Tài liệu chuyên đề phương trình mặt phẳng Toán 12

Tài liệu chuyên đề phương trình mặt phẳng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
BÀI 2: PHƯƠNG TNH MT PHNG
I. VECTƠ PHÁP TUYN CA MT PHNG
Vectơ
0
n

là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của
n
vuông góc với mặt phẳng
()
α
Chú ý:
Nếu
n
mt VTPT ca mặt phẳng
()
α
thì
kn
( 0)k
cũng mt VTPT ca mt
phẳng
()
α
.
Mt mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm đi qua và một VTPT ca
nó.
Nếu
,uv

gsong song hoặc nm trên mt phẳng
()
α
thì
,n uv=

[]
là mt VTPT ca
.
II. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CA MT PHNG
Trong không gian
Oxyz
, mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình:
0
Ax By Cz D
+ + +=
với
222
0ABC++
Nếu mặt phẳng
phương trình
0Ax By Cz D+ + +=
thì một VTPT
(;;)nABC
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
00 00
(; ;)Mxyz
và nhận vectơ
(;;)nABC
khác
0
VTPT là:
0 00
( ) ( ) ( )0Ax x By y Cz z
−+ + =
.
Các trường hp riêng
Xét phương trình mặt phẳng
:
0Ax By Cz D+ + +=
với
222
0
ABC++
Nếu
0D =
thì mặt phẳng
()
α
đi qua gốc ta đ
O
.
Nếu
0, 0, 0ABC=≠≠
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Ox
.
Nếu
0, 0, 0ABC≠=≠
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Oy
.
Nếu
0, 0, 0ABC≠≠=
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Oz
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUY
T.
I
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
Nếu
0, 0AB C
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oxy
.
Nếu
0, 0AC B
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oxz
.
Nếu
0, 0BC A
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oyz
.
Chú ý:
Nếu trong phương trình
()
α
không chứa ẩn nào thì
song song hoặc cha trục tương
ng.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
( )
:1
y
xz
abc
α
++=
. Ở đây
ct các trục tọa
độ ti các đim
( )
;0;0a
,
(
)
0; ;0b
,
( )
0;0;c
với
0abc
.
III. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI MT PHNG
Cho 2 mặt phẳng
11 1 1
( ): 0Ax By Cz D
α
+ + +=
22 2 2
( ): 0Ax By Cz D
β
+ + +=
αβ
//()()
= =
111 1
222 2
ABC D
ABC D
αβ
() ()
= = =
111 1
222 2
ABCD
ABCD
α
()
ct
β
()
≠∨
111111
222222
ABBCAC
ABBCAC
Đặc biệt:
() ()
αβ
11 2 2 33
0AB AB AB++=
IV. KHONG CÁCH T MỘT ĐIM ĐN MT MT PHNG
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
00 00
(x ; ; )M yz
và mặt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
Khi đó khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
()
α
được tính:
000
0
222
||
( ,( ))
Ax By Cz D
dM
ABC
α
+++
=
++
Chú ý: Khong cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ 1 điểm thuộc mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 53
V. GÓC GIA HAI MT PHNG
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
11 1 1
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
( )
22 2 2
: 0.Ax By Cz D
β
+ + +=
Góc gia
( )
α
( )
β
bằng hoặc bù với góc gia hai VTPT
,nn
αβ
 
. Tức là:
( ) ( )
( )
( )
1 2 12 12
222 222
111 222
.
cos , cos ,
.
.
nn
AA BB CC
nn
nn
ABC ABC
αβ
αβ
αβ
αβ
++
= = =
++ ++
 
 
 
Đặc biệt:
++ =
( ) ( ) ' ' ' 0.
P Q AA BB CC
Dng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó.
Phương pháp:
Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
vectơ
pháp tuyến
(1; 1; 2)
n
.
Câu 2. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua đim
( )
0;1; 2A
và có vectơ pháp tuyến
(
)
2;1; 0 .n
=
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
(
)
1;1;1A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 2n =−−
Câu 4. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, cho các đim
(
)
0;1; 2
A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
là?
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là?
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1;1
A −−
,
( )
3;1;1B
. Phương trình mặt phẳng trung trc ca
đoạn
AB
.
Câu 7. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 6; 7A
( )
3; 2;1B
. Phương trình mặt
phẳng trung trực đoạn
.
H THỐNG BÀI TP TỰ LUẬN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 54
Dng 2: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua 1 điểm
(
)
0 0 00
;;Mxyz
song song với 1 mt phẳng
(
)
:0
Ax By Cz D
β
+ + +=
cho trước.
Phương pháp:
Cách 1: Thực hiện theo các bước sau:
1. VTPT của
( )
β
( )
;; .n ABC
β
=

2.
(
)
α
//
(
)
β
nên VTPT của mặt phẳng
(
)
α
( )
;; .n n ABC
αβ
= =
 
3. Phương trình mặt phẳng
( )
α
:
( ) ( ) ( )
0 00
0.Ax x By y Cz z
−+ + −=
Cách 2:
1. Mặt phng
( )
α
//
( )
β
nên phương trình
( )
P
có dng:
0Ax By Cz D
+++=
(*), vi
DD
.
2. Vì
(
)
P
qua 1 điểm
( )
0 0 00
;;Mxyz
nên thay tọa đ
( )
0 0 00
;;Mxyz
vào (*) tìm được
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng
()
P
đi qua điểm
(0; 1; 3)M
và song song với
mặt phẳng
( ):2 3 1 0Qxz +=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
P
đi qua điểm
( 2; 3; 1)M
song song
với mặt phẳng
+ +=( ): 3 2 2 0Qxyz
.
Câu 3. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi điểm
( )
3;1;2M −−
song
song với mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P xy z−+ +=
.
Dng 3: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
α
đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng.
Phương pháp:
1. Tìm tọa đcác vectơ:
,.AB AC
 
2. Vectơ pháp tuyến của
( )
α
là :

=

 
,.n AB AC
3. Điểm thuộc mặt phẳng:
A
(hoc
B
hoặc
C
).
4. Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT
.n
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(1; 0; 2),A
(1; 1; 1),
B
(0; 1; 2)C
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;1;1
B −−
,
(
)
5; 1;1C
. Viết phương trình
mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 3. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 3; 5A
,
( )
3; 2; 4B
( )
4; 1; 2C
.
Câu 4. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;1; 4A
,
( )
2;7;9B
,
(
)
0;9;13C
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 55
Dng 4: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
.
β
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
(
)
β
.n
β

2. Tìm tọa đvectơ
.
AB

3. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
,.n n AB
αβ

=

  
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
đi qua điểm
(1;2; 2), (2; 1;4)AB−−
vuông góc với
( )
: 2 1 0.
x yz
β
−+=
Câu 2. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1A
,
(
)
1;1; 3
B
mặt phẳng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc
với mặt phẳng
( )
P
.
Câu 3. Trong không gian hệ ta đ
,Oxyz
cho
( ) ( )
2;1; 1 ; 1; 0;1AB
và mt phng
( )
: 2 1 0.Px yz+ +=
Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
qua
;AB
và vuông góc với
(
)
P
.
Dng 5: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua một điểm
M
vuông góc với hai mặt phng
( ) ( )
,PQ
cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
(
)
P
( )
Q
P
n

.
Q
n

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.
PQ
n nn
α

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
( 1; 2; 5)M −−
và vuông góc
với hai mặt phẳng
( ): 2 3 1 0Qx y z+ +=
( ):2 3 1 0R x yz ++=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phng
( )
:32270
xyz
α
+ +=
( )
: 5 4 3 1 0.xyz + +=
β
Phương trình mặt phẳng qua
O
, đồng thời vuông góc với c
( )
α
( )
β
có phương trình là
Câu 3. Cho hai mặt phẳng
( ) (
)
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0xyz xyz
αβ
−++= −++=
. Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc ta đ
O
đồng thời vuông góc với cả
( )
α
( )
β
là:
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0,Px y z
+ −=
( )
: 20Qxz−+=
. Mặt
phẳng
( )
α
vuông góc với c
( )
P
và
( )
Q
đồng thi ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
3.
Phương trình của mp
( )
α
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:3 2 2 7 0xyz
α
+ +=
( )
:5 4 3 1 0xyz
β
+ +=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
O
đồng thời vuông góc với c
( )
α
( )
β
có phương trình là
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 56
Dng 6: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song với mt phẳng
( )
β
ch
(
)
:0
Ax By Cz D
β
+ + +=
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp :
1. Trên mặt phẳng
( )
β
chọn 1 điểm
.M
2. Do
( )
α
//
( )
β
nên
( )
α
có phương trình
0
Ax By Cz D
+++=
(
DD
).
3. Sử dụng công thức khoảng cách
(
)
( )
( )
( )
( )
,,d dM k
αβ β
= =
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z
+ +=
và cách
()
Q
một khoảng bằng 3.
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song và cách mặt
phẳng
(
)
:3 2 3 0
α
+ −=xy z
một khoảng bằng
14
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
: 2 2 10 0Px y z 
. Phương trình mặt phng
Q
với
Q
song song với
P
và khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
7
3
là.
Câu 4. Trong không gian hệ to độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
: 30xyz
β
+−+=
và cách
(
)
β
một khoảng bằng
3
.
Dng 7: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song với mt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
β
+ + +=
cho
trước và cách điểm
M
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
1. Do
( )
α
//
( )
β
nên
( )
α
có phương trình
0Ax By Cz D
+++=
(
DD
).
2. Sử dụng công thức khoảng cách
( )
(
)
,
dM k
α
=
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z+ +=
()P
cách điểm
(1; 2; 1)M
một khoảng bằng 3.
Câu 2. Trong không gian với hệ trc ta đ
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song với mặt
phẳng
( )
: 2 4 10Qx y z + −=
và cách điểm
( )
1; 3;1M
là một khoảng bằng 2.
Câu 3. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 2 3 0+ −=Q xy z
và đim
( )
1; 2; 3A
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song với
( )
Q
và cách
A
một khoảng bằng
4.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 57
Dng 8: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
.
Phương pháp:
1. Tìm tọa đtâm
I
và tính bán kính của mặt cầu
( )
.S
2. Nếu mt phng
( )
α
tiếp xúc vi mt cầu
( )
S
t i
( )
MS
thì mt phng
(
)
α
đi qua
điểm
M
và có VTPT là
.MI

3. Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phi sdụng các dkiện củ
a bài toán tìm
được VTPT ca mt phẳng viết phương trình mặt phẳng dạng:
0
Ax By Cz D+ + +=
(
D
chưa biết).
Sử dụng điều kiện tiếp xúc:
( )
( )
,dI R
α
=
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z
+ +=
và tiếp xúc với mặt cầu
2 22
( ): 2 4 2 3 0
Sxyz xyz+ + + −=
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
(
)
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z
+ + −=
và song song với
( )
: 4 3 12 10 0
xy z
+ +=
α
.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 22
2 4 6 11 0xyz xyz
+ + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
, biết
( )
α
song song vi
( )
: 2 2 11 0P xy z+− + =
và ct mt cầu
( )
S
theo thiết din mt đường tròn có chu vi bằng
8
π
Câu 4. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 40Sx y z x y
+ + + −=
mt
điểm
( )
1;1; 0A
thuộc
( )
S
. Mặt phẳng tiếp xúc với
( )
S
ti
A
có phương trình là.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
(
) (
)
( )
( )
2 22
:1 1 19Sx y z
−+−+=
. Phương trình mặt
phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
(
)
0; 1; 3M
.
Câu 6. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, bao nhiêu mặt phẳng song song vi mặt phẳng
( ): 6 0Pxyz
++−=
và tiếp xúc với mặt cầu
12
:)(
222
=
++ zy
xS
?
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 58
PHN NÀY SAU KHI HC XONG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
Dng 9: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
α
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
.u
2. Vì
( )
α
⊥∆
nên
( )
α
có VTPT
.nu
α
=
 
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT
.n
α

Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng
()
α
đi qua điểm
O
vuông góc với đường
thng
: 12
2.
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. viết phương trình
mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
.
Câu 3. Trong không gian với h t a đ
Oxy
, cho đường thng
( )
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
điểm
( )
1; 2; 3A
. viết phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Dng 10: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
, vuông góc với mt phẳng
( )
β
hoặc
đi qua 1 điểm, chứa đường thẳng
, vuông góc với mt phẳng
(
)
.
β
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
(
)
β
.n
β

2. Tìm VTCP của
.u

3. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.
n nu

=

  
αβ
4. Lấy một điểm M trên
.
5. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
cha đưng thng
: 12
2.
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
vuông góc với
( )
: 2 1 0.x yz
β
+ −+=
Câu 2. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho điểm
( )
0;1; 0 ,A
mặt phng
( )
: 4 60Qxy z+ −=
đường
thng
3
:3
5
x
dy t
zt
=
= +
=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
A
, song song với
d
vuông góc với
( )
Q
:
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 59
Câu 3. Trong không gian tọa đ
,Oxyz
cho điểm
( )
0;0;0 ,
O
mặt phng
( )
:2 3 0Qy+=
đường thng
32
: 33
54
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
O
, song song với
d
và vuông góc với
( )
Q
:
Dng 11: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
α
chứa đường thẳng
song song với
(
,
chéo
nhau).
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

'
.u

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
,.n uu
α
∆∆

=

  
3. Lấy một điểm
M
trên
.
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
cha đưng thng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
song song với đường thng
2
11
:
122
y
xz
d
−−
= =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng cha đưng thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
song song với đường thng
33
:
1 32
xyz
d
−−
= =
Dng 12: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
và 1 điểm
M
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

, lấy 1 điểm
N
trên
. Tính tọa đ
.
MN

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.n u MN
α

=

  
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
cha đưng thng
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
điểm
( 4; 3;2).M
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1M
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
M
và cha trc
Ox
phương trình là.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt phng
()P
cha trc
Oy
đi qua điểm
(1; 1; 1)M
có phương trình là.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
Oz
đi qua điểm
( )
3; 4; 7P
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 60
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;0;0A
cha đưng thẳng
4
:
1 21
xy z
∆= =
có phương trình là:
Câu 6. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
đường thng
1 21
:
212
xy z
d
−+
= =
. Viết
phương trình mặt phẳng chứa điểm
A
và đường thẳng
d
?
Dng 13: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa 2 đường thẳng cắt nhau
.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

'
.
u

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
'
;.n uu
α
∆∆

=

  
3. Lấy một điểm M trên
.
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
cha đưng thng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
13
: 1 2.
1
xt
dy t
zt
= +
=
= +
Câu 2. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
113
:
32 2
xyz
d
+−−
= =
13
:
11 2
xy z
d
−+
= =
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng cha hai đưng thng cắt nhau
124
21 3
−+
= =
xy z
và
12
1 13
++
= =
x yz
có phương trình là
Dng 14: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
α
cha 2 đường thẳng song song
.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

u

, lấy
,.MN
∈∆ ∈∆
2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.n u MN
α

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
cha đường thẳng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
4
: 34
12
x
dy t
zt
=
=
= +
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 61
Câu 2: Cho đường thng
(
)
1
d
:
11
1 12
xyz+−
= =
(
)
2
d
:
1 21
112
xy z
−+
= =
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
cha
2
đường thẳng trên có phương trình là.
Dng 15:Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua một điểm
M
song song với hai đường thẳng
chéo nhau cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
’ là
u

'
.u

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.n uu
α
∆∆

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
()P
song song
với hai đường thẳng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
11
:
122
y
xz
d
−−
= =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
cha
1
d
và
( )
P
song song với đường
thng
2
d
Câu 4. Trong không gian với htođộ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
1
223
:
213
xyz
d
−−
= =
,
2
121
:
2 14
xy z
d
−−
= =
. M ặt phng cách đu hai đưng thẳng
12
,dd
phương trình là
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
,dd
lần lượt phương trình
12
2 23 121
: ,:
2 1 3 2 14
x y z xy z
dd
−++
= = = =
. Viết phương trình mặt phẳng cách đu hai
đường thẳng
12
,dd
.
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
2
:
1 11
x yz
d
= =
2
12
:
21 1
xy z
d
−−
= =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
song song cách đều hai đường thẳng
12
;dd
là:
Dng 16: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa một đường thẳng
to vi mt mt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
β
+ + +=
cho trước một góc
ϕ
cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
( )
β
.n
β

2. Gọi
( ; ; ).n ABC
α
′′

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 62
3. Dùng phương pháp vô định giải hệ:
(;)nn
n
nu
αβ
α
α
ϕ
=
 

 
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đưng thng
d
lần lượt phương trình
( )
: 2 50
Px yz+ −+=
1
: 13
2
x
d yz
+
=+=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
cha đưng
thng
d
và tạo với mặt phẳng
( )
P
một góc
0
60
.
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
( )
2;1;6B −−
và mặt phẳng
( )
: 2 30Px yz+ +−=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
cha
AB
và tạo với mặt phẳng
(
)
P
một góc
α
thoả mãn
3
cos
6
α
=
.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
( )
0;0;1A
,
( )
3;0;0
B
. Viết phương trình mặt phẳng
cha
AB
và tạo với mặt phẳng
Oxy
một góc
30°
.
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
111
:
1 13
xyz
d
+−
= =
và điểm
(
)
2; 2; 4B
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thng
d
và tạo với mặt phẳng
( )
: 2 70x yz
α
+−=
một góc
60
°
.
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
,Oxyz
tìm tất cả các mặt phẳng
( )
α
chứa đường thng
d
:
113
xy z
= =
−−
và tạo với mặt phẳng
( )
P
:
2 10xz+=
góc
45°
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
I. VECTƠ PHÁP TUYN CA MT PHNG
Vectơ
0
n

là vectơ pháp tuyến (VTPT) nếu giá của
n
vuông góc với mặt phẳng
()
α
Chú ý:
Nếu
n
mt VTPT ca mặt phẳng
()
α
thì
kn
( 0)k
cũng mt VTPT ca mt
phẳng
()
α
.
Mt mặt phẳng được xác định duy nhất nếu biết một điểm đi qua và một VTPT ca
nó.
Nếu
,uv

có giá song song hoc nm trên mt phẳng
()
α
thì
,n uv=

[]
là mt VTPT ca
.
II. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CA MT PHNG
Trong không gian
Oxyz
, mọi mặt phẳng đều có dạng phương trình:
0
Ax By Cz D
+ + +=
với
222
0ABC++
Nếu mặt phẳng
phương trình
0Ax By Cz D+ + +=
thì một VTPT
(;;)nABC
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
00 00
(; ;)Mxyz
và nhận vectơ
(;;)nABC
khác
0
VTPT là:
0 00
( ) ( ) ( )0Ax x By y Cz z
−+ + =
.
Các trường hp riêng
Xét phương trình mặt phẳng
:
0Ax By Cz D+ + +=
với
222
0
ABC++
Nếu
0D =
thì mặt phẳng
()
α
đi qua gốc ta đ
O
.
Nếu
0, 0, 0ABC=≠≠
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Ox
.
Nếu
0, 0, 0ABC≠=≠
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Oy
.
Nếu
0, 0, 0ABC≠≠=
thì mặt phẳng
song song hoặc cha trc
Oz
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
LÝ THUY
T.
I
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Nếu
0, 0AB C
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oxy
.
Nếu
0, 0AC B
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oxz
.
Nếu
0, 0BC A
= =
thì mặt phẳng
()
α
song song hoặc trùng với
( )
Oyz
.
Chú ý:
Nếu trong phương trình
()
α
không chứa ẩn nào thì
song song hoặc cha trục tương
ng.
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
( )
:1
y
xz
abc
α
++=
. Ở đây
ct các trục tọa
độ ti các đim
( )
;0;0a
,
(
)
0; ;0b
,
( )
0;0;c
với
0abc
.
III. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI CA HAI MT PHNG
Cho 2 mặt phẳng
11 1 1
( ): 0Ax By Cz D
α
+ + +=
22 2 2
( ): 0Ax By Cz D
β
+ + +=
αβ
//()()
= =
111 1
222 2
ABC D
ABC D
αβ
() ()
= = =
111 1
222 2
ABCD
ABCD
α
()
ct
β
()
≠∨
111111
222222
ABBCAC
ABBCAC
Đặc biệt:
() ()
αβ
11 2 2 33
0AB AB AB++=
IV. KHONG CÁCH T MỘT ĐIM ĐN MT MT PHNG
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
00 00
(x ; ; )M yz
và mặt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
Khi đó khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
()
α
được tính:
000
0
222
||
( ,( ))
Ax By Cz D
dM
ABC
α
+++
=
++
Chú ý: Khong cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ 1 điểm thuộc mặt phẳng này
đến mặt phẳng kia.
V. GÓC GIA HAI MT PHNG
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
11 1 1
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
(
)
22 2 2
: 0.
Ax By Cz D
β
+ + +=
Góc gia
(
)
α
(
)
β
bằng hoặc bù với góc gia hai VTPT
,nn
αβ
 
. Tức là:
( ) ( )
( )
( )
1 2 12 12
222 222
111 222
.
cos , cos ,
.
.
nn
AA BB CC
nn
nn
ABC ABC
αβ
αβ
αβ
αβ
++
= = =
++ ++
 
 
 
Đặc biệt:
++ =( ) ( ) ' ' ' 0.P Q AA BB CC
Dng 1: Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó.
Phương pháp:
Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
vectơ
pháp tuyến
(1; 1; 2)
n
.
Li gii:
Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
vectơ pháp tuyến
(1; 1; 2)n
phương trình là:
1( 1) 1( 0) 2( 2) 0xy z−− + + =
2 30xy z
−+ +=
.
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
là:
2 30xy z
−+ +=
.
Câu 2. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua đim
( )
0;1; 2A
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 0 .n =
Li gii
Vy phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
0;1; 2A
vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 0n =
có dng:
( ) ( )
2 01 10xy + −=
2 10
xy⇔− + =
2 10xy +=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
( )
1;1;1A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 2n =−−
Li gii
Mặt phẳng đi qua
( )
1;1;1A
, vtpt
( )
1; 2; 2n
, suy ra phương trình mặt phẳng cn tìm
(
) ( ) ( )
1 1 2 1 2 1 0 2 2 10x y z xyz + + = −− + −=
.
Câu 4. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, cho các đim
(
)
0;1; 2
A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
là?
Li gii
Ta có:
( )
2;1; 0n BC= =

.
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
có dạng:
( ) ( )
2 01 10xy + −=
2 10xy⇔− + =
2 10xy +=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
BC
có phương trình là?
H THỐNG BÀI TP TỰ LUẬN.
II
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Li gii
Ta có:
( )
1; 2; 2BC −−

.
Do mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
BC
nên mặt phẳng có một vtpt
(
)
1; 2; 2n
.
Mặt phẳng đi qua
( )
1;1;1A
, vtpt
( )
1; 2; 2n
, suy ra phương trình mặt phẳng cn tìm
2 2 10xyz+ +=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 1;1A −−
,
(
)
3;1;1B
. Phương trình mặt phẳng trung trc ca
đoạn
AB
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
nên
( )
1; 0;1I
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
có vtpt là
n
AB=

( )
4; 2; 0=
( )
2 2;1; 0=
.
Phương trình mặt phẳng cn tìm là:
( ) ( )
2 11 0 0
xy−+ =
2 20xy +−=
.
Câu 7. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 6; 7A
( )
3; 2;1B
. Phương trình mặt
phẳng trung trực đoạn
.
Li gii
Mặt phẳng trung trc đoạn
đi qua trung điểm
(
)
2; 4; 3
I
ca đoạn
AB
nhân
( )
2; 4;8
AB =

làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 24 48 30xyz−− −+ +=
2 4 18 0
⇔− + + =
xyz
Dng 2: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua 1 điểm
( )
0 0 00
;;
Mxyz
song song với 1 mt phẳng
( )
:0
Ax By Cz D
β
+ + +=
cho trước.
Phương pháp:
Cách 1: Thực hiện theo các bước sau:
1. VTPT của
( )
β
( )
;; .n ABC
β
=

2.
( )
α
//
( )
β
nên VTPT của mặt phẳng
( )
α
( )
;; .n n ABC
αβ
= =
 
3. Phương trình mặt phẳng
(
)
α
:
(
) ( ) (
)
0 00
0.Ax x By y Cz z−+ + −=
Cách 2:
1. Mặt phng
( )
α
//
( )
β
nên phương trình
(
)
P
có dng:
0Ax By Cz D
+++=
(*), vi
DD
.
2. Vì
( )
P
qua 1 điểm
( )
0 0 00
;;M xyz
nên thay tọa đ
( )
0 0 00
;;M xyz
vào (*) tìm được
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng
()P
đi qua điểm
(0; 1; 3)M
và song song với
mặt phẳng
( ):2 3 1 0Qxz +=
.
Li gii:
Mt phng
()P
song song với mt phẳng
( ):2 3 1 0Qxz +=
nên mặt phng
()P
phương trình
dạng:
2 3 0 ( 1)x zD D
+=
.
Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(0; 1; 3)M
nên thay tọa đđiểm
M
vào phương trình mặt phẳng
phải thỏa mãn. Ta được:
2.0 3.3 0 9DD +==
(tha mãn
1D
).
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
là:
2 3 90xz +=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
P
đi qua điểm
( 2; 3; 1)M
song song
với mặt phẳng
+ +=( ): 3 2 2 0Qxyz
.
Li gii:
Mặt phẳng
()
P
song song với mặt phẳng
+ +=( ): 3 2 2 0Qxyz
nên mặt phẳng
()
P
có phương
trình dạng:
+ +=
( ) : 3 2 0 ( 2)QxyzD D
.
Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
( 2; 3; 1)M
nên thay tọa đđiểm
M
vào phương trình mặt phẳng
phải thỏa mãn. Ta được:
−+ + = =2 3.3 2.1 0 5DD
(tha mãn).
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
là:
+ −=( ): 3 2 5 0Qxyz
.
Câu 3. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi điểm
( )
3;1;2
M −−
song
song với mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P xy z−+ +=
.
Li gii
( ) ( )
//QP
nên
( )
:3 2 0
Q xy zm−+ + =
(
)
m4
.
(
) ( )
3;1;2MP−−
6m⇒=
(tha mãn).
Vy
( )
:3 2 6 0Q xy z
+ −=
.
Dng 3: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng.
Phương pháp:
1. Tìm tọa đcác vectơ:
,.AB AC
 
2. Vectơ pháp tuyến của
( )
α
là :

=

 
,.
n AB AC
3. Điểm thuộc mặt phẳng:
A
(hoc
B
hoặc
C
).
4. Viết phương trình mặt phẳng qua 1 điểm và có VTPT
.n
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(1; 0; 2),A
(1; 1; 1),B
(0; 1; 2)C
.
Li gii:
Ta có:
(0; 1; 3), ( 1; 1 : 4)
AB AC= =−−
 
, (7; 3; 1)AB AC

⇒=

 
.
Gi
n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()ABC
ta có
n AB
n AC


nên
n
cùng phương với
,AB AC


 
.
Chọn
(7; 3; 1)
n =
ta được phương trình mặt phẳng
()
ABC
là:
7( 1) 3( 0) 1( 2) 0xyz−− + + =
7 3 50x yz +−=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1;0;0A
,
( )
0;1;1B −−
,
( )
5; 1;1C
. Viết phương trình
mặt phẳng
( )
ABC
.
Li gii
( )
1; 1; 1AB =−−−

,
( )
4; 1;1AC =

,
( )
, 2; 3; 5n AB AC

= =−−

 
.
Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
là:
2 3 5 20xyz+ −=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Câu 3. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 3; 5A
,
( )
3; 2; 4B
( )
4; 1; 2C
.
Li gii
;
AC

(
)
ABC
nên
(
)
ABC
sẽ nhận
,n AB AC

=

 
làm một vectơ pháp tuyến.
Ta có
( )
1; 1; 1AB = −−

,
(
)
2; 2; 3AC
= −−

suy ra
( )
, 1; 1; 0n AB AC

= =

 
.
Hiển nhiên
( )
ABC
đi qua
( )
2; 3; 5A
nên ta có phương trình của
( )
ABC
( ) ( ) ( )
1 21 30 5 0xyz+ −+ =
50xy+−=
.
Câu 4. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;1; 4A
,
(
)
2;7;9
B
,
( )
0;9;13C
.
Li gii
Ta có
( )
1; 6; 5AB =

,
( )
1; 8; 9AC =

.
( )
ABC
đi qua
( )
1;1; 4A
vtpt
,n AB AC

=

 
( )
14; 14;14=
( )
14 1; 1;1
=
dạng
40xyz+−=
.
Dng 4: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc với mặt phẳng
( )
.
β
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
( )
β
.n
β

2. Tìm tọa đvectơ
.AB

3. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
,.n n AB
αβ

=

  
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
đi qua điểm
(1; 2; 2), (2; 1; 4)AB−−
vuông góc với
( )
: 2 1 0.x yz
β
−+=
Li gii:
( )
1; 3; 6AB =

Mặt phẳng
( )
β
có VTPT là
( )
1;2;1n
β
= −−

.
Mặt phẳng
cha
A
,
B
vuông góc với
( )
β
n
một vectơ pháp tuyến là:
( )
, 15;7;1n AB n
αβ

= =

  
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
15 7 1 27 0xz+ +− =
.
Câu 2. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1A
,
( )
1;1; 3B
mặt phẳng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc
với mặt phẳng
( )
P
.
Li gii
Ta có :
( )
3; 3; 2AB =−−

( )
1; 3; 2
P
n =

( )
; 0;8;12
P
AB n

⇒=

 
cùng phương
( )
0; 2;3u =
.
Khi đó, mặt phẳng
( )
Q
qua
( )
2; 4;1A
và có VTPT là
( )
0; 2;3u =
.
( )
: 2 3 11 0Q yz +−=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Câu 3. Trong không gian hệ ta đ
,Oxyz
cho
( ) ( )
2;1; 1 ; 1; 0;1
AB
và mt phng
( )
: 2 1 0.Px yz+ +=
Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
qua
;
AB
và vuông góc với
( )
P
.
Li gii
Ta có :
( )
AB 1; 1; 2 .=−−

Mặt phẳng
( )
P
nhận VTPT là
(
)
1; 2; 1
n
. Khi đó mặt phẳng
( )
Q
nhận VTPT là
( )
1
; 3;1; 1
n AB n

= =−−


.
Mt mt phng
( )
Q
qua
;AB
vuông góc với
( )
P
thì nhận
(
)
1
3;1; 1=−−

n
m VTPT đi qua
( )
A 2;1; 1
. Phương trình mặt phẳng
(
)
Q
là:
( ) ( )
3 2 1 10 + −− + =x yz
.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
Q
xyz−+−=3 40
.
Dng 5: Viết phương trình mặt phẳng
(
)
α
đi qua một điểm
M
vuông góc với hai mặt phng
( ) ( )
,PQ
cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
(
)
P
(
)
Q
P
n

.
Q
n

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.
PQ
n nn
α

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
( 1; 2; 5)M −−
và vuông góc
với hai mặt phẳng
( ): 2 3 1 0Qx y z+ +=
( ):2 3 1 0R x yz ++=
.
Li gii:
VTPT ca
()Q
(1; 2; 3)
Q
n

, VTPT của
(2; 3; 1).
R
n

Ta
, ( 7; 7; 7)
QR
nn

=−−−

 
nên mặt phẳng
()P
nhận
(1; 1; 1)n
mt VTPT và
()P
đi qua
điểm
( 1; 2; 5)M −−
nên có phương trình là:
20xyz
++−=
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mặt phng
( )
:32270
xyz
α
+ +=
( )
: 5 4 3 1 0.xyz
+ +=
β
Phương trình mặt phẳng qua
O
, đồng thời vuông góc với c
( )
α
( )
β
có phương trình là
Li gii
Mặt phẳng
( )
α
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
1
3; 2;2
n =

.
Mặt phẳng
( )
β
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
5; 4;3
n =

.
Giả sử mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến là
n
.
Do mặt phẳng
vuông góc với cả
( )
α
( )
β
nên ta có:
1
2
nn
nn


( )
12
, 2;1; 2n nn

⇒= =

 
.
Mặt phẳng
( )
γ
đi qua
( )
0;0;0O
và có vectơ pháp tuyến
(
)
2;1; 2n =
có phương trình là:
2 20xy z
+− =
.
Câu 3. Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0xyz xyz
αβ
−++= −++=
. Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc ta đ
O
đồng thời vuông góc với cả
( )
α
( )
β
là:
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Li gii
Véc tơ pháp tuyến ca hai mt phng lnt là
(
)
3; 2; 2
n
α
=

,
(
)
5; 4; 3
n
β
=

.
(
)
; 2;1; 2
nn
αβ

⇒=

 
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc ta đ
O
,VTPT
( )
2;1; 2n
=
:
2 2 0.xy z+− =
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
: 3 2 1 0,Px y z + −=
( )
: 20Qxz−+=
. Mặt
phẳng
( )
α
vuông góc với c
( )
P
và
( )
Q
đồng thi ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bằng
3.
Phương trình của mp
( )
α
Li gii
(
)
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3; 2
P
n =

,
( )
Q
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 0; 1
Q
n =

.
Vì mặt phẳng
( )
α
vuông góc với cả
( )
P
( )
Q
nên
( )
α
có một vectơ pháp tuyến là
( )
( )
, 3; 3; 3 3 1;1;1
PQ
nn

= =

 
.
Vì mặt phẳng
( )
α
ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bằng 3 nên
( )
α
đi qua điểm
(
)
3;0;0M
.
Vy
(
)
α
đi qua điểm
( )
3;0;0M
và có vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1n
α
=

nên
( )
α
có phương trình:
3 0.xyz++−=
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho hai mặt phẳng
( )
:3 2 2 7 0xyz
α
+ +=
( )
:5 4 3 1 0xyz
β
+ +=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
O
đồng thời vuông góc với c
( )
α
( )
β
có phương trình là
Li gii
Gi mt phẳng phải tìm
( )
P
. Khi đó véc tơ pháp tuyến ca
( )
P
là:
( )
, 2; 1; 2
P
n nn
αβ

= =

  
. Phương trình của
(
)
P
2 -2 0xy z+=
.
Dng 6: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song với mt phẳng
( )
β
ch
(
)
:0Ax By Cz D
β
+ + +=
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp :
1. Trên mặt phẳng
( )
β
chọn 1 điểm
.
M
2. Do
( )
α
//
( )
β
nên
( )
α
có phương trình
0Ax By Cz D
+++=
(
DD
).
3. Sử dụng công thức khoảng cách
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d dM k
αβ β
= =
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z+ +=
và cách
()Q
một khoảng bằng 3.
Li gii:
Trên mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z+ +=
chọn điểm
( 1; 0;0)M
.
Do
()
P
song song vi mặt phẳng
()Q
nên phương trình của mặt phẳng
(P)
dng:
22 0x y zD+ +=
với
1D
.
(( ),( )) 3dP Q
=
( ,( )) 3dM P⇔=
22 2
|1 |
3
1 2 ( 2)
D−+
⇔=
+ +−
|1 |9D⇔− + =
8
10
D
D
=
=
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn u cầu bài toán:
2 2 80xyz+ −=
2 2 10 0xyz+−+=
.
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song và cách mặt
phẳng
( )
:3 2 3 0
α
+ −=xy z
một khoảng bằng
14
.
Li gii
( ) ( )
//
α
P
nên phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
( )
3 2 0, 3 + + = ≠−xy zD D
.
Ly
( ) (
)
;; M xyz P
. Khi đó
( )
(
)
3 23
, 14
14
α
−+
= =
xy z
dM
3 2 3 14 −+ =xy z
3 2 3 14 3 2 17 0
3 2 3 14 3 2 11 0
−+ = −+ =

⇔⇔

−+ = −+ + =

xy z xy z
xy z xy z
.
Vậy có hai phương trình của
(
)
:3 2 17 0;3 2 11 0−+ = −+ + =P xy z xy z
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
: 2 2 10 0Px y z 
. Phương trình mặt phng
Q
với
Q
song song với
P
và khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
Q
bằng
7
3
là.
Li gii
Q
song song với
P
nên phương trình mặt phẳng
Q
có dạng
:22 0Qx y zc 
Ly
7
0;0;5 ,
3
M P M dM Q
. Khi đó ta có
222
10 7 3
2.5
7
,
10 7 17
3
122
cc
c
dM Q
cc





 


Vy ta có các mặt phẳng
Q
:2230;:22170Qx y z Qx y z 
Câu 4. Trong không gian hệ to độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
: 30xyz
β
+−+=
và cách
(
)
β
một khoảng bằng
3
.
Li gii
Gọi mặt phẳng
( )
α
cn tìm.
( ) ( )
αβ
//
nên phương trình
( )
α
có dạng :
0xyzc+−+=
với
{ }
\3c
.
Lấy điểm
( ) ( )
1; 1;1I
β
−−
.
Vì khoảng cách từ
( )
α
đến
( )
β
bằng
3
nên ta có :
( )
( )
111
,3 3
3
c
dI
α
−−+
=⇔=
3
3
3
c
⇔=
0
6
c
c
=
=
. (thỏa điều kiện
{ }
\3
c
).
Vậy phương trình
( )
α
là:
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
.
Dng 7: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
song song với mt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
β
+ + +=
cho
trước và cách điểm
M
một khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
1. Do
( )
α
//
( )
β
nên
( )
α
có phương trình
0Ax By Cz D
+++=
(
DD
).
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
2. Sử dụng công thức khoảng cách
( )
(
)
,
dM k
α
=
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z
+ +=
()
P
cách điểm
(1; 2; 1)M
một khoảng bằng 3.
Li gii:
Do
()
P
song song vi mặt phẳng
()Q
nên phương trình của mặt phẳng
(P)
dng:
22 0
x y zD+ +=
với
1D
.
( ,( )) 3dM P =
22 2
|1 4 2 |
3
1 2 ( 2)
D−−+
⇔=
+ +−
|5 |9D⇔− + =
4
14
D
D
=
=
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn u cầu bài toán:
2 2 40xyz+ −=
2 2 14 0xyz+−+=
.
Câu 2. Trong không gian với hệ trc ta đ
,Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song với mặt
phẳng
( )
: 2 4 10Qx y z
+ −=
và cách điểm
( )
1; 3;1M
là một khoảng bằng 2.
Li gii
( )
P
có dạng:
( )
( )
:24 0 1Px y zc c + + = ≠−
( )
( )
( )
2
22
164 3
,
21
1 24
cc
dM P
−− + +
= =
+− +
( )
( )
3
, 2 3 2 21
21
c
dM P c
== −=
3 2 21
3 2 21
c
c
= +
=
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm
( )
: 2 4 3 2 21 0Px y z + ++ =
hay
( )
: 2 4 3 2 21 0Px y z + +− =
.
Câu 3. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 2 3 0+ −=Q xy z
và đim
( )
1; 2; 3A
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song với
( )
Q
và cách
A
một khoảng bằng
4.
Li gii
( ) ( )
//PQ
nên phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
( )
2 2 0, 3
+ + = ≠−xy zD D
.
Ta có:
( )
( )
2.1 2 2.3
;4
3
−+ +
= =
D
dAP
6
6 12 .
18
=
+=
=
D
D
D
Vậy có hai phương trình của
( )
:22180;2260−+ = −+ +=P xy z xy z
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Dng 8: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
.
Phương pháp:
1. Tìm tọa đtâm
I
và tính bán kính của mặt cầu
(
)
.
S
2. Nếu mt phng
( )
α
tiếp xúc vi mt cầu
( )
S
t i
( )
MS
thì mt phng
(
)
α
đi qua
điểm
M
và có VTPT là
.MI

3. Khi bài toán không cho tiếp điểm thì ta phi sdụng các dkiện củ
a bài toán tìm
được VTPT ca mặt phẳng viết phương trình mặt phẳng dạng:
0Ax By Cz D+ + +=
(
D
chưa biết).
Sử dụng điều kiện tiếp xúc:
( )
( )
,dI R
α
=
để tìm
D
.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
song song với mặt phẳng
( ): 2 2 1 0Qx y z
+ +=
và tiếp xúc với mặt cầu
2 22
( ): 2 4 2 3 0Sxyz xyz+ + + −=
Li gii:
Mặt cầu
()S
có tâm
( 1; 2; 1)I
và bán kính
2 22
( 1) 2 1 3 3
R = + + +=
Do
()
P
song song với mặt phẳng
()Q
nên phương trình của mặt phẳng
(P)
dạng:
22 0x y zD+ +=
với
1
D
.
()P
tiếp xúc với mt cầu
()S
nên
( ,( )) 3
dI P R= =
22 2
|1 4 2 |
3
1 2 ( 2)
D
−+ +
⇔=
+ +−
|1 | 9D
⇔+ =
10
8
D
D
=
=
Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn u cầu bài toán:
2 2 10 0xyz+−−=
2 2 80xyz+ +=
.
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
và song song với
( )
: 4 3 12 10 0xy z+ +=
α
.
Li gii
( )
( )
1; 2; 3
:4
:
tâm I
S
n kính R =
.
Gi
( )
β
mặt phẳng tiếp xúc với
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
song song với
( )
: 4 3 12 10 0xy z+ +=
α
.
Ta có:
( ) ( )
//
βα
nên phương trình mặt phẳng
( ) ( )
: 4 3 12 0 10x y zD D
β
+ +=
.
( )
β
tiếp xúc với
( )
S
nên
( )
( )
,dI R
β
=
26
4
13
D−+
⇔=
26 52D⇔− + =
( )
( )
78
26
Dn
Dn
=
=
.
Vy:
( )
4 3 12 26 0
:
4 3 12 78 0
xy z
xy z
β
+− =
+− +=
.
Vậy phương trình của
( )
Q
2 2 17 0 2 2 17 0xyz xyz = ⇔− + + + =
.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu phương trình
2 22
2 4 6 11 0xyz xyz+ + −=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
, biết
( )
α
song song vi
( )
: 2 2 11 0P xy z+− + =
và ct mt cầu
( )
S
theo thiết din mt đường tròn có chu vi bằng
8
π
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Li gii
Mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
1; 2; 3I
và bán kính
222
1 2 3 11 5R = +++=
.
Chu vi thiết diện bằng
8
π
nên bán kính
r
của đường tròn thỏa mãn
82 4rr
ππ
= ⇔=
(
)
(
)
22
,3
dI R r
α
= −=
.
Phương trình mặt phẳng
(
)
α
song song với
( )
: 2 2 11 0P xy z+− + =
dạng
(
)
( )
: 2 2 0 11xy zm m
α
+− + =
.
( )
( )
,3dI
α
=
222
2.1 2 2.3
3
122
m+− +
⇔=
++
29117m mm −= ==
. Đối chiếu điều kin
suy ra
( )
2:
2 70
xy z
α
+ −=
.
Câu 4. Trong không gian với hta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 4 2 40Sx y z x y+ + + −=
mt
điểm
( )
1;1; 0A
thuộc
( )
S
. Mặt phẳng tiếp xúc với
( )
S
ti
A
có phương trình là.
Li gii
Mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
2;1; 0I
,
( )
3;0;0IA =

.
Mặt phẳng cần tìm đi qua
A
và có VTPT
( )
3;0;0IA =

có phương trình dạng
( ) ( ) ( )
3 10 10 0 0xyz−+ −+ =
( )
3 10x −=
10x −=
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
( )
( )
( )
2 22
:1 1 19Sx y z−+−+=
. Phương trình mặt
phẳng tiếp xúc với mặt cầu
( )
S
tại điểm
(
)
0; 1; 3M
.
Li gii
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
, bán kính
3R =
.
Mặt phẳng tiếp xúc với
(
)
S
ti
(
)
0; 1; 3
M
vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2; 2IM
=−−

dạng:
2 2 80xyz−− + =
2 2 80
xyz
+ +=
.
Câu 6. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, bao nhiêu mặt phẳng song song vi mặt phẳng
( ): 6 0Pxyz++−=
và tiếp xúc với mặt cầu
12:)(
222
=++ zyxS
?
Li gii
Mặt phẳng
()Q
song song với mặt phẳng
()
P
có dạng:
0 ( 6)xyzD D+ + + = ≠−
.
Do mặt phẳng
()Q
tiếp xúc với mt cu
12:)
(
22
2
=++ zy
xS
nên
( ;( ))dI Q R=
với
I
tâm
cầu,
R
là bán kính mặt cầu.
Tìm được
6D =
hoặc
6D =
(loi) Vậy có 1 mặt phẳng tha mãn.
Dng 9: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua điểm
M
và vuông góc với đường thẳng
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
.u
2. Vì
( )
α
⊥∆
nên
( )
α
có VTPT
.nu
α
=
 
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT
.
n
α

Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng
()
α
đi qua điểm
O
vuông góc với đường
thng
: 12
2.
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Li gii:
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là:
(1; 2; 1).
d
u
=

Mt phẳng
vuông góc với đường thng
d
nên
()
α
mt vectơ pháp tuyến là:
(1; 2; 1)
d
nu
α
= =

.
Đồng thời
đi qua điểm
O
nên có phương trình là:
20
x yz
+ +=
.
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. viết phương trình
mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
.
Li gii
d
có VTCP
(
)
1; 1; 2
u =

.
( )
Pd⊥⇒
(
)
P
có VTPT
( )
1; 1; 2nu= =
 
.
Vậy phương trình mặt phẳng
(
)
( )
( )
: 2 02 10 2 0
Px y z xy z−− + + =+ =
.
Câu 3. Trong không gian với h t a đ
Oxy
, cho đường thng
( )
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
điểm
( )
1; 2; 3A
. viết phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Li gii
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương:
( )
1; 1; 2u
=
.
mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông góc với đường thng
nên
( )
P
vectơ pháp tuyến:
( )
1; 1; 2n =
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
(
)
(
)
( )
1 22 30xy z
−− + + =
2 90xy z+ −=
.
Dng 10: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
, vuông góc với mt phẳng
( )
β
hoặc
đi qua 1 điểm, chứa đường thẳng
, vuông góc với mt phẳng
( )
.
β
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
( )
β
.n
β

2. Tìm VTCP của
.u

3. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.n nu

=

  
αβ
4. Lấy một điểm M trên
.
5. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
cha đưng thng
: 12
2.
xt
dy t
zt
=
=−+
= +
vuông góc với
(
)
: 2 1 0.x yz
β
+ −+=
Li gii:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 1; 2A
và có VTCP là:
( 1; 2; 1).
d
u =

Mặt phẳng
( )
β
có VTPT là
( )
1; 2; 1n
β
=

.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Mt phẳng
chứa đường thẳng
d
và vuông góc với
(
)
β
nên
có mt vectơ pháp tuyến là:
(
) ( )
, 4; 0; 4 4 1; 0;1
d
n un
αβ

= = −=

  
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
20xz+−=
.
Câu 2. Trong không gian tọa đ
,
Oxyz
cho điểm
( )
0;1; 0 ,A
mặt phng
(
)
: 4 60
Qxy z
+ −=
đường
thng
3
:3
5
x
dy t
zt
=
= +
=
. Phương trình mặt phẳng
(
)
P
qua
A
, song song với
d
vuông góc với
( )
Q
:
Li gii
Mặt phẳng
(
)
Q
có VTPT
(
)
1;1; 4
Q
n =

.
Đường thẳng
d
có VTCP
( )
0;1; 1
d
u
=

.
Gi VTPT ca mặt phẳng
( )
P
P
n

.
Ta có:
PQ
nn
 
Pd
nu
 
nên chọn
( )
, 3;1;1
P Qd
n nu

= =

  
.
( )
P
đi qua điểm
( )
0;1; 0 ,A
VTPT
(
)
3;1;1
P
n
=

có phương trình là:
3 10xyz+ +−=
.
Câu 3. Trong không gian tọa đ
,
Oxyz
cho điểm
( )
0;0;0 ,O
mặt phng
( )
:2 3 0Qy+=
đường thng
32
: 33
54
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
qua
O
, song song với
d
và vuông góc với
( )
Q
:
Li gii
Mặt phẳng
(
)
Q
có VTPT
( )
0; 2; 0
Q
n =

.
Đường thẳng
d
có VTCP
( )
2; 3; 4
d
u
=

.
Gi VTPT ca mặt phẳng
( )
P
P
n

.
Ta có:
PQ
nn
 
Pd
nu
 
nên chọn
( )
, 8; 0; 4
P Qd
n nu

= =−−

  
.
( )
P
đi qua điểm
( )
0;0;0 ,O
VTPT
(
)
8; 0; 4
P
n
=−−

có phương trình là:
20xz+=
.
Dng 11: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
song song với
(
,
chéo
nhau).
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

'
.u

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
,.n uu
α
∆∆

=

  
3. Lấy một điểm
M
trên
.
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
cha đưng thng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
song song với đường thng
2
11
:
122
y
xz
d
−−
= =
.
Li gii:
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
(1; 1; 1)M
vectơ ch phương
1
(0; 2;1)u

.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
(1; 0; 1)M
vectơ ch phương
2
(1; 2; 2)u

.
Ta có
12
, ( 6;1; 2)
uu

=

 
.
Gi
n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
, ta có:
1
2
nu
nu


nên
n
cùng phương với
12
,uu


 
.
Chọn
( 6;1; 2)
n
=
.
Mặt phẳng
()P
đi qua điểm
1
(1; 1; 1)M
và nhận vectơ pháp tuyến
( 6;1; 2)n =
có phương trình:
6( 1) 1( 1) 2( 1) 0xyz
−+ −+ =
6 2 30xy z ++ +=
.
Thay tọa độ điểm
2
M
vào phương trình mặt phẳng
()
P
thấy không thỏa mãn.
Vậy phương trình mặt phẳng
()P
là:
6 2 30xy z ++ +=
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng cha đưng thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
song song với đường thng
33
:
1 32
xyz
d
−−
= =
Li gii:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
3; 2;1M
có VTCP
(
)
1; 1; 2
d
u =

Đường thng
d
có VTCP
( )
1; 3; 2
d
u
=

.
( )
mp P
cha
d
và song song với
d
nên VTPT của
( )
P
( )
, 4 2;0; 1
dd
uu

=

 
.
Khi đó mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 2;1Md−∈
nhận
( )
2;0; 1n =
VTPT nên có phương
trình
2 70xz−+=
.
Dng 12: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
và 1 điểm
M
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

, lấy 1 điểm
N
trên
. Tính tọa đ
.MN

2. VTPT của mặt phẳng
(
)
α
là:
;.n u MN
α

=

  
3. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()
α
cha đưng thng
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
điểm
( 4; 3;2).M
Li gii:
Đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 1; 1)N
vectơ ch phương
(0; 2;1)
d
u

.
(
)
5;2;1.
MN = −−

Mặt phẳng
()
α
chứa đường thẳng
d
điểm
M
nên
()
α
mt vectơ pháp tuyến là:
(
)
, 4; 5;10
d
n u MN
α

= =

  
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
4 5 10 19 0xy z++ −=
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 0; 1M
. Mặt phẳng
(
)
α
đi qua
M
và cha trc
Ox
phương trình là.
Li gii
Do mt phng
( )
α
đi qua
M
cha trc
Ox
nên
(
)
α
có mt véc tơ pháp tuyến là
,n i OM

=


với
( )
1;0;0
i =
( )
1; 0; 1OM =

(
)
0;1; 0
n⇒=
.
Vy phương trình mt phng
( )
α
đi qua
( )
1; 0; 1M
và có mt véc tơ pháp tuyến
( )
0;1; 0n =
0y =
.
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, mt phng
()P
cha trc
Oy
đi qua điểm
(1; 1; 1)M
có phương trình là.
Li gii
Trc
Oy
có véc tơ chỉ phương là
( )
0; 1; 0j =
,
( )
1; 1; 1OM =

.
Mặt phẳng
()P
cha trc
Oy
và đi qua điểm
(1; 1; 1)M
nên có một véc tơ pháp tuyến là
( )
, 1; 0; 1

= =−−


n OM j
.
Phương trình của
()P
( ) ( )
1 11 1 0 0x z xz + =+=
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
Oz
đi qua điểm
( )
3; 4; 7P
.
Li gii
Mặt phẳng
( )
P
có cặp vectơ chỉ phương là
(0;0,1)k =
,
(3, 4; 7)OP
=
.
Suy ra mặt phẳng có
( )
P
một vectơ pháp tuyến là
( )
4; 3; 0n k OP
=∧=

.
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
0;0;0O
, có một vectơ pháp tuyến
( )
4; 3; 0n =
.
Vy mặt phẳng có
( )
P
có phương trình tổng quát là:
430
xy+=
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;0;0A
cha đưng thẳng
4
:
1 21
xy z
∆= =
có phương trình là:
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
;
0; 4; 0 4; 4; 0 , 4; 4; 4
A
M AM n AM u

∈∆ = = =

  
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Suy ra mặt phẳng đi qua điểm
( )
4;0;0A
cha đưng thng
4
:
1 21
xy z
∆= =
40xyz++−=
.
Câu 8. Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
đường thng
1 21
:
212
xy z
d
−+
= =
. Viết
phương trình mặt phẳng chứa điểm
A
và đường thẳng
d
?
Li gii
VTCP ca
d
( )
2;1; 2a =
( )
1; 2;1Bd−∈
.
Khi đó:
( )
0; 2;1AB =

.
Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là
( )
, 5, 2; 4n AB a

= = −−


.
Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm
( ) ( ) ( )
5 12 04 0 0xy z−− =
hay
5 2 4 50xyz −=
.
Dng 13: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa 2 đường thẳng cắt nhau
.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

'
.
u

2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
'
;.n uu
α
∆∆

=

  
3. Lấy một điểm M trên
.
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
cha đưng thng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
13
: 1 2.
1
xt
dy t
zt
= +
=
= +
Li gii:
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
(1; 1; 1)M
vectơ ch phương
1
(0; 2;1)u

.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
(1; 1; 1)
M
vectơ ch phương
2
(3; 2; 1)u

.
Ta có
( )
12
, 0; 3; 6uu

=

 
,
( )
12
0;0;0MM =

Do
12 12
,0MM u u

=

 
nên đường thng
12
,dd
cắt nhau.
Mặt phẳng
()
α
cha đường thẳng
12
,dd
cắt nhau nên
mt vectơ pháp tuyến là:
( ) ( )
12
, 0; 3;6 3 0;1; 2n uu
α

= = =

 
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
2 30yz+ −=
.
Câu 1. Trong không gian với htrc ta đ
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
113
:
32 2
xyz
d
+−−
= =
13
:
11 2
xy z
d
−+
= =
Li gii
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Gi
( )
P
là mặt phẳng cần tìm.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cn tìm là
( )
( )
, 6; 8;1
dd
P
n uu

= =

  
.
Chọn điểm
( ) (
)
1;1; 3
A d AP
∈⇒
.
(
)
( )
( ) ( )
:6 1 8 1 1 3 0Px y z + −+ =
6 8 11 0x yz ++ =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng cha hai đưng thng cắt nhau
124
21 3
−+
= =
xy z
và
12
1 13
++
= =
x yz
có phương trình là
Li gii
Đường thẳng
1
124
:
21 3
−+
= =
xy z
d
đi qua điểm
( )
1; 2; 4M
, có một VTCP là
( )
1
2;1; 3=

u
.
Đường thẳng
2
12
:
1 13
++
= =
x yz
d
có một VTCP là
( )
2
1; 1; 3=

u
.
Mặt phẳng
( )
P
cha hai đưng thng cắt nhau
12
,dd
(
)
P
qua điểm
(
)
1; 2; 4 ,
M
có một
VTPT là
( )
12
, 6;9;1

= =


n uu
. Phương trình mặt phẳng
(
)
P
:
( ) ( ) ( )
( )
:6 1 9 2 4 0 6 9 8 0 + + + = + ++=
P x y z x yz
.
Dng 14: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
cha 2 đường thẳng song song
.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
u

u

, lấy
,.MN
∈∆ ∈∆
2. VTPT của mặt phẳng
( )
α
là:
;.
n u MN
α

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
cha đường thẳng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
4
: 34
12
x
dy t
zt
=
=
= +
Li gii:
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
(1; 1; 1)M
vectơ ch phương
1
(0; 2;1)u

.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
( )
2
4; 3;1M
vectơ ch phương
( )
2
0; 4; 2u

.
Ta có
12
,0uu

=

 
,
( )
12
3; 2; 0 .MM =

Do
12
,0uu

=

 
nên đường thng
12
,
dd
song song
Mặt phẳng
()
α
chứa đường thẳng
12
,dd
song song nên
()
α
mt vectơ pháp tuyến là:
( ) ( )
1 12
, 2; 3; 6 2; 3; 6n u MM
α

= = = −−

 
.
Phương trình mặt phẳng
( )
α
là:
23670xyz +=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Câu 2: Cho đường thng
(
)
1
d
:
11
1 12
xyz+−
= =
(
)
2
d
:
1 21
112
xy z
−+
= =
. Khi đó mặt phẳng
( )
P
cha
2
đường thẳng trên có phương trình là.
Li gii
Ta có
( )
( )
1
1;1; 0
:
1;1; 2
qua M
d
VTCPu
−
=
,
( )
( )
1
1; 2;1
:
1;1; 2
qua N
d
VTCPu
−
=
.
Ta có
12
//dd
.
( )
2; 3;1MN =

.
Ta có
( )
, 7; 3; 5
P
n u MN

= =

 
.
( )
:735 0P x y zd + +=
.
Qua
( )
1;1; 0 4Md ⇒=
.
Dng 15:Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
đi qua một điểm
M
song song với hai đường thẳng
chéo nhau cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTCP của
’ là
u

'
.u

2. VTPT của mặt phẳng
(
)
α
là:
;.n uu
α
∆∆

=

  
3.Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(1;0; 2)A
()P
song song
với hai đường thẳng
1
1
: 12
1
x
dy t
zt
=
=
= +
2
11
:
122
y
xz
d
−−
= =
.
Li gii:
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
(1; 1; 1)M
vectơ ch phương
1
(0; 2;1)u

.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
(1; 0; 1)
M
vectơ ch phương
2
(1; 2; 2)u

.
Ta có
12
, ( 6;1; 2)uu

=

 
.
Gi
n
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
, ta có:
1
2
nu
nu


nên
n
cùng phương với
12
,uu


 
.
Chọn
( 6;1; 2)n =
ta được phương trình mặt phẳng
()
P
là:
6( 1) 1( 0) 2( 2) 0xy z −+ + + =
6 2 10 0xy z⇔− + + + =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
cha
1
d
và
( )
P
song song với đường
thng
2
d
Li gii
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Đường thẳng
1
d
đi qua
( )
2;6; 2A
và có một véc tơ chỉ phương
(
)
1
2; 2;1u
=

.
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ chỉ phương
( )
2
1; 3; 2u =

.
Gi
n
là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
. Do mặt phẳng
( )
P
cha
1
d
( )
P
song
song với đường thng
2
d
nên
( )
12
, 1; 5; 8
n uu

= =


.
Vậy phương trình mặt phẳng
(
)
P
đi qua
( )
2;6; 2A
và có mt véc tơ pháp tuyến
( )
1; 5; 8n =
5 8 16 0xyz++−=
.
Câu 3. Trong không gian với htođộ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
1
223
:
213
xyz
d
−−
= =
,
2
121
:
2 14
xy z
d
−−
= =
. M ặt phng cách đu hai đưng thẳng
12
,dd
có phương trình là
Li gii
Ta có
( )
2;1; 3a =
( )
2; 1; 4b =
là véc tơ chỉ phương của
12
,dd
Nên
(
)
7;2;4
nab== −−

là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
.
Do đó
( )
:7 2 4 0P x y zD +=
Ly
( )
1
2; 2;3Md
(
)
2
1; 2;1Nd
.
Do
( )
P
cách đều
1
d
2
d
nên
( )
( )
( )
( )
,,dM P dN P
=
.
222 222
7.2 2.2 4.3 7.1 2.2 4.1
724 724
DD−−+ −−+
⇔=
++ ++
3
21
2
DD D = −⇔ =
.
Vy
( ) ( )
3
:724 0 :144830
2
Pxyz P xyz−−+= −−+=
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
12
,dd
lần lượt phương trình
12
2 23 121
: ,:
2 1 3 2 14
x y z xy z
dd
−++
= = = =
. Viết phương trình mặt phẳng cách đu hai
đường thẳng
12
,dd
.
Li gii
12
,dd
lần lượt có vectơ chỉ phương là
(
) ( )
12
2;1; 3 , 2; 1; 4nn

.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cn tìm là
( )
12
, 7;2;4n uu

= = −−


.
Gi
( ) ( )
12
2; 2;3 , 1; 2; 1A dB d −−
.
Gọi phương trình mặt phẳng
( )
:7 2 4 0P x y zd +=
.
Do mặt phẳng
( )
P
cần tìm cách đều
12
,dd
nên
( )
(
)
( )
( )
222 222
2 15
,,
724 724
dd
dAP dB P
−+
=⇔=
++ ++
2 15dd
−= +
13
2 15
2
d dd−= =
.
Vy
( )
13
: 7 2 4 0 14 4 8 13 0.
2
Pxyz xyz−−−= −−=
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Câu 5. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
2
:
1 11
x yz
d
= =
2
12
:
21 1
xy z
d
−−
= =
. Phương trình mặt phẳng
( )
P
song song cách đều hai đường thẳng
12
;dd
là:
Li gii
Ta có: Đưng thẳng
1
d
đi qua điểm
( )
2;0;0A
có VTCP là
( )
1
1;1;1u =

đường thng
2
d
đi
qua điểm
( )
0;1; 2
A
có VTCP là
( )
1
2;1;1u =

Mặt phẳng
( )
P
song song
12
;dd
nên
( )
P
có VTPT là
(
)
12
; 0; 1;1
n uu

= =


Do đó: Mặt phẳng
( )
P
có dạng
0yzm−+ =
Mặt khác:
( )
P
cách đều hai đường thẳng
12
;dd
nên
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
12
1
; ; ;; 1
2
dd P dd P dA P dB P m m m= = = −⇔ =
Vy
( )
P
:
1
0 2 2 10
2
yz y z+ = +=
.
Dng 16: Viết phương trình mặt phẳng
( )
α
chứa một đường thẳng
to vi mt mt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
β
+ + +=
cho trước một góc
ϕ
cho trước.
Phương pháp:
1. Tìm VTPT của
( )
β
.n
β

2. Gọi
( ; ; ).
n ABC
α
′′

3. Dùng phương pháp vô định giải hệ:
(;)nn
n
nu
αβ
α
α
ϕ
=
 

 
4. Áp dụng cách viết phương trình mặt phẳng đi qua 1 điểm và có 1 VTPT.
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
đưng thng
d
lần lượt phương trình
( )
: 2 50Px yz+ −+=
1
: 13
2
x
d yz
+
=+=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
cha đưng
thng
d
và tạo với mặt phẳng
(
)
P
một góc
0
60
.
Li gii:
Giả sử mặt phẳng
()Q
có dạng
0Ax By Cz D+ + +=
( )
222
0.ABC++
Chọn hai điểm
( ) ( )
1; 1; 3 , 1; 0; 4 .
M Nd−−
Mặt phẳng
( )
Q
cha
d
nên
( )
,MN Q
( ) ( )
. 1 1 .3 0
2
74
.1 .0 .4 0
A B CD
C AB
D AB
ABC D
−+ −+ + =
=−−
⇒⇒

= +
+ + +=
Suy ra mặt phẳng phương trình
( )
2 740Ax By A B z A B+ +− + + =
VTPT
( )
;;2 .
Q
n AB A B= −−

CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
( )
Q
tạo với mặt phẳng
( )
P
một c
22 2
0
22 2
22
1
cos(60 )
2
(2 ) 1 2 ( 1)
(4 2 3)B
A B AB
A B AB
A
++ +
⇒==
+ + + + +−
⇔=±
Cho
1B =
ta được
(4 2 3).A = ±
Vậy có 2 phương trình mặt phẳng
( )
( )
(4 23) 9 43 32 143 0
(4 23) 9 43 32 143 0
xy z
xy z
+ +−+ + =
+ + +− + + =
Câu 2. Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A −−
,
( )
2;1;6B
−−
và mặt phẳng
( )
: 2 30Px yz+ +−=
. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
cha
AB
và tạo với mặt phẳng
(
)
P
một góc
α
thoả mãn
3
cos
6
α
=
.
Li gii
PT mặt phẳng
( )
Q
có dạng:
ax by cz d a b c
222
0 ( 0)+ + += + +
.
Ta có:
( )
( )
3
cos
6
AQ
BQ
α
=
222
23 0
2a 6 0
23
6
141
a b cd
b cd
a bc
abc
−+ + =
−− + =
++
=
+ + ++
5 8 35
,,
33 3
0, , 5
a bc bd b
a c bd b
=−==
==−=
.
Phương trình mp
( )
:5 8 35 0Q xy z−+ + =
hoặc
50yz−−=
.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho
(
)
0;0;1A
,
( )
3;0;0B
. Viết phương trình mặt phẳng
cha
AB
và tạo với mặt phẳng
Oxy
một góc
30°
.
Li gii
Gi
( )
α
cha
AB
và tạo với
Oxy
góc
30°
.
Ta có phương trình
( )
( )
: 1, 0
31
xyz
b
b
α
++=
.
Suy ra
()
11
; ;1
3
n
b
α

=


.
Mặt phẳng
Oxy
có vectơ pháp tuyến:
( )
0;0;1
k =
2
2
2
| .| 1 3 9 3
cos( ;( ))
2 10 9 4
| |.| |
11
1
9
nk b
Oxy
b
nk
b
α
α
α
= =⇔=
+
++


.
11
22
32 2
( ): 1
2 31
32
32 2
( ): 1
2 31
32
x yz
b
x yz
b
α
α
= + +=
=−⇒ −+=
.
CHUYÊN Đ V – HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
111
:
1 13
xyz
d
+−
= =
và điểm
( )
2; 2; 4B
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thng
d
và tạo với mặt phẳng
( )
: 2 70
x yz
α
+−=
một góc
60°
.
Li gii
Đường thẳng d đi qua điểm
( )
1; 1;1A
và có VTCP
( )
1; 1; 3
d
u =
.
Mặt phẳng
( )
α
có VTPT là
(
)
1; 2;1
n
α
=

.
Gi
( )
;;
P
n abc
=

là vecto pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
cần lập.
( ) ( )
( )
( )
( )
2
2 2 222
1a 2 1
1
cos , cos ,
2
1 2 1.
P
bc
P nn
abc
α
α
−+
= = =
+− + + +
 
.
( )
( )
( )
2
222
22 3 1abc abc + = ++
.
Mặt khác vì mặt phẳng
( )
P
cha
d
nên
. 0 30 3
Pd
nu a b c a b c
= −+ = =

.
Thế vào
( )
1
ta được
( )
22
2 13 11 0 2b bc c
+=
.
Phương trình
(
)
2
2
nghiệm phân biệt. Suy ra có
2
vecto
(
)
;;
P
n abc=

tha mãn.
Suy ra có
2
mặt phẳng.
Câu 5. Trong không gian với hệ ta đ
,Oxyz
tìm tất cả các mặt phẳng
( )
α
chứa đường thng
d
:
113
xy z
= =
−−
và tạo với mặt phẳng
( )
P
:
2 10
xz+=
góc
45°
.
Li gii
d
đi qua điểm
( )
0;0;0
O
có vtcp
(
)
1; 1; 3u
= −−
.
( )
α
qua
O
có vtpt
( )
;;n abc=
có dạng
0ax by cz++=
, do
.0
nu=

30ab c−− =
.
( )
P
:
2 10xz+=
vtpt
( )
2;0; 1
k =
.
Ta có
.
cos45
°=
nk
nk
( )
222
2
5
ac
abc
=
++
2
2
=
( )
( )
2
222
10 4 2abc ac ++ =
(
)
( )
2
2 222
10 6 9 4 12 2b bc c b c b c c + + ++ = +
( )
( )
2
22
10 2 6 10 4 10b bc c b c ++ =+
2
4 20 0b bc⇔− =
0
5
b
bc
=
=
.
+
0b =
3ac⇒=
( )
α
:
30xz+=
.
+
5bc=
, chọn
1c =
5b⇒=
,
8a =
( )
α
:
85 0x yz+ +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 63
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
A.
0
z =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
1
x =
.
Câu 2: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oyz
là:
A.
0x =
. B.
0xyz++=
. C.
0z
=
. D.
0y =
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oxy
A.
0z =
. B.
0x =
. C.
0y =
. D.
0xy+=
Câu 4: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oxy
là:
A.
0y =
. B.
0x =
. C.
0xy
+=
. D.
0z =
.
Câu 5: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 3; 2A
mặt phng
( )
:2 3 5 0P xy z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song vi
()P
có phương trình là
A.
2 3 90xy z+ +=
. B.
2 3 30
xy z++ −=
. C.
2 3 30xy z++ +=
. D.
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 3; 2A
mặt phng
( )
:2 3 5 0P xy z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
có phương trình là:
A.
2 3 90
xy z+ +=
. B.
2 3 30xy z++ −=
.
C.
2 3 30xy z++ +=
. D.
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 7: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2A
. Gi
( )
P
là mt phng cha trc
Ox
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
20yz+=
. B.
20yz−=
. C.
0yz+=
. D.
0yz−=
.
Câu 8: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 1A
. Gi
( )
P
là mt phng cha trc
Oy
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
20xz−=
. B.
20xz+=
. C.
0xz−=
. D.
0xz+=
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 64
Câu 9: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;2A
. Gi
(
)
P
là mt phng cha trc
Ox
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
20
yz−=
. B.
20yz+=
. C.
0yz−=
. D.
0yz+=
.
Câu 10: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
. Gi
( )
P
mặt phẳng cha trc
Oy
sao cho khoảng cách t điểm
A
đến
(
)
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
0xz
+=
B.
0xz−=
C.
20xz+=
D.
20xz
−=
.
Câu 11: (TK 2020-2021) Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
1; 2;1M
?
A.
( )
1
: 0.
P xyz++=
B.
( )
2
: 1 0.P xyz
+ +−=
C.
( )
3
: 2 0.P x yz +=
D.
( )
4
: 2 1 0.P x yz+ +−=
Câu 12: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P xy z + −=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(
)
()
3;1; 2
p
n
=

