lOMoARcPSD| 58448089
DƯỢC LIỆU 1
Câu 1: Chọn câu sai:
b. Dễ bị thủy phân
c. Phân cực
d. Triosid
Câu 2:
a. Glucosid
c. Holosid
d. Monosid
Câu 3:
a. C-
glycosid
b. O-
glycosid
c. S-glycosid
Câu 4: Chất nào không phải glycosid theo nghĩa hẹp:
a. Carbohydrat
b. Tanin
c. Saponin
a. Tan tốt trong CHCl
3
, n-Hexan
b. Monodesmosid
d. Pseudoglycosid
lOMoARcPSD| 58448089
d. Glycosid tim
Câu 5: Theo định nghĩa hẹp, glycosid không thể là:
a. Genin – Glycon
b. Glycon – Glycon
c. Aglycon – Ose
d. Aglycon – Glycon
Câu 6: Phát biểu không đúng về khung bufadienolid:
a. Tổng số 23 carbon
b. Phân bố trong động và thực vật
c. Thường có –OH ở v trí số 3
d. Vòng lacton 6 cạnh
Câu 7: Cấu hình khung steroid trong glycoside tim:
a. A-B: cis, B-C: trans, C-D: cis
b. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
c. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
d. A-B: cis, B-C: trans, C-D: trans
Câu 8: Phần đường dương tính với Keller-Killiani
a. Digitose
b. Fructose
c. Rhamnose
d. Glucose
Câu 9: Thành phần không cấu tạo nên glycoside tim:
a. Khung terpenoid
b. Khung steroid
c. Đường deoxy
d. Vòng lacton
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 10: Phát biểu đúng về SAR của glycosid tim:
a. C/D: cis → trans: mất tác dụng
b. Mất –OH vị trí 14: mất tác dụng
c. Thêm –OH vị trí 12: tăng tác dng
d. Tất cả đúng
Câu 11: Cơ chế tác động của các glycoside tim là ức chế:
a. Na
+
- K
+
ATPAse
b. Na
+
channel
c. Ca
2+
channel
d. Na
+
/Ca
2+
exchange
Câu 12: Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng
phương pháp: a. Đo quang
b. Phản ứng hóa học tạo màu
c. Sắc ký lớp mỏng
d. Sinh vật
Câu 13: Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
a. Liebermann – Burchard
b. Xanthydrol
c. Raymond – Marthoud
d. Baljet
Câu 14: Nội dung không có trong quy tắc 3R:
a. Làm mạnh nhịp tim
b. Làm chậm nhịp tim
c. Điều hòa nhịp tim
d. Làm nhanh nhịp tim
Câu 15: Đường 2,6-desoxy
lOMoARcPSD| 58448089
a. Digitose
b. Tất cả đúng
c. Olenadrose
d. Cymarose
Câu 16: Nhóm coumarin có tác dụng điều trị bạch biến
a. Furanocoumarin
b. Isocoumarin
c. Dicoumarin
d. Pyranocoumarin
Câu 17: Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước:
a. Dung dịch trong suốt
b. Dung dịch bị đục
c. Có tủa màu vàng
d. Có huỳnh quang
Câu 18: Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của:
a. Acid coumarinic
b. Acid coumaric
c. Acid cinnamat
d. Acid cinnamic
Câu 19: Tính chất không phải của coumarin:
a. Ở dạng glycoside thường là các monodemosid
b. Thường tồn tại ở dạng glycoside trong cây
c. Có tính thăng hoa, có mùi thơm
d. Phân bố trong thực vật
Câu 20: Coumarin dạng dimer và có –OH ở vị trí 4 thường có khả năng
a. Gây đông máu
lOMoARcPSD| 58448089
b. Chữa cảm sốt, đau đầu
c. Chống đông máu
d. Giảm đau, chống co thắt
Câu 21: Chất nào sau đây có cấu trúc coumaro-flavonoid
a. Warfarin
b. Angelicin
c. Callophyloid
d. Wedelolacton
Câu 22: Cấu trúc đặc trưng trong coumarin là:
a. Ester ngoại phân tử
b. Cấu hình dạng cis
c. Lacton
d. OH – phenol
Câu 23: Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV
365nm, dạng… chuyển thành dạng… cho huỳnh quang sáng hơn a.
