



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58448089
Câu 1: Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là:
A. Calci oxalat hình kim B. Calci oxalat hình cầu gai C. Mạch vạch D. Mạch chấm
Câu 2: Phản ứng nào định tính anthraquinon A. Bornträeger B. Liebermann-Burchard C. Keller-Kiliani D. Cyanidin
Câu 3: Cấu trúc chỉ phân bố trong thực vật A. Flavonoid B. Glycosid tim C. Anthranoid D. Carbohydrat
Câu 4: Flavonoid bền nhất A. Flavon B. Flavanonol C. Flavanon D. Flavan-3-ol
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Nhóm Pyro-Coumarin có ít nhất 3 vòng 6 cạnh
B. Iso-Coumarin khác Coumarin ở vị trí nối với vòng benzen
C. Trong tự nhiên iso-Coumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
D. Vòng lacton trong Coumarin kém bền
Câu 6: Flavonoid có 𝜆 max nhỏ nhất A. Flavanol B. Flavon C. Anthocyanidin D. Auron
Câu 7: Khi gặp tác nhân oxy hóa thích hợp, các flavonoid sẽ chuyển hóa như thế nào
A. Anthocyanidin → Leucoanthocyanidin B. Flavon → Flavonol C. Flavon → Flavanol D. Flavonol → Flavanon
Câu 8: Tanin không thủy phân được không có tính chất
A. Là sự trùng hợp của các catechin
B. Có nhiều trong Galla chinensis C. Khó tan trong nước
D. Còn được gọi là Tanin pyrocatechic
Câu 9: Phản ứng định tính phần đường trong glycosid tim A. Liebermann B. Borntrager C. Keller-Kiliani D. Kedde
Câu 10: Phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim A. Liebermann B. Xanthydrol C. Keller-Kiliani D. Baljet
Câu 11: Công dụng của Hà thủ ô đỏ A. Cả 3 đều đúng
B. Chữa tiêu chảy, giúp săn se niêm mạc ruột
C. Chữa huyết khối, chống đông máu
D. Chữa râu tóc bạc sớm, đau lưng, mỏi gối
Câu 12: So với các glycosid khác, điểm khác biệt trong cấu trúc của glycosid tim A. Vòng lacton
B. Khung steroid C. Đường desoxy D. Khung triterpene 13: Bufadienolid là glycosid tim 1 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A.
Có cấu trúc vòng lacton 6 cạnh
B. Độc tính yếu hơn cardenolid C. Có trong lá Trúc đào
D. Được dùng rộng rãi để điều trị suy tim nặng
Câu 14: Quy tắc "3 đúng” trong thu hái dược liệu KHÔNG bao gồm
A. Đúng bộ phận dùng B. Đúng thời vụ C. Đúng dược liệu D. Đúng địa lý
Câu 15: Từ “lãn” trong Hải thượng lãn ông có nghĩa A. Đãng trí B. Lười làm quan C. Tránh né sự đời D. Lãng mạn, phóng túng
Câu 16: Epigallocatechin gallat KHÔNG dương tính với A. FeCl3 B. Mg/HCl C. AlCl3/MeOH D. Chì actetat kiềm
Câu 17: Bufadienolid là glycosid tim
A. Có cấu trúc vòng lacton 6 cạnh
B. Được dùng rộng rãi để điều trị suy tim nặng
C. Độc tính yếu hơn Cardenolid D. Có trong lá Trúc đào
Câu 18: Cơ chế tác dụng chủ yếu của các anthranoid
A. Tăng nhu động cơ vân và cơ trơn
B. Tăng nhu động cơ trơn
C. Giảm nhu động cơ vân và cơ trơn
D. Giảm nhu động cơ trơn
Câu 19: Phản ứng với dung dịch kiềm tạo phenolat có màu đỏ là phản ứng đặc hiệu của A. Anthraquinon B. Coumarin C. Flavonoid D. Anthraglycosid
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc tên là "Sintrom" A. Dicoumarol B. Umbeliferon C. Angelicin D. Seselin
Câu 21: Glycosid có thể bị thủy phân bởi A. H2SO4 B. Enzym C. HCI D. Tất cả đúng
