1;2 0; +∞
nên hàm s
( )
3
2
2
x
fx
x
=
+
đồng biến trên đoạn
[ ]
1;2
.
Suy ra,
( ) ( )
415
2; 1
333
M f m f Mm= = = = +=
.
Câu 39: Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
2
3
4x=
x
fx e x
. Hàm s
( )
2
+Fx x
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 22
Lời gii
Ta có
( ) ( )
=F x fx
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
(
)
2
2
2
2 22 2 2
. 2x 1 4
+
+= + + = + + +
xx
Fxx fxxxx xxe xx
( ) ( )
(
)
( )
( )
2
2
22
2x 1 1 2 2
+
= + + +− ++
xx
xx e xx xx
( )
( )( )( )
(
)
( )
2
2
2
1
2x 1 1 2 1 2 0 2; 1; ;0;1
2
+

= + + + + + = ∈−


xx
xx x x x x e x
( )
2
0
+=Fx x
có 5 nghiệm đơn nên
( )
2
+Fx x
có 5 điểm cc tr.
Câu 40: Cho
( )
( )
(
)
2
4
1 cos sin cot
sin
xxx
F x dx
x
++
=
S
là tng tt c các nghim của phương trình
( )
2
Fx F
π

=


trên khong
( )
0; 4
π
. Tng
S
thuc khong
A.
( )
6 ;9
ππ
. B.
( )
2 ;4
ππ
. C.
( )
4 ;6
ππ
. D.
( )
0; 2
π
.
Lời gii
Chn
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
2 22
4 44
1 cos sin cot 1 cos sin 1 cos cot
sin sin sin
x x x xx xx
F x dx dx dx
x xx
++ + +
= = +
∫∫
Gi
(
)
2
4
1 cos cot
sin
xx
A dx
x
+
=
(
)
2
4
1 cos sin
sin
xx
B dx
x
+
=
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
3
42
24
1
1 cos cot 1 2cot cot
cot 2cot . cot
sin sin
cot cot
.
22
xx xx
A dx dx x x d x
xx
xx
C
++
= = =−+

=−++


∫∫
( ) ( )
( )
22
2
4
2
1 cos sin 1 cos sin
sin
1 cos
xx xx
B dx dx
x
x
++
= =
∫∫
Đặt
costx=
, suy ra
sin .dt x dx=
. Khi đó:
( )
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 22 2 2
2
2
1 1 1 1 1 11 1
2 21 1
1. 1 1 1
1
11 1
2 cos 1 cos 1
tt
B dt dt dt C
tt
tt t t
t
C
xx

++

= = = + = ++


−+

−+ +



= ++

−+

∫∫
Do đó:
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 23
(
)
24
1 1 1 cot cot
2 cos 1 cos 1 2 2
xx
Fx A B C
xx


=+= + + +


−+


Suy ra:
( )
24
1 1 1 cot cot
2 2 cos 1 cos 1 2 2
xx
Fx F C C
xx
π


= + + +=


−+


24
11
cot cot 0
cos 1 cos 1
xx
xx
+ −−=
−+
24
2 24
2cos cos cos
0
sin sin sin
xxx
xxx
++=
Với điều kin
sin 0x
,
(
)
(
) (
)
3
2 23
2
2
cos 0
cos 0
*
cos
2 1 cos cos 1 cos cos 0
2 cos 0
sin
cos 0
cos 0
1 17
2cos cos 2 0
cos
4
x
x
x
xx x x
x
x
x
x
xx
x
=
=
⇔⇔
−+−+=
++ =
=
=
⇔⇔
+ +=
=
Theo gi thiết
(
)
0; 4x
π
nên
33
; ; 2; 2
222 2
xx x x
π ππ π
ππ
== =+=+
;
;2xx
α απ
= = +
;
;2xx
β βπ
= = +
.
Khi đó tổng các nghim này s lớn hơn
9
π
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2cos 1
sin
x
fx
x
=
trên khong
( )
0;
π
. Biết
rng giá tr ln nht ca
( )
Fx
trên khong
( )
0;
π
là
3
. Chn mệnh đề đúng trong các mnh
đề sau.
A.
33 4
6
F
π

=


B.
23
32
F
π

=


C.
3
3
F
π

=


D.
5
33
6
F
π

=


Lời gii
Ta có:
( )
2 22
2cos 1 cos 1
d d2 d d
sin sin sin
xx
fx x x x x
x xx
= =
∫∫
( )
22
d sin
12
2 d cot
sin sin sin
x
x xC
xx x
= =++
∫∫
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 24
Do
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2cos 1
sin
x
fx
x
=
trên khong
( )
0;
π
nên hàm s
( )
Fx
có công thc dng
( )
2
cot
sin
Fx x C
x
=++
vi mi
( )
0;x
π
.
Xét hàm s
(
)
2
cot
sin
Fx x C
x
=++
xác đnh và liên tc trên
( )
0;
π
.
( ) ( )
2
2cos 1
'
sin
x
F x fx
x
= =
Xét
(
)
( )
2
2cos 1 1
' 0 0 cos 2
sin 2 3
x
Fx x x k k
x
π
π
= = =⇔=±+
.
Trên khong
( )
0;
π
, phương trình
( )
'0Fx=
có mt nghim
3
x
π
=
Bng biến thiên:
( )
( )
0;
max 3
3
Fx F C
π
π

= =−+


Theo đề bài ta có,
3 3 23CC
+= =
.
Do đó,
( )
2
cot 2 3
sin
Fx x
x
=++
.
Câu 42: Biết
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
2
cos sinxx x
fx
x
. Hi đ th ca hàm s
y Fx
có bao nhiêu điểm cc tr trên khong
0; 4
π
?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Lời gii
Chọn C
Ta có
2
cos sin
'
xx x
F x fx
x

trên
0; 4
π
.
2
cos sin
' 0 cos sin 0
xx x
F x fx x x x
x

trên
0; 4
π
.
Đặt
cos singx x x x
trên
0; 4
π
.
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 25
Ta có
' .sin 0 2
3
x
gx x x x
x
π
π
π

trên
0; 4
π
.
T đó có bảng biến thiên ca
gx
:
gx
liên tục và đồng biến trên
;2
ππ
.2 0gg
ππ
nên tn ti duy nht
1
;2x
ππ
sao cho
1
0gx
.
Tương tự ta có
2
0gx
,
3
0gx
vi
2
2 ;3x
ππ
,
3
3 ;4x
ππ
.
T bng biến thiên ca
gx
ta thy
0gx
khi
1
0;xx
23
;x xx
;
0gx
khi
12
;x xx
3
;4xx
π
. Du ca
fx
là du ca
gx
trên
0; 4
π
.
Do đó ta có bảng biến thiên ca
Fx
:
Vy hàm s
y Fx
có ba cc tr.
Câu 43: Biết
(
)
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
( )
2
cosxx
fx
x
=
. Hi đ th ca hàm s
( )
y Fx=
có bao
nhiêu điểm cc trị?
A.
1
. B. 2. C. vô s điểm. D. 0.
Lời gii
Chn A
( )
( )
( )
Fx f x
=
nên ta xét s đổi du ca hàm s
( )
fx
để tìm cc tr hàm s đã cho.
Ta xét hàm s
( )
cosgx x x=
, ta có
( )
1 sin 0gx x x
=+ ≥∀
.
Vì vy
( )
gx
là hàm s đồng biến trên toàn trc s.
0
0
0
0
4
π
-3
π
2
π
-
π
+
-
+
-
0
0
0
x
3
x
2
x
1
4
π
3
π
2
π
π
0
g(x)
g'(x)
x
+
+
-
-
CT
CT
F(x)
f(x)
0
0
4
π
0
x
x
1
x
2
x
3
0
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 26
Hơn nữa ta có
0
22
0
22
g
g
ππ
ππ

= >



=−<


, do đó
( )
0gx=
có duy nht nghim
;
22
ππ
α

∈−


.
Ta có bng xét du
Kết lun hàm s đã cho có một cc tr.
Câu 44: Cho hàm s
( )
y fx=
. Đồ th ca hàm s
( )
'y fx
=
trên
[ ]
5;3
như hình vẽ.
Biết
( )
00f =
, giá tr ca
( ) ( )
2 532ff−+
bng
A. 33. B.
109
3
. C.
35
3
. D. 11.
Lời gii
Chon C
*)Parabol
2
y ax bx c= ++
qua các điểm
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2;3,1;4,0;3, 1;0,3;0
nên xác định được
2
2 3, 1yx x x=− + + ≥−
suy ra
( )
3
2
1
3
3
x
fx x xC=+++
. Mà
( ) ( )
3
2
1
0 0 0, 3
3
x
f C fx x x== =++
.
( )
5
1
3
f −=
;
( )
22
2
3
f =
CHUYÊN ĐỀ III GIẢI TÍCH 12 NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Page 27
*)Đ th
(
)
'fx
trên đoạn
[ ]
4; 1−−
qua các điểm
( ) ( )
4; 2 , 1; 0−−
nên
(
)
(
) ( )
2
2
22
'1
3 32
x
f x x fx x C

−−
= +⇒ = + +


.
( )
(
)
2
2
5 52 1 2
1 22
3 33 2 3 2
x
f C fx x


= = + =−⇒ = +




, hay
(
)
14
4
3
f
−=
.
*) Đồ th
( )
'fx
trên đoạn
[ ]
5; 4
−−
qua các điểm
( ) ( )
4; 2 , 5; 1 −−
nên
( ) ( )
2
3
3
' 3 14 14
2
x
f x x fx xC=+⇒ = + +
.
( )
(
)
( )
2
3
3. 4
14 14
4 14. 4
32 3
fC
−−
= + −+ =
suy ra
3
82
3
C =
.
Ta có
( )
( )
2
3 82 31
14 5
23 6
x
fx x f= + + −=
.
Tta được
( ) (
)
31 35
2 5 3 2 22
33
ff−+ = + =
.
Câu 45: Cho hàm s
(
)
y fx=
đo hàm liên tc trên
( )
0;+∞
tha mãn
( )
( )
2
43
fx
fx x x
x
+=+
( )
12f =
. Phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
( )
y fx=
tại điểm có hoành độ
2x =
A.
16 20yx=−−
. B.
16 20yx=
. C.
16 20yx= +
. D.
16 20yx=−+
.
Lời gii
Chn B
( )
(
)
(
)
( )
2 32
43 43
fx
fx x x xfx fx x x
x
′′
+ = +⇔ + = +
.
Ly nguyên hàm hai vế ta được:
(
)
( )
3 2 43
4 3dxf x x x x x x C= + =++
.
Vi
1x =
ta có:
( )
12fC= +
.
Theo bài ra
( )
12f =
22 0CC⇔+ = =
.
Vy
( )
( )
43 32
xfx x x fx x x=+⇔ =+
.
Ta có:
( )
2
32fx x x
= +
;
( )
2 16f
=
;
( )
2 12f =
.
Phương trình tiếp tuyến ca đ th hàm s
(
)
y fx=
tại điểm có hoành độ
2x =
là:
( )
16 2 12yx
= −+
16 20yx⇔=
.
| 1/159