Coumarin – glycoside
b. Đóng vòng - mở vòng
c. Mở vòng - đóng vòng
d. Cis – trans
Câu 24: Tác dụng dược lý của coumarin, trừ:
a. Chống đông máu
b. Kháng viêm
c. Tăng co thắt cơ trơn
d. Chữa bạch biến
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 25: Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm ...(X)...
nhưng sau đó có thể phân biệt bằng phản ứng ...(Y)... với que bông gòn tẩm kiềm
a. X: định tính –OH phenol, Y: thuốc thử diazo
b. X: vi thăng hoa, Y: tăng huỳnh quang
c. X: vi thăng hoa, Y: Borntraeger
d. X: tăng huỳnh quang, Y: mở/đóng vòng lacton
Câu 26: Nếu đem sản phẩm phản ứng Cyanidin/ cồn 96% lắc với octanol
thấy lớp trên có màu đỏ thì đó là flavonoid ở dạng a. Chưa kết luận được
b. Glycosid
c. Dimer
d. Aglycon
Câu 27: Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên:
a. Anthocyanidin
b. Flavonol
c. Leucoanthocyanidin
d. Catechin
Câu 28: Vị trí thường gắn O-glycosid ca các flavonoid:
a. 6,8
b. 3,7
c. 3,4’
d. 3,5,8
Câu 29: Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong:
a. Cam thảo
b. Diếp cá
c. Núc nác
d. Bạch quả
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 30: Flavonoid có tính khử mạnh nhất:
a. Flavonol
b. Anthocyannidin
c. Flavanonol
d. Catechin
Câu 31: Phần đường của Hesperidin:
a. Rutinose
b. Hesperidose
c. Neohesperidose
d. Rhamnose
Câu 32: Flavonoid nào sau đây là C-glycosid:
a. Narigin
b. Rutin
c. Puerarin
d. Hesperidin
Câu 33: Phát biểu sai về tính chất của flavonoid nói chung:
a. Là các polyphenol phân bố trong động, thực vật
b. Tính oxy hóa
c. Tính lưỡng tính
d. Tính khử
Câu 34: Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống
nghiệm. + Ống 1: âm tính với Cyanidin; + Ông 2: thêm vài giọt HCl 1%: không
hiện tượng; sau đó đun trên bếp cách thủy 5 phút tdung dịch chuyển sang màu
đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì: a. Anthocyanidin
b. Flavan-3,4-diol
c. Flavanonol
lOMoARcPSD| 58448089
d. Catechin
Câu 35: Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất:
a. Flavonol
b. Leucoanthocyandin
c. Flavon
d. Anthocyanidin
Câu 36: Hàm lượng tannin trong Ngũ bội tử:
a. 90-95%
b. 50-70%
c. 10-20%
d. 15-20%
Câu 37: “Gallo” trong epigallocatechin có nghĩa là:
a. 2 gốc OH xen kẽ
b. 3 gốc OH liền kề
c. 3 gốc OH xen kẽ
d. 2 gốc OH liền kề
Câu 38: Liên kết hình thành với protein giúp Tanin có tính thuộc da:
a. Valderwall
b. Ion
c. Hydro
d. Cộng hóa trị
Câu 39: Tanin pyrogallic không có đặc điểm:
a. Genin là các acid galic nối với nhau qua liên kết peptid
b. Thủy phân cho đường và acid galic
c. Tan tốt trong nước
d. Các acid galic nối với nhau tại vị trí meta trên vòng thơm
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 40: Sản phẩm khi chưng cất khô các Tanin thủy phân được: Câu
41: Pyrocatechin a. Pyrocatechin
b. Acid galic
c. Phloroglucinol
d. Pyrogallol
Câu 42: Bản chất của liên kết depsit
a. Ether
b. Ion
c. Amid
d. Ester
Câu 43: Thuốc thử stiasny kết tủa với:
a. Catechin
b. Acid galic
c. Gallo tannin
d. Elagi tannin
Câu 44: Tinh chất không phải của tannin:
a. Kháng khuẩn
b. Tủa alkaloid và kim loại nặng
c. Antioxidant
d. Chống đông máu
Câu 45: Đặc điểm chung không phải của các tanosid:
a. Cầu nối với đường là liên kết ester
b. Gồm một genin và nhiều đường
c. Genin hay gặp là acid mono,di,tri galic
d. Tanosid là các pseudo-glycosid
Câu 46: Tanin chính thức không có đặc điểm:
lOMoARcPSD| 58448089
a. 500 – 5000
b. Có tính thuộc da
c. M
d. Ví dụ như Acid galic, catechin
e. Bản chất là polyphenol
------------ oOo ------------
Câu 47: Đối tượng nghiên cứu của dược liệu hiện đại không bao gồm:
a. Khoáng vật
b. Vi sinh
c. Động vật
d. Thực vật
Câu 48: Bộ phận dùng nào thường thu hái cuối thời kì sinh dưỡng ca cây:
a.