Câu 22: Anthranoid là những glycosid mà phần aglycon là dẫn chất của A. 1,2 dihydroxy anthracen B. 9,10 diceton anthracen C. 1,2 dihydroxy anthraquinon D. 1,8 dihydroxy anthraquinon
Câu 23: Xét về cấu trúc, anthraquinon là dẫn xuất của A. 1,8-anthracendion B. 9,10-anthracendion C. 1,4-anthracendion D. 1,2-anthracendio
Câu 24: Thành phần hóa học của Digitalis purpurea, NGOẠI TRỪ A. Digitoxin B. Gitaloxin C. Digoxin D. Gitoxin
Câu 25: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của coumarin 2 lOMoAR cPSD| 58448089
A. Kết tinh được và thăng hoa được
B. Có mùi thơm như tinh dầu nhưng không bay hơi được
C. Tăng phát huỳnh quang trong môi trường kiềm
D. Tủa với alkaloid và các muối kim loại đa hóa trị
Câu 26: So với Anthranquinon, Flavonoid không có tính chất A. Thăng hoa B. Tan trong kiềm mạnh C. Tăng màu trong kiềm D. Có màu sắc
Câu 27: Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử AlCl3 A. Phức xanh đen B. Tủa vàng đục C. Dung dich sẫm màu
D. Phát huỳnh quang dưới UV 365
Câu 28: Cấu trúc của glycosid tim gồm, NGOẠI TRỪ A. Vòng lactam B. Đường thông thường
C. Đường deoxy D. Khung steroid
Câu 29: Ổn định dược liệu là
A. Để các enzyme trong cây hoạt động để tăng được tính
B.Tạm thời bất hoạt enzym để bảo quản
C. Bất hoạt hoàn toàn enzym bằng nhiệt hoặc cồn
D. Loại bỏ nước có trong dược liệu
Câu 30: Cấu trúc nào dương tính với phản ứng Cyanidin A. Flavon B. Catechin C. Flavan-3,4-diol D. LAC
Câu 31: EGCG là cấu trúc thuộc phân nhóm A. Flavan-3-ol B. LAC C. Flavonol D. Flavanonal
Câu 32: Flavonoid kém bền nhất A. Flavonol B. Flavanonol C. Flavan-3-ol D. Flavanol
Câu 33: Tên gọi khác của Quabain A. Strophanthin-O B. Strophanthin-K C. Strophanthin-G D. Strophanthin-H
Câu 34: Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
A. Gây thiếu máu do suy tuỷ xương
B. Gây xuất huyết dạ dày - tá tràng
C. Chứng táo bón sau khi sử dụng thuốc này
D. Độc tính trên thần kinh
Câu 35: Nhóm 1,2-dihydroxy anthraquinon được phân loại là: A. Nhóm nhuận tẩy B. Nhóm phẩm nhuộm C. Nhóm dimer D. A và B đúng 3 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A.
Câu 36: Lý do Dương địa hoàng lông độc tính hơn Dương địa hoàng tía
A. Hàm lượng glycoside tim cao hơn B. Có thêm digoxin (OH-12) C. A,B đúng D. A,B sai 4 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. Câu
37: Tiêu chuẩn đảm bảo thu hái tốt dược liệu GAP B. GSP C. GMP D. GCP
38: Đối tượng nghiên cứu của dược liệu hiện đại KHÔNG bao gồm A. Thực vật B. Động vật C. Khoáng vật D. Vi Sinh
Câu 39: Cặp chất và phản ứng đặc hiệu nào sau đây là đúng
A. Flavonoid – Lieberman Burchard
B. Coumarin - Đóng mở vòng lacton
C. Glycosid tim - phát huỳnh quang D. Antharnoid - Cyanidim
Câu 40:Flavonoid có tác động tương tự estrogen do sự tương đồng về cấu trúc, NGOẠI TRỪ A. Daidzein B. Genistein C. Puerarin D. Kaempferon
Câu 41: Phản ứng định tính hay thử nghiệm nào sau đây đặc trưng nhất đối với Coumarin
A. Phản ứng với thuốc thử diazo
B. Tăng màu trong môi trường kiềm C. Vi thăng hoa D. Đóng mở vòng lacton
Câu 42: Tính chất nào sau đây KHÔNG phải của coumarin A.
Phát huỳnh quang trong môi trường kiềm.