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
Kí hiệu K là một khoảng, hay một đoạn hay một nửa khoảng.
1) Định nghĩa: Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm
số f (x) trên K nếu F′(x) = f (x) với mọi x thuộc K . 2) Định lý
a. Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì C
∀ ∈ R hàm số F (x) + C cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên K .
b. Đảo lại nếu F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao
cho F (x) = G(x) + C
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) ký hiệu là f
∫ (x) = F (x)+C .
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K ”
3) Tính chất của nguyên hàm.
a. Nếu f , g là hai hàm số liên tục trên K thì ∫[ f (xg(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ .
b. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra ∫[k.f (x)+l.g(x)]dx = k f (x)dx +l g(x)dx ∫ ∫
c. ( f (x)dx ∫ )′ = f (x).
4) Công thức nguyên hàm từng phần
udv = uv − d v u ∫ ∫ .
5) Công thức đổi biến số f [u
∫ (x)]u′(x)dx = F[u(x)]+C . Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
6) Bảng nguyên hàm và vi phân của những hàm số thường gặp Hàm sơ cấp
Hàm số hợpu = u (x) Thường gặp
1) dx = x + C
1) du = u + C ∫ .
1) Vi phân (ax + b) 1 d = dx a α 1 + α 1 + α 1 1 2) αd x x x = + C ∫ (α ≠ − )1 2) αd u u u = + C
(α ≠ − )1 2)∫(a x b) α 1 dx (ax b) + + = ⋅ + + C α +1 α +1 a α +1 d 3) x dx 1 = ln x + C ∫ (x ≠ 0) d 3)
u = ln u +C
(u(x) ≠ 0) 3)
= ln ax + b + C ∫ (a ≠ 0) x u ax + b a 4) cos d
x x = sin x + C
4) cosudu = sin u + C ∫ 1
4) cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + Ca 5) sin d
x x = −cos x + C ∫ 5) sin d
u u = −cosu + C ∫ 1
5) sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + Ca 1 6) dx dx 1 = tan x + C ∫ 1 6)
du = tan u + C 6)
= tan (ax + b) + C ∫ 2 cos x ∫ 2 cos u 2
cos (ax + b) a π π
Với x ≠ + kπ
Với u (x) ≠ + kπ 2 2 1 − 7) dx dx 1 = −cot x + C ∫ . 1 7)
du = −cot u + C 7) =
cot (ax + b) + C ∫ 2 sin x ∫ 2 sin u 2 sin (ax + b) a Với x kπ
Với u (x) ≠ kπ 8) xd x
e x = e + C ∫ 8) ud u
e u = e + Cax+b 1 8) d ax+b e x = e + Ca x u px+q 1 9) xd a a x =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 9) ud a a u =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 9) d px+q a x = a
+ C (0 < a ≠ ∫ ) 1 ln a ln a . p ln a
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ 1 LÝ THUYẾT.
Phương pháp đổi biến số được sử dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định.
Phương pháp đổi biến số để xác định nguyên hàm có hai dạng dựa trên định lý sau:
a) Nếu: f (x) = F(x) + C
và với u = (x) là hàm số có đạo hàm thì: f (u)du = F(u) + C
b) Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x = ϕ (t) . Trong đó ϕ (t) cùng với đạo hàm của nó (ϕ '(t)
là những hàm số liên tục ) thì ta được: f (x)dx = f ϕ  ∫ ∫  (t)ϕ '
 (t) dt = g(t)dt = G(t) + C ∫ .
Từ đó ta trình bày hai dạng toán về phương pháp đổi biến số như sau:
Dạng 1: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1 để tính nguyên hàm: I = f (x)dx ∫ .
PHƯƠNG PHÁP CHUNG. Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1: Chọn t = ϕ (x) . Trong đó ϕ (x) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
 Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = ϕ '(x)dx .
 Bước 3: Biểu thị: f (x)dx = g ϕ  (x)ϕ '
 ( x) dx = g(t)dt .
 Bước 4: Khi đó: I = f (x)dx = g(t)dt = G(t) + C ∫ ∫
* Chú ý: Ta có một số dấu hiệu để đổi biến thường gặp:
STT Dạng nguyên hàm Cách đặt
Đặc điểm nhận dạng f ′(x) 1 ∫ ( ) dx
t = f (x) f x Biểu thức dưới mẫu 2 u(x)
f e u′ ∫ (x)dx  
t = u (x)
Biểu thức ở phần số mũ 3 f u
∫  (x)u′  ( x)dx
t = u (x)
Biểu thức trong dấu ngoặc 4 n f u
(x)u′(x)dx   n
t = u (x) Căn thức dx 5 ∫ ( ) d ln x f x t = ln x
đi kèm biểu thức theo ln x x x 6
f (sin x).cos xdxt = sin x
cos xdx đi kèm biểu thức theo sin x 7
f (cos x).sin xdxt = cos x
sin xdx đi kèm biểu thức theo cos x dx dx 8 f ∫ (tan x) t = tan x
đi kèm biểu thức theo tan x 2 cos x 2 cos x 9 ∫ ( ) d cot x f x dx t = cot x
đi kèm biểu thức theo cot x 2 sin x 2 sin x 10 ( ax) ax f e e dxax t = e ax
e dx đi kèm biểu thức theo ax e
Đôi khi thay cách đặt t = t (x) bởi t = .
m t (x) + n ta sẽ biến đổi dễ dàng hơn. Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Các dạng đặc biệt Dấu hiệu Cách chọn Hàm f (x) . a sinx + b.cosx = x  x t tan ; o c s 0 = ≠ .csinx + d.cosx + e 2 2    Hàm ( ) 1 f x =
+ Với: x + a > 0 và x + b > 0, Đặt:
(x + a)(x +b)
t = x + a + x + b
+ Với x + a < 0 và x + b < 0, đặt:
t = x a + −x b
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm các họ nguyên hàm sau đây a) 4 2
x 1− x dx ∫ b) 1 dx c) 3 2 x x + 9 dxx x +1
Câu 2:Tìm các họ nguyên hàm sau đây 2 x ln ( 2 x + ) 1 2 a) ln x −1dx ∫ b) dx ln x dx xln x c) 2 x ∫ +1 x(1+ ln x +1)
Câu 3:Tìm nguyên hàm: a) xdx xdx 3
I = (x +1) 3− 2xdx ∫ b) J = ∫ c) K = ∫ 3 2x + 2 x + 3 + 5x + 3
Câu 4: Tìm nguyên hàm: a) 3 5 cos xdx I = sin . x cos xdx ∫ b) J = ∫ 3 (sin x + 2cos x)
Câu 5:Tìm nguyên hàm: 2x x 1) dx I + = ∫ 2) e J = dx e K = dx x e ∫ + 2 x e− − 3 ∫ 3) 4 1 x + e + 2 4 x e +1
Câu 6: Tìm nguyên hàm: 2 3 2 1) ln x +1 + I = dx ∫ 2) ln .xdx J ln x 2 ln x = K = dx x ∫ 3) ∫ x(1+ 3ln x + 2) x
Câu 7: Tìm nguyên hàm: 1) dx I = ∫ 2) dx J = 2 2sin x − 3sin 2x + 2
2cos x − sin x +1 4 3
Câu 8: Tìm nguyên hàm: sin 2 .xcos x I = dx ∫ tan  π   π x  tan  x  + −  4 4      Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x
Câu 9: Tìm nguyên hàm: 1) e dx I + = ∫ 2) (ln x 1)ln x J = dx x e ∫ + 4 x e− 3 (ln x + x +1) 3
Câu 10: Tìm nguyên hàm: 1) x −1 I = dx ∫ 2) dx J = 6 3 x(x ∫ + 3x + 2) 6 2 x(x +1)
Câu 11: Tìm nguyên hàm: tan xdx I = ∫ 2 sin x + 3 BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1:
Tìm nguyên hàm: 2 (x + )2010 1
I = x x +1dx x dx I = I = dx 1 ∫ 2 ∫ ( ∫ x + 3)10 3 (3x + )2012 1
Bài 2: Tìm nguyên hàm: 3 x + 3x 2 2 I − = dx I =
x + 2x + 4.dx 1 x 2 ∫ I = dx, x ≠ 0 1 ∫ ( ∫ x + )3 2 1 3 4 2 x + x +1 3 x J = dx 2 2 ∫ x 2 J = x x − 4dx 2 x + 3 J = dx ∫ 1 ∫ 3 2 x + 4
Bài 3: Tìm nguyên hàm: dx I =
I = x . x + 9 1 ∫ 2 2 dx ∫ 3 1+ x + 1+ x 2 dx I = xdx = 3 ∫ I . ∫ 2 x x +1 4 1+ x + (1+ x )3 2 2
Bài 4: Tìm nguyên hàm: x I = dx dx I = x J = dx 2 ∫ ∫ ∫ 3 2x +1 3 2 x + 4 1 1+ 2x +1 dx J = xdx 3 3 J = 3x x dx ∫ 2 ∫ J = ∫ 5 2 1+ x + x +1 4 3 x +1 − x +1 x J = dx 6 ∫ 2 3x + 9x −1
Bài 5: Tìm nguyên hàm: 2 1 1 I = tan xdx I = dx I = dx 1 ∫ 2 ∫ 4 cos x 3 ∫ 1+ sin x + 3 5sin x 2sin 2x tan x J = tan xdx J = dx J = dx 1 ∫ 2 ∫ cos 2x ∫ + 6cos x + 5 3 3 cos x
Bài 6: Tìm nguyên hàm: Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 5 3
I = sin x cos xdx cos x 4 tan x 1 ∫ I = dx 2 ∫ ( I = dx sin x + 2cos x)3 3 ∫ cos 2x
Bài 7: Tìm nguyên hàm: 1 I + = dx cos x I = dx 2ln x 3 I = dx 1 ∫ 2 cos xsin x 2 ∫ 2
sin x − 5sin x + 6 3 ∫ x
Bài 8: Tìm nguyên hàm: ln 2 2 I x = dx ln x ln (ln x) 1 ∫ x(ln x = + ) 1 I dx 2 ∫ I = dxx(1+ ln x +1) 3
x ln x ln (ln x) +1  
Bài 9: Tìm nguyên hàm: sin 2xdx I = ∫ dx J = dx K = 1 ∫ ∫ + 4sin x 3 sin .  π x sin x  + cos x  3   
Bài 10: Tìm nguyên hàm: sin 2x + 3cos x 2 I = dx ∫ 3 3 sin x − sin x 4sin 3x + sin 4x K = dx 3 1+ 1+ 2sin x J = cot .xdx ∫ ∫ 3 sin x tan x + cot 2x
Bài 11: Tìm nguyên hàm: 2x +1 + I x 1 = dxJ = dxx −1 2 = + x −1 K dx 2 x + 2 ∫ x + 2
Bài 12: Tìm nguyên hàm: 2009 (x + 3) dx I = dxK = ∫ 2013 (2x −1) (x − ) 2 1 x + 3x + 2
Bài 13: Tìm nguyên hàm: 1. x 3
I = x x +1dx2. I = dx ∫ 4 x +1 5 2 3. (x +1)dx I − = ∫ 4. x x I = dx ∫ 1+ 4x +1 3 x + 2 5. sin 2x + cos x I tan . = dx6. x dx I = ∫ 3sin x +1 3 1+ ln(cos x) +1 7. ln x I = ∫ ( dx 8. 2x = + 4 x + 5. x I e e e dx ∫ 1+ ln x + 2) x
Bài toán 2: (Lượng giác hóa) Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tính tích phân bất
định:
I
= f (x)dx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1: chọn x =ϕ (t), trong đó ϕ (t) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
 Bước 2: lấy vi phân hai vế: dx = ϕ '(t)dt
 Bước 3: Biến đổi: f (x)dx = f ϕ  (t)ϕ '
 (t) dt = g (t) dt
 Bước 4: Khi đó tính: f (x)dx = g(t)dt = G(t) + C ∫ ∫ .
* Lưu ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là: Dấu hiệu Cách chọn  π π
x = a sint ↔ − ≤ t ≤ 2 2 a x  2 2  x = a os c t ↔ 0 ≤ t ≤ π   a  π π x t ;  = ↔ ∈ − \{ } 0 sin t  2 2    2 2 x a   a π x t [0;π ] \  = ↔ ∈  os c t  2      π π x a tan t t ;  = ↔ ∈ −   2 2 a + x  2 2  
x = a cott t ∈  (0;π ) a + x a x ∨ x = a.cos2t a x a + x
(x a)(b x)
x = a + (b a) 2 sin t dx
Câu 1: Tính tích phân bất định a/ dx ∫ b/ ∫ ( − x )3 2 1 2 x + 2x + 3
Câu 2: Tính tích phân bất định: dx I = ∫ ( + x )3 2 1
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN 1 LÝ THUYẾT.
Cho hai hàm số u v liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; a b]. Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Khi đó: udv = uv − d v u. ∫ ∫ (*)
Để tính nguyên hàm f (x)dx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f (x)dx = d
u v (chú ý dv = v'(x)dx ).
Sau đó tính v = dv
∫ và du = u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính d v u ∫ .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân d v u ∫ dễ tính hơn d u v
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1. I = P
∫ (x)sin(ax +b)dx, trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d sin dx
v = − cos(ax + b)  a
Dạng 2. I = P
∫ (x)cos(ax+b)dx , trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d cos dx
v = sin (ax + b)  a
Dạng 3. = ∫ ( ) ax+b I
P x e dx , trong đó P(x) là đa thức.  = ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  . ax+b 1 dv = e d ax+b xv = ea
Dạng 4. I = P
∫ (x)ln g(x)dx, trong đó P(x) là đa thức. u  =  ln g (x)
Với dạng này, ta đặt  . dv = P  (x)dx sin x  ● Dạng 5. x I = ∫ 
e dx . cos x  sin x u  = Với dạng này, ta đặt cos x    .  d x v = e dx
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Tìm xsin 2xdx
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x
Câu 3.
Biết xcos 2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
Câu 4. Tìm nguyên hàm I = (x − ∫ ) 1 sin 2 d x x
Câu 5. Tìm nguyên hàm sin xdx
Câu 6. Họ nguyên hàm của x e
∫ (1+ x)dx là: Câu 7. Biết 2x 2x 2 d x
xe x = axe + be + C ( a, b∈ ∫
). Tính tích ab .
Câu 8. Biết ( ) = ( + ) x F x
ax b e nguyên hàm của hàm số = (2 + 3) x y x
e .Khi đó, tính a + b Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 9. Biết ∫( +3) 2−x 1 2 . d − x x e
x = − e (2x + n) + C , với , m n∈ . Tính 2 2
S = m + n . m
Câu 10. Tìm nguyên hàm = (2 − ∫ ) 1 −x I x e dx .
Câu 11. Tìm nguyên hàm ln xdx
Câu 12. Tìm nguyên hàm I = xln xdx
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xln(x + 2) .
Câu 14. Tìm nguyên hàm của ( ) ln x g x = ? (x + )2 1 Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM I LÝ THUYẾT.
Kí hiệu K là một khoảng, hay một đoạn hay một nửa khoảng.
1) Định nghĩa: Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm
số f (x) trên K nếu F′(x) = f (x) với mọi x thuộc K . 2) Định lý
a. Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K thì C
∀ ∈ R hàm số F (x) + C cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên K .
b. Đảo lại nếu F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên K thì tồn tại một hằng số C sao
cho F (x) = G(x) + C
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) ký hiệu là f
∫ (x) = F (x)+C .
Chú ý: Người ta chứng minh được rằng: “Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K ”
3) Tính chất của nguyên hàm.
a. Nếu f , g là hai hàm số liên tục trên K thì ∫[ f (xg(x)]dx = f (x)dx ± g(x)dx ∫ ∫ .
b. kf (x)dx = k f (x)dx ∫ ∫
với mọi số thực k khác 0.
Suy ra ∫[k.f (x)+l.g(x)]dx = k f (x)dx +l g(x)dx ∫ ∫
c. ( f (x)dx ∫ )′ = f (x).
4) Công thức nguyên hàm từng phần
udv = uv − d v u ∫ ∫ .
5) Công thức đổi biến số f [u
∫ (x)]u′(x)dx = F[u(x)]+C . Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
6) Bảng nguyên hàm và vi phân của những hàm số thường gặp Hàm sơ cấp
Hàm số hợpu = u (x) Thường gặp
1) dx = x + C
1) du = u + C ∫ .
1) Vi phân (ax + b) 1 d = dx a α 1 + α 1 + α 1 1 2) αd x x x = + C ∫ (α ≠ − )1 2) αd u u u = + C
(α ≠ − )1 2)∫(a x b) α 1 dx (ax b) + + = ⋅ + + C α +1 α +1 a α +1 d 3) x dx 1 = ln x + C ∫ (x ≠ 0) d 3)
u = ln u +C
(u(x) ≠ 0) 3)
= ln ax + b + C ∫ (a ≠ 0) x u ax + b a 4) cos d
x x = sin x + C
4) cosudu = sin u + C ∫ 1
4) cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + Ca 5) sin d
x x = −cos x + C ∫ 5) sin d
u u = −cosu + C ∫ 1
5) sin(ax + b)dx = − cos(ax + b) + Ca 1 6) dx dx 1 = tan x + C ∫ 1 6)
du = tan u + C 6)
= tan (ax + b) + C ∫ 2 cos x ∫ 2 cos u 2
cos (ax + b) a π π
Với x ≠ + kπ
Với u (x) ≠ + kπ 2 2 1 − 7) dx dx 1 = −cot x + C ∫ . 1 7)
du = −cot u + C 7) =
cot (ax + b) + C ∫ 2 sin x ∫ 2 sin u 2 sin (ax + b) a Với x kπ
Với u (x) ≠ kπ 8) xd x
e x = e + C ∫ 8) ud u
e u = e + Cax+b 1 8) d ax+b e x = e + Ca x u px+q 1 9) xd a a x =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 9) ud a a u =
+ C (0 < a ≠ ∫ )1 9) d px+q a x = a
+ C (0 < a ≠ ∫ ) 1 ln a ln a . p ln a
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ 1 LÝ THUYẾT.
Phương pháp đổi biến số được sử dụng khá phổ biến trong việc tính các tích phân bất định.
Phương pháp đổi biến số để xác định nguyên hàm có hai dạng dựa trên định lý sau:
a) Nếu: f (x) = F(x) + C
và với u = (x) là hàm số có đạo hàm thì: f (u)du = F(u) + C
b) Nếu hàm số f(x) liên tục thì đặt x = ϕ (t) . Trong đó ϕ (t) cùng với đạo hàm của nó (ϕ '(t)
là những hàm số liên tục ) thì ta được: f (x)dx = f ϕ  ∫ ∫  (t)ϕ '
 (t) dt = g(t)dt = G(t) + C ∫ .
Từ đó ta trình bày hai dạng toán về phương pháp đổi biến số như sau:
Dạng 1: Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 1 để tính nguyên hàm: I = f (x)dx ∫ .
PHƯƠNG PHÁP CHUNG. Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1: Chọn t = ϕ (x) . Trong đó ϕ (x) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
 Bước 2: Tính vi phân hai vế: dt = ϕ '(x)dx .
 Bước 3: Biểu thị: f (x)dx = g ϕ  (x)ϕ '
 ( x) dx = g(t)dt .
 Bước 4: Khi đó: I = f (x)dx = g(t)dt = G(t) + C ∫ ∫
* Chú ý: Ta có một số dấu hiệu để đổi biến thường gặp:
STT Dạng nguyên hàm Cách đặt
Đặc điểm nhận dạng f ′(x) 1 ∫ ( ) dx
t = f (x) f x Biểu thức dưới mẫu 2 u(x)
f e u′ ∫ (x)dx  
t = u (x)
Biểu thức ở phần số mũ 3 f u
∫  (x)u′  ( x)dx
t = u (x)
Biểu thức trong dấu ngoặc 4 n f u
(x)u′(x)dx   n
t = u (x) Căn thức dx 5 ∫ ( ) d ln x f x t = ln x
đi kèm biểu thức theo ln x x x 6
f (sin x).cos xdxt = sin x
cos xdx đi kèm biểu thức theo sin x 7
f (cos x).sin xdxt = cos x
sin xdx đi kèm biểu thức theo cos x dx dx 8 f ∫ (tan x) t = tan x
đi kèm biểu thức theo tan x 2 cos x 2 cos x 9 ∫ ( ) d cot x f x dx t = cot x
đi kèm biểu thức theo cot x 2 sin x 2 sin x 10 ( ax) ax f e e dxax t = e ax
e dx đi kèm biểu thức theo ax e
Đôi khi thay cách đặt t = t (x) bởi t = .
m t (x) + n ta sẽ biến đổi dễ dàng hơn. Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Các dạng đặc biệt Dấu hiệu Cách chọn Hàm f (x) . a sinx + b.cosx = x  x t tan ; o c s 0 = ≠ .csinx + d.cosx + e 2 2    Hàm ( ) 1 f x =
+ Với: x + a > 0 và x + b > 0, Đặt:
(x + a)(x +b)
t = x + a + x + b
+ Với x + a < 0 và x + b < 0, đặt:
t = x a + −x b
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: Tìm các họ nguyên hàm sau đây a) 4 2
x 1− x dx ∫ b) 1 dx c) 3 2 x x + 9 dxx x +1 Lời giải a) Xét 4 2
x 1− x dx ∫ . Đặt 4 2 4 2
t = 1− x t =1− x , suy ra 3 3 4t dt = 2 − d x x ⇒ 2 − t dt = d x x 5 2t 2 1− x 1− x 4 2 3 ( 2) 4 2
Khi đó x 1− x dx = 2
t.t dt = − + C = − + C ∫ ∫ 5 5 b) Xét 1 dx ∫ . x x +1
2tdt = dx Đặt 2
t = x +1 ⇒ t = x +1. Suy ra  2 x = t −1 Khi đó 1 2t 2  1 1 dx t t  = = = − ∫ ∫ ∫ ∫  t x x +1 ( d d d 2 t − ) 2 1 t t −1
t −1 t +1 t −1 x +1 −1 = ln + C = ln + C t +1 x +1 +1 c) Xét 3 2 2 2
x x + 9 dx = x x + 9. d x x ∫ ∫ . t  dt = d x x Đặt 2 2 2
t = x + 9 ⇒ t = x + 9. Suy ra  2 2 x = t − 9 5 Khi đó 2 2 x x t + x x = ∫
∫( 2t − )t t t = ∫( 4 2 9. d 9 . d
t − 9t )dt 3 = − 3t + C. 5 Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x + 9 3 2 ( )5 2 3
Như vậy x x + 9 dx = − 3 ∫ ( 2x +9) +C 5
Câu 2:Tìm các họ nguyên hàm sau đây 2 x ln ( 2 x + ) 1 2 a) ln x −1dx ∫ b) dx ln x dx xln x c) 2 x ∫ +1 x(1+ ln x +1) Lời giải 2
a) Xét ln x −1dx ∫ . xln x
Đặt t = ln x, suy ra 1 dt = dx x 2 2 2 2 Khi đó ln x −1 t −1  1 t ln d = d = − d = − ln x x t t t t + C = − ln ln x + ∫ ∫ ∫  C x ln x tt  2 2 x ln ( 2 x + ) 1 b) Xét dx ∫ . 2 x +1 Đặt 2x 1 x t = ( 2 ln x + ) 1 , suy ra dt = dx ⇒ dt = dx . 2 2 x +1 2 x +1 x ln ( 2 x + ) 1 Khi đó 1 1 2 1 2 dx =
tdt = t + C = ln ∫ ∫ ( 2x +1 +C . 2 ) x +1 2 4 4 2 c) Xét ln x ∫ ( . + x + ) dx x 1 ln 1
Đặt t = + + x ⇒ (t − )2 2 1 1 ln
1 =1+ ln x ⇔ ln x = t − 2t
suy ra dx = (2t − 2)dt . x ln x (t t)2 2 2 2 Khi đó = ⋅ − ∫ ∫ x( + x + ) dx (2t 2)dt 1 ln 1 t = 2∫( 4 3 2
t − 5t + 8t − 4t) 2 5 5 4 16 3 2
dt = t t + t − 4t + C . 5 2 3 2 Như vậy ln x 2 5 16 ∫ (
x = t t + t t + C với t =1+ ln x +1 x 1+ ln x +1) 5 4 3 2 d 4 5 2 3
Câu 3:Tìm nguyên hàm: a) xdx xdx 3
I = (x +1) 3− 2xdx ∫ b) J = ∫ c) K = ∫ 3 2x + 2 x + 3 + 5x + 3 Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải. 3 a. Đặt − 3 3 t 3 2
t = 3− 2x x =
dx = − t dt 2 2 3 3  3− t  2 3 3 6 ⇒ I = − ∫
+1t.t dt = −
(5t t )dt 2 ∫  2  4 4 7  3 7 3 4 3 5t t 3 (3 2x) 5 (3 2x)    − − = −  −  + C =  −  + C 4 4 7 4  7 4      3 b. Đặt − 3 t 2 3 2
t = 2x + 2 ⇒ x = ⇒ dx = t dt 2 2 3 t − 2 3 2tdt 5   Suy ra 2 2 3 4 3 t 2 J = =
(t − 2t)dt = ∫ ∫
 − t  + C t 4 4  5   3 5 3 (2x 2)  + 3 2 = 
− (2x + 2)  + C . 4  5    c. Ta có:
x( 5x + 3 − x + 3)dx 1 I = =
( 5x + 3 − x + 3)dx ∫ 5x ∫ + 3− x − 3 4 1  1 3 3 (5x 3) (x 3)  = + − + +   C . 6  5 
Câu 4: Tìm nguyên hàm: a) 3 5 cos xdx I = sin . x cos xdx ∫ b) J = ∫ 3 (sin x + 2cos x) Lời giải.
a. Đặt t = cos x dt = −sin xdx Ta có: 2 5 2 5
I = (1− cos x)cos xsin xdx = − (1− t )t dt ∫ ∫ 8 6 8 6 7 5 t t sin x sin = ( − ) x
t t dt = − + C = − + C ∫ . 8 6 8 6 b. cos xdx dx I = = ∫ 3 3 ∫ 2 3 cos x(tan x + 2) cos x(tan x + 2) Đặt 1
t = tan x dt = dx . Do đó: 1 1 J = − + C 2 cos x 2 2 (tan x + 2)
Câu 5:Tìm nguyên hàm: 2x x 1) dx I + = ∫ 2) e J = dx e K = dx x e ∫ + 2 x e− − 3 ∫ 3) 4 1 x + e + 2 4 x e +1 Lời giải. Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x 1. Ta có: e dx I = ∫ . Đặt x x
t = e dt = e dx 2x e − 3 x e + 2 x Suy ra: dt dt t − 2 e − 2 I = = = ln + C = ln + C ∫ 2t ∫ − 3t + 2
(t −1)(t − 2) t −1 x e −1 2. Đặt x x 2 = + 2 ⇒ = − 2 x t e e t
e dx = 2tdt 2 (t − 2)2tdt  3 2   2 1 J 2 t t 1  = = − − + ∫ ∫ t t
dt = 2 − − t + ln t +1  + C 1+ tt +1  3 2   x 3 (e 2) x e + 2  + = 2 x  −
e + 2 + ln ( xe + 2 + )1 +C  3 2    x 2 3. Đặt e + 4 x t − 4 x 30t t = ⇒ e = − ⇒ e dx = − dt x 2 2 2 4e +1 4t −1 (4t −1) 30tdx = dt 2 2
(t − 4)(4t −1) 2 t dt  1 4 K 30 2  = = − ∫ ∫ 1 t − 2 2t −1   dt = ln − ln + C , 2 2 2 2
(t − 4)(4t −1)
t − 4 4t −1 2 t + 2 2t +1 x với e + 4 t = . 4 x e +1
Câu 6: Tìm nguyên hàm: 2 3 2 1) ln x +1 + I = dx ∫ 2) ln .xdx J ln x 2 ln x = K = dx x ∫ 3) ∫ x(1+ 3ln x + 2) x Lời giải. 1. Đặt = ln dx t x dt = x 3 3     Suy ra 2 t ln = ( +1) x I t dt = ∫
 + t  + C =  + ln x + C .  3   3  2 2. Đặt t − 2 dx 2
t = 3ln x + 2 ⇒ ln x = ⇒ = tdt 3 x 3 2 t − 2 2 . tdt 3 2     Suy ra 3 3 2 2 1 2 = = − − ∫ ∫ 1 t t J t t +
dt =  − − t + ln(t +1) + C 1+ t 9  t +1 9  3 2 
với t = 3ln x + 2 . 3. Đặt 3 2 2 3 ln xdx 3 2
t = ln x + 2 ⇒ ln x = t − 2 ⇒ = t dt x 2 Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Suy ra 3 3 3 4 3 3 4 I =
t dt = t + C = . (3ln x + 2) + C 2 ∫ 8 8
Câu 7: Tìm nguyên hàm: 1) dx I = ∫ 2) dx J = 2 2sin x − 3sin 2x + 2
2cos x − sin x +1 Lời giải. 1. Ta có: 1 dx 1 dx I = = ∫ 2 2 ∫ 2 2
2 2sin x − 3sin xcos x + cos x 2 cos x(2 tan x − 3tan x +1) Đặt = tan dt t x dx = 2 1+ t Ta được: 1 dt
1 (2t −1) − 2(t −1) I = = dt ∫ 2 2 2t ∫ − 3t +1 2
(2t −1)(t −1) 1  1 2  1 t −1 1 tan x −1 = − dt = ln + C = ln + ∫  C
2  t −1 2t −1 2 2t −1 2 2 tan x −1 2 2. Đặt x 2 − = tan dt tdx = và 2t 1 sin = ,cos t x x = 2 2 1+ t 2 2 1+ t 1+ t 2 Suy ra: t − − 2t + 3
2cos x − sin x +1 = 2 1+ t tan x + 3 dt
1 (t + 3) − (t −1) 1 t + 3 1 2 J = 2 − = − dt = ln + C = ln + C ∫ 2t ∫ + 2t − 3
2 (t −1)(t + 3) 2 t −1 2 tan x −1 2 4 3
Câu 8: Tìm nguyên hàm: sin 2 .xcos x I = dx ∫ tan  π   π x  tan  x  + −  4 4      Lời giải. Ta có:  π  
π  tan x −1 tan x +1
tan x + tan x − =  . = 1 −   4  
4  1+ tan x 1− tan x Suy ra: 4 6 I = 16 − sin .
x cos x cos xdx
Đặt t = sin x dt = sin xdx nên ta có: 4 2 3 4 6 4 2 I = 16 −
t (1− t ) dt =16 t (t − 3t + 3t −1)dt ∫ ∫ 11 9 7 5 11 9 7 5  t t 3t t
 sin x sin x 3sin x sin  = 16 − + −  + =16 x C  − + −  + C  11 3 7 5   11 3 7 5  x
Câu 9: Tìm nguyên hàm: 1) e dx I + = ∫ 2) (ln x 1)ln x J = dx x e ∫ + 4 x e− 3 (ln x + x +1) Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải.
1. Cách 1: với cách đặt x t = e x Cách 2: Xét e dx J = ∫ x e + 4 −x e xe + 4 −x + 4 e I J =
dx = dx = x +  Cxx ∫ 1 Ta xét hệ :  e + 4exe − 4 −x − 4 e I J = dx = ln x e + 4 −x e + Cxx 2  e + 4e
⇒ 2 = + ln x + 4 −x I x e
e + C + C hay 1 1 = + ln x + 4 −x I x e e + C 1 2 2 2 2. Ta có : ln x +1 ln = . xdx J ∫ 3 2  ln x +1  x x +  1 x    Đặt ln x +1 ln x t = ⇒ dt = − dx 2 x x   Suy ra tdt 1 1 J 1 1 = − = − ∫ ∫  dt = − + + C 3 3 2 (t +1) (t +1) (t +1)  2 2(t +1) t +1 2 x x = − + + C 2 2(ln x +1+ x) ln x + x +1 3
Câu 10: Tìm nguyên hàm: 1) x −1 I = dx ∫ 2) dx J = 6 3 x(x ∫ + 3x + 2) 6 2 x(x +1) Lời giải. 1. Đặt 3 1 t −1 1 t −1
t = x I = dt = dt ∫ 2 3 t(t ∫ + 3t + 2)
3 t(t +1)(t + 2) 3 1
t −1 = − t(t +1) − (t +1)(t + 2) + 2t(t + 2) 2 2 Suy ra 1 3 1 3 2 3
I = − ln x + 2 − ln x + ln x +1 + C . 2 6 3 2.   Đặt 6 1 dt 1 1 1 1
t = x I = = − − ∫ ∫  dt 2 2 6 t(t +1)
6  t t +1 (t +1)  6 Suy ra 1 x 1 I = ln + + C . 6 6 6 x +1 x +1
Câu 11: Tìm nguyên hàm: tan xdx I = ∫ 2 sin x + 3 Lời giải. Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Đặt t = cos x dt = −sin xdx . Suy ra dt I = −∫ 2 t 4 − tt > 0 ⇒ dt 1 dy I = − = ∫ ∫ (với 2 y = ) 2 4 2 t 2 y −1 t −1 2 t 1 2 1 2 4
I = ln y + y −1 = ln + −1 + C 2 2 2 cos x cos xt < 0 ⇒ dt 1 2 4 I = = − ln + −1 + C ∫ . 2 4 2 cos x cos x 2 t −1 2 t
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm nguyên hàm: 2 (x + )2010 1
I = x x +1dx x dx I = I = dx 1 ∫ 2 ∫ ( ∫ x + 3)10 3 (3x + )2012 1
Bài 2: Tìm nguyên hàm: 3 x + 3x 2 2 I − = dx I =
x + 2x + 4.dx 1 x 2 ∫ I = dx, x ≠ 0 1 ∫ ( ∫ x + )3 2 1 3 4 2 x + x +1 3 x J = dx 2 2 ∫ x 2 J = x x − 4dx 2 x + 3 J = dx ∫ 1 ∫ 3 2 x + 4
Bài 3: Tìm nguyên hàm: dx I =
I = x . x + 9 1 ∫ 2 2 dx ∫ 3 1+ x + 1+ x 2 dx I = xdx = 3 ∫ I . ∫ 2 x x +1 4 1+ x + (1+ x )3 2 2
Bài 4: Tìm nguyên hàm: x I = dx dx I = x J = dx 2 ∫ ∫ ∫ 3 2x +1 3 2 x + 4 1 1+ 2x +1 dx J = xdx 3 3 J = 3x x dx ∫ 2 ∫ J = ∫ 5 2 1+ x + x +1 4 3 x +1 − x +1 x J = dx 6 ∫ 2 3x + 9x −1
Bài 5: Tìm nguyên hàm: 2 1 1 I = tan xdx I = dx I = dx 1 ∫ 2 ∫ 4 cos x 3 ∫ 1+ sin x Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN + 3 5sin x 2sin 2x tan x J = tan xdx J = dx J = dx 1 ∫ 2 ∫ cos 2x ∫ + 6cos x + 5 3 3 cos x
Bài 6: Tìm nguyên hàm: 5 3
I = sin x cos xdx cos x 4 tan x 1 ∫ I = dx 2 ∫ ( I = dx sin x + 2cos x)3 3 ∫ cos 2x
Bài 7: Tìm nguyên hàm: 1 I + = dx cos x I = dx 2ln x 3 I = dx 1 ∫ 2 cos xsin x 2 ∫ 2
sin x − 5sin x + 6 3 ∫ x
Bài 8: Tìm nguyên hàm: ln 2 2 I x = dx ln x ln (ln x) 1 ∫ x(ln x = + ) 1 I dx 2 ∫ I = dxx(1+ ln x +1) 3
x ln x ln (ln x) +1  
Bài 9: Tìm nguyên hàm: sin 2xdx I = ∫ dx J = dx K = 1 ∫ ∫ + 4sin x 3 sin .  π x sin x  + cos x  3   
Bài 10: Tìm nguyên hàm: sin 2x + 3cos x 2 I = dx ∫ 3 3 sin x − sin x 4sin 3x + sin 4x K = dx 3 1+ 1+ 2sin x J = cot .xdx ∫ ∫ 3 sin x tan x + cot 2x
Bài 11: Tìm nguyên hàm: 2x +1 + I x 1 = dxJ = dxx −1 2 = + x −1 K dx 2 x + 2 ∫ x + 2
Bài 12: Tìm nguyên hàm: 2009 (x + 3) dx I = dxK = ∫ 2013 (2x −1) (x − ) 2 1 x + 3x + 2
Bài 13: Tìm nguyên hàm: 1. x 3
I = x x +1dx2. I = dx ∫ 4 x +1 5 2 3. (x +1)dx I − = ∫ 4. x x I = dx ∫ 1+ 4x +1 3 x + 2 5. sin 2x + cos x I tan . = dx6. x dx I = ∫ 3sin x +1 3 1+ ln(cos x) +1 7. ln x I = ∫ ( dx 8. 2x = + 4 x + 5. x I e e e dx ∫ 1+ ln x + 2) x Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN LỜI GIẢI Bài 1:
1. I = x x +1dx 1 ∫ .
Cách 1: Đặt t = x +1⇒ x = t −1 và dx = dt
Khi đó I = t −1 tdt = t tdt tdt 1 ∫( ) ∫ ∫ 2 2 2  t 1 t t t t C t tC (x )  x +1 1 2 2 1 x 1  = − + = − + = + + − +     C . 5 3  5 3   5 3 
Cách 2: I = x +1 x +1dx x +1dx 1 ∫( ) ∫ = (x + )
1 x +1d (x + ) 1 −
x +1d (x + ∫ ∫ ) 1 (x + )2 2 1 x +1 2(x + )
1 x +1 C (x )  x +1 1 2 1 x 1  = − + = + + − +   C 5 3  5 3  (x )  3x − 2 2 1 x 1  = + + +   C .  15  2 2. x dx I = 2 ∫ (x +3)10
Đặt t = x + 3 ⇒ x = t − 3 và dx = dt . (t −3)2 Khi đó I = dt = ∫ ∫( 8− 9 − 10 − 1 3 1
t − 6t + 9t dt = − + − + C 2 10 ) 7 8 9 t 7t 4t t 1 3 1 = − + − + C .
7(x + 3)7 4(x + )8 1 (x +3)9 2010 3.  x +1  dx I = 3 ∫3x 1 +  (3x + )2 1 Đặt x +1 2 − dx dx 1 t = ⇒ dt = ⇒ = − dt 3x +1 (3x + )2 1 (3x + )2 1 2 2011 2011 Khi đó 1 2010 t 1  x +1 I t dt C  = − = − + = − + ∫   C 3 2 4022 4022  3x +1 Bài 2: 2 1. Đặt 2 1 t +
= x +1⇒ xdx = dt 1 t 2 1 1 2 I dt  ⇒ = = + ∫ ∫  dt 2 1 3 3 2 t 2  t t  1 1 1 2 1 = ln t
+ C = ln x +1 − + C . 2 2 2t 2 2( 2 x + )2 1 Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2. Đặt 2
t = x + x + x + ⇒ (t x)2 2 2 4 = x + 2x + 4 2 2 ⇒ x(t + ) 2 t − 4 t + 2t + 4 2
1 = t − 4 ⇒ x = ⇒ dx = dt 2(t + ) 1 2(t + )2 1 2 2 Và 2 t − 4 t + 2t + 4
x + 2x + 4 = t x = t − = 2(t + ) 1 2(t + ) 1 1 (t + 2t + 4)2 2 (t + ) 2 2 1 + 3 1  I dt   ⇒ = = dt 4 4 ∫ ( ∫ t + )3 1 4 (t + )3 1    2 1 6 9 1 t 9  = t +1+ +
dt =  + t + 6ln t +1 −  + C 4 ∫  t +1 (t + )3 1  4  2 2(t + )2 1     
3. Vì x ≠ 0 nên chia cả tử và mẫu cho 2
x ( Nếu không có điều kiện x ≠ 0 thì không được phép 1 1 1− 1− 2 2 chia cả tử và mẫu cho 2 x ). Khi đó x x I = dx = dx 3 ∫ ∫ 2 2 1  1 x 1  + + 2 x + −   1 xx  Đặt 1  1 t x dt 1  = + ⇒ = −   dx . 2 xx dt
1 t +1− (t − ) 1 1  1 1 I dt  ⇒ = = = − ∫ ∫ ∫  dt 3 2
t −1 2 (t − ) 1 (t + ) 1
2  t −1 t +1 2 1 t −1 1 x x +1 = ln + C = ln + C . 2 2 t +1 2 x + x +1 (x −4)3 2 x − 4 x − 4 2 ( 2 ) 2
4. Đặt t = x − 4 ⇒ J = + C = + C . 1 3 3 ( 2x −6 2 2 )
5. Đặt t = x + 3 ⇒ J = x + 3 + C . 2 3 2 2 6. Đặt 2 t − 4 t + 4
t = x + x + 4 ⇒ x = ⇒ dx = dt dt dx = 2 2t 2t 2 t x + 4 2 2 4 2
1  t − 4  dt 1 t −8t +16 1  8 16 J ∫  dt ∫ ∫t  ⇒ = = = − +  dt 3 3 3 4  t t 4 t 4  t t  2 1  t 8 
=  −8ln t −  + C với 2
t = x + x + 4 . 2 4  2 t Bài 3: 1. Đặt 6 6 5
t = 1+ x t =1+ x ⇒ 6t dt = dx Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 5 dx t dt  2 1 I 6 6 ∫ ∫ ∫t t 1 dt  = = = − + − 1 3 3 2 1+ x + 1+ x t tt 1  + +  3 2
= 2t − 3t + 6t − 6ln t +1 + C 3 6 6
= 2 1+ x − 3 1+ x + 6 1+ x − 6ln 1+ x +1 + C 2 2 2. Đặt 2 t − 9 t + 9
x + 9 = x t x = ⇒ dx = dt 2 2t 2t
t + 9   t
− − 9  (t − 9)2 1 (t − )2 2 4 2 2 81 I = ∫ .  dt = − dt 2 2 2 ∫ 5
 2t   2t  4t 16 t 4 1     3 162 6561 1 t 6561 = − ∫t − +  dt = −  −162ln t −  + C 5 4 16  t t  16  4 4t    (x x + 9  1 )4 2  2 6561 = −
−162ln x x + 9 − +   C 16 4  4  (xx +9)4 2   3. Đặt: 2 2 2
t = x +1 ⇒ t = x +1⇒ tdt = xdx dx xdx tdt I = = = 3 ∫ ∫ ∫ 2 2 2 x x +1 x x +1 ( 2t − )1t dt 1  1 1  1  t −1 = = − dt = ln  + ∫ ∫    C 2
t −1 2  t −1 t +1 2  t +1   2  Vậy 1 x +1 −1 I = ln   + C . 3  2 2 x 1 1 + +   4. Đặt: 2 2 2
t = 1+ x t = x +1⇒ tdt = xdx xdx tdt dt ⇒ = = 2 2 t 1+ t 1 1+ . 1+ 1 + t x + x dt 2 I =
= 2 1+ t + C = 2 1+ 1+ x + C. 4 ∫ 1+ t Bài 4: 3 (2x + )5 1 3 (2x + )2 3 3 1
1. Đặt t = 2x +1 ⇒ I = − + C . 2 20 8    2  2. Đặt 2 x x + x + 4
t = x + x + 4 ⇒ dt = 1+  dx =   dx 2  2  x 4   x 4  + +  Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN dx dt dt 2 ⇒ = ⇒ I =
= ln t + C = ln x + x + 4 + C 3 ∫ . 2 x + 4 t t 2 3. Đặt = + + ⇒ + = ( − )2 t − 2 1 2 1 2 1 1 t t x x tx =
dx = (t − ) 1 dt 2
1 ( 2t − 2t)(t − ) 1 dt 1 ⇒ = = ∫ ∫( − + ) 3 2 2 t 3 3 2 t J t t dt = − + t + C 1 2 t 2 6 4
( + x+ )3 ( + x+ )2 1 2 1 3 1 2 1 = −
+ (1+ 2x +1)+C . 6 4 4. Đặt 2 2 2 2 2
t = x + x +1 ⇒ t x = x +1 ⇒ t − 2xt + x = x +1 2 2 t −1 t +1 2 ⇒ x = ⇒ dx = dt 1 t +1 ⇒ J = dt 2 2t 2t 2 ∫ 2 2 t (1+ t) 2 Ta có : t +1 2 1 1 1 = +
− ⇒ J = 2ln t +1 − − ln t + C 2 t (t + ) 2 1 t +1 t t 2 t Hay 2 2 2
J = 2ln 1+ x + x +1 + x x +1 − ln x + x +1 + C . 2 5. Đặt x t = 6. Đặt 6 t = x +1 3 3 3x x 2 = x +1 7. Đặt t x Bài 5: 1. 2  1  1 I = tan xdx = −1 dx =
dx dx = tan x x + ∫ ∫  C 1 2 ∫ 2 ∫ .  cos x  cos x 2. 1 I = dx = ∫ ∫( 2 1 1+ tan x . dx 2 4 ) 2 cos x cos x Đặt 1
t = tan x dt = dx 2 cos x Khi đó I = ∫( 2 1+ t ) 1 3 1 3
dt = t + t + C = tan x + tan x + C . 2 3 3 2  π x d  − −   3. 1 1  4 2 I dx dx  = = = 3 ∫1 ∫ ∫ + sin x 2  π x  2 2cos  2cos  π x  − −  4 2  4 2       π   π   π tan x x tan x d  = − − − = − − + ∫       C .  4 2   4 2   4 2  4. 3 2  1 J tan xdx tan .xtan xdx tan x ∫ ∫ ∫  1 dx  = = = − 1 2 cos x    Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 1 =
tan xdx − tan xdx =
tan xdx − tan xdx ∫ 2 ∫ ∫ 2 cos x cos x ∫ 1 A = tan xdx 2 cos x Đặt 1
t = tan x dt = dx 2 cos x 1 1 2 1 2 A =
tan xdx = tdt = t + C = tan x + C ∫ 2 ∫ 1 1 cos x 2 2 sin x (−sin .xdx) B = tan xdx = dx = − ∫ ∫ cos x ∫ cosx
Đặt a = cos x da = −sin xdx (−sin .xdx) da B = − = −
= −ln a + C = −ln cos x + C ∫ ∫ 2 2 cos x a Vậy 1 2
J = A B = tan x + ln cos x + C . 1 2
1 (4cos x + 5)sin .xdx 5. I = 2 ∫ = ⇒ = − 2 2 cos . Đặt t cos x dt sin xdx x + 3cos x + 2 4t + 5 3(t + ) 1 + (t + 2) Khi đó J = − dt = − dt 2 ∫ 2t ∫ + 3t + 2 (t + ) 1 (t + 2)  3 1  = − + dt = 3
− ln t + 2 − ln t +1 + ∫  C
t + 2 t +1 = 3
− ln cos x + 2 − ln cos x +1 + C . 6. tan x sin x J = dx = dx 3 ∫ 3 ∫ 4 cos x cos x
Đặt t = cos x dt = −sin xdx ⇒ sin xdx = −dt dt 1 1 I = = − + C = − + C 3 ∫ . 4 3 3 t 3.t 3.cos x Bài 6: 1. 5 I = sin x ∫ ( 2 1− sin x cos .
x dx .Đặt t = sin x dt = cos . x dx 1 ) ⇒ = ∫ ( − ) = ∫( − ) 6 8 5 2 5 7 sin x sin 1 x I t t dt t t dt = − + C 1 6 8 . 2. dx I = dx 2 ∫
. Đặt t = tan x dt = 2
cos x(tan x + 2)3 2 cos x Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN dt 1 1 ⇒ I = = − + C = − + C 2 ∫ . (t + 2)3 2(t + 2)2 2(tan x + 2)2 2 1− tan x 4 tan x( 2 1+ tan x)dx 3. cos 2x = ⇒ = t = x 2 1 I + tan x 3 ∫ . Đặt tan 2 1− tan x 4 t   2 1 ⇒ I = dt = ∫ ∫ t− −1+  dt 3 2 1 − t  (1−t)(1+t) 3  2 1  1 1  t 1 1 = − − ∫ 1+ + = − − +  ln + t t dt t +   C
2 1− t 1+ t  3 2 1− t 3 tan x 1 1+ tan = − − tan + ln x x + C . 3 2 1− tan x 4 4 4 Cách 2 : tan x tan x tan x I = dx = dx = dx 3 ∫ ∫ 2 2 ∫ 2 cos 2x cos x − sin x cos x( 2 1− tan x)
Đặt t = tan x . Bài 7: 1. 1 cos x I = dx = dx 1 ∫ 2 cos xsin x ∫ ( 2 1− sin x) 2 sin x
Đặt t = sin x dt = cos xdx 2 dt t − ( 2 1−t )  1 1 I dt  = = = − ∫ ∫ ∫  dt 1 ( 2 1−t ) 2t ( 2 1−t ) 2 2 2 tt t −1 1 1  1 1  1 1 = dt − −
dt = − − ln t −1 − ln t +1 + ∫ ∫   C 2 ( ) t
2  t −1 t +1 t 2 1 1 t −1 1 1 sin x −1 = − − ln + C = − − ln + C . t 2 t +1 sin x 2 sin x +1 2. cos x I = dx 2 ∫ 2
sin x − 5sin x + 6
Đặt t = sin x dt = cos .xdx . 1 1
(t − 2) −(t −3) I = dt = dt = dt 2 ∫ 2t ∫ ∫ − 5t + 6
(t − 2)(t −3)
(t − 2)(t −3) 1 1 = dt
dt = ln t − 3 − ln t − 2 + Ct ∫ − 3 t − 2 t − 3 sin x −3 = ln + C = ln + C . t − 2 sin x − 2 Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 3. Đặt 2 1 1
t = 2ln x + 3 ⇒ dt = dx dt = dx . x 2 x 1 1 2 t t
(2ln x +3) 2ln x +3 Khi đó I =
tdt = . t t + C = + C = + C 1 ∫ 2 2 3 3 3 Bài 8: dx tdt  1 
1. Đặt t = ln x dt = ⇒ I = = 1−
dt = t − ln t +1 + ∫ ∫  C 1 x t +1  t +1 = ln − ln 1+ ln + = ln x x x C + C . 1+ ln x
2. Đặt t = + + x ⇒ (t − )2 2 1 1 ln
1 =1+ ln x ⇒ ln x = t − 2t
Lấy vi phân hai vế ta được: dx = (2t − 2)dt xI = 2∫( 4 3 2
t − 5t + 8t − 4t) 2 5 5 4 16 3 2
dt = t t +
t − 4t + C 2 5 2 3
Với t =1+ ln x +1 . 3. Đặt = ln(ln ) +1 dx t xdt = x ln x 2  1 ln (ln x)
I = t − 2 + dt =
− 2ln ln x + ln ln ln x + ∫  C . 3 ( ) ( )  t  2 Bài 9 1. Ta có: sin x cos = 2 xdx I ∫ 1+ 4sin x Đặt t −1 1
