Tài liệu quản trị học căn bản/ Trường Đại học Kinh tế - Luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Áp lực cho nhà quản trị các cấp trong việc tăng hiệu quả hoạt ộng của tổ chức. Trách nhiệm xã hội, tập trung vào việc quyết ịnh những nghĩa vụ nào công ty cần phải có ối với con người và các nhóm bị ảnh hưởng bởi hoạt ộng của công ty. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
1
1-1. Mô tả khái niệm quản trị, tầm quan trọng của quản trị, nhiệm
vụ của các nhà quản trị và cách thức các nhà quản trị sử dụng
các nguồn lực của tổ chức một cách có kết quả và hiệu quả
nhm ạt ược các mục êu của tổ chc
1-2. Phân biệt hoạt ộng hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát
(bốn nhiệm vụ quản trị cơ bản) và giải thích khả năng thc
hiện từng nhiệm vụ của nhà quản trị có ảnh hưởng như thế
nào tới hiệu quả hot ộng của tổ chc
1-3. Phân biệt ba cấp bậc quản trị và hiểu rõ nhiệm vụ và trách
nhiệm của các nhà quản trị ở những cấp bậc khác nhau trong
thang bậc tổ chức
Mục êu học tập (2
of 2)
1-4. Phân biệt ba loại kỹ năng quản trị và giải thích lý do các nhà
quản trị ược phân chia thành các phòng ban khác nhau
thực hiện nhiệm vụ của mình một cách có kết quả và hiệu
qu
1-5. Thảo luận một số thay ổi quan trọng trong thực ễn quản trị
ngày nay do hệ quả của quá trình toàn cầu hóa và sử dụng
công nghệ thông n ên ến
1-6. Thảo luận những thách thức chính mà các nhà quản trị phải
ối mặt trong môi trường toàn cầu cạnh tranh ngày càng
khốc liệt ngày nay.
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
2
Quản trị là gì? (2
of 3)
Tchức
Tập hợp những người làm việc với nhau phối
hợp hành ộng ạt ược những mục êu hoặc kết
quả mong muốn trong tương lai
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
3
Quản trị là gì? (3
of 3)
Nhà quản trị
Người chịu trách nhiệm giám sát việc tận dụng
các ngun lực của tổ chc ể ạt ược mục êu của tổ
chc
Các nguồn lực
Con người kỹ năng của họ, quyết kinh
nghiệm; y móc; nguyên vật liệu thô; máy nh
công nghệ thông n; vốn tài chính, bằng sáng
chế, khách hàng trung thành và người lao ộng
Đạt ược hiệu quả hot ộng cao
Hiệu quả hoạt ộng của tổ chức
Sự o lường nh hiệu quả và kết quả sử dụng các
nguồn lực hiện có của các NQT ể làm hài lòng khách
hàng và ạt ược các mục êu của tổ chức.
Hiệu quả
Thước o mức năng suất mà các nguồn lực ược s
dụng ể ạt ược một mục êu
Kết quả
Thước o nh hợp của các mục êu mức tổ
chc t ược những mục êu ó
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
4
Hiu quả, Kết quả, và hiệu quả hoạt ộng trong tổ chức
Hình 1.1.
Tính hiệu
quả, kết
qu
hiệu quả
hot ộng
trong một
tổ chức
Tại sao cần học quản trị học?
1. Học Quản trị hc hiu bản chất năng ộngvà phức tp
của công việc và ưa ra các quyết
ịnh có ạo ức và hiệu quả cho một tchc.
2. Hiu biết về quản trị sẽ giúp ạt thành côngtrong công
vic của nhà quản trị.
3. Lợi ích kinh tế của việc trở thành một nhà quảntrị gii
cũng rt ấn tượng
4. Vic học hỏi các nguyên lý quản trị có thể giúpbạn
ưa ra các quyết nh úng ắn trong các nh
huống ngoài công việc.
©McGraw-Hill Educaon.
