Tài liệu giải tích | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Tài liệu giải tích | Trường đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU GIẢI TÍCH TÀI LIỆU GIẢI TÍCH
[PHẦN 1][PHẦN 1]
[PHẦN 1] [PHẦN 1]
Chương 1. Vi phân hàm số một biến Chương 1. Vi phân hàm số một biến
Chương 2. Tích phân hàm số một biếnChương 2. Tích phân hàm số một biến
Chương 3. Chuỗi sốChương 3. Chuỗi số
Chương 4. Hàm số nhiều biến Chương 4. Hàm số nhiều biến
Chương 1. Vi phân hàm số một biếnChương 1. Vi phân hàm số một biến
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn Bài 2. Đạo hàm và ứng dụng tìm giới hạn
Chương 1. Vi phân hàm số một biếnChương 1. Vi phân hàm số một biến
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
1.1. Hàm số lượng giác ngược1.1. Hàm số lượng giác ngược
1.2. Các quy tắc tính giới hạn1.2. Các quy tắc tính giới hạn
1.3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn1.3. Đại lượng vô cùng bé, vô cùng lớn
1.4. Hàm số liên tục1.4. Hàm số liên tục
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
1.2.2. Các quy tắc tính giới hạn1.2.2. Các quy tắc tính giới hạn
Giả sử
k
lim ( )
x a
fx
,
lim ( )
x a
gx
tồn tại. Khi đó:
1)
lim[ . ( )] .lim ( )
x a x a
kf x k f x
2)
lim[ ( ) ( )] lim ( ) lim ( )
f x gx f x gx
x a x a x a
3)
lim[ ( ) ( )] lim ( ).lim ( )
x a x a x a
f x gx f x gx
4)
( )
lim
x a
x a
fx
nếu
lim ( ) 0
x a
gx
.
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
Định lý
Nếu
( ) ( )f x gx
khi
x a
lim ( )
x a
fx
,
lim ( )
x a
gx
tồn tại thì
lim ( ) lim ( )
x a x a
f x gx
.
Định lý kẹp giữa
( ) ( ) ( )h
Nếu
( ) ( ) ( )x hx gx
khi
x a
lim ( ) lim ( )
x a x a
f x gx L
thì
lim ( )
x a
hx L
.
Chú ý
1 1
, , , 0
1 1
0



Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
Một số kết quả giới hạn cần nhớMột số kết quả giới hạn cần nhớ
1)
( ) 0 ( ) 0
sin ( ) tan ( )
lim lim 1
( ) ( )
x x
x x
x x
2)
0
lim ln , lim ln
x
x
x x

 
3)
1
0
1
lim 1 lim 1
x
x
x x
x e
x

4)
lim[ ( )] lim ( )
n
n
x a x a
fx fx
,
n
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
Một số kết quả giới hạn cần nhớMột số kết quả giới hạn cần nhớ
5)
lim ( )
( )
lim [ ( )] lim ( )
x a
gx
gx
x a x a
fx fx
(
lim ( ) 0
x a
fx
)
6)
lim ( ) lim ( )
n
n
x a x a
fx fx
,
n
(nếu
n
lẻ, ta giả sử rằng
lim ( ) 0
x a
fx
)
7)
ln
lim lim 0
x
x x
x x
x
 
nếu
1, 1
.
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
1.2.3. Một số ví dụ1.2.3. Một số ví dụ
VD1. Chứng tỏ rằng
cos
lim 0
x
x
x

.
Ta có: Giải.
1 cos 1
, (0; )
x
x

.
x x x
1 1
lim lim 0
x x
x x
 
, nên
cos
lim 0
x
x
x
.
Bài 1. Giới hạn và liên tụcBài 1. Giới hạn và liên tục
VD2. Tính
3
2 1
lim
2 3
x
x
x
L
x

.
VD 3. Tìm giới hạn
1
2
4
0
lim 1 tan
x
x
L x
.
A.
L 
; B.
1L
; C.
4
L e
; D.
L e
.
VD4. Tính
cot
sin
0
lim(cos2 )
x
x
x
L x
.
ChươngChương 3. Chuỗi số3. Chuỗi số
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.1. Chuỗi số đan dấu3.1. Chuỗi số đan dấu
3.1.1. Định nghĩa3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz
3.2. Chuỗi số có dấu tùy ý3.2. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2.1. Định nghĩa3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối3.2.2. Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.1. Chuỗi số đan dấu3.1. Chuỗi số đan dấu
3.1.1. Định nghĩa3.1.1. Định nghĩa
Cho dãy số dương
( )
n
u
, các chuỗi số có dạng
1
( 1)( 1 ,)
nn
nn
u u
1 1
nn
được gọi là các chuỗi số đan dấu.
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
Các chuỗi số sau là chuỗi số đan dấu: VD.
1)
1
( 1) 1 1 1 1
1 ...
2 3 4 5
n
n
n

2 1 3 5 9 17
n
2)
1
1
1
2 1 3 5 9 17
( 1) ...
4 8 16 32
2
n
n
n
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz3.1.2. Tiêu chuẩn Leibniz
Nếu dãy
( )
n
u
giảm về
0
thì các chuỗi số đan dấu
1
1
1
( 1)( 1 ,)
n
n
n
n
nn
u
u
hội tụ Khi đó ta gọi chuỗi s chuỗi Leibniz
hội tụ. Khi đó, ta gọi chuỗi số là chuỗi Leibniz.
Xét sự hội tụ của chuỗi số VD1.
1
( 1)
n
n
n
.
Giải. Dãy
1
( )
n
u
n
giảm và
1
0
n
u
n
chuỗi số đã cho hội tụ.
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
Xét sự hội tụ của chuỗi số VD2.
2
( 1)
( 1)
n
n
n
n
.
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số
1
1
2 1
( 1)
2
n
n
n
n
.
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2. Chuỗi số có dấu tùy ý3.2. Chuỗi số có dấu tùy ý
3.2.1. Định nghĩa3.2.1. Định nghĩa
1
( )
n
n
n
uu
được gọi chuỗi số có dấu tùy ý.
n
u
được gọi hội tụ tuyệt đối nếu
n
u
hội tụ.
1
n
1
n
1
n
n
u
được gọibán hội tụ nếu
1
n
n
u
hội tụ
1
n
n
u
phân kỳ
Chuỗi số VD4.
( 1)
n
n
là bán hội tụ.
1
n
Bài 3. Chuỗi số có dấu tùy ýBài 3. Chuỗi số có dấu tùy ý
33..22..22.. TiêuTiêu chuẩnchuẩn hộihội tụtụ tuyệttuyệt đốiđối
Nếu
1
n
n
u
thì chuỗi có dấu tùy ý hội tụ
1
n
n
u
hội tụ.
Xét sự hội tụ của chuỗi số VD5.
2
1
cos( )
n
n
n
n
.
Xét sự hội tụ của chuỗi số VD6.
1
1
( 1) ( 2)
3
n n
n
n
.
§4. CHUỖI HÀM
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
4.1. Khái niệm chung về chuỗi hàm
4.1.1. Các định nghĩa
• Cho dãy hàm
1 2
( ), ( ),..., ( ),...
n
u x u x u x
cùng xác định
trên
D
. Tổng hình thức:
1 2
1
( ) ( ) ... ( ) ... ( )
n n
n
u x u x u x u x
(1)
được gọi là chuỗi hàm số trên hay chuỗi hàm
D
.
• Nếu tại
0
x D
, chuỗi số
0
1
( )
n
n
u x
( ) hội tụ phân kỳ
thì
0
x
được gọi là ( ) của chuỗi (1). điểm hội tụ phân kỳ
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
Tập hợp các điểm hội tụ
0
x
của chuỗi (1) được gọi là
của chuỗi (1). miền hội tụ
• Chuỗi (1) được gọi là tại hội tụ tuyệt đối
0
x D
nếu
chuỗi
0
1
( )
n
n
u x
hội tụ.
Tổ
( ) ( ) ( ) ( )
đ i
Tổng
1 2
( ) ( ) ( ) ... ( )
n n
S x u x u x u x
được gọi là
thứ tổng riêng
n
của chuỗi (1).
Trong miền hội tụ của chuỗi (1), tổng
( )
n
S x
hội tụ về
một hàm số
( )fx
nào đó.
Hàm
( ) lim ( )
n
n
fx S x

xác định trong miền hội tụ của
chuỗi (1) được gọi là của chuỗi (1). tổng
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
Ta viết là:
1
( ) ( )
n
n
u x fx
.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
n n
R x fx S x
được gọi phần
của
(1) và tại mỗi
x
thuộc miền hội tụ thì
lim ( ) 0
n
n
R x