b. Hạt
c. Quả
d. Thân rễ
Câu 49: Phương pháp ổn định dược liệu là… enzym trong dược liệu:
a. Bất hoạt tạm thời
b. Hoạt hóa
c. Ức chế thuận nghịch
d. Tiêu diệt
Câu 50: Dược liệu áp dụng phương pháp phơi âm can:
a. Trúc đào
b. Ý dĩ
c. Keo giậu
lOMoARcPSD| 58448089
d. Vỏ quế
Câu 51: Phương pháp làm khô cho những dược liệu quý:
a. Làm khô ở áp suất giảm
b. Đông khô
c. Phơi âm can
d. Làm khô ở áp suất cao
Câu 52: Học thuyết về “chất tinh túy” của:
a. Paracelsus
b. Galen
c. Hypocrat
d. Galile
Câu 53: Tên thật của Hải thượng lãn ông:
a. Lê Đại Hành
b. Lê Hữu Trác
c. Tuệ Tĩnh
d. Nguyễn Bá Tĩnh
Câu 54: Từ “lãn” trong Hải thượng lãn ông có nghĩa:
a. Đãng trí
b. Lãng mạn, phóng túng
c. Tránh né sự đời
d. Lười làm quan
Câu 55: Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu:
a. GMP
b. GAP
c. GSP
d. GCP
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 56: Quy tắc “3 đúng” trong thu hái dược liệu không bao gồm:
a. Đúng địa lý
b. Đúng bộ phận dùng
c. Đúng thời vụ
d. Đúng dược liệu
Câu 57: Phát biểu sai về majonosid R2:
a. Chiếm 50% trong vina-ginsenosid
b. Occotillol
c. Không hấp thu UV
d. 4 vòng (có 5 vòng)
Câu 58: Đối tượng không nên sử dụng nhân sâm:
a. Cảm phong hàn
b. Có thai
c. Tiêu chảy
d. Tất cả
Câu 59: Protopanaxatriol:
a. Rb1
b. Rd
c. Rg2
d. A, B
Câu 60: Chất nào có cấu trúc protopanaxadiol:
a. Rb1
b. Rg1
c. CK
d. A, C
Câu 61:
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 62: Các quá trình xảy ra khi chiết xuất theo thứ tự:
a. Hòa tan, thẩm thấu, khuếch tán
b. Thẩm thấu, hòa tan, khuếch tán
c. Khuếch tán, hòa tan, thẩm thấu
d. Thẩm thấu, khuếch tán, hòa tan
Câu 63: Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi hành nghề phù
thủy và sẽ chịu hình phạt tàn khốc là đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ: Trung cổ
a. Hiện đại
b. Cận đại
c. Cổ đại
d. Trung đại
Câu 64: Kỹ thuật phân lập dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi:
a. Kết tinh (→ dựa vào độ hòa tan khác nhau của từng chất)
b. Sắc ký
c. Tách phân đoạn (→ dựa vào lý hóa tính khác nhau của từng chất)
d. Chưng cất
Câu 65: Dạng aglycon không tan trong dung môi: (aglycon là dạng không phân cực
→ tan trong dung môi không phân cực) a. Ethanol %
b. Chloroform
c. Nước (→ dung môi phân cực)
d. Methanol
Câu 66: Pseudo-glycosid: chọn phát biểu đúng:
a. Bền vững trong môi trường kiềm
b. Có khả năng bị thủy phân trong acid
c. Tan trong n-hexan
d. Kém phân cực
lOMoARcPSD| 58448089
Câu 67: Dây nối nào bền nhất:
a. Pseudo-glycosid (→ kém bền nhất)
b. N-glycosid
c. O-glycosid (→ phổ biến nhất)
d. C-glycosid
Câu 68: Lượng 2,3-dimethylglucose dùng để đánh giá mức độ:
a. Methyl hóa của Amylopectin
b. Phân nhánh của Amylose
c. Methyl hóa của Amylose
d. Phân nhánh của Amylopectin
Câu 69: Chọn câu sai về pectin:
a. Được cấu tạo bởi phần chính là acid polygalacturonic
b. Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
c. Thường gặp ở 1 số tảo
d. Có trong vỏ quả ngoài của 1 số cây họ Rutaceae (→ vỏ quả giữa)
Câu 70: 1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
a. Chất nhầy
b. Cellulose
c. Tinh bột
d. Pectin
Câu 71: 1,4-α-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
a. Tinh bột
b. Pectin
c. Chất nhầy
d. Cellulose
Câu 72: Phương pháp làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt:
lOMoARcPSD| 58448089
a. Phơi âm can
b. Phơi trên giàn
c. Làm khô ở áp suất giảm
d. Làm khô ở áp suất cao
Câu 73: Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng t của:
a. 1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycoside
b. 1 phần đường và 1 chất hữu cơ
c. Tất cả sai
d. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid Câu 74: Phát
biểu sai về n định dược liệu:
a. Tiến hành trong thời gian rất ngắn
b. Giữ được màu sắc, mùi vị của dược liệu
c. Luôn được tiến hành nhằm đảm bảo hàm lượng hoạt chất
d. Tiêu diệt enzym
Câu 75: Học thuyết về “chất tinh túy” của:
a. Galen
b. Paracelsus
c. Galile
d. Hypocrat
Câu 76: Glycosid có cấu trúc: đường + đường/không đường
a. Genin-Aglycon (genin = aglycon)
b. Aglycon-Aglycon (đều là phần không đường)
c. Genin-Ose
d. Glycon-Ose (đều là phần đường)
Câu 77: Glycosid có thể b thủy phân bởi:
a. Tất cả đúng
lOMoARcPSD| 58448089
b. Enzym
c. H
2
SO
4
d. HCl
Câu 78: Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”:
a. Cà phê
b. Dương địa hoàng
c. Artiso
d. T
Câu 79: Chất nào phân cực nhất:
lOMoARcPSD| 58448089 a
.
