





































































































































































































































































































































































































Preview text:
TÀI LIỆU GIẢI T TÀI LIỆU GI ÍCH ẢI T [PHẦN 1] [PHẦN 1] Chương 1. Vi V phân h ân àm hàm số m số ột biến Chương 2. Tích p ch hân hàm à số mộ m t biến ế Chương 3. Chuỗi số Chương 4. Hàm số nhiều ề b iến Chương 1. Vi V phân h àm số một biến Bài 1. .Giới h ạn và và liên tụ ên c Bài 2. .Đạo h ạo àm và và ứng dụng g tìm g iới hạn ạ Chương 1. Vi V phân h àm số một biến Bài 1. .Giới h ạn và và liên tụ ên c 1.1. H àm H số àm số l ượng l g ượng iác ngược ược 1.2. C ác quy y tắc tắc tính g iới hạn ạ 1.3. Đ ại lượn ư g vô cùng b
cùng é, vô cùng l ớn 1.4. H àm số l số iên tụ ên c Bài 1. Giới h ạn và liên tục 1.2.2. Các ác quy y tắc tí tắc nh g iới hạn Giả sử k và lim f(x ) , lim ( gx ) tồn tại. Khi đó: x a x a 1) lim[k.f (x )] k.lim f( ) x x a x a 2) lim[f( ) x (g ) x ] lim (f )x lim (g )x x a x a x a 3) lim[f( ) x (g ) x ] lim (f ). x lim (g )x x a x a x a lim f(x ) f(x ) 4) lim x a nếu lim ( gx ) 0 . x a g(x ) limg(x ) x a x a Bài 1. Giới h ạn và liên tục Định lý Nếu f (x )
g (x ) khi x a và lim f(x ) , lim ( gx ) x a x a tồn tại thì lim f( ) x lim (g ) x . x a x a
Định lý kẹp giữa Nếu ( x ) h ( x ) g ( x ) khi x a và lim f( ) x lim (g ) x L thì lim ( hx ) L . x a x a x a Chú ý 1 1 1 1 , , 0 , 0 Bài 1. Giới h ạn và liên tục Một số ố kết quả ả g iới hạn ạ cần nhớ h 1) sin ( ) x tan ( ) x lim lim 1 ( ) x 0 (x ) 0 ( ) x (x ) 2) lim ln x , lim lnx x x 0 x 1 3) 1 lim 1 lim 1 x x e x x 0 x n 4) lim[f(x )] n limf ( x ) , n x a x a Bài 1. Giới h ạn và liên tục Một số ố kết quả ả g iới hạn ạ cần nhớ h lim g(x ) 5) g(x ) lim [f(x )] limf ( x ) x a (lim f(x ) 0 ) x a x a x a 6) lim n f(x ) n lim f ( x ) , n x a x a
(nếu n lẻ, ta giả sử rằng lim f(x ) 0 ) x a 7) ln x x lim lim 0 nếu 1, 1 . x x x x Bài 1. Giới h ạn và liên tục 1.2.3. Mộ t số t ví v dụ cos x
VD1. Chứng tỏ rằng lim 0 . x x Giải. Ta có: 1 cosx 1, x (0; ) . x x x 1 1 cos x Vì lim lim 0 , nên lim 0 . x x x x x x Bài 1. Giới h ạn và liên tục 3x 2x 1 VD2. Tính L lim . x 2x 3 1 VD 3. Tìm giới hạn 2 4 L lim 1 tan x x . x 0 A. L ; B. L 1; C. 4 L e ; D. L e . cot x VD4. Tính sin L lim(cos 2x ) x . x 0 Chương 3. Chuỗi ỗ is ố s Bài 3. .Chuỗi số có có dấu tù ấu y ý y 3.1. C huỗi số đan a dấu 3.1.1. Đ ịnh n ghĩa 3.1.2. T i T êu chuẩn L chuẩn eibniz 3.2. C huỗi số có có dấu tù ấu y ý y 3.2.1. Đ ịnh n ghĩa 3.2.2. T i T êu chuẩn h chuẩn ội tụ tu yệt đ yệt ối Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.1. C huỗi số đan a dấu 3.1.1. Đ ịnh n ghĩa