B. Có mùi thơm như tinh dầu nhưng không bay hơi được
C. Kết tinh được và thăng hoa được
D. Tủa với alkaloid và các muối kim loại đa hóa trị.
Câu 43: Nhóm hoạt chất KHÔNG dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú A. Tinh dầu B. Flavonoid C. Iridoid glycosid D. Anthranoid
Câu 44: Anthranoid nhóm phẩm nhuộm có phần aglycon là A. 1,2 dihydroxy anthracen B. 1,2 dihydroxy anthraquinon C. 1,8 dihydroxy anthraquinon D. 9.10 diceton anthracen
Câu 45: Tính chất nào sau đây thì KHÔNG phù hợp đối với dược liệu Phan tả diệp
A. Có rất nhiều tinh thể Calci oxalat (gây sỏi thận)
B. Có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường uống
C. Có hoạt chất thuộc nhóm anthraglycosid
D. Nếu uống, nước tiểu sẽ có màu hồng đỏ 5 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. Câu
Câu 46: Phát biểu SAI về tính chất hóa học chung của các flavonoid A. Lưỡng tính
B. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
C. Tính kiềm do vòng B quy định
D. Nhân benzopirillium có tính kiềm mạnh nhất
Câu 47: Chất nào phân cực nhất A. Digoxigenin B. Asiaticosid C. Hecogenin D. Diosgenin 48: Coumarin là
nhóm hoạt chất có cấu trúc Khung Olean B. Vòng 𝛾-Pyron C. Khung Anthracen D. Vòng 𝛼-pyron
49: Aflatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus, chất này được xếp vào nhóm hợp chất A. Alkaloid B. Saponin C. Tannin D. Coumarin
Câu 50: Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu thường A. 60-800C B. 30-400C C. 80-1000C D. 40-600C
Câu 51: Phần quyết định tác dụng dược lý của glycoside
C. S ố lư ợ ng m ạ ch đư ờ ng A. Số đường/mạch B. Aglycon D. Glycon C. S ừ ng dê hoa vàng
Câu 52: Cynarin có trong cây A. Trúc đào B. Artiso D. Cà độc dược
Câu 53: Chọn câu SAI
A. Mannitol dùng khi tăng nhãn áp hay áp lực hộp sọ
B. Glucose dùng khi bị hạ đường huyết và mất nước
C. Glucosamin hỗ trợ điều trị thoái hóa xương khớp
D. Sorbitol trị tiêu chảy
Câu 54: Tên khoa học của Ý dĩ A. Coix lachryma jobi B. Dioscorea persimillis C. Pueraria thomsoni D. Fructus Hordei germinates
Câu 55: Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa A. Coumarin B. Anthraquinon C. lod
D. Cả 3 câu trên đều đúng 6 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. Câu
Câu 56: Tính chất thường gặp của các glycosid
A. Tan trong dung môi phân cực
B. Tan trong dung môi kém phân cực C. Dễ kết tinh D. Thăng hoa được
Câu 57: Sự phân chia Anthraglycosid thành hai nhóm: nhuận tẩy và phẩm nhuộm dựa vào A. Số lượng nhóm –OH B. Mức độ oxy hóa C. Sự đóng vòng D. Vị trí gắn nhóm -OH
Câu 58: Dung môi thích hợp trong chiết xuất phân lập Flavonoid A. Ethyl acetat B. Nước C. Chloroform D. Cồn 96%
Câu 59: Tác dụng dược lý KHÔNG phải của flavonoid A. Antioxidant B. Tương tự Vit P C. Bảo vệ gan D. Nhuận tràng
Câu 60: Tên thật của Hải thượng lãn ông A. Lê Đại Hành B. Lê Hữu Trác C. Nguyễn Bá Tĩnh D. Tuệ Tĩnh
61: Bộ phận dùng nào thường thu hái cuối thời kỳ sinh dưỡng của cây Lá B. Hạt C. Quả D. Thân rễ
62: Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng với: A. FeCl3 B. Magnesi acetat C. Kiềm D. TT Diazoni
Câu 63: Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp mỏng A. H2SO4 B. Chloroform C. KOH/cồn D. MeOH Câu 64: Rutin là A. 3-O-rutinose quercetin B. 7-O-rutinose quercetin C. 5-O-rutinose quercetin D. 6-O-rutinose quercetin
Câu 65: Phát biểu SAI về tính chất hóa học chung của các flavonoid A. Lưỡng tính
B. Vừa có tính oxy hóa, vừa có tính khử
C. Tính kiềm do vòng B quy định
D. Nhân benzopirillium có tính kiềm mạnh nhất
Câu 66: Phân loại Flavonoid theo cấu trúc aglycon là dựa vào A. Vị trí gắn vòng
B trên mạch 3 B. Sự đóng hay mở của vòng C
C. Mức độ oxy hóa của vòng C D. Vòng C có 5 hay 6 cạnh 7 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. Câu
Câu 67: Phương pháp ổn định dược liệu là ... enzym trong dược liệu A. Hoạt hóa B. Bất hoạt tạm thời
C. Tiêu diệt D. Ức chế thuận nghịch
Câu 68: Học thuyết về “chất tinh túy” của A. Paracelsus B. Imhotep C. Celsus D. Hyppocrates
Câu 69: Trong bufadienolid vòng lacton chưa bão hòa có A. 2 nối đôi B. 3 nối đôi C. 4 nối đôi D. 1 nối đôi
Câu 70: Nhóm phản ứng định tính khung steroid của Glycosid tim A. Liebermann, Tattje, H3PO4
B. Liebermann, Xanthydrol, Kedde
C. Xanthydrol, Keller-Kiliani, H3PO4
D. Keller-Kiliani, Xanthydrol, Legal
Câu 71: Glycosid tim có nhiều ở họ A. Menispermaceae B. Poaceae C. Asteraceae D. Scrophulariaceae
Câu 72: Phản ứng định tính đường desoxy trong glycosid tim, NGOẠI TRỪ A. Keller-kiliani B. H3PO4 đậm đặc C. Xanthydrol D. Raymond-Marthoud
Câu 73: Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong A. Diếp cá B. Núc nác C. Bạch quả D. Cam thảo 8 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu
74: Tác dụng dược lý KHÔNG phải của flavonoid A. Antioxidant B. Tương tự vit P C. Bảo vệ gan D. Nhuận tràng
Câu 75: Điều kiện của một hợp chất anthranoid để có thể cho phản ứng tạo phức màu với Mg acetat/ MeOH:
A. Tất cả Anthranoid đều tạo được phức với Mg acetat B. Có nhóm COOH C. Có OH ở vị trí 𝛼 D. Có OH ở vị trí 𝛽
Câu 76: Cả Anthranoid dạng aglycon và dạng glycosid đều tan trong A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Nước nóng D. Dung dịch NaHSO3 Câu 77: Cynarin là A. Flavonoid trong Artiso B. Acid 1,3-dicaffeoyl-quinic C. Flavo-Lignan
D. Có nhiều trong hoa Artiso
Câu 78: So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía KHÔNG có A. Digitoxin B. Gitoxin C. Gitaloxin D. Digoxin
Câu 79: Nhóm 1,2-dihydroxy anthraquinon được phân loại là: A. Nhóm phẩm nhuộm B. Anthranoid dimer C. Anthracen đơn giản D. Nhóm nhuận tẩy
Câu 80: Phản ứng định tính vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim, NGOẠI TRỪ A. Raymond-Marthoud B. Kedd C.Baljet D. Liebermann-Burchard
Câu 81: Phản ứng định tính vòng lacton 6 cạnh trong glycosid tim A. Raymond-Marthoud B. Kedde C. H3PO4 đậm đặc D. SbCl3/CHCl3
Câu 82: 1,4-𝛽-D glucan thuộc nhóm hợp chất A. Chất nhầy B. Cellulose C. Tinh bột D. Pectin
Câu 83: Câu 19:1,4-𝛼-D glucan thuộc nhóm hợp chất A. Chất nhầy B. Cellulose C. Tinh bột D. Pectin
Câu 84: Phương pháp KHÔNG dùng để ổn định dược liệu A. Đông khô B. Nhiệt khô C. Cồn sôi D. Tất cả đúng
Câu 85: Cấu trúc của glycosid tim gồm, NGOẠI TRỪ A. Khung steroid B.Vòng lactam C. Đường thông thường D. Đường desoxy
Câu 86: Tinh chất thường gặp của các glycosid 9 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A.
A. Tan trong dung môi phân cực
B. Tan trong dung môi kém phân cực C. Dễ kết tinh D.Thăng hoa được
87: Phương pháp làm khô cho những dược liệu quý Làm khô ở áp suất cao
B. Làm khô ở áp suất giảm C. Phơi âm can D. Đông khô
Câu 88: Dược liệu áp dụng phương pháp phơi âm can A. Vỏ quế B. Ý dĩ C. Trúc đào D. Keo giậu
Câu 89: So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía KHÔNG có A. Digitoxin B. Gitoxin C. Gitaloxin D. Digoxin
Câu 90: Cấu trúc nào sau đây là cấu trúc khung nền của Coumarin A. C6-C2-C6 B. Pyron benzen C. 9,10 diceton anthracen D. C6-C3
Câu 91: Dược liệu thuộc họ 1 lá mầm có thành phần hóa học là anthraglycosid A. Cassia alata B. Cassia angustifolia C. Aloe vera D. Monrinda citrifolia
Câu 92: Dược liệu nào có chứa đồng thời 2 thành phần là tanin và anthraglycosid A. Muồng trâu B. Đại hoàng C. Thầu dầu D. Lô hội
Câu 93: Tất cả tannin cho kết tủa với
A. Chì acetat trung tính B. Alkaloid C. Protein D. Gelatin muối
Câu 94: Hiện tượng xảy ra khi cho coumarin + dung dịch kiềm A. Dịch có màu đỏ máu B. Dung dich bị đục
C. Phát huỳnh quang khi chiếu UV 250 nm D. Màu đậm lên
Câu 95: Bufadienolid được tìm thấy đầu tiên ở A. Ếch B. Cóc C. Hải sâm D. Cà cuống
Câu 96: Họ thực vật thường có Anthraglycosid nhóm nhuận tẩy A. Fabaceae B. Apiaceae C. Araliaceae D. Lamiaceae
Câu 97: Tại đại tràng, dạng nào sau đây của các OMA được coi là có tác động nhuận tẩy
A. Dạng aglycon - Oxy hóa (anthraquinon) B. Dạng aglycon
C. Dạng aglycon - khử (anthron, anthranol) D. Dạng glycosid
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Coumarin có cấu trúc Benzo 𝛾-pyron 10 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu
B. Coumarin glycosid thường là monosid với phần đường là glucose
C. Vòng lacton trong Coumarin kém bền
D. Khi tác dụng với KOH 5%, phổ UV của Coumarin sẽ cho sự dịch chuyển Bathochromic
Câu 99: So với Anthranquinon, Flavonoid KHÔNG có tính chất A. Thăng hoa
B. Tan trong kiềm mạnh C. Tăng màu trong kiềm D. Có màu sắc 100:
Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là:
A. Calci oxalat hình kim B. Calci oxalat hình cầu gai C. Mạch vạch D. Mạch chấm
Câu 101: Chrysophanol có thể tác dụng được với A. NaOH B. Na2CO3 C. NH3 D. NaHCO3
Câu 102: Tinh chất KHÔNG phải của tannin
A. Tủa alkaloid và kim loại nặng B. Chống đông máu C. Antioxidant D. Kháng khuẩn
Câu 103: Sự khác nhau giữa Tanin pyrocatechic và Tanin pyrogalic A. Độ tan trong nước
B. Khả năng tạo tủa với nước brom C. Khả năng thủy phân D. Tất cả đúng
Câu 104: Hiện tượng dương tính của phản ứng Keller-Kiliani
A. Mặt ngăn cách có màu đỏ B. Dung dịch có màu vàng
C. Lớp kiềm có màu đỏ
D. Màu tím không bền chuyển sang xanh
Câu 105: Phản ứng định tính vòng lacton trong glycosid tim thực hiện trong môi trường A. Kiềm B. Acid mạnh C. Trung tính D. Acid yếu
Câu 106: Coumarin được phân lập đầu tiên từ A. Wedelia chinensis B. Calophyllum inophyllum C. Coumaruna odorata D. Angelica decursiva
Câu 107: Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Nhóm Pyro-Coumarin có ít nhất 3 vòng 6 cạnh.
B. Iso-Coumarin khác Coumarin ở vị trí nối với vòng benzen.
C. Trong tự nhiên iso-Coumarin là sản phẩm cùng tôn tại với Coumarin
D. Vòng lacton trong Coumarin kém bền
Câu 108: Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH VÌ: 11 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A.
A. Chỉ có nhóm –OH ở vị trí 𝛽
B. Chrysophanol là chất rất phân cực
C. Chỉ có nhóm -OH ở vị trí 𝛼
D. Có nhóm –COOH ở vị trí C3
Câu 109: Acid picric là thuốc thử trong định tính thành phần nào của glycosid tim A. Đường 2 desoxy B. Khung steroid C. Vòng lacton D. Khung triterpen
Câu110: Trong thực vật, flavonoid chủ yếu có cấu trúc A. Euflavonoid B. Neoflavonoid C. Isoflavonoid D. Bi-flavonoid
Câu 111: Phần đường trong hesperidin A. Rutinose B. Neohesperidose C. Glucose D. Rhamnose 12 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu
112: Flavonoid dạng flavo-lignan A. Proanthocyanidin B. Silybin C. Ginkgetin D. Rutin Câu 113: Holosid là A. Flavonoid B. Carbohydrat C. Glycosid tim D. Tất cả đúng
Câu 114: Glycosid nào thường có màu vàng A. Alkaloid B. Flavonoid C. Saponin D. Tanin
Câu 115: Đường Maltose được cấu tạo từ monosaccharide nào
A. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-fructose bằng liên kết 𝛽-1,4 glycosid
B. 2 phân tử D-glucose bằng liên kết 𝛼-1,4 glycosid
C. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng liên kết 𝛼-1,4 glycosid
D. 2 phân tử D-glucose bằng liên kết 𝛽-1,4 glycosid
Câu 116: Oligosaccharid có
A. Từ 1 đến 10 đường đơn
B. Từ 2 đến 9 đường đơn
C. Từ 1 đến 2 đường đơn D. Trên 10 đường đơn
Câu 117: Thuốc thử stiasny kết tủa với A. Catechin B. Elagi tannin C. Acid galic D. Gallo tannin
Câu 118: Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc A. Flavan-3-01 B. LAC C. Flavonol D. Catechin
Câu 119: Cấu trúc lập thể 4 vòng A/B/C/D của glycosid tim A. Cis-trans-cis B. Trans-cis-trans C. Cis-trans-trans D. Cis-cis-cis
Câu 120: Glycosid tim ở liều độc sẽ gây tác dụng
A. Ngưng tim kỳ tâm thu ở đv máu nóng B. Điều hòa nhịp tim C. Giảm co bóp cơ tim
D. Ngưng tim kỳ tâm trương ở đv máu lạnh
Câu 121: Trong phổ IR của chất X không có đỉnh ở vùng 1650-1800 cm-1 vậy thì
A. X không thể là một coumarin
B. X có thể là một coumarin chưa bị mở vòng lacton
C. X là một coumarin đã bị mở vòng lacton D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 122: Sự phát huỳnh quang của Coumarin khi chiếu UV
A. Cấu trúc Coumarin có nối đôi làm hấp phụ UV 13 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. C.
B. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyến từ dạng trans → cis
C. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis → trans
D. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
123: Đặc tính nào KHÔNG có ở Coumarin
Thường gặp ở dạng genin
B. Trong công thức có vòng 𝛼-pyron Có mùi thơm
D. Tác dụng được với gelatin
Câu 124: Vị trí thường gặp liên kết O-glycosid trong Flavonoid A. 3', 4' B. 3,7 C. 6,8 D. 4'
Câu 125: Đặc điểm KHÔNG phải của dược liệu Trúc đào A. Nhiều nhựa mủ B. Có nhiều glycoside tim C. Bộ phận dùng là lá
D. Là dược liệu độc bảng B
Câu 126: Chọn cpâu SAI về scillaren
A. Thuộc nhóm glycosid tim có vòng lacton 5 cạnh
B. Dương tính với phản ứng Liebermann
C. Có trong cây hành biển
D. Cho màu tím với thuốc thử SbCl3/CHCl3
Câu 127: Phát biểu SAI về 𝛽-amylase (𝛽-1,4-glucan maltohydrolase)
A. Cắt xen kẽ vào dây nối (1-4), khi gặp mạch nhánh thì ngừng
B. Có trong khoai lang, đậu nành, 1 số hạt ngũ cốc
C. Chịu được nhiệt độ 700C
D. Chịu được pH acid (pH 3.3).
Câu 128: Dược liệu nào có thể dùng để giả mạo Hoài Sơn A. Khoai mỡ B. Khoai sọ C. Khoai lang D. Khoai tây
Câu 129: Phương pháp làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt A. Phơi âm can B. Phơi trên giàn
C. Làm khô ở áp suất giảm D. Làm khô ở áp suất cao 14 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. C.
Câu 130: Hoạt chất có trong cây Trúc đào là A. Neriolin B. Thevetin C. Scillaren D. Digitalin
Câu 131: Antharnoid nào tan được trong kiềm rất yếu (carbonat, bicarbonat) A. Chrysophanol B. Acid chrysophanic C. Aloe emodin D. Rhein
Câu 132: Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp mỏng A. lod-kali iodid B. FeCl3 C. Vanilin D. KOH/Cồn
Câu 133: Dược liệu nào sau đây KHÔNG dùng cho người bị sỏi thận
A. Hà thủ ô B. Phan tả diệp C. Lô hội
D. Đại hoàng 134: Đặc điểm KHÔNG phải của Chrysophanol
Anthraglycosid nhóm nhuận tẩy B. Thuộc nhóm OMA
Tác dụng được với NaOH D. Có tính acid mạnh
Câu 135: Nhóm dược liệu chứa Glycosid tim
A. Trúc đào, Địa hoàng, Sừng dê hoa vàng
B. Trúc đào, Đại hoàng, Hành biển
C. Trúc đào, Sừng dê hoa vàng, Hành biển
D. Dương địa hoàng, Trúc đào, Đại hoàng
Câu 136: Dung môi kém phân cực A. n-hexan B. H2O D. EtOH C. Aceton
Câu 137: Hoạt chất chính trong Strophanthus gratus A. Ouabain B. Digoxin D. Scillaren C. Digitalin
Câu 138: Glycosid tim KHÔNG có tác dụng A. Làm nhanh nhịp tim
B. Đi ề u hòa nh ị p tim C. Làm chậm nhịp tim D. Làm m ạ nh tim
Câu 139: Tác dụng chống đông máu có ở chế phẩm nào sau đây A. Dicoumarol, Wafarin B. Sintrom, Tromexan C. A và B đều sai D. A và B đều đúng
