









Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
DƯỢC LIỆU TÁC DỤNG TRÊN TIM MẠCH D. Rễ củ
1. Cơ chế chính của các Glycosid tim?
6. Thành phần hóa học của Dương Địa Hoàng:
A. Tăng nồng độ Calcium A. Flavonoid
B. Giãn động mạch vành B. Triterpen
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome C. Cardenoid
D. Ức chế tập kết tiểu cầu D. Saponin triterpen
2. Vai trò bơm Na+/K+ -ATPase:
7. Thành phần hóa học của Sừng Trâu A.
Chuyển 2 ion Na + ra khỏi tế bào và 3 ion A. Flavonoid K+ vào bên trong tế bào B. Triterpen B.
Chuyển 1 ion Na + ra khỏi tế bào và 3 ion C. Cardenoid K+ vào bên trong tế bào D. Saponin triterpen C.
Chuyển 3 ion Na + ra khỏi tế bào và 2
ion K+ vào bên trong tế bào
8. Thành phần hóa học của Sơn Tra, thông biển D.
Chuyển 2 ion Na + ra khỏi tế bào và 1 ion A. Flavonoid K+ vào bên trong tế bào B. Triterpen
3. Hậu quả bơm Na+/K+ -ATPase: C. Proanthocyanidin A.
Lưu lượng tim giảm, nhịp tim giảm, Co
thắt mạch gây giãn mạch D. Tất cả đều đúng B.
Lưu lượng tim tăng, nhịp tim tăng, Co thắt
9. Thành phần hóa học của Trúc Đào: mạch gây giãn mạch A. Flavonoid C.
Lưu lượng tim tăng, nhịp tim tăng, Co thắt B. Triterpen mạch gây giãn mạch C. Cardenoid D.
Lưu lượng tim tăng, nhịp tim giảm, Co
thắt mạch gây giãn mạch D. Saponin triterpen
4. Dược liệu chữa suy tim ngoại trừ:
10. Nhân hạt là bộ phận dùng của:
A. Dương Địa Hoàng, Sừng Trâu, Trúc Đào, Sơn
A. Digitalis (dương địa hoàng) Tra, Nhân Sâm
B. Stroptophanthus (sừng trâu)
B. Ba gạc, tỏi, bình vôi, Ngô Thù Du, Hành, Xuyên
C. Nerium oleander (trúc đào) Khung
D. Cratagus laevigata (sơn tra)
C. Việt Quốc, Thông Biển, Rau má, Hạt dẻ ngựa, Phỉ
11. Cơ chế chung của các thuốc chữa đau thắt ngực:
D. Phỉ, Hạt dẻ ngựa, Hòe, Giấp cá A. Tăng nồng độ Calcium
5. Bộ phận dùng của Digitalis: (Dương địa hoàng)
B. Giãn động mạch vành A. Quả
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome B. Nhân hạt
D. Ức chế tập kết tiểu cầu C. Lá
12. Đau thắt ngực được chữa trị bằng các cách sau: lOMoAR cPSD| 58448089 A. Dùng thuốc nitrat A. Nhân sâm
B. Chẹn Beta-adrenagic, Chẹn kênh Calci B. Đan Sâm C. Phẫu thuật bắt cầu
C. Dương Địa Hoàng
D. Tất cả đều đúng D. Sơn tra
13. Các dược liệu chữa đau thắt ngực:
19. Thành phần hóa học của Nhân Sâm:
A. Sơn Tra, Nhân Sâm, Đan sâm A. Flavonoid
B. Ba gạc, tỏi, bình vôi, Ngô Thù Du, Hành, Xuyên B. Triterpen Khung (tăng huyết áp) C. Cardenoid
C. Việt Quốc, Thông Biển, Rau má, Hạt dẻ ngựa, D. Saponin triterpen
Phỉ (suy giãn tĩnh mạch) D. Phỉ, Hạt dẻ ngựa, Hòe, Giấp cá (trĩ)