Cho dãy số dương (u ) , các chuỗi số có dạng n n n 1 ( 1) u , ( 1) u n n n 1 n 1
được gọi là các chuỗi số đan dấu. Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý
VD. Các chuỗi số sau là chuỗi số đan dấu: ( 1)n 1 1 1 1 1) 1 ... n 1 n 2 3 4 5 n 2n 2 1 3 5 9 17 1 2) 1 ( 1) ... n 1 n 1 2 4 8 16 32 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.1.2. T i T êu chuẩn L chuẩn eibniz
Nếu dãy (u ) giảm về 0 thì các chuỗi số đan dấu n n n 1 ( 1) u , ( 1) u n n n 1 n 1 hội t ụ tụ. Kh i Kh đ ó đó, t a t gọi c h c uỗ u i ỗ s ố s l ố à l ch c uỗi h Le i Le bni i z bni . ( 1)n
VD1. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n 1 n 1 1 Giải. Dãy (u ) giảm và u 0 n n n n
chuỗi số đã cho hội tụ. ộ ụ Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý ( 1)n
VD2. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n n 2 n ( 1) 2n n 1
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ( 1) . n 1 n 1 2 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.2. C huỗi số có có dấu tù ấu y ý y 3.2.1. Đ ịnh n ghĩa • u (u
) được gọi là chuỗi số có dấu tùy ý. n n n 1 •
u được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu u hội tụ. n n n 1 n 1 •
u được gọi là bán hội tụ nếu n n 1 u hội tụ và u phân kỳ n n n 1 n 1 ( 1)n VD4. Chuỗi số là bán hội tụ. n n 1 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 33..22..2. Ti T êu i
chuẩn hội tụ tuyệt đối Nếu
u hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý u hội tụ. n n n 1 n 1 cos( n n )
VD5. Xét sự hội tụ của chuỗi số . 2 n 1 n n n 1 ( 1) ( 2)
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n n 1 3 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi §4. CHUỖI HÀM
4.1. Khái niệm chung về chuỗi hàm 4.1.1. Các định nghĩa
• Cho dãy hàm u (x ),u (x ),..., u ( ) x ,... cùng xác định 1 2 n trên D . Tổng hình thức: u (x ) u (x ) ... u ( ) x ... u ( )x (1) 1 2 n n n 1
được gọi là chuỗi hàm số hay chuỗi hàm trên D . • Nếu tại x D , chuỗi số
u (x ) hội tụ (phân kỳ) 0 n 0 n 1
thì x0 được gọi là điểm hội tụ (phân kỳ) của chuỗi (1). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
• Tập hợp các điểm hội tụ x của chuỗi (1) được gọi là 0
miền hội tụ của chuỗi (1).
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối tại x D nếu 0 chuỗi u (x ) hội tụ. n 0 n 1 • Tổ Tổng S ( ) x u (x ) u (x) ... u ( ) x đ được g i ọ l à l n 1 2 n
tổng riêng thứ n của chuỗi (1).
Trong miền hội tụ của chuỗi (1), tổng S (x ) hội tụ về n một hàm số f ( x ) nào đó. • Hàm f(x )
lim S (x) xác định trong miền hội tụ của n n
chuỗi (1) được gọi là tổng của chuỗi (1). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi Ta viết là: u ( ) x ( fx ) . n n 1 Khi đó, R ( ) x ( fx ) S ( )
x được gọi là phần dư của n n
(1) và tại mỗi x thuộc miền hội tụ thì lim R (x ) 0 . n n nx
VD 1. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm ne . n 1 Giải • Với x 0: lim n nx x ne e 1 chuỗi hội tụ. n • Với x 0: nx ne 0 chuỗi phân kỳ.