.
nx
VD 1. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
nx
n
ne
.
Giải
Với
0x
:
lim 1
n
nx x
n
ne e

chuỗi hội tụ.
Với
0x
:
0
nx
ne
chuỗi phân kỳ.
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là
0;

.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
2
1
!
n
n
x
n
.
Giải
Với
0x
: Chuỗi hội tụ.
Với
0x
, ta có:
2( 1) 2 2
2( 1) 2 2
lim : lim 0
( 1)! ! 1
n n
n n
x x x
n n n

chuỗi hội tụ.
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là
.
4.2. Chuỗi lũy thừa
4.2.1. Định nghĩa
Chuỗi hàm
0
0
( )
n
n
n
a x x
với
0
,
n
a x
là các hằng số
được gọi là . chuỗi lũy thừa
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
Nhận xét
• Nếu đặt
0
x x x
thì chuỗi lũy thừa có dạng
0
n
n
n
ax
.
• Miền hội tụ của
0
n
n
n
ax
chứa
0x
nên khác rỗng.
0
n
4.2.2. Bổ đề Abel
Nếu chuỗi hàm
0
n
n
n
ax
hội tụ tại
0x
thì chuỗi
hội tụ tuyệt đối tại mọi điểm
;x

.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
• Hệ quả
Nếu chuỗi hàm
0
n
n
n
ax
phân kỳ tại
x
thì phân kỳ
tại mọi
x
thỏa
x
.
4.2.3. Bán kính hội tụ
a) Định nghĩa
• Số
0R
để
0
n
n
n
ax
hội tụ tuyệt đối trên
( ; )RR
phân kỳ tại
:x x R
được gọi là . bán kính hội tụ
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
• Khoảng
( ; )RR
được gọi là . khoảng hội tụ
Nhận xét
• Nếu chuỗi hội tụ
x
thì
R 
.
• Nếu chuỗi phân kỳ
0x
thì
0R
.
b) Phương pháp tìm bán kính hội tụ
Nếu tồn tại
1
lim
n
n
n
a
r
a

hoặc
lim
n
n
n
a r

thì:
0,
1
r

Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
, 0
, 0
R r
r
r


.
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
Bước 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số tại
x R
.
Bước 3
Bước 1. Tìm bán kính hội tụ
R
, suy ra khoảng hội tụ của
chuỗi lũy thừa là:
( ; )RR
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
• Nếu các chuỗi số phân k tại
x R
thì kết luận:
miền hội tụ của chuỗi hàm là
( ; )RR
.
Nếu chuỗi số phân kỳ tại
x R
và hội tụ tại
x R
thì kết luận: miền hội tụ của chuỗi hàm là
[ ; )RR
.
Tương tự: miền hội tụ là
( ; ], [ ; ]RR RR
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
n
n
x
n
.
VD 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
( 1)
.2
n
n
n
x
n
.
2
n
VD 6. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
1
1
1
n
n
x
n
.
VD 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
2
0
3 ( 2)
n n
n
x
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
4.3. Sơ lược về chuỗi Fourier
a) Chuỗi lượng giác
Chuỗi hàm dạng:
0
1
( cos sin )
2
n n
n
a
a nx b nx
(*)
được gọi là . chuỗi lượng giác
Nế h ỗi (*) hội t đề t ê
[ ; ]
đế
( )f
Nếu chuỗi (*) hội tụ đều trên
[ ; ]
đến hàm số
( )fx
thì các hệ số
,
n n
a b
được tính theo công thức:
1
( )cos , 0, 1, 2,...
n
a f x nxdx n
(2);
1
( )sin , 1, 2,...
n
b f x nxdx n
(3).
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
b) Định nghĩa chuỗi Fourier
• Chuỗi lượng giác (*) có các hệ số được tính theo công
thức (2), (3) được gọi là của hàm chuỗi Fourier
( )fx
.
Các hệ số
,
n n
a b
được gọi là hệ số Fourier của
( )fx
.
• Mọi hàm
( )fx
khả tích trên
[ ; ]
tương ứng với chuỗi
Fourier của nó và thông thường ta viết:
0
1
( ) ( cos sin )
2
n n
n
a
fx a nx b nx
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
Jean Baptiste Joseph Fourier (1768 – 1830)
Nhà Toán học và Vật lý học Pháp.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 8. Tìm chuỗi Fourier của hàm số:
1, 0
( )
1, 0 .
x
fx
x
Giải. Do hàm
( )fx
lẻ nên:
( ).cosfx nx
lẻ và
( ).sinfx nx
chẵn.
Suy ra:
1
( )cos 0,
n
a f x nxdx n
.
1 2
( )sin ( )sin
n
b f x nxdx f x nx dx
0
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
0
2 2
sin (cos 1)
nxdx n
n

