



















Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 TÀI LI U Ệ NH P Ậ MÔN VI T Ệ NGỮ
CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT VỀỀ S H
Ự ÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể C A Ủ TIỀẾNG VIỀT CHƯƠNG 2: NG Â Ữ M C A Ủ TIỀẾNG VI T Ệ Khái ni m ệ âm tếết: Câếu trúc âm tếết c a ủ tếếng Vi t ệ Đ c
ặ điểm âm tếết tếếng Vi t ệ o Phâần l n
ớ có nghĩa vì tếếng Vi t ệ thu c ộ lo i ạ hình ngôn ngũ đ n ơ l p ậ , nh n ữ g đ n ơ v đ ị c ộ l p ậ t t
ự hân có nghĩa (nghĩa t v ừ n ự g ho c ặ nghĩa ng p ữ háp) o Âm tếết = hình v =
ị > hình tếết (hình tếết: hình v c ị ó hình th c ứ c a ủ m t ộ âm tếết) o Phát âm đâầy đ r ủ õ ràng, đư c
ợ tách và ngắết ra thành t n ừ g khúc đo n ạ riếng bi t ệ
Vd: khu A không nói khua
Làm ăn không nói là măn C
ác thành phâần câếu t o ạ : o Hình th c ứ câếu t o x ạ ác đ n ị h và n ổ đ n
ị h gôầm 5 thành phâần: âm đâầu, âm đ m ệ ,
âm chính, âm cuôếi, thanh đi u ệ . o
Âm tếết nào cũng câếu t o b ạ i ở 5 thành phâần nh n ư g k ph i ả âm tếết nào cũng đư c ợ th ể hi n ệ bắầng ch v ữ iếết đâầy đ , ủ nh n ư g âm chính ph i ả luôn đư c ợ th ể hi n ệ C âếu trúc 2 b c ậ 5 thành phâần: o B c
ậ 1: âm tếết: âm đâầu, vâần, thanh đi u ệ :
Tình châết liến kếết gi a ữ các thành phâần l n ỏ g l o ẻ o B c ậ 2: vâần: âm đ m
ệ , âm chính (luôn có m t ặ ), âm cuôếi
Tính châết liến kếết gi a ữ các thành phâần ch t ặ chẽẽ K
hả năng phân xuâết âm tếết: o Phương th c ứ l p ặ và nh n ữ g t l ừ áy => s l ự n ỏ g l o c ẻ a ủ các thành phâần b c ậ m t ộ o Hi n ệ tư n ợ g hi p ệ vâần o Hi n ệ tư n ợ g đánh vâần: o Hi n ệ tư n ợ g nói lái Hi n ệ đ i ạ - h i ạ đi n ệ Th a
ư cô rắầng- rắng cô th a ừ Tôi lâếy v - ợ v l ơ âếy t i ộ Â m v : ị là đ n ơ v n ị g â ữ m nh n ỏ hâết mà ngư i ờ ta có th p ể hân ra đư c ợ trong chuôẽi l i ờ
nói: vd: /m/ - âm v ,ị /a/- âm v ,ị thanh sắếc – âm v ,ị.. o H
ệ thốống thanh đi u
ệ : thanh đi u ệ là s n ự âng cao ho c ặ h t ạ hâếp gi n ọ g nói trong m t
ộ âm tếết. 1. Ngang, 2 huyếần, 3 ngã, 4 h i ỏ , 5 sắếc, 6 n n ặ g Các nét khu bi t ệ c a ủ thanh đi u ệ : Âm v c
ự cao- thâếp: 1, 3, 5 – 2,4,6
Đường nét gãy – không gãy: 3,4- 1256 Âm đi u
ệ bắầng – trắếc: 1,2 – 3,4,5,6 Loại âm tếết xác đ n
ị h thẽo cách kếết thúc âm cuôếi. o
âm tếết kếết thúc zẽro: âm mở o
âm tếết kếết thúc là bán nguyến âm: i/y/w: âm n a ử mở o
âm tếết kếết thúc là các ph â ụ m vang m,n,ng: n a ử khép
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o
âm tếết kếết thúc bắầng các ph â
ụ m tắếc vô thanh : t,c,p: khép o o H
ệ thốống âm đâầu
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826
Âm đâầu: là thành tôế m ở đâầu âm tếết Loại âm đ m ả nhi m ệ âm đâầu: ph â ụ m 1. Phương ng B ữ ẮẾc: 18 2. Phương nh t
ữ rung, nam: thếm 3 âm / ʈ/ ş/ ʐ,
3. Âm tắếc thanh hâầu / ʔ/ 22 âm v â
ị m đâầu: /b, m, f, v, t, t’, d, n, z, ʐ, s, ş, c, ʈ, ɲ, l, k, χ, ŋ, ɣ, h, ʔ/ Các tếu chí khu bi t ệ âm đâầu: o Vị trí câếu âm: o Phương th c ứ câếu âm:
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o Tính thanh:
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o o o H
ệ thốống âm đ m ệ
Âm đệm /w/ có chức năng làm trầm hoá âm sắc của âm tiết
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o H
ệ thốống âm chính:
Tiếng Việt có 13 nguyên âm đơn và 3 nguyên âm đôi làm âm chính:
/i, e, ε, ɤ, ɤˇ, a, ɯ, ă, u, o, ɔ, ɔˇ, εˇ, ie, ɯɤ, uo/ Nét khu biệt âm chính:
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o
Bảng hệ thống nguyên âm tiếng Việt
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o H
ệ thốống âm cuốối
Ngoài âm cuối /rezo/, tiếng Việt còn có 8 âm cuối có nội dung
tích cực, trong đó có 6 phụ âm /m, n, ŋ, p, t, k/ và hai bán nguyên âm /-w, -j/.
Bảng hệ thống âm cuối tiếng Việt
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 CHƯƠNG 3: T V Ừ N Ự G TIỀẾNG VI T Ệ 1. T ừ K hái ni m ệ vềầ t : ừ là đ n ơ v n ị h n ỏ hâết c a ủ ngôn ng , ữ đ c ộ l p
ậ vếầ ý nghĩa và hình th c ứ T l Ừ à tn hi u ệ đi n ể hình, gôầm 2 m t ặ : m t ặ bi u ể đ t ạ (hình th c ứ ) và m t ặ đư c ợ bi u ể đ t ạ
(ý nghĩa) có môếi quan hệ ch t ặ chẽẽ v i
ớ nhau, tnh võ đoán, không ph i ả quan h ệ 1-1 (tạo ra hi n ệ tư n
ợ g đôầng âm đa nghĩa) Đ n v ơ
ịcâốu t o t ạ : ừ Hình v / ị hình tếết/ t ừ tôế/tếếng: là đ n ơ v n ị gôn ng n ữ h n
ỏ hâết có nghĩa và/ ho c ặ có giá trị vếầ m t ặ ngữ pháp Ví d : ụ nhà c a ử : 1 t , ừ 2 hình v ;ị s c ạ h sành sanh: 1 t , ừ 3 hình vị P hư ng ơ th c
ứ câốu t o t ạ ừ Phương th c ứ t ừ hóa hình v :ị nh = ỏ hình v = ị t đ ừ n ơ
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 Phương th c ứ ghép hình v :ị nh + ỏ bé= nh b ỏ é= hình v ị+ hình v = ị t g ừ hép (xét vếầ nghĩa) o
VD: chùa chiếần, chim chóc, đâết đai Phương th c ứ láy hình v :ị nh + ỏ nhắến= nh n ỏ hắến= láy P hân lo i ạ t t
ừ heo câốu t o ạ
TỪ ĐƠN: sản ph m ẩ c a ủ t h ừ óa hình v ịlà t đ ừ n ơ : nhà, xa, xẽ, bàn, b c ạ ….
TỪ GHÉP: sản ph m ẩ c a ủ phư n ơ g th c ứ ghép hình vị o Ghép đ n ẳ g l p ậ : chó má, đư n ờ g sá, xẽ c , ộ vư n ờ tư c ợ , gà qué o Ghép chính ph : ụ xẽ đ p ạ TỪ LÁY Láy đôi: o
L áy hoàn toàn: xanh xanh, hao hao, cay cay, đo đ ,
ỏ tm tm, tuôần tu t ộ , ngan
ngát, mươn mướt, khẽn khét, câầm c p ậ , phâầm ph p ậ , anh ách, nh n ư g nh c ứ , …
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 o o L áy b p ộ h n ậ : Láy âm đâầu: ph p ờ h c ạ , nh u ậ nh t ẹ , lếếu láo, s c ụ sôi,…
Láy vâần: lùng bùng, lò dò, lếầnh bếầnh, làu bàu, hâếp tâếp, tắết mắết,… Láy 3: s c
ạ h sành sanh, sát sàn s t ạ , xôếp xôầm x p ộ , l t ơ m ơ ,
ơ tù lù mù, khét khèn kh t ẹ ,... Láy t : ư khâếp kh n
ể h: khâếp kha khâếp kh n ể h, nham nh : ở nham nham nh n ở hở bập bếầnh: b p ậ bà b p ậ bếầnh hì h c ụ : hì hà hì h c ụ ngớ ng n ẩ : ng n ớ ga ng n ớ g n ẩ
TỪ NGÂẪU KẾẾT: P hư ng ơ th c
ứ biềốn đ i ổ nghĩa c a ủ từ
ẨN DỤ: tương đôầng : o VD: đâầu hôầi, o CÁC KIỂU N Ẩ D : Ụ
Giôếng nhau vếầ hình th c ứ :
Giôếng nhau vếầ màu sắếc: Giôếng nhau vếầ ch c ứ nắng: Giôếng nhau vếầ thu c ộ tnh tnh châết: Giôếng nhau vếầ đ c ặ đi m ể , v n ẻ goài: -sao m đi h c ọ mu n ộ thếế? tao v a ừ g p ặ CHí Phèo m ạ
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 Chuy n
ể tến con vât thành tến con ngư i ờ : Chuy n ể tnh châết c a ủ sinh v t ậ sang s v ự t ậ ho c ặ hi n ệ tư n ợ g khác HOÁN D :
Ụ logic: nóc nhà, đâầu l n ợ , mi n ệ g ắn… o CÁC KIỂU HOÁN D : Ụ Quan h g ệ i a ữ toàn th v ể à b p ộ h n ậ : Lâếy không gian đ a ị đi m ể thay cho nh n ữ g ngư i ờ đó: Lâếy v t ậ ch a ứ thay cho v t ậ đư c ợ ch a ứ :
Lâếy quâần áo, trang ph c ụ thay cho con ngư i ờ : Lâếy b ộ ph n ậ con ngư i ờ thay cho b p ộ h n ậ quâần áo Lâếy đ a ị đi m ể s n ả xuâết thay cho s n ả ph m ẩ đư c ợ s n ả xuâết ở n i ơ đó Lâếy đ a ị đi m ể thay cho s k ự i n ệ x y ả ra đ ở ó Lâếy tến tác gi t ả hay cho tác ph m ẩ Q uan h ng ệ ng ữ hĩa trong t v ừ ng ự
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 ĐA NGHĨA: o
ĐỒỒNG ÂM: o Phân bi t ệ t
ừ đốầng âm v i ớ t ừ đa nghĩa:
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826
ĐỒỒNG NGHĨA
TRÁI NGHĨA: TRƯ N Ờ G NGHĨA:
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 2. C m ụ t c ừ ốố đ nh ị Khái ni m
ệ : CỤM TỪ là sự kếết h p ợ ít nhâết gi a ữ 2 t đ ừ t ể o r ạ a m t ộ yếếu tôế hoàn ch n ỉ h đư c ợ g i ọ là c m ụ t h ừ ay ng . ữ C
ỤM TỪ CỐẾ ĐỊNH: là đ n ơ v d ị o m t ộ sôế t h ừ p ợ l i ạ , tôần t i ạ v i ớ t c ư ách là đ n ơ v c ị ó sắẽn, có thành tôế câếu t o ạ và ng n ữ ghĩa n ổ đ n ị h nh t ư ừ T v ừ à CTCĐ là nh n ữ g đ n ơ v t ị ư n ơ g đư n
ơ g nhau vì nghĩa thay thếế cho nhau đư c ợ ; Phân lo i ạ c m ụ t c ừ ôế đ n ị h Ng c ữ ôế đ n ị h đ n ị h danh: là nh n ữ g c m ụ t c ừ ôế đ n ị h, đ n ị h danh g i ọ tến s v ự t ậ Đặc đi m ể : Phân lo i ạ : Chỉ sự v t ậ ho c t ặ r n ạ g thái, thu c ộ tnh c a ủ s v ự t ậ : Chỉ các b p ộ h n ậ c t ơ h n ể gư i ờ : Quán ng : ữ là nh n ữ g c m ụ t ừ đư c ợ dùng l p ặ đi l p ặ l i ạ trong các lo i ạ diếẽn ngôn thu c ộ
các phong cách khác nhau. Ch c ứ nắng c a ủ chúng là đ ể đ a ư đ y ẩ , rào đón, đ n ể hâến mạnh ho c ặ đ ể liến kếết.
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 Phân lo i ạ : Phong cách kh u ẩ ngữ
Phong cách viếết ho c ặ diếẽn gi n ả g: Thành ng : ữ T i ạ sao thành ng l ữ à ng c ữ ôế đ n ị h đi n ể hình Phân lo i ạ :
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn) lOMoARcPSD|46958826 Thành ng so ữ sánh Miếu t s ả k ự i n ệ , hi n ệ tư n ợ g m t ộ cách n ẩ ý
So sanh từ ghép v i ớ CTCĐ
Downloaded by Pham Huyen (21073258@vnu.edu.vn)