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là 0; . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 2n
VD 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm x . n n 1 ! Giải • Với x 0: Chuỗi hội tụ. • Với x 0, ta có: 2( 2 n 1) 1 2n 2 x x x lim : lim 0 chuỗi hội tụ. n (n 1)! n ! n n 1
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2. Chuỗi lũy thừa 4.2.1. Định nghĩa Chuỗi hàm a ( x
x )n với a ,x là các hằng số n 0 n 0 n 0
được gọi là chuỗi lũy thừa. Nhận xét • Nếu đặt x
x x thì chuỗi lũy thừa có dạng n ax . 0 n n 0 • Miền hội tụ của n ax chứa x 0 nên khác rỗng. n n 0 n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2.2. Bổ đề Abel Nếu chuỗi hàm n ax hội tụ tại x 0 thì chuỗi n n 0
hội tụ tuyệt đối tại mọi điểm x ; . • Hệ quả Nếu chuỗi hàm n ax phân kỳ tại x thì phân kỳ n n 0 tại mọi x thỏa x . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2.3. Bán kính hội tụ a) Định nghĩa • Số R 0 để n ax
hội tụ tuyệt đối trên ( R ;R ) và n n 0 phân kỳ tại x :x
R được gọi là bán kính hội tụ.
• Khoảng ( R ;R ) được gọi là khoảng hội tụ. Nhận xét • Nếu chuỗi hội tụ x thì R . • Nếu chuỗi phân kỳ x 0 thì R 0. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
b) Phương pháp tìm bán kính hội tụ a Nếu tồn tại 1 lim n r hoặc lim n a r thì: n a n n n 0, r 1 R , 0 r . r , r 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
Bước 1. Tìm bán kính hội tụ R , suy ra khoảng hội tụ của
chuỗi lũy thừa là: ( R ;R ) .
Bước 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số tại x R . Bước 3
• Nếu các chuỗi số phân kỳ tại x R thì kết luận:
miền hội tụ của chuỗi hàm là ( R ;R ) .
• Nếu chuỗi số phân kỳ tại x R và hội tụ tại x R
thì kết luận: miền hội tụ của chuỗi hàm là [ R ;R ) .
• Tương tự: miền hội tụ là ( ; RR ], [ R ; R ]. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi n
VD 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm x . n n 1 n
VD 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm (x 1) . n n 1 n.2 2 n
VD 6. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 1 1 n x . n n 1 2
VD 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 3n( x 2)n . n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
4.3. Sơ lược về chuỗi Fourier a) Chuỗi lượng giác a Chuỗi hàm dạng: 0 (a cos nx b sinnx ) (*) 2 n n n 1
được gọi là chuỗi lượng giác. N ế N u h c uỗi ( * ( ) h ộ h i ộ t i tụ đ ều t ê r n [ ; ] đ ế đ n h à h m số f ( x )
thì các hệ số a ,b được tính theo công thức: n n 1 a f (x)cos nxdx , n 0, 1, 2,... (2); n 1 n b f( ) x sin nxd , x n 1, 2,... (3). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
b) Định nghĩa chuỗi Fourier
• Chuỗi lượng giác (*) có các hệ số được tính theo công
thức (2), (3) được gọi là chuỗi Fourier của hàm f ( x ) .