. B.
( )
()
3; 1; 2
p
n =

. C.
( )
()
3;1; 2
p
n =

. D.
( )
()
3;1; 2
p
n =

.
Câu 13: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
:2 5 3 0P x yz + +−=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
2
2; 5;1n
=

. B.
(
)
1
2; 5;1n
=

. C.
(
)
4
2; 5; 1
n
=

. D.
(
)
3
2; 5;1
n
=

.
Câu 14: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
2;1; 3
B
. Mt
phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là.
A.
2 2 11 0xy z++ =
B.
2 2 20xy z++ −=
. C.
2 4 40xy z++ −=
. D.
2 4 17 0xy z++ =
.
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phng
( )
P
:
2 2 30xyz + −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
?
A.
( )
3
1;2;2n =

. B.
( )
1
1; 2; 2n =

. C.
(
)
4
1; 2; 3n = −−

. D.
(
)
3
1; 2; 2n =

.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
P
:
2 4 10x yz+ −=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
P
A.
(
)
2
2; 4;1n =

. B.
( )
1
2; 4;1n =

. C.
(
)
3
2; 4; 1n =

. D.
(
)
4
2; 4;1
n =

.
Câu 17: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
và nhn vectơ
( )
1; 2; 5n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
250xyz+−=
. B.
2 5 10xyz+ +=
. C.
250xyz+=
. D.
2 5 10xyz + +=
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
nhận vectơ
( )
2; 1; 4
=
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 10+ +=xy z
. B.
2 40+− =xy z
. C.
2 40−+ =xy z
. D.
2 4 10 + +=xy z
.
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua
O
và nhn véctơ
( )
1; 2; 3n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 10xyz+ +=
. B.
2 3 10xyz + +=
. C.
230xyz+=
. D.
230xyz+−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 65
Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
nhận
( )
2;3; 4n =
làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 4 10xyz + +=
. B.
2 3 4 10xyz
+ +=
. C.
2340xyz−+=
. D.
2340xyz+−=
.
Câu 21: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
1; 2; 3B
.
Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
AB
có phương trình là
A.
2 2 11 0xyz+ +−=
. B.
2 2 20xyz+ + −=
. C.
2 4 40xyz+ + −=
. D.
2 4 17 0xyz++−=
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;0;0A
( )
3;2;1B
.
Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
2 2 20x yz
+ +−=
. B.
4 2 17 0
x yz
+ +− =
.
C.
4 2 40x yz
+ +−=
. D.
2 2 11 0
x yz
+ +− =
.
Câu 23: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(
)
1; 1; 2
A
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0
P xy z + +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
có phương trình
A.
2 3 70xy z++ +=
. B.
2 3 70
xy z++ −=
. C.
2 3 90xy z+ +=
. D.
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 24: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 1
A
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0
P xy z+ +=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với
(
)
P
có phương trình là:
A.
2 3 70
xy z+− −=
. B.
2 3 70xy z
+− +=
. C.
2 3 10xy z
+ −=
. D.
2 3 10
xy z+ +=
.
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1; 2A
mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song vi
( )
P
có phương trình là
A.
2 3 50xyz+ + −=
. B.
2 3 50xyz+ + +=
. C.
2 3 70xyz+ −=
. D.
2 3 70x yz+ +=
.
Câu 26: (MĐ 104 BGD&ĐT M 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1; 2; 1A
và mt phng
( )
P
:
2 3 10xyz + +=
. Mt phng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
phương trình là:
A.
2 3 20xyz+ + +=
. B.
2 3 60xyz + −=
.
C.
2 3 60xyz + +=
. D.
2 3 20xyz+ + −=
.
Câu 27: Minh Họa 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
(
)
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
(
)
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1
n =

. C.
(
)
1
3; 4;1n
=

. D.
( )
4
3;2; 4
n =

.
Câu 28: Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 3; 2n
. B.
( )
1
2; 3; 0n
. C.
( )
2
2; 3;1n
. D.
( )
4
2;0;3n
.
Câu 29: (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 4 3 0x yz
α
+ −+=
. Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
2; 4; 1n =

. B.
( )
2
2; 4;1n =

. C.
( )
3
2; 4;1n =

. D.
( )
1
2; 4;1n
=

.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 66
Câu 30: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+ −=
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
3
2; 3; 4n =

. B.
( )
2
2; 3; 4n =

. C.
( )
1
2; 3; 4n =

. D.
( )
4
2; 3; 4n =

.
Câu 31: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phng
( )
:2 3 5 0xy z
α
+ +=
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
(
)
3
2;1; 3 .
n =

B.
( )
4
2;1; 3 .n =

C.
( )
2
2; 1; 3 .n =

D.
(
)
1
2;1; 3 .n
=

Câu 32: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 2 4 10xyz
α
+ −=
.Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
?
A.
(
)
3
1; 2; 4n
=
. B.
( )
1
1; 2; 4n
=
. C.
( )
2
1;2;4n
=
. D.
(
)
4
1;2;4n
=
Câu 33: Minh Ha 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:3 2 0P xz−+=
. Vectơo dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2
3; 0; 1n =
B.
( )
1
3; 1; 2n =
C.
( )
3
3; 1; 0n =
D.
(
)
4
1; 0; 1
n
=−−
Câu 34: ( 104 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ + −=
một vectơ pháp
tuyến là:
A.
( )
3
2;1; 3n =

B.
( )
2
1; 3; 2n
=

C.
( )
4
1; 3; 2n =

D.
( )
1
3;1; 2n =

Câu 35: ( 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.Px y z+ + −=
Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
( )
3
1; 2; 1 .n =

B.
( )
4
1; 2; 3 .n
=

C.
( )
1
1; 3; 1 .n =

D.
(
)
2
2; 3; 1 .n
=

Câu 36: (Mã 103 2018) Trong không giam
,Oxyz
mặt phng
( )
:2 3 1 0P x yz+ +−=
có mt vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
1
2; 3; 1
n
=

B.
( )
3
1; 3; 2n =

C.
( )
4
2; 3;1n =

D.
(
)
2
1; 3; 2
n =

Câu 37: ( 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
3
2; 3;1n =

. B.
( )
1
2;1;3n = −−

. C.
( )
4
2;1; 3n
=

. D.
(
)
2
2; 1; 3n =

.
Câu 38: ( 103 -2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz +−=
. Véctơ nào
sau đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
1
2; 3;1n
=
. B.
( )
4
2;1; 2n =
. C.
( )
3
3;1; 2n
=−−
. D.
( )
2
2; 3; 2n = −−
.
Câu 39: ( 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
. Véctơ nào
sau đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
4
3;1; 1n =
. B.
( )
3
4; 3;1n =
. C.
( )
2
4; 1;1n =
. D.
( )
1
4; 3; 1n =
.
Câu 40: ( 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
có một vectơ pháp
tuyến là
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 67
A.
( )
2
3; 2;1n =

B.
( )
1
1; 2; 3n
=

C.
( )
3
1; 2; 3n =

D.
( )
4
1; 2; 3n =

Câu 41: ( 101 2018) Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 50Px y z+ + −=
mt véc
pháp tuyến là
A.
( )
3
1; 2; 3n =
B.
( )
4
1; 2; 3
n =
C.
( )
2
1; 2; 3n =
D.
(
)
1
3; 2;1
n
=
Câu 42: (Mã 123 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây mt véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
=
1;0;0i
B.
(
)
=

1; 1; 1
m
C.
(
)
=
0; 1; 0
j
D.
(
)
=
0;0;1
k
Câu 43: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là:
A.
0x =
B.
0z =
C.
0xyz++=
D.
0y =
Câu 44: (Mã 110 2017) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương
trình của mặt phẳng
( )
Oyz
?
A.
0
y
=
B.
0x =
C.
0yz−=
D.
0z =
Câu 45: ( 104 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3
M
và có một vectơ pháp tuyến
(
)
1; 2; 3n =
.
A.
2 3 12 0xyz++=
B.
2 3 60xyz −=
C.
2 3 12 0xyz+−=
D.
2 3 60xyz +=
Câu 46: Minh Ha 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
) và
(
)
1; 2; 3B
. Viết phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
.
A.
2 30xy z
++ −=
B.
2 60xy z++ −=
C.
3 4 70xyz+ + −=
D.
3 4 26 0xyz++−=
Câu 47: ( 104 2018) Trong không gian
,Oxyz
Cho hai điểm
(
)
5; 4; 2A
( )
1;2;4 .B
Mặt phẳng đi
qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 3 20 0x yz −− =
B.
3 3 25 0xy z−+ =
C.
2 3 80x yz
−+=
D.
3 3 13 0xy z−+ =
Câu 48: Tham Kho 2018) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;1A
( )
2;1; 0 .
B
Mt
phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
3 50
+ +−=x yz
B.
3 60
+ +−=x yz
C.
3 60−−=xyz
D.
3 60−+=xyz
Câu 49: (Mã 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt
phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
3 2 10xz+ +=
B.
2 2 10xyz+ +=
C.
2 2 10xyz+ −=
D.
3 2 10xz+ −=
Câu 50: (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;4M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và song song vi mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
2 2 4 21 0xyz++=
C.
3 2 12 0x yz +− =
. D.
3 2 12 0x yz ++ =
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 2M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song vi
( )
P
là:
A.
2 2 90xy x+ +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
C.
3 2 20x yz ++=
. D.
3 2 20x yz +−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 68
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song song vi
( )
P
A.
3 2 11 0x yz ++ =
. B.
2 3 14 0xy z+−=
. C.
3 2 11 0x yz +− =
. D.
2 3 14 0xy z−+ + =
.
Câu 53: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3M
mặt phẳng
( )
:3 2 3 0P x yz +−=
. Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song vi
A.
3 2 10x yz ++=
. B.
3 2 10x yz +−=
. C.
2 3 14 0xy z+− + =
. D.
2 3 14 0xy z+− =
Câu 54: (Mã 105 2017) Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M −−
mặt phẳng
( )
:3 2 4 0xy z
α
−+ +=
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song vi
( )
α
?
A.
3 2 60xy z+ −=
B.
3 2 60xy z+ +=
C.
3 2 60xy z−− +=
D.
3 2 14 0xy z++ =
Câu 55: ( 101 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song vi
mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P xy z+ +=
có phương trình là
A.
2 3 11 0xy z−+ + =
B.
2 3 11 0xy z−− + =
C.
2 3 11 0xy z−+ =
D.
2 3 90xy z++ −=
Câu 56: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;1; 0B
( )
0;0; 2C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là:
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
1
31 2
xy z
++ =
. C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
312
x yz
++=
.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian , cho ba điểm , và
. Mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho 3 đim
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
12 3
xy z
++ =
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
. D
1
123
xyz
++=
.
Câu 59: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 1; 0B
,
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
213
x yz
++=
. B.
1
21 3
xy z
++ =
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Oxyz
( )
2;0; 0A
( )
0; 3; 0B
( )
0;0; 4C
( )
ABC
1
234
x yz
++=
1
234
xyz
++=
1
2 34
xyz
+ +=
1
23 4
xy z
++ =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 69
Câu 60: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
2;0;0M
,
( )
0; 1; 0N
,
( )
0;0; 2P
. Mặt phẳng
(
)
MNP
có phương trình là:
A.
1
2 12
+ +=
xyz
. B.
1
212
++=
xyz
. C.
1
2 12
+ +=
xyz
D.
0
2 12
+ +=
xyz
.
Câu 61: th nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0; 2;0
B
;
( )
0;0;3C
. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
( )
ABC
?
A.
1
3 21
+ +=
xyz
. B.
1
213
++=
x yz
. C.
1
1 23
+ +=
xyz
. D.
1
31 2
++ =
xy z
.
Câu 62: (Mã 105 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 60xyz
α
++−=
.
Điểm nào dưới đây không thuộc
( )
α
?
A.
( )
3; 3; 0Q
B.
( )
2; 2; 2N
C.
( )
1; 2; 3P
D.
(
)
1; 1;1M
Câu 63: (Mã 123 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 5 0.Px yz +−=
Điểm nào dưới đây thuộc
(
)
P
?
A.
( )
0;0; 5P
B.
( )
1;1; 6M
C.
(
)
2; 1; 5Q
D.
( )
5;0;0N
Câu 64: (Đề Minh Ha 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phng cho mặt phng
( )
P
phương trình
34240xyz+ + +=
và điểm
( )
1; 2; 3A
. Tính khong cách
d
từ
A
đến
(
)
P
A.
5
29
d =
B.
5
29
d =
C.
5
3
d =
D.
5
9
d
=
Câu 65: ( 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2; 2;3 .
B
Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
3 0.−=xyz
B.
3 6 0.++−=xyz
C.
2 6 0.++ −=xy z
D.
6 2 2 1 0. −=xyz
Câu 66: ( 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
( )
3; 0; 2B
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
30x yz++−=
. B.
2 20xyz
−++=
. C.
2 40xyz
++−=
. D.
2 20xyz+−=
.
Câu 67: ( 110 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;0;1A
( )
2; 2;3B
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
3 60xyz++−=
B.
30xyz−=
C.
6 2 2 10xyz −=
D.
3 10xyz +=
Câu 68: ( 101 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 0A
và
( )
5;1; 2B
. Mt phẳng trung
trc của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
A.
2 30xy z++ −=
. B.
3 2 14 0x yz+ −− =
. C.
2 50xyz
−+=
. D.
2 50xyz
−−=
.
Câu 69: ( 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1; 2)
A
(6;5; 4)B
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 3 17 0
xyz+ −−=
. B.
4 3 26 0x yz+ −− =
. C.
2 2 3 17 0xyz+ −+=
.D.
2 2 3 11 0xyz+ +−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 70
Câu 70: Tham Kho 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
3; 2; 1I
và đi qua điểm
(
)
2;1; 2
A
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
( )
S
tại
A
?
A.
3 90
xy z++ −=
B.
3 30
xy z+ +=
C.
3 80
xy z+ −=
D.
3 30
xy z
+=
Câu 71: ( 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
():(1)( 2)(3)1Sx y z+−+−=
điểm
(2; 3; 4)A
. Xét các đim
M
thuộc
()S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc với
()S
,
M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A.
2 2 2 15 0xyz+ ++=
B.
70xyz
+++=
C.
2 2 2 15 0
xyz+ +−=
D.
70xyz++−=
Câu 72: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(
)
1; 2;1
A
,
(
)
3; 1;1B
( )
1; 1;1C −−
. Gi
( )
1
S
mt cu có tâm
A
, bán kính bằng
2
;
( )
2
S
( )
3
S
là hai mt cầu có
tâm lnt là
B
,
C
bán kính đều bng
1
. Hỏi có bao nhiêu mặt phng tiếp xúc với c ba mt
cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
.
A.
8
B.
5
C.
7
D.
6
Câu 73: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
112M ;;
. Hỏi bao nhiêu mặt
phng
( )
P
đi qua
M
ct các trc
x'Ox, y'Oy,z'Oz
lần lượt ti các đim
A,B,C
sao cho
0
OA OB OC= =
?
A.
8
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 74: ( 105 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2; 6 , 0;1; 0AB
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
. Mặt phẳng
( )
: 20P ax by cz+ + −=
đi qua
,AB
và cắt
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
A.
3T =
B.
4
T =
C.
5T
=
D.
2T =
Câu 75: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 4A
,
( )
3; 3; 1B −−
và mt
phng
( )
:2 2 8 0P xy z+ −=
. Xét M là đim thay đi thuc
( )
P
, giá tr nh nht ca
22
23MA MB+
bằng
A.
145
B.
135
C.
105
D.
Câu 76: ( 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;3M
đường thng
d
:
123
32 1
xy z−+
= =
. Mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường thng
d
phương
trình là
A.
3 2 10x yz+ +=
. B.
2 2 3 17 0xyz +−=
.
C.
3 2 10x yz+ −=
. D.
2 2 3 17 0xyz ++=
.
Câu 77: Minh Ha 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1;1; 1M
vuông góc với đường thng
121
:
221
xy z+−
∆==
có phương trình là
A.
2 2 30x yz+ ++=
. B.
20x yz −=
. C.
2 2 30x yz+ +−=
. D.
2 20x yz −−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 71
Câu 78: Tham Kho 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1; 0)M
đường thng
311
:.
14 2
−+
∆==
x yz
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
có phương trình là
A.
3 70+−−=xyz
. B.
4 2 60+ +=xyz
.
C.
4 2 60+ −=xyz
. D.
3 70+−+=xyz
.
Câu 79: ( 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian cho điểm
đường thng
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: ( 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2; 1; 2)M
đường thng
123
:
231
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng đi qua điểm qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 3 0.x yz+ +−=
B.
2 2 9 0.xy z+ −=
C.
2 3 3 0.x yz+ ++=
D.
2 2 9 0.xy z+ +=
Câu 81: ( 104 - 2020 Lần 1) Trong gian gian
,O xyz
cho điểm
( )
3; 2; 2M
đường thng
3 11
:
12 2
x yz
d
+−
= =
. Mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 2 50xyz+ +=
. B.
3 2 2 17 0x yz+−=
. C.
3 2 2 17 0xyz++=
. D.
2 2 50xyz+ −=
.
Câu 82: ( 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 2A
vuông góc với
đường thẳng
123
:
213
xy z+−+
∆==
có phương trình là
A.
2 3 20xy z++ +=
. B.
2 3 10xyz+ + +=
. C.
2 3 20xy z++ −=
. D.
3 2 50x yz+ +−=
.
Câu 83: (Mã 123 2017) Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
cho điểm
( )
3; 1; 1M
. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường thng
+
−−
∆==
2
13
:?
3 21
y
xz
A.
+ +−=3 2 80x yz
B.
++ =3 2 12 0x yz
C.
+− =3 2 12 0x yz
D.
+ +=2 3 30xyz
Câu 84: Minh Ha 2017) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
phương
trình:
10 2 2
5 11
x yz −+
= =
. Xét mặt phẳng
( )
:10 2 11 0P x y mz+ + +=
,
m
tham s thc. Tìm tt
cả c giá tr của
m
để mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2m =
B.
52m =
C.
52m =
D.
2m =
Câu 85:
(MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 2A
( )
2;1; 3B −−
. Xét hai đim
M
và
N
thay đi thuc mặt phng
( )
Oxy
sao cho
1MN =
. Giá tr
ln nhất của
AM BN
bằng
A.
17
. B.
41
. C.
37
. D.
61
.
Oxyz
(1;1; 2)M
12
:
123
xy z
d
−+
= =
M
d
2 3 90xyz+ −=
2 60xy z+ −=
2 3 90xyz+ +=
2 60xy z+ +=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
BÀI TP TRC NGHIM TRÍCH T ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THC
CA B GIÁO DC T NĂM 2017 ĐẾN NAY
Câu 1: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
A.
0z =
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn B
Câu 2: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
(
)
Oyz
là:
A.
0x =
. B.
0xyz++=
. C.
0z =
. D.
0y =
.
Li gii
Chn A
Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oyz
là:
0x =
.
Câu 3: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
Oxy
A.
0
z =
. B.
0x =
. C.
0y
=
. D.
0xy+=
Li gii
Chn A
Mặt phẳng
Oxy
có vecto pháp tuyến là
( )
0;0;1
và đi qua gốc ta đ
( )
0;0;0O
nên có
phương trình là
(
) ( ) (
)
0 00 01 0 0 0
x yz z−+ −+ ==
.
Câu 4: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
( )
Oxy
là:
A.
0y =
. B.
0x =
. C.
0xy+=
. D.
0
z =
.
Li gii
Chn D
Câu 5: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
0; 3; 2A
mặt phng
(
)
:2 3 5 0P xy z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với
()P
có phương trình là
A.
2 3 90xy z+ +=
. B.
2 3 30xy z++ −=
. C.
2 3 30xy z++ +=
. D.
2 3 90xy z+ −=
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
()Q
song song với
()P
có phương trình dạng:
( )
:2 3 0 5xy zd d−+ +=
Li có
( )
AQ
nên suy ra
( ) ( )
2.0 3 3.2 0 9d d tm−− + + = =
Vậy phương trình mặt phẳng cn tìm là
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 6: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0; 3; 2A
mặt phng
( )
:2 3 5 0P xy z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với
( )
P
có phương trình là:
A.
2 3 90xy z+ +=
. B.
2 3 30xy z++ −=
.
C.
2 3 30xy z++ +=
. D.
2 3 90xy z
+ −=
.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến là
( )
2; 1; 3n =
, suy ra mặt phẳng song song với
(
)
P
véc tơ pháp tuyến là
(
)
2; 1; 3
n =
.Vy mặt phẳng đi qua
A
và song song với
( )
P
có phương
trình là
(
) ( ) ( )
2 0 3 3 2 0 2 3 90x y z xy z
+ + = + −=
.
Câu 7: (MĐ 101-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2A
. Gi
( )
P
là mt phng cha trc
Ox
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
20yz+=
. B.
20yz−=
. C.
0yz+=
. D.
0yz−=
.
Li gii
Chn D
Gi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
Ox
( )
1;0;0K
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
.
Ta có:
( )
( )
,d A P AH AK
=
(du “=” xảy ra khi
HK
)
Suy ra
( )
( )
max
,d A P AK
=
.
Khi đó
( )
P
mặt phẳng đi qua
O
nhận
( )
0; 2; 2KA =

làm vectơ pháp tuyến hay
( )
0;1; 1
P
n =

Vy
( )
P
có phương trình:
0yz−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Câu 8: (MĐ 102-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 1A
. Gi
( )
P
là mt phng cha trc
Oy
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
20xz
−=
. B.
20
xz
+=
. C.
0xz
−=
. D.
0xz+=
.
Li gii
Chn A
Gi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
Oy
( )
0;1; 0K
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
( )
P
.
Ta có:
( )
( )
,d A P AH AK=
(du “=” xảy ra khi
HK
)
Suy ra
( )
(
)
max
,d A P AK=
.
Khi đó
( )
P
là mặt phẳng đi qua
O
và nhận
( )
2;0; 1KA
=

làm vectơ pháp tuyến.
Vy
( )
P
có phương trình:
20xz−=
.
Câu 9: (MĐ 103-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;2A
. Gi
(
)
P
là mt phng cha trc
Ox
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
(
)
P
là:
A.
20
yz−=
. B.
20yz+=
. C.
0yz−=
. D.
0yz+=
.
Li gii
Chn D
Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
( )
P
và trục
Ox
.
Suy ra
( )
1;0;0K
( )
0;2;2AK =

Ta luôn có
(
)
( )
(
)
,,d A P AH AK d A Ox const=≤= =
.
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
AH AK=
hay
HK
( )
AK P⇔⊥
.
Suy ra
( )
:0Pyz+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Câu 10: (MĐ 104-2022) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;1A
. Gi
( )
P
mặt phẳng cha trc
Oy
sao cho khoảng cách t điểm
A
đến
( )
P
ln nhất. Phương trình của
( )
P
là:
A.
0xz
+=
B.
0xz−=
C.
20xz+=
D.
20xz−=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
' 0;1; 0A
là hình chiếu của
A
trên
Oy
, khi đó
( )
( )
( )
, ,'d A P d A Oy AA≤=
.
Đẳng thc xảy ra khi
( )
'AA P
hay
(
)
( )
' 2; 0;1
P
n AA= =
 
( )
:2 0P xz +=
.
***********************
Câu 11: (TK 2020-2021) Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm
(
)
1; 2;1M
?
A.
( )
1
: 0.
P xyz++=
B.
( )
2
: 1 0.P xyz+ +−=
C.
( )
3
: 2 0.P x yz +=
D.
(
)
4
: 2 1 0.
P x yz
+ + −=
Li gii
Thay tọa đ của điểm
M
trc tiếp vào các phương trình để kim tra.
Ta có:
( ) ( )
1
1 2 10 .MP+− + =
Câu 12: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):3 2 1 0P xy z + −=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
(
)
()
3;1; 2
p
n =

. B.
( )
()
3; 1; 2
p
n =

. C.
( )
()
3;1; 2
p
n =

. D.
( )
()
3;1; 2
p
n =

.
Lời giải
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
là:
( )
()
3; 1; 2
p
n =

.
Câu 13: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
:2 5 3 0P x yz + +−=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2
2; 5;1n
=

. B.
( )
1
2; 5;1n =

. C.
( )
4
2; 5; 1n =

. D.
( )
3
2; 5;1n
=

.
Li gii
Vector pháp tuyến của
( )
:2 5 3 0P x yz + +−=
(
)
2; 5;1
P
n =

Câu 14: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
2;1; 3B
. Mt
phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là.
A.
2 2 11 0xy z++ =
B.
2 2 20
xy z++ −=
. C.
2 4 40xy z++ −=
. D.
2 4 17 0xy z++ =
.
Li gii
Mt phẳng đi qua
A
vuông góc với
AB
nhn
( )
2;1; 2AB

làm vectơ pháp tuyến nên phương
trình là
( ) ( )
( )
2 0 0 2 1 0 2 2 20x y z xy z−+−+ = ++ =
Câu 15: (MĐ 103 2020-2021 ĐT 1) Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt phng
( )
P
:
2 2 30xyz + −=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
A.
( )
3
1;2;2n =

. B.
( )
1
1; 2; 2
n =

. C.
( )
4
1; 2; 3n = −−

. D.
(
)
3
1; 2; 2
n
=

.
Li gii
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
:
2 2 30
xyz
+ −=
(
)
1
1; 2; 2n
=

.
Câu 16: (MĐ 104 2020-2021 ĐT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
P
:
2 4 10x yz+ −=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
A.
( )
2
2; 4;1n =

. B.
( )
1
2; 4;1n
=

. C.
( )
3
2; 4; 1n
=

. D.
( )
4
2; 4;1n =

.
Li gii
Câu 17: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
nhận vectơ
( )
1; 2; 5n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
250xyz+−=
. B.
2 5 10
xyz+ +=
.
C.
250xyz+=
. D.
2 5 10xyz + +=
.
Li gii
Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua
O
nhận vectơ
( )
1; 2; 5n =
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
250xyz+=
.
Câu 18: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
nhận vectơ
( )
2; 1; 4=
n
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 10+ +=xy z
. B.
2 40
+− =xy z
. C.
2 40−+ =xy z
. D.
2 4 10 + +=xy z
.
Lời giải
Mặt phẳng đi qua
O
nhận vectơ
(
)
2; 1; 4=
n
làm vectơ pháp tuyến phương trình
( )
( ) (
)
2 01 04 0 0 2 4 0−− −+ = + =x y z xy z
.
Chọn C
Câu 19: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua
O
nhận véctơ
( )
1; 2; 3n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 10
xyz+ +=
. B.
2 3 10xyz + +=
.
C.
230xyz+=
. D.
230xyz+−=
.
Li gii
Mặt phẳng đi qua
O
và nhận véctơ
( )
1; 2; 3n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
1( 0) 2( 0) 3( 0) 0 2 3 0.x y z x yz−+ −− =+ =
Câu 20: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua
O
nhận
( )
2;3; 4n =
làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 3 4 10xyz + +=
. B.
2 3 4 10xyz+ +=
.
C.
2340xyz−+=
. D.
2340xyz+−=
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Mặt phẳng đi qua
O
và nhận
(
)
2;3; 4
n
=
làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là
( ) ( )
( )
2 0 3 0 4 0 0 2 3 4 0.x y z xyz−+ −− = + =
Câu 21: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
1; 2; 3B
.
Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
AB
có phương trình là
A.
2 2 11 0xyz+ +−=
. B.
2 2 20
xyz+ + −=
. C.
2 4 40xyz+ + −=
. D.
2 4 17 0xyz+ +−=
.
Li gii
( )
P
qua
( )
0;0;1A
và có VTPT
( )
1;2;2AB
=

(
) (
)
( )
:22 10 :2220Px y z Px y z ++ = ++=
.
Câu 22: (MĐ 104 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
3;2;1B
.
Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
2 2 20x yz+ +−=
. B.
4 2 17 0x yz+ +− =
.
C.
4 2 40x yz
+ +−=
. D.
2 2 11 0x yz+ +− =
.
Li gii
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
1;0;0
A
nhận vectơ
( )
2;2;1AB =

làm vectơ pháp tuyến
:
( ) ( ) ( )
2 1 2 0 1 0 0 2 2 20x y z x yz + + = + +−=
.
Câu 23: (MĐ 101 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 1; 2
A
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z
+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với mặt phẳng
( )
P
có phương trình
A.
2 3 70xy z
++ +=
. B.
2 3 70xy z++ −=
. C.
2 3 90xy z+ +=
. D.
2 3 90xy z+ −=
.
Li gii
Mặt phẳng đi qua
( )
1; 1; 2A
và song song với mặt phẳng
(
)
P
nhận vec tơ
( )
2; 1; 3n =
làm
một vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
( ) (
) ( )
2 1 1 3 2 0 2 3 90
x y z xy z
+ + = + −=
.
Vậy phương trình mặt phẳng cn tìm là
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 24: (MĐ 102 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 1A
mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ +=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với
( )
P
có phương trình là:
A.
2 3 70xy z+ −=
. B.
2 3 70xy z+− +=
.
C.
2 3 10xy z+ −=
. D.
2 3 10xy z+ +=
.
Lời giải
Gọi
( )
Q
mặt phẳng cần m. Do
( ) ( )
//
QP
nên
( )
2;1; 3
QP
nn= =
 
. Phương trình mặt phẳng
( ) ( ) ( ) (
)
:2 1 2 3 1 0 2 3 7 0Q x y z xy z+ + = + −=
.
Câu 25: (MĐ 103 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 1; 2A
mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ +=
. Mặt phẳng đi qua
A
và song song với
( )
P
có phương trình là
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
A.
2 3 50xyz+ + −=
. B.
2 3 50xyz+ + +=
.
C.
2 3 70xyz
+ −=
. D.
2 3 70x yz+ +=
.
Lời giải
Mặt phẳng song song với
( )
P
có phương trình dạng
( )
23 0 1x y zd d+ +=
, do mặt phẳng
này qua
( )
1; 1; 2A
nên
( )
1 2. 1 3.2 0 7
dd+ −− +=⇔=
. Vy mặt phẳng đó có phương trình
2 3 70x yz+ +=
Câu 26: (MĐ 104 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 2) Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(
)
1; 2; 1A
và mt phng
( )
P
:
2 3 10xyz + +=
. Mt phng đi qua
A
và song song vi mt phng
( )
P
phương trình là:
A.
2 3 20xyz+ + +=
. B.
2 3 60xyz + −=
.
C.
2 3 60xyz + +=
. D.
2 3 20xyz+ + −=
.
Li gii
Mặt phẳng
( )
Q
song song với mặt phẳng
( )
P
có phương trình là:
23 0x y zd + +=
( )
1d
.
Vì mặt phẳng
( )
Q
đi qua điểm
(
)
1; 2; 1A
nên ta có:
( )
1 2.2 3. 1 0 6dd + −+=⇔=
.
Vậy phương trình mặt phẳng cn tìm là:
2 3 60xyz + +=
.
Câu 27: Minh Họa 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:3 2 4 1 0
xyz
α
+ +=
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
(
)
α
?
A.
( )
2
3;2;4n =

. B.
( )
3
2; 4;1n =

. C.
( )
1
3; 4;1n
=

. D.
( )
4
3;2; 4n =

.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
:3 2 4 1 0xyz
α
+ +=
có vectơ pháp tuyến
( )
3;2; 4n =
Câu 28: Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:2 3 2 0P x yz+ ++=
. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
3
2; 3; 2n
. B.
( )
1
2; 3; 0
n
. C.
( )
2
2; 3;1n
. D.
( )
4
2;0;3n
.
Li gii
Chn C
Véctơ pháp tuyến của
( )
P
( )
2
2; 3;1n
.
Câu 29: (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 4 3 0x yz
α
+ −+=
. Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
1
2; 4; 1n =

. B.
( )
2
2; 4;1n =

. C.
( )
3
2; 4;1n =

. D.
( )
1
2; 4;1n =

.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Mặt phẳng
( )
:2 4 3 0x yz
α
+ −+=
có một véctơ pháp tuyến là
( )
2; 4; 1n =
.
Câu 30: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+ −=
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
3
2; 3; 4n =

. B.
( )
2
2; 3; 4n =

. C.
( )
1
2; 3; 4n =

. D.
( )
4
2; 3; 4n =

.
Li gii
Chn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+ −=
( )
3
2; 3; 4n =

.
Câu 31: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phng
( )
:2 3 5 0xy z
α
+ +=
. Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
α
?
A.
( )
3
2;1; 3 .n =

B.
( )
4
2;1; 3 .n =

C.
( )
2
2; 1; 3 .n
=

D.
(
)
1
2;1; 3 .n
=

Li gii
Chn C
Câu 32: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 4 10xyz
α
+ −=
.Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
α
?
A.
(
)
3
1; 2; 4n
=
. B.
(
)
1
1; 2; 4n
=
. C.
( )
2
1;2;4n
=
. D.
( )
4
1;2;4n
=
Li gii
Chn A
Câu 33: Minh Ha 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:3 2 0
P xz−+=
. Vectơo dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2
3; 0; 1n =
B.
( )
1
3; 1; 2n
=
C.
( )
3
3; 1; 0n
=
D.
(
)
4
1; 0; 1n =−−
Li gii
Chn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(
)
:3 2 0P xz
−+=
( )
2
3; 0; 1n =
.
Câu 34: (Mã 104 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
:2 3 1 0P xy z
+ + −=
một vectơ pháp
tuyến là:
A.
( )
3
2;1; 3n =

B.
( )
2
1; 3; 2n =

C.
( )
4
1; 3; 2n =

D.
( )
1
3;1; 2n =

Li gii
Chn A
Mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2;1; 3
.
Câu 35: (Mã 101 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0.Px y z+ + −=
Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
()P
?
A.
( )
3
1; 2; 1 .n =

B.
( )
4
1; 2; 3 .n =

C.
( )
1
1; 3; 1 .n =

D.
( )
2
2; 3; 1 .n
=

Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
Chn B
T phương trình mặt phẳng (P) suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
4
1; 2; 3 .n =

Câu 36: (Mã 103 2018) Trong không giam
,Oxyz
mặt phng
( )
:2 3 1 0P x yz+ +−=
có mt vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
1
2; 3; 1n =

B.
(
)
3
1; 3; 2n
=

C.
( )
4
2; 3;1n =

D.
( )
2
1; 3; 2n =

Li gii
Chn C
Mặt phẳng
(
)
:2 3 1 0
P x yz+ + −=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
4
2; 3;1n =

.
Câu 37: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
. Vectơ nào
dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(
)
3
2; 3;1
n =

. B.
( )
1
2;1;3n = −−

. C.
( )
4
2;1; 3n =

. D.
( )
2
2; 1; 3n =

.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z + +=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
2; 1; 3n =

Câu 38: (Mã 103 -2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P x yz +−=
. Véctơ nào
sau đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
1
2; 3;1n
=
. B.
( )
4
2;1; 2n =
. C.
( )
3
3;1; 2n =−−
. D.
( )
2
2; 3; 2n = −−
.
Li gii
Chn A
( )
:2 3 2 0P x yz +−=
. Véctơ
(
)
1
2; 3;1
n
=
là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
.
Câu 39: (Mã 104 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:4 3 1 0P x yz
+ +−=
. Véctơ nào
sau đây là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
A.
( )
4
3;1; 1n =
. B.
( )
3
4; 3;1n =
. C.
( )
2
4; 1;1n =
. D.
( )
1
4; 3; 1n =
.
Li gii
Chn B
( )
:4 3 1 0P x yz+ +−=
.
Véctơ
( )
3
4; 3;1n =
là một véctơ pháp tuyến của
( )
P
.
Câu 40: (Mã 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
có một vectơ pháp
tuyến là
A.
( )
2
3; 2;1n =

B.
( )
1
1; 2; 3n =

C.
( )
3
1; 2; 3n =

D.
( )
4
1; 2; 3n =

Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Mặt phẳng
( )
:3 2 4 0P x yz+ +−=
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
3; 2;1n =

.
Câu 41: (Mã 101 2018) Trong không gian
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 50Px y z+ + −=
mt véc
pháp tuyến là
A.
( )
3
1; 2; 3n
=
B.
( )
4
1; 2; 3n =
C.
( )
2
1; 2; 3n =
D.
(
)
1
3; 2;1n =
Li gii
Chn C
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
: 2 3 50Px y z+ + −=
là:
( )
2
1; 2; 3n =
.
Câu 42: (Mã 123 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây mt véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng
(
)
Oxy
?
A.
( )
=
1;0;0i
B.
(
)
=

1; 1; 1m
C.
( )
=
0; 1; 0j
D.
(
)
=
0;0;1
k
Li gii
Chn D
Do mặt phẳng
( )
Oxy
vuông góc với trục
Oz
nên nhn véctơ
( )
=
0;0;1k
làm mt véc
pháp
tuyến
Câu 43: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
Oxz
có phương trình là:
A.
0x =
B.
0z =
C.
0xyz++=
D.
0y =
Li gii
Chn D
Câu 44: (Mã 110 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương
trình của mặt phẳng
( )
Oyz
?
A.
0y =
B.
0x =
C.
0
yz−=
D.
0z
=
Li gii
Chn B
Mặt phẳng
( )
Oyz
đi qua điểm
(
)
0;0;0O
và có vectơ pháp tuyến là
( )
1;0;0i
=
nên ta có
phương trình mặt phẳng
( )
Oyz
:
( ) ( ) ( )
1 00 00 00 0xyz x−+ −+ ==
.
Câu 45: (Mã 104 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n =
.
A.
2 3 12 0xyz++=
B.
2 3 60xyz −=
C.
2 3 12 0xyz+−=
D.
2 3 60xyz +=
Li gii
Chn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 2; 3n =
( ) ( ) ( )
1 12 23 3 0xyz−− + + =
2 3 12 0xyz⇔− + + =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
Câu 46: Minh Ha 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
) và
( )
1; 2; 3
B
. Viết phương trình của mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
AB
.
A.
2 30xy z++ −=
B.
2 60xy z++ −=
C.
3 4 70xyz+ + −=
D.
3 4 26 0xyz++−=
Li gii
Chn A
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
( )
0;1;1A
và nhận vecto
( )
1;1; 2AB =

vec pháp tuyến
( )
(
) (
) ( )
:1 0 1 1 2 1 0 2 3 0P x y z xy z + + =++ −=
.
Câu 47: (Mã 104 2018) Trong không gian
,
Oxyz
Cho hai điểm
( )
5; 4; 2A
( )
1;2;4 .B
Mặt phẳng đi
qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 3 20 0x yz
−− =
B.
3 3 25 0xy z−+ =
C.
2 3 80x yz −+=
D.
3 3 13 0xy z−+ =
Li gii
Chn A
( 4;6; 2) 2(2; 3; 1)AB
= = −−

( )
P
đi qua
( )
5; 4; 2A
nhn
(2;3;1)
n
= −−
làm VTPT
( )
:
P
2 3 20 0x yz −− =
Câu 48: Tham Kho 2018) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2;1A
( )
2;1; 0 .B
Mt
phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
3 50+ +−=
x yz
B.
3 60+ +−=x yz
C.
3 60−−=
xyz
D.
3 60
−+=xyz
Li gii
Chn D
(
)
3;1;1.−−

AB
Do mặt phẳng
(
)
α
cần tìm vuông góc với
AB
nên
( )
α
nhn
( )
3;1;1−−

AB
làm vtpt. Suy ra, phương trình mặt phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
:3 1 2 1 0 3 6 0.+ = −+=x y z xyz
α
Câu 49: (Mã 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;1;1A
,
( )
2;1; 0B
( )
1; 1; 2C
. Mt
phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
BC
có phương trình là
A.
3 2 10xz+ +=
B.
2 2 10xyz+ +=
C.
2 2 10
xyz+ −=
D.
3 2 10xz+ −=
Li gii
Chn B
Ta có
( )
1; 2; 2
BC =−−

là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
cần tìm.
( )
1; 2; 2n BC=−=

cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
.
Vậy phương trình mặt phẳng
( )
P
2 2 10xyz+ +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Câu 50: (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1;4M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình của mt phẳng đi qua
M
và song song với mt phng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
2 2 4 21 0xyz++=
C.
3 2 12 0
x yz
+− =
. D.
3 2 12 0x yz ++ =
.
Li gii
Chn C
Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( )
P
(
)
( ) ( )
3221 40x yz
−− ++−=
3 2 12 0x yz +− =
.
Câu 51: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 2M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
( )
P
là:
A.
2 2 90xy x+ +=
. B.
2 2 90xy z+ −=
C.
3 2 20x yz ++=
. D.
3 2 20x yz +−=
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng
(
)
Q
song song mặt phẳng
(
)
P
có dng:
32 0x xzD ++ =
.
Mặt phẳng
( )
Q
qua điểm
( )
2;1; 2M
, do đó:
( )
3.2 2.1 2 0 2DD +− + = =
.
Vy
( )
:3 2 2 0Q x yz +−=
.
Câu 52: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3
M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song song với
(
)
P
A.
3 2 11 0x yz
++ =
. B.
2 3 14 0xy z
+−=
.
C.
3 2 11 0
x yz
+− =
. D.
2 3 14 0xy z−+ + =
.
Li gii
Chn C
(
)
P
nhn
( )
3; 2;1n =
làm vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng đã cho song song với
( )
P
nên cũng nhận nhn
(
)
3; 2;1n =
làm vectơ pháp tuyến
Vy mặt phẳng đi qua
M
và song song với
( )
P
có phương trình là
( ) ( ) ( )
3221 30x yz−− ++−=
3 2 11 0x yz +− =
Câu 53: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3M
mặt phẳng
( )
:3 2 3 0
P x yz +−=
. Phương trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
A.
3 2 10x yz ++=
. B.
3 2 10x yz +−=
. C.
2 3 14 0xy z+− + =
. D.
2 3 14 0xy z
+− =
Li gii
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Mặt phẳng
cần tìm song song với mặt phẳng
( )
:3 2 3 0P x yz +−=
nên có phương trình
dạng
(
)
: 3 2 0, 3Q x yzm m
+ + = ≠−
()
MQ
nên
( )
:3.2 2.1 ( 3) 0 1Q mm +− + = =
Vy
( )
:3 2 1 0Q x yz
+−=
.
Câu 54: (Mã 105 2017) Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1; 2M −−
mặt phẳng
( )
:3 2 4 0xy z
α
−+ +=
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi qua
M
song song với
( )
α
?
A.
3 2 60xy z+ −=
B.
3 2 60xy z+ +=
C.
3 2 60xy z +=
D.
3 2 14 0xy z++ =
Li gii
Chn A
Gi
( )
( )
//
βα
, PT có dạng
( )
:3 2 0xy zD
β
−+ + =
(điều kiện
4D
);
Ta có:
( )
β
qua
( )
3; 1; 2M −−
nên
( ) ( )
3.3 1 2. 2 0D−− + + =
6D⇔=
(tho đk);
Vy
( )
:3 2 6 0xy z
β
+ −=
Câu 55: (Mã 101 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
song song với
mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P xy z−+ +=
có phương trình là
A.
2 3 11 0xy z−+ + =
B.
2 3 11 0xy z−− + =
C.
2 3 11 0xy z−+ =
D.
2 3 90xy z++ −=
Li gii
Chn C
Gi
( )
Q
là mặt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song với mặt phẳng
( )
P
.
Do
( )
( )
//QP
nên phương trình của
( )
Q
có dạng
230xy zd−+ +=
(
2d
).
Do
( )
( )
2; 1; 2AQ−∈
nên
( )
2.2 1 3.2 0d−− + + =
11d⇔=
(nhn).
Vy
( )
: 2 3 11 0Q xy z
−+ =
.
Câu 56: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0;1; 0B
( )
0;0; 2C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là:
A.
1
3 12
xyz
+ +=
. B.
1
31 2
xy z
++ =
.
C.
1
312
xyz
++=
. D.
1
312
x yz
++=
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Chn B
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
hay
( )
:1
31 2
xy z
ABC ++ =
.
Câu 57: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian , cho ba điểm ,
. Mặt phẳng có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Mặt phẳng có phương trình là .
Câu 58: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho 3 đim
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
12 3
xy z
++ =
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
. D
1
123
xyz
++=
.
Li gii
Chn C
Câu 59: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 1; 0B
,
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
1
213
x yz
++=
. B.
1
21 3
xy z
++ =
. C.
1
213
xyz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Li gii
Chn D
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
(vi
0)abc
có dạng
1
xyz
abc
++=
Câu 60: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0M
,
( )
0; 1; 0N
,
( )
0;0; 2P
. Mặt phẳng
( )
MNP
có phương trình là:
A.
1
2 12
+ +=
xyz
. B.
1
212
++=
xyz
. C.
1
2 12
+ +=
xyz
D.
0
2 12
+ +=
xyz
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
2;0;0M
,
( )
0; 1; 0N
,
( )
0;0; 2P
( )
:1
2 12
+ +=
xyz
MNP
Câu 61: th nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
3
điểm
( )
1;0;0A
;
( )
0; 2;0B
;
( )
0;0;3C
. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng
( )
ABC
?
Oxyz
( )
2;0; 0A
( )
0; 3; 0B
( )
0;0; 4C
( )
ABC
1
234
x yz
++=
1
234
xyz
++=
1
2 34
xyz
+ +=
1
23 4
xy z
++ =
( )
ABC
1
234
x yz
++=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
A.
1
3 21
+ +=
xyz
. B.
1
213
++=
x yz
. C.
1
1 23
+ +=
xyz
. D.
1
31 2
++ =
xy z
.
Li gii
Chn C
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
1.
1 23
xyz
+ +=
Câu 62: (Mã 105 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 60xyz
α
++−=
.
Điểm nào dưới đây không thuộc
( )
α
?
A.
( )
3; 3; 0Q
B.
( )
2; 2; 2
N
C.
( )
1; 2; 3P
D.
( )
1; 1;1M
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
1 1 1 6 5 0 1; 1;1M−+ =
là điểm không thuộc
( )
α
.
Câu 63: (Mã 123 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 5 0.Px yz +−=
Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0;0; 5P
B.
( )
1;1; 6
M
C.
( )
2; 1; 5Q
D.
( )
5;0;0N
Li gii
Chn B
Ta có
1 2.1 6 5 0 +−=
nên
( )
1;1; 6M
thuộc mặt phẳng
( )
P
.
Câu 64: (Đề Minh Ha 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt phng cho mặt phng
( )
P
phương trình
34240xyz+ + +=
và điểm
( )
1; 2; 3A
. Tính khong cách
d
từ
A
đến
( )
P
A.
5
29
d
=
B.
5
29
d =
C.
5
3
d =
D.
5
9
d =
Li gii
Chn B
Khong ch từ điểm
A
đến
( )
P
( )
222
3.1 4. 2 2.3 4
5
29
342
d
+ −+ +
= =
++
Câu 65: (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(
)
4;0;1
A
( )
2; 2;3 .B
Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
3 0.−=xyz
B.
3 6 0.++−=xyz
C.
2 6 0.++ −=xy z
D.
6 2 2 1 0. −=xyz
Li gii
Chn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là
( )
6; 2; 2=

AB
và đi qua
trung điểm
( )
1;1; 2I
của đoạn thẳng AB. Do đó, phương trình mặt phẳng đó là:
( ) ( ) ( )
6 12 12 20 62203 0.
−+ −+ = + + = =x y z x y z xyz
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Câu 66: (Mã 102 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
( )
3; 0; 2B
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
30x yz++−=
. B.
2 20
xyz−++=
. C.
2 40xyz++−=
. D.
2 20xyz+−=
.
Li gii
Chn D
Gi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Suy ra
(
)
1;1;1
I
.
Ta có
( )
4; 2; 2AB =

.
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
I
của
AB
và nhận
AB

làm vtpt, nên có phương trình là
( )
:2 2 0xyz
α
+−=
.
Câu 67: (Mã 110 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
4;0;1
A
( )
2; 2;3B
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
?
A.
3 60xyz++−=
B.
30xyz−=
C.
6 2 2 10xyz −=
D.
3 10xyz +=
Li gii
Chn B
Gi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Gi
( )
α
là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
( )
α
đi qua
( )
1;1; 2I
và nhận
( )
6; 2; 2AB =

làm mt VTPT.
( ) ( ) ( ) ( )
:6 12 12 2 0
xyz
α
−+ −+ =
( )
α
:
30xyz
−=
.
Câu 68: (Mã 101 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 0A
và
(
)
5;1; 2B
. Mt phẳng trung
trc của đoạn thẳng
AB
có phương trình là:
A.
2 30xy z++ −=
. B.
3 2 14 0x yz+ −− =
.
C.
2 50xyz−+=
. D.
2 50xyz−−=
.
Li gii
Chn D
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm
( )
3; 2; 1I
, có vec tơ pháp tuyến
( )
1
2;1;1
2
n AB= = −−

có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 3 1 2 1 1 0 2 50x y z xyz + = −−=
.
Câu 69: (Mã 103 - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;1; 2)A
(6;5; 4)B
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
có phương trình là
A.
2 2 3 17 0xyz
+ −−=
. B.
4 3 26 0x yz+ −− =
.
C.
2 2 3 17 0xyz+ −+=
. D.
2 2 3 11 0xyz+ +−=
.
Li gii
Chn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
đi qua trung điểm của
AB
(4; 3; 1)
M
và có
véctơ pháp tuyến là
(4; 4; 6)AB
=

nên có phương trình là
4( 4) 4( 3) 6( 1) 0xyz+ +=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
Câu 70: Tham Kho 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
3; 2; 1I
và đi qua điểm
(
)
2;1; 2A
. Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với
( )
S
tại
A
?
A.
3 90xy z++ −=
B.
3 30xy z
+ +=
C.
3 80xy z
+ −=
D.
3 30xy z
+=
Li gii
Chn B
Gi
(
)
P
là mặt phẳng cần tìm. Khi đó,
( )
P
tiếp xúc với
( )
S
tại
A
khi chỉ khi
(
)
P
đi qua
( )
2;1; 2A
và nhận vectơ
( )
1; 1; 3IA =−−

làm vectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng
( )
P
3 30 3 30xy z xy z−− + = + + =
.
Câu 71: (Mã 103 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
():(1)( 2)(3)1
Sx y z+−+−=
điểm
(2; 3; 4)A
. Xét các đim
M
thuộc
()S
sao cho đường thng
AM
tiếp xúc với
()S
,
M
luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A.
2 2 2 15 0xyz+ ++=
B.
70xyz
+++=
C.
2 2 2 15 0xyz+ +−=
D.
70xyz
++−=
Li gii
Chn D
D thy
A
nằm ngoài mặt cầu
()S
. Tâm mặt cầu là
(1; 2;3)I
.
Đường thẳng
AM
tiếp xúc với
() . 0S AM IM AM IM ⊥⇔ =
 
( 2)( 1) ( 3)( 2) ( 4)( 3) 0
xx yy zz + −+− −=
( 1 1)( 1) ( 2 1)( 2) ( 3 1)( 3) 0x xy y z z + −+− −=
2 22
(1)( 2)(3)( 7)0x y z xyz + + ++− =
2 22
7 0 ( ( 1) ( 2) ( 3) 0)x y z Do x y z++= +−+−=
.
Câu 72: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( )
1; 2;1A
,
( )
3; 1;1B
( )
1; 1;1C −−
. Gi
( )
1
S
mt cu có tâm
A
, bán kính bằng
2
;
( )
2
S
( )
3
S
là hai mt cầu có
tâm lnt là
B
,
C
bán kính đều bng
1
. Hỏi có bao nhiêu mặt phng tiếp xúc với c ba mt
cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
.
A.
8
B.
5
C.
7
D.
6
Li gii
Chn C
Gọi phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
0ax by cz d+ + +=
( đk:
222
0abc++>
).
Khi đó ta có hệ điều kiện sau:
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
;2
;1
;1
dAP
dB P
dC P
=
=
=
222
222
222
2
2
3
1
1
a bcd
abc
abcd
abc
abcd
abc
+ ++
=
++
−++
⇔=
++
−−++
=
++
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
222
222
222
22
3
abcd abc
abcd abc
abcd abc
+ ++ = + +
++ = + +
−−++ = + +
.
Khi đó ta có:
3
abcd abcd−++ =++
3
3
abcd abcd
abcd abcd
−++ =++
++ = +−−
0
0
a
abcd
=
−++ =
.
với
0a =
thì ta có
22
22
22
bcd b c
bcd bcd
++ = +
++ = ++
22
22
40
0
bcd b c
bcd
cd
++ = +
−− =
+=
0 0, 0
4, 2 2
cd cd b
c d bc b
+=⇒= =
+= =±
do đó có 3 mặt phẳng.
Vi
0abcd−++ =
thì ta có
222
222
32
2
b abc
a abc
= ++
= ++
222
34
2
ba
a abc
=
= ++
4
3
11
3
ba
ca
=
=
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có
7
mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 73: Tham Kho 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
112M ;;
. Hỏi bao nhiêu mặt
phng
( )
P
đi qua
M
ct các trc
x'Ox, y'Oy,z'Oz
lần lượt ti các đim
A,B,C
sao cho
0OA OB OC= =
?
A.
8
B.
1
C.
4
D.
3
Li gii
Chn D
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
M
và cắt các trc
x'Ox, y'Oy,z'Oz
lần lượt tại các điểm
( ) ( ) ( )
00 0 0 00A a; ; ,B ;b; ,C ; ;c
. Khi đó phương trình mặt phẳng
( )
P
có dạng:
1
xyz
abc
++=
.
Theo bài mặt phẳng
( )
P
đi qua
(
)
112M ;;
OA OB OC= =
nên ta có hệ:
( )
( )
112
11
2
abc
abc
++=
= =
. Ta có:
( )
2
abc
ab c
ac b
bc a
= =
= =
= =
= =
- Vi
= =abc
thay vào
( )
1
được
4= = =abc
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
- Vi
= = ab c
thay vào
(
)
1
được
01
=
(loi).
- Vi
= = ac b
thay vào
( )
1
được
2= =−=ac b
.
- Vi
= = bc a
thay vào
( )
1
được
2= =−=bc a
.
Vậy có ba mặt phng thỏa mãn bài toán là:
( ) ( ) ( )
12 3
1 11
444 2 22 222
xyz x y z x yz
P: ; P: ;P:++= + += ++=
−−
Câu 74: (Mã 105 2017) Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
( )
3; 2; 6 , 0;1;0AB
mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
. Mặt phẳng
( )
: 20P ax by cz+ + −=
đi qua
,AB
và cắt
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
A.
3
T =
B.
4T =
C.
5
T =
D.
2
T =
Li gii
Chn A
Mặt cầu
(
)
S
có tâm
( )
1;2;3I
và bán kính
=
5R
Ta có
( )
( )
+ −=

−=
3 2 6 20
20
AP
abc
b
BP
=
=
22
2
ac
b
Bán kính của đường tròn giao tuyến là
(
)
(
)
( )
(
)
 
=−=
 
22
2
; 25 ;
r R dI P dI P
Bán kính của đường tròn giao tuyến nh nhất khi và chỉ khi
( )
( )
;dI P
ln nhất
Ta có
( )
(
)
++−
=
++
222
232
,
abc
dI P
abc
( )
−++−
=
++
2
22
22 43 2
22 2
cc
cc
( )
+
=
−+
2
2
4
5 88
c
cc
Xét
( )
( )
+
=
−+
2
2
4
5 88
c
fc
cc
( )
( )
( )
−− +
⇒=
+
−+
−+
2
2
2
2
2
48 144 192
4
5 88
5 88
cc
fc
c
cc
cc
( )
=
=
=
1
0
4
c
fc
c
Bảng biến thiên
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
Vy
( )
( )
;dI P
ln nhất bằng
5
khi và chỉ khi
== = ++=1 0, 2 3c a b abc
.
Câu 75: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2; 4A
,
(
)
3; 3; 1B −−
và mt
phng
( )
:2 2 8 0P xy z+ −=
. Xét M là đim thay đi thuc
( )
P
, giá tr nh nht ca
22
23MA MB+
bằng
A.
145
B.
135
C.
105
D.
Li gii
Chn B
Gi
(
)
;;
I xyz
là điểm tha mãn
23 0MA MB+=
 
suy ra
( )
1;1;1I
2
27IA =
;
2
12IB =
;
( )
(
)
,3
dI P =
22
23MA MB+
( ) ( )
22
23
MI IA MI IB= ++ +
   
222
5 23
MI IA IB
= ++
  
2
5 90
MI= +
22
23MA MB+
nh nht
nh nhất
Suy ra
(
)
(
)
,3MI d I P
≥=
Vy
22
2 3 5.9 90 135MA MB+ +=
Câu 76: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 2;3
M
đường thng
d
:
123
32 1
xy z−+
= =
. Mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường thng
d
phương
trình là
A.
3 2 10x yz+ +=
. B.
2 2 3 17 0xyz +−=
.
C.
3 2 10x yz+ −=
. D.
2 2 3 17 0xyz++=
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với đường thẳng
d
.
Ta có:
( )
3;2; 1
Pd
nu
= =

là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
là:
(
) ( ) ( )
3 2 2 2 1 3 0 3 2 10x y z x yz−+ + −= + +=
.
0
y
x
'y


4
0
1
5
5
1
5
1
0
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Câu 77: Minh Ha 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;1; 1M
vuông góc với đường thng
121
:
221
xy z+−
∆==
có phương trình là
A.
2 2 30x yz+ ++=
. B.
20x yz −=
. C.
2 2 30x yz+ +−=
. D.
2 20x yz −−=
.
Li gii
Chn C
121
:
221
xy z+−
∆==
thì
có một vec-tơ ch phương là
( )
2; 2;1u =
.
Gi
( )
α
là mặt phẳng cần tìm.
( )
α
∆⊥
, nên
( )
2; 2;1u =
là một vec-tơ pháp tuyến của
( )
α
.
Mặt phẳng
( )
α
qua điểm
( )
1;1; 1M
và có một vec-tơ pháp tuyến
( )
2; 2;1u =
.
Nên phương trình
( )
α
2 2 30x yz+ +−=
.
Câu 78: Tham Kho 2020 Ln 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1; 0)M
đường thng
311
:.
14 2
−+
∆==
x yz
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
có phương trình là
A.
3 70+−−=xyz
. B.
4 2 60+ +=xyz
.
C.
4 2 60+ −=xyz
. D.
3 70+−+=xyz
.
Li gii
Chn C
Đường thẳng
311
:
14 2
−+
∆==
x yz
nhận véc tơ
(1; 4; 2)
u
là một véc tơ chỉ phương.
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với
nhận véc tơ chỉ phương
(1; 4; 2)
u
của
là véc tơ
pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng phi tìm là:
( ) ( ) ( )
1.241200 4260 + =+ −=x y z xyz
.
Câu 79: (Mã 102 - 2020 Ln 1) Trong không gian cho điểm
đường thng
. Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn A
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
nhận véc tơ
làm véc tơ pháp tuyến
nên có phương trình:
Oxyz
(1;1; 2)M
12
:
123
xy z
d
−+
= =
M
d
2 3 90xyz+ −=
2 60xy z+ −=
2 3 90xyz+ +=
2 60xy z+ +=
(1;1; 2)M
d
(1; 2; 3)n
1 2( 1) 3( 2) 0xy z−+ + =
2 3 90xyz+ −=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
Câu 80: (Mã 103 - 2020 Ln 1) Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(2; 1; 2)M
đường thng
123
:
231
xy z
d
−+
= =
. Mặt phẳng đi qua điểm qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 3 3 0.
x yz+ +−=
B.
2 2 9 0.xy z+ −=
C.
2 3 3 0.x yz+ ++=
D.
2 2 9 0.xy z+ +=
Li gii
Chn A
Đường thẳng
d
có một vecto chỉ phương là
( )
2; 3;1u =
Mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
d
nên nhn
u
làm vecto pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 3 1 1 2 0 2 3 30x y z x yz + + + = + +−=
.
Câu 81: (Mã 104 - 2020 Ln 1) Trong gian gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 2; 2
M
đường thng
3 11
:
12 2
x yz
d
+−
= =
. Mặt phẳng đi qua
M
và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 2 50xyz+ +=
. B.
3 2 2 17 0x yz+−=
.
C.
3 2 2 17 0
xyz
++=
. D.
2 2 50xyz
+ −=
.
Li gii
Chn A
Mặt phẳng nhận vectơ nhận
( )
1; 2; 2
là vecto pháp tuyến và đáp án cần chọn là A.
Câu 82: (Mã 102 2018) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1; 2; 2A
vuông góc với
đường thẳng
123
:
213
xy z+−+
∆==
có phương trình là
A.
2 3 20xy z++ +=
. B.
2 3 10
xyz+ + +=
.
C.
2 3 20xy z++ −=
. D.
3 2 50x yz
+ +−=
.
Li gii
Chn A
Mặt phẳng qua
( )
1; 2; 2A
và nhận
( )
2;1; 3
u
=

làm VTPT
Vậy phương trình của mặt phẳng là:
( ) ( ) ( )
2 1 23 2 0
xy z−+ + + =
2 3 20xy z
++ +=
.
Câu 83: (Mã 123 2017) Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho điểm
(
)
3; 1; 1M
. Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đường thng
+
−−
∆==
2
13
:?
3 21
y
xz
A.
+ +−=3 2 80x yz
B.
++ =3 2 12 0x yz
C.
+− =3 2 12 0x yz
D.
+ +=2 3 30xyz
Li gii
Chn C
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
Mặt phẳng cần tìm đi qua
(
)
3; 1; 1M
và nhận VTCP của
(
)
=

3; 2;1u
làm VTPT nên
có phương trình:
+− =3 2 12 0.x yz
Câu 84: Minh Ha 2017) Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
phương
trình:
10 2 2
5 11
x yz −+
= =
. Xét mặt phẳng
( )
:10 2 11 0P x y mz+ + +=
,
m
tham s thc. Tìm tt
cả c giá tr của
m
để mặt phẳng
(
)
P
vuông góc với đường thẳng
.
A.
2m =
B.
52
m
=
C.
52m =
D.
2
m
=
Li gii
Chn A
Đường thẳng
10 2 2
:
5 11
x yz −+
∆==
vectơ ch phương
( )
5;1;1u =
Mặt phẳng
(
)
:10 2 11 0P x y mz+ + +=
vectơ pháp tuyến
(
)
10;2;nm
=
Để mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
thì
u
phải cùng phương với
n
511
2
10 2
m
m
==⇔=
.
Câu 85:
(MĐ 102 BGD&ĐT NĂM 2020-2021 ĐỢT 1) Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1; 3; 2
A
( )
2;1; 3B −−
. Xét hai điểm
M
N
thay đi thuc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho
1MN =
. Giá trị ln nhất của
AM BN
bằng
A.
17
. B.
41
. C.
37
. D.
61
.
Li gii
Ta thy
,AB
nằm khác phía đối với mặt phẳng
( )
Oxy
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Gi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
( )
1; 3; 2A
và song song với
(
)
Oxy
nên
( )
:2Pz=
Gi
H
là hình chiếu của
B
lên
( )
P
( )
2;1; 2H⇒−
Gi
K
thuộc
( )
P
là điểm sao cho
AMNK
là hình bình hành
Gi
B
là điểm đối xứng của
B
qua
( )
Oxy
( )
2;1; 3B
⇒−
Ta có:
AM BN AM B N KN B N KB
′′
−= =
( )
1
( )
2
22 2
KB B H HK B H HA AK
′′
= + ++
Ta có:
2 22
0011BH
= ++=
,
( )
2
22
3 4 05HA = +− + =
,
1AK MN= =
( vì
AMNK
là hình bình hành)
Theo
( )
1
( )
2
ta có:
( )
2
2
1 5 1 37AM BN KB
++ =
.
Vy giá tr ln nhất của
AM BN
37
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 71
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉC TƠ PHÁP TUYẾN
Véctơ pháp tuyến
n
ca mặt phẳng
véctơ giá vuông góc với
( ).P
Nếu
n
là mt véctơ
pháp tuyến ca
thì
cũng là một véctơ pháp tuyến ca
( ).P
Nếu mặt phẳng
()P
có cặp véctơ ch phương là
12
, uu

thì
có véctơ pháp tuyến là
12
[ , ].n uu=

Mặt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
có một véctơ pháp tuyến là
(;;).n abc=
Câu 1: Cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến ca
( )
α
A.
( )
2; 3; 4n
=
. B.
( )
2; 3; 4n =
. C.
( )
2; 3; 4n
=
. D.
( )
2; 3;1n =
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P xz+=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
4
( 1; 0; 1)
n =−−

B.
1
(3; 1; 2)n =

C.
3
(3; 1; 0)n =

D.
2
(3; 0; 1)n
=

Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, véctơ nào dưới đây giá vuông góc với mt phng
( )
:2 3 1 0?
α
+=xy
A.
(
)
2; 3; 1=
a
B.
(
)
2; 1; 3=
b
C.
(
)
2; 3; 0=
c
D.
( )
3; 2; 0
=

d
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến ca mt phng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
A.
(3; 6; 2)n =
B.
(2; 1;3)n =
C.
(3;6;2)n =−−
D.
( 2; 1;3)n =−−
Câu 5: Trong mt phng ta đ
Oxyz
, cho phương trình tng quát ca mt phng
( )
:2 6 8 1 0Pxyz +=
. Mt véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
ta đ là:
A.
( )
1; 3; 4−−
B.
( )
1; 3; 4
C.
( )
1; 3; 4−−
D.
( )
1; 3; 4
Câu 6: Trong không gian
Ox
yz
, vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 1 0P yz +=
?
A.
( )
4
2;0; 3u =

. B.
( )
2
0; 2; 3u =

. C.
( )
1
2; 3;1u =

. D.
( )
3
2; 3; 0u =

.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 72
Câu 7: Cho mt phng
( )
:3 2 0
P xy−+=
. Véc tơ nào trong các ctơ i đây là mt véctơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
3; 1; 2
. B.
( )
1; 0; 1−−
. C.
( )
3; 0; 1
. D.
( )
3; 1; 0
.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Mt phng
0 00
qua ( ; ; )
()
(;;)
Mx y z
P
VTPT n a b c
=
thì phương trình
0 00
( ): ( ) ( ) ( ) 0P ax x by y cz z−+ +=
Ngưc li, mt mt phng bt k đều có phương trình dạng
0ax by cz d+ + +=
, mt phẳng này
(;;)VTPT n a b c
=
vi
2 22
0
abc
.
Các mt phẳng cơ bản
()
()
()
( ): 0 (1;0;0)
( ) : 0 (0;1; 0)
( ) : 0 (0; 0;1)
VTPT
Oyz
VTPT
Oxz
VTPT
Oxy
mp Oyz x n
mp Oxz y n
mp Oxy z n
= → =
= → =
= → =