20. Thành phần hóa học của Tam thất:
14. Bộ phận dùng của Sơn Tra: A. Flavonoid A. Lá B. Triterpen B. Hoa C. Cardenoid
C. Quả chín phơi khô, hoa, lá D. Saponin triterpen D. Quả tươi, hoa, lá
21. Thành phần hóa học của Đan sâm:
15. Cơ chế tác dụng của Sơn Tra: A. Flavonoid A. Tăng nồng độ Calcium B. Triterpen
B. Giãn động mạch vành, giảm nhu cầu oxy cho
C.Diterpen (Tanshinon I II III) cơ thể D. Saponin triterpen
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome
22.Cơ chế tác dụng của Nhân Sâm:
D. Ức chế tập kết tiểu cầu A. Tăng nồng độ Calcium
16. Digoxine là 1 glycosid tim có trong cây nào:
B. Giãn động mạch vành, Ức chế xơ hóa động A. Sơn tra mạch B. Nhân sâm
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome
C. Dương Địa Hoàng
D. Ức chế tập kết tiểu cầu D. Sừng trâu
23. Cơ chế tác dụng của Đan sâm:
17. Dược liệu chủ lực chữa đau thắt ngực: A. Tăng nồng độ Calcium A. Nhân sâm
B. Ức chế tác dụng emzym lyzosome B. Đan Sâm
C. Giãn động mạch vànhD. Ức chế tập kết tiểu C. Dương Địa Hoàng cầu D. Sơn tra
24. Bộ phận dùng của Đan sâm:
18. Dược liệu nào được xem là 1 chất đối vận: A. Lá B. Rễ lOMoAR cPSD| 58448089
C. Quả chín phơi khô, hoa, lá B. Tỏi D. Hoa, lá C. Nhân sâm
25. Cơ chế chung của các thuốc chữa Tăng huyết D.Bạch quả áp:
31. Cơ chế tác động lên tim của tỏi: A. Tăng nồng độ Calcium A. Giảm C B. Giãn động mạch vành
B. Ngưng tập kết tiểu cầu
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome C. Chống Oxy hóa
D. Giãn mạch ngoại biên D. B,C đúng
26. Các dược liệu chữa Cao huyết áp:
32. Cơ chế tác động lên lipoprotein và chuyển hòa
A. Sơn Tra, Nhân Sâm, Đan sâm lipid ngoại trừ:
B. Ba gạc, tỏi, bình vôi, Ngô Thù Du, Hành,
A. Ức chế sinh tổng hợp C Xuyên Khung B. Tăng thoái hóa TG
C. Việt Quốc, Thông Biển, Rau má, Hạt dẻ ngựa, Phỉ
C. Ức chế receptor fibrinogen
D. Phỉ, Hạt dẻ ngựa, Hòe, Giấp cá
D. Tăng HDL, giảm LDL, hạ lipid huyết, hạ chos.
27. Thành phần hóa học của Rauvolfia serpentina
33. Dạng chế phẩm nào có tác dụng ức chế tiểu cầu (ba gạc)
mạnh nhất của tỏi: A. Dầu tỏi A. Alliin B. Bột khô B. Reserpin C. Tinh dầu
C.Diterpen (Tanshinon I II III) D. a,c đúng D. Tetramethylpyrazine
34. Dược liệu nào trong YHCT chữa Cao huyết áp:
28. Thành phần hóa học của Tỏi: A. Phỉ A. Alliin B. Bình vôi B. Reserpin C. Nhân sâm
C.Diterpen (Tanshinon I II III) D. Bạch quả D. Tetramethylpyrazine
35. Thành phần nào sau đây được xem là 1 chất đối
vận kênh Calci: A. Tetrandrin
29. Dược liệu nào khi sử dụng có khuynh hướng tự tử, ít dùng: B. Reserpin A. Ba gạc C.Rutaecarpin B. Tỏi D. Tetramethylpyrazine C. Bình vôi