Các hệ số a ,b được gọi là hệ số Fourier của f ( x ) . n n • Mọi hàm f ( x ) khả tích trên [
; ] tương ứng với chuỗi
Fourier của nó và thông thường ta viết: a0 f(x ) (a cosnx b sinnx ) . 2 n n n 1 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
Jean Baptiste Joseph Fourier (1768 – 1830)
Nhà Toán học và Vật lý học Pháp. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 8. Tìm chuỗi Fourier của hàm số: 1, x 0 f(x ) 1, 0 x . Giải. Do hàm f ( x ) lẻ nên: f ( x ).cosnx lẻ và f ( x ).sin x chẵn. Suy ra: • 1 a f ( ) x cos nxdx 0, n . n • 1 2 b f( ) x sin nxdx ( f ) x sin nx dx n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 2 2 sin nxdx (cosn 1) n 0 0, n 2k 2 [1 ( 1)n] 4 . n , n 2 k 1 (2 ( k 2 1) 1 Vậy 4 sin(2k 1)x f(x ) . k 0 2k 1 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 9. Tìm chuỗi Fourier của f ( x ) x trên [ ; ]. Giải. Do hàm f ( x ) chẵn nên ta có: • 1 b f( ) x sin nxdx 0, n 1,2,... n • 1 2 a x dx xdx d , 0 0 0, n 2k 2 a x cosnxdx . n 4 , n 2k 1 0 2 n Vậy 4 cos(2k 1)x f(x ) . y ( ) 2 k 0 2 (2k 1) Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
c) Khai triển Fourier của hàm số Định lý Dirichlet Nếu hàm số f (
x ) tuần hoàn với chu kỳ 2 , đơn điệu
từng khúc và bị chặn trên [ ; ] thì chuỗi Fourier của nó hội tụ t nó hội tụ tại ạ m ọi m đi ể đi m ể t rê t n rê [ ; ] đế n đế t n ổn t g l à l : à f (x ) f ( x ) . 2 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi J.P.G. Lejeune Dirichlet (1805 – 1859) Nhà Toán học Đức Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 10. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số: 0, x 0 f(x ) x , 0 x . Giải. Hàm f (
x ) thỏa mãn định lý. Ta có: 1 1 • a f ( ) x dx xdx , 0 2 0 0, n 2k 1 a x cosnxdx . n 2 , n 2k 1 0 2 n Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 1 , n 2k • 1 sin n b x nxdx n 1 0 , n 2k 1. n Vậy: k 1 2 cos(2k 1)x ( 1) sinkx f(x ) . 2 4 k 0 (2k 1) k 1 k
…………………………Hết………………………… Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ Bài 1. .Khái n iệm cơ b ản Bài 2. .Đạo h ạo àm riêng – Vi V ip h p ân h
Bài 3. .Cực trị của hàm à hai a biến số ến Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ Bài 1. .Khái n iệm cơ b ản 1.1. C ác định nghĩa 1.2. G iới h ạn của củ hàm hai a biến số ến 1.3. H àm số l số iên tụ ên c Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản 1.1. C ác định nghĩa a) Mi a) ền phẳn ẳ g D D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền đ ó đ n ó g n D D D D D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền m ở D D D D \ D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền Mi ền đ ền ơn đa l il iên ên C1 D C 2 C 2 3 D D C C C 1 2 3 Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền l iên thôn ô g • D • Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền Mi ền không l không ilên i th ên ông D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản b) L ) ân cận cậ của m
của ột điểm trong m ặt phẳng ε • M0 S(M0,0ε) M S (M , ) d (M ,M ) 0 0 Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Điểm trong Đi Đ ểm i ểm n g n o g ài oài • M1 D • M2 D • M3 Điểm biên ên
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â Sơ đ Sơ ồ đ f 2 x fx f f (x,y ) xy f f 2 y y fyx
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â • Định l ý Sch Sc warz
Nếu hàm số f (x,y ) có các đạo hàm riêng f và xy
f liên tục trong miền mở 2 D thì f f . yx xy yx
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â Hermann Ama ndus Schwarz (1843 – 19 1 2 9 1 2 ) 1
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD6. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 3 2 3 4 ( , ) y f x y xe x y y tại ( 1; 1) .
VD7. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2 f (x ,y ) cos(xy ) . 2
VD8. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của x y z e .
VD9. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của 2xy z . x y
VD10. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số z x arctan y .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â 2.2. 2. 2. VI VI PHÂN 2.2.1. V i V phân cấp cấ 1 Đại lượng f (x , y ) x f (x , y ) y x 0 0 y 0 0 ký hiệu df (