t =1+ 4sin x ⇒ sin x =
⇒ cos xdx = dt 4 4 t −1 1 dt 4 4 1  1 1 Suy ra: I = 2 = 1− dt = ∫ ∫ (t −ln t )+   C . t 8  t  8 1
= (1+ 4sin x − ln 1+ 4sin x ) + C . 8 2. π  π    π   π Ta có: sin sin  x
x sin  x cos x sin . x cos x  = + − = + − + 3  3    3   3    cos π x   +    Suy ra: 1 2 cos x  3  =  −   π  3  sin sin sin x  π x x   sin  x   + +  3  3        Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN   2 3  sin x  Do đó: I = ln  + C . 3  sin π x   +    3      dx dx
Cách khác: I = 2 = 2 ∫ ∫ 2
sin x(sin x + 3 cos x)
sin x(1+ 3 cot x) d(cot x) 2 = 2 − = −
ln 3 cot x +1 + C ∫ . 1+ 3 cot x 3
3. Đặt t = sin x dt = cos xdx và ta có được 2 dt
1 [(1+ t) + (1− t)] 1  1 2 1  K = = dt = − + ∫ ∫ ∫  dt 2 2 2 2 2 2 (1− t ) 4 (1− t) (1+ t)
4 (t −1) (t +1)(t −1) (t +1)  1  1 1 1 1  = − + + ∫  dt 2 2
4 (t −1) t −1 t +1 (t +1)  1  t +1 2t  1  x π t anx ln C ln tan( )  = − + = + + +     C . 2
4  t −1 t −1 2  2 4 cos x Bài 10:
(2sin x + 3)cos xdx
1. Ta có: I = ∫ . 3 1+ 1+ 2sin x 3 t Đặt 3 ( 1) 1 t 1 1 2sin x sin x − − = + + ⇒ = 3 2 2
⇒ cos xdx = (t −1) dt 2 2 3 2
[(t −1) + 2] (t −1) dt 2 2 2
3 (t − 2t + 3)(t − 2t +1)dtI = = ∫ t 2 ∫ t 4 3 3     3 2 3 3 t 4t 2 =
t − 4t + 8t −8 + dt = −
+ 4t −8t + 3ln t + ∫    C , với 3
t =1+ 1+ 2sin x 2  t  2  4 3  1 1 1 2. Ta có: 3 2 = 3 J 1− .cot .x dx = cot x.cot .x dx ∫ 2 2 ∫ 2 sin x sin x sin x 5 8 3 Đặt = cot dx t x dt = − 3 2 3 3
J = − t .tdt = − t dt = − t + C ∫ ∫ 2 sin x 8 2
4sin 3x + sin 4x 2(1− cos6x) + sin 4x 3. Ta có: = tan x + cot 2x sin x cos 2x + cos x sin 2x
= (sin 4x − 2cos6x + 2)sin 2x = sin 6xsin 2x − 2cos6 .xsin 2x + 2sin 2x 1 1
= cos 4x − cos8x − sin 8x + sin 4x + 2sin 2x 2 2 Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 1 1 1 K = sin 4x
sin 8x + cos8x − cos 4x − cos 2x + C 8 16 8 4 Bài 11: 1. Đặt 2 2
t = 2 + x −1 ⇒ x = (t − 2) +1= t − 4t + 5 ⇒ dx = (2t − 4)dt . ( 2 2t −8t + ) 11 (2t − 4)dt Suy ra: 2 22 I =
= 2 (2t −12t + 27 − )dttt 3  2t  2 = 2
− 6t + 27t − 22ln t  + C với t = 2 + x −1 .  3  2 2 t − 2 1 t + 2 2. Đặt 2
t x = x + 2 ⇒ x = ⇒ dx = dt 2 2 t 2 t 2 2 t t + Và 2 2 2 x + 2 = t − = 2 . t 2t 2 2  t − 2  1 t + 2 +  1 . 2 2 Suy ra:  2t  2 t 1 t + 2t − 2 J = dt = dt ∫ 2 ∫ 2 t + 2 2 t 2t 1  2 2  1  2 1 dt t 2ln t  = + − = + + + ∫    C 2 2  t t  2  t  = ( 2 2
x + 2 + 2ln x + x + 2 )+C . 2 3. Đặt x −1 2t +1 6t t = ⇒ x = ⇒ dx = dt 2 2 2 x + 2 1− t (t −1) 2 6t  1 1  ⇒ K = dt = 6 + ∫ ∫  dt 2 2 2 2 2 (t −1)
t −1 (t −1)  1
1 (t +1) − (t −1) 1  1 1  Mà: = = − 2
t 1 2 (t 1)(t 1)
2  t 1 t 1 − − + − +  1
1 [(t +1) − (t −1)]2 1  1 1 1 1  = = + + − 2 2 2 2 (t −1)
4 (t −1) (t +1)  2 2
4 (t 1) (t 1) t 1 t 1 − + + −  dt 1 t −1 Suy ra: = ln ∫ ; dt 1  t −1 1 1 ∫ ln  = − + + . 2 t −1 2 t +1 2 2 (t 1)
4  t 1 t 1 t 1 − + − +  3 t −1 3t x −1 Vậy: I = ln − + C với t = . 2 2 t +1 t −1 x + 2 Bài 12: Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2009  x + 3  1 1. I = ∫   dx 2 .  2x −1 (2x −1) Đặt x + 3 2 x + 3 2 1 t = ⇒ t = ⇒ − tdt = dx 2 2x −1 2x −1 7 (2x −1) 2011 2 2 2  x + 3  Suy ra 2010 2011 I = − t dt = − t = − + ∫   C 7 1407 1407  2x −1 3. Đặt 2 2 2
t = x + x + 3x + 2 ⇒ (t x) = x + 3x + 2  dx dt = 2  2 t − 2
x + 3x + 2 2t + 3 ⇒ x = ⇒  2 2t + 3  t − 2t − 5 x −1 =  2t + 3 1 t −1− 6 Suy ra dt I = ∫ = ln + C 2 t − 2t − 5 2 6 t −1+ 6 2 1
x −1− 6 + x + 3x + 2 = ln + C . 2 2 6
x −1+ 6 + x + 3x + 2 Bài 13: 1. Đặt 3 3
t = x +1 ⇒ x = t −1,ta có : 3 3 3 7 3 4 I = (x +1) − (x +1) + C . 7 4 2. Đặt 4 4
t = x +1 ⇒ x = t −1, 4 4 4 7 4 3 I = (x +1) − (x +1) + C 7 3 3. Đặt 1 2
t =1+ 4x +1 ⇒ x = (t − 2t) 4 1  1 3 3 2 It
t 6t 4ln t  = − + −
với t =1+ 4x +1 . 8 3 2    4. Đặt 3 3 2 2 2
t = x + 2 ⇒ x = t − 2 ⇒ x dx = tdt 3 2 3 3 3 I =
(x + 2) − 2 x + 2 + C 9 5. Đặt 1 2
t = 3sin x +1 ⇒ sin x = (t −1) 3 4 3 2 I = (3sin x +1) + 3sin x +1 + C . 27 9 6. Đặt 3 2 3
t =1+ ln(cos x) +1 ⇒ ln(cos x) = t −3t + 3t − 2 Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2
⇒ tan xdx = 3(t − 2t +1)dt 3 2 3 3 3
I = (1+ ln(cos x) +1) − 6(1+ ln(cos x) +1) + 3ln 1+ ln(cos x) +1 + C 2 7. Đặt 2
= 1+ ln + 2 ⇒ ln = − 2 −1 dx t x x t t ⇒ = 2(t −1)dt x 2 3 2
I = t − 3t + 2t + 2ln t + C với t = 1+ ln x + 2 . 3 2 − t 8. Đặt x 2x x x 5
t + e = e + 4e + 5 ⇒ e = 2 t − 4 2 2 x t − + 4t − 5 2x x t − 4t + 5 ⇒ e dx = ; e + 4e + 5 = 2 2(t − 2) 2t − 4 2 2 1 (t − 2) +1 I   = − dt ∫ 1 1 2 1  = −
t − 2t + 2ln t − 2 − +   C 3 4 (t − 2) 2 4 2 2(t − 2)  với 2x = + 4 x + 5 x t e ee .
Bài toán 2: (Lượng giác hóa) Sử dụng phương pháp đổi biến số dạng 2 tính tích phân bất
định:
I
= f (x)dx
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Ta thực hiện theo các bước sau:
 Bước 1: chọn x =ϕ (t), trong đó ϕ (t) là hàm số mà ta chọn thích hợp.
 Bước 2: lấy vi phân hai vế: dx = ϕ '(t)dt
 Bước 3: Biến đổi: f (x)dx = f ϕ  (t)ϕ '
 (t) dt = g (t) dt
 Bước 4: Khi đó tính: f (x)dx = g(t)dt = G(t) + C ∫ ∫ .
* Lưu ý: Các dấu hiệu dẫn tới việc lựa chọn ẩn phụ kiểu trên thông thường là: Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Dấu hiệu Cách chọn  π π
x = a sint ↔ − ≤ t ≤ 2 2 a  − x 2 2  x = a os c t ↔ 0 ≤ t ≤ π   a  π π x t ;  = ↔ ∈ − \{ } 0 sin t  2 2    2 2 x a   a π x t [0;π ] \  = ↔ ∈  os c t  2      π π x a tan t t ;  = ↔ ∈ −   2 2 a + x  2 2  
x = a cott t ∈  (0;π ) a + x a x ∨ x = a.cos2t a x a + x
(x a)(b x)
x = a + (b a) 2 sin t dx
Câu 1: Tính tích phân bất định a/ dx ∫ b/ ∫ ( − x )3 2 1 2 x + 2x + 3 Lời giải  π π 
a/ Đặt: x = sint; t∈ − ; ⇒ dx =   os c tdt  2 2  Suy ra: dx os c tdt os c tdt dt = = = = d tan t . 3 2 ( ) ( − )3 ( )3 2 2 cos t os 1 1-sin c t x t Khi đó: dx = ∫ ∫ ( ) sin tan = tan t x d t t + C = = + C ( )3 2 2 2 1− sin t 1 1 − − x x b/ Vì: 2
x + 2x + 3 = (x + ) 1 + ( 2)2 2 , nên  π π  dt x +1
Đặt: x +1 = 2 tan t;t ∈ − ; ⇒ dx = 2. ;tant =   2  2 2  os c t 2 Suy ra: dx dx dt dt 1 os c tdt = = = = . x + 2x + 3 (x )2 1 ( 2) 2(tan t + + + ) 2 2 2 2 2 1 . o c s t 2 os c t 2 1-sin t 1  os c tdt os c tdt .  = − − . 2 2  sint-1 sint+1   Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN dx 1  os c tdt os c tdt  1 sin t −1 Khi đó: = − − = − ln + ∫ ∫  C (*) 2 x + 2x + 3 2 2  sint-1 sint+1 2 2 sin t +1 Từ: x +1 sin t (x + )2 2 1 2 2 2 tan t = ⇔ tan t = = ⇒ sin t =1− . Ta tìm được sint, thay 2 2 2 1− sin t 2 x + 2x + 3 vào (*) ta tính được I. Nhận xét:
Câu 2: Tính tích phân bất định: dx I = ∫ ( + x )3 2 1 Lời giải  π π  dt
Đặt: x = tan t;t ∈ − ; → dx =   2  2 2  os c t Suy ra: dx 1 = . dt = os c tdt . ( + ) ( + ) 2 3 3 2 2 os 1 1 tan c t x t Khi đó: dx = = ostdt = sin x I c t + C = + C ∫ ∫ ( )3 2 2 1 1 + + x x Nhận xét:
1. Sở dĩ trong ví dụ trên có kết quả như vậy vì:  1 ost = ; sin x c t =  2 2  1+x 1+ x   π π   2 ∈ − ; ⇒ ost > 0 ↔ cos =   ost ; sint = tant.cost = x t c t c  2   2 2  1+ x
2. Phương pháp trên áp dụng để giải bài toán tổng quát: dx ∫ (k Z ). (a + x )2 1 2 2 k+ Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN 1 LÝ THUYẾT.
Cho hai hàm số u v liên tục trên đoạn [a;b] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; a b].
Khi đó: udv = uv − d v u. ∫ ∫ (*)
Để tính nguyên hàm f (x)dx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f (x)dx = d
u v (chú ý dv = v'(x)dx ).
Sau đó tính v = dv
∫ và du = u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính d v u ∫ .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân d v u ∫ dễ tính hơn d u v
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1. I = P
∫ (x)sin(ax +b)dx, trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d sin dx
v = − cos(ax + b)  a
Dạng 2. I = P
∫ (x)cos(ax+b)dx , trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d cos dx
v = sin (ax + b)  a
Dạng 3. = ∫ ( ) ax+b I
P x e dx , trong đó P(x) là đa thức.  = ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  . ax+b 1 dv = e d ax+b xv = ea
Dạng 4. I = P
∫ (x)ln g(x)dx, trong đó P(x) là đa thức. u  =  ln g (x)
Với dạng này, ta đặt  . dv = P  (x)dx sin x  ● Dạng 5. x I = ∫ 
e dx . cos x  sin x u  = Với dạng này, ta đặt cos x    .  d x v = e dx
2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1. Tìm xsin 2xdxLời giải
Ta có: I = xsin 2xdxPage 25
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN du = dx u  = x Đặt:   ⇒  1 dv = sin 2xdx
v = − cos 2x  2 Khi đó: 1 1 1 1
I = uv vdu = − x cos 2x +
cos 2xdx = − x cos 2x + sin 2x + C ∫ 2 2∫ 2 4
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x Lời giải Ta có: I = f
∫ (x)dx = xsin xdx ∫ . u  = x du = dx Đặt  Ta có  .
dv = sin x dxv = − cos x I = f
∫ (x)dx = xsin xdx = −xcos x+ cos xdx = −xcos x+sin x+C ∫ ∫ .
Câu 3. Biết xcos 2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? Lời giải du = dx u  = x Đặt   ⇒  1 d v = cos 2 d x xv = sin 2x  2 Khi đó 1 1 x cos 2 d
x x = xsin 2x − sin 2 d x x ∫ = x x + x + C 2 2 ∫ 1 1 sin 2 cos 2 2 4 1 ⇒ a = , 1 b = . 2 4 Vậy 1 ab = . 8
Câu 4. Tìm nguyên hàm I = (x − ∫ ) 1 sin 2 d x x Lời giải du = d  = −1 x u x Đặt   ⇒  1 dv = sin 2 d x x
v = − cos 2x  2
Khi đó I = ∫(x − ) 1
x x = − (x − ) 1 1 x + x x = − ∫ (x − ) 1 1 sin 2 d 1 cos 2 cos 2 d
1 cos 2x + sin 2x + C 2 2 2 4
Câu 5. Tìm nguyên hàm sin xdx Lời giải
Đặt t = x , ta có sin xdx = 2t sin tdt ∫ ∫ u  = 2t du = 2dt Đặt  ta có 
dv = sin tdtv = − cost
2t sin tdt = 2
t cost + 2costdt = − 2t cost + 2sin t + C = 2 −
x cos x + 2sin x + C ∫ ∫
Câu 6. Họ nguyên hàm của x e
∫ (1+ x)dx là: Lời giải Ta có: x I = e ∫ (1+ x) x x x x
dx = e dx + e xdx = e + C + xe dx ∫ ∫ . 1 ∫ 1 I Xét x I = e xdx 1 ∫ . u  = xdu = x Đặt  ⇒  . x xdv = e dxv = e Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x x 1 x
I = xe xe dx I = xe + C 1 ∫ . 1 2 2 x 1 x
I = e + xe + C . 2 Câu 7. Biết 2x 2x 2 d x
xe x = axe + be + C ( a, b∈ ∫
). Tính tích ab . Lời giải du = dx u  = x Đặt   ⇒ 2  x 1 2 dv = e d x xv = e  2 Suy ra: 2x 1 2x 1 2 d x xe x = xe e dx ∫ 1 x 1 x
= xe e + C 2 2 ∫ 2 2 2 4 Vậy: 1 1 1 a = ; .
b = − ⇒ ab = − 2 4 8
Câu 8. Biết ( ) = ( + ) x F x
ax b e nguyên hàm của hàm số = (2 + 3) x y x
e .Khi đó, tính a + b Lời giải
Ta có: (2x+3) xd = ∫ (ax+b) x e x
e , nghĩa là:
(ax+b) x  ' = (2x+3) x e e   ⇔ . x x + (ax + )=(2x+3) x a e e b e x ⇔ (ax + + )=(2x+3) x e a b e
Đồng nhất hệ số ta được: a=2 b =1
Vậy a + b = 3 .
Câu 9. Biết ∫( +3) 2−x 1 2 . d − x x e
x = − e (2x + n) + C , với , m n∈ . Tính 2 2
S = m + n . m Lời giải du = d  = + 3 x u x Đặt   ⇒ 2  − x 1 2 dv = e d − x xv = − e  2 Khi đó ∫( +3) 2−x 1 2 . d − x = − ( +3) 1 2 − x x e x e x + e dx 1 2−x 1 2 = − . + 3 − x e xe + C 2 2 ∫ ( ) 2 4 1 2−x = − .(2 + 6 + ) 1 2 1 − x e x
+ C = − e (2x + 7) + C m = 4;n = 7 . 4 4 2 2
S = m + n = 65.
Câu 10. Tìm nguyên hàm = (2 − ∫ ) 1 −x I x e dx . Lời giải u  = 2x −1 du = 2dx Đặt  ⇒  . − xdv = e d − x xv = −e Ta có = −(2 − )
1 −x + 2. −xd = − ∫ (2 − )
1 −x − 2 −x + = −(2 + ) 1 −x I x e e x x e e C x e + C .
Câu 11. Tìm nguyên hàm ln xdxLời giải
Ta có: I = ln xdx ∫  = ln  dx u x  = Đặt: du  ⇒  x dv = dx v = x
Khi đó: I = uv vdu = xln x dx = xln x x + C ∫ ∫ Page 27
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 12. Tìm nguyên hàm I = xln xdxLời giải Ta đặt:  1  = ln du = dx u x  x  ⇒  . 2 dv = xdxx v =  2 2 x 1
I = xln xdx = ln x xdx ∫ 2 ∫ . 2
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = xln (x + 2) . Lời giải  dx  = ( + ) d ln 2 u u x =  Đặt  x + 2  ⇒  2 dv = d x xx v =  2 2 2 x 1 suy ra ∫ ( )d = ln ∫ ( +2)d = ln( +2) x f x x x x x x − dx 2 2 ∫ x + 2 2 2 2 x = ( + ) 1  4  x − 4 − − + = ∫ ( + ) x − 4 ln 2 2 d ln 2 x x x x x − +   C . 2 2  x + 2  2 2
Câu 14. Tìm nguyên hàm của ( ) ln x g x = ? (x + )2 1 Lời giải  1 u  = ln x du = dx  Đặt  1  x dv dx ⇒  = ( −  x +  )2 1 1 v =  x +1 − ln x 1 − ln x  1 1  − lnx 1 dxS = + dx = + − ∫ ∫  dx = + + dx x ∫ ∫ +1 x(x + ) 1 x +1  x x +1 x +1 x x +1 . − ln x ⇔ = + ( − + ) − ln ln ln 1 x + = + ln x S x x C + C x +1 x +1 x +1 Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III BÀI
TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho f
∫ (x)dx = − o
c s x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = −cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = cos x .
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho hàm số ( ) = ex f x
+ 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 2 d = ex f x x + x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) 2 d = ex f x xx + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C .
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho hàm số f (x) 1 = 1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos 2x A. f
∫ (x)dx = x+ tan2x+C . B. f ∫ (x)d 1
x = x + cot 2x + C . 2 C. f ∫ (x)d 1
x = x − tan 2x + C . D. f ∫ (x)d 1
x = x + tan 2x + C . 2 2
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C . B. f ∫ (x) x 2
dx = e x + C . C. ∫ ( ) x
f x dx = e + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + x + C .
Câu 5: (MĐ 102-2022) Cho f (x)dx = −cos x + C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = −cos x .
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số f (x) 1 =1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng 2 cos 2x A. f ∫ (x) 1
dx = x + cot 2x + C . B. f
∫ (x)dx = x+tan2x+C . 2 C. f ∫ (x) 1
dx = x + tan 2x + C . D. f ∫ (x) 1
dx = x − tan 2x + C . 2 2
Câu 7: (MĐ 103-2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. exd = ex x x + C ∫ . B. x x 1 e dx e + = + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C
. D. exd = ex x + C ∫ .
Câu 8: (MĐ 103-2022) Hàm số F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π  ? 2    Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 1 f x = . B. 1 f x = − . C. 1 f x = . D. 1 f x = − . 2 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x
Câu 9: (MĐ 103-2022) Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x = +
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d = + ex f x x x + C . B. ∫ ( ) 2 d = + 2e x f x x x + C . 2 C. ∫ ( ) 1 2 d = + e x f x x x + C . D. ∫ ( ) 2 d = + e x f x x x + C . 2
Câu 10: (MĐ 104-2022) Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dươi đây trền khoàng 0;π   ? 2    A. 1 f (x) = B. 1 f (x) = − C. 1 f (x) = − D. 1 f (x) = 2 2 sin x 1 2 cos x 3 2 sin x 4 2 cos x
Câu 11: (MĐ 104-2022) Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. x x
e dx = e + C ∫ . B. x x
e dx = xe + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C ∫ . D. x x 1 e dx e + = + C ∫ .
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hàm số ( ) 2 =1 x f x
+ e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 x
f x dx = x + e + C . B. ∫ ( ) 2 = + 2 x
f x dx x e + C . 2 1 C. ∫ ( ) 2x f x dx = x e + + C . D. ∫ ( ) 2x
f x dx = x + e + C . 2
Câu 13: (TK 2020-2021) Cho hàm số f (x) 2
= 3x −1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f ∫ (x) 3
dx = 3x x + C. B. f ∫ (x) 3
dx = x x + C. C. f ∫ (x) 1 3
dx = x x + C. D. f ∫ (x) 3
dx = x C. 3
Câu 14: (TK 2020-2021) Cho hàm số f (x) = cos 2 .x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f ∫ (x) 1
dx = sin 2x + C. B. f ∫ (x) 1
dx = − sin 2x + C. 2 2 C. f
∫ (x)dx = 2sin2x+C. D. f ∫ (x)dx = 2 − sin 2x + C.
Câu 15: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x +C . B. f ∫ (x) 2
dx = x + 4x + C . 3 C. ∫ ( )d x f x x = + 4x + C . D. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C 3
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) −2 d x f x x = e + C . B. ∫ ( )d x
f x x = e + 2x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e − 2x + C .
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. f ∫ (x) 2
dx = x + 3x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + 3x + C . 3 C. f ∫ (x) 3
dx = x + 3x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C . Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) x
f x = e +1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d x f x x e − =
+ C . B. ∫ ( )d x
f x x = e x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + x + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e + C .
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x +1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 A. f ∫ (x) 3
dx = x + x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + x + C . 3 C. f ∫ (x) 2
dx = x + x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C .
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) ex
f x = + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( )d = ex f x x + 3x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) −3 d = ex f x x
+ C . D. ∫ ( )d = ex f x x
− 3x + C .
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 3x + C . B. f ∫ (x) 4
dx = x + C . C. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 3x + C . D. f ∫ (x) 2
dx =12x + C .
Câu 22: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = 4x+sin x+C . C. f
∫ (x)dx = 4x−sin x+C . D. f
∫ (x)dx = 4x+cos x+C .
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) = 2 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 2 +sin + ∫ f x x x x C . B. ( )d = 2 + cos + ∫ f x x x x C . C. ( )d = −sin + ∫ f x x x C . D. ( )d = 2 −sin + ∫ f x x x x C .
Câu 24: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 2x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 2x + C . C. f ∫ (x) 2
dx =12x + C . D. ∫ ( ) 4
f x dx = x + C .
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) =1+ cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = x −sin x+C . C. f
∫ (x)dx = x +cos x+C . D. f
∫ (x)dx = x +sin x+C .
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x −1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x x + C. B. f ∫ (x) 2
dx =12x + C. C. f ∫ (x) 3
dx = 4x x + C. D. f ∫ (x) 4
dx = x + C.
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 2
dx = 12x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 4x + C . C. f ∫ (x) 4
dx = x − 4x + C . D. f ∫ (x) 4
dx = x + C . Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 28: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số
2x + 5 khi x ≥ 1 f (x) = 
. Giả sử F là nguyên 2 3
x + 4 khi x < 1
hàm của f trên  thỏa mãn F(0) = 2 . Giá trị của F( 1) − + 2F(2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33.
2x + 3 khi x ≥ 1
Câu 29: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) = 
. Giả sử F là nguyên 2 3
x + 2 khi x < 1
hàm của f trên  thoả mãn F (0) = 2. Giá trị của F (− ) 1 + 2F (2) bằng: A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Câu 30: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x), liên tục trên [ 1;
− 6] và có đồ thị là đường
gấp khúc ABC trong hình bên.Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F( 1) − = 1 − . Giá
trị của F(5) + F(6) bằng A. 23. B. 21 C. 25 D. 19
Câu 31: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K.
Câu 32: (Mã 101 - 2020 Lần 1) 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 4 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 1 4 x + C . 4
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1) 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5
Câu 35: (Mã 104 - 2020 Lần 1) 5 x dx ∫ bằng A. 4 5x + C . B. 1 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . 6
Câu 36: (Mã 101- 2020 Lần 2) 4 5x dx ∫ bằng Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 1 5 x + C . B. 5 x + C . C. 5 5x + C . D. 3 20x + C . 5
Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2) 5 6x dx ∫ bằng A. 6 6x + C . B. 6 x + C . C. 1 6 x + C . D. 4 30x + C . 6 2
Câu 38: (Mã 103 - 2020 Lần 2) 3x dx ∫ bằng A. 3 1 3x + C .
B. 6x + C . C. 3 x + C . D. 3 x + C . 3
Câu 39: (Mã 104 - 2020 Lần 2) 3 4x dx ∫ bằng A. 4 4x + C . B. 1 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4
Câu 40: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3
Câu 41: (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2 x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 4x + C . D. 2
x + 4x + C .
Câu 42: (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C .
Câu 43: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C .
Câu 44: (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x . A. xdx = − x + ∫2sin 2cos C B. xdx = x + ∫2sin 2cos C C. xdx = x + ∫ 2 2sin sin C D. xdx = x + ∫2sin sin 2 C
Câu 45: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 1 4 1 2
x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2
Câu 46: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A. 2
x + 3x + C . B. 2
2x + 3x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C .
Câu 47: (Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. A. f ∫ (x) 2 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. B. f ∫ (x) 1 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2 Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 48: (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 x 1 3 x 2 A. f
∫ (x)dx = + +C . B. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x 3 x 1 3 x 2 C. f
∫ (x)dx = − +C . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x
Câu 49: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 2 5x − 2
Câu 50: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx = x + ∫cos3 3sin 3 C B. x xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3 C. xdx = x + ∫cos3 sin 3 C D. x xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3
Câu 51: (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 1 4 1 3
x + x + C B. 2
3x + 2x + C C. 3 2
x + x + C D. 4 3
x + x + C 4 3
Câu 52: (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x e +1+ C B. x 2
e + x + C C. x 1 2
e + x + C D. 1 x 1 2
e + x + C 2 x +1 2
Câu 53: (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là A. 2 x + C . B. 2
x + 5x + C . C. 2
2x + 5x + C . D. 2 2x + C .
Câu 54: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x 7x A. 7 dx = + C B. x x 1 7 dx 7 + = + C ln 7 ∫ x 1 + x 7 C. 7 dx = + C
D. 7xd = 7x x ln 7 + C x +1 ∫
Câu 55: (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 4
f x = x + x A. 3
4x +1+ C B. 5 2
x + x + C C. 1 5 1 2
x + x + C D. 4
x + x + C 5 2
Câu 56: (Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3 A. x 3 x + C B. + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3
Câu 57: (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \   thỏa mãn 2   f ′(x) 2 =
, f (0) =1, f ( )
1 = 2 . Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng 2x −1 A. 2 + ln15 B. 3+ ln15 C. ln15 D. 4 + ln15 Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x
f x e + 2x thỏa mãn F ( ) 3 0 = . 2
Tìm F (x). A. ( ) = x F x e + 2 1
x + B. ( ) = x F x e + 2 5 x + 2 2 C. ( ) = x F x e + 2 3
x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2
Câu 59: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x)  π
= sin x + cos x thoả mãn F  =   2 .  2 
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = 3 − 5sin x f (0) = 10 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
f (x) = 3x − 5cos x +15
B. f (x) = 3x − 5cos x + 2
C. f (x) = 3x + 5cos x + 5
D. f (x) = 3x + 5cos x + 2
Câu 61: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e + 2x + C. B. 1 2x 2
e + x + C. C. 1 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2
Câu 62: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e − 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e − 4x + C. B. 1 2x 2
e − 4x + C. C. 2x 2
e −8x + C. D. 1 2x 2
e − 2x + C. 2 2
Câu 63: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. 1 2x 2
e − 2x + C . B. 2x 2
e − 4x + C . C. x 2
2e − 2x + C . D. 1 2x 2
e x + C . 2 2
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e + 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. 2x 2 e + 8x + C . B. x 2 2e + 4x + C . C. 1 2x 2 e + 2x + C . D. 1 2x 2 e + 4x + C . 2 2
Câu 65: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x + 2 f (x) = trên khoảng x −1 (1;+∞) là
A. x + 3ln (x − )
1 + C. B. x −3ln(x − ) 1 + C. C. 3 x − + C. D. 3 x + + C. (x − )2 1 (x − )2 1 Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 66: (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 3x − 2 = trên khoảng (x − 2)2 (2;+∞) là A. (x − ) 2 3ln 2 + + C B. (x − ) 2 3ln 2 − + C x − 2 x − 2 C. (x − ) 4 3ln 2 − + C D. (x − ) 4 3ln 2 + + C . x − 2 x − 2
Câu 67: (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x −1 = trên khoảng (x + )2 1 ( 1; − + ∞) là A. (x + ) 2 2ln 1 + + C . B. (x + ) 3 2ln 1 + + C . x +1 x +1 C. (x + ) 2 2ln 1 − + C . D. (x + ) 3 2ln 1 − + C . x +1 x +1 3x −1
Câu 68: (Mã 102 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 ( trên khoảng là x −1) (1;+∞) A. 1 3ln(x −1) − + c . B. 2 3ln(x −1) + + c . x −1 x −1 C. 2 3ln(x −1) − + c . D. 1 3ln(x −1) + + c . x −1 x −1
Câu 69: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 = trên khoảng ( 2; − + ∞) (x + 2)2 là A. (x + ) 3 2ln 2 + + C . B. (x + ) 1 2ln 2 + + C . x + 2 x + 2 C. (x + ) 1 2ln 2 − + C . D. (x + ) 3 2ln 2 − + C . x + 2 x + 2 x
Câu 70: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x + 2
g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x − 2 2 x + 2
A. x + 2x − 2 + + + C . B. + C . C. x
x 2 +C . D. + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2
Câu 71: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x2 + 3
g (x) = (x + )
1 f ′(x) là 2 x + 3 2 x − 3
A. x + 2x − 3 2 + + + C . B. + C . C. x
x 3 +C . D. + C . 2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3 Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x
Câu 72: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x +1
g(x) = (x +1) f '(x) 2 x +1 2 x −1
A. x + 2x −1 + + + C . B. + C .
C. 2x x 1 + C . D. + C . 2 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 x
Câu 73: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x + 4
g (x) = (x + ) 1 f ′(x) là x + 4 x − 4 2 2 A. + C . B. + C .
C. x + 2x − 4 + +
+ C . D. 2x x 4 +C . 2 2 x + 4 2 x + 4 2 2 x + 4 2 x + 4
Câu 74: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên
hàm của hàm số ( )ex f x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ′( )ex f x là:
A. −sin 2x + cos 2x + C . B. 2
− sin 2x + cos 2x + C . C. 2
− sin 2x − cos 2x + C .
D. 2sin 2x − cos 2x + C .
Câu 75: (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x . C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C . f (x)
Câu 76: (Mã 104 2017) Cho F (x) 1 =
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của 2 2x x
hàm số f ′(x)ln x .  ln 1  A. ′ ∫ ( )ln d x f x x x = − + + ln x 1   C B. f ′ ∫ (x)ln d x x = + + C 2 2  x x  2 2 x 2x C. ln 1 f ∫ (x)  ln x 1 ln d x x  ′ = − + +   C D. ′ ∫ ( )ln d x f x x x = + + C 2 2  x 2x  2 2 x x f (x)
Câu 77: (Mã 105 2017) Cho F (x) 1 = −
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của 3 3x x
hàm số f ′(x)ln x
A. f ′(x) ln x 1 ln d x x ln x 1 = + + ∫ C B. f ′ ∫ (x)ln d x x = − + C 3 5 x 5x 3 5 x 5x
C. f ′(x) ln x 1 ln d x x ln x 1 = − + + ∫ C D. f ′ ∫ (x)ln d x x = + + C 3 3 x 3x 3 3 x 3x
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho ( ) = ( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e . Tìm nguyên
hàm của hàm số ′( ) 2x f x e . A.
∫ ( ) 2xd = (4−2 ) x f x e x x e + C B.
∫ ( ) 2xd = ( −2) x f x e x x e + C C. f ′ ∫ ( x) 2x 2 e d − x x x = e + C D.
∫ ( ) 2xd = (2− ) x f x e x x e + C 2 Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 79: (Mã 103 2018) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
f ′(x) = x  f (x) 2 3 4  với mọi 25 
x∈ . Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 391 − B. 1 − C. 41 − D. 1 − 400 40 400 10 Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Cho f
∫ (x)dx = − o
c s x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = −cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = cos x . Lời giải Chọn C Ta có sin d
x x = −cos x + C. ∫
Vậy f (x) = sin .x
Câu 2: (MĐ 101-2022) Cho hàm số ( ) = ex f x
+ 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 2 d = ex f x x + x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) 2 d = ex f x xx + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C . Lời giải Chọn A
Ta có: f (x) x = ∫ ∫( x + x) x 2 d e 2 dx e = + x + C .
Câu 3: (MĐ 101-2022) Cho hàm số f (x) 1 = 1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos 2x A. f
∫ (x)dx = x+ tan2x+C . B. f ∫ (x)d 1
x = x + cot 2x + C . 2 C. f ∫ (x)d 1
x = x − tan 2x + C . D. f ∫ (x)d 1
x = x + tan 2x + C . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có, f ∫ (x)d  1 x  = − d 1 1 1 x = 1dx
dx = x − tan 2x + ∫  C 2 ∫ ∫ . 2  cos 2x  cos 2x 2
Câu 4: (MĐ 102-2022) Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) x 2
dx = e + 2x + C . B. f ∫ (x) x 2
dx = e x + C . Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C. ∫ ( ) x
f x dx = e + C . D. f ∫ (x) x 2
dx = e + x + C . Lời giải Chọn D Có: ∫ ( ) = ∫( x f x dx e + 2x)dx x 2
= e + x + C .
Câu 5: (MĐ 102-2022) Cho f (x)dx = −cos x + C
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) = −sin x .
B. f (x) = cos x .
C. f (x) = sin x .
D. f (x) = −cos x . Lời giải Chọn C
Ta có: f (x) ( cos x)′ = − = sin x .
Câu 6: (MĐ 102-2022) Cho hàm số f (x) 1 =1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng 2 cos 2x A. f ∫ (x) 1
dx = x + cot 2x + C . B. f
∫ (x)dx = x+tan2x+C . 2 C. f ∫ (x) 1
dx = x + tan 2x + C . D. f ∫ (x) 1
dx = x − tan 2x + C . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có:  1  1 1−
dx = x − tan 2x + ∫  C . 2  cos 2x  2
Câu 7: (MĐ 103-2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. exd = ex x x + C ∫ . B. x x 1 e dx e + = + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C
. D. exd = ex x + C ∫ . Lời giải Chọn D Ta có: exd = ex x + C ∫ .
Câu 8: (MĐ 103-2022) Hàm số F (x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng 0;π  ? 2    A. 1 f x = . B. 1 f x = − . C. 1 f x = . D. 1 f x = − . 2 ( ) 1 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 2 sin x 2 cos x 2 cos x 2 sin x Lời giải Chọn B
Ta có F′(x) = (
x)′  cos x  1 cot = = −   . 2  sin x  sin x
Câu 9: (MĐ 103-2022) Cho hàm số ( ) 2 1 e x f x = +
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d = + ex f x x x + C . B. ∫ ( ) 2 d = + 2e x f x x x + C . 2 Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C. ∫ ( ) 1 2 d = + e x f x x x + C . D. ∫ ( ) 2 d = + e x f x x x + C . 2 Lời giải Chọn C
Áp dụng bảng nguyên hàm ta có ∫ ( ) 1 2 d = + e x f x x x + C . 2
Câu 10: (MĐ 104-2022) Hàm số F(x) = cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dươi đây trền khoàng 0;π   ? 2    A. 1 f (x) = B. 1 f (x) = − C. 1 f (x) = − D. 1 f (x) = 2 2 sin x 1 2 cos x 3 2 sin x 4 2 cos x Lời giải Chọn C
f (x) = [F x ]′ = ( x)′ 1 ( ) cot = − . 2 sin x
Câu 11: (MĐ 104-2022) Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. x x
e dx = e + C ∫ . B. x x
e dx = xe + C ∫ . C. x x 1 e dx e + = − + C ∫ . D. x x 1 e dx e + = + C ∫ . Lời giải Chọn A
Câu 12: (MĐ 104-2022) Cho hàm số ( ) 2 =1 x f x
+ e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 x
f x dx = x + e + C . B. ∫ ( ) 2 = + 2 x
f x dx x e + C . 2 C. ∫ ( ) 2x 1 f x dx = x e + + C . D. ∫ ( ) 2x
f x dx = x + e + C . 2 Lời giải Chọn D x 1 - Ta có ∫( 2 1+ ) 2x
e dx = x + e + C . 2 ***********************
Câu 13: (TK 2020-2021) Cho hàm số f (x) 2
= 3x −1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f ∫ (x) 3
dx = 3x x + C. B. f ∫ (x) 3
dx = x x + C. C. f ∫ (x) 1 3
dx = x x + C. D. f ∫ (x) 3
dx = x C. 3 Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: 2 3
(3x 1)dx x x C  .
Câu 14: (TK 2020-2021) Cho hàm số f (x) = cos 2 .x Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. f ∫ (x) 1
dx = sin 2x + C. B. f ∫ (x) 1