36. Bộ phận dùng của Strephania: (bình vôi) D.Ngô Thù Du A. Lá
30. Dược liệu chữa Cao huyết áp: B. Rễ củ A. Phỉ
C. Quả chín phơi khô, hoa, lá lOMoAR cPSD| 58448089 D. Hoa, lá
B. Không thay đổi các cấu trúc hữu cơ
37. Dược liệu nào gây hoại tử gan chó và suy thận:
C. Giảm các triệu chứng khó chịu A. Xuyên khung
D. Gia tăng sự chịu đựng của mao mạch B. Ba gạc
44. Các dược liệu chữa Suy giãn tĩnh mạch mãn tính: C. Ngô Thù du
A. Sơn Tra, Nhân Sâm, Đan sâm D. Bình Vôi
B. Ba gạc, tỏi, bình vôi, Ngô Thù Du, Hành,
38. Thành phần hóa học của Hành: Xuyên Khung A. Alliin
C. Việt Quốc, Thông Biển, Rau má, Hạt dẻ ngựa, B. Reserpin Phỉ
C.Diterpen (Tanshinon I II III)
D. Phỉ, Hạt dẻ ngựa, Hòe, Giấp cá D. Tetramethylpyrazine
45. Thành phần hóa học của Bilberry: (việt quất)
39. Cơ chế tác dụng của Ngô thù du: A. Proanthocyanidin A. Tăng nồng độ Calcium B. Acid phenol
B. Ngưng tập kết tiểu cầu C. Flavonoid
C. Ức chế tác dụng emzym lyzosome D. Anthocyanidin
D. Giãn mạch ngoại vi
46. Cơ chế tác dụng của Anthocyanidin, Ngoại trừ:
40. Thành phần hóa học của Hành:
A. Cải thiện các rối loạn chức năng mạch máu A. Thiosulfinat
B. Bẫy gốc tự do, chống stress oxy hóa B. Reserpin
C. Chống ngưng tập kết tiểu cầu C. Rutaecarpin
D. Kích thích tác dụng của prostacyclin D. Tetramethylpyrazine
47. Tác dụng phụ của Việt Quốc:
41. Dược liệu nào chữa Cao huyết áp:
A. Rối loạn tiêu hóa A. Phỉ B. Chống mặt B. Bình vôiC. Hành C. Buồn nôn D.Bạch quả D. Dị ứng da
42. Thành phần hóa học của Xuyên khung:
48. Tên khoa học của Thông biển: A. Thiosulfinat A. Vaccinium (việt quất) B. Reserpin
B. Aesculus hippocastanum (hạt dẻ ngựa) C. Rutaecarpin
C. Hamamelis virginiana (phỉ)
D. Tetramethylpyrazine D. Pinas pinaster
43. Các cây thuốc trong việc chữa suy giãn tĩnh
49. Thành phần hóa học của Thông biển:
mạch có tác dụng. Ngoại trừ: A. Proanthocyanidin
A. Thay đổi các cấu trúc hữu cơ lOMoAR cPSD| 58448089 B. Acid phenol D. Tinh dầu C. Flavonoid
56. Cơ chế tác dụng của Hạt dẻ ngựa D. Anthocyanidin
A. Gia tăng độ đàn hồi tĩnh mạch
50. Cơ chế tác dụng của Thông biển:
B. Gia tăng sự dẻo dai của mạch máu
A. Cải thiện các rối loạn chức năng mạch máu
C.Cải thiện tuần hoàn chi dưới
B. Bẫy gốc tự do, chống stress oxy hóa
D. Kích thích tác dụng của prostacyclin
C. Chống ngưng tập kết tiểu cầu
57. Liều khởi đầu aescin (Đức):
D. Kích thích tác dụng của prostacyclin A. 90-150mg
51. Bộ phận dùng của Centella asiatica: (rau má) B. 80-150mg A. LÁ, thân C. 90-160mg B Hoa D. 1-2mg C. Toàn cây
58. Thành phần hóa học của Phỉ ngoại trừ: D. Rễ A. Tannin