Jump to Appendix 1 for long descripon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
5
Hình 1.2
Jump to Appendix 2 for long descripon.
các MT ó một cách hiệu
chức ạt ược các MT
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
6
Các bước trong quá trình hoạch nh
1. Quyết nh tchc sẽ theo uổi mục êu nào,
2. Quyết ịnh áp dụng chiến lược ạt ược những
mục êu ó
3. Quyết ịnh cách thức phân bcác nguồn lực tổ
chc theo uổi những chiến lược giúp ạt ược mục êu
Hoch nh (2 of 2)
Chiến lược
Một nhóm các quyết ịnh về những mục êu nào cần
theo uổi, hành ộng nào cần thực hiện, và làm thế nào
ể sử dụng các nguồn lực nhm ạt ược các mục êu ó.
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
7
Tchc (1 of 2)
Tchức
Xây dựng cấu trúc những mối quan hệ làm việc ể các
thành viên của tổ chức làm việc cùng nhau nhằm t
ược các mục êu của tchc
Tchc (2 of 2)
Cơ cấu tổ chức
Hệ thống các mối quan hệ nhim vụ và báo cáo
chính thức giúp phối hợp và khuyến khích các thành
viên ể họ hợp tác nhằm t ược những mục êu của
tổ chc
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
8
Lãnh ạo
Lãnh ạo
Tuyên bố tầm nhìn rõ ràng, ếp sinh lực và tạo iều
kiện cho nhân viên ể mọi người hiểu rõ vai trò của
mình trong việc ạt tới mục êu của tổ chức
Kiểm soát
Kiểm soát
Đánh giá mc ộ ạt ược mục êu của một tổ chức và
thực hiện mọi hành ộng sửa ổi cần thiết ể duy trì hoặc
cải thiện hiệu quả hot
ộng
Kết quả của quá trình kiểm soát
Khả năng o lường thành ch một cách chính xác và iều
chỉnh nh hiệu quả và kết quả.
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
9
Các chủ đề thảo luận (1
of 5)
Mô tả sự khác biệt giữa nh hiệu quả và kết quả
và xác định các tổ chức thực tế mà bạn nghĩ họ
hoạt động có hoặc không có hiệu quả và kết quả
[LO 1-1]
3. Cấp bậc và Kỹ năng của các NQT
Phòng ban
Một nhóm các nhà quản trị và nhân viên làm việc cùng
nhau do họ sở hữu những kỹ năng hoặc sử dụng cùng
một loại kiến thức, công cụ hoặc kỹ thuật thực hiện
công việc của mình
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
10
Cấp bậc quản trị (1
of 2)
Nhà quản trị cấp cơ sở
Một nhà quản trị chịu trách nhiệm giám sát hàng
ngày những người lao ộng không có nhiệm vqun
tr
Nhà quản trị cấp trung
Giám sát các nhà quản trị cấp cơ sở và
Chịu trách nhiệm m kiếm phương thức tốt nhất cho
vic tchức, sử dụng các nguồn lực nhằm ạt ược các
mục êu tchc
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
11
©McGraw-Hill
Educaon. Copyright Mark Peterson/Redux Pictures NYC
Cấp bậc nhà quản trị
(1 of 2)
Hình 1.3 Các cấp bậc nhà quản trị
ợng thời gian tương ối các nhà quản trị phân bổ
cho bốn chức năng quản trị
Cấp bậc quản trị (2
of 2)
Nhà quản trị cấp cao
Thiết lập các mục êu của tổ chức, quyết ịnh cách
thức tương tác giữa các phòng ban, và giám sát kết
quả làm việc của các nhà quản trị cấp trung
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
12
Hình 1.4
Jump to Appendix 3 for long descripon.
©McGraw-Hill Educaon.
Cấp bậc nhà quản trị
(2 of 2)
Đội ngũ quản trị cấp cao
Một nhóm bao gồm CEO, COO và các phó chủ tịch
của những phòng ban quan trọng nhất trong một
công ty.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
13
4. Kỹ năng quản trị
Kỹ năng tư duy
Khả năng phân ch và chẩn oán một nh huống và phân
biệt giữa nguyên nhân và kết quả
Kỹ năng nhân sự
Năng lực thấu hiểu, thay ổi, lãnh ạo và kiểm soát hành vi
của các cá nhân và các nhóm khác nhau
Kỹ năng chuyên môn
Kiến thức và kỹ thuật liên quan ến công việc cn có
thực hiện một vai trò trong tchức
©McGraw-Hill Educaon.