x y ) , được gọi là vi phân hàm số 0 0 f (x,y ) tại điểm M ( x ,y ) . 0 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
Công thức vi phân của f (x,y ) tại M (x,y ) là df ( , x ) y f( ,x )ydx f( ,x )ydy x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn df( , x ,yz) f ( ,x ,y ) z dx f ( ,x ,y )z dy (f ,x, ) yz dz x y z
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD11. Cho hs 3 2 2 f (x,y ) 2x y xy , tính df (1; 1) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 2 f ( , x ) y 6 xy 2xy f (1; 1) 8 , x x 3 2 f ( , xy ) 4x y x f (1; 1) 5 . y y Vậy df (1 ( ; 1 1) 1 f (1 ( ; 1 1) 1 dx f (1 ( ; 1 1) 1 dy 8dx 5 dy . x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD12. Tính vi phân của hàm số 2 (x ,y ) tan(xy ) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 2xy f ( , xy ) [tan(xy )] , x x 2 2 cos (xy ) 2 2 x f (x, x ) y [ta t n a ( x ) y ] . y y 2 2 cos (xy ) 2 Vậy 2xy x df ( , xy ) dx dy . 2 2 2 2 cos (xy ) cos (xy )
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD13. Cho hs 2 y x 2 f ( , xy ) e cos(xy ) , tính df (1; ) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 y x 2 2 f ( , xy ) 2xe [cos(xy ) y sin(xy )] x 2 y x 2 2 2 f ( , x ) y e [cos( xy) x sin( xy )] y 1 f (1; ) 2e x 1 f (1; ) e . y Vậy 1 df (1; ) (2dx dy)e .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â 2.2.2. Vi V phân cấp ân 2 cấp
Vi phân của df (x,y ) , ký hiệu là 2
d f (x,y ) , được gọi là
vi phân cấp 2 của hàm số f (x,y ) . 2 2 2 d f( ,xy ) f ( , xy )dx 2f ( , xy )dxdy f (x,y )dy 2 2 x xy y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD14. Tính 2 df (2; 1) của hàm số 2 3 2 3 5 f (x,y ) xy xy 3 x y . Giải. Ta có: 3 2 2 5 f ( ,xy ) 2xy y 9xy x 2 2 3 4 f ( ,x ) y 3 xy 2xy 15x y y 3 5 f ( , xy ) 2y 18xy f (2; 1) 34 2 x 2 x 2 2 4 f ( , xy ) 6xy +2y 45xy f (2; 1) 170 xy xy 2 3 3 f ( , xy ) 6xy +2x 60x y f (2; 1) 460. 2 y 2 y Vậy 2 2 2 df (2; 1) 34dx 340dxdy 460dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD15. Tính vi phân cấp 2 của hàm số 2 z sin( xy ) . Giải. Ta có: 2 2 z y cos(xy ) x 2 z 2xycos(xy ) y 4 2 z 2 y sin(xy ) 2 x 2 3 2 z 2ycos(xy ) 2xy sin(xy ) xy 2 2 2 2 z 2x cos( xy ) 4 xy sin(xy ). 2 y Vậy 2 4 2 2 dzx (y , ) y sin( xy ) dx 2 2 2 4y [cos(xy ) xy sin(xy )]dxdy 2 2 2 2
2x [cos(xy ) 2xy sin(xy )]dy .
……………….………………………………
……………….…………………… Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ
Bài 3. .Cực trị của hàm à hai a biến số ến 3.1. Đ ịnh n ghĩa 3.2. C ực trị tự d o 3.3. C ực trị có c điều ề kiện
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.1. Đ ịnh n ghĩa • Hàm số z
f (x,y ) đạt cực trị địa phương (gọi tắt • Nếu f 0 thì
được gọi là giá trị cực
là cực trị) tại điểm fxM ( ,y )
0 (x0 ,y ) nếu với mọi điểm 0 0 0 Mtiể(xy
u ,và) SM là điểm cực tiểu của z f (x,y ) . 0 ( M )\M thì 0 0 f f (
x ,y ) fx ( y, ) có dấu không đổi. • Nếu Nếu f 0 th t ì h f ( x 0y, 0) đư đ ợ ư c ợc gọ g i ọ là là gi g á iá trị r cực cực 0 0
đại và M là điểm cực đại của z f (x,y ) . 0 Cực trị ực tự do z • P z f (x,y ) •2 zCÑ • S • P1 zCT Điểm cực đại O y • • M2 M x 1 Điểm cực tiểu Cực C trị ực trị có có đ i đ ều i ki ều ện ki z S z f (x,y ) • z • CÑ P2 ••P1 zCT Điểm cực đại O y •M2 ( ) x • M Điểm cực tiểu 1
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.2. CỰC T RỊ TỰ D O Phương
Phương pháp tìm cực trị tự do
Để tìm cực trị tự do của hàm số f (x,y ) trên 2 D ,
ta thực hiện các bước sau • B ướ B c ướ 1 . T ì T m ì đi m đ ể i m ể dừn d g ừn b ằ b n ằ g n c á c c á h c g i g ả i i ả h ệ h p h p t h r t ì r n ì h n f ( , xy ) 0 x f ( , xy ) 0. y
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Bước 2. Giả sử (x ,y ) là một nghiệm của hệ pt 0 0
trên và M (x ,y ) D , ta tính: 0 0 0 A f (x ,y ) 2 x 0 0 2 B f (x ,y ) AC B . xy 0 0 C f 2(x ,y ) 2 y 0 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Bước 3. Ta có các trường hợp: 0 1) nếu
thì f (x,y ) đạt cực tiểu tại M ; A 0 0 0 2) nếu
thì f (x,y ) đạt cực đại tại M ; A 0 0 0 3) nếu
0 thì f (x,y ) không đạt cực trị tại M ; 0 4) nếu
0 thì ta chưa thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD1. Tìm điểm dừng của hàm số 3 3 2 f (x,y ) x y 3y 12x 5 .