Viết phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trưc.
Mt phẳng qua M, có VTPT
()P
n AB=
 
nên phương trình được viết theo .
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oyz
có phương trình là
A.
0z =
. B.
0xyz++=
. C.
0x =
. D.
0y =
.
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình ca mt phng
Ozx
?
A.
0.x =
B.
1 0.
y −=
C.
0.y =
D.
0.z
=
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
0z
. B.
0x
. C.
0y
. D.
0xy
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
(5; 4; 2)A
B(1;2;4)
. Mt phẳng đi qua
A
vuông
góc với đường thng
AB
là?
A.
3 3 25 0xy z−+ =
B.
2 3 80x yz −+=
C.
3 3 13 0xy z−+ =
D.
2 3 20 0
x yz −− =
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
đồng thời vuông góc với giá
ca vectơ
( )
1; 1; 2a =
có phương trình là
A.
3 4 12 0
xy z−+ =
. B.
3 4 12 0xy z−+ + =
. C.
2 12 0xy z−+ =
. D.
2 12 0xy z−+ + =
.
Câu 13: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 1;0; 4 , 0; 2; 1ABC −−
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
BC
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 73
A.
2 5 50xyz −=
. B.
2 5 50xy z+ −=
. C.
2 50
xy −=
. D.
2 5 50
xyz +=
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;2A
( )
2;0;1
B
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông
góc với
AB
có phương trình là
A.
0xyz+−=
. B.
20
xyz
−−=
. C.
40xyz++−=
. D.
20
xyz−−+=
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
( )
2; 3; 1 .B
Phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
A.
2 3 0.xyz
+−−=
B.
3 0.
xyz
+−+=
C.
3 0.xyz+−−=
D.
3 0.
xyz−−=
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
P
đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
đồng thời vuông góc với giá
ca vectơ
(
)
1; 1; 2a
=
có phương trình là
A.
3 4 12 0xy z−+ =
. B.
3 4 12 0xy z−+ + =
. C.
2 12 0xy z−+ =
. D.
2 12 0xy z
−+ + =
.
Câu 17: Trong không gian vi h trc ta đ
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;3n
=
A.
2 3 90xy z
+ +=
. B.
2 3 40
xy z+ −=
. C.
2 40xy −=
. D.
2 3 40xy z−+ +=
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)A
và vuông góc với giá
ca véctơ
( 1; 2;3)v =
A.
2 3 4 0.xyz
−=
B.
2 3 4 0.xyz + −=
C.
2 3 4 0.xyz +=
D.
2 3 4 0.
xyz−+ + =
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua điểm
(
)
3; 0; 1A
và véctơ pháp
tuyến
(
)
4; 2; 3n = −−
A.
4 2 3 90xyz + −=
. B.
4 2 3 15 0xyz −−=
.
C.
3 15 0xz−− =
. D.
4 2 3 15 0xyz −+=
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
( )
1;1; 2A −−
vectơ
pháp tuyến
( )
1;2;2n = −−
A.
2 2 10xyz
−=
. B.
2 10xy z−+ −=
. C.
2 2 70xyz +=
. D.
2 10xy z−+ +=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( ) ( )
1;0;1 , 2;1;0AB
. Viết phương trình mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với
AB
.
A.
( )
:3 4 0P xyz+−+=
. B.
( )
:3 4 0P xyz+−−=
.
C.
( )
:3 0P xyz+−=
. D.
(
)
:2 1 0P xyz+ +=
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
0;1; 2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
A.
2 50yz+ −=
. B.
2 10xy −=
. C.
2 10xy +=
. D.
2 50yz−+ =
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
song song với mt
phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70xy z++ +=
. B.
2 3 70xy z+− +=
. C.
2 3 70xy z−+ +=
. D.
2 3 70xy z+ −=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 74
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua đim
( )
1;1; 2A
song song với mt phng
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
có phương trình là
A.
2 2 20x yz ++=
B.
22 0x yz +=
C.
2 2 60
x yz +−=
D.
( )
:2 2 2 0x yz
α
+−=
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1;3
A
−−
mt phng
( )
:3 2 4 5 0Pxyz + −=
. Mt
phng
( )
Q
đi qua
A
và song song với mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
( )
:32440.Qxyz + −=
B.
( )
:3 2 4 4 0.Qxyz + +=
C.
( )
:3 2 4 5 0.Qxyz + +=
D.
( )
:3 2 4 8 0.Qxyz+ + +=
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
1;0;6M
mt phng
( )
α
phương trình
2 2 10
xyz+ + −=
. Viết phương trình mặt phng
β
đi qua
M
song song với mt phng
( )
α
.
A.
: 2 2 13 0xyz
β

. B.
: 2 2 15 0xyz
β

.
C.
: 2 2 15 0xyz
β

. D.
: 2 2 13 0xyz
β

.
Câu 27: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phng
( )
α
đi qua điêm
( )
0; 1; 0A
,
( )
2;0;0B
,
( )
0;0;3C
A.
1
213
xyz
++=
. B.
0
2 13
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0M
,
( )
0;2;0N
,
( )
0;0;3P
. Mt phng
( )
MNP
có phương trình là:
A.
6 3 2 60xyz+ + −=
. B.
6 3 2 10xyz+ + +=
. C.
6 3 2 10xyz+ + −=
. D.
60xyz++−=
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(2;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-3).A
Viết phương
trình mặt phng
( ).ABC
A.
36260
xyz + +=
. B.
3 6 2 60xyz + +=
.
C.
36260xyz + + +=
. D.
36260xyz + −=
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0;0; 2C
A.
4 3 6 12 0xyz++=
. B.
4 3 6 12 0xyz+++=
.
C.
4 3 6 12 0xyz
+−+=
. D.
4 3 6 12 0xyz+−=
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( 2; 0; 0)A
,
(0; 0; 7)B
(0; 3; 0)C
. Phương trình mặt
phng
()ABC
A.
1
273
x yz
++=
B.
0
237
x yz
++=
C.
1
237
x yz
++=
D.
10
237
x yz
+ + +=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 75
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, mt phng qua ba đim
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0;0; 3C
phương
trình là
A.
1
12 3
xyz
++ =
−−
. B.
1
123
x yz
++=
. C.
1
12 3
xyz
++ =
−−
. D.
1
12 3
xy z
++ =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3
M
. Gi
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông c
của điểm
M
lên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
1
123
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
+=
. C.
0
123
xyz
++=
. D.
1
123
xyz
−++=
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba đim
(
)
3;0;0A
;
( )
0; 4; 0B
( )
0;0; 2C
là.
A.
4 3 6 12 0xyz++=
. B.
4 3 6 12 0xyz+++=
.
C.
4 3 6 12 0
xyz
+−+=
. D.
4 3 6 12 0xyz+−=
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt phẳng qua c điểm
(
)
1;0;0
A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;5C
có phương trình là
A.
15 5 3 15 0.xyz+++=
B.
1 0.
135
xyz
+ + +=
C.
3 5 1.xyz++=
D.
1.
135
xyz
++=
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;0;0
A
,
(
)
0; 2;0B
( )
0;0;3C
A.
1
1 23
xyz
+ +=
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
0
1 23
xyz
+ +=
. D.
1
123
xyz
++=
.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0; 1;0B
,
( )
0;0; 3C
. Viết
phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
36260xyz + +=
. B.
3 6 2 60
xyz + +=
.
C.
36260xyz + + +=
. D.
36260xyz + −=
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , 0;3; 0 , 0;0; 4A BC
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mt phng
( )
ABC
?
A.
1
134
xyz
++=
. B.
1
134
xyz
−−=
. C.
1
43 1
xy z
++ =
. D.
1
134
xyz
−−=
.
DẠNG 3. ĐIỂM THUỘC MẶT PHẲNG
Mt mt phng bt k đều có phương trình dạng
( )
:0P ax by cz d+ + +=
, và điểm
( )
;;
M MM
Mx y z
.
Nếu
( )
0
M MM
ax by cz d M P+ + +=
Nếu
( )
0
M MM
ax by cz d M P+ + +≠⇒
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 76
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 1; 1M −−−
B.
( )
1;1;1N
C.
( )
3;0;0P
D.
( )
0;0; 3
Q
Câu 40: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P xyz+−=
. Điểm nào trong
các phương án dưới đây thuộc mt phng
( )
P
A.
( )
2;1;0M
. B.
( )
2; 1;0M
. C.
( )
1; 1;6M −−
. D.
( )
1; 1;2M −−
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mt phng
( )
:2 2 0P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
(
)
2;1;1P
−−
. C.
( )
1;1; 1M
. D.
( )
1; 1; 1N −−
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:1
123
xyz
P ++=
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;2;0P
. B.
( )
1;2;3N
. C.
( )
1;0;0M
. D.
( )
0;0;3Q
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây đi qua gốc ta đ?
A.
20 0x +=
. B.
2019 0x −=
. C.
50y +=
. D.
2580xyz+−=
.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
()
α
:
2 2z 3 0.xy + −=
Điểm nào sau đây nằm trên
mt phng
()
α
?
A.
(2;0;1).M
B.
(2;1;1).Q
C.
(2; 1;1).P
D.
(1; 0;1).N
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
,mt phng
( )
: 2 30xy z
α
+ −=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
3
1;1;
2
M



. B.
3
1; 1;
2
N

−−


. C.
( )
1;6;1P
. D.
( )
0;3;0
Q
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
: 2 4 0x yz
α
+−=
đi qua điểm nào sau đây
A.
(
)
1; 1;1Q
. B.
( )
0; 2; 0N
. C.
( )
0;0; 4
P
. D.
( )
1;0;0M
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
:2 1 0P xyz + −=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0;1; 2N
. B.
( )
2; 1;1M
. C.
( )
1; 2; 0P
. D.
( )
1;3;4Q −−
.
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT
Khoảng cách từ điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mặt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh
bởi công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
34240xyz+ + +=
và điểm
( )
1; 2; 3A
. Tính khong cách
d
t
A
đến
( )
P
.
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d
=
. D.
5
3
d =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, tính khong cách t
( )
1; 2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 77
A.
11
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz +−=
. Khong cách t điểm
( )
1; 2; 0M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
5
. B.
2
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Câu 51: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 4 0P x yz ++=
. Tính khong
cách
d
t điểm
( )
1; 2;1M
đến mt phng
(
)
P
.
A.
3d =
. B.
4d =
. C.
1d =
. D.
1
3
d =
.
Câu 52: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 10Qx y z+ +=
điểm
( )
1; 2;1M
. Khong
cách t điểm
M
đến mt phng
( )
Q
bng
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
26
3
.
Câu 53: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, gi
H
hình chiếu vuông góc của đim
( )
1; 2; 3A
lên mặt phng
(
)
:2 2 5 0
P xy z +=
. Độ dài đoạn thng
AH
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
1
.
Câu 54: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2 3M −−
mt phng
( )
:2 2 5 0P x yz ++=
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phng
(
)
P
bng
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
4
9
.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 50Px y z +=
điểm
( )
1; 3; 2A −−
. Khong
cách t
A
đến mt
( )
P
A.
14
7
.
B.
3 14
14
. C.
2
3
. D.
1
.
Câu 56: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
:2 2 4 0
P xy z
+ −=
. Khong ch t điểm
( )
3;1; 2M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
3
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHNG
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉC TƠ PHÁP TUYẾN
Véctơ pháp tuyến
n
ca mặt phẳng
véctơ giá vuông góc với
( ).
P
Nếu
n
là mt véctơ
pháp tuyến ca
thì
cũng là một véctơ pháp tuyến ca
( ).P
Nếu mặt phẳng
()P
có cặp véctơ ch phương là
12
, uu

thì
có véctơ pháp tuyến là
12
[ , ].n uu=

Mặt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
có một véctơ pháp tuyến là
(;;).n abc=
Câu 1: Cho mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Khi đó, một véc tơ pháp tuyến ca
( )
α
A.
( )
2; 3; 4n =
. B.
( )
2; 3; 4n =
. C.
( )
2; 3; 4n =
. D.
( )
2; 3;1n =
.
Li gii
Chọn C
Mt phng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
có một véc tơ pháp tuyến
( )
0
2;3;4
n = −−

.
Nhn thy
( )
0
2; 3; 4nn=−=

, hay
n
cùng phương với
0
n

.
Do đó véc tơ
( )
2; 3; 4n =
cũng là một véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
α
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:3 2 0P xz+=
. Vectơ nào i đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
4
( 1; 0; 1)n =−−

B.
1
(3; 1; 2)n =

C.
3
(3; 1; 0)n =

D.
2
(3; 0; 1)
n =

Li gii
Chn D
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, véctơ nào dưới đây giá vuông góc với mt phng
( )
:2 3 1 0?
α
+=xy
A.
( )
2; 3; 1=
a
B.
( )
2; 1; 3=
b
C.
( )
2; 3; 0
=
c
D.
( )
3; 2; 0=

d
Li gii
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Chọn C
Mt phng
( )
α
có một VTPT là
( )
2; 3; 0=−=

nc
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến ca mt phng
1
2 13
x yz
+ +=
−−
A.
(3; 6; 2)
n =
B.
(2; 1;3)n =
C.
(3;6;2)n =−−
D.
( 2; 1;3)n =−−
Li gii
Phương trình
11
1 1 0. 3 6 2 6 0.
2 13 2 3
x yz
xy z x y z+ + = ⇔− + = + + =
−−
Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(3; 6; 2)n
=
.
Câu 5: Trong mt phng ta đ
Oxyz
, cho phương trình tng quát ca mt phng
( )
:2 6 8 1 0Pxyz
+=
. Mt véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
ta đ là:
A.
( )
1; 3; 4−−
B.
(
)
1; 3; 4
C.
( )
1; 3; 4−−
D.
( )
1; 3; 4
Li gii
Phương trình tng quát ca mt phng
( )
:2 6 8 1 0P xyz +=
nên mt véc tơ pháp tuyến ca
mt phng
( )
P
ta đ là
( )
2; 6; 8−−
hay
( )
1; 3; 4−−
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây một vectơ pháp tuyến ca mt phng
(
)
:2 3 1 0P yz
+=
?
A.
( )
4
2;0; 3u =

. B.
( )
2
0; 2; 3u =

. C.
( )
1
2; 3;1u =

. D.
(
)
3
2; 3; 0
u =

.
Li gii
Ta có
( )
2
0; 2; 3u =

là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
:2 3 1 0P yz +=
.
Câu 7: Cho mt phng
( )
:3 2 0P xy−+=
. Véc tơ nào trong các ctơ i đây là mt véctơ pháp
tuyến ca mt phng
( )
P
?
A.
( )
3; 1; 2
. B.
(
)
1; 0; 1
−−
. C.
( )
3; 0; 1
. D.
( )
3; 1; 0
.
Lời giải
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
:3 2 0P xy−+=
( )
3; 1; 0
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Mt phng
0 00
qua ( ; ; )
()
(;;)
Mx y z
P
VTPT n a b c
=
thì phương trình
0 00
( ): ( ) ( ) ( ) 0P ax x by y cz z−+ +=
Ngưc li, mt mt phng bt k đều có phương trình dạng
0ax by cz d
+ + +=
, mt phẳng này
(;;)
VTPT n a b c
=
vi
2 22
0
abc

.
Các mt phẳng cơ bản
()
()
()
( ): 0 (1;0;0)
( ) : 0 (0;1; 0)
( ) : 0 (0; 0;1)
VTPT
Oyz
VTPT
Oxz
VTPT
Oxy
mp Oyz x n
mp Oxz y n
mp Oxy z n
= → =
= → =
= → =



Viết phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trưc.
Mt phẳng qua M, có VTPT
()P
n AB=
 
nên phương trình được viết theo .
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
Oyz
có phương trình là
A.
0
z =
. B.
0xyz++=
. C.
0x =
. D.
0y =
.
Li gii
Chọn C
Câu 9: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào sau đây là phương trình ca mt phng
Ozx
?
A.
0.x =
B.
1 0.y −=
C.
0.y =
D.
0.z =
Li gii
Ta có mt phng
Ozx
đi qua đim
( )
0;0;0O
vuông góc vi trc
Oy
nên có VTPT
( )
0;1; 0n =
.
Do đó phương trình ca mt phng
Ozx
là
0.y =
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oxy
có phương trình là
A.
0z
. B.
0x
. C.
0y
. D.
0xy
.
Li gii
Chn A
Mt phng
Oxy
đi qua gốc ta đ
0;0;0O
, nhận vectơ đơn vị
0;0;1k
là vectơ pháp
tuyến
Phương trình tổng quát:
0. 0 0. 0 1. 0 0xyz 
:0Oxy z
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
(5; 4; 2)A
B(1;2;4)
. Mt phẳng đi qua
A
vuông
góc với đường thng
AB
là?
A.
3 3 25 0xy z−+ =
B.
2 3 80x yz −+=
C.
3 3 13 0xy z−+ =
D.
2 3 20 0x yz −− =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Li gii
Chn D
Mt phẳng vuông góc với đường thng
AB
nên nhn
AB

làm vectơ pháp tuyến,
( 4;6; 2)AB =

Mt phẳng đi qua
(5; 4; 2)A
vectơ pháp tuyến,
( 4;6; 2)AB =

phương trình
4( 5) 6(y 4) 2(z 2) 0x−−+++=
hay
2 3 y z 20 0
x
−− =
. Vy Chn D
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
đồng thời vuông góc với giá
ca vectơ
( )
1; 1; 2a =
có phương trình là
A.
3 4 12 0xy z−+ =
. B.
3 4 12 0xy z−+ + =
. C.
2 12 0xy z−+ =
. D.
2 12 0xy z−+ + =
.
Li gii
Chọn C
( )
P
có dạng:
(
)
(
)
(
)
1. 3 1 1 2 4 0
xyz
++ =
2 12 0xy z −+ =
.
Câu 13: Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 1;0; 4 , 0; 2; 1ABC
−−
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A
vuông
góc với
BC
A.
2 5 50xyz −=
. B.
2 5 50xy z+ −=
. C.
2 50xy
−=
. D.
2 5 50xyz +=
.
Li gii
Do mt phẳng vuông góc với
BC
nên
( )
1;2;5BC = −−

là vectơ pháp tuyến ca mt phng.
Vì vậy phương trình mặt phẳng là :
( ) ( ) ( )
1 2 2 1 5 1 0 2 5 50x y z xyz + = −=
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;2A
( )
2;0;1B
. Mt phẳng đi qua
A
và vuông
góc với
AB
có phương trình là
A.
0xyz+−=
. B.
20xyz−−=
. C.
40xyz++−=
. D.
20xyz−−+=
.
Li gii
Ta có:
( )
1; 1; 1AB = −−

.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
1 1 2 0 20x y z xyz =−−+=
.
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1; 2; 0A
(
)
2; 3; 1 .B
Phương trình mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
A.
2 3 0.xyz+−−=
B.
3 0.xyz+−+=
C.
3 0.xyz+−−=
D.
3 0.xyz−−=
Li gii
Chọn C
( )
1;1; 1 .AB

Mặt phẳng qua
A
và vuông góc với
AB
nhận
AB

làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
1 2 0 3 0.x y z xyz+−−=+−−=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 1; 4M
đồng thời vuông góc với giá
ca vectơ
( )
1; 1; 2a =
có phương trình là
A.
3 4 12 0xy z−+ =
. B.
3 4 12 0
xy z
−+ + =
.
C.
2 12 0xy z−+ =
. D.
2 12 0xy z−+ + =
.
Li gii
Chọn C
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
3; 1; 4
M
đồng thời vuông góc với giá ca
( )
1; 1; 2a =
nên
nhn
( )
1; 1; 2a =
làm vectơ pháp tuyến. Do đó,
( )
P
có phương trình là
( ) ( ) ( )
1311240 2120x y z xy z + + =−+ =
.
Vậy, ta chọn
C.
Câu 17: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;3n
=
A.
2 3 90xy z
+ +=
. B.
2 3 40xy z+ −=
.
C.
2 40xy
−=
. D.
2 3 40
xy z−+ +=
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(
)
1;2; 3A
có véc tơ pháp tuyến
( )
2; 1;3n
=
( )
( ) ( )
2. 1 1. 2 3. 3 0
2 2 23 90
2 3 9 0.
xy z
xy z
xy z
−−++=
−−++ +=
+ +=
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)
A
và vuông góc với giá
ca véctơ
( 1; 2;3)v =
A.
2 3 4 0.xyz −=
B.
2 3 4 0.xyz
+ −=
C.
2 3 4 0.xyz +=
D.
2 3 4 0.xyz−+ + =
Li gii
Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
(1; 2;3)A
và vuông góc với giá ca véctơ
( 1; 2;3)v =
là:
1( 1) 2( 2) 3( 3) 0 2 3 4 0 2 3 4 0.x y z xyz xyz + + + = ⇔− + + = + =
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phẳng đi qua điểm
( )
3; 0; 1A
và véctơ pháp
tuyến
( )
4; 2; 3n = −−
A.
4 2 3 90xyz + −=
. B.
4 2 3 15 0xyz −−=
.
C.
3 15 0xz−− =
. D.
4 2 3 15 0xyz −+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
Li gii
Chn B
Mt phẳng đi qua điểm
( )
3; 0; 1A
và có véctơ pháp tuyến
( )
4; 2; 3
n
= −−
có phương trình:
( ) ( ) ( )
4 32 03 10 4 2 3150x y z xyz += −−=
.
Câu 20: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua
( )
1;1; 2A −−
vectơ
pháp tuyến
( )
1;2;2n = −−
A.
2 2 10xyz −=
. B.
2 10xy z−+ −=
. C.
2 2 70xyz +=
. D.
2 10xy z−+ +=
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
P
đi qua
(
)
1;1; 2
A
−−
có vectơ pháp tuyến
( )
1;2;2n = −−
nên có phương trình
( ) ( ) ( )
12 12 2 0 2 210x y z xyz+ + = −=
.
Vy mt phng cần tìm có phương trình:
2 2 10xyz −=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
(
) (
)
1;0;1 , 2;1;0AB
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với
AB
.
A.
( )
:3 4 0P xyz
+−+=
. B.
( )
:3 4 0P xyz
+−−=
.
C.
( )
:3 0
P xyz+−=
. D.
( )
:2 1 0
P xyz+ +=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(
)
3;1; 1
AB =

.
Mt phng
( )
P
qua điểm
( )
1;0;1A
vuông góc với đường thng
AB
nên 1 véc tơ pháp
tuyến
( )
3;1; 1AB
=

( ) ( ) ( ) ( )
:3 1 1 0 1 1 0 3 4 0P x y z xyz+ + = +−+=
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
0;1; 2A
,
( )
2; 2;1B
,
( )
2;0;1C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
A.
2 50yz+ −=
. B.
2 10xy −=
. C.
2 10xy +=
. D.
2 50yz−+ =
.
Li gii
Chọn C
Ta có vectơ pháp tuyến ca mt phng:
( )
4; 2; 0
BC =

.
Phương trình mặt phng:
( ) ( ) ( )
4 02 10 2 0
x yz + −+ =
4 2 20xy⇔− + =
2 10xy +=
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc
,Oxyz
mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 3; 2A
song song với mt
phng
( )
:2 3 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
2 3 70xy z++ +=
. B.
2 3 70xy z+− +=
.
C.
2 3 70xy z−+ +=
. D.
2 3 70xy z+ −=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Li gii
Gi
( )
α
là mt phng cần tìm. Vì
( )
( )
( )
() ()
// 2; 1; 3
P
Pn n
α
α
⇒==

Ta có:
( )
α
đi qua
( )
1; 3; 2A
và có véctơ pháp tuyến là
( )
()
2; 1; 3n
α
=
.
Do đó phương trình tổng quát của mt phng
( )
α
là:
( )
(
) ( )
2113320xy z−− + + =
hay
2 3 70xy z−+ +=
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua đim
( )
1;1; 2A
song song với mt phng
(
)
:2 2 1 0x yz
α
+−=
có phương trình là
A.
2 2 20x yz ++=
B.
22 0x yz
+=
C.
2 2 60x yz +−=
D.
(
)
:2 2 2 0
x yz
α
+−=
Li gii
Chn A
( )
P
song song
( )
:2 2 1 0x yz
α
+−=
nên
( )
:2 2 0P x yzm ++ =
, vi
1
m
≠−
.
Do
( )
P
đi qua điểm
(
)
1;1; 2A
nên
222 0 2
mm−− + + = =
Vậy măt phẳng cn tìm là
( )
:2 2 2 0P x yz ++=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1;3A −−
mt phng
( )
:3 2 4 5 0Pxyz
+ −=
. Mt
phng
( )
Q
đi qua
A
và song song với mt phng
( )
P
có phương trình là
A.
( )
:32440.Qxyz
+ −=
B.
( )
:3 2 4 4 0.
Qxyz + +=
C.
(
)
:3 2 4 5 0.
Qxyz + +=
D.
(
)
:3 2 4 8 0.
Qxyz+ + +=
Li gii
Chn B
Do mt phng
( )
Q
song song với mt phng
( )
P
nên có vectơ pháp tuyến là
(
)
3; 2; 4
n =
.
Phương trình mặt phng
(
)
Q
:
( ) ( ) ( )
3221430x yz
++ + =
3 2 4 40xyz + +=
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
1;0;6M
mt phng
( )
α
phương trình
2 2 10xyz+ + −=
. Viết phương trình mặt phng
β
đi qua
M
song song với mt phng
( )
α
.
A.
: 2 2 13 0xyz
β

. B.
: 2 2 15 0xyz
β

.
C.
: 2 2 15 0xyz
β

. D.
: 2 2 13 0xyz
β

.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Mt phng
β
song song với mt phng
( )
α
nên có dạng
( )
22 0 1x y zm m+ + + = ≠−
.
Do
M
β
nên ta có:
1 2.0 2.6 0 13 0 13mm m+++=+==
.
Vy
: 2 2 13 0
xyz
β

.
Câu 27: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình mặt phng
( )
α
đi qua điêm
( )
0; 1; 0A
,
(
)
2;0;0B
,
( )
0;0;3C
A.
1
213
xyz
++=
. B.
0
2 13
xyz
+ +=
. C.
1
123
x yz
++=
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Li gii
Chn D
,,A Oy B Ox C Oz∈∈∈
nên phương trình mặt phng
(
)
α
1
2 13
xyz
+ +=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;0M
,
( )
0;2;0N
,
( )
0;0;3P
. Mt phng
(
)
MNP
có phương trình là:
A.
6 3 2 60xyz+ + −=
. B.
6 3 2 10xyz+ + +=
.
C.
6 3 2 10xyz+ + −=
. D.
60xyz
++−=
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
MNP
có phương trình là:
1
123
xyz
++=
6 3 2 60xyz
+ + −=
.
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(2;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;-3).A
Viết phương
trình mặt phng
( ).ABC
A.
36260xyz + +=
. B.
3 6 2 60xyz + +=
.
C.
36260xyz + + +=
. D.
36260xyz
+ −=
.
Li gii
Chọn C
Mt phng
( )
ABC
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 1; 0 , 0;0; 3AB C−−
suy ra mặt phng
( )
ABC
có phương trình đoạn chắn là :
1 36260
213
xy z
xyz+ + = ⇔− + + + =
−−
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0;0; 2C
A.
4 3 6 12 0xyz++=
. B.
4 3 6 12 0xyz+++=
.
C.
4 3 6 12 0xyz+−+=
. D.
4 3 6 12 0xyz+−=
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
3;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
,
(
)
0;0; 2C
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
1
34 2
xyz
++ =
−−
4 3 6 12 0xyz ++=
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( 2; 0; 0)A
,
(0; 0; 7)B
(0; 3; 0)C
. Phương trình mặt
phng
()ABC
A.
1
273
x yz
++=
B.
0
237
x yz
++=
C.
1
237
x yz
++=
D.
10
237
x yz
+ + +=
Li gii
Chọn C
Phương trình mặt phng
()ABC
đi qua ba điểm
( 2; 0; 0)
A
,
(0; 0; 7)B
(0; 3; 0)C
1
237
x yz
++=
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, mt phng qua ba đim
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2; 0B
,
( )
0;0; 3C
phương
trình là
A.
1
12 3
xyz
++ =
−−
. B.
1
123
x yz
++=
. C.
1
12 3
xyz
++ =
−−
. D.
1
12 3
xy z
++ =
.
Li gii
Ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chn:
1
12 3
xyz
++ =
−−
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3
M
. Gi
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông c
của điểm
M
lên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
1
123
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
+=
. C.
0
123
xyz
++=
. D.
1
123
xyz
−++=
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3AB C
lần lượt là hình chiếu của
M
lên
,,Ox Oy Oz
.
Phương trình đoạn chắn có dạng:
1
123
xyz
++=
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba đim
( )
3;0;0A
;
( )
0; 4; 0B
( )
0;0; 2C
là.
A.
4 3 6 12 0xyz++=
. B.
4 3 6 12 0xyz+++=
.
C.
4 3 6 12 0xyz+−+=
. D.
4 3 6 12 0xyz+−=
.
Li gii
Phương trình mặt phng
( )
ABC
:
1
34 2
xyz
++ =
−−
4 3 6 12 0xyz ++=
.
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, mt phẳng qua c điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;5C
có phương trình là
A.
15 5 3 15 0.xyz+++=
B.
1 0.
135
xyz
+ + +=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
C.
3 5 1.xyz++=
D.
1.
135
xyz
++=
Li gii
S dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chn, ta có phương trình mặt phng qua các điểm
(
)
1;0;0A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0;5C
1.
135
xyz
++=
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(
)
1;0;0A
,
(
)
0; 2;0
B
(
)
0;0;3C
A.
1
1 23
xyz
+ +=
. B.
1
1 23
xyz
+ +=
. C.
0
1 23
xyz
+ +=
. D.
1
123
xyz
++=
.
Li gii
Ta có phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0; 2;0B
( )
0;0;3C
là:
1
1 23
xyz
+ +=
.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0
A
,
( )
0; 1;0B
,
( )
0;0; 3C
. Viết
phương trình mặt phng
( )
ABC
.
A.
36260xyz
+ +=
. B.
3 6 2 60xyz
+ +=
.
C.
36260xyz + + +=
. D.
36260xyz + −=
.
Li gii
Phương trình mặt phng
( )
ABC
1 36260
213
xy z
xyz+ + = ⇔− + + + =
−−
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , 0;3; 0 , 0;0; 4A BC
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mt phng
( )
ABC
?
A.
1
134
xyz
++=
. B.
1
134
xyz
−−=
. C.
1
43 1
xy z
++ =
. D.
1
134
xyz
−−=
.
Li gii
Chn D
Mt phng
( )
ABC
có phương trình đoạn chắn là
11
134 134
x yz xyz
++=⇔−−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
DẠNG 3. ĐIỂM THUỘC MẶT PHẲNG
Mt mt phng bt k đều có phương trình dạng
( )
:0
P ax by cz d
+ + +=
, và điểm
( )
;;
M MM
Mx y z
.
Nếu
( )
0
M MM
ax by cz d M P+ + +=
Nếu
( )
0
M MM
ax by cz d M P+ + +≠⇒
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 1; 1M −−−
B.
(
)
1;1;1N
C.
( )
3;0;0P
D.
(
)
0;0; 3Q
Li gii
Đim
( )
1;1;1
N
có tọa đ thỏa mãn phương trình mặt phng
( )
P
nên
( )
NP
.
Câu 40: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P xyz+−=
. Điểm nào trong
các phương án dưới đây thuộc mt phng
(
)
P
A.
( )
2;1;0M
. B.
( )
2; 1;0M
. C.
( )
1; 1;6M −−
. D.
( )
1; 1;2M −−
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
2.2 1 0 3 0 2;1;0 :2 3 0M P xyz+−=⇒ +−=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mt phng
( )
:2 2 0
P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
( )
2;1;1P −−
. C.
( )
1;1; 1M
. D.
( )
1; 1; 1
N −−
.
Li gii
+ Thay toạ độ điểm
Q
vào phương trình mặt phng
( )
P
ta được
( )
2.1 2 2 2 4 0−− + =
nên
(
)
QP
.
+ Thay toạ độ điểm
P
vào phương trình mặt phng
( )
P
ta được
(
) ( )
2.2 1 1 2 2 0−+−−=≠
nên
( )
PP
.
+ Thay toạ độ điểm
M
vào phương trình mặt phng
( )
P
ta được
( )
2.1 1 1 2 2 0+− =
nên
( )
MP
.
+ Thay toạ độ điểm
N
vào phương trình mặt phng
( )
P
ta được
( ) ( )
2.1 1 1 2 0−+−−=
nên
( )
NP
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:1
123
xyz
P ++=
không đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;2;0P
. B.
( )
1;2;3N
. C.
( )
1;0;0M
. D.
( )
0;0;3Q
.
Li gii
Chn B
Thế ta đ điểm
N
vào phương trình mặt phng
( )
P
ta có:
123
1
123
++=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Vy mt phng
( )
:1
123
xyz
P ++=
không đi qua điểm
( )
1;2;3N
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng nào dưới đây đi qua gốc ta đ?
A.
20 0x
+=
. B.
2019 0x
−=
. C.
50
y +=
. D.
2580xyz+−=
.
Li gii
Chn D
Cách 1:
Da vào nhn xét mt phẳng có phương trình
0Ax By Cz D
+ + +=
đi qua gc ta đ thì
0.D
=
Vy chọn đáp án D.
Cách 2: Thay tọa đ điểm
( )
0;0;0O
lần lượt vào các phương trình để kim tra.
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
()
α
:
2 2z 3 0.xy + −=
Điểm nào sau đây nằm trên
mt phng
()
α
?
A.
(2;0;1).
M
B.
(2;1;1).
Q
C.
(2; 1;1).
P
D.
(1; 0;1).N
Li gii
Chn D
Ta có:
1.1 2.0 2.1 3 0. + −=
Ta đ điểm
(1; 0;1)N
thỏa mãn phương trình mặt phng
()
α
n N
nm trên mt phng
()
α
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
,mt phng
( )
: 2 30xy z
α
+ −=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
3
1;1;
2
M



. B.
3
1; 1;
2
N

−−


. C.
( )
1;6;1P
. D.
( )
0;3;0Q
.
Li gii
Chn A
Xét điểm
3
1;1;
2
M



,ta có:
3
1 1 2. 3 0
2
−+ =
đúng nên
( )
M
α
nên A đúng.
Xét điểm
3
1; 1;
2
N

−−


,ta có:
3
1 1 2. 3 0
2

++ =


sai nên
( )
N
α
nên B sai.
Xét điểm
( )
1;6;1
P
,ta có:
1 6 2.1 3 0−+ −=
sai nên
( )
P
α
nên C sai.
Xét điểm
(
)
0;3;0Q
,ta có:
0 3 2.0 3 0−+ =
sai nên
( )
Q
α
nên D sai.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 2 4 0x yz
α
+−=
đi qua điểm nào sau đây
A.
( )
1; 1;1Q
. B.
( )
0; 2; 0N
. C.
(
)
0;0; 4P
. D.
( )
1;0;0M
.
Li gii
Chn A
Thay tọa đ
Q
vào phương trình mặt phng
( )
α
ta được:
( )
12 1 14 0 +− =
.
Thay tọa đ
N
vào phương trình mặt phng
( )
α
ta được:
02.204 80 + =−≠
Loi B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Thay tọa đ
P
vào phương trình mặt phng
( )
α
ta được:
02.044 80 =−≠
Loi C
Thay tọa đ
M
vào phương trình mặt phng
( )
α
ta được:
1 2.0 0 4 3 0 + =−≠
Loi D
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng
( )
:2 1 0P xyz + −=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0;1; 2N
. B.
( )
2; 1;1M
. C.
( )
1; 2; 0P
. D.
( )
1;3;4Q −−
.
Li gii
Chn D
Nhn thy
( ) ( )
2.1 3 4 1 0−− + =
nên
( )
1;3;4Q
−−
thuộc
( )
P
.
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT
Khoảng cách từ điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mặt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh
bởi công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
có phương trình:
34240xyz+ + +=
và điểm
( )
1; 2; 3
A
. Tính khong cách
d
t
A
đến
(
)
P
.
A.
5
9
d =
. B.
5
29
d =
. C.
5
29
d =
. D.
5
3
d =
.
Li gii
Khong cách
d
t
A
đến
( )
P
222
3 4 2 4 3864
( ,( ))
29
342
A AA
xyz
dA P
+ + + −++
= =
++
5
( ,( ))
29
dA P⇒=
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, tính khong cách t
( )
1; 2; 3M
đến mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
.
A.
11
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
4
3
.
Li gii
( )
( )
( )
222
1 2 2 2 3 10
11
11
;
33
122
..
dM P
+ + −−
= = =
++
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz +−=
. Khong cách t điểm
( )
1; 2; 0M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
5
. B.
2
. C.
5
3
. D.
4
3
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
22
2. 1 2.2 0 1
5
,
3
2 21
dM P
+−
= =
+− +
.
Câu 51: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 4 0P x yz ++=
. Tính khong
cách
d
t điểm
(
)
1; 2;1M
đến mt phng
(
)
P
.
A.
3d =
. B.
4d =
. C.
1d =
. D.
1
3
d
=
.
Li gii
Khong cách
d
t điểm
( )
1; 2;1M
đến mp
(
)
P
( )
( )
( )
2
22
2.1 2.2 1 4
,1
2 21
d dM P
++
= = =
+− +
.
Câu 52: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 10Qx y z+ +=
điểm
( )
1; 2;1M
. Khong
cách t điểm
M
đến mt phng
(
)
Q
bng
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
26
3
.
Li gii
Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phng
( )
Q
bng
( )
(
)
(
)
( )
2
2
1 2 2 2.1 1
4
,
3
12 2
dM Q
+ −− +
= =
+ +−
Câu 53: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, gi
H
hình chiếu vuông góc của đim
( )
1; 2; 3A
lên mặt phng
(
)
:2 2 5 0
P xy z +=
. Độ dài đoạn thng
AH
A.
3
. B.
7
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
( )
( )
( ) ( )
22
2
2265
,1
21 2
AH d A P
+−+
= = =
+− +−
.
Câu 54: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2 3M −−
mt phng
( )
:2 2 5 0P x yz ++=
.
Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
4
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
4
9
.
Li gii
Chn A
Khoảng cách từ điểm
M
đến mt phng
( )
P
:
( )
(
)
( )
( )
( )
2
22
2. 1 2.2 1. 3 5
4
,
3
2 21
dM P
−− + +
= =
+− +
.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 50Px y z +=
điểm
( )
1; 3; 2A −−
. Khong
cách t
A
đến mt
( )
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
A.
14
7
.
B.
3 14
14
. C.
2
3
. D.
1
.
Li gii
Chọn C
Ta có khoảng cách t
A
A đến mt phng
(
)
P
( )
( )
( ) ( )
(
)
( )
22
2
| 1 2.3 2. 2 5 |
2
,
3
12 2
dAP
−− +
= =
+− +−
.
Câu 56: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 4 0P xy z+ −=
. Khong ch t điểm
( )
3;1; 2M
đến mt phng
( )
P
bng
A.
2
. B.
1
3
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Khoảng cách từ điểm
( )
3;1; 2M
đến mt phng
( )
P
:
(
)
( )
(
)
( )
2
22
2.3 1 2. 2 4
,1
2 12
dM P
−+
= =
+− +
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 78
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dng 1. Mt
()
(; ;)
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) 0.
: (;;)
P
Qua A x y z
P P ax x by y cz z
VTPT n a b c
−+ + =
=


Dng 2. Viết phương trình
()
P
qua
(; ;)Ax y z

( ) ( ) : 0.
P Q ax by cz d+ + +=
Phương pháp.
() ()
(, ,)
( ):
: (;;)
PQ
Ax y z
P
VT
u
PT n n b
a
ac
Q
= =


Dng 3. Viết phương trình mt phẳng trung trực
của đoạn thng
.AB
Phương pháp.
()
2
(
;
:
):
;
22
A B A BA B
P
x xy yz z
Qua I
VTPT n AB
P
+++


=

Dng 4. Viết phương trình mt phng
qua
M
và vuông góc với đường thng
.d AB
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
:
Pd
Mx y z
P
VTPT n u
u
AB
Qa
= =



Dng 5. Viết phương trình mt phng
qua điểm
M
và có cp véctơ ch phương
, .ab
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
]
: [,
P
Mx y z
P
VTPT n a b
Qua
=


Dng 6. Viết phương trình mt phng
đi qua ba điểm
, , ABC
không thng hàng.
Phương pháp.
()
, ( )
( ):
:,
ABC
P
VTP A
Qua A hay B hay C
T n AB C

=

 
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
: là trung đim
.AB
P
Q
P
A
B
I
P
d
M
P
A
C
B
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 79
Dng 7. Viết phương trình mt phng
đi qua
, AB
( ) ( ).PQ
Phương pháp.
() ()
, ( )
( ):
:,
PQ
Q A hay B
P
VTPT n AB n
ua

=



Dng 8. Viết phương trình mp
()P
qua
M
và vuông góc với hai mặt
( ), ( ).
αβ
Phương pháp.
() () ()
(
;
):
:,
(; )
P
Q
P
VTPT
ua
n
Mx y z
nn
αβ

=



Dng 9. Viết
()
P
đi qua
M
và giao tuyến
d
của hai mặt phng:
111 1
( ): 0Q ax by cz d+ + +=
222 2
( ) : 0.T ax by cz d
+ + +=
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa
d
đều có dạng:
22
111 1 2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) 0, 0.P max by cz d nax by cz d m n+ + + + + + + = +≠
()
MP∈⇒
mối liên hệ giữa
m
.n
Từ đó chọn
mn
sẽ tìm được
( ).P
Dng 10. Viết phương trình mt phẳng đoạn chn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng
()P
cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm
( ;0;0),Aa
(0; ;0),Bb
(0; 0; )Cc
vi
( 0)abc
thì
( ): 1
xyz
P
abc
++=
gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
DẠNG 1.1 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG KHI BIẾT YẾU TỐ VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 4
A
( )
1;2;2B
. Viết phương trình mặt phng
trung trc
( )
α
của đoạn thng
.
A.
( )
: 4 2 12 7 0xy z
α
+ + +=
. B.
( )
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ +=
.
C.
( )
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ −=
. D.
(
)
: 4 2 12 7 0xy z
α
−=
.
Câu 2: Trong không gian h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1;2; 1A
;
(
)
1;0;1B
và mt phng
(
)
: 2 10
Px y z+ +=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
qua
,AB
và vuông góc vi
( )
P
A.
( )
:2 3 0Q xy+=
B.
( )
:0Qx z+=
C.
( )
:0Q xyz−++=
D.
( )
:3 0Q xyz+=
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 1;1;3A ,B
mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Lập phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc
vi mt phng
( )
P
.
A.
2 3 11 0yz+−=
. B.
2 3 11 0xy −=
. C.
3 2 50xyz + −=
. D.
3 2 11 0yz+−=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 2A
( )
3; 3; 0B
. Mt phng trung trc ca đon
thng
AB
có phương trình là
A.
20+−−=xyz
. B.
20+−+=xyz
. C.
2 30+ −−=x yz
. D.
2 30+ −+=x yz
.
B
A
P
Q
P
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 80
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua hai đim
( )
0;1;0A
,
( )
2;3;1B
và vuông góc vi
mt phng
( )
:2 0+ −=Qx y z
có phương trình là
A.
4 3 2 30xyz + +=
. B.
4 3 2 30xyz +=
. C.
2 3 10xy z+ −=
. D.
4 2 10xy z+ −=
.
Câu 6: Cho hai mt phng
(
) ( )
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0xyz xyz
αβ
−++= −++=
. Phương trình mặt phng
đi qua gốc ta đ
O
đồng thi vuông góc vi c
( )
α
( )
β
là:
A.
2 2 0.
xy z−− =
B.
2 2 0.xy z−+ =
C.
2 2 0.xy z+− =
D.
2 2 1 0.
xy z+ +=
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( ) (
)
2; 4;1 ; 1;1; 3AB
và mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
,AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có dng
11 0ax by cz++−=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
5abc++=
. B.
15abc
++=
. C.
5abc++=
. D.
15abc++=
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
( )
1; 1; 2 ; 2;1;1
AB
và mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
. Mt phng
( )
Q
cha
,AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 30
x yz −−=
. B.
20xyz
++−=
. C.
0xy−+ =
. D.
3 2 30
x yz −+=
.
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 3 2 1 0,Px y z
+ −=
( )
: 20
Qxz−+=
. Mt
phng
( )
α
vuông góc vi c
( )
P
và
( )
Q
đồng thi ct trc
Ox
tại điểm hoành độ bng
3.
Phương trình của mp
( )
α
A.
30xyz
++−=
B.
30
xyz
+++=
C.
2 60xz ++=
D.
2 60xz +−=
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai mt phng
( )
:3 2 2 7 0xyz
α
+ +=
( )
:5 4 3 1 0xyz
β
+ +=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
O
đồng thi vuông góc vi c
( )
α
( )
β
có phương trình là
A.
2 2 10xy z+ +=
. B.
2 20xy z+− =
. C.
2 20xy z−− =
. D.
2 20xy z−+ =
.
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
hai đim
(
) (
)
1; 1; 2 ; 2;1;1AB
. Mt phng
( )
Q
cha
,AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
, mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 30x yz −+=
. B.
20xyz
++−=
. C.
3 2 30x yz −−=
. D.
0xy−+ =
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng đi qua hai đim
( ) ( )
0;1;0 , 2; 0;1
AB
và vuông
góc vi mt phng
(
)
: 10
Pxy −=
là:
A.
3 10xy z+ −=
. B.
2 2 5 20xyz
+ −=
.
C.
2 6 20xyz +=
. D.
10
xyz+ −=
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:32270xyz
α
+ +=
( )
: 5 4 3 1 0.xyz + +=
β
Phương trình mặt phng qua
O
, đồng thi vuông góc vi c
( )
α
( )
β
có phương trình là
A.
2 20xy z−+ =
. B.
2 2 10xy z + +=
. C.
2 20xy z+− =
. D.
2 20xy z−− =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 81
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
,
cho điểm
( )
1; 1;2A
;
( )
2;1;1B
và mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
.
Mt phng
( )
Q
cha
A
,
B
và vuông góc vi mt phng
( )
P
.
Mt phng
( )
Q
có phương trình
A.
3 2 30
x yz −−=
. B.
0xy−+ =
. C.
20xyz++−=
. D.
3 2 30
x yz −+=
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 90
P ax by cz+ + −=
cha hai
điểm
( )
3; 2;1A
,
( )
3; 5; 2B
và vuông góc vi mt phng
(
)
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tng
S abc=++
.
A.
12
S =
. B.
2
S
=
. C.
4S =
. D.
2
S =
.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho ba mt phng
( )
: 1 0,Pxyz+ +−=
(
)
:2 5 0Q yz+−=
( )
: 2 0.Rxyz+−=
Gi
( )
α
mt phẳng qua giao tuyến ca
( )
P
(
)
,Q
đồng thi vuông
góc vi
( )
.R
Phương trình của
(
)
α
A.
2 3 5 5 0.xyz+ +=
B.
3 2 6 0.xyz+ + −=
C.
3 2 6 0.xyz+ + +=
D.
2 3 5 5 0.xyz+ −=
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
, đồng thi
vuông góc vi hai mt phng
( )
: 30Qxy z++ =
,
( )
:2 0R xyz−+=
A.
4 5 3 22 0xyz+−+ =
. B.
4 5 3 12 0
xyz
−−=
.
C.
2 3 14 0xy z+− =
. D.
4 5 3 22 0xyz
+−−=
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1A
,
( )
1;1; 3B
và mt phng
( )
P
:
3 2 50xyz + −=
. Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc vi
( )
P
có dng
11 0ax by cz++−=
. Tính
abc++
.
A.
10abc
++=
. B.
3
abc++=
. C.
5abc++=
. D.
7abc++=
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1
A
và hai mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z + −=
,
( )
:0Qy=
. Viết phương trình mặt phng
( )
R
cha
A
, vuông góc vi
c hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
A.
3 2 40xy z
−+ −=
. B.
3 2 20xy z+ −=
. C.
320xz−=
. D.
3 2 10xz −=
.
Câu 20: Cho hai mt phng
(
)
α
:
32270xyz
+ +=
(
)
β
:
5 4 3 10xyz + +=
. Phương trình mặt
phng
( )
P
đi qua gốc ta đ đồng thi vuông góc
( )
α
( )
β
là:
A.
20xy z−− =
. B.
2 20xy z−+ =
. C.
2 2 10xy z+ +=
. D.
2 20xy z+− =
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
2; 4;1A
,
1;1; 3B
và mt phng
: 3 2 50Px y z 
. Mt mt phng
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc vi
P
dng:
11 0ax by cz 
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
abc+=
. B.
5abc
++=
. C.
( )
;a bc
. D.
abc+>
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
( )
0;1; 2A
,
(
)
2; 2; 0B
,
( )
2;0;1C
. Mt
phng
(
)
P
đi qua
A
, trc tâm
H
ca tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
4 2 40x yz −+=
. B.
4 2 40x yz ++=
. C.
4 2 40x yz+ +−=
. D.
4 2 40x yz+ −+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 82
DẠNG 1.2 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐOẠN CHẮN
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm
M
và ct các trc ta đ
, , Ox Oy Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trng tâm ca tam
giác
ABC
.
A.
( )
: 6 3 2 18 0
Pxyz+++=
. B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + +=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
. D.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz
+ + −=
.
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Gi
,,ABC
lần lượt nh
chiếu vuông góc ca
M
trên các trc
,,O x Oy Oz
. Viết phương trình mặt phng
(
)
ABC
.
A.
1
123
++=
xyz
. B.
1
123
−+=
xyz
. C.
0
123
++=
xyz
. D.
1
123
−++=
xyz
.
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
1; 4; 3 .G
Mt phng nào sau đây ct các
trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
G
là trọng tâm tứ din
?OABC
A.
1
3 12 9
xyz
+ +=
. B.
12 3 4 48 0xyz++−=
.
C.
0
4 16 12
xy z
++=
. D.
12 3 4 0xyz++=
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm
,MN
sao cho
2OM ON=
A.
( )
:3 2 6 0P xy z++ −=
B.
( )
:2 3 4 0
P x yz+ −−=
C.
(
)
:2 4 0P xyz++−=
D.
( )
: 2 20Px yz+ −−=
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, nếu ba điểm
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông góc ca đim
( )
1;2;3M
lên các trc ta đ thì phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
123
1
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
123
0
xyz
++=
. D.
0
123
xyz
++=
.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(8; 2; 4)M
. Gi
, B, CA
lầnợt là nh chiếu ca
M
trên
các trc
, , Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
, AB
C
A.
4 2 80xyz + −=
B.
4 2 18 0xyz +−=
C.
4 2 80xyz
+ + −=
D.
4 2 80
xyz+ −=
Câu 29: Viết phương trình mặt phng
( )
α
đi qua
( )
2;1; 3M
, biết
( )
α
ct trc
,,Ox Oy Oz
lần lưt ti
,,ABC
sao cho tam giác
ABC
nhn
M
làm trc tâm
A.
2 5 6 0.x yz+ +−=
B.
2 6 23 0.
xy z+− =
C.
2 3 14 0.xy z+− =
D.
3 4 3 1 0.xyz+ + −=
Câu 30: Trong h trc ta đ Oxyz, cho điểm
( )
2;1;1
H
. Gi các đim
,,ABC
lần lượt trên các trc
ta đ
,,
Ox Oy Oz
sao cho
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Khi đó hoành độ điểm
A
là:
A.
3
. B.
5
. C. 3. D. 5
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
α
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và ct các trc
,Ox
,Oy
Oz
lần lượt ti
,A
,B
C
sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Mt phng
( )
α
phương
trình dạng
14 0ax by cz++−=
. Tính tng
T abc=++
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 83
A.
8
. B.
14
. C.
6T =
. D.
11
.
Câu 32: Cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
ct các trc ta đ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
80xyz++−=
. B.
2 5 30 0xyz++−=
. C.
0
521
xyz
++=
. D.
1
521
xyz
++=
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
,
( )
: 2 4 60Qx y z + −=
.
Mt phng
( )
α
cha giao tuyến ca
( ) ( )
,PQ
và ct các trc ta đ ti các đim
,,ABC
sao
cho hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều. Phương trình mặt phng
(
)
α
A.
60xyz++−=
. B.
60xyz
+++=
. C.
30xyz++−=
. D.
60xyz+−−=
.
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
ct các tia
,,
Ox Oy Oz
ti
,,
ABC
(
,,ABC
không trùng vi gc ta đ ). Th tích t din
OABC
đạt giá tr nh
nhất là bao nhiêu?
A.
81
2
. B.
243
2
. C.
81
6
. D.
243
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
(2; 0; 0), (0; 4;0), (0;0;6), (2; 4;6)ABCD
. Gi
()P
là mt
phng song song vi mt phng
()
ABC
,
()P
ch đu
D
và mt phng
()ABC
. Phương trình
ca mt phng
()P
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
. B.
6 3 2 12 0xyz++−=
.
C.
6320xyz++=
. D.
6 3 2 36 0xyz++−=
.
Câu 36: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0Aa
,
(
)
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;
Cc
vi
a
,
b
,
c
là ba s thc dương thay đi, tha mãn điu kin:
111
2017
abc
++=
. Khi đó, mặt phng
( )
ABC
luôn đi qua có một điểm có ta đ c định là
A.
111
;;
333



. B.
( )
1;1;1
. C.
111
;;
2017 2017 2017



.D.
( )
2017;2017;2017
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
M
ct các
trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trọng tâm của tam giác
ABC
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
. B.
( )
:6 3 2 6 0
Pxyz+ + −=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz+++=
. D.
( )
:6 3 2 6 0
Pxyz+ + +=
.
Câu 38: Cho điểm
1; 2; 5M
. Mt phng
P
đi qua
M
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao
cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
P
A.
80xyz 
. B.
2 5 30 0xyz 
.
C.
0
521
xyz

. D.
1
521
xyz

.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 5
M
. S mt phng
( )
α
đi qua
M
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
0OA OB OC= =
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 84
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
112
M ;;
. Hi có bao nhiêu mt phng
( )
P
đi qua
M
ct các trc
x'Ox, y'Oy, z'Oz
lần lượt ti các đim
A,B, C
sao cho
0
OA OB OC
= =
?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
8
Câu 41: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, có bao nhiêu mt phng qua
( )
2;1; 3M
,
( )
0;0; 4A
và ct
hai trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
B
,
C
khác
O
tha mãn din tích tam giác
OBC
bng
1
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 42: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
3; 2;1
M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ct
các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Phương
trình mặt phng
(
)
P
A.
60xyz++−=
. B.
0
321
xyz
++=
.
C.
1
321
xyz
++=
. D.
3 2 14 0x yz+ +− =
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
cha đim
( )
1; 3; 2M
, ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
124
OA OB OC
= =
.
A.
2 10xyz −=
. B.
2 4 10xyz+ + +=
. C.
4 2 10x yz
+ ++=
. D.
4 2 80
x yz+ +−=
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
( )
2 22
: 2 23 0Sx y z x y z
++− + + =
. Gi
,,ABC
lần lượt giao đim ca mt cu
(
)
S
và các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt
phng
( )
ABC
là:
A.
6 3 2 12 0xyz
+=
. B.
9 3 2 12 0xyz+−=
.
C.
6 3 2 12 0xyz
++−=
. D.
6 3 2 12 0xyz−=
.
Câu 45: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
α
đi qua
( )
1; 3; 8M
và chn trên
Oz
mt
đoạn dài gấp đôi các đon chn trên các tia
Ox
,
Oy
. Gi s
(
)
:0
ax by cz d
α
+ + +=
(
,a
,
b
,c
d
là các s nguyên). Tính
abc
S
d
++
=
.
A.
3
. B.
3
. C.
5
4
. D.
.
DẠNG 1.3 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG QUA 3 ĐIỂM
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, gi
M
,
N
,
P
lần lượt nh chiếu vuông góc ca
( )
2; 3;1A
lên
các mt phng ta độ. Phương trình mặt phng
( )
MNP
A.
1
231
xyz
++=
. B.
3266xyz+=
.
C.
0
231
xyz
−+=
. D.
3 2 6 12 0xyz+−=
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
1; 2;1 , 2; 1; 4AB−−
( )
1;1; 4C
. Đưng thng nào
dưới đây vuông góc với mt phng
( )
ABC
?
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 85
A.
112
x yz
= =
. B.
211
xyz
= =
. C.
112
xyz
= =
. D.
21 1
xy z
= =
.
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1; 2 , B 2; 2;1 , 2;1; 0AC−−
. Khi đó,
phương trình mặt phng
( )
ABC
0ax y z d+−+=
. Hãy xác định
a
d
.
A.
1, 1ad= =
. B.
6, 6ad= =
. C.
1, 6
ad=−=
. D.
6, 6ad
=−=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;5;2A
, phương trình nào dưới đây là phương trình mt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm
A
trên các mt phng ta độ?
A.
352600xy z++−=
. B.
10 6 15 60 0xy z++ −=
.
C.
10 6 15 90 0xy z++ −=
. D.
1
352
xyz
++=
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0B
,
( )
0; 2;1C
. Phương trình mặt
phng
( )
ABC
A.
2 3 6 12 0xyz++=
. B.
2 3 6 12 0xyz+−=
.
C.
2360xyz−+=
. D.
2 3 6 12 0
xyz+++=
.
Câu 51: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua 3 điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
4; 5; 6B
,
( )
1; 0; 2C
có phương trình là
A.
2 50
xy z

. B.
2 3 40x yz 
. C.
33 0x yz 
. D.
2 30
xy z 
.
Câu 52: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 3; 5A
,
( )
3; 2; 4B
( )
4; 1; 2C
có phương trình là
A.
50xy++=
. B.
50
xy+−=
. C.
20yz−+=
. D.
2 70xy+−=
.
Câu 53: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;1; 4A
,
(
)
2;7;9
B
,
(
)
0;9;13
C
.
A.
2 10xyz+ ++=
. B.
40xyz+−=
. C.
7 2 90x yz +−=
. D.
2 20xyz+−−=
.
Câu 54: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1; 6; 2S
,
(
)
0;0; 6
A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
2;0; 0C
. Gi
H
chân đưng cao v t
S
ca t din
.S ABC
. Phương trình mặt phng đi
qua ba điểm
S
,
B
,
H
A.
30xyz+−−=
. B.
30xyz+−−=
.
C.
5 7 15 0xyz+−=
. D.
7 5 4 15 0xyz+−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 71
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dng 1. Mt
()
(; ;)
( ): ( ): ( ) ( ) ( ) 0.
: (;;)
P
Qua A x y z
P P ax x by y cz z
VTPT n a b c
−+ + =
=


Dng 2. Viết phương trình
()
P
qua
(; ;)Ax y z

( ) ( ) : 0.
P Q ax by cz d+ + +=
Phương pháp.
() ()
(, ,)
( ):
: (;;)
PQ
Ax y z
P
VT
u
PT n n b
a
ac
Q
= =


Dng 3. Viết phương trình mt phẳng trung trực
của đoạn thng
.AB
Phương pháp.
()
2
(
;
:
):
;
22
A B A BA B
P
x xy yz z
Qua I
VTPT n AB
P
+++


=

Dng 4. Viết phương trình mt phng
qua
M
và vuông góc với đường thng
.d AB
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
:
Pd
Mx y z
P
VTPT n u
u
AB
Qa
= =



Dng 5. Viết phương trình mt phng
qua điểm
M
và có cp véctơ ch phương
, .ab
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
]
: [,
P
Mx y z
P
VTPT n a b
Qua
=


Dng 6. Viết phương trình mt phng
đi qua ba điểm
, , ABC
không thng hàng.
Phương pháp.
()
, ( )
( ):
:,
ABC
P
VTP A
Qua A hay B hay C
T n AB C

=

 
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
: là trung đim
.AB
P
Q
P
A
B
I
P
d
M
P
A
C
B
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 72
Dng 7. Viết phương trình mt phng
đi qua
, AB
( ) ( ).PQ
Phương pháp.
() ()
, ( )
( ):
:,
PQ
Q A hay B
P
VTPT n AB n
ua

=



Dng 8. Viết phương trình mp
()P
qua
M
và vuông góc với hai mặt
( ), ( ).
αβ
Phương pháp.
() () ()
(
;
):
:,
(; )
P
Q
P
VTPT
ua
n
Mx y z
nn
αβ

=



Dng 9. Viết
()
P
đi qua
M
và giao tuyến
d
của hai mặt phng:
111 1
( ): 0Q ax by cz d+ + +=
222 2
( ) : 0.T ax by cz d
+ + +=
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa
d
đều có dạng:
22
111 1 2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) 0, 0.P max by cz d nax by cz d m n+ + + + + + + = +≠
()
MP∈⇒
mối liên hệ giữa
m
.n
Từ đó chọn
mn
sẽ tìm được
( ).P
Dng 10. Viết phương trình mt phẳng đoạn chn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng
()P
cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm
( ;0;0),Aa
(0; ;0),Bb
(0; 0; )Cc
vi
( 0)abc
thì
( ): 1
xyz
P
abc
++=
gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
DẠNG 1.1 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG KHI BIẾT YẾU TỐ VUÔNG GÓC
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3; 4
A
( )
1;2;2B
. Viết phương trình mặt phng
trung trc
(
)
α
của đoạn thng
.
A.
( )
: 4 2 12 7 0xy z
α
+ + +=
. B.
( )
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ +=
.
C.
( )
: 4 2 12 17 0xy z
α
+ −=
. D.
( )
: 4 2 12 7 0xy z
α
−=
.
Li gii
Gi
5
0; ; 1
2
I



là trung điểm ca
AB
;
( )
2; 1; 6AB =−−

.
Mt phng
( )
α
qua
5
0; ; 1
2
I



và có VTPT
( )
2; 1; 6n =−−
nên có PT:
( ) ( ) ( )
5
: 2 6 1 0 4 2 12 17 0
2
x y z xy z
α

+ += + =


.
Câu 2: Trong không gian h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1;2; 1A
;
( )
1;0;1B
và mt phng
( )
: 2 10Px y z+ +=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
qua
,AB
và vuông góc vi
( )
P
A.
( )
:2 3 0Q xy+=
B.
( )
:0Qx z+=
C.
( )
:0Q xyz−++=
D.
( )
:3 0Q xyz+=
Li gii
Chn B
B
A
P
Q
P
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 73
(
) (
) (
)
2; 2; 2 2 1;1; 1 , 1;1; 1
AB u
=−− = =

( )
( )
1;2; 1
P
n =

( ) ( )
( )
, 1;0;1
QP
n AB n

= =

  
Vy
( )
:0Qx z+=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 1;1;3A ,B
mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Lập phương trình mặt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc
vi mt phng
(
)
P
.
A.
2 3 11 0yz+−=
. B.
2 3 11 0
xy
−=
. C.
3 2 50xyz
+ −=
. D.
3 2 11 0yz+ −=
.
Li gii
Ta có:
( )
3; 3; 2AB
=−−

, vectơ pháp tuyến ca mp
( )
P
( )
1; 3; 2
P
n
=

.
T gi thiết suy ra
( )
0;8;12
P
n AB,n

= =

 
là vectơ pháp tuyến ca mp
( )
Q
.
Mp
( )
Q
đi qua điểm
(
)
2;4;1A
suy ra phương trình tổng quát của mp
( )
Q
là:
( ) ( ) ( )
0 2 8 4 12 1 0 2 3 11 0x y z yz−+ −+ = +−=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1; 1; 2A
( )
3; 3; 0B
. Mt phng trung trc ca đon
thng
AB
có phương trình là
A.
20
+−−=xyz
. B.
20
+−+=xyz
. C.
2 30+ −−=x yz
. D.
2 30+ −+=x yz
.
Li gii
Ta có
( )
2 1; 2; 1
AB =

.
Gi
I
là trung điểm ca
( )
2;1;1AB I
.
+ Mt phng trung trc
( )
α
của đoạn thng
đi qua
I
và nhn
( )
1
1; 2; 1
2
= =

n AB
làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
( ) ( )
22 1 1 0 2 30−+ =+ −−=x y z x yz
.
Vy mt phng trung trc của đoạn thng
AB
2 30+ −−=x yz
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua hai đim
( )
0;1;0A
,
( )
2;3;1B
và vuông góc vi
mt phng
( )
:2 0+ −=Qx y z
có phương trình là
A.
4 3 2 30xyz + +=
. B.
4 3 2 30xyz +=
. C.
2 3 10xy z+ −=
. D.
4 2 10xy z+ −=
.
Li gii
Ta có
( )
2;2;1AB =

, vectơ pháp tuyến mt phng
( )
Q
:
( )
1;2; 1
Q
n =

.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 74
Theo đề bài ta có vectơ pháp tuyến mt phng
( )
P
:
( )
4; 3; 2
PQ
n n AB= = −−
  
.
Phương trình mặt phng
( )
P
có dng
432 0
x y zC +=
.
Mt phng
( )
P
đi qua
(
)
0;1;0A
nên:
30 3CC−+ = =
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
4 3 2 30
xyz +=
.
Câu 6: Cho hai mt phng
(
)
( )
:3 2 2 7 0, :5 4 3 1 0xyz xyz
αβ
−++= −++=
. Phương trình mặt phng
đi qua gốc ta đ
O
đồng thi vuông góc vi c
(
)
α
(
)
β
là:
A.
2 2 0.xy z−− =
B.
2 2 0.
xy z−+ =
C.
2 2 0.xy z+− =
D.
2 2 1 0.xy z+ +=
Li gii
Chn C
Véc tơ pháp tuyến ca hai mt phng ln t là
(
)
3; 2; 2
n
α
=

,
( )
5; 4; 3n
β
=

.
( )
; 2;1; 2nn
αβ

⇒=

 
Phương trình mặt phẳng đi qua gốc ta đ
O
,VTPT
( )
2;1; 2n =
:
2 2 0.xy z+− =
Câu 7: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
(
) ( )
2; 4;1 ; 1;1; 3AB
và mt phng
( )
: 3 2 50Px y z + −=
. Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
,AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có dng
11 0ax by cz++−=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
5abc++=
. B.
15
abc++=
. C.
5
abc
++=
. D.
15abc++=
.
Li gii
Chn A
(
)
Q
vuông góc vi
( )
P
nên
( )
Q
nhn vtpt
( )
1; 3; 2
n =
ca
( )
P
làm vtcp
Mặt khác
( )
Q
đi qua
A
B
nên
( )
Q
nhn
( )
3; 3; 2AB
=−−

làm vtcp
( )
Q
nhn
( )
, 0;8;12
Q
n n AB

= =

 
làm vtpt
Vậy phương trình mặt phng
( )
: 0( 1) 8( 1) 12( 3) 0xy zQ ++ −+ =
, hay
( )
: 2 3 11 0yzQ +−=
Vy
5abc++=
. Chn A
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
( )
1; 1; 2 ; 2;1;1AB
và mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
. Mt phng
( )
Q
cha
,AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
. Mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 30x yz −−=
. B.
20xyz++−=
. C.
0xy−+ =
. D.
3 2 30x yz −+=
.
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 75
Ta có
(
)
1; 2; 1
AB =

T
( )
P
suy ra vec tơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
1;1;1
P
n =

Gọi vec tơ pháp tuyến ca
( )
Q
Q
n

(
)
Q
cha
,AB
nên
( )
1
Q
n AB
 
Mặt khác
(
)
( )
QP
nên
( )
2
QP
nn
 
T
( )
( )
1, 2
ta được
( )
, 3;2;1
QP
n AB n

= = −−

  
( )
Q
đi qua
(
)
1; 1; 2
A
và có vec tơ pháp tuyến
( )
3;2;1
Q
n = −−

nên
( )
Q
có phương trình là
( ) ( ) ( )
3 12 1 2 0x yz−− +− =
3 2 30x yz −−=
.
Câu 9: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
(
)
: 3 2 1 0,Px y z
+ −=
( )
: 20
Qxz−+=
. Mt
phng
( )
α
vuông góc vi c
( )
P
và
( )
Q
đồng thi ct trc
Ox
tại điểm hoành độ bng
3.
Phương trình của mp
( )
α
A.
30
xyz
++−=
B.
30
xyz
+++=
C.
2 60xz ++=
D.
2 60xz +−=
Li gii
Chn A
( )
P
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3; 2
P
n =

,
( )
Q
có vectơ pháp tuyến
( )
1; 0; 1
Q
n =

.
Vì mt phng
(
)
α
vuông góc vi c
( )
P
( )
Q
nên
( )
α
có một vectơ pháp tuyến là
( ) (
)
, 3; 3; 3 3 1;1;1
PQ
nn

= =

 
.
Vì mt phng
( )
α
ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bng 3 nên
( )
α
đi qua điểm
( )
3;0;0M
.
Vy
( )
α
đi qua điểm
(
)
3;0;0
M
và có vectơ pháp tuyến
( )
1;1;1n
α
=

nên
( )
α
có phương trình:
3 0.xyz++−=
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai mt phng
( )
:3 2 2 7 0xyz
α
+ +=
( )
:5 4 3 1 0xyz
β
+ +=
. Phương trình mặt phẳng đi qua
O
đồng thi vuông góc vi c
( )
α
( )
β
có phương trình là
A.
2 2 10xy z+ +=
. B.
2 20xy z+− =
. C.
2 20xy z−− =
. D.
2 20xy z−+ =
.
Li gii
Gi mt phng phi tìm là
( )
P
. Khi đó véc tơ pháp tuyến ca
( )
P
là:
( )
, 2; 1; 2
P
n nn
αβ

= =

  
. Phương trình của
( )
P
2 -2 0xy z+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 76
Câu 11: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
hai đim
(
)
(
)
1; 1; 2 ; 2;1;1
AB
. Mt phng
(
)
Q
cha
,
AB
và vuông góc vi mt phng
( )
P
, mt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
3 2 30x yz −+=
. B.
20
xyz++−=
. C.
3 2 30x yz −−=
. D.
0xy−+ =
.
Ligii
Mt phng
(
)
P
có 1 véc tơ pháp tuyến là
(1;1;1)
p
n =

. Véc tơ
(1; 2; 1)AB =

.
Gi
n
là một véc tơ pháp tuyến ca
( )
Q
, do
( )
Q
vuông góc vi
( )
P
nên
n
có giá vuông góc
vi
p
n

, mặt khác véc tơ
AB

có giá nằm trong mt phng
( )
Q
nên
n
cũng vuông góc với
AB

p
n
AB

không cùng phương nên ta có thể chn
n
=
( )
, 3; 2;1
P
n AB

=

 
, mặt khác
( )
Q
đi qua
( )
1; 1; 2A
nên phương trình của mt phng
( )
Q
là:
( ) ( )
3 1 2 1 1( 2) 0 3 2 3 0
x y z x yz + + + = −−=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng đi qua hai đim
( )
(
)
0;1;0 , 2; 0;1AB
và vuông
góc vi mt phng
( )
: 10Pxy
−=
là:
A.
3 10
xy z+ −=
. B.
2 2 5 20xyz+ −=
.
C.
2 6 20xyz +=
. D.
10xyz+ −=
.
Li gii
Ta có:
( )
2; 1;1
AB
=