Asiaticosid
b. Hecogenin
c. Digoxigenin
d. Diosgenin
Câu 80: Glycosid có 3 đường trong mạch đường:
a. Tất cả sai
b. Tridesmosid
c. Triosid
d. Triglycosid
Câu 81: Đơn vị cơ bản của Cellulose:
a. β-L glucose
b. β-D glucose
c. α-L glucose
d. α-D glucose
Câu 82: Phát biểu sai về β-Amylase ( β-1,4-glucan maltohydrolase):
a. Căt xen kẽ vào dây nối (1-4), khi gặp mạch nhánh thì ngừng
b. Có trong Khoai lang, Đậu nành, 1 số hạt Ngũ cốc
c. Chịu được nhiệt độ 70
0
C (≤ 50 C)
d. Chịu được pH acid (pH 3,3) Câu 83: Holosid là:
a. Tất cả đúng
b. Carbohydrat
c. Glycosid tim
lOMoARcPSD| 58448089 b
.
d. Flavonoid
Câu 84: Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn: (tính vi – củ cọc, khoai
mỡ; thường – khoai mì)
a. Khoai mỡ
Khoai sọ
c. Khoai lang
d. Khoai tây
Câu 85: Phương pháp không dùng để ổn định dược liệu:
a. Đông khô (→ làm khô dược liệu)
b. Nhiệt khô
c. Tất cả đúng
d. Cồn sôi
Câu 86: Glycosid nào thường có màu vàng:
a. Alkaloid
b. Flavonoid
c. Saponin
d. Tanin
Câu 87: Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường:
a. Ở C đánh số 1
b. Tất cả đúng
c. Khá linh động
d. Còn gọi là Hemiacetal
lOMoARcPSD| 58448089 c
.
Câu 88: Đường maltose được cấu tạo từ monosaccharid nào:
a. 1 phân tử D-glucose 1 phân tử D-fructose bằng liên kết β-1,4
glycosid
b. 2 phân tử D- glucose bằng liên kết α-1,4 glycosid
c. 1 phân tử D-glucose 1 phân tử D-galactose bằng liên kết α-1,4
glycosid
(lactose)
d. 2 phân tử D- glucose bằng liên kết β-1,4 glycosid (cellulose) Câu 89:
Oligosaccharid có:
a. Từ 1 đến 10 đường đơn
b. Từ 2 đến 9 đường đơn
Từ 1 đến 2 đường đơn
d. Trên 10 đường đơn (polysaccharid)
Câu 90: Đơn vị cấu tạo nên Cellulose là:
a. α-D glucose
b. β-L glucose
c. β-D glucose
d. α-L glucose
Câu 91: Tinh bột nào có tễ hình xương cá:
a. Ý dĩ (tinh bột hình dĩa, tễ phân nhánh, hình sao)
b. Khoai tây (tinh bột hình trứng, tễ nằm ở đầu hẹp)
c. Lúa mì (tinh bột hình dĩa, tễ là một chấm không rõ)
d. Đậu xanh (tinh bột hình trứng, tễ hình xương cá)
lOMoARcPSD| 58448089 d
.