52. Pynogenol là chế phẩm cây nào: B. Gallotanin A. Bilberry
C. Flavonoid (proanthocyanidin) B. Thông Biển D. Alkaloid C. Hạt dẻ ngựa
59. Cơ chế tác dụng của Phỉ ngoại trừ: D. Phỉ A. Lành vết loét
53. Thành phần hóa học của rau má ngoại trừ: B. Săn se A. Coumarin C. Cầm máu B. Saponin triterpen D. Kháng viêm C. Flavonoid
60. Các dược liệu chữa Trĩ: D. Tinh dầu
A. Sơn Tra, Nhân Sâm, Đan sâm
54. Cơ chế tác dụng của Rau má ngoại trừ
B. Ba gạc, tỏi, bình vôi, Ngô Thù Du, Hành, Xuyên Khung
A. Gia tăng độ đàn hồi tĩnh mạch
C. Việt Quốc, Thông Biển, Rau má, Hạt dẻ ngựa,
B. Giảm sưng phù tĩnh mạch Phỉ
C.Cải thiện tuần hoàn chi dưới
D. Phỉ, Hạt dẻ ngựa, Hòe, Giấp cá
D. Kích thích tác dụng của prostacyclin
61. Tannin trong điều trị trĩ
55. Thành phần hóa học của Hạt dẻ ngựa ngoại trừ: A. Kháng viêm A. Coumarin B. Săn se cầm máu B. Saponin triterpen C. Lành vết thương C. Flavonoid D. Lành vết loét lOMoAR cPSD| 58448089
62. Dược liệu nào sau đây chữa cao huyết áp: B. Thông Biển A. Bilberry C. Hạt dẻ ngựa B. Thông Biển D. Hòe C. Hạt dẻ ngựa
69. Ý nào sau đây nói sai về tác dụng lâm sàng của Bạch quả: D. Hòe A. Suy giảm trí nhớ
63. Cơ chế tác dụng của Hòe ngoại trừ:
B. Chứng khó tập trung, ù tai, nhức đầu, đau chân A. Làm bền thành mạch C. Tăng trí nhớ B. Chống co thắt D. Ù tai C. Cầm máu
70. Liều dùng của bạch quả 40mg/ngày chứa: D. Chống gốc tự do
A. 6% flavonoid, 24% terpenoid
64. Bộ phận dùng của Houttuynia cordata (dấp cá)
B. 24% flavonoid, 24% terpenoid A. Lá
C. 24% flavonoid, 6% terpenoid B Hoa D. 6% flavonoid, 6% terpenoid C. Toàn cây 71. Ginkgo là thuốc: D. Rễ A. Giãn tĩnh mạch
65. Dược liệu trị thuyên tắc động mạch:
B. Ức chế receptor fibrinogenC. Ức chế A. Bạch quả cholineterase B. Thông Biển
D. Tổng hợp enzyme oxy hóa DƯỢC LIỆU TÁC C. Hạt dẻ ngựa DỤNG LÊN HỆ TIÊU HÓA D. Hòe
1. Hoạt chất đặc trưng cho nhóm tiêu hóa:
66. Bộ phận dùng của Ginkgo biloba: A. Tannin A. Quả B. Chất nhầy B Hoa C. Tinh dầu C. Toàn cây D. Chất béo D. Lá, Nhân hạt
2. Hoạt chất chữa táo bón:
67. Cơ chế tác dụng của Bạch quả ngoại trừ: A. Tannin
A. Tăng tuần hoàn máu não, mãu ngoại biên B. Chất nhầy B. Chống co thắt
C. Anthranoid, chất xơ, dầu béo
C. Kháng viêm, Chồng ngưng tập kết tiểu cầu D. Chất béo
D. Chống gốc tự do, chống oxy hóa
3. . Hoạt chất chữa Tiêu chảy:
68. “Không lạm dụng làm thuốc tăng trí nhớ ở trẻ” là lưu ý của A. Tannin A. Bạch quả B. Chất nhầy lOMoAR cPSD| 58448089 C. Anthranoid
D. Cảm hàn, đau bụng, thổ tả D. Chất béo
10. Bộ phận dùng của Magnolia offcinalis: (hậu phác)