Các chủ đề tho luận
(2
1-3]
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
14
Các chủ đề thảo luận (3
of 5)
Xác ịnh một tổ chc bạn nghĩ có hiệu quhot ộng cao
một tổ chc hot ộng kém. Đưa ra 5 lý do bạn nghĩ
mức ộ thành ch của hai tổ chức ó lại khác biệt nhiều
như vậy. [LO 1-2, 1-4]
©McGraw-Hill Educaon.
Kỹ năng chuyên môn
Năng lực cốt lõi
Một tập hp những kỹ năng chuyên môn, kiến
thức và kinh nghiệm cho phép một tổ chc hot ộng
tốt hơn các ối thủ cạnh tranh
o Google: R&D giúp công ty sáng tạo các sản phẩm mới (kính
iện tử, xe ô tô tự lái,…) với tốc ộ nhanh h n ối thủ
o Dell: quản trị nguyên vật liệu giúp công ty sx PC với chi phí
thấp h n nhiều so vi ối thủ
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
15
Các loại hình và cấp bậc nhà quản trị
Hình 1.5
Jump to Appendix 4 for long descripon.
©McGraw-Hill Educaon.
5. Những thay ổi gần ầy trong thc ễn QT (1
of 2)
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
16
Tái cấu trúc
Giảm quy mô một tổ chức bằng cách cắt giảm công
vic của một số ợng lớn nhà quản trị cấp cao, cấp
trung và cấp cơ sở cũng như nhân viên không có chức
trách quản
Những thay ổi gần ầy trong thực ễn quản trị(2
of 2)
Thuê ngoài
Hợp ồng với một công ty khác, thường là ở quốc gia
khác có chi phí thấp, ể công ty ó thực hiện một hoạt
ộng mà trước ây doanh nghiệp tự mình thực hin
Tăng hiệu quả vì nó làm giảm chi phí hoạt ộng, giải
phóng dòng ền và nguồn lực có thể sử dụng theo
phương thức hiệu quả hơn
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
17
Trao quyền và ội tự qun (1
of 2)
Trao quyền
Sự mở rộng kiến thức, nhiệm vụ và trách nhiệm
ra quyết ịnh cho người lao ộng
Trao quyền và ội tự qun (2
of 2)
Đội tự quản
Một nhóm các nhân viên cùng ảm nhận trách nhiệm
tổ chức, kiểm soát và giám sát hoạt ộng công việc ca
chính mình và giám sát chất lượng của hàng hóa và
dịch vụ họ cung cấp
©McGraw-Hill Educaon.
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
18
y dựng lợi thế cạnh tranh (1
of 3)
Lợi thế cạnh tranh
Khả năng của một tổ chức hoạt ộng tốt hơn các tổ
chức khác vì nó tạo ra các sản phẩm hoặc dịch v
ược mong ợi một cách có kết quả và hiệu quả cao
hơn các tổ chức kia
©McGraw-Hill Educaon.
Duy trì các êu chuẩn đạo đức trách nhim hội
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
19
y dựng lợi thế cạnh tranh (2
of 3)
Đổi mới
Quá trình tạo ra hàng hóa và dịch vụ mới hoặc cải
ến hoặc phát triển các phương thức tốt hơn ể sản
xuất và cung cấp chúng
©McGraw-Hill Educaon.
Hình 1.6
lOMoARcPSD| 46454745
©McGraw-Hill Educaon.
20
y dựng lợi thế cạnh tranh (3
of 3)
Quản trị c chuyển mình
Vic tạo ra tầm nhìn mới cho công ty ang gặp khó
khăn dựa vào hướng ếp cn mới cho hoạch ịnh và t
chc ể tận dụng tốt hơn nguồn lực của công ty và cho
phép nó sống sót và cuối cùng là phát triển
Duy trì các êu chuẩn ạo ức và trách nhiệm xã hội
Áp lực cho nhà quản trị các cấp trong việc tăng hiệu quả
hot ộng của tổ chc.