Câu 92: Tính chất thường gặp của các glycosid:
a. Tan trong dung môi kém phân cực
b. Tan trong dung môi phân cực
c. Thăng hoa được
d. Dễ kết tinh
Câu 93: Phương pháp phổ giúp xác định khối lượng phân tử:
a. UV-Vis
b. IR
c. MS
d. NMR
Câu 94: Sản phẩm thủy phân inulin gọi thực phẩm-dược phẩm vì:
a. Những chế phẩm chứa chất tạo nhiều lượng cho thể (nghèo năng lượng)
b. Được hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa chứa nhiều fructose dùng cho
người bị tiểu đường
c. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
Có thể chế biến nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa ốm còi Câu
95: Nhóm glycosid gây vị hăng, cay thường gặp trong:
a. O-glycosid
b. Pseudo-glycosid
c. C-glycosid
d. S-glycosid
Câu 96: Thành phần nào trong Sắn dây có tác dụng như estrogen:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089 DƯỢC LIỆU 1 Câu 1: Chọn câu sai:
a. Tan tốt trong CHCl3, n-Hexan b. Dễ bị thủy phân c. Phân cực d. Triosid Câu 2: a. Glucosid b. Monodesmosid c. Holosid d. Monosid Câu 3: a. C- glycosid b. O- d. Pseudoglycosid glycosid c. S-glycosid Câu 4:
Chất nào không phải glycosid theo nghĩa hẹp: a. Carbohydrat b. Tanin c. Saponin lOMoAR cPSD| 58448089 d. Glycosid tim Câu 5:
Theo định nghĩa hẹp, glycosid không thể là: a. Genin – Glycon b. Glycon – Glycon c. Aglycon – Ose d. Aglycon – Glycon Câu 6:
Phát biểu không đúng về khung bufadienolid: a. Tổng số 23 carbon
b. Phân bố trong động và thực vật
c. Thường có –OH ở vị trí số 3 d. Vòng lacton 6 cạnh Câu 7:
Cấu hình khung steroid trong glycoside tim:
a. A-B: cis, B-C: trans, C-D: cis
b. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
c. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
d. A-B: cis, B-C: trans, C-D: trans Câu 8:
Phần đường dương tính với Keller-Killiani a. Digitose b. Fructose c. Rhamnose d. Glucose Câu 9:
Thành phần không cấu tạo nên glycoside tim: a. Khung terpenoid b. Khung steroid c. Đường deoxy d. Vòng lacton lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 10:
Phát biểu đúng về SAR của glycosid tim:
a. C/D: cis → trans: mất tác dụng
b. Mất –OH vị trí 14: mất tác dụng
c. Thêm –OH vị trí 12: tăng tác dụng d. Tất cả đúng Câu 11:
Cơ chế tác động của các glycoside tim là ức chế: a. Na+ - K+ ATPAse b. Na+ channel c. Ca2+ channel d. Na+/Ca2+ exchange
Câu 12: Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng phương pháp: a. Đo quang
b. Phản ứng hóa học tạo màu c. Sắc ký lớp mỏng d. Sinh vật Câu 13:
Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim a. Liebermann – Burchard b. Xanthydrol c. Raymond – Marthoud d. Baljet Câu 14:
Nội dung không có trong quy tắc 3R: a. Làm mạnh nhịp tim b. Làm chậm nhịp tim c. Điều hòa nhịp tim d. Làm nhanh nhịp tim Câu 15: Đường 2,6-desoxy lOMoAR cPSD| 58448089 a. Digitose b. Tất cả đúng c. Olenadrose d. Cymarose Câu 16:
Nhóm coumarin có tác dụng điều trị bạch biến a. Furanocoumarin b. Isocoumarin c. Dicoumarin d. Pyranocoumarin
Câu 17: Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước: a. Dung dịch trong suốt b. Dung dịch bị đục c. Có tủa màu vàng d. Có huỳnh quang Câu 18:
Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của: a. Acid coumarinic b. Acid coumaric c. Acid cinnamat d. Acid cinnamic Câu 19:
Tính chất không phải của coumarin:
a. Ở dạng glycoside thường là các monodemosid
b. Thường tồn tại ở dạng glycoside trong cây
c. Có tính thăng hoa, có mùi thơm
d. Phân bố trong thực vật Câu 20:
Coumarin dạng dimer và có –OH ở vị trí 4 thường có khả năng a. Gây đông máu lOMoAR cPSD| 58448089
b. Chữa cảm sốt, đau đầu c. Chống đông máu
d. Giảm đau, chống co thắt Câu 21:
Chất nào sau đây có cấu trúc coumaro-flavonoid a. Warfarin b. Angelicin c. Callophyloid d. Wedelolacton Câu 22:
Cấu trúc đặc trưng trong coumarin là: a. Ester ngoại phân tử b. Cấu hình dạng cis c. Lacton d. OH – phenol Câu 23:
Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV
365nm, dạng… chuyển thành dạng… cho huỳnh quang sáng hơn a. Coumarin – glycoside b. Đóng vòng - mở vòng c. Mở vòng - đóng vòng d. Cis – trans Câu 24:
Tác dụng dược lý của coumarin, trừ: a. Chống đông máu b. Kháng viêm c. Tăng co thắt cơ trơn d. Chữa bạch biến lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 25:
Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm ...(X)...
