Tài liệu ôn tập Toán 11 học kỳ 1 năm 2022-2023

Tài liệu ôn tập Toán 11 học kỳ 1 năm 2022-2023 có trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
TÀI LIỆU ÔN TP HC KI MÔN TOÁN 11
NĂM HC 2022-2023
I.TRC NGHIỆM:
Câu 1: Tập hp nào sau đây là tp xác đnh ca hàm s .
A. B.
C.
D.
Câu 2: Tập hp nào sau đây là tp xác đnh ca hàm s .
A. B.
C.
D.
Câu 3: Điu kin xác đnh ca hàm s
A. . B. C. D.
Câu 4: Tập xác đnh ca hàm s
A. . B. . C.
. D. .
Câu 5: Tập xác định của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Tìm tt ccác nghim ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tìm tt ccác nghim ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Nghim phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Nghim phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tìm snghim ca phương trình trong khong .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Tìm snghim ca phương trình trong khong .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Số nghim ca phương trình với
ta n xy =
.D = !
.\,
2
Dkk
p
p
ìü
íý
îþ
=+Î!"
{ }
.\,Dkk
p
=Î!"
.\2,
2
Dkk
p
p
ìü
íý
îþ
=+Î!"
cotyx=
.D = !
.\,
2
Dkk
p
p
ìü
íý
îþ
=+Î!"
{ }
.\,Dkk
p
=Î!"
.\2,
2
Dkk
p
p
ìü
íý
îþ
=+Î!"
1
sin 2
y
x
=
,
2
xkkZ
p
p
¹+ Î
,
4
xkkZ
p
p
¹+ Î
2,xk kZ
p
¹Î
1
sin 1
y
x
=
-
{ }
\1!
\
2
p
ìü
íý
îþ
!
\2;
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
! Z
\;
2
kk
p
p
ìü
+Î
íý
îþ
! Z
sin 2x
y
1cosx
=
-
{ }
\2,=Î!"Dkk
p
{ }
\2,=+ Î!"Dkk
pp
\,
2
ìü
=Î
íý
îþ
!"Dkk
p
{ }
\1= !D
cos 1x =
2
2
xk
p
p
=+
2
2
xk
p
p
=- +
xk
p
=
2xk
p
=
sin 1x =
2
2
xk
p
p
=+
2
2
xk
p
p
=- +
xk
p
=
2xk
p
=
sin 1
2
x
p
æö
+=
ç÷
èø
2
2
xk
p
p
=+
2
2
xk
p
p
=- +
xk
p
=
2xk
p
=
2
2
xk
p
p
=+
2
2
xk
p
p
=- +
xk
p
=
2xk
p
=
cos 2 0x =
( )
;
pp
-
1
0
2
3
sin 2 1x =
( )
0; 2
p
1
0
2
3
sin 1
4
x
p
æö
+=
ç÷
èø
3x
pp
££
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 2
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số nghim ca phương trình với
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình trong khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Chn đáp án đúng trong các câu sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Nghim ca phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp chỗ 4 bạn Phúc, Lộc, Thọ và An vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18:
Có bao nhiêu cách để có thể chọn được em học sinh từ một tổ có học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Số cách chn mt ban chp hành gm mt trưng ban, mt phó ban, mt thư mt th
quđưc chn t thành viên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong mt lp hc 20 bn nam 18 bn n. Hi bao nhiêu cách chn hai bn trong
lớp đi làm nhim v, sao cho trong hai bn đó có mt bn nam và mt bn n
A. B. C. D.
Câu 21: Trên giá sách 5 quyển sách Toán khác nhau, 6 quyển sách khác nhau, 4 quyển sách
tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trên giá?
A. 120 cách. B. 14 cách. C. 15 cách. D. 1 cách.
Câu 22: Cho tp hp gm phn thiu , , lần t scác hoán v, schnh hp
chp , số tổ hơp chp của tp có phn t . Khng đnh nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 23: Gieo mt con xúc sc hai ln. Sphn tử của không gian mu
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một t nam và nữ. Chn ngu nhiên ngưi. Tính xác sut sao cho ngưi đưc
chn đu là nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một hp cha viên bi gm viên bi xanh, viên bi vàng viên bi trng. Ly ngu
nhiên viên bi từ hộp đó. Tính xác sut để lấy đưc ba viên bi có đba màu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tung mt đng xu đng cht 3 ln liên tiếp, xác sut đtrong 3 ln tung đó đúng 1 ln
thu đưc kết quả mặt sp là:
A. . B. . C. . D. .
1
0
2
3
sin 1
4
x
p
æö
+=
ç÷
èø
3x
pp
££
1
0
2
3
tan 1x =
( )
0; 7
p
5
7
3
4
sin 1 2 ,
2
xxkk
p
p
=Û = + Î!
sin 1 2 , xxkk
pp
=Û = + Î!
sin 1 2 , xxkk
p
=Û = Î!
sin 1 ,
2
xxkk
p
p
=Û = + Î!