Trách nhiệm xã hội, tập trung vào việc quyết nh những
nghĩa vụ nào công ty cần phải có ối với con người và các
nhóm bị ảnh hưởng bởi hoạt ộng của công ty
©McGraw-Hill Educaon.
| 1/23

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46454745
1-1. Mô tả khái niệm quản trị, tầm quan trọng của quản trị, nhiệm
vụ của các nhà quản trị và cách thức các nhà quản trị sử dụng
các nguồn lực của tổ chức một cách có kết quả và hiệu quả
nhằm ạt ược các mục tiêu của tổ chức
1-2. Phân biệt hoạt ộng hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo và kiểm soát
(bốn nhiệm vụ quản trị cơ bản) và giải thích khả năng thực
hiện từng nhiệm vụ của nhà quản trị có ảnh hưởng như thế
nào tới hiệu quả hoạt ộng của tổ chức
1-3. Phân biệt ba cấp bậc quản trị và hiểu rõ nhiệm vụ và trách
nhiệm của các nhà quản trị ở những cấp bậc khác nhau trong thang bậc tổ chức
Mục tiêu học tập (2 of 2)
1-4. Phân biệt ba loại kỹ năng quản trị và giải thích lý do các nhà
quản trị ược phân chia thành các phòng ban khác nhau ể
thực hiện nhiệm vụ của mình một cách có kết quả và hiệu quả
1-5. Thảo luận một số thay ổi quan trọng trong thực tiễn quản trị
ngày nay do hệ quả của quá trình toàn cầu hóa và sử dụng
công nghệ thông tin tiên tiến
1-6. Thảo luận những thách thức chính mà các nhà quản trị phải
ối mặt trong môi trường toàn cầu cạnh tranh ngày càng khốc liệt ngày nay. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 1 lOMoAR cPSD| 46454745
Quản trị là gì? (2 of 3) Tổ chức
Tập hợp những người làm việc với nhau và phối
hợp hành ộng ể ạt ược những mục tiêu hoặc kết
quả mong muốn trong tương lai ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 2 lOMoAR cPSD| 46454745
Quản trị là gì? (3 of 3) Nhà quản trị
Người chịu trách nhiệm giám sát việc tận dụng
các nguồn lực của tổ chức ể ạt ược mục tiêu của tổ chức Các nguồn lực
Con người và kỹ năng của họ, bí quyết và kinh
nghiệm; máy móc; nguyên vật liệu thô; máy tính
và công nghệ thông tin; vốn tài chính, bằng sáng
chế, khách hàng trung thành và người lao ộng Đạt ược hiệu quả hoạt ộng cao Hiệu quả hoạt ộng của tổ chức
Sự o lường tính hiệu quả và kết quả sử dụng các
nguồn lực hiện có của các NQT ể làm hài lòng khách
hàng và ạt ược các mục tiêu của tổ chức. Hiệu quả
Thước o mức năng suất mà các nguồn lực ược sử
dụng ể ạt ược một mục tiêu Kết quả
Thước o tính hợp lý của các mục tiêu và mức ộ tổ
chức ạt ược những mục tiêu ó ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 3 lOMoAR cPSD| 46454745
Hiệu quả, Kết quả, và hiệu quả hoạt ộng trong tổ chức Hình 1.1. Tính hiệu quả, kết quả và hiệu quả hoạt ộng trong một tổ chức
Jump to Appendix 1 for long description.
Tại sao cần học quản trị học?
1. Học Quản trị học ể hiểu bản chất năng ộngvà phức tạp của công việc và ưa ra các quyết ịnh có ạo
ức và hiệu quả cho một tổ chức.
2. Hiểu biết về quản trị sẽ giúp ạt thành côngtrong công
việc của nhà quản trị.
3. Lợi ích kinh tế của việc trở thành một nhà quảntrị giỏi cũng rất ấn tượng
4. Việc học hỏi các nguyên lý quản trị có thể giúpbạn ưa ra các quyết ịnh úng ắn trong các tình huống ngoài công việc. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 4 lOMoAR cPSD| 46454745 Hình 1.2 các MT ó một cách hiệu chức ạt ược các MT
Jump to Appendix 2 for long description. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 5 lOMoAR cPSD| 46454745
Các bước trong quá trình hoạch ịnh 1.
Quyết ịnh tổ chức sẽ theo uổi mục tiêu nào, 2.
Quyết ịnh áp dụng chiến lược gì ể ạt ược những mục tiêu ó 3.