4. Hoạt chất chữa viêm miệng, miêm lợi, viêm lưỡi, ngoại trừ A. Thân rễ A. Tannin B. Quả B. Chất nhầy C. Vỏ thân C. Tinh dầu D. Hạt D. Chất béo 11. Công dụng Hậu Phác:
5. Dược liệu chữa rối loạn tiêu hóa: A. Bồi bổ cơ thể A. Nghệ, Cam Thảo
B. Rối loạn tiêu hóa
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác C. Bổ tỳ, kiện vị
C. Ngô thù du, Lô hội, Trần bì, Bạch truậtD. Mộc D. Đau đầu
hương, Sa nhân, Đảng sâm, Hoàng Kỳ, Tỏi
12. Thành phần chính có trong Ngô thù du
6. Thành phần hóa học Sơn Tra: A. Tinh bột, protid A. Tinh dầu B. Men amylase B. Vitamin C C. Tinh dầu C. Acid citric D. Vitamin C D. b,c đúng
13. Ngô thù du 20g + Mộc hương 20g => tán thành bột =>3l/ngày
7. Can khương 20g Riềng 20g Sắc uống Bài thuốc chữa
Bài thuốc trên có tác dụng công dụng A.Ăn không tiêu
A. Tẩy giun đũa , giun toc
B. Cảm hàn , đau bụng, thổ tả
B.Cảm hàn , đau bụng thổ tả
C. Chữa lỵ ra máu lâu ngày
C.Chữa lỵ ra máu lâu ngày
D. Nhuận tràng , tẩy xổ D.Nhuận tràng , tẩy xổ
8. Thành phần hóa học Mạch Nha, ngoại trừ:
14. Bộ phận dùng của Ngô thù du: A. Tinh bột, protid A. Thân rễ B. Men amylase B. Quả C. Lipid C. Vỏ thân D. Vitamin C D. Hạt 9. Công dụng của gừng:
15. Thành phần chính có trong Trần bì A. Bồi bổ cơ thể A. Tinh bột, protid B. Cảm hàn B. Men amylase C. Bổ tỳ, kiện vị C. Tinh dầu (evodin) lOMoAR cPSD| 58448089 D. Vitamin C 22. Đảng sâm bổ:
16. Bộ phận dùng của Bạch truật: A. Bổ tỳ A. Thân rễ B. Bổ khí B. Quả C. Tán hàn C. Vỏ thân D. Ôn trung D. Lá 23. Hoàng Kỳ bổ:
17. Đinh hương 3g + Sa nhân 4,5g + Bạch truật 9g : A. Bổ tỳ Tán thành bột; 1,5g/ngày B. Bổ khí A. Ăn không tiêu C. Tán hàn
B.Cảm hàn , đau bụng thổ tả D. Ôn trung
C.Chữa nôn mửa, tiêu chảy, kém ăn
24.Bộ phận dùng của Đảng samm: D.Nhuận tràng , tẩy xổ A. Thân rễ
18. Bộ phận dùng của Mộc hương: B. Quả A. Thân rễ C. Vỏ thân B. Quả D. Rễ C. Vỏ thân
25. Bộ phận dùng của Hoàng Kỳ: D. Rễ A. Thân rễ
19. Bộ phận dùng của Sa nhân: B. Quả A. Thân rễ C. Vỏ thân B. Quả D. Rễ C. Vỏ thân
26. Bộ phận dùng của Quế: D. Rễ A. Thân rễ
20. Sa nhân 8g + chỉ xác 8g + Bạch truật 8g + Mộc hương 4g: tán thành bột B. Quả
A. Chữa đau bụng đầy trướng, nôn mửa C. Vỏ thân, vỏ cành
B.Cảm hàn , đau bụng thổ tả D. Rễ
C.Chữa nôn mửa, tiêu chảy, kém ăn
27. Công dụng hoài sơn ngoại trừ: D.Nhuận tràng , tẩy xổ A. Kích thích tiêu hóa
21. Thành phần chính có trong Đảng Sâm, ngoại trừ B. Bổ tỳ A. Saponin C. Viêm ruột B. Đường D. Đái tháo đường C. Alkaloid
28. Công dụng bạch phục linh ngoại trừ: D. Vitamin C A. Kích thích tiêu hóa lOMoAR cPSD| 58448089 B. Bổ tỳ D. Loét dạ dày C. Viêm ruột