1
cos
2
x =
2
3
xk
p
p
+
4
xk
p
p
+
2
6
xk
p
p
+
2
2
xk
p
p
+
256
16
24
8
8
10
90
45
80
100
16
4
4
!16
!4!.12
!16
16!
12!
1406.
703.
360.
38.
!
n
!!
P
n
!!
A
n
k
!!
C
n
k
k
!
k
!
n
n 1
( )
C
n
k
=
n!
k ! n k
( )
!
.
A
n
k
=
n!
k ! n k
( )
!
.
P
n
= n!.
C
n
k
=
A
n
k
k !
.
W
( )
16n W=
( )
12n W=
( )
36n W=
( )
6n W=
7
3
2
2
1
15
2
15
7
15
8
15
6
3
2
1
3
1
2
3
20
1
12
3
10
1
2
3
8
2
3
5
8
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 3
Câu 27: Xác sut đlàm bài kim tra đt đim môn toán ca 3 hc sinh An, Bình, Chi ln t là
. Xác sut để cả 3 hc sinh đu đt đim là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho , là hai biến cxung khc. Biết , . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong khai trin có tt c số hạng. Vậy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong khai trin , hệ số của số hạng cha
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Số hạng không cha trong khai trin
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm
,tọa độ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Trong htrc Oxy, cho đim . Ta đđim là:
A. B. C. D.
Câu 34: Giả sử phép vị tự biến đim thành . Mnh đnào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong các mnh đsau đây, mnh đnào đúng?
A. Hai đưng thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau.
B. Hai đưng thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
D. Hai đưng thng phân bit ln lưt cha hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 36: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cnh?
A. 10. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 37: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mt?
A. 10. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 38: Trong không gian, cho hai đưng thng phân bit. Hai đưng thng chéo nhau
nếu:
A. không cùng thuc mt mt phng. B. hai cnh
của mt tdin.
C. nằm trên hai mt phng phân bit. D. không
đim chung.
Câu 39: Tìm mnh đđúng trong các mnh đsau:
A. Hai đưng thng chéo nhau thì không có đim chung.
B. Hai đưng thng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đưng thng không song song và không ct nhau thì chéo nhau.
D. Hai đưng thng không có đim chung thì song song vi nhau.
Câu 40: Cho hình chóp đáy hình chnht, đim thuc . Khi đó giao tuyến
của hai mt phng là đưng thng?
A. Qua và song song với . B. Qua và song song với .
C. Qua và song song với . D. Qua và song song với .
II.TLUN:
10
0.4, 0.7,0.8
10
0.224
0.036
0.964
0.776
A
B
( )
1
3
PA=
( )
1
4
PB=
( )
PA BÈ
7
12
1
12
1
7
1
2
( ) ( )
6
2
n
an
+
+Î
17
n
10
11
17
12
10
(2 1)x -
8
x
11520
11520-
256
45
x
6
2
2
x
x
æö
+
ç÷
èø
( )
0x ¹
42
6
2.C
22
6
2.C
44
6
2.C-
24
6
2.C-
Oxy
( )
2;1a =
!
( )
7;3M
N
N
( )
5; 2
( )
5; 2--
( )
9;4
( )
9; 4--
( )
2; 3A -
( )
( )
0
;90
'
O
AQ A=
( )
2; 3
( )
3; 2--
( )
2; 3--
( )
3; 2
( )
,2I
V
M
M
¢
2IM IM
¢
=
uuuur uuur
2IM IM
¢
=-
uuuur uuu r
1
2
IM IM
¢
=
uuuur uuu r
1
2
IM IM
¢
=-
uuuur uuu r
,ab
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
.S ABCD
M
SA
( )
SAB
( )
MCD
M
CD
M
AC
M
AD
M
BC
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 4
Câu 1: Gii các phương trình sau:
a) b) c)
d) e)
f) cos
2
x -3cosx +2=0 g) 4sin
2
x -4sinx +3 =0 h) 4sin
2
x+5cosx -5 =0 i)cos2x+cosx+1 =0
Câu 2: Cho khai triển sau:
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 5 trong khai triển
b. Tìm hệ số của trong khai triển
c. Tìm số hạng trong khai triể
Câu 3: Cho khai triển sau:
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 8 trong khai triển
b. Tìm hệ số của trong khai triển
c. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm
của .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng , ,
b) Gọi là một điểm nằm trên đoạn . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Câu 5:Cho hình chóp có đáy hình bình hành tâm Gọi đim thuc cnh
sao cho là trung đim ca
a) Tìm giao tuyến ca:
b) Tìm giao đim ca giao đim của
Câu 6: Cho hình chóp , đáy hình thang với đáy lớn , trọng
tâm tam giác .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng , ,
b) Mặt phẳng cắt cạnh tại . Tính tỷ số
Câu 7:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và AB =
2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Câu 8: 7 viên bi xanh 5 viên bi đ8 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 5 viên bi. Tính xác
sut ca các biến csau:
A:” 5 viên bi cùng màu”
B:” 5 viên bi khác màu”
C:” 5 viên bi đ3 màu”
D:” ít nht 1 viên bi màu đỏ”
E:” ít nhât 3 viên bi màu đỏ”
F:” 5 viên bi đ3 màu và có đúng 2 bi vàng”
Câu 9:Hai xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia, mỗi người bắn vào bia của mình một viên đạn. Biết rắng
xác suất bắn viên đạn trúng vào bia của từng người . Gọi là biến cố “cả hai xạ thủ cùng
bắn trúng”. Khi đó, xác suất biến cố là bao nhiêu?
Câu 10: Trong mt kì thi có thí sinh đ. Hai bn , cùng dkì thi đó. Xác sut đch
một bn thi đlà bao nhiêu?
1
sin
2
x =
1
sin 3
2
x =
3
cos3
2
x =
( )
0
sin 2 30 1x +=-
2
cos 2
2
x =
38
(2 )x+
6
x
15
x
9
2
1
(2 )x
x
-
3
x
.S ABCD
ABCD
,KH
,SA SB
( )
SAB
( )
SCD
()SAD
( )
SBC
( )
SAC
( )
SBD
M
SC
( )
HKM
( )
SCD
.SABCD
ABCD
.O
M
SA
2SM MA=
N
.AD
()SA D
().MB C
I
SB
(),CMN
J
SA
().ICD
S.ABC D
ABCD
AD
AD = 2BC
G
SCD
( )
SAB
( )
SCD
()SAD
( )
SBC
( )
SAC
( )
SBD
( )
SAC
BG
K
KB
KG
2
7
1
8
A
A
60%
A
B
| 1/4

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y = tan x . ìp ü A. D = ! .
B. D = ! \ í + kp ,k Î"ý. î 2 þ ìp ü
C. D = ! \{kp,k Î } " .
D. D = ! \ í + k2p,k Î"ý. î 2 þ
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y = cot x. ìp ü A. D = ! .
B. D = ! \ í + kp ,k Î"ý. î 2 þ ìp ü
C. D = ! \{kp,k Î } " .
D. D = ! \ í + k2p,k Î"ý. î 2 þ 1
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = là sin 2x kp p p A. x ¹ ,k Î Z . B. x ¹
+ kp ,k Î Z C. x ¹ + kp ,k Î Z D. x ¹ k2p,k ÎZ 2 2 4 1
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là sin x -1 ìp ü ìp ü ìp ü A. ! \{ }
1 . B. ! \ í ý. C. ! \ í + k2p;k ÎZ ý.
D. ! \ í + kp;k ÎZ ý. î 2 þ î 2 þ î 2 þ
Câu 5: Tập xác định của hàm số sin 2x y = là 1- cos x
A. D = ! \{k2p, k Î } " .
B. D = ! \{p + k2p, k Î } " . p C. ì ü
D = ! \ ík , k Î"ý. D. D = ! \{ } 1 . î 2 þ
Câu 6: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos x = 1 p p
A. x = + k2p . B. x = - + k2p .
C. x = kp . D. x = k2p . 2 2
Câu 7: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x = 1 p p
A. x = + k2p . B. x = - + k2p .
C. x = kp . D. x = k2p . 2 2 æ p
Câu 8: Nghiệm phương trình ö sin x + = 1 là ç ÷ è 2 ø p p
A. x = + k2p .
B. x = - + k2p .
C. x = kp .
D. x = k2p . 2 2 æ p
Câu 9: Nghiệm phương trình ö os c x + =1 là: ç ÷ è 2 ø p p
A. x = + k2p .
B. x = - + k2p .
C. x = kp .
D. x = k2p . 2 2
Câu 10: Tìm số nghiệm của phương trình cos 2x = 0 trong khoảng ( p - ;p ). A.1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình sin 2x = 1 trong khoảng (0;2p ). A.1. B. 0 . C. 2 . D. 3. æ p
Câu 12: Số nghiệm của phương trình ö sin x + =
1 với p £ x £ 3p là ç ÷ è 4 ø Trang 1 thuvienhoclieu.com A.1. B. 0 . C. 2 . D. 3. æ p
Câu 13: Số nghiệm của phương trình ö sin x + =
1 với p £ x £ 3p là ç ÷ è 4 ø A.1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình tan x = 1 trong khoảng (0;7p ). A. 5 . B. 7 . C. 3. D. 4 .
Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: p
A. sin x =1 Û x = + k2p , k Î!.
B. sin x =1 Û x = p + k2p , k Î!. 2 p
C. sin x =1 Û x = k2p , k Î!.
D. sin x =1 Û x = + kp , k Î! . 2 1
Câu 16: Nghiệm của phương trình cos x = là: 2 p p p p
A. x = ± + k2p .
B. x = ± + kp .
C. x = ± + k2p .
D. x = ± + k2p . 3 4 6 2
Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp chỗ 4 bạn Phúc, Lộc, Thọ và An vào một bàn dài có 4 chỗ ngồi? A. 256 . B. 16. C. 24 . D. 8.
Câu 18: Có bao nhiêu cách để có thể chọn được 8 em học sinh từ một tổ có 10 học sinh? A. 90. B. 45. C. 80 . D. 100 .
Câu 19: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ
quỹ được chọn từ 16 thành viên là A. ! 16 ! 16 16! 4 . B. . C. . D. . 4 ! 4 !. 12 12!
Câu 20: Trong một lớp học có 20 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn trong
lớp đi làm nhiệm vụ, sao cho trong hai bạn đó có một bạn nam và một bạn nữ A. 1406. B. 703. C. 360. D. 38.
Câu 21: Trên giá sách có 5 quyển sách Toán khác nhau, 6 quyển sách Lí khác nhau, 4 quyển sách
tiếng Anh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn một quyển sách trên giá? A. 120 cách. B. 14 cách. C. 15 cách. D. 1 cách.
Câu 22: Cho tập hợp gồm !n phần tử và kí hiệu , k , k lần lượt là số các hoán vị, số chỉnh hợp
!Pn !An !Cn
chập k , số tổ hơp chập !k của tập có !n phần tử (n ≥1). Khẳng định nào sau đây sai? Ak A. Ck = n! . B. Ak = n! . C. = n!.
D. Ck = n . n
k!(n k)! n
k!(n k)! Pn n k!
Câu 23: Gieo một con xúc sắc hai lần. Số phần tử của không gian mẫu W là
A. n(W) =16 .
B. n(W) =12 .
C. n(W) = 36. D. n(W) = 6.
Câu 24: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 1 2 7 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 25: Một hộp chứa 6 viên bi gồm 3 viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 1 viên bi trắng. Lấy ngẫu
nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được ba viên bi có đủ ba màu. 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 20 12 10
Câu 26: Tung một đồng xu đồng chất 3 lần liên tiếp, xác suất để trong 3 lần tung đó có đúng 1 lần
thu được kết quả mặt sấp là: 1 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 2 8 3 8
thuvienhoclieu.com Trang 2 thuvienhoclieu.com
Câu 27: Xác suất để làm bài kiểm tra đạt điểm 10 môn toán của 3 học sinh An, Bình, Chi lần lượt là
0.4,0.7,0.8. Xác suất để cả 3 học sinh đều đạt điểm 10 là: A. 0.224 . B. 0.036 . C. 0.964 . D. 0.776 .
Câu 28: Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( AÈ B). 3 4 A. 7 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 12 12 7 2
Câu 29: Trong khai triển ( + ) +6 2 n a
(nΕ ) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng A. 10. B. 11. C. 17 . D. 12.
Câu 30: Trong khai triển 10
(2x -1) , hệ số của số hạng chứa 8 x A. 11520. B. 11520 - . C. 256 . D. 45 . 6 æ 2
Câu 31: Số hạng không chứa ö x trong khai triển 2 x + (x ¹ 0) là ç ÷ è x ø A. 4 2 2 .C . B. 2 2 2 .C . C. 4 4 -2 .C . D. 2 4 -2 .C . 6 6 6 6
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ !
Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ a = (2; )
1 biến M (7;3 )thành điểm
N ,tọa độ điểm N A. (5;2). B. ( 5; - - 2). C. (9;4). D. ( 9; - - 4).
Câu 33: Trong hệ trục Oxy, cho điểm A( 2; - )
3 . Tọa độ điểm A' = Q A là: ( 0 O;90 ) ( ) A. (2;3) B. ( 3; - 2 - ) C. ( 2; - - ) 3 D. (3;2)
Câu 34: Giả sử phép vị tự V
biến điểm M thành M ¢ . Mệnh đề nào sau đây đúng? (I,2) uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuur A. 1 1
IM ¢ = 2IM . B. IM ¢ = 2
- IM . C. IM ¢ = IM .
D. IM ¢ = - IM . 2 2
Câu 35: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 36: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 10. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 37: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 38: Trong không gian, cho hai đường thẳng a,b phân biệt. Hai đường thẳng a b chéo nhau nếu:
A. a b không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. a b là hai cạnh của một tứ diện.
C. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D. a b không có điểm chung.
Câu 39: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song và không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, M là điểm thuộc SA . Khi đó giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD)là đường thẳng?
A. Qua M và song song với CD .
B. Qua M và song song với AC .
C. Qua M và song song với AD .
D. Qua M và song song với BC . II.TỰ LUẬN:
thuvienhoclieu.com Trang 3 thuvienhoclieu.com
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1 a) 1 3 2
sin x = b) sin3x = c) cos3x =† d) 0 sin 2x + 30 = 1 - e) ( ) cos 2x = 2 2 2 2 f) cos2x -3cosx +2=0
g) 4sin2x -4sinx +3 =0 h) 4sin2x+5cosx -5 =0 i)cos2x+cosx+1 =0
Câu 2: Cho khai triển sau: 3 8 (2 + x )
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 5 trong khai triển
b. Tìm hệ số của 6 x trong khai triển c. Tìm số hạng 15 x trong khai triể
Câu 3: Cho khai triển sau: 1 9 (2x - ) 2 x
a. Tìm hệ số của số hạng thứ 8 trong khai triển b. Tìm hệ số của 3 x trong khai triển
c. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của , SA SB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), (SAD)và (SBC), (SAC)và (SBD )
b) Gọi M là một điểm nằm trên đoạn SC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (HKM ) và (SCD)
Câu 5:Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh
SA sao cho SM = 2MA N là trung điểm của A D.
a) Tìm giao tuyến của: (SA D) và (MBC ).
b) Tìm giao điểm I của SB và (CMN ), giao điểm J của SA và (ICD).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn AD = 2BC , G là trọng tâm tam giác SCD .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), (SAD)và (SBC), (SAC)và (SBD ) b) Mặt phẳng ( KB
SAC)cắt cạnh BG tại K . Tính tỷ số KG
Câu 7:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và AB =
2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Câu 8: Có 7 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác
suất của các biến cố sau:
A:” 5 viên bi cùng màu”
B:” 5 viên bi khác màu”
C:” 5 viên bi đủ 3 màu”
D:” ít nhất 1 viên bi màu đỏ”
E:” ít nhât 3 viên bi màu đỏ”
F:” 5 viên bi đủ 3 màu và có đúng 2 bi vàng”
Câu 9:Hai xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia, mỗi người bắn vào bia của mình một viên đạn. Biết rắng
xác suất bắn viên đạn trúng vào bia của từng người là 2 và 1 . Gọi A là biến cố “cả hai xạ thủ cùng 7 8
bắn trúng”. Khi đó, xác suất biến cố A là bao nhiêu?
Câu 10: Trong một kì thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn A , B cùng dự kì thi đó. Xác suất để chỉ có
một bạn thi đỗ là bao nhiêu?
thuvienhoclieu.com Trang 4