0, 2
2
[1 ( 1) ]
4
, 2 1
(2 1)
n
n k
n k
n
k
.
(2 1)k
Vậy
0
4 sin(2 1)
( )
2 1
k
k x
fx
k
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 9. Tìm chuỗi Fourier của
( )fx x
trên
[ ; ]
.
Giải. Do hàm
( )fx
chẵn nên ta có:
1
( )sin 0, 1,2,...
n
b f x nxdx n
1 2
a x dx xdx
0
0
a x dx xdx
,
0
2
0, 2
2
cos
4
, 2 1
n
n k
a x nxdx
n k
n
.
Vậy
4 cos(2 1)
( )
k x
fx
.
y
2
0
( )
2
(2 1)
k
k
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
c) Khai triển Fourier của hàm số
Định lý Dirichlet
Nếu hàm số
( )fx
tuần hoàn với chu kỳ
2
,
đơn điệu
từng khúc bị chặn trên
[ ; ]
thì chuỗi
Fourier của
hội tụ tại mọi điểm trên
[ ; ]
đến tổng là:
nó hội tụ tại mọi điểm trên
[ ; ]
đến tổng là:
( ) ( )
2
fx fx
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
J.P.G.
Lejeune Dirichlet
(1805 – 1859)
Nhà Toán học Đức
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
VD 10. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số:
0, 0
( )
, 0 .
x
fx
x x
Giải. Hàm
( )fx
thỏa mãn định lý. Ta có:
1 1
0
0
1 1
( )
2
a f x dx xdx
,
0
2
0, 2
1
cos
2
, 2 1
n
n k
a x nxdx
n k
n
.
Chương 4. Lý thuyết chuỗiChương 4. Lý thuyết chuỗi
0
1
, 2
1
sin
1
, 2 1.
n
n k
n
b x nxdx
n k
n
Vậy:
1
k
1
2
0 1
2 cos(2 1) ( 1) sin
( )
4
(2 1)
k
k k
k x kx
fx
k
k
.
…………………………Hết…………………………
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐChương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
Bài 2. Đạo hàm riêng Bài 2. Đạo hàm riêng – Vi phânVi phân
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐChương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
1.1. Các định nghĩa1.1. Các định nghĩa
1.2. Giới hạn của hàm hai biến số1.2. Giới hạn của hàm hai biến số
1.3. Hàm số liên tục1.3. Hàm số liên tục
1.1. Các định nghĩa1.1. Các định nghĩa
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
a) Miền phẳnga) Miền phẳng
D
D
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đóngMiền đóng
D
D
D D D
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
Miền mởMiền mở
D
D
\D D D
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn liênMiền đơn liên
D
Miền đa liênMiền đa liên
1
C
2
C
C
D
1 2 3
D C C C
2
3
C
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
D
Miền liên thôngMiền liên thông
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
D
Miền không liên thôngMiền không liên thông
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳngb) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng
MM
00
εε
S(MS(M
0,0,
εε))
0 0
( , ) ( , )M S M dM M 
Bài 1. Khái niệm cơ bảnBài 1. Khái niệm cơ bản
MM
11
MM
22
Điểm trongĐiểm trong
Điểm ngoàiĐiểm ngoài
D
MM
33
Điểm biênĐiểm biên
D
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
Sơ đồSơ đồ
( , )f xy
x
f
f
2
x
f
xy
f
2
y
f
y
yx
f
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
• Định lý Schwarz• Định lý Schwarz
Nếu hàm số
( , )f xy
các đạo hàm riêng
xy
f
yx
f
liên tục trong miền m
2
D
thì
xy yx
f f
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
Hermann Amandus Schwarz Hermann Amandus Schwarz
(1843 (1843 – 1921)1921)
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD6. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số
3 2 3 4
( , )
y
f x y xe x y y
tại
( 1; 1)
.
2
VD7. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số
2
( , ) cos( )f xy xy
.
VD8. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của
2
x y
z e
.
VD9. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của
2xy
z
x y
.
VD10. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số
arctan
x
z
y
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
2.2. VI PHÂN2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 12.2.1. Vi phân cấp 1
Đại lượng
0 0 0 0
( , ) ( , )
x y
f x y x f x y y
hiệu
( )dfx y
, được gọi hàm sốvi phân
0 0
( , )f xy
tại điểm
0 0
( , )Mx y
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
Công thức vi phân của
( , )f xy
tại
( , )M xy
( , ) ( , ) ( , )
x y
df x y f x ydx f x ydy
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn
( , , ) ( , , ) ( , , ) ( , , )
x y z
df x yz f x yz dx f x y z dy f x yz dz
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD11. Cho hs
3 2 2
( , ) 2f xy x y xy
, tính
(1; 1)df
.
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là:
2 2
( , ) 6 2 (1; 1) 8
x x
f x y xy xy f
,
3 2
( , ) 4 (1; 1) 5
y y
f xy x y x f

.
Vậy
(1; 1) (1; 1) (1; 1) 8 5
df f dx f dy dx dy
Vậy
(1; 1) (1; 1) (1; 1) 8 5
x y
df f dx f dy dx dy
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD12. Tính vi phân của hàm số
2
( , ) tan( )x y xy
.
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là:
2
2 2
2
2
2
( , ) [tan( )] ,
cos ( )
( ) [tan( )]
x x
xy
f xy xy
xy
x
f x y xy
2 2
( , ) [tan( )] .
cos ( )
y y
f x y xy
xy
Vậy
2
2 2 2 2
2
( , )
cos ( ) cos ( )
xy x
df xy dx dy
xy xy
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD13. Cho hs
2
2
( , ) cos( )
y x
f xy e xy
, tính
(1; )df
.
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là:
2
2
2 2
2 2 2
( , ) 2 [cos( ) sin( )]
( , ) [cos( ) sin( )]
y x
x
y x
y
f xy xe xy y xy
f x y e xy x xy

1
1
(1; ) 2
(1; ) .
x
y
f e
f e

Vậy
1
(1; ) (2 )df dx dye
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
2.2.2. Vi phân cấp 22.2.2. Vi phân cấp 2
Vi phân của
( , )df xy
, hiệu
2
( , )d f xy
, được gọi
vi phân cấp 2 của hàm số
( , )f xy
.
2 2
2 2 2
( , ) ( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
d f xy f xy dx f xy dxdy f xy dy
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD14. Tính
2
(2; 1)df
của hàm số
2 3 2 3 5
( , ) 3f xy xy xy x y
.
Giải. Ta có:
3 2 2 5
2 2 3 4
( , ) 2 9
( , ) 3 2 15
x
y
f xy xy y xy
f x y xy xy x y
2
2
3 5
2 2 4
2 3 3
( , ) 2 18
( , ) 6 +2 45
( , ) 6 +2 60
x
xy
y
f xy y xy
f xy xy y xy
f xy xy x x y
2
2
(2; 1) 34
(2; 1) 170
(2; 1) 460.
x
xy
y
f
f
f

Vậy
2 2 2
(2; 1) 34 460 034df dx dxdy dy
.
Bài 2. Đạo hàm Bài 2. Đạo hàm – Vi phânVi phân
VD15. Tính vi phân cấp 2 của hàm số
2
sin( )z xy
.
Giải. Ta có:
2 2
2
cos( )
2 cos( )
x
y
z y xy
z xy xy
2
4 2
sin( )
z y xy

2
2
2 3 2
2 2 2 2
2 cos( ) 2 sin( )
2 cos( ) 4 sin( ).
x
xy
y
z y xy xy xy
z x xy xy xy
Vậy
2 4 2 2
( , ) sin( )dzx y y xy dx
2 2 2
4 [cos( ) sin( )]y xy xy xy dxdy
2 2 2 2
2 [cos( ) 2 sin( )]x xy xy xy dy
.
……………….……………………………………………….………………………………
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.1. Định nghĩa3.1. Định nghĩa
Chương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐChương 4. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ
3.2. Cực trị tự do3.2. Cực trị tự do
3.3. Cực trị có điều kiện3.3. Cực trị có điều kiện
3.1. Định nghĩa3.1. Định nghĩa
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Hàm số
( , )z f xy
đạt cực trị địa phương (gọi tắt
cực trị) tại điểm
0 0 0
( , )M x y
nếu với mọi điểm
0 0
( , ) ( )\M xy S M M
thì
0 0
( , ) ( , )f fx y fx y
có dấu không đổi.
Nếu
0f
thì
0 0
( , )fx y
được gọi giá trị cực
tiểu
0
M
điểm cực tiểu của
( , )z f xy
.
Nếu
0
thì
( )fx y
được gọi giá trị cực
0 0
Nếu
0f
thì
0 0
( , )fx y
được gọi giá trị cực
đại
0
M
điểm cực đại của
( , )z f xy
.
Cực trị tự doCực trị tự do
z
S
( , )z f xy
Điểm cực đại
1
P
2
P
CT
z
z
O
x
y
1
M
2
M
Điểm cực tiểu
z
S
( , )z f xy
Điểm cực đại
1
P
2
P
CT
z
z
Cực trị có điều kiệnCực trị có điều kiện
O
x
y
Điểm cực tiểu
( )
1
M
2
M
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
PhươngPhương pháppháp tìmtìm cựccực trịtrị tựtự dodo
3.2. CỰC TRỊ TỰ DO3.2. CỰC TRỊ TỰ DO
Bước 1 Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ phtrình
Để tìm cực trị tdo của hàm số
( , )f xy
trên
2
D
,
ta thực hiện các bước sau
• Bước 1. Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ phtrình
( , ) 0
( , ) 0.
x
y
f xy
f xy
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 2. Giả sử
0 0
( , )x y
là một nghiệm của hệ pt
trên và
0 0 0
( , )M x y D
, ta tính:
2
2
0 0
0 0
2
0 0
( , )
, )
( , )
.
(
xy
x
B f x y
C f x y
AC B
A f x y
2
0 0
y
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ta có các trường hợp:
1) nếu
0
0
A