VD2. Tìm cực trị của hs 2 2 z x y 4x 2y 8 .
VD3. Tìm cực trị của hs 3 3 f (x,y ) x y 3xy 2 .
VD4. Tìm điểm cực trị của hàm số 2 3 2 2 z 3xy y 3x 3y 2 . 1 1
VD5. Tìm cực trị của hàm số z xy . x y
VD6. Tìm cực trị của hàm số 3 2 2 2 f ( ) 2 5 4 .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3. CỰC T RỊ CÓ Đ IỀU KIỆN c ( ự cự t c rị trị vư vướ ớng n ) g
Cho hàm số f (x,y ) xác định trên lân cận của điểm M (
x y , ) thuộc đường cong ( ): (x,y ) 0 . 0 0 0
Nếu tại điểm M , hàm f (x,y ) đạt cực trị thì ta nói 0
M là điểm cực trị có điều kiện của f (x,y ) với 0 điều kiện (x,y ) 0 . Cực C trị ực trị có có đ i đ ều i ki ều ện ki z S z f (x,y ) • z • CÑ P2 ••P1 zCT Điểm cực đại O y •M2 ( ) x • M Điểm cực tiểu 1
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3.1. Phươn Phư g p háp khử
• Bước 1. Từ pt (x,y )
0 , ta giải y theo x (hoặc x
theo y) và thế vào hàm số z f (x,y ) .
• Bước 2. Tìm cực trị của hàm 1 biến z f ( x ,y ( x ) ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD7. Tìm cực trị của hàm 2 2 z x y thỏa mãn điều kiện xy 1. Giải. Ta có: 1 2 1 xy 1 y z x . 2 x x 2 x 1 y 1 z 2x 0 . 3 x 1 y 1 x 1 Lập BBT của hàm 2 z x , ta được: 2 x 2 2 z x
y đạt cực tiểu tại M ( 1; 1) , . 1 M (1; 1) 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3.2. Phươn Phư g p háp nhân tử L tử agrange
• Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange) ( xy, ) f ( xy , ) x(y , )
• Bước 2. Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ pt L ( , xy ) f (x,y ) (x ,y ) 0 x x x L ( , xy ) f (x,y ) (x ,y ) 0 y y y ( , xy ) 0.
Giả sử f (x,y ) có n điểm dừng M (x ,y ) ứng với k k k k (k 1,...,n ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Bước 3. Tính các vi phân: 2 2 2 dL (x , y ) L ( xy, ) dx 2 L ( xy ,d)xdy L ( xy ,d )y 2 2 xy x y d ( , x ) y ( ,x )ydx ( ,x )yd . y x y
• Bước 4. Tại điểm M (x ,y ) ứng với , ta giải: k k k k (M )dx (M ) dy 0 dy theo dx x k y k (hoặc ngược lại). Sau đó, thay vào 2 d ( LM ) (chú ý 2 2 dx dy 0). k
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Kết luận: 1) nếu 2
d L(M ) 0 thì f (x,y ) đạt cực tiểu tại M ; k k 2) nếu 2
d L(M ) 0 thì f (x,y ) đạt cực đại tại M . k k Chú ý 2 Trường hợp d (
LM ) 0 trong chương trình ta k không xét. Nếu từ vi phân 2 d L (
x ,y ) mà ta có thể kết luận
được cực trị thì không cần phải tính d (x,y ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD8. Tìm điểm cực trị của hàm số f (x,y ) 2x y thỏa điều kiện 2 2 x y 5. Giải. • Hàm Lagrange: 2 2 2 2 x y 5 ( x ,y ) x y 5 2 2 L (x ,y ) 2 x y x ( y 5) .