. Mt phng
( )
P
có 1 véctơ pháp tuyến là:
( )
( )
1; 1; 0
P
n
=
.
Gi
n
là véctơ pháp tuyến ca mt phng cần tìm. Khi đó
( )
( )
( )
; 1;1; 1
P
P
n AB
n AB n
nn

⇒= =




.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là:
( ) ( ) ( )
1011100 10x y z xyz + = + −=
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
(
)
:32270xyz
α
+ +=
( )
: 5 4 3 1 0.xyz + +=
β
Phương trình mặt phng qua
O
, đồng thi vuông góc vi c
( )
α
( )
β
có phương trình là
A.
2 20xy z−+ =
. B.
2 2 10xy z + +=
. C.
2 20xy z+− =
. D.
2 20xy z−− =
.
Li gii
Chn C
Mt phng
( )
α
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1
3; 2;2n =

.
Mt phng
( )
β
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2
5; 4;3n =

.
Gi s mt phng
( )
γ
có vectơ pháp tuyến là
n
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 77
Do mt phng
(
)
γ
vuông góc vi c
( )
α
( )
β
nên ta có:
1
2
nn
nn


( )
12
, 2;1; 2
n nn

⇒= =

 
.
Mt phng
đi qua
(
)
0;0;0
O
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;1; 2n =
có phương trình là:
2 20xy z+− =
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
,
cho điểm
( )
1; 1;2A
;
( )
2;1;1B
và mt phng
( )
: 10Pxyz+ ++=
.
Mt phng
( )
Q
cha
A
,
B
và vuông c vi mt phng
( )
P
.
Mt phng
( )
Q
có phương trình
A.
3 2 30x yz −−=
. B.
0
xy
−+ =
. C.
20xyz++−=
. D.
3 2 30x yz −+=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
1;2 ; 1AB =

, mt phng
( )
P
có một véc tơ pháp tuyến là
( )
1;1;1m =

.
Vì mt phng
()Q
cha
A
,
B
và vuông góc vi mt phng
( )
P
nên mt phng
( )
Q
có mt
véc tơ pháp tuyến là
,n AB m

=


( )
3; 2; 1= −−
.
Mt phng
( )
Q
có phương trình là
( ) ( ) ( ) ( )
:3 1 2 1 2 0Qx y z−− + =
3 2 30x yz −−=
.
Câu 15: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 90P ax by cz+ + −=
cha hai
điểm
( )
3; 2;1A
,
( )
3; 5; 2B
và vuông góc vi mt phng
( )
:3 4 0Q xyz+++=
. Tính tng
S abc
=++
.
A.
12S =
. B.
2S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Li gii
Chn C
( )
6; 3;1AB =

.
( )
( )
3;1;1
Q
n =

là VTPT ca mp
( )
Q
.
Mp
(
)
P
chứa hai đim
( )
3; 2;1
A
,
(
)
3; 5; 2B
và vuông góc vi mt phng
( )
Q
.
( ) ( )
( )
, 2;9; 15
pQ
n AB n

⇒= =

  
là VTPT ca mp
(
)
P
(
) ( )
3; 2;1AP
( )
: 2 9 15 9 0Pxy z + −=
hoc
( )
:291590P xy z + +=
Mặt khác
( )
: 90P ax by cz+ + −=
2; 9; 15abc⇒= = =
.
Vy
( )
2 9 15 4S abc= + + = + +− =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 78
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho ba mt phng
( )
: 1 0,Pxyz+ +−=
( )
:2 5 0Q yz+−=
( )
: 2 0.Rxyz+−=
Gi
( )
α
là mt phng qua giao tuyến ca
( )
P
( )
,
Q
đồng thi vuông
góc vi
( )
.R
Phương trình của
( )
α
A.
2 3 5 5 0.
xyz+ +=
B.
3 2 6 0.
xyz+ + −=
C.
3 2 6 0.
xyz
+ + +=
D.
2 3 5 5 0.xyz+ −=
Li gii
Chn B
Ta đ mọi điểm thuc giao tuyến ca 2 mt phng
( )
P
( )
Q
tha mãn h phương
trình:
10
2 50
xyz
yz
+ +−=
+−=
Cho
1z =
ta được
( )
2; 2;1A
, cho
5
z =
ta được
( )
4;0;5B
thuc giao tuyến,
(
)
2; 2; 4
AB
−−

.
Mt phng
( )
R
có vec tơ pháp tuyến
( )
1; 1;1
R
n =

.
Mt phng
( )
α
đi qua
( )
2; 2;1A
và có vec tơ pháp tuyến
( )
1
, 1; 3; 2
2
R
n AB n

= =

 
.
Phương trình của
( )
α
là:
( ) ( ) ( )
2 3 2 2 1 0 3 2 60x y z xyz+ + + =+ + −=
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mt phng
(
)
P
đi qua điểm
(
)
2;1; 3
B
, đồng thi
vuông góc vi hai mt phng
( )
: 30Qxy z++ =
,
( )
:2 0R xyz+=
A.
4 5 3 22 0xyz+−+ =
. B.
4 5 3 12 0xyz−−=
.
C.
2 3 14 0xy z+− =
. D.
4 5 3 22 0xyz+−−=
.
Li gii
Mt phng
( )
: 30Qxy z++ =
,
(
)
:2 0R xyz+=
có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
( )
1
1;1; 3
n
=

( )
2
2; 1;1n =

.
( )
P
vuông góc vi hai mt phng
( )
Q
,
( )
R
nên
( )
P
có vectơ pháp tuyến là
( )
12
, 4; 5; 3n nn

= =

 
.
Ta li có
( )
P
đi qua điểm
( )
2;1; 3B
nên
( )
( )
( )
( )
:4 2 5 1 3 3 0Px y z
+ −− + =
4 5 3 22 0xyz+−−=
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;1
A
,
( )
1;1; 3B
và mt phng
( )
P
:
3 2 50xyz + −=
. Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc vi
( )
P
có dng
11 0ax by cz++−=
. Tính
abc++
.
A.
10abc++=
. B.
3abc++=
. C.
5abc++=
. D.
7abc++=
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 79
Ta có
( )
3; 3; 2AB =−−

,
( )
P
có vtpt
(
)
1; 3; 2n
=
,
(
)
Q
có vtpt
,k AB n

=


( )
0;8;12=
(
)
Q
có dng:
( )
( )
2 43 10yz
+ −=
2 3 11 0yz +−=
.
Vy
5abc
++=
.
Câu 19: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1;1A
và hai mt phng
( )
:2 3 1 0P xy z
+ −=
,
( )
:0
Qy=
. Viết phương trình mặt phng
( )
R
cha
A
, vuông góc vi
c hai mt phng
( )
P
( )
Q
.
A.
3 2 40xy z−+ −=
. B.
3 2 20xy z+− −=
. C.
320xz−=
. D.
3 2 10
xz
−=
.
Li gii
( )
:2 3 1 0P xy z + −=
có véctơ pháp tuyến
( )
( )
2; 1; 3
P
n =
.
( )
:0Qy=
có véctơ pháp tuyến
( )
( )
0;1; 0
Q
n =
.
Do mt phng
( )
R
vuông góc vi c hai mt phng
( )
P
( )
Q
nên có véctơ pháp tuyến
( ) ( ) ( )
,
R PQ
n nn

=


.
( )
( )
3; 0; 2
R
n⇒=
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
R
là:
3 2 10xz
+ +=
3 2 10xz −=
.
Câu 20: Cho hai mt phng
(
)
α
:
32270xyz + +=
(
)
β
:
5 4 3 10xyz + +=
. Phương trình mặt
phng
( )
P
đi qua gốc ta đ đồng thi vuông góc
( )
α
( )
β
là:
A.
20
xy z
−− =
. B.
2 20xy z−+ =
. C.
2 2 10xy z+ +=
. D.
2 20xy z+− =
.
Li gii
Gi
P
n
là vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
. Ta có
P
nn
α

P
nn
α

vi
(
)
3; 2; 2n
α
=
( )
5; 4; 3n
β
=
. Chn
;
P
n nn
αβ

=


(
)
2;1; 2
=
.
Mt phng
( )
P
đi qua gốc ta đ nên
( )
P
:
2 20xy z
+− =
.
Câu 21: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
2; 4;1A
,
1;1; 3
B
và mt phng
: 3 2 50Px y z 
. Mt mt phng
đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc vi
P
dng:
11 0ax by cz 
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
abc+=
. B.
5
abc++=
. C.
(
)
;a bc
. D.
abc+>
.
Li gii
Ta có:
2; 4;1A
,
1;1; 3B
3; 3; 2AB 

.
Véc tơ pháp tuyến ca
P
là:
1; 3; 2n 
.
Do mt phng
đi qua
AB
và vuông góc vi
nên
nhn véc
, 0;8;12AB n





làm một véc pháp tuyến nên phương trình của
Q
s là:
2 43 10yz 
2 3 11 0yz
.
Suy ra
0a
,
2b
,
3c
5abc
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 80
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các đim
(
)
0;1; 2
A
,
(
)
2; 2; 0
B
,
(
)
2;0;1C
. Mt
phng
( )
P
đi qua
A
, trc tâm
H
ca tam giác
ABC
và vuông góc vi mt phng
( )
ABC
phương trình là
A.
4 2 40
x yz
−+=
. B.
4 2 40x yz ++=
. C.
4 2 40x yz+ +−=
. D.
4 2 40x yz+ −+=
.
Li gii
Ta có
( )
2; 3; 2AB = −−

,
( )
2;1;1AC =−−

nên
( )
, 1; 6; 8AB AC

=

 
.
Phương trình mặt phng
(
)
ABC
là:
6 8 10 0xyz
+ −+=
.
Phương trình mặt phng qua
B
và vuông góc vi
AC
là:
2 20xyz++−=
.
Phương trình mặt phng qua
C
và vuông góc vi
AB
là:
23260xyz +=
.
Giao điểm ca ba mt phng trên là trc tâm
H
ca tam giác
ABC
nên
22 70 176
;;
101 101 101
H



.
Mt phng
( )
P
đi qua
A
,
H
nên
( )
22 31 26 1
; ; 22;31;26
101 101 101 101
P
n AH

=−−− =


 
.
Mt phng
( ) ( )
P ABC
nên
(
)
(
)
1; 6; 8
ABC
P
nn⊥=

.
Vy
( )
( )
; 404; 202; 101
ABC AH
nu

= −−


là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
Chn
( )
4; 2; 1
P
n = −−
nên phương trình mặt phng
( )
P
4 2 40x yz −+=
.
DẠNG 1.2 XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ĐOẠN CHẮN
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(
)
1; 2; 3M
. Viết phương trình mặt phng
(
)
P
đi qua điểm
M
và ct các trc ta đ
, ,
Ox Oy Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trng tâm ca tam
giác
ABC
.
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz+++=
. B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz
+ + +=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz
++−=
. D.
( )
:6 3 2 6 0Pxy z+ + −=
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết
, , A Ox B Oy C Oz∈∈
nên ta có th đặt
( ) ( ) ( )
;0; 0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c
.
( )
1; 2; 3M
là trng tâm tam giác
ABC
nên
3
6
9
a
b
c
=
=
=
.
T đó ta có phương trình mặt phẳng theo đoạn chn là:
( )
: 1 6 3 2 18 0
369
xyz
P xyz++= + + =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 81
Câu 24: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Gi
,,
ABC
lần lượt nh
chiếu vuông góc ca
M
trên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết phương trình mặt phng
(
)
ABC
.
A.
1
123
++=
xyz
. B.
1
123
−+=
xyz
. C.
0
123
++=
xyz
. D.
1
123
−++=
xyz
.
Li gii
Chn A
+
A
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
( )
1;0;0 A
.
B
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Oy
(
)
0; 2; 0
B
.
C
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Oz
( )
0;0;3 C
.
+ Phương trình mặt phng
( )
ABC
1
123
++=
xyz
.
Câu 25: Trong không gian vi h trc ta đ
,O xyz
cho điểm
( )
1; 4; 3 .G
Mt phng nào sau đây ct các
trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
G
là trọng tâm tứ din
?
OABC
A.
1
3 12 9
xyz
+ +=
. B.
12 3 4 48 0xyz++−=
.
C.
0
4 16 12
xy z
++=
. D.
12 3 4 0xyz++=
.
Li gii
Chn B
Mp ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
nên
( )
( ) (
)
;0;0 , 0; ; 0 , 0; 0; .
Aa B b C c
G
là trọng tâm tứ din
OABC
nên
44
4
16
44
12
44
ABCO
G
ABCO
G
ABCO
G
xxxx
a
x
a
yyy y
b
yb
c
zzz z
c
z
+++
= =
=
+++

= =⇒=


=
+++
= =
.
Khi đó mp có phương trình là
1
4 16 12
xy z
++=
hay
12 3 4 48 0xyz++−=
.
Vy mp tha mãn là
12 3 4 48 0xyz++−=
.
Câu 26: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
đồng thi ct các tia
Ox
,
Oy
lần lượt tại hai điểm
,MN
sao cho
2OM ON=
A.
( )
:3 2 6 0P xy z++ −=
B.
( )
:2 3 4 0P x yz+ −−=
C.
( )
:2 4 0P xyz++−=
D.
( )
: 2 20Px yz+ −−=
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 82
Chn D
Cách 1.
Gi s
( )
P
đi qua 3 điểm
( )
;0;0Ma
,
( )
0; ;0Nb
,
( )
0;0;Pc
Suy ra
( )
:1
xyz
P
abc
++=
( )
P
đi qua
( )
1;1;1A
(
)
0; 2; 2B
nên ta có h
111
2
1
22
22
1
1
a
abc
bc
bc
=
++=


+=

+=
Theo gi thuyết ta có
2 21OM ON a b b= = ⇔=
TH1.
1b =
2
c
⇒=
suy ra
( )
: 2 20Px yz+ −−=
TH1.
1b =
2
3
c⇒=
suy ra
( )
: 2 3 20Px y z + −=
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, nếu ba điểm
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông góc ca đim
( )
1;2;3M
lên các trc ta đ thì phương trình mặt phng
( )
ABC
A.
123
1
xyz
++=
. B.
1
123
xyz
++=
. C.
123
0
xyz
++=
. D.
0
123
xyz
++=
.
Li gii
Gi
,,ABC
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;3
M
lên
,,Ox Oy Oz
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 0;0;3AB C
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
ABC
theo đoạn chn là
1
123
xyz
++=
.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(8; 2; 4)M
. Gi
, B, CA
lnợt là nh chiếu ca
M
trên
các trc
, , Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
, AB
C
A.
4 2 80xyz + −=
B.
4 2 18 0xyz +−=
C.
4 2 80xyz+ + −=
D.
4 2 80
xyz+ −=
Li gii
(8; 2; 4)
M
chiếu lên
, , Ox Oy Oz
lần lượt là
(8;0; 0), (0; 2; 0), (0; 0; 4)AB C
Phương trình đoạn chn qua
, B, CA
là:
1 4 2 80
8 24
xyz
xyz+ + = + −=
Câu 29: Viết phương trình mặt phng
( )
α
đi qua
(
)
2;1; 3M
, biết
( )
α
ct trc
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti
,,ABC
sao cho tam giác
ABC
nhn
M
làm trc tâm
A.
2 5 6 0.
x yz+ +−=
B.
2 6 23 0.xy z+− =
C.
2 3 14 0.xy z+− =
D.
3 4 3 1 0.xyz+ + −=
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 83
Gi s
(
) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , 0.
A a B b C c abc
Khi đó mặt phng
( )
α
có dng:
1
xyz
abc
++=
.
Do
( )
(
)
213
11
M
abc
α
+−=
Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
2 ;1; 3 , 2;1 ; 3 , 0; ; , ;0;
AM a BM b BC b c AC a c= = −− = =
   
Do
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên:
(
)
3
. 0 30
2
3
230
.0
2
bc
AM BC b c
c
ac
a
BM AC
=
= −− =

⇔⇔

−−=
=
=
 
 
Thay
vào
(
)
1
ta có:
4 1 3 14
1 7, 14.
33 3
c ab
c cc
=⇔= = =
Do đó
( )
3
: 1 2 3 14 0.
7 14 14
xy z
xy z
α
+ = +− =
Câu 30: Trong h trc ta đ Oxyz, cho điểm
( )
2;1;1H
. Gi các đim
,,ABC
lần lượt trên các trc
ta đ
,,
Ox Oy Oz
sao cho
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Khi đó hoành độ điểm
A
là:
A.
3
. B.
5
. C. 3. D. 5
Li gii
Gi s
(
) ( )
( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;
Aa B b C c
. Khi đó mặt phng
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 ;1;1 ; 2;1 ;1
0; ; ; ;0;
AH a BH b
BC b c AC a c
=−=
=−=
 
 
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
nên
(
)
211
1
3
.0 0 6
20 6
.0
H ABC
a
abc
AH BC b c b
ac c
BH AC
++=
=

= −+ = =


+= =
=
 
 
Vy
( )
3;0;0A
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
α
đi qua điểm
( )
1; 2; 3M
và ct các trc
,Ox
,Oy
Oz
lần lượt ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Mt phng
( )
α
phương
trình dạng
14 0ax by cz++−=
. Tính tng
T abc=++
.
A.
8
. B.
14
. C.
6T =
. D.
11
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 84
Mt phng
( )
α
ct các trc
,Ox
,Oy
Oz
lần lượt ti
( )
;0;0 ,
Am
( )
0; ; 0 ,
Bn
( )
0;0;Cp
,
,, 0mnp
. Ta có phương trình mặt phng
(
)
α
có dng
1
xyz
mnp
++=
.
( )
123
1M
mnp
α
++ =
.
( )
1
Ta có
( )
1 ; 2;3 ,AM m=

( )
1; 2 ; 3 ,BM n=

( )
0; ; ,BC n p=

( )
;0;
AC m p=

.
M
là trc tâm tam giác
ABC
. 0 320
30
.0
AM BC p n
pm
BM AC
= −=
⇒⇔

−=
=
 
 
.
( )
2
T
(
)
1
(
)
2
suy ra:
14;
m =
7;
n =
14
3
p =
.
Suy ra
( )
α
có phương trình
3
1 2 3 14 0
14 7 14
xy z
xyz++ =+ +−=
.
Vy
123 6
T abc=++=++=
.
Câu 32: Cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
(
)
P
đi qua điểm
M
ct các trc ta đ
,,Ox Oy Oz
ti
,A
,B
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
80xyz++−=
. B.
2 5 30 0xyz+ +−=
. C.
0
521
xyz
++=
. D.
1
521
xyz
++=
.
Li gii
Cách 1 :
Ta tính chất hình học sau : tdiện
OABC
ba cạnh
,,OA OB OC
đôi một vuông góc thì
điểm
M
là trực tâm của tam giác
ABC
khi và chkhi
M
là hình chiếu vuông góc của điểm
O
lên mặt phẳng
( )
ABC
.
Do đó mặt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 5M
và có véc tơ pháp tuyến
( )
1; 2; 5OM

.
Phương trình mặt phng
( )
P
( )
( ) ( )
1 2 2 5 5 0 2 5 30 0.x y z xyz+ + =⇔+ + =
Cách 2:
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;Aa B b C c
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 85
Khi đó phương trình mặt phng
( )
P
có dng
1
xyz
abc
++=
.
Theo gi thiết ta có
( )
MP
nên
( )
125
11
abc
++=
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 ; 2;5 ; 0; ; ; 1; 2 ;5 ; ; 0;
AM a BC b c BM b AC a c= −=
   
Mặt khác
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
( )
. 0 25
2
5
.0
AM BC b c
ac
BM AC
= =

=
=
 
 
T
( )
1
(
)
2
ta có
30; 15; 6a bc= = =
.
Phương trình mặt phng
( )
P
1 2 5 30 0.
30 15 6
x yz
xyz+ +=⇔+ + =
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
,
( )
: 2 4 60Qx y z + −=
.
Mt phng
( )
α
cha giao tuyến ca
( ) ( )
,PQ
và ct các trc ta đ ti các đim
,,
ABC
sao
cho hình chóp
.
O ABC
là hình chóp đều. Phương trình mặt phng
( )
α
A.
60xyz++−=
. B.
60
xyz
+++=
. C.
30xyz++−=
. D.
60xyz
+−−=
.
Li gii
Mt phng
( )
: 4 2 60Px y z+ −=
có véctơ pháp tuyến
( )
1;4; 2
P
n =

.
Mt phng
( )
: 2 4 60Qx y z + −=
có véctơ pháp tuyến
(
)
1; 2;4
Q
n =

.
Ta có
( )
; 12; 6; 6
PQ
nn

= −−

 
, cùng phương với
( )
2; 1; 1u = −−
.
Gi
( )
( )
dP Q=
. Ta có đường thng
d
có véctơ ch phương là
(
)
2; 1; 1u = −−
và đi qua
điểm
( )
6;0;0M
.
Mt phng
( )
α
ct các trc ta đ tại các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
vi
0abc
.
Phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
abc
α
++=
.
Mt phng
( )
α
có véctơ pháp tuyến
111
;;
n
abc

=


.
Mt phng
( )
α
cha
d
( )
nu
M
α

(
)
211
6
0
111
6
1
3
a
abc
bc
a
=
−−=

⇔⇔

+=

=
.
Ta li có hình chóp
.O ABC
là hình chóp đều
OA OB OC a b c = = ⇔==
6bc⇔==
Kết hp với điều kin
( )
ta đưc
6bc= =
.
Vậy phương trình của mt phng
( )
: 1 60
666
xyz
xyz
α
+ + =++−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 86
Câu 34: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
ti
,,ABC
(
,,
ABC
không trùng vi gc ta đ ). Th tích t din
OABC
đạt gtr nh
nhất là bao nhiêu?
A.
81
2
. B.
243
2
. C.
81
6
. D.
243
.
Li gii
Gi s
( ) ( )
( )
;0;0 , 0; ; 0 , 0;0;Aa B b C c
vi
,, 0abc>
.
Mt phng
( )
P
có phương trình :
1
xyz
abc
++=
.
mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
nên
911
1
abc
++=
.
Ta có
3
911 9
1 3 . . 243
..
abc
a b c abc
=++
.
1 243 81
.. .
6 62
OABC
V abc= ≥=
Vy th tích t din
OABC
đạt giá tr nh nht là
81
2
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
(2; 0; 0), (0; 4;0), (0;0;6), (2; 4;6)ABCD
. Gi
()P
là mt
phng song song vi mt phng
()
ABC
,
()P
ch đu
D
và mt phng
()ABC
. Phương trình
ca mt phng
()P
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
. B.
6 3 2 12 0xyz++−=
.
C.
6320xyz++=
. D.
6 3 2 36 0xyz++−=
.
Li gii
Chn A
Phương trình mặt phng
()ABC
là:
1 6 3 2 12 0
246
xyz
xyz++= + + =
+
()P
song song vi mt phng
()
ABC
nên
()P
có dng:
6 3 2 0 ( -12)x y zD D+ + +=
+
( ;( )) (( ),( )) ( ;( )) ( ,( ))d D P d ABC P d D P d A P
= ⇔=
36 12 24D DD +=+⇔=
.
Vy
()P
là:
6 3 2 24 0xyz++−=
.
Câu 36: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;
Cc
vi
a
,
b
,
c
là ba s thc dương thay đi, tha mãn điu kin:
111
2017
abc
++=
. Khi đó, mặt phng
( )
ABC
luôn đi qua có một đim có ta đ c định là
A.
111
;;
333



. B.
(
)
1;1;1
.
C.
111
;;
2017 2017 2017



. D.
( )
2017;2017;2017
.
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 87
Chn C
Phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
.
Dựa vào điều kin, chn
( )
;;M mmm
c định nm trên
( )
ABC
.
Ta có:
( )
111 1
1 .2017 1
2017
M ABC m m m
abc

++ = = =


.
Vy
111
;;
2017 2017 2017



là điểm c định.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3M
. Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
M
ct các
trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trọng tâm của tam giác
ABC
A.
( )
: 6 3 2 18 0Pxyz++−=
. B.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + −=
.
C.
( )
: 6 3 2 18 0
Pxyz+++=
. D.
( )
:6 3 2 6 0Pxyz+ + +=
.
Li gii
Chn A
Gi ta đ các đim
( )
;0;0A a Ox
,
( )
0; ;0
B b Oy
( )
0;0;C c Oz
.
M
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên ta có h sau:
3
3
36
9
3
M ABC
M ABC
M ABC
x xxx
a
y yyy b
c
y zzz
=++
=

=++=


=
=++
Do đó phương trình mặt phng
( )
P
1 6 3 2 18 0
369
xyz
xyz++= + + =
.
Câu 38: Cho điểm
1; 2; 5
M
. Mt phng
P
đi qua
M
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
sao
cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương trình mặt phng
P
A.
80xyz
. B.
2 5 30 0xyz 
.
C.
0
521
xyz

. D.
1
521
xyz

.
Li gii
Chn B
Cách 1: Gọi
;0;0 , 0; ;0 , 0; 0;Aa B b C c
. Phương trình mặt phng
P
1
xyz
abc

.
Mt phng
P
đi qua
M
nên
125
1(*)
abc

.
Ta có
; ;0 , ;0;AB a b AC a c 
 
,
1; 2 ; 5 , 1; 2; 5BM b CM c
 
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 88
Do
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
.0
2
.0
5
a
b
AB CM
a
AC BM
c



 
 
.
Thay vào ta có
1 4 25
1 30 15, 6a bc
aa a

.
Phương trình mặt phng
P
1 2 5 30 0
30 15 6
x yz
xyz 
.
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 5M
. S mt phng
( )
α
đi qua
M
và ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti
,,ABC
0OA OB OC= =
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii
Chn D
Gi s
( )
( ) ( )
;0;0 ,B 0;b;0 ,C 0;0;cAa
vi
0abc
(
)
:1
xyz
ABC
abc
++=
0
OA OB OC= =
ba
ba
ca
ca
=
= ±
⇒⇔

= ±
=
Trưng hp 1:
;b ac a= =
( )
:1
xyz
ABC
aaa
++=
( )
125
(1; 2; 5) 1 8M ABC a
aaa
++=⇒=
Trưng hp 2:
;b ac a= =
( )
:1
xyz
ABC
aaa
+−=
( )
125
(1; 2; 5) 1 2
M ABC a
aaa
⇒+−==
Trưng hp 3:
;b ac a=−=
(
)
:1
xyz
ABC
aaa
−+=
( )
125
(1; 2; 5) 1 4M ABC a
aaa
+=⇒=
Trưng hp 4:
;b ac a=−=
( )
:1
xyz
ABC
aaa
−−=
(
)
125
(1; 2; 5) 1 6M ABC a
aaa
⇒−−==
Vy có
4
mt phng
( )
α
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
112M ;;
. Hi có bao nhiêu mt phng
( )
P
đi qua
M
ct các trc
x'Ox, y'Oy, z'Oz
lần lượt ti các đim
A,B,C
sao cho
0OA OB OC= =
?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
8
Li gii
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 89
Mt phng
( )
P
đi qua
M
và ct các trc
x'Ox, y'Oy, z'Oz
lần lượt ti các đim
( ) ( ) ( )
00 0 0 00A a; ; ,B ;b; ,C ; ;c
. Khi đó phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
1
xyz
abc
++=
.
Theo bài mt phng
( )
P
đi qua
(
)
112
M ;;
OA OB OC= =
nên ta có h:
( )
( )
112
11
2
abc
abc
++=
= =
. Ta có:
( )
2
abc
ab c
ac b
bc a
= =
= =
= =
= =
- Vi
= =abc
thay vào
( )
1
được
4= = =abc
- Vi
= = ab c
thay vào
( )
1
được
01=
.
- Vi
= = ac b
thay vào
( )
1
được
2= =−=
ac b
.
- Vi
= = bc a
thay vào
( )
1
được
2==−=bc a
.
Vy có ba mt phng thỏa mãn bài toán là:
( )
( )
( )
12 3
1 11
444 2 22 222
xyz x y z x yz
P: ; P: ;P:++= + += ++=
−−
Câu 41: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, có bao nhiêu mt phng qua
( )
2;1; 3M
,
( )
0;0; 4A
và ct
hai trc
Ox
,
Oy
lần lượt ti
B
,
C
khác
O
tha mãn diện tích tam giác
OBC
bng
1
?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Gi
( )
;0;0Ba
,
( )
0; ;0Cb
lần lượt là giao điểm ca
( )
P
vi các trc
,Ox Oy
.
Phương trình mặt phng
( )
:1
4
xyz
P
ab
++=
.
( )
2;1; 3M
thuc
( )
P
nên ta có
213
1
4ab
++=
211
48
4
a b ab
ab
+= + =
.
Diện tích tam giác
1 11
.. 1
2 22
OBC
S OB OC a b ab
= = = =
2ab⇔=
Xét h phương trình
( )
48
,
2
a b ab
I
ab
+=
=
482 241
2 24
ab ab
ab ab
+= +=

⇔⇔

= =

( )
( )
2
2 14
2 14
14 4
4 4 0,
ab
ab
bb
b b vn
=
=

⇔⇔

−=
−+=
. H
nghim.
Xét h phương trình
48
2
a b ab
ab
+=
=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 90
48 2 24 1
2 24
ab ab
ab ab
+= +=

⇔⇔

=−=

( )
2
2 14
2 14
14 4
4 40
ab
ab
bb
bb
=−−
=−−
⇔⇔

−− =
+−=
. H có hai
nghim.
Vy có hai mt phng thau cầu bài toán.
Câu 42: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
qua
M
và ct
các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Phương
trình mặt phng
(
)
P
A.
60
xyz++−=
. B.
0
321
xyz
++=
.
C.
1
321
xyz
++=
. D.
3 2 14 0x yz+ +− =
.
Li gii
Gi s
( )
( ) ( )
A ; 0; 0 , 0; ;0 , 0;0;a Bb C c
, khi đó phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
ABC
abc
++=
.
Ta có
( ) ( )
0; ; , ;0;BC b c CA a c
=−=
 
( ) ( )
3 ;2;1 , 3;2 ;1AM a BM b=−=
 
.
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên ta có h
.0
.0
AM BC
BM CA
=
=
 
 
20
3a 0
bc
c
+=
−=
2
3a
cb
c
=
=
.
Hơn nữa vì
M
thuc
( )
ABC
nên
321
1
abc
++=
32 1
1
3a
3a
2
a
⇔+ + =
14
3
a⇔=
.
Ta được
14
a
3
=
,
7b =
,
14c =
hay
( )
:ABC
1
14
7 14
3
xyz
++ =
.
Ta chn
( )
:ABC
3 2 14 0x yz
+ +− =
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phng
( )
P
cha đim
( )
1; 3; 2M
, ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
sao cho
124
OA OB OC
= =
.
A.
2 10xyz −=
. B.
2 4 10xyz
+ + +=
. C.
4 2 10x yz+ ++=
. D.
4 2 80
x yz+ +−=
.
Li gii
Phương trình mặt chn ct tia
Ox
ti
( )
;0;0Aa
, ct tia
Oy
ti
( )
0; ; 0Bb
, ct tia
Oz
ti
( )
0;0;Cc
có dng là
( )
P
:
1
xyz
abc
++=
.
Theo đề:
124
OA OB OC
= =
124
abc
⇔==
2
2
b
a
cb
=
=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 91
( )
1; 3; 2M
nm trên mt phng
( )
P
nên ta có:
13 2
1
2
2
b
bb
++ =
4
1
b
⇔=
4
b
⇔=
.
Khi đó
2a =
,
8
c
=
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
là:
1
248
xyz
++=
4 2 80x yz + +−=
.
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2 22
: 2 23 0Sx y z x y z++− + + =
. Gi
,,ABC
lần lượt giao đim ca mt cu
( )
S
các trc
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt
phng
( )
ABC
là:
A.
6 3 2 12 0
xyz
+=
. B.
9 3 2 12 0xyz+−=
.
C.
6 3 2 12 0xyz
++−=
. D.
6 3 2 12 0xyz−=
.
Li gii
Gi s
( )
( ) ( )
;0; 0 , 0; ;0 , 0; 0;A a Ox B b Oy C c Oz∈∈∈
. Theo gi thiết ta có
,, 0abc
.
( )
AS
nên ta có:
0
2
20 2
a
aa a
= → =
. Vy
( )
2;0; 0A
.
( )
BS
nên ta có:
0
2
40 4
b
ba b
= → =
. Vy
(
)
0; 4; 0
B
.
(
)
CS
nên ta có:
0
2
60 6
c
cc c
= → =
. Vy
( )
0;0; 6C
.
Khi đó phương trình mặt phng
( )
ABC
là:
1 6 3 2 12 0
246
xyz
xyz
++= + + =
.
Câu 45: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
α
đi qua
(
)
1; 3; 8
M
và chn trên
Oz
mt
đoạn dài gấp đôi các đon chn trên c tia
Ox
,
Oy
. Gi s
( )
:0ax by cz d
α
+ + +=
(
,a
,b
,c
d
là các s nguyên). Tính
abc
S
d
++
=
.
A.
3
. B.
3
. C.
5
4
. D.
.
Li gii
Gi s mt phng
( )
α
ct các tia
,Oy
Oz
lần lượt ti
( )
;0;0Am
,
( )
0; ; 0Bn
,
( )
0; 0;Cp
Theo gi thiết có
22OC OA OB= =
( )
2 21pmn⇒= =
.
Phương trình mặt phng
( )
α
có dng
1
xyz
mnp
++=
.
Do mt phng
( )
α
đi qua
( )
1; 3; 8M
nên
( )
138
12
mn p
−+ =
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta được
13 8
1
2mm m
−+ =
2
1
m
⇔=
2m⇔=
2, 4mn p⇒== =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 92
Phương trình mặt phng
( )
α
có dng
1
224
xyz
++=
2 2 40x yz + +−=
T đó suy ra
( )
2, 2, , 4 0a tb tc td t t
====−≠
Vy
5
4
abc
S
d
++
= =
.
DẠNG 1.3 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG QUA 3 ĐIỂM
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, gi
M
,
N
,
P
lần lượt nh chiếu vuông góc ca
( )
2; 3;1A
lên
các mt phng ta độ. Phương trình mặt phng
( )
MNP
A.
1
231
xyz
++=
. B.
3266
xyz
+=
.
C.
0
231
xyz
−+=
. D.
3 2 6 12 0xyz+−=
.
Li gii
Không mt tính tng quát, ta gi s
M
,
N
,
P
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
( )
2; 3;1A
lên các mt phng ta đ
( )
Oxy
,
( )
Oxz
,
( )
Oyz
.
Khi đó,
( )
2; 3; 0M
,
( )
2;0;1N
( )
0; 3;1P
(
)
0; 3;1MN
=

( )
2;0;1MP =

.
Ta có,
MN

MP

là cặp vectơ không cùng phương và có giá nằm trong
( )
MNP
Do đó,
( )
MNP
có một vectơ pháp tuyến là
( )
, 3; 2; 6n MN MP

= =

 
.
Mặt khác,
( )
MNP
đi qua
( )
2; 3; 0M
nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
3 2 2 3 6 0 0 3 2 6 12 0x y z xyz ++ = + =
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( )
1; 2;1 , 2; 1; 4AB−−
(
)
1;1; 4C
. Đưng thng nào
dưới đây vuông góc với mt phng
( )
ABC
?
A.
112
x yz
= =
. B.
211
xyz
= =
. C.
112
xyz
= =
. D.
21 1
xy z
= =
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
3; 3;3 ; 2; 1; 3AB AC=−=
 
.
Suy ra
( )
; 6; 3; 3AB AC

=−−

 
.
Đưng thng vuông góc vi mt phng
( )
ABC
có vecto ch phương
u
vuông góc vi
;AB AC
 
nên
u
cùng phương với
,AB AC


 
do đó chọn
(2;1; 1)u
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 93
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) (
)
0;1; 2 , B 2; 2;1 , 2;1; 0AC−−
. Khi đó,
phương trình mặt phng
(
)
ABC
0ax y z d+−+=
. Hãy xác định
a
d
.
A.
1, 1
ad= =
. B.
6, 6ad= =
. C.
1, 6ad=−=
. D.
6, 6ad=−=
.
Li gii
Ta có:
(
)
2;3;1AB = −−

;
(
)
2;0; 2AC =−−

.
( )
3 1 12 2 3
, ; ; 6; 6; 6
0 2 2 2 20
AB AC
−

= =


−−

 
.
Chn
( )
1
; 1;1; 1
6
n AB AC

= =

 
là mt VTPT ca
( )
mp ABC
. Ta có pt
( )
mp ABC
là:
1 20 10xy z xyz
+ + = + +=
. Vy
1, 1ad= =
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3;5;2A
, phương trình nào dưới đây là phương trình mt
phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm
A
trên các mt phng ta độ?
A.
352600xy z++−=
. B.
10 6 15 60 0xy z++ −=
.
C.
10 6 15 90 0xy z++ −=
. D.
1
352
xyz
++=
.
Li gii
Chn B
Gi
123
,,AAA
lần lượt là hình chiếu của điểm
A
lên các mt phng
( ) ( ) ( )
,,Oxy O yz Oxz
.
Ta có
( ) ( ) ( )
12 3
3;5;0 , 0;5;2 , 3;0;2AA A
.
( ) ( )
12 13
3;0;2 , 0; 5;2AA AA=−=
 
.
Mt phng qua
1
A
vectơ pháp tuyến
( )
12 13
, 10;6;15n AA AA

= =

 
phương trình
10 6 15 60 0xy z++ −=
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
3;2;2A −−
,
( )
3; 2; 0B
,
( )
0; 2;1C
. Phương trình mặt
phng
( )
ABC
A.
2 3 6 12 0xyz++=
. B.
2 3 6 12 0xyz+−=
.
C.
2360xyz−+=
. D.
2 3 6 12 0xyz+++=
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Ta có:
( )
0; 4; 2AB =

,
( )
3; 4; 3AC =

,
( )
; 4; 6;12

= =

 
n AB AC
.
Ta có
( )
4; 6;12n =
cùng phương
( )
1
2; 3; 6n =
Mt phng
( )
ABC
đi qua điểm
( )
0; 2;1C
và có một vectơ pháp tuyến
( )
1
2; 3; 6n =
nên
( )
ABC
có phương trình là:
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 94
( ) ( )
(
)
2 03 26 10xyz + −=
2360xyz−+=
.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là:
2360xyz−+=
.
Cách 2:
phương trình mặt phng
( )
ABC
đi qua 3 điểm A, B, C nên thay ta đ điểm
( )
0; 2;1C
ln
ợt vào các đáp án. Loại đáp án A, B, D. Còn lại đáp án C thỏa.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là:
2360xyz−+=
.
Câu 51: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua 3 điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
4; 5; 6B
,
( )
1; 0; 2C
có phương trình là
A.
2 50xy z 
. B.
2 3 40x yz 
.
C.
33 0x yz 
. D.
2 30
xy z

.
Li gii
Chn D
Ta có:
(
)
3; 3; 3AB =

,
( )
0; 2; 1AC = −−

Mt phẳng đi qua 3 điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
4; 5; 6B
,
( )
0;1; 2C
nhn
( )
3; 3; 6,AB AC
n =

=

 
làm véctơ pháp tuyến.
Nên phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
4; 5; 6
B
,
( )
1; 0; 2C
phương trình
33690xyz+ +=
hay
2 30xy z+ +=
Câu 52: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt phẳng đi qua ba điểm
( )
2; 3; 5A
,
( )
3; 2; 4B
( )
4; 1; 2C
có phương trình là
A.
50xy++=
. B.
50
xy+−=
. C.
20yz−+=
. D.
2 70xy
+−=
.
Li gii
AB

;
AC

(
)
ABC
nên
( )
ABC
s nhn
,n AB AC

=

 
làm một vectơ pháp tuyến.
Ta có
(
)
1; 1; 1AB = −−

,
( )
2; 2; 3AC = −−

suy ra
( )
, 1; 1; 0n AB AC

= =

 
.
Hin nhiên
( )
ABC
đi qua
(
)
2; 3; 5A
nên ta có phương trình của
(
)
ABC
( ) ( ) ( )
1 21 30 5 0xyz+ −+ =
50
xy+−=
.
Câu 53: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
1;1; 4A
,
( )
2;7;9B
,
( )
0;9;13C
.
A.
2 10xyz
+ ++=
. B.
40xyz+−=
. C.
7 2 90x yz
+−=
. D.
2 20xyz+−−=
.
Li gii
Ta có
( )
1; 6; 5AB =

,
( )
1; 8; 9AC =

,
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 95
( )
ABC
đi qua
( )
1;1; 4
A
có vtpt
,
n AB AC

=

 
( )
14; 14;14
=
(
)
14 1; 1;1=
có dng
40
xyz+−=
.
Câu 54: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1; 6; 2S
,
(
)
0;0; 6
A
,
(
)
0; 3; 0B
,
( )
2;0; 0C
. Gi
H
chân đưng cao v t
S
ca t din
.S ABC
. Phương trình mặt phng đi
qua ba điểm
S
,
B
,
H
A.
30xyz+−−=
. B.
30
xyz+−−=
.
C.
5 7 15 0xyz
+−=
. D.
7 5 4 15 0xyz+−=
.
Li gii
Phương trình Mặt phng
( )
:1
236
x yz
ABC ++=
3 2 60x yz⇔− + + =
.
H
là chân đường cao v t
S
ca t din
.S ABC
nên
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABC
19 31 17
;;
14 7 14
H



Mt phng
( )
( )
( )
0; 3; 0
:
11 55 11 11
, ; ; 1; 5; 7
14 14 2 14
qua B
SBH
vtpt BH SB


= −=



 
.
Phương trình Mặt phng
(
) ( )
: 5 37 0
SBH x y z+ −− =
5 7 15 0xyz⇔+ =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 86
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN ĐẾN KHOẢNG CÁCH - GÓC
DẠNG 2.1 KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT, KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT
Khoảng cách từ mt điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khong cách t điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mt phng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh
bởi công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Khoảng cách giữa đường thng và mt phng song song là khong cách t một điểm thuc
đường thẳng đến mt phng
Cho hai mặt phng song song
( ): 0P ax by cz d+ + +=
( ): 0Q ax by cz d
+++=
có cùng
véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là
( )
222
( ),( )
dd
dQ P
abc
=
++
Viết phương trình
( ) ( ): 0
P Q ax by cz d+ + +=
và cách
(; ;)Mx y z

khoảng
.
k
Phương pháp:
( )//( ): 0 ( ): 0.
P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
S dụng công thức khong cách
[ ]
,( )
222
.
MP
ax by cz d
d kd
abc
+++
= =
++

Viết phương trình mt phng
( ) ( ): 0P Q ax by cz d+ + +=
ch mt phng
()Q
mt
khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
( )//( ): 0 ( ): 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
Chn một điểm
(; ; ) ()Mx y z Q

và s dụng công thức:
[ ] [ ]
();() ,()
222
.
Q P MP
ax by cz d
d d kd
abc
+++
= = =
++

Viết phương trình mt phng
()P
vuông góc vi hai mt phng
( ), ( ),
αβ
đồng thi
ch
điểm
(; ;)Mx y z

mt khong bng
k
cho trước.
Phương pháp:
m
() ()
, .nn
αβ

T đó suy ra
() () ()
, (;;).
P
n n n abc
αβ

= =


Khi đó phương trình
()P
có dng
( ) : 0,P ax by cz d+ + +=
(cn tìm
).d
Ta có:
[ ]
;( )
222
.
MP
ax by cz d
d k kd
abc
+++
=⇔=
++

CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 87
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
cách đu hai mt phng:
( )
: 10Pxyz+ +=
(
)
: 50Qxyz+−=
có ta đ
A.
( )
0; 3; 0M
. B.
( )
0; 3; 0M
. C.
( )
0; 2;0M
. D.
( )
0;1; 0M
.
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
(1 ; 2 ; 3)A
,
( )
3;4;4B
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
sao cho khong cách t điểm
A
đến mt phng
2 10+ + −=x y mz
bng độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
2=m
. B.
2
=
m
. C.
3= m
. D.
2= ±m
.
Câu 3: Trong không gian
,
Oxyz
cho 3 điểm
(
) (
)
( )
1; 0; 0 , 0; 2; 3 , 1;1;1
AB C
. Gi
( )
P
là mt phng cha
, AB
sao cho khong cách t
C
ti mt phng
( )
P
bng
2
3
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 3 10
3 7 60
x yz
xy z


B.
2 10
2 3 6 13 0
x yz
xyz

 
C.
2 10
2 3 7 23 0
xy z
xyz


D.
10
23 37 17 23 0
xyz
xyz


Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho
(
)
( )
(
) (
)
2;0; 0 , 0; 4;0 , 0;0;6 , 2; 4;6ABCD
. Gi
(
)
P
là mt phng
song song vi
(
)
mp ABC
,
( )
P
cách đu
D
và mt phng
(
)
ABC
. Phương trình của
( )
P
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
B.
6 3 2 12 0
xyz
++−=
C.
6320xyz++=
D.
6 3 2 36 0xyz++−=
Câu 5: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
5; 4; 1B
−−
và mt phng
( )
P
qua
Ox
sao cho
( )
( )
( )
( )
; 2;dB P dAP=
,
( )
P
ct
AB
ti
( )
;;
I abc
nm gia
. Tính
abc++
.
A.
12
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, Khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
( )
: 2 2 30Qx y z+ + −=
bng:
A.
4
3
B.
8
3
. C.
7
3
. D.
3
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
lần lượt phương trình
20xyz−+=
2 70xyz+−=
. Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
7
. B.
76
. C.
67
. D.
7
6
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ + −=
( )
: 2 2 40Qx y z+ + −=
bng
A. 1. B.
4
3
. C. 2. D.
7
3
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 16 0Px y z
+ −=
( )
: 2 2 10Qx y z+ −=
bng
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 88
A. 5. B.
17
.
3
C. 6. D.
5
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
A.
7
14
B.
8
14
C.
14
D.
5
14
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
:6 3 2 1 0Pxyz+ + −=
( )
11
: 80
23
Qx y z+ + +=
bng
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
là:
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Câu 13: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tính khong cách gia hai mt phng song song
( )
: 2 2 40xyz
α
+=
( )
: 2 2 70xyz
β
−+ + =
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 14: Trong không gian vi h ta đ
,
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 2 22 0Sx y z x y z++− =
mt phng
( )
:3 2 6 14 0.Pxyz++=
Khong cách t tâm
I
ca mt cu
( )
S
đến mt phng
( )
P
bng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
:2 2 9 0P xy z −=
và
( )
: 4 2 4 6 0.
Qxyz −=
Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( ): 2 2 6 0Px y z+ −=
( ): 2 2 3 0Qx y z+ +=
.
Khong cách gia hai mt phng
()P
()Q
bng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
6
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:341250Pxy z+ +=
điểm
( )
2; 4; 1A
. Trên
mt phng
( )
P
ly đim
M
. Gi
B
là đim sao cho
3.
AB AM=
 
. Tính khong cách
d
t
B
đến mt phng
( )
P
.
A.
6
d =
. B.
30
13
d =
. C.
66
13
d =
. D.
9d =
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz+ −=
. Mt phng nào
sau đây song song với
( )
P
và cách
( )
P
mt khong bng 3?
A.
( )
: 2 2 10 0Q x yz+ −+ =
. B.
( )
:2 2 4 0Q x yz+ −+=
.
C.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −+=
. D.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 89
Câu 19: Tìm trên trc
Oz
điểm
M
cách đều điểm
( )
2; 3; 4A
và mt phng
( )
: 2 3 17 0P x yz+ +− =
.
A.
( )
0;0; 3M
. B.
( )
0;0;3M
. C.
( )
0;0; 4M
. D.
( )
0;0; 4M
.
Câu 20: Trong mt phng vi h ta đ
Ox
yz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 3; 4; 0AB
, mt phng
( )
: 46 0P ax by cz+++ =
. Biết rng khong cách t
,
AB
đến mt phng
( )
P
lần lượt bng
6
3
. giá tr ca biu thc
T abc=++
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 10 0Px y z 
. Phương trình mặt phng
Q
vi
Q
song song vi
P
và khong cách gia hai mt phng
P
Q
bng
7
3
là.
A.
2230;22170xyz xyz
 
B.
2230;22170xyz xyz 
C.
2230;22170xyz xyz 
D.
2230;22170xyz xyz  
Câu 22: Trong không gian hệ toạ độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng
(
)
: 30xyz
β
+−+=
và cách
( )
β
một khoảng bằng
3
.
A.
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
. B.
60xyz+−+=
.
C.
60xyz−+=
;
0xyz−=
. D.
60xyz+++=
;
0xyz++=
.
Câu 23: Trong htrục tọa độ
Oxyz
cho
3
điểm
( )
4; 2;1A
,
( )
0;0;3B
,
( )
2;0;1
C
. Viết phương trình mặt
phẳng chứa
OC
và cách đều
2
điểm
,AB
.
A.
220−−=xyz
hoc
420
xyz+−=
. B.
220++=xyz
hoc
420xyz−=
.
C.
220+−=xyz
hoc
420xyz+−=
. D.
220+−=xyz
hoc
420xyz
−=
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1;0;0), (0; 2;3), (1;1;1).AB C
Phương trình mặt phng
(
)
P
cha
,AB
sao cho khong cách t
C
ti
( )
P
bng
A.
10xyz+ + −=
hoc
23 37 17z 23 0xy + + +=
.
B.
2 10xy z+ + −=
hoc
23 3 7 23 0.xyz +++=
C.
2 10x yz+ +−=
hoc
13 3 6 13 0.xyz +++=
D.
2 3 10x yz
+ +−=
hoc
3 7 3 0.xy z++ −=
Câu 25: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 5 0P x yz
+−=
. Viết phương trình
mt phng
(
)
Q
song song vi mt phng
( )
P
, cách
( )
P
mt khong bng 3 và ct trc
Ox
ti
điểm có hoành độ dương.
A.
( )
:2 2 4 0Q x yz ++=
. B.
( )
: 2 2 14 0Q x yz +− =
.
C.
(
)
: 2 2 19 0Q x yz +− =
. D.
( )
:2 2 8 0Q x yz +−=
.
Câu 26: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
Q
:
2 2 30xyz+ + −=
, mt phng
( )
P
không qua
O
, song song vi mt phng
( )
Q
( ) ( )
( )
,1dP Q=
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 2 10xyz
+ + +=
B.
220xyz++=
C.
2 2 60
xyz+ + −=
D.
2 2 30xyz+ + +=
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2; 4; 6D
. Gi
( )
P
là mt
phng song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đu
D
và mt phng
( )
ABC
. Phương trình của
( )
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 90
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
. B.
6 3 2 12 0
xyz
++−=
.
C.
6320xyz++=
. D.
6 3 2 36 0xyz
++−=
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0;0; 1C
. Phương trình của mt
phng
( )
P
qua
( )
1;1;1D
và song song vi mt phng
( )
ABC
A.
2 3 6 10xyz+ +=
. B.
3 2 6 10xyz+ +=
.
C.
3250xyz+−=
. D.
6 2 3 50xyz+ −=
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
1;1; 0A
,
( )
0; 2;1B
,
( )
1; 0; 2C
,
( )
1;1;1D
. Mt phng
(
)
α
đi qua
( )
1;1; 0A
,
( )
0; 2;1B
,
( )
α
song song với đường thng
CD
. Phương trình mặt phng
( )
α
A.
230xy++−=
. B.
2 20xyz+−=
. C.
2 30xyz++−=
. D.
20
xy
+−=
.
DẠNG 2.2 GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG
1. Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ
123
(; ; )a aaa=
123
( ; ; ).b bbb
=
Khi đó góc giữa hai véctơ
a
b
là góc nhn
hoc tù.
11 2 2 3 3
222222
1 231 23
.
cos( ; )
.
.
ab a b ab
ab
ab
ab
aaabbb
++
= =
++ ++
vi
0 180 .
α
°< < °
2. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mt phng
11 1 1
( ): 0P Ax By Cz D+ + +=
22 2 2
( ) : 0.Q Ax By Cz D+ + +=
( )
12 12 12
222222
111 222
.
cos ( ),( ) cos
.
.
PQ
PQ
nn
AA BB CC
PQ
nn
ABC ABC
α
++
= = =
++ ++


vi
0 90 .
α
°< < °
Câu 30: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2H
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
gc ta đ
O
xung mt phng
( )
P
, s đo góc giữa mt
( )
P
và mt phng
( )
: 11 0Qxy+− =
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
có phương trình
2 2 50xyz + −=
. Xét mt phng
( ) : (2 1) 7 0Qx m z
+ +=
, vi
m
là tham s thc. Tìm tt c giá tr ca
m
để
()P
to vi
()Q
góc
4
π
.
A.
1
4
m
m
=
=
. B.
2
22
m
m
=
=
. C.
2
4
m
m
=
=
. D.
4
2
m
m
=
=
.
Câu 32: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình:
10ax by cz+ + −=
vi
0c
<
đi qua
2
điểm
( )
0;1; 0A
,
( )
1;0;0B
và to vi
( )
Oyz
mt góc
60°
. Khi đó
abc++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
5;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
0;3
. D.
( )
3; 5
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0,Px y z+ +=
( ) : ( 1) 2019 0Q x my m z++−+ =
. Khi hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
tạo với nhau một góc nhỏ nhất
thì mặt phẳng
( )
Q
đi qua điểm
M
nào sau đây?
A.
(2019; 1;1)M
B.
(0; 2019;0)
M
C.
( 2019;1;1)M
D.
(0;0; 2019)M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 91
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 2 5 0P xy z
+ +=
( )
: 20Qxy−+=
. Trên
( )
P
có tam giác
ABC
; Gi
,,ABC
′′
lần lượt là hình chiếu ca
,,
ABC
trên
( )
Q
. Biết tam
giác
ABC
có din tích bng
4
, tính din tích tam giác
ABC
′′
.
A.
2
. B.
22
. C.
2
. D.
42
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, biết hình chiếu ca
O
lên mt phng
( )
P
( )
2; 1; 2H −−
. S đo góc
gia mt phng
( )
P
vi mt phng
( )
: 50Qxy−=
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 36: Trong h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2H
. Đim
H
hình chiếu vuông góc ca gc to
độ
O
xung mt phng
(
)
P
, s đo góc gia mt phng
(
)
P
và mt phng
( )
: 11 0Qxy+− =
A.
90
°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
.
Câu 37: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 0;1 , 6; 2;1AB
. Phương trình mặt phng
( )
P
đi
qua
, AB
và to vi mt phng
( )
Oyz
mt góc
α
tha mãn
2
cos
7
α
=
A.
2 3 6 12 0
2360
xyz
xyz
++−=
+−=
B.
2 3 6 12 0
2360
xyz
xyz
+−=
−−=
C.
2 3 6 12 0
2 3 6 10
xyz
xyz
+−=
+=
D.
2 3 6 12 0
2 3 6 10
xyz
xyz
+++=
+ −=
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, biết mt phng
( )
:0P ax by cz d+ + +=
vi
0c
<
đi qua
hai điểm
(
)
0;1; 0A
,
(
)
1;0;0
B
và to vi mt phng
( )
yOz
mt góc
. Khi đó giá tr
abc++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
5;8
. D.
( )
8;11
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 92
DẠNG 3. VỊ TRÍ ƠNG ĐỐI
DNG 3.1 V TRÍ TƯƠNG ĐỐI MẶT PHNG VỚI MẶT CẦU
V trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)
Cho mt cu
(; )
SIR
và mt phng
( ).P
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
và có
d IH=
là khong cách t I đến mt phng
( ).P
Khi đó:
Nếu
:dR>
Mt cu và mt phẳng không có điểm chung.
Nếu
:dR=
Mt phẳng tiếp xúc mt cu.
Lúc đó
()
P
là mt phẳng tiếp diện ca
H
là tiếp điểm.
Nếu
:dR<
mt phng
()P
ct mt cầu theo thiết diện
là đường tròn có tâm
H
và bán kính
22
.r R IH=
Viết phương trình mặt
( ) ( ): 0P Q ax by cz d+ + +=
tiếp xúc với mặt cầu
( ).S
Phương pháp:
( ) ( ): 0 ( ): 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
m tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu.
tiếp xúc
nên có
[ ]
;( )
.
IP
d Rd
=
Câu 39: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
α
có phương trình
2 10xyz+ −=
và mt cu
phương trình
( )
(
) (
)
22 2
1 1 24xyz
−+−++ =
. Xác đnh bán kính
r
ca đưng
tròn là giao tuyến ca mt phng
( )
α
và mt cu
.
A.
2 42
3
r =
. B.
23
3
r =
C.
2 15
3
r =
. D.
27
3
r =
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu có tâm
( )
2;1; 4I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 70xyz
α
+ −=
.
A.
2 22
42840xyz x yz+ + + + −=
. B.
2 22
4 2 8 40xyz x yz+ + + + −=
.
C.
2 22
4 2 8 40xyz x yz+ + + −=
. D.
2 22
4 2 8 40xyz xyz+ + −=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
và mt cu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
. Biết mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn có din tích
2
π
. Mt cu
( )
S
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
2 12xy z++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
2 13xy z++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 13xy z++ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
2 11xy z++ ++ =
.
P
M
2
M
1
H
I
R
R
I
H
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 93
Câu 42: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
điểm
(
)
1; 2; 1I
−−
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là
đường tròn có bán kính bng
5
.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 25Sx y z+ + ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 16Sx y z+ + ++ =
.
C.
(
) (
)
( ) ( )
2 22
: 1 2 1 34Sx y z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 34Sx y z+ + ++ =
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
(
)
S
có tâm
(
)
1; 2;1
I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
:
2 2 20xyz −=
có phương trình là
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 13xy z
+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + ++ =
.
Câu 44: Phương trình mặt cu tâm
( )
3; 2; 4I
và tiếp xúc vi
( )
:2 2 4 0P xy z−+ +=
là:
A.
( ) ( )
( )
222
20
324
3
xyz+ + ++ =
. B.
( ) (
)
( )
222
400
324
9
xyz+ + ++ =
.
C.
(
) ( ) (
)
2 22
20
324
3
xyz ++ +− =
. D.
( )
(
) (
)
2 22
400
324
9
xyz ++ +− =
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3 ;1; 1I
và mt phng
( )
: 2 2 30
+=Px y z
. Phương
trình mt cu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
A.
(
)
(
)
( )
222
3 1 14
+ ++ =
x yz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 1 16+ ++ +− =x yz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 14+ ++ +− =x yz
. D.
( ) ( ) ( )
222
3 1 1 16 + ++ =x yz
.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1I
và ct mt phng
( )
:2 2 7 0P xy z−+ +=
theo một đường tròn có đường kính bng
8
. Phương trình mặt cu
( )
S
A.
( )
( ) (
)
2 22
1 2 1 81xy z + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 15xy z + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 25xy z + +− =
.
Câu 47: Cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 1 100xyz ++ +− =
và mt phng
( )
α
phương trình
2 2 90x yz −+=
. Tính bán kính ca đưng tròn
( )
C
là giao tuyến ca mt phng
( )
α
và mt cu
.
A.
8
. B.
46
. C.
10
. D.
6
.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 4 2 2 10 0Sx y z x y z++−+ +=
, mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z++=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
.
B.
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn ln.
C.
( )
P
( )
S
không có điểm chung.
D.
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn ln.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 94
Câu 49: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
(
)
222
1
:
Sx y z++=
và mt phng
( )
2 2 10:Px y z+ +=
. Tìm bán kính
r
đường tròn giao tuyến ca
( )
S
(
)
P
.
A.
1
3
r =
. B.
22
3
r =
. C.
1
2
.r =
D.
2
2
r =
.
Câu 50: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt
cu có tâm
( )
3;1; 0
I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz+ +=
?
A.
( ) (
)
22
2
313x yz+ ++ +=
. B.
( ) ( )
22
2
319x yz+ ++ +=
.
C.
(
)
(
)
22
2
313
x yz
+− +=
. D.
( ) ( )
22
2
319x yz +− +=
.
Câu 51: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2460Sx y z x y z++− =
. Đưng tròn giao tuyến
ca
( )
S
vi mt phng
( )
Oxy
có bán kính là
A.
3=r
. B.
5=r
. C.
6=r
. D.
14=r
.
Câu 52: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;1;1I
và mt phng
( )
:2 2 2 0
P xy z++ +=
. Biết mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn
có bán kính bng 1. Viết phương trình của mt cu
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) (
)
222
: 2 1 18Sx y z+ ++ ++ =
B.
( ) (
) ( )
( )
222
: 2 1 1 10Sx y z
+ ++ ++ =
C.
(
)
(
)
(
) (
)
222
: 2 1 18
Sx y z
+ +− =
D.
( )
( ) ( ) (
)
222
: 2 1 1 10Sx y z + +− =
Câu 53: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu
đi qua ba điểm
( )
2;3;3M
,
( )
2;1;1N −−
,
( )
2; 1; 3P
−−
và có tâm thuc mt phng
( )
:2 3 2 0
x yz
α
+ −+=
.
A.
2 22
4 2 6 20xyz x yz+ + + + +=
B.
2 22
2 2 2 20xyz x yz+ + + −=
C.
2 22
2 2 2 10 0xyz x yz++−+ =
D.
2 22
4 2 6 20
xyz x yz
+ + + −=
Câu 54: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
xét các đim
( )
0;0;1A
,
( )
;0;0Bm
,
( )
0; ; 0Cn
,
( )
1;1;1
D
vi
0; 0
mn>>
1.
+=
mn
Biết rng khi
m
,
n
thay đi, tn ti mt mt cu c định tiếp xúc
vi mt phng
( )
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó?
A.
1
=R
. B.
2
2
=R
. C.
3
2
=
R
. D.
3
2
=R
.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 14xyz−+−+=
và mt phng
(
)
P
:
3 10
x my z m+ + −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bng
2
.
A.
1m =
. B.
1m =
hoc
2m =
.
C.
1m =
hoc
2m =
. D.
1m =
P
R = 2
r = 1
I
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 95
Câu 56: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
(;;)I abc
bán kính bng
1
, tiếp xúc mt phng
( )
.Oxz
Khng định nào sau đây luôn đúng?
A.
1
a
=
. B.
1abc++=
. C.
1
b
=
. D.
1
c
=
.
Câu 57: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 50Sx y z x y z+ + + +=
. Mt phng tiếp xúc
vi
( )
S
và song song vi mt phng
( )
: 2 2 11 0P xy z−+ =
có phương trình là:
A.
2 2 70xy z−+ −=
. B.
2 2 90xy z+ +=
.
C.
2 2 70xy z−+ +=
. D.
2 2 90xy z+ −=
.
Câu 58: Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
:2 2 0P xyz+−=
( )
:2 1 0Q xyz ++=
. S
mt cầu đi qua
( )
1; 2;1A
và tiếp xúc vi hai mt phng
( ) ( )
,PQ
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 59: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
đường kính
AB
vi
( )
6; 2; 5A
,
( )
4;0; 7B
. Viết phương trình mặt phng
(
)
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti
A
.
A.
( )
:5 6 62 0P xy z+− + =
. B.
( )
:5 6 62 0P xy z+− =
.
C.
( )
:5 6 62 0P xy z−− =
. D.
( )
:5 6 62 0P xy z++ + =
.
Câu 60: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
2
( ):2x 2y z m 3 0Pm+ +− =
và mt
cu
( ) (
) ( )
2 22
( ): 1 1 1 9Sx y z ++ +− =
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
()P
tiếp xúc vi
()
S
.
A.
2
5
m
m
=
=
. B.
2
5
m
m
=
=
. C.
2m =
. D.
5m =
.
Câu 61: Trong không gian vi h trc ta đ
0
xyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 1 25Sx y z−+−+=
tâm
I
và mt phng
( )
: 2 2 70Px y z
+ + +=
. Th tích ca khối nón đỉnh
I
và đường tròn đáy là
giao tuyến ca mt cu
( )
S
và mt phng
( )
P
bng
A.
12
π
B.
48
π
C.
36
π
D.
24
π
Câu 62: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai mt cu
( ) ( )
12
,
SS
lần lượt phương trình
2 22
2 2 2 22 0xyz x yz++− =
,
2 22
6 4 2 50xyz x yz++−+++=
. Xét các mt phng
( )
P
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc c hai mt cầu đã cho. Gọi
( )
;;A abc
đim mà tt c các mt
phng
( )
P
đi qua. Tính tổng
S abc=++
.
A.
5
.
2
S =
B.
5
.
2
S =
C.
9
.
2
S =
D.
9
.
2
S =
Câu 63: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 45Sx y z + ++ =
và mt phng
( )
: 13 0Pxyz+−− =
. Mt cu
S
ct mt phng
(
)
P
theo giao tuyến đường tròn có tâm
( )
;;I abc
thì giá tr ca
abc++
bng
A.
11
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 96
Câu 64: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 70
Px yz ++=
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 10 0Sx y z x z++−+=
. Gi
( )
Q
là mt phng song song vi mt phng
( )
P
và ct
mt cu
theo mt giao tuyến là đường tròn có chu vi bng
6
π
. Hi
( )
Q
đi qua điểm nào
trong s các đim sau?
A.
( )
6;0;1
. B.
( )
3;1;4
. C.
( )
2; 1;5−−
. D.
(
)
4; 1; 2−−
.
Câu 65: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z+ + −=
và mt phng
(
)
: 4 3 12 10 0xy z
α
+ +=
. Lập phương trình mặt phng
(
)
β
than đng thi các điu kin:
tiếp xúc vi
(
)
S
; song song vi
(
)
α
và ct trc
Oz
điểm có cao độ dương.
A.
4 3 12 78 0xy z+ −=
. B.
4 3 12 26 0xy z+− −=
.
C.
4 3 12 78 0xy z
+− +=
. D.
4 3 12 26 0xy z+− +=
.
Câu 66: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z
−=
và điểm
( )
1; 2; 0M
. Mt cu
tâm
M
, bán kính bng
3
ct phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng bao
nhiêu?
A.
2
. B.
2
. C.
22
. D.
31
.
Câu 67: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 50
Q x yz
+−=
và mt cu
(
) ( ) (
)
22
2
: 1 2 15
Sx y z +++ =
. Mt phng
(
)
P
song song vi mt phng
(
)
Q
và ct mt cu
(
)
S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bng
6
π
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2;1
. B.
(
)
1; 2;0
. C.
( )
0; 1; 5−−
. D.
( )
2;2; 1−−
.
Câu 68: Cho mt cu
222
( ) : ( 1) ( 2) ( 4) 9
Sx y z + ++ =
. Phương trình mặt phng
()
β
tiếp xúc vi mt
cu
tại điểm
(0; 4; 2)M
A.
6 6 37 0xyz+−+=
B.
2 2 40xyz −=
C.
2 2 40
xyz +=
D.
6 6 37 0xyz
+−−=
Câu 69: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
:
( ) ( ) (
)
22 2
2 1 24x yz ++ ++ =
và mt phng
( )
P
:
43 0x ym −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
và mt cu
có đúng
1
điểm chung.
A.
1m =
. B.
1m =
hoc
21m =
.
C.
1m =
hoc
21m =
. D.
9m =
hoc
31
m =
.
Câu 70: Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
P : mx 2y z 1 0
+ +=
(
m
là tham
s). Mt phng
(
)
P
ct mt cu
( )
( ) ( )
22
2
S:x 2 y 1 z 9 +− +=
theo mt đưng tròn có bán kính
bng
2
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
?
A.
m1= ±
. B.
m25=±+
. C.
m4= ±
. D.
m 6 25= ±
.
Câu 71: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Viết phương trình
mt phng
( )
Q
cha trc
Ox
và ct
( )
S
theo một đường tròn bán kính bng
3
.
A.
( )
: 30Qy z+=
. B.
( )
: 20Qxy z+− =
. C.
( )
:0Q yz−=
. D.
( )
:20Qy z−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 97
Câu 72: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
1;()2;1I
và mt phng
phương trình
2 2 80
xyz+ +=
. Viết phương trình mặt cu tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
()P
:
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 9
xy z
++ ++ =
B.
2 22
( )( )(
1 2 13
)xy z
+ + +− =
C.
2 22
( )( )(1 2 14
)
xy z
+ + +− =
D.
2 22
( )( )(1 2 19
)
xy z+ + +− =
Câu 73: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt cu
có tâm
( )
0;1; 3I
và tiếp xúc vi mt phng
( ):2 2 2 0?P xy z−− −=
A.
( ) ( )
22
2
1 39xy z+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
1 39xy z++ ++ =
.
C.
( ) (
)
22
2
1 33xy z
+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 33
xy z++ ++ =
.
Câu 74: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
tâm
(
)
1; 2; 5I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 40Px y z + +=
A.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0
Sx y z x y z
+++ +=
. B.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0Sx y z x y z++−+ + +=
.
C.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0
Sx y z x y z+++ =
. D.
( )
2 22
: 2 5 21 0Sx y z x y z+ + +− =
.
Câu 75: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3I
và mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z + −=
. Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9. ++ +− =xy z
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 3.+ + ++ =xy z
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 3. ++ +− =xy z
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.+ + ++ =xy z
Câu 76: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( 3; 0;1)I
. Mt cu
()S
có tâm
I
và ct mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z −=
theo mt thiết din là mt hình tròn. Din tích ca hình tròn này bng
π
. Phương trình mặt cu
()S
A.
22 2
( 3) ( 1) 4.x yz+ + +− =
B.
22 2
( 3) ( 1) 25.x yz
+ + +− =
C.
22 2
( 3) ( 1) 5.x yz+ + +− =
D.
22 2
( 3) ( 1) 2.x yz+ + +− =
Câu 77: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 20 + −=Px y z
điểm
( )
1; 2; 1I −−
. Viết phương trình mặt cu
tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính bng
5.
A.
(
)
( )
( ) (
)
2 22
: 1 2 1 25.+ + ++ =
Sx y z
B.
( ) ( ) ( ) (
)
2 22
: 1 2 1 16.+ + ++ =Sx y z
C.
( )
( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 34. ++ +− =
Sx y z
D.
( ) (
) ( ) (
)
2 22
: 1 2 1 34.+ + ++ =Sx y z
Câu 78: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 20Sx y z z+ + + −=
điểm
( )
2; 2;0K
. Viết
phương trình mặt phng cha tt c các tiếp điểm ca các tiếp tuyến v t
K
đến mt cu
( )
S
.
A.
2 2 40x yz+ +−=
. B.
6 6 3 80xyz
+ + −=
.
C.
2 2 20x yz+ ++=
D.
6 6 3 30xyz+ + −=
.
Câu 79: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( )
2 22
: 2 4 6 30Sx y z x y zm+ + + + −=
. Tìm s thc ca tham s
m
để mt phng
( )
:2 2 8 0xy z
β
+ −=
ct
( )
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
π
.
A.
3m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
4m =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 98
Câu 80: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 6 4 20
Sx y z x y z+ + + −=
và mt phng
( )
: 4 -11 0x yz
α
++ =
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
, biết
( )
P
song song vi giá ca vectơ
( )
1; 6; 2
v =
, vuông góc vi
( )
α
và tiếp xúc vi
(
)
S
.
A.
2 30
2 21 0
x yz
x yz
++=
+− =
B.
3 4 10
3 4 20
xy z
xy z
+ + +=
++ −=
.
C.
4 3 50
4 3 27 0
x yz
x yz
−+=
−− =
. D.
2 2 30
2 2 21 0
xy z
xy z
+ +=
−+ =
.
Câu 81: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
P
phương trình
2 2 50
xyz
−=
và mt cu
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z++++=
. Tìm
phương trình mặt phng song song vi mt phng
( )
P
và đồng thi tiếp xúc vi mt cu
.
A.
2 2 10xyz +=
. B.
2 2 50xyz−+ + + =
.
C.
2 2 23 0xyz−−=
. D.
2 2 17 0xyz−+ + + =
.
Câu 82: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 6 4 20Sx y z x y z
+ + + −=
,
mt phng
( )
: 4 11 0
x yz
α
+ +− =
. Gi
( )
P
là mt phng vuông góc vi
(
) (
)
,
P
α
song song vi
giá ca vecto
( )
1; 6; 2v =
( )
P
tiếp xúc vi
. Lập phương trình mặt phng
( )
P
.
A.
2 2 20xy z−+ −=
2 21 0x yz +− =
. B.
2 2 30
xyz + +=
2 21 0x yz +− =
.
C.
2 2 30
xy z+ +=
2 2 21 0xy z−+ =
. D.
2 2 50xy z+ +=
2 2 20xy z−+ −=
.
Câu 83: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
và mt cu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + +=
. S mt phng cha hai đim
A
,
B
và tiếp xúc vi mt cu
( )
S
A.
1
mt phng. B.
2
mt phng. C.
0
mt phng. D. Vô s mt phng.
Câu 84: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
Q
song vi mt phng
( )
:2 2 7 0
P x yz +−=
. Biết
(
)
mp Q
ct mt cu
( )
( ) ( )
22
2
: 2 1 25Sx y z
+ ++ =
theo mt đưng tròn có bán kính
3r =
. Khi
đó mặt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
2 70xy z+ −=
. B.
2 2 70x yz +−=
.
C.
2 2 17 0x yz +− =
. D.
2 2 17 0x yz ++ =
.
DẠNG 3.2 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MẶT
V trí tương đối giữa hai mặt phng (P) và (Q)
Cho hai mặt phng
11 1 1
( ): 0P Ax By Cz D+ + +=
22 2 2
( ) : 0.Q Ax By Cz D+ + +=
()P
ct
111 1
222 2
()
ABCD
Q
ABCD
⇔=≠≠⋅
111 1
222 2
()()
ABC D
PQ
ABC D
⇔==≠⋅
111 1
222 2
() ()
ABC D
PQ
ABC D
⇔===
12 12 12
( ) ( ) 0.P Q AA BB CC⊥⇔ + + =
Câu 85: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
, vi
,mn
. Xác định m, n để
( )
P
song song vi
( )
Q
.
A.
4mn= =
. B.
4; 4mn= =
. C.
4; 4mn=−=
. D.
4mn= =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 99
Câu 86: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 2 –3 0Px y z+=
và
(
)
: –2 1 0
Q mx y z
+ +=
.
Vi giá tr nào ca m thì hai mt phẳng đó vuông góc với nhau?
A.
1m =
B.
1
m =
C.
6m =
D.
6
m =
Câu 87: Trong không gian
Oxyz
, tìm tp hp các đim cách đu cp mt phẳng sau đây:
4 2 30xy z −=
,
4 2 50xy z −=
.
A.
4 2 60xy z −=
. B.
4 2 40xy z −=
. C.
4 2 10xy z −=
. D.
4 2 20xy z −=
.
Câu 88: Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 2 3 0Px yz −+=
;
( )
: 2 1 0Q xyz+ +−=
. Mt
phng
( )
R
đi qua đim
( )
1;1;1M
cha giao tuyến ca
( )
P
và
( )
Q
; phương trình của
(
) ( )
(
)
: 2 3 2 1 0R mx y z x y z −+ + ++ =
. Khi đó giá trị ca
m
A.
3
. B.
1
3
. C.
. D.
3
.
Câu 89: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:2 2 0P xyz++−=
vuông góc vi mt phẳng nào dưới
đây?
A.
2 20xyz−−=
. B.
20xyz−−=
. C.
20xyz++−=
. D.
2 20xyz++−=
.
Câu 90: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
( ) (
)
( )
1; 0; 0 , 0; ;0 , 0;0;A Bb C c
trong đó
.0bc
và mt
phng
( )
: 10P yz+=
. Mi liên h gia
,bc
để mt phng
()ABC
vuông góc vi mt phng
()P
A.
2bc=
. B.
2bc=
. C.
bc=
. D.
3.bc=
Câu 91: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
: 2 50Pxy z+ +=
( ) ( )
:4 2 3 0Q x m y mz+ + −=
,
m
tham s thc. Tìm tham s
m
sao cho mt phng
(
)
Q
vuông góc vi mt phng
(
)
P
.
A.
3m =
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
2m =
.
Câu 92: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 20ax y z b
α
−+ +=
đi qua giao tuyến ca hai mt
phng
( )
: 10Pxyz +=
(
)
: 2 10Qx yz
+ +−=
. Tính
4
ab+
.
A.
16
. B.
8
. C.
0
. D.
8
.
Câu 93: Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 10x yz
α
+ −=
( )
: 2 4 2 0.x y mz
β
+ −=
Tìm
m
để hai mt phng
( )
α
( )
β
song song vi nhau.
A.
1m =
. B. Không tn ti
m
. C.
2m =
. D.
2m =
.
Câu 94: Trong không gian to độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z+ −=
, mt phẳng nào dưới đây
song song vi
( )
P
và cách
( )
P
mt khong bng
3
.
A.
( ): 2 2 8 0Qx y z+ +=
. B.
( )
: 2 2 50Qx y z+ +=
.
C.
( ): 2 2 1 0Qx y z+ +=
. D.
( )
: 2 2 20Qx y z+ +=
.
Câu 95: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
có bao nhiêu mt phng song song vi mt phng
( )
: 30Qxyz+++=
, cách đim
( )
3; 2;1M
mt khong bng
33
biết rng tn ti một điểm
( )
;;X abc
trên mt phẳng đó thỏa mãn
2abc+ + <−
?
A.
1
. B. Vô s. C.
2
. D.
0
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 100
Câu 96: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
(
)
1
:3 4 2 0
Q xy z−+ +=
( )
2
:3 4 8 0Q xy z+ +=
. Phương trình mặt phng
( )
P
song song cách đu hai mt phng
(
)
1
Q
( )
2
Q
là:
A.
( )
:3 4 10 0P xy z−+ + =
. B.
( )
:3 4 5 0P xy z+ +=
.
C.
( )
:3 4 10 0P xy z−+ =
. D.
( )
:3 4 5 0P xy z+ −=
.
Câu 97: Gi
m,n
là hai giá tr thc tha mãn giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 2 10+ + +=
m
P mx y nz
( )
: 20 + +=
m
Q x my nz
vuông góc vi mt phng
( )
:4 6 3 0
α
+=xy z
. Tính
+
mn
.
A.
0+=mn
. B.
2+=mn
. C.
1+=mn
. D.
3+=mn
.
Câu 98: Biết rng trong không gian vi h ta đ
Oxyz
có hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng tha mãn các
điều kiện sau: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
, đồng thi ct các trc ta đ
,
Ox Oy
ti
hai điểm cách đu
O
. Gi s
( )
P
có phương trình
111
0x by cz d+ + +=
( )
Q
có phương trình
222
0x by cz d+ + +=
. Tính giá tr biu thc
12 12
bb cc+
.
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 99: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
( )
3; 2;1M
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
và ct các
trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti các đim
A
,
B
,
C
không trùng vi gc ta đ sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Trong các mt phng sau, tìm mt phng song song vi mt phng
( )
P
.
A.
3 2 14 0x yz+ ++ =
. B.
2 3 90xy z
++ +=
. C.
3 2 14 0x yz+ +− =
. D.
2 90xyz++−=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 78
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
DẠNG 2. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN ĐẾN KHOẢNG CÁCH - GÓC
DẠNG 2.1 KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT, KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT
Khoảng cách từ mt điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khong cách t điểm
(; ;)
M MM
Mx y z
đến mt phng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
được xác đnh
bởi công thức:
222
( ;( ))
M MM
ax by cz d
dM P
abc
+++
=
++
Khoảng cách giữa đường thng và mt phng song song là khong cách t một điểm thuc
đường thẳng đến mt phng
Cho hai mặt phng song song
( ): 0P ax by cz d+ + +=
( ): 0Q ax by cz d
+++=
có cùng
véctơ pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là
( )
222
( ),( )
dd
dQ P
abc
=
++
Viết phương trình
( ) ( ): 0P Q ax by cz d+ + +=
và cách
(; ;)Mx y z