Quyết ịnh cách thức phân bổ các nguồn lực tổ
chức ể theo uổi những chiến lược giúp ạt ược mục tiêu Hoạch ịnh (2 of 2) Chiến lược
Một nhóm các quyết ịnh về những mục tiêu nào cần
theo uổi, hành ộng nào cần thực hiện, và làm thế nào
ể sử dụng các nguồn lực nhằm ạt ược các mục tiêu ó. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 6 lOMoAR cPSD| 46454745 Tổ chức (1 of 2) Tổ chức
Xây dựng cấu trúc những mối quan hệ làm việc ể các
thành viên của tổ chức làm việc cùng nhau nhằm ạt
ược các mục tiêu của tổ chức Tổ chức (2 of 2) Cơ cấu tổ chức
Hệ thống các mối quan hệ nhiệm vụ và báo cáo
chính thức giúp phối hợp và khuyến khích các thành
viên ể họ hợp tác nhằm ạt ược những mục tiêu của tổ chức ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 7 lOMoAR cPSD| 46454745 Lãnh ạo Lãnh ạo
Tuyên bố tầm nhìn rõ ràng, tiếp sinh lực và tạo iều
kiện cho nhân viên ể mọi người hiểu rõ vai trò của
mình trong việc ạt tới mục tiêu của tổ chức Kiểm soát Kiểm soát
Đánh giá mức ộ ạt ược mục tiêu của một tổ chức và
thực hiện mọi hành ộng sửa ổi cần thiết ể duy trì hoặc
cải thiện hiệu quả hoạt ộng
Kết quả của quá trình kiểm soát
Khả năng o lường thành tích một cách chính xác và iều
chỉnh tính hiệu quả và kết quả. ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 8 lOMoAR cPSD| 46454745
Các chủ đề thảo luận (1 of 5)
Mô tả sự khác biệt giữa tính hiệu quả và kết quả
và xác định các tổ chức thực tế mà bạn nghĩ họ
hoạt động có hoặc không có hiệu quả và kết quả [LO 1-1]
3. Cấp bậc và Kỹ năng của các NQT Phòng ban
Một nhóm các nhà quản trị và nhân viên làm việc cùng
nhau do họ sở hữu những kỹ năng hoặc sử dụng cùng
một loại kiến thức, công cụ hoặc kỹ thuật ể thực hiện công việc của mình ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 9 lOMoAR cPSD| 46454745
Cấp bậc quản trị (1 of 2)
Nhà quản trị cấp cơ sở
Một nhà quản trị chịu trách nhiệm giám sát hàng
ngày những người lao ộng không có nhiệm vụ quản trị Nhà quản trị cấp trung
• Giám sát các nhà quản trị cấp cơ sở và
• Chịu trách nhiệm tìm kiếm phương thức tốt nhất cho
việc tổ chức, sử dụng các nguồn lực nhằm ạt ược các mục tiêu tổ chức ©McGraw-Hill Education. 10 lOMoAR cPSD| 46454745
Cấp bậc quản trị (2 of 2) Nhà quản trị cấp cao ©McGraw-Hill Education. Copyright Mark Peterson/Redux Pictures NYC
Thiết lập các mục tiêu của tổ chức, quyết ịnh cách
thức tương tác giữa các phòng ban, và giám sát kết
quả làm việc của các nhà quản trị cấp trung
Cấp bậc nhà quản trị (1 of 2)
Hình 1.3 Các cấp bậc nhà quản trị
Lượng thời gian tương ối các nhà quản trị phân bổ
cho bốn chức năng quản trị ©McGraw-Hill Education. 11 lOMoAR cPSD| 46454745 Hình 1.4
Jump to Appendix 3 for long description. ©McGraw-Hill Education.