thì
( , )f xy
đạt cực tiểu tại
0
M
;
2) nếu
0
0A

thì
( , )f xy
tại đạt cực đại
0
M
;
0A
3) nếu
0
thì
( , )f xy
không đạt cực trị tại
0
M
;
4) nếu
0
thì ta chưa thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD1. Tìm điểm dừng của hàm số
3 3 2
( , ) 3 12 5f xy x y y x
.
VD2. Tìm cực trị của hs
2 2
4 2 8z x y x y
.
VD3. Tìm cực trị của hs
3 3
( , ) 3 2f xy x y xy
.
VD4. Tìm điểm cực trị của hàm số
2 3 2 2
3 3 3 2z xy y x y
.
VD5. Tìm cực trị của hàm số
1 1
z xy
x y
.
VD6. Tìm cực trị của hàm số
3 2 2 2
( ) 2 5 4f
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
((cực trị vướngcực trị vướng))
Cho hàm số
( , )f xy
xác định trên lân cận của điểm
0 0 0
( , )M x y
thuộc đường cong
( ): ( , ) 0xy
.
Nếu tại điểm
0
M
, hàm
( , )f xy
đạt cực trị thì ta nói
0
M
điểm của cực trị điều kiện
( , )f xy
với
điều kiện
( , ) 0xy
.
z
S
( , )z f xy
Điểm cực đại
1
P
2
P
CT
z
z
Cực trị có điều kiệnCực trị có điều kiện
O
x
y
Điểm cực tiểu
( )
1
M
2
M
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3.1. Phương pháp khử 3.3.1. Phương pháp khử
Bước 1. Từ pt
( , ) 0xy
, ta giải
y
theo
x
(hoặc
x
theo
y
) và thế vào hàm số
( , )z f xy
.
• Bước 2. Tìm cực trị của hàm 1 biến
( , ( ))yz f xx
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD7. Tìm cực trị của hàm
2 2
z x y
thỏa
mãn
điều kiện
1xy
.
Giải. Ta có:
2
2
1 1
1xy y z x
x
x
.
3
1 1
2
2 0
1 1
x y
z x
 
.
3
1 1
x y
x
Lập BBT của hàm
2
2
1
z x
x
, ta được:
2 2
z x y
đạt cực tiểu tại
1
( 1; 1)M
,
2
(1; 1)M
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange3.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange
Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange)
( , ) ( , ) ( , )xy f xy xy
Bước 2. Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ pt
( , ) ( , ) ( , ) 0
( , ) ( , ) ( , ) 0
( , ) 0.
x x x
y y y
L xy f xy xy
L xy f xy xy
xy


Giả sử
( , )f xy
n
điểm dừng
( , )
k k k
M x y
ứng với
k
( 1,..., )k n
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Bước 3. Tính các vi phân:
2 2
2 2 2
( , ) ( , ) 2 ( , ) ( , )
xy
x y
dL xy L xy dx L xy dxdy L xy dy
( , ) ( , ) ( , ) .
x y
d x y x ydx x ydy
Bước 4. Tại điểm
( , )
k k k
M x y
ứng với
k
, ta giải:
( ) ( ) 0
x k y k
M dx M d dyy
theo
dx
(hoặc ngược lại).
Sau đó, thay vào
2
( )
k
d LM
(chú ý
2 2
0dx dy
).
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Kết luận:
1) nếu
2
( ) 0
k
d LM
thì
( , )f xy
đạt cực tiểu tại
k
M
;
2) nếu
2
( ) 0
k
d LM
thì
( , )f xy
đạt cực đại tại
k
M
.
Chú ý
2
 Trường hợp
2
( ) 0
k
d LM
trong chương trình ta
không xét.
 Nếu từ vi phân
2
( , )d Lx y
ta thể kết luận
được cực trị thì không cần phải tính
( , )d xy
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD8. Tìm điểm cực trị của hàm số
( , ) 2f xy x y
thỏa điều kiện
2 2
5x y
.
Giải.
• Hàm Lagrange:
2 2 2 2
5 ( , ) 5x y x y x y
2 2
( , ) 2 ( 5)L x y x y x y
.
Tìm điểm dừng, ta có:
2 2
( , ) 2 2 0
( , ) 1 2 0
( , ) 5 0
x
y
L xy x
L xy y
xy x y
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
1
2 2
1 1 1
2 2 2
1 1.
1 1
5
4
x
x x
y
y y


 

Suy ra hàm số có hai điểm dừng:
1
(2; 1)M
với
1
1
2

2
( 2; 1)M
với
2
1
2
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Tính vi phân:
2 2 2
( , ) 2 ( )d Lx y dx dy
.
Tại điểm
1
(2; 1)M
với
1
1
2

, ta có:
2 2 2
1
( ) ( ) 0d LM dx dy
1
M
là điểm cực đại.
Tại điểm
2
( 2; 1)M
với
2
1
2
, ta có:
2 2 2
2
( ) 0d LM dx dy
2
M
là điểm cực tiểu.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD9. Tìm cực trị của hàm số
2 2
z x y
thỏa điều kiện
2 2
3 4x y x y
.
Giải. Ta có:
2 2
( , ) 3 4xy x y x y
2 2 2 2
( , ) ( 3 4 )L x y x y x y x y
.
Tìm điểm dừng:
2 2
( , ) 2 (2 3) 0 (1)
( , ) 2 (2 4) 0 (2)
( , ) 3 4 0 (3).
x
y
L xy x x
L xy y y
xy x y x y
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Từ (1) và (2)
3 2
,
2(1 ) 1
x y
, thay vào (3)
ta được 2 điểm dừng:
1
(0; 0)M
với
1
0
2
(3; 4)M
với
2
2 
.
Từ vi phân
2 2 2
( , ) (2 2 )( )Lx y dx dy
, ta có:
2
1 1
( ) 0 (0; 0)d LM M
là điểm cực tiểu.
2
2 2
( ) 0 (3; 4)d LM M
là điểm cực đại.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Chú ý
Trong ví dụ 9, nếu ta thay
2 2
3 4x y x y
vào
2 2
z x y
thì
3 4z x y
2 2
( , ) 3 4 ( 3 4 )Lx y x y x y x y
.
Giải tương tự như trên, ta có hai điểm dừng:
(0 0)M
ới
1
à
(3 4)M
ới
1 
1
(0; 0)M
với
1
1
2
(3; 4)M
với
2
1 
.
Kết quả tìm được không thay đổi nhưng nhân tử
đã thay đổi.
Khi ta thay
( , ) 0xy
bởi một phươ
ng trình tương
đương thì nhân tử
sẽ thay đổi nhưng không làm
h đổi kế b i
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD10. Tìm cực trị của hàm số
( , ) 10 40f xy x y
thỏa điều kiện
20xy
.
Giải. Biến đổi:
20xy
400 ( , ) 400xy xy xy
( , ) 10 40 ( 400)Lx y x y xy
.
Tìm điểm dừng:
1 1
2 2
( , ) 10 0
(40; 10), 1
( , ) 40 0
( 40; 10), 1.
( , ) 400 0
x
y
L xy y
M
L xy x
M
xy xy

Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Vi phân:
2
( , ) 2d Lx y dxdy
( , )d xy ydx xdy
.
Tại
1
(40; 10)M
ứng với
1
1 
, ta có:
2 2
1 1
( ) 0 4 ( ) 8 0d M dx dy d LM dy 
1
(40; 10)M
là điểm cực tiểu của
( , )f xy
.
1
Tại
2
( 40; 10)M
ứng với
2
1
, ta có:
2 2
2 2
( ) 0 4 ( ) 8 0d M dx dy d LM dy  
2
( 40; 10)M
là điểm cực đại của
( , )f xy
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD11. Tìm điểm cực trị của
z xy
thỏa điều kiện
2 2
1
8 2
x y
.
Giải. Biến đổi:
2 2
2 2
1 4 8 0
8 2
x y
x y
2 2
( ) ( 4 8)Lx y xy x y
( , ) ( 4 8)Lx y xy x y
.
Ta có:
2 2
( , ) 2 0
( , ) 8 0
( , ) 4 8 0
x
y
L xy y x
L xy x y
xy x y
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2
1 1
2
16 4
8
y
x
x
y