nhưng sau đó có thể phân biệt bằng phản ứng ...(Y)... với que bông gòn tẩm kiềm
a. X: định tính –OH phenol, Y: thuốc thử diazo
b. X: vi thăng hoa, Y: tăng huỳnh quang
c. X: vi thăng hoa, Y: Borntraeger
d. X: tăng huỳnh quang, Y: mở/đóng vòng lacton Câu 26:
Nếu đem sản phẩm phản ứng Cyanidin/ cồn 96% lắc với octanol
thấy lớp trên có màu đỏ thì đó là flavonoid ở dạng a. Chưa kết luận được b. Glycosid c. Dimer d. Aglycon Câu 27:
Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên: a. Anthocyanidin b. Flavonol c. Leucoanthocyanidin d. Catechin Câu 28:
Vị trí thường gắn O-glycosid của các flavonoid: a. 6,8 b. 3,7 c. 3,4’ d. 3,5,8 Câu 29:
Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong: a. Cam thảo b. Diếp cá c. Núc nác d. Bạch quả lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 30:
Flavonoid có tính khử mạnh nhất: a. Flavonol b. Anthocyannidin c. Flavanonol d. Catechin Câu 31:
Phần đường của Hesperidin: a. Rutinose b. Hesperidose c. Neohesperidose d. Rhamnose Câu 32:
Flavonoid nào sau đây là C-glycosid: a. Narigin b. Rutin c. Puerarin d. Hesperidin Câu 33:
Phát biểu sai về tính chất của flavonoid nói chung:
a. Là các polyphenol phân bố trong động, thực vật b. Tính oxy hóa c. Tính lưỡng tính d. Tính khử
Câu 34: Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống
nghiệm. + Ống 1: âm tính với Cyanidin; + Ông 2: thêm vài giọt HCl 1%: không có
hiện tượng; sau đó đun trên bếp cách thủy 5 phút thì dung dịch chuyển sang màu
đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì: a. Anthocyanidin b. Flavan-3,4-diol c. Flavanonol lOMoAR cPSD| 58448089 d. Catechin Câu 35:
Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất: a. Flavonol b. Leucoanthocyandin c. Flavon d. Anthocyanidin Câu 36:
Hàm lượng tannin trong Ngũ bội tử: a. 90-95% b. 50-70% c. 10-20% d. 15-20% Câu 37:
“Gallo” trong epigallocatechin có nghĩa là: a. 2 gốc OH xen kẽ b. 3 gốc OH liền kề c. 3 gốc OH xen kẽ d. 2 gốc OH liền kề Câu 38:
Liên kết hình thành với protein giúp Tanin có tính thuộc da: a. Valderwall b. Ion c. Hydro d. Cộng hóa trị Câu 39:
Tanin pyrogallic không có đặc điểm:
a. Genin là các acid galic nối với nhau qua liên kết peptid
b. Thủy phân cho đường và acid galic c. Tan tốt trong nước
d. Các acid galic nối với nhau tại vị trí meta trên vòng thơm lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 40: Sản phẩm khi chưng cất khô các Tanin thủy phân được: Câu
41: Pyrocatechin a. Pyrocatechin b. Acid galic c. Phloroglucinol d. Pyrogallol Câu 42:
Bản chất của liên kết depsit a. Ether b. Ion c. Amid d. Ester Câu 43:
Thuốc thử stiasny kết tủa với: a. Catechin b. Acid galic c. Gallo tannin d. Elagi tannin Câu 44:
Tinh chất không phải của tannin: a. Kháng khuẩn
b. Tủa alkaloid và kim loại nặng c. Antioxidant d. Chống đông máu Câu 45:
Đặc điểm chung không phải của các tanosid:
a. Cầu nối với đường là liên kết ester
b. Gồm một genin và nhiều đường
c. Genin hay gặp là acid mono,di,tri galic
d. Tanosid là các pseudo-glycosid Câu 46:
Tanin chính thức không có đặc điểm: lOMoAR cPSD| 58448089 a. 500 – 5000 b. Có tính thuộc da c. M
d. Ví dụ như Acid galic, catechin
e. Bản chất là polyphenol ------------ oOo ------------ Câu 47:
Đối tượng nghiên cứu của dược liệu hiện đại không bao gồm: a. Khoáng vật b. Vi sinh c. Động vật d. Thực vật Câu 48:
Bộ phận dùng nào thường thu hái cuối thời kì sinh dưỡng của cây: a. Lá b. Hạt c. Quả d. Thân rễ Câu 49:
Phương pháp ổn định dược liệu là… enzym trong dược liệu: a. Bất hoạt tạm thời b. Hoạt hóa