khoảng
.k
Phương pháp:
( )//( ): 0 ( ): 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
S dụng công thức khong cách
[ ]
,( )
222
.
MP
ax by cz d
d kd
abc
+++
= =
++

Viết phương trình mt phng
( ) ( ): 0P Q ax by cz d+ + +=
ch mt phng
()
Q
mt
khoảng
k
cho trước.
Phương pháp:
( )//( ): 0 ( ): 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
Chn một điểm
(; ; ) ()Mx y z Q

và s dụng công thức:
[ ] [ ]
();() ,()
222
.
Q P MP
ax by cz d
d d kd
abc
+++
= = =
++

CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 79
Viết phương trình mt phng
()P
vuông góc vi hai mt phng
( ), ( ),
αβ
đồng thi
ch
điểm
(; ;)Mx y z

mt khong bng
k
cho trước.
Phương pháp:
m
() ()
, .nn
αβ

T đó suy ra
() () ()
, (;;).
P
n n n abc
αβ

= =


Khi đó phương trình
()P
có dng
( ) : 0,P ax by cz d+ + +=
(cn tìm
).d
Ta có:
[ ]
;( )
222
.
MP
ax by cz d
d k kd
abc
+++
=⇔=
++

Câu 1: (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian
Oxyz
, điểm
M
thuc trc
Oy
cách đu hai mt phng:
( )
: 10Pxyz+ +=
( )
: 50Qxyz+−=
có ta đ
A.
( )
0; 3; 0
M
. B.
( )
0; 3; 0M
. C.
( )
0; 2;0M
. D.
( )
0;1; 0M
.
Lời giải
Ta có
( )
0; ;0M Oy M y
∈⇒
.
Theo gi thiết:
( )
( )
( )
( )
15
3
33
yy
dMP dMQ y
+ −−
= = ⇔=
.
Vy
( )
0; 3; 0M
Câu 2: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
(1 ; 2 ; 3)A
,
( )
3;4;4
B
. Tìm tt c các giá tr ca
tham s
m
sao cho khong cách t điểm
A
đến mt phng
2 10+ + −=
x y mz
bng độ dài đoạn
thng
AB
.
A.
2=
m
. B.
2= m
. C.
3= m
. D.
2= ±
m
.
Lời giải
Ta có
( )
2;2;1=

AB
( )
2 22
2 2 1 31= ++=AB
.
Khong cách t
A
đến mt phng
( )
P
:
( )
( )
22 2
2.1 2 .3 1
,
21
++
=
++
m
dA P
m
( )
2
33
2
5
m
m
+
=
+
.
Để
( )
( )
2
33
,3
5
m
AB d A P
m
+
= ⇒=
+
( )
( )
2
2
95 9 1mm⇔+= +
2m
⇔=
.
Câu 3: (Chuyên Trn Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1; 0; 0 , 0; 2; 3 , 1;1;1AB C
. Gi
( )
P
là mt phng cha
, AB
sao cho khong cách t
C
ti
mt phng
( )
P
bng
2
3
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 3 10
3 7 60
x yz
xy z


B.
2 10
2 3 6 13 0
x yz
xyz

 
C.
2 10
2 3 7 23 0
xy z
xyz


D.
10
23 37 17 23 0
xyz
xyz


CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 80
Lời giải
Gi
(1;0;0)
( ):
(;; ) 0
qua A
P
VTPT n A B C


( ) : .( 1) 0
(): 230 23 (1)
P A x By Cz
BP ABC A BC


22 222
222
22 2
22
(;()) 3( 2 ) 4( )
33
6 4 0 (2)
BC
dCP BC BC ABC
ABC
B C BC A
 


Thay
(1)
vào
(2)
ta có:
22 2 2 2
6 4( 2 3 ) 0 17 54 37 0B C BC B C B BC C 
Cho
2
11
1: 17 54 37 0
37 23
17 17
BA
C BB
BA



( ): 1 0
( ) : 23 37 17 23 0
Px y x
P x yz


Câu 4: Trong không gian
Oxyz
cho
(
) ( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 0; 4;0 , 0;0;6 , 2; 4;6ABCD
. Gi
( )
P
là mt phng
song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đu
D
và mt phng
(
)
ABC
. Phương trình của
( )
P
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
B.
6 3 2 12 0xyz++−=
C.
6320
xyz
++=
D.
6 3 2 36 0xyz++−=
Lời giải
Chọn A
( )
: 1 6 3 2 12 0
246
xyz
ABC x y z++= + + =
.
( ) ( ) ( ) ( )
// : 6 3 2 0 12P ABC P x y z m m + + + = ≠−
.
( )
P
cách đu
D
và mt phng
( ) ( )
( )
( )
( )
,,ABC d D P d A P⇒=
222 222
36 12
6.2 3.4 2.6 6.2 3.0 2.0
36 12
36 12
632 632
mm
mm
mm
mm
+=+
+++ +++
= +=+⇔
+=−−
++ ++
24m⇔=
(nhn).
Vậy phương trình của
( )
P
6 3 2 24 0xyz++−=
.
Câu 5: (Chuyên Phan Bội Châu Ngh An 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai
điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
5; 4; 1B −−
và mt phng
( )
P
qua
Ox
sao cho
( )
( )
( )
( )
; 2;dB P dAP=
,
( )
P
ct
AB
ti
( )
;;I abc
nm gia
. Tính
abc++
.
A.
12
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 81
( )
( )
( )
( )
; 2;dB P dAP=
( )
P
cắt đoạn
AB
ti
I
nên
( )
( )
(
)
7
52 1
3
2 42 2 0 4
5
12 3
3
a
aa
BI AI b b b a b c
cc
c
=
−=
= += = ++=


+=
=
 
.
Câu 6: Tham Kho 2019) Trong không gian
Oxyz
, Khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z+ +−=
( )
: 2 2 30Qx y z+ + −=
bng:
A.
4
3
B.
8
3
. C.
7
3
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ly
( ) ( )
2;1; 3
AP
.Do
( )
P
song song vi
( )
Q
nên Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
222
2 2.1 2.3 3
7
,,
3
122
d P Q dAQ
++
= = =
++
Câu 7: (S Thanh Hóa 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng song song
( )
P
( )
Q
ln
ợt phương trình
20xyz−+=
2 70xyz+−=
. Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
7
. B.
76
. C.
67
. D.
7
6
.
Lời giải
Mt phng
(
)
P
đi qua điểm
( )
0; 0; 0O
.
Do mt phng
( )
P
song song mt phng
( )
Q
nên khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng:
( )
( )
( )
( )
( )
7
7
,,
66
d P Q dO Q
= = =
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 80Px y z+ + −=
( )
: 2 2 40Qx y z+ + −=
bng
A. 1. B.
4
3
. C. 2. D.
7
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
222
//
8 2.0 2.0 4
4
;; .
3
8;0;0
122
PQ
d P Q dAQ
AP
++−
⇒== =
++
Nhn xét:
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 82
Nếu mt phng
(
)
:P ax by cz d+++
( )
:'Q ax by cz d+++
(
)
222
0abc++>
song song vi
nhau
( )
'dd
thì
(
) (
)
(
)
222
'
;.
dd
dP Q
abc
=
++
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 16 0Px y z+ −=
( )
: 2 2 10
Qx y z+ −=
bng
A. 5. B.
17
.
3
C. 6. D.
5
3
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
222
//
16 2.0 2.0 1
; ; 5.
16;0;0
122
PQ
d P Q dAQ
AP
+−−
⇒== =
++
Câu 10: (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian
Oxyz
khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 3 10
Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z
+ + +=
A.
7
14
B.
8
14
C.
14
D.
5
14
Lời giải
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
. Ta có:
123 1
123 6
= =
Các giải trc nghim:
Công thc tính nhanh:
(
) (
)
12
: 0; 0P Ax By Cz D Q Ax By Cz D
+++= +++=
d
( ) ( )
( )
;PQ
=
21
222
DD
ABC
++
( )
P
//
( )
Q
áp dng công thc: d
( ) (
)
( )
;PQ
222
16
14
2
123
−−
= =
++
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
:6 3 2 1 0Pxyz+ + −=
( )
11
: 80
23
Qx y z+ + +=
bng
A.
7
. B.
8
. C.
9
. D.
6
.
Lời giải
632 1
11
18
23
==≠⇒
( ) ( )
//PQ
nên
(
)
( )
( )
( )
( )
;;d P Q dM Q=
vi
( ) ( )
0;1; 1MP−∈
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 83
( ) ( )
( )
( )
( )
22
2
1 1 11
80 8
2 3 23
;; 7
49
11
1
36
23
M MM
xyz
d P Q dM Q
+ + + +−+
= = = =

++


.
Câu 12: (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian
Oxyz
khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 3 10Px y z+ + −=
( )
: 2 3 60Qx y z+ + +=
là:
A.
7
14
. B.
8
14
. C.
14
. D.
5
14
.
Lời giải
Chn A
( ) ( ) (
) (
)
( )
( )
( )
// , ,P Q d P Q dAQ⇒=
vi
A
bt kì thuc
( )
P
.
Chn
( ) ( )
1;0;0AP
( )
(
)
( )
(
)
( )
7
7
,,
14 14
d P Q dAQ= = =
.
Câu 13: (Chuyên Bc Giang 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, tính khong cách gia hai
mt phng song song
( )
: 2 2 40xyz
α
+=
( )
: 2 2 70xyz
β
−+ + =
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
0;1;1M
α
, khong cách gia hai mt phng
(
) ( )
,
αβ
là:
( )
( )
( )
2
22
0 2.1 2.1 7
,1
1 22
h dM
β
++−
= = =
++
.
Câu 14: (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 2 2 22 0Sx y z x y z++− =
và mt phng
( )
:3 2 6 14 0.Pxyz++=
Khong cách
t tâm
I
ca mt cu
( )
S
đến mt phng
( )
P
bng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1 .I
Vy
( )
( )
3 2 6 14
, 3.
9 4 36
dI P
−++
= =
++
.
Câu 15: (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
:2 2 9 0P xy z −=
( )
: 4 2 4 6 0.Qxyz −=
Khong cách gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 84
Trong mt phng
( )
P
ta chọn điểm
(
)
0; 9;0
M
. Tính khong cách t
M
đến
( )
Q
ta có:
( )
( )
( ) ( )
22
2
4.0 2.( 9) 4.0 6
,2
42 4
dM Q
−−
= =
+− +−
. Vy
( ) ( )
( )
( )
( )
, ,2d P Q dM Q= =
.
Câu 16: (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( ): 2 2 6 0Px y z+ −=
( ): 2 2 3 0Qx y z+ +=
. Khong cách gia hai mt phng
()P
()Q
bng
A.
3
. B.
1
. C.
9
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Nhn xét hai mt phng
()P
()Q
song song vi nhau.
Ly
(6; 0; 0) ( )MP
ta có
( )
( )
22 2
1.6 2.0 2.0 3
( );( ) ;( ) 3
1 2 ( 2)
d P Q dM Q
+−+
= = =
+ +−
.
Câu 17: (Đà Nẵng 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
(
)
:341250Pxy z+ +=
điểm
( )
2; 4; 1A
. Trên mt phng
( )
P
ly đim
M
. Gi
B
là đim sao cho
3.AB AM=
 
. Tính khong
cách
d
t
B
đến mt phng
( )
P
.
A.
6d =
. B.
30
13
d =
. C.
66
13
d =
. D.
9
d =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3. 2.AB AM BM AM
= ⇒=
 
(
)
( )
( )
( )
,
2
,
dB P
BM
AM
dAP
= =
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
22
3.2 4.4 12. 1 5
, 2. , 2. 2.3 6
3 4 12
dB P dA P
+ −+
⇒= = ==
+ +−
.
Câu 18: (Chu Văn An - Nội - 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P x yz+ −=
. Mt phẳng nào sau đây song song với
( )
P
và cách
( )
P
mt khong
bng 3?
A.
( )
: 2 2 10 0Q x yz+ −+ =
. B.
( )
:2 2 4 0Q x yz+ −+=
.
C.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −+=
. D.
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −−=
.
Lời giải
(P)
M
H
K
B
A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 85
Chn C
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
(
)
0;0; 1M
và có một vectơ pháp tuyến
( )
2; 2; 1n
=
.
Mt phng
( )
Q
song song vi
( )
P
và cách
( )
P
mt khong bng 3 nên có dng
( ) (
)
: 2 2 0, 1Q x yzd d+ + = ≠−
.
Mt khác ta có
(
)
(
)
8
1
, 3 3 19
10
441
d
d
dM Q d
d
=
+
=⇔ = +=
=
++
(tha mãn).
Do đó
( )
:2 2 8 0Q x yz+ −+=
hoc
( )
: 2 2 10 0Q x yz+ −− =
.
Câu 19: (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trc
Oz
đim
M
ch đều điểm
( )
2; 3; 4
A
và mt phng
( )
: 2 3 17 0P x yz+ +− =
.
A.
( )
0;0; 3M
. B.
( )
0;0;3
M
. C.
( )
0;0; 4M
. D.
( )
0;0; 4M
.
Lời giải
Chn B
M Oz
( )
0;0;Mm
. Ta có:
( )
2
22
23 4MA m= ++
;
(
)
( )
17
,
14
m
dM P
=
.
M
cách đều điểm
( )
2; 3; 4A
và mt phng
( )
: 2 3 17 0P x yz+ +− =
khi và ch khi
( ) (
)
22
22
17
2 3 4 13 3 0 3
14
m
m mm
++− = =⇔=
. Vy
( )
0;0;3M
.
Câu 20: (SGD Bc Ninh 2019) Trong mt phng vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 3; 4; 0AB
, mt phng
( )
: 46 0P ax by cz
+++ =
. Biết rng khong cách t
,AB
đến mt phng
( )
P
ln
t bng
6
3
. giá tr ca biu thc
T abc=++
bng
A.
3
. B.
6
. C.
3
. D.
6
.
Lời giải
Chn B
Ta có
3 (B,( ))AB d P= <
suy ra
,AB
nằm cùng phía đối vi mt phng
( )
P
.
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
xung mt phng
( )
P
.
Ta có
66AH BK AK AH=+≥ =
. Do đó
,, ,
ABH K
thng hàng.
T đó suy ra
()AB P
và B là trung điểm ca AH nên
(5; 6; 1)H
,
(2; 2; 1)AB

.
Phương trình mặt phng
( )
: 2( 5) 2( 6) 1( 1) 0 2 2 23 0 4 4 2 46 0P x y z x yz x y z + + = + = ⇔− + + =
.
Vy
6abc++=
.
Câu 21: (Chuyên Quang Trung- Bình Phưc 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
: 2 2 10 0Px y z 
. Phương trình mặt phng
Q
vi
Q
song song vi
P
và khong
cách gia hai mt phng
P
Q
bng
7
3
là.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 86
A.
2230;22170xyz xyz 
B.
2230;22170xyz xyz 
C.
2230;22170xyz xyz 
D.
2230;22170xyz xyz  
Lời giải
Chn D
Q
song song vi
P
nên phương trình mặt phng
Q
có dng
:22 0
Qx y zc 
Ly
7
0;0;5 ,
3
M P M dM Q
. Khi đó ta có
222
10 7 3
2.5
7
,
10 7 17
3
122
cc
c
dM Q
cc





 


Vy ta có các mt phng
Q
:2230;:22170Qx y z Qx y z  
Câu 22: (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ
Oxyz
, lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng
( )
: 30xyz
β
+−+=
và cách
( )
β
một khoảng bằng
3
.
A.
60xyz+−+=
;
0
xyz+−=
. B.
60xyz+−+=
.
C.
60xyz−+=
;
0xyz−=
. D.
60xyz
+++=
;
0xyz++=
.
Lời giải
Chọn A
Gi mt phng
( )
α
cn tìm.
( ) ( )
αβ
//
nên phương trình
( )
α
có dng :
0xyzc+−+=
vi
{ }
\3c
.
Lấy điểm
( ) ( )
1; 1;1I
β
−−
.
Vì khong cách t
( )
α
đến
( )
β
bng
3
nên ta có :
( )
( )
111
,3 3
3
c
dI
α
−−+
=⇔=
3
3
3
c
⇔=
0
6
c
c
=
=
. (thỏa điều kin
{ }
\3
c
).
Vậy phương trình
( )
α
là:
60xyz+−+=
;
0xyz+−=
.
Câu 23: (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
3
điểm
( )
4; 2;1A
,
( )
0;0;3B
,
( )
2;0;1C
. Viết phương trình mặt phẳng chứa
OC
và cách đều
2
điểm
,AB
.
A.
220−=xyz
hoc
420xyz+−=
. B.
220++=xyz
hoc
420xyz−=
.
C.
220+−=xyz
hoc
420xyz+−=
. D.
220+−=xyz
hoc
420xyz−=
.
Lời giải
Gi
( )
( )
222
: 00Ax By Cz D A B C
α
+ + += + +
.
( )
O
α
nên ta có:
0D =
( )
1
( )
C
α
nên ta có:
20Ax By Cz A C+ + −=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 87
T
(
) (
)
1,2 2CA
⇒=
.
Theo đề bài:
(
)
(
)
(
)
( )
,,
dA dB
αα
=
.
22 6
AB A⇔+=
( )
( )
2*
26
26
4 **
BA
AB A
AB A
BA
=
+=
⇔⇔
+=
=
T
( )
*:
Chn
1 2, 2A BC
=⇒= =
( )
:220xyz
α
+−=
.
T
( )
** :
Chn
1 4, 2A BC=⇒= =
( )
:420xyz
α
−=
.
Câu 24: (THPT Nguyn Tt Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho tam
giác
ABC
(1;0;0), (0; 2;3), (1;1;1).AB C
Phương trình mặt phng
(
)
P
cha
,AB
sao cho
khong cách t
C
ti
( )
P
bng
A.
10xyz+ +−=
hoc
23 37 17z 23 0xy + + +=
.
B.
2 10xy z+ + −=
hoc
23 3 7 23 0.xyz +++=
C.
2 10x yz+ +−=
hoc
13 3 6 13 0.xyz +++=
D.
2 3 10
x yz+ +−=
hoc
3 7 3 0.xy z++ −=
Lời giải
Gi s
( )
;;n abc=
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
Ta có
(
)
1;2;3 230 23.nAB abc a bc
= ⇒− + = =− +

( )
222
2
: ax by cz a 0 ( ;( ))
3
bc
P dC P
abc
+
+ + −= = =
++
.
( )
2
22 2 2
3 2 2 3 17 54 37 0b c b c b c b bc c + = + +− + + =
.
1
37
17, 37
17
bc
bc
cb
bc
=
= =
⇔⇔
= =
=
TH1:
1 1 ( ):x y z 1 0bc a P= = = ++−=
.
TH2:
37, 17 23 ( ) : 23x 37 y 17 z 23 0bc a P= = ⇒= + + + =
.
Câu 25: (THPT Quang Trung Đống Đa Nội 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt
phng
( )
:2 2 5 0
P x yz
+−=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
song song vi mt phng
( )
P
, cách
( )
P
mt khong bng 3 và ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ dương.
A.
( )
:2 2 4 0
Q x yz ++=
. B.
( )
: 2 2 14 0Q x yz +− =
.
C.
( )
: 2 2 19 0Q x yz
+− =
. D.
( )
:2 2 8 0Q x yz +−=
.
Lời giải
Ta có,
( )
Q
song song
( )
P
nên phương trình mặt phng
( )
:2 2 0Q x yzC ++ =
;
5C ≠−
Chn
( ) ( )
0;0;5MP
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 88
Ta có
(
) (
)
( )
( )
( )
( )
2
22
5
;; 3
2 21
C
d P Q dM Q
+
= = =
+− +
4
14
C
C
=
=
( )
4 :2 2 4 0C Q x yz= ++=
khi đó
( )
Q
ct
Ox
tại điểm
(
)
1
2;0;0M
có hoành độ âm
nên trường hp này
( )
Q
không tha đ bài.
( )
14 : 2 2 14 0C Q x yz= +− =
khi đó
( )
Q
ct
Ox
tại điểm
(
)
2
7;0;0M
có hoành độ
dương do đó
(
)
: 2 2 14 0Q x yz
+− =
tha đ bài.
Vậy phương trình mặt phng
( )
: 2 2 14 0Q x yz +− =
.
Câu 26: (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
Q
:
2 2 30xyz+ + −=
, mt phng
(
)
P
không qua
O
, song song vi mt phng
( )
Q
( ) ( )
( )
,1dP Q=
. Phương trình mặt phng
( )
P
A.
2 2 10xyz+ + +=
B.
220xyz++=
C.
2 2 60xyz+ + −=
D.
2 2 30xyz+ + +=
Lời giải
Vì mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
(
)
1;2;2
PQ
vtptn vtptn⇒==
 
Phương trình mặt phng
( )
P
có dng
22 0x y zD+ + +=
Gi
( ) ( )
3;0;0AQ
( ) (
)
( )
( )
(
)
,,1dP Q d
A P
==
3 3 0 ( ),
3
1
3 3 6( )
3
D D l qua O
D
D Dn
+= =
+

⇔=

+= =

Câu 27: (Chuyên Nguyn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
0; 4; 0B
,
( )
0;0;6C
,
( )
2; 4; 6D
. Gi
( )
P
là mt phng song song vi
( )
mp ABC
,
( )
P
cách đu
D
mt phng
( )
ABC
. Phương trình của
( )
P
A.
6 3 2 24 0xyz++−=
. B.
6 3 2 12 0xyz++−=
.
C.
6320xyz++=
. D.
6 3 2 36 0xyz++−=
.
Lời giải
Phương trình
( )
mp ABC
:
1
246
xyz
++=
6 3 2 12 0xyz ++−=
.
Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
ABC
nên phương trình có dạng:
632 0x y zd+ + +=
,
12d ≠−
.
Mt phng
( )
P
cách đu
D
và mt phng
( )
ABC
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 89
( ) ( )
( )
( )
( )
,,d ABC P d D P⇔=
( )
( )
( )
( )
,,dA P dD P⇔=
222 222
6.2 6.2 3.4 2.6
632 632
dd+ +++
⇔=
++ ++
12 36dd⇔+ =+
24d⇔=
(tha mãn).
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
:
6 3 2 24 0xyz++−=
.
Câu 28: (Ngô Quyn - Hải Phòng 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0; 3; 0
B
,
( )
0;0; 1C
. Phương trình của mt phng
(
)
P
qua
( )
1;1;1D
và song song vi mt phng
( )
ABC
A.
2 3 6 10xyz+ +=
. B.
3 2 6 10xyz+ +=
.
C.
3250xyz+−=
. D.
6 2 3 50xyz+ −=
.
Lời giải
Chn B
Phương trình đoạn chn ca mt phng
( )
ABC
là:
1
23 1
xy z
++ =
.
Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
(
)
ABC
nên
( )
:
P
( )
11
01
23
x yzm m+ + = ≠−
.
Do
( ) ( )
1;1;1DP
có:
11 1 1
.1 .1 1 0 0
23 6 6
mm m+ −+ = = =
.
Vy
( )
11 1
: 0 3 2 6 10
23 6
P x yz x y z+ + = + +=
.
Câu 29: (Chuyên Nguyn Đình Triu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
1;1; 0
A
,
(
)
0; 2;1B
,
(
)
1; 0; 2C
,
( )
1;1;1D
. Mt phng
( )
α
đi qua
( )
1;1; 0A
,
( )
0; 2;1B
,
(
)
α
song song vi
đường thng
. Phương trình mặt phng
( )
α
A.
230xy
++−=
. B.
2 20xyz+−=
. C.
2 30xyz++−=
. D.
20xy+−=
.
Lời giải
( )
1;1;1
AB =

,
( )
0;1; 1CD =

( )
, 2;1;1
AB CD

=−−

 
.
(
)
α
đi qua
( )
1;1; 0A
và có mt VTPT là
( )
2;1;1n
( )
:2 3 0xyz
α
++−=
.
DẠNG 2.2 GÓC CỦA 2 MẶT PHẲNG
1. Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ
123
(; ; )a aaa=
123
( ; ; ).b bb b=
Khi đó góc giữa hai véctơ
a
b
là góc nhn
hoc tù.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 90
11 2 2 3 3
222222
1 231 23
.
cos( ; )
.
.
ab a b ab
ab
ab
ab
aaabbb
++
= =
++ ++
vi
0 180 .
α
°< < °
2. Góc giữa hai mặt phẳng
Cho hai mt phng
11 1 1
( ): 0P Ax By Cz D+ + +=
22 2 2
( ) : 0.Q Ax By Cz D+ + +=
( )
12 12 12
222222
111 222
.
cos ( ),( ) cos
.
.
PQ
PQ
nn
AA BB CC
PQ
nn
ABC ABC
α
++
= = =
++ ++


vi
0 90 .
α
°< < °
Câu 30: (THPT Nguyn Khuyến 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2H
,
H
là hình chiếu vuông góc ca gc ta đ
O
xung mt phng
(
)
P
, s đo góc gia mt
( )
P
mt phng
(
)
: 11 0
Qxy+− =
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Li giải
Chn C
( )
P
qua O và nhn
( )
2; 1; 2OH =

làm VTPT
(
)
: 11 0Qxy
−− =
có VTPT
( )
1; 1; 0n =
Ta có
( ) ( )
(
)
( ) ( )
( )
0
.
1
cos , , 45
2
.
OH n
PQ PQ
OH n
==⇒=

Câu 31: (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
()P
có phương
trình
2 2 50xyz + −=
. Xét mt phng
( ) : (2 1) 7 0Qx m z+ +=
, vi
m
là tham s thc. Tìm
tt c giá tr ca
m
để
to vi
()Q
góc
4
π
.
A.
1
4
m
m
=
=
. B.
2
22
m
m
=
=
. C.
2
4
m
m
=
=
. D.
4
2
m
m
=
=
.
Lời giải
Mt phng
,
()Q
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
( )
1; 2; 2
p
n =

,
( )
1; 0; 2 1
Q
nm=

()P
to vi
()Q
góc
4
π
nên
( )
( )
( )
2
2
2
2
1 2(2 1)
1
cos cos ;
4
2
3. 1 (2 1)
24 1 94 4 2
4 20 16 0
1
.
4
pQ
m
nn
m
m mm
mm
m
m
π
+−
= ⇔=
+−
−= +
+=
=
=
 
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 91
Câu 32: (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương
trình:
10ax by cz+ + −=
vi
0c <
đi qua
2
đim
( )
0;1; 0A
,
( )
1;0;0B
và to vi
( )
Oyz
mt góc
60
°
. Khi đó
abc
++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
5;8
. B.
( )
8;11
. C.
( )
0;3
. D.
( )
3; 5
.
Lời giải.
Mt phng
( )
P
đi qua hai điểm
A
,
B
nên
10
1
10
b
ab
a
−=
⇒==
−=
.
( )
P
to vi
( )
Oyz
góc
60°
nên
( ) ( )
( )
222
1
cos ,
2
.1
a
P Oyz
abc
= =
++
(*).
Thay
1ab= =
vào phương trình được
2
22 2cc+ =⇒=
.
Khi đó
( )
2 2 0;3abc++=
.
Câu 33: (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ
O
xyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0,Px y z+ +=
( ) : ( 1) 2019 0
Q x my m z++−+ =
. Khi hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
tạo với
nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng
( )
Q
đi qua điểm
M
nào sau đây?
A.
(2019; 1;1)M
B.
(0; 2019;0)M
C.
( 2019;1;1)M
D.
(0;0; 2019)M
Lời giải
Chn C
Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
P
(
)
Q
.
Khi đó:
2 2 22 2 2 2 2
1.1 2. 2.( 1)
1 11
cos
3
1 2 ( 2) . 1 ( 1) 3 2 2 2
13
3
3. 2
2
22
mm
mm m m
m
+−
ϕ= = =
+ +− + + +

−+


Góc
ϕ
nhỏ nhất
cos ϕ
lớn nhất
1
2
m⇔=
.
Khi
1
2
m =
thì
( )
11
: 2019 0
22
xzQ y+−+ =
, đi qua điểm
( 2019;1;1)M
.
Câu 34: (THPT Thăng Long- Nội- 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 2 5 0P xy z+ +=
( )
: 20Qxy−+=
. Trên
( )
P
có tam giác
ABC
; Gi
,,ABC
′′
ln
t là hình chiếu ca
,,ABC
trên
( )
Q
. Biết tam giác
ABC
có din tích bng
4
, tính din tích
tam giác
ABC
′′
.
A.
2
. B.
22
. C.
2
. D.
42
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 92
Gi
α
là góc gia hai mt phng
( )
P
(
)
Q
.
( )
( ) ( )
22
2 22 2
2.1 1. 1 2.0
1
cos
2
2 1 2.1 1 0
α
−+
⇒= =
+− + +− +
.
Ta có:
1
.cos 4. 2 2
2
A B C ABC
SS
α
′′
= = =
.
Câu 35: (Chuyên Nguyn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian
Oxyz
, biết hình chiếu ca
O
lên mt
phng
( )
P
( )
2; 1; 2H −−
. S đo góc giữa mt phng
( )
P
vi mt phng
(
)
: 50
Qxy−=
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Lời giải
Chn B
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 1;0
Q
n =

.
Hình chiếu ca
O
lên mt phng
( )
P
là
( )
2; 1; 2H −−
( )
P
qua
H
và nhn
( )
2; 1; 2OH = −−

làm vectơ pháp tuyến.
Gi
ϕ
là góc gia hai mt phng
(
)
P
( )
Q
.
( )
210
2
cos cos ,
2
4 1 4. 1 1 0
Q
OH n
ϕ
++
= = =
++ ++
 
45
ϕ
⇒= °
.
Câu 36: Trong h trc to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2H
. Đim
H
hình chiếu vuông góc ca gc to
độ
O
xung mt phng
( )
P
, s đo góc gia mt phng
( )
P
và mt phng
( )
: 11 0Qxy+− =
A.
90°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
.
Lời giải
Ta có
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
xung mt phng
( )
P
nên
( )
OH P
. Do đó
( )
2; 1; 2
OH =

là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
.
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1; 1; 0n =
.
Gi
α
là góc gia hai mt phng
( ) ( )
, PQ
.
Ta có
22 222 2
.
2.1 1.1 2.0
2
cos 45
2
.
2 1 2.1 1 0
OH n
OH n
αα
++
= = = ⇒=°
++ ++


.
y góc gia hai mt phng
( ) ( )
, PQ
45°
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 93
Câu 37: (Chuyên Trn Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 0;1 , 6; 2;1AB
. Phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
, AB
và to vi mt phng
( )
Oyz
mt góc
α
tha mãn
2
cos
7
α
=
A.
2 3 6 12 0
2360
xyz
xyz
++−=
+−=
B.
2 3 6 12 0
2360
xyz
xyz
+−=
−−=
C.
2 3 6 12 0
2 3 6 10
xyz
xyz
+−=
+=
D.
2 3 6 12 0
2 3 6 10
xyz
xyz
+++=
+ −=
Lời giải
Gi s
( )
P
có VTPT
( )
1
;;n abc=

( )
P
có VTCP
(
)
3; 2; 0AB =

suy ra
11
.0n AB n AB
⊥⇒ =
 
( ) ( )
2
3 2 0. 0 3 2 0 1
3
ab c a b a b⇒++ =⇒−==
( )
Oyz
có phương trình
0
x =
nên có VTPT
( )
2
1;0;0n
=

2
cos
7
α
=
12
222222
12
.
.1 .0 .0
22
77
.
.1 0 0
nn
abc
nn
abc
++
⇔= =
++ ++


222
222
2
72
7
.
a
a abc
abc
= = ++
++
( )
2 222
49 4a abc = ++
( )
222
45 4 4 0 2
abc −−=
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta được
22
40bc
−=
Chn
2c =
ta có
22
2
2
;1; 2
1
3
3
4 20
12
2
; 1; 2
3
3
n
a
b
b
b
a
n

=
=

=

−=
=−−

=
=−−


hay
( )
( )
2; 3; 6
2; 3; 6
n
n
=
=
Vy
( )
P
2 3 6 12 0
2360
xyz
xyz
++−=
+−=
Câu 38: (Toán Hc Tuổi Tr 2018) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, biết mt phng
( )
:0P ax by cz d+ + +=
vi
0c <
đi qua hai điểm
( )
0;1; 0A
,
( )
1;0;0B
và to vi mt phng
( )
yOz
mt góc
60°
. Khi đó giá trị
abc++
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
3; 5
. C.
( )
5;8
. D.
( )
8;11
.
Lời giải
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 94
Ta có:
( )
,AB P
nên
0
0
bd
ad
+=
+=
. Suy ra
( )
P
có dng
0
ax ay cz a+ + −=
có vectơ pháp tuyến
( )
;;n aac=
.
Măt phẳng
( )
yOz
có vectơ pháp tuyến là
( )
1;0;0i =
.
Ta có:
.
cos60
.
ni
ni
°=


22
1
2
2 .1
a
ac
⇔=
+
22 2
24
ac a +=
22
20ac −=
.
Chn
1a =
, ta có:
2
22
cc=⇒=
do
0c
<
.
Ta có:
( )
1 1 2 2 2 0;3abc aac++=++=+ =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 95
DẠNG 3. VỊ TRÍ ƠNG ĐỐI
DNG 3.1 V TRÍ ƠNG ĐỐI MẶT PHNG VỚI MẶT CẦU
V trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S)
Cho mt cu
(; )SIR
và mt phng
( ).P
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
và có
d IH=
là khong cách t I đến mt phng
( ).P
Khi đó:
Nếu
:dR>
Mt cu và mt phẳng không có điểm chung.
Nếu
:
dR
=
Mt phẳng tiếp xúc mt cu.
Lúc đó
()P
là mt phẳng tiếp diện ca
H
là tiếp điểm.
Nếu
:dR<
mt phng
()
P
ct mt cầu theo thiết diện
là đường tròn có tâm
H
và bán kính
22
.r R IH
=
Viết phương trình mặt
( ) ( ): 0P Q ax by cz d+ + +=
tiếp xúc với mặt cầu
( ).
S
Phương pháp:
( ) ( ): 0 ( ): 0.P Q ax by cz d P ax by cz d
+++= +++=
m tâm
I
và bán kính
R
ca mt cu.
tiếp xúc
nên có
[ ]
;( )
.
IP
d Rd
=
Câu 39: (Chuyên Quc Hc Huế -2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
α
phương trình
2 10xyz+ −=
và mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
22 2
1 1 24xyz−+−++ =
. Xác đnh bán kính
r
ca đưng tròn là giao tuyến ca mt phng
( )
α
và mt cu
.
A.
2 42
3
r =
. B.
23
3
r =
C.
2 15
3
r =
. D.
27
3
r =
Lời giải
Chn B
Mt cu
( )
S
có tâm
(
)
1;1; 2I
và bán kính
2R =
. Gi
d
là khong cách t tâm
I
đến mt
phng
( )
α
. Ta có
( )
( )
26
,
3
d dI
α
= =
.
Khi đó ta có:
22
23
3
r Rd= −=
.
Câu 40: (Chuyên Quý Đôn Đin Biên 2019) Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu có
tâm
( )
2;1; 4I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 70xyz
α
+ −=
.
A.
2 22
42840xyz x yz+ + + + −=
. B.
2 22
4 2 8 40xyz x yz+ + + + −=
.
C.
2 22
4 2 8 40xyz x yz+ + + −=
. D.
2 22
4 2 8 40xyz xyz+ + −=
.
P
M
2
M
1
H
I
R
R
I
H
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 96
Lời giải
Chn C
Mt cu cn tìm có bán kính
(
)
(
)
(
)
(
)
2
22
2 2.1 2. 4 7
,5
1 22
R dI
α
+ −−
= = =
+− +
.
Phương trình mặt cu cn tìm là
( )
(
) ( )
22 2
2 1 4 25x yz + ++ =
2 22
4 2 8 40xyz x yz + + + −=
.
Câu 41: (SGD Bình Phưc - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z+ +=
mt cu
( )
S
có tâm
( )
0; 2;1I
. Biết mt phng
(
)
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là mt
đường tròn có din tích
2
π
. Mt cu
( )
S
có phương trình là
A.
(
)
( )
22
2
2 12
xy z++ ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
2 13xy z++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 13xy z++ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
2 11xy z++ ++ =
.
Lời giải
Chn B
Gi
,
Rr
lần lượt là bán kính ca mt cầu và đường tròn giao tuyến. Theo gii thiết ta có:
22
22rr
ππ
= ⇔=
Mt khác
(
)
( )
d, 1
IP =
nên
(
)
( )
2
22
,3R r dI P

=+=

.
Vậy phương trình mặt cu là
( ) ( )
22
2
2 13xy z++ +− =
.
Câu 42: (Bình Giang-Hải ơng 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 2 20Px y z + −=
điểm
( )
1; 2; 1I −−
. Viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
I
và ct
mt phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng
5
.
A.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 1 25Sx y z+ + ++ =
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 16Sx y z+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
( )
2 22
: 1 2 1 34Sx y z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 34Sx y z+ + ++ =
.
Lời giải
Chn D
H
B
A
P
r
h
R
I
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 97
Gi
h
là khong cách t tâm
I
đến mt phng
( )
P
ta có:
( )
( )
( )
2
22
1422
;3
1 22
h dI P
−−−
= = =
+− +
.
Bán kính mt cu
(
)
S
là:
22 22
5 3 34R rh= += +=
.
Phương trình mặt cu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 34xy z+ + ++ =
.
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
:
2 2 20xyz −=
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z+ + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ + ++ =
.
Lời giải
Chn C
Vì mt cu tâm
(
)
1; 2;1
I
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
:
2 2 20xyz −=
nên bán kính
( )
( )
( ) ( )
22
2
1 2.2 2.1 2
,3
12 2
R dI P
−−
= = =
+− +−
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z + + ++ =
.
Câu 44: (Chuyên Nguyn Hu- 2019) Phương trình mặt cu tâm
( )
3; 2; 4
I
và tiếp xúc vi
( )
:2 2 4 0P xy z
−+ +=
là:
A.
( ) ( ) ( )
222
20
324
3
xyz+ + ++ =
. B.
( ) ( )
( )
222
400
324
9
xyz+ + ++ =
.
C.
(
) ( ) (
)
2 22
20
324
3
xyz
++ +− =
. D.
( ) (
) ( )
2 22
400
324
9
xyz ++ +− =
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
2 22
2.3 ( 2) 2.4 4
20
,( ) .
3
2 ( 1) 2
dI P
−− + +
= =
+− +
Suy ra mt cu tâm
(
)
3; 2; 4I
và tiếp xúc vi
( )
:2 2 4 0P xy z−+ +=
có bán kính
20
.
3
R =
Phương trình mặt cu tâm
( )
3; 2; 4 ,I
bán kính
20
3
R =
là:
( ) ( ) ( )
2 22
400
324.
9
xyz
++ +− =
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3 ;1; 1I
và mt phng
( )
: 2 2 30 +=Px y z
. Phương
trình mt cu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
(
)
P
A.
( ) ( ) ( )
222
3 1 14 + ++ =x yz
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
3 1 1 16+ ++ +− =x yz
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 98
C.
( ) ( )
( )
2 22
3 1 14
+ ++ +− =x yz
. D.
( ) ( ) ( )
222
3 1 1 16 + ++ =x yz
.
Lời giải
Chọn A
Gi bán kính ca mt cu
( )
S
R
.
Mt cu
( )
S
có tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
(
)
(
)
;
⇔=dI P R
( )
3 2.1 2. 1 3
2
144
−+
=⇔=
++
RR
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
:
( ) ( ) ( )
222
3 1 14 + ++ =x yz
.
Câu 46: (Đà Nẵng 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
và ct mt phng
( )
:2 2 7 0P xy z−+ +=
theo một đường tròn có đường kính bng
8
. Phương trình mặt cu
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 81xy z + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 15xy z + +− =
.
C.
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 19
xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 1 25xy z + +− =
.
Lời giải
Chn D
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
( )
P
( )
( )
(
)
2
22
2.1 2 2.1 7
,3
2 12
d dI P
−+ +
= = =
+− +
.
Đưng tròn giao tuyến có đường kính bng
8
nên bán kính đường tròn là
4r =
.
Bán kính ca mt cu
( )
S
22 22
34 5R dr= += +=
.
Vậy phương trình mặt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 25xy z + +− =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 99
Câu 47: (Thpt Vĩnh Lc - Thanh Hóa 2019) Cho mt cu
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
3 2 1 100xyz ++ +− =
và mt phng
( )
α
phương trình
2 2 90x yz −+=
. Tính
bán kính của đường tròn
( )
C
là giao tuyến ca mt phng
( )
α
và mt cu
(
)
S
.
A.
8
. B.
46
. C.
10
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Gi
I
là tâm mt cu
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
(
)
α
một đường kính của đường tròn
( )
C
.
D thy
( )
3; 2;1I
,
10IA =
,
( )
( )
,6IH d I
α
= =
suy ra
22
8HA IA IH= −=
.
Vậy bán kính đường tròn
( )
C
bng 8.
Câu 48: (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 4 2 2 10 0Sx y z x y z++−+ +=
, mt phng
( )
: 2 2 10 0Px y z++=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
(
)
P
tiếp xúc vi
( )
S
.
B.
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn ln.
C.
( )
P
( )
S
không có điểm chung.
D.
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn ln.
Lời giải
Chọn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;1;1I = −−
, bán kính
( )
4 1 1 10 16 4R = ++− = =
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
( )
P
là:
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22
2 2. 1 2 1 10
12
,4
3
12 2
dI P
+ −− −+
= = =
+ +−
Ta thy:
( )
( )
,dI P R=
, vy
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 100
Câu 49: (Chuyên Bc Giang 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
222
1:Sx y z++=
và mt phng
( )
2 2 10
:Px y z
+ +=
. Tìm bán kính
r
đường tn giao
tuyến ca
( )
S
( )
P
.
A.
1
3
r =
. B.
22
3
r =
. C.
1
2
.r =
D.
2
2
r
=
.
Lời giải
Chn B
Mt cu có tâm
( )
000;;O
, bán kính
1R =
.
Khong cách
(
)
(
)
1
3
,
dO P
=
.
Bán kính đường tròn giao tuyến là
22
22
3
.r Rd= −=
Câu 50: (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, phương trình nào
dưới đây phương trình của mt cu có tâm
( )
3;1; 0I
và tiếp xúc vi mt phng
(
)
:2 2 1 0P x yz
+ +=
?
A.
( ) ( )
22
2
313x yz+ ++ +=
. B.
(
) ( )
22
2
319x yz+ ++ +=
.
C.
(
) ( )
22
2
313x yz +− +=
. D.
(
) ( )
22
2
319x yz +− +=
.
Lời giải
Chn D
Gi
là mt cu có tâm
I
và tiếp xúc vi
( )
P
R
bán kính. Khi đó ta có:
( )
( )
( )
2
22
2.3 2.1 0 1
,3
22 1
dI P R R R
+ −+
=⇒= ⇔=
+ +−
.
Vậy phương trình của
( )
S
( ) ( )
22
2
319x yz +− +=
.
Câu 51: (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2460Sx y z x y z++− =
. Đường tròn giao tuyến ca
( )
S
vi mt phng
( )
Oxy
có bán kính là
A.
3=r
. B.
5=r
. C.
6=r
. D.
14=r
.
d
R
r
P
O
H
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 101
Lời giải
Chn B
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
222
1 2 3 14R
= ++=
.
Khong cách t tâm
I
đến mt phng
( )
Oxy
3
d
=
, suy ra bán kính đường tròn giao tuyến
cn tìm là
22
5
r Rd= −=
.
Câu 52: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
có tâm
( )
2;1;1I
và mt phng
( )
:2 2 2 0P xy z++ +=
. Biết mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn
có bán kính bng 1. Viết phương trình của mt cu
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 18
Sx y z+ ++ ++ =
B.
( )
( ) ( ) (
)
222
: 2 1 1 10
Sx y z+ ++ ++ =
C.
(
)
(
) (
)
(
)
222
: 2 1 18
Sx y z
+ +− =
D.
( ) ( ) ( ) (
)
222
: 2 1 1 10
Sx y z + +− =
Lời giải
Chn D
Gi
,
Rr
lần lượt là bán kính ca mt cu
( )
S
đường tròn giao tuyến
Ta có
( )
( )
( )
2
2
22
22
2.2 1.1 2.1 2
, 1 10
2 12
R r dI P

+++
=+=+ =

++

Mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
bán kính
10R =
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 1 10x yz + +− =
.
Câu 53: (Mã 104 2017) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương
trình mt cầu đi qua ba điểm
(
)
2;3;3M
,
( )
2;1;1N −−
,
( )
2; 1; 3P −−
và có tâm thuc mt phng
( )
:2 3 2 0x yz
α
+ −+=
.
A.
2 22
4 2 6 20xyz x yz+ + + + +=
B.
2 22
2 2 2 20xyz x yz+ + + −=
C.
2 22
2 2 2 10 0xyz x yz++−+ =
D.
2 22
4 2 6 20xyz x yz+ + + −=
Lời giải
Chn D
Gi s phương trình mặt cu
( )
S
có dng
2 22
222 0x y z ax by cz d
+ + +=
.
Điu kin:
( )
222
0*abcd+ + −>
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 102
Vì mt cu
đi qua 3 điểm
( )
2;3;3M
,
( )
2;1;1N −−
,
( )
2; 1; 3P −−
và có tâm
I
thuc
( )
mp P
nên ta có h phương trình
( )
4 6 6 22 2
422 6 1
:/ *
4 2 6 14 3
23 2 2
abcd a
abcd b
Tm
a b cd c
a bc d
+ + −= =


−= =


+ += =


+ −= =

Vậy phương trình mặt cu là:
2 22
4 2 6 2 0.xyz x yz+ + + −=
Câu 54: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
xét các đim
( )
0;0;1A
,
(
)
;0;0Bm
,
( )
0; ; 0Cn
,
( )
1;1;1
D
vi
0; 0mn>>
1.
+=
mn
Biết rng khi
m
,
n
thay đi, tn ti mt mt cu c định tiếp xúc
vi mt phng
( )
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó?
A.
1=R
. B.
2
2
=R
. C.
3
2
=R
. D.
3
2
=R
.
Lời giải
Chọn A
Gi
( )
1;1; 0I
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên mt phng
()Oxy
Ta có: Phương trình theo đoạn chn ca mt phng
()ABC
là:
1
+ +=
xy
z
mn
Suy ra phương trình tổng quát ca
()ABC
0++ =nx my mnz mn
Mt khác
(
)
(
)
2 2 22
1
;1
= =
++
mn
d I ABC
m n mn
(vì
1+=mn
) và
( )
(
)
1 (; .= =ID d I ABC
Nên tn ti mt cu tâm
I
(là hình chiếu vuông góc ca
D
lên mt phng
Oxy
) tiếp xúc vi
()ABC
và đi qua
D
. Khi đó
1=R
.
Câu 55: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 14xyz−+−+=
và mt phng
( )
P
:
3 10x my z m
+ + −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có đường kính bng
2
.
A.
1m =
. B.
1m =
hoc
2m =
.
P
R = 2
r = 1
I
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 103
C.
1
m =
hoc
2m =
. D.
1m =
Lời giải
Mt cu :
( ) ( ) ( )
2 22
2 4 14xyz−+−+=
có tâm
( )
2; 4;1I
, bán kính .
Ta có
( )
( )
2
24 13 1
,
11
mm
dI P
m
+ +−
=
++
2
2
2
m
m
+
=
+
Mt phng
(
)
P
ct mt cu
(
)
S
theo giao tuyến đường tròn đường kính bng
2
nên bán
kính đường tròn giao tuyến
1r =
.
Ta có
( )
( )
22 2
,R d IP r= +
( )
2
2
2
41
2
m
m
+
⇔= +
+
( )
22
4 43 2mm m + += +
2
2 4 20mm +=
1m⇔=
.
Câu 56: (THPT Đoàn Thưng - Hải ơng -2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
S
tâm
(;;)I abc
bán kính bng
1
, tiếp xúc mt phng
( )
.Oxz
Khng định nào sau đây luôn đúng?
A.
1a =
. B.
1abc++=
. C.
1b =
. D.
1c =
.
Lời giải
Phương trình mặt phng
( )
Oxz
:
0y =
.
Vì mt cu
( )
S
tâm
(;;)I abc
bán kính bng
1
tiếp xúc vi
( )
Oxz
nên ta có:
( )
( )
; 11d I Oxz b=⇔=
.
Câu 57: (S Nội 2019) Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 50Sx y z x y z+ + + +=
. Mt phng tiếp xúc vi
( )
S
và song song vi mt phng
( )
: 2 2 11 0P xy z−+ =
phương
trình là:
A.
2 2 70
xy z−+ −=
. B.
2 2 90xy z+ +=
.
C.
2 2 70xy z−+ +=
. D.
2 2 90xy z+ −=
.
Lời giải
Ta gọi phương trình mặt phng song song vi mt phng
(
)
: 2 2 11 0
P xy z−+ =
có dng :
( ) ( )
: 2 2 0, 11Q xy zD D + + = ≠−
.
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
( )
2
22
1 2 3 53R = + + −=
Vì mt phng tiếp xúc vi
( )
S
nên ta có :
( )
( )
( )
( )
2
22
2. 1 2 2.3
2
, 33
3
2 12
D
D
dI Q R
−+ +
+
= =⇔=
+− +
.
29 7
2 9 11
DD
DD
+= =

⇔⇔

+= =

. Do
11 7DD≠− =
.
Vy mt phng cn tìm là
2 2 70xy z−+ +=
.
(
)
S
2
R =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 104
Câu 58: (S Nội 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
(
)
:2 2 0
P xyz+−=
( )
:2 1 0Q xyz ++=
. S mt cầu đi qua
( )
1; 2;1A
và tiếp xúc vi hai mt phng
( ) ( )
,PQ
A.
0
. B.
1
. C. Vô s. D.
2
.
Lời giải
Ta có
(
)
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
6
0;0; 2 ; M;
2
M P dP Q d Q∈⇒ = =
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
( ) ( )
( )
6
A; ; A; 6 A; A; ;
2
dP dQ dQdPdQP= =⇒=+
Vy không có mt cu tha u cu bài toán
Câu 59: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
đường kính
AB
vi
( )
6; 2; 5A
,
(
)
4;0; 7
B
. Viết phương trình mặt phng
(
)
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti
A
.
A.
( )
:5 6 62 0P xy z+− + =
. B.
( )
:5 6 62 0P xy z+− =
.
C.
( )
:5 6 62 0P xy z−− =
. D.
( )
:5 6 62 0P xy z++ + =
.
Lời giải
Gi
I
là trung điểm ca
AB
( )
1;1;1I
.
Mt cu
( )
S
có đường kính
AB
nên có tâm là điểm
I
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti
A
nên mt phng
( )
P
đi qua
A
và nhn
( )
5;1; 6IA =

là vectơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phng
( )
P
:
( )
( ) ( )
5 6 1 2 6 5 0 5 6 62 0x y z xy z + + = +− =
.
Câu 60: (Chuyên Hng Phong Nam Định 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
mt phng
2
( ):2x 2y z m 3 0Pm
+ +− =
và mt cu
( ) ( )
( )
2 22
( ): 1 1 1 9Sx y z ++ +− =
. Tìm tt
c các giá tr ca
m
để
()P
tiếp xúc vi
()S
.
A.
2
5
m
m
=
=
. B.
2
5
m
m
=
=
. C.
2m =
. D.
5m =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
1; 1;1
( ):
3
I
S
R
=
.
Để
()P
tiếp xúc vi
()S
thì
( )
( )
2
2
2
13
3 10 0 2
;3
5
3
3 80
mm
mm m
dI P R
m
mm
−−
+ −= =
=⇔=
=
+ +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 105
Câu 61: (THPT Ngô Liên Bc Giang 2019) Trong không gian vi h trc ta đ
0
xyz
, cho mt cu
( )
( ) ( )
(
)
2 22
: 1 1 1 25Sx y z−+−+=
có tâm
I
và mt phng
(
)
: 2 2 70Px y z
+ + +=
. Th tích
ca khối nón đỉnh
I
và đường tròn đáy là giao tuyến ca mt cu
(
)
S
và mt phng
(
)
P
bng
A.
12
π
B.
48
π
C.
36
π
D.
24
π
Lời giải
Chọn A
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
5
R =
Ta có chiu cao ca khi nón
( )
222
1227
,( ) 4
122
h dI P
+++
= = =
++
Bán kính đáy của hình nón là
22
25 16 3r Rh= = −=
Th tích ca khi nón
23
11
.3 .4 12 .
33
V rh
ππ π
= = =
Câu 62: (Chuyên Ng Nội 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai mt cu
( ) ( )
12
,SS
lần lượt phương trình
2 22
2 2 2 22 0xyz xyz++− =
,
2 22
6 4 2 50xyz x yz++−+++=
. Xét các mt phng
( )
P
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc c hai
mt cầu đã cho. Gọi
( )
;;A abc
là đim mà tt c các mt phng
( )
P
đi qua. Tính tổng
S abc=++
.
A.
5
.
2
S =
B.
5
.
2
S =
C.
9
.
2
S =
D.
9
.
2
S =
Lời giải
Chn D
Mt cu
( )
1
S
có tâm
(
)
1;1;1I
và bán kính
1
5R =
Mt cu
(
)
2
S
có tâm
( )
3;2;1
J
−−
và bán kính
2
3R =
Ta có
( )
12 12
2; 3; 2 IJ 17 IJ< .
IJ R R R R−− = < +

Vy
( )
( )
12
,SS
là hai mt cu ct
nhau.
Gi
A
là tâm t c ca hai mt cu ta có
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 106
55
AJ 3 5AJ
AJ 3 3
5 3 13 9
6; ; 4
22 2
AI ID
AI AI
JE
OJ OI
OA A abc
= =⇒= =

= ++=


   
 

Câu 63: (S Kon Tum - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
(
) (
) ( )
2 22
: 1 2 1 45
Sx y z + ++ =
và mt phng
( )
: 13 0Pxyz+−− =
. Mt cu
ct
mt phng
(
)
P
theo giao tuyến là đường tròn có tâm
(
)
;;I abc
thì giá tr ca
abc++
bng
A.
11
. B.
5
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn B
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2; 1A
và bán kính
35R =
.
Mt cu
(
)
S
ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có tâm
( )
;;I abc
I
là hình
chiếu ca
A
lên mp
(
)
P
( )
P
IP
IA k n
∈
=
 
(
)
( )
( )
13 0
1
1211303
2
1
abc
ak
kk k k
bk
ck
+−− =
−=
−+−−+−==
−=
−− =
( )
4;5; 4I
⇒−
.
Vy
5abc++=
.
Câu 64: (S Nam - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 70Px yz ++=
và mt
cu
( )
2 22
: 2 4 10 0Sx y z x z++−+=
. Gi
( )
Q
là mt phng song song vi mt phng
( )
P
ct mt cu
theo mt giao tuyến là đưng tròn có chu vi bng
6
π
. Hi
( )
Q
đi qua điểm nào
trong s các đim sau?
A.
( )
6;0;1
. B.
( )
3;1;4
. C.
( )
2; 1;5−−
. D.
( )
4; 1; 2−−
.
Lời giải
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 0 ; 2I
, bán kính
15R =
.
Gi
r
là bán kính của đường tròn giao tuyến. Ta có
26 3
rr
ππ
= ⇔=
.
Do
( ) (
)
//
QP
(
) (
)
:2 0 7Qx yzd d ++ =
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
7
1
, 66
5
6
d
d
dI Q R r
d
=
= −= =
=
loaïi
nhaän
Vy
(
)
: 2 50Qx yz +−=
. Thay ta đ
( )
2; 1;5−−
vào
( )
Q
thy tha mãn.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 107
Câu 65: (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 2 4 6 20Sx y z x y z
+ + −=
và mt phng
( )
: 4 3 12 10 0xy z
α
+ +=
. Lập phương
trình mt phng
( )
β
tha mãn đng thi các điu kin: tiếp xúc vi
; song song vi
( )
α
ct trc
Oz
điểm có cao độ dương.
A.
4 3 12 78 0
xy z
+− −=
. B.
4 3 12 26 0xy z
+− =
.
C.
4 3 12 78 0
xy z+− +=
. D.
4 3 12 26 0
xy z
+− +=
.
Lời giải
Mt cu
( )
S
có: tâm
( )
1; 2;3I
, bán kính
222
12324R = + + +=
.
( ) ( )
αβ
nên phương trình mp
( )
α
có dng:
( )
4 3 12 0, 10x y zd d+ +=
.
( )
β
tiếp xúc mt cu
(
)
S
nên:
(
)
( )
( )
,
2
22
4.1 3.2 12.3
26
4 26 52
78
4 3 12
I
d
d
dR d
d
β
+− +
=
= =⇔− =
=
+ +−
.
Do
(
)
β
ct trc
Oz
điểm có cao độ dương nên chọn
78d =
.
Vy mp
(
)
β
:
4 3 12 78 0xy z+− +=
.
Câu 66: (THPT Yên Phong 1 Bc Ninh 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z −=
và điểm
( )
1; 2; 0M
. Mt cu
tâm
M
, bán kính bng
3
ct phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng bao
nhiêu?
A.
2
. B.
2
. C.
22
. D.
31
.
Lời giải
Mt cu tâm tâm
M
, bán kính bng
3R =
ct phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn tâm
H
, bán kính
r
suy ra
22
r R MH=
.
Vi
( )
( )
( )
22 2
2.1 2 2.0 1
,1
212
MH d M P
−−
= = =
++
. Suy ra
( )
2
2
31 2r = −=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 108
Câu 67: (Chuyên Hng Phong Nam Định 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt
phng
( )
: 2 50Q x yz +−=
và mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 15Sx y z +++ =
. Mt phng
( )
P
song
song vi mt phng
(
)
Q
và ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bng
6
π
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
2; 2;1
. B.
( )
1; 2;0
. C.
( )
0; 1; 5−−
. D.
( )
2;2; 1−−
.
Lời giải
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;0; 2I
và bán kính
15R =
.
Đưng tròn có chu vi bng
6
π
nên có bán kính
6
3
2
r
π
π
= =
.
Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
(
)
Q
nên phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
20
x yzD
++ =
,
5
D ≠−
.
Vì mt phng
(
)
P
ct mt cu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bng
6
π
nên
( )
( )
( )
( )
22
; ;6
dI P R r dI P= −⇔ =
( )
2
22
16 7
1 2.0 2
6 16
16 5
1 21
DD
D
D
DD
−= =
−+