.
Suy ra hàm số có 4 điểm dừng:
1
1
(2; 1)M
2
( 2; 1)M
ứng với
1
4

,
3
( 2; 1)M
4
(2; 1)M
ứng với
1
4
.
Vi phân:
2 2 2
2 2 8dL dx dxdy dy
,
( , ) 2 8d xy xdx ydy
.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến sốBài 3. Cực trị của hàm hai biến số
Tại
1
(2; 1)M
2
( 2; 1)M
, với
1
4

ta có:
2 2 2
1,2
1
( ) 2 2
2
d LM dx dxdy dy

.
Mặt khác:
1,2
( ) 0 2 0d M dx dy 
2 2
( ) 8 0d LM dy 
1,2
.
1
(2; 1)M
2
( 2; 1)M
là hai điểm cực đại.
Tương tự
3
( 2; 1)M
4
(2; 1)M
là hai điểm cực tiểu.
………………………………Hết…………………………….………………………………Hết…………………………….
| 1/390

Preview text:

TÀI LIỆU GIẢI T TÀI LIỆU GI ÍCH ẢI T [PHẦN 1] [PHẦN 1] Chương 1. Vi V phân h ân àm hàm số m số ột biến Chương 2. Tích p ch hân hàm à số mộ m t biến ế Chương 3. Chuỗi số Chương 4. Hàm số nhiều ề b iến Chương 1. Vi V phân h àm số một biến Bài 1. .Giới h ạn và và liên tụ ên c Bài 2. .Đạo h ạo àm và và ứng dụng g tìm g iới hạn Chương 1. Vi V phân h àm số một biến Bài 1. .Giới h ạn và và liên tụ ên c 1.1. H àm H số àm số l ượng l g ượng iác ngược ược 1.2. C ác quy y tắc tắc tính g iới hạn 1.3. Đ ại lượn ư g vô cùng b
cùng é, vô cùng l ớn 1.4. H àm số l số iên tụ ên c Bài 1. Giới h ạn và liên tục 1.2.2. Các ác quy y tắc tí tắc nh g iới hạn Giả sử k và lim f(x ) , lim ( gx ) tồn tại. Khi đó: x a x a 1) lim[k.f (x )] k.lim f( ) x x a x a 2) lim[f( ) x (g ) x ] lim (f )x lim (g )x x a x a x a 3) lim[f( ) x (g ) x ] lim (f ). x lim (g )x x a x a x a lim f(x ) f(x ) 4) lim x a nếu lim ( gx ) 0 . x a g(x ) limg(x ) x a x a Bài 1. Giới h ạn và liên tục Định lý Nếu f (x )
g (x ) khi x a và lim f(x ) , lim ( gx ) x a x a tồn tại thì lim f( ) x lim (g ) x . x a x a
Định lý kẹp giữa Nếu ( x ) h ( x ) g ( x ) khi x a và lim f( ) x lim (g ) x L thì lim ( hx ) L . x a x a x a Chú ý 1 1 1 1 , , 0 , 0 Bài 1. Giới h ạn và liên tục Một số ố kết quả ả g iới hạn ạ cần nhớ h 1) sin ( ) x tan ( ) x lim lim 1 ( ) x 0 (x ) 0 ( ) x (x ) 2) lim ln x , lim lnx x x 0 x 1 3) 1 lim 1 lim 1 x x e x x 0 x n 4) lim[f(x )] n limf ( x ) , n x a x a Bài 1. Giới h ạn và liên tục Một số ố kết quả ả g iới hạn ạ cần nhớ h lim g(x ) 5) g(x ) lim [f(x )] limf ( x ) x a (lim f(x ) 0 ) x a x a x a 6) lim n f(x ) n lim f ( x ) , n x a x a
(nếu n lẻ, ta giả sử rằng lim f(x ) 0 ) x a 7) ln x x lim lim 0 nếu 1, 1 . x x x x Bài 1. Giới h ạn và liên tục 1.2.3. Mộ t số t v dụ cos x
VD1. Chứng tỏ rằng lim 0 . x x Giải. Ta có: 1 cosx 1, x (0; ) . x x x 1 1 cos x Vì lim lim 0 , nên lim 0 . x x x x x x Bài 1. Giới h ạn và liên tục 3x 2x 1 VD2. Tính L lim . x 2x 3 1 VD 3. Tìm giới hạn 2 4 L lim 1 tan x x . x 0 A. L ; B. L 1; C. 4 L e ; D. L e . cot x VD4. Tính sin L lim(cos 2x ) x . x 0 Chương 3. Chuỗi ỗ is s Bài 3. .Chuỗi số có dấu tù ấu y ý y 3.1. C huỗi số đan a dấu 3.1.1. Đ ịnh n ghĩa 3.1.2. T i T êu chuẩn L chuẩn eibniz 3.2. C huỗi số có dấu tù ấu y ý y 3.2.1. Đ ịnh n ghĩa 3.2.2. T i T êu chuẩn h chuẩn ội tụ tu yệt đ yệt ối Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.1. C huỗi số đan a dấu 3.1.1. Đ ịnh n ghĩa
Cho dãy số dương (u ) , các chuỗi số có dạng n n n 1 ( 1) u , ( 1) u n n n 1 n 1
được gọi là các chuỗi số đan dấu. Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý
VD. Các chuỗi số sau là chuỗi số đan dấu: ( 1)n 1 1 1 1 1) 1 ... n 1 n 2 3 4 5 n 2n 2 1 3 5 9 17 1 2) 1 ( 1) ... n 1 n 1 2 4 8 16 32 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.1.2. T i T êu chuẩn L chuẩn eibniz
Nếu dãy (u ) giảm về 0 thì các chuỗi số đan dấu n n n 1 ( 1) u , ( 1) u n n n 1 n 1 hội t ụ tụ. Kh i Kh đ ó đó, t a t gọi c h c uỗ u i ỗ s ố s l ố à l ch c uỗi h Le i Le bni i z bni . ( 1)n
VD1. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n 1 n 1 1 Giải. Dãy (u ) giảm và u 0 n n n n
chuỗi số đã cho hội tụ. ộ ụ Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý ( 1)n
VD2. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n n 2 n ( 1) 2n n 1
VD3. Xét sự hội tụ của chuỗi số ( 1) . n 1 n 1 2 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 3.2. C huỗi số có dấu tù ấu y ý y 3.2.1. Đ ịnh n ghĩa • u (u
) được gọi là chuỗi số có dấu tùy ý. n n n 1 •
u được gọi là hội tụ tuyệt đối nếu u hội tụ. n n n 1 n 1 •
u được gọi là bán hội tụ nếu n n 1 u hội tụ và u phân kỳ n n n 1 n 1 ( 1)n VD4. Chuỗi số là bán hội tụ. n n 1 Bài 3. Chuỗi s ố có dấu u tùy ý 33..22..2. Ti T êu i
chuẩn hội tụ tuyệt đối Nếu
u hội tụ thì chuỗi có dấu tùy ý u hội tụ. n n n 1 n 1 cos( n n )
VD5. Xét sự hội tụ của chuỗi số . 2 n 1 n n n 1 ( 1) ( 2)
VD6. Xét sự hội tụ của chuỗi số . n n 1 3 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi §4. CHUỖI HÀM
4.1. Khái niệm chung về chuỗi hàm 4.1.1. Các định nghĩa
• Cho dãy hàm u (x ),u (x ),..., u ( ) x ,... cùng xác định 1 2 n trên D . Tổng hình thức: u (x ) u (x ) ... u ( ) x ... u ( )x (1) 1 2 n n n 1
được gọi là chuỗi hàm số hay chuỗi hàm trên D . • Nếu tại x D , chuỗi số
u (x ) hội tụ (phân kỳ) 0 n 0 n 1
thì x0 được gọi là điểm hội tụ (phân kỳ) của chuỗi (1). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
• Tập hợp các điểm hội tụ x của chuỗi (1) được gọi là 0
miền hội tụ của chuỗi (1).
• Chuỗi (1) được gọi là hội tụ tuyệt đối tại x D nếu 0 chuỗi u (x ) hội tụ. n 0 n 1 • Tổ Tổng S ( ) x u (x ) u (x) ... u ( ) x đ được g i ọ l à l n 1 2 n
tổng riêng thứ n của chuỗi (1).
Trong miền hội tụ của chuỗi (1), tổng S (x ) hội tụ về n một hàm số f ( x ) nào đó. • Hàm f(x )
lim S (x) xác định trong miền hội tụ của n n
chuỗi (1) được gọi là tổng của chuỗi (1). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi Ta viết là: u ( ) x ( fx ) . n n 1 Khi đó, R ( ) x ( fx ) S ( )
x được gọi là phần dư của n n