35. Dược liệu chữa viêm loét dạ dày tá tràng: D. Lợi thủy A. Nghệ, Cam Thảo
29.Bộ phận dùng của Bạch phục linh:
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác A. Thân rễ
C. Ngô thù du, Lô hội, Trần bì, Bạch truật B. Quả
D. Mộc hương, Sa nhân, Đảng sâm, Hoàng Kỳ, Tỏi C. Nấm
36. Dược liệu chữa nôn ói do say tàu xe: D. Rễ A, Cam thảo
30. Dược liệu chữa viêm loét dạ dày tá tràng: B. Nghệ A. Nghệ, Cam Thảo C. Gừng
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác (RLTH) D. Tỏi
C. Ngô thù du, Lô hội, Trần bì, Bạch truật (RLTH)
37. Bộ phận dùng của Gừng:
D. Mộc hương, Sa nhân, Đảng sâm, Hoàng Kỳ, A. Thân rễ Tỏi B. Quả
31. Bộ phận dùng của nghệ: C. Nấm A. Thân rễ D. Rễ B. Quả
38. Dược liệu chữa Táo bón: C. Nấm A. Nghệ, Cam Thảo D. Rễ
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác
32. Bộ phận dùng của cam thảo:
C. Ngô thù du, Lô hội, Trần bì, Bạch truật A. Thân rễ
D. Lô hội, Đại hoàng, Phan tả diệp, thầu dầu B. Quả
39. TPHH chính trong hạt thầu dầu, ngoại trù C. Nấm A. Protein độc D. Rễ B. Alkaloid
33. Công dụng của cam thảo:
C. Dầu béoD. Tinh dầu
A. Trị loét dạ dày tá tràng
40. Dược liệu chữa tiêu chảy: B. Ho A. Nghệ, Cam Thảo C. Táo bón, giải độc
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác, mộc hương
D. tất cả đều đúng
C. Hoàng Bá, Mơ Tam thể, tỏi, cỏ sữa lá nhỏ,
34. Chống chỉ định của cam thảo:
Nha đảm tử, mộc hương A. Phù
D. Lô hội, Đại hoàng, Phan tả diệp, thầu dầu B. Cao huyết áp
41. Công dụng của Mơ tam thề:
C. Có thai, dùng trong thời gian dài
A. Tiêu chảy, ăn không tiêu lOMoAR cPSD| 58448089
B. Kiết lỵ trực khuẩn D. Táo bón
C. Viêm ruột, đau dạ dày
48. Dược liệu chữa Giun sán:
D. Nhuận tràng, tẩy xổ
A. Sư tử quân, Bach bộ, Cau
42. Bộ phận dùng của cỏ sữa lá nhỏ:
B. Sơn Tra, mạch nha, gừng, Hậu phác, mộc hương A. Thân rễ
C. Hoàng Bá, Mơ Tam thể, tỏi, cỏ sữa lá nhỏ, Nha đảm tử, mộc hương B. Quả
D. Lô hội, Đại hoàng, Phan tả diệp, thầu dầu C. Nấm D. Toàn cây
43. TPHH chính trong cỏ sữa lá nhỏ A. Protein độc B. Alkaloid C. Dầu béo D. Tinh dầu
44. Nha đảm tử 10 hạt + Bột tam thất 3g + Kim ngân hoa 12g + Cam thảo 6g
A. Chữa lỵ amid cấp và mạn tính
B.Cảm hàn , đau bụng thổ tả
C.Chữa nôn mửa, tiêu chảy, kém ăn D.Nhuận tràng , tẩy xổ
45. Công dụng KHÔNG PHẢI của lá mơ A. Lỵ trực khuẩn
B. Sôi bụng, ăn không tiêu
C. Hen suyễn, phù thũng
D. Viêm ruột, đau dạ dày
46. Chửa tả lỵ, đau mắt, thanh nhiệt, giải độc A. Tỏi B. Cỏ sữa lá nhỏ C. Thầu dầu D. Hoàng bá
47. Công dụng của cỏ sữa lá nhỏ:
A. Lỵ, băng huyết, mụn nhọt B. Mụn nhọt C. Cảm mạo