dx = − sin 2x + C. 2 2 C. f
∫ (x)dx = 2sin2x+C. D. f ∫ (x)dx = 2 − sin 2x + C. Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản: 1
cos(2x)dx  sin(2x) C  . 2
Câu 15: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x +C . B. f ∫ (x) 2
dx = x + 4x + C . 3 C. ∫ ( )d x f x x = + 4x + C . D. f ∫ (x) 3
dx = x + 4x + C 3 Lời giải Ta có ∫ ( ) = ∫( + ) 3 2 d 4 d x f x x x x = + 4x + C . 3
Câu 16: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) x
f x = e + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∫ ( ) −2 d x f x x = e
+ C . B. ∫ ( )d x
f x x = e + 2x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e − 2x + C . Lời giải
Ta có ∫ ( )d = ∫( x + 2)d x f x x e
x = e + 2x + C .
Câu 17: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x + 3. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. f ∫ (x) 2
dx = x + 3x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + 3x + C . 3 C. f ∫ (x) 3
dx = x + 3x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C . Lời giải Ta có ∫ ( ) = ∫( + ) 3 2 d 3 d x f x x x x x = + 3x + C . 3
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) x
f x = e +1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 d x f x x e − =
+ C . B. ∫ ( )d x
f x x = e x + C . C. ∫ ( )d x
f x x = e + x + C . D. ∫ ( )d x
f x x = e + C . Lời giải
Ta có: ∫ ( )d = ∫( x + )1d x f x x e
x = e + x + C
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 2
= x +1. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 A. f ∫ (x) 3
dx = x + x + C . B. ∫ ( )d x f x x = + x + C . 3 C. f ∫ (x) 2
dx = x + x + C . D. f
∫ (x)dx = 2x+C . Lời giải Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ∫ ( ) = ∫( + ) 3 2 d 1 d x f x x x x = + x + C. 3
Câu 20: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số ( ) ex
f x = + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( )d = ex f x x + 3x + C . B. ∫ ( )d = ex f x x + C . C. ∫ ( ) −3 d = ex f x x
+ C . D. ∫ ( )d = ex f x x
− 3x + C . Lời giải
Có ∫(ex +3)d = ex x + 3x + C .
Câu 21: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 3. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 3x + C . B. f ∫ (x) 4
dx = x + C . C. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 3x + C . D. f ∫ (x) 2
dx =12x + C . Lời giải Ta có; f
∫ (x) x = ∫( 3x − ) 4 d 4
3 dx = x − 3x + C .
Câu 22: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) = 4 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = 4x+sin x+C . C. f
∫ (x)dx = 4x−sin x+C . D. f
∫ (x)dx = 4x+cos x+C . Lời giải Ta có f
∫ (x)dx = ∫(4+cos x)dx = 4x+sin x+C .
Câu 23: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) = 2 + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( )d = 2 +sin + ∫ f x x x x C . B. ( )d = 2 + cos + ∫ f x x x x C . C. ( )d = −sin + ∫ f x x x C . D. ( )d = 2 −sin + ∫ f x x x x C . Lời giải
f (x)dx = (2 + cos x)dx = 2x + sin x + ∫ ∫ C . Ta chọn đáp án A.
Câu 24: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x − 2x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 2x + C . C. f ∫ (x) 2
dx =12x + C . D. ∫ ( ) 4
f x dx = x + C . Lời giải Ta có: f
∫ (x)dx = ∫ ( 3x − ) 4 4
2 dx = x − 2x + C . Chọn A
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) =1+ cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = −sin x+C . B. f
∫ (x)dx = x −sin x+C . Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C. f
∫ (x)dx = x +cos x+C . D. f
∫ (x)dx = x +sin x+C . Lời giải Ta có: f
∫ (x)dx = ∫(1+cos x)dx = dx + cos xdx = x +sin x+C ∫ ∫ .
Câu 26: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x −1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4
dx = x x + C. B. f ∫ (x) 2
dx =12x + C. C. f ∫ (x) 3
dx = 4x x + C. D. f ∫ (x) 4
dx = x + C. Lời giải Ta có: f ∫ (x) 4
dx = x x + C.
Câu 27: (MĐ 104 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số f (x) 3
= 4x − 4. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 2
dx = 12x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x − 4x + C . C. f ∫ (x) 4
dx = x − 4x + C . D. f ∫ (x) 4
dx = x + C . Lời giải Ta có f
∫ (x) x = ∫( 3x − ) 4 d 4
4 dx = x − 4x + C
Câu 28: (MĐ 101 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số
2x + 5 khi x ≥ 1 f (x) = 
. Giả sử F là nguyên 2 3
x + 4 khi x < 1
hàm của f trên  thỏa mãn F(0) = 2 . Giá trị của F( 1) − + 2F(2) bằng A. 27. B. 29. C. 12. D. 33. Lời giải 1 − 2
Ta có I = f (x)dx + 2 f (x)dx = F( 1
− ) − F(0) + 2F(2) − 2F(0) ∫ ∫ . 0 0 Do đó I = F( 1
− ) + 2F(2) − 3F(0) = F( 1
− ) + 2F(2) − 6 ⇒ F( 1
− ) + 2F(2) = I + 6. 1 − 0 2 1 2
f (x)dx = − ( 2 3x + 4)dx = 5 − ∫ ∫ và  
2 f (x)dx = 2 ∫  ∫( 2
3x +4)dx + ∫(2x +5)dx = 26. 0 1 − 0  0 1 
Suy ra I = 26 − 5 = 21. Vậy F( 1
− ) + 2F(2) = 21+ 6 = 27 .
2x + 3 khi x ≥ 1
Câu 29: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho hàm số f (x) = 
. Giả sử F là nguyên 2 3
x + 2 khi x < 1
hàm của f trên  thoả mãn F (0) = 2. Giá trị của F (− ) 1 + 2F (2) bằng: A. 23. B. 11. C. 10. D. 21. Lời giải 2
x + 3x + C khi x ≥1
F là nguyên hàm của f trên  nên 1 F(x) =  . 3
x + 2x + C khi x <1 2
Ta có: F(0) = 2 ⇔ C = 2 2 . Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ta có lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 = 5 nên hàm số f (x) liên tục tại x =1. x 1+ x 1− → →
Suy ra hàm số f (x) liên tục trên  .
Do đó hàm số F (x) liên tục trên  nên hàm số F (x) liên tục tại x =1.
Suy ra lim F(x) = lim F(x) = F(1) ⇔ 5 = 4 + C C =1. + − 1 1 x 1 → x 1 → 2 x + 3x +1 khi x ≥1 Vậy F(x) =  . 3 x + 2x + 2 khi x <1 Ta có: F( 1 − ) + 2F(2) = 1
− − 2 + 2 + 2(4 + 6 +1) = 21.
Câu 30: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 2) Cho hàm số y = f (x), liên tục trên [ 1;
− 6] và có đồ thị là đường
gấp khúc ABC trong hình bên.Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) thoả mãn F( 1) − = 1 − . Giá
trị của F(5) + F(6) bằng A. 23. B. 21 C. 25 D. 19 Lời giải
Xét hàm số f (x) với x∈[ 1;
− 6] ; từ đồ thị hàm số ta có: 2 −1≤ x ≤ 4 f (x) =   2 − x +10 4 ≤ x ≤ 6 2x + C −1≤ x ≤ 4 Khi đó: 1 F(x) =  2
x +10x + C 4 ≤ x ≤  6 2
Hàm số f (x) liên tục tại x = 4 nên hàm số F(x) liên tục tại x = 4 , ta có:
lim F(x) = lim F(x) = F(4) suy ra: 8 + C = 24 + C 1 2 x 4+ x 4− → → Mặt khác: F( 1) − = 1 − ⇒ C − 2 = 1 − ⇒ C =1 1 1
Từ 8 + C = 24 + C C = 15 − 1 2 ta có: 2 2x +1 −1≤ x ≤ 4
Vậy: F(x) =  2
−x +10x −15 4 ≤ x ≤ 6 Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Suy ra F(5) + F(6) =19 .
Câu 31: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K.
C. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K. Lời giải Chọn C
Theo định nghĩa thì hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
Câu 32: (Mã 101 - 2020 Lần 1) 2 x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3 Lời giải Chọn B
Câu 33: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 f x = x A. 4 4x + C . B. 2 3x + C . C. 4 x + C . D. 1 4 x + C . 4 Lời giải Chọn D 4 Ta có 3d x x x = + C ∫ . 4
Câu 34: (Mã 103 - 2020 Lần 1) 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5 Lời giải Chọn A 4 x dx ∫ 1 5 = x + C . 5
Câu 35: (Mã 104 - 2020 Lần 1) 5 x dx ∫ bằng A. 4 5x + C . B. 1 6 x + C . C. 6 x + C . D. 6 6x + C . 6 Lời giải Chọn B
Câu 36: (Mã 101- 2020 Lần 2) 4 5x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C . B. 5 x + C . C. 5 5x + C . D. 3 20x + C . 5 Lời giải Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Chọn B Ta có 4 5
5x dx = x + C ∫ .
Câu 37: (Mã 102 - 2020 Lần 2) 5 6x dx ∫ bằng A. 6 6x + C . B. 6 x + C . C. 1 6 x + C . D. 4 30x + C . 6 Lời giải Chọn B Ta có: 5 6
6x dx = x + C ∫ . 2
Câu 38: (Mã 103 - 2020 Lần 2) 3x dx ∫ bằng A. 3 1 3x + C .
B. 6x + C . C. 3 x + C . D. 3 x + C . 3 Lời giải Chọn D 3 Ta có: 2 x 3
3x dx = 3. + C = x + C ∫ 3
Câu 39: (Mã 104 - 2020 Lần 2) 3 4x dx ∫ bằng A. 4 4x + C . B. 1 4 x + C . C. 2 12x + C . D. 4 x + C . 4 Lời giải Chọn D Ta có 3 4x dx ∫ 4 = x + C .
Câu 40: (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 1 5 1 3
x + x + C B. 4 2
x + x + C C. 5 3
x + x + C . D. 3
4x + 2x + C 5 3 Lời giải Chọn A f (x)dx = ∫ ∫( 4 2
x + x )dx 1 5 1 3
= x + x + C . 5 3
Câu 41: (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2 x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 4x + C . D. 2
x + 4x + C . Lời giải Chọn D Ta có f
∫ (x)dx = ∫( x+ ) 2 2
4 dx = x + 4x + C .
Câu 42: (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 2 x + C . B. 2
x + 6x + C . C. 2 2x + C . D. 2
2x + 6x + C . Lời giải Chọn B ∫( x+ ) 2 2
6 dx = x + 6x + C
Câu 43: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x A. 2
sin x + 3x + C . B. 2
−sin x + 3x + C . C. 2
sin x + 6x + C .
D. −sin x + C . Lời giải Chọn A Ta có f
∫ (x) x = ∫( x+ x) 2 d cos
6 dx = sin x + 3x + C .
Câu 44: (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x . A. xdx = − x + ∫2sin 2cos C B. xdx = x + ∫2sin 2cos C C. xdx = x + ∫ 2 2sin sin C D. xdx = x + ∫2sin sin 2 C Lời giải Chọn A
Câu 45: (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 3
f x = x + x A. 1 4 1 2
x + x + C B. 2
3x +1+ C C. 3
x + x + C D. 4 2
x + x + C 4 2 Lời giải Chọn A ∫( 3 2
x + x )dx 1 4 1 2
= x + x + C . 4 2
Câu 46: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A. 2
x + 3x + C . B. 2
2x + 3x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C . Lời giải Chọn A Ta có ∫( x + ) 2 2
3 dx = x + 3x + C .
Câu 47: (Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x −1. A. f ∫ (x) 2 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. B. f ∫ (x) 1 dx = (2x − )
1 2x −1 + C. 3 3 C. f ∫ (x) 1 dx = −
2x −1 + C. D. f ∫ (x) 1 dx = 2x −1 + C. 3 2 Lời giải Chọn B Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN f ∫ (x) 1 dx = 2x −1dx = ∫ ∫(2x− )12 1 d (2x − ) 1 2 . 1 = (2x − ) 1 2x −1 + C 3
Câu 48: (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 2 f x = x + . 2 x 3 x 1 3 x 2 A. f
∫ (x)dx = + +C . B. f
∫ (x)dx = − +C. 3 x 3 x 3 x 1 3 x 2 C. f
∫ (x)dx = − +C . D. f
∫ (x)dx = + +C . 3 x 3 x Lời giải Chọn B 3 Ta có  2 2  x 2 x + dx = − + ∫  C . 2  x  3 x
Câu 49: (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 A. dx 1
= ln 5x − 2 + C B.
dx = ln 5x−2 +C 5x − 2 5 5x − 2 C. dx 1
= − ln 5x − 2 + C D.
dx = 5ln 5x−2 +C 5x − 2 2 5x − 2 Lời giải Chọn A Áp dụng công thức dx 1
= ln ax + b + C
(a ≠ 0) ta được dx 1
= ln 5x − 2 + C ax ∫ . + b a 5x − 2 5
Câu 50: (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x A. xdx = x + ∫cos3 3sin 3 C B. x xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3 C. xdx = x + ∫cos3 sin 3 C D. x xdx = − + ∫ sin 3 cos 3 C 3 Lời giải Chọn B Ta có: x xdx = + ∫ sin 3 cos 3 C 3
Câu 51: (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 1 4 1 3
x + x + C B. 2
3x + 2x + C C. 3 2
x + x + C D. 4 3
x + x + C 4 3 Lời giải Chọn A Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 52: (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e + x A. x e +1+ C B. x 2
e + x + C C. x 1 2
e + x + C D. 1 x 1 2
e + x + C 2 x +1 2 Lời giải Chọn C
Câu 53: (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là A. 2 x + C . B. 2
x + 5x + C . C. 2
2x + 5x + C . D. 2 2x + C . Lời giải Chọn B
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là 2
F(x) = x + 5x + C .
Câu 54: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 7x f x = . x 7x A. 7 dx = + C B. x x 1 7 dx 7 + = + C ln 7 ∫ x 1 + x 7 C. 7 dx = + C
D. 7xd = 7x x ln 7 + C x +1 ∫ Lời giải Chọn A x
Áp dụng công thức x d a a x =
+ C ,(0 < a ≠ ∫
)1 ta được đáp án B ln a
Câu 55: (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm số ( ) 4
f x = x + x A. 3
4x +1+ C B. 5 2
x + x + C C. 1 5 1 2
x + x + C D. 4
x + x + C 5 2 Lời giải Chọn C
Ta có ∫( 4x + x) 1 5 1 2
dx = x + x + C . 5 2
Câu 56: (Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x +1 là 3 A. x 3 x + C B. + x + C
C. 6x + C D. 3
x + x + C 3 Lời giải Chọn D ∫( 2x + ) 3 3
1 dx = x + x + C.
Câu 57: (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \   thỏa mãn 2   f ′(x) 2 =
, f (0) =1, f ( )
1 = 2 . Giá trị của biểu thức f (− )
1 + f (3) bằng 2x −1 Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 2 + ln15 B. 3+ ln15 C. ln15 D. 4 + ln15 Lời giải Chọn C
2 dx = ln 2x−1 +C = f ∫ (x) 2x −1 Với 1
x < , f (0) =1 ⇒ C =1 nên f (− ) 1 =1+ ln 3 2 Với 1 x > , f ( )
1 = 2 ⇒ C = 2 nên f (3) = 2 + ln 5 2 Nên f (− )
1 + f (3) = 3+ ln15
Câu 58: (Mã 105 2017) Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) = x
f x e + 2x thỏa mãn F ( ) 3 0 = . 2
Tìm F (x). A. ( ) = x F x e + 2 1
x + B. ( ) = x F x e + 2 5 x + 2 2 C. ( ) = x F x e + 2 3
x + D. ( ) = x F x e + 2 1 2 x − 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có F (x) = ( x e + x) x
x = e + x + ∫ 2 2 d C
Theo bài ra ta có: F ( ) 3 1
0 = 1+ C = ⇒ C = . 2 2
Câu 59: (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x)  π
= sin x + cos x thoả mãn F  =   2 .  2 
A. F (x) = −cos x + sin x + 3
B. F (x) = −cos x + sin x −1
C. F (x) = −cos x + sin x +1
D. F (x) = cos x −sin x + 3 Lời giải Chọn C
F (x) = f
∫ (x)dx = ∫(sin x+cos x)dx = −cos x+sin x+C Do  π  π π F
= − cos + sin + C = 2 ⇔ 1+ C = 2 ⇔ C =  
1 ⇒ F (x) = −cos x + sin x +1.  2  2 2
Câu 60: (Mã 123 2017) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = 3 − 5sin x f (0) = 10 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
f (x) = 3x − 5cos x +15
B. f (x) = 3x − 5cos x + 2
C. f (x) = 3x + 5cos x + 5
D. f (x) = 3x + 5cos x + 2 Lời giải Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Chọn C
Ta có f (x) = ( − )dx = x+ x + ∫ 3 5sinx 3 5cos C
Theo giả thiết f (0) = 10 nên 5 +C = 10 ⇒ C = 5 .
Vậy f (x) = 3x + 5cos x + 5.
Câu 61: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e + 2x + C. B. 1 2x 2
e + x + C. C. 1 2x 2
e + 2x + C. D. 2x 2
e + 4x + C. 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: F (x) x 2
= e + x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  ⇒ f ∫ (2x) 1 dx = f ∫ (2x) 1
d2x = F (2x) 1 2x 2
+ C = e + 2x + C. 2 2 2
Câu 62: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e − 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. x 2
2e − 4x + C. B. 1 2x 2
e − 4x + C. C. 2x 2
e −8x + C. D. 1 2x 2
e − 2x + C. 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: F (x) x 2
= e − 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  Suy ra: ( ) = ′( ) = ( x 2 − )′ x = − ⇒ ( ) 2 2 4 2 x f x F x e x e x
f x = e −8x f
∫ (2x)dx = ∫( 2x e −8x) 1 2x 2
dx = e − 4x + C. 2
Câu 63: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. 1 2x 2
e − 2x + C . B. 2x 2
e − 4x + C . C. x 2
2e − 2x + C . D. 1 2x 2
e x + C . 2 2 Lời giải Chọn A
Ta có f (2x)dx ∫ 1 = f ∫ (2x)d(2x) 1
= F (2x) + C 1 2x 2
= e − 2x + C . 2 2 2 Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 64: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F (x) x 2
= e + 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Khi
đó f (2x)dx ∫ bằng A. 2x 2 e + 8x + C . B. x 2 2e + 4x + C . C. 1 2x 2 e + 2x + C . D. 1 2x 2 e + 4x + C . 2 2 Lời giải Chọn D Đặt d = 2 ⇒ d = 2d ⇒ d t t x t x x = 2 f ∫ (2x) 1 dx = f ∫ (t) 1
dt = F (t) 1 t 2 1 2
+ C = e + 2t  + C = e x + (2x)2 1 2x 2
+ C = e + 4x + C . 2 2 2   2 2
Câu 65: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x + 2 f (x) = trên khoảng x −1 (1;+∞) là
A. x + 3ln (x − )
1 + C. B. x −3ln(x − ) 1 + C. C. 3 x − + C. D. 3 x + + C. (x − )2 1 (x − )2 1 Lời giải Chọn A
Trên khoảng (1;+∞) thì x −1 > 0 nên x + 2  3 f (x)dx dx 1 d  = = +
x = x + 3ln x −1 + C = x + 3ln ∫ ∫ ∫ (x − )1+   C. x −1  x −1
Câu 66: (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 3x − 2 = trên khoảng (x − 2)2 (2;+∞) là A. (x − ) 2 3ln 2 + + C B. (x − ) 2 3ln 2 − + C x − 2 x − 2 C. (x − ) 4 3ln 2 − + C D. (x − ) 4 3ln 2 + + C . x − 2 x − 2 Lời giải Chọn C Ta có − − + f ( x) 3x 2 3( x 2) 4 3 4 = = = + . Do đó (x − 2)2 (x − 2)2
x − 2 (x − 2)2 3x 2  3 4  − 4 dx =  +
dx = 3ln x − 2 − + C ∫ 2 ∫ . 2 ( ) (x − 2)  x − 2  (x − 2)  x − 2 
Câu 67: (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x −1 = trên khoảng (x + )2 1 ( 1; − + ∞) là Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. (x + ) 2 2ln 1 + + C . B. (x + ) 3 2ln 1 + + C . x +1 x +1 C. (x + ) 2 2ln 1 − + C . D. (x + ) 3 2ln 1 − + C . x +1
x +1Lời giải Chọn B Ta có x x + −   ∫ f (x) 2 1 2( )1 3 2 3 3 dx = dx = dx =  −
 dx = 2ln x +1 + + C. ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 ( ) (x + )1 (x + )1  x +1  (x + )1  x +1  3x −1
Câu 68: (Mã 102 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 ( trên khoảng là x −1) (1;+∞) A. 1 3ln(x −1) − + c . B. 2 3ln(x −1) + + c . x −1 x −1 C. 2 3ln(x −1) − + c . D. 1 3ln(x −1) + + c . x −1
x −1Lời giải Chọn C
3x −3+ 2 3(x −1) + 2 3 2 Ta có f (x) = = = + 2 2 2 ( x −1) (x −1) x −1 (x −1) 3 2 d(x −1) d(x −1)
Vậy f (x)dx = ( + )dx ∫ ∫ = 3 + 2 2 x ∫ ∫ −1 (x −1) 2 x −1 (x −1) 2
3ln x 1 2 (x 1)− = − + − d(x −1) ∫ 2 = 3ln(x −1) −
+ C x > 1. x −1
Câu 69: (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 = trên khoảng ( 2; − + ∞) (x + 2)2 là A. (x + ) 3 2ln 2 + + C . B. (x + ) 1 2ln 2 + + C . x + 2 x + 2 C. (x + ) 1 2ln 2 − + C . D. (x + ) 3 2ln 2 − + C . x + 2 x + 2 Lời giải Chọn B
Đặt x + 2 = t x = t −1⇒ dx = dt với t > 0 2t −1  2 1  1 Ta có f ∫ (x)dx = dt = − dt = 2lnt + + ∫ ∫  C 2 2 tt t t Hay f ∫ (x) x = (x + ) 1 d 2ln 2 + + C. x + 2 Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x
Câu 70: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x + 2
g (x) = (x + )
1 . f ′(x) là 2 x − 2 2 x + 2
A. x + 2x − 2 + + + C . B. + C . C. x
x 2 +C . D. + C . 2 2 x + 2 2 x + 2 2 x + 2 2 2 x + 2 Lời giải Chọn B 2
Tính ( ) = ∫( + )1 ′( )d = ( + )1 ( )− ∫( + )1 ( )d x + ′ x g x x f x x x f x x f x x = − f ∫ (x)dx 2 x + 2 2 x + x x 2 + − = − dxx x 2 x 2 = − x + 2 + C = + C. 2 2 x + 2 x + 2 2 2 x + 2 x + 2
Câu 71: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số ( ) x f x =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x2 + 3
g (x) = (x + )
1 f ′(x) là 2 x + 3 2 x − 3
A. x + 2x − 3 2 + + + C . B. + C . C. x
x 3 +C . D. + C . 2 x2 + 3 2 x2 + 3 x2 + 3 x2 + 3 Lời giải Chọn D x x −3
Ta có ∫(x + )1 f ′(x)dx = (x + )1 f (x)− dx = + C ∫ . 2 2 x + 3 x + 3 x
Câu 72: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x +1
g(x) = (x +1) f '(x) 2 x +1 2 x −1
A. x + 2x −1 + + + C . B. + C .
C. 2x x 1 + C . D. + C . 2 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 Lời giải Chọn D u = x +1  du = dx
Xét g(x)dx = (x +1) f '(x)dx ∫ ∫ . Đặt  ⇔
dv f '(x)dx  =
v = f (x) (x +1)x x
Vậy g(x)dx = (x +1) f (x) − f (x)dx ∫ ∫
g(x)dx = − dx ∫ ∫ 2 2 x +1 x +1 (x +1)x 2 2 2
g(x)dx = − x +1 + C
x + x x −1
g(x)dx = + C 2 x +1 2 x +1 x −1
g(x)dx = + C. ∫ 2 x +1 Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x
Câu 73: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) =
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 x + 4
g (x) = (x + ) 1 f ′(x) là x + 4 x − 4 2 2 A. + C . B. + C .
C. x + 2x − 4 + +
+ C . D. 2x x 4 +C . 2 2 x + 4 2 x + 4 2 2 x + 4 2 x + 4 Lời giải Chọn B ′ 2 2 x
x .′ x + 4 −( x + 4) .x Ta có: f (x) = ⇒ f ′(x) = 2 x + 4 2 x + 4 2 2 2 x x + 4 + 4 − . − x x xf ′(x) 2 2 x + 4 x + 4 4 = = = 2 2 x + 4 x + 4 ( 2x +4)3
Suy ra: g (x) = (x + )
1 f ′(x) = .x f ′(x) + f ′(x) g
∫ (x)dx =  .xf
∫ (x)+ f ′(x)dx = .xf ′  ∫
(x)dx + f ′ ∫ (x)dx 4x = ∫ (
dx + f x dx ∫ 2 x + 4 )3 ( ) Xét: 4x I = ∫ ( dx x + 4 )3 2 Đặt 2
t = x + 4 ⇒ dt = 2xdx 1 3 − − 2 2dt 2dt t 4 − 4 − Suy ra: 2 I = ∫ ( = = = + = + = + ∫ ∫ t ) 2 t dt 2 C C C 3 3 1 1 1 1 2 t 2 x + − 4 t 2 và: J = f
∫ (x)dx = f (x)+C 2 4 − x x − 4 Vậy: g ∫ (x)dx = + + C = + C . 2 2 2 x + 4 x + 4 x + 4
Cách 2: g (x) = (x + ) 1 f ′(x)
g (x)dx = (x + ∫ ∫
)1 f ′(x)dx u  =  x +1 du = dx Đặt:  ⇒ dv = f  (x)dx  ′ v = f  (x) x +1 x
Suy ra: ∫ ( ) = ( + )1 ( )− ∫ ( ) ( ) x g x dx x f x f x dx = − dx ∫ 2 2 x + 4 x + 4 x + x d ( 2 2 x + 4) = − ∫ 2 x + x x − 4 2 = − x + 4 + C = + C . 2 2 x + 4 2 x + 4 2 x + 4 2 x + 4 Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 74: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên
hàm của hàm số ( )ex f x
, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ′( )ex f x là:
A. −sin 2x + cos 2x + C . B. 2
− sin 2x + cos 2x + C . C. 2
− sin 2x − cos 2x + C .
D. 2sin 2x − cos 2x + C . Lời giải Chọn C
Do cos 2x là một nguyên hàm của hàm số ( )ex f x nên ( )ex (cos2 )′ = ⇔ ( )ex f x x f x = 2 − sin 2x .
Khi đó ta có ∫ ( )ex f x
dx = cos 2x + C . u
 = f (x) du = f ′(x)dx Đặt  ⇒  .
dv = exdx v = ex Khi đó ∫ ( )ex f x
dx = cos 2x + C ⇔ ∫ ( )d(ex f x ) = cos2x+C ⇔ ( )ex − ′ ∫ ( )ex f x f x
dx = cos 2x + C ⇔ ′ ∫ ( )ex f x dx = 2
− sin 2x − cos 2x + C .
Vậy tất cả các nguyên hàm của hàm số ′( )ex f x là 2
− sin 2x − cos 2x + C .
Câu 75: (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 4x(1+ ln x) là: A. 2 2
2x ln x + 3x . B. 2 2
2x ln x + x . C. 2 2
2x ln x + 3x + C . D. 2 2
2x ln x + x + C . Lời giải Chọn D
Ta có f (x) = 4x(1+ ln x) ⇒ F (x) = ∫(4x(1+ln x))dx đặt  1 u
 = 1+ ln x du = 
x F ( x) 2 = 2x (1+ ln x) 2 − 2xdx = 2x ∫ (1+ ln x) 2 2 2
x + C = 2x ln x + x + C  2
dv = 4x v = 2x f (x)
Câu 76: (Mã 104 2017) Cho F (x) 1 =
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của 2 2x x
hàm số f ′(x)ln x .  ln 1  A. ′ ∫ ( )ln d x f x x x = − + + ln x 1   C B. f ′ ∫ (x)ln d x x = + + C 2 2  x x  2 2 x 2x C. ln 1 f ∫ (x)  ln x 1 ln d x x  ′ = − + +   C D. ′ ∫ ( )ln d x f x x x = + + C 2 2  x 2x  2 2 x x Lời giải Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Chọn C f (x) Ta có: 1 dx − = ∫ . Chọn ( ) 1 f x = . 2 x 2x 2 x  d  = ln d x u x u =  Suy ra f ′ ∫ (x) 2 ln xdx = ln xdx ∫ . Đặt   x  ⇒ . 3 x 2 dv =  dx  1 − 3  xv = 2  x Khi đó: f ∫ (x) ln x ln x 1  ln x 1 ln x dx dx dx  ′ = = − + = − + + ∫ ∫   C . 3 2 3 2 2 x x xx 2x f (x)
Câu 77: (Mã 105 2017) Cho F (x) 1 = −
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của 3 3x x
hàm số f ′(x)ln x
A. f ′(x) ln x 1 ln d x x ln x 1 = + + ∫ C B. f ′ ∫ (x)ln d x x = − + C 3 5 x 5x 3 5 x 5x
C. f ′(x) ln x 1 ln d x x ln x 1 = − + + ∫ C D. f ′ ∫ (x)ln d x x = + + C 3 3 x 3x 3 3 x 3x Lời giải Chọn C f x Ta có F′(x) ( ) 1 1 = ⇒ f (x) = . x F′(x)  −3  − = . x − .x = =   3 x x  3  3 xf (x) − = − 4
x f (x) − ′ ′ x = − 4 3 ln 3x ln x
Vậy f (x) x x ( −4 x x) − ′ = − x = − ∫ ∫ ∫ 4 ln d 3 ln d 3 ln . x x dx −3 Đặt − x x u = x dv = 4 d ln ;
x dx ⇒ du = ; v = x −3  4 ln x x  Nên f ′ ∫ (x) − −4 ln x − ln x 1 ln d x x = −3 ln . x x dx = − ∫ 3 + dx x dx C 3 ∫  = − 4 = + + 3 ∫ −  3x 3  3 3 x x 3x
Câu 78: (Mã 110 2017) Cho ( ) = ( − ) 1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e . Tìm nguyên
hàm của hàm số ′( ) 2x f x e . A.
∫ ( ) 2xd = (4−2 ) x f x e x x e + C B.
∫ ( ) 2xd = ( −2) x f x e x x e + C C. f ′ ∫ ( x) 2x 2 e d − x x x = e + C D.
∫ ( ) 2xd = (2− ) x f x e x x e + C 2 Lời giải Chọn D
Theo đề bài ta có ∫ ( ) 2 . xd = ( − ) 1 x f x e x x
e + C , suy ra f (x) 2 . x e = (x − ) 1 x x
e  = e + (x − ) 1 . x e   Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ⇒ ( ) −x = + ( − )
1 . −x = . −x ⇒ ′( ) = (1− ). −x f x e x e x e f x x e Suy ra = ′
∫ ( ) 2xd = ∫(1− ) xd = ∫(1− )d( x) x = (1− ) x + d = ∫ (2− ) x K f x e x x e x x e e x e x
x e + C .
Câu 79: (Mã 103 2018) Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ( ) 1 2 = −
f ′(x) = x  f (x) 2 3 4  với mọi 25 
x∈ . Giá trị của f ( ) 1 bằng A. 391 − B. 1 − C. 41 − D. 1 − 400 40 400 10 Lời giải Chọn D f ′(x) ′   Ta có 1 1
f ′(x) = x f (x) 2 3 4  3 3 4   ⇒ − = 4 − x ⇒   = 4 − x ⇒ = −x + C f (x) 2     f ( x) f (x) Do f ( ) 1 2 = − , nên ta có C = 9
− . Do đó f (x) 1 = − ⇒ f ( ) 1 1 = − . 25 4 x + 9 10 Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG 1. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp 0dx C.  
kdx kx C.  n 1  n 1   n 1 (ax b)  n x x dx  C. 
 (ax b) dx  C.  n  1 a n  1 1 
dx  ln x C.   1 1
dx  ln ax b C.  x ax b a 1 1 1 1 1  dx   C.   dx    C.  2 x x 2 (ax b) a ax b
sin x dx  cos x C.  1
 sin(ax b)dx   cos(ax b) C.  a
cosx dx  sin x C.  1
 cos(ax b)dx  sin(ax b) C.  a 1 dx 1 
dx  cotx C.  
  cot(ax b) C.  2 sin x 2 sin (ax b) a 1 dx 1 
dx  tan x C.  
 tan(ax b) C.  2 cos x 2 cos (ax b) ax d x
e x e C.  ax b  1  d ax b e x e   C.  a x x a x a a dx  C.   x 1 a dx  C.  lna lna 1
Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm a Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Một số nguyên tắc tính cơ bản
Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP   khai triễn.
Tích các hàm mũ PP 
khai triển theo công thức mũ. 1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: 2 2
sin a   cos2a, cos a   cos2a. 2 2 2 2
Chứa tích các căn thức của x PP 
chuyển về lũy thừa.
Câu 1: Tìm nguyên hàm x(x + ∫ )15 2 7 dx ? A. 1 (x + 7)16 2 + C B. 1 − (x +7)16 2
+ C C. 1 (x + 7)16 2
+ C D. 1 (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f
e là hàm số nào sau đây? A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3
Câu 3: Tính ∫(x −sin2x)dx. 2 2 2 x cos 2
A. x + sin x + C x x . B.
+ cos 2x + C . C. 2 cos 2x x + + C . D. + + C . 2 2 2 2 2
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y − = là A. 2 1 2e x− + C . B. 2 1 e x− + C . C. 1 2x 1 e − + C .
D. 1 ex + C . 2 2
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3 A. 1
ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln 2x + 3 + C . D. lg(2x + 3) + C . 2 ln 2 2
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − − + C, C x x 1  . B. − 3 +
+ C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C, C x 3  . D.
− ln x + C, C ∈  . 3 ln 3 3 ln 3
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x
A. 3cos3x C .
B. 3cos3x C .
C. 1 cos3x C . D. 1
 cos3x C . 3 3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C . Câu 9: Nếu f ∫ (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f (x) bằng 3 A. ( ) 4 x f x = x + + Cx . B. f (x) 2
=12x + 2x + C . 3 3 C. f (x) 2 x =12x + 2x . D. f (x) 4 = x + . 3
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN e 1 + A. 1 x cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . B. e x dx = + C ∫ . 2 e +1 x 1 + C. 1 x e
dx = ln x + C ∫ . D. e dx = + C ∫ . x x +1
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số 2x y = là x x 2x
A. 2xd = ln 2.2x x + C
. B. 2xd = 2x x + C ∫ . C. 2xd 2 x = + C ∫ . D. 2 dx = + C ln 2 ∫ . x +1
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x −sin x . 2 3 A. xf (x) 2
dx = 3x + cos x + C .
B. f (x)dx = − cos x + C . 2 2 3 C. ∫ ( )d x f x x = + cos x + C .
D. f (x)dx = 3+ cos x +C . 2
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x là:
A. cos x + C .
B. −cos x + C .
C. −sin x + C .
D. sin x + C .
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 3
4x + 2x + C . B. 4 2
x + x + C . C. 1 5 1 3
x + x + C . D. 5 3
x + x + C . 5 3
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e − 2x là. A. x 2
e + x + C . B. x 2
e x + C . C. 1 x 2
e x + C . D. x e − 2 + C . x +1
Câu 16: Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x A. 1 2
sin x + x + C . B. 2
sin x + x + C . C. 1 2
−sin x + x + C . D. 2
−sin x + x + C . 2 2
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1
y = x − 3x + là x 3 2 x 3 3 2 x 3 3 2 x 3 3 2 x 3x 1 A. x − − ln x + C. x x B.
+ ln x + C. C.
+ ln x + C. D. − + + C. 3 2 3 2 3 2 2 3 2 x
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = + sin x x A. ln x 1
− cos x + C . B.
− cos x + C .
C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C . 2 x
Câu 19: Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 = 3x . B. ( ) 3 f x = x . C. ( ) 2 f x = x .
D. f (x) 1 4 = x . 4 Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 4 + Câu 20: x 2
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 3 A. f ∫ (x) x 1 dx = − + C x 2 . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x Câu 21: Tính 2
F(x) = e dx
, trong đó e là hằng số và e ≈ 2,718. 2 2 3 A. ( ) e x F x = + C e .
B. F(x) = + C . C. 2
F(x) = e x + C . D. F(x) = 2ex + C . 2 3
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = trên  1  ;  −∞ . 1− 2x 2   
A. 1 ln 2x −1 + C .
B. 1 ln (1− 2x) + C . C. 1
− ln 2x −1 + C . D. ln 2x −1 + C . 2 2 2
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x 2 2 x 2x 2 A. + + C + x + C 2x x + + C ln 2 2 . B. 2
2x + x + C . C. 2 ln 2 . D. 2 .
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =1+ sin x
A. 1+ cos x + C .
B. 1− cos x + C .
C. x + cos x + C .
D. x − cos x + C .
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = 3 2
x − 2x + x − 2022 là 3 2 2 1 2 A. 1 4 2 3 x x x + + C x . B. 4 3 x x + − 2022x + C . 12 3 2 9 3 2 2 1 2 2 1 2 C. 4 3 x x x + − 2022x + C x . D. 4 3 x + x − − 2022x + C . 12 3 2 9 3 2
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng  1  ;  −∞ là: 3x −1 3   
A. 1 ln(3x −1) + C
B. ln(1− 3x) + C
C. 1 ln(1− 3x) + C
D. ln(3x−1) + C 3 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2x
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . B. 2x e e dx = + C ∫ . 2 1 1 C. cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . D.
dx = ln x +1 + C x ∀ ≠ − . 2 ∫ ( )1 x +1
Câu 28: Cho hàm số ( ) = 2x f x
+ x +1. Tìm f (x)dx ∫ . 1 x 1 A. f ∫ (x) x 2
dx = 2 + x + x + C . B. f ∫ (x) 2 dx =
2 + x + x + C ln 2 2 . x 1 1 x 1 C. f ∫ (x) 2
dx = 2 + x + x + C f x dx =
+ x + x + C 2 . D. ∫ ( ) 2 2 x +1 2 . Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Câu 29: Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x
f x = x e −1. C. 2 ( ) x f x = e . D. ( ) e f x = . 2x
Câu 30: Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = là − xx A. 3 − + C B. 3−x − + C
C. 3−x ln 3+ C
D. 3 + C ln 3 ln 3
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2
= x + x 4 3 4 3
A. x + x + C x x . B. 4 3
x + x + C . C. 2
3x + 2x + C . D. + + C 4 3 3 4
Câu 32: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2019 y = x ? 2020 2020 2020 A. x +1 x x . B. . C. 2018 y = 2019x . D. −1. 2020 2020 2020 − x
Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )   x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 xx
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số   x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x
Câu 35: họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là: 5x + 4
A. 1 ln (5x + 4) + C .
B. ln 5x + 4 + C .
C. 1 ln 5x + 4 + C . D. 1 ln 5x + 4 + C . 5 ln 5 5
Câu 36: Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) 1 =
trên khoảng (1;+∞) thỏa mãn F (e + ) 1 = 4 Tìm x −1 F (x) . A. 2ln (x − ) 1 + 2 B. ln (x − ) 1 + 3 C. 4ln (x − ) 1 D. ln (x − ) 1 − 3
Câu 37: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = , biết F ( )
1 = 2. Giá trị của F (0) bằng x − 2 A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( 2 − ). D. ln ( 2 − ).
Câu 38: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) 1 =
; biết F (0) = 2. Tính F ( ) 1 . 2x +1 A. F   1
1  ln3  2 . B. F   1  ln3  2 . C. F  
1  2ln3  2 . D. F   1 1  ln3  2 . 2 2 Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 39: Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 , f (2) = 2018 . x −1
Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S =1.
Câu 40: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = e F (0) = 0 . Giá trị của F (ln3) bằng A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. 1
Câu 41: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2x e F ( ) 201 0 =
⋅ Giá trị F   là 2  2  
A. 1 e + 200
B. 2e +100
C. 1 e + 50
D. 1 e +100 2 2 2
Câu 42: Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và: ′( ) 2 = 2e x f x +1, x
∀ , f (0) = 2. Hàm f (x) là A. = 2ex y + 2x . B. 2ex y = + 2 . C. 2 = e x y + x + 2 . D. 2 = e x y + x +1.
Câu 43: Cho hàm số ( ) = 2 x f x
x + e . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2019. A. ( ) 2 = + x F x x e + 2018. B. ( ) 2 = + x F x x e − 2018. C. ( ) 2 = + x F x x e + 2017 . D. ( ) = x F x e − 2019 .
Câu 44: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) . 2019 2019 2020 A. 2 +1 T =1009. . B. 2019.2020 T 2 1 2 1 = 2 . C. T − = . D. T − = . ln 2 ln 2 ln 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 2 −5sin x f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 2x + 5cos x + 3 .
B. f (x) = 2x −5cos x +15 .
C. f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
D. f (x) = 2x −5cos x +10 .  π  π
Câu 46: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) = cos3x và  2 F =   . Tính F . 2      3  9  A.  π  3 + 2  π  π  π F  −  +  − =  B. 3 2 F = C. 3 6 F = D. 3 6 F = 9          6  9  6  9  6  9  6  π
Câu 47: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1  = . Biết F + kπ = 
k với mọi k ∈ 2 cos x  4 
. Tính F (0) + F (π ) + F ( π 2 ) +...+ F (10π ) . A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 48: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 + F (2) +...+ F (2019) . 2020 2019 2019 A. 2 1 T − − = . B. 2 1 T =1009. . C. 2019.2020 T 2 1 = 2 . D. T − = . ln 2 2 ln 2 Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
DẠNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ “ Nếu f
∫ (x)dx = F (x)+C thì f
∫ (u(x)).u'(x)dx = F (u(x))+C”.
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I = f
∫ (x)dx, trong đó ta có thể phân tích
f (x) = g (u(x))u '(x)dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u(x)
dt = u '(x)dx . Khi đó: I = g
∫ (t)dt = G(t)+C = G(u(x))+C
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u (x)
1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp b  ( + )n f ax b xdx PP
→t = ax + . b
f (x) f (′x)d PP n n
x →t = f (x). ∫ a b 1 bf (ln x) d PP
x →t = ln . x
f ( x e ) x e d PP x
x →t = e . xa a b b
f (sin x)cos xd PP
x →t = sin . x
f (cos x)sin xd PP
x →t = cos . x a a b 1 bf (tan x) d PP
x →t = tan . x
f (sin x ± cos x).(sin x ± cos x)dx t = sin x ± cos .x 2 cos xa a β β 2 2 2  ( − ) n f a x x d PP
x → x = asin t. ∫  ∫ ( 2 2 m + ) 2 ( ) n f x a x d PP
x → x = a tan t. α α β  ±  β  a x fx  d PP
x → x = a cos 2t.   d 
t = ax + b + cx + d . ∫ α a x   α
(ax + b)(cx + d) β β x 1  s  + ,., ks +  d n R ax b
ax b x t = ax + . bPP   d 1  → x = ⋅ ∫ n n n α a + bx a + bx t α ( )
2. Đổi biến số với hàm ẩn
Nhận dạng tương đối: Đề cho f (x), yêu cầu tính f (≠ x) hoặc đề cho f (≠ x), yêu cầu tính f (x).
Phương pháp: Đặt t = (≠ x).
Lưu ý: Đổi biến nhớ đổi cận và ở trên đã sử dụng tính chất: “Tích phân không phụ thuộc b b b
vào biến số, mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là f (u)du = f (t)dt = ⋅⋅⋅ = f (x)dx = ⋅⋅⋅ ∫ ∫ ∫ a a a Page 25
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 49: Biết f ∫ ( x) 2
2 dx = sin x + ln x + C . Tìm nguyên hàm f (x)dx ∫ ? A. ∫ ( ) 2 d = sin x f x x + ln x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = 2sin 2x + 2ln x + C . 2 C. ∫ ( ) 2 d = 2sin x f x x + 2ln x + C . D. f ∫ (x) 2
dx = 2sin x + 2ln x + C . 2 Câu 50: Cho 2
f (4x)dx = x + 3x + c
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. ( + 2)d x f x x = + 2x + C ∫ . B. 2
f (x + 2)dx = x + 7x + C ∫ . 4 2 2 C. ( + 2)d x f x x = + 4x + C ∫ . D. ( + 2)d x f x x = + 4x + C 4 ∫ . 2 f ∫ (x) 3
dx = 4x + 2x + C I = xf ∫ ( 2x)dx Câu 51: Cho 0 . Tính . 10 6 A. 6 2 I x x
= 2x + x + C . B. I = + + C . C. 6 2
I = 4x + 2x + C . D. 2
I =12x + 2 . 10 6
Câu 52: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 .e + = x f x x . 3 A. f (x) x 3 1 dx .e + = + ∫ x C .
B. f (x) 3 x 1 dx 3e + = + C . 3 C. ( ) 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . D. ( ) 1 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . 3
Câu 53: Nguyên hàm của ( ) 2 sin = sin 2 . x f x x e là 2 sin x 1 + 2 sin x 1 − A. 2 2 sin 1 sin . x x e − + C . B. e + C . C. 2 sin x e + C . D. e + C . 2 sin x +1 2 sin x −1
Câu 54: Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 9 5 x + 3x 4 4 A. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C B. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 4 4 C. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C D. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 3
Câu 55: Tìm hàm số F (x) biết ( ) x F x = dx ∫ và F (0) =1. 4 x +1 1 3
A. F (x) = ( 4 ln x + )1+1.
B. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 + . 4 4 1
C. F (x) = ln ( 4 x + ) 1 +1.
D. F (x) = ( 4 4ln x + ) 1 +1. 4 ( − )2017 1 b x Câu 56: Biết 1  x −1 dx .  = + ∫   C , x ≠ 1 − với a, b ∗ ∈ (
 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x + )2019 1 a x +1
A. a = 2b .
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a . Câu 57: 2017 Biết rằng x
F (x) là một nguyên hàm trên  của hàm số f (x) = ( thỏa mãn F ( ) 1 = 0 x + )2018 2 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của F (x) . Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2017 2017 A. 1 m = − . B. 1 2 m − = . C. 1 2 m + = . D. 1 m = . 2 2018 2 2018 2 2
Câu 58: Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
F (0) = −ln 2e . Tập nghiệm S của x e +1
phương trình ( ) + ln ( x F x e + ) 1 = 2 là: A. S = { } 3 B. S = {2; } 3 C. S = { 2; − } 3 D. S = { 3 − ; } 3
Câu 59: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )2019 3 2 1 là 2021 2020 1 (x )2021 (x )2020 2 2 1 1  + + ( 2x + ) ( 2 1 x + ) 1 A.  −  . B. − . 2  2021 2020  2021 2020   ( 2021 2020
x + )2021 (x + )2020 2 2 1 1 1 ( 2 x ) ( 2 1 x )1  + + C. − + C . D.  −  + C . 2021 2020 2  2021 2020   
Câu 60: Nguyên hàm của ( ) 1+ ln x f x = là: . x ln x
A. 1+ ln xdx + = ln ln x + C ∫ . B. 1 ln x 2
dx = ln x .ln x + C .xln x ∫ . .xln x
C. 1+ ln xdx +
= ln x + ln x + C ∫ .
D. 1 ln xdx = ln .xln x + C .xln x ∫ . .xln x
Câu 61: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2 x 1 x e + = A. ∫ ( ) 3 1 d x f x x e + = + C . B. ∫ ( ) 3 1 d 3 x f x x e + = + C . 3 C. f ∫ (x) 1 3x 1 dx e + = + C . D. f ∫ (x) x 3 x 1 dx e + = + C . 3 3
Câu 62: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . C. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3 1 3x +1 + C . 3 4
Câu 63: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là
A. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C B. 3
1 (3x+2) 3x+2 +C 3
C. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C D. 3 1 + C 9 2 3x + 2
Câu 64: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1 là Page 27
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 1 − (2x + ) 1 2x +1 + C .
B. 1 2x +1 + C . 3 2 C. 2 (2x + ) 1 2x +1 + C . D. 1 (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3
Câu 65: Cho hàm số f (x) x ln 2 = 2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. ( ) = 2 x F x + C B. ( ) = 2(2 x F x − ) 1 + C C. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 + C D. ( ) 1 2 x F x + = + C
Câu 66: Khi tính nguyên hàm x − 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. ∫ ( 2 2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du.
C. ∫( 2u − 3)du . D. u ∫ ( 2 2 u − 4)du .
Câu 67: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 2 2x +1 A. f ∫ (x) 1 dx = 2x +1 + C . B. f
∫ (x)dx = 2x+1+C . 2 C. f
∫ (x)dx = 2 2x+1+C . D. f ∫ (x) 1 dx = + ( C . 2x + ) 1 2x +1
Câu 68: Nguyên hàm của hàm số f (x) = ( 2
ln x + x +1) là
A. F (x) = x ( 2 x + x + ) 2 ln 1 + x +1 + C .
B. F (x) = x ( 2 x + x + ) 2 ln
1 − x +1 + C .
C. F (x) = x ( 2
ln x + x +1)+C . D. F (x) 2 = x ( 2
ln x + x +1)+C . 2
Câu 69: Biết rằng trên khoảng  3 ;  + ∞ 20x − 30x + 7 
, hàm số f (x) = có một nguyên hàm 2    2x − 3 F (x) = ( 2
ax + bx + c) 2x −3 (a,b,c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6 .
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số sin ( ) x f x = . 1+ 3cos x A. 1
f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C ∫ .
B. f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C 3 ∫ .
C. f (x)dx = 3ln 1+ 3cos x + C ∫ . D. 1
f (x)dx = − ln 1+ 3cos x + C ∫ . 3
Câu 71: Tìm các hàm số f (x) biết ' cos ( ) x f x = . 2 (2 + sin x) sin 1 A. ( ) x f x = + C .
B. f (x) = + C . 2 (2 + sin x) (2 + cos x) C. 1 f (x) = − + C . D. sin ( ) x f x = + C . 2 + sin x 2 + sin x
Câu 72: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số sin ( ) x  π f x = và F  =
  2 .Tính F (0). 1+ 3cos x  2  Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 1
F(0) = − ln 2 + 2 . B. 2
F(0) = − ln 2 + 2. C. 2
F(0) = − ln 2 − 2 . D. 1 F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3
Câu 73: Biết f
∫ (x)dx = 3xcos(2x−5)+C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f
∫ (3x)dx = 3xcos(6x−5)+C B. f
∫ (3x)dx = 9xcos(6x−5)+C C. f
∫ (3x)dx = 9xcos(2x−5)+C D. f
∫ (3x)dx = 3xcos(2x−5)+C
Câu 74: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 5 = tan x . A. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x − tan x + ln cosx + C . 4 2 B. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x + tan x − ln cosx + C . 4 2 C. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x + tan x + ln cosx + C . 4 2 D. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x − tan x − ln cosx + C . 4 2  π
Câu 75: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = sin .
x cos x F (0) = π . Tính F   . 2     π  π  π  π A. F  = π −     . B. F = π . C. 1 F = − +π . D. 1 F = +π . 2           2   2  4  2  4
Câu 76: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = thỏa mãn 1 F   =
  2 và F (e) = ln 2. x ln x  e 
Giá trị của biểu thức  1 F  +   F ( 2 e bằng 2 )  e  A. 3ln 2 + 2. B. ln 2 + 2. C. ln 2 +1. D. 2ln 2 +1.
Câu 77: Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x
thỏa mãn F (2) = 0 . Khi đó phương trình 2 8 − x
F (x) = x có nghiệm là:
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − .
D. x =1− 3 .
Câu 78: Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = −
. Biết F (3) = 6, giá trị của F (8) là 2 x +1 x A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 . 8 24 8 2
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số − +
f (x) 20x 30x 7 = trên khoảng  3  ;  +∞ là 2x − 3 2    A. ( 2 4x + 2x + )
1 2x − 3 + C . B. ( 2 4x − 2x + ) 1 2x − 3 . C. ( 2 3x − 2x + ) 1 2x − 3 . D. ( 2 4x − 2x + )
1 2x − 3 + C . Page 29
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
DẠNG 3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
1. Công thức thường áp dụng 1 1  1 1 1 dx  
ln ax b C.  dx    C.  ax b a 2 (ax b) a ax b
 lna  lnb  ln(ab). a
 lna  lnb  ln  b  ln n
a n lna.  ln1  0.
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ P(x) I  dx.  Q(x)
Nếu bậc của tử số P(x)  bậc của mẫu số Q(x) PP   Chia đa thức.
Nếu bậc của tử số P(x)  bậc của mẫu số Q(x) PP 
phân tích mẫu Q(x) thành tích số,
rồi sử dụng phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.
Nếu mẫu không phân tích được thành tích số PP 
thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác
hóa bằng cách đặt X a tant, nếu mẫu đưa được về dạng 2 2
X a .
Câu 80: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) b f x = ax +
x ≠ 0 , biết rằng 2 ( ) x F (− ) 1 =1, F ( ) 1 = 4, f ( ) 1 = 0
A. F (x) 3 2 3 7 = x + − .
B. F (x) 3 2 3 7 = x − − . 2 4x 4 4 2x 4
C. F (x) 3 2 3 7 = x + + .
D. F (x) 3 2 3 1 = x − − . 4 2x 4 2 2x 2 Câu 81: Cho biết 2x −13 ∫ ( )( = + + − + . +
x − )dx a ln x 1 bln x 2 C x 1 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 8.
B. a + b = 8 .
C. 2a b = 8 .
D. a b = 8 . Câu 82: Cho biết 1 ∫
dx = a ln (x − ) 1 (x + )
1 + bln x + C . Tính giá trị biểu thức: P = 2a + b . 3 x x A. 0. B. -1. C. 1 . D. 1. 2 Câu 83: Cho biết 4x +11 ∫
dx = a ln x + 2 + bln x + 3 + C . Tính giá trị biểu thức: 2 2
P = a + ab + b . 2 x + 5x + 6 A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.  
Câu 84: Cho hàm số f x thỏa mãn   2 b f x ax  , f   1  3, f   1  2, 1 1 f      
. Khi đó 2a b 3 x 2 12 bằng A. 3  . B. 0 . C. 5. D. 3 . 2 2 Page 30
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 85: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số + f (x) 2x 1 =
trên khoảng (0;+∞) thỏa mãn 4 3 2
x + 2x + x F ( ) 1
1 = . Giá trị của biểu thức S = F ( )
1 + F (2) + F (3) +…+ F (2019) bằng 2 2019 2019.2021 1 2019 A. . B. . C. 2018 . D. − . 2020 2020 2020 2020 Câu 86: Cho 1 −a I = dx ∫ 2 =
bln x + 2c ln 1+ x + C . Khi đó S = a + b + c bằng 3 x ( 2 1+ x ) 2 ( ) x 1 − 3 7 A. . B. . C. . D. 2 . 4 4 4
Câu 87: Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ 1; − }
1 thỏa mãn f (x) 1 ' =
. Biết f (3) + f ( 3 − ) = 4 và 2 x −1  1   1 f f −  + =   
 2 . Giá trị của biểu thức f ( 5
− ) + f (0) + f (2) bằng  3   3  A. 1 5 − ln 2 . B. 1 6 − ln 2 . C. 1 5 + ln 2 . D. 1 6 + ln 2. 2 2 2 2
Câu 88: Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \{ 2; − }
1 thỏa mãn f ′(x) = , f ( 3
− ) − f (3) = 0 và 2 x + x − 2 f ( ) 1
0 = . Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− ) 1 − f (4) bằng 3 A. 1 1 ln 2 + . B. ln80 +1. C. 1 4 ln + ln 2 +1. D. 1 8 ln +1. 3 3 3 5 3 5
Câu 89: Cho hàm số f (x) xác định trên  \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 ,, f (2) = 2018 . x −1
Tính S = ( f (3) − 2018)( f (− ) 1 − 2017) . A. S =1. B. 2 S =1+ ln 2 . C. S = 2ln 2 . D. 2 S = ln 2 . Câu 90: Cho hàm số 2
f ( x) xác định trên  \{ 1; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = , f ( 2 − ) + f (2) = 0 và 2 x −1  1   1 f f  − + =     2 . Tính f ( 3
− ) + f (0) + f (4) được kết quả  2   2  A. 6 ln +1. B. 6 ln −1. C. 4 ln +1. D. 4 ln −1. 5 5 5 5 Page 31
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Cho hai hàm số u v liên tục trên [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên [a;b]. Khi đó:
udv = uv vdu (∗ ∫ ∫ ) b
Để tính tích phân I = f
∫ (x)dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau: a
Bước 1: Chọn u,v sao cho f (x)dx = udv . Tính v = dv
∫ và du = u'.dx .
Bước 2: Thay vào công thức (∗) và tính vdu ∫ .
Cần phải lựa chọn u dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu ∫ dễ tính hơn udv
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Cho hai hàm số u v liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; a b].
Khi đó: udv = uv − d v u. ∫ ∫ (*)
Để tính nguyên hàm f (x)dx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f (x)dx = d
u v (chú ý dv = v'(x)dx ).
Sau đó tính v = dv
∫ và du = u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính d v u ∫ .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân d v u ∫ dễ tính hơn d u v
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1. I = P
∫ (x)sin(ax+b)dx, trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d sin dx
v = − cos(ax + b)  a
Dạng 2. I = P
∫ (x)cos(ax+b)dx , trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d cos dx
v = sin (ax + b)  a
Dạng 3. = ∫ ( ) ax+b I
P x e dx , trong đó P(x) là đa thức.  = ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  . ax+b 1 dv = e d ax+b xv = ea Page 32
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Dạng 4. I = P
∫ (x)ln g(x)dx, trong đó P(x) là đa thức. u  =  ln g (x)
Với dạng này, ta đặt  . dv = P  (x)dx sin x  ● Dạng 5. x I = ∫ 
e dx . cos x  sin x u  = Với dạng này, ta đặt cos x    .  d x v = e dx
Câu 91: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x
A. F (x) = xcos x + sin x + C.
B. F (x) = xcos x −sin x + C.
C. F (x) = −xcos x −sin x + C.
D. F (x) = −xcos x + sin x + C.
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) = . x f x x e là : A. 1 2x  1 F(x) e x  = − + 1   C B. 2 ( ) x
F x = e (x − 2) + C 2  2  2 C. 2 ( ) = 2 x F x
e (x − 2) + C D. 2x  1 F(x) 2e x  = − +   C  2 
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = (2 − ) 1 x f x x e A. (2 −3) x x e + C . B. (2 + 3) x x e + C . C. (2 + ) 1 x x e + C . D. (2 − ) 1 x x e + C .
Câu 94: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x = xe ? A. 1 2x  1 F(x) e x  = − + 1   C. B. 2 ( ) x
F x = e (x − 2) + C. 2  2  2 C. 2 ( ) = 2 x F x
e (x − 2) + C. D. 2x  1 F(x) 2e x  = − +   C.  2 
Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x(1+ sin x) là 2 2
A. x xsin x + cos x + C .
B. x xcos x + sin x + C . 2 2 2 2
C. x xcos x − sin x + C .
D. x xsin x − cos x + C . 2 2
Câu 96: Giả sử ( ) = ( 2 + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x e .Tính tích P = abc . A. 4 − . B. 1. C. 5 − . D. 3 − .
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 (1 x f x
x + e )là A. ( − ) 2 2 1 x x e + x . B. ( + ) 2 2 1 x x e + x . C. ( + ) 2 2 2 x x e + x . D. ( − ) 2 2 2 x x e + x .
Câu 98: Họ nguyên hàm của f (x) = xln x là kết quả nào sau đây?
A. F (x) 1 2 1 2
= x ln x + x + C .
B. F (x) 1 2 1 2
= x ln x + x + C . 2 2 2 4
C. F (x) 1 2 1 2
= x ln x x + C .
D. F (x) 1 2 1
= x ln x + x + C . 2 4 2 4 Page 33
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 99: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ( 2 3x + ) 1 .ln x . 3 A. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x − + C . B. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − + C . 3 3 3 C. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x − − x + C . D. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − − x + C . 3 3 Câu 100: x
Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0;π ) là 2 sin x
A. xcot x + ln(sinx) + C .
B. xcot x − ln sinx + C .
C. xcot x + ln sinx + C .
D. xcot x − ln (sinx) + C .
Câu 101: Họ nguyên hàm của hàm số y = 3x(x + cos x) là A. 3
x + 3(xsin x + cos x) + C B. 3
x − 3(xsin x + cos x) + C C. 3
x + 3(xsin x − cos x) + C D. 3
x − 3(xsin x − cos x) + C
Câu 102: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 = + ex f x x x A. 1 5 + ( + ) 1 ex x x
+ C . B. 1 5 + ( − ) 1 ex x x
+ C . C. 1 5 + ex x x + C . D. 3 4 + ( + ) 1 ex x x + C . 5 5 5
Câu 103: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = . x f x x e
A. F (x) 1 2x  1 e x  = − + 1   C . B. ( ) 2x
F x = e (x − 2) + C . 2  2  2 C. ( ) 2 = 2 x F x
e (x − 2) + C . D. F (x) 2x  1 2e x  = − +   C .  2 
Câu 104: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A. d x = + + ∫ x x x xe x e xe C .
B. xe dx = e + e + ∫ x x x C . 2 2 C. d x = − + ∫ x x x xe x xe e C .
D. xe dx = e + ∫ x x C . 2 (x +a)2 2
Câu 105: Cho biết F (x) 1 3 1
= x + 2x − là một nguyên hàm của f (x) = . Tìm nguyên hàm của 3 x 2 x
g (x) = xcos ax .
A. xsin x − cos x + C B. 1 1
xsin 2x − cos 2x + C 2 4
C. xsin x + cos+ C D. 1 1
xsin 2x + cos 2x + C 2 4 ( 2
2x + x)ln x +1
Câu 106: Họ nguyên hàm của hàm số y = là x A. (x + + ) 2 2 1 ln x x x − + x + C x .
B. (x + x − ) 2 2 1 ln x + − x + C . 2 2 C. (x + + ) 2 2 1 ln x x x − − x + C x .
D. (x + x − ) 2 2 1 ln x − + x + C . 2 2
Câu 107: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( ) x
f x = xe f (0) = 2 .Tính f ( ) 1 . Page 34
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. f ( ) 1 = 3 . B. f ( ) 1 = e . C. f ( ) 1 = 5 − e . D. f ( ) 1 = 8 − 2e . − x
Câu 108: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) + f ′(x) = e , x
∀ ∈  và f (0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của ( ) 2 e x f x
A. ( − 2)ex + ex x + C B. ( + ) 2 2 e x + ex x + C C. ( − ) 1 ex x + C D. ( + ) 1 ex x + C
Câu 109: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn '( ) = ( + ) 1 ex f x x , f (
0) = 0 và ∫ ( )d = ( + )ex f x x ax b + c với
a,b,c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b =1.
D. a + b = 0.
Câu 110: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) e x f x x − =
. Tính F (x) biết F (0) =1. A. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + + 2 . B. ( ) ( ) 1 e x F x x − = + +1. C. ( ) ( ) 1 e x F x x − = + + 2. D. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + +1.
Câu 111: Biết xcos 2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? A. 1 ab = . B. 1 ab = . C. 1 ab = − . D. 1 ab = − . 8 4 8 4 ln x + 3
Câu 112: Giả sử F (x) là một nguyên hàm của f (x) ( ) = sao cho F ( 2 − ) + F ( ) 1 = 0 . Giá trị của 2 x F (− ) 1 + F (2) bằng A. 10 5 ln 2 − ln 5. B. 0 . C. 7 ln 2 . D. 2 3 ln 2 + ln 5 . 3 6 3 3 6
Câu 113: Gọi g (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln(x − )
1 . Cho biết g (2) =1 và g (3) = a ln b
trong đó a,b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của 2 2
T = 3a b A. T = 8. B. T = 17 − . C. T = 2. D. T = 13 − .
Câu 114: Biết xcos 2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? A. 1 ab = . B. 1 ab = . C. 1 ab = − . D. 1 ab = − . 8 4 8 4 Page 35
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
- ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
DẠNG. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp 0dx C.  
kdx kx C.  n 1  n 1   n 1 (ax b)  n x x dx  C. 
 (ax b) dx  C.  n  1 a n  1 1 
dx  ln x C.   1 1
dx  ln ax b C.  x ax b a 1 1 1 1 1  dx   C.   dx    C.  2 x x 2 (ax b) a ax b
sin x dx  cos x C.  1
 sin(ax b)dx   cos(ax b) C.  a
cosx dx  sin x C.  1
 cos(ax b)dx  sin(ax b) C.  a 1 dx 1 
dx  cotx C.  
  cot(ax b) C.  2 sin x 2 sin (ax b) a 1 dx 1 
dx  tan x C.  
 tan(ax b) C.  2 cos x 2 cos (ax b) ax d x
e x e C.  ax b  1  d ax b e x e   C.  a x x a x a a dx  C.   x 1 a dx  C.  lna lna 1
Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm a Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Một số nguyên tắc tính cơ bản
Tích của đa thức hoặc lũy thừa PP   khai triễn.
Tích các hàm mũ PP 
khai triển theo công thức mũ. 1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: 2 2
sin a   cos2a, cos a   cos2a. 2 2 2 2
Chứa tích các căn thức của x PP 
chuyển về lũy thừa.
Câu 1: Tìm nguyên hàm x(x + ∫ )15 2 7 dx ? A. 1 (x + 7)16 2 + C B. 1 − (x +7)16 2
+ C C. 1 (x + 7)16 2
+ C D. 1 (x + 7)16 2 + C 2 32 16 32 Lời giải Chọn D x ∫ (x + )15 1
= ∫(x + )15 d (x + ) 1 7 dx 7 7 = (x +7)16 2 2 2 2 + C 2 32
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số 3 (x) = x f
e là hàm số nào sau đây? A. 3 x e + C . B. 1 3x e + C . C. 1 x e + C . D. 3 3 x e + C . 3 3 Lời giải Ta có: 3x 1 3 d x
e x = e + C, ∫
với C là hằng số bất kì. 3
Câu 3: Tính ∫(x −sin2x)dx. 2 2 2 x cos 2
A. x + sin x + C x x . B.
+ cos 2x + C . C. 2 cos 2x x + + C . D. + + C . 2 2 2 2 2 Lời giải 2 x cos 2 Ta có ∫( x
x − sin 2x)dx = d x x − sin 2 d x x ∫ ∫ = + + C . 2 2
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 2 1 e x y − = là A. 2 1 2e x− + C . B. 2 1 e x− + C . C. 1 2x 1 e − + C .
D. 1 ex + C . 2 2 Lời giải Ta có: 2x 1− 1 2x 1 e dx e − d ∫ ∫ (2x ) 1 2x 1 1 e − = − = + C . 2 2
Câu 5: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 2x + 3 A. 1
ln 2x + 3 + C .
B. 1 ln 2x + 3 + C .
C. 1 ln 2x + 3 + C . D. lg(2x + 3) + C . 2 ln 2 2 Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 1 = − 3x y x + . x 3 x 3 A. x 3 1 − − + C, C x x 1  . B. − 3 +
+ C, C ∈  . 2 3 ln 3 x 2 3 x 3 x 3 x C. x 3 −
+ ln x + C, C x 3  . D.
− ln x + C, C ∈  . 3 ln 3 3 ln 3 Lời giải 3 x Ta có:  2 x 1  x 3 x − 3 + d ∫  x = −
+ ln x + C,C ∈   .  x  3 ln 3
Câu 7: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin3x
A. 3cos3x C .
B. 3cos3x C .
C. 1 cos3x C . D. 1
 cos3x C . 3 3 Lời giải cos3 sin 3 dx x x   C  3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C . Lời giải
Ta có ∫( 2x + x) 3 3
sin dx = x − cos x + C . Câu 9: Nếu f ∫ (x) 3 2
dx = 4x + x + C thì hàm số f (x) bằng 3 A. ( ) 4 x f x = x +
+ Cx . B. f (x) 2
=12x + 2x + C . 3 3 C. f (x) 2 x
=12x + 2x . D. f (x) 4 = x + . 3 Lời giải f (x) = ( 3 2
x + x + C)′ 2 4 =12x + 2x .
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? e 1 + A. 1 x cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . B. e x dx = + C ∫ . 2 e +1 x 1 + x e
C. 1 dx = ln x + C ∫ . D. e dx = + C ∫ . x x +1 Lời giải x 1 + x e Ta có: e dx = + C
sai vì exd = ex x + C x +1 ∫ .
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số 2x y = là x x 2x
A. 2xd = ln 2.2x x + C
. B. 2xd = 2x x + C ∫ . C. 2xd 2 x = + C ∫ . D. 2 dx = + C ln 2 ∫ . x +1 Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải x
Do theo bảng nguyên hàm: xd a a x = + C ∫ . ln a
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x −sin x . 2 A. 3xf (x) 2
dx = 3x + cos x + C .
B. f (x)dx = − cos x + C . 2 2 C. ∫ ( ) 3 d x f x x = + cos x + C .
D. f (x)dx = 3+ cos x +C . 2 Lời giải 2 3x
Ta có ∫ f (x)dx = ∫(3x −sin x)dx = + cos x + C . 2
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x là:
A. cos x + C .
B. −cos x + C .
C. −sin x + C .
D. sin x + C . Lời giải Ta có cos d
x x = sin x + C ∫ .
Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 4 2
f x = x + x A. 3
4x + 2x + C . B. 4 2
x + x + C . C. 1 5 1 3
x + x + C . D. 5 3
x + x + C . 5 3 Lời giải. Ta có f
∫ (x)dx = ∫( 4 2 x + x ) 1 5 1 3
dx = x + x + C . 5 3
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e − 2x là. A. x 2
e + x + C . B. x 2
e x + C . C. 1 x 2
e x + C . D. x e − 2 + C . x +1 Lời giải
Ta có: ∫( xe x) x 2
2 dx = e x + C
Câu 16: Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x A. 1 2
sin x + x + C . B. 2
sin x + x + C . C. 1 2
−sin x + x + C . D. 2
−sin x + x + C . 2 2 Lời giải ∫(cos x + x) 1 2
dx = sin x + x + C . 2
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số 2 1
y = x − 3x + là x 3 2 x 3 3 2 x 3 3 2 x 3 3 2 x 3x 1 A. x − − ln x + C. x x B.
+ ln x + C. C.
+ ln x + C. D. − + + C. 3 2 3 2 3 2 2 3 2 x Lời giải Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Ta có: 3 2 2 1 x 3 ( − 3 + )d x x x x = − + ln x + C. ∫ x 3 2
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = + sin x x A. ln x 1
− cos x + C . B.
− cos x + C .
C. ln x + cos x + C . D. ln x − cos x + C . 2 x Lời giải Ta có f ∫ (x)  1  1 dx = + sin x dx = dx + sin d
x x = ln x − cos x + ∫  C ∫ ∫ . xx
Câu 19: Hàm số F (x) 1 3
= x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( ; −∞ +∞) ? 3 A. f (x) 2 = 3x . B. ( ) 3 f x = x . C. ( ) 2 f x = x .
D. f (x) 1 4 = x . 4 Lời giải Gọi F (x) 1 3 = x f x .
3 là một nguyên hàm của hàm số ( )
Suy ra F (x) = f (x) ⇒ f (x) 2 ' = x . 4 x + 2
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 2 x 3 x 1 3 x 2 A. f
∫ (x)dx = − +C . B. f
∫ (x)dx = + +C. 3 x 3 x 3 3 C. f ∫ (x) x 1 dx = + + C x 2 . D. f
∫ (x)dx = − +C . 3 x 3 x Lời giải 4 3 x + 2  2  x 2 Ta có: f ∫ (x) 2 dx = dx = x + dx = − + ∫ ∫  C . 2 2 xx  3 x Câu 21: Tính 2
F(x) = e dx
, trong đó e là hằng số và e ≈ 2,718. 2 2 3 A. ( ) e x F x = + C e .
B. F(x) = + C . C. 2
F(x) = e x + C . D. F(x) = 2ex + C . 2 3 Lời giải Ta có: 2 2
F(x) = e dx = e x + C ∫ .
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = trên  1  ;  −∞ . 1− 2x 2   
A. 1 ln 2x −1 + C .
B. 1 ln (1− 2x) + C . C. 1
− ln 2x −1 + C . D. ln 2x −1 + C . 2 2 2 Lời giải Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Trên khoảng  1 ;  −∞ 1 1 1 1  , ta có: f ∫ (x)dx = dx = −
d 1− 2x = − ln 2x −1 + C . 2  ∫ ∫ ( )   1− 2x 2 1− 2x 2
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số ( ) = 2x f x + x x 2 2 x 2x 2 A. + + C + x + C 2x x + + C ln 2 2 . B. 2
2x + x + C . C. 2 ln 2 . D. 2 . Lời giải 2x x 1 Ta có ∫(2 + x) 2 dx = + x + C . ln 2 2
Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) =1+ sin x
A. 1+ cos x + C .
B. 1− cos x + C .
C. x + cos x + C .
D. x − cos x + C . Lời giải Ta có f
∫ (x)dx = ∫(1+sin x)dx = x−cos x+C.
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = 3 2
x − 2x + x − 2022 là 3 1 2 4 2 2 1 2 A. 3 x x x + + C x . B. 4 3 x x + − 2022x + C . 12 3 2 9 3 2 2 2 C. 1 4 2 3 x x x + − 2022x + C 1 2 . D. 4 3 x x + x − − 2022x + C . 12 3 2 9 3 2 Lời giải n 1 +
Sử dụng công thức n x x dx = + C ∫ ta được: n +1 4 3 2  1 3 2  1 x x x 1 4 2 3 1 2
x − 2x + x − 2022 dx = . − 2. + − 2022x + C =
x x + x − 2022x + ∫  C.  3  3 4 3 2 12 3 2
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = trên khoảng  1  ;  −∞ là: 3x −1 3   
A. 1 ln(3x −1) + C
B. ln(1− 3x) + C
C. 1 ln(1− 3x) + C
D. ln(3x−1) + C 3 3 Lời giải Ta có: 1 1 d(3x −1) 1 1 dx =
= ln 3x −1 + C = ln(1− 3x) + C ∫ 3x ∫ −1 3 3x −1 3 3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2x
A. 2xd = 2x x ln 2 + C ∫ . B. 2x e e dx = + C ∫ . 2 1 1 C. cos 2 d
x x = sin 2x + C ∫ . D.
dx = ln x +1 + C x ∀ ≠ − . 2 ∫ ( )1 x +1 Lời giải Chọn A Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x 2x Ta có: 2 dx = + C ∫ . ln 2
Câu 28: Cho hàm số ( ) = 2x f x
+ x +1. Tìm f (x)dx ∫ . 1 x 1 A. f ∫ (x) x 2
dx = 2 + x + x + C . B. f ∫ (x) 2 dx =
2 + x + x + C ln 2 2 . x 1 1 x 1 C. f ∫ (x) 2
dx = 2 + x + x + C f x dx =
+ x + x + C 2 . D. ∫ ( ) 2 2 x +1 2 . Lời giải x 1 x 1 Ta có: ∫( + x + ) 2 2 1 dx =
2 + x + x + C. ln 2 2 Câu 29: Hàm số ( ) 2 x
F x = e là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x A. 2 ( ) = 2 x f x xe . B. 2 2 ( ) x
f x = x e −1. C. 2 ( ) x f x = e . D. ( ) e f x = . 2x Lời giải Chọn A
Ta có f (x) = F′(x) ⇒ ( ) = ( 2x )′ 2 = 2 x f x e xe .
Câu 30: Tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 3 x f x − = là − xx A. 3 − + C B. 3−x − + C
C. 3−x ln 3+ C D. 3 + C ln 3 ln 3 Lời giải Chọn A − − xx 3 x
Ta có f (x)dx = 3 dx = − 3 d(−x) = − + C ∫ ∫ ∫ . ln 3
Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2
= x + x 4 3 4 3
A. x + x + C . B. x x 4 3
x + x + C . C. 2
3x + 2x + C . D. + + C 4 3 3 4 Lời giải Chọn A ( ) = ( + ) 4 3 3 2 d = + + ∫ ∫ x x f x dx x x x C . 4 3
Câu 32: Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2019 y = x ? 2020 2020 2020 A. x +1. B. x . C. 2018 y = 2019x . D. x −1. 2020 2020 2020 Lời giải Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2020 x Ta có: 2019 x dx = + C, C
là hằng số. Nên các phương án A, B, D đều là nguyên hàm của 2020 hàm số 2019 y = x . − x
Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số ( )   x 2018 = 2017 e f x e − . 5 x    A. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e − + C . B. ∫ ( ) 2018 d = 2017 x f x x e + + C . 4 x 4 x C. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e + + C . D. ∫ ( ) 504,5 d = 2017 x f x x e − + C . 4 x 4 x Lời giải x   f ∫ (x) x 2018ex 2018  x 504,5 dx = e ∫ 2017− d
x = ∫2017e − d  x = 2017e + + C 5 5 4  x   x xx
Câu 34: Họ nguyên hàm của hàm số   x = 2 e y e + là 2 cos x    A. 2 x
e + tan x + C B. 2 x
e − tan x + C C. x 1 2e − + C D. x 1 2e + + C cos x cos x Lời giải x Ta có:   x e x 1 y = e 2 +  = 2e + 2 2  cos x  cos xx 1 2  = + = 2 x ydx e dx e + tan x + ∫ ∫  C . 2  cos x
Câu 35: họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là: 5x + 4
A. 1 ln (5x + 4) + C .
B. ln 5x + 4 + C .
C. 1 ln 5x + 4 + C . D. 1 ln 5x + 4 + C . 5 ln 5 5 Lời giải Ta có 1 1 1 x = ∫ ∫ ( x + ) 1 d d 5
4 = ln 5x + 4 + C . 5x + 4 5 5x + 4 5
Câu 36: Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) 1 =
trên khoảng (1;+∞) thỏa mãn F (e + ) 1 = 4 Tìm x −1 F (x) . A. 2ln (x − ) 1 + 2 B. ln (x − ) 1 + 3 C. 4ln (x − ) 1 D. ln (x − ) 1 − 3 Lời giải Chọn B F (x) = 1 = + = ln −1 + ∫ dx C x C x −1 F (e + )
1 = 4 . Ta có 1+ C = 4 ⇒ C = 3 Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 37: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = , biết F ( )
1 = 2. Giá trị của F (0) bằng x − 2 A. 2 + ln 2. B. ln 2. C. 2 + ln ( 2 − ). D. ln ( 2 − ). Lờigiải Cách 1: Ta có: f ∫ (x) 1 dx =
dx = ln x − 2 + C, C ∈ ∫ . x − 2
Giả sử F (x) = ln x − 2 + C là một nguyên hàm của hàm số đã cho thỏa mãn F ( ) 1 = 2 . 0 Do F ( )
1 = 2 ⇒ C = 2 ⇒ F x = ln x − 2 + 2 F 0 = 2 + ln 2. 0 ( ) .Vậy ( )
Câu 38: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) 1 =
; biết F (0) = 2. Tính F ( ) 1 . 2x +1 A. F   1
1  ln3  2 . B. F   1  ln3  2 . C. F  
1  2ln3  2 . D. F   1 1  ln3  2 . 2 2 Lời giải Chọn D Ta có F x 1 1 
dx  ln 2x  1 C  2x  1 2 Do F   1
0  2  ln 2.0  1 C  2  C  2 2
Vậy F x 1 
x    F   1 ln 2 1 2 1  ln 3  2 . 2 2
Câu 39: Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 , f (2) = 2018 . x −1
Tính S = f (3) − f (− ) 1 .
A. S = ln 4035 . B. S = 4 . C. S = ln 2 . D. S =1. Lời giải
Trên khoảng (1;+∞) ta có f ∫ (x) 1 ' dx = dx ∫ = ln (x − )
1 + C f (x) = ln (x − ) 1 + C . x −1 1 1
f (2) = 2018 ⇒ C = 2018. 1 Trên khoảng( ) ;1 −∞ ta có f ∫ (x) 1 ' dx = dx
= ln (1− x) + C f (x) = ln (1− x) + C . x −1 2 2
f (0) = 2017 ⇒ C = 2017 . 2  x − + x > Vậy f (x) ln( 1) 2018 khi 1 = 
. Suy ra f (3) − f (− ) 1 =1.
ln(1− x) + 2017 khi x < 1 Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 40: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = e F (0) = 0 . Giá trị của F (ln3) bằng A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Lời giải F (x) 2x 1 2x
= e x = e + C F ( ) 1
= ⇒ C = − ⇒ F ( x) 1 2x 1 d ; 0 0 = e − ∫ . 2 2 2 2 Khi đó F ( ) 1 2ln3 1 ln 3 = e − = 4 . 2 2 1
Câu 41: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số 2x e F ( ) 201 0 =
⋅ Giá trị F   là 2  2  
A. 1 e + 200
B. 2e +100
C. 1 e + 50
D. 1 e +100 2 2 2 Lời giải Chọn D x 1 Ta có 2 2 d x
e x = ⋅e + C ∫ . 2 201 1 201
Theo đề ra ta được: F (0) 0 = ⇔ ⋅e + C = ⇔ C =100 . 2 2 2 1 1 x 1 1 ⋅   1 Vậy 2 2 2
F(x) = e +100 ⇒ F = e +100 = e +   100 . 2  2  2 2
Câu 42: Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và: ′( ) 2 = 2e x f x +1, x
∀ , f (0) = 2. Hàm f (x) là A. = 2ex y + 2x . B. 2ex y = + 2 . C. 2 = e x y + x + 2 . D. 2 = e x y + x +1. Lời giải Ta có: f ′ ∫ (x)dx = ( 2 2e x + ∫ )1dx 2
= e x + x + C . Suy ra ( ) 2 = e x f x + x + C .
Theo bài ra ta có: f (0) = 2 ⇒1+ C = 2 ⇔ C =1. Vậy: ( ) 2 = e x f x + x +1.
Câu 43: Cho hàm số ( ) = 2 x f x
x + e . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2019. A. ( ) 2 = + x F x x e + 2018. B. ( ) 2 = + x F x x e − 2018. C. ( ) 2 = + x F x x e + 2017 . D. ( ) = x F x e − 2019 . Lời giải Ta có ( ) = ( + ) 2 2 = + + ∫ ∫ x x f x dx x e dx x e C .
F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 2019. Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  ( ) 2 = + x F x x e + C Suy ra 
⇒1+ C = 2019 ⇔ C = 2018. F (0) = 2019 Vậy ( ) 2 = + x F x x e + 2018.
Câu 44: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) . 2019 2019 2020 A. 2 +1 T =1009. . B. 2019.2020 T 2 1 2 1 = 2 . C. T − = . D. T − = . ln 2 ln 2 ln 2 Lời giải x Ta có f ∫ (x) x 2 dx = 2 dx = + C ∫ ln 2 x
F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , ta có F (x) 2 = + C F ( ) 1 0 = ln 2 ln 2 x
C = ⇒ F (x) 2 0 = . ln 2
T = F (0) + F ( )
1 +...+ F (2018) + F (2019) 1 2020 − 2020 − = ( 2 2018 2019 1+ 2 + 2 +...+ 2 + 2 ) 1 2 1 = . 2 1 = ln 2 ln 2 2 −1 ln 2
Câu 45: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f ′(x) = 2 −5sin x f (0) =10. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 2x + 5cos x + 3 .
B. f (x) = 2x −5cos x +15 .
C. f (x) = 2x + 5cos x + 5 .
D. f (x) = 2x −5cos x +10 . Lời giải
Ta có: f (x) = f
∫ (x)dx =∫(2−5sin x)dx= 2x+5cos x+C .
f (0) =10 nên 5+ C =10 ⇒ C = 5 .
Vậy f (x) = 2x + 5cos x + 5 .  π  π
Câu 46: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) = cos3x và  2 F =   . Tính F . 2      3  9  A.  π  3 + 2  π  π  π F  −  +  − =  B. 3 2 F = C. 3 6 F = D. 3 6 F = 9          6  9  6  9  6  9  6 Lời giải ( ) sin 3 = cos3 d x F x x x = + C ∫ 3 Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN π  π  2 sin  π F = x  3 3 + 6 
C =1 ⇒ F (x) sin 3 = +1 ⇒ F = +   1 = . 2    3 3  9  3 6  π
Câu 47: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1  = . Biết F + kπ = 
k với mọi k ∈ 2 cos x  4 
. Tính F (0) + F (π ) + F ( π 2 ) +...+ F (10π ) . A. 55. B. 44. C. 45. D. 0. Lời giải Ta có ∫ ( ) d d x f x x = = tan x + C ∫ . 2 cos x   π π    π
tan x C , x  ;  F  0π  + ∈ − + =
 1+ C = 0 ⇒ C = 1 − 0 0 0  2 2   4      π 3π    π
tan x C , x  ;  F π  + ∈ + = 
 1+ C =1⇒ C = 0 1 1 1  2 2   4      3π 5π    π
tan x C , x  ;  F  2π  + ∈ + =
 1+ C = 2 ⇒ C = 1 Suy ra F (x) 2 =   2 2  ⇒   4 2 0  ...    ...   17π 19π   π 
tan x C , x  ;  + ∈ F
+ 9π =1+ C = 9 ⇒ C =   8 9  2 2  9 9   4    19π 21π   π 
tan x C , x  ;  + ∈ F +  10π =
 1+ C = 10 ⇒ C = 9. 10  2 2    10 10   4 
Vậy F (0) + F (π ) + F ( π
2 ) +...+ F (10π ) = tan 0 −1+ tanπ + tan 2π +1+...+ tan10π + 9 = 44.
Câu 48: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = , thỏa mãn F ( ) 1 0 = . Tính giá trị biểu ln 2
thức T = F (0) + F ( )
1 + F (2) +...+ F (2019) . 2020 2019 2019 A. 2 1 T − − = . B. 2 1 T =1009. . C. 2019.2020 T 2 1 = 2 . D. T − = . ln 2 2 ln 2 Lời giải Chọn A x Ta có: F (x) x 2 = 2 dx = + C ∫ . ln 2 0 x
Theo giả thiết F ( ) 1 2 1 0 = ⇔ + C =
C = 0 . Suy ra: F (x) 2 = ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 0 1 2 2019
Vậy T = F ( ) + F ( ) + F ( ) + + F ( ) 2 2 2 2 0 1 2 ... 2019 = + + + ...+ ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 = ( + + + + ) 2020 2020 0 1 2 2019 1 1− 2 2 −1 2 2 2 ... 2 = .1. = . ln 2 ln 2 1− 2 ln 2
DẠNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN “ Nếu f
∫ (x)dx = F (x)+C thì f
∫ (u(x)).u'(x)dx = F (u(x))+C”.
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I = f
∫ (x)dx, trong đó ta có thể phân tích
f (x) = g (u(x))u '(x)dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u(x)
dt = u '(x)dx . Khi đó: I = g
∫ (t)dt = G(t)+C = G(u(x))+C
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u (x)
1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp b  ( + )n f ax b xdx PP
→t = ax + . b
f (x) f (′x)d PP n n
x →t = f (x). ∫ a b 1 bf (ln x) d PP
x →t = ln . x
f ( x e ) x e d PP x
x →t = e . xa a b b
f (sin x)cos xd PP
x →t = sin .x
f (cos x)sin xd PP
x →t = cos . x a a b 1 bf (tan x) d PP
x →t = tan .x
f (sin x ± cos x).(sin x ± cos x)dx t = sin x ± cos .x 2 cos xa a β β 2 2 2  ( − ) n f a x x d PP
x → x = asin t. ∫  ∫ ( 2 2 m + ) 2 ( ) n f x a x d PP
x → x = a tan t. α α β  ±  β  a x fx  d PP
x → x = a cos 2t.   d 
t = ax + b + cx + d . ∫ α a x   α
(ax + b)(cx + d) β β x 1  s  + ,., ks +  d n R ax b
ax b x t = ax + . bPP   d 1  → x = ⋅ ∫ n n n α a + bx a + bx t α ( )
2. Đổi biến số với hàm ẩn
Nhận dạng tương đối: Đề cho f (x), yêu cầu tính f (≠ x) hoặc đề cho f (≠ x), yêu cầu tính f (x).
Phương pháp: Đặt t = (≠ x).
Lưu ý: Đổi biến nhớ đổi cận và ở trên đã sử dụng tính chất: “Tích phân không phụ thuộc b b b
vào biến số, mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là f (u)du = f (t)dt = ⋅⋅⋅ = f (x)dx = ⋅⋅⋅ ∫ ∫ ∫ a a a
Câu 49: Biết f ∫ ( x) 2
2 dx = sin x + ln x + C . Tìm nguyên hàm f (x)dx ∫ ? A. ∫ ( ) 2 d = sin x f x x + ln x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = 2sin 2x + 2ln x + C . 2 Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C. ∫ ( ) 2 d = 2sin x f x x + 2ln x + C . D. f ∫ (x) 2
dx = 2sin x + 2ln x + C . 2 Lời giải Chọn C Ta có: ∫ ( ) 2 1 = + + ⇔ ∫ ( ) ( ) 1−cos2 2 d sin ln 2 d 2 x f x x x x C f x x =
+ ln (2x) − ln 2 + C 2 2 ⇔ f
∫ (2x)d(2x) =1−cos2x+ 2ln(2x)−2ln2+ 2C ⇔ ∫ ( ) = − + − + ⇔ ∫ ( ) 2 d 1 cos 2ln 2ln 2 2 d = 2sin x f x x x x C f x x + 2ln x + C′. 2 Câu 50: Cho 2
f (4x)dx = x + 3x + c
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. ( + 2)d x f x x = + 2x + C ∫ . B. 2
f (x + 2)dx = x + 7x + C ∫ . 4 C. 2 ( + 2) d x f x x = + 4x + C ∫ . D. 2 ( + 2) d x f x x = + 4x + C 4 ∫ . 2 Lời giải Chọn C
Từ giả thiết bài toán 2
f (4x) dx = x + 3x + c ∫ . 2 2
Đặt t = 4x ⇒ dt = 4dx từ đó ta có 1 ( )d  t  3 t  = + + ⇒ ( )d t f t t c f t t = + 3t + ∫     c 4 ∫ .  4   4  4 Xét 2 2 (x + 2) ( + 2)d = ( + 2)d( + 2) = + 3( + 2) x f x x f x x x + c = + 4x + C ∫ ∫ . 4 4 Vậy mệnh đề đúng là 2 ( + 2)d x f x x = + 4x + C ∫ . 4 Câu 51: Cho f ∫ (x) 3
dx = 4x + 2x + C . Tính I = xf
∫ ( 2x)dx. 0 10 6 x x A. 6 2
I = 2x + x + C . B. I = + + C . 10 6 C. 6 2
I = 4x + 2x + C . D. 2
I = 12x + 2 . Lời giải Chọn A 1 1 3 Ta có: I = xf
∫ ( 2x)dx = f∫ ( 2x) 2
dx = (4( 2x) + 2( 2x)) 6 2
+ C = 2x + x + C . 2 2
Câu 52: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2 1 .e + = x f x x . 3 x A. f (x) 3 1 dx .e + = + ∫ x C 3 . B. ( ) 3 1 d 3e + = + ∫ x f x x C . C. ( ) 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . D. ( ) 1 3 1 d e + = + ∫ x f x x C . 3 Lời giải Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ( )d ∫ f x x 3 2 1 e + = d ∫ x x x 1 3 1 e + = d ( 3 + ∫ x x )1 1 3x 1 e + = + C . 3 3
Câu 53: Nguyên hàm của ( ) 2 sin = sin 2 . x f x x e là 2 + 2 − 2 sin x 1 e 2 sin x 1 e A. 2 sin 1 sin . x x e − +C . B. + C . C. sin x e +C . D. + C . 2 sin x +1 2 sin x −1 Lời giải Ta có 2 sin sin 2 . x x e dx ∫ 2 sin x = e d ∫ ( 2 sin x) 2 sin x = e + C
Câu 54: Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = 9 5 x + 3x 4 4 A. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C B. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 4 4 C. ∫ ( ) 1 1 x = − − ln x f x d + C D. ∫ ( ) 1 1 x = − + ln x f x d + C 4 4 3x 36 x + 3 4 4 12x 36 x + 3 Lời giải Chọn A 1 x 1 dx 1 ( 4 x + 3) 4 3 4 − f ∫ (x) x 4 dx = dx = dx = = dx ∫ 9 5 x ∫ ∫ ∫ + 3x ( 4x)2 ( 4x +3)
4 ( 4x)2 ( 4x +3) 12 ( 4x)2 ( 4x +3) 4 4 4 1 dx 1 dx 1 1  x  = − = − − ∫ ∫   + C 12 (x ) ln 2 4 12 x ( 4 4 x + 3) 4 4 12x 36  x + 3 F (x) 3 x F (0) =
Câu 55: Tìm hàm số biết F (x) = dx ∫ 1 4 và . x +1
A. F (x) = ( 4 ln x + )
1 +1. B. F (x) 1 = ( 4x + ) 3 ln 1 + . 4 4
C. F (x) 1 = ln ( 4 x + ) 1 +1.
D. F (x) = ( 4 4ln x + ) 1 +1. 4 Lời giải Chọn C Ta có: F (x) 1 1 = ∫ ( 4x + ) 1 d 1 = ln ( 4 x +1 + C . 4 ) 4 x +1 4
Do F (0) =1 nên 1 ln(0 + )
1 + C =1 ⇔ C =1. 4 Vậy: F (x) 1 = ln ( 4 x + ) 1 +1. 4 ( − )2017 1 1  −1 b x x Câu 56: Biết dx .  = + ∫   C , x ≠ 1 − a b ∗ ∈ ( với ,
. Mệnh đề nào sau đây đúng? x + )2019 1 a x +1
A. a = 2b .
B. b = 2a .
C. a = 2018b .
D. b = 2018a . Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải Ta có: (x − )2017 2017 2017 2018 1  x −1 1 1  x −1  x −1 1  x −1 dx . dx d .  = = = + ∫ ∫  ∫      C ( . x + )2019 1  x +1 (x + )2 1 2  x +1
x +1 4036  x +1
a = 4036, b = 2018
Do đó: a = 2b . 2017x
Câu 57: Biết rằng F (x) là một nguyên hàm trên  của hàm số f (x) = ( thỏa mãn F ( ) 1 = 0 . x + )2018 2 1
Tìm giá trị nhỏ nhất m của F (x) . 2017 1 2 2017 1 2 A. 1 m = − . B. m − = . C. m + = . D. 1 m = . 2 2018 2 2018 2 2 Lời giải 2017x − 2017 ( x + ) 2017 2 Ta có f ∫ (x)dx = ∫ 2017 2018 − 1 ( =
( 2x + )1 d ( 2x + ∫ )1 = . + C x + ) dx 2018 2 1 2 2 2017 − 1 = −
+ C = F (x) 2(x + )2017 2 1 Mà F ( ) 1 = 0 1 1 ⇒ − + C = 0 ⇒ C = 2017 2018 2.2 2 1 1
Do đó F (x) = − + suy ra 2.(x + )2017 2018 2 1 2 1
F (x) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi lớn nhất ⇔ ( 2 x + )
1 nhỏ nhất ⇔ x = 0 2(x + )2017 2 1 2017 1 1 1 2 Vậy m − = − + = 2018 2018 2 2 2 .
Câu 58: Cho F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 1 =
F (0) = −ln 2e . Tập nghiệm S của x e +1
phương trình ( ) + ln( x F x e + ) 1 = 2 là: A. S = { } 3 B. S = {2; } 3 C. S = { 2; − } 3 D. S = { 3 − ; } 3 Lời giải Chọn A x Ta có ( ) ∫ ( ) dx   = = = ∫ ∫1 e F x f x dx
dx = x − ln ( x e + + C x x )1 e +1  e +1 Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
F (0) = −ln 2 + C = −ln 2e C = 1 − : ( ) + ln ( x + )
1 = 2 ⇔ − ln ( x + ) 1 −1+ ln ( x PT F x e x e e + ) 1 = 2 ⇔ x = 3 .
Câu 59: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x (x + )2019 3 2 1 là 2021 2020 2 2 1 (x )2021 (x )2020 2 2 1 1  + + (x + )1 (x + )1 A.  −  . B. − . 2  2021 2020  2021 2020   ( 2021 2020 x + )2021 1 (x + )2020 2 2 1 ( 2 x ) ( 2 1 x )1  + + C. 1 − + C . D.  −  + C . 2021 2020 2  2021 2020    Lời giải
Xét f (x) x = x (x + )2019 x= x (x + ∫ ∫ ∫ )2019 3 2 2 2 d 1 d 1 x dx . Đổi biến 2
t = x +1 ⇒ dt =2xdx , ta có: f ( x) 1
x = ∫(t − ) 2019 1 d 1 t dt = ∫( 2020 2019 tt )dt= ∫ 2 2 1  t t  1 (x )2021 (x )2020 2 2 2021 2020 1 1  + + = − + C =  −  +   C . 2 2021 2020 2  2021 2020      ( ) 1+ ln x f x =
Câu 60: Nguyên hàm của . x ln x là:
A. 1+ ln xdx + = ln ln x + C ∫ . B. 1 ln x 2
dx = ln x .ln x + C . x ln x ∫ . . x ln x
C. 1+ ln xdx +
= ln x + ln x + C ∫ .
D. 1 ln xdx = ln .xln x + C . x ln x ∫ . . x ln x Lời giải Ta có = ∫ ( ) 1+ ln d x I f x x = dx ∫ . . x ln x
Đặt xln x = t ⇒ (ln x + )
1 dx = dt . Khi đó ta có 1+ ln x I = dx ∫ 1 = dt =
+ = ln .xln x + C . . x ln x ∫ ln t C t
Câu 61: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 3 2 x 1 x e + = A. ∫ ( ) 3 1 d x f x x e + = + C . B. ∫ ( ) 3 1 d 3 x f x x e + = + C . 3 x C. f ∫ (x) 1 3x 1 dx e + = + C . D. f ∫ (x) 3 x 1 dx e + = + C . 3 3 Lời giải Đặt 3 2
t = x +1⇒ dt = 3x dx Do đó, ta có f ∫ (x) 3 x + t 1 1 t 1 3 2 1 x 1 dx x e dx e . dt e C e + = = = + = + C ∫ ∫ 3 3 3 . 1 Vậy f ∫ (x) 3 x 1 dx e + = + C 3 . Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 62: Nguyên hàm của hàm số f (x) 3 = 3x +1 là A. f
∫ (x) x = ( x+ ) 3 d
3 1 3x +1 + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 3x +1 + C . C. f ∫ (x) 1 3 dx =
3x +1 + C . D. f ∫ (x) 1 dx = (3x + ) 3 1 3x +1 + C . 3 4 Lời giải 1 Ta có f (x) 1 dx = (3x + ) 1 3 1 d(3x + ∫ ∫ )1 = (3x + ) 3
1 3x +1 + C . 3 4
Câu 63: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x + 2 là
A. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C
B. 1 (3x + 2) 3x + 2 + C 3 3
C. 2 (3x + 2) 3x + 2 + C D. 3 1 + C 9 2 3x + 2 Lời giải Chọn C 1 1 3x + 2 + Do 3x + 2dx = ∫
∫(3x+ 2) d(3x+ 2) ( )1 1 1 2 2 2 =
+ C = (3x + 2) 3x + 2 + C 1 3 3 1 + 9 2
Câu 64: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x +1 là A. 1 − (2x + ) 1 2x +1 + C .
B. 1 2x +1 + C . 3 2 C. 2 (2x + ) 1 2x +1 + C . D. 1 (2x + ) 1 2x +1 + C . 3 3 Lời giải Đặt 1
t = 2x +1 ⇒ dt =
dx tdt = dx 2x +1 3 ⇒ f ∫ (x) 2 t 1
dx = 2x +1dx = t dx = + C = ∫ ∫
(2x + )1 2x +1+C . 3 3
Câu 65: Cho hàm số f (x) x ln 2 = 2 .
. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f (x) ? x A. ( ) = 2 x F x + C B. ( ) = 2(2 x F x − ) 1 + C C. ( ) = 2(2 x F x + ) 1 + C D. ( ) 1 2 x F x + = + C Lời giải Chọn A
Ta có F (x) = f ∫ (x)dx x ln 2 = 2 . dxx ln 2 = 2 . dx ∫ . x x Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Đặt 1
u = x ⇒ du = dx . 2 x u Vậy ( ) = 2ln 2. 2u F x .du ∫ 2 = 2ln 2. + C 1 2 x+ = + C . ln 2
Phương án B: F (x) x 1 2 + = − 2 + C thỏa.
Phương án C: F (x) x 1 2 + = + 2 + C thỏa.
Câu 66: Khi tính nguyên hàm x − 3 dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào? x +1 A. ∫ ( 2 2 u − 4)du .
B. ∫( 2u − 4)du.
C. ∫( 2u − 3)du . D. u ∫ ( 2 2 u − 4)du . Lời giải Chọn A Đặt u = x +1 2
x = u −1 ⇒ d x = 2udu . 2 Khi đó x − 3 dx ∫
trở thành u − 4 .2udu = 2 ∫
∫ ( 2u −4)du . x +1 u
Câu 67: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 2 2x +1 A. f ∫ (x) 1 dx = 2x +1 + C . B. f
∫ (x)dx = 2x+1+C . 2 C. f
∫ (x)dx = 2 2x+1+C . D. f ∫ (x) 1 dx = + ( C . 2x + ) 1 2x +1 Lời giải Đặt 2x +1 = t 2
⇒ 2x +1 = t ⇒ dx = tdt .
Khi đó ta có 1 2x +1dx ∫ 1 tdt = 1 = dt = t + C 1 = 2x +1 + C 2 2 ∫ = t 2 ∫ 1 2 2 .
Câu 68: Nguyên hàm của hàm số f (x) = ( 2
ln x + x +1) là
A. F (x) = x ( 2 x + x + ) 2 ln 1 + x +1 + C .
B. F (x) = x ( 2 x + x + ) 2 ln
1 − x +1 + C .
C. F (x) = x ( 2
ln x + x +1)+C . D. F (x) 2 = x ( 2
ln x + x +1)+C . Lời giải ( 2 x + x +1)( 2 x x +1) Đặt 2
t = x + x +1 ⇔ t − = = 1 ⇒ 1 2 = x +1 − x . 2 x x +1 2 x x +1 t 1 t 1  1 − = 2x dx 1 1  = + ; 2 t + = 2 x +1 t 2 2 t    t Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN f
∫ (x)dx = ∫ ( 2
ln x + x +1)dx = 1  1 1  + ∫ 1  1   ln tdt = 1+ lnt.dt = ∫  I . 2 2  t  2 2  t
Đặt u = ln t → 1 du = dt t  1 dv 1  = +  dt → 1 v = t − ; 2  t t 1  1 1 1 1 I t ln t t  = − − − 1  1 1  1        ∫   dt = t − ln t − 1−   ∫  dt = 1 1 1 1 t − ln t t + +     C 2  t  2 t t  2 2  t  2  t  2  t  2  t  = x ( 2 x + x + ) 2 ln
1 − x +1 + C . 2
Câu 69: Biết rằng trên khoảng  3 ;  + ∞ 20x − 30x + 7 
, hàm số f (x) = có một nguyên hàm 2    2x − 3 F (x) = ( 2
ax + bx + c) 2x −3 (a,b,c là các số nguyên). Tổng S = a + b + c bằng A. 4 . B. 3. C. 5. D. 6 . Lời giải Đặt 2
t = 2x − 3 ⇒ t = 2x − 3 ⇒ dx = tdt 2 2 2  t + 3   t + 3  20 − 30 +     7 2
Khi đó 20x − 30x + 7  2   2 dx ∫  = tdt ∫ = ∫( 4 2
5t +15t + 7)dt 2x − 3 t 5 3
= t + 5t + 7t + C = ( x − )5 + ( x − )3 2 3 5 2
3 + 7 2x − 3 + C = ( x − )2 2 3
2x − 3 + 5(2x −3) 2x −3 + 7 2x −3 + C = ( 2 4x − 2x + ) 1 2x − 3 + C
Vậy F (x) = ( 2 4x − 2x + )
1 2x − 3 . Suy ra S = a + b + c = 3.
Câu 70: Tìm nguyên hàm của hàm số sin ( ) x f x = . 1+ 3cos x A. 1
f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C ∫ .
B. f (x)dx = ln 1+ 3cos x + C 3 ∫ .
C. f (x)dx = 3ln 1+ 3cos x + C ∫ . D. 1
f (x)dx = − ln 1+ 3cos x + C ∫ . 3 Lời giải Ta có: sin x 1 1 x = − ∫ ∫ ( + x) 1 d
d 1 3cos = − ln 1+ 3cos x + C . 1+ 3cos x 3 1+ 3cos x 3
Câu 71: Tìm các hàm số f (x) biết ' cos ( ) x f x = . 2 (2 + sin x) sin 1 A. ( ) x f x = + C .
B. f (x) = + C . 2 (2 + sin x) (2 + cos x) Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C. 1 f (x) = − + C . D. sin ( ) x f x = + C . 2 + sin x 2 + sin x Lời giải Ta có ' cos x d(2 + sin x) 1
f (x) = f (x)dx = dx = = − + C ∫ ∫ 2 ∫ . 2 (2 + sin x) (2 + sin x) 2 + sin x
Câu 72: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số sin ( ) x  π f x = và F  =
  2 .Tính F (0). 1+ 3cos x  2  A. 1
F(0) = − ln 2 + 2 . B. 2
F(0) = − ln 2 + 2. C. 2
F(0) = − ln 2 − 2 . D. 1 F(0 = − ln 2 − 2. 3 3 3 3 Lời giải Ta có sin d ( ) x x F x = ∫ d(cos x) = −
= − ln cosx + + C . 1 ∫ 1 3 1 + 3cos x 3cos x +1 3 mà  π  1  π F ln 3cos  = − +1 + C =     2 ⇒ C 2 = .  2  3  2  Do đó, F ( ) 1 = − ln cos( ) 1 2 0 3 0 +1 + 2 = − ln4 + 2 = − ln2 + 2. 3 3 3 Vậy F ( ) 2 0 = − ln2 + 2 . 3
Câu 73: Biết f
∫ (x)dx = 3xcos(2x−5)+C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f
∫ (3x)dx = 3xcos(6x−5)+C B. f
∫ (3x)dx = 9xcos(6x−5)+C C. f
∫ (3x)dx = 9xcos(2x−5)+C D. f
∫ (3x)dx = 3xcos(2x−5)+C Lời giải Cách 2:
Đặt x = 3t ⇒ dx = 3dt . Khi đó: f
∫ (x)dx = 3xcos(2x−5)+C ⇔ 3 f
∫ (3t)dt = 3.(3t)cos(2.3t −5)+Cf
∫ (3t)dt = 3tcos(6t −5)+C f
∫ (3x)dx = 3xcos(6x−5)+C .
Câu 74: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) 5 = tan x . A. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x − tan x + ln cosx + C . 4 2 B. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x + tan x − ln cosx + C . 4 2 C. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x + tan x + ln cosx + C . 4 2 D. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = tan x − tan x − ln cosx + C . 4 2 Lời giải Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 5 = ∫ ( ) 5 sin d = tan d x I f x x x x = dx ∫ ∫ 5 cos x sin .xsin .sinx ( 2 1− os c x).( 2 2 2 1− os c x).sinx = dx = dx ∫ 5 ∫ 5 cos x cos x ( 2 1− t ).( 2 1− t ) 2 4 Đặt 1− 2t + t
t = cos x ⇒ dt = −sin d x x I = −dt = −dt ∫ 5 ( ) ∫ 5 ( ) t t  1 2 1 = − + − ∫  − − 1 1 dt =  5 3 4 − 2 t
− + 2t − dt = t t− − ln t + ∫  C 5 3  t t t   t  4 1 4 − 2 − 1 1 1
= cos x − cos x − ln cos x + C = . − − ln cos x + C 4 2 4 4 cos x cos x 1 = .(tan x + )2 2 1 − ( 2 tan x + )
1 − ln cos x + C 4 1 = ( 4 2
tan x + 2 tan x + ) 1 − ( 2 tan x + )
1 − ln cos x + C 4 1 4 1 2 1
= tan x − tan x − ln cos x + + C 4 2 4 1 4 1 2
= tan x − tan x − ln cos x + C . 4 2  π
Câu 75: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 3  = sin .
x cos x F (0) = π . Tính F . 2     π  π  π  π A. F  = π −     . B. F = π . C. 1 F = − +π . D. 1 F = +π . 2           2   2  4  2  4 Lời giải
Đặt t = sin x ⇒ dt = cos d x x . 4 4 F (x) = f ∫ (x)dx 3 = sin xcos d x x ∫ 3 = t dtt = + C sin x = + C . 4 4 4 sin π 4 sin x F (0) = π ⇒
+ C = π ⇔ C = π ⇒ F (x) = +π . 4 4 4 sin π  π  2 1 F =  = +π . 2    4 4
Câu 76: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = thỏa mãn 1 F   =
  2 và F (e) = ln 2. x ln x  e 
Giá trị của biểu thức  1 F  +   F ( 2 e bằng 2 )  e  A. 3ln 2 + 2. B. ln 2 + 2. C. ln 2 +1. D. 2ln 2 +1. Lời giải Chọn A Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN d(ln x) Ta có: 1 dx ∫ = ∫
= ln ln x + C , x > 0 , x ≠ 1. x ln x ln x
ln(ln x) + C khi 1 x > Nên: F (x) 1 =  . ln
 (− ln x) + C khi 0 < x < 1 2 Mà 1 F   =  1    2 nên ln −ln + C =  
2 ⇔ C = 2; F (e) = ln 2 nên ln(lne) + C = ln 2 ⇔ C = ln 2  e  2  e  2 1 1 .
ln(ln x) + ln 2 khi 1 x >
Suy ra F (x) =  . ln
 (− ln x) + 2 khi 0 < x < 1 Vậy  1 F  +  1    F ( 2 e = ln −ln + 2 + ln( 2 lne +   ln 2 = 3ln 2 + 2. 2 ) 2 )  e   e 
Câu 77: Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) = x f x
thỏa mãn F (2) = 0 . Khi đó phương trình 2 8 − x
F (x) = x có nghiệm là:
A. x = 0 . B. x =1. C. x = 1 − .
D. x =1− 3 . Lời giải Chọn D 1 Ta có: x 1 x ∫ ∫( 2 8 x )− = − − ( 2 d d 8 − x ) 2 2
= − 8 − x + C. 2 8 − x 2 Mặt khác: F (2) 2
= 0 ⇔ − 8 − 2 + C = 0 ⇔ C = 2. Nên F (x) 2
= − 8 − x + 2. F (x) 2 2
= x ⇔ − 8 − x + 2 = x ⇔ 8 − x = 2 − xx ≤ 2 2 − x ≥ 0  x ≤ 2  ⇔  ⇔  ⇔ 
x =1+ 3 ⇔ x =1− 3. 2 8  − x =  (2− x)2 2  2
x + 4x + 4 = 0  x =1− 3
Câu 78: Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = −
. Biết F (3) = 6, giá trị của F (8) là 2 x +1 x A. 217 . B. 27 . C. 215 . D. 215 . 8 24 8 Lời giải Chọn A  2x 1   2 x +1 − 2  Ta có: f ∫ (x) ( ) 1 dx = − ∫  dx = ∫ −  dx 2 2  x +1 x   x +1 x   1  1 = 2 x +1dx − 2 dx − ∫ ∫  dx ∫ 2  x +1  x Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
∫(x )1 d (x ) ∫(x ) 1− d (x ) 2 2 2 2 1 1 2 1 1 x− = + + − + + − dx ∫ (x + )32 4 1 1 =
− 4 x +1 + + C . 3 x x + Suy ra F (x) ( )32 4 1 1 =
− 4 x +1 + + C . 3 x + Mặt khác: F ( ) ( )32 4 3 1 1 3 = 6 ⇔ 6 =
− 4 3+1 + + C C = 3. 3 3 + Vậy F ( ) ( )32 4 8 1 1 217 8 = − 4 8 +1 + + 3 = . 3 8 8 2
Câu 79: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 20x −30x + 7 = trên khoảng  3  ;  +∞ là 2x − 3 2    A. ( 2 4x + 2x + )
1 2x − 3 + C . B. ( 2 4x − 2x + ) 1 2x − 3 . C. ( 2 3x − 2x + ) 1 2x − 3 . D. ( 2 4x − 2x + )
1 2x − 3 + C . Lời giải Chọn D Xét trên khoảng  3 ;  +∞  , ta có: 2    2 − + − + f ∫ (x) 20x 30x 7 10x(2x 3) 7 dx = dx = dx ∫ ∫ . 2x − 3 2x − 3 Đặt 2
u = 2x − 3 ⇒ u = 2x − 3 ⇒ 2 d u u = 2dx ⇒ d u u = dx . Khi đó: 10x(2x −3) + 7 5( 2 u + 3) 2 u + 7 dx = udu = 5 ∫ ∫ ∫ ( 2u +3) 2 4 2 u + 7 d
u = 5u +15u + 7 d  u ∫ 2x − 3 u    5 3
= u + 5u + 7u + C = ( 4 2
u + 5u + 7)u + C = (2x −3)2 + 5(2x −3) + 7 2x −3 + C   = ( 2 4x − 2x + ) 1 2x − 3 + C.
DẠNG 3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
1. Công thức thường áp dụng 1 1  1 1 1 dx  
ln ax b C.  dx    C.  ax b a 2 (ax b) a ax b
 lna  lnb  ln(ab). a
 lna  lnb  ln  b Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  ln n
a n lna.  ln1  0.
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ P(x) I  dx.  Q(x)
Nếu bậc của tử số P(x)  bậc của mẫu số Q(x) PP   Chia đa thức.
Nếu bậc của tử số P(x)  bậc của mẫu số Q(x) PP 
phân tích mẫu Q(x) thành tích số,
rồi sử dụng phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.
Nếu mẫu không phân tích được thành tích số PP 
thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác
hóa bằng cách đặt X a tant, nếu mẫu đưa được về dạng 2 2
X a .
Câu 80: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) b f x = ax +
x ≠ 0 , biết rằng 2 ( ) x F (− ) 1 =1, F ( ) 1 = 4, f ( ) 1 = 0
A. F (x) 3 2 3 7 = x + − .
B. F (x) 3 2 3 7 = x − − . 2 4x 4 4 2x 4
C. F (x) 3 2 3 7 = x + + .
D. F (x) 3 2 3 1 = x − − . 4 2x 4 2 2x 2 Lời giải Ta có ( ) = ∫ ( )  b  1 2 dx = + dx b F x f x ax = ax − + ∫  C . 2  x  2 x 1  3
a + b + C =1 b = − F ( ) 1 1 2  − = 2    1  3 Theo bài ra F ( )
1 = 4 ⇔  a b + C = 4 ⇔ a = 2 2 .  f ( )1 0   =  a + b = 0  7 C =     4
Vậy F (x) 3 2 3 7 = x + + . 4 2x 4 Câu 81: Cho biết 2x −13 ∫ ( )( = + + − + . +
x − )dx a ln x 1 bln x 2 C x 1 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 8.
B. a + b = 8 .
C. 2a b = 8 .
D. a b = 8 . Lời giải
A(x − 2) + B(x + ) 1
( A+ B) x +( 2 − A + B) Ta có: 2x −13 A B ( = + = = x + )
1 (x − 2) x +1 x − 2 (x + )1(x − 2) (x + )1(x − 2) A + B = 2 A = 5 ⇒  ⇔ .  2A B 13  − + = − B = 3 − Page 25
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Khi đó: 2x −13  5 3  ∫ ( ∫ . + )( = − = + − − + x − )dx  d
 x 5ln x 1 3ln x 2 C x 1 2
x +1 x − 2 
Suy ra a = 5; b = 3
− nên a b = 8 . Câu 82: Cho biết 1 ∫
dx = a ln (x − ) 1 (x + )
1 + bln x + C . Tính giá trị biểu thức: P = 2a + b . 3 x x A. 0. B. -1. C. 1 . D. 1. 2 Lời giải A( 2 x − ) 1 + Bx(x + ) 1 + Dx(x − ) 1 Ta có: 1 A B D = + + = 3
x x x x −1 x +1 3 x x
(A+ B + D) 2x +(B D) x A = 3 x x  A = 1 −
A + B + D = 0    1
⇒ B D = 0 ⇔ B = . 2  A 1  − =   1 D =  2   Khi đó: 1 1 1 1 ∫ dx = ∫ 1  − + + dx = ln (x − ) 1 (x + )
1 − ln x + C . 3  x xx 2  (x )1 2(x )1  − +  2 Suy ra 1 a = ; b = 1
− nên P = 2a + b = 0 . 2 Câu 83: Cho biết 4x +11 ∫
dx = a ln x + 2 + bln x + 3 + C . Tính giá trị biểu thức: 2 2
P = a + ab + b . 2 x + 5x + 6 A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Lời giải
A(x + 3) + B(x + 2) ( A+ B) x + (3A+ 2B) Ta có: 4x +11 A B = + = = 2
x + 5x + 6 x + 2 x + 3 (x + 2)(x +3) (x + 2)(x +3) A + B = 4 A = 3 ⇒  ⇔ . 3  A 2B 11  + = B =1 + Khi đó: 4x 11  3 1 ∫ dx ∫ dx  = +
= 3ln x + 2 + ln x + 3 + C . 2 x 5x 6  x 2 x 3  + + + + 
Suy ra a = 3; b =1 nên 2 2
P = a + ab + b =13.  
Câu 84: Cho hàm số f x thỏa mãn   2 b f x ax  , f   1  3, f   1  2, 1 1 f      
. Khi đó 2a b 3 x 2 12 bằng Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 3  . B. 0 . C. 5. D. 3 . 2 2 Lời giải Ta có f  
1  3  a b  3   1 .
Hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;, các điểm x 1, 1
x  đều thuộc 0; 2 nên 3       2 d b        d ax b f x f x x ax x   C . 3   2  x  3 2x + f   1  2  a b
 C  2 2. 3 2   + 1 1 f   a       1
2b C     3 . 2 12 24 12   a b    3   a  2   Từ   1 , 2 và  
3 ta được hệ phương trình a b    C  2  b  1  3 2      a 1  11  C   
2b C      6 24 12
2a b  2.21 5.
Câu 85: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số + f (x) 2x 1 =
trên khoảng (0;+∞) thỏa mãn 4 3 2
x + 2x + x F ( ) 1
1 = . Giá trị của biểu thức S = F ( )
1 + F (2) + F (3) +…+ F (2019) bằng 2 2019 2019.2021 1 2019 A. . B. . C. 2018 . D. − . 2020 2020 2020 2020 Lời giải Ta có + + f (x) 2x 1 2x 1 = = . 4 3 2 2
x + 2x + x x (x + )2 1
Đặt t = x(x + ) 2
1 = x + x ⇒ dt = (2x + ) 1 dx .
Khi đó F (x) = f ∫ (x) 1 1 1 dx =
dt = − + C = − + C ∫ . 2 t t x(x + ) 1 Mặt khác, F ( ) 1 1 = 1 1
⇒ − + C = ⇒ C = 1. 2 2 2 Vậy F (x) 1 = − + . x(x + ) 1 1 Suy ra Page 27
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
S F ( ) F ( ) F ( ) F ( )  1 1 1 1 1 2 3 2019 ...  = + + +…+ = − + + + + +   2019 1.2 2.3 3.4 2019.2020   1 1 1 1 1 1 1   1 1 ... 2019 1  = − − + − + − + + − + = − − +     2019  2 2 3 3 4 2019 2020   2020  1 1 = 2018 + = 2018 . 2020 2020 Câu 86: Cho 1 −a I = dx ∫ 2 =
bln x + 2c ln 1+ x + C . Khi đó S = a + b + c bằng 3 x ( 2 1+ x ) 2 ( ) x 1 − 3 7 A. . B. . C. . D. 2 . 4 4 4 Lời giải x I = dx ∫ 4x( 2 1+ x ) 2
t =1+ x dt = 2xdx 1 1   − ⇒ I = dt 1 1 1 1 =  + +  dtt t  = − − − + +   C 2 ∫ ( ∫ 1 1 ln 1 ln t − )2 1 .t
2  t −1 (t −  )2 1 t  2  t −1  1  2 1 2 ln x ln 1 x  = − − + + + 1 1   C 2 = −
− ln x + ln 1+ x + C 2 2  x  2 ( ) 2x 2  1 a =  2  ⇒ b 7
 = 1 ⇒ S = a + b + c = .  4 1 c =  4
Câu 87: Cho hàm số f (x) xác định trên R \{ 1; − }
1 thỏa mãn f (x) 1 ' =
. Biết f (3) + f ( 3 − ) = 4 và 2 x −1  1   1 f f −  + =   
 2 . Giá trị của biểu thức f ( 5
− ) + f (0) + f (2) bằng  3   3  A. 1 5 − ln 2 . B. 1 6 − ln 2 . C. 1 5 + ln 2 . D. 1 6 + ln 2. 2 2 2 2 Lời giải Chọn A − Ta có 1 1 x 1 f (x) 1 ' =
f (x) = f ' ∫ (x)dx = dx = ln + C
với x R \{ 1; − } 1 . 2 x −1 2 x −1 2 x +1 Page 28
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 1 x −1 ln + C khi x >  1 1 2 x +1 
f (3) + f ( 3
− ) = C + C = 4  − 1 3 Khi đó: f (x) 1 x 1 =   ln + C
khi −1< x <1 ⇒ 2 2 x +1   1   1 −    f + f = 2C =     2 2    3   3 1 x −1   ln + C khi x < 1 − 3 2 x +1 C  + C = 4 1 3 ⇒ C  =  1 2 Vậy f ( 5
− ) + f (0) + f (2) 1 3 1 1 1 1 1
= ln + C + C + ln + C = ln + 5 = 5 − ln 2. 3 2 1 2 2 2 3 2 2 2
Câu 88: Cho hàm số f (x) xác định trên 1  \{ 2; − }
1 thỏa mãn f ′(x) = , f ( 3
− ) − f (3) = 0 và 2 x + x − 2 f ( ) 1
0 = . Giá trị của biểu thức f ( 4 − ) + f (− ) 1 − f (4) bằng 3 A. 1 1 ln 2 + . B. ln80 +1. C. 1 4 ln + ln 2 +1. D. 1 8 ln +1. 3 3 3 5 3 5 Lời giải 1 x −1 ln + C , x ∀ ∈ ; −∞ 2 −  1 ( ) 3 x + 2   − f (x) 1 1 x 1 = dx ∫ =  ln + C , x ∀ ∈ 2; − 1 . 2 ( ) 2 x + x − 2 3 x + 2  1 x −1  ln + C , x ∀ ∈ 1;+∞ 3 ( ) 3 x + 2 Ta có f (− ) 1 3 = ln 4 + C , x ∀ ∈ ; −∞ 2 , f ( ) 1 1 0 = ln + C , x ∀ ∈ 2 − ;1 , 1 ( ) 1 ( ) 3 3 2 f ( ) 1 2 3 = ln + C , x ∀ ∈ 1;+∞ , 3 ( ) 3 5
Theo giả thiết ta có f ( ) 1 0 = 1 ⇔ C = 1+ ln 2 . 2 ( ) 3 3 ⇒ f (− ) 2 1 1 = ln 2 + . 3 3 Và f ( 3 − ) − f (3) = 0 1 1 ⇔ C C = ln . 1 3 3 10 Vậy f ( 4 − ) + f (− ) 1 − f (4) 1 5 1 1 1 1
= ln + C + ln 2 + + ln 2 + ln 2 − C 1 1 = ln 2 + . 1 2 3 2 3 3 3 3 3 3
Câu 89: Cho hàm số f (x) xác định trên  \{ }
1 thỏa mãn f ′(x) 1 =
, f (0) = 2017 ,, f (2) = 2018 . x −1
Tính S = ( f (3) − 2018)( f (− ) 1 − 2017) . Page 29
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. S =1. B. 2 S =1+ ln 2 . C. S = 2ln 2 . D. 2 S = ln 2 . Lời giải ln (x − )
1 + C khi x >  1 Ta có f (x) 1 = dx ∫ = ln x −1 + C 1 = . x −1  ln
 (1− x) + C khi x <1 2
Lại có f (0) = 2017 ⇒ ln(1− 0) + C = 2017 ⇒ C = 2017 . 2 2
f (2) = 2018 ln (2 − )
1 + C = 2018 ⇒ C = 2018 . 1 1 Do đó S = ln  (3 − ) 1 + 2018 − 2018 ln   (1− (− ) 1 ) + 2017 − 2017 2 = ln 2. Câu 90: Cho hàm số 2
f ( x) xác định trên  \{ 1; − }
1 thỏa mãn f ′( x) = , f ( 2 − ) + f (2) = 0 và 2 x −1  1   1 f f  − + =     2 . Tính f ( 3
− ) + f (0) + f (4) được kết quả  2   2  A. 6 ln +1. B. 6 ln −1. C. 4 ln +1. D. 4 ln −1. 5 5 5 5 Lời giảix −1 ln
+ C khi x < 1 −  1 x +1   x
Ta có f (x) = f ′ ∫ (x)dx 2 1 = dx ∫  1 1  = − d ∫  x = ln
+ C khi −1< x <1. 2 x −1
x −1 x +1 2 x +1   x −1 ln + C khi x >1 3  x +1
f (− ) + f ( )  1 2 2 = 0
ln 3+ C + ln + C = 0  1 3   3 C + C = 0 Khi đó 1 3   1   1 ⇒   ⇒  f − + f =      2 1 C =   1 2   2   2
ln 3+ C + ln + C = 2  2 2  3
Do đó f (− ) + f ( ) + f ( ) 3 6 3 0
4 = ln 2 + C + C + ln + C = ln +1. 1 2 3 5 5 Page 30
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Cho hai hàm số u v liên tục trên [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên [a;b]. Khi đó:
udv = uv vdu (∗ ∫ ∫ ) b
Để tính tích phân I = f
∫ (x)dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau: a
Bước 1: Chọn u,v sao cho f (x)dx = udv . Tính v = dv
∫ và du = u'.dx .
Bước 2: Thay vào công thức (∗) và tính vdu ∫ .
Cần phải lựa chọn u dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu ∫ dễ tính hơn udv
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Cho hai hàm số u v liên tục trên đoạn [ ;
a b] và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ ; a b].
Khi đó: udv = uv − d v u. ∫ ∫ (*)
Để tính nguyên hàm f (x)dx
bằng từng phần ta làm như sau:
Bước 1. Chọn u, v sao cho f (x)dx = d
u v (chú ý dv = v'(x)dx ).
Sau đó tính v = dv
∫ và du = u'.dx.
Bước 2. Thay vào công thức (*) và tính d v u ∫ .
Chú ý. Cần phải lựa chọn và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân d v u ∫ dễ tính hơn d u v
∫ . Ta thường gặp các dạng sau
Dạng 1. I = P
∫ (x)sin(ax+b)dx, trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d sin dx
v = − cos(ax + b)  a
Dạng 2. I = P
∫ (x)cos(ax+b)dx , trong đó P(x) là đa thức.  =  ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  .  v =  (ax +b) 1 d cos dx
v = sin (ax + b)  a
Dạng 3. = ∫ ( ) ax+b I
P x e dx , trong đó P(x) là đa thức.  = ( )
du = P′(x).dx u P x Với dạng này, ta đặt   ⇒  . ax+b 1 dv = e d ax+b xv = ea Page 31
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Dạng 4. I = P
∫ (x)ln g(x)dx, trong đó P(x) là đa thức. u  =  ln g (x)
Với dạng này, ta đặt  . dv = P  (x)dx sin x  ● Dạng 5. x I = ∫ 
e dx . cos x  sin x u  = Với dạng này, ta đặt cos x    .  d x v = e dx