c. Ức chế thuận nghịch d. Tiêu diệt Câu 50:
Dược liệu áp dụng phương pháp phơi âm can: a. Trúc đào b. Ý dĩ c. Keo giậu lOMoAR cPSD| 58448089 d. Vỏ quế Câu 51:
Phương pháp làm khô cho những dược liệu quý:
a. Làm khô ở áp suất giảm b. Đông khô c. Phơi âm can
d. Làm khô ở áp suất cao Câu 52:
Học thuyết về “chất tinh túy” của: a. Paracelsus b. Galen c. Hypocrat d. Galile Câu 53:
Tên thật của Hải thượng lãn ông: a. Lê Đại Hành b. Lê Hữu Trác c. Tuệ Tĩnh d. Nguyễn Bá Tĩnh Câu 54:
Từ “lãn” trong Hải thượng lãn ông có nghĩa: a. Đãng trí b. Lãng mạn, phóng túng c. Tránh né sự đời d. Lười làm quan Câu 55:
Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu: a. GMP b. GAP c. GSP d. GCP lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 56:
Quy tắc “3 đúng” trong thu hái dược liệu không bao gồm: a. Đúng địa lý b. Đúng bộ phận dùng c. Đúng thời vụ d. Đúng dược liệu Câu 57:
Phát biểu sai về majonosid R2:
a. Chiếm 50% trong vina-ginsenosid b. Occotillol c. Không hấp thu UV d. 4 vòng (có 5 vòng) Câu 58:
Đối tượng không nên sử dụng nhân sâm: a. Cảm phong hàn b. Có thai c. Tiêu chảy d. Tất cả Câu 59: Protopanaxatriol: a. Rb1 b. Rd c. Rg2 d. A, B Câu 60:
Chất nào có cấu trúc protopanaxadiol: a. Rb1 b. Rg1 c. CK d. A, C Câu 61: lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 62:
Các quá trình xảy ra khi chiết xuất theo thứ tự:
a. Hòa tan, thẩm thấu, khuếch tán
b. Thẩm thấu, hòa tan, khuếch tán
c. Khuếch tán, hòa tan, thẩm thấu
d. Thẩm thấu, khuếch tán, hòa tan Câu 63:
Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi là hành nghề phù
thủy và sẽ chịu hình phạt tàn khốc là đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ: Trung cổ a. Hiện đại b. Cận đại c. Cổ đại d. Trung đại Câu 64:
Kỹ thuật phân lập dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi:
a. Kết tinh (→ dựa vào độ hòa tan khác nhau của từng chất) b. Sắc ký
c. Tách phân đoạn (→ dựa vào lý hóa tính khác nhau của từng chất) d. Chưng cất
Câu 65: Dạng aglycon không tan trong dung môi: (aglycon là dạng không phân cực
→ tan trong dung môi không phân cực) a. Ethanol % b. Chloroform
c. Nước (→ dung môi phân cực) d. Methanol Câu 66:
Pseudo-glycosid: chọn phát biểu đúng:
a. Bền vững trong môi trường kiềm
b. Có khả năng bị thủy phân trong acid c. Tan trong n-hexan d. Kém phân cực lOMoAR cPSD| 58448089 Câu 67: Dây nối nào bền nhất:
a. Pseudo-glycosid (→ kém bền nhất) b. N-glycosid
c. O-glycosid (→ phổ biến nhất) d. C-glycosid Câu 68:
Lượng 2,3-dimethylglucose dùng để đánh giá mức độ:
a. Methyl hóa của Amylopectin b. Phân nhánh của Amylose c. Methyl hóa của Amylose
d. Phân nhánh của Amylopectin Câu 69: Chọn câu sai về pectin:
a. Được cấu tạo bởi phần chính là acid polygalacturonic
b. Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
c. Thường gặp ở 1 số tảo
d. Có trong vỏ quả ngoài của 1 số cây họ Rutaceae (→ vỏ quả giữa) Câu 70:
1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất: a. Chất nhầy b. Cellulose c. Tinh bột d. Pectin Câu 71:
1,4-α-D glucan thuộc nhóm hợp chất: a. Tinh bột b. Pectin c. Chất nhầy d. Cellulose Câu 72:
Phương pháp làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt: lOMoAR cPSD| 58448089 a. Phơi âm can b. Phơi trên giàn
c. Làm khô ở áp suất giảm
d. Làm khô ở áp suất cao Câu 73:
Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng tụ của: a.
1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycoside b.
1 phần đường và 1 chất hữu cơ c. Tất cả sai d.
Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid Câu 74: Phát
biểu sai về ổn định dược liệu:
a. Tiến hành trong thời gian rất ngắn
b. Giữ được màu sắc, mùi vị của dược liệu
c. Luôn được tiến hành nhằm đảm bảo hàm lượng hoạt chất d. Tiêu diệt enzym Câu 75:
Học thuyết về “chất tinh túy” của: a. Galen b. Paracelsus c. Galile d. Hypocrat Câu 76:
Glycosid có cấu trúc: đường + đường/không đường
a. Genin-Aglycon (genin = aglycon)
b. Aglycon-Aglycon (đều là phần không đường) c. Genin-Ose
d. Glycon-Ose (đều là phần đường) Câu 77:
Glycosid có thể bị thủy phân bởi: a. Tất cả đúng lOMoAR cPSD| 58448089 b. Enzym c. H2SO4 d. HCl Câu 78:
Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”: a. Cà phê b. Dương địa hoàng c. Artiso d. Trà Câu 79:
Chất nào phân cực nhất: a lOMoAR cPSD| 58448089 . Asiaticosid b. Hecogenin c. Digoxigenin d. Diosgenin Câu 80:
Glycosid có 3 đường trong mạch đường: a. Tất cả sai b. Tridesmosid c. Triosid d. Triglycosid Câu 81:
Đơn vị cơ bản của Cellulose: a. β-L glucose b. β-D glucose c. α-L glucose d. α-D glucose Câu 82:
Phát biểu sai về β-Amylase ( β-1,4-glucan maltohydrolase): a.
Căt xen kẽ vào dây nối (1-4), khi gặp mạch nhánh thì ngừng b.
Có trong Khoai lang, Đậu nành, 1 số hạt Ngũ cốc c.
Chịu được nhiệt độ 700C (≤ 50 C⁰ ) d.
Chịu được pH acid (pH 3,3) Câu 83: Holosid là: a. Tất cả đúng b. Carbohydrat c. Glycosid tim b lOMoAR cPSD| 58448089 . d. Flavonoid Câu 84:
Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn: (tính vi – củ cọc, khoai
mỡ; thường – khoai mì) a. Khoai mỡ Khoai sọ c. Khoai lang d. Khoai tây Câu 85:
Phương pháp không dùng để ổn định dược liệu:
a. Đông khô (→ làm khô dược liệu) b. Nhiệt khô c. Tất cả đúng d. Cồn sôi Câu 86:
Glycosid nào thường có màu vàng: a. Alkaloid b. Flavonoid c. Saponin d. Tanin Câu 87:
Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường: a. Ở C đánh số 1 b. Tất cả đúng c. Khá linh động d. Còn gọi là Hemiacetal c lOMoAR cPSD| 58448089 . Câu 88:
Đường maltose được cấu tạo từ monosaccharid nào: a.
1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-fructose bằng liên kết β-1,4 glycosid b.
2 phân tử D- glucose bằng liên kết α-1,4 glycosid c.
1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng liên kết α-1,4 glycosid (lactose) d.
2 phân tử D- glucose bằng liên kết β-1,4 glycosid (cellulose) Câu 89: Oligosaccharid có:
a. Từ 1 đến 10 đường đơn
b. Từ 2 đến 9 đường đơn
Từ 1 đến 2 đường đơn
d. Trên 10 đường đơn (polysaccharid) Câu 90:
Đơn vị cấu tạo nên Cellulose là: a. α-D glucose b. β-L glucose c. β-D glucose d. α-L glucose Câu 91:
Tinh bột nào có tễ hình xương cá:
a. Ý dĩ (tinh bột hình dĩa, tễ phân nhánh, hình sao)
b. Khoai tây (tinh bột hình trứng, tễ nằm ở đầu hẹp)
c. Lúa mì (tinh bột hình dĩa, tễ là một chấm không rõ)
d. Đậu xanh (tinh bột hình trứng, tễ hình xương cá) d lOMoAR cPSD| 58448089 . Câu 92:
Tính chất thường gặp của các glycosid:
a. Tan trong dung môi kém phân cực
b. Tan trong dung môi phân cực c. Thăng hoa được d. Dễ kết tinh Câu 93:
Phương pháp phổ giúp xác định khối lượng phân tử: a. UV-Vis b. IR c. MS d. NMR Câu 94:
Sản phẩm thủy phân inulin gọi thực phẩm-dược phẩm vì:
a. Những chế phẩm chứa chất tạo nhiều lượng cho thể (nghèo năng lượng)
b. Được hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa vì có chứa nhiều fructose dùng cho
người bị tiểu đường
c. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
Có thể chế biến nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa ốm còi Câu
95: Nhóm glycosid gây vị hăng, cay thường gặp trong: a. O-glycosid b. Pseudo-glycosid c. C-glycosid d. S-glycosid Câu 96:
Thành phần nào trong Sắn dây có tác dụng như estrogen: