Tài liệu nhóm kim loại mạnh của môn hóa đại cương/Đại học y dược Huế

Tài liệu nhóm kim loại mạnh của môn hóa đại cương/Đại học y dược Huế sẽ giúp bạn ôn luyện và đạt điểm cao!

lOMoARcPSD|39099223
lOMoARcPSD| 39099223Nhóm IA: Li Na K Rb Cs Fr - Trong cơ thể:
+ Na:
Chiếm 0,26% trọng lượng cơ thể
Là nguyên tố quan trọng nhất của dịch ngoại bào
Duy trì áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
+ K:
Chiếm 0,7% trọng lượng cơ thể
Dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa sự co bóp cơ tim và cơ xương
Tham gia vào hệ đệm của hồng cầu, hoạt hóa nhiều enzym, giúp cho
việc giữ nước - ng dụng:
Li
2
CO
3
: thuốc điều trị thần kinh trong rối loạn lưỡng cực NaCl
(0,9% đẳng trương) :
+ Cung cấp chất điện giải
+ Bổ sung nước và chất điện giải
+ Tiêm truyền tĩnh mạch
Na
+
tối ưu hóa tác dụng dược của thuốc hữu cơ
(+++) Lưu ý: các muối Na
+
có xu hướng giữ nước gây phù mô .
Nhóm IIA: Be Mg Ca Ba Sr Rd
+ Ca:
Chiếm 1,4% trọng lượng cơ thể
Tạo xương, răng, có nhiều trong huyết thanh, huyết tương
Có vai trò điều hòa và thông tin nội bào :
+ Điều hòa hoạt động cơ xương, tim, một số mô khác
lOMoARcPSD|39099223
+ Tham gia vào quá trình đông máu, điều hòa dẫn truyền thần kinh, hoạt
hóa cholisnesterase
Thiếu Calci:
+ Rối loạn Calci, rối loạn nhịp tim
+ Ức chế việc hấp thụ các chất khác
Thừa Calci:
+ Vôi hóa các khớp, Calci hóa động mạch
+ Gây quá tải cho thận => Sỏi - Mg :
Chiếm 0,1% trọng lượng cơ thể
Có trong xương, tế bào, mô mềm, dịch cơ thể
Thiếu Mg
2+
=> Calci thâm nhập quá mức => Co cơ, đau rút đột ngột các
cơ quan chưa cơ trơn, tăng huyết áp, tăng nhịp tim
Mg
2+
kiểm soát không cho Calci thâm nhập quá mức => Giữ cho thần
kinh và cơ quan không hoạt động quá mức
Mg tham gia vào các chất chống dị ứng và hạn chế độc hại của các gốc
tự do
Thiếu Mg => Còi xương, xốp xương, co giật
Mg
2+
hoạt hóa 300 enzym
- Ứng dụng:
Mg(OH)
2
, MgO: thuốc kháng acid điều trị bệnh viêm loét dạ dày
Ca:
lOMoARcPSD|39099223
+ Thuốc kháng acid dùng bổ trợ các thuốc khác => điều trị viêm loét dạ
dày, rối loạn tiêu hóa
+ Thuốc bổ sung Ca => trường hợp co giật, hạ Calci máu, chế độ ăn
thiếu Calci
Ca
2+
là cation được chọn làm chất mang dùng để mang anion có tác dụng
điều trị
Hợp chất BaSO
4
đều độc => BaSO
4
có tính cản quang => Chụp X-quang
rõ nét
Hợp chất của Be đều độc Nhóm
IIIA: B Al Ga In Tl
- B:
Acid Boric và Borat : có tính kiềm khuẩn yếu => dùng để chống nhiễm
khuẩn ngoài da
Natritetraborat (Na
2
B
4
O
7
.10H
2
O) => dùng để sát trùng nhẹ, súc miệng,
bôi cổ họng, rửa mắt
- Al:
Al
2
O
3
tinh khiết (23,8%) => vật liệu trám răng, trang sức, vật liệu mài,
…..
lOMoARcPSD|39099223
Al(OH)
3
: trung hòa HCl trong dịch vị => làm thuốc kháng acid dạ dày
Cao lanh ( Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O): có tính thấm hút dùng để rắc bột nhão =>
chữa các bệnh ngoài da, loét mỏng
- Ga
3+
: Chữa tăng Calci máu liên quan đến ung thư
- Độc tính
+ B và các hợp chất liên quan có độc tính (15 mg), đặc biệt là trẻ nhỏ
(1mg)
+ Al: ảnh hưởng đến não của người cao tuổi ( Tích tụ )
+ Tl là một trong các chất độc nhất => chất diệt trùng
Nhóm IVA: C Si Ge Sn Pb
- Cacbon
Chiếm 18,3% trọng lượng cơ th
- Ứng dụng
+ CaCO
3
, MgCO
3
: thuốc kháng acid chữa bệnh viêm loét dạ dày
+ NaHCO
3:
Thuốc kháng acid dạng uống, súc miệng, rửa vết thương, vết
bỏng (5%-50%)
+ KHCO
3
: bổ sung chất điện giải
+ Talc :
Magie Silicat thiên nhiên
Phấn rôm
lOMoARcPSD|39099223
Tá dược trơn trong bào chế viên nén
+ Smecta :
Silicat thiên nhiên của magie và nhôm
Hấp thụ nhiều vi khuẩn, độc tố, giảm mất nước => Chống tiêu chảy kèm
trướng bụng
Khả năng bao phủ mạnh => Bảo vệ niêm mạc
+ Poly siloxan:
Trơ về mặt hóa học
Bền trong cơ thể
Không keo tụ máu
+ Bis betacarbonxylethylgermaniumsesquioxide => Tăng cường hệ miễn
dịch, chống lịa khối u
+ SnF
2
: Dùng phòng chống các bệnh về răng
+SnO
2
: Dùng ngoài do có tính sát khuẩn
- Độc tính:
+ Co: rất độc
Kết hợp với Fe
2+
trong Hb và protein chứa sắt
HbO
2
+ CO >>>> HbCO + O
2
=> Không vận chuyển đc O
2
CO trong khói thuốc 3-4%
Giải độc : Hít thở : + 4,5 giỡ ~ Không khí
+ 1,5 giờ ~ 100% O
2
lOMoARcPSD|39099223
+ 20 phút ~ O
2
: P = 3 atm
+ HCN và cyanid CN
-
: Cực độc
Triệu chứng :
* Nhẹ: Chóng mặt, buồn nôn, nhức đầu
* Nặng: Mất cảm giác, ngạt thở, tim ngừng đập
CN
-
(5mg) sau 10 giây sẽ mất ý thức, sau 1 giờ sẽ hôn mê, sau 1giờ sẽ t
vong nếu không kịp cấp cứu
Cơ chế: Ức chế các men chứa Fe , Cu tạo phức KL của men với
CN=> Sự hô hấp của tế bào bị ức chế Giải độc :
* Nhẹ: Hít amyl nitrit
* Nặng: Tiêm lần lượt (I) NaNO
2
3% rồi đến (II) Na
2
S
2
O
3
25%
+ Bệnh bụi phổi Silic
+ Pb và các muối chì:
Hại hệ thống vận chuyện khí
* Nội tiết
* Thần kinh
* Gan và thận
* Tạo máu
Giải độc: Phối tử tạo phức (EDTA)
Triệu chứng:
* Thiếu máu
* Suy giảm trí tuệ
lOMoARcPSD|39099223
* Suy giảm chức năng gan và thận
* Nhồi máu cơ tim
* Tăng huyết áp
* Gia tăng gốc tự do độc hại
* Rối loạn phát triển xương, răng
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
Nhóm IA: Li Na K Rb Cs Fr - Trong cơ thể: lOMoAR cPSD| 39099223 + Na:
Chiếm 0,26% trọng lượng cơ thể
Là nguyên tố quan trọng nhất của dịch ngoại bào
Duy trì áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào + K:
Chiếm 0,7% trọng lượng cơ thể
Dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa sự co bóp cơ tim và cơ xương
Tham gia vào hệ đệm của hồng cầu, hoạt hóa nhiều enzym, giúp cho
việc giữ nước - Ứng dụng:
Li2CO3: thuốc điều trị thần kinh trong rối loạn lưỡng cực NaCl (0,9% đẳng trương) :
+ Cung cấp chất điện giải
+ Bổ sung nước và chất điện giải + Tiêm truyền tĩnh mạch
Na+ tối ưu hóa tác dụng dược của thuốc hữu cơ
(+++) Lưu ý: các muối Na+ có xu hướng giữ nước gây phù mô .
Nhóm IIA: Be Mg Ca Ba Sr Rd + Ca:
Chiếm 1,4% trọng lượng cơ thể
Tạo xương, răng, có nhiều trong huyết thanh, huyết tương
Có vai trò điều hòa và thông tin nội bào :
+ Điều hòa hoạt động cơ xương, tim, một số mô khác lOMoARcPSD| 39099223
+ Tham gia vào quá trình đông máu, điều hòa dẫn truyền thần kinh, hoạt hóa cholisnesterase Thiếu Calci:
+ Rối loạn Calci, rối loạn nhịp tim
+ Ức chế việc hấp thụ các chất khác Thừa Calci:
+ Vôi hóa các khớp, Calci hóa động mạch
+ Gây quá tải cho thận => Sỏi - Mg :
Chiếm 0,1% trọng lượng cơ thể
Có trong xương, tế bào, mô mềm, dịch cơ thể
Thiếu Mg2+ => Calci thâm nhập quá mức => Co cơ, đau rút đột ngột các
cơ quan chưa cơ trơn, tăng huyết áp, tăng nhịp tim
Mg2+ kiểm soát không cho Calci thâm nhập quá mức => Giữ cho thần
kinh và cơ quan không hoạt động quá mức
Mg tham gia vào các chất chống dị ứng và hạn chế độc hại của các gốc tự do
Thiếu Mg => Còi xương, xốp xương, co giật Mg2+ hoạt hóa 300 enzym - Ứng dụng:
Mg(OH)2, MgO: thuốc kháng acid điều trị bệnh viêm loét dạ dày Ca: lOMoARcPSD| 39099223
+ Thuốc kháng acid dùng bổ trợ các thuốc khác => điều trị viêm loét dạ dày, rối loạn tiêu hóa
+ Thuốc bổ sung Ca => trường hợp co giật, hạ Calci máu, chế độ ăn thiếu Calci
Ca2+ là cation được chọn làm chất mang dùng để mang anion có tác dụng điều trị
Hợp chất BaSO4 đều độc => BaSO4 có tính cản quang => Chụp X-quang rõ nét
Hợp chất của Be đều độc Nhóm
IIIA: B Al Ga In Tl - B:
Acid Boric và Borat : có tính kiềm khuẩn yếu => dùng để chống nhiễm khuẩn ngoài da
Natritetraborat (Na2B4O7.10H2O) => dùng để sát trùng nhẹ, súc miệng, bôi cổ họng, rửa mắt - Al:
Al2O3 tinh khiết (23,8%) => vật liệu trám răng, trang sức, vật liệu mài, ….. lOMoARcPSD| 39099223
Al(OH)3: trung hòa HCl trong dịch vị => làm thuốc kháng acid dạ dày
Cao lanh ( Al2O3.2SiO2.2H2O): có tính thấm hút dùng để rắc bột nhão =>
chữa các bệnh ngoài da, loét mỏng
- Ga3+ : Chữa tăng Calci máu liên quan đến ung thư - Độc tính
+ B và các hợp chất liên quan có độc tính (15 mg), đặc biệt là trẻ nhỏ (1mg)
+ Al: ảnh hưởng đến não của người cao tuổi ( Tích tụ )
+ Tl là một trong các chất độc nhất => chất diệt trùng
Nhóm IVA: C Si Ge Sn Pb - Cacbon
Chiếm 18,3% trọng lượng cơ thể - Ứng dụng
+ CaCO3, MgCO3: thuốc kháng acid chữa bệnh viêm loét dạ dày
+ NaHCO3: Thuốc kháng acid dạng uống, súc miệng, rửa vết thương, vết bỏng (5%-50%)
+ KHCO3: bổ sung chất điện giải + Talc : Magie Silicat thiên nhiên Phấn rôm lOMoARcPSD| 39099223
Tá dược trơn trong bào chế viên nén + Smecta :
Silicat thiên nhiên của magie và nhôm
Hấp thụ nhiều vi khuẩn, độc tố, giảm mất nước => Chống tiêu chảy kèm trướng bụng
Khả năng bao phủ mạnh => Bảo vệ niêm mạc + Poly siloxan: Trơ về mặt hóa học Bền trong cơ thể Không keo tụ máu
+ Bis betacarbonxylethylgermaniumsesquioxide => Tăng cường hệ miễn
dịch, chống lịa khối u
+ SnF2: Dùng phòng chống các bệnh về răng
+SnO2: Dùng ngoài do có tính sát khuẩn - Độc tính: + Co: rất độc
Kết hợp với Fe2+ trong Hb và protein chứa sắt
HbO2 + CO >>>> HbCO + O2 => Không vận chuyển đc O2 CO trong khói thuốc 3-4%
Giải độc : Hít thở : + 4,5 giỡ ~ Không khí + 1,5 giờ ~ 100% O2 lOMoARcPSD| 39099223 + 20 phút ~ O2: P = 3 atm
+ HCN và cyanid CN- : Cực độc Triệu chứng :
* Nhẹ: Chóng mặt, buồn nôn, nhức đầu
* Nặng: Mất cảm giác, ngạt thở, tim ngừng đập
CN- (5mg) sau 10 giây sẽ mất ý thức, sau 1 giờ sẽ hôn mê, sau 1giờ sẽ tử
vong nếu không kịp cấp cứu
Cơ chế: Ức chế các men chứa Fe , Cu tạo phức KL của men với
CN=> Sự hô hấp của tế bào bị ức chế Giải độc : * Nhẹ: Hít amyl nitrit
* Nặng: Tiêm lần lượt (I) NaNO2 3% rồi đến (II) Na2S2O3 25% + Bệnh bụi phổi Silic + Pb và các muối chì:
Hại hệ thống vận chuyện khí * Nội tiết * Thần kinh * Gan và thận * Tạo máu
Giải độc: Phối tử tạo phức (EDTA) Triệu chứng: * Thiếu máu * Suy giảm trí tuệ lOMoARcPSD| 39099223
* Suy giảm chức năng gan và thận * Nhồi máu cơ tim * Tăng huyết áp
* Gia tăng gốc tự do độc hại
* Rối loạn phát triển xương, răng