Câu 91: Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = xsin x
A. F (x) = xcos x + sin x + C.
B. F (x) = xcos x −sin x + C.
C. F (x) = −xcos x −sin x + C.
D. F (x) = −xcos x + sin x + C. Lời giải u  = x du = dx Đặt  ⇒  . dv = sin dx xv = − cos x Suy ra xsin dx
x = −x cos x + cos dx
x = −x cos x + sin x + C. ∫ ∫
Câu 92: Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) = . x f x x e là : A. 1 2x  1 F(x) e x  = − + 1   C B. 2 ( ) x
F x = e (x − 2) + C 2  2  2 C. 2 ( ) = 2 x F x
e (x − 2) + C D. 2x  1 F(x) 2e x  = − +   C  2  Lời giải du = dx u  = x Đặt   ⇒ 2  x 1 2xdv = ev = e  2 2x 1 2x 1 2 ⇒ . = . x x e dx x e e dx ∫ 2 2 ∫ 2x 1 2x 1 2 1 x  1 ⇒ . = . x x e dx
x e e + C ∫ 2 e x  = − +   C 2 4 2  2 
Câu 93: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = (2 − ) 1 x f x x e A. (2 −3) x x e + C . B. (2 + 3) x x e + C . C. (2 + ) 1 x x e + C . D. (2 − ) 1 x x e + C . Lời giải Gọi = (2 − ∫ )1 x I x e dx . u = 2x −1 du = 2dx Đặt  ⇒  . dv = x e dxv = x e Page 32
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ⇒ = (2 − )
1 x − 2 xd = (2 − )
1 x − 2 x + = (2 −3) x I x e e x x e e C x e + ∫ C .
Câu 94: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x = xe ? A. 1 2x  1 F(x) e x  = − + 1   C. B. 2 ( ) x
F x = e (x − 2) + C. 2  2  2 C. 2 ( ) = 2 x F x
e (x − 2) + C. D. 2x  1 F(x) 2e x  = − +   C.  2  Lời giải Ta có 2 ( ) x F x = xe dx ∫ du = dx u  = x Đặt   ⇒ 2  x 1 2xdv = e dxv = e  2 Suy ra 1 2x 1 2 ( ) x F x 1 x 1 x 1 x  1 = xe e dx xe e C e x  = − + = − +   C 2 2 ∫ 2 2 2 2 4 2  2 
Câu 95: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x(1+ sin x) là 2 2
A. x xsin x + cos x + C .
B. x xcos x + sin x + C . 2 2 2 2
C. x xcos x − sin x + C .
D. x xsin x − cos x + C . 2 2 Lời giải Ta có: f
∫ (x)dx = x
∫ (1+sin x)dx = dxx+ .xsin d x x = d x x − d x ∫ ∫ ∫ ∫ (cos x) 2 x −( − ∫ ) 2 = cos cos d = x x x x x
x cos x + sin x + C . 2 2
Câu 96: Giả sử ( ) = ( 2 + + ) x F x
ax bx c e là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 x
f x = x e .Tính tích P = abc . A. 4 − . B. 1. C. 5 − . D. 3 − . Lời giải Chọn A 2 u  = xdu = 2xdx Ta đặt:  ⇒  2 x 2 x ⇒ = − 2 x x e dx x e xe . dx ∫ ∫ x x dv = e dxv = e u  = xdu = dx Ta đặt:  ⇒  2 x 2 x ⇒ = − ∫ ( x x − ∫ )=( 2 2 − 2 + 2) x x e dx x e xe e dx x x e . x xdv = e dxv = e Vậy a =1,b = 2
− ,c = 2 ⇒ P = abc = 4 − .
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) = 2 (1 x f x
x + e )là A. ( − ) 2 2 1 x x e + x . B. ( + ) 2 2 1 x x e + x . C. ( + ) 2 2 2 x x e + x . D. ( − ) 2 2 2 x x e + x . Lời giải Page 33
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Ta có 2 (1 x + ) = 2 + 2 x x e dx xdx xe dx ∫ ∫ ∫ .  u = xdu = dx
Gọi I = 2 xln xdx ∫ . Đặt  ⇒ . xxdv = e dxv = e
Khi đó = 2 x − 2 x I xe e dx ∫ . Vậy x x x 2 2 (1+ ) = 2 + − 2 x x e dx xdx xe
e dx = x + xe − 2x + C ∫ ∫ ∫ =( − ) 2 2 2 x x
e + x + C .
Câu 98: Họ nguyên hàm của f (x) = xln x là kết quả nào sau đây?
A. F (x) 1 2 1 2
= x ln x + x + C .
B. F (x) 1 2 1 2
= x ln x + x + C . 2 2 2 4
C. F (x) 1 2 1 2
= x ln x x + C .
D. F (x) 1 2 1
= x ln x + x + C . 2 4 2 4 Lời giảidx  = ln du u x = 
Ta có F (x) = f
∫ (x)dx = xln xdx ∫ . Đặt  x  ⇒  . 2 dv = xdxx v =  2
Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có: F (x) 1 2 1 1 2 1 2 = x ln x
xdx = x ln x x + C 2 2 ∫ . 2 4
Câu 99: Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = ( 2 3x + ) 1 .ln x . 3 A. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x − + C . B. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − + C . 3 3 3 C. ∫ ( ) = ( + ) 3 2 1 ln x f x dx x x x − − x + C . D. ∫ ( ) 3 = ln x f x dx x x − − x + C . 3 3 Lời giải Chọn C Ta có I = ( 2 3x + ∫ )1ln xdx  1 u  = ln x du = dx Đặt    ⇒ . dv  ( x 2 3x )1dx  = +  v = ( 2 3x + ) 3
1 dx = x + x  ∫ ⇒ = ( + ) − ∫( + ) 1 ln = ( + ) 1 ln − ∫( + )1 = ( + ) 3 3 3 2 2 2 1 ln x I x x x x x dx x x x x dx x x x − − x + C . x 3 Câu 100: x
Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng (0;π ) là 2 sin x
A. xcot x + ln(sinx) + C .
B. xcot x − ln sinx + C . Page 34
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
C. xcot x + ln sinx + C .
D. xcot x − ln (sinx) + C . Lời giải Chọn A ( ) = ∫ ( )d x F x f x x = dx ∫ . 2 sin x u  = x  du = dx Đặt  1 ⇒ . dv = dx  v = −cot x 2  sin x x cos x d sin x Khi đó: F (x) ( ) =
dx = − .xcot x + cot d x x = − . x cot x +
dx = − .xcot x + ∫ 2 sin x ∫ ∫ sinx ∫ sin x = − .
x cot x + ln sinx + C . Với x∈(0;π ) ⇒ sinx > 0 ⇒ ln sinx = ln(sinx) .
Vậy F (x) = −xcot x + ln (sinx) + C .
Câu 101: Họ nguyên hàm của hàm số y = 3x(x + cos x) là A. 3
x + 3(xsin x + cos x) + C B. 3
x − 3(xsin x + cos x) + C C. 3
x + 3(xsin x − cos x) + C D. 3
x − 3(xsin x − cos x) + C Lời giải Chọn A
Ta có: x(x + x) 2 3
cos dx = 3x dx + 3x cos d ∫ ∫ x x  2 3 3 d = + ∫ x x x C 1  3x cos d x x = 3 .
x d(sin x) = 3 .xsin x − 3sin d x x = 3 .
x sin x + 3cos x + ∫ ∫ ∫ C 2 Vậy ( + ) 3 3 cos d = + 3( sin + cos ) + ∫ x x x x x x x x C
Câu 102: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 = + ex f x x x A. 1 5 + ( + ) 1 ex x x
+ C . B. 1 5 + ( − ) 1 ex x x + C . 5 5 C. 1 5 + ex x x + C . D. 3 4 + ( + ) 1 ex x x + C . 5 Lời giải Ta có: ∫( 4 x + ) 4 e dx = dx + ex x x x x dx ∫ ∫ . +) 4 1 5
x dx= x + C ∫ . 1 5 u  = x du = dx +) Đặt  ⇒  . dv = exdx v = ex Suy ra: ex x dx ∫
= ex − exdx = ex − ex x x + C ∫ = ( − ) 1 ex x + C . 2 2 Page 35
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Vậy ∫( 4 + ex ) 1 5 dx = + ( − ) 1 ex x x x x + C . 5
Câu 103: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = . x f x x e
A. F (x) 1 2x  1 e x  = − + 1   C . B. ( ) 2x
F x = e (x − 2) + C . 2  2  2 C. ( ) 2 = 2 x F x
e (x − 2) + C . D. F (x) 2x  1 2e x  = − +   C .  2  Lời giải. du = dxu = x Đặt   ⇒ . 2x  1 2xdv = e dxv = e  2 F (x) 2x 1 2x 1 2x 1 2x 1 2x  1 . x e e dx . x e e C e x  = − = − + = − + ∫   C . 2 2 4 2  2 
Câu 104: Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A. d x = + + ∫ x x x xe x e xe C .
B. xe dx = e + e + ∫ x x x C . 2 2 C. d x = − + ∫ x x x xe x xe e C .
D. xe dx = e + ∫ x x C . 2 Lời giải
Sử dụng công thức: udv = u.v − d ∫ ∫v u . Ta có:
xd = d( x ) = x xd = x x xe x x e xe e x xe e + ∫ ∫ ∫ C . (x +a)2 2
Câu 105: Cho biết F (x) 1 3 1
= x + 2x − là một nguyên hàm của f (x) = . Tìm nguyên hàm của 3 x 2 x
g (x) = xcos ax .
A. xsin x − cos x + C B. 1 1
xsin 2x − cos 2x + C 2 4
C. xsin x + cos+ C D. 1 1
xsin 2x + cos 2x + C 2 4 Lởi giải Chọn C 1 x +1 2 ( )2 2
Ta có F′(x) = x + 2 + = . 2 2 x x (x +a)2 2
Do F (x) là một nguyên hàm của f (x) = nên a =1. 2 x g
∫ (x)dx = xcos dxxPage 36
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN u  = x du = dx Đặt  ⇒ dv cos d x x  = v = sin x g
∫ (x)dx = xcos dxx = xsin x− sin dxx = xsin x +cos x+C ∫ ∫ ( 2
2x + x)ln x +1
Câu 106: Họ nguyên hàm của hàm số y = là x A. (x + + ) 2 2 1 ln x x x − + x + C . B. (x + − ) 2 2 1 ln x x x + − x + C . 2 2 C. (x + + ) 2 2 1 ln x x x − − x + C . D. (x + − ) 2 2 1 ln x x x − + x + C . 2 2 Lời giải ( 2
2x + x)ln x +1 Ta có: dx = ∫ ∫(2x+ )1l 1 n xdx +
dx = I + I ∫ . 1 2 x x u  ln x  = d 1 u = dx
I = 2x +1 ln x dx . Đặt  ⇒ . 1 ∫( )  x dv = (2x +  )1dx  2
v = x + x I = ( 2
x + x)ln x − ∫( 2x + x) 1 dx =( 2x + x ln x x +1 dx 1 ) ∫( ) x = (x + x) 2 2 ln x x − − x + C .1 2 1 I =
dx = ln x + C 2 ∫ . 2 x ( 2
2x + x)ln x +1dx = I +I ∫ 1 2 x = ( + ) 2 ln x − − x + C + ln + = (x + + ) 2 2 2 1 ln x x x x x C x x − − x + C. 1 2 2 2
Dạng 4.2 Tìm nguyên hàm có điều kiện
Câu 107: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′( ) x
f x = xe f (0) = 2 .Tính f ( ) 1 . A. f ( ) 1 = 3 . B. f ( ) 1 = e . C. f ( ) 1 = 5 − e . D. f ( ) 1 = 8 − 2e . Lời giải Ta có: ( ) = ′ ∫ ( ) = . x f x f x dx x e dxu  = xdu = dx Đặt  →  → ( ) = . x x − = . x x f x x e
e dx x e e + Cx xdv = e dxv = e
Theo đề: f (0) = 2 ⇔ 2 = 1
− + C C = 3 Page 37
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ⇒ ( ) = . x x f x x e e + 3 ⇒ f ( ) 1 = 3. − x
Câu 108: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) + f ′(x) = e , x
∀ ∈  và f (0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của ( ) 2 e x f x
A. ( − 2)ex + ex x + C B. ( + ) 2 2 e x + ex x + C C. ( − ) 1 ex x + C D. ( + ) 1 ex x + C Lời giải Chọn D
Ta có ( ) + ′( ) = e−x ⇔ ( )ex + ′( )ex f x f x f x f x = 1 ( ( )ex)′ ⇔ = 1 ⇔ ( )ex f x f x = x + C . 1 Vì (0) = 2 ⇒ = 2 ⇒ ( ) 2 e x = + 2 ex f C f x x
⇒ ∫ ( ) 2exd = ∫( + 2)ex f x x x dx 1 ( ) . u  = x + 2 du = dx Đặt  ⇒ 
dv = exdxv = ex
⇒ ∫ ( ) 2exd = ∫( + 2)ex f x x x
dx = ( + 2)ex − ex x dx
= ( + 2)ex − ex + = ( + ) 1 ex x C x + C .
Câu 109: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn '( ) = ( + ) 1 ex f x x , f (
0) = 0 và ∫ ( )d = ( + )ex f x x ax b + c với
a,b,c là các hằng số. Khi đó:
A. a + b = 2.
B. a + b = 3.
C. a + b =1.
D. a + b = 0. Lời giải Theo đề: '( ) = ( + ) 1 ex f x x
. Nguyên hàm 2 vế ta được f '
∫ (x)dx = ∫(x+ )1exdx f (x) = (x+ )1ex − exdx
f (x) = (x + )
1 ex − ex + C = ex x + C Mà ( ) 0
0 = 0 ⇒ 0.e + = 0 ⇔ = 0 ⇒ ( ) = ex f C C f x x .
⇒ ∫ ( )d = exd = ex − exd = ex −ex + = ∫ ∫ ( − )1ex f x x x x x x x C x + C .
Suy ra a =1;b = 1
− ⇒ a + b = 0 .
Câu 110: Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) e x f x x − =
. Tính F (x) biết F (0) =1. A. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + + 2 . B. ( ) ( ) 1 e x F x x − = + +1. C. ( ) ( ) 1 e x F x x − = + + 2. D. ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + +1. Lời giải u  = x du = dx Đặt  ⇒  .
dv = e−xdxv = −e−x
Do đó e−xd = − e−x + e−x x x x dx ∫ ∫
= − e−x − e−x x + C = F ( ; x C) . Page 38
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN F (0) =1 0 e− ⇔ −
+ C =1 ⇔ C = 2 . Vậy ( ) ( ) 1 e x F x x − = − + + 2 .
Câu 111: Biết xcos2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? A. 1 ab = . B. 1 ab = . C. 1 ab = − . D. 1 ab = − . 8 4 8 4 Lời giải du = dx u  = x Đặt   ⇒  1 d v = cos 2 d x xv = sin 2x  2 Khi đó 1 1 x cos 2 d
x x = xsin 2x − sin 2 d x x ∫ = x x + x + C 2 2 ∫ 1 1 sin 2 cos 2 2 4 1 ⇒ a = , 1 b = . 2 4 Vậy 1 ab = . 8 ln x + 3
Câu 112: Giả sử F (x) là một nguyên hàm của f (x) ( ) = sao cho F ( 2 − ) + F ( ) 1 = 0 . Giá trị của 2 x F (− ) 1 + F (2) bằng A. 10 5 ln 2 − ln 5. B. 0 . C. 7 ln 2 . D. 2 3 ln 2 + ln 5 . 3 6 3 3 6 Lời giải ln (x + 3) Tính dx ∫ . 2 x  = ( + )  d ln 3 d x u x u =  Đặt   x + 3  d ⇒  d x v = 1 2 v x = −   x ln (x + 3) Ta có 1 d d 1 1 = − ln + 3 x x x + ∫ = − ln + 3 + ln x x
+ C = F x,C . 2 ( ) x x ∫ ( ) ( ) x(x + 3) x 3 x + 3 Lại có  1   1 1 7 F ( 2  − ) + F ( ) 1 = 0 ⇔
ln 2 + C + −ln 4 + ln + C =     0 ⇔ 2C = ln 2 .  3   3 4  3
Suy ra F (− ) + F ( ) 1 1 1 2 1
2 = ln 2 + ln 2 − ln 5 + ln + 2C 10 5 = ln 2 − ln 5. 3 2 3 5 3 6
Câu 113: Gọi g (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ln(x − )
1 . Cho biết g (2) =1 và g (3) = a ln b
trong đó a,b là các số nguyên dương phân biệt. Hãy tính giá trị của 2 2
T = 3a b A. T = 8. B. T = 17 − . C. T = 2. D. T = 13 − . Lời giải Page 39
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN u  = (x − )  1 ln 1 du = Đặt  ⇒  x −1 dv = dx v = x −1
g (x) = ∫ (x − )dx = (x − ) (x + ) x −1 ln 1 1 ln 1 − dx = ∫ (x − ) 1 ln (x − ) 1 − x + C x −1
Do g (2) =1⇔ 1ln1− 2 + C =1⇔ C = 3 ⇒ g (x) = (x − ) 1 ln (x − ) 1 − x + 3
Suy ra: g (3) = 2ln 2 −3+ 3 = 2ln 2 = ln 4 ⇒ a =1,b = 4 2 2 ⇒ 3a − b = 13 −
Câu 114: Biết xcos2 d
x x = axsin 2x + bcos 2x + C
với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ? A. 1 ab = . B. 1 ab = . C. 1 ab = − . D. 1 ab = − . 8 4 8 4 Lời giải du = dx u  = x Đặt   ⇒  1 d v = cos 2 d x xv = sin 2x  2 Khi đó 1 1 xcos 2 d
x x = xsin 2x − sin 2 d x x ∫ = x x + x + C 2 2 ∫ 1 1 sin 2 cos 2 2 4 1 ⇒ a = , 1 b = . 2 4 Vậy 1 ab = . 8 Page 40
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH f (x), f ′(x), f ′′(x)
Dạng 1.
Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc ′ '
u(x) f (x) + u (x) f (x) = h(x) Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u(x) f (′x) + u (′x) f (x) = [u(x) f (x)]′
Do dó u(x) f (′x) + u (′x) f (x) = h(x) ⇔ [u(x) f (x)]′ = h(x)
Suy ra u(x) f (x) = h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (′x) + f (x) = h(x) Phương pháp: Nhân hai vế vói x
e ta durọc x ⋅ (′ ) x + ⋅ ( ) x = ⋅ ( ) x ⇔  ⋅ ( ) ′ x e f x e f x e h x
e f x  = e h(x)   Suy ra x ⋅ ( ) x
e f x = e h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′(x) − f (x) = h(x) Phương pháp: Nhân hai vế vói x
e− ta durọc x ⋅ ( ) x − ⋅ ( ) x = ⋅ ( ) x ⇔  ⋅ ( ) ′ − ′ − − − − x e f x e f x e h x e
f x  = e h(x)   Suy ra −x ⋅ ( ) − x e
f x = e h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (′x) + p(x)⋅ f (x) = h(x) Page 36
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Phương pháp:
Nhân hai vế với p(x)dx e∫ ta được ′ p(x)dx p(x)dx p(x)dx ∫ ∫ ∫  p(x)dx ∫  p(x) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) dx f x e p x e f x h x e f x e h x e∫ ′ ⋅ + ⋅ ⋅ = ⋅ ⇔ ⋅ = ⋅     Suy ra p(x)dx p(x) ( ) dx f x ee∫ ⋅ = h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f (′x) + p(x)⋅ f (x) = 0 Phương pháp: ′ ′
Chia hai vế với f (x) ta đựơc f (x) f (x) + p(x) = 0 ⇔ = − p(x) f (x) f (x) ′
Suy ra f (x)dx = − p(x)dx ⇔ ln | f (x) |= − p(x)dxf (x) ∫ ∫
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức (′ ) + ( )⋅[ ( )]n f x p x f x = 0 Phương pháp:
Chia hai vế với [ ( )]n
f x ta được f (′x) f (′x) + p(x) = 0 ⇔ = − p(x) [ f (x)]n [ f (x)]nn 1 + ′ Suy ra f (x) [ f (x)]
dx = − p(x)dx
= − p(x)dx
∫[f (x)]n ∫ ∫ −n +1
Từ dầy ta dễ dàng tính được f (x)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn ( ′( ))2 = ( ). x f x f x e , x
∀ ∈  và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 14 ; ).
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( ) 4 2 = − và ′( ) 3 2
f x = x f (x) x
∀ ∈  . Giá trị của f ( ) 1 19 bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 3 − . 3 2 4
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − }
0 thỏa mãn điều kiện: f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x (x + ) f ′(x) + f (x) 2 . 1 .
= x + x . Biết f (2) = a + .
b ln 3 ( a , b∈ ). Giá trị ( 2 2 2 a + b ) là A. 27 . B. 9. C. 3 . D. 9 . 4 4 2 Page 37
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) < 0, x
∀ > 0 và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên khoảng
(0;+ ∞) thỏa mãn f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x), x ∀ > 0 và f ( ) 1
1 = − . Giá trị của biểu thức 2 f ( )
1 + f (2) +...+ f (2020) bằng A. 2020 − . B. 2015 − . C. 2019 − . D. 2016 − . 2021 2019 2020 2021
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − } 0 thỏa mãn f ( ) 1 = 2ln 2 +1, x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 , x ∀ ∈  \{ 1; − }
0 . Biết f (2) = a + bln3, với a , b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T = a b . A. 3 T − = . B. 21 T = . C. 3 T = .
D. T = 0 . 16 16 2
Câu 6: Cho hs y = f (x) thỏa mãn 2
y′ = xy f (− )
1 =1 thì giá trị f (2) là A. 2 e . B. 2e . C. e +1. D. 3 e .
Câu 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  , f (x) ≠ 0 với mọi x và thỏa mãn f ( ) 1 1 = − , 2
f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x) .Biết ( ) 1 + (2) +...+ (2019) a f f f
= −1 với a,b∈,(a,b) =1 .Khẳng b
định nào sau đây sai?
A. a b = 2019.
B. ab > 2019 .
C. 2a + b = 2022 . D. b ≤ 2020.
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn xf ′(x) + f (x) 2 2
= 3x x . Biết f ( ) 1 1 = . 2 Tính f (4) ? A. 24 . B. 14. C. 4 . D. 16.
Câu 9: Cho hàm số f (x) > 0 với mọi x∈ , f (0) =1 và f (x) = x +1. f ′(x) với mọi x∈ . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) < 2
B. 2 < f (x) < 4
C. f (x) > 6
D. 4 < f (x) < 6
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2;4] và f ′(x) > 0, x ∀ ∈[2;4]. Biết
x f (x) =  f ′(x) 3 3 3  − x x ∀ ∈[ ] f ( ) 7 4 , 2;4 , 2 =  
. Giá trị của f (4) bằng 4 A. 40 5 −1 . B. 20 5 −1 . C. 20 5 −1 . D. 40 5 −1 . 2 4 2 4
Câu 11: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f (x) + f ′(x) = x, x
∀ ∈  và f (0) =1. Tính f ( ) 1 . A. 2 . B. 1 . C. e . D. e . e e 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf ′  (x) 2 2  +1 = x 1  − f  
(x).f ′ (x) với mọi x dương. Biết f ( ) 1 = f ′( ) 1 =1. Giá trị 2 f (2) bằng A. 2
f (2) = 2ln 2 + 2 . B. 2
f (2) = 2ln 2 + 2 . C. 2
f (2) = ln 2 +1. D. 2 f (2) = ln 2 +1 . Page 38
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 13: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 3
( f (′x)) + f (x). f (
′′ x) = x − 2x, x
∀ ∈ R f (0) = f (′0) =1. Tính giá trị của 2 T = f (2) A. 43 B. 16 C. 43 D. 26 30 15 15 15
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên  π 0;  x
, thỏa mãn f (x) + tan .x f ′(x) = . 2    3 cos x Biết rằng  π   π 3 f f  − = aπ 3 +    
bln 3 trong đó a,b∈ . Giá trị của biểu thức P = a + b  3   6  bằng A. 14 B. 2 − C. 7 D. 4 − 9 9 9 9
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 4 3 = và  f  ( x) 2 '  =  (x + )
1 . f (x) . Tính f (8) . 9 A. f (8) = 49 .
B. f (8) = 256 . C. f ( ) 1 8 = . D. f ( ) 49 8 = . 16 64 Câu 16: Cho hàm số 2
f (x) thỏa mãn f ( )
1 = 2 và (x + ) f ′(x) =  f (x) 2 2  ( 2 1 x −  
)1 với mọi x∈. Giá
trị của f (2) bằng A. 2 B. 2 − C. 5 − D. 5 5 5 2 2
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+ ∞) , biết f ′(x) + ( x + ) 2 2 1 f (x) = 0
, f (x) > 0, x ∀ > 0 và f ( ) 1
2 = . Tính giá trị của P = f ( )
1 + f (2) +...+ f (2019) . 6 A. 2021 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 . 2020 2019 2020 2019
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2; − ]
1 thỏa mãn f (0) = 3 và
( f (x))2 f ′(x) 2 .
= 3x + 4x + 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ] 1 là A. 3 2 42 . B. 3 2 15 . C. 3 42 . D. 3 15 . 3 2
Câu 19: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 4 và f (x) = xf (′x) − 2x − 3x với mọi x > 0 . Giá trị của f (2) bằng A. 5. B. 10. C. 20 . D. 15.
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f (0) = 2 2, f (x) > 0, ∀x∈ và
f (x) f ′(x) = ( x + ) 2 .
2 1 1+ f (x), ∀x∈ . Khi đó giá trị f ( ) 1 bằng A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
Câu 21: Cho hàm số f (x) thỏa mãn  f ′  ( x) 2  + f
(x) f ′′(x) 2 .
= 2x x +1, x
∀ ∈  và f (0) = f ′(0) = 3
. Giá trị của  f ( ) 2 1    bằng A. 28 . B. 22 . C. 19 . D. 10. 2 Page 39
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn ( + 2) ( ) + ( + ) 1 ′( ) = ex x f x x f xf ( ) 1 0 = . 2 Tính f (2) . 2 2 A. e e f ( ) e 2 = . B. f ( ) e 2 = . C. f (2) = . D. f (2) = . 3 6 3 6
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }
1 thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈ . Tính 2 2 a + b . A. 25 . B. 9 . C. 5 . D. 13 . 4 2 2 4
Câu 24: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 1 =1,
f (x) = f ′(x). 3x +1, với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 < f (5) < 3.
B. 1< f (5) < 2 .
C. 4 < f (5) < 5.
D. 3 < f (5) < 4 .
Câu 25: Cho hàm số f (x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′(x) = ( x + ) 2 2
3 f (x) và f ( ) 1
0 = − . Biết rằng tổng 2 ( )
1 + (2) + (3) +...+ (2017) + (2018) a f f f f f = với ( *
a ∈, b∈ ) và a là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sa u đây đúng? A. a < 1 − . B. a >1.
C. a + b =1010.
D. b a = 3029 . b b 4 2 3x + x −1
Câu 26: Cho hàm số f (x) ≠ 0, f ′(x) 2 = f x f ( ) 1 1 = − . Tính f ( )
1 + f (2) +...+ f (80) 2 ( ) x 3 . A. 3240 − . B. 6480 . C. 6480 − . D. 3240 . 6481 6481 6481 6481
Câu 27: Cho hàm số f (x) đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn  f  ( x) 2  − f
(x) f ′′(x)+  f ′  ( x) 2 .  = 0 
. Biết f (0) =1, f ( ) 6 2 = e . Khi đó f ( ) 1 bằng 3 5 A. 2 e . B. 3 e . C. 2 e . D. 2 e .
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn ( ) ( ) 2 2 . e x f x x f x − ′ + = , x
∀ ∈  và f (0) = 0. Tính f ( ) 1 . A. f ( ) 2 1 = e . B. f ( ) 1 1 = − . C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = . e 2 e e
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) f (x) 4 2 ' .
= x + x . Biết f (0) = 2 . Tính 2 f (2) . A. 2 f ( ) 313 2 = . B. 2 f ( ) 332 2 = . C. 2 f ( ) 324 2 = . D. 2 f ( ) 323 2 = . 15 15 15 15
Câu 30: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ( ) + ′( ) = e−x f x f x , x
∀ ∈  và f (0) = 2 . Tất cả các nguyên hàm của ( ) 2 e x f x
A. ( − 2)ex + ex x + C . B. ( + ) 2 2 e x + ex x + C . C. ( − ) 1 ex x + C . D. ( + ) 1 ex x + C . Page 40
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0;+ ∞) thỏa mãn 2xf ′(x) + f (x) = 2x x ∀ ∈(0;+ ∞) , f ( )
1 =1. Giá trị của biểu thức f (4) là: A. 25 . B. 25 . C. 17 . D. 17 . 6 3 6 3
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện x f ′  ( x) 3  +  f   ( x) 4 6 27 −1 = 0, x ∀ ∈   và f ( )
1 = 0. Giá trị của f (2) bằng A. 1 − . B. 1. C. 7 . D. 7 − .
Câu 33: Cho hàm số f (x) thỏa mãn: ( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x , x
∀ ∈  và f (0) = f ′(0) =1 . Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng A. 5 . B. 8. C. 10. D. 4. 2
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (1;+ ∞) và thỏa mãn
(xf ′(x)− f (x)) 3 2
.ln x = x f (x) , x
∀ ∈(1;+ ∞) ; biết f ( 3 e) = 3e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A.  25 12;         . B. 27 13; . C. 23  ;12 . D. 29 14; . 2        2   2   2 
Câu 35: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên thỏa mãn ′( ) 3f(x) 2 −x 1 − 2 3 .e x f x − = 0 với x ∀ ∈ 2  . Biết f (x) 7
f (0) =1, tính tích phân . x f (x)dx ∫ . 0 A. 11. B. 15 . C. 45 . D. 9 . 2 4 8 2
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên  thỏa mãn f (x) f ′(x) 2 .
= 2x f (x) +1 và
f (0) = 0. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [1; ]
3 . Biết rằng giá trị của biểu thức P = 2M m có dạng a 11 −b 3 + c,(a,b,c∈).
Tính a + b + c
A. a + b + c = 7 .
B. a + b + c = 4 .
C. a + b + c = 6 .
D. a + b + c = 5. Câu 37: y = f (x)  \{ 1; − } f ( ) Cho hàm số liên tục trên 0 thỏa mãn 1 = 2ln 2 +1, x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 x ∀ ∈  \{ 1; − } f (2) , 0 . Biết
= a + bln 3, với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T = a b . A. 21 T = . B. 3 T = .
C. T = 0 . D. 3 T = − . 16 2 16
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0;+ ∞) thỏa mãn x f (x) 2 − x f ′(x) 2 3 . .
= 2 f (x) , với
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈(0;+ ∞) và f ( ) 1
1 = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 3
hàm số y = f (x) trên đoạn [1;2] . Tính M + m . A. 9 . B. 21 . C. 5 . D. 7 . 10 10 3 3 Page 41
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 39: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = x f x e ( 3
x − 4x). Hàm số F ( 2 x + x) có bao
nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 . ( 2
1+ cos x)(sin x + cot x)
Câu 40: Cho F (x) = dx
S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 sin x  π F (x) F  = 
trên khoảng (0;4π ) . Tổng S thuộc khoảng 2    A. (6π;9π ). B. (2π;4π ) . C. (4π;6π ) . D. (0;2π ) .
Câu 41: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2cos x −1 =
trên khoảng (0;π ) . Biết 2 sin x
rằng giá trị lớn nhất của F (x) trên khoảng (0;π ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A.  π  π  π  π F  = 3 3 −      4 B. 2 3 F =   C. F = −   3 D. 5 F = 3−   3  6   3  2  3   6 
Câu 42: Biết F x là nguyên hàm của hàm số   xcos xsin x f x
. Hỏi đồ thị của hàm số y F x 2 x
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;4π ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 43: Biết x − cos
F (x) là nguyên hàm của hàm số ( ) x f x =
. Hỏi đồ thị của hàm số y = F (x) có bao 2 x nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2.
C. vô số điểm. D. 0.
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số y = f '(x) trên [ 5; − ]3 như hình vẽ.
Biết f (0) = 0, giá trị của 2 f ( 5 − ) + 3 f (2) bằng A. 33. B. 109 . C. 35 . D. 11. 3 3 f x
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+ ∞) thỏa mãn f ′(x) ( ) 2 + = 4x + 3x x f ( )
1 = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 16 − x − 20 .
B. y =16x − 20.
C. y =16x + 20. D. y = 16 − x + 20. Page 42
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN G
ƠN III NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN C BÀI 1. NGUYÊN HÀM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. III
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH f (x), f ′(x), f ′′(x)
Dạng 1.
Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc ′ '
u(x) f (x) + u (x) f (x) = h(x) Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u(x) f (′x) + u (′x) f (x) = [u(x) f (x)]′
Do dó u(x) f (′x) + u (′x) f (x) = h(x) ⇔ [u(x) f (x)]′ = h(x)
Suy ra u(x) f (x) = h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (′x) + f (x) = h(x) Phương pháp: Nhân hai vế vói x
e ta durọc x ⋅ (′ ) x + ⋅ ( ) x = ⋅ ( ) x ⇔  ⋅ ( ) ′ x e f x e f x e h x
e f x  = e h(x)   Suy ra x ⋅ ( ) x
e f x = e h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ′(x) − f (x) = h(x) Phương pháp: Nhân hai vế vói x
e− ta durọc x ⋅ ( ) x − ⋅ ( ) x = ⋅ ( ) x ⇔  ⋅ ( ) ′ − ′ − − − − x e f x e f x e h x e
f x  = e h(x)   Suy ra −x ⋅ ( ) − x e
f x = e h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f (′x) + p(x)⋅ f (x) = h(x) Page 1
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Phương pháp:
Nhân hai vế với p(x)dx e∫ ta được ′ p(x)dx p(x)dx p(x)dx ∫ ∫ ∫  p(x)dx ∫  p(x) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) dx f x e p x e f x h x e f x e h x e∫ ′ ⋅ + ⋅ ⋅ = ⋅ ⇔ ⋅ = ⋅     Suy ra p(x)dx p(x) ( ) dx f x ee∫ ⋅ = h(x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f (′x) + p(x)⋅ f (x) = 0 Phương pháp: ′ ′
Chia hai vế với f (x) ta đựơc f (x) f (x) + p(x) = 0 ⇔ = − p(x) f (x) f (x) ′
Suy ra f (x)dx = − p(x)dx ⇔ ln | f (x) |= − p(x)dxf (x) ∫ ∫
Từ đây ta dễ dàng tính được f (x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức (′ ) + ( )⋅[ ( )]n f x p x f x = 0 Phương pháp:
Chia hai vế với [ ( )]n
f x ta được f (′x) f (′x) + p(x) = 0 ⇔ = − p(x) [ f (x)]n [ f (x)]nn 1 + ′ Suy ra f (x) [ f (x)]
dx = − p(x)dx
= − p(x)dx
∫[f (x)]n ∫ ∫ −n +1
Từ dầy ta dễ dàng tính được f (x)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn ( ′( ))2 = ( ). x f x f x e , x
∀ ∈  và f (0) = 2 . Khi đó f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (12;13). B. (9;10). C. (11;12). D. (13 14 ; ). Lời giải Chọn B
Vì hàm số y = f (x) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên  đồng thời f (0) = 2 nên
f ′(x) ≥ 0 và f (x) > 0 với mọi x∈[0;+∞). x
Từ giả thiết ( ′( ))2 = ( ). x f x f x e , x
∀ ∈  suy ra f ′(x) = f (x) 2 .e , x ∀ ∈[ 0;+∞). ′( ) 1 x f x Do đó, 2 = e , x ∀ ∈[ 0;+∞). 2 f (x) 2 Page 2
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được f (x) 2
= e + C, x ∀ ∈[
0;+∞) với C là hằng số nào đó.
Kết hợp với f (0) = 2 , ta được C = 2 −1.
Từ đó, tính được f ( ) = (e + − )2 2 2 1 ≈ 9,81.
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f ( ) 4 2 = − và ′( ) 3 2
f x = x f (x) x
∀ ∈  . Giá trị của f ( ) 1 19 bằng A. 2 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 3 − . 3 2 4 Lời giải Chọn C f x f ′(x) 4 Ta có f ′(x) 3 2 = x f (x) ( ) 3 ⇔ = x 3 1 x
dx = x dx ⇔ − = + ∫ ∫ C . 2 f (x) 2 f (x) f (x) 4 Mà f ( ) 4 2 = − 19 16 3 ⇒ =
+ C C = . Suy ra f (x) 4 = − . 19 4 4 4 4 x + 3 Vậy f ( ) 1 = 1 − .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − }
0 thỏa mãn điều kiện: f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x (x + ) f ′(x) + f (x) 2 . 1 .
= x + x . Biết f (2) = a + .
b ln 3 ( a , b∈ ). Giá trị ( 2 2 2 a + b ) là A. 27 . B. 9. C. 3 . D. 9 . 4 4 2 Lời giải Chọn B
Chia cả hai vế của biểu thức x (x + ) f ′(x) + f (x) 2 . 1 .
= x + x cho (x + )2 1 ta có x ′ ′( ) 1 . xx + = ⇔ .  x f x f x f x = . 2 ( ) ( ) x 1 (x + )1 x 1 x 1  + + +  x +1 x x ′   x Vậy f (x) f ∫ (x)  1 . . dx dx 1 d  = = = −
x = x − ln x +1 +   ∫ ∫  C . x +1  x +1  x +1  x +1 Do f ( ) 1 = 2
− ln 2 nên ta có 1 . f ( )
1 =1− ln 2 + C ⇔ −ln 2 =1− ln 2 + C C = 1 − . 2
Khi đó f (x) x +1 =
(x−ln x+1 − )1. x Vậy ta có f ( ) 3 = ( − − ) 3 = ( − ) 3 3 3 3 2 2 ln 3 1
1 ln 3 = − ln 3 ⇒ a = , b = − . 2 2 2 2 2 2 Page 3
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN   Suy ra (a b ) 2 2 2 2  3   3 2 2  + =  + −      = 9 .  2   2   
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) < 0, x
∀ > 0 và có đạo hàm f ′(x) liên tục trên khoảng
(0;+ ∞) thỏa mãn f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x), x ∀ > 0 và f ( ) 1
1 = − . Giá trị của biểu thức 2 f ( )
1 + f (2) +...+ f (2020) bằng A. 2020 − . B. 2015 − . C. 2019 − . D. 2016 − . 2021 2019 2020 2021 Lời giải Chọn A Ta có: f ′(x) f ′(x)
f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f (x) 1 ⇔ = 2x +1 ⇒
dx = 2x +1 dx 2 ⇒ −
= x + x + C . 2 f (x) ∫ 2f(x) ∫( ) f (x) Mà f ( ) 1 1 − = − ⇒ C = 0 ⇒ ( ) 1 f x = 1 1 = − . 2 2
x + x x +1 xf ( ) 1 1 = −1  2   f ( ) 1 1 2 = −  3 2 f ( ) 1 1 3 = −
f ( ) + f ( ) + + f ( ) 1 1 2 .... 2020 = 1 − + 2020 = − . 4 3  2021 2021    f ( ) 1 1 2020 = −  2021 2020 
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{ 1; − }
0 thỏa mãn f ( )1 = 2ln2+1, x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 , x ∀ ∈  \{ 1; − }
0 . Biết f (2) = a+bln3, với a, b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T = a b . A. 3 T − = . B. 21 T = . C. 3 T = .
D. T = 0 . 16 16 2 Lời giải Chọn A
Ta có x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 2 2 x x x + 2 ⇔ f ′(x) x + 2 + = ⇔ ′( ) ( ) x f x + f x = 2 ( )
x(x + ) f (x) 1 1 x +1 (x + ) 1 x +1 ' 2 2  x 2 2 x x 2 2 x x ⇔ ( ) x f x =  ⇔ f (x) = dx ∫ ⇔ f (x) =
x + ln x +1 + c x 1  +  x +1 x +1 x +1 x +1 2 Page 4
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2
⇔ ( ) x +1 xf x = 
x + ln x +1 + c. 2 x  2  Ta có f ( ) 1 = 2ln 2 +1 ⇔ c =1.  3 2 = +   a
Từ đó ( ) x 1 x f x =  4 
x + ln x +1 +1 , f ( ) 3 3 2 = + ln 3. Nên . 2 x 2     4 4 3 b =  4 Vậy 2 3
T = a b = − . 16
Câu 6: Cho hs y = f (x) thỏa mãn 2
y′ = xy f (− )
1 =1 thì giá trị f (2) là A. 2 e . B. 2e . C. e +1. D. 3 e . Lời giải yy′ 3 x 3 x Ta có 2 y′ = xy 2 ⇒ = x 2 ⇒
dx = x dx ⇔ ln y = + C +C 3 ⇔ y = e . yy ∫ 3 1 − +C 1
Theo giả thiết f (− ) 1 =1 nên 3 e =1 ⇔ C = . 3 3 x 1
Vậy y = f (x) + 3 3 =e . Do đó f ( ) 3 2 = e .
Câu 7: Cho hàm số f (x) liên tục trên  , f (x) ≠ 0 với mọi x và thỏa mãn f ( ) 1 1 = − , 2
f ′(x) = ( x + ) 2
2 1 f (x) .Biết ( ) 1 + (2) +...+ (2019) a f f f
= −1 với a,b∈,(a,b) =1 .Khẳng b
định nào sau đây sai?
A. a b = 2019.
B. ab > 2019 .
C. 2a + b = 2022 . D. b ≤ 2020. Lời giải f ′(x) f ′(x)
f ′(x) = ( x + ) 2 2 1 f (x) ⇔ = 2x +1 ⇒
dx = 2x +1 dx 2 f (x) ∫ 2f(x) ∫( )
d ( f (x)) ⇒ = 2x +1 dx ∫ 2 f (x) ∫( ) 1 2
⇒ − ( ) = x + x+C ( )1. f x Thay x =1 vào ( ) 1 được 1 2 + C = −
⇔ = .Vậy f (x) 1 1 = − . 1 C 0 − x +1 x 2 Page 5
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN  1 1  1 1   1 1
T f (1) f (2) ... f (2019)    ...  = + + + = − + − + + −  1 = 1 − + . 2 1 3 2  2020 2019       2020 a =1 Suy ra: 
a b = 2019 − . b  = 2020
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0;+∞) thỏa mãn xf ′(x) + f (x) 2 2
= 3x x . Biết f ( ) 1 1 = . 2 Tính f (4) ? A. 24 . B. 14. C. 4 . D. 16. Lời giải Chọn D 1 3
Trên khoảng (0;+∞) ta có: 2xf '(x) + f (x) 2
= 3x x x f '(x) 2 + = x . 2 x 2
⇒ ( x.f (x))' 3
= x ⇒ ∫( x.f (x))' 2 3 2 dx = x dx 2 ∫ 2 .
x. f (x) 1 3 = x + C . (∗) 2 2 Mà f ( ) 1 1 x x = nên từ (∗) có: f ( ) 1 3 1 1
1. 1 = .1 + C ⇔ = + C C = 0 ⇒ f (x) = . 2 2 2 2 2 2 Vậy f ( ) 4 4 4 = = 16 . 2
Câu 9: Cho hàm số f (x) > 0 với mọi x∈ , f (0) =1 và f (x) = x +1. f ′(x) với mọi x∈ . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) < 2