= −=

−= =

+− +
.
Đối chiếu điều kiện ta được
7D
=
. Do đó phương trình mặt phng
( )
: 2 70
P x yz ++=
.
Nhn thấy điểm có ta đ
(
)
2;2; 1
−−
thuc mt phng
( )
P
.
Câu 68: (Vit Đức Nội 2019) Cho mt cu
222
( ) : ( 1) ( 2) ( 4) 9Sx y z + ++ =
. Phương trình mặt
phng
tiếp xúc vi mt cu
()S
tại điểm
(0; 4; 2)M
A.
6 6 37 0xyz+−+=
B.
2 2 40xyz
−=
C.
2 2 40xyz +=
D.
6 6 37 0xyz+−−=
Lời giải
Mt cu
222
( ) : ( 1) ( 2) ( 4) 9
Sx y z + ++ =
có tâm
(1; 2; 4).I
( 1;2;2).IM =

Phương trình mặt phng
đi qua
(0; 4; 2)M
nhn
( 1;2;2)IM =

làm véc-tơ pháp tuyến là
1( 0) 2( 4) 2( 2) 0 2 2 4 0x y z xyz + + + = +=
.
Câu 69: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
:
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 24x yz ++ ++ =
và mt phng
( )
P
:
43 0x ym −=
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để mt phng
( )
P
và mt cu
có đúng
1
điểm chung.
A.
1m =
. B.
1m =
hoc
21m =
.
C.
1m =
hoc
21m =
. D.
9m =
hoc
31m =
.
Lời giải
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 109
Ta có mt cu : có tâm , bán kính .
Mt phng và mt cu đúng điểm chung khi và ch khi mt phng tiếp xúc
vi mt cu .
Câu 70: (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian vi h trc ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
P : mx 2y z 1 0+ +=
(
m
là tham s). Mt phng
( )
P
ct mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
S:x 2 y 1 z 9 +− +=
theo một đường tròn có bán kính bng
2
. Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
m
?
A.
m1= ±
. B.
m25=±+
. C.
m4= ±
. D.
m 6 25= ±
.
Lời giải
T
( ) ( ) ( )
22
2
S:x 2 y 1 z 9 +− +=
ta có tâm
( )
2;1; 0I =
bán kính
3R =
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
P
( ) ( ) ( )
;P S C Hr∩=
vi
2r =
Ta có
( )
( )
;IH d I P=
22
2 201 2 3
41 5
mm
IH
mm
+−+ +
= =
++ +
Theo yêu cu bài toán ta có
2 22
R IH r= +
( )
2
2
23
94
5
m
m
+
= +
+
2
6 25
12 16 0
6 25
m
mm
m
=
+=
= +
.
Câu 71: (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha trc
Ox
và ct
( )
S
theo một đường tròn bán kính bng
3
.
A.
( )
: 30Qy z+=
. B.
( )
: 20Qxy z+− =
. C.
( )
:0Q yz−=
. D.
( )
:20Qy z−=
.
Lời giải
( )
Q
cha trc
Ox
nên có dng
0By Cz+=
( )
22
0BC+≠
.
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 1I −−
và bán kính
3R =
.
Bán kính đường tròn giao tuyến
3r =
.
Rr=
nên
( )
IQ
.
20BC⇔− =
,BC
không đồng thi bng 0 nên chn
12BC=⇒=
.
Vy
( )
:20Qy z−=
.
( )
S
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 24x yz ++ ++ =
( )
2;1;2I −−
2R =
( )
P
( )
S
1
( )
P
( )
S
( )
( )
,dI P R⇔=
( )
22
4.2 3. 1
2
43
m −−
⇔=
+
11 10m−=
1
21
m
m
=
=
A
I
H
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 110
Câu 72: (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho điểm
1;
()2;1I
và mt phng
()P
phương trình
2 2 80xyz+ +=
. Viết phương trình mặt cu tâm
I
và tiếp
xúc vi mt phng
:
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 1) 9xy z
++ ++ =
B.
2 22
( )( )(1 2 13)
xy z+ + +− =
C.
2 22
( )( )(1 2 14)xy z+ + +− =
D.
2 22
( )( )(1 2 19)xy z+ + +− =
Lời giải
Chn D
Vì mt cu tâm
I
tiếp xúc vi mt phng
()P
:
(
)
1428
;( ) 3
144
R dI P
−+ +
⇒= = =
++
Vy:
2 22
( ):( ) ( )
9)1(12xy
S z+ + +− =
Câu 73: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình của mt cu
có tâm
( )
0;1; 3
I
và tiếp xúc vi mt phng
( ):2 2 2 0?
P xy z−− −=
A.
(
) ( )
22
2
1 39xy z+ +− =
. B.
(
) ( )
22
2
1 39
xy z++ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 33xy z+ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 33xy z
++ ++ =
.
Lời giải
Ta có: Bán kính mt cu là:
( )
( )
;R dI P=
( ) ( )
22
2
162
3
21 2
−−
= =
+− +−
.
Phương trình mt cu là:
( ) ( )
22
2
1 39xy z+ +− =
.
Câu 74: (S Bc Giang 2019) Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
tâm
(
)
1; 2; 5I
tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 40Px y z + +=
A.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0Sx y z x y z+++ +=
. B.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0Sx y z x y z++−+ + +=
.
C.
( )
2 22
: 2 4 10 21 0Sx y z x y z+++ =
. D.
( )
2 22
: 2 5 21 0Sx y z x y z+ + +− =
.
Lời giải
Ta có bán kính ca mt cu
( )
S
( )
( )
( )
2
22
1 2.2 2.5 4
;3
1 22
R dI P
−++
= = =
+− +
.
Vy mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 5I
và bán kính ca
3R =
suy ra phương trình mặt cu
( )
S
( ) ( ) ( )
2 22
2 2 22
1 2 5 3 2 4 10z 21 0x y z xyz x y+ + +− =+ ++ +=
.
Câu 75: (THPT Yên Khánh - Ninh nh - 2019) Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2; 3I
và mt
phng
( )
:2 2 1 0P xy z + −=
. Mt cu
( )
S
tâm
I
tiếp xúc vi
( )
P
có phương trình là:
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 111
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9. ++ +− =xy z
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 3.+ + ++ =xy z
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 3. ++ +− =xy z
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.+ + ++ =xy z
Lời giải
Theo gi thiết
( )
( )
,R dI P=
( )
( )
2
22
21 2 23 1
3
2 12
..−− +
= =
+− +
Vy
( )
:S
( ) (
) ( )
2 22
1 2 3 9. ++ +− =xy z
Câu 76: (THPT Ngô Liên Bc Giang 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( 3; 0;1)I
. Mt cu
()S
có tâm
I
và ct mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z −=
theo mt thiết din là
mt hình tròn. Din tích ca hình tròn này bng
π
. Phương trình mặt cu
()S
A.
22 2
( 3) ( 1) 4.x yz
+ + +− =
B.
22 2
( 3) ( 1) 25.x yz+ + +− =
C.
22 2
( 3) ( 1) 5.x yz+ + +− =
D.
22 2
( 3) ( 1) 2.x yz+ + +− =
Lời giải
Chn C
Gi
S
,
r
lần lượt là din tích hình tròn và bán kính hình tròn.
Ta có:
2
Sr
ππ
= =
1r⇒=
( )
( )
3 2.0 2.1 1
;2
144
dI P
−−
= =
++
()S
có tâm
( 3; 0;1)I
và bán kính
( )
( )
2 2 22
; 21 5
R d IP r= + = +=
Phương trình mt cu
()S
là:
22 2
( 3) ( 1) 5.x yz+ + +− =
Câu 77: (Chuyên Nguyn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt
phng
( )
: 2 2 20 + −=Px y z
và điểm
(
)
1; 2; 1I −−
. Viết phương trình mặt cu
(
)
S
có tâm
I
và ct mt phng
( )
P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bng
5.
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 25.+ + ++ =Sx y z
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 16.+ + ++ =Sx y z
C.
( )
( ) ( ) (
)
2 22
: 1 2 1 34. ++ +− =Sx y z
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 1 34.+ + ++ =Sx y z
Lời giải
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 112
Gi
M
là điểm nằm trên đường tròn giao tuyến ca
(
)
.
P
Ta có
.=IM R
Áp dng công
thc tính bán kính mt cu trong trưng hp mt cu
(
)
S
giao vi mt phng
( )
P
theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính
r
( )
( )
( )
222 2
;
*
IP
IM R d r= = +
Ta có:
( )
( )
( )
( )
;
2
22
1 2.2 2. 1 2
3.
1 22
−− +
= = =
+− +
IP
d IH
T
( )
2 22
* 3 5 34R =+=
.
Vậy phương trình mặt cu
tha mãn yêu cầu đề bài là
(
) (
) ( )
2 22
1 2 1 34.+ + ++ =
xy z
Câu 78: (Đà Nẵng 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2 20
Sx y z z
+ + + −=
điểm
(
)
2; 2;0
K
. Viết phương trình mặt phng cha tt c các tiếp điểm ca các tiếp tuyến v t
K
đến mt cu
( )
S
.
A.
2 2 40x yz+ +−=
. B.
6 6 3 80xyz+ + −=
.
C.
2 2 20x yz+ ++=
D.
6 6 3 30xyz
+ + −=
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
2
22
: 13Sx y z+ ++ =
mt cu tâm
( )
0;0; 1 , 3IR
−=
.
Do
( )
2; 2;1 , 3IK IK= =

R>⇒
K
nm ngoài mt cu. Suy ra t
K
v được vô s tiếp tuyến
đến mt cu và khong cách t
K
đến các tiếp điểm bng nhau.
Gi
E
1
tiếp điểm
IE EK IKE
⇒∆
vuông ti
E
22
6KE IK IE= −=
E
thuc mt cu tâm
K
bán kính
6R
=
.
Ta đ điểm
E
tha mãn h
( ) ( )
( ) ( )
2 22
22
2 22 2
22
2
2 20
22 2 2 6
226
xyz z
xyz z x y z
x yz
+ + + −=
+++=−+−+=
−+−+=
4 4 2 40 2 2 20.xyz xyz + + += + ++=
Câu 79: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( )
2 22
: 2 4 6 30Sx y z x y zm+ + + + −=
. Tìm s thc ca tham s
m
để mt phng
( )
:2 2 8 0xy z
β
+ −=
ct
( )
S
theo một đường tròn có chu vi bng
8
π
.
A.
3m =
. B.
1m =
. C.
2m =
. D.
4m =
.
Lời giải
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 113
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
2 22
2 22
: 2 4 6 3 0 1 2 3 17Sx y z x y zm x y z m
++++=++−+−=
.
( )
S
là phương trình của mt cu thì
17 0 17mm
>⇔ <
.
Khi đó
( )
1; 2; 3 ; 17
I Rm
−=
lần lượt là tâm và bán kính ca
( )
S
.
Để mt phng
( )
:2 2 8 0xy z
β
+ −=
ct
( )
S
theo thiết din là một đường tròn có chu vi bng
8
π
thì đường tròn đó có bán kính
4r =
.
Ta có
( )
(
)
22 2
, 17 16 2 1R dI r m m
β
= + = +⇔ =
(TMĐK).
Câu 80: (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
2 22
: 2 6 4 20
Sx y z x y z+ + + −=
và mt phng
( )
: 4 -11 0x yz
α
++ =
. Viết phương trình
mt phng
( )
P
, biết
( )
P
song song vi giá ca vectơ
( )
1; 6; 2v =
, vuông góc vi
(
)
α
và tiếp
xúc vi
(
)
S
.
A.
2 30
2 21 0
x yz
x yz
++=
+− =
B.
3 4 10
3 4 20
xy z
xy z
+ + +=
++ −=
.
C.
4 3 50
4 3 27 0
x yz
x yz
−+=
−− =
. D.
2 2 30
2 2 21 0
xy z
xy z
+ +=
−+ =
.
Lời giải
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 3; 2
I
và bán kính
4R =
.
Vì mt phng (P) song song vi gca vectơ
( )
1; 6; 2v =
, vuông góc vi
( )
α
nên có vec tơ pháp
tuyến
( )
,
n nv
α

=


( )
2; 1; 2=
.
Mt phng
( )
:2 2 0P xy zD−+ + =
.
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
nên ta có:
( )
( )
;dI P R=
( )
2
22
2.1 3 2.2
4
2 12
D
++ +
⇔=
+− +
21
9 12
3
D
D
D
=
+=
=
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
α
là:
2 2 30
2 2 21 0
xy z
xy z
+ +=
−+ =
Câu 81: (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
phương trình
2 2 50xyz −=
và mt cu
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z++++=
. Tìm phương trình mặt phng song song vi mt phng
( )
P
và đng thi tiếp xúc vi mt cu
( )
S
.
A.
2 2 10
xyz +=
. B.
2 2 50xyz−+ + + =
.
C.
2 2 23 0xyz−−=
. D.
2 2 17 0xyz−+ + + =
.
Lời giải
Mt cu
( )
S
có tâm
(
)
1;2;3I −−
và bán kính
2R =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 114
Gi
( )
Q
là mt phng song song vi mt phng
( )
P
và đồng thi tiếp xúc vi mt cu
( )
S
.
Phương trình
( )
Q
có dng:
22 0x y zD +=
( )
5
D ≠−
.
( )
Q
tiếp xúc vi
(
)
S
khi và ch khi
( )
( )
,dI Q R=
( ) ( )
222
1 2. 2 2. 3
2
122
D−−−−+
⇔=
++
11 6D⇔+=
11 6
11 6
D
D
+=
+=
5
17
D
D
=
=
.
Đối chiếu điều kin suy ra
17D =
.
Vậy phương trình của
( )
Q
2 2 17 0 2 2 17 0xyz xyz = ⇔− + + + =
.
Câu 82: (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
cho mt
cu
( )
2 22
: 2 6 4 20
Sx y z x y z
+ + + −=
, mt phng
( )
: 4 11 0x yz
α
+ +− =
. Gi
( )
P
là mt
phng vuông góc vi
(
)
( )
,
P
α
song song vi giá ca vecto
( )
1; 6; 2v =
(
)
P
tiếp xúc vi
. Lập phương trình mặt phng
( )
P
.
A.
2 2 20xy z−+ −=
2 21 0x yz
+− =
. B.
2 2 30xyz
+ +=
2 21 0x yz +− =
.
C.
2 2 30xy z+ +=
2 2 21 0xy z−+ =
. D.
2 2 50xy z
+ +=
2 2 20xy z−+ −=
.
Lời giải
(
)
S
có tâm
( )
1; 3; 2I
và bán kính
4R =
. Véc tơ pháp tuyến ca
(
)
α
( )
1; 4;1
n
α
=

.
Suy ra VTPT ca
( )
P
,
P
n nv
α

=

 
( )
2; 1; 2=
.
Do đó
( )
P
có dng:
220xy zd−+ +=
.
Mt khác
( )
P
tiếp xúc vi
(
)
S
nên
( )
( )
,4dI P =
Hay
( )
2
22
234
4
2 12
d
+++
=
+− +
21
3
d
d
=
=
.
Câu 83: (Hng Lĩnh - Tĩnh 2018) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
và mt cu
( )
2 22
: 2 2 10Sx y z x y+ + +=
. S mt phng cha hai đim
A
,
B
và tiếp xúc vi mt cu
( )
S
A.
1
mt phng. B.
2
mt phng. C.
0
mt phng. D. Vô s mt phng.
Li giải
Gọi phương trình mặt phng là:
( )
( )
222
: 00P Ax By Cz D A B C+ + += + +
.
Theo đề bài, mt phng qua
,AB
nên ta có:
02
20 2
AD A C
CD D C
+= =


+= =

. Vy mt phng
( )
P
có dng:
2 20Cx By Cz C++− =
.
( )
S
có tâm
( )
1,1, 0I
1R =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 115
( )
P
tiếp xúc vi
(
)
S
nên
( )
( )
2 22
I,
22
22
15 0
5
P
CB C
d R B CB C
CB
+−
= = = + ⇔=
+
.
Suy ra
0AD= =
.
Vậy phương trình mặt phng
( )
:0Py=
.
Câu 84: (THPT Nam Trc - Nam Định - 2018) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
Q
song vi
mt phng
(
)
:2 2 7 0P x yz
+−=
. Biết
(
)
mp Q
ct mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 25Sx y z+ ++ =
theo một đường tròn có bán kính
3
r =
. Khi đó mặt phng
( )
Q
có phương trình là:
A.
2 70xy z+ −=
. B.
2 2 70x yz +−=
.
C.
2 2 17 0x yz +− =
. D.
2 2 17 0x yz ++ =
.
Li giải
Do mt phng
(
) ( )
// : 2 2 7 0Q P x yz
+−=
, suy ra
( ) ( )
: 2 2 0, 7Q x yzm m + + = ≠−
.
Ta có
( ) ( )
( )
22
2
: 2 1 25
Sx y z+ ++ =
có tâm
(
)
0; 2; 1I
bán kính
5R =
.
Gi
( )
(
)
;
2.0 2.2 1 5
3
441
IQ
mm
hd
−+
= = =
++
.
Do
( )
Q
ct mt cu
( )
S
theo một đường tròn có bán kính
3r =
, suy ra:
222
Rrh= +
( )
( )
( )
2
2
17
5 12
5
25 9 5 144
7 loai
5 12
9
m
m
m
m
m
m
=
−=
⇔=+ =
=
−=
.
Vy
(
)
mp Q
có phương trình:
2 2 17 0x yz ++ =
.
DẠNG 3.2 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI HAI MẶT
V trí tương đối giữa hai mặt phng (P) và (Q)
Cho hai mặt phng
11 1 1
( ): 0P Ax By Cz D+ + +=
22 2 2
( ) : 0.Q Ax By Cz D+ + +=
()P
ct
111 1
222 2
()
ABCD
Q
ABCD
⇔=≠≠⋅
111 1
222 2
()()
ABC D
PQ
ABC D
⇔==≠⋅
111 1
222 2
() ()
ABC D
PQ
ABC D
⇔===
12 12 12
( ) ( ) 0.P Q AA BB CC⊥⇔ + + =
Câu 85: (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 3 5 0P x my z+ + −=
( )
: 8 6 20Q nx y z +=
, vi
,mn
. Xác đnh m, n để
( )
P
song
song vi
( )
Q
.
A.
4mn= =
. B.
4; 4mn= =
. C.
4; 4mn=−=
. D.
4mn= =
.
Lời giải
Mt phng
( )
P
có véc tơ pháp tuyến
( )
1
2; ;3nm
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 116
Mt phng
(
)
Q
có véc tơ pháp tuyến
( )
2
; 8; 6nn
−−
Mt phng
( ) ( )
12
1
2
2
// ( ) 8 4
36 4
k
kn
P Q n kn k m k m
kn
→→
=
=

= ⇔=⇔=


=−=
Nên chọn đáp án B
Câu 86: (Chuyên Trn Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt phng
(
)
: 2 2 –3 0Px y z
+=
( )
: –2 1 0
Q mx y z
+ +=
. Vi giá tr nào ca m thì hai mt phng đó
vuông góc vi nhau?
A.
1m =
B.
1m =
C.
6m =
D.
6m =
Lời giải
Hai mt phng
(
)
( )
,PQ
vuông góc vi nhau khi và ch khi
(
)
1. 2.1 2. 2 0 6mm + −==
Câu 87: (THPT Hai Trưng - Huế - 2018) Trong không gian
Oxyz
, tìm tp hp các đim cách đu
cp mt phẳng sau đây:
4 2 30xy z −=
,
4 2 50
xy z
−=
.
A.
4 2 60xy z −=
. B.
4 2 40
xy z −=
. C.
4 2 10xy z −=
. D.
4 2 20xy z
−− −=
.
Lời giải
Gọi điểm
( ) ( )
0; 3; 0 4 2 3 0 A xy z
α
−=
( ) ( )
0; 5; 0 4 2 5 0 B xy z
β
−=
.
Mt phẳng cách đều hai mp trên có dng:
( )
4 2 0 xy zm
γ
−− + =
.
Để mp
cách đu hai mp trên thì
( )
( )
( )
( )
; 2;dA dA
βγ
=
2
31
4
m
m
m
=
+=
=
.
Mặt khác điểm hai đim
A
,
B
phi nm v hai phía ca mp
.
Do đó:
+) Vi
2m =
ta có:
( )( )
4.0 3 2.0 2 4.0 5 2.0 2 0+−− +−−>
nên
;AB
cùng phía.
+) Vi
4m =
ta có:
( )
( )
4.0 3 2.0 4 4.0 5 2.0 4 0+−− +−−<
nên
;AB
khác phía.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là
( )
4 2 4 0 xy z
γ
−− −=
.
Câu 88: (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
: 2 3 0Px yz −+=
;
(
)
: 2 1 0Q xyz+ +−=
. Mt phng
(
)
R
đi qua điểm
( )
1;1;1M
cha giao
tuyến ca
( )
P
và
( )
Q
; phương trình của
( )
( ) ( )
: 2 3 2 1 0R mx y z x y z −+ + ++ =
. Khi đó giá
tr ca
m
A.
3
. B.
1
3
. C.
. D.
3
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
: 2 3 2 1 0R mx y z x y z −+ + ++ =
đi qua điểm
( )
1;1;1M
nên ta có:
( ) (
)
1 2.1 1 3 2.1 1 1 1 0
m −+ + ++− =
3m⇔=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 117
Câu 89: (THPT Gia Lc Hải Dương 2019) Trong không gian
Oxyz
, mt phng
(
)
:2 2 0
P xyz
++−=
vuông góc vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
2 20
xyz−−=
. B.
20xyz−−=
. C.
20xyz++−=
. D.
2 20xyz++−=
.
Lời giải
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến
(
)
2;1;1
P
n
=

.
Mt phng
( )
: 20Q xyz−−=
có một vectơ pháp tuyến
( )
1; 1; 1
Q
n = −−

.
. 211 0
PQ
nn= −−=
 
( ) ( )
PQ
nn P Q⇒⊥⇒
 
.
Vy mt phng
20xyz−−=
là mt phng cn tìm.
Câu 90: (Chuyên Hùng ơng Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
( ) ( )
( )
1; 0; 0 , 0; ;0 , 0;0;A Bb C c
trong đó
.0bc
và mt phng
( )
: 10
P yz+=
. Mi liên h
gia
,
bc
để mt phng
()ABC
vuông góc vi mt phng
()P
A.
2bc=
. B.
2bc
=
. C.
bc=
. D.
3.bc=
Lời giải
• Phương trình
( )
ABC
:
( )
1
1
xyz
ABC
bc
++=
có VTPT:
11
1; ;n
bc

=


.
• Phương trình
( )
: 10P yz+=
( )
P
có VTPT:
( )
' 0;1; 1n =
.
( ) ( )
11
.' 0 0ABC P n n b c
bc
==⇔=

.
Câu 91: (THPT Yên Phong 1 Bc Ninh 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
: 2 50
Pxy z+ +=
( )
( )
:4 2 3 0Q x m y mz+ + −=
,
m
là tham s thc. Tìm tham s
m
sao cho mt phng
( )
Q
vuông góc vi mt phng
( )
P
.
A.
3m =
. B.
2
m
=
. C.
3
m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Mt phng
( )
P
có véctơ pháp tuyến là
( )
( )
1;1; 2
P
n =

.
Mt phng
( )
Q
có véctơ pháp tuyến là
( )
( )
4; 2 ;
Q
n mm
=

.
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
. 0 4.1 2 2 0 2
P Q PQ
P Q n n nn m m m = +− = =
   
.
Nên
2m =
.
Câu 92: (Chuyên Quý Đôn Đin Biên 2019) Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 20ax y z b
α
−+ +=
đi qua giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 10Pxyz +=
( )
: 2 10Qx yz+ +−=
. Tính
4ab+
.
A.
16
. B.
8
. C.
0
. D.
8
.
Lời giải
Chn A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 118
Trên giao tuyến
ca hai mt phng
( ) ( )
,PQ
ta ly lần lượt 2 điểm
,AB
như sau:
Ly
( )
; ;1Axy ∈∆
, ta có h phương trình:
( )
0
0 0;0;1
20
xy
xy A
xy
−=
⇒==
+=
.
Ly
( )
1; ;B yz ∈∆
, ta có h phương trình:
( )
02
1; 2; 2
22 2
yz y
B
yz z
+= =

⇒−

+= =

.
( )
α
∆⊂
nên
( )
,AB
α
. Do đó ta có:
20 8
60 2
ba
ab b
+= =


−+ = =

.
Vy
( )
4 8 2. 2 16.
ab
+ =−+ =
Câu 93: (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian
Oxyz
cho hai mt phng
( )
: 2 10x yz
α
+ −=
(
)
: 2 4 2 0.
x y mz
β
+ −=
Tìm
m
để hai mt phng
( )
α
( )
β
song song vi nhau.
A.
1m
=
. B. Không tn ti
m
. C.
2
m
=
. D.
2m =
.
Lời giải
Chn B
Ta có vec tơ pháp tuyến ca
( )
α
( )
1
1; 2; 1n =

, vec tơ pháp tuyến ca
(
)
β
( )
2
2; 4;nm=

.
Hai mt phng
( )
α
( )
β
song song khi
24 2
12 1 1
m−−
= =
−−
Vy không có giá tr nào ca
m
thỏa mãn điều kin trên.
Câu 94: (Chuyên Hng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian to độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 2 1 0Px y z+ −=
, mt phẳng nào dưới đây song song với
( )
P
và cách
( )
P
mt khong
bng
3
.
A.
( ): 2 2 8 0Qx y z+ +=
. B.
( )
: 2 2 50Qx y z+ +=
.
C.
( ): 2 2 1 0Qx y z+ +=
. D.
( )
: 2 2 20Qx y z+ +=
.
Lời giải
Chọn A
+ Ta có:
( ): 2 2 1 0Px y z+ −=
, chn
(
) ( )
1;0;0AP
.
+ Xét đáp án A, ta có
( )
( )
( )
2
22
18
; 3.
12 2
dAQ
+
= =
+ +−
Vậy đáp án A thoả mãn.
Câu 95: (Cụm 5 Trưng Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
có bao nhiêu
mt phng song song vi mt phng
( )
: 30Qxyz+++=
, cách đim
( )
3; 2;1
M
mt khong
bng
33
biết rng tn ti một điểm
( )
;;X abc
trên mt phẳng đó thỏa mãn
2abc+ + <−
?
A.
1
. B. Vô s. C.
2
. D.
0
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 119
Lời giải
Ta có mt phng cn tìm là
( )
:0Pxyzd
+++ =
vi
3d
.
Mt phng
( )
P
cách đim
(
)
3; 2;1M
mt khong bng
33
6
33
3
d+
⇔=
3
15
d
d
=
=
đối
chiếu điều kin suy ra
15d =
. Khi đó
( )
: 15 0
Pxyz
++− =
.
Theo gi thiết
(
)
( )
;;
X abc P
15 2
abc
+ + = >−
không tha mãn
2abc+ + <−
.
Vy không tn ti mt phng
(
)
P
.
Câu 96: (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
1
:3 4 2 0Q xy z−+ +=
( )
2
:3 4 8 0
Q xy z
+ +=
. Phương trình mặt phng
(
)
P
song song và
cách đu hai mt phng
( )
1
Q
( )
2
Q
là:
A.
(
)
:3 4 10 0
P xy z
−+ + =
. B.
( )
:3 4 5 0
P xy z+ +=
.
C.
( )
:3 4 10 0P xy z−+ =
. D.
( )
:3 4 5 0P xy z+ −=
.
Lời giải
Mt phng
( )
P
có dng
34 0xy zD−+ + =
.
Ly
(
)
(
)
1
0; 2; 0
MQ
( )
( )
2
0;8; 0NQ
. Do
( ) ( )
12
//QQ
trung điểm
(
)
0; 5; 0
I
ca
MN
phi
thuc vào
( )
P
nên ta tìm được
5
D =
.
Vy
( )
:3 4 5 0
P xy z+ +=
.
Câu 97: (THPT Lương Thế Vinh Nội 2019) Gi
m,n
là hai giá tr thc tha mãn giao tuyến ca
hai mt phng
(
)
: 2 10+ + +=
m
P mx y nz
( )
: 20 + +=
m
Q x my nz
vuông góc vi mt phng
( )
:4 6 3 0
α
+=xy z
. Tính
+mn
.
A.
0
+=mn
. B.
2+=
mn
. C.
1
+=mn
. D.
3+=mn
.
Lời giải
+
( )
: 2 10+ + +=
m
P mx y nz
có vectơ pháp tuyến
( )
1
; 2;

nm n
.
( )
: 20 + +=
m
Q x my nz
có vectơ pháp tuyến
( )
2
1; ;

n mn
.
( )
:4 6 3 0
α
+=
xy z
có vectơ pháp tuyến
(
)
4;1;6
α
−−

n
.
+ Giao tuyến ca hai mt phng
( )
m
P
( )
m
Q
vuông góc vi mt phng
( )
α
nên
( ) (
)
( ) ( )
11
22
.0
4 26 0 2
.
4 60 1
.0
αα
αα
α
α

⊥=
−− = =


⇔⇔

+− = =
⊥=



 
 
m
m
P
n n nn
mn m
mn n
Q
n n nn
Vy
3
+=mn
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 120
Câu 98: (Chuyên KHTN 2019) Biết rng trong không gian vi h ta đ
Oxyz
có hai mt phng
( )
P
( )
Q
cùng tha mãn các điu kiện sau: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
, đng thi ct
các trc ta đ
,Ox Oy
ti hai đim cách đu
O
. Gi s
( )
P
phương trình
111
0x by cz d+ + +=
(
)
Q
có phương trình
222
0x by cz d
+ + +=
. Tính giá tr biu thc
12 12
bb cc+
.
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Lời giải
Cách 1
Xét mt phng
( )
α
có phương trình
0x by cz d
+ + +=
tha mãn các điu kiện: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
, đồng thi ct các trc ta đ
,Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
.
( )
α
đi qua
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2
B
nên ta có h phương trình:
( )
10
*
22 0
bcd
b cd
+++ =
+ +=
Mt phng
( )
α
ct các trc ta đ
,Ox Oy
lần lượt ti
(
)
;0;0 , 0; ;0
d
Md N
b



.
,MN
cách đu
O
nên
OM ON=
. Suy ra:
d
d
b
=
.
Nếu
0d =
thì ch tn ti duy nht mt mt phng tha mãn yêu cu bài toán (mt phngy s
đi qua điểm
O
).
Do đó để tn ti hai mt phng tha mãn yêu cu bài toán thì:
1
d
db
b
= ⇔=±
.
Vi
1b =
,
( )
24
*
22 6
cd c
cd d
+= =

⇔⇔

+= =

. Ta được mt phng
( )
P
:
4 60xy z++ −=
Vi
1b =
,
( )
02
*
222
cd c
cd d
+= =

⇔⇔

+= =

. Ta được mt phng
( )
Q
:
2 20xy z−− +=
Vy:
( ) ( )
12 12
1. 1 4. 2 9bb cc+ = −+ =
.
Cách 2
( )
1; 3;1AB =−−

Xét mt phng
( )
α
phương trình
0x by cz d+ + +=
tha mãn các điu kiện: đi qua hai điểm
( )
1;1;1A
( )
0; 2; 2B
, đồng thi ct các trc ta đ
,Ox Oy
tại hai điểm cách đều
O
lần lượt ti
,MN
. Vì
,MN
cách đu
O
nên ta có 2 trường hp sau:
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 121
TH1:
( ;0;0), (0; ;0)Ma N a
vi
0a
khi đó
( )
α
chính là
( )
P
. Ta có
( ; ;0)MN a a=

, chn
1
( 1;1; 0)u =

là một véc tơ cùng phương với
MN

. Khi đó
1
, ( 1; 1; 4)
P
n AB u

= =−−−


,
suy ra
( )
1
:4 0P xy zd++ + =
TH2:
( ;0;0), (0; ;0)
Ma N a
vi
0a
khi đó
( )
α
chính là
( )
Q
. Ta có
( ; ;0)MN a a=

, chn
2
(1;1; 0)u =

là một véc tơ cùng phương với
MN

. Khi đó
2
, ( 1;1; 2)
Q
n AB u

= =


,
suy ra
( )
2
:2 0Qxy zd
−− + =
Vy:
(
) ( )
12 12
1. 1 4. 2 9bb cc+ = −+ =
.
Câu 99: (Toán Hc Tuổi Tr 2018) Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
(
)
3; 2;1
M
. Mt
phng
( )
P
đi qua
M
và ct các trc ta đ
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti các đim
A
,
B
,
C
không
trùng vi gc ta đ sao cho
M
là trc tâm tam giác
ABC
. Trong các mt phng sau, tìm mt
phng song song vi mt phng
( )
P
.
A.
3 2 14 0x yz+ ++ =
. B.
2 3 90xy z++ +=
. C.
3 2 14 0x yz+ +− =
. D.
2 90xyz++−=
.
Lời giải
Gi
(
) (
)
( )
;0; 0 ; 0; ;0 ; 0; 0;Aa B b C c
Phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
(
)
1 .. 0
xyz
abc
abc
++=
( )
P
qua
M
nên
( )
321
1 1
abc
++=
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
3; 2; 1 ; 3; 2; 1 ; 0; ; ; ;0;MA a MB b BC b c AC a c= −− = = =
   
Vì M là trc tâm ca tam giác
ABC
nên:
( )
. 02
2
3
.0
MA BC b c
ac
MB AC
= =

=
=
 
 
T
( )
1
( )
2
suy ra
14 14
; ; 14
32
abc= = =
. Khi đó phương trình
( )
P
:
3 2 14 0x yz+ +− =
Vy mt phng song song vi
( )
P
là:
3 2 14 0.x yz+ ++ =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 101
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG SAU KHI HỌC XONG BÀI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG
THẲNG
Dng 1. Viết phương trình mt phng
qua
M
và vuông góc với đường thng
.d AB
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
:
Pd
Mx y z
P
VTPT n u
u
AB
Qa
= =



Dng 2. Viết phương trình mt phng qua M và chứa đường thng d vi
Md
.
c 1: Chọn điểm
Ad
và mt VTCP
.
d
u

Tính
,
d
AM u


 
.
c 2: Phương trình
qua
mp( )
VTPT ,
d
M
P
n AM u

=

 
Dng 3. Viết phương trình mp
( )
P
đi qua
,M
vuông góc mp
(
)
Q
( )
//
mp P
:
( )
( )
(
) (
)
, ,
:
:
,
Đ
o oo
PP
PQ
Mx yz
mp P
VT n
iq
PT
u
nu
a
→

=

  
Dng 4. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua hai đường thẳng song song
12
, ∆∆
:
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
Dng 5. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua hai đường thẳng ct nhau
12
, :∆∆
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM
.
III
P
d
M
M
Δ
1
P
Δ
2
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 102
Dng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau
12
, ∆∆
. Hãy viết phương trình
(
)
P
cha
1
song
song
2
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
Dng 7. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm M và giao tuyến của hai mt phẳng
(
) (
)
,
αβ
PP
→
Chn
,AB
thuc giao tuyến hai mt phng
( )
α
( )
β
( )
,AB P⇒∈
. C th:
Cho:
( )
( )
( )
( )
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
Ax By Cz D
x
zz A P
y
Ax By Cz D
+= +
=
= ⇒⇒

=
+= +
Cho:
( )
( )
( ) ( )
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
By Cz Ax D
y
xx B P
z
By Cz Ax D
+= +
=
= ⇒⇒

=
+= +
Khi đó
( )
( )
Đ
:
: ,
P
m
V
i qua M
pP
TPT n AB AM

=

  
Câu 1: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua
( )
1; 1; 2M
và vuông góc với đường thẳng
12
:
2 13
xy z
+−
−=
.
A.
2 3 90xy z+ +=
. B.
2 3 90xy z++ −=
.
C.
2 3 90xy z+ −=
. D.
2 36xy z−+
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
123
:
2 12
xy z
d
−−
= =
. Mt phng
( )
P
vuông góc
vi
d
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
1; 2; 3n =
. B.
( )
2; 1; 2n =
. C.
( )
1; 4;1n =
. D.
( )
2;1; 2n =
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua gốc ta đ và vuông góc với đường
thng
( ):
111
xyz
d 
là:
A.
10xyz 
. B.
1xyz
. C.
1xyz

. D.
0xyz
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
0;1;0A
cha đưng thẳng
( )
213
:
1 11
x yz −−
∆==
có phương trình là:
A.
10xyz
++=
. B.
3 2 10xy z + +=
. C.
10xyz+ +−=
. D.
3 2 10xy z+ −=
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
122
:
1 21
xy z
d
−−+
= =
. Mt phẳng nào sau đây
vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
( )
: 2 10T xy z+ + +=
. B.
( )
: 2 10Px yz ++=
.
C.
( )
: 2 10Qx yz +=
. D.
( )
: 10Rxyz+ ++=
.
M
Δ
1
P
Δ
2
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 103
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(
)
0; 3;1A
và đường thng
113
:
3 21
xyz
d
+−−
= =
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
d
là:
A.
3 2 50x yz ++=
. B.
3 2 70x yz +−=
.
C.
3 2 10 0x yz +− =
. D.
3 2 50x yz +−=
.
Câu 7: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho đim
(
)
3; 1; 1M
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đưng thng
+
−−
∆==
2
13
:?
3 21
y
xz
A.
+ +=
2 3 30
xyz
B.
+ +−=3 2 80
x yz
C.
++ =3 2 12 0x yz
D.
+− =
3 2 12 0
x yz
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
0; 3;1A
đường thẳng
113
:
3 21
xyz
d
+−−
= =
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
d
A.
3 2 50
x yz ++=
. B.
3 2 70x yz +−=
. C.
3 2 10 0x yz +− =
. D.
3 2 50
x yz +−=
.
Câu 9: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
và đưng thng
d
phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=
=
= +
. Mt phng
( )
P
cha đim
A
đường thng
d
phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.xy z + +=
B.
0.xyz+−=
C.
3 2 10 23 0.xy z
−− + =
D.
2 3 4 0.xy z
−+ +=
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 0A
đường thẳng
12
:
1
xt
d yt
zt
=−+
=
=
. Tìm phương trình
mt phng
( )
P
đi qua điểm
A
và vuông góc với
.d
A.
2 40xyz 
. B.
2 40x yz 
.
C.
2 40xyz
. D.
2 40xyz 
.
Câu 11: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2
A
và đưng thng
d
có phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=
=
= +
. Mt phng
( )
P
cha đim
A
đường thng
d
phương trình nào dưới
đây?
A.
2 2 10xy z + +=
. B.
0xyz+−=
.
C.
3 2 10 23 0xy z−− + =
. D.
2 3 40xy z−+ +=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
và vuông góc với đưng thẳng
11
21 1
x yz+−
= =
có phương trình là
A.
2 40xyz+−−=
. B.
2 40xyz−−+=
. C.
2 40xyz++−=
. D.
2 40xyz+−+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 104
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
(
)
2; 3;0
A
vuông góc với
đường thẳng
d
có phương trình:
34 7
125
x yz−−
= =
.
A.
2 5 10 0xyz+−=
. B.
2 5 80xyz + −=
.
C.
2 3 40
xy +=
. D.
2 5 40xyz+ + +=
.
Câu 14: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
có phương trình là?
A.
( )
: 20Pxy z++ =
. B.
( )
: 20Pxy z−− =
. C.
( )
: 20Pxy z−+ =
. D.
( )
: 2 20Px y −=
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
. Viết phương trình mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1
M
và vuông góc với
d
.
A.
( )
: 20
Pxy z−− =
. B.
( )
: 2 20
Px y −=
. C.
( )
: 20
Pxy z++ =
. D.
( )
: 20Pxy z−+ =
.
Câu 16: Trong không gian với h ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
điểm
( )
1; 2; 3A
. Mt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thng
có phương trình là:
A.
2 90xy z+ −=
. B.
2 3 14 0xyz+−=
. C.
2 90xy z+ +=
. D.
2 3 90xyz
+ −=
.
Câu 17: Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0;3A
đường thng
1
1
:.
2 11
= =
y
xz
d
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 30
+−=
xyz
. B.
2 2 60
−+ −=xy z
. C.
2 30
++=xyz
. D.
2 30−+=xyz
.
Câu 18: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
12 3
xy z+−
∆==
−−
và mt phẳng
( )
: 30Pxyz+−=
. Phương trình mặt phng
(
)
α
đi qua
O
, song song với
vuông góc
với mặt phng
( )
P
A.
20x yz+ +=
. B.
20x yz +=
. C.
2 40x yz+ +−=
. D.
2 40x yz ++=
.
Câu 19: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
1
d
véctơ ch phương
1; 0; 2u 
đi qua đim
1; 3; 2M
,
2
314
:
1 23
x yz
d


. Phương trình mt phng
P
cách đu
hai đường thẳng
1
d
2
d
có dạng
11 0ax by cz
. Giá tr
23abc
bằng
A.
42
. B.
32
. C.
11
. D.
20
.
Câu 20: Trong không gian với h ta đ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song và cách đu
hai đường thẳng
1
2
:
1 11
x yz
d

2
12
:
21 1
xy z
d



A.
:2 2 1 0xP z 
B.
:2 2 1 0yP z 
C.
:2 2 1 0xP y 
D.
:2 2 1 0yP z 
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 105
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, mt phng cha hai đưng thng ct nhau
124
21 3
−+
= =
xy z
và
12
1 13
++
= =
x yz
phương trình là
A.
2 9 36 0 −+ =xy z
. B.
20−=xyz
.
C.
6 9 80+ ++=x yz
. D.
6 9 80+ +−=x yz
.
Câu 22: Trong không gian tọa đ
,O xyz
cho điểm
( )
0;1; 0 ,A
mt phng
( )
: 4 60Qxy z+ −=
đường
thng
3
:3
5
x
dy t
zt
=
= +
=
. Phương trình mặt phng
( )
P
qua
A
, song song với
d
vuông góc với
( )
Q
:
A.
3 10
xyz
+ +−=
. B.
3 10xyz +=
. C.
3 30x yz+ +−=
. D.
10
xyz
+ +−=
.
Câu 23: Trong không gian với h ta đ Descartes
Oxyz
, cho điểm
(
)
3; 1;0A
đường thẳng
2 11
:
12 1
x yz
d
+−
= =
. Mt phẳng
( )
α
cha
d
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
α
ln nht có
phương trình là
A.
0
xyz+−=
. B.
20xyz+−−=
. C.
10xyz+ +=
. D.
2 50x yz
−+ ++ =
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Phương trình mặt phng
( )
P
cha
1
d
và
( )
P
song song với đường
thng
2
d
A.
( )
: 5 8 16 0
Px y z++−=
. B.
( )
: 5 8 16 0Px y z+++=
.
C.
( )
: 4 6 12 0Px y z+ +−=
. D.
( )
:2 6 0P xy+−=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng cha hai đưng thng:
( )
2
: 31
21
xt
d yt
zt
= +
=
= +
( )
3
: 32
21
xm
ym
zm
= +
∆=
= +
có dạng
0x ay bz c+ + +=
. Tính
23Pa b c=++
.
A.
10P =
. B.
4P =
. C.
8P =
. D.
0P =
.
Câu 26: Tìm tt c các mt phng
( )
α
cha đưng thng
d
:
113
xy z
= =
−−
và tạo với mt phng
( )
P
:
2 10xz+=
góc
45°
.
A.
( )
α
:
30xz+=
. B.
( )
α
:
30xy z−− =
.
C.
( )
α
:
30xz+=
. D.
( )
α
:
30xz+=
hay
( )
α
:
85 0x yz+ +=
.
Câu 27: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
,
(
)
0; 1; 2B
. Biết rng có hai
mt phẳng cùng đi qua hai điểm
A
,
O
và cùng cách
B
một khoảng bằng
3
. Véctơ nào trong
các véctơới đây là một véctơ pháp tuyến của mt trong hai mặt phẳng đó.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 106
A.
( )
1; 1; 1n = −−
. B.
( )
1; 1; 3n = −−
. C.
( )
1; 1; 5n =
. D.
( )
1; 1; 5n = −−
.
Câu 28: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
1
223
:
213
xyz
d
−−
= =
,
2
121
:
2 14
xy z
d
−−
= =
. Mt phng ch đu hai đưng thẳng
12
,
dd
có phương trình là
A.
14 4 8 1 0.xyz
+=
B.
14 4 8 3 0.xyz +=
C.
14 4 8 3 0.xyz −=
D.
14 4 8 1 0.
xyz
−=
Câu 29: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;0A
đường thng
1 21
:
212
xy z
d
−+
= =
. Viết
phương trình mặt phng chứa điểm
A
và đường thẳng
d
?
A.
( )
:5 2 4 5 0Pxyz+ + −=
. B.
( )
:2 1 2 1 0P xy z+ + −=
.
C.
( )
:5 2 4 5 0Pxyz −=
. D.
( )
:2 1 2 2 0P xy z+ + −=
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
12
2 23 121
: ,:
2 1 3 2 14
x y z xy z
dd
−++
= = = =
. Viết phương trình mặt phng cách đu hai
đường thẳng
12
,dd
.
A.
14 4 8 13 0xyz
+ ++=
. B.
14 4 8 17 0xyz −−=
.
C.
14 4 8 13 0xyz −−=
. D.
14 4 8 17 0xyz
+−=
.
Câu 31: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
2
:
1 11
x yz
d
= =
2
12
:
21 1
xy z
d
−−
= =
. Phương trình mặt phng
( )
P
song song cách đều hai đường thẳng
12
;dd
là:
A.
2 2 10yz +=
. B.
2 2 10yz −=
. C.
2 2 10xz +=
. D.
2 2 10xz −=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG SAU KHI HỌC XONG BÀI PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dng 1. Viết phương trình mt phng
qua
M
và vuông góc với đường thng
.d AB
Phương pháp.
()
(; ;)
( ):
:
Pd
Mx y z
P
VTPT n u
u
AB
Qa
= =



Dng 2. Viết phương trình mt phng qua M và chứa đường thng d vi
Md
.
c 1: Chọn điểm
Ad
và mt VTCP
.
d
u

Tính
,
d
AM u


 
.
c 2: Phương trình
qua
mp( )
VTPT ,
d
M
P
n AM u

=

 
Dng 3. Viết phương trình mp
( )
P
đi qua
,M
vuông góc mp
( )
Q
(
)
//
mp P
:
( )
( )
( ) ( )
, ,
:
:
,
Đ
o oo
PP
PQ
Mx yz
mp P
VT n
iq
PT
u
nu
a
→

=

  
Dng 4. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua hai đường thẳng song song
12
, ∆∆
:
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
Dng 5. Viết phương trình của mt phng
( )
P
đi qua hai đường thẳng ct nhau
12
, :∆∆
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
P
d
M
M
Δ
1
P
Δ
2
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Dng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau
12
, ∆∆
. Hãy viết phương trình
(
)
P
cha
1
song
song
2
( )
( )
( )
12
12
,
:
Đ
:,
PP
P
M hay M
mp P
VTPT n u u
i qua
∆∆
∈∆ ∈∆
→

=

  
Dng 7. Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua điểm M và giao tuyến của hai mt phẳng
(
) (
)
,
αβ
PP
→
Chn
,AB
thuc giao tuyến hai mt phng
( )
α
( )
β
( )
,AB P⇒∈
. C th:
Cho:
( )
( )
( )
( )
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
Ax By Cz D
x
zz A P
y
Ax By Cz D
+= +
=
= ⇒⇒

=
+= +
Cho:
( )
( )
( ) ( )
11 1 1
22 2 2
...
...;...;...
...
o
o
o
By Cz Ax D
y
xx B P
z
By Cz Ax D
+= +
=
= ⇒⇒

=
+= +
Khi đó
( )
( )
Đ
:
: ,
P
m
V
i qua M
pP
TPT n AB AM

=

  
Câu 169: Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua
( )
1; 1; 2M
và vuông góc với đường thẳng
12
:
2 13
xy z
+−
−=
.
A.
2 3 90xy z+ +=
. B.
2 3 90xy z++ −=
. C.
2 3 90xy z+ −=
.
D.
2 36xy z−+
.
Li gii
Mt phng
( )
P
vuông góc với
nên
( )
P
nhận vtcp của
( )
2 ; 1; 3u

làm vtpt
Phương trình mặt phng
( )
P
là:
( ) ( ) ( )
2111320xyz−− ++ =
hay
2 3 90xy z+ −=
.
Câu 170: Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
123
:
2 12
xy z
d
−−
= =
. Mt phng
( )
P
vuông góc
vi
d
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(
)
1; 2; 3n =
. B.
( )
2; 1; 2n =
. C.
( )
1; 4;1n =
. D.
( )
2;1; 2n =
.
Li gii
Ta có: Đưng thng
123
:
2 12
xy z
d
−−
= =
có vectơ ch phương là
( )
2; 1; 2
d
a =

( )
Pd
nên vectơ pháp tuyến của mt phng
( )
P
()
P
n

=
( )
2; 1; 2
d
a
=

Câu 171: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua gốc ta đ và vuông góc với đường
thng
( ):
111
xyz
d 
là:
A.
10xyz 
. B.
1xyz
. C.
1xyz
. D.
0xyz
.
Li gii
M
Δ
1
P
Δ
2
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Mt phng
()P
vuông góc với đường thẳng
( ):
111
xyz
d

nên nhận véc tơ chỉ phương
1;1;1
d
u

làm véc tơ pháp tuyến, suy ra phương trình mặt phng
()P
có dạng:
0xyzD
, mặt khác
()P
đi qua gốc ta đ nên
0D
.
Vậy phương trình
()
P
là:
0xyz
.
Câu 172: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
(
)
0;1;0A
cha đưng thẳng
( )
213
:
1 11
x yz −−
∆==
có phương trình là:
A.
10
xyz ++=
. B.
3 2 10xy z
+ +=
. C.
10xyz+ +−=
. D.
3 2 10
xy z
+ −=
.
Li gii
Ta ly điểm
( ) (
)
( )
( )
( )
( )
( )
2;0;3
2;1;3 , 3;1; 2
1; 1;1
AM
M n AM u
vtcp u
=

∈∆ = =

=

 

Mt phng cần tìm qua
( )
0;1;0A
và nhn
( )
3;1; 2n
=
làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình
là:
( )
( ) ( )
3. 0 1. 1 2. 0 0 3 2 1 0x y z xy z+−−−=+=
.
Câu 173: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
122
:
1 21
xy z
d
−−+
= =
. Mt phẳng nào sau đây
vuông góc với đường thng
d
.
A.
(
)
: 2 10
T xy z
+ + +=
. B.
( )
: 2 10Px yz
++=
.
C.
( )
: 2 10Qx yz +=
. D.
( )
: 10Rxyz+ ++=
.
Li gii
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nếu vectơ ch phương của đường thẳng cùng phương
với vectơ pháp tuyến của mt phng.
Đường thẳng
d
có một vectơ ch phương là
( )
1 ; 2 ; 1u =
.
Mt phng
(
)
T
có một vectơ pháp tuyến là
(
)
1 ; 1 ; 2
T
n =

. Do
1 21
112
≠≠
nên
u
không cùng
phương với
T
n

. Do đó
d
không vuông góc với
( )
T
.
Mt phng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1 ; -2 ; 1
P
n =

. Do
1 21
1 21
= =
nên
u
cùng
phương với
P
n

. Do đó
d
vuông góc với
( )
P
.
Mt phng
( )
Q
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1 ; -2 ; -1
Q
n =

. Do
1 21
121
=
−−
nên
u
không
cùng phương với
Q
n

. Do đó
( )
d
không vuông góc với
( )
Q
.
Mt phng
( )
R
có một vectơ pháp tuyến là
( )
1 ; 1 ; 1
R
n =

. Do
1 21
111
≠≠
nên
u
không cùng
phương với
R
n

. Do đó
( )
d
không vuông góc với
( )
R
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
Câu 174: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(
)
0; 3;1A
và đường thng
113
:
3 21
xyz
d
+−−
= =
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
d
là:
A.
3 2 50x yz ++=
. B.
3 2 70x yz +−=
.
C.
3 2 10 0x yz +− =
. D.
3 2 50x yz +−=
.
Li gii
Chọn véc tơ pháp tuyến của mt phng cn tìm là:
( )
3; 2;1
d
nu= =

. Mặt khác mặt phng này
đi qua
A
nên có phương trình là:
( ) ( ) ( )
3 02 3 10
3 2 70
x yz
x yz
++−=
+−=
.
Câu 175: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho đim
( )
3; 1; 1M
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
vuông góc với đưng thng
+
−−
∆==
2
13
:?
3 21
y
xz
A.
+ +=
2 3 30xyz
B.
+ +−=
3 2 80x yz
C.
++ =
3 2 12 0x yz
D.
+− =
3 2 12 0x yz
Li gii
Chn D
Mt phng cần tìm đi qua
( )
3; 1; 1M
và nhn VTCP ca
là
(
)
=

3; 2;1
u
làm VTPT nên
có phương trình:
+− =3 2 12 0.x yz
Câu 176: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
(
)
0; 3;1A
đường thẳng
113
:
3 21
xyz
d
+−−
= =
. Phương
trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
d
A.
3 2 50x yz ++=
. B.
3 2 70x yz
+−=
.
C.
3 2 10 0x yz +− =
. D.
3 2 50x yz +−=
.
Li gii
Chn B
Phương trình mặt phẳng đi qua
( )
0; 3;1A
vuông góc với đường thng
d
nên VTPT
( )
3; 2;1
d
nu
= =

.
Phương trình tổng quát:
( ) ( ) ( )
3 0 2 3 1 0 3 2 70x y z x yz + + = +−=
.
Câu 177: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
và đưng thng
d
phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=
=
= +
. Mt phng
( )
P
cha đim
A
đường thng
d
phương trình nào dưới đây?
A.
2 2 1 0.xy z + +=
B.
0.xyz+−=
C.
3 2 10 23 0.xy z
−− + =
D.
2 3 4 0.xy z−+ +=
Li gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
Chn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 0; 2M
và có vectơ chỉ phương
( )
4;1;1u =
.
Ta có:
( )
2; 3; 0AM =

;
( )
, 3;2;10
AM u

=−−


.
Mt phng
()
P
chứa điểm
A
và đường thẳng
d
có vectơ pháp tuyến
( )
, 3;2;10AM u

=−−


.
Vậy phương trình mặt phng
()
P
( ) ( ) ( )
3 1 2 3 10 2 0xy z +− =
3 2 10 23 0xy z⇔− + =
.
Câu 178: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 0
A
đường thẳng
12
:
1
xt
d yt
zt
=−+
=
=
. Tìm phương trình
mt phng
(
)
P
đi qua điểm
A
và vuông góc với
.d
A.
2 40xyz 
. B.
2 40x yz 
.
C.
2 40xyz
. D.
2 40xyz 
.
Li gii
Chn D
Do
( )
P
vuông góc với
d
nên ta có
(
)
(
)
2;1; 1
d
P
nu= =
 
.
Phương trình mặt phng
(
)
P
( )
( ) (
)
2 1 1 2 1 0 0 2 4 0.
+ = +−−=
x y z xyz
Câu 179: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
và đưng thng
d
có phương
trình
14
2
xt
yt
zt
=
=
= +
. Mt phng
( )
P
cha đim
A
đường thng
d
phương trình nào dưới
đây?
A.
2 2 10xy z + +=
. B.
0xyz
+−=
.
C.
3 2 10 23 0xy z−− + =
. D.
2 3 40xy z
−+ +=
.
Li gii
Chn C
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
1; 0; 2B
và có VTCP
( )
4;1;1
u =
.
Ta có
( ) ( )
2; 3;0AB P=−⇒

có VTPT
( )
, 3; 2; 10n AB u

= =−−


.
( )
P
đi qua
( )
1;3;2A
nên
( )
P
có phương trình:
3 2 10 23 0xy z−− + =
.
Câu 180: Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
và vuông góc với đưng thẳng
11
21 1
x yz+−
= =
có phương trình là
A.
2 40xyz+−−=
. B.
2 40xyz−−+=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
C.
2 40xyz++−=
. D.
2 40xyz+−+=
.
Li gii
Chn A
Mt phng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
11
21 1
x yz+−
= =
suy ra nó có một vectơ pháp
tuyến là
(
)
2,1, 1n =
.
Vy mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2; 0A
và nhn
( )
2,1, 1n =
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là:
2( 1) 1( 2) 1( 0) 0 2 4 0x y z xyz + = +−−=
.
Câu 181: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
( )
2; 3;0A
vuông góc với
đường thẳng
d
có phương trình:
34 7
125
x yz−−
= =
.
A.
2 5 10 0
xyz +−=
. B.
2 5 80
xyz
+ −=
.
C.
2 3 40xy
+=
. D.
2 5 40
xyz
+ + +=
.
Li gii
Chn B
Ta viết lại phương trình đường thẳng
d
là:
347
1 25
xyz−−
= =
đường thẳng
d
có vectơ ch phương
( )
1; 2;5
d
u =

.
Mt phng
( )
P
đi qua
( )
2; 3;0A
và vuông góc với đường thẳng
d
Mp
( )
P
qua
A
và nhn vectơ
( )
1; 2;5
d
u =

làm vectơ pháp tuyến
Phương trình của mt phng
(
)
: 2 5 80Px y z
+ −=
.
Câu 182: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
1 12
xy z
d
−+
= =
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
có phương trình là?
A.
( )
: 20Pxy z++ =
. B.
(
)
: 20Pxy z−− =
. C.
( )
: 20Pxy z−+ =
.
D.
(
)
: 2 20Px y −=
.
Li gii
d
có VTCP
( )
1; 1; 2u
=

.
( )
Pd⊥⇒
( )
P
có VTPT
( )
1; 1; 2nu= =
 
.
Vậy phương trình mặt phng
( ) ( ) ( )
: 2 02 10 2 0Px y z xy z−− + + =+ =
.
Câu 183: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 21
:
1 12
xyz
d
+−−
= =
. Viết phương trình mt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và vuông góc với
d
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
A.
(
)
: 20
Pxy z
−− =
. B.
( )
: 2 20Px y −=
. C.
(
)
: 20
Pxy z
++ =
.
D.
( )
: 20Pxy z−+ =
.
Li gii
Mt phng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
d
nên
( )
P
có VTPT
( )
1; 1; 2
Pd
nu= =
 
.
Nên phương trình mặt phng
( )
P
có dạng:
( ) ( ) (
)
2 02 10 2 0x y z xy z + + =−+ =
.
Câu 184: Trong không gian với h ta đ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
223
:
1 12
xyz
d
+−+
= =
điểm
( )
1; 2; 3A
. Mt phẳng qua
A
và vuông góc với đường thng
có phương trình là:
A.
2 90xy z+ −=
. B.
2 3 14 0xyz+−=
.
C.
2 90xy z+ +=
. D.
2 3 90xyz + −=
.
Li gii
Đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương:
( )
1; 1; 2u =
.
Vì mt phng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thng
( )
d
nên
( )
P
có vectơ pháp tuyến:
( )
1; 1; 2n
=
.
Phương trình mặt phng
(
)
P
là:
( ) ( ) ( )
1 22 30xy z−− + + =
2 90xy z+ −=
.
Câu 185: Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0;3A
đường thng
1
1
:.
2 11
= =
y
xz
d
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
d
A.
2 30+−=xyz
. B.
2 2 60+ −=xy z
. C.
2 30++=xyz
.
D.
2 30−+=xyz
.
Li gii
Mt phng cần tìm đi qua điểm
( )
0;0;3A
và vuông góc với đường thẳng
d
nên nhận véc tơ chỉ
phương của đường thẳng
d
( )
2; 1;1
=
u
làm véc tơ pháp tuyến. Do đó phương trình mặt
phng cn tìm là:
2 3 0.+−=
xyz
Câu 186: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
12 3
xy z+−
∆==
−−
và mt phẳng
( )
: 30Pxyz+−=
. Phương trình mặt phng
( )
α
đi qua
O
, song song với
vuông góc
với mặt phng
( )
P
A.
20x yz+ +=
. B.
20
x yz +=
. C.
2 40x yz+ +−=
. D.
2 40x yz ++=
.
Li gii
có VTCP
( )
1; 2; 3u =−−
( )
P
có VTPT là
( )
1; 1;1n =
.
( )
α
qua
O
và nhn
( )
; 1; 2;1n un

=−=


Suy ra
( )
:2 0x yz
α
+ +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Câu 187: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
1
d
véctơ ch phương
1; 0; 2
u 
đi qua đim
1; 3; 2M
,
2
314
:
1 23
x yz
d


. Phương trình mt phng
P
cách đu
hai đường thẳng
1
d
2
d
có dạng
11 0ax by cz
. Giá tr
23abc
bằng
A.
42
. B.
32
. C.
11
. D.
20
.
Li gii
Đường thẳng
2
d
có véctơ chỉ phương
1; 2; 3v

và đi qua điểm
3;1; 4N 
Ta có:
, 4;5; 2 0
vu





;
4; 4; 6MN 

;
, . 16 20 12 8 0v u MN

 



1
d
2
d
chéo nhau.
Mt phng
P
cách đều hai đường thẳng
1
d
2
d
nên
P
nhn
, 4;5; 2vu




làm mt
vectơ pháp tuyến và đi qua trung điểm
1; 1; 1I 
của đoạn
MN
Suy ra phương trình của
P
:
4 15 12 1045 2110x y z xy z  
4;5;2
abc
2 3 20abc

.
Câu 188: Trong không gian với h ta đ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
song song và cách đu
hai đường thẳng
1
2
:
1 11
x yz
d

2
12
:
21 1
xy z
d



A.
:2 2 1 0xP z 
B.
:2 2 1 0yP z

C.
:2 2 1 0xP
y 
D.
:2 2 1 0yP z 
Li gii
Chn B
Ta có:
1
d
đi qua điểm
( )
2;0; 0A
và có VTCP
( )
1
1;1;1u =
2
d
đi qua điểm
( )
0;1; 2B
và có VTCP
( )
2
2;1;1u = −−
(
)
P
song song với hai đường thẳng
1
d
2
d
nên VTPT của
( )
P
( )
12
[ , ] 0;1; 1n uu= =

Khi đó
( )
P
có dạng
0
yzD−+ =
loại đáp án A và C
Li có
(
)
P
cách đu
1
d
2
d
nên
( )
P
đi qua trung điểm
1
0; ;1
2
M



của
AB
Do đó
( )
:2 2 1 0yP z +=
Câu 189: Trong không gian
Oxyz
, mt phng cha hai đưng thng ct nhau
124
21 3
−+
= =
xy z
và
12
1 13
++
= =
x yz
phương trình là
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
A.
2 9 36 0 −+ =xy z
. B.
20−=xyz
.
C.
6 9 80+ ++=
x yz
. D.
6 9 80
+ +−=
x yz
.
Li gii
Đường thẳng
1
124
:
21 3
−+
= =
xy z
d
đi qua điểm
( )
1; 2; 4M
, có một VTCP là
( )
1
2;1; 3=

u
.
Đường thẳng
2
12
:
1 13
++
= =
x yz
d
một VTCP là
( )
2
1; 1; 3=

u
.
Mt phng
( )
P
chứa hai đường thẳng ct nhau
12
,
dd
(
)
P
qua điểm
( )
1; 2; 4 ,M
mt
VTPT là
( )
12
, 6;9;1

= =


n uu
. Phương trình mặt phng
( )
P
là :
( ) ( ) ( ) ( )
:6 1 9 2 4 0 6 9 8 0 + + + = + ++=P x y z x yz
.
Câu 190: Trong không gian tọa đ
,
Oxyz
cho điểm
(
)
0;1; 0 ,
A
mt phng
( )
: 4 60Qxy z+ −=
đường
thng
3
:3
5
x
dy t
zt
=
= +
=
. Phương trình mặt phng
( )
P
qua
A
, song song với
d
vuông góc với
(
)
Q
:
A.
3 10xyz+ +−=
. B.
3 10xyz +=
. C.
3 30x yz+ +−=
.
D.
10
xyz+ +−=
.
Li gii
Mt phng
(
)
Q
có VTPT
( )
1;1; 4
Q
n =

.
Đường thẳng
d
có VTCP
( )
0;1; 1
d
u =

.
Gi VTPT ca mt phng
( )
P
P
n

.
Ta có:
PQ
nn
 
Pd
nu
 
nên chọn
( )
, 3;1;1
P Qd
n nu

= =

  
.
( )
P
đi qua điểm
( )
0;1; 0 ,A
VTPT
( )
3;1;1
P
n =

có phương trình là:
3 10xyz+ +−=
.
Câu 191: Trong không gian với h ta đ Descartes
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;0A
đường thẳng
2 11
:
12 1
x yz
d
+−
= =
. Mt phẳng
( )
α
cha
d
sao cho khoảng cách t
A
đến
( )
α
ln nht có
phương trình là
A.
0xyz+−=
. B.
20xyz+−−=
. C.
10xyz+ +=
. D.
2 50x yz−+ ++ =
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu của
A
đến
d
. Khi đó
( )
2 ; 1 2 ;1H t tt −+ +
( )
1 ;2 ;1AH t t t =−− +

.
Do
AH d
( )
1 2.2 1 0t tt⇒− + + + =
1
3
t⇔=
. Khi đó
2 22
;;
3 33
AH

=−−



.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Mt phng
(
)
α
cha
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến
( )
α
lớn nhất khi
( )
AH
α
.
Do đó
( )
α
có vectơ pháp tuyến là
(
)
1;1; 1
n
=
.
Vy
( )
:
α
( )
(
) (
)
1 21 11 1 0x yz + +− =
0
xyz
+−=
.
Câu 192: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
1
262
:
2 21
xyz
d
−+
= =
2
412
:
13 2
x yz
d
++
= =
. Phương trình mặt phng
( )
P
cha
1
d
và
( )
P
song song với đường
thng
2
d
A.
( )
: 5 8 16 0Px y z++−=
. B.
(
)
: 5 8 16 0
Px y z+++=
.
C.
( )
: 4 6 12 0Px y z+ +−=
. D.
( )
:2 6 0P xy+−=
.
Li gii
Đường thẳng
1
d
đi qua
( )
2;6; 2A
và có một véc tơ chỉ phương
( )
1
2; 2;1u =

.
Đường thẳng
2
d
có một véc tơ chỉ phương
(
)
2
1; 3; 2
u =

.
Gi
n
là một véc tơ pháp tuyến của mt phng
( )
P
. Do mặt phng
( )
P
cha
1
d
( )
P
song
song với đường thng
2
d
nên
(
)
12
, 1; 5; 8n uu

= =


.
Vậy phương trình mặt phng
( )
P
đi qua
( )
2;6; 2A
và có một véc tơ pháp tuyến
( )
1; 5; 8
n
=
5 8 16 0xyz++−=
.
Câu 193: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phng cha hai đưng thng:
( )
2
: 31
21
xt
d yt
zt
= +
=
= +
( )
3
: 32
21
xm
ym
zm
= +
∆=
= +
có dạng
0x ay bz c+ + +=
. Tính
23Pa b c=++
.
A.
10P =
. B.
4
P
=
. C.
8P =
. D.
0P =
.
Li gii
Ta có
//d
.
Chn
( ) ( ) ( ) ( )
2; 1;1 , 3; 2;1A dB ∈∆
.
( )
1; 1; 0AB =

Phương trình mặt phng cha hai đường thng
( )
d
( )
qua
( )
2; 1;1A
và có VTPT
( )
( ) (
)
, 2; 2; 4 2 1;1; 2
d
n AB u

= =−− =

 
là:
( ) ( ) ( )
1 2 1 1 2 1 0 2 10x y z xy z + + = + +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
(
)
1
2 2 3 1 2. 2 3.1 0
1
a
b Pa b c
c
=
=−⇒ = + + =+ + =
=
.
Câu 194: Tìm tt c các mt phng
( )
α
cha đưng thng
d
:
113
xy z
= =
−−
và tạo với mt phng
( )
P
:
2 10xz+=
góc
45°
.
A.
( )
α
:
30xz+=
. B.
(
)
α
:
30xy z−− =
.
C.
( )
α
:
30xz+=
. D.
(
)
α
:
30xz+=
hay
(
)
α
:
85 0x yz+ +=
.
Li gii
d
đi qua điểm
( )
0;0;0O
có vtcp
(
)
1; 1; 3
u = −−
.
( )
α
qua
O
có vtpt
( )
;;n abc=
có dạng
0ax by cz++=
, do
.0nu=

30ab c
−− =
.
(
)
P
:
2 10
xz+=
vtpt
( )
2;0; 1k
=
.
Ta có
.
cos45°=
nk
nk
( )
222
2
5
ac
abc
=
++
2
2
=
( )
( )
2
222
10 4 2abc ac
++ =
(
)
(
)
2
2 222
10 6 9 4 12 2
b bc c b c b c c
+ + ++ = +
( )
( )
2
22
10 2 6 10 4 10b bc c b c ++ =+
2
4 20 0b bc
⇔− =
0
5
b
bc
=
=
.
+
0b =
3ac⇒=
( )
α
:
30
xz+=
.
+
5
bc=
, chọn
1c =
5b⇒=
,
8a =
( )
α
:
85 0x yz+ +=
.
Câu 195: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 0A
,
(
)
0; 1; 2B
. Biết rng có hai
mt phẳng cùng đi qua hai điểm
A
,
O
và cùng cách
B
một khoảng bằng
3
. Véctơ nào trong
các véctơới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
A.
( )
1; 1; 1n
= −−
. B.
( )
1; 1; 3n = −−
. C.
( )
1; 1; 5n =
. D.
( )
1; 1; 5
n = −−
.
Li gii
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
A
,
O
có dạng
0
0
0
xt
xy
yt
z
z
=
−=
=

=
=
.
Gi
( )
P
mt phẳng cùng đi qua hai điểm
A
,
O
nên
( )
P
:
( )
0m x y nz−+=
,
22
0mn+>
.
Khi đó véctơ pháp tuyến của
( )
P
có dạng
( )
;;
n m mn=
.
Ta có
( )
( )
2 22
2
,3 3
mn
dB P
mmn
+
=⇔=
++
22
1
24 0
1
5
m
n
m mn n
m
n
=
= ⇔⇔
=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Vy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là
( )
11
; ; 1; 1; 5
55 5
n
n n nn

= =


.
Câu 196: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
1
223
:
213
xyz
d
−−
= =
,
2
121
:
2 14
xy z
d
−−
= =
. Mt phng ch đu hai đưng thẳng
12
,dd
có phương trình là
A.
14 4 8 1 0.
xyz
+=
B.
14 4 8 3 0.xyz +=
C.
14 4 8 3 0.xyz −=
D.
14 4 8 1 0.
xyz −=
Li gii
Ta có
( )
2;1; 3a
=
( )
2; 1; 4b =
là véc tơ ch phương của
12
,dd
Nên
( )
7;2;4nab=∧= −−

là véc tơ pháp tuyến của mt phng
( )
P
.
Do đó
( )
:7 2 4 0P x y zD +=
Ly
( )
1
2; 2;3Md
( )
2
1; 2;1Nd
.
Do
( )
P
cách đu
1
d
2
d
nên
( )
( )
( )
( )
,,dM P dN P=
.
222 222
7.2 2.2 4.3 7.1 2.2 4.1
724 724
DD−−+ −−+
⇔=
++ ++
3
21
2
DD D = −⇔ =
.
Vy
( ) (
)
3
:724 0 :144830
2
Pxyz P xyz−−+= −−+=
.
Câu 197: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1;0;0A
đường thng
1 21
:
212
xy z
d
−+
= =
. Viết
phương trình mặt phng chứa điểm
A
và đường thẳng
d
?
A.
(
)
:5 2 4 5 0
Pxyz+ + −=
. B.
(
)
:2 1 2 1 0P xy z+ + −=
.
C.
( )
:5 2 4 5 0Pxyz −=
. D.
( )
:2 1 2 2 0P xy z+ + −=
.
Li gii
VTCP ca
d
(
)
2;1; 2a =
( )
1; 2;1Bd−∈
.
Khi đó:
( )
0; 2;1AB =

.
Do đó véc tơ pháp tuyến của mt phng là
( )
, 5, 2; 4n AB a

= = −−


.
T đó suy ra phương trình mặt phng cn tìm là
( ) ( ) ( )
5 12 04 0 0xy z−− =
hay
5 2 4 50xyz −=
.
Câu 198: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
12
,dd
lần lượt phương trình
12
2 23 121
: ,:
2 1 3 2 14
x y z xy z
dd
−++
= = = =
. Viết phương trình mặt phng cách đu hai
đường thẳng
12
,dd
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
A.
14 4 8 13 0xyz+ ++=
. B.
14 4 8 17 0xyz −−=
.
C.
14 4 8 13 0xyz −−=
. D.
14 4 8 17 0xyz +−=
.
Li gii
Chn B
12
,dd
lần lượt có vectơ chỉ phương là
( ) ( )
12
2;1; 3 , 2; 1; 4nn

.
Vectơ pháp tuyến của mt phng cn tìm là
( )
12
, 7;2;4n uu

= = −−


.
Gi
(
)
(
)
12
2; 2;3 , 1; 2; 1
A dB d −−
.
Gọi phương trình mặt phng
(
)
:7 2 4 0
P x y zd
+=
.
Do mặt phng
( )
P
cần tìm cách đều
12
,dd
nên
( )
( )
(
)
( )
222 222
2 15
,,
724 724
dd
dAP dB P
−+
=⇔=
++ ++
2 15dd −= +
13
2 15
2
d dd−= =
.
Vy
( )
13
: 7 2 4 0 14 4 8 13 0.
2
Pxyz xyz−−−= −−=
Câu 199: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
2
:
1 11
x yz
d
= =
2
12
:
21 1
xy z
d
−−
= =
. Phương trình mặt phng
( )
P
song song cách đều hai đường thẳng
12
;dd
là:
A.
2 2 10yz +=
. B.
2 2 10yz −=
.
C.
2 2 10xz +=
. D.
2 2 10xz −=
.
Li gii
Ta có: Đưng thẳng
1
d
đi qua điểm
( )
2;0;0A
VTCP là
( )
1
1;1;1
u =

đường thng
2
d
đi
qua điểm
( )
0;1; 2A
có VTCP là
(
)
1
2;1;1u
=

Mt phng
( )
P
song song
12
;dd
nên
( )
P
có VTPT là
( )
12
; 0; 1;1
n uu

= =


Do đó: Mt phng
( )
P
có dạng
0yzm−+ =
Mặt khác:
( )
P
cách đều hai đường thẳng
12
;dd
nên
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
( )
12
1
; ; ;; 1
2
dd P dd P dA P dB P m m m= = = −⇔ =
Vy
( )
P
:
1
0 2 2 10
2
yz y z+ = +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 107
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
MỨC ĐỘ VN DNG – VN DNG CAO
Câu 200: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 2; 2A
và mt cu
( ) ( )
2
22
: 21Sx y z+ ++ =
. Đim
M
di chuyn trên mt cu
( )
S
đồng thi tha mãn
.6OM AM =
 
. Đim
M
thuc mt
phẳng nào sau đây?
A.
2 2 6 90xyz +=
. B.
2 2 6 90xyz + −=
.
C.
2 2 6 90xyz+ + +=
. D.
2 2 6 90xyz + +=
.
Câu 201: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
(
)
2; 2;2
A
và mt cu
(
)
( )
2
22
: 21Sx y z
+++ =
. Đim
M
di chuyn trên mt cu
( )
S
đồng thi tha mãn
.6OM AM =
 
. Đim
M
luôn thuc
mt phẳng nào dưới đây?
A.
2x 2 6z 9 0
y +=
. B.
2 2 6z 9 0xy −=
.
C.
2x 2 6z 9 0y+ + +=
. D.
2x 2 6z 9 0y + +=
.
Câu 202: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
điểm
(2; 2; 2)A
.
Xét các đim
M
thuc
()S
sao cho đường thng
AM
luôn tiếp xúc vi
()S
.
M
luôn thuc
mt mt phng c định có phương trình là
A.
–6 0xyz++ =
. B.
40
xyz++−=
. C.
3 3 3 –8 0xyz++ =
. D.
3 3 3 –4 0xyz++ =
.
Câu 203: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36Sx y z
+ + +− =
, đim
( )
7;1; 3M
. Gi
đường thng di động luôn đi qua
M
và tiếp xúc vi mt cu
(
)
S
ti
N
. Tiếp điểm
N
di động
trên đường tròn
( )
T
có tâm
( )
,,J abc
. Gi
2 5 10k ab c=−+
, thì giá trị ca
k
A.
45
. B.
50
. C.
45
. D.
50
.
Câu 204: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
( ) (
)
2;1; 4 , 5; 0; 0 , 1; 3;1MNP
. Gi
( )
;;I abc
là tâm
ca mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
Oyz
đồng thi đi quac đim
,,MNP
. Tìm
c
biết rng
5abc++<
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 205: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2H
. Mt phng
( )
α
đi qua
H
và ct
các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
,,ABC
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 108
A.
243
π
. B.
81
π
. C.
81
2
π
. D.
243
2
π
.
Câu 206: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
6;0;0M
,
( )
0;6;0N
,
( )
0;0;6P
. Hai mt
cầu phương trình
( )
2 22
1
: 2 2 10+ + +=Sxyz x y
(
)
2 22
2
: 8 2 2 10Sxyz x yz
+ + + + +=
cắt nhau theo đường tròn
(
)
C
. Hi có bao nhiêu mt cu
có tâm thuộc mt phng cha
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thng
,,MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Câu 207: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho
( ) ( )
3;1;1 , 1; 1; 5−−AB
và mt phng
( )
: 2 2 11 0.−+ + =P xy z
Mt cu
( )
S
đi qua hai đim
,
AB
và tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
C
. Biết
C
luôn thuc một đường tròn
c định. Tính bán kính
r
của đường tròn
.
A.
4=r
. B.
2
=r
. C.
3=r
. D.
2=r
.
Câu 208: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
5 37 3
; ;3
22
A

+−



,
5 37 3
; ;3
22
B

−+



và mt
cu
2 22
():(1)( 2)(3)6Sx y z+−+−=
. Xét mt phng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
,
( )
,,, : 5abcd d <−
là mt phng thay đổi luôn đi qua hai điểm
,
AB
. Gi
()N
hình nón
đỉnh là tâm ca mt cu
()S
và đường tròn đáy là đưng tròn giao tuyến ca
()P
. Tính
giá tr ca
T abcd= +++
khi thiết diện qua trục của hình nón
()N
có din tích ln nht.
A.
4T =
. B.
6T =
. C.
2T =
. D.
12T =
.
Câu 209: Trong không gian
Oxyz
, xét s thc
(
)
0;1
m
và hai mt phng
( )
: 2 2 10 0xy zα −+ + =
( )
:1
11
x yz
mm
β + +=
. Biết rng, khi
m
thay đi có hai mt cu c định tiếp xúc đồng thi vi
c hai mt phng
( ) ( )
,αβ
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
6
B.
3
C.
9
D.
12
Câu 210: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
đi qua điểm
( )
2; 2;5A
và tiếp xúc vi ba mt phng
( ) ( )
: 1, : 1Px Qy= =
( )
:1Rz=
có bán kính bng
A.
3
. B.
1
. C.
23
. D.
33
.
Câu 211: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
( )
3;1;7A
,
( )
5;5;1B
và mt phng
( )
:2 4 0P xyz−−+=
. Đim
M
thuc
( )
P
sao cho
35MA MB= =
. Biết
M
hoành độ
nguyên, ta có
OM
bng
A.
22
. B.
23
. C.
32
. D.
4
.
Câu 212: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
;0;0
Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
vi
,, 0abc>
. Biết rng
( )
ABC
đi qua điểm
123
;;
777
M



và tiếp xúc vi mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
72
:1 2 3
7
Sx y z+−+−=
. Tính
222
111
abc
++
.
A.
14
. B.
1
7
. C.
7
. D.
7
2
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 109
Câu 213: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
2;1; 4M
,
( )
5;0;0N
,
( )
1; 3;1P
. Gi
( )
;;I abc
tâm
ca mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
Oyz
đồng thời đi qua các điểm
M
,
N
,
P
. Tìm
c
biết
rng
5abc++<
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 214: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 1 4Sx y z+ +− =
điểm
( )
2;2;2A
. T
A
k
ba tiếp tuyến
AB
,
AC
,
AD
vi
B
,
C
,
D
các tiếp điểm. Viết phương trình mt phng
( )
.BCD
A.
2 2 10x yz+ +−=
. B.
2 2 30x yz+ +−=
.
C.
2 2 10
x yz
+ ++=
. D.
2 2 50x yz+ +−=
.
Câu 215: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt cu
( )
S
:
( )
2
22
1 25xy z++− =
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
Mt phng
(
)
P
tiếp xúc
(
)
S
và ct
( )
S
theo giao tuyến là mt
đường tròn có chu vi bng
Khong cách t
O
đến
( )
P
bng
A.
14
3
. B.
17
7
. C.
8
9
. D.
19
2
.
Câu 216: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;11; 5A
và mt phng
(
)
( )
( )
22
: 2 1 1 10 0
P mx m y m z+++−=
. Biết rng khi
m
thay đi, tn ti hai mt cu c định
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
và cùng đi qua
A
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
10 2
. B.
12 3
. C.
12 2
. D.
10 3
.
Câu 217: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
(
) ( )
( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
điểm
( )
2; 2; 2A
. Xét các đim
M
thuc mt cu
( )
S
sao cho đường thng
AM
luôn tiếp xúc vi
( )
S
.
M
luôn thuc mt phng c định có phương trình là
A.
60xyz++−=
. B.
40xyz
++−=
C.
3 3 3 80
xyz+ + −=
. D.
3 3 3 40xyz+ + −=
.
Câu 218: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 4 4 2 70
Sx y z x y z
+ + + −=
đường thng
m
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
12 4 4 0x m y mz+ + −=
( )
2 2 1 80
x my m z+ + −=
. Khi đó
m
thay đi các giao đim ca
m
d
và
( )
S
nm trên mt
đường tròn c định. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
142
15
r =
. B.
92
3
r =
. C.
23
3
r =
. D.
586
15
r =
.
Câu 219: Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
24 2 2 0x y z a bx abcy bczd++−+ +−+++=
, tâm
I
nm trên mt phng
( )
α
c định. Biết rng
4 24ab c+− =
. Tìm khoảng cách t điểm
( )
1; 2; 2D
đến mt phng
( )
α
.
A.
15
23
. B.
1
915
. C.
9
15
. D.
1
314
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 110
Câu 220: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
điểm
( )
,,M abc
thuc mt phng
(
)
: 60
Pxyz++−=
và cách đều các điểm
( ) ( ) ( )
1; 6; 0 , 2; 2; 1 , 5; 1;3 .AB C−−
Tích
abc
bng
A.
6
B.
6
C.
0
D.
5
Câu 221: Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1;1M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti
(
)
;0;0
Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho th tích khi t din
OABC
nh nhất. Khi đó
23abc++
bng
A.
12
. B.
21
. C.
15
. D.
18
.
Câu 222: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
1;1;1M
. Mt phng
( )
P
thay đổi qua
AM
và ct các tia
Oy
,
Oz
lần lượt ti
B
,
C
. Khi mt phng
( )
P
thay đi thì din tích tam
giác
ABC
đạt giá tr nh nht bằng bao nhiêu?
A.
56
. B.
46
. C.
36
. D.
26
.
Câu 223: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 39+−+−=Sx y z
, điểm
( )
0;0;2A
. Mt phng
(
)
P
qua
A
và ct mt cu
theo thiết diện là hình tròn
( )
C
có din
tích nh nhất, phương trình
( )
P
là:
A.
( )
: 2 3 60
+ −=Px y z
. B.
( )
: 2 3 60+ + −=Px y z
.
C.
( )
:3 2 2 4 0
+ + −=Pxyz
. D.
( )
: 2 20+ +−=Px yz
.
Câu 224: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 1 2 3 27Sx y z ++ +− =
. Gi
( )
α
là mt
phẳng đi qua 2 điểm
( )
0;0; 4A
,
( )
2;0;0B
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đưng tròn
( )
C
sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của
(
)
S
, là hình tròn
( )
C
có th tích ln nht. Biết mt phng
( )
α
có phương trình dạng
0
ax by z c+ −+=
, khi đó
abc−+
bng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Câu 225: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
5 37 3
; ;3
22
A

+−



,
5 37 3
; ;3
22
B

−+



và mt cu
2 22
():(1)( 2)(3)6Sx y z
+−+−=
. Xét mt phng
( ): 0P ax by cz d
+ + +=
,
(
)
,,, : 5abcd d <−
là mt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm
,A
B
. Gi
()N
là hình nón
đnh tâm ca mt cu
()S
đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến ca
()P
()S
.
Tính giá tr ca
T abcd= +++
khi thiết diện qua trục của hình nón
()N
có din tích ln nht.
A.
4T =
. B.
6T =
. C.
2T =
. D.
12T =
.
Câu 226: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0; 1; 1 , 1; 3;1AB −−
. Gi s
,CD
hai đim di đng trên mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z+ −=
sao cho
4CD =
,,AC D
thng hàng. Gi
12
,SS
ln lưt là din tích ln nht và nh nht ca tam giác
BCD
. Khi đó tổng
12
SS+
có giá tr bằng bao nhiêu?
A.
34
3
. B.
37
3
. C.
11
3
. D.
17
3
.
Câu 227: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng :
2 10xy z + −=
các đim
( ) ( )
0;1;1 ; 1; 0; 0AB
(
A
B
nm trong mt phng
( )
P
) và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 24Sx y z ++ +− =
.
CD
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 111
đường kính thay đổi ca
( )
S
sao cho
song song vi mt phng
(
)
P
và bốn điểm
,,,ABC D
to thành mt t din. Giá tr ln nht ca t diện đó là
A.
26
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Câu 228: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
điểm
(
)
1;1;1 ,
A
( )
2;0;2 ,B
( )
−−1; 1; 0 ,C
( )
0;3; 4D
. Trên các cnh
,,AB AC AD
lần lượt ly các đim
,,BCD
′′
tha
4
AB AC AD
AB AC AD
++=
′′
. Viết phương trình mặt phng
( )
BCD
′′′
biết t din
AB C D
′′′
có th tích
nh nht?
A.
16 40 44 39 0
+ + −=xyz
B.
16 40 44 39 0 +=xyz
C.
16 40 44 39 0
+ +=xyz
D.
16 40 44 39 0 −=xyz
Câu 229: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
(
)
1; 2; 4 , 0;0;1
AB
và mt cu
( )
(
) (
)
22
2
:1 1 4Sx y z+ +− +=
. Mt phng
( )
:a 4 0P x by cz+ + −=
đi qua
,AB
và ct
( )
S
theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nh nht. Tính
?T abc=++
A.
1
5
T =
. B.
3
4
T =
. C.
1T =
. D.
2T =
.
Câu 230: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
20xy−+=
hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
1; 0;1B
.
Đim
( ) (
)
;; 2C ab P−∈
sao cho tam giác
ABC
có din tích nh nht. Tính
ab+
A. 0. B.
3
. C. 1. D. 2.
Câu 231: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 2;1M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti các đim
,,ABC
(
,,ABC
không trùng vi gc
O
) sao cho t din
OABC
có th tích nh nht. Mt phng
( )
P
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
0; 2; 2N
B.
( )
0; 2;1M
C.
( )
2;0;0P
D.
( )
2;0; 1
Q
Câu 232: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
ct các tia
,,
Ox Oy Oz
ti
,,
ABC
(
,,
ABC
không trùng vi gc ta đ ). Th tích t din
OABC
đạt giá tr nh
nhất là bao nhiêu?
A.
81
2
. B.
243
2
. C.
81
6
. D.
243
.
Câu 233: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:3Sx y z++=
. Mt mt phng
( )
α
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
tha mãn
22 2
27OA OB OC++ =
. Din tích tam giác
ABC
bng
A.
33
2
. B.
93
2
. C.
33
. D.
93
.
Câu 234: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
−−−2;2;4, 3;3;1, 1;1;1AB C
và mt phng
( )
−+ +=:2 2 8 0P xy z
. Xét điểm
M
thay đi thuc
( )
P
, tìm gtr nh nht ca biu thc
= +−
22 2
2T MA MB MC
.
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 112
Câu 235: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;1; 2 , 1;1; 0 , 3; 0;1A BC
và mt phng
: 50Qx y z 
. Xét điểm
M
thay đổi thuc
Q
. Giá tr nh nht ca biu thc
22 2
MA MB MC
bng
A.
34
3
. B.
22
3
. C.
0
. D.
26
3
.
Câu 236: Trong h trc ta đ
Oxyz
cho điểm
(
)
( 1;3;5); (2; 6; 1); 4; 12;5ABC
−−
và mt phng
( )
: 2 2 50Px y z+ −=
. Gi
M
đim di đng trên
( )
P
. Giá tr nh nht ca biu thc
S MA MB MC= ++
  
A.
42
B.
14
. C.
14 3
. D.
14
3
.
Câu 237: Trong không gian
Oxyz
cho các đim
(
)
1; 1; 3
A
,
( )
2;1; 0B
,
( )
3;1;3
C −−
và mt phng
( )
: 40Pxyz+−−=
. Gi
( )
,,
M abc
đim thuc mt phng
( )
P
sao cho biu thc
32T MA MB MC
=−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
S abc=++
.
A.
3S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Câu 238: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
( )
( )
1;1;1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2
AB C−−
điểm
M
thuc mt
phng
( )
:2 2 7 0xy z
α
−+ +=
. Tính giá tr nh nht ca
357P MA MB MC= +−
  
.
A.
min
20P =
. B.
min
5
P
=
. C.
min
25P
=
. D.
min
27P =
.
Câu 239: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;4;5A
,
( )
3;4;0B
,
( )
2; 1;0C
và mt
phng
(
)
:3 3 2 29 0Pxyz
+−−=
. Gi
( )
;;M abc
đim thuc
(
)
P
sao cho biu thc
22 2
3T MA MB MC=++
đạt GTNN. Tính tng
abc++
.
A. 8. B. 10. C.
10
. D.
8
.
Câu 240: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0; 0;1 , 1;1; 0 , 1; 0; 1AB C−−
. Đim
M
thuc mt
phng
( )
:2 2 2 0P x yz+ −+=
sao cho
2 22
32MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Giá tr nh
nhất đó bằng
A.
13
6
. B.
17
2
. C.
61
6
. D.
23
2
.
Câu 241: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;1; 3A
,
0; 2;3B
và mt cu
22
2
( ): 1 3 1Sx y z
. Xét đim
M
thay đi luôn thuc mt cu
()S
, giá tr ln nht
ca
22
2MA MB
bng
A.
102
. B.
78
. C.
84
. D.
52
.
Câu 242: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
A 0; 0; 2
( )
B 3; 4 ;1
. Gi
( )
P
là mt phng cha
đường tròn giao tuyến ca hai mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
1
:11325Sx y z−+−++ =
vi
( )
222
2
: x 2 2 14 0S yz x y++− =
.
M
,
N
hai đim thuc
( )
P
sao cho
1
MN =
. Giá tr nh
nht ca
AM BN+
A.
34 1
. B.
5
. C.
34
. D.
3
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 113
Câu 243: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 2;4
A
,
( )
3;3; 1B −−
,
( )
1; 1; 1C −−
và mt phng
( )
:2 2 8 0P xy z+ +=
. Xét điểm
M
thay đi thuc
( )
P
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2T MA MB MC
= +−
.
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 244: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
10; 5;8A −−
,
(
)
2;1; 1B
,
( )
2; 3; 0C
và mt phng
( )
: 2 2 90Px y z+ −=
. Xét
M
là đim thay đi trên
(
)
P
sao cho
222
23MA MB MC++
đạt giá
tr nh nht. Tính
222
23MA MB MC++
.
A.
54
.
B.
282
.
C.
256
.
D.
328
.
Câu 245: Trong không gian
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
4; 2;6 ; 2; 4; 2 ; : 2 3 7 0A B M x yz
α
+ −=
sao cho
.MA MB
 
nh nhất, khi đó tọa đ ca
M
A.
29 58 5
;;
13 13 13



B.
(
)
4; 3;1
C.
(
)
1; 3; 4
D.
37 56 68
;;
333



Câu 246: Trong h trc
,Oxyz
cho điểm
( )
1;3;5 ,
A
( )
2;6; 1 ,B
( )
4; 12;5−−C
và mt phng
( )
: 2 2 5 0.+ −=Px y z
Gi
M
đim di đng trên
( )
.P
Gía tr nh nht ca biu thc
= ++
  
S MA MB MC
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
Câu 247: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1; 2; 5A
,
( )
3; 1; 0B
,
( )
4;0; 2C −−
. Gi
I
đim trên mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
23IA IB IC−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính
khong cách t
I
đến mt phng
( )
:4 3 2 0Pxy+ +=
.
A.
17
5
. B.
6
. C.
12
5
. D.
9
.
Câu 248: Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 2; 2 , 2; 2;0AB−−
và mt phng
(
)
: 2 2 3 0.P xy z
+ −=
Xét các đim
,MN
di đng trên
( )
P
sao cho
1.MN =
Giá tr nh nht
ca biu thc
22
23AM BN+
bng
A.
49,8.
B.
45.
C.
53.
D.
55,8.
Câu 249: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
;;A abc
vi
a
,
b
,
c
là các s thc dương
tha mãn
(
)
( )
222
5 92++ = + +a b c ab bc ca
và
(
)
3
22
1
=
+
++
a
Q
bc
abc
giá tr ln nht. Gi
M
,
N
,
P
lần lượthình chiếu vuông góc ca
A
lên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt
phng
( )
MNP
A.
4 4 12 0+ +−=xyz
. B.
3 12 12 1 0+ + −=xyz
.
C.
440++=xyz
. D.
3 12 12 1 0+ + +=xyz
.
Câu 250: Cho
,,,,,x yzabc
là các s thc thay đi tha mãn
( ) ( ) ( )
222
1121xyz++++ =
3.abc++=
Tìm giá tr nh nht ca
( ) ( ) ( )
2 22
.P xa yb zc= + +−
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 114
A.
3 1.
B.
3 1.
+
C.
4 2 3.
D.
4 2 3.+
Câu 251: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
2;3;4B
. Gi
( )
P
là mt phng cha
đường tròn giao tuyến ca hai mt cu
( )
(
) (
)
22
2
1
:1 1 4 ++ +=
Sx y z
( )
2 22
2
: 2 20+ + + −=Sxyz y
. Xét
M
,
N
hai đim bt k thuc mt phng
( )
P
sao cho
1MN
=
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 252: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( )
2 22
:1Sx y z++=
. Đim
( )
MS
có ta đ dương;
mt phng
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
ti
M
ct các tia
Ox
;
Oy
;
Oz
ti các đim
A
,
B
,
C
. Giá tr
nh nht ca biu thc
( )( )( )
22 2
111T OA OB OC=+++
là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 253: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
) (
)
( )
,0, 0 , 0, , 0 , 0, 0,
Aa B b C c
vi
,,abc
nhng s dương thay đi tha mãn
22 2
4 16 49ab c++ =
. Tính tng
222
Sabc=++
khi khong
cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
đạt giá tr ln nht.
A.
51
5
S =
. B.
49
4
S
=
. C.
49
5
S =
. D.
51
4
S
=
.
Câu 254: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;0;0A
,
( )
2;1; 3B
,
( )
0; 2; 3C
,
( )
2;0; 7D
. Gi
M
đim thuc mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 4 39Sx y z
+ +− +=
tha mãn
2
2. 8MA MB MC+=
 
. Biết rằng đoạn thng
MD
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nhất đó?
A.
. B.
27
. C.
37
. D.
47
.
Câu 255: Cho
( )
0;8; 2
A
và mt cu
( )
(
) ( ) (
)
222
: 5 3 7 72Sx y z−+++=
điểm
( )
9; 7; 23A
. Viết
phương trình mặt phng
( )
P
đi qua A và tiếp xúc vi mt cu
( )
S
sao cho khong cách t B đến
mt phng
( )
P
là ln nht. Gii s
( )
1; ;n mn=
là một vectơ pháp tuyến ca
( )
P
. Lúc đó
A.
.4mn
=
. B.
.2mn=
. C.
.4mn=
. D.
.2mn=
.
Câu 256: Cho
,,xyz
là ba s thc tha
2 22
4 6 2 11 0xyz xyz
+ + + −=
. Tìm g tr ln nht ca
22P x yz=+−
.
A.
max 20P =
. B.
max 18
P =
. C.
max 18P =
. D.
max 12P =
.
Câu 257: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Mm N n P p
không trùng vi
gc ta đ và tha mãn
22 2
3mn p++ =
. Tìm giá tr ln nht ca khong cách t
O
đến mt
phng
( )
MNP
.
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Câu 258: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 5 0.Sx y z x y z+ + + +=
Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho

MN
cùng phương
vi vectơ
( )
1; 0;1u
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.MN
A.
3=MN
B.
122= +MN
C.
32=MN
D.
14
=MN
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 115
Câu 259: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2;0;1A
,
( )
3;1;5B
,
( )
1;2;0C
,
( )
4;2;1D
. Gi
( )
α
là mt phẳng đi qua
D
sao cho ba điểm
A
,
B
,
C
nằm cùng phía đối vi
( )
α
và tng khong
cách t c đim
A
,
B
,
C
đến mt phng
( )
α
là ln nht. Gi s phương trình
( )
α
dng:
20x my nz p+ + −=
. Khi đó,
T mn p= ++
bng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 260: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
gi
( ): y z 3 0P ax b c

phương trình mặt phng
đi qua hai đim
0; 1; 2 , 1; 1; 3MN
không đi qua
0; 0; 2H
. Biết rng khong cách t
0; 0; 2H
đến mt phng
()P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12Pa b c
bng
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
16
.
Câu 261: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2z 0
Px y

. Phương trình
mt phng
Q
cha trc hoành và to vi
P
mt góc nh nht là
A.
2z 0.y 
B.
0.yz
C.
2 0.yz

D.
0.xz
Câu 262: Trong h trc ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 7; 2A
ch
( )
2; 4; 1
M −−
mt
khong ln nht có phương trình là
A.
( )
:3 3 3 10 0Pxyz++−=
. B.
(
)
: 10Pxyz
+ +−=
.
C.
( )
: 10 0Pxyz++− =
. D.
( )
: 10 0Pxyz+++ =
.
Câu 263: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ; 0; 0), (0; ; 0), (0; 0; )Aa B b C c
, trong
đó
,,abc
là các s thc tha mãn
221
1
abc
−+=
. Khong cách t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
ABC
có giá tr ln nht bng:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 264: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0Px y z + −=
hai đim
( ) (
)
1;2;3 , B 3;4;5A
. Gi
M
là một đim di đng trên
()P
. Giá tr ln nht ca biu thc
23MA
MB
+
bng
A.
3 3 78+
. B.
54 6 78+
. C.
82
. D.
63
.
Câu 265: Cho
( ) ( )
4; 5; 6 ; 1;1; 2AB
,
M
là một điểm di động trên mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z+ + +=
.
Khi đó
MA MB
nhn giá tr ln nht là?
A.
77
. B.
41
. C.
7
. D.
85
.
Câu 266: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1;2A
và mt phng
( ) ( )
: 1 10P m x y mz + + −=
, vi
m
là tham s. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
P
ln nht. Khng định đúng trong
bn khẳng định dưới đây là
A.
26m<<
. B.
6m >
. C.
22m−< <
. D.
62m−< <
.
Câu 267: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 1 , 3;0;3AB
. Biết mt phng
( )
P
đi qua điểm
A
và cách
B
mt khong ln nhất. Phương trình mặt phng
( )
P
là:
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 116
A.
2 2 50xyz + +=
. B.
2 30xy z+ +=
.
C.
2 2 4 30xyz + +=
. D.
2 20xy z−+ =
.
Câu 268: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 4; 9M
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct 3 tia
, , Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
, ,
A BC
sao cho
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht. Tính
khong cách
d
t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
P
.
A.
36
7
d =
. B.
24
5
d =
. C.
8
3
d
=
. D.
26
14
d =
.
Câu 269: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 4; 9)M
. Gi là mt phẳng đi qua M và ct 3 tia Ox, Oy, Oz
lần lượt ti các đim A, B, C sao cho
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht. Tính khong cách d t
gc ta đ O đến mt phng .
A.
36
7
d =
B.
24
5
d =
C.
8
3
d =
D.
26
14
d
=
Câu 270: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 50
Sx y z x y z+ + + +=
. Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN

cùng phương
vi vectơ
( )
1; 0;1u =
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.
MN
A.
3MN
=
. B.
122MN = +
. C.
32MN =
. D.
14MN =
.
Câu 271: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0)
A
,
(2;1;3)
B
,
(0;2; 3)C
,
(2;0; 7)D
. Gi
M
là đim thuc mt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 4) 39Sx y z
+ +− +=
tha mãn:
2
2. 8
MA MB MC
+=
 
. Biết độ dài đoạn thng
MD
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr ln nhất đó.
A.
27
. B.
7
. C.
37
. D.
47
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 1
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
MỨC ĐỘ VN DNG – VN DNG CAO
DẠNG 1. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN KHÁC QUAN ĐIỂM MẶT PHẲNG MẶT CẦU
Câu 200: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2; 2A
và mt cu
( ) ( )
2
22
: 21
Sx y z
+++ =
. Đim
M
di chuyn trên mt cu
( )
S
đồng thi tha mãn
.6OM AM
=
 
. Đim
M
thuc mt
phẳng nào sau đây?
A.
2 2 6 90xyz +=
. B.
2 2 6 90xyz
+ −=
.
C.
2 2 6 90xyz+ + +=
. D.
2 2 6 90xyz + +=
.
Lời gii
Gi s
( )
;;M xyz
thì
(
)
;;OM x y z
=

,
( )
2; 2; 2AM x y z
=+−

.
(
)
MS
.6
OM AM =
 
nên ta có h
( )
( ) ( )
( )
2
22
2 2 26
21
xx yy zz
xy z
−+ ++ =
+++ =
2 22
2 22
2226
4 41
xyz x yz
xyz z
++−+ =
+ + + +=
2 2 6 90xyz + +=
.
Vậy điểm
M
thuc mt phẳng có phương trình:
2 2 6 90
xyz + +=
.
Câu 201: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 2;2A
và mt cu
( ) ( )
2
22
: 21Sx y z+++ =
. Đim
M
di chuyn trên mt cu
( )
S
đồng thi tha mãn
.6OM AM =
 
. Đim
M
luôn thuc
mt phẳng nào dưới đây?
A.
2x 2 6z 9 0y +=
. B.
2 2 6z 9 0xy −=
.
C.
2x 2 6z 9 0y+ + +=
. D.
2x 2 6z 9 0y
+ +=
.
Lời gii
Chn D
Gọi điểm
( ) ( )
;;M xyz S
là điểm cn tìm.
Khi đó:
( )
2
22
21xy z+++ =
2 22
4 41xyz z + + + +=
( )
2 22
431xyz z + +=−−
CHƯƠNG
III
PHƯƠNG PHÁP TA Đ
TRONG KHÔNG GIAN
H THỐNG BÀI TP TRẮC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 2
Ta có:
(
)
;;
OM x y z
=

(
)
2; 2; 2
AM x y z
=+−

.
Suy ra
.6OM AM =
 
( ) ( ) ( )
2 2 26xx yy zz −+ ++ =
( )
2 22
222 62xyz x yz++−+ =
Thay
( )
1
vào
(
)
2
ta được
4 32 2 2 6 0z xyz
−− + =
2 2 6 90xyz + +=
.
Câu 202: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
(
) (
) (
)
2 22
: 1 1 11
Sx y z−+−+=
điểm
(2; 2; 2)A
.
Xét các đim
M
thuc
()S
sao cho đường thng
AM
luôn tiếp xúc vi
()S
.
M
luôn thuc
mt mt phng c định có phương trình là
A.
–6 0xyz++ =
. B.
40
xyz++−=
. C.
3 3 3 –8 0xyz++ =
. D.
3 3 3 –4 0
xyz++ =
.
Lời gii
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
1R =
.
Do
111 3IA R= ++ = >
nên điểm
A
nm ngoài mt cu
( )
S
.
AMI
vuông ti
M
:
22
31 2AM AI IM= = −=
.
M
thuc mt cu
( )
S
có tâm
A
bán kính
2
.
Ta có phương trình
( )
S
( ) (
) ( )
2 22
:2 2 22xyz−+−+=
.
Ta có
( ) ( )
MS S
∈∩
.
Ta đ ca
M
tha h phương trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 22
2 22
1 1 11
2 2 22
xyz
I
xyz
−+−+=
−+−+=
.
Ta có
( )
2 22
2 22
2 2 2 20
4 4 4 10 0
xyz xyz
I
xyz xyz
+ + +=
++− +=
2 2 2 80xyz + + −=
40xyz++−=
I
A
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 3
Suy ra
( )
: 40M Pxyz ++−=
.
Câu 203: Trong không gian
,
Oxyz
cho
(
) (
)
( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36
Sx y z+ + +− =
, đim
( )
7;1; 3M
. Gi
đường thng di động luôn đi qua
M
và tiếp xúc vi mt cu
( )
S
ti
N
. Tiếp điểm
N
di động
trên đường tròn
( )
T
có tâm
(
)
,,
J abc
. Gi
2 5 10k ab c=−+
, thì giá tr ca
k
A.
45
. B.
50
. C.
45
. D.
50
.
Lời gii
Mt cu
( ) ( )
( ) (
)
2 22
: 3 2 5 36Sx y z+ + +− =
có tâm
( )
3; 2; 5I
, bán kính
6R =
.
25 16 4 3 5 6
IM R= + += >=
, nên
M
thuc min ngoài ca mt cu
( )
S
.
MN
tiếp xúc mt cu
( )
S
ti
N
, nên
MN IN
ti
N
.
Gi
J
là điểm chiếu ca
N
lên
MI
.
2
.IN IJ IM
=
. Suy ra
2
36 12 5
5
35
IN
IJ
IM
= = =
,
I
c định.
Suy ra
N
thuc
( )
P
c định và mt cu
( )
S
, nên
N
thuộc đường tròn
(
)
C
tâm
J
.
Gi
( )
;;N xyz
, có
IJ
IJ IM
IM
=
 
12 5 1 4
55
35
IM IM= =
 
38
4
2
5
2
5
5
x
y
z
+=
−=
−=
6 23
5; ;
55
N



,
2 5 10 50k ab c=−+ =
. Vy
50k =
.
Câu 204: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( ) ( ) ( )
2;1; 4 , 5; 0; 0 , 1; 3;1MNP
. Gi
( )
;;I abc
là tâm
ca mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
Oyz
đồng thi đi quac đim
,,MNP
. Tìm
c
biết rng
5abc++<
N
I
J
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 4
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời gii
Chn B
Phương trình mặt cu
( )
S
tâm
( )
;;I abc
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
Đk:
222
0abcd+ + −>
(
)
S
đi qua các điểm
,,MNP
và tiếp xúc vi mt phng
(
)
Oyz
4 2 8 21
10 25
2 6 2 11
a b cd
ad
abcd
Ra
+=
+=
+ +=
=
222 2
4 2 8 10 25 21
10 25
2 6 2 10 25 11
abc a
da
abc a
abcda
−−+ =
=
−++ =
+ + −=
22
628 4
10 25
8 6 2 14
0
abc
da
abc
bcd
−=
=
+−=
+ −=
22
628 4
10 25
32 24 8 56
0
abc
da
a bc
bcd
−=
=
+ −=
+ −=
22
628 4
10 25
26 26 52
0
abc
da
ab
bcd
−=
=
+=
+ −=
22
1
10 25
2
0
ca
da
ba
bcd
=
=
=−+
+ −=
( ) ( )
22
2 1 10 25 0aa a⇒−+ + + =
2
2 16 30 0aa +=
35
31 3
52 4
5 25
aa
ab b
hay
ac c
dd
= =


==−=

⇔⇒

= = =


= =

5abc
++<
nên chn
2c =
.
Câu 205: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 2H
. Mt phng
(
)
α
đi qua
H
và ct
các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
,,ABC
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Tính din tích mt cu ngoi tiếp t din
OABC
.
A.
243
π
. B.
81
π
. C.
81
2
π
. D.
243
2
π
.
Lời gii
Mt phng
( )
α
ct các trc
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
(
)
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
.
Do
H
là trc tâm tam giác
ABC
nên
,, 0abc
.
Khi đó phương trình mặt phng
( )
α
:
1
xyz
abc
++=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 5
(
)
( )
1; 2; 2H
α
−∈
nên:
122
1
abc
+−=
( )
1
.
Ta có:
(
)
1 ;2; 2
AH a=−−

,
(
)
1; 2 ; 2BH b= −−

,
( )
0; ;BC b c=

,
( )
;0;AC a c=

.
Li có
H
là trc tâm tam giác
ABC
, suy ra
.0
.0
AH BC
BH AC
=
=
 
 
hay
2
bc
ac
=
=
(2)
.
Thay
( )
2
vào
( )
1
ta được:
1 22 9
1
22
c
c cc
+ =⇔=
−−
, khi đó
9
9,
2
ab= =
.
Vy
( )
9;0;0A
,
9
0; ; 0
2
B



,
9
0;0;
2
C



.
Khi đó, giả s mt cu ngoi tiếp t din
OABC
có phương trình là:
2 22
222 0
x y z ax by cz d
′′′
+ + +=
. Vi
( ) ( ) ( )
222
0abcd
′′
+ + −>
Vì 4 điểm
,,,O ABC
thuc mt cu nên ta có h phương trình:
0
0
9
18 81
2
81
9
9
4
4
81
9
9
4
4
d
d
ad
a
bd
b
cd
c
=
=
+=
=


+=
=


+=

=
.
Phương trình mặt cu ngoi tiếp t din
OABC
là:
2 22
99
90
22
xyz x y z
++− + =
, có tâm
99 9
;;
24 4
I



và bán kính
222
999 96
0
244 4
R
  
= ++−=
  
  
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp t din
OABC
2
2
9 6 243
4 4.
42
SR
π
ππ

= = =



.
Câu 206: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
6;0;0M
,
( )
0;6;0N
,
( )
0;0;6P
. Hai mt
cầu phương trình
( )
2 22
1
: 2 2 10
+ + +=Sxyz x y
(
)
2 22
2
: 8 2 2 10Sxyz x yz+ + + + +=
cắt nhau theo đường tròn
( )
C
. Hi có bao nhiêu mt cu
có tâm thuộc mt phng cha
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thng
,,MN NP PM
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
4
.
Lời gii
Gi s mt cu
có tâm
( )
IC
và tiếp xúc với ba đường thng
,,MN NP PM
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
MNP
.
Ta có:
( )
S
tiếp xúc với ba đường thng
,,MN NP PM
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 6
(
)
(
)
( )
, ,,
dIMN dINP dIPM
⇔==
(
) ( ) ( )
, ,,dHMN dHNP dHPM⇔==
H
là tâm đường tròn ni tiếp hoặc tâm đường tròn bàng tiếp ca tam giác
MNP
.
( )
MNP
có phương trình là
1
666
xyz
++=
hay
60xyz++−=
.
(
) (
)
( )
12
CS S
=
Ta đ các đim thuc trên
( )
C
tha mãn h phương trình:
2 22
2 22
2 2 10
8 2 2 10
xyz x y
xyz x yz
+ + +=
+ + + + +=
32 0x yz −=
.
Do đó, phương trình chứa mt phng cha
( )
C
( )
:3 2 0
x yz
α
−=
.
(
) ( )
1.3 1. 2 1. 1 0+−+−=
( ) ( )
MNP
α
⇒⊥
.
( )
1
Ta có:
62MN NP PM= = =
MNP⇒∆
đều.
Gi
G
là trng tâm tam giác
MNP
( )
2; 2; 2G
G
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
MNP
. Thay ta đ của điểm
G
vào phương trình mặt phng
( )
α
, ta có:
( )
G
α
.
Gi
là đường thng vuông góc vi
(
)
MNP
ti
G
.
( )
( )
( )
MNP
G
α
α
( )
α
⇒∆⊂
.
Khi đó:
I ∈∆
( ) (
)
,,dIMN dINP⇒=
( )
,d I PM r= =
Mt cầu tâm
I
bán kính
r
tiếp xúc với ba đường thng
MN
,
,
PM
.
Vy có vô s mt cầu có tâm thuộc mt phng cha
( )
C
và tiếp xúc với ba đường thng
,,MN MP PM
.
Câu 207: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho
(
) ( )
3;1;1 , 1; 1; 5−−AB
và mt phng
( )
: 2 2 11 0.−+ + =P xy z
Mt cu
( )
S
đi qua hai đim
,
AB
và tiếp xúc vi
( )
P
ti đim
C
. Biết
C
luôn thuc một đường tròn
c định. Tính bán kính
r
của đường tròn
.
A.
4=r
. B.
2=r
. C.
3
=r
. D.
2=r
.
Lời gii
Ta có
( )
4; 2; 4=

AB
và mp
( )
P
có vec tơ pháp tuyến
( )
2; 1; 2=
n
. Do đó
AB
vuông góc vi
( )
P
.
Gi s mt cu
( )
S
phương trình
2 22
222 0+ + +=x y z ax by cz d
. Mt cu
đi qua
hai điểm
,AB
nên ta có
911622 0 622 11
1 1 25 2 2 10 0 2 2 10 27
+++ + = + =


++−+ += −+ =

abcd abcd
a b cd a b cd
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 7
Suy ra
8 4 8 16 2 2 4. + = −+ =a b c ab c
Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi
( )
P
nên ta có
( )
( )
2 2 11
, 5.
3
−+ +
= =
ab c
dI P
Ta có
( )
4; 2;4 16 4 16 6.= = ++ =

AB AB
Goi
M
là trung điểm
AB
ta có
( )
22
, 5 3 4.= = −=d C AB IM
Vy
C
luôn thuc một đường tròn
c định có bán kính
4.=r
.
Câu 208: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
5 37 3
; ;3
22
A

+−



,
5 37 3
; ;3
22
B

−+



và mt
cu
2 22
():(1)( 2)(3)6
Sx y z+−+−=
. Xét mt phng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
,
( )
,,, : 5abcd d <−
là mt phng thay đổi luôn đi qua hai điểm
,AB
. Gi
()N
hình nón có
đỉnh là tâm ca mt cu
()S
và đường tròn đáy là đưng tròn giao tuyến ca
()P
. Tính
giá tr ca
T abcd= +++
khi thiết diện qua trục ca hình nón
()N
có din tích ln nht.
A.
4T =
. B.
6T =
. C.
2T =
. D.
12
T =
.
Lời gii
Mt cu
()S
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
6R
=
.
6IA IB= =
nên
,AB
thuc mt cu
.
( )
( )
3; 3 ; 0 3 1; 1; 0 3AB a= = −=

,
57
; ;3
22
M



là trung điểm ca
AB
.
h
r
R
I
B
A
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 8
Gi
(1; 1; 0)
=
a
(;;)
=
n abc
vi
222
0abc++>
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
, ()
AB P
nên có
57
()
63
30
22
.0
0
IP
d ac
a b cd
ab
an
ab
=−−
+ + +=

⇔⇔

=
=
−=

.
Gi
( )
,( )h dI P=
,
() () ()CPS=
,
r
là bán kính đường tròn
()C
.
22 2
6r Rh h= −=
.
Din tích thiết diện qua trục ca hình nón
()N
.
22
2
16
. .2 . 6 3
22
hh
S hr h h
+−
= = −≤ =
.
3
MaxS =
khi
22
63
h hh= ⇒=
.
( )
222
23
,( ) 3
a b cd
h dI P
abc
+++
= ⇔=
++
.
22
ac
ac
ac
=
⇔=
=
.
Nếu
ac=
thì
;9b ad a= =
( ): -9 0 9 0P ax ay az a x y z+ + =++−=
.
Nếu
ac=
thì
;3b ad a= =
( ): -3 0 3 0P ax ay az a x y z+ =+−−=
.
y
6
T abcd
= +++ =
.
Câu 209: Trong không gian
Oxyz
, xét s thc
( )
0;1
m
và hai mt phng
( )
: 2 2 10 0xy zα −+ + =
( )
:1
11
x yz
mm
β + +=
. Biết rng, khi
m
thay đi có hai mt cu c định tiếp xúc đồng thi vi
c hai mt phng
( ) ( )
,αβ
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
6
B.
3
C.
9
D.
12
Lời gii
Chn C
Gi
( )
;;I abc
là tâm mt cu.
Theo gi thiết ta có
( )
( )
( )
( )
,,R dI dI= α= β
.
( )
( )
(
)
2
2
1
1
,
11
1
1
ab
c
mm
dI
m
m
+ +−
β=
++
Ta có
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 9
( )
( ) (
)
( )
2
2
2
2
1 1 1 1 11
1 2. 1
11
1
1 11 1
2 . 1 1(do 0;1
1 11
m m m mm
m
m
mm mm mm

+ += + +

−−


= +=

−−

Nên
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
2 22
2 22
2
2
1 11
1
1
1
1
1
1 1 01
1 1 02
ambmcmmmm
mm
R
mm
a am bm cm cm m m
R
mm
R Rm Rm a am bm cm cm m m
R Rm Rm a am bm cm cm m m
mRc mabcR Ra
m R c mb c a R R a
−++ −−
=
+ + −+
⇔=
−+
+ = + + −+
−+ = + + +
+− + −− + + =
+− + +− + + =
Xét do mt cu tiếp xúc vi tiếp xúc đng thi vi c hai mt phng
( ) ( )
,αβ
vi mi
( )
0;1m
nên pt nghiệm đúng với mi
( )
0;1m
.
( )
10
1 0 ; ;1
01
Rc a R
abcR b R IRR R
Ra c R
+−= =


+= =


−= =

.
( )
( )
( )
2 2 1 10
3
, 3 12
6( )
3
RR R
R
R dI R R R
Rl
−+ +
=
= α⇔= =
=
Xét tương tự ta đưc
( )
10
10 ; ; 1
01
Rc a R
b c a R b R I R RR
Ra c R
+−= =


+ −= = +


+= =+

( )
( )
( )
2 2 1 10
6
, 3 12
3( )
3
RR R
R
R dI R R R
Rl
++ + +
=
= α⇔= = +
=
.
Vy
12
9RR+=
.
Câu 210: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
đi qua điểm
( )
2; 2;5A
và tiếp xúc vi ba mt phng
( ) (
)
: 1, : 1Px Qy= =
( )
:1Rz=
có bán kính bng
A.
3
. B.
1
. C.
23
. D.
33
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 10
Gi
(
)
;;
I abc
R
là tâm và bán kính của
( )
S
. Khi đó ta có
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
( )
( )
1
; ; ; 111 1 1
11
IA a
R IA dI P dI Q dI R IA a b c a b
ac
=
= = = = = −= +=−⇔ =± +
−=±
TH1:
( )
(
) (
)
2 2 22
2
1
22
11
11
2 12 28 0
2 51
IA a
ba ba
a b ca ca
ac
aa
aa a a
=
=−=

=+⇔= ⇔=


−=
+=
++− =
TH2:
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 22
1
4
11 4 1
11 4
2 16 32 0
2 25 1
IA a
ba ba a
a b ca ca b R
ac c
aa
a a aa
=
= =−=

−=−−⇔ = = =−⇒ =


−= =
+=
+−+ + =
TH3:
( )
( ) (
)
2 2 22
2
1
2
11 2
11
2 4 12 0
2 31
IA a
ba b a
a b c a ca
ac
aa
aa a a
=
=−=

=+⇔= ⇔=


=−+
++=
+++ =
TH4:
( ) (
) ( ) ( )
2 2 2 22
1
11 2
11
2 12 0
2 23 1
IA a
ba ba
a b c a ca
ac
a
a a aa
=
=−=

−=−−⇔ = =


=−+
+=
+−+ + + =
Vy mt cu có bán kính
1R =
Câu 211: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim
(
)
3;1;7
A
,
( )
5;5;1B
và mt phng
( )
:2 4 0P xyz−−+=
. Đim
M
thuc
( )
P
sao cho
35
MA MB= =
. Biết
M
hoành độ
nguyên, ta có
OM
bng
A.
22
. B.
23
. C.
32
. D.
4
.
Lời gii
Gi
( )
;;M abc
vi
a
,
b
,
c
.
Ta có:
( )
3; 1; 7
AM a b c= −−

( )
5; 5; 1BMabc=−−

.
( )
35
MP
MA MB
= =
(
)
22
2
35
MP
MA MB
MA
⇔=
=
nên ta có h phương trình sau:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22 2 2 22
22 2
2 40
317 551
3 1 7 35
abc
abc abc
a bc
−+=
+ +− = + +−
+ +− =
( ) ( ) ( )
22 2
24
4 8 12 8
3 1 7 35
abc
ab c
a bc
−−=
+− =
+ +− =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 11
( ) ( ) ( )
22 2
2
3 1 7 35
bc
ca
a bc
=
⇔=+
+ +− =
2
2
2
3 14 0
ba
ca
aa
= +
⇔=+
−=
0
2
2
a
b
c
=
⇔=
=
, .
Ta có
( )
2;2;0M
. Suy ra
22OM =
.
Câu 212: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
;0;0
Aa
,
( )
0; ; 0
Bb
,
( )
0;0;Cc
vi
,, 0abc>
. Biết rng
( )
ABC
đi qua điểm
123
;;
777
M



và tiếp xúc vi mt cu
( ) ( ) ( )
( )
2 22
72
:1 2 3
7
Sx y z
+−+−=
. Tính
222
111
abc
++
.
A.
14
. B.
1
7
. C.
7
. D.
7
2
.
Lời gii
Phương trình đoạn chn ca mt phng
( )
ABC
là:
1
xyz
abc
++=
.
Vì điểm
1 23
,,
7 77
M



thuc mt phng
( )
ABC
123
1 2 3 123
777
1 17
777a b c a b c abc



+ + = + + =++=
Mt khác mt phng
( )
ABC
tiếp xúc vi
( )
( ) (
) ( )
2 22
72
:1 2 3
7
Sx y z+−+−=
khong cách t tâm
( )
1,2,3I
ca cu ti mt phng
(
)
ABC
72
7
( )
( )
222
123
1
72
,
7
111
abc
d I ABC
abc
++−
⇒= =
++
123
7
abc
++=
( )
( )
222
222
71
72 1 1 1 7
,
72
111
d I ABC
abc
abc
= = ++=
++
.
Câu 213: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
2;1; 4M
,
( )
5;0;0N
,
( )
1; 3;1P
. Gi
( )
;;I abc
tâm
ca mt cu tiếp xúc vi mt phng
( )
Oyz
đồng thời đi qua các điểm
M
,
N
,
P
. Tìm
c
biết
rng
5abc++<
.
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Lời gii
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 12
Gi s mt cu
( )
S
đã cho có phương trình dạng:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
.
T đề bài ta có:
( )
( )
( )
2;1; 4 4 2 8 21 1M S a b cd ⇔− + =
( ) ( ) ( )
5;0;0 10 25 2
N S ad ⇔− + =
.
( ) ( ) ( )
1; 3;1 2 6 2 11 3P S abcd ⇔− + + =−
.
Hình chiếu của điểm
( )
;;I abc
lên mt phng
( )
Oyz
(
)
( )
0; ; ; 0; 0H b c HI a HI a
⇒= ⇒=

.
Mt cu
( )
S
tiếp xúc vi mt phng
( ) ( )
222 22
04Oyz IHa abcd bcd == ++−+−=
.
T ; ; ta có:
2
1
10 25
ba
ca
da
=
=
=
.
Thế vào phương trình ta được:
2
8 15 0 5 3aa a a + =⇔=∨=
.
Trưng hp 1:
5 3, 4 6 5
a b c abc== =++=>
loi.
Trưng hp 1:
3 1, 2 4 5a b c abc== =++=<
nhn.
Vy
2c =
tha yêu cầu đề.
Câu 214: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
) (
)
2
22
: 1 4
Sx y z+ +− =
điểm
( )
2;2;2A
. T
A
k
ba tiếp tuyến
AB
,
AC
,
AD
vi
B
,
C
,
D
các tiếp điểm. Viết phương trình mt phng
( )
.
BCD
A.
2 2 10x yz+ +−=
. B.
2 2 30x yz+ +−=
.
C.
2 2 10x yz+ ++=
. D.
2 2 50x yz+ +−=
.
Lời gii
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;1I
, bán kính
2R =
.
(
)
2;2;1IA =

3IA⇒=
.
Tam giác
ABI
vuông ti
B
nên ta có
22
5AB IA IB= −=
.
Gi
( )
;;H xyz
là chân đường cao k t
B
ca tam giác
ABI
.
Ta có:
2
2
44
..
39
IB
IB IH IA IH IH IA
IA
= ⇒= =⇒=
.
T suy ra được
4
0 .2
9
44
0 .2
99
4
1 .1
9
x
IH IA y
z
−=
= −=
−=
 
8
9
8
9
13
9
x
y
z
=
⇔=
=
8 8 13
;;
99 9
H



.
Mt phng
( )
BCD
vuông góc với đường thng
IA
nên nhn
( )
2;2;1IA =

làm vectơ pháp
tuyến. Hơn nữa mt phng
( )
BCD
đi qua điểm
H
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 13
Vy
( )
BCD
phương trình:
8 8 13
2. 2. 1. 0
999
x yz

−+ −+ =


2 2 50
x yz
+ +−=
.
Câu 215: Trong không gian
,Oxyz
cho hai mt cu
( )
S
:
( )
2
22
1 25xy z++− =
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 1.xy z+−+−=
Mt phng
( )
P
tiếp xúc
( )
S
và ct
( )
S
theo giao tuyến là mt
đường tròn có chu vi bng
Khong cách t
O
đến
( )
P
bng
A.
14
3
. B.
17
7
. C.
8
9
. D.
19
2
.
Lời gii
Chn A
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;1I
, bán kính
5R
=
, mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
1R
=
34II R R
′′
=<− =
nên mt cu
(
)
S
nm trong mt cu
(
)
S
.
Mt phng
( )
P
tiếp xúc
( )
S
( )
( )
,1dI P R
′′
⇒==
;
( )
P
ct
(
)
S
theo giao tuyến là một đường
tròn có chu vi bng
6
π
nên
( )
( )
22
,4dI P R r= −=
.
Nhn thy
( )
( )
( )
( )
,,dI P dI P II
′′
−=
nên tiếp điểm
H
ca
( )
P
( )
S
cũng là tâm đưng tròn
giao ca
( )
P
( )
S
. Khi đó,
( )
P
là mt phẳng đi qua
H
, nhn
( )
1;2;2
II
=

làm vecto pháp
tuyến.
Ta có:
4
3
4 8 4 8 11
;;
3 3 33 3
11
3
H
H
H
x
IH II y H
z
=

=⇔=


=
 
.
Phương trình mặt phng
( )
P
:
4 8 11
22 0
33 3
xy z

−+ + =


2 2 14 0xyz⇔+ + =
.
Khong cách t
O
đến
( )
P
( )
( )
14
,
3
dO P =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 14
Câu 216: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;11; 5A
và mt phng
( )
( ) ( )
22
: 2 1 1 10 0P mx m y m z+++−=
. Biết rng khi
m
thay đi, tn ti hai mt cu c định
tiếp xúc vi mt phng
( )
P
và cùng đi qua
A
. Tng bán kính ca hai mt cầu đó bằng
A.
10 2
. B.
12 3
. C.
12 2
. D.
10 3
.
Lời gii
Chn C
Gi
( )
0 00
;;Ix y z
là tâm ca mt cu
( )
S
c định và
R
là bán kính ca mt cu
(
)
S
.
Ta có:
( )
( )
(
)
( )
(
) (
)
22
0 00
22
22 2
2 1 1 10
,
4 11
mx m y m z
R dI P
mm m
++ +−
= =
+++−
( ) ( )
( )
22
0 00
2
2 1 1 10
21
mx m y m z
m
++ +−
=
+
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
22 2
0 00
22 2
0 00
2 1 1 10 2 1
2 1 1 10 2 1
mx m y m z R m
mx m y m z R m
++ +−= +
++ +−= +
đúng với mi
m∀∈
.
( )
(
)
22
00 0 00
22
00 0 00
2 10 2 2
2 10 2 2
y z m mx y z R m R
y z m mx y z R m R
+ + +−−= +
+ + +−−=
đúng với mi
m∀∈
.
( )
( )
00
0
00
00
0
00
2
0
10 2
2
0
10 2
yzR
x
I
yz R
yz R
x
II
yz R
+=
=
−−=
+=
=
−−=
T h
( )
I
suy ra
00 0
0; 5 2; 5x y Rz==+=
Do đó tâm mặt cu là
(
)
0;5 2; 5IR+−
Ta có:
( )
2
22 2
4 26R IA R R= ⇔=+
suy ra
22R =
10 2
R =
H
( )
II
suy ra
00 0
0; 5 2, 5x y Rz==−=
Như vy, ta có:
( )
2
222 2
4 26R IA R R= ⇔+ + =
, phương trình không có giá trị
R
tha mãn
nên loi.
Vy tng hai bán kính ca hai mt cu là:
12 2
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 15
Câu 217: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
điểm
( )
2; 2; 2A
. Xét các đim
M
thuc mt cu
( )
S
sao cho đường thng
AM
luôn tiếp xúc vi
( )
S
.
M
luôn thuc mt phng c định có phương trình là
A.
60xyz++−=
. B.
40xyz++−=
C.
3 3 3 80xyz+ + −=
. D.
3 3 3 40xyz+ + −=
.
Lời gii
Chn B
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
, bán kính
1
R =
.
( )
2; 2; 2A
Ta luôn có
o
90AMI =
, suy ra điểm
M
thuc mt cu
( )
1
S
tâm
E
là trung điểm ca
AI
đường kính
AI
.
Vi
333
;;
222
E



, bán kính
222
1
111 3
2222
R IE
  
== ++=
  
  
.
Phương trình mặt cu
( )
1
S
:
2 22
3 3 33
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
2 22
33360xyz xyz + + +=
.
Vậy điểm
M
có ta đ tha mãn h:
( ) ( ) ( )
2 22
2 22
2 22
2 22
2 2 2 20
1 1 11
33360
33360
xyz xyz
xyz
xyz xyz
xyz xyz
+ + +=
−+−+=


+ + +=
+ + +=
Tr theo vế hai phương trình cho nhau ta được:
40xyz++−=
.
Câu 218: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 4 4 2 70Sx y z x y z+ + + −=
đường thng
m
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
12 4 4 0x m y mz+ + −=
( )
2 2 1 80x my m z+ + −=
. Khi đó
m
thay đi các giao đim ca
m
d
và
( )
S
nm trên mt
đường tròn c định. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
142
15
r =
. B.
92
3
r =
. C.
23
3
r =
. D.
586
15
r =
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 16
Gi s đường thng
m
d
ct mt cu tại hai điểm
,AB
.
Mt cu
(
)
S
có tâm
( )
2; 2;1I
, bán kính
4R =
.
Đưng thng
( )
;
m
M xy d
tha
( )
( )
12 4 4 0
5 2 20 0
2 2 1 80
x m y mz
xy z
x my m z
+ + −=
+− =
+ + −=
nên các
giao điểm ca
( )
S
m
d
thuc đưng tròn giao tuyến gia
( )
S
( )
: 5 2 20 0P xy z+− =
.
( )
( )
14
,
30
dI P =
nên
( )
( )
2
22 2
14 142
,4
30 15
r R d IP= =−=
.
Câu 219: Trong không gian vi h ta đ Oxyz cho mt cu
( )
S
phương trình
( ) ( ) ( )
2 22
24 2 2 0x y z a bx abcy bczd++−+ +−+++=
, tâm
I
nm trên mt phng
( )
α
c định. Biết rng
4 24ab c+− =
. Tìm khong cách t điểm
( )
1; 2; 2D
đến mt phng
( )
α
.
A.
15
23
. B.
1
915
. C.
9
15
. D.
1
314
.
Lời gii
Chn B
Mt cu
( )
S
có tâm
(
)
4; ;Ia b abc bc+ + −+
.
Gi s mt phng
( )
α
có phương trình
0Ax By Cz D+ + +=
.
( )
I ∈α
nên ta có
( ) ( ) ( )
40Aa b B abc C bc D+ + + + −+ + =
( ) ( ) ( )
4ABa ABCb BCc D + + +− + =
.
Theo bài ra ta có
4 24ab c+− =
.
Đồng nht và ta có h phương trình
Q
P
N
B
A
I
K
H
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 17
1
4
4
17
41
4
2
25
4
4
4
A
AB
ABC
B
BC
C
D
D
=
−=
+−=
=


−+ =

=

=
=
Suy ra
( )
α
có phương trình
17 25 16 0
xyz
+ + +=
.
Vy, khng cách t điểm
(
)
1; 2; 2
D
đến
( )
α
bng
( )
( )
( )
222
1 17.2 25. 2 16
1
,
915
1 17 25
dD
+ + −+
α= =
++
.
Câu 220: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
điểm
( )
,,M abc
thuc mt phng
(
)
: 60Pxyz++−=
và cách đều các điểm
(
)
( )
( )
1; 6; 0 , 2; 2; 1 , 5; 1;3 .AB C−−
Tích
abc
bng
A.
6
B.
6
C.
0
D.
5
Lời gii
Chn A
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 22
22 2
22
2 2 22 2
2
6
6
16 221
16 513
abc
abc
MA MB a b b a b c
MA MC
a b ca b c
++=
++=
= +− +=+ +− ++


=
+− += ++ +
61
3 4 14 2 6.
473 1 3
abc a
a b c b abc
abb c
++= =


+ += = =


−+= =

Dạng 2. Cực trị
1. Một s bt đng thc cơ bn
Kết qu 1. Trong mt tam giác, cạnh đối din vi góc ln thì lớn hơn
Kết qu 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc k t một điểm nằm ngoài đường thng
đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có
AM AH
Kết qu 3. Với ba điểm
,,ABC
bt kì ta luôn có bất đẳng thc
.AB BC AC+≥
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 18
Tổng quát hơn ta có bất đng thc của đường gp khúc: Vi
n
điểm
12
, ,....
n
AA A
ta luôn có
12 23 1 1
...
nn n
AA A A A A AA
+ ++
Kết qu 4. Vi hai s không âm
,xy
ta luôn có
2
2
xy
xy
+
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
xy=
Kết qu 5. Với hai véc tơ
ta luôn có
..ab a b

. Đẳng thc xy ra khi
,a kb k
=

2. Một s bài toán thường gp
Bài toán 1. Cho điểm
A
c định và điểm
M
di động trên hình
( )
H
. Tìm giá tr nh nht ca
AM
Li gii: Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên hình
( )
H
. Khi đó, trong tam giác
AHM
Vuông ti.
M
ta có
.AM AH
Đẳng thc xy ra khi
MH
. Do đó
AM
nh nht khi
M
là hình chiếu ca
A
lên
( )
H
Bài toán 2. Cho điểm
A
và mt cu
(
)
S
có tâm
,I
bán kính
,R
M
là điểm di động trên
.
Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca
AM
.
Lời gii. Xét
A
nm ngoài mt cu
( ).S
Gi
12
,MM
lần lượt là giao điểm của đường thng
AI
vi mt cu
( )
12
()S AM AM<
là mt phẳng đi qua
M
và đường thng
Khi đó
()
α
ct
()S
theo một đường tròn ln
( ).
C
Ta có
12
90 ,M MM
°
=
nên
2
AMM
1
AM M
là các
góc tù, nên trong các tam giác
1
AMM
2
AMM
ta có
12
AI R AM AM AM AI R−= = +
Tương tự vi
A
nm trong mt cu ta có
R AI AM R AI ≤+
Vy
min | |, maxAM AI R AM R AI=−=+
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 19
Bài toán 3. Cho măt phẳng
()P
và hai điểm phân biệt
,.
AB
Tìm điể
M
thuc
()P
sao cho
1.
MA MB+
nh nht.
2.
||MA MB
ln nht.
Lời gii.
1. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm v hai phía so vi
. Khi đó
AM BM AB+≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
. Gi
A
đối xng vi
A
qua
()P
. Khi đó
AM BM A M BM A B
′′
+= +≥
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
2. Ta xét các trường hp sau
- TH 1: Nếu
A
B
nm cùng mt phía so vi
()P
. Khi đó
||AM BM AB−≤
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()P
.
- TH 2: Nếu
A
B
nm khác phía so vi
. Gi
'A
đối xng vi
A
qua
( )
P
, Khi đó
||AM BM A M BM A B
′′
−=
Đẳng thc xy ra khi
M
là giao điểm ca
AB
vi
()
P
.
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng
di qua
A
và cách
B
mt khong ln nht.
Li gii. Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên mt phng
( ),P
khi đó
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 20
d( ,( ))
B P BH BA
=
Do đó
( )
P
là mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
AB
Bài toán 5. Cho các s thực dương
,
αβ
và ba điểm
,,AB
C. Viết phương trình măt
phng
()P
đi qua
C
d( ,( )) d( ,( ))
T AP BP
αβ
= +
nh nht.
Lời gii.
1. Xét
,AB
nm v cùng phía so vi
.
- Nếu
()AB P
thì
()d(,())()
P A P AC
αβ αβ
=+ ≤+
- Nếu đường thng
ct
()P
ti
.
I
Gi
D
là điểm tha mãn
IB ID
α
β
=

E
là trung điểm
.BD
Khi đó
d( ,( )) d( ,( )) 2 d( ,( )) 2( )
IB
P A P D P E P EC
ID
α β α αβ
= +⋅ = +
2. Xét
,AB
nm v hai phía so vi
()P
. Gi
I
là giao điểm ca
AB
( ),PB
là điểm đối
xng vi
B
qua
I
. Khi đó
( )
d( ,( )) d ,( )P AP B P
αβ
= +
Đến đây ta chuyển v trưng hp trên.
So sánh các kết quả trên ta chn kết quả ln nht.
Bài toán 6. Trong không gian cho
n
điểm
12
,,,
n
AA A
và dim
.A
Viết phương trình mặt
phng
đi qua
A
và tng khong cách t các đim
( 1,
i
Ai n=
) ln nht.
Lời gii.
- Xét
n
điểm
12
,,,
n
AA A
nm cùng phía so vi
( ).
P
Gi
G
là trọng tâm của
n
điểm đã cho.
Khi đó
( )
1
d ,( ) d( ,( ))
n
i
i
A P n G P nGA
=
=
- Trong
n
điểm trên có
m
điểm nm v mt phía và
k
điểm nm v phía khác
(mk n+=
).
Khi đó, gọi
1
G
là trọng tâm của
m
điểm,
2
G
là trọng tâm của
k
điểm
3
G
đối xng vi
1
G
qua
.A
Khi dó
( )
( )
32
md ,( ) d ,( )
P GP kG P= +
Đến đây ta chuyển v bài toán trên.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 21
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phng
( )
P
đi qua đường thng
và cách
A
mt khong ln
nht
Lời gii. Gi
,
HK
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên mt phng
và đường thng
.
Khi đó
d( ,( ))A P AH AK=
Do đó
()P
là mt phẳng đi qua
K
và vuông góc vói
.AK
Bài toán 8. Trong không gian
Oxyz,
cho các điểm
12
,,,.
n
AA A
Xét véc tơ
11 2 2 nn
w MA MA MA
αα α
= + ++
  
Trong đó
12
; ...
n
αα α
là các s thực cho trước tha mãn
12
... 0
n
αα α
+ ++
. Tìm điểm
M
thuôc măt phẳng
sao cho
có đô dài nhỏ nht.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

.
Ta có
k
k
MA MG GA= +

vói
1; 2; ; ,kn
=
nên
( ) ( )
12 1122 12
w
n nn n
MG GA GA GA MG
αα α α α α αα α
= + +…+ + + + + = + +…+
 

Do đó
12
|| | |
n
w MG
αα α
= + ++
Vi
12
n
αα α
+ ++
là hng s khác không nên
||w
có giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh
nht, mà
()MP
nên điểm
M
cn tìm là hình chiếu ca
G
trên mt phng
.
Bài toán 9. Trong không gian Oxy
,z
cho các dim
12
,,,.
n
AA A
Xét biu thc:
22 2
11 2 2 nn
T MA MA MA
αα α
= + ++
Trong đó
12
,,,
n
αα α
là các s thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng
sao cho
1.
T
giá tr nh nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ >
.
2. T có giá tr ln nht biết
12
0
n
αα α
+ +…+ <
.
Lời gii. Gi
G
là điểm tha mãn
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 22
11 2 2
0
nn
GA GA GA
αα α
+ ++ =

Ta có
k
k
MA MG GA
= +

vi
1; 2; ; ,kn=
nên
( )
2
2 22
2
k k kk
MA MG GA MG MG GA GA= + = + ⋅+
 

Do đó
( )
22 2 2
1 2 11 2 2n nn
T MG GA GA GA
αα α α α α
= + +…+ + + + +
22 2
11 2 2 nn
GA GA GA
αα α
+ ++
không đổi nên
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ >
thì
T
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh nht.
vi
12
0
n
αα α
+ +…+ <
thì
T
đạt giá tr ln nht khi và ch khi
MG
nh nht.
()
MP
nên
MG
nh nhất khi điểm
M
là hình chiếu ca
G
trên mt phng
()P
.
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thng d và mt phng
ct nhau. Viết
phương trình của mt phng
()Q
cha
d
và to vi mt phng
mt góc nh nht.
Lời gii. Gi
I
là giao điểm của đường thng
d
vi mt phng
và ly điểm
,
M dM I∈≠
. Gi
,HK
l t là hình chiếu ca
M
lên
và giao tuyến
ca
()P
()Q
.
Đặt
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
,MKH
φ
=
do đó
tan
HM HM
HK HI
φ
=
Do đó
()Q
là mt phẳng đi qua
d
và vuông góc vi mt phng
( ),MHI
nên
()Q
đi qua
M
nhn
( )
Pd d
nu u∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c= ++>
là mt VTPT ca mt phng
( ).Q
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()P
( ),Q
ta có
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 23
cos ( )
||
P
P
nn
ft
nn
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
d
d
chéo nhau. Viết phương
trinh mt phng
cha
d
và to vi
d
mt góc ln nht.
Lời gii. Trên đường thng
d
, lấy điểm
M
và dng đưng thng
đi qua
M
song song vi
d
. Khi đó góc giữa
()P
chính là góc gia
d
.
Trên đường thng
, lấy điểm
A
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
()
P
,d
φ
là góc gia
()P
.
Khi đó
AMH
φ
=
cos
HM KM
AM AM
φ
=
Suy ra
là mt phng cha
d
và vuông góc vi mt phng
( ).AMK
Do dó
đi qua
M
và nhn
( )
dd
d
uu u
∧∧

làm VTPT.
Chú ý. Ta có th gii bài toán trên bằng phương pháp đại s như sau:
- Goi
222
(;;), 0n abc a b c
= ++>
là mt VTPT ca măt phng
( ).P
Khi đó
0
d
nu⋅=

t đây ta
rút được
a
theo
,bc
.
- Gi
φ
là góc gia
()
P
,d
ta có
sin ( )
||
d
d
nu
ft
nu
φ
= =


vi
, 0.
b
tc
c
=
Kho sát
()ft
ta tìm đưc max ca
()ft
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích
Câu 221: Mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1;1;1M
ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
ln lưt ti
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ; 0Bb
,
( )
0;0;Cc
sao cho th tích khi t din
OABC
nh nhất. Khi đó
23abc++
bng
A.
12
. B.
21
. C.
15
. D.
18
.
Lời gii
T gi thiết ta
0, 0, 0abc>>>
và th tích khi t din
OABC
1
6
OABC
V abc=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 24
Ta có phương trình đoạn chn mt phng
( )
P
có dng
1
xyz
abc
++=
.
( )
111
1MP
abc
++=
.
Áp dng bất đẳng thc côsi cho ba s ta có:
3
111 1
1 3 27abc
a b c abc
=++
.
Do đó
19
62
=
OABC
V abc
. Đẳng thc xy ra khi và ch khi
3abc= = =
.
Vy
9
min 3
2
OABC
V
abc
=⇔===
. Khi đó
2 3 18abc++=
.
Câu 222: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0A
,
( )
1;1;1M
. Mt phng
( )
P
thay đổi qua
AM
và ct các tia
Oy
,
Oz
lần lượt ti
B
,
C
. Khi mt phng
( )
P
thay đi thì din tích tam
giác
ABC
đạt giá tr nh nht bằng bao nhiêu?
A.
56
. B.
46
. C.
36
. D.
26
.
Lời gii
Chn B
Đặt
( )
0; ;0Bb
,
( )
0;0;Cc
vi
,0bc>
.
Phương trình của mt phng
(
)
P
1
2
xyz
bc
++=
.
( )
111 111
1
22
MP
bc bc
++=+=
.
Suy ra
111 2
16
2
bc
bc
bc
=+≥
.
22 2 2
22
11
; 44
22
1
8
2
ABC
S AB AC b c b c
b c bc

= = ++

≥+
 
2
1
16 8.16 4 6
2
+=
.
Vy
min 4 6
ABC
S =
, đạt được khi
4bc= =
.
Câu 223: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 39
+−+−=Sx y z
, điểm
( )
0;0;2
A
. Mt phng
( )
P
qua
A
và ct mt cu
S
theo thiết din là hình tròn
( )
C
có din
tích nh nhất, phương trình
(
)
P
là:
A.
(
)
: 2 3 60 + −=Px y z
. B.
( )
: 2 3 60+ + −=Px y z
.
C.
( )
:3 2 2 4 0+ + −=Pxyz
. D.
( )
: 2 20+ +−=Px yz
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 25
Chn D
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;3I
, bán kính
3=R
.
Ta có
6
= <
IA R
A
nm trong mt cu
.
Do đó mặt phng
( )
P
qua
A
luôn ct mt cu
theo thiết din là hình tròn
( )
C
có bán kính
22
= r R IH
.
Ta luôn có
2 2 22 22
⇒−≥−≥−IA IH R IH R IA r R IA
.
Din tích ca hình tròn
( )
C
nh nht khi bán kính
r
nh nht, tc là
22
= ⇔≡r R IA H A
.
Khi đó
( )
IA P
mt phng
( )
P
nhn
(
)
1; 2; 1
=−−

IA
làm mt VTPT.
Vậy phương trình mt phng
( )
P
:
(
)
2 2 0 2 2 0.−− = + + =x y z x yz
.
Câu 224: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
( ) ( ) ( )
2 22
( ) : 1 2 3 27Sx y z ++ +− =
. Gi
( )
α
là mt
phẳng đi qua 2 điểm
( )
0;0; 4A
,
( )
2;0;0
B
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đưng tròn
( )
C
sao
cho khối nón có đỉnh là tâm của
(
)
S
, là hình tròn
( )
C
có th tích ln nht. Biết mt phng
( )
α
có phương trình dạng
0
ax by z c+ −+=
, khi đó
abc−+
bng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
Lời gii
Chn D
+ Vì
( )
α
qua A ta có:
( 4) 0 4cc−− + = =
.
+ Vì
( )
α
qua B ta có:
202ac a+= =
.
( )
α
:
2 40x by z+ −−=
.
+ Mt cu
có tâm
( )
1; 2; 3I
,
33R =
.
+ Chiu cao khi nón:
( )
,
22
22 34 2 5
41 5
I
bb
hd
bb
α
−− +
= = =
++ +
.
+Bán kính đường tròn:
( )
2
2
22
2
2
25
25
27 27
5
5
b
b
r Rh
b
b

+
+
= −= =

+
+

.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 26
+ Th tích khi nón:
(
)
2
2
2
2
25
25
11
27
33 5
5
b
b
V rh
b
b
ππ

+
+
= =


+
+

+ Tới đây ta có thể Th các trưng hợp đáp án.
Hoc ta làm t luận như sau:
Đặt
2
25
5
b
t
b
+
=
+
và xét hàm s
( )
( )
2
27ft t t=
trên đoạn
0;3 3


.
Ta có:
( )
2
27 3ft t
=
;
( )
( )
3
0
3
t
ft
tl
=
=
=
. Ta có bng biến thiên:
Do đó thể tích khi nón ln nht khi và ch khi
2
22 2
2
25
3 3 4 20 25 9 45
5
b
t bb b
b

+
= = + += +

+

2
5 20 20 0 2bb b + =⇔=
.
Vì vy
4abc−+=
.
Câu 225: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
5 37 3
; ;3
22
A

+−



,
5 37 3
; ;3
22
B

−+



và mt cu
2 22
():(1)( 2)(3)6Sx y z+−+−=
. Xét mt phng
( ): 0
P ax by cz d+ + +=
,
( )
,,, : 5abcd d <−
là mt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm
,A
B
. Gi
()N
là hình nón
đnh tâm ca mt cu
()S
đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến ca
()P
()S
.
Tính giá tr ca
T abcd= +++
khi thiết diện qua trục ca hình nón
()N
có din tích ln nht.
A.
4T =
. B.
6T =
. C.
2T
=
. D.
12T =
.
Lời gii
Chn B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 27
Mt cu
()S
có tâm
( )
1; 2; 3
I
, bán kính
6R =
.
6IA IB= =
nên
,
AB
thuc mt cu
.
(
)
(
)
3; 3 ; 0 3 1; 1; 0 3AB a
= = −=

,
57
; ;3
22
M



là trung điểm ca
AB
.
Gi
(1; 1; 0)
=
a
(;;)
=
n abc
vi
222
0a bc++>
là vectơ pháp tuyến ca mt phng
()P
, ()AB P
nên có
57
()
63
30
22
.0
0
IP
d ac
a b cd
ab
an
ab
=−−
+ + +=

⇔⇔

=
=
−=

.
Gi
(
)
,( )
h dI P
=
,
() () ()CPS=
,
r
là bán kính đường tròn
()C
.
22 2
6r Rh h= −=
.
Din tích thiết diện qua trục ca hình nón
()N
.
22
2
16
. .2 . 6 3
22
hh
S hr h h
+−
= = −≤ =
.
max 3
S =
khi
22
63h hh= ⇒=
.
( )
222
23
,( ) 3
a b cd
h dI P
abc
+++
= ⇔=
++
22
ac
ac
ac
=
⇔=
=
.
Nếu
ac=
thì
;9b ad a= =
( ): -9 0 9 0P ax ay az a x y z+ + =++−=
.
Nếu
ac=
thì
;3b ad a= =
( ): -3 0 3 0P ax ay az a x y z
+ =+−−=
.
y
6T abcd
= +++ =
.
Câu 226: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) (
)
0; 1; 1 , 1; 3;1AB −−
. Gi s
,CD
hai đim di đng trên mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z+ −=
sao cho
4CD =
,,AC D
thng hàng. Gi
12
,SS
ln lưt là din tích ln nht và nh nht ca tam giác
BCD
. Khi đó tổng
12
SS+
có giá tr bằng bao nhiêu?
A.
34
3
. B.
37
3
. C.
11
3
. D.
17
3
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 28
Lời gii
Chn A
Ta có
(
)
1; 2; 2
AB
=−−

Gi
H
là hình chiếu ca
B
trên
CD
ta có
BH BA
nên
BCD
S
ln nht khi
HA
.
Vy
1
11
. .3.4 6
22
S BA CD= = =
.
Gi
1
H
là hình chiếu ca
B
trên mt phng
(
)
P
khi đó
( )
( )
1
11
. ;.
22
BCD
S BH CD d B P CD
≥=
điều này xy ra khi
1
,,,AC D H
thng hàng.
Vy
(
)
( )
2
2321
1 1 16
, . .4
22 3
9
S d B P CD
−−
= = =
.
Khi đó
12
16 34
6
33
SS+=+ =
.
Câu 227: Trong không gian
Oxyz
cho mt phng :
2 10xy z + −=
các đim
(
) (
)
0;1;1 ; 1; 0; 0
AB
(
A
B
nm trong mt phng
( )
P
) và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 24Sx y z ++ +− =
.
CD
đường kính thay đổi ca
( )
S
sao cho
song song vi mt phng
( )
P
và bốn điểm
,,,ABC D
to thành mt t din. Giá tr ln nht ca t diện đó là
A.
26
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Lời gii
Chn C
Mt cu
( )
S
có tâm
(
)
2; 1; 2
I
, mt phng
( )
P
có VTPT
(1; 1; 2)n =
. Gọi điểm
( )
;;C xyz
, ta có
()CS
nên
( ) ( ) ( )
222
2 1 24
x yz ++ +− =
.
Do
CD
là đường kính ca mt cu nên
I
là trung điểm ca
, suy ra
( )
4 ; 2; 4D xy z −−
.
Mà theo đề
song song vi mt phng
(
)
P
nên
. 0 2 ( 1) 2( 2) 0IC n IC n x y z =−− + + =
 
.
Ta có:
( ) (
) ( )
1; 1; 1 ; ; 1; 1 ; 4 ; 3; 3
AB AC x y z AD x y z= −− = = −−
  
.
( )
; 2 4 6; 2 4 4; 4 4 4
AC AD y z x z x y

= + −+ −− +

 
.
( )
; 2 4 6 (1). 2 4 4 (1).(4 4 4)
6 6 6.
AB AC AD y z x z x y
xy

= + +− + +− +

=+−
  
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 29
Th tích khi t din
ABCD
là:
1
; 1.
6
V AB AC AD x y

= =+−

  
Đặt
2
1
2
xa
yb
zc
−=
+=
−=
. T và ta có h:
222
2
2
4
45
20
2
ab c
abc
c
ab c
ab
−=
++=

−+ =
=
2
22 2
1 2 1 ( )4
4 2(45) 86 22.
V x y x y a b a b ab
cc c
= +−= ++= += +
= +− =
Vy GTLN ca
V
22
khi
( ) ( )
( )
22 2
20
2 2;y 1 2; 2
21
2 2;y 1 2; 2
2 1 24
z
xz
xy
xz
x yz
−=
= + =−+ =
−=+
= =−− =
+ +− =
.
Câu 228: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho t din
ABCD
điểm
( )
1;1;1 ,A
( )
2;0;2 ,B
( )
−−1; 1; 0 ,C
( )
0;3; 4D
. Trên các cnh
,,AB AC AD
lần lượt ly các đim
,,BCD
′′
tha
4
AB AC AD
AB AC AD
++=
′′
. Viết phương trình mặt phng
( )
BCD
′′′
biết t din
AB C D
′′′
có th tích
nh nht?
A.
16 40 44 39 0+ + −=xyz
B.
16 40 44 39 0 +=xyz
C.
16 40 44 39 0+ +=xyz
D.
16 40 44 39 0 −=xyz
Lời gii
Chn C
Đặt
,,
AB AC AD
xyz
AB AC AD
′′
= = =
. Ta có
4
AB AC AD
AB AC AD
++=
′′
. Suy ra
3
1 1 1 1 27
43
64
xyz
x y z xyz
=++≥
. Du
""=
xy ra khi
xyz= =
.
( )
( )
( ) ( )
1; 1;1 ;
; 3; 1; 4 ; 1; 2; 3
2; 2; 1
AB
AB AC AD
AC
=

= −− =

=−−−

  

.
Th tích ca t din ABCD là
1 17
;.
66
ABCD
V AB AC AD

= =

  
Li có
AB C D ABCD
V xyzV
′′′
=
t din
AB C D
′′′
có th tích nh nht khi
xyz
nh nht
Khi và ch khi
3
4
xyz= = =
Mt phng mt phng
( )
BCD
′′′
song song vi mt phng
( )
BCD
và đi qua điểm
B
. Vì
3 3 33
;;
4 4 44
AB AB

= =


 
nên
717
;;
444
B



( )
( )
( ) ( )
3;1;2;
; 4;1 0; 11
2;3; 2
BC
BC BD B C D
BD
=−−

′′′
= −⇒

=

 

nhn VTPT là
( )
4;10; 11n =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 30
Suy ra phương trình mặt phng
( )
:BCD
′′′
16 40 44 39 0
+ +=
xyz
Câu 229: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 4 , 0;0;1AB
và mt cu
( ) (
) (
)
22
2
:1 1 4Sx y z+ +− +=
. Mt phng
( )
:a 4 0P x by cz+ + −=
đi qua
,AB
và ct
( )
S
theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính nh nht. Tính
?T abc=++
A.
1
5
T =
. B.
3
4
T =
. C.
1T
=
. D.
2T =
.
Lời gii
Chn C
Ta có:
( )
S
có tâm
( )
1;1; 0
I
và bàn kính
2.R =
Do
( )
(
)
(
)
2 4 4 0 2 12
, : 2 6 4 4 0.
40 4
abc a b
A B P P b x by z
cc
+ + −= =

+ + + −=

−= =

Gi
r
là bán kính của đường tròn là giao tuyến ca
(
)
P
( )
S
( )
( )
22
,r R d IP⇒=
, để
r
đạt giá tr
nh nht
( )
(
)
,dI P
đạt giá tr ln nht. Mà
( )
( )
2
38
,
5 48 160
b
dI P
bb
+
=
++
.
Xét hàm s
( )
( )
(
)
( )
3
2
2
3 8 32 288
; ; 0 9.
5 48 160
5 48 160
xx
fx fx fx x
xx
xx
++
′′
= = =⇔=
++
++
Bng xét biến thiên:
suy ra bng biến thiên ca hàm s
( )
y fx=
Da vào bng biến thiên, ta có:
9 961.x b aT=−⇒ =−⇒ = =
Kết lun:
1.T =
Câu 230: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
20xy−+=
hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
1; 0;1B
.
Đim
( ) ( )
;; 2C ab P−∈
sao cho tam giác
ABC
có din tích nh nht. Tính
ab+
A. 0. B.
3
. C. 1. D. 2.
Lời gii
( ) ( )
;; 2C ab P−∈
( )
2 0 2 ; 2; 2a b b a C aa−+==+ +
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 31
(
)
0; 2; 2
AB = −−

,
( )
1; ; 5AC a a=−−

(
)
, 10 2 ; 2 2;2 2AB AC a a a

= + −+

 
.
( ) ( )
22
2
2 10 2 2 2
1 12 24 108
,
2 22
ABC
aa
aa
S AB AC
++
++

= = =

 
( )
2
3 29aa= ++
( )
2
3 1 24a= ++
26
vi
a
.
Do đó
min 2 6
ABC
S
=
khi
1a =
. Khi đó ta có
( )
1;1; 2C −−
0ab+=
.
Câu 231: Trong không gian vi h trc to độ
,Oxyz
mt phng
( )
P
đi qua điểm
(
)
1; 2;1M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
ln lưt ti các đim
,,
ABC
(
,,ABC
không trùng vi gc
O
) sao cho t din
OABC
có th tích nh nht. Mt phng
( )
P
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
( )
0; 2; 2N
B.
( )
0; 2;1M
C.
( )
2;0;0P
D.
( )
2;0; 1Q
Lời gii
Chn A
Gi
( )
P
ct các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
( ) ( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;c , , 0A a B b C abc>
Ta có
( )
:1
xyz
P
abc
++=
( )
MP
nên ta có
121
1
abc
++=
Áp dng bất đẳng thc côsi ta có
3
3
1 2 1 32
1 54
abc
abc
abc
=++≥
Th tích khi chóp
1
9
6
OABC
V abc=
Du bng xy ra khi các s tham gia cô si bằng nhau nghĩa là
121
1
3; 6; 3
121
abc
abc
abc
++=
⇔= = =
= =
Vây pt mặt phng
( )
( )
( )
: 1 0;2;2
363
xyz
P NP++=
Câu 232: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
ct các tia
,,Ox Oy Oz
ti
,,ABC
(
,,ABC
không trùng vi gc ta đ ). Th tích t din
OABC
đạt giá tr nh
nhất là bao nhiêu?
A.
81
2
. B.
243
2
. C.
81
6
. D.
243
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 32
Gi s
( )
( ) ( )
;0;0 , 0; ; 0 , 0;0;Aa B b C c
vi
,, 0
abc>
.
Mt phng
( )
P
có phương trình :
1
xyz
abc
++=
.
mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
9;1;1M
nên
911
1
abc
++=
.
Ta có
3
911 9
1 3 . . 243
..
abc
a b c abc
=++
.
1 243 81
.. .
6 62
OABC
V abc
= ≥=
Vy th tích t din
OABC
đạt giá tr nh nht là
81
2
.
Câu 233: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
:3Sx y z++=
. Mt mt phng
( )
α
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
và ct các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ti
A
,
B
,
C
tha mãn
22 2
27
OA OB OC++ =
. Din tích tam giác
ABC
bng
A.
33
2
. B.
93
2
. C.
33
. D.
93
.
Lời gii
Gi
(
)
;;H abc
là tiếp điểm ca mt phng
(
)
α
và mt cu
( )
S
. T gi thiết ta có
a
,
b
,
c
các s dương. Mặt khác,
( )
HS
nên
222
3abc++=
hay
2
33
OH OH=⇔=
.
Mt phng
( )
α
đi qua điểm
H
và vuông góc với đường thng
OH
nên nhn
( )
;;OH abc
=

làm véctơ pháp tuyến. Do đó, mặt phng
(
)
α
có phương trình là
( ) ( ) ( )
0axabybczc+ −+ =
(
)
222
0
ax by cz a b c++−++=
30
ax by cz
+ + −=
Suy ra:
3
;0;0A
a



,
3
0; ;0B
b



,
3
0;0;C
c



.
Theo đề:
22 2
27OA OB OC++ =
222
999
27
abc
++=
222
111
3
abc
++=
T và ta có:
( )
222
222
111
9abc
abc

++ + + =


.
Mt khác, ta có:
( )
222
222
111
9abc
abc

++ + +


và du
""=
xy ra khi
1abc= = =
. Suy ra,
3OA OB OC= = =
.
.. 9
.
62
O ABC
OA OB OC
V = =
Lúc đó:
.
3
93
2
O ABC
ABC
V
S
OH
= =
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 33
Dng 2.2. Cc tr liên quan đến giá tr biu thức
Câu 234: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
) ( ) ( )
−−−2;2;4, 3;3;1, 1;1;1AB C
và mt phng
( )
−+ +=:2 2 8 0P xy z
. Xét điểm
M
thay đi thuc
( )
P
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
= +−
22 2
2
T MA MB MC
.
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Lời gii
Chn A
Gi
I
là điểm tha
+− =
  
20IA IB IC
(
)
+−
= =
+−
⇒= =
+−
= =
2
1
2
2
0 1; 0; 4
2
2
4
2
ABC
I
ABC
I
ABC
I
xxx
x
yyy
yI
zzz
z
.
Ta có:
(
) ( ) (
)
( ) ( )
= + = + ++−+


= + + + +− = + +−


     
   

22 2
22 2
2 22 2 2 22 2
0
22
2 2 .2 2 2 2
T MA MB MC MI IA MI IB MI IC
MI MI IA IB IC IA IB IC MI IA IB IC
Để
T
nh nht thì
2
2MI
nh nht
MI
ngn nht
M
là hình chiếu của điểm
( )
/IP
. Khi
đó
(
)
( )
= = +− = =
22 2
, 6; 2 30 min 102MI d I P IA IB IC T
Câu 235: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;1; 2 , 1;1; 0 , 3; 0;1A BC
và mt phng
: 50Qx y z 
. Xét điểm
M
thay đổi thuc
Q
. Giá tr nh nht ca biu thc
22 2
MA MB MC
bng
A.
34
3
. B.
22
3
. C.
0
. D.
26
3
.
Lời gii
Chn A
Gọi điểm
G
tha mãn
0GA GB GC
  
, suy ra
42
; ;1
33
G


. Khi đó
22 2
2 22 2
2
22
22
2
2
2
22 2
3 2.
3
3, .
P MG GA MG GB MG GC
MG MG GA GB GC GA GB GC
MG GA GB GC
d G Q GA GB G
MA M C
C
BM  





     
   
Du bng xy ra khi
M
là hình chiếu ca
G
lên mt phng
Q
.
Ta có
42
15
2
33
,
33
dG Q


CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 34
2
4 1 26
; ;1
33 9
GA GA




;
2
1 1 11
;;1
33 9
GB GB




;
2
5 2 29
; ;0
33 9
GC GC




.
Vy
4 26 11 29 34
min 3.
3999 3
P 
khi
M
là hình chiếu ca
G
lên mt phng
Q
.
Câu 236: Trong h trc ta đ
Oxyz
cho điểm
( )
( 1;3;5); (2; 6; 1); 4; 12;5A BC −−
và mt phng
( )
: 2 2 50Px y z+ −=
. Gi
M
đim di đng trên
( )
P
. Giá tr nh nht ca biu thc
S MA MB MC= ++
  
A.
42
B.
14
. C.
14 3
. D.
14
3
.
Lời gii
Chn B
Gi G là trng tâm tam giác
ABC
nên
( 1; 1; 3)G −−
33S MA MB MC MG MG= ++ = =
   
()GP
nên
GM GH
với H là chân đường vuông góc t G đến mp
( )
( )
( )
min
;
2
22
1265
3 3 3 14
12 2
GP
S GH d
−−
= = = =
+ +−
Câu 237: Trong không gian
Oxyz
cho các đim
(
)
1; 1; 3
A
,
(
)
2;1; 0
B
,
( )
3;1;3C −−
và mt phng
(
)
: 40
Pxyz+−−=
. Gi
( )
,,M abc
đim thuc mt phng
(
)
P
sao cho biu thc
32T MA MB MC=−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính giá tr ca biu thc
S abc=++
.
A.
3S =
. B.
1S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Lời gii
Chn C
Gi
( )
;;I xyz
là điểm tha mãn
32 0IA IB IC +=
  
Ta có
( ) ( )
1 ; 1 ;3 3 3 3 ; 3 3 ;9 3
IA x y z IA x y z= −− =
 
( )
( )
2 ;1 ; 2 42;22;2IB x y z IB x y z
= −−⇒ =
 
( )
3 ;1 ;3IC x y z=−− −−

Khi đó
( )
3 2 2 4; 2 6; 2 6 0IA IB IC x y z
+ = −− −− + =
  
2 40 2
2 60 3
2 60 3
xx
yy
zz
−= =


⇔− = =


+= =

. Vy
( )
2; 3; 3I −−
Ta có
( ) ( ) ( )
32 3 2 2T MA MB MC MI IA MI IB MI IC MI= + = +− ++ + =
        
Suy ra
min
min
T MI

khi và ch khi
M
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
( )
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 35
Đưng thng
MI
đi qua
( )
2; 3; 3I −−
và vuông góc vi mt phng
( )
P
có phương trình tham
s
2
:3
3
xt
MI y t
zt
=−+
=−+
=
. Ly
( )
2 ; 3 ;3M t t t MI+ −+
Mt khác
(
) ( ) ( ) ( )
2 3 3 40 4MP t t t t +++−−−==
Suy ra
(
)
2;1; 1M
. Vy
2abc++=
Câu 238: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2AB C−−
điểm
M
thuc mt
phng
( )
:2 2 7 0xy z
α
−+ +=
. Tính giá tr nh nht ca
357P MA MB MC= +−
  
.
A.
min
20P =
. B.
min
5P =
. C.
min
25
P
=
. D.
min
27P
=
.
Lời gii
Chn D
Gi
I
là điểm tha mãn:
357 0
IA IB IC+− =
  
( ) (
) ( )
357 0
OA OI OB OI OC OI
−+ −− =
     
357OI OA OB OC⇔= +
   
Ta đ điểm
(
)
23;20; 11I =−−
Khi đó:
357u MA MB MC
=+−
  
( )
( ) (
)
357
IA IM IB IM IC IM= −+ −−
     
( )
357IM IA IB IC=−+ +
   
IM=

.
Nên:
357P MA MB MC= +−
  
IM=

IM=
( )
( )
,dI
α
.
Vy:
( )
( )
min
,P dI
α
=
( ) ( )
22 2
2. 23 20 2 11 7
27
212
+− +
= =
++
.
Câu 239: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;4;5
A
,
( )
3;4;0B
,
( )
2; 1;0
C
và mt
phng
( )
:3 3 2 29 0
Pxyz+−−=
. Gi
( )
;;M abc
đim thuc
( )
P
sao cho biu thc
22 2
3T MA MB MC=++
đạt GTNN. Tính tng
abc++
.
A. 8. B. 10. C.
10
. D.
8
.
Lời gii
Chn A
Gi
I
là điểm tha mãn h thc:
30IA IB IC++ =
  
( )
*
.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
113
* 2;1;1 2;1;1
555
OI OA OB OC I⇔= + + =
   
.
Mt khác, áp dng tính cht tâm t c ca h điểm
222 2
53T MI IA IB IC⇒= + + +
.
22 2
3IA IB IC++
là hng s nên suy ra
T
đạt GTNN
MI
đạt GTNN
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
( )
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 36
( )
( )
=
+−=

⇔=

−−
= =

=
−

5
332 29
4
2 11
cïng ph¬ng
1
33 2
P
a
abc
MP
b
a bc
IM n
c
.
Vy
8
abc++=
.
Câu 240: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( )
(
)
0; 0;1 , 1;1; 0 , 1; 0; 1AB C−−
. Đim
M
thuc mt
phng
( )
:2 2 2 0P x yz+ −+=
sao cho
2 22
32MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Giá tr nh
nhất đó bằng
A.
13
6
. B.
17
2
. C.
61
6
. D.
23
2
.
Lời gii
Chn C
Gi
I
là điểm tho mãn
32
1
66
32
1 1 11
3 2 0 ;;
6 3 6 33
32
1
63
A BC
I
A BC
I
A BC
I
x xx
x
y yy
IA IB IC y I
z zz
z
++
= =
++

+ + = = = ⇒−


++
= =
  
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 22
2 22
32 3 2MA MB MC IA IM IB IM IC IM+ +=−+−+
     
( )
2 22 2
3 2 6 232IA IB IC IM MI IA IB IC= + ++ + ++
   
2 22 2
32 6IA IB IC IM= + ++
.
Do đó
2 22
32MA MB MC++
nh nht khi và ch khi
IM
nh nht
M
là hình chiếu ca
I
trên
( )
P
11 1 5
;;
18 9 9
M

−−


( )
2 22
61
min 3 2
6
MA MB MC ++=
Câu 241: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3;1; 3A
,
0; 2;3B
và mt cu
22
2
( ): 1 3 1Sx y z
. Xét đim
M
thay đi luôn thuc mt cu
()S
, giá tr ln nht
ca
22
2MA MB
bng
A.
102
. B.
78
. C.
84
. D.
52
.
Lời gii
Chn C
Gi
I
là điểm tha mãn h thc
2 0 1; 1;1IA IB I 
 
.
Ta có
22
22
22
22 2T MA MB MA MB MI IA MI IB 
     
22 2 2
3 2 3 36MI IA IB MI
.
Mt cu
()S
có tâm
1;0;3J
, bán kính
1
R
.
Ta có:
IJ R I
nm ngoài mt cu
()S
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 37
Ta có:
T
ln nht
IM
ln nht.
max
31 4IM IJ R 
.
Do đó:
2
max
3.4 36 84.T 
Câu 242: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
( )
A 0; 0; 2
(
)
B 3; 4 ;1
. Gi
( )
P
là mt phng cha
đường tròn giao tuyến ca hai mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
1
:11325Sx y z−+−++ =
vi
( )
222
2
: x 2 2 14 0S yz x y++− =
.
M
,
N
hai đim thuc
( )
P
sao cho
1
MN =
. Giá tr nh
nht ca
AM BN+
A.
34 1
. B.
5
. C.
34
. D.
3
.
Lời gii
Chn B
T
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
222
1
222
2
:113251
: x 2 2 14 0 2
Sx y z
S yz xy
−+−++ =
++− −=
Ly
( )
1
tr
( )
2
, ta được
60z =
hay
( )
:0Pz=
tc là
( ) ( )
.P Oxy
D thy
A
,
B
nằm khác phía đối vi
( )
P
, hình chiếu ca
A
trên
( )
P
O
, hình chiếu ca
B
trên
( )
P
( )
3; 4 ; 0 .H
Ly
'A
sao cho
.AA MN
=
 
Khi đó
AM BN A N BN A B
′′
+= +≥
và cc tr ch xy ra khi
MN

cùng phương
.OH

Ly
34
; ;0 .
55
OH
MN
OH

= =





Khi đó vì
AA MN
=
 
nên
34
; ;0 .
55
A



Do đó
5.AM BN A N BN A B
′′
+= +≥ =
J
I
M
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 38
Câu 243: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 2;4
A
,
( )
3;3; 1B −−
,
( )
1; 1; 1C −−
và mt phng
( )
:2 2 8 0
P xy z+ +=
. Xét điểm
M
thay đi thuc
( )
P
, tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2T MA MB MC
= +−
.
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Lời gii
Chn A
Gi
I
là điểm tha mãn:
20
IA IB IC+− =
  
( ) ( ) ( )
20OA OI OB OI OC OI −+ −− =
     
( )
11
1;0;4
22
OI OA OB OC⇔=+ =
   
(
)
1;0;4
I
.
Khi đó, với mọi điểm
( )
( )
;;M xyz P
, ta luôn có:
( ) ( ) ( )
222
2T MI IA MI IB MI IC= +++ −+
     
( )
2 22 2
2 2 .2 2MI MI IA IB IC IA IB IC= + +− + +
       
2 222
22MI IA IB IC= + +−
.
Ta tính được
222
2 30IA IB IC+−=
.
Do đó,
T
đạt GTNN
MI
đạt GTNN
( )
MI P⇔⊥
.
Lúc này,
( )
( )
( )
2
22
2.1 0 2.4 8
,6
2 12
IM d I P
−+ +
= = =
+− +
.
Vy
2
min
2.6 30 102T = +=
.
Câu 244: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
10; 5;8A −−
,
( )
2;1; 1B
,
( )
2; 3; 0C
và mt phng
( )
: 2 2 90Px y z+ −=
. Xét
M
là đim thay đi trên
( )
P
sao cho
222
23MA MB MC++
đạt giá
tr nh nht. Tính
222
23
MA MB MC++
.
A.
54
.
B.
282
.
C.
256
.
D.
328
.
Lời gii
Gi
( )
;;I xyz
là điểm tha mãn
23 0IA IB IC++=
  
.
Ta có
( )
10 ; 5 ;8IA x y z=− −−

,
( )
2 ;1 ; 1IB x y z= −−

,
( )
2 ;3 ;IC x y z= −−

.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 39
Khi đó,
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
10 2 2 3 2 0
5 21 33 0
8 21 3 0
xxx
yyy
z zz
−+ −+ =
−+ −+ =
−+−−+=
0
1
1
x
y
z
=
⇔=
=
( )
0;1;1I
.
Với điểm
M
thay đổi trên
( )
P
, ta có
222
23
MA MB MC++
( ) ( ) ( )
222
23MI IA MI IB MI IC
=++ ++ +
     
( )
22 2 2
6 2 3 2 23MI IA IB IC MI IA IB IC= ++ + + + +
   
22 2 2
6 23MI IA IB IC= ++ +
.
Ta li có
222
23IA IB IC++
185 2.8 3.9= ++
228
=
.
Do đó,
222
23MA MB MC++
đạt giá tr nh nht
MI
đạt giá tr nh nht
M
là hình chiếu vuông góc ca
I
trên
(
)
P
.
Khi đó,
( )
( )
,3MI d I P= =
.
Vy giá tr nh nht ca
222
23MA MB MC++
bng
2
6 228MI +
6.9 228= +
282
=
.
Giá tr nh nht ca
222
23
MA MB MC++
đạt được khi và ch khi
M
là hình chiếu vuông góc
ca
I
trên
( )
P
.
Câu 245: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
( ) (
)
4; 2;6 ; 2; 4; 2 ; : 2 3 7 0A B M xyz
α
+ −=
sao cho
.MA MB
 
nh nhất, khi đó tọa đ ca
M
A.
29 58 5
;;
13 13 13



B.
( )
4; 3;1
C.
( )
1; 3; 4
D.
37 56 68
;;
333



Lời gii
Chn B
Gi
( ) ( )
; ; 2 3z 7 0M xyz x y
α
⇒+ −=
( )
4 ; 2 ;6MA x y z= −−

;
( )
2 ;4 ;2MB x y z=−−

( )( ) ( )( ) ( )( )
. 42 24 62MA MB x x y y z z
= +− +
 
2 22
6 2 8 12xyz xyz=++ −+
( ) ( ) ( )
22 2
3 1 4 12x yz= + +−
Áp dụng bđt B. C. S:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 22 2
22
1 2 3 3 1 4 32 1 3 4x yz xy z

+ +− + + +



( ) ( ) ( )
[ ]
2
22 2
14 3 1 4 2 3 7x y z x yz

+ +− ≥+ +

CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 40
( ) ( )
( )
(
)
2
22 2
77
314
14
x yz
+
+ +−
( )
(
) ( )
22 2
3 1 4 12 2x yz + +−
( )
.2
Min MA MB
=
 
xy ra khi và ch khi
4
2 3z 7 0
3
314
1
12 3
x
xy
y
x yz
z
=
+ −=

⇔=
−−

= =

=
.
Câu 246: Trong h trc
,Oxyz
cho điểm
( )
1;3;5 ,
A
(
)
2;6; 1 ,
B
( )
4; 12;5−−C
và mt phng
(
)
: 2 2 5 0.
+ −=Px y z
Gi
M
đim di đng trên
( )
.P
Gía tr nh nht ca biu thc
= ++
  
S MA MB MC
A.
42.
B.
14.
C.
14 3.
D.
14
.
3
Lời gii
Gi
( )
1 11
;;Gx yz
là trng tâm tam giác
.
ABC
G
là trng tâm tam giác
ABC
M
là điểm tùy ý nên
3.
++ =
   
MA MB MG MG
Vy
3 3.= ++ = =
   
S MA MB MC MG MG
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
( )
1
1
1
124
1
33
3 6 12
1 1; 1; 3 .
33
515
3
33
++
−+
= = =
++
+−
= = =−⇒
++
−+
= = =
ABC
ABC
ABC
xxx
x
yyy
yG
zzz
z
G
c định nên
3=S MG
đạt giá tr nh nht khi và ch khi
MG
nh nht. Tc là
( )
.MG P
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
2
22
1.1 2. 1 2.3 5
14
,.
3
12 2
+ −−
= = =
+ +−
d G P MG
Vy giá tr nh nht
14
3 3 3. 14.
3
= ++ = = = =
   
S MA MB MC MG MG
Câu 247: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1; 2; 5A
,
( )
3; 1; 0B
,
( )
4;0; 2C −−
. Gi
I
đim trên mt phng
( )
Oxy
sao cho biu thc
23IA IB IC−+
  
đạt giá tr nh nht. Tính
khong cách t
I
đến mt phng
( )
:4 3 2 0Pxy+ +=
.
A.
17
5
. B.
6
. C.
12
5
. D.
9
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 41
Gi
( )
;;M abc
là điểm tha mãn
23 0MA MB MC−+=
  
.
Khi đó:
( ) ( )
(
)
( )
(
) ( )
1 23 3 4 0
2 2 1 30 0
5 20 3 2 0
aa a
b bb
cc c
−− + =
−− + =
+ −− =
19
2
2
1
2
a
b
c
=
⇔=
=
19 1
; 2;
22
M

⇔−


.
Ta có:
23IA IB IC
−+
  
22 33IM MA IM MB IM MC=+− + +
     
( )
2 23IM MA MB MC= +− +
   
22
IM IM= =

.
Biu thc
23IA IB IC−+
  
đạt giá tr nh nht
IM
nh nht
I
là hình chiếu vuông góc
ca
M
lên
( )
Oxy
19
; 2; 0
2
I

⇔−


.
Khong cách t điểm
I
đến mt phng
( )
P
là:
( )
( )
22
19
4. 3.2 2
2
;6
43
dI P

++


= =
+
.
Câu 248: Trong không gian ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
3; 2; 2 , 2; 2; 0AB−−
và mt phng
( )
: 2 2 3 0.P xy z+ −=
Xét các đim
,MN
di đng trên
( )
P
sao cho
1.
MN =
Giá tr nh nht
ca biu thc
22
23AM BN+
bng
A.
49,8.
B.
45.
C.
53.
D.
55,8.
Lời gii
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu ca
,AB
trên mt phng
(
)
P
( ) ( )
3, 1; 1; 0 , 0;1; 2 , 3.AH BK H K HK⇒== =
Đặt
HM t=
ta có:
32HM MN NK HK NB t+ + =⇒ ≥−
( )
2
22 2 222 2
2 3 2 2 3 3 45 2 2 49,8AM BN AH HM BK KN t t+ = + + + + +−
Du bng xy ra khi
,MN
đoạn thng
.
HK
Vy Giá tr nh nht ca biu thc
22
23AM BN+
bng
49,8
Câu 249: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
;;A abc
vi
a
,
b
,
c
là các s thc dương
tha mãn
( )
( )
222
5 92++ = + +a b c ab bc ca
và
( )
3
22
1
=
+
++
a
Q
bc
abc
giá tr ln nht. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên các tia
Ox
,
Oy
,
Oz
. Phương trình mặt
phng
( )
MNP
A.
4 4 12 0+ +−=xyz
. B.
3 12 12 1 0+ + −=xyz
.
C.
440++=xyz
. D.
3 12 12 1 0+ + +=xyz
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 42
Đặt
= +t bc
( )
0>t
;
2
22
2
+≥
t
bc
;
2
4
t
bc
.
(
)
( )
222
5 92
a b c ab bc ca++ = + +
( )
( )
2
2
5 5 9 28 + + +=a bc abc bc
22 2
5 59 7 +− a t at t
( )( )
5 20 + −≤ata t
2⇔≤at
.
Vy
( )
3
41
27
≤− =Q ft
tt
vi
0>t
.
Ta có
( )
24
41
0
9
=−+ =ft
tt
1
6
⇔=t
.
Ta có bng biến thiên
Vy
16=
max
Q
1
3
⇔=a
;
1
12
= =bc
.
Suy ra ta đ điểm
11 1
;;
3 12 12



A
; ta đ các đim
1
;0;0
3



M
;
1
0; ;0
12



N
;
1
0;0;
12



P
.
Phương trình mặt phng
( )
MNP
1
11 1
3 12 12
++=
xy z
3 12 12 1 0
+ + −=xyz
.
Câu 250: Cho
,,,,,x yzabc
là các s thc thay đi tha mãn
( ) ( ) ( )
222
1121xyz++++ =
3.abc
++=
Tìm giá tr nh nht ca
( ) ( ) ( )
2 22
.P xa yb zc= + +−
A.
3 1.
B.
3 1.
+
C.
4 2 3.
D.
4 2 3.+
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 43
Gi
( )
;;
M xyz M
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 1; 2I −−
bán kính
1R =
Gi
( )
;;H abc H
thuc mt phng
( )
: 30Pxyz++−=
Ta có
(
)
(
)
112 3
,3
3
dI P R
−−+
= = >⇒
( )
P
( )
S
không có điểm chung
( ) ( )
( )
2 22
2
P x a y b z c MH= + +− =
đạt giá tr nh nht khi v trí ca
M
H
như hình vẽ
Khi đó
( )
(
)
, 3 31HI d I P HM HI R= = = −=
Do đó
( )
2
min
3 1 4 23P = −=
.
Câu 251: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
2;3;4B
. Gi
(
)
P
là mt phng cha
đường tròn giao tuyến ca hai mt cu
(
) (
) (
)
22
2
1
:1 1 4 ++ +=
Sx y z
( )
2 22
2
: 2 20+ + + −=Sxyz y
. Xét
M
,
N
hai đim bt k thuc mt phng
( )
P
sao cho
1
MN
=
. Giá tr nh nht ca
AM BN+
bng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Lời gii
Xét h
( ) ( )
22
2
2 22
11 4
2 20
x yz
xyz y
++ +=
+ + + −=
2 22
2 22
2 2 20
2 20
xyz x y
xyz y
+ + + −=
+ + + −=
0x
⇒=
Vy
( )
:0Px=
( )
(
P
chính là mt phng
( )
)
O
yz
.
Gi
(
)
0;0;0C
(
)
0;3;4D
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
( )
1;0;0A
( )
2;3;4B
trên mt phng
( )
P
. Suy ra
1AC =
,
2BD =
,
5CD =
.
Áp dng bất đẳng thc
( ) ( )
22
22 2 2
a b c d ac bd++ + + ++
, ta được
( ) ( )
( )
2 2 22
22
2
9
AM BN AC CM BD DN
AC BD CM DN
CM DN
+= + + +
+ ++
≥+ +
Li có
5CM MN ND CD++≥=
nên suy ra
4CM ND+≥
. Do đó
5AM BN+≥
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 44
Đẳng thc xy ra khi
C
,
M
,
N
,
D
thng hàng theo th t đó và
AC BD
CM DN
=
, tc là
4 16
0; ;
5 15
M



7 28
0; ;
5 15
N



.
Vy giá tr nh nht ca
AM BN+
là 5.
Câu 252: Trong không gian
Oxyz
cho mt cu
(
)
2 22
:1
Sx y z
++=
. Đim
( )
MS
có ta đ dương;
mt phng
( )
P
tiếp xúc vi
(
)
S
ti
M
ct các tia
Ox
;
Oy
;
Oz
ti các đim
A
,
B
,
C
. Giá tr
nh nht ca biu thc
(
)(
)(
)
22 2
111T OA OB OC=+++
là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Lời gii
( )
S
có tâm
( )
O
và bán kính
1R =
.
Theo đề bài ta có
( ) ( ) (
) ( )
,0, 0 ; 0, ,0 ; 0,0, ; , , 0A a B b C c abc>
khi đó phương trình mặt phng
( )
P
là:
1
xyz
abc
++=
.
( )
P
tiếp xúc vi
( )
S
ti
( )
MS
( )
( )
222
1
;1 1
111
dO P
abc
⇔= =
++
( )
3
22 22 2 2 444
3 33 1abc a b b c c a a b c abc= + + ⇒≥
(
)
,, 0abc>
.
Khi đó:
( )( )( ) ( )( )( )
2 2 2 222
1 1 1 111T OA OB OC a b c=+ + + =+++
2 2 2 22 22 22 222 2 2 2 222
1 12T a b c ab bc ca abc a b c abc=++++ + + + =++++
Mt khác
( )
3
2 2 2 222 222 222
1 2 1 3 2 64 2 64a b c abc abc abc T++++≥+ +≥
.
M
z
x
y
I
O
C
A
B
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 45
Vy giá tr nh nht ca T là 64 khi
( )
1
(
)
2
xy ra du bng
3abc⇔===
.
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 253: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) (
)
,0, 0 , 0, , 0 , 0,0,Aa B b C c
vi
,,abc
nhng s dương thay đi tha mãn
22 2
4 16 49ab c++ =
. Tính tng
222
Sabc=++
khi khong
cách t
O
đến mt phng
(
)
ABC
đạt giá tr ln nht.
A.
51
5
S =
. B.
49
4
S
=
. C.
49
5
S =
. D.
51
4
S =
.
Lời gii
Chn B
Dng
(
) ( )
( )
;OH ABC H ABC
⊥∈
OABC là t din vuông nên ta có:
22
2 2 2 22222 2 2
1 1 1 1 11112 4
4 16OH OA OB OC a b c a b c
= + + =++=+ +
Áp dng bất đẳng thc Schwarz:
( )
2
22
22 2 22 2 2
124
1 12 4
11
4 16 4 16
OH
OH a b c a b c
++
=++ =
++
Vy khong cách t
O
đến mt phng
( )
ABC
đạt giá tr ln nht là 1 khi:
2
2
2 2 22 2 2
2
7
1 2 4 1 2 4 1 7 49
4 16 4 16 7 2 4
7
4
a
bS
a b ca b c
c
=
++
= = = = =⇒=
++
=
Câu 254: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;0;0A
,
(
)
2;1; 3B
,
( )
0; 2; 3C
,
( )
2;0; 7D
. Gi
M
đim thuc mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 4 39Sx y z+ +− +=
tha mãn
2
2. 8MA MB MC+=
 
. Biết rằng đoạn thng
MD
đạt giá tr ln nht. Tìm giá tr ln nhất đó?
A.
. B.
27
. C.
37
. D.
47
.
Lời gii
Chn B
Gi s
( )
;;M xyz
, ta có:
( )
2 2 22
2. 8 22701MA MB MC x y z x y+ =⇔ + + −=
 
.
( )
MS
nên ta có:
( )
2 22
4 8 19 0 2xyz xy+++=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 46
Tr
( ) ( )
1,2
theo vế ta được:
20
xy
−−=
.
Suy ra
M
thuộc đường tròn
( )
T
là giao ca
( )
S
vi mt phng
(
)
: 20Pxy
−−=
.
Thay ta đ ca
D
vào phương trình của
( )
P
và ca
( )
S
thy tha mãn nên
( )
DT
, suy ra
giá tr ln nht ca
MD
bằng đường kính ca
( )
T
.
( )
S
có tâm
( )
2; 4; 0I
và bán kính
39
R
=
.
Khong cách t
I
vi
( )
P
( )
( )
; 42h dI P= =
.
Bán kính ca
( )
T
22
7r Rh= −=
. Suy ra
max 2 2 7MD r= =
.
Câu 255: Cho
( )
0;8; 2A
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 5 3 7 72Sx y z−+++=
điểm
( )
9; 7; 23A
. Viết
phương trình mặt phng
( )
P
đi qua A và tiếp xúc vi mt cu
( )
S
sao cho khong cách t B đến
mt phng
(
)
P
là ln nht. Gii s
( )
1; ;n mn=
là một vectơ pháp tuyến ca
(
)
P
. Lúc đó
A.
.4mn
=
. B.
.2mn=
. C.
.4mn=
. D.
.2mn=
.
Lời gii
Chn C
( )
P
đi qua điểm
(
)
0;8; 2A
và có vectơ pháp tuyến
( )
1; ;n mn
=
( )
: 820P x my nz m n
+ +− =
.
( )
P
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
22
5 11 5
62
1
mn
mn
−+
⇒=
++
.
( )
(
)
22 22
9 15 21 5 11 5 4 4 16
;
11
m n mn m n
d dB P
mn mn
+ + +− +
= = =
++ ++
.
22 22
5 11 5 1 4
4
11
mn mn
mn mn
+ −+
≤+
++ ++
.
( )
2
2 2 22
22
1 1 4.1
62 4
1
mn
mn
+− + + +
≤+
++
.
18 2=
.
max
1
1 14
18 2 . 4
4
1
m
d mn
n
mn
=
= ⇔= = =
=
Câu 256: Cho
,,xyz
là ba s thc tha
2 22
4 6 2 11 0xyz x yz++ + −=
. Tìm giá tr ln nht ca
22P x yz=+−
.
A.
max 20P =
. B.
max 18P
=
. C.
max 18P =
. D.
max 12P =
.
Lời gii
Chn D
Ta có:
( )
22 22 01P x yz x yzP=+−⇔+−=
.
Li có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
2 22
4 6 2 11 0 2 3 1 25 2xyz xyz x y z+ + + −= ++ +− =
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 47
Xét trong h trc ta đ
Oxyz
, ta thy
(
)
1
phương trình của mt mt phng, gi là
(
)
mp
α
(
)
2
là phương trình của mt mt cu
(
)
S
tâm
(
)
2; 3;1
I
, bán kính
5R
=
.
Giá tr ln nht ca
22P x yz=+−
là giá tr ln nht ca
P
để
( )
α
( )
S
điểm chung,
điều y tương đương với
( )
( )
(
)
( )
2
22
2.2 2. 3 1.1
, 5 3 15 18 12.
22 1
P
dI R P P
α
+ −−
+ ⇔−
+ +−
Vy
max 12P =
.
Câu 257: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
(
) (
) (
)
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
Mm N n P p
không trùng vi
gc ta đ và tha mãn
22 2
3mn p++ =
. Tìm giá tr ln nht ca khong cách t
O
đến mt
phng
( )
MNP
.
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Lời gii
Chn C
Phương trình mặt phng
( )
MNP
có phương trình là
1
xyz
mn p
++=
.
Theo bất đẳng thc Bunhia-Copsky ta có:
( )
22 2
22 2 22 2 222
111 111 9
93mn p
mn p mn p mnp

++ ++ ++ =

++

Khi đó:
( )
( )
22 2
11
;
111 3
dO P
mn p
=
++
. Du bng xy ra khi
1mn p= = =
.
Vy khong cách ln nht t
O
đến
(
)
MNP
bng
1
3
.
Câu 258: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 5 0.Sx y z x y z+ + + +=
Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho

MN
cùng phương
vi vectơ
( )
1; 0;1u
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.MN
A.
3=MN
B.
122
= +MN
C.
32=MN
D.
14=MN
Lời gii
Chn C
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 48
Mt phng có vtpt
( )
1; 2; 2n =
. Mt cu
có tâm
(
)
1; 2; 1I
và bán kính
1
r =
. Nhn
thy rng góc gia
u
n
bng
. Vì
( )
(
)
; 21dI P r=>=
nên
( )
P
không ct
(
)
S
.
Gi
H
là hình chiếu ca
N
lên
( )
P
thì
ο
45N MH =
ο
2
sin 45
NH
MN NH= =
nên
MN
ln nht khi và ch khi
NH
ln nht. Điu này xy ra khi
NN
HH
vi
N
là giao
điểm của đường thng
d
qua
I
, vuông góc
( )
P
H
là hình chiếu ca
I
lên
( )
.P
Lúc đó
( )
( )
max
;3
NH N H r d I P
′′
==+=
max
max
ο
32
sin 45
NH
MN = =
.
Câu 259: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2;0;1A
,
( )
3;1;5B
,
( )
1;2;0C
,
(
)
4;2;1D
. Gi
( )
α
là mt phẳng đi qua
D
sao cho ba điểm
A
,
B
,
C
nằm cùng phía đối vi
( )
α
và tng khong
cách t c đim
A
,
B
,
C
đến mt phng
( )
α
là ln nht. Gi s phương trình
( )
α
dng:
20x my nz p+ + −=
. Khi đó,
T mn p= ++
bng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Lời gii
Chn A
Vì mt phng
( )
α
đi qua
( )
4;2;1D
nên phương trình
( )
α
có dng:
( ) ( ) ( )
. 4. 2.10ax by cz−+ −+ =
Đặt
( ) ( ) ( )
222
22 4 3
,,,
a b ab c ac
S dA dB dC
abc
ααα
+− + +−
=++=
 
 
++
.
Theo gi thiết,
A
,
B
,
C
nằm cùng phía đối vi
( )
α
nên không mt tính tổng quát, ta giả s:
220
40
30
ab
ab c
ac
−− >
−−+ >
−>
.
Khi đó,
222 222
22 43 633a bab c ac a b c
S
abc abc
−−+ −−+
= =
++ ++
.
( )
P
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 49
Áp dng bất đẳng thc
..
BCS
cho hai b s
( )
6; 3;3−−
( )
;;abc
, ta được:
(
) (
)
222 222
633 633 633.abc abc abc
−−+−−+ ++ ++
36S⇒≤
.
Đẳng thc xy ra
6330
6 33
abc
a bc
−−+
= =
−−
. Ta chn
2
1
1
a
b
c
=
=
=
.
(
)
:2 9 0xyz
α
++=
hay
( )
:2 9 0xyz
α
+−−=
1m⇒=
,
1n =
,
9p =
.
Vy
9T mnp
= ++ =
.
Câu 260: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
gi
( ): y z 3 0P ax b c

phương trình mặt phng
đi qua hai đim
0; 1; 2 , 1; 1; 3MN
không đi qua
0; 0; 2H
. Biết rng khong cách t
0; 0; 2H
đến mt phng
()P
đạt giá tr ln nht. Tng
2 3 12Pa b c
bng
A.
8
. B.
16
. C.
12
. D.
16
.
Lời gii
Chn B
Mt phng
()P
đi qua hai điểm
0; 1; 2 , 1; 1; 3MN
nên ta có
230 23
3 30 5 6
bc bc
ab c a c





.
Mt khác
222
23
;( )
c
dH P
abc

.
Thay vào ta được
222 2
23 23
;( )
30 72 45
cc
dH P
abc c c



.
Xét hàm s
2
23
30 72 45
c
y
cc

có tập xác định
D
.
2
18 18 1
' ;' 0 1
30 72 45
3
c
y y cy
cc


22
;
30 30
cc
limy limy
 

1
(1)
3
D
y
miny

.
Xét hàm s
2
23
()
30 72 45
c
gc
cc

T đó suy ra
1
g(c) (1) (1)
3
fg
max

đạt ti
1c
.
Vi
1 1; 1c ab 
.
Vy
2 3 12 16Pa b c
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 50
Câu 261: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
: 2z 0
Px y

. Phương trình
mt phng
Q
cha trc hoành và to vi
P
mt góc nh nht là
A.
2z 0.y 
B.
0.yz
C.
2 0.yz
D.
0.xz
Lời gii
Chn A
Chng minh góc gia và bé nht là góc gia Ox và .
Gi s
. Ta có
,P Q AKI
,
,Ox P AIH
Xét
,AHI AHK
là tam giác vuông chung cnh AH.
, 90 A 90 90IHK K HK HI K H IAH AKH AIH AKH AIH  
Ox
có VTCP
1;0;0i
P
có VTPT
1; 1; 2
P
n 
Góc gia
Ox
và mt phng
P
:
.
1
sin
6
.
P
P
in
in

Góc gia
Q
và mt phng
P
tho:
2
.
5
cos 1 sin
.
6
PQ
PQ
nn
nn



.
Phương trình mặt phng
:0Q By Cz

Ta có:
22
22
22
2
5
2 55
6
.6
44 0 2
BC
BC B C
BC
B BC C C B



Chn B = 1, C = -2.
Câu 262: Trong h trc ta đ
Oxyz
, mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 7; 2A
ch
( )
2; 4; 1M
−−
mt
khong ln nht có phương trình là
A.
( )
:3 3 3 10 0Pxyz++−=
. B.
( )
: 10Pxyz+ +−=
.
C.
( )
: 10 0Pxyz++− =
. D.
( )
: 10 0Pxyz+++ =
.
Lời gii
a
(Q
P)
α
d'
Ox
i
n
P
H
I
I
H
A
K
A
K
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 51
Ta có:
(
)
( )
,
d M P MA
Nên
( )
( )
ax
,
m
d M P MA=
khi
A
là hình chiếu ca
M
trên mt phng
( )
P
.
Suy ra
( ) ( )
3; 3; 3AM P AM =−−

vectơ pháp tuyến ca
( )
P
.
( )
P
đi qua
( )
1; 7; 2A
và nhn
(
)
3; 3; 3AM =−−

vectơ pháp tuyến nên có phương trình
( ) ( ) (
)
3 1 3 7 3 2 0 10 0x y z xyz =⇔++− =
.
Câu 263: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
( ; 0; 0), (0; ; 0), (0; 0; )Aa B b C c
, trong
đó
,,abc
là các s thc tha mãn
221
1
abc
−+=
. Khong cách t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
ABC
có giá tr ln nht bng:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Lời gii
Phương trình mặt phng
( )
ABC
:
1
xyz
abc
++=
.
Nhn thấy, điểm
( )
(2; 2;1)M ABC−∈
;
( )
2; 2;1 , 3OM OM=−=

.
Ta có:
( )
;( )d O ABC OH OM=
khong cách t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
ABC
giá tr ln nht khi
()OM ABC
()
11
2
2
11
. ,( 0) 2
2
11
ABC
ka
ak
n k OM k k b
bk
kc
ck

= =



= ≠⇒ =−⇔ =



= =


 
.
221
1
abc
−+=
nên
2 21 1
191
1 11
9
22
kk
k kk
+ = =⇔=
. Do đó
99
; ;9
22
ab c==−=
.
Vy
( )
max
;( ) 3
d O ABC OM= =
khi
99
; ;9
22
ab c==−=
.
Câu 264: Trong không gian
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 2 3 0Px y z + −=
hai đim
(
) ( )
1;2;3 , B 3;4;5A
. Gi
M
là một đim di đng trên
()P
. Giá tr ln nht ca biu thc
23MA
MB
+
bng
A.
3 3 78+
. B.
54 6 78
+
. C.
82
. D.
63
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 52
+) Nhn xét:
( )
( )
2; 2; 2 2 3; .AB AB A P⇒=

+) Xét tam giác
MAB
ta có
2 3 sin sin
sinA
MA MA AB B M
P
MB MB
++ +
= = =
2cos cos cos
1
22 2
2cos sin sin sin
22 2 2
A BM BM
P
AA A A
−−
⇔= =
+) Đ
max
sin
2
A
P
min, du bng xy ra khi
AB AM
ABM ABH
=
=
( )
/P
2 24 3 8 26
( ): 2 2 3 0
3
3
B
P x y z d BM
+ −= = =
max
54 6 78P⇒=+
.
Câu 265: Cho
( ) ( )
4; 5; 6 ; 1;1; 2AB
,
M
là một điểm di động trên mt phng
( )
:2 2 1 0P xy z+ + +=
.
Khi đó
MA MB
nhn giá tr ln nht là?
A.
77
. B.
41
. C.
7
. D.
85
.
Lời gii
Ta có
MA MB AB−≤
vi mọi điểm
( )
MP
(
) ( )
2.4 5 2.6 1 . 2.1 1 2.2 1 208 0++ + ++ + = >
nên hai điểm
,AB
nm cùng phía vi
( )
P
Du
""=
xy ra khi và ch khi
( )
M AB P=
Khi đó,
MA MB
nhn giá tr ln nht là:
( ) ( )
( )
22 2
4 1 5 1 6 2 41AB
= −+−+ =
.
Câu 266: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
1;1;2A
và mt phng
( ) ( )
: 1 10P m x y mz + + −=
, vi
m
là tham s. Biết khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
P
ln nht. Khng định đúng trong
bn khẳng định dưới đây là
A.
26m<<
. B.
6m >
. C.
22m−< <
. D.
62m−< <
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 53
Lời gii
Cách 1:
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
112 1
31
;
21
11
mm
m
dAP
mm
mm
−++
= =
−+
++
.
Xét
(
)
( )
( )
(
)
(
)(
)
( )
2
2
2
2
1
31 5 31
0
3
21
21
5
m mm
m
fm f m
mm
mm
m
−−
=
= ⇒= =
−+
−+
=
.
Vy
( )
( )
14
max ;
3
dAP
=
khi
( )
5 2;6m =
.
Câu 267: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
( )
1; 2; 1 , 3;0;3AB
. Biết mt phng
( )
P
đi qua điểm
A
và cách
B
mt khong ln nhất. Phương trình mặt phng
( )
P
là:
A.
2 2 50xyz + +=
. B.
2 30xy z+ +=
.
C.
2 2 4 30xyz + +=
. D.
2 20xy z−+ =
.
Lời gii
Ta có
( )
2; 2;4 2 6AB AB= ⇒=

.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên mt phng
( )
P
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
, 26 , 26d B P BH BA maxd B P= ≤= =
, đạt được khi
HA
.
Khi đó mặt phng
( )
P
đi qua
A
và nhn
( )
2; 2;4AB =

là véctơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mặt phng
( )
P
( ) ( ) (
)
2 1 2 2 4 1 0 2 30x y z xy z + + =+ +=
.
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 54
Câu 268: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 4; 9M
. Gi
( )
P
là mt phẳng đi qua
M
và ct 3 tia
, , Ox Oy Oz
lần lượt ti các đim
, ,A BC
sao cho
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht. Tính
khong cách
d
t gc ta đ
O
đến mt phng
( )
P
.
A.
36
7
d =
. B.
24
5
d =
. C.
8
3
d =
. D.
26
14
d =
.
Lời gii
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c
vi
, , 0.abc>
Phương trình mặt phng
( )
:1
xyz
P
abc
++=
.
( ) (
)
149
1; 4; 9 1
MP
abc
++=
.
Áp dng BĐT Bunhiacopxki:
(
)
( ) (
)
( )
( )
( )
222
222
2
149 1 4 9
123.abc a b c
abc a b c

 


+ + ++ = + + + + ++
 

 


 

49.abc++≥
Du “
=
” xy ra khi
49
149
6
1
12.
123
18
abc
a
abc
b
c
abc
++=
=
++=

 =


= =
=
Nên
( )
: 1.
6 12 18
xy z
P ++=
Vy
36
.
7
d =
Câu 269: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1; 4; 9)M
. Gi là mt phẳng đi qua M và ct 3 tia Ox, Oy, Oz
lần lượt ti các đim A, B, C sao cho
OA OB OC++
đạt giá tr nh nht. Tính khong cách d t
gc ta đ O đến mt phng .
A.
36
7
d =
B.
24
5
d =
C.
8
3
d
=
D.
26
14
d =
Lời gii
Chn A
Gi mt phng
( )
P
đi qua điểm
( )
1; 4; 9M
ct các tia ti
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ; 0 , 0;0;Aa B b C c
vi
,, 0abc>
ta có
( )
:1
xyz
P
abc
++=
suy ra
149
1
abc
++=
OA OB OC a b c+ + =++
đạt giá tr
nh nht khi
( )
2
222
123
1491 2 3
1 36abc
a b c a b c abc
++
= + + = + + ++≥
++
Du bng xy ra khi và ch khi
6
12
18
a
b
c
=
=
=
( )
:1
6 12 18
xy z
P
++=
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 55
Nên
( )
( )
222
00 0
1
36
6 12 18
;
7
11 1
6 12 18
do p
++−
= =

++


Câu 270: Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 2 50Sx y z x y z+ + + +=
. Gi s
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN

cùng phương
vi vectơ
( )
1; 0;1u =
và khong cách gia
M
N
ln nht. Tính
.MN
A.
3MN =
. B.
122MN
= +
. C.
32MN =
. D.
14MN =
.
Lời gii.
( )
S
có tâm
( )
1; 2;1
I
và bán kính
1R =
. Ta có:
( )
( )
222
1 2.2 2.1 3
d, 2
122
IP R
−− +
= = >
++
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
N
trên mt phng
( )
P
α
là góc gia
MN
NH
.
MN

cùng phương với
u
nên góc
α
có s đo không đổi,
HNM
α
=
.
1
.cos .
cos
HN MN MN HN
α
α
= ⇒=
nên
MN
ln nht
HN
ln nht
(
)
( )
,3HN d I P R= +=
.
( )
1
cos cos ,
2
P
un
α
= =

nên
1
32
cos
MN HN
α
= =
.
Câu 271: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(2;1;3)B
,
(0;2; 3)C
,
(2;0; 7)D
. Gi
M
là đim thuc mt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 4) 39Sx y z+ +− +=
tha mãn:
2
2. 8MA MB MC+=
 
. Biết độ dài đoạn thng
MD
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr ln nhất đó.
A.
27
. B.
7
. C.
37
. D.
47
.
Lời gii
CHUYÊN Đ V HÌNH HC 12 – PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Page 56
+) Mt cu
2 22
( ) : ( 2) ( 4) 39
Sx y z+ +− +=
có tâm là
( )
2;4;0I
, bán kính
39
R =
.
Gi
(, ,) ()Mxyz S
. Ta có:
2 22
19 4 8xyz xy++=−+
.
2 2 22
( 1) 20 6 8MA x y z x y=++=+
.
(2 ;1 ;3 )MB x y z=−−

;
( ;2 ; 3 )MC x y z
= −−

.
2 22
. 2 23 9
MB MC x x y y z= + + + −+
 
1948237xyxy=−+−−−
6 5 12xy=−+ +
.
Suy ra
2
2.MA MB MC+
 
18 18 44
xy=−+ +
.
Theo gi thiết
2
2. 8MA MB MC+=
 
18 18 44 8
xy⇔− + + =
20
xy⇔− + + =
.
Do đó
( ): 2 0M P xy −+ + =
.
Ta có
8
( ;( )) 32 39
2
dI P = = <
nên mt phng
()P
ct mt cu
()S
theo giao tuyến là đưng
tròn
(
)
C
có bán kính
1
R
vi
22
1
39 32 7R Rd
= = −=
.
Mt khác ta có
( )
( )
,
,
DM P
DM S
, (C)DM
. Do đó độ dài
MD
ln nht bng
1
2 27R =
.
Vy Chn A
| 1/267