(1) và tại mỗi x thuộc miền hội tụ thì lim R (x ) 0 . n n nx
VD 1. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm ne . n 1 Giải • Với x 0: lim n nx x ne e 1 chuỗi hội tụ. n • Với x 0: nx ne 0 chuỗi phân kỳ.
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là 0; . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 2n
VD 2. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm x . n n 1 ! Giải • Với x 0: Chuỗi hội tụ. • Với x 0, ta có: 2( 2 n 1) 1 2n 2 x x x lim : lim 0 chuỗi hội tụ. n (n 1)! n ! n n 1
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm là . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2. Chuỗi lũy thừa 4.2.1. Định nghĩa Chuỗi hàm a ( x
x )n với a ,x là các hằng số n 0 n 0 n 0
được gọi là chuỗi lũy thừa. Nhận xét • Nếu đặt x
x x thì chuỗi lũy thừa có dạng n ax . 0 n n 0 • Miền hội tụ của n ax chứa x 0 nên khác rỗng. n n 0 n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2.2. Bổ đề Abel Nếu chuỗi hàm n ax hội tụ tại x 0 thì chuỗi n n 0
hội tụ tuyệt đối tại mọi điểm x ; . • Hệ quả Nếu chuỗi hàm n ax phân kỳ tại x thì phân kỳ n n 0 tại mọi x thỏa x . Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 4.2.3. Bán kính hội tụ a) Định nghĩa • Số R 0 để n ax
hội tụ tuyệt đối trên ( R ;R ) và n n 0 phân kỳ tại x :x
R được gọi là bán kính hội tụ.
• Khoảng ( R ;R ) được gọi là khoảng hội tụ. Nhận xét • Nếu chuỗi hội tụ x thì R . • Nếu chuỗi phân kỳ x 0 thì R 0. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
b) Phương pháp tìm bán kính hội tụ a Nếu tồn tại 1 lim n r hoặc lim n a r thì: n a n n n 0, r 1 R , 0 r . r , r 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa
Bước 1. Tìm bán kính hội tụ R , suy ra khoảng hội tụ của
chuỗi lũy thừa là: ( R ;R ) .
Bước 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số tại x R . Bước 3
• Nếu các chuỗi số phân kỳ tại x R thì kết luận:
miền hội tụ của chuỗi hàm là ( R ;R ) .
• Nếu chuỗi số phân kỳ tại x R và hội tụ tại x R
thì kết luận: miền hội tụ của chuỗi hàm là [ R ;R ) .
• Tương tự: miền hội tụ là ( ; RR ], [ R ; R ]. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi n
VD 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm x . n n 1 n
VD 5. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm (x 1) . n n 1 n.2 2 n
VD 6. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 1 1 n x . n n 1 2
VD 7. Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm 3n( x 2)n . n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
4.3. Sơ lược về chuỗi Fourier a) Chuỗi lượng giác a Chuỗi hàm dạng: 0 (a cos nx b sinnx ) (*) 2 n n n 1
được gọi là chuỗi lượng giác. N ế N u h c uỗi ( * ( ) h ộ h i ộ t i tụ đ ều t ê r n [ ; ] đ ế đ n h à h m số f ( x )
thì các hệ số a ,b được tính theo công thức: n n 1 a f (x)cos nxdx , n 0, 1, 2,... (2); n 1 n b f( ) x sin nxd , x n 1, 2,... (3). Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
b) Định nghĩa chuỗi Fourier
• Chuỗi lượng giác (*) có các hệ số được tính theo công
thức (2), (3) được gọi là chuỗi Fourier của hàm f ( x ) .
Các hệ số a ,b được gọi là hệ số Fourier của f ( x ) . n n • Mọi hàm f ( x ) khả tích trên [
; ] tương ứng với chuỗi
Fourier của nó và thông thường ta viết: a0 f(x ) (a cosnx b sinnx ) . 2 n n n 1 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
Jean Baptiste Joseph Fourier (1768 – 1830)
Nhà Toán học và Vật lý học Pháp. Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 8. Tìm chuỗi Fourier của hàm số: 1, x 0 f(x ) 1, 0 x . Giải. Do hàm f ( x ) lẻ nên: f ( x ).cosnx lẻ và f ( x ).sin x chẵn. Suy ra: • 1 a f ( ) x cos nxdx 0, n . n • 1 2 b f( ) x sin nxdx ( f ) x sin nx dx n 0 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 2 2 sin nxdx (cosn 1) n 0 0, n 2k 2 [1 ( 1)n] 4 . n , n 2 k 1 (2 ( k 2 1) 1 Vậy 4 sin(2k 1)x f(x ) . k 0 2k 1 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 9. Tìm chuỗi Fourier của f ( x ) x trên [ ; ]. Giải. Do hàm f ( x ) chẵn nên ta có: • 1 b f( ) x sin nxdx 0, n 1,2,... n • 1 2 a x dx xdx d , 0 0 0, n 2k 2 a x cosnxdx . n 4 , n 2k 1 0 2 n Vậy 4 cos(2k 1)x f(x ) . y ( ) 2 k 0 2 (2k 1) Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
c) Khai triển Fourier của hàm số Định lý Dirichlet Nếu hàm số f (
x ) tuần hoàn với chu kỳ 2 , đơn điệu
từng khúc và bị chặn trên [ ; ] thì chuỗi Fourier của nó hội tụ t nó hội tụ tại ạ m ọi m đi ể đi m ể t rê t n rê [ ; ] đế n đế t n ổn t g l à l : à f (x ) f ( x ) . 2 Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi J.P.G. Lejeune Dirichlet (1805 – 1859) Nhà Toán học Đức Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi
VD 10. Khai triển thành chuỗi Fourier của hàm số: 0, x 0 f(x ) x , 0 x . Giải. Hàm f (
x ) thỏa mãn định lý. Ta có: 1 1 • a f ( ) x dx xdx , 0 2 0 0, n 2k 1 a x cosnxdx . n 2 , n 2k 1 0 2 n Chương 4. Lý thuyế y t chuỗi 1 , n 2k • 1 sin n b x nxdx n 1 0 , n 2k 1. n Vậy: k 1 2 cos(2k 1)x ( 1) sinkx f(x ) . 2 4 k 0 (2k 1) k 1 k
…………………………Hết………………………… Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ Bài 1. .Khái n iệm cơ b ản Bài 2. .Đạo h ạo àm riêng – Vi V ip h p ân h
Bài 3. .Cực trị của hàm à hai a biến số ến Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ Bài 1. .Khái n iệm cơ b ản 1.1. C ác định nghĩa 1.2. G iới h ạn của củ hàm hai a biến số ến 1.3. H àm số l số iên tụ ên c Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản 1.1. C ác định nghĩa a) Mi a) ền phẳn ẳ g D D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền đ ó đ n ó g n D D D D D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền m D D D D \ D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền Mi ền đ ền ơn đa l il iên ên C1 D C 2 C 2 3 D D C C C 1 2 3 Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền l iên thôn ô g D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Miền Mi ền không l không ilên i th ên ông D Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản b) L ) ân cận cậ của m