B. 2 < f (x) < 4
C. f (x) > 6
D. 4 < f (x) < 6 Lời giải f ′(x) f ′(x) Ta có: 1 = 1 ⇒ dx =
dx ⇔ ln ( f x ) = 2 x +1 + C f (x) ∫ ∫ ( ) x +1 f (x) x +1
f (0) =1 nên C = − ⇒ f (x) 2 x 1 + −2 = ef ( ) 2 2 3 = e > 6
Câu 10: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [2;4] và f ′(x) > 0, x ∀ ∈[2;4]. Biết
x f (x) =  f ′(x) 3 3 3  − x x ∀ ∈[ ] f ( ) 7 4 , 2;4 , 2 =  
. Giá trị của f (4) bằng 4 A. 40 5 −1 . B. 20 5 −1 . C. 20 5 −1 . D. 40 5 −1 . 2 4 2 4 Lời giải Page 6
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Ta có: f ′(x) > 0, x
∀ ∈[2;4] nên hàm số y = f (x) đồng biến trên [2;4] ⇒ f (x) ≥ f (2) mà f ( ) 7
2 = . Do đó: f (x) > 0, x ∀ ∈[2;4]. 4
Từ giả thiết ta có: x f (x) =  f ′(x) 3
 − x x f (x) +  =  f ′(x) 3 3 3 3 4 4 1        f x 3 ⇔ .
x 4 f (x) +1 = f ′(x) ( ) ⇔ = x . 3 4 f ( x) +1 f ′(x) 1 d 4 f  (x) 2 +1 2 3 Suy ra: d x = d  x x x x ⇔ = + C ∫ ∫ ∫ ⇔ 4 f  (x) 2 3 +1 = + C  . 3 4 f ( x) +1 4 3 4 f (x) +1 2 8 2 f ( ) 7 3 1
2 = ⇔ = 2 + C C = − . 4 2 2 4  ( x ) 3 2 1  − −1  Vậy: − f (x) 3  = ⇒ f ( ) 40 5 1 4 = . 4 4
Câu 11: Cho f (x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn f (x) + f ′(x) = x, x
∀ ∈  và f (0) =1. Tính f ( ) 1 . A. 2 . B. 1 . C. e . D. e . e e 2 Lời giải
f (x) + f ′(x) = x (1) .
Nhân 2 vế của (1) với x
e ta được ex. ( ) + ex. ′( ) = .ex f x f x x . Hay ex. ( ) ′ 
 = .ex ⇒ ex. ( ) = .ex f x x f x x dx   ∫ . Xét = .ex I x dx ∫ .
u = x ⇒ du = dx Đặt  .
exdx = dv v = ex =
.exd = .ex − exd = .ex − ex I x x x x x + C ∫ ∫
. Suy ra ex ( ) = .ex − ex f x x + C . .ex x − ex + 2 2
Theo giả thiết f (0) = 1 nên C = 2 ⇒ f (x) = ⇒ f ( ) 1 = . ex e
Câu 12: Cho hàm số f (x) thỏa mãn xf ′  (x) 2 2  +1 = x 1  − f  
(x).f ′ (x) với mọi x dương. Biết f ( ) 1 = f ′( ) 1 =1. Giá trị 2 f (2) bằng A. 2
f (2) = 2ln 2 + 2 . B. 2 f (2) = 2ln 2 + 2 . C. 2 f (2) = ln 2 +1. D. 2 f (2) = ln 2 +1 . Page 7
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải Ta có: xf ′  (x) 2 2  +1 = x 1  − f  
(x).f "(x); x > 0 
x f (x) 2 2 2 . '  +1 = x 1
 − f (x). f "(x)     ⇔  f  ( x) 2 1 '  +
= 1− f x . f " x  2 ( ) ( ) x ⇔  f  ( x) 2  + f  (x) f (x) 1 ' . " = 1− 2 x ⇔  f
 ( x) f ( x) ' 1 . '  = 1−  2 x Do đó:  f
∫ (x) f (x) '  1  1 . '  .dx =  ∫1− .d
x f x . f ' x = x + + c . 2 ( ) ( ) 1  x xf ( ) 1 = f '( )
1 =1⇒1 = 2 + c c = 1. − 1 1 Nên f
∫ (x) f (x)  1 . ' .dx x 1 .d  = + − ∫     x f
∫ (x) ( f (x)) 1 .d = x + − ∫ 1 .d  x x   x  2 f (x) 2 x ⇒ =
+ ln x x + c . Vì f ( ) 1 1
1 =1⇒ = −1+ c c =1. 2 2 2 2 2 2 2 2 f (x) 2 Vậy x 2 =
+ ln x x +1⇒ f (2) = 2ln 2 + 2 . 2 2 2 3
Câu 13: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ( f '(x)) + f (x). f '(x) = x − 2x, x
∀ ∈ R f (0) = f '(0) =1. Tính 2
giá trị của T = f (2) A. 43 B. 16 C. 43 D. 26 30 15 15 15 Lời giải Có 2 3 3
( f '(x)) + f (x). f '(x) = x − 2x ⇔ ( f (x). f '(x))' = x − 2x 3 1 4 2
f (x). f '(x) = (x − 2x)dx = x x + C ∫ 4
Từ f (0) = f '(0) =1. Suy ra 1 C =1. Vậy 4 2
f (x). f '(x) = x x +1 4 Tiếp, có 1 4 2 2 1 4 2
2 f (x). f '(x) = x − 2x + 2 ⇔ ( f (x))' = x − 2x + 2 2 2 2 1 4 2 1 5 2 3
f (x) = ( x − 2x + 2)dx =
x x + 2x + C ∫ 2 10 3 Từ f (0) =1. Suy ra 1 2 C =1. Vậy 2 5 3 f (x) =
x x + 2x +1. 10 3 Page 8
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Do đó 43 T = 15
Câu 14: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên  π 0;  x
, thỏa mãn f (x) + tan .x f ′(x) = . 2    3 cos x Biết rằng  π   π 3 f f  − = aπ 3 +    
bln 3 trong đó a,b∈ . Giá trị của biểu thức P = a + b  3   6  bằng A. 14 B. 2 − C. 7 D. 4 − 9 9 9 9 Lời giải Chọn D ( )+ tan . ′( ) x f x x f x = ⇔ cos . ( ) + sin . ′( ) x x f x x f x = . 3 cos x 2 cos x ⇔ sin .  ( ) ′ x x f x  =  . 2 cos x Do đó sin . ∫ x  ( ) ′ d x x f x x = dx  ∫
⇒ sin .x f (x) = dx 2 cos x ∫ 2 cos x Tính x I = dx ∫ . 2 cos x u  = x  du = dx Đặt  d ⇒ . Khi đó d x v  = v = tan x 2  cos x x d(cos x) I =
dx = x tan x − tan d
x x = x tan x +
dx = x tan x + ln cos x ∫ 2 cos x ∫ ∫ . cos x Suy ra + f (x) .
x tan x ln cos x x ln cos x = = + . sin x cos x sin x  π   π   2π 2ln 2   π 3 3 
aπ 3 + bln 3 = 3 f −   f =   3 − −    + 2ln 3 6 3  3  9 2          5π 3  5 a = = − ln 3 . Suy ra  9 . 9 b  = 1 − Vậy 4
P = a + b = − . 9
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞); y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 4 3 = và  f  ( x) 2 '  =  (x + )
1 . f (x) . Tính f (8) . 9 Page 9
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. f (8) = 49 .
B. f (8) = 256 . C. f ( ) 1 8 = . D. f ( ) 49 8 = . 16 64 Lời giải Chọn A Ta có với x
∀ ∈(0;+∞) thì y = f (x) > 0 ; x +1 > 0 .
Hàm số y = f (x) đồng biến trên (0;+∞) nên f ′(x) ≥ 0, x ∀ ∈(0;+∞). f ′(x) Do đó  f ′  ( x) 2  =  (x + )
1 f (x) ⇔ f ′(x) = (x + ) 1 f (x) ⇔ = (x + ) 1 . f (x) f ′(x) Suy ra dx = (x + ∫ ∫
)1dx f (x) 1 = (x + )3 1 + C . f (x) 3 Vì f ( ) 4 3 = nên 2 8 C = − = 2 − . 9 3 3 2
Suy ra f (x)  1 (x )3 1 2 = + −  , suy ra f (8) = 49 . 3    Câu 16: Cho hàm số 2
f (x) thỏa mãn f ( )
1 = 2 và (x + ) f ′(x) =  f (x) 2 2  ( 2 1 x −  
)1 với mọi x∈. Giá
trị của f (2) bằng A. 2 B. 2 − C. 5 − D. 5 5 5 2 2 Lời giải Chọn D 2
Từ giả thiết ta có: f ′(x) =  f  ( x) 2 x −1  .  (
> với mọi x ∈(1;2] . x + ) 0 2 2 1
Do đó f (x) ≥ f ( )
1 =1 > 0 với mọi x∈[1;2].
Xét với mọi x∈[1;2] ta có: ( ′ ′ x + ) 2 2 f xf x 2
f ′(x) =  f (x) 2    ( 2 x − ) ( ) x 1 ( ) x −1 1 1 ⇔ = ⇒ dx = dx 2 f (x) ( ∫ ∫ . 2 x + )2 2 1 f (x) ( 2x + )2 1 1  1  f (x) 1− ′ d x +   2 f x ⇒ d x x = dx ∫ ( ) ⇒ d  x x  = 1 1 ⇒ − = − + . 2 f (x) ∫ 2 ∫ ∫  1 2 f (x) 2 ( ) 1 C f x x  +  1    x + x + x      x x 2 x +1 Mà f ( )
1 =1⇒1 =1+ C C = 0. Vậy f (x) = ⇒ f ( ) 5 2 = . x 2
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (0;+ ∞) , biết f ′(x) + ( x + ) 2 2 1 f (x) = 0
, f (x) > 0, x ∀ > 0 và f ( ) 1
2 = . Tính giá trị của P = f ( )
1 + f (2) +...+ f (2019) . 6 Page 10
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 2021 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 . 2020 2019 2020 2019 Lời giải
TH1: f (x) = 0 ⇒ f ′(x) = 0 trái giả thiết. f ′(x)
TH2: f (x) ≠ 0 ⇒ f ′(x) = −( x + ) 2 2 1 . f (x) ⇒ = − 2x +1 . 2 f (x) ( ) f ′(x) 1 − ⇒
dx = − 2x +1 dx ∫ ⇒ = −( 2
x + x + C) . 2 f (x) ∫( ) f (x) Ta có: f ( ) 1
2 = ⇒ C = 0 ⇒ f (x) 1 1 1 = = − . 6 2 x + x x x +1 1 1 1 1 1 2019
P = − + − +.....− = . 1 2 2 3 2020 2020
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 2; − ]
1 thỏa mãn f (0) = 3 và
( f (x))2 f ′(x) 2 .
= 3x + 4x + 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ] 1 là A. 3 2 42 . B. 3 2 15 . C. 3 42 . D. 3 15 . Lời giải
Ta có: ( f (x))2 f ′(x) 2 . = 3x + 4x + 2
Lấy nguyên hàm 2 vế của phương trình trên ta được
∫( f (x))2 f ′(x)dx = ∫( x + x+ )dx ⇔ ∫( f (x))2 2
d ( f (x)) 3 2 . 3 4 2
= x + 2x + 2x + C ( f (x))3 ⇔
= x + x + x + C ⇔ ( f (x))3 3 2 = ( 3 2 2 2
3 x + 2x + 2x + C ) ( ) 1 3
Theo đề bài f (0) = 3 nên từ ta có ( f ( ))3 = ( 3 2 0
3 0 + 2.0 + 2.0 + C) ⇔ 27 = 3C C = 9
⇒ ( f (x))3 = ( 3 2
x + x + x + ) ⇒ f x = ( 3 2 3 3 2 2 9 ( )
3 x + 2x + 2x + 9).
Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − ] 1 . CÁCH 1: Vì 3 2 2
x + 2x + 2x + 9 = x (x + 2) + 2(x + 2) + 5 > 0, x ∀ ∈[ 2; − ]
1 nên f (x) có đạo hàm trên 3( 2 3x + 4x + 2) [ 2 2; − ] 1 và f ′(x) 3x + 4x + 2 = = > 0, x ∀ ∈[ 2; − ] 1 . 3 3
 ( x + 2x + 2x + 9) 2  3 
 ( x + 2x + 2x + 9) 2 3 2 3 2 3 3  
⇒ Hàm số y = f ( x) đồng biến trên [ 2; − ]
1 ⇒ max f (x) = f ( ) 3 1 = 42. [ 2 − ] ;1
Vậy max f (x) = f ( ) 3 1 = 42 . [ 2 − ] ;1 CÁCH 2: Page 11
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 3 f (x)  2   2  223 3 = 3( 3 2
x + 2x + 2x + 9) = 3 3 x + + 2 x + +     .  3   3  9 3 Vì các hàm số  2   2  22
y = 3 x +  , y = 2 3  x + + 
đồng biến trên  nên hàm số 3 3      9 3  2   2  223 = 3 y 3 x + +  2 x + +  cũng đồng biến trên .
y = f x đồng biến 3 3   Do đó, hàm số ( )     9 trên [ 2; − ] 1 . Vậy a
m x f (x) = f ( ) 3 1 = 42 . [ 2 − ] ;1 3 2
Câu 19: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (1) = 4 và f (x) = xf (′x) − 2x −3x với mọi x > 0 . Giá trị của f (2) bằng A. 5. B. 10. C. 20 . D. 15. Lời giải 3 2 ′ − ′ 3 2
1. f (x) .x f (x) 2 − x − 3xf (x)
f (x) − xf (x) = 2 − x − 3x  ′ ⇔ = ⇔ = 2x + 3 2 2 x xx   
Suy ra, f (x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) = 2x + 3. x Ta có ∫( x + ) 2 2
3 dx = x + 3x + C, C ∈ . Do đó, f (x) 2
= x + 3x + C , với C ∈ 1  nào đó. x 1
f (1) = 4 theo giả thiết, nên thay x =1 vào hai vế của ta thu được C = 0 , từ đó 1 3 2
f (x) = x + 3x . Vậy f (2) = 20 .
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f (0) = 2 2, f (x) > 0, ∀x∈ và
f (x) f ′(x) = ( x + ) 2 .
2 1 1+ f (x), ∀x∈ . Khi đó giá trị f ( ) 1 bằng A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 . Lời giải
f (x). f ′(x)
Ta có f (x) f ′(x) = ( x + ) 2 . 2 1 1+ f (x) ⇔ = (2x + ) 1 . 2 1+ f (x)
f (x). f ′(x) d( 2 1+ f (x)) Suy ra dx = ∫ ∫(2x+ )1dx ⇔ = ∫ ∫(2x+ )1dx 2 1+ f (x) 2 2 1+ f (x) 2 ⇔ + f (x) 2 1
= x + x + C .
Theo giả thiết f (0) = 2 2 , suy ra + ( )2
1 2 2 = C C = 3. Page 12
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Với C = 3 thì + f (x) = x + x + ⇒ f (x) = (x + x + )2 2 2 2 1 3 3 −1 . Vậy f ( ) 1 = 24 .
Câu 21: Cho hàm số f (x) thỏa mãn  f ′  ( x) 2  + f
(x) f ′′(x) 2 .
= 2x x +1, x
∀ ∈  và f (0) = f ′(0) = 3
. Giá trị của  f ( ) 2 1    bằng A. 28 . B. 22 . C. 19 . D. 10. 2 Lời giải Ta có  ( ) ( ) ′ ′  =  ′   ( ) 2 f x f x f x  + f
(x) f ′′(x).
Do đó theo giả thiết ta được  f
 ( x) f ′( x) ′ 2
 = 2x x +1  . 2 2 x
Suy ra f (x) f ′(x) 3 = x
+ x + C . Hơn nữa f (0) = f ′(0) = 3 suy ra C  9 . 3 2 2 Tương tự vì 2
f (x) ′ = 2 f (x) f ′(x) ′  2 x    nên 2  f (x) 3  = 2    x − + x + 9 . Suy ra  3 2   2 3   2 f (x) 2 3 x 1 4 x 2 = 2
∫  x − + x +9dx = x − + x +18x +C , cũng vì f (0) = 3 suy ra  3 2  3 3 3 2
f (x) 1 4 x 2 = x
+ x +18x + 9. Do đó  f  ( ) 2 1  = 28 3 3  .
Câu 22: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn ( + 2) ( ) + ( + ) 1 ′( ) = ex x f x x f xf ( ) 1 0 = . 2 Tính f (2) . 2 e 2 e A. f ( ) e 2 = . B. f ( ) e 2 = . C. f (2) = . D. f (2) = . 3 6 3 6 Lời giải Ta có ( + 2) ( ) +( + ) 1 ′( ) = ex x f x x f x ⇔ ( + ) 1 ( ) + ( ) + ( + ) 1 ′( ) = ex x f x f x x f x ( )1 ( )   ( )1 ( ) ex x f x x f x ′ ⇔ + + + =  x ( ) ( ) x    ( ) ( ) 2 e 1 e 1  e x x f x x f x ′ ⇔ + + + =  x ⇔ ( + ) ( ) 2 e 1 = e x x f x ′   xx x 1 x   ⇒ 
∫ (x+ ) f (x) 2 e 1  dx = e dx   ∫ ⇔ e (x + ) 1 f (x) 2 = e + C 2 xf ( ) 1
0 = ⇒ C = 0. Vậy f (x) 1 e = . 2 2 x +1 2 e Khi đó f (2) = . 6
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  \{0; − }
1 thỏa mãn điều kiện f ( ) 1 = 2 − ln 2 và
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 .
= x + x . Giá trị f (2) = a + bln 3 , với a,b∈ . Tính 2 2 a + b . Page 13
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A. 25 . B. 9 . C. 5 . D. 13 . 4 2 2 4 Lời giải Từ giả thiết, ta có x 1 x
x(x + ) f ′(x) + f (x) 2 1 . = x + x ⇔ . f ′(x) + f x = 2 ( ) x +1 (x + )1 x +1 x ′  ⇔ . ( ) x f x =  , với x ∀ ∈  \{0; − } 1 .  x 1  +  x +1
Suy ra x . f (x) x = dx
x .f x = x−ln x+1 +C. x ∫ hay ( ) +1 x +1 x +1 Mặt khác, ta có x f ( ) 1 = 2 − ln 2 nên C = 1 − . Do đó
. f (x) = x − ln x +1 −1. x +1 Với 2
x = 2 thì . f (2) =1− ln 3 ⇔ f ( ) 3 3 2 = − ln 3. Suy ra 3 a = và 3 b = − . 3 2 2 2 2 Vậy 2 2 9 a + b = . 2
Câu 24: Giả sử hàm số y = f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+∞) và thỏa mãn f ( ) 1 =1,
f (x) = f ′(x). 3x +1, với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 < f (5) < 3.
B. 1< f (5) < 2 .
C. 4 < f (5) < 5.
D. 3 < f (5) < 4 . Lời giải f ′(x) f ′(x)
Ta có f (x) = f ′(x). 3x +1 1 ⇔ = 1 ⇒ dx = dx f (x) ∫ ∫ 3x +1 f (x) 3x +1 d( f (x)) 1 2 ⇔ ∫ 3x 1 C 3 ( ) = dx f x = x + + C f (x) e + + ⇔ = f x ∫ ( ) 2 ln 3 1 3x +1 3 4 4 Mà 4 f ( ) 1 =1 nên C 3
e + =1 ⇔ C = − . Suy ra f ( ) 3 5 = e ≈ 3,794 . 3
Câu 25: Cho hàm số f (x) ≠ 0 thỏa mãn điều kiện f ′(x) = ( x + ) 2 2
3 f (x) và f ( ) 1
0 = − . Biết rằng tổng 2 ( )
1 + (2) + (3) +...+ (2017) + (2018) a f f f f f = với ( *
a ∈, b∈ ) và a là phân số tối giản. b b
Mệnh đề nào sa u đây đúng? A. a < 1 − . B. a >1.
C. a + b =1010.
D. b a = 3029 . b b Lời giải f ′(x)
Ta có f ′(x) = ( x + ) 2 2 3 f (x) ⇔ = 2x + 3 2 f (x) Page 14
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN f ′(x) ⇔ ∫ 1 2
( )dx = ∫(2x +3)dx ⇔ −
= x + 3x + C . f x f (x) Vì f ( ) 1 0 = − ⇒ C = 2 . 2 Vậy f (x) 1 1 1 = − ( = − . x + )
1 (x + 2) x + 2 x +1
Do đó f ( ) + f ( ) + f ( ) + + f ( )+ f ( ) 1 1 1009 1 2 3 ... 2017 2018 = − = − . 2020 2 2020 Vậy a = 1009 −
; b = 2020 . Do đó b a = 3029 . 4 2 3x + x −1
Câu 26: Cho hàm số f (x) ≠ 0, f ′(x) 2 = f x f ( ) 1 1 = − . Tính f ( )
1 + f (2) +...+ f (80) 2 ( ) x 3 . A. 3240 − . B. 6480 . C. 6480 − . D. 3240 . 6481 6481 6481 6481 Lời giải 4 2 + − f ′( x) 4 2 3x + x −1
f ′(x) 3x x 1 2 = f x ⇔ = . 2 ( ) x 2 f ( x) 2 x f ′( x) 4 2 3x + x −1 d ( f (x)) 4 2 3x + x −1 dx = ∫ dx ⇔ = ∫ ∫ dx . ⇔ 2 f ( x) ∫ 2 x 2 f (x) 2 x d ( f (x))  2 1 ∫ ∫ 1 − 1 1 − 3x 1  = + − dx ⇔ 3 =
+ + + ⇔ f (x) = + C . 2 x x C f (x) 2   x f ( x) x 3 1 x + x + x Do −x 1  1 1  f ( ) 1
1 = − ⇒ C = 0 ⇒ f (x) = = − . 3 4 2   x + x +1 2 2
2  x + x +1 x x +1         f ( ) 1 1 1 1 = − ; f ( ) 1 1 1 2 = − ; f ( ) 1 1 1 3 = − ;.; f ( ) 1 1 1 80 = − . 2  3 1         2  7 3  2 13 7  2  6481 6321 1 1 1 f ( )
1 + f (2) + ...+ f (80) = − + . = 3240 − . 2 2 6481 6481
Câu 27: Cho hàm số f (x) đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn [0;2] và thỏa mãn  f  ( x) 2  − f
(x) f ′′(x)+  f ′  ( x) 2 .  = 0 
. Biết f (0) =1, f ( ) 6 2 = e . Khi đó f ( ) 1 bằng 3 5 A. 2 e . B. 3 e . C. 2 e . D. 2 e . Lời giải 2
f x . f ′′ x −  f x
Theo đề bài, ta có  f  ( x) 2  − f
(x).f (x)+  f  ( x) 2 ( ) ( )  ( )  = 0  ′′ ′ ⇒ = 1   f (x) 2    Page 15
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN f ′(x) ′   f ′(x) 2 x ⇒   ( )  =1⇒ 
( ) = x +C ⇒ ln f (x) = +C.x + D f x f x 2  f (0) =1 C  = 2 2 x 5 Mà +2x  ⇔  . Suy ra : f (x) 2 = ⇒ f ( ) 2 e 1 = e .  f  (2) 6 = e D = 0 Câu 28: ( ) 2 . ( ) 2
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  thỏa mãn e x f x x f x − ′ + = , x ∀ ∈ f 0 = 0  và ( ) . Tính f ( ) 1 . A. f ( ) 2 1 = e . B. f ( ) 1 1 = − . C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = . e 2 e e Lời giải Chọn D Ta có ( ) ( ) 2 2 . e x f x x f x − ′ + = 2 x ⇔ ( ) 2 x + ( ) = ⇔ ( 2 e 2 .e . 1 ex f x x f x . f (x))′ ′ = 1. Suy ra ( 2 ex . ( ))′ 2
d = d ⇔ ex . ( ) = + ⇒ ( ) x C f x x x f x x C f x + = ∫ ∫ . 2 ex
f (0) = 0 ⇒ C = 0 . Do đó ( ) x f x = . Vậy f ( ) 1 1 = . 2 ex e
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn f (x) f (x) 4 2 ' .
= x + x . Biết f (0) = 2 . Tính 2 f (2) . A. 2 f ( ) 313 2 = . B. 2 f ( ) 332 2 = . C. 2 f ( ) 324 2 = . D. 2 f ( ) 323 2 = . 15 15 15 15 Lời giải Chọn B 2 f (x) 5 3 Ta có x x f
∫ (x) f (x) x = ∫( 4 2 ' . d
x + x )dx + C ⇒ = + + C . 2 5 3
Do f (0) = 2 nên suy ra C = 2 . Vậy 2 f ( )  32 8 2 2 2 = + + 332  = . 5 3    15 − x Câu 30: f (x)
f (x) + f ′(x) f (0) Cho hàm số thỏa mãn = e , x ∀ ∈  và
= 2 . Tất cả các nguyên hàm ( ) 2 của e x f x
A. ( − 2)ex + ex x + C . B. ( + ) 2 2 e x + ex x + C . C. ( − ) 1 ex x + C . D. ( + ) 1 ex x + C . Lời giải Chọn D
( )+ ( ) = e−x ⇔ ( )ex + ( )ex =1⇔ ( ( )ex )′ ′ ′ = 1 ⇔ ( )ex f x f x f x f x f x f x = x + C′. Page 16
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
f (0) = 2 nên C′ = 2 . Do đó ( ) 2 e x = ( + 2)ex f x x . Vậy:
( ) 2exd = ( + 2)exd = ( + 2)d(ex ) = ( + 2)ex − exd( + 2) = ( + 2)ex − ex f x x x x x x x x dx = ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
= ( + 2)ex − ex + = ( + ) 1 ex x C x + C .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0;+ ∞) thỏa mãn 2xf ′(x) + f (x) = 2x x ∀ ∈(0;+ ∞) , f ( )
1 =1. Giá trị của biểu thức f (4) là: A. 25 . B. 25 . C. 17 . D. 17 . 6 3 6 3 Lời giải Chọn C Xét phương trình 2 1
xf ′(x) + f (x) = 2x ( ) 1 trên (0;+ ∞) : ( ) 1 ⇔ f ′(x) +
f (x) =1 (2) . 2x Đặt g (x) 1 =
, ta tìm một nguyên hàm G(x) của g (x) . 2x Ta có g ∫ (x) 1 1 dx =
dx = ln x + C = ln x + C
. Ta chọn G (x) = ln x . 2x 2
Nhân cả 2 vế của (2) cho ( )
eG x = x , ta được: x f ′(x) 1 +
f (x) = x 2 x
( x.f (x))′ ⇔ = x (3) . 4 4
Lấy tích phân 2 vế của (3) từ 1 đến 4, ta được: ∫( x.f (x))′ dx = xdx ∫ 1 1 ⇒ ( 4
x f (x)) 4  2 3 =
x  ⇒ f ( ) − f ( ) 14 = ⇒ f ( ) 1 14  17 . 2 4 1 4 = +1 =     . 1  3  3 2  3  6 1 Vậy f ( ) 17 4 = . 6
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện x f ′  ( x) 3  +  f   ( x) 4 6 27 −1 = 0, x ∀ ∈   và f ( )
1 = 0. Giá trị của f (2) bằng A. 1 − . B. 1. C. 7 . D. 7 − . Lời giải Chọn D f x  
Ta có x f ′  ( x) 3  +  f   ( x) 4 6 ( ) 1 1 1 27 −1 = 0⇔  − ( = ⇔   = . 3 f (x) − ) 1 f (x) 2 −1 xf (x) 2 3 3 −1 x   Page 17
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ′   Do đó 1 1 1   dx 1 1 = dx = − + C. ∫ ∫ Suy ra = − + C .  f (x) 2 3 −1 x x   3 f ( x) −1 xf ( )
1 = 0 ⇒ C = 0 . Do đó f (x) 3 =1− x . Khi đó f (2) = 7. −
Câu 33: Cho hàm số f (x) thỏa mãn: ( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 .
= 15x +12x , x
∀ ∈  và f (0) = f ′(0) =1 . Giá trị của 2 f ( ) 1 bằng A. 5 . B. 8. C. 10. D. 4. 2 Lời giải Chọn B Theo giả thiết, x
∀ ∈  : ( f ′(x))2 + f (x) f ′′(x) 4 . =15x +12x
f ′(x) f ′(x) + f (x) f ′′(x) 4 . . =15x +12x ⇔  f
 ( x) f ′( x) ′ 4 .  = 15x +12x
f (x) f ′(x) = ∫( 4x + x) 5 2 . 15
12 dx = 3x + 6x + C ( ) 1 . Thay x = 0 vào ( )
1 , ta được: f (0). f ′(0) = C C =1. Khi đó, ( )
1 trở thành: f (x) f ′(x) 5 2 . = 3x + 6x +1 1 1 1 1 ⇒ f
∫ (x).f (x)dx = ∫( 5 2 3x + 6x + ) 1 2 1 dx f (x)  1 6 3 = x + 2x +    x ′ 2   2  0 0 0  0 1 2 ⇔  f ( ) 2 1 − f (0) 7 2  = ⇔ f ( ) 2 1 −1 = 7 ⇔ f ( ) 1 = 8 2   . 2 Vậy 2 f ( ) 1 = 8 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (1;+ ∞) và thỏa mãn
(xf ′(x)− f (x)) 3 2
.ln x = x f (x) , x
∀ ∈(1;+ ∞) ; biết f ( 3 e) = 3e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A.  25 12;         . B. 27 13; . C. 23  ;12 . D. 29 14; . 2        2   2   2  Lời giải Chọn C
Xét phương trình (xf ′(x) − f (x)) 3 2
.ln x = x f (x) ( ) 1 trên khoảng (1;+ ∞) : Page 18
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2 ( ) ⇔ ′( ) + ( − ) ( ) 3 = ⇔ ′( ) 1− 2ln 1 ln . 1 2ln . x + ⋅ ( ) x x x f x x f x x f x f x = (2) . x ln x ln x Đặt ( ) 1− 2ln x g x =
. Ta tìm một nguyên hàm G (x) của g (x) . x ln x − − Ta có ∫ ( ) 1 2ln x 1 2ln x g x x x ∫ ∫ ( x)  1 d d d ln 2 = = = − ∫ d (ln x) xln x ln x  ln x  ( )  ln ln ln 2ln ln x x x C  = − + = +   C . 2  x  Ta chọn ( )  ln ln x G x  =  . 2 x   
Nhân cả 2 vế của (2) cho ( ) ln eG x x − = , ta được: ln x 1 2ln xf x + ⋅ f x =1 2 ( ) 3 ( ) 2 x x x ln x ′   ln ⇔ ⋅ = 1 x f x ⇔ ⋅ f x = x +   C (3) . 2 ( ) 2 ( )  xx
Theo giả thiết, f ( 3 e) = 3e nên thay 3
x = e vào (3) , ta được: ln ( 3 e) 1 . f
e = e + C C = ⋅3e − e = 0 . 2 (3 ) 3 3 3 3 2 e 3 e 3 3
Từ đây, ta tìm được ( ) x f x = ⇒ f ( ) 2 2 = .Vậy f ( )  23 2  ;12 ∈ . ln x ln 2 2   
Câu 35: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên thỏa mãn ′( ) 3f(x) 2 −x 1 − 2 3 .e x f x − = 0 với x ∀ ∈ 2  . Biết f (x) 7
f (0) =1, tính tích phân . x f (x)dx ∫ . 0 A. 11. B. 15 . C. 45 . D. 9 . 2 4 8 2 Lời giải Chọn C
Ta có ′( ) 3f(x) 2 −x 1 − 2 3 .e x f x
= 0 ⇔ f (x) f (x) 3f(x) 2 2 x 1 3 . .e 2 .e x + ′ = 2 f (x) ⇒ f
(x) f (x) 3f(x) 2 2 x 1 3 . .e dx = 2 .e x + ′ dx ∫ 3
f (x) ( f (x)) 2 3 x 1 + ⇒ = ( 2 e d e d x + ∫ ∫ )1 3 f (x) 2 x 1 e e + ⇒ =
+ C . Mặt khác, vì f (0) =1 nên C = 0 . Do đó 3f(x) 2 x 1 e e + = 3 ⇔ f (x) 2
= x +1 ⇔ f (x) 3 2 = x +1. 7 7 7 Vậy . 3 x f (x)dx ∫ 3 2 = .x x +1dx ∫ 1 3 2 = x +1d( 2 x + ∫ )1 ( 2x ) 7 3 2 1 x 1 = + + 45 = . 2 8   8 0 0 0 0 Page 19
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 36: Cho hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên  thỏa mãn f (x) f ′(x) 2 .
= 2x f (x) +1 và
f (0) = 0. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [1; ]
3 . Biết rằng giá trị của biểu thức P = 2M m có dạng a 11 −b 3 + c,(a,b,c∈).
Tính a + b + c
A. a + b + c = 7 .
B. a + b + c = 4 .
C. a + b + c = 6 .
D. a + b + c = 5. Lời giải Chọn A
f x . f x
f x . f x 2 ( ) ( )
Ta có: f (x). f ′(x) = 2x f (x) ( ) ( ) +1 ⇔ = 2x dx = 2xdx ∫ ∫ 2 f (x) 2 +1 f (x) +1 2 ⇔ f (x) 2 +1 = x + C .
f ( ) = ⇔ C = ⇒ f (x) + = x + ⇔ f (x) = (x + )2 2 2 2 2 4 2 0 0 1 1 1
1 −1 = x + 2x f (x) 4 2 = x + 2x . 3 Ta có: ′( ) 2x + 2x f x = > 0, x ∀ ∈[1; ]
3 ⇒ max f (x) = f (3) = 3 11;min f (x) = f ( ) 1 = 3 . 4 2 [1; ]3 [1; ]3 x + 2x
Ta có: P = 2M m = 6 11 − 3 ⇒ a = 6;b =1;c = 0 ⇒ a + b + c = 7 . Câu 37: y = f (x)  \{ 1; − } f ( ) Cho hàm số liên tục trên 0 thỏa mãn 1 = 2ln 2 +1, x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 x ∀ ∈  \{ 1; − } f (2) , 0 . Biết
= a + bln 3, với a,b là hai số hữu tỉ. Tính 2
T = a b . A. 21 T = . B. 3 T = .
C. T = 0 . D. 3 T = − . 16 2 16 Lời giải Chọn D
Ta có: x(x + )
1 f ′(x) + (x + 2) f (x) = x(x + ) 1 , x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 . 2 2 2 x x + 2x x ⇒ ( ′ + = , x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 .
x + ) f (x) f x 2 ( ) 1 (x + ) 1 x +1 2 ′ 2  x ⇒ ( ) x f x =  , x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 . x 1  + x +   1 2 2 x ⇒ d x x = f
(x)+C′, x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 . x +1 x +1 2  1 ⇒ −1  + d x x x = f ∫ (x)+   C′ , x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 .  x +1 x +1 2 2 x ⇒ − + ln +1 x x x + C′′ =
f (x) + C′ . 2 x +1 Page 20
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2 2 x ⇒ − + ln +1 x x x + C = f (x) , x ∀ ∈  \{ 1; − } 0 . 2 x +1 Ta có: f ( ) 1 = 2ln 2 +1 và f ( ) 1 = 1
− + 2ln 2 + 2C C =1. 2 2 x ⇒ − + ln +1 +1 x x x = f (x) . 2 x +1 ⇒ f ( ) 3 3 2 = + .ln 3 3 3 9 3 3 và f (2) 2 a bln 3 a , b T a b − = + ⇒ = = ⇒ = − = − = . 4 4 4 4 16 4 16
Câu 38: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên (0;+ ∞) thỏa mãn x f (x) 2 − x f ′(x) 2 3 . .
= 2 f (x) , với
f (x) ≠ 0, x
∀ ∈(0;+ ∞) và f ( ) 1
1 = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 3
hàm số y = f (x) trên đoạn [1;2] . Tính M + m . A. 9 . B. 21 . C. 5 . D. 7 . 10 10 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: x f (x) 2 − x f ′(x) 2 = f (x) 2 ⇒ x f (x) 3 − x f ′(x) 2 3 . . 2 3 . . = 2 . x f (x) 2
3x . f (x) 3
x . f ′(x) ⇒
= 2x f (x) ≠ 0, x ∀ ∈(0;+ ∞) . 2 f (x) 3 ′ 3  x x 2
⇒  ( ) = 2x ⇒  ∫ .   ( ) = 2 d
x x = x + C f x f x 3 1 Mà ( ) 1 = ⇒ = 2 ⇒ ( ) x f C f x = . 2 3 x + 2 3 4 2 Ta có: ( ) x x + 6x f x = ⇒ f x = > 0, x ∀ ∈ 0;+ ∞ . 2 ( ) 2 ( ) x + 2 ( 2x +2) 3 Vậy, hàm số ( ) x f x =
đồng biến trên khoảng (0;+ ∞) . 2 x + 2 3 x
Mà [1;2] ⊂ (0;+ ∞) nên hàm số f (x) =
đồng biến trên đoạn [1;2] . 2 x + 2
Suy ra, M = f ( ) 4 = m = f ( ) 1 5 2 ;
1 = ⇒ M + m = . 3 3 3
Câu 39: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = x f x e ( 3
x − 4x). Hàm số F ( 2 x + x) có bao
nhiêu điểm cực trị? A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 . Page 21
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Lời giải
Ta có F′(x) = f (x)
F′(x + x) = f (x + x) (x + x) 2
′ = ( + )(x + x) ( 2x+x) e ( x +x)2 2 2 2 2 2 . 2x 1 − 4) 2
= ( + ) x(x + ) ( 2x+x) e
( 2x + x − )( 2 2x 1 1 2 x + x + 2) (
) x(x )(x )(x )(x x ) (x +x)2 2 2  1 2x 1 1 2 1 2 e 0 x  2; 1; − ;0;1 = + + + − + + = ⇔ ∈ − − 2    F′( 2
x + x) = 0 có 5 nghiệm đơn nên F ( 2
x + x) có 5 điểm cực trị. ( 2
1+ cos x)(sin x + cot x)
Câu 40: Cho F (x) = dx
S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4 sin x  π F (x) F  = 
trên khoảng (0;4π ) . Tổng S thuộc khoảng 2    A. (6π;9π ). B. (2π;4π ) . C. (4π;6π ) . D. (0;2π ) . Lời giải Chọn ( 2
1+ cos x)(sin x + cot x) ( 2 1+ cos x)sin x ( 2 1+ cos x)cot x Ta có: F (x) = dx = dx + dx ∫ 4 ∫ 4 ∫ 4 sin x sin x sin x ( 2 1+ cos x)cot x ( 2 1+ cos x)sin x Gọi A = dx ∫ và B = dx 4 sin x ∫ 4 sin x Ta có: ( 2 1+ cos x)cot x ( 2 1+ 2cot x)cot x A = dx = dx = − ∫ ∫ ∫( 3
cot x + 2cot x .d cot x 4 2 ) ( ) sin x sin x 2 4
 cot x cot x  = − +  + C .1  2 2  ( 2 1+ cos x)sin x ( 2 1+ cos x)sin x B = dx = dx ∫ 4 sin x ∫ ( 2 1− cos x)2
Đặt t = cos x , suy ra dt = −sin . x dx . Khi đó: 2 2 1 t 1 t 1  1 1  + + 1  1 1 B  = −∫ ( dt = − dt = −  +  dt = + + ∫ ∫   C 2 t − )2 1 (t − )2 1 .(t + )2 1 2 (t − )2 1 (t + )2 2 1 
2  t −1 t +1  1  1 1  = + +   C2
2  cos x −1 cos x +1 Do đó: Page 22
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 2 4 ( ) 1  1 1
  cot x cot x
F x = A + B = + −    +  + C
2  cos x −1 cos x +1  2 2  Suy ra: 2 4 ( )  π  1  1 1
  cot x cot x F x = F ⇔ + −      +  + C = C  2 
2  cos x −1 cos x +1  2 2  1 1 2 4 ⇔ +
− cot x − cot x = 0
cos x −1 cos x +1 2 4
2cos x cos x cos x ⇔ + + = 0 2 2 4
sin x sin x sin x
Với điều kiện sin x ≠ 0 , cos x = 0 cos x = 0 (*)  3 ⇔ cos ⇔  2+ cos x x + = 0 2  ( 2
1− cos x) + cos x( 2 1− cos x) 3 + cos x = 0 2  sin x cos x = 0 cos x = 0  ⇔  ⇔ 2 1−  17  2
− cos x + cos x + 2 = 0 cos x =  4
Theo giả thiết x∈(0;4π ) nên π 3π π 3π x = ; x = ; x = + 2π; x = + 2π ; 2 2 2 2
x = α; x = α + 2π ;
x = β; x = β + 2π .
Khi đó tổng các nghiệm này sẽ lớn hơn 9π .
Câu 41: Cho hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2cos x −1 =
trên khoảng (0;π ) . Biết 2 sin x
rằng giá trị lớn nhất của F (x) trên khoảng (0;π ) là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A.  π  π  π  π F  = 3 3 −      4 B. 2 3 F =   C. F = −   3 D. 5 F = 3−   3  6   3  2  3   6  Lời giải Ta có: f ∫ (x) 2cos x −1 cos x 1 dx = dx = 2 dx − dx ∫ 2 ∫ 2 ∫ 2 sin x sin x sin x d(sin x) 1 2 = 2 − dx = − + cot x + C ∫ 2 ∫ 2 sin x sin x sin x Page 23
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Do F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2cos x −1 =
trên khoảng (0;π ) nên hàm số 2 sin x
F (x) có công thức dạng F (x) 2 = −
+ cot x + C với mọi x ∈(0;π ). sin x
Xét hàm số F (x) 2 = −
+ cot x + C xác định và liên tục trên (0;π ) . sin x
F (x) = f (x) 2cos x −1 ' = 2 sin x − π Xét F (x) 2cos x 1 1 ' = 0 ⇔
= 0 ⇔ cos x = ⇔ x = ± + kk ∈ . 2 ( ) sin x 2 3 π
Trên khoảng (0;π ) , phương trình F '(x) = 0 có một nghiệm x = 3 Bảng biến thiên:  π
max F (x) F  = = − 3 +   C (0;π )  3 
Theo đề bài ta có, − 3 + C = 3 ⇔ C = 2 3 . Do đó, F (x) 2 = − + cot x + 2 3 . sin x
Câu 42: Biết F x là nguyên hàm của hàm số   xcos xsin x f x
. Hỏi đồ thị của hàm số y F x 2 x
có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0;4π ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có     cos sin ' x x x F x f x  trên 0;4π . 2 x
    xcos xsin ' x F x f x
 0  x cos xsin x  0 trên 0;4π . 2 x
Đặt gx xcos xsin x trên 0;4π . Page 24
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN x  π 
Ta có g 'x  .xsin x  0  x  2π  trên 0;4π . x  3π 
Từ đó có bảng biến thiên của gx: x 0 π x1 2π x 3π x 2 3 4π g'(x) - 0 + 0 - 0 + 4π 0 2π g(x) 0 0 0 -π -3π
gx liên tục và đồng biến trên π;2π  và gπ .g2π  0 nên tồn tại duy nhất x  π;2π g x  0 1   sao cho  1 .
Tương tự ta có gx  0 g x  0 x  2π;3π x  3π;4π 2  ,  3 với 2  , 3  .
Từ bảng biến thiên của gx ta thấy gx 0 khi x 0; x x x ; x ; gx 0 khi 2 3  1
x x ; x x x ;4π . Dấu của f x là dấu của gx trên 0;4π . 3  1 2 
Do đó ta có bảng biến thiên của F x: x 0 x1 x2 x3 4π f(x) - 0 + 0 - 0 + CĐ F(x) CT CT
Vậy hàm số y F x có ba cực trị. Câu 43: Biết x − cos x
F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) =
. Hỏi đồ thị của hàm số y = F (x) có bao 2 x nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2.
C. vô số điểm. D. 0. Lời giải Chọn A
Vì (F (x))′ = f (x) nên ta xét sự đổi dấu của hàm số f (x) để tìm cực trị hàm số đã cho.
Ta xét hàm số g (x) = x − cos x , ta có g′(x) =1+ sin x ≥ 0 x ∀ .
Vì vậy g (x) là hàm số đồng biến trên toàn trục số. Page 25
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN   π  π g = >   0   2  2 Hơn nữa ta có π π  
, do đó g (x) = 0 có duy nhất nghiệm α  ∈ −  ;  .   π  π  2 2 g − = − <    0   2  2 Ta có bảng xét dấu
Kết luận hàm số đã cho có một cực trị.
Câu 44: Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị của hàm số y = f '(x)trên [ 5; − ]3 như hình vẽ.
Biết f (0) = 0, giá trị của 2 f ( 5 − ) + 3 f (2) bằng A. 33. B. 109 . C. 35 . D. 11. 3 3 Lời giải Chon C *)Parabol 2
y = ax +bx + c qua các điểm (2;3),(1;4),(0;3),( 1
− ;0),(3;0) nên xác định được 3 2
y = −x + 2x +3, x ∀ ≥ 1 − x suy ra f ( x) 2 = −
+ x + 3x + C1 3 . Mà 3
f (0) = 0 ⇒ C = 0, f (x) x 2 = − + x + 3x 1 3 . Có f (− ) 5 1 = − ; f ( ) 22 2 = 3 3 Page 26
CHUYÊN ĐỀ III – GIẢI TÍCH 12 – NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
*)Đồ thị f '(x) trên đoạn [ 4; − − ] 1 qua các điểm ( 4 − ;2),( 1; − 0) nên 2 ( ) 2 − = ( + ) ⇒ ( ) 2 −   ' 1 x f x x f x =  + x + C . 2 3 3  2  2 Mà (− ) 5 5 2  1  2 −   1 = − ⇔ = − + − = −   2 x f C − ⇒ f x = 
+ x  − 2, hay f (− ) 14 4 = . 2 ( ) 3 3 3  2  3  2  3
*) Đồ thị f '(x) trên đoạn [ 5; − 4 − ] qua các điểm ( 4 − ;2),( 5; − − ) 1 nên 2 ( ) = + ⇒ ( ) 3 ' 3 14 x f x x f x = +14x + C3 2 . 2 14 − 3. 4 − Mà f ( ) ( ) ( ) 14 4 14. 4 C − − = ⇔ + − + = suy ra 82 3 3 2 3 C = . 3 3 2 3x 82 31 Ta có f (x) = +14x + ⇒ f ( 5 − ) = − 2 3 6 .
Từ và ta được f (− ) + f ( ) 31 35 2 5 3 2 = − + 22 = . 3 3 f x
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0;+ ∞) thỏa mãn f ′(x) ( ) 2 + = 4x + 3x x f ( )
1 = 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 16 − x − 20 .
B. y =16x − 20.
C. y =16x + 20. D. y = 16 − x + 20. Lời giải Chọn B
f ′(x) f (x) 2 +
= x + x xf ′(x) + f (x) 3 2 4 3 = 4x + 3x . x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: xf (x) = ∫( 3 2 x + x ) 4 3 4 3
dx = x + x + C .
Với x =1 ta có: f ( ) 1 = 2 + C . Theo bài ra f ( )
1 = 2 ⇔ 2 + C = 2 ⇔ C = 0 . Vậy ( ) 4 3 = + ⇔ ( ) 3 2 xf x x x
f x = x + x . Ta có: f ′(x) 2
= 3x + 2x ; f ′(2) =16 ; f (2) =12 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là:
y =16(x − 2) +12 ⇔ y =16x − 20 . Page 27
Document Outline

  • 01_03_01_01_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TU-LUAN_DE
    • 6) Bảng nguyên hàm và vi phân của những hàm số thường gặp
    • PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
  • 01_03_01_01_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TU-LUAN_HDG-CHI-TIET
    • 6) Bảng nguyên hàm và vi phân của những hàm số thường gặp
    • PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
  • 01_03_01_02_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-BO_DE
  • 01_03_01_02_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-BO_HDG-CHI-TIET
  • 01_03_01_03_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-THEO-DANG_DE
    • DẠNG 1. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
    • DẠNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
    • DẠNG 3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
    • DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
  • 01_03_01_03_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-THEO-DANG_HDG-CHI-TIET
    • DẠNG. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
    • DẠNG 2. TÌM NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ
    • DẠNG 3. NGUYÊN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ
    • PHƯƠNG PHÁP NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
  • 01_03_01_03_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-THEO-DANG_DE_MUC-9-10
    • MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
    • NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH
  • 01_03_01_03_GT12_CIII_B1-NGUYÊN-HÀM-TRAC-NGHIEM-THEO-DANG_HDG-CHI-TIET_MUC-9-10
    • MỨC ĐỘ VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
    • NGUYÊN HÀM CỦA HÀM ẨN HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH