



Preview text:
1. Khi giá cả sản xuất hình thành thi cấu tạo hữu cơ của cá nhân nhà tư bản:
A. Là căn cứ để tính giá trị thặng dư
B. Không ảnh hưởng đến giá cả sản xuất
C. Ảnh hưởng rất lớn đến giá cả sản xuất
D. Chuyển thành cấu tạo giá trị
2. Khi cung bằng cầu nhưng tỷ suất giá trị thặng dư trong quá trình sản xuất đã tăng gấp đôi thì:
A. Tỷ suất lợi nhuận giảm gấp đôi dù tư bản khả biến giảm gấp đôi
B. Tỷ suất lợi nhuận không đổi dù chi phí sản xuất không đổi
C. Tỷ suất lợi nhuận giảm gấp đôi
D. Tỷ suất lợi nhuận tăng gấp đôi
3. Trong nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa, mỗi thành phần kinh tế đều một bộ phận....
A. Nền kinh tế quốc dân, bình đẳng trước pháp luật, cùng tồn tại và phát triển, cùng hợp tác và cạnh tranh
B. Nền kinh tế hàng hóa, bình đẳng trước pháp luật, cùng tồn tại và phát triển, cùng hợp tác và cạnh tranh
C. Nền kinh tế quốc doanh, bình đẳng trước pháp luật, cùng tồn tại và phát triển,
cùng hợp tác và cạnh tranh
D. Nền kinh tế thị trường hàng hóa, bình đẳng trước pháp luật, cùng tồn tại và phát
triển, cùng hợp tác và cạnh tranh lành mạnh
4. Khi tăng NSLD, cơ cấu giá trị một hàng hóa thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng? A. (c + v + m) giảm B. (c + v + m) không đổi
C. c có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm D. (v + m) giảm
5. Trong thực tế, công thức G = c + v + m, thì bộ phận giá trị mới:
A. Không thể hiện lao động của chủ doanh nghiệp
B. Có thể hiện lao động của chủ doanh nghiệp
C. Chỉ thể hiện lao động của người làm thuê
D. Chỉ thể hiện quan hệ giữa giá trị mới và G
6. Sự khác biệt giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến là gì?
A. Cách thức chu chuyển giá trị và sản phẩm
B. Phương thức tồn tại của chúng trong sản phẩm hàng hóa
C. Sự biến đổi hay không về giá trị của chúng
D. Điều kiện để chúng xuất hiện trong quá trình sản xuất
7. Biểu hiện cho thấy hình thái tiền tệ của giá trị ra đời là gì?
A. Vật ngang giá chung được cố định lại ở một hàng hóa độc tôn và phổ biến
B. Khi tốc độ khai thác vật ngang giá chung bằng với tốc độ phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Vàng, bạc có những đặc điểm thích hợp nhất với vai trò tiền tệ
D. Khi xuất hiện một loại hàng hóa có những đặc điểm như thuần nhất, dễ chia nhỏ,
dễ bảo quản, dù lượng và thể tích nhỏ nhưng giá trị cao
8. Cùng với sự gia tăng quy mô sản xuất và cấu tạo hữu cơ tư bản khả biến có xu
hướng giảm tương đối so với tư bản bất biến sẽ dẫn đến điều gì? A thừa nhân khẩu B tăng quy mô tích luỹ
C giảm năng suất lao động
D gtri thặng dư siêu ngạch
9. Căn cứ để phân biêt. tư bản khả biến và tư bản bất biến là gì?
*Sự biến đổi về khối lượng giá trị của chúng.
Điều kiên. xuất hiên. chúng trong quá trình sản xuất. Sự tồn tại của chúng sau quá trình sản xuất.
Cách thức chu chuyển giá trị của chúng.
Năm 1986, Việt Nam có quan hệ ngoại giao với bao nhiêu nước? 30
10: Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất là một trong những điều kiện vật
chất để thực hiện ngày càng đầy đủ sự công bằng xã hội trong phân phối thu nhập. Vì:
A. Thu nhập của người lao động ngày càng tăng, rút ngắn sự chênh lệch giàu nghèo
B. Chính sách thuế ngày càng hiệu quả, rút ngắn sự chênh lệch trong phân phối
C. Thu nhập của doanh nghiệp ngày càng tăng, rút ngắn sự chênh lệch giàu nghèo
D. Thu nhập của các chủ thể ngày càng tăng, rút ngắn sự chênh lệch trong phân phối
11. Mối quan hệ giữa hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là? A. Mâu thuẫn B. Đối lập C. Thống nhất
D. Thống nhất của hai mặt đối lập
12. Cấu thành tư bản không bao gồm?*
A.Tư bản tích lũy và tư bản tiêu dùng.
B.Tư bản cố định và tư bản lưu động.
C.Tư bản bất biến và tư bản khả biến.