của ột điểm trong m ặt phẳng ε • M0 S(M0,0ε) M S (M , ) d (M ,M ) 0 0 Bài 1. Khái ni n ệm cơ bản Điểm trong Đi Đ ểm i ểm n g n o g ài oài • M1 D • M2 D • M3 Điểm biên ên
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â Sơ đ Sơ ồ đ f 2 x fx f f (x,y ) xy f f 2 y y fyx
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â • Định l ý Sch Sc warz
Nếu hàm số f (x,y ) có các đạo hàm riêng f và xy
f liên tục trong miền mở 2 D thì f f . yx xy yx
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â Hermann Ama ndus Schwarz (1843 – 19 1 2 9 1 2 ) 1
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD6. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 3 2 3 4 ( , ) y f x y xe x y y tại ( 1; 1) .
VD7. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số 2 f (x ,y ) cos(xy ) . 2
VD8. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của x y z e .
VD9. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của 2xy z . x y
VD10. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số z x arctan y .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â 2.2. 2. 2. VI VI PHÂN 2.2.1. V i V phân cấp cấ 1 Đại lượng f (x , y ) x f (x , y ) y x 0 0 y 0 0 ký hiệu df (
x y ) , được gọi là vi phân hàm số 0 0 f (x,y ) tại điểm M ( x ,y ) . 0 0
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
Công thức vi phân của f (x,y ) tại M (x,y ) là df ( , x ) y f( ,x )ydx f( ,x )ydy x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn df( , x ,yz) f ( ,x ,y ) z dx f ( ,x ,y )z dy (f ,x, ) yz dz x y z
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD11. Cho hs 3 2 2 f (x,y ) 2x y xy , tính df (1; 1) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 2 f ( , x ) y 6 xy 2xy f (1; 1) 8 , x x 3 2 f ( , xy ) 4x y x f (1; 1) 5 . y y Vậy df (1 ( ; 1 1) 1 f (1 ( ; 1 1) 1 dx f (1 ( ; 1 1) 1 dy 8dx 5 dy . x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD12. Tính vi phân của hàm số 2 (x ,y ) tan(xy ) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 2xy f ( , xy ) [tan(xy )] , x x 2 2 cos (xy ) 2 2 x f (x, x ) y [ta t n a ( x ) y ] . y y 2 2 cos (xy ) 2 Vậy 2xy x df ( , xy ) dx dy . 2 2 2 2 cos (xy ) cos (xy )
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD13. Cho hs 2 y x 2 f ( , xy ) e cos(xy ) , tính df (1; ) .
Giải. Ta có các đạo hàm riêng là: 2 y x 2 2 f ( , xy ) 2xe [cos(xy ) y sin(xy )] x 2 y x 2 2 2 f ( , x ) y e [cos( xy) x sin( xy )] y 1 f (1; ) 2e x 1 f (1; ) e . y Vậy 1 df (1; ) (2dx dy)e .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â 2.2.2. Vi V phân cấp ân 2 cấp
Vi phân của df (x,y ) , ký hiệu là 2
d f (x,y ) , được gọi là
vi phân cấp 2 của hàm số f (x,y ) . 2 2 2 d f( ,xy ) f ( , xy )dx 2f ( , xy )dxdy f (x,y )dy 2 2 x xy y
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â VD14. Tính 2 df (2; 1) của hàm số 2 3 2 3 5 f (x,y ) xy xy 3 x y . Giải. Ta có: 3 2 2 5 f ( ,xy ) 2xy y 9xy x 2 2 3 4 f ( ,x ) y 3 xy 2xy 15x y y 3 5 f ( , xy ) 2y 18xy f (2; 1) 34 2 x 2 x 2 2 4 f ( , xy ) 6xy +2y 45xy f (2; 1) 170 xy xy 2 3 3 f ( , xy ) 6xy +2x 60x y f (2; 1) 460. 2 y 2 y Vậy 2 2 2 df (2; 1) 34dx 340dxdy 460dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi V ip h p â h n â
VD15. Tính vi phân cấp 2 của hàm số 2 z sin( xy ) . Giải. Ta có: 2 2 z y cos(xy ) x 2 z 2xycos(xy ) y 4 2 z 2 y sin(xy ) 2 x 2 3 2 z 2ycos(xy ) 2xy sin(xy ) xy 2 2 2 2 z 2x cos( xy ) 4 xy sin(xy ). 2 y Vậy 2 4 2 2 dzx (y , ) y sin( xy ) dx 2 2 2 4y [cos(xy ) xy sin(xy )]dxdy 2 2 2 2
2x [cos(xy ) 2xy sin(xy )]dy .
……………….………………………………
……………….…………………… Chương 4. HÀM S H Ố NHIỀU BIẾN SỐ
Bài 3. .Cực trị của hàm à hai a biến số ến 3.1. Đ ịnh n ghĩa 3.2. C ực trị tự d o 3.3. C ực trị có c điều ề kiện
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.1. Đ ịnh n ghĩa • Hàm số z
f (x,y ) đạt cực trị địa phương (gọi tắt • Nếu f 0 thì
được gọi là giá trị cực
là cực trị) tại điểm fxM ( ,y )
0 (x0 ,y ) nếu với mọi điểm 0 0 0 Mtiể(xy
u ,và) SM là điểm cực tiểu của z f (x,y ) . 0 ( M )\M thì 0 0 f f (
x ,y ) fx ( y, ) có dấu không đổi. • Nếu Nếu f 0 th t ì h f ( x 0y, 0) đư đ ợ ư c ợc gọ g i ọ là là gi g á iá trị r cực cực 0 0
đại và M là điểm cực đại của z f (x,y ) . 0 Cực trị ực tự do z P z f (x,y ) 2 zCÑ S P1 zCT Điểm cực đại O y M2 M x 1 Điểm cực tiểu Cực C trị ực trị có có đ i đ ều i ki ều ện ki z S z f (x,y ) z CÑ P2 ••P1 zCT Điểm cực đại O y M2 ( ) x M Điểm cực tiểu 1
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.2. CỰC T RỊ TỰ D O Phương
Phương pháp tìm cực trị tự do
Để tìm cực trị tự do của hàm số f (x,y ) trên 2 D ,
ta thực hiện các bước sau • B ướ B c ướ 1 . T ì T m ì đi m đ ể i m ể dừn d g ừn b ằ b n ằ g n c á c c á h c g i g ả i i ả h ệ h p h p t h r t ì r n ì h n f ( , xy ) 0 x f ( , xy ) 0. y
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Bước 2. Giả sử (x ,y ) là một nghiệm của hệ pt 0 0
trên và M (x ,y ) D , ta tính: 0 0 0 A f (x ,y ) 2 x 0 0 2 B f (x ,y ) AC B . xy 0 0 C f 2(x ,y ) 2 y 0 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Bước 3. Ta có các trường hợp: 0 1) nếu
thì f (x,y ) đạt cực tiểu tại M ; A 0 0 0 2) nếu
thì f (x,y ) đạt cực đại tại M ; A 0 0 0 3) nếu
0 thì f (x,y ) không đạt cực trị tại M ; 0 4) nếu
0 thì ta chưa thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD1. Tìm điểm dừng của hàm số 3 3 2 f (x,y ) x y 3y 12x 5 .
VD2. Tìm cực trị của hs 2 2 z x y 4x 2y 8 .
VD3. Tìm cực trị của hs 3 3 f (x,y ) x y 3xy 2 .
VD4. Tìm điểm cực trị của hàm số 2 3 2 2 z 3xy y 3x 3y 2 . 1 1
VD5. Tìm cực trị của hàm số z xy . x y
VD6. Tìm cực trị của hàm số 3 2 2 2 f ( ) 2 5 4 .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3. CỰC T RỊ CÓ Đ IỀU KIỆN c ( ự cự t c rị trị vư vướ ớng n ) g
Cho hàm số f (x,y ) xác định trên lân cận của điểm M (
x y , ) thuộc đường cong ( ): (x,y ) 0 . 0 0 0
Nếu tại điểm M , hàm f (x,y ) đạt cực trị thì ta nói 0
M là điểm cực trị có điều kiện của f (x,y ) với 0 điều kiện (x,y ) 0 . Cực C trị ực trị có có đ i đ ều i ki ều ện ki z S z f (x,y ) z CÑ P2 ••P1 zCT Điểm cực đại O y M2 ( ) x M Điểm cực tiểu 1
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3.1. Phươn Phư g p háp khử
• Bước 1. Từ pt (x,y )
0 , ta giải y theo x (hoặc x
theo y) và thế vào hàm số z f (x,y ) .
• Bước 2. Tìm cực trị của hàm 1 biến z f ( x ,y ( x ) ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD7. Tìm cực trị của hàm 2 2 z x y thỏa mãn điều kiện xy 1. Giải. Ta có: 1 2 1 xy 1 y z x . 2 x x 2 x 1 y 1 z 2x 0 . 3 x 1 y 1 x 1 Lập BBT của hàm 2 z x , ta được: 2 x 2 2 z x
y đạt cực tiểu tại M ( 1; 1) , . 1 M (1; 1) 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3.3.2. Phươn Phư g p háp nhân tử L tử agrange
Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange) ( xy, ) f ( xy , ) x(y , )
Bước 2. Tìm điểm dừng bằng cách giải hệ pt L ( , xy ) f (x,y ) (x ,y ) 0 x x x L ( , xy ) f (x,y ) (x ,y ) 0 y y y ( , xy ) 0.
Giả sử f (x,y ) có n điểm dừng M (x ,y ) ứng với k k k k (k 1,...,n ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
Bước 3. Tính các vi phân: 2 2 2 dL (x , y ) L ( xy, ) dx 2 L ( xy ,d)xdy L ( xy ,d )y 2 2 xy x y d ( , x ) y ( ,x )ydx ( ,x )yd . y x y
Bước 4. Tại điểm M (x ,y ) ứng với , ta giải: k k k k (M )dx (M ) dy 0 dy theo dx x k y k (hoặc ngược lại). Sau đó, thay vào 2 d ( LM ) (chú ý 2 2 dx dy 0). k
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Kết luận: 1) nếu 2
d L(M ) 0 thì f (x,y ) đạt cực tiểu tại M ; k k 2) nếu 2
d L(M ) 0 thì f (x,y ) đạt cực đại tại M . k k Chú ý 2 Trường hợp d (
LM ) 0 trong chương trình ta k không xét. Nếu từ vi phân 2 d L (
x ,y ) mà ta có thể kết luận
được cực trị thì không cần phải tính d (x,y ) .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD8. Tìm điểm cực trị của hàm số f (x,y ) 2x y thỏa điều kiện 2 2 x y 5. Giải. • Hàm Lagrange: 2 2 2 2 x y 5 ( x ,y ) x y 5 2 2 L (x ,y ) 2 x y x ( y 5) .
• Tìm điểm dừng, ta có: L ( , xy ) 2 2 x 0 x L ( , xy ) 1 2 y 0 y 2 2 ( , xy ) x y 5 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 1 x x 2 x 2 1 1 1 y 2 2 2 1 1 y 1 y 1. 5 2 2 4
Suy ra hàm số có hai điểm dừng: 1 1 M (2; 1) với và M ( 2; 1) với . 1 1 2 2 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số • Tính vi phân: 2 2 2 d L ( x ,y ) 2 (dx dy ) . • Tại điểm 1 M (2; 1) với , ta có: 1 1 2 2 2 2 d L ( M ) ( dx dy ) 0 M là điểm cực đại. 1 1
• Tại điểm M ( 2; 1) với 1 , ta có: 2 2 2 2 2 2 d L (M ) dx dy 0 M là điểm cực tiểu. 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD9. Tìm cực trị của hàm số 2 2 z x y thỏa điều kiện 2 2 x y 3x 4y . Giải. Ta có: 2 2 (x,y ) x y 3x 4y 2 2 2 2 L (x ,y ) x y x ( y x 3 y 4 ) . Tìm điểm dừng: L ( , xy ) 2x (2x 3) 0 (1) x L ( , xy ) 2y (2y 4) 0 (2) y 2 2 ( , xy ) x y 3x 4y 0 (3).
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số 3 2 Từ (1) và (2) x ,y , thay vào (3) 2(1 ) 1 ta được 2 điểm dừng: M (0; 0) với 0 và M (3; 4) với 2. 1 1 2 2 Từ vi phân 2 2 2 L ( x ,y ) (2 2 )(dx dy ) , ta có: 2 d L ( M )
0 M (0; 0) là điểm cực tiểu. 1 1 2 d L ( M )
0 M (3; 4) là điểm cực đại. 2 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Chú ý
• Trong ví dụ 9, nếu ta thay 2 2 x y 3 x 4y vào 2 2 z x y thì z 3x 4y và 2 2 L ( x ,y ) 3x 4y (x y 3x 4y ) .
Giải tương tự như trên, ta có hai điểm dừng: M (0 ( ; 0) 0 ới với 1 à và M (3 ( ; 4) 4 ới với 1. 1 1 2 2
Kết quả tìm được không thay đổi nhưng nhân tử đã thay đổi. • Khi ta thay (x,y )
0 bởi một phươ ng trình tương đương thì nhân tử
sẽ thay đổi nhưng không làm h đổi kế b i
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD10. Tìm cực trị của hàm số f (x,y ) 10x 40y thỏa điều kiện xy 20. Giải. Biến đổi: xy 20 xy 400 (x,y ) xy 400 L ( x ,y ) 10x 40y (xy 400) . Tìm điểm dừng: L ( , xy ) 10 y 0 x M (40; 10), 1 1 1 L ( , xy ) 40 x 0 y M ( 40; 10), 1. 2 2 ( , xy ) xy 400 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số Vi phân: 2 d L ( x ,y ) 2 dxdy và d (x,y ) ydx xdy .
• Tại M (40; 10) ứng với 1, ta có: 1 1 2 2 d (M ) 0 dx 4dy d L (M ) 8dy 0 1 1
M (40; 10) là điểm cực tiểu của f (x,y ) . 1
• Tại M ( 40; 10) ứng với 1, ta có: 2 2 2 2 d (M ) 0 dx 4dy d L (M ) 8dy 0 2 2
M ( 40; 10) là điểm cực đại của f (x,y ) . 2
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
VD11. Tìm điểm cực trị của z xy thỏa điều kiện 2 2 x y 1. 8 2 2 2 x y Giải. Biến đổi: 2 2 1 x 4y 8 0 8 2 2 2 L ( x y, ) xy (x 4y 8) 8 . Ta có: L ( , xy ) y 2 x 0 x L ( , xy ) x 8 y 0 y 2 2 ( , xy ) x 4y 8 0
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số y x 2 1 1 2 . x 16 4 8y
Suy ra hàm số có 4 điểm dừng: 1
• M (2; 1) và M ( 2; 1) ứng với , 1 2 4 1
• M ( 2; 1) và M (2; 1) ứng với . 3 4 4 Vi phân: 2 2 2 dL 2dx 2dxdy 8 dy , d (x,y ) 2xdx 8ydy .
Bài 3. Cực trị của a hàm hai biến số
• Tại M (2; 1) và M ( 2; 1) , với 1 ta có: 1 2 4 2 1 2 2 d L(M ) dx 2dxdy 2dy . 1,2 2 Mặt khác: d ( M ) 0 dx 2 dy 0 1,2 2 2 d L (M ) 8dy 0 . 1,2
M (2; 1) và M ( 2; 1) là hai điểm cực đại. 1 2 • Tương tự
M ( 2; 1) và M (2; 1) là hai điểm cực tiểu. 3 4
………………………………Hết…………………………….