Cấp bậc nhà quản trị (2 of 2)
Đội ngũ quản trị cấp cao
Một nhóm bao gồm CEO, COO và các phó chủ tịch
của những phòng ban quan trọng nhất trong một công ty. ©McGraw-Hill Education. 12 lOMoAR cPSD| 46454745
Các chủ đề thảo luận (2 1-3] ©McGraw-Hill Education. 4. Kỹ năng quản trị Kỹ năng tư duy
Khả năng phân tích và chẩn oán một tình huống và phân
biệt giữa nguyên nhân và kết quả Kỹ năng nhân sự
Năng lực thấu hiểu, thay ổi, lãnh ạo và kiểm soát hành vi
của các cá nhân và các nhóm khác nhau Kỹ năng chuyên môn
Kiến thức và kỹ thuật liên quan ến công việc cần có
ể thực hiện một vai trò trong tổ chức ©McGraw-Hill Education. 13 lOMoAR cPSD| 46454745
Các chủ đề thảo luận (3 of 5)
Xác ịnh một tổ chức bạn nghĩ có hiệu quả hoạt ộng cao
và một tổ chức hoạt ộng kém. Đưa ra 5 lý do bạn nghĩ
mức ộ thành tích của hai tổ chức ó lại khác biệt nhiều như vậy. [LO 1-2, 1-4] ©McGraw-Hill Education. Kỹ năng chuyên môn Năng lực cốt lõi
Một tập hợp những kỹ năng chuyên môn, kiến
thức và kinh nghiệm cho phép một tổ chức hoạt ộng
tốt hơn các ối thủ cạnh tranh
o Google: R&D giúp công ty sáng tạo các sản phẩm mới (kính
iện tử, xe ô tô tự lái,…) với tốc ộ nhanh h n ối thủ
o Dell: quản trị nguyên vật liệu giúp công ty sx PC với chi phí
thấp h n nhiều so với ối thủ ©McGraw-Hill Education. 14 lOMoAR cPSD| 46454745
Các loại hình và cấp bậc nhà quản trị Hình 1.5
Jump to Appendix 4 for long description. ©McGraw-Hill Education. 5. Những thay ổi gần
ầy trong thực tiễn QT (1 of 2) ©McGraw-Hill Education. 15 lOMoAR cPSD| 46454745 Tái cấu trúc
Giảm quy mô một tổ chức bằng cách cắt giảm công
việc của một số lượng lớn nhà quản trị cấp cao, cấp
trung và cấp cơ sở cũng như nhân viên không có chức trách quản lý Những thay ổi gần
ầy trong thực tiễn quản trị(2 of 2) Thuê ngoài
Hợp ồng với một công ty khác, thường là ở quốc gia
khác có chi phí thấp, ể công ty ó thực hiện một hoạt
ộng mà trước ây doanh nghiệp tự mình thực hiện
Tăng hiệu quả vì nó làm giảm chi phí hoạt ộng, giải
phóng dòng tiền và nguồn lực có thể sử dụng theo
phương thức hiệu quả hơn ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 16 lOMoAR cPSD| 46454745 Trao quyền và ội tự quản (1 of 2) Trao quyền
Sự mở rộng kiến thức, nhiệm vụ và trách nhiệm
ra quyết ịnh cho người lao ộng Trao quyền và ội tự quản (2 of 2) Đội tự quản
Một nhóm các nhân viên cùng ảm nhận trách nhiệm
tổ chức, kiểm soát và giám sát hoạt ộng công việc của
chính mình và giám sát chất lượng của hàng hóa và dịch vụ họ cung cấp ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 17 lOMoAR cPSD| 46454745
Duy trì các tiêu chuẩn đạo đức và trách nhiệm xã hội
Xây dựng lợi thế cạnh tranh (1 of 3) Lợi thế cạnh tranh
Khả năng của một tổ chức hoạt ộng tốt hơn các tổ
chức khác vì nó tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ
ược mong ợi một cách có kết quả và hiệu quả cao hơn các tổ chức kia ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 18 lOMoAR cPSD| 46454745 Hình 1.6
Xây dựng lợi thế cạnh tranh (2 of 3) Đổi mới
Quá trình tạo ra hàng hóa và dịch vụ mới hoặc cải
tiến hoặc phát triển các phương thức tốt hơn ể sản xuất và cung cấp chúng ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 19 lOMoAR cPSD| 46454745
Xây dựng lợi thế cạnh tranh (3 of 3)
Quản trị bước chuyển mình
Việc tạo ra tầm nhìn mới cho công ty ang gặp khó
khăn dựa vào hướng tiếp cận mới cho hoạch ịnh và tổ
chức ể tận dụng tốt hơn nguồn lực của công ty và cho
phép nó sống sót và cuối cùng là phát triển Duy trì các tiêu chuẩn ạo
ức và trách nhiệm xã hội
Áp lực cho nhà quản trị các cấp trong việc tăng hiệu quả
hoạt ộng của tổ chức.
Trách nhiệm xã hội, tập trung vào việc quyết ịnh những
nghĩa vụ nào công ty cần phải có ối với con người và các
nhóm bị ảnh hưởng bởi hoạt ộng của công ty ©McGraw-Hill Education. ©McGraw-Hill Education. 20