D.Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
13. Câu nói nào sau đây có nội dung đồng nghĩa với khái niệm tích lũy cơ bản : A, lấy lời làm vốn B, lấy vốn làm lời C, tích tiểu thành đại
D, kiến tha lâu cũng đầy tổ
14. Nội dung quan trọng nhất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa Việt Nam thích
ứng với cách mạng công nghiệp lần thứ tư là:
A. Nắm bắt và đẩy mạnh việc ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng 4.0
B. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để ứng phó với những tiêu cực của cách mạng 4.0
C. Tập trung phát triển nguồn nhân lực đặc biệt là nguồn nhân lực chất lượng cao
nhằm đáp ứng yêu cầu của cách mạng công nghiệp 4.0. Xây dựng và phát triển cơ sở
hạ tầng kỹ thuật về công nghệ thông tin và truyền thông
D. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, đổi mới mô
hình tăng trưởng kinh tế
Đặc điểm giống nhau giữa dịch vụ hàng hóa và hàng hóa khác?
A. Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời(dd khác nhau)
B. Có giá trị sử dụng và kết tinh quan hệ cung - cầu
C. Tồn tại dưới hình thức hữu hình lẫn vô hình
15. Điểm khác biệt giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế ở chỗ
A. Chính sách kinh tế tồn tại khách quan
B. Chính sách kinh tế là sản phẩm chủ quan của con người
C. Chính sách kinh tế phản ánhn những mối liên hệ bản chất,khách quan
D. Chính sách kinh tế không phải là sản phẩm chủ quan con người
16. Trong thực tế, công thức G=c + v + m, thì bôj phận giá trị mới:
A. Không thể hiện gía trị lao động của chủ doanh nghiệp
B. Chỉ thể hiện lao động của người làm thuê
C. Chỉ thể hiện quan hệ giữa giá trị mới và G
D. Có thể hiện lao động của chủ doanh nghiệp
17. Công dụng của sản phẩm nhiều hay ít không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Thuộc tính tự nhiên của đối tượng lao động
B. Sự cho phép của trình đôj khoa học - kỹ thuật
C. Kỹ năng của người lao động
D. Sự cật lực của người lao động
18. LN siêu ngạch trong công nghiệp chỉ tạm thời là do:
A. Di chuyển tư bản từ ngành này sang ngành khác
B. Công nghiệp có cấu tạo hữu cơ cao
C. Cải tiến kỹ thuật, chạy theo LN siêu ngạch
D. Tỷ suất LN có xu hướng giảm dần
19. Chọn phương án nào sau đây
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
D. Lao động cụ thể ở trình độ thấp
20. Trong nền kinh tế tri thức, công nhân lao động trí óc sẽ chiếm bao nhiêu phần
trăm trong toàn bộ lao động A. 60% B. 75% C. 80% D. 70%
21. Thông thường, so với lợi nhuận bình quân thì tức lợi phải A. Ngang bằng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn hoặc bằng 22. Tìm phương án sai
A. m’ và v không đổi, nếu c càng nhỏ thì p’ càng lớn và ngược lại
B. Về lượng thì p’ nhỏ hơn m’
C. p’ tỉ lệ thuận với tổng số vòng chu chuyển và tỷ lệ nghịch với thời gian chu chuyển
D. m’ tỷ lệ nghịch với p’
23. Nội dung nào là biểu hiện mới của độc quyền trong điều kiện hiện nay
A. Phát triển theo liên kết dọc, mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
B. Trở thành công ty xuyên quốc gia
C. Hình thành các tổ chức độc quyền trong ngân hàng
D. Hình thành các đầu sỏ tài chính
24. Điều kiện đủ để hình thành nền kinh tế thị trường là gì?
A. Nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường
B. Kinh tế hàng hóa ra đời
C. Kinh tế tự cấp, tự túc bị xóa bỏ hoàn toàn
D. Nền kinh tế có sự quản lý của nhà nước nhằm đảm bảo vận hành theo cơ chế thị
trường và mục tiêu của từng quốc gia theo từng giai đoạn
25. So với các hàng hóa thông thường khác, hàng hóa sức lao động có đặc điểm
A. Phụ thuộc vào chất lượng của lao động
B. Thỏa mãn nhu cầu mua của người mua và người bán
C. Tạo ra được lượng giá trị lớn hơn
D. Mang lại giá trị thặng dư cho người bán và người mua
27. Lợi nhuận bình quân là kết quả của: A. Quan hệ canh tranh
B. Khi lợi nhuân siêu ngạch không còn nữa C. Quan hệ cung cầu
D. Cạnh tranh giữa các ngành
28. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây
A. Tư bản cho vay sẽ thu được lợi nhuận bình quân
B. Người cho vay là người sở hữu và sử dụng tư bản
C. Người cho vay là người sở hữu tư bản
D. Người cho vay sẽ không sở hữu và không sử dụng tư bản