Câu 140: Tác dụng chống đông máu chỉ CÓ ở các Coumarin
A. Ở dạng dimer, có nhóm -OH tự do ở C-4 15 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. C.
B. Ở dạng dimer, có nhóm -OH tự do ở C-7
C. Ở dạng dimer, có nhóm -OMe ở C-4
D. Ở dạng dimer, có nhóm -OMe ở C-7
Câu 141: Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên A. Flavonol B. Catechin C. Leucoanthocyanidin D. Anthocyanidin
Câu 142: Anthranoid là thuật ngữ dùng để chỉ A. Dạng anthraquinon
B. Dạng anthraquinon và dạng anthraglycosid
C. Các chất có cấu trúc -1,2 dihydroxy anthraquinon D. Dạng glycosid
Câu 143: Sự khác nhau giữa cardenolid và bufadienolid A. Khung steroid B. Vòng lacton C. Số vòng D. Đường desoxy
144: Glycosid tim, CHỌN CÂU SAI Tan được trong nước
B. Có độc tính nếu dùng quá liều Chỉ có trong thực vật
D. Dương tính với phản ứng Liebermann-Burchard
Câu 145: Chọn câu SAI về pectin :
A. Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
B. Được cấu tạo bởi phần chính là acid polygalacturonic
C. Thường gặp ở một số tảo
D. Có trong vỏ quả ngoài của một số cây họ Rutaceae
Câu 146: Tác dụng dược lý của Flavonoid thường KHÔNG bao gồm A. Bảo vệ tế bào gan B. Chống oxy hóa C. Phytoestrogen D. Dãn cơ, dãn mạch
Câu 147: Pha động trong sắc ký lớp mỏng của flavonoid thường có A. H2O B. Acid vô cơ C. Acid hữu cơ D. EtOAc
Câu 148: Nhóm hoạt chất có khả năng thăng hoa và có mùi thơm 16 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu A. C. A. Anthraglycosid B. Flavonoid C. Tinh dầu D. Coumarin
Câu 149: Nhóm chất có khả năng phát huỳnh quang trong mt kiềm dưới tác dụng của tia UV A. Saponin B. Flavonoid C. Tanin D. Coumarin
Câu 150: Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer A. Aloe emodin B. Damnacanthol C. Morindin D. Sennosid
Câu 151: Phản ứng với dd kiềm tạo phenolat có màu đỏ là phản ứng đặc hiệu của A. Anthraquinon B. Coumarin C. Flavonoid D. Anthraglycosid
Câu 152: Tinh thể coumarin A. Hình que, màu vàng B. Hình que, không màu C. Hình kim, màu vàng D. Hình kim, không màu
Câu 153: Khi chiết xuất Coumarin rất kém phân cực ta KHÔNG thể dùng
A. DD chì acetat trung bình để loại tạp polyphenol
B. PP vi thăng hoa để tinh chế Coumarin
C. Đèn UV để theo dõi trên SKLM vì sẽ làm mở vòng lacton D. Ether-dầu hỏa để loại chất béo
Câu 154: Tính chất KHÔNG phải của Coumarin dạng Glycosid
A. Có khả năng bị thủy phân B. Tan trong Ethanol C. Có khả năng thăng hoa D. Tan được trong nước 17 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu
155: Phát biểu đúng về SAR của glycosid tim
A. Vòng lacton 𝛽 → 𝛼: mất tác dụng
B. Thay vòng lacton thành lactam: tăng tác dụng
C. Mở vòng lacton: tăng tác dụng
D. Bão hòa nối đôi: tăng tác dụng
Câu 156: Nội dung KHÔNG có trong quy tắc 3R A. Làm nhanh nhịp tim B. Điều hòa nhịp tim C. Làm chậm nhịp tim D. Làm mạnh nhịp tim
Câu 157: Phản ứng hóa học định tính đường 2-desoxy của glycosid tim A. Keller-Kiliani B. Liebermann C. Baljet D. Kedde
Câu 158: Tên gọi khác của Digitalin A. Digitoxin B. Digoxin C. Gitoxin D. Gitaloxin
Câu 159: Cấu tử đặc trưng trong kiểm nghiệm vi học bột dược liệu Trúc đào A. Lông che chở đơn bào
B. Mảnh buồng ẩn khổng C. Lỗ khí
D. Calci oxalate hình cầu gai
Câu 160: Ngoài tác dụng cường tim, chậm nhịp tim, các glycosid tim còn có tác dụng
A. Lợi tiểu, giảm phù nề
B. Thanh nhiệt, giải độc
C. Hạ huyết áp, bền mạch máu
D. Kháng viêm, kháng khuẩn
Câu 161: Dạng bào chế phù hợp với Digoxin A. Viên nén B. Thuốc tiêm truyền C. Thuốc mỡ
D. Thuốc đặt trực tràng
Câu 162: Lưu ý quan trọng khi bệnh nhân sử dụng Digoxin
A. Không được dùng liên tục
B. Bổ sung chế độ ăn nhiều Kali
C. Thuốc có độc tính cao cần theo dõi nồng độ trong máu D. Tất cả đúng
Câu 163: Trong quy trình định tính glycosid tim, thường sử dụng chì acetate kiềm nhằm
A. Loại bỏ diệp lục tố
B. Đông vón pectin, chất nhầy trong dịch chiết
C. Kết tủa các polyphenol
D. Tách các chất kém phân cực khỏi dịch chiết
Câu 164: Chọn câu SAI về Scillaren
A. Thuộc nhóm glycosid tim có vòng lacton 5 cạnh
B. Dương tính với phản ứng Liebermann
C. Có trong cây hành biển 18 lOMoAR cPSD| 58448089
D. Cho màu tím với thuốc thử SbCl3/CHCl3
Câu 165: Saponin steroid phân bố chủ yếu trong A. Panaxadiol B. Panaxatriol C. Protopanaxadiol
Câu 168 : Artefact trong quá trình nghiên c ứ u Nhân sâm A. Protopanaxadiol B. Protopanaxatr iol C. Panaxadiol
Câu 169: Các Saponin có trong Nhân sâm g ọ i chung là A. Ginseng - saponin B. Ginsenosid C. Panaxoid D. Panax - saponin Câu
170: Các saponin có trong Panax ginseng có c ấ u trúc khung A. Oleanan B. Damaran C. Ursan
Câu 171: Flavonoid có tác d ụ ng phytoestrogen A. Rutin B. Daidzein C. Puerarin
Câu 172: Flavonoid d ạ ng bi - flavonoid A. Rutin B. Hesperidin C. Ginkgetin D. Puerarin
Câu 173: Flavonoid d ạ ng flavo - lignan A. Ginkgetin B. Silybin C. Proanthocyanidin
Câu 174: V ị trí thư ờ ng g ặ p liên k ế t O - glycosid trong Flav onoid A. Song tử diệp B. Đơn tử diệp C. ĐV nhuyễn thể D. TV hạt trần
Câu 166: Các glyco-alkaloid thường gặp trong họ thực vật A. Fabaceae B. Araliaceae C. Solanaceae D. Liliaceae
Câu 167: Kiểu Damaran thường gặp trong các Ginsenosid D. A, B đúng D. A, B đúng D. Lanostan 19 lOMoAR cPSD| 58448089 Câu D. B, C đúng D. Tất cả đúng A. 3, 7 B. 6, 8 C. 4’ D. 3’, 4’
Câu 175: Flavonoid KHÔNG thuộc isoflavonoid A. Isoflavon B. Coumestan C. Auron D. Rotenosid
Câu 176: Quercetin thuộc flavonoid phân nhóm A. Flavon B. Flavonol C. Flavanonol D. Flavanon Câu 177: Rutin là A. 3-O-rutinose quercetin B. 7-O-rutinose quercetin C. 5-O-rutinose quercetin D. 6-O-rutinose quercetin
Câu 178: Narigin, Hesperidin có nhiều trong chi A. Cinamus B. Fallopia C. Citrus D. Mentha
Câu 179: Phần đường trong hesperidin A. Rutinose B. Neohesperidose C. Glucose D. Rhamnose
180: Flavonoid KHÔNG có màu A. Chalcol B. Flavon C. LAC D. Anthocyanidin
Câu 181: Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử FeCl3 A. Phức xanh đen B. Tủa vàng đục
C. DD sẫm màu D. Phát huỳnh quang
Câu 182: Hiện tượng khi cho dịch chiết hoa Hòe trong cồn 96% tác dụng với thuốc thử AlCl3
A. Phức xanh đen B. Tủa vàng đục
C. DD sẫm màu D. Phát huỳnh quang dưới UV 365
Câu 183: Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc A. Flavan-3-ol B. LAC C. Flavonol D. Catechin
Câu 184: Flavonoid kém bền nhất A. Flavonol B. Chalcol C. LAC D. Auron
Câu 185: Thuốc thử để hiện màu trên sắc ký đồ của Flavonoid A. VS B. FeCl3 C. FBS D. Tất cả đúng 20