• Tìm điểm dừng, ta có: L ( , xy ) 2 2 x 0 x L ( , xy ) 1 2 y 0 y 2 2 ( , xy ) x y 5 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 1 x x 2 x 2 1 1 1 y 2 2 2 1 1 y 1 y 1. 5 2 2 4
Suy ra hàm số có hai điểm dừng: 1 1 M (2; 1) với và M ( 2; 1) với . 1 1 2 2 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số • Tính vi phân: 2 2 2 d L ( x ,y ) 2 (dx dy ) . • Tại điểm 1 M (2; 1) với , ta có: 1 1 2 2 2 2 d L ( M ) ( dx dy ) 0 M là điểm cực đại. 1 1
• Tại điểm M ( 2; 1) với 1 , ta có: 2 2 2 2 2 2 d L (M ) dx dy 0 M là điểm cực tiểu. 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD9. Tìm cực trị của hàm số 2 2 z x y thỏa điều kiện 2 2 x y 3x 4y . Giải. Ta có: 2 2 (x,y ) x y 3x 4y 2 2 2 2 L (x ,y ) x y x ( y x 3 y 4 ) . Tìm điểm dừng: L ( , xy ) 2x (2x 3) 0 (1) x L ( , xy ) 2y (2y 4) 0 (2) y 2 2 ( , xy ) x y 3x 4y 0 (3).
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3 2 Từ (1) và (2) x ,y , thay vào (3) 2(1 ) 1 ta được 2 điểm dừng: M (0; 0) với 0 và M (3; 4) với 2. 1 1 2 2 Từ vi phân 2 2 2 L ( x ,y ) (2 2 )(dx dy ) , ta có: 2 d L ( M )
0 M (0; 0) là điểm cực tiểu. 1 1 2 d L ( M )
0 M (3; 4) là điểm cực đại. 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Chú ý
• Trong ví dụ 9, nếu ta thay 2 2 x y 3 x 4y vào 2 2 z x y thì z 3x 4y và 2 2 L ( x ,y ) 3x 4y (x y 3x 4y ) .
Giải tương tự như trên, ta có hai điểm dừng: M (0 ( ; 0) 0 ới với 1 à và M (3 ( ; 4) 4 ới với 1. 1 1 2 2
Kết quả tìm được không thay đổi nhưng nhân tử đã thay đổi. • Khi ta thay (x,y )
0 bởi một phươ ng trình tương đương thì nhân tử
sẽ thay đổi nhưng không làm h đổi kế b i
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD10. Tìm cực trị của hàm số f (x,y ) 10x 40y thỏa điều kiện xy 20. Giải. Biến đổi: xy 20 xy 400 (x,y ) xy 400 L ( x ,y ) 10x 40y (xy 400) . Tìm điểm dừng: L ( , xy ) 10 y 0 x M (40; 10), 1 1 1 L ( , xy ) 40 x 0 y M ( 40; 10), 1. 2 2 ( , xy ) xy 400 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Vi phân: 2 d L ( x ,y ) 2 dxdy và d (x,y ) ydx xdy .
• Tại M (40; 10) ứng với 1, ta có: 1 1 2 2 d (M ) 0 dx 4dy d L (M ) 8dy 0 1 1
M (40; 10) là điểm cực tiểu của f (x,y ) . 1
• Tại M ( 40; 10) ứng với 1, ta có: 2 2 2 2 d (M ) 0 dx 4dy d L (M ) 8dy 0 2 2
M ( 40; 10) là điểm cực đại của f (x,y ) . 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD11. Tìm điểm cực trị của z xy thỏa điều kiện 2 2 x y 1. 8 2 2 2 x y Giải. Biến đổi: 2 2 1 x 4y 8 0 8 2 2 2 L ( x y, ) xy (x 4y 8) 8 . Ta có: L ( , xy ) y 2 x 0 x L ( , xy ) x 8 y 0 y 2 2 ( , xy ) x 4y 8 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số y x 2 1 1 2 . x 16 4 8y
Suy ra hàm số có 4 điểm dừng: 1
• M (2; 1) và M ( 2; 1) ứng với , 1 2 4 1
• M ( 2; 1) và M (2; 1) ứng với . 3 4 4 Vi phân: 2 2 2 dL 2dx 2dxdy 8 dy , d (x,y ) 2xdx 8ydy .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Tại M (2; 1) và M ( 2; 1) , với 1 ta có: 1 2 4 2 1 2 2 d L(M ) dx 2dxdy 2dy . 1,2 2 Mặt khác: d ( M ) 0 dx 2 dy 0 1,2 2 2 d L (M ) 8dy 0 . 1,2
M (2; 1) và M ( 2; 1) là hai điểm cực đại. 1 2 • Tương tự
M ( 2; 1) và M (2; 1) là hai điểm cực tiểu. 3 4
………………………